VỀ VIỆC THÔNG QUA
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC
GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
- Dự án sử dụng vốn ngoài ngân sách: 26 dự án với tổng
diện tích: 307,10 ha.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa Khóa VI, nhiệm kỳ 2016 - 2021, Kỳ họp thứ 5 thông qua./.
CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI
ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRONG NĂM
2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của
Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên dự án, công
trình
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm (xã,
phường)
|
A
|
Dự án thuộc điểm a khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
28.99
|
|
I
|
Thành phố Nha Trang
|
0.89
|
|
1
|
Trường Tiểu học Vĩnh Nguyên 1 (tại khu đất 310
Nguyễn Tri Phương)
|
0.53
|
Phường Vĩnh Nguyên
|
2
|
Trường Tiểu học Vĩnh Ngọc
|
0.32
|
Xã Vĩnh Ngọc
|
3
|
Đài liệt sĩ xã Vĩnh Phương
|
0.04
|
Xã Vĩnh Phương
|
II
|
Thành phố Cam Ranh
|
2.98
|
|
1
|
Trường Tiểu học Cam Thịnh Tây 1
|
1.33
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
2
|
Trường THPT Nam Cam Ranh
|
1.65
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
III
|
Thị xã Ninh Hòa
|
0.06
|
|
1
|
Mở rộng trạm y tế xã Ninh Hưng
|
0.06
|
Xã Ninh Hưng
|
IV
|
Huyện Diên Khánh
|
20.58
|
|
1
|
Trường THPT phía Nam Diên Khánh
|
3.00
|
Xã Diên Lạc, Xã
Diên Thạnh
|
2
|
Trường Mầm non TT. Diên Khánh
|
0.30
|
TT. Diên Khánh
|
3
|
Trùng tu Thành cổ Diên Khánh
|
17.00
|
TT. Diên Khánh
|
4
|
Mở rộng bệnh viện Bệnh Nhiệt đới tỉnh Khánh Hòa
|
0.28
|
Xã Diên An
|
V
|
Huyện Vạn Ninh
|
2.30
|
|
1
|
Mở rộng Trường tiểu học Vạn Bình
|
0.30
|
Xã Vạn Bình
|
2
|
Trường THCS Vạn Bình
|
2.00
|
Xã Vạn Bình
|
VI
|
Huyện Khánh Sơn
|
2.18
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở UBND xã Ba Cụm Bắc
|
0.08
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
2
|
Trường Mầm non Anh Đào (điểm Tà Giang 2)
|
0.20
|
Xã Thành Sơn
|
3
|
Trường Trung học phổ thông Tây Khánh Sơn
|
1.50
|
Xã Sơn Lâm
|
4
|
Quảng trường - công viên khu vực trước đài tưởng
niệm huyện
|
0.40
|
TT. Tô Hạp
|
B
|
Dự án thuộc điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
194.31
|
|
I
|
Thành phố Nha Trang
|
5.19
|
|
1
|
Nâng cấp, mở rộng đường Chung cư Bình Phú đến
mương thoát lũ (Nguyễn Chích giai đoạn 2)
|
0.32
|
Phường Vĩnh Hòa
|
2
|
Mở rộng đường Thủy Xưởng
|
0.10
|
Phường Phương Sài
|
3
|
Đường vào Làng biệt thự Giáng Hương (đường Phong
Châu mới)
|
0.60
|
Xã Vĩnh Thái
|
4
|
Nút giao thông kết nối Sân Bay
|
1.10
|
Phường Phước Hải,
Phường Phước Long
|
5
|
Đập ngăn mặn trên sông Cái
|
3.07
|
Phường Ngọc Hiệp,
Xã Vĩnh Ngọc
|
II
|
Thành phố Cam Ranh
|
13.08
|
|
1
|
Đường D2 Cam Phúc Bắc (Nối dài)
|
1.15
|
Phường Cam Phúc Bắc
|
2
|
Đường Trần Nhật Duật (đoạn từ Hùng Vương đến biển)
|
0.75
|
Phường Cam Phúc
Nam
|
3
|
Đường phía Tây Bắc Bệnh viện đa khoa khu vực Cam
Ranh
|
0.05
|
Phường Cam Lộc
|
4
|
Đường Phan Bội Châu (Tổ DP Phú Hải, Phú Hòa; Phú
Bình)
|
0.96
|
Phường Cam Phú
|
5
|
Đường số 3 (đoạn từ Phạm Văn Đồng - Hùng Vương)
giáp ranh Cam Thuận-Cam Phú
|
0.21
|
Phường Cam Phú
|
6
|
Đường Nguyễn Bính
|
0.30
|
Phường Cam Lộc
|
7
|
Đường Phan Bội Châu
|
0.70
|
Phường Cam Linh
|
8
|
Kè Trà Long (giai đoạn 3)
|
3.95
|
Phường Ba Ngòi
|
9
|
Đường 35a (thôn Quảng Phúc)
|
0.24
|
Xã Cam Thành Nam
|
10
|
Đường vào vườn Xoài (thôn Quảng Hòa)
|
0.09
|
Xã Cam Thành Nam
|
11
|
Đường dân cư Sông Cạn Trung
|
0.14
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
12
|
Đường Bãi Ngang - Tàu Bể thôn Bình Lập
|
0.40
|
Xã Cam Lập
|
13
|
Đường vào khu SX tuyến 1B (từ rẫy Mang Tấn đến QL
27B)
|
0.62
|
Xã Cam Thịnh Tây
|
14
|
Kè chống sạt lở Sông Lạch Cầu 2 và Lạch Cầu 3
|
3.52
|
Phường Ba Ngòi
|
III
|
Thị xã Ninh Hòa
|
47.93
|
|
1
|
Đường BTXM đoạn từ nhà ông Huỳnh Thủy đến TL 1B cải
tuyến (300m)
|
0.18
|
Phường Ninh Phước
|
2
|
Thông tuyến cấp phối đoạn từ Ngán Cây sung đến TL
1B cải tuyến (500m)
|
0.30
|
Phường Ninh Phước
|
3
|
Đường số 1 đoạn từ khu tôm giống đến cây bàng
|
0.41
|
Xã Ninh Vân
|
4
|
Đường số 1 đoạn từ đìa ông Hoàng đến đất ông Nguyễn
Lúc
|
0.53
|
Xã Ninh Vân
|
5
|
Đường số 13 (mở mới) đường số 1 đến khu sản xuất
suối Lầu
|
0.77
|
Xã Ninh Vân
|
6
|
Đường số 23 từ ngã 3 Hòn 1 ông Tạm đến khu sản xuất
suối lầu (đất bà Văn Thị Hằng)
|
0.56
|
Xã Ninh Vân
|
7
|
Đường số 14 (mở mới) từ đường số 23 đến bãi chướng
|
0.45
|
Xã Ninh Vân
|
8
|
Đường số 26 từ xóm cây bàng đến mũi bà vú
|
0.32
|
Xã Ninh Vân
|
9
|
Công trình cấp nước sạch tự chảy
|
0.20
|
Xã Ninh Vân
|
10
|
Xây dựng mới đường giao thông nối thôn Tân Thành
và thôn Ngọc Diêm (giai đoạn 02)
|
0.32
|
Xã Ninh Ích
|
11
|
Xây dựng mới đường giao thông từ Miếu Đá Đen đến
Cầu Mê (giai đoạn 02)
|
0.14
|
Xã Ninh Ích
|
12
|
Đường gom thôn Lệ Cam - Tân Thủy
|
0.60
|
Xã Ninh Ích
|
13
|
Đường giao thông TD13
|
0.75
|
Xã Ninh Sim
|
14
|
Đường giao thông TD16
|
0.41
|
Xã Ninh Sim
|
15
|
Kè bờ tả sông Lốt thôn Quang Đông
|
0.13
|
Xã Ninh Đông
|
16
|
Mở rộng nghĩa trang thị xã Ninh Hòa
|
25.97
|
Xã Ninh An
|
17
|
Điểm thu gom rác thải xã Ninh Phú
|
0.30
|
Xã Ninh Phú
|
18
|
Nâng cấp hồ chứa nước suối Trầu
|
1.50
|
Xã Ninh Xuân
|
19
|
Hồ chứa nước Sông Chò 1 (phần đường ống dẫn Khánh
Vĩnh đi Ninh Hòa)
|
14.09
|
Xã Ninh Tân
|
IV
|
Huyện Diên Khánh
|
29.52
|
|
1
|
Đường nội đồng Ôtô Ruộng Dỡ (dài 520,5m, Lộ giới
8m)
|
0.42
|
Xã Diên Bình
|
2
|
Đường số 1 (từ TL2 đến HL39)
|
1.02
|
Xã Diên Phước
|
3
|
Đường số 13 (từ TL2 đến HL39)
|
0.55
|
Xã Diên Phước
|
4
|
Đường Ngô Đồng đi Trảng Găng
|
1.00
|
Xã Diên Sơn
|
5
|
Đường từ nhà ông Đẩu (QL1A) đến sông Kinh thôn Thủy
Xương
|
0.20
|
Xã Suối Hiệp
|
6
|
Đường từ nhà ông Phương đến trạm bơm thôn Hội
Xương
|
0.65
|
Xã Suối Hiệp
|
7
|
Đường từ nhà ông Điệu đến thôn Cư Thạnh
|
0.46
|
Xã Suối Hiệp
|
8
|
Đường vào Đình Phú Hậu
|
0.30
|
Xã Suối Hiệp
|
9
|
Đường Gò Me
|
0.52
|
Xã Suối Hiệp
|
10
|
Đường từ cầu Cống Ba đến tuyến tránh QL1A
|
0.35
|
Xã Suối Hiệp
|
11
|
Mở rộng đường cong nối QL với đường Chu Văn An
|
0.01
|
TT. Diên Khánh
|
12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
0.40
|
TT. Diên Khánh
|
13
|
Đường Nguyễn Khắc Diện
|
0.20
|
TT. Diên Khánh
|
14
|
Đường Nguyễn Trãi nối dài (giáp đường tránh QL1A)
|
2.46
|
TT. Diên Khánh, Xã
Diên Toàn
|
15
|
Đường Tỉnh lộ 2 (đoạn từ cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi)
|
7.68
|
Xã Diên Lạc, Xã
Diên Phước
|
16
|
Mở rộng bãi rác xã Diên Đồng
|
0.50
|
Xã Diên Đồng
|
17
|
Trạm trung chuyển rác Diên Toàn
|
0.07
|
Xã Diên Toàn
|
18
|
Kè chống sạt lở bờ Bắc thị trấn Diên Khánh (giai
đoạn 2 bổ sung)
|
6.68
|
TT. Diên Khánh
|
19
|
Kè và đường sông nhánh nối sông cái và sông Đồng
Đen
|
4.50
|
TT. Diên Khánh, Xã
Diên Toàn
|
20
|
Hệ thống nước sinh hoạt xã Diên Tân
|
0.24
|
Xã Diên Tân
|
21
|
Hệ thống nước sinh hoạt KDC thôn Vĩnh Cát, Hội
Xương và Thủy Xương, xã Suối Hiệp
|
0.01
|
Xã Suối Hiệp
|
22
|
Cầu sông Chò (bổ sung)
|
1.31
|
Xã Diên Xuân
|
V
|
Huyện Cam Lâm
|
43.25
|
|
1
|
Tuyến đường số 1 trung tâm thị trấn Cam Đức
|
19.15
|
Phường Cam Đức
|
2
|
Tuyến đường ven đầm Thủy triều
|
8.50
|
Xã Cam Hải Tây
|
3
|
Đường vào mộ bác sĩ Yersin
|
4.72
|
Xã Suối Cát
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp kênh chính Nam hồ chứa nước Cam
Ranh và kênh chính hồ chứa Suối Dầu (Bổ sung)
|
10.88
|
Phường Cam Đức, Xã
Cam Hải Tây, Xã Cam Tân, Xã Cam Thành Bắc
|
VI
|
Huyện Vạn Ninh
|
6.26
|
|
1
|
Đường Hai Bà Trưng (đoạn Nguyễn Huệ - Lý Thường
Kiệt)
|
0.46
|
Thị trấn Vạn Giã
|
2
|
Đường Lê Lợi (đoạn Hùng Vương - giáp đường ray xe
lửa)
|
0.36
|
Thị trấn Vạn Giã
|
3
|
Đường Lê Thánh Tông (đoạn Hải T.L. Ông - Lê Đại
Hành)
|
0.17
|
Thị trấn Vạn Giã
|
4
|
Đường dẫn và bến cảng cá Quảng Hội (đất liền: 0,3
ha; mặt nước 0,29 ha)
|
0.59
|
Xã Vạn Thắng
|
5
|
Mở rộng đường bê tông xi măng từ nhà ông Trần Ngọc
Viễn đến đất ông Nguyễn Thanh Nam
|
4.68
|
Xã Vạn Thọ
|
6
|
Đường từ nhà ông Trần Bi đến nhà bà Nguyễn Thị Hồng
Vân
|
0.06
|
Xã Đại Lãnh
|
VII
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
24.39
|
|
1
|
Đường vào Khu SX lò Chì cũ (giai đoạn 1)
|
0.37
|
Xã Khánh Bình
|
2
|
Đường vào Khu SX Suối Nấm (giai đoạn 1)
|
0.92
|
Xã Khánh Bình
|
3
|
Đường từ Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Cao Văn Phương
|
2.06
|
Xã Khánh Bình
|
4
|
Tuyến đường số 14
|
0.09
|
Xã Khánh Đông
|
5
|
Tuyến đường số 26a
|
0.90
|
Xã Khánh Đông
|
6
|
Tuyến đường số 40
|
0.97
|
Xã Khánh Đông
|
7
|
Đường dân sinh từ nhà Cao Là Bon đến cuối nhà Pi
Năng Định
|
0.08
|
Xã Khánh Đông
|
8
|
Đường từ đất ông Cao Xuân Thạnh vào khu sản xuất
giáp đất ông Cao Văn Lệ, thôn Cà Thêu, xã Khánh Hiệp (C8)
|
0.45
|
Xã Khánh Hiệp
|
9
|
Tuyến đường H11 Từ điểm giữa T6 (đất bà H Liêu) đến
điểm giữa H8 (đất Y Dọng)-(H11) Cống tràn
|
1.04
|
Xã Khánh Hiệp
|
10
|
Tuyến đường nội đồng từ nhà ông Cao Quốc Phong đến
chân núi Hòn Nưa (C1)
|
0.73
|
Xã Khánh Hiệp
|
11
|
Tuyến đường số 7 Từ thôn Ba Cẳng đến ngã ba xóm
Cam Ranh - Hòn Lay
|
2.41
|
Xã Khánh Hiệp
|
12
|
Tuyến đường H5 Từ TL8B ngã tư (ông Y Mi) đến điểm
giữa T7 (đường 135)
|
1.63
|
Xã Khánh Hiệp
|
13
|
Tuyến đường từ điểm giữa T2 (Nhà bà H Niêng) đến
điểm giữa S1 (S3)
|
1.08
|
Xã Khánh Hiệp
|
14
|
Tuyến đường T7 vào khu sản xuất thôn Hòn Lay
|
1.67
|
Xã Khánh Hiệp
|
15
|
Đường nội đồng tuyến số 2
|
0.52
|
Xã Khánh Nam
|
16
|
Đường đi Ngã Hai thôn Bắc Sông Giang
|
0.99
|
Xã Khánh Trung
|
17
|
Đường từ nhà bà Hoàng Thị Tiên đến đất ông Hoàng
Thế Hữu
|
0.90
|
Xã Khánh Trung
|
18
|
Đường từ dốc Ông Thuyền vào khu sản xuất ông Là
Hiên
|
0.45
|
Xã Khánh Trung
|
19
|
Xây dựng đường sản xuất thôn Đá Bàn (đường nhánh
tuyến số 9)
|
0.21
|
Xã Cầu Bà
|
20
|
Đường sản xuất tuyến 12: đường sản xuất 3 thôn Đá
Bàn
|
0.45
|
Xã Cầu Bà
|
21
|
Đường sản xuất tuyến 13: đường sản xuất 4 thôn Đá
Bàn
|
0.51
|
Xã Cầu Bà
|
22
|
Đường sản xuất tuyến 10: đường vào hệ thống nước
tự chảy (giai đoạn 02)
|
0.47
|
Xã Cầu Bà
|
23
|
Đường sản xuất tuyến 4: đường sản xuất buôn suối
say (giai đoạn 1):
|
0.48
|
Xã Cầu Bà
|
24
|
Đường vào khu sản xuất thôn Tà Mơ 1
|
0.66
|
Xã Khánh Thành
|
25
|
Đường vào khu sản xuất Suối Siêu (giai đoạn 3)
|
0.66
|
Xã Khánh Thành
|
26
|
Đường vào khu sản xuất Suối Là Bó (giai đoạn 1)
|
0.48
|
Xã Liên Sang
|
27
|
Đường khu dân cư tuyến 4A
|
0.13
|
Xã Sơn Thái
|
28
|
Đường từ đất ông Chút đi Thác Ngựa
|
0.05
|
Xã Khánh Phú
|
29
|
Đường vào nghĩa trang thôn Sơn Thành
|
0.06
|
Xã Khánh Phú
|
30
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt thôn Nước Nhĩ
|
1.00
|
Xã Khánh Phú
|
31
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Khánh Trung
|
0.10
|
Xã Khánh Trung
|
32
|
Đường từ nhà Đinh Xuân Hạnh ra sông (thôn Nam)
|
0.17
|
Xã Sông Cầu
|
33
|
Xử lý điểm đen Quốc lộ 27C
|
1.70
|
Xã Sơn Thái
|
VIII
|
Huyện Khánh Sơn
|
24.69
|
|
1
|
Xây dựng đập suối Cối xã Sơn Lâm
|
2.00
|
Xã Sơn Lâm
|
2
|
Xây dựng đập suối Ngựa
|
2.00
|
Xã Sơn Lâm
|
3
|
Hệ thống nước sinh hoạt, nước tưới xã Sơn Lâm
|
4.00
|
Xã Sơn Lâm
|
4
|
Đập dâng hồ nước tạo cảnh quan thị trấn Tô Hạp
|
0.97
|
TT Tô Hạp
|
5
|
Điểm dừng chân đỉnh đèo
|
1.50
|
Xã Ba Cụm Bắc
|
6
|
Đường từ cầu Hàm Leo đi khu sản xuất thôn Tà
Giang II
|
2.20
|
Xã Thành Sơn
|
7
|
Nối tiếp đường Liên Bình đi khu sản xuất thôn Ha
Nít xã Sơn Lâm
|
4.00
|
Xã Sơn Lâm
|
8
|
Mở đường tỉnh lộ 9 vào khu sản xuất Suối Phèn, xã
Sơn Hiệp
|
4.00
|
Xã Sơn Hiệp
|
9
|
Nâng cấp đường Lạc Long Quân đoạn từ ngã ba tỉnh
lộ 9 đến nhà ông Bính (giai đoạn 2)
|
0.30
|
TT. Tô Hạp
|
10
|
Đường từ trường Tiểu học đến ao cá bà Nguyễn Thị
Thanh
|
0.22
|
Xã Sơn Bình
|
11
|
Bãi đỗ xe và đường vào nhà dài thôn Hòn Dung
|
0.50
|
Xã Sơn Hiệp
|
12
|
Xây dựng bãi rác Hòn Dung huyện Khánh Sơn
|
3.00
|
Xã Sơn Trung
|
C
|
Dự án thuộc điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
17.25
|
|
I
|
Thành phố Nha Trang
|
4.89
|
|
1
|
Khu vui chơi giải trí công cộng xã Vĩnh Lương
|
1.17
|
Xã Vĩnh Lương
|
2
|
Nhà văn hóa thôn Phú Vinh 2
|
0.05
|
Xã Vĩnh Thạnh
|
3
|
Trung tâm văn hóa thể thao xã Vĩnh Lương
|
0.57
|
Xã Vĩnh Lương
|
4
|
Mở rộng Nghĩa trang phía Bắc
|
3.10
|
Xã Vĩnh Lương
|
II
|
Thành phố Cam Ranh
|
1.57
|
|
1
|
Trung tâm thi đấu thể dục thể thao Liên đoàn lao
động thành phố
|
0.60
|
Phường Cam Lợi
|
2
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Phú Sơn
|
0.05
|
Phường Cam Phú
|
3
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Xóm Cồn
|
0.04
|
Phường Cam Linh
|
4
|
Nhà văn hóa tổ dân phố Thuận Phát
|
0.01
|
Phường Cam Thuận
|
5
|
Nhà văn hóa thôn Quảng Phúc
|
0.40
|
Xã Cam Thành Nam
|
6
|
Nhà văn hóa thôn Hòa Diêm
|
0.47
|
Xã Cam Thịnh Đông
|
III
|
Thị xã Ninh Hòa
|
2.56
|
|
1
|
Nhà Văn hóa thôn Nghi Phụng
|
0.08
|
Xã Ninh Phụng
|
2
|
Khu Thể thao Điềm Tịnh
|
0.06
|
Xã Ninh Phụng
|
3
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Phú
|
0.06
|
Xã Ninh Ích
|
4
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Phú Hữu
|
0.06
|
Xã Ninh Ích
|
5
|
Khu thể thao thôn Đại Cát 2
|
0.08
|
Xã Ninh Phụng
|
6
|
Khu thể thao thôn Xuân Hòa 1
|
0.08
|
Xã Ninh Phụng
|
7
|
Khu thể thao thôn Nghi Phụng
|
0.07
|
Xã Ninh Phụng
|
8
|
Khu thể thao thôn Vĩnh Phước
|
0.07
|
Xã Ninh Phụng
|
9
|
Khu tái định cư đường Bắc - Nam thị xã Ninh Hòa
(giai đoạn 02)
|
2.00
|
Phường Ninh Hiệp
|
IV
|
Huyện Diên Khánh
|
2.33
|
|
1
|
Chợ trung tâm xã Diên Lộc
|
0.55
|
Xã Diên Lộc
|
2
|
Nhà để xe của chợ Diên Lộc
|
0.24
|
Xã Diên Lộc
|
3
|
Nâng cấp, cải tạo chợ Thành
|
0.12
|
TT. Diên Khánh
|
4
|
Nhà văn hóa Thôn 2, Diên Đồng
|
0.22
|
Xã Diên Đồng
|
5
|
Trung tâm văn hóa xã Diên Hòa
|
0.20
|
Xã Diên Hòa
|
6
|
Mở rộng nghĩa trang xã Diên Đồng
|
0.50
|
Xã Diên Đồng
|
7
|
Khu tái định cư (đường Nguyễn Trãi nối dài)
|
0.50
|
TT. Diên Khánh
|
V
|
Huyện Cam Lâm
|
1.00
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa, thể thao công nhân Khu công
nghiệp Suối Dầu
|
1.00
|
Xã Suối Tân
|
VI
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
0.30
|
|
1
|
Nhà công vụ y tế, giáo dục: Khánh Bình, Sơn Thái,
TT Khánh Vĩnh
|
0.30
|
Xã Khánh Bình, Xã
Sơn Thái, TT. Khánh Vĩnh
|
VII
|
Huyện Khánh Sơn
|
4.60
|
|
1
|
Sân vận động huyện Khánh Sơn
|
3.00
|
Xã Sơn Trung
|
2
|
Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn Tà Giang 2
|
0.06
|
Xã Thành Sơn
|
3
|
Xây dựng nghĩa trang xã Thành Sơn
|
1.54
|
Xã Thành Sơn
|
D
|
Dự án thuộc điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
260.45
|
|
I
|
Thị xã Ninh Hòa
|
241.43
|
|
1
|
Cơ sở hạ tầng khu dân cư đường Bắc - Nam (giai đoạn
02)
|
3.00
|
Phường Ninh Hiệp
|
2
|
Chỉnh trang mở rộng Khu dân cư nông thôn
|
2.54
|
Phường Ninh Giang
|
3
|
Khu tái định cư thuộc dự án Kè sông Tân Lâm
|
0.89
|
Các xã: Ninh Phụng,
Ninh Thân
|
4
|
Khu vực sản xuất công nghiệp tập trung Dốc Đá Trắng
|
235.00
|
xã Ninh Thọ
|
II
|
Huyện Diên Khánh
|
9.90
|
|
1
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Diên Lạc
|
9.90
|
Xã Diên Lạc
|
III
|
Huyện Vạn Ninh
|
4.62
|
|
1
|
Chỉnh trang mở rộng Khu dân cư đồng Ruộng Cạn
|
3.80
|
Xã Vạn Thắng
|
2
|
Chỉnh trang mở rộng Khu dân cư dưới mương đội 10
(Vũng Dài)
|
0.82
|
Xã Vạn Thắng
|
IV
|
Huyện Khánh Sơn
|
4.50
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị dọc bờ kè Tô Hạp - Sơn Trung
|
4.50
|
Xã Sơn Trung
|
STT
|
Tên dự án
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Địa điểm (xã,
phường)
|
A
|
Dự án thuộc điểm a Khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
1.64
|
|
I
|
Huyện Khánh Sơn
|
1.64
|
|
1
|
Khu di tích lịch sử Sinh hoạt chính trị truyền thống
của lực lượng công an Khánh Hòa
|
1.64
|
Xã Ba Cụm Nam
|
B
|
Dự án thuộc điểm b khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
10.80
|
|
I
|
Thành phố Nha Trang
|
0.25
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cao khả năng truyền tải đường dây
110kV từ TBA 110kV Nha Trang đi TBA 110kV Ninh Hòa
|
0.25
|
Các xã: Vĩnh
Phương, Vĩnh Lương
|
II
|
Thành phố Cam Ranh
|
1.35
|
|
1
|
Đường vào mỏ đá Cam Phước
|
1.23
|
Xã Cam Phước Đông
|
2
|
Đường dây 110kv đấu nối thuộc Dự án Nhà máy điện
mặt trời Điện lực Miền Trung, tỉnh Khánh Hòa
|
0.12
|
Phường Cam Nghĩa,
Xã Cam Thành Nam
|
III
|
Thị xã Ninh Hòa
|
6.38
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kV Vân Phong
|
5.54
|
Xã Ninh An
|
2
|
Đường dây 110kV Nha Trang - Ninh Hòa
|
0.33
|
Các xã: Ninh Ích,
Ninh Lộc, Ninh Quang, Ninh Bình, Ninh Phụng
|
3
|
Đấu nối 110kV sau TBA 220kV Vân Phong
|
0.51
|
Các xã: Ninh An,
Ninh Đông
|
IV
|
Huyện Diên Khánh
|
1.62
|
|
1
|
Khu vực sửa chữa điện và nhà kho (Công ty CP điện
lực Khánh Hòa)
|
1.62
|
Xã Diên Thạnh
|
V
|
Huyện Cam Lâm
|
0.20
|
|
1
|
Dự án đầu nối 110kV sau TBA 220kV Cam Ranh
|
0.08
|
Xã Cam Thành Bắc
|
2
|
Đường dây 110kv đấu nối thuộc Dự án Nhà máy điện
mặt trời Điện lực Miền Trung
|
0.12
|
Các xã: Cam An
Nam. Cam An Bắc
|
VI
|
Huyện Vạn Ninh
|
1.00
|
|
1
|
Hệ thống cấp nước Đại Lãnh (Công ty TNHH MTV
Licogi 9.1)
|
1.00
|
Xã Đại Lãnh
|
C
|
Dự án thuộc điểm c khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
21.39
|
|
I
|
Thành phố Cam Ranh
|
2.73
|
|
1
|
Câu lạc bộ thể thao Cam Ranh
|
0.53
|
Phường Cam Lộc
|
2
|
Nhà ở xã hội cho người thu nhập thấp
|
2.20
|
Phường Cam Lộc
|
II
|
Huyện Cam Lâm
|
4.05
|
|
1
|
Nhà ở công nhân khu công nghiệp Suối Dầu
|
4.05
|
Xã Suối Tân
|
III
|
Huyện Khánh Vĩnh
|
14.61
|
|
1
|
Tu viện Tánh Minh
|
14.61
|
Các xã: Sông Cầu,
Khánh Phú
|
D
|
Dự án thuộc điểm d khoản 3 Điều 62 Luật Đất
đai 2013
|
273.27
|
|
I
|
Thành phố Nha Trang
|
45.17
|
|
1
|
Khu đô thị Hoàng Long (bổ sung diện tích)
|
0.57
|
Phường Phước Long
|
2
|
Khu đô thị mới Tấn Trường 1
|
12.70
|
Xã Vĩnh Trung
|
3
|
Khu đô thị mới Hưng Thịnh
|
29.70
|
Các xã: Vĩnh
Trung, Vĩnh Thạnh, Vĩnh Hiệp
|
4
|
Khu đô thị Ven Sông Tắc (bổ sung diện tích kè
Sông Tắc)
|
2.20
|
Xã Vĩnh Thái
|
II
|
Thị xã Ninh Hòa
|
20.80
|
|
1
|
Chỉnh trang đô thị (Khu dân cư Tây Nam đường Nguyễn
Thị Ngọc Oanh)
|
15.30
|
Phường Ninh Hiệp
|
2
|
Chỉnh trang đô thị (Khu dân cư phường Ninh Hiệp)
|
5.50
|
Phường Ninh Hiệp
|
III
|
Huyện Diên Khánh
|
42.02
|
|
1
|
Khu đô thị mới Diên An
|
36.00
|
Xã Diên An
|
2
|
Khu dân cư nông thôn mới xã Diên Thạnh (dự án
hoàn vốn)
|
6.02
|
Xã Diên Thạnh
|
IV
|
Huyện Cam Lâm
|
165.28
|
|
1
|
Khu đô thị mới (các lô D28, D29, MN2 - Khu 5 Công
ty Cp Đầu tư BĐS Cam Ranh)
|
39.62
|
Xã Cam Hải Đông
|
2
|
Khu đô thị mới (Hoàn vốn dự án BT cho tuyến đường
số 1 thị trấn Cam Đức)
|
73.96
|
Phường Cam Đức, Xã
Cam Thành Bắc
|
3
|
Khu đô thị mới (Hoàn vốn dự án BT cho tuyến đường
ven đầm Thủy Triều xã Cam Hải Tây)
|
51.70
|
Phường Cam Hải Tây
|