Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 41/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Phan Việt Cường
Ngày ban hành: 20/07/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 41/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 20 tháng 7 năm 2022

NGHỊ QUYẾT

VỀ PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN GIAI ĐOẠN 2021-2025; VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VÀ VỐN SỰ NGHIỆP NĂM 2022 THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 120/2020/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê duyệt chủ trương đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 27/2022/NĐ-CP ngày 19 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ Quy định cơ chế quản lý, tổ chức thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Quyết định số 652/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các địa phương thực hiện 03 Chương trình mục tiêu quốc gia;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công trung hạn 2021-2025; Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2022;

Căn cứ Nghị quyết số 23/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021 – 2025;

Xét Tờ trình số 4490/TTr-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị ban hành Nghị quyết quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước và tỷ lệ vốn đối ứng ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2021-2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 và phương án phân bổ vốn đầu tư giai đoạn 2021- 2025, năm 2022, đề xuất danh mục đầu tư giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra số 103/BC-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2022 của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điêu 1. Thống nhất phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025; vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp năm 2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, cụ thể như sau:

1. Tổng vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025: 1.491.625 triệu đồng, trong đó:

- Vốn ngân sách Trung ương: 1.329.553 triệu đồng.

- Vốn ngân sách tỉnh đối ứng: 162.072 triệu đồng.

(Chi tiết đính kèm Phụ lục I)

2. Tổng vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp năm 2022: 492.697 triệu đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư phát triển:

279.381

triệu đồng. Trong đó:

+ Vốn ngân sách trung ương:

259.381

triệu đồng.

+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng:

20.000

triệu đồng.

- Vốn sự nghiệp:

213.316

triệu đồng. Trong đó:

+ Vốn ngân sách trung ương:

192.752

triệu đồng.

+ Vốn ngân sách tỉnh đối ứng:

20.564

triệu đồng.

(Chi tiết đính kèm Phụ lục II)

Điều 2. Thống nhất danh mục các dự án đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam. Đối với danh mục xây dựng đường giao thông tuyến ĐH4 từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đi xã Ga ri, huyện Tây Giang, giao UBND tỉnh chỉ đạo cân đối nguồn vốn, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định đầu tư.

(Chi tiết đính kèm Phụ lục III)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; phân bổ vốn cho các sở, ban, ngành và địa phương theo đúng quy định của Luật Ngân sách nhà nước và Luật Đầu tư công, đồng thời xem xét khả năng cân đối ngân sách, trình Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung 12.072 triệu đồng để đảm bảo vốn đối ứng ngân sách tỉnh triển khai thực hiện Chương trình. Định kỳ báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực hiện.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

3. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ chín thông qua ngày 20 tháng 7 năm 2022./.


Nơi nhận:
- UBTV QH;
- Chính phủ;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- Các Bộ: KH-ĐT, Tài chính;
- Ủy ban Dân tộc;
- TTTU, TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Quảng Nam;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường


PHỤ LỤC I

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN ĐẦU TƯ GIAI ĐOẠN 2021- 2025 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Các đơn vị, địa phương

Tổng cộng Chương trình

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị (thực hiện Tiểu dự án 2)

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

TỔNG VỐN

1.491.625

1.329.553

162.072

195.439

174.178

21.261

108.119

95.999

12.120

33.443

29.724

3.719

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

96.830

84.200

12.630

13.800

12.000

1.800

23.000

20.000

3.000

5.814

5.056

758

1

Ban Dân tộc

84.119

73.147

10.972

13.800

12.000

1.800

23.000

20.000

3.000

5.814

5.056

758

2

Sở Giáo dục - Đào tạo

12.711

11.053

1.658

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

1.394.795

1.245.353

149.442

181.639

162.178

19.461

85.119

75.999

9.120

27.628

24.668

2.960

1

Huyện Phước Sơn

197.009

175.901

21.108

30.610

27.330

3.280

16.131

14.403

1.728

3.947

3.524

423

2

Huyện Nam Giang

256.250

228.795

27.455

37.822

33.770

4.052

12.221

10.912

1.309

3.947

3.524

423

3

Huyện Tây Giang

223.513

199.565

23.948

35.214

31.441

3.773

14.665

13.094

1.571

3.947

3.524

423

4

Huyện Bắc Trà My

214.308

191.346

22.962

25.816

23.050

2.766

14.055

12.549

1.506

3.947

3.524

423

5

Huyện Nam Trà My

259.328

231.543

27.785

16.846

15.041

1.805

11.548

10.311

1.237

3.947

3.524

423

6

Huyện Đông Giang

169.900

151.696

18.204

24.417

21.801

2.616

14.665

13.094

1.571

3.947

3.524

423

7

Huyện Hiệp Đức

67.206

60.005

7.201

6.739

6.017

722

1.832

1.636

196

3.947

3.524

423

8

Huyện Tiên Phước

1.553

1.387

166

0

0

0

0

0

0

0

9

Huyện Đại Lộc

5.729

5.115

614

4.175

3.728

447

0

0

0

0

0

ST T

Các đơn vị, địa phương

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc ( thực hiện Tiểu dự án 1)

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (thực hiện Tiểu dự án 1)

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình (thực hiện Tiểu dự án 2)

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách

tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách

TW

Ngân sách

tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách

TW

Ngân sách

tỉnh đối ứng

TỔNG VỐN

790.810

705.679

85.131

247.924

221.064

26.859

51.586

45.814

5.773

33.583

29.985

3.598

30.721

27.110

3.611

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

17.250

15.000

2.250

12.711

11.053

1.658

10.537

9.163

1.374

0

0

0

13.717

11.928

1.789

1

Ban Dân tộc

17.250

15.000

2.250

0

0

0

10.537

9.163

1.374

0

0

13.717

11.928

1.789

2

Sở Giáo dục - Đào tạo

0

0

0

12.711

11.053

1.658

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

773.560

690.679

82.881

235.212

210.011

25.201

41.049

36.651

4.398

33.583

29.985

3.598

17.004

15.182

1.822

1

Huyện Phước Sơn

117.515

104.924

12.591

22.129

19.758

2.371

3.750

3.348

402

0

0

2.928

2.614

314

2

Huyện Nam Giang

155.290

138.652

16.638

39.991

35.706

4.285

3.750

3.348

402

0

0

3.229

2.883

346

3

Huyện Tây Giang

116.000

103.571

12.429

41.703

37.235

4.468

9.916

8.854

1.062

0

0

2.068

1.846

222

4

Huyện Bắc Trà My

114.726

102.434

12.292

46.423

41.449

4.974

6.710

5.991

719

0

0

2.631

2.349

282

5

Huyện Nam Trà My

124.010

110.723

13.287

59.807

53.399

6.408

6.956

6.211

745

33.583

29.985

3.598

2.631

2.349

282

6

Huyện Đông Giang

105.868

94.525

11.343

14.622

13.055

1.567

3.750

3.348

402

0

0

2.631

2.349

282

7

Huyện Hiệp Đức

37.056

33.086

3.970

10.538

9.409

1.129

6.217

5.551

666

0

0

876

782

94

8

Huyện Tiên Phước

1.548

1.382

166

0

0

0

0

0

0

0

6

5

1

9

Huyện Đại Lộc

1.548

1.382

166

0

0

0

0

0

0

0

6

5

1

PHỤ LỤC II

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ VỐN NĂM 2022 CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÙNG ĐỒNG BÀO DÂN TỘC THIỂU SỐ VÀ MIỀN NÚI
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

ST T

Các đơn vị, địa phương

Tổng cộng Chương trình

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 1: Giải quyết tình trạng thiếu đất ở, nhà ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt

Dự án 2: Quy hoạch, sắp xếp, bố trí, ổn định dân cư ở những nơi cần thiết

Tổng

ĐTPT

SN

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

TỔNG VỐN

492.697

279.381

213.316

259.381

192.752

20.000

20.564

54.183

4.217

50.347

3.816

3.836

401

18.635

10.679

17.280

9.664

1.355

1.015

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

22.085

13.762

8.323

12.565

7.237

1.197

1.086

0

0

0

0

0

0

2.190

0

2.000

0

190

0

1

Ban Dân tộc

15.934,81

11.582,06

4.352,75

10.575

3.785

1.007,06

567,75

0

0

0

0

2.190,46

0

2.000

190,46

0

2

Sở Lao động-TB &XH

232,30

0

232,30

0

202

0

30,30

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Nông nghiệp &PTNT

24,15

0

24,15

0

21

0

3,15

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Thông tin &Truyền thông

304,75

0

304,75

0

265

0

39,75

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Văn hóa -TT&DL

476,10

0

476,10

0

414

0

62,10

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Y tế

1.035,20

0

1.035,20

0

900

0

135,03

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

9,20

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Công Thương

250,70

0

250,70

0

218

0

32,70

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Giáo dục - Đào tạo

2.507,31

2.179,51

327,80

1.990

285

189,51

42,75

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

9,20

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

9,20

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Tư pháp

20,70

0

20,70

0

18

0

2,70

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Hội LHPN tỉnh

613,00

0

613,00

0

533

0

79,95

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Ngân hàng CSXH

9,20

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Liên Minh HTX

144,90

0

144,90

0

126

0

18,90

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Tỉnh đoàn

119,60

0

119,60

0

104

0

15,60

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Hội Nông dân tỉnh

119,60

0

119,60

0

104

0

15,60

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường Cao đẳng Quảng Nam

223,10

0

223,10

0

194

0

29,10

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

41,40

0

41,40

0

36

0

5,40

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

470.612

265.619

204.993

246.816

185.515

18.803

19.478

54.183

4.217

50.347

3.816

3.836

401

16.444

10.679

15.280

9.664

1.164

1.015

01

Huyện Phước Sơn

65.977,8

34.152,7

31.825,1

31.735

28.801

2.418

3.024,1

9.604,9

532,6

8.925

482

679,9

50,6

0

1.131,5

1.024

0

107,52

02

Huyện Nam Giang

94.636,8

53.432,5

41.204,3

49.650

37.289

3.782,5

3.915,3

11.499,0

621,0

10.685

562

814,0

59,0

5.380,9

2.616,6

5.000

2.368

380,9

248,64

03

Huyện Tây Giang

70.432,0

53.920,0

16.512,0

50.103

14.943

3.817,0

1.569,0

8.611,6

621,0

8.002

562

609,6

59,0

5.682,3

1.980,2

5.280

1.792

402,3

188,16

04

Huyện Bắc Trà My

56.260,1

34.293,7

21.966,4

31.866

19.880

2.427,7

2.086,4

8.399,6

621,0

7.805

562

594,6

59,0

0

1.131,5

1.024

0

107,52

05

Huyện Nam Trà My

67.962,3

47.529,7

20.432,6

44.165

18.491

3.364,7

1.941,6

3.231,8

621,0

3.003

562

228,8

59,0

5.380,9

2.687,4

5.000

2.432

380,9

255,36

06

Huyện Đông Giang

90.631,4

27.719,3

62.912,1

25.757

56.934

1.962,3

5.978,1

5.598,3

621,0

5.202

562

396,3

59,0

0

1.131,5

1.024

0

107,52

07

Huyện Hiệp Đức

19.098,6

10.077,4

9.021,2

9.364

8.164

713,4

857,2

3.231,8

356,9

3.003

323

228,8

33,9

0

0

0

0

08

Huyện Tiên Phước

513,9

244,3

269,6

227

244

17,3

25,6

0

0

0

0

0

0

0

0

09

Huyện Đại Lộc

4.762,6

4.249,9

512,7

3.949

464

300,9

48,7

4.005,6

222,1

3.722

201

283,6

21,1

0

0

0

0

10

Huyện Núi Thành

337,0

0

337,0

0

305

0

32,0

0

0

0

0

0

0

0

0

ST T

Các đơn vị, địa phương

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 3: Phát triển sản xuất nông, lâm nghiệp bền vững, phát huy tiềm năng, thế mạnh của các vùng miền để sản xuất hàng hóa theo chuỗi giá trị

Dự án 4: Đầu tư cơ sở hạ tầng thiết yếu, phục vụ sản xuất, đời sống trong vùng ĐBDTTS&MN và các đơn vị sự nghiệp công lập của lĩnh vực dân tộc

Tổng cộng dự án 3

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 1

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

TỔNG VỐN

6.907

133.448

6.394

120.687

513

12.761

110.287

99.807

10.480

30.069

6.394

513

20.880

2.282

136.795

7.575

127.023

6.855

9.772

720

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

1.500

2.282

1.370

1.984

130

298

0

0

0

3.782

1.370

130

1.984

298

5.476

0

5.000

0

476

0

1

Ban Dân tộc

1.500,5

961,40

1.370

836

130,47

125,40

0

0

2.461,9

1.370

130,5

836

125,4

5.476,15

0

5.000

0

476,15

0

2

Sở Lao động-TB &XH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Nông nghiệp &PTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Thông tin &Truyền thông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Văn hóa -TT&DL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Y tế

0

719,9

0

626

0

93,9

0

0

719,9

0

626

93,90

0

0

0

0

0

0

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Công Thương

0

241,5

0

210

0

31,5

0

0

241,5

0

210

31,50

0

0

0

0

0

0

9

Sở Giáo dục - Đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Tư pháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Hội LHPN tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Ngân hàng CSXH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Liên Minh HTX

0

119,6

0

104

0

15,6

0

0

119,6

0

104

15,60

0

0

0

0

0

0

16

Tỉnh đoàn

0

119,6

0

104

0

15,6

0

0

119,6

0

104

15,60

0

0

0

0

0

0

17

Hội Nông dân tỉnh

0

119,6

0

104

0

15,6

0

0

119,6

0

104

15,60

0

0

0

0

0

0

18

Trường Cao đẳng Quảng Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

5.407

131.167

5.024

118.703

383

12.464

110.287

99.807

10.480

26.287

5.024

383

18.896

1.984

131.319

7.575

122.023

6.855

9.296

720

01

Huyện Phước Sơn

0

21.976,2

0

19.888

0

2.088,2

18.611,5

16.843

1.768,5

3.364,7

0

3.045

319,7

18.534,0

1.202,2

17.222

1.088

1.312,0

114,2

02

Huyện Nam Giang

0

27.102,3

0

24.527

0

2.575,3

23.124,3

20.927

2.197,3

3.978,0

0

3.600

378,0

23.380,1

1.465,2

21.725

1.326

1.655,1

139,2

03

Huyện Tây Giang

2.703,4

5.762,6

2.512

5.215

191,4

547,6

2.892,9

2.618

274,9

5.573,1

2.512

191,4

2.597

272,7

25.930,7

1.015,5

24.095

919

1.835,7

96,5

04

Huyện Bắc Trà My

0

9.031,2

0

8.173

0

858,2

5.799,0

5.248

551,0

3.232,1

0

2.925

307,1

17.658,0

1.139,3

16.408

1.031

1.250,0

108,3

05

Huyện Nam Trà My

2.703,4

6.747,1

2.512

6.106

191,4

641,1

3.639,9

3.294

345,9

5.810,6

2.512

191,4

2.812

295,3

22.063,9

1.087,3

20.502

984

1.561,9

103,3

06

Huyện Đông Giang

0

54.925,1

0

49.706

0

5.219,1

51.964,8

47.027

4.937,8

2.960,3

0

2.679

281,3

17.420,2

1.046,4

16.187

947

1.233,2

99,4

07

Huyện Hiệp Đức

0

5.536,1

0

5.010

0

526,1

4.254,3

3.850

404,3

1.281,8

0

1.160

121,8

5.843,7

576,8

5.430

522

413,7

54,8

08

Huyện Tiên Phước

0

43,1

0

39

0

4,1

0

0

43,1

0

39

4,1

244,3

21,0

227

19

17,3

2,0

09

Huyện Đại Lộc

0

43,1

0

39

0

4,1

0

0

43,1

0

39

4,1

244,3

21,0

227

19

17,3

2,0

10

Huyện Núi Thành

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

ST T

Các đơn vị, địa phương

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 5: Phát triển giáo dục đào tạo nâng cao chất lượng nguồn nhân lực

Tổng cộng dự án 5

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 3

Tiểu dự án 4

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

TỔNG VỐN

42.861

19.157

39.792

17.267

3.069

1.890

45.814

39.792

3.069

2.672

281

3.117

2.800

317

8.598

7.765

833

4.489

4.030

459

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

2.180

1.981

1.990

1.723

190

258

2.180

1.990

190

0

0

608

529

79

446

388

58

927

806

121

1

Ban Dân tộc

0

1.216,7

0

1.058

0

158,7

0

0

0

289,8

252

37,8

0

0

926,9

806

120,9

2

Sở Lao động-TB &XH

0

223,1

0

194

0

29,1

0

0

0

0

0

223,1

194

29,1

0

0

3

Sở Nông nghiệp &PTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Thông tin &Truyền thông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Văn hóa -TT&DL

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Y tế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Công Thương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Giáo dục - Đào tạo

2.179,51

318,55

1.990

277

189,51

41,55

2.179,51

1.990

189,51

0

318,55

277

41,55

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Tư pháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Hội LHPN tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

14

Ngân hàng CSXH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Liên Minh HTX

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Tỉnh đoàn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Hội Nông dân tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường Cao đẳng Quảng Nam

0

223,1

0

194

0

29,1

0

0

0

0

0

223,1

194

29,1

0

0

19

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

40.682

17.175

37.802

15.544

2.880

1.631

43.634

37.802

2.880

2.672

281

2.508

2.271

237

8.152

7.377

775

3.563

3.224

339

01

Huyện Phước Sơn

3.900,1

2.387,9

3.624

2.161

276,1

226,9

4.167,5

3.624

276,1

242

25,4

429,8

389

40,8

1.079,6

977

102,6

611,1

553

58,1

02

Huyện Nam Giang

11.008,3

2.920,5

10.229

2.643

779,3

277,5

11.735,4

10.229

779,3

658

69,1

429,8

389

40,8

1.079,6

977

102,6

684,0

619

65,0

03

Huyện Tây Giang

9.024,9

2.342,6

8.386

2.120

638,9

222,6

9.479,0

8.386

638,9

411

43,2

358,0

324

34,0

1.079,6

977

102,6

450,8

408

42,8

04

Huyện Bắc Trà My

6.173,0

3.168,1

5.736

2.868

437,0

300,1

6.783,0

5.736

437,0

552

58,0

393,5

357

36,5

1.618,8

1.465

153,8

545,9

494

51,9

05

Huyện Nam Trà My

7.085,6

3.304,0

6.584

2.990

501,6

314,0

7.864,6

6.584

501,6

705

74,0

360,2

326

34,2

1.618,8

1.465

153,8

545,9

494

51,9

06

Huyện Đông Giang

2.637,7

1.556,9

2.451

1.409

186,7

147,9

2.714,0

2.451

186,7

69

7,2

394,5

357

37,5

540,3

489

51,3

545,9

494

51,9

07

Huyện Hiệp Đức

852,3

865,2

792

783

60,3

82,2

891,0

792

60,3

35

3,7

107,2

97

10,2

540,3

489

51,3

179,0

162

17,0

08

Huyện Tiên Phước

0

162,4

0

147

0

15,4

0

0

0

0

0

162,4

147

15,4

0

0

09

Huyện Đại Lộc

0

162,4

0

147

0

15,4

0

0

0

0

0

162,4

147

15,4

0

0

10

Huyện Núi Thành

0

305,0

0

276

0

29,0

0

0

0

35,4

32

3,4

269,6

244

25,6

0

0

ST T

Các đơn vị, địa phương

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 6: Bảo tồn, phát huy giá trị văn hóa truyền thống tốt đẹp của các dân tộc thiểu số gắn với phát triển du lịch

Dự án 7: Chăm sóc sức khỏe Nhân dân, nâng cao thể trạng, tầm vóc người dân tộc thiểu số; phòng chống suy dinh dưỡng trẻ em

Dự án 8: Thực hiện bình đẳng giới và giải quyết những vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em

Dự án 9: Đầu tư phát triển nhóm dân tộc thiểu số rất ít người và nhóm dân tộc còn nhiều khó khăn

Tổng cộng dự án 9

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

TỔNG VỐN

8.898

2.509

8.268

2.254

630

255

5.808

2.953

5.397

2.662

411

291

7.294

6.561

733

21.749

19.666

2.083

20.163

18.247

1.916

1.587

1.419

168

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

0

467

0

406

0

61

0

306

0

266

0

40

1.132

984

148

474

412

62

0

0

0

474

412

62

1

Ban Dân tộc

0

0

0

0

0

0

0

0

527,85

459

68,85

473,80

412

61,80

0

0

473,8

412

61,8

2

Sở Lao động-TB &XH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

3

Sở Nông nghiệp &PTNT

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Sở Thông tin &Truyền thông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

5

Sở Văn hóa -TT&DL

0

466,9

406

0

60,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Sở Y tế

0

0

0

0

0

306,1

266,2

0

39,9

0

0

0

0

0

0

0

0

0

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

8

Sở Công Thương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

9

Sở Giáo dục - Đào tạo

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Sở Tài chính

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

11

Sở Giao thông vận tải

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

12

Sở Tư pháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

13

Hội LHPN tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

603,8

525

78,8

0

0

0

0

0

0

0

14

Ngân hàng CSXH

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

15

Liên Minh HTX

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

16

Tỉnh đoàn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Hội Nông dân tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường Cao đẳng Quảng Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

8.898

2.042

8.268

1.848

630

194

5.808

2.647

5.397

2.396

411

252

6.163

5.577

586

21.276

19.254

2.022

20.163

18.247

1.916

1.113

1.007

106

01

Huyện Phước Sơn

1.617,5

312,7

1.503

283,0

114,5

29,7

0

455,3

412

0

43,3

1.028,8

931

97,8

2.445,4

2.213

232,4

2.276,3

2.060

216,3

169,1

153

16,1

02

Huyện Nam Giang

1.617,5

444,2

1.503

402,0

114,5

42,2

0

498,4

451

0

47,4

1.224,3

1.108

116,3

3.946,0

3.571

375,0

3.784,6

3.425

359,6

161,3

146

15,3

03

Huyện Tây Giang

1.617,5

319,3

1.503

289,0

114,5

30,3

0

339,2

307

0

32,2

842,0

762

80,0

3.011,1

2.725

286,1

2.820,0

2.552

268,0

191,2

173

18,2

04

Huyện Bắc Trà My

1.617,5

319,3

1.503

289,0

114,5

30,3

0

400,0

362

0

38,0

913,8

827

86,8

4.922,8

4.455

467,8

4.800,1

4.344

456,1

122,7

111

11,7

05

Huyện Nam Trà My

810,4

191,2

753

173,0

57,4

18,2

5.808

400,0

5.397

362

411

38,0

910,5

824

86,5

4.183,5

3.786

397,5

4.021,1

3.639

382,1

162,4

147

15,4

06

Huyện Đông Giang

1.617,5

316,0

1.503

286,0

114,5

30,0

0

412,2

373

0

39,2

910,5

824

86,5

1.671,9

1.513

158,9

1.497,3

1.355

142,3

174,6

158

16,6

07

Huyện Hiệp Đức

0

139,2

126,0

0

13,2

0

129,3

117

0

12,3

292,8

265

27,8

1.027,7

930

97,7

896,2

811

85,2

131,5

119

12,5

08

Huyện Tiên Phước

0

0

0

0

0

0

0

0

19,9

18

1,9

23,2

21

2,2

23,2

21

2,2

0

0

09

Huyện Đại Lộc

0

0

0

0

0

0

0

0

19,9

18

1,9

44,2

40

4,2

44,2

40

4,2

0

0

10

Huyện Núi Thành

0

0

0

0

0

12,9

11,7

0

1,2

0

0

0

0

0

0

0

0

0

ST T

Các đơn vị, địa phương

Chi tiết đến dự án thành phần

Dự án 10: Truyền thông, tuyên truyền, vận động trong vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi. Kiểm tra, giám sát đánh giá việc tổ chức thực hiện Chương trình

Tổng cộng dự án 10

Tiểu dự án 1

Tiểu dự án 2

Tiểu dự án 3

Tổng

Ngân sách TW

Ngân sách tỉnh đối ứng

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng

Vốn ĐTPT

Vốn SN

Tổng

Vốn SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

ĐTPT

SN

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

NS TW

NS tỉnh đối ứng

TỔNG VỐN

5.294

3.734

4.880

3.320

414

414

2.033

0

0

1.813

220

6.054

4.880

414

675

85

942

832

110

I

CÁC SỞ, BAN, NGÀNH

2.415

1.681

2.205

1.462

210

219

751

0

0

653

98

2.780

2.205

210

317

48

566

492

74

1

Ban Dân tộc

2.415,0

1.173,0

2.205

1.020

210

153,0

626,75

0

545,0

81,8

2.530,0

2.205,0

210,0

100,0

15,0

431

375

56,3

2

Sở Lao động-TB &XH

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,2

8,0

1,2

3

Sở Nông nghiệp &PTNT

0

24,15

0

21

0

3,15

0

0

0

0

0

0

24,15

21

3,15

4

Sở Thông tin &Truyền thông

0

304,75

0

265

0

39,75

62,10

0

54,0

8,1

233,45

0

203

30,45

9,20

8

1,20

5

Sở Văn hóa -TT&DL

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

6

Sở Y tế

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

7

Sở Kế hoạch & Đầu tư

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

8

Sở Công Thương

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

9

Sở Giáo dục - Đào tạo

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

10

Sở Tài chính

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

11

Sở Giao thông vận tải

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,20

8

1,20

12

Sở Tư pháp

0

20,70

0

18

0

2,70

20,70

0

18

2,7

0

0

0

0

0

13

Hội LHPN tỉnh

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,2

8,0

1,2

14

Ngân hàng CSXH

0

9,20

0

8

0

1,20

0

0

0

0

0

0

9,2

8,0

1,2

15

Liên Minh HTX

0

25,30

0

22

0

3,30

0

0

0

16,10

0

14

2,10

9,2

8,0

1,2

16

Tỉnh đoàn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

17

Hội Nông dân tỉnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

18

Trường Cao đẳng Quảng Nam

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

19

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

0

41,40

0

36,0

0

5,40

41,40

0

36

5,4

0

0

0

0

0

II

CÁC HUYỆN

2.879

2.053

2.675

1.858

204

195

1.282

0

0

1.160

122

3.274

2.675

204

358

38

376

340

36

01

Huyện Phước Sơn

496,1

352,5

461

319

35,1

33,5

219,9

199,0

20,9

564,6

461,0

35,1

62,0

6,5

64,1

58,0

6,1

02

Huyện Nam Giang

546,7

365,8

508

331

38,7

34,8

219,9

199,0

20,9

621,8

508,0

38,7

68,0

7,1

70,7

64,0

6,7

03

Huyện Tây Giang

349,8

278,5

325

252

24,8

26,5

183,4

166,0

17,4

397,3

325,0

24,8

43,0

4,5

47,5

43,0

4,5

04

Huyện Bắc Trà My

445,5

319,3

414

289

31,5

30,3

201,1

182,0

19,1

507,4

414,0

31,5

56,0

5,9

56,4

51,0

5,4

05

Huyện Nam Trà My

445,5

300,6

414

272

31,5

28,6

183,4

166,0

17,4

506,3

414,0

31,5

55,0

5,8

56,4

51,0

5,4

06

Huyện Đông Giang

445,5

320,5

414

290

31,5

30,5

201,1

182,0

19,1

506,3

414,0

31,5

55,0

5,8

58,6

53,0

5,6

07

Huyện Hiệp Đức

149,6

97,2

139

88

10,6

9,2

54,1

49,0

5,1

170,6

139,0

10,6

19,0

2,0

22,1

20,0

2,1

08

Huyện Tiên Phước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

09

Huyện Đại Lộc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10

Huyện Núi Thành

0

18,8

0

17

0

2

18,8

17,0

1,8

0

0

0

0

0

PHỤ LỤC III

DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 41/NQ-HĐND ngày 20/7/2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Tên dự án

Địa điểm đầu tư

Đơn vị thực hiện

Dự kiến tổng mức đầu tư (triệu đồng)

Trong đó

Mục tiêu, sự cần thiết đầu tư

Ghi chú

Vốn ngân sách TW

Vốn ngân sách tỉnh

Vốn đối ứng

Vốn khác

1

Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Co

Thôn 02, xã Trà Nú, huyện Bắc Trà My

Ban Dân tộc tỉnh

14.950

13.000

1.950

Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Co.

Thực hiện nội dung Dự án 1, Dự án 2 và Dự án 6.

2

Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Cơ Tu

TT xã A Tiêng, huyện Tây Giang

Ban Dân tộc tỉnh

14.950

13.000

1.950

Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Cơ Tu.

3

Dự án Cấu trúc làng và sắp xếp, bố trí dân cư vùng dân tộc thiểu số trong xây dựng nông thôn mới đối với đồng bào dân tộc Gié Triêng

Xã Phước Chánh, huyện Phước Sơn

Ban Dân tộc tỉnh

14.950

13.000

1.950

Xây dựng mô hình điểm về sắp xếp, bố trí dân cư nhằm giữ gìn cấu trúc hình thái đặc trưng đối với đồng bào dân tộc Gié Triêng.

4

Xây dựng Trung tâm giống, bảo tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao

Xã Tà Pơơ, huyện Nam Giang

Ban Dân tộc tỉnh

5.811

5.053

758

Xây dựng trung tâm giống, bảo tồn và phát triển dược liệu ứng dụng công nghệ cao để bảo tồn và phát triển một số cây dược liệu trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.

Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2- Dự án 3.

5

Xây dựng đường giao thông tuyến ĐH 4 từ xã Chơ Chun, huyện Nam Giang đi xã Ga ri, huyện Tây Giang (thuộc địa phận xã Chơ Chun, huyện Nam Giang)

Xã Chơ Chun huyện Nam Giang

Ban Dân tộc tỉnh

51.104

15.000

2.250

33.854

Xây mới và nâng cấp sửa chữa 6,2 km giao thông liên huyện, hoàn thiện tuyến giao thông đến các xã vùng cao, biên giới của 02 huyện Nam Giang và Tây Giang tạo điều kiện thuận lợi cho Nhân dân đi lại và vận chuyển hàng hóa, nhất là trong mùa mưa, bão.

Giao UBND tỉnh chỉ đạo cân đối nguồn vốn, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trước khi quyết định đầu tư. (thực hiện nội dung Tiểu dự án 1, Dự án 4)

6

Trường PTDTNT Nam Trà My

huyện Nam Trà My

Sở Giáo dục và Đào tạo

6.095

5.300

795

Hiện nay, một số hạng mục công trình của các trường này đã xuống cấp cần

7

Trường PTDTNT Nước Oa

huyện Bắc Trà My

Sở Giáo dục và Đào tạo

2.352

2.045

307

phải được đầu tư xây mới hoặc nâng cấp, sửa chữa để đảm bảo phục vụ công tác nuôi dạy, học tập, sinh hoạt của học sinh và giáo viên các trường PTDTNT , Sở GDĐT chọn một số hạng mục công trình mang tính cấp bách để đầu tư theo tỷ lệ vốn phân bổ đầu tư được giao từ Chương trình.

Thực hiện nội dung Tiểu dự án 1- Dự án 5

8

Trường PTDTNT Phước Sơn

huyện Phước Sơn

Sở Giáo dục và Đào tạo

3.951

3.436

515

9

Trường PTDTNT tỉnh

thành phố Hội An

Sở Giáo dục và Đào tạo

313

272

41

10

Ứng dụng CNTT hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng bào DTTS và miền núi

Ban Dân tộc tỉnh

Ban Dân tộc tỉnh

13.717

11.928

1.789

Xây dựng Hệ thống ứng dụng CNTT để hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số tiếp cận thông tin(về chủ trương, chính sách pháp luật và các kiến thức cơ bản liên quan đến các lĩnh vực về đời sống kinh tế, xã hội, y tế, giáo dục, văn hóa, du lịch, phòng chống thiên tai, hỏa hoạn...) và tiếp nhận, hỗ trợ giải quyết các thông tin phản ánh của đồng bào DTTS về các vấn đề nổi cộm của đời sống xã hội.

Thực hiện nội dung Tiểu dự án 2 - Dự án 10

Tổng cộng

128.193

82.034

12.305

33.854

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Nghị quyết 41/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển giai đoạn 2021-2025; vốn đầu tư phát triển và vốn sự nghiệp ngày 20/07/2022 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi trên địa bàn tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


23

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.38.5
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!