ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1140/QĐ-UBND
|
Cà
Mau, ngày 23 tháng 6 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH
KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ
về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ
tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết
quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ
tục hành chính và Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa,
dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc
lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số
28/TTr-SCT ngày 15/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 24 thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh công bố tại Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày
09/8/2018 và Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
1. Thay thế Quyết định số
1265/QĐ-UBND ngày 09/8/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà
Mau và Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 12/5/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Kinh doanh khí
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau.
2. Thay thế 21 thủ tục hành chính cấp
tỉnh (STT: từ số 21 đến số 31, từ số 33 đến số 37 và từ số
39 đến số 43) tại phần Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1644/QĐ-UBND ngày
08/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố chuẩn hóa Danh mục thủ tục
hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính
công ích và thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại Bộ phận
Một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Cà
Mau.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm
Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (VIC);
- Cục K.STTHC, VPCP (CDVCQG);
- CT, các PCT UBND tỉnh (VIC);
- Văn phòng: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (VIC);
- Các PVP UBND tỉnh (VIC);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh (VIC);
- Lưu: VT, CCHC (Đời/73/VIC), M.A 150/6.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Mã
TTHC Địa phương
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Căn
cứ văn bản quy định sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định số 1265/QĐ-UBND ngày
06/8/2018
|
1.
|
2.000376.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
Thông
tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn
chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực
thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
2.
|
1.000425.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
3.
|
2.000073.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào chai
|
4.
|
2.000180.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
5.
|
1.000481.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
6.
|
2.000201.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
7.
|
2.000371.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
8.
|
2.000390.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
9
|
2.000387.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
10.
|
2.000279.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
11.
|
2.000207.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào chai
|
12.
|
2.000211.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
13.
|
1.000444.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
14.
|
2.000196.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
15.
|
2.000194.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp LPG vào xe bồn
|
16.
|
2.000187.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
17.
|
2.000156.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
18.
|
2.000175.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
19.
|
2.000163.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
20.
|
2.000136.000.00.00.H12
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
21.
|
2.000078.000.00.00.H12
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ
điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
II.
|
Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày
12/5/2020
|
22.
|
2.000142.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
Thông
tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng
hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp
Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa
|
23.
|
2.000166.000.00.00.H12
|
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương
nhân kinh doanh mua bán LNG
|
24.
|
2.000354.000.00.00.H12
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
Tổng số danh mục có 24 thủ tục hành chính./.
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 1140/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Cách
thức thực hiện
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí (nếu có)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ
tục hành chính đến Sở Công Thương tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
2. Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng
Dịch vụ công quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở
Công Thương), nếu đủ điều kiện và
có giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
3. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến
11 giờ 00 phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến
17 giờ 00 phút.
|
1.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán LPG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm
20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số
44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày
26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như
sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí (Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ);
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương (Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ);
- Thông tư số 168/2016/TTBTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh;
hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí
cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính);
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức
thu, nộp phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh
doanh có điều kiện
thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa (Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính).
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000142” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
2.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000136” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
3.
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua
bán LPG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000078” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
4.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%),
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016
và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được
áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000073” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
5.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào
chai
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số
168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000207” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
6.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000201” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
7
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải
quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định tại
Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TTBTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp
dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm
kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000194” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
8
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
5,5 ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải
quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000187” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
9.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều
kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến
(cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000175” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
10.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương
tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày
31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số
44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày
01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000196” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
11
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC
ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ
sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
12.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
LPG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000180” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
13.
|
Giấy
chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
LNG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày
31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 68/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và
Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày
26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000166” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
14.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh
mua bán LNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngay
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000156” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
15.
|
Cấp điều chỉnh
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000390” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
16.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm
nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số
44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày
01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lai của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000387” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
17.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp; Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.000376” trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia
|
18.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào
phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018
của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000371” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
19.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh
doanh mua bán CNG
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/12 ngày, tỷ lệ cắt
giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vi thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được
áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày
31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày
26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 01/01/2021, mức phí
như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày
05/02/2020 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000354” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
20.
|
Cấp lại Giấy chứng
nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
05 ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến
(cung cấp theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngay 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000279” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
21.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán
CNG
|
05
ngày làm việc (cắt giảm 02/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 29%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại
của thủ tục được kết nối, tích hợp
theo mã hồ sơ “1.000481” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
|
22.
|
Cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
12
ngày làm việc (cắt giảm 03/15 ngày, tỷ lệ cắt giảm 20%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn
vị tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày
31/12/2020, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 600.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
+ Khu vực khác: 300.000
đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Phí thẩm định theo quy định
tại Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 và Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính được áp dụng
từ ngày 01/01/2021, mức phí như sau:
+ Khu vực thành phố Cà Mau: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm
định.
+ Khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC
ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000163” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
23.
|
Cấp
lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện. trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính
công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số
87/2018/NĐ-CP ngay 15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “1.000444” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
24.
|
Cấp
điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp
CNG vào phương tiện vận tải
|
5,5
ngày làm việc (cắt giảm 1,5/07 ngày, tỷ lệ cắt giảm 21%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi hồ
sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết) bằng
một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu chính công ích);
- Trực tuyến (cung cấp theo lộ
trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận và trả
kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh;
- Cơ quan, đơn vị thực hiện: Sở
Công Thương.
|
Không
|
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày
15/6/2018 của Chính phủ;
- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày
26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
- Thông tư số 44/2020/TT-BTC ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.
|
Các
bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã
hồ sơ “2.000211” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|