|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1279/1998/QĐ-UBT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cần Thơ
|
|
Người ký:
|
Võ Hoàng Xinh
|
Ngày ban hành:
|
05/06/1998
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CẦN THƠ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1279/1998/QĐ.UBT
|
Cần
Thơ, ngày 05 tháng 6 năm 1998
|
"V/V BAN HÀNH BẢN QUY ĐỊNH MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CẦN THƠ ĐỂ TÍNH THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT , THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT
KHI GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TÍNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN KHI GIAO ĐẤT, BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI"
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CẦN THƠ
- Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
21-6-1994;
- Căn cứ Nghị định số 87/CP ngày 17-08-1994 của
Chính phủ quy định khung giá các loại đất; Nghị định 17/1998/NĐ.CP ngày
21-03-1998 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 điều 4 của Nghị định
87/CP; Thông tư số 94/TT.LB ngày 14-11-1994 của Liên bộ Tài chính- Xây dựng- Tổng
cục Địa chính- Ban Vật giá Chính phủ;
- Theo đề nghị của Hội đồng tư vấn để xác định
giá đất tỉnh Cần Thơ;
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Nay ban hành Bản
quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Cần Thơ để tính thuế chuyển quyền
sử dụng đất, thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài
sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi nhà nước thu hồi (kèm theo
các bản phụ lục 1, 2, 3, 4).
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực kể từ ngày 15-6-1998 và thay thế Quyết định số 2070/QĐ.UBT.95 ngày
19-10-1995 của UBND tỉnh Cần Thơ. Các quy định trước đây trái với nội dung Quyết
định này đều không còn hiệu lực thi hành.
Giao Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá phối hợp với
Giám đốc Sở Địa chính, Giám đốc Sở Xây dựng, Cục trưởng Cục thuế căn cứ vào
chính sách thuế và chế độ thu chi tài chính có liên quan chịu trách nhiệm hướng
dẫn và tổ chức thực hiện trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính- Vật giá, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Địa
chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ngang Sở, Thủ trưởng
cơ quan Ban, ngành tỉnh, Chủ tịch UBND TP. Cần Thơ, Chủ tịch UBND các huyện,
các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.UBND
TỈNH CẦN THƠ
CHỦ TỊCH
Võ Hoàng Xinh
|
BẢN QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ CÁC LOẠI ĐẤTĐỂ TÍNH THUẾ CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ,
THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHI GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT, TÍNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN KHI GIAO ĐẤT,
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI VỀ ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05/6/1998 của UBND tỉnh
Cần Thơ)
1 - Đất nông nghiệp, lâm
nghiệp:
a) Đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước
nuôi trồng thủy sản :
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng
|
Mức Giá
|
TPCT(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
2
3
4
5
6
|
19.300
16.100
13.000
9.800
6.300
1.700
|
15.440
12.880
10.400
7.840
5.040
1.400
|
11.580
9.660
7.800
5.880
3.780
1.050
|
Cột 1: Mức giá đất áp dụng ở nội ô và vùng ven
TPCT.
Cột 2: Mức giá đất áp dụng cho các phần đất còn
lại của TPCT và thị trấn, các huyện.
Cột 3: Mức giá đất áp dụng ở các xã của các huyện.
b) Đất trồng cây lâu năm, đất lâm nghiệp:
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng
|
Mức Giá
|
TPCT(1)
|
(2)
|
(3)
|
1
2
3
4
5
|
21.000
17.850
12.825
6.525
1.875
|
16.800
14.280
10.260
5.220
1.500
|
12.600
10.710
7.695
3.915
1.125
|
Giá điều chỉnh ở cột (1), (2), (3) chỉ áp dụng
như đất trồng cây hàng năm và đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Hạng đất xác định giá đất nông nghiệp, đất lâm
nghiệp áp dụng theo hạng đất tính thuế sử dụng đất nông nghiệp ở địa phương đó.
2 - Đất khu dân cư nông thôn
:
Đơn vị tính: đồng/m2.
Hạng
|
Mức Giá
|
TPCT(1)
|
Huyện(2)
|
1
2
3
4
5
6
|
38.600
32.200
26.000
19.600
12.600
3.500
|
23.160
19.320
15.600
11.760
7.560
2.100
|
Cột 1: Mức giá đất khu dân cư nông thôn áp dụng ở
TPCT
Cột 2: Mức giá đất khu dân cư nông thôn áp dụng ở
các Huyện
Hạng đất xác định theo hạng đất tính thuế nông
nghiệp cao nhất tại xã, phường.
3 - Đất khu dân cư vùng ven
thành phố Cần Thơ và các thị trấn ( ngoại ô và các xã, phường tiếp giáp ngoại
ô) đầu mối giao thông và trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch,
khu công nghiệp :
Đơn vị tính: đồng/m2
Hạng Đất
|
Mức Giá
|
Khu vực CT
|
Các Thị Trấn
|
1
2
3
4
5
6
|
420.000
266.000
160.000
98.000
60.000
40.000
|
360.000
250.000
150.000
72.000
55.000
32.000
|
Hạng đất từng khu vực được quy định cụ thể theo phụ
lục 1 về phân loại đất của TPCT và các thị trấn (đính kèm).
4- Đất đô thị :
- Mỗi đường ở đô thị phân thành 1 loại đường suốt
cho cả con đường, nhưng tùy theo mức sinh lợi và kết cấu hạ tầng từng đoạn đường
của loại đường đó mà có mức giá khác nhau do giá đất thực tế trên thị trường
khác nhau.
Mỗi loại đường chia ra làm 4 vị trí:
- Vị trí 1: áp dụng đối với đất liền cạnh đường
phố ( mặt tiền), giá đất bằng 100% giá đất đoạn đường đó.
- Vị trí 2: áp dụng đối với trong hẻm của đường
phố có điều kiện sinh hoạt thuận lợi, danh sách giá thành các hẻm thuộc vị
trí 2 của các đường trong phạm vi TPCT như phụ lục 2 ( đính kèm)
- Vị trí 3: áp dụng đối với đất trong hẻm của
đường phố có điều kiện sinh hoạt kém hơn vị trí 2. Giá đất bằng 15% giá đất
vị trí 1 của cùng đoạn đường đó. Ngoài các hẻm thuộc vị trí 2 như phụ lục 2,
các hẻm còn lại giáp mặt tiền la vị trí 3.
- Vị trí 4: áp dụng đối với đất của các hẻm
thuộc vị trí 2, vị trí 3 nêu trên (hẻm của hẻm) và các vị trí còn lại mà điều
kiện sinh hoạt rất kém. Giá đất bằng 10% giá đất vị trí của cùng đoạn đường.
a) Đất tại TPCT :
TPCT thuộc đô thị loại 2, chia ra làm 4 loại đường
phố theo mức giá chuẩn như sau :
Đơn vị tính : đồng/m2
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Loại 1
2
3
4
|
2.600.000
1.950.000
1.440.000
710.000
|
Mỗi loại đường phố có giá đất chuẩn dao động
theo hệ số K = 0,5 đến 1,8 như bảng giá cụ thể của các loại đường phố trong phạm
vi TPCT như phụ lục 3 ( đính kèm)
b) Đất tại các nội ô thị trấn :
Đơn vị tính : đồng/m2
Thị trấn
|
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị Thanh - Châu
Thành
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
800.000
500.000
300.000
|
Phụng Hiệp - Ô
môn - Thốt Nốt
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
720.000
480.000
240.000
|
Long Mỹ
|
Loại 1
Loại 2
Loại 3
|
600.000
400.000
200.000
|
Đất tại các nội ô thị trấn được
chia ra làm 3 loại đường, mỗi loại đường có mức giá chuẩn như trên và dao động
theo hệ số K = 0,5 đến 1,8 như bảng giá cụ thể của các loại đường phố các nội ô
thị trấn trong tỉnh Cần Thơ như phụ lục 4 ( đính kèm).
5 - Một số quy định khi áp dụng
giá đất :
a. Đối với căn hộ có thửa đất mà chiều sâu lớn
hơn 20m thì giá đất thâm hậu trên 20m trở đi, được tính :
- Phần thâm hậu đối với đất mặt tiền :Tính tương
ứng 40% giá đất vị trí 1 của đường cùng loại.
- Phần thâm hậu đối với đất trong hẻm : Tính
tương ứng 40% giá đất ở vị trí đó. Riêng trường hợp đối với đất xây dựng công
trình, giá đất được xét duyệt theo từng trường hợp cụ thể.
b. Đất ngay góc ngã ba, ngã tư giao lộ:
Trường hợp thửa đất tiếp giáp từ 2 mặt tiền trở
lên ( đều thuộc vị trí 1)
Nếu cửa chính của căn nhà nằm trên thửa đất đó
quay ra mặt tiền của đường nào thì tính giá theo vị trí 1 của đoạn đường đó, phần
thâm hậu tính theo giá vị trí 1 của đoạn đường còn lại. Nếu căn nhà có 2 cửa
quay ra 2 mặt tiền thì tính theo giá đất cao nhất của vị trí 1 đối với thửa đất
đó.
- Đất giáp ranh giữa 2 đoạn đường (ngã 3, ngã 4)
có mức giá khác nhau, tính theo giá đất cao nhất.
Đối với đất trong hẻm cũng tính giá tương tự như
trên.
c. Đối với đất nông nghiệp, đất lâm nghiệp xen kẽ
trong đô thị đã được quy hoạch hoặc xen kẽ trong khu dân cư vùng ven đô thị, đầu
mối giao thông hoặc trục đường giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch,
khu công nghiệp, hoặc xen kẽ trong khu dân cư nông thôn, giá đất được xác định
theo bảng giá đất của mục đích sử dụng hiện tại.
BẢNG PHÂN LOẠI ĐẤT VÙNG VEN TP. CẦN THƠ, CÁC THỊ TRẤN
(NGOẠI Ô VÀ CÁC XÃ, PHƯỜNG TIẾP GIÁP NGOẠI Ô), ĐẦU MỐI GIAO THÔNG VÀ TRỤC ĐƯỜNG
CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần
Thơ)
*Từ Cái Sơn đến Quốc lộ 91B ; từ lộ 91B đến Rạch
Sang Trắng nhỏ.
* Bên Hưng Phú:
- Từ kênh 26 tháng 3 ( sông Cần Thơ) đi ra sông
Hậu, chạy dài đến Vàm Cái Đôi, tính thâm hậu vào 100m.
- Từ kênh 26 tháng 3 trở ngược vào đến thị trấn
Cái Răng, tính thâm hậu vào 100m.
Đối với đất nông nghiệp, cũng áp dụng theo giới
hạn vùng ven như đất khu dân cư vùng ven TPC
STT
|
Hạng đất
|
Giới hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
- Hạng 1 : 420.000đ/m2
Đường hậu Nguyễn Văn Cừ
Quốc lộ 91B
Lộ vòng cung
Tuyến hương lộ 4
- Hạng 3 : 190.000 đ/m2
- Hạng 4 : 100.000 đ/m2
Tuyến hường lộ 28
- Hạng 2 : 266.000 đ/m2
Trà Nóc
- Hạng 2 : 266.000 đ/m2
- Hạng 4 : 100.000 đ/m2
Khu vực Hưng Phú
- Hạng 4 : 100.000 đ/m2
- Hạng 5 : 60.000 đ/m2
Khu vực xã An Bình
- Hạng 4 : 100.000 đ/m2
|
Từ Nguyễn Văn Cừ nối dài - QL 91B, tính thâm hậu
50m
Đường 3/2 - Nguyễn Văn Cừ , tính thâm hậu 50m
Đường 3/2 - cầu Rau Râm, tính thâm hậu 50m
Từ cầu Rau Râm đến trường tiểu học Mỹ Khánh;
tính thâm hậu 50m
Trường tiểu học Mỹ Khánh đến ranh huyện Châu
Thành; tính thâm hậu 50m
Cống Tư Nhanh đến cầu Rạch Cam; tính thâm hậu
50m
Khu vực chợ Trà Nóc đến rạch Ông Tảo; tính
thâm hậu 50m
Đường Trà Nóc đến Thới An Đông (đến 91B); tính
thâm hậu 50m
Từ kênh 26/3 (sông Cần Thơ) đi ra sông Hậu chạy
đến vàm Cái Đôi ; tính thâm hậu 50m
Ven sông Cần Thơ từ kênh 26/3 đến giáp thị trấn
Cái Răng ; tính thâm hậu 100m
Cái Sơn - Hàng Bàng và Sân bóng An Bình (Quốc
lộ 1A đến cống Bả Mụ); tính thâm hậu 50m
|
Ngoài ra các phần đất thổ cư còn lại trong khu vực
vùng ven tính giá tương ứng với giá trị đất khu dân cư nông thôn hạng 1 ở khu vực
TPCT (38.600 đ/m2).
- Đất phạm vi thành phố Cần Thơ không phải là đất
đô thị ( theo phụ lục 3), không phải là đất khu dân cư vùng ven (theo phụ lục
1), thì được xếp vào đất nông nghiệp, lâm nghiệp, hoặc khu dân cư nông thôn tùy
theo mục đích đất đang sử dụng.
II. HUYỆN Ô MÔN :
STT
|
Hạng đất
|
Giới hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
|
Hạng 1 (360.000đồng/m2)
Chợ Thới Đông
Chợ Thới Lai
Hạng 2 (250.000 đồng/m2)
Chợ Thới Đông
Chợ Thới Lai
Chợ Phước Thới
Hạng 3 (150.000 đồng/m2)
Bên kia sông đối diện chợ
Thới Đông
Chợ Thới An
Chợ Thới Long
Quốc lộ 91
Hạng 4 (72.000 đồng/m2)
Bên kia sông đối diện chợ Ô Môn
Khu chợ Thới Thạnh(Vàm Nhon)
Hạng 5 (55.000 đồng/m2)
Lộ 91
Chợ Cầu Nhiếm (xã Tân Thới)
Chợ Ba Xe(xã Trường Lạc)
Chợ Bà Đầm (xã Trường Xuân)
Chợ Ba Mít (xã Trường Thành)
Chợ Đông Hiệp (xã Thới Lai)
Tỉnh lộ 21 (cũ)
Lộ Bằng Tăng
Hạng 6 (32.000 đồng/m2)
Lộ tẻ Ba Xe(Hương lộ 4)
Lộ Bằng Tăng
Bên kia sông, đối diện chợ Thới Lai
Quốc lộ 91
|
Khu vực trung tâm chợ và 2 dãy phố chính
Hai bên phố từ cầu sắt lớn - Cầu Xẻo Xào
- Sông phía bên chợ và 2 bên nhà lòng chợ
- Hai bên lộ 80A từ cầu Xẻo Xào - Cầu sắt lớn
- Cầu Thạnh Phú - Kho Cờ Đỏ
- Phần còn lại của chợ Thới Lai
- Hai bên chợ Phước Thới và 2 bên Quốc lộ 91 từ
Sang Trắng lớn - Giáp ranh trại chăn nuôi.
- Ngang cầu Thạnh Phú - Ngang Kho Cờ Đỏ.
- Trụ sở UBND xã - Bến đò ; Hai dãy nhà phía
trên chợ và 2 bên nhà lồng chợ.
- Hai bên phố từ cầu xi măng lớn - cầu Rạch
Sung.
- Hai bên nhà lồng chợ và từ cổng sân vận động
- cầu Đúc ấp Thới Mỹ.
- Trung tâm chợ Bằng Tăng trên Quốc lộ 91, giới
hạn mỗi bên 100m.
- Trại chăn nuôi - giáp Trà Nóc.
- Rạch Ba Rít - Cầu sắt lớn Ô Môn.
- Xung quanh khu vực chợ.
- Cầu Phước Thới - Cầu Ông Tành.
- Cầu sắt lớn Ô Môn - Giáp ranh Thốt Nốt (trừ
trung tâm chợ Bằng Tăng)
- Xung quanh khu vực chợ.
- Xung quanh khu vực chợ.
- Xung quanh khu vực chợ.
- Xung quanh khu vực chợ.
- Xung quanh khu vực chợ.
- Trường cấp III - Quốc lộ 91 (cổng chào)
- Lộ 91 trở vô 100m
- Quốc lộ 91 - Chợ Cầu Nhiếm.
- Đoạn còn lại - Cổng Đình Thới Long
- Vàm kinh đứng - Vàm kinh nhà thờ.
- Các đoạn còn lại.
|
III. HUYỆN THỐT NỐT :
STT
|
Hạng đất
|
Giới hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
|
Hạng 2(300.000 đồng/m2)
Quốc lộ 91(300.000đ/m2)
Quốc lộ 80 (250.000 đ/m2)
Cầu Trà Bay - Trung Hưng
(250.000 đ/m2)
Hạng 3 (150.000 đ/m2)
Quốc lộ 91
Hương lộ 65
Cầu Trà Bay - Trung Hưng
Trung Hưng - Thạnh Phú
Hương lộ 29
Hạng 4 (100.00 đ/m2)
Quốc lộ 80
Hương lộ Tân Lộc
(75.000 đ/m2)
Hương lộ Tân Lộc
Hạng 5 (55.000 đ/m2)
Quốc lộ 80, 91
|
- Nhà Văn hoá - Trà Cui.
- Ngã ba lộ tẻ về 2 bên, mỗi bên 200m.
- Mũi Tàu - Trà Uối.
- Ngã ba lộ tẻ - Cầu số không (zêrô)
- Trung tâm chợ Vĩnh Trinh - Thạnh thới, Thạnh
An, Thạnh Thắng về 2 bên, mỗi bên 200m).
- Trung tâm chợ xã và 2bên, mỗi bên 200m.
- Trung tâm cẩu Cần Thơ Bé về 2 bên, mỗi bên
300m.
- Trung tâm cầu Thơm Rơm về 2 bên, mỗi bên
150m.
- Trung tâm cầu Bò Oùt về 2 bên, mỗi bên 300m.
- Cầu Chùa - Cầu Trà Bay.
- Trung tâm chợ ấp về 2 bên, mỗi bên 100m.
- Trung tâm chợ về 2 bên, mỗi bên 200m.
- Trung tâm chợ về 2 bên, mỗi bên 100m.
- Trung tâm chợ ấp về 2 bên, mỗi bên 100m.
- Khu cực bến đò và trung tâm chợ về 2 bên, mỗi
bên 150m.
- Trung tâm chợ Tân Tây về 2 bên, mỗi bên
100m.
- Phần còn lại các đoạn đường
|
IV. HUYỆN CHÂU THÀNH :
STT
|
Hạng Đất
|
Giới Hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
|
Hạng 2(250.000 đ/m2)
Lộ vòng cung xã Nhơn Aùi
Quốc lộ 1 (Tân Phú Thạnh)
Đường xuống Cầu àu(TPT)
Chợ Rạch Gòi
Lộ 1000 - 7000 (Tân Hòa)
Hạng 3(150.000 đ/m2)
Lộ vòng cung xã Nhơn Aùi
Quốc lộ 1 (TT Cái Răng - Đông Thạnh -Tân Phú
Thạnh)
Quốc lộ 1 61 (Thạnh Xuân)
Đường Cầu tàu nối dài xã Tân Phú Thạnh
Lộ 1000 -7000 (Tân Thuận)
Đường lộ cũ (Tân P.Thạnh)
Đường VõTánh (TT.CRăng)
Đường N.Trãi (TTCRăng)
Hạng 4 (72.000 đ/m2)
Lộ Cái Chanh (Đ.Thạnh)
Đường Võ Tánh(TTCRăng)
Đường về 1000 N. Nghĩa)
Lộ sau chợ P.Điền (Nh. ái)
Lộ 1000 -7000(Tân Thuận)
Các dãy phố (trừ dãy phố cặp bờ sông) Tân Thuận
Xã Tân Phú Thạnh
Lộ Cái Chanh(Đô.Thạnh)
Đường Trần Hưng Đạo (TT/CR)
Quốc lộ 1
Hạng 5(55.000đ/m2)
Lộ đất Yên Thượng (TT/CR)
Quốc lộ 1 (Tân Phú Thạnh)
Lộ mới Nước Vận(TT/CR)
Lộ Phong Điền (Nhơn Aùi)
Hạng 6(32.000 đ/m2)
Lộ Hàng Xoài(TTCáiRăng)
Đường cặp sông Cái Răng Bé (ấp Thạnh Mỹ - Yên
Hạ, TT Cái Răng)
Lộ Hàng Gòn(TT CáiRăng)
Quốc lộ 1 và Quốc lộ 61
Lộ Cái Chanh
Lộ Phong Điền(Nhơn Aùi)
Lộ 1000-7000 (Hươnglộ12)
Lộ Tân Hiệp (Hương lộ 11)
|
Cuối bến tàu nhà lầu 4 tầng-Trường Nhơn Aùi 1
- Ngã ba Cái Tắc - Cầu Cái Tắc.
- Quốc lộ 61 ( trụ sở UBND xã) - Cầu tàu.
- Lộ cũ - Cống (sau chùa Cao Đài).
- Lộ cũ - cầu sắt - Ranh trường Thạnh Xuân
- Cống 6.500 - Trụ sở UBND xã.
- Từ bến xe - cuối bến tàu ( nhà lầu 4 tầng)
- Trường Nhơn Aùi - Cầu Phong Điền.
- BĐH Giao thông - Đầu đường Hàng Gòn (nhà máy
Vinasa).
- Cống giáp trại chăn nuôi Tỉnh đội - Ngã ba
Cái Tắc.
- Ngã ba Cái Tắc - Bảng Trắng.
- Ngã ba Quốc lộ 61 vô chợ - Cầu sắt cũ.
- Cầu Cái Tắc - Trở vô 200m.
- Ranh trường Thạnh Xuân 1 - Cầu mới.
- Cầu Tàu - Cầu mới.
- Trường TH Tầm Vu 3 - Cống 450.
- Ngã ba cây xăng cũ - Ranh trường TPT 1.
- Chủng viện Cái Răng - Cống Rạch Ranh.
- Đầu Quốc lộ 1 - Trường Trung học Kinh tế.
- Trạm y tế - Cổng trường học.
- Cống Rạch Ranh - Vàm Ba Láng Giáp xã Tân Phú
Thạnh.
- Trụ sở UBND xã - Đập ngang.
- Song song đường chợ Hương lộ 4.
- Cống 450 - Cống 500.
- Điểm 250 - Cống 500.
- Quốc lộ 61 - Ngã 4 giáp đường chùa Khơme.
- Ranh trường Tân Phú Thạnh - Quố lộ 1
- Phía sau trường TPT 1 - Cầu Cái Tắc .
- Trụ sở UBND xã - Ngã ba đường ra số 10
- Nguyễn Trãi - Kinh thủy lợi.
- Đầu đường Hàng Gòn - Cống Lung Mỹ (Cống 11)
- Quốc lộ 1 - Cống Rạch Ranh.
- Cống Lung Mỹ- Giáp ranh trại chăn nuôi Tỉnh
đội.
- Quốc lộ 1 - Vàm Nước Vận.
- Chùa Cao Đài - Bến Xe.
- Quốc lộ 1 - Sông Cái Răng Bé.
- Ranh xã Hưng Thạnh - Ngã 3 sông Cái Răng Bé
( không tính phía bờ sông).
- Cầu mới - Giáp ranh xã Đông Thạnh
- Quốc lộ 1 - Sông Cái Răng Bé (Giáp ranh xã
Đông Thạnh).
- Các đoạn đường còn lại.
- Từ cầu Cái Chanh - Chợ ngã 6.
- Cầu Phong Điền - Cầu Nhiếm giáp ranh Ô Môn.
- Các đoạn đường còn lại.
- Các đoạn đường còn lại.
|
V. HUYỆN PHỤNG HIỆP :
STT
|
Hạng Đất
|
Giới Hạn
|
01
02
03
04
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
|
Hạng 1 (360.000đ/m2)
Chợ Ban Thạch(chợ Long Thạnh)
Chợ Kinh Cùng ( xã Hòa An )
Hạng 2 (250.000đ/m2)
Doi cát (thị trấn Phụng Hiệp)
Chợ Cầu Trắng (xã Long Thạnh)
Chợ Cái Tắc(xã Thạnh Hòa)
Quốc lộ 1
Hạng 3(150.000đ/m2)
Doi Lái Hiếu (thị trấn Phụng Hiệp)
Doi Chành(thị trấn Phụng Hiệp)
Chợ Rạch Gòi( xã Tân Bình)
Ven chợ Rạch Gòi (xã Tân Bình)
Chợ Bún Tàu(Tân Phước Hưng)
Hạng 4(72.000đ/m2)
Chợ Ngã Tư La Bách(Hòa Mỹ)
Chợ Cái Sơn (xã Phương Bình)
Chợ Ngã Tư cây Dương (Hiệp Hưng)
Hạng 5(55.000đ/m2)
Doi Tân Thới Hòa (TT. Phụng Hiệp)
Hạng 6(32.000đ/m2)
Quốc lộ 1 , Hương lộ 61, 62, 64 (đã rải đá)
|
- Cầu Ban Thạch km 2089 + 206m và trung tâm chợ
không tính dãy nhà phía bờ sông.
- Cổng chào - Cầu Kinh giữa và khu vựcTrung
tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông).
- Kho lương thực(cũ) - Đầu doi - Nhà máy Thắng
Hưng.
- Cầu Trắng - Ranh trường cấp II trên lộ và
khu trung tâm chợ (không tính dãy nhà phía bờ sông).
- Khu vực trong chợ và dãy đối diện phía nhà lồng
chợ.
- Ngã 3 Lê Lợi - Cầu Trắng nhỏ (không tính dãy
nhà phía bờ sông).
- Cầu Đen - Cầu Đình (không tính dãy nhà phía
bờ sông).
- Đầu doi - Trở vào kinh Bún Tàu(400m).
- Đầu doi - Lộ Nhà máy đường.
- Cầu sắt giáp xã thạnh Xuân - Tim đường cầu
Tân Hiệp (không tính dãy nhà phía bờ sông).
- Cầu mới Rạch Gòi - Cầu Tân Hiệp.
- Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà
phía bờ sông).
- Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà
phía bờ sông).
- Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà
phía bờ sông).
- Khu vực trung tâm chợ (không tính dãy nhà
phía bờ sông).
- Đầu doi - Kho chưa đường.
- Đầu doi trở vào kinh Lái Hiếu 150m.
- Các đoạn còn lại.
|
Đất nằm ven quốc lộ, liên tỉnh lộ nêu trong phụ
lục 1, được tính từ chỉ số lộ giới qua mỗi bên đường vào 30m.
VI. HUYỆN VỊ THANH :
STT
|
Hạng Đất
|
Giới Hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
|
Hạng 1(360.000đ/m2)
Chợ Nàng Mau xã Vị Thủy
Quốc lộ 1
Hạng 2(250.000đ/m2)
Vã Hỏa Lựu
Xã Vị Đông
Đường Nguyễn Trãi
Đường Lê Hồng Phong
Hạng 3(150.000đ/m2)
Xã Vị Thanh
Xã Vĩnh Thuận Tây
Đường Nguyễn Trung Trực
Hạng 4(72.000đ/m2)
Quốc lộ 1
Xã Vị Thủy
Xã Vị Đông
Xã Vĩng Tường
Xã Vĩng Tường
Xã Vị Thanh
Đường NguyễnTrãi
Đường Lê Hồng Phong
Hạng 5 (55.000đ/m2)
Quốc lộ 1
Hạng 6(32.000đ/m2)
Hương lộ 12
Vĩnh Thuận Tây - Vĩnh Trung
Đường Lê Hồng Phong
Quốc lộ 61
|
-Cầu Nàng Mau - trường cấp II, III Vị Thủy.
- Cầu Lữ Quán - Cầu Miễu.
- Trạm Y tế - Cầu Rạch Gốc.
- Cầu Hội đồng - Trường học.
- Lê Hồng Phong - Cầu Đen
- Cầu 1 tháng Giêng - Về phía UBND xã Vị Tân
400m.
- Kênh 14 ngàn nhỏ - Kênh 14 ngàn lớn.
- Cầu kênh trường học - Trường cấp II Vĩnh Thuận
Tây.
- Lê Hồng Phong - Nguyễn Trãi.
- Trường cấp II, III Vị Thủy - Cống Hai Lai
- Cống 1 - Trạm Y tế Hỏa Lựu
- Cầu Nàng Mau - Vĩnh Thuận Tây 100m.
- Cầu Nàng Mau - Vĩnh Trung 100m.
- Cầu kênh Hội đồng - Trụ sở xã.
- Khu trung tâm xã.
- Khu trung tâm xã.
- Kinh 14 ngàn lớn - Trụ sở HTX Thanh Bình.
- Cầu Đen - Cầu Lò Vôi.
- Cách cầu 1 tháng Giêng 400m - Trường Tiểu học
Vị Nghĩa.
- Cống Hai Lai - Cầu Miễu.
- Các đoạn còn lại.
- Các đoạn còn lại.
- Các đoạn còn lại.
- Raỷch Gọỳc - Phaỡ Caùi tổ.
|
VII. HUYỆN LONG MỸ :
STT
|
Hạng Đất
|
Giới Hạn
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
|
Hạng 3(150.000đ/m2)
Đường Hai Bà Trưng
Đường Nguyễ Văn Trỗi
Đường Võ Thị Sáu
Hạng 4(72.000đ/m2)
Đường Phạm Văn Nhờ
Lộ Hoang
Hạng 5(55.000đ/m2)
Đường Trần Hưng Đạo
Đường CMT8
Đường Nguyễn Việt Hồng
Chợ Long Bình
Chợ Long Phú
Chợ Vĩnh Viễn
Hạng 6(32.000đ/m2)
Chợ Lương Tâm
Chợ Long Trị
Quốc lộ 61
Tỉnh lộ
|
- Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8
- Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8
- Nguyễn Thị Mminh Khai - CMT8
- Cầu Ba Ly - Ba Như
- Nguyễn Trung Trực - Đầu đường CMT8
- Cổng chào - Trạm khuyến nông
- Võ Thị Sáu - Lộ Hoang
- 30/4 - CMT8
- Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ.
- Dãy phố xung quanh nhà lồng Các đoạn đường
chợ.
- Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ.
- Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ.
- Dãy phố xung quanh nhà lồng chợ.
- Các đoạn đường còn lại.
- Còn lại.
|
|
|
|
|
DANH SÁCH CÁC HẺM THUỘC VỊ TRÍ 2
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần
Thơ)
Đơn vị tính : đồng
/m2
STT
|
Tên Hẻm
|
Giới hạn
|
Đơn giá đất
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
|
96 Lý Tự Trọng
65 Lý tự Trọng
95 Mậu Thân
Đường nội bộ khu Mậu Thân
38 Nguyễn Trãi
108 đường 30/4
132 Hùng Vương
77 Ngô Quyền
10C Trần Hưng Đạo
95 Cách mạng tháng 8
444 Cách mạng tháng 8
91 Cách mạng tháng 8
180 Cách mạng tháng 8
286 Cách mạng tháng 8
300 Cách mạng tháng 8
314 Cách mạng tháng 8
|
Hết phần đường
trải nhựa
Từ đầu hẻm đến
UBKH
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Từ đầu hẻm đến
đoạn rộng nhất
Hết phần trải
nhựa
Suốt hẻm
Hết phần trải
nhựa
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
Suốt hẻm
|
1.248.000
1.248.000
624.000
624.000
624.000
624.000
624.000
936.000
624.000
550.000
550.000
550.000
550.000
550.000
550.000
550.000
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh Cần
Thơ)
ĐƯỜNG
LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
|
Hai Bà Trưng
Hòa Bình
Châu Văn Liêm
Nguyễn An Ninh
Ngô Quyền
Nam Kỳ Khởi Nghĩa
Tân Trào
Lê Thánh Tôn
Phan Đình Phùng
Võ Văn Tần
Nguyễn Thái Học
Phan Chu Trinh
Phan Bội Châu
Trần Phú
Hùng Vương
Trần Hưng Đạo
Lý Tự Trọng
Nguyễn Trãi
Phan Văn Trị
Cách mạng Tháng 8
3/2
Mậu Thân
30/4
Lý thường Kiệt
Thủ Khoa Quân
Ngô Gia Tự
Nguyễn Đình Chiểu
Ngô Văn Sở
Trần Quốc Toản
Đồng Khởi
Ngô Đức Kế
Phạm Hồng Thái
Võ Thị Sáu
|
Hải Quân Cu ẻ- Châu Văn Liêm
Châu Văn Liêm - Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Trãi - 30/4
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Phan Đình Phùng - Trương Định
Phan Đình Phùng - Hòa Bình
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
Nguyễn Thái Học - Ngô Quyền
Hòa Bình - Ngô Đức Kế
Ngô Đức Kế - Nguyễn Thị Minh Khai
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Phan Đình Phùng - Hòa Bình
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Phan Đình Phùng - Hòa Bình
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Bắc cần Thơ - Nguyễn Trãi
Bến Xe Mới - Cầu Nhị Kiều
Cầu Nhị Kiều - Mậu Thân
Hòa Bình - Trần Hưng Đạo
Hòa Bình - Trần Phú
Hòa Bình - Lý Tự Trọng
Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ
Nguyễn Văn Cừ - Hết đường CMT8
Mậu Thân - Cầu Cái Răng
30/4 - Huỳnh Thúc Kháng
Hòa Bình - Quang Trung
Ngô Quyền - Ngô Gia Tự
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Hai Bà Trưng - Võ Thị Sáu
Nguyễn Trãi - Ngô Hữu Hạnh
Phan Đình Phùng - Đồng Khởi
Hai Bà Trưng - Hòa Bình
Hòa Bình - Châu Văn Liêm
Hai Bà Trưng - Phan Đình Phùng
Hòa Bình - Lý Thường Kiệt
Nguyễn Trãi – Ngô Quyền
|
3.500.000
2.000.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
4.000.000
2.600.000
3.500.000
3.500.000
4.000.000
4.000.000
2.600.000
4.000.000
2.400.000
4.000.000
2.400.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
3.500.000
2.600.000
3.500.000
2.200.000
2.600.000
3.000.000
3.500.000
2.600.000
2.600.000
2.600.000
2.600.000
2.600.000
2.600.000
3.000.000
2.600.000
2.600.000
2.600.000
|
BẢNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐƯỜNG
LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
|
30/4
Điện Biên Phủ
Ngô Đức Kế
Ngô Hữu Hạnh
Phan Đăng Lưu
Quang Trung
Huỳnh Thúc Kháng
Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Văn Cừ
Lê Hồng Phong
Đường khu Bãi Cát
Trần Quang Diệu
|
Quang Trung - Bến xe (đường vào khu Trần Khánh
Dư)
Bến Xe - Đầu Sấu
Võ Văn Tần - Ngô Đức Kế
Ngô Đức Kế - Cầu Ngang
Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ
Hòa Bình - Trương Định
Bùi Thị Xuân - Huyện Thanh Quan
30/4 - Nguyễn Thị Minh Khai
Trần Hưng Đạo - Mậu Thân
Nguyễn Trãi - Trần Hưng Đạo
CMT8 - Mậu Thân
Cầu Bình Thủy - Cầu Sang Trắng 1
Trần Phú - Trần Văn Khéo
Trần Văn Khéo - Nhà nghỉ Công đoàn
CMT8 - Hết đoạn tráng nhựa
Phần còn lại
|
2.600.000
1.440.000
1.950.000
1.440.000
1.950.000
1.950.000
2.600.000
1.950.000
1.950.000
2.600.000
1.950.000
1.950.000
1.950.000
710.000
1.950.000
710.000
|
BẢNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐƯỜNG
LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
|
Maỷc Đỉnh Chi
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Trần Văn Khéo
Cao Bá Quát
Trương Định
Nguyễn Thị Minh Khai
Phạm Ngũ Lão
Hải Thượng Lãn Ông
Nguyễn Du
Đề Thám
Trần Ngọc Huế
Bùi Hữu Nghĩa
Trần Việt Châu
Trần Hoàng Na
|
Ngô Quyền - Cuối Mạc Đỉnh Chi
Hòa Bình - Hoàng Văn Thụ
Nguyễn Trãi - Cty Hội Chợ
Phan Đình Phùng - Điện Biên Phủ
Ngô Hữu Hạnh - Ngô Quyền
Đề Thám - Lý Tự Trọng
Phan Đình Phùng - Quang Trung
Phần còn lại
CMT8 - Đến hẻm 85 CMT8
Phần còn lại
Phan Đình Phùng - Hai Bà Trưng
Châu Văn Liêm - Ngô Đức Kế
Hòa Bình - Cuối đường Đề Thám
3/2 - Tầm Vu
Lê Hồng Phong - Bệnh viện Lao
Bệnh viện Lao - Cống Tư Nhanh
Nguyễn Văn Cừ - Phạm Ngũ Lão
30/4 - Tầm Vu
|
1.440.000
1.440.000
1.400.000
1.440.000
1.440.000
710.000
1.440.000
710.000
1.440.000
710.000
2.000.000
1.440.000
2.000.000
1.440.000
1.440.000
1.440.000
1.440.000
1.440.000
|
BẢNG PHÂN LOẠI
ĐƯỜNG PHỐ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ĐƯỜNG
LOẠI IV
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
|
Mậu Thân
Đồng Khởi
Lê lai
Nguyễn Bỉnh Khiêm
Hồ Xuân Hương
Trần Quang Khải
Bà Huyện Thanh Quan
Đoàn Thị Điểm
Đinh Tiên Hoàng
Nguyễn Việt Hồng
Tầm Vu
Bà Triệu
Bùi Thị Xuân
Trần Văn Hoài
Lê Bình
Các đường bổ sung
Đường Hậu Giang
|
Huỳnh Thúc Kháng - Nguyễn Văn Cừ
Châu Văn Liêm - Cuối đường Đồng Khởi
Gồm các đoạn đường nhựa trong khu vực
Nguyễn Trãi - Cuối đường
Bà Huyện Thanh Quan - Bùi Thị Xuân
Nguyễn Trãi - Cuối đường
CMT8 - Phan Đăng Lưu
CMT8 - Ngã ba
Hùng Vương - Hẻm Đinh Tiên Hoàng
Phan Văn Trị - Mậu Thân
Nguyễn T.M Khai - 30/4
Ngô Gia Tự - Cuối đường
Bà Triệu
Phan Đ.Lưu - Đinh T.Hoàng
Đường 3/2 - 30/4
Đường 3/2 - 30/4
Quốc lộ 1 - Nhà máy nước đá
|
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
710.000
360.000
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG PHỐ NỘI Ô CÁC THỊ TRẤN TRONG TỈNH
CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 1279/1998/QĐ.UBT ngày 05-6-1998 của UBND tỉnh
Cần Thơ)
I. THỊ TRẤN Ô MÔN - HUYỆN Ô
MÔN
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính :đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
|
Trần Hưng Đạo
Bến Bạch Đằng
Đường Ngô Quyền (2 bên cửa hàng Bách hóa)
Đinh Tiên Hoàng
Đường 26/3
Quốc lộ 1
|
- Đầu đường Trưng Nữ Vương - Bưu điện huyện
- Đầu vàm Tắc Ông Thục - Khu thương nghiệp cũ
(kho Cả Vạn)
- Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng
- Trần Hưng Đạo - Bến Bạch Đằng
- Bưu điện huyện - Đầu đường Châu Văn Liêm
- Đầu đường Châu Văn Liêm - Quốc lộ 91 (2
nhánh)
- Cầu Ông Tành - Cầu sắt lớn Ô Môn
|
720.000
720.000
720.000
720.000
720.000
720.000
720.000
|
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính :đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
22
|
Đường 30/4
Tỉnh lộ 80A
13 con đường khu chợ mới gồm
Châu Văn Liêm
Trần Phú
Phan Đình Phùng
Nguyễn Du
Cách mạng tháng 8
3/2
Võ Thị Sáu
Nguyễn Trãi
Huỳnh Thị Giang
Lê Văn Tám
Kim Đồng
Trần Quốc Toản
Lưu Hữu Phước
|
- Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Ô Môn
- Lộ 91 - Đầu cầu Rạch Nhum
- Quốc lộ 91 - Giáp đường Lê Văn Tám
- Bờ hồ - Quốc lộ 91
- CMT8 - Đầu đường Trần Quốc Toản
- Lưu Hữu Phước - Nguyễn Trãi
- Bờ hồ - Trần Quốc Toản
- Kim Đồng - Đầu đưồng Trần Thị Giang
- Kim Đồng - Lưu Hữu Phước
- 3/2 - Giáp Trần Phú
- Châu Văn Liêm - Giáp 26/3
- Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm
- Trần hưng Đạo - Bờ hồ
- Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm
- Trần Hưng Đạo - Châu Văn Liêm
|
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
240.000
|
II. THỊ TRẤN THỐT NỐT - HUYỆN
THỐT NỐT
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Quốc lộ 91
Lê Lợi
Bạch Đằng
Hòa Bình
Tự Do
Nguyễn Thái Học
Trạng Trình
Nguyễn Công Trứ
Nguyễ Trung Trực
Quốc lộ 91
|
- Nhà Văn Hóa - Mũi Tàu
- Bến đò Tân Lộc - Cầu Chùa
- Bến đò Tân Lộc - Cầu Thốt Nốt
- Lê Lợi - Nguyễn Thái Học
- Lê Lợi - Nguyễn Thái Học
- Trạng Trình - Quốc lộ 91
- Lê Lợi - Nguyễn Công Trứ
- Trạng Trình - Quốc lộ 91
- Trạng Trình - Quốc lộ 91
- Cua lò Heo Mũi Tàu - Nhà Văn hóa cầu Thốt Nốt
|
1.300.000
1.300.000
1.300.000
1.300.000
1.300.000
1.300.000
1.300.000
720.000
720.000
720.000
|
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
|
Đưíng 30/4
Trưng Nữ Vương
Đưíng lĩ mới
Đưíng Mới
Trạng Trình
Nguyễn Kim
|
- Quỉc lĩ 91 - Nguyễn Kim
- Quỉc lĩ 91 - Nguyễn Kim
- Quỉc lĩ 91 - Kho Mai Anh
- Trước trưíng cíp 1 đến Quỉc lĩ 91
- Đìu đưíng Nguyễn Công Trứ - Giáp Nguyễn Thái
Hôc
- Cỉng Trạng Trình từ cìu Trưíng cíp III đến
Mũi Tàu
- Lê Lợi - 30/4
|
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
480.000
|
III. THỊ TRÍN CÁI RĂNG - HUYỆN
CHÂU THÀNH
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính :
đơng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Lý Thường Kiệt
Lê Thái Tổ
Hàm Nghi
Đinh Tiên Hoàng
Duy Tân
Ngô Quyền
Quốc lộ 1
Nguyễn Trãi
|
-Ngô Quyền - Cầu Cái Răng 1
- Cầu Cái Răng 1 - Chủng viện Cái Răng
- Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương
- Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
- Ngô Quyền - Lê Thái Tổ
- Lê Thái Tổ - Trần Hưng Đạo
- Quốc lộ 1 - Ngô Quyền
- Ngô Quyền - Lê Thái Tổ
- Lê Thái Tổ - Trần Hưng Đạo
- Lý Thường Kiệt - Trưng Nữ Vương
- Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
- Cầu Cái Răng - Nguyễn Trãi
- Nguyễn Trãi - Cuối UB huyện
- Cuối UB huyện - Ban điều hành GTVT
- Quốc lộ 1 - Ngô Quyền
|
1.000.000
400.000
1.200.000
800.000
1.200.000
800.000
1.200.000
1.200.000
800.000
1.200.000
800.000
1.200.000
500.000
400.000
1.000.000
|
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
|
Trần Hưng Đạo
Trưng Nữ Vương
Võ Tánh
|
- Đinh Tiên Hoàng- Trưng Nữ Vương
- Trưng Nữ Vương - Nguyễn Trãi
- Quốc lộ 1- Lê Thái Tổ
- Lê Thái Tổ- Ngô Quyền
- Quốc lộ 1- Thị trấn Cái Răng
|
900.000
800.000
900.000
600.000
600.000
|
IV. THỊ TRẤN PHỤNG HIỆP - HUYỆN
PHỤNG HIỆP
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
|
Trần Hưng Đạo
Lê Lợi
Lý Thường Kiệt
Mạc Đĩnh Chi
Quốc lộ 1
Triệu ẩu
|
- Cầu Phụng Hiệp - Bến đò chèo (cả dãy phố
phía bờ sông)
- Bến đò chèo - Triệu ẩu
- Triệu Ẩu - Ngả 3 cây xăng
- Lê Lợi - Quốc lộ 1 (không tính dãy mé sông)
- Hai dãy nhà dối diện nhà lồng chợ
- Đầu nhà lồng chợ - Ranh rạp hát Kim Sơn
- Cầu Phụng Hiệp - Cổng UBND huyện
- Cổng UBND huyện - Ngã 3 Lê Lợi
- Ngã 3 Lê Lợi - Cầu Trắng nhỏ (không tính dãy
mé sông)
- Huyện đội - Cầu Phụng Hiệp
- Lê Lợi - Quốc lộ 1 (không tính dãy mé sông)
|
1.000.000
1.000.000
560.000
1.000.000
1.000.000
720.000
1.000.000
720.000
560.000
560.000
560.000
|
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
|
Hương lộ 64
Đường Lò heo
|
- Cầu Đen - Trường cấp III
- Quốc lộ 1 - Cầu Chùa (không tính dãy phố cặp
bờ sông)
|
240.000
240.000
|
V. THỊ TRẤN VỊ THANH - HUYỆN
VỊ THANH
ĐƯỜNG LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
|
Trần Hưng Đạo
Châu Văn Liêm
30/4
Trưng Trắc
Trưng Nhị
Lê Lai
Lê Lợi
Nguyễn Thái Học
Đoàn Thị Điểm
Đường 1 tháng 5
|
- Cổng phi trường - Cầu 1 tháng Giêng
- Cầu 1 tháng Giêng - Nguyễn Thái Học
- Nguyễn Thái Học - Lê Quý Đôn
- Lê Quý Đôn - Cống số 1
- Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm
- Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Công Trứ
- Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm
- Đoàn Thị Điểm - Nguyễn Công Trứ
- Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học
- Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học
- Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm
- Trần Hưng Đạo - Đoàn Thị Điểm
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trưng Trắc - Nguyễn Công Trứ
- Nguyễn Công Trứ - Hồ Tam Giác
- Châu Văn Liêm - Đường 30/4
- Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học
- Trần Hưng Đạo - Hẻm Bưu Điện
- Hẻm Bưu Điện - Nguyễn Công Trứ
|
560.000
1.000.000
560.000
400.000
1.000.000
560.000
1.000.000
560.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
1.000.000
560.000
400.000
1.000.000
560.000
1.000.000
560.000
|
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
09
|
Nguyễn Việt Hồng
Cô Giang
Cô Bắc
Cai Thuyết
Phó Đức Chính
Chiêm Thành Tấn
Hải Thượng Lãn Ông
Nguyễn Công Trứ
Nguyễn Huệ
|
- Đường 30/4 - Nguyễn Thái Học
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trần Hưng Đạo - Trưng Trắc
- Trưng Trắc - Nguyễn Công Trứ
- Châu Văn Liêm - Nguyễn Công Trứ
- Đường 1/5 - Đường 30/4
- Đường 30/4 - Cầu Rạch Nhút
- Kênh 59 - Cầu Đoàn Kết
- Cầu Đoàn Kết - Cầu Ban Quản
|
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
500.000
300.000
500.000
500.000
300.000
500.000
300.000
|
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
08
|
Lý Thường Kiệt
Ngô Quốc Trị
Hồ Xuân Hương
Nguyễn Văn Trỗi
Võ Thị Sáu
Lê Quí Đôn
Đường giữa 1/5 -
Hải Thượng Lãn Ông
Các đường nội vi khu sân bóng
|
- Nguyễn Trãi - Nguyễn Huệ
- Quốc lộ 61 - Cuối đường
- Nguyễn Công Trứ - Hồ Sen
- Cầu Rạch Nhút - Trường cấp III
- Quốc lộ 61 - Nguyễn Văn Trỗi
- Quốc lộ 61 - Nguyễn Văn Trỗi
- Nguyễn Công Trứ - Hẻm nước đá
|
300.000
300.000
300.000
300.000
300.000
300.000
300.000
300.000
|
VI. THỊ TRẤN LONG MỸ - HUYỆN
LONG MỸ
ĐƯỜNG
LOẠI I
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
|
Đường 30/4
Nguyễn Trung Trực
Hai Bà Trưng
Nguyễn Văn Trỗi
Võ Thị Sáu
|
CMT8 - Ngã Ba Lộ hoang
Nguyễn Huệ - Võ Thị Sáu
Võ Thị Sáu - Lộ hoang
Nguyễn Huệ - CMT8
Chiêm Thành Tấn - Chùa Ông
Chiêm Thành Tấn - Võ Thị Sáu
Võ Thị Sáu - Nguyễn Việt Hồng
Nguyễn Việt Hồng - Lộ hoang
Nguyễn Trung Trực - CMT8
30/4 - Nguyễn Trung Trực
Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4
Nguyễn Trung Trực - CMT8
Nguyễn Trung Trực - 30/4
Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4
Nguyễn Trung Trực - CMT8
Nguyễn Trung Trực - 30/4
Nguyễn Thị Minh Khai - 30/4
|
700.000
400.000
400.000
700.000
500.000
400.000
700.000
500.000
700.000
400.000
700.000
400.000
|
ĐƯỜNG LOẠI II
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
02
03
04
05
06
07
|
Trần Hưng Đạo
Nguyễn Huệ
Đường 3/2
Trần Phú
Chiêm Văn Tấn
Nguyễn Thị Minh Khai
Nguyễn Việt Hồng
|
Cầu Ba Ly - Trạm Khuyến nông
Cổng chào - Trạm Vật tư
Trạm Vật tư - Cầu Ba Ly
Phạm Văn Nhờ - CMT8
Cầu Sắt - CMT8
Cầu Sắt - Phạm Văn Nhờ
Trần Phú - Cầu Ngân hàng (CMT8) (suốt đường)
Đường 3/2 - CMT8
3/2 - 30/4
30/4 - CMT8
Nguyễn Trung Trực - CMT8
Nguyễn Trung Trực - 30/4
30/4 - CMT8
Nguyễn Văn Trỗi - Chiêm Văn Tấn (suốt đường)
Nguyễn Trung Trực - CMT8
Nguyễn Trung Trực - 30/4
|
400.000
200.000
600.000
400.000
600.000
600.000
400.000
600.000
400.000
400.000
400.000
|
ĐƯỜNG LOẠI III
Đơn vị tính : đồng/m2
STT
|
Tên đường
|
Giới hạn từng
loại đường
|
Giá đất
|
01
|
CMT8
|
Cầu Ngân hàng qua kênh Trà Ban đến Lộ hoang
Cầu Ngân hàng - Võ Thị Sáu
|
200.000
|
Quyết định 1279/1998/QĐ-UBT bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất , thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi do Tỉnh Cần Thơ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1279/1998/QĐ-UBT ngày 05/06/1998 bản quy định mức giá các loại đất trên địa bàn tỉnh để tính thuế chuyển quyền sử dụng đất , thu tiền sử dụng đất khi giao đất, cho thuê đất, tính giá trị tài sản khi giao đất, bồi thường thiệt hại về đất khi Nhà nước thu hồi do Tỉnh Cần Thơ ban hành
4.629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|