|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Số hiệu:
|
712/2013/UBTVQH13
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Thường vụ Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
16/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Ban hành Biểu thuế tài nguyên 2014
Ủy ban thường vụ Quốc hội vừa ban hành Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 về mức thuế suất thuế tài nguyên có hiệu lực kể từ 01/02/2014. Theo đó, thuế suất đối với một số loại tài nguyên được tăng lên, tiêu biểu như sau: Loại tài nguyên
| Thuế suất hiện hành
| Thuế suất 2014
| Tăng
| Sắt
| 10%
| 12%
| 2%
| Titan
| 11%
| 16%
| 5%
| Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)
| 10%
| 18%
| 8%
| Đồng
| 10%
| 13%
| 3%
| Đá, sỏi
| 6%
| 7%
| 1%
| Cát
| 10%
| 11%
| 1%
| Cát làm thuỷ tinh
| 11%
| 13%
| 2%
| A-pa-tít (apatit)
| 3%
| 5%
| 2%
| Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
| 5%
| 7%
| 2%
| Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
| 7%
| 9%
| 2%
| Than nâu, than mỡ
| 7%
| 9%
| 2%
|
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết 928/2010/UBTVQH12 .
ỦY BAN THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Nghị quyết số: 712/2013/UBTVQH13
|
Hà Nội, ngày 16 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật tổ chức Quốc hội số 30/2001/QH10 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 83/2007/QH11;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 382/TTr-Cp ngày 07/10/2013 của Chính phủ; Báo cáo tiếp thu giải trình số 1589/BC - UBTCNS13 ngày 10/10/2013 của Ủy ban Tài chính – Ngân sách,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Nghị quyết này Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên theo khung thuế suất thuế tài nguyên được quy định tại Điều 7 của Luật thuế tài nguyên số 45/2009/QH12.
Điều 2.
Nghị quyết này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 02 năm 2014.
Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực.
|
TM. ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI
CHỦ TỊCH
Nguyễn Sinh Hùng
|
BIỂU MỨC THUẾ SUẤT THUẾ TÀI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 712/2013/UBTVQH13 ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban thường vụ Quốc hội)
1. Biểu mức thuế suất đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT
|
Nhóm, loại tài nguyên
|
Thuế suất
(%)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
1
|
Sắt
|
12
|
2
|
Măng-gan
|
11
|
3
|
Ti-tan (titan)
|
16
|
4
|
Vàng
|
15
|
5
|
Đất hiếm
|
15
|
6
|
Bạch kim
|
10
|
7
|
Bạc, thiếc
|
10
|
8
|
Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)
|
18
|
9
|
Chì, kẽm
|
10
|
10
|
Nhôm, bô-xít (bouxite)
|
12
|
11
|
Đồng
|
13
|
12
|
Ni-ken (niken)
|
10
|
13
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
10
|
14
|
Khoáng sản kim loại khác
|
10
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
1
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
4
|
2
|
Đá, sỏi
|
7
|
3
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
7
|
4
|
Đá hoa trắng
|
9
|
5
|
Cát
|
11
|
6
|
Cát làm thủy tinh
|
13
|
7
|
Đất làm gạch
|
10
|
8
|
Gờ-ra-nít (granite)
|
10
|
9
|
Sét chịu lửa
|
10
|
10
|
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
|
12
|
11
|
Cao lanh
|
10
|
12
|
Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật
|
10
|
13
|
Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)
|
7
|
14
|
A-pa-tít (apatit)
|
5
|
15
|
Séc-păng-tin (secpentin)
|
3
|
16
|
Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò
|
7
|
17
|
Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên
|
9
|
18
|
Than nâu, than mỡ
|
9
|
19
|
Than khác
|
7
|
20
|
Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)
|
22
|
21
|
E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen
|
20
|
22
|
Adít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)
|
15
|
23
|
Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)
|
15
|
24
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
5
|
III
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
35
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
30
|
3
|
Gỗ nhóm III, IV
|
20
|
4
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
15
|
5
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
10
|
6
|
Củi
|
5
|
7
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
10
|
8
|
Trầm hương, kỳ nam
|
25
|
9
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
10
|
10
|
Sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
5
|
IV
|
Hải sản tự nhiên
|
|
1
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
10
|
2
|
Hải sản tự nhiên khác
|
2
|
V
|
Nước thiên nhiên
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
8
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện
|
4
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1 và điểm 2 Nhóm này
|
|
3.1
|
Nước mặt
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
1
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
3
|
3.2
|
Nước dưới đất
|
|
a
|
Nước dùng cho sản xuất nước sạch
|
3
|
b
|
Nước dùng cho mục đích khác
|
5
|
VI
|
Yến sào thiên nhiên
|
20
|
VII
|
Tài nguyên khác
|
10
|
2. Biểu mức thuế suất đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:
STT
|
Sản lượng khai thác
|
Thuế suất (%)
|
Dự án khuyến khích đầu tư
|
Dự án khác
|
I
|
Đối với dầu thô
|
|
|
1
|
Đến 20.000 thùng/ngày
|
7
|
10
|
2
|
Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày
|
9
|
12
|
3
|
Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày
|
11
|
14
|
4
|
Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày
|
13
|
19
|
5
|
Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày
|
18
|
24
|
6
|
Trên 150.000 thùng/ngày
|
23
|
29
|
II
|
Đối với khí thiên nhiên, khí than
|
|
|
1
|
Đến 5 triệu m3/ngày
|
1
|
2
|
2
|
Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày
|
3
|
5
|
3
|
Trên 10 triệu m3/ngày
|
6
|
10
|
Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 về biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
THE STANDING
COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY
-------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
----------
|
No.
712/2013/UBTVQH13
|
Hanoi,
December 16, 2013
|
RESOLUTION PROMULGATING THE
ROYALTY TARIFF THE STANDING COMMITTEE OF THE NATIONAL ASSEMBLY OF THE
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM Pursuant to the Constitution of the Socialist
Republic of Vietnam; Pursuant to Law No. 30/2001/QH10 on
Organization of the National Assembly, which was amended and supplemented under
Law No. 83/2007/QH11; Pursuant to Law No. 45/2009/QH12 on
Royalties, On basis of the Government’s report No. 382/TTr-Cp
dated October 10, 2013; report on receiving explanations No. 1589/BC - UBTCNS13
dated October 10, 2013 of the Committee of Finance and Budget RESOLVES: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Article 2. This Resolution takes effect
on February 01, 2014. Resolution No. 928/2010/UBTVQH12 dated April 19,
2010 of the Standing committee of the National Assembly of the Socialist
Republic of Vietnam, on promulgating the royalty tariff cease to be effective
on the effective date of this Resolution ON BEHALF OF
THE NATIONAL ASSEMBLY
STANDING COMMITTEE
CHAIRMAN
Nguyen Sinh Hung ROYALTY TARIFF (Promulgated
together with the National Assembly Standing Committee's Resolution No.
712/2013/UBTVQH13 of December 16, 2013) 1. Royalty rates for natural resources of all
kinds, except crude oil, natural gas and coal as: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Group or
category of natural resource Royalty rate I Metallic minerals 1 Iron 12 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 3 Titan 16 4 Gold 15 5 Rare earths ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Platinum 10 7 Silver and tin 10 8 Wolfram and antimony 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Lead and zinc 10 10 Aluminum and bauxite 12 11 Copper 13 12 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 13 Cobalt, molybdenum, mercury, magnesium and
vanadium 10 14 Other metallic minerals 10 II Non-metallic minerals ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Soil exploited for ground leveling and work
construction 4 2 Rock and gravel 7 3 Rock used for lime baking and cement
production 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 White marble 9 5 Sand 11 6 Sand used for glass-making 13 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 8 Granite 10 9 Refractory clay 10 10 Dolomite and quartzite ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 Kaolin 10 12 Mica and technical quartz 10 13 Pyrite and phosphorite 7 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Apatite 5 15 Serpentine 3 16 Pit anthracite coal 7 17 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 9 18 Lignite and fat coal 9 19 Other coals 7 20 Diamond, ruby and sapphire ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 21 Emerald, alexandrite and precious black opal 20 22 Adrite. rodolite. pyrope. berine. spinel and
topaz 15 23 Bluish-purple, greenish-yellow or orange crystalline
quartz; chrysolite; precious white or scarlet opal, feldspar; birusa; and
nephrite 15 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Other non-metallic minerals 5 III Natural forest products 1 Timber of group I 35 2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 30 3 Timber of groups III and IV 20 4 Timber of groups V. VI. VII and VIII and of
other categories 15 5 Tree branches, tops, stumps and roots ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Firewood 5 7 Bamboo of all kinds 10 8 Sandalwood and calambac 25 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Anise, cinnamon, cardamom and liquorice 10 10 Other natural forest products 5 IV Natural aquatic resources 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 10 2 Other natural aquatic resources 2 V Natural water 1 Natural mineral water, natural thermal water
and refined natural water, bottled or canned ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2 Natural water used for hydropower generation 4 3 Natural water used for production and business
activities, except water mentioned at Points 1 and 2 of this group 3.1 Surface water ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Water used for clean water production 1 b Water used for other purpose 3 3.2 Groundwater a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 b Water used for other purpose 5 VI Natural swallow's nests 20 VII Other resources ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Royalty rates for crude oil, natural gas and
coal gas: No. Exploited
output Royalty rate
(%) Projects
eligible for investment promotion Other projects I For crude oil ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 Up to 20,000 barrels/day 7 10 2 Between over 20,000 barrels/day and 50,000
barrels/day 9 12 3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 11 14 4 Between over 75,000 barrels/day and 100,000
barrels/day 13 19 5 Between over 100,000 barrels/day and 150,000
barrels/day 18 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6 Over 150,000 barrels/day 23 29 II For natural gas and coal gas 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1 2 2 Between over 5 million m3/day and
10 million m3 /day 3 5 3 Over 10 million m3 /day 6 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghị quyết 712/2013/UBTVQH13 ngày 16/12/2013 về biểu mức thuế suất thuế tài nguyên do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
57.611
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
TP. HCM, ngày 20/07/2022
Thư Xin Lỗi Vì Đang Bị Tấn Công DDoS
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT chân thành xin lỗi Quý khách vì website không vào được hoặc vào rất chậm trong hơn 1 ngày qua.
Khoảng 8 giờ sáng ngày 19/7/2022, trang www.ThuVienPhapLuat.vn có biểu hiện bị tấn công DDoS dẫn đến quá tải. Người dùng truy cập vào web không được, hoặc vào được thì rất chậm.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã báo cáo và nhờ sự hỗ trợ của Trung Tâm Giám sát An toàn Không gian mạng Quốc gia (NCSC), nhờ đó đã phần nào hạn chế hậu quả của cuộc tấn công.
Đến chiều ngày 20/07 việc tấn công DDoS vẫn đang tiếp diễn, nhưng người dùng đã có thể sử dụng, dù hơi chậm, nhờ các giải pháp mà NCSC đưa ra.
DDoS là hình thức hacker gửi lượng lớn truy cập giả vào hệ thống, nhằm gây tắc nghẽn hệ thống, khiến người dùng không thể truy cập và sử dụng dịch vụ bình thường trên trang www.ThuVienPhapLuat.vn .
Tấn công DDoS không làm ảnh hưởng đến dữ liệu, không đánh mất thông tin người dùng. Nó chỉ làm tắc nghẽn đường dẫn, làm khách hàng khó hoặc không thể truy cập vào dịch vụ.
Ngay khi bị tấn công DDoS, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã họp xem thời gian qua mình có làm sai hay gây thù chuốc oán với cá nhân tổ chức nào không.
Và nhận thấy mình không gây thù với bạn nào, nên chưa hiểu được mục đích của lần DDoS này là gì.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
-
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống pháp luật
-
và kết nối cộng đồng dân luật Việt Nam,
-
nhằm giúp công chúng loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu,
-
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng nhà nước pháp quyền.
Luật sư Nguyễn Thụy Hân, Phòng Cộng Đồng Ngành Luật cho rằng: “Mỗi ngày chúng tôi hỗ trợ pháp lý cho hàng ngàn trường hợp, phổ cập kiến thức pháp luật đến hàng triệu người, thiết nghĩ các hacker chân chính không ai lại đi phá làm gì”.
Dù thế nào, để xảy ra bất tiện này cũng là lỗi của chúng tôi, một lần nữa THƯ VIỆN PHÁP LUẬT xin gửi lời xin lỗi đến cộng đồng, khách hàng.

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|