|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
06/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Long
|
|
Người ký:
|
Phan Anh Vũ
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
06/2013/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Long, ngày 13 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở, CÔNG TRÌNH VÀ
VẬT KIẾN TRÚC KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Uỷ ban nhân dân, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Xây dựng, ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Nhà ở, ngày
29/11/2005;
Căn cứ Luật Giá, ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định
69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng
đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến
trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long”.
Điều 2. Bảng
giá được áp dụng trong việc bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, đền bù thiệt hại
khi Nhà nước thu hồi đất có tài sản gắn liền với đất, xác định các mức thuế có
liên quan đến nhà ở, xác định giá trị nhà ở để chứng nhận vốn thành lập doanh
nghiệp, giải quyết các quan hệ dân sự về nhà ở đối với các cơ quan, tổ chức,
doanh nghiệp, cá nhân có liên quan.
Điều 3.
Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Xây dựng phối hợp với các ngành chức
năng có liên quan hướng dẫn và kiểm tra việc tổ chức thực hiện Quyết định này
thống nhất trong toàn tỉnh.
Điều 4.
Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Quyết định này thay thế Quyết định
số 16/2011/QĐ-UBND, ngày 21/7/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá xây
dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch
Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Anh Vũ
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày
13/8/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)
A. BẢNG GIÁ
XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở:
TT
|
LOẠI
NHÀ VÀ KẾT CẤU CƠ BẢN
|
Đơn giá (đ/m2)
|
I
|
NHÀ ĐỘC
LẬP KHUNG CỘT GỖ TẠM
|
|
1
|
Nền đất,
vách lá, mái lá
|
397.000
|
2
|
Nền láng vữa
ximăng, vách lá, mái lá
|
581.000
|
3
|
Nền gạch
tàu, vách lá, mái lá
|
514.000
|
4
|
Nền đất,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
516.000
|
5
|
Nền xi
măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
755.000
|
6
|
Nền gạch
tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
668.000
|
7
|
Nền gạch
bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
755.000
|
8
|
Nền gạch men,
vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
786.000
|
II
|
NHÀ LIÊN
KẾ KHUNG CỘT GỖ TẠM
|
|
1
|
Nền đất,
mái lá, vách lá
|
374.000
|
2
|
Nền láng xi
măng, mái lá, vách lá
|
546.000
|
3
|
Nền lát gạch
tàu, mái lá, vách lá
|
484.000
|
4
|
Nền đất, vách
tole (hoặc vách ván), mái tole
|
486.000
|
5
|
Nền xi
măng, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
709.000
|
6
|
Nền gạch
tàu, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
629.000
|
7
|
Nền gạch
bông, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
710.000
|
8
|
Nền gạch
men, vách tole (hoặc vách ván), mái tole
|
731.000
|
III
|
NHÀ LIÊN
KẾ KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.000.800
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
857.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.038.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
895.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
936.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
792.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
974.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
830.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
884.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
740.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
922.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
779.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.030.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
882.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.076.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
928.000
|
IV
|
NHÀ ĐỘC
LẬP KHUNG CỘT GỖ, HOẶC CỘT BTCT CHÔN CHÂN, HOẶC NHÀ TIỀN CHẾ, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.068.000
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
924.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.108.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
964.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.032.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
888.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.060.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
916.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
935.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
791.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
974.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
830.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.108.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
959.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.148.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.000.000
|
V
|
NHÀ ĐỘC
LẬP KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
2.239.000
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
2.095.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
2.306.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
2.164.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
2.105.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.962.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
2.185.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
2.042.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.770.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.626.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.981.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.837.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
2.323.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
2.180.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
2.390.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
2.248.000
|
VI
|
NHÀ LIÊN
KẾ KHUNG CỘT BTCT KHÔNG MÓNG, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
2.105.000
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.970.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
2.168.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
2.033.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.979.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.844.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
2.054.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.920.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.663.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.529.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.862.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.727.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
2.184.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
2.050.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
2.248.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
2.112.000
|
VII
|
NHÀ LIÊN
KẾ, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.702.000
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.558.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
1.766.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
1.624.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.492.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.349.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.560.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.417.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.405.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.262.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.466.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.324.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
1.786.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
1.643.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
1.850.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.708.000
|
VIII
|
NHÀ ĐỘC
LẬP, KHUNG CỘT GẠCH, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, có trần
|
1.972.000
|
2
|
Nền lót gạch
bông, mái tole, không trần
|
1.828.000
|
3
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, có trần
|
2.044.000
|
4
|
Nền lót gạch
bông, mái ngói, không trần
|
1.901.000
|
5
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, có trần
|
1.706.000
|
6
|
Nền láng vữa
ximăng, mái tole, không trần
|
1.562.000
|
7
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, có trần
|
1.780.000
|
8
|
Nền láng vữa
ximăng, mái ngói, không trần
|
1.636.000
|
9
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, có trần
|
1.603.000
|
10
|
Nền lót gạch
tàu, mái tole, không trần
|
1.460.000
|
11
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, có trần
|
1.676.000
|
12
|
Nền lót gạch
tàu, mái ngói, không trần
|
1.534.000
|
13
|
Nền lót gạch
men, mái tole, có trần
|
2.056.000
|
14
|
Nền lót gạch
men, mái tole, không trần
|
1.912.000
|
15
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, có trần
|
2.129.000
|
16
|
Nền lót gạch
men, mái ngói, không trần
|
1.985.000
|
IX
|
NHÀ TRỆT
LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái tole, có trần
|
2.730.000
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
2.586.000
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
2.819.000
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
2.675.000
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.575.000
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
2.431.000
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
2.664.000
|
8
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
2.520.000
|
9
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.459.000
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
2.315.000
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.543.000
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
2.399.000
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
2.814.000
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
2.670.000
|
15
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
2.903.000
|
16
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
2.759.000
|
X
|
NHÀ TRỆT
ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
3.122.000
|
2
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
2.978.000
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
3.216.000
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
3.072.000
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
2.935.000
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
2.791.000
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.047.000
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
2.906.000
|
9
|
Móng cột BTCT,
nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
2.611.000
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
2.467.000
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
2.705.000
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
2.562.000
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.206.000
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
3.062.000
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.300.000
|
16
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
3.156.000
|
XI
|
NHÀ TRỆT
MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 LIÊN KẾ KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG
XÂY GẠCH
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
3.361.000
|
2
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
3.183.000
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
3.405.000
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
3.234.000
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
4.286.000
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
3.398.000
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
3.169.000
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
3.391.000
|
9
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
3.154.000
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
4.273.000
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
3.291.000
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
3.126.000
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
3.335.000
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
3.169.000
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
4.216.000
|
16
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái tole, có trần.
|
3.453.000
|
17
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
3.000.000
|
18
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
3.496.000
|
19
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
3.323.000
|
20
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
4.378.000
|
21
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.
|
3.679.000
|
22
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.
|
3.723.000
|
23
|
Móng cột BTCT,
nền gạch granite, mái bằng BTCT.
|
4.604.000
|
XII
|
NHÀ TRỆT
MÁI BẰNG HOẶC NHÀ LẦU CÓ SỐ TẦNG KHÔNG LỚN HƠN 3 ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG
XÂY GẠCH
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
4.228.000
|
2
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
4.015.000
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
4.296.000
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
4.081.000
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
4.820.000
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, có trần.
|
4.214.000
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái tole, không trần.
|
4.004.000
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái ngói, có trần.
|
4.283.000
|
9
|
Móng cột BTCT,
nền láng XM, mái ngói, không trần.
|
4.068.000
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền láng XM, mái bằng BTCT.
|
4.805.000
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, có trần.
|
4.156.000
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái tole, không trần.
|
3.949.000
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, có trần.
|
4.225.000
|
14
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái ngói, không trần.
|
4.015.000
|
15
|
Móng cột
BTCT, nền gạch tàu, mái bằng BTCT.
|
4.749.000
|
16
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái tole, có trần.
|
4.319.000
|
17
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
4.103.000
|
18
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
4.388.000
|
19
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
4.168.000
|
20
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
4.911.000
|
21
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.
|
4.545.000
|
22
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.
|
4.614.000
|
23
|
Móng cột BTCT,
nền gạch granite, mái bằng BTCT.
|
5.137.000
|
XIII
|
NHÀ LẦU
CÓ SỐ TẦNG TỪ 4-8, NHÀ BIỆT THỰ ĐỘC LẬP KHUNG CỘT BTCT, TƯỜNG XÂY GẠCH
|
|
1
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái tole, có trần.
|
4.768.000
|
2
|
Móng cột BTCT,
nền gạch bông, mái tole, không trần.
|
4.613.000
|
3
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, có trần.
|
5.435.000
|
4
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái ngói, không trần.
|
5.198.000
|
5
|
Móng cột
BTCT, nền gạch bông, mái bằng BTCT.
|
5.484.000
|
6
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, có trần.
|
4.859.000
|
7
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái tole, không trần.
|
4.704.000
|
8
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái ngói, có trần.
|
5.296.000
|
9
|
Móng cột BTCT,
nền gạch men, mái ngói, không trần.
|
5.164.000
|
10
|
Móng cột
BTCT, nền gạch men, mái bằng BTCT.
|
5.540.000
|
11
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái tole, có trần.
|
5.086.000
|
12
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái ngói, có trần.
|
5.523.000
|
13
|
Móng cột
BTCT, nền gạch granite, mái bằng BTCT.
|
5.766.000
|
XIV
|
NHÀ SÀN
ĐỘC LẬP KHUNG CỘT GỖ (01 tầng)
|
|
1
|
Trụ đà gỗ,
sàn gỗ, vách lá, mái lá
|
618.000
|
2
|
Trụ đà gỗ,
sàn gỗ, vách lá, mái tole
|
737.000
|
3
|
Trụ đà gỗ, sàn
gỗ, vách tole (hoặc ván), mái lá
|
822.000
|
4
|
Trụ đà gỗ,
sàn gỗ, vách tole (hoặc ván), mái tole
|
941.000
|
5
|
Trụ BTCT,
đà gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.126.000
|
6
|
Trụ BTCT, đà
gỗ, sàn lót ván, vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.244.000
|
7
|
Trụ BTCT,
đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái lá
|
1.376.000
|
8
|
Trụ BTCT,
đà gỗ, sàn lót ván, tường xây gạch, mái tole
|
1.495.000
|
9
|
Trụ đà BTCT,
sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái lá
|
1.349.000
|
10
|
Trụ đà
BTCT, sàn lót đan XM, vách tole (hoặc ván), mái tole
|
1.468.000
|
XV
|
NHÀ SÀN
ĐỘC LẬP MÓNG KHUNG CỘT SÀN BTCT (01 tầng)
|
|
1
|
Nền gạch bông,
tường xây gạch, mái tole, có trần.
|
3.497.000
|
2
|
Nền gạch
bông, tường xây gạch, mái tole, không trần.
|
3.336.000
|
3
|
Nền láng
XM, tường xây gạch, mái tole, có trần.
|
3.287.000
|
4
|
Nền láng
XM, tường xây gạch, mái tole, không trần.
|
3.126.000
|
5
|
Nền gạch
men, tường xây gạch, mái tole, có trần.
|
3.591.000
|
6
|
Nền gạch
men, tường xây gạch, mái tole, không trần.
|
3.430.000
|
7
|
Nền gạch
men, tường xây gạch, mái ngói, có trần.
|
3.696.000
|
8
|
Nền gạch men,
tường xây gạch, mái ngói, không trần.
|
3.535.000
|
Ghi chú: Bê
tông cốt thép (BTCT); xi măng (XM).
B. ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH VÀ VẬT KIẾN TRÚC KHÁC:
TT
|
QUY CÁCH VÀ KẾT CẤU
CƠ BẢN
|
Đơn
giá
|
1
|
Đối với
nhà có sàn lầu lót ván trên đà gỗ (hoặc thép hộp hoặc bê tông cốt
thép) thì: Được áp dụng đơn giá chuẩn của tầng dưới liền kề nhân với hệ số
giảm là 0,80
|
2
|
Sàn gác
lửng: Sàn, đà gỗ (hoặc thép hộp) lót ván (gỗ N4) có chiều cao thông thuỷ
cạnh thấp nhất tính từ sàn đến trần hoặc mái £1,5m
|
(Đồng/m2)
530.400
|
3
|
Nhà vệ
sinh độc lập: Đơn giá tính theo kết cấu của phần đơn giá nhà ở xây dựng mới
+ giá trị hầm tự hoại
|
4
|
Bể tự hoại:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường
100
|
2.106.000
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.386.800
|
5
|
Rãnh thoát nước, nắp đan
BTCT:
|
(Đồng/m)
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D200
|
618.000
|
|
- Thành rãnh xây gạch thẻ
D100
|
351.600
|
|
- Thành rãnh bê tông
|
596.400
|
6
|
Đơn giá sàn trên mặt nước:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Trụ đà gỗ
- sàn lót ván (gỗ tạp)
|
220.800
|
|
- Trụ đà gỗ
- sàn lót ván (gỗ nhóm 4)
|
424.800
|
|
- Trụ BTCT,
đà gỗ, sàn lót ván (gỗ nhóm 4)
|
728.400
|
|
- Trụ BTCT,
đà BTCT, sàn lót đan ximăng
|
951.600
|
|
- Trụ, đà và
mặt sàn bằng BTCT
|
1.309.200
|
7
|
Hàng rào các loại:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Móng, trụ,
đà BTCT, tường gạch D100 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)
|
652.800
|
|
- Móng, trụ,
đà BTCT, tường gạch D200 (hoặc có gắn lam, ô hoa trang trí…)
|
684.000
|
|
- Móng, trụ
đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào
khung lưới kẽm B40
|
632.400
|
|
- Móng, trụ
đà BTCT, tường gạch D£ 200 + rào song
sắt
|
662.400
|
|
- Móng, trụ đà bằng
BTCT, rào song sắt.
|
540.000
|
|
- Trụ, đà
BTCT, tường xây gạch
|
477.600
|
|
- Trụ gạch
hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào kẽm gai
|
280.800
|
|
- Trụ gạch
hoặc trụ BTCT hoặc trụ đá + rào lưới B40
|
322.800
|
|
- Các loại
rào khác bằng gỗ (không kiên cố) tính bằng công tháo dỡ di dời, theo đơn giá ngày
công thực tế tại thời điểm đền bù.
|
8
|
Chuồng trại chăn nuôi gia
súc:
|
(Đồng/m2)
|
|
a) Cột đúc,
xây tường lửng, mái lợp tole
|
|
|
- Nền
lót gạch tàu
|
765.600
|
|
- Nền
láng ximăng
|
812.400
|
|
b) Cột đúc,
xây tường lửng, mái lợp lá
|
|
|
- Nền
lót gạch tàu
|
553.200
|
|
- Nền
láng ximăng
|
598.800
|
|
c) Cột gỗ,
xây tường lửng, mái lợp tole
|
|
|
- Nền
lót gạch tàu
|
381.600
|
|
- Nền
láng ximăng
|
426.000
|
|
d) Cột gỗ, xây
tường lửng, mái lợp lá
|
|
|
- Nền
lót gạch tàu
|
300.000
|
|
- Nền
láng ximăng
|
345.600
|
|
đ) Cột gỗ,
rào chắn bằng lá, mái lợp lá
|
|
|
- Nền
lót gạch tàu
|
258.000
|
|
- Nền láng ximăng
|
304.800
|
9
|
Sân phơi:
|
(Đồng/m2)
|
|
- Lót gạch
tàu, đal ximăng
|
93.600
|
|
- Láng
ximăng (có lót BT đá 40x60)
|
145.200
|
|
- Lót gạch
bông
|
157.200
|
|
- Lót gạch
men
|
242.400
|
|
- Tưới nhựa
|
345.600
|
|
- Bêtông nhựa
nóng
|
577.200
|
10
|
Bờ kè và tường chắn:
|
(Đồng/m2)
|
|
a) Trụ, đà
bằng BTCT, mặt kè xây gạch
|
|
|
- Tường
100
|
750.000
|
|
- Tường
200
|
1.050.000
|
|
-
Ghép đal BTCT
|
865.200
|
|
b) Kè xây
đá hộc
|
415.200
|
|
c) Kè đổ
BTCT dầy 100
|
865.200
|
|
d) Tường chắn
BTCT
|
465.600
|
|
đ) Tường chắn,
cọc gỗ (cừ) các loại vật liệu tạm khác đóng chắn trước và sau nhà
|
168.000
|
11
|
Hồ chứa
nước xây tô trên mặt đất, đà kiềng, đà giằng và mặt đáy hồ bằng BTCT:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường
100
|
1.920.000
|
|
- Xây tô tường 200
|
2.040.000
|
12
|
Hầm, hồ
xây âm dưới đất:
|
(Đồng/m3)
|
|
- Xây tô tường
100
|
1.620.000
|
|
- Xây tô tường 200
|
1.800.000
|
13
|
Giếng nước sạch các loại:
|
(Đồng/m)
|
|
- Giếng đào
thủ công, ống BTCT 800
|
554.400
|
|
- Giếng đào
thủ công, ống BTCT 1000
|
692.400
|
|
- Giếng
đóng máy, ống thép 49
|
97.200
|
|
- Giếng
đóng máy, ống nhựa 49
|
50.400
|
14
|
Các loại
kết cấu không nằm trong các danh mục đã nêu trên, được quy về khối lượng thực
tế để tính đơn giá như sau:
|
|
- Khối
bê tông không cốt thép M200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
2.085.872
|
|
- Khối
BTCT mác 200 (đơn vị tính đồng/m3)
|
4.226.701
|
|
- Khối
xây tô gạch thẻ (đơn vị tính đồng/m3)
|
2.421.392
|
|
- Khối
xây tô gạch ống (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.677.956
|
|
- Khối
xây đá hộc (đơn vị tính đồng/m3)
|
1.846.000
|
|
- Tường
xây tô gạch ống dày 100 (đơn vị tính đồng/m2)
|
267.225
|
|
-
Quét vôi 3 nước (đơn vị tính đồng/m2)
|
10.966
|
|
- Ốp
gạch men (đơn vị tính đồng/m2)
|
304.635
|
|
- Sơn
3 nước có bả matít (đơn vị tính đồng/m2)
|
99.503
|
|
- Sơn
3 nước không bả ma tít (đơn vị tính đồng/m2)
|
36.155
|
15
|
Chi phí sửa chữa phần cắt
xén:
|
|
|
- Nhà tường
(đơn vị tính đ/m2)
|
421.200
|
|
- Các loại nhà còn lại (đơn vị tính
đ/m2)
|
211.200
|
|
(Diện tích hỗ trợ là diện tích
phủ bì phần mặt đứng bị cắt xén)
|
* Phụ chú:
1. Hệ số giảm đối với nhà có quy cách không nằm
trong khung giá chuẩn đối với nhà tạm, nhà trệt:
Quy cách - kết cấu
|
Hệ số
|
- Vách tường
(vách chuẩn)
- Vách tole
- Vách ván
- Vách lá
- Không có
vách
- Mái lợp
lá
- Nền đất
|
1,0
0,9
0,8
0,7
0,6
0,8
0,8
|
2. Đơn vị tính m2 đối
với phần xây dựng mới nhà ở (phần A) nêu trên: Nhà trệt (nhà 01 tầng) là 1m2
xây dựng; nhà có số tầng lớn hơn một là 1m2 sử dụng. Cách
tính diện tích xây dựng hay diện tích sử dụng nhà theo quy định của Bộ Xây dựng.
3. Vách của các
nhà nêu trên được xác định là vách tường xây tô hoàn chỉnh dày 100mm, sơn 3 nước
có bả ma tít (trừ nhóm I, II là nhóm nhà khung cột gỗ tạm).
4. Nhà liên kế
được nêu trên là loại nhà ở, gồm các căn hộ xây dựng liền kề nhau, cùng sử dụng
chung một hệ thống hạ tầng kỹ thuật của khu vực đô thị và có chung vách.
5. Đơn giá nhà
tính trên m2 xây dựng đã bao gồm các bộ phận thuộc cấu tạo của căn
nhà như: Vách ngăn, sê nô, ô văng, kệ tủ, đan bếp,….và phần ốp gạch men cao
1,5m của khu bếp, khu vệ sinh (đối với khu bếp và vệ sinh không ốp gạch vẫn được
tính nguyên giá không nhân hệ số giảm).
6. Trong trường
hợp thực tế vách nhà có thay đổi hay các cấu tạo khác có thay đổi nhưng về cơ bản
vẫn nằm trong danh mục đơn giá chuẩn thì tùy mức độ thay đổi mà xác định hệ số
tăng hoặc giảm vào đơn giá 1m2 của bảng giá quy định trên cho phù hợp
với thực tế.
7. Những trường
hợp không đúng với cấu tạo chuẩn trong bảng giá này có thể dùng phương pháp nội
suy hoặc lập dự toán chi tiết để xác định giá trị công trình cho phù hợp thực tế./.
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 06/2013/QĐ-UBND ngày 13/08/2013 Bảng giá xây dựng mới nhà ở, công trình và vật kiến trúc khác trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
7.397
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|