|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
14-TLSX/VGNN
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Vật giá Nhà nước
|
|
Người ký:
|
Lê Trung Toản
|
Ngày ban hành:
|
16/05/1969
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
*******
|
VIỆT
NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
|
Số:
14-TLSX/VGNN
|
Hà
Nội, ngày 16 tháng 05 năm 1969
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH VÀ ĐIỀU CHỈNH GIÁ BÁN BUÔN
CÁC LOẠI TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN NHẬP KHẨU
CHỦ NHIỆM ỦY BAN VẬT GIÁ
NHÀ NƯỚC
Căn cứ nghị định số 106-CP
ngày 24-6-1965 của Hội đồng Chính phủ quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Ủy ban Vật giá Nhà nước ;
Căn cứ thông tư số 87-TTg ngày 08-9-1962 của Thủ tướng Chính phủ về nguyên tắc
xác định giá bán buôn tư liệu sản xuất;
Căn cứ nghị quyết số 74-CP ngày 02-6-1967 của Hội đồng Chính phủ về chính sách
giá bán buôn tư liệu sản xuất cho khu vực hợp tác xã,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay quy định và điều chỉnh giá bán buôn các loại tổ
máy phát điện nhập khẩu có đủ dụng cụ tháo lắp, theo bảng giá kèm theo
quyết định này.
Điều 2.
Tất cả các loại tổ máy phát điện đều có kèm theo tủ điều
khiển và phụ tùng, tháo lắp.
Điều 3.
Địa điểm giao nhận được quy định như sau:
1. Ngành ngoại thương giao cho
ngành vật tư và các ngành khác tại các ga Hà nội, Yên viên và cảng Hải phòng;
2. Ngành vật tư giao cho các
ngành kể cả hợp tác xã tiểu công nghiệp và thủ công nghiệp trên phương tiện vận
tải của bên mua, trong phạm vi kho của ngành vật tư.
Điều 4.
Quyết định này thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 1969.
Điều 5.
Những quy định giá trái với quyết định này đều bãi bỏ.
|
KT.
CHỦ NHIỆM
ỦY BAN VẬT GIÁ NHÀ NƯỚC
PHÓ CHỦ NHIỆM
Lê Trung Toản
|
GIÁ
BÁN BUÔN TỔ MÁY PHÁT ĐIỆN NHẬP KHẨU
(Ban hành kèm theo quyết định số 14-TLSX/VGNN ngày 16-5-1969 của Ủy ban Vật
giá Nhà nước)
Tên
hàng và ký hiệu
|
Nơi
sản xuất
|
Máy
nổ
|
Máy
phát điện
|
Khối
lượng (kg)
|
Kích
thước
|
Giá
bán buôn của ngành ngoại thương (đồng)
|
Giá
bán buôn của ngành vật tư giao (đồng)
|
Công
suất (cv)
|
Vòng/
phút
|
Công
suất (KW-KVA
|
Điện
thế (volt)
|
Dài
(mm)
|
Rộng
(mm)
|
Cao
(mm)
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
TỔ MÁY PHÁT
ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ZB-6-ZG-52
|
Tiệp
khắc
|
1.5
|
2.900
|
0.63-0787
|
42
|
|
|
|
|
2.100
|
2.115
|
ID-80-BT-52A-4
|
“”
|
4.5
|
1.500
|
2.4-3
|
400/231
|
240
|
960
|
585
|
885
|
4.750
|
4.815
|
6,5KVA-1S.100KGT1
|
“”
|
9
|
1.500
|
5.2-6.5
|
“”
|
590
|
1.250
|
560
|
965
|
6.000
|
6.030
|
10KVA-1ST
120
|
“”
|
14
|
“”
|
8-10
|
“”
|
550
|
1.360
|
710
|
1.200
|
8.300
|
8.410
|
13KVA-2S-100K
|
“”
|
18
|
“”
|
10-13
|
“”
|
700
|
1.400
|
560
|
965
|
8.500
|
8.615
|
20KVA-2ST-120
|
“”
|
28
|
“”
|
16-20
|
“”
|
810
|
1.875
|
690
|
1.120
|
12.500
|
12.670
|
20KVA-2TDR
|
“”
|
27
|
“”
|
16-20
|
“”
|
1.020
|
1.935
|
730
|
1.145
|
12.500
|
12.670
|
23KVA-2S110
|
“”
|
30
|
“”
|
18.4-23
|
“”
|
1.075
|
1.910
|
730
|
1.200
|
16.000
|
16.220
|
32KVA-3S-110
|
“”
|
45
|
“”
|
25.6-32
|
“”
|
1.400
|
4.430
|
2.300
|
2.360
|
24.000
|
24.320
|
36KVA-3S-110
|
“’’
|
45
|
“”
|
28-36
|
“”
|
1.355
|
2.300
|
730
|
1.360
|
24.500
|
24.830
|
48KVA-4S-110
|
“”
|
60
|
“”
|
38-48
|
“”
|
1.720
|
2590
|
730
|
1.550
|
29.600
|
29.995
|
GAP-75KVA-6S110
|
“”
|
90
|
“”
|
60-75
|
“”
|
2.350
|
3.140
|
730
|
1.740
|
31.000
|
31.500
|
100KVA-6S160
|
“”
|
135
|
750
|
80-100
|
“”
|
4.710
|
4.000
|
1.450
|
2.000
|
49.500
|
50.160
|
150KVA-6S160PN
|
“”
|
180
|
|
120-150
|
“”
|
5.120
|
4.150
|
1.450
|
1.940
|
71.500
|
72.450
|
200KVA-4S275
|
“”
|
260
|
500
|
160-200
|
“”
|
10.290
|
4.460
|
1.660
|
2.400
|
102.000
|
103.360
|
320KVA-6S275
|
“”
|
390
|
|
256-320
|
“”
|
12.080
|
5.710
|
1.600
|
2.400
|
135.000
|
136.795
|
400KVA-6S275
III
|
“”
|
480
|
600
|
320-400
|
“”
|
11.080
|
5.690
|
1.500
|
2.400
|
165.000
|
167.195
|
500KVA-6S275PN
|
“”
|
585
|
500
|
400-500
|
“”
|
13.750
|
6160
|
1.950
|
2.700
|
180.000
|
182.395
|
730KVA-8S350
|
“”
|
980
|
375
|
584-750
|
“”
|
34.110
|
9.060
|
2.330
|
3.180
|
368.000
|
372.895
|
TỔ MÁY PHÁT
ĐIỆN LƯU ĐỘNG
|
“”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1S100K-GT1
|
“’
|
9
|
1.500
|
5.2-6.5
|
“”
|
780
|
2.810
|
1.220
|
1.570
|
7.500
|
7.600
|
10KVA-1ST-120
|
“”
|
14
|
|
8-10
|
“”
|
1.000
|
3.000
|
1.600
|
1.600
|
11.400
|
11.650
|
20KVA-27DR
|
“”
|
27
|
|
16-20
|
“”
|
1.470
|
2.250
|
1.390
|
1.570
|
15.500
|
15.710
|
32KVA-3S110
|
“”
|
45
|
|
25.6-32
|
“”
|
|
|
|
|
24.000
|
24.320
|
36KVA-3S110
|
“”
|
45
|
|
28-36
|
“”
|
|
|
|
|
24.500
|
24.830
|
48KVA-4S110
|
Tiệp
khắc
|
60
|
|
38-48
|
|
|
|
|
|
29.600
|
29.995
|
GAP-75KVA-6S110
|
“”
|
90
|
|
60-75
|
|
|
|
|
|
42.500
|
43.070
|
140KVA-6S160
|
“”
|
180
|
1.000
|
112-140
|
|
|
|
|
|
71.500
|
72.450
|
MÁY
PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
AБ-1-л/30
|
Liên-
xô
|
2
|
3.000
|
1-1.25
|
30
|
74
|
660
|
392
|
525
|
2.400
|
2.430
|
AБ-2-0/230
|
”
|
4
|
”
|
2-2.5
|
230
|
195
|
880
|
560
|
920
|
2.750
|
2.785
|
AБ-2T/230
|
”
|
4
|
”
|
2-2.5
|
110/230
|
177
|
|
|
|
2.750
|
2.785
|
AБ-4T/230
|
”
|
8
|
”
|
4-5
|
|
|
|
|
|
4.750
|
4.815
|
Д
Г 6/1-1
|
”
|
10
|
1.500
|
6-7.5
|
”
|
570
|
1.270
|
580
|
980
|
6.900
|
6.995
|
AБ-8T/230
M
|
”
|
12.6
|
3.000
|
8-10
|
”
|
440
|
1.420
|
810
|
1.090
|
7.200
|
7.295
|
AД
– 20-T/230 và AД-20T/400
|
”
|
40
|
1.500
|
20-25
|
230/400
|
3.600
|
5.750
|
1.890
|
2.230
|
13.700
|
13.885
|
Д
Г – 12/1-1
|
”
|
20
|
1.500
|
12-15
|
”
|
760
|
1.673
|
612
|
1.080
|
9.200
|
9.320
|
ДЭC- 40ET
|
”
|
50
|
1.500
|
30-37.5
|
”
|
1.335
|
2.430
|
770
|
1.800
|
19.000
|
19.255
|
ДЭCM
- 50
|
”
|
100
|
1.000
|
44-55
|
”
|
3.250
|
3.135
|
1.010
|
2.040
|
29.000
|
29.390
|
ЖЭC
– 60T
|
”
|
100
|
1.000
|
44-55
|
”
|
|
|
|
|
29.000
|
29.390
|
Д
Г -50-4
|
”
|
100
|
1.500
|
48-60
|
|
|
|
|
|
28.800
|
29.185
|
AД-
50T/400
|
”
|
100
|
|
50-62,5
|
”
|
3.800
|
3.310
|
1.360
|
1.980
|
28.500
|
28.880
|
AД
-50T/230
|
”
|
100
|
|
50-62,5
|
”
|
3.800
|
3.310
|
1.360
|
1.980
|
28.500
|
28.880
|
ДЭC- 100П
|
”
|
150
|
|
100-125
|
|
|
|
|
|
58.000
|
58.800
|
4ДГ-
19/30
|
”
|
200
|
500
|
124-156
|
”
|
5.840
|
|
|
|
100.800
|
104.140
|
Y
18ГC
|
”
|
300
|
1.500
|
200
-250
|
”
|
|
|
|
|
100.800
|
104.140
|
4ДГ-
30- 50- 2
|
”
|
400
|
500
|
270-340
|
”
|
41.210
|
6.133
|
3.140
|
|
159.600
|
161.725
|
Г
65- 64 36- 45
|
”
|
600
|
375
|
400-500
|
|
|
|
|
|
220.000
|
222.930
|
Д
Г - 400
|
”
|
600
|
|
400-500
|
|
|
|
|
|
220.000
|
222.930
|
Г
66- 64 36- 45
|
”
|
800
|
375
|
600-750
|
|
|
|
|
|
368.000
|
372.895
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG
|
”
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ЭCД
10 – BC- T/400
|
”
|
20
|
1.500
|
10-12,5
|
”
|
760
|
1.673
|
612
|
1.080
|
12.500
|
12.665
|
ЭCД
10 –BC/400M
|
”
|
20
|
”
|
10-12,5
|
”
|
|
|
|
|
12.500
|
12.665
|
ЭCД
10- BC T/230
|
”
|
20
|
”
|
10-12,5
|
”
|
|
|
|
|
12.500
|
12.665
|
ЭCД
20T/230
|
”
|
40
|
”
|
20-25
|
|
|
|
|
|
17.000
|
17.230
|
ЭCД
20T/400
|
Liên
xô
|
40
|
1.500
|
20-25
|
230/400
|
|
|
|
|
17.000
|
17.230
|
ЭCД
30BC/400
|
“
|
50
|
|
30-37.5
|
“
|
|
|
|
|
24.500
|
24.830
|
ЭCД
30BC/400M
|
“
|
50
|
“
|
30-37.5
|
“
|
|
|
|
|
24.500
|
24.830
|
ЖЭC
60
|
“
|
54
|
1.000
|
45.6-57
|
“
|
4.000
|
|
|
|
30.500
|
30.905
|
ЭCД50BC/400
|
“
|
100
|
1.500
|
50-62.5
|
“
|
6.650
|
6.240
|
2.350
|
2.670
|
34.500
|
34.960
|
ЭCД
50BC/230
|
“
|
100
|
|
50-62.5
|
“
|
|
|
|
|
34.500
|
34.960
|
ЭCД
75BC/230
|
“
|
150
|
1.500
|
75-100
|
230/400
|
8.150
|
6.440
|
2.430
|
2.850
|
44.000
|
44.585
|
ЭCД
75BC/400
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
44.585
|
ЭCД
75BC/400
|
“
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44.000
|
44.585
|
ПЭC 100
|
“
|
150
|
750
|
100-125
|
|
8.600
|
|
|
|
65.000
|
65.865
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
EPZ-20-3/400
|
Ba
lan
|
37
|
1.500
|
15-20
|
230/400
|
1.600
|
2.140
|
1.050
|
1.040
|
12.000
|
12.600
|
X323
EI-DCBS 383-4
|
“
|
55
|
|
30-38
|
|
1.680
|
|
|
|
21.000
|
21.280
|
55KVA
X324 RI-DCB 63-4
|
“
|
75
|
|
50-63
|
|
1.680
|
|
|
|
27.000
|
27.360
|
4ZPP-125
|
“
|
65
|
|
100-125
|
|
3.500
|
3.360
|
1.150
|
1.660
|
55.000
|
55.730
|
4ZPP-250
|
“
|
|
|
200-250
|
|
|
|
|
|
100.800
|
102.140
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55KVA:X324EI-DCBS
38-4
|
“
|
75
|
|
30-80
|
|
|
|
|
|
24.500
|
24.830
|
X324EI-DCB-63-4
|
“
|
75
|
|
50-63
|
|
1.680
|
|
|
|
32.600
|
38.035
|
EPZ-20-3/400
|
“
|
37
|
|
16-20
|
|
2.400
|
3.820
|
1.850
|
2.000
|
15.500
|
15.710
|
PAD-10-3/400
|
“
|
37
|
|
16-20
|
|
1.500
|
|
|
|
15.500
|
15.710
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTE-30/400
|
Ru-ma-ni
|
45
|
1.300
|
25-30
|
|
2.000
|
|
|
|
15.500
|
15.710
|
GES-350
|
“
|
45
|
|
25-30
|
|
2.000
|
|
|
|
15.500
|
15.710
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GTE-30/400TS
|
“
|
45
|
1.500
|
25-30
|
|
|
|
|
|
21.000
|
21.280
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BE-3
(BE-30-38)
|
Bun-ga-ri
|
27
|
1.500
|
16-20
|
230/400
|
|
|
|
|
12.000
|
12.600
|
LOẠI
LƯU ĐỘNG 20KVA:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DE/16-20
|
Bun-ga-ri
|
27
|
1.500
|
16-20
|
230/400
|
|
|
|
|
15.000
|
15.200
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1101
|
Trung
quốc
|
4
|
3.000
|
1-1.25
|
30
|
|
|
|
|
2.350
|
2.370
|
AA-60
|
“
|
6
|
2.200
|
3-3.75
|
120
|
280
|
|
|
|
4.000
|
4.050
|
QTF-5/6
|
“
|
10
|
1.500
|
5-6.25
|
230/115
|
750
|
|
|
|
5.800
|
5.880
|
1-12
(CJCF)
|
“
|
20
|
1.500
|
12-15
|
400/230
|
1.200
|
1.950
|
720
|
1.340
|
9.200
|
9.320
|
I-50-I
|
“
|
80
|
“
|
50-62.5
|
“
|
1.840
|
2.435
|
900
|
1.400
|
27.000
|
27.360
|
I-75-I
|
“
|
120
|
“
|
75-100
|
“
|
2.440
|
2.920
|
900
|
1.430
|
34.000
|
34.455
|
I-84-I
|
“
|
135
|
750
|
84-105
|
“
|
3.900
|
4.000
|
1.180
|
2.050
|
49.500
|
50.160
|
I-200-10TH
|
“
|
|
|
200-250
|
|
|
|
|
|
106.000
|
107.410
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
CJCF-10KW
|
“
|
20
|
1.500
|
10-12.5
|
“
|
2.800
|
3.040
|
1.730
|
2.400
|
12.500
|
12.665
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8027
|
Đức
|
1.5
|
3.000
|
0.63-0.787
|
|
40
|
560
|
400
|
410
|
2.100
|
2.115
|
BeET-1.52<<8217>>
|
“
|
3.5
|
3.000
|
1.2-1.6
|
112
|
75
|
870
|
430
|
595
|
2.400
|
2.430
|
BeET-3-2<<8317>>
|
“
|
5.8
|
|
2.4-3
|
|
|
|
|
|
2.960
|
3.000
|
BeGT-1.6-2<<8218>>
|
“
|
3.5
|
|
1.6-2
|
230
|
89
|
820
|
460
|
620
|
2.500
|
2.535
|
BeGT-3-2<<8318>>
|
“
|
5.8
|
|
3-3.75
|
“
|
150
|
1.075
|
630
|
750
|
3.300
|
3.350
|
BeDT-3-2<<8316>>
|
“
|
5.8
|
|
3-3.75
|
220/380
|
150
|
1.075
|
630
|
750
|
3.300
|
3.350
|
DIDT-4-4<<6026>>
|
“
|
6.5
|
1.500
|
3.8-4.75
|
“
|
|
|
|
|
5.600
|
5.670
|
DIES-6-4<<1327>>
|
“
|
12.5
|
|
5.6-7
|
“
|
740
|
1.835
|
740
|
1.070
|
7.200
|
7.300
|
DIDS-6-4<<1326>>
|
“
|
12.5
|
|
6-7.5
|
“
|
740
|
1.835
|
740
|
1.070
|
7.300
|
7.400
|
DIGS-6-4<<1328>>
|
“
|
12.5
|
|
7-8.75
|
115
|
750
|
1.730
|
740
|
1.100
|
8.750
|
8.790
|
(875
KVA-1301)
|
“
|
12.5
|
|
7-8.75
|
225-390
|
700
|
1.700
|
700
|
1.060
|
8.750
|
8.790
|
DIDS-14-4<<1426>>
|
“
|
25
|
|
14-17.5
|
“
|
1.050
|
1.930
|
700
|
1.100
|
12.000
|
12.600
|
DIDS-16-4<<6326>>
|
“
|
25
|
|
15-19
|
“
|
1.000
|
1.860
|
1.100
|
1.100
|
12.000
|
12.600
|
DIDS-30-4<<2327>>
|
“
|
54
|
|
30.4-38
|
“
|
1.390
|
2.160
|
1.100
|
1.300
|
21.000
|
21.280
|
DIDS-50-4<<2426>>
|
Đức
|
96
|
|
50-63
|
225-390
|
2.000
|
2.765
|
1.550
|
1.410
|
30.500
|
30.910
|
SKL-80KVA
|
“
|
100
|
750
|
64-80
|
”
|
4.190
|
3.205
|
1.000
|
1.820
|
42.000
|
42.570
|
SKL-125KVA
|
“
|
150
|
|
100-125
|
“
|
5.700
|
3.785
|
1.010
|
2.395
|
60.000
|
60.800
|
SKL-250KVA
|
“
|
300
|
500
|
200-250
|
“
|
14.000
|
5.340
|
1.480
|
2.480
|
100.900
|
102.300
|
SKL-105KVA
|
“
|
129
|
750
|
84-105
|
“
|
|
|
|
|
51.000
|
51.680
|
SKL-155KVA
|
“
|
190
|
|
124-155
|
“
|
|
|
|
|
98.700
|
100.010
|
SKL-340KVA
|
“
|
408
|
500
|
272-340
|
“
|
|
|
|
|
160.000
|
162.130
|
SKL-450KVA
|
“
|
540
|
375
|
360-450
|
“
|
25.880
|
6.460
|
2.160
|
2.480
|
196.000
|
198.605
|
SKL-600KVA
|
“
|
720
|
|
480-600
|
|
32.650
|
7.700
|
2.160
|
2.480
|
226.000
|
229.000
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN LƯU ĐỘNG:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DIDF-16-4<<6386>>
|
“
|
25
|
1.500
|
15-19
|
“
|
2.000
|
4.150
|
1.850
|
2.150
|
16.600
|
16.830
|
DIDF-30-4<<2386>>
|
“
|
54
|
|
30.4-38
|
|
1.700
|
2.650
|
1.200
|
1.540
|
29.600
|
30.100
|
DIDF-50-4<<2476>>
|
“
|
96
|
|
50-63
|
|
3.500
|
3.800
|
2.070
|
2.130
|
34.800
|
35.265
|
TỔ
MÁY PHÁT ĐIỆN CỐ ĐỊNH:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II-JMC-130
FIIg145/6
|
Hung-ga-ri
|
26
|
1.000
|
16-20
|
400/231
|
1.450
|
2.507
|
850
|
1.323
|
12.500
|
12.670
|
D413-SMG-8J4
|
“
|
50
|
1.500
|
36-45
|
“
|
3.800
|
|
|
|
22.300
|
22.600
|
D614-SGH-8IK4
|
“
|
75
|
|
48-60
|
|
4.400
|
|
|
|
28.400
|
28.780
|
IV-JMD-160FIIg
17.5/6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(202/6)
|
“
|
132
|
1.000
|
92-115
|
|
4.710
|
3.335
|
830
|
1.435
|
53.000
|
53.700
|
VIII-JMD
160/150KVA
|
“
|
160
|
1.000
|
120-150
|
|
|
|
|
|
65.000
|
65.870
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 14-TLSX/VGNN năm 1969 quy định và điều chỉnh giá bán buôn các loại tổ máy phát điện nhập khẩu do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 14-TLSX/VGNN ngày 16/05/1969 quy định và điều chỉnh giá bán buôn các loại tổ máy phát điện nhập khẩu do Chủ nhiệm Ủy ban vật giá Nhà nước ban hành
3.832
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|