|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 122/QĐ-TTg 2019 Thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế giữ vững ổn định chính trị xã hội
Số hiệu:
|
122/QĐ-TTg
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thủ tướng Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Phúc
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
THỦ
TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 122/QĐ-TTg
|
Hà
Nội, ngày 24 tháng 01
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH PHỤ LỤC NHỮNG CÔNG VIỆC TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2019 ĐỂ
THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 38/NQ-CP NGÀY 25 THÁNG 4 NĂM 2017 VỀ BAN HÀNH CHƯƠNG
TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 06-NQ/TW VỀ “THỰC HIỆN CÓ
HIỆU QUẢ TIẾN TRÌNH HỘI NHẬP KINH TẾ QUỐC TẾ, GIỮ VỮNG ỔN ĐỊNH CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI,
TRONG BỐI CẢNH NƯỚC TA THAM GIA CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO THẾ HỆ MỚI”
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Điều ước quốc tế ngày
09 tháng 4 năm 2016;
Căn cứ Nghị quyết 38/NQ-CP ngày 25
tháng 4 năm 2017 về Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị
quyết số 06-NQ/TW về “Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế,
giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định
thương mại tự do thế hệ mới”;
Xét đề nghị của Bộ Ngoại giao tại
Báo cáo số 3852/BC-BNG-CSĐN-m ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Phụ lục những công việc triển khai trong năm 2019 để thực hiện Nghị
quyết số 38/NQ-CP ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về Ban hành chương
trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 06-NQ/TW về “Thực hiện có
hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội,
trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới”.
Điều 2. Quyết định có hiệu lực
thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng
cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương
Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VPCP: BTCN, các PCN, các Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục,
đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, QHQT (3) M.A.
|
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
PHỤ LỤC
NHỮNG CÔNG VIỆC CẦN TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2019 ĐỂ THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH HÀNH ĐỘNG CỦA CHÍNH PHỦ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ
38/NQ-CP NGÀY 25 THÁNG 4 NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 122/QĐ-TTg ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ)
TT
|
Nội
dung công việc
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Sản
phẩm
|
Thời
gian thực hiện
|
1.
|
Thông
tin, tuyên truyền về hội nhập quốc tế
|
1.1
|
Tiếp tục triển khai Chương trình hành
động của Chính phủ triển khai thực hiện Chiến lược thông tin đối ngoại giai
đoạn 2013 - 2020.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
1.2.
|
Thực hiện Đề án “Nâng cao hiệu quả
công tác tuyên truyền về quyền con người ở Việt Nam” tại
Quyết định số 16/QĐ-TTg ngày 02/03/2018 của Thủ tướng.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
1.3.
|
Xây dựng Cổng thông
tin điện tử tích hợp cơ sở dữ liệu tổng hợp cung cấp đầy đủ các thông tin văn
kiện, tài liệu thiết yếu về các sự kiện hội nhập quốc tế, các hiệp định
thương mại tự do.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
|
Cổng
thông tin
|
2019
|
1.4.
|
Tổ chức tập huấn, nâng cao kiến thức,
kỹ năng, nghiệp vụ tuyên truyền cho phóng viên, nhà báo, đội ngũ tuyên truyền viên cơ sở về chủ đề hội nhập quốc tế.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Các
khóa tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực
|
Hàng
năm
|
1.5.
|
Xây dựng và xuất bản các ấn phẩm, tài liệu tuyên truyền về tiềm năng hợp tác Bộ Thông tin và kinh tế và hội nhập
quốc tế của Việt Nam, giải thích và làm rõ các cam kết trong các thỏa thuận
thương mại tự do.
|
Bộ Thông
tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Sách
tư liệu, phim, phóng sự, các ấn phẩm tuyên truyền
|
Hàng
năm
|
2.
|
Hội nhập
kinh tế quốc tế
|
2.1.
|
Thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ về việc tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp
chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc
gia năm 2018 và những năm tiếp theo.
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.2.
|
Triển khai thực hiện Đề án “Định hướng hoàn thiện thể chế, chính sách nâng cao chất lượng, hiệu
quả thu hút và sử dụng đầu tư nước ngoài đến 2030”.
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo cáo
kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.3.
|
Tổ chức các lớp bồi dưỡng về hội nhập
quốc tế, bồi dưỡng nghiệp vụ, ngoại ngữ biên phiên dịch dành cho cán bộ đối
ngoại địa phương.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Bộ
Công Thương, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, các địa phương.
|
Các khóa
tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực.
|
Hàng
năm
|
2.4.
|
Nghị định về biểu thuế xuất khẩu,
biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế
quan.
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ Công
Thương, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nghị
định
|
2019
|
2.5.
|
Chương trình quản lý nợ 03 năm
2019-2021.
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ
Công Thương, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Chương
trình
|
2019
|
2.6.
|
Đề án áp dụng chuẩn mực kế toán quốc
tế vào Việt Nam.
|
Bộ
Tài chính
|
Bộ
Công Thương, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Đề án
|
2019
|
2.7.
|
Nghị định của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cạnh tranh.
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ Tài
chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
Nghị
định
|
2019
|
2.8.
|
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận lưu
hành tự do đối với sản phẩm, hàng hóa xuất khẩu và nhập khẩu thuộc thẩm quyền
quản lý của Bộ Công thương.
|
Bộ
Công Thương
|
Bộ
Tài chính
|
Quy
định thủ tục
|
2019
|
2.9.
|
Thực hiện Đề án đào tạo bồi dưỡng
nhân lực khoa học công nghệ ở trong nước và nước ngoài ban hành kèm theo quyết
định số 2395/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Các khóa
tập huấn, đào tạo, bồi dưỡng nâng cao năng lực
|
Hàng
năm
|
2.10.
|
Xây dựng và trình Thủ tướng Chính
phủ thông qua Đề án Chiến lược sở hữu trí tuệ quốc gia.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Chiến
lược sở hữu trí tuệ
|
2019
|
2.11.
|
Triển khai thực hiện Đề án tổng thể
về chính sách cạnh tranh quốc gia.
|
Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.12.
|
Triển khai thực hiện Chương trình mục
tiêu về công nghệ thông tin giai đoạn 2016 - 2020.
|
Bộ
Thông tin và Truyền thông
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.13.
|
Triển khai Đề án thu hút vốn đầu tư
nước ngoài vào ngành Giao thông vận tải đến năm 2020.
|
Bộ Giao
thông vận tải
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.14.
|
Thực hiện Đề án tái cơ cấu tổng thể
lĩnh vực vận tải định hướng tới 2025.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.15.
|
Tăng cường năng lực hạ tầng tiêu
chuẩn đo lường chất lượng để triển khai các Hiệp định thương mại tự do thế hệ
mới.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.16.
|
Báo cáo Thủ tướng Chính phủ về xu
hướng cải tổ, rà soát các hiệp định bảo hộ đầu tư.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo
|
2019
|
2.17.
|
Thực hiện Đề án mở đường bay trực tiếp
từ các quốc gia, địa bàn trọng điểm đến Việt Nam nhằm thúc đẩy đầu tư phát
triển, tăng cường giao lưu, hội nhập quốc tế (theo Quyết định số 2119/QĐ-TTg
ngày 28/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ).
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.18.
|
Thực hiện Đề án lộ trình tự do hóa
các giao dịch vốn phù hợp với các cam kết quốc tế giai đoạn 2016 - 2020.
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.19.
|
Thực hiện Đề
án đẩy mạnh việc tham gia vào các thể chế tài chính, tiền tệ, ngân hàng khu vực
và quốc tế.
|
Ngân
hàng Nhà nước Việt Nam
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
2.20.
|
Đề án tăng cường kết nối hàng không
với các thị trường nguồn khách du lịch.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
2.21.
|
Gia nhập và thực hiện tốt vai trò
là thành viên chính thức của dự án Kiến trúc sư APEC.
|
Bộ
Xây dựng
|
|
Báo
cáo kết quả triển khai
|
2019
|
2.22.
|
Xây dựng và thực hiện chiến lược
phát triển kinh tế nền tảng sinh học.
|
Viện
Hàn lâm Khoa học Việt Nam
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ, các bộ/ngành liên quan
|
Chiến
lược
|
2019
|
2.23.
|
Nghị định quy định hướng dẫn thực hiện
Cơ chế một cửa quốc gia.
|
Bộ
Tài chính
|
Các
bộ/ngành liên quan
|
Nghị
định
|
2019
|
2.24.
|
Đề án áp dụng chuẩn mực kế toán quốc
tế vào Việt Nam.
|
Bộ
Tài chính
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
3.
|
Hội nhập quốc tế về chính trị - quốc
phòng - an ninh
|
3.1.
|
Thực hiện Đề án
Hội nhập quốc tế về quốc phòng đến năm 2020.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
3.2.
|
Thực hiện Đề án tăng cường hợp tác quốc
phòng Việt Nam - Lào đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
|
Bộ
Quốc phòng
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
3.3.
|
Thực hiện Đề án tăng cường hợp tác
quốc phòng Việt Nam - Cam-pu-chia đến năm 2020, tầm nhìn 2030.
|
Bộ Quốc
phòng
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
3.4.
|
Thực hiện Chỉ thị số 01/CT-TTg ngày
03/05/2018 về “Tăng cường phòng ngừa, đấu tranh, ngăn chặn tình trạng người
Việt Nam xuất cảnh di cư trái phép, cư trú lao động bất hợp pháp, vi phạm pháp luật ở nước ngoài trong tình hình hiện nay”.
|
Bộ
Công an
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
3.5.
|
Xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về nhập
cảnh, xuất cảnh và cư trú của người nước ngoài trên toàn quốc.
|
Bộ
Công an
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
3.6.
|
Đề án tổng thể về đẩy mạnh và nâng
tầm đối ngoại đa phương đến 2030.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Các bộ,
ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
3.7.
|
Đề án tổng thể Việt Nam đảm nhiệm vị
trí Chủ tịch ASEAN 2020.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
3.8.
|
Đề án về việc Việt Nam tham gia làm
Ủy viên không thường trực Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
nhiệm kỳ 2020 - 2021.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
3.9.
|
Chương trình đối ngoại cấp cao năm
2020.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Chương
trình
|
2019
|
4.
|
Hội nhập quốc tế về văn hóa - xã hội,
giáo dục, đào tạo, khoa học - công nghệ, tài nguyên - môi trường
|
4.1.
|
Triển khai Chiến lược Ngoại giao
văn hóa đến 2020 và tăng cường tham gia của ta tại UNESCO và một số tổ chức,
diễn đàn đa phương về văn hóa, giáo dục, khoa học, xã hội.
|
Bộ
Ngoại giao
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Báo
cáo
|
Hàng
năm
|
4.2.
|
Xây dựng, ký kết các Hiệp định quốc
tế song phương và đa phương về Bảo hiểm xã hội.
|
Bộ
Lao động thương binh và xã hội
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
4.3.
|
Dự án Bộ luật lao động (sửa đổi)
trình Chính phủ.
|
Bộ
Lao động thương binh và xã hội
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Dự
án luật
|
2019
|
4.4.
|
Thực hiện Kế hoạch hành động quốc
gia về giảm phát thải khí CO2 trong hoạt động hàng không
dân dụng Việt Nam năm 2016-2020.
|
Bộ
Giao thông vận tải
|
|
Báo
cáo
|
Hàng
năm
|
4.5.
|
Triển khai Chiến lược hội nhập quốc
tế về lao động và xã hội đến năm 2020 tầm nhìn 2030.
|
Bộ
Lao động Thương binh và Xã hội
|
Các bộ,
ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
4.6.
|
Đề án tăng cường cơ chế phối hợp
trong nước giải quyết các vấn đề môi trường trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Đề
án
|
2019
|
4.7.
|
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-
TTg về Quy chế phối hợp cấp phép, kiểm tra, kiểm soát và xử lý vi phạm đối với
tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu khoa học trong vùng biển Việt
Nam.
|
Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Các bộ,
ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
4.8.
|
Rà soát, đánh giá hệ thống giáo dục
đại học để quy hoạch mạng lưới các trường đại học giai đoạn 2021 - 2030, tầm
nhìn 2050.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
|
Báo
cáo
|
2020
|
4.9.
|
Hướng dẫn và triển khai Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Giáo dục đại học.
|
Bộ
Giáo dục và Đào tạo
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Hướng
dẫn
|
2019
|
4.10.
|
Thực hiện Nghị định 126/2018/NĐ-CP của
Chính phủ quy định về thành lập và hoạt động của cơ sở văn hóa nước ngoài tại
Việt Nam.
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
4.11.
|
Thực hiện Nghị định số
22/2018/NĐ-CP “Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật sở hữu
trí tuệ năm 2015 và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật sở hữu trí tuệ
năm 2009 về quyền tác giả, quyền liên quan”.
|
Bộ
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
4.12.
|
Thực hiện Nghị định số
76/2018/NĐ-CP của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ.
|
Bộ
Khoa học và Công nghệ
|
Các
bộ, ngành liên quan
|
Báo
cáo kết quả thực hiện
|
Hàng
năm
|
Quyết định 122/QĐ-TTg về Phụ lục những công việc triển khai trong năm 2019 để thực hiện Nghị quyết 38/NQ-CP về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về “Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 122/QĐ-TTg về Phụ lục những công việc triển khai trong ngày 24/01/2019 để thực hiện Nghị quyết 38/NQ-CP về chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về “Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia các hiệp định thương mại tự do thế hệ mới” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
4.726
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|