Mã HS
|
Mô tả mặt hàng
|
Thuế suất CEPT
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác (tôm, cua...) động vật thân mềm và các động vật không
xương sống, sống dưới nước khác
|
|
0301
|
Cá sống
|
|
0301.90
|
-
Các loại cá sống khác:
|
|
0301.90.90
|
--
Loại khác
|
20
|
0301.91
|
- Cá
hồi
|
20
|
0301.92
|
-
Lươn
|
20
|
0301.93
|
- Cá
chép:
|
|
0301.93.90
|
--
Loại khác
|
20
|
0301.99
|
-
Các loại cá khác:
|
|
0301.99.90
|
--
Loại khác
|
20
|
0302.00
|
Cá
tươi, ướp lạnh trừ cá khúc (file) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 0304 20
|
|
0303.00
|
Cá ướp
đông trừ cá khúc và các loại thịt của cá khác thuộc nhóm 0304 20
|
|
0304.00
|
Cá khúc
và các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm) tươi, ướp lạnh hoặc ướp đông
|
20
|
0305.00
|
Cá sấy
khô muối hoặc ngâm nước muối, cá hun khói đã hoặc chưa làm chín trước hoặc
trong quá trình hun khói, bột cá dùng cho người
|
20
|
0306.00
|
Động
vật giáp xác (tôm, cua) có mai, có vỏ hoặc không sống, tươi, ướp đông, ướp lạnh,
sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối. Động vật giáp xác có mai vỏ, đã hấp
chín hoặc luộc chín bằng nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối
|
|
0306.00.90
|
- Loại
khác
|
20
|
0307.00
|
Động
vật thân mềm,có mai vỏ hoặc không sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; Các loại động vật không xương sống sống dưới nước khác, trừ
động vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, ướp đông, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối.
|
|
0307.00.90
|
- Loại
khác
|
20
|
|
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa, trứng chim, trứng gia cầm, mật ong tự nhiên, thực
phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
|
0408.00
|
Trứng
chim, trứng gia cầm đã bóc vỏ và lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đóng bánh, ướp đông hoặc bảo quản dưới các hình thức khác,
đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
15
|
0409.00
|
Mật
ong tự nhiên
|
20
|
|
Chương 5
Các sản phẩm khác từ động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các chương khác
|
|
0501.00
|
Tóc chưa
chế biến, đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; (trừ phế liệu tóc)
|
5
|
0502.00
|
Lông
lợn, lông lợn lòi, lông con lửng và các loại lông dùng làm bàn chải
khác; (trừ phế liệu từ các loại lông nói trên)
|
5
|
0503.00
|
Lông
bờm ngựa và phế liệu từ lông bờm ngựa đã hoặc chưa làm thành lớp, có hoặc
không có với nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0507.00
|
Ngà,
mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá
voi, sừng, gạc hươu,móng guốc, móng vuốt, mỏ chim, chưa chế biến hoặc đã sơ
chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
5
|
0508.00
|
San
hô và các chất liệu tương tự, chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng không gia công
thêm; vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực
chưa chế biến hoặc sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; Bột và các phế liệu
từ các sản phẩm nói trên
|
5
|
0509.00
|
Bọt
biển tự nhiên từ gốc động vật
|
5
|
0510.00
|
Long
diên hương (lấy từ tinh dịch của cá voi, dùng làm nước hoa), chất xạ hương (từ
cầy hương và hươu xạ); Chất thơm lấy từ côn trùng cánh cứng; Mật đã hoặc chưa
sấy khô, các chất tuyến và các sản phẩm động vật khác dùng để chế biến dược
phẩm, tươi, ướp lạnh, ướp đông hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
0
|
|
Chương 7
Các loại rau quả và một số loại củ, rễ ăn được
|
|
0714.00
|
Sắn,
củ dong, củ lan, cúc vú, khoai lang, các loại củ rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc Inulin cao, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát hoặc làm thành dạng
viên; lõi cây cọ Sagô
|
7
|
|
Chương 8
Các loại quả hạt ăn được; vỏ quả họ chanh
hoặc họ dừa
|
|
0814.00
|
Vỏ các
loại quả có múi (họ chanh) hoặc vỏ dưa tây (bao gồm cả dưa hấu), tươi, ướp
đông, khô hoặc được bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc
các dung dịch bảo quản khác
|
5
|
|
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay (mate) và các loại gia vị
|
|
0904.00
|
Hồ
tiêu thuộc giống piper, ớt quả, giống capicum hoặc giống Jamaica, khô, xay hoặc
tán
|
20
|
0905.00
|
Vani
|
20
|
0906
|
Quế
và hoa quế
|
|
0906.10
|
-
Chưa xay hoặc ép
|
20
|
0906.20
|
- Đã
xay hoặc ép
|
20
|
0907.00
|
Đinh
hương (quả, thân, cành và rễ)
|
20
|
0908.00
|
Hạt
và vỏ nhục đậu khấu, bạch đậu khấu
|
20
|
0909.00
|
Hạt
anise, badian, thì là, rau mùi, thì là Ai Cập, cây carum; Hạt cây cối
|
20
|
0910.00
|
Gừng,
nghệ tây, nghệ, húng tây, lá nguyệt quế, carry và các loại khác
|
20
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
1001
|
Lúa
mì và meslin
|
|
1001.10
|
-
Lúa mì Durrum
|
3
|
1001.90
|
-
Các loại khác
|
3
|
1002.00
|
Lúa
mạch đen
|
5
|
1003.00
|
Lúa
mạch
|
5
|
1004.00
|
Yến
mạch
|
5
|
1005.00
|
Ngô
|
|
1005.00.90
|
- Loại
khác
|
7
|
1007.00
|
Lúa
miến
|
7
|
1008
|
Kiều
mạch, kê, hạt cây thóc chim (ca na ry seed)
|
|
1008.10
|
- Kiều
mạch
|
5
|
1008.20
|
- Kê
|
7
|
1008.30
|
- Hạt
cây thóc chim (ca na ry seed)
|
7
|
1008.90
|
-
Các loại ngũ cốc khác
|
7
|
|
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; mạch nha (malt) tinh bột, Inulin, Gluten bột mỳ
|
|
1102
|
Bột
ngũ cốc, trừ bột mỳ và bột meslin
|
|
1102.10
|
- Bột
lúa mạch đen
|
20
|
1102.20
|
- Bột
ngô
|
20
|
1102.30
|
- Bột
gạo
|
20
|
1102.90
|
-
Các loại bột ngũ cốc khác
|
20
|
1103
|
Ngũ
cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
-
Ngũ cốc dạng đã xát vỏ, dạng bột thô:
|
|
1103.13
|
--Từ
ngô
|
10
|
1103.14
|
-- Từ
gạo
|
10
|
1103.19
|
-- Từ
các ngũ cốc khác
|
10
|
|
- Dạng
bột viên:
|
|
1103.29
|
-- Từ
các ngũ cốc khác
|
10
|
1104
|
Các
loại ngũ cốc được chế biến theo cách khác (như xay, nghiền vỡ mảnh, xát vỏ, nghiền
thô) trừ gạo thuộc nhóm 1106; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc tán
|
|
|
- Hạt
ngũ cốc xay, vỡ mảnh:
|
|
1104.19
|
--
Các loại ngũ cốc khác
|
7
|
|
-
Các loại ngũ cốc chế biến khác (giã, đã bóc vỏ, nghiền khô):
|
|
1104.23
|
--
Ngô
|
7
|
1104.30
|
- Mầm
ngũ cốc còn nguyên, xay vỡ mảnh hay nghiền
|
7
|
1105
|
Khoai
tây dạng bột, bột thô, lát
|
|
1105.10
|
Bột
mịn và bột thô
|
20
|
1105.20
|
Dạng
lát
|
7
|
1106.00
|
Bột mịn,
bột thô chế biến từ các loại rau, đậu khô thuộc nhóm 0713, từ các loại cỏ, rễ,
củ thuộc nhóm 0714; Bột mịn, bột thô, tinh bột của các sản phẩm thuộc chương
8. Các loại quả ăn được, vỏ quả họ chanh hoặc họ dừa 20 1108.00 Tinh bột,
Inulin
|
20
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại quả hạt khác; cây công nghiệp, cây dược liệu; rơm
và rạ
|
|
1201.00
|
Đậu
tương, hạt hoặc mảnh
|
7
|
1202.00
|
Lạc
chưa rang hoặc chưa chế biến cách khác, lạc vỏ, lạc nhân đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
7
|
1207
|
Các loại
quả và hạt có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh:
|
|
1207.40
|
- Hạt
vừng
|
10
|
1207.50
|
- Hạt
mù tạt
|
10
|
|
- Hạt
khác
|
|
1207.99
|
--Loại
khác
|
10
|
1208.00
|
Bột
mịn, bột thô từ các loại hạt và quả có dầu, trừ bột hạt mù tạt
|
20
|
1210.00
|
Hu
blông tươi, khô đã hoặc chưa xay, nghiền thành bột, hoặc ở dạng bột viên, bột
tuyến hoa bia (từ hoa hu blông)
|
|
1210.00.10
|
- Hu
blông tươi, khô
|
5
|
1211.00
|
Các loại
cây và các thành phần của cây (cả hạt, quả) chủ yếu dùng để làm nước hoa, làm
được phẩm, thuốc trừ sâu,làm thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc
khô, đã hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
0
|
1212.00
|
Hạt bồ
kết, dong biển và tảo biển khác, củ cải đường, mía, tươi hoặc khô, đã hoặc
chưa xay; quả hạch, nhân quả và các sản phẩm rau khác (bao gồm cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang) dùng làm thức ăn cho người, không được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
7
|
1213.00
|
Rơm,
trấu từ cây ngũ cốc chưa chế biến, đã hoặc chưa băm xay, ép hoặc làm thành dạng
viên
|
5
|
1214.00
|
Củ cải
Thuỵ Điển, củ cải dùng cho gia súc, rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba
lá, cây hồng đậu, cải xoăn đậu lu pin, đậu tằm và các sản phẩm cỏ, thức ăn
gia súc tương tự, đã hoặc chưa làm thành dạng viên
|
1
|
|
Chương 13
Cánh kiến đỏ; gôm, các loại nhựa cây và các chiết xuất từ thực vật
|
|
1301.00
|
Cánh
kiến đỏ, gôm tự nhiên, nhựa cây dạng gôm, nhựa thơm
|
5
|
1302
|
Cao và
nhựa thực vật, chất pectic, pectin, pectat; thạch trắng, các chất nhầy, chất
đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
- Chất
nhựa, cao từ thực vật:
|
|
1302.12
|
-- Từ
cam thảo
|
5
|
1302.13
|
-- Từ
hoa bia
|
5
|
1302.14
|
-- Từ
cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenone
|
5
|
1302.19
|
--
Trừ các loại cây khác
|
5
|
1302.20
|
- Chất
a xit pectic, pectin, pectat
|
5
|
|
- Chất
nhầy, chất đậm đặc chưa hoặc đã pha chế, lấy từ sản phẩm thực vật:
|
|
1302.31
|
--
Thạch trắng
|
5
|
1302.32
|
--
Chất nhầy và chất đậm đặc đã hoặc chưa pha chế lấy từ hạt bồ kết hay hạt guar
|
5
|
1302.39
|
--
Loại khác
|
5
|
|
Chương 14
Vật liệu thực vật dùng để tết, bện; các sản phẩm khác từ thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1402.00
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng để đệm lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, tóc
thực vật, rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp với nguyên liệu phụ trợ hoặc
không)
|
5
|
1403.00
|
Vật
liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi, bàn chải, (ví dụ: cây đậu chổi, sợi
cọ Brazin, cỏ lăng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
1404.00
|
Các
vật liệu thực vật chưa được quy định chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động hoặc thực vật; các sản phẩm lấy từ mỡ hoặc dầu động vật
hoặc thực vật; mỡ chế biến làm thực phẩm; các loại sáp động hoặc thực vật
|
|
1507.00
|
Dầu
đậu tương và các thành phần của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không
thay đổi thành phần hoá học
|
|
1507.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1508.00
|
Dầu
lạc và các thành phần của dầu lạc đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hoá học
|
|
1508.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1509.00
|
Dầu
ô liu và các thành phần của dầu ô liu đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay
đổi thành phần hoá học
|
|
1509.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1510.00
|
Dầu khác
và các thành phần của chúng chiết trong dùng môi từ các loại ô liu, đã hoặc
chưa tinh chế, nhưng không thay đổi thành phần hoá học, kể cả các chất hỗn hợp
của các loại dầu này, hoặc thành phần của chúng với các loại dầu hoặc các
thành phần của chúng thuộc nhóm 1509
|
|
1510.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1511.00
|
Dầu
cọ và các thành phần của dầu cọ đã hoặc chưa qua tinh chế nhưng không thay đổi
thành phần hoá học
|
|
1511.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1512.00
|
Dầu
hạt hướng dương, dầu cây rum, dầu hạt bông và cả thành phần của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần hoá học
|
|
1512.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1513.00
|
Dầu dừa,
dầu hạt cọ, dầu ba bu su đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
hoá học
|
|
1513.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1514.00
|
Dầu
hạt cải, dầu hạt mù tạt đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
hoá học
|
|
1514.00.90
|
- Loại
khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1515
|
Các
loại mỡ và dầu thực vật đông đặc khác (bao gồm cả dầu JOJOBA) và các
thành phần của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi thành phần
hoá học
|
|
1515.10
|
- Dầu
hạt lanh, dầu hạt trẩu, dầu hạt thầu dầu
|
|
1515.10.90
|
--
Loại khác, chưa qua tinh chế
|
0
|
1515.90
|
- Dầu
loại khác
|
|
1515.90.90
|
--
Loại khác, chưa qua tinh chế
|
5
|
1518.00
|
Mỡ và
dầu động hoặc thực vật và các thành phần của chúng đã luộc, ô xít hoá, rút nước,
sun fát hoá, thổi khô, polime hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong ga chậm hoặc bằng biện pháp xử lý hoá học khác, trừ các loại thuộc nhóm
1516; các hỗn hợp và chế phẩm không ăn được từ mỡ, dầu động hoặc thực vật hoặc
từ các thành phần của các loại mỡ, dầu khác thuộc chương này không được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1519
|
A
xít béo công nghiệp monocarbonxylic, dầu a xít từ quá trình tinh chế, cồn béo
công nghiệp
|
|
|
- A
xít béo công nghiệp monocarbonxylic:
|
|
1519.11
|
-- A
xít Steoric
|
10
|
1519.12
|
--A
xít oleic
|
10
|
1519.13
|
--A
xít béo dầu Tall (Talloil Fatly acid)
|
10
|
1519.19
|
--Các
loại khác
|
10
|
1519.20
|
- Dầu
a xít từ quá trình tinh chế
|
1
|
1519.30
|
- Cồn
béo công nghiệp
|
5
|
1520.00
|
Glyxerin,
tinh khiết hoặc không, nước glyxerin và dung dịch kiềm glixerin
|
1
|
1521.00
|
Sáp
thực vật (trừ gli xe rin) sáp ong, sáp các loại côn trùng và cá nhà táng, đã hoặc
chưa tinh chế hoặc pha màu
|
1
|
1522.00
|
Các
chất nhờn, bã còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động, thực vật
|
1
|
|
Chương 18
Ca cao và các sản phẩm chế biến từ ca cao
|
|
1801.00
|
Ca
cao hạt, mảnh, sống hoặc đã rang
|
7
|
1802.00
|
Vỏ
quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
7
|
1803.00
|
Bột
ca cao nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
10
|
|
Chương 19
Các sản phẩm chế biến từ ngũ cốc, bột, tinh bột, sữa;
các loại bánh
|
|
1905
|
Bánh
mì, các loại bánh ngọt, bánh quy, các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca
cao, vỏ viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và
các sản phẩm tương tự
|
|
1905.90
|
- Loại
khác
|
|
1905.90.10
|
-- Vỏ
viên thuốc con nhện dùng trong ngành dược
|
5
|
|
Chương 21
Các sản phẩm chế biến ăn được khác
|
|
2102.00
|
Men
(hoạt động hoặc ỳ) và các tổ chức vi sinh đơn bào ngừng hoạt động (nhưng
không bao gồm các loại vac xin thuộc nhóm 3002); các loại bột nở đã pha chế
|
10
|
2106
|
Các
loại thức ăn chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106.10
|
- Chất
Protein cô, hoặc Protein liên kết
|
10
|
|
Chương 25
Muối, lưu huỳnh, đất và đá, thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501.00
|
Muối
(bao gồm cả muối ăn và các loại muối đã bị làm biến chất), Cloruanatri, dưới
dạng dung dịch nước hoặc không; nước biển
|
10
|
2502.00
|
Py
rit sắt chưa nung
|
0
|
2503.00
|
Các
loại lưu huỳnh trừ khí lưu huỳnh, lưu huỳnh kết tủa hoặc dạng keo
|
1
|
2504.00
|
Graphit
tự nhiên
|
5
|
2505.00
|
Các
loại cát tự nhiên đã hoặc chưa nhuộn màu trừ các loại cát chứa kim loại thuộc
chương 26
|
5
|
2506.00
|
Thạch
anh (trừ cát tự nhiên); đá thạch anh, đã hoặc chưa đẽo, cắt thành khối, tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2507.00
|
Cao
lanh và các loại đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung khô
|
2
|
2508.00
|
Các
loại đất sét khác (không kể đất sét xốp thuộc nhóm 6806) andalusite, Kyanite,
và Silimanite đã hoặc chưa nung, mulite, đất chịu lửa hoặc các loại đất dinas
|
2
|
2509.00
|
Đá
phấn
|
2
|
2510.00
|
Phốt
phát can xi tự nhiên, phốt phát can xi nhôm tự nhiên, đá phấn phốt phát
|
2
|
2511.00
|
Sunphat
ba ri tự nhiên, cacbonat ba ri tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ o xýt ba ri
thuộc nhóm 2816
|
2
|
2512.00
|
Bột
hoá thạch silic (ví dụ: đất tảo cát, tripoli và diatomit) và các loại đất
silic tương tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng bằng 1 hoặc nhỏ hơn 1
|
2
|
2513.00
|
Đá bọt,
bột mài, corundum tự nhiên, granat tự nhiên và các chất mài mòn tự nhiên khác
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
2
|
2514.00
|
Đá
phiến, đã hoặc chưa cắt hoặc đẽo bằng cưa hoặc các cách khác thành các hình khối,
các tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
2515.00
|
Đá cẩm
thạch, travectin, đá ecotxin và các loại đá vôi khác làm đài tưởng niệm
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng lớn hơn hoặc bằng 2, 5, thạch cao tuyết
hoa đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác thành các khối, tấm
hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
2516.00
|
Đá
granit, pophia, ba zan, đá cát kết (sa thạch) và các loại đá làm đài tưởng niệm
hoặc đá xây dựng khác, đã hoặc chưa đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác,
thành các khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
2
|
2517.00
|
Đá
cuội, sỏi đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu làm vật liệu bê tông, rải đường bộ,
đường sắt, đá balat, đá lửa đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt, đá giăm xỉ, xỉ kim
loại hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu
trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường; đá hạt, đá mảnh, bột đá
làm từ các loại đá thuộc nhóm 2515, 2516, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt.
|
2
|
2518.00
|
Dolomit
đã hoặc chưa nung; dolomit đã đẽo hoặc cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành
các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); dolomit kết tụ (kể cả
dolomit trộn nhựa đường)
|
2
|
2519.00
|
Các
bonat magie tự nhiên (magnesite); magie o xit nấu chảy; magie o xit đã
đốt cháy, có hoặc không thêm một lượng nhỏ các o xit khác trước khi nung;
magie o xit khác nguyên chất hoặc không nguyên chất
|
2
|
2520.00
|
Thạch
cao (Sunphat can xi khoáng chất), anhydrit, plaster (bao gồm thạch cao đã
nung hay sunfat can xi), đã hoặc chưa nhuộm màu có hoặc không thêm một lượng
nhỏ chất gia tốc hay giảm tốc
|
1
|
2521.00
|
Chất
gây chảy gốc đá vôi; đá vôi và các loại đá có chứa đá vôi dùng để sản xuất
vôi và xi măng
|
7
|
2522.00
|
Vôi sống,
vôi tôi và vôi nước, trừ o xit can xi và hydroxit can xi thuộc nhóm 2825
|
10
|
2524.00
|
Amiăng
|
0
|
2525.00
|
Mica,
kể cả mica phân hoá và phế liệu mica
|
2
|
2526.00
|
Quặng
steatite tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc chỉ mới cắt bằng cưa hoặc các
cách khác thành hình khối, tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2526.00.10
|
- Bột
tan
|
0
|
2526.00.90
|
-
Các loại khác
|
2
|
2527.00
|
Quặng
Cryolit tự nhiên, quặng chiolit tự nhiên
|
2
|
2528.00
|
Quặng
borat tự nhiên và quặng borat đã được làm giàu (đã hoặc chưa nung) nhưng
không kể cả chất borat phân tích từ nước biển, a xit bo ric tự nhiên có chứa không
quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
2
|
2529.00
|
Felspar,
leucite, nepheline và nephelin syenite, fluospar (florit)
|
2
|
2530.00
|
Các
chất khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
2
|
|
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
|
|
2601.00
|
Quặng
sắt, quặng sắt được làm giàu, kể cả pyrit sắt đã nung
|
0
|
2602.00
|
Quặng
mănggan và quặng mănggan đã được làm giàu gồm cả quặng sắt mănggan và quặng sắt
mănggan đã được làm giàu với hàm lượng mănggan từ 20% trở lên, tính theo trọng
lượng khô
|
0
|
2603.00
|
Quặng
đồng và quặng đồng đã được làm giàu
|
0
|
2604.00
|
Quặng
niken và quặng niken đã được làm giàu
|
0
|
2605.00
|
Quặng
coban và quặng coban đã được làm giàu
|
0
|
2606.00
|
Quặng
nhôm và quặng nhôm đã được làm giàu
|
0
|
2607.00
|
Quặng
chì và quặng chì đã được làm giàu
|
0
|
2608.00
|
Quặng
kẽm và quặng kẽm đã được làm giàu
|
0
|
2609.00
|
Quặng
thiếc và quặng thiếc đã được làm giàu
|
0
|
2610.00
|
Quặng
crom và quặng crom đã được làm giàu
|
0
|
2611.00
|
Quặng
Vonfram và quặng Vonfram đã được làm giàu
|
0
|
2612.00
|
Quặng
Uran hoặc thorium và quặng Uran đã được làm giàu
|
0
|
2613.00
|
Quặng
môlip đen và quặng molip đen đã được làm giàu
|
0
|
2614.00
|
Quặng
titan và quặng titan đã được làm giàu
|
0
|
2615.00
|
Quặng
niobum, tantalum, vanadium hoặc ziriconium và các loại quặng đó đã được làm
giàu
|
0
|
2616.00
|
Quặng
kim loại quý và quặng kim loại màu đã được làm giàu
|
0
|
2617.00
|
Các
loại quặng khác và các loại quặng khác đó đã được làm giàu
|
0
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng; dầu khoáng và các sản phẩm phân tách từ chúng; các chất chứa
bitum, các loại sáp
khoáng chất
|
|
2701
|
Than
đá, than bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá
|
|
|
- Than
đá đã hoặc chưa tán thành bột, nhưng chưa đóng thành bánh:
|
|
2701.11
|
--
Antraxit
|
2
|
2701.12
|
--
Than bitum
|
2
|
2701.19
|
--
Than khác:
|
|
2701.19.10
|
---
Than Mỡ
|
0
|
2701.19.90
|
---
Than khác
|
2
|
2701.20
|
- Than
bánh, than quả bàng và các loại nhiên liệu rắn sản xuất từ than đá
|
|
2
2702.00
|
Than
non đã hoặc chưa đóng thành bánh, trừ than huyền
|
2
|
2703.00
|
Than
bùn (kể cả than bùn rác) đã hoặc chưa đóng thành bánh
|
2
|
2704
|
Than
cốc và than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn đã hoặc chưa
đóng thành bánh, cacbon dùng để chưng cất khí than
|
|
2704.00.10
|
-
Than cốc và than nửa cốc luyện từ than đá
|
0
|
2704.00.90
|
- Than
non hoặc than bùn đã hoặc chưa đóng thành bánh; cacbon dùng để trưng cất
khí than
|
2
|
2705.00
|
Khí
than đá, khí đốt phân tích từ nước, khí chạy máy và các loại khí tương tự, trừ
các loại khí dầu mỏ và các loại khí hyđro cácbon khác
|
1
|
2706.00
|
Hắc
ín trưng cất từ than đá, than non, than bùn và các loại hắc ín khoáng
chất khác đã hoặc chưa khử nước hay trưng cất từng phần, bao gồm cả hắc ín
tái chế
|
0
|
2707
|
Dầu và
các sản phẩm khác từ trưng cất hắc ín, than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm
tương tự có tỷ trọng thành phần chất thơm lớn hơn các chất cấu thành khác
|
|
2707.10
|
-
Ben zen
|
1
|
2707.20
|
-
Tuluen
|
1
|
2707.30
|
-
Xylole
|
1
|
2707.40
|
- Naphtalen
|
1
|
2707.50
|
-
Các hỗn hợp hydro cácbon thơm khác có trên 60% thể tích được cất lọc ở nhiệt
độ 250oC theo phương pháp ASTMĐ 86
|
1
|
2707.60
|
-
Phênon
|
1
|
2707.90
|
- Loại
khác
|
1
|
2708.00
|
Nhựa
hắc ín và than cốc nhựa hắc ín chế biến từ hắc ín than hoặc các loại hắc ín
khoáng chất khác
|
0
|
2709.00
|
Dầu
mỏ và các loại dầu chế biến từ khoáng chất bitum dạng thô
|
1
|
2711.00
|
Khí
đốt từ dầu lửa và các loại khí hydrocacbon khác
|
|
2711.00.90
|
- Loại
khác
|
1
|
2712.00
|
Dầu
lửa đông, sáp paraphin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám (slack waxes),
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, các loại sáp khoáng khác và các sản phẩm
tương tự chế biến từ quá trình tổng hợp hoặc các quy trình khác đã hoặc chưa
nhuộn màu
|
1
|
2713.00
|
Than
cốc dầu, bitum dầu và các chất phế thải khác từ dầu lửa hoặc từ các loại dầu
chế từ khoáng chất bitum
|
1
|
2714.00
|
Bitum
và nhựa đường tự nhiên, đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và các hắc ín,
asphatit và đá trộn nhựa đường
|
1
|
2715.00
|
Hỗn
hợp bitum chế từ nhựa đường tự nhiên, từ bitum tự nhiên, từ bitum dầu, từ hắc
ín khoáng chất hoặc từ nhựa nhắc ín khoáng chất (ví dụ: Matít bitum,
cut-backs)
|
1
|
2716.00
|
Năng
lượng điện (nhóm tuỳ chọn)
|
1
|
|
Chương 28
Các loại chất vô cơ, các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ của kim loại quý, của kim
loại bán quý, đất hiếm, của các nguyên tố phóng xạ, hoặc của các chất đồng vị
|
|
|
I. Các nguyên tố hoá học
|
|
2801.00
|
Flo,
Clo, Brom và Iốt
|
1
|
2802.00
|
Lưu
huỳnh thăng hoa hoặc kết tủa; Lưu huỳnh dạng keo
|
1
|
2803.00
|
Carbon
(bồ hóng carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác)
|
1
|
2804.00
|
Hydro,
các loại khí hiếm và các loại á kim khác
|
1
|
2805.00
|
Kim
loại kiềm, kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm scandium và ytrium đã hoặc
chưa pha trộn với nhau; thuỷ ngân (Hg)
|
1
|
|
II. A xit vô cơ và các hợp chất ô xy vô cơ của á kim
|
|
2806.00
|
A
xit Clohydric, a xit closunfuaric
|
1
|
2808.00
|
A
xit nitơric; A xít Sunfuahydric
|
1
|
2810.00
|
O
xit boric, a xit boric
|
1
|
|
III. Hỗn hợp halogen hoặc hỗn hợp sunfua của á kim
|
|
2812.00
|
Halide
và o xit halide của á kim
|
1
|
2813.00
|
Sunfua
của á kim, trisunfuaphospho thương mại
|
1
|
|
IV. Các loại bazơ vô cơ, các loại ô xit, hyđroxit
petroxit kim loại
|
|
2816.00
|
Hydroxit
và petroxit magiê, oxit, hydroxit và petroxit stronli hoặc bari
|
1
|
2817.00
|
Oxit
kẽm; peroxit kẽm
|
1
|
2818.00
|
Oxit
nhôm (kể cả corondum nhân tạo), hydroxit nhôm
|
1
|
2819.00
|
Các
loại oxit và hydroxitcrom
|
1
|
2820.00
|
Các
loại oxit măng gan
|
1
|
2821.00
|
Các loại
oxit và hydroxit sắt; thuốc mầu đất có tỷ trọng sắt hoá hợp như Fe2O3 chiếm
70% trở lên
|
1
|
2822.00
|
Oxit
và hydroxit coban, các loại oxit coban thương mại
|
1
|
2823.00
|
Các
loại oxit titan
|
1
|
2824.00
|
Các
loại oxit chì, chì đỏ, chì da cam
|
1
|
2825.00
|
Hydrazin
và hydroxit lamin và các muối vô cơ của chúng; các loại ba zơ vô cơ khác, các
oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
1
|
|
V. Muối và các loại muối petroxit của các loại a xit vô
cơ và các kim loại khác
|
|
2826.00
|
Florua;
Florua silicat, Flo rua luminata các loại muối Flo rua hỗn hợp khác
|
0
|
2827.00
|
Clorua,
oxit clorua và hydroxit Clorua; Bromua và oxit Bromua; Iot và oxit Iốt
|
0
|
2828.00
|
Các loại
hypoclorit; hypoclorit Clorua can xi thương mại, Clorit; hypoclorit
|
0
|
2829.00
|
Các
loại Clorat và peclorat; các loại bromat; các loại iotdat và peiotdat
|
0
|
2830.00
|
Các
loại sunfua và polysunfua
|
0
|
2831.00
|
Các loại
dithionit và sunfoxilat
|
0
|
2833.00
|
Các
loại sunfit; các loại thiosunfat
|
0
|
2833.00
|
Các
loại sunfat; các loại phèn, các loại peroxosunfat (Persunfat)
|
0
|
2834.00
|
Các
loại ni tric, các loại nitorat
|
0
|
2835.00
|
Các loại
fo trinat (hypofofit); fofonat (fofit) Các loại fotfat và polyfotfat
|
0
|
2836.00
|
Các
loại cacbonnat; các loại petroxocacbonnat (pecacbonnat); các loại
amoniacbonac thương mại có chứa amoniuncacbonat
|
0
|
2837.00
|
Xyanua;
các loại oxit xyanua và các loại xyanua phức hợp
|
0
|
2838.00
|
Các
loại funminat, xyanat và thioxyanat
|
0
|
2839.00
|
Các
loại silicat, các loại silicat kim loại kiềm thương mại
|
0
|
2840.00
|
Các
loại borat; các loại peroxoborat (perborat)
|
0
|
2841.00
|
Các loại
muối của axit oxometallic hoặc axit poroxometallic
|
0
|
2842.00
|
Các
loại muối khác của axit vô cơ hay peroxoaxit trừ các chất azua
|
0
|
|
VI. Các loại khác
|
|
2843.00
|
Các kim
loại quý dạng dẻo; các loại hợp chất vo cơ, hữu cơ của kim loại quý, đã hoặc
chưa được xác định về mặt hoá học; các hỗn hợp của kim loại quý
|
1
|
2846.00
|
Các
hợp chất vô cơ, hữu cơ của kim loại đất hiếm của Itri hoặc của Scandi hoặc của
các hỗn hợp của các kim loại này
|
0
|
2847.00
|
Peroxit
hydro, đã hoặc chưa làm rắn lại bằng chất Urê
|
1
|
2848.00
|
Các
loại photfua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học trừ photphua sắt
|
1
|
2849.00
|
Các loại
các bua, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
2850.00
|
Các
loại hydrua, nitrua, azu, silixua và các loại borua đã hoặc chưa xác định về
mặt hoá học
|
1
|
2851.00
|
Các
hợp chất vô cơ khác (kể cả nước cất, nước dẫn xuất và các loại nước nguyên
chất tương tự); không khí lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí
nén; các chất hỗn hống trừ các hỗn hống của kim loại quý
|
1
|
|
Chương 32
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; tananh và các chất dẫn
xuất của tananh; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn, vecni, chất
gắn và các loại matit; các loại mực
|
|
3201.00
|
Các
chất chiết xuất làm chất thuộc da gốc thực vật; ta nanh và muối, ete, các chất
dẫn xuất khác este, các chất dẫn xuất khác của tananh
|
1
|
3202.00
|
Các
chất thuộc da (ta nanh) hữu cơ tổng hợp; các chất thuộc da vô cơ, các
chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất thuộc da tự nhiên; các chế phẩm
enzim để dùng trước khi thuộc da
|
1
|
3203.00
|
Các
chất nhuộm màu có gốc động vật hoặc thực vật (kể cả các chiết xuất nhuộm
nhưng trừ sắc đen động vật),đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm
dựa trên cơ sở chất màu gốc thực hoặc động vật
|
1
|
3204.00
|
Chất
màu tổng hợp hữu cơ, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; các chế phẩm dựa
trên chất màu tổng hợp hữu cơ được ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như chất tác nhân đánh bóng huỳnh quang
hay như các chất đánh bóng phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
3205.00
|
Các
chất màu đỏ tía, các chế phẩm dựa trên cơ sở chất màu như đã ghi trong chú giải
3 của chương này
|
1
|
3206.00
|
Chất
màu khác, các chế phẩm dựa trên cơ sở như đã ghi trong chú giải 3 của chương
này, trừ các chất thuộc nhóm 3203, 3204, 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
1
|
3207
|
Các loại
thuốc màu (pigment) đã pha chế, các chất chắn ánh sáng đã qua pha chế, các chất
men kính, men sứ, chất nước áo, các loại nước láng bóng và các loại chế phẩm
tương tự dùng trong công nghiệp gốm, sứ, tráng men, thuỷ tinh, nguyên liệu
thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt, mảnh
|
|
3207.10
|
-
Thuốc màu chế biến, thuốc đánh bóng chế biến và các chất màu chế biến và các
chế phẩm tương tự
|
1
|
3207.20
|
-
Men kính, men sứ, nước áo đồ gốm và các chế phẩm tương tự
|
1
|
3207.30
|
- Nước
bóng (để láng bóng đồ sứ) và các chế phẩm tương tự
|
1
|
3207.40
|
-
Nguyên liệu thủy tinh và các loại thuỷ tinh khác ở dạng bột, hạt, mảnh
|
1
|
3210
|
Các
loại sơn và vecni khác (gồm cả các loại men gacquer và keo màu); các loại thuốc
màu nước pha chế để nhuộm da
|
|
3210.90
|
-
Các loại thuốc màu nước pha chế dùng để nhuộm da
|
1
|
3211.00
|
Các
loại thuốc làm khô đã pha chế (chất trộn với sơn, vecni để làm nhanh khô)
|
1
|
3213.00
|
Các chất
màu dùng cho nghệ thuật hội hoạ và trang trí, màu nhẹ và các loại màu tương tự
ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay dạng đóng gói tương tự
|
10
|
3215.00
|
Mực
in, mực viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
- Mực
in, mực vẽ
|
5
|
|
- Loại
khác
|
10
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ tẩy rửa bề mặt, các sản phẩm dùng để giặt rửa, bôi
trơn; các loại sáp nhân tạo, các chế phẩm dùng để đánh bóng, gột, tẩy; nến và
các sản phẩm tương tự, chất bột dùng làm hình mẫu, sáp cho nha khoa và các chế
phẩm dùng cho nha khoa có thành phần chính là thạch cao vôi hoá hoặc sunphat
canxi
|
|
3404.00
|
Các
loại sáp nhân tạo và sáp đã chế biến
|
1
|
3407.00
|
Các chất
bột nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi
như "sáp răng" hay các "chất làm răng giả" đã đóng thành
bộ, đóng gói để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng hình móng ngựa, dạng thanh hay
các dạng khác tương tự.Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần
cơ bản là thạch cao vôi hoá hoặc sunphat canxi.
|
|
3407.00.10
|
Các
chất nặn hình mẫu, kể cả các loại làm đồ chơi trẻ em
|
5
|
3407.00.90
|
-
Các chế phẩm được coi như "sáp răng", "chất làm răng giả".
Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ bản là thạch cao vôi
hoá hoặc sunphat can xi
|
0
|
|
Chương 35
Các chất chứa albumin; các biến dạng tinh bột; keo;
hồ; enzim
|
|
3501.00
|
Cazein,
các loại cazeinat và các chất dẫn xuất cazein khác, keo cazein
|
10
|
3502.00
|
Các
chất albumin, các loại abuminat, các chất dẫn xuất abuminat khác
|
10
|
3503.00
|
Các
chất gelatin (kể cả gelatin ở dạng tấm mỏng hình chữ nhật, và hình vuông đã hoặc
chưa gia công bề mặt hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; các loại
thạch (lấy từ bong bóng cá) các chất keo khác lấy từ động vật, trừ keo cazein
thuộc nhóm 3501
|
10
|
3504.00
|
Pepton
và các chất dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của
chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, bột da sống đã hoặc chưa được
crom hoá
|
10
|
3505
|
Dextrin
và các biến dạng tinh bột khác (ví dụ: các loại bột được este hoá hoặc tiền
gelatin hoá); các loại keo thành phần chính là tinh bột hoặc dextrin hoặc các
biến dạng tinh bột
|
|
3505.10
|
-
Dextrin và các biến dạng tinh bột khác
|
20
|
3505.20
|
- Hồ
|
20
|
3506
|
Các loại
keo pha chế và các chất dính đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các sản phẩm dùng như keo hoặc hồ được đóng gói để bán lẻ như keo hoặc
chất dính trọng lượng tinh không quá 1 kg
|
|
3506.10
|
- Các
vật phẩm dùng như keo hoặc chất dính đã được đóng gói để bán như keo hoặc chất
dính, có trọng lượng tinh không quá 1 kg
|
20
|
|
- Loại
khác:
|
|
3506.91
|
--
Chất dính dựa trên thành phần cao su hay Plastic (kể cả nhựa nhân tạo)
|
20
|
3507.00
|
Các
loại enzim; các loại enzim đã pha chế chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
0
|
|
Chương 36
Chất nổ, các sản phẩm pháo, diêm, các chất hỗn hợp Pyrophoric và một số chế
phẩm dễ cháy khác
|
|
3606
|
Ceri
sắt và các hợp chất cháy pyrophoric khác dưới các dạng, các sản phẩm làm từ vật
liệu dễ cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
3606.90
|
- Loại
khác:
|
|
3606.90.10
|
- Dầu
đặc hoặc sệt, keo hoặc các loại dầu tương tự
|
20
|
3606.90.20
|
- Đá
lửa cho các loại bật lửa cơ học
|
20
|
3606.90.90
|
- Loại
khác (đuốc nhựa cây hoặc tương tự)
|
20
|
|
Chương 37
Các loại vật liệu ảnh, hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
Các tấm
kẽm kính ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng có phủ lớp nhạy sáng, chưa phơi sáng
bằng vật liệu nào đó trừ giấy, bìa hoặc vải dệt, phim in ngay dạng phẳng, có
phủ lớp bắt sáng, chưa lộ sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701.10
|
-
Dùng cho Xquang
|
0
|
3701.90
|
- Loại
khác
|
|
|
--
Cho ngành in
|
1
|
3702.00
|
Phim
chụp ảnh ở dạng cuộn có phủ lớp nhay sáng, chưa phơi sáng, bằng vật liệu nào
đó trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp nhạy
sáng chưa phơi sáng
|
|
|
-
Dùng cho Xquang
|
0
|
|
-
Phim chụp ảnh ở dạng cuộn lớn (phim bành)
|
5
|
|
- Loại
dùng để quay phim điện ảnh
|
0
|
|
- Loại
khác
|
1
|
3705
|
Tấm
kẽm, kính ảnh và phim chụp ảnh đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim điện ảnh:
|
|
3705.10
|
- Dùng
để làm opset
|
1
|
3705.20
|
-
Phim micro
|
1
|
3706
|
Phim
dùng trong điện ảnh đã phơi sáng, đã tráng, đã hoặc chưa lồng tiếng hoặc mới
chỉ có rãnh tiếng:
|
|
3706.10
|
- Có
khổ rộng từ 35mm trở lên
|
15
|
3706.90
|
- Loại
khác
|
15
|
3707
|
Hoá
chất dùng trong nhiếp ảnh (trừ vani, keo, hồ và các chế phẩm tương tự) các
hoá chất chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chia riêng từng phần hay đóng gói
để bán lẻ ở dạng sử dụng ngay
|
|
3707.10
|
- Chất
nhạy sáng thể sữa
|
1
|
3707.90
|
- Loại
khác
|
1
|
|
Chương 38
Các sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801.00
|
Graphit
nhân tạo (than chì), graphit dạng keo hoặc bán keo; các chế phẩm dựa trên
graphit hoặc cacbon khác dưới dạng nhão, khối, tấm hoặc dạng bán thành phẩm
|
1
|
3802.00
|
Cacbon
hoạt tính, các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; mồ hóng động vật, kể
cả tàn mồ hóng động vật
|
1
|
3803.00
|
Dầu
tall (tall oil) đã hoặc chưa được tinh chế
|
1
|
3804.00
|
Dung
tích kiềm, thải ra từ quá trình sản xuất bột gỗ, đã hoặc chưa cô, đã khử đường
hoặc xử lý hoá học kể cả ligninsulphonat nhưng trừ dầu tall thuộc nhóm 3803
|
1
|
3805.00
|
Gôm,
dầu gỗ hoặc sunfat nhựa thông và các loại dầu thông khác chế biến từ chưng cất
hoặc xử lý các loại gỗ tùng bách, chất dipenten thô; sunfit nhựa thông
và các chất paracymen thô khác; dầu thông có chứa anfatecpin như thành phần
chủ yếu
|
1
|
3806.00
|
Axit
nhựa và axit colofan và các chất dẫn xuất của chúng, dầu nhựa và dầu colofan,
các loại gôm hoạt động rungum)
|
1
|
3807.00
|
Hắc
ín gỗ; dầu hắc ín gỗ, chất creosote gỗ; chất ligroin gỗ; hắc ín thực vật; hắc
ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm tương tự dựa trên thành phần axit
colofan, axit nhựa hay các hắc ín thực vật
|
1
|
3809.00
|
Các
chất hồ vải, các chất dẫn thuốc nhuộm làm tăng độ nhuộm, độ bền của thuốc nhuộm,
các sản phẩm và các chế phẩm khác (ví dụ: thuốc hồ vải, thuốc cắn màu) dùng
trong ngành dệt, giấy, da hoặc các ngành CN tương tự chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
1
|
3810.00
|
Các
chế phẩm làm mòn bề mặt kim loại; chất gây chảy và các chế phẩm phụ khác dùng
để làm hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc
vỏ cho cực hàn điện hoặc que hàn điện
|
1
|
3811.00
|
Các chất
chống nổ, chất cản quá trình ô xy hoá, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chất
chống ăn mòn và các chế phẩm bổ trợ khác, dùng cho các loại dầu khoáng (kể cả
xăng dầu) hoặc các chất lỏng khác được sử dụng như các loại dầu khoáng
|
1
|
3812.00
|
Các
chất xúc tác được điều chế dùng cho sản xuất cao su; các hợp chất dùng làm mềm
dẻo cao su hay plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế
phẩm chống ô xy hoá, các hợp chất làm ổn định cao su hay plastic:
|
|
|
- Loại
khác
|
1
|
3813.00
|
Các
chế phẩm và các sản phẩm có chứa chất dập lửa; các loại lựu đạn có chứa chất
dập lửa
|
1
|
3814.00
|
Các
chất dung môi hoá hợp hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác. Các chất tẩy sơn và vecni đã điều chế
|
1
|
3815.00
|
Các
chất kích thích phản ứng, các chất xúc tác phản ứng, các chế phẩm xúc tác
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
1
|
3816.00
|
Các
loại xi măng, vữa, bêtông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự, trừ
các sản phẩm thuộc nhóm 3801
|
1
|
3817.00
|
Các
loại alkylbenzene hỗn hợp và alkylnaphthalen hỗn hợp trừ các chất thuộc nhóm
2701 và 2902
|
1
|
3818.00
|
Các
loại nguyên tố hoá học (doped) dùng trong điện tử ở các dạng đĩa, bánh mỏng
hoặc các dạng tương tự; các hợp chất hoá học (deped) dùng trong điện tử
|
1
|
3819.00
|
Dầu
phanh thuỷ lực (Hydraulic Brake Fluid) và các chất lỏng đã được điều chế khác
dùng trong vận chuyển thuỷ lực không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu
hoả hay các loại dầu tinh chế từ các khoáng chất bitum
|
1
|
3820.00
|
Các
chế phẩm chống đông và các dung dịch chống đóng băng đã điều chế
|
1
|
3821.00
|
Các
chất tạo môi trường gieo cấy đã điều chế để phát triển các tổ chức vi sinh
|
0
|
3822.00
|
Các loại
hoá chất, thuốc thử phản ứng dùng trong chuẩn đoán bệnh hay trong phòng thí
nghiệm, trừ các loại thuộc nhóm 3002 hoặc 3006
|
0
|
3823
|
Các
chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc, các sản phẩm và chế phẩm hoá học
của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả
các chất có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên) chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các sản phẩm phế thải của công nghiệp hoá chất có liên quan,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3823.10
|
-
Các chất gắn dùng cho các loại khuôn hoặc lõi đúc
|
1
|
3823.20
|
-
Axitnaphthenic, muối không tan trong nước và các este của axit đó
|
1
|
3823.30
|
-
Các kim loại không kết tủa trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
1
|
3823.40
|
- Phụ
gia dùng cho xi măng, vữa, bê tông
|
1
|
3823.50
|
- Vữa
và bêtông chịu lửa
|
1
|
3823.60
|
- Chất
sorbiton, trừ chất thuộc nhóm 2905
|
1
|
3823.90
|
- Loại
khác
|
|
3823.90.10
|
-- Vỏ
viên thuốc con nhộng
|
0
|
3823.90.90
|
--
Loại khác
|
1
|
|
Chương 39
Plastic và các sản phẩm plastic
|
|
|
I. Dạng nguyên sinh
|
|
3902.00
|
Các
loại polime từ propylen hoặc từ olefin khác, dạng nguyên sinh
|
0
|
3909.00
|
Các
loại nhựa amin nhựa phenolic và các chất polyretan, dạng nguyên sinh
|
0
|
3910.00
|
Các
loại silicon, dạng nguyên sinh
|
0
|
3911.00
|
Các
loại nhựa từ dầu mỏ, nhựa coumaroneindene, các loại polytepen,
polysunfua, polysunfone và các sản phẩm khác (như trong ghi chú 3 của chương này)
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác dạng nguyên sinh
|
0
|
3912.00
|
Chất
xenlulo và các dẫn xuất của nó chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác dạng
nguyên sinh
|
0
|
3913.00
|
Các loại
polyme tự nhiên (ví dụ: axit alginic) và các polyme tự nhiên đã thay đổi
thành phần (ví dụ protein đã được làm cứng, các chất dẫn xuất của cao su tự
nhiên) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dưới dạng nguyên sinh
|
0
|
3914.00
|
Các
chất trao đổi ion dựa trên các chất polyme của các nhóm 3901 đến 3913 ở dạng
nguyên sinh
|
0
|
|
II. Phế liệu, phế thải, mảnh vụn, bán thành phần,
các vật phẩm
|
|
3916
|
Sợi
plastic đơn, plastic dạng thanh, thỏi và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công
bề mặt nhưng không được chế biến cách khác
|
|
3916.00
|
- Từ
polyme Ethylen:
|
|
3916.10.10
|
-- Sợi
plastic đơn
|
5
|
3916.10.90
|
--
Loại khác
|
10
|
3916.20
|
- Từ
polyme Clorua Vinil:
|
|
3916.20.10
|
-- Sợi
Plastic đơn
|
5
|
3916.90.90
|
--
Loại khác
|
10
|
3917
|
Các
loại ống plastic, ống dẫn plastic, vòi plastic và các đồ phụ tùng để lắp ráp
bằng plastic (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành plastic)
|
|
3917.10
|
- Ruột
nhân tạo
|
1
|
3917.50
|
- Lõi
phim để sản xuất phim cuộn thành phẩm
|
5
|
3920.10
|
Các
loại tấm, phiến, màng, lá, dải khác bằng plastic không xốp, chưa được gia cố,
chưa dát mỏng, bổ trợ hoặc kết hợp với các vật liệu khác
|
20
|
3921
|
Các loại
tấm, phiến, màng dải,lá khác bằng plastic
|
|
2921.10
|
- Loại
xốp
|
15
|
|
- Loại
khác:
|
|
2921.91
|
--
Loại chưa in màu, chưa in nhãn hiệu
|
|
2921.91.20
|
---
Màng phức hợp
|
5
|
2921.91.90
|
---
Loại khác
|
15
|
2921.92
|
-- Loại
đã in màu, đã in nhãn hiệu, chưa cắt rời:
|
|
2921.92.20
|
---
Màng phức hợp
|
10
|
2921.92.30
|
---
Màng nhựa các loại dày từ 0,04mm đến 0,05mm
|
10
|
2921.92.90
|
---
Loại khác
|
20
|
3922.00
|
Các loại
bồn tắm, vòi tắm hoa sen, bồn rửa, bộ nắp xí bệt, bình xối nước và các đồ vệ
sinh tương tự bằng plastic
|
|
2922.00.10
|
- Phụ
kiện cho sứ vệ sinh
|
15
|
|
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001.00
|
Cao su
tự nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su), nhựa hồng xiêm và
các loại nhựa tự nhiên tương tự ở dạng nguyên sinh hay các dạng tấm, lá, dải
|
1
|
4002.00
|
Cao
su tổng hợp và các chất giả cao su chế từ dầu mỏ, ở dạng nguyên sinh hay dạng
tấm, lá, dải; các hợp chất của một sản phẩm nào đó của nhóm 4001 với một sản
phẩm nào đó của nhóm này ở dạng nguyên sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
1
|
4003.00
|
Cao
su tái tạo dạng nguyện sinh hay dạng tấm, lá, dải
|
1
|
4005.00
|
Cao su
hỗn hợp chưa lưu hoá, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá, dải
|
1
|
4006.00
|
Các
dạng khác (ví dụ: thanh, ống và các dạng Profile) và các vật phẩm (ví dụ: đĩa
vòng) bằng cao su chưa lưu hoá
|
1
|
4007.00
|
Sợi
và dây cao su lưu hoá
|
1
|
4008.00
|
Tấm,
lá, rải, thanh và các dạng profile bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng
|
1
|
4009.00
|
Các
loại ống, ống dẫn bằng cao su lưu hoá, trừ cao su cứng có hoặc không kèm theo
các đồ phụ tùng để lắp ráp (ví dụ: các đoạn nối, khuỷu, vành đệm)
|
1
|
4010
|
Băng
tải hay băng chuyền (dây cu roa) bằng cao su lưu hoá
|
|
4010.10
|
- Tiết
diện mặt cắt bình thường
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
4010.10.91
|
--
Chiều rộng trên 20 cm
|
5
|
4010.10.99
|
--
Loại khác
|
5
|
4011
|
Lốp bơm
hơi mới các loại, bằng cao su:
|
|
4011.30
|
- Loại
dùng cho máy bay
|
5
|
4013
|
Các
loái săm bằng cao su
|
|
4013.90
|
- Loại
khác:
|
|
4013.90.20
|
--
Loại dùng cho máy bay
|
5
|
4015
|
Các vật
phẩm may mặc và y phục (kể cả găng tay) dùng cho mọi mục đích, bằng cao su
lưu hoá (trừ cao su cứng)
|
|
|
-
Găng tay:
|
|
4015.11
|
--
Găng tay dùng trong phẫu thuật
|
20
|
4015.19
|
--
Loại găng tay khác:
|
|
4015.19.10
|
--- Găng
bảo hộ lao động
|
2
|
4015.19.90
|
---
Găng tay loại khác
|
20
|
4015.90
|
- Loại
khác
|
20
|
4016
|
Các
vật phẩm khác bằng cao su lưu hoá (trừ cao su cứng)
|
|
4016.10
|
Bằng
cao su xốp (Cellulas Rubber)
|
20
|
|
- Loại
khác:
|
|
4016.92
|
--
Khăn lau
|
20
|
4016.93
|
--
Miếng đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác
|
5
|
4016.94
|
-- Đệm
chắn buộc trên thuyền hay bến cảng, có thể bơm căng hơi hoặc không
|
5
|
4016.95
|
--
Các mặt hàng có thể bơm hơi khác
|
5
|
4016.99
|
--
Loại khác
|
5
|
4017.00
|
Cao
su cứng (ví dụ: ebonít) các dạng, kể cả phế liệu phế thải; các vật phẩm bằng
cao su cứng
|
10
|
|
Chương 41
Da sống, bì sống (trừ da lông), da thuộc
|
|
4101.00
|
Da sống,
bì sống (trừ da lông), da thuộc,da sống,bì của động vật loài trâu, bò, ngựa
(tươi, muối, khô, ngâm nước vôi ngâm dấm hoặc được bảo quản cách khác nhưng
chưa thuộc chưa làm thành giầy da hay gia công thêm) đã hoặc chưa được cạo
lông hoặc ở lạng da
|
1
|
4102.00
|
Bì sống
của cừu hoặc cừu non (tươi, muối, khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm hay được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành giầy da, gia công
thêm) đã hoặc chưa nạo lông hoặc cạo, da tấm các loại như đã ghi ở chú giải 1
e của chương này
|
1
|
4103.00
|
Các
loại da sống, bì sống khác (tươi, muối, sấy khô, ngâm nước vôi, ngâm dấm
hay được bảo quản cách khác, nhưng chưa được thuộc, chưa được làm thành giầy
da hay gia công thêm) đã hoặc chưa cạo lông, lạng da, trừ các loại đã ghi ở chú
giải 1 (b), 1 (c) của chương này
|
1
|
4104
|
Da
thuộc của các loài trâu, bò, ngựa không có lông, da thuộc thuộc nhóm 4108 hoặc
4109
|
|
4104.10
|
- Da
trâu, bò thuộc, nguyên con có đơn vị diện tích bề mặt không quá 2,6 m2
|
5
|
|
- Da
thuộc nhóm khác của trâu, bò, ngựa đã thuộc hay thuộc lại nhưng chưa chế biến
thâm, đã hoặc chưa cắt thành từng miếng:
|
|
4104.21
|
--
Da trâu, bò thuộc bước đầu bằng nguyên liệu thực vật
|
5
|
4104.22
|
-- Da
trâu, bò thuộc bước đầu bằng hình thức khác
|
5
|
4104.29
|
--
Loại khác
|
5
|
4105
|
Da cừu
hoặc da cừu non thuộc, không có lông, trừ loại da thuộc nhóm 4108 và 4109.
|
|
|
- Đã
thuộc hay thuộc bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc chưa lạng mỏng:
|
|
4105.11
|
--
Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4105.12
|
--
Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4105.19
|
-- Loại
khác
|
5
|
4105.20
|
- Loại
đã được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
4106
|
Da
dê hoặc da dê non thuộc, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108 và 4109
|
|
|
- Đã
thuộc ta nanh hay thuộc lại bằng ta nanh nhưng chưa gia công thêm, đã hoặc
chưa lạng mỏng:
|
|
4106.11
|
--
Loại thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật trước khi thuộc ta nanh
|
|
5
4106.12
|
--
Loại xử lý cách khác trước khi thuộc ta nanh
|
5
|
4106.19
|
--
Loại khác
|
5
|
4106.20
|
- Đã
được làm thành giấy da hoặc gia công sau khi thuộc ta nanh
|
10
|
4107
|
Da
thuộc của các loài động vật khác, không có lông, trừ da thuộc trong nhóm 4108
và 4109
|
|
4107.10
|
- Của
lợn
|
5
|
4107.20
|
- Của
động vật bò sát
|
5
|
4107.90
|
- Của
các loài động vật khác
|
5
|
4108.00
|
Da
thuộc của sơn dương
|
5
|
4109.00
|
Da
sơn và tấm da sơn đã lạng, đã phủ kim loại
|
5
|
4111.00
|
Da thuộc
tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, ở dạng tấm, tấm
mỏng, dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
5
|
|
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ yên cương, các mặt hàng du lịch, túi xách tay
và các loại bao hộp đựng tương tự; các mặt hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột
con tằm)
|
|
4204.00
|
Các
mặt hàng làm bằng da thuộc hay da tổng hợp dùng cho thiết bị máy móc hoặc lắp
đặt máy móc hoặc sử dụng cho các mục đích kỹ thuật khác
|
1
|
4205.00
|
Các mặt
hàng khác bằng da thuộc hay da tổng hợp
|
20
|
4206
|
Các
mặt hàng làm từ ruột động vật (trừ ruột con tằm) màng ngoài ruột già bò (dùng
trong kỹ nghệ dát vàng) bằng bong bóng, bằng gân
|
|
4206.10
|
- Ruột
mèo
|
1
|
4206.90
|
- Loại
khác
|
1
|
|
Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo, các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
|
4301.00
|
Da
lông thô (kể cả đầu, đuôi bàn chân hoặc các phần cắt khác dùng để thuộc da
lông thú) trừ da bì thô thuộc nhóm 4101, 4102, 4103
|
1
|
4302.00
|
Da lông,
đã thuộc ta nanh hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân hoặc các phần cắt
khác) chưa hoặc đã chắp nối lại (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác) trừ
các loại thuộc nhóm 4303
|
1
|
|
Chương 44
Gỗ và các sản phẩm bằng gỗ, than củi
|
|
4418
|
Đồ gỗ
của ngành xây dựng, kể cả panen gỗ, panen lát sàn ván lợp
|
|
4418.10
|
- Cửa
sổ và khung cửa sổ
|
5
|
4418.20
|
- Cửa
ra vào và khung cửa ra vào
|
5
|
4418.30
|
-
Ván lát sàn
|
5
|
4418.40
|
-
Ván làm cốp pha xây dựng
|
5
|
4418.50
|
- Ván
lợp
|
5
|
4418.90
|
- Loại
khác
|
5
|
|
Chương 45
Lie và các sản phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
4501.00
|
Lie
tự nhiên, thô hay đã sơ chế; lie phế liệu, lie ép nghiền, xay thành bột
|
1
|
4502.00
|
Lie tự
nhiên đã bóc vỏ hoặc đã đẽo vuông hoặc đẽo khối hình chữ nhật (kể cả khối
vuông) tấm, lá, dải (kể cả dạng phôi lie đã tạo dáng dùng làm phao cho dây cẩu
hoặc khối làm nút chai
|
5
|
4503.00
|
Các
mặt hàng bằng lie tự nhiên
|
20
|
4504
|
Lie liên
kết (có hoặc không có chất liên kết) và các mặt hàng bằng lie liên kết
|
|
4504.10
|
- Khối,
tấm, lá, dải dạng tấm vuông, dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
4504.90
|
- Loại
khác
|
20
|
|
Chương 47
Bột giấy từ gỗ, từ các chất liệu sợi xenlulo khác; phế liệu, phế thải từ giấy
hoặc bìa giấy
|
|
4701.00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp cơ học
|
1
|
4702.00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, loại hoà tan
|
1
|
4703.00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, soda hoặc sunfat, trừ các loại
hoà tan
|
1
|
4704.00
|
Bột
giấy từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp hoá học, bằng sunfit trừ các loại hoà
tan
|
1
|
4705.00
|
Bột giấy
từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp nửa hoá học
|
1
|
4706.00
|
Bột
giấy từ các chất liệu sợi xenlulo khác
|
1
|
|
Chương 48
Giấy và bìa giấy; các sản phẩm làm bằng bột giấy, làm bằng giấy hoặc làm bằng
bìa giấy
|
|
4802
|
Giấy,
bìa giấy không tráng, dùng để in, viết hoặc các mục đích ấn loát khác, giấy
làm thẻ, băng đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ, trừ giấy thuộc nhóm 4801 hoặc 4803;
giấy bìa sản xuất thủ công
|
|
4802.20
|
- Giấy,
bìa sử dụng làm nền giấy ảnh, giấy bìa cảm nhiệt, cảm điện
|
5
|
4802.30
|
Giấy
làm nền sản xuất giấy cácbon
|
5
|
4804
|
Giấy
và bìa Kraf không tráng, dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 4802 và
4803
|
|
|
- Giấy
gói hàng:
|
|
4804.21
|
-- Loại
chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn, dạng cuộn hoặc tờ, chưa cắt rời, để làm
vỏ bao xi măng
|
1
|
4804.22
|
--
Loại chưa tẩy trắng, chưa in màu, in nhãn đã cắt rời
|
15
|
4804.23
|
--
Loại chưa tẩy trắng, đã in màu, in nhãn, chưa cắt rời
|
15
|
4804.24
|
--
Loại chưa tẩy trắng, đã in màu, nhãn dạng cuộn hoặc tờ đã cắt rời
|
20
|
4804.25
|
--
Loại khác chưa in màu, in nhãn, chưa cắt rời
|
10
|
4804.26
|
--
Loại khác chưa in màu, in nhãn, đã cắt rời
|
15
|
4804.27
|
-- Loại
khác đã in màu, in nhãn, chưa cắt rời
|
15
|
4804.28
|
--
Loại khác đã in màu, in nhãn, đã cắt rời
|
20
|
|
- Giấy
và bìa Kraf có trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4804.31
|
--
Loại chưa tẩy trắng
|
10
|
4804.39
|
--
Loại khác
|
10
|
4805
|
Giấy
và bìa không trắng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
|
- Giấy
và bìa nhiều lớp:
|
|
4805.21
|
-- Mỗi
lớp đều đã tẩy trắng
|
10
|
4805.22
|
--
Chỉ có một lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
4805.23
|
-- Loại
giấy có 3 lớp trở lên, trong đó chỉ có hai lớp ngoài được tẩy trắng
|
10
|
4805.24
|
--
Loại giấy nhiều lớp có in vân để làm thay trục in
|
5
|
4805.29
|
--
Loại khác
|
10
|
4805.30
|
- Giấy
bao gói sun phit
|
10
|
4805.40
|
--
Giấy và bìa lọc
|
10
|
4805.50
|
- Giấy
nỉ và bìa nỉ
|
10
|
4805.60
|
- Giấy
và bìa khác, trọng lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4805.60.10
|
--
Giấy xốp dạng cuộn có trọng lượng đến 20g/m2
|
5
|
4805.60.20
|
--
Giấy cốt làm giấy dầu
|
0
|
4805.70
|
- Giấy
và bìa khác, trọng lượng trên 150g/m2 nhưng dưới 225g/m2
|
10
|
4805.80
|
- Giấy
và bìa khác, trọng lượng từ 225g/m2 trở lên:
|
|
4805.80.10
|
--
Giấy cốt để làm giấy dầu
|
0
|
4805.80.90
|
--
Loại khác
|
10
|
4806
|
Giấy
giả da gốc thực vật, các loại giấy không thấm mỡ giấy can, giấy bóng kính và
giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806.10
|
- Giấy
giả da gốc thực vật
|
1
|
4806.20
|
- Giấy
không thấm mỡ
|
10
|
4806.30
|
- Giấy
can
|
1
|
4806.40
|
- Giấy
bóng kính và giấy bóng trong, giấy bóng mờ khác
|
1
|
4807
|
Giấy
và bìa hỗn hợp (làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau
bằng một chất keo dính) không tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, có hoặc không gia cố
bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4807.10
|
- Giấy
hoặc bìa đã dát bên trong bằng chất bitum, hắc ín hay nhựa đường
|
1
|
|
- Loại
khác:
|
|
4807.91
|
--
Giấy và bìa bằng rơm, có hoặc không phủ bằng loại giấy khác
|
20
|
4807.99
|
--
Loại khác
|
20
|
4808
|
Giấy
và bìa gấp nếp làn sóng (có hoặc không dán các tờ phăng trên mặt), đã tráng
crep, làm nhăn, rập nổi hoặc xoi lỗ châm kim, ở dạng, cuộn hoặc tờ, trừ các
loại thuộc nhóm 4803 hoặc 4818
|
|
4808.10
|
- Giấy
và bìa gấp nếp nàn sóng, có hoặc không xoi lỗ châm kim
|
20
|
4808.20
|
- Giấy
làm bao bì đã tráng crep hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc xoi lỗ
châm kim
|
20
|
4808.30
|
- Giấy
kraf khác, đã tráng crep hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc xoi lỗ
châm kim
|
20
|
4808.90
|
- Loại
khác
|
20
|
4809
|
Giấy
than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã
tráng hoặc tẩm dùng cho máy đánh giấy nến, hoặc in bản kẽm offset) đã hoặc
chưa in dạng nuộn, có khổ rộng trên 36 cm hoặc dạng tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông) với ít nhất một chiều trên 36 cm khi không gấp
|
|
4809.10
|
- Giấy
than và giấy copy tương tự
|
15
|
4809.20
|
- Giấy
tự copy (tự nhân bản)
|
5
|
4809.90
|
- Loại
khác
|
15
|
4810
|
Giấy
và bìa đã tráng một hoặc cản hai mặt bằng một lớp caolin (China Clay) hoặc
các chất vô cơ khác, có hoặc không có lớp bồi (binder), không có lớp phủ
ngoài khác, đã hoặc chưa nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt ở dạng cuộn
hoặc tờ
|
|
|
- Giấy
và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại không chứa sợi thu
được từ quá trình cơ học hoặc loại có tỷ trọng không quá 10% tổng lượng sợi
là loại sợi này:
|
|
4810.11
|
--
Trọng lượng không quá 150g/m2
|
20
|
4810.12
|
-- Trọng
lượng trên 150g/m2
|
20
|
|
- Giấy
và bìa dùng để viết, in hay các mục đích đồ bản khác, loại có tỷ trọng trên
10% tổng lượng sợi là sợi thu được từ quá trình cơ học:
|
|
4810.21
|
--
Giấy đã tráng, trọng lượng nhẹ
|
20
|
4810.29
|
-- Loại
khác
|
20
|
|
- Giấy
và bìa craf, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản
khác:
|
|
4810.31
|
--
Loại đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại sợi
gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150g/m2 trở xuống
|
20
|
4810.32
|
--
Loại giấy đã tẩy đồng loạt toàn bộ, có tỷ trọng trên 95% tổng lượng sợi là loại
sợi gỗ thu được từ quá trình hoá học và có trọng lượng trên 150g/m2
|
20
|
4810.39
|
--
Loại khác
|
20
|
|
- Loại
giấy và bìa khác:
|
|
4810.91
|
--
Loại giấy nhiều lớp
|
20
|
4810.99
|
--
Loại khác
|
20
|
4811
|
Giấy,
bìa, bông tẩm xenlulo, giấy súc bằng sợi xenlulo đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộn
màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc
các nhóm 4803, 4809, 4810, 4818
|
|
4811.10
|
- Giấy
và bìa đã quét hắc ín, chất bi tum, hoặc nhựa đường
|
1
|
|
- Giấy
và bìa dính hoặc đã quét lớp nhựa
|
|
4811.21
|
--
Loại tự dính 10 4811.29 -- Loại khác
|
10
|
|
- Giấy
và bìa đã tráng, thấm tẩm, hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811.31
|
--
Đã tẩy, trọng lượng trên 150g/m2
|
5
|
4811.39
|
--
Loại khác
|
5
|
4811.40
|
- Giấy
và bìa, đã tráng, thấm tẩm, phủ bằng sáp, sáp parapin, searin, dầu hoặc
glycerol
|
10
|
4811.90
|
- Giấy,
bìa, bổng tấm xenlulo và giấy súc bằng sợi xenlulo khác
|
10
|
4812.00
|
Khối,
thanh, tấm lọc, bằng bột giấy
|
1
|
4814
|
Giấy
dán tường và các loại tấm phủ tường tương tự, giấy bóng kính che cửa sổ
|
|
4814.90
|
- Loại
khác
|
20
|
4816
|
Giấy
than, giấy tự copy và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại thuộc
nhóm 4809), các loại giấy Stencil, bản offset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816.10
|
- Giấy
than và các loại giấy copy tương tự
|
15
|
4816.20
|
- Giấy
tự copy
|
5
|
4816.30
|
- Giấy
stensil đánh máy
|
15
|
4816.90
|
- Loại
khác
|
15
|
4822.00
|
Ống
lõi, suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy, bìa (đã hoặc
chưa xoi lỗ châm kim hoặc làm cứng)
|
10
|
4823
|
Giấy,
bìa, bông tấm xenlulo, giấy súc bằng sợi xenlulo đã cắt theo cỡ hoặc mẫu; Các
vật phẩm khác bằng giấy hoặc bìa bông tấm xenlulo hoặc giấy súc bằng sợi
xenlulo
|
|
|
- Giấy
đã bồi hồ hoặc chất dính, dạng dải hoặc cuộn:
|
|
4823.11
|
-- Tự
dính
|
20
|
4823.19
|
--
Loại khác
|
20
|
4823.20
|
- Giấy
và bìa giấy lọc
|
10
|
4823.30
|
- Thẻ,
không đục lỗ để dùng cho máy đục lỗ thẻ, có hoặc không ở dạng băng
|
0
|
4823.40
|
-
Các cuộn, tờ, đĩa số đã in dùng cho máy tự ghi
|
0
|
|
-
Các loại giấy bìa khác dùng để viết, in hoặc đồ hoạ khác:
|
|
4823.51
|
--
Đã in, làm nhãn, xoi lỗ châm kim
|
0
|
4823.59
|
--
Loại khác:
|
|
4823.59.10
|
---
Giấy in siêu âm
|
0
|
4823.59.20
|
---
Giấy ghi kết quả của máy quang phổ kế
|
0
|
4823.59.30
|
---
Giấy ghi diện não, giấy ghi điện cơ
|
0
|
4823.59.40
|
---
Giấy thấm của máy thở trẻ em
|
0
|
4823.59.90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
Chương 49
Sách báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của ngành in, bản thảo viết tay,
đánh máy và đồ bản
|
|
4905.00
|
Bản
đồ, biểu đồ thủy văn các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường,
bản đồ địa hình và quả địa cầu đã in
|
0
|
4906.00
|
Các
loại bản đồ, bản vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật công nghiệp, thương mại, địa hình
hoặc các mục đích tương tự là bản gốc vẽ tay, nguyên bản viết tay, các bản sao
chụp lại bằng giấy ảnh và giấy than của các loại kể trên
|
0
|
4907.00
|
Các
loại tem thư chưa dùng (sống), tem thư hoặc các loại tem tương tự hiện hành
hoặc mới phát hành ở nước sử dụng
|
20
|
4908.00
|
Các loại
bản vẽ, ấn phẩm đồ lại, in lại (decalonanias)
|
10
|
|
Chương 50
Tơ
|
|
5001.00
|
Kén
tằm để quay tơ
|
0
|
5002.00
|
Tơ
thô (chưa xe)
|
0
|
5004.00
|
Chỉ
tơ (trừ chỉ xe từ phế liệu tơ) chưa được đóng gói để bán lẻ
|
1
|
5005.00
|
Chỉ tơ
xe từ phế liệu tơ
|
5
|
5006.00
|
Chỉ
tơ và chỉ xe tơ từ phế liệu tơ đã đóng gói để bán lẻ
|
5
|
|
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc thô, sợi và vải dệt bằng lông đuôi và bờm
ngựa
|
|
5101.00
|
Lông
cừu chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
|
5102
|
Lông
động vật loại mịn, hoặc thô, chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
|
5102.10
|
-
Lông động vật loại mịn
|
1
|
5102.20
|
Lông
động vật loại thô
|
1
|
5104.00
|
Nguyên
liệu lông cừu hoặc lông động vật loại thô hoặc mịn đã bị sẫm màu
|
2
|
5105.00
|
Lông
cừu và lông động vật mịn hoặc thô đã chải sạch hoặc chải sóng (kể cả lông cừu
đã chải sóng ở dạng cắt đoạn)
|
0
|
5106.00
|
Sợi
làm từ lông cừu đã chải sạch, chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5107.00
|
Sợi làm
từ lông cừu đã chải sóng, chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5108.00
|
Sợi
làm từ lông động vật loại mịn (đã chải sạch hoặc chải sóng) chưa đóng gói để
bán lẻ
|
20
|
5109.00
|
Sợi
làm từ lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5110.00
|
Sợi
làm từ lông động vật loại thô hoặc lông bờm ngựa (kể cả sợi bằng lông bờm ngựa
đã bện) đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
|
Chương 52
Bông
|
|
5201.00
|
Bông
chưa chải sạch hoặc chải sóng
|
0
|
5202
|
Phế liệu
bông (kể cả phế liệu sợi và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
|
|
- Loại
khác:
|
|
5202.91
|
--
Nguyên liệu đã bị sẫm màu
|
5
|
5202.99
|
--
Loại khác
|
5
|
5203.00
|
Bông
đã chải sạch hoặc chải sóng
|
0
|
5205.00
|
Sợi bông
(trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5206.00
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
5207.00
|
Sợi
bông (trừ chỉ khâu) đã được đóng gói để bán lẻ
|
20
|
|
Chương 53
Các loại sợi dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt bằng sợi giấy
|
|
5301.00
|
Lanh
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi
và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0
|
5302.00
|
Gai dầu
(canabis satival), thô hoặc đã chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu gai (kể
cả sơi phế liệu và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
0
|
5303.00
|
Đay
và các loại sợi vỏ dệt (sợi libe) khác (trừ lanh, gai và gai ramie) thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa xe; xơ và phế liệu của các loại sợi này (kể cả phế liệu sợi
và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
2
|
5304.00
|
Sợi
Xizan và các loại sợi dệt khác từ cây thùa, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa
xe; xơ và phế liệu của các loại sợi đó (bao gồm kể cả phế liệu sợi và nguyên
liệu đã bị sẫm màu)
|
5
|
5305
|
Sợi
sơ dừa, gai dầu (loại gai Manila hoặc Musa), gai ramie và các loại sợi dệt gốc
thực vật khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa xe; xơ, xơ vụ và phế liệu của các loại sợi trên (kể cả phế liệu sợi
và nguyên liệu đã bị sẫm màu)
|
|
|
- Từ
dừa:
|
|
5305.11
|
--
Thô
|
10
|
5305.19
|
--
Loại khác
|
10
|
|
- Từ
gai có dầu (gai manila):
|
|
5305.21
|
--
Thô
|
5
|
5305.29
|
--
Loại khác
|
5
|
|
- Loại
khác:
|
|
5305.91
|
--
Thô
|
10
|
5305.99
|
--
Loại khác
|
10
|
5306.00
|
Sợi
lanh xe
|
5
|
5307.00
|
Sợi
đay xe và các loại sợi xe từ các loại sợi vỏ libe khác thuộc nhóm 5303 20 5308.00
Sợi xe từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác, sợi giấy
|
20
|
|
Chương 54
Tơ nhân tạo
|
|
5402
|
Sợi
tơ tổng hợp (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng hợp
dưới 67 dexitex
|
|
5402.10
|
- Sợi
tơ có độ bền cao làm từ nylong hoặc polyamit khác
|
0
|
5402.20
|
- Sợi
tơ có độ bền cao làm từ Poly Este
|
0
|
|
- Sợi
tơ đã tạo kết cấu:
|
|
5402.31
|
--
Làm từ nylong hoặc polyamit khác, mỗi sợi không quá 50 dexitex
|
0
|
5402.32
|
-- Làm
từ nylong hoặc polyamit khác, mỗi sợi trên 50 dexitex
|
0
|
5402.33
|
--
Làm từ Poly Este
|
0
|
5402.39
|
--
Làm từ loại sợi khác
|
0
|
|
- Sợi
tơ khác, đơn, xoắn, không quá 50 vòng/m:
|
|
5402.41
|
-- Từ
nylong hoặc polyamit khác
|
0
|
5402.42
|
-- Từ
Poly Este được xác định từng phần
|
0
|
5402.43
|
-- Từ
Poly Este khác
|
0
|
5402.49
|
-- Từ
sợi khác
|
0
|
|
- Sợi
tơ khác, đơn, xoắn trên 50 vòng/m:
|
|
5402.51
|
-- Từ
nylong hoặc polyamit khác,
|
0
|
5402.52
|
-- Từ
Poly Este khác
|
0
|
5402.59
|
-- Từ
sợi khác
|
0
|
5403.00
|
Sợi
tơ nhân tạo khác (trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi tơ đơn tổng
hợp dưới 67 dexitex
|
0
|
5404.00
|
Sợi tơ
đơn tổng hợp từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá 1 mm; dải và
các dạng tương tự (ví dụ sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu dệt tổng hợp với
chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
0
|
5405.00
|
Sợi
tơ đơn nhân tạo khác, dài từ 67 dexitex trở lên, kích thước mặt cắt không quá
1 mm; dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi rơm nhân tạo) bằng các chất liệu
dệt tổng hợp với chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
0
|
5406.00
|
Sợi
tơ nhân tạo (man- made), dùng để bán lẻ
|
20
|
|
Chương 55
Các loại sợi pha nhân tạo
|
|
5501.00
|
Xơ
tơ tổng hợp
|
0
|
5502.00
|
Xơ
tơ nhân tạo khác
|
0
|
5503.00
|
Các
loại sợi pha tổng hợp, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
5
|
5504.00
|
Các loại
sợi pha nhân tạo khác, chưa chải sạch, chải sóng hoặc xử lý cách khác để xe
|
5
|
5505.00
|
Phế
liệu (kể cả xơ vụn, phế liệu sợi, và nguyên liệu đã bị sẫm mầu) của các loại
sợi nhân tạo
|
10
|
5510.00
|
Sợi xe
(trừ chỉ khâu) từ các loại sợi pha nhân tạo khác chưa đóng gói để bán lẻ
|
20
|
|
Chương 56
Bông tấm, nỉ và các sản phẩm không dệt, các loại sợi xe đặc biệt, dây bện, thừng,
chão các loại, dây cáp và các sản phẩm làm từ các vật liệu trên
|
|
5601
|
Bông
tấm làm bằng các vật liệu dệt và các sản phẩm của chúng, các loại sợi dệt chiều
dài không quá 5 mm (vụn) bột bụi từ công nghiệp dệt
|
|
5601.30
|
- Vụn
sợi dệt và bột, bụi từ công nghiệp dệt
|
10
|
5602.00
|
Nỉ, đã
hoặc chưa thấm tẩm, phủ, bọc hoặc làm thành tấm mỏng:
|
|
5602.00.10
|
-
Băng tải nỉ
|
20
|
5604
|
Chỉ
và dây cao su được bọc chất liệu dệt, sợi, xe, dệt dải và dạng tương tự
thuộc nhóm 5404, 5405 đã thấm tẩm, phủ bọc hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc
Plastic
|
|
5604.10
|
- Chỉ
và dây cao su được bao bọc bằng vật liệu dệt
|
20
|
5604.20
|
- Sợi
xe có độ bền cao làm bằng polyesters nylon hay chất polyamit khác hay từ sợi
visco đã được thấm tẩm hay hồ
|
20
|
5604.90
|
- Loại
khác
|
20
|
5605.00
|
Sợi
xe kim loại, đã hoặc chưa bện, dạng sợi xe dệt hoặc dải dệt hoặc dạng dệt
tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405 kết hợp với kim loại ở dạng chỉ, dạng dải,
dạng bột hoặc bọc bằng kim loại
|
20
|
5606.00
|
Sợi xe
bện, dải bện và các dạng tương tự thuộc nhóm 5404 và 5405 đã bện (trừ các loại
thuộc nhóm 5605 và sợi bện bằng lông ngựa) sợi viền (kể cả sợi viền vụn);
sợi móc, thùa
|
20
|
5607.00
|
Dây
bện, thừng, chão, cáp đã hoặc chưa tết hoặc bện, đã hoặc chưa thấm tẩm,
tráng, phủ, bọc ngoài, bằng cao su hoặc plastic
|
20
|
5608
|
Tấm
đan hình lưới làm bằng dây bện, thừng hoặc chão; lưới đánh cá hoàn chỉnh và
các loại lưới hoàn chỉnh khác, làm bằng vật liệu dệt
|
|
|
- Từ
vật liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608.19
|
--
Loại khác:
|
|
5608.19.10
|
---
Lưới tấm, lưới khúc, chưa ghép các tấm vào nhau và chưa kết vào giềng phao hoặc
giềng chì
|
10
|
5608.19.90
|
---
Loại khác
|
10
|
|
- Từ
vật liệu dệt khác:
|
|
5608.99
|
--
Loại khác
|
10
|
5609.00
|
Sản
phẩm làm từ sợi, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 5404 hoặc 5405, dây bện, thừng
chão, cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
5609.00.10
|
-
Dây giềng của lưới đánh cá
|
20
|
5609.00.90
|
- Loại
khác
|
20
|
|
Chương 59
Các loại vải đã được thấm tẩm, hồ phủ dát. Các sản phẩm dệt dùng trong công
nghiệp
|
|
5901.00
|
Các
loại vải đã hồ chất keo dính hoặc hồ bột, dùng làm bìa sách hoặc dùng cho các
mục đích tương tự; vải can, vải bạt đã được xử lý để vẽ, vải hồ cứng và các
loại vải đã được làm cứng để làm cốt mũ
|
15
|
5903.00
|
Các
loại vải đã được thấm tẩm, phủ hoặc dát bằng plastic, trừ các loại thuộc nhóm
5902
|
20
|
5904.00
|
Vải
sơn lót sàn, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu, tấm trải sàn gồm có lớp phủ
hoặc lớp bọc gắn trên một lớp vải lót, đã hoặc chưa cắt theo hình mẫu
|
20
|
5905.00
|
Các
tấm bồi tường bằng hàng dệt
|
20
|
5906.00
|
Các
loại vải tráng cao su, trừ các loại thuộc nhóm 5902
|
20
|
5907.00
|
Các loại
vải đã tẩm, hồ bằng cách khác, vài can đã sơn vẽ dùng làm cảnh phông sân khấu,
phông trường quay hoặc dùng cho các mục đích tương tự
|
20
|
5909.00
|
Các
loại ống dẫn bằng hàng dệt và các loại hàng dệt hình ống tương tự, đã hoặc chưa
lót hoặc bọc kim loại, có hoặc không có các đồ phụ trợ kèm theo bằng các chất
liệu khác
|
1
|
5910.00
|
Băng
tải, băng chuyền bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa gia cố bằng kim loại hoặc vật
liệu khác
|
0
|
5911.00
|
Các sản
phẩm và vật phẩm dệt dùng trong kỹ thuật, đã được chi tiết trong chú giải 7 của
chương này
|
|
5911.00.10
|
-
Chăn len, chăn sợi tổng hợp dùng cho xeo giấy
|
0
|
5911.00.90
|
- Loại
khác
|
1
|
|
Chương 64
Giầy, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6406.00
|
Các
bộ phận của giầy, dép; đế trong của giày dép có thể tháo dời, đệm gót
giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ống giày, các sản phẩm tương tự và các bộ
phận của chúng
|
20
|
|
Chương 65
Mũ, khăn, mạng đội đầu và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6506
|
Các
loại mũ, khăn đội đầu khác, bằng chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc
trang trí
|
|
6506.10
|
- Mũ
bảo hộ
|
1
|
6506.20
|
- Mũ
xe máy
|
20
|
|
Chương 66
Ô, dù che, ba toong, gậy chống, roi da, roi điều khiển súc vật kéo và các bộ
phận của các sản phẩm trên
|
|
6603.00
|
Các
phần, đồ trang trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 6601, 6602
|
20
|
|
Chương 67
Lông vũ và lông mao chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông mao, hoa
nhân tạo, các sản phẩm làm
từ tóc
|
|
6701.00
|
Da
và các sản phẩm khác của chim có lông vũ hoặc lông tơ lông vũ, các phần của
lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm
0505 và các sản phẩm làm từ lông cánh, lông đuôi ống)
|
20
|
6703.00
|
Tóc
đã được chải mượt, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác, lông cừu hoặc lông động
vật hoặc loại nguyên liệu dệt khác được chế biến dùng để làm tóc giả hoặc tương
tự
|
20
|
|
Chương 68
Các sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica, hoặc các vật liệu
tương tự
|
|
6801.00
|
Các
loại đá lát, đá lát lề đường, phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá
phiến ác đoa)
|
20
|
6802.00
|
Đá làm
tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm
thuộc nhóm 6801; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên
(kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót (baskis); đá hạt; đá dăm, bột đá đã
nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên, kể cả đá phiến
|
20
|
6803.00
|
Đá
phiến đã gia công, các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc đá phiến hoặc đá phiến
đã được liên kết lại thành khối
|
20
|
6804
|
Đá nghiền,
đá mài, đá mài dạng bánh xe và tương tự không có khung, dùng để nghiền, mài,
đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài tay hoặc đá đánh bóng, các bộ phận của chúng
bằng đá tự nhiên, đã được liên kết thành khối hoặc bằng các vật liệu mài mòn
nhân tạo hoặc bằng gốm có hoặc không có kèm theo các bộ phận bằng các vật
liệu khác
|
|
6804.10
|
- Đá
nghiền và đá mài để nghiền mài hoặc xay
|
|
|
- Đá
nghiền, đá mài, đá mài hình bánh xe và tương tự
|
|
6804.21
|
-- Bằng
kim cương tự nhiên hoặc kim cương tổng hợp ghép khối
|
0
|
6804.22
|
-- Bằng
chất mài mòn ghép khối hoặc bằng gốm
|
5
|
6804.23
|
-- Bằng
đá tự nhiên
|
5
|
6804.30
|
- Đá
mài hoặc đánh bóng khác
|
5
|
6805.00
|
Bột đá
mài hoặc đá dăm mài tự nhiên hoặc nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy,
bìa hoặc các vật liệu khác đã hoặc chưa cắt theo hình, mẫu hoặc đã được
khâu hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
5
|
6806.00
|
Mạt
xỉ, mạt đá và các loại mạt quặng tương tự, vân thớ đá, đã được bóc ra, đất
sét trương nở, xỉ bọt và các vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự, các hỗn
hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ âm,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 6811, 6812 hoặc chương 69
|
5
|
6808.00
|
Panel,
tấm, ngói, gạch khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi
rơm rạ hoặc bằng phoi bào mạt gỗ, gỗ dăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ được
liên kết bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết dính khoáng khác
|
20
|
6809.00
|
Các
sản phẩm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch
cao
|
20
|
6810.00
|
Các
sản phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc bằng đá nhân tạo, đã hoặc chưa được
gia cố
|
20
|
6811.00
|
Các sản
phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi măng sợi xenlulo hoặc tương tự
|
15
|
6812
|
Sợi
amiăng đã được liên kết; các hỗn hợp với thành phần chính là amiăng hoặc
thành phần chính là amiăng và cabonat magiê. Các sản phẩm làm từ các hỗn hợp
đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ: chỉ, vải dệt, quần áo, hàng đội đầu, giầy dép,
các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 6811 hoặc
6813
|
|
6812.10
|
- Sợi
amiăng đã liên kết với nhau; các chất hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc
với thành phần cơ bản là amiăng và cácbonat magiê
|
0
|
6812.20
|
- Sợi
và chỉ
|
1
|
6812.30
|
- Thừng,
dây có hoặc không bện
|
1
|
6812.40
|
- Vải
dệt hoặc đan
|
1
|
6812.50
|
- Quần
áo, đồ phụ trợ may mặc, giày dép và hàng đội đầu
|
1
|
6812.60
|
- Giấy,
bìa cứng và nỉ
|
1
|
6812.70
|
- Vải
amiăng ép để nối, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
1
|
6812.90
|
- Loại
khác
|
1
|
6813.00
|
Vật
liệu mài và các sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn,
dĩa, vòng đệm, tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc làm các sản phẩm
tương tự, với thành phần chính là amiăng, là các chất khoáng khác hoặc là
xenlulô, đã hoặc chưa được kết hợp với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
1
|
6815
|
Các sản
phẩm bằng đá hoặc bằng các chất khoáng khác (kể cả các sản phẩm bằng than
bùn) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
6815.10
|
-
Các sản phẩm không phải sản phẩm điện hoặc làm từ grafit hoặc cácbon
|
20
|
6815.20
|
- Sản
phẩm từ than bùn
|
20
|
|
-
Các loại sản phẩm khác:
|
|
6815.91
|
--
Có chứa magiê, dolomit hoặc cromit
|
20
|
|
Chương 69
Đồ gốm
|
|
|
I. Các loại hàng hoá bằng bột hoá thạch silic; hoặc bằng
các loại đất silic tương tự và các sản phẩm chịu lửa
|
|
6902.00
|
Gạch,
gạch khối, ngói chịu lửa và các loại hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ bột
hoá thạch silic hoặc đất silic tương tự
|
10
|
6903.00
|
Các
loại hàng gốm chịu lửa khác (ví dụ: Bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử
vàng (muffles) nút vòi, phích cắm, đệm, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống
dẫn, bao vỏ, tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột hoá thạch silic hoặc đất
silic tương tự
|
1
|
|
II. Các sản phẩm gốm khác
|
|
6909
|
Đồ gốm
dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật, khay chậu và
các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp, bình liền và các sản phẩm tương
tự bằng gốm dùng trong chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
6909.10
|
- Đồ
gốm dùng trong thí nghiệm, dùng trong hoá học hoặc kỹ thuật
|
1
|
6909.90
|
- Đồ
gốm dùng làm việc khác
|
20
|
|
Chương 70
Thuỷ tinh và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7001.00
|
Thuỷ
tinh vụn, thuỷ tinh phế liệu, phế thải khác, thuỷ tinh ở dạng đồng
|
1
|
7002.00
|
Thuỷ
tinh ở dạng hình cầu (trừ loại tinh thể thuộc nhóm 7013), thanh hoặc ống chưa
gia công
|
1
|
7010
|
Bình
lớn, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thuỷ
tinh dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; bình bảo quản bằng thuỷ tinh, nút
chai, nắp đậy và các loại nắp khác bằng thuỷ tinh
|
|
7010.10
|
- Ống
tiêm
|
1
|
7010.90
|
-
Các loại khác
|
20
|
7011
|
Vỏ bóng
đèn thuỷ tinh mở (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống) và các bộ phận bằng thuỷ
tinh của vỏ bóng đèn chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ống đèn
tia âm cực hoặc các loại tương tự
|
|
7011.10
|
-
Cho đèn điện:
|
|
7011.10.10
|
-- Thuỷ
tinh chì để làm giá đỡ tóc bóng đèn
|
1
|
7011.20
|
-
Cho ống đèn tia âm cực
|
10
|
7014.00
|
Dụng
cụ tín hiệu bằng thuỷ tinh và các linh kiện có tính chất quang học bằng thuỷ
tinh nhưng chưa được gia công về mặt quang học
|
1
|
7015
|
Các loại
kính đồng hồ báo thức, đồng hồ đeo tay và các loại tương tự, các loại kính
đeo để hiệu chỉnh và kính thường, uốn cong, lồi, lõm hoặc tương tự, chưa được
gia công về mặt quang học; hạt thuỷ tinh rỗng và mảnh hạt thuỷ tinh dùng để sản
xuất các loại kính trên
|
|
7015.10
|
-
Các loại kính đeo để hiệu chỉnh (cận, viễn, kính kỹ thuật)
|
1
|
7015.90
|
- Loại
khác
|
5
|
7017.00
|
Đồ
thuỷ tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho nghiên cứu vệ sinh, dược, đã hoặc
chưa được chia độ hoặc định cỡ
|
1
|
|
Chương 72
Sắt và thép
|
|
7201.00
|
Gang
thỏi và gang kính dạng thỏi, dạng khối hoặc các dạng thô khác
|
0
|
7202.00
|
Hợp
kim sắt
|
0
|
7203.00
|
Các
sản phẩm có chứa sắt thu được bằng cách ép nén trực tiếp từ quặng sắt và các sản
phẩm chứa từ quặng sắt mềm xốp khác, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự.
Sắt có tỷ trọng nguyên chất tối thiểu 99,94% ở dạng tảng, cục hoặc các dạng
tương tự
|
0
|
7204.00
|
Phế
liệu, phế thải sắt, thỏi sắt thép phế liệu nấu lại
|
0
|
7205.00
|
Hạt
và bột của gang, gang kính, sắt hoặc thép
|
0
|
7206.00
|
Sắt
và thép không hợp kim ở dạng thỏi hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm
7203)
|
0
|
7207.00
|
Sắt,
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
0
|
7208.00
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán
nguội (ép nguội) không mạ, phủ hoặc tráng
|
0
|
7209.00
|
Sắt
hoặc thép không hợp kim được cán mỏng có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được
cán nguội (ép nguội) không mạ phủ hoặc tráng
|
0
|
7211
|
Sắt
thép không hợp kim, được cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm không phủ, mạ,
tráng
|
|
|
-
Chưa được gia công tới mức cán nóng, có chiều dày dưới 3 mm và có độ chịu oằn
tối thiểu 275MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3 mm và có độ chịu oằn tối
thiểu 355 MPa
|
|
7211.11
|
--
Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều
dầy không dưới 4 mm, không cuộn và không có hình khắc nổi
|
0
|
|
-
Các loại chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7211.21
|
--
Được cán 4 mặt hoặc dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và có chiều
dầy không dưới 4 mm, không cuộn và không có hình khắc nổi
|
0
|
7211.22
|
-- Các
loại khác, có chiều dày bằng hoặc hơn 4,75 mm
|
0
|
7211.30
|
-
Chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội) có chiều dày dưới 3 mm và có
độ chịu oằn tối thiểu 275 MPa hoặc có chiều dày bằng hoặc hơn 3 mm và có độ
chịu oằn tối thiểu 355 MPa
|
0
|
|
-
Các loại chưa được gia công quá mức cán nguội (ép nguội)
|
|
7211.41
|
--
Có chứa hàm lượng cácbon dưới 0,25%
|
0
|
7211.49
|
--
Các loại khác
|
0
|
7211.90
|
-
Các loại khác
|
0
|
7212
|
Các sản
phẩm sắt thép không hợp kim cán mỏng có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ,
tráng
|
|
7212.10
|
- Được
tráng thiếc và phủ bằng thiếc
|
0
|
7212.40
|
-
Các loại được sơn plastic, tráng plastic hoặc phủ plastic
|
0
|
7212.50
|
- Được
tráng phủ cách khác
|
0
|
7212.60
|
--
Được mạ:
|
|
7212.60.90
|
--
Các loại khác
|
0
|
7218.00
|
Thép
không gỉ ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác; Bán thành phẩm thép không gỉ
|
0
|
7219.00
|
Thép
không gỉ cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
0
|
7220.00
|
Thép
không gỉ cán mỏng, chiều rộng dưới 600 mm
|
0
|
7221.00
|
Thỏi,
thanh thép không gỉ được cán nóng, dạng xoắn không đều
|
0
|
7222.00
|
Thép
không gỉ, dạng thỏi thanh khác; thép không gỉ dạng góc, khuôn, hình
|
0
|
7223.00
|
Dây thép
không gỉ
|
0
|
7224.00
|
Thép
hợp kim khác ở dạng thỏi hoặc dạng thô khác, các bán thành phẩm thép hợp kim
|
0
|
7225.00
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
0
|
7226.00
|
Thép
hợp kim khác được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
0
|
7227.00
|
Các
dạng thỏi thanh thép hợp kim khác, được cán nóng xoắn không đều
|
0
|
7228.00
|
Thép
hợp kim khác, ở dạng thỏi thanh khác, thỏi thanh thép hợp kim hoặc không
hợp kim đã được khoan lỗ
|
0
|
7229.00
|
Dây
thép hợp kim khác
|
0
|
|
Chương 73
Sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7301.00
|
Tệp
lá sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ, hoặc ghép bằng các bộ phận
lắp ráp; sắt hoặc thép ở dạng góc, khuôn, hình đã được hàn
|
2
|
7302.00
|
Vật
liệu xây dựng đường ray xe điện hoặc xe lửa bằng sắt hoặc thép như: đường
ray, đường ray hãm, đường ray có rãnh, tấm bẻ ghi, đoạn nối ghi, cần bẻ
ghi, các đoạn nối khác, tà vẹt, thanh nối ray, gối đường ray, đệm gối
đường ray, tấm đế (tấm nền) kẹp ray, tà vẹt dọc (lies) và vật liệu chuyên dụng
khác cho việc nối ghép đường ray
|
0
|
7303.00
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng bằng gang
|
1
|
7304
|
Các
loại ống, ống dẫn và thanh dạng hình rỗng không có nối bằng sắt hoặc thép, trừ
gang
|
|
7304.10
|
- Ống
dẫn thuộc dạng sử dụng cho đường ống dẫn dầu và khí
|
0
|
7304.20
|
-
Thành ống và ống khoan thuộc dạng sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
0
|
|
-
Các loại khác, ở dạng lòng máng, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
--
Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
|
|
7304.31.10
|
---
Có đường kính từ 140 mm trở xuống
|
15
|
7304.31.90
|
---
Loại khác
|
5
|
7304.39
|
--
Loại khác
|
|
7304.39.10
|
---
Có đường kính 140 mm trở xuống
|
15
|
7304.39.90
|
---
Loại khác
|
5
|
|
-
Các loại khác ở dạng lòng máng, bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41
|
--
Đã kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
|
1
|
7304.49
|
--
Các loại khác
|
1
|
|
-
Các loại khác có mặt cắt hình tròn bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
--
Được kéo nguội hoặc cán nguội
|
1
|
7304.59
|
--
Loại khác
|
1
|
7304.90
|
- Loại
khác
|
|
7304.90.10
|
--
Có đường kính từ 140 mm trở xuống
|
15
|
7304.90.90
|
-- Loại
khác
|
5
|
7305
|
Các
loại ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: đã được hàn, tán đinh hoặc
ghép với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt bên trong và bên ngoài hình
tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên 406,4mm
|
|
7305.20
|
- Loại
bọc ngoài, thuộc loại sử dụng trong khoan dầu và khí
|
0
|
|
-
Các loại khác có hàn
|
|
7305.31
|
--
Hàn theo kiểu dọc
|
1
|
7305.39
|
--
Loại khác
|
1
|
7305.90
|
- Loại
khác
|
1
|
7306
|
Các loại
ống, ống dẫn, thanh dạng hình rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối, mở,
hàn, tán đinh hoặc ghép bằng các loại tương tự)
|
|
7306.10
|
- Ống
dẫn thuộc loại sử dụng làm ống dẫn dầu hoặc khí
|
0
|
7306.20
|
- Loại
bọc ngoài và ống thuộc loại sử dụng cho việc khoan dầu và khí
|
0
|
7306.40
|
-
Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép không gỉ
|
1
|
7306.50
|
-
Các loại khác có hàn có tiết diện cắt ngang tròn bằng thép hợp kim khác
|
1
|
7306.60
|
-
Các loại khác có hàn tiết diện cắt ngang không tròn
|
1
|
7307.00
|
Các
loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
1
|
7308
|
Các
cấu kiện bằng sắt hoặc thép (trừ cấu kiện nhà lắp sẵn thuộc nhóm 9406) và các
bộ phận rời của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cổng, tháp, cột lưới,
mái nhà, khung mái, cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra
vào, cửa chớp, lan can, cột trụ hoặc các loại cột khác bằng sắt, thép; tấm
thanh, góc, khuôn, hình, ống và các loại tương tự đã được gia công để dùng
làm cấu kiện xây dựng bằng sắt hoặc thép
|
|
7308.10
|
- Cầu
và nhịp cầu
|
0
|
7308.20
|
-
Tháp và cột lưới
|
0
|
7308.40
|
- Vật
chống và các thiết bị tương tự dùng cho các giàn cửa chớp, hoặc chống hầm lò
|
0
|
7308.90
|
- Loại
khác
|
10
|
7309.00
|
Các
loại bể chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự bằng sắt, thép có dung
tích trên 300 lít đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt nhưng chưa lắp ráp với
thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
2
|
7312.00
|
Dây
bện tao, thùng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt hoặc
thép, chưa cách điện
|
0
|
7313.00
|
Dây
sắt hoặc thép gai, dây dai xoắn hoặc dây dơn dẹt, có gai hoặc không, dây đôi
xoắn lỏng, dùng làm hàng rào bằng sắt hoặc thép
|
20
|
7314
|
Tấm
đan (kể cả đai liền) phên, lưới làm bằng dây sắt hoặc thép; lưới xếp bằng sắt
hoặc thép
|
20
|
|
- Mạng:
|
|
7314.11
|
-- Bằng
thép không gỉ
|
1
|
7314.19
|
--
Loại khác
|
10
|
7314.20
|
-
Phên lưới, rào ở các điểm khác nhau bằng dây với đường kính cắt ngang tối đa
3 mm trở lên hoặc có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
20
|
7314.30
|
- Phên,
lưới và rào được hàn ở các điểm cắt nhau
|
20
|
|
-
Các loại phên, lưới và rào khác:
|
|
7314.91
|
--
Được tráng, phủ bằng kẽm
|
20
|
7314.92
|
- Được
phủ bằng plastic
|
20
|
7314.93
|
- Lưới
xếp bằng sắt hoặc thép
|
20
|
7314.99
|
-- Loại
khác
|
20
|
7318
|
Đinh
vít, bulông, đinh ốc, đinh vít toa xe, đinh móc đinh tán, chốt (máy) ghim
khoá, vòng, đệm (kể cả đệm lò xo) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Đã
ren
|
|
7318.11
|
--
Đinh vít toa xe
|
1
|
7320.00
|
Các
loại lò so và lá lò so, bằng sắt hoặc thép
|
1
|
|
Chương 74
Đồng và các sản phẩm từ đồng
|
|
7401.00
|
Đồng
Sten (hỗn hợp thô); Đồng luyện bằng bột than (đồng kết tủa)
|
0
|
7402.00
|
- Đồng
chưa tinh chế; cực dương bằng đồng dùng cho điện phân
|
0
|
7403.00
|
Đồng
tinh chế và hợp kim đồng, chưa gia công
|
0
|
7404.00
|
Đồng
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7405.00
|
Hợp
kim đồng chủ
|
0
|
7406.00
|
Bột
và vảy đồng
|
0
|
7407.00
|
Đồng
ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình
|
0
|
7408
|
Dây
đồng
|
|
|
- Bằng
đồng tinh chế:
|
|
7408.11
|
--
Có kích thước mặt cắt tối đa trên 60 mm
|
0
|
7408.19
|
--
Loại khác:
|
|
7408.19.10
|
---
Loại phi 14 mm trở xuống
|
5
|
7408.19.90
|
---
Loại khác
|
0
|
|
- Bằng
hợp kim đồng
|
|
7408.21
|
-- Hợp
kim chủ yếu đồng kẽm (đồng thau)
|
0
|
7408.22
|
-- Hợp
kim chủ yếu đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim chủ yếu đồng-niken-kẽm (bạc
niken may so)
|
0
|
7408.29
|
--
Loại khác
|
0
|
7409.00
|
Đồng
ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,15 mm
|
0
|
7410.00
|
Đồng
lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic, hoặc vật liệu
bồi tương tự), với chiều dày (không kể phân bồi) không quá 0,15mm
|
0
|
7411.00
|
Các
loại ống và ống dẫn bằng đồng
|
0
|
7412.00
|
Các loại
ống nối bằng đồng (ví dụ: ống nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
0
|
7413.00
|
Dây
bện tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
7413.00.10
|
Cáp
đồng trần có tiết diện đến 500 mm2
|
15
|
7413.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
7414.00
|
Tấm
đan (kể cả đai liền) phên, lưới, bằng dây đồng; lưới xếp bằng dây đồng
|
0
|
7416.00
|
Các
loại lò so bằng đồng
|
0
|
7419.00
|
Các
sản phẩm khác, bằng đồng
|
1
|
|
Chương
75 Niken và các sản phẩm từ niken
|
|
7501.00
|
Niken
sten, khối oxít Niken và các sản phẩm trung gian khác của công nghiệp luyện
Niken
|
0
|
7502.00
|
Niken
chưa gia công
|
0
|
7503.00
|
Niken
phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
7504.00
|
Bột
và vẩy Niken
|
0
|
7505.00
|
Niken
ở dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
7506.00
|
Niken
ở dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
0
|
7507.00
|
Các
loại ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
0
|
7508.00
|
Các
sản phẩm khác bằng Niken
|
0
|
|
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm từ nhôm
|
|
7601.00
|
Nhôm
chưa gia công
|
0
|
7602.00
|
Nhôm
phế liệu, và mảnh vụn
|
0
|
7603.00
|
Bột
và vẩy Nhôm
|
0
|
7604.00
|
Nhôm
ở dạng thỏi, thanh và các dạng hình:
|
|
|
-
Nhôm dạng thỏi
|
0
|
|
- Loại
khác
|
5
|
7605.00
|
Dây
nhôm
|
5
|
7606.00
|
Nhôm
ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,2 mm
|
5
|
7607.00
|
Nhôm
lá mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic hoặc vật
liệu bồi tương tự) có chiều dày không quá 0,2 mm không kể vật liệu bồi
|
1
|
7608.00
|
Các loại
ống và các dây dẫn bằng nhôm
|
5
|
7609.00
|
Các
loại ống nối bằng nhôm (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
5
|
7610
|
Các
cấu kiện bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 9406) và các bộ phận rời của các
cấu kiện (ví dụ: Cầu, nhịp cầu, cầu cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào, cửa sổ, các loại khung mái, ngưỡng cửa, cửa chớp, lan can, cột trụ,
và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, hình, ống và các dạng tương tự, bằng
nhôm, đã được gia công để sử dụng làm các cấu kiện:
|
|
7610.90
|
- Loại
khác
|
|
7610.90.10
|
-- Cầu,
nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, cột trụ, cột thông thường
|
1
|
7611.00
|
Các
loại bể chứa nước, két, bình chứa và các loại đồ chứa tương tự, dùng để
chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng
nhôm, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với các thiết
bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt 1 7613.00 Các loại thùng chứa ga nén hoặc ga lỏng
bằng nhôm
|
0
|
7614.00
|
Dây
bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện
|
|
7614.00.10
|
-
Cáp nhôm trần có tiết diện đến 500 mm2
|
15
|
7614.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
|
Chương 78
Chì và các sản phẩm từ chì
|
|
7801.00
|
Chì chưa
gia công
|
0
|
7802.00
|
Chỉ
phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
7803.00
|
Chì ở
dạng thanh, thỏi, hình và dây
|
0
|
7804.00
|
Chì ở
dạng tấm, lá, dải, lá mỏng; bột và vẩy chì
|
1
|
7805.00
|
Các loại
ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng chì
|
1
|
7806.00
|
Các
sản phẩm khác, bằng chì
|
1
|
|
Chương 79
Kẽm và các sản phẩm từ kẽm
|
|
7901.00
|
Kẽm
chưa gia công
|
0
|
7902.00
|
Kẽm
phế liệu, mảnh vụn
|
0
|
7903.00
|
Bột,
bụi và vảy kẽm
|
0
|
7904.00
|
Kẽm ở
dạng thỏi, thanh, hình và dây
|
0
|
7905.00
|
Kẽm ở
dạng tấm, lá, dải, lá mỏng
|
0
|
7906.00
|
Các
loại ống, ống dẫn hoặc ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng kẽm
|
1
|
7907.00
|
Các sản
phẩm khác, bằng kẽm
|
10
|
|
Chương 80
Thiếc và các sản phẩm từ thiếc
|
|
8001.00
|
Thiếc
chưa gia công
|
2
|
8002.00
|
Thiếc
phế liệu, mảnh vụn
|
2
|
8003.00
|
Thiếc
ở dạng thanh, thỏi, hình và dây
|
2
|
8004.00
|
Thiếc
ở dạng tấm, lá, dải, có chiều dày trên 0,2 mm
|
2
|
8005.00
|
Lá
thiếc mỏng (đã hoặc chưa ép hình hoặc bồi trên giấy bìa, plastic, hoặc vật liệu
bồi tương tự), có chiều dày không quá 0,2 mm (không kể vật liệu bồi); bột và
vẩy thiếc
|
2
|
8006.00
|
Các loại
ống, ống dẫn và các loại ống nối (ví dụ: ống nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng
thiếc
|
5
|
8007.00
|
Các
sản phẩm khác, bằng thiếc
|
20
|
|
Chương 81
Kim loại thường khác, gốm kim loại; các sản phẩm làm từ các kim loại và gốm
kim loại
|
|
8101.00
|
Wonfram
và các sản phẩm làm từ Wonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8102.00
|
Molipden
và các sản phẩm làm bằng molipden, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8103.00
|
Tantani
và các sản phẩm làm từ tantali, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8104.00
|
Magiê
và các sản phẩm làm từ magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8105.00
|
Coban
sten và các sản phẩm trung gian từ luyện coban, các sản phẩm làm từ coban kể
cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8106.00
|
Bismut
và các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8107.00
|
Catmi
và các sản phẩm làm từ catmi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8108.00
|
Titan
và các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8109.00
|
Ziriconi
và các sản phẩm làm từ Ziriconi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8110.00
|
Antimoan
và các sản phẩm làm từ Antimoan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8111.00
|
Mangan
và các sản phẩm làm từ Mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8112.00
|
Berili,
crom, genmani, gali, vanadi, hapni, indi, niopi (clombi), reni, tali và các sản
phẩm làm từ các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
0
|
8113.00
|
Gốm
kim loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8113.00.10
|
- Gạch
chịu lửa Cr-Mg
|
0
|
8113.00.20
|
- Gạch
chịu lửa cao nhôm
|
0
|
8113.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao kéo, bộ đồ ăn, làm từ kim loại thường; các bộ phận của
chúng làm từ kim loại thường
|
|
8201.
|
Dụng
cụ cầm tay gồm: mai, cuốc, xẻng, dụng cụ xới đất, chĩa và cào; rìu, câu liêm
và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; Kéo cắt cây, kéo tỉa cây, hái, liềm,
dao cắt cơ khí, lưỡi xén hàng rào, dụng cụ nêm cây và các dụng cụ khác dùng
trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
|
8201.10
|
-
Mai, xẻng
|
20
|
8201.20
|
-
Chĩa
|
20
|
8201.30
|
- Cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới đất
|
20
|
8201.40
|
-
Rìu, câu liêm và các dụng cụ tương tự
|
20
|
8201.50
|
- Dụng
cụ cắt chặt và các vật tương tự để cắt và xén cầm một tay (kể cả kéo
xén lông da cầm)
|
20
|
8201.60
|
- Lưỡi
xén hàng rào, dao cắt sử dụng 2 tay và các dụng cụ tương tự
|
20
|
8201.90
|
-
Các dụng cụ cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn và
lâm nghiệp
|
20
|
8202
|
Cưa tay,
lưỡi cưa các loại kể cả các loại lưỡi cưa đã vạch, khía, ren răng cưa hoặc
không có răng cưa
|
|
8202.10
|
-
Cưa tay
|
20
|
8202.20
|
- Lưỡi
cưa bản to
|
10
|
|
- Lưỡi
cưa đĩa (kể cả loại lưỡi cưa đã vạch hoặc khía):
|
|
8202.31
|
-- Có
một phần bằng thép
|
0
|
8202.32
|
--
Có một phần bằng kim loại khác
|
0
|
8202.40
|
- Lưỡi
cưa xích
|
0
|
|
- Lưỡi
cưa khác:
|
|
8202.91
|
--
Lưỡi cưa thẳng để gia công kim loại
|
0
|
8202.99
|
--
Các loại khác
|
0
|
8203
|
Giũa,
kìm (kể cả kìm cắt), nhíp, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ống, xén bulông,
khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203.10
|
-
Giũa và các dụng cụ tương tự
|
20
|
8203.20
|
-
Kìm (kể cả kìm cắt), nhíp và dụng cụ tương tự
|
20
|
8203.30
|
- Lưỡi
cắt kim loại và các dụng cụ tương tự
|
10
|
8203.40
|
- Dụng
cụ cắt ống, xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
10
|
8204
|
Clê
và thanh vặn đai ốc bằng tay (kể cả thanh vặn đai ốc mô men xoắn nhưng trừ thanh
vặn đai ốc tarô); đầu clê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm (cán)
|
|
|
-
Clê và thanh vặn đai ốc bằng tay:
|
|
8204.11
|
--
Không điều chỉnh được
|
20
|
8204.12
|
--
Điều chỉnh được
|
20
|
8204.20
|
- Đầu
clê có thể thay đổi, có hoặc không có tay cầm
|
20
|
8205
|
Dụng
cụ cầm tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được chi tiết hoặc ghi ở
nơi khác; đèn xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ của chúng và máy công cụ; đe, bệ rèn xách tay; cối xay
quay tay hoặc đạp chân có khung
|
|
8205.10
|
- Dụng
cụ để khoan, ren
|
20
|
8205.20
|
-
Búa và búa tạ
|
20
|
8205.30
|
- Bào
đục, đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
20
|
8205.40
|
- Tuốc
nơ vít
|
20
|
|
- Dụng
cụ cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương) để cắt kính:
|
|
8205.51
|
-- Dụng
cụ dùng trong nhà
|
20
|
8205.59
|
--
Loại khác
|
20
|
8205.60
|
-
Đèn xì
|
20
|
8205.70
|
- Mỏ
cặp, bàn cặp và các loại tương tự
|
20
|
8205.80
|
-
Đe, bệ rèn xách tay, cối xay quay tay hoặc đạp chân có khung
|
20
|
8205.90
|
- Bộ
dụng cụ có từ 2 loại dụng cụ thuộc các mục nói trên trở lên
|
20
|
8206.00
|
Các
dụng cụ gồm từ 2 loại dụng cụ thuộc các nhóm từ nhóm 8202 đến 8205 trở lên,
được để thành bộ để bán lẻ
|
20
|
8207
|
Các
chi tiết dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho dụng cụ cầm tay, có hoặc không
gắn động cơ vận hành hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ: để ép, nghiền, đúc,
ren, khoan, cưa, xay, tiện hay đóng vít) kể cả khuôn kéo để kéo hoặc rút kim
loại, các loại dụng cụ để khoan đá, đào đất.
|
|
|
- Dụng
cụ khoan đá và đào đất:
|
|
8207.11
|
--
Có một phần là các bua kim loại kết hợp hoặc chất gốm kim loại
|
1
|
8207.12
|
--
Có một phần là các kim loại khác
|
1
|
8207.20
|
-
Khuôn kéo để kéo hoặc rút kim loại
|
1
|
8207.30
|
- Dụng
cụ để ép, nghiền hoặc đúc
|
1
|
8207.40
|
- Dụng
cụ để đục hoặc ren
|
1
|
8207.50
|
- Dụng
cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá
|
1
|
8207.60
|
- Dụng
cụ để doa hoặc xay
|
1
|
8207.70
|
- Dụng
cụ để tiện
|
1
|
8207.80
|
- Dụng
cụ để đóng vít
|
1
|
8207.90
|
-
Các loại dụng cụ có thể thay đổi khác
|
1
|
8208
|
Các
loại dao và lưỡi cắt dùng cho máy móc hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208.10
|
- Để
gia công kim loại
|
1
|
8208.20
|
- Để
chế biến gỗ
|
1
|
8208.30
|
- Dụng
cụ trong nhà bếp hoặc cho máy dùng cho ngành 1 thực phẩm
|
20
|
8208.40
|
Dùng
cho máy trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
1
|
8208.90
|
- Loại
khác
|
1
|
8209.00
|
Chi
tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ,
chưa lắp ráp, làm bằng các bua kim loại tổng hợp hoặc chất gốm kim loại
|
1
|
8210.00
|
Đồ
dùng cơ khí cầm tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục
vụ việc làm đồ ăn uống
|
20
|
8211.00
|
Các
loại dao có lưỡi cắt, có răng hoặc không có răng (kể cả dao tỉa) trừ loại dao
thuộc nhóm 8208 và lưỡi của nó
|
1
|
|
Chương 83
Hàng tạp hoá làm từ kim loại thường
|
|
8307
|
Các
loại ống có thể uốn dẻo, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép
|
|
8307.10
|
- Bằng
sắt hoặc thép
|
20
|
8307.90
|
- Bằng
kim loại thường khác
|
20
|
8309
|
Các loại
nút chai, lọ và nắp đậy (kể cả nút hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều),
bao thiếc, bịt nút chai, nắp thùng có ren, vỏ lắp thùng, dụng cụ niêm phong
và phụ tùng đóng gói khác, bằng kim loại thường
|
|
8309.10
|
-
Nút hình vương miện
|
20
|
8309.90
|
- Loại
khác
|
20
|
8310.00
|
Biển
chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và
các biểu tượng khác, bằng kim loại thường, trừ các loại thuộc nhóm 9405
|
20
|
8311
|
Dây,
que, ống, tấm, cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại thường hoặc bằng
các bua kim loại, được bọc hoặc phủ bằng chất nóng chảy thuộc loại dùng để
hàn xì, hàn hơi, hàn điện; dây, que bằng bột kim loại hoặc bột các bua kim loại
kết tụ, dùng trong công nghệ phun kim loại
|
|
8311.10
|
- Cực
điện được phủ bằng kim loại thường để hàn hồ quang điện
|
10
|
8311.20
|
-
Dây có bọc bằng kim loại thường dùng để hàn hồ quang điện
|
10
|
8311.30
|
- Dây
và que có phủ bằng kim loại thường để hàn xì, hàn hơi, hàn điện bằng lửa
|
10
|
8311.90
|
- Loại
khác, kể cả phụ tùng
|
10
|
|
Chương 84
Nồi hơi đun, sưởi và các thiết bị cơ khí
|
|
8402
|
Các loại
nồi đun sưởi hay sản ra hơi nước (trừ các lò đun sưởi trung tâm có khả năng sản
xuất nhiệt đun nóng nước với áp suất thấp); các loại nồi hơi đun nước tới nhiệt
độ siêu cao (super heatd)
|
|
|
-
Các loại nồi hơi đun sưởi hay sản xuất ra hơi nước
|
|
8402.11
|
-- Nồi
hơi ống nước và công suất hơi trên 45 tấn/giờ
|
0
|
8402.12
|
-- Nồi
hơi ống nước và công suất hơi không quá 45 tấn/giờ
|
0
|
8402.19
|
-
Các loại nồi đun sản sinh ra hơi nước khác, kể cả các lò phản ứng hơi nước hỗn
hợp
|
0
|
8402.20
|
-
Các loại lò phản ứng hơi nước có công suất lớn
|
0
|
8402.90
|
- Phụ
tùng nồi hơi
|
0
|
8403
|
Nồi
hơi đun sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 8402
|
|
8403.10
|
- Loại
dạng nồi hơi
|
0
|
8403.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8404.00
|
Máy móc
phụ tùng trợ sử dụng đồng bộ cùng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 8402 hay
8403 (ví dụ: bộ phận để tiết kiệm nhiên liệu, máy đun siêu nóng, máy cạo rửa
nồi hơi, máy thu hơi ga): máy đun nén hơi nước hoặc đun nén đơn vị năng lượng
khí nước khác
|
0
|
8405.00
|
Các
loại máy sản xuất khí, khí nước, có hoặc không kèm theo bộ phận lọc, máy sản
xuất khí a xetilen và các loại máy sản xuất khí ga từ quy trình sản xuất nước,
có hoặc không kèm theo bộ phận làm sạch
|
|
8406
|
Tuốc
bin hơi nước và các loại tuốc bin hơi khác
|
|
|
- Tuốc
bin:
|
|
8406.11
|
--
Dùng trong động cơ phản lực hàng hải
|
0
|
8406.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8406.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8407
|
Các loại
động cơ piston đốt trong hay động cơ kiểu piston đánh lửa bằng tia lửa
|
|
8407.10
|
- Động
cơ máy bay
|
0
|
|
- Động
cơ thuỷ:
|
|
8407.21
|
- Động
cơ gắn ngoài
|
20
|
8407.21.10
|
Loại
công suất đến 10 CV
|
20
|
8407.21.90
|
Loại
công suất trên 10 CV
|
0
|
8407.29
|
--
Loại khác:
|
|
8407.29.10
|
Loại
công suất đến 10 CV
|
20
|
8407.29.90
|
Loại
công suất trên 10 CV
|
0
|
8407.30
|
- Động
cơ xăng dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87:
|
|
8407.30.10
|
+ Thuộc
nhóm 8701
|
20
|
|
Dạng
SKD
|
15
|
|
Dạng
CKD
|
10
|
|
Dạng
IKD
|
5
|
8407.30.20
|
+
Thuộc nhóm 8702
|
10
|
8407.30.50
|
+
Thuộc nhóm 8704.21
|
20
|
8407.30.60
|
+
Thuộc nhóm 8704.22
|
10
|
8407.30.70
|
+
Thuộc nhóm 8711
|
20
|
8407.30.80
|
+
Thuộc nhóm 8716
|
10
|
8407.30.90
|
+
Thuộc nhóm khác
|
0
|
8407.90
|
- Động
cơ khác:
|
|
8407.90.10
|
Loại
công suất đến 10 CV
|
|
8407.90.11
|
Nguyên
chiếc
|
20
|
8407.90.12
|
Dạng
SKD
|
15
|
8407.90.13
|
Dạng
CKD
|
10
|
8407.90.14
|
Dạng
IKD
|
5
|
8407.90.90
|
Loại
công suất trên 10 CV
|
0
|
8408
|
Động
cơ Piston đốt trong khởi động bằng sức nén (động cơ điesel và nửa diesel)
|
|
8408.10
|
Động
cơ thuỷ:
|
|
8408.10.90
|
Loại
có công suất trên 24 CV
|
0
|
8408.20
|
Động
cơ dùng cho các loại phương tiện thuộc chương 87:
|
|
8408.20.20
|
-
Thuộc nhóm 8701 loại có công suất trên 80 CV
|
5
|
8408.20.30
|
+
Thuộc nhóm 8702
|
15
|
8408.20.50
|
+
Thuộc nhóm 870421
|
20
|
8408.20.60
|
+
Thuộc nhóm 870422
|
10
|
8408.20.70
|
+
Thuộc nhóm 8711
|
20
|
8408.20.80
|
+
Thuộc nhóm 8716
|
10
|
8408.20.90
|
+
Thuộc nhóm khác
|
0
|
8408.90
|
Động
cơ khác:
|
|
8408.90.10
|
Loại
có công suất trên 80 CV
|
|
8408.90.11
|
Nguyên
chiếc
|
20
|
8408.90.12
|
Dạng
SKD
|
15
|
8408.90.13
|
Dạng
CKD
|
10
|
8408.90.14
|
Dạng
IKD 5 8408.90.90 Loại có công suất trên 80 CV
|
0
|
8409
|
Bộ
phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại động có thuộc nhóm 8407 hay 8408
|
|
8409.10
|
-
Dùng cho động cơ máy bay
|
0
|
8409.90
|
- Loại
dùng cho động cơ khác thuộc nhóm 8407, 8408:
|
|
8409.90.11
|
+
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010
|
10
|
8409.90.12
|
+
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090
|
0
|
8409.90.20
|
+ Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8701
|
7
|
8409.90.30
|
+
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702
|
20
|
8409.90.60
|
+
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422
|
15
|
8409.90.80
|
+
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716
|
10
|
8409.90.90
|
+
Dùng cho động cơ khác
|
0
|
8410.00
|
Tuốc
bin thuỷ lực, bánh đà thuỷ lực và các bộ phận điều chỉnh của chúng
|
0
|
8411.00
|
Tuốc
bin phản lực, tuốc bin cánh quạt và các loại tuốc bin khí khác
|
0
|
8412
|
Các
loại động cơ và mô tô khác
|
|
8412.10
|
- Động
cơ phản lực trừ tuốc bin phản lực
|
0
|
|
- Động
cơ và mô tô thuỷ lực:
|
|
8412.21
|
--
Loại hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng)
|
0
|
8412.29
|
--
Loại khác
|
0
|
|
- Động
cơ và mô tơ khí lực:
|
|
8412.31
|
-- Loại
hoạt động tuyến tính (xi lanh thẳng)
|
0
|
8412.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8412.80
|
- Loại
khác
|
0
|
8412.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8413
|
Máy
bơm chất lỏng, không lắp kèm dụng cụ đo lường, máy nâng bằng chất lỏng
|
|
|
- Bơm
chất lỏng đã hoặc chưa lắp các thiết bị đo lường, máy nâng chất lỏng:
|
|
8413.11
|
--
Bơm chia nhiên liệu hay dầu trơn, loại dùng trong trạm bán xăng dầu hay trong
ga ra
|
0
|
8413.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8413.30
|
- Bơm
nhiên liệu, vòi phun bơm nhiên liệu và bơm làm mát môi trường cho động cơ đốt
trong
|
0
|
8413.40
|
-
Bơm bê tông
|
0
|
8413.50
|
-
Bơm hoạt động bằng Piston
|
|
8413.50.90
|
--
Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ)
|
0
|
8413.60
|
-
Bơm hoạt động bằng động cơ quay
|
|
8413.60.90
|
--
Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ)
|
0
|
8413.70
|
-
Các loại bơm ly tâm khác
|
|
8413.70.90
|
-- Loại
khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ)
|
0
|
|
Bơm
khác, máy nâng chất lỏng:
|
|
8413.81
|
--
Bơm các loại:
|
|
8413.81.90
|
---
Loại khác (không phải loại bơm nước có công suất đến 8000 m3/giờ)
|
0
|
8413.82
|
-- Máy
nâng chất lỏng
|
0
|
|
- Phụ
tùng:
|
|
8413.91
|
--
Phụ tùng máy bơm nước, phụ tùng máy bơm tay
|
5
|
8413.92
|
--
Phụ tùng máy bơm khác và phụ tùng của máy nâng chất lỏng
|
0
|
8414
|
Bơm không
khí hoặc bơm chân không, bộ phận nén và các loại quạt không khí hay các chất
khí khác; cửa quạt gió hay thông gió, có kèm theo quạt, có hoặc không có lắp
bộ phận lọc
|
|
8414.10
|
-
Bơm chân không
|
10
|
8414.20
|
- Bơm
không khí dùng tay hoặc chân
|
10
|
8414.30
|
-
Máy nén loại dùng trong các thiết bị đông lạnh
|
10
|
8414.40
|
-
Máy nén không khí lắp trên khung (chassis) có bánh xe dùng để kéo tàu thuyền
|
0
|
8414.60
|
- Capo
(ô tô) có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
10
|
8414.80
|
- Loại
khác
|
0
|
8414.90
|
- Phụ
tùng:
|
|
8414.90.10
|
--
Phụ tùng của nhóm 841410, 841430, 841440, 841460, 841480
|
0
|
8416
|
Lò nung,
sưởi chạy bằng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán nhỏ hay khí ga; máy đổ
than tự động vào lò, vỉ lò tự động, bộ phận xả tro, xỉ tự động và các bộ phận
tương tự:
|
|
8416.10
|
- Lò
nung chảy nhiên liệu lỏng
|
0
|
8416.20
|
- Lò
nung khác, kể cả lò nung hỗn hợp
|
0
|
8416.30
|
- Bộ
phận chứa quặng, máy nâng quặng và máy thải tro và các loại thiết bị tương tự
|
0
|
8416.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8417
|
Lò nung,
và bếp lò dùng trong công nghiệp hay trong phòng thí nghiệm kể cả lò nướng loại
không dùng điện
|
|
8417.10
|
- Lò
nung và bếp lò dùng để nung, luyện chảy hay xử lý nhiệt đối với các loại quặng,
pirit hay kim loại
|
0
|
8417.20
|
- Lò
làm bánh, kể cả lò làm bánh bích quy
|
10
|
8417.80
|
- Loại
khác
|
0
|
8417.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8418
|
Tủ lạnh,
máy đông lạnh và các thiết bị làm lạnh, đông lánh khác loại dùng điện hoặc loại
khác, bơm nhiệt trừ các loại máy điều hoà không khí thuộc nhóm 8415
|
|
8418.30
|
-
Máy đông lạnh dạng tủ dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418.30.90
|
--
Máy đông lạnh dạng tủ dung tích trên 350 lít đến 800 lít
|
20
|
8418.50
|
- Quầy
lạnh, buồng lạnh, tủ bày hàng đông lạnh và các loại thiết bị lạnh tương tự
|
|
8418.50.10
|
-- Tủ
bảo quản vắc xin, tủ bảo quản bệnh phẩm, tủ bảo quản máu
|
1
|
8419
|
Máy
móc, thiết bị công xưởng hoặc phòng thí nghiệm làm nóng bằng điện hoặc không bằng
điện, để xử lý các loại vật liệu bằng quy trình thay đổi nhiệt độ như nung, nấu,
nướng, chưng, cất, sấy, làm bay hơi, làm khô, cô đặc hoặc làm lạnh, trừ các
máy hoặc dụng cụ dùng cho mục đích gia dụng; bình đun nước nóng ngay hoặc
bình đun chứa nước nóng không dùng điện
|
|
8419.20
|
-
Thiết bị khử trùng dùng trong y tế, phẫu thuật hay trong phòng thí nghiệm
|
0
|
|
-
Máy sấy:
|
|
8419.31
|
--
Dùng để sấy nông sản
|
0
|
8419.32
|
--
Dùng để sấy gỗ, bột giấy, bìa hay giấy bìa
|
0
|
8419.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8419.40
|
-
Máy chưng lọc, tinh cất
|
0
|
8419.50
|
- Bộ
phận trao đổi nhiệt
|
0
|
8419.60
|
-
Máy hoá lỏng khí hoặc gaz
|
0
|
8419.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8420
|
Các loại
máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác trừ các loại máy dùng chế biến
kim loại hay thuỷ tinh; các loại trục quay của chúng
|
|
8420.10
|
-
Máy hoạt động bằng trục cán hay trục xoay khác
|
0
|
8420.99
|
--
Phụ tùng
|
0
|
8421
|
- Máy
li tâm kể cả máy làm khô bằng li tâm; các loại máy và thiết bị lọc hay tinh
chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
-
Máy li tâm kể cả máy làm khô bằng li tâm:
|
|
8421.11
|
--
Máy tách kem:
|
|
8421.11.90
|
Loại
khác (không phải dùng trong gia đình)
|
5
|
8421.19
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị lọc và làm sạch chất lỏng:
|
|
8421.21
|
--
Dùng lọc và làm sạch nước:
|
|
8421.21.10
|
Dung
tích dưới 100 lít
|
20
|
8421.21.90
|
Loại
khác
|
5
|
8421.22
|
--
Dùng lọc các đồ uống trừ nước:
|
|
8421.22.10
|
Dung
tích dưới 100 lít
|
20
|
8421.22.90
|
Loại
khác
|
5
|
8421.23
|
-- Bộ
lọc dầu, xăng dùng cho động cơ đốt trong:
|
|
8421.23.10
|
Dùng
cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072110, 84072910 và 84081010
|
5
|
8421.23.20
|
Dùng
cho động cơ thuỷ thuộc các mặt hàng 84072190, 84072990 và 84081090
|
0
|
8421.23.30
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8701
|
5
|
8421.23.40
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8702
|
10
|
8421.23.51
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8703 loại trên 15 lít đến 24 chỗ
|
18
|
8421.23.61
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8704.21
|
15
|
8421.23.62
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8704.22
|
7
|
8421.23.70
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8711
|
20
|
8421.23.80
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8716
|
5
|
8421.23.90
|
Dùng
cho động cơ khác
|
0
|
8421.29
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị lọc hay tinh chế các loại khí:
|
|
8421.31
|
-- Bộ
lọc dòng không khí hút vào động cơ đốt trong
|
0
|
8421.39
|
--
Loại khác
|
0
|
|
- Phụ
tùng:
|
|
8421.91
|
--
Phụ tùng máy li tâm kể cả máy làm khô bằng quay li tâm
|
0
|
8421.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8422
|
Máy rửa
bát đĩa; máy làm sạch hay làm khô chai lọ hay các loại đồ chứa khác; máy đổ đầy,
đóng kín, gắn xi, đóng nút bao thiếc, dán nhãn vào các loại chai lọ, can hộp,
túi hoặc các loại đồ chứa khác; máy đóng gói hay bao gói khác; máy đóng ga
cho đồ uống.
|
|
|
-
Máy rửa bát đĩa:
|
|
8422.19
|
--
Loại khác (không phải dùng trong gia đình)
|
5
|
8422.20
|
-
Máy dùng để rửa, sấy chai lọ hay các loại hộp đựng khác
|
0
|
8422.30
|
- Máy
rót chất lỏng, đóng nút, đóng dấu, đóng hộp hay dán nhãn chai lọ, hộp sắt,
thùng, hộp, túi đựng hay các loại hộp đựng khác; máy nén khí ga (CO2) vào đồ
uống
|
1
|
8422.40
|
-
Các loại máy đóng gói khác
|
1
|
8422.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8423
|
Các loại
cân (trừ cân có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn) kể cả cân kết hợp máy đếm và máy
kiểm tra; thiết bị cân trọng lượng các loại
|
|
8423.20
|
-
Cân hàng hoá trong băng chuyền
|
0
|
8423.30
|
- Cân
trọng lượng cố định và cân dùng để đóng gói vật liệu trọng lượng xác định trước
vào bao, túi hoặc vào container kể cả cân phễu
|
0
|
|
-
Cân Loại khác
|
|
8423.82
|
--
Có trọng lượng cân trên 30 kg nhưng dưới 5000 kg
|
|
8423.82.90
|
Có trọng
lượng cân trên 1000 kg đến 5000 kg
|
1
|
8423.89
|
--
Loại khác
|
0
|
8424
|
Đồ
dùng cơ khí (có hoặc không được điều khiển bằng tay) để phun bắn, phun rải hoặc
phun áp lực các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa đã hoặc chưa nạp, súng phun
và các loại tương tự, máy bắn phá bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn
phá bằng tia áp lực tương tự
|
|
8424.10
|
-
Bình dập lửa đã hoặc chưa nạp
|
0
|
8424.20
|
-
Súng phun và các thiết bị tương tự
|
0
|
8424.30
|
- Máy
bắn phá bằng hơi nước bằng cát hoặc bằng tia áp lực tương tự
|
0
|
|
-
Các thiết bị khác:
|
|
8424.81
|
--
Dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn
|
0
|
8424.89
|
--
Loại khác
|
0
|
8424.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8425
|
Hệ tời,
ròng rọc và các loại cần trục tời, trừ tời thừng (dùng để vận chuyển người và
đồ vật trong các hầm mỏ); các loại tời; các loại kích
|
|
|
- Pa
lăng ròng rọc và các loại hệ nâng tầu, thang máy và các loại máy nâng dùng để
nâng xe cộ:
|
|
8425.11
|
--
Chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
8425.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8425.20
|
-
Bánh xe cuộn; các loại tời thiết kế riêng dùng dưới hầm
|
0
|
|
-
Các loại tời khác:
|
|
8425.31
|
--
Chạy bằng mô tơ điện
|
0
|
8425.39
|
--
Loại khác
|
0
|
|
- Kích;
các hệ nâng dùng để nâng xe cộ
|
|
8425.41
|
-- Hệ
thống kích gắn liền trong gara ô tô
|
0
|
8425.42
|
-- Hệ
thống kích, hệ nâng thuỷ lực khác
|
0
|
8425.49
|
--
Loại khác
|
0
|
8426
|
Cần cẩu,
cần trục kể cả cần trục dùng dây cáp; khung thang nâng di động, giá dỡ có
khung di động
|
|
|
- Cần
trục vận chuyển trên không, cần trục vận tải, giàn cần trục, khung thang nâng
di động và giá có thang di động:
|
|
8426.11
|
-- Cần
trục vận chuyển trên không lắp trên đế cố định
|
0
|
8426.12
|
--
Khung nâng di động có lốp và giá dỡ có khung di động
|
0
|
8426.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8426.20
|
- Cần
trục tháp (cao)
|
0
|
8426.30
|
-
Khung, bệ, cần của cần trục
|
0
|
|
- Các
loại máy cần trục khác, loại tự hành:
|
|
8426.41
|
--
Trên bánh lốp
|
0
|
8426.49
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Các loại máy trục khác:
|
|
8426.91
|
--
Thiết kế lắp trên xe đường bộ
|
0
|
8426.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8427
|
Cần trục
nâng xếp; các loại xe công xưởng khác có gắn thiết bị nâng hay xếp dỡ hàng
|
|
8427.10
|
- Xe
tự hành chạy bằng động cơ điện
|
0
|
8427.20
|
-
Các loại xe tự hành khác
|
0
|
8427.90
|
-
Các loại xe nâng khác
|
0
|
8428
|
Máy móc
nâng, hạ, giữ, bốc, xếp khác (ví dụ: thang máy, cầu thang tự động, băng tải
chuyển hàng (teleferic), thang lồng chuyển hàng trên cáp kim loại
|
|
8428.10
|
-
Thang máy chuyển động bằng hệ ròng rọc
|
0
|
8428.20
|
- Cầu
thang tự động và băng tải vận hành bằng lốp hơi
|
0
|
|
- Cầu
thang nâng và băng tải hoạt động liên tục khác để vận tải hàng hoá và vật liệu
|
|
8428.31
|
--
Thiết kế chuyên dùng trong hầm ngầm
|
0
|
8428.32
|
--
Loại khác, dùng thùng (ben)
|
0
|
8428.33
|
--
Loại khác dạng băng chuyền
|
0
|
8428.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8428.40
|
- Cầu
thang bước tự động và băng tải chuyển động cho người đi bộ
|
0
|
8428.90
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
8429
|
Máy ủi
tự hành, máy sửa góc, máy nghiền, máy san, máy cạp, máy xúc, máy đào,
xe chở tự xúc, máy đầm, xe lăn đường:
|
|
8429.10
|
-
Máy ủi, máy sửa góc
|
0
|
8429.20
|
-
Máy sửa độ dốc, máy san
|
0
|
8429.30
|
-
Máy nạo vét
|
0
|
8429.40
|
- Máy
dầm và xe lu lăn đường
|
0
|
8429.50
|
-
Máy xúc, máy đào
|
0
|
8430.00
|
Các
loại máy ủi đất, nghiền, san cạp, đào, đầm nén máy xúc, máy khoan khác dùng
trong các công việc về đất, khoáng hoặc quặng, máy đóng và máy nhổ cọc; máy xới
và máy dọn tuyết
|
0
|
8431
|
Các
bộ phận chỉ sử dụng hay chủ yếu sử dụng cho các máy móc thuộc nhóm 8425 đến
8430
|
|
8431.10
|
- Phụ
tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8425
|
0
|
8431.20
|
- Phụ
tùng, bộ phận máy móc thuộc nhóm 8427
|
0
|
8431.30
|
- Phụ
tùng máy móc thuộc nhóm 8428
|
0
|
|
- Phụ
tùng máy móc thuộc nhóm 8426, 8429 hay 8430:
|
|
8431.41
|
--
Thùng, gầu, xẻng xúc và cán xúc
|
0
|
8431.42
|
--
Lưỡi máy ủi và máy sửa góc
|
0
|
8431.43
|
-- Bộ
phận của máy khoan, đào thuộc phân nhóm 8430.41 hay 8430.49
|
0
|
8431.49
|
--
Loại khác
|
0
|
8432
|
Máy
móc nông nghiệp, máy làm vườn hay máy lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hay trồng
trọt; máy làm sân thể thao hay máy dọn cỏ
|
|
|
- Máy
bừa, máy sới, máy canh tác, máy dọn cỏ, máy cuốc giẫy cỏ:
|
|
8432.21
|
-- Bừa
đĩa
|
5
|
8432.29
|
--
Loại khác
|
5
|
8432.30
|
-
Máy gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy
|
0
|
8432.40
|
-
Máy bón phân chuồng, máy rắc phân hoá học
|
0
|
8432.80
|
- Loại
khác
|
0
|
8432.90
|
- Bộ
phận, phụ tùng của các loại máy trên
|
0
|
8433
|
Máy
thu hoạch hay máy đập lúa kể cả máy bó rơm hay rạ; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ
khô; máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác trừ máy
móc thuộc nhóm 8437
|
|
8433.10
|
-
Máy cắt cỏ dùng trong công viên hay sân vận động
|
0
|
8433.20
|
-
Các loại máy cắt khác kể cả thanh cắt cỏ lắp vào máy kéo
|
0
|
8433.30
|
-
Các loại máy dọn cỏ khác
|
0
|
8433.40
|
- Máy
bó rơm hay rạ, cỏ, kể cả máy đóng kiện
|
0
|
|
-
Các loại máy thu hoạch khác; máy đập lúa:
|
|
8433.51
|
--
Máy gặt dập liên hợp
|
0
|
8433.52
|
--
Các loại máy đập lúa khác
|
0
|
8433.53
|
--
Máy nhỏ củ, rễ
|
0
|
8433.59
|
--
Loại khác
|
0
|
8433.60
|
--
Máy rửa, phân loại, lựa chọn trứng, quả hay các nông sản khác
|
0
|
8433.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8434
|
Máy
vắt sữa và máy làm các chế phẩm từ sữa:
|
|
8434.10
|
-
Máy vắt sữa
|
0
|
8434.20
|
-
Máy làm các chế phẩm từ sữa
|
0
|
8434.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8435
|
Máy
ép, máy nghiền vắt và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất hay chế biến
rượu vang, rượu táo, nước quả ép hay các loại đồ uống tương tự
|
|
8435.10
|
-
Máy móc
|
1
|
8435.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
1
|
8436
|
Các
loại máy khác dùng trong nông nghiệp, trồng rừng, làm vườn, nuôi gia cầm
hoặc nuôi ong, kể cả máy ươm giống có lắp thiết bị tự động hoặc thiết bị nhiệt,
máy và lò ấp trứng gia cầm
|
|
8436.10
|
-
Máy chế biến thức ăn cho gia súc
|
0
|
|
-
Máy móc chăn nuôi gia cầm, máy ấp và lò ấp trứng gia cầm:
|
|
8436.21
|
--
Máy ấp và lò ấp trứng gia cầm
|
0
|
8436.29
|
--
Loại khác
|
0
|
8436.80
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
|
- Phụ
tùng:
|
|
8436.91
|
-- Máy
móc chăn nuôi gia cầm hay máy ấp, lò ấp trứng gia cầm
|
0
|
8436.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8437
|
Máy
làm sạch, phân loại hay xếp loại hạt giống hay các loại rau đậu, quả khô; máy
móc dùng trong ngành xay xát hay chế biến ngũ cốc hay rau đậu, quả khô, trừ
các loại máy dùng trong nông nghiệp
|
|
8437.10
|
-
Máy móc làm sạch, phân loại hay lựa chọn hạt, thóc hay các loại rau đậu
|
0
|
8437.80
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
8437.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8438
|
Máy
móc chưa được chi tiết hay ghi tại các phần khác của chương này dùng để chế
biến công nghiệp hay sản xuất thực phẩm hoặc đồ uống, trừ các loại máy dùng
để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ dầu đông từ thực vật.
|
|
8438.10
|
-
Máy làm bánh và máy để sản xuất mì Macaroni (mì ống) hay spagheti (mì sợi)
hay các sản phẩm tương tự
|
1
|
8438.20
|
- Máy
chế biến mứt kẹo, coca hay sôcôla
|
1
|
8438.30
|
-
Máy sản xuất đường:
|
|
8438.30.10
|
Máy
sản xuất đường công suất đến 100 tấn mía/ngày
|
5
|
8438.30.90
|
Máy
sản xuất đường công suất trên 100 tấn mía/ngày
|
0
|
8438.40
|
- Máy
sản xuất bia
|
1
|
8438.50
|
-
Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm
|
0
|
8438.60
|
-
Máy chế biến quả, hạt hoặc rau
|
0
|
8438.80
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
8438.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8439
|
Máy chế
biến bột giấy từ các vật liệu sợi xenlulô hay máy sản xuất hoặc hoàn thiện giấy
hoặc bìa giấy
|
|
8439.10
|
-
Máy để sản xuất bột giấy từ vật liệu xenlulô
|
0
|
8439.20
|
-
Máy sản xuất giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
8439.30
|
- Máy
hoàn thiện sản phẩm giấy hoặc bìa giấy
|
0
|
|
- Phụ
tùng, bộ phận:
|
|
8439.91
|
-- Của
loại máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
0
|
8439.99
|
-- Của
loại máy khác
|
0
|
8440
|
Máy
đóng sách, kể cả máy khâu sách
|
|
8440.10
|
-
Máy móc
|
0
|
8440.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8441
|
Các
loại máy khác dùng để sản xuất các sản phẩm bột giấy, giấy hay bìa giấy,
kể cả máy cắt
|
|
8441.10
|
-
Máy cắt
|
1
|
8441.20
|
-
Máy làm túi, bao bì, phong bì
|
1
|
8441.30
|
-
Máy làm thùng cáctông, hộp, đóng thùng tròn hay các loại thùng, hộp đựng
tương tự, trừ máy dập theo khuôn
|
1
|
8441.40
|
-
Máy làm các mặt hàng từ bột giấy, giấy hay bìa giấy theo khuôn
|
1
|
8441.80
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
8441.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8444.00
|
Các
loại máy dùng để đùn sợi, kéo sợi, pha sợi hoặc cắt các vật liệu dệt
nhân tạo
|
0
|
8445
|
Máy
chuẩn bị sợi dệt, máy xe sợi, bện hoặc xoắn sợi và các loại máy khác dùng trong
sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc cuộn sợi (kể cả cuộn sợi ngang) và các loại
máy dùng chuẩn bị sợi dệt cho các loại máy thuộc nhớm 8446 hoặc 8447
|
|
8445.10
|
-
Máy chuẩn bị sợi dệt
|
0
|
8445.20
|
-
Máy xe sợi dệt
|
0
|
8445.30
|
- Máy
bện sợi, xoắn sợi dệt
|
0
|
8445.40
|
-
Máy cuộn, guồng sợi (kể cả bộ phận guồng sợi khổ ngang)
|
0
|
8445.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8446
|
Máy
dệt vải (dệt thoi)
|
|
8446.10
|
-
Máy dệt khổ vải không quá 30 cm
|
0
|
8446.20
|
- Máy
dệt khổ vải trên 30 cm, loại dệt thoi
|
0
|
8447
|
Máy
dệt kim, máy khâu đính và máy sản xuất sợi viền, vải tuyn, ren, đồ thêu,
trang trí, dây tết mạng và các loại máy chần
|
|
8447.10
|
-
Máy dệt kim tròn
|
0
|
8447.20
|
- Máy
dệt kim mảnh (dẹt); máy khâu đính
|
0
|
8447.30
|
Máy
vắt sổ: - Loại máy vắt sổ dùng trong gia đình
|
20
|
|
- Loại
máy vắt sổ dùng trong công nghiệp
|
0
|
8447.40
|
Máy
dệt len:
|
|
|
- Loại
máy dệt len dùng trong gia đình
|
20
|
|
- Loại
máy dệt len dùng trong công nghiệp
|
0
|
8447.90
|
Loại
khác
|
0
|
8448
|
Máy
móc phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447
|
|
|
-
Máy móc phụ trợ cho các loại máy thuộc nhóm 8444, 8445, 8446 hay 8447
|
|
8448.11
|
-- Máy
Dobbien và Jacquard; máy đục lỗ, máy chắp nối
|
0
|
8448.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8448.20
|
- Phụ
tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8444 hay của máy móc phụ trợ
cho các loại máy trên
|
0
|
8448.30
|
- Phụ
tùng và các bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8445 hay của các loại máy
móc phụ trợ cho các loại máy trên
|
0
|
8448.40
|
- Phụ
tùng và các bộ phận kèm theo của máy dệt hay của máy móc phụ trợ cho máy dệt
|
0
|
8448.50
|
- Phụ
tùng và bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8447 hay của các loại máy phụ trợ cho
máy thuộc nhóm 8447
|
0
|
8449.00
|
Máy
móc dùng để sản xuất hay hoàn thiện các sản phẩm nỉ hay các sản phẩm không dệt
khác ở dạng tấm hay dạng hình mẫu sẵn; kể cả máy làm mũ nỉ, khuôn làm mũ nỉ
|
0
|
8452
|
Máy
khâu, trừ loại máy khâu sách thuộc nhóm 8440, bàn máy, chân máy, nắp đậy
chuyên dùng cho máy khâu, kim máy khâu
|
|
|
-
Các loại máy khâu (sản xuất công nghiệp):
|
|
8452.21
|
--
Máy khâu tự động (dùng trong sản xuất công nghiệp)
|
0
|
8452.29
|
--
Loại khác
|
0
|
8452.30
|
-
Kim máy khâu
|
20
|
8452.40
|
-
Bàn máy, chân máy, nắp máy dùng cho máy khâu và phụ tùng của máy khâu:
|
|
8452.40.90
|
Loại
dùng cho công nghiệp
|
0
|
8452.90
|
-
Các phụ tùng khác của máy khâu:
|
|
8452.90.90
|
Loại
dùng cho công nghiệp
|
0
|
8453
|
Máy
dùng để sơ chế, thuộc hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc để sản xuất hay sửa
chữa giầy dép và các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc trừ các loại máy
khâu
|
|
8453.10
|
- Máy
sơ chế, thuộc, gia công da, da bì hay da thuộc
|
0
|
8453.20
|
-
Máy gia công hay sửa chữa giày dép
|
0
|
8453.80
|
-
Các loại máy móc khác
|
0
|
8453.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8454
|
Lò chuyển
đổ, dụng cụ múc, khuôn thỏi và các loại máy đổ khuôn đúc dùng trong luyện kim
hoặc đúc kim loại
|
|
8454.10
|
- Lò
tinh luyện
|
0
|
8454.20
|
-
Khuôn thỏi và các loại dụng cụ múc
|
0
|
8454.30
|
-
Máy đúc kim loại
|
0
|
8454.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8455
|
Máy
cán kim loại và trục cán của nó
|
|
8455.10
|
-
Máy cán ống
|
0
|
|
-
Máy cán loại khác:
|
|
8455.21
|
--
Máy cán nóng hay máy cán kết hợp nóng nguội
|
0
|
8455.22
|
--
Máy cán nguội
|
0
|
8455.30
|
- Con
lăn dùng cho máy cán
|
0
|
8455.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận khác
|
0
|
8456.00
|
Máy
công cụ để gia công mọi loại vật liệu bằng cách tách, loại các phần vật
liệu bằng tia lade, tia sáng khách hoặc chùm tia photon, bằng siêu âm,
bằng phóng điện, điện hoá, tia điện tử, tia ion, hoặc quy trình hồ
quang
|
0
|
8457
|
Máy
trung tâm, máy kết cấu đơn, máy di chuyển đa trạm để gia công kim loại
|
|
8457.10
|
-
Máy trung tâm (máy cái) gia công kim loại
|
0
|
8457.20
|
- Máy
gia công kết cấu kim loại đơn lẻ
|
0
|
8457.30
|
-
Máy di chuyển đa trạm
|
0
|
8458
|
Máy
tiện kim loại
|
|
|
-
Máy tiện chiều cao tâm đến 300 mm:
|
|
8458.11
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
15
|
8458.19
|
--
Loại khác
|
15
|
|
- Các
loại máy tiện khác:
|
|
8458.91
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8458.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8459
|
Máy
công cụ (kể cả tổ hợp máy kiểu có đường di chuyển vật liệu) dùng để khoan, đục
lỗ, cán, ren hoặc ta rô bằng cách di chuyển kim loại, trừ máy tiện thuộc
nhóm 8458
|
|
8459.10
|
-
Máy có đường di chuyển kim loại
|
0
|
8459.20
|
-
Các loại máy khoan khác
|
0
|
|
-
Máy đục lỗ khía răng khác:
|
|
8459.31
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8459.40
|
-
Các loại máy đục lỗ khác:
|
|
|
-
Máy cán, loại chân quỳ:
|
|
8459.51
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459.59
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Các loại máy cán khác:
|
|
8459.61
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8459.69
|
--
Loại khác
|
0
|
8459.70
|
-
Các loại máy ren, ta rô
|
0
|
8460
|
Máy
công cụ dùng để xén, mài sắc, mài nhẵn, doa, mài đĩa, đánh bóng hoặc
cách khác để hoàn thiện kim loại đóng khối đặc hay chất kecme bằng đá
mài, vật liệu mài hoặc sản phẩm đánh bóng, trừ các loại máy cắt,
mài hoặc hoàn thiện có lắp đồ, gá thuộc nhóm
|
|
|
-
Máy mài mặt phẳng có thể điều chỉnh trên trục chính xác tối thiểu là 0,01 mm:
|
|
8460.11
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8460.19
|
--
Loại khác
|
0
|
|
- Các
loại máy mài khác có thể điều chỉnh trên trụ chính xác tối thiểu là 0,01 mm:
|
|
8460.21
|
--
Loại điều khiển bằng số
|
0
|
8460.29
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy mài sắc (mài công cụ hay dụng cụ dao kéo):
|
|
8460.31
|
-- Loại
điều khiển bằng số
|
0
|
8460.32
|
--
Loại khác
|
0
|
8460.40
|
-
Máy mài doa, máy mài đĩa
|
0
|
8460.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8461
|
Máy
công cụ để bào, gọt, ren khía, doa cắt, mài hoặc mài nhẵn, cưa, phay và các
loại máy công cụ khác dùng để gia công kim loại, các bua kim loại dung
kết hay gốc kim loại (hợp kim chịu nhiệt) chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
8461.10
|
-
Máy bào
|
15
|
8461.20
|
-
Máy gọt, ren khía
|
0
|
8461.30
|
-
Máy doa
|
0
|
8461.40
|
- Máy
cắt bằng bánh răng, máy mài bóng và máy mài nhãn
|
0
|
8461.50
|
-
Máy cưa hay máy phay
|
0
|
8461.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8462
|
Máy
móc công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò,
rập khuôn; máy công cụ (kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn,
gấp, kéo thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột rập hoặc khía chữ V, máy ép để gia
công kim loại hoặc cacbua kim loại chưa kể ở trên
|
|
8462.10
|
- Máy
rèn hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa
|
0
|
8462.20
|
-
Máy uốn, máy gấp, kéo thẳng hay máy dát phẳng (kể cả máy ép)
|
0
|
8462.30
|
-
Máy cắt (kể cả máy ép) trừ máy cắt đột liên hợp
|
0
|
8462.40
|
- Máy
đột hay máy khía hình chữ V (kể cả máy ép) bao gồm cả máy đột cắt liên
hợp
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
8462.91
|
--
Máy ép thuỷ lực
|
0
|
8462.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8463
|
Máy công
cụ khác để gia công kim loại, cacbua kim loại dung kết hay gốm kim loại không
cắt bỏ nguyên liệu
|
|
8463.10
|
-
Máy kéo thanh, ống, dây và các loại tương tự
|
0
|
8463.20
|
-
Máy cán sợi, kim loại
|
0
|
8463.30
|
-
Máy gia công kim loại
|
0
|
8463.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8464
|
Máy
công cụ để gia công đá, đồ sứ, bê tông, xi măng, amiăng hoặc các vật liệu
khoáng tương tự hoặc để gia công thuỷ tinh nguội:
|
|
8464.10
|
-
Máy cưa
|
0
|
8464.20
|
-
Máy mài hay máy đánh bóng
|
0
|
8464.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8465
|
Máy
công cụ (kể cả máy đóng vít, đóng ghim dập, dán hoặc gắn bằng cách khác) để
gia công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hoặc các vật liệu cứng
tương tự.
|
|
8465.10
|
- Máy
móc có nhiều chức năng hoạt động khác nhau mà không phải thay đổi công
cụ giữa các hoạt động đó
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
8465.91
|
--
Máy cưa
|
0
|
8465.92
|
--
Máy bào, máy cán hay máy dập khuôn (bằng cách cắt)
|
0
|
8465.93
|
-- Máy
mài, hay đánh giấy giáp hay máy đánh bóng
|
0
|
8465.94
|
--
Máy uống và máy lắp ráp
|
0
|
8465.95
|
--
Máy khoan hay máy đục lỗ mộng
|
0
|
8465.96
|
--
Máy xẻ, máy phay hay máy gọt đẽo
|
0
|
8465.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8466
|
Các phần
và bộ phận phụ trợ chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy móc thuộc các
nhóm từ 8456 đến 8465, kể cả mâm cặp chuyên dùng hay mâm cặp dụng cụ,
bàn ê-to tự mở, đã chia độ và những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng
cho máy móc công cụ; giá treo dụng cụ mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
|
8466.10
|
-
Cán dụng cụ và bàn ê-to tự mở
|
0
|
8466.20
|
-
Giá lắp dụng cụ
|
0
|
|
- Loại
khác:
|
|
8466.91
|
--
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8464
|
0
|
8466.92
|
-- Phụ
tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8465
|
0
|
8466.93
|
--
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8456 đến 8461
|
0
|
8466.94
|
--
Phụ tùng, bộ phận kèm theo máy thuộc nhóm 8462
|
0
|
8467
|
Dụng
cụ để gia công bằng tay, hoạt động bằng áp lực hoặc gắn động cơ không dùng điện
|
|
|
- Loại
công cụ khí lực:
|
|
8467.11
|
--
Loại quay
|
0
|
8467.19
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Công cụ khác:
|
|
8467.81
|
-- Của
dây xích
|
0
|
8467.89
|
--
Loại khác
|
0
|
|
- Phụ
tùng bộ phận:
|
|
8467.91
|
-- Của
dây xích
|
0
|
8467.92
|
-- Của
công cụ khí lực
|
0
|
8467.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8468
|
Máy
cộng cụ để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện, có hoặc không có khả năng cắt, trừ
các loại thuộc nhóm 8515; máy và thiết bị tôi bề mặt hoạt động bằng khí ga
|
|
8468.10
|
- Ống
xì cầm tay
|
0
|
8468.20
|
-
Máy móc thiết bị chạy bằng khí đốt
|
0
|
8468.80
|
-
Máy móc thiết bị khác
|
0
|
8468.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8469
|
Máy
chữ và máy soạn thảo văn bản
|
|
8469.10
|
-
Máy chữ và máy soạn thảo văn bản tự động
|
0
|
|
-
Máy chữ điện khác:
|
|
8469.21
|
-- Nặng
không quá 12 kg, trừ hộp
|
0
|
8469.29
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy chữ khác trừ máy trữ điện:
|
|
8469.31
|
-- Nặng
không quá 12 kg, trừ hộp
|
0
|
8469.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8470
|
Máy
tính, máy thống kê, kế toán, máy tính tiền và ghi hoá đơn, máy dấu miễn tem
bưu điện, máy bán vé và các loại máy tương tự có kèm theo bộ phận tính toán
|
|
8470.10
|
-
Máy tính số điện tử có thể hoạt động không cần có nguồn điện ngoài
|
0
|
|
-
Máy tính số điện tử khác:
|
|
8470.21
|
--
Có kèm theo thiết bị in ấn
|
0
|
8470.29
|
--
Loại khác
|
0
|
8470.30
|
-
Máy tính số khác
|
0
|
8470.40
|
- Máy
thống kê kế toán
|
0
|
8470.50
|
-
Máy tính tiền
|
0
|
8470.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8472
|
Máy
móc văn phòng khác (ví dụ: máy in sao bản viết hoặc máy in sao băng dải, máy
in địa chỉ, máy in phát ngân phiếu tự động, máy phân loại tiền kim loại,
máy đếm và xếp tiền kim loại, máy gọt bút chì máy đục lỗ hoặc dập ghim)
|
|
8472.10
|
-
Máy in rônêô
|
0
|
8472.20
|
-
Máy in địa chỉ và máy dập nổi địa chỉ
|
0
|
8472.30
|
- Máy
phân loại, gấp thư hay cho thư vào phong bì, máy gấp, mở thư hay đóng dấu thư
và máy dán hoặc huỷ tem thư
|
0
|
8472.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8473
|
Các
phần và bộ phận phụ trợ (trừ bìa, thùng đựng để vận chuyển hoặc loại tương tự)
chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8469 đến 8472
|
|
8473.10
|
- Phụ
tùng và bộ phận phụ trợ máy móc thuộc nhóm 8469
|
0
|
8473.20
|
- Phụ
tùng và bộ phận phụ trợ máy móc thuộc nhóm 8470
|
0
|
8473.30
|
- Bộ
phận và phụ tùng kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8471
|
5
|
8473.40
|
- Phụ
tùng và bộ phận kèm theo của các loại máy thuộc nhóm 8472
|
0
|
8474
|
Máy
dùng trong phân loại, sàng lọc, phân tích, rửa nghiền, xay, trộn hay nhào
đất, đá, quặng hoặc các vật liệu khoáng khác, ở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc
bột nhão); Máy làm kết tụ, tạo dáng hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn,
bột gốm nhão, xi măng chưa bị đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm
khoáng khác ở dạng bột hoặc bột nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
8474.10
|
-
Máy phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa
|
0
|
8474.20
|
-
Máy nghiền, xay
|
0
|
|
-
Máy trộn hoặc máy nhào:
|
|
8474.31
|
--
Máy trộn bê tông, vữa
|
0
|
8474.32
|
-- Máy
trộn các khoáng chất với chất bitum
|
0
|
8474.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8474.80
|
-
Các loại máy khác
|
0
|
8474.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8475
|
Máy
lắp ráp bóng đèn điện hay bóng đèn điện tử, đèn ống, đèn điện tử dạng van, hoặc
bóng đèn nháy với vỏ bọc bằng ống thuỷ tinh; máy để sản xuất gia công nhiệt
thuỷ tinh hay đồ thuỷ tinh:
|
|
8475.10
|
-
Máy lắp ráp bóng đèn điện, bóng đèn điện tử hay đèn nháy có vỏ bọc bằng
thuỷ tinh
|
0
|
8475.20
|
- Máy
dùng để sản xuất hay gia công thuỷ tinh nguyên liệu hay hàng thuỷ tinh
bằng nhiệt
|
0
|
8475.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8476
|
Máy
bán hàng tự động (ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực
phẩm hoặc đồ uống) kể cả máy đổi tiền
|
|
|
-
Máy móc:
|
|
8476.11
|
--
Có kèm theo thiết bị sấy hay làm lạnh
|
0
|
8476.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8476.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8477
|
Máy
gia công cao su, plastic dùng để sản xuất các sản phẩm từ các vật liệu này chưa
được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong chương này
|
|
8477.10
|
-
Máy phun - đúc
|
0
|
8477.20
|
-
Máy đùn
|
0
|
8477.30
|
-
Máy xì đúc
|
0
|
8477.40
|
-
Máy đúc bằng phương pháp chân không và các loại máy đúc nhiệt khác
|
0
|
|
- Máy
đúc, tạo hình khác:
|
|
8477.51
|
--
Dùng để đúc hay tái chế lốp hơi hay để đúc các loại săm khác
|
0
|
8477.59
|
--
Loại khác
|
0
|
8477.80
|
-
Máy móc khác
|
0
|
8477.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8478
|
Máy móc
chế biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác của
chương này
|
|
8478.10
|
-
Máy móc
|
1
|
8478.90
|
- Phụ
tùng
|
1
|
8479
|
Máy
móc dụng cụ cơ khí có các chức năng tác dụng riêng biệt chưa được chi tiết hoặc
ghi tại chương này
|
|
8479.10
|
-
Máy dùng cho các công việc công cộng, nhà cửa hay các mục đích tương tự
|
0
|
8479.20
|
-
Máy dùng để chiết xuất hay chế biến mỡ hay dầu động vật hoặc mỡ, dầu động thực
vật
|
0
|
8479.30
|
- Máy
ép dùng để sản xuất bảng ở màn ép hay bảng sợi ép xây dựng từ gỗ hay các vật
liệu khác có chất gỗ và các loại máy móc khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie
|
0
|
8479.40
|
-
Máy sản xuất dây hoặc cáp
|
0
|
|
-
Các loại máy và thiết bị cơ khí khác:
|
|
8479.81
|
-- Để
gia công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện
|
0
|
8479.82
|
--
Máy trộn, máy nhào bột, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy giây bột, máy tinh
chế thuần chất máy khuấy hay máy chuyển thành thể sữa
|
0
|
8479.89
|
--
Loại khác
|
0
|
8479.90
|
- Phụ
tùng của các loại máy, thiết bị thuộc nhóm này
|
0
|
8480
|
Hộp
khuôn dùng trong đúc kim loại. Để khuôn; mẫu khuôn; khuôn dùng cho kim loại
(trừ khuôn đúc thỏi) cho các bua kim loại, thuỷ tinh, vật liệu khoáng, cao su
hay plastic
|
|
8480.10
|
- Hộp
khuôn dùng trong đúc kim loại
|
0
|
8480.20
|
- Đế
khuôn
|
0
|
8480.30
|
- Mẫu
khuôn
|
0
|
|
-
Khuôn dùng để đúc kim loại hay cacbua kim loại:
|
|
8480.41
|
--
Loại khuôn phun hay khuôn ép áp suất
|
0
|
8480.49
|
--
Loại khác
|
0
|
8480.50
|
-
Khuôn đúc thuỷ tinh
|
0
|
8480.60
|
-
Khuôn đúc vật liệu khoáng
|
|
8480.60.10
|
-- Cốp
pha dùng trong xây dựng
|
5
|
8480.60.90
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Khuôn đúc cao su hay plastic:
|
|
8480.71
|
-- Loại
khuôn phun hay khuôn ép áp suất
|
0
|
8480.79
|
--
Loại khác
|
0
|
8481
|
Vòi
các loại, van và các vật dụng tương tự dùng cho đường ống, thùng chứa, thùng
nấu bể chứa hay các loại tương tự kể cả van hạ áp suất và van kiểm soát nhiệt
|
|
8481.10
|
-
Van hạ áp suất
|
0
|
8481.20
|
-
Van truyền thuỷ lực hay van khí
|
0
|
8481.30
|
-
Van kiểm tra
|
0
|
8481.40
|
-
Van an toàn hay van xả
|
0
|
8481.80
|
-
Các thiết bị khác
|
0
|
8481.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8482
|
Vòng
bi và ổ đũa (ổ đũa có con lăn)
|
|
8482.10
|
-
Vòng bi
|
0
|
8482.20
|
- Ổ
đĩa hình nón kể cả mặt nón và bộ ổ lăn hình nón
|
0
|
8482.30
|
- Ổ
đĩa hình cầu
|
0
|
8482.40
|
- Ổ
đĩa hình kim
|
0
|
8482.50
|
-
Các loại ổ đũa hình trụ khác
|
0
|
8482.80
|
- Loại
khác kể cả vòng bi và ổ đũa kết hợp
|
0
|
|
- Phụ
tùng bộ phận:
|
|
8482.91
|
--
Bi trục lăn, dũa
|
0
|
8482.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8483
|
Trục
truyền (kể cả trục can và trục khuỷu và cần khuỷu; thân ổ trục và gối đỡ trục
phẳng; trục vít ổ bi; bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát; hộp số và bộ
phận thay đổi tốc độ khác kể cả bộ biến ngẫu lực; bánh đà, ròng rọc, kể cả pa
lăng; khớp nối và trục nối kể cả khớp nối phổ biến)
|
|
8483.10
|
- Trục
truyền (kể cả trục can và trục khuỷu) và cần khuỷu
|
|
8483.10.10
|
--
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8701
|
7
|
8483.10.20
|
--
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702
|
20
|
8483.10.50
|
--
Dùng cho động cơ thuộc nhóm 870422
|
15
|
8483.10.70
|
-- Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8716
|
10
|
8483.10.80
|
--
Dùng cho động cơ khác
|
0
|
8483.10.91
|
--
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010
|
10
|
8483.10.92
|
--
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090
|
0
|
8483.20
|
-
Thân ổ trục có gắn vòng bi hoặc ổ dũa
|
0
|
8483.30
|
-
Thân ổ trục không có gắn vòng bi hoặc ổ dũa; gối đỡ trục phẳng
|
0
|
8483.40
|
-
Bánh răng và bánh truyền động bằng ma sát, trừ bánh răng dạng bánh xe, xích (có
con lăn và các bộ phận truyền động riêng biệt); trục vít ổ bi, hộp số và bộ
phận thay đổi tốc độ khác, kể cả bộ biến ngẫu lực:
|
|
8483.40.11
|
--
Dùng cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072110, 84072910, 84081010
|
10
|
8483.40.12
|
-- Dùng
cho động cơ thuỷ thuộc mặt hàng 84072190, 84072990, 84081090
|
0
|
8483.40.20
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 8701 7 8483.40.30 Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8702
|
20
|
8483.40.60
|
Dùng
cho động cơ thuộc nhóm 870422 15 8483.40.80 Dùng cho động cơ thuộc nhóm 8716
|
10
|
8483.40.90
|
Dùng
cho động cơ khác
|
0
|
8483.50
|
-
Bánh đà và ròng rọc kể cả pa lăng
|
0
|
8483.60
|
-
Tay nối và trục nối (kể cả khớp nối phổ biến)
|
0
|
8483.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8484
|
Tấm
đệm và các miếng đệm (gioăng) tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với vật
liệu khác hoặc bằng 2 hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc tổ hợp các tấm đệm
và các miếng đệm (gioăng) tương tự, thành phần cấu trúc khác nhau, được đóng
cùng một túi, bao bì tương tự
|
|
8484.10
|
- Tấm
đệm và miếng đệm (gioăng) tương tự làm bằng lá kim loại kết hợp với các
vật liệu khác hay bằng nhiều lớp kim loại
|
5
|
8484.90
|
- Loại
khác
|
5
|
8485
|
Các bộ
phận máy móc, không kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, các dụng cụ điện
khác chưa được ghi hoặc chi tiết tại chương này
|
|
8485.10
|
-
Chân vịt tàu thuỷ và cánh quạt chân vịt
|
0
|
8485.90
|
- Loại
khác
|
0
|
|
Chương 85
Máy móc, thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và phát âm
thanh; máy ghi và phát hình; phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của các loại máy
trên
|
|
8502
|
Tổ
máy phát điện và máy đổi dòng dạng động
|
|
|
- Tổ
máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng kim phun cao áp (động cơ
điêden hay bán điêden):
|
|
8502.11
|
--
Có công suất không quá 75 KVA
|
15
|
8502.12
|
--
Có công suất trên 75 KVA nhưng không quá 375 KVA
|
10
|
8502.13
|
-- Có
công suất trên 375 KVA
|
0
|
8502.20
|
- Tổ
máy phát điện có động cơ pistông đốt trong bằng bugi đánh lửa
|
10
|
8502.30
|
- Tổ
máy phát điện khác
|
0
|
8502.40
|
-
Máy đổi điện quay
|
0
|
8503.00
|
Các bộ
phận chỉ dùng hay chủ yếu dùng cho máy móc thuộc nhóm 8501 hay 8502
|
5
|
8504
|
Biến
thế điện, máy đổi điện tĩnh (ví dụ: máy chỉnh lưu) và các phần cảm ứng điện
|
|
|
-
Máy biến thế dùng điện môi lỏng:
|
|
8504.23
|
-- Có
công suất điều chỉnh trên 10.000 KVA
|
0
|
8504.40
|
-
Máy đổi điện tĩnh
|
0
|
8504.50
|
-
Các bộ cảm điện khác
|
0
|
8505
|
Nam
châm điện, nam châm vĩnh cửu và các sản phẩm dùng để làm nam châm vĩnh cửu sau
khi từ hoá; bàn cặp, giá kẹp và dụng cụ để giữ khác hoạt động bằng nam
châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu, các bộ phận khớp nối, khớp ly hợp và phanh
hoạt động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
|
|
- Nam
châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng để từ hoá thành nam châm vĩnh cửu:
|
|
8505.11
|
-- Bằng
kinh loại
|
0
|
8505.19
|
--
Loại khác
|
0
|
8505.20
|
- Bộ
phận ghép nối, khớp ly hợp và phanh bằng nam châm điện từ
|
0
|
8505.30
|
- Đầu
nâng bằng nam châm điện từ
|
0
|
8505.90
|
- Loại
khác, kể cả phụ tùng
|
0
|
8506
|
Bộ
pin các loại
|
|
8506.20
|
- Có
thể tích ngoài trên 300 cm3
|
5
|
8506.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận của pin và bộ pin
|
5
|
8507
|
Ắc quy
điện kể cả bộ tách điện của nó dạng chữ nhật hay dạng khác (kể cả hình vuông)
|
|
8507.80
|
- Ắc
quy khác
|
0
|
8507.90
|
- Phụ
tùng hộp hàn của ắc quy
|
0
|
8508
|
Dụng
cụ cơ điện để thao tác thủ công có lắp sẵn động cơ điện
|
|
8508.10
|
- Khoan
tay các loại
|
10
|
8508.20
|
-
Cưa tay
|
10
|
8508.80
|
-
Các dụng cụ cầm tay khác
|
10
|
8508.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
5
|
8511
|
Thiết
bị đánh lửa hoặc khởi động bằng điện dùng cho động cơ đốt trong đánh lửa bằng
tia lửa hoặc bằng áp lực (ví dụ magneto đánh lửa, dynamo magneto, cuộn dây
đánh lửa, bugi đánh lửa và kim phun cao áp, môtô khởi động); máy phát điện
(ví dụ: dynamo, máy biến dòng) và cầu chì sử dụng cho các động cơ trên.
|
|
8511.10
|
-
Bugi đánh lửa
|
10
|
8511.20
|
-
Manheto đánh lửa
|
10
|
8511.30
|
- Bộ
phận phân phối điện (bộ chia điện) cuộn dây đánh lửa
|
10
|
8511.40
|
- Động
cơ khởi động (đề) và máy hai tính năng phát điện - khởi động
|
10
|
8511.50
|
-
Các loại máy phát điện khác
|
10
|
8511.80
|
-
Các thiết bị khác
|
10
|
8511.90
|
- Bộ
phận, phụ tùng
|
5
|
8512
|
Thiết
bị chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc
nhóm 8539), cái gạt nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chăn, thuộc loại dùng
cho xe đạp hay phương tiện xe cộ có động cơ
|
|
8512.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
20
|
8513
|
Đèn
điện xác tay được thiết kế hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ:
pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
8513.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
20
|
8514
|
Lò
luyện và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc dùng cho phòng thí nghiệm (kể
cả điện cảm ứng hoặc điện môi); các thiết bị nung nóng khác bằng điện cảm ứng
hoặc điện môi dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
|
|
8514.10
|
- Lò
nung, bếp nung bằng điện trở
|
0
|
8514.20
|
- Lò
nung, bếp nung bằng cảm điện hay điện môi
|
0
|
8514.30
|
- Lò
nung, bếp nung khác
|
0
|
8514.40
|
- Các
thiết bị nung nóng bằng cảm điện hay điện môi
|
0
|
8514.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8515
|
Máy
móc, dụng cụ hàn thiếc, hàn hơi, hàn điện, sử dụng điện (kể cả khí ga nung
nóng bằng điện), chùm lade hoặc chùm sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron,
xung từ hoặc từ quan, có hoặc không có khả năng cắt; máy móc, dụng cụ để xì
nóng kim loại hoặc cacbua kim loại đóng khối đặc.
|
|
|
-
Máy móc thiết bị hàn thiếc, hàn hơi:
|
|
8515.11
|
-- Mỏ
hàn và súng phóng để hàn
|
0
|
8515.19
|
-- Loại
khác
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị dùng để hàn điện kim loại bằng hình thức điện trở:
|
|
8515.21
|
--
Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
8515.29
|
--
Loại khác
|
0
|
|
-
Máy móc thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515.31
|
--
Loại tự động toàn bộ hay một phần
|
0
|
8515.39
|
--
Loại khác
|
0
|
8515.80
|
-
Các loại máy móc thiết bị khác
|
0
|
8515.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8518
|
Micro,
giá micro, loa phóng thanh có hoặc không gắn trong thùng loa; các loại tai
nghe và bộ nghe nói hỗn hợp; máy khuyếch âm tần dùng điện; bộ tăng âm dùng điện
|
|
8518.10
|
-
Micro và giá micro
|
10
|
8518.40
|
Bộ
khuếch đại âm tần điện
|
|
8518.40.20
|
- Loại
chuyên dùng
|
0
|
8518.50
|
Bộ
tăng âm điện
|
|
8518.50.20
|
- Loại
chuyên dùng
|
0
|
8519
|
Máy
quay đĩa, ghi âm, cassette và các máy phát thanh khác không kèm theo bộ phận
ghi âm
|
|
8519.00.20
|
- Loại
chuyên dùng
|
0
|
8520
|
Máy
ghi âm băng từ và các loại máy ghi âm khác có hoặc không lắp kèm bộ phận phát
thanh:
|
|
8520.10
|
-
Máy đọc chính tả loại không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện bên
ngoài
|
0
|
8520.20
|
-
Máy trả lời điện thoại
|
0
|
8520.30
|
-
Các loại máy ghi âm băng từ khác có lắp kèm bộ phận phát âm thanh:
|
|
8520.30.20
|
--
Loại chuyên dùng
|
0
|
8521.00
|
Máy
thu, phát video:
|
|
8521.00.20
|
Loại
chuyên dụng
|
0
|
8522.00
|
Phụ tùng
và các bộ phận phụ trợ kèm theo các thiết bị thuộc nhóm 8518 đến 8521
|
|
8522.00.20
|
- Loại
chuyên dụng
|
0
|
8524
|
Đĩa
hát, băng từ và băng đĩa đã ghi âm hay ghi các hiện tượng khác, kể cả khuôn cối
và băng chủ (băng gốc) để in sao băng đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37
|
|
8524.90
|
- Loại
khác
|
|
8524.90.10
|
Đĩa
mềm dùng cho máy vi tính
|
5
|
8530
|
Thiết
bị điện dùng làm tín hiệu, bảo đảm an toàn, điều khiển giao thông, dùng
cho đường sắt, đường xe điện, đường sông, đường bộ và các điểm dùng đỗ, cảng,
sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608).
|
|
8530.10
|
-
Thiết bị dùng trong đường sắt hay đường xe điện
|
0
|
8530.80
|
-
Thiết bị khác
|
0
|
8530.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8531
|
Thiết
bị tín hiệu âm thanh hay hình ảnh (ví dụ: chuông, còi báo động, bảng chỉ dẫn,
hệ thống báo động chống trộm hoặc cứu hoả) trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512
hoặc 8530.
|
|
8531.10
|
- Hệ
thống báo động chống trộm hay cứu hoả và các thiết bị tương tự
|
0
|
8531.20
|
- Bảng
chỉ dẫn có lắp thiết bị tinh thể lỏng hay đèn hai cực phát sáng (LED)
|
0
|
8531.80
|
-
Thiết bị khác
|
0
|
8531.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8532.00
|
Tụ điện
không đổi, tụ điện biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (đã đặt sẵn -
preset)
|
5
|
8533.00
|
Điện
trở (kể cả biến trở và dụng cụ đo điện thế) trừ các điện trở nung nóng
|
5
|
8534.00
|
Mạch
in
|
5
|
8535
|
Thiết
bị điện để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện dùng để tiếp nối hay dùng trong mạch
điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế điện
áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện áp trên
1000 vôn.
|
|
8535.10
|
- Cầu
chì
|
0
|
|
- Bộ
phận ngắt mạch tự động:
|
|
8535.21
|
--
Có điện thế dưới 72,5 KV
|
0
|
8535.29
|
--
Loại khác
|
0
|
8535.30
|
- Bộ
phận ngắt cách ly và bộ phận ngắt điện khác
|
0
|
8535.40
|
- Bộ
phận thu lôi (chống sét), bộ phận khống chế điện áp và triệt xung điện
|
0
|
8535.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8536
|
Thiết
bị để chuyển mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc để tiếp nối hay dùng trong mạch
điện (ví dụ: bộ phận chuyển mạch rơ le, cầu chì, bộ phận thu lôi, bộ khống chế
điện áp, bộ phận triệt xung điện, phích nối, hộp tiếp nối) dùng cho điện
áp không quá 1000V.
|
|
|
-
Đui đèn, phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.61
|
--
Đui đèn:
|
|
8536.61.10
|
Loại
dùng cho đèn compact và đèn Halogen
|
5
|
8537
|
Bảng,
panen (kể cả bảng điều khiển dùng số) bảng điều khiển có chân, tủ, bàn,
giá và các loại giá đỡ khác, được lắp từ hai hay nhiều loại thiết bị
thuộc các nhóm 8535 hay 8536 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại
bàn giá có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, trừ thiết bị
chuyển mạch thuộc nhóm 8517
|
|
8537.10
|
-
Dùng cho điện áp không quá 1000V
|
5
|
8537.20
|
-
Dùng cho điện áp trên 1000V
|
0
|
8538.00
|
Bộ phận
chuyên dùng hay chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8535, 8536, 8537
|
5
|
8539
|
Đèn
điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả các bộ đèn dùng tia đóng kín và đèn
tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539.10
|
- Bộ
đèn tia đóng kín
|
0
|
|
-
Các loại đèn dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hay đèn hồng ngoại:
|
|
8539.21
|
--
Đèn Halogen Vonphram
|
0
|
8539.29
|
--
Loại khác
|
|
8539.29.10
|
Các loại
đèn phóng điện trong chất thuỷ ngân (mercure), natri (sodium), iot-dua kim loại
(iotduanatnallique)
|
0
|
8539.29.90
|
Loại
khác
|
0
|
|
-
Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539.32
|
--
Đèn huỳnh quang kiểu compact
|
0
|
8539.39
|
-- Loại
khác
|
0
|
8539.40
|
-
Đèn tia cực tím, đèn tia hồng ngoại, đèn hồ quang
|
0
|
8539.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8541
|
Diot
và các bộ phận bán dẫn tương tự, các bộ phận bán dẫn nhạy sáng, kể cả tế bào quang
điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng modun; diot phát sang, tinh thể áp
điện đã lắp ráp hoàn chỉnh.
|
|
8541.10
|
-
Đèn diot trừ diot cảm quang hay diot phát sáng
|
10
|
|
-
Transito, trừ transito cảm quang:
|
|
8541.21
|
- Transito
có tỷ lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
|
10
|
8541.29
|
--
Loại khác
|
10
|
8541.30
|
-
Tristo, Diacs và Triacs trừ bộ phận cảm quang
|
0
|
8541.40
|
- Bộ
phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện vontatic đã hoặc chưa lắp modum
hay lắp trong bảng điều khiển, diot phát ánh sáng
|
0
|
8541.50
|
- Bộ
phận bán dẫn khác
|
0
|
8541.60
|
-
Tinh thể làm chất áp điện đã lắp ráp
|
0
|
8541.90
|
- Phụ
tùng, bộ phận
|
0
|
8542.00
|
Mạch
tích hợp điện tử và vi linh kiện điện tử tích hợp.
|
1
|
8543
|
Máy
và thiết bị điện có tính năng riêng biệt chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác trong chương này.
|
|
8543.10
|
-
Máy gia tốc hạt
|
0
|
8543.20
|
-
Máy phát tín hiệu
|
0
|
8543.30
|
- Máy
móc thiết bị dùng trong điện phân, mạ điện hay trong quá trình điện phore (điều
chuyển)
|
0
|
8543.80
|
-
Máy móc và thiết bị khác
|
0
|
8543.90
|
- Phụ
tùng
|
0
|
8545
|
Điện
cực bằng than, chổi than, cacbon làm sợi đèn, và dùng làm pin, và các vật phẩm
khác bằng than chì (graphít) có hoặc không chứa kim loại thuộc loại dùng làm
vật liệu điện.
|
|
|
--
Điện cực:
|
|
8545.11
|
--
Loại dùng trong lò luyện
|
0
|
8545.19
|
--
Loại khác
|
5
|
8545.20
|
- Chổi
than
|
5
|
8545.90
|
- Loại
khác
|
5
|
8546
|
Chất
cách điện bằng các vật liệu bất kỳ
|
|
8546.10
|
- Bằng
thuỷ tinh
|
1
|
8546.20
|
- Bằng
gốm
|
1
|
8546.90
|
- Bằng
vật liệu khác
|
1
|
8547
|
Khớp
gioăng cách điện làm hoàn toàn bằng vật liệu cách điện dùng trong máy điện, dụng
cụ điện hay thiết bị điện, trừ các phụ kiện nhỏ bằng kim loại (ví dụ như:
đui, đui cắm có dây đã lắp sắn khi đúc để làm đầu mối) trừ chất cách điện
thuộc nhóm 8546; ống dây dẫn điện và các khớp nối đã lót lớp vật liệu cách điện.
|
|
8547.10
|
- Khớp
gioăng cách điện bằng gốm
|
1
|
8547.20
|
- Khớp
gioăng cách điện nhựa (plastic)
|
1
|
8547.90
|
- Loại
khác
|
1
|
8548.00
|
Các bộ
phận máy móc hay dụng cụ điện chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác của
Chương này.
|
1
|
|
Chương 86
Đầu máy toa xe lửa hoặc xe điện và phụ tùng xe lửa, xe điện các bộ phận để cố
định và khớp nối đường ray xe lửa hoặc xe điện và các phụ tùng của chúng,
trang thiết bị cơ khí (kể cả cơ diện) dùng cho hệ thống
tín hiệu giao thông
|
|
8601
|
Đầu
máy đường sắt chạy bằng năng lượng điện từ nguồn bên ngoài hay từ các bộ phận
tích điện.
|
|
8601.10
|
- Loại
chạy bằng nguồn điện ngoài
|
0
|
8601.20
|
- Loại
chạy bằng ắc quy điện
|
0
|
8602
|
Các
loại dầu máy đường sắt khác; toa than của đầu máy
|
|
8602.10
|
- Đầu
máy Diesel - Điện
|
0
|
8602.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8603
|
Toa xe
lửa và toa xe điện tự hành, toa xe hàng, toa xe hành lý trừ loại thuộc nhóm
8604.
|
|
8603.10
|
- Loại
chạy bằng nguồn điện bên ngoài
|
0
|
8603.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8604.00
|
Toa xe
bảo dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện thuộc loại tự
hành hoặc không tự hành (ví dụ: xe hàng tạp hoá, xe gắn cần cẩu, toa làm đầu
tầu, đầu máy) dùng để kéo, toa thử nghiệm và xe kiểm tra đường ray.
|
0
|
8605.00
|
Toa xe
lửa hay xe điện chở khách, không tự vận hành, toa hành lý, toa bưu điện và
toa xe lửa hay xe điện dùng cho mục đích đặc biệt khác không tự vận
hành (trừ loại thuộc nhóm 8604)
|
0
|
8606
|
Toa
xe lửa hoặc xe điện chở hàng và toa goòng không tự vận hành
|
|
8606.10
|
- Xe
goòng chở bể chứa và các loại xe goòng tương tự
|
0
|
8606.20
|
-
Toa đông lạnh hay toa cách ly, trừ loại thuộc nhóm 860610
|
0
|
8606.30
|
-
Toa xe tự phóng điện, trừ loại thuộc nhóm 860610 hay 860620
|
0
|
8606.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8607
|
Phụ
tùng của đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của dàn máy di chuyển trên đường sắt
hay đường xe điện.
|
|
|
-
Giá chuyển hướng, trục bitxen và bánh xe, phụ tùng của chúng:
|
|
8607.11
|
-- Giá
chuyển hướng và trục bitxen của đoạn đầu máy
|
0
|
8607.12
|
--
Các loại giá chuyển hướng và trục bitxen khác
|
0
|
8607.19
|
--
Loại khác kể cả phụ tùng
|
0
|
|
- Cụm
phanh và phụ tùng của cụm phanh:
|
|
8607.21
|
--
Phanh hơi và phụ tùng
|
0
|
8607.29
|
--
Loại khác
|
0
|
8607.30
|
-
Moóc toa và các bộ phận lắp ghép toa khác, bộ đệm chống rung (giảm sóc)
và phụ tùng của chúng
|
0
|
|
- Phụ
tùng khác:
|
|
8607.91
|
-- Của
đầu máy
|
0
|
8607.99
|
--
Loại khác
|
0
|
8608.00
|
Bộ phận
cố định và các khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị đánh tín
hiệu, thiết bị an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện)
dùng trong đường sắt, đường xe điện, đường sông, các bến đỗ, cảng hoặc sân
bay, phụ tùng của các sản phẩm kể trên.
|
0
|
8609.00
|
Container
(kể cả container dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị một
cách đặc biệt để vận chuyển theo một hay nhiều phương thức.
|
0
|
|
Chương 87
Xe cộ trừ toa xe lửa hoặc xe điện, phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của chúng
|
|
8701.00
|
Máy
kéo (trừ máy kéo thuộc nhóm 8709)
|
|
8701.00.90
|
- Loại
khác
|
0
|
8704
|
Xe
có động cơ dùng để vận tải hàng hoá
|
|
8704.10
|
- Xe
đổ rác
|
0
|
|
- Xe
ôtô thiết kế có thùng chở hàng, không phân biệt có gắn hay không gắn với thiết
bị tự bốc xếp hoặc thiết bị tự đổ:
|
|
8704.23
|
--
Trọng tải trên 20 tấn
|
5
|
|
- Xe
ôtô thiết kế để chở những loại hàng hoá chuyên dụng:
|
|
8704.31
|
--
Xe thiết kế để chở xăng
|
10
|
8704.32
|
--
Xe thiết kế để chở xi măng
|
10
|
8704.33
|
--
Xe thiết kế để chở hàng đông lạnh
|
10
|
8704.34
|
--
Xe thiết kế để chở các hoá chất
|
10
|
8704.35
|
--
Xe thiết kế để chở tiền
|
10
|
8705
|
Xe chuyển
dụng có động cơ trừ các loại thiết kế chủ yếu để vận chuyển người hay hàng
hoá (ví dụ: xe kéo xe hỏng, xe cần cẩu, xe cứu hoả, xe trộn bêtông, xe quét
đường, xe phun nước, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu X quang lưu động)
|
|
8705.10
|
- Xe
cần cẩu
|
0
|
8705.20
|
- Xe
cần trục khoan
|
0
|
8705.30
|
- Xe
cứu hoả
|
0
|
8705.40
|
- Xe
trộn bê tông
|
0
|
8705.90
|
- Loại
khác:
|
0
|
8709.00
|
Xe tải,
loại tự hành, không lắp thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà
máy, kho hàng, cầu cảng, sân bay để vận chuyển hàng hoá trong phạm vi gần;
Máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; phụ tùng của các loại phương tiện cơ
giới trên
|
1
|
8713.00
|
Xe
di chuyển người tàn tật có hoặc không lắp động cơ hay vận hành cơ giới khác.
|
0
|
8714
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ của xe cộ thuộc các nhóm 8711 đến 8713
|
|
8714.30
|
- Phụ
tùng thuộc nhóm 8713
|
0
|
8716
|
Xe
rơ moóc và rơ moóc một cầu; xe cộ khác, không vận hành bằng cơ khí; phụ
tùng của các loại trên
|
|
8716.10
|
- Xe
rơ moóc và xe rơ moóc một cầu loại dùng cho xe kéo nhà lưu động hay lều trại
lưu động
|
20
|
8716.20
|
- Xe
rơ moóc và xe rơ moóc một cầu, tự bốc dỡ hàng hoặc không dùng để chuyên chở
trong nông nghiệp
|
5
|
|
- Các
loại xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác dùng để vận chuyển hàng hoá:
|
|
8716.31
|
--
Xe rơ moóc và xe rơ moóc một cầu chở dầu
|
5
|
8716.39
|
--
Loại khác
|
20
|
8716.40
|
- Xe
rơ moóc và xe rơ moóc một cầu khác
|
20
|
8716.90
|
- Phụ
tùng của các loại xe cộ thuộc nhóm này
|
15
|
|
Chương 88
Phương tiện bay và phụ tùng của chúng
|
|
8804.00
|
Dù
(kể cả loại dù có thể điều khiển được) và dù xoay; phụ tùng của chúng và các
bộ phận phụ trợ kèm theo
|
0
|
|
Chương 89
Tàu, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
8907.00
|
Các
kết cấu nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lóng, két son để thi công
cầu cống, bến tầu nổi, phao, đèn hiệu nổi)
|
0
|
9808.00
|
Tàu
thuyền và các cấu kiện nổi khác dùng cho việc phá dỡ
|
0
|
|
Chương 90
Dụng cụ máy móc quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra chính xác,
y tế, phẫu thuật
|
|
9001.00
|
Sợi
quang học và bó sợi quang học; cáp sợi quang (trừ các loại thuộc nhóm 8544);
vật liệu phân cực dạng lá, tấm, thấu kính (kể cả loại thấu kính gắn vào
máy), lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, làm bằng vật liệu
bất kỳ; chưa lắp ráp, trừ các bộ phận bằng kính chưa gia công về mặt quang học
|
0
|
9002.00
|
Thấu
kính, lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã
lắp ráp, là các bộ phận hoặc đồ lắp ráp vào các dụng cụ hoặc máy móc, trừ các
bộ phận như vậy bằng kính chưa gia công về mặt quang học
|
0
|
9003
|
Khung
và gọng làm kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại hàng tương tự và phụ tùng của
chúng
|
|
|
-
Khung và gọng kính:
|
|
9003.11
|
--
Khung và gọng bằng chất dẻo
|
10
|
9003.19
|
--
Khung và gọng bằng nguyên liệu khác
|
10
|
9003.90
|
-
Các phụ tùng
|
10
|
9004
|
Kính
đeo, kính bảo hộ và các loại kính tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc
kính khác.
|
|
9004.10
|
-
Kính râm, kính đổi mầu:
|
|
9004.10.10
|
Kính
để điều chỉnh (cận, viễn)
|
1
|
9004.10.90
|
Loại
khác
|
20
|
9004.90
|
- Loại
khác:
|
|
9004.90.10
|
Kính
để điều chỉnh mắt (cận, viễn, 2 tròng), kính bảo hộ lao động
|
1
|
9004.90.90
|
Loại
khác
|
20
|
9005.00
|
Ống
nhòm loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của
các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng
trừ các dụng cụ dùng cho thiên văn vô tuyến
|
0
|
9006
|
Máy ảnh
(trừ máy quay phim); các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy trừ
đèn phóng nhóm 8539
|
|
9006.10
|
- Máy
ảnh thuộc loại dùng cho việc chuẩn bị bản in hoặc trục in
|
0
|
9006.20
|
-
Máy ảnh dùng để ghi tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản nhỏ khác
|
0
|
9006.30
|
Máy ảnh
được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, quan sát không gian hoặc để kiểm tra
nội tạng trong phẫu thuật hoặc y tế; máy kiểm tra dùng cho ngành Toà án hoặc
tội phạm học
|
0
|
|
-
Máy ảnh khác:
|
|
9006.59
|
--
Các loại máy ảnh khác
|
1
|
|
-
Các loại đèn nháy sáng để chụp ảnh và bóng đèn nháy:
|
|
9006.61
|
-- Các
loại đèn nháy sáng bằng điện
|
20
|
9006.62
|
--
Bóng đèn nháy, khối đèn nháy và các loại tương tự
|
20
|
9006.69
|
--
Loại khác
|
20
|
|
- Phụ
tùng và đồ phụ trợ:
|
|
9006.91
|
--
Cho máy ảnh:
|
|
9006.91.10
|
Từ
nhóm 900640 đến 900653
|
15
|
9006.91.90
|
Từ
nhóm 900610 đến 900630 và 900659
|
0
|
9006.99
|
--
Loại khác
|
15
|
9007.00
|
Máy
quay phim và máy chiếu phim có hoặc không kèm thiết bị thu, phát âm thanh
|
0
|
9008.00
|
Máy chiếu
hình, máy phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh (trừ máy chiếu phim)
|
0
|
9010
|
Máy
móc và thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim) (kể cả máy
chiếu mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn nhạy sáng) chưa được ghi hay
chi tiết thuộc Chương này; máy xem âm bản, màn chiếu.
|
|
9010.10
|
-
Máy móc và thiết bị dùng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả
phim điện ảnh) ở dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã
tráng lên cuộn giấy ảnh.
|
5
|
9010.20
|
-
Máy móc và thiết bị khác trong phòng làm ảnh (kể cả làm phim); máy xem âm bản
|
5
|
9010.30
|
-
Màn chiếu
|
0
|
9010.90
|
- Phụ
tùng và đồ phụ trợ
|
1
|
9011.00
|
Kính
hiển vi quang học hoàn chỉnh, kể cả loại để xem ảnh chụp cỡ nhỏ, xem phim
ảnh quay cỡ nhỏ hay chiếu hình ảnh cỡ nhỏ.
|
0
|
9012.00
|
Kính
hiển vi trừ kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
0
|
9013.00
|
Bộ
phận tinh thể lỏng chưa được lắp vào các bộ phận đã được chi tiết ở các nhóm khác;
bộ phận tạo tia lade, trừ diot lade; các đồ dùng và dụng cụ quang học khác
chưa được ghi hay ở nơi khác trong Chương này.
|
0
|
9014.00
|
La
bàn xác định phương hướng; các dụng cụ và đồ phụ tùng khác dùng trong hàng hải.
|
0
|
9015.00
|
Dụng
cụ và đồ dùng cho khảo sát (kể cả khảo sát qua ảnh chụp trên không) dùng cho
thuỷ văn học, đại dương học, thuỷ học, khí tượng học hoặc địa vật lý học trừ
la bàn: máy đo xạ.
|
0
|
9016.00
|
Cân
tiểu ly có độ nhạy 5cg hoặc nhạy hơn có hoặc không có quả cân
|
10
|
9017
|
Dụng
cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo độ, bộ đồ vạch mức, thước logarit, bàn tính đĩa). Dụng cụ
đo chiều dài bằng tay (ví dụ: thước cuộn, thước dây, trắc vị kế, compa) đo
ngoài chưa được ghi hay cụ thể ở Chương này
|
|
9017.10
|
- Bảng
và máy vẽ phác, có hoặc không tự động
|
0
|
9017.20
|
- Dụng
cụ tính toán bằng mức vạch, mức dấu hay bằng toán học khác
|
5
|
9019.00
|
Máy trị
liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm khả năng tâm lý, máy trị liệu bằng
Ozon, bằng khí oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác
|
0
|
9020.00
|
Dụng
cụ thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ mặt nạ bảo hộ, kèm theo các bộ phận cơ
khí hoặc các phin lọc có thể thay thế được.
|
0
|
9021.00
|
Dụng
cụ chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng giữ; nẹp và các
dụng cụ cố định vết gẫy khác, các bộ phận giả của thân thể người, máy trợ thính
và các dụng cụ khác được lắp, mạng theo hoặc đưa vào cơ thể, để bù đắp khuyết
tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
0
|
9023.00
|
Dụng
cụ, máy móc, mô hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bày (ví dụ: dùng
trong giáo dục, triển lãm) không thích hợp với các mục đích khác
|
0
|
9024.00
|
Máy
thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các thuộc tính cơ học khác của vật
liệu (ví dụ: kim loại, gỗ, sợi dệt, giấy, plastic)
|
0
|
9025.00
|
Dụng
cụ đo tỷ trọng nước và các dụng cụ nổi tương tự, dụng cụ đo nhiệt độ cao, dụng
cụ đo áp suất, độ ẩm, độ ướt có khả năng ghi nhận lại hoặc không ghi nhận lại
và bất cứ bộ phận nào của các dụng cụ trên
|
0
|
9026.00
|
Dụng
cụ và thiết bị đo hay kiểm tra lưu lượng, mức nước, áp suất hay biến số của
chất lỏng hay chất khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức nước,
áp kế hoặc nhiệt kế) trừ các dụng cụ thuộc nhóm 9014, 9015, 9028, 9032.
|
0
|
9027.00
|
Dụng
cụ phân tích lý hay hoá học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ,
phân tích khí hay khói) dụng cụ thiết bị đo hay kiểm tra độ nhớt, xốp, giãn nở,
sức căng bề mặt hay các dụng cụ tương tự; dụng cụ máy móc đo hoặc kiểm tra
nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo độ phơi sáng) máy vi phẫu.
|
0
|
9030.00
|
Dụng
cụ trắc nghiệm dao động, phân tích phổ và các dụng cụ máy móc khác để đo, đếm
hay kiểm tra điện lượng, trừ các loại máy thuộc nhóm 9028; các dụng cụ
đo và phát hiện các loại tia anpha, bêta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức
xạ ion khác
|
0
|
9031.00
|
Dụng
cụ thiết bị máy móc chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương
này
|
0
|
9033.00
|
Phụ
tùng và các bộ phận phụ trợ (chưa được chi tiết hoặc ghi chép ở nơi khác của
Chương này) dùng cho máy móc, dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90
|
0
|
|
Chương 91
Đồng hồ thời gian và phụ tùng đồng hồ
|
|
9104.00
|
Đồng
hồ lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng
cho xe cộ, máy bay, tàu thuỷ
|
0
|
9106
|
Thiết
bị ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi, hoặc chỉ thị các khoảng thời
gian bằng cách khác kèm theo máy đồng hộ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động
cơ đồng bộ (ví dụ: máy tính và máy ghi thời gian)
|
|
9106.10
|
-
Máy tính, máy ghi thời gian
|
1
|
9106.20
|
-
Máy tính thời gian để đo, ghi
|
1
|
9106.90
|
-
Các loại khác
|
1
|
9107.00
|
Bộ phận
ngắt mở theo thời gian, kèm theo máy đồng hồ hoặc đồng hồ cá nhân hoặc kèm
theo động cơ đồng bộ
|
0
|
|
Chương 92
Nhạc cụ phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của nhạc cụ
|
|
9201.00
|
Đàn piano
kể cả piano tự động; đàn clavico và các loại nhạc cụ có dây bấm phím
|
2
|
9202.00
|
Nhạc
cụ có dây khác (ví dụ: ghi ta, violong, đàn hạc)
|
2
|
9203.00
|
Đàn
organ ống có phím; đàn đạp hơi và các loại nhạc cụ có phím tương tự kèm theo bộ
phận lưỡi gà kim loại tự do
|
2
|
9204.00
|
Đàn
Accocdêông và nhạc cụ tương tự, kèn amonica
|
2
|
9205.00
|
Nhạc
cụ hơi khác (ví dụ: clarine, trompet, kèn túi)
|
2
|
9206.00
|
Nhạc
cụ đệm (ví dụ: trống, mộc cầm, xanh ban, bộ gõ bằng tay, chuông gõ)
|
2
|
9207.00
|
Nhạc
cụ loại âm hưởng được tạo ra hoặc phải được khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn
organ, ghita, đàn gió)
|
2
|
9208.00
|
Các
loại đàn và các loại nhạc cụ dụng cụ tạo âm thanh khác, không được xếp ở bất
kỳ nhóm nào khác của Chương này
|
2
|
9209.00
|
Phụ
tùng (ví dụ: bộ phận cơ dùng cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ:
card, đĩa, trục quay dùng cho nhạc khí cơ học) của nhạc cụ; máy nhíp;
thanh mẫu tiêu và sáo các loại
|
2
|
|
Chương 94
Giường tủ, bàn ghế, bộ đồ giường, đệm lót đệm giường, nệm và trang bị
tương tự; đèn các loại và giá đèn chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác. Biển hộp được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương
tự, các cấu kiện nhà lắp sẵn
|
|
9402.00
|
Bàn
ghế, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn
mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa) ghế cắt
tóc và các loại ghế xoay, tự gác và nâng hạ, quầy tủ để làm thủ tục vé, cân
hành lý ở sân bay (checking) nhà ga; Phụ tùng của các mặt hàng kể trên
|
|
9402.00.10
|
-
Bàn ghế, giường tủ, dùng trong y khoa, giải phẫu nha khoa hoặc thú y (ví dụ:
bàn mổ, bàn khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa)
|
0
|
9402.00.20
|
- Bộ
quầy tủ để làm thủ tục vé, cân hành lý ở sân bay (checking) nhà ga
|
0
|
9405
|
Đèn
các loại và giá đèn, kể cả đèn pha và đèn sân khấu và phụ tùng của các loại
đèn này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; biển hộp được
chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố
định thường xuyên và phụ tùng của chúng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
9405.40
|
-
Đèn điện và giá đèn khác
|
10
|
9405.50
|
-
Đèn không dùng điện và giá đèn
|
20
|
|
- Phụ
tùng:
|
|
9405.91
|
-- Bằng
thuỷ tinh
|
20
|
9405.92
|
-- Bằng
chất dẻo
|
20
|
9405.99
|
--
Loại khác
|
20
|
9406.00
|
Các
cấu kiện nhà lắp sẵn
|
10
|
|
Chương 95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho giải trí và thể dục thể thao, phụ tùng và bộ phận
phụ trợ của chúng
|
|
9501.00
|
Đồ
chơi có bánh xe được thiết kế cho trẻ em điều khiển (ví dụ: xe 3 bánh, xe đẩy,
xe ôtô kiểu đạp chân); xe ngựa dùng cho búp bê
|
10
|
9502.00
|
Búp
bê hình người
|
10
|
9503
|
Đồ
chơi khác; các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) và các mẫu đồ chơi giải
trí tương tự có hoặc không có khả năng vận hành; các loại đồ chơi đố trí.
|
|
9503.10
|
- Xe
lửa điện kể cả đường ray, đèn hiệu và các đồ phụ trợ khác cho chúng
|
10
|
9503.20
|
-
Các mẫu thu nhỏ (theo cùng tỷ lệ) để trang bị, có hoặc không có mẫu vận
hành, trừ các loại được ghi ở mục 950310
|
10
|
9503.30
|
- Các
bộ xây dựng và đồ chơi xây dựng khác
|
10
|
|
- Đồ
chơi hình con vật hoặc không phải hình người:
|
|
9503.41
|
--
Có nhồi
|
10
|
9503.49
|
--
Loại khác
|
10
|
9503.50
|
- Nhạc
cụ đồ chơi và thiết bị
|
10
|
9503.60
|
- Đồ
chơi đố trí
|
10
|
9503.70
|
- Đồ
chơi khác để thành bộ hoặc tháo rời
|
10
|
9503.80
|
- Đồ
chơi hoặc mẫu loại khác có kèm động cơ
|
10
|
9503.90
|
- Loại
khác
|
10
|
9506
|
Vật
phẩm và dụng cụ dùng cho thể dục, điền kinh, các môn thể thao khác (kể cả bóng
bàn) hoặc trò chơi ngoài trời chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác thuộc
Chương này; bể bơi và bể bơi xuồng
|
|
|
-
Ván trượt tuyết và thiết bị ván trượt tuyết khác:
|
|
9506.11
|
--
Ván trượt
|
5
|
9506.12
|
--
Dây buộc ván trượt
|
5
|
9506.19
|
--
Loại khác
|
5
|
|
-
Ván trượt nước, ván lướt sóng, ván buồm và thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
9506.21
|
--
Ván buồm
|
5
|
9506.29
|
--
Loại khác
|
5
|
|
- Gậy
chơi gôn và thiết bị chơi gôn khác:
|
|
9506.31
|
-- Gậy
chơi gôn hoàn chỉnh
|
5
|
9506.32
|
--
Bóng
|
5
|
9506.39
|
--
Loại khác
|
5
|
9506.40
|
- Vật
phẩm và thiết bị cho môn bóng bàn
|
5
|
|
- Vợt
quần vợt, vợt cầu lồng và các loại vợt tương tự đã hoặc chưa căng dây:
|
|
9506.51
|
-- Vợt
quần vợt sân cỏ, có hoặc không có dây
|
5
|
9506.59
|
--
Loại khác
|
5
|
|
-
Bóng, trừ bóng chơi gôn và bóng cho môn bóng bàn:
|
|
9506.61
|
--
Bóng chơi quần vợt sân cỏ
|
5
|
9506.62
|
--
Bóng có thể thổi phồng
|
5
|
9506.69
|
--
Loại khác
|
5
|
9506.70
|
- Giầy
trượt, băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả ủng trượt có gắn lưỡi trượt
|
5
|
9506.90
|
- Loại
khác
|
5
|
9507
|
Cắn
câu, lưỡi câu và dụng cụ câu cá khác; vợt lưới bắt cá; vợt lưới bắt bướm và
các loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 9208
hoặc 9705) và những dụng cụ cần thiết dùng cho sân bắn tương tự
|
|
9507.10
|
- Cần
câu cá
|
5
|
9507.20
|
- Lưỡi
câu cá có hoặc không có dây cước
|
5
|
9507.30
|
- Ống,
cuộn, dây câu
|
5
|
9507.90
|
- Loại
khác
|
5
|
9508.00
|
Vòng
ngựa gỗ, đu, phòng tập bắn giải trí và các đồ giải trí trong vườn, rạp xiếc
lưu động, bầy thú xiếc lưu động, nhà hát lưu động
|
5
|
|
Chương 96
Các mặt hàng khác
|
|
9603
|
Chổi,
bàn chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy dụng cụ hoặc xe cộ),
máy quét sàn cơ khí vận hành bằng thủ công không lắp môtơ, giẻ lau sàn
và chổi hoặc bàn chải, miếng đệm và con lăn để quét sơn, chổi cao su
quét sàn tàu (trừ chổi cao su dùng con lăn)
|
|
9603.50
|
-
Các loại bàn chải khác tạo thành các phụ tùng của máy, bộ phận hoặc xe
|
20
|
9612.00
|
Ruy
băng đánh máy hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn,
đã hoặc chưa cuốn thành ống hoặc để trong ruy băng; đệm mực đã hoặc
chưa tẩm mực, có hoặc không có hộp
|
10
|
9618.00
|
Người
mẫu giả và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các
vật trưng bày cử động được khác dùng trang trí tủ hàng
|
20
|