Mã số
|
Nhóm hàng
|
Khung thuế suất
(%)
|
|
CHƯƠNG 1
|
|
|
Động vật sống
|
|
0101
|
Ngựa, lừa, la sống
|
0-20
|
0102
|
Trâu, bò sống
|
0-20
|
0103
|
Lợn sống
|
0-20
|
0104
|
Cừu, dê sống
|
0-20
|
0105
|
Gia cầm sống , gồm các loại gà, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà Nhật bản
|
0-20
|
0106
|
Động vật sống khác
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 2
|
|
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của động vật dùng làm thực phẩm
|
|
0201
|
Thịt trâu, bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0202
|
Thịt trâu, bò, ướp đông
|
10-50
|
0203
|
Thịt lợn, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
10-50
|
0204
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
10-50
|
0205
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
10-50
|
0206
|
Bộ phận nội tạng của lợn, trâu, bò, cừu, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
10-50
|
0207
|
Thịt và các bộ phận nội tạng của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
10-50
|
0208
|
Thịt và các bộ phận nội tạng khác, tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông dùng làm thực phẩm
|
10-50
|
0209
|
Mỡ lợn không dính nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chưa chiết suất cách khác, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
10-50
|
0210
|
Thịt và các bộ phận nội tạng, muối, ngâm nước muối, sấy khô, hun khói dùng làm thực phẩm; bột làm từ Thịt và từ các bộ phận nội tạng dùng làm thực phẩm
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 3
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật không xương sống , sống dưới nước khác
|
|
0301
|
Cá sống
|
0-50
|
0302
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ thịt lườn của cá và các loại thịt khác của cá khác thuộc nhóm 0304
|
10-50
|
0303
|
Cá ướp đông, trừ thịt lườn của cá và các loại Thịt khác của cá thuộc nhóm 0304
|
10-50
|
0304
|
Lườn cá và các loại Thịt khác của cá (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
10-50
|
0305
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột thô, bột mỳ, bột viên từ Thịt cá dùng cho người
|
10-50
|
0306
|
Động vật giáp xác có mai vỏ hoặc không, sống , tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác có mai vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối; bột thô, bột mỳ, bột viên của động vật giáp xác dùng làm thực phẩm cho người
|
0-50
|
0307
|
Động vật thân mềm, có mai vỏ hoặc không, sống , tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, các loại động vật không xương sống , sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống , tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ động vật giáp xác, dùng làm thực phẩm cho người
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 4
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; thực phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
Sữa và kem sữa, chưa cô đặc, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0402
|
Sữa và kem sữa cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0403
|
Sữa đã tách bơ, sữa đông và kem sữa đông, sữa chua, ki-phia (kephir) và sữa, kem khác đã lên men hoặc a-xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, hương liệu, hoa quả, hạt hoặc cacao.
|
0-50
|
0404
|
Nước sữa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-50
|
0405
|
Bơ và các chất béo khác và các loại tinh dầu chế từ sữa; cao sữa
|
0-50
|
0406
|
Pho mát và sữa đông
|
0-50
|
0407
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
0-50
|
0408
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
0-50
|
0409
|
Mật ong tự nhiên
|
0-50
|
0410
|
Thực phẩm gốc động vật chưa được chi tiết hoặc ghi vào nơi khác
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 5
|
|
|
Các sản phẩm khác từ động vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở chương khác
|
|
0501
|
Tóc chưa chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
0-20
|
0502
|
Lông cứng và lông của lợn hoặc lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu của chúng
|
0-20
|
0503
|
Lông bờm ngựa, phế liệu từ lông bờm ngựa, đã hoặc không làm thành lớp, có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
0-20
|
0504
|
Ruột, bong bóng, dạ dày động vật (trừ cá), toàn bộ hoặc từng phần, tươi, ướp lạnh, ướp đông, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
0-50
|
0505
|
Da và các bộ phận khác của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cất tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch,
|
|
|
Khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
0-20
|
0506
|
Xương và lõi sừng, chưa chế biến, đã khử mỡ, sơ chế(nhưng chưa cất thành hình), xử lý bằng axit hoặc khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0507
|
Ngà, mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng gạc hươu, móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế
|
|
|
biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa cất thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0508
|
San hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cất thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm trên
|
0-20
|
0509
|
Bọt biển tự nhiên gốc động vật
|
0-20
|
0510
|
Long diên hương (lấy từ tinh dịch cá voi, dùng làm nước hoa); chất xạ hương (từ cây hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông họăc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0-20
|
0511
|
Các sản phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật thuộc chương 1 hoặc chương 3 đã chết, không dùng làm thực phẩm cho người
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 6
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác, củ, rễ và các loại tương tự; hoa cắt rời và các loại lá trang trí
|
|
0601
|
Thân củ, rễ củ, thân ống, thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc có hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ rễ thuộc nhóm 1212
|
0-10
|
0602
|
Cây sống khác (kể cả rễ), cành giâm, cành ghép; sợi nấm (giống)
|
0-10
|
0603
|
Hoa cất rời và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
30-50
|
0604
|
Tán lá, cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm nguyên liệu để trang trí, làm hoa bó, tươi, khô , đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác.
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 7
|
|
|
Rau và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
|
Riêng: khoai tây để làm giống
|
0-10
|
0702
|
Cà chua, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0703
|
Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau họ hành tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
|
Riêng: Hành, hành tăm, tỏi, tỏi tây, các loại rau, hành tỏi để làm giống
|
0-10
|
0704
|
Bắp cải, hoa lơ, xu hào, cải xoăn và các loại rau ăn tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0705
|
Rau diếp và rau diếp xoăn, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0706
|
Cà rốt, củ cải dầu, củ cải đường non để làm rau trẫn (xa - lát), cần củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được tương tự tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0707
|
Dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0708
|
Rau đậu đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0709
|
Rau khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
10-50
|
0710
|
Rau các loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín), ướp đông
|
10-50
|
0711
|
Rau các loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô-xit lưu huỳnh, ngâm muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được.
|
10-50
|
0712
|
Rau khô, ở dạng nguyên, cất, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột nhưng chưa chế biến thêm
|
10-50
|
0713
|
Rau đậu khô các loại, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc xay thành mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: các loại rau đậu để làm giống
|
0-10
|
0714
|
Sắn, củ dong, củ lan, Cúc vú (A-ti-sô Jerusalem), khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột hoặc I-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sa-gô
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 8
|
|
|
Quả và hạt ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dưa
|
|
0801
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lẫn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
10-50
|
0802
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
10-50
|
0803
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0804
|
Quả chà là, sung, dứa, lê tầu, ổi, xoài, măng cụt, tươi hoặc khô.
|
10-50
|
0805
|
Quả có múi (họ chanh), tươi hoặc khô
|
10-50
|
0806
|
Nho, tươi hoặc khô
|
10-50
|
0807
|
Dưa tây (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
10-50
|
0808
|
Táo tây, lê và qủa mộc qua, tươi
|
10-50
|
0809
|
Mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận, mận gai, tươi
|
10-50
|
0810
|
Quả khác, tươi
|
10-50
|
0811
|
Quả, hạt các loại, đã hoặc chưa hấp hoặc luộc chín, ướp đông, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10-50
|
0812
|
Quả và hạt, được bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng hơi ô-xit lưu huỳnh, nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
10-50
|
0813
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch, quả khô thuộc chương này
|
10-50
|
0814
|
Vỏ các loại quả có múi (họ chanh), hoặc dưa tây (kể cả dưa hấu), tươi , ướp đông, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 9
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paragoay (mate) và các loại gia vị
|
|
0901
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất ca-fe-in; vỏ quả và vỏ hạt cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
10-50
|
0902
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
10-50
|
0903
|
Chè Paragoay (mate)
|
10-50
|
0904
|
Hạt tiêu thuộc giống Piper; các loại quả dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta, khô, xay hoặc tán
|
10-50
|
0905
|
Va-ni
|
10-50
|
0906
|
Quế và hoa quế
|
10-50
|
0907
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
10-50
|
0908
|
Hạt và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
10-50
|
0909
|
Hạt hồi, thì là, rau mùi, thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt bách xù
|
10-50
|
0910
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, ca-ri và các loại khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
|
1001
|
Lúa mỳ và hỗn hợp giữa lúa mỳ và mạch đen (meslin)
|
0-10
|
1002
|
Lúa mạch đen
|
0-10
|
1003
|
Lúa mạch
|
0-10
|
1004
|
Yến mạch
|
0-10
|
1005
|
Ngô
|
0-30
|
1006
|
Lúa gạo
|
0-30
|
1007
|
Lúa miến
|
0-30
|
1008
|
Kiều mạch, kê, hạt cây thóc chim, các loại ngũ cốc khác
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; mạch nha; tinh bột; i-nu-lin; glu-ten bột mì
|
|
1101
|
Bột mỳ hoặc bột meslin
|
10-50
|
1102
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mỳ hoặc bột meslin
|
10-50
|
1103
|
Ngũ cốc dạng vỡ mảnh, dạng bột thô và bột viên
|
10-50
|
1104
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, nghiền vỡ mảnh, nghiền vụn, lát, nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 1006; mầm ngũ cốc còn nguyên đã xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
10-50
|
1105
|
Khoai tây, dạng bột mỳ, bột thô, hạt, viên hoặc dạng mảnh lát
|
10-50
|
1106
|
Bột mỳ và bột thô chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ hoặc rễ, củ thuộc nhóm 0714 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
10-50
|
1107
|
Hạt ngũ cốc đã nẩy mầm (malt), rang hoặc chưa rang
|
0-10
|
1108
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
10-50
|
1109
|
Glu-ten lúa mỳ, đã hoặc chưa sấy khô
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 12
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm, rạ làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
Đậu tương hạt hoặc mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Đậu tương để làm giống
|
0-10
|
1202
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Lạc vỏ, lạc nhân, để làm giống
|
0-10
|
1203
|
Cùi dừa
|
10-50
|
1204
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1205
|
Hạt cải dầu, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1206
|
Hạt hướng dương, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
|
Riêng: Hạt hướng dương để làm giống
|
0-10
|
1207
|
Quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
10-50
|
1208
|
Bột mỳ và bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột từ hạt mù tạt
|
10-50
|
1209
|
Hạt, quả và mầm dùng để gieo trồng
|
0-10
|
1210
|
Hoa lên men bia (hu-bờ-lông), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
0-10
|
1211
|
Các loại cây và các phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, dược phẩm, thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã hoăc chưa cất, nghiền hoặc xay thành bột
|
0-10
|
1212
|
Quả cây minh quyết, rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc khô, đã hoặc chưa xay; hạt quả, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp xoăn chưa rang) chủ yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-30
|
1213
|
Rơm, trấu từ cây ngũ cốc, chưa chế biến, đã hoặc chưa băm, xay, ép hoặc làm thành dạng viên
|
0-30
|
1214
|
Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin (lupines), đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành dạng bột viên
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 13
|
|
|
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và chất chiết suất từ thực vật
|
|
1301
|
Cánh kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa cây dạng gôm, nhựa ô-le-ô (oleoresins) (ví dụ: nhựa thơm)
|
0-10
|
1302
|
Cao và các chiết suất thực vật; chất pec-tic; muối của a-xit pec-ti-nic, muối của a-xit pec-tic, thạch trắng, các chất nhầy và chất làm quánh khác, đã hoặc chưa pha chế, lấy từ các sản phẩm thực vật
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 14
|
|
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1401
|
Vật liệu thực vật dùng để tết bện hoặc đan (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm, vỏ cây đoạn)
|
0-10
|
1402
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc không
|
0-10
|
1403
|
Vật liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ Brazil, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
0-10
|
1404
|
Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật; mỡ thực phẩm, đã được chế biến; sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 0209 hoặc 1503
|
0-30
|
1502
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 1503
|
0-30
|
1503
|
Những sản phẩm ép từ mỡ lợn dạng chảy (ste-a-rin mỡ lợn, dầu mỡ lợn, ste-a-rin mar-ga-rin, dầu mar-ga-rin) và dầu mỡ động vật dùng để làm nến hoặc xà phòng (dầu talow), không phải thể sữa, chưa pha trẫn hoặc chưa chế biến cách khác
|
0-30
|
1504
|
Mỡ, dầu và các thành phần mỡ dầu của cá hoặc thú biển, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-30
|
1505
|
Mỡ lông và các chất béo từ mỡ lông (kể cả mỡ lông cừu)
|
0-30
|
1506
|
Mỡ, dầu động vật khác và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-30
|
1507
|
Dầu đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1508
|
Dầu lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1509
|
Dầu ô-liu và các thành phần của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1510
|
Dầu khác và các thành phần của chúng chỉ thu được từ ô-liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các thành phần của các loại dầu này với dầu hoặc thành phần của dầu thuộc nhóm 1509
|
0-50
|
1511
|
Dầu cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1512
|
Dầu hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1513
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1514
|
Dầu hạt cải, dầu của cải dầu, dầu mù tạt và các thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1515
|
Mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (kể cả dầu Jojoba) và các thành phần của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa thay đổi thành phần hóa học
|
0-50
|
1516
|
Mỡ dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã qua hy-đrô (hydro) hóa, e-ste hóa liên hợp, tái e-ste hóa hoặc e-le-din hóa toàn bộ hoặc từng phần, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
0-50
|
1517
|
Mar-ga-rin, các hỗn hợp và chế phẩm dùng để ăn làm từ mỡ hoặc dầu động thực vật hoặc các thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được, hoặc các thành phần của chúng thuộc nhóm 1516
|
0-50
|
1518
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các thành phần của chúng, đã luộc, ô-xy hóa, rút nước, sun-phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp xử lý hóa học khác, trừ loại thuộc nhóm 1516; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ thành phần của các loại mỡ hoặc dầu khác thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-30
|
1520
|
Gly-xê-rin thô; nước và dung dịch kiềm gly-xê-rin
|
0-30
|
1521
|
Sáp thực vật (trừ triglycerides), sáp ong, sáp côn trùng và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha màu.
|
0-30
|
1522
|
Chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lyỷ các chất béo hoặc sáp động vật, thực vật
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 16
|
|
|
Các sản phẩm chế biến từ thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm, hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác
|
|
1601
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ Thịt, từ các bộ phận nội tạng hoặc tiết; các chế phẩm thức ăn từ các sản phẩm đó
|
10-50
|
1602
|
Thịt, các bộ phận nội tạng, tiết đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
10-50
|
1603
|
Sản phẩm tinh chiết và nước ép từ Thịt, cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc độọng vật không xương sống sống dưới nước khác
|
10-50
|
1604
|
Cá đã được chế biến hay đã được bảo quản; trứng cá muối (caviar) và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
10-50
|
1605
|
Động vật giáp xác, thân mềm và động vật không xương sống sống dưới nước khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 17
|
|
|
Đường và các loại mứt, kẹo có đường
|
|
1701
|
Đường mía hoặc đường củ cải và đường su-co-za (sucrose) tinh khiết về mặt hóa học, ở dạng tinh thể.
|
0-50
|
1702
|
Đường khác, bao gồm đường lac-to-za, man-to-za, glu-co-za, fruc-to-za tinh khiết về mặt hóa học, dạng tinh thể; si-rô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa pha trẫn với mật ong tự nhiên; đường thắng (caramen)
|
0-30
|
1703
|
Mật từ quá trình chiết suất hoặc tinh chếđường.
|
0-30
|
1704
|
Mứt kẹo có đường (kể cả sô-cô-la trắng), không chứa ca-cao
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 18
|
|
|
Ca-cao và các sản phẩm chế biến từ cacao
|
|
1801
|
Cacao dạng hạt, mảnh, sống hoặc đã rang
|
0-20
|
1802
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu cacao khác
|
0-20
|
1803
|
Bột cacao đã hoặc chưa khử chất béo
|
0-30
|
1804
|
Bơ, chất béo và dầu cacao
|
0-30
|
1805
|
Bột cacao, chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác.
|
10-40
|
1806
|
Sô-cô-la và chế phẩm ăn được chứa cacao
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 19
|
|
|
Sản phẩm chế biến biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
1901
|
Chiết suất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt); thức ăn chế biến từ tinh bột, từ bột thô hoặc từ chiết suất của malt, không chứa cacao hoặc có chứa cacao với tỉ trọng dưới 40% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404, không chứa cacao hoặc có chứa ca-cao với tỷ trọng dưới 5% được tính trên toàn bộ lượng cacao đã rút hết chất béo chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
1902
|
Các sản phẩm bột nhào (pasta) đã hoặc chưa nấu hoặc nhồi (Thịt hoặc các chất khác) hay chế biến cách khác như các loại mỳ que (spagheti), mì ống (macaroni), mỳ sợi, mỳ dẹt, gnochi, ravioli, cane- loni; couscous đã hoặc chưa chế biến
|
10-50
|
1903
|
Các sản phẩm từ tinh bột Sắn, và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
10-50
|
1904
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ, rang ngũ cốc (ví dụ: bỏng ngô); các loại ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, dạng mảnh hoặc dạng hạt đã chế biến khác (trừ bột thô và bột mịn), đã làm chín sẵn hoặc chế biến cách khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
1905
|
Bánh mỳ, bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa cacao; bánh thánh, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
10-50
|
|
Riêng: vỏ viên thuốc con nhện dùng cho ngành dược
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 20
|
|
|
Sản phẩm chế biến từ rau, quả, hạt hoặc các phần khác của cây
|
|
2001
|
Rau, quả, quả hạch và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay a-xit a-xê-tic
|
10-50
|
2002
|
Cà chua đã chế biến họăc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic hoặc bằng giấm
|
10-50
|
2003
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản cách khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic hay bằng giấm
|
10-50
|
2004
|
Rau khác, đã chế biến hoặc bảo quản dưới các hình thức khác trừ bảo quản bằng a-xit a-xê-tic và bằng giấm, đã ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
|
10-50
|
2005
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản dưới các hình thức khác trừ a-xit a-xê-tic hoặc giấm, không ướp đông, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2006
|
10-50
|
2006
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (đã ráo nước, phủ đường hoặc kết tinh)
|
10-50
|
2007
|
Mứt, nước quả đông, mứt quả nghiền, bột quả nghiền, bột quả nghiền đã cô đặc, nấu chín, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
10-50
|
2008
|
Quả, quả hạch và các phần khác của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
2009
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 21
|
|
|
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
2101
|
Chất chiết suất , tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay, rễ rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, các chất chiết suất tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
30-50
|
2102
|
Men hoạt động hoặc men ỳ (men khô); các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các loại vắc-xin thuộc nhóm 3002); bột nở đã pha chế
|
0-20
|
2103
|
Nước sốt và các chế phẩm làm nước sốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mỳ và thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
30-50
|
2104
|
Súp, nước xuýt và chế phẩm để làm súp, nước xuýt; thức ăn tổng hợp chế biến thuần chất.
|
10-50
|
2105
|
Kem lạnh (ice - cream) và sản phẩm tương tự, có hoặc không chứa cacao
|
30-50
|
2106
|
Các loại thức ăn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
|
CHƯƠNG 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
30-150
|
2202
|
Các loại nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu và đồ uống không chứa cồn, không bao gồm nước quả ép hoặc rau ép thuộc nhóm 2009
|
30-150
|
2203
|
Bia sản xuất từ hạt ngũ cốc đã nảy mầm (malt)
|
30-150
|
2204
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009
|
30-150
|
2205
|
Rượu vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị bằng thảo mộc và chất thơm khác
|
30-150
|
2206
|
Đồ uống có men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống có men và hỗn hợp của đồ uống có men với đồ uống không chứa cồn chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
30-150
|
2207
|
Cồn ê-ti-líc chưa bị làm biến tính có nồng độ 80% trở lên; cồn ê-ti-líc và rượu mạnh khác đã bị làm biến tính ở mọi nồng độ.
|
30-50
|
2208
|
Cồn ê-ti-líc chưa bị làm biến tính có nồng độ cồn dưới 80%; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
30-150
|
2209
|
Giấm và chất thay thế giấm làm từ a-xit a-xê-tic
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 23
|
|
|
Phế thải, phế liệu từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
2301
|
Bột mỳ, bột thô và bột viên từ Thịt hoặc cơ quan nội tạng dạng Thịt, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật không xương sống sống dưới nước khác, không thích hợp làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
0-20
|
2302
|
Cám, chế phẩm xay lại từ đầu mầm lúa và phế liệu khác ở dạng viên hoặc không, thu được từ quá trình giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay cây rau đậu
|
0-20
|
2303
|
Phế liệu từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không
|
0-20
|
2304
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu đậu tương.
|
0-20
|
2305
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất dầu lạc
|
0-20
|
2306
|
Bánh khô dầu và phế liệu rắn khác đã hoặc chưa xay hay ở dạng viên, thu được từ quá trình chiết suất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 2304 hoặc 2305
|
0-20
|
2307
|
Bã rượu vang; cáu rượu
|
0-20
|
2308
|
Nguyên liệu thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật ở dạng viên hoặc không dùng làm thức ăn gia súc, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-20
|
2309
|
Chế phẩm dùng làm thức ăn cho động vật
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 24
|
|
|
Thuốc lá lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2401
|
Thuốc lá lá chưa chế biến; phế liệu thuốc lá lá
|
10-50
|
2402
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ thuốc lá lá hoặc các chất thay thế thuốc lá lá
|
30-150
|
2403
|
Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá được làm "thuần chất" (homogenised) hoặc thuốclá được "hoàn nguyên" (reconstituted); chiết suất và tinh chất thuốc lá
|
30-150
|
|
CHƯƠNG 25
|
|
|
Muối, lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501
|
Muối (kể cả muối ăn và muối đã bị làm biến chất) và clo-rua-nat-ri nguyên chất, ở dạng dung dịch nước hoặc không hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
0-30
|
2502
|
Pi-rit sắt chưa nung
|
0-10
|
2503
|
Lưu huỳnh các loại trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và dạng keo
|
0-10
|
2504
|
Gra-phít tự nhiên
|
0-10
|
2505
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
0-10
|
2506
|
Thạch anh (trừ cát tự nhiên); thạch anh kết tụ (quartzite), đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cất, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-20
|
2507
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
0-10
|
2508
|
Đất sét khác (không kểỏ đất sét trương nở thuộc nhóm 6806), andalusite, kyanite và silimanite, đã hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
0-10
|
2509
|
Đá phấn
|
0-10
|
2510
|
Phốt phát can-xi tự nhiên, phốt phát can-xi nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phốt phát
|
0-10
|
2511
|
Sun-phát ba-ri tự nhiên (ba-rit), cac-bo-nat ba-ri tự nhiên (vi-te-rit), đã họăc chưa nung, trừ o-xit ba-ri thuộc nhóm 2816.
|
0-10
|
2512
|
Bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất si-lic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
|
0-10
|
2513
|
Đá bọt; đá nhám; corundum tự nhiên, garnet tự nhiên, và vật liệu mài mòn tự nhiên khác đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
0-10
|
2514
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay chỉ cất , bằng cưa hoặc các cách khác, thành khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2515
|
Đá cẩm thạch, tra-vec-tin, ê-cô-xin, và đá vôi khác làm đài tưởng niệm hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2,5 và thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ cất bằng cưa hay cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2516
|
Đá gra-nit, pô-phia, ba-zan, cát kết (sa thạch) và đá khác đểó làm tượng đài hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cất, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
0-10
|
2517
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm vật liệu bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt, hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint), đãọ hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn, nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá nện, xỉ kim loại hay phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn, nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
0-10
|
2518
|
Đô-lô-mít, đã hoặc chưa nung; đô-lô-mít, đã đẽo thô hay mới chỉ cất, bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đô-lô-mít thiêu kết (kể cả đô-lô-mít trẫn nhựa đường)
|
0-10
|
2519
|
Ma-giê cac-bo-nat tự nhiên (magnesite); ma-giê ô-xít nấu chảy; ma-giê ô-xít nung trơ (kết dính), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ô-xít khác trước khi nung trơ; ma-giê ô-xít khác, nguyên chất hoặc không
|
0-10
|
2520
|
Thạch cao (sun-phat can-xi khoáng chất); thạch cao khan (anhydrite); plasters (gồm thạch cao đã nung hay sun phat can-xi), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất gia tốc hay chất làm chậm
|
0-10
|
2521
|
Chất gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa can-xi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
0-10
|
2522
|
Vôi sống , vôi tôi và vôi cứng trong nước, trừ ô-xít can-xi và hy-drô-xit can-xi thuộc nhóm 2825
|
0-10
|
2523
|
Xi măng poóc-lăng, xi măng có phèn, xi măng xỉ (xốp), xi măng xỉ sun-phat và xi măng đông cứng trong nước tương tự, đã hoặc chưa nhuộm màu hoặc ở dạng cơ-lanh-ke (clinkers)
|
0-40
|
2524
|
A-mi-ăng
|
0-10
|
2525
|
Mica, kể cả mica tách lớp; phế liệu mica
|
0-10
|
2526
|
Quặng steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cất, bằng cưa hay các cách khác, thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); đá "tan" (talc)
|
0-10
|
2527
|
Quặng cryolite tự nhiên; quặng chiolite tự nhiên
|
0-10
|
2528
|
Quặng bô-rat (borates) tự nhiên và quặng bô-rat (borates) đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng không kể borat từ nước biển; a-xit bô-ric tự nhiên chứa không quá 85% H2BO3 được tính theo trọng lượng khô
|
0-10
|
2529
|
Felspar; lơ-xit (leucite); nê-phê-lin (nepheline) và nê-phê-lin syenite; fluorspar
|
0-10
|
2530
|
Các chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 26
|
|
|
Quặng, xỉ và tro
|
|
2601
|
Quặng sắt và quặng sắt đã được làm giàu, kể cả pi-rit sắt đã nung
|
0-10
|
2602
|
Quặng măng-gan và quặng măng-gan đã được làm giàu, kể cả quặng măng-gan chứa sắt và quặng măng-gan chứa sắt đã được làm giàu với hàm lượng măng-gan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
0-10
|
2603
|
Quặng đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0-10
|
2604
|
Quặng ni-ken và quặng ni-ken đã được làm giàu
|
0-10
|
2605
|
Quặng cô-ban và quặng cô-ban đã được làm giàu
|
0-10
|
2606
|
Quặng nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0-10
|
2607
|
Quặng chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0-10
|
2608
|
Quặng kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0-10
|
2609
|
Quặng thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0-10
|
2610
|
Quặng cờ-rôm và quặng cờ-rôm đã được làm giàu
|
0-10
|
2611
|
Quặng vôn-phờ-ram (tungsten) và quặng vôn-phờ-ram đã được làm giàu
|
0-10
|
2612
|
Quặng uran hoặc thori và quặng uran hoặc thori đã được làm giàu
|
0-10
|
2613
|
Quặng molipden và quặng molipden đã được làm giàu
|
0-10
|
2614
|
Quặng titan và quặng titan đã được làm giàu
|
0-10
|
2615
|
Quặng niobi, tantali, vanadi hay zirconi và các loại quặng đó đã được làm giàu
|
0-10
|
2616
|
Quặng kim loại quý và quặng kim loại quý đã được làm giàu
|
0-10
|
2617
|
Các quặng khác và các quặng đó đã được làm giàu
|
0-10
|
2618
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
0-10
|
2619
|
Địa xỉ, xỉ (trừ xỉ hạt) vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
0-10
|
2620
|
Tro và phế thải (trừ phế thải từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép), có chứa kim loại hoặc hợp chất kim loại
|
0-10
|
2621
|
Xỉ và tro khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ)
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 27
|
|
|
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
0-10
|
2702
|
Than non, đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
0-10
|
2703
|
Than bùn (kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
0-10
|
2704
|
Than cốc và than bán cốc, luyện từ than đá, than non hay than bùn đã hoặc chưa đóng bánh; muội khí (các-bon bình sinh khí)
|
0-10
|
2705
|
Khí than đá, khí than ướt, khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí hy-drô-các-bon khác
|
0-10
|
2706
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
0-10
|
2707
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có trọng lượng thành phần thơm lớn hơn thành phần không thơm
|
0-10
|
2708
|
Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, chế biến từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
0-10
|
2709
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum, ở dạng thô
|
0-20
|
2710
|
Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum trừ dạng thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có tỉ trọng dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng chất chứa bi-tum chiếm từ 70 % trở lên, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó
|
0-150
|
2711
|
Khí đốt từ dầu mỏ và các loại khí hy-drô các-bon khác
|
0-50
|
2712
|
Va-zơ-lin: sáp pa-ra-phin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ quá trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
0-20
|
2713
|
Cốc dầu mỏ, bi-tum dầu mỏ và các phế thải khác từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế biến từ các khoáng chất có chứa bi-tum
|
0-10
|
2714
|
Bi-tum và nhựa đường, ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét, có chứa bi-tum và cát hắc ín; at-phan-tit (asphaltile) và đá chứa at-phan-tin (asphaltic)
|
0-10
|
2715
|
Hỗn hợp chứa bi-tum có thành phần chính là nhựa đường tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bitum dầu mỏ, hắc ín khoáng chất, nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: ma tít có chứa bitum, cut-baks)
|
0-10
|
2716
|
Năng lượng điện
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 28
|
|
|
Hóa chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, của kim loại đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
|
|
I. CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
|
|
2801
|
Flo, clo, brôm và i-ốt
|
0-20
|
2802
|
Lưu huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo.
|
0-20
|
2803
|
Cac-bon (mồ hóng cac-bon và các dạng khác của cac-bon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
0-20
|
2804
|
Hy-drô, khí hiếm và các phi kim loại khác
|
0-20
|
2805
|
Kim loại kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trẫn hoặc hỗn hợp với nhau; thủy ngân.
|
0-20
|
|
I. A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC HỢP CHẤT Ô-XY VÔ CƠ Á KIM
|
|
2806
|
A-xít clohydric; a-xít closunfuaric
|
0-20
|
2807
|
A-xít sunfuaric; a-xít sunfuaric bốc khói
|
0-20
|
2808
|
A-xít nitric; a-xít sunfuanitric
|
0-20
|
2809
|
Penta ô-xít diphotpho; a-xít phốtphoric và a-xít polyphôtphoric
|
0-20
|
2810
|
Ô-xít boric; a-xít boric
|
0-20
|
2811
|
A-xit vô cơ khác và các hợp chất ô-xy vô cơ khác của phi kim loại
|
0-20
|
|
II. HỖN HỢP HALOGEN HOẶC HỖN HỢP SUNFUA CỦA Á KIM
|
|
2812
|
Ha-lo-ge-nua và ô-xít ha-lo-ge-nua của phi kim loại
|
0-20
|
2813
|
Sun-phua của phi kim loại; tri-sun-phua phốt-pho thương phẩm
|
0-20
|
|
IV. BA-ZƠ VÔ CƠ, VÀ O-XÍT, HY-DRÔ-XÍT VÀ PE-RÔ-XÍT KIM LOẠI
|
|
2814
|
A-mô-ni-ắc, dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
0-20
|
2815
|
Hy-drô-xít natri (xut cotich), hy-drô-xít kali; pe-rô-xít natri hoặc pe-rô-xít kali
|
0-20
|
2816
|
Hy-drô-xít và pe-rô-xít ma-giê; ô-xit, hy-drô-xít và pe-rô-xít stronti hoặc bari
|
0-20
|
2817
|
Ô-xít kẽm và pe-rô-xít kẽm
|
0-20
|
2818
|
Corundum nhân tạo đã hoặc chưa được xác định về mặt hóa học; ô-xít nhôm; hy-drô-xít nhôm
|
0-20
|
2819
|
Ô-xít và hy-drô-xít crôm
|
0-20
|
2820
|
Ô-xít măng-gan
|
0-20
|
2821
|
Ô-xít và hy-drô-xít sắt; đất màu có tỉ trọng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
0-20
|
2822
|
Ô-xít và hy-drô-xít cô-ban; ô-xít cô-ban thương phẩm
|
0-20
|
2823
|
Ô-xít ti-tan
|
0-20
|
2824
|
Ô-xít chì; chì đỏ và chì da cam
|
0-20
|
2825
|
Hydrazin và hydroxylamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba-zơ vô cơ; các ô-xít, hy-drô-xít và pe-rô-xít kim loại khác
|
0-20
|
|
V. MUỐI VÀ MUỐI PE-RÔ-XÍT CỦA CÁC A-XÍT VÔ CƠ VÀ CÁC KIM LOẠI
|
|
2826
|
Florua; florosilicat, floroaluminat, các loại muối flo phức khác
|
0-20
|
2827
|
Clo-rua, ô-xít clo-rua và hy-drô-xít clo-rua; bro-mua và ô-xít bro-mua; i-ốt và ô-xít i-ốt
|
0-20
|
2828
|
Hy-poc-lo-rit; hy-po-clo-rit can-xi thương phẩm; clo-rit; hy-po-bro-mit
|
0-20
|
2829
|
Clo-rat và pe-clo-rat; bro-mat và pe-bro-mat; i-ốt-rat và pe-i-ốt-rat
|
0-20
|
2830
|
Sun-phua và po-ly-sun-phua
|
0-20
|
2831
|
Di-thi-ô-nit và sun-pho-si-lat
|
0-20
|
2832
|
Sun-phit; thi-ô-sun-phat
|
0-20
|
2833
|
Sun-phat; phèn; pe-rô-xô-sun-phat (pe-sun-phat)
|
0-20
|
2834
|
Ni- tơ-rit; ni-tơ-rat
|
0-20
|
2835
|
Phot-phi-nat (hy-po-phot-phit), phot-pho-nat (phot-phit), phot-phat và po-ly-phot-phat
|
0-20
|
2836
|
Các-bô-nát; pe-ro-xo-cac-bo-nat (pecacbonat); các-bô-nát a-mô-ni thương phẩm có chứa a-mo-ni-cac-ba-mat
|
0-20
|
2837
|
Xy-a-nua, ô-xít xy-a-nua và xy-a-nua phức hợp
|
0-20
|
2838
|
Fun-mi-nat, xy-a-nat và thi-o-xy-a-nat
|
0-20
|
2839
|
Si-li-cat; si-li-cat kim loại kiềm thương phẩm.
|
0-20
|
2840
|
Bo-rat, pe-ro-xo-bo-rat (pe-bo-rat)
|
0-20
|
2841
|
Muối của a-xít o-xô-me-ta-lic hoặc a-xít pe-rô-xô-me-ta-lic
|
0-20
|
2842
|
Muối khác của a-xít vô cơ hay pe-rô-xô-a-xit, trừ các chất adides
|
0-20
|
|
VI. LOẠI KHÁC
|
|
2843
|
Kim loại quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; hỗn hợp của kim loại quý
|
0-20
|
2844
|
Nguyên tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị có khả năng phân tách hoặc kết hợp) và các hợp chất của các chất trên; hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
0-20
|
2845
|
Chất đồng vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 2844; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
2846
|
Hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại đất hiếm, của it-tri (ytrium) hoặc của xơ-can-đi, hay của hỗn hợp các kim loại này
|
0-20
|
2847
|
Pe-rô-xít hy-đrô, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất u-rê
|
0-20
|
2848
|
Phốt-phua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phốt-phua sắt
|
0-20
|
2849
|
Các-bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
2850
|
Hy-đơ-rua, ni-trua, a-zua, si-lic-sua và bo-rua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất các-bua của nhóm 2849
|
0-20
|
2851
|
Các hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, hoặc nước dẫn suất và các loại nước nguyên chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); khí nén; hỗn hợp, trừ hỗn hợp của kim loại quý
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 29
|
|
|
Hóa chất hữu cơ
|
|
|
I - HY-ĐƠ-RÔ-CAC-BON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2901
|
Hy-đơ-rô-cac-bon mạch thẳng
|
0-20
|
2902
|
Hy-đơ-rô-cac-bon mạch vòng
|
0-20
|
2903
|
Chất dẫn xuất đã ha-lo-gen hóa của hy-đơ-rô-cac-bon
|
0-20
|
2904
|
Chất dẫn xuất của hy-đơ-rô-cac-bon đã sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa, đã hoặc chưa ha-lo-gen hóa
|
0-20
|
|
I - RƯỢU VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA RƯỢU ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, ĐÃ SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2905
|
Rượu mạch thẳng và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, đã sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2906
|
Rượu mạch vòng và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
II - PHE-NON; RƯỢU PHE-NON VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHÔ-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2907
|
Phe-non; rượu phe-non
|
0-20
|
2908
|
Chất dẫn xuất của phe-non hoặc của rượu phe-non đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
IV - Ấ-TE, PE-RO-XIT RƯỢU, PE-RO-XIT Ấ-TE, PE-RO-XIT XE-TÔN, E-PO-XIT CÓ VÒNG BA CẠNH, A-XE-TAN VÀ HE-MI-A-XE-TA, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CÁC CHẤT TRẤN, ĐÃ HA-LO-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2909
|
ấ-te, rượu ê-te, phe-non ê-te, phe-non rượu ê-te pe-ro-xit rượu, pe-ro-xit ete, pe-ro-xit xe-ton, (đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học) và các chất dẫn xuất của các chất trên đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2910
|
E-po-xit, rượu ê-pô-xy, phe-non e-po-xy, ê-te e-po-xy có vòng ba cạnh và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-trô-sô hóa.
|
0-20
|
2911
|
A-xe-tan và he-mi-a-xe-tan, có hoặc không có chức ô-xi khác và các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa.
|
0-20
|
|
V - HỢP CHẤT CHỨC AN-DE-HIT
|
|
2912
|
An-đe-hit, có hoặc không có chức ô-xi khác; po-ly-me mạch vòng của an-đe-hit; pa-ra-fo-man-đe-hit
|
0-20
|
2913
|
Chất dẫn xuất của các sản phẩm thuộc nhóm 2912 đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa.
|
0-20
|
|
VI - HỢP CHẤT CHỨC XE-TON VÀ HỢP CHẤT CHỨC QUI-NON
|
|
2914
|
Xe-tôn và qui-nôn, có hoặc không có chức oxy khác; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa, hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
VI - A-XIT CAC-BO-XY-LIC VÀ AN-HY-DRIT, HA-LÔ-GEN-NUA, PE-RÔ-XÔIT VÀ PE-RO-XY-A-XIT CỦA CHÚNG VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2915
|
A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic no mạch thẳng và các chất an-hy-drit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-axit của các loại axit trên; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2916
|
A-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic mạch thẳng, chưa no, a-xit mô-nô-cac-bo-xy-lic mạch vòng, các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-ro-xy-a-xit của chúng; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo- gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2917
|
A-xit po-ly-cac-bo-xy-lic, các an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit, pe-rô-xy-a-xit của chúng ; các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2918
|
Các-bô-xy-lic a-xit có thêm chức ô-xi và các chất an-hy-đơ-rit, ha-lô-gen-nua, pe-rô-xit và pe-rô-xy-a-xit của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
VII - ET-SỜ-TE CỦA CÁC A-XIT VÔ CƠ VÀ MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC CHẤT DẪN XUẤT CỦA CHÚNG ĐÃ HA-LÔ-GEN HÓA, SUN-PHO-NAT HÓA, NI-TƠ-RÔ HÓA, HOẶC NI-TƠ-RÔ-SÔ HÓA
|
|
2919
|
Et-sờ-te phot-pho-ric và muối của chúng, kể cả lac-to-phot-phat, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lo-gen hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
2920
|
Et-sờ-te của a-xit vô cơ khác (trừ et-sơ-te của hy-đờ-rô ha-lo-gen-nua) và muối của chúng, các chất dẫn xuất của chúng đã ha-lô-ge-nat hóa, sun-pho-nat hóa, ni-tơ-rô hóa hoặc ni-tơ-rô-sô hóa
|
0-20
|
|
IX - HỢP CHẤT CHỨC NITƠ
|
|
2921
|
Hợp chất chức a-min
|
0-20
|
2922
|
Hợp chất a-mi-no chức ô-xi
|
0-30
|
2923
|
Muối và hy-đơ-rô-xit a-mo-ni bậc 4; các loại le-xi-thin và chất phot-pho a-mi-no li-pít khác
|
0-20
|
2924
|
Hợp chất chức ca-bo-xy-a-mit; hợp chất chức a-min của a-xít cac-bo-nic
|
0-20
|
2925
|
Hợp chất chức cac-bo-xy-i-mít (kể cả sa-ca-rin và muối của nó) và các hợp chất chức i-min
|
0-20
|
2926
|
Hợp chất chức ni-tơ-rin
|
0-20
|
2927
|
Hợp chất diazo-, azo- hoặc azoxy
|
0-20
|
2928
|
Chất dẫn xuất hữu cơ của hy-đờ-ra-zin hoặc của hy-đờ-rô-xy-la-min
|
0-20
|
2929
|
Hợp chất có chức ni-tơ khác
|
0-20
|
|
X - HỢP CHẤT HỮU CƠ, VÔ CƠ, HỢP CHẤT DỊ VÒNG, A-XÍT NU-CƠ-LÊ-ÍCH VÀ CÁC MUỐI CỦA CHÚNG, CÁC SUN-PHO-NA-MIT
|
|
2930
|
Hợp chất lưu huỳnh hữu cơ
|
0-20
|
2931
|
Hợp chất vô cơ, hữu cơ khác
|
0-20
|
2932
|
Hợp chất dị vòng chứa ô-xy
|
0-20
|
2933
|
Hợp chất dị vòng chứa ni-tơ
|
0-20
|
2934
|
Các a-xít nu-cơ-lê-ích và muối của chúng; hợp chất dị vòng khác.
|
0-20
|
2935
|
Sun-pho-na-mit
|
0-20
|
|
XI - TIỀN VI-TA-MIN, VI-TA-MIN VÀ HOC-MÔN CÁC LOẠI
|
|
2936
|
Tiền vi-ta-min và vi-ta-min các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vi-ta-min, hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không đặt trong một loại dung môi nào đó
|
0-20
|
2937
|
Hoóc-môn các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp; các chất dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như hoóc-môn; các chất sơ-te-rô-ít khác sử dụng chủ yếu như hoóc-môn
|
0-20
|
|
XI - GỜ-LY-CÔ-XÍT VÀ AN-CA-LO-ÍT THỰC VẬT, TỰ NHIÊN HOẶC TÁI TẠO BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỔNG HỢP, CÁC MUỐI, Ấ-TE, ÉT-SƠ-TE VÀ CÁC CHẤT DẪN XUẤT KHÁC CỦA CHÚNG
|
|
2938
|
Gờ-ly-co-xit tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các chất dẫn xuất khác của chúng
|
0-20
|
2939
|
An-ca-lo-it thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ê-te, ét-sơ-te và các chất dẫn xuất của chúng
|
0-20
|
|
XII - HỢP CHẤT HỮU CƠ KHÁC
|
|
2940
|
Đường, tinh khiết về mặt hóa học, trừ sác-ca-rin, lac-to-za, man-to-za, gơ-lu-co-za và phờ-rúc-to-za, ê-te đường, ét-sơ-te đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 2937, 2938, hoặc 2939
|
0-20
|
2941
|
Kháng sinh các loại
|
0-20
|
2942
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 30
|
|
|
Dược phẩm
|
|
3001
|
Các tuyến, các bộ phận hữu cơ khác của người hoặc động vật sử dụng trong chữa bệnh bằng phủ tạng, dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng để dùng trong phép chữa bệnh phủ tạng; he-pa-rin và muối của nó; các chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
3002
|
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh (antisera) và các thành phần khác của máu và các sản phẩm miễn dịch thu được từ qui trình sinh học hoặc không; vắc xin, tô-xin (toxins), các chất cấy vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
0-10
|
3003
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên pha trẫn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3004
|
Dược phẩm (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn, dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3005
|
Bông, gạc, băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp) đã thấm tẩm hoặc tráng bằng dược phẩm, đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
0-20
|
3006
|
Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương này.
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 31
|
|
|
Phân bón
|
|
3101
|
Phân xanh hoặc phân chuồng, đã hoặc chưa pha trẫn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; các loại phân bón sản xuất từ các sản phẩm động vật hoặc thực vật bằng cách pha trẫn hoặc xử lý hóa học
|
0-30
|
3102
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa ni-tơ
|
0-30
|
3103
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa phốt-phát
|
0-30
|
3104
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa ka-li
|
0-30
|
3105
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, chứa hai hoặc ba thành phần ni-tơ, phốt-pho, ka-li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 32
|
|
|
Các chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu khác; sơn và véc-ni; chất gắn và các loại ma-tít khác; các loại mực
|
|
3201
|
Chất chiết suất thuộc da gốc thực vật, ta-nanh và các muối của chúng, ê-te, ét-sơ-te của chúng và các chất dẫn xuất khác
|
0-20
|
3202
|
Chất thuộc da hữu cơ tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm en-zim dùng trước khi thuộc da
|
0-20
|
3203
|
Các chất màu gốc động vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết suất nhuộm nhưng trừ mồ hóng động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm chủ yếu làm từ chất màu gốc động vật hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của chương này
|
0-20
|
3204
|
Chất màu hữu cơ tổng hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như các chất tăng trắng huỳnh quang hoặc như các chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
3205
|
Các chất màu đỏ tía (coulour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm từ các chất màu đó
|
0-20
|
3206
|
Chất màu khác; các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm 3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
0-20
|
3207
|
Thuốc màu (pigments) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã pha chếvà các loại màu đã pha chế, các chất men kính, men sứ, men sành, các loại nước láng bóng và các chế phẩm tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu thủy tinh men và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc mảnh
|
0-20
|
3208
|
Các loại sơn, véc-ni (kể cả sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme thiên nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương này
|
0-30
|
3209
|
Các loại sơn, véc-ni (kể cả các loại sơn men và sơn bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến tính về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường có chứa nước
|
0-30
|
3210
|
Các loại sơn, véc-ni khác (kể cả các loại sơn men, sơn bóng và màu keo); các loại thuốc màu nước đã pha chếdùng để hoàn thiện da
|
0-30
|
3211
|
Chất làm khô đã điều chế(chất trẫn với sơn, véc-ni để làm nhanh khô)
|
0-20
|
3212
|
Chất màu (pigment) (kể cả bột và mảnh kim loại) phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng trong việc sản xuất sơn (kể cả sơn men); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nào đó hoặc đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
3213
|
Chất màu dùng cho nghệ thuật, hội họa, trang trí, chất pha màu, màu trang trí và các loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng đóng gói tương tự
|
0-20
|
3214
|
Ma-tít để gắn kính, ma-tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để hàn, gắn và các loại ma-tít khác; các chất bồi dùng trong hội họa; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường nhà, sàn nhà, trần nhà hoặc tương tự
|
0-20
|
3215
|
Mực in, mực viết hoặc mực vẽ, và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc, hoặc làm thành thể rắn
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 33
|
|
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
3301
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử chất tec-pen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa ô-le-ô đã chiết suất ; các chất cô từ tinh dầu có trong mỡ, trong các loại dầu đông đặc, trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp ướp hoặc ngâm; sản phẩm phụ tec-pen từ quá trình khử tec-pen của các loại tinh dầu; phần cất nước và dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
0-30
|
3302
|
Hỗn hợp các chất thơm và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc nhiều chất kể trên dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế phẩm khác với thành phần chủ yếu từ các chất thơm làm nguyên liệu để sản xuất đồ uống
|
0-30
|
3303
|
Nước hoa và nước thơm
|
30-50
|
3304
|
Mỹ phẩm hoặc các đồ trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (không phải dược phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng chân
|
30-50
|
3305
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
30-50
|
3306
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; sợi dùng làm sạch các kẽ răng, đã đóng gói để bán lẻ
|
30-50
|
3307
|
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi hôi cá nhân, các chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 34
|
|
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, các loại sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy rửa, nến và các sản phẩm tượng tự, chất bột nhão dùng khuôn mẫu, "sáp dùng trong nha khoa" và các chế phẩm dùng trong nha khoa có thành phần thạch cao, vôi hóa hoặc sun-phát can-xi
|
|
3401
|
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt và các chế phẩm dùng như xà phòng, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, phớt và vải không dệt đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy rửa
|
10-50
|
3402
|
Chất tác nhân hữu cơ hoạt động bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt rửa (kể cả các chế phẩm phụ trợ dùng để giặt rửa) và các chế phẩm làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng trừ các loại thuộc nhóm 3401
|
10-50
|
3403
|
Các chế phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cất, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu-lông hoặc ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống ăn mòn và các chế phẩm dùng cho việc tách khuôn đúc có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chê ỷphẩm được dùng để xử lý bằng dầu mỡ đối với các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm mà thành phần cơ bản có chứa 70% trọng lượng trở lên các loại dầu mỏ hay các loại dầu chế biến từ khoáng chất chứa bi-tum
|
0-30
|
3404
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
0-20
|
3405
|
Chất đánh bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ dùng trong nhà, sàn nhà, thùng xe, kính hoặc kim loại, các loại kem, bột cọ rửa và các chế phẩm tương tự có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, phớt, vải không dệt, plastic hoặc cao su xốp (dạng mạng), đã được thấm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên trừ các loại sáp thuộc nhóm 3404
|
10-50
|
3406
|
Nến, nến cây và các loại tương tự
|
20-50
|
3407
|
Chất bột nhão dùng để làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các chất làm khuôn răng", đã đóng gói thành bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao (vôi hóa hoặc sun-phát can-xi)
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 35
|
|
|
Các chất chứa an-bu-min, các loại dạng tinh bột biến tính; keo hồ; en-zim
|
|
3501
|
Ca-ze-in, các muối của ca-ze-in và các chất dẫn xuất ca-ze-in khác; keo ca-ze-in
|
0-20
|
3502
|
An-bu-min (kể cả các chất cô đặc từ 2 pơ-rô-tê-in nước sữa trở lên, có tỷ trọng trên 80% là pơ-rô-tê-in nước sữa tính theo trọng lượng khô), muối an-bu-min và các chất dẫn xuất an-bu-min khác
|
0-20
|
3503
|
Ge-la-tin kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu; và các chất dẫn xuất ge-la-
|
|
|
tin; các chất keo (lấy từ bong bóng cá); các chất keo khác có gốc động vật khác, trừ keo ca-ze-in thuộc nhóm 3501
|
0-20
|
3504
|
Peptones và các chất dẫn xuất của chúng; các chất pơ-rô-tê-in khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống , đã hoặc chưa được crôm hóa
|
0-20
|
3505
|
Dextrins và các loại tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được ét-sơ-te hóa hay tiềnge-la-tin hóa); các loại keo gốc từ tinh bột hoặc gốc từ dextrins hoặc gốc từ các loại tinh bột biến tính khác
|
10-30
|
3506
|
Keo chế biến và các chất dính đã chế biến khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, các sản phẩm dùng như keo hoặc chất dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg
|
10-30
|
3507
|
En-zim; en-zim đã pha chếchưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 36
|
|
|
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các chất hỗn hợp py-ro-pho-ric; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
Bột phóng
|
0-10
|
3602
|
Thuốc nổ đã điều chế, trừ các loại bột phóng
|
0-10
|
3603
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
0-10
|
3604
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
30-50
|
|
Riêng: Pháo hiệu, pháo hiệu sương mù
|
0-10
|
3605
|
Diêm, trừ các sản phẩm pháo thuộc nhóm 3604
|
20-50
|
3606
|
Ce-ri sắt và các hợp chất py-ro-pho-ric khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 37
|
|
|
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
Bản kẽm chụp ảnh (dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng bằng vật liệu bất kỳ, trừ giấy, bìa hoăc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
0-30
|
3702
|
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng, bằng loại vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
0-30
|
3703
|
Giấy ảnh, bìa và vải dệt có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
|
0-30
|
3704
|
Bản kẽm chụp ảnh, phim, phim chụp ảnh bằng giấy, bìa và vải dệt đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
0-30
|
3705
|
Bản kẽm chụp ảnh và phim chụp ảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảnh
|
0-30
|
3706
|
Phim dùng trong điện ảnh đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới chỉ có rãnh tiếng
|
0-30
|
3707
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất dính và các chế phẩm tương tự); các sản phẩm chưa pha trẫn dùng trong nhiếpảnh, đã đóng gói theo định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 38
|
|
|
Các sản phẩm hóa chất khác
|
|
3801
|
Gơ-ra-phít nhân tạo; gơ-ra-phít dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ gơ-ra-phít hoặc cac-bon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
0-20
|
3802
|
Các-bon hoạt tính; các sản phẩm khoáng chất hoạt tính tự nhiên hoạt tính; muội than động vật, kể cả muội than động vật đã sử dụng
|
0-20
|
3803
|
Dầu tal (tal oil), đã hoặc chưa tinh chế
|
0-20
|
3804
|
Dung dịch kiềm thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sunphonates, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 3803
|
0-20
|
3805
|
Dung môi gôm của nhựa thông, nhựa thông từ gỗ hoặc nhựa thông sun-phat và các loại dầu tec-pen khác, chế biến từ chưng cất hoặc xử lý cách khác các loại gỗ tùng bách; chất di-pen-ten thô; sun-phit nhựa thông và các chất para-cymene thô khác, dầu thông có chứa chất alpha-terpineol như thành phần chủ yếu
|
0-20
|
3806
|
Cô-lô-phan và a-xít nhựa, và các chất dẫn xuất của chúng; cồn cô-lô-phan và dầu cô-lô-phan; gôm hoạt động (run gums)
|
0-20
|
3807
|
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất crê-ô-zốt (creosote) gỗ, chất naphta gỗ; hăcố ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ cô-lô-phan, a-xít nhựa hay các hắc ín thực vật
|
0-20
|
3808
|
Thuốc trừ sâu, thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều tiết sinh trưởng của cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
0-20
|
3809
|
Các chất hoàn tất, các chất tải nhuộm tăng độ nhuộm hoặc hãm thuốc nhuộm, các sản phẩm hoặc chế phẩm khác (ví dụ: chất hồ vải hoặc thuốc cầm màu) dùng trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-20
|
3810
|
Chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão của kim loại và các vật liệu khác, dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn
|
0-20
|
3811
|
Chế phẩm chống nổ, chất cản quá trình ô-xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể cả xăng dầu) hoặc cho các loại chất lỏng khác sử dụng như các loại dầu khoáng
|
0-20
|
3812
|
Chất xúc tác được điều chếdùng cho sản xuất cao su; các hợp chất làm mềm dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống ô-xy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic.
|
0-20
|
3813
|
Các chếố phẩm và các chất nạp bình dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất dập lửa.
|
0-20
|
3814
|
Dung môi hóa hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn và tẩy véc ni đã pha chế
|
0-20
|
3815
|
Chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng và các chế phẩm xúc tác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
0-20
|
3816
|
Các loại vật liệu chịu lửa: xi măng, vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
0-30
|
3817
|
Các loại an-ky-ben-zen hỗn hợp và các loại anky-naph-tha-len hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 2707 hoặc 2902
|
0-20
|
3818
|
Các nguyên tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
0-20
|
3819
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chếkhác dùng cho sự truyềnđộng thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu mỏ hay các loại dầu chếtừ khoáng chất bi-tum
|
0-20
|
3820
|
Chế phẩm chống đông và dung dịch làm tan băng đã điều chế
|
0-20
|
3821
|
Môi trường nuôi trồng đã điều chế để phát triển vi sinh vật
|
0-20
|
3822
|
Chất thử phản ứng dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có lớp bồi và các chế phẩm trợ giúp đã điều chế dùng trong chẩn đoán bệnh hay trong phòng thí nghiệm có hoặc không có lớp bồi, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc nhóm 3006
|
0-20
|
3823
|
A-xít béo mo-no-các-bô-xy-lic công nghiệp; dầu a-xít từ quá trình lọc; cồn béo công nghiệp
|
0-20
|
3824
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-40
|
|
CHƯƠNG 39
|
|
|
Plastic và các sản phẩm của plastic
|
|
3901
|
Po-ly-me từ ê-ty-len, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3902
|
Po-ly-me từ pơ-ro-py-len hoặc từ các ô-lê-phin khác, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3903
|
Po-ly-me từ sơ-ty-ren, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3904
|
Po-ly-me từ cơ-lo-rua-vi-nin hoặc từ ô-lê-phin khác đã ha-lô-gen hóa, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3905
|
Po-ly-me từ a-xe-tat vi-nin hay từ các ét-sơ-te vi-nin khác, dạng nguyên sinh; các loại po-ly-me vi-nin khác ở dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3906
|
Po-ly-me a-cơ-ri-lic, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3907
|
Po-ly-a-xe-ton, po-ly-e-te khác và nhựa e-po-xy, dạng nguyên sinh; po-ly-cac-bo-nat, nhựa an-kit, ét-sơ-te po-ly-an-kin và các po-ly-ét-sơ-te khác, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3908
|
Po-ly-a-mit, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3909
|
Nhựa a-mi-no, nhựa phe-no-lic và po-ly-u-rê-than, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3910
|
Si-li-con, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3911
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa cumaron-inden, po-ly tec-pen, po-ly sun-phua, po-ly sun-phit và các sản phẩm khác đã ghi trong chú giải 3 của chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3912
|
Xen-lu-lô và các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3913
|
Po-ly-me tự nhiên (ví dụ a-xít alginic) các po-ly-me tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng, các chất dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3914
|
Chất trao đổi i-on dựa trên các po-ly-me thuộc các nhóm từ 3901 đến 3913, dạng nguyên sinh
|
0-30
|
3915
|
Phế liệu, phế thải, mẩu vụn của plastic
|
0-30
|
3916
|
Sợi plastic đơn có kích thước mặt cất bất kỳ trên 1m, dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác
|
0-30
|
3917
|
Các loại ống, ống dẫn, vòi và các phụ tùng dùng để lắp ráp chúng bằng plastic (ví du:ọ các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
0-30
|
3918
|
Tấm trải sàn bằng plastic, có hoặc không có lớp keo dán một mặt, dạng cuộn hoặc dạng tấm vuông; tấm phủ tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong chú giải 9 của chương này
|
20-40
|
3919
|
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các loại tấm phẳng bằng plastic đã quét lớp keo dính một mặt, có hoặc không ở dạng cuộn
|
0-50
|
3920
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, gắn lớp mặt, bổ trợ hoặc kết hợp tương tự với các chất liệu khác
|
0-50
|
3921
|
Tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic
|
0-50
|
3922
|
Bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, chậu rửa (bidet), bệ rửa, bộ xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
10-50
|
3923
|
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại nút đậy khác bằng plastic
|
0-50
|
3924
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác bằng plastic
|
10-50
|
3925
|
Đồ vật bằng plastic dùng trong xây dựng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
10-50
|
3926
|
Sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 3901 đến 3914
|
30-50
|
|
Riêng: Dùng cho mục đích kỹ thuật
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 40
|
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
Cao su tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-30
|
4002
|
Cao su tổng hợp, các chất pha-ti-xơ (fatice) chếtừ dầu thực vật hoặc dầu cá ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 4001 với một sản phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-30
|
4003
|
Cao su tái sinh, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-30
|
4004
|
Phế liệu, phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt chế từ chúng
|
0-30
|
4005
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu hóa, ở dạng ban đầu hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
0-30
|
4006
|
Cao su chưa lưu hóa, ở các dạng khác (ví dụ thanh, ống và các dạng hình) và các sản phẩm bằng cao su chưa lưu hóa (ví dụ đĩa và vòng)
|
0-30
|
4007
|
Sợi và "coóc" (cord) cao su lưu hóa
|
0-30
|
4008
|
Cao su lưu hóa, ở dạng tấm, lá, dải, thanh và dạng hình trừ cao su cứng
|
0-30
|
4009
|
ống, ống dẫn và vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ tùng để lắp ráp (ví du:ọ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
0-30
|
4010
|
Băng tải hoặc băng truyền(dây cu-roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
0-30
|
4011
|
Lốp bơm hơi mới các loại, bằng cao su
|
0-50
|
4012
|
Lốp bơm hơi cũ hoặc đắp lại bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, các loại ta-lông có thể thay thế được và lót vành bằng cao su
|
0-50
|
4013
|
Săm các loại, bằng cao su
|
0-50
|
4014
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc y dược (kể cả núm vú cao su) bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo các chi tiết lắp ráp bằng cao su cứng
|
0-10
|
4015
|
Sản phẩm may mặc và đồ phụ trợ quần áo (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
0-30
|
4016
|
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
0-30
|
4017
|
Cao su cứng (ví dụ ebonite) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su cứng
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 41
|
|
|
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
4101
|
Da của loài trâu, bò, ngựa (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hoặc được bảo quản cách khác nhưng chưa thuộc ta nanh, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng
|
0-10
|
4102
|
Da sống của cừu (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã ghi ở chú giải 1(c) của chương này
|
0-10
|
4103
|
Da sống của loài động vật khác (tươi, khô, muối, ngâm nước vôi, ngâm trong dung dịch muối và hóa chất hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giấy da hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa cạo lông hoặc lạng mỏng, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc 1 (c) của chương này
|
0-10
|
4104
|
Da thuộc của loài trâu, bò hoặc loại ngựa, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
0-10
|
4105
|
Da cừu thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
0-10
|
4106
|
Da dê thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 hoặc 4109
|
0-10
|
4107
|
Da thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong các nhóm 4108 hoặc 4109
|
0-10
|
4108
|
Da thuộc dầu (kể cả da thuộc dầu hóa hợp)
|
0-10
|
4109
|
Da thuộc đã làm bóng bề mặt hoặc tráng phủ plastic, đã hoặc chưa làm nổi hạt, nổi vân; da thuộc đã phủ kim loại
|
0-10
|
4110
|
Da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không dùng cho công nghiệp sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
0-10
|
4111
|
Da thuộc tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng, hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 42
|
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương, các mặt hàng du lịch, túi sách và các loại bao hộp tương tự, các mặt hàng từ ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm)
|
|
4201
|
Bộ đồ yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt chó, miếng đệm đầu gối, rọ mồm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự), làm bằng vật liệu bất kỳ
|
20-50
|
4202
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao ống nhòm, hộp ca-me-ra, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa và các loại bao hộp đựng tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ dùng vệ sinh, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc-cốt, ví hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ kim hoàn, hộp đựng phấón, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng: da thuộc hoặc tổng hợp, tấm plastic, vật liệu dệt, bằng xơ lưu hóa hoặc bìa; hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng: các vật liệu trên hoặc bằng giấy
|
20-50
|
4203
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
20-50
|
4204
|
Sản phẩm bằng da thuộc hoặc da tổng hợp, dùng cho máy móc, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ thuật khác
|
0-10
|
4205
|
Sản phẩm khác bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
20-50
|
4206
|
Sản phẩm làm bằng ruột động vật (trừ đoạn tơ lấy từ tuyến tơ con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 43
|
|
|
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
4301
|
Da lông loại thô (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cất khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da sống trong các nhóm 4101, 4102 hoặc 4103
|
0-10
|
4302
|
Da lông đã thuộc ta-nanh hoặc hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cất khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc nhóm 4303
|
0-10
|
4303
|
Quần áo và đồ phụ trợ hàng may mặc và các vật phẩm khác bằng da lông
|
20-50
|
4304
|
Da lông nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 44
|
|
|
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than củi
|
|
4401
|
Gỗ nhiên liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
0-10
|
4402
|
Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa thiêu kết
|
0-10
|
4403
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa bóc vỏ, bỏ dác hoặc đẽo vuông thô
|
0-10
|
4404
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã bào thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm batong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ và các dạng tương tự
|
0-10
|
4405
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
0-10
|
4406
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
0-10
|
4407
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo chiều dọc, lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy nháp hoặc ghép mộng, có độ dầy trên 6 m
|
0-10
|
4408
|
Tấm gỗ lạng làm lớp mặt và tấm để làm gỗ dán (đã hoặc chưa ghép) và các loại gỗ xẻ dọc khác đã được lạng hoặc tách lớp, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng, có độ dày không quá 6 m
|
0-30
|
4409
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và gỗ trụ để làm sàn, chưa ghép), được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vạt cạnh, ghép chữ V, tạo chuỗi, tạo khuôn, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép mộng
|
0-10
|
4410
|
Ván gỗ ép và các loại ván tương tự bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng nhựa hoặc bằng chất gắn hữu cơ khác.
|
0-30
|
4411
|
Tấm xơ ép bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng nhựa hoặc bằng các chất gắn hữu cơ khác
|
0-10
|
4412
|
Gỗ dán, ván đã dán lớp gỗ mặt và các tấm ván khác đã dán lớp mặt tương tự
|
0-30
|
4413
|
Gỗ đã được làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc dạng hình
|
0-30
|
4414
|
Khung tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
20-50
|
4415
|
Hòm, hộp, thùng thưa, thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ; giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
20-50
|
4416
|
Thùng tô-nô, thùng ba-ren (barels), thùng hình trống, hình trụ có đai, các loại thùng có đai khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
20-50
|
4417
|
Dụng cụ các loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc khuôn giầy, ủng, bằng gỗ
|
20-50
|
4418
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng trong xây dựng, kể cả pa-nen (panels) gỗ có lõi xốp nhân tạo, pa-nen (panels) lát sàn và ván lợp đã lắp ghép
|
0-10
|
4419
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm bếp bằng gỗ
|
20-50
|
4420
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và các loại hộp dựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồà dùng bằng gỗ không thuộc chương 94
|
20-50
|
4421
|
Các sản phẩm bằng gỗ khác
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 45
|
|
|
Li-e và các sản phẩm bằng li-e.
|
|
4501
|
Li-e tự nhiên, thô hoặc đã sơ chế; li-e phế liệu, li-e đã ép, nghiền hoặc xay thành bột
|
0-20
|
4502
|
Li-e tự nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đã đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi li-e đã cất cạnh dùng làm nút và nắp đậy)
|
0-20
|
4503
|
Các sản phẩm bằng li-e tự nhiên
|
0-20
|
4504
|
Li-e kết dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng li-e kết dính
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 46
|
|
|
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản phẩm liễu gai và song mây.
|
|
4601
|
Dây tết bện và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; vật liệu tết bện, dây và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau thành các tao sợi sát nhau song song hoặc đã dệt thành tấm ở dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
20-50
|
4602
|
Hàng mây tre, liễu gai và các sản phẩm khác làm trực tiếp từ vậọt liệu tết bện hoặc làm từ các sản phẩm thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 47
|
|
|
Bột giấy làm từ gỗ hoặc từ các chất liệu sợi xen-lu-lô khác; giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
|
4701
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
0-10
|
4702
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, loại hòa tan
|
0-10
|
4703
|
Bột giấy từ gỗ sản xuất bằng phương pháp hóa học, sô-đa hoặc sun-phát, trừ loại hòa tan
|
0-10
|
4704
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hóa học, sun-phít, trừ loại hòa tan
|
0-10
|
4705
|
Bột giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hóa học
|
0-10
|
4706
|
Bột giấy từ sợi giấy, bìa giấy tái sinh (phế liệu, phế thải) hoặc từ các chất liệu sợi xen-lu-lô khác
|
0-10
|
4707
|
Giấy hoặc bìa giấy tái sinh (phế liệu và phế thải)
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 48
|
|
|
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa giấy
|
|
4801
|
Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-50
|
4802
|
Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích ấn loát khác, giấy làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc nhóm 4803; giấy hoặc bìa giấy, sản xuất thủ công
|
0-50
|
4803
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy mỏng lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương tự dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô có hoặc không tạo mặt kếp, làm nhăn, dập nổi, xoi lỗ châm kim, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-50
|
4804
|
Giấy và bìa kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 4802 hoặc 4803
|
0-30
|
|
|
|
4805
|
Giấy và bìa không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết trong chú giải 2 của chương này
|
0-30
|
4806
|
Giấy giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ, giấy can và giấy bóng trong (glasin) và giấy bóng trong hoặc giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4807
|
Giấy và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng một lớp keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không có gia cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4808
|
Giấy và bìa, gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm vân kếp, làm nhăn, dập nổi hoặc soi lỗ châm kim, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại giấy thuộc nhóm 4803
|
0-30
|
4809
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp (kể cả giấy đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho máy đánh giấy nến hoặc in bản kẽm ofset) đã hoặc chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
0-30
|
4810
|
Giấy và bìa đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp caolin (China clay) hoặc các chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính (binder), không có lớp phủ ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
0-40
|
4811
|
Giấy, bìa, mền xen-lu-lô, màng xơ xen-lu-lô, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc các nhóm 4803, 4809 hoặc 4810
|
0 - 30
|
4812
|
Khối, thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
0-10
|
4813
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã hoặc chưa cất theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ống
|
10-50
|
4814
|
Giấy dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng trong dán kính
|
10-50
|
4815
|
Tấm phủ sàn có thành phần cơ bản là giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa cất theo kích cỡ
|
10-50
|
4816
|
Giấy than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc nhóm 4809), các loại giấy stăng-xin (stencil) nhân bản (giấy nến) và các bản in ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
0-20
|
4817
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi, cặp tài liệu và bìa hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, đựng các loại văn phòng phẩm
|
10-50
|
4818
|
Giấy vệ sinh và giấy tương tự, giấy nỉ hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không qúa 36cm hoặc cất theo hình dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy mỏng lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí, đồọ phụ tùng may mặc bằng bột giấy, giấy, giấy nỉ xen-lu-lô hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lo
|
10-50
|
4819
|
Thùng giấy (cartons), hộp, va li, túi xách và các loại bao bì khác bằng giấy, bìa, giấy nỉ xen-lu-lô, giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng giấy, bìa dùng cho cơ quan, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10-50
|
4820
|
Quyển sổ đăng ký, sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, quyển viết thư, sổ ghi nhớ, sổ nhật ký và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa (loại tờ rời hoặcloại khác), bìa cứng, bìa hồ sơ, biểu mẫu thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật phẩm văn phòng khác bằng giấy hoặc bìa, các loại tập đựng ảnh (album) dùng để mẫu hoặc để các bộ sưu tập và các loại bìa sách bằng giấy hoặc bìa
|
10-50
|
4821
|
Các loại nhãn bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in
|
10-50
|
4822
|
ống lõi (bobins), suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy (đã hoặc chưa đục lỗ hoặc làm cứng)
|
0-20
|
4823
|
Giấy bìa, giấy nỉ xen-lu-lô và giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô khác, đã cất theo kích cỡ hoặc mẫu; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, giấy nỉ xen-lu-lô hoặc giấy nỉ mỏng bằng sợi xen-lu-lô
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 49
|
|
|
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay, đánh máy và đồ bản
|
|
4901
|
Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
0-20
|
4902
|
Báo, tạp chí ngày và định kỳ, có hoặc không có minh họa hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
0 - 30
|
4903
|
Các loại sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
0-10
|
4904
|
Bản nhạc, in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảnh
|
0-20
|
4905
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
0 - 10
|
4906
|
Các loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay; nguyên bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0 - 10
|
4907
|
Các loại tem thư chưa dùng (sống ), tem thuế và các loại tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành ở nước sử dụng; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiềngiấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, công trái và các loại chứng từ cùng loại tương tự
|
0-30
|
4908
|
Đề can các loại (decalonamias)
|
0-20
|
4909
|
Bưu thiếp in hoặc bưu ảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện thư tín, thông báo, có hoặc không có tranh ảnh, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí.
|
30-50
|
4910
|
Các loại lịch in, kể cả bờ-lốc (blocks) lịch
|
30-50
|
4911
|
Các ấn phẩm khác, kể cả tranh và ảnh in
|
30-50
|
|
Riêng: sơ đồ giảng dạy
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 50
|
|
|
Tơ
|
|
5001
|
Kén tằm để ươm tơ
|
0 - 10
|
5002
|
Tơ sống (chưa xe)
|
0-30
|
5003
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái sinh)
|
0-30
|
5004
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5005
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, chưa được đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5006
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ hoặc sợi tơ lấy từ tuyến tơ của con tằm
|
0-30
|
5007
|
Vải dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 51
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mỳ hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi và bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
5101
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5102
|
Lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5103
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái sinh
|
0-20
|
5104
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô tái sinh
|
0-10
|
5105
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ hoặc loại thô chải thô hoặc chải kỹ (kể cả xơ len đã được chải kỹ dạng miếng)
|
0-10
|
5106
|
Sợi làm từ lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5107
|
Sợi làm từ lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5108
|
Sợi làm từ lông động vật loại mỳ (đã chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5109
|
Sợi làm từ lông cừu hoặc lông động vật loại mỳ, đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5110
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ lông bờm ngựa (kể cả sợi quấn từ lông ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5111
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sạch hoặc sợi xe lông động vật loại mỳ đã chải sạch
|
20-40
|
5112
|
Vải dệt thoi từ sợi xe lông cừu đã chải sóng hoặc sợi lông động vật loại mỳ đã chải sóng
|
20-40
|
5113
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi, bờm ngựa
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 52
|
|
|
Bông
|
|
5201
|
Bông, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5202
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái sinh)
|
0-20
|
5203
|
Bông, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
0-10
|
5204
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5205
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5206
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-20
|
5207
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5208
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
20-40
|
5209
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
20-40
|
5210
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
20-40
|
5211
|
Vải dệt thoi từ sợi bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc chỉ pha với xơ nhân tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
20-40
|
5212
|
Vải dệt thoi khác từ sợi bông
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 53
|
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi bằng sợi giấy
|
|
5301
|
Lanh bẹ hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0 - 10
|
5302
|
Gai dầu (canabis sativa L) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ gai dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0 - 10
|
5303
|
Đay và các loại xơ li-be dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng bẹ hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0 - 10
|
5304
|
Xơ xi-zan và xơ dệt khác từ các cây thuộc dòng cây thùa, thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi, xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0 - 10
|
5305
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai ma-ni-la hoặc mu-sa), xơ gai ra-mi-e và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái sinh)
|
0-30
|
5306
|
Sợi lanh
|
0-30
|
5307
|
Sợi đay hoặc sợi từ các xơ li-be dệt khác thuộc nhóm 5303
|
0-30
|
5308
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
0-30
|
5309
|
Vải dệt thoi bằng sợi lanh
|
20-40
|
5310
|
Vải dệt thoi bằng sợi đay hoặc bằng các loại sợi libe (vỏ) dệt khác thuộc nhóm 5303
|
20-40
|
5311
|
Vải dệt thoi bằng các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt bằng sợi giấy
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 54
|
|
|
Sợi filament nhân tạo và các sản phẩm từ các loại sợi này
|
|
5401
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, có hoặc không đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5402
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp, có độ mảnh dưới 67 decitex
|
0-20
|
5403
|
Sợi filament tái tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi mono filament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
0-20
|
5404
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1m; sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng các vật liệu dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5m
|
0-20
|
5405
|
Sợi monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cất ngang không quá 1m; dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm tái tạo) bằng vật liệu dệt nhân tạo với chiều rộng bề mặt không quá 5m
|
0-20
|
5406
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5407
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả các loại vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5404
|
20-40
|
5408
|
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 5405
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 55
|
|
|
Xơ staple nhân tạo và các sản phẩm từ các loại xơ này
|
|
5501
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
0-10
|
5502
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
0-10
|
5503
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
0-20
|
5504
|
Xơ staple tái tạo chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo thành sợi
|
0-20
|
5505
|
Phế liệu (kể cả phê liệu xơ, phế liệu sợi và sợi tái sinh) từ xơ nhân tạo
|
0-20
|
5506
|
Xơ staple tổng hợp đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
0-20
|
5507
|
Xơ staple tái tạo đã chải thô, chải kỹ hoặc được gia công cách khác để kéo sợi
|
0-20
|
5508
|
Chỉ khâu làm bằng xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
0-30
|
5509
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0 - 20
|
5510
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
0 - 20
|
5511
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple, đã đóng gói để bán lẻ
|
10-30
|
5512
|
Các loại vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
20-40
|
5513
|
Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
20-40
|
5514
|
Vải dệt thoi bằng sợi staple tổng hợp, có tỷ trọng loại sợi dưới 85%, pha chủ yếu hoặc chỉ pha với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
20-40
|
5515
|
Các loại vải dệt thoi khác bằng sợi staple tổng hợp
|
20-40
|
5516
|
Vải dệt thoi từ sợi staple tái tạo
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 56
|
|
|
Mền xơ, phớt nỉ và các sản phẩm không dệt; các loại sợi xe đặc biệt; dây xe, dây "coóc" (cordage), dây thừng, dây cáp và các sản phẩm của nó
|
|
5601
|
Mền xơ làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5m (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
20-40
|
5602
|
Phớt, đã hoặc chưa thấm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớn
|
20-40
|
5603
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng phủ, hoặc ép lớn
|
20-40
|
|
|
|
5604
|
Dây cao su và dây cóoc cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, đã thấm, tẩm, phủ, tráng hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
0-30
|
5605
|
Sợi kim loại hóa đã hoặc chưa quấn, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, kết hợp với kim loại ở dạng dây chỉ hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
0-30
|
5606
|
Sợi quấn, dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 được cuốn (trừ các loại thuộc nhóm 5605 và sợi lông ngựa); sợi sơ-nin (chenile) (kể cả sợi sơ-mixù); sợi tua dạng ống
|
10-30
|
5607
|
Dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm, tẩm, tráng, phủ, hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
0-30
|
5608
|
Tấm lưới được thắt nút bằng sợi xe, sợi coóc hoặc sợi thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác, từ vật liệu dệt
|
0-20
|
5609
|
Các sản phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc, dây thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
10-40
|
|
CHƯƠNG 57
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
5701
|
Thảm và hàng dệt trải sàn khác, được sản xuất bằng phương pháp thắt gút, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5702
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sản khác, dệt thoi, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn đã hoặc chưa làm thành chiếc, kể cả loại "kelem", "schumacks", "karamanie" và các loại tấm phủ dệt tay tương tự
|
20-40
|
5703
|
Thảm và các loại trải sàn bằng hàng dệt trải sàn khác, đã chần sợi vòng bề mặt, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5704
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, làm bằng phớt, không chần sợi vòng bề mặt hoặc không phủ xơ vụn, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5705
|
Các loại thảm khác và các loại trải hàng dệt sàn khác, đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 58
|
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải chần sợi vòng; ren; thảm trang trí; đồ trang trí; đồ thêu
|
|
5801
|
Vải dệt thoi tạo vòng và vải cài sợi sơ-nin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 5802 hoặc 5806
|
20-40
|
5802
|
Vải dệt thoi tạo vòng bề mặt dạng khăn và các loại vải dệt thoi tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806; các loại vải dệt đã chần sợi tạo vòng bề mặt, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 5703
|
20-40
|
5803
|
Vải sa lượt, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 5806
|
20-40
|
5804
|
Các loại vải tuyn và vải lưới khác, không kể các loại vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; ren, dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ vải thuộc nhóm 6002
|
20-40
|
5805
|
Thảm trang trí dệt tay theo kiểu mẫu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, các loại thảm khâu (ví dụ: thêu đính, thêu chữ thập), đã hoặc chưa làm thành chiếc
|
20-40
|
5806
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 5807; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bởi một chất keo dính (bolducs)
|
20-40
|
5807
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu dệt, dạng mảnh, dải hoặc đã cất theo kiểu hoặc cỡ, không thêu
|
20-40
|
5808
|
Các loại dây tết bện dạng: cuộn cái, chiếc; hàng trang trí dạng: cuộn, cái, chiếc không thêu, trừ các loại hàng dệt kim hoặc móc; ngù lông, núm tua và các mặt hàng tương tự
|
20-40
|
5809
|
Vải dệt thoi bằng chỉ kim loại và vải dệt thoi bằng sợi kim loại hóa thuộc nhóm 5605, được dùng trong may mặc như vải bọc đồ hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
20-40
|
5810
|
Đồ thêu dạng tấm, dải hoặc dạng mẫu
|
20-40
|
5811
|
Các sản phẩm dệt đã chần, gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt gắn với lớp lót bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 5810
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 59
|
|
|
Các loại vải dệt đã được tẩm, tráng, phủ, ép lớp; các sản phẩm dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
5901
|
Các loại vải đã tráng chất keo dính hoặc hồ tinh bột, dùng bọc bìa sách hoặc dùng cho mục đích tương tự; vải can; vải bạt đã được xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
0-20
|
5902
|
Vải mành dùng làm lốp, sản xuất từ sợi có độ bền cao bằng nylon, polyamit, polyeste hoặc visco rayon
|
0-20
|
5903
|
Vải đã được thấm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
0-30
|
5904
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu; tấm trải sàn gồm có lớp phủ hoặc lớp tráng gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cất theo hình mẫu
|
0-30
|
5905
|
Hàng dệt dùng phủ tường
|
0-30
|
5906
|
Vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
0-30
|
5907
|
Vải đã thấm tẩm, phủ, tráng bằng cách khác; vải bạt can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu, phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
0-30
|
5908
|
Các loại bấc dệt thoi, tết, hoặc dẹt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng sông và các loại vải dệt hình ống dùng làm mạng đèn măng sông đã hoặc chưa thấm tẩm.
|
10-30
|
5909
|
Các loại ống dẫn mềm dệt và các loại ống tương tự đã hoặc chưa lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất liệu khác
|
0-20
|
5910
|
Băng tải, băng truyềnhoặc đai truyềnbằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa thấm, tẩm, phủ, ép lớp bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
0-20
|
5911
|
Các sản phẩm dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại chú giải 7 của chương này
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 60
|
|
|
Vải dệt kim hoặc móc
|
|
6001
|
Vải tạo vòng bề mặt, bao gồm cả các loại cài vải tuyết dài và các loại vải dệt dạng khăn, được dệt kim hoặc móc
|
20-40
|
6002
|
Vải dệt kim hoặc móc khác
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 61
|
|
|
Hàng may mặc sẵn, dệt kim hoặc móc
|
|
6101
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết) áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6103
|
30-50
|
6102
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 6104
|
30-50
|
6103
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, được dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6104
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, được dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6105
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim, đan hoặc móc
|
30-50
|
6106
|
áo choàng dài, sơ mi, và áo choàng dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim, đan hoặc móc
|
30-50
|
6107
|
Quần lót dài, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6108
|
Váy có dây đeo, váy lót trong, quần xi-líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo mỏng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6109
|
áo Ti-sớt (T-shirt), áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6110
|
áo bó, áo chui đầu, áo chẽn cài khuy gi-lê và các loại tương tự, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6111
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ cho trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6112
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6113
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim, đan hoặc móc thuộc nhóm 5903, 5906, 5907
|
30-50
|
|
|
|
6114
|
Quần áo khác, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
|
Riêng: quần áo du hành vũ trụ, quần áo chống cháy
|
0-10
|
6115
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn cổ, các loại hàng tất dệt kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người dãn tĩnh mạch, giày dép không đế dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6116
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6117
|
Hàng phụ trợ, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần áo hoặc đồ phụ trợ làm sẵn đan hoặc móc
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 62
|
|
|
Hàng may mặc sẵn và đồ phụ trợ, không thuộc loại hàng dệt kim hoặc móc
|
|
6201
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 6203
|
30-50
|
6202
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jắc-két trượt tuyết), áo gió, áo jắc-két chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 6204
|
30-50
|
6203
|
Bộ com-lê, quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
30-50
|
6204
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jắc-két, áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
30-50
|
6205
|
Sơ mi đàn ông hoặc trẻ em trai
|
30-50
|
6206
|
áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
30-50
|
6207
|
áo may ô và các loại áo lót khác, bộ quần áo lót, quần đùi, áo ngủ, bộ quần áo ngủ (pyjamas), áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho đàn ông hoặc trẻ em trai
|
30-50
|
6208
|
áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót trong mỏng, quần xi-lip, quần đùi bó, áo ngủ, bộ pygiama, áo choàng mặc ở nhà, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
30-50
|
6209
|
Bộ quần áo may sẵn và đồ phụ trợ dùng cho trẻ sơ sinh
|
30-50
|
6210
|
Quần áo may sẵn làm bằng vải thuộc nhóm 5602, 5603, 5903, 5906, 5907
|
30-50
|
6211
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
30-50
|
|
Riêng: quần áo chống cháy, quần áo du hành vũ trụ
|
0-10
|
6212
|
Su chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không làm từ dệt kim hoặc móc
|
30-50
|
6213
|
Khăn tay và khăn quàng nhỏ
|
30-50
|
6214
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn choàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
30-50
|
6215
|
Nơ thường, nơ con bướm và ca-ra-vat (cravat)
|
30-50
|
6216
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
30-50
|
6217
|
Đồ phụ trợ may sẵn khác; các bộ phận rời của quần áo hoặc của đồ phụ trợ đồ may, trừ các loại thuộc nhóm 6212
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 63
|
|
|
Các sản phẩm dệt may sẵn khác; bộ vải kèm chỉ trang trí, quần áo cũ và các loaị hàng dệt cũ; vải vụn
|
|
|
I. CÁC SẢN PHẨM MAY SẴN KHÁC
|
|
6301
|
Chăn và chăn du lịch
|
30-50
|
6302
|
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn vệ sinh, khăn nhà bếp
|
30-50
|
6303
|
Màn che (kể cả rèm) và rèm mờ (che phía trong cửa sổ); diềm màn che hoặc diềm giừơng
|
30-50
|
6304
|
Các sản phẩm dệt khác trang bị trong nhà, trừ các loại thuộc nhóm 9404
|
30-50
|
6305
|
Bao và túi dùng để đựng hàng
|
10-50
|
6306
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm vải bạt và tấm che nắng, hiên che nắng; tăng, lều, bạt; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc lướt cát; các sản phẩm cho cắm trại
|
10-50
|
6307
|
Các sản phẩm may sẵn khác kể cả mẫu cất may quần áo
|
30-50
|
|
Riêng: áo cứu đắm và phao đai cứu đắm
|
0-10
|
|
I - BỘ VẢI KÈM CHỈ TRANG TRÍ
|
|
6308
|
Bộ vải kèm chỉ trang trí, có hoặc không có đồ phụ trợ dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn hoặc các sản phẩm dệt tương tự được đóng gói để bán lẻ
|
20-40
|
|
II -QUẦN ÁO CŨ VÀ CÁC SẢN PHẨM DỆT CŨ; VẢI VỤN
|
|
6309
|
Quần áo cũ và các sản phẩm dệt cũ khác
|
30-150
|
6310
|
Vải vụn cũ hoặc mới, dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp và các loại dây xe, dây coóc, dây thừng và dây cáp làm từ vật liệu dệt đã hỏng
|
30-50
|
|
CHƯƠNG 64
|
|
|
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6401
|
Giày dép không thấm nước, có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
30-50
|
6402
|
Các loại giày dép khác có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic
|
30-50
|
6403
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng da thuộc
|
30-50
|
6404
|
Giày dép có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp (giả da) và mũ bằng nguyên liệu dệt
|
30-50
|
6405
|
Giày dép khác
|
0-50
|
6406
|
Các bộ phận của giày dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa được gắn lên đế trừ đế ngoài); miếng lót của giày dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
10-30
|
|
CHƯƠNG 65
|
|
|
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm kể trên
|
|
6501
|
Các loại thân mũ bằng nỉ hoặc chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng nỉ
|
0-20
|
6502
|
Các loại thân mũ, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ, chưa dựng theo khuôn hoặc chưa làm vành hoặc chưa có lót hoặc chưa có trang trí
|
0-20
|
6503
|
Mũ nỉ và các loại đội đầu bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc nhóm 6501 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
30-50
|
6504
|
Các loại mũ và các loại đội đầu khác, được tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất kỳ đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
30-50
|
6505
|
Mũ và các loại đội đầu khác, dệt kim, đan hoặc móc làm từ ren, nỉ hoặc hàng dệt khác ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
30-50
|
6506
|
Các loại mũ, khăn, mạng đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
0-50
|
6507
|
Băng lót vành mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt khung, lưỡi trai, quai mũ dùng để sản xuất các hàng đội đầu
|
0-50
|
|
CHƯƠNG 66
|
|
|
Ô, dù che, ba-tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6601
|
Các loại ô dù (kể cả ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô tương tự)
|
20-50
|
6602
|
Ba-tong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
20-50
|
6603
|
Các bộ phận, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601 hoặc 6602
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 67
|
|
|
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc
|
|
6701
|
Da và các bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 0505 và các lông ống đã chế biến)
|
20-50
|
6702
|
Hoa, lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá và quả nhân tạo
|
20-50
|
6703
|
Tóc đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc loại nguyên liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
20-50
|
6704
|
Tóc giả, râu, lông mi, lông mày giả, đẫn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc, bằng lông động vật hoặc bằng các loại nguyên liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 68
|
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6801
|
Các loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến ác-doa: slate)
|
10-30
|
6802
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá giăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến acdoa)
|
10-30
|
6803
|
Đá phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến đã được liên kết lại thành khối
|
10-30
|
6804
|
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự, không có khung, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cất, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài mòn tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
0-30
|
6805
|
Bột đá mài hoặc đá giăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nềnbằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc các vật liệu khác, đã hoặc chưa cất theo hình, mẫu hoặc đã được khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
0-30
|
6806
|
Sợi xỉ, sợi si-li-cat và các loại sợi khoáng tương tự; vecmiculit (khoáng mi-ca) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811 hoặc 6812 hoặc chương 69
|
0-10
|
6807
|
Các sản phẩm bằng nhựa đường (asphalt) hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
0-10
|
6808
|
Pa-nen, tấm, ngói, gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ, được liên kết lại bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
10-30
|
6809
|
Các sản phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
10-30
|
6810
|
Các sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
10-30
|
6811
|
Các sản phẩm bằng xi măng a-mi-ăng, bằng xi măng sợi xen-lu-lô hoặc tương tự
|
10-30
|
6812
|
Sợi a-mi-ăng đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần chính là a-mi-ăng hoặc thành phần chính là amiăng và các-bô-nat ma-giê; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ a-mi-ăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép, các miếng đệm dùng trong kỹ thuật), đã hoặc chưa được gia cố trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc 6813
|
0-20
|
6813
|
Vật liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự với thành phần chính là a-mi-ăng, là các chất khoáng khác hoặc xen-lu-lo đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc vật liệu khác
|
0-20
|
6814
|
Mi-ca đã chế biến và các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết thành khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nềnbằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
0 - 20
|
6815
|
Các sản phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi cac-bon, các sản phẩm bằng sợi cac-bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 69
|
|
|
Đồ gốm, sứ
|
|
|
I - CÁC LOẠI HÀNG HÓA BẰNG BỘT HÓA THẠCH SILIC HOẶC BẰNG CÁC LOẠI ĐẤT SILIC TƯƠNG TỰ VÀ CÁC SẢN PHẨM CHỊU LỬA
|
|
6901
|
Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói, các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-líc (ví dụ đất tảo cát, tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-líc tương tự
|
10-30
|
|
Riêng: gạch, ngói chịu lửa làm từ bột hóa thạch si-lic hoặc từ các loại đất si-líc tương tự
|
0-10
|
6902
|
Gạch, gạch khối, gạch lát, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản phẩm làm bằng hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự
|
0-30
|
6903
|
Các loại hàng gốm sứ chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng (mufles), nút, vòi, phích cắm, vật chống, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-líc hoặc đất si-líc tương tự
|
0-10
|
|
I- CÁC SẢN PHẨM GỐM SỨ KHÁC
|
|
6904
|
Gạch xây dựng, gạch lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
20-50
|
6905
|
Ngói, ống khói, chụp ống khói, đường dẫn ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
20-50
|
6906
|
Các loại ống dẫn, máng dẫn nước, máng thoát nước và phụ tùng để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
20-50
|
6907
|
Các loại tấm lát đường, gạch ốp lát tường và lát nềnlò sưởi bằng gốm không tráng men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự, bằng gốm, sứ không tráng men có hoặc không có lớp lót
|
20-50
|
6908
|
Các loại tấm lát đường, gạch ốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng men, các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm tráng men, có hoặc không có lớp nền
|
20-50
|
6909
|
Đồ gốm sứ dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật; khay, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp; bình, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
0-30
|
6910
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước, bệ đi tiểu nam và các sản phẩm phục vụ vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ để gắn cố định
|
20-50
|
6911
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng sứ
|
20-50
|
6912
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm trừ loại bằng sứ
|
20-50
|
6913
|
Các loại tượng nhỏ và các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
20-50
|
6914
|
Các sản phẩm khác bằng gốm, sứ
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 70
|
|
|
Thủy tinh và các sản phẩm bằng thủy tinh
|
|
7001
|
Thủy tinh vụn, thủy tinh phế liệu, phế thải khác; thủy tinh ở dạng khối
|
0-10
|
7002
|
Thủy tinh ở dạng hình cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 7018), dạng thanh hoặc ống, chưa gia công
|
0-30
|
7003
|
Thủy tinh đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
0-40
|
7004
|
Thủy tinh kéo và thủy tinh thổi, ở dạng tấm đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
0-40
|
7005
|
Thủy tinh bọt và thủy tinh đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
0-40
|
7006
|
Thủy tinh thuộc các nhóm 7003, 7004 hoặc 7005, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp vào các vật liệu khác
|
0-40
|
7007
|
Kính an toàn, làm bằng thủy tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
0-40
|
7008
|
Kính dùng làm tường ngăn nhiều lớp
|
0-40
|
7009
|
Gương thủy tinh có hoặc không có khung kể cả gương chiếu hậu
|
0-40
|
7010
|
Bình lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
0-40
|
7011
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) mở, các bộ phận bằng thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn tia âm cực (cathode-ray) hoặc các loại tương tự
|
0-40
|
7012
|
Ruột phích và ruột bình chân không khác
|
20-50
|
7013
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 7010 hoặc 7018)
|
20-50
|
7014
|
Dụng cụ tín hiệu bằng thủy tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc nhóm 7015) nhưng chưa được gia công về mặt quang học
|
0-10
|
7015
|
Kính đồng hồ báo thức, đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự, các loại kính để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh hạt thủy tinh dùng để sản xuất các loại kính trên
|
0-10
|
7016
|
Khối lát, tấm, gạch, tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép hoặc thủy tinh đúc có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng cho mục đích khảm, khắc hoặc trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng tương tự
|
0-40
|
7017
|
Đồ thủy tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược, đã hoặc chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
0-10
|
7018
|
Hạt thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các loại đèn trang trí trừ đồ giả kim hoàn; hạt thủy tinh đường kính không quá 1m
|
20-40
|
|
Riêng: hạt thủy tinh đường kính không quá 1m, mắt thủy tinh
|
0-10
|
7019
|
Sợi thủy tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: chỉ, vải dệt)
|
0-30
|
7020
|
Các sản phẩm khác bằng thủy tinh
|
0-40
|
|
CHƯƠNG 71
|
|
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại mạ kim loại quí, và các sản phẩm của chúng; giả đồ kim hoàn; tiền kim loại
|
|
|
I. NGỌC TRAI THIẤN NHIẤN HOẶC NUÔI CẤY, ĐÁ QUÝ HOẶC BÁN QUÝ
|
|
7101
|
Ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
0-10
|
7102
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
0-10
|
7103
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý (trừ kim cương), đá bán quý chưa phân loại đã xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
0-10
|
7104
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm; đá quý hoặc đá bán quý chưa phân loại, đã xâu chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
0-10
|
7105
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
0-10
|
|
I. KIM LOẠI QUÝ VÀ KIM LOẠI MẠ KIM LOẠI QUÝ
|
|
7106
|
Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
0-10
|
7107
|
Kim loại thường mạ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
0-10
|
7108
|
Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
0-10
|
7109
|
Kim loại thường hoặc bạc, mạ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
0-10
|
7110
|
Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
0-10
|
7111
|
Kim loại thường, bạc hoặc vàng, mạ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
0-10
|
7112
|
Phế liệu và phế thải của kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý; phế liệu và phế thải khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho việc thu hồi kim loại qúy
|
0-10
|
|
II. ĐỒ KIM HOÀN, ĐỒ KỸ NGHỆ VÀNG BẠC VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC
|
|
7113
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủ kim loại quý
|
20-40
|
7114
|
Đồ kỹ nghệ vàng bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim loại phủọ kim loại quý
|
20-40
|
7115
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại mạ kim loại quý
|
20-40
|
7116
|
Sản phẩm bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
20-40
|
7117
|
Đồ giả kim hoàn ỏ
|
20-40
|
7118
|
Tiền kim loại
|
20-40
|
|
CHƯƠNG 72
|
|
|
Sắt và thép
|
|
|
I - NGUYẤN LIỆU CHƯA QUA CHẾ BIẾN, CÁC SẢN PHẨM Ở DẠNG HẠT HOẶC DẠNG BỘT
|
|
7201
|
Gang thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
0-10
|
7202
|
Hợp kim sắt
|
0-10
|
7203
|
Các sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm chứa sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có hàm lượng nguyên chất tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
0-10
|
7204
|
Phế liệu, phế thải sắt; thỏi sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
|
0-10
|
7205
|
Hạt và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
0-10
|
|
I - SẮT VÀ THÉP KHÔNG HỢP KIM
|
|
7206
|
Sắt và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 7203)
|
0-10
|
7207
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
0-10
|
7208
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
0-20
|
7209
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên được cán nguội (ép nguội), chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
0-20
|
7210
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
0-30
|
7211
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600m, không phủ, mạ hoặc tráng
|
0-20
|
7212
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán mỏng, có chiều rộng dưới 600m, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
0-40
|
7213
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh xoắn không đều, được cán nóng
|
0-40
|
7214
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que và thanh khác, mới chỉ được gia công ở mức luyện, cán nóng, kéo nóng hoặc kéo nóng qua khuôn kể cả dạng xoắn sau khi cán
|
0-40
|
7215
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng que, thanh khác
|
0-40
|
7216
|
Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình
|
0-40
|
7217
|
Dây sắt hoặc thép không hợp kim
|
0-40
|
|
II - THÉP KHÔNG GỈ
|
|
7218
|
Thép không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
0-10
|
7219
|
Thép không gỉ cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên
|
0-10
|
7220
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m
|
0-10
|
7221
|
Que và thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều
|
0-10
|
7222
|
Thép không gỉ dạng que và thanh khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình
|
0-10
|
7223
|
Dây thép không gỉ
|
0-10
|
|
IV - THÉP HỢP KIM KHÁC; CÁC DẠNG THỎI VÀ THANH RỖNG BẰNG THÉP HỢP KIM HOẶC KHÔNG HỢP KIM DÙNG ĐỂ KHOAN
|
|
7224
|
Thép hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm thép hợp kim
|
0-10
|
7225
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600m trở lên
|
0-10
|
7226
|
Thép hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 m
|
0-10
|
7227
|
Các dạng que và thanh thép hợp kim khác, được cán nóng, xoắn không đều
|
0-10
|
7228
|
Thép hợp kim khác ở dạng que, thanh khác; thép hợp kim khác ở dạng góc, khuôn, hình; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim dùng để khoan
|
0-10
|
7229
|
Dây thép hợp kim khác
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 73
|
|
|
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7301
|
Tệp lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
0-10
|
7302
|
Vật liệu xây dựng đường ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: đường ray, đường ray hãm và đường ray có răng, bộ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ ghi, các đoạn nối khác, tà vẹt, (thanh giằng ngang) thanh nối ray, gối đường ray, tấm đệm ray, tấm đế (tấm bệ) (kẹp ray), thanh chống xô và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép nối đường ray
|
0-10
|
7303
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng bằng gang
|
0-30
|
7304
|
Các loại ống, ống dẫn và thanh dạng rỗng, không có nối, bằng sắt (trừ gang) hoặc thép
|
0-30
|
7305
|
Các loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với nhau bằng cách tương tự) có mặt cất hình tròn, đường kính mặt cất ngoài trên 406,4m
|
0-30
|
7306
|
Các loại ống, ống dẫn, thanh dạng rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở hoặc hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)ọ
|
0-30
|
7307
|
Các loại khớp nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, ống khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
0-30
|
7308
|
Các cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột thép, cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc, khuôn, hình ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện, bằng sắt hoặc thép
|
0 - 30
|
7309
|
Các loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-20
|
7310
|
Các loại thùng, thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén hoặc ga lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-30
|
7311
|
Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
0-30
|
7312
|
Dây bện tao, dây thừng cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa cách điện
|
0-20
|
7313
|
Dây sắt hoặc thép gai, dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép
|
10-30
|
7314
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt hoặc thép
|
0-30
|
7315
|
Xích và các bộ phận rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
0 - 50
|
7316
|
Neo, móc và các bộ phận rời bằng sắt hoặc thép
|
0 - 20
|
7317
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ấn (đinh ghim cho bản vẽ, đinh rệp), đinh gấp, đinh rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
10-30
|
7318
|
Đinh vít, bu-long, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc, đinh tán, chốt (máy), định vị, vòng đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tựọ bằng sắt hoặc thép
|
0 - 30
|
7319
|
Kim khâu, kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
|
10-30
|
7320
|
Lò xo và lá lò xo bằng sắt hoặc thép
|
0-10
|
7321
|
Bếp lò, lò sưởi, lò sấy, bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho lò nhiệt trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, l_ò ga hình vòng (gas-ring), lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
10-30
|
7322
|
Lò sưởi của hệ thống lò sưởi trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó bằng sắt hoặc thép; các loại lò hơi và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại có khả năng phân phối khí mát và khí điều hòa) không sử dụng năng lượng điện, kèm theo quạt hoặc quạt thổi gió chạy bằng mô tơ và phụ tùng của nó, bằng sắt hoặc thép
|
10-30
|
7323
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của các loại đó, bằng sắt hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tựọ bằng sắt hoặc thép
|
20-40
|
7324
|
Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
20-40
|
7325
|
Các sản phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
|
0-40
|
7326
|
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
0-40
|
|
CHƯƠNG 74
|
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7401
|
Đồng hỗn hợp thô (sten); đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)
|
0-10
|
7402
|
Đồng chưa tinh chế; cực dương đồng dùng cho điện phân
|
0-10
|
7403
|
Đồng tinh chếvà hợp kim đồng chưa gia công
|
0-10
|
7404
|
Đồng phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
7405
|
Hợp kim đồng chủ
|
0-10
|
7406
|
Bột và vảy đồng
|
0-10
|
7407
|
Đồng ở dạng thỏi, thanh và dạng hình
|
0-10
|
7408
|
Dây đồng
|
0-10
|
7409
|
Đồng ở dạng tấm, lá, dải có chiều dầy trên 0,15m
|
0-10
|
7410
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15m
|
0-10
|
7411
|
Các loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
0-10
|
7412
|
Các loại khớp ống hoặc ống dẫn nối bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
0-10
|
7413
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
0-20
|
7414
|
Tấm đan (kể cả đai liền), phên, lưới bằng dây đồng; lưới xếp bằng đồng
|
0 - 20
|
7415
|
Đinh, đinh đầu bẹt, đinh ghim (cho bản vẽ), ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 8305) và các sản phẩm tương tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bulong, đinh ốc, đinh tán chốt (máy), chốt định vị, vòng đệm (kể cả lòà xo) và các sản phẩm tương tự bằng đồng
|
10-30
|
7416
|
Lò xo đồng
|
0-10
|
7417
|
Bếp nấu hoặc các thiết bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
10-30
|
7418
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi, cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
20-40
|
7419
|
Các sản phẩm khác, bằng đồng
|
0-40
|
|
CHƯƠNG 75
|
|
|
Ni-ken và các sản phẩm bằng ni-ken
|
|
7501
|
Ni-ken sten, ô-xyt ni-ken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện ni-ken
|
0-10
|
7502
|
Ni-ken chưa gia công
|
0-10
|
7503
|
Ni-ken phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
7504
|
Bột và vảy ni-ken
|
0-10
|
7505
|
Ni-ken ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0-10
|
7506
|
Ni-ken ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0-10
|
7507
|
Các loại ống, ống dẫn và khớp nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0-10
|
7508
|
Sản phẩm khác bằng ni-ken
|
0 - 10
|
|
CHƯƠNG 76
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7601
|
Nhôm chưa gia công
|
0-10
|
7602
|
Nhôm phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
7603
|
Bột và vảy nhôm
|
0-10
|
7604
|
Nhôm ở dạng thỏi, thanh và hình
|
0 - 20
|
7605
|
Dây nhôm
|
0 - 20
|
7606
|
Nhôm ở dạng tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,2m
|
0 - 20
|
7607
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2m
|
0-10
|
7608
|
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm
|
0 - 20
|
7609
|
Các loại khớp nối ống và ống dẫn bằng nhôm (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0-10
|
7610
|
Các cấu kiện bằng nhôm (trừ các cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của cấu kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp và cột lưới, mái nhà, khung mái, cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, dạng ống và các loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
0-30
|
7611
|
Các loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-20
|
7612
|
Thùng phuy, thùng hình trống, can, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ống, cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
0-30
|
7613
|
Các loại thùng chứa ga nén, ga lỏng bằng nhôm
|
0-30
|
7614
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
0-20
|
7615
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
20-40
|
7616
|
Các sản phẩm khác bằng nhôm
|
0-40
|
|
CHƯƠNG 78
|
|
|
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
7801
|
Chì chưa gia công
|
0-10
|
7802
|
Chì phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
7803
|
Chì ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0-10
|
7804
|
Chì ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
0-10
|
7805
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng chì
|
0-10
|
7806
|
Các sản phẩm khác bằng chì
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 79
|
|
|
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm.
|
|
7901
|
Kẽm chưa gia công
|
0-10
|
7902
|
Kẽm phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
7903
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
0-10
|
7904
|
Kẽm ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0-10
|
7905
|
Kẽm ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0-10
|
7906
|
Các loại ống, ống dẫn hoặc khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng kẽm
|
0-10
|
7907
|
Các sản phẩm khác bằng kẽm
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 80
|
|
|
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
8001
|
Thiếc chưa gia công
|
0-10
|
8002
|
Phế liệu, mảnh vụn thiếốc
|
0-10
|
8003
|
Thiếc ở dạng thỏi, thanh, dạng hình và dây
|
0-10
|
8004
|
Thiếc ở dạng tấm, lá và dải có chiều dày trên 0,2m
|
0-10
|
8005
|
Lá thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2m; bột và vảy thiếc
|
0-10
|
8006
|
ống dẫn và các loại khớp nối (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
0-10
|
8007
|
Các sản phẩm khác bằng thiếc
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 81
|
|
|
Kim loại thường khác; gốm kim loại; sản phẩm làm từ kim loại thường khác và gốm kim loại
|
|
8101
|
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8102
|
Molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8103
|
Tantali và các sản phẩm làm từ tantali kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8104
|
Ma-giê và các sản phẩm của ma-giê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8105
|
Cô-ban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện cô-ban; cô-ban và các sản phẩm bằng cô-ban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8106
|
Bismut và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8107
|
Catmium và các sản phẩm làm từ catmium, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8108
|
Titan và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8109
|
Ziconi và các sản phẩm làm từ ziconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8110
|
Angtimoan và các sản phẩm làm từ angtimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8111
|
Măng-gan và các sản phẩm làm từ măng-gan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8112
|
Berili, crôm, germani, vanadi, gali, hapni, indi, niobi (clômbi), reni, tali và các sản phẩm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
8113
|
Gốm kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 82
|
|
|
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, thìa và đĩa và bộ đồ ăn làm từ kim loại thường; các bộ phận của chúng làm từ kim loại thường
|
|
8201
|
Dụng cụ cầm tay gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rừu, câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cất chặt; các loại kéo cất cây, kéo tỉa cây; hái, liềm, dao cất cơ khí. lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
0-30
|
8202
|
Cưa tay; lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía răng cưa hoặc không có răng cưa)
|
0-30
|
8203
|
Kẹp, giũa, kìm (kể cả kìm cất), nhíp, lưỡi cất kim loại, dụng cụ cất ống, xén bu-long, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
0-30
|
8204
|
Cờ-lê và thanh vặn đai ốc dùng tay vặn (kể cả thanh vặn đai ốc mô-men xoắn nhưng trừ thanh vặn đai ốc ta-rô); đầu cờ-lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
0-30
|
8205
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả đầu nạm kim cương để cất kính) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bệ rèn sách tay; cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
0-30
|
8206
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 8202 đến 8205, để bán lẻ
|
0-30
|
8207
|
Các chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không gắn động cơ vận hành, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép nghiền, rập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, doa, cán, (gọt) cắt, tiện hay đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất
|
0-10
|
8208
|
Dao và lưỡi cất, dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
0-30
|
8209
|
Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm bằng gốm kim loại
|
0-10
|
8210
|
Đồ dùng cơ khí cầm tay, nặng từ 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chếhoặc phục vụ việc làm đồ ăn hoặc uống
|
10-30
|
8211
|
Dao có lưỡi cất, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 8208, và lưỡi của nó
|
0-10
|
8212
|
Dao cạo và lưỡi dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ở dạng dải)
|
10-30
|
8213
|
Kéo, kéo thợ may và các loại tương tự, lưỡi của chúng
|
10-30
|
8214
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ tông đơ cất tóc, dao dùng để pha Thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cất sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
10-30
|
8215
|
Thìa cà phê, dĩa, muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cất bơ, kẹp gắp đường và các loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
20-50
|
|
CHƯƠNG 83
|
|
|
Hàng tạp hóa làm từ kim loại thường
|
|
8301
|
Khóa móc, khóa chốt (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại thường; chốt móc cửa và khung chốt móc có ổ chốt, bằng kim loại thường; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại thường
|
20-40
|
|
Riêng: còng số 8
|
0-10
|
8302
|
Giá, khung, đồ dùng để lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại thường dùng cho đồ đạc trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương, rương, tủ, hộp và các loại tương tự, gía để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại thường, bộ phận đóng cửa tự động bằng kim loại thường
|
20-40
|
8303
|
Két an toàn đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền gửi dùng cho các phòng bọc thép, hòm để tiềnhay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim loại thường
|
0-40
|
8304
|
Tủ có ngăn đựng tài liệu hồ sơ, khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị bàn tương tự bằng kim loại thường, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 9403
|
0-40
|
8305
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại thường; ghim rập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đóng gói) bằng kim loại thường
|
20-40
|
8306
|
Chuông, chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại thường, tượng nhỏ và đồ trang trí khác bằng kim loại thường; khung ảnh, khung tranh và các loại khung tương tự, bằng kim loại thường; gương bằng kim loại thường
|
20-40
|
8307
|
ống dễ uốn bằng kim loại thường, có hoặc không có chi tiết ghép nối
|
0-30
|
8308
|
Móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự, bằng kim loại thường, dùng cho quần áo, giầy dép, tăng bạt, túi xách tay, hàng du lịch các vật phẩm khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại thường; hạt trang trí và trang kim bằng kim loại thường
|
0-30
|
8309
|
Nút chai lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ nắp thùng, dụng cụ niêm phong và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường
|
0-30
|
8310
|
Biển chỉ dẫn, biển ghi tên, biển ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại thường; trừ các loại thuộc nhóm 9405
|
0-30
|
8311
|
Dây, thanh, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc làm lắng kim loại, cac-bua kim loại; dây và thanh bằng bột kim loại thường đã kết tụ trong công nghiệp phun kim loại
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 84
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân; nồi hơi đun sưởi; máy công cụ, trang thiết bị cơ khí; phụ tùng của các loại máy trên
|
|
8401
|
Lò phản ứng hạt nhân, các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò phản ứng hạt nhân; máy móc và công cụ để tách chất đồng vị
|
0-5
|
8402
|
Nồi hơi đun sưởi hoặc sản ra hơi nước khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi đun nước tới nhiệt độ siêu cao (super heated)
|
0-10
|
|
Riêng: phòng tắm hơi
|
0-40
|
8403
|
Nồi đun sưởi trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
0-10
|
8404
|
Máy phụ trợ sử dụng đồng bộ với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hoặc 8403 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa nồi hơi máy thu hơi ga); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi hoặc hơi nước khác
|
0-10
|
8405
|
Máy sản xuất ga hoặc khí nước, có hoặc không kèm theo máy lọc; máy sản xuất khí a-xê-ti-len và các loại máy sản xuất khí ga từ qui trình sản xuất nước có hoặc không kèm theo máy lọc
|
0-10
|
8406
|
Tua-bin hơi nước và các loại tua-bin khí khác
|
0-10
|
8407
|
Động cơ pit-tông (piston) đốt trong hoặc động cơ pit-tông (piston) mồi bằng tia lửa
|
0-50
|
8408
|
Động cơ đốt trong khởi động bằng sức nén {động cơ đi-ê-den (diesel) hoặc động cơ bán đi-ê-den (diesel)}
|
0-50
|
8409
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 8407 hoặc 8408
|
0-50
|
8410
|
Tua-bin thủy lực, bánh đà thủy lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
0-10
|
8411
|
Tua-bin phản lực, tua-bin cánh quạt và các loại tua-bin khí khác
|
0-10
|
8412
|
Các động cơ và mô tơ khác
|
0-10
|
8413
|
Bơm chất lỏng có hoặc không lắp dụng cụ đo lường; máy nâng chất lỏng
|
0-40
|
8414
|
Bơm không khí hoặc bơm chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; cửa quạt gió hoặc cửa thông gío có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
0-50
|
8415
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
0-50
|
8416
|
Lò nung chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng khí ga; bộ phận đổ nhiên liệu tự động, kể cả vỉ lò tự động, bộ phận xả tro xỉ tự động và các bộ phận tương tự
|
0-10
|
8417
|
Lò nung và bếp lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò nướng không dùng điện
|
0-10
|
8418
|
Máy làm lạnh, máy làm đá và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 8415
|
0-50
|
8419
|
Máy, thiết bị cho nhà xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, làm nóng bằng điện hoặc không bằng điện để xử lý các loại vật liệu bằng qui trình thay đổi nhiệt như nung, nấu, nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các máy hoặc dụng cụ dùng cho gia đình; bình đun nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
0-40
|
8420
|
Các loại máy cán hay ép khác, trừ các loại máy dùng để cán, ép kim loại, thủy tinh; các loại trục quay của chúng
|
0-20
|
8421
|
Máy ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chếchất lỏng hoặc chất khí
|
0-50
|
8422
|
Máy rửa bát đĩa, máy làm sạch hay làm khô chai lọ và các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín, gắn xi hoặc đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các chai lọ, can, hộp, túi hoặc đồ chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói khác, (kể cả máy để bọc giấy bạc); máy nạp ga cho đồ uống
|
0-50
|
8423
|
Máy cân (trừ các loại cân đo có độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân của máy cân
|
0-30
|
8424
|
Đồ dùng cơ khí (có hoặc không điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải, hoặc phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình rập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương tự; máy bắn phá bằng hơi nước hoặc bằng cát và các loại máy bắn phá bằng các loại tia tương tự
|
0-30
|
8425
|
Hệ ròng rọc và hệ tời, trừ tời thùng lồng (để vận chuyển người và đồ vật lên xuống hầm mỏ); tời ngang và tời dọc; kích các loại
|
0-10
|
8426
|
Cần cẩu của tầu; cần trục, kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá đỡ có khung để di động và xe có lắp cần cẩu
|
0-20
|
8427
|
Cần trục nâng xếp, các loại xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng, xếp hàngỹ
|
0-10
|
8428
|
Máy nâng, hạ, xếp, dỡ hàng (ví dụ: thang máy đứng, thang máy trượt, băng tải chuyển hàng, xe chạy cáp treo)
|
0-20
|
8429
|
Máy ủi, máy ủi toàn năng, máy san, máy nạo vét, máy xúc cơ khí, máy đào, máy chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường, loại tự hành
|
0-10
|
8430
|
Các loại máy ủi, nghiền, san, cạp, đào, đầm, nén, máy xúc, máy khoan khác dùng trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới và dọn tuyết
|
0-10
|
8431
|
Các bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm 8425 đến 8430
|
0-10
|
8432
|
Máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc làm sân cỏ thể thao
|
0-20
|
8433
|
Máy thu hoạch hoặc máy đập, kể cả máy bó rơm rạ; máy cất cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy rửa, phân loại hoặc xếp loại trứng, hoa quả hay các nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 8437
|
0-20
|
8434
|
Máy vắt sữa và máy chế biến sữa
|
0-10
|
8435
|
Máy ép, máy nghiền, và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa quả hoặcà các loại đồ uống tương tự
|
0-10
|
8436
|
Các loại máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm, nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấp trứng gia cầm và thiết bị nuôi gà con (gà úm)
|
0-20
|
8437
|
Máy làm sạch, phân loại hoặc xếp loại hạt, hạt cốc hay các loại rau đậu, qủa khô; máy dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau đậu, quả khô, trừ các loại máy kiểu trang trại
|
0-20
|
8438
|
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết trong chương này, trừ các loại máy để chiết suất hay chế biến mỡ hoặc dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật
|
0-10
|
8439
|
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc bìa giấy
|
0-10
|
8440
|
Máy đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
0-10
|
8441
|
Các loại máy khác dùng để sản bột giấy, giấy hoặc bìa giấy, kể cả máy cất xén các loại
|
0-10
|
8442
|
Máy, dụng cụ và thiết bị (trừ loại máy thuộc nhóm 8456 đến 8465) dùng để đúc chữ hoặc làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấn khác; khối, tấm, trục lăn và đá in li-to đã gia công dùng cho mục đích in ấn (ví dụ: đã được làm phẳng, đã được làm nổi hạt hoặc đã được đánh bóng)
|
0-10
|
8443
|
Máy in, kể cả các loại máy in phun trừ các loại thuộc nhóm 8471; các loại máy phụ trợ để in
|
0-10
|
8444
|
Máy dùng để kéo sợi, máy dãn, máy tạo dún hoặc máy cất xơ sợi nhân tạo
|
0-10
|
8445
|
Máy chuẩn bị xơ dệt; máy sợi con, máy đậu hoặc máy xe và các loại máy khác dùng trong sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt để dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8446 hoặc 8447
|
0-10
|
8446
|
Máy dệt
|
0-10
|
8447
|
Máy dệt kim, máy khâu đính, máy tạo sợi quấn, vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết hoặc lưới và các loại máy cài sợi nổi
|
0-20
|
8448
|
Máy phụ trợ để sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hoặc 8447 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu jace, cơ cấu tự động đường máy, cơ cấu tự động thay thoi dệt); các chi tiết và bộ phận phụ trợ chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446, hoặc 8447 (ví du:ọ cọc sợi, gàng sợi thô, kim chải, lược, đầu phun tơ, thoi, go, khung go và kim dệt)
|
0-10
|
8449
|
Máy dùng để sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc sản phẩm không dệt thành tấm hoặc các hình dạng khác, bao gồm cả máy sản xuất mũ phớt; khuôn để làm mũ
|
0-10
|
8450
|
Máy giặt gia đình hoặc máy giặt chuyên dùng cho hiệu giặt, kể cả máy giặt kèm làm khô
|
0-50
|
8451
|
Máy (trừ máy thuộc nhóm 8450) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy khô, là, là hơi, ép (kể cả ép vải dựng), tẩy trắng, nhuộm, xử lý cao cấp, hoàn tất, tráng hoặc ngâm, tẩm sợi, vải hay các sản phẩm dệt thành phẩm và các loại máy để phết hồ dính trên vai đế hoặc lớp lót khác dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn lót sàn, các máy để cuốn tơ, gấp, cắt hoặc cắt vải hình răng cưa
|
0-50
|
8452
|
Máy may, trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440; bàn hoặc tủ, chân bàn, nắp che được thiết kế đặc biệt cho máy may, kim máy may
|
0-50
|
8453
|
Máy để chuẩn bị, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc máy để sản xuất, sửa chữa giầy dép hoặc các mặt hàng da sống và da thuộc khác, trừ máy may
|
0-10
|
8454
|
Lò luyện kim, dụng cụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đúc chuyên dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
0-10
|
8455
|
Máy cán kim loại và trục cán của nó
|
0-10
|
8456
|
Máy công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại một phần vật liệu, bằng các qui trình tia la-de hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia pho-ton, siêu âm, phóng điện, điện hóa, tia điện tử, tia i-on hoặc xử lý hồ quang plasma
|
0-10
|
8457
|
Máy trung tâm, máy xây dựng dạng kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại
|
0-10
|
8458
|
Máy tiện kim loại (kể cả loại tâm xoay)
|
0-20
|
8459
|
Máy công cụ (kể cả đơn vị đầu máy kiểu có rãnh trượt) dùng để khoan, đục lỗ, khía răng, ren hoặc ta-ro bằng cách cất, tách một phần kim loại trừ máy tiện (kể cả loại tâm xoay) thuộc nhóm 8458
|
0-10
|
8460
|
Máy công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc bằng cách khác để hoàn thiện kim loại, gốm kim loại, bằng đá mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cất, mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ gá thuộc nhóm 8461
|
0-10
|
8461
|
Máy công cụ để bào, gọt, ren khía, doa, cất bánh răng, mài hoặc hoàn thiện bánh răng, cưa, phay và các loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
|
0-10
|
8462
|
Máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, keó thẳng, dát phẳng, cất xén, đột rập, hoặc khía chữ V; máy ép để gia công kim loại hoặc cac-bua kim loại chưa kể ở trên
|
0-10
|
8463
|
Máy công cụ khác để gia công kim loại, gốm kim loại, không cất bỏ nguyên liệu
|
0-10
|
8464
|
Máy công cụ để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng a-mi-ăng hay vật liệu khoáng tương tự hay máy gia công thủy tinh nguội
|
0-10
|
8465
|
Máy công cụ (kể cả máy đóng đinh, đóng ghim dập, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ, li-e, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
0-10
|
8466
|
Các phần và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dụng hay mâm cặp dụng cụ, đầu cất ren tự mở, đầu chia (độ) và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy móc công cụ, giá treo dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
0-10
|
8467
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động bằng hơi nén, thủy lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
0-10
|
8468
|
Máy móc hay bộ phậnọ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cất, trừ các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng ga
|
0-10
|
8469
|
Máy chữ, trừ các loại máy in thuộc nhóm 8471; máy soạn thảo văn bản
|
0-10
|
8470
|
Máy tính và máy ghi, tái xử lý và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy thống kê kế toán; máy đóng dấu miễn tem bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự, có kèm theo bộ phận tính toán; máy tính tiền
|
0-20
|
8471
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các cụm của máy; bộ đọc từ hoặc đọc quang học, máy chuyển dữ liệu vào băng đĩa dữ liệu dưới dạng để được mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
0-20
|
8472
|
Máy móc văn phòng khác (ví dụ: máy nhân bản in keo, máy in rô-nê-ô, máy in địa chỉ, máy phát tiềngiấy tự động, máy phân loại tiềnkim loại, máy đếm và xếp tiềnkim loại, máy gọt bút chì, máy đục lỗ giấy hay máy dập ghim
|
0-10
|
8473
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ (trừ vỏ, hộp và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 8469 đến 8472
|
0-10
|
8474
|
Máy dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trẫn hay nhào đất, đá hoặc quặng, hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy làm kết tụ, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng bột hoặc nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
0-10
|
8475
|
Máy để lắp ráp bóng đèn điện hoặc bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van hoặc bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để sản xuất hoặc gia công nhiệt thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
0-10
|
8476
|
Máy bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
|
0-10
|
8477
|
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-10
|
8478
|
Máy chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-10
|
8479
|
Máy và thiết bị cơ khí có tính năng tác dụng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-10
|
8480
|
Hộp khuôn dùng trong đúc kim loại; đế khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi), cho cac-bua kim loại, thủy tinh, vật liệu khoáng, cao su hay plastic
|
0-10
|
8481
|
Vòi, van và các loại vật dụng tương tự dùng cho đường ống, nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt
|
0-20
|
8482
|
Vòng bi và ổ đũa (ổ đỡ có con lăn)
|
0-10
|
8483
|
Trục truyền (kể cả trục cam và trục khủyu) và cần khủyu; thân ổ trục và gối đỡ trục phẳng; trục vít ổ bi và ổ đũa, bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà ròng rọc, kể cả pa-lăng; khớp nối và trục nối (kể cả khớp nối vạn năng)
|
0-50
|
8484
|
Tấm đệm và các khớp đệm tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp tấm đệm và các khớp đệm tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng cùng một túi, bao hoặc đóng gói tương tự; đệm máy
|
0-10
|
8485
|
Các bộ phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ống dây, công tắc, và các dụng cụ điện khác chưa được ghi hoặc chi tiết trong chương này
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 85
|
|
|
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và sao âm thanh, hình ảnh truyềnhình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy trên
|
|
8501
|
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
0-30
|
8502
|
Tổ máy phát điện và máy nắn dòng dạng động
|
0-30
|
8503
|
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
0-30
|
8504
|
Biến thế điện, máy nắn dòng tĩnh (ví dụ máy chỉnh lưu) và bộ cảm điện
|
0-40
|
8505
|
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
0-10
|
8506
|
Pin các loại
|
0-40
|
8507
|
ắc qui điện, kể cả bộ tách điện của nó, hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc hình khác
|
0-40
|
8508
|
Dụng cụ cơ điện để thao tác thủ công, có lắp sẵn động cơ điện
|
0-30
|
8509
|
Dụng cụ cơ điện dùng trong gia đình, có lắp động cơ điện
|
20-50
|
8510
|
Máy cạo râu, tông đơ và các dụng cụ cất tóc, cạo lông có lắp động cơ điện
|
20-50
|
8511
|
Thiết bị và các dụng cụ điện để đánh lửa hoặc khởi độngọ dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ magneto, dynamo magneto, cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và kim phun cao áp, động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bi ọngắt mạch dùng cho các động cơ trên
|
0-30
|
|
|
|
8512
|
Thiết bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động cơ
|
0-30
|
8513
|
Đèn điện xách tay, được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc qui khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
0-30
|
8514
|
Lò luyện và lò sấy điện (kể cả điện cảm ứóng hoặc điện môi) dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm; các thiết bị nung nóng khác bằng điện môi hay điện cảm ứng dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
|
0-10
|
8515
|
Máy, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm tia la-de hoặc chùm tia sáng khác, chùm pho-ton, siêu âm, chùm e-lec-tơ-ron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cất; máy, dụng cụ để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
0-10
|
8516
|
Dụng cụ điện đun nước nóng tức thời hay bình điện đun và duy trì nước nóng, dụng cụ đun điện thả trong nước, dụng cụ sưởi điện hay thiết bị sấy đốt; thiết bị uốn tóc và làm đầu bằng nhiệt điện (ví dụ máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện khác dùng cho gia đình; các loại điện trở nung nóng bằng điện ngoài các loại dụng cụ thuộc nhóm 8545
|
10-50
|
8517
|
Thiết bị điện dùng cho điện thoại hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến có bộ tay cầm không dây và thiết bị viễn thông dùng trong hệ thống truyềntải hoặc hệ thống số; điện thoại hình ảnh
|
0-40
|
8518
|
Mi-cơ-rô và giá mi-cơ-rô; loa phóng thanh đã hoặc chưa lắp vào thùng loa; tai nghe và các bộ nghe nói hỗn hợp; bộ khuyếch đại điện âm tần; bộ tăng âm điện
|
0-40
|
8519
|
Máy hát (record - deks), máy quay đĩa, cát-set (casete) và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
0-50
|
8520
|
Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không gắn với bộ phận sao âm thanh
|
0-50
|
8521
|
Máy thu và phát vi-đi-ô (video), có hoặc không gắn với thiết bị thu các tín hiệu vi-đi-ô (video)
|
0-50
|
8522
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc nhóm 8519 đến 8521
|
0-40
|
8523
|
Băng, đĩa trắng (chưa ghi) dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
0-30
|
8524
|
Đĩa hát, băng và các loại đĩa, băng khác đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn cối và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương 37
|
0-40
|
8525
|
Thiết bị truyềnphát dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến, hoặc truyềnhình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc thiết bị ghi hoặc sao âm thanh; ca-me-ra vô tuyến truyền hình; ca-me-ra ghi hình làm nền và ca-me-ra ghi hình ảnh khác
|
0-40
|
8526
|
Thiết bị ra-đa, các thiết bị trợ giúp hàng hải bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
0-10
|
8527
|
Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, truyềnthanh vô tuyến, có hoặc không lắp đặt trong cùng một hộp với thiết bị ghi hoặc sao âm thanh hoặc với đồng hồ
|
0-50
|
8528
|
Máy thu hình có hoặc không kết hợp trong cùng một hộp với máy thu phát ra-đi-ô hoặc máy ghi hoặc máy sao âm thanh hoặc hình ảnh; màn hình vi-đi-ô và máy chiếu vi-đi-ô
|
0-50
|
8529
|
Các bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm 8525 đến 8528
|
0-40
|
8530
|
Thiết bị điện dùng làm tín hiệu, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, hệ thống cảng, hoặc sân bay (trừ thiết bị thuộc nhóm 8608)
|
0-10
|
8531
|
Thiết bị tín hiệu âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn, hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hỏa), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
0-20
|
8532
|
Tụ điện loại không đổi, biến đổi hoặc điều chỉnh được (xác định trước)
|
0-20
|
8533
|
Điện trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ điện trở nung nóng
|
0-20
|
8534
|
Mạch in
|
0-10
|
8535
|
Thiết bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt mạch, cầu chì, cột thu lôi, bộ khống chếđiện áp, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên 1000 V
|
0-40
|
8536
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch điện (ví dụ: bộ phận ngắt điện, rơ-le, cầu chì, bộ phận triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp không quá 1000 V
|
0-40
|
8537
|
Bảng, pa-nen, bảng điều khiển có chân, bàn tủ và các loại giá để đỡ khác được lắp từ hai hay nhiều thiết bị thuộc các nhóm 8535 hoặc 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại bàn và giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
0-30
|
8538
|
Bộ phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 8536 hoặc 8537
|
0-30
|
8539
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả các bộ phận đèn dùng tia đóng kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
0-50
|
8540
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca-tot lạnh hoặc ca-tot quang điện (ví dụ: đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử trong ca-mê-ra truyền hình)
|
0-40
|
8541
|
Đi-ôt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mo-đun hoặc thành bảng; đi-ot phát sáng; tinh thể áp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
0-10
|
8542
|
Mạch điện tử tích hợp và vi linh kiện điện tử
|
0-10
|
8543
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-40
|
8544
|
Dây, cáp (kể cả cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã được tráng men cách điện, hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn điện khác được cách điện, đã hoặc chưa gắn với đầu nối. Cáp sợi quang, làm bằng các sợi có vỏ bọc riêng từng sợi, kể cả có các dây dẫn điện hoặc được trang bị các đầu nối điện
|
0-30
|
8545
|
Điện cực than, chổi than, cac-bon làm sợi đèn, dùng cho làm pin và các sản phẩm khác làm bằng gờ-ra-phít hoặc cac-bon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
0-20
|
8546
|
Chất cách điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
0-10
|
8547
|
Khớp gioăng cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui cắm có dây) đã lắp sẵn khi đúc để làm đầu nối, trừ các chất cách điện thuộc nhóm 8546; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại thường đã được lót bằng vật liệu cách điện
|
0-10
|
8548
|
Phế liệu và phế thải của các loại pin, ắc-qui; các loại pin và ắc-qui đã sử dụng hết; các bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 86
|
|
|
Đầu máy, toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện; các bộ phận để cố định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng của chúng; trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho hệ thống tín hiệu giao thông
|
|
8601
|
Đầu máy đường sắt chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
|
0-10
|
8602
|
Đầu máy đường sắt khác; toa chở nhiên liệu
|
0-10
|
8603
|
Toa xe lửa hoặc toa xe điện tự hành, toa xe hàng và toa xe hành lý, trừ loại thuộc nhóm 8604
|
0-10
|
8604
|
Xe bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hóa, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray
|
0-10
|
8605
|
Toa xe lửa hay xe điện chở khách, không tự hành, toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừà loại thuộc nhóm 8604)
|
0-10
|
8606
|
Toa xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng, không tự hành
|
0-10
|
8607
|
Phụ tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường xe điện
|
0-10
|
8608
|
Bộ phận cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa hoặc xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; phụ tùng của các loại kể trên
|
0-10
|
8609
|
Công-ten-nơ (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 87
|
|
|
Xe các loạị trừ toa xe lửa hoặc xe điện; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
8701
|
Máy kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
0-30
|
8702
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp, xe hai đầu
|
0-50
|
8703
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 8702), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe cứu thương, xe đặc biệt khác
|
0-50
|
8704
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp và xe vận tải chuyên dùng, xe vận tải trọng tải trên 20 tấn
|
0-50
|
8705
|
Xe chuyên dùng có động cơ, trừ các loại thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe chở cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trẫn bê tông, xe quét đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu x-quang lưu động)
|
0-20
|
8706
|
Khung gầm đã lắp động cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
0-50
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
30-150
|
8707
|
Thân xe (kể cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc nhóm từ 8701 đến 8705
|
0-50
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
30-150
|
8708
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 8701 đến 8705
|
0-50
|
|
Riêng: loại dùng cho xe thuộc nhóm 8703
|
30-150
|
8709
|
Xe tải, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặọp giữ thuộc loại dùng trong nhà máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại xe kể trên
|
0-30
|
8710
|
Xe tăng và các loại xe chiến đấu bọc sắt khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí, phụ tùng của các loại xe này.
|
0-10
|
8711
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn máy phụ trợ, có hoặc không có thùng xe; mô tô ba
|
30-150
|
|
Riêng: linh kiện để lắp ráp
|
0-50
|
8712
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp chân khác (kể cả xe xích lô) không lắp động cơ
|
30-150
|
|
Riêng: xe đạp đua
|
0-30
|
8713
|
Xe di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hoặc vận hành cơ giới cách khác
|
0-10
|
8714
|
Phụ tùng và bộ phận phụ trợ của xe thuộc các nhóm từ 8711 đến 8713
|
0-50
|
8715
|
Xe đẩy trẻ sơ sinh và phụ tùng của chúng
|
0-30
|
8716
|
Rơ-moóc và rơ-moóc một cầu; các loại xe khác không vận hành bằng cơ học; phụ tùng của các loại trên
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 88
|
|
|
Phương tiện bay, tầu vũ trụ và các bộ phận của chúng
|
|
8801
|
Khí cầu và khinh khí cầu điều khiển được; tầu lượn treo và các phương tiện bay khác không động cơ
|
0-10
|
8802
|
Phương tiện bay khác (ví dụ: trực thăng, máy bay), tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong qũi đạo và tầu đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
0-10
|
8803
|
Các bộ phận của các loại hàng thuộc nhóm 8801 hoặc 8802
|
0-10
|
8804
|
Dù (kể cả dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
0-10
|
8805
|
Thiết bị phóng dùng cho tầu sân bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tầu sân bay hoặc sân bay, thiết bị dàn tương tự; phương tiện huấn luyện bay mặt đất; phụ tùng của các lọai kể trên
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 89
|
|
|
Tầu thuyền và các kết cấu nổi
|
|
8901
|
Tầu tuần dương, tầu du lịch, phà, tầu chở hàng, xà lan và các tầu thuyềntương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
|
0 - 20
|
8902
|
Tầu thuyền đánh cá; tầu chế biến liên hợp và các loại tầu khác dùng cho chế biến hay bảo quản hải sản đánh bắt
|
0-20
|
8903
|
Các thuyền buồm và du thuyền hoặc thuyền thể thao khác; thuyền dùng mái chèo và ca-nô
|
0-20
|
8904
|
Tầu dắt, kéo và tầu đẩy
|
0-20
|
8905
|
Tầu đèn hiệu, tầu cứu hỏa, tầu hút nạo, cần cẩu nổi và tầu thuyền khác mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các phương tiện này; xưởng sửa chữa tầu nổi; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc ngầm
|
0-20
|
8906
|
Tầu thuyền khác kể cả tầu chiến và tầu cấp cứu, trừ thuyềndùng mái chèo
|
0-20
|
8907
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketson để thi công cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu).
|
0-20
|
8908
|
Tầu thuyền và cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ
|
0-20
|
|
CHƯƠNG 90
|
|
|
Dụng cụ, máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính xác, y tế, phẫu thuật; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
9001
|
Sợi quang học, bó sợi quang học và cáp sợi quang, ngoài các loại thuộc nhóm 8544; vật liệu phân cực dạng tấm, lá; thấu kính (kể cả kính áp tròng), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
|
0-10
|
9002
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là phụ tùng hoặc chi tiết dùng cho các dụng cụ hoặc máy móc trừ chi tiết cùng loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công về mặt quang học
|
0-10
|
9003
|
Khung và gọng để làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của chúng
|
0 - 30
|
9004
|
Kính đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
0 - 30
|
9005
|
ống nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
0 - 20
|
9006
|
Máy ảnh (trừ máy quay phim); các loại đèn nháy để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ đèn phóng thuộc nhóm 8539
|
0-40
|
9007
|
Máy quay phim và máy chiếu có hoặc không kèm thiết bị thu phát âm thanh
|
0-10
|
9008
|
Máy chiếu hình, trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
0-10
|
9009
|
Máy photocopy có kết hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc (contact) và máy sao chụp bằng nhiệt
|
0-20
|
9010
|
Máy móc thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); phòng thí nghiệm (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn chiếu
|
0 - 30
|
9011
|
Kính hiển vi quang học, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ
|
0-10
|
9012
|
Kính hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
0-10
|
9013
|
Bộ phận tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm khác; bộ phận tạo tia la-de trừ đi-ôôt la-de; các dụng cụ và đồ dùng quang học khác chưa được ghi hay chi tiết ở nơi nào khác trong chương này
|
0-10
|
9014
|
La bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng cho hàng hải
|
0-10
|
9015
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không), dùng cho thủy văn học, đại dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa vật lý học, trừ la bàn; máy đo xa.
|
0-10
|
9016
|
Cân tiểu ly với độ nhậy 5cg hoặc nhậy hơn, có hoặc không có quả cân
|
0-20
|
9017
|
Dụng cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo độ, bộ đồ vẽ, bộ đồ vạch mức, thước lô-ga-rit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay (ví dụ thước cuộn, thước dây, trắc vi kế, com-pa) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này
|
0-20
|
9018
|
Thiết bị và dụng cụ dùng cho ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y, kể cả máy làm điện giải đồ, máy điện y học và dụng cụ thử tầm mắt
|
0-10
|
9019
|
Máy trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý; máy trị liệu bằng ôô-zôn, bằng khí ôô-xy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu khác
|
0-10
|
9020
|
Thiết bị thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí và không có phin lọc có thể thay thế được
|
0-10
|
9021
|
Dụng cụ chỉnh hình kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận giả của thân thể người; máy trợ thính và dụng cụ khác được lắp, mang theo hoặc được đưa vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
0-10
|
9022
|
Máy sử dụng tia phóng xạ X-quang, tia an-pha, be-ta hay ga-ma có hoặc không dùng cho mục đích y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y, kể cả máy chụp phim, soi hay chữa bệnh bằng tia X-quang, bóng đèn tia X-quang và máy phát tia X-quang, máy phát dùng điện có hiệu thế cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các loại tương tự dùng để khám và điều trị
|
0-10
|
9023
|
Các dụng cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ dùng trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp cho các mục đích khác
|
0-10
|
9024
|
Máy thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật liệu (ví dụ như kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)
|
0-10
|
9025
|
Dụng cụ đo tỷ trọng và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ, đo áp suất, đo độ ẩẩm, độ ưướt, có hoặc không có khả năng ghi nhận lại, và mọi cụm kết hợp của các dụng cụ trên
|
0-10
|
9026
|
Dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất khí (ví dụ máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế hoặc nhiệt kế), trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032
|
0-10
|
9027
|
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các dụng cụ tương tự; dụng cụ và máy móc đo hoặc hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng); máy vi phẫu
|
0-10
|
9028
|
Đồng hồ đo đơn vị khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả dụng cụ đo dùng cho các máy trên
|
0-30
|
9029
|
Máy đếm và đo vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền ta-xi, máy đếm hải lý, máy đo bước chân và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc dộ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; dụng cụ quan sát hoạt động máy
|
0-50
|
9030
|
Dụng cụ trắc nghiệm dao động, máy phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo đếm hoặc kiểm tra lượng điện; trừ các loại đồng hồ đo thuộc nhóm 9028; các dụng cụ đo hoặc phát hiện tia an-pha, be-ta, ga-ma, tia X-quang, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
0-10
|
9031
|
Máy móc, thiết bị, dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong chương này; máy chiếu pơ-ro-phin
|
0-10
|
9032
|
Dụng cụ, máy móc điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
|
0-30
|
9033
|
Phụ tùng và đồ phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 91
|
|
|
Đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác và phụ tùng của đồng hồ
|
|
9101
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
20-40
|
9102
|
Đồng hồ đeo tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ mang theo người khác, kể cả đồng hồ bấm giơ,àà trừ các loại thuộc nhóm 9101
|
20-40
|
9103
|
Đồng hồ có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 9104
|
20-40
|
9104
|
Đồng hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe cộ, máy bay, tầu vũ trụ hoặc ọọtầu thủy
|
0-40
|
9105
|
Đồng hồ các loại khác
|
20-40
|
|
Riêng: máy đo thời gian hàng hải và những máy tương tự (trừ đồng hồ đo thời gian của nhóm 9104)
|
0-10
|
9106
|
Thiết bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ (ví du: đồng hồ ghi sự có mặt, máy in ngày giờ, máy đếm ngày giờ)
|
0-40
|
9107
|
Bộ phận ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ đồng bộ
|
0-40
|
9108
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
20-40
|
9109
|
Máy đồng hồ loại khác, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
20-40
|
9110
|
Máy đồng hồ cá nhân, hoặc máy đồng hồ loại khác hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy); máy đồng hồ hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp ráp; máy đồng hồ loại khác hoặc máy đồng hồ cá nhân, thô
|
10-40
|
9111
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và các phụ tùng của nó
|
10-40
|
9112
|
Vỏ của loại đồng hồ khác và các loại vỏ kiểu tương tự dùng cho các loại đồng hồ của chương này, và phụ tùng của chúng
|
10-40
|
9113
|
Dây đeo, quai đeo, vòng đeo đồng hồ cá nhân và phụ tùng của chúng
|
10-40
|
9114
|
Phụ tùng của đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ loại khác.
|
10-40
|
|
CHƯƠNG 92
|
|
|
Nhạc cụ; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
|
|
9201
|
Đàn pi-a-nô, kể cả pi-a-nô tự động; đàn cờ-la-vi-cô và các loại nhạc cụ có dây bấm phím khác
|
0 - 10
|
9202
|
Nhạc cụ có dây khác (ví dụ như ghi-ta, vi-ô-lông, đàn hạc)
|
0-10
|
9203
|
Đàn óoc-gan ống có phím, đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ phận lưỡi gà kim loại tự do
|
0-10
|
9204
|
Đàn ăc-cóc-đe-ông và các loại nhạc cụ tương tự; kèn ac-mô-ni-ca
|
0-10
|
9205
|
Nhạc cụ hơi khác (ví dụ như cla-ri-net, trôm-pet, kèn túi)
|
0-10
|
9206
|
Nhạc cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
|
0-10
|
9207
|
Nhạc cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải khuếch đại bằng điện (ví dụ như đàn óóoc-gan, ghi- ta, ăc-cóc-đê-ông)
|
0-10
|
9208
|
Đàn hộp, đàn óoc-gan phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các loại nhạc cụ khác, không được xếp ở bất kỳ nhóm nào khác của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi, còi, kèn hiệu, dụng cụ tín hiệu âm thanh thổi bằng miệng khác
|
0-10
|
9209
|
Phụ tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phù trợ (ví dụ: the,ỏỏ đĩa trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo các loại
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 93
|
|
|
Vũ khí và đạn dược; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
9301
|
Vũ khí quân sự, trừ súng lục ổổ quay, súng ngắn và các loại vũ khí thuộc nhóm 9307
|
0-10
|
9302
|
Súng lục ổổ quay và súng ngắn, trừ các loại thuộc nhóm 9303 và 9304.
|
0-10
|
9303
|
Súng phát hỏa khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ: súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng nạp đạn đằng nòng, súng bắn pháo hiệu và các loại khác được thiêt kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng ngắn và súng lục ổổ quay để bắn đạn tập, súng bắn tên của người bẫy thú, súng quăng dây)
|
0 - 50
|
9304
|
Vũ khí khác (ví dụ như các loại súng ngắn, súng bẫy, súng hơi, súng hơi ngạt, dùi cui), trừ các loại thuộc nhóm 9307
|
0 - 50
|
9305
|
Phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 9301 đến 9304
|
0-40
|
9306
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi, mỳn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và phụ tùng của chúng; đạn cartridge và các loại đạn dược khác, đạn phóng và các phụ tùng của chúng, kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút
|
0-10
|
9307
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và phụ tùng của chúng, kể cả bao vỏ
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 94
|
|
|
Đồ dùng (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường, đệm, lót đệm giường, nệm và các trang bị tương tự; đèn các loại và bộ đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
9401
|
Ghế ngồi (trừ các loại thuộc nhóm 9402), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của chúng
|
20-40
|
9402
|
Bàn, ghế, giường, tủ dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ như bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cất tóc và các loại tương tự, có thể xoay, nâng hạ; phụ tùng của các mặt hàng kể trên
|
0-40
|
9403
|
Các đồ đạc khác và các phụ tùng của chúng
|
20-40
|
9404
|
Khung đệm giừơng; các mặt hàng thuộc bộ đồ giường, các trang bị tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong bằng mọi loại vật liệu hoặc bằng cao su hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
20-40
|
9405
|
Đèn các loại, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0-40
|
9406
|
Các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
0-30
|
|
CHƯƠNG 95
|
|
|
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
9501
|
Đồ chơi có bánh xe được thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ôô tô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê
|
0-20
|
9502
|
Búp bê hình người
|
0-20
|
9503
|
Đồ chơi khác, mẫu thu nhỏ theo cùng tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
0-20
|
9504
|
Vật phẩm dùng cho giải trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn dùng cho trò chơi có động cơ hoặc chuyển động (pinbal), bi-a, bàn đặc biệt dùng cho trò chơi ở sòng bạc (casino) và thiết bị dùng để chơi ky tự động (chẳng hạn bowling)
|
10-50
|
9505
|
Mặt hàng dùng trong lễ hội, hội trá hình hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật hoặc trò vui cười
|
10-50
|
9506
|
Vật phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điềnkinh và các môn thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi xuồng
|
0-10
|
9507
|
Cần câu, lưỡi câu và các dụng cụ câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208 hoặc 9705) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn bắn tương tự
|
0-10
|
9508
|
Vòng ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi giải trí chợ phiên, rạp xiếc lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động
|
0-10
|
|
CHƯƠNG 96
|
|
|
Các mặt hàng khác
|
|
9601
|
Ngà, xương, đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu trạm khắc có nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả các sản phẩm đúc)
|
10-40
|
9602
|
Vật liệu khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp bằng stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bột nhão làm mô hình và vật phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 3503 và các sản phẩm làm bằng gelatin, chưa đóng cứng)
|
10-40
|
|
Riêng: Vỏ con nhện dùng trong dược phẩm
|
0-10
|
9603
|
Chổi, bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe), máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi phất trần (bằng lông vũ); túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ, chổi cao su quét sàn tàu (trừ chổi cao su làm con lăn)
|
10-40
|
9604
|
Giần và sàng tay
|
10-40
|
9605
|
Bộ đồ du lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần áo
|
10-40
|
9606
|
Khuy các loại, cúc bấm, khóa bấm, khuy tán bấm, lõi cúc (loại cúc bọc) và phụ tùng khác của các vật phẩm này; khuy, cúc chưa hoàn chỉnh
|
10-40
|
9607
|
Khóa kéo và các bộ phận của nó
|
10-40
|
9608
|
Bút bi, bút phớt, bút có ruột phớt khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và các loại bút khác; bút viết giấy than; các loại bút chì bấm, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, phụ tùng (kể cả nắp và phần kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 9609
|
10-40
|
9609
|
Bút chì (trừ các loại thuộc nhóm 9608), bút chì màu, bút sáp, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
|
10-40
|
9610
|
Bảng đá, bảng có bề mặt để viết hoặc vẽ đã hoặc chưa làm khung
|
10-40
|
9611
|
Tem ngày, tem niêm phong hay tem số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu để đóng
|
10-40
|
9612
|
Ruy băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách nào đó để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn thành ống hoặc để trong vỏ ruy băng; hộp mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
0-10
|
9613
|
Bật lửa châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, các bộ phận của chúng trừ đá lửa và bấc
|
10-40
|
9614
|
Tẩu hút thuốc sợi các loại (kể cả đầu tẩu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu và phụ tùng của chúng
|
10-40
|
9615
|
Lược, trâm cài tóc và các loại tương tự, kẹp tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 8516 và phụ tùng của chúng
|
10-40
|
9616
|
Bình xịt dầu thơm và các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của nó; bông thoa phấn và miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
10-40
|
|
Riêng: vòi, đầu của bình xịt
|
0-10
|
9617
|
Phích chân không và các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của nó trừ ruột phích thủy tinh
|
10-40
|
9618
|
Người mẫu giả (ma nơ canh) và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng
|
10-40
|
|
CHƯƠNG 97
|
|
|
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
9701
|
Tranh vẽ, tranh phác họa và tranh bột mầu vẽ bằng tay, trừ các loại phác họa thuộc nhóm 4906 và các phiên bản của các bản vẽ hoặc trang trí bằng tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
|
0-10
|
9702
|
Bản khắc, bản in, bản in đá gốc
|
0-10
|
9703
|
Các nguyên bản tác phẩm điêu khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
|
0-10
|
9704
|
Tem bưu điện hoặc tem thuế, dấu thay tem bưu điện, phong bì kỷ niệm ngày đầu phát hành của bộ tem, các loại bưu thiếp (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các vật phẩm tương tự đã sử dụng hoặc chưa sử dụng nhưng không phải loại hiện hành hoặc đã phát hành ở nước mà chúng dành riêng để sử dụng
|
0-30
|
9705
|
Bộ sưu tập và các vật phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc huy chương, tiền xu
|
0-10
|
9706
|
Đồ cổ có tuổi trên 100 năm
|
0-10
|