|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
104/2006/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Phạm Thế Dũng
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2006
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 104/2006/QĐ-UBND
|
Pleiku, ngày 06 tháng 12 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ CƯỚC VẬN TẢI HÀNG HÓA BẰNG Ô TÔ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ điều 10 Luật tổ chức HĐND & UBND năm 2003;
Căn cứ Công văn số: 7342/TC-QLG ngày 02/7/2004 của Bộ Tài
chính "V/v cước vận tải hàng hóa tại địa phương";
Căn cứ Quyết định số 103/2006/QĐ-UBND ngày 05/12/2006 của
UBND tỉnh về việc ban hành bảng phân loại đường và cự ly vận chuyển;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1446/CV-TC
ngày 24/11/2006.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này biểu giá cước vận chuyển hàng hóa
bằng ô tô mức tối đa và chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (có biểu giá cước
kèm theo).
Điều 2. Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô qui định tại Điều 1 áp dụng trong các
trường hợp sau:
- Xác định cước vận chuyển hàng hóa thanh toán từ nguồn vốn
ngân sách Nhà nước.
- Làm căn cứ xác định mức trợ giá, trợ cước vận chuyển hàng
hóa thuộc danh mục được trợ giá, trợ cước vận chuyển chi từ nguồn ngân sách Nhà
nước.
- Làm căn cứ xác định cước vận chuyển hàng hóa do Nhà nước
đặt hàng mà không qua hình thức đấu thầu, đấu giá.
Điều 3. Các Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành; Chủ
tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm
2007, các Quy định trước đây có nội dung trái với Quyết định này hết hiệu lực
thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Thế Dũng
|
BIỂU GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
BẰNG ÔTÔ
(Ban hành kèm theo QĐ số:
104/2006/QĐ-UB ngày 06 tháng 12 năm 2006)
1. Bảng giá cước cơ bản đối với hàng bậc 1
Hàng bậc 1 bao gồm: đất, cát, sỏi, đá xay, gạch các loại.
ĐVT: Đ/Tấn/Km
Cự ly (Km)
|
Đơn giá cước đường loại 1
|
Đơn giá cước đường loại 2
|
Đơn giá cước đường loại 3
|
Đơn giá cước đường loại 4
|
Đơn giá cước đường loại 5
|
Đơn giá cước đường loại 6
|
1
|
6.372
|
7.583
|
11.151
|
16.185
|
23.449
|
34.001
|
2
|
3.528
|
4.198
|
6.174
|
8.961
|
12.983
|
18.825
|
3
|
2.538
|
3.020
|
4.442
|
6.447
|
9.340
|
13.543
|
4
|
2.077
|
2.472
|
3.635
|
5.276
|
7.643
|
11.082
|
5
|
1.821
|
2.167
|
3.187
|
4.625
|
6.701
|
9.716
|
6
|
1.645
|
1.958
|
2.879
|
4.178
|
6.054
|
8.778
|
7
|
1.517
|
1.805
|
2.655
|
3.853
|
5.583
|
8.095
|
8
|
1.417
|
1.686
|
2.480
|
3.599
|
5.215
|
7.562
|
9
|
1.335
|
1.589
|
2.336
|
3.391
|
4.913
|
7.124
|
10
|
1.268
|
1.509
|
2.219
|
3.221
|
4.666
|
6.766
|
11
|
1.210
|
1.440
|
2.118
|
3.073
|
4.453
|
6.457
|
12
|
1.156
|
1.376
|
2.023
|
2.936
|
4.254
|
6.168
|
13
|
1.102
|
1.311
|
1.929
|
2.799
|
4.055
|
5.880
|
14
|
1.051
|
1.251
|
1.839
|
2.670
|
3.868
|
5.609
|
15
|
1.005
|
1.196
|
1.759
|
2.553
|
3.698
|
5.362
|
16
|
963
|
1.146
|
1.685
|
2.446
|
3.544
|
5.139
|
17
|
933
|
1.110
|
1.633
|
2.370
|
3.433
|
4.978
|
18
|
909
|
1.082
|
1.591
|
2.309
|
3.345
|
4.850
|
19
|
883
|
1.051
|
1.545
|
2.243
|
3.249
|
4.711
|
20
|
853
|
1.015
|
1.493
|
2.167
|
3.139
|
4.552
|
21
|
819
|
975
|
1.433
|
2.080
|
3.014
|
4.370
|
22
|
787
|
937
|
1.377
|
1.999
|
2.896
|
4.199
|
23
|
759
|
903
|
1.328
|
1.928
|
2.793
|
4.050
|
24
|
734
|
873
|
1.285
|
1.864
|
2.701
|
3.916
|
25
|
710
|
845
|
1.243
|
1.803
|
2.613
|
3.789
|
26
|
687
|
818
|
1.202
|
1.745
|
2.528
|
3.666
|
27
|
665
|
791
|
1.164
|
1.689
|
2.447
|
3.548
|
28
|
642
|
764
|
1.124
|
1.631
|
2.369
|
3.435
|
29
|
620
|
738
|
1.085
|
1.575
|
2.282
|
3.309
|
30
|
601
|
715
|
1.052
|
1.527
|
2.212
|
3.207
|
31-35
|
583
|
694
|
1.020
|
1.481
|
2.145
|
3.110
|
36-40
|
567
|
675
|
992
|
1.440
|
2.087
|
3.026
|
41-45
|
554
|
659
|
970
|
1.407
|
2.039
|
2.957
|
46-50
|
543
|
646
|
950
|
1.379
|
1.998
|
2.897
|
51-55
|
533
|
634
|
933
|
1.354
|
1.961
|
2.843
|
56-60
|
523
|
622
|
915
|
1.328
|
1.925
|
2.791
|
61-70
|
515
|
613
|
901
|
1.308
|
1.895
|
2.748
|
71-80
|
509
|
606
|
891
|
1.293
|
1.873
|
2.716
|
81-90
|
503
|
599
|
880
|
1.278
|
1.851
|
2.684
|
91-100
|
498
|
593
|
872
|
1.265
|
1.833
|
2.658
|
Từ 101km trở lên
|
495
|
589
|
866
|
1.257
|
1.822
|
2.642
|
2. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 2: Được tính bằng 1,05 lần cước hàng
bậc 1.
Hàng bậc 2 bao gồm: Ngói, lương thực đóng bao, đá các loại
(trừ đá xay), gỗ cây, than các loại ,các loại quặng, sơn các loại, tranh, tre,
nứa, lá, bương, vầu, hóp,sành, sứ các thành phẩm và bán thành phẩm bằng gỗ
(cửa, tủ, bàn, ghế, chắn song…), các thành phẩm và bán thành phẩm bằng kim loại
(thanh, thỏi, đầm, tấm, lá, dây, cuộn, ống trừ ống nước,…)
3. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 3: Được tính bằng 1,15 lần cước hàng
bậc 1.
Hàng bậc 3 bao gồm lương thực rời, xi măng, vôi các loại,
phân bón các loại (trừ phân động vật), xăng dầu, thuốc trừ sâu, trừ dịch, thuốc
chống mối mọt, thuốc thú y, sách, báo, giấy viết, giống cây trồng, nông sản
phẩm, các loại vật tư, máy móc, thiết bị chuyên ngành, nhựa đường, cột điện,
ống nước (bằng thép, bằng nhựa).
4. Đơn giá cước cơ bản đối với hàng bậc 4: Được tính bằng 1,25 lần cước hàng
bậc 1.
Hàng bậc 4 bao gồm nhựa, nhũ tương, muối các loại, thuốc
chữa bệnh, phân động vật, bùn, các loại hàng dơ bẩn, kính các loại, hàng tinh
vi, hàng thủy tinh, xăng dầu chứa bằng phi.
5. Trường hợp vận chuyển các mặt hàng: Không có tên trong danh mục 4 bậc
hàng nêu trên thì chủ hàng và chủ phương tiện căn cứ vào đặc tính của mặt hàng
tương đương để xếp vào bậc hàng thích hợp khi tính cước vận chuyển./.
Quyết định 104/2006/QĐ-UBND về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 104/2006/QĐ-UBND ngày 06/12/2006 về cước vận tải hàng hóa bằng ô tô trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành
7.196
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|