HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
17/2013/NQ-HĐND
|
Trà
Vinh, ngày 06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TRÀ VINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính
phủ số 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 về thi hành Luật đất đai; Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các
loại đất; Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày
27/7/2007 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Nghị
định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 quy định sửa đổi, bổ sung về việc cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình
tự thủ tục bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất và giải
quyết khiếu nại về đất đai; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 quy định
bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và
tái định cư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ Tài nguyên và Môi trường và
Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều
chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương;
Xét Tờ trình số 4323/TTr-UBND
ngày 29/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc thông qua Bảng giá
các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; trên cơ sở thẩm tra của Ban
Kinh tế - Ngân sách và thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Thông qua Bảng giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn
tỉnh Trà Vinh theo Tờ trình số 4323/TTr-UBND ngày 29/11/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh (kèm theo Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh).
Riêng đối với các dự án có giải
phóng mặt bằng đã có Thông báo thu hồi đất, kê biên áp giá trong năm 2013 thì
được áp dụng tỷ lệ vị trí 2, 3, 4 so với vị trí 1 theo Điều 12, Bảng giá đất
năm 2013 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh ban hành kèm theo Nghị quyết số
26/2012/NQ-HĐND ngày 08/12/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Bảng giá các loại đất năm 2014 trên
địa bàn tỉnh Trà Vinh được áp dụng kể từ ngày 01/01/2014.
Điều 2.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh đã được HĐND tỉnh thông qua. Trường hợp điều chỉnh giá đất
thuộc thẩm quyền tại một số vị trí đất, một số khu vực đất, loại đất trong năm,
Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng phương án, trao đổi thống nhất với Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi quyết định và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp gần nhất theo đúng quy định tại khoản 12, điều 1, Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Trà Vinh khóa VIII - kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 06/12/2013 và có hiệu lực kể
từ ngày 17/12/2013./.
|
CHỦ
TỊCH
Dương Hoàng Nghĩa
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ
VINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Chương 1.
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh
1. Bảng giá các loại đất năm 2014
trên địa bàn tỉnh Trà Vinh được sử dụng làm căn cứ để:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng
đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật.
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền
thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất
hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và
Điều 35 Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản quy định liên quan.
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất
khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các
trường hợp quy định tại Điều 33 Luật Đất đai năm 2003.
d) Xác định giá trị quyền sử dụng
đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ
phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại
Khoản 3, Điều 59 Luật Đất đai năm 2003.
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật.
f) Tính giá trị quyền sử dụng đất
để bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng,
an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy
định tại Điều 39, Điều 40 Luật Đất đai năm 2003.
g) Tính tiền bồi thường đối với
người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước
theo quy định của pháp luật.
h) Tính tiền sử dụng đất khi chuyển
mục đích sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 36 Luật Đất đai năm
2003.
i) Tính thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
theo quy định tại Nghị định số 53/2011/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế sử dụng
đất phi nông nghiệp.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất,
cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử
dụng đất thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án
có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá theo Bảng giá các loại đất do Ủy ban
nhân dân tỉnh ban hành.
3. Bảng giá này không áp dụng đối
với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện
các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất.
Điều 2. Phân
loại đất
Theo quy định tại Điều 13 Luật Đất
đai năm 2003, đất đai chia thành 03 nhóm đất:
1. Nhóm đất nông nghiệp: Đất trồng
cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản
xuất, đất làm muối.
2. Nhóm đất phi nông nghiệp: Đất ở
tại đô thị, đất ở tại nông thôn; đất phi nông nghiệp (không phải là đất ở).
3. Đất chưa sử dụng.
Điều 3. Phân
loại đường trong hệ thống đường giao thông
Hệ thống đường giao thông chung gồm
có: Quốc lộ, Tỉnh lộ, Hương lộ, đường rải đá, đường đất, đường đất có làm đal
bê tông hoặc láng xi măng (gọi tắt là đường đal). Trong khu vực đô thị còn có:
Đường phố, hẻm chính, hẻm phụ.
1. Đường phố là những đường giao
thông trong đô thị (các tuyến đường được liệt kê trong danh mục Bảng giá đất ở
ban hành kèm theo Bảng giá này, trừ các tuyến đường giao thông trên địa bàn các
xã).
2. Hẻm chính là các hẻm nối trực
tiếp vào hệ thống đường giao thông.
3. Hẻm phụ là các hẻm nối trực tiếp
vào hẻm chính và các hẻm phụ với nhau.
Điều 4. Cách
xác định điểm 0 để tính vị trí cho các loại đất
Áp dụng chung việc xác định vị trí
đất nông nghiệp và vị trí đất phi nông nghiệp, cách xác định điểm 0 cụ thể như
sau:
- Tính từ hành lang bảo vệ an toàn
giao thông (chỉ giới đường đỏ) đối với các tuyến đường có quy định hành lang
bảo vệ an toàn giao thông.
- Tính từ ranh giới hoặc mốc giới
Nhà nước đã thực hiện đền bù, giải phóng mặt bằng đối với sông, kênh, rạch.
- Tính từ ranh giới thửa đất trên
bản đồ địa chính đối với:
+ Thửa đất tiếp giáp các tuyến
đường không quy định hành lang bảo vệ an toàn giao thông.
+ Thửa đất tiếp giáp sông, kênh,
rạch không có ranh giới hoặc mốc giới Nhà nước thực hiện đền bù, giải phóng mặt
bằng.
Điều 5. Phân
loại vị trí đất nông nghiệp
Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất
nông nghiệp nêu tại Khoản 1, Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 02 vị trí: vị
trí 1, vị trí 2 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí; cụ thể như sau:
1. Đất trồng cây hàng năm, đất
trồng cây lâu năm, đất nuôi trồng thủy sản
a) Đối với thành phố Trà Vinh và
các thị trấn:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của đường
giao thông vào 60 mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có
bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
b) Đối với các xã còn lại:
- Vị trí 1: từ điểm 0 của Quốc lộ,
Tỉnh lộ, Hương lộ và các đường giao thông có bề rộng từ 3,5 mét trở lên vào 60
mét.
- Vị trí 2:
+ 60 mét tiếp theo vị trí 1.
+ Từ điểm 0 các đường giao thông
còn lại vào 60 mét.
+ Từ điểm 0 của sông, kênh, rạch có
bề rộng mặt sông (kênh, rạch) lớn hơn 5 mét vào 60 mét.
c) Đất nằm ngoài phạm vi phân loại
vị trí (nằm ngoài vị trí): ngoài các vị trí trên.
2. Đất làm muối, đất rừng sản
xuất
a) Vị trí 1: từ điểm 0 của đường
giao thông, sông, kênh, rạch vào 60 mét.
b) Vị trí 2: Là vị trí đất còn lại.
Điều 6. Phân
loại vị trí đất phi nông nghiệp
Đối với các thửa đất thuộc nhóm đất
phi nông nghiệp nêu tại Điều 2 Bảng giá này, được chia thành 04 loại vị trí: vị
trí 1, vị trí 2, vị trí 3, vị trí 4 và đất nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí;
cụ thể như sau:
1. Đất phi nông nghiệp nằm trong
phạm vi phân loại vị trí
a) Đối với thửa đất mặt tiền đường
nêu tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này
- Vị trí 1: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 2: 30 mét tiếp theo vị trí
1.
- Vị trí 3: 30 mét tiếp theo vị trí
2.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí
3.
b) Đối với thửa đất mặt tiền hẻm
(trừ các hẻm đã nêu tại Phụ lục của Bảng giá này
- Vị trí 2: đối với hẻm chính có độ
rộng từ 4 mét trở lên.
- Vị trí 3: đối với hẻm chính có độ
rộng từ 2,0 đến dưới 4,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 2,5 mét trở lên.
- Vị trí 4: đối với hẻm chính có độ
rộng từ 1,0 mét đến dưới 2,0 mét; đối với hẻm phụ có độ rộng từ 1,0 mét đến
dưới 2,5 mét.
c) Đối với thửa đất nằm phía sau
thửa đất mặt tiền của chủ sử dụng khác nhưng không tiếp giáp hẻm (trong phạm vi
từ điểm 0 đến 30 mét) được tính vị trí 2.
d) Đối với thửa đất không tiếp giáp
trực tiếp với mặt tiền đường do ngăn cách bởi kênh, rạch
- Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét.
- Vị trí 4: 30 mét tiếp theo vị trí
3.
e) Đối với thửa đất tiếp giáp mặt
tiền của các đường giao thông trên địa bàn các xã nối với đoạn, tuyến đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này
- Đường giao thông có bề rộng từ 4
mét trở lên
+ Vị trí 2: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của
Bảng giá này.
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 400 mét trở lên theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ
lục của Bảng giá này.
- Đường giao thông có bề rộng dưới
4 mét
+ Vị trí 3: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi dưới 200 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu tại Phụ lục của
Bảng giá này.
+ Vị trí 4: từ điểm 0 vào 30 mét
trong phạm vi từ 200 mét đến dưới 400 mét theo chiều sâu tính từ tim đường nêu
tại Phụ lục của Bảng giá này.
2. Đất phi nông nghiệp nằm ngoài
phạm vi phân loại vị trí
Là các vị trí đất còn lại.
Điều 7. Các
nguyên tắc xử lý khi vị trí đất và giá đất trong cùng một khu vực chưa hợp lý
1. Giá đất nằm trong phạm vi hành
lang bảo vệ an toàn giao thông được tính bằng giá đất phân loại vị trí cao nhất
cùng loại liền kề.
2. Trường hợp giá đất ở nằm trên
các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí, nếu giá đất của vị trí tiếp
theo sau đó thấp hơn giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí, thì mức giá
đất ở được áp dụng bằng mức giá đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí.
3. Trường hợp giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp xen lẫn trong các khu dân cư thuộc các tuyến đường,
đoạn đường có phân loại vị trí thấp hơn giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí thì giá đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp thuộc các tuyến đường, đoạn đường có phân loại vị trí được áp dụng
bằng mức giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân
loại vị trí.
4. Trường hợp thửa đất có hai mặt
tiền đường trở lên, thì giá đất được xác định theo mặt tiền đường có mức giá
cao nhất.
5. Trường hợp thửa đất thuộc hẻm
(hẻm không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) hoặc các đường
giao thông (đường không quy định giá đất tại phụ lục kèm theo bảng giá này) nối
trực tiếp với 02 tuyến đường có quy định giá đất khác nhau thì giá đất được
tính căn cứ vào giá đất của tuyến đường có khoảng cách gần với thửa đất hơn.
Đồng thời bề rộng hẻm hoặc đường giao thông được xác định tại đầu hẻm tiếp giáp
với tuyến đường đó.
6. Đối với thửa đất phi nông nghiệp
nằm trong phạm vi từ điểm 0 đến 30 mét không tiếp giáp mặt tiền đường (không
cùng chủ sử dụng với thửa đất tiếp giáp mặt tiền đường phố nêu tại Phụ lục kèm
theo Bảng giá này), đồng thời tiếp giáp với hẻm thì giá đất được tính theo mức
giá quy định của hẻm tương ứng.
7. Trường hợp giá đất ở hoặc giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp của 02 đoạn đường tiếp giáp nhau trên
cùng 01 trục đường có tỷ lệ chênh lệch giữa đoạn đường có giá cao với đoạn
đường có giá thấp trên 30% thì giá đất của 100 mét liền kề nơi tiếp giáp thuộc
đoạn đường có giá đất thấp hơn được xử lý như sau:
- Các thửa đất trong phạm vi 50 mét
đầu tiên tính từ điểm tiếp giáp thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm 70%
phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Các thửa đất trong phạm vi từ
trên 50 mét đến 100 mét tiếp theo thuộc đoạn đường có giá thấp được cộng thêm
40% phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét
không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 55%
phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét
không trọn thửa, thì giá đất của thửa đất có 02 mức giá sẽ được cộng thêm 20%
phần chênh lệch giá giữa 02 đoạn đường.
Ví dụ minh họa:
Giá đất ở vị trí 1 của đường Phú
Hòa đoạn từ Phạm Ngũ Lão đến đường Vành Đai có giá 2.500.000 đồng/m2,
giá đất ở vị trí 1 của đường Phú Hòa đoạn từ đường Vành đai đến Hết ranh Phường
1 có giá 1.300.000 đồng/m2.
- Mức chênh lệch = 2.500.000 -
1.300.000 = 1.200.000 đồng.
- Tỷ lệ chênh lệch = .100% = 48% (>30%)
- Các thửa đất trong phạm vi 50
mét, giá đất được tính:
Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x
70%) = 2.140.000 đồng/m2.
- Các thửa đất trong phạm vi từ
trên 50 mét đến 100 mét, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x
40%) = 1.780.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 50 mét thửa
đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x
55%) = 1.960.000 đồng/m2.
- Trường hợp tại vị trí 100 mét
thửa đất không trọn thửa, mức giá được tính:
Mức giá = 1.300.000 + (1.200.000 x
20%) = 1.540.000 đồng/m2.
8. Giá đất nông nghiệp tại vùng
giáp ranh giữa các xã, phường, thị trấn có mức giá chênh lệnh từ 20% trở lên so
với vùng có giá thấp thì mức giá của vùng có giá thấp trong phạm vi 120 mét
tính từ đường địa giới hành chính nơi tiếp giáp được tính bằng mức giá của vùng
có giá cao (mức giá tương ứng theo từng vị trí: vị trí 1, vị trí 2, nằm ngoài
phạm vi phân loại vị trí và mục đích sử dụng).
9. Xác định độ rộng của hẻm hoặc đường
giao thông
Độ rộng hẻm hoặc đường giao thông
được tính theo bề rộng của đầu hẻm hoặc đường giao thông.
Chương 2.
GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP
MỤC 1. ĐẤT TRỒNG
LÚA, TRỒNG CÂY HÀNG NĂM CÒN LẠI VÀ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
Điều 8. Giá đất
trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Các
phường
|
1
|
162.000
|
2
|
114.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
80.000
|
Xã
Long Đức (trừ ấp Long Trị)
|
1
|
142.000
|
2
|
100.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
70.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức áp
dụng theo mức giá 70.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
40.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
70.000
|
2
|
49.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
35.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Châu Thành, xã Nguyệt Hóa
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã: Lương Hòa A, Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
70.000
|
2
|
49.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
35.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Duyên Hải
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Thị
trấn Long Thành
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
50.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
40.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
40.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Cầu Kè
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
70.000
|
2
|
49.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
35.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Càng Long
|
1
|
120.000
|
2
|
84.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
60.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
80.000
|
2
|
56.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
40.000
|
Điều 9. Giá đất
trồng cây lâu năm
1. Thành phố Trà Vinh
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Các
phường
|
1
|
189.000
|
2
|
132.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
93.000
|
Xã
Long Đức
|
1
|
175.000
|
2
|
122.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
85.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã Long Đức
áp dụng theo mức giá 85.000 đồng/m2.
2. Huyện Trà Cú
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Trà Cú, Định An
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Các
xã: Kim Sơn, Hàm Tân, Đại An
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
50.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
3. Huyện Cầu Ngang
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Cầu Ngang, Mỹ Long
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Xã
Mỹ Long Nam
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
50.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
4. Huyện Châu Thành
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Châu Thành, Nguyệt Hóa
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Các
xã: Lương Hòa A, Lương Hòa, Hòa Lợi, Hòa Thuận
|
1
|
100.000
|
2
|
70.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
50.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
5. Huyện Duyên Hải
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Duyên Hải
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Thị
trấn Long Thành
|
1
|
110.000
|
2
|
77.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
55.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
6. Huyện Tiểu Cần
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn: Tiểu Cần, Cầu Quan
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
7. Huyện Cầu Kè
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Cầu Kè
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
8. Huyện Càng Long
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Đơn
vị hành chính
|
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
Thị
trấn Càng Long
|
1
|
140.000
|
2
|
98.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
69.000
|
Các
xã còn lại
|
1
|
90.000
|
2
|
63.000
|
Nằm
ngoài vị trí
|
45.000
|
MỤC 2. GIÁ ĐẤT
RỪNG SẢN XUẤT, ĐẤT LÀM MUỐI
Điều 10. Giá
đất rừng sản xuất (Đơn
vị tính:đồng/m2)
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
1
|
30.000
|
2
|
20.000
|
Điều 11. Giá
đất làm muối
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Vị
trí
|
Đơn
giá 2014
|
1
|
60.000
|
2
|
40.000
|
Chương 3.
GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT
KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
MỤC 1. ĐẤT Ở
Điều 12. Giá
đất ở có phân loại vị trí (quy định tại Phụ lục kèm theo Bảng giá này).
- Giá đất ở quy định tại Phụ lục
kèm theo Bảng giá này là giá đất quy định cho vị trí 1; giá đất ở cho các vị
trí 2, 3, 4 được xác định theo nguyên tắc sau đây:
+ Vị trí 2: bằng 60% vị trí 1.
+ Vị trí 3: bằng 40% vị trí 1.
+ Vị trí 4: bằng 30% vị trí 1.
- Giá đất các hẻm chính, hẻm phụ và
đường giao thông thuộc các xã tại điểm e, khoản 1, Điều 6 được áp dụng theo hệ
số sau:
+ Hẻm mặt rải nhựa, bê tông hoặc
láng xi măng, hệ số: 1,0
+ Hẻm mặt rải đá, hệ số: 0,7
+ Hẻm mặt đất, hệ số: 0,5
Điều 13. Giá
đất ở nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu
vực
|
Đơn
giá 2014
|
Thành phố
|
340.000
|
Thị trấn
|
240.000
|
Các xã (trừ xã Long Đức)
|
150.000
|
* Riêng ấp Long Trị của xã Long
Đức, thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 150.000 đồng/m2.
MỤC 2. GIÁ ĐẤT
SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
Điều 14. Xác
định giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm trong phạm vi phân loại
vị trí
Vị trí thửa đất nằm xen trong các
khu dân cư thuộc các tuyến đường giao thông, đường phố quy định tại Điều 12 của
Bảng giá này, thì giá đất được tính bằng 60% giá đất ở cùng vị trí và loại
đường tương ứng.
Điều 15. Giá
đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nằm ngoài phạm vi phân loại vị trí
Đối với vị trí thửa đất nằm ngoài
phạm vi phân loại vị trí đất đã nêu tại Điều 14 Bảng giá này:
(Đơn
vị tính: đồng/m2)
Khu
vực
|
Đơn
giá 2014
|
Thành phố
|
210.000
|
Thị trấn
|
150.000
|
Các xã (trừ xã Long Đức)
|
110.000
|
* Riêng ấp Long Trị, xã Long Đức,
thành phố Trà Vinh áp dụng theo mức giá 110.000 đồng/m2./.
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2014
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
1
|
Thành phố Trà Vinh
|
|
|
|
|
|
|
KHU VỰC ĐÔ THỊ
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đường Phạm
Thái Bường
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Độc Lập
|
1
|
23.400
|
|
1.2
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Độc Lập
|
Đường Phạm
Hồng Thái
|
1
|
23.400
|
|
1.3
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Phạm
Hồng Thái
|
Đường Trần
Phú
|
1
|
19.800
|
|
1.4
|
Đường Điện Biên
Phủ
|
Đường Trần
Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
1
|
12.500
|
|
1.5
|
Đường Độc Lập (bên trái)
|
Đường Phạm
Thái Bường
|
Đường Bạch
Đằng
|
1
|
21.000
|
|
1.6
|
Đường Độc Lập (bên
phải)
|
Đường Phạm
Thái Bường
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
21.000
|
|
1.7
|
Đường Độc Lập (bên
phải)
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Bạch
Đằng
|
1
|
20.300
|
|
1.8
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Cầu
Long Bình
|
1
|
15.120
|
|
1.9
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Cầu
Long Bình
|
Hết ranh Phường 5
|
2
|
4.800
|
|
1.10
|
Đường Nguyễn Thị Út
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Phạm
Thái Bường
|
2
|
7.840
|
|
1.11
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Trần
Quốc Tuấn
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
15.400
|
|
1.12
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
Đường Hùng Vương
|
Đường Lý Tự Trọng
|
2
|
5.900
|
|
1.13
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Trần Phú
|
2
|
6.500
|
|
1.14
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Trần Phú
|
Đường Hùng Vương
|
1
|
8.000
|
|
1.15
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Hùng Vương
|
Cầu Tiệm Tương
|
2
|
5.500
|
|
1.16
|
Đường Bạch Đằng
|
Cầu Tiệm Tương
|
Đường vào khu TĐC Phường 4
|
2
|
3.000
|
|
1.17
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường vào khu TĐC Phường 4
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
2.300
|
|
1.18
|
Đường Võ Thị Sáu
|
Đường Trần Phú
|
Đường Độc Lập
|
1
|
13.400
|
|
1.19
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Độc Lập
|
1
|
12.400
|
|
1.20
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
2
|
4.900
|
|
1.21
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường 19/5
|
1
|
12.000
|
|
1.22
|
Đường Lê Lợi
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
5.900
|
|
1.23
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đường
đất vào khu tập thể Đài THTV
|
2
|
3.900
|
|
1.24
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung; đối diện hết
thửa 111, tờ bản đồ 22
|
2
|
4.700
|
|
1.25
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Quang Trung; đối diện hết
thửa 111, tờ bản đồ 22
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm
vào nhà trọ Phú Quí
|
2
|
4.200
|
|
1.26
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Ngã ba Mũi Tàu; đối diện đến hẻm
vào nhà trọ Phú Quí
|
Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba
đuôi cá cũ)
|
2
|
3.100
|
|
1.27
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba
đuôi cá cũ)
|
Đường Bạch Đằng; đối diện hết
ranh trường Tiểu học Long Đức
|
3
|
2.100
|
|
1.28
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Bạch Đằng; đối diện hết
ranh trường Tiểu học Long Đức
|
Hết công ty XNK Lương thực
|
4
|
1.150
|
|
1.29
|
Đường nhựa (bên hông UBND Phường
1)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
2.800
|
|
1.30
|
Đường nhựa (bên hông Trường Mẫu
giáo Hoa Hồng)
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
2.500
|
|
1.31
|
Đường Nguyễn An Ninh
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
3.600
|
|
1.32
|
Đường Phan Đình Phùng
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
2
|
5.700
|
|
1.33
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
Đường Trần Phú
|
Đường Quang Trung
|
2
|
4.200
|
|
1.34
|
02 tuyến đường vào KCN Long Đức
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Vành Đai trong (Công ty Mỹ
Lan)
|
4
|
850
|
|
1.35
|
Đường Vành Đai trong (KCN Long Đức)
|
Đường Vành Đai ngoài (Công ty Mỹ
Lan)
|
Tỉnh lộ 915B (Trường dạy nghề)
|
4
|
750
|
|
1.36
|
Đường Vành Đai ngoài (KCN Long Đức)
|
Đường Vành Đai trong (Công ty Mỹ
Lan)
|
Tỉnh lộ 915B
|
4
|
700
|
|
1.37
|
Các đường nội bộ khu tái cư (KCN nghiệp
Long Đức)
|
|
|
4
|
624
|
|
1.38
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường 19/5
|
Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết
thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
2
|
5.700
|
|
1.39
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Nguyễn Đáng; đối diện hết
thửa 16, tờ bản đồ 56, Phường 7
|
Hết thửa 71, tờ bản số 25, Phường
7 (Trung tâm Hội nghị)
|
2
|
4.600
|
|
1.40
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hết thửa 71, tờ bản số 25, Phường
7 (Trung tâm Hội nghị)
|
Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)
|
2
|
4.600
|
|
1.41
|
Đường Ngô Quyền
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.42
|
Đường Hai Bà Trưng
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Quang Trung
|
3
|
2.500
|
|
1.43
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Trần Phú
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
2
|
3.500
|
|
1.44
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Hết ranh Phường 6
|
3
|
2.500
|
|
1.45
|
Đường Đồng Khởi
|
Hết ranh Phường 6
|
Đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
4
|
1.300
|
|
1.46
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
Cầu Tầm Phương 2
|
4
|
800
|
|
1.47
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng (nối dài)
|
2
|
3.800
|
|
1.48
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
Đường 19/5
|
Đường Quang Trung
|
2
|
3.200
|
|
1.49
|
Đường Kiên Thị Nhẫn
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Đáng
|
2
|
3.900
|
|
1.50
|
Đường Lò Hột
|
Đường Hùng Vương (nối dài)
|
Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5
|
3
|
2.500
|
|
1.51
|
Đường Lò Hột
|
Hết Miếu Bà khóm 1, Phường 5
|
Giáp ranh xã Hòa Thuận
|
3
|
1.240
|
|
1.52
|
Đường Kho Dầu
|
Đường Hùng Vương
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
4
|
2.600
|
|
1.53
|
Đường Kho Dầu
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ
16, Phường 5)
|
4
|
1.500
|
|
1.54
|
Đường Kho Dầu
|
Hẻm đal (cặp thửa 36, tờ bản đồ
16, Phường 5)
|
Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch
cũ)
|
4
|
940
|
|
1.55
|
Đường đal cặp sông Long Bình
|
Kênh thủy lợi (Cống Điệp Thạch cũ)
|
Giáp ranh Châu Thành
|
4
|
500
|
|
1.56
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
1
|
7.000
|
|
1.57
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
4.500
|
|
1.58
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Đường Đồng Khởi
|
3
|
3.200
|
|
1.59
|
Đường Trần Phú
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Đồng Khởi
|
2
|
6.000
|
|
1.60
|
Đường Trần Phú
|
Đường Đồng Khởi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
5.200
|
|
1.61
|
Đường Trần Quốc Tuấn
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.000
|
|
1.62
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
6.000
|
|
1.63
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Bạch Đằng
|
2
|
6.500
|
|
1.64
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.65
|
Đường Lê Thánh Tôn
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường Lê Lợi
|
2
|
5.000
|
|
1.66
|
Đường 19/5
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2
|
5.000
|
|
1.67
|
Đường 19/5 nối dài
|
Nguyễn Thị Minh Khai
|
Đường phía sau Trường Dân tộc nội
trú (ngã tư)
|
3
|
3.500
|
|
1.68
|
Đường Trưng Vương
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
2
|
3.000
|
|
1.69
|
Đường Nguyễn Trãi
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Tô Thị Huỳnh
|
3
|
2.500
|
|
1.70
|
Đường Lý Tự Trọng
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
4.400
|
|
1.71
|
Đường Phan Chu Trinh
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
3
|
3.400
|
|
1.72
|
Đường Quang Trung
|
Đường Bạch Đằng
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
2
|
3.800
|
|
1.73
|
Đường Trương Vĩnh Ký
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
4
|
1.800
|
|
1.74
|
Đường Châu Văn Tiếp
|
Đường Lê Lợi
|
Đường Ngô Quyền
|
3
|
2.300
|
|
1.75
|
Đường tránh Quốc Lộ 53
|
Đường Điện Biên Phủ
|
Cầu Long Bình II
|
2
|
7.000
|
|
1.76
|
Đường tránh Quốc Lộ 53
|
Cầu Long Bình II
|
Hết ranh Đại học Trà Vinh
|
2
|
5.500
|
|
1.77
|
Đường tránh Quốc Lộ 53
|
Hết ranh Đại học Trà Vinh
|
Giáp ranh Hòa Thuận
|
2
|
4.300
|
|
1.78
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc
lộ 54)
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết ranh Phòng cháy chữa cháy;
đối diện hết thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
2
|
5.400
|
|
1.79
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc
lộ 54)
|
Hết ranh Phòng cháy chữa cháy; đối
diện hết thửa 90, tờ bản đồ 17, Phường 6
|
Hết ranh Phường 6
|
2
|
3.240
|
|
1.80
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc
lộ 54)
|
Giáp ranh Phường 6
|
Hết ranh Chùa Mặt Dồn; đối diện
đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
4
|
2.000
|
|
1.81
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc
lộ 54)
|
Hết ranh Chùa Mặt Dồn; đối diện
đường vào Trạm Y tế Phường 9
|
Cầu Tầm Phương
|
4
|
2.200
|
|
1.82
|
Đường Sơn Thông
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp
thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
4
|
2.200
|
|
1.83
|
Đường Sơn Thông
|
Đường vào Công an TPTV; đối diện giáp
thửa 42, tờ bản đồ 59, Phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
4
|
1.650
|
|
|
Khu vực ven đô thị
|
|
|
|
|
|
1.84
|
Quốc lộ 53 (bên phải)
|
Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)
|
Đường Vành Đai
|
|
3.000
|
|
1.85
|
Quốc lộ 53 (bên trái)
|
Hết ranh giới Phường 7 (tuyến 1)
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
|
3.000
|
|
1.86
|
Quốc lộ 53 (bên trái)
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
Cầu Bến Có
|
|
1.200
|
|
1.87
|
Quốc lộ 60
|
Cây xăng Huyền Trang
|
Giáp ranh huyện Châu Thành
|
|
2.000
|
|
1.88
|
Đường ra Đền thờ Bác
|
Vòng xoay đường Vành Đai (ngã ba
đuôi cá cũ)
|
Cầu Sóc Ruộng
|
|
2.500
|
|
1.89
|
Đường ra Đền thờ Bác
|
Cầu Sóc Ruộng
|
Đền thờ Bác
|
|
1.800
|
|
1.90
|
Đường ra Đền thờ Bác
|
Đền thờ Bác
|
Ngã ba Long Đại
|
|
1.000
|
|
1.91
|
Đường Phú Hòa
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Vành Đai
|
|
2.500
|
|
1.92
|
Đường Phú Hòa
|
Đường Vành Đai
|
Hết ranh Phường 1
|
|
1.300
|
|
1.93
|
Đường Phú Hòa
|
Hết ranh Phường 1
|
Đường Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba
Trường)
|
|
700
|
|
1.94
|
Đường 19/5 nối dài (Đường Khóm 2,
Phường 1,nhánh 2 cũ)
|
Đường phía sau Trường Dân tộc nội
trú (ngã tư giáp đường mới)
|
Đường Vành Đai
|
|
1.500
|
|
1.95
|
Đường đất (đối diện đường 19/5
nối dài)
|
Đường Vành Đai
|
Kênh Phường 7, TPTV
|
|
816
|
|
1.96
|
Đường phía sau Trường Dân tộc nội
trú
|
Đường Phú Hòa
|
Đường 19/5 nối dài
|
|
900
|
|
1.97
|
Đường cặp Trường Phạm Thái Bường
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường phía sau Trường Dân tộc nội
trú
|
|
816
|
|
1.98
|
Đường Khóm 2, Phường 1 (nhánh 1
cũ)
|
Đường Vành Đai
|
Đường phía sau Trường Dân tộc nội
trú
|
|
900
|
|
1.99
|
Hẻm vào chợ Phường 2
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Hết khu vực chợ Phường 2
|
|
2.640
|
|
1.100
|
Đường Mậu Thân
|
Đường Nguyễn Đáng
|
Hết khu tập thể Công an tỉnh
|
|
1.600
|
|
1.101
|
Đường Mậu Thân
|
Khu tập thể Công an tỉnh
|
Đường Lê Văn Tám
|
|
1.100
|
|
1.102
|
Đường Nguyễn Du (vào Ao Bà Om)
|
Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 60
|
|
1.000
|
|
1.103
|
Đường đôi vào Ao Bà Om
|
Quốc lộ 53
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.104
|
Đường Lê Văn Tám
|
Quốc lộ 60
|
Đường Điện Biên Phủ nối dài (Quốc
lộ 54)
|
|
800
|
|
1.105
|
Đường Tập thể Cục thuế
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Đường Vành Đai
|
|
2.000
|
|
1.106
|
Đường vào Chợ Khóm 3, Phường 1
|
Đường Lê Lợi
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
2.500
|
|
1.107
|
Đường nhánh Đ5
|
Đường Kho Dầu
|
Đường Đ5
|
|
1.500
|
|
1.108
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Cầu Long Bình
3)
|
Ngã ba Long Đại
|
|
650
|
|
1.109
|
Tỉnh lộ 915B
|
Ngã ba Long Đại
|
Cầu Rạch Kinh
|
|
500
|
|
1.110
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cầu Rạch Kinh
|
Đường Kinh Lớn (ngã ba lên cống Láng
Thé)
|
|
450
|
|
1.111
|
Đường Kinh Lớn
|
Cống Láng Thé
|
Trần Văn Ẩn (ngã tư bến đò Ba Trường)
|
|
550
|
|
1.112
|
Trần Văn Ẩn
|
Đường ra Đền thờ Bác
|
Bến đò Ba Trường
|
|
900
|
|
1.113
|
Đường vào Trường dạy nghề
|
Đường Phạm Ngũ Lão (ngã ba)
|
Đường Vành Đai trong (Hết ranh Trường
dạy nghề)
|
|
650
|
|
1.114
|
Tuyến 1 (Phường 8)
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
Quốc lộ 53
|
|
1.200
|
|
1.115
|
Tuyến 2 (liên khóm 6,7,8 Phường
8)
|
Tuyến 7 (đường 1 chiều)
|
Đường Sơn Thông
|
|
1.200
|
|
1.116
|
Tuyến 3 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.117
|
Tuyến 4 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám (UBND xã Lương
Hòa)
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.118
|
Tuyến 5 (Phường 8)
|
Đường Lê Văn Tám (Tha La)
|
Phường 7 (Đường đôi Dự án GT)
|
|
800
|
|
1.119
|
Tuyến 6 (Phường 8)
|
Đường Sơn Thông (Chùa Chằm Ca)
|
Tuyến 7
|
|
800
|
|
1.120
|
Tuyến 7 (đường 1 chiều)
|
Quốc lộ 53 qua QL 60
|
Cây xăng Huyền Trang đến giáp
ranh Phường 7
|
|
3.000
|
|
.121
|
Đường Sida Phường 9
|
Đường Lê Văn Tám
|
Đường Sơn Thông
|
|
600
|
|
1.122
|
Đường đối diện Sở Nông Nghiệp
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Cầu Kinh Đại 2
|
|
850
|
|
1.123
|
Đường xuống cầu Kinh Đại
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
Cầu Kinh Đại 1
|
|
1.400
|
|
1.124
|
Đường Vành Đai
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất
|
|
1.700
|
|
1.125
|
Đường Vành Đai
|
Hết ranh xã Nguyệt Hóa (Chùa Chim);
đối diện đường đất
|
Đường Phạm Ngũ Lão (Vòng xoay)
|
|
2.000
|
|
1.126
|
Đường bên hông Trường Tiểu học Phường
8
|
Tuyến 7 (đường 1 chiều)
|
Đường Nguyễn Du
|
|
1.000
|
|
1.127
|
Đường Sida
|
Đường Phú Hòa (Cây xăng Phú Hòa)
|
Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh
|
|
450
|
|
1.128
|
Đường bờ bao Sa Bình - Huệ Sanh
|
Chợ Sóc Ruộng
|
Ngã ba Hòa Hữu
|
|
500
|
|
1.129
|
Đường vào khu tái định cư và các
tuyến đường trong khu tái định cư
|
Đường Bạch Đằng
|
Rạch Tiệm Tương
|
|
1.400
|
|
1.130
|
Đường vào khu tái định cư Phường
4
|
Rạch Tiệm Tương
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
|
1.200
|
|
1.131
|
Đường nội bộ khu tái định cư
Phường 4
|
|
|
|
1.200
|
|
1.132
|
Đường tránh Quốc lộ 54
|
Quốc lộ 54
|
Đồng Khởi nối dài
|
|
800
|
|
1.133
|
Đường vào lò giết mổ tập trung
|
Đường Vành Đai
|
Lò giết mổ
|
|
600
|
|
1.134
|
Đê bao Cam Son nhỏ
|
Đường ra Đền thờ Bác (cổng ấp văn
hóa Sa Bình)
|
Đường Phú Hòa (gần Cầu Cần Đốt)
|
|
450
|
|
1.135
|
Đường Đ5
|
Đường Hùng Vương
|
Hết đường nhánh Đ5
|
|
2.000
|
|
1.136
|
Đường Đ5
|
Đường nhánh Đ5
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
1.500
|
|
1.137
|
Đường Hậu Cần Công an tỉnh
|
Thửa 365, tờ bản đồ 46, Phường 7
|
Đường Vành Đai
|
|
2.600
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2014
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
2
|
Huyện Trà Cú
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Trà Cú
(Đô thị loại
5)
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đường 3 tháng 2
|
Giáp
ranh xã Ngãi Xuyên
|
Cống Trà Cú
|
2
|
1.300
|
|
2.2
|
Đường 3 tháng 2
|
Cống Trà Cú
|
Hương lộ
36 (ngã ba đi Bảy Sào)
|
1
|
1.700
|
|
2.3
|
Đường 3 tháng 2 (áp
dụng chung cho xã Kim Sơn)
|
Hương lộ
36 (ngã ba đi Bảy Sào)
|
Giáp
ranh xã Thanh Sơn
|
2
|
1.500
|
|
2.4
|
Đường Nguyễn Huệ
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.5
|
Đường 2 tháng 9
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.6
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
1.200
|
|
2.7
|
Dãy phố
phía Nam cặp nhà hát
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.8
|
Đường Trần
Hưng Đạo
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.9
|
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.10
|
Đường Đồng Khởi
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.11
|
Đường 19 tháng 5
|
|
|
1
|
2.500
|
|
2.12
|
Đường Thống Nhất
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.13
|
Đường Độc Lâp
|
|
|
1
|
4.500
|
|
2.14
|
Đường Mậu Thân
|
|
|
1
|
2.000
|
|
2.15
|
Đường Hai Bà Trưng
|
|
|
2
|
1.200
|
|
2.16
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.17
|
Đường Lô 2
|
|
|
1
|
1.550
|
|
2.18
|
Đường vào Bệnh viện đa khoa
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Chùa Tịnh Độ
|
2
|
700
|
|
2.19
|
Đường vào Bệnh viện đa khoa
|
Hết ranh Chùa Tịnh Độ
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
500
|
|
2.20
|
Hương lộ 36 (áp dụng chung cho xã
Kim Sơn)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
3
|
600
|
|
2.21
|
Hương lộ 28 (áp dụng chung cho xã
Ngãi Xuyên)
|
Đường 3/2
|
Hết ranh thị trấn
|
2
|
600
|
|
2.22
|
Đường nội thị (bến xe) (áp dụng
chung cho xã Thanh Sơn)
|
Đường 3/2
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
2
|
700
|
|
2.23
|
Các đường còn lại trong thị trấn
|
|
|
3
|
250
|
|
2.24
|
Đường vào Trung tâm y tế dự phòng
|
Đường 3/2
|
Hết ranh Trung tâm Y tế dự phòng
|
3
|
600
|
|
2.25
|
Đường đal khóm 1
|
Đường Nguyễn Huệ
|
Đường vàoTrung tâm y tế dự phòng
|
|
700
|
|
|
THỊ TRẤN ĐỊNH AN
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)
|
Cầu Cá Lóc
|
Ngã tư (nhà ông 7 Luyến)
|
1
|
2.600
|
|
2.27
|
Lô 1 (phía Đông kênh Xáng)
|
Ngã tư (nhà ông 7 Luyến)
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
2
|
800
|
|
2.28
|
Lô 2, 3 (phía Đông kênh Xáng)
|
|
|
2
|
800
|
|
2.29
|
Lô 1 (phía Tây kênh Xáng)
|
Đường đal
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
2
|
1.600
|
|
2.30
|
Lô 2,3 (phía Tây kênh Xáng)
|
|
|
3
|
500
|
|
2.31
|
02 dãy phố Chợ cũ
|
|
|
2
|
1.100
|
|
2.32
|
Dãy phố sau nhà văn hóa
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.33
|
Lộ nhựa
|
Quốc lộ 53 (ngã 5 Mé Láng)
|
Hết ranh Cây xăng (khóm 5)
|
2
|
850
|
|
2.34
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Cây xăng (khóm 5)
|
Hết ranh Nhà Bia
|
2
|
1.200
|
|
2.35
|
Lộ nhựa
|
Hết ranh Nhà Bia
|
Cầu Cá lóc
|
1
|
1.600
|
|
2.36
|
Lộ đal
|
Cầu Cá Lóc
|
Hết ranh Trường học
|
2
|
800
|
|
2.37
|
Lộ đal
|
Hết ranh Trường học
|
Giáp ranh xã Định An
|
3
|
500
|
|
2.38
|
Đường đal vào khu tái định cư Bến
Cá
|
Lộ nhựa
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
1
|
1.800
|
|
2.39
|
Các đường đal còn lại trong khu
tái định cư
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.40
|
Các đường đal còn lại thuộc thị
trấn Định An
|
|
|
2
|
1.000
|
|
2.41
|
Đường đal khóm 7
|
Quốc lộ 53 (Ngã 5 Mé Láng)
|
Sông Khoen
|
2
|
900
|
|
2.42
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đại An
|
Kênh đào Quan Chánh Bố
|
2
|
1.500
|
|
2.43
|
Đường đal khóm 3
|
Sau nhà Văn hóa (nhà ông 3 Chương)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
2
|
1.000
|
|
|
QUỐC LỘ
|
|
|
|
|
|
2.44
|
Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
|
1.250
|
|
2.45
|
Quốc lộ 53 (xã Tập Sơn)
|
Bến cống Tập Sơn
|
Cầu Ngọc Biên
|
|
600
|
|
2.46
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)
|
Cầu Ngọc Biên
|
Cầu Bưng Sen
|
|
500
|
|
2.47
|
Quốc lộ 53 (xã Ngãi Xuyên)
|
Cầu Bưng Sen
|
Đường 3 tháng 2
|
|
1.000
|
|
2.48
|
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn)
|
Ranh thị trấn Trà Cú
|
Đầu ranh Chùa Kosla
|
|
900
|
|
2.49
|
Quốc lộ 53 (xã Thanh Sơn - Hàm Giang)
|
Đầu ranh Chùa Kosla
|
Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro); đối
diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
|
500
|
|
2.50
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang)
|
Hương lộ 12 (ngã ba đi Trà Tro);
đối diện hết ranh đất Tiệm tủ Hoàng Nguyên
|
Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối
diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
|
800
|
|
2.51
|
Quốc lộ 53 (xã Hàm Giang - Hàm Tân)
|
Hết ranh Cây xăng Minh Hoàng; đối
diện hết thửa 2107, tờ bản đồ số 7 (xã Hàm Tân)
|
Giáp ranh xã Đại An
|
|
700
|
|
2.52
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Giáp ranh xã Hàm Giang
|
Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện
đến đường đal
|
|
700
|
|
2.53
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Đầu ranh Chùa Giồng Lớn; đối diện
đến đường đal
|
Cầu Đại An
|
|
1.000
|
|
2.54
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Cầu Đại An
|
Ngã tư Tỉnh lộ 914
|
|
1.300
|
|
2.55
|
Quốc lộ 53 (xã Đại An)
|
Ngã tư Tỉnh lộ 914
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
1.200
|
|
2.56
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba Cầu Bưng Sen)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba Chùa Kosla)
|
|
800
|
|
2.57
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Cây xăng Tấn Thành)
|
Quốc lộ 53 (Cây xăng Minh Hoàng)
|
|
800
|
|
2.58
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Ranh huyện Châu Thành
|
Hương lộ 17; đối diện hết ranh
Cây xăng Đầu Giồng
|
|
900
|
|
2.59
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 17; đối diện hết ranh Cây
xăng Đầu Giồng
|
Hương lộ 25; đối diện đến ranh
Cây xăng Thuận Phát
|
|
800
|
|
2.60
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hương lộ 25; đối diện đến ranh Cây
xăng Thuận Phát
|
Đầu ranh Sân vận động; đối diện
hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
|
800
|
|
2.61
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Đầu ranh Sân vận động; đối diện
hết thửa 453, tờ bản đồ số 21
|
Cầu Phước Hưng
|
|
1.100
|
|
2.62
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Cầu Phước Hưng
|
Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối
diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
|
1.200
|
|
2.63
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Hết ranh UBND xã Phước Hưng; đối
diện hết thửa 2257, tờ bản đồ số 9
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
|
1.000
|
|
2.64
|
Quốc lộ 54 (xã Phước Hưng)
|
Kênh 6 (Hòn Non)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
|
700
|
|
2.65
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn
Nghiêm)
|
|
400
|
|
2.66
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Đường vào Sân vận động (Tháp Sơn
Nghiêm)
|
Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp;
đối diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
|
550
|
|
2.67
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp; đối
diện đến hết ranh Trường Mẫu giáo Tập Sơn
|
Cổng trường cấp 3 Tập Sơn; đối
diện lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
|
1.350
|
|
2.68
|
Quốc lộ 54 (xã Tập Sơn)
|
Cổng Trường cấp III Tập Sơn lộ
nhựa vào ấp Bến Trị
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
|
600
|
|
2.69
|
Quốc lộ 54 (xã Tân Sơn)
|
Hết ranh xã Tập Sơn
|
Cầu Ông Rùm (giáp ranh huyện Tiểu
Cần)
|
|
600
|
|
|
TỈNH LỘ
|
|
|
|
|
|
2.70
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An;
đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
|
700
|
|
2.71
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đại An - Đôn
Xuân)
|
Hết ranh Trường Tiểu Học B Đại An;
đối diện hết thửa số 5, tờ bản đồ số 15
|
Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối
diện đến lộ Thốt Nốt
|
|
500
|
|
2.72
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)
|
Hết ranh Thánh thất Cao Đài; đối
diện đến lộ Thốt Nốt
|
Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân
|
|
700
|
|
2.73
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)
|
Cửa hàng xăng dầu Đôn Xuân
|
Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da
|
|
1.000
|
|
2.74
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)
|
Hết ranh Chùa Phật ấp Cây Da
|
Hương lộ 25; đối diện hết ranh
Cây xăng Bình An
|
|
750
|
|
2.75
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Xuân)
|
Hương lộ 25; đối diện hết ranh Cây
xăng Bình An
|
Giáp ranh xã Đôn Châu
|
|
500
|
|
2.76
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối
diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9
|
|
400
|
|
2.77
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)
|
Cổng Trường cấp III Đôn Châu; đối
diện hết thửa 2210, tờ bản đồ số 9
|
Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối
diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16
|
|
700
|
|
2.78
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)
|
Chợ Đôn Châu (Hết thửa 1329; đối
diện giáp ranh thửa 1388, tờ bản đồ 16
|
Hết ranh Trường THCS Đôn Châu
|
|
550
|
|
2.79
|
Tỉnh lộ 914 (xã Đôn Châu)
|
Hết ranh Trường THCS Đôn Châu
|
Giáp ranh xã Ngũ Lạc, huyện Duyên
Hải
|
|
300
|
|
2.80
|
Tỉnh lộ 915 (xã Đại An)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba đi Đôn Xuân)
|
Hết ranh xã Đại An
|
|
700
|
|
2.81
|
Tỉnh lộ 915 (xã Định An - An Quảng
Hữu)
|
Hết ranh xã Đại An
|
Giáp ranh huyện Tiểu Cần
|
|
500
|
|
|
HƯƠNG LỘ
|
|
|
|
|
|
2.82
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)
|
Sông Hậu
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
|
500
|
|
2.83
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Tân)
|
Hết ranh ấp Vàm Ray
|
Quốc lộ 53
|
|
650
|
|
2.84
|
Hương lộ 12 (xã Hàm Giang)
|
Quốc lộ 53 (Ngã ba đi Trà Tro)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm
|
|
600
|
|
2.85
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Ba Cụm
|
Hết ranh ấp Sà Vần A
|
|
500
|
|
2.86
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh ấp Sà Vần A
|
Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch
Bót
|
|
300
|
|
2.87
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Đường vào Trường Tiểu học A ấp Rạch
Bót
|
Hết ranh Chùa Tha La
|
|
500
|
|
2.88
|
Hương lộ 12 (xã Ngọc Biên)
|
Hết ranh Chùa Tha La
|
Giáp xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
300
|
|
2.89
|
Hương lộ 17 (xã Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Đầu Giồng)
|
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
|
750
|
|
2.90
|
Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)
|
Giáp xã Trường Thọ, huyện Cầu Ngang
|
Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)
|
|
250
|
|
2.91
|
Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã tư Long Trường)
|
Cầu Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.92
|
Hương lộ 18 (xã Tân Hiệp)
|
Cầu Tân Hiệp
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
250
|
|
2.93
|
Hương lộ 25 (xã Phước Hưng)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba đi Tân Hiệp)
|
Hết ranh xã Phước Hưng
|
|
550
|
|
2.94
|
Hương lộ 25 (xã Tân Hiệp - Long Hiệp)
|
Giáp ranh xã Phước Hưng
|
Cầu Ba So (xã Long Hiệp)
|
|
300
|
|
2.95
|
Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)
|
Cầu Ba So
|
Cây xăng Triệu Thành
|
|
750
|
|
2.96
|
Hương lộ 25 (xã Long Hiệp)
|
Cây xăng Triệu Thành
|
Hết ranh xã Ngọc Biên
|
|
550
|
|
2.97
|
Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân - Đôn Châu)
|
Hết ranh xã Ngọc Biên
|
Lộ đất vào ấp Tà Rom
|
|
500
|
|
2.98
|
Hương lộ 25 (xã Đôn Xuân)
|
Lộ đất vào ấp Tà Rom
|
Tỉnh lộ 914 (cây xăng Bình An)
|
|
500
|
|
2.99
|
Hương lộ 27 (xã Tân Sơn)
|
Quốc lộ 54 (ngã ba Leng)
|
Cầu Leng
|
|
850
|
|
2.100
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Cầu Leng
|
Hết ranh Trường Tiểu học A điểm
ấp Chợ
|
|
700
|
|
2.101
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Hết ranh Trường Tiểu học A điểm
ấp Chợ
|
Hương lộ 28; đối diện đến hết
ranh Nhà máy xay Lúa
|
|
920
|
|
2.102
|
Hương lộ 27 (xã An Quảng Hữu)
|
Hương lộ 28; đối diện đến hết
ranh Nhà máy xay Lúa
|
Sông Hậu
|
|
700
|
|
2.103
|
Hương lộ 28 (xã Ngãi Xuyên)
|
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
|
Hết ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
450
|
|
2.104
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
Cầu Mù U
|
|
800
|
|
2.105
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)
|
Cầu Mù U
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
700
|
|
2.106
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Chợ
|
Giáp ranh ấp Xoài Lơ
|
|
300
|
|
2.107
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)
|
Ranh ấp Xoài Lơ
|
Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp
Anh
|
|
500
|
|
2.108
|
Hương lộ 28 (xã Lưu Nghiệp Anh)
|
Cổng Trường Tiểu học B, Lưu Nghiệp
Anh
|
Hết ranh xã Lưu Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.109
|
Hương lộ 28 (xã An Quảng Hữu)
|
Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh
|
Hương lộ 27 (ngã ba về Xoài Lơ)
|
|
600
|
|
2.110
|
Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)
|
Hương lộ 25 (ngã ba đi Ba Tục)
|
Hết ranh Trường THCS Long Hiệp; đối
diện đến lộ nhựa
|
|
500
|
|
2.111
|
Hương lộ 36 (xã Long Hiệp)
|
Hết ranh Trường THCS Long Hiệp;
đối diện đến lộ nhựa
|
Hết ranh xã Long Hiệp
|
|
400
|
|
2.112
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Giáp ranh xã Long Hiệp
|
Hết ranh Chùa Tân Long
|
|
550
|
|
2.113
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Hết ranh Chùa Tân Long
|
Cầu Ba Tục
|
|
600
|
|
2.114
|
Hương lộ 36 (xã Thanh Sơn)
|
Cầu Ba Tục
|
Cầu Sóc Chà
|
|
500
|
|
2.115
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Giáp ranh thị trấn Trà Cú
|
Hết ranh Chùa Trà Cú A
|
|
600
|
|
2.116
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Trà Cú A
|
Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi
|
|
400
|
|
2.117
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh Chùa Bảy Sào Dơi
|
Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa
|
|
500
|
|
2.118
|
Hương lộ 36 (xã Kim Sơn)
|
Hết ranh ấp Bảy Sào Giữa
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
|
XÃ NGÃI XUYÊN
|
|
|
|
|
|
2.119
|
Chợ Xoài Xiêm
|
|
|
|
500
|
|
2.120
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Cầu Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
400
|
|
2.121
|
Lộ nhựa Xoài Xiêm
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)
|
|
500
|
|
2.122
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Quốc lộ 53 (Ngã tư Xoài Xiêm)
|
Hết thửa 901; đối diện hết thửa
923, tờ bản đồ số 6
|
|
400
|
|
2.123
|
Lộ nhựa Xoài Thum
|
Hết thửa 901; đối diện hết thửa 923,
tờ bản đồ số 6
|
Giáp ranh xã Lưu Nghiệp Anh
|
|
300
|
|
2.124
|
Đường đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐẠI AN
|
|
|
|
|
|
2.125
|
Hai dãy phố mặt tiền Chợ
|
|
|
|
1.500
|
|
2.126
|
Lộ nhựa đi về Mé Rạch B
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
|
800
|
|
2.127
|
Lộ nhựa đi về Mé Rạch B
|
Hết ranh chùa Ông Bảo
|
Giáp ranh xã Định An
|
|
350
|
|
2.128
|
Lộ đất vào ấp Giồng Đình
|
Quốc lộ 53
|
Lộ đal đi thị trấn Định An
|
|
600
|
|
2.129
|
Đường đal vào ấp Xà Lôn
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
400
|
|
2.130
|
Lộ nhựa ấp Giồng Lớn
|
Quốc lộ 53
|
Hết lộ nhựa
|
|
400
|
|
2.131
|
Lộ nhựa ấp Giồng Lớn
|
Đoạn còn lại
|
Giáp ranh xã Định An
|
|
300
|
|
2.132
|
Đường đất (Chùa Cò)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
300
|
|
2.133
|
Các đường đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐÔN XUÂN
|
|
|
|
|
|
2.134
|
Hai dãy phố mặt tiền Chợ mới
|
|
|
|
1.200
|
|
2.135
|
Hai dãy phố trước UBND xã đến bến
đò đi Bào Sấu
|
Tỉnh lộ 914
|
Hết ranh Cây xăng Hồng Khởi
|
|
1.100
|
|
2.136
|
Dãy nhà mặt tiền Chợ cũ
|
|
|
|
1.200
|
|
2.137
|
Lộ nhựa Bà Giam
|
Hương lộ 25 (ngã tư Ba Sát)
|
Giáp ranh xã Hàm Giang
|
|
300
|
|
2.138
|
Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Xuân
|
|
|
|
250
|
|
2.139
|
Các đường đal còn lại thuộc xã
Đôn Xuân
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐÔN CHÂU
|
|
|
|
|
|
2.140
|
Hai dãy mặt tiền chợ
|
|
|
|
800
|
|
2.141
|
Đường cặp hai bên kênh 3/2
|
Cầu Tà Rom về hướng Nam
|
Hết ranh ấp La Bang Chợ
|
|
550
|
|
2.142
|
Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Đôn Châu
|
|
|
|
250
|
|
2.143
|
Đường đal phía Đông Chợ Đôn Châu
|
Tỉnh lộ 914
|
Kênh (Cầu Tà Rom)
|
|
550
|
|
|
XÃ LONG HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.144
|
Hai dãy phố mặt tiền chợ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.145
|
Lộ nhựa đi ấp Nô Rè B
|
Cầu Chùa
|
Giáp ranh xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang
|
|
300
|
|
2.146
|
Các lộ nhựa còn lại thuộc xã Long
Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
|
XÃ PHƯỚC HƯNG
|
|
|
|
|
|
2.147
|
Các dãy phố chợ mới
|
|
|
|
1.500
|
|
2.148
|
Các dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
1.000
|
|
2.149
|
Chợ Đầu Giồng
|
|
|
|
500
|
|
2.150
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Đông)
|
Giáp ranh xã Ngãi Hùng
|
Kênh số 2
|
|
400
|
|
2.151
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Đông
|
Kênh số 2
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)
|
|
700
|
|
2.152
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Đông)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.153
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Đông)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
300
|
|
2.154
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Tây)
|
Kênh số 1 (đồng sau)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)
|
|
700
|
|
2.155
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Tây)
|
Quốc lộ 54 (Cầu Phước Hưng)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
|
700
|
|
2.156
|
Đường đal cặp kênh 3 tháng 2
(phía Tây)
|
Kênh số 1 (đồng trước)
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp
|
|
350
|
|
2.157
|
Lộ đal ấp Ông Rung
|
Kênh 3 tháng 2
|
Giáp ranh ấp Trà Mềm, xã Tập Sơn
|
|
300
|
|
|
XÃ TẬP SƠN
|
|
|
|
|
|
2.158
|
Dãy phố mặt tiền Chợ
|
|
|
|
1.300
|
|
2.159
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Cầu Bến Trị (ngã tư Kênh Xáng)
|
Đường đất vào ấp Bến Trị
|
|
300
|
|
2.160
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Đường đất vào ấp Bến Trị
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.161
|
Đường đal phía Tây kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
Kênh Bến cống Tập Sơn
|
|
750
|
|
2.162
|
Đường đal phía Đông kênh Chợ
|
Đường vào ấp Bà Tây A
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
|
750
|
|
2.163
|
Đường đal phía Đông kênh Chợ
|
Quốc lộ 54 (Cầu Tập Sơn)
|
Lộ nhựa ấp Đông sơn
|
|
750
|
|
2.164
|
Lộ nhựa ấp Đông Sơn
|
Quốc lộ 54
|
Cầu ấp Ô
|
|
300
|
|
2.165
|
Lộ nhựa vào ấp Bến Trị
|
Quốc lộ 54
|
Giáp ranh xã Tân Sơn
|
|
300
|
|
2.166
|
Lộ đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ AN QUẢNG HỮU
|
|
|
|
|
|
2.167
|
Hai dãy phố mặt tiền Chợ
|
Hương lộ 27
|
Kênh
|
|
1.300
|
|
2.168
|
Đường đal hướng Đông Chợ
|
Nhà lồng Chợ
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
800
|
|
2.169
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
350
|
|
|
XÃ LƯU NGHIỆP ANH
|
|
|
|
|
|
2.170
|
Hai dãy phố mặt tiền chợ Lưu Nghiệp
Anh
|
|
|
|
1.100
|
|
2.171
|
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh
|
Hương lộ 28 (Trạm Y tế xã cũ)
|
Hết ranh ấp Chợ
|
|
750
|
|
2.172
|
Đường nhựa đi ấp Mộc Anh
|
Ranh ấp Chợ
|
Ngã ba (nhà anh Na)
|
|
400
|
|
2.173
|
Lộ đất ấp Mộc Anh
|
Hương lộ 28
|
Giáp ranh xã Ngãi Xuyên
|
|
250
|
|
2.174
|
Đường nhựa ấp Xoài Lơ
|
Hương lộ 28 (ngã ba Xoài Lơ)
|
Sông Hậu
|
|
400
|
|
2.175
|
Đường nhựa xuống Chùa Phật
|
Hương lộ 28 (Cây Xăng)
|
Sông Trà Cú
|
|
500
|
|
2.176
|
Dãy phố Chợ Xoài Lơ
|
|
|
|
500
|
|
2.177
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
300
|
|
|
XÃ HÀM GIANG
|
|
|
|
|
|
2.178
|
Hai dãy mặt tiền chợ mới
|
|
|
|
800
|
|
2.179
|
Dãy phố chợ cũ
|
|
|
|
800
|
|
2.180
|
Lộ đất ấp Chợ
|
Quốc lộ 53 (ngã tư đi Cà Tốc)
|
Hương lộ 12
|
|
500
|
|
2.181
|
Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Cà Tốc
|
|
500
|
|
2.182
|
Đường nhựa đi UBND xã Hàm Giang
|
Cầu Cà Tốc
|
Giáp ranh xã Đôn Xuân
|
|
450
|
|
2.183
|
Lộ nhựa ấp Nhuệ Tứ A
|
Đầu lộ Nhuệ Tứ A
|
Giáp ranh Chùa Bà Giam
|
|
300
|
|
|
XÃ TÂN SƠN
|
|
|
|
|
|
2.184
|
Hai bên Chợ Leng
|
|
|
|
650
|
|
2.185
|
Các đường nhựa còn lại thuộc xã Tân
Sơn
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ NGỌC BIÊN
|
|
|
|
|
|
2.186
|
Chợ Ngọc Biên
|
|
|
|
500
|
|
2.187
|
Lộ nhựa (Tha La-Giồng Chanh)
|
Hương Lộ 12
|
Lộ nhựa ấp Giồng Chanh A
|
|
250
|
|
|
XÃ TÂN HIỆP
|
|
|
|
|
|
2.188
|
Chợ Tân Hiệp
|
|
|
|
500
|
|
2.189
|
Các lộ đal còn lại
|
|
|
|
250
|
|
|
XÃ ĐỊNH AN
|
|
|
|
|
|
2.190
|
Đường vào trung tâm xã Định An
|
Giáp xã Đại An
|
Trường Mẫu Giáo
|
|
300
|
|
2.191
|
Đường vào trung tâm xã Định An
|
Trường Mẫu Giáo
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
|
450
|
|
2.192
|
Đường vào trung tâm xã Định An
|
Ngã tư Giồng Giữa
|
Tỉnh lộ 915
|
|
250
|
|
|
CÁC XÃ CÒN LẠI
|
|
|
|
|
|
2.193
|
Lộ đal còn lại các xã Thanh Sơn,
Kim Sơn, Hàm Tân
|
|
|
|
250
|
|
PHỤ LỤC 4
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 17/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
TT
|
Tên
đường phố
|
Đoạn
đường
|
Loại
đường phố
|
Giá đất năm 2014
|
Ghi chú
|
Từ
|
Đến
|
3
|
Huyện Cầu Ngang
|
|
|
|
|
|
-
|
1. Thị trấn Cầu
Ngang (Đô thị loại 5 )
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Quốc
lộ 53
|
Kênh Thống Nhất
|
Đường Sơn Vọng
|
2
|
1.600
|
|
3.2
|
Quốc
lộ 53
|
Đường Sơn Vọng
|
Cầu Cầu
Ngang
|
1
|
1.800
|
|
3.3
|
Quốc
lộ 53
|
Cầu Cầu
Ngang
|
Đường 2/9
|
1
|
2.300
|
|
3.4
|
Quốc
lộ 53
|
Đường 2/9
|
Giáp
ranh Thuận Hoà
|
1
|
1.800
|
|
3.5
|
Dãy phố
chợ
|
Phía mặt trời mọc
|
|
1
|
3.250
|
|
3.6
|
Dãy phố
chợ
|
Phía mặt trời lặng
|
|
1
|
2.700
|
|
3.7
|
Đường 30/4
|
Quốc
lộ 53
|
Đường Nguyễn Văn
Hưng
|
1
|
2.300
|
|
3.8
|
Đường 30/4
|
Nguyễn
Văn Hưng
|
Sông Cầu Ngang; đối diện hết thửa
162, tờ bản đồ 12 (đường đất)
|
1
|
1.500
|
|
3.9
|
Đường 2/9
|
Sông Cầu
Ngang (Minh Thuận B)
|
Quốc
lộ 53
|
3
|
850
|
|
3.10
|
Đường 2/9
|
Quốc
lộ 53
|
Cầu Thuỷ Lợi
|
2
|
1.500
|
|
3.11
|
Đường 2/9
(áp dụng chung cho xã Thuận Hòa)
|
Cầu Thuỷ Lợi
|
Lộ số 7 (giáp ranh Thuận
Hòa); đối diện
hết 2557, tờ bản đồ
5 xã Thuận Hòa
|
2
|
1.200
|
|
3.12
|
Đường Trương Văn Kỉnh
|
Đường 30/4
|
Bờ sông Chợ cá
|
1
|
1.500
|
|
3.13
|
Đường Lương thực cũ
|
Quốc lộ 53
|
Bờ sông nhà máy chà
|
1
|
1.500
|
|
3.14
|
Đường Huyện đội cũ
|
Quốc lộ 53
|
Sông Cầu Ngang (Cầu đal)
|
2
|
1.450
|
|
3.15
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường 30/4
|
Đường 2/9
|
1
|
1.900
|
|
3.16
|
Đường Nguyễn Trí Tài
|
Đường 2/9
|
Quốc lộ 53
|
2
|
1.500
|
|
3.17
|
Đường Trần Thành Đại
|
Quốc lộ 53 (đoạn vào Nhà Thờ)
|
Đường Sơn Vọng
|
3
|
1.000
|
|
3.18
|
Đường Hồ Văn Biện
|
Đường Trần Thành Đại
|
Sông Cầu Ngang (nhà ChínTruyền)
|
2
|
900
|
|
3.19
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
Đường 2/9
|
Giáp ranh xã Thuận Hòa
|
2
|
1.100
|
|
3.20
|
Đường Sơn Vọng
|
Giáp ranh xã Mỹ Hòa
|
Đường bờ kinh
|
2
|
950
|
|
3.21
|
Đường Dương Minh Cảnh
|
Quốc lộ 53 (Cây Xăng)
|
Cầu Thanh Niên Thống Nhất
|
3
|
750
|
|
3.22
|
Đường Dương Minh Cảnh
|
Cầu Thanh Niên Thống Nhất
|
Bờ sông thị trấn Cầu Ngang
|
3
|
300
|
|
3.23
|
Đường Thất Đạo
|
Quốc lộ 53 (Bưu điện huyện)
|
Cầu Ấp Rạch
|
3
|
450
|
|
3.24
|
Đường số 6
|
Quốc lộ 53 (Trường Dương Quang Đông)
|
Kênh cấp III (Minh Thuận B)
|
3
|
400
|
|
3.25
|
Đường số 7
|
Đường Nguyễn Trí Tài
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
3
|
800
|
|
3.26
|
Đường số 7
|
Đường Huỳnh Văn Lộng
|
Đường 2/9
|
3
|
500
|
|
3.27
|
Đường nội bộ khu dân cư
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường đal (nhà Nguyễn Thị Thu Sương)
|
2
|
1.400
|
|
3.28
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn Hưng
|
Đường đal
|
2
|
1.400
|
|
3.29
|
Đường nhựa
|
Đường 2/9
|
Đường 30/4
|
2
|
1.400
|
|
3.30
|
Đường nhựa (khu vực nhà thuốc Minh
Đức)
|
Quốc lộ 53
|
Giáp Trung tâm Thương mại
|
1
|
2.200
|
|
3.31
|
Đường nhựa
|
Đường Nguyễn Văn Hưng (Đình khóm
Minh Thuận A)
|
Nhà bà Năm Hảo
|
2
|
1.400
|
|
3.32
|
Đường đất (nhà bác sĩ Lan)
|
Đường 2/9
|
Cầu Thanh Niên
|
3
|
700
|
|
|
2. Thị trấn Mỹ Long (Đô thị
loại 5)
|
|
|
|
|
|
3.33
|
Hai dãy phố chợ
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
1
|
2.000
|
|
3.34
|
Hẻm (Khóm 3)
|
Đường đal (nhà ông Kim Hoàng Sơn)
|
Đường đất (giáp ranh Khóm 4)
|
2
|
900
|
|
3.35
|
Hẻm (Khóm 4)
|
Đường đất (giáp ranh Khóm 4); đối
diện hết thửa 93, tờ bản đồ 2
|
Tỉnh lộ 915B
|
3
|
700
|
|
3.36
|
Hẻm Bưu điện
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
600
|
|
3.37
|
Hẻm (đường đal)
|
Hẻm đầu chợ (nhà ông Yến)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
400
|
|
3.38
|
Đường đal
|
Giáp ranh khóm 2 (nhà ông Đoàn Văn
Hiệp)
|
Giáp ranh Khóm 4
|
3
|
500
|
|
3.39
|
Đường đal
|
Đường đất (nhà ông Tiêu Văn Siện)
|
Giáp ranh Khóm 3
|
3
|
450
|
|
3.40
|
Đường đal Khóm 1
|
Chợ Hải Sản
|
Hết đường đal (nhà ông Sáu Nguyễn)
|
3
|
400
|
|
3.41
|
Đường đal Khóm 4
|
Nhà Sáu Tâm
|
Nhà vợ Ba Khê
|
3
|
400
|
|
3.42
|
Hẻm (đường đất Khóm 4)
|
Nhà bà Kiều
|
Nhà ông Nguội
|
3
|
400
|
|
3.43
|
Tỉnh lộ 915B
|
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc
|
Hết ranh thị trấn Mỹ Long
|
2
|
900
|
|
3.44
|
Hương lộ 19
|
Giáp ranh xã Mỹ Long Bắc
|
Tỉnh lộ 915B
|
1
|
1.200
|
|
3.45
|
Hương lộ 19
|
Tỉnh lộ 915B
|
Đầu Chợ Hải Sản
|
1
|
1.800
|
|
3.46
|
Hương lộ 19
|
Chợ Hải Sản
|
Đồn biên phòng 618
|
1
|
1.600
|
|
3.47
|
Đường đal Khóm 3
|
Tỉnh lộ 915B
|
Nhà ông Ngô Văn Sanh
|
3
|
400
|
|
|
3. Các tuyến Quốc lộ 53, Tỉnh
lộ, Hương lộ
|
|
|
|
|
|
3.48
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Kim Hoà
|
Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết
thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa
|
|
700
|
|
3.49
|
Quốc lộ 53
|
Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện hết
thửa 167, tờ bản đồ 1, xã Kim Hòa
|
Cầu Vinh Kim
|
|
600
|
|
3.50
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Vinh Kim
|
Đường đal (Giồng Sai)
|
|
900
|
|
3.51
|
Quốc lộ 53
|
Đường đal (Giồng Sai)
|
Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)
|
|
700
|
|
3.52
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh Vinh Kim (giáp ranh Mỹ Hòa)
|
Ngã ba Mỹ Long; đối diện hết ranh
Cây xăng Cầu Ngang
|
|
1.200
|
|
3.53
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Thuận
Hòa)
|
Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết thửa
190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa
|
|
1.200
|
|
3.54
|
Quốc lộ 53
|
Cổng Chùa Sóc Chùa; đối diện hết
thửa 190, tờ bản đồ 9, xã Thuận Hòa
|
Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện
hết thửa nhà Thạch Nang
|
|
700
|
|
3.55
|
Quốc lộ 53
|
Đường tránh Quốc lộ 53; đối diện
hết thửa nhà Thạch Nang
|
Đường Giồng Ngánh
|
|
650
|
|
3.56
|
Quốc lộ 53
|
Đường Giồng Ngánh
|
Cầu Hiệp Mỹ
|
|
700
|
|
3.57
|
Quốc lộ 53
|
Cầu Hiệp Mỹ
|
Giáp huyện Duyên Hải
|
|
600
|
|
|
Tỉnh lộ
|
|
|
|
|
|
3.58
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cống Chà Và
|
Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long
Bắc)
|
|
200
|
|
3.59
|
Tỉnh lộ 915B
|
Hết ranh xã Vinh Kim (giáp Mỹ Long
Bắc)
|
Cống Lung Mít
|
|
250
|
|
3.60
|
Tỉnh lộ 915B
|
Cống Lung Mít
|
Giáp khóm 4 thị trấn Mỹ Long
|
|
300
|
|
3.61
|
Tỉnh lộ 915B
|
Giáp khóm 1 thị trấn Mỹ Long (xã Mỹ
Long Bắc)
|
Giáp ấp Nhì - xã Mỹ Long Nam
|
|
400
|
|
|
Hương lộ
|
|
|
|
|
|
3.62
|
Hương lộ 5 (xã Mỹ Long Bắc)
|
Hương lộ 19
|
Tỉnh lộ 915B
|
|
450
|
|
3.63
|
Hương lộ 17 (xã Kim Hòa)
|
Quốc lộ 53 (cống Trà Cuôn)
|
Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp
Hòa)
|
|
400
|
|
3.64
|
Hương lộ 17 (xã Hiệp Hòa - Nhị Trường)
|
Đường đất (cặp Trường Tiểu học Hiệp
Hòa)
|
Cầu Sóc Cụt
|
|
250
|
|
3.65
|
Hương lộ 17 (xã Trường Thọ)
|
Cầu Sóc Cụt
|
Giáp ranh xã Phước Hưng
|
|
300
|
|
3.66
|
Hương lộ 18 (xã Thuận Hòa)
|
Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Lộ số
7)
|
Cầu Ông Tà
|
|
900
|
|
3.67
|
Hương lộ 18 (xã Thuận Hòa)
|
Cầu Ông Tà
|
Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh
xã Hiệp Hòa)
|
|
400
|
|
3.68
|
Hương lộ 18 (xã Hiệp Hòa)
|
Hết ranh xã Thuận Hòa (giáp ranh
xã Hiệp Hòa)
|
Hương Lộ 17
|
|
300
|
|
3.69
|
Hương lộ 18 nối dài (xã Nhị Trường)
|
Hương lộ 17
|
Giáp ranh xã Tân Hiệp (Trà Cú)
|
|
300
|
|
3.70
|
Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba Mỹ Long)
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
|
700
|
|
3.71
|
Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa)
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Giáp ranh nhà máy nước đá Tân
Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
|
500
|
|
3.72
|
Hương lộ 19 (xã Mỹ Hòa - Mỹ Long Bắc)
|
Giáp ranh nhà máy nước đá Tân
Thuận; đối diện hết thửa 2056, tờ bản đồ số 2, xã Mỹ Hòa
|
Ngã ba Tư Kiệt (nhà ông Lọ)
|
|
400
|
|
3.73
|
Hương lộ 19 (xã Mỹ Long Bắc)
|
Ngã ba Tư Kiệt (Nhà ông Lọ)
|
Hết ranh xã Mỹ Long Bắc (giáp thị
trấn Mỹ Long)
|
|
900
|
|
3.74
|
Hương lộ 20 (xã Long Sơn)
|
Quốc lộ 53 (ngã ba Ô Răng)
|
Nhà bà Kim Thị Tông
|
|
400
|
|
3.75
|
Hương lộ 20 (xã Long Sơn)
|
Nhà bà Kim Thị Tông
|
Hương lộ 17
|
|
300
|
|
3.76
|
Hương lộ 21 (xã Long Sơn)
|
Quốc lộ 53
|
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)
|
|
550
|
|
3.77
|
Hương lộ 21 (xã Long Sơn)
|
Hết ranh ấp Sơn Lang (giáp Sóc Giụp)
|
Chùa Tân Lập
|
|
450
|
|
3.78
|
Hương lộ 21 (xã Long Sơn)
|
Chùa Tân Lập
|
Giáp ranh xã Ngũ Lạc
|
|
300
|
|
3.79
|
Hương lộ 22 (xã Hiệp Mỹ Tây -
Thạnh Hòa Sơn)
|
Quốc lộ 53 (đầu đường Mỹ Quý)
|
Hương lộ 21
|
|
300
|
|
3.80
|
Hương lộ 23 (xã Mỹ Long Bắc-Mỹ Long
Nam)
|
Hương lộ 19 (Ngã ba Tư Kiệt)
|
Giáp ranh xã Long Hữu
|
|
300
|
|
3.81
|
Hương lộ 35 (xã Mỹ Hòa)
|
Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang (Sân
vận động)
|
Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn
Điểm)
|
|
400
|
|
3.82
|
Hương lộ 35 (xã Mỹ Hòa-Hiệp Mỹ Đông)
|
Kênh (đối diện nhà ông Nguyễn Văn
Điểm)
|
Trụ sở ấp Cái Già Trên
|
|
300
|
|
3.83
|
Hương lộ 35 (xã Hiệp Mỹ Đông)
|
Trụ sở ấp Cái Già Trên
|
Trạm Y tế xã
|
|
350
|
|
3.84
|
Hương lộ 35 (xã Hiệp Mỹ Đông)
|
Trạm Y tế xã
|
Giáp ranh xã Hiệp Mỹ Tây
|
|
300
|
|
|
4. Xã Thuận Hòa
|
|
|
|
|
|
3.85
|
Đường lộ Sóc Chùa
|
Cổng Chùa (Sóc Chùa)
|
Giáp lộ Hiệp Hòa
|
|
300
|
|
3.86
|
Đường lộ Trà Kim
|
Cổng Trà Kim
|
Chùa Trà Kim
|
|
300
|
|
3.87
|
Đường lộ Thuận An
|
Quốc lộ 53
|
Giáp ranh Thị trấn Cầu Ngang
|
|
700
|
|
3.88
|
Đường số 7
|
Nhà ông Bảy Biến
|
Hương lộ 18
|
|
500
|
|
3.89
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Giáp ranh thị trấn Cầu Ngang
|
Quốc lộ 53
|
|
500
|
|
|
5. Xã Long Sơn
|
|
|
|
|
|
3.90
|
Đường nội bộ khu vực chợ xã
|
Lô số 5
|
Lô số 21
|
|
450
|
|
3.91
|
Đường nội bộ khu vực chợ xã
|
Hương lộ 21
|
Đường nội bộ phía Đông
|
|
450
|
|
3.92
|
Đường nội bộ khu vực chợ xã
|
Trường mẫu giáo
|
Lô 31
|
|
350
|
|
3.93
|
Đường nội bộ khu vực chợ xã
|
Nhà công vụ giáo viên
|
Lô 37
|
|
300
|
|
3.94
|
Đường nhựa Ô Răng
|
Ngã Tư Ô Răng
|
Ngã Tư Bào Mốt
|
|
300
|
|
3.95
|
Đường tránh Quốc lộ 53
|
Quốc lộ 53; đối diện hết thửa
1107, tờ bản đồ số 4 (nhà Thạch Nang)
|
Hết thửa 1913, tờ bản đồ số 4 (Lý
Kim Cương); đối diện hết thửa 1270 tờ bản đồ số 4 (Trần Thị Vinh)
|
|
600
|
|