|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2004/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Huỳnh Năm
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
08/2004/QĐ-UB
|
Đà
Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ
ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN
- Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 21 tháng 6 năm 1994;
- Căn cứ Pháp lệnh giá số 40/2002/PL-UBTVQH 10 ngày 26 tháng 4 năm 2002 của Ban
Thường vụ Quốc hội;
- Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính và Giao thông Công chính thành phố Đà Nẵng
tại Tờ trình số 3700/TC-GTCC ngày 26 tháng 12 năm 2003 về việc điều chỉnh giá
thu tiền dịch vụ vệ sinh,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1 :
Nay quy định giá thu gom rác thải trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng đối với hộ gia đình, tổ chức, cá nhân và các đối tượng khác được Công
ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng phục vụ thu gom rác thải (theo các bảng
giá ở Phụ lục đính kèm).
Điều 2:
Sở Tài chính phối hợp với Sở Giao thông Công chính có
trách nhiệm hướng dẫn cụ thể, thông báo công khai trên các phương tiện thông
tin đại chúng và thường xuyên kiểm tra Công ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng
trong việc tổ chức thực hiện Quyết định này.
Điều 3:
Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01 tháng
7 năm 2004 và bãi bỏ Quyết định số 137/QĐ-UB ngày 18 tháng 12 năm 2002 của UBND
thành phố Đà Nẵng. Các văn bản khác của UBND thành phố Đà Nẵng có nội dung trái
với Quyết định này không còn hiệu lực thực hiện.
Điều 4:
Chánh Văn phòng HĐND và UBND thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan chuyên môn thuộc UBND thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, phường,
xã; Giám đốc Công ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng, Giám đốc Công ty Quản
lý các chợ Đà Nẵng; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị; hộ gia đình và cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UBND THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH
Huỳnh Năm
|
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH GIÁ THU GOM RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Kèm theo Quyết định số 08/2004/QĐ-UB ngày 20 tháng 01 năm 2004 của UBND TP
Đà Nẵng)
I. Giá thu
gom rác thải đối với hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh:
Đơn
vị tính: đồng/tháng
STT
|
Hộ
gia đình không sản xuất, kinh doanh tại nhà ở theo đường phố hoặc kiệt, hẻm
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Đường phố loại 1
|
13.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
12.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
10.000
|
4
|
Đường phố loại 4 và 5
|
9.000
|
5
|
Kiệt, hẻm khu vực A
|
8.000
|
6
|
Kiệt, hẻm khu vực B
|
7.000
|
II. Giá thu gom
rác thải đối với hộ gia đình sản xuất, kinh doanh:
1. Đối với hộ gia đình sản xuất,
kinh doanh có khối lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng:
Đơn
vị tính: đồng/tháng
STT
|
Hộ
gia đình sản xuất kinh doanh tại nhà ở theo đường phố hoặc kiệt, hẻm
|
Giá
thu tiền được phân theo mặt hàng kinh doanh
|
Nhóm
1
|
Nhóm
2
|
Nhóm
3
|
1
|
Đường phố loại 1
|
30.000
|
28.000
|
26.000
|
2
|
Đường phố loại 2
|
24.000
|
22.000
|
20.000
|
3
|
Đường phố loại 3
|
20.000
|
18.000
|
16.000
|
4
|
Đường phố loại 4 và 5
|
17.000
|
15.000
|
13.000
|
5
|
Kiệt, hẽm khu vực A
|
12.000
|
11.000
|
10.000
|
6
|
Kiệt, hẽm khu vực B
|
11.000
|
10.000
|
9.000
|
Ghi chú:
- Nhóm 1: Kinh doanh vật liệu
xây dựng, ăn uống, rau, hoa, quả, kinh doanh nhà trọ, nhà cho thuê.
- Nhóm 2: Kinh doanh điện máy,
lương thực, thực phẩm, may mặc, cá cảnh, chim cảnh.
- Nhóm 3: Kinh doanh tạp hóa,
các loại mặt hàng khác.
- Loại đường phố được xác định
theo Quyết định hiện hành về qui định các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
- Khu vực A: Quận Thanh Khê, quận
Sơn Trà, các phường thuộc quận Hải Châu (trừ phường Khuê Trung), phường Hòa
Khánh (quận Liên Chiểu), phường Bắc Mỹ An (quận Ngũ Hành Sơn).
- Khu vực B: Các phường còn lại
của quận Liên Chiểu, các xã của huyện Hòa Vang, các phường Hòa Quý, Hòa Hải (quận
Ngũ Hành Sơn), phường Khuê Trung (quận Hải Châu).
2. Đối với hộ gia đình sản xuất,
kinh doanh có khối lượng rác thải từ 0,5m3/tháng trở lên phải hợp đồng thu gom,
vận chuyển, xử lý rác thải trên cơ sở khối lượng rác thải của hộ với giá là
80.000 đồng/m3.
III. Giá thu gom
rác thải đối với các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị, tổ chức (chưa tính thuế
GTGT):
Các doanh nghiệp, cơ quan, đơn vị,
tổ chức phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và thanh toán tiền
theo giá như sau:
1. Có khối lượng rác thải dưới
01m3/tháng: Thu theo giá 80.000 đồng/tháng.
2. Có khối lượng rác thải từ
01m3/tháng trở lên: Thu theo giá như sau:
Đơn
vị tính: đồng/m3
STT
|
Loại
rác thải
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Rác thải sinh hoạt
|
90.000
|
2
|
Rác thải tại các nhà hàng kinh
doanh ăn uống, rác thải tại các chợ do địa phương quản lý.
|
100.000
|
3
|
Rác thải công nghiệp
|
120.000
|
4
|
Rác thải tại các tại các cơ sở
chế biến thuỷ sản
|
150.000
|
5
|
Rác thải y tế, hoá chất, rác độc
hại ô nhiễm cao
|
200.000
|
IV. Gía thu gom
rác thải đối với các hộ kinh doanh tại các chợ do Công ty Quản lý các chợ Đà Nẵng
quản lý (chưa tính thuế GTGT):
1. Đối với những hộ kinh doanh
có lượng rác thải dưới 0,5m3/tháng:
STT
|
Mặt
hàng kinh doanh
|
Đơn
vị tính
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Trái cây, hoa, hàng la -gim
|
đồng
/tháng
|
40.000
|
2
|
Ăn, uống
|
đồng
/tháng
|
30.000
|
3
|
Lương thực, thực phẩm, cá , thịt,
điện máy , tạp hoá, hàng khô, gia vị
|
đồng
/tháng
|
25.000
|
4
|
May mặc, vải, các mặt hàng
khác
|
đồng
/tháng
|
15.000
|
5
|
Những người buôn bán hàng rong
trong và ngoài chợ
|
đồng/ngày
|
1.000
|
2. Đối với những hộ kinh doanh
có lượng rác thải từ 0,5m3/tháng trở lên phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử
lý rác thải trên cơ sở khối lượng rác thải của hộ với giá 80.000 đồng/m3.
V. Giá thu
gom rác thải thu dọn mặt bằng (chưa tính thuế giá trị gia tăng):
1. Các cá nhân, hộ gia đình, cơ
quan, đơn vị, tổ chức có nhu cầu làm công việc vệ sinh: Quét dọn vỉa hè tập kết
vật liệu xây dựng, phế thải xây dựng, quét dọn mặt bằng, lòng đường phải hợp đồng
thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải theo các loại giá sau:
Đơn
vị tính: Đồng/m2/lần
STT
|
Công
tác dịch vụ
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Quét dọn vĩa hè tập kết vật liệu
|
300
|
2
|
Quét dọn mặt bằng, lòng đường
|
100
|
2. Các cá nhân, hộ gia đình, cơ quan,
đơn vị, tổ chức có rác thải xây dựng phải hợp đồng thu gom, vận chuyển, xử lý
rác thải trên cơ sở khối lượng rác thải xây dựng với giá 50.000 đồng/m3.
VI. Giá thu
gom rác thải tại các bãi tắm biển (chưa tính thuế GTGT):
STT
|
Loại
hộ kinh doanh
|
Đơn
vị tính
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 1
|
đồng
/tháng
|
100.000
|
2
|
Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 2
|
đồng
/tháng
|
80.000
|
3
|
Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 3
|
đồng
/tháng
|
70.000
|
4
|
Hộ kinh doanh coï Män baìi bậc
4
|
đồng
/tháng
|
50.000
|
5
|
Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 5
|
đồng
/tháng
|
40.000
|
6
|
Hộ kinh doanh có Môn bài bậc 6
|
đồng
/tháng
|
30.000
|
7
|
Hộ buôn bán có lều trại tạm dọc
bãi biển
|
đồng
/tháng
|
20.000
|
8
|
Các tổ chức , cá nhân hoạt động
dịch vụ trông giữ xe
|
đồng
/tháng
|
60.000
|
9
|
Hộ bán hàng rong
|
đồng
/tháng
|
1.000
|
VII. Giá thu
gom rác thải, quét dọn hầm hàng, quét rửa mặt boong tàu khu vực cảng sông, biển
(chưa tính thuế GTGT):
1. Đối với công việc thu gom, vận
chuyển, xử lý rác thải trên các tàu biển chở hàng, chở khách được áp dụng giá thu
tiền theo qui định của Ban Vật giá Chính phủ tại Quyết định số 85/2000/QĐ-UB
ngày 10 tháng 11 năm 2000 về giá dịch vụ cảng biển. Cụ thể:
a- Giá quét dọn hầm hàng:
Đơn
vị tính: USD/hầm hàng
STT
|
Trọng
tải tàu
|
Gía
quét dọn một hầm tàu
|
Hầm
tàu sau khi dỡ hàng hoá thông thường
|
Hầm
tàu sau khi dỡ hàng hoá độc hại
|
1
|
Từ 5.000 GRT trở xuống
|
33
|
53
|
2
|
Từ 5.001 GRT - 10.000 GRT
|
41
|
83
|
3
|
Từ 10.001 GRT trở lên
|
56
|
116
|
b- Giá quét rửa mặt boong:
- Dùng nước của phương tiện để rửa:
0,17 USD/m2.
- Dùng nước của cảng để rửa:
0,20 USD/m2
Tổng số tiền thu quét rửa theo
giá trên cho một lần quét rửa không dưới 50 USD.
c- Giá thu gom rác thải trên tàu
chở hàng:
Đơn
vị tính: USD/tàu
STT
|
Nơi
tàu đỗ
|
Trọng
tải tàu
|
Gía
thu tiền
|
Nhỏ
hơn 200 GRT
|
Lớn
hơn 200 GRT
|
1
|
Đỗ Tại cầu
|
4
|
20
|
2
|
Đỗ tại phao, vũng, vịnh
|
8
|
50
|
d- Giá thu gom rác thải trên tàu
chở khách:
- Đổ tại cầu: Giá thu là 0,7
USD/người (số người trên tàu bao gồm hành khách, thuyền viên, sĩ quan). Tổng số
tiền thu gom rác thải cho một lần đổ rác tối thiểu là 100 USD/lần/tàu và tối đa
là 500 USD/lần/tàu.
- Đổ tại phao, vũng, vịnh: tăng
30% so với giá thu đổ tại cầu.
2. Đối với công việc thu gom, vận
chuyển, xử lý rác thải trên các tàu đánh bắt hải sản neo đậu tại bến, được tính
thu theo các giá sau:
Đơn
vị tính: đồng/tháng
STT
|
Loại
tàu
|
Giá
thu tiền
|
1
|
Công suất 05 CV
|
5.000
|
2
|
Công suất 12 CV
|
10.000
|
3
|
Công suất 15 CV
|
15.000
|
4
|
Công suất 20 CV
|
20.000
|
5
|
Công suất 33 CV
|
25.000
|
6
|
Công suất 45 CV
|
30.000
|
7
|
Công suất từ 60 CV tråí lãn
|
35.000
|
VIII. Giá thu
gom rác thải và xử lý ô nhiễm đột xuất:
Các cá nhân, hộ gia đình, cơ
quan, đơn vị bị phát hiện vi phạm qui định về quản lý chất thải, có hành vi đổ
rác hoặc chất thải khác bừa bãi ra ngoài đường phố, nơi công cộng không đúng
nơi đổ qui định, gây ô nhiễm môi trường thì phải chịu trả tiền thu gom rác thải
và xử lý ô nhiễm đột xuất, nhằm khắc phục hậu quả đã gây ra theo các giá sau:
STT
|
Đối
tượng
|
Giá
thu tiền cho một lần thu dọn
|
1
|
Cá nhân, hộ gia đình
|
Theo gía áp dụng cho hộ gia
đình.
(Tuỳ hộ có SXKD hoặc không SXKD)
|
2
|
Cơ quan, đơn vị
|
Theo giá áp dụng cho các cơ
quan, đơn vị nhân với (x) hệ số 1,5 lần.
|
Quyết định 08/2004/QĐ-UBND quy định giá thu gom rác thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2004/QĐ-UBND ngày 20/01/2004 quy định giá thu gom rác thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành
4.942
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|