|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ tỉnh Phú Thọ
Số hiệu:
|
06/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
10/02/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2017/QĐ-UBND
|
Phú
Thọ, ngày 10 tháng 02 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật Phí và Lệ phí ngày
25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP
ngày 23/8/2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP
ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC
ngày 17/2/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với
hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC
ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC
ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 349/TTr-STC ngày 30 tháng 12 năm 2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ trên địa bàn tỉnh
Phú Thọ, như sau:
1. Đối với các chợ được đầu tư bằng
nguồn vốn ngân sách nhà nước: Giá dịch vụ chi tiết tại Phụ biểu kèm theo Quyết
định này.
2. Đối với chợ được đầu tư bằng nguồn
vốn ngoài ngân sách nhà nước: Tổ chức, cá nhân kinh doanh quy định mức giá cụ
thể nhưng không vượt quá 1,5 lần mức giá quy định tại Khoản 1 Điều này.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với
UBND các huyện, thành, thị và các đơn vị liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc
thực hiện giá dịch vụ tại Quyết định này.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có
vướng mắc, phát sinh, các cơ quan, đơn vị có liên quan kịp thời phản ánh về Sở
Tài chính và UBND các huyện, thành, thị để tổng hợp, tham mưu với UBND tỉnh xem
xét, xử lý hoặc sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/02/2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc,
Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; Các cơ
quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (thay
b/c);
- Cục KTVBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TT: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Công báo tỉnh;
- CV: NCTH;
- Lưu: VT, KTTH2 (H.150b)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ BIỂU
GIÁ DỊCH
VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CÁC CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm theo Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
VỊ
TRÍ BÁN HÀNG
|
GIÁ
DỊCH VỤ
|
GHI
CHÚ
|
I
|
TẠI ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
|
|
A
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
1
|
Tại chợ Trung tâm:
|
|
|
|
- Các kiốt từ A1 đến A23; B1 đến
B33.
|
26.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Các kiốt từ A26 đến A57; B34 đến
B38; D58 đến D64.
|
11.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Các kiốt C. Tầng 1 nhà A1, A2,
A4, ki ốt A5
|
21.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
Tầng 1 nhà A1, A2, A4.
|
21.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tầng 2 nhà A1, A2, A4, nhà 6B
|
16.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Hành lang nhà A1, A2, A4, nhà 6A
|
19.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà 6A.
|
19.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà 6B.
|
16.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm).
|
15.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Dãy kiốt A5.
|
20.000
đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Tại chợ Nông Trang
|
|
|
|
- Nhà chợ chính số 1.
|
15.500
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà bán thịt, Nhà bán hàng còn lại.
|
12.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà bán hàng thực phẩm tươi sống
(số 2+số 3).
|
14.000
đồng/m2/tháng
|
|
3
|
Tại chợ Gia Cầm
|
|
|
|
- Nhà chợ chính số 1, dãy bán mái
nhà chợ chính số 1.
|
18.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà bán thịt; Nhà bán hàng còn lại.
|
14.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà bán thịt.
|
12.000
đồng/m2/tháng
|
|
4
|
Tại chợ Gát
|
|
|
|
- Các kiốt đã bán ngoài cổng chợ; Tầng
2 nhà chợ chính; Nhà bán hàng còn lại (nhà tạm).
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Các ki ốt chưa bán.
|
20.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tầng 1 nhà chợ chính.
|
12.000
đồng/m2/tháng
|
|
5
|
Tại các chợ Vân Cơ; Tân Dân,
Minh Phương
|
|
|
|
- Vị trí còn lại
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
8.000
đồng/m2/tháng
|
|
6
|
Tại chợ Vân Phú, Dữu Lâu
|
|
|
|
- Vị trí thuận lợi.
|
7.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Các vị trí còn lại.
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
|
7
|
Tại chợ thuộc các phường còn
lại
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
|
8
|
Tại chợ thuộc các xã còn lại
|
|
|
|
*/ Chợ họp thường xuyên.
|
2.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
*/ Chợ họp không thường xuyên.
|
1.000
đồng/m2/tháng
|
|
B
|
Chỗ ngồi bán hàng không cố định
|
|
|
|
- Bán cả ngày.
|
2.000
đồng/người/ngày
|
|
|
- Bán 1 buổi.
|
1.000
đồng/người/ngày
|
|
|
*/Hàng trị giá <50.000 đồng
|
1.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 50.000 đồng đến
< 100.000 đồng
|
2.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 100.000 đồng đến
< 300.000 đồng
|
3.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 300.000 đồng đến
< 1.000.000 đồng
|
5.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 1.000.000 đồng trở
lên.
|
10.000
đồng/lượt chợ
|
|
II
|
TẠI ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
|
|
1.
|
Chợ TX Phú Thọ
|
|
|
1.1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định
|
|
|
|
Nhà A3 + A4 (vị trí đầu dãy bán thịt
và dọc đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm)
|
13.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
Dãy Kiốt cổng số 1 (khu nhà lán tạm
mặt đường từ cổng phía Bắc đến nhà trung tâm)
|
15.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
Các ki ốt mặt quanh chợ và các địa
điểm tiếp giáp.
|
15.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Nhà trung tâm A1+A2+Nhà nhựa.
|
12.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Khu bán hàng rau, hành, tỏi và
bán lương thực nhỏ lán tạm.
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Khu hàng chiếu, nan, thừng, toàn bộ
khu C: kiốt mặt trong và các khu vực hạn chế thương mại khác.
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
Các kiốt mặt ngoài quanh chợ và các
địa điểm tiếp giáp.
|
|
|
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1.2:
|
Chỗ ngồi bán hàng không cố định
|
|
|
|
- Đối với các hộ bán quà, hàng ăn
sáng (không quá 3m2/hộ)
|
12.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Các hộ còn lại khác thu theo giá
trị bán:
|
|
|
|
*/Hàng trị giá <50.000 đồng
|
1.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 50.000 đồng đến
< 100.000 đồng
|
2.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 100.000 đồng đến
< 300.000 đồng
|
3.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 300.000 đồng đến
< 1.000.000 đồng
|
6.000
đồng/lượt chợ
|
|
|
*/Hàng trị giá từ 1.000.000 đồng trở
lên.
|
12.000
đồng/lượt chợ
|
|
2
|
Chợ Hùng Vương
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định.
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động.
|
2.000
đồng/m2/lượt chợ
|
|
3
|
Tại các chợ và các tụ điểm kinh
doanh khác.
|
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng cố định.
|
3.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Chỗ ngồi bán hàng lưu động.
|
1.000
đồng/m2/lượt chợ
|
|
III
|
TẠI ĐỊA BÀN HUYỆN LÂM THAO
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định:
|
|
|
|
- Tại chợ Tứ Xã, Cao Xá
|
8.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại chợ Cao Mại
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại chợ Supe:
|
|
|
|
+ Khu vực có ki ốt
|
15.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Khu vực không có ki ốt
|
10.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại các chợ và các tụ điểm kinh
doanh khác trong huyện.
|
4.000
đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện.
|
1.000
đồng/m2/lượt chợ
|
|
IV
|
HUYỆN THANH BA + HẠ HÒA
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định.
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị
trấn, chợ thị tứ:
|
7.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi
|
7.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi.
|
6.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm KD khác trong
huyện.
|
4.000
đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện.
|
1.500
đồng/m2/lượt chợ
|
|
V
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định.
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị
trấn, chợ thị tứ:
|
6.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh
khác trong huyện.
|
4.000
đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm KD khác trong huyện.
|
1.500
đồng/m2/lượt chợ
|
|
VI
|
TẠI ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN CÒN LẠI
|
|
|
1
|
Chỗ ngồi bán hàng cố định.
|
|
|
|
- Tại chợ trung tâm huyện, chợ thị
trấn, chợ thị tứ:
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh thuận lợi.
|
5.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
+ Vị trí kinh doanh không thuận lợi.
|
4.000
đồng/m2/tháng
|
|
|
- Tại các chợ và tụ điểm kinh doanh
khác trong huyện.
|
3.000
đồng/m2/tháng
|
|
2
|
Bán hàng lưu động tại các chợ và
các tụ điểm kinh doanh khác trong huyện.
|
1.000
đồng/m2/lượt chợ
|
|
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2017/QĐ-UBND ngày 10/02/2017 quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ
2.538
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|