Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 14-TLSX/VGNN Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Uỷ ban Vật giá Nhà nước Người ký: Lê Trung Toản
Ngày ban hành: 16/05/1969 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
*******

VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******

Số: 14-TLSX/VGNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 05 năm 1969

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN BUÔN CÁC LOẠI TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN NHẬP KHẨU

CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC

Căn cứ nghị định số 106-CP ngày 24-6-1965 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước ;
Căn cứ thông tư số 87-TTg ngày 08-9-1962 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc xác định giá bán buôn tư liệu sản xuất;
Căn cứ nghị quyết số 74-CP ngày 02-6-1967 của Hội đồng Chính phủ về chính sách giá bán buôn tư liệu sản xuất cho khu vực hợp tác xã,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định và điều chỉnh giá bán buôn các loại tổ máy phát điện nhập khẩu có đủ dụng cụ tháo lắp,  theo bảng giá kèm theo quyết định này.

Điều 2. Tất cả các loại tổ máy phát điện đều có kèm theo tủ điều khiển và phụ tùng, tháo lắp.

Điều 3. Địa điểm giao nhận được quy định như sau:

1. Ngành ngoại thương giao cho ngành vật tư và các ngành khác tại các ga Hà nội, Yên viên và cảng Hải phòng;

2. Ngành vật tư giao cho các ngành kể cả hợp tác xã tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp trên phương tiện vận tải của bên mua, trong phạm vi kho của ngành vật tư.

Điều 4. Quyết định này thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 1969.

Điều 5. Những quy định giá trái với quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

KT. CHỦ NHIỆM
ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
PHÓ CHỦ NHIỆM




Lê Trung Toản

 


BẢNG QUY ĐỊNH

GIÁ BÁN BUÔN TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo quyết định số 14-TLSX/VGNN ngày 16-5-1969 của Ủy ban Vật giá Nhà nước)

 

Tên hàng và ký hiệu

Nơi sản xuất

Máy nổ

Máy phát điện

Khối lượng (kg)

Kích thước

Giá bán buôn của ngành ngoại thương (đồng)

Giá bán buôn của ngành vật tư giao (đồng)

Công suất (cv)

Vòng/ phút

Công suất (KW-KVA

Điện thế (volt)

Dài (mm)

Rộng (mm)

Cao (mm)

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ZB-6-ZG-52

Tiệp khắc

1.5

2.900

0.63-0787

42

 

 

 

 

2.100

2.115

ID-80-BT-52A-4

“”

4.5

1.500

2.4-3

400/231

240

960

585

885

4.750

4.815

6,5KVA-1S.100KGT1

“”

9

1.500

5.2-6.5

“”

590

1.250

560

965

6.000

6.030

10KVA-1ST 120

“”

14

“”

8-10

“”

550

1.360

710

1.200

8.300

8.410

13KVA-2S-100K

“”

18

“”

10-13

“”

700

1.400

560

965

8.500

8.615

20KVA-2ST-120

“”

28

“”

16-20

“”

810

1.875

690

1.120

12.500

12.670

20KVA-2TDR

“”

27

“”

16-20

“”

1.020

1.935

730

1.145

12.500

12.670

23KVA-2S110

“”

30

“”

18.4-23

“”

1.075

1.910

730

1.200

16.000

16.220

32KVA-3S-110

“”

45

“”

25.6-32

“”

1.400

4.430

2.300

2.360

24.000

24.320

36KVA-3S-110

“’’

45

“”

28-36

“”

1.355

2.300

730

1.360

24.500

24.830

48KVA-4S-110

“”

60

“”

38-48

“”

1.720

2590

730

1.550

29.600

29.995

GAP-75KVA-6S110

“”

90

“”

60-75

“”

2.350

3.140

730

1.740

31.000

31.500

100KVA-6S160

“”

135

750

80-100

“”

4.710

4.000

1.450

2.000

49.500

50.160

150KVA-6S160PN

“”

180

 

120-150

“”

5.120

4.150

1.450

1.940

71.500

72.450

200KVA-4S275

“”

260

500

160-200

“”

10.290

4.460

1.660

2.400

102.000

103.360

320KVA-6S275

“”

390

 

256-320

“”

12.080

5.710

1.600

2.400

135.000

136.795

400KVA-6S275 III

“”

480

600

320-400

“”

11.080

5.690

1.500

2.400

165.000

167.195

500KVA-6S275PN

“”

585

500

400-500

“”

13.750

6160

1.950

2.700

180.000

182.395

730KVA-8S350

“”

980

375

584-750

“”

34.110

9.060

2.330

3.180

368.000

372.895

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG

“”

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1S100K-GT1

“’

9

1.500

5.2-6.5

“”

780

2.810

1.220

1.570

7.500

7.600

10KVA-1ST-120

“”

14

 

8-10

“”

1.000

3.000

1.600

1.600

11.400

11.650

20KVA-27DR

“”

27

 

16-20

“”

1.470

2.250

1.390

1.570

15.500

15.710

32KVA-3S110

“”

45

 

25.6-32

“”

 

 

 

 

24.000

24.320

36KVA-3S110

“”

45

 

28-36

“”

 

 

 

 

24.500

24.830

48KVA-4S110

Tiệp khắc

60

 

38-48

 

 

 

 

 

29.600

29.995

 

GAP-75KVA-6S110

“”

90

 

60-75

 

 

 

 

 

42.500

43.070

140KVA-6S160

“”

180

1.000

112-140

 

 

 

 

 

71.500

72.450

MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

AБ-1-л/30

Liên- xô

2

3.000

1-1.25

30

74

660

392

525

2.400

2.430

AБ-2-0/230

4

2-2.5

230

195

880

560

920

2.750

2.785

AБ-2T/230

4

2-2.5

110/230

177

 

 

 

2.750

2.785

AБ-4T/230

8

4-5

 

 

 

 

 

4.750

4.815

Д Г  6/1-1

10

1.500

6-7.5

570

1.270

580

980

6.900

6.995

AБ-8T/230 M

12.6

3.000

8-10

440

1.420

810

1.090

7.200

7.295

AД – 20-T/230 và AД-20T/400

40

1.500

20-25

230/400

3.600

5.750

1.890

2.230

13.700

13.885

Д Г – 12/1-1

20

1.500

12-15

760

1.673

612

1.080

9.200

9.320

ДЭC- 40ET

50

1.500

30-37.5

1.335

2.430

770

1.800

19.000

19.255

ДЭCM - 50

100

1.000

44-55

3.250

3.135

1.010

2.040

29.000

29.390

ЖЭC – 60T

100

1.000

44-55

 

 

 

 

29.000

29.390

Д Г -50-4

100

1.500

48-60

 

 

 

 

 

28.800

29.185

AД- 50T/400

100

 

50-62,5

3.800

3.310

1.360

1.980

28.500

28.880

AД -50T/230

100

 

50-62,5

3.800

3.310

1.360

1.980

28.500

28.880

ДЭC- 100П

150

 

100-125

 

 

 

 

 

58.000

58.800

4ДГ- 19/30

200

500

124-156

5.840

 

 

 

100.800

104.140

Y 18ГC

300

1.500

200 -250

 

 

 

 

100.800

104.140

4ДГ- 30- 50- 2

400

500

270-340

41.210

6.133

3.140

 

159.600

161.725

Г 65- 64 36- 45

600

375

400-500

 

 

 

 

 

220.000

222.930

Д Г - 400

600

 

400-500

 

 

 

 

 

220.000

222.930

Г 66- 64 36- 45

800

375

600-750

 

 

 

 

 

368.000

372.895

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ЭCД 10 – BC- T/400

20

1.500

10-12,5

760

1.673

612

1.080

12.500

12.665

ЭCД 10 –BC/400M

20

10-12,5

 

 

 

 

12.500

12.665

ЭCД 10- BC T/230

20

10-12,5

 

 

 

 

12.500

12.665

ЭCД  20T/230

40

20-25

 

 

 

 

 

17.000

17.230

ЭCД 20T/400

Liên xô

40

1.500

20-25

230/400

 

 

 

 

17.000

17.230

ЭCД 30BC/400

50

 

30-37.5

 

 

 

 

24.500

24.830

ЭCД 30BC/400M

50

30-37.5

 

 

 

 

24.500

24.830

ЖЭC 60

54

1.000

45.6-57

4.000

 

 

 

30.500

30.905

ЭCД50BC/400

100

1.500

50-62.5

6.650

6.240

2.350

2.670

34.500

34.960

ЭCД 50BC/230

100

 

50-62.5

 

 

 

 

34.500

34.960

ЭCД 75BC/230

150

1.500

75-100

230/400

8.150

6.440

2.430

2.850

44.000

44.585

ЭCД 75BC/400

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

44.585

ЭCД 75BC/400

 

 

 

 

 

 

 

 

44.000

44.585

ПЭC 100

150

750

100-125

 

8.600

 

 

 

65.000

65.865

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

EPZ-20-3/400

Ba lan

37

1.500

15-20

230/400

1.600

2.140

1.050

1.040

12.000

12.600

X323 EI-DCBS 383-4

55

 

30-38

 

1.680

 

 

 

21.000

21.280

55KVA X324 RI-DCB 63-4

75

 

50-63

 

1.680

 

 

 

27.000

27.360

4ZPP-125

65

 

100-125

 

3.500

3.360

1.150

1.660

55.000

55.730

4ZPP-250

 

 

200-250

 

 

 

 

 

100.800

102.140

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

55KVA:X324EI-DCBS 38-4

75

 

30-80

 

 

 

 

 

24.500

24.830

X324EI-DCB-63-4

75

 

50-63

 

1.680

 

 

 

32.600

38.035

EPZ-20-3/400

37

 

16-20

 

2.400

3.820

1.850

2.000

15.500

15.710

PAD-10-3/400

37

 

16-20

 

1.500

 

 

 

15.500

15.710

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTE-30/400

Ru-ma-ni

45

1.300

25-30

 

2.000

 

 

 

15.500

15.710

GES-350

45

 

25-30

 

2.000

 

 

 

15.500

15.710

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

GTE-30/400TS

45

1.500

25-30

 

 

 

 

 

21.000

21.280

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

BE-3 (BE-30-38)

Bun-ga-ri

27

1.500

16-20

230/400

 

 

 

 

12.000

12.600

LOẠI LƯU ĐỘNG 20KVA:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DE/16-20

Bun-ga-ri

27

1.500

16-20

230/400

 

 

 

 

15.000

15.200

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1101

Trung quốc

4

3.000

1-1.25

30

 

 

 

 

2.350

2.370

AA-60

6

2.200

3-3.75

120

280

 

 

 

4.000

4.050

QTF-5/6

10

1.500

5-6.25

230/115

750

 

 

 

5.800

5.880

1-12 (CJCF)

20

1.500

12-15

400/230

1.200

1.950

720

1.340

9.200

9.320

I-50-I

80

50-62.5

1.840

2.435

900

1.400

27.000

27.360

I-75-I

120

75-100

2.440

2.920

900

1.430

34.000

34.455

I-84-I

135

750

84-105

3.900

4.000

1.180

2.050

49.500

50.160

I-200-10TH

 

 

200-250

 

 

 

 

 

106.000

107.410

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

CJCF-10KW

20

1.500

10-12.5

2.800

3.040

1.730

2.400

12.500

12.665

 

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8027

Đức

1.5

3.000

0.63-0.787

 

40

560

400

410

2.100

2.115

BeET-1.52<<8217>>

3.5

3.000

1.2-1.6

112

75

870

430

595

2.400

2.430

BeET-3-2<<8317>>

5.8

 

2.4-3

 

 

 

 

 

2.960

3.000

BeGT-1.6-2<<8218>>

3.5

 

1.6-2

230

89

820

460

620

2.500

2.535

BeGT-3-2<<8318>>

5.8

 

3-3.75

150

1.075

630

750

3.300

3.350

BeDT-3-2<<8316>>

5.8

 

3-3.75

220/380

150

1.075

630

750

3.300

3.350

DIDT-4-4<<6026>>

6.5

1.500

3.8-4.75

 

 

 

 

5.600

5.670

DIES-6-4<<1327>>

12.5

 

5.6-7

740

1.835

740

1.070

7.200

7.300

DIDS-6-4<<1326>>

12.5

 

6-7.5

740

1.835

740

1.070

7.300

7.400

DIGS-6-4<<1328>>

12.5

 

7-8.75

115

750

1.730

740

1.100

8.750

8.790

(875 KVA-1301)

12.5

 

7-8.75

225-390

700

1.700

700

1.060

8.750

8.790

DIDS-14-4<<1426>>

25

 

14-17.5

1.050

1.930

700

1.100

12.000

12.600

DIDS-16-4<<6326>>

25

 

15-19

1.000

1.860

1.100

1.100

12.000

12.600

DIDS-30-4<<2327>>

54

 

30.4-38

1.390

2.160

1.100

1.300

21.000

21.280

DIDS-50-4<<2426>>

Đức

96

 

50-63

225-390

2.000

2.765

1.550

1.410

30.500

30.910

SKL-80KVA

100

750

64-80

4.190

3.205

1.000

1.820

42.000

42.570

SKL-125KVA

150

 

100-125

5.700

3.785

1.010

2.395

60.000

60.800

SKL-250KVA

300

500

200-250

14.000

5.340

1.480

2.480

100.900

102.300

SKL-105KVA

129

750

84-105

 

 

 

 

51.000

51.680

SKL-155KVA

190

 

124-155

 

 

 

 

98.700

100.010

SKL-340KVA

408

500

272-340

 

 

 

 

160.000

162.130

SKL-450KVA

540

375

360-450

25.880

6.460

2.160

2.480

196.000

198.605

SKL-600KVA

720

 

480-600

 

32.650

7.700

2.160

2.480

226.000

229.000

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DIDF-16-4<<6386>>

25

1.500

15-19

2.000

4.150

1.850

2.150

16.600

16.830

DIDF-30-4<<2386>>

54

 

30.4-38

 

1.700

2.650

1.200

1.540

29.600

30.100

DIDF-50-4<<2476>>

96

 

50-63

 

3.500

3.800

2.070

2.130

34.800

35.265

TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II-JMC-130 FIIg145/6

Hung-ga-ri

26

1.000

16-20

400/231

1.450

2.507

850

1.323

12.500

12.670

D413-SMG-8J4

50

1.500

36-45

3.800

 

 

 

22.300

22.600

D614-SGH-8IK4

75

 

48-60

 

4.400

 

 

 

28.400

28.780

IV-JMD-160FIIg 17.5/6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(202/6)

132

1.000

92-115

 

4.710

3.335

830

1.435

53.000

53.700

VIII-JMD 160/150KVA

160

1.000

120-150

 

 

 

 

 

65.000

65.870

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 14-TLSX/VGNN ngày 16/05/1969 quy định và điều chỉnh giá bán buôn các loại tổ máy phát điện nhập khẩu do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


3.833

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.109.144
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!