TT
|
Nội
dung điều kiện
|
Văn bản
pháp luật
|
Phương
án cắt giảm
|
Lý do cắt
giảm
|
Kiến
nghị thực thi
|
A
|
Hành
nghề luật sư
|
I
|
Điều kiện hành nghề luật sư
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
|
1. Có Chứng chỉ hành nghề luật
sư
|
|
|
|
1.1
Công dân Việt Nam
|
|
|
|
1.2 Trung thành với Tổ quốc
|
Bỏ điều kiện này
|
Thực hiện theo nghĩa vụ chung của
công dân theo quy định của Hiến pháp và pháp luật
|
Sửa Điều
10, Điều 17 và Điều 18 Luật Luật sư
|
1.3 Tuân thủ Hiến pháp và pháp
luật
|
|
|
1.4 Có phẩm
chất đạo đức tốt
|
|
|
1.5 Có bằng cử nhân luật,
|
|
|
1.6 Đã được đào tạo nghề luật
sư
|
|
|
1.7 Đã qua thời gian tập sự
hành nghề luật sư
|
|
|
1.8 Có sức khoẻ bảo đảm hành
nghề luật sư
|
Bỏ điều kiện này
|
Để cá nhân hành nghề tự bảo đảm
về sức khỏe khi hành nghề
|
2. Gia nhập Đoàn luật sư
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
9
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
2
|
|
|
|
II
|
Điều kiện hành nghề luật sư với
tư cách cá nhân
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
|
1. Luật sư ký hợp đồng lao động
với cơ quan, tổ chức không phải là tổ chức hành nghề luật sư
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
1
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
0
|
|
|
|
III
|
Điều kiện thành lập tổ chức hành
nghề luật sư
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
1. Có ít nhất hai năm hành nghề
liên tục làm việc theo hợp đồng lao động cho tổ chức hành nghề luật sư hoặc
hành nghề với tư cách cá nhân theo hợp đồng lao động cho cơ quan, tổ chức theo
quy định của Luật Luật sư
|
Bỏ điều kiện này
|
Tạo điều kiện cho cá nhân thành
lập tổ chức hành nghề
|
Sửa Điều 32, Điều 35 Luật Luật
sư
|
2. Có trụ sở làm việc
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
2
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Điều kiện hành nghề của luật sư
nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
1. Có Chứng
chỉ hành nghề luật sư đang còn hiệu lực do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của
nước ngoài cấp
|
|
|
|
2. Có kinh nghiệm tư vấn pháp
luật nước ngoài, pháp luật quốc tế
|
|
|
|
3. Cam kết tuân thủ Hiến pháp, pháp
luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Quy tắc đạo đức và ứng xử
nghề nghiệp luật sư Việt Nam
|
Giảm điều kiện này theo hướng
chỉ cần tuân thủ Hiến pháp, pháp luật
|
Để rõ ràng hơn
|
Sửa khoản
3 Điều 74, Điều 82 Luật Luật sư
|
4. Được tổ chức hành nghề luật
sư nước ngoài cử vào hành nghề tại Việt Nam hoặc được chi nhánh, công ty luật
nước ngoài tại Việt Nam, tổ chức hành nghề luật sư của Việt Nam đồng ý tuyển
dụng vào làm việc tại các tổ chức đó
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
4
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Điều kiện thành lập tổ chức
hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Luật
sư
|
|
|
|
1. Cam kết và bảo đảm tuân thủ
Hiến pháp và pháp luật của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
|
Giảm điều kiện này theo hướng
chỉ cần tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
|
Để rõ ràng hơn
|
Sửa khoản
1 Điều 68 Luật Luật sư
|
2. Cam kết và bảo đảm có ít nhất
hai luật sư nước ngoài, kể cả Trưởng chi nhánh, Giám đốc công ty luật nước
ngoài có mặt và hành nghề tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong khoảng thời
gian liên tục mười hai tháng.
|
Giảm điều kiện này theo hướng
có ít nhất 02 luật sư nước ngoài
|
Để tạo điều kiện cho tổ chức
|
3. Trưởng chi nhánh, Giám đốc
công ty luật nước ngoài tại Việt Nam phải có ít nhất hai năm liên tục hành
nghề luật sư.
|
Giảm điều kiện này theo hướng
không cần 02 năm liên tục hành nghề
|
Để tạo điều kiện cho tổ chức
|
|
Tổng số điều kiện
|
3
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Hành
nghề công chứng
|
I
|
Điều kiện hành nghề công chứng
đối với cá nhân
|
Luật Công
chứng
|
|
|
Sửa Luật Công chứng (Điều 8, Điều
12)
|
|
1. Quyết định bổ nhiệm công chứng
viên
|
|
|
|
1.1. Công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam
|
|
|
|
1.2. Tuân thủ Hiến pháp và pháp luật
|
|
|
|
1.3. Có phẩm chất đạo đức tốt
|
|
|
|
1.4. Có bằng cử nhân luật
|
|
|
|
1.5. Có thời gian công tác pháp luật từ 05 năm trở lên tại các
cơ quan, tổ chức sau khi đã có bằng cử nhân luật;
|
Giảm số năm công tác pháp luật từ
05 năm thành 03 năm
|
Để tạo điều kiện cho người hành
nghề công chứng
|
|
1.6. Tốt nghiệp khóa đào tạo nghề công chứng quy định tại Điều 9
của Luật Công chứng hoặc hoàn thành khóa bồi dưỡng nghề công chứng quy định tại
khoản 2 Điều 10 của Luật Công chứng;
|
|
|
|
1.7. Đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng;
|
|
|
|
1.8. Bảo đảm sức khỏe để hành nghề công chứng.
|
Bỏ điều kiện này
|
Công chứng viên sẽ tự bảo đảm sức
khỏe khi hành nghề
|
|
2. Tham gia Hội công chứng viên (đối với những tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương đã có Hội công chứng viên).
|
|
Giảm điều kiện này theo hướng sửa
thành “tham gia tổ chức xã hội - nghề nghiệp của công chứng viên”
|
Để phù hợp với thực tiễn
|
|
3. Làm việc trong một tổ chức hành nghề công chứng.
|
Bỏ điều kiện này
|
Đây là phạm vi hành nghề của
công chứng viên, không phải là điều kiện hành nghề
|
|
4. Đăng ký hành nghề công chứng
tại Sở Tư pháp và được cấp Thẻ công chứng viên.
|
Giảm điều kiện này theo hướng sửa
thành “Đăng ký hành nghề công chứng tại Sở Tư pháp để được cấp Thẻ công chứng
viên”
|
Đơn giản hóa điều kiện
|
|
Tổng số điều kiện
|
11
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
5
|
|
|
II
|
Điều kiện
thành lập và đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng
|
|
|
|
|
|
1. Quyết
định cho phép thành lập Văn phòng công chứng của UBND tỉnh, thành phố Trung
ương.
|
Luật
Công chứng
|
|
|
|
|
2. Giấy
đăng ký hoạt động của Sở Tư pháp nơi đặt trụ sở.
|
|
|
|
|
3. Có
trụ sở làm việc.
|
|
|
|
|
4. Việc thành lập tổ chức hành
nghề công chứng phải tuân theo quy định của Luật Công chứng và phù hợp với Quy
hoạch tổng thể phát triển tổ chức hành nghề công chứng do Thủ tướng Chính phủ
phê duyệt.
|
Bỏ điều kiện này
|
Để phù hợp với Luật quy hoạch
|
Sửa Luật Công chứng
(Điều 18, khoản 1 Điều 24, khoản
2 Điều 69, điểm b khoản 1 Điều 70).
Các nội dung này đang được sửa
đổi, bổ sung trong dự án Luật sửa đổi, bổ sung một số Luật có quy định liên
quan đến Quy hoạch (dự kiến thông qua tại Kỳ họp tháng 5/2017, có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/01/2019 cùng với hiệu lực thi hành của Luật Quy hoạch năm
2017)
|
|
Tổng số điều kiện
|
4
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt
giảm
|
1
|
|
|
|
C
|
Hành
nghề giám định tư pháp
|
I
|
Điều kiện
thành lập Văn phòng giám định tư pháp
|
Luật
Giám định tư pháp
|
|
|
|
1. Giám
định viên có từ đủ 05 năm trở lên là giám định viên tư pháp trong lĩnh vực đề
nghị thành lập Văn phòng;
|
Giảm số năm đã qua thực tế công
tác theo ngành học từ 5 năm xuống 3 năm
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân
|
Sửa Điều 16 Luật Giám định tư pháp
|
2. Có Đề án thành lập.
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
2
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
II
|
Điều kiện đăng ký hoạt động của
Văn phòng giám định tư pháp
|
|
|
|
|
|
1. Có Quy chế tổ chức, hoạt động
của Văn phòng giám định tư pháp.
|
Luật
Giám định tư pháp
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo
điều kiện cho tổ chức
|
Sửa Điều 17 Luật Giám định tư
pháp
|
|
Tổng số điều kiện
|
1
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
III
|
Tiêu chuẩn bổ nhiệm giám định
viên tư pháp
|
Luật
Giám định tư pháp
|
|
|
|
|
1. Công
dân Việt Nam
|
|
|
Sửa Điều 7 Luật Giám định tư
pháp
|
|
2. Thường
trú tại Việt Nam
|
Bỏ điều kiện này
|
Thực hiện
theo Luật về cư trú
|
|
3. Có sức
khỏe
|
Bỏ điều kiện này
|
Giám định viên sẽ tự bảo đảm sức
khỏe khi được bổ nhiệm
|
|
4. Có
phẩm chất đạo đức tốt
|
|
|
|
5. Có trình
độ đại học trở lên
|
|
|
|
6. Đã
qua thực tế hoạt động chuyên môn ở lĩnh vực được đào tạo từ đủ 05 năm trở
lên.
|
Giảm điều kiện này xuống còn 03
năm
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân
|
|
Tổng số điều kiện
|
6
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
3
|
|
|
|
D
|
Hành
nghề Thừa phát lại
|
I
|
Điều kiện thành lập Văn phòng thừa phát lại
|
Nghị định
61/2009/NĐ-CP; được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 135/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
1. Có trụ sở có diện tích bảo đảm cho hoạt động, cho việc lưu trữ
tài liệu và thuận tiện cho khách hàng
|
Giảm điều kiện này theo hướng
“có trụ sở”
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân thành lập
|
|
|
2. Có
các điều kiện cần thiết khác để hoạt động
|
Bỏ điều
kiện này
|
Để Văn phòng tự đảm bảo hoạt động theo yêu cầu của công việc
|
Sửa đổi điểm c, điểm d điểm đ
khoản 3 Điều 15, khoản 1 Điều 16 Nghị định 61/2009/NĐ-CP, Nghị định
135/2013/NĐ-CP
|
|
3. Có Thư
ký nghiệp vụ Thừa phát lại là nhân viên Văn phòng Thừa phát lại giúp Thừa
phát lại thực hiện các công việc nghiệp vụ pháp lý theo quy định
|
Bỏ điều
kiện này
|
Để Văn phòng tự đảm bảo hoạt động theo yêu cầu của công việc
|
|
4. Có
nhân viên kế toán
|
Bỏ điều
kiện này
|
Để Văn phòng tự đảm bảo hoạt động theo yêu cầu của công việc
|
|
5. Nhân
viên hành chính khác
|
Bỏ điều
kiện này
|
Để Văn phòng tự đảm bảo hoạt động theo yêu cầu của công việc
|
|
Tổng số điều kiện
|
5
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
5
|
|
|
|
II
|
Điều kiện
đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại
1. Phải
mở tài khoản và đăng ký mã số thuế
|
Nghị định
61/2009/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 135/2013/NĐ-CP
|
Bỏ điều
kiện này
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về thuế
|
Bỏ điểm a, điểm b khoản 1 Điều 18 Nghị định 61/2009/NĐ-CP; Nghị
định 135/2013/NĐ-CP
|
|
2. Phải
ký quỹ 100 triệu đồng cho mỗi Thừa phát lại
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho tổ chức
|
|
3. Có bảo
hiểm trách nhiệm nghề nghiệp
|
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
3
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
2
|
|
|
|
III
|
Tiêu
chuẩn bổ nhiệm Thừa phát lại
1. Là công dân Việt Nam
|
Nghị định
61/2009/NĐ-CP, được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 135/2013/NĐ-CP
|
|
|
|
|
2. Có sức khỏe
|
Bỏ điều kiện này
|
Thừa phát lại sẽ tự bảo đảm sức
khỏe khi hành nghề
|
Sửa đổi Điều 10 Nghị định
61/2009/NĐ-CP; Nghị định 135/2013/NĐ-CP
|
|
3. Có phẩm chất đạo đức tốt
|
|
|
|
|
4. Không có tiền án
|
Bỏ điều kiện này
|
Đưa vào những trường hợp không
được bổ nhiệm Thừa phát lại tương tự như các lĩnh vực luật sư, công chứng, đấu
giá tài sản
|
Sửa đổi 10 Nghị định 61/2009/NĐ-CP;
Nghị định 135/2013/NĐ-CP
|
|
5. Có bằng cử nhân luật
|
|
|
|
|
6. Đã công tác trong ngành pháp
luật trên 05 năm hoặc đã từng là thẩm phán, kiểm sát viên, luật sư; chấp hành
viên, công chứng viên, điều tra viên từ trung cấp trở lên
|
Giảm điều kiện này xuống còn 03
năm
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân
|
Sửa đổi
Điều 10 Nghị định 61/2009/NĐ-CP; Nghị định 135/2013/NĐ-CP
|
|
7. Có chứng
chỉ hoàn thành lớp tập huấn về nghề thừa phát lại do Bộ Tư pháp tổ chức
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
7
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
3
|
|
|
|
Đ.
|
Hành
nghề đấu giá tài sản
|
I
|
Điều kiện đăng ký hoạt động của
doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
Luật Đấu
giá tài sản
|
|
|
|
1. Doanh
nghiệp đấu giá tư nhân có chủ doanh nghiệp là đấu giá viên, đồng thời là Giám
đốc doanh nghiệp; Công ty đấu giá hợp danh có ít nhất một thành viên hợp danh
là đấu giá viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc của công ty đấu giá hợp danh là
đấu giá viên
|
|
|
|
2. Có trụ
sở
|
|
|
|
3. Có cơ sở vật
chất
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho cá nhân
thành lập doanh nghiệp
|
Sửa đổi điểm b khoản 3 Điều 23 Luật Đấu giá
tài sản
|
4. Có các
trang thiết bị cần thiết bảo đảm cho hoạt động đấu giá tài sản.
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho cá nhân thành
lập doanh nghiệp
|
Tổng số điều kiện
|
4
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tiêu
chuẩn đấu giá viên
|
Luật Đấu
giá tài sản
|
|
|
|
1. Công dân
Việt Nam thường trú tại Việt Nam
|
Giảm điều kiện này theo hướng
không cần thường trú tại Việt Nam
|
Thực hiện theo Luật cư trú
|
Sửa đổi Điều 10 Luật Đấu giá tài sản
|
2. Tuân thủ
Hiến pháp và pháp luật
|
|
|
|
3. Có phẩm chất
đạo đức tốt
|
|
|
|
4. Có bằng
tốt nghiệp đại học hoặc trên đại học thuộc một trong các chuyên ngành luật,
kinh tế, kế toán, tài chính, ngân hàng.
|
|
|
|
5. Tốt nghiệp
khóa đào tạo nghề đấu giá quy định tại Điều 11 của Luật này, trừ trường hợp
được miễn đào tạo nghề
|
|
|
|
Điều kiện để tham dự khóa đào tạo
nghề đấu giá
5.1 Người có đủ tiêu chuẩn quy định
tại khoản 1 và khoản 2 Điều 10 Luật đấu giá tài sản
|
Giảm điều kiện này theo hướng bỏ
điều kiện tại khoản 1 Điều 10
|
Điều kiện tại khoản 1 Điều 10
đã được quy định tại điều kiện, tiêu chuẩn đấu giá viên
|
Sửa đổi Điều 11 Luật Đấu giá tài sản
|
5.2 Có thời gian làm việc trong
lĩnh vực được đào tạo từ 03 năm trở lên
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho cá nhân
|
6. Đạt
yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá.
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
7
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt
giảm
|
3
|
|
|
|
E. Hành
nghề Quản tài viên
|
I
|
Điều kiện
hành nghề Quản tài viên với tư cách cá nhân
|
Luật
Phá sản
|
|
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 12 Luật Phá sản
|
1. Có năng
lực hành vi dân sự đầy đủ
|
Bỏ điều kiện này
|
Thực hiện
theo quy định của Bộ luật dân sự
|
2. Có phẩm chất đạo đức tốt
|
|
|
3. Có ý thức trách nhiệm
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân hành nghề
|
4. Liêm khiết, trung thực, khách quan.
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân hành nghề
|
5. Có chứng chỉ hành nghề Quản tài viên.
|
|
|
6. Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân tại Sở Tư pháp tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương nơi người đó thường trú.
|
|
|
7. Có địa
chỉ giao dịch
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
7
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
3
|
|
|
|
II
|
Tiêu chuẩn
cấp Chứng chỉ hành nghề Quản tài viên
|
Luật
Phá sản
|
|
|
|
1. Luật
sư, kiểm toán viên hoặc Người có trình độ cử nhân luật, kinh tế, kế toán, tài
chính, ngân hàng và có kinh nghiệm 05 năm trở lên về lĩnh vực được đào tạo
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
1
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
0
|
|
|
|
III
|
Điều kiện
hành nghề Quản tài viên đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản
|
Luật
Phá sản
|
|
|
|
1. Công
ty hợp danh có tối thiểu hai thành viên hợp danh là Quản tài viên, Tổng giám
đốc hoặc Giám đốc của công ty hợp danh là Quản tài viên; doanh nghiệp tư nhân
có chủ doanh nghiệp là Quản tài viên, đồng thời là Giám đốc
|
Giảm điều kiện đối với Công ty
hợp danh xuống còn tối thiểu 01 thành viên hợp danh là Quản tài viên
|
Để tạo điều kiện cho cá nhân
thành lập Công ty
|
Sửa đổi khoản 2 Điều 13 Luật Phá sản
|
2. Đăng
ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với Sở Tư pháp tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
2
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất giảm
|
1
|
|
|
|
F.
|
Hoạt động dịch vụ của tổ chức
trọng tài thương mại
|
I
|
Điều kiện thành lập Trung tâm
trọng tài
|
|
|
|
|
|
1.
Có ít nhất năm sáng lập viên là Trọng tài viên
|
Luật
Trọng tài thương mại (Điều 20, Điều 24)
|
Giảm điều kiện này theo
hướng có ít nhất 03 sáng lập viên
|
Tạo điều kiện cho việc
thành lập Trung tâm
|
Sửa Khoản 1 Điều 24 Luật
Trọng tài thương mại
|
2.
Trọng tài viên là công dân Việt Nam
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
2
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
II
|
Tiêu
chuẩn Trọng tài viên
|
Luật Trọng
tài thương mại (Điều 20, Điều 24)
|
|
|
|
1. Có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của Bộ luật dân sự;
|
Bỏ điều kiện này
|
Trung tâm sẽ tự chịu trách nhiệm
khi công nhận các trọng tài viên đủ điều kiện, có uy tín, năng lực của Trung
tâm mình
|
Sửa Điểm a, b Khoản 1 Điều 20 Luật
Trọng tài thương mại
|
2. Có
trình độ đại học
|
Giảm điều kiện này
|
Quy định thành có trình độ đại
học trở lên
|
3. Đã
qua thực tế công tác theo ngành đã học từ 5 năm trở lên
|
Giảm số năm đã qua thực tế công
tác theo ngành học từ 5 năm xuống 3 năm.
|
Để tạo
điều kiện cho cá nhân
|
|
Tổng số điều kiện
|
3
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
3
|
|
|
|
III
|
Điều kiện đăng ký hoạt động Trung tâm
trọng tài
|
|
|
|
|
|
1. Giấy tờ chứng minh về trụ sở hoạt động của
Trung tâm trọng tài.
|
Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại
|
Bỏ điều kiện này
|
Chuyển sang chế độ hậu kiểm theo
hướng trong đơn đơn đề nghị đăng ký hoạt động có cam kết về việc có trụ sở hoạt
động
|
Sửa đổi Điều 8 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP
|
|
Tổng số điều kiện
|
1
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
IV
|
Điều kiện hoạt động của
tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Luật Trọng
tài thương mại
|
|
|
|
1.Tổ chức trọng
tài nước ngoài đã được thành lập và đang hoạt động hợp pháp tại nước ngoài
|
|
|
|
2. Tôn
trọng Hiến pháp và pháp luật của Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
Bỏ điều kiện này
|
Quy định thành nghĩa vụ của tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Sửa Điều 73 Luật Trọng tài
thương mại
|
|
Tổng số điều kiện
|
2
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
1
|
|
|
|
V
|
Điều kiện đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ
chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
1. Giấy tờ chứng minh về trụ sở của Chi
nhánh
|
Bỏ điều kiện này
|
Chuyển sang chế độ hậu kiểm
theo hướng trong đơn đơn đề nghị đăng ký hoạt động có cam kết về việc có trụ
sở hoạt động
|
Sửa Điều 8 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP
|
|
2. Danh sách
trọng tài viên, nhân viên dự kiến làm việc tại Chi nhánh
|
Bỏ điều kiện này
|
Sửa đổi theo hướng trong đơn đề
nghị đăng ký hoạt động có trọng tài viên, nhân viên dự kiến làm việc
|
|
3. Trưởng Chi nhánh phải thường
trú tại Việt Nam
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện
|
3
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt,
giảm
|
2
|
|
|
|
VI
|
Văn phòng đại diện của tổ chức
trọng tài nước ngoài tại Việt Nam
|
Nghị định số
63/2011/NĐ-CP ngày 26/7/2011 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Trọng tài thương mại
|
|
|
|
|
1. Giấy tờ chứng minh việc thành lập hợp
pháp của Tổ chức trọng tài nước ngoài;
|
Bỏ điều kiện này
|
Sửa đổi theo hướng trong đơn đề
nghị thành lập kèm theo giấy tờ chứng minh việc thành lập hợp pháp của tổ chức
trọng tài nước ngoài
|
|
|
2. Bản giới thiệu về hoạt động của Tổ chức
trọng tài nước ngoài;
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho tổ chức
|
Sửa Điều 8 Nghị định số
63/2011/NĐ-CP
|
|
3. Quyết định cử Trưởng Văn phòng đại diện;
|
Bỏ điều kiện này
|
Để tạo điều kiện cho tổ chức
|
|
4. Danh sách người nước ngoài, nhân viên Việt
Nam dự kiến làm việc tại Văn phòng đại diện
|
Bỏ điều kiện này
|
Sửa đổi theo hướng trong đơn đề
nghị thành lập có danh sách người nước ngoài, nhân viên Việt Nam dự kiến làm
việc
|
|
Tổng số điều kiện
|
4
|
|
|
|
|
Tổng số điều kiện đề xuất cắt, giảm
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|