|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
02/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Chẩu Văn Lâm
|
Ngày ban hành:
|
13/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/2014/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 13 tháng 5 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN
TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản Quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật giao thông đường bộ
ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP
ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số
39/2011/TT-BGTVT ngày 18/5/2011 của Bộ Giao thông vận tải Hướng dẫn thực hiện một
số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT
ngày 17/6/2005 của Bộ Giao thông Vận tải”Quy định về xếp loại đuờng bộ để tính
giá cước vận tải đường bộ”;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT
ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại
đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải tại Tờ trình số 45/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 4 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường
bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao
thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển
khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2014 và thay thế Quyết định số 09/2013/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 6 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa
bàn tỉnh để xác định cước vận tải năm 2013.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Bộ Giao thông Vận tải; (Báo cáo)
- Thường trực. Tỉnh ủy; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Cục Kiểm tra VB- Bộ TP;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3 (thi hành);
- Các Sở, Ban, ngành;
- Trung tâm Công báo;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Lưu VT-GT-TC-TH-CX-TL-NLN (C. 75)
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Chẩu Văn Lâm
|
BIỂU 01: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu
kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
STT
|
Chặng đường
|
Chiều dài (Km)
|
Loại đường
(Km)
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
1
|
TUYẾN ĐT. 185
|
64
|
|
|
|
6
|
31
|
27
|
|
|
Km0 - Km6
|
6
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
Km6 - Km21
|
15
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
Km21 - Km35
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
Km35 - Km51
|
16
|
|
|
|
|
16
|
|
|
|
Km51 - Km64
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
2
|
TUYẾN ĐT. 186
|
86, 05
|
|
|
6
|
51
|
7, 05
|
22
|
|
|
Km0 - Km5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Km5 – Km39
|
34
|
|
|
|
34
|
|
34
|
|
|
Km39 - Km46
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
Đã bàn giao
|
|
Km46 - Km51
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Chưa bàn giao
|
|
Km51 - Km57
|
6
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Km57 - Km62
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Km62 - Km84
|
22
|
|
|
|
|
|
22
|
|
|
Km84 - Km86+050
|
2, 05
|
|
|
|
|
2, 05
|
|
|
3
|
TUYẾN ĐT. 187
|
17
|
|
|
|
|
|
17
|
|
4
|
TUYẾN ĐT. 188
|
69
|
|
|
|
35, 3
|
|
33, 7
|
|
|
Km0 - Km33+30
|
30, 3
|
|
|
|
30, 3
|
|
|
Từ Km27 đến Km 30
tuyến ĐT. 188 đi trùng với QL. 279
|
|
Km33+300 - Km38+300
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Km38+300 - Km57
|
18, 7
|
|
|
|
|
|
18, 7
|
|
|
Km57 - Km74
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
Từ Km57 đến Km59
tuyến ĐT. 188 đi trùng với ĐT. 185
|
5
|
TUYẾN ĐT. 189
|
61, 5
|
|
|
|
2, 7
|
|
58, 8
|
|
|
Km0 - Km2+700
|
2, 7
|
|
|
|
2, 7
|
|
|
|
|
Km2+700 - Km61+500
|
58, 8
|
|
|
|
|
|
58, 8
|
|
6
|
TUYẾN ĐT. 190
|
74, 5
|
|
|
|
69, 5
|
5
|
|
|
|
Km0 - Km5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
Từ Km38+650 - Km80
chuyển thành QL2C; từ Km80 - Km115 đi trùng QL279
|
|
Km5 - Km38+650
|
33, 5
|
|
|
|
33, 50
|
|
|
|
Km115- Km151
|
36
|
|
|
|
36
|
|
|
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu
kèm theo Quyết định số 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/5/2014 của UBND tỉnh Tuyên
Quang)
STT
|
Chặng đường
|
Chiều dài (Km)
|
Loại đường
(Km)
|
Ghi chú
|
Loại 1
|
Loại 2
|
Loại 3
|
Loại 4
|
Loại 5
|
Loại 6
|
I
|
HUYỆN NA HANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nẻ - UBND xã Thanh Tương - Nà Lộc xã Thanh
Tương
|
8
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
Km0 - Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Km4 - Km8
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
2
|
Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng
Bung xã Năng Khả
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
3
|
Yên Hoa - Sinh Long
|
16
|
|
|
|
4
|
|
12
|
|
|
Km0 - Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Km4 – Km16
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
4
|
Đà Vị - Hồng Thái
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
|
5
|
Yên Hoa - Côn Lôn
|
7
|
|
|
|
2
|
|
5
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
Km2-Km7
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
6
|
Yên Hoa - Khau Tinh
|
14
|
|
|
|
4
|
|
10
|
|
|
Km0 đến Km4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
Km4 đến Km14
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
7
|
Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã
Năng Khả
|
8
|
|
|
|
|
|
4, 4
|
|
|
Km0 – Km2+200
|
2, 2
|
|
|
|
|
|
2, 2
|
|
|
Km2+200 – Km5+800
|
3, 6
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên
không xếp loại
|
|
Km5+800 – Km8+00
|
2, 2
|
|
|
|
|
|
2, 2
|
|
II
|
HUYỆN CHIÊM HÓA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang
|
47
|
|
|
|
|
34
|
13
|
|
|
Km0-Km34
|
34
|
|
|
|
|
34
|
|
|
|
Km34-Km37 (nhánh đi Hồng Quang)
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Km37-Km47 (nhánh đi Khuôn Pồng)
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
2
|
Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên
Sơn)
|
24
|
|
|
|
|
24
|
|
|
3
|
Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản
Cham (xã Tri Phú)
|
25
|
|
|
|
|
14
|
11
|
|
|
Km0-Km11
|
11
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
Km11 - Km25
|
14
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
Km25-Km34
|
9
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên
không phân loại
|
4
|
Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài
|
15
|
|
|
|
|
8
|
7
|
|
|
Km0-Km8
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
Km8-Km15 (Đầm Hồng – Kiên Đài)
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
5
|
Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hòa - Nhân Lý
|
23, 8
|
|
|
|
|
23, 8
|
|
|
|
Km0-Km16+900
|
16, 9
|
|
|
|
|
16, 9
|
|
|
|
Km11-Km13+835, 99 (Nhánh đi Đèo Dính)
|
2, 8
|
|
|
|
|
2, 8
|
|
|
|
Km10+600-Km14+700 (Nhánh đi Đèo Chắp)
|
4, 1
|
|
|
|
|
4, 1
|
|
|
6
|
Vinh Quang - Bình Nhân
|
5
|
|
|
|
|
3
|
2
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3-Km5
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
7
|
Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
8
|
Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hòa An
|
13
|
|
|
|
|
13
|
|
|
9
|
Xuân Quang - Hùng Mỹ
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
10
|
Hòa Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp)
|
4, 3
|
|
|
|
|
2, 3
|
2
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Km2-Km4+300
|
2, 3
|
|
|
|
|
2, 3
|
|
|
11
|
Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú)
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
12
|
Kim Bình - Bình Nhân
|
8
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên
không phân loại
|
13
|
Bản Tụm - Sơn Thủy (Xã Tân Mỹ) – Phiêng Lang
(xã Minh Quang) (bổ sung thêm 2, 8km đoạn từ Sơn Thủy đi Phiêng Lang xã
Minh Quang)
|
16, 8
|
|
|
|
|
|
16, 8
|
|
|
Km0-Km16, 8
|
16, 8
|
|
|
|
|
|
16, 8
|
|
14
|
Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang
|
6
|
|
|
|
|
|
|
Chưa có đường nên
không phân loại
|
III
|
HUYỆN HÀM YÊN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TT Tân Yên - Nhân Mục
|
6
|
|
|
|
|
4
|
2
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km4-Km6
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
Đức Ninh - Hùng Đức
|
14
|
|
|
|
|
6
|
8
|
|
|
Km0-Km6
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
Km6-Km14
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
3
|
Thái Hòa - Hồng Thái
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
4
|
Bình Xa - Minh Hương
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
|
5
|
Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục
|
18, 2
|
|
|
|
|
10
|
8, 2
|
|
|
Km0-Km10
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
Km10-Km18+200
|
8, 2
|
|
|
|
|
|
8, 2
|
|
6
|
Km199 QL2 - Yên Lâm
|
16
|
|
|
|
|
3
|
13
|
|
|
Km0-Km3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
Km3-Km12
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
7
|
Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh
Khương
|
16, 97
|
|
|
|
|
16, 97
|
|
|
8
|
Km155 QL2 - Bến Lù
|
4, 5
|
|
|
|
|
|
4, 5
|
|
9
|
Km 162+180, QL. 2 - Trung Thành
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
Km170+470, QL2 - UBND xã Thành Long
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
11
|
Ngã ba chợ Bằng Cốc - xã Xuân Lai, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
12
|
Km189+450, QL2 - UBND xã Yên Lâm
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
|
13
|
Ngã ba Tràn Thọ - Nậm Lương (Phù Lưu)
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
14
|
Km13 đường ĐT. 189 - thôn Thuốc Thượng (Tân
Thành)
|
5, 5
|
|
|
|
|
|
5, 5
|
|
15
|
Km13+300, ĐT. 189 - Thuốc Hạ
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
16
|
Km28+200, ĐT. 189 - Bến đò Km59 (đường TQ -
HG)
|
5, 5
|
|
|
|
|
|
5, 5
|
|
17
|
UBND xã Yên Thuận - Cao Đường
|
8, 5
|
|
|
|
|
|
8, 5
|
|
18
|
Km 161+630 QL. 2 - xã Thái Hòa
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
|
19
|
Hùng Đức - xã Tứ Quận
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
20
|
Hùng Đức - tiếp giáp xã Yên Thành, huyện Yên
Bình, tỉnh Yên Bái
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
IV
|
HUYỆN YÊN SƠN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hùng Lợi - Trung Minh
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
Đang thi công
|
2
|
Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện
|
19
|
|
|
|
|
|
19
|
|
|
Km0-Km15
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
Km15-Km19
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
4
|
Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú
|
13
|
|
|
|
7
|
|
6
|
|
|
Km0-Km7
|
7
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
Km7-Km13
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
5
|
Trung Môn - Kim Phú
|
10
|
|
|
|
|
10
|
|
|
6
|
Đường từ QL. 2C xã Kim Quan đến giáp địa phận
xã Trung Yên, huyện Sơn Dương
|
5
|
|
|
|
|
2
|
3
|
|
|
Km0-Km2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
QL2C - Hết địa phận
xã Kim Quan
|
|
Km2-Km5
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
Từ Km1 của tuyến chính
- thôn Làng Thang xã Kim Quan
|
7
|
Cầu Tiền Phong - Thắng Quân
|
1, 7
|
|
|
|
|
1, 7
|
|
|
8
|
Tứ Quận - Quý Quân
|
22
|
|
|
|
|
17
|
5
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
Km5-Km22
|
17
|
|
|
|
|
17
|
|
|
9
|
Phúc Ninh - Chiêu Yên
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
10
|
Trung Sơn - Hùng Lợi
|
9, 5
|
|
|
|
|
1, 7
|
7, 8
|
|
|
Km0-Km1+700
|
1, 7
|
|
|
|
|
1, 7
|
|
|
|
Km1+700-Km9+500
|
7, 8
|
|
|
|
|
|
7, 8
|
|
11
|
Thái Bình - Tiến Bộ
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
12
|
Tràng Đà - Tân Tiến
|
18, 3
|
|
|
|
|
18, 3
|
|
|
13
|
Km 146 QL2 - Lăng Quán
|
8
|
|
|
|
|
5
|
3
|
|
|
Km0-Km5
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
Km5-Km8
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
14
|
Km 221 QL37 - Hoàng Khai
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
15
|
Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ)
xã Kim Quan
|
1
|
|
|
|
|
1
|
|
|
16
|
Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng
|
6, 2
|
|
|
|
|
6, 2
|
|
|
17
|
Đường Ỷ La - Lăng Quán
|
5, 85
|
|
|
|
|
|
5, 85
|
|
18
|
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã
Lực Hành
|
4, 7
|
|
|
|
|
|
4, 7
|
|
19
|
Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã
Quý Quân
|
14
|
|
|
|
|
|
14
|
|
20
|
Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã
Chiêu Yên
|
7, 3
|
|
|
|
|
|
7, 3
|
|
21
|
Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng
|
7
|
|
|
|
|
7
|
|
|
22
|
Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi
thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận
|
3, 2
|
|
|
|
|
|
3, 2
|
|
23
|
Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng
Quán
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
24
|
Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc
Ninh
|
2, 5
|
|
|
|
|
|
2, 5
|
|
25
|
Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết
|
22, 5
|
|
|
|
|
|
22, 5
|
|
26
|
Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã
Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân
|
10
|
|
|
|
|
|
10
|
|
27
|
Đường từ Km227+170, QL. 37 đi Nhữ Khê
|
7, 8
|
|
|
|
|
7, 8
|
|
|
|
Km0-Km4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
Km4-Km7+800
|
3, 8
|
|
|
|
|
3, 8
|
|
|
V
|
HUYỆN SƠN DƯƠNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc
|
13
|
|
|
|
|
5, 7
|
7, 3
|
|
|
Km0-Km3+700
|
3, 7
|
|
|
|
|
3, 7
|
|
|
|
Km3+700-Km11
|
7, 3
|
|
|
|
|
|
7, 3
|
|
|
Km11-Km13
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
Kỳ Lâm - Lương Thiện
|
12
|
|
|
|
|
12
|
|
|
3
|
Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai
|
27, 5
|
|
|
|
|
|
27, 5
|
|
|
Km0-Km27+500
|
27, 5
|
|
|
|
|
|
27, 5
|
|
4
|
Vĩnh Lợi - Kim Xuyên
|
27
|
|
|
|
|
|
27
|
|
5
|
Km 55 đường ĐT, 186 - Cấp Tiến
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
6
|
Chi Thiết - Phú Lương
|
13
|
|
|
|
|
|
13
|
|
7
|
Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh
|
9
|
|
|
|
|
9
|
|
|
8
|
Tuân Lộ - Đông Thọ
|
16
|
|
|
|
|
|
16
|
|
9
|
Tân Trào - Trung Yên
|
6
|
|
|
|
|
6
|
|
|
10
|
Tân Trào - Bình Yên
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
11
|
Km56 đường ĐT. 186 - Vĩnh Lợi
|
2
|
|
|
|
|
2
|
|
|
12
|
Đông Thọ - Quyết Thắng
|
5, 6
|
|
|
|
5, 6
|
|
|
|
13
|
Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng
|
1, 51
|
|
|
|
|
|
1, 51
|
|
14
|
Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu
|
4, 7
|
|
|
|
|
4, 7
|
|
|
15
|
Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào
|
3, 4
|
|
|
|
|
|
3, 4
|
|
16
|
Đường Hợp Hòa - Kháng Nhật
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
17
|
Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng
đến Km70 - QL. 2C
|
9
|
|
|
|
|
|
9
|
|
18
|
Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan,
huyện Yên Sơn
|
2, 2
|
|
|
|
|
2, 2
|
|
|
19
|
Đường từ Km21+300, ĐT. 186 - UBND xã Đông Lợi
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
20
|
Đường từ xã Hợp Hòa - xã Tuân Lộ
|
6
|
|
|
|
|
|
6
|
|
21
|
Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý
|
15
|
|
|
|
|
|
15
|
|
VI
|
HUYỆN LÂM BÌNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thượng Lâm - Phúc Yên
|
8
|
|
|
|
|
|
8
|
|
2
|
Đường từ ngã ba giao với ĐT. 185 - Bến thủy xã
Thượng Lâm
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
|
3
|
Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thúy Loa (cũ)
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
4
|
Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang)
|
12
|
|
|
|
|
|
12
|
|
VII
|
THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca
|
8
|
|
|
|
|
8
|
|
|
2
|
Km126 QL2 (cũ) - Thái Long
|
4
|
|
|
|
|
4
|
|
|
3
|
Ngã 3 Viên Châu đi vào khu sản xuất gạch
TuyNen
|
2, 95
|
|
|
|
|
2, 95
|
|
|
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2014/QĐ-UBND ngày 13/05/2014 xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải đường bộ năm 2014
6.030
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|