|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 77/NQ-HĐND 2017 danh mục dự án cần thu hồi đất phát triển kinh tế xã hội Hòa Bình
Số hiệu:
|
77/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
77/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 08 tháng 12 năm 2017
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành một số Điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử
dụng đất trồng lúa;
Thực hiện Nghị quyết số 43/NQ-CP
ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Hòa Bình; Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia;
Xét Tờ trình số 114/TTr-UBND ngày
08 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa
Bình về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử
dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân
sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân
dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất và
chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình với những nội dung chủ yếu
sau đây:
1. Danh mục dự án cần thu hồi đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng
là 117 dự án, với tổng diện tích thu hồi 573,29 ha. Bao gồm: Đất trồng lúa
90,84 ha, đất rừng phòng hộ 64,19 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác (các
loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng
sản xuất, đất ở,...) 412,05 ha.
Thu hồi 573,29 ha đất để sử dụng cho
các mục đích cụ thể:
a) Xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị -
xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng,
công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương: 23 dự án, với diện tích 12,83 ha (trong đó: Đất trồng lúa 4,76 ha,
đất rừng phòng hộ 0,05 ha, đất khác
8,02 ha).
b) Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của
địa phương gồm: giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin
liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 34 dự án, với
diện tích 117,05 ha (trong đó: Đất trồng lúa 10,66 ha, đất rừng phòng hộ 5,14
ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha, đất khác 95,0 ha).
c) Xây dựng công trình phục vụ sinh
hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công
trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 7 dự án, với diện tích 5,49 ha (trong đó: Đất trồng
lúa 2,3 ha, đất khác 3,19 ha).
d) Xây dựng khu đô thị mới, khu dân
cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp: 53
dự án, với diện tích 437,92 ha (trong đó: Đất trồng lúa 73,12 ha, đất rừng
phòng hộ 59,0 ha, đất khác 305,84 ha).
(Danh
mục dự án chi tiết tại Biểu 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục đích
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng
Tổng số 72 dự án, với diện tích chuyển
mục đích sử dụng 119,24 ha đất. Bao gồm: đất trồng lúa
62,07 ha, đất rừng phòng hộ 50,88 ha, đất rừng đặc dụng
6,29 ha.
Chuyển 119,24 ha đất sử dụng cho các
mục đích, cụ thể:
a) Chuyển mục đích sử dụng 4,4 ha đất
rừng phòng hộ để thực hiện 01 công trình quốc phòng tại
huyện Yên Thủy.
b) Chuyển mục đích để phát triển kinh
tế - xã hội: 71 dự án, với tổng diện tích 114,84 ha (đất trồng lúa 62,07 ha; đất
rừng phòng hộ 46,48 ha; đất rừng đặc dụng 6,29 ha). Trong đó:
- Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 6 dự án, với diện
tích 2,0 ha (trong đó: Đất trồng lúa 1,95 ha, đất rừng phòng hộ 0,05 ha).
- Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 23
dự án, với diện tích 24,96 ha (trong đó: Đất trồng lúa 13,57 ha, đất rừng phòng hộ 5,14 ha, đất rừng đặc dụng 6,25 ha).
- Dự án xây dựng công trình thể thao
phục vụ công cộng: 04 dự án, với diện tích 2,3 ha đất trồng lúa.
- Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông
thôn; cụm công nghiệp: 22 dự án, với diện tích 37,3 ha (trong đó: Đất trồng lúa
34,26 ha, đất rừng phòng hộ 3,0 ha, đất rừng đặc dụng 0,04
ha).
- Các dự án cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp, thương mại dịch vụ, sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ, du lịch sinh
thái chuyển mục đích sử dụng đất phải xin phép: 16 dự án, với diện tích 48,28
ha đất (trong đó: Đất trồng lúa 9,99 ha, đất rừng phòng hộ 38,29 ha).
(Danh
mục dự án chi tiết tại Biểu 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này; trường hợp điều chỉnh, bổ sung
danh mục dự án cần thu hồi đất, danh mục dự án cần chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thì Ủy ban
nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh theo quy định của pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc
hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh (CT, các PCT);
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06b).
|
CHỦ TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu
số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT (BAO GỒM CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THUỘC THẨM QUYỀN CẤP TỈNH) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm
2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
Đất
khác
|
|
TỔNG
CỘNG: 117 DỰ ÁN
|
117
|
|
573,29
|
90,84
|
64,19
|
6,25
|
412,05
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
25
|
|
171,79
|
55,48
|
0,00
|
0,00
|
116,35
|
|
|
1
|
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở
tại Phường Thái Bình
|
Phường
Thái Bình
|
UBND
TP Hòa Bình
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở tại phường Thái Bình
|
|
2
|
Khu tái định
cư di dân vùng sạt lở tại Xã Trung Minh
|
Xã
Trung Minh
|
UBND
TP Hòa Bình
|
0,88
|
0,88
|
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt lở tại xã Trung Minh
|
|
3
|
Khu tái định cư di dân vùng sạt lở tại xã Hòa Bình
|
Xã
Hòa Bình
|
UBND
TP Hòa Bình
|
0,87
|
0,87
|
|
|
|
Dự án cấp bách
tái định cư vùng sạt lở tại xã Hòa Bình
|
|
4
|
Xây dựng trường THPT Công nghiệp
|
Phường
Đồng Tiến
|
Sở
GD&ĐT
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 thành phố Hòa Bình
|
Công
trình cấp bách chống úng lụt
|
5
|
Mở rộng Trường
THPT Lạc Long Quân
|
Phường
Tân Thịnh
|
Sở
GD&ĐT
|
0,05
|
|
|
|
0,05
|
Quyết định số 3077/QĐ-UBND ngày
27-8-2013 của UBND TP Hòa Bình v/v thu hồi đất bổ sung mở rộng Trường THPT Lạc Long Quân
|
Chưa
xong đền bù, giải tỏa các hộ dân
|
6
|
Khu quy hoạch dân cư Bắc Trần Hưng
Đạo (khu đất CC1)
|
xã Sủ
Ngòi
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
0,58
|
|
|
|
0,58
|
Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân
cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình tại lô đất có ký hiệu
CC1
|
|
7
|
Quy hoạch khu
dân cư xóm 4, xã Sủ Ngòi
|
xã Sủ
Ngòi
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Thông báo số
879-TB/VPTU của Văn phòng Tỉnh ủy Hòa Bình về việc Kết luận của Ban thường vụ
của tỉnh tại phiên bản họp ngày
26/4/2017.
|
|
8
|
Dự án Mở rộng
phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Bạo, TP Hòa Bình
|
Xã Sủ
Ngòi
|
Công
ty CP SuDiCo Hòa Bình
|
0,90
|
0,19
|
|
|
0,71
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo,
TP Hòa Bình
|
|
9
|
Dự án Khu dân cư số 6, phường Thịnh Lang
|
phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH An Cường
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 25121 000
355 ngày 21/3/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình
|
|
10
|
Hệ thống thoát nước tại khu vực
giáp Sở Tài chính, thành phố Hòa Bình
|
xã Sủ
Ngòi
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình
|
0,10
|
0,01
|
|
|
0,09
|
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ
thuật đầu tư xây dựng công trình: Tuyến cống thoát nước tại
khu vực giáp sở Tài chính, thành phố Hòa Bình
|
|
11
|
Khu dân cư phường Thịnh Lang (vị
trí số 3, số 4)
|
P.
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH An Cường
|
0,27
|
0,27
|
|
|
|
Văn bản số 959/UBND-NNTN ngày
18/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, TP
Hòa Bình
|
|
12
|
Mở rộng trường Tiểu học Cù Chính
Lan
|
P.
Chăm Mát
|
UBND
Thành phố
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Văn bản số 602/UBND-TNMT ngày 18/4/2017
của UBND thành phố Hòa Bình về việc mở rộng trường Tiểu
học Cù Chính Lan, phường Chăm Mát
|
|
13
|
Mở rộng Trường THCS Sủ Ngòi
|
X. Sủ
Ngòi
|
UBND
Thành phố
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Văn bản số 1347/UBND-TNMT ngày 31/7/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc
chủ trương thu hồi xây dựng Trường THCS Sủ Ngòi
|
|
14
|
Khu QH dân cư tổ 31, phường Phương
Lâm
|
P.
Phương Lâm
|
UBND
Thành phố
|
0,07
|
|
|
|
0,07
|
Văn bản số 852/UBND-NNTN ngày
29/6/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương thu
hồi đất, giao đất cho UBND thành phố Hòa Bình quy hoạch khu dân cư đấu giá
quyền sử dụng đất
|
|
15
|
Khu dân cư phường Thịnh Lang (bổ sung
thêm tại vị trí số 1)
|
P.
Thịnh Lang
|
Công ty TNHH An Cường
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
Văn bản số 322/UBND-NNTN ngày
27/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương giao bổ sung đất cho Công
ty TNHH An Cường thực hiện dự án Khu dân cư số 1, phường
Thịnh Lang, TP Hòa Bình
|
|
16
|
Dự án chống, úng ngập từ công viên
tuổi trẻ đến kênh tiêu 20
|
Xã Sủ
Ngòi
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
4,95
|
|
|
|
4,95
|
Văn bản số 734/UBND-NNTN ngày 12/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình
v/v thu hồi đất nuôi trồng thủy sản tại vị trí cửa xả
kênh tiêu 20 do Công ty cổ phần gạch ngói Quỳnh Lâm quản
lý để thực hiện dự án thoát nước từ công viên tuổi trẻ đến
kênh tiêu 20
|
|
17
|
Công trình cải
tạo đường vào bệnh viện đa khoa TP Hòa Bình
|
Phường
Tân Hòa
|
UBND
phường Tân Hòa
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
Quyết định số 3781/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Cải tạo đường vào Bệnh
viện đa khoa TP Hòa Bình.
|
|
18
|
Dự án Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông
|
Các
xã, phường, thị trấn
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
0,98
|
0,10
|
|
|
0,88
|
- Văn bản số 1266/UBND-CNXD ngày 05/10/2016
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thỏa thuận hướng tuyến công trình Nâng khả
năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông;
- Quyết định 1540/QĐ-EVNNPT ngày
14/07/2016 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ thiết kế và dự toán
chi phí khảo sát, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa
Bình - Hà Đông.
|
TP
Hòa Bình, huyện Kỳ Sơn và Lương Sơn
|
19
|
Khu đô thị mới
Hòa Bình- Geleximco
|
Phường
Thịnh Lang và phường Tân Hòa
|
Tập
đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần
|
31,20
|
22,80
|
|
|
8,40
|
Văn bản số 912/UBND-NNTN ngày
07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Khu đô thị mới Hòa Bình-GELEXIMCO tại phường Thịnh Lang
và phường Tân Hòa, thành phố Hòa Bình.
|
CMD
SDD đất lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
20
|
Khu đô thị
sinh thái Trung Minh - GELEXIMCO
|
Xã
Trung Minh
|
Tập
đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần
|
59,94
|
0,26
|
|
|
59,68
|
Văn bản số
911/UBND-NNTN ngày 07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ
trương đầu tư dự án Khu đô thị sinh thái Trung Minh-GELEXIMCO, xã Trung Minh,
thành phố Hòa Bình.
|
|
21
|
Khu dân cư nông thôn và tái định cư
tại Đồng Trám, xóm Miều
|
Xã
Trung Minh
|
Tập
đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần
|
1,17
|
|
|
|
1,17
|
Văn bản số 341/UBND-NNTN ngày
30/3/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Khu dân cư nông thôn và tái định cư tại Đồng Trám, xóm Miều, xã Trung Minh,
thành phố Hòa Bình.
|
2,2
ha đất trồng lúa đã có trong 32/NQ-HĐND ngày 06-12-2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh.
|
22
|
Khu đô thị Thống Nhất
|
Xã
Thống Nhất
|
Công
ty Cổ phần Phát triển khu đô thị Thống Nhất
|
27,08
|
16,62
|
|
|
10,46
|
Công văn số 90/TT.HĐND-CTHĐND ngày
07-6-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Thống Nhất tại xã Thống
Nhất, thành phố Hòa Bình do Công ty Cổ phần Phát triển khu đô thị Thống nhất đầu tư xây dựng.
|
CMD
SDD đất lúa thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ
|
23
|
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa
Bình và nghề trọng điểm quốc gia
|
Xóm
Đằm, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình
|
Trường
Cao đẳng nghề Hòa Bình
|
2,80
|
2,80
|
|
|
|
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày
08-11-2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28-4-2014 của UBND
tỉnh Hòa Bình về việc điều chỉnh dự
án đầu tư xây dựng công trình mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề
trọng điểm quốc gia;
|
|
24
|
Dự án Mở rộng
phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
Xã Sủ
Ngòi
|
Công
ty CP SUDICO Hòa Bình
|
17,60
|
4,80
|
|
|
12,80
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày 04/8/2017
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết
xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía
Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
|
25
|
Dự án khu dân cư Thịnh Lang thành
phố Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty CP SUDICO Hòa Bình
|
16,95
|
4,12
|
|
|
12,87
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Dự án khu dân cư Thịnh Lang, TP Hòa Bình.
Văn bản số 1095/UBND-NNTN ngày 16/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về
việc Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án khu dân cư Thịnh Lang, thành phố Hòa
Bình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CAO PHONG
|
13
|
|
37,66
|
5,88
|
5,14
|
0,00
|
26,64
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học thị trấn Cao Phong
|
TT
Cao Phong
|
Phòng
GD & ĐT Cao Phong
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 1393/QĐ-UBND ngày 19-7-2017
của UBND huyện Cao Phong v/v phê duyệt chủ trương xây dựng Nhà đa năng Trường
Tiểu học thị trấn Cao Phong
|
|
2
|
Trường mầm non xã Bình Thanh
|
Xã Bình Thanh
|
Phòng
GD & ĐT Cao Phong
|
0,02
|
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày
25-8-2015 của UBND huyện Cao Phong v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng cải
tạo và nâng cấp Công trình Nhà lớp học kết hợp nhà hiệu bộ và các hạng mục phụ
trợ Trường mầm non xã Bình Thanh
|
|
3
|
Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình
|
Huyện
Cao Phong và huyện Tân Lạc
|
Sở GT VT Tỉnh Hòa Bình
|
29,55
|
5,76
|
5,14
|
|
18,65
|
Quyết định số 19/QĐ.TT.HĐND ngày
26-6-2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cải
tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình
|
Tổng DA 65,57 ha, gồm đất lúa 6,85 ha, RPH 19,54 ha, đất khác 39,18 ha. NQ 47 đã có 36,02 ha, gồm 1 đất
lúa 1,09 ha. RPH 14,4 ha, đất khác 20,53 ha.
|
4
|
Thu hồi phục vụ quy hoạch khu dân cư
|
Xã Tây
Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Văn bản số 985/UBND-NNTN ngày
26-7-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương thu hồi đất tại
xóm Bàm, xã Tây Phong, huyện Cao Phong để quy hoạch khu dân cư
|
|
5
|
Trụ sở làm việc xã Yên Thượng
|
xã Yên
Thượng
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 2032/QĐ-UBND ngày
08/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
6
|
Trụ sở UBND xã
Xuân Phong
|
xã
Xuân Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,30
|
|
|
|
0,30
|
Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày
08/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
7
|
Cải tạo nâng cấp
đường xóm Tiềng xã Bắc Phong
|
xã Bắc
Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày
09/9/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
8
|
Cải tạo nâng cấp
đường xóm Nhõi 1 xã Xuân Phong đi xóm Chằng xã Đông Phong
|
xã
Xuân Phong, xã Đông Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
2,10
|
0,05
|
|
|
2,05
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt
chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
9
|
Bai kênh mương xóm Mả xã Bắc Phong
|
xã Bắc
Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày
18/9/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
10
|
Đường xóm Quyền xã Tân Phong
|
xã
Tân Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,96
|
|
|
|
0,96
|
Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày
23/6/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình.
|
|
11
|
Khắc phục lũ bão và nâng cấp Ngầm suối Chác, xóm Nhõi xã Xuân Phong
|
xã Xuân
Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,48
|
|
|
|
0,48
|
Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày
18/01/2016 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
12
|
Đường Bãi Sét xóm Um B xã Yên Thượng
|
xã
Yên Thượng
|
UBND
huyện Cao Phong
|
1,15
|
|
|
|
1,15
|
Quyết định số 1862/QĐ-UBND ngày
01/10/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
13
|
Sửa chữa tràn
sả lũ và làm đường lên hồ De xã Nam Phong
|
xã
Nam Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,74
|
0,07
|
|
|
0,67
|
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
11
|
|
41,75
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
41,65
|
|
|
1
|
Tái định cư vùng sạt lở đồi ngô, xóm Túp
|
xã
Tiền Phong
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
5,97
|
|
|
|
5,97
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét xã Tiền Phong
|
|
2
|
Tái định cư vùng sạt lở đồi ngô,
xóm Nhạp Ngoài
|
xã Đồng
Ruộng
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
3,10
|
|
|
|
3,10
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét xã Đồng Ruộng
|
|
3
|
Tái định cư vùng sạt lở xóm Lau Bai
|
xã Vầy Nưa
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
18,78
|
|
|
|
18,78
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét xã Vầy Nưa
|
|
4
|
Tái định cư vùng sạt lở xóm Kế
|
xã
Mường Chiềng
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
2,62
|
|
|
|
2,62
|
Dự án cấp bách
tái định cư vùng sạt lở, lũ quét xã
Mường Chiềng
|
|
5
|
Khu tái định cư xóm Cơi 3
|
Xã
Suối Nánh
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
8,10
|
|
|
|
8,10
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét xã Suối Nánh
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở làm việc Chi cục
Thuế
|
TT Đà
Bắc
|
Cục
thuế tỉnh Hòa Bình
|
0,35
|
|
|
|
0,35
|
Quyết định số 623/QĐ-BTC ngày 30/3/2016
của Bộ Tài chính và 2355a/QĐ-BTC ngày 28/10/2016 của Bộ Tài chính; Công văn
294/CT-HCQTTVAC ngày 24/01/2017 của Cục Thuế Hòa Bình v/v xây dựng trụ sở làm
việc Chi cục Thuế huyện Đà Bắc
|
|
7
|
Nhà lớp học Trường mầm non các xã Đồng Nghê 0,41
ha, Suối Nánh 0,3 ha, Mường Chiềng 0,2 ha, Đồng Chum 0,31 ha, Tân Pheo 0,15
ha, Đoàn Kết 0,4 ha, Tân Minh 0,1 ha, Vầy Nưa 0,05 ha.
|
Các
xã Đồng Nghê, Suối Nánh, Mường Chiềng, Đồng Chum, Tân
Pheo, Đoàn Kết, Tân Minh và Vầy Nưa.
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
1,92
|
|
|
|
1,92
|
Tờ trình số
253/Tr-CP ngày 05/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh đối tượng sử vốn trái phiếu Chính phủ dự phòng giai đoạn 2012-2015
Chương trình Kiên cố hóa Trường lớp học.
|
Vốn
Trái phiếu Chính
phủ và ngân sách đối ứng tỉnh
|
8
|
Cải tạo mặt bằng
và HMPT Trường TH&THCS Giáp Đắt
|
xã
Giáp Đắt
|
Phòng
GD&ĐT
|
0,20
|
|
|
|
0,20
|
Văn bản số 170/UBND-VP
ngày 30/3/2017 của UBND huyện Đà Bắc v/v duyệt danh mục
dự án chuẩn bị đầu tư thực hiện đầu tư năm 2018.
|
Vốn
Trái phiếu Chính phủ và ngân sách đối ứng tỉnh
|
9
|
Khu đấu giá đất
tại thôn Công
|
TT
Đà Bắc
|
UBND
huyện Đà Bắc
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Đà Bắc
|
|
10
|
Trạm bảo vệ rừng
|
Các
xã tại các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Hòa Bình
|
0,27
|
0,05
|
0,05
|
|
0,17
|
- Quyết định số 21/QĐ-TT.HĐND ngày
29-3-2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê
duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng cao năng lực phòng cháy, chữa cháy rừng và hỗ trợ trồng rừng
sản xuất tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2016-2020;
- Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
Các
huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu
|
11
|
Mở rộng các công trình giáo dục Trường PTDTNT THCS và THPT huyện Đà Bắc
|
Thị
trấn Đà Bắc
|
Phòng
Giáo dục và Đào tạo huyện Đà Bắc
|
0,08
|
|
|
|
0,08
|
Quyết định số 876/QĐ-UBND ngày 31
tháng 5 năm 2017 của UBND tỉnh Hòa Bình v/v phê duyệt danh
mục đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bổ sung các trường
DTNT giai đoạn 2017-2020.
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
5
|
|
9,80
|
8,54
|
0,00
|
0,00
|
1,26
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thực hiện di dân tái định cư
|
Xã Hạ
Bì, Tú Sơn và Vĩnh Đồng
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
4,35
|
3,11
|
|
|
1,24
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Kim Bôi
|
Xã Hạ
Bì
|
Bảo
hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Công văn số 1662/BHXH-QLDA ngày
27-9-2017 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình về việc xin bố trí đất xây dựng trụ
sở BHXH huyện
|
|
3
|
Chuyển mục
đích sử dụng đất sang đất ở nông
thôn tại các xã
|
Hạ
Bì; Sơn Thủy; Vĩnh Đồng; Kim Truy; Đông Bắc; Bắc Sơn; Vĩnh Tiến; Cuối Hạ; Mị Hòa
và các xã khác
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Nhu cầu xin chuyển mục đích sử dụng
đất của các hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Khu dân cư mở rộng
thị trấn Bo
|
Xã Hạ
Bì
|
UBND
huyện Kim Bôi; Trung Tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
4,73
|
4,73
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi
|
|
5
|
Nâng cấp, mở rộng đường và ngầm xóm Cháo
|
Xã
Kim Tiến
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
0,22
|
0,20
|
|
|
0,02
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày 16-10-2017
của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Đường và ngầm xóm Cháo xã Kim Tiến, huyện
Kim Bôi
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
9
|
|
134,01
|
1,90
|
0,00
|
0,00
|
132,11
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường THPT Kỳ Sơn
|
Xã
Dân Hạ
|
BQL
XD dân dụng công nghiệp
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Công văn số
800/UBND-ĐT ngày 01-8-2012 của UBND tỉnh v/v bổ sung đất mở rộng Trường THPT Kỳ Sơn.
|
|
2
|
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng
|
Xã
Yên Quang
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
48,15
|
0,15
|
|
|
48,00
|
Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày
21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v chủ trương đầu tư dự án
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng, xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
|
|
3
|
Khu biệt thự nghỉ dưỡng đảo Ngọc
|
Xã
Dân Hạ
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư phát triển xanh Kỳ Sơn
|
35,00
|
|
|
|
35,00
|
Công văn số 156/TT.HĐND-CTHĐND ngày
15-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chủ trương đầu tư dự án Khu biệt thự nghỉ dưỡng Đảo Ngọc,
xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn.
|
|
4
|
Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng
|
Xã
Yên Quang
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
48,16
|
0,15
|
|
|
48,01
|
Cóng văn số 160/TT.HĐND-CTHĐND
ngày 21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc chủ trương đầu
tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng tại xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
|
|
5
|
Nhà văn hóa xã
Dân Hạ
|
Xã
Dân Hạ
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà
thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn.
|
|
6
|
Sân vận động
Trung tâm xã Dân Hạ
|
Xã
Dân Hạ
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công
trình: XD Sân vận động TT xã Dân Hạ,
huyện Kỳ Sơn.
|
|
7
|
Nhà văn hóa xã Dân Hòa
|
Xã
Dân Hòa
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
1,00
|
0,50
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn.
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường 445 đi xóm Thông, xã Hợp Thịnh
|
Xã Hợp
Thịnh
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày
30/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: Cải tạo, nâng cấp đường 445 đi xóm Thông, xã Hợp Thịnh.
|
|
9
|
Đường nội đồng xóm Nhả, xã Hợp Thành
|
Xã Hợp
Thành
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: Đường nội đồng xóm Nhả; xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn.
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
6
|
|
7,47
|
1,22
|
0,00
|
6,25
|
0,00
|
|
|
1
|
Hạng mục số 07 xây dựng đường kết hợp kè chống sạt lở xã Quý Hòa
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày
26/6/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Trồng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu
nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán,
bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn
|
|
2
|
Đường liên thôn xóm Thang đi xóm Vẹ
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
|
0,25
|
|
Căn cứ Quyết định số: 2201/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 04 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đấu
thầu năm 2017. Hợp phần 2 - Ngân sách phát triển xã. Dự án giảm nghèo huyện Lạc
Sơn giai đoạn 2 (Khoản vay bổ sung 2015 - 2018).
|
|
3
|
Đường cản lửa xóm Khả 1 đi xóm Thêu
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
|
1,00
|
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh
Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường
Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn
|
|
4
|
Đường cản lửa xóm Cáo đi xóm Cốc và xóm Củ 1
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
4,00
|
|
|
4,00
|
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh
Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm
nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn
|
|
5
|
Giao đất giãn
dân
|
Xã
Yên Phú, Thị Trấn, Bình Hẻm, Tự do
|
UBND
huyện
|
1,12
|
1,12
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn
|
|
6
|
Dự án Tái định Cư tại các Xóm
|
xã
Tuân Đạo
|
UBND
huyện
|
0,10
|
0,10
|
|
|
|
Công văn số 560/VP-TH ngày
25/9/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện về việc kiểm tra tình hình sạt lở
đất tại xã Tuân Đạo
|
Dự
án tái định cư vùng sạt lở
|
VII
|
LẠC THỦY
|
2
|
|
0,40
|
0,19
|
0,00
|
0,00
|
0,21
|
|
|
1
|
Trường mầm non xã Yên Bồng
|
Xã
Yên Bồng
|
UBND
huyện Lạc Thủy
|
0,20
|
0,14
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn
2016-2020
|
|
2
|
Đường từ cây xăng số 10 đến đài tưởng
niệm liệt sỹ
|
TTChi
Nê
|
Phòng
KT&HT huyện
|
0,20
|
0,05
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày
15/02/2017 của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình
|
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
18
|
|
15,67
|
9,16
|
0,00
|
0,00
|
6,51
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất
|
xã Hợp
Hòa
|
UBND
huyện
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
2
|
Giao đất TĐC
|
Xã
Liên Sơn
|
UBND
huyện
|
0,27
|
|
|
|
0,27
|
Văn bản số 1835/UBND-ĐT
ngày 26/11/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Chủ trương giao đất cho Bộ tư
lệnh Đặc công xây dựng thao trường huấn luyện
|
|
3
|
Đấu giá QSD đất
|
Xã
Cao Răm
|
UBND
huyện
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
4
|
Đấu giá QSD đất
|
Xã
Lâm Sơn
|
UBND
huyện
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
5
|
Đấu giá QSD đất
|
Xã
Cao Thắng
|
UBND
huyện
|
0,00
|
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
6
|
Mở rộng Trường THPT Nam Lương Sơn
|
Xã
Thành lập
|
Ban
quản lý dự án
|
0,60
|
|
|
|
0,60
|
Quyết định số 781/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của UBND tỉnh v/v bổ sung đất mở rộng Trường THPT Nam
Lương Sơn
|
Đền bù giải phóng mặt bằng
|
7
|
Xây dựng trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
xã
|
1,27
|
1,12
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày
13/9/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu
tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
|
8
|
Xây dựng điểm trường mầm non xóm Đồng An
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
xã
|
0,28
|
0,25
|
|
|
0,03
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu
quốc gia XD nông thôn mới
|
|
9
|
Mở rộng đường giao thông nông thôn
xóm Suối Sỏi
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
xã
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày 26/9/2017
của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
xóm
Cời, Tân Vinh
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
11
|
Đấu giá quyền
sử dụng đất
|
Đồng
Ngã Ba xóm Hui, xã Cao Răm
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
12
|
Đất đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng
Du Kích, xóm Cao, xã Cao Răm
|
UBND
huyện
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
QĐ 1932/QĐ-UBND 07/6/2013 của UBND
huyện Lương Sơn về việc phê duyệt đề án xây dựng nông
thôn mới xã Cao Răm, huyện Lương Sơn, tỉnh Hòa Bình giai
đoạn 2011-2020;
|
|
13
|
Đất ở tái định cư, dự án mở rộng đường
Quốc lộ 21 (đoạn Xuân Mai- Hòa Lạc)
|
Hòa
Sơn
|
Ban
quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP
Hà Nội
|
3,00
|
3,00
|
|
|
|
Phương án điều
chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
14
|
Xây dựng nhà ở xã hội ngoài khu
công nghiệp
|
Hạnh
Phúc, xã Hòa Sơn
|
Công ty TNHH Almine Việt Nam
|
0,17
|
|
|
|
0,17
|
Công văn số 916/UBND-NNTN ngày 10/7/2017
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc giải quyết đề nghị của Công ty TNHH Alime Việt
Nam trong việc xây dựng nhà ở cho người lao động trong
công ty.
|
|
15
|
Mở rộng đường
nội đồng các xóm Phú Ngọc, Gò Mỡ,
Ao Chúa, Hang Đồi 1
|
Phú
Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1,
Hang Đồi 2, xã Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
QĐ số
2058/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình vv
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình
|
|
16
|
XD sân vận động xã Tiến Sơn
|
Xóm Ngâm,
xã Tiến Sơn
|
Ban
quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn
|
0,90
|
0,90
|
|
|
|
Quyết định số: 1007 ngày 22/5/2017
của UBND huyện Lương Sơn V/v phân bổ công trình XD Sân
vân động
|
|
17
|
Xây dựng phòng hiệu bộ, phòng học
chức năng và công trình phụ trợ trường THCS xã Tiến Sơn
|
Xóm
Ghên, xã Tiến Sơn
|
Ban
quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn
|
0,09
|
0,09
|
|
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của
UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chỉ tiêu XD công
trình nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình nhà phụ trợ Trường THCS xã Tiến Sơn
|
|
18
|
Đường xóm Thanh Cù, xã nhuận Trạch đi xóm Nước Lạnh, xã Liên Sơn
|
Xã
Nhuận Trạch và xã Liên Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1,15
|
1,00
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/10/2017
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
4
|
|
55,00
|
0,93
|
0,00
|
0,00
|
54,07
|
|
|
1
|
Chống quá tải
các TBA Kỳ Sơn, Mai Châu
|
Các xã,
thị trấn trong huyện Kỳ Sơn và Mai Châu
|
Điện
lực Hòa Bình
|
1,50
|
0,30
|
|
|
1,20
|
Quyết định số 3509/QĐ-EVN NPC-B2
ngày 22-9-2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
in Kỳ
Sơn và Mai
|
2
|
Đường Quy hoạch thuộc dự án nâng cấp
thị trấn Mai Châu
|
Thị
trấn Mai Châu
|
UBND
huyện Mai Châu
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Quyết định số 1942/QĐ-UBND Phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đường từ Điện lực Mai Châu đến
chân núi Pù Tọc, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu
|
|
3
|
Đường từ xóm Đoi đi xóm Nà Bó, Xã Tân Mai
|
Xã
Tân Mai
|
Ban
QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình
|
16,40
|
0,30
|
|
|
16,10
|
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 29/8/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường
xóm Đoi đi xóm Nà Bó, xã Tân Mai, huyện Mai Châu;
|
|
4
|
Đường từ xóm Diềm đi xóm Cải, xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Ban
QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình
|
36,80
|
0,03
|
|
|
36,77
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày
04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công
trình: Đường xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện
Mai Châu;
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
20
|
|
83,63
|
2,59
|
59,00
|
0,00
|
22,04
|
|
|
1
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Phú Cường
|
Xã
Phú Cường
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
0,60
|
0,20
|
|
|
0,40
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Phú Cường
|
|
2
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ
|
Xã Mỹ
Hòa
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
0,40
|
|
|
|
0,40
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ
|
|
3
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Lỗ Sơn
|
Xã Lỗ
Sơn
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Lỗ Sơn
|
|
4
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ
|
Xã
Quy Mỹ
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
0,70
|
|
|
|
0,70
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Quy Mỹ
|
|
5
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại xã Nam Sơn
|
Xã
Nam Sơn
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
1,50
|
0,10
|
|
|
1,40
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Nam Sơn
|
|
6
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư di
dân vùng sạt lở tại xã Quyết Chiến
|
Xã
Quyết Chiến
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
1,70
|
|
|
|
1,70
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Quyết Chiến
|
|
7
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Lũng Vân
|
Xã
Lũng Vân
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
1,20
|
0,50
|
|
|
0,70
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch dân cư vùng sạt lở tại xã Lũng Vân
|
|
8
|
Khu tái định cư, quy hoạch dân cư
di dân vùng sạt lở tại xã Ngổ Luông
|
Xã
Ngổ Luông
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
0,80
|
0,20
|
|
|
0,60
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại xã Ngổ Luông
|
|
9
|
Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ
dưỡng tại huyện Tân Lạc.
|
Xã
Phú Cường
|
Công
ty TNHH Một thành viên Gia Ngân
|
59,00
|
|
59,00
|
|
|
Công văn số 1147/UBND-NNTN
ngày 25/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương
cho Công ty TNHH Một thành viên Gia Ngân nghiên cứu, khảo
sát lập dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc
|
Diện
tích chuyển mục đích 3,0 ha đất rừng phòng hộ
|
10
|
Dự án xử lý rác thải và nhà điều
hành
|
Thị
trấn Mường Khến
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
2,37
|
|
|
|
2,37
|
Quyết định số 71/QĐ-UBND ngày
15/9/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc quyết
định chủ trương đầu tư
|
Diện
tích thu hồi 2,37 ha trong đó 2,11 ha làm khu xử lý còn
0,26 ha làm nhà điều hành
|
11
|
Dự án Đường từ xóm Lồ xã Phong Phú đi xóm Thọng xã
Tuân Lộ
|
xã
Phong Phú, xã Tuân Lộ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,94
|
|
|
|
0,94
|
Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
12
|
Dự án Đường từ xóm Thọng đi xóm Cò,
xã Tuân Lộ
|
xã
Tuân Lộ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,90
|
0,30
|
|
|
0,60
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
13
|
Dự án Đường từ
QL 12 đi xóm Quạng, xã Ngọc Mỹ
|
xã
Ngọc Mỹ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,59
|
0,09
|
|
|
0,50
|
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày
26/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
14
|
Dự án Đường đi từ xóm Bo đi xóm
Trang, xã Gia Mô
|
xã
Gia Mô
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
1,67
|
0,60
|
|
|
1,07
|
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
15
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp Hồ Chăn, xã Tử Nê
|
xã Tử
Nê
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
1,68
|
|
|
|
1,68
|
Quyết định số 1175A/QĐ-UBND ngày
28/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
16
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp Hồ Pheo, xã Gia Mô
|
xã
Gia Mô
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
1,50
|
|
|
|
1,50
|
Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày
16/6/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt
Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
17
|
Dự án xây nhà bia ghi tên liệt sỹ, xã Tử Nê
|
xã Tử
Nê
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,06
|
|
|
|
0,06
|
Quyết định số 1875/QĐ-UBND ngày
13/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
18
|
Dự án xây dựng
sân vận động xã Tử Nê
|
xã Tử
Nê
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
2,20
|
|
|
|
2,20
|
Quyết định số 1690/QĐ-UBND ngày
29/8/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
19
|
Dự án sửa chữa,
nâng cấp Hồ Tầm Hầm, xã Do Nhân
|
xã Do Nhân
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
4,37
|
|
|
|
4,37
|
Quyết định số 1904/QĐ-UBND ngày
18/10/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ
thuật
|
|
20
|
Dự án sửa chữa
cống tràn Bai Rộc, xã Ngọc Mỹ
|
xã
Ngọc Mỹ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,25
|
0,10
|
|
|
0,15
|
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày
31/5/2015 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
4
|
|
16,11
|
4,90
|
0,00
|
0,00
|
11,21
|
|
|
1
|
Dự án xây dựng sân vận động trung tâm
xã Đoàn Kết huyện Yên Thủy
|
xã
Đoàn Kết huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
0,37
|
|
|
|
0,37
|
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày
22/9/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu
tư các dự án nhóm C khởi công mới thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới năm 2017
|
|
2
|
Dự án xây dựng chợ nông thôn mới xã
Lạc Thịnh huyện Yên Thủy
|
Xã Lạc
Thịnh huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
0,12
|
|
|
|
0,12
|
Quyết định số 1819/QĐ-UBND ngày
22/9/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương đầu tư các dự án nhóm C khởi công mới thuộc
chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2017
|
|
3
|
Giao đất đất có thu tiền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy
|
Trên
địa bàn huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
4,70
|
4,70
|
|
|
|
Quy hoạch sử dụng
đất huyện Yên Thủy giai đoạn 2011- 2020
|
|
4
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm
2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy
|
Trên
địa bàn huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
10,92
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
10,72
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Yên
Thủy
|
|
Biểu
02: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG
PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM
2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 77/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
|
TỔNG
CỘNG: 72 DỰ ÁN
|
72
|
|
119,24
|
62,07
|
50,88
|
6,29
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
13
|
|
16,10
|
16,10
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch khu dân cư xóm 4, xã Sủ Ngòi
|
xã Sủ
Ngòi
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Thông báo số 879-TB/VPTU của Văn
phòng Tỉnh ủy Hòa Bình về việc Kết luận của Ban thường vụ
của tỉnh tại phiên bản họp ngày 26/4/2017.
|
|
2
|
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
Xã Sủ
Ngòi
|
Công
ty CP SuDiCo Hòa Bình
|
0,19
|
0,19
|
|
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng
phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
|
3
|
Dự án đầu tư Trung tâm bán hàng và
Dịch vụ ô tô
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Một thành viên Tùng Dương HB
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Công văn số 781/UBND-NNTN ngày 19-6-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho
Công ty TNHH một thành viên Tùng Dương HB nghiên cứu khảo sát lập dự án Đầu
tư Trung tâm Bán hàng và Dịch vụ ô tô tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình.
|
|
4
|
Hệ thống thoát nước tại khu vực giáp Sở Tài chính, thành phố Hòa Bình
|
xã Sủ Ngòi
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng thành phố Hòa Bình
|
0,01
|
0,01
|
|
|
Quyết định số 2656/QĐ-UBND ngày
28/9/2017 của UBND thành phố Hòa Bình về việc phê duyệt
báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Tuyến
cống thoát nước tại khu vực giáp sở Tài chính, thành phố
Hòa Bình
|
|
5
|
Khu dân cư phường Thịnh Lang (vị
trí số 3, số 4)
|
P.
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH An Cường
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Văn bản số 959/UBND-NNTN
ngày 18/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình
về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số
3, số 4 phường Thịnh Lang, TP Hòa Bình
|
|
6
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu, đường
Trương Hán Siêu
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty Cổ phần Tiến Thịnh
|
0,21
|
0,21
|
|
|
Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày 30
tháng 10 năm 2012 của UBND tỉnh v/v phê duyệt quy hoạch phát triển hệ thống
kinh doanh xăng dầu và khi dầu mỏ hóa lỏng trên địa bàn
tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2011-2020,
định hướng đến năm 2025.
|
|
7
|
Công trình: Cải
tạo, nâng cấp đường giao thông xóm Yên Hòa đi xóm Bún, xã Yên Mông
|
xã
Yên Mông
|
UBND
TP Hòa Bình
|
0,16
|
0,16
|
|
|
Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày
21/3/2017 của UBND thành phố Hòa Bình phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ - thuật
xây dựng công trình
|
Đã
có trong Danh mục thu hồi đất tại Nghị quyết số 32/NQ- HĐND ngày 06/12/2016; Chưa có trong danh mục cho phép chuyển mục đích sử dụng đất
|
8
|
Mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề trọng điểm quốc gia
|
Xóm
Đằm, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình
|
Trường
Cao đẳng nghề Hòa Bình
|
2,80
|
2,80
|
|
|
Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày
08-11-2012 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công
trình; Quyết định số 509/QĐ-UBND ngày 28-4-2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc
điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng
công trình mở rộng Trường Cao đẳng nghề Hòa Bình và nghề
trọng điểm quốc gia;
|
|
9
|
Khai thác khoáng sản làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
Xã
Hòa Bình
|
Chi
nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư thương mại Hưng Long tỉnh Điện Biên
|
1,88
|
1,88
|
|
|
Quyết định chủ trương đầu tư số 54/QĐ-UBND ngày 06/10/2016; Giấy phép KTKS số
96/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh
|
|
10
|
Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
Xã
Sủ Ngòi
|
Công ty CP SUDICO Hòa Bình
|
4,80
|
4,80
|
|
|
Quyết định số 1443/QĐ-UBND ngày
04/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 ô đất
cây xanh, hồ điều hòa thuộc Dự án Mở rộng phía Đông Nam khu dân cư Bắc Trần Hưng Đạo, TP Hòa Bình
|
|
11
|
Dự án khu dân
cư Thịnh Lang thành phố Hòa Bình
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty CP SUDICO Hòa Bình
|
4,12
|
4,12
|
|
|
Quyết định số 862/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Dự án khu dân cư Thịnh Lang, TP Hòa Bình.
Văn bản số 1095/UBND-NNTN ngày
16/8/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc Chấp thuận chủ trương
đầu tư dự án khu dân cư Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình.
|
|
12
|
Dự án đầu tư
Trung tâm bán hàng và Dịch vụ ô tô
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty TNHH Một thành viên Tùng Dương HB
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Công văn số 781/UBND-NNTN ngày
19-6-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty TNHH một
thành viên Tùng Dương HB nghiên cứu khảo sát lập dự án Đầu lư Trung tâm Bán hàng và Dịch vụ ô tô tại phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình.
|
|
13
|
Khu đô thị
sinh thái Trung Minh - GELEXIMCO
|
Xã
Trung Minh
|
Tập
đoàn GELEXIMCO - Công ty Cổ phần
|
0,26
|
0,26
|
|
|
Văn bản số 911/UBND-NNTN ngày
07/7/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
Khu đô thị sinh thái Trung Minh-GELEXIMCO, xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình.
|
|
II
|
CAO PHONG
|
3
|
|
11,02
|
5,88
|
5,14
|
0,00
|
|
|
1
|
Cải tạo,
nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình - bổ sung
|
Huyện
Cao Phong và huyện Tân Lạc
|
Sở
GTVT Tỉnh Hòa Bình
|
10,90
|
5,76
|
5,14
|
|
Quyết định số 19/QĐ.TT.HĐND ngày
26-6-2017 của Thường trực HĐND tỉnh v/v phê duyệt chủ
trương đầu tư dự án cải tạo, nâng cấp đường tỉnh 435, tỉnh Hòa Bình
|
Tổng
DA 26,39 ha, gồm đất lúa 6,80 ha. RPH 19,54 ha, đất. NQ 47 đã có 15,49 ha. gồm
đất lúa 1,09 ha. RPH 14,4 ha.
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường xóm Nhõi 1 xã Xuân Phong đi xóm Chằng xã Đông Phong
|
xã
Xuân Phong, xã Đông Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày
07/5/2015 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
3
|
Sửa chữa tràn sả lũ và làm đường
lên hồ De xã Nam Phong
|
xã
Nam Phong
|
UBND
huyện Cao Phong
|
0,07
|
0,07
|
|
|
Quyết định số 2066/QĐ-UBND ngày
30/10/2014 của UBND huyện Cao Phong về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng
công trình.
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
1
|
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
0,00
|
|
|
1
|
Trạm bảo vệ rừng
|
Các
xã tại các huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu
|
Chi
cục Kiểm lâm tỉnh Hòa Bình
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
|
- Quyết định số 21/QĐ-TT.HĐND ngày
29-3-2016 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án nâng
cao năng lực phòng cháy, chữa cháy
rừng và hỗ trợ trồng rừng sản xuất tỉnh Hòa Bình giai đoạn
2016-2020;
- Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày
31/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
Các
huyện Đà Bắc, Lạc Sơn, Mai Châu
|
IV
|
KIM BÔI
|
5
|
|
8,54
|
8,54
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Quy hoạch đất ở thực hiện di dân
tái định cư
|
Xã Hạ
Bì, Tú Sơn và Vĩnh Đồng
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
3,11
|
3,11
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư vùng sạt
lở, lũ quét
|
|
2
|
Xây dựng trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Kim Bôi
|
Xã
Hạ Bi
|
Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Công văn số 1662/BHXH-QLDA ngày
27-9-2017 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Hòa Bình về việc xin bố trí đất xây dựng trụ sở BHXH huyện
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất
ở nông thôn tại các xã
|
Hạ
Bì; Sơn Thủy; Vĩnh Đồng; Kim Truy; Đông Bắc; Bắc Sơn;
Vĩnh Tiến; Cuối Hạ; Mị Hòa và các xã khác
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi
|
|
4
|
Khu dân cư mở rộng thị trấn Bo
|
Xã Hạ
Bì
|
UBND
huyện Kim Bôi; Trung Tâm phát triển quỹ đất tỉnh
|
4,73
|
4,73
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Kim Bôi
|
|
5
|
Nâng cấp, mở
rộng đường và ngầm xóm Cháo
|
xã
Kim Tiến
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 1984/QĐ-UBND ngày
16-10-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương đầu tư Đường và
ngầm xóm Cháo xã Kim Tiến, huyện Kim Bôi
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
10
|
|
3,89
|
3,89
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Mở rộng Nhà
máy thức ăn chăn nuôi Hòa Bình
|
Xóm
Đễnh, xã Dân Hòa
|
Công
ty TNHH Jafa Comfeed Việt Nam
|
0,96
|
0,96
|
|
|
Thông báo số
3805/TB-VPUBND ngày 31/7/2017 v/v kết luận của Chủ tịch
UBND tỉnh tại hội nghị đối thoại với các doanh nghiệp trong khu công nghiệp,
nhà đầu tư nước ngoài trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
|
|
2
|
Xây dựng dây chuyền khai thác chế biến đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường (KV2)
|
Xã
Phú Minh
|
Công
ty Cổ phần MCC
|
0,23
|
0,23
|
|
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 42/QĐ-UBND ngày
16/5/2016, Quyết định phê duyệt trữ lượng khoáng sản số 191/QĐ-UBND
ngày 09/02/2017 của UBND tỉnh.
|
|
3
|
Khu đô thị mới
và dịch vụ cộng đồng
|
Xã
Yên Quang
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Công văn số 160/HĐND-CTHĐND ngày
21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh v/v chủ
trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng,
xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
|
|
4
|
Dự án Xây dựng dây chuyền khai thác
chế biến đá bazan làm vật liệu xây dựng thông thường (KV1)
|
xã
Phú Minh
|
Công ty Cổ phần VIMECO
|
0,70
|
0,70
|
|
|
Giấy phép Thăm
dò khoáng sản số 41/QĐ-UBND ngày 16/5/2016; Quyết định phê duyệt trữ lượng
khoáng sản số 270/QĐ-UBND ngày 02/3/2017 của UBND tỉnh
Hòa Bình
|
|
5
|
Dự án Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông
|
Các
xã, thị trấn
|
Tổng
công ty Truyền tải điện Quốc gia
|
0,10
|
0,10
|
|
|
- Văn bản số 1266/UBND-CNXD ngày
05/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc thỏa thuận hướng tuyến công trình Nâng khả năng tải đường dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông;
- Quyết định 1540/QĐ-EVNNPT ngày 14/07/2016
của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt đề cương nhiệm vụ
thiết kế và dự toán chi phí khảo sát, lập báo cáo nghiên
cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án: Nâng khả năng tải đường
dây 220kV Hòa Bình - Hà Đông.
|
|
6
|
Khu đô thị mới
và dịch vụ cộng đồng
|
Xã
Yên Quang
|
Hợp
tác xã Thành Công
|
0,15
|
0,15
|
|
|
Công văn số 160/TT.HĐND-CTHĐND ngày
21-8-2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc
chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới và dịch vụ cộng đồng tại xã Yên Quang, huyện Kỳ Sơn.
|
|
7
|
Nhà văn hóa xã Dân Hạ
|
Xã
Dân Hạ
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế
hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn.
|
|
8
|
Sân vận động Trung tâm xã Dân Hạ
|
Xã
Dân Hạ
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd
công trình: XD Sân vận động TT xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn.
|
|
9
|
Nhà văn hóa xã
Dân Hòa
|
Xã Dân Hòa
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,50
|
0,50
|
|
|
Quyết định số 1786/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình: XD NVH xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn.
|
|
10
|
Đường nội đồng
xóm Nhả, xã Hợp Thành
|
Xã Hợp
Thành
|
BQL
dự án huyện Kỳ Sơn
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Quyết định số 865/QĐ-UBND ngày
12/6/2017 của UBND huyện v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và
Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xd công trình; Đường nội đồng xóm Nhả, xã Hợp Thành, huyện Kỳ Sơn.
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
6
|
|
7,47
|
1,22
|
0,00
|
6,25
|
|
|
1
|
Giao đất giãn dân
|
Xã
Yên Phú, Thị Trấn, Bình Hẻm, Tự do
|
UBND
huyện
|
1,12
|
1,12
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lạc Sơn
|
|
2
|
Dự án Tái định Cư tại các Xóm
|
xà
Tuân Đạo
|
UBND
huyện
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Công văn số 560/VP-TH ngày
25/9/2017 của Văn phòng HĐND và UBND huyện về việc kiểm tra tình hình sạt lở
đất tại xã Tuân Đạo
|
Dự
án tái định cư vùng sạt lở
|
3
|
Hạng mục số 07 xây dựng đường kết hợp kè chống sạt lở xã Quý Hòa
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Quyết định số 1106/QĐ-UBND ngày
26/6/2015 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Trồng, bảo vệ rừng phòng hộ đầu
nguồn và kết hợp xây dựng cơ sở hạ tầng phòng chống lũ, sạt lở đất, hạn hán,
bảo vệ dân cư huyện Lạc Sơn
|
|
4
|
Đường liên thôn xóm Thang đi xóm Vẹ
|
Xă
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
0,25
|
|
|
0,25
|
Căn cứ Quyết định
số: 2201/QĐ-UBND ngày 13 tháng 04 năm 2017 của Ủy ban
nhân dân huyện Lạc Sơn về việc phê duyệt kế hoạch đấu thầu
năm 2017. Hợp phần 2 - Ngân sách phát triển xã. Dự án giảm nghèo huyện Lạc Sơn giai đoạn 2 (Khoản vay bổ sung 2015 -
2018).
|
|
5
|
Đường cản lửa
xóm Khả 1 đi xóm Thêu
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
1,00
|
|
|
1,00
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh
Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn
|
|
6
|
Đường cản lửa
xóm Cáo đi xóm Cốc và xóm Củ 1
|
Xã
Quý Hòa
|
UBND
huyện
|
4,00
|
|
|
4,00
|
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-HĐND tỉnh
Hòa Bình ngày 30/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu
tư xây dựng đường Lâm nghiệp kết hợp đường công vụ, đường ranh cản lửa các
huyện Lạc Sơn, Lạc Thủy, Tân Lạc, Kỳ Sơn
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
3
|
|
0,59
|
0,59
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trường mầm non
xã Yên Bồng
|
Xã
Yên Bồng
|
UBND
huyện Lạc Thủy
|
0,14
|
0,14
|
|
|
Quyết định số 932/QĐ-UBND ngày 14/7/2017
của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt kế hoạch đầu tư trung hạn 5 năm giai đoạn
2016- 2020
|
|
2
|
Đường từ cây xăng số 10 đến đài tưởng niệm liệt sỹ
|
TT
Chi Nê
|
Phòng
KT&HT huyện
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Quyết định số 132/QĐ-UBND ngày 15/02/2017
của UBND huyện Lạc Thủy v/v phê duyệt chủ trương đầu tư XD công trình
|
|
3
|
Nhà máy gạch Tuynel
|
Xã
Thanh Nông
|
Công
ty TNHH Sản xuất vật liệu xây dựng Đất Việt
|
0,40
|
0,40
|
|
|
Công văn số 1048/UBND-NNTN
ngày 04-8-2017 của UBND tỉnh v/v chủ trương cho Công ty TNHH Sản xuất vật liệu
xây dựng Đất Việt nghiên cứu, khảo sát, lập dự án Nhà máy gạch tuynel tại
thôn vai, xã Thanh Nông, huyện Lạc Thủy.
|
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
15
|
|
17,42
|
17,38
|
0,00
|
0,04
|
|
|
1
|
Xây dựng phòng hiệu bộ, phòng học
chức năng và công trình phụ trợ trường THCS xã Tiến Sơn
|
Xóm
Ghên, xã Tiến Sơn
|
Ban
quản lý đầu tư XD huyện Lương Sơn
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Quyết định số 1793 ngày 15/8/2017 của
UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chỉ tiêu XD công trình nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trình nhà
phụ trợ Trường THCS xã Tiến Sơn
|
|
2
|
XD sân vận động xã Tiến Sơn
|
Xóm
Ngăm, xã Tiến Sơn
|
Ban
quản lý đầu tư XD huyện Lương
Sơn
|
0,90
|
0,90
|
|
|
Quyết định số: 1007 ngày 22/5/2017
của UBND huyện Lương Sơn V/v phân bổ công trình XD Sân vận động
|
|
3
|
Mở rộng đường
nội đồng các xóm Phú Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1
|
Phú
Ngọc, Gò Mỡ, Ao Chúa, Hang Đồi 1, Hang Đồi 2, xã Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1,20
|
1,20
|
|
|
QĐ số
2058/QĐ-UBND ngày 13/10/2015 của UBND tỉnh Hòa Bình vv
phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình
|
|
4
|
Đất ở tái định
cư, dự án mở rộng đường Quốc lộ 21 (đoạn Xuân Mai- Hòa Lạc)
|
Hòa
Sơn
|
Ban quản
lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội
|
3,00
|
3,00
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
5
|
Xây dựng trung
tâm văn hóa - thể thao xã
|
Xã Tân Thành
|
UBND
xã
|
1,12
|
1,12
|
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày
13/9/2017 của UBND tỉnh về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu
tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
|
6
|
Xây dựng điểm
trường mầm non xóm Đồng An
|
Xã Tân Thành
|
UBND
xã
|
0,25
|
0,25
|
|
|
Quyết định số 3325/QĐ-UBND ngày
26/9/2017 của UBND huyện về việc phân bổ KH nguồn vốn đầu
tư BS chương trình mục tiêu quốc gia XD nông thôn mới
|
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng Nhà máy gạch
tuynel Thuận Hòa Phát
|
Xã Hợp
Hòa
|
Công
ty Cổ phần Sản xuất Vật liệu xây dựng Thuận Hòa Phát
|
1,10
|
1,10
|
|
|
Công văn số 1016/UBND-NNTN ngày 29
tháng 8 năm 2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, khảo sát, thực hiện thủ tục
đầu tư dự án Nhà máy sản xuất gạch Tuynel tại xã Hợp Hòa và Tân Vinh, huyện Lương Sơn
|
|
8
|
Đấu giá QSD đất
|
Xã
Tân Vinh
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
|
Đồng
Ngã Ba xóm Hui, xã Cao Răm
|
UBND
huyện
|
0,80
|
0,80
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
10
|
Phát triển
kinh tế hộ gia đình, cá nhân. Chuyển mục đích từ đất chuyên trồng lúa, đất trồng
lúa khác, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng sản xuất
sang đất ở.
|
Các
tiểu khu, xóm thị trấn Lương Sơn, huyện Lương Sơn, tỉnh
Hòa Bình
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
0,10
|
0,06
|
|
0,04
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Lương Sơn
|
|
11
|
Đấu giá QSD đất
|
Xóm Mỏ,
thị trấn
|
UBND
huyện
|
3,40
|
3,40
|
|
|
Văn bản số 1835/UBND-KTHT ngày
19/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn về việc đồng ý chủ
trương lập quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đấu giá quyền sử dụng đất tại
xóm Mỏ và tiểu khu 8, thị trấn Lương Sơn.
|
|
12
|
Trụ sở sản xuất, kinh doanh
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty Cổ phần Thành Hiếu
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Văn bản số 1116/UBND-ĐĐ ngày
29/7/2010 của UBND tỉnh về việc địa điểm cho Công ty Cổ phần Thành Hiếu thuê
đất
|
Giai
đoạn 1 đã được UBND tỉnh cho thuê 1,412,7 m2
|
13
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Xã Cao Dương
|
Công
ty Cổ phần Cao Dương Phát Đạt
|
3,50
|
3,50
|
|
|
- Giấy phép thăm dò khoáng sản số
138/QĐ-UBND ngày 11/11/2010 của UBND tỉnh;
- Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày
15/4/2011-của UBND tỉnh về việc phê duyệt Báo cáo kết quả thăm dò đá vôi làm
vật liệu xây dựng thông thường:
- Văn bản số 609/SXD-VLXD ngày
02/7/2012 của Sở Xây dựng thông báo kết quả thẩm định
thiết kế cơ sở;
- Công văn số 942/UBND-NNTN ngày
14-7-2017 của UBND tỉnh v/v kế thừa hồ sơ, tài liệu có
liên quan để tiếp tục thực hiện dự án của Công ty Cổ phần
Cao Dương Phát Đạt
|
|
14
|
Đường xóm
Thanh Cù, xã Nhuận Trạch đi xóm Nước Lạnh, xã Liên Sơn
|
Xã
Nhuận Trạch và xã Liên Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1,00
|
1,00
|
|
|
Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày
16/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư xây dựng dự án
|
|
15
|
Dự án Cửa hàng
xăng dầu Ánh Hồng
|
Xã Tân
Thành, huyện Lương Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Ánh Hồng
|
0,06
|
0,06
|
|
|
- Công văn số 1301/UBND-NNTN ngày
22-9-2017 của UBND tỉnh về việc xin ý kiến Bộ Quốc phòng
địa điểm dự án Xây dựng cửa hàng xăng dầu Ánh Hồng;
- Công văn số 13472/BQP-TM ngày
11-11-2017 của BQP đồng ý địa điểm Xây dựng cửa hàng
xăng dầu Ánh Hồng.
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
5
|
|
16,63
|
0,93
|
15,70
|
0,00
|
|
|
1
|
Chống quá tải các TBA Kỳ Sơn, Mai Châu
|
Các
xã, thị trấn trong huyện Kỳ Sơn và Mai Châu
|
Điện
lực Hòa Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 3509/QĐ-EVN NPC-B2
ngày 22-9-2015 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc v/v
phê duyệt dự án đầu tư
|
Huyện
Kỳ Sơn và Mai Châu
|
2
|
Đường Quy hoạch thuộc dự án nâng cấp
thị trấn Mai Châu
|
Thị
trấn Mai Châu
|
UBND
huyện Mai Châu
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 1942/QĐ-UBND Phê duyệt
chủ trương đầu tư dự án đường từ Điện lực Mai Châu đến
chân núi Pù Tọc, thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu
|
|
3
|
Đường từ xóm Đoi đi xóm Nà Bó, Xã Tân Mai
|
Xã
Tân Mai
|
Ban
QLDA đầu tư XD các công trình NN&PTNT tỉnh Hòa Bình
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày
29/8/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ
thi công - dự toán xây dựng công trình: Đường xóm Đoi đi
xóm Nà Bó, xã Tân Mai, huyện Mai Châu;
|
|
4
|
Đường từ xóm
Diềm đi xóm Cải xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Ban
QLDA đầu tư XD các công trình
NN&PTNT tỉnh Hòa Bình
|
0,03
|
0,03
|
|
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày
04/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công - dự toán xây dựng công
trình: Đường xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã Tân Dân, huyện Mai Châu;
|
|
5
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu
|
Xã
Tòng Đậu
|
Công
ty CP Cát Tường Thiên Mai Châu
|
15,70
|
|
15,70
|
|
Công văn số 644/UBND-NNTN ngày
29-5-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty CP Cát
Tường Thiên Mai Châu nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư Dự án Khu du lịch
nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Tòng Đậu - Mai Châu
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
8
|
|
28,18
|
2,59
|
25,59
|
0,00
|
|
|
1
|
Khu tái định
cư, quy hoạch dân cư di dân vùng sạt lở tại các xã
|
Các
xã
|
UBND
huyện Tân Lạc
|
1,50
|
1,50
|
|
|
Dự án cấp bách tái định cư, quy hoạch
dân cư vùng sạt lở tại các xã trên địa bàn huyện Tân Lạc.
|
|
2
|
Dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ
dưỡng tại huyện Tân Lạc.
|
Xã
Phú Cường
|
Công
ty TNHH Một thành viên Gia Ngân
|
3,00
|
|
3,00
|
|
Công văn Số 1147/UBND-NNTN ngày 25/8/2017
của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty TNHH Một thành viên Gia
Ngân nghiên cứu, khảo sát lập dự án Bảo vệ rừng kết hợp nghỉ dưỡng tại huyện Mai Châu, huyện Tân Lạc
|
Diện
tích chuyển mục đích 3,0 ha đất rừng phòng hộ
|
3
|
Dự án Bản du lịch văn hóa cộng đồng
dân tộc Mường tại xóm Ngòi, xã Ngòi Hoa, huyện Tân Lạc.
|
Xã Phú
Cường
|
Công
ty Cổ phần đầu tư du lịch Hòa Bình
|
10,59
|
|
10,59
|
|
Công văn số 1401/UBND-NNTN ngày
26/10/2016 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chủ trương cho Công ty cổ phần đầu tư du lịch Hòa Bình
nghiên cứu, khảo sát lập dự án Bản du lịch văn hóa cộng đồng dân tộc Mường tại xóm Ngòi, xã Ngòi
Hoa, huyện Tân Lạc
|
Tổng
diện tích CMĐ 79,49 ha trong đó: đất
RPH 10,59 ha: đất RSX 65 ha; đất trồng cây
hàng năm khác 3,9 ha.
|
4
|
Dự án Đường từ xóm Thọng đi xóm Cò,
xã Tuân Lộ
|
Xã
Tuân Lộ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,30
|
0,30
|
|
|
Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày
11/4/2017 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
5
|
Dự án Đường từ QL 12 đi xóm Quạng,
xã Ngọc Mỹ
|
Xã Ngọc
Mỹ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,09
|
0,09
|
|
|
Quyết định số 1757/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về
phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
6
|
Dự án Đường đi từ xóm Bo đi xóm Trang, xã Gia
Mô
|
Xã
Gia Mô
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Quyết định số 886/QĐ-UBND ngày 12/6/2017
của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật
|
|
7
|
Dự án sửa chữa
cống tràn Bai Rộc, xã Ngọc Mỹ
|
Xã Ngọc
Mỹ
|
Ban
quản lý dự án đầu tư huyện Tân Lạc
|
0,10
|
0,10
|
|
|
Quyết định số 884/QĐ-UBND ngày 31/5/2015
của Ủy ban nhân dân huyện Tân Lạc về
phê duyệt Chủ trương đầu tư
|
|
8
|
Khu du lịch sinh thái và tâm linh
Thung Khe-Tân Lạc- Hòa Bình tại xã Phú Cường huyện Lân Lạc,
tỉnh Hòa Bình
|
Xã
Phú Cường
|
Công
ty CP Cát Tường Thiên Tân Lạc
|
12,00
|
|
12,00
|
|
Công văn số 901/UBND-NNTN ngày
07-7-2017 của UBND tỉnh về chủ trương cho Công ty CP Cát
Tường Thiên nghiên cứu, khảo sát lập dự án đầu tư dự án
Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái và tâm linh Thung Khe-Tân
Lạc-Hòa Bình tại xã Phú Cường, huyện Tân Lạc.
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
3
|
|
9,30
|
4,90
|
4,40
|
0,00
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư
xây dựng công trình HS-01 tại xã Đa
Phúc huyện Yên Thủy
|
Xã
Đa Phúc huyện Yên Thủy
|
Quân
chủng phòng không - Không quân
|
4,40
|
|
4,40
|
|
Quyết định số 1313/QĐ-TM ngày
28/8/2017 của Tổng Tham mưu trưởng Quân đội nhân dân Việt
nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình HS-01.2
|
Tổng dự án 8,4
ha, trong đó có 4,4 ha đất rừng phòng hộ
|
2
|
Giao đất đất có
thu tiền sử dụng đất năm 2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy
|
Trên
địa bàn huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
4,70
|
4,70
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy
|
|
3
|
Dự án đấu giá quyền sử dụng đất năm
2018 trên địa bàn huyện Yên Thủy
|
Trên
địa bàn huyện Yên Thủy
|
UBND
huyện Yên Thủy
|
0,20
|
0,20
|
|
|
Phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất đến năm 2020 huyện Yên Thủy
|
|
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 77/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|