|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1390/QĐ-BCT 2020 câu hỏi kiểm tra để xác nhận đã tập huấn về an toàn thực phẩm
Số hiệu:
|
1390/QĐ-BCT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công thương
|
|
Người ký:
|
Cao Quốc Hưng
|
Ngày ban hành:
|
26/05/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG
THƯƠNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1390/QĐ-BCT
|
Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BỘ CÂU HỎI KIỂM TRA, ĐÁP ÁN TRẢ LỜI THỰC HIỆN KIỂM TRA ĐỂ XÁC NHẬN
ĐÃ ĐƯỢC TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CHO CHỦ CƠ SỞ VÀ NGƯỜI TRỰC TIẾP
SẢN XUẤT, KINH DOANH THỰC PHẨM THUỘC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số 98/2017/NĐ-CP ngày 18
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương;
Căn cứ Luật an toàn thực
phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02
tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật an toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số
77/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc
tế, hóa chất; vật
liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực
phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15
tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày
15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học
và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này bộ câu hỏi kiểm tra, đáp án trả lời thực hiện kiểm
tra để xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở
và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công Thương.
Điều 2. Tổ chức, cá nhân có thẩm quyền (được giao thực hiện việc kiểm
tra, xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm) có trách nhiệm chọn ngẫu nhiên 30
câu hỏi (gồm 20 câu thuộc kiến thức chung và 10 câu thuộc kiến thức chuyên
ngành) trong bộ câu hỏi để kiểm tra và đánh giá kiến thức về an toàn thực phẩm
cho phù hợp với từng đối tượng áp dụng.
Thời gian kiểm tra để xác nhận kiến thức về an toàn thực
phẩm là 45 phút.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định
số 6409/QĐ-BCT ngày 21 tháng 7 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
ban hành danh mục tài liệu, bộ câu hỏi kiểm tra kèm theo đáp án trả lời kiến thức
về an toàn thực phẩm đối với chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh
thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học và Công nghệ, Pháp chế,
Thị trường trong nước; Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý thị trường; Giám đốc Sở
Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và thủ trưởng các cơ
quan, chủ cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Sở Công Thương các tỉnh, TP trực
thuộc TW;
- Báo Công Thương (để đăng tin);
- Cục Thương mại điện tử và Kinh tế số (để đăng trên Website của Bộ);
- Lưu VT, KHCN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ
TRƯỞNG
Cao
Quốc Hưng
|
CÂU
HỎI VÀ ĐÁP ÁN KIỂM TRA XÁC NHẬN ĐÃ ĐƯỢC TẬP HUẤN KIẾN THỨC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM
THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số 1390/QĐ-BCT ngày 26 tháng 5 năm
2020
của
Bộ trưởng Bộ Công Thương)
1. Câu hỏi và
đáp án kiểm tra kiến thức chung
TT
|
Nội dung câu
hỏi
|
Đáp án đúng
|
Câu 1
|
Thực phẩm là gì?
|
a) Thực phẩm là sản phẩm mà con người
ăn, uống ở dạng tươi sống hoặc đã qua sơ chế, chế biến, bảo quản
|
þ
|
b) Thực phẩm là sản phẩm mà con người
ăn, uống ở dạng, đã qua
sơ chế, chế biến, bảo quản
|
󠄗
|
Câu 2
|
An toàn thực phẩm là
gì?
|
a) An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để
thực phẩm không bị sử dụng khi đã bị hỏng, ôi thiu
|
󠄗
|
b) An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để
thực phẩm không gây hại đến sức khỏe, tính mạng con người
|
þ
|
c) An toàn thực phẩm là việc bảo đảm để
thực phẩm được sản xuất, kinh doanh trong điều kiện an toàn
|
󠄗
|
Câu 3
|
Sản xuất thực phẩm là
gì?
|
a) Là việc thực hiện các hoạt động trồng
trọt, chăn nuôi, thu hái để tạo ra thực phẩm
|
󠄗
|
b) Là việc thực hiện các hoạt động
đánh bắt, khai thác để tạo ra thực phẩm
|
󠄗
|
c) Là việc thực hiện các hoạt động sơ
chế, chế biến, bao gói và bảo quản để tạo ra thực phẩm
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 4
|
Đâu là một trong những
nguyên tắc quản lý an
toàn thực phẩm?
|
a) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là
hoạt động có điều kiện; tổ
chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịu trách nhiệm về an toàn đối với thực phẩm
do mình sản xuất, kinh doanh
|
þ
|
b) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là
hoạt động có điều kiện; tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịu
trách nhiệm về an toàn đối với thực phẩm do mình sản xuất, kinh doanh
|
󠄗
|
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là
hoạt động có điều kiện; tổ chức sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải chịu
trách nhiệm về an toàn đối với thực phẩm
|
󠄗
|
Câu 5
|
Loại thực phẩm nào
sau đây được gọi là thực
phẩm bao gói sẵn?
|
a) Thực phẩm được bao gói và ghi nhãn hoàn chỉnh
để bán trực tiếp cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
|
þ
|
b) Thực phẩm bao gói để bán trực tiếp
cho mục đích chế biến tiếp hoặc sử dụng ăn ngay
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
󠄗
|
Câu 6
|
Những hành vi nào sau đây
bị cấm trong việc sản xuất, kinh doanh thực phẩm?
|
a) Vi phạm về ghi nhãn thực phẩm
|
󠄗
|
b) Quảng cáo thực phẩm sai sự thật
|
󠄗
|
c) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm bị
biến chất
|
󠄗
|
d) Tất cả các hành vi trên
|
þ
|
Câu 7
|
Tổ chức, cá nhân phải
thực hiện điều gì khi tiến hành thủ tục tự công bố sản phẩm?
|
a) Tự công bố sản phẩm trên phương tiện
thông tin đại chúng và nộp 01 (một) bản qua đường bưu điện hoặc trực tiếp đến
cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương chỉ định
|
󠄗
|
b) Tự công bố sản phẩm trên
trang thông tin điện tử của mình và nộp 01 (một) bản qua đường bưu điện hoặc trực tiếp
đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chỉ định
|
󠄗
|
c) Niêm yết công khai hồ sơ tự công bố
tại trụ sở của tổ chức, cá nhân và nộp 01 (một) bản qua đường bưu điện hoặc
trực tiếp đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền do Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương chỉ định
|
󠄗
|
d) Một trong ba phương án trên đều
đúng
|
þ
|
Câu 8
|
Những nhóm sản phẩm
thực phẩm nào sau đây thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Công Thương?
|
a) Nước giải khát, bánh kẹo
|
þ
|
b) Nước uống đóng chai,
nước khoáng thiên nhiên
|
󠄗
|
c) Ngũ cốc, sữa tươi nguyên liệu, thịt
và các sản phẩm thịt
|
󠄗
|
Câu 9
|
Cơ quan nhà nước thuộc
bộ /ngành nào có thẩm quyền cấp Giấy tiếp nhân công bố phù hợp quy định an
toàn thực phẩm đối với thực phẩm bảo vệ sức khỏe?
|
a) Ngành Y tế
|
þ
|
b) Ngành Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
󠄗
|
c) Ngành Công Thương
|
󠄗
|
Câu 10
|
Những nhóm sản phẩm
thực phẩm nào thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ
Công Thương?
|
a) Bia, Rượu, cồn, đồ uống có cồn và
Nước giải khát
|
󠄗
|
b) Sữa chế biến
|
󠄗
|
c) Dầu thực vật
|
󠄗
|
d) Bột, tinh bột, bánh, mứt, kẹo
|
󠄗
|
e) Cả 4 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 11
|
Giấy chứng nhận cơ sở
đủ điều kiện an toàn thực phẩm có giá trị trong thời hạn bao nhiêu năm?
|
a) 1 năm
|
󠄗
|
b) 3 năm
|
þ
|
c) 5 năm
|
󠄗
|
Câu 12
|
Tính đến ngày Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP hết hiệu lực, trong trường hợp tiếp tục
sản xuất, kinh doanh thực phẩm, khi nào cơ sở phải nộp đơn đề nghị xin cấp lại giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
|
a) Trước 06 tháng
|
þ
|
b) Trước 03 tháng
|
󠄗
|
c) Ngay sau khi hết hiệu lực
|
󠄗
|
Câu 13
|
Việc cấp Giấy chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm cho cơ sở sản xuất được áp dụng?
|
a) Đối với từng cơ sở sản xuất thực phẩm
|
󠄗
|
b) Đối với từng nhà máy
sản xuất độc lập tại một địa điểm
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 14
|
Cơ sở nào sau đây
không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
|
a) Kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ
|
󠄗
|
b) Kinh doanh thực phẩm bao gói sẵn
|
󠄗
|
c) Sản xuất, kinh doanh dụng cụ, vật
liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
󠄗
|
d) Cả 3 phương án trên
|
þ
|
Câu 15
|
Cơ quan nào sau đây
có thẩm quyền thu hồi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
|
a) Cơ quan cấp Giấy chứng nhận có quyền
thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
|
󠄗
|
b) Cơ quan có thẩm quyền cấp trên có
quyền thu hồi Giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp dưới đã cấp
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 16
|
Trường hợp nào sau
đây không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện
an toàn thực phẩm?
|
a) Cơ sở đã được cấp một trong các Giấy
chứng nhận: Thực hành sản xuất tốt (GMP), Hệ thống phân tích mối nguy và điểm
kiểm soát tới hạn (HACCP), Hệ thống quản lý an toàn thực phẩm ISO 22000, Tiêu
chuẩn thực phẩm quốc tế (IFS), Tiêu chuẩn toàn cầu về an toàn thực phẩm
(BRC), Chứng nhận hệ thống an toàn thực phẩm (FSSC 22000) hoặc tương đương
còn hiệu lực
|
󠄗
|
b) Cơ sở sơ chế nhỏ lẻ
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 17
|
Nguyên tắc nào được
áp dụng trong việc cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm?
|
a) Cơ quan có thẩm quyền cấp
01 Giấy chứng nhận cho cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
þ
|
b) Cơ quan có thẩm quyền cấp 02 Giấy
chứng nhận cho cùng một cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh
|
󠄗
|
Câu 18
|
Theo quy định của Nghị
định số 15/2018/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật an toàn thực
phẩm thì các cơ sở không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm có phải tuân thủ các yêu cầu về điều kiện an toàn thực phẩm
tương ứng không?
|
a) Có
|
þ
|
b) Không
|
󠄗
|
Câu 19
|
Chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
|
a) Phải có Giấy xác nhận đã được tập
huấn kiến thức về an toàn thực phẩm
|
󠄗
|
b) Phải có Giấy xác nhận đủ sức khỏe
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 20
|
Chủ cơ sở và người trực
tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải thực hiện khám sức khỏe khi nào?
|
a) Định kỳ ít nhất 2 lần /năm
|
󠄗
|
b) Định kỳ ít nhất 1 lần /năm
|
þ
|
c) Chỉ thực hiện theo yêu cầu của đoàn kiểm
tra
|
󠄗
|
Câu 21
|
Người trực tiếp sản
xuất thực phẩm phải đáp ứng yêu cầu nào dưới đây?
|
a) Được xác nhận đã được tập huấn kiến
thức về an toàn thực phẩm
|
󠄗
|
b) Đủ điều kiện về sức khỏe
để sản xuất, chế biến thực phẩm theo quy định
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 22
|
Cơ quan y tế cấp nào
có thẩm quyền cấp Giấy
xác nhận đủ sức khỏe để sản xuất/kinh doanh thực phẩm?
|
a) Cơ sở y tế từ cấp quận, huyện và
tương đương trở lên
|
þ
|
b) Bất kỳ cơ sở y tế nào
|
󠄗
|
Câu 23
|
Những đối tượng nào
khi tham gia sản xuất thực
phẩm phải có Giấy xác nhận đã được tập huấn kiến thức ATTP?
|
a) Chủ cơ sở
|
󠄗
|
b) Người lao động trực tiếp sản xuất
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 24
|
Theo quy định tại
Thông tư số 43/2018/TT-BCT của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công
Thương, trường hợp nào sau đây được gọi là Chuỗi cơ sở kinh
doanh thực phẩm?
|
a) Các cơ sở kinh doanh thuộc cùng chủ
sở hữu, đặt trên địa bàn từ 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên
|
󠄗
|
b) Các cơ sở kinh doanh thuộc cùng chủ
sở hữu, đặt trên địa bàn từ 02 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trở lên
|
þ
|
Câu 25
|
Thiết kế, bố trí nhà xưởng
phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
|
a) Nhà xưởng sản xuất
và các khu vực phụ trợ phải đủ diện tích để bố trí trang thiết bị của dây chuyền sản
xuất thực phẩm và phù hợp với công năng thiết kế của cơ sở
|
󠄗
|
b) Quy trình sản xuất thực phẩm phải
được bố trí theo nguyên tắc một chiều từ nguyên liệu đầu vào cho đến sản phẩm
cuối cùng
|
þ
|
c) Đường nội bộ phải được xây dựng bảo
đảm vệ sinh; cống rãnh
thoát nước thải phải được che kín, bảo đảm vệ sinh
|
󠄗
|
d) Nơi tập kết, xử lý chất thải phải ở
ngoài khu vực nhà xưởng sản xuất thực phẩm và bảo đảm vệ sinh
|
þ
|
Câu 26
|
Hệ thống thông gió phải
đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
|
a) Hướng gió của hệ thống thông gió phải
bảo đảm không được thổi từ khu vực có nguy cơ ô nhiễm sang khu vực có yêu cầu sạch
|
þ
|
b) Bảo đảm thông gió cho các khu vực của
cơ sở và phù hợp với yêu cầu loại hình sản xuất thực phẩm; dễ bảo dưỡng và
làm vệ sinh
|
󠄗
|
Câu 27
|
Tổ chức, cá nhân sản
xuất thực phẩm có những quyền và nghĩa vụ nào sau đây?
|
a) Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện theo
quy định của pháp luật
|
󠄗
|
b) Tuân thủ các điều kiện bảo đảm an
toàn đối với thực phẩm, bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất và
chịu trách nhiệm về an toàn thực phẩm do mình sản xuất
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 28
|
Trong quá trình sản
xuất thực phẩm, cơ sở sản xuất có trách nhiệm lưu giữ thông tin về xuất xứ,
tên nhà cung cấp nguyên liệu thực phẩm
|
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 29
|
Hệ thống cung cấp nước
phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
|
a) Bảo đảm đủ nước sạch để sản xuất thực
phẩm và phù hợp với quy định về chất lượng nước ăn uống
|
󠄗
|
b) Bảo đảm đủ nước sạch để vệ sinh
trang thiết bị, dụng cụ và vệ sinh cơ sở và phù hợp với quy định về chất lượng
nước sinh hoạt
|
󠄗
|
c) Các nguồn nước do cơ sở khai thác,
xử lý và sử dụng phải được kiểm tra và bảo đảm phù hợp với quy định về chất
lượng, vệ sinh ít nhất 6 tháng/lần
|
þ
|
Câu 30
|
Thiết bị dụng cụ giám
sát, đo lường phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
|
a) Có đủ thiết bị, dụng cụ giám sát chất
lượng, an toàn sản phẩm và phải đánh giá được các chỉ tiêu chất lượng, an
toàn sản phẩm chủ yếu của thực phẩm. Thiết bị, dụng cụ, phương tiện đo phải bảo
đảm độ chính xác trong quá trình sử dụng, kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm
theo quy định của pháp luật về đo lường
|
þ
|
b) Bảo đảm độ chính xác, bảo dưỡng, kiểm định
định kỳ theo quy định
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
󠄗
|
Câu 31
|
Chất tẩy rửa và sát
trùng phải đáp ứng điều kiện nào sau đây?
|
a) Phải được đựng trong bao bì dễ nhận
biết, có hướng dẫn sử dụng và không để ở nơi sản xuất thực phẩm
|
þ
|
b) Chỉ sử dụng các hóa chất tẩy rửa,
sát trùng theo quy định
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
󠄗
|
Câu 32
|
Trường hợp nào sau
đây được miễn kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu?
|
a) Sản phẩm đã được cấp Giấy tiếp nhận
đăng ký bản công bố sản phẩm; Sản phẩm mang theo người nhập cảnh, gửi trước hoặc gửi sau chuyến
đi của người nhập cảnh để phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt
hoặc mục đích chuyến đi; quà biếu, quà tặng trong định mức
miễn thuế nhập khẩu theo quy định của pháp luật về thuế
|
󠄗
|
b) Sản phẩm nhập khẩu dùng cho cá nhân
của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao; Sản phẩm quá cảnh,
chuyển khẩu, trung chuyển, tạm nhập, tái xuất, gửi kho ngoại quan; Sản phẩm
là mẫu thử nghiệm
hoặc nghiên cứu có số lượng phù hợp
với mục đích thử nghiệm hoặc nghiên cứu có xác nhận của tổ chức, cá nhân; Sản
phẩm sử dụng để trưng bày hội chợ, triển lãm
|
󠄗
|
c) Sản phẩm, nguyên liệu sản xuất, nhập
khẩu chỉ dùng để sản xuất, gia công hàng xuất khẩu hoặc phục vụ cho việc sản
xuất nội bộ của tổ chức, cá nhân không tiêu thụ tại thị trường trong nước; Sản phẩm
tạm nhập khẩu để bán tại cửa hàng miễn thuế; Hàng hóa nhập khẩu phục vụ yêu cầu
khẩn cấp theo chỉ đạo của
Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 33
|
Điều kiện đối với người
trực tiếp sản xuất thực phẩm?
|
a) Người đang mắc các bệnh hoặc chứng
bệnh như Lao tiến triển, tiêu chảy cấp tính, bệnh tả, lỵ, thương hàn, viêm
gan vi rút A hoặc E cấp tính, viêm đường hô hấp cấp tính, viêm da nhiễm trùng
cấp không được tiếp xúc trực tiếp trong quá trình sản xuất, chế biến thực phẩm
|
󠄗
|
b) Người trực tiếp sản xuất thực phẩm
phải mang trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay chuyên dùng và đeo khẩu
trang
|
þ
|
c) Người tiếp xúc trực tiếp trong quá
trình sản xuất thực phẩm phải tuân thủ các quy định về thực hành vệ sinh: Giữ
móng tay ngắn, sạch sẽ và không đeo nhẫn, đồ trang sức tay, đồng hồ; không được
ăn uống, hút thuốc, khạc nhổ trong khu vực sản xuất thực phẩm
|
þ
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
󠄗
|
Câu 34
|
Điều kiện đối với cơ sở kinh
doanh?
|
a) Thiết kế các khu vực kinh doanh thực
phẩm, vệ sinh, thay đồ bảo hộ và các khu vực phụ trợ phải tách biệt,
phù hợp với yêu cầu của từng loại thực phẩm kinh doanh, cửa nhà vệ sinh không
được mở thông vào khu vực bảo quản thực phẩm
|
□
|
b) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải,
rác thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp đậy và
được vệ sinh thường xuyên
|
󠄗
|
c) Khu vực rửa tay có đủ dụng cụ, xà
phòng, các chất tẩy rửa để vệ sinh và rửa tay; có bảng chỉ dẫn “Rửa tay
sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn, dễ
thấy
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 35
|
Quản lý an toàn thực
phẩm phải theo nguyên tắc nào?
|
a) Sản xuất, kinh doanh thực phẩm là
hoạt động có điều kiện; tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm phải
chịu trách nhiệm về an toàn đối với thực phẩm do mình sản xuất, kinh doanh
|
󠄗
|
b) Bảo đảm an toàn thực phẩm là trách
nhiệm của mọi tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
󠄗
|
c) Cả hai trường hợp trên
|
þ
|
Câu 36
|
Điều kiện an toàn thực
phẩm trong quá trình vận chuyển thực phẩm?
|
a) Thiết bị chứa đựng thực phẩm phải
ngăn cách với môi trường xung quanh, tránh sự xâm nhập của bụi, côn trùng;
phù hợp với kích thước vận chuyển
|
þ
|
b) Đủ thiết bị kiểm soát được nhiệt độ,
độ ẩm, thông gió và các yếu tố ảnh hưởng tới an toàn thực phẩm theo yêu cầu kỹ thuật để
bảo quản đối với từng loại thực phẩm và theo yêu cầu của nhà sản xuất trong
suốt quá trình vận chuyển
|
þ
|
Câu 37
|
Điều kiện đối với bảo
quản thực phẩm trong sản xuất thực phẩm?
|
a) Có đủ thiết bị, dụng cụ giám sát
nhiệt độ, độ ẩm và các yếu tố
ảnh hưởng tới an toàn thực phẩm khác trong suốt quá trình sản xuất
thực phẩm
|
󠄗
|
b) Nước đá dùng trong bảo quản trực tiếp
thực phẩm phải được sản xuất từ nguồn nước sạch theo quy chuẩn kỹ thuật
|
þ
|
Câu 38
|
Điều kiện chỉ định cơ sở kiểm nghiệm
thực phẩm là gì?
|
a) Được thành lập theo quy định của
pháp luật hoặc quyết định giao nhiệm vụ của cơ quan có thẩm quyền
|
󠄗
|
b) Hệ thống quản lý chất lượng đáp ứng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2007 hoặc Tiêu chuẩn quốc tế ISO/IEC
17025:2005
|
󠄗
|
c) Trang thiết bị, cơ sở vật chất đáp ứng
yêu cầu phương pháp thử
|
󠄗
|
d) Cả 3 phương án trên
|
þ
|
Câu 39
|
Trong quá trình chế
biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có được đeo đồng hồ, nhẫn
và các đồ trang sức tay khác không?
|
|
a) Có
|
󠄗
|
|
b) Không
|
þ
|
Câu 40
|
Người trực tiếp sản
xuất thực phẩm không nhất thiết phải mang trang phục bảo hộ riêng, đội mũ, đi găng tay
chuyên dùng và đeo khẩu trang?
|
a) Đúng
|
󠄗
|
b) Sai
|
þ
|
Câu 41
|
Dụng cụ thu gom chất
thải, rác thải tại khu vực kinh doanh phải đậy kín, có nắp đậy và được vệ
sinh thường xuyên?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 42
|
Thiết bị, dụng cụ
giám sát, đo lường chất lượng, an toàn sản phẩm
phải đảm bảo độ chính xác và được bảo dưỡng, kiểm định định kỳ
theo quy định?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 43
|
Nguyên liệu, sản phẩm
thực phẩm phải được bảo quản ở vị trí cách
tường tối thiểu là bao nhiêu?
|
a) 20cm
|
󠄗
|
b) 30cm
|
þ
|
Câu 44
|
Nguyên liệu, sản phẩm
thực phẩm phải được bảo quản ở vị trí cách trần tối thiểu
là bao nhiêu?
|
a) 30cm
|
󠄗
|
b) 50cm
|
þ
|
Câu 45
|
Nguyên liệu, sản phẩm
thực phẩm phải được bảo quản ở vị trí cách
nền tối thiểu là bao nhiêu?
|
a) 10cm
|
þ
|
b) 15cm
|
󠄗
|
Câu 46
|
Có được phép sử dụng
động vật chết do bệnh,
dịch để làm nguyên
liệu chế biến thực phẩm
không?
|
a) Có
|
󠄗
|
b) Không
|
þ
|
Câu 47
|
Các biểu hiện chủ yếu
nào sau đây thì được cho là bị ngộ độc thực phẩm do thực phẩm bị ôi thiu?
|
a) Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy,
đau đầu
|
þ
|
b) Ho, sổ mũi, khó thở, hắt
hơi
|
󠄗
|
Câu 48
|
Sự cố về an toàn thực
phẩm là gì?
|
a) Là tình huống xảy ra do ngộ độc thực
phẩm gây hại trực tiếp đến sức khỏe, tính mạng con người
|
󠄗
|
b) Là tình huống xảy ra do bệnh truyền
qua thực phẩm hoặc các tình huống khác phát sinh từ thực phẩm gây hại trực tiếp
đến sức khỏe, tính mạng con người
|
󠄗
|
c) Cả hai phương án trên
|
þ
|
Câu 49
|
Trong khu vực bảo quản
thực phẩm, có phải tuân thủ độ cao xếp lớp lưu kho theo hướng dẫn của nhà sản
xuất?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 50
|
Nguy cơ thực phẩm bị
ô nhiễm là do yếu tố nào?
|
a) Hóa học
|
󠄗
|
b) Sinh học
|
󠄗
|
c) Vật lý
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 51
|
Biện pháp nào sau đây
được sử dụng để diệt các loại vi khuẩn gây bệnh thông thường?
|
a) Sử dụng nhiệt độ cao (nấu ở nhiệt độ
sôi ít nhất 3 phút)
|
þ
|
b) Sử dụng nhiệt độ thấp (từ 0°C đến 5°C)
|
󠄗
|
Câu 52
|
Thực phẩm bị ô nhiễm
từ nguồn nào?
|
a) Từ bàn tay người sản xuất bị ô nhiễm
|
󠄗
|
b) Từ côn trùng, động vật có tác nhân
gây bệnh
|
󠄗
|
c) Từ nguyên liệu bị ô nhiễm
|
󠄗
|
d) Từ trang thiết bị không đảm bảo vệ
sinh
|
󠄗
|
e) Cả 4 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 53
|
Đâu là phương thức kiểm
tra thực phẩm nhập khẩu?
|
a) Phương thức kiểm tra giảm, theo đó
kiểm tra hồ sơ tối đa 5% trên tổng số lô hàng nhập khẩu trong vòng 01 năm do
cơ quan hải quan lựa chọn
ngẫu nhiên
|
󠄗
|
b) Phương thức kiểm tra thông thường,
theo đó chỉ kiểm tra hồ sơ của lô hàng nhập khẩu
|
󠄗
|
c) Phương thức kiểm tra chặt, theo đó
kiểm tra hồ sơ kết hợp lấy mẫu kiểm nghiệm
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 54
|
Bảo quản thực
phẩm không đúng quy định của nhà sản xuất có thể gây nên những tác hại gì?
|
a) Ô nhiễm thực phẩm
|
󠄗
|
b) Giảm chất lượng thực phẩm
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 55
|
Sản phẩm được sản xuất
trong nước và lưu thông trên thị trường Việt Nam có nội dung ghi
nhãn bằng ngôn ngữ khác phải tương ứng nội dung ghi bằng tiếng Việt và
kích thước chữ không được lớn hơn nội dung ghi bằng tiếng Việt đúng hay sai?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 56
|
Trong quá trình chế
biến thực phẩm, người trực tiếp chế biến thực phẩm có phải mặc trang phục bảo
hộ riêng không?
|
a) Có
|
þ
|
b) Không
|
󠄗
|
Câu 57
|
Khi bị ngộ độc thực
phẩm, ông /bà phải báo tin cho ai?
|
a) Cơ sở y tế gần nhất
|
þ
|
b) Hội tiêu chuẩn và bảo vệ
quyền lợi người tiêu dùng
|
󠄗
|
c) Chính quyền hoặc Công an nơi gần nhất
|
󠄗
|
Câu 58
|
Thu hồi sản phẩm là
việc áp dụng các biện pháp nào sau đây?
|
a) Áp dụng các biện pháp nhằm đưa sản
phẩm không đảm bảo an toàn thực phẩm ra khỏi chuỗi sản xuất
|
󠄗
|
b) Áp dụng các biện pháp nhằm đưa sản
phẩm không đảm bảo an toàn thực phẩm ra khỏi chuỗi nhập khẩu, xuất khẩu và
lưu thông trên thị trường
|
󠄗
|
c) Cả hai phương án trên
|
þ
|
Câu 59
|
Thực phẩm không bảo đảm an toàn bị
thu hồi theo các
hình thức nào sau đây?
|
a) Thu hồi tự nguyện do tổ chức, cá
nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm tự thực hiện
|
󠄗
|
b) Thu hồi bắt buộc do cơ quan nhà nước
có thẩm quyền yêu cầu đối với tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm
không bảo đảm an toàn
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 60
|
Việc truy xuất nguồn
gốc thực phẩm đối với thực phẩm không bảo đảm an toàn do tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thực
hiện trong các trường hợp nào?
|
a) Khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
yêu cầu
|
󠄗
|
b) Khi phát hiện thực phẩm do mình sản
xuất, kinh doanh không bảo đảm an toàn
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
II. Câu hỏi và đáp án
kiểm tra kiến thức chuyên ngành
TT
|
Nội dung câu
hỏi
|
Đáp án đúng
|
Câu 61
|
Kho chứa sữa tươi
nguyên liệu tại các trạm thu mua trung gian phải đáp ứng các điều kiện nào?
|
a) Có hệ thống làm lạnh, có thiết bị,
dụng cụ, hóa chất để kiểm tra chất lượng sữa tươi nguyên liệu, lưu mẫu sữa
thu mua
|
󠄗
|
b) Bồn bảo quản sữa tươi nguyên liệu
phải có lớp cách nhiệt, mặt trong bằng các loại vật liệu không bị thôi nhiễm,
đảm bảo luôn
duy trì ở nhiệt độ 4°C đến 6°C
|
󠄗
|
|
c) Cả 2 phương án trên
|
þ
|
Câu 62
|
Thời gian bảo quản sữa
tươi nguyên liệu tính từ khi vắt sữa tới khi chế biến không quá?
|
a) 48 giờ
|
þ
|
b) 52 giờ
|
󠄗
|
c) 60 giờ
|
󠄗
|
Câu 63
|
Bồn chứa sữa tươi
nguyên liệu không cần vệ sinh ngay sau khi không chứa?
|
a) Đúng
|
󠄗
|
b) Sai
|
þ
|
Câu 64
|
Khu vực chiết, rót,
đóng gói sữa cần đáp ứng các yêu cầu sau?
|
a) Buồng hoặc phòng chiết, rót phải đảm
bảo kín, vô trùng, duy trì nhiệt độ từ 20°C đến 28°C, áp suất dương
so với bên ngoài
|
󠄗
|
b) Thiết bị chiết, rót trong buồng hoặc
phòng phải đảm bảo vô trùng trong suốt quá trình chiết, rót sản phẩm
|
󠄗
|
c) Mặt phía trong của đường ống dẫn sản
phẩm tới thiết bị chiết, rót phải được khử trùng đúng quy định
|
󠄗
|
d) Tất cả các yêu cầu trên
|
þ
|
Câu 65
|
Sản phẩm được bảo quản trong
kho thành phẩm phải ghi các thông tin về?
|
a) Tên sản phẩm, ca sản xuất và thời hạn
sử dụng
|
󠄗
|
b) Lô hàng, ngày sản xuất
|
󠄗
|
c) Tất cả các yêu cầu trên
|
þ
|
Câu 66
|
Yêu cầu đối với các sản
phẩm phải bảo quản lạnh?
|
a) Sản phẩm phải được xếp trong kho lạnh,
đảm bảo luôn duy trì sự lưu thông của khí lạnh đến từng sản phẩm trong kho lạnh;
Luôn duy trì nhiệt độ kho lạnh theo yêu cầu của từng loại sản phẩm
|
þ
|
b) Sản phẩm phải được xếp trong kho lạnh,
không cần luôn duy trì sự lưu thông
của khí lạnh đến từng sản phẩm trong kho lạnh
|
󠄗
|
Câu 67
|
Trong trường hợp có sự
cố về chất lượng nước tại nhà máy sản xuất sữa thì phải?
|
a) Lập tức dừng sản xuất
|
󠄗
|
b) Cô lập sản phẩm sản xuất trong thời
gian xảy ra sự cố
|
󠄗
|
c) Tất cả các yêu cầu trên
|
þ
|
Câu 68
|
Khu vực chế biến sữa
cần phải tuân thủ?
|
a) Phải được vệ sinh sạch trước khi sử
dụng cho một chu kỳ sản xuất sản phẩm trong ngày
|
󠄗
|
b) Rác thải được gom và đựng trong túi
nilon hoặc thùng kín để đúng nơi quy định
|
󠄗
|
c) Người làm việc trong khu vực phối
trộn, tiếp xúc trực tiếp sản phẩm phải đeo găng tay chống thấm, bền,
màu sáng và đảm bảo an toàn thực phẩm
|
󠄗
|
d) Tất cả các yêu cầu trên
|
þ
|
Câu 69
|
Hệ thống vận chuyển nội
bộ
|
|
a) Đảm bảo sản phẩm sữa chế biến khống
được vận chuyển cùng các loại vật tư, nguyên liệu, hóa chất có thể gây nhiễm
chéo ảnh hưởng đến chất
lượng và an toàn thực phẩm của sản phẩm
|
þ
|
b) Có thể vận chuyển kết hợp với các
loại vật tư khác
|
󠄗
|
Câu 70
|
Hệ thống kiểm soát chất
lượng nguyên liệu và sản phẩm đảm bảo các yêu cầu?
|
a) Có khu vực lưu mẫu, hồ sơ lưu mẫu
và bảo đảm thực hiện chế độ lưu, hủy mẫu theo yêu cầu bảo quản của từng loại
mẫu
|
þ
|
b) Không cần quy định
|
󠄗
|
Câu 71
|
Ngoài những nội dung bắt
buộc phải thể hiện trên nhãn hàng hóa, nhãn sản phẩm rượu phải có thông tin về?
|
|
a) Hạn sử dụng
|
󠄗
|
b) Hàm lượng etanol
|
þ
|
c) Thành phần
|
󠄗
|
Câu 72
|
Nguồn nước sử dụng
trong pha chế rượu phải đạt?
|
a) Quy chuẩn kỹ thuật số 01:2009/BYT đối
với nước ăn uống
|
þ
|
b) Quy chuẩn kỹ thuật số 02:2009/BYT đối
với nước sinh hoạt
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
󠄗
|
Câu 73
|
Thiết kế, bố trí nhà
xưởng trong sản xuất bia phải có ngăn cách, cách biệt
giữa các khu vực nào sau đây để tránh lây nhiễm chéo?
|
a) Kho (nguyên liệu, phụ liệu, chất hỗ
trợ chế biến, bảo quản sản
phẩm)
|
󠄗
|
b) Sản xuất (sơ chế, làm sạch và xử lý
nguyên liệu, đường hóa, nhân men giống, lên men, lắng, lọc, chiết rót và hoàn
thiện sản phẩm); hệ thống vệ sinh công nghiệp (CIP); cơ khí động lực
|
󠄗
|
c) Tập kết chất thải rắn và hệ thống
thu gom xử lý nước thải; các công trình phụ trợ
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 74
|
Các thiết bị, dụng cụ
chứa đựng tiếp xúc trực tiếp với nước giải khát phải là?
|
a) Loại chuyên dùng cho thực phẩm
|
󠄗
|
b) Được làm từ nguyên liệu không bị gỉ,
không bị ăn mòn
|
󠄗
|
c) Không thôi nhiễm các chất độc hại
và khuyếch tán mùi lạ
vào sản phẩm
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 75
|
Rượu thuộc nhóm sản phẩm thực
phẩm kinh doanh có điều kiện?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 76
|
Sản phẩm rượu có độ cồn
bao nhiêu thì không được phép quảng cáo?
|
a) Độ cồn từ 15 độ trở lên
|
󠄗
|
b) Độ cồn từ 30 độ trở lên
|
󠄗
|
c) Độ cồn trên 40 độ
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 77
|
Phụ gia thực phẩm sử
dụng để sản xuất nước giải khát phải đáp ứng các điều kiện nào sau đây?
|
|
a) Trong danh mục được phép sử dụng
|
󠄗
|
b) Trong giới hạn cho phép
|
󠄗
|
c) Đúng loại thực phẩm
|
󠄗
|
d) Cả 3 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 78
|
Để kiểm soát chất lượng nguyên liệu
và sản phẩm rượu, bia, nước giải khát, có cần: bố trí
khu vực lưu mẫu, hồ sơ lưu mẫu và thực hiện chế độ lưu, hủy
mẫu theo yêu cầu bảo quản của từng loại mẫu hay không?
|
a) Có
|
þ
|
b) Không
|
󠄗
|
Câu 79
|
Hệ thống thu gom, xử
lý chất thải, nước thải cần phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
|
a) Bã hèm bia phải được thu dọn sạch sẽ,
định kỳ không quá 48 giờ/lần
|
󠄗
|
b) Các loại giấy, nhãn, vỏ chai vỡ,
nút cũ, hỏng có thể thu hồi để tái sử dụng, phải được thu gom, phân loại tại
nguồn và được lưu giữ trong các túi hoặc thùng được phân biệt theo quy định của cơ sở
trước khi vận chuyển
đến nơi xử lý
|
󠄗
|
d) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 80
|
Sản phẩm bia
hơi được bán và sử dụng trong ngày phải công bố trước khi lưu thông trên thị
trường?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 81
|
Cơ sở sản xuất dầu thực
vật có công suất thiết kế từ 50.000 tấn sản phẩm/năm trở lên do cơ quan có thẩm
quyền nào cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP?
|
a) Bộ Công Thương
|
þ
|
b) Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
󠄗
|
c) UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
󠄗
|
Câu 82
|
Dầu thực vật nào thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Công Thương?
|
a) Dầu hạt vừng (mè), dầu cám gạo, dầu
đậu tương, dầu lạc, dầu ô liu, dầu cọ
|
󠄗
|
b) Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu
hạt bông, dầu dừa, dầu hạt cọ, dầu hạt cải, dầu hạt lanh, dầu thầu dầu
|
󠄗
|
c) Cả 2 trường hợp trên
|
þ
|
Câu 83
|
Ánh sáng mặt trời chiếu
trực tiếp vào sản phẩm
dầu ăn có thể làm biến đổi chất lượng hoặc hỏng
sản phẩm?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 84
|
Có thể sử dụng dầu thực
vật đã chiên (rán) nhiều lần để chế biến thực phẩm?
|
a) Đúng
|
󠄗
|
b) Sai
|
þ
|
Câu 85
|
Hệ thống các đường ống
(dẫn dầu thực vật, dẫn và thu hồi dung môi, làm sạch thiết bị) phải được sơn
màu khác nhau và phải có chỉ dẫn dễ phân biệt đúng hay sai?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 86
|
Dầu thực vật được bảo
quản như thế nào là đúng?
|
a) Tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực
tiếp vào sản phẩm
|
þ
|
b) Để ở bất cứ nơi nào, không cần
tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp vào sản phẩm
|
󠄗
|
Câu 87
|
Trong quá trình sản
xuất dầu thực vật, việc kiểm soát dư lượng thuốc bảo vệ thực vật có trong hạt
nguyên liệu
|
a) Là cần thiết
|
þ
|
b) Không cần thiết
|
󠄗
|
Câu 88
|
Bao bì (chai, can,
túi nhựa, phuy) chứa đựng dầu thực vật được phép tái sử dụng nhiều
lần để chứa đựng dầu thực
vật thành phẩm?
|
a) Đúng
|
󠄗
|
b) Sai
|
þ
|
Câu 89
|
Thiết bị trung hòa
(tách axit béo tự do) phải kiểm soát được nhiệt độ, tốc độ khuấy để tách triệt
để cặn xà phòng, đảm bảo chất lượng dầu thực vật theo quy định?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 90
|
Thiết bị kiểm soát
nhiệt độ, độ ẩm tại cơ sở kinh doanh bánh kem phải?
|
|
a) Được thay mới thường xuyên
|
󠄗
|
|
b) Bảo đảm độ chính xác và được kiểm định
định kỳ theo quy định
|
þ
|
Câu 91
|
Cần phải lắp đặt các
hệ thống chống bụi tại khu vực nhào bột trong quá trình sản xuất bánh quy?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 92
|
Bánh bích quy sản
phẩm cần được bao gói như thế nào là đúng?
|
a) Trong các bao bì bằng giấy chống ẩm
hoặc trong các túi chống ẩm nhằm giữ cho bánh không bị ỉu, mất độ giòn, giảm
giá trị cảm quan của bánh
|
󠄗
|
b) Trong các bao bì được thiết kế đẹp
mắt, tiện lợi nhằm tăng giá trị cảm quan của sản phẩm
|
󠄗
|
c) Các ý trên đều đúng
|
þ
|
Câu 93
|
Yếu tố nào sau đây
có thể làm biến đổi chất lượng hoặc làm hỏng sản phẩm bánh, kẹo
trong quá trình chế biến?
|
a) Tác nhân sinh học
|
󠄗
|
b) Tác nhân vật lý
|
󠄗
|
c) Tác nhân hóa học
|
󠄗
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
þ
|
Câu 94
|
Khu vực vệ sinh của
cơ sở kinh doanh bánh, kẹo cần đáp ứng yêu cầu gì?
|
a) Có thể đặt chung tại khu vực kinh
doanh thực phẩm
|
󠄗
|
b) Phải ngăn cách với khu vực kinh
doanh thực phẩm và có bảng chỉ dẫn “Rửa tay sau khi đi vệ sinh” ở nơi dễ nhìn
thấy
|
þ
|
c) Có thể đặt chung tại khu vực vệ
sinh trang thiết bị, dụng cụ kinh doanh thực phẩm
|
󠄗
|
Câu 95
|
Nước thải trong quá
trình chế biến tinh bột
|
a) Phải được thu gom và xử lý
|
þ
|
b) Không phải xử lý
|
󠄗
|
c) Cần xử lý hay không tùy vào loại
tinh bột sản xuất ra
|
󠄗
|
Câu 96
|
Bánh kem có thể vận
chuyển và bày bán ở điều kiện?
|
a) Nhiệt độ, ánh sáng bình thường
|
󠄗
|
b) Duy trì ở nhiệt độ thấp dưới 10°C
|
þ
|
Câu 97
|
Cơ sở kinh doanh
bánh, kẹo phải đáp ứng yêu cầu nào sau đây?
|
a) Có đủ diện tích để bố trí các khu vực
bày bán thực phẩm, khu vực chứa đựng, bảo quản và thuận tiện để vận chuyển
nguyên liệu, sản phẩm thực phẩm
|
󠄗
|
b) Thiết kế các khu vực kinh doanh thực
phẩm, vệ sinh, thay đồ bảo hộ và các khu vực phụ trợ phải tách biệt, phù hợp
với yêu cầu thực
phẩm kinh doanh
|
󠄗
|
c) Có đủ dụng cụ thu gom chất thải,
rác thải; dụng cụ làm bằng vật liệu ít bị hư hỏng, bảo đảm kín, có nắp
đậy và được vệ sinh thường xuyên
|
󠄗
|
d) Tất cả các trường hợp trên
|
þ
|
Câu 98
|
Yêu cầu chung đối với các kho
(nguyên liệu, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến, vật tư, bao bì, thành
phẩm) của cơ sở sản xuất bánh, kẹo phải đảm bảo phù hợp theo công suất thiết
kế của dây chuyền sản xuất đúng hay sai?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 99
|
Khi sản xuất và kinh
doanh các loại bánh, kẹo, các nhân viên bán hàng cần phải đội mũ
bảo hộ và đeo găng tay?
|
a) Đúng
|
þ
|
b) Sai
|
󠄗
|
Câu 100
|
Kho bảo quản bánh kẹo
bao gói sẵn phục vụ kinh doanh phải đáp ứng yêu cầu nào?
|
a) Có hệ thống chống gián, chuột và
các động vật gây hại khác
|
þ
|
b) Không cần phải có hệ thống chống
gián, chuột và các động vật gây hại khác vì sản phẩm đã được bao gói sẵn
|
󠄗
|
Quyết định 1390/QĐ-BCT năm 2020 về bộ câu hỏi kiểm tra, đáp áp trả lời thực hiện kiểm tra để xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công thương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1390/QĐ-BCT ngày 26/05/2020 về bộ câu hỏi kiểm tra, đáp áp trả lời thực hiện kiểm tra để xác nhận đã được tập huấn kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm của Bộ Công thương
22.270
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|