STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Trang
|
I
|
Lĩnh vực Thương mại (40 thủ tục)
|
|
1
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
7
|
2
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh LPG
|
10
|
3
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng
đại lý kinh doanh LPG
|
13
|
4
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG
|
16
|
5
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
19
|
6
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm
đại lý kinh doanh LPG
|
22
|
7
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG
|
25
|
8
|
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý
kinh doanh LPG
|
28
|
9
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ
xăng dầu
|
31
|
10
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
đại lý bán lẻ xăng dầu
|
36
|
11
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu
|
39
|
12
|
Cấp mới Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
42
|
13
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều
kiện bán lẻ xăng dầu
|
45
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu
|
48
|
15
|
Cấp mới Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
51
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm
tổng đại lý kinh doanh xăng dầu trên địa bàn
01 tỉnh
|
55
|
17
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý
kinh doanh xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh
|
58
|
18
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
|
61
|
19
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu
trong trường hợp cấp lại do hết thời hạn hiệu lực
|
65
|
20
|
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu trong trường hợp cấp
lại do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
69
|
21
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn
sản phẩm rượu
|
72
|
22
|
Cấp mới giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý
bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
77
|
23
|
Cấp bổ sung giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại
lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá
|
82
|
24
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc
lá đối với trường hợp giấy phép hết thời hạn hiệu lực
|
86
|
25
|
Cấp lại giấy phép bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản
phẩm thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
91
|
26
|
Cấp mới giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
94
|
27
|
Cấp sửa
đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
|
101
|
28
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá
đối với trường hợp giấy phép hết hiệu lực
|
104
|
29
|
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đối với trường hợp giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn
bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
111
|
30
|
Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại
trong nước.
|
114
|
31
|
Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương
mại trong nước.
|
120
|
32
|
Sửa đổi, bổ sung hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước.
|
126
|
33
|
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại
|
132
|
34
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại.
|
136
|
35
|
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp.
|
140
|
36
|
Xác nhận sửa đổi, bổ sung hồ sơ thông báo hoạt động bán hàng
đa cấp.
|
143
|
37
|
Xác nhận Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo.
|
146
|
38
|
Thủ tục Rút tiền ký quỹ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt
động bán hàng đa cấp
|
149
|
39
|
Thủ tục
Rút tiền ký quỹ trong trường hợp
doanh nghiệp đã được Cục Quản lý cạnh tranh cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp theo quy
định tại Nghị định số 42/2014/NĐ-CP
|
152
|
40
|
Đăng ký/Đăng ký lại hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
155
|
II
|
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (01 thủ tục)
|
|
01
|
Thủ tục xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập
khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công.
|
159
|
III
|
Lĩnh vực xúc tiến thương mại (05
thủ tục)
|
|
01
|
Thông báo/ Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại
|
161
|
02
|
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức cung ứng dịch vụ kèm theo
việc tham gia chương trình mang tính chất may rủi
|
164
|
03
|
Thông
báo thực hiện khuyến mại
|
169
|
04
|
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
171
|
05
|
Đăng ký thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại
|
174
|
IV
|
Lĩnh vực Thương mại quốc tế (8 thủ tục)
|
|
01
|
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện của thương nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
176
|
02
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy dưới mọi hình thức
|
181
|
03
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp chuyển địa
điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện từ một tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương, hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của
một Ban quản lý đến một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương khác hoặc khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý khác
|
184
|
04
|
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương
nhân nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
188
|
05
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại
diện trong trường hợp thay đổi người đứng đầu của Văn phòng đại diện
|
191
|
06
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện trong trường hợp
thay đổi tên gọi hoặc địa chỉ đặt
trụ sở của thương nhân nước ngoài.
|
194
|
07
|
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện trong trường hợp thay đổi địa chỉ đặt trụ sở của Văn phòng đại diện trong phạm vi một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương hoặc trong khu vực địa lý thuộc phạm vi quản lý của một Ban quản lý
|
197
|
08
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân
nước ngoài tại Quảng Ngãi
|
200
|
V
|
Lĩnh vực điện (12 thủ tục)
|
|
01
|
Cấp Giấy phép tư vấn ĐT XD công trình đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.
|
203
|
02
|
Cấp giấp phép tư vấn giám sát thi công các công trình đường dây và trạm
biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống.
|
207
|
03
|
Cấp giấp phép hoạt động phát điện có quy đối với
các nhà máy có mô công suất dưới
3MW
|
212
|
04
|
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện.
|
217
|
05
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của
Sở Công Thương
|
223
|
06
|
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho
các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp
thẻ bị mất hoặc bị hỏng
thẻ
|
225
|
07
|
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện
|
227
|
08
|
Cấp lại thẻ an toàn điện
|
228
|
09
|
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện
|
229
|
10
|
Thủ tục thẩm định dự án, thiết kế cơ sở xây dựng công trình năng lượng,
dầu khí
|
231
|
|
Thủ tục thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công - Dự toán xây dựng công trình năng lượng, dầu khí
|
236
|
12
|
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công
trình năng lượng,
dầu khí
|
243
|
VI
|
Lĩnh vực công nghiệp (45 thủ tục)
|
|
1.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai.
|
250
|
2.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp LPG vào chai.
|
253
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai.
|
256
|
4.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
chai
|
259
|
5.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương
tiện vận tải.
|
262
|
6.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải.
|
265
|
7.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào
phương tiện vận tải.
|
268
|
8.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
271
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
274
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận
đủ điều kiện cấp LPG.
|
277
|
11.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
280
|
12.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG.
|
283
|
13.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải.
|
286
|
14.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào
phương tiện vận tải.
|
289
|
15.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp TNG vào phương tiện vận tải.
|
292
|
16.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
295
|
17.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
298
|
18.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
301
|
19.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
304
|
20.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG.
|
307
|
21.
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện nạp
CNG vào phương tiện vận tải.
|
310
|
22.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
313
|
23.
|
Điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện
nạp CNG vào phương tiện vận tải.
|
316
|
24.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào
phương tiện vận tải.
|
319
|
25.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
322
|
26.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
325
|
27.
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
328
|
28.
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG.
|
331
|
29.
|
Thông báo xác nhận công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 phù hợp
quy chuẩn kỹ thuật (trừ phân bón vô cơ)
|
334
|
30
|
Đăng ký sử dụng Vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
337
|
31
|
Đăng ký sử dụng VLNCN (kể từ lần thứ 2 trở đi)
|
339
|
32
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp (VLNCN)
|
341
|
33
|
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN
|
345
|
34
|
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép sử dụng VLNCN
|
349
|
35
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
|
353
|
36
|
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng
cây thuốc lá
|
357
|
37
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực
|
365
|
38
|
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư
trồng cây thuốc lá do bị mất, bị hư hỏng
|
373
|
39
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều
kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
|
376
|
40
|
Thủ tục cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
379
|
41
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp
dưới 3 triệu lít/năm do hết thời hạn
hiệu lực
|
382
|
42
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm do bị mất, bị hư
hỏng
|
385
|
43
|
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu
công nghiệp dưới 3 triệu lít/năm
|
388
|
44
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn
tiêu biểu cấp tỉnh
|
391
|
45
|
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ
thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
396
|
VII
|
Lĩnh vực hóa chất (11 thủ tục)
|
|
01
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản
xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
400
|
02
|
Cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất,
kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN)
|
406
|
03
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất
thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công
nghiệp (GCN)
|
412
|
04
|
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện SX, KD hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp (GCN)
|
419
|
05
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện
trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN bị mất, bị
cháy, bị tiêu hủy)
|
422
|
06
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc danh mục
hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (GCN) (Trong trường hợp GCN hết hiệu lực)
|
425
|
07
|
Cấp giấy xác nhận khai báo hóa chất (Áp dụng
cho đối tượng sản xuất hóa chất thuộc Danh mục hóa chất phải khai báo quy định
tại phụ lục V Nghị định 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011)
|
428
|
08
|
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
|
437
|
09
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an
toàn hóa chất
|
442
|
10
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất (Trong trường
hợp bị mất hoặc hư hỏng)
|
447
|
11
|
Thủ tục Thông báo xác nhận công bố hợp quy phân bón vô cơ
|
450
|
VIII
|
Lĩnh vực an toàn thực phẩm (11 thủ tục)
|
|
01
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện
|
453
|
02
|
Cấp Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở
Công Thương thực hiện
|
460
|
03
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường
hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
469
|
04
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản
xuất; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất và khi giấy chứng
nhận hết hiệu lực)
|
472
|
05
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở
sản xuất, chế biến thực phẩm do
Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ chủ cơ sở hoặc người
được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và toàn bộ quy trình sản xuất)
|
479
|
06
|
Cấp lại
Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở
kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực
hiện (trường hợp GCN bị mất hoặc bị hỏng)
|
482
|
07
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an
toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Trường hợp
cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm kinh doanh; thay đổi, bổ
sung mặt hàng kinh doanh và khi giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
485
|
08
|
Cấp lại Giấy chứng nhận (GCN) cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương
thực hiện (Trường hợp thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc
người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí và mặt hàng kinh doanh)
|
492
|
09
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Công thương.
|
495
|
10
|
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm (GXN) do
Sở Công Thương thực hiện.
|
499
|
11
|
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn
thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương
|
502
|
IX
|
Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố
cáo (05 thủ tục)
|
|
01
|
Thủ tục tiếp công dân
|
507
|
02
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu
|
510
|
03
|
Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai
|
514
|
04
|
Thủ tục giải quyết tố cáo
|
517
|
05
|
Thủ tục xử lý đơn thư
|
520
|
|
TỔNG CỘNG : 138 TTHC
|
|