|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
13/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Dương Tiến Dũng
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
13/2013/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 17 tháng 10 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm
pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD
ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP
ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất,
giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng
Cà Mau tại Tờ trình số 112/TTr-SXD ngày 16 tháng 8 năm 2013 và Báo cáo thẩm định
số 184/BC-STP ngày 08 tháng 8 năm 2013 của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở,
công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay
thế Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân
tỉnh ban hành Bảng đơn giá xây mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc trên địa
bàn tỉnh Cà Mau.
Bãi bỏ Quyết định số 1746/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành
đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau; Quyết định
số 03/QĐ-UBND ngày 06 tháng 01 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
ban hành đơn giá một số loại nhà ở, vật kiến trúc áp dụng trong công tác bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau và Quyết
định số 52/QĐ-UBND ngày 11 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hệ
số trượt giá đơn giá nhà ở, công trình, vật kiến trúc (hệ số K) để phục vụ công
tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng sở, ban, ngành cấp
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau và các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Báo Cà Mau;
- LĐVPUBND tỉnh;
- Phòng Nông nghiệp - Nhà đất;
- Lưu: VT, Ktr30/10.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Tiến Dũng
|
QUY ĐỊNH
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 13/10/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh
Quy định này quy định đơn giá xây dựng
mới nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau để áp dụng
tính giá trị bồi thường nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc có trên đất
khi Nhà nước thu hồi đất và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật (trừ
tính lệ phí trước bạ).
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Tổ chức, cộng đồng dân cư, cơ sở
tôn giáo, hộ gia đình, cá nhân trong nước; người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
tổ chức, cá nhân nước ngoài đang sử dụng đất bị Nhà nước thu hồi đất.
2. Các cơ quan quản lý nhà nước, tổ
chức, cá nhân có liên quan đến việc thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất.
3. Tổ chức, cá nhân khác trong trường
hợp sử dụng đơn giá tại Quy định này theo quy định pháp luật.
Điều 3. Giải
thích từ ngữ
1. Nhà ở, bao gồm các nhóm: Biệt thự;
nhà ở 1 tầng; nhà ở 2 tầng; nhà ở 3 tầng đến 9 tầng.
2. Công trình xây dựng, vật kiến trúc
bao gồm các nhóm: Nhà xưởng, nhà kho; chòi vuông, chuồng, trại chăn nuôi cố định,
mái che; nhà vệ sinh độc lập có hầm tự hoại, nhà tắm độc lập; nhà mồ, mồ mã;
hàng rào; sàn nước, cầu dẫn; hồ nước, hồ ươm tôm giống; mương, cống, cửa cống;
bờ kè, tường chắn; lò nấu, bệ, móng máy, ống khói; sân, nền, hành lang, lộ nông
thôn, đường ray; giếng khoan, miếu thờ, cột điện.
3. Các cấu kiện và công tác xây dựng
phổ biến, bao gồm các nhóm: Mái nhà; trần nhà; vách nhà; gác lửng bằng ván;
công tác xây tường, móng; công tác bê tông; các công tác hoàn thiện như: trát, ốp,
lát, sơn; công tác đào đắp đất.
4. Biệt thự: Là nhà ở được xây dựng
trong khuôn viên đất ở thuộc quyền sử dụng của cá nhân, hộ gia đình theo quy định
của pháp luật, có sân vườn (cây xanh, thảm cỏ, vườn hoa...), có tường rào và lối ra vào riêng biệt.
5. Nhà vệ sinh độc lập: Là nhà vệ
sinh có hầm tự hoại được xây dựng bên ngoài nhà ở.
6. Nhà tắm độc lập: Là nhà tắm được
xây dựng bên ngoài nhà ở và không chung với nhà vệ sinh độc lập.
7. Chòi vuông: Là loại nhà được xây dựng
bằng vật liệu chủ yếu là cây, gỗ địa phương, mục đích sử dụng vào việc canh giữ
cây trồng, vật nuôi..., có diện tích sử dụng dưới 30m2.
8. Mã hiệu: Mã hiệu tại các phụ lục
là mã quy ước tự đặt nhằm tạo điều kiện thuận lợi khi tra cứu, sử dụng và quản
lý dữ liệu.
Chương 2.
QUY ĐỊNH CHI TIẾT
Điều 4. Đơn giá
xây mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
1. Đơn giá xây mới nhà ở, công trình
xây dựng và vật kiến trúc được ban hành tại các Bảng của Quy định này, cụ thể:
a) Kèm theo Bảng 01: Phần nhà ở. Nội
dung bao gồm đơn giá xây dựng mới nhà ở và các thông số về tỷ trọng các kết cấu
chính của nhà ở.
b) Kèm theo Bảng 02: Phần công trình
xây dựng và vật kiến trúc. Nội dung bao gồm đơn giá xây dựng mới các loại công
trình xây dựng, vật kiến trúc và các thông số về tỉ trọng các kết cấu chính của
các công trình xây dựng là nhà xưởng, nhà kho.
c) Kèm theo Bảng 03: Phần đơn giá tổng
hợp một số cấu kiện và công tác xây dựng phổ biến.
2. Đơn giá nhà ở 01 tầng, nhà kho,
nhà xưởng được điều chỉnh theo chiều cao như sau:
a) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung
bình của mái dưới 2,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh giảm là
0,65;
b) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung
bình của mái từ 2,5m đến dưới 3,5m thì nhân đơn giá tương ứng với hệ số điều chỉnh
giảm là 0,75;
c) Khi chiều cao từ nền sàn đến trung
bình của mái từ 3,5m trở lên không điều chỉnh đơn giá.
3. Đơn giá nhà làm việc, phòng học
(trường học), phòng khám bệnh (bệnh viện, cơ sở y tế) và các loại công trình
xây dựng không phải là nhà ở nhưng có đặc điểm cấu tạo tương đồng với các loại
nhà ở thì vận dụng đơn giá nhà ở cùng loại.
4. Đơn giá nhà giao dịch trạm xăng áp
dụng như đơn giá nhà ở có thiết kế tương tự; đơn giá nhà che trạm bơm xăng áp dụng
đơn giá nhà xưởng có thiết kế tương tự; đơn giá móng trạm bơm xăng và bể chứa
xăng không di dời được áp dụng đơn giá vật kiến trúc có thiết kế tương tự.
Điều 5. Xác định
đơn giá xây mới nhà ở trong một số trường hợp đặc biệt
1. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có
vách bên là vách chung:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1
tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường
hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 3,8%, nếu chung 2 vách thì
lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%.
b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ
179-232, Bảng 01): Trường hợp chung 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm
4,9%, trường hợp chung 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 9,8%.
2. Đơn giá nhà ở trong trường hợp có
vách bên là vách nhờ:
a) Đối với nhà ở loại biệt thự, nhà 1
tầng (số thứ tự từ 25-178, Bảng 01), nhà 2 tầng, nhà từ 3 tầng đến 9 tầng: Trường
hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 7,6%, trường hợp nhờ 2 vách
thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 15,2%.
b) Đối với nhà 1 tầng (số thứ tự từ
179-232, Bảng 01): Trường hợp nhờ 1 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm
9,8%, trường hợp nhờ 2 vách thì lấy đơn giá nhà cùng loại giảm 19,6%.
Điều 6. Xác định
giá trị nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
1. Giá trị xây mới của nhà ở, công
trình xây dựng vật kiến trúc bằng đơn giá xây mới của nhà, công trình xây dựng,
vật kiến trúc nhân (x) với diện tích của nhà hoặc khối lượng công trình, vật kiến
trúc đó. Cụ thể như sau:
Gxm
= Đ x S
Trong đó:
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở,
công trình xây dựng, vật kiến trúc cần xác định.
Đ: Đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình
xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Điều 4 và Điều 5 của
Quy định này.
S: Diện tích nhà hoặc diện tích, khối
lượng của công trình, vật kiến trúc được xác định theo quy định như sau:
- Đối với nhà 01 tầng (nhà trệt) thì
diện tích nhà để tính giá trị là diện tích sàn xây dựng của tầng trệt.
- Đối với nhà nhiều tầng thì diện
tích nhà để tính giá trị là tổng diện tích của các tầng (tầng trệt, các tầng lầu
và tầng lửng nếu có).
- Riêng nhà có gác lửng bằng gỗ ván,
thì phần diện tích gác lửng được xác định riêng để áp dụng đơn giá của gác lửng
bằng ván được ban hành tại Phụ lục số của Quy định này.
- Khối lượng công trình xây dựng, vật
kiến trúc được xác định thông qua số liệu đo đạc thực tế theo đơn vị tính của
công trình xây dựng, vật kiến trúc đó.
2. Giá trị hiện có (giá trị còn lại)
của nhà ở, công trình, vật kiến trúc:
Giá trị hiện có của nhà ở, công
trình, vật kiến trúc bằng giá trị xây mới nhà ở, công trình, vật kiến trúc nhân
với tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở, công trình, vật kiến trúc đó. Cụ thể:
Ghc
= Gxm x T
Trong đó:
Ghc: Giá trị hiện có (giá
trị còn lại) của nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc
cần xác định
Gxm: Giá trị xây mới nhà ở,
công trình xây dựng, vật kiến trúc được xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều
này.
T: Tỉ lệ chất lượng còn lại của nhà ở,
công trình xây dựng, vật kiến trúc, được xác định theo quy định pháp luật về
xác định chất lượng còn lại của công trình xây dựng.
Điều 7. Xác định
giá trị nhà trong một số trường hợp đặc biệt
1. Trường hợp nhà có đóng trần, ốp gạch
trang trí thì giá trị nhà được cộng thêm giá trị diện tích đóng trần, diện tích
ốp gạch trang trí. Trường hợp nhà có vách xây gạch nhưng không tô trát vữa tường
thì giá trị nhà phải giảm trừ giá trị diện tích không tô, trát tường.
2. Giá trị xây mới của nhà có bộ phận,
kết cấu thay đổi so với loại nhà được ban hành đơn giá tại Quy định này bằng
giá trị xây mới của nhà đã ban hành đơn giá cộng (+) cho chênh lệch giá trị bộ
phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương). Cụ
thể như sau:
Giá
trị xây mới nhà có bộ phận, kết cấu thay đổi
|
=
|
Giá trị xây mới của
nhà được ban hành đơn giá (Gxm)
|
+
|
Chênh lệch giá trị
bộ phận, kết cấu thay đổi (giá trị chênh lệch có thể là số âm hoặc số dương)
|
Trong đó:
Giá trị xây mới nhà được ban hành đơn
giá (Gxm) xác định theo quy định tại Khoản 1, Điều 6 của Quy định
này.
Chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu
thay đổi xác định trên cơ sở sử dụng phương pháp giảm trừ, cộng thêm, cụ thể
như sau:
- Đối với thay đổi có thể xác định cụ
thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế (như: Nền, sàn nhà,
mái, ...) thì tính bằng khối lượng của bộ phận, kết cấu thay đổi nhân (x) với
chênh lệch đơn giá của cấu kiện, kết cấu thay đổi.
- Đối với thay đổi các kết cấu không
xác định cụ thể khối lượng thay đổi thông qua hình thức đo đạc thực tế thì
chênh lệch giá trị bộ phận, kết cấu thay đổi được tính toán giảm trừ, cộng thêm
theo tỉ trọng kết cấu chính của nhà.
3. Trường hợp công trình, cơ sở sản
xuất bao gồm nhiều hạng mục công trình khác nhau thì phải thực hiện theo nguyên
tắc phân loại và xác định riêng giá trị (giá trị xây mới hoặc giá trị hiện có)
cho từng hạng mục công trình đó.
4. Đối với hệ thống máy móc và các
công trình, vật kiến trúc khác có thể tháo dời và di chuyển được mà khi Nhà nước
thực hiện thu hồi đất thì chỉ xác định chi phí tháo dỡ, vận chuyển và thiệt hại
khi tháo dỡ, vận chuyển, lắp đặt thông qua việc lập dự toán cho từng trường hợp
cụ thể.
5. Trường hợp nhà ở, công trình xây dựng,
vật kiến trúc có đặc thù riêng, không thể xác định giá trị theo Quy định này,
thì việc xác định giá trị để thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước
thu hồi đất giao cho Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của
dự án căn cứ hồ sơ, chứng từ hợp pháp của việc xây dựng nhà ở, công trình xây dựng,
vật kiến trúc đó, để xác định giá trị cho phù hợp hoặc tổ chức việc xác định
giá trị trên theo nguyên tắc lập dự toán xây dựng, chuyển cơ quan chuyên môn thẩm
định, trình cấp thẩm quyền phê duyệt.
6. Giá hỗ trợ di dời điện, nước, điện
thoại, đường truyền Internet trong các trường hợp chưa quy định đơn giá tại Bảng
đơn giá này thì xác định theo thông báo giá của đơn vị chuyên ngành hoặc hóa
đơn, chứng từ thanh toán của người sử dụng với đơn vị cung cấp dịch
vụ. Trường hợp không có dự toán, hóa đơn hoặc chứng từ thanh toán, giao cho Tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư của dự án khảo sát thực tế
để xác định, trình Ủy ban nhân dân cấp thẩm quyền phê duyệt phương án xem xét,
quyết định.
Chương 3.
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều 8. Xử lý
chuyển tiếp
1. Các Phương án bồi thường, hỗ trợ
và tái định cư được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt kể từ ngày Quy định này có
hiệu lực trở về sau hoặc Phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quy định này có hiệu lực thi hành nhưng
chưa chi trả tiền bồi thường, hỗ trợ cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân bị thu hồi
đất mà lỗi do cơ quan, tổ chức có trách nhiệm bồi thường gây ra thì áp dụng
theo Quy định này.
2. Trường hợp Phương án bồi thường, hỗ
trợ và tái định cư đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt và triển khai chi trả
tiền bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì
không áp dụng Quy định này.
3. Các trường hợp đặc biệt khác phát
sinh ngoài các quy định đã nêu tại Khoản 1, Khoản 2, Điều này (nếu có), giao Tổ
chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư báo cáo đề xuất, trình Ủy
ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định cho từng trường hợp cụ thể.
Điều 9. Giao
trách nhiệm
1. Trách nhiệm của Sở Xây dựng:
a) Hướng dẫn việc áp dụng Bảng đơn
giá này đến các huyện, thành phố Cà Mau và các đơn vị có liên quan.
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện và
mức độ trượt giá các đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát
sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh
xem xét, giải quyết.
2. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp
với Sở Xây dựng thực hiện việc theo dõi, xử lý những tình huống vướng mắc, phát
sinh trong triển khai thực hiện.
Điều 10. Tổ chức
thực hiện
Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối
hợp với Thủ trưởng sở, ban, ngành, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện Quy
định này. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc vượt thẩm quyền,
yêu cầu các sở, ban, ngành, đơn vị có ý kiến gửi Sở Xây dựng để tổng hợp, báo
cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
BẢNG 01
PHẦN NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17
tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)
A. ĐƠN GIÁ
XÂY MỚI NHÀ Ở
STT
|
MÃ HIỆU
|
LOẠI
NHÀ Ở
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ (ĐỒNG)
|
I
|
|
*BIỆT THỰ 1 TẦNG (VÁCH RIÊNG)
|
|
|
I.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Khung BTCT, móng
cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch ceramic; cửa
gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
1
|
BM-01.01
|
+ Tường dày 20 cm.
|
|
5 729
000
|
2
|
BM-01.02
|
+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
5 246
000
|
3
|
BM-01.03
|
+ Tường dày 10cm
|
|
5 671
000
|
4
|
BM-01.04
|
+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
5 191
000
|
I.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Khung BTCT, móng
cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền lát
gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính
trần:
|
m2
|
|
5
|
BM-02.01
|
+ Tường dày 20 cm.
|
|
4 940
000
|
6
|
BM-02.02
|
+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 706
000
|
7
|
BM-02.03
|
+ Tường dày 10cm
|
|
4 882
000
|
8
|
BM-02.04
|
+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 651
000
|
I.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Khung BTCT, móng
gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền ceramic; cửa
gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
9
|
BM-03.01
|
+ Tường dày 20 cm.
|
|
4 649
000
|
10
|
BM-03.02
|
+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 476
000
|
11
|
BM-03.03
|
+ Tường dày 10cm
|
|
4 590
000
|
12
|
BM-03.04
|
+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 421
000
|
I.4
|
|
- Nhà ở loại 4: Khung BTCT, móng
gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền ceramic;
cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
13
|
BM-04.01
|
+ Tường dày 20 cm.
|
|
4 364
000
|
14
|
BM-04.02
|
+ Tường dày 20 cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 192
000
|
15
|
BM-04.03
|
+ Tường dày 10cm
|
|
4 305
000
|
16
|
BM-04.04
|
+ Tường dày 10cm, có tầng lửng sàn
BTCT
|
|
4 137
000
|
II
|
|
*BIỆT THỰ 2 TẦNG (VÁCH RIÊNG)
|
|
|
II.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Khung, sàn BTCT,
móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái BTCT có dán thêm ngói; nền lát gạch
ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
17
|
BH-01.01
|
+ Tường dày
20cm
|
|
5 909
000
|
18
|
BH-01.02
|
+ Tường dày 10cm
|
|
5 783
000
|
II.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Khung, sàn BTCT,
móng cọc BTCT; Tường xây gạch; mái ngói hoặc tôn cách nhiệt, tôn tráng kẽm; nền
lát gạch ceramic; cửa gỗ nhóm I, II hoặc nhôm cao cấp; có điện, nước; chưa
tính trần:
|
m2
|
|
19
|
BH-02.01
|
+ Tường dày 20cm
|
|
5 678
000
|
20
|
BH-02.02
|
+ Tường dày 10cm
|
|
5 552
000
|
II.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Khung, sàn BTCT,
móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái ngói hoặc tôn cách nhiệt; nền
ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
21
|
BH-03.01
|
+ Tường dày 20cm
|
|
5 109
000
|
22
|
BH-03.02
|
+ Tường dày 10cm
|
|
4 984
000
|
II.4
|
|
- Nhà ở loại 4: Khung, sàn BTCT,
móng gia cố cừ tràm; Tường xây gạch, mái tôn giả ngói, tôn tráng kẽm; nền
ceramic; cửa gỗ nhóm III, IV hoặc nhôm, sắt; có điện, nước; chưa tính trần:
|
m2
|
|
23
|
BH-04.01
|
+ Tường dày 20cm
|
|
4 793
000
|
24
|
BH-04.02
|
+ Tường dày 10cm
|
|
4 667
000
|
III
|
|
NHÀ 1 TẦNG: (VÁCH RIÊNG)
|
|
|
III.1
|
|
NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH TRONG
NHÀ
|
|
|
III.1.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT; cột,
đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng BTCT; hệ thống cửa
nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
25
|
MT-01.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 264
000
|
26
|
MT-01.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 196
000
|
27
|
MT-01.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 947
000
|
28
|
MT-01.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 894
000
|
29
|
MT-01.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 869
000
|
30
|
MT-01.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 801
000
|
31
|
MT-01.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 552
000
|
32
|
MT-01.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 499
000
|
III.1.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Móng cọc BTCT; cột,
đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc
tầng lửng ĐTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có
điện, nước; nền đất; chưa tính trần:
|
m2
|
|
33
|
MT-02.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 106
000
|
34
|
MT-02.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 038
000
|
35
|
MT-02.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 789
000
|
36
|
MT-02.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 736
000
|
37
|
MT-02.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 711
000
|
38
|
MT-02.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 643
000
|
39
|
MT-02.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 394
000
|
40
|
MT-02.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 341
000
|
III.1.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ
BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa
tính trần:
|
m2
|
|
41
|
MT-03.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 102
000
|
42
|
MT-03.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 034
000
|
43
|
MT-03.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 785
000
|
44
|
MT-03.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 732
000
|
45
|
MT-03.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 707
000
|
46
|
MT-03.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 639 000
|
47
|
MT-03.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 390
000
|
48
|
MT-03.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 337
000
|
III.1.4
|
|
- Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; có sảnh, hành lang hoặc tầng lửng đổ
BTCT; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền đất; chưa tính trần:
|
m2
|
|
49
|
MT-04.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
3 945
000
|
50
|
MT-04.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
3 877
000
|
51
|
MT-04.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 628
000
|
52
|
MT-04.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 575
000
|
53
|
MT-04.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 550 000
|
54
|
MT-04.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 482
000
|
55
|
MT-04.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 233
000
|
56
|
MT-04.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 180
000
|
III.1.5
|
|
- Nhà ở loại 5: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện,
nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
57
|
MT-G5.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 117
000
|
58
|
MT-05.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 029
000
|
59
|
MT-05.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 706
000
|
60
|
MT-05.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 637
000
|
61
|
MT-05.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 745 000
|
62
|
MT-05.0
6
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 656
000
|
63
|
MT-05.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 334
000
|
64
|
MT-05.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 265
000
|
III.1.6
|
|
- Nhà ở Ioại 6: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện,
nước; nền lát gạch tàu; chưa tính trần:
|
m2
|
|
65
|
MT-06.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 021
000
|
66
|
MT-06.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
3 933
000
|
67
|
MT-06.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 610
000
|
68
|
MT-06.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 542
000
|
69
|
MT-06.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 649 000
|
70
|
MT-06.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 561
000
|
71
|
MT-06.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 238
000
|
72
|
MT-06.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 169
000
|
III.
1.7
|
|
- Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; cột, đà BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện,
nước; nền đất; chưa tính trần:
|
m2
|
|
73
|
MT-07.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
3 913
000
|
74
|
MT-07.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
3 825
000
|
75
|
MT-07.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 502
000
|
76
|
MT-07.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 433
000
|
77
|
MT-07.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
3 540 000
|
78
|
MT-07.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 452
000
|
79
|
MT-07.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 129
000
|
80
|
MT-07.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 061
000
|
III.1.8
|
|
- Nhà ở loại 8: Móng gạch xây; cột
gạch; tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch
ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
81
|
MT-08.01
|
+ Mái ngói
|
|
2 256
000
|
82
|
MT-08.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm
|
|
1 977
000
|
83
|
MT-08.03
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 896
000
|
III.1.9
|
|
- Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT hoặc cột gỗ dầu (hoặc gỗ
xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; nền gạch
ceramic; chưa tính trần.
|
m2
|
|
84
|
MT-09.01
|
+ Tường xây gạch dày 10cm, mái
ngói.
|
|
2 315
000
|
85
|
MT-09.02
|
+ Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn
tráng kẽm.
|
|
2 037 000
|
86
|
MT-09.03
|
+ Tường xây gạch dày 10cm, mái tôn
thiếc hoặc fibrociment.
|
|
1 956
000
|
87
|
MT-09.04
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói.
|
|
2 226
000
|
88
|
MT-09.05
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm.
|
|
1 947
000
|
89
|
MT-09.06
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao từ 2m trở lên trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc
fibrociment.
|
|
1 866
000
|
90
|
MT-09.07
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái ngói.
|
|
2 181
000
|
91
|
MT-09.08
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao dưới 2m trên đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn tráng kẽm.
|
|
1 902
000
|
92
|
MT-09.09
|
+ Tường lửng xây gạch, dày 10cm,
cao dưới 2m trở đóng tôn, fibrociment, ván; mái tôn thiếc hoặc fibrociment.
|
|
1 821
000
|
93
|
MT-09.10
|
+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng)
hoặc tôn, mái ngói.
|
|
2 091
000
|
94
|
MT-09.11
|
+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng)
hoặc tôn, mái tôn tráng kẽm.
|
|
1 813
000
|
95
|
MT-09.12
|
+ Vách ván dầu (nhóm gỗ xây dựng)
hoặc tôn, mái tôn thiếc hoặc fibrociment.
|
|
1 732
000
|
III.1.10
|
|
- Nhà ở loại 10: Móng trụ BTCT; cột,
đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ; có điện, nước; chưa tính
trần.
|
m2
|
|
96
|
MT-10.01
|
+ Nền sàn BTCT trên trụ đà BTCT,
mái ngói
|
|
2 788
000
|
97
|
MT-10.02
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 510
000
|
98
|
MT-10.03
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
2 429
000
|
99
|
MT-10.04
|
+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái
ngói
|
|
2 756
000
|
100
|
MT-10.05
|
+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái
tôn tráng kẽm
|
|
2 478
000
|
101
|
MT-10.06
|
+ Sàn ván dầu trên trụ đà BTCT, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
2 397
000
|
III.1.11
|
|
- Nhà ở loại 11: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày 10cm; cửa nhôm, sắt, gỗ;
có điện, nước; chưa tính trần.
|
m2
|
|
102
|
MT-11.01
|
+ Nền đất, mái ngói
|
|
2 118
000
|
103
|
MT-11.02
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 840
000
|
104
|
MT-11.03
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 759
000
|
105
|
MT-11.04
|
+ Nền đất, mái lá
|
|
1 707
000
|
106
|
MT-11.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
ngói
|
|
2 335
000
|
107
|
MT-11.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
2 057
000
|
108
|
MT-11.07
|
+ Nền gạch hoa hoặc, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 976
000
|
109
|
MT-11.08
|
+ Nền gạch hoa, mái lá
|
|
1 924
000
|
III.1.12
|
|
- Nhà ở loại 12: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn; cửa nhôm, sắt, gỗ, có điện nước,
chưa tính trần.
|
m2
|
|
110
|
MT-12.01
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 317
000
|
111
|
MT-12.02
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 236
000
|
112
|
MT-12.03
|
+ Nền đất, mái lá.
|
|
1 184
000
|
113
|
MT-12.04
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
1 534
000
|
114
|
MT-12.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 453
000
|
115
|
MT-12.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá
|
|
1 401
000
|
III.1.13
|
|
- Nhà ở loại 13: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện
nước; Tường xây gạch dày 10cm; chưa tính trần.
|
m2
|
|
116
|
MT-13.01
|
+ Nền đất, mái
ngói
|
|
2 060
000
|
117
|
MT-13.02
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 781 000
|
118
|
MT-13.03
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 700
000
|
119
|
MT-13.04
|
+ Nền đất, mái lá
|
|
1 648
000
|
120
|
MT-13.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
ngói.
|
|
2 277
000
|
121
|
MT-13.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
1 999
000
|
122
|
MT-13.07
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 918
000
|
123
|
MT-13.08
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá
|
|
1 866
000
|
III.1.14
|
|
- Nhà ở loại 14: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện
nước; vách tôn; chưa tính trần.
|
m2
|
|
124
|
MT-14.01
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 258
000
|
125
|
MT-14.02
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 177
000
|
126
|
MT-14.03
|
+ Nền đất, mái
lá
|
|
1 125
000
|
127
|
MT-14.04
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
1 475
000
|
128
|
MT-14.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái tôn
thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 394
000
|
129
|
MT-14.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá
|
|
1 342
000
|
III.1.15
|
|
- Nhà ở loại 15: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện
nước; vách tôn nhưng mặt tiền xây sạch; chưa tính trần.
|
m2
|
|
130
|
MT-15.01
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 271
000
|
131
|
MT-15.02
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 190
000
|
132
|
MT-15.03
|
+ Nền đất, mái lá
|
|
1 138
000
|
133
|
MT-15.04
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
1 488
000
|
134
|
MT-15.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 407
000
|
135
|
MT-15.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá
|
|
1 355
000
|
III.1.16
|
|
- Nhà ở loại 16: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột gỗ địa phương (gỗ tràm, bạch đàn và các loại tương đương); có điện
nước; vách lá nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần.
|
m2
|
|
136
|
MT-16.01
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 013
000
|
137
|
MT-16.02
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
932
000
|
138
|
MT-16.03
|
+ Nền đất, mái lá
|
|
880
000
|
139
|
MT-16.04
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn tráng kẽm
|
|
1 230
000
|
140
|
MT-16.05
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 149
000
|
141
|
MT-16.06
|
+ Nền gạch hoa hoặc ceramic, mái lá
|
|
1 097
000
|
142
|
MT-16.07
|
+ Nền gạch tàu, lót BT đá 4x6 có
láng xi măng; mái tôn tráng kẽm
|
|
1 230
000
|
III.1.17
|
|
- Nhà ở loại 17: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước;
vách lá nhưng có mặt tiền xây gạch; chưa tính trần.
|
m2
|
|
143
|
MT-17.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
1 072
000
|
144
|
MT-17.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 289
000
|
145
|
MT-17.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 175
000
|
146
|
MT-17.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
991
000
|
147
|
MT-17.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
1 208
000
|
148
|
MT-17.06
|
+ Mái tôn thiếc, firoximang, nền
lát gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 094
000
|
III.1.18
|
|
- Nhà ở loại 18: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; cột gỗ dầu (gỗ nhóm IV); có điện nước; vách tôn nhưng có mặt tiền
xây gạch; chưa tính trần.
|
m2
|
|
149
|
MT-18.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
1 330
000
|
150
|
MT-18.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 547 000
|
151
|
MT-18.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 433
000
|
152
|
MT-18.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
1 249
000
|
153
|
MT-18.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
1 466
000
|
154
|
MT-18.06
|
+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 352
000
|
III.1.19
|
|
- Nhà ở loại 19: Xây bó gạch thẻ
hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc
cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cùng nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách lá mặt trước
xây gạch; chưa tính trần
|
m2
|
|
155
|
MT-19.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
896
000
|
156
|
MT-19.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 114
000
|
157
|
MT-19.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 000
000
|
158
|
MT-19.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
815
000
|
159
|
MT-19.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
1 033
000
|
160
|
MT-19.06
|
+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
919
000
|
III.1.20
|
|
- Nhà ở loại 20: Xây bó gạch thẻ
hoặc đá hộc (không móng); khung cột gạch hoặc thép hoặc cột BTCT đúc sẵn hoặc
cột gỗ dầu (hoặc gỗ xây dựng cung nhóm gỗ dầu); có điện nước; vách tôn mặt
trước xây gạch; chưa tính trần
|
m2
|
|
161
|
MT-20.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
1 154
000
|
162
|
MT-20.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 372
000
|
163
|
MT-20.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 258
000
|
164
|
MT-20.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
1 073
000
|
165
|
MT-20.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
1 291
000
|
166
|
MT-20.06
|
+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 177 000
|
III.1.21
|
|
- Nhà ở loại 21: Xây bó gạch thẻ
hoặc đá hộc (không móng); khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách lá
nhưng mặt tiền xây gạch; chưa tính trần
|
m2
|
|
167
|
MT-21.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
838
000
|
168
|
MT-21.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 055
000
|
169
|
MT-21.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
941
000
|
170
|
MT-21.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
757
000
|
171
|
MT-21.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
974
000
|
172
|
MT-21.06
|
+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
860
000
|
III.1.22
|
|
- Nhà ở loại 22: Xây bó gạch thẻ
hoặc đá hộc; khung cột gỗ địa phương; có điện nước; vách tôn nhưng mặt tiền
xây gạch; chưa tính trần, nếu có trần thì tính riêng theo phụ lục 3.
|
m2
|
|
173
|
MT-22.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
1 096
000
|
174
|
MT-22.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
1 313
000
|
175
|
MT-22.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền lát gạch
tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 199
000
|
176
|
MT-22.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất
|
|
1 015
000
|
177
|
MT-22.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
1 232
000
|
178
|
MT-22.06
|
+ Mái tôn thiếc, nền lát gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
1 118
000
|
III.2
|
|
NHÀ Ở 1 TẦNG CÓ VỆ SINH NGOÀI
NHÀ
|
|
|
III.2.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Khung, cột bằng
gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có
điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái lá.
|
m2
|
|
179
|
MT’-01.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
488
000
|
180
|
MT’-01.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
586
000
|
181
|
MT’-01.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
712
000
|
182
|
MT’-01.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 089
000
|
183
|
MT’-01.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
957
000
|
184
|
MT’-01.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
764
000
|
III.2.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Khung, cột bằng gỗ
địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện,
nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái lá.
|
m2
|
|
185
|
MT’-02.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
626
000
|
186
|
MT’-02.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng
xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
724
000
|
187
|
MT’-02.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
850
000
|
188
|
MT’-02.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 227
000
|
189
|
MT’-02.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT đúc
sẵn
|
|
1 095
000
|
190
|
MT’-02.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
902
000
|
III.2.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Khung, cột bằng
gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có
điện, nước, vách tôn tráng kẽm; mái lá
|
m2
|
|
191
|
MT’-03.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
816
000
|
192
|
MT’-03.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
914
000
|
193
|
MT’-03.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
1 039
000
|
194
|
MT’-03.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT
|
|
1 416
000
|
195
|
MT’-03.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 284
000
|
196
|
MT’-03.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
1 091
000
|
III.2.4
|
|
- Nhà ở loại 4: Khung, cột bằng
gỗ địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có
điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn thiếc hoặc fibrociment.
|
m2
|
|
197
|
MT’-04.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
543
000
|
198
|
MT’-04.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
641
000
|
199
|
MT’-04.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
766
000
|
200
|
MT’-04.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 143
000
|
201
|
MT’-04.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 011
000
|
202
|
MT’-04.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
818
000
|
III.2.5
|
|
- Nhà ở loại 5: Khung, cột bằng
gỗ địa phương các Ioại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có
điện, nước, vách lá, ván địa phương; mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
|
203
|
MT’-05.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
611
000
|
204
|
MT’-05.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
708
000
|
205
|
MT’-05.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
834
000
|
206
|
MT’-05.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 211
000
|
207
|
Mr-05.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 079
000
|
208
|
MT’-05.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
886
000
|
III.2.6
|
|
- Nhà ở loại 6: Khung, cột bằng gỗ
địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện,
nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
m2
|
|
209
|
MT’-06.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
681
000
|
210
|
MT’-06.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
779
000
|
211
|
MT’-06.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
904
000
|
212
|
MT’-06.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 281
000
|
213
|
MT’-06.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 149
000
|
214
|
MT’-06.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
956
000
|
III.2.7
|
|
- Nhà ở loại 7: Khung, cột bằng gỗ
địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện,
nước, vách tôn thiếc hoặc fibrociment; mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
|
215
|
MT’-07.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
749
000
|
216
|
MT’-07.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
846
000
|
217
|
MT’-07.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
972
000
|
218
|
MT’-07.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 349
000
|
219
|
MT’-07.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 217
000
|
220
|
MT’-07.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
1 024
000
|
III.2.8
|
|
- Nhà ở loại 8: Khung, cột bằng gỗ
địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện,
nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
m2
|
|
221
|
MT’-08.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
871
000
|
222
|
MT’-08.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có
láng xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
968
000
|
223
|
MT’-08.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
1 094
000
|
224
|
MT’-08.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 471
000
|
225
|
MT’-08.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 339
000
|
226
|
MT’-08.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
1 146
000
|
III.2.9
|
|
- Nhà ở loại 9: Khung, cột bằng gỗ
địa phương các loại (tràm, bạch đàn hoặc các loại gỗ tương đương khác); có điện,
nước, vách tôn tráng kẽm; mái tôn tráng kẽm
|
m2
|
|
227
|
MT’-09.01
|
+ Nền đất, không xây bó
|
|
938
000
|
228
|
MT’-09.02
|
+ Nền gạch tàu hoặc lót BT 4x6 có láng
xi măng, xây bó gạch thẻ
|
|
1 036
000
|
229
|
MT’-09.03
|
+ Nền gạch bông hoặc ceramic, xây
bó gạch thẻ
|
|
1 161
000
|
230
|
MT’-09.04
|
+ Sàn ghép đan BTCT trên trụ đà
BTCT.
|
|
1 538
000
|
231
|
MT’-09.05
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ BTCT
đúc sẵn
|
|
1 406
000
|
232
|
MT’-09.06
|
+ Sàn gỗ địa phương trên trụ gỗ địa
phương
|
|
1 213
000
|
IV
|
|
NHÀ 2 TẦNG: (VÁCH RIÊNG)
|
|
|
IV.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột,
đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước;
nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
233
|
HT-01.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 850
000
|
234
|
HT-01.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 805 000
|
235
|
HT-01.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 687
000
|
236
|
HT-01.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 654
000
|
237
|
HT-01.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
4 441
000
|
238
|
HT-01.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 396
000
|
239
|
HT-01.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 277
000
|
240
|
HT-01.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 245
000
|
IV.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ;
có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
241
|
HT-02.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 511
000
|
242
|
HT-02.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 466 000
|
243
|
HT-02.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 347
000
|
244
|
HT-02.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 315
000
|
245
|
HT-02.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
4 102
000
|
246
|
HT-02.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 056
000
|
247
|
HT-02.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 938
000
|
248
|
HT-02.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 906
000
|
IV.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT; cột,
đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có
điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
249
|
HT-03.01
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 791
000
|
250
|
HT-03.02
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 672
000
|
251
|
HT-03.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 640
000
|
252
|
HT-03.04
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 381
000
|
253
|
HT-03.05
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 263
000
|
254
|
HT-03.06
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 231
000
|
255
|
HT-03.07
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
4 802
000
|
256
|
HT-03.08
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 684
000
|
257
|
HT-03.09
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 651
000
|
258
|
HT-03.10
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
4 393
000
|
259
|
HT-03.11
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 275
000
|
260
|
HT-03.12
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 242
000
|
IV.4
|
|
- Nhà ở loại 4: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt
hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
261
|
HT-04.01
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 451
000
|
262
|
HT-04.02
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 333
000
|
263
|
HT-04.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 300
000
|
264
|
HT-04.04
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 042
000
|
265
|
HT-04.05
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 924
000
|
266
|
HT-04.06
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 891
000
|
267
|
HT-04.07
|
+ Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
4 463
000
|
268
|
HT-04.08
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 345
000
|
269
|
HT-04.09
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 312
000
|
270
|
HT-04.10
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
4 054
000
|
271
|
HT-04.11
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
3 936
000
|
272
|
HT-04.12
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
3 903
000
|
IV.5
|
|
- Nhà ở loại 5: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; cột, đà BTCT, sàn gỗ xây dựng; Tường xây gạch; hệ thống cửa
nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
273
|
HT-05.01
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
3 934
000
|
274
|
HT-05.02
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 816
000
|
275
|
HT-05.03
|
+ Tường dày 20 cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 783
000
|
276
|
HT-05.04
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
3 525
000
|
277
|
HT-05.05
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
3 407
000
|
278
|
HT-05.06
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
3 374
000
|
279
|
HT-05.07
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
3 946
000
|
280
|
HT-05.08
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
3 828
000
|
281
|
HT-05.09
|
- Tường dày 20cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
3 795
000
|
282
|
HT-05.10
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái ngói
|
|
3 537
000
|
283
|
HT-05.11
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn tráng kẽm
|
|
3 419
000
|
284
|
HT-05.12
|
- Tường dày 10cm, có ban công BTCT,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
3 386
000
|
IV.6
|
|
- Nhà ở loại 6: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, sàn ván dầu; cột, đà BTCT; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu
vách tôn; chưa tính trần
|
m2
|
|
285
|
HT-06.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
3 641
000
|
286
|
HT-06.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
3 843
000
|
287
|
HT-06.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 739 000
|
288
|
HT-06.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
3 608
000
|
289
|
HT-06.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
3 810
000
|
290
|
HT-06.06
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibroximang, nền
gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 706
000
|
IV.
7
|
|
- Nhà ở loại 7: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; khung cột, đà gỗ dầu; sàn ván dầu; Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt,
tầng lầu vách tôn; chưa tính trần
|
m2
|
|
291
|
HT-07.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
3 350
000
|
292
|
HT-07.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
3 551
000
|
293
|
HT-07.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 448
000
|
294
|
HT-07.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
3 317
000
|
295
|
HT-07.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
3 519
000
|
296
|
HT-07.06
|
+ Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền
gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 415
000
|
IV.8
|
|
- Nhà ở loại 8: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; Khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ; sàn ván dầu; Tường
xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần
|
m2
|
|
297
|
HT-08.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
3 470
000
|
298
|
HT-08.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
3 671
000
|
299
|
HT-08.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 568
000
|
300
|
HT-08.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
3 437
000
|
301
|
HT-08.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
3 639
000
|
302
|
HT-08.06
|
+ Mái tôn thiếc
hoặc fìroximang, nền gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 535
000
|
IV.9
|
|
- Nhà ở loại 9: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; sàn ván dầu; khung tầng trệt BTCT đến sàn ván, tầng lầu cột gỗ;
Tường xây gạch dày 10cm tầng trệt, tầng lầu vách tôn; chưa tính trần
|
m2
|
|
303
|
HT-09.01
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền đất
|
|
2 978
000
|
304
|
HT-09.02
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch hoa
hoặc ceramic
|
|
3 180
000
|
305
|
HT-09.03
|
+ Mái tôn tráng kẽm, nền gạch tàu
hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 076
000
|
306
|
HT-09.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
2 946
000
|
307
|
HT-09.05
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
gạch hoa hoặc ceramic
|
|
3 147
000
|
308
|
HT-09.06
|
+ Mái tôn thiếc hoặc firoximang, nền
gạch tàu hoặc lót BT đá 4x6 có láng xi măng
|
|
3 044
000
|
V
|
|
NHÀ TỪ 3 ĐẾN 9 TẰNG: (VÁCH
RIÊNG)
|
|
|
V.1
|
|
- Nhà ở loại 1: Móng cọc BTCT, cột,
đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước;
nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
309
|
BT-01.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 893
000
|
310
|
BT-01.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 853
000
|
311
|
BT-01.03
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 776
000
|
312
|
BT-01.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 754
000
|
313
|
BT-01.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
4 691
000
|
314
|
BT-01.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 651
000
|
315
|
BT-01.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 574
000
|
316
|
BT-01.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 552
000
|
V.2
|
|
- Nhà ở loại 2: Móng BTCT gia cố
cừ tràm, cột, đà, sàn BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ;
có điện, nước; nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
317
|
BT-02.01
|
+ Tường dày 20cm, mái BTCT
|
|
4 658
000
|
318
|
BT-02.02
|
+ Tường dày 20cm, mái ngói
|
|
4 619
000
|
319
|
BT-02.03
|
+ Tường dày
20cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 542
000
|
320
|
BT-02.04
|
+ Tường dày 20cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 520
000
|
321
|
BT-02.05
|
+ Tường dày 10cm, mái BTCT
|
|
4 457
000
|
322
|
BT-02.06
|
+ Tường dày 10cm, mái ngói
|
|
4 417
000
|
323
|
BT-02.07
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 340
000
|
324
|
BT-02.08
|
+ Tường dày 10cm, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
4 318
000
|
V.3
|
|
- Nhà ở loại 3: Móng cọc BTCT;
khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước; nền
gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
325
|
BT-03.01
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái ngói
|
|
4 638
000
|
326
|
BT-03.02
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 502 000
|
327
|
BT-03.03
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 540
000
|
328
|
BT-03.04
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái ngói
|
|
4 437
000
|
329
|
BT-03.05
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 360
000
|
330
|
BT-03.06
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 338
000
|
331
|
BT-03.07
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái ngói
|
|
4 648
000
|
332
|
BT-03.08
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 571
000
|
333
|
BT-03.09
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 549
000
|
334
|
BT-03.10
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái ngói
|
|
4 446
000
|
335
|
BT-03.11
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 369
000
|
336
|
BT-03.12
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 347
000
|
V.4
|
|
- Kết cấu 4: Móng BTCT gia cố cừ
tràm; khung BTCT; Tường xây gạch; hệ thống cửa nhôm, sắt hoặc gỗ; có điện, nước;
nền gạch ceramic; chưa tính trần:
|
m2
|
|
337
|
BT-04.01
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái ngói
|
|
4 404
000
|
338
|
BT-04.02
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 327
000
|
339
|
BT-04.03
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 306
000
|
340
|
BT-04.04
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái ngói
|
|
4 203
000
|
341
|
BT-04.05
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
4 126
000
|
342
|
BT-04.06
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 104
000
|
343
|
BT-04.07
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng
có ban công BTCT, mái ngói
|
|
4 414
000
|
344
|
BT-04.08
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 337
000
|
345
|
BT-04.09
|
- Tường dày 20cm, sàn gỗ xây dựng nhưng
có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 315
000
|
346
|
BT-04.10
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái ngói
|
|
4 212 000
|
347
|
BT-04.11
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng nhưng
có ban công BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
4 135 000
|
348
|
BT-04.12
|
- Tường dày 10cm, sàn gỗ xây dựng
nhưng có ban công BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
4 113 000
|
B. PHẦN
THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH
STT
|
LOẠI NHÀ Ở
|
BẢNG
TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%)
|
Tổng cộng
|
Phần
móng
|
Phần
khung
|
Phần
sàn nền hoặc gác
|
Phần
vách
|
Phần
mái
|
Phần
điện
|
Phần
nước và vệ sinh
|
Phần
hoàn thiện, nền
|
I
|
Biệt
thự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
l
|
Biệt thự 1 tầng
|
21,35
|
16,34
|
8,99
|
21,42
|
15,99
|
2,64
|
5,21
|
8,05
|
84,10
|
2
|
Biệt thự 2 tầng
|
24,79
|
15,02
|
8,46
|
21,26
|
12,19
|
3,70
|
6,64
|
7,95
|
81,71
|
II
|
Nhà ở
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà 1 tầng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 25-80)
|
25,69
|
7,19
|
10,51
|
23,87
|
16,41
|
2,29
|
10,60
|
3,43
|
83,68
|
b
|
Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 81-178)
|
21,50
|
13,86
|
10,41
|
22,66
|
10,74
|
4,43
|
8,19
|
8,21
|
79,17
|
c
|
Nhà 1 tầng (số thứ tự từ 179-232)
|
13,70
|
15,71
|
8,21
|
29,49
|
13,74
|
5,80
|
2,18
|
11,17
|
80,85
|
2
|
Nhà 2 tầng
|
27,76
|
10,66
|
12,82
|
25,05
|
10,10
|
3,19
|
6,37
|
4,05
|
86,38
|
3
|
Nhà từ 3 đến 9 tầng
|
27,94
|
14,47
|
19,31
|
21,10
|
5,61
|
2,82
|
4,96
|
3,79
|
88,43
|
BẢNG 02
CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 10 năm 2013 của UBND tỉnh Cà Mau)
A. ĐƠN GIÁ XÂY MỚI CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC
STT
|
MÃ HIỆU
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN
TRÚC
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN GIÁ (ĐỒNG)
|
I
|
|
NHÀ XƯỞNG, NHÀ KHO CƠ SỞ SẢN XUẤT
HỘ GIA ĐÌNH (NHÀ BAO CHE)
|
m2
|
|
I.1
|
|
- Nhà loại 1: Móng BTCT gia cố cừ
tràm; cột, đà BTCT, kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày
10cm
|
|
|
1
|
NX-01.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 151
000
|
2
|
NX-01.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
2 056
000
|
3
|
NX-01.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 199
000
|
4
|
NX-01.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
2 104
000
|
5
|
NX-01.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
2 072
000
|
6
|
NX-01.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 977
000
|
7
|
NX-01.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 961
000
|
8
|
NX-01.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 866
000
|
|
|
- Nhà loại 2: Móng BTCT gia cố cừ
tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); Tường xây gạch dày
20cm
|
|
|
9
|
NX-02.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 450
000
|
10
|
NX-02.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
2 355
000
|
11
|
NX-02.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 498
000
|
12
|
NX-02.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
2 403
000
|
13
|
NX-02.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
2 370
000
|
14
|
NX-02.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
2 275
000
|
15
|
NX-02.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 259
000
|
16
|
NX-02.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
2 164
000
|
|
|
- Nhà loại 3: Móng BTCT gia cố cừ
tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch,
dày 10cm, cao từ 2m trở lên phần trên là vách tôn, ván.
|
|
|
17
|
NX-03.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 994
000
|
18
|
NX-03.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 899
000
|
19
|
NX-03.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 042
000
|
20
|
NX-03.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 947
000
|
21
|
NX-03.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 915
000
|
22
|
NX-03.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 820
000
|
23
|
NX-03.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 804
000
|
24
|
NX-03.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 709
000
|
I.4
|
|
- Nhà loại 4: Móng BTCT gia cố cừ
tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); tường lửng xây gạch
dày 10cm, cao dưới 2m phần trên là vách tôn, ván.
|
|
|
25
|
NX-04.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 955
000
|
26
|
NX-04.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 861
000
|
27
|
NX-04.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 003
000
|
28
|
NX-04.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 909
000
|
29
|
NX-04.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 876
000
|
30
|
NX-04.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 781
000
|
31
|
NX-04.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 765
000
|
32
|
NX-04.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 670
000
|
I.5
|
|
- Nhà loại 5: Móng BTCT gia cố cừ
tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn, ván.
|
|
|
33
|
NX-05.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 798
000
|
34
|
NX-05.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 703
000
|
35
|
NX-05.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 846
000
|
36
|
NX-05.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 751
000
|
37
|
NX-05.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 719
000
|
38
|
NX-05.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 624
000
|
39
|
NX-05.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 608
000
|
40
|
NX-05.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 513
000
|
I.6
|
|
- Nhà loại 6: Móng BTCT gia cố cừ
tràm, cột, đà BTCT; kèo thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); không vách
|
|
|
41
|
NX-06.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 412
000
|
42
|
NX-06.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 318
000
|
43
|
NX-06.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 460
000
|
44
|
NX-06.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 366
000
|
45
|
NX-06.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 333
000
|
46
|
NX-06.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 238
000
|
47
|
NX-06.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 222
000
|
48
|
NX-06.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 127
000
|
I.7
|
|
- Nhà loại 7: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm
IV); vách tường xây gạch dày 100.
|
|
|
49
|
NX-07.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 969
000
|
50
|
NX-07.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 874
000
|
51
|
NX-07.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
2 017
000
|
52
|
NX-07.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 922
000
|
53
|
NX-07.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 890
000
|
54
|
NX-07.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 795
000
|
55
|
NX-07.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 779
000
|
56
|
NX-07.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 684
000
|
I.8
|
|
- Nhà loại 8: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm
IV); tường lửng 100 cao từ 2m trở lên, trên vách tôn, ván.
|
|
|
57
|
NX-08.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 848
000
|
58
|
NX-08.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 754
000
|
59
|
NX-08.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 897
000
|
60
|
NX-08.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 802
000
|
61
|
NX-08.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 769
000
|
62
|
NX-08.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng, mái
tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 674
000
|
63
|
NX-08.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 658
000
|
64
|
NX-08.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 563
000
|
I.9
|
|
- Nhà loại 9: Móng BTCT trên nền
thiên nhiên; khung cột, kèo bằng BTCT đúc sẵn hoặc thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm
IV); tường 100 lửng xây gạch, cao dưới 2m trên vách tôn, ván.
|
|
|
65
|
NX-09.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 810
000
|
66
|
NX-09.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 715
000
|
67
|
NX-09.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 858
000
|
68
|
NX-09.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 763
000
|
69
|
NX-09.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi máng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 731
000
|
70
|
NX-09.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 636
000
|
71
|
NX-09.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 619
000
|
72
|
NX-09.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment.
|
|
1 525
000
|
I.10
|
|
- Nhà loại 10: Móng BTCT gia cố
cừ tràm; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); vách tôn
|
|
|
73
|
NX-10.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 539
000
|
74
|
NX-10.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 445
000
|
75
|
NX-10.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 587
000
|
76
|
NX-10.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc
hoặc fibrociment
|
|
1 493
000
|
77
|
NX-10.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 460
000
|
78
|
NX-10.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
1 365
000
|
79
|
NX-10.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 349
000
|
80
|
NX-10.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 254
000
|
I.11
|
|
- Nhà loại 11: Móng BTCT gia cố
cừ tràm hoặc xây bó nền bằng gạch; khung cột, kèo bằng thép hoặc gỗ dầu (gỗ
nhóm IV); không vách.
|
|
|
81
|
NX-11.01
|
+ Nền BTCT, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 154
000
|
82
|
NX-11.02
|
+ Nền BTCT, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 059
000
|
83
|
NX-11.03
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn tráng kẽm
|
|
1 202
000
|
84
|
NX-11.04
|
+ Nền gạch ceramic, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
1 107
000
|
85
|
NX-11.05
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn tráng kẽm
|
|
1 074
000
|
86
|
NX-11.06
|
+ Nền gạch tàu hoặc láng xi măng,
mái tôn thiếc hoặc fibrociment
|
|
980
000
|
87
|
NX-11.07
|
+ Nền đất, mái tôn tráng kẽm
|
|
963
000
|
88
|
NX-11.08
|
+ Nền đất, mái tôn thiếc hoặc
fibrociment
|
|
869
000
|
II
|
|
CHÒI VUÔNG; MÁI CHE; CHUỒNG, TRẠI
CHĂN NUÔI CỐ ĐỊNH.
|
|
|
II.1
|
|
Chòi vuông:
|
m2
|
|
89
|
CV-01,01
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn
thiếc, ván; mái tôn thiếc; nền đất.
|
|
354
000
|
90
|
CV-01.02
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách
tôn, ván; mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.
|
|
441
000
|
91
|
CV-01.03
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách
tôn, ván; mái tôn; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.
|
|
598
000
|
92
|
CV-01.04
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách
tôn, ván; mái lá; nền đất.
|
|
287
000
|
93
|
CV-01.05
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách tôn,
ván; mái lá; nền nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.
|
|
373
000
|
94
|
CV-01.06
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách
tôn, ván; mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.
|
|
530
000
|
95
|
CV-01.07
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái tôn; nền đất.
|
|
311
000
|
96
|
CV-01.08
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái tôn; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.
|
|
397
000
|
97
|
CV-01.09
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái tôn; nền sàn sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.
|
|
555
000
|
98
|
CV-01.10
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái lá; nền đất.
|
|
243
000
|
99
|
CV-01.11
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái lá; nền láng xi măng hoặc lát gạch tàu.
|
|
329
000
|
100
|
CV-01.12
|
- Khung cột gỗ địa phương; vách lá;
mái lá; nền sàn gỗ trên cọc gỗ địa phương.
|
|
487
000
|
II.2
|
|
Mái che (không tính phần nền):
|
m2
|
|
101
|
MA-01.01
|
- Mái che bằng tôn tráng kẽm, cột gỗ
dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.
|
|
268
856
|
102
|
MA-01.02
|
- Mái che bằng tôn thiếc hoặc
fibrociment, cột gỗ dầu (gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.
|
|
196
088
|
103
|
MA-01.03
|
- Mái che bằng tôn tráng kẽm, khung
cột gỗ địa phương.
|
|
240
112
|
104
|
MA-01.04
|
- Mái che bằng tôn thiếc hoặc
fibrociment, khung cột gỗ địa phương.
|
|
167
344
|
105
|
MA-01.05
|
- Mái che bằng lá, khung cột gỗ dầu
(gỗ xây dựng nhóm IV) hoặc cột BTCT đúc sẵn.
|
|
134
056
|
106
|
MA-01.06
|
- Mái che bằng lá, khung cột gỗ địa
phương.
|
|
105
312
|
II.3
|
|
Chuồng, trại chăn nuôi cố định
|
|
|
II.3.1
|
|
Kết cấu 1: Cột BTCT hoặc cột gạch,
gỗ dầu; tường lững xây gạch dày 10cm:
|
m2
|
|
107
|
CT-01.01
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
723
000
|
108
|
CT-01.02
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
láng xi măng hoặc lát gạch tàu
|
|
830
000
|
109
|
CT-01.03
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
764
000
|
110
|
CT-01.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, sàn
ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.
|
|
989
000
|
111
|
CT-01.05
|
+ Mái lá, nền đất
|
|
655
000
|
112
|
CT-01.06
|
+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát
gạch tàu
|
|
763
000
|
113
|
CT-01.07
|
+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa
phương
|
|
696 000
|
114
|
CT-01.08
|
+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ
đà BTCT.
|
|
921
000
|
II.3.2
|
|
Kết cấu 2: Cột BTCT hoặc cột gạch,
gỗ dầu; vách lững tôn hoặc ván.
|
m2
|
|
115
|
CT-02.01
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
664
000
|
116
|
CT-02.02
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
láng xi măng hoặc lát gạch tàu
|
|
772
000
|
117
|
CT-02.03
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
705
000
|
118
|
CT-02.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment,
sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.
|
|
930
000
|
119
|
CT-02.05
|
+ Mái lá, nền đất
|
|
597
000
|
120
|
CT-02.06
|
+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát
gạch tàu
|
|
704
000
|
121
|
CT-02.07
|
+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa
phương
|
|
638
000
|
122
|
CT-02.08
|
+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ
đà BTCT.
|
|
863
000
|
II.3.3
|
|
- Kết cấu 3: Cột gỗ địa phươmg;
vách lững tôn, ván
|
m2
|
|
123
|
CT-03.01
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
593
000
|
124
|
CT-03.02
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
láng xi măng hoặc lát gạch tàu
|
|
701
000
|
125
|
CT-03.03
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
634 000
|
126
|
CT-03.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment,
sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT
|
|
859
000
|
127
|
CT-03.05
|
+ Mái lá, nền đất
|
|
520 000
|
128
|
CT-03.06
|
+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát
gạch tàu
|
|
633
000
|
129
|
CT-03.07
|
+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa
phương
|
|
567
000
|
130
|
CT-03.08
|
+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ
đà BTCT
|
|
792
000
|
II.3.4
|
|
Kết cấu 4: Cột gỗ địa phương,
vách lững lá hoặc rào chắn bằng gỗ hay lưới B40.
|
m2
|
|
131
|
CT-04.01
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
đất
|
|
511
000
|
132
|
CT-04.02
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
láng xi măng hoặc lát gạch tàu
|
|
619
000
|
133
|
CT-04.03
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền
sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
552
000
|
134
|
CT-04.04
|
+ Mái tôn thiếc hoặc fibrociment,
sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT
|
|
777
000
|
135
|
CT-04.05
|
+ Mái lá, nền đất
|
|
444
000
|
136
|
CT-04.06
|
+ Mái lá, nền láng xi măng hoặc lát
gạch tàu
|
|
551
000
|
137
|
CT-04.07
|
+ Mái lá, nền sàn ván trên trụ gỗ địa
phương
|
|
485
000
|
138
|
CT-04.08
|
+ Mái lá, sàn ghép đan BTCT trên trụ
đà BTCT
|
|
710
000
|
III
|
|
NHÀ VỆ SINH ĐỘC LẬP CÓ HẦM TỰ HOẠI,
CÓ XÍ XỎM (nếu không có hầm tự hoại thì đơn giá trừ
1.024.000 đồng/m2)
|
m2
|
|
139
|
VS-01.01
|
- Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc
gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái tôn, ngói, fibrociment
|
|
4 681
000
|
140
|
VS-01.02
|
- Nền lát gạch ceramic, cột BTCT hoặc
gạch hoặc gỗ dầu; tường xây gạch; mái lá.
|
|
4 562
000
|
141
|
VS-01.03
|
- Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái tôn, ngói,
fibrociment
|
|
3 022
000
|
142
|
VS-01.04
|
- Nền lát gạch tàu, cột BTCT hoặc gạch
hoặc gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái lá
|
|
2 903
000
|
143
|
VS-01.05
|
- Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa
phương; vách tôn hoặc ván; mái tôn, fibrociment.
|
|
2 696
000
|
144
|
VS-01.06
|
- Nền lát gạch tàu, Cột gỗ địa
phương; vách tôn hoặc ván, mái lá.
|
|
2 577
000
|
145
|
VS-01.07
|
- Nền lát gạch tàu, cột gỗ địa
phương; vách lá, ván địa phương; mái lá.
|
|
1 974
000
|
IV
|
|
NHÀ TẮM ĐỘC LẬP
|
m2
|
|
146
|
NT-01.01
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
tường xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch
ceramic
|
|
3 322
000
|
147
|
NT-01.02
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu; tường
xây gạch; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch
tàu
|
|
3 205
000
|
148
|
NT-01.03
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
tường xây gạch; mái lá; nền gạch ceramic
|
|
3 203
000
|
149
|
NT-01.04
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
tường xây gạch; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
3 086
000
|
150
|
NT-01.05
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền gạch
ceramic
|
|
1 885
000
|
151
|
NT-01.06
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
vách tôn hoặc ván; mái tôn thiếc, tôn tráng kẽm, ngói, fibrociment; nền xi
măng hoặc gạch tàu
|
|
1 740
000
|
152
|
NT-01.07
|
- Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván; mái
tôn, ngói, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
1 782
000
|
153
|
NT-01.08
|
- Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc
ván; mái tôn, ngói, fibrociment, sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT
|
|
2 252
000
|
154
|
NT-01.09
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
vách tôn hoặc ván; mái lá; nền gạch ceramic
|
|
1766
000
|
155
|
NT-01.10
|
- Cột BTCT hoặc gạch hoặc gỗ dầu;
vách tôn hoặc ván; mái lá; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
1 621
000
|
156
|
NT-01.11
|
- Cột BTCT, gỗ dầu; vách tôn hoặc
ván; mái lá; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT.
|
|
2 133
000
|
157
|
NT-01.12
|
- Cột gỗ dầu; vách tôn hoặc ván;
mái lá; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
1 662
000
|
158
|
NT-01.13
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái tôn, fibrociment; nền gạch ceramic
|
|
1 559
000
|
159
|
NT-01.14
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái tôn, flbrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
1 414
000
|
160
|
NT-01.15
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái tôn, fibrociment; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
1 782
000
|
161
|
NT-01.16
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái tôn, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT;
|
|
2 252
000
|
162
|
NT-01.17
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván, mái lá; nền gạch ceramic
|
|
1 440
000
|
163
|
NT-01.18
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái lá, fibrociment; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
1 295
000
|
164
|
NT-01.19
|
- Cột gỗ địa
phương; vách tôn hoặc ván; mái lá, fibrociment; nền sàn
ván trên trụ gỗ địa phương
|
|
1 662
000
|
165
|
NT-01.20
|
- Cột gỗ địa phương; vách tôn hoặc
ván; mái lá, fibrociment; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT
|
|
2 133
000
|
166
|
NT-01.21
|
- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa
phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền đất.
|
|
537
000
|
167
|
NT-01.22
|
- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa
phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; sàn ghép đan BTCT trên trụ đà BTCT
|
|
1 530
000
|
168
|
NT-01.23
|
- Cột gỗ địa phương; vách lá, ván địa
phương, thảo bạt; mái lá, thảo bạt; nền sàn ván trên trụ gỗ địa phương.
|
|
1 060
000
|
V
|
|
NHÀ MỒ, MỒ MẢ
|
|
|
V.1
|
|
Phần mộ:
|
Cái
|
|
169
|
MM-01.01
|
- Mộ đất
|
|
3 871
000
|
170
|
MM-01.02
|
- Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT,
sơn nước có kim tĩnh xây gạch
|
|
10 039
000
|
171
|
MM-01.03
|
- Mộ xây gạch có nắp Mộ bằng BTCT,
có ốp gạch men, gạch ceramic - có kim tĩnh xây gạch
|
|
12 832
000
|
172
|
MM-01.04
|
- Mộ đổ BTCT, sơn nước
|
|
11 582
000
|
173
|
MM-01.05
|
- Mộ đổ BTCT, có ốp gạch ceramic
|
|
14 221
000
|
174
|
MM-01.06
|
- Kim tĩnh xây sẵn: xây gạch, đáy
BTCT
|
|
6 959
000
|
174
|
MM-01.07
|
- Kim tĩnh xây sẵn: Đáy, thành BTCT
|
|
7 591
000
|
V.2
|
|
Nhà mồ: (Đối với móng BTCT có gia cố cừ tràm thì lấy đơn giá móng BTCT trên nền
thiên nhiên công thêm 120 nghìn đồng/m2)
|
m2
|
|
175
|
NM-01.01
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái BTCT; nền gạch ceramic
|
|
2 650
000
|
176
|
NM-01.02
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái BTCT; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
2 542
000
|
177
|
NM-01.03
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái ngói; nền ceramic
|
|
2 559
000
|
178
|
NM-01.04
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái ngói; nền xi măng hoặc gạch tàu.
|
|
2 451
000
|
179
|
NM-01.05
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền ceramic
|
|
2 229
000
|
180
|
NM-01.06
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT; mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
2 121
000
|
181
|
NM-01.07
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền ceramic
|
|
2 119
000
|
182
|
NM-01.08
|
- Móng BTCT trên nên thiên nhiên, cột
đổ BTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền xi măng hoặc gạch tàu
|
|
2 011
000
|
183
|
NM-01.09
|
- Móng BTCT trên nền thiên nhiên, cột
đổ ĐTCT, mái tôn thiếc hoặc fibrociment, nền đất.
|
|
1 897
000
|
184
|
NM-01.10
|
- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch
hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền gạch
ceramic
|
|
1 074
000
|
185
|
NM-01.11
|
- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch hoặc
BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn tráng kẽm; nền xi măng hoặc gạch
tàu.
|
|
966
000
|
186
|
NM-01.12
|
- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch
hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrociment; nền
xi măng hoặc gạch tàu
|
|
856
000
|
187
|
NM-01.13
|
- Móng xây gạch hoặc đá, cột gạch
hoặc BTCT đúc sẵn hoặc gỗ dầu (gỗ nhóm IV); mái tôn thiếc hoặc fibrocimnent;
nền đất
|
|
742
000
|
VI
|
|
HÀNG
RÀO
|
|
|
VI.1
|
|
Cổng rào có móng BTCT trên nền thiên
nhiên:
|
m2
|
Tính
theo diện tích thông thủy cửa cổng
|
189
|
CR-01.01
|
- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình,
không mái che, sơn trụ
|
|
1 559
000
|
190
|
CR-01.02
|
- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình,
không mái che, trụ ốp gạch ceramic
|
|
1 885
000
|
191
|
CR-01.03
|
- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có
mái che ngói, sơn trụ
|
|
2 126
000
|
192
|
CR-01.04
|
- Trụ BTCT, cửa cổng sắt hình, có
mái che ngói, trụ ốp gạch ceramic
|
|
2 452
000
|
193
|
CR-01.05
|
- Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa
khung gỗ lưới B40, không mái che
|
|
779
000
|
194
|
CR-01.06
|
- Trụ gỗ địa phương (không móng), cửa
khung sắt hình lưới B40, không mái che
|
|
998
000
|
195
|
CR-01.07
|
- Trụ BTCT, khung thép hình, thép tấm+lưới
B40, sơn trụ, không mái che
|
|
1 279
000
|
196
|
CR-01.08
|
- Trụ BTCT, Khung inox, song inox,
sơn trụ, chống mái che
|
|
2 025
000
|
VI.2
|
|
* Tường rào: (tính sơn, trát hoàn thiện; nếu có ốp gạch, đá thì giá trị được tính
thêm theo khối lượng thực tế nhân với đơn giá của công tác tương ứng trong phụ
lục 3)
|
m2
|
|
VI.2.1
|
|
- Loại tường rào 1: Có móng
BTCT gia cố cừ tràm (đối với tường rào tương ứng
có sử dụng móng cọc BTCT thì đơn giá tính bằng loại tường rào có móng gia cố
cừ tràm cộng thêm 150.000 đồng/m)
|
|
|
197
|
TR-01.01
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây
trơn, trát (tô) hai mặt
|
|
872
000
|
198
|
TR-01.02
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây
trơn, trát (tô) một mặt.
|
|
765
000
|
199
|
TR-01.03
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm xây
trơn, không trát (tô).
|
|
658
000
|
200
|
TR-01.04
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 20cm kết
hợp song sắt
|
|
994
000
|
201
|
TR-01.05
|
+ Trụ BTCT,Tường gạch dày 20cm kết
hợp lưới B40
|
|
661
000
|
202
|
TR-01.06
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây
trơn, trát (tô) hai mặt.
|
|
710
000
|
203
|
TR-01.07
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây
trơn, trát (tô) một mặt.
|
|
605
000
|
204
|
TR-01.08
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm xây
trơn, không trát (tô).
|
|
496
000
|
205
|
TR-01.09
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết
hợp song sắt
|
|
901
000
|
206
|
TR-01.10
|
+ Trụ BTCT, Tường gạch dày 10cm kết
hợp lưới B40
|
|
561
000
|
VI.2.2
|
|
- Loại tường rào 2: Có móng
BTCT trên nền thiên nhiên (đối với tường rào
tương ứng có sử dụng móng BTCT gia cố cừ tràm thì đơn giá tính bằng loại tường
rào có móng trên nền thiên nhiên cộng thêm 200.000 đồng/m)
|
|
|
207
|
TR-02.01
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
20cm xây trơn, trát (tô) hai mặt.
|
|
689
000
|
208
|
TR-02.02
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
20cm xây trơn, trát (tô) một mặt.
|
|
582
000
|
209
|
TR-02.03
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 20cm
xây trơn, không trát (tô).
|
|
475
000
|
210
|
TR-02.04
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
20cm kết hợp song sắt
|
|
833
000
|
211
|
TR-02.05
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
20cm kết hợp lưới B40
|
|
501
000
|
212
|
TR-02.06
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
10cm xây trơn, trát (tô) hai mặt.
|
|
549
000
|
213
|
TR-02.07
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
10cm xây trơn, trát (tô) một mặt.
|
|
445
000
|
214
|
TR-02.08
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày 10cm
xây trơn, không trát (tô).
|
|
335
000
|
215
|
TR-02.09
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
10cm kết hợp song sắt
|
|
763
000
|
216
|
TR-02.10
|
- Trụ gạch hoặc đá, Tường gạch dày
10cm kết hợp lưới B40
|
|
423
000
|
VI.2
3
|
|
- Loại tường rào 3: Không có
móng
|
|
|
217
|
TR-03.01
|
+ Trụ đá hoặc gỗ dầu. Vách rào kéo
kẽm gai ô vuông 200x200.
|
|
150
000
|
218
|
TR-03.02
|
+ Trụ BTCT, vách rào lưới B40
|
|
165
000
|
219
|
TR-03.03
|
+ Trụ gỗ địa phương, vách rào lưới B40
|
|
121
000
|
220
|
TR-03.04
|
+ Trụ đá, vách rào lưới B40
|
|
150
000
|
221
|
TR-03.05
|
+ Trụ gỗ địa phương, vách rào bằng
tre, gỗ địa phương
|
|
51 000
|
222
|
TR-03.06
|
+ Trụ đá, vách rào bằng tre, gỗ địa
phương
|
|
80 000
|
VII
|
|
SÀN NƯỚC, CẦU DẪN CẬP SÔNG,
KÊNH, MƯƠNG
|
m2
|
|
223
|
SN-01.01
|
- Sàn BTCT trên cọc, dầm BTCT
|
|
1 044
000
|
225
|
SN-01.02
|
- Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm BTCT
|
|
802
000
|
226
|
SN-01.03
|
- Sàn gỗ dầu trên cọc, dầm gỗ dầu
|
|
642
000
|
227
|
SN-01.04
|
- Sàn gỗ địa phương trên cọc, dầm
BTCT
|
|
697
000
|
228
|
SN-01.05
|
- Sàn đan BTCT đúc sẵn trên cọc, dầm gỗ
|
|
844
000
|
229
|
SN-01.06
|
- Sàn gỗ địa phương hoặc lắp ghép
nhiều loại vật liệu trên cọc gỗ
|
|
428
000
|
230
|
SN-01.07
|
- Sàn BTCT trên cọc đá
|
|
911
000
|
231
|
SN-01.08
|
- Sàn gỗ ván dầu trên cọc đá
|
|
709
000
|
232
|
SN-01.09
|
- Sàn gỗ địa phương trên cọc đá
|
|
604
000
|
VIII
|
|
HỒ NƯỚC, HỒ ƯƠM TÔM GIỐNG
|
|
|
VIII.1
|
|
Hồ nước đặt nổi đặt trên nền
thiên nhiên: (Đối với hồ nước ngầm giá được cộng thêm 150.000 đồng/m3
nếu nền có gia cố cừ tràm cộng thêm 1.000.000 đồng/m3)
|
m3
|
|
233
|
HN-01.01
|
- Đổ BTCT liền khối, có nắp đan
BTCT
|
|
3 444
000
|
234
|
HN-01.02
|
- Đổ BTCT liền khối, không nắp
|
|
2 970
000
|
235
|
HN-01.03
|
- Xây gạch dày 20cm, có nắp đan
BTCT
|
|
2 595
000
|
236
|
HN-01.04
|
- Xây gạch dày 20cm, không nắp
|
|
2 122
000
|
237
|
HN-01.05
|
- Xây gạch dày 10cm, có nắp đan
BTCT
|
|
2 312 000
|
238
|
HN-01.06
|
- Xây gạch dày 10cm, không nắp
|
|
1 838
000
|
VIII.2
|
|
Hồ ươm tôm giống:
|
m3
|
|
239
|
HU-01.01
|
- Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành
dày 20cm
|
|
3 424
000
|
240
|
HU-01.02
|
- Đáy và thành hồ đổ BTCT, thành
dày 10cm
|
|
2 921
000
|
241
|
HU-01.03
|
- Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch
thẻ dày 20cm
|
|
2 122
000
|
242
|
HU-01.04
|
- Đáy hồ đổ BTCT, thành hồ xây gạch
thẻ dày 10cm
|
|
1 838
000
|
IX
|
|
MƯƠNG, CỐNG, CỬA CỐNG
|
|
|
IX.1
|
|
Mương thoát nước cống xổ
vuông
|
|
|
IX.1.1
|
|
- Loại 1: Mương, cống rộng từ
1m trở lên:
|
m3
|
|
243
|
MC-01.01
|
+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp
đan BTCT.
|
|
2 352
000
|
244
|
MC-01.02
|
+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT,
không nắp
|
|
1 856
000
|
245
|
MC-01.03
|
+ Xây gạch dày 10cm, có nắp đan
BTCT
|
|
2 000
000
|
246
|
MC-01.04
|
+ Xây gạch dày 10cm, không nắp
|
|
1 499
000
|
247
|
MC-01.05
|
+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp
đan BTCT.
|
|
2 654
000
|
248
|
MC-01.06
|
+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT,
không nắp
|
|
2 145
000
|
249
|
MC-01.07
|
+ Xây gạch dày 20cm, có nắp đan
BTCT
|
|
2 289
000
|
250
|
MC-01.08
|
+ Xây gạch dày 20cm, không nắp
|
|
1 788
000
|
251
|
MC-01.09
|
+ Đổ BTCT,
không nắp
|
|
2 487
000
|
252
|
MC-01.10
|
+ Đổ BTCT, có
nắp
|
|
2 988
000
|
IX.
1.2
|
|
- Loại 2: Mương, cống rộng dưới
1m
|
m3
|
|
253
|
MC-02.01
|
+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, có nắp
đan BTCT.
|
|
3 263
000
|
254
|
MC-02.02
|
+ Xây gạch dày 10cm, đáy BTCT, không
nắp
|
|
2 756
000
|
255
|
MC-02.03
|
+ Xây gạch dày 10cm, có nắp đan
BTCT
|
|
2 794
000
|
256
|
MC-02.04
|
+ Xây gạch dày 10cm, không nắp
|
|
2 286
000
|
257
|
MC-02.05
|
+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT, có nắp
đan BTCT.
|
|
3 898
000
|
258
|
MC-02.06
|
+ Xây gạch dày 20cm, đáy BTCT,
không nắp
|
|
3 390
000
|
259
|
MC-02.07
|
+ Xây gạch dày 20cm, có nắp đan
BTCT
|
|
3 428
000
|
260
|
MC-02.08
|
+ Xây gạch dày 20cm, không nắp
|
|
2 921
000
|
261
|
MC-02.09
|
+ Đổ BTCT, không nắp
|
|
3 826
000
|
262
|
MC-02.10
|
+ Đổ BTCT, có
nắp
|
|
4 334
000
|
IX.2
|
|
Cống ngầm:
|
|
|
IX.2.1
|
|
- Loại 1: Cống ngầm bằng ống
nhựa tái sinh
|
m
|
|
263
|
CN-01.01
|
+ Đường kính 200mm
|
|
330
000
|
264
|
CN-01.02
|
+ Đường kính 250mm
|
|
395
000
|
265
|
CN-01.03
|
+ Đường kính 300mm
|
|
506
000
|
IX.2.2
|
|
- Loại 2: cống BTCT đúc sẵn
(đúc thủ công):
|
|
|
266
|
CN-02.01
|
+ Đường kính ngoài 20 cm
|
|
681
000
|
267
|
CN-02.02
|
+ Đường kính ngoài 30 cm
|
|
826
000
|
268
|
CN-02.03
|
+ Đường kính ống
40 cm
|
|
1 094
000
|
269
|
CN-02
04
|
+ Đường kính ống 50 cm
|
|
1 361
000
|
270
|
CN-02.05
|
+ Đường kính ống 60 cm
|
|
1 714
000
|
271
|
CN-02.06
|
+ Đường kính ống 70 cm
|
|
2 056
000
|
272
|
CN-02.07
|
+ Đường kính ống 80 cm
|
|
2 413
000
|
273
|
CN-02.08
|
+ Đường kính ống
90 cm
|
|
2 817
000
|
274
|
CN-02.09
|
+ Đường kính ống 100 cm
|
|
3 273
000
|
IX.2.3
|
|
- Loại 3: cống ly tâm bê tông
cốt thép:
|
m
|
|
275
|
CN-03.01
|
+ Đường kính ngoài 20 cm
|
|
780
000
|
276
|
CN-03.02
|
+ Đường kính ngoài 30 cm
|
|
1 012
000
|
277
|
CN-03.03
|
+ Đường kính ống 40 cm
|
|
1 264
000
|
278
|
CN-03.04
|
+ Đường kính ống 50 cm
|
|
1 511
000
|
279
|
CN-03.05
|
+ Đường kính ống
60 cm
|
|
1 811
000
|
280
|
CN-03.06
|
+ Đường kính ống 70 cm
|
|
2 136
000
|
281
|
CN-03.07
|
+ Đường kính ống 80 cm
|
|
2 474
000
|
282
|
CN-03.08
|
+ Đường kính ống 90 cm
|
|
2 915
000
|
283
|
CN-03.09
|
+ Đường kính ống 100 cm
|
|
3 528
000
|
IX.3
|
|
Cửa cống:
|
m2
|
|
284
|
CC-01.01
|
- Cửa bằng
thép, khung trụ BTCT
|
|
981
000
|
285
|
CC-01.02
|
- Cửa ván bằng gỗ dầu (gỗ nhóm IV),
khung trụ BTCT
|
|
997
000
|
286
|
CC-01.03
|
- Cửa ván bằng gỗ địa phương, khung
trụ BTCT
|
|
955
000
|
X
|
|
BỜ KÈ VÀ TƯỜNG CHẮN:
|
|
|
X.1
|
|
Bờ kè, Tường chắn:
|
m
|
|
287
|
BK-01.01
|
- Kè xây đá hộc, không trụ
|
|
711
000
|
288
|
BK-01.02
|
- Kè có tường chắn đan BTCT, trụ
BTCT, giằng BTCT, cao dưới 1m
|
|
1 516
000
|
289
|
BK-01.03
|
- Kè có tường chắn đan BTCT, trụ
BTCT, giằng BTCT, cao từ 1m trở lên
|
|
2 122
400
|
290
|
BK-01.04
|
- Tường chắn xây gạch dày 20cm, có
trụ đà bằng BTCT.
|
|
1 528
000
|
291
|
BK-01.05
|
- Tường chắn xây gạch dày 10cm, có trụ
đà bằng BTCT.
|
|
1 341
000
|
292
|
BK-01.06
|
- Cừ, cọc gỗ, các loại vật liệu tạm
khác chắn trước hoặc sau nhà.
|
|
349
000
|
XI
|
|
CÁC VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
|
|
|
XI.
1
|
|
Lò nấu; bệ, móng máy; ống
khói:
|
|
|
293
|
LN-01.01
|
- Lò nấu, lò quay gia súc, gia cầm
(áp dụng cho trường hợp không có hóa đơn chứng từ quyết toán hợp lệ).
|
m3
|
Tính
theo đơn giá (phụ lục 3) khi đo đạc ngoài hiện trường cho 1m3 BTCT
móng, xây gạch thẻ
|
294
|
LN-01.02
|
- Bệ máy, móng máy đổ BTCT
|
m3
|
|
295
|
LN-01.03
|
- Ống khói xây gạch chịu lửa, khung
thép hình
|
m3
|
|
XI.2
|
|
Sân, nền, hành lang, lộ nông
thôn, đường ray:
|
m2
|
|
297
|
SL-01.01
|
- Sân, hành
lang, nền lót gạch tàu, đan xi măng
|
|
145
000
|
298
|
SL-01.02
|
- Sân, hành lang, nền lót gạch xi
măng tự chèn
|
|
202
000
|
299
|
SL-01.03
|
- Sân, hành lang, nền láng xi măng
không có bê tông lót
|
|
54 000
|
300
|
SL-01.04
|
- Sân, hành lang, nền láng xi măng
có lót bê tông gạch vỡ
|
|
124
000
|
301
|
SL-01.05
|
- Sân, hành lang, nền láng xi măng
có bê tông đá 4x6
|
|
148
000
|
302
|
SL-01.06
|
- Sân, hành lang, nền lót gạch
ceramic thông thường.
|
|
301
000
|
303
|
SL-01.07
|
- Sân, hành lang, nền lót đá granit
|
|
908
000
|
304
|
SL-01.08
|
- Lộ nông thôn đổ BTCT có lót BT đá
4x6
|
|
367
000
|
305
|
SL-01.09
|
- Lộ nông thôn láng xi măng
|
|
148
000
|
306
|
SL-01.10
|
- Lộ nông thôn láng nhựa
|
|
411
000
|
307
|
SL-01.11
|
- Lộ nông thôn bằng đất sét nung tại
địa phương hoặc đất đỏ, rãi gạch vỡ, đá.
|
|
93 000
|
308
|
SL-01.12
|
- Lộ nông thôn bằng đất đen
|
|
61 000
|
309
|
SL-01.13
|
- Đường ray kê trên tà vẹt thép, gỗ
hay BTCT dùng để kéo gỗ, hàng hóa, hạ thủy tàu ghe
|
m
|
805
000
|
XI.3
|
|
Giếng khoan bơm tay (cây nước):
|
|
|
310
|
GK-01.01
|
- Giếng khoan ống PVC, ống tráng kẽm
(không bao gồm sàn nước láng xi măng bao quanh)
|
Giếng
|
10 450
000
|
XI.4
|
|
Miếu thờ (dạng miếu thờ thổ
thần, đặt ở góc đất); bàn thờ ông thiên:
|
m2
|
|
311
|
MI-01.01
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
ngói, nền BTCT
|
|
1 863
000
|
312
|
MI-01.02
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
ngói, nền gạch ceramic
|
|
1 879
000
|
313
|
MI-01.03
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
ngói, nền xi măng
|
|
1 790
000
|
314
|
MI-01.04
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
tôn hoặc fibrociment, nền BTCT
|
|
1 485
000
|
315
|
MI-01.05
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
tôn hoặc fibrociment, nền gạch ceramic
|
|
1 502
000
|
316
|
MI-01.06
|
- Miếu thờ có vách xây gạch, mái
tôn hoặc fibrociment, nền xi măng
|
|
1 417
000
|
317
|
MI-01.07
|
- Miếu thờ vách lá, tôn, ván; mái
lá, tôn.
|
|
384
000
|
318
|
MI-01.08
|
- Bàn thờ ông thiên ngoài trời BTCT
|
Cái
|
602
000
|
319
|
MI-01.09
|
- Bàn thờ ông thiên ngoài trời xây
gạch
|
Cái
|
336
000
|
320
|
MI-01.10
|
- Bàn thờ ông thiên bằng gỗ, vật liệu
địa phương
|
Cái
|
134
000
|
XI.5
|
|
Cột điện (sử dụng cho hệ thống
sinh hoạt do hộ gia đình cá nhân):
|
|
|
XI.5.1
|
|
- Đơn giá bồi thường (áp dụng
trong trường hợp xác định cột không sử dụng lại được):
|
m
|
|
321
|
TĐ-01.01
|
+ Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn
15cmx15cm
|
|
124
000
|
322
|
TĐ-01.02
|
+ Trụ BTCT Tiết điện lớn hơn hoặc bằng
15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 ≤
MC ≤ 20x20)
|
|
189
000
|
323
|
TĐ-01.03
|
+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn
20cmx20cm
|
|
244
000
|
XI.5.2
|
|
- Đơn giá hỗ trợ di dời (áp dụng trong trường hợp xác định cột sử dụng lại được):
|
m
|
|
324
|
TĐ-02.01
|
+ Trụ BTCT Tiết diện (MC) nhỏ hơn
15cmx15 cm
|
|
96 000
|
325
|
TĐ-02.02
|
+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn hoặc bằng
15cmx15cm nhưng nhỏ hơn hoặc bằng 20cmx20cm (15x15 ≤ MC
≤ 20x20)
|
|
113
000
|
326
|
TĐ-02.03
|
+ Trụ BTCT Tiết diện lớn hơn
20cmx20cm
|
|
139
000
|
B. PHẦN
THÔNG SỐ TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH
STT
|
LOẠI
CÔNG TRÌNH
|
BẢNG
TỈ TRỌNG CÁC KẾT CẤU CHÍNH (%)
|
Tổng
cộng
|
Phần
móng
|
Phần
khung
|
Phần
nền
|
Phần
vách
|
Phần mái
|
Phần điện
|
Phần
nước và vệ sinh
|
Phần hoàn thiện, nền
|
I
|
Nhà làm việc
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1
|
Nhà xưởng, nhà kho cơ sở sản xuất hộ
gia đình
|
24,71
|
15,35
|
9,71
|
35,02
|
15,21
|
|
|
|
100,00
|
BẢNG 03
ĐƠN GIÁ TỔNG HỢP MỘT SỐ CẤU KIỆN, CÔNG
TÁC XÂY DỰNG PHỔ BIẾN
(Ban hành kèm theo Quyết
định số 13/2013/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
UBND tỉnh Cà Mau)
STT
|
MÃ HIỆU
|
CÁC
CẤU KIỆN, CÔNG TÁC XÂY DỰNG
|
ĐƠN
VỊ TÍNH
|
ĐƠN
GIÁ (ĐỒNG)
|
I
|
|
MÁI NHÀ:
|
m2
|
|
1
|
M-01
|
- Mái ngói, xà gồ, cầu phong, li tô
gỗ dầu (gỗ nhóm IV) hoặc thép
|
|
549
000
|
2
|
M-02
|
- Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ dầu
(gỗ nhóm IV)
|
|
208
000
|
3
|
M-03
|
- Mái tôn thiếc, fibrociment; xà gồ
gỗ dầu (gỗ nhóm IV)
|
|
121
000
|
4
|
M-04
|
- Mái tôn tráng kẽm, xà gồ gỗ địa
phương
|
|
187
000
|
5
|
M-05
|
- Mái tôn thiếc, firociment; xà gồ
gỗ địa phương
|
|
100
000
|
6
|
M-06
|
- Mái lá, xà gồ gỗ dầu (gỗ nhóm IV)
|
|
65 000
|
7
|
M-07
|
- Mái lá, xà gồ gỗ địa phương
|
|
45 000
|
8
|
M-08
|
- Mái nilon, xà gồ gỗ tạp, gỗ địa
phương
|
|
20 000
|
II
|
|
TRẦN NHÀ:
|
m2
|
|
9
|
T-01
|
- Trần hợp kim nhôm sơn tĩnh điện
|
|
906
000
|
10
|
T-02
|
- Trần thép sơn tĩnh điện
|
|
495
000
|
11
|
T-03
|
- Trần thạch cao các loại
|
|
135
000
|
12
|
T-04
|
- Trần ván ép các loại
|
|
85 000
|
13
|
T-05
|
- Trần tấm nhựa các loại
|
|
110
000
|
14
|
T-06
|
- Trần tấm một xốp, giấy ép cứng
|
|
15 000
|
15
|
T-07
|
- Trần lambri gỗ dày 1cm
|
|
336
000
|
16
|
T-08
|
- Trần lambri gỗ dày 1,5cm
|
|
392
000
|
III
|
|
VÁCH
NHÀ:
|
m2
|
|
17
|
V-01
|
- Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ dầu
(gỗ nhóm IV)
|
|
191
000
|
18
|
V-02
|
- Vách tôn tráng kẽm, khung gỗ địa
phương
|
|
179 000
|
19
|
V-03
|
- Vách tôn thiếc hoặc fibrociment,
khung gỗ dầu (gỗ nhóm IV)
|
|
105
000
|
20
|
V-04
|
- Vách tôn thiếc hoặc fibrociment,
khung gỗ địa phương.
|
|
93 000
|
21
|
V-05
|
- Vách ván dầu, khung gỗ dầu (các
loại gỗ nhóm IV)
|
|
249 000
|
22
|
V-06
|
- Vách ván dầu,
khung gỗ địa phương
|
|
237
000
|
23
|
V-07
|
- Vách ván địa phương, khung gỗ địa
phương
|
|
179
000
|
24
|
V-08
|
- Vách lá, khung gỗ dầu (gỗ nhóm
IV)
|
|
51 000
|
25
|
V-09
|
- Vách lá, khung gỗ địa phương.
|
|
39 000
|
26
|
V-10
|
- Vách tấm bạt, tấm ni lông
|
|
19 000
|
IV
|
|
GÁC LỬNG BẰNG VÁN
|
m2
|
|
27
|
G-01
|
- Ván bằng các loại gỗ xây dựng
nhóm III
|
|
926
000
|
28
|
G-02
|
- Ván bằng gỗ dầu hoặc các loại gỗ
xây dựng nhóm IV
|
|
727
000
|
29
|
G-03
|
- Ván gỗ tạp hoặc gỗ địa phương
|
|
529
000
|
V
|
|
CÔNG
TÁC XÂY:
|
|
|
30
|
X-01
|
- Xây tường gạch ống dày 10cm không
trát
|
m2
|
125
000
|
31
|
X-02
|
- Xây tường gạch ống dày 10cm trát
1 mặt
|
m2
|
189
000
|
32
|
X-03
|
- Xây tường gạch ống dày 10cm trát
2 mặt
|
m2
|
253
000
|
33
|
X-04
|
- Xây tường gạch ống dày 20 không
trát
|
m2
|
238
000
|
34
|
X-05
|
- Xây tường gạch ống dày 20cm trát
1 mặt
|
m2
|
302
000
|
35
|
X-06
|
- Xây tường gạch ống dày 20cm trát
2 mặt
|
m2
|
366
000
|
36
|
X-07
|
- Xây móng bằng gạch thẻ
|
m3
|
1 803
000
|
37
|
X-08
|
- Xây móng bằng đá hộc
|
m3
|
1 129
000
|
38
|
X-09
|
- Xây trụ bằng gạch thẻ
|
m3
|
2 272
000
|
VI
|
|
CÔNG
TẮC BÊ TÔNG:
|
|
|
39
|
B-01
|
- Khối bê tông đá 4 x 6 lót móng,
sân, nền, bệ máy
|
m3
|
1 163
000
|
40
|
B-02
|
- Khối bê tông đá 1 x 2 lót móng,
sân, nền, bệ máy
|
m3
|
1 412
000
|
41
|
B-03
|
- Khối bê tông cốt thép đá 1x2, mác
200
|
m3
|
3 563
000
|
42
|
B-04
|
- Trụ BTCT đá 1x2, Mác 200 (tiết điện
tương đương 0,3x0,3m)
|
m3
|
4 660
000
|
43
|
B-05
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 10x10 cm
|
m
|
51 000
|
44
|
B-06
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 12x12 cm
|
m
|
84 000
|
45
|
B-07
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 15x15 cm
|
m
|
123
000
|
46
|
B-08
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 20x20 cm
|
m
|
160
000
|
47
|
B-09
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 30x30 cm
|
m
|
279
000
|
48
|
B-10
|
- Trụ BTCT đá 1x2, mác 200 đúc sẵn,
TD 40x40 cm
|
m
|
409
000
|
VII
|
|
TÔ TRÁT, ỐP, LÁT: (Đối với các loại vật tư có chất lượng trung bình)
|
m2
|
|
49
|
H-01
|
- Tô, trát vữa tường
|
|
64 000
|
50
|
H-02
|
- Sơn nước có bả mastic
|
|
110
000
|
51
|
H-03
|
- Sơn nước không bả mastic
|
|
32 000
|
52
|
H-04
|
- Quét vôi
|
|
12 000
|
53
|
H-05
|
- Ốp tường hoặc cột bằng gạch
ceramic
|
|
309
000
|
54
|
H-06
|
- Ốp tường hoặc cột bằng đá granit
|
|
912
000
|
55
|
H-07
|
- Đóng lambri chân tường các loại
|
|
466
000
|
56
|
H-08
|
- Lát đá granit
|
|
787
000
|
VIII
|
|
CÔNG TÁC ĐÀO, ĐẮP ĐẤT
|
m3
|
|
57
|
Đ-01
|
- Đắp nền nhà bằng thủ công
|
|
151
000
|
58
|
Đ-02
|
- Đào đắp đất bằng máy.
|
|
14 000
|
IX
|
|
HỖ TRỢ DI DỜI
|
cái
|
|
59
|
D-01
|
- Hỗ trợ di dời đồng hồ điện sinh
hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của Điện lực gắn)
|
|
Theo
đơn giá nhà cung cấp dịch vụ
|
60
|
D-02
|
- Hỗ trợ chi phí lắp đặt đồng hồ điện
sinh hoạt hộ gia đình (đồng hồ điện chia hơi)
|
|
61
|
D-03
|
- Hỗ trợ di dời đồng hồ nước sinh
hoạt hộ gia đình (đồng hồ chính của công ty cấp nước gắn)
|
|
62
|
D-04
|
- Hỗ trợ di dời điện thoại bàn.
|
|
63
|
D-05
|
- Hỗ trợ di dời đường truyền mạng
internet hộ gia đình
|
|
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2013/QĐ-UBND ngày 17/10/2013 Quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Cà Mau
12.985
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|