|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 115/QĐ-UBND 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội Quảng Trị
Số hiệu:
|
115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Trị
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Hưng
|
Ngày ban hành:
|
16/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 115/QĐ-UBND
|
Quảng Trị, ngày 16 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2022/NQ-HĐND
ngày 09/12/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội năm 2023;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND
tỉnh và của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 05/TTr-SKH-TH ngày
11/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao các sở, ngành cấp tỉnh và UBND các huyện, thành phố, thị
xã các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 chi tiết theo biểu đính kèm.
Điều 2. Căn cứ các chỉ tiêu được giao tại Điều 1 của Quyết định này,
các sở, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã giao chỉ
tiêu kế hoạch cho các đơn vị trực thuộc và chỉ đạo, tổ chức thực hiện, phấn đấu
hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 được
giao.
Định kỳ hằng tháng, gửi báo cáo tình hình triển
khai và kết quả thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 về Sở Kế
hoạch và Đầu tư để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở,
Thủ trưởng các ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã có tên tại
Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ KH&ĐT, Bộ TC (để báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- TP, PTP, CV Khối NCTH;
- Lưu: VT, THU.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Võ Văn Hưng
|
TỔNG
HỢP CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG TRỊ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Ước thực hiện
2022
|
Kế hoạch
2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa
bàn (GRDP) giá SS năm 2010
|
%
|
7,17
|
6,5-7
|
|
|
- Khu vực Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
"
|
1,09
|
3,5-4
|
|
|
- Khu vực Công nghiệp và xây dựng
|
"
|
12,69
|
9,5-10
|
|
|
- Khu vực Dịch vụ
|
"
|
7,06
|
6-6,5
|
|
2
|
GRDP bình quân đầu người
|
Triệu đồng
|
62,83
|
70,0
|
|
3
|
Tổng vốn đầu tư phát triển trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
27.115,12
|
27.000
|
|
4
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
4.685
|
4.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
3.986
|
3.550
|
|
|
- Thu nội địa loại trừ khoản thu tiền
sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
2.613
|
2.710
|
|
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
656
|
650
|
|
5
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
250.057
|
26.000
|
|
6
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
18,68
|
10
|
|
7
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch
vụ
|
Tỷ đồng
|
26.713,3
|
32.000
|
|
8
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn
mới
|
%
|
68,3
|
72,3
|
|
9
|
Tạo việc làm mới
|
lao động
|
15.658
|
12.000
|
|
10
|
Tỷ lệ lao động qua đào tạo
|
%
|
70,28
|
72,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
- Lao động được đào tạo nghề có bằng
cấp, chứng chỉ
|
%
|
32,5
|
33
|
|
11
|
Tỷ lệ trường được công nhận đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
53
|
55
|
|
12
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95,10
|
95,15
|
|
13
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,40
|
1,0-1,5
|
|
14
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
49,90
|
49,7-49,8
|
|
15
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
95,12
|
95,92
|
|
16
|
Tỷ lệ dân thành thị sử dụng nước sạch
|
%
|
95,20
|
95,3
|
|
17
|
Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
ở đô thị
|
%
|
96,00
|
96,5
|
|
18
|
Công tác tuyển quân
|
%
|
100
|
100
|
|
|
|
|
|
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2023
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
TT
|
CHỈ TIÊU
|
ĐVT
|
Toàn tỉnh
|
Đông Hà
|
TX Quảng Trị
|
Vĩnh Linh
|
Gio Linh
|
Cam Lộ
|
Triệu Phong
|
Hải Lăng
|
Đakrông
|
Hướng Hóa
|
Cồn cỏ
|
1
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
260.000
|
9.250
|
2.892
|
37.650
|
41.158
|
17.059
|
62.630
|
74.584
|
8.655
|
6.122
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
Tấn
|
248.188
|
9.250
|
2.652
|
36.150
|
40.708
|
16.484
|
61.580
|
73.084
|
3.680
|
4.600
|
|
|
+ Ngô
|
Tấn
|
11.812
|
|
240
|
1.500
|
450
|
575
|
1.050
|
1.500
|
4.975
|
1.522
|
|
2
|
Trồng rừng tập trung
|
Ha
|
7.500
|
50
|
150
|
1.400
|
800
|
1.100
|
1.200
|
1.700
|
700
|
400
|
|
3
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
Tấn
|
37.500
|
402
|
335
|
5.800
|
16.477
|
305
|
6.700
|
7.320
|
65
|
96
|
|
4
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
4.200
|
523
|
78
|
205
|
100
|
106
|
87
|
121
|
30,5
|
90
|
0,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
3.550
|
523
|
78
|
205
|
100
|
106
|
87
|
121
|
30,5
|
90
|
0,21
|
|
- Thu nội địa loại trừ thu tiền sử dụng
đất và thu xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
2.710
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số xã đạt chuẩn quốc gia về nông thôn mới
|
Xã
|
73
|
|
1
|
14
|
13
|
7
|
17
|
15
|
1
|
5
|
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn tăng thêm
trong năm
|
Xã
|
4
|
|
|
1
|
1
|
|
|
2
|
|
|
|
6
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu
mẫu
|
Xã
|
12
|
|
|
3
|
1
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới
nâng cao, kiểu mẫu tăng thêm trong năm
|
Xã
|
5
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
1
|
|
|
|
7
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,2
|
0,12
|
0,09
|
0,51
|
1,24
|
0,16
|
0,53
|
0,58
|
4,9
|
3,82
|
4,76
|
8
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
49,7-49,8
|
18,3
|
58,4
|
48,7
|
39,7
|
51,4
|
38,0
|
42,1
|
65,4
|
43,8
|
51,1
|
9
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
95,92
|
|
99,00
|
99,40
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
100,00
|
88,00
|
77,78
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
I
|
NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
-
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Ha
|
53.300
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Cây lương thực có hạt:
|
Ha
|
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
"
|
48.800
|
|
|
+ Ngô
|
"
|
4.500
|
|
|
- Cây có bột (sắn, khoai)
|
"
|
10.500
|
|
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày
|
"
|
|
|
|
Trong đó: + Lạc
|
"
|
3.500
|
|
-
|
Sản lượng lương thực có hạt
|
Tấn
|
260.000
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Cây lương thực có hạt:
|
"
|
|
|
|
Trong đó: + Lúa
|
"
|
248.188
|
|
|
+ Ngô
|
"
|
11.812
|
|
|
- Cây công nghiệp ngắn ngày
|
"
|
|
|
|
Trong đó: + Lạc
|
"
|
6.300
|
|
2
|
Trồng mới, tái canh cây công nghiệp lâu năm
|
ha
|
200
|
|
|
- Cây cao su
|
"
|
85
|
|
|
- Cây hồ tiêu
|
"
|
30
|
|
|
- Cây cà phê
|
"
|
85
|
|
3
|
Chăn nuôi
|
|
|
|
-
|
Tổng đàn
|
|
|
|
|
- Tổng đàn trâu
|
con
|
20.500
|
|
|
- Tổng đàn bò
|
"
|
56.500
|
|
|
- Tổng đàn lợn
|
"
|
220.000
|
|
|
- Tổng đàn gia cầm
|
1.000 con
|
3.900
|
|
-
|
Sản lượng thịt hơi xuất chuồng
|
Tấn
|
58.500
|
|
4
|
Tỷ lệ hộ gia đình nông thôn sử dụng nước hợp
vệ sinh
|
%
|
95,92
|
|
5
|
Số xã đạt chuẩn quốc gia về nông thôn mới
|
Xã
|
73
|
|
6
|
Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về nông thôn
mới
|
%
|
72,3
|
|
7
|
Số xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao, kiểu
mẫu
|
Xã
|
12,0
|
|
8
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao,
kiểu mẫu
|
%
|
11,8
|
|
II
|
LÂM NGHIỆP
|
|
|
|
1
|
Trồng rừng tập trung
|
ha
|
7.500
|
|
2
|
Trồng cây phân tán
|
1.000 cây
|
3.000
|
|
3
|
Trồng rừng gỗ lớn
|
ha
|
750
|
|
|
+ Trong đó: Rừng theo chuẩn FSC
|
ha
|
|
|
4
|
Sản lượng khai thác gỗ rừng trồng
|
m3
|
1.000.000
|
|
5
|
Tỷ lệ che phủ rừng
|
%
|
49,7-49,8
|
|
III
|
THỦY SẢN
|
|
|
|
1
|
Tổng sản lượng thủy sản
|
tấn
|
37.500
|
|
|
- Khai thác
|
"
|
27.250
|
|
|
- Nuôi trồng
|
"
|
10.250
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh
thu dịch vụ
|
Tỷ đồng
|
32.000
|
|
2
|
Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu
|
|
|
|
-
|
Kim ngạch xuất khẩu
|
Triệu USD
|
371
|
|
-
|
Kim ngạch nhập khẩu
|
Triệu USD
|
360
|
|
3
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
%
|
10,0
|
|
4
|
Sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
|
|
|
-
|
Quặng các loại
|
Tấn
|
32.613
|
|
-
|
Đá xây dựng khác
|
1.000 m3
|
1.084
|
|
-
|
Bia
|
1.000 lít
|
46.103
|
|
-
|
Tinh bột sắn, bột dong riềng
|
Tấn
|
102.041
|
|
-
|
Nước có vị hoa quả
|
1.000 lít
|
20.007
|
|
-
|
Gổ xẽ
|
1.000 m3
|
122
|
|
-
|
Vỏ bào, dăm gỗ
|
Tấn
|
471.430
|
|
-
|
Ván ép từ gổ
|
Tấn
|
318.798
|
|
-
|
Dầu nhựa thông
|
Tấn
|
1.691
|
|
-
|
Colophan và axit nhựa cây, các dẫn xuất...
|
Tấn
|
7.431
|
|
-
|
Phân hóa học
|
Tấn
|
87.210
|
|
-
|
Lốp xe máy
|
1000 cái
|
4.086
|
|
-
|
Săm xe máy
|
1000 cái
|
7.425
|
|
-
|
Gạch nung
|
Triệu viên
|
197
|
|
-
|
Xi măng Portland
|
Tấn
|
358.055
|
|
-
|
Điện sản xuất
|
Triệu KW.h
|
1.143
|
|
-
|
Nước uống được
|
1.000 m3
|
20.773
|
|
-
|
Bộ com lê, quần áo đồng bộ
|
1000 cái
|
23.192
|
|
-
|
Fibro xi măng
|
1000 m2
|
6.083
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ thu gom, xử lý chất thải rắn sinh hoạt
ở đô thị
|
%
|
96,5
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ
vận tải
|
Tỷ đồng
|
2.036
|
|
2
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận chuyển
|
Triệu tấn
|
14,25
|
|
-
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tr.T.km
|
1.040,00
|
|
3
|
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển
|
|
|
|
-
|
Khối lượng vận chuyển
|
Triệu HK
|
8,22
|
|
-
|
Khối lượng luân chuyển
|
Tr.KH.km
|
711,75
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Kế hoạch
năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Một số sản phẩm chủ yếu
|
|
|
|
|
- Xi măng
|
Tấn
|
345.000
|
|
|
- Gạch tiêu chuẩn
|
Triệu viên
|
118
|
|
|
- Đá xây dựng
|
1.000 m3
|
751
|
|
|
- Nước máy
|
Triệu m3
|
16,10
|
|
2
|
Tỷ lệ dân thành thị sử dụng nước sạch
|
%
|
95,3
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ trường được công nhận đạt chuẩn quốc
gia
|
%
|
55
|
|
2
|
Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập
trung học cơ sở
|
%
|
99
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH THÔNG TIN - TRUYỀN THÔNG
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Số thuê bao điện thoại
|
TB
|
671.000
|
|
2
|
Số thuê bao điện thoại/100 dân
|
Thuê bao
|
104
|
|
3
|
Số thuê bao internet
|
TB
|
127.000
|
|
4
|
Mật độ thuê bao internet/100 dân
|
Thuê bao
|
21
|
|
5
|
Tổng doanh thu toàn ngành TT&TT
|
Tỷ đồng
|
1,080
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tạo việc làm mới
|
Người
|
12.000
|
|
2
|
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo
|
%
|
1,0-1,5
|
|
3
|
Tỷ lệ lao động được đào tạo
|
%
|
72,66
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
Lao động được đào tạo nghề có bằng cấp,
chứng chỉ
|
%
|
33
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH VĂN HÓA - THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
I
|
Xây dựng đời sống văn hóa
|
|
|
|
1
|
Số thôn, làng, ấp, bản, tổ dân phố và tương
đương được công nhận đạt danh hiệu văn hóa
|
%
|
96,0
|
|
2
|
Số gia đình được công nhận và giữ vững danh
hiệu “Gia đình văn hóa”
|
%
|
93,0
|
|
3
|
Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt chuẩn
văn hóa
|
%
|
91,0
|
|
4
|
Số phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô
thị
|
%
|
65,0
|
|
II
|
Thể thao
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ người luyện tập TDTT thường xuyên
|
%
|
36,8
|
|
2
|
Tỷ lệ gia đình luyện tập TDTT
|
%
|
27,8
|
|
III
|
Du lịch
|
|
|
|
1
|
Tổng lượng khách du lịch đến tỉnh
|
1.000 lượt
|
1.820
|
|
|
Trong đó: - Khách quốc tế
|
"
|
154
|
|
|
- Khách nội địa
|
"
|
1.666
|
|
2
|
Tổng doanh thu xã hội về du lịch
|
Tỷ đồng
|
1.680
|
|
|
Trong đó: - Doanh thu lưu trú và lữ
hành
|
"
|
650
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH Y TẾ
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Dân số trung bình
|
người
|
656.900
|
|
-
|
Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên
|
%
|
< 1
|
|
2
|
Mức giảm tỷ suất sinh
|
‰
|
0,25
|
|
3
|
Tỷ số giới tính khi sinh
|
Số bé
trai/100 bé gái
|
111,4
|
|
4
|
Tuổi thọ trung bình (tính từ lúc sinh)
|
Tuổi
|
69,0
|
|
5
|
Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường
trạm y tế xã)
|
Giường
|
33
|
|
6
|
Số bác sỹ/10.000 dân
|
Bác sỹ
|
10,05
|
|
7
|
Tỷ lệ xã phường có bác sỹ làm việc
|
%
|
100
|
|
8
|
Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế
|
%
|
100
|
|
9
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 5 tuổi
|
‰
|
< 7
|
|
10
|
Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi
|
‰
|
< 5,5
|
|
11
|
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng
theo thể cân nặng/tuổi
|
%
|
≤ 13
|
|
12
|
Tỷ suất chết mẹ/100.000 trẻ đẻ sống
|
|
< 20
|
|
13
|
Tỷ lệ trẻ em được tiêm chủng đầy đủ
|
%
|
> 95,5
|
|
14
|
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế
|
%
|
95,15
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH TÀI CHÍNH
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tổng thu ngân sách trên địa bàn
|
Tỷ đồng
|
4.200
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Thu nội địa
|
Tỷ đồng
|
3.550
|
|
|
- Thu nội địa loại trừ khoản thu tiền
sử dụng đất và thu xổ số kiến thiết
|
Tỷ đồng
|
2.710
|
|
|
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu
|
Tỷ đồng
|
650
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Số doanh nghiệp thành lập mới
|
Doanh nghiệp
|
450
|
|
CHỈ
TIÊU KẾ HOẠCH NĂM 2023 VĂN PHÒNG UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết
định số 115/QĐ-UBND ngày 16/01/2023 của UBND tỉnh)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
KH năm 2023
|
Ghi chú
|
1
|
Tỷ lệ cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn
trình trên Cổng dịch vụ công
|
%
|
40
|
|
2
|
Tỷ lệ thanh toán trực tuyến trên Cổng dịch
vụ công trên tổng số giao dịch của dịch vụ
|
%
|
30
|
|
Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội ngày 16/01/2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
484
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|