|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 109/NQ-HĐND 2018 danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế Hòa Bình
Số hiệu:
|
109/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hòa Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Đăng Ninh
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 109/NQ-HĐND
|
Hòa
Bình, ngày 06 tháng 12 năm 2018
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH
TẾ - XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG; DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CHUYỂN
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA
BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHOÁ XVI, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP
ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;
Căn cứ Nghị quyết số 96/NQ-CP ngày
26 tháng 7 năm 2018 của Chính phủ về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hòa Bình.
Xét Tờ trình số 142/TTr-UBND ngày
06 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc thông qua danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng phải
thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2019
trên địa bàn tỉnh Hòa Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội
đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ
họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất để
phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục
các dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Hòa Bình, với nội dung chủ yếu sau đây:
1. Danh mục các dự án cần thu hồi
đất
Tổng số dự án cần thu hồi đất để phát
triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng, bao gồm các dự
án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn
tỉnh là 62 dự án, với tổng diện tích thu hồi 230,26 ha (Trong đó: Đất trồng lúa
36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha, đất khác (các
loại đất còn lại như đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất trồng rừng
sản xuất, đất ở,...) 188,43 ha. Phân loại các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà
nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử
- văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng
đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 07 dự án, với diện
tích 3,13 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 1,65 ha; đất khác 1,48 ha).
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 37
dự án, với diện tích 124,92 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng
phòng hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha đất khác 110,94 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng công trình
tôn giáo, tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 12 dự án, với diện tích 77,22 ha (Trong đó: Đất trồng
lúa 7,86 ha; đất khác 69,36 ha).
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp:
5 dự án, với diện tích 24,99 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng
phòng hộ 3,50 ha; đất khác 6,65ha).
(Chi
tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
2. Danh mục dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (không bao gồm các dự án thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp, sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm)
Tổng số dự án cần chuyển mục đích sử
dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh là
41 dự án, tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng 41,83 ha (Trong đó: Đất trồng
lúa 36,37 ha, đất rừng phòng hộ 5,45 ha, đất rừng đặc dụng 0,01 ha). Phân loại
các nhóm dự án cụ thể như sau:
a) Dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước,
tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia
tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương: 05 dự án, với diện tích
1,65 ha đất trồng lúa.
b) Dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực,
thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải: 24
dự án, với diện tích 13,98 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 12,02 ha; đất rừng phòng
hộ 1,95 ha; đất rừng đặc dụng 0,01 ha).
c) Dự án xây dựng công trình phục vụ
sinh hoạt chung của cộng đồng dân cư; dự án tái định cư, xây dựng, tôn tạo công
trình tín ngưỡng; khu văn hóa, thể thao, vui chơi giải trí phục vụ công cộng;
chợ; nghĩa trang, nghĩa địa: 07 dự án, với diện tích 7,86 ha đất trồng lúa.
d) Dự án xây dựng khu đô thị mới, khu
dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; cụm công nghiệp:
05 dự án, với diện tích 18,34 ha (Trong đó: Đất trồng lúa 14,84 ha; đất rừng
phòng hộ 3,50 ha).
(Chi
tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
3. Danh mục các dự án cần chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án: Khu công
nghiệp, thương mại, dịch vụ, cơ sở sản xuất phi nông nghiệp, sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
Tổng số 4 dự án, tổng diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa 13,1 ha (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị
quyết).
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực
hiện Nghị quyết này; định kỳ 6 tháng báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh kết quả thực
hiện Nghị quyết.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh,
các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại
biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết theo quy định của
pháp luật.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có
hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- VP Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (M).
|
CHỦ
TỊCH
Trần Đăng Ninh
|
Biểu số 01: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT, CHUYỂN MỤC
ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT (KHÔNG TÍNH CÁC DỰ ÁN THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ, CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI
NÔNG NGHIỆP, SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, LÀM ĐỒ GỐM) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
Đất
khác
|
|
TỔNG CỘNG: 62 DỰ ÁN
|
62
|
|
232.01
|
37.70
|
5.45
|
0.01
|
188.85
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
13
|
|
30.96
|
7.12
|
0.00
|
0.00
|
23.84
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng cầu Trắng
|
Phường
Đồng Tiến
|
Sở Giao
thông vận tải
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND
ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày
11/9/2018 của Sở KH&ĐT;
|
|
2
|
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài đến Quốc lộ 6
|
Xã Sủ
Ngòi
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3.33
|
3.33
|
|
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND
ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày
11/9/2018 của Sở KH&ĐT;
|
|
3
|
Dự án xây dựng cầu Hòa Bình 2
|
Phường
Đồng Tiến và phường Thịnh Lang
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0.43
|
|
|
|
0.43
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND
ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày
11/9/2018 của Sở KH&ĐT;
|
Phường Đồng Tiến 0,25 ha; phường Thịnh
Lang 0,25 ha.
|
4
|
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã
Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
Xã
Thái Thịnh
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
2.00
|
|
|
|
2.00
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi
xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình.
|
|
5
|
Khắc phục sạt lở tại khu vực tổ 26 phường
Đồng Tiến và kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung Minh, thành phố Hòa
Bình
|
Xã
Trung Minh
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
4.00
|
|
|
|
4.00
|
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày 17/9/2018
của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua xã Trung
Minh, thành phố Hòa Bình.
|
|
6
|
Xây dựng hệ thống chống tràn bảo vệ
bờ trái sông Đà
|
Phường Hữu Nghị
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
2.52
|
|
|
|
2.52
|
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày
17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn
qua xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình.
|
|
Phường Tân Thịnh
|
3.22
|
|
|
|
3.22
|
|
Phường Thịnh
Lang
|
3.76
|
|
|
|
3.76
|
|
7
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực Thành phố Hòa Bình năm 2019
|
Phường Tân Hòa
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Phường Tân Thịnh
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Phường Hữu Nghị
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Phường Đồng Tiến
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
Phường Phương Lâm
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
8
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Kỳ Sơn năm 2019
|
Xã
Trung Minh
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
9
|
Mở rộng công trình Khu văn hóa tâm
linh Chùa Hòa Bình Phật Quang Tự
|
Phường
Tân Thịnh
|
Ban
trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam tỉnh Hòa Bình
|
3.20
|
|
|
|
3.20
|
Công văn số 306/UBND-CNXD ngày
11/4/2016 của UBND tỉnh v/v mở rộng khu văn hóa tâm linh Chùa Hòa Bình tại
khu vực đồi Ba Vành, thành phố Hòa Bình.
|
NQ 16/NQ-HĐND
ngày 04/8/2016 đã có 4,0 ha. Do chưa triển khai, nay đưa vào tổng công trình
mở rộng là 7,2 ha.
|
10
|
Dự án Nâng cấp cải tạo đường Hoàng
Văn Thụ tại phường Tân Thịnh, phường Hữu Nghị
|
Phường
Tân Thịnh, phường Hữu Nghị
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
3.22
|
|
|
|
3.22
|
Quyết định số 2123/QĐ-UBND ngày
30/10/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình
nâng cấp cải tạo đường Hoàng Văn Thụ
|
107,5m2(SKC); 296,7m2(TSC); 18,4m2
(DCH); 9,4m2 (DSH); 422,8m2 (NTS); 10,3 (DTL); 39,8m2 (BHK)
|
11
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc
Bách xã Dân Chủ
|
Xã
Dân Chủ
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
1.00
|
0.08
|
|
|
0.92
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 30/3/2018
của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa chữa,
nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình.
|
|
12
|
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm
|
Xã
Dân Chủ và Sủ Ngòi
|
Tổ
chức kinh tế
|
2.36
|
2.36
|
|
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày
05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy.
|
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất
|
13
|
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh
Lang
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng
|
1.75
|
1.33
|
|
|
0.42
|
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày
18/7/2017 của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số
3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình;
- Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày
18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CAO PHONG
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÀ BẮC (5 dự án)
|
5
|
|
3.37
|
0.68
|
0.04
|
0.01
|
2.64
|
|
Tổng 5 dự án
|
1
|
Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới
điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong
cung cấp năng lượng điện khu vực Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức
KFW).
|
Xã Tân Pheo
|
Tổng
công ty ĐL Miền Bắc
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
- Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC,
ngày 24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu
tư xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa
Bình Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu
vực Miền Bắc.
|
|
Xã Tu Lý
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
Xã Tân Minh
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Xã Đồng Ruộng
|
0.08
|
|
0.04
|
0.01
|
0.03
|
|
Xã Đồng Chum
|
0.07
|
0.01
|
|
|
0.06
|
|
2
|
Xây dựng mới các
TBA phân phối khu vực huyện Đà Bắc năm 2019
|
Xã Yên Hòa
|
Công
ty Điện Lực Hòa Bình
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Thị Trấn Đà
Bắc
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
Xã Cao Sơn
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
Xã Hào Lý
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Xã Hiền Lương
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Xã Mường Chiềng
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Xã Đồng Chum
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
Xã Đồng Nghê
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
3
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018
|
Xã Giáp Đắt
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.07
|
0.05
|
|
|
0.02
|
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày
14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
|
Xã Vầy Nưa
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Thị trấn Đà Bắc
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
4
|
Công trình cắt cua mở rộng đường
liên xã từ ngã ba Ênh đi xã Đoàn kết (từ Km+200-Km4+200)
|
Xã Đoàn Kết
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư TH-Max thành phố Hà Nội
|
1.21
|
|
|
|
1.21
|
Quyết định số 51/QĐ-UBND ngày
19/01/2018 của UBND huyện Đà Bắc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình.
|
|
5
|
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã
Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
Xã Vầy
Nưa
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
1.60
|
0.60
|
|
|
1.00
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa Bình đi
xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình.
|
- Dự án thứ 6 tại H Đà Bắc.
- DA này không cộng vào số DA toàn
tỉnh mà chỉ tính DT, do là 1 phần của DA thuộc 2 địa phương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
2
|
|
0.59
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
0.06
|
|
|
1
|
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường
Mầm non trung tâm
|
Xã Đông
Bắc
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
0.45
|
0.45
|
|
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
31/3/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm
non thuộc đề án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Kim Bôi năm 2018
|
Thị trấn Bo
|
Công
ty Điện Lực Hòa Bình
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình.
|
|
Xã Hạ Bì
|
0.04
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
Xã Đông Bắc
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
Xã Hùng Tiến
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Cuối Hạ
|
0.04
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
Xã Kim Đức
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
10
|
|
154.90
|
7.46
|
0.00
|
0.00
|
147.44
|
|
|
1
|
Sửa chữa đột xuất đảm bảo an toàn
giao thông đường tỉnh 445
|
Xã Dân
Hạ
|
Sở
Giao thông vận tải
|
1.50
|
|
|
|
1.50
|
Văn bản số 5532/VPUBND-CNXD ngày
04/8/2018 của Văn phòng UBND tỉnh
|
|
2
|
Dự án mở rộng Công viên nghĩa trang
Kỳ Sơn
|
Xã
Dân Hòa
|
Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng và Thương mại Toàn Cầu
|
65.00
|
|
|
|
65.00
|
Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày
10/7/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh, mở rộng đồ án quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 dự án Công viên nghĩa trang Kỳ Sơn tại
xóm Tân Lập, xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn.
|
|
3
|
Sân vận động - Nhà văn hóa trung
tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa
|
Xóm
Đễnh, xã Dân Hòa
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn
|
1.17
|
1.17
|
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 01/9/2017
của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
xây dựng công trình sân vận động và nhà văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ
Sơn.
|
|
4
|
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ
|
Xã
Dân Hạ
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
3.30
|
1.50
|
|
|
1.80
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày
17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ
tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ.
|
|
5
|
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã
Dân Hòa
|
Xã Dân Hòa
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
0.97
|
0.97
|
|
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày
02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa.
|
|
6
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước
|
Thị trấn
Kỳ Sơn
|
Kho
bạc nhà nước tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
|
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu
tư dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020.
|
|
7
|
Dự án khắc phục sạt lở khu vực xóm
Máy Giấy, xã Dân Hạ, huyện Kỳ Sơn
|
Xã
Dân Hạ
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
5.00
|
|
|
|
5.00
|
Văn bản số 1497/UBND-NNTN ngày
17/9/2018 của UBND tỉnh v/v xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở bờ sông Đà đoạn qua
xã Trung Minh, thành phố Hòa Bình; thực hiện các dự án công trình khắc phục sạt
lở, xây dựng khu tái định cư và hệ thống chống tràn phía bờ trái sông Đà
|
|
8
|
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông
Pheo - Chẹ
|
Thị
trấn Kỳ Sơn
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
3.00
|
|
|
|
3.00
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công
trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình.
|
|
Xã
Dân Hạ
|
7.00
|
0.50
|
|
|
6.50
|
|
Xã Hợp
Thành
|
7.00
|
0.50
|
|
|
6.50
|
|
Xã
Hợp Thịnh
|
15.00
|
0.50
|
|
|
14.50
|
|
9
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Kỳ Sơn năm 2019
|
Xã Phúc Tiến
|
Công ty Điện lực Hòa Bình
|
0.04
|
0.03
|
|
|
0.01
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Yên Quang
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Dân Hạ
|
0.08
|
0.05
|
|
|
0.03
|
|
10
|
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc
dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình
|
Xã
Mông Hóa
|
Công
ty Cổ phần Nước Aqua One
|
45.51
|
1.91
|
|
|
43.60
|
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội
tỉnh Hòa Bình năm 2019;
- Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày
13/11/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu
tư dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình.
|
Công
trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
2
|
|
0.71
|
0.63
|
0.00
|
0.00
|
0.08
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập
|
Xã
Tân Lập
|
UBND
huyện Lạc Sơn
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày 31/3/2015
của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường mầm non
Tân Lập.
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lạc Sơn năm 2019
|
Xã Văn Nghĩa
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
0.01
|
|
|
0.01
|
|
|
Xã Văn Sơn
|
0.01
|
|
|
|
0.01
|
|
|
Xã Xuất Hóa
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
Xã Nhân Nghĩa
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Thượng Cốc
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.02
|
|
Xã Ngọc Sơn
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
Xã Vũ lâm
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
Xã Liên Vũ
|
0.03
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
Xã Yên nghiệp
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
2
|
|
1.50
|
0.83
|
0.00
|
0.00
|
0.67
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho
Quan - Phủ Lý - Thường Tín
|
Xã Yên Bồng
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0.25
|
0.05
|
|
|
0.20
|
|
|
Xã Khoan Dụ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
0.00
|
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT
ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt
thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho
Quan - Phủ Lý - Thường Tín.
|
|
Xã Lạc Long
|
0.20
|
0.20
|
|
|
0.00
|
|
Xã Đồng Tâm
|
0.15
|
0.05
|
|
|
0.10
|
|
TT Chi Nê
|
0.40
|
0.20
|
|
|
0.20
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lạc Thủy năm 2019
|
Xã An Bình
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Yên Bồng
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
Xã Phú Thành
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
|
Xã Phú Lão
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
Xã Hưng Thi
|
0.04
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
10
|
|
8.69
|
8.11
|
0.00
|
0.00
|
0.58
|
|
|
1
|
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh
|
Tân
Vinh, Nhuận Trạch
|
UBND
huyện
|
1.15
|
1.00
|
|
|
0.15
|
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn.
|
Xã
Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa
|
2
|
Cải tạo nâng cấp đường tỉnh lộ 431
(Chợ bến-Quán Sơn)
|
Xã
Cao Thắng
|
Sở
Giao thông vận tải
|
0.30
|
|
|
|
0.30
|
Quyết định số 2586/QĐ-UBND ngày
29/10/2013 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
3
|
Nhà Văn hóa trung tâm xã
|
Xã
Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.40
|
0.40
|
|
|
0.00
|
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày
09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
4
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm
|
Xã
Tiến Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.80
|
0.80
|
|
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
|
|
5
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
xã
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1.20
|
1.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày
13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
6
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Tiến
Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa
|
BQL
đầu tư xây dựng Lương Sơn
|
2.90
|
2.90
|
|
|
0.00
|
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của
UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động
|
Toàn
bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha.
|
7
|
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn
|
Xã
Tiến Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.20
|
0.20
|
|
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày
16/3/2016 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công
trình trạm y tế xã Tiến Sơn.
|
|
8
|
Trạm Y Tế Xã Tân Thành
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.20
|
0.20
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày
18/5/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư
năm 2017 thực hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
9
|
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị
|
Xã Cao Dương
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1.30
|
1.30
|
|
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày
24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở
rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương
|
|
10
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lương Sơn năm 2019
|
Xã Hợp Châu
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Hòa Sơn
|
0.03
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
Xã Tân Vinh
|
0.06
|
0.03
|
|
|
0.03
|
|
Thị trấn Lương Sơn
|
0.06
|
0.02
|
|
|
0.04
|
|
Xã Lâm Sơn
|
0.05
|
0.03
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
8
|
|
13.14
|
2.22
|
5.41
|
0.00
|
5.51
|
|
|
1
|
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã
Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Xã
Tân Dân
|
Ban
QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
0.90
|
0.03
|
|
|
0.87
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 04/10/2016
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai -
Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã Tân
Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1 và bổ
sung xử lý sạt lở mái taluy.
|
Xã
Tân Dân
|
Ban
QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
1.03
|
0.01
|
|
|
1.02
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày
11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
3
|
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến
xã Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu
|
Xã
Tân Mai, Xã Ba Khan
|
Ban
QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
5.30
|
|
1.90
|
|
3.40
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày
24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xã
Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha).
|
4
|
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân
núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu
|
Thị
trấn Mai Châu
|
UBND
huyện Mai Châu
|
2.16
|
2.07
|
|
|
0.09
|
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày
28/12/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
5
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực
các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn huyện
Mai Châu)
|
Các
xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị
trấn Mai Châu
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày 20/4/2018
của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
6
|
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã
Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Xã Tân
Dân
|
UBND
huyện Mai Châu
|
3.60
|
0.10
|
3.50
|
|
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 27/4/2018
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
7
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Mai Châu năm 2019
|
Thị trấn Mai Châu
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã
Pà Cò
|
0.05
|
|
|
|
0.05
|
|
Xã Tòng Đậu
|
0.02
|
|
|
|
0.02
|
|
Xã
Mai Hịch
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
|
8
|
Xây dựng mới lưới điện trung áp,
TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày 23/8/2018
của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc.
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
9
|
|
17.99
|
10.08
|
0.00
|
0.00
|
7.91
|
|
|
1
|
Đầu tư tôn tạo di sản văn hóa Mường
|
Xã Địch
Giáo
|
Ủy ban
nhân dân huyện Tân Lạc
|
0.03
|
|
|
|
0.03
|
Quyết định số 1986/QĐ-UBND ngày
16/10/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Tôn tạo di sản
văn hóa Mường.
|
|
2
|
Hỗ trợ nâng cấp trường mầm non xã Mỹ
Hòa
|
Xã Mỹ
Hòa
|
Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.08
|
|
|
|
0.08
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày
23/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Hỗ trợ nâng cấp trường Mầm non xã Mỹ Hòa, huyện Tân Lạc.
|
|
3
|
Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc
Chương trình kiên cố hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào
dân tộc vùng sâu, vùng xa tỉnh Hòa Bình
|
Xã
Phú Cường, Xã Trung Hòa
|
Ủy
ban nhân dân huyện Tân Lạc
|
1.40
|
|
|
|
1.40
|
Quyết định số 1424/QĐ-UBND ngày
15/6/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán dự
án đầu tư xây dựng Nhà lớp học mầm non và tiểu học thuộc Chương trình kiên cố
hóa trường lớp học mầm non, tiểu học cho vùng đồng bào dân tộc vùng sâu, vùng
xa huyện Tân Lạc.
|
Xã
Phú Cường 1,1 ha; xã Trung Hòa 03 ha.
|
4
|
Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai,
huyện Tân Lạc
|
Xã
Đông Lai
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.07
|
|
|
|
0.07
|
Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 23/3/2018
của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Xây dựng Nhà văn hóa xã Đông Lai, huyện Tân Lạc.
|
|
5
|
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc
|
Xã Quy
Hậu
|
Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.08
|
0.08
|
|
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc.
|
|
6
|
Sửa chữa, nâng cấp ngầm Hói Đai, xã
Ngọc Mỹ
|
Xã
Ngọc Mỹ
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.42
|
|
|
|
0.42
|
Quyết định số 967a/QĐ-UBND ngày
20/7/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Sửa chữa, nâng cấp Ngầm Hói Đai, xã Ngọc Mỹ, huyện Tân
Lạc.
|
|
7
|
Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc
|
Xã
Gia Mô
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
1.06
|
|
|
|
1.06
|
Quyết định số 274/QĐ-UBND ngày 07/3/2018
của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Sân vận động xã Gia Mô, huyện Tân Lạc.
|
|
8
|
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông
Lai, huyện Tân Lạc
|
Xã Đông Lai
|
Ban Quản
lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.09
|
0.09
|
|
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày
07/3/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc.
|
|
9
|
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến
huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến.
|
Thị
trấn Mường Khến
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn
|
14.76
|
9.91
|
|
|
4.85
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường
Khến, Tân Lạc
|
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển
tiếp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
2
|
|
0.16
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
0.12
|
|
|
1
|
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải
tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa
Bình năm 2018
|
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy
|
Công
ty Điện Lực Hòa Bình
|
0.03
|
0.01
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình.
|
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy.
|
0.03
|
0.01
|
|
|
0.02
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Yên Thủy năm 2019
|
Thị trấn Hàng Trạm
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.04
|
0.02
|
|
|
0.02
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Lạc Lương
|
0.06
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 02: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG (KHÔNG TÍNH CÁC DỰ ÁN THƯƠNG MẠI,
DỊCH VỤ, CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, LÀM ĐỒ GỐM)
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2019
(Kèm
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RĐD
|
|
TỔNG CỘNG: 42 DỰ ÁN
|
42
|
|
43.16
|
37.70
|
5.45
|
0.01
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
5
|
|
7.12
|
7.12
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Đường nối từ đường Chi Lăng kéo dài
đến Quốc lộ 6
|
Xã Sủ
Ngòi
|
Sở
Giao thông vận tải
|
3.33
|
3.33
|
|
|
- Nghị quyết số 95/2018/NQ-HĐND
ngày 04/7/2018 của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày
10/8/2018 của UBND tỉnh;
- Văn bản số 1856/SKHĐT-THQH ngày
11/9/2018 của Sở KH&ĐT;
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực
huyện Kỳ Sơn năm 2019
|
Xã
Trung Minh
|
Công ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
3
|
Dự án sửa chữa, nâng cấp hồ Rộc
Bách xã Dân Chủ
|
Xã Dân
Chủ
|
UBND
thành phố Hòa Bình
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày
30/3/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình sửa
chữa, nâng cấp hồ Rộc Bách, xã Dân Chủ, thành phố Hòa Bình.
|
|
4
|
Dự án khu nhà ở tại khu Quỳnh Lâm
|
Xã
Dân Chủ và Sủ Ngòi
|
Tập
đoàn FLC
|
2.36
|
2.36
|
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày
05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy.
|
Tập đoàn FLC là nhà đầu tư đề xuất
|
5
|
Dự án Khu dân cư số 4 phường Thịnh
Lang
|
Phường
Thịnh Lang
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng Sao Vàng
|
1.33
|
1.33
|
|
|
- Công văn số 959/UBND-NNTN ngày 18/7/2017
của UBND tỉnh v/v chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu dân cư số 3, số 4
phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình;
- Quyết định số 1436/QĐ-UBND ngày
18/6/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật dự án Khu dân cư số 3, số 4 phường Thịnh Lang, thành phố Hòa Bình.
|
|
II
|
CAO PHONG
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
3
|
|
0.73
|
0.68
|
0.04
|
0.01
|
|
|
1
|
Tiểu dự án:
Xây dựng và cải tạo lưới điện trung
hạ áp tỉnh Hòa Bình Thuộc dự án: Giảm
cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực
Miền Bắc (Vay vốn ngân hàng tái thiết Đức KFW).
|
Xã Tu Lý
|
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Quyết định số 2185/QĐ-EVN NPC, ngày
24/9/2013 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc về việc phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng Tiểu dự án: Xây dựng và cải tạo lưới điện trung hạ áp tỉnh Hòa Bình
Thuộc dự án: Giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện khu vực
Miền Bắc.
|
|
Xã Đồng Ruộng
|
0.05
|
|
0.04
|
0.01
|
|
Xã Đồng Chum
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực bờ trái Sông Đà, thành phố Hòa Bình và huyện Đà Bắc năm 2018
|
Xã Giáp Đắt
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Quyết định số 1438/QĐ-EVN NPC, ngày
14/05/2018 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc
|
|
3
|
Dự án Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu xã
Thái Thịnh đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc
|
Xã Vầy
Nưa
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
0.60
|
0.60
|
|
|
QĐ số 2755/QĐ-UBND ngày 28/10/2016
của UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng công trình: Đường mỏ đá số 8, xóm Tháu, xã Thái Thịnh, thành phố Hòa
Bình đi xóm Nưa, xã Vầy Nưa, huyện Đà Bắc, tỉnh Hòa Bình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
2
|
|
0.53
|
0.53
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Chi trường mầm non xóm Trang và Trường
Mầm non trung tâm
|
Xã
Đông Bắc
|
UBND
huyện Kim Bôi
|
0.45
|
0.45
|
|
|
Quyết định số 824/QĐ-UBND ngày 31/3/2016
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng nhà lớp học mầm non thuộc đề
án Kiên cố hóa trường lớp học huyện Kim Bôi
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Kim Bôi năm 2018
|
Xã Hạ Bì
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày
08/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch
đầu tư xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình.
|
|
Xã Hùng Tiến
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Cuối Hạ
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
7
|
|
7.46
|
7.46
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Sân vận động - Nhà văn hóa trung
tâm tại xóm Đễnh, xã Dân Hòa
|
Xóm
Đễnh, xã Dân Hòa
|
Ban
Quản lý dự án đầu tư xây dựng huyện Kỳ Sơn
|
1.17
|
1.17
|
|
|
Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày
01/9/2017 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo
KT-KT và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình sân vận động và nhà
văn hóa trung tâm xã Dân Hòa, huyện Kỳ Sơn.
|
|
2
|
Dự án Đấu giá đất xóm Mỏ
|
Xã
Dân Hạ
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
1.50
|
1.50
|
|
|
Quyết định số 2265/QĐ-UBND ngày
17/09/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật hạ
tầng khu đấu giá đất xóm Mỏ, xã Dân Hạ.
|
|
3
|
Dự án Khu đấu giá đất xóm Đễnh, xã
Dân Hòa
|
Xã
Dân Hòa
|
Phòng
Tài chính - Kế hoạch
|
0.97
|
0.97
|
|
|
Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày
02/5/2018 của UBND huyện Kỳ Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công
trình hạ tầng khu đấu giá đất xã Dân Hòa.
|
|
4
|
Xây dựng trụ sở Kho bạc nhà nước
|
Thị
trấn Kỳ Sơn
|
Kho
bạc nhà nước tỉnh
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Quyết định số 2360/QĐ-BTC ngày
28/10/2016 của Bộ Tài chính v/v phê duyệt bổ sung, điều chỉnh chủ trương đầu tư
dự án xây dựng Kho bạc nhà nước giai đoạn 2016-2020.
|
|
5
|
Dự án đê ngăn lũ kết hợp giao thông
Pheo - Chẹ
|
Xã
Dân Hạ
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN&PTNT
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018
của UBND tỉnh v/v phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5
năm giai đoạn 2016-2020, tỉnh Hòa Bình.
|
|
Xã Hợp
Thành
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
Xã Hợp
Thịnh
|
0.50
|
0.50
|
|
|
|
6
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Kỳ Sơn năm 2019
|
Xã Phúc Tiến
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Yên Quang
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Xã Dân Hạ
|
0.05
|
0.05
|
|
|
|
7
|
Công trình Nhà máy xử lý nước thuộc
dự án Đầu tư xây dựng hệ thống cấp nước Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình
|
Xã
Mông Hóa
|
Công
ty Cổ phần Nước Aqua One
|
1.91
|
1.91
|
|
|
- Kế hoạch phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Hòa Bình năm 2019;
- Tờ trình số 216/TTr-SKHĐT ngày 13/11/2018
của Sở Kế hoạch và Đầu tư v/v điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án Đầu
tư xây dựng hệ thống cấp nước sạch Xuân Mai tại tỉnh Hòa Bình.
|
Công
trình xây dựng ngoài KCN Mông Hóa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
2
|
|
0.63
|
0.63
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Xây dựng trường Mầm non xã Tân Lập
|
Xã
Tân Lập
|
UBND
huyện Lạc Sơn
|
0.50
|
0.50
|
|
|
Quyết định số 2817/QĐ-UBND ngày
31/3/2015 của UBND huyện Lạc Sơn v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật trường
mầm non Tân Lập.
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lạc Sơn năm 2019
|
Xã Văn Nghĩa
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Xuất Hóa
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Nhân Nghĩa
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Xã Thượng Cốc
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Vũ lâm
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Liên Vũ
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Xã Yên Nghiệp
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
2
|
|
0.83
|
0.83
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây 500/220kV Nho
Quan - Phủ Lý - Thường Tín
|
Xã Yên Bồng
|
Ban
quản lý dự án các công trình điện miền Bắc
|
0.05
|
0.05
|
|
|
Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT
ngày 16/08/2018 của Tổng công ty Truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt
thiết kế kỹ thuật - Tổng dự toán xây dựng công trình đường dây 500/220kV Nho
Quan - Phủ Lý - Thường Tín.
|
|
Xã Khoan Dụ
|
0.30
|
0.30
|
|
|
Xã Lạc Long
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Xã Đồng Tâm
|
0.05
|
0.05
|
|
|
TT Chi Nê
|
0.20
|
0.20
|
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lạc Thủy năm 2019
|
Xã
Yên Bồng
|
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng
năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
9
|
|
8.11
|
8.11
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Đường xóm Thanh Cù đi Xóm Nước Lạnh
|
Tân
Vinh, Nhuận Trạch
|
UBND
huyện
|
1.00
|
1.00
|
|
|
Quyết định số 1980 ngày 16/10/2017
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án Đường giao thông nông thôn.
|
Xã
Tân Vinh 0,15 ha đất khác; xã Nhuận Trạch 1,00 ha đất lúa
|
2
|
Nhà Văn hóa trung tâm xã
|
Xã
Cư Yên
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.40
|
0.40
|
|
|
Quyết định số 1156/QĐ-UBND ngày
09/6/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ nguồn vốn đầu tư bổ sung chương trình mục
tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
3
|
Xây dựng Sân vận động trung tâm
|
Xã Tiến
Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.80
|
0.80
|
|
|
Quyết định số 3584/QĐ-UBND ngày
07/11/2017 của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt báo cáo kỹ thuật và kế hoạch
lựa chọn nhà thầu.
|
|
4
|
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao
xã
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1.20
|
1.20
|
|
|
Quyết định số 1755/QĐ-UBND ngày
13/9/2017 của UBND tỉnh v/v phân bổ kế hoạch nguồn vốn đầu tư bổ sung chương
trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
5
|
Sân vận động trung tâm xã
|
Tiến
Sơn, xã Trường Sơn, xã Hợp Hòa
|
BQL
đầu tư xây dựng Lương Sơn
|
2.90
|
2.90
|
|
|
Quyết định số 1007 ngày 22/5/2017 của
UBND huyện Lương Sơn về việc phân bổ công trình xây dựng Sân vận động
|
Toàn
bộ là đất lúa, xã Tiến Sơn 0,9 ha, xã Trường Sơn 0,8 ha, xã Hợp Hòa 1,2 ha.
|
6
|
Xây dựng trạm Y tế xã Tiến Sơn
|
Xã
Tiến Sơn
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 16/3/2016
của UBND huyện Lương Sơn v/v phê duyệt chủ trương xây dựng công trình trạm y
tế xã Tiến Sơn.
|
|
7
|
Trạm Y Tế xã Tân Thành
|
Xã
Tân Thành
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
0.20
|
0.20
|
|
|
Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 18/5/2017
của UBND huyện Lương Sơn v/v phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư năm 2017 thực
hiện mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới.
|
|
2
|
Xây dựng, mở rộng đình Quèn Thị
|
Xã
Cao Dương
|
UBND
huyện Lương Sơn
|
1.30
|
1.30
|
|
|
Văn bản số 469/UBND-KGVX ngày
24/4/2017 của UBND tỉnh Hòa Bình về việc chấp thuận chủ trương phục dựng, mở
rộng đình Quèn Thị, xã Cao Dương
|
|
9
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực huyện Lương Sơn năm 2019
|
Xã Hợp Châu
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
Xã Hòa Sơn
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
Xã Tân Vinh
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
Thị trấn Lương Sơn
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
Xã Lâm Sơn
|
0.03
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
7
|
|
7.63
|
2.22
|
5.41
|
0.00
|
|
|
1
|
Đường từ xóm Diềm 1 đi xóm Cải, xã
Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Xã
Tân Dân
|
Ban
QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
0.03
|
0.03
|
|
|
Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày
04/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường Tân Mai -
Tân Dân, huyện Mai Châu; Hạng mục: Bổ sung đoạn tuyến từ Ủy ban nhân dân xã
Tân Dân - xóm Diềm 2, bổ sung đoạn tuyến vào cụm dân cư Bưa Trê - Xóm Diềm 1
và bổ sung xử lý sạt lở mái taluy.
|
Xã
Tân Dân
|
Ban QLDA
ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 1229/QĐ-UBND ngày
11/7/2017 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
3
|
Đường từ xóm Ngòi xã Ngòi Hoa đến xã
Ba Khan huyện Mai Châu (Đoạn qua xã Tân Mai, xã Ba Khan huyện Mai Châu
|
Xã
Tân Mai, xã Ba Khan
|
Ban
QLDA ĐT XD các công trình NNPTNT tỉnh Hòa Bình
|
1.90
|
|
1.90
|
|
Quyết định số 2704/QĐ-UBND ngày
24/10/2016 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
|
Xã
Tân Mai 3,1 ha; Xã Ba Khan 2,2 ha (RPH 1,9 ha).
|
4
|
Đường từ Điện lực Mai Châu đến chân
núi Pù Tọc thị trấn Mai Châu, huyện Mai Châu
|
Thị
trấn Mai Châu
|
UBND
huyên Mai Châu
|
2.07
|
2.07
|
|
|
Quyết định số 2633/QĐ-UBND ngày 28/12/2017
của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
5
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu
vực các huyện Mai Châu, Kỳ Sơn, Lạc Thủy năm 2018 (Phần xây lắp trên địa bàn
huyện Mai Châu)
|
Các
xã Vạn Mai, Bao La, Piềng Về và thị trấn Mai Châu
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Quyết định số 502/QĐ-PCHB ngày
20/4/2018 của Công ty Điện lực Hòa Bình v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
6
|
Dự án Khu tái định cư xóm Ban, xã
Tân Dân, huyện Mai Châu
|
Xã
Tân Dân
|
UBND
huyện Mai Châu
|
3.60
|
0.10
|
3.50
|
|
Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày
27/4/2018 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư.
|
|
7
|
Xây dựng mới lưới điện trung áp,
TBA và lưới điện hạ áp khu tái định cư xóm Ban, xã Tân Dân
|
Xã
Tân Dân
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.01
|
|
0.01
|
|
Quyết định số 2468/QĐ-EVNNPC ngày
23/8/2018 của Tổng Công ty Điện lực Miền Bắc.
|
|
|
|
|
|
0.00
|
|
|
|
|
|
X
|
TÂN
LẠC
|
3
|
|
10.08
|
10.08
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc
|
Xã
Quy Hậu
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.08
|
0.08
|
|
|
Quyết định số 783/QĐ-UBND ngày
08/6/2018 của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu
tư xây dựng công trình Hồ Văn Đai, xã Quy Hậu, huyện Tân Lạc.
|
|
2
|
Nhà bia ghi tên liệt sỹ xã Đông
Lai, huyện Tân Lạc
|
Xã
Đông Lai
|
Ban
Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Tân Lạc
|
0.09
|
0.09
|
|
|
Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 07/3/2018
của UBND huyện Tân Lạc v/v phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng
công trình Nhà bia ghi tên Liệt sỹ, xã Đông Lai, huyện Tân Lạc.
|
|
3
|
Dự án Khu dân cư thị trấn Mường Khến
huyện Tân Lạc tại khu 2 và khu 4, thị trấn Mường Khến.
|
Thị
trấn Mường Khến
|
Công
ty Cổ phần Xây dựng đầu tư năng lượng thương mại Hoàng Sơn
|
9.91
|
9.91
|
|
|
Quyết định số 1413/QĐ-UBND ngày 06/8/2015
của UBND tỉnh v/v phê duyệt QH chi tiết XD tỷ lệ 1/500 khu dân cư thị trấn Mường
Khến, Tân Lạc
|
NQ 127/NQ-HĐND ngày 03/12/2015 chuyển
tiếp.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
2
|
|
0.04
|
0.04
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Xây dựng mới các TBA phân phối và cải
tạo lưới điện hạ áp khu vực các huyện Kim Bôi, Cao Phong, Yên Thủy, TP Hòa
Bình năm 2018
|
Xã Đoàn Kết - Yên Thủy
|
Công
ty Điện Lực Hòa Bình
|
0.01
|
0.01
|
|
|
Quyết định số: 2928/QĐ-EVNNPC ngày 08/10/2018
của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao bổ sung danh mục kế hoạch đầu tư
xây dựng năm 2018 cho Công ty Điện lực Hòa Bình.
|
|
Xã Yên Lạc - Yên Thủy.
|
0.01
|
0.01
|
|
|
|
2
|
Xây dựng mới các TBA phân phối khu vực
huyện Yên Thủy năm 2019
|
Thị trấn Hàng Trạm
|
Công
ty Điện lực Hòa Bình
|
0.02
|
0.02
|
|
|
Quyết định số: 3005/QĐ-EVNNPC ngày
11/10/2018 của Tổng Công ty Điện Lực Miền Bắc V/v Giao danh mục kế hoạch đầu
tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện Lực Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03: TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG
LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH KHU CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG
MẠI, DỊCH VỤ, CƠ SỞ SẢN XUẤT PHI NÔNG NGHIỆP, SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG, LÀM ĐỒ
GỐM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
(Kèm
theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hòa Bình)
Đơn vị
tính: Ha
STT
|
Tên
dự án, công trình
|
Địa
điểm thực hiện dự án, công trình
|
Chủ
đầu tư
|
Tổng
diện tích dự kiến (ha)
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Tổng
số
|
Trong
đó sử dụng
|
Đất
lúa
|
Đất
RPH
|
Đất
RDD
|
|
TỔNG
CỘNG: 4 DỰ ÁN
|
4
|
|
13.10
|
13.10
|
0.00
|
0.00
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
|
1
|
|
0.07
|
0.07
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án Showroom và Trung tâm bảo
hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình
|
Xã
Trung Minh
|
Công
ty Cổ phần Ô ô Trường Hải
|
0.07
|
0.07
|
|
|
Thông báo thu hồi đất số 97/TB-UBND
ngày 07/9/2018 của UBND thành phố Hòa Bình v/v thông báo thu hồi đất thực hiện
dự án Showroom và Trung tâm bảo hành, bảo trì xe ô tô Hòa Bình
|
Đất do UBND xã Trung Minh quản lý.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
CAO PHONG
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
ĐÀ BẮC
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
KIM BÔI
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V
|
KỲ SƠN
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
LẠC SƠN
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
LẠC THỦY
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
LƯƠNG SƠN
|
2
|
|
3.13
|
3.13
|
0.00
|
0.00
|
|
|
1
|
Dự án Trường Cao đẳng Y dược và Thẩm
mỹ
|
Xã
Nhuận Trạch
|
Công
ty Cổ phần Hợp tác phát triển Blobal
|
2.43
|
2.43
|
|
|
Công văn số 1280/UBND-NNTN ngày
16/8/2018 của UBND tỉnh v/v cho phép khảo sát, lập dự án đầu tư.
|
|
2
|
Dự án khai thác đá vôi làm vật liệu
xây dựng thông thường tại nút Đạng Bương (Khu vực 2) xã Trung Sơn
|
Xã
Trung Sơn
|
Công
ty TNHH Một thành viên Thiết bị Bảo An
|
0.70
|
0.70
|
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
68/QĐ-UBND ngày 05/12/2012 của UBND tỉnh Hòa Bình.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
MAI CHÂU
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
X
|
TÂN LẠC
|
0
|
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
XI
|
YÊN THỦY
|
1
|
|
9.90
|
9.90
|
0.00
|
0.00
|
|
|
2
|
Dự án Khu du lịch nghỉ dưỡng, thể
thao và vui chơi giải trí
|
Xã Hữu
Lợi
|
Tập
đoàn FLC
|
9.90
|
9.90
|
|
|
Thông báo số 1896/TB/VPTY ngày
05/11/2018 của Văn phòng Tỉnh ủy.
|
|
Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 109/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng; danh mục dự án chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
2.216
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|