HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
72/2023/NQ-HĐND
|
Lai Châu, ngày 08
tháng 12 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
BAN
HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ,
TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TIÊU CHÍ LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN SẢN
XUẤT, DỊCH VỤ THUỘC CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 98/2018/NĐ-CP
ngày 05 tháng 7 năm 2018 về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết
trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng
4 năm 2022 quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu
quốc gia; số 38/2023/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2023 sửa đổi bổ sung một số điều
của Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 quy định cơ chế quản
lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 09/2022/TT-BLĐTBXH ngày 25 tháng
5 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số nội
dung thực hiện đa dạng hóa sinh kế, phát triển mô hình giảm nghèo và hỗ trợ người
lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng thuộc Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban dân tộc: số 02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 về việc
hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển
kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025; số 02/2023/TT-UBDT ngày 21
tháng 8 năm 2023 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
02/2022/TT-UBDT ngày 30 tháng 6 năm 2022 hướng dẫn thực hiện một số dự án thuộc
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I; từ năm 2021 đến năm
2025;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Y tế: số 10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 hướng dẫn triển khai nội
dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền
núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025; số 12/2023/TT-BYT
ngày 06 tháng 6 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 hướng dẫn triển khai nội dung đầu tư, hỗ
trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn
2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025;
Căn cứ Thông tư số
05/2022/TT-BNNPTNT ngày 25 tháng 7 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung thực hiện Chương trình mục tiêu
quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Thông tư số
55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách nhà nước thực
hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025.
Xét Tờ trình số 4452/TTr-UBND
ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị ban hành Quy
định định mức chi ngân sách nhà nước, nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương án phát triển sản xuất, dịch vụ
thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Lai Châu; Báo cáo thẩm tra số 607/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Ban
Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Nghị quyết này Quy định định mức chi ngân sách nhà nước, nội dung
hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch, phương
án phát triển sản xuất, dịch vụ thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai
đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Điều khoản chuyển tiếp
Đối với các dự án, kế hoạch, phương án, nhiệm vụ,
mô hình đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt trước thời điểm Nghị quyết này có
hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện theo quyết định phê duyệt của cấp có
thẩm quyền và các quy định của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng
nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
44/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
Quy định nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch,
phương án sản xuất, lựa chọn đơn vị đặt hàng trong thực hiện các hoạt động hỗ
trợ phát triển sản xuất thuộc các chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021
-2025 trên địa bàn tỉnh.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu
khóa XV, kỳ họp thứ mười chín thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Lao động
- Thương binh và Xã hội, Ủy ban Dân tộc;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thành phố;
- UBND các huyện, thành phố;
- Công báo tỉnh, Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH
Giàng Páo Mỷ
|
QUY ĐỊNH
ĐỊNH
MỨC CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, NỘI DUNG HỖ TRỢ, MẪU HỒ SƠ, TRÌNH TỰ, THỦ TỤC, TIÊU
CHÍ LỰA CHỌN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH, PHƯƠNG ÁN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT, DỊCH VỤ THUỘC CÁC
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2021-2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lai Châu)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này Quy định định mức chi ngân sách nhà nước
hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch liên kết sản xuất theo chuỗi giá trị, dự án,
phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng; nội dung hỗ trợ dự án, kế hoạch
liên kết theo chuỗi giá trị; mẫu hồ sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự
án, kế hoạch liên kết trong các ngành nghề lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản
xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp; nội dung hỗ trợ, mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất cộng đồng trong thực hiện các
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan trong quản lý, tổ chức thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giai đoạn 2021- 2025 trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Định mức chi ngân
sách nhà nước
1. Chi hỗ trợ dự án, kế hoạch liên kết theo chuỗi
giá trị
Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 80% tổng chi phí thực
hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên địa bàn đặc biệt khó khăn; 70% tổng
chi phí thực hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên địa bàn khó khăn; 50%
tổng chi phí thực hiện một (01) dự án, kế hoạch liên kết trên địa bàn khác thuộc
phạm vi đầu tư của các Chương trình mục tiêu quốc gia. Kinh phí hỗ trợ thực hiện
không vượt quá kinh phí được cấp có thẩm quyền giao trong giai đoạn 2021-2025.
2. Chi hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
Hỗ trợ từ ngân sách nhà nước 95% tổng kinh phí thực
hiện một (01) dự án, phương án sản xuất, dịch vụ trên địa bàn đặc biệt khó
khăn; 80% tổng kinh phí thực hiện một (01) dự án, phương án sản xuất, dịch vụ
trên địa bàn khó khăn; 60% tổng chi phí thực hiện một (01) dự án, phương án sản
xuất, dịch vụ trên các địa bàn khác thuộc phạm vi đầu tư các Chương trình mục
tiêu quốc gia. Kinh phí hỗ trợ thực hiện không vượt quá kinh phí được cấp có thẩm
quyền giao trong giai đoạn 2021-2025.
Điều 4. Nội dung hỗ trợ dự
án, kế hoạch liên kết theo chuỗi giá trị
Chủ trì liên kết phải lập đầy đủ các nội dung hoạt
động khi xây dựng dự án, kế hoạch liên kết, bảo đảm tính bền vững hiệu quả của
dự án, kế hoạch liên kết; ngân sách nhà nước ưu tiên hỗ trợ các nội dung:
a) Đào tạo kỹ thuật sản xuất; tập huấn nghiệp vụ quản
lý, năng lực quản lý hợp đồng, quản lý chuỗi và phát triển thị trường.
b) Chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới, áp
dụng quy trình kỹ thuật trong sản xuất và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi.
c) Vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng
dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi.
d) Quảng bá, xúc tiến thương mại cho sản phẩm hàng
hóa, dịch vụ.
đ) Một số nội dung hỗ trợ khác theo quy định của từng
Chương trình mục tiêu quốc gia do đối tượng được hỗ trợ lựa chọn.
Điều 5. Mẫu hồ sơ, trình tự, thủ
tục, tiêu chí lựa chọn dự án, kế hoạch liên kết đối với các ngành, nghề, lĩnh vực
khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
1. Mẫu hồ sơ
a) Đơn đề nghị của chủ trì liên kết: Mẫu số 01 kèm
theo.
b) Dự án liên kết/Kế hoạch đề nghị hỗ trợ liên kết:
Mẫu số 02 kèm theo.
c) Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên kết đối với
trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với nhau: Mẫu số
03 kèm theo.
2. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, kế hoạch liên
kết
a) Bước 1: Các cơ quan, đơn vị được giao vốn thực
hiện hoạt động hỗ trợ, thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện các hoạt động hỗ
trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị trong thực hiện các Chương
trình mục tiêu quốc gia trên các phương tiện truyền thông hoặc trên trang điện
tử, niêm yết công khai tại trụ sở của cơ quan, đơn vị.
b) Bước 2: Lập hồ sơ đề xuất thực hiện dự án, kế hoạch
liên kết theo chuỗi giá trị: Đơn vị chủ trì liên kết xây dựng hồ sơ đề nghị dự
án, kế hoạch liên kết theo quy định tại khoản 1 Điều này.
c) Bước 3: Tiếp nhận hồ sơ
Thành phần hồ sơ gồm: các tài liệu theo khoản 1 Điều
này; bản sao (được công chứng) giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, hoặc
quyết định thành lập; văn bản chứng minh năng lực của đơn vị chủ trì liên kết;
bản sao (được công chứng) giấy chứng nhận, hoặc cam kết về tiêu chuẩn chất
lượng sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ; văn bản khác (nếu có) theo quy định của
bộ, cơ quan trung ương.
Đơn vị chủ trì liên kết gửi 01 bộ hồ sơ đề xuất thực
hiện dự án, kế hoạch liên kết đề nghị hỗ trợ đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ:
- Cấp tỉnh: Các sở, ban, ngành, đơn vị liên quan
theo lĩnh vực chuyên môn tiếp nhận hồ sơ đối với các dự án, kế hoạch liên kết
trong các ngành nghề, lĩnh vực khác theo lĩnh vực chuyên môn trên địa bàn hai
huyện trở lên và các dự án, kế hoạch sử dụng vốn giao cho các cơ quan cấp tỉnh.
- Cấp huyện: Các phòng, ban, đơn vị liên quan theo
lĩnh vực chuyên môn tiếp nhận hồ sơ đối với các dự án, kế hoạch liên kết trong
các ngành nghề, lĩnh vực khác theo lĩnh vực chuyên môn trên địa bàn.
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ
sơ, nếu hồ sơ không hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời và
nêu rõ lý do.
d) Bước 4: Thẩm định
Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định dự án, kế hoạch liên kết đối với các dự án, kế hoạch liên kết do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Thành phần Hội đồng thẩm định cấp tỉnh do
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định.
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định thành lập Hội đồng
thẩm định dự án, kế hoạch liên kết đối với các dự án, kế hoạch liên kết do Chủ
tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt. Thành phần Hội đồng thẩm định cấp huyện
do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định.
Thời gian thẩm định: Không quá 12 ngày làm việc kể
từ khi nhận được đủ hồ sơ hợp lệ (Tính cả trường hợp phải đi thực tế để khảo
sát đánh giá địa bàn triển khai dự án/kế hoạch). Trong vòng 10 ngày làm việc
kể từ khi thẩm định, nếu hồ sơ không đủ điều kiện theo quy định, cơ quan tiếp
nhận hồ sơ phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
đ) Bước 5 : Phê duyệt
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự án, kế
hoạch liên kết trên địa bàn từ hai huyện trở lên và dự án, kế hoạch liên kết được
hỗ trợ từ vốn giao cho các cơ quan cấp tỉnh thực hiện hoạt động hỗ trợ. Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết trên địa bàn; dự
án phát triển dược liệu quý.
Nội dung quyết định dự án, kế hoạch liên kết bao gồm:
Tên dự án, kế hoạch; tên đơn vị chủ trì liên kết, các bên liên kết; thời gian
triển khai; địa bàn thực hiện; tổng chi phí, cơ cấu từng nguồn vốn (ngân
sách nhà nước, vốn của đơn vị chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên liên kết,
vốn tín dụng ưu đãi (nếu có), vốn lồng ghép thực hiện các chính sách (nếu có));
nội dung, hoạt động và trách nhiệm thực hiện của các bên theo từng nội dung, hoạt
động; mức hỗ trợ, tiến độ cấp phát, thanh toán từ ngân sách nhà nước và dự toán
chi tiết theo từng nội dung, hoạt động được hỗ trợ; dự kiến kết quả thực hiện
theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế hoạch liên kết; phương
án mua sắm và đầu mối thực hiện phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ
sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ nguồn
ngân sách nhà nước (nếu có); nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình,
hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của các Chương trình mục tiêu quốc gia; tổ
chức quản lý tài sản hình thành sau hỗ trợ (nếu có); phương án tài chính
xử lý các rủi ro (nếu có); chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì liên kết vi phạm cam kết và
các nội dung khác có liên quan (nếu có).
Trong thời gian 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
được Tờ trình của cơ quan thẩm định, Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh/huyện quyết
định phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết; trường hợp dự án, kế hoạch liên kết
không đủ điều kiện phê duyệt theo quy định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ phải có văn
bản trả lời và nêu rõ lý do.
3. Tiêu chí lựa chọn
a) Đơn vị chủ trì liên kết và các đối tượng liên kết
phải có hợp đồng hoặc biên bản hợp tác về các nội dung đào tạo, tập huấn hỗ trợ
kỹ thuật sản xuất, cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch,
sơ chế, chế biến, thu mua, tiêu thụ sản phẩm.
b) Các dự án, kế hoạch liên kết phải đảm bảo tỷ lệ
tham gia của người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của Chương trình mục tiêu quốc
gia theo quy định tại khoản 5 Điều 20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (đã được sửa
đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1 Nghị định số 38/2023/NĐ-CP).
c) Dự án, kế hoạch liên kết phải thể hiện được kết quả
về chỉ số tạo việc làm cho bao nhiêu lao động trong khu vực và vùng đồng bào
dân tộc thiểu số, mức tăng thu nhập cho người dân tham gia dự án theo kế hoạch
năm và thời điểm kết thúc dự án.
Điều 6. Nội dung hỗ trợ, mẫu hồ
sơ, trình tự, thủ tục, tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất, dịch vụ
phát triển sản xuất cộng đồng
1. Nội dung hỗ trợ: cộng đồng dân cư xây dựng hồ sơ
dự án, phương án sản xuất, dịch vụ bảo đảm phát triển bền vững, hiệu quả; ngân
sách nhà nước ưu tiên hỗ trợ các nội dung:
a) Tập huấn kỹ thuật theo nhu cầu của các thành
viên tổ nhóm, nâng cao năng lực quản lý và vận hành tổ nhóm.
b) Vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng
dịch vụ, giống cây trồng, vật nuôi.
c) Quảng bá, xúc tiến thương mại cho sản phẩm hàng
hóa, dịch vụ; truy xuất nguồn gốc và dán nhãn sản phẩm.
d) Một số nội dung hỗ trợ khác theo quy định của từng
Chương trình mục tiêu quốc gia do đối tượng được hỗ trợ lựa chọn.
2. Mẫu hồ sơ: Bao gồm 4 mẫu:
a) Biên bản họp dân: Mẫu số 04 kèm theo.
b) Đơn đề nghị về việc hỗ trợ dự án, phương án phát
triển sản xuất cộng đồng: Mẫu số 05 kèm theo.
c) Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm:
Mẫu số 06 kèm theo.
d) Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng
đồng: Mẫu số 07 kèm theo.
3. Trình tự, thủ tục lựa chọn dự án, phương án sản
xuất, dịch vụ phát triển sản xuất cộng đồng: Bao gồm 4 bước:
a) Bước 1: Cơ quan, đơn vị được giao vốn thực hiện
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất thông báo rộng rãi kế hoạch thực hiện các
hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên các phương tiện truyền
thông hoặc trên trang thông tin điện tử, niêm yết công khai tại trụ sở làm việc
của cơ quan, đơn vị.
b) Bước 2: Xây dựng dự án, phương án sản xuất
Cộng đồng dân cư xây dựng hồ sơ đề nghị dự án,
phương án sản xuất, dịch vụ theo mẫu quy định tại khoản 2 Điều này gửi cơ quan,
đơn vị được giao thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất.
c) Bước 3: Thẩm định
Ủy ban nhân dân cấp huyện thành lập Tổ thẩm định hồ
sơ và quyết định đơn vị, bộ phận giúp việc cho Tổ thẩm định. Thành phần Tổ thẩm
định bao gồm: Tổ trưởng là lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc Thủ trưởng
phòng chuyên môn trực thuộc theo ủy quyền; thành viên là lãnh đạo Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi có dự án, phương án sản xuất, dịch vụ, đại diện cơ quan tài
chính, đầu tư và phòng, ban chuyên môn trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện;
chuyên gia hoặc những người có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm về thực hiện
các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất do cộng đồng bình chọn (nếu cần thiết).
Nội dung thẩm định phải làm rõ việc đáp ứng các tiêu chí lựa chọn, sự cần thiết
thực hiện dự án, phương án sản xuất, dịch vụ; phương án mua sắm và đầu mối thực
hiện phương án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ,
giống cây trồng, vật nuôi sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (nếu có).
d) Bước 4: Phê duyệt
- Căn cứ ý kiến thẩm định của Tổ thẩm định, Chủ tịch
Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất,
dịch vụ do cộng đồng dân cư đề xuất.
- Nội dung quyết định dự án, phương án hỗ trợ phát
triển sản xuất bao gồm: Tên dự án, phương án; đại diện cộng đồng và danh sách cộng
đồng tham gia dự án; thời gian triển khai; địa bàn thực hiện; đối tượng tham
gia dự án; các hoạt động của dự án; dự toán kinh phí chi tiết; nguồn kinh phí
thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi (nếu có), vốn
lồng ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia
(nếu có)); nội dung, hoạt động và trách nhiệm thực hiện của các bên theo từng
hoạt động; mức hỗ trợ, tiến độ cấp phát, thanh toán từ ngân sách nhà nước và dự
toán chi tiết theo từng nội dung, hoạt động được hỗ trợ; dự kiến hiệu quả, kết
quả đầu ra của dự án, phương án; phương án mua sắm và đầu mối thực hiện phương
án mua sắm vật tư, trang thiết bị phục vụ sản xuất, cung ứng dịch vụ, giống cây
trồng, vật nuôi đề xuất hỗ trợ từ nguồn ngân sách nhà nước (nếu có); tổ
chức quản lý tài sản hình thành sau hỗ trợ (nếu có); hình thức, mức quay
vòng (nếu có); giải pháp tài chính xử lý các rủi ro (nếu có); chế
tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết (nếu có).
- Trong thời gian 7 ngày làm việc, kể từ thời điểm
nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định phê duyệt dự
án; trường hợp dự án không đủ điều kiện theo quy định phải có văn bản trả lời
và nêu rõ lý do.
4. Tiêu chí lựa chọn dự án, phương án sản xuất, dịch
vụ
Dự án, phương án sản xuất, dịch vụ được lựa chọn để
được hỗ trợ vốn từ các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên
địa bàn tỉnh phải đáp ứng các điều kiện sau:
a) Đảm bảo tỷ lệ tham gia của người dân thuộc đối
tượng hỗ trợ của Chương trình mục tiêu quốc gia theo quy định tại khoản 5 Điều
20 Nghị định số 27/2022/NĐ-CP (đã được sửa đổi, bổ sung tại khoản 11 Điều 1
Nghị định số 38/2023/NĐ-CP);
b) Cộng đồng dân cư đề xuất dự án, phương án sản xuất,
dịch vụ là nhóm hộ được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận; tổ hợp tác thành lập tự
nguyện theo quy định của pháp luật; nhóm hộ do các tổ chức chính trị - xã hội
làm đại diện; nhóm hộ do Ban phát triển thôn làm đại diện hoặc nhóm hộ do người
có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số miền núi;
c) Tổ, nhóm cộng đồng phải có thành viên có kinh
nghiệm làm kinh tế giỏi được Ủy ban nhân dân cấp xã xác nhận;
d) Hộ tham gia dự án, phương án sản xuất, dịch vụ phải
đảm bảo các điều kiện về cơ sở vật chất, lao động, tư liệu sản xuất đáp ứng nội
dung của dự án và cam kết đảm bảo phần đối ứng thực hiện dự án, phương án;
đ) Dự án, phương án sản xuất, dịch vụ phải có các nội
dung hoạt động bắt buộc: Đào tạo, tập huấn về kỹ thuật sản xuất, quản lý và vận
hành tổ nhóm; tổ chức sản xuất, thu hoạch, sơ chế, chế biến, tiêu thụ sản phẩm;
hỗ trợ cán bộ đến tận hộ gia đình hướng dẫn thực hiện dự án cho đến khi có kết
quả.
Điều 7. Mẫu hồ sơ dự án cây dược
liệu quý
Mẫu hồ sơ dự án cây dược liệu quý: Bao gồm 06 mẫu;
trên cơ sở áp dụng theo mẫu hồ sơ quy định tại khoản 1 Điều 10 Thông tư số
10/2022/TT-BYT ngày 22 tháng 9 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế hướng dẫn triển
khai nội dung đầu tư, hỗ trợ phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương
trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu
số và miền núi giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I từ năm 2021 đến năm 2025.
a) Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết: Mẫu DL.01 kèm
theo.
b) Thuyết minh dự án dược liệu quý: Mẫu DL.02 kèm
theo.
c) Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì liên kết và
các thành viên liên kết: Mẫu DL.03 kèm theo.
d) Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng dụng
công nghệ (nếu có): Mẫu DL.04 kèm theo.
đ) Phương án vay vốn của chủ trì liên kết và từng
thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có). Mẫu DL 05 kèm
theo.
e) Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm chủ trì
liên kết dự án: Mẫu DL.06 kèm theo.
Điều 8. Điều khoản thi hành
Trường hợp văn bản được viện dẫn tại quy định này
được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ bằng văn bản mới thì áp dụng nội
dung quy định tại văn bản mới./.
PHỤ
LỤC
(Kèm theo Nghị
quyết số 72/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Lai Châu)
I. Mẫu hồ sơ dự án, kế hoạch liên kết đối với
các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
nông nghiệp
a) Mẫu số 01 : Đơn đề nghị của Chủ trì liên kết.
b) Mẫu số 02: Dự án liên kết/Kế hoạch đề nghị hỗ trợ
liên kết.
c) Mẫu số 03: Bản thỏa thuận cử đơn vị chủ trì liên
kết đối với trường hợp các doanh nghiệp, hợp tác xã ký hợp đồng liên kết với
nhau.
II. Mẫu hồ sơ hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
a) Mẫu số 04: Biên bản họp dân.
b) Mẫu số 05: Đơn đề nghị về việc hỗ trợ dự án,
phương án phát triển sản xuất cộng đồng.
c) Mẫu số 06: Kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu
thụ sản phẩm.
d) Mẫu số 07: Dự án/phương án hỗ trợ phát triển sản
xuất cộng đồng.
III. Mẫu hồ sơ dự án cây dược liệu quý
a) Mẫu DL.01 : Giấy đề nghị của Chủ trì liên kết.
b) Mẫu DL.02: Thuyết minh dự án dược liệu quý.
c) Mẫu DL.03: Hồ sơ năng lực của đơn vị chủ trì
liên kết và các thành viên liên kết.
d) Mẫu DL.04: Tóm tắt hoạt động của Tổ chức hỗ trợ ứng
dụng công nghệ (nếu có).
đ) Mẫu DL 05 : Phương án vay vốn của chủ trì liên kết
và từng thành viên liên kết tham gia thực hiện dự án (nếu có).
e) Mẫu DL.06: Bản thỏa thuận về việc cử đơn vị làm
chủ trì liên kết dự án.
Mẫu
số 01
TÊN ĐƠN VỊ ĐỀ
XUẤT
DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ................./
|
..........., ngày
... tháng ... năm .......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
Về việc hỗ trợ thực hiện dự án, kế hoạch phát
triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị
Kính gửi:
.........................................................................1
Tên đơn vị chủ trì liên kết đề xuất dự án:
...........................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
...........................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số/Quyết định thành lập
.................................. ngày cấp ..........
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ................................ Fax:
............................... Email: ......................................
Căn cứ Chương trình mục tiêu quốc gia
............................................................. (tên đơn vị chủ
trì liên kết đề xuất dự án) đề nghị
.............................................. (tên cơ quan được giao phê duyệt
hỗ trợ liên kết);
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Loại sản phẩm, dịch vụ:
..................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
...........................................................................................................
3. Quy mô liên kết, kế hoạch:
..............................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
...............................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung và kinh phí đề nghị hỗ trợ (thuyết minh
chi tiết nội dung, mức kinh phí đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước):
.........................................................................................................
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ:
..................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong
nhiều năm): ...........................................
III. CAM KẾT: ..................................
(tên đơn vị chủ trì liên kết đề xuất dự án) cam kết:
1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về
tính chính xác của những thông tin trên đây.
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các
tài liệu có liên quan gửi kèm): ............./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu;
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
____________________
1 Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; UBND các huyện,
thành phố (phòng, ban, cơ quan được ủy quyền, được cấp có thẩm quyền giao).
Mẫu
số 02
TÊN CƠ QUAN,
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..........., ngày
... tháng ... năm .......
|
TÊN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần 1
GIỚI THIỆU VỀ DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
I. CHỦ TRÌ LIÊN KẾT:
1. Thông tin chung về chủ trì liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
......................................................, ngày cấp
....................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................ Fax:
............................ Email: ..........................................
2. Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị chủ trì
liên kết
3. Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị chủ trì liên
kết
II. CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN KẾT (đối với trường hợp
doanh nghiệp, hợp tác xã tham gia liên kết)
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ nhất:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................................
- Chức vụ:
...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................................... ngày cấp:
......................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................ Fax:
............................ Email:
............................................
b) Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị tham
gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị tham gia
liên kết
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ hai:
a) Thông tin chung về đơn vị tham gia liên kết
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................................
- Chức vụ: ...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
...................................................... ngày cấp:
......................
- Địa chỉ: ..............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................ Fax:
............................ Email:
............................................
b) Thông tin chứng minh năng lực của đơn vị tham
gia liên kết
c) Mức đóng góp vốn đối ứng của đơn vị tham gia
liên kết
(Kèm theo biên bản ký kết giữa chủ trì liên kết và
đơn vị tham gia liên kết)
3. Đơn vị liên kết thứ....:
(Thông tin cần làm rõ tương tự các đơn vị trên)
4. Số lượng người dân, hộ gia đình, là đối tượng hỗ
trợ của Chương trình mục tiêu quốc gia tham gia dự án, liên kết
(Kèm theo danh sách ký xác nhận hoặc biên bản ký kết
giữa chủ liên kết và người dân tham gia dự án, liên kết).
III. SỰ CẦN THIẾT VÀ CĂN CỨ PHÁP LÝ XÂY DỰNG DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
Phần 2
NỘI DUNG CỦA LIÊN
KẾT
I. MỤC TIÊU, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM THỰC HIỆN DỰ
ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Mục tiêu chung
2. Mục tiêu cụ thể
3. Thời gian triển khai
4. Địa điểm, quy mô
II. NỘI DUNG DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Nội dung, mức kinh phí cụ thể cho từng hoạt động
(Phương án, kế hoạch sản xuất, kinh doanh, tiêu thụ
sản phẩm, cung ứng dịch vụ, dự toán chi tiết theo từng năm kế hoạch, các chỉ số
đầu ra gắn với các mốc thời gian thực hiện dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí
hỗ trợ cho hộ gia đình hoặc người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của Chương trình mục
tiêu quốc gia...)
2. Tổng chi phí thực hiện dự án, kế hoạch liên kết
Làm rõ tổng mức kinh phí cần huy động, cơ cấu từng
nguồn vốn (ngân sách nhà nước, vốn của chủ trì liên kết, vốn tham gia của bên
liên kết hoặc phần đóng góp của người dân bằng tiền hoặc hiện vật quy đổi thành
tiền, vốn tín dụng).
3. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của Dự
án theo năm ngân sách và đến thời điểm kết thúc dự án, kế hoạch liên kết.
III. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ TỪ NGÂN SÁCH
NHÀ NƯỚC
(Đề xuất chi tiết nội dung, mức vốn, thời gian hỗ
trợ từ ngân sách nhà nước)
IV. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH
LIÊN KẾT
Phần 3
CAM KẾT TRÁCH NHIỆM
VÀ KIẾN NGHỊ
I. CÁC NỘI DUNG CAM KẾT TRÁCH NHIỆM TRONG THỰC
HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Làm rõ trách nhiệm và cam kết của chủ trì liên kết,
các bên tham gia liên kết. Trong đó làm rõ cam kết về: Chất lượng sản phẩm, dịch
vụ và bố trí vốn của chủ trì liên kết, các bên liên kết để thực hiện các nội
dung, hoạt động dự án, kế hoạch; nội dung và chi phí hỗ trợ cho hộ gia đình, hoặc
người dân thuộc đối tượng hỗ trợ của chương trình mục tiêu quốc gia.
2. Chế tài xử lý và cơ chế thu hồi vốn hỗ trợ từ
ngân sách nhà nước trong trường hợp đơn vị chủ trì vi phạm cam kết và các nội
dung khác có liên quan.
II. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Mẫu
số 03
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
Ngày... tháng... năm...... , tại
.........................................................................,
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Đơn vị tham gia liên kết thứ nhất:
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................................
- Chức vụ:
...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
........................................................, ngày cấp:
...................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại: ..............................., Fax:
............................... E-mail .....................................
2. Đơn vị tham gia liên kết thứ hai:
- Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................................................
- Chức vụ:
............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
......................................................., ngày cấp:
.....................
- Địa chỉ:
...............................................................................................................................
- Điện thoại: ..............................., Fax:
............................... E-mail .....................................
3. Đơn vị liên kết thứ ....................:
(Thông tin cần làm rõ tương tự các đơn vị trên)
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm
chủ đầu tư dự án liên kết (hoặc chủ trì liên kết) như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ DỰ ÁN LIÊN KẾT
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ LIÊN KẾT
1. Địa bàn liên kết
2. Sản phẩm, dịch vụ thực hiện liên kết
3. Quy mô liên kết
4. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia liên
kết
III. VỐN THỰC HIỆN DỰ ÁN, KẾ HOẠCH LIÊN KẾT
1. Tổng vốn thực hiện dự án, kế hoạch
2. Số vốn đề nghị hỗ trợ
3. Đối ứng của các bên tham gia liên kết
(Bao gồm cả vốn bằng tiền hoặc hiện vật của người
dân tham gia liên kết được quy đổi thành tiền)
4. Các nguồn vốn khác
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi
rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
2. Các cam kết cho trường hợp phát sinh sửa đổi các
nội dung được thỏa thuận
Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa
thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu
lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án, kế hoạch
liên kết. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của
mỗi bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án liên kết đã được cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt.
Bản thỏa thuận này được lập thành
.................. bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ
.............. bản, chủ trì liên kết giữ ................... bản./.
Chữ ký của các
bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
số 04
UBND XÃ...
Thôn/Bản...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
(Tên thôn/bản),
ngày ... tháng ... năm .......
|
BIÊN BẢN HỌP DÂN (THÔN, BẢN)
Hôm nay, ngày
tháng năm 20...., tại (ghi rõ địa điểm tổ chức họp)
thôn/bản ................. đã tổ chức họp để:
......................................... (nêu mục đích cuộc họp).
1. Thành phần tham dự: (ghi rõ họ, tên, chức
danh người chủ trì); Thư ký cuộc họp: (ghi rõ họ, tên, chức danh); Thành phần
tham gia (Đại diện UBND huyện (nếu có), Đại diện UBND xã, các tổ chức, đoàn thể,
số lượng đối tượng tham gia:...).
- Đại diện UBND xã:
Ông/bà: ................................................................
Chức vụ: ...............................................
Ông/bà:
................................................................ Chức vụ:
...............................................
- Đại diện ...............:
Ông/bà:
................................................................ Chức vụ:
...............................................
Ông/bà:
................................................................ Chức vụ:
...............................................
- Thôn bản:
..........................................................................................................................
Ông/bà:
................................................................ Chức vụ: Trưởng
thôn/bản (chủ trì cuộc họp)
Ông/bà:
................................................................ (thư ký cuộc họp)
Tổng số hộ dân .........../............ số hộ tham
gia.
2. Nội dung cuộc họp
- Phổ biến dự án: Tên dự án, chính sách hỗ trợ phát
triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia; định mức
kinh tế kỹ thuật, mức chi hỗ trợ dự án...;
- Thông báo phương án thực hiện dự án; hỗ trợ của
nhà nước; thống nhất về đóng góp của thành viên tổ cộng đồng, cơ chế quay vòng
vốn (nếu có);
- Thành lập Tổ/Nhóm cộng đồng tham gia dự án (áp dụng
đối với các thôn/bản chưa có Tổ/Nhóm cộng đồng): Thành lập Tổ/Nhóm cộng đồng bầu
ra Tổ trưởng/Trưởng nhóm làm người đại diện, Tổ phó/Phó nhóm.
(Thành lập Tổ cộng đồng phải đảm bảo tối thiểu 50%
người dân tham gia là đối tượng hỗ trợ của các Chương trình MTQG trong đó ưu
tiên nguồn lực thực hiện dự án, mô hình có trên 70% người dân tham gia là đối
tượng thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ dân tộc thiểu số, người có công với cách
mạng, phụ nữ thuộc hộ nghèo. Có thành viên có kinh nghiệm làm kinh tế giỏi);
Sau khi triển khai thảo luận chúng tôi thống nhất
thành lập Tổ/Nhóm cộng đồng (tên Tổ/Nhóm cộng đồng)
................................... tham gia Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
................................... do Ông/Bà
...................................................... là Tổ trưởng/trưởng nhóm
làm đại diện. Tổ/Nhóm cộng đồng ..................... gồm ....... thành viên,
danh sách cụ thể như sau:
3. Lập danh sách các đối tượng tham gia dự án
như sau:
TT
|
Tên thành viên
tham gia dự án
|
Ngày, tháng,
năm sinh
|
Dân tộc
|
Địa chỉ (thông,
bản)
|
Thuộc đối tượng
(HN, CN, MTN...)
|
Chức danh
|
Đăng ký hỗ trợ
|
Đối ứng của hộ
tham gia
|
Ký xác nhận hoặc
dấu tay điểm chỉ
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
Tổ trưởng/ trưởng
nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổ phó/ phó nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành viên
|
|
|
|
Có kinh nghiệm làm
kinh tế giỏi
|
Cuộc họp đã kết thúc vào... giờ... cùng ngày. Được thông
qua và thành phần tham dự nhất trí nội dung biên bản. Biên bản này được dùng để
làm căn cứ để xây dựng dự án hỗ trợ phát triển sản xuất
............................................./.
Thư ký
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện Tổ/nhóm
cộng đồng
Tổ trưởng/trưởng nhóm
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Đại diện UBND
xã
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Chủ trì (Trưởng
thôn/bản)
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 05
CỘNG ĐỒNG DÂN
CƯ
(TỔ, NHÓM HỘ)
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
..............,
ngày ... tháng ... năm .......
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
V/v hỗ trợ thực hiện dự án/phương án sản xuất, dịch
vụ cộng đồng
Kính gửi: UBND xã/thị
trấn .............................................................
Căn cứ: ...............................................................................................................................
Căn cứ biên bản họp dân (thôn/bản) ngày ... tháng
... năm .............
Cộng đồng dân cư đề xuất dự án/phương án phát triển
sản xuất cộng đồng năm ...... gồm các nội dung sau:
Tên cộng đồng dân cư (Tổ, nhóm):
....................................................................................
Người đại diện (Tổ trưởng, nhóm trưởng)
.........................................................................
Địa chỉ:
...............................................................................................................................
Điện thoại: ...................... Fax:
.......................... Email:
.....................................................
Căn cứ chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
của các Chương trình mục tiêu quốc, (Tên cộng đồng dân cư) đề nghị UBND xã/thị
trấn ......... xem xét tổng hợp trình UBND huyện thẩm định Dự án/phương án phát
triển sản xuất cộng đồng như sau:
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên Dự án/phương án:
................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
.......................................................................................................
3. Số hộ tham gia:
...........................................................................................................
4. Tiến độ thực hiện dự kiến:
..........................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nội dung hỗ trợ:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
2. Tổng vốn, kinh phí đề nghị hỗ trợ ................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị hỗ trợ (nếu hỗ trợ trong
nhiều năm): ........................................
III. CAM KẾT: Tên cộng đồng dân cư (Tổ,
nhóm) cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định hỗ trợ của cơ quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Cam kết thực hiện luân chuyển bằng hiện vật hoặc
thu hồi bằng tiền phần vốn hỗ trợ từ ngân sách khi đến thời hạn thu hồi theo
phê duyệt dự án/phương án của cấp có thẩm quyền (nếu có).
5. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục các
tài liệu có liên quan gửi kèm): ............./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Lưu:
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(TỔ, NHÓM TRƯỞNG)
(Ký, ghi họ tên)
|
Mẫu
số 06
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày ... tháng ... năm 20....
KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH TIÊU THỤ SẢN PHẨM
Dự án/phương án sản
xuất, dịch vụ: .......................................
PHẦN I. GIỚI THIỆU
VỀ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN, DỊCH VỤ
1. Tên dự án/phương án sản xuất, dịch vụ:
.......................................................................
………………………………………………………………………………………………………
2. Mục tiêu của dự án/phương án sản xuất, dịch vụ:
........................................................
………………………………………………………………………………………………………
3. Đối tượng tham gia dự án/phương án sản xuất, dịch
vụ
- Người đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại
diện, số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc.
- Số lượng hộ gia đình tham gia dự án/phương án
(phân theo từng loại đối tượng được quy định theo các chương trình mục tiêu quốc
gia): .................... hộ.
4. Địa điểm thực hiện dự án/phương án:
………………………………………………………………………………………………………
5. Thời gian thực hiện dự án/phương án:
………………………………………………………………………………………………………
6. Sản phẩm nông nghiệp thực hiện sản xuất:
………………………………………………………………………………………………………
7. Quy mô sản xuất:
..........................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
8. Quy trình kỹ thuật áp dụng trong quá trình sản
xuất: ....................................................
………………………………………………………………………………………………………
9. Hình thức hỗ trợ sản xuất ..............................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
PHẦN II: KẾ HOẠCH
SẢN XUẤT TIÊU THỤ SẢN PHẨM
1. Nhu cầu sản xuất sản phẩm của cộng đồng dân cư
2. Xác định các hoạt động sản xuất nhằm đáp ứng mục
tiêu dự án/phương án sản xuất, dịch vụ của cộng đồng
3. Dự kiến kết quả sản xuất sản phẩm của cộng đồng
4. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm của cộng đồng
Số lượng sản phẩm tiêu thụ ra thị trường (trong
nhân dân, thương lái, HTX, Doanh nghiệp).
5. Phương án bố trí cơ sở vật chất, bố trí nhân lực
và các điều kiện khác phục vụ sản xuất cộng đồng.
PHẦN II. KẾ HOẠCH
TÀI CHÍNH
1. Phương án huy động và sử dụng vốn
Tổng chi phí cơ cấu từng nguồn vốn: ngân sách nhà
nước chi tiết kinh phí hỗ trợ cho từng nội dung, chi tiết các năm), vốn đối ứng
tham gia của cộng đồng dân cư, vốn hỗ trợ của doanh nghiệp và hợp tác xã, vốn
tín dụng ưu đãi, vốn lồng ghép thực hiện.
2. Phương án về doanh thu, chi phí, lợi nhuận
PHẦN IV. ĐÁNH GIÁ
HIỆU QUẢ DỰ ÁN/PHƯƠNG ÁN
|
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
CỘNG ĐỒNG DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
số 07
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
..............,
ngày ... tháng ... năm .......
TÊN DỰ ÁN/ PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT ..........................................
1. Đại diện cộng đồng dân cư (gồm: tên người đại diện,
số CCCD hoặc CMND, địa chỉ liên hệ, số điện thoại liên lạc).
2. Mục tiêu dự án/phương án (mục tiêu chung, mục
tiêu cụ thể) .......................................
……………………………………………………………………………………………………….
3. Đối tượng tham gia:
........................................................................................................
4. Thời gian triển khai:
........................................................................................................
5. Địa bàn thực hiện:
...........................................................................................................
6. Các hoạt động của dự án/phương án:
............................................................................
7. Dự toán kinh phí thực hiện dự án/ phương án; nguồn
kinh phí thực hiện (ngân sách nhà nước hỗ trợ, vay vốn tín dụng ưu đãi, vốn lồng
ghép thực hiện các chính sách và vốn đối ứng của các hộ gia đình tham gia (nếu
có):
...................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………
8. Hình thức, mức quay vòng (nếu có):
.............................................................................
9. Dự kiến kết quả đầu ra, hiệu quả thực hiện của dự
án, phương án; trách nhiệm của từng cơ quan, đơn vị chủ trì, phối hợp:
.....................................................................................................
10. Chế tài xử lý trong trường hợp vi phạm cam kết
(nếu có): ..........................................
11. Tổ chức thực hiện dự án/ phương án:
.........................................................................
12. Các nội dung liên quan khác
........................................................................................
ĐẠI DIỆN UBND CẤP
XÃ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
ĐẠI DIỆN CỘNG ĐỒNG
DÂN CƯ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu
DL.01
TÊN ĐƠN VỊ
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
..................../
|
..............,
ngày ... tháng ... năm .......
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ
V/v đầu tư, hỗ trợ triển khai thực hiện dự án dược
liệu quý
Kính gửi:
|
UBND tỉnh:
...........................................................................
UBND huyện (quận):
............................................................
|
Chủ trì liên kết dự án (hoặc chủ đầu tư dự án):
............................................................................
Người đại diện theo pháp luật:
...........................................................................................
Chức vụ: .............................................................................................................................
Giấy đăng ký kinh doanh số
........................................................ ngày cấp
......................
Địa chỉ: ...............................................................................................................................
Điện thoại: ............................ Fax:
............................ Email:
.............................................
Căn cứ kế hoạch triển khai nội dung đầu tư, hỗ trợ
phát triển vùng trồng dược liệu quý thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia phát
triển vừng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2025, (tên
chủ đầu tư dự án liên kết hoặc chủ trì liên kết) đề nghị
....................................... (tên cơ quan được giao phê duyệt hỗ
trợ liên kết):
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Dự án Vùng trồng dược liệu quý hoặc Dự án Trung
tâm nhân giống: (tên dự án)
............................................................................................................................................
2. Địa bàn thực hiện:
..........................................................................................................
3. Quy mô dự án
................................................................................................................
4. Tổng nguồn vốn (vốn ngân sách nhà nước, vốn của
chủ trì liên kết, vốn của các thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu
đãi)
........................................................................................
5. Thời gian thực hiện dự kiến:
..........................................................................................
II. ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CỦA NHÀ NƯỚC
1. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng vùng trồng dược liệu
....................................................
2. Hỗ trợ đầu tư các khu, vùng nuôi trồng dược liệu
ứng dụng công nghệ cao
............................................................................................................................................
3. Hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng đường giao thông kết
nối đạt chuẩn cấp V miền núi, hệ thống điện, cấp thoát nước
...................................................................................................................
4. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở chế biến
dược liệu quý ....................................
5. Hỗ trợ kinh phí đầu tư xây dựng cơ sở bảo quản
dược liệu quý ..................................
7. Hỗ trợ trực tiếp đào tạo nghề cho lao động tại
chỗ .......................................................
8. Hỗ trợ chi phí quảng cáo, xây dựng thương hiệu sản
phẩm chủ lực quốc gia và cấp tỉnh
...........................................................................................................................................
9. Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề tài nghiên cứu khoa
học, mua bản quyền công nghệ, mua công nghệ hoặc mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ để tạo ra sản phẩm mới, cải tiến công nghệ, giảm thiểu
ô nhiễm môi trường, tiết kiệm nguyên liệu, nhiên liệu, tiết kiệm năng lượng
........................................................
10. Hỗ trợ chi phí chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ
thuật mới, áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi
......................................................................................
11. Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm
tối đa không quá 03 vụ hoặc 03 chu kỳ sản xuất, khai thác sản phẩm
........................................................................................................
Chi tiết các năm đề nghị đầu tư, hỗ trợ (nếu hỗ
trợ trong nhiều năm): ...............................
III. CAM KẾT:
........................................... (tên chủ trì liên kết dự)
cam kết:
1. Tính chính xác của những thông tin trên đây
2. Thực hiện đầy đủ các thủ tục và thực hiện đúng nội
dung đã đăng ký theo quy định khi có quyết định phê duyệt đầu tư, hỗ trợ của cơ
quan có thẩm quyền.
3. Đảm bảo đúng số lượng và tỷ lệ kinh phí đối ứng
quy định tối thiểu từ các bên tham gia liên kết theo nội dung đã đăng ký và dự
án được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
4. Chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của pháp luật
Việt Nam.
IV. TÀI LIỆU KÈM THEO (liệt kê danh mục
các tài liệu có liên quan gửi kèm):.../.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- Lưu:
|
CHỦ TRÌ LIÊN KẾT
DỰ ÁN
(HOẶC CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN)
(Ký, ghi họ tên, đóng dấu)
|
Mẫu
DL02
MẪU THUYẾT MINH DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
(Ghi cụ thể
tên dự án dược liệu quý đề xuất thực hiện)
CHƯƠNG I. MỞ ĐẦU
I. GIỚI THIỆU VỀ CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT THAM GIA
THỰC HIỆN DỰ ÁN
1.1. Đơn vị chủ trì liên kết dự án:
......................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
.................................................. ngày cấp
.........................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................. Fax:
............................. Email: ........................................
1.2. Thành viên tham gia liên kết (liệt kê đầy đủ
các thành viên tham gia liên kết)
a) Tên đơn vị tham gia liên kết:
.........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
................................................. ngày cấp
..........................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................. Fax:
............................. Email: ........................................
b) Tên đơn vị tham gia liên kết:
.........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
........................................................................................
- Chức vụ:
..........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
................................................ ngày cấp
...........................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................. Fax:
............................. Email: ........................................
c) .... (liệt kê đầy đủ các thành viên tham gia
liên kết) ......................................................
1.3. Số lượng hộ gia đình tham gia liên kết (đối
với trường hợp có nông dân tham gia liên kết)
- Tên chủ hộ:
......................................... Ngày sinh
.............................. Dân tộc ..............
- Số thẻ căn cước công dân:
.............................. ngày cấp ............. nơi cấp
...................
- Địa chỉ:
............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................. Fax:
............................. Email: ........................................
II. MÔ TẢ SƠ BỘ THÔNG TIN DỰ ÁN
- Tên dự án:
.......................................................................................................................
- Địa điểm thực hiện triển khai dự án (liệt kê đầy
đủ các địa điểm triển khai dự án): ........
- Tổng diện tích đất, mặt nước, mặt bằng dự kiến:
...........................................................
- Tổng mức đầu tư: .......................... VNĐ
(số tiền bằng chữ: ................................đồng.)
+ Vốn ngân sách nhà nước
...................................... VNĐ
+ Vốn của chủ trì liên kết:
......................................... VNĐ
+ Vốn của từng thành viên tham gia liên kết:
......................................... VNĐ
+ Vốn tín dụng ưu đãi:
....................................... VNĐ (của chủ trì liên kết và của từng
thành viên liên kết)
+ Các nguồn vốn hợp pháp khác:
..................................... VNĐ
- Công suất thiết kế và sản phẩm/dịch vụ cung cấp:
..........................................................
III. SỰ CẦN THIẾT ĐẦU TƯ
Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, tình hình kinh tế
- xã hội của tỉnh hoặc vùng; chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển dược
liệu gắn với phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, huyện nơi triển khai dự án
dược liệu.
Trên cơ sở đó lựa chọn và phân tích mức độ cần thiết
của dự án đối với chiến lược, quy hoạch và kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
của tỉnh hoặc vùng trong tương lai.
IV. CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ
(Liệt kê danh mục các văn bản có liên quan làm căn
cứ xây dựng dự án liên kết)
V. MỤC TIÊU XÂY DỰNG DỰ ÁN
5.1. Mục tiêu chung
5.2. Mục tiêu cụ thể
CHƯƠNG II. ĐỊA ĐIỂM VÀ QUY MÔ THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ XÃ HỘI VÙNG THỰC
HIỆN DỰ ÁN
1.1. Điều kiện tự nhiên vùng thực hiện dự án
1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội vùng dự án
1.3. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội Huyện, Xã
nơi triển khai dự án
II. ĐÁNH GIÁ NHU CẦU THỊ TRƯỜNG
2.1. Nhu cầu thị trường dược liệu
2.2. Tình hình phát triển cây dược liệu ở địa
phương
2.3. Sản phẩm và thị trường tiêu thụ sản phẩm của dự
án
III. QUY MÔ CỦA DỰ ÁN
3.1. Các hạng mục xây dựng của dự án
3.2. Bảng tính chi phí phân bổ cho các hạng mục đầu
tư
IV. ĐỊA ĐIỂM, HÌNH THỨC ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
4.1. Địa điểm xây dựng
4.2. Hình thức đầu tư
V. NHU CẦU SỬ DỤNG ĐẤT VÀ PHÂN TÍCH CÁC YẾU TỐ ĐẦU
VÀO
5.1. Nhu cầu sử dụng đất
5.2. Phân tích đánh giá các yếu tố đầu vào đáp ứng
nhu cầu của dự án
5.3. Các nội dung khác
CHƯƠNG III. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ
I. PHÂN TÍCH QUY MÔ, DIỆN TÍCH XÂY DỰNG CÔNG
TRÌNH
II. KỸ THUẬT NHÂN GIỐNG / TRỒNG CÂY DƯỢC LIỆU
THEO GACP-WHO
2.1. Khái quát về cây dược liệu (giới thiệu về
nguồn gen, nguồn gốc giống, bảo tồn lưu giữ, nguồn gen, chọn tạo giống, sản xuất
giống gốc, giống thương phẩm, kỹ thuật canh tác, chăm sóc, thu hái, bảo quản...)
2.2. Nội dung chủ yếu nuôi trồng dược liệu đạt
GACP-WHO (theo hướng dẫn tại Thông tư số 19/2019/TT-BYT ngày 30 tháng 7 năm
2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định Thực hành tốt nuôi trồng, thu hái dược liệu
và các nguyên tắc, tiêu chuẩn khai thác dược liệu tự nhiên)
III. PHƯƠNG ÁN KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ HỆ THỐNG TƯỚI
TIÊU VÀ VƯỜN ƯƠM
3.1. Hệ thống tưới tiêu
......................................................................................................
3.2. Hệ thống vườn ươm
..................................................................................................
3.3. Hệ thống đồng ruộng
.................................................................................................
3.4. Hệ thống kỹ thuật, công nghệ khác (nếu có)
.............................................................
IV. QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ, CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN DƯỢC
LIỆU ......................
4.1. Quy trình công nghệ sơ chế, chế biến sau thu
hoạch ...............................................
4.2. Quy trình công nghệ, chế biến, sản xuất dược
liệu đạt GMP (theo hướng dẫn Thông tư số 35/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm
2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về Thực hành tốt sản xuất
thuốc, nguyên liệu làm thuốc)
.....................................................
4.3. Quy trình công nghệ bảo quản dược liệu đạt GSP
(theo hướng dẫn Thông tư số 36/2018/TT-BYT ngày 22 tháng 11 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ Y tế ban hành Thông tư quy định về Thực hành tốt bảo quản thuốc,
nguyên liệu làm thuốc)
...............................................................
CHƯƠNG IV. CÁC PHƯƠNG ÁN THỰC HIỆN DỰ ÁN
I. PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, TÁI ĐỊNH CƯ VÀ
HỖ TRỢ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG
1.1. Chuẩn bị mặt bằng
......................................................................................................
1.2. Phương án tổng thể bồi thường, giải phóng mặt
bằng, tái định cư: ...........................
1.3. Phương án hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
...................................................
1.4. Giải pháp thiết kế mặt bằng và hạ tầng kỹ thuật
.........................................................
1.5. Phương án tổ chức thực hiện .....................................................................................
1.6. Phân đoạn thực hiện và tiến độ thực hiện, hình
thức quản lý ....................................
1.7. Các giải pháp khác (nếu có)
.......................................................................................
II. NỘI DUNG LIÊN KẾT CỦA DỰ ÁN
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng giống cây dược liệu
từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc dự án dược liệu
quý)
2.2. Sản phẩm dược liệu quý thực hiện liên kết:
...............................................................
2.3. Quy mô liên kết:
..........................................................................................................
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết: .......................................................................
2.5. Hình thức liên kết:
.......................................................................................................
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia
liên kết: .............................................
2.7. Thị trường sản phẩm của dự án liên kết; đánh
giá tiềm năng thị trường và khả năng cạnh tranh của sản phẩm dự án liên kết.
2.8. Các giải pháp thực hiện để đưa dự án vào hoạt
động (thuê đất, san lấp mặt bằng, đầu tư vào các trang thiết bị...)
CHƯƠNG V. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
I. GIỚI THIỆU CHUNG
II. CÁC QUY ĐỊNH VÀ CÁC HƯỚNG DẪN VỀ MÔI TRƯỜNG.
III. NHẬN DẠNG, DỰ BÁO CÁC TÁC ĐỘNG CHÍNH CỦA DỰ
ÁN ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG
3.1. Giai đoạn thi công xây dựng công trình
3.2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng
IV. PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN VỀ
QUY MÔ, CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT
V. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU MÔI TRƯỜNG
5.1. Giai đoạn xây dựng dự án
5.2. Giai đoạn đưa dự án vào khai thác sử dụng
VI. KẾT LUẬN
CHƯƠNG VI. VỐN ĐẦU TƯ HỖ TRỢ THỰC HIỆN VÀ HIỆU
QUẢ CỦA DỰ ÁN
I. TỔNG VỐN ĐẦU TƯ VÀ NGUỒN VỐN.
1.1 .Tổng vốn đầu tư và nguồn vốn của dự án
.................................................................
(Các nội dung tổng mức đầu tư, chi phí xây, lắp
đặt, chi phí thiết bị, chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư xây dựng,
chi phí khác và dự phòng phí - giải trình các khoản đầu tư)
.....................................................................................
1.2. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư của từng thành viên
liên kết tham gia dự án (vốn ngân sách nhà nước, vốn chủ trì liên kết, vốn
thành viên tham gia liên kết, vốn tín dụng ưu đãi) .......................
II. CÁC NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ
2.1. Chi tiết các nội dung đề nghị được hỗ trợ (chi
tiết đối với từng nội dung hỗ trợ, chi tiết đối với từng năm, nếu có).
- Hỗ trợ cho thuê đủ môi trường rừng để triển khai
dự án (cụ thể chi tiết địa điểm, diện tích, mục đích, thời gian, phương án bảo
vệ môi trường rừng,...) ...............................................................
- Hỗ trợ chi phí tư vấn xây dựng liên kết (nội
dung, thời gian tư vấn, dự toán chi phí,...) ............
- Hỗ trợ hạ tầng phục vụ liên kết (số lượng,
công trình, thời gian, đối tượng, dự toán chi phí, bản vẽ thiết kế, chi tiết mô
tả công trình và các giấy tờ liên quan...)
...................................................
- Hỗ trợ xây dựng mô hình khuyến nông (chi tiết
mô hình, dự toán kinh phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan theo quy định của
Chương trình khuyến nông,...) ........................................................
- Hỗ trợ đào tạo, tập huấn (số lượng, nội dung,
thời gian, đối tượng, chương trình đào tạo bồi dưỡng, dự toán chi phí,
..............)
..............................................................................................
- Hỗ trợ giống, vật tư, bao bì, nhãn mác sản phẩm (số
lượng, chủng loại và thông số kỹ thuật, thời gian hỗ trợ, dự toán chi phí,
.................)
.............................................................................
- Hỗ trợ chuyển giao, ứng dụng khoa học kỹ thuật mới,
áp dụng quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng đồng bộ theo chuỗi (chi tiết
khoa học kỹ thuật mới, quy trình kỹ thuật và quản lý chất lượng, dự toán kinh
phí và các giấy tờ, tài liệu liên quan...) .......................................................
- Đối với các dự án Trung tâm nhân giống ứng dụng
công nghệ cao (số lượng, chủng loại, thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn chất lượng
giống, dự toán chi phí sản xuất giống gốc, giống Thương phẩm,....)
...........................................................
2.2. Đối ứng của thành viên tham gia liên kết
...................................................................
2.3. Thời gian và kinh phí hỗ trợ
.......................................................................................
a) Thời gian hỗ trợ (chi tiết thời gian cho từng
nội dung chính sách, chi tiết các năm, nếu có) ...........................................................................................................................................
b) Kinh phí hỗ trợ (chi tiết kinh phí hỗ trợ cho
từng nội dung chính sách, chi tiết các năm) ...........................................................................................................................................
Tổng số kinh phí xin hỗ trợ
...............................................................................................
2.4. Các hồ sơ gửi kèm (chủ trì dự án liên kết
căn cứ các quy định hiện hành của các Chương trình, nguồn vốn hỗ trợ và các quy
định hiện hành của Nhà nước, bổ sung dự toán, các tài liệu liên quan để phục vụ
quá trình phê duyệt hỗ trợ dự án liên kết)
III. HIỆU QUẢ VỀ MẶT KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CỦA DỰ
ÁN.
3.1. Đánh giá hiệu quả về mặt kinh tế của dự án.
3.1.1. Nguồn vốn dự kiến đầu tư của dự án.
3.1.2. Dự kiến nguồn doanh thu và công suất thiết kế
của dự án:
3.1.3. Các chi phí đầu vào của dự án:
3.1.4. Phương án vay vốn (vốn vay tín dụng ưu
đãi tại ngân hàng chính sách xã hội, vốn vay tại các Tổ chức tín dụng khác)
.........................................................................................................
3.1.5. Các thông số tài chính của dự án (Kế hoạch
hoàn trả vốn vay, Khả năng hoàn vốn và thời gian hoàn vốn giản đơn, Khả năng
hoàn vốn và thời gian hoàn vốn có chiết khấu, Phân tích theo phương pháp hiện
giá thuần - NPV, Phân tích theo tỷ suất hoàn vốn nội bộ - IRR)
....................
3.2. Tác động của dự án đối với xã hội (Chỉ số tạo
việc làm, mức tăng thu nhập, đóng góp phát triển kinh tế - xã hội tại địa
phương)
.............................................................................................
CHƯƠNG VII. TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ KIẾN NGHỊ
I. KẾ HOẠCH TỔ CHỨC THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Chủ trì liên kết xây dựng kế hoạch, tiến độ dự
kiến cụ thể để thực hiện dự án liên kết. Trong đó phải có kế hoạch triển khai
và thực hiện các nội dung ưu đãi, hỗ trợ, kế hoạch tài chính, kế hoạch giám sát
và đánh giá thực hiện dự án liên kết)
II. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
(Chi tiết các nội dung, tiến độ thực hiện, sản
phẩm và kinh phí dự kiến)
2.1. Tổ chức thực hiện của chủ trì liên kết.
2.2. Tổ chức thực hiện của các thành viên liên kết
(liệt kê tất cả của từng thành viên liên kết)
III. KIẾN NGHỊ
(Ngoài các nội dung nêu trên, chủ đầu tư dự án
liên kết có thể bổ sung các nội dung khác nhằm làm rõ hơn nội dung dự án liên kết
và phù hợp với điều kiện thực tế).
Ngày....tháng....năm
20...
Đơn vị quản lý dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ngày....tháng....năm
20...
Đơn vị chủ trì dự án
(Ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
DL.03
HỒ SƠ NĂNG LỰC CỦA ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT VÀ NĂNG LỰC
CỦA CÁC THÀNH VIÊN LIÊN KẾT
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình sản xuất,
kinh doanh (minh chứng các lĩnh vực liên quan đến dự án đề xuất)
|
3. Tổng số cán bộ có trình độ từ trung cấp trở
lên có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
- Cao đẳng và trung cấp kỹ thuật:
|
4. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất
liên quan đến việc tiếp nhận và triển khai công nghệ của Tổ chức chủ trì liên
kết và Chủ nhiệm dự án (nêu thành tựu cụ thể trong tiếp nhận, triển khai
công nghệ và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
5. Cơ sở vật chất kỹ thuật và những lợi thế để
thực hiện dự án
- Nhà xưởng, điều kiện về mặt bằng triển khai dự
án:
- Thiết bị máy móc sẵn có phục vụ cho việc triển
khai dự án:
|
6. Khả năng huy động các nguồn vốn khác (ngoài
ngân sách) để thực hiện dự án
- Vốn tự có:
...............................................................................................................
triệu đồng.
- Vốn vay tại Ngân hàng chính sách xã hội
................................................ (nếu có) triệu đồng.
- Vốn vay tại các tổ chức tín dụng khác:
................................................................... triệu đồng.
- Nguồn vốn khác: .....................................................................................................
triệu đồng.
|
7. Năng lực tài chính
Stt
|
Nội dung
|
Năm ...
|
Năm ...
|
Năm ...
|
1
|
Tổng tài sản
|
|
|
|
2
|
Tổng nợ phải trả
|
|
|
|
3
|
Tài sản ngắn hạn
|
|
|
|
4
|
Tổng nợ ngắn hạn
|
|
|
|
5
|
Doanh thu
|
|
|
|
6
|
Lợi nhuận trước thuế
|
|
|
|
7
|
Lợi nhuận sau thuế
|
|
|
|
8
|
Các nội dung khác (nếu có)
|
|
|
|
|
8. Các giấy tờ kèm theo chứng minh năng lực
8.1. Hồ sơ pháp lý
- Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ
phù hợp với loại hình hoạt động:
(i) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành
lập của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
(ii) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng
chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có
quy định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được
thành lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
(iii) Điều lệ của doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp
hợp tác xã/tổ chức khác
(iv) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp
nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước
có thẩm quyền (nếu có).
(v) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người làm chủ nhiệm dự
án và lý lịch cá nhân chủ nhiệm dự án (Mẫu B1.4).
(vi) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ
chiếu còn hiệu lực của thành viên đại diện hộ gia đình đủ 18 tuổi trở lên, có
năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định của pháp luật.
- Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại
diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp
hợp tác xã/tổ chức khác chấp thuận/phê duyệt cho doanh nghiệp/hợp tác xã/liên
hiệp hợp tác xã/tổ chức khác vay vốn tại NHCSXH (theo quy định của pháp luật
hoặc điều lệ doanh nghiệp/hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/tổ chức khác có quy
định).
- Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực Giấy ủy
quyền (nếu có).
8.2. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh (của
chủ trì liên kết/hoặc liên danh của chủ trì liên kết)
- Báo cáo tài chính tối thiểu 02 năm hoặc báo cáo
gần nhất đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm, gồm: Bảng cân đối kế toán;
Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh; Thuyết minh báo cáo tài chính;
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ;
- Kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài
chính trong năm kế hoạch trong thời gian vay vốn.
8.3. Danh sách sử dụng lao động đến thời điểm thực
hiện dự án bao gồm: Tên lao động, số CCCD, Dân tộc, Loại hợp đồng lao động,
thời hạn hợp đồng lao động.
|
.................
, ngày ... tháng ... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ /THÀNH VIÊN LIÊN KẾT DỰ ÁN
Mẫu
DL.04
TÓM TẮT HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG
CÔNG NGHỆ
1. Tên tổ chức:
Năm thành lập:
Địa chỉ:
Điện thoại:
Fax:
Email:
|
2. Chức năng nhiệm vụ và loại hình hoạt động
công nghệ hoặc sản xuất kinh doanh liên quan đến dự án:
|
3. Xác nhận về các quy trình cần hỗ trợ ứng dụng
công nghệ:
|
4. Tổng số cán bộ có trình độ từ đại học trở lên
có chuyên môn phù hợp với nội dung dự án của tổ chức:
- Tiến sỹ:
- Thạc sỹ:
- Đại học:
|
5. Kinh nghiệm và thành tựu trong 5 năm gần nhất
liên quan đến các quy trình công nghệ cần chuyển giao của các cán bộ trực tiếp
tham gia dự án (nêu lĩnh vực chuyên môn, số năm kinh nghiệm, thành tựu tiếp
nhận, triển khai và chỉ đạo sản xuất kinh doanh)
|
|
.................
, ngày ... tháng ... năm 20...
THỦ TRƯỞNG
TỔ CHỨC HỖ TRỢ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ
(ký tên, đóng dấu)
|
Mẫu
DL.05
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
Tham gia Dự án
dược liệu quý
Kính gửi:
|
-
..............................................................................................
- Ngân hàng Chính sách xã hội ..............................................
|
I. THÔNG TIN CỦA KHÁCH HÀNG
1. Tên cơ sở sản xuất kinh doanh:
.....................................................................................
2. Họ và tên người đại diện:
................................................... Chức vụ:
............................
- Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ căn cước công
dân số: ..........................................
- Ngày cấp: ........................... Nơi cấp:
...............................................................................
3. Giấy ủy quyền (nếu có) số
........................... ngày ...../....../.......... của
..........................
4. Địa chỉ:
...........................................................................................................................
5. Điện thoại:
......................................................................................................................
6. Mã số thuế:
....................................................................................................................
7. Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/hợp tác
xã/hộ kinh doanh số: .......................
Do
............................................................................. Cấp
ngày ........................................
8. Quyết định thành lập số1:
...............................................................................................
9. Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư2
số: ............................................................
Do ..................................................................................
Cấp ngày ...................................
10. Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng
chỉ hành nghề3 số: ............................... thời hạn còn hiệu
lực (tháng, năm)
.............................................................................................
11. Tài khoản thanh toán số:
..................................... tại Ngân hàng
................................
12. Vốn tự có/vốn điều lệ/vốn góp:
....................................................................................
II. THÔNG TIN LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Khái quát tình hình sản xuất kinh doanh
a) Thông tin chung về ngành nghề sản xuất kinh
doanh: ..................................................
b) Hiện trạng cơ sở vật chất, kỹ thuật:
- Văn phòng, chi nhánh, cửa hàng kinh doanh (diện
tích, địa chỉ): ...................................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng, diện tích, địa chỉ,
tình trạng hoạt động): .......................
- Trang thiết bị, phương tiện, máy móc (số lượng,
giá trị, tình trạng hoạt động): .............
- Đất sản xuất (diện tích, địa chỉ):
.....................................................................................
- Cây trồng, vật nuôi (số lượng, giá trị):
............................................................................
2. Tóm tắt tình hình tài chính, hoạt động sản xuất
kinh doanh
a) Tình hình tài chính đến ngày .... /.../20....:
- Vốn chủ sở hữu:
....................................................................................................
đồng
- Nợ phải thu:
...........................................................................................................
đồng
- Hàng tồn kho:
.........................................................................................................
đồng
- Nợ phải trả:
............................................................................................................
đồng
Trong đó, dư nợ vay tại các tổ chức tín dụng:
......................................................... đồng
b) Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng
- Quan hệ tín dụng với Ngân hàng Chính sách xã hội
(NHCSXH)
Tổng dư nợ: ........................... đồng, trong
đó: nợ quá hạn: .............................. đồng. Cụ thể:
+ Dư nợ chương trình: .......... ................ đồng,
trong đó: nợ quá hạn: ................... đồng;
+ Dư nợ chương trình: .......... ............... đồng,
trong đó: nợ quá hạn: .................... đồng.
- Quan hệ tín dụng với các tổ chức tín dụng khác
STT
|
Tên Tổ chức tín dụng
|
Hình thức cấp tín
dụng
|
Mục đích cấp tín dụng
|
Dư nợ
|
Nhóm nợ
|
Tài sản bảo đảm
(loại TSBĐ, giá trị)
|
VNĐ (trđ)
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c) Kết quả sản xuất kinh doanh của 02 năm trước thời
điểm vay vốn (nếu có)
- Năm ..................:
+ Tổng doanh thu:
.....................................................................................................
đồng
+ Tổng chi phí: ..........................................................................................................
đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
................................................................................
đồng
+ Lợi nhuận: ..............................................................................................................
đồng
- Năm ..................:
+ Tổng doanh thu:
.....................................................................................................
đồng
+ Tổng chi phí: ..........................................................................................................
đồng
+ Thuế thu nhập doanh nghiệp:
................................................................................
đồng
+ Lợi nhuận: ..............................................................................................................
đồng
3. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có: .........................
lao động, trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ..................
người (chiếm ................ % tổng số lao động).
III. THÔNG TIN VỀ PHƯƠNG ÁN VAY VỐN VÀ SỬ DỤNG VỐN
VAY
1. Tên phương án vay vốn: ............................................................................................
- Địa điểm thực hiện phương án:
......................................................................................
- Thời gian thực hiện phương án: từ tháng
..../20... đến tháng ..../20...
- Thông tin Dự án phát triển vùng trồng dược liệu
quý/ Dự án trung tâm nhân giống khách hàng tham gia (sau đây gọi tắt là Dự án):
+ Tên Dự án:
.....................................................................................................................
+ Địa điểm thực hiện:
........................................................................................................
+ Tổng vốn đầu tư:
............................................................................................................
+ Thời gian thực hiện: ………….
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
+ Mô tả sơ lược về Dự án (sản phẩm, quy trình, giải
pháp kỹ thuật, công nghệ, thị trường,....): ..........................................................................................................................................
+ Vai trò, vị trí của khách hàng trong Dự án:
....................................................................
+ Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt:
..............................................................................
2. Tóm tắt nội dung phương án vay vốn và sử dụng
vốn vay
a) Phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu4
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng, kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
............................................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
...............................................................................................
- Mở rộng, cải tạo đất sản xuất:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
............................................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
...............................................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại, số lượng, giá trị):
...........................................................
+ Phương tiện (chủng loại, số lượng, giá trị):
..................................................................
- Đầu tư cây, con giống (chủng loại, số lượng, giá
trị): ....................................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư, nguyên, nhiên liệu,
hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
............................................................................................................................................
- Đầu tư khác:
.....................................................................................................................
b) Phương án sử dụng lao động
Tổng số lao động tham gia: ............... lao động,
trong đó: lao động là người dân tộc thiểu số là ............. người (chiếm
.................. % tổng số lao động).
c) Tổng nguồn vốn thực hiện phương án và cơ cấu nguồn
vốn
Tổng nguồn vốn thực hiện phương án: .................................................
đồng.
Trong đó:
- Vốn tự có:
.......................................................... đồng, tỷ lệ:
....................................... %;
- Vốn vay tại NHCSXH:
........................................ đồng, tỷ lệ:
...................................... %;
- Vốn vay tại các TCTD khác:
................................ đồng, tỷ lệ:
.................................... %;
- Vốn hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (nếu có):
............ đồng, tỷ lệ: .............................. %;
- Vốn huy động khác:
.................................................. đồng, tỷ lệ:
................................ %.
d) Hiệu quả kinh tế của phương án (theo số năm
thực hiện phương án)
Đơn vị: triệu đồng
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm...
|
Năm ...
|
..........
|
1
|
Tổng doanh thu
|
|
|
|
2
|
Tổng chi phí
|
|
|
|
|
Trong đó: khấu hao
|
|
|
|
3
|
Thuế TNDN
|
|
|
|
4
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
Thời gian dự kiến hoàn vốn: tháng
............/20......
IV. ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
Đề nghị Ngân hàng Chính sách xã hội cho vay để thực
hiện phương án vay vốn tham gia Dự án dược liệu, cụ thể như sau:
1. Số tiền vay:
......................................................... đồng
(Bằng chữ:
........................................................................................................................)
2. Mục đích vay:
................................................................................................................
3. Thời hạn vay:
............................................ tháng.
4. Lãi suất vay: .............................................
%/năm.
5. Trả gốc theo định kỳ:
................................ tháng/lần.
6. Trả lãi theo định kỳ: hàng tháng.
7. Nguồn và kế hoạch trả nợ (theo số năm vay vốn)
TT
|
Chỉ tiêu
|
Năm ...
|
Năm ...
|
.........
|
1
|
Nguồn từ phương án
|
|
|
|
a
|
Khấu hao
|
|
|
|
b
|
Lợi nhuận
|
|
|
|
2
|
Nguồn khác
|
|
|
|
3
|
Tổng nguồn trả nợ
|
|
|
|
8. Dự kiến tài sản bảo đảm tiền vay
TT
|
Tên tài sản
|
Số lượng
|
Giá trị ước tính
(đồng)
|
Giấy tờ về tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. CAM KẾT CỦA KHÁCH HÀNG
1. Chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính
xác, trung thực của các thông tin, tài liệu đã cung cấp5; cung cấp kịp
thời, đầy đủ cho Ngân hàng Chính sách xã hội nếu có thay đổi các thông tin liên
quan trong quá trình vay vốn.
2. Việc ký kết, thực hiện các thủ tục vay vốn tại
Ngân hàng Chính sách xã hội không vi phạm quy định của pháp luật, quy định nội
bộ của bên vay vốn cũng như các cam kết, thỏa thuận giữa bên vay vốn và bất kỳ
chủ thể nào khác.
3. Tuân thủ các quy định về cho vay, chịu sự kiểm
tra, giám sát việc sử dụng vốn vay của Ngân hàng Chính sách xã hội và các cơ
quan chức năng theo quy định của pháp luật.
4. Thực hiện đầy đủ các cam kết với Ngân hàng Chính
sách xã hội, sử dụng tiền vay đúng mục đích, đúng đối tượng, trả nợ đầy đủ,
đúng hạn theo kế hoạch.
5. Tài sản bảo đảm tiền vay đáp ứng đầy đủ các điều
kiện, thực hiện thủ tục công chứng, chứng thực, xác nhận và đăng ký giao dịch bảo
đảm theo quy định của pháp luật và Ngân hàng Chính sách xã hội; phối hợp với
Ngân hàng Chính sách xã hội xử lý tài sản bảo đảm theo thỏa thuận của các bên
và quy định của pháp luật.
6. Tại thời điểm đề nghị vay vốn, không có nợ xấu tại
các tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài./.
|
..............,
ngày... tháng... năm
Người đại diện vay vốn
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ, đóng dấu)
|
____________________
1 Đối với tổ chức được thành lập theo
quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
2 Đối với doanh nghiệp được thành lập bởi
nhà đầu tư nước ngoài.
3 Đối với ngành nghề kinh doanh có điều
kiện hoặc pháp luật quy định.
4 Ghi cụ thể các nội dung đầu tư bằng
nguồn vốn vay NHCSXH.
5 Bao gồm thông tin, tài liệu cung cấp tại
Phương án vay vốn này và danh mục tài liệu cung cấp kèm theo.
DANH MỤC TÀI LIỆU
KÈM THEO PHƯƠNG ÁN VAY VỐN
I. Hồ sơ pháp lý
1. Bản sao có chứng thực hoặc công chứng các giấy tờ
phù hợp với loại hình hoạt động:
a) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng
nhận đăng ký hợp tác xã/liên hiệp hợp tác xã/hộ kinh doanh; Quyết định thành lập
của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có).
b) Giấy phép kinh doanh/Giấy phép hoạt động/Chứng
chỉ hành nghề (đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện hoặc pháp luật có quy
định); Giấy phép đầu tư/Giấy chứng nhận đầu tư (đối với doanh nghiệp được thành
lập bởi nhà đầu tư nước ngoài).
c) Điều lệ của pháp nhân hoặc văn bản pháp lý của
cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định về chức năng, nhiệm vụ của pháp nhân.
d) Văn bản bổ nhiệm hoặc cử người đứng đầu pháp
nhân theo quy định của điều lệ tổ chức hoặc quyết định của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền (nếu có).
đ) Văn bản/tài liệu hợp lệ xác định cổ đông, thành
viên góp vốn (nếu có).
e) Chứng minh nhân dân/Thẻ căn cước công dân/Hộ chiếu
còn hiệu lực của khách hàng hoặc người đại diện hợp pháp của khách hàng.
2. Bản gốc/bản chính văn bản của chủ sở hữu hoặc đại
diện có thẩm quyền thực hiện quyền chủ sở hữu pháp nhân chấp thuận/phê duyệt
cho pháp nhân vay vốn tại Ngân hàng Chính sách xã hội (theo quy định của pháp
luật hoặc điều lệ của pháp nhân có quy định).
3. Bản gốc/bản chính/bản sao có chứng thực văn bản ủy
quyền của người đại diện theo pháp luật (nếu có), trong đó có nội dung ủy quyền
về số tiền vay, mục đích sử dụng vốn vay, thời hạn vay vốn, tài sản bảo đảm.
II. Hồ sơ về tài chính và sản xuất kinh doanh của
khách hàng
1. Bản gốc/Bản chính Báo cáo tài chính nộp cho cơ
quan nhà nước có thẩm quyền và/hoặc Báo cáo tài chính đã kiểm toán của 02 năm gần
nhất; hoặc tình hình tài chính quý gần nhất hoặc Báo cáo tài chính năm gần nhất
đối với trường hợp thành lập dưới 02 năm.
2. Bản sao giấy tờ về tài sản bảo đảm tiền vay.
3. Bản chính kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch
tài chính trong thời gian vay vốn.
4. Bản sao Hợp đồng kinh tế giữa khách hàng với các
đối tác mua, bán hàng (nếu có).
III. Bản sao hồ sơ đề xuất tham gia Dự án của
khách hàng
Mẫu
DL.06
BẢN THỎA THUẬN
VỀ VIỆC CỬ ĐƠN VỊ LÀM CHỦ TRÌ LIÊN KẾT THỰC HIỆN
DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
Ngày ... tháng ... năm ....... , tại
.............................................................................................
chúng tôi là các bên tham gia liên kết, bao gồm:
1. Tên đơn vị tham gia liên kết:
..........................................................................................
- Người đại diện theo pháp luật:
.........................................................................................
- Chức vụ:
...........................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
......................................................, ngày cấp:
.....................
- Địa chỉ:
..............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................., Fax:
................................. E-mail ....................................
2. Tên đơn vị tham gia liên kết:
- Người đại diện theo pháp luật:
..........................................................................................
- Chức vụ: ............................................................................................................................
- Giấy đăng ký kinh doanh số
................................................., ngày cấp:
...........................
- Địa chỉ: ...............................................................................................................................
- Điện thoại: ............................., Fax:
................................. E-mail .....................................
3.
..........................................................................................................................................
Các bên tham gia liên kết thống nhất cử đơn vị làm
chủ trì liên kết như sau:
I. ĐƠN VỊ LÀM CHỦ CHỦ TRÌ LIÊN KẾT DỰ ÁN DƯỢC LIỆU
QUÝ: .......................... (tên đơn vị).
II. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ
2.1. Liên kết cung cấp và sử dụng giống cây dược liệu
từ dự án Trung tâm giống với dự án vùng trồng dược liệu (thuộc nội dung dược
liệu)
2.2. Sản phẩm dược liệu thực hiện liên kết:
......................................................................
2.3. Quy mô liên kết:
..........................................................................................................
2.4. Quy trình kỹ thuật áp dụng khi liên kết:
.......................................................................
2.5. Hình thức liên kết:
.......................................................................................................
2.6. Quyền hạn, trách nhiệm của các bên tham gia
liên kết: .............................................
III. TỔNG ĐẦU TƯ CỦA DỰ ÁN DƯỢC LIỆU QUÝ: (tổng
các nguồn vốn được huy động của các thành viên liên kết tham gia để thực hiện dự
án) ..................................................... đồng, trong đó:
1. Tổng vốn đề nghị hỗ trợ từ ngân sách nhà nước:
................................................ đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................. đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................. đồng
2. Tổng vốn tự có của các bên tham gia liên kết:
…................................................. đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................. đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................. đồng
3. Tổng vốn vay (vốn vay tại NHCSXH + vốn vay tại
TCTD khác)
3.1 Vốn vay tại NHCSXH:
........................................................................................
đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................ đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................ đồng
3.2 Vốn vay tại TCTD khác:
.....................................................................................
đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................ đồng
- ................................... (tên đơn vị
tham gia liên kết): ............................................ đồng
IV. THỰC HIỆN LIÊN KẾT
1. Trách nhiệm của các bên tham gia liên kết (ghi
rõ trách nhiệm của mỗi bên tham gia liên kết)
..................................................................................................................................
2. Các quy định về sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận ..............................................
3. Các bên tham gia liên kết ký trong Biên bản thỏa
thuận này thống nhất với các nội dung đã thỏa thuận. Biên bản thỏa thuận có hiệu
lực kể từ ngày ký và được thực hiện trong suốt thời gian thực hiện Dự án dược
liệu. Các bên tham gia liên kết có trách nhiệm thực hiện đầy đủ cam kết của mỗi
bên trong quá trình thực hiện, các bên có thể sửa đổi các nội dung được thỏa
thuận nhưng không được làm thay đổi nội dung của Dự án dược liệu đã được cơ
quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Bản thỏa thuận này được lập thành ..............
bản có giá trị như nhau. Các bên tham gia liên kết giữ .......... bản, chủ đầu
tư dự án liên kết giữ .... bản./.
Chữ ký của các
bên tham gia dự án liên kết
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|
ĐƠN VỊ THAM GIA
LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
ĐƠN VỊ THAM GIA LIÊN KẾT
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
|