|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1373/QĐ-UBND 2018 thủ tục hành chính Kinh doanh khí Sở Công Thương Đắk Nông
Số hiệu:
|
1373/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Cao Huy
|
Ngày ban hành:
|
05/09/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1373/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 05 tháng 9 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của
Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07
tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017
của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công
Thương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
36/TTr-SCT ngày 14 tháng 8 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành/bị
bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương và UBND cấp huyện.
Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và niêm yết, công khai tại Trung tâm Hành chính công theo quy định.
Giao Sở Công Thương niêm yết, công khai tại trụ sở cơ quan, đơn
vị và trên trang thông tin điện tử.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo Đắk Nông;
- Lưu: VT, TTHCC, KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Cao Huy
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ
BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG TỈNH VÀ UBND CẤP HUYỆN
A - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Trình tự thực hiện; Thời gian giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Hành chính công - Số
01, Điểu Ong, Phường Nghĩa Trung, thị xã Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông
|
I
|
Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LPG.
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LPG kinh doanh
LPG chai ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số
87/2017/NĐ-CP phải bổ sung các giấy tờ sau:
a) Bản sao Giấy chứng nhận kiểm định chai LPG còn hiệu lực;
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy đối với chai LPG.
6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống
ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải
bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường
ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực
và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng
cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật
có liên quan.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
đến Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết:
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
- Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh lần/thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch
vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.
|
|
2
|
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
đến Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LPG
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan quan chứng minh nội dung
thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
4
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho
phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận hồ sơ đầy
đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm cấp lại Giấy chứng nhận đủ
điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
6
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi;
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm cấp điều chỉnh Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
7
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho
phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết:
Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
9
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào xe bồn
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
10
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo
Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
4. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho
phép đầu tư xây dựng.
5. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết:
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
11
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ:
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG
vào phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
II
|
Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
13
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ
kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống
ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải
bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường
ống vận chuyển khí; bản sao Giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực
và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn, phòng
cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có
liên quan.
6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán LNG ngoài các giấy
tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 Điều 38 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP phải bổ sung
và tài liệu chứng minh có trạm cấp LPG hoặc trạm nạp LNG vào phương tiện vận
tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại
Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
15
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán LNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại
Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
16
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
theo Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho
phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
17
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp lại
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
18
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
vào phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP.
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp điều
chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
III
|
Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
19
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán CNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LPG/LNG/CNG theo Mẫu số 03 tại Phụ lục kèm theo Nghị
định số 87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Bản sao Giấy chứng nhận kết quả kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động bồn chứa.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
5. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán khí qua đường ống
ngoài các giấy tờ quy định tại khoản 2, 3, 4 điều 38 Nghị định số 87/NĐ-CP phải
bổ sung tài liệu chứng minh có đường ống vận chuyển khí hoặc hợp đồng thuê đường
ống vận chuyển khí; bản sao giấy chứng nhận kiểm định đường ống còn hiệu lực
và tài liệu chứng minh có trạm cấp khí đáp ứng các quy định về an toàn phòng cháy
và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có
liên quan.
6. Đối với thương nhân kinh doanh mua bán CNG ngoài giấy tờ
quy định tại khoản 2, 4 Điều 38 Nghị định số 87/2017/NĐ-CP phải bổ sung:
- Tài liệu chứng minh có xe bồn CNG đã được kiểm định còn
hiệu lực;
- Tài liệu chứng minh có trạm cấp CNG hoặc trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải đáp ứng các quy định về an toàn, phòng cháy và chữa
cháy theo quy định tại Nghị định số 87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan;
- Tài liệu chứng minh có trạm nén CNG đáp ứng các quy định
về an toàn, phòng cháy và chữa cháy theo quy định tại Nghị định số
87/2017/NĐ-CP và pháp luật có liên quan.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
20
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ
lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
21
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân
kinh doanh mua bán CNG
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
22
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp theo
Mẫu số 07 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP.
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh.
3. Tài liệu chứng minh trạm nạp được cấp có thẩm quyền cho
phép đầu tư xây dựng.
4. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết:
Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp
lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 14,5 ngày.
|
- Khu vực thành phố, thị xã thuộc tỉnh:
+ Tổ chức: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Khu vực khác:
+ Tổ chức: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Cá nhân: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
23
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị lại Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
24
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG
vào phương tiện vận tải
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Trung tâm Hành chính công.
- Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ lúc nhận được hồ
sơ đầy đủ và hợp lệ, Trung tâm Hành chính công chuyển hồ sơ cho Sở Công
Thương.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Sở Công Thương có trách nhiệm xem xét cấp điều chỉnh Giấy
chứng nhận đủ điều kiện cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Sở Công Thương chuyển kết quả thực hiện cho Trung tâm Hành
chính công để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ:
- Trung tâm Hành chính công: 0,5 ngày;
- Sở Công Thương: 6,5 ngày.
|
Không
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ:
TT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tên văn bản QPPL quy định việc bãi
bỏ thủ tục hành chính
|
I. Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
|
1
|
T-DKN-269389-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
2
|
T-DKN-269390-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
3
|
T-DKN-269391-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
4
|
T-DKN-269392-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
5
|
T-DKN-269393-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận
tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
6
|
T-DKN-269394-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
7
|
T-DKN-269395-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
8
|
T-DKN-269396-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
9
|
T-DKN-269397-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
10
|
T-DKN-269398-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
11
|
T-DKN-269399-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
12
|
T-DKN-269400-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
13
|
T-DKN-269401-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
14
|
T-DKN-269402-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
15
|
T-DKN-269403-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại
lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
16
|
T-DKN-269404-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
17
|
T-DKN-269405-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
18
|
T-DKN-269406-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh
LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
19
|
T-DKN-269407-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
20
|
T-DKN-269408-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh
doanh LPG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
21
|
T-DKN-269409-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa
lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
22
|
T-DKN-269410-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ
hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
23
|
T-DKN-269411-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí
dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
24
|
T-DKN-269412-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu
mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
II. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)
|
1
|
T-DKN-269413-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận
tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
2
|
T-DKN-269414-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
3
|
T-DKN-269415-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
4
|
T-DKN-269416-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
5
|
T-DKN-269417-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
6
|
T-DKN-269418-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
7
|
T-DKN-269419-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
8
|
T-DKN-269420-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
III. Khí thiên nhiên nén (CNG)
|
1
|
T-DKN-269421-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận
tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
2
|
T-DKN-269422-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện
vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy
định về kinh doanh khí.
|
3
|
T-DKN-269423-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
4
|
T-DKN-269424-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
5
|
T-DKN-269425-TT
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
6
|
T-DKN-269426-TT
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
7
|
T-DKN-269427-TT
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
8
|
T-DKN-269428-TT
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành:
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thành phần, số lượng hồ sơ
|
Trình tự thực hiện; Thời gian giải
quyết
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng
bán lẻ LPG chai theo Mẫu số 05 tại Phụ lục kèm theo Nghị định số
87/2017/NĐ-CP.
2. Bản sao hợp đồng bán LPG chai với thương nhân có giấy
chứng nhận đủ điều kiện còn hiệu lực.
3. Tài liệu chứng minh đáp ứng các điều kiện về phòng cháy
và chữa cháy.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem
xét, thẩm định và trình cấp có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
cho thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực
hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG
chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
Giấy đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12 tại Phụ lục
kèm theo Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem
xét, trình cấp có thẩm quyền cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho thương
nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực
hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ
LPG chai
|
I. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận theo Mẫu số 12
tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 87/2018/NĐ-CP;
2. Giấy tờ, tài liệu liên quan chứng minh nội dung thay đổi.
II. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
|
1. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ
- Thương nhân nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua đường bưu chính
tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện.
- Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện chuyển
hồ sơ cho phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.
Bước 2: Xử lý hồ sơ
- Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện có trách nhiệm xem
xét, trình cấp có thẩm quyền cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho
thương nhân.
- Trường hợp từ chối cấp Giấy chứng nhận phải trả lời bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
Bước 3: Trả kết quả
Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện chuyển kết quả thực
hiện cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả để trả kết quả cho thương nhân.
2. Thời gian giải quyết: Tổng 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy
đủ, hợp lệ.
|
Theo quy định hiện hành.
|
Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ
quy định về kinh doanh khí.
|
|
Tổng cộng:
- 24 thủ tục hành chính cấp tỉnh mới ban hành;
- 40 thủ tục hành chính cấp tỉnh bị bãi bỏ;
- 03 thủ tục hành chính cấp huyện mới ban hành.
Quyết định 1373/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1373/QĐ-UBND ngày 05/09/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Đắk Nông
805
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|