|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
41/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Phan Việt Cường
|
Ngày ban hành:
|
20/07/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 41/NQ-HĐND
|
Quảng Nam, ngày
20 tháng 7 năm 2022
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN
2021-2025; VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU
SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày
13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị quyết số
120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số
27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ
chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Quyết định số
652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch
vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa
phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;
Căn cứ Nghị quyết số
70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu
tư công trung hạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021
của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022;
Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND
ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc,
tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân
sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế -
xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
giai đoạn 2021 – 2025;
Xét Tờ trình số
4490/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách
nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục
tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số
và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I:
từ năm 2021 đến năm 2025 và phương án phân bổ vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025,
năm 2022, đề xuất danh mục đầu tư giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số
103/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và
ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điêu 1. Thống
nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025; vốn đầu tư
phát triển và vốn sự nghiệp năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia
phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển
giai đoạn 2021-2025: 1.491.625 triệu đồng, trong đó:
- Vốn ngân sách Trung ương:
1.329.553 triệu đồng.
- Vốn ngân sách tỉnh đối ứng:
162.072 triệu đồng.
(Chi
tiết đính kèm Phụ lục I)
2. Tổng vốn đầu tư phát triển
và vốn sự nghiệp năm 2022: 492.697 triệu đồng, trong đó:
- Vốn đầu tư phát triển:
|
279.381
|
triệu đồng. Trong đó:
|
+ Vốn ngân sách trung ương:
|
259.381
|
triệu đồng.
|
+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng:
|
20.000
|
triệu đồng.
|
- Vốn sự nghiệp:
|
213.316
|
triệu đồng. Trong đó:
|
+ Vốn ngân sách trung ương:
|
192.752
|
triệu đồng.
|
+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng:
|
20.564
|
triệu đồng.
|
(Chi
tiết đính kèm Phụ lục II)
Điều 2. Thống
nhất danh mục các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện
Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc
thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Đối với danh mục xây dựng đường
giao thông tuyến ĐH4 từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đi xã Ga ri, huyện Tây
Giang, giao UBND tỉnh chỉ đạo cân đối nguồn vốn, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
cho ý kiến trước khi quyết định đầu tư.
(Chi
tiết đính kèm Phụ lục III)
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết; phân bổ vốn cho các sở, ban, ngành và địa
phương theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công, đồng
thời xem xét khả năng cân đối ngân sách, trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung
12.072 triệu đồng để đảm bảo vốn đối ứng ngân sách tỉnh triển khai thực hiện
Chương trình. Định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Trường hợp các văn bản được
dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới
thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.
Nghị quyết này được Hội đồng
nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm
2022./.
Nơi nhận:
- UBTV QH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Nam;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Phan Việt Cường
|
PHỤ LỤC I
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021- 2025
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC
THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
STT
|
Các đơn vị, địa phương
|
Tổng cộng Chương trình
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước
sinh hoạt
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần
thiết
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm
năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá
trị (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
|
TỔNG VỐN
|
1.491.625
|
1.329.553
|
162.072
|
195.439
|
174.178
|
21.261
|
108.119
|
95.999
|
12.120
|
33.443
|
29.724
|
3.719
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
96.830
|
84.200
|
12.630
|
13.800
|
12.000
|
1.800
|
23.000
|
20.000
|
3.000
|
5.814
|
5.056
|
758
|
1
|
Ban Dân tộc
|
84.119
|
73.147
|
10.972
|
13.800
|
12.000
|
1.800
|
23.000
|
20.000
|
3.000
|
5.814
|
5.056
|
758
|
2
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
12.711
|
11.053
|
1.658
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
1.394.795
|
1.245.353
|
149.442
|
181.639
|
162.178
|
19.461
|
85.119
|
75.999
|
9.120
|
27.628
|
24.668
|
2.960
|
1
|
Huyện Phước Sơn
|
197.009
|
175.901
|
21.108
|
30.610
|
27.330
|
3.280
|
16.131
|
14.403
|
1.728
|
3.947
|
3.524
|
423
|
2
|
Huyện Nam Giang
|
256.250
|
228.795
|
27.455
|
37.822
|
33.770
|
4.052
|
12.221
|
10.912
|
1.309
|
3.947
|
3.524
|
423
|
3
|
Huyện Tây Giang
|
223.513
|
199.565
|
23.948
|
35.214
|
31.441
|
3.773
|
14.665
|
13.094
|
1.571
|
3.947
|
3.524
|
423
|
4
|
Huyện Bắc Trà My
|
214.308
|
191.346
|
22.962
|
25.816
|
23.050
|
2.766
|
14.055
|
12.549
|
1.506
|
3.947
|
3.524
|
423
|
5
|
Huyện Nam Trà My
|
259.328
|
231.543
|
27.785
|
16.846
|
15.041
|
1.805
|
11.548
|
10.311
|
1.237
|
3.947
|
3.524
|
423
|
6
|
Huyện Đông Giang
|
169.900
|
151.696
|
18.204
|
24.417
|
21.801
|
2.616
|
14.665
|
13.094
|
1.571
|
3.947
|
3.524
|
423
|
7
|
Huyện Hiệp Đức
|
67.206
|
60.005
|
7.201
|
6.739
|
6.017
|
722
|
1.832
|
1.636
|
196
|
3.947
|
3.524
|
423
|
8
|
Huyện Tiên Phước
|
1.553
|
1.387
|
166
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Huyện Đại Lộc
|
5.729
|
5.115
|
614
|
4.175
|
3.728
|
447
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống
trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc
( thực hiện Tiểu dự án 1)
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân
lực (thực hiện Tiểu dự án 1)
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các
dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người
dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào
dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực
hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách
tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách
TW
|
Ngân sách
tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách
TW
|
Ngân sách
tỉnh đối ứng
|
|
TỔNG VỐN
|
790.810
|
705.679
|
85.131
|
247.924
|
221.064
|
26.859
|
51.586
|
45.814
|
5.773
|
33.583
|
29.985
|
3.598
|
30.721
|
27.110
|
3.611
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
17.250
|
15.000
|
2.250
|
12.711
|
11.053
|
1.658
|
10.537
|
9.163
|
1.374
|
0
|
0
|
0
|
13.717
|
11.928
|
1.789
|
1
|
Ban Dân tộc
|
17.250
|
15.000
|
2.250
|
0
|
0
|
0
|
10.537
|
9.163
|
1.374
|
0
|
|
0
|
13.717
|
11.928
|
1.789
|
2
|
Sở Giáo dục - Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
12.711
|
11.053
|
1.658
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
773.560
|
690.679
|
82.881
|
235.212
|
210.011
|
25.201
|
41.049
|
36.651
|
4.398
|
33.583
|
29.985
|
3.598
|
17.004
|
15.182
|
1.822
|
1
|
Huyện Phước Sơn
|
117.515
|
104.924
|
12.591
|
22.129
|
19.758
|
2.371
|
3.750
|
3.348
|
402
|
0
|
|
0
|
2.928
|
2.614
|
314
|
2
|
Huyện Nam Giang
|
155.290
|
138.652
|
16.638
|
39.991
|
35.706
|
4.285
|
3.750
|
3.348
|
402
|
0
|
|
0
|
3.229
|
2.883
|
346
|
3
|
Huyện Tây Giang
|
116.000
|
103.571
|
12.429
|
41.703
|
37.235
|
4.468
|
9.916
|
8.854
|
1.062
|
0
|
|
0
|
2.068
|
1.846
|
222
|
4
|
Huyện Bắc Trà My
|
114.726
|
102.434
|
12.292
|
46.423
|
41.449
|
4.974
|
6.710
|
5.991
|
719
|
0
|
|
0
|
2.631
|
2.349
|
282
|
5
|
Huyện Nam Trà My
|
124.010
|
110.723
|
13.287
|
59.807
|
53.399
|
6.408
|
6.956
|
6.211
|
745
|
33.583
|
29.985
|
3.598
|
2.631
|
2.349
|
282
|
6
|
Huyện Đông Giang
|
105.868
|
94.525
|
11.343
|
14.622
|
13.055
|
1.567
|
3.750
|
3.348
|
402
|
0
|
|
0
|
2.631
|
2.349
|
282
|
7
|
Huyện Hiệp Đức
|
37.056
|
33.086
|
3.970
|
10.538
|
9.409
|
1.129
|
6.217
|
5.551
|
666
|
0
|
|
0
|
876
|
782
|
94
|
8
|
Huyện Tiên Phước
|
1.548
|
1.382
|
166
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
5
|
1
|
9
|
Huyện Đại Lộc
|
1.548
|
1.382
|
166
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
5
|
1
|
PHỤ LỤC II
PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2022 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC
GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Tổng cộng Chương trình
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất
ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt
|
Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn
định dân cư ở những nơi cần thiết
|
Tổng
|
ĐTPT
|
SN
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
|
TỔNG VỐN
|
492.697
|
279.381
|
213.316
|
259.381
|
192.752
|
20.000
|
20.564
|
54.183
|
4.217
|
50.347
|
3.816
|
3.836
|
401
|
18.635
|
10.679
|
17.280
|
9.664
|
1.355
|
1.015
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
22.085
|
13.762
|
8.323
|
12.565
|
7.237
|
1.197
|
1.086
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
2.190
|
0
|
2.000
|
0
|
190
|
0
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
15.934,81
|
11.582,06
|
4.352,75
|
10.575
|
3.785
|
1.007,06
|
567,75
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
2.190,46
|
0
|
2.000
|
|
190,46
|
0
|
2
|
Sở
Lao động-TB &XH
|
232,30
|
0
|
232,30
|
0
|
202
|
0
|
30,30
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
3
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
24,15
|
0
|
24,15
|
0
|
21
|
0
|
3,15
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
4
|
Sở
Thông tin &Truyền thông
|
304,75
|
0
|
304,75
|
0
|
265
|
0
|
39,75
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
5
|
Sở
Văn hóa -TT&DL
|
476,10
|
0
|
476,10
|
0
|
414
|
0
|
62,10
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
6
|
Sở
Y tế
|
1.035,20
|
0
|
1.035,20
|
0
|
900
|
0
|
135,03
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
7
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
9,20
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
250,70
|
0
|
250,70
|
0
|
218
|
0
|
32,70
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
9
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
2.507,31
|
2.179,51
|
327,80
|
1.990
|
285
|
189,51
|
42,75
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
10
|
Sở
Tài chính
|
9,20
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
9,20
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
20,70
|
0
|
20,70
|
0
|
18
|
0
|
2,70
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
13
|
Hội
LHPN tỉnh
|
613,00
|
0
|
613,00
|
0
|
533
|
0
|
79,95
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
14
|
Ngân
hàng CSXH
|
9,20
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
15
|
Liên
Minh HTX
|
144,90
|
0
|
144,90
|
0
|
126
|
0
|
18,90
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
16
|
Tỉnh
đoàn
|
119,60
|
0
|
119,60
|
0
|
104
|
0
|
15,60
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
17
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
119,60
|
0
|
119,60
|
0
|
104
|
0
|
15,60
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
18
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
223,10
|
0
|
223,10
|
0
|
194
|
0
|
29,10
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
41,40
|
0
|
41,40
|
0
|
36
|
0
|
5,40
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
470.612
|
265.619
|
204.993
|
246.816
|
185.515
|
18.803
|
19.478
|
54.183
|
4.217
|
50.347
|
3.816
|
3.836
|
401
|
16.444
|
10.679
|
15.280
|
9.664
|
1.164
|
1.015
|
01
|
Huyện
Phước Sơn
|
65.977,8
|
34.152,7
|
31.825,1
|
31.735
|
28.801
|
2.418
|
3.024,1
|
9.604,9
|
532,6
|
8.925
|
482
|
679,9
|
50,6
|
0
|
1.131,5
|
|
1.024
|
0
|
107,52
|
02
|
Huyện
Nam Giang
|
94.636,8
|
53.432,5
|
41.204,3
|
49.650
|
37.289
|
3.782,5
|
3.915,3
|
11.499,0
|
621,0
|
10.685
|
562
|
814,0
|
59,0
|
5.380,9
|
2.616,6
|
5.000
|
2.368
|
380,9
|
248,64
|
03
|
Huyện
Tây Giang
|
70.432,0
|
53.920,0
|
16.512,0
|
50.103
|
14.943
|
3.817,0
|
1.569,0
|
8.611,6
|
621,0
|
8.002
|
562
|
609,6
|
59,0
|
5.682,3
|
1.980,2
|
5.280
|
1.792
|
402,3
|
188,16
|
04
|
Huyện
Bắc Trà My
|
56.260,1
|
34.293,7
|
21.966,4
|
31.866
|
19.880
|
2.427,7
|
2.086,4
|
8.399,6
|
621,0
|
7.805
|
562
|
594,6
|
59,0
|
0
|
1.131,5
|
|
1.024
|
0
|
107,52
|
05
|
Huyện
Nam Trà My
|
67.962,3
|
47.529,7
|
20.432,6
|
44.165
|
18.491
|
3.364,7
|
1.941,6
|
3.231,8
|
621,0
|
3.003
|
562
|
228,8
|
59,0
|
5.380,9
|
2.687,4
|
5.000
|
2.432
|
380,9
|
255,36
|
06
|
Huyện
Đông Giang
|
90.631,4
|
27.719,3
|
62.912,1
|
25.757
|
56.934
|
1.962,3
|
5.978,1
|
5.598,3
|
621,0
|
5.202
|
562
|
396,3
|
59,0
|
0
|
1.131,5
|
|
1.024
|
0
|
107,52
|
07
|
Huyện
Hiệp Đức
|
19.098,6
|
10.077,4
|
9.021,2
|
9.364
|
8.164
|
713,4
|
857,2
|
3.231,8
|
356,9
|
3.003
|
323
|
228,8
|
33,9
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
08
|
Huyện
Tiên Phước
|
513,9
|
244,3
|
269,6
|
227
|
244
|
17,3
|
25,6
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
09
|
Huyện
Đại Lộc
|
4.762,6
|
4.249,9
|
512,7
|
3.949
|
464
|
300,9
|
48,7
|
4.005,6
|
222,1
|
3.722
|
201
|
283,6
|
21,1
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
10
|
Huyện
Núi Thành
|
337,0
|
0
|
337,0
|
0
|
305
|
0
|
32,0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm
nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất
hàng hóa theo chuỗi giá trị
|
Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu,
phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp
công lập của lĩnh vực dân tộc
|
Tổng cộng dự án 3
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu dự án 1
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
|
TỔNG VỐN
|
6.907
|
133.448
|
6.394
|
120.687
|
513
|
12.761
|
110.287
|
99.807
|
10.480
|
30.069
|
6.394
|
513
|
20.880
|
2.282
|
136.795
|
7.575
|
127.023
|
6.855
|
9.772
|
720
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
1.500
|
2.282
|
1.370
|
1.984
|
130
|
298
|
0
|
0
|
0
|
3.782
|
1.370
|
130
|
1.984
|
298
|
5.476
|
0
|
5.000
|
0
|
476
|
0
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
1.500,5
|
961,40
|
1.370
|
836
|
130,47
|
125,40
|
0
|
|
0
|
2.461,9
|
1.370
|
130,5
|
836
|
125,4
|
5.476,15
|
0
|
5.000
|
0
|
476,15
|
0
|
2
|
Sở
Lao động-TB &XH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
4
|
Sở
Thông tin &Truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
Sở
Văn hóa -TT&DL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6
|
Sở
Y tế
|
0
|
719,9
|
0
|
626
|
0
|
93,9
|
0
|
|
0
|
719,9
|
|
0
|
626
|
93,90
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
7
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
0
|
241,5
|
0
|
210
|
0
|
31,5
|
0
|
|
0
|
241,5
|
|
0
|
210
|
31,50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
9
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
10
|
Sở
Tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
13
|
Hội
LHPN tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
14
|
Ngân
hàng CSXH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
Liên
Minh HTX
|
0
|
119,6
|
0
|
104
|
0
|
15,6
|
0
|
|
0
|
119,6
|
|
0
|
104
|
15,60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
16
|
Tỉnh
đoàn
|
0
|
119,6
|
0
|
104
|
0
|
15,6
|
0
|
|
0
|
119,6
|
|
0
|
104
|
15,60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
17
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
0
|
119,6
|
0
|
104
|
0
|
15,6
|
0
|
|
0
|
119,6
|
|
0
|
104
|
15,60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
18
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
5.407
|
131.167
|
5.024
|
118.703
|
383
|
12.464
|
110.287
|
99.807
|
10.480
|
26.287
|
5.024
|
383
|
18.896
|
1.984
|
131.319
|
7.575
|
122.023
|
6.855
|
9.296
|
720
|
01
|
Huyện
Phước Sơn
|
0
|
21.976,2
|
0
|
19.888
|
0
|
2.088,2
|
18.611,5
|
16.843
|
1.768,5
|
3.364,7
|
|
0
|
3.045
|
319,7
|
18.534,0
|
1.202,2
|
17.222
|
1.088
|
1.312,0
|
114,2
|
02
|
Huyện
Nam Giang
|
0
|
27.102,3
|
0
|
24.527
|
0
|
2.575,3
|
23.124,3
|
20.927
|
2.197,3
|
3.978,0
|
|
0
|
3.600
|
378,0
|
23.380,1
|
1.465,2
|
21.725
|
1.326
|
1.655,1
|
139,2
|
03
|
Huyện
Tây Giang
|
2.703,4
|
5.762,6
|
2.512
|
5.215
|
191,4
|
547,6
|
2.892,9
|
2.618
|
274,9
|
5.573,1
|
2.512
|
191,4
|
2.597
|
272,7
|
25.930,7
|
1.015,5
|
24.095
|
919
|
1.835,7
|
96,5
|
04
|
Huyện
Bắc Trà My
|
0
|
9.031,2
|
0
|
8.173
|
0
|
858,2
|
5.799,0
|
5.248
|
551,0
|
3.232,1
|
|
0
|
2.925
|
307,1
|
17.658,0
|
1.139,3
|
16.408
|
1.031
|
1.250,0
|
108,3
|
05
|
Huyện
Nam Trà My
|
2.703,4
|
6.747,1
|
2.512
|
6.106
|
191,4
|
641,1
|
3.639,9
|
3.294
|
345,9
|
5.810,6
|
2.512
|
191,4
|
2.812
|
295,3
|
22.063,9
|
1.087,3
|
20.502
|
984
|
1.561,9
|
103,3
|
06
|
Huyện
Đông Giang
|
0
|
54.925,1
|
0
|
49.706
|
0
|
5.219,1
|
51.964,8
|
47.027
|
4.937,8
|
2.960,3
|
|
0
|
2.679
|
281,3
|
17.420,2
|
1.046,4
|
16.187
|
947
|
1.233,2
|
99,4
|
07
|
Huyện
Hiệp Đức
|
0
|
5.536,1
|
0
|
5.010
|
0
|
526,1
|
4.254,3
|
3.850
|
404,3
|
1.281,8
|
|
0
|
1.160
|
121,8
|
5.843,7
|
576,8
|
5.430
|
522
|
413,7
|
54,8
|
08
|
Huyện
Tiên Phước
|
0
|
43,1
|
0
|
39
|
0
|
4,1
|
0
|
|
0
|
43,1
|
|
0
|
39
|
4,1
|
244,3
|
21,0
|
227
|
19
|
17,3
|
2,0
|
09
|
Huyện
Đại Lộc
|
0
|
43,1
|
0
|
39
|
0
|
4,1
|
0
|
|
0
|
43,1
|
|
0
|
39
|
4,1
|
244,3
|
21,0
|
227
|
19
|
17,3
|
2,0
|
10
|
Huyện
Núi Thành
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo
nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
|
Tổng cộng dự án 5
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu dự án 3
|
Tiểu dự án 4
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
|
TỔNG VỐN
|
42.861
|
19.157
|
39.792
|
17.267
|
3.069
|
1.890
|
45.814
|
39.792
|
3.069
|
2.672
|
281
|
3.117
|
2.800
|
317
|
8.598
|
7.765
|
833
|
4.489
|
4.030
|
459
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
2.180
|
1.981
|
1.990
|
1.723
|
190
|
258
|
2.180
|
1.990
|
190
|
0
|
0
|
608
|
529
|
79
|
446
|
388
|
58
|
927
|
806
|
121
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
0
|
1.216,7
|
0
|
1.058
|
0
|
158,7
|
0
|
|
0
|
|
0
|
289,8
|
252
|
37,8
|
0
|
|
0
|
926,9
|
806
|
120,9
|
2
|
Sở
Lao động-TB &XH
|
0
|
223,1
|
0
|
194
|
0
|
29,1
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
223,1
|
194
|
29,1
|
0
|
|
0
|
3
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
4
|
Sở
Thông tin &Truyền thông
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
5
|
Sở
Văn hóa -TT&DL
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
Sở
Y tế
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
7
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
9
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
2.179,51
|
318,55
|
1.990
|
277
|
189,51
|
41,55
|
2.179,51
|
1.990
|
189,51
|
|
0
|
318,55
|
277
|
41,55
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
10
|
Sở
Tài chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
Hội
LHPN tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
14
|
Ngân
hàng CSXH
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
15
|
Liên
Minh HTX
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
16
|
Tỉnh
đoàn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
17
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
18
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
0
|
223,1
|
0
|
194
|
0
|
29,1
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
223,1
|
194
|
29,1
|
0
|
|
0
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
40.682
|
17.175
|
37.802
|
15.544
|
2.880
|
1.631
|
43.634
|
37.802
|
2.880
|
2.672
|
281
|
2.508
|
2.271
|
237
|
8.152
|
7.377
|
775
|
3.563
|
3.224
|
339
|
01
|
Huyện
Phước Sơn
|
3.900,1
|
2.387,9
|
3.624
|
2.161
|
276,1
|
226,9
|
4.167,5
|
3.624
|
276,1
|
242
|
25,4
|
429,8
|
389
|
40,8
|
1.079,6
|
977
|
102,6
|
611,1
|
553
|
58,1
|
02
|
Huyện
Nam Giang
|
11.008,3
|
2.920,5
|
10.229
|
2.643
|
779,3
|
277,5
|
11.735,4
|
10.229
|
779,3
|
658
|
69,1
|
429,8
|
389
|
40,8
|
1.079,6
|
977
|
102,6
|
684,0
|
619
|
65,0
|
03
|
Huyện
Tây Giang
|
9.024,9
|
2.342,6
|
8.386
|
2.120
|
638,9
|
222,6
|
9.479,0
|
8.386
|
638,9
|
411
|
43,2
|
358,0
|
324
|
34,0
|
1.079,6
|
977
|
102,6
|
450,8
|
408
|
42,8
|
04
|
Huyện
Bắc Trà My
|
6.173,0
|
3.168,1
|
5.736
|
2.868
|
437,0
|
300,1
|
6.783,0
|
5.736
|
437,0
|
552
|
58,0
|
393,5
|
357
|
36,5
|
1.618,8
|
1.465
|
153,8
|
545,9
|
494
|
51,9
|
05
|
Huyện
Nam Trà My
|
7.085,6
|
3.304,0
|
6.584
|
2.990
|
501,6
|
314,0
|
7.864,6
|
6.584
|
501,6
|
705
|
74,0
|
360,2
|
326
|
34,2
|
1.618,8
|
1.465
|
153,8
|
545,9
|
494
|
51,9
|
06
|
Huyện
Đông Giang
|
2.637,7
|
1.556,9
|
2.451
|
1.409
|
186,7
|
147,9
|
2.714,0
|
2.451
|
186,7
|
69
|
7,2
|
394,5
|
357
|
37,5
|
540,3
|
489
|
51,3
|
545,9
|
494
|
51,9
|
07
|
Huyện
Hiệp Đức
|
852,3
|
865,2
|
792
|
783
|
60,3
|
82,2
|
891,0
|
792
|
60,3
|
35
|
3,7
|
107,2
|
97
|
10,2
|
540,3
|
489
|
51,3
|
179,0
|
162
|
17,0
|
08
|
Huyện
Tiên Phước
|
0
|
162,4
|
0
|
147
|
0
|
15,4
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
162,4
|
147
|
15,4
|
0
|
|
0
|
09
|
Huyện
Đại Lộc
|
0
|
162,4
|
0
|
147
|
0
|
15,4
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
162,4
|
147
|
15,4
|
0
|
|
0
|
10
|
Huyện
Núi Thành
|
0
|
305,0
|
0
|
276
|
0
|
29,0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
35,4
|
32
|
3,4
|
269,6
|
244
|
25,6
|
0
|
|
0
|
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn
hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch
|
Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân,
nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng
trẻ em
|
Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và
giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em
|
Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc
thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn
|
Tổng cộng dự án 9
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
|
TỔNG VỐN
|
8.898
|
2.509
|
8.268
|
2.254
|
630
|
255
|
5.808
|
2.953
|
5.397
|
2.662
|
411
|
291
|
7.294
|
6.561
|
733
|
21.749
|
19.666
|
2.083
|
20.163
|
18.247
|
1.916
|
1.587
|
1.419
|
168
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
0
|
467
|
0
|
406
|
0
|
61
|
0
|
306
|
0
|
266
|
0
|
40
|
1.132
|
984
|
148
|
474
|
412
|
62
|
0
|
0
|
0
|
474
|
412
|
62
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
527,85
|
459
|
68,85
|
473,80
|
412
|
61,80
|
0
|
|
0
|
473,8
|
412
|
61,8
|
2
|
Sở
Lao động-TB &XH
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
3
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
4
|
Sở
Thông tin &Truyền thông
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
5
|
Sở
Văn hóa -TT&DL
|
0
|
466,9
|
|
406
|
0
|
60,9
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
6
|
Sở
Y tế
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
306,1
|
|
266,2
|
0
|
39,9
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
7
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
8
|
Sở
Công Thương
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
9
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
10
|
Sở
Tài chính
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
Hội
LHPN tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
603,8
|
525
|
78,8
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
14
|
Ngân
hàng CSXH
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
15
|
Liên
Minh HTX
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
16
|
Tỉnh
đoàn
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
17
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
18
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
8.898
|
2.042
|
8.268
|
1.848
|
630
|
194
|
5.808
|
2.647
|
5.397
|
2.396
|
411
|
252
|
6.163
|
5.577
|
586
|
21.276
|
19.254
|
2.022
|
20.163
|
18.247
|
1.916
|
1.113
|
1.007
|
106
|
01
|
Huyện
Phước Sơn
|
1.617,5
|
312,7
|
1.503
|
283,0
|
114,5
|
29,7
|
0
|
455,3
|
|
412
|
0
|
43,3
|
1.028,8
|
931
|
97,8
|
2.445,4
|
2.213
|
232,4
|
2.276,3
|
2.060
|
216,3
|
169,1
|
153
|
16,1
|
02
|
Huyện
Nam Giang
|
1.617,5
|
444,2
|
1.503
|
402,0
|
114,5
|
42,2
|
0
|
498,4
|
|
451
|
0
|
47,4
|
1.224,3
|
1.108
|
116,3
|
3.946,0
|
3.571
|
375,0
|
3.784,6
|
3.425
|
359,6
|
161,3
|
146
|
15,3
|
03
|
Huyện
Tây Giang
|
1.617,5
|
319,3
|
1.503
|
289,0
|
114,5
|
30,3
|
0
|
339,2
|
|
307
|
0
|
32,2
|
842,0
|
762
|
80,0
|
3.011,1
|
2.725
|
286,1
|
2.820,0
|
2.552
|
268,0
|
191,2
|
173
|
18,2
|
04
|
Huyện
Bắc Trà My
|
1.617,5
|
319,3
|
1.503
|
289,0
|
114,5
|
30,3
|
0
|
400,0
|
|
362
|
0
|
38,0
|
913,8
|
827
|
86,8
|
4.922,8
|
4.455
|
467,8
|
4.800,1
|
4.344
|
456,1
|
122,7
|
111
|
11,7
|
05
|
Huyện
Nam Trà My
|
810,4
|
191,2
|
753
|
173,0
|
57,4
|
18,2
|
5.808
|
400,0
|
5.397
|
362
|
411
|
38,0
|
910,5
|
824
|
86,5
|
4.183,5
|
3.786
|
397,5
|
4.021,1
|
3.639
|
382,1
|
162,4
|
147
|
15,4
|
06
|
Huyện
Đông Giang
|
1.617,5
|
316,0
|
1.503
|
286,0
|
114,5
|
30,0
|
0
|
412,2
|
|
373
|
0
|
39,2
|
910,5
|
824
|
86,5
|
1.671,9
|
1.513
|
158,9
|
1.497,3
|
1.355
|
142,3
|
174,6
|
158
|
16,6
|
07
|
Huyện
Hiệp Đức
|
0
|
139,2
|
|
126,0
|
0
|
13,2
|
0
|
129,3
|
|
117
|
0
|
12,3
|
292,8
|
265
|
27,8
|
1.027,7
|
930
|
97,7
|
896,2
|
811
|
85,2
|
131,5
|
119
|
12,5
|
08
|
Huyện
Tiên Phước
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
19,9
|
18
|
1,9
|
23,2
|
21
|
2,2
|
23,2
|
21
|
2,2
|
0
|
|
0
|
09
|
Huyện
Đại Lộc
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
19,9
|
18
|
1,9
|
44,2
|
40
|
4,2
|
44,2
|
40
|
4,2
|
0
|
|
0
|
10
|
Huyện
Núi Thành
|
0
|
0
|
|
|
0
|
0
|
0
|
12,9
|
|
11,7
|
0
|
1,2
|
0
|
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
ST T
|
Các đơn vị, địa phương
|
Chi tiết đến dự án thành phần
|
Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền,
vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát
đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình
|
Tổng cộng dự án 10
|
Tiểu dự án 1
|
Tiểu dự án 2
|
Tiểu dự án 3
|
Tổng
|
Ngân sách TW
|
Ngân sách tỉnh đối ứng
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn ĐTPT
|
Vốn SN
|
Tổng
|
Vốn SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
ĐTPT
|
SN
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
NS TW
|
NS tỉnh đối ứng
|
|
TỔNG VỐN
|
5.294
|
3.734
|
4.880
|
3.320
|
414
|
414
|
2.033
|
0
|
0
|
1.813
|
220
|
6.054
|
4.880
|
414
|
675
|
85
|
942
|
832
|
110
|
I
|
CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
|
2.415
|
1.681
|
2.205
|
1.462
|
210
|
219
|
751
|
0
|
0
|
653
|
98
|
2.780
|
2.205
|
210
|
317
|
48
|
566
|
492
|
74
|
1
|
Ban
Dân tộc
|
2.415,0
|
1.173,0
|
2.205
|
1.020
|
210
|
153,0
|
626,75
|
|
0
|
545,0
|
81,8
|
2.530,0
|
2.205,0
|
210,0
|
100,0
|
15,0
|
431
|
375
|
56,3
|
2
|
Sở
Lao động-TB &XH
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,2
|
8,0
|
1,2
|
3
|
Sở
Nông nghiệp &PTNT
|
0
|
24,15
|
0
|
21
|
0
|
3,15
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
24,15
|
21
|
3,15
|
4
|
Sở
Thông tin &Truyền thông
|
0
|
304,75
|
0
|
265
|
0
|
39,75
|
62,10
|
|
0
|
54,0
|
8,1
|
233,45
|
|
0
|
203
|
30,45
|
9,20
|
8
|
1,20
|
5
|
Sở
Văn hóa -TT&DL
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
6
|
Sở
Y tế
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
7
|
Sở
Kế hoạch & Đầu tư
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
8
|
Sở
Công Thương
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
9
|
Sở
Giáo dục - Đào tạo
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
10
|
Sở
Tài chính
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
11
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,20
|
8
|
1,20
|
12
|
Sở
Tư pháp
|
0
|
20,70
|
0
|
18
|
0
|
2,70
|
20,70
|
|
0
|
18
|
2,7
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
13
|
Hội
LHPN tỉnh
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,2
|
8,0
|
1,2
|
14
|
Ngân
hàng CSXH
|
0
|
9,20
|
0
|
8
|
0
|
1,20
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
9,2
|
8,0
|
1,2
|
15
|
Liên
Minh HTX
|
0
|
25,30
|
0
|
22
|
0
|
3,30
|
0
|
|
0
|
|
0
|
16,10
|
|
0
|
14
|
2,10
|
9,2
|
8,0
|
1,2
|
16
|
Tỉnh
đoàn
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
17
|
Hội
Nông dân tỉnh
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
18
|
Trường
Cao đẳng Quảng Nam
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
19
|
Bộ
chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh
|
0
|
41,40
|
0
|
36,0
|
0
|
5,40
|
41,40
|
|
0
|
36
|
5,4
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
II
|
CÁC HUYỆN
|
2.879
|
2.053
|
2.675
|
1.858
|
204
|
195
|
1.282
|
0
|
0
|
1.160
|
122
|
3.274
|
2.675
|
204
|
358
|
38
|
376
|
340
|
36
|
01
|
Huyện
Phước Sơn
|
496,1
|
352,5
|
461
|
319
|
35,1
|
33,5
|
219,9
|
|
|
199,0
|
20,9
|
564,6
|
461,0
|
35,1
|
62,0
|
6,5
|
64,1
|
58,0
|
6,1
|
02
|
Huyện
Nam Giang
|
546,7
|
365,8
|
508
|
331
|
38,7
|
34,8
|
219,9
|
|
|
199,0
|
20,9
|
621,8
|
508,0
|
38,7
|
68,0
|
7,1
|
70,7
|
64,0
|
6,7
|
03
|
Huyện
Tây Giang
|
349,8
|
278,5
|
325
|
252
|
24,8
|
26,5
|
183,4
|
|
|
166,0
|
17,4
|
397,3
|
325,0
|
24,8
|
43,0
|
4,5
|
47,5
|
43,0
|
4,5
|
04
|
Huyện
Bắc Trà My
|
445,5
|
319,3
|
414
|
289
|
31,5
|
30,3
|
201,1
|
|
|
182,0
|
19,1
|
507,4
|
414,0
|
31,5
|
56,0
|
5,9
|
56,4
|
51,0
|
5,4
|
05
|
Huyện
Nam Trà My
|
445,5
|
300,6
|
414
|
272
|
31,5
|
28,6
|
183,4
|
|
|
166,0
|
17,4
|
506,3
|
414,0
|
31,5
|
55,0
|
5,8
|
56,4
|
51,0
|
5,4
|
06
|
Huyện
Đông Giang
|
445,5
|
320,5
|
414
|
290
|
31,5
|
30,5
|
201,1
|
|
|
182,0
|
19,1
|
506,3
|
414,0
|
31,5
|
55,0
|
5,8
|
58,6
|
53,0
|
5,6
|
07
|
Huyện
Hiệp Đức
|
149,6
|
97,2
|
139
|
88
|
10,6
|
9,2
|
54,1
|
|
|
49,0
|
5,1
|
170,6
|
139,0
|
10,6
|
19,0
|
2,0
|
22,1
|
20,0
|
2,1
|
08
|
Huyện
Tiên Phước
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
09
|
Huyện
Đại Lộc
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
|
|
|
0
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
10
|
Huyện
Núi Thành
|
0
|
18,8
|
0
|
17
|
0
|
2
|
18,8
|
|
|
17,0
|
1,8
|
0
|
|
0
|
|
0
|
0
|
|
0
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN
2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tên dự án
|
Địa điểm đầu tư
|
Đơn vị thực hiện
|
Dự kiến tổng mức đầu tư (triệu đồng)
|
Trong đó
|
Mục tiêu, sự cần thiết đầu tư
|
Ghi chú
|
Vốn ngân sách TW
|
Vốn ngân sách tỉnh
|
Vốn đối ứng
|
Vốn khác
|
1
|
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp,
bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng
bào dân tộc Co
|
Thôn 02, xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
14.950
|
13.000
|
1.950
|
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp
xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào
dân tộc Co.
|
Thực hiện nội dung Dự án 1, Dự án 2 và Dự án 6.
|
2
|
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp,
bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng
bào dân tộc Cơ Tu
|
TT xã A Tiêng, huyện Tây Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
14.950
|
13.000
|
1.950
|
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp
xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào
dân tộc Cơ Tu.
|
3
|
Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp,
bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng
bào dân tộc Gié Triêng
|
Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
14.950
|
13.000
|
1.950
|
|
Xây dựng mô hình điểm về sắp
xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào
dân tộc Gié Triêng.
|
4
|
Xây dựng Trung tâm giống, bảo
tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao
|
Xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
5.811
|
5.053
|
758
|
|
Xây dựng trung tâm giống, bảo
tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao để bảo tồn và phát triển một
số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
|
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2- Dự án 3.
|
5
|
Xây dựng đường giao thông tuyến
ĐH 4 từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đi xã Ga ri, huyện Tây Giang (thuộc địa
phận xã Chơ Chun, huyện Nam Giang)
|
Xã Chơ Chun huyện Nam Giang
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
51.104
|
15.000
|
2.250
|
33.854
|
Xây mới và nâng cấp sửa chữa
6,2 km giao thông liên huyện, hoàn thiện tuyến giao thông đến các xã vùng
cao, biên giới của 02 huyện Nam Giang và Tây Giang tạo điều kiện thuận lợi
cho Nhân dân đi lại và vận chuyển hàng hóa, nhất là trong mùa mưa, bão.
|
Giao UBND tỉnh chỉ đạo cân đối nguồn vốn, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh
cho ý kiến trước khi quyết định đầu tư. (thực hiện nội dung Tiểu dự án 1, Dự
án 4)
|
6
|
Trường PTDTNT Nam Trà My
|
huyện Nam Trà My
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
6.095
|
5.300
|
795
|
|
Hiện nay, một số hạng mục
công trình của các trường này đã xuống cấp cần
|
|
7
|
Trường PTDTNT Nước Oa
|
huyện Bắc Trà My
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.352
|
2.045
|
307
|
|
phải được đầu tư xây mới hoặc
nâng cấp, sửa chữa để đảm bảo phục vụ công tác nuôi dạy, học tập, sinh hoạt của
học sinh và giáo viên các trường PTDTNT , Sở GDĐT chọn một số hạng mục công
trình mang tính cấp bách để đầu tư theo tỷ lệ vốn phân bổ đầu tư được giao từ
Chương trình.
|
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 1- Dự án 5
|
8
|
Trường PTDTNT Phước Sơn
|
huyện Phước Sơn
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
3.951
|
3.436
|
515
|
9
|
Trường PTDTNT tỉnh
|
thành phố Hội An
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
313
|
272
|
41
|
10
|
Ứng dụng CNTT hỗ trợ phát triển
kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS và miền núi
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
13.717
|
11.928
|
1.789
|
|
Xây dựng Hệ thống ứng dụng
CNTT để hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tiếp cận thông tin(về chủ trương, chính
sách pháp luật và các kiến thức cơ bản liên quan đến các lĩnh vực về đời sống
kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục, văn hóa, du lịch, phòng chống thiên tai,
hỏa hoạn...) và tiếp nhận, hỗ trợ giải quyết các thông tin phản ánh của đồng
bào DTTS về các vấn đề nổi cộm của đời sống xã hội.
|
Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2 - Dự án 10
|
Tổng cộng
|
|
|
128.193
|
82.034
|
12.305
|
33.854
|
|
|
Nghị quyết 41/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025; vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 41/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025; vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp ngày 20/07/2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
23
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|