|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1078/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nam Định
|
|
Người ký:
|
Phạm Đình Nghị
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1078/QĐ-UBND
|
Nam Định, ngày 21
tháng 5 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ
CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Căn cứ Quyết định số 724/QĐ-UBND ngày 11/4/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban
hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công
Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 670/TTr-SCT ngày 17/5/2024 về việc phê duyệt quy
trình nội bộ giải quyết TTHC mới ban hành trong lĩnh vực xúc tiến thương mại
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực
xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có Phụ lục
kèm theo).
Điều 2. Sở
Công Thương thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục
hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định
này.
Sở Thông tin và Truyền thông chủ
trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết
định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực
tuyến theo quy định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công
Thương,
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP6, TT, VP11.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Đình Nghị
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH TRONG LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1078/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định)
PHẦN I
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT
|
TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ
|
1
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
|
2
|
Sửa đổi Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
3
|
Cấp lại Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
4
|
Gia hạn Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt
Nam
|
5
|
Chấm dứt hoạt động và thu hồi
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
|
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ
1. Thủ tục
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC:
2.002604.000.00.00.H40
1.1. Trường hợp phải xin ý kiến
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Tổng thời gian thực hiện: 40
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo phòng Kế hoạch tổng hợp.
- Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định
chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
ký;
+ Văn bản của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền của nước ngoài cho phép tổ chức xúc tiến thương mại thành lập
Văn phòng đại diện tại Việt Nam hoặc văn bản, tài liệu chứng minh về quyền
thành lập Văn phòng đại diện tại nước ngoài của tổ chức;
+ Bản sao Giấy phép thành lập
hoặc giấy tờ có giá trị tương đương;
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế
hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động
dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam;
+ Báo cáo tình hình hoạt động
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất;
+ Văn bản bổ nhiệm và lý lịch
của người đứng đầu, lý lịch của các nhân sự thuộc Văn phòng đại diện tại Việt
Nam.
Lưu ý: Các loại tài liệu
nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu
số 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt
Nam.
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử
lý hồ sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo
văn bản nêu rõ lý do không cấp phép. Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng xét duyệt
và chuyển tới bước 8.
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tới bước
4.
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản nêu rõ lý do
không cấp phép
|
Bước 4
|
Sở Công Thương
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Dự thảo văn bản báo cáo UBND
tỉnh xin ý kiến của Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trong trường hợp hoạt động của
Văn phòng đại diện có liên quan đến xúc tiến thương mại cho hàng hóa, dịch vụ
chuyên dùng phục vụ an ninh, quốc phòng, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
01 ngày
|
Dự thảo Văn bản báo cáo
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản báo cáo UBND
tỉnh và chuyển Văn thư sở phát hành văn bản.
|
01 ngày
|
Văn bản báo cáo; hồ sơ liên
quan theo quy định.
|
Văn thư sở
|
Phát hành văn bản và gửi kèm
theo hồ sơ liên quan theo quy định tới UBND tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 5
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Phòng Tài chính, Thương mại, Dịch vụ (VP6)
|
Tiếp nhận, xem xét hồ sơ, dự
thảo văn bản xin ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, trình lãnh đạo Văn phòng
UBND tỉnh phụ trách xét duyệt.
|
02 ngày
|
Dự thảo văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, phê duyệt dự thảo
Văn bản xin ý kiến trình lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt.
|
02 ngày
|
Văn bản xin ý kiến
|
UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Ký duyệt Văn bản xin ý kiến.
|
02 ngày
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Phát hành văn bản, gửi văn bản
xin ý kiến và hồ sơ kèm theo đến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
|
|
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng trả
lời bằng văn bản.
|
14 ngày
|
Văn bản trả lời
|
Bước 7
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp chấp thuận cấp
phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
+ Trường hợp không chấp thuận
cấp phép: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
07 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép
|
Bước 8
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở ký duyệt
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
|
01 ngày
|
Bước 9
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
|
Bước 10
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
1.2. Trường hợp không phải xin
ý kiến Bộ Công an, Bộ Quốc phòng
- Tổng thời gian thực hiện: 20
ngày kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; -
Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy
định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch vụ
công trực tuyến + Bản sao Giấy phép thành lập hoặc giấy tờ có giá trị tương
đương;
+ Bản sao Điều lệ hoặc quy chế
hoạt động của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài;
+ Điều lệ hoặc quy chế hoạt động
dự kiến của Văn phòng đại diện tại Việt Nam;
+ Báo cáo tình hình hoạt động
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong 01 năm gần nhất; + Văn bản bổ
nhiệm và lý lịch của người đứng đầu, lý lịch của các nhân sự thuộc Văn phòng
đại diện tại Việt Nam.
Lưu ý: Các loại tài liệu
nêu tại dấu (+) thứ 2, 3, 4, 5, 6,7 phải được dịch ra tiếng Việt; Các tài liệu
số 2, 3, 4, 7 phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật
Việt Nam.
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra và xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp chấp thuận cấp
phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
+ Trường hợp không chấp thuận
cấp phép: Soạn thảo văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
12 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không cấp phép
|
Bước 4
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt
Giấy phép thành lập Văn phòng
đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp phép.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
cấp phép
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành văn
bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
2. Thủ tục
Sửa đổi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC:
2.002605.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp.
- Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị sửa đổi Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định
chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài
ký;
+ Bản gốc Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam;
+ Văn bản, giấy tờ bổ nhiệm
người đứng đầu Văn phòng đại diện mới của tổ chức xúc tiến thương mại được dịch
ra tiếng Việt và hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam
(áp dụng trong trường hợp sửa đổi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều Điều
27 Nghị định 28/2018/NĐ-CP được sửa đổi tại điểm a khoản 2 Điều 1 Nghị định số
14/2024/NĐ-CP)
+ Bản sao Giấy phép thành lập
hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của tổ chức xúc tiến thương mại nước
ngoài. Các giấy tờ quy định tại điểm này phải dịch ra tiếng Việt và được hợp
pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (áp dụng trong trường hợp
sửa đổi theo quy định tại điểm d, điểm đ, điểm e Khoản 1 Điều 27 Nghị định
28/2018/NĐ-CP).
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra và xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp chấp thuận cấp
phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
+ Trường hợp không chấp thuận
cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
06 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không sửa đổi Giấy phép
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc
Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy phép.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không sửa đổi Giấy
phép.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
sửa đổi Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
3. Thủ tục
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC:
2.002606.000.00.00.H40
3.1. Trường hợp quy định tại điểm
a khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ- CP
ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
- Tổng thời gian thực hiện: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ theo
quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm dịch
vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp;
- Hồ sơ 01 bộ gồm: 01 văn bản
đề nghị Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi đặt trụ sở
Văn phòng đại diện cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số
04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP do đại diện có thẩm
quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra và xử lý hồ sơ:
+ Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo
văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép.
+ Hồ sơ hợp lệ: Soạn thảo Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt
|
06 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không cấp lại Giấy phép
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
cấp lại Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
3.2. Trường hợp quy định tại điểm
b khoản 1a Điều 28 Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ quy
định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại
thương, được bổ sung tại điểm a khoản 3 của Điều 1 Nghị định số 14/2024/NĐ- CP
ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày
01/3/2018 của Chính phủ.
- Tổng thời gian thực hiện: 26
ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp.
- Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ 01 văn bản đề nghị Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi dự kiến chuyển trụ sở Văn
phòng đại diện đến cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện theo Mẫu số
04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm
2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về một số biện
pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến
thương mại nước ngoài ký;
+ Bản gốc Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
đang còn thời hạn hoạt động ít nhất 60 ngày;
+ Tài liệu chứng minh đã thực
hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 số liên tiếp về việc
chuyển trụ sở của Văn phòng đại diện đến tỉnh, thành phố khác.
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ
|
0,5 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
Kiểm tra hồ sơ
- Hồ sơ không hợp lệ: Soạn thảo
văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép. Báo cáo, trình Lãnh đạo phòng
xét duyệt và chuyển tới bước 7.
- Hồ sơ hợp lệ: Chuyển tới bước
4.
|
02 ngày
|
Dự thảo Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép
|
Bước 4
|
Sở Công Thương
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Dự thảo văn bản gửi Sở Công
Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt
trụ sở xin ý kiến về việc cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho
tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.
|
0,5 ngày
|
Dự thảo Văn bản xin ý kiến
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt văn bản xin ý kiến
và chuyển văn thư phát hành văn bản.
|
0,5 ngày
|
Văn bản xin ý kiến
|
Văn thư sở
|
Phát hành văn bản gửi kèm theo
hồ sơ tới Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng
đại diện đang đặt trụ sở.
|
0,5 ngày
|
|
Bước 5
|
Sở Công Thương các tỉnh, TP
|
|
Sở Công Thương tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương nơi Văn phòng đại diện đang đặt trụ sở trả lời về việc
cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện cho tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài.
|
14 ngày
|
Văn bản trả lời
|
Bước 6
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp chấp thuận cấp
phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
+ Trường hợp không chấp thuận
cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
01 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không cấp lại Giấy phép
|
Bước 7
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc
Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy phép.
|
01 ngày
|
|
Bước 8
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không cấp lại Giấy
phép.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
cấp lại Giấy phép
|
Bước 9
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 10
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
4. Thủ tục
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại
nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC:
2.002607.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 14
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả kết quả cho cá tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp.
- Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị gia hạn Giấy
phép thành lập Văn phòng đại diện theo mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm
theo Nghị định số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ Quy định chi tiết
Luật Quản lý ngoại thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại
diện có thẩm quyền của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký;
+ Báo cáo tài chính có kiểm
toán hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương chứng minh sự tồn tại và hoạt
động thực sự của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài trong năm tài chính gần
nhất. Các giấy tờ này phải dịch ra tiếng Việt Nam và được hợp pháp hóa lãnh sự
theo quy định của pháp luật Việt Nam;
+ Báo cáo hoạt động của Văn
phòng đại diện tính đến thời điểm đề nghị gia hạn Giấy phép thành lập Văn
phòng đại diện;
+ Bản gốc Giấy phép thành lập
Văn phòng đại diện đã được cấp.
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
- Kiểm tra và xử lý hồ sơ:
+ Trường hợp chấp thuận cấp
phép: Soạn thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện.
+ Trường hợp không chấp thuận
cấp phép: Soạn thảo Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
06 ngày
|
Dự thảo Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý
do không gia hạn Giấy phép
|
Bước 4
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc
Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy phép.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Giấy phép
thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không gia hạn Giấy
phép.
|
03 ngày
|
Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện hoặc Văn bản nêu rõ lý do không
gia hạn Giấy phép
|
Bước 6
|
Văn phòng Sở
|
Văn thử Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
5. Thủ tục
Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức
xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam
- Mã số TTHC: 2.002608.000.00.00.H40
- Tổng thời gian thực hiện: 30
ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện
mà không nhận được bất kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan, Sở Công Thương tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện và rút
Giấy phép trong vòng 07 ngày làm việc.
Bước thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Người thực hiện
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Biểu mẫu/ kết quả
|
Bước 1
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
- Tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
tiếp nhận và hẹn trả cho tổ chức, cá nhân;
- Phân loại, số hóa hồ sơ
theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến), chuyển hồ sơ trên phần mềm
dịch vụ công trực tuyến cho Lãnh đạo Phòng Kế hoạch tổng hợp.
- Hồ sơ 01 bộ gồm:
+ Văn bản đề nghị chấm dứt hoạt
động Văn phòng đại diện theo mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định
số 14/2024/NĐ-CP ngày 07/02/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 28/2018/NĐ-CP
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại
thương về một số biện pháp phát triển ngoại thương do đại diện có thẩm quyền
của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài ký;
+ Tài liệu chứng minh đã thực
hiện niêm yết công khai tại trụ sở của Văn phòng đại diện và đăng báo viết hoặc
báo điện tử được phép phát hành tại Việt Nam trong 03 (ba) số liên tiếp về việc
chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
|
01 ngày
|
- Theo thành phần hồ sơ;
- Phiếu hẹn trả.
|
Bước 2
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Lãnh đạo phòng
|
Phân công chuyên viên xử lý hồ
sơ.
|
01 ngày
|
|
Bước 3
|
Chuyên viên
|
30 ngày kể từ ngày tiếp nhận
hồ sơ đề nghị chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện mà không nhận được bất
kỳ thông báo, khiếu nại, khiếu kiện của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan, Sở xem xét, chấp thuận việc chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện.
|
30 ngày
|
|
Bước 4
|
Phòng Kế hoạch tổng hợp
|
Chuyên viên
|
- Xử lý hồ sơ, soạn thảo Quyết
định thu hồi Giấy phép.
- Báo cáo, trình Lãnh đạo
phòng xét duyệt.
|
01 ngày
|
Dự thảo Quyết định thu hồi Giấy phép
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng
|
Xét duyệt hồ sơ, báo cáo kết
quả, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt Quyết định thu hồi Giấy phép.
|
01 ngày
|
Bước 6
|
Sở Công Thương
|
Lãnh đạo Sở
|
Duyệt hồ sơ, ký Quyết định
thu hồi Giấy phép của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài.
|
01 ngày
|
Quyết định thu hồi Giấy phép
|
Bước 7
|
Văn phòng Sở
|
Văn thư Sở
|
Cấp số, đóng dấu, phát hành
văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 8
|
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh
|
Chuyên viên
|
Trả kết quả theo cơ chế một cửa
giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân.
|
01 ngày
|
Quyết định 1078/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1078/QĐ-UBND ngày 21/05/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|