|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1405/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục thủ tục Công Thương Ủy ban cấp huyện Hà Nội
Số hiệu:
|
1405/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Chung
|
Ngày ban hành:
|
21/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1405/QĐ-UBND
|
Hà Nội,
ngày 21 tháng 3 năm
2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH
VỰC CÔNG THƯƠNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ THUỘC THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 980/TTr-SCT ngày 12 tháng 3 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 51 thủ tục hành chính lĩnh vực Công
Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện; bãi bỏ
47 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp
huyện, UBND cấp xã thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính: Từ số 21 đến
số 24 lĩnh vực Kinh doanh khí, số 91 đến số 99 lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước, số 142 đến số 144 lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Các thủ tục hành chính: Từ số 4 đến
số 6 Phần I, số 21 đến số 23 Phần I, số 4 đến số 7 Phần II lĩnh vực Công nghiệp
tiêu dùng; số 1 đến số 3 Phần I, số 15 đến số 20 Phần I, số 16 đến số 18 Phần II lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước; số 10
đến số 15 Phần II lĩnh vực Hóa chất tại Quyết định số 8814/QĐ-UBND ngày
21/12/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố hết hiệu lực.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban,
ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND TP;
- CVP, PVP P.C Công, T.V. Dũng;
- Các phòng: NC, KT, TK-BT, TH, KSTTHC;
- Trung tâm tin học công báo TP;
- Cổng giao tiếp điện tử HN;
- Lưu: VT, SCT, KSTTHC(Quỳnh).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Chung
|
PHỤ LỤC
A. DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP
HUYỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1405/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất (chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung khi thay
đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất (chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp lại do hết hạn hiệu lực
giấy phép cũ)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000 /đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
5. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
5
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng
nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy,
quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000 /đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
2.200.000/đồng/lần thẩm định/hồ sơ
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
7
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/Điểm kinh doanh/Lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/Điểm kinh doanh/Lần thẩm
định. (Chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung khi thay
đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/Điểm kinh doanh/Lần thẩm
định (Chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung khi thay đổi
địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
|
11
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể
từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
Không
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
|
13
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 qua cổng giao tiếp điện tử UBND thành phố Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
14
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 qua cổng giao tiếp điện tử UBND thành phố Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung khi thay đổi
địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Thực hiện dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3 qua cổng giao tiếp điện tử UBND thành phố Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp sửa đổi, bổ sung khi thay đổi
địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
16
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
19
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
20
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
24
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày
03/9/2014 của Chính phủ.
2. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
25
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định
số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
3. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phân cấp cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
4. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh
nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (trường hợp phải thẩm định lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
4. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
27
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc
doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Cổng Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (trường hợp phải thẩm định lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
4. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
28
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc doanh nghiệp
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm
định (trường hợp phải thẩm định lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
4. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
29
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC)
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật hóa chất.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính (hiệu lực từ ngày 12/3/2018 thay thế Thông tư số
170/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
30
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC)
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số
08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018 của Bộ Tài chính (hiệu lực từ ngày 12/3/2018
thay thế Thông tư số 170/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
31
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC)
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính (hiệu lực từ ngày 12/3/2018 thay thế Thông tư số
170/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
32
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC)
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật hóa chất.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong hoạt động hóa chất (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 (hiệu lực từ ngày 12/3/2018 thay thế Thông tư số 170/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
33
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng
nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều
kiện trong ngành công nghiệp
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC).
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính (hiệu lực từ ngày 12/3/2018 thay thế Thông tư số
170/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
34
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và giải
quyết thủ tục hành chính Sở Công Thương số 331 Cầu Giấy, quận Cầu Giấy, Hà Nội
|
1.200.000đ/giấy chứng nhận (theo
Thông tư 170/2016/TT-BTC); Từ ngày 12/3/2018: 600.000đ/Giấy chứng nhận (theo
Thông tư 08/2018/TT-BTC)
|
1. Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 170/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính (hết hiệu lực ngày 12/3/2018).
3. Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày
25/01/2018 của Bộ Tài chính (hiệu lực từ ngày 12/3/2018 thay thế Thông tư số
170/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính).
|
Tổng số: 34 thủ tục hành chính
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và giải quyết TTHC- UBND quận, huyện
|
1.100.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất.
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá.
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và giải quyết TTHC- UBND quận, huyện
|
1.100.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất (Chỉ thu phí thẩm định khi thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung địa
điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
3
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (trường hợp cấp lại do bị mất, bị hỏng)
|
Nộp trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận
hồ sơ và giải quyết TTHC- UBND quận, huyện
|
1.200.000đ/lần thẩm định/điểm sản
xuất (Chỉ thu phí thẩm định đối với trường hợp cấp lại do hết hạn hiệu lực
giấy phép cũ)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày
15/11/2016 của Bộ Tài chính.
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
4
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
5
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ
sung địa điểm kinh doanh))
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
6
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng)
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh
hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
7
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng
tại chỗ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
8
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ
|
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc
bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
9
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do hết hạn hiệu lực giấy phép cũ)
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ (cấp lại do mất hoặc hỏng)
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện.
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể kinh
doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (chỉ
thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc bổ sung
địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/09/2017 của Chính phủ.
2. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
10
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
11
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định
đối với chủ thể kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh
doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh
hoặc bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
12
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là tổ chức, doanh nghiệp: 1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với chủ thể
kinh doanh là hộ kinh doanh, cá nhân: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
(chỉ thu phí thẩm định khi thương nhân thay đổi địa điểm kinh doanh hoặc
bổ sung địa điểm kinh doanh)
|
1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày
27/6/2013 của Chính phủ.
2. Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ.
3. Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày
15/01/2018 của Chính phủ.
4. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày
25/9/2013 của Bộ Công Thương.
5. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
|
13
|
Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai
giá bán lẻ sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi của thương
nhân phân phối trên địa bàn Hà Nội
|
Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành
phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi
ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và gửi ngay theo đường công văn 01 bản cho
thương nhân
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
Không
|
1. Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá.
2. Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Giá.
3. Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày
26/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá
sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
14
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hợp tác xã và hộ kinh doanh
|
30 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với hợp tác xã:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 của Chính phủ về kinh doanh khí.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch
vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép
thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
4. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc phân cấp cấp Giấy chứng
nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
thuộc hộ kinh doanh và hợp tác xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.
|
15
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hợp tác
xã và hộ kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với hợp tác xã:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh doanh:
400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (Đối với trường hợp phải thẩm định
lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
4. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
|
16
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hợp
tác xã và hộ kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với hợp tác xã:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (Đối với trường hợp phải
thẩm định lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
4. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
|
17
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai thuộc hợp tác xã
và hộ kinh doanh
|
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhập hồ
sơ và giải quyết TTHC cấp huyện
|
- Phí thẩm định đối với hợp tác xã:
1.200.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định đối với hộ kinh
doanh: 400.000đ/điểm kinh doanh/lần thẩm định. (Đối với trường hợp phải
thẩm định lại)
|
1. Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày
22/3/2016 của Chính phủ.
2. Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày
10/5/2016 của Bộ Công Thương.
3. Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ Tài chính.
4. Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
ngày 29/12/2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội.
|
Tổng số: 17 thủ tục hành chính
|
B. DANH
MỤC TTHC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1405/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ
tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Kinh doanh khí
|
1
|
T-HNO-
264507-TT
|
Số 21 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP; Thông
tư số 03/2016/TT-BCT; Quyết định số 46/2017/QĐ-UBND
|
2
|
T-HNO-
264508-TT
|
Số 22 tại Quyết định số 4915/QĐ-
UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
3
|
T-HNO-
264509-TT
|
Số 23 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán
|
4
|
T-HNO-
264510-TT
|
Số 24 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều
kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
5
|
|
Số 4, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu công
nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
6
|
|
Số 5, Phần I tại Quyết định số 8
814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
7
|
|
Số 6, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)
|
8
|
T-HNO-
264558-TT
|
Số 4, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu
thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
9
|
T-HNO-
264606-TT
|
Số 5, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua
bán nguyên liệu thuốc lá
|
10
|
T-HNO-
264559-TT
|
Số 6, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên
liệu thuốc lá
|
11
|
T-HNO-
264611-TT
|
Số 7, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu
tư trồng cây thuốc lá
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
12
|
|
Số 1, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép bán buôn rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
13
|
|
Số 2, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn rượu
|
14
|
|
Số 3, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu
|
15
|
T-HNO-
264654-TT
|
Số 1, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
16
|
T-HNO-
264658-TT
|
Số 2, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
buôn sản phẩm thuốc lá
|
17
|
T-HNO-
264656-TT
|
Số 3, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm
thuốc lá
|
18
|
T-HNO-
264661-TT
|
Số 91 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
19
|
|
Số 92 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
20
|
T-HNO-
264672-TT
|
Số 93 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu
|
21
|
T-HNO-
264680-TT
|
Số 94 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
22
|
T-HNO-
264683-TT
|
Số 95 tại Quyết định số 4915/QĐ-
UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện
làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
23
|
T-HNO-
264681-TT
|
Số 96 tại Quyết định số 4915/QĐ-
UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
24
|
T-HNO-
264682-TT
|
Số 97 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
25
|
T-HNO-
264685-TT
|
Số 98 tại Quyết định số 4915/QĐ-UBND
ngày 07/9/2016
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ
điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
26
|
T-HNO-
264684-TT
|
Số 99 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày
08/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông
tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp
và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
Lĩnh vực Hóa chất
|
27
|
T-HNO-
264531-TT
|
Số 10, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày
09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Hóa chất
|
28
|
T-HNO-
264532-TT
|
Số 11, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
29
|
T-HNO-
264533-TT
|
Số 12, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận sản xuất
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
30
|
T-HNO-
264534-TT
|
Số 13, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa
chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành
công nghiệp
|
31
|
T-HNO-
264535-TT
|
Số 14, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận
kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp
|
32
|
T-HNO-
264536-TT
|
Số 15, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh doanh
hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong
ngành công nghiệp
|
Tổng số: 32 thủ tục hành chính
|
II. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
1
|
|
Số 21, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
|
Số 22, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
3
|
|
Số 23, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong
nước
|
4
|
|
Số 15, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
5
|
|
Số 16, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ rượu
|
6
|
|
Số 17, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu
|
7
|
|
Số 18, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại
chỗ
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
8
|
|
Số 19, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
rượu tiêu dùng tại chỗ
|
9
|
|
Số 20, Phần I tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu
dùng tại chỗ
|
10
|
T-HNO-
265119-TT
|
Số 16, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
11
|
T-HNO-
265120-TT
|
Số 17, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
12
|
T-HNO-
265121-TT
|
Số 18, Phần II tại Quyết định số
8814/QĐ-UBND ngày 21/12/2017
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
Tổng số: 12 thủ tục hành chính
|
|
|
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
TT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Thứ
tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố TTHC của Chủ tịch UBND Thành phố
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định việc bãi bỏ
|
1
|
T-HNO-
265123- TT
|
Số 142 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất
rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến
lại
|
Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày
14/9/2017 của Chính phủ về kinh doanh rượu
|
2
|
T-HNO-
265124- TT
|
Số 143 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận
đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất
rượu để chế biến lại
|
3
|
T-HNO-
265125- TT
|
Số 144 tại Quyết định số
4915/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản
xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế
biến lại
|
Tổng số: 03 thủ tục hành chính
|
Quyết định 1405/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1405/QĐ-UBND ngày 21/03/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã thuộc thành phố Hà Nội
2.802
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|