|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1115/QĐ-UBND 2021 dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách về Công Thương Bến Tre
Số hiệu:
|
1115/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1115/QĐ-UBND
|
Bến
Tre, ngày 21 tháng 5 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 695/QĐ-TTg
ngày 21 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch triển khai
thực hiện Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 573/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Danh mục dịch
vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương;
Căn cứ Thông tư số 47/2018/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định việc xây dựng, thẩm định
và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân
sách nhà nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công
Thương tại Tờ trình số 895/TTr-SCT ngày 18 tháng 5 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ
sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa
bàn tỉnh Bến Tre (chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Danh mục này là căn cứ để cơ quan có
thẩm quyền của tỉnh Bến Tre lựa chọn đơn vị cung ứng dịch vụ sự nghiệp công
trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bến Tre theo hình thức giao nhiệm
vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu.
Điều 2. Nhiệm vụ
của Sở Công Thương
1. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành định mức kinh tế - kỹ thuật, tiêu chí, tiêu chuẩn sản phẩm, dịch vụ sự
nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương theo quy định
của pháp luật.
2. Phối hợp với Sở Tài chính tham mưu
Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công trong lĩnh vực
Công Thương, sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định của
pháp luật về giá.
3. Tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh sửa
đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1 Quyết định này
khi cần thiết.
Điều 3. Điều khoản
thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc các Sở: Công Thương, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bến Tre; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp và
các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Công Thương;
- TT.TU, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Đài PTTH Bến Tre, Báo Đồng Khởi;
- Các PCVP. UBND tỉnh;
- Phòng: KT, KGVX, TH; Cổng TTĐT;
- Lưu: VT, (LHT).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG
NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số: 1115/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2021 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bến Tre)
STT
|
Danh
mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước
|
NSNN
đảm bảo toàn bộ chi phí thực hiện dịch vụ
|
NSNN
đảm bảo một phần chi phí thực hiện dịch vụ
|
I
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC KHUYẾN CÔNG
|
|
|
1
|
Tổ chức đào tạo nghề, truyền nghề
ngắn hạn theo yêu cầu của các cơ sở công nghiệp nông thôn.
|
x
|
|
2
|
Tổ chức hoạt động tập huấn, hội nghị,
hội thảo, diễn đàn về khuyến công.
|
x
|
|
3
|
Tổ chức các cuộc thi, cuộc vận động
về các hoạt động khuyến công
|
x
|
|
4
|
Tổ chức các lớp đào tạo khởi sự, quản
trị doanh nghiệp; tập huấn nâng cao năng lực quản lý, năng lực áp dụng sản xuất
sạch hơn trong công nghiệp, đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ chuyên môn cho cán bộ
khuyến công.
|
x
|
|
5
|
Xây dựng, lưu trữ và khai thác dữ
liệu điện tử về công nghiệp nông thôn tại địa phương. Tuyên truyền, phổ biến các
chính sách, văn bản quy phạm pháp luật về phát triển công nghiệp, hoạt động
khuyến công tại địa phương.
|
x
|
|
6
|
Thực hiện hỗ trợ xây dựng mô hình
trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ
công nghiệp.
|
|
x
|
7
|
Thực hiện hỗ trợ trình diễn mô hình
của cơ sở công nghiệp nông thôn đang hoạt động có hiệu quả cần phổ biến tuyên
truyền, nhân rộng để các tổ chức, cá nhân khác học tập.
|
|
x
|
8
|
Thực hiện hỗ trợ xây dựng mô hình
thí điểm về áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các cơ sở sản xuất
công nghiệp.
|
|
x
|
9
|
Thực hiện hỗ trợ ứng dụng máy móc
tiên tiến, tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất công nghiệp - tiểu thủ công
nghiệp.
|
|
x
|
10
|
Tổ chức bình chọn sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh.
|
x
|
|
11
|
Thực hiện hỗ trợ cơ sở công nghiệp
nông thôn tham gia hội chợ triển lãm tại nước ngoài.
|
|
x
|
12
|
Thực hiện hỗ trợ cho các cơ sở công
nghiệp nông thôn đi tham gia khảo sát, học tập kinh nghiệm tại nước ngoài.
|
|
x
|
13
|
Tổ chức hội chợ triển lãm hàng công
nghiệp nông thôn, hàng thủ công mỹ nghệ trong nước.
|
x
|
|
14
|
Thực hiện hỗ trợ các cơ sở công
nghiệp nông thôn tham gia hội chợ, triển lãm trong nước.
|
|
x
|
15
|
Hỗ trợ thành lập doanh nghiệp sản
xuất công nghiệp.
|
|
x
|
16
|
Thực hiện hỗ trợ xây dựng, đăng ký nhãn
hiệu đối với sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu.
|
|
x
|
17
|
Hỗ trợ cơ sở công nghiệp nông thôn
có sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu đầu tư phòng trưng bày để giới
thiệu quảng bá sản phẩm.
|
|
x
|
18
|
Hỗ trợ thuê tư vấn trợ giúp các cơ
sở công nghiệp nông thôn trong việc: Lập dự án đầu tư, marketing; quản lý sản
xuất - tài chính - kế toán - nhân lực; thành lập doanh nghiệp; liên doanh,
liên kết trong sản xuất kinh doanh; ứng dụng công nghệ - thiết bị mới; đánh
giá về xử lý ô nhiễm môi trường, sản xuất sạch hơn trong
công nghiệp.
|
|
x
|
19
|
Cung cấp thông tin về các chính
sách phát triển công nghiệp, khuyến công, thông tin thị trường, phổ biến kinh
nghiệm, mô hình sản xuất kinh doanh điển hình, sản xuất sạch hơn trong công
nghiệp, thông qua các hình thức như: Xây dựng các chương trình truyền hình,
truyền thanh; xuất bản các bản tin, ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang thông
tin điện tử; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông tin đại chúng khác.
|
x
|
|
20
|
Tư vấn hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
tiếp cận các chính sách ưu đãi đầu tư, chính sách đất đai, chính sách khoa học
công nghệ, chính sách tài chính - tín dụng và các chính sách ưu đãi khác của
Nhà nước.
|
|
x
|
21
|
Thực hiện hỗ trợ thành lập các hiệp
hội, hội ngành nghề. Hỗ trợ xây dựng, hình thành cụm liên kết doanh nghiệp
công nghiệp.
|
|
x
|
22
|
Thực hiện hỗ trợ lập quy hoạch chi
tiết cụm công nghiệp.
|
|
x
|
23
|
Hỗ trợ tư vấn, lãi suất vốn vay cho
các cơ sở công nghiệp nông thôn gây ô nhiễm môi trường di dời vào các khu, cụm
công nghiệp.
|
|
x
|
24
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường tại cơ sở công nghiệp nông thôn.
|
|
x
|
25
|
Hỗ trợ sửa chữa, nâng cấp hệ thống
xử lý ô nhiễm môi trường tại các cụm công nghiệp.
|
|
x
|
26
|
Xây dựng các chương trình, đề án, dự
án hợp tác quốc tế về hoạt động khuyến công và sản xuất sạch hơn.
|
x
|
|
27
|
Trao đổi, học tập kinh nghiệm về
công tác khuyến công, khuyến khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm công
nghiệp, sản xuất sạch hơn với các tổ chức, cá nhân nước ngoài thông qua hội nghị, hội thảo và diễn đàn tại
Việt Nam.
|
x
|
|
28
|
Nâng cao năng lực, trình độ cho cán
bộ làm công tác khuyến công theo các chương trình hợp tác quốc tế và các
chương trình, đề án học tập khảo sát ngoài nước.
|
x
|
|
29
|
Xây dựng và tham gia thực hiện hoạt
động khuyến công, sản xuất sạch hơn trong các chương trình, đề án, dự án hợp
tác quốc tế; trao đổi, học tập kinh nghiệm về công tác khuyến công, khuyến
khích phát triển công nghiệp, quản lý cụm công nghiệp, sản xuất sạch hơn với
các tổ chức, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Nam.
|
x
|
|
30
|
Xây dựng chương trình, tài liệu và
tổ chức tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ làm công tác
khuyến công.
|
x
|
|
31
|
Tổ chức xây dựng chương trình khuyến
công giai đoạn; kế hoạch khuyến công hàng năm.
|
x
|
|
32
|
Tổ chức kiểm tra, giám sát, hướng dẫn
triển khai thực hiện các chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công.
|
x
|
|
33
|
Nâng cao năng lực quản lý và tổ chức
thực hiện hoạt động khuyến công thông qua tổ chức tham quan khảo sát, học tập
kinh nghiệm trong nước; hội thảo chuyên đề, hội nghị đánh giá tổng kết về hoạt
động khuyến công.
|
x
|
|
34
|
Nâng cấp cơ sở vật chất, trang thiết
bị, phương tiện làm việc cho Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại cấp
tỉnh.
|
x
|
|
35
|
Tổ chức đào tạo hoặc liên kết đào tạo
nhân lực phục vụ phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
36
|
Thực hiện các hoạt động xúc tiến đầu
tư phát triển công nghiệp; hợp tác quốc tế trong lĩnh vực khuyến công; xây dựng
và quảng bá thương hiệu sản phẩm theo các đề án, chương trình khuyến công.
|
x
|
|
II
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
|
|
1
|
Tổ chức hội chợ, triển lãm trong nước
hàng tiêu dùng tổng hợp hoặc vật tư, máy móc thiết bị phục vụ phát triển nông
nghiệp nông thôn, giới thiệu các sản phẩm của doanh nghiệp Việt Nam đến người
tiêu dùng.
|
|
x
|
2
|
Tổ chức các hoạt động bán hàng: thực
hiện các chương trình đưa hàng Việt về nông thôn, miền núi, các khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh; Xây dựng các điểm
bán hàng cố định, bền vững với tên gọi “Tự hào hàng Việt Nam” trên địa bàn tỉnh.
|
|
x
|
3
|
Tổ chức tham gia hội chợ triển lãm
trong và ngoài nước.
|
x
|
|
4
|
Hỗ trợ cơ sở, doanh nghiệp tham gia
hội chợ, triển lãm trong nước và nước ngoài
|
|
x
|
5
|
Thực hiện điều tra, khảo sát,
nghiên cứu thị trường, giao thương, kết nối cung - cầu hàng hóa trong và
ngoài nước
|
|
x
|
6
|
Thông tin thương mại, nghiên cứu thị
trường, xây dựng cơ sở dữ liệu phục vụ đẩy mạnh xuất khẩu, phát triển thị trường
nội địa và mở rộng thị trường nước ngoài cho các sản phẩm của tỉnh.
|
x
|
|
7
|
Thực hiện hỗ trợ công tác quy hoạch,
quản lý, vận hành cơ sở hạ tầng thương mại
|
|
x
|
8
|
Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận
thức cộng đồng về hàng hóa và dịch vụ Việt Nam đến người tiêu dùng trong tỉnh
qua các hoạt động truyền thông trên báo giấy, báo điện tử, truyền thanh, truyền
hình, ấn phẩm và các hình thức phổ biến thông tin khác.
|
x
|
|
9
|
Xây dựng các chương trình truyền
hình, truyền thanh; xuất bản các bản tin, ấn phẩm; xây dựng dữ liệu, trang
thông tin điện tử, thương mại điện tử; tờ rơi, tờ gấp và các hình thức thông
tin đại chúng khác về phát triển Công Thương
|
x
|
|
10
|
Tuyên truyền, quảng bá sản phẩm lợi
thế của tỉnh:
a) Quảng bá hình ảnh sản phẩm,
ngành hàng, chỉ dẫn địa lý nổi tiếng của tỉnh với thị trường trong và ngoài
nước.
b) Mời đại diện cơ quan truyền
thông trong và ngoài nước đến tỉnh để viết bài, làm phóng sự trên báo, tạp
chí, truyền thanh, truyền hình, internet nhằm quảng bá sản phẩm hàng hóa của
các doanh nghiệp, địa phương trong tỉnh theo hợp đồng trọn gói.
|
x
|
|
11
|
Hỗ trợ doanh nghiệp thuê chuyên gia
trong và ngoài nước để tư vấn, hỗ trợ thực hiện thiết kế, phát triển sản phẩm, nâng cao chất lượng sản phẩm, phát triển thị trường xuất
khẩu và thâm nhập thị trường nước ngoài.
|
|
x
|
12
|
Thực hiện các hoạt động liên quan đến
các thông tin đối ngoại.
|
x
|
|
13
|
Tổ chức, tham gia trong các hoạt động
đoàn ra, đoàn vào phục vụ công tác xúc tiến thương mại.
|
x
|
|
14
|
Tổ chức hội nghị, hội thảo, tọa
đàm, đào tạo, tập huấn ngắn hạn trong và ngoài nước nâng cao năng lực quản trị
doanh nghiệp, xúc tiến thương mại cho doanh nghiệp
|
x
|
|
15
|
Đăng thông tin và hình ảnh sản phẩm
của doanh nghiệp lên Website; cung cấp thông tin thị trường cho doanh nghiệp.
|
x
|
|
16
|
Tổ chức tiếp đoán đoàn doanh nghiệp
trong và ngoài nước vào tỉnh giao dịch mua hàng.
|
x
|
|
17
|
Đầu tư, nâng cấp cơ sở vật chất phục
vụ hoạt động xúc tiến thương mại cho Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương
mại
|
x
|
|
18
|
Hỗ trợ xây dựng điểm bán hàng, cửa
hàng đặc sản tỉnh Bến Tre trong và ngoài tỉnh
|
|
x
|
19
|
Hoạt động xúc tiến thương mại khác
theo chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định
|
x
|
|
III
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
|
|
1
|
Tổ chức tuyên truyền, nâng cao nhận
thức về thương mại điện tử cho các nhà quản lý, doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
2
|
Hỗ trợ doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh
ứng dụng thương mại điện tử trong hoạt động sản xuất kinh doanh
|
|
x
|
3
|
Đào tạo kỹ năng ứng dụng TMĐT trong
bán hàng, marketing, xây dựng thương hiệu.
|
x
|
|
4
|
Quản lý và vận hành Sàn giao dịch
thương mại điện tử tỉnh
|
x
|
|
5
|
Thực hiện dịch vụ xúc tiến thương mại
qua Sàn giao dịch thương mại điện tử tỉnh
|
x
|
|
6
|
Tổ chức hoạt động khảo sát, học tập
kinh nghiệm về hoạt động thương mại điện tử
|
x
|
|
IV
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC SẢN XUẤT SẠCH HƠN
|
|
|
1
|
Xây dựng hướng dẫn kỹ thuật sản xuất
sạch hơn cho các ngành công nghiệp và các quy mô công nghiệp khác nhau; hướng
dẫn kỹ thuật tích hợp sản xuất sạch hơn với các công cụ quản lý môi trường,
các công cụ quản lý khác tại doanh nghiệp; hướng dẫn kỹ thuật áp dụng công
nghệ sản xuất sạch hơn
|
x
|
|
2
|
Lập báo cáo đánh giá nhanh sản xuất
sạch hơn cho các doanh nghiệp
|
x
|
|
3
|
Hỗ trợ đánh giá chi tiết sản xuất sạch
hơn tại các cơ sở sản xuất công nghiệp: Đánh giá xác định cơ hội sản xuất sạch
hơn; đánh giá khả thi giải pháp sản xuất sạch hơn; đánh giá và tư vấn lựa chọn
công nghệ sản xuất sạch hơn; đánh giá và tư vấn lựa chọn công nghệ, giải pháp
quản lý và bảo vệ môi trường
|
x
|
|
4
|
Hỗ trợ thực hiện đầu tư theo các giải
pháp đánh giá nhanh sản xuất sạch hơn trong công nghiệp cho các doanh nghiệp.
|
|
x
|
5
|
Khảo sát lựa chọn các đơn vị tham
gia hoạt động sản xuất sạch hơn trong công nghiệp.
|
x
|
|
6
|
Tuyên truyền trên các phương tiện
thông tin đại chúng; xây dựng tài liệu, tờ rơi, sổ tay tuyên truyền.
|
x
|
|
7
|
Tổ chức hội nghị truyền thông về
SXSH, giới thiệu và phổ biến SXSH, các mô hình áp dụng công nghệ sạch, công
nghệ tiết kiệm năng lượng, sản xuất sạch hơn trong công nghiệp
|
x
|
|
8
|
Đào tạo hướng dẫn kỹ thuật sản xuất
sạch hơn cho các cơ sở sản xuất công nghiệp.
|
x
|
|
V
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG
|
|
|
1
|
Tổ chức hội thảo, tập huấn, thông tin
truyền thông tuyên truyền phổ biến, nâng cao nhận thức về sử dụng năng lượng
tiết kiệm và hiệu quả trong sản xuất, tiêu dùng, sử dụng và sinh hoạt; Xây dựng
các chuyên đề, chuyên mục về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên
các phương tiện thông tin đại chúng.
|
x
|
|
2
|
Tổ chức tập huấn, hội thảo nâng cao
nhận thức về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
|
x
|
|
3
|
Đào tạo, nâng cao năng lực chuyên
môn, trình độ quản lý, tổ chức quản lý, tổ chức thực hiện cho cán quản lý
năng lượng của các cơ quan, địa phương, các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm
và các doanh nghiệp.
|
|
|
4
|
Thực hiện kiểm toán năng lượng và
áp dụng các hệ thống quản lý năng lượng tiên tiến cho các cơ sở sử dụng năng
lượng.
|
|
x
|
5
|
Triển khai thực hiện các chương trình,
dự án, đề án về sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả của quốc gia và địa
phương.
|
|
x
|
6
|
Đào tạo, tập huấn về sử dụng năng
lượng tiết kiệm và hiệu quả cho các cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm; tư vấn
áp dụng mô hình quản lý năng lượng hiệu quả.
|
|
x
|
7
|
Tổ chức các cuộc thi, các chương
trình thi đua hộ gia đình, trường học về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả.
|
x
|
|
8
|
Đầu tư trang thiết bị nâng cao năng
lực về hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Trung tâm Khuyến
công và Xúc tiến thương mại
|
x
|
|
VI
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC HÓA CHẤT
|
|
|
1
|
Tư vấn, hướng dẫn cho các tổ chức
cá nhân trong lĩnh vực hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, khí dầu mỏ hóa lỏng
về kỹ thuật an toàn theo quy định của pháp luật
|
x
|
|
VII
|
HOẠT ĐỘNG DỊCH
VỤ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
|
|
1
|
Tư vấn doanh nghiệp về pháp luật cạnh
tranh; Tư vấn hướng dẫn cho doanh nghiệp bảo vệ quyền lợi kinh doanh chính
đáng, chống các hành vi cạnh tranh không lành mạnh
|
x
|
|
2
|
Tư vấn và hỗ trợ nâng cao nhận thức
về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tại địa phương; hội nhập kinh tế quốc tế;
thương mại biên giới.
|
x
|
|
3
|
Tư vấn, hướng dẫn và hỗ trợ các tổ
chức cá nhân trong việc thực hiện các quy định của pháp luật về cạnh tranh, chống
phá giá, chống trợ cấp và tự vệ trên địa bàn tỉnh.
|
x
|
|
Quyết định 1115/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1115/QĐ-UBND ngày 21/05/2021 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Công Thương trên địa bàn tỉnh Bến Tre
694
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|