|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Trà Vinh
|
|
Người ký:
|
Tống Minh Viễn
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
03/2013/QĐ-UBND
|
Trà Vinh, ngày
10 tháng 01 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC
MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Quyết định số
10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/7/2007 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí
xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số
02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước
dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số
03/2008/QĐ-BTNMT ngày 18/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển,
khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Căn cứ Thông tư số
20/2011/TT-BTNMT ngày 20/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc
sửa đổi Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí
xung quanh và nước mặt lục địa; Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc
môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; Định mức kinh tế - kỹ
thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường; ý kiến của Thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá các chỉ
tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Đối với nhiệm vụ thuộc lĩnh vực
sự nghiệp do Nhà nước giao (thực hiện các công trình bằng nguồn ngân sách Nhà
nước cấp hoặc có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước): Bảng giá là căn cứ để lập dự
toán, thanh quyết toán các công trình thuộc hoạt động quan trắc môi trường, được
thực hiện giữa chủ đầu tư và bên nhận công trình.
2. Đối với các công việc thực hiện
cung ứng dịch vụ theo yêu cầu của các tổ chức, cá nhân không do ngân sách Nhà
nước đảm bảo kinh phí: cơ quan có chức năng cung ứng dịch vụ hoạt động quan trắc
môi trường được quyền thỏa thuận giá với các đơn vị, cá nhân đặt hàng để làm
căn cứ ký kết hợp đồng và thanh toán dịch vụ theo các quy định hiện hành của
Nhà nước (tùy theo quy mô công trình, dự án giá thỏa
thuận không vượt quá đơn giá ban hành áp dụng kèm theo quyết định này và đảm bảo
bù đắp chi phí thực hiện).
3. Áp dụng pháp luật:
- Các chỉ tiêu khác của hoạt động
quan trắc môi trường nước mặt lục địa hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban
hành định mức, áp dụng theo đơn giá của các chỉ tiêu tương ứng thuộc hoạt động
quan trắc môi trường nước dưới đất hoặc nước biển ven bờ và ngược lại.
- Hoạt động quan trắc chất lượng
nước thải hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định mức, áp dụng theo
đơn giá hoạt động quan trắc môi trường nước mặt lục địa đối với các chỉ tiêu
tương ứng.
- Hoạt động quan trắc chất lượng
không khí trong vùng làm việc hiện Bộ Tài nguyên và Môi trường chưa ban hành định
mức, nên đơn giá sẽ áp dụng theo đơn giá hoạt động quan trắc môi trường không
khí xung quanh.
- Bảng giá chưa bao gồm thuế giá
trị gia tăng và chi phí quản lý chung.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm
công bố, công khai Bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh
Trà Vinh, tổ chức thực hiện thu và thanh quyết toán đúng theo quy định.
Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc
Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Bảng giá các chỉ
tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh theo đúng quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 09/8/2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban
hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa
bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ Mục VI (lĩnh vực quan trắc môi trường) của Bảng đơn
giá nguồn thu thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà
Vinh ban hành kèm theo Quyết định số 08/2010/QĐ-UBND ngày 07/10/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành bảng đơn giá nguồn thu thuộc lĩnh vực
tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục
Thuế Trà Vinh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan có
liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh căn cứ Quyết định
này thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Minh Viễn
|
BẢNG GIÁ CÁC CHỈ TIÊU QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2013 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
ĐVT:
Đồng
TT
|
Mã hiệu
|
Nội dung
công việc
|
PP thử nghiệm
|
ĐVT
|
Đơn giá theo
định mức
|
Giá áp dụng
|
Chi phí trực
tiếp
|
Làm tròn
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI
ĐẤT
|
1
|
NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
TCVN 4557-1998
|
Mẫu
|
47.975
|
48.000
|
37.000
|
2
|
NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
TCVN 5499-1995
|
Mẫu
|
204.056
|
204.100
|
85.000
|
3
|
NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
APHA 2130.B
|
Mẫu
|
74.780
|
74.800
|
60.000
|
4
|
NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
TCVN 4559-1998
|
|
192.644
|
192.600
|
95.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
60.396
|
60.400
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
132.248
|
132.200
|
80.000
|
5
|
NN5
|
Độ cứng theo CaCO3
|
APHA 2340.C
|
|
244.298
|
244.300
|
95.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
60.396
|
60.400
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
183.902
|
183.900
|
80.000
|
6
|
NN6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
TCVN 6179-1996
|
|
230.997
|
231.000
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
151.293
|
151.300
|
100.000
|
7
|
NN6b
|
Nitrit (NO2-)
|
TCVN 6178-1996
|
|
374.791
|
374.800
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
295.087
|
295.100
|
100.000
|
8
|
NN6c
|
Nitrat (NO3-)
|
TCVN 6180-1996
|
|
412.794
|
412.800
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
333.090
|
333.100
|
100.000
|
9
|
NN6d
|
Sulphat (SO42-)
|
APHA 4500-SO42-E
|
|
278.849
|
278.800
|
100.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
199.145
|
199.100
|
85.000
|
10
|
NN6e
|
Photphat (PO43-)
|
TCVN 6202-1996
|
|
303.765
|
303.800
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
224.061
|
224.100
|
100.000
|
11
|
NN6g
|
Oxyt Silic (SiO3)
|
APHA 4500-SiO3
|
|
298.382
|
298.400
|
215.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
218.678
|
218.700
|
200.000
|
12
|
NN6h
|
Tổng N
|
APHA 4500-N
|
|
849.144
|
849.100
|
200.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
769.440
|
769.400
|
185.000
|
13
|
NN6k
|
Tổng P
|
APHA 4500-P
|
|
667.268
|
667.300
|
125.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
587.564
|
587.600
|
110.000
|
14
|
NN6l
|
Clorua (Cl-)
|
TCVN 6194-1-1996
|
|
365.330
|
365.300
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
285.626
|
285.600
|
90.000
|
15
|
NN6m
|
Kim loại nặng (Pb)
|
TCVN 5989-1995
|
|
1.215.579
|
1.215.600
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.135.875
|
1.135.900
|
95.000
|
16
|
NN6m
|
Kim loại nặng (Cd)
|
TCVN 5990-1995
|
|
1.215.579
|
1.215.600
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.135.875
|
1.135.900
|
95.000
|
17
|
NN6n
|
Kim loại nặng (Hg)
|
TCVN 5991-1995
|
|
1.397.830
|
1.397.800
|
150.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.318.126
|
1.318.100
|
135.000
|
18
|
NN6n
|
Kim loại nặng (As)
|
TCVN 6182-1996
|
|
1.397.830
|
1.397.800
|
150.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.318.126
|
1.318.100
|
135.000
|
19
|
NN6p
|
Kim loại (Fe)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996
|
|
1.161.913
|
1.161.900
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.082.209
|
1.082.200
|
90.000
|
20
|
NN6p
|
Kim loại (Cu)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996
|
|
1.161.913
|
1.161.900
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.082.209
|
1.082.200
|
90.000
|
21
|
NN6p
|
Kim loại (Zn)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996
|
|
1.161.913
|
1.161.900
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.082.209
|
1.082.200
|
90.000
|
22
|
NN6p
|
Kim loại (Cr)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996
|
|
1.161.913
|
1.161.900
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.082.209
|
1.082.200
|
95.000
|
23
|
NN6p
|
Kim loại (Mn)
|
TCVN 6193-1996 và TCVN 6222-1996
|
|
1.161.913
|
1.161.900
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.082.209
|
1.082.200
|
90.000
|
24
|
NN6q
|
Phenol
|
TCVN 6216-1996
|
|
864.687
|
864.700
|
415.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
79.704
|
79.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
784.983
|
785.000
|
400.000
|
25
|
NN7
|
Cyanua (CN-)
|
APHA 4500-CN.C
|
|
804.957
|
805.000
|
135.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
61.516
|
61.500
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
743.441
|
743.400
|
120.000
|
26
|
NN8
|
Coliform
|
TCVN 6167-2-1996
|
|
1.010.092
|
1.010.100
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
62.553
|
62.600
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
947.539
|
947.500
|
90.000
|
27
|
NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ
|
EPA 614Z
|
|
3.011.053
|
3.011.100
|
715.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
61.433
|
61.400
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
2.949.621
|
2.949.600
|
700.000
|
28
|
NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid
|
EPA 614Z
|
|
2.973.070
|
2.973.100
|
715.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
61.433
|
61.400
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
2.911.637
|
2.911.600
|
700.000
|
II. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG ĐẤT
|
1
|
2Đ1a
|
Độ ẩm
|
TCVN 5963-1995
|
|
169.263
|
169.300
|
100.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
43.820
|
43.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
125.442
|
125.400
|
80.000
|
2
|
2Đ3b
|
pHH2O
|
TCVN-5979-1995
|
|
204.741
|
204.700
|
70.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
152.971
|
153.000
|
50.000
|
3
|
2Đ3c
|
pHKCL
|
TCVN-5979-1995
|
|
206.634
|
206.600
|
70.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
154.864
|
154.900
|
50.000
|
4
|
2Đ3d
|
EC
|
ISO 11265-1994
|
|
213.341
|
213.300
|
70.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
161.571
|
161.600
|
50.000
|
5
|
2Đ4a
|
Cl-
|
APHA 4500-Cl
|
|
323.091
|
323.100
|
120.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
271.321
|
271.300
|
100.000
|
6
|
2Đ4b
|
SO42-
|
APHA 4500-SO42-E
|
|
256.410
|
256.400
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
204.640
|
204.600
|
50.000
|
7
|
2Đ4c
|
HCO3-
|
APHA 4500
|
|
256.896
|
256.900
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
205.126
|
205.100
|
150.000
|
8
|
2Đ4d
|
Tổng P2O5
|
10TCN 374-1999
|
|
1.057.533
|
1.057.500
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.005.762
|
1.005.800
|
150.000
|
9
|
2Đ4đ
|
Tổng K2O
|
10TCN 371-1999
|
|
409.644
|
409.600
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
357.873
|
357.900
|
150.000
|
10
|
2Đ4e
|
P2O5 dể tiêu
|
10TCN 373-1999, Bray 2
|
|
379.475
|
379.500
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
327.704
|
327.700
|
150.000
|
11
|
2Đ4g
|
K2O dể tiêu
|
10TCN 371-1999
|
|
412.090
|
412.100
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
360.320
|
360.300
|
150.000
|
12
|
2Đ4h
|
Tổng N
|
10TCN 377-1999
|
|
533.712
|
533.700
|
220.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
481.942
|
481.900
|
200.000
|
13
|
2Đ4k
|
Tổng P
|
10TCVN 5297-1995
|
|
391.856
|
391.900
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
340.085
|
340.100
|
120.000
|
14
|
2Đ4l
|
Tổng muối tan
|
Đo bằng máy
|
|
374.979
|
375.000
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
323.209
|
323.200
|
120.000
|
15
|
2Đ4m
|
Tổng chất hữu cơ
|
APHA 3112, Waley Black
|
|
453.232
|
453.200
|
220.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.771
|
51.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
401.461
|
401.500
|
200.000
|
16
|
2Đ5a
|
Ca2+
|
Chuẩn độ thể tích
|
|
529.442
|
529.400
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
477.485
|
477.500
|
120.000
|
17
|
2Đ5b
|
Mg2+
|
Chuẩn độ thể tích
|
|
528.956
|
529.000
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
476.999
|
477.000
|
120.000
|
18
|
2Đ5c
|
K+
|
10TCVN 5254-1990
|
|
491.635
|
491.600
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
439.678
|
439.700
|
120.000
|
19
|
2Đ5d
|
Na+
|
Đo trắc quang
|
|
492.013
|
492.000
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
440.056
|
440.100
|
120.000
|
20
|
2Đ5đ
|
Al3+
|
10TCN 379-1999
|
|
470.562
|
470.600
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
418.606
|
418.600
|
150.000
|
21
|
2Đ5e
|
Fe3+
|
10TCVN 4618-1988
|
|
432.350
|
432.400
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
380.394
|
380.400
|
120.000
|
22
|
2Đ5g
|
Mn2+
|
APHA 3113.B
|
|
982.470
|
982.500
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
930.514
|
930.500
|
120.000
|
23
|
2Đ5h
|
Kim Loại nặng (Pb, Cd)
|
(TCVN 6649-2000)
|
|
1.175.624
|
1.175.600
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.123.668
|
1.123.700
|
120.000
|
24
|
2Đ5K
|
Kim Loại nặng (Hg, As)
|
(TCVN 6649-2000)
|
|
1.140.543
|
1.140.500
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.088.586
|
1.088.600
|
150.000
|
25
|
2Đ5l
|
Kim Loại nặng (Fe, Cu, Zn, Cr, Mn)
|
(TCVN 6649-2000)
|
|
1.180.094
|
1.180.100
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.956
|
52.000
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.128.138
|
1.128.100
|
120.000
|
26
|
2Đ6a
|
Coliform
|
Xác định số lượng tế bào có xác suất max
|
|
724.549
|
724.500
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.871
|
51.900
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
672.678
|
672.700
|
150.000
|
27
|
2Đ6b
|
E.Coli
|
Xác định số lượng tế bào có xác suất max
|
|
724.549
|
724.500
|
170.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.871
|
51.900
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
672.678
|
672.700
|
150.000
|
28
|
2Đ6c
|
CEC
|
Acetate pH=7
10TCN 369-1999
|
|
615.103
|
615.100
|
320.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
51.871
|
51.900
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
563.232
|
563.200
|
300.000
|
29
|
2Đ7
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan,
Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT, Alpha-Endosulfan, Beta-Endosulfan,
Endosulfan-sulfate, Endrin, Endrin Aldehyde, Alpha-HCH, Beta-HCH, Delta-HCH,
Heptaclor, Trans-Heptaclor, Epoxide, Methoxyclor
|
Sắc ký khí
|
|
2.268.854
|
2.268.900
|
820.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
59.836
|
59.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
2.209.018
|
2.209.000
|
800.000
|
30
|
2Đ8
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin,
Deltamethrin, Cypermethrin, Fenvalerate
|
Sắc ký khí
|
|
2.295.864
|
2.295.900
|
820.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
59.836
|
59.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
2.236.028
|
2.236.000
|
800.000
|
III. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG KHÔNG
KHÍ XUNG QUANH
|
1
|
KK1
|
Nhiệt độ, độ ẩm
|
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)
|
|
37.140
|
37.100
|
30.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
37.140
|
37.100
|
30.000
|
2
|
KK2
|
Vận tốc gió, hướng gió
|
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)
|
|
34.807
|
34.800
|
20.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
34.807
|
34.800
|
20.000
|
3
|
KK3
|
Áp suất khí quyển
|
(TCN của TCKTTV 94TCN6 - 2001)
|
|
37.140
|
37.100
|
30.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
37.140
|
37.100
|
30.000
|
4
|
KK4a
|
TSP
|
(TCVN 5067 - 1995)
|
|
113.973
|
114.000
|
100.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
55.621
|
55.600
|
50.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
58.353
|
58.400
|
50.000
|
5
|
KK4b
|
Pb
|
(TCVN 6152 - 1996)
|
|
314.343
|
314.300
|
190.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
55.621
|
55.600
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
258.722
|
258.700
|
150.000
|
6
|
KK5
|
CO
|
(TCN của Bộ Y tế 52TCN 352 - 89)
|
|
353.465
|
353.500
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
64.724
|
64.700
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
288.741
|
288.700
|
120.000
|
7
|
KK6
|
NO2
|
(Thường quy kỹ thuật YHLĐ&VSMT Bộ Y tế
1993)
|
|
333.904
|
333.900
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
90.180
|
90.200
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
243.724
|
243.700
|
100.000
|
8
|
KK7
|
SO2
|
(TCVN 5971 - 1995)
|
|
398.787
|
398.800
|
140.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
94.505
|
94.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
304.283
|
304.300
|
100.000
|
9
|
KK8
|
O3
|
(Phương pháp Kali Iodua NBIK của WHO)
|
|
467.588
|
467.600
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
157.254
|
157.300
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
310.334
|
310.300
|
120.000
|
10
|
KK9
|
HC trừ Metan
|
(Thường quy kỹ thuật YHLĐ - VSMT Bộ Y tế
1993)
|
|
767.262
|
767.300
|
540.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
150.567
|
150.600
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
616.695
|
616.700
|
500.000
|
IV. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC MẶT
LỤC ĐỊA
|
1
|
NM1
|
Nhiệt độ nước, pH
|
(TCVN 4559 - 1988)
|
|
54.988
|
55.000
|
37.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
49.534
|
49.500
|
37.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
5.454
|
5.500
|
2
|
NM2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
(TCVN 5499 - 1995)
|
|
93.245
|
93.200
|
85.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
63.241
|
63.200
|
85.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
30.003
|
30.000
|
3
|
NM3
|
Tổng chất rắn hòa tan (TDS), Độ dẫn điện
(EC)
|
(Đo bằng máy)
|
|
59.181
|
59.200
|
37.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
48.299
|
48.300
|
37.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
10.882
|
10.900
|
4
|
NM4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
|
|
198.060
|
198.100
|
95.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
65.923
|
65.900
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
132.138
|
132.100
|
80.000
|
5
|
NM5a
|
Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD5)
|
(TCVN 6001 - 1995)
|
|
224.720
|
224.700
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
55.765
|
55.800
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
168.954
|
169.000
|
95.000
|
6
|
NM5b
|
Nhu cầu oxy hóa học (COD)
|
(APHA - 5220)
|
|
278.155
|
278.200
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
55.765
|
55.800
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
222.390
|
222.400
|
100.000
|
7
|
NM6a
|
Nitơ amôn (NH4+)
|
(TCVN 6179 - 1996)
|
|
246.461
|
246.500
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
189.181
|
189.200
|
100.000
|
8
|
NM6b
|
Nitrite (NO2-)
|
(TCVN 6178 - 1996)
|
|
336.752
|
336.800
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
279.472
|
279.500
|
100.000
|
9
|
NM6c
|
Nitrate (NO3-)
|
(TCVN 6180 - 1996)
|
|
382.130
|
382.100
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
324.850
|
324.800
|
100.000
|
10
|
NM6d
|
Tổng P
|
(ALPHA 4500-P)
|
|
484.912
|
484.900
|
125.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
427.632
|
427.600
|
110.000
|
11
|
NM6đ
|
Tổng N
|
(ALPHA 4500-N)
|
|
569.199
|
569.200
|
201.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
511.919
|
511.900
|
186.000
|
12
|
NM6e
|
Kim loại nặng Pd, Cd
|
(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990 - 1995)
|
|
540.516
|
540.500
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
483.236
|
483.200
|
95.000
|
13
|
NM6g
|
Kim loại nặng Hg, As
|
(TCVN 5991 - 1995 và TCVN 6182 - 1996)
|
|
700.823
|
700.800
|
150.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
643.542
|
643.500
|
135.000
|
14
|
NM6h
|
Kim loại Fe, Cu, Zn, Cr, Mn
|
(TCVN 6193 và TCVN 6222 - 1996)
|
|
503.896
|
503.900
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
446.616
|
446.600
|
90.000
|
15
|
NM6i
|
Sulphat (SO42-)
|
(TCVN 6200 - 1996)
|
|
262.220
|
262.200
|
100.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
204.939
|
204.900
|
85.000
|
16
|
NM6k
|
Photphat (PO43-)
|
(TCVN 6202 - 1996)
|
|
290.797
|
290.800
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
233.517
|
233.500
|
100.000
|
17
|
NM6l
|
Clorua (Cl-)
|
(TCVN 6194 - 1 - 1996)
|
|
338.516
|
338.500
|
105.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
57.280
|
57.300
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
281.236
|
281.200
|
90.000
|
18
|
NM7
|
Dầu mỡ
|
(ASTM D3650 - 1993)
|
|
1.167.114
|
1.167.100
|
330.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
55.765
|
55.800
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.111.348
|
1.111.300
|
310.000
|
19
|
NM8
|
Coliform
|
(TCVN 6167 - 1 - 1996, TCVN 616 - 2 - 1996)
|
|
735.435
|
735.400
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
68.438
|
68.400
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
666.997
|
667.000
|
90.000
|
V. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC TIẾNG ỒN
|
A
|
Tiếng ồn giao thông
|
1
|
TO1
|
LAeq , Lamax
|
(TCVN 5964 - 1995, TCVN 5965 - 1995,
ISO 1996/1 - 1982)
|
|
121.787
|
121.800
|
40.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
29.647
|
29.600
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
92.140
|
92.100
|
B
|
Tiếng ồn Khu công nghiệp và Đô thị
|
1
|
TO3
|
LAeq , LAmax , LA50
|
(TCVN 5964 - 1995, ISO 1996/1 - 1982)
|
|
106.046
|
106.000
|
40.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
13.906
|
13.900
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
92.140
|
92.100
|
VI. HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC BIỂN
VEN BỜ
|
A
|
Đo đạc quan trắc hiện trường
|
1
|
1NB5
|
Nhiệt độ nước biển
|
(TCVN 4559-1988)
|
|
144.885
|
144.900
|
37.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
144.885
|
144.900
|
37.000
|
2
|
1NB6
|
Độ muối
|
(điện hóa/điện cực kép)
|
|
91.729
|
91.700
|
50.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
91.729
|
91.700
|
50.000
|
3
|
1NB7
|
Độ đục
|
(đo trực tiếp/điện cực IR)
|
|
110.109
|
110.100
|
70.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
110.109
|
110.100
|
70.000
|
4
|
1NB9
|
Độ màu
|
(APHA 2120)
|
|
160.284
|
160.300
|
80.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
160.284
|
160.300
|
80.000
|
5
|
1NB10
|
pH
|
(TCVN 4559-1988)
|
|
149.084
|
149.100
|
37.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
149.084
|
149.100
|
37.000
|
6
|
1NB11
|
DO
|
(TCVN 5499-1995)
|
|
105.623
|
105.600
|
85.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
105.623
|
105.600
|
85.000
|
7
|
1NB12
|
EC
|
(điện hóa/điện cực kép)
|
|
105.623
|
105.600
|
37.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
105.623
|
105.600
|
37.000
|
B
|
Lấy mẫu và thử nghiệm mẫu trong phòng thí
nghiệm
|
1
|
3NB13a
|
Nitơ amôn NH4+
|
(TCVN 6179-1996)
|
|
317.078
|
317.100
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
264.927
|
264.900
|
100.000
|
2
|
3NB13b
|
Nitrite NO2-
|
(TCVN 6178-1996)
|
|
353.357
|
353.400
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
301.206
|
301.200
|
100.000
|
3
|
3NB13c
|
Nitrate NO3-
|
(TCVN 6180-1996)
|
|
420.571
|
420.600
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
368.420
|
368.400
|
100.000
|
4
|
3NB13d
|
Sulphat SO42-
|
(TCVN 6200-1996)
|
|
218.904
|
218.900
|
100.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
166.753
|
166.800
|
85.000
|
6
|
3NB13đ
|
Photphat PO43-
|
(TCVN 6202-1996)
|
|
243.097
|
243.100
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
50.691
|
50.700
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
192.406
|
192.400
|
100.000
|
7
|
3NB13e
|
Oxyt Silic (SiO32-)
|
(APHA
4500-SiO32-)
|
|
240.355
|
240.400
|
165.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
188.204
|
188.200
|
150.000
|
8
|
3NB13f
|
Tổng N
|
(ALPHA 4500-N)
|
|
377.228
|
377.200
|
200.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
325.077
|
325.100
|
185.000
|
9
|
3NB13g
|
Tổng P
|
(ALPHA 4500-P)
|
|
345.138
|
345.100
|
125.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
292.987
|
293.000
|
110.000
|
10
|
3NB14a
|
Nhu cầu oxy hóa học COD
|
(APHA-5220)
|
|
314.119
|
314.100
|
115.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
261.968
|
262.000
|
100.000
|
11
|
3NB14b
|
Nhu cầu oxy sinh hóa BOD5
|
(TCVN 6001-1995)
|
|
284.101
|
284.100
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
231.950
|
232.000
|
95.000
|
12
|
3NB15
|
Hàm lượng chất rắn lơ lửng
|
(SS-TCVN 4559-1988)
|
|
190.821
|
190.800
|
95.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
138.670
|
138.700
|
80.000
|
13
|
3NB16
|
Coliform, Fecal Coliform
|
(TCVN 6167-1-1996, TCVN 6167-2-1996)
|
|
302.257
|
302.300
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
50.691
|
50.700
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
251.566
|
251.600
|
90.000
|
14
|
3NB18
|
Hàm lượng Cyanua
|
(CN-) (APHA 4500-CN,C)
|
|
457.730
|
457.700
|
135.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
405.579
|
405.600
|
120.000
|
15
|
3NB19a
|
Kim loại nặng Pb, Cd
|
(TCVN 5989-1995 và TCVN 5990-1995)
|
|
414.833
|
414.800
|
110.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
362.682
|
362.700
|
95.000
|
16
|
3NB19b
|
Kim loại nặng Hg, As
|
(TCVN 5991-1995 và TCVN 6182-1996)
|
|
521.506
|
521.500
|
150.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
469.355
|
469.400
|
135.000
|
17
|
3NB19c
|
Cu, Zn, Mn, Mg, Ni, CrV, CrVI
|
(TCVN 6193 và TCVN 6222-1996)
|
|
404.283
|
404.300
|
145.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
352.132
|
352.100
|
130.000
|
18
|
3NB20
|
Hàm lượng dầu mỡ trong tầng nước mặt
|
(ASTM D3650-1993)
|
|
800.996
|
801.000
|
330.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
20.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
748.845
|
748.800
|
310.000
|
19
|
3NB21
|
Hàm lượng Phenol
|
(TCVN 6216-1996)
|
|
409.700
|
409.700
|
372.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
357.549
|
357.500
|
357.000
|
20
|
3NB22a
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
(EPA 614Z)
|
|
1.332.932
|
1.332.900
|
715.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.280.781
|
1.280.800
|
700.000
|
21
|
3NB22b
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
(Sắc ký khí EPA 614Z)
|
|
1.205.044
|
1.205.000
|
715.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
52.151
|
52.200
|
15.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.152.893
|
1.152.900
|
700.000
|
C
|
Phần trầm tích
|
1
|
3NB23a
|
N-NO2
|
(APHA 4500)
|
|
314.793
|
314.800
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
184.415
|
184.400
|
140.000
|
2
|
3NB23b
|
N-NO3
|
(USEPA 352)
|
|
435.709
|
435.700
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
305.331
|
305.300
|
140.000
|
3
|
3NB23c
|
N-NH3
|
|
|
343.614
|
343.600
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
213.236
|
213.200
|
140.000
|
4
|
3NB23d
|
P-PO4
|
(APHA 4500)
|
|
319.478
|
319.500
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
189.100
|
189.100
|
140.000
|
5
|
3NB23đ
|
Pb, Cd
|
|
|
545.344
|
545.300
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
414.966
|
415.000
|
140.000
|
6
|
3NB23e
|
Hg, As
|
(TCVN 6222-1996)
|
|
705.460
|
705.500
|
190.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
575.083
|
575.100
|
150.000
|
7
|
3NB23f
|
Cu, Zn
|
(TCVN 6222-1996)
|
|
537.033
|
537.000
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
406.655
|
406.700
|
120.000
|
8
|
3NB23g
|
CN-
|
(APHA 4500-CN,C)
|
|
568.717
|
568.700
|
190.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
438.340
|
438.300
|
150.000
|
9
|
3NB23h
|
Độ ẩm
|
(Tiêu chuẩn TCVN 5963-1995)
|
|
259.963
|
260.000
|
120.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
129.586
|
129.600
|
80.000
|
10
|
3NB23i
|
Tỷ trọng
|
|
|
211.451
|
211.500
|
120.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
81.073
|
81.100
|
80.000
|
11
|
3NB23j
|
Chất hữu cơ
|
|
|
54.318
|
554.300
|
240.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
423.940
|
423.900
|
200.000
|
12
|
3NB23k
|
Tổng N
|
(ALPHA 4500-N)
|
|
501.199
|
501.200
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
370.821
|
370.800
|
120.000
|
13
|
3NB23l
|
Tổng P
|
(ALPHA 4500-P)
|
|
422.347
|
422.300
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
291.969
|
292.000
|
120.000
|
14
|
3NB23m
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
(EPA 614Z)
|
|
1.507.787
|
1.507.800
|
840.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.377.409
|
1.377.400
|
800.000
|
15
|
3NB23n
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
(Sắc ký khí EPA 614Z)
|
|
1.482.368
|
1.482.400
|
840.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.351.991
|
1.352.000
|
800.000
|
16
|
3NB23o
|
Dầu mỡ
|
(ASTM D3650-1993)
|
|
882.115
|
882.100
|
440.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
130.378
|
130.400
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
751.737
|
751.700
|
400.000
|
D
|
Sinh vật biển
|
1
|
3NB24c
|
Hóa chất BVTV nhóm Clo
|
(EPA 614Z)
|
|
1.488.788
|
1.488.800
|
840.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
156.453
|
156.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.332.335
|
1.332.300
|
800.000
|
2
|
3NB24d
|
Hóa chất BVTV nhóm Photpho
|
(Sắc ký khí EPA 614Z)
|
|
1.319.240
|
1.319.200
|
840.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
156.453
|
156.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
1.162.786
|
1.162.800
|
800.000
|
3
|
3NB24đ
|
Pb, Cd
|
|
|
558.485
|
558.500
|
180.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
156.453
|
156.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
402.032
|
402.000
|
140.000
|
4
|
3NB24e
|
Hg, As
|
(TCVN 6222-1996)
|
|
732.789
|
732.800
|
190.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
156.453
|
156.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
576.336
|
576.300
|
150.000
|
5
|
3NB24f
|
Cu, Zn, Mg
|
(TCVN 6222-1996)
|
|
560.521
|
560.500
|
160.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
156.453
|
156.500
|
40.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
404.068
|
404.100
|
120.000
|
VII. HOẠT ĐỘNG LẤY MẪU VÀ QUAN TRẮC NHANH
KHÍ THẢI CÔNG NGHIỆP
|
1
|
KT3
|
Áp suất khí quyển
|
(94TCN6-2001)
|
|
63.822
|
63.800
|
40.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
63.822
|
63.800
|
40.000
|
2
|
KT4
|
Nhiệt độ khí thải
|
|
|
239.981
|
240.000
|
150.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
239.981
|
240.000
|
150.000
|
3
|
KT6
|
Khí Lưu huỳnh dioxit (SO2)
|
|
|
693.904
|
693.900
|
330.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
332.394
|
332.400
|
80.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
361.510
|
361.500
|
250.000
|
4
|
KT6
|
Khí CO
|
|
|
996.994
|
997.000
|
380.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
332.394
|
332.400
|
80.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
664.600
|
664.600
|
300.000
|
5
|
KT6
|
Khí CO2
|
|
|
1.059.151
|
1.059.200
|
330.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
332.394
|
332.400
|
80.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
726.756
|
726.800
|
250.000
|
6
|
KT6
|
Khí Nitơ dioxit (NO2)
|
|
|
689.939
|
689.900
|
330.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
332.394
|
332.400
|
80.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
357.545
|
357.500
|
250.000
|
7
|
KT7
|
Bụi tổng số
|
|
|
1.104.573
|
1.104.600
|
300.000
|
|
|
Tại hiện trường
|
|
Mẫu
|
547.546
|
547.500
|
100.000
|
|
|
Trong phòng thí nghiệm
|
|
Chỉ tiêu
|
557.026
|
557.000
|
200.000
|
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 về bảng giá các chỉ tiêu quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
4.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|