Đang tải văn bản...
Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL 2020 phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021
Số hiệu:
|
123/QĐ-ĐTĐL
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Cục Điều tiết điện lực
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Huy
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
123/QĐ-ĐTĐL
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021
CỤC TRƯỞNG CỤC ĐIỀU TIẾT ĐIỆN LỰC
Căn cứ Quyết định số
3771/QĐ-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực;
Căn cứ Thông tư số
45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện;
Căn cứ Thông tư số
24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi một
số điều của Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công
Thương quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ
Công Thương quy định phương pháp giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua
bán điện;
Căn cứ Quyết định số
3598/QĐ-BCT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương phê duyệt Kế
hoạch cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021;
Theo đề nghị của Tập đoàn Điện
lực Việt Nam tại Văn bản số 8488/EVN-KH ngày 28 tháng 12 năm 2020 về Kế hoạch
cung cấp điện và vận hành hệ thống điện Quốc gia năm 2021 và tại Văn bản số
8625/EVN-TTĐ ngày 31 tháng 12 năm 2020 về kế hoạch vận hành thị trường điện năm
2021;
Theo đề nghị của Trưởng phòng
Thị trường điện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch vận
hành thị trường điện năm 2021 với các nội dung chính như sau:
1. Mức trần của giá điện năng thị
trường điện (SMP cap) áp dụng trong thị trường điện năm
2021 là 1503.5 đ/kWh.
2. Nhà máy điện mới tốt nhất năm
2021 là Nhà máy nhiệt điện Vĩnh Tân 4.
3. Giá công suất thị trường (CAN)
từng chu kỳ giao dịch áp dụng trong thị trường điện năm 2021 được quy định tại
Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ sản lượng điện năng thanh
toán theo giá hợp đồng (tỷ lệ anpha) trong năm 2021 áp dụng cho các nhà máy điện
không có thỏa thuận với các Đơn vị mua điện về tỷ lệ anpha, cụ thể như sau:
a) Đối với các nhà máy thủy điện
là 90% (bao gồm các nhà máy thủy điện có hồ điều tiết dưới 02 ngày, từ 02 ngày
đến 01 tuần, và trên 01 tuần);
b) Đối với các nhà máy nhiệt điện
là 80% (bao gồm nhiệt điện than và nhiệt điện khí).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Trung tâm Điều độ hệ thống điện
Quốc gia có trách nhiệm:
a) Công bố trên Trang thông tin điện
tử thị trường điện các nội dung của Kế hoạch vận hành thị trường điện năm 2021,
bao gồm:
- Mức trần của giá điện năng thị
trường điện;
- Kết quả lựa chọn Nhà máy điện mới
tốt nhất;
- Giá công suất thị trường từng
chu kỳ giao dịch;
- Giá điện năng thị trường dự kiến;
- Kết quả phân loại tổ máy nhiệt
điện trong kế hoạch năm;
- Tính toán sản lượng hợp đồng
năm, tháng của nhà máy điện trực tiếp tham gia thị trường điện và thông báo cho
Đơn vị phát điện và Đơn vị mua điện theo quy định tại Khoản 4 Điều
1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT (công bố riêng cho từng nhà máy điện);
b) Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền
phê duyệt, công bố Kế hoạch vận hành thị trường điện
tháng, tuần trong năm 2021;
c) Kiểm tra, theo dõi và cập nhật
tình hình cung cấp điện của hệ thống điện quốc gia, vận hành thị trường điện
trong năm 2021; phối hợp với các đơn vị phát điện, Công ty Mua bán điện để
nghiên cứu, báo cáo Tập đoàn Điện lực Việt Nam đề xuất Cục Điều tiết điện lực
xem xét, điều chỉnh sản lượng hợp đồng của các nhà máy điện trong các trường hợp:
- Theo quy định tại Thông tư số
45/2018/TT-BCT và Thông tư số 24/2019/TT-BCT;
- Sản lượng điện bình quân nhiều
năm (GO) của nhà máy điện được điều chỉnh theo quyết định của cơ quan có thẩm
quyền và được thỏa thuận chính thức trong hợp đồng mua bán điện trong năm 2021.
2. Các Đơn vị phát điện và Đơn vị
mua điện (Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Các Tổng Công ty điện lực) có trách nhiệm
tiếp tục thỏa thuận, thống nhất về tỷ lệ sản lượng điện năng thanh toán theo
giá hợp đồng, sản lượng hợp đồng và hệ số hiệu chỉnh sản
lượng năm theo quy định tại Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT.
Điều 3. Hiệu lực
thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực từ
ngày 01 tháng 01 năm 2021.
2. Chánh Văn phòng, Giám đốc Trung
tâm Nghiên cứu phát triển thị trường điện lực và Đào tạo và các Trưởng phòng
thuộc Cục Điều tiết điện lực, Tổng giám đốc Tập đoàn Điện lực Việt Nam, Giám đốc
Công ty Mua bán điện, Giám đốc Trung tâm Điều độ hệ thống điện Quốc gia, Giám đốc
các đơn vị phát điện và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Thứ trưởng Đặng Hoàng An (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- EVN, NLDC, EPTC;
- TTPT, HTĐ, GP, CP;
- Lưu: VT, PC, TTĐ.
|
KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG
Phạm Quang Huy
|
PHỤ LỤC 1
GIÁ CÔNG SUẤT (CAN) ÁP DỤNG TRONG THỊ TRƯỜNG
ĐIỆN NĂM 2021
(Ban hanh kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết
điện lực)
Đơn vị:
đồng/kWh
Chu kỳ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
Tháng 1
|
Ngày l/v
|
118,7
|
116,6
|
115,4
|
114,2
|
113,8
|
113,3
|
113,4
|
113,4
|
114,8
|
116,3
|
120,5
|
124,8
|
130,1
|
135,3
|
144,6
|
153,9
|
157,1
|
160,3
|
159,6
|
158,9
|
158,3
|
157,7
|
150,2
|
142,6
|
Thứ 7
|
114,9
|
114,5
|
113,4
|
112,3
|
111,9
|
111,5
|
111,6
|
111,7
|
113,1
|
114,4
|
116,8
|
119,1
|
124,3
|
129,5
|
137,8
|
146,2
|
149,1
|
152,1
|
150,9
|
149,6
|
149,0
|
148,3
|
141,9
|
135,4
|
Chủ nhật
|
116,4
|
117,9
|
116,6
|
115,3
|
114,9
|
114,5
|
114,2
|
113,9
|
114,4
|
114,9
|
115,3
|
115,7
|
118,7
|
121,7
|
125,4
|
129,1
|
130,9
|
132,7
|
137,3
|
141,9
|
142,0
|
142,1
|
134,3
|
126,6
|
Tháng 2
|
Ngày l/v
|
125,2
|
122,7
|
121,2
|
119,6
|
119,2
|
118,8
|
118,7
|
118,7
|
120,1
|
121,5
|
125,7
|
129,8
|
135,1
|
140,3
|
149,3
|
158,3
|
161,3
|
164,4
|
163,9
|
163,4
|
162,4
|
161,4
|
155,6
|
149,7
|
Thứ 7
|
126,7
|
124,0
|
123,0
|
121,9
|
121,4
|
120,8
|
120,6
|
120,4
|
121,7
|
122,9
|
125,7
|
128,4
|
133,8
|
139,3
|
148,3
|
157,3
|
159,7
|
162,2
|
161,1
|
160,1
|
158,7
|
157,2
|
152,0
|
146,8
|
Chủ nhật
|
125,2
|
123,0
|
121,9
|
120,8
|
119,9
|
119,0
|
119,0
|
119,0
|
119,2
|
119,3
|
120,2
|
121,1
|
124,8
|
128,4
|
131,6
|
134,8
|
136,0
|
137,1
|
139,6
|
142,1
|
141,9
|
141,7
|
136,6
|
131,4
|
Tháng 3
|
Ngày l/v
|
118,6
|
116,2
|
115,0
|
113,7
|
113,2
|
112,6
|
112,5
|
112,3
|
113,3
|
114,4
|
118,7
|
123,1
|
126,8
|
130,5
|
141,7
|
152,9
|
156,7
|
160,6
|
159,5
|
158,4
|
157,6
|
156,8
|
149,4
|
142,0
|
Thứ 7
|
122,8
|
121,2
|
120,1
|
118,9
|
118,2
|
117,4
|
116,9
|
116,5
|
117,1
|
117,7
|
120,0
|
122,4
|
126,1
|
129,8
|
139,6
|
149,4
|
153,0
|
156,7
|
155,9
|
155,2
|
153,6
|
151,9
|
145,7
|
139,5
|
Chủ nhật
|
118,7
|
115,4
|
114,0
|
112,7
|
112,0
|
111,4
|
110,9
|
110,4
|
110,6
|
110,8
|
112,2
|
113,6
|
115,7
|
117,7
|
122,9
|
128,1
|
130,6
|
133,1
|
135,1
|
137,0
|
135,9
|
134,8
|
129,6
|
124,3
|
Tháng 4
|
Ngày l/v
|
138,8
|
135,9
|
134,5
|
133,0
|
132,0
|
131,0
|
130,6
|
130,1
|
130,5
|
131,0
|
133,3
|
135,7
|
139,0
|
142,4
|
155,2
|
168,0
|
173,2
|
178,5
|
178,3
|
178,0
|
177,0
|
176,0
|
169,9
|
163,9
|
Thứ 7
|
140,8
|
137,3
|
135,6
|
134,0
|
133,0
|
131,9
|
131,2
|
130,5
|
130,6
|
130,6
|
131,8
|
133,0
|
135,8
|
138,5
|
147,8
|
157,1
|
161,7
|
166,3
|
166,8
|
167,3
|
166,1
|
165,0
|
159,9
|
154,8
|
Chủ nhật
|
138,8
|
138,1
|
136,2
|
134,4
|
133,4
|
132,4
|
131,5
|
130,5
|
129,8
|
129,1
|
128,1
|
127,2
|
127,4
|
127,7
|
131,3
|
134,9
|
137,2
|
139,5
|
142,1
|
144,7
|
144,0
|
143,4
|
139,6
|
135,8
|
Tháng 5
|
Ngày l/v
|
144,0
|
142,0
|
140,2
|
138,5
|
137,4
|
136,4
|
135,8
|
135,2
|
135,7
|
136,1
|
137,8
|
139,5
|
143,9
|
148,2
|
161,9
|
175,6
|
180,6
|
185,6
|
185,0
|
184,5
|
183,1
|
181,7
|
176,5
|
171,3
|
Thứ 7
|
144,3
|
138,9
|
137,2
|
135,4
|
134,4
|
133,3
|
132,6
|
131,9
|
131,7
|
131,4
|
131,6
|
131,7
|
135,2
|
138,7
|
147,8
|
157,0
|
161,2
|
165,5
|
166,2
|
166,9
|
165,3
|
163,8
|
161,2
|
158,5
|
Chủ nhật
|
141,2
|
139,2
|
137,5
|
135,7
|
134,6
|
133,5
|
132,4
|
131,2
|
130,7
|
130,2
|
129,5
|
128,8
|
129,9
|
131,1
|
135,6
|
140,0
|
143,0
|
146,0
|
149,6
|
153,3
|
153,0
|
152,8
|
150,4
|
148,1
|
Tháng 6
|
Ngày l/v
|
156,2
|
153,3
|
150,9
|
148,4
|
146,8
|
145,1
|
143,9
|
142,6
|
142,0
|
141,3
|
141,4
|
141,4
|
146,2
|
150,9
|
165,3
|
179,7
|
186,3
|
192,8
|
193,5
|
194,2
|
191,9
|
189,6
|
186,0
|
182,4
|
Thứ 7
|
164,4
|
161,7
|
158,7
|
155,7
|
153,7
|
151,7
|
150,1
|
148,5
|
147,5
|
146,5
|
145,0
|
143,5
|
147,1
|
150,7
|
161,7
|
172,8
|
179,7
|
186,6
|
188,6
|
190,6
|
189,8
|
189,1
|
186,9
|
184,7
|
Chủ nhật
|
166,5
|
161,6
|
158,3
|
155,1
|
152,7
|
150,4
|
148,2
|
145,9
|
143,9
|
141,9
|
138,6
|
135,3
|
134,5
|
133,7
|
137,4
|
141,0
|
144,3
|
147,5
|
151,8
|
156,1
|
156,0
|
156,0
|
156,2
|
156,5
|
Tháng 7
|
Ngày l/v
|
140,1
|
137,9
|
136,2
|
134,5
|
133,0
|
131,6
|
130,4
|
129,3
|
128,5
|
127,6
|
128,4
|
129,1
|
133,1
|
137,1
|
148,5
|
159,9
|
164,1
|
168,3
|
169,5
|
170,7
|
169,6
|
168,4
|
164,7
|
160,9
|
Thứ 7
|
144,2
|
141,2
|
139,3
|
137,4
|
135,9
|
134,3
|
133,0
|
131,6
|
130,3
|
129,0
|
129,1
|
129,2
|
132,3
|
135,4
|
144,9
|
154,4
|
157,8
|
161,3
|
162,7
|
164,2
|
162,8
|
161,4
|
158,4
|
155,5
|
Chủ nhật
|
147,4
|
144,9
|
142,6
|
140,3
|
138,5
|
136,8
|
135,0
|
133,1
|
131,1
|
129,2
|
126,6
|
124,0
|
124,1
|
124,1
|
127,5
|
130,9
|
133,3
|
135,8
|
139,2
|
142,7
|
142,4
|
142,2
|
141,8
|
141,5
|
Tháng 8
|
Ngày l/v
|
142,4
|
141,4
|
140,1
|
138,9
|
138,1
|
137,2
|
136,8
|
136,3
|
136,2
|
136,1
|
137,3
|
138,4
|
141,0
|
143,5
|
151,9
|
160,2
|
162,6
|
165,0
|
165,5
|
165,9
|
164,7
|
163,5
|
160,9
|
158,2
|
Thứ 7
|
140,5
|
138,8
|
137,8
|
136,8
|
136,1
|
135,5
|
135,2
|
134,9
|
134,3
|
133,8
|
134,3
|
134,9
|
138,1
|
141,4
|
147,7
|
154,1
|
156,4
|
158,8
|
159,3
|
159,7
|
158,8
|
157,9
|
154,9
|
152,0
|
Chủ nhật
|
138,6
|
135,3
|
134,4
|
133,5
|
132,7
|
131,8
|
131,2
|
130,7
|
129,8
|
129,0
|
127,9
|
126,7
|
127,0
|
127,3
|
129,8
|
132,2
|
134,0
|
135,7
|
138,2
|
140,6
|
139,9
|
139,2
|
137,5
|
135,7
|
Tháng 9
|
Ngày l/v
|
133,4
|
131,6
|
130,2
|
128,7
|
127,9
|
127,2
|
126,8
|
126,4
|
126,8
|
127,1
|
129,4
|
131,6
|
134,2
|
136,8
|
147,9
|
159,1
|
163,2
|
167,3
|
168,3
|
169,3
|
167,7
|
166,1
|
160,7
|
155,4
|
Thứ 7
|
139,5
|
137,6
|
135,9
|
134,1
|
133,2
|
132,4
|
131,8
|
131,2
|
131,0
|
130,7
|
131,8
|
132,8
|
135,6
|
138,4
|
148,6
|
158,7
|
162,9
|
167,0
|
167,8
|
168,7
|
166,6
|
164,6
|
160,2
|
155,9
|
Chủ nhật
|
137,7
|
135,3
|
133,6
|
131,8
|
130,9
|
130,0
|
129,2
|
128,4
|
127,2
|
126,1
|
124,7
|
123,4
|
123,5
|
123,6
|
126,8
|
130,0
|
132,6
|
135,2
|
138,5
|
141,7
|
141,1
|
140,5
|
138,0
|
135,4
|
Tháng 10
|
Ngày l/v
|
126,6
|
125,4
|
124,3
|
123,2
|
122,6
|
122,0
|
122,0
|
122,0
|
122,8
|
123,7
|
126,0
|
128,3
|
130,9
|
133,6
|
142,8
|
152,1
|
155,2
|
158,4
|
159,0
|
159,6
|
158,3
|
156,9
|
151,5
|
146,1
|
Thứ 7
|
129,1
|
127,5
|
126,3
|
125,1
|
124,6
|
124,0
|
123,8
|
123,5
|
123,9
|
124,3
|
125,3
|
126,4
|
129,4
|
132,3
|
140,4
|
148,5
|
151,3
|
154,1
|
154,4
|
154,7
|
153,8
|
153,0
|
147,7
|
142,3
|
Chủ nhật
|
126,0
|
124,2
|
123,4
|
122,6
|
122,1
|
121,5
|
121,1
|
120,7
|
120,3
|
119,9
|
119,2
|
118,4
|
118,9
|
119,3
|
121,7
|
124,1
|
126,2
|
128,2
|
131,4
|
134,6
|
134,0
|
133,4
|
129,5
|
125,7
|
Tháng 11
|
Ngày l/v
|
128,8
|
126,9
|
126,0
|
125,0
|
124,7
|
124,4
|
124,5
|
124,7
|
125,8
|
126,9
|
130,6
|
134,3
|
137,6
|
140,8
|
150,1
|
159,4
|
162,0
|
164.6
|
165,2
|
165,8
|
164,8
|
163,8
|
156,9
|
150,0
|
Thứ 7
|
132,5
|
130,8
|
129,8
|
128,8
|
128,6
|
128,3
|
128,1
|
127,9
|
128,5
|
129,1
|
130,9
|
132,7
|
136,4
|
140,2
|
148,1
|
156,1
|
158,4
|
160,8
|
161,2
|
161,5
|
160,7
|
159,8
|
153,7
|
147,5
|
Chủ nhật
|
129,4
|
127,6
|
126,4
|
125,2
|
125,1
|
124,9
|
124,4
|
123,8
|
123,8
|
123,9
|
123,5
|
123,1
|
124,1
|
125,1
|
127,5
|
129,9
|
131,9
|
133,8
|
136,4
|
138,9
|
138,1
|
137,2
|
132,7
|
128,2
|
Tháng 12
|
Ngày l/v
|
126,5
|
125,1
|
124,0
|
122,9
|
122,7
|
122,5
|
122,7
|
122,8
|
124,4
|
126,0
|
130,0
|
134,0
|
138,6
|
143,2
|
152,0
|
160,9
|
163,4
|
166,0
|
166,2
|
166,3
|
165,6
|
164,8
|
157,2
|
149,5
|
Thứ 7
|
127,6
|
126,1
|
124,7
|
123,4
|
123,5
|
123,6
|
123,5
|
123,4
|
124,4
|
125,4
|
127,7
|
130,1
|
135,4
|
140,6
|
148,9
|
157,2
|
159,2
|
161,1
|
161,0
|
160,9
|
160,4
|
159,9
|
152,3
|
144,7
|
Chủ nhật
|
125,5
|
123,3
|
122,5
|
121,6
|
121,3
|
121,0
|
120,9
|
120,7
|
120,7
|
120,6
|
120,4
|
120,3
|
123,3
|
126,4
|
129,9
|
133,4
|
134,8
|
136,1
|
138,5
|
140,9
|
140,6
|
140,3
|
134,1
|
127,8
|
Chu kỳ
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
32
|
33
|
34
|
35
|
36
|
37
|
38
|
39
|
40
|
41
|
42
|
43
|
44
|
45
|
46
|
47
|
48
|
Tháng 1
|
Ngày l/v
|
145,9
|
149,1
|
154,2
|
159,4
|
161,1
|
162,9
|
164,6
|
166,3
|
165,3
|
164,4
|
169,4
|
174,4
|
169,9
|
165,4
|
161,0
|
156,7
|
154,9
|
153,1
|
147,0
|
140,9
|
135,7
|
130,5
|
125,9
|
121,4
|
Thứ 7
|
138,5
|
141,6
|
145,9
|
150,1
|
151,6
|
153,0
|
154,1
|
155,2
|
153,3
|
151,4
|
157,0
|
162,5
|
157,1
|
151,8
|
148,1
|
144,4
|
143,7
|
143,0
|
138,1
|
133,2
|
128,6
|
123,9
|
119,4
|
114,9
|
Chủ nhật
|
126,8
|
126,9
|
129,6
|
132,2
|
133,3
|
134,3
|
137,6
|
140,9
|
146,7
|
152,5
|
158,9
|
165,2
|
160,5
|
155,8
|
150,5
|
145,1
|
143,0
|
141,0
|
136,6
|
132,3
|
126,9
|
121,6
|
117,3
|
112,9
|
Tháng 2
|
Ngày l/v
|
153,3
|
156,8
|
161,6
|
166,3
|
168,2
|
170,1
|
171,5
|
172,9
|
171,9
|
170,8
|
176,3
|
181,9
|
178,6
|
175,2
|
170,6
|
165,9
|
164,3
|
162,6
|
157,0
|
151,4
|
145,5
|
139,6
|
134,7
|
129,9
|
Thứ 7
|
149,8
|
152,8
|
157,3
|
161,7
|
163,1
|
164,4
|
165,3
|
166,1
|
163,8
|
161,4
|
165,5
|
169,7
|
167,3
|
164,9
|
161,0
|
157,0
|
156,2
|
155,4
|
151,3
|
147,2
|
141,9
|
136,6
|
132,0
|
127,4
|
Chủ nhật
|
131,3
|
131,2
|
133,4
|
135,7
|
137,8
|
139,9
|
142,0
|
144,0
|
147,3
|
150,5
|
157,2
|
164,0
|
161,9
|
159,9
|
155,0
|
150,2
|
147,9
|
145,6
|
141,8
|
138,0
|
132,6
|
127,3
|
123,1
|
118,9
|
Tháng 3
|
Ngày l/v
|
146,7
|
151,4
|
156,8
|
162,2
|
164,0
|
165,8
|
166,7
|
167,5
|
164,6
|
161,6
|
162,6
|
163,6
|
162,6
|
161,7
|
158,3
|
154,9
|
153,5
|
152,1
|
146,7
|
141,3
|
136,2
|
131,2
|
127,1
|
123,0
|
Thứ 7
|
143,3
|
147,0
|
152,3
|
157,6
|
158,9
|
160,1
|
160,9
|
161,6
|
157,3
|
153,0
|
153,2
|
153,5
|
152,2
|
150,8
|
148,6
|
146,4
|
145,6
|
144,8
|
141,3
|
137,8
|
133,8
|
129,8
|
125,9
|
122,0
|
Chủ nhật
|
126,3
|
128,3
|
131,2
|
134,1
|
135,7
|
137,2
|
138,6
|
140,1
|
142,2
|
144,3
|
147,2
|
150,1
|
149,2
|
148,4
|
144,8
|
141,2
|
139,5
|
137,8
|
134,1
|
130,3
|
125,6
|
120,9
|
117,1
|
113,3
|
Tháng 4
|
Ngày l/v
|
169,9
|
175,9
|
180,8
|
185,8
|
186,9
|
188,0
|
187,5
|
187,0
|
182,3
|
177,6
|
176,4
|
175,1
|
176,4
|
177,7
|
174,8
|
172,0
|
172,0
|
172,0
|
168,4
|
164,7
|
159,6
|
154,5
|
149,7
|
144,9
|
Thứ 7
|
160,1
|
165,4
|
169,9
|
174,3
|
175,1
|
175,9
|
174,6
|
173,3
|
169,1
|
165,0
|
164,4
|
163,8
|
164,8
|
165,8
|
162,8
|
159,7
|
160,6
|
161,5
|
159,2
|
157,0
|
153,3
|
149,6
|
144,6
|
139,5
|
Chủ nhật
|
137,8
|
139,7
|
141,6
|
143,4
|
144,1
|
144,9
|
144,6
|
144,3
|
145,1
|
146,0
|
148,3
|
150,6
|
151,2
|
151,8
|
149,5
|
147,3
|
147,0
|
146,7
|
144,5
|
142,3
|
138,3
|
134,3
|
130,7
|
127,0
|
Tháng 5
|
Ngày l/v
|
176,5
|
181,6
|
185,9
|
190,1
|
190,7
|
191,3
|
190,5
|
189,7
|
184,2
|
178,7
|
177,1
|
175,5
|
176,6
|
177,8
|
175,2
|
172,6
|
172,9
|
173,2
|
170,0
|
166,8
|
162,6
|
158,4
|
153,5
|
148,6
|
Thứ 7
|
163,7
|
168,8
|
171,2
|
173,5
|
173,0
|
172,4
|
170,6
|
168,7
|
163,2
|
157,7
|
157,1
|
156,6
|
158,2
|
159,9
|
159,1
|
158,2
|
159,9
|
161,5
|
160,0
|
158,4
|
155,1
|
151,8
|
147,5
|
143,2
|
Chủ nhật
|
150,1
|
152,1
|
153,4
|
154,8
|
154,1
|
153,5
|
152,8
|
152,2
|
151,3
|
150,5
|
152,3
|
154,1
|
157,4
|
160,6
|
158,3
|
156,1
|
156,8
|
157,6
|
156,3
|
155,0
|
151,4
|
147,8
|
143,1
|
138,4
|
Tháng 6
|
Ngày l/v
|
190,1
|
197,7
|
201,7
|
205,6
|
204,7
|
203,8
|
200,9
|
198,0
|
187,0
|
176,1
|
172,8
|
169,6
|
172,6
|
175,6
|
175,8
|
175,9
|
179,1
|
182,2
|
181,2
|
180,1
|
176,7
|
173,2
|
167,4
|
161,6
|
Thứ 7
|
191,8
|
199,0
|
201,8
|
204,6
|
202,8
|
201,1
|
196,3
|
191,4
|
180,0
|
168,5
|
164,9
|
161,2
|
164,6
|
167,9
|
171,0
|
174,1
|
179,0
|
183,8
|
184,7
|
185,6
|
183,6
|
181,6
|
176,5
|
171,4
|
Chủ nhật
|
159,6
|
162,7
|
163,7
|
164,6
|
163,0
|
161,5
|
158,5
|
155,6
|
152,3
|
149,0
|
149,3
|
149,5
|
154,0
|
158,4
|
158,9
|
159,4
|
163,3
|
167,2
|
170,0
|
172,7
|
169,2
|
165,8
|
159,8
|
153,7
|
Tháng 7
|
Ngày l/v
|
166,6
|
172,3
|
175,1
|
177,9
|
177,5
|
177,2
|
175,5
|
173,8
|
167,1
|
160,3
|
157,9
|
155,5
|
157,2
|
158,8
|
158,2
|
157,5
|
159,6
|
161,7
|
161,0
|
160,3
|
157,3
|
154,3
|
149,8
|
145,2
|
Thứ 7
|
160,9
|
166,4
|
169,0
|
171,6
|
170,5
|
169,5
|
167,6
|
165,6
|
158,4
|
151,2
|
149,1
|
147,0
|
149,4
|
151,7
|
151,9
|
152,2
|
155,3
|
158,5
|
158,6
|
158,7
|
155,9
|
153,1
|
148,4
|
143,7
|
Chủ nhật
|
145,1
|
148,8
|
149,7
|
150,5
|
149,5
|
148,5
|
145,4
|
142,2
|
139,9
|
137,5
|
137,3
|
137,0
|
140,4
|
143,7
|
144,3
|
144,9
|
147,5
|
150,2
|
151,4
|
152,6
|
149,6
|
146,7
|
142,4
|
138,1
|
Tháng 8
|
Ngày l/v
|
161,9
|
165,6
|
167,9
|
170,2
|
170,0
|
169,8
|
169,0
|
168,2
|
164,1
|
160,1
|
159,0
|
157,9
|
158,7
|
159,5
|
158,5
|
157,5
|
158,5
|
159,5
|
158,1
|
156,8
|
154,4
|
152,1
|
148,9
|
145,7
|
Thứ 7
|
155,5
|
159,1
|
161,0
|
162,8
|
162,4
|
162,0
|
160,9
|
159,9
|
155,7
|
151,5
|
151,1
|
150,6
|
151,4
|
152,2
|
151,4
|
150,5
|
152,0
|
153,5
|
152,7
|
151,9
|
149,9
|
147,9
|
144,6
|
141,3
|
Chủ nhật
|
136,9
|
138,2
|
139,0
|
139,9
|
140,0
|
140,1
|
139,8
|
139,5
|
139,2
|
138,8
|
139,9
|
141,1
|
142,9
|
144,7
|
144,0
|
143,3
|
143,9
|
144,5
|
143,8
|
143,0
|
140,6
|
138,2
|
135,3
|
132,5
|
Tháng 9
|
Ngày l/v
|
159,5
|
163,7
|
167,2
|
170,8
|
171,4
|
171,9
|
172,0
|
172,2
|
168,7
|
165,2
|
166,8
|
168,3
|
165,5
|
162,8
|
160,2
|
157,5
|
158,2
|
159,0
|
156,1
|
153,3
|
149,8
|
146,2
|
142,0
|
137,7
|
Thứ 7
|
161,3
|
166,7
|
169,6
|
172,4
|
172,3
|
172,1
|
170,5
|
168,8
|
163,0
|
157,3
|
158,5
|
159,6
|
158,4
|
157,2
|
155,7
|
154,3
|
156,2
|
158,1
|
156,7
|
155,3
|
152,4
|
149,5
|
144,8
|
140,0
|
Chủ nhật
|
137,4
|
139,4
|
140,5
|
141,6
|
141,6
|
141,6
|
141,3
|
141,0
|
141,0
|
141,0
|
145,1
|
149,1
|
148,2
|
147,3
|
146,1
|
144,9
|
145,0
|
145,1
|
143,5
|
141,8
|
138,6
|
135,5
|
131,3
|
127,2
|
Tháng 10
|
Ngày l/v
|
149,7
|
153,3
|
157,1
|
160,9
|
161,6
|
162,3
|
162,8
|
163,4
|
161,9
|
160,5
|
164,2
|
167,9
|
161,0
|
154,1
|
152,1
|
150,0
|
150,0
|
150,0
|
146,8
|
143,6
|
140,7
|
137,9
|
134,4
|
130,9
|
Thứ 7
|
145,7
|
149,1
|
152,3
|
155,6
|
156,4
|
157,1
|
157,2
|
157,2
|
154,3
|
151,4
|
155,4
|
159,4
|
153,2
|
146,9
|
145,5
|
144,0
|
144,7
|
145,4
|
143,2
|
141,0
|
138,4
|
135,7
|
131,8
|
127,8
|
Chủ nhật
|
126,2
|
126,7
|
128,4
|
130,0
|
131,2
|
132,4
|
133,1
|
133,7
|
135,8
|
137,8
|
143,1
|
148,4
|
143,5
|
138,7
|
137,1
|
135,5
|
135,3
|
135,2
|
132,7
|
130,2
|
127,4
|
124,5
|
121,1
|
117,7
|
Tháng 11
|
Ngày l/v
|
153,3
|
156,7
|
161,3
|
165,9
|
167,3
|
168,6
|
170,1
|
171,6
|
171,8
|
172,0
|
176,6
|
181,1
|
172,6
|
164,0
|
161,6
|
159,1
|
157,5
|
155,9
|
151,8
|
147,7
|
144,2
|
140,7
|
137,0
|
133,3
|
Thứ 7
|
151,2
|
154,8
|
157,9
|
160,9
|
162,1
|
163,3
|
164,3
|
165,3
|
163,5
|
161,8
|
166,0
|
170,2
|
162,4
|
154,6
|
152,8
|
151,0
|
151,1
|
151,2
|
148,2
|
145,3
|
141,8
|
138,3
|
134,7
|
131,1
|
Chủ nhật
|
128,4
|
128,5
|
130,7
|
132,8
|
134,7
|
136,7
|
139,0
|
141,4
|
145,7
|
150,0
|
154,8
|
159,5
|
152,7
|
145,8
|
143,7
|
141,6
|
140,4
|
139,1
|
135,9
|
132,6
|
129,0
|
125,3
|
122,6
|
119,9
|
Tháng 12
|
Ngày l/v
|
152,8
|
156,1
|
161,1
|
166,1
|
167,9
|
169,6
|
171,7
|
173,8
|
174,3
|
174,9
|
179,8
|
184,7
|
176,2
|
167,6
|
164,2
|
160,7
|
158,3
|
155,8
|
150,9
|
145,9
|
141,9
|
137,8
|
133,8
|
129,9
|
Thứ 7
|
148,0
|
151,4
|
155,8
|
160,2
|
162,2
|
164,2
|
165,9
|
167,6
|
166,3
|
164,9
|
169,7
|
174,6
|
166,1
|
157,7
|
155,5
|
153,4
|
151,4
|
149,5
|
145,6
|
141,7
|
138,2
|
134,7
|
131,1
|
127,6
|
Chủ nhật
|
128,4
|
129,1
|
131,8
|
134,5
|
136,5
|
138,6
|
141,8
|
145,1
|
149,5
|
154,0
|
160,2
|
166,3
|
158,9
|
151,5
|
147,9
|
144,3
|
141,9
|
139,4
|
135,7
|
132,0
|
127,9
|
123,8
|
120,9
|
118,0
|
Ghi chú:
- Ngày l/v: Ngày làm việc.
PHỤ LỤC 2
DỰ KIẾN LƯU LƯỢNG NƯỚC VỀ HỒ THỦY ĐIỆN
BÌNH QUÂN TỪNG THÁNG CỦA CÁC NHÀ MÁY THỦY ĐIỆN THAM GIA THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM
2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực)
Đơn
vị: m3/s
Nhà máy thủy điện / Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Lai Châu
|
249,3
|
200,9
|
160,3
|
148,4
|
244,9
|
851,2
|
1888,3
|
2097,3
|
1287,9
|
868,3
|
514,4
|
334,4
|
Sơn La
|
513,1
|
479,0
|
479,2
|
531,4
|
677,1
|
1724,3
|
3267,5
|
3325,8
|
2041,5
|
1261,3
|
803,6
|
556,0
|
Sơn La
nhánh
|
164,4
|
150,2
|
131,3
|
144,3
|
248,8
|
674,3
|
1250,3
|
1201,4
|
751,2
|
429,8
|
313,2
|
223,5
|
Hoà Bình
|
608,8
|
725,4
|
1028,1
|
1182,8
|
1373,6
|
2035,2
|
2688,6
|
2638,6
|
2160,5
|
1357,1
|
897,0
|
657,8
|
Hòa Bình
nhánh
|
44,1
|
28,2
|
29,6
|
43,5
|
28,0
|
156,8
|
192,2
|
335,6
|
326,7
|
181,8
|
85,6
|
51,3
|
Thác Bà
|
57,7
|
53,5
|
60,6
|
67,3
|
93,9
|
178,2
|
327,3
|
373,2
|
288,0
|
155,9
|
96,5
|
64,0
|
Thác Bà
nhánh
|
16,6
|
18,4
|
19,6
|
29,1
|
44,9
|
63,8
|
117,6
|
160,3
|
138,6
|
59,2
|
31,5
|
19,1
|
Tuyên
Quang
|
86,5
|
78,7
|
71,0
|
80,9
|
163,0
|
427,0
|
632,0
|
604,0
|
393,0
|
226,5
|
149,8
|
105,7
|
Bản Chát
|
21,6
|
16,7
|
16,0
|
25,5
|
64,1
|
219,5
|
315,5
|
227,7
|
123,2
|
56,9
|
36,1
|
24,1
|
Huội Quảng
|
94,4
|
92,6
|
124,8
|
144,3
|
167,9
|
249,8
|
253,6
|
167,2
|
87,6
|
60,0
|
46,0
|
46,3
|
Huội Quảng
nhánh
|
8,5
|
8,9
|
7,1
|
9,6
|
19,0
|
62,7
|
88,6
|
89,8
|
34,0
|
27,4
|
14,5
|
11,1
|
Bắc Hà
|
36,0
|
31,7
|
27,5
|
30,1
|
45,9
|
110,6
|
220,9
|
232,8
|
155,0
|
97,0
|
65,0
|
44,9
|
Nậm Chiến
1
|
4,3
|
3,5
|
1,9
|
2,3
|
4,9
|
11,7
|
31,9
|
42,6
|
32,9
|
25,1
|
13,7
|
10,0
|
Hủa Na
|
39,1
|
32,0
|
26,6
|
28,1
|
40,6
|
67,3
|
80,6
|
143,5
|
165,9
|
130,3
|
73,0
|
49,6
|
Bản Vẽ
|
47,6
|
39,6
|
34,4
|
36,5
|
55,1
|
96,2
|
136,0
|
257,0
|
258,0
|
162,0
|
90,2
|
58,9
|
Khe Bố
|
145,5
|
123,3
|
144,8
|
169,9
|
202,4
|
283,6
|
325,1
|
388,9
|
381,4
|
252,5
|
170,8
|
128,7
|
Khe Bố
nhánh
|
49,3
|
40,8
|
37,9
|
39,9
|
63,6
|
122,7
|
202,8
|
282,9
|
288,7
|
170,2
|
95,2
|
64,9
|
Cửa Đạt
|
49,9
|
59,5
|
45,5
|
47,1
|
40,1
|
85,5
|
101,5
|
169,3
|
180,1
|
139,4
|
67,7
|
57,1
|
Cửa Đạt
nhánh
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
11,8
|
42,2
|
57,7
|
49,7
|
16,6
|
9,2
|
Trung
Sơn
|
93,4
|
80,9
|
73,1
|
76,2
|
92,7
|
191,5
|
306,8
|
460,7
|
415,9
|
226,5
|
154,8
|
115,0
|
Thượng
KonTum
|
9,4
|
6,9
|
5,3
|
5,1
|
6,8
|
9,3
|
12,2
|
20,7
|
24,8
|
27,3
|
22,3
|
14,5
|
Pleikrong
|
48,6
|
34,7
|
29,7
|
29,7
|
42,2
|
75,4
|
136,6
|
240,0
|
246,0
|
195,0
|
123,0
|
77,9
|
Ialy
|
126,3
|
111,8
|
120,7
|
140,7
|
171,0
|
219,6
|
278,6
|
343,4
|
361,3
|
325,3
|
227,2
|
159,8
|
Ialy
nhánh
|
58,2
|
35,6
|
27,7
|
35,6
|
58,0
|
81,6
|
119,9
|
173,3
|
237,5
|
229,9
|
157,1
|
79,7
|
Sê San 3
nhánh
|
9,9
|
2,5
|
2,1
|
2,1
|
3,0
|
12,8
|
41,3
|
83,3
|
106,0
|
27,7
|
22,6
|
5,5
|
Sê San 4
nhánh
|
13,2
|
10,8
|
6,9
|
6,9
|
10,4
|
46,7
|
78,0
|
117,8
|
138,1
|
120,0
|
118,6
|
25,4
|
Vĩnh Sơn
B
|
5,6
|
3,1
|
1,7
|
1,4
|
2,9
|
3,6
|
3,4
|
3,8
|
7,1
|
19,8
|
24,9
|
10,9
|
Sông
Hinh
|
35,3
|
21,4
|
15,1
|
11,7
|
11,6
|
10,4
|
8,9
|
8,7
|
15,7
|
46,1
|
94,9
|
66,0
|
Quảng Trị
|
4,1
|
3,0
|
2,6
|
2,1
|
3,1
|
3,3
|
4,4
|
8,7
|
10,7
|
16,3
|
10,9
|
6,3
|
A Vương
|
24,2
|
15,6
|
12,0
|
12,0
|
14,9
|
14,7
|
14,6
|
16,5
|
23,6
|
54,4
|
71,8
|
41,4
|
Sông
Bung 2
|
12,0
|
7,6
|
5,1
|
4,0
|
5,2
|
4,8
|
4,4
|
5,6
|
8,4
|
25,9
|
36,3
|
27,0
|
Sông
Bung 4
|
36,9
|
27,1
|
22,7
|
21,9
|
37,1
|
40,5
|
33,0
|
38,8
|
62,0
|
91,3
|
64,7
|
52,6
|
Sông
Bung 4 nhánh
|
25,9
|
19,5
|
15,9
|
14,6
|
30,3
|
33,6
|
26,9
|
31,5
|
51,8
|
70,6
|
44,2
|
35,4
|
Bình Điền
|
28,0
|
15,6
|
11,0
|
10,0
|
14,8
|
16,3
|
11,8
|
11,5
|
25,6
|
73,3
|
87,7
|
53,5
|
Hương Điền
|
56,7
|
38,5
|
32,3
|
31,3
|
37,0
|
33,8
|
31,6
|
32,8
|
67,5
|
194,0
|
203,9
|
120,9
|
Hương Điền
nhánh
|
36,0
|
23,2
|
18,2
|
16,3
|
20,7
|
17,8
|
16,5
|
17,4
|
39,4
|
131,1
|
138,5
|
76,7
|
Sông
Tranh 2
|
79,3
|
46,8
|
31,9
|
24,5
|
33,7
|
30,7
|
25,1
|
30,8
|
58,6
|
165,0
|
289,4
|
152,1
|
Buôn Tua
Srah
|
40,1
|
28,4
|
22,1
|
24,1
|
34,6
|
59,3
|
84,7
|
122,0
|
167,0
|
165,0
|
106,0
|
63,5
|
Buôn Kuốp
|
107,3
|
89,9
|
87,5
|
95,2
|
101,7
|
137,5
|
172,9
|
162,6
|
229,6
|
272,7
|
248,6
|
179,3
|
Buôn Kuốp
nhánh
|
53,8
|
27,5
|
25,8
|
25,1
|
30,0
|
61,7
|
85,3
|
77,0
|
115,0
|
176,0
|
167,0
|
114,5
|
Srepok 3
nhánh
|
33,6
|
27,9
|
27,1
|
34,9
|
49,1
|
74,2
|
89,1
|
82,1
|
116,8
|
114,6
|
59,0
|
40,1
|
Krông
H'Năng
|
4,1
|
4,7
|
3,5
|
4,3
|
5,9
|
6,7
|
22,1
|
37,8
|
51,3
|
52,7
|
45,7
|
27,6
|
Sông Ba
Hạ
|
83,6
|
63,7
|
55,2
|
53,5
|
60,6
|
69,9
|
91,4
|
133,7
|
177,6
|
317,9
|
304,0
|
131,6
|
Sông Ba
Hạ nhánh
|
75,6
|
55,5
|
47,4
|
45,8
|
52,9
|
61,0
|
72,8
|
105,2
|
144,5
|
278,9
|
271,1
|
115,5
|
Sông Côn
2 Bậc 1
|
2,7
|
0,7
|
0,5
|
0,5
|
0,7
|
1,0
|
0,8
|
1,1
|
3,3
|
11,5
|
8,6
|
4,8
|
Sông Côn
2 Bậc 2
|
7,1
|
2,5
|
1,7
|
1,7
|
2,1
|
2,5
|
2,5
|
3,3
|
9,1
|
30,4
|
21,4
|
14,6
|
Kanak
|
6,9
|
4,6
|
2,8
|
2,4
|
4,6
|
6,5
|
6,5
|
8,7
|
13,1
|
31,5
|
35,8
|
16,4
|
An Khê
nhánh
|
4,7
|
3,2
|
2,7
|
1,3
|
3,4
|
6,3
|
4,3
|
5,4
|
12,0
|
33,1
|
28,6
|
11,7
|
Đak r'Tih
|
6,2
|
3,9
|
3,0
|
3,2
|
6,6
|
15,7
|
26,6
|
70,3
|
76,5
|
63,0
|
26,7
|
12,3
|
Đak Mi 4
|
47,9
|
32,7
|
23,7
|
18,9
|
23,8
|
21,4
|
22,3
|
25,9
|
39,7
|
93,2
|
141,4
|
101,8
|
A Lưới
|
12,6
|
8,6
|
5,9
|
5,8
|
10,3
|
8,8
|
7,8
|
8,1
|
18,0
|
44,6
|
53,0
|
31,7
|
Xekaman
3
|
10,0
|
7,3
|
5,9
|
5,9
|
9,1
|
16,3
|
26,9
|
47,6
|
47,6
|
38,4
|
25,0
|
16,4
|
Đồng Nai
2
|
12,7
|
8,0
|
6,0
|
6,9
|
13,7
|
32,6
|
60,9
|
101,4
|
114,2
|
107,5
|
49,3
|
24,8
|
Đồng Nai
3 nhánh
|
7,7
|
4,8
|
4,2
|
4,2
|
9,3
|
19,9
|
19,8
|
27,8
|
31,4
|
38,8
|
28,8
|
15,2
|
Đồng Nai
4 nhánh
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
1,7
|
2,3
|
5,6
|
7,4
|
6,5
|
12,5
|
12,5
|
3,7
|
3,7
|
Đồng Nai
5 nhánh
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
0,0
|
Trị An
|
120,2
|
90,4
|
76,8
|
76,1
|
134,4
|
282,7
|
557,2
|
897,3
|
1009,0
|
972,9
|
446,4
|
208,5
|
Đại Ninh
|
7,0
|
2,8
|
2,0
|
2,8
|
8,6
|
13,0
|
16,4
|
15,8
|
30,7
|
42,6
|
29,1
|
16,5
|
Đa Nhím
|
11,4
|
7,8
|
6,0
|
7,6
|
14,9
|
18,1
|
17,6
|
19,3
|
29,0
|
41,7
|
37,5
|
22,6
|
Hàm Thuận
|
12,9
|
7,5
|
5,5
|
6,7
|
11,1
|
25,1
|
51,3
|
86,0
|
105,0
|
98,0
|
49,6
|
22,9
|
Đa Mi
nhánh
|
1,7
|
0,5
|
1,5
|
1,9
|
2,5
|
3,7
|
5,4
|
6,2
|
6,9
|
5,0
|
3,0
|
1,3
|
Thác Mơ
|
17,1
|
11,2
|
17,9
|
27,8
|
37,8
|
75,5
|
135,6
|
229,5
|
248,8
|
222,9
|
89,8
|
35,4
|
Cần Đơn
nhánh
|
35,0
|
25,0
|
19,0
|
15,0
|
13,0
|
49,2
|
59,4
|
65,3
|
62,7
|
62,8
|
46,1
|
31,9
|
Đambri
|
2,5
|
1,5
|
1,3
|
2,4
|
4,3
|
8,5
|
16,2
|
23,0
|
20,9
|
21,0
|
10,3
|
4,8
|
Đăk Rinh
|
23,5
|
12,0
|
7,3
|
5,1
|
5,3
|
5,6
|
4,4
|
3,8
|
7,4
|
37,8
|
103,7
|
51,8
|
Xekaman
1
|
56,5
|
41,2
|
33,9
|
31,3
|
49,1
|
87,6
|
129,5
|
246,5
|
292,4
|
233,2
|
169,5
|
105,0
|
Đăk Re
|
3,3
|
1,7
|
1,0
|
0,7
|
0,7
|
0,8
|
0,6
|
0,5
|
1,0
|
4,2
|
13,1
|
7,0
|
Ghi chú:
- Lưu lượng nước về tự nhiên các
nhánh không bao gồm lưu lượng nước chạy máy và lưu lượng nước xả từ các hồ thủy
điện bậc thang trên,
- Dự kiến lưu lượng nước về với tần
suất 65% làm căn cứ điều chỉnh sản lượng hợp đồng theo quy định tại Điều 37
Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Khoản 11 Điều 1 Thông tư số 24/2019/TT-BCT ngày 14 tháng 11 năm 2019
của Bộ trưởng Bộ Công Thương.
PHỤ LỤC 3
PHÂN LOẠI TỔ MÁY CHẠY NỀN, CHẠY LƯNG VÀ
CHẠY ĐỈNH TRONG THỊ TRƯỜNG ĐIỆN THEO KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG ĐIỆN NĂM 2021
(Ban hành kèm theo Quyết định số 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Cục
trưởng Cục Điều tiết điện lực)
STT
|
Nhà máy
|
Qkh
(GWh)
|
Qmax
(GWh)
|
Hệ số tải (%)
|
Phân loại
|
KDC
|
1
|
Vĩnh
Tân 4
|
7199,64
|
9288
|
77,50%
|
nền
|
0%
|
2
|
Vĩnh
Tân 4 MR
|
3599,84
|
4752
|
75,80%
|
nền
|
0%
|
3
|
Duyên
Hải 3 MR
|
4127,82
|
5283,84
|
78,10%
|
nền
|
0%
|
4
|
Duyên
Hải 3
|
7469,67
|
10308,6
|
72,50%
|
nền
|
0%
|
5
|
Cẩm
Phả
|
3779,83
|
5281,2
|
71,60%
|
nền
|
0%
|
6
|
Mạo
Khê
|
2639,08
|
3632,64
|
72,60%
|
nền
|
0%
|
7
|
Na
Dương
|
635,91
|
878,69
|
72,40%
|
nền
|
0%
|
8
|
Thăng
Long
|
3779,81
|
5431,2
|
69,60%
|
nền
|
0%
|
9
|
Mông
Dương 1
|
6479,69
|
8929,44
|
72,60%
|
nền
|
0%
|
10
|
Sơn
Động
|
1314,86
|
1763,52
|
74,60%
|
nền
|
0%
|
11
|
Quảng
Ninh
|
7172,34
|
9950,4
|
72,10%
|
nền
|
0%
|
12
|
Uông
Bí MR
|
3773,34
|
5133,6
|
73,50%
|
nền
|
0%
|
13
|
Vĩnh
Tân 2
|
7432,83
|
9927,12
|
74,90%
|
nền
|
0%
|
14
|
Hải
Phòng
|
7158,94
|
9417,6
|
76,00%
|
nền
|
0%
|
15
|
Vũng
Áng
|
7177,5
|
9432
|
76,10%
|
nền
|
0%
|
16
|
Phả
Lại 2
|
3586,17
|
4593,6
|
78,10%
|
nền
|
0%
|
17
|
Thái
Bình
|
3581,33
|
4608
|
77,70%
|
nền
|
0%
|
18
|
Nghi
Sơn 1
|
3584,62
|
4968
|
72,20%
|
nền
|
0%
|
19
|
Cao
ngạn
|
669,66
|
940,8
|
71,20%
|
nền
|
0%
|
20
|
Duyên
Hải 1
|
7307,19
|
9711
|
75,20%
|
nền
|
0%
|
21
|
An
Khánh 1
|
580,22
|
979,8
|
59,20%
|
lưng
|
5%
|
22
|
Phú
Mỹ 1
|
6908,71
|
8964,36
|
77,10%
|
nền
|
0%
|
23
|
Nhơn
Trạch 2
|
4204,55
|
6486
|
64,80%
|
nền
|
0%
|
24
|
Phả
Lại 1
|
816,46
|
2892,24
|
28,20%
|
lưng
|
5%
|
25
|
Phú
Mỹ 4
|
2369,61
|
4047,26
|
58,50%
|
lưng
|
5%
|
26
|
Phú
Mỹ 21
|
3700,94
|
7201,2
|
51,40%
|
lưng
|
5%
|
27
|
Nhơn
Trạch 1
|
169,12
|
1652,4
|
10,20%
|
đỉnh
|
20%
|
Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL năm 2020 phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021 do Cục Điều tiết điện lực ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 123/QĐ-ĐTĐL ngày 31/12/2020 phê duyệt Kế hoạch vận hành Thị trường điện năm 2021 do Cục Điều tiết điện lực ban hành
1.539
|