TT
|
Mã HS
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
|
Chương 3 - Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động
vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0302
|
Cá,
tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá (fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
1
|
0302.11
|
- Họ cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss,
Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae,
Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.11
|
2
|
0302.12
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho hucho)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.12
|
3
|
0302.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.19
|
4
|
0302.21
|
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, hippoglossus stenolepis)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.21
|
5
|
0302.22
|
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.22
|
6
|
0302.23
|
- Cá bơn sole (Solea spp)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.23
|
7
|
0302.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.29
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng
có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
8
|
0302.31
|
- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus alalunga)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.31
|
9
|
0302.32
|
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.32
|
10
|
0302.33
|
- Cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.33
|
11
|
0302.34
|
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.34
|
12
|
0302.35
|
- Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.35
|
13
|
0302.36
|
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.36
|
14
|
0302.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.39
|
15
|
0302.40
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và
bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.40
|
16
|
0302.50
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocopphalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.50
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
17
|
0302.61
|
- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá
Sác-đin nhiệt đới (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Spattus
sprattus)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.61
|
18
|
0302.62
|
-Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.62
|
19
|
0302.63
|
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.63
|
20
|
0302.64
|
- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.64
|
21
|
0302.65
|
- Cá nhám góc và cá mập khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.65
|
22
|
0302.66
|
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.66
|
23
|
0302.69
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.69
|
24
|
0302.70
|
- Gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0302.70
|
|
0303
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các loại
thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), trừ gan và bọc trứng
cá:
|
|
25
|
0303.11
|
- Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.11
|
26
|
0303.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.19
|
27
|
0303.21
|
- Cá hồi (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aquabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.21
|
28
|
0303.22
|
- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp
(Hucho Hucho)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.22
|
29
|
0303.29
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.29
|
|
|
- Cá dẹt (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae,
Solaidae, Scoph thalmidae và Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
30
|
0303.31
|
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius
hippoglossoides, Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.31
|
31
|
0303.32
|
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.32
|
32
|
0303.33
|
- Cá bơn sole (Solea spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.33
|
33
|
0303.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.39
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ
bụng có sọc (Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
34
|
0303.41
|
- Cá ngừ trắng hoặc vây dài (Thunnus allalunga)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.41
|
35
|
0303.42
|
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.42
|
36
|
0303.43
|
- Cá ngừ vằn hoặc bụng có sọc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.43
|
37
|
0303.44
|
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.44
|
38
|
0303.45
|
- Cá ngừ vây xanh (Thunnus thynnus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.45
|
39
|
0303.46
|
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.46
|
40
|
0303.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.49
|
41
|
0303.50
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii), trừ gan và
bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.50
|
42
|
0303.60
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus
macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.60
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
43
|
0303.71
|
- Cá Sác-đin (Sardina pilchardus, Sardinops spp), cá
Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus
sprattus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.71
|
44
|
0303.72
|
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.72
|
45
|
0303.73
|
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.73
|
46
|
0303.74
|
- Cá thu (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber
japonicus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.74
|
47
|
0303.75
|
- Cá nhám góc và cá mập khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.75
|
48
|
0303.76
|
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.76
|
49
|
0303.77
|
- Cá sói biển (Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus
punctatus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.77
|
50
|
0303.78
|
- Cá Meluc (một loại cá tuyết) (Merluccius spp. Urophycis
spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.78
|
51
|
0303.79.
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.79
|
52
|
0303.80.
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0303.80
|
|
0304
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác (băm
hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
53
|
0304.10
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.10
|
54
|
0304.20
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.20
|
55
|
0304.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0304.90
|
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói,
đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô
và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
56
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.10
|
57
|
0305.20
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm
nước muối
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.20
|
58
|
0305.30
|
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước
muối, nhưng không hun khói
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.30
|
|
|
Cá hun khói, kể cả Filê cá
|
|
59
|
0305.41
|
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka,
Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.41
|
60
|
0305.42
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.42
|
61
|
0305.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang phân nhóm 0305.49
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không hun khói:
|
|
62
|
0305.51
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal
us)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.51
|
63
|
0305.59
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.59
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước
muối:
|
|
64
|
0305.61
|
- Cá trích (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.61
|
65
|
0305.62
|
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.62
|
66
|
0305.63
|
- Cá trổng (Engrulis spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.63
|
67
|
0305.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0305.69
|
|
0306
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp
xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp
lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột viên của
động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
68
|
0306.11
|
- Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác (Palinurus spp.,
Panulirus spp., Jasus spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.11
|
69
|
0306.12
|
- Tôm hùm (Homarus. spp)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.12
|
70
|
0306.13
|
-Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.13
|
71
|
0306.14
|
- Cua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.14
|
72
|
0306.19
|
- Loại khác, kể cả bột mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.19
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
73
|
0306.21
|
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp.,
Panulirus spp., Jasus spp.):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.21
|
74
|
0306.22
|
-Tôm hùm (Homarus spp):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.22
|
75
|
0306.23
|
-Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.23
|
76
|
0306.24
|
- Cua:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.24
|
77
|
0306.29
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0306.29
|
|
0307
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống,
tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; các loại
động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm,
sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô
và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
78
|
0307.10
|
- Hàu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.10
|
79
|
0307.21
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.21
|
80
|
0307.29
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.29
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp, Perna spp):
|
|
81
|
0307.31
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.31
|
82
|
0307.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.39
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia macrosoma, Sepiola
spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp., Nototodarus spp,
Sepioteu-this spp.):
|
|
83
|
0307.41
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.41
|
84
|
0307.49
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.49
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
85
|
0307.51
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.51
|
86
|
0307.59
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.59
|
87
|
0307.60
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.60
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột viên của động
vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người:
|
|
88
|
0307.91
|
- Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.91
|
89
|
0307.99
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0307.99
|
|
Chương 7 - Rau và một số loại củ,
thân củ, rễ ăn được
|
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín
trong nước), đông lạnh
|
|
90
|
0710.21
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.21
|
91
|
0710.22
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0710.22
|
|
0713
|
Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa
bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
92
|
0713.10
|
- Đậu Hà lan (Pisum sativum):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.10
|
93
|
0713.20
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ (garbanzos):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.20
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
94
|
0713.31
|
- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna
radiata (L) Wilczek:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.31
|
95
|
0713.32
|
- Đậu hạt đỏ nhỏ (Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.32
|
96
|
0713.33
|
- Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.33
|
97
|
0713.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.39
|
98
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.40
|
99
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa (Vicia faba
var.equina, Vicia faba var. minor):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.50
|
100
|
0713.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 0713.90
|
|
Chương 11 - Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin;
gluten lúa mì
|
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
101
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.20
|
102
|
1102.30
|
- Bột gạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1102.30
|
|
Chương 12 - Hạt và quả có dầu; các
loại ngũ cốc, hạt và quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và
cây làm thức ăn gia súc
|
|
1208
|
Bột mịn và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu,
trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
103
|
1208.10
|
- Từ đậu tương
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.10
|
104
|
1208.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1208.90
|
|
Chương 15 - Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại
sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1516
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân
đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin
hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
105
|
1516.20
|
- Mỡ và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1516.20
|
106
|
1518.00
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân
đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô, polyme
hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện
pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế phẩm hoặc
hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu động
vật khác nhau thuộc Chương này
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1518.00
|
|
Chương 16 - Các chế phẩm từ thịt,
cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không
xương sống khác
|
107
|
1603.00
|
Phần chiết và nước ép từ thịt, cá, hoặc từ động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1603.00
|
|
1604
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá muối và
sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
108
|
1604.11
|
-Từ cá hồi:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.11
|
109
|
1604.12
|
-Từ cá trích:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.12
|
110
|
1604.13
|
-Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê
(brisling):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.13
|
111
|
1604.15
|
- Từ cá thu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.15
|
112
|
1604.16
|
- Từ cá trổng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.16
|
113
|
1604.19
|
- Từ cá khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.19
|
114
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.20
|
115
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1604.30
|
|
1605
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
116
|
1605.10
|
- Cua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.10
|
117
|
1605.20
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.20
|
118
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.30
|
119
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.40
|
120
|
1605.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 1605.90
|
|
Chương 20 - Chế phẩm từ rau, quả,
quả hạch hoặc các phần khác của cây
|
|
2002
|
Cà chua đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác
trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
121
|
2002.10
|
- Cà chua nguyên quả hoặc cà chua dạng miếng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.10
|
122
|
2002.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2002.90
|
|
2005
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng cách khác
trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 20.06
|
|
123
|
2005.40
|
- Đậu Hà lan (Pisum Sativum)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.40
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp):
|
|
124
|
2005.51
|
- Đã bóc vỏ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.51
|
125
|
2005.59
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2005.59
|
126
|
2005.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2005.90
|
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của cây, đã
chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với
nhau:
|
|
127
|
2008.11
|
- Lạc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.11
|
128
|
2008.19
|
- Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.19
|
129
|
2008.20
|
- Dứa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2008.20
|
|
2009
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa
lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
130
|
2009.41
|
- Với giá trị Brix không quá 20
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.41
|
131
|
2009.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 2009.49
|
132
|
2009.50
|
- Nước cà chua ép
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2009.50
|
|
Chương 21 - Các chế phẩm ăn được
khác
|
|
2104
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt;
chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
133
|
2104.10
|
- Súp, nước xuýt và các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.10
|
134
|
2104.20
|
- Chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2104.20
|
|
Chương 23 - Phế liệu và phế thải
từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
2302
|
Cám, tấm và phế liệu khác, ở dạng bột viên hoặc
không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc
chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại cây họ đậu
|
|
135
|
2302.10
|
- Từ ngô
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2302.10
|
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất
đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng bột viên hoặc
không ở dạng bột viên.
|
|
136
|
2303.10
|
- Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu
tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2303.10
|
137
|
2304.00
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc
ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2304.00
|
|
2306
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hay
ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ
các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
138
|
2306.10
|
- Từ hạt bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.10
|
139
|
2306.20
|
- Từ hạt lanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.20
|
140
|
2306.30
|
- Từ hạt hướng dương
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.30
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
141
|
2306.41
|
- Từ hạt cải dầu có hàm lượng axit eruxic thấp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.41
|
142
|
2306.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.49
|
143
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.50
|
144
|
2306.60
|
- Từ hạt và nhân hạt cọ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.60
|
145
|
2306.70
|
- Từ mầm ngô
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.70
|
146
|
2306.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2306.90
|
|
Chương 29 - Hoá chất hữu cơ
|
|
2921
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
147
|
2921.11
|
- Methylamine, di- hoặc trimethylamine và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.11
|
148
|
2921.12
|
- Diethylamine và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.12
|
149
|
2921.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.19
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của chúng và muối của
chúng:
|
|
150
|
2921.21
|
- Ethylenediamine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.21
|
151
|
2921.22
|
- Hexamethylenediamine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.22
|
152
|
2921.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2921.29
|
153
|
2921.30
|
- Amin đơn hoặc đa chức cyclanic, cyclenic hoặc
cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.30
|
|
|
-
Amin thơm đơn chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
154
|
2921.41
|
- Anilin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.41
|
155
|
2921.42
|
-Các dẫn xuất anilin và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.42
|
156
|
2921.43
|
- Toluidine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.43
|
157
|
2921.44
|
- Diphenylamine và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.44
|
158
|
2921.45
|
- 1- Naphthylamine (alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine
(beta-naphthylamine) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.45
|
159
|
2921.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.49
|
|
|
- Amin thơm đa chức và các chất dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
160
|
2921.51
|
- O-, m-, p- phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.51
|
161
|
2921.59
|
-Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2921.59
|
|
2922
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este
của chúng; muối của chúng:
|
|
162
|
2922.11
|
- Monoethanolamine và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.11
|
163
|
2922.12
|
-Diethanolamine và muối của chúng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.12
|
164
|
2922.13
|
- Triethanolamine và muối của chúng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.13
|
165
|
2922.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.19
|
|
|
- Amino-naphtol và Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2
chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
166
|
2922.21
|
- Axit aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.21
|
167
|
2922.22
|
- Anisidines, dianisidines, phenetidines và muối của
chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.22
|
168
|
2922.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.29
|
|
|
- Amino aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại
chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
169
|
2922.39
|
-Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.39
|
|
|
- Axit amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của
nó; muối của chúng:
|
|
170
|
2922.41
|
- Lysin và este của nó; muối của chúng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2922.41
|
171
|
2922.42
|
- Axit glutamic và muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.42
|
172
|
2922.44
|
- Tilidine (INN) và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.44
|
173
|
2922.49
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.49
|
174
|
2922.50
|
- Phenol rượu amino, phenol axit amino và các hợp chất
amino khác có chức oxy:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2922.50
|
|
2923
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và chất
phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
175
|
2923.10
|
- Choline và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.10
|
176
|
2923.20
|
- Lecithin và các phosphoaminolipids khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2923.20
|
177
|
2923.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 2923.90
|
|
2924
|
Hợp chất chức carboxyamit; hợp chất chức amit của
axít carbonic
|
|
178
|
2924.11
|
- Meprobamate (INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.11
|
179
|
2924.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.19
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
180
|
2924.21
|
- Ureines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.21
|
181
|
2924.23
|
- 2-axit acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và
muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.23
|
182
|
2924.24
|
- Ethinamate (INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.24
|
183
|
2924.29
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2924.29
|
|
2925
|
Hợp chất chức carboxyimit (kể cả sacarin và muối
của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
184
|
2925.11
|
- Sacarin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.11
|
185
|
2925.12
|
- Glutethimide(INN)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.12
|
186
|
2925.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.19
|
187
|
2925.20
|
- Imin và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2925.20
|
|
2926
|
Hợp chất chức nitril
|
|
188
|
2926.10
|
- Acrylonitrile
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.10
|
189
|
2926.20
|
- 1-cyanoguanidine (dicyandiamide)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.20
|
190
|
2926.30
|
- Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino - 4, 4- diphenylbutane)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.30
|
191
|
2926.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2926.90
|
192
|
2927.00
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2927.00
|
193
|
2928.00
|
Dẫn xuất hữu cơ của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2928.00
|
|
2929
|
Hợp chất chức nitơ khác
|
|
194
|
2929.10
|
- Isoxyanat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.10
|
195
|
2929.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2929.90
|
|
2930
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu cơ
|
|
196
|
2930.10
|
- Dithiocarbonat (xanthates)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.10
|
197
|
2930.20
|
- Thiocarbamat và dithiocarbamat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.20
|
198
|
2930.30
|
- Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulfua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.30
|
199
|
2930.40
|
- Methionin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.40
|
200
|
2930.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2930.90
|
201
|
2931.00
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2931.00
|
|
2932
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
202
|
2932.11
|
- Tetrahydrofuran
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.11
|
203
|
2932.12
|
- 2-furaldehyde (fufuraldehyde)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.12
|
204
|
2932.13
|
- Rượu furfuryl và rượu tetrahydrofurfuryl
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.13
|
205
|
2932.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.19
|
|
|
- Lactones:
|
|
206
|
2932.21
|
- Cumarin, metylcumarins và etylcumarins
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.21
|
207
|
2932.29
|
- Lactones khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.29
|
|
|
- Loại khác:
|
|
208
|
2932.92
|
- 1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.92
|
209
|
2932.99
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2932.99
|
|
2933
|
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
210
|
2933.11
|
- Phenazone (antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.11
|
211
|
2933.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.19
|
|
|
- Hợp
chất có chứa một vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong
cấu trúc:
|
|
212
|
2933.21
|
- Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.21
|
213
|
2933.29
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.29
|
|
|
- Hợp
chất có chứa một vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
214
|
2933.31
|
- Piridine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.31
|
215
|
2933.32
|
- Piperidine và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.32
|
216
|
2933.39
|
-Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.39
|
|
|
- Hợp chất chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc
isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
217
|
2933.41
|
- Levorphanol (INN) và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.41
|
218
|
2933.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.49
|
|
|
- Hợp
chất có chứa 1 vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine
trong cấu trúc:
|
|
219
|
2933.52
|
- Malonylurea (axit bacbituric) và các muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.52
|
220
|
2933.59
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.59
|
|
|
- Hợp
chất chứa vòng triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu
trúc:
|
|
221
|
2933.61
|
- Melamin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.61
|
222
|
2933.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.69
|
|
|
-
Lactam:
|
|
223
|
2933.71
|
- 6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.71
|
224
|
2933.79
|
- Lactam khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.79
|
|
|
- Loại khác:
|
|
225
|
2933.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2933.99
|
|
2934
|
Các axit nuclêic và muối của chúng; đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
226
|
2934.10
|
- Hợp chất có chứa một vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã
hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.10
|
227
|
2934.20
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã
hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.20
|
228
|
2934.30
|
- Hợp chất có chứa trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine
(đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.30
|
|
|
- Loại khác:
|
|
229
|
2934.91
|
- Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN),
cloxazolam (INN),dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN),
mesocarb (INN), oxazolam (INN), pemoline (INN), phedimetrazine (INN),
phenmetrazine (INN) và sufentanil (INN); muối của chú
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.91
|
230
|
2934.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2934.99
|
231
|
2935.00
|
Sulfonamit
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2935.00
|
|
2936
|
Tiền vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái
tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất
của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc
không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
232
|
2936.10
|
- Tiền vitamin, chưa pha trộn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.10
|
|
|
- Vitamin và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
233
|
2936.21
|
- Vitamin A và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.21
|
234
|
2936.22
|
- Vitamin B1 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.22
|
235
|
2936.23
|
- Vitamin B2 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.23
|
236
|
2936.24
|
- Axit D- hoặc DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin
B5) và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.24
|
237
|
2936.25
|
- Vitamin B6 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.25
|
238
|
2936.26
|
- Vitamin B12 và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.26
|
239
|
2936.27
|
- Vitamin C và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.27
|
240
|
2936.28
|
- Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.28
|
241
|
2936.29
|
- Vitamin khác và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.29
|
242
|
2936.90
|
- Loại khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2936.90
|
|
2937
|
Các hormon, prostaglandins, thromboxanes và
leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các dẫn xuất
và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả chuỗi polypeptit cải biến,
được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
- Các hormon polypeptit , các hormon protein và các
hormon glycoprotein, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
243
|
2937.11
|
- Somatotropin, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương
tự của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.11
|
244
|
2937.12
|
- Insulin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.12
|
245
|
2937.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.19
|
|
|
- Các steroit hormon (steroidal hormones), các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
246
|
2937.21
|
- Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocotisone)
và prednisolone (dehydrohydrocortisone)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.21
|
247
|
2937.22
|
- Các dẫn xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit
(corticosteroidal hormones)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.22
|
248
|
2937.23
|
- Oestrogens và progestogens
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.23
|
249
|
2937.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.29
|
|
|
- Hormon catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương tự của chúng:
|
|
250
|
2937.31
|
- Epinephrine
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.31
|
251
|
2937.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.39
|
252
|
2937.40
|
- Các dẫn xuất của axit amin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.40
|
253
|
2937.50
|
- Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.50
|
254
|
2937.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2937.90
|
|
2938
|
Glycosit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp
tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
255
|
2938.10
|
- Rutoside (rutin) và các dẫn xuất của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.10
|
256
|
2938.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2938.90
|
|
2939
|
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng
phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất của chúng
|
|
|
|
-
Alcaloit từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
257
|
2939.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.19
|
|
|
- Alcaloit của cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối
của chúng:
|
|
258
|
2939.21
|
- Quinin và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.21
|
259
|
2939.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.29
|
|
|
- Các Ephedrine và muối của chúng:
|
|
260
|
2939.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.49
|
|
|
- Theophylline và Aminophylline
(theophylline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
261
|
2939.51
|
- Fenetylline (INN) và muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.51
|
262
|
2939.59
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.59
|
|
|
- Alcaloit của loã mạch (alkaloids of rye ergot) và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
263
|
2939.61
|
- Ergometrine (INN) và các muối của nó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.61
|
264
|
2939.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.69
|
|
|
- Loại khác:
|
|
265
|
2939.91
|
- Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.91
|
266
|
2939.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2939.99
|
|
2941
|
Kháng sinh
|
|
267
|
2941.10
|
- Các Penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là
axit penicillanic; muối của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.10
|
268
|
2941.20
|
- Streptomycins và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.20
|
269
|
2941.30
|
- Các Tetracyclines và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.30
|
270
|
2941.40
|
- Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.40
|
271
|
2941.50
|
- Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.50
|
272
|
2941.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 2941.90
|
|
Chương 30 - Dược phẩm
|
|
3001
|
Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa
bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các
tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng dùng để chữa
bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được
điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác.
|
|
273
|
3001.10
|
- Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc
chưa làm thành dạng bột
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.10
|
274
|
3001.20
|
- Chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc
từ các chất tiết của chúng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.20
|
275
|
3001.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3001.90
|
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa
bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh và các sản phẩm khác
của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến thu được từ qui trình công nghệ
sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin (vaccine), độc tố (toxin), vi sinh
(từ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
276
|
3002.10
|
- Kháng huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các
chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc
qui trình khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.10
|
277
|
3002.20
|
- Vac xin dùng làm thuốc cho người:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.20
|
278
|
3002.30
|
- Vac xin dùng làm thuốc thú y
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.30
|
279
|
3002.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3002.90
|
|
3003
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc
3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha trộn với nhau dùng cho phòng bệnh
hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất
định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
280
|
3003.10
|
- Chứa các Penicillin hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu
trúc axit penicillanic hoặc streptomycins hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.10
|
281
|
3003.20
|
- Chứa các chất kháng sinh khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.20
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
282
|
3003.31
|
- Chứa insulin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.31
|
283
|
3003.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.39
|
284
|
3003.40
|
- Chứa alkaloit hoặc các chất dẫn xuất của chúng nhưng
không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.40
|
285
|
3003.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3003.90
|
|
3004
|
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05
hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc
chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm thuộc loại
dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói
để bán lẻ.
|
|
286
|
3004.10
|
- Chứa các penicillin hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có
cấu trúc axit penicillanic hoặc các streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của
chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.10
|
287
|
3004.20
|
- Chứa các kháng sinh khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.20
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37
nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
288
|
3004.31
|
- Chứa Insulin
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.31
|
289
|
3004.32
|
- Chứa hormon tuyến thượng thận, các dẫn xuất và các chất
có cấu trúc tương tự của chúng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.32
|
290
|
3004.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.39
|
291
|
3004.40
|
- Chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng nhưng không
chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 hoặc các chất kháng sinh :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.40
|
292
|
3004.50
|
- Dược phẩm khác có chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác
thuộc nhóm 2936:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.50
|
293
|
3004.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3004.90
|
|
3005
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ:
băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược
chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
294
|
3005.10
|
- Băng dính và các sản phẩm khác có một lớp keo dính:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.10
|
295
|
3005.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3005.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của
chương này
|
|
296
|
3006.10
|
- Chỉ catgut vô trùng, chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự,
các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng vết thương trong phẫu thuật; băng
và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng chuyên dùng để cầm máu trong phẫu
thuật hoặc nha khoa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.10
|
297
|
3006.20
|
- Chất thử nhóm máu
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.20
|
298
|
3006.30
|
- Chất cản quang dùng trong chiếu chụp bằng tia X; các
chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.30
|
299
|
3006.40
|
- Xi măng hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn
xương:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.40
|
300
|
3006.50
|
- Hộp và bộ dụng cụ cấp cứu
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.50
|
301
|
3006.60
|
- Các chế phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon
hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt
tinh trùng (spermicide)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.60
|
302
|
3006.70
|
- Các chế phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc
thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu
thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.70
|
303
|
3006.80
|
- Phế thải dược phẩm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3006.80
|
|
Chương 33 - Tinh dầu, các chất tựa
nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
304
|
3303.00
|
Nước hoa và nước thơm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3303.00
|
|
3304
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế
phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng;
các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
|
305
|
3304.10
|
- Chế phẩm trang điểm môi
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.10
|
306
|
3304.20
|
- Chế phẩm trang điểm mắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.20
|
307
|
3304.30
|
- Chế phẩm trang điểm móng tay, móng chân
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.30
|
|
|
- Loại khác:
|
|
308
|
3304.91
|
- Phấn, đã hoặc chưa nén
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.91
|
309
|
3304.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3304.99
|
|
3305
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
310
|
3305.10
|
- Dầu gội đầu (shampoo):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.10
|
311
|
3305.20
|
- Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.20
|
312
|
3305.30
|
- Gôm tóc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.30
|
313
|
3305.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3305.90
|
|
3306
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả
kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
314
|
3306.10
|
- Thuốc đánh răng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.10
|
315
|
3306.20
|
- Chỉ tơ nha khoa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.20
|
316
|
3306.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3306.90
|
|
3307
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng
lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có
hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
317
|
3307.10
|
- Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.10
|
318
|
3307.20
|
- Chất khử mùi cá nhân, chất chống ra mồ hôi
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.20
|
319
|
3307.30
|
- Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.30
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng,
kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
320
|
3307.41
|
- "Agarbatti" và các chế phẩm có mùi thơm khi
đốt cháy:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.41
|
321
|
3307.49
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.49
|
322
|
3307.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3307.90
|
|
Chương 34 - Xà phòng, các chất hữu
cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn,
các loại sáp nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy
sạch, nến và các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp dùng
trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần cơ bản là
thạch cao
|
|
3401
|
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng
khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt
động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng
gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm
không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và
sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
323
|
3401.11
|
- Dùng cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.11
|
324
|
3401.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.19
|
325
|
3401.20
|
- Xà phòng ở dạng khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.20
|
326
|
3401.30
|
- Các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ,
có hoặc không chứa xà phòng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3401.30
|
|
Chương 38 - Các sản phẩm hoá chất
khác
|
327
|
3818.00
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong
điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học
đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3818.00
|
|
Chương 39 - Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
|
3909
|
Nhựa amino, nhựa phenolic và polyuretan, dạng
nguyên sinh
|
|
328
|
3909.10
|
- Nhựa ure, nhựa thioure:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.10
|
329
|
3909.20
|
- Nhựa melamin:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.20
|
330
|
3909.30
|
- Nhựa amino khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.30
|
331
|
3909.40
|
- Nhựa phenolic:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.40
|
332
|
3909.50
|
- Polyuretan
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 3909.50
|
|
Chương 40 - Cao su và các sản phẩm
bằng cao su
|
333
|
4007.00
|
Chỉ và dây bện bằng cao su lưu hóa
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4007.00
|
|
4008
|
Tấm, lá, dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu
hoá trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
334
|
4008.11
|
- Dạng tấm, lá và dải
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.11
|
335
|
4008.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.19
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
336
|
4008.21
|
- Dạng tấm, lá và dải
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.21
|
337
|
4008.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4008.29
|
|
4009
|
Các loại ống, ống dẫn và ống vòi bằng cao su lưu
hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ
các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
338
|
4009.11
|
- Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.11
|
339
|
4009.12
|
- Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.12
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
|
|
340
|
4009.21
|
- Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.21
|
341
|
4009.22
|
- Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm lượng
giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm
4 số nào khác sang phân nhóm 4009.22
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
342
|
4009.31
|
- Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.31
|
343
|
4009.32
|
- Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.32
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
344
|
4009.41
|
- Không kèm phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.41
|
345
|
4009.42
|
- Có kèm theo phụ kiện ghép nối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4009.42
|
|
4010
|
Băng tải hoặc đai tải băng truyền (dây cu roa) hoặc
đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai tải:
|
|
346
|
4010.11
|
- Chỉ được gia cố bằng kim loại:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.11
|
347
|
4010.12
|
- Chỉ được gia cố bằng vật liệu dệt:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.12
|
348
|
4010.13
|
- Chỉ được gia cố bằng plastic:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.13
|
349
|
4010.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.19
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai truyền:
|
|
350
|
4010.31
|
- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V) , có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến 180cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.31
|
351
|
4010.32
|
- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60cm đến
180cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.32
|
352
|
4010.33
|
- Băng truyền liên tục có có mặt cắt hình thang (băng
truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến 240cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.33
|
353
|
4010.34
|
- Băng truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng truyền
chữ V), trừ băng truyền có gân hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180cm đến
240cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.34
|
354
|
4010.35
|
- Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm
đến 150cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.35
|
355
|
4010.36
|
- Băng truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150cm
đến 198cm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.36
|
356
|
4010.39
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4010.39
|
|
4011
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
357
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô tô chở người có
khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.10
|
358
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.20
|
359
|
4011.30
|
- Loại dùng cho máy bay
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.30
|
360
|
4011.40
|
- Loại dùng cho xe mô tô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.40
|
361
|
4011.50
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.50
|
|
|
- Loại khác, có hoa lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
362
|
4011.61
|
- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.61
|
363
|
4011.62
|
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công
nghiệp, và có kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.62
|
364
|
4011.63
|
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công
nghiệp, và có kích thước vành trên 61cm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.63
|
365
|
4011.69
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.69
|
|
|
- Loại khác:
|
|
366
|
4011.92
|
- Loại dùng cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.92
|
367
|
4011.93
|
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công
nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.93
|
368
|
4011.94
|
- Loại dùng cho xe và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công
nghiệp, kích thước vành không quá 61cm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.94
|
369
|
4011.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4011.99
|
|
4012
|
Lốp đã qua sử dụng hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi
bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
370
|
4012.11
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô con chở người có
khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.11
|
371
|
4012.12
|
- Loại dùng cho ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.12
|
372
|
4012.13
|
- Loại dùng cho máy bay
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.13
|
373
|
4012.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.19
|
374
|
4012.20
|
- Lốp đã qua sử dụng, loại dùng hơi bơm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.20
|
375
|
4012.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4012.90
|
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
|
376
|
4013.10
|
- Loại dùng cho ô tô con (kể cả ô tô chở người có khoang
chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt hoặc ô tô tải:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.10
|
377
|
4013.20
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.20
|
378
|
4013.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4013.90
|
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su),
bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện lắp
ráp bằng cao su cứng
|
|
379
|
4014.10
|
- Bao tránh thai
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.10
|
380
|
4014.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4014.90
|
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng
tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu
hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay hở ngón, găng bao tay:
|
|
381
|
4015.11
|
- Dùng trong phẫu thuật
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.11
|
382
|
4015.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.19
|
383
|
4015.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4015.90
|
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng
|
|
384
|
4016.10
|
- Bằng cao su xốp
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.10
|
|
|
- Loại khác:
|
|
385
|
4016.91
|
- Tấm lót sàn và tấm trải sàn:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.91
|
386
|
4016.92
|
- Tẩy
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.92
|
387
|
4016.93
|
- Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.93
|
388
|
4016.94
|
- Đệm chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không
bơm phồng được
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.94
|
389
|
4016.95
|
- Các sản phẩm có thể bơm phồng khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.95
|
390
|
4016.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4016.99
|
391
|
4017.00
|
Cao su cứng (ví dụ ebonit) ở các dạng, kể cả phế
liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4017.00
|
|
Chương 48 - Giấy và cáctông; các
sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
|
4818
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, tấm lót xenlulo hoặc
súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có
chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay,
giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh,
băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật
phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các sản phẩm trang trí, đồ phụ kiện may mặc
bằng bột giấy, giấy, tấm lót xen-lu-lô hoặc súc xơ sợi xen-lu-lô
|
|
392
|
4818.40
|
- Khăn vệ sinh và băng vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ
sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.40
|
393
|
4818.50
|
- Các vật phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 4818.50
|
|
Chương 50 - Tơ tằm
|
394
|
5001.00
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5001.00
|
395
|
5002.00
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5002.00
|
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ,
phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
|
396
|
5003.10
|
- Phế liệu tơ chưa được chải thô hoặc chải kỹ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5003.10
|
397
|
5003.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5003.90
|
398
|
5004.00
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn),
chưa được đóng gói để bán lẻ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5004.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
399
|
5005.00
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được
đóng gói để bán lẻ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5005.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
400
|
5006.00
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn,
đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5006.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5007
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu
tơ
|
|
401
|
5007.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi kéo từ tơ vụn:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
402
|
5007.20
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85%
trở lên, trừ tơ vụn:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
403
|
5007.90
|
- Các loại vải khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5007.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 51 - Lông cừu, lông động
vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ
các nguyên liệu trên
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
404
|
5101.11
|
- Lông cừu xén
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5101.11
|
405
|
5101.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5101.19
|
|
|
- Lông cừu đã giặt, chưa được các bon hoá:
|
|
406
|
5101.21
|
- Lông cừu xén
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5101.21
|
407
|
5101.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5101.29
|
408
|
5101.30
|
- Lông cừu đã được các bon hoá
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5101.30
|
|
5102
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa chải thô
hoặc chải kỹ
|
|
|
|
- Lông động vật loại mịn:
|
|
409
|
5102.11
|
- Của dê Ca-sơ-mia
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5102.11
|
410
|
5102.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5102.19
|
411
|
5102.20
|
- Lông động vật loại thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5102.20
|
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc
loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
|
412
|
5103.10
|
- Xơ vụn từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5103.10
|
413
|
5103.20
|
- Phế liệu khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5103.20
|
414
|
5103.30
|
- Phế liệu từ lông động vật loại thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5103.30
|
415
|
5104.00
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô
tái chế
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5104.00
|
|
5105
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc loại thô đã
chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
|
416
|
5105.10
|
- Lông cừu chải thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5105.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Cúi (top) lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
417
|
5105.21
|
- Lông cừu chải kỹ dạng từng đoạn
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5105.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
418
|
5105.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5105.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
419
|
5105.40
|
- Lông động vật loại thô, chải thô hoặc chải kỹ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5105.40; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5106
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
420
|
5106.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
421
|
5106.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5106.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5107
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
422
|
5107.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
423
|
5107.20
|
- Có tỷ trọng lông cừu dưới 85%
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5107.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5108
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ),
chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
424
|
5108.10
|
- Chải thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
425
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5108.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5109
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
426
|
5109.10
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85%
trở lên
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
427
|
5109.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5109.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
428
|
5110.00
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5110.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc sợi
từ lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85%
trở lên:
|
|
429
|
5111.11
|
- Trọng lượng không quá 300 g/m2:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
430
|
5111.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.19 ; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
431
|
5111.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
432
|
5111.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple
nhân tạo:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
433
|
5111.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5111.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc sợi
từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85%
trở lên:
|
|
434
|
5112.11
|
- Trọng lượng không quá 200 g/ m2:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
435
|
5112.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
436
|
5112.20
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament nhân tạo:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
437
|
5112.30
|
- Loại khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple
nhân tạo:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.30; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
438
|
5112.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5112.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
439
|
5113.00
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi
lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5113.00; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 52 - Bông
|
440
|
5201.00
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5201.00
|
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
441
|
5202.10
|
- Phế liệu sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5202.10
|
|
|
- Loại khác:
|
|
442
|
5202.91
|
- Bông tái chế
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5202.91
|
443
|
5202.99
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5202.99
|
444
|
5203.00
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5203.00
|
|
5204
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán
lẻ
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
445
|
5204.11
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
446
|
5204.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
447
|
5204.20
|
- Đã đóng gói để bán lẻ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5204.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5205
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85%
trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
448
|
5205.11
|
- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét
không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
449
|
5205.12
|
- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
450
|
5205.13
|
- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(chi số mét trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
451
|
5205.14
|
- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
452
|
5205.15
|
- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ chải kỹ:
|
|
453
|
5205.21
|
- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét
không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
454
|
5205.22
|
- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(chi số mét trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
455
|
5205.23
|
- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(chi số mét trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
456
|
5205.24
|
- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
457
|
5205.26
|
- Sợi có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 dexitex
(chi số mét trên 80 đến 94)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.26; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
458
|
5205.27
|
- Sợi có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex
(chi số mét trên 94 đến 120)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.27; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
459
|
5205.28
|
- Sợi có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.28; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
460
|
5205.31
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi
số mét sợi đơn không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
461
|
5205.32
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
462
|
5205.33
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
463
|
5205.34
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31
decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
464
|
5205.35
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
465
|
5205.41
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi
số mét sợi đơn không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
466
|
5205.42
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
467
|
5205.43
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
468
|
5205.44
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31
decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
469
|
5205.46
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125
decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến 94)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.46; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
470
|
5205.47
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới
106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến 120)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.47; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
471
|
5205.48
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 120)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5205.48; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
472
|
5206.11
|
- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét
không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
473
|
5206.12
|
- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(chi số mét trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
474
|
5206.13
|
- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(chi số mét trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
475
|
5206.14
|
- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.14; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
476
|
5206.15
|
- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.15; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
477
|
5206.21
|
- Sợi có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét
không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
478
|
5206.22
|
- Sợi có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex
(chi số mét trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
479
|
5206.23
|
- Sợi có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex
(chi số mét trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
480
|
5206.24
|
- Sợi có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex
(chi số mét trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.24; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
481
|
5206.25
|
- Sợi có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.25; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
482
|
5206.31
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi
số mét sợi đơn không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
483
|
5206.32
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
484
|
5206.33
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
485
|
5206.34
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31
decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.34; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
486
|
5206.35
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.35; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
487
|
5206.41
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi
số mét sợi đơn không quá 14)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
488
|
5206.42
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới
714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến 43)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
489
|
5206.43
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới
232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến 52)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
490
|
5206.44
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31
decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.44; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
491
|
5206.45
|
- Từ mỗi sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét
sợi đơn trên 80)
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5206.45; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5207
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
492
|
5207.10
|
- Có tỷ trọng bông từ 85% trở lên
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.10; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
493
|
5207.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5207.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5208
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85%
trở lên, trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
494
|
5208.11
|
- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
495
|
5208.12
|
- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
496
|
5208.13
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.13; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
497
|
5208.19
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
498
|
5208.21
|
- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
499
|
5208.22
|
- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
500
|
5208.23
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.23; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
501
|
5208.29
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
502
|
5208.31
|
- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
503
|
5208.32
|
- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
504
|
5208.33
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.33; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
505
|
5208.39
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
506
|
5208.41
|
- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho nguyên
liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
507
|
5208.42
|
- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
508
|
5208.43
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
509
|
5208.49
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã in:
|
|
510
|
5208.51
|
- Vải vân điểm, trọng lượng không quá 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
511
|
5208.52
|
- Vải vân điểm, trọng lượng trên 100g/ m2
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
512
|
5208.53
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.53; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
513
|
5208.59
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5208.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5209
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85%
trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
514
|
5209.11
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
515
|
5209.12
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
516
|
5209.19
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
517
|
5209.21
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
518
|
5209.22
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
519
|
5209.29
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
520
|
5209.31
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
521
|
5209.32
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
522
|
5209.39
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
523
|
5209.41
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
524
|
5209.42
|
- Vải denim
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
525
|
5209.43
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả
vải vân chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
526
|
5209.49
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã in:
|
|
527
|
5209.51
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
528
|
5209.52
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
529
|
5209.59
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5209.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5210
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá
200g/m2
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
530
|
5210.11
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
531
|
5210.12
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 532, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
532
|
5210.19
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
533
|
5210.21
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
534
|
5210.22
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
535
|
5210.29
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
536
|
5210.31
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
537
|
5210.32
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
538
|
5210.39
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
539
|
5210.41
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
540
|
5210.42
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
541
|
5210.49
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã in:
|
|
542
|
5210.51
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.51; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
543
|
5210.52
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.52; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
544
|
5210.59
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5210.59; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5211
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85%
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/
m2
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
545
|
5211.11
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.11; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
546
|
5211.12
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.12; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
547
|
5211.19
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.19; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
548
|
5211.21
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
549
|
5211.22
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo
chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.22; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
550
|
5211.29
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.29; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
551
|
5211.31
|
- Vải vân điểm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.31; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
552
|
5211.32
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo
chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.32; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
553
|
5211.39
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.39; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
554
|
5211.41
|
- Vải vân điểm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.41; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
555
|
5211.42
|
- Vải denim
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.42; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
556
|
5211.43
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.43; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
557
|
5211.49
|
- Vải dệt khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.49; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã in:
|
|
558
|
5211.51
|
- Vải vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.51; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
559
|
5211.52
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.52; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
560
|
5211.59
|
- Vải dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5211.59; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5212
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
|
|
|
- Trọng lượng không quá 200g/ m2:
|
|
561
|
5212.11
|
- Chưa tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
562
|
5212.12
|
- Đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
563
|
5212.13
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.13; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
564
|
5212.14
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.14; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
565
|
5212.15
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.15; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Trọng lượng trên 200g/ m2:
|
|
566
|
5212.21
|
- Chưa tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
567
|
5212.22
|
- Đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
568
|
5212.23
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
569
|
5212.24
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.24; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
570
|
5212.25
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5212.25; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 53 - Xơ dệt gốc thực vật
khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
5301
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng
chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và
sợi tái chế)
|
|
571
|
5301.10
|
- Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5301.10
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã đập, đã chải hay gia công bằng
cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
572
|
5301.21
|
- Đã tách lõi hoặc đã đập
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5301.21
|
573
|
5301.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5301.29
|
574
|
5301.30
|
- Xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5301.30
|
|
5302
|
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên liệu thô
hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu
gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
575
|
5302.10
|
- Gai dầu, dạng nguyên liệu thô hoặc đã được ngâm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5302.10
|
576
|
5302.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5302.90
|
|
5303
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu
và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi;
xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái
chế)
|
|
577
|
5303.10
|
- Đay và các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô
hoặc đã ngâm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5303.10
|
578
|
5303.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5303.90
|
|
5304
|
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc
chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế)
|
|
579
|
5304.10
|
- Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây
thùa, dạng nguyên liệu thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5304.10
|
580
|
5304.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5304.90
|
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc Musa
textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn,
xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa) :
|
|
581
|
5305.11
|
- Nguyên liệu thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5305.11
|
582
|
5305.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5305.19
|
|
|
- Từ xơ chuối:
|
|
583
|
5305.21
|
- Nguyên liệu thô
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5305.21
|
584
|
5305.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5305.29
|
585
|
5305.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
chương nào khác sang phân nhóm 5305.90
|
|
5306
|
Sợi lanh
|
|
586
|
5306.10
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
587
|
5306.20
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5306.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc
nhóm 53.03
|
|
588
|
5307.10
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
589
|
5307.20
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5307.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5308
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
590
|
5308.10
|
- Từ xơ dừa
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.10
|
591
|
5308.20
|
- Từ xơ gai dầu
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.20; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
592
|
5308.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5308.90; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
5309
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
593
|
5309.11
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
594
|
5309.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.19; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới 85%:
|
|
595
|
5309.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
596
|
5309.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5309.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5310
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe
dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
597
|
5310.10
|
- Chưa tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
598
|
5310.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5310.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
599
|
5311.00
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác;
vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5311.00; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 54 - Sợi filament nhân tạo
|
|
5401
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ
|
|
600
|
5401.10
|
- Từ sợi filament tổng hợp (synthetic)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
601
|
5401.20
|
- Từ sợi filament tái tạo (artificial):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5401.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5402
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói
để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
602
|
5402.10
|
- Sợi có độ bền cao làm từ nylon hoặc các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
603
|
5402.20
|
- Sợi có độ bền cao làm từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi dún:
|
|
604
|
5402.31
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn
không quá 50 tex
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
605
|
5402.32
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn
trên 50 tex
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
606
|
5402.33
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.33; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
607
|
5402.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.39; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng
xoắn trên mét:
|
|
608
|
5402.41
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.41; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
609
|
5402.42
|
- Từ các polyeste được định hướng một phần
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.42; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
610
|
5402.43
|
- Từ các polyeste loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.43; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
611
|
5402.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.49; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
612
|
5402.51
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.51; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
613
|
5402.52
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.52; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
614
|
5402.59
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.59; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
|
|
615
|
5402.61
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.61; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
616
|
5402.62
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.62; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
617
|
5402.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5402.69; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5403
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói
để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
618
|
5403.10
|
- Sợi có độ bền cao từ viscose rayon
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
619
|
5403.20
|
- Sợi dún
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
620
|
5403.31
|
- Từ viscose rayon không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng
xoắn trên mét
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
621
|
5403.32
|
- Từ viscose rayon, xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
622
|
5403.33
|
- Từ xenlulo axetat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.33; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
623
|
5403.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.39; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp khác:
|
|
624
|
5403.41
|
- Từ viscose rayon
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.41; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
625
|
5403.42
|
- Từ xenlulo axetat
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.42; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
626
|
5403.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5403.49; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5404
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex
trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các dạng
tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề
mặt không quá 5mm
|
|
627
|
5404.10
|
- Sợi monofilament
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5404.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
628
|
5404.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5404.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
629
|
5405.00
|
Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex
trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng tương
tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề mặt
không quá 5mm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5405.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5406
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã đóng gói để
bán lẻ
|
|
630
|
5406.10
|
- Sợi filament tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5406.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
631
|
5406.20
|
- Sợi filament tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5406.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5407
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải
dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.
|
|
632
|
5407.10
|
- Vải dệt thoi từ sợi có độ bền cao bằng nylon hoặc các
polyamit hoặc các polyeste khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
633
|
5407.20
|
- Vải dệt thoi từ sợi dạng dải hoặc dạng tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
634
|
5407.30
|
- Vải dệt thoi đã được nêu ở chú giải 9 phần XI
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.30; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament nylon hay các
polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
635
|
5407.41
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
636
|
5407.42
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
637
|
5407.43
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
638
|
5407.44
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.44; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament polyeste dún
từ 85% trở lên:
|
|
639
|
5407.51
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.51; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
640
|
5407.52
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.52; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
641
|
5407.53
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.53; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
642
|
5407.54
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.54; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ
85% trở lên:
|
|
643
|
5407.61
|
- Có tỷ trọng filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.61; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
644
|
5407.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.69; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng filament tổng hợp từ 85%
trở lên:
|
|
645
|
5407.71
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.71; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
646
|
5407.72
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.72; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
647
|
5407.73
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.73; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
648
|
5407.74
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.74; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới
85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
|
649
|
5407.81
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.81; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
650
|
5407.82
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.82; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
651
|
5407.83
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.83; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
652
|
5407.84
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.84; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
653
|
5407.91
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
654
|
5407.92
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.92; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
655
|
5407.93
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.93; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
656
|
5407.94
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5407.94; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5408
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải
dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
|
657
|
5408.10
|
- Vải dệt thoi bằng sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc
sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở lên:
|
|
658
|
5408.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
659
|
5408.22
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
660
|
5408.23
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
661
|
5408.24
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.24; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
662
|
5408.31
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
663
|
5408.32
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
664
|
5408.33
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
665
|
5408.34
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5408.34; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 55 - Xơ, sợi staple nhân tạo
|
|
5501
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
|
666
|
5501.10
|
- Từ nylon hay từ polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
667
|
5501.20
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
668
|
5501.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
669
|
5501.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5501.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
670
|
5502.00
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5502.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5503
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
671
|
5503.10
|
- Từ nylon hay từ các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
672
|
5503.20
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
673
|
5503.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
674
|
5503.40
|
- Từ polypropylene
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.40; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
675
|
5503.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5503.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5504
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc
chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
676
|
5504.10
|
- Từ viscose rayon
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5504.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
677
|
5504.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5504.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5505
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên
liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
678
|
5505.10
|
- Từ xơ tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5505.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
679
|
5505.20
|
- Từ xơ tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5505.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5506
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia
công cách khác để kéo sợi
|
|
680
|
5506.10
|
- Từ nylon hay từ các polyamit khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
681
|
5506.20
|
- Từ các polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
682
|
5506.30
|
- Từ acrylic hoặc modacrylic
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
683
|
5506.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5506.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
684
|
5507.00
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia
công cách khác để kéo sợi
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5507.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5508
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc tổng hợp,
đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
|
685
|
5508.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
686
|
5508.20
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5508.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở
lên:
|
|
687
|
5509.11
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
688
|
5509.12
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
689
|
5509.21
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
690
|
5509.22
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở
lên:
|
|
691
|
5509.31
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
692
|
5509.32
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
693
|
5509.41
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
694
|
5509.42
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple polyeste:
|
|
695
|
5509.51
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.51; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
696
|
5509.52
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.52; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
697
|
5509.53
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.53; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
698
|
5509.59
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.59; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
699
|
5509.61
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.61; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
700
|
5509.62
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.62; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
701
|
5509.69
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.69; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
702
|
5509.91
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hay lông
động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
703
|
5509.92
|
- Được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.92; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
704
|
5509.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5509.99; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
705
|
5510.11
|
- Sợi đơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
706
|
5510.12
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
707
|
5510.20
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
708
|
5510.30
|
- Sợi khác, được pha chủ yếu hay pha duy nhất với bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.30; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
709
|
5510.90
|
- Sợi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5510.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5511
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng
gói để bán lẻ
|
|
710
|
5511.10
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85%
trở lên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
711
|
5511.20
|
- Từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
712
|
5511.30
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5511.30; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5512
|
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ
trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
713
|
5512.11
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
714
|
5512.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.19; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ staple từ acrylic hay modacrylic từ
85% trở lên:
|
|
715
|
5512.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
716
|
5512.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
717
|
5512.91
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
718
|
5512.99
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5512.99; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5513
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
không quá 170g/m2
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
719
|
5513.11
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
720
|
5513.12
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
721
|
5513.13
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.13; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
722
|
5513.19
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.19; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
723
|
5513.21
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
724
|
5513.22
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
725
|
5513.23
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
726
|
5513.29
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
727
|
5513.31
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
728
|
5513.32
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
729
|
5513.33
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
730
|
5513.39
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.39; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã in:
|
|
731
|
5513.41
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
732
|
5513.42
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
733
|
5513.43
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
734
|
5513.49
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5513.49; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5514
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng
loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng
trên 170 g/ m2
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng:
|
|
735
|
5514.11
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
736
|
5514.12
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
737
|
5514.13
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.13; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
738
|
5514.19
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.19; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
739
|
5514.21
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
740
|
5514.22
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
741
|
5514.23
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
742
|
5514.29
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau:
|
|
743
|
5514.31
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
744
|
5514.32
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
745
|
5514.33
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
746
|
5514.39
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.39; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Đã in :
|
|
747
|
5514.41
|
- Từ xơ staple polyeste, dệt vân điểm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
748
|
5514.42
|
- Vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân
chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
749
|
5514.43
|
- Vải dệt thoi khác từ xơ staple polyeste
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
750
|
5514.49
|
- Vải dệt thoi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5514.49; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5515
|
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
|
|
- Từ xơ staple polyeste:
|
|
751
|
5515.11
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple viscose
rayon
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
752
|
5515.12
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
753
|
5515.13
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.13; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
754
|
5515.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.19; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ xơ staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
755
|
5515.21
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
756
|
5515.22
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
757
|
5515.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
758
|
5515.91
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
759
|
5515.92
|
- Pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.92; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
760
|
5515.99
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5515.99; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
5516
|
Vải dệt thoi từ xơ staple tái tạo
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
761
|
5516.11
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.11; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
762
|
5516.12
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.12; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
763
|
5516.13
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.13; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
764
|
5516.14
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.14; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
765
|
5516.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
766
|
5516.22
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
767
|
5516.23
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
768
|
5516.24
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.24; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
769
|
5516.31
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
770
|
5516.32
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
771
|
5516.33
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
772
|
5516.34
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.34; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
773
|
5516.41
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.41; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
774
|
5516.42
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
775
|
5516.43
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
776
|
5516.44
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.44; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
777
|
5516.91
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
778
|
5516.92
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.92; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
779
|
5516.93
|
- Từ các sợi có các màu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.93; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
780
|
5516.94
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5516.94; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 56 - Mền xơ, phớt và các
sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi
xoắn thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
5601
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm của nó;
các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ
công nghiệp dệt
|
|
781
|
5601.10
|
- Băng và gạc vệ sinh, tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh
và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm khác làm từ mền xơ:
|
|
782
|
5601.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.21; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
783
|
5601.22
|
- Từ xơ nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.22; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
784
|
5601.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.29; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
785
|
5601.30
|
- Xơ vụn, bụi xơ và kết xơ từ công nghiệp dệt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5601.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5602
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
786
|
5602.10
|
- Phớt xuyên kim và vải khâu đính
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Phớt khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
|
|
787
|
5602.21
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.21; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
788
|
5602.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.29; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
789
|
5602.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5602.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
|
|
- Bằng sợi filament nhân tạo:
|
|
790
|
5603.11
|
- Trọng lượng không quá 25g/ m2:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.11; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
791
|
5603.12
|
- Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.12; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
792
|
5603.13
|
- Trọng lượng trên 70g/ m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.13; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
793
|
5603.14
|
- Trọng lượng trên 150 g/ m2:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.14; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
794
|
5603.91
|
- Trọng lượng không qúa 25 g/ m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.91; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
795
|
5603.92
|
- Trọng lượng trên 25 g/ m2 nhưng không qúa 70 g/ m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.92; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
796
|
5603.93
|
- Trọng lượng trên 70 g/ m2 nhưng không qúa 150 g/ m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.93; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
797
|
5603.94
|
- Trọng lượng trên 150 g/ m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5603.94; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5604
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được bọc bằng
vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
798
|
5604.10
|
- Chỉ cao su và chỉ coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
799
|
5604.20
|
- Sợi có độ bền cao từ các polyeste, nylon, hoặc các
polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm tẩm hoặc tráng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
800
|
5604.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5604.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
801
|
5605.00
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc, là loại
sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp
với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5605.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
802
|
5606.00
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương tự
thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và
sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi
sùi vòng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5606.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5607
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và cáp, đã
hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su hoặc plastic
|
|
803
|
5607.10
|
- Từ đay hay các xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Từ xizan (sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc
chi cây thùa:
|
|
804
|
5607.21
|
- Dây xe để buộc, đóng kiện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.21; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
805
|
5607.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.29; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc polypropylene:
|
|
806
|
5607.41
|
- Dây xe để buộc, đóng kiện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.41; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
807
|
5607.49
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.49; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
808
|
5607.50
|
- Từ xơ tổng hợp khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.50; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
809
|
5607.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5607.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5608
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây coóc
(cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã hoàn
thiện, từ nguyên liệu dệt
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
|
810
|
5608.11
|
- Lưới đánh cá thành phẩm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.11; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
811
|
5608.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.19; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
812
|
5608.90
|
- Từ vật liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5608.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
813
|
5609.00
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây xoắn
thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5609.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
Chương 57 - Thảm và các loại hàng
dệt trải sàn khác
|
|
5701
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác loại thắt
gút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
814
|
5701.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5701.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
815
|
5701.90
|
- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5701.90; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi,
không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao gồm thảm
"kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại
thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
|
816
|
5702.10
|
- Thảm "Kelem","schumacks",
"karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
817
|
5702.20
|
- Hàng trải sàn từ xơ dừa
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
818
|
5702.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
819
|
5702.32
|
- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
820
|
5702.39
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.39; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
821
|
5702.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.41; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
822
|
5702.42
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.42; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
823
|
5702.49
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.49; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
824
|
5702.51
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.51; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
825
|
5702.52
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.52; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
826
|
5702.59
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.59; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
827
|
5702.91
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.91; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
828
|
5702.92
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.92; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
829
|
5702.99
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5702.99; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5703
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, được chần
sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
830
|
5703.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
831
|
5703.20
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
832
|
5703.30
|
- Từ các nguyên liệu dệt nhân tạo khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
833
|
5703.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5703.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt,
không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
834
|
5704.10
|
- Các tấm nhỏ có diện tích bề mặt tối đa là 0,3m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5704.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
835
|
5704.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5704.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
836
|
5705.00
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn
khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5705.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
Chương 58 - Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt
chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
5801
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin
(chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
|
837
|
5801.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Từ bông:
|
|
838
|
5801.21
|
- Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.21; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
839
|
5801.22
|
- Nhung kẻ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.22; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
840
|
5801.23
|
- Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.23; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
841
|
5801.24
|
- Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.24; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
842
|
5801.25
|
- Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.25; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
843
|
5801.26
|
- Các loại vải sơnin (chenille)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.26; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
844
|
5801.31
|
- Vải có sợi ngang nổi vòng, không cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
845
|
5801.32
|
- Nhung kẻ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
846
|
5801.33
|
- Các loại vải có sợi ngang nổi vòng khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.33; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
847
|
5801.34
|
- Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, không cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.34; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
848
|
5801.35
|
- Vải có sợi dọc nổi vòng, có sọc dọc, đã cắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.35; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
849
|
5801.36
|
- Các loại vải sơnin (chenille)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.36; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
850
|
5801.90
|
- Từ các vật liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5801.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5802
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng
lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt
chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
|
|
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông
tương tự, từ bông:
|
|
851
|
5802.11
|
- Chưa tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.11; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
852
|
5802.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.19; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
853
|
5802.20
|
- Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông
tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
854
|
5802.30
|
- Các loại vải dệt có chần sợi nổi vòng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5802.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5803
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm
58.06
|
|
855
|
5803.10
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5803.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
856
|
5803.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5803.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5804
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác,
không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải
hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
|
857
|
5804.10
|
- Vải tuyn và vải dệt lưới khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Ren dệt máy:
|
|
858
|
5804.21
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.21; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
859
|
5804.29
|
- Từ vật liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.29; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
860
|
5804.30
|
- Ren thủ công
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5804.30; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
861
|
5805.00
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins,
Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí
thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5805.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5806
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm
58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau
bằng chất keo dính (bolducs)
|
|
862
|
5806.10
|
- Vải dệt thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và
vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
863
|
5806.20
|
- Vải dệt thoi khác, có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric)
hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
864
|
5806.31
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
865
|
5806.32
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
866
|
5806.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.39; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
867
|
5806.40
|
- Các loại vải dệt chỉ có sợi dọc, không có sợi ngang,
liên kết với nhau bằng chất kết dính (bolducs)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5806.40; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5807
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ
vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc kích cỡ, không
thêu
|
|
868
|
5807.10
|
- Dệt thoi
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5807.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
869
|
5807.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5807.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5808
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng
chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng tương
tự
|
|
870
|
5808.10
|
- Các dải bện dạng chiếc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5808.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
871
|
5808.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5808.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
872
|
5809.00
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim
loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí
nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5809.00; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
|
5810
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu
|
|
873
|
5810.10
|
- Hàng thêu không lộ nền
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
874
|
5810.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
875
|
5810.92
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.92; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
876
|
5810.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5810.99; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
877
|
5811.00
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một
hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác,
trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 5811.00; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 59 - Các loại vải dệt đã
được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong
công nghiệp
|
|
5901
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột, dùng để
bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để vẽ; vải
hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
|
|
878
|
5901.10
|
- Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc
ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5901.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
879
|
5901.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5901.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ nylon
hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
|
880
|
5902.10
|
- Từ nylon hoặc các polyamit khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
881
|
5902.20
|
- Từ polyeste:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
882
|
5902.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5902.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5903
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với
plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
883
|
5903.10
|
- Với poly (vinyl chloride):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
884
|
5903.20
|
- Với polyurethane:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
885
|
5903.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5903.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các loại trải
sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa
cắt thành hình
|
|
886
|
5904.10
|
- Vải sơn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5904.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
887
|
5904.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5904.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
888
|
5905.00
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5905.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5906
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
889
|
5906.10
|
- Băng dính có chiều rộng không quá 20cm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
890
|
5906.91
|
- Dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.91; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
891
|
5906.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5906.99; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
892
|
5907.00
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng
cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay hoặc loại
tương tự
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5907.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
893
|
5908.00
|
Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim dùng cho
đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các
loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5908.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
894
|
5909.00
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương
tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ vật liệu
khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5909.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
895
|
5910.00
|
Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng vật liệu
dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia cố bằng
kim loại hoặc vật liệu khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5910.00; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
5911
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục đích
kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
|
896
|
5911.10
|
- Vải dệt, phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng,
phủ, hoặc ép với cao su, da thuộc hoặc vật liệu khác, làm vải nền cho kim
chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp
làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các lõi,
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.10; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
897
|
5911.20
|
- Vải dùng để sàng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.20; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Vải dệt và phớt, được dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu
nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế
biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):
|
|
898
|
5911.31
|
- Trọng lượng dưới 650g/m2
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.31; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
899
|
5911.32
|
- Trọng lượng từ 650g/m2 trở lên
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.32; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
900
|
5911.40
|
- Vải lọc dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại
làm từ tóc người
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.40; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
901
|
5911.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 5911.90; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
Chương 60 - Các loại hàng dệt kim
hoặc móc
|
|
6001
|
Vải tạo vòng lông, bao gồm cả các loại vải
"vòng lông dài" và vải khăn lông, được dệt kim hoặc móc
|
|
902
|
6001.10
|
- Vải "vòng lông dài":
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
903
|
6001.21
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
904
|
6001.22
|
- Từ xơ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
905
|
6001.29
|
- Từ các loại nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.29; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
906
|
6001.91
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.91; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
907
|
6001.92
|
- Từ xơ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.92; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
908
|
6001.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6001.99; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
6002
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm, có
tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
909
|
6002.40
|
- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi
cao su
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.40; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
910
|
6002.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6002.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
6003
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng không quá 30cm,
trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
911
|
6003.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
912
|
6003.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.20; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
913
|
6003.30
|
- Từ xơ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.30; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
914
|
6003.40
|
- Từ xơ sợi tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.40; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
915
|
6003.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6003.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
6004
|
Vải dệt kim hoặc móc có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ
trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên, trừ các loại thuộc nhóm
60.01
|
|
916
|
6004.10
|
- Có tỉ trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi
cao su:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
917
|
6004.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6004.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
6005
|
Vải dệt kim sợi dọc (kể cả các loại làm trên máy
dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm 60.01 đến 60.04
|
|
918
|
6005.10
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ bông:
|
|
919
|
6005.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
920
|
6005.22
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
921
|
6005.23
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
922
|
6005.24
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.24; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
923
|
6005.31
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
924
|
6005.32
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
925
|
6005.33
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
926
|
6005.34
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.34; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
927
|
6005.41
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
928
|
6005.42
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
929
|
6005.43
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
930
|
6005.44
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.44; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
931
|
6005.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6005.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
6006
|
Vải dệt kim hoặc móc khác
|
|
932
|
6006.10
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.10; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ bông:
|
|
933
|
6006.21
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.21; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
934
|
6006.22
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.22; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
935
|
6006.23
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.23; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
936
|
6006.24
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.24; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
937
|
6006.31
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.31; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
938
|
6006.32
|
- Đã nhuộm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.32; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
939
|
6006.33
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.33; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
940
|
6006.34
|
- Đã in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.34; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
941
|
6006.41
|
- Chưa hoặc đã tẩy trắng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.41; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
942
|
6006.42
|
- Đã nhuộm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.42; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
943
|
6006.43
|
- Từ các sợi có các mầu khác nhau
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.43; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
944
|
6006.44
|
- Đã in
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.44; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
945
|
6006.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6006.90; hoặc các
quy tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại
Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 61 - Quần áo và hàng may
mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
6101
|
áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
|
946
|
6101.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6101.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
947
|
6101.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6101.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
948
|
6101.30
|
- Từ các loại sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6101.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
949
|
6101.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6101.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6102
|
áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe (car-coat), áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket
trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
|
950
|
6102.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6102.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
951
|
6102.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6102.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
952
|
6102.30
|
- Từ các sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6102.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
953
|
6102.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6102.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ
quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
954
|
6103.11
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
955
|
6103.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
956
|
6103.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
957
|
6103.21
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
958
|
6103.22
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
959
|
6103.23
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.23, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
960
|
6103.29
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
961
|
6103.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
962
|
6103.32
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
963
|
6103.33
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
964
|
6103.39
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
965
|
6103.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
966
|
6103.42
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.42, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
967
|
6103.43
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.43, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
968
|
6103.49
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6103.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
969
|
6104.11
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
970
|
6104.12
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
971
|
6104.13
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.13, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
972
|
6104.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
973
|
6104.21
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
974
|
6104.22
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
975
|
6104.23
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.23, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
976
|
6104.29
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo jacket và áo khoác thể thao :
|
|
977
|
6104.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
978
|
6104.32
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
979
|
6104.33
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
980
|
6104.39
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
981
|
6104.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
982
|
6104.42
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.42, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
983
|
6104.43
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.43, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
984
|
6104.44
|
- Từ sợi tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.44, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
985
|
6104.49
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Các loại váy và quần váy:
|
|
986
|
6104.51
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.51, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
987
|
6104.52
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.52, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
988
|
6104.53
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.53, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
989
|
6104.59
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.59, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Các loại quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc:
|
|
990
|
6104.61
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.61, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
991
|
6104.62
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.62, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
992
|
6104.63
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.63, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
993
|
6104.69
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6104.69, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6105
|
áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc
|
|
994
|
6105.10
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
995
|
6105.20
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
996
|
6105.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6105.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6106
|
áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ mi phông
kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
997
|
6106.10
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
998
|
6106.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
999
|
6106.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6106.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6107
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng
tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Quần lót, quần sịp:
|
|
1000
|
6107.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1001
|
6107.12
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1002
|
6107.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Các loại áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
1003
|
6107.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1004
|
6107.22
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1005
|
6107.29
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1006
|
6107.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1007
|
6107.92
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1008
|
6107.99
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6107.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6108
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp,
quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm, áo
khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo và váy lót trong:
|
|
1009
|
6108.11
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1010
|
6108.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần xi líp và quần đùi bó:
|
|
1011
|
6108.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1012
|
6108.22
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1013
|
6108.29
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
1014
|
6108.31
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1015
|
6108.32
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1016
|
6108.39
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1017
|
6108.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1018
|
6108.92
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1019
|
6108.99
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6108.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại áo lót
khác, dệt kim hoặc móc
|
|
1020
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6109.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1021
|
6109.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6109.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans), gi-lê
và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
1022
|
6110.11
|
- Từ lông cừu
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1023
|
6110.12
|
- Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1024
|
6110.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1025
|
6110.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1026
|
6110.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.30, với điều kiện sản
phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm
|
1027
|
6110.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6110.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6111
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ sinh,
dệt kim hoặc móc
|
|
1028
|
6111.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1029
|
6111.20
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1030
|
6111.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1031
|
6111.90
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6111.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ
quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Bộ quần áo thể thao:
|
|
1032
|
6112.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1033
|
6112.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1034
|
6112.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1035
|
6112.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
1036
|
6112.31
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1037
|
6112.39
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1038
|
6112.41
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1039
|
6112.49
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6112.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1040
|
6113.00
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc
thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6113.00, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6114
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc
|
|
1041
|
6114.10
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6114.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1042
|
6114.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6114.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1043
|
6114.30
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6114.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1044
|
6114.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6114.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối),
bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho
người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
- Quần tất, quần áo nịt:
|
|
1045
|
6115.11
|
- Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1046
|
6115.12
|
- Từ sợi tổng hợp có độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở
lên:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1047
|
6115.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1048
|
6115.20
|
- Tất dài đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ,
có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1049
|
6115.91
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1050
|
6115.92
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1051
|
6115.93
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.93, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1052
|
6115.99
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6115.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim
hoặc móc
|
|
1053
|
6116.10
|
- Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6116.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1054
|
6116.91
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6116.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1055
|
6116.92
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6116.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1056
|
6116.93
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6116.93, với điều kiện
sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1057
|
6116.99
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6116.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6117
|
Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim hoặc
móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ quần áo
|
|
1058
|
6117.10
|
- Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng
rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6117.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1059
|
6117.20
|
- Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6117.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1060
|
6117.80
|
- Các loại hàng phụ trợ khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6117.80, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1061
|
6117.90
|
- Các chi tiết
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6117.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
Chương 62 - Quần áo và hàng may
mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
|
6201
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác
không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
|
|
1062
|
6201.11
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1063
|
6201.12
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1064
|
6201.13
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.13, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1065
|
6201.19
|
- Từ các nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1066
|
6201.91
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1067
|
6201.92
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1068
|
6201.93
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.93, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1069
|
6201.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6201.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6202
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác
không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết),
áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
|
|
|
- áo khoác ngoài, áo mưa, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay và các loại tương tự:
|
|
1070
|
6202.11
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1071
|
6202.12
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1072
|
6202.13
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.13, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1073
|
6202.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1074
|
6202.91
|
- Từ lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1075
|
6202.92
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1076
|
6202.93
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.93, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1077
|
6202.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6202.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6203
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần
áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
1078
|
6203.11
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1079
|
6203.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1080
|
6203.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
1081
|
6203.21
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1082
|
6203.22
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1083
|
6203.23
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.23, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1084
|
6203.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
1085
|
6203.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1086
|
6203.32
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1087
|
6203.33
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1088
|
6203.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc :
|
|
1089
|
6203.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1090
|
6203.42
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.42, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1091
|
6203.43
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.43, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1092
|
6203.49
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6203.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo khoác
thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống
chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
1093
|
6204.11
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1094
|
6204.12
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1095
|
6204.13
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.13, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1096
|
6204.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Bộ quần áo đồng bộ:
|
|
1097
|
6204.21
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1098
|
6204.22
|
- Từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1099
|
6204.23
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.23, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1100
|
6204.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo jacket và áo khoác thể thao:
|
|
1101
|
6204.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1102
|
6204.32
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1103
|
6204.33
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1104
|
6204.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo váy dài:
|
|
1105
|
6204.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1106
|
6204.42
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.42, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1107
|
6204.43
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.43, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1108
|
6204.44
|
- Từ sợi tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.44, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1109
|
6204.49
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
1110
|
6204.51
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.51, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1111
|
6204.52
|
- Từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.52, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1112
|
6204.53
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.53, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1113
|
6204.59
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.59, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần
soóc:
|
|
1114
|
6204.61
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.61, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1115
|
6204.62
|
- Từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.62, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1116
|
6204.63
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.63, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1117
|
6204.69
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6204.69, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6205
|
áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
1118
|
6205.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6205.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1119
|
6205.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6205.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1120
|
6205.30
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6205.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1121
|
6205.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6205.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6206
|
áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
1122
|
6206.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1123
|
6206.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1124
|
6206.30
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1125
|
6206.40
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.40, với điều kiện sản
phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm
|
1126
|
6206.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6206.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6207
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót, quần
đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong
nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
- Quần lót, quần đùi và quần sịp:
|
|
1127
|
6207.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1128
|
6207.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
1129
|
6207.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1130
|
6207.22
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1131
|
6207.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1132
|
6207.91
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1133
|
6207.92
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1134
|
6207.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6207.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6208
|
Áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, quần xi
líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái
|
|
|
|
- Váy lót và váy lót trong:
|
|
1135
|
6208.11
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1136
|
6208.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- áo ngủ và bộ py-gia-ma:
|
|
1137
|
6208.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1138
|
6208.22
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1139
|
6208.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1140
|
6208.91
|
- Từ sợi bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1141
|
6208.92
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1142
|
6208.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6208.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6209
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho trẻ em
|
|
1143
|
6209.10
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6209.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1144
|
6209.20
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6209.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1145
|
6209.30
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6209.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1146
|
6209.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6209.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6210
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm 56.02,
56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
1147
|
6210.10
|
- Từ các loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6210.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1148
|
6210.20
|
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến
6201.19:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6210.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1149
|
6210.30
|
- Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến
6202.19:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6210.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1150
|
6210.40
|
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6210.40, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1151
|
6210.50
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6210.50, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần
áo bơi; quần áo khác
|
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
1152
|
6211.11
|
- Dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1153
|
6211.12
|
- Dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1154
|
6211.20
|
- Bộ quần áo trượt tuyết:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần áo khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
1155
|
6211.31
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1156
|
6211.32
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1157
|
6211.33
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1158
|
6211.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Quần áo khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
1159
|
6211.41
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1160
|
6211.42
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.42, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1161
|
6211.43
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.43, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1162
|
6211.49
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6211.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6212
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc
bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm
hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
|
1163
|
6212.10
|
- Xu chiêng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6212.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1164
|
6212.20
|
- Gen và quần gen:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6212.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1165
|
6212.30
|
- Coóc xê nịt bụng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6212.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1166
|
6212.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6212.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6213
|
Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông
|
|
1167
|
6213.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6213.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1168
|
6213.20
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6213.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1169
|
6213.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6213.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6214
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ, khăn
choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
|
1170
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6214.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1171
|
6214.20
|
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6214.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1172
|
6214.30
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6214.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1173
|
6214.40
|
- Từ sợi tái tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6214.40, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1174
|
6214.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6214.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6215
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
|
|
1175
|
6215.10
|
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6215.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1176
|
6215.20
|
- Từ sợi nhân tạo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6215.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1177
|
6215.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6215.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1178
|
6216.00
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6216.00, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6217
|
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết của
quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
|
1179
|
6217.10
|
- Phụ kiện may mặc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6217.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1180
|
6217.90
|
- Các chi tiết của quần áo
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6217.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
Chương 63 - Các mặt hàng dệt đã
hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
1181
|
6301.10
|
- Chăn điện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1182
|
6301.20
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1183
|
6301.30
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.30, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1184
|
6301.40
|
- Chăn (trừ chăn điện) và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.40, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1185
|
6301.90
|
- Chăn và chăn du lịch khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6301.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6302
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ
sinh và khăn nhà bếp
|
|
1186
|
6302.10
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường, dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác, đã in:
|
|
1187
|
6302.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1188
|
6302.22
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1189
|
6302.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải giường khác :
|
|
1190
|
6302.31
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.31, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1191
|
6302.32
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1192
|
6302.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1193
|
6302.40
|
- Khăn trải bàn, dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.40, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
1194
|
6302.51
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.51, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1195
|
6302.52
|
- Từ lanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.52, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1196
|
6302.53
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.53, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1197
|
6302.59
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.59, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1198
|
6302.60
|
- Khăn vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc
các loại vải dệt vòng lông tương tự, từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.60, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1199
|
6302.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1200
|
6302.92
|
- Từ lanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1201
|
6302.93
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.93, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1202
|
6302.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6302.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía
trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
1203
|
6303.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1204
|
6303.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1205
|
6303.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1206
|
6303.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1207
|
6303.92
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1208
|
6303.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6303.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6304
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại
thuộc nhóm 94.04
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường:
|
|
1209
|
6304.11
|
- Dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1210
|
6304.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1211
|
6304.91
|
- Dệt kim hoặc móc
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.91, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1212
|
6304.92
|
- Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.92, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1213
|
6304.93
|
- Từ sợi tổng hợp, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.93, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1214
|
6304.99
|
- Không thuộc hàng dệt kim hoặc móc, từ nguyên liệu dệt
khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6305
|
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng
|
|
1215
|
6305.10
|
- Từ đay hoặc các nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc
nhóm 53.03:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1216
|
6305.20
|
- Từ bông:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt nhân tạo:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6304.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1217
|
6305.32
|
- Túi, bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.32, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1218
|
6305.33
|
- Loại khác, từ polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng
tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.33, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1219
|
6305.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1220
|
6305.90
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6305.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6306
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng;
tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng
cho cắm trại
|
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm che nắng:
|
|
1221
|
6306.11
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.11, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1222
|
6306.12
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.12, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1223
|
6306.19
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.19, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Tăng:
|
|
1224
|
6306.21
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.21, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1225
|
6306.22
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.22, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1226
|
6306.29
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.29, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Buồm cho tàu thuyền :
|
|
1227
|
6306.31
|
- Từ sợi tổng hợp
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.31, với điều kiện
sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc
công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1
đính kèm
|
1228
|
6306.39
|
- Từ nguyên liệu dệt khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.39, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Đệm hơi:
|
|
1229
|
6306.41
|
- Từ sợi bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.41, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1230
|
6306.49
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.49, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1231
|
6306.91
|
- Từ bông
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.91, với điều kiện sản
phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy tắc công
đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính
kèm
|
1232
|
6306.99
|
- Từ nguyên liệu dệt khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6306.99, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
|
6307
|
Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả khuôn mẫu
cắt may
|
|
1233
|
6307.10
|
- Khăn lau sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại
khăn lau tương tự:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.10, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1234
|
6307.20
|
- áo cứu sinh và đai cứu sinh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.20, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1235
|
6307.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6307.90, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1236
|
6308.00
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có phụ
kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu,
hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang phân nhóm 6308.00, với điều
kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước thành viên nào; hoặc các quy
tắc công đoạn cho nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng
1 đính kèm
|
1237
|
6309.00
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất
khẩu
|
|
6310
|
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe, dây coóc
(cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc mới và các
phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp, từ
nguyên liệu dệt
|
|
1238
|
6310.10
|
- Đã được phân loại:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất
khẩu
|
1239
|
6310.90
|
- Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất
khẩu
|
|
Chương 64 - Giày, dép, ghệt và các
sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6401
|
Giày, dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng
cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách
khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
1240
|
6401.10
|
- Giày, dép có gắn mũi kim loại bảo vệ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.10
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1241
|
6401.91
|
- Giày cổ cao đến đầu gối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.91
|
1242
|
6401.92
|
- Giày cổ cao quá mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.92
|
1243
|
6401.99
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6401.99
|
|
6402
|
Các loại giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng
cao su hoặc plastic
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
1244
|
6402.12
|
- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.12
|
1245
|
6402.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.19
|
1246
|
6402.20
|
- Giày, dép có đai hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.20
|
1247
|
6402.30
|
- Giày, dép khác có gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.30
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1248
|
6402.91
|
- Giày cổ cao quá mắt cá chân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.91
|
1249
|
6402.99
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6402.99
|
|
6403
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da
thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
1250
|
6403.12
|
- Giày ống trượt tuyết và giày ống trượt tuyết việt dã
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.12
|
1251
|
6403.19
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.19
|
1252
|
6403.40
|
- Giày, dép khác có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.40
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
1253
|
6403.91
|
- Giày có cổ cao quá mắt cá chân:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.91
|
1254
|
6403.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6403.99
|
|
6404
|
Giày, dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da
thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu dệt
|
|
|
|
- Giày, dép có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
1255
|
6404.11
|
- Giày, dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể
dục, giày luyện tập và các loại tương tự
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.11
|
1256
|
6404.19
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6404.19
|
|
6405
|
Giày, dép khác
|
|
1257
|
6405.90
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6405.90
|
|
6406
|
Các bộ phận của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc
chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, gót
giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các
bộ phận của chúng
|
|
1258
|
6406.10
|
- Mũ giày và các bộ phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng
vật liệu cứng trong mũ giày:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.10
|
1259
|
6406.20
|
- Đế ngoài và gót giày bằng cao su hoặc plastic
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.20
|
1260
|
6406.99
|
- Bằng vật liệu khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6406.99
|
|
Chương 65 - Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ
phận của chúng
|
|
6506
|
Mũ và các vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc
trang trí
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1261
|
6506.91
|
- Bằng cao su hoặc plastic
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 6506.91
|
|
Chương 70 - Thuỷ tinh và các sản
phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh
hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ
thuật)
|
|
1262
|
7017.10
|
- Bằng thạch anh hoặc đioxit silic nấu chảy khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7017.10
|
|
Chương 71 - Ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ
kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
7108
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở
dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền tệ:
|
|
1263
|
7108.13
|
- Dạng bán thành phẩm khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7108.13
|
1264
|
7111.00
|
Kim loại cơ bản, bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim,
chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7111.00
|
|
Chương 73 - Các sản phẩm bằng sắt
hoặc thép
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò hâm nóng dạng tấm:
|
|
1265
|
7321.11
|
- Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu
khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.11
|
1266
|
7321.12
|
- Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.12
|
1267
|
7321.13
|
- Loại dùng nhiên liệu rắn
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.13
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
1268
|
7321.81
|
- Loại dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu
khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.81
|
1269
|
7321.82
|
- Loại dùng nhiên liệu lỏng
|
Hàm lượng
giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một nhóm
4 số nào khác sang phân nhóm 7321.82
|
1270
|
7321.83
|
- Loại dùng nhiên liệu rắn
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.83
|
1271
|
7321.90
|
- Bộ phận
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 7321.90
|
|
Chương 84 - Lò phản ứng hạt nhân,
nồi hơi,máy và trang thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường;
máy đẩy chất lỏng
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1272
|
8413.91
|
- Của bơm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8413.91
|
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt
không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà gió hoặc cửa thông gió có kèm
theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
1273
|
8414.51
|
- Quạt bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần
hoặc quạt mái, có động cơ điện độc lập công suất không quá 125 W:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8414.51
|
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô
tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không
điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
1274
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8415.90
|
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc
làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa
không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1275
|
8418.91
|
- Đồ đạc thiết kế để chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm
đông lạnh:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.91
|
1276
|
8418.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8418.99
|
|
8419
|
Máy, thiết bị dùng cho công xưởng hoặc cho phòng
thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện (trừ lò nấu luyện, lò
nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý các loại vật liệu
bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất,
sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm mát,
trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc
bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
1277
|
8419.20
|
- Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc
phòng thí nghiệm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8419.20
|
1278
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8419.90
|
|
8420
|
Các loại máy cán là hay máy cán ép phẳng kiểu trục
con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh và các
loại trục cán của chúng
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1279
|
8420.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8420.99
|
|
8421
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và
thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
1280
|
8421.91
|
- Của máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8421.91
|
|
8424
|
Thiết bị cơ khí (được điều khiển bằng tay hoặc
không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột;
bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy phun bắn
bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
|
1281
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8424.90
|
|
8437
|
Máy làm sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt ngũ cốc
hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát,
chế biến ngũ cốc hoặc rau họ đậu dạng khô, trừ các loại máy nông nghiệp
|
|
1282
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8437.90
|
|
8450
|
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy
giặt có chức năng sấy khô
|
|
1283
|
8450.90
|
- Bộ phận :
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8450.90
|
|
8456
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách
bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác
hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia
i-on hoặc hồ quang plasma
|
|
1284
|
8456.10
|
- Hoạt động bằng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm
tia photon:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8456.10
|
|
8462
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim
loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để
gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập,
hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc cácbua kim loại
chưa được chi tiết ở trên
|
|
|
|
- Máy uốn, gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
1285
|
8462.21
|
- Điều khiển số:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.21
|
1286
|
8462.29
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8462.29
|
|
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của
chúng; đầu đọc từ hay dầu đọc quang, máy chuyền dữ liệu lên các phương tiện
truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
1287
|
8471.10
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động loại kỹ thuật tương tự
(analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ ITA1/B-194] [ITA1/B-191]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.10
|
1288
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số (digital), loại
xách tay trọng lượng không quá 10kg, gồm ít nhất một bộ xử lý trung tâm, một
bàn phím và một màn hình [ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.30
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động kỹ thuật số khác:
|
|
1289
|
8471.41
|
- Chứa trong cùng một vỏ, có ít nhất một bộ xử lý trung
tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau
[ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.41
|
1290
|
8471.49
|
- Loại khác, ở dạng hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191][trừ
ITA1/B-194][trừ (ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ
ITA1/B-196]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.49
|
1291
|
8471.50
|
- Các bộ xử lý kỹ thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm
8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số
các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ
(ITA1/B-192, B-194)]:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.50
|
1292
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ
trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ ITA/B-194, B-195]:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.60
|
1293
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ: [ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.70
|
1294
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ liệu tự động:[ITA1/A-017]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.80
|
1295
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8471.90
|
|
8477
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng
trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi
tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
1296
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8477.90
|
|
8479
|
Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng riêng
biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này
|
|
1297
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8479.90
|
|
8480
|
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn;
khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho các bua kim loại, thủy
tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
|
|
1298
|
8480.71
|
- Loại phun hoặc nén:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8480.71
|
|
Chương 85 - Máy điện và thiết bị
điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình
ảnh truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát
điện)
|
|
1299
|
8501.10
|
- Động cơ có công suất không quá 37,5 W:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8501.10
|
|
8504
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ
chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
|
1300
|
8504.90
|
- Các bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8504.90
|
|
8506
|
Pin và bộ pin
|
|
1301
|
8506.90
|
- Các bộ phận
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8506.90
|
|
8509
|
Thiết bị cơ điện gia dụng có lắp động cơ điện
|
|
1302
|
8509.90
|
- Các bộ phận :
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8509.90
|
|
8510
|
Máy cạo râu, tông đơ cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc
có lắp động cơ điện
|
|
1303
|
8510.90
|
- Các bộ phận
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8510.90
|
|
8513
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng
nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc quy khô, magneto), trừ thiết
bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
1304
|
8513.90
|
- Các bộ phận khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8513.90
|
|
8514
|
Lò luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp,
hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc
tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng
thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
|
1305
|
8514.90
|
- Các bộ phận khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8514.90
|
|
8515
|
Máy và dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng
điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-ze hoặc chùm tia
sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có
hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để xì nóng kim loại hoặc
gốm kim loại dùng điện
|
|
1306
|
8515.90
|
- Các bộ phận :
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8515.90
|
|
8516
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời, đun và chứa
nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm
nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng
cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng
khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 8545
|
|
1307
|
8516.90
|
- Các bộ phận :
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8516.90
|
|
8517
|
Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến hoặc
điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến cầm tay không dây và thiết
bị viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến
kỹ thuật số; điện thoại hình
|
|
1308
|
8517.90
|
- Các bộ phận [ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp
(ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8517.90
|
|
8518
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp vào
trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung choàng
đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và một hoặc
nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
|
1309
|
8518.90
|
- Các bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8518.90
|
|
8519
|
Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại máy tái
tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
|
1310
|
8519.10
|
- Máy hát hoạt động bằng thẻ hoặc đồng xu
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.10
|
|
|
- Máy hát khác :
|
|
1311
|
8519.21
|
- Không có loa
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.21
|
1312
|
8519.29
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.29
|
|
|
- Máy quay đĩa :
|
|
1313
|
8519.39
|
- Loại khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.39
|
1314
|
8519.40
|
- Máy sao âm:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.40
|
|
|
- Máy tái tạo âm thanh khác:
|
|
1315
|
8519.92
|
- Cát-sét loại bỏ túi
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.92
|
1316
|
8519.93
|
- Loại khác, kiểu cát-sét:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.93
|
1317
|
8519.99
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8519.99
|
|
8520
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có
hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh
|
|
1318
|
8520.10
|
- Máy đọc chính tả loại không hoạt động được nếu không có
nguồn điện ngoài
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.10
|
1319
|
8520.20
|
- Máy trả lời điện thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.20
|
|
|
- Máy ghi băng từ khác có gắn với thiết bị tái tạo âm
thanh :
|
|
1320
|
8520.32
|
- Loại âm thanh số:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.32
|
1321
|
8520.33
|
- Loại khác, dạng cát-sét:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.33
|
1322
|
8520.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.39
|
1323
|
8520.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8520.90
|
|
8521
|
Máy ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ
phận thu tín hiệu video
|
|
1324
|
8521.10
|
- Loại dùng băng từ:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.10
|
1325
|
8521.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8521.90
|
|
8522
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử
dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521
|
|
1326
|
8522.10
|
- Đầu đọc:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8522.10
|
|
8523
|
Phương tiện lưu trữ thông tin chưa ghi dùng để ghi
âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
- Băng từ :
|
|
1327
|
8523.11
|
- Có chiều rộng không quá 4mm : [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.11
|
1328
|
8523.12
|
- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
[ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.12
|
1329
|
8523.13
|
- Có chiều rộng trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.13
|
1330
|
8523.20
|
- Đĩa từ: [ITA1/A-041] [ITA1/B-201]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.20
|
1331
|
8523.30
|
- Thẻ có dải từ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.30
|
1332
|
8523.90
|
- Loại khác: [ITA1/A-042] [ITA1/B-201]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8523.90
|
|
8524
|
Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã
ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ
(gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
1333
|
8524.10
|
- Đĩa hát:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.10
|
1334
|
8524.31
|
- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảnh:
[ITA1/A-043]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.31
|
1335
|
8524.32
|
- Chỉ để tái tạo âm thanh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.32
|
1336
|
8524.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.39
|
1337
|
8524.40
|
- Băng từ để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình
ảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.40
|
|
|
- Băng từ khác:
|
|
1338
|
8524.51
|
- Có chiều rộng không quá 4mm :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.51
|
1339
|
8524.52
|
- Có chiều rộng trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.52
|
1340
|
8524.53
|
- Có chiều rộng trên 6,5mm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.53
|
1341
|
8524.60
|
- Thẻ có dải từ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.60
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1342
|
8524.91
|
- Để tái tạo các hiện tượng trừ âm thanh và hình ảnh:
[ITA1/A-046]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.91
|
1343
|
8524.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8524.99
|
|
8525
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến
(radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc
không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình;
camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số
|
|
1344
|
8525.10
|
- Thiết bị truyền dẫn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển
đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.10
|
1345
|
8525.30
|
- Camera truyền hình:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.30
|
1346
|
8525.40
|
- Camera ghi hình ảnh nền và camera ghi hình ảnh khác;
camera số:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8525.40
|
|
8526
|
Rađa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và
các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
|
1347
|
8526.10
|
- Rađa:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.10
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1348
|
8526.91
|
- Thiết bị dẫn đường vô tuyến:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.91
|
1349
|
8526.92
|
- Thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8526.92
|
|
8527
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo vô
tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc
tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một khối
|
|
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng
nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả năng đồng thời thu sóng điện thoại vô
tuyến hay điện báo vô tuyến :
|
|
1350
|
8527.12
|
- Radio cát sét loại bỏ túi
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.12
|
1351
|
8527.13
|
- Thiết bị khác kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.13
|
1352
|
8527.19
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.19
|
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến không thể hoạt động được nếu
không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho phương tiện có động cơ, kể cả máy có
khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
1353
|
8527.21
|
- Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.21
|
1354
|
8527.29
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.29
|
|
|
- Máy thu thanh vô tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng
thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến :
|
|
1355
|
8527.31
|
- Kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.31
|
1356
|
8527.32
|
- Không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh,
nhưng có lắp đồng hồ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.32
|
1357
|
8527.39
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.39
|
1358
|
8527.90
|
- Các thiết bị khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8527.90
|
|
8528
|
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn
với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh;
màn hình video và máy chiếu video
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy
thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
1359
|
8528.13
|
- Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.13
|
|
|
- Màn hình:
|
|
1360
|
8528.21
|
- Loại màu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.21
|
1361
|
8528.22
|
- Loại đen trắng hoặc đơn sắc khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.22
|
1362
|
8528.30
|
- Máy chiếu video :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8528.30
|
|
8529
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các
thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28
|
|
1363
|
8529.10
|
- Anten và bộ phản xạ của anten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8529.10
|
|
8530
|
Thiết bị điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an
toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ,
đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm
8608)
|
|
1364
|
8530.10
|
- Thiết bị dùng cho đường sắt hay đường xe điện
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.10
|
1365
|
8530.80
|
- Thiết bị khác :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8530.80
|
|
8531
|
Thiết bị điện phát tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh
(ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ
các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
|
1366
|
8531.90
|
- Các bộ phận:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8531.90
|
|
8532
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc
điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
|
1367
|
8532.90
|
- Các bộ phận [ITA1/A-064]:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8532.90
|
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và chiết áp) trừ điện trở
nung nóng
|
|
1368
|
8533.90
|
- Các bộ phận [ITA1/A-072]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8533.90
|
1369
|
8534.00
|
Mạch in [ITA1/A-072]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào khác sang phân nhóm 8534.00
|
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện
hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì,
bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho
điện áp không quá 1000V
|
|
1370
|
8536.20
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.20
|
1371
|
8536.30
|
- Thiết bị bảo vệ mạch điện khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.30
|
1372
|
8536.41
|
- Dùng cho điện áp không quá 60V
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.41
|
1373
|
8536.49
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.49
|
1374
|
8536.50
|
- Cầu dao khác :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.50
|
1375
|
8536.61
|
- Đui đèn :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.61
|
1376
|
8536.69
|
- Phích cắm, ổ cắm:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.69
|
1377
|
8536.90
|
- Thiết bị khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8536.90
|
|
8537
|
Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác được
lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc
phân phối điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc
chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc
nhóm 8517
|
|
1378
|
8537.10
|
- Dùng cho điện áp không quá 1000V :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.10
|
1379
|
8537.20
|
- Dùng cho điện áp trên 1000V:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8537.20
|
|
8538
|
Bộ phận chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết
bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37
|
|
1380
|
8538.10
|
- Bảng, panen, giá đỡ, bàn tủ và các loại hộp khác dùng
cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.10
|
1381
|
8538.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8538.90
|
|
8540
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử,
catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân không
hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân,
ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình)
|
|
|
|
- Phụ tùng:
|
|
1382
|
8540.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8540.99
|
|
8542
|
Mạch điện tử tích hợp và vi mạch điện tử
|
|
1383
|
8542.90
|
- Các bộ phận: [ITA1/A-093]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8542.90
|
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
1384
|
8543.90
|
- Phụ tùng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8543.90
|
|
8544
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể
cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn cách điện
khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng các sợi đơn có vỏ
bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
|
|
|
|
- Cuộn dây:
|
|
1385
|
8544.11
|
- Bằng đồng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.11
|
1386
|
8544.19
|
- Loại khác :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.19
|
1387
|
8544.20
|
- Cáp đồng trục và các dây dẫn điện đồng trục khác :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.20
|
1388
|
8544.30
|
- Bộ dây đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe có
động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.30
|
|
|
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp không quá 80V:
|
|
1389
|
8544.41
|
- Đã lắp vào đầu nối điện:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.41
|
1390
|
8544.49
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.49
|
|
|
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 80V nhưng không
quá 1000V:
|
|
1391
|
8544.51
|
- Đã lắp với đầu nối điện:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.51
|
1392
|
8544.59
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.59
|
1393
|
8544.60
|
- Dây dẫn điện khác dùng cho điện áp trên 1000V:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.60
|
1394
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang: [ITA1/A-099]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8544.70
|
|
Chương 87 - Xe cộ trừ thiết bị
chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
8708
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc các
nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
1395
|
8708.21
|
- Dây đai an toàn:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 8708.21; hoặc các quy tắc công đoạn cho
nguyên liệu dệt và sản phẩm dệt như được quy định tại Bảng 1 đính kèm
|
|
Chương 90 - Dụng cụ, thiết bị và máy quang học,
nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật;
các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9001
|
Sợi quang và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các
loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu
kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu
bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
|
|
1396
|
9001.10
|
- Sợi quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.10
|
1397
|
9001.20
|
- Vật liệu phân cực dạng tấm và lá
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.20
|
1398
|
9001.30
|
- Kính áp tròng
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.30
|
1399
|
9001.40
|
- Mắt kính thủy tinh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.40
|
1400
|
9001.50
|
- Mắt kính bằng vật liệu khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.50
|
1401
|
9001.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9001.90
|
|
9005
|
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng
quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và
khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
|
1402
|
9005.10
|
- ống nhòm loại hai mắt
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.10
|
1403
|
9005.80
|
- Các loại dụng cụ khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9005.80
|
|
9006
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn chớp để
chụp ảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện thuộc nhóm 85.39
|
|
|
|
- Các bộ phận và phụ tùng:
|
|
1404
|
9006.91
|
- Sử dụng cho máy ảnh:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.91
|
1405
|
9006.99
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9006.99
|
|
9007
|
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết
bị ghi và tái tạo âm thanh
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
1406
|
9007.91
|
- Dùng cho máy quay phim
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.91
|
1407
|
9007.92
|
- Dùng cho máy chiếu
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9007.92
|
|
9008
|
Máy chiếu hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng
to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
1408
|
9008.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9008.90
|
|
9009
|
Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc
máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng: [ITA1/A-102]
|
|
1409
|
9009.91
|
- Bộ phận nạp tài liệu tự động [ITA1/A-102]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.91
|
1410
|
9009.92
|
- Khay nạp giấy [ITA1/A-102]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.92
|
1411
|
9009.93
|
- Bộ phận chia bản [ITA1/A-102]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.93
|
1412
|
9009.99
|
- Loại khác [ITA1/A-102]
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9009.99
|
|
9010
|
Máy và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả
điện ảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất
liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc
chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
|
|
1413
|
9010.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9010.90
|
|
9011
|
Kính hiển vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem
vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
|
1414
|
9011.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9011.90
|
|
9012
|
Kính hiển vi, trừ kính hiển vi quang học; máy làm
nhiễu xạ
|
|
1415
|
9012.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9012.90
|
|
9013
|
Thiết bị tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản
phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; Thiết bị tạo tia la-ze trừ điốt la-ze;
các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào
khác trong chương này
|
|
1416
|
9013.90
|
- Bộ phận và phụ tùng :
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9013.90
|
|
9015
|
Thiết bị và dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan
trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương học, thủy học, khí tượng học hoặc
địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
1417
|
9015.90
|
- Bộ phận và phụ tùng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9015.90
|
1418
|
9016.00
|
Cân với độ nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc
không có quả cân
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9016.00
|
|
9017
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức dấu hay tính toán toán học (ví
dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn
tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước thanh, thước dây,
thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương
này
|
|
1419
|
9017.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9017.90
|
|
9018
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật,
nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y
học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
|
|
- Thiết bị điện E6951chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra
thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
1420
|
9018.11
|
- Thiết bị điện tim
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.11
|
1421
|
9018.12
|
- Thiết bị siêu âm
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.12
|
1422
|
9018.13
|
- Thiết bị hiện ảnh cộng hưởng từ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.13
|
1423
|
9018.14
|
- Thiết bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.14
|
1424
|
9018.19
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.19
|
1425
|
9018.20
|
- Thiết bị tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.20
|
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương
tự:
|
|
1426
|
9018.32
|
- Kim tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9018.32
|
|
9019
|
Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết
bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng
xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị hô hấp trị liệu khác
|
|
1427
|
9019.10
|
- Thiết bị trị liệu cơ học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử
nghiệm trạng thái tâm lý:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.10
|
1428
|
9019.20
|
- Thiết bị trị liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy
hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9019.20
|
1429
|
9020.00
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt
nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế
được
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9020.00
|
|
9021
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu
thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận
nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang
theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận
cơ thể
|
|
1430
|
9021.10
|
- Các dụng cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.10
|
|
|
- Răng giả và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
1431
|
9021.29
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.29
|
|
|
- Các bộ phận nhân tạo khác của cơ thể người:
|
|
1432
|
9021.31
|
- Khớp giả
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.31
|
1433
|
9021.39
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.39
|
1434
|
9021.40
|
- Thiết bị trợ thính, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.40
|
1435
|
9021.50
|
- Thiết bị điều hoà nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ
tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.50
|
1436
|
9021.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9021.90
|
|
9022
|
Thiết bị sử dụng tia X, hoặc tia phóng xạ alpha,
beta hay gamma có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa
hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị bằng các tia đó, bóng đèn
tia X dạng ống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo tia cường độ cao, bảng và
bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và
điều trị
|
|
1437
|
9022.90
|
- Loại khác kể cả bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9022.90
|
1438
|
9023.00
|
Các dụng cụ, máy và mô hình được thiết kế dùng cho
mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục, triển lãm) không sử dụng được
cho các mục đích khác
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9023.00
|
|
9026
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng,
mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu
lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị
thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
|
1439
|
9026.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:[ITA1/A-106]
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9026.90
|
|
9027
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví
dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói);
dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề
mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng,
âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu
|
|
1440
|
9027.90
|
- Thiết bị vi phẫu; các bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9027.90
|
|
9030
|
Máy hiện dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ
thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại máy thuộc nhóm
90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia
X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
|
1441
|
9030.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9030.90
|
|
9031
|
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra,
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu profile
|
|
1442
|
9031.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9031.90
|
|
9032
|
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự
động
|
|
1443
|
9032.90
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9032.90
|
1444
|
9033.00
|
Bộ phận và phụ tùng (chưa được chi tiết hoặc ghi ở
các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy, trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị
thuộc chương 90.
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9033.00
|
|
Chương 94 - Đồ nội thất (giường,
tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương
tự; đèn và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
nhà lắp ghép
|
|
9404
|
Khung đệm; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các
loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và
gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng
cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
1445
|
9404.10
|
- Khung đệm
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.10
|
|
|
- Đệm giường:
|
|
1446
|
9404.21
|
- Bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.21
|
1447
|
9404.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9404.90
|
|
Chương 95 - Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi
và thể thao; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9503
|
Đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ
("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận
hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
1448
|
9503.90
|
- Loại khác:
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9503.90
|
|
9504
|
Dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên
bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn đạn
(pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và
các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
|
1449
|
9504.10
|
- Trò chơi video dùng với máy vô tuyến truyền hình
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9504.10
|
|
9506
|
Dụng cụ và thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói
chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò
chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể
bơi và bể bơi nông (paddling pool)
|
|
|
|
- Gậy chơi gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
1450
|
9506.32
|
- Bóng
|
Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc chuyển đổi từ bất kì một
nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.32
|
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
1451
|
9506.61
|
- Bóng ten-nít
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.61
|
1452
|
9506.62
|
- Bóng có thể bơm hơi
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.62
|
1453
|
9506.69
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; hoặc
chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 9506.69
|
|
|
|
|
|