|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
34/2024/NĐ-CP
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị định
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Hà
|
Ngày ban hành:
|
31/03/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ 15/5/2024
Ngày 31/3/2024, Chính phủ ban hành Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa.Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm từ 15/5/2024
Theo đó, thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm được quy định cụ thể như sau:
- Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 Nghị định 34/2024/NĐ-CP đến cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
+ Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định thì thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
+ Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
Xem chi tiết tại Nghị định 34/2024/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 15/5/2024 và thay thế Nghị định 42/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020.
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2024/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 31 tháng
3 năm 2024
|
NGHỊ ĐỊNH
QUY
ĐỊNH DANH MỤC HÀNG HOÁ NGUY HIỂM, VẬN CHUYỂN HÀNG HOÁ NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG
TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ VÀ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
Căn
cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn
cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm
2008;
Căn
cứ Luật Năng lượng nguyên tử ngày 03 tháng 6 năm
2008;
Căn
cứ Luật Hóa chất ngày 29 tháng 6 năm 2018;
Căn
cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm
2020;
Căn
cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15
tháng 6 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;
Theo
đề nghị của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải;
Chính
phủ ban hành Nghị định quy định về Danh mục hàng hoá nguy hiểm, vận chuyển hàng
hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội
địa.
Chương I
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1.
Nghị định này quy định Danh mục hàng hóa nguy hiểm, việc vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm, cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ và vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2.
Đối với hoạt động vận chuyển các chất phóng xạ, ngoài việc thực hiện Nghị định
này còn phải thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.
3.
Đối với hoạt động vận chuyển vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc
nổ, pháo thực hiện theo quy định của pháp luật về vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ
trợ, tiền chất thuốc nổ và pháo.
4.
Đối với hoạt động vận chuyển các loại hàng hóa nguy hiểm phục vụ mục đích an ninh,
quốc phòng của lực lượng vũ trang thực hiện theo quy định của Nghị định này và do
Bộ trưởng Bộ Công an và Bộ trưởng Bộ Quốc phòng tổ chức thực hiện.
5.
Đối với các hàng hóa nguy hiểm là chất thải nguy hại, ngoài quy định của nghị
định này còn phải tuân thủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường.
6.
Đối với trường hợp có quy định khác nhau giữa Nghị định này với quy định của pháp
luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền chất thuốc
nổ, pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy thì thực hiện theo quy định
của pháp luật về năng lượng nguyên tử, vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, tiền
chất thuốc nổ và pháo, bảo vệ môi trường, phòng cháy và chữa cháy.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1.
Nghị định này áp dụng với tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài liên quan đến
việc vận chuyển hàng hoá nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
và trên đường thủy nội địa trên lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
2.
Thủ tướng Chính phủ quyết định việc áp dụng những quy chế, biện pháp đặc biệt đối
với việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trong các trường hợp sau đây:
a)
Hàng hóa phục vụ cho yêu cầu cấp bách phòng, chống dịch bệnh, thiên tai, địch họa;
b)
Hàng hóa quá cảnh của các nước, tổ chức quốc tế không ký kết điều ước quốc tế liên
quan tới Việt Nam.
Điều 3. Giải thích từ ngữ
Trong
Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.
Chất nguy hiểm là những chất hoặc hợp chất ở dạng khí, dạng lỏng hoặc dạng rắn có
khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và
an ninh quốc gia.
2.
Hàng nguy hiểm (hàng hóa nguy hiểm) là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm khi chở
trên đường bộ hoặc đường thủy nội địa có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức
khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3.
Người vận tải là tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
hoặc phương tiện thủy nội địa để thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4.
Người thuê vận tải là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng vận tải hàng hóa nguy hiểm
trên đường bộ hoặc trên đường thủy nội địa với người vận tải.
5.
Người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân thực hiện việc xếp, dỡ hàng
hóa nguy hiểm trên phương tiện giao thông cơ giới đường bộ hoặc trên phương tiện
thủy nội địa hoặc tại kho, bãi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm.
6.
Người nhận hàng hóa nguy hiểm là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy
vận tải (vận chuyển) hàng hóa nguy hiểm.
7.
Người điều khiển phương tiện là người lái phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
hoặc thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa.
8.
Người áp tải là cá nhân do người thuê vận tải (hoặc chủ hàng) sử dụng để thực hiện
nhiệm vụ áp tải hàng hoá nguy hiểm trong suốt quá trình vận chuyển.
9.
Người thủ kho là người chịu trách nhiệm chính trong việc quản lý tình trạng, số
lượng của tất cả các hàng hoá từ lúc chuyển vào kho cho đến lúc hàng hoá đó xuất
đi khỏi kho.
Chương II
PHÂN LOẠI, DANH MỤC, ĐÓNG GÓI, DÁN NHÃN
VÀ HUẤN LUYỆN AN TOÀN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 4. Phân loại hàng hóa nguy hiểm
1.
Tùy theo tính chất hóa, lý, hàng hoá nguy hiểm được phân thành 9 loại và nhóm loại
sau đây:
a)
Loại 1. Chất nổ và vật phẩm dễ nổ;
Nhóm
1.1: Chất và vật phẩm có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm
1.2: Chất và vật phẩm có nguy cơ bắn tóe nhưng không nổ rộng.
Nhóm
1.3: Chất và vật phẩm có nguy cơ cháy và nguy cơ nổ nhỏ hoặc bắn tóe nhỏ hoặc cả
hai, nhưng không nổ rộng.
Nhóm
1.4: Chất và vật phẩm có nguy cơ không đáng kể.
Nhóm
1.5: Chất không nhạy nhưng có nguy cơ nổ rộng.
Nhóm
1.6: Vật phẩm đặc biệt không nhạy, không có nguy cơ nổ rộng.
b)
Loại 2. Khí;
Nhóm
2.1: Khí dễ cháy.
Nhóm
2.2: Khí không dễ cháy, không độc hại.
Nhóm
2.3: Khí độc hại.
c)
Loại 3. Chất lỏng dễ cháy và chất nổ lỏng khử nhạy;
d)
Loại 4;
Nhóm
4.1: Chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng và chất nổ rắn được ngâm trong chất lỏng
hoặc bị khử nhạy.
Nhóm
4.2: Chất có khả năng tự bốc cháy.
Nhóm
4.3: Chất khi tiếp xúc với nước tạo ra khí dễ cháy.
đ)
Loại 5;
Nhóm
5.1: Chất ôxi hóa.
Nhóm
5.2: Perôxít hữu cơ.
e)
Loại 6;
Nhóm
6.1: Chất độc.
Nhóm
6.2: Chất gây nhiễm bệnh.
g)
Loại 7: Chất phóng xạ;
h)
Loại 8: Chất ăn mòn;
i)
Loại 9: Chất và vật phẩm nguy hiểm khác.
2.
Các bao bì, thùng chứa hàng hoá nguy hiểm chưa được làm sạch bên trong và bên ngoài
sau khi dỡ hết hàng hoá nguy hiểm cũng được coi là hàng hoá nguy hiểm tương ứng.
Điều 5. Danh mục hàng
hóa nguy hiểm
1. Danh mục hàng hóa nguy hiểm được phân theo
loại, nhóm kèm theo mã số Liên hợp quốc và số hiệu nguy hiểm quy định tại Phụ lục I của Nghị định này.
2. Mức độ nguy hiểm của mỗi chất trong danh mục
hàng hóa nguy hiểm được biểu thị bằng số hiệu nguy hiểm với một nhóm có 2 đến 3
chữ số quy định tại Phụ lục II của Nghị định này.
Điều 6. Bao bì, thùng
chứa, đóng gói hàng hóa nguy hiểm
1. Bao bì, thùng chứa và việc đóng gói hàng hóa
nguy hiểm trong lãnh thổ Việt Nam phải tuân thủ theo quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia (QCVN) hoặc tiêu chuẩn quốc gia (TCVN) hoặc quy định của pháp luật chuyên
ngành tương ứng với loại hàng hóa. Bao bì, thùng chứa đối với hàng hóa nhập
khẩu thực hiện theo khuyến cáo và yêu cầu của nhà sản xuất.
2. Trường hợp chưa có tiêu chuẩn quốc gia, quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc quy định của pháp luật chuyên ngành hoặc tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật của quốc tế do Bộ quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm
công bố thì phải đáp ứng các yêu cầu tối thiểu sau:
a) Chất lượng bao bì, thùng chứa có thể chịu
được va chạm và chấn động trong quá trình vận chuyển, chuyển tiếp hàng hóa giữa
các phương tiện và xếp dỡ vào kho;
b) Bao bì, thùng chứa phải bảo đảm không làm rò
rỉ chất nguy hiểm trong quá trình vận chuyển hoặc khi vận chuyển với các tác
động như rung lắc, thay đổi nhiệt độ, độ ẩm và áp suất;
c) Phía bên ngoài bao bì, thùng chứa phải bảo
đảm sạch và không dính một loại hóa chất nguy hiểm nào;
d) Các phần của bao bì, thùng chứa có tiếp xúc
với chất nguy hiểm phải bảo đảm yêu cầu không bị ảnh hưởng hay bị suy giảm chất
lượng do tác động của chất nguy hiểm đóng bên trong; không làm ảnh hưởng đến
thành phần, tính năng và tác dụng của hàng nguy hiểm;
đ) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng
lỏng phải bảo đảm không bị rò rỉ hay biến dạng vì sự tăng thể tích của các chất
lỏng khi thay đổi nhiệt độ; có sức chịu đựng thích hợp với áp suất từ phía bên
trong sinh ra trong quá trình vận chuyển; được thử độ rò rỉ trước khi xuất
xưởng;
e) Bao bì, thùng chứa bên trong thuộc dạng dễ
bị vỡ hoặc đâm thủng như thủy tinh, sành sứ hoặc một số loại nhựa phải được
chèn cố định với lớp bao bì, thùng chứa bên ngoài bằng các loại vật liệu chèn,
đệm giảm chấn động thích hợp;
g) Bao bì, thùng chứa các chất dễ bay hơi phải
bảo đảm giữ chất không bị bay hơi trong quá trình vận chuyển theo yêu cầu của
nhà sản xuất;
h) Bao bì, thùng chứa hàng nguy hiểm ở dạng hạt
hay bột phải đảm bảo không bị rơi vãi trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển.
Điều 7. Nhãn hàng, biểu
trưng nguy hiểm và báo hiệu nguy hiểm
1. Việc ghi nhãn hàng hóa nguy hiểm được thực
hiện theo quy định của Luật Hóa chất và quy
định của pháp luật về nhãn hàng hóa.
2. Phía ngoài mỗi bao bì, thùng chứa hàng hóa
nguy hiểm có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm ở vị trí dễ quan sát.
Kích thước, ký hiệu, màu sắc biểu trưng nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị định này.
3. Báo hiệu nguy hiểm hình chữ nhật, kích thước
và màu sắc theo mẫu quy định tại Phụ lục III của Nghị
định này. Vị trí dán báo hiệu nguy hiểm ở bên dưới biểu trưng nguy hiểm.
Điều 8. Huấn luyện an
toàn hàng hóa nguy hiểm
1. Tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải có
trách nhiệm tổ chức huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm hoặc cử các đối tượng
được quy định tại khoản 2 Điều này tham gia khóa huấn luyện của các đơn vị có
chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm, định kỳ 02 năm một lần;
b) Hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm được tổ chức riêng hoặc kết hợp với hoạt động huấn luyện an toàn khác;
c) Người đã được huấn luyện an toàn hàng hóa
nguy hiểm phải được huấn luyện lại trong các trường hợp sau đây: Khi có sự thay
đổi chủng loại hàng hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển; khi người đã được
huấn luyện thay đổi vị trí làm việc; sau 02 lần kiểm tra người đã được huấn
luyện không đạt yêu cầu; khi hết thời hạn 02 năm từ kể từ lần được huấn luyện
trước.
2. Đối tượng phải được huấn luyện an toàn hàng
hóa nguy hiểm gồm: Người điều khiển phương tiện, người áp tải, người thủ kho,
người xếp dỡ.
3. Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm
a) Nội dung huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm phải phù hợp với vị trí, trách nhiệm của người được huấn luyện; tính chất,
chủng loại, mức độ nguy hiểm của các loại hàng hóa nguy hiểm. Tài liệu huấn
luyện do người thuê vận tải hoặc người vận tải thực hiện, nội dung tài liệu
được biên soạn theo loại và nhóm loại quy định tại Điều 4 của Nghị
định này;
b) Nội dung huấn luyện gồm: Tên hàng nguy hiểm,
tính chất nguy hiểm, phân loại và ghi nhãn; các nguy cơ gây mất an toàn trong
quá trình bảo quản, xếp dỡ, vận chuyển hàng nguy hiểm; quy trình bảo quản, xếp
dỡ, vận chuyển phù hợp với vị trí làm việc; quy định về an toàn hàng hóa nguy
hiểm; các quy trình ứng phó sự cố: Sử dụng các phương tiện cứu hộ xử lý sự cố
cháy, nổ, rò rỉ, phát tán chất nguy hiểm, sơ cứu người bị nạn trong sự cố, sử
dụng, bảo quản, kiểm tra trang thiết bị an toàn, phương tiện, trang thiết bị
bảo vệ cá nhân để ứng phó sự cố, quy trình, sơ đồ liên lạc thông báo sự cố, phối
hợp với cơ quan có thẩm quyền để huy động nguồn lực để ứng phó, khắc phục sự
cố, ngăn chặn, hạn chế nguồn gây ô nhiễm lan rộng ra môi trường, thu gom chất
nguy hiểm bị tràn đổ, khắc phục môi trường sau sự cố.
4. Người huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm phải
có trình độ đại học trở lên và có ít nhất 05 năm kinh nghiệm công tác phù hợp
với chuyên ngành tập huấn.
5. Thời gian huấn luyện an toàn hàng hóa nguy
hiểm: Tối thiểu 16 giờ cho mỗi loại và nhóm hàng nguy hiểm, bao gồm cả thời
gian kiểm tra.
6. Đánh giá kết quả và lưu giữ hồ sơ huấn luyện
an toàn hàng hóa nguy hiểm
a) Người thuê vận tải hoặc người vận tải hoặc
đơn vị có chức năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm chịu trách nhiệm kiểm
tra để đánh giá kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm;
b) Kiểm tra nội dung huấn luyện: Nội dung kiểm
tra phải phù hợp với nội dung huấn luyện. Thời gian kiểm tra tối đa là 02 giờ.
Bài kiểm tra đạt yêu cầu phải đạt điểm trung bình trở lên;
c) Trong thời gian 07 ngày làm việc kể từ khi
kết thúc huấn luyện và kiểm tra kết quả huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm,
tổ chức, cá nhân tổ chức huấn luyện, kiểm tra ban hành quyết định công nhận kết
quả kiểm tra và cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng hóa
nguy hiểm.
7. Hồ sơ huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm
gồm: Nội dung huấn luyện; danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ
tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia
huấn luyện; thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh,
trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các
tài liệu chứng minh; nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa
nguy hiểm; quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hàng hóa
nguy hiểm của tổ chức, cá nhân.
8. Tổ chức, cá nhân có trách nhiệm lưu giữ đầy
đủ hồ sơ quy định tại khoản 7 Điều này trong thời gian 03 năm và xuất trình khi
cơ quan quản lý nhà nước yêu cầu.
Chương III
VẬN CHUYỂN
HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Mục 1. VẬN CHUYỂN HÀNG
HÓA NGUY HIỂM BẰNG PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
Điều 9. Điều kiện đối
với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm phải đảm bảo có đủ các điều kiện điều khiển phương tiện và được
huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn
hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ
hàng hóa nguy hiểm phải được huấn luyện an toàn và cấp giấy chứng nhận đã hoàn
thành chương trình huấn luyện an toàn về loại hàng hóa nguy hiểm do mình áp
tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 10. Điều kiện đối
với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện
tham gia giao thông theo quy định của pháp luật. Thiết bị chuyên dùng của
phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải bảo đảm tiêu chuẩn quốc gia hoặc
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia hoặc theo quy định của Bộ quản lý chuyên ngành.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại
hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các
loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên, phía trước và phía sau của
phương tiện đảm bảo dễ quan sát, nhận biết.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm,
sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó
thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, người điều khiển phương tiện có
trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện khi
không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy hiểm đó.
Điều 11. Xếp, dỡ hàng
hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
1. Tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xếp, dỡ
hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển và lưu kho, bãi phải tuân thủ
đúng chỉ dẫn về bảo quản, xếp, dỡ, vận chuyển của từng loại hàng hóa nguy hiểm
hoặc trong thông báo của người thuê vận tải.
2. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do
người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám
sát. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức độ
nguy hiểm trong cùng một phương tiện. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy
định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại
khu vực kho, bến bãi riêng biệt.
3. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ
hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi
kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh
hưởng tới hàng hóa khác.
Điều 12. Vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm là các chất dễ cháy, nổ qua công trình hầm, phà
1. Không được vận chuyển các loại thuốc nổ, khí
đốt, xăng, dầu và các chất dễ cháy, nổ, chất rắn khử nhạy khác đi qua các công
trình hầm có chiều dài từ 100m trở lên.
2. Không được vận chuyển đồng thời người (người
tham gia giao thông hoặc hành khách) cùng phương tiện (đã được cấp phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm) đang thực hiện vận chuyển các loại thuốc nổ, khí ga, xăng,
dầu và các chất dễ cháy, nổ khác trên cùng một chuyến phà.
Mục 2. VẬN CHUYỂN HÀNG
HÓA NGUY HIỂM TRÊN ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
Điều 13. Điều kiện đối
với người tham gia vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội
địa làm việc trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải được đào tạo
và có chứng chỉ chuyên môn đặc biệt về vận tải hàng hóa nguy hiểm theo quy định
của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải; được huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã
hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại
Nghị định này.
2. Người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ
hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và tại cảng, bến thủy nội địa phải được
huấn luyện, cấp giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn
hàng hóa nguy hiểm do mình áp tải, xếp, dỡ hoặc lưu kho.
Điều 14. Điều kiện đối
với phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Phương tiện vận chuyển phải đủ điều kiện tham
gia giao thông theo quy định của pháp luật.
2. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
phải dán biểu trưng hàng hóa nguy hiểm. Nếu trên một phương tiện có nhiều loại
hàng hóa nguy hiểm khác nhau thì phương tiện phải dán đủ biểu trưng của các
loại hàng hóa đó. Vị trí dán biểu trưng ở hai bên của phương tiện.
3. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm,
sau khi dỡ hết hàng hóa nguy hiểm nếu không tiếp tục vận tải loại hàng hóa đó
thì phải được làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng nguy hiểm trên phương tiện
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Đơn vị vận tải, thuyền viên hoặc người lái
phương tiện thủy nội địa có trách nhiệm làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng
nguy hiểm trên phương tiện khi không tiếp tục vận chuyển loại hàng hóa nguy
hiểm đó.
Điều 15. Xếp, dỡ hàng
hóa nguy hiểm trên phương tiện và lưu kho bãi
Người xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải thực hiện
theo quy định về xếp hàng hóa trên phương tiện thủy nội địa và các quy định
sau:
1. Việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm phải do
người thủ kho, người thuê vận tải hoặc người áp tải trực tiếp hướng dẫn và giám
sát; thuyền trưởng quyết định sơ đồ xếp hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện và
việc chèn lót, chằng buộc phù hợp tính chất của từng loại, nhóm hàng hóa nguy
hiểm. Không xếp chung các loại hàng hóa có thể tác động lẫn nhau làm tăng mức
độ nguy hiểm trong cùng một khoang hoặc một hầm hàng của phương tiện.
2. Trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
không quy định phải có người áp tải thì người vận tải phải thực hiện xếp, dỡ
hàng hóa theo chỉ dẫn của người thuê vận tải.
3. Đối với loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm quy
định phải xếp, dỡ, lưu giữ ở nơi riêng biệt thì việc xếp, dỡ phải thực hiện tại
khu vực cầu cảng, bến, kho riêng biệt.
4. Sau khi đưa hết hàng hóa nguy hiểm ra khỏi
kho, bãi thì nơi lưu giữ hàng hóa nguy hiểm phải được làm sạch để không ảnh
hưởng tới hàng hóa khác.
Chương IV
GIẤY PHÉP
VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
Điều 16. Nội dung, mẫu
Giấy phép và thời hạn Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Nội dung của Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm
a) Tên, địa chỉ, điện thoại liên hệ của đơn vị
được cấp giấy phép; họ và tên, chức danh người đại diện theo pháp luật;
b) Loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm;
c) Hành trình, lịch trình vận chuyển (áp dụng
đối với trường hợp cấp theo chuyến);
d) Thời hạn của giấy phép.
Đối với trường hợp cấp theo từng chuyến hàng
phải có thêm thông tin về phương tiện và người điều khiển phương tiện, người áp
tải (áp dụng đối với trường hợp vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định phải có
người áp tải).
2. Mẫu Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
phải có mã nhận diện QR, báo hiệu nguy hiểm do cơ quan cấp quản lý và phát
hành.
3. Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm có
hiệu lực trên toàn quốc. Thời hạn của giấy phép theo đề nghị của người vận tải
nhưng tối đa không quá 24 tháng và không quá niên hạn sử dụng của phương tiện.
Điều 17. Thẩm quyền cấp
Giấy phép và các trường hợp miễn cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Bộ Công an tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4, loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này (trừ hóa chất bảo vệ thực vật
và quy định tại khoản 2 Điều này).
2. Bộ Quốc phòng tổ chức cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm cho các tổ chức, doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý
của Bộ Quốc phòng.
3. Bộ Khoa học và Công nghệ tổ chức cấp Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
4. Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
trung ương tổ chức cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo
vệ thực vật.
5. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm căn cứ vào loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này để quyết định tuyến đường vận
chuyển và thời gian vận chuyển.
6. Việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm loại 7 được thực hiện theo quy định tại Nghị định về việc tiến hành công
việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử.
7. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm từ chối cấp giấy phép đối với hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
là các chất dễ cháy, nổ có hành trình đi qua công trình hầm, phà theo quy định
tại Điều 12 của Nghị định này.
8. Tổ chức, cá nhân khi vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm thuộc một trong các trường hợp sau đây được miễn cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại Nghị định này:
a) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí thiên
nhiên hóa lỏng (LNG) và khí thiên nhiên nén (CNG) có tổng khối lượng nhỏ hơn
1.080 ki-lô-gam;
b) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là khí dầu mỏ
hóa lỏng (LPG) có tổng khối lượng nhỏ hơn 2.250 ki-lô-gam;
c) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là nhiên liệu
lỏng có tổng dung tích nhỏ hơn 1.500 lít;
d) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất
bảo vệ thực vật có tổng khối lượng nhỏ hơn 1.000 ki-lô-gam;
đ) Vận chuyển hàng hóa nguy hiểm đối với các
hóa chất độc nguy hiểm còn lại trong các loại, nhóm hàng hóa nguy hiểm.
9. Phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
không phải đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm quy định tại khoản
8 Điều này phải đảm bảo các điều kiện an toàn phòng cháy, chữa cháy theo quy
định pháp luật về phòng cháy, chữa cháy trong quá trình vận chuyển.
Điều 18. Hồ sơ đề nghị
cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm loại 5, loại 8 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của Nghị
định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định
theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm:
Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với
trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính
phương án tổ chức vận chuyển, hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu
quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó
bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển
phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện
pháp ứng cứu sự cố hóa chất trong vận chuyển hàng hóa nguy hiểm);
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện
cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc
biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội
địa.
2. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm loại 1, loại 2, loại 3, loại 4 và loại 9 bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của
Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định
theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm:
Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với
trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
đã hoàn thành chương trình huấn luyện của người điều khiển phương tiện cơ giới
đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ
giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc biệt của
thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính
phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu
quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó
bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển
phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển; biện
pháp ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ); bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc
bản chính Phương án ứng phó sự cố tràn dầu (chỉ áp dụng đối với trường hợp vận
tải xăng dầu trên đường thủy nội địa).
3. Hồ sơ cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật bao gồm:
a) Giấy đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ lục IV của
Nghị định này;
b) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách phương tiện tham gia vận chuyển đảm bảo còn thời hạn kiểm định
theo quy định;
c) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính Bảng
kê danh sách người điều khiển phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (gồm:
Họ và tên; số chứng minh thư nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ
chiếu; số giấy phép, hạng giấy phép (đối với lái xe); số giấy chứng nhận khả
năng chuyên môn, hạng (đối với thuyền viên)) và danh sách người áp tải đối với
trường hợp bắt buộc phải có người áp tải (gồm: Họ và tên, số chứng minh thư
nhân dân hoặc số căn cước công dân hoặc số hộ chiếu) kèm bản sao giấy chứng
nhận hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn theo quy định;
d) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính
một trong các giấy tờ sau: Hợp đồng cung ứng; Hóa đơn tài chính về xuất, nhập
hàng hóa thuốc bảo vệ thực vật;
đ) Bản sao hoặc bản sao điện tử hoặc bản chính
phương án tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm của đơn vị vận chuyển theo mẫu
quy định tại Phụ lục V của Nghị định này (trong đó
bao gồm tối thiểu các nội dung: Biển kiểm soát xe; họ và tên người điều khiển
phương tiện; loại hàng; khối lượng; tuyến đường, thời gian vận chuyển);
e) Bản sao hoặc bản sao điện tử Giấy chứng nhận
đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn của người điều khiển phương tiện
cơ giới đường bộ đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao
thông cơ giới đường bộ; bản sao hoặc bản sao điện tử chứng chỉ chuyên môn đặc
biệt của thuyền viên đối với vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội
địa.
4. Hồ sơ đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép bao gồm:
a) Giấy đề nghị điều chỉnh thông tin trên Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo mẫu quy định tại Phụ
lục IVa của Nghị định này;
b) Hồ sơ chứng minh sự thay đổi về thông tin
liên quan đến giấy phép.
5. Hồ sơ cấp lại Giấy phép do bị mất, bị hỏng
bao gồm: Giấy đề nghị cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm (trong đó
nêu lý do: bị mất hoặc bị hỏng).
Điều 19. Trình tự, thủ
tục cấp, cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm
a) Người vận tải hàng hóa nguy hiểm nộp 01 bộ
hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan
cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức,
cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch
thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ
chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
Riêng đối với thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm loại 7 thực hiện theo quy định về việc tiến hành công việc
bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
b) Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ
quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
2. Thủ tục điều chỉnh thông tin trên Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của
Giấy phép
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy
định tại khoản 4 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp
Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức,
cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch
thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ
chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định.
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ, ban
hành văn bản điều chỉnh nội dung Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Trường hợp không đồng ý, cơ quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc
thông báo qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
3. Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng
a) Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy
định tại khoản 5 Điều 18 của Nghị định này đến cơ quan cấp
Giấy phép.
Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan giải
quyết thủ tục hành chính kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức,
cá nhân đến nộp hồ sơ; trường hợp thành phần hồ sơ chưa đầy đủ hoặc có sai lệch
thì hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc
qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: Trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính xem xét tính đầy
đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, cơ quan giải quyết thủ tục hành chính
thông báo bằng văn bản hoặc thông qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến cho tổ
chức, cá nhân biết để bổ sung, đồng thời hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy
định;
b) Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định, cơ quan cấp Giấy phép thẩm định hồ sơ cấp
Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm. Trường hợp không cấp Giấy phép thì cơ
quan cấp Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch
vụ công trực tuyến và nêu rõ lý do.
4. Trong quá trình hoạt động vận chuyển hàng
hóa nguy hiểm, nếu có sự thay đổi phương tiện và người điều khiển phương tiện
so với danh sách trong hồ sơ đã được cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm thì đơn vị vận chuyển hàng hóa nguy hiểm phải thông báo danh sách kèm theo
hồ sơ các phương tiện và người điều khiển phương tiện thay thế đến cơ quan cấp
giấy phép tối thiểu 03 ngày làm việc trước khi thực hiện vận chuyển.
Trong thời hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận thông báo kèm hồ sơ của đơn vị vận chuyển hàng hóa hàng hóa nguy hiểm, cơ
quan cấp Giấy phép kiểm tra và có văn bản thông báo danh sách phương tiện và
người điều khiển phương tiện thay thế. Trường hợp không đồng ý thì cơ quan cấp
Giấy phép phải trả lời bằng văn bản hoặc thông báo qua hệ thống dịch vụ công
trực tuyến và nêu rõ lý do.
5. Việc tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả được
thực hiện trực tiếp tại trụ sở cơ quan cấp Giấy phép hoặc qua dịch vụ bưu chính
hoặc qua môi trường mạng.
Điều 20. Thu hồi Giấy
phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
1. Người vận tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
bị thu hồi Giấy phép một trong các trường hợp sau đây:
a) Cung cấp bản sao không đúng với bản chính
hoặc thông tin sai lệch trong hồ sơ đề nghị cấp Giấy vận chuyển hàng nguy hiểm;
b) Thực hiện việc vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
không đúng với hồ sơ đề nghị cấp giấy phép hoặc không đúng với Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm đã được cấp;
c) Chấm dứt hoạt động theo quy định của pháp luật;
d) Sử dụng người tham gia vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm khi chưa được huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo quy định.
2. Cơ quan cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa
nguy hiểm thu hồi Giấy phép do cơ quan mình cấp và thực hiện theo trình tự sau
đây:
a) Ban hành quyết định thu hồi Giấy phép;
b) Gửi quyết định thu hồi Giấy phép đến người
vận tải và phải đăng tải thông tin trên Trang thông tin điện tử của đơn vị (nếu
có);
c) Khi cơ quan cấp Giấy phép ban hành quyết
định thu hồi Giấy phép thì người vận tải phải nộp lại Giấy phép cho cơ quan cấp
Giấy phép đồng thời dừng hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quyết
định thu hồi Giấy phép ngay sau khi quyết định có hiệu lực thi hành. Trường hợp
người vận tải vi phạm quy định tại điểm a, điểm b và điểm d khoản 1 Điều này
dẫn đến bị thu hồi Giấy phép, cơ quan cấp Giấy phép không cấp lại Giấy phép
trong thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành. Sau
thời gian 30 ngày kể từ ngày quyết định thu hồi có hiệu lực thi hành, nếu có
nhu cầu tiếp tục tham gia vận chuyển thì người vận tải phải làm thủ tục như cấp
lần đầu để được cấp Giấy phép theo quy định tại Điều 18 của Nghị
định này;
d) Thông báo trên các phương tiện thông tin đại
chúng, trên Cổng hoặc trang thông tin điện tử của cơ quan về việc thu hồi Giấy
phép đã cấp.
Chương V
TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
Điều 21. Bộ Giao thông
vận tải
1. Chủ trì tổng hợp ý kiến của các bộ, ngành có
liên quan trong việc sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm trình Chính
phủ ban hành; tổng hợp báo cáo về vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo quy định
tại Nghị định này.
2. Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an
toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện thủy nội địa và phương
tiện giao thông cơ giới đường bộ chở hàng hóa nguy hiểm, thiết bị chuyên dùng
gắn cố định (không thể tách rời) trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
Điều 22. Bộ Công an
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1
và loại 4 trong phạm vi quản lý; quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo
quy định tại khoản 1 Điều 17 của Nghị định này.
2. Phối hợp với Bộ Giao thông vận tải, Bộ Quốc
phòng, Bộ Công Thương, Bộ Tài nguyên và Môi trường tham mưu Chính phủ sửa đổi,
bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 1, loại 4 và loại 9 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành có liên
quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt
động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử
lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền.
Điều 23. Bộ Quốc phòng
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 2 Điều 17 của Nghị
định này.
2. Thực hiện công tác kiểm tra, kiểm soát xuất
nhập cảnh và phối hợp kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa trong khu vực biên giới, cửa
khẩu biên giới đất liền, cửa khẩu cảng theo quy định của pháp luật; bố trí làn
dành riêng cho phương tiện chuyên chở hàng hóa nguy hiểm lưu thông tại cửa khẩu
biên giới đất liền có nhiều phương tiện vận chuyển hàng nguy hiểm hoạt động.
Điều 24. Bộ Khoa học và
Công nghệ
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng hóa nguy
hiểm, danh mục hàng hóa nguy hiểm và tổ chức thực hiện việc cấp Giấy phép vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 3 Điều 17 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải
và Bộ Công Thương tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung Danh mục hàng hóa nguy
hiểm loại 5, loại 7, loại 8 theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị
định này trình cấp có thẩm quyền phê duyệt công bố áp dụng
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm thuộc loại
5, loại 8 khi vận chuyển bắt buộc phải có người áp tải.
4. Chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành liên
quan trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt
động vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử
lý vi phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm
quyền.
Điều 25. Bộ Y tế
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với
các loại hóa chất độc dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng trong phạm vi quản lý theo quy định tại khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải
tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến
các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa chất
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng.
3. Quy định loại hàng hóa nguy hiểm liên quan
đến các loại hóa chất độc, chất gây nhiễm bệnh dùng trong lĩnh vực y tế và hóa
chất diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng khi vận chuyển bắt
buộc phải có người áp tải.
4. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 26. Bộ Công Thương
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm đối với
loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt và các hóa chất nguy hiểm,
các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại khoản 1 Điều
4 của Nghị định này.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải,
Bộ Công an và các bộ, ngành có liên quan tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung
danh mục hàng hóa nguy hiểm loại 2, loại 3, loại 9, các loại xăng dầu, khí đốt
và các hóa chất nguy hiểm, các hóa chất độc nguy hiểm còn lại theo quy định tại
khoản 1 Điều 4 của Nghị định này.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 27. Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
1. Quản lý danh mục hàng hóa nguy hiểm là hóa
chất bảo vệ thực vật.
2. Chủ trì, phối hợp với Bộ Giao thông vận tải
tham mưu Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục hàng hóa nguy hiểm liên quan đến
hóa chất bảo vệ thực vật.
3. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 28. Bộ Tài nguyên
và Môi trường
Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan trong
công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền.
Điều 29. Bộ Tài chính
Thực hiện công tác kiểm tra, giám sát, kiểm
soát xuất nhập cảnh; kiểm tra, giám sát hàng hóa nguy hiểm, phương tiện vận
chuyển hàng hóa nguy hiểm trong địa bàn hoạt động hải quan theo quy định của
pháp luật.
Điều 30. Ủy ban nhân
dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
1. Quản lý hoạt động vận chuyển hàng nguy hiểm
và tổ chức thực hiện cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất
bảo vệ thực vật theo quy định tại khoản 4 Điều 17 của Nghị định
này.
2. Phối hợp với các bộ, ngành có liên quan
trong công tác quản lý, thanh tra, kiểm tra và xử lý vi phạm đối với hoạt động
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm theo thẩm quyền. Thanh tra, kiểm tra và xử lý vi
phạm đối với hoạt động huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ
thực vật.
3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã khi
xảy ra sự cố trong quá trình vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên địa bàn quản
lý, phải thực hiện các nội dung sau:
a) Giúp người điều khiển phương tiện và người
áp tải (nếu có) trong việc cứu người, cứu hàng, cứu phương tiện;
b) Đưa nạn nhân ra khỏi khu vực có sự cố, tổ
chức cấp cứu nạn nhân;
c) Tổ chức bảo vệ hàng hóa, phương tiện để tiếp
tục vận chuyển hoặc lưu kho, bãi, chuyển tải theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm
quyền;
d) Khoanh vùng, sơ tán dân cư ra khỏi khu vực
ảnh hưởng nguy hiểm, đồng thời báo cáo Ủy ban nhân dân cấp trên và cơ quan hữu
quan khác để huy động các lực lượng cần thiết đến xử lý kịp thời.
Điều 31. Đối với người
thuê vận tải
1. Đóng gói đúng kích cỡ, khối lượng hàng và
chất liệu bao bì, thùng chứa theo tiêu chuẩn kỹ thuật của từng loại hàng hóa
nguy hiểm theo quy định.
2. Bao bì, thùng chứa ngoài phải có nhãn hàng
hóa, có dán biểu trưng nguy hiểm, báo hiệu nguy hiểm theo quy định tại Điều 7 của Nghị định này.
3. Lập 04 bộ hồ sơ về hàng hóa nguy hiểm cần
vận chuyển (01 bộ gửi người vận tải hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người xếp, dỡ
hàng hóa nguy hiểm; 01 bộ gửi người lái xe hoặc thuyền trưởng hoặc người lái
phương tiện thủy nội địa; 01 bộ lưu người thuê vận tải). Hồ sơ bao gồm: Giấy
gửi hàng ghi rõ: Tên hàng hóa nguy hiểm, mã số, loại nhóm hàng, khối lượng tổng
cộng, loại bao bì, số lượng bao gói, ngày sản xuất, nơi sản xuất; họ và tên,
địa chỉ của người thuê vận tải và người nhận hàng.
4. Thông báo bằng văn bản cho người vận tải về
những yêu cầu phải thực hiện trong quá trình vận chuyển, hướng dẫn xử lý trong
trường hợp có tai nạn, sự cố kể cả trong trường hợp có người áp tải.
5. Tổ chức hoặc thuê đơn vị có chức năng huấn
luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người áp tải, người xếp dỡ, người thủ
kho theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này. Cử người áp
tải nếu hàng hóa nguy hiểm có quy định bắt buộc có người áp tải.
6. Trang bị đầy đủ đồ bảo hộ theo quy định cho
người áp tải, người thủ kho, người xếp dỡ hàng hóa nguy hiểm.
Điều 32. Đối với người
vận tải
1. Bố trí phương tiện vận chuyển phù hợp với
loại hàng hóa nguy hiểm cần vận chuyển.
2. Kiểm tra hàng hóa bảo đảm an toàn trước khi
thực hiện vận chuyển theo quy định.
3. Chấp hành đầy đủ thông báo của người thuê
vận tải và những quy định ghi trong Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm.
4. Thực hiện niêm yết biểu trưng nguy hiểm của
loại, nhóm loại hàng hóa nguy hiểm đang vận chuyển theo quy định.
5. Phải làm sạch và bóc hoặc xóa biểu trưng
nguy hiểm trên phương tiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm sau khi dỡ hết hàng
nếu không tiếp tục vận chuyển loại hàng đó.
6. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép
và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải
có Giấy phép, có biểu trưng, báo hiệu nguy hiểm.
7. Chỉ thực hiện vận chuyển hàng hóa nguy hiểm
khi hàng hóa có đầy đủ thủ tục, hồ sơ hợp lệ, đóng gói bảo đảm an toàn trong
vận chuyển.
8. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp
quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy,
chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu,
hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang
được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận
chuyển.
9. Phải có phương án ứng cứu sự cố tràn dầu khi
vận tải xăng, dầu trên đường thủy nội địa.
10. Tổ chức huấn luyện hoặc thuê đơn vị có chức
năng huấn luyện an toàn hàng hóa nguy hiểm đối với người điều khiển phương tiện
theo quy định tại Điều 8 của Nghị định này.
Điều 33. Đối với người điều
khiển phương tiện, người áp tải
1. Chấp hành các quy định ghi trong Giấy phép
và chỉ được tổ chức vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi: Có Giấy phép vận chuyển
hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy định phải
có Giấy phép; trên phương, bao bì, thùng chứa có đầy đủ biểu trưng, báo hiệu
nguy hiểm.
2. Thực hiện chỉ dẫn ghi trong thông báo của
người thuê vận tải hàng hóa nguy hiểm và chỉ dẫn của người vận tải hàng hóa
nguy hiểm.
3. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp
quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy,
chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc đặc khử nhạy đi qua các công trình cầu,
hầm đặc biệt quan trọng hoặc các công trình khác đang được thi công có nhiệt độ
cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận chuyển.
4. Người điều khiển phương tiện phải mang theo
hồ sơ vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do người thuê vận tải cung cấp, Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm còn hiệu lực đối với loại, nhóm, tên hàng hóa quy
định phải có Giấy phép, Giấy chứng nhận đã hoàn thành huấn luyện an toàn hàng
hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy hiểm đang vận chuyển, chứng chỉ
chuyên môn đặc biệt (áp dụng đối với thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện
thủy nội địa) và các loại giấy khác theo quy định của pháp luật; bảo quản hàng
hóa nguy hiểm trong quá trình vận chuyển khi không có người áp tải hàng hóa.
5. Thực hiện các biện pháp loại trừ hoặc hạn
chế khả năng gây hại của hàng hóa nguy hiểm; lập biên bản, báo cáo Ủy ban nhân
dân địa phương cấp xã nơi gần nhất và các cơ quan liên quan để xử lý kịp thời
khi phát hiện hàng hóa nguy hiểm có sự cố, đe dọa đến an toàn của người, phương
tiện, môi trường và hàng hóa khác hoặc khi xảy ra tai nạn giao thông trong quá
trình vận chuyển. Trường hợp vượt quá khả năng, phải báo ngay cho người vận tải
và người thuê vận tải để cùng phối hợp giải quyết kịp thời.
6. Thuyền trưởng hoặc người lái phương tiện
thủy nội địa có trách nhiệm phân công thuyền viên thường xuyên hướng dẫn, giám
sát việc xếp, dỡ hàng hóa nguy hiểm trên phương tiện.
7. Phải theo sự hướng dẫn của đơn vị trực tiếp
quản lý hoặc đơn vị thi công khi vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là chất dễ cháy,
chất dễ tự bốc cháy, chất nổ lỏng hoặc rắn khử nhạy đi qua các công trình cầu,
hầm đặc biệt quan trọng có chiều dài dưới 100m hoặc các công trình khác đang
được thi công có nhiệt độ cao, lửa hàn, tia lửa điện trên hành trình vận
chuyển.
8. Người áp tải phải mang theo Giấy chứng nhận
đã hoàn thành huấn luyện hàng hóa nguy hiểm phù hợp với loại, nhóm hàng nguy
hiểm đang vận chuyển.
Chương VI
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 34. Hiệu lực thi
hành
1. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ
ngày 15 tháng 5 năm 2024 và thay thế Nghị định số 42/2020/NĐ-CP,
ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm,
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường thủy nội địa.
2. Các tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép
vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành
tiếp tục được sử dụng, không phải thực hiện cấp lại cho đến khi hết hiệu lực
của Giấy phép hoặc đến khi thực hiện cấp lại.
Điều 35. Trách nhiệm
thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương và các cá nhân, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị
định này./.
Nơi nhận:
-
Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT,
các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, CN. pvc
|
TM. CHÍNH PHỦ
KT.
THỦ TƯỚNG
PHÓ
THỦ TƯỚNG
Trần Hồng Hà
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC HÀNG NGUY HIỂM
(Kèm
theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Nhãn hiệu, biểu trưng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
1
|
AMONI PICRAT
khô hoặc ướt, chứa dưới 10% nước theo khối lượng
|
AMMONIUM
PICRATE dry or wetted with less than 10% water, by mass
|
0004
|
1
|
1
|
|
2
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0005
|
1
|
1
|
|
3
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0006
|
1
|
1
|
|
4
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0007
|
1
|
1
|
|
5
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0009
|
1
|
1
|
|
6
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0010
|
1
|
1
|
|
7
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0012
|
1
|
1.4
|
|
8
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, RÒNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG hoặc ĐẠN DÙNG TRONG
CÔNG CỤ, RỖNG
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK or CARTRIDGE FOR TOOLS,
BLANK
|
0014
|
1
|
1.4
|
|
9
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0015
|
1
|
1
|
|
10
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn
mòn
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances
|
0015
|
1
|
1
+8
|
|
11
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc
đường hô hấp
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing toxic by inhalation substances
|
0015
|
1
|
1
+6.1
|
|
12
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI có hoặc không có thuốc nổ,
thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0016
|
1
|
1
|
|
13
|
ĐẠN DƯỢC, KHÓI
có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn mòn
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances
|
0016
|
1
|
1
+8
|
|
14
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc
đường hô hấp
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing toxic by inhalation substances
|
0016
|
1
|
1
+6.1
|
|
15
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM
CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0018
|
1
|
1
+6.1
+8
|
|
16
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM
CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0019
|
1
|
1+6.1+8
|
|
17
|
ĐẠN DƯỢC,
ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge
|
0020
|
1
|
|
|
18
|
ĐẠN DƯỢC,
ĐỘC, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
TOXIC with burster, expelling charge or propelling charge
|
0021
|
1
|
|
|
19
|
THUỐC NỔ ĐEN
(THUỐC SÖNG), dạng hạt hoặc bột xay thô
|
BLACK POWDER
(GUNPOWDER), granular or as a meal
|
0027
|
1
|
1
|
|
20
|
THUỐC NỔ ĐEN
(THUỐC SÖNG), NÉN hoặc THUỐC NỔ ĐEN (THUỐC SÖNG), TRONG VIÊN ĐẠN
|
BLACK POWDER
(GUNPOWDER), COMPRESSED or BLACK POWDER (GUNPOWDER), IN PELLETS
|
0028
|
1
|
1
|
|
21
|
NGÒI NỔ, CƠ
KHÍ để gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0029
|
1
|
1
|
|
22
|
NGÒI NỔ, ĐIỆN
để gây nổ
|
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting
|
0030
|
1
|
1
|
|
23
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with
bursting charge
|
0033
|
1
|
1
|
|
24
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with
bursting charge
|
0034
|
1
|
1
|
|
25
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with
bursting charge
|
0035
|
1
|
1
|
|
26
|
BOM, PHÁT
SÁNG
|
BOMBS,
PHOTO-FLASH
|
0037
|
1
|
1
|
|
27
|
BOM, PHÁT
SÁNG
|
BOMBS,
PHOTO-FLASH
|
0038
|
1
|
1
|
|
28
|
BOM, PHÁT
SÁNG
|
BOMBS,
PHOTO-FLASH
|
0039
|
1
|
1
|
|
29
|
BỘ KÍCH THÍCH
không có kíp nổ
|
BOOSTERS
without detonator
|
0042
|
1
|
1
|
|
32
|
HẠT, PHÁ HỦY
|
CHARGES,
DEMOLITION
|
0048
|
1
|
1
|
|
33
|
ĐẠN, CHỚP
|
CARTRIDGES,
FLASH
|
0049
|
1
|
1
|
|
34
|
ĐẠN, CHỚP
|
CARTRIDGES,
FLASH
|
0050
|
1
|
1
|
|
35
|
ĐẠN, TÍN HIỆU
|
CARTRIDGES,
SIGNAL
|
0054
|
1
|
1
|
|
36
|
VỎ, ĐẠN,
RỖNG, CÓ KÍP NỔ
|
CASES,
CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER
|
0055
|
1
|
1.4
|
|
37
|
THÙNG, NỔ SÂU
|
CHARGES,
DEPTH
|
0056
|
1
|
1
|
|
38
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, không có ngòi nổ
|
CHARGES,
SHAPED without detonator
|
0059
|
1
|
1
|
|
39
|
HẠT, BO SUNG,
DỄ NỔ
|
CHARGES, SUPPLEMENTARY,
EXPLOSIVE
|
0060
|
1
|
1
|
|
41
|
DÂY, CHÁY
|
CORD, IGNITER
|
0066
|
1
|
1.4
|
|
42
|
MÁY CẮT, CÁP,
DỄ NỔ
|
CUTTERS,
CABLE, EXPLOSIVE
|
0070
|
1
|
1.4
|
|
43
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối
lượng
|
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE
(CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), WETTED with not less than 15% water, by mass
|
0072
|
1
|
1
|
|
44
|
NGÒI NỔ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS
FOR AMMUNITION
|
0073
|
1
|
1
|
|
45
|
DIAZODINITROPHENOL,
LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo khối lượng
|
DIAZODINITROPHENOL,
WETTED with not less than 40% water, or mixture of alcohol and water, by mass
|
0074
|
1
|
1
|
|
46
|
DIETYLENGLYCOL
DINITRAT, KHỬ NHẠY chứa trên 25% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không
bay hơi, theo khối lượng
|
DIETHYLENEGLYCOL
DINITRATE, DESENSITIZED with not less than 25% non-volatile, water- insoluble
phlegmatizer, by mass
|
0075
|
1
|
1
|
|
47
|
DINITROPHENOL,
khô hoặc ướt chứa ít hơn 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOL,
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0076
|
1
|
1
+6.1
|
|
48
|
DINITROPHENOLAT,
kim loại kiềm, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOLATES,
alkali metals, dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0077
|
1
|
1
+6.1
|
|
49
|
DINITRORESORCINOL,
khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
DINITRORESORCINOL,
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0078
|
1
|
1
|
|
50
|
HEXANITRODIPHENYL-
AMIN (DIPICRYLAMIN; HEXYL)
|
HEXANITRODIPHENYL-
AMINE (DIPICRYLAMINE; HEXYL)
|
0079
|
1
|
1
|
|
51
|
CHẤT NỔ MẠNH,
LOẠI A
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE A
|
0081
|
1
|
1
|
|
52
|
CHẤT NỔ MẠNH,
LOẠI B
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE B
|
0082
|
1
|
1
|
|
53
|
CHẤT NỔ MẠNH,
LOẠI C
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE C
|
0083
|
1
|
1
|
|
54
|
CHẤT NỔ MẠNH
LOẠI D
|
EXPLOSIVE,
BLASTING, TYPE D
|
0084
|
1
|
1
|
|
55
|
PHÁO SÁNG,
MẶT ĐẤT
|
FLARES,
SURFACE
|
0092
|
1
|
1
|
|
56
|
PHÁO SÁNG,
TRÊN KHÔNG
|
FLARES, AERIAL
|
0093
|
1
|
1
|
|
57
|
BỘT NỔ FLASH
|
FLASH POWDER
|
0094
|
1
|
1
|
|
58
|
THIẾT BỊ PHÁ VỠ, DỄ NỔ không có ngòi nổ, dùng cho giếng dầu
|
FRACTURING
DEVICES, EXPLOSIVE without detonator, for oil wells
|
0099
|
1
|
1
|
|
59
|
ĐẦU ĐẠN,
KHÔNG NỔ
|
FUSE,
NON-DETONATING
|
0101
|
1
|
1
|
|
61
|
ĐẦU ĐẠN, KHAI
HỎA dạng ống, bọc kim loại
|
FUSE IGNITER,
tubular, metal clad
|
0103
|
1
|
1.4
|
|
62
|
DÂY (NGÒI)
NỔ, HIỆU ỨNG NHẸ, bọc kim loại
|
CORD (FUSE),
DETONATING, MILD EFFECT, metal clad
|
0104
|
1
|
1.4
|
|
63
|
ĐẦU ĐẠN, AN
TOÀN
|
FUSE, SAFETY
|
0105
|
1
|
1.4
|
|
64
|
NGÒI NỔ
|
FUZES, DETONATING
|
0106
|
1
|
1
|
|
65
|
NGÒI NỔ
|
FUZES,
DETONATING
|
0107
|
1
|
1
|
|
66
|
LỰU ĐẠN,
LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle
|
0110
|
1
|
1.4
|
|
67
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDEN HYDRAZIN, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLIDENE HYDRAZINE, WETTED with not less than 30% water, by mass
|
0113
|
1
|
1
|
|
68
|
GUANYLNITROSAMINO-
GUANYLTETRAZEN (TETRAZEN), LÀM ƯỚT với trên 30% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng
|
GUANYLNITROSAMINO
GUANYLTETRAZENE (TETRAZENE), WETTED with not less than 30% water, or mixture
of alcohol and water, by mass
|
0114
|
1
|
1
|
|
69
|
HEXOLIT
(HEXOTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
HEXOLITE
(HEXOTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0118
|
1
|
1
|
|
70
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0121
|
1
|
1
|
|
71
|
SÖNG BẮN VỈA
BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ
|
JET
PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
|
0124
|
1
|
1
|
|
72
|
CHÌ AZIT, LÀM
ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước, theo khối lượng
|
LEAD AZIDE,
WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and water, by mass
|
0129
|
1
|
1
|
|
73
|
CHÌ STYPHNAT
(CHÌ TRINITRORESORCINAT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng
|
LEAD
STYPHNATE (LEAD TRINITRORESORCINATE), WETTED with not less than 20% water, or
mixture of alcohol and water, by mass
|
0130
|
1
|
1
|
|
74
|
NGÒI NỔ, ĐẦU
ĐẠN
|
LIGHTERS,
FUSE
|
0131
|
1
|
1.4
|
|
75
|
MUỐI KIM LOẠI
BỐC CHÁY CỦA DẪN XUẤT NITRO THƠM, N.O.S.
|
DEFLAGRATING
METAL SALTS OF AROMATIC NITRODERIVATIVES, N.O.S.
|
0132
|
1
|
1
|
|
76
|
MANNITOL
HEXANITRAT (NITROMANNIT), LÀM ƯỚT với trên 40% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước, theo khối lượng
|
MANNITOL
HEXANITRATE (NITROMANNITE), WETTED with not less than 40% water, or mixture
of alcohol and water, by mass
|
0133
|
1
|
1
|
|
77
|
THỦY NGÂN
FULMINAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và nước theo
khối lượng
|
MERCURY
FULMINATE, WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol and
water, by mass
|
0135
|
1
|
1
|
|
78
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with
bursting charge
|
0136
|
1
|
1
|
|
79
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with
bursting charge
|
0137
|
1
|
1
|
|
80
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with
bursting charge
|
0138
|
1
|
1
|
|
81
|
NITƠ
GLYXERIN, KHỬ NHẠY với trên 40% chất hãm nổ không hòa tan trong nước, không
bay hơi, theo khối lượng
|
NITROGLYCERIN,
DESENSITIZED with not less than 40% non-volatile water-insoluble
phlegmatizer, by mass
|
0143
|
1
|
1
+6.1
|
|
82
|
DUNG DỊCH
NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa từ 1% đến 10% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 10% nitroglycerin
|
0144
|
1
|
1
|
|
83
|
NITROSTARCH,
khô hoặc ướt chứa dưới 20% nước theo khối lượng
|
NITROSTARCH,
dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0146
|
1
|
1
|
|
84
|
NITƠ UREA
|
NITRO UREA
|
0147
|
1
|
1
|
|
85
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN), LÀM ƯỚT với trên 25% nước
theo khối lượng, hoặc KHỬ NHẠY với trên 15% chất hãm nổ theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL
TETRANITRATE;
PETN), WETTED with not less than 25% water, by mass, or DESENSITIZED with not
less than 15% phlegmatizer, by mass
|
0150
|
1
|
1
|
|
86
|
PENTOLIT, khô
hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
PENTOLITE,
dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0151
|
1
|
1
|
|
87
|
TRINITROANILIN
(PICRAMIT)
|
TRINITROANILINE
(PICRAMIDE)
|
0153
|
1
|
1
|
|
88
|
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0154
|
1
|
1
|
|
89
|
TRINITROCLO-BENZEN
(PICRYL CLORUA)
|
TRINITROCHLORO-BENZENE
(PICRYL CHLORIDE)
|
0155
|
1
|
1
|
|
90
|
THUỐC SÖNG
NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 25% nước theo khối lượng
|
POWDER CAKE
(POWDER PASTE), WETTED with not less than 25% water, by mass
|
0159
|
1
|
1
|
|
91
|
THUỐC SÖNG,
KHÔNG KHÓI
|
POWDER,
SMOKELESS
|
0160
|
1
|
1
|
|
92
|
THUỐC SÖNG,
KHÔNG KHÓI
|
POWDER,
SMOKELESS
|
0161
|
1
|
1
|
|
93
|
ĐẦU ĐẠN có
hạt nổ
|
PROJECTILES
with bursting charge
|
0167
|
1
|
1
|
|
94
|
ĐẦU ĐẠN có
hạt nổ
|
PROJECTILES
with bursting charge
|
0168
|
1
|
1
|
|
95
|
ĐẦU ĐẠN có
hạt nổ
|
PROJECTILES
with bursting charge
|
0169
|
1
|
1
|
|
96
|
ĐẠN DƯỢC,
PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0171
|
1
|
1
|
|
97
|
THIẾT BỊ
PHÓNG, DỄ NỔ
|
RELEASE
DEVICES, EXPLOSIVE
|
0173
|
1
|
1.4
|
|
98
|
ĐINH TÁN,
LOẠI NỔ
|
RIVETS,
EXPLOSIVE
|
0174
|
1
|
1.4
|
|
99
|
TÊN LỬA có
hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0180
|
1
|
1
|
|
100
|
TÊN LỬA có
hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0181
|
1
|
1
|
|
101
|
TÊN LỬA có
hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0182
|
1
|
1
|
|
102
|
TÊN LỬA có
đầu kém hoạt động
|
ROCKETS with
inert head
|
0183
|
1
|
1
|
|
103
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0186
|
1
|
1
|
|
104
|
MẪU, DỄ NỔ,
ngoài chất nổ mồi
|
SAMPLES,
EXPLOSIVE, other than initiating explosive
|
0190
|
1
|
|
|
105
|
THIẾT BỊ TÍN
HIỆU, CẦM TAY
|
SIGNAL
DEVICES, HAND
|
0191
|
1
|
1.4
|
|
106
|
TÍN HIỆU,
ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
|
0192
|
1
|
1
|
|
107
|
TÍN HIỆU, ĐƯỜNG
SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
|
0193
|
1
|
1.4
|
|
108
|
TÍN HIỆU, BÁO
NGUY, tàu biển
|
SIGNALS,
DISTRESS, ship
|
0194
|
1
|
1
|
|
109
|
TÍN HIỆU, BÁO
NGUY, tàu biển
|
SIGNALS,
DISTRESS, ship
|
0195
|
1
|
1
|
|
110
|
TÍN HIỆU,
KHÓI
|
SIGNALS,
SMOKE
|
0196
|
1
|
1
|
|
111
|
TÍN HIỆU, KHÓI
|
SIGNALS,
SMOKE
|
0197
|
1
|
1.4
|
|
112
|
THIẾT BỊ THĂM
DÒ, DỄ NỔ
|
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE
|
0204
|
1
|
1
|
|
113
|
TETRANITROANILIN
|
TETRANITROANILINE
|
0207
|
1
|
1
|
|
114
|
TRINITROPHENYLMETYL-
NITRAMIN
(TETRYL)
|
TRINITROPHENYLMETHYL
NITRAMINE
(TETRYL)
|
0208
|
1
|
1
|
|
115
|
TRINITROTOLUEN
(TNT), khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0209
|
1
|
1
|
|
116
|
CHẤT CHỈ THỊ
CHO ĐẠN DƯỢC
|
TRACERS FOR
AMMUNITION
|
0212
|
1
|
1
|
|
117
|
TRINITROANISOL
|
TRINITROANISOLE
|
0213
|
1
|
1
|
|
118
|
TRINITROBENZEN,
khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0214
|
1
|
1
|
|
119
|
AXIT
TRINITROBENZOIC, khô hoặc làm ướt với dưới 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC
ACID, dry or wetted with less than 30% water, by mass
|
0215
|
1
|
1
|
|
120
|
TRINITRO-m-CRESOL
|
TRINITRO-m-CRESOL
|
0216
|
1
|
1
|
|
121
|
TRINITRONAPHTHALEN
|
TRINITRONAPHTHALENE
|
0217
|
1
|
1
|
|
122
|
TRINITROPHENETOL
|
TRINITROPHENETOLE
|
0218
|
1
|
1
|
|
123
|
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu
cồn và nước theo khối lượng
|
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), dry or wetted with less than 20% water, or mixture of
alcohol and water, by mass
|
0219
|
1
|
1
|
|
124
|
UREA NITRAT,
khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE,
dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0220
|
1
|
1
|
|
125
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có hạt phóng
|
WARHEADS,
TORPEDO with bursting charge
|
0221
|
1
|
1
|
|
127
|
BARI AZIT,
khô hoặc làm ướt với dưới 50% nước theo khối lượng
|
BARIUM AZIDE,
dry or wetted with less than 50% water, by mass
|
0224
|
1
|
1 +6.1
|
|
128
|
BỘ KÍCH THÍCH
CÓ KÍP NỔ
|
BOOSTERS WITH
DETONATOR
|
0225
|
1
|
1
|
|
129
|
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX;
OCTOGEN), LÀM
ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE
(HMX; OCTOGEN), WETTED with not less than 15% water, by mass
|
0226
|
1
|
1
|
|
130
|
NATRI
DINITRO-o- CRESOLAT, khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
SODIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0234
|
1
|
1
|
|
131
|
NATRI PICRAMAT,
khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
SODIUM
PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0235
|
1
|
1
|
|
132
|
ZIRCONI
PICRAMAT, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
ZIRCONIUM
PICRAMATE, dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0236
|
1
|
1
|
|
133
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH
|
CHARGES,
SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR
|
0237
|
1
|
1.4
|
|
134
|
ĐỘNG CƠ,
PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0238
|
1
|
1
|
|
135
|
ĐỘNG CƠ,
PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0240
|
1
|
1
|
|
137
|
HẠT, NỔ ĐẨY,
DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0242
|
1
|
1
|
|
138
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0243
|
1
|
1
|
|
139
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY, PHOTPHO TRẮNG có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0244
|
1
|
1
|
|
140
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION, SMOKE,
WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
|
0245
|
1
|
1
|
|
141
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI, PHOTPHO TRẮNG, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
SMOKE, WHITE PHOSPHORUS with burster, expelling charge or propelling charge
|
0246
|
1
|
1
|
|
142
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY, dạng lỏng hoặc gel, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY, liquid or gel, with burster, expelling charge or propelling
charge
|
0247
|
1
|
1
|
|
143
|
DỤNG CỤ, KÍCH
HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge
|
0248
|
1
|
1
|
|
144
|
DỤNG CỤ, KÍCH
HOẠT BẰNG NƯỚC với thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
CONTRIVANCES,
WATER- ACTIVATED with burster, expelling charge or propelling charge
|
0249
|
1
|
1
|
|
145
|
BỘ PHẬN PHÓNG
CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng
|
ROCKET MOTORS
WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
|
0250
|
1
|
1
|
|
146
|
ĐẠN DƯỢC,
PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phỏng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0254
|
1
|
1
|
|
149
|
OCTOLIT
(OCTOL), khô hoặc làm ướt với dưới 15% nước theo khối lượng
|
OCTOLITE
(OCTOL), dry or wetted with less than 15% water, by mass
|
0266
|
1
|
1
|
|
150
|
NGÒI NỔ, CƠ
KHÍ để gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0267
|
1
|
1.4
|
|
151
|
BỘ KÍCH THÍCH
CÓ KÍP NỔ
|
BOOSTERS WITH
DETONATOR
|
0268
|
1
|
1
|
|
152
|
HẠT, NỔ ĐẨY
|
CHARGES,
PROPELLING
|
0271
|
1
|
1
|
|
153
|
HẠT, NỔ ĐẨY
|
CHARGES,
PROPELLING
|
0272
|
1
|
1
|
|
154
|
ĐẠN, THIẾT BỊ
ĐIỆN
|
CARTRIDGES,
POWER DEVICE
|
0275
|
1
|
1
|
|
155
|
ĐẠN, THIẾT BỊ
ĐIỆN
|
CARTRIDGES
POWER DEVICE
|
0276
|
1
|
1.4
|
|
156
|
ĐẠN, GIẾNG
DẦU
|
CARTRIDGES
OIL WELL
|
0277
|
1
|
1
|
|
157
|
ĐẠN, GIẾNG
DẦU
|
CARTRIDGES
OIL WELL
|
0278
|
1
|
1.4
|
|
158
|
HẠT, NỔ ĐẨY,
DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0279
|
1
|
1
|
|
159
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0280
|
1
|
1
|
|
160
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0281
|
1
|
1
|
|
161
|
NITROGUANIDIN
(PICRIT), khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
NITROGUANIDINE
(PICRITE), dry or wetted with less than 20% water, by mass
|
0282
|
1
|
1
|
|
162
|
BỘ KÍCH THÍCH
không có kíp nổ
|
BOOSTERS
without detonator
|
0283
|
1
|
1
|
|
163
|
LỰU ĐẠN, cầm
tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge
|
0284
|
1
|
1
|
|
164
|
LỰU ĐẠN, cầm
tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge
|
0285
|
1
|
1
|
|
165
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có hạt nổ
|
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge
|
0286
|
1
|
1
|
|
166
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có hạt nổ
|
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge
|
0287
|
1
|
1
|
|
167
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, MỀM, TUYẾN TÍNH
|
CHARGES,
SHAPED, FLEXIBLE, LINEAR
|
0288
|
1
|
1
|
|
168
|
DÂY NỔ, mềm
|
CORD,
DETONATING, flexible
|
0289
|
1
|
1.4
|
|
169
|
DÂY (NGÒI)
NỔ, bọc kim loại
|
CORD (FUSE),
DETONATING, metal clad
|
0290
|
1
|
1
|
|
170
|
BOM có hạt nổ
|
BOMBS with
bursting charge
|
0291
|
1
|
1
|
|
171
|
LỰU ĐẠN, cầm
tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge
|
0292
|
1
|
1
|
|
172
|
LỰU ĐẠN, cầm
tay hoặc phóng từ súng phóng lựu, có hạt nổ
|
GRENADES,
hand or rifle, with bursting charge
|
0293
|
1
|
1
|
|
173
|
MÌN có hạt nổ
|
MINES with
bursting charge
|
0294
|
1
|
1
|
|
174
|
TÊN LỬA có
hạt nổ
|
ROCKETS with
bursting charge
|
0295
|
1
|
1
|
|
175
|
THIẾT BỊ THĂM
DÒ, DỄ NỔ
|
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE
|
0296
|
1
|
1
|
|
176
|
ĐẠN DƯỢC,
PHÁT SÁNG, có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
ILLUMINATING with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0297
|
1
|
1.4
|
|
177
|
BOM, PHÁT
SÁNG
|
BOMBS,
PHOTO-FLASH
|
0299
|
1
|
1
|
|
178
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHÁY có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
INCENDIARY with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0300
|
1
|
1.4
|
|
179
|
ĐẠN DƯỢC, LÀM
CHẢY NƯỚC MẮT, có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
TEARPRODUCING with burster, expelling charge or propelling charge
|
0301
|
1
|
1.4
+6.1
+8
|
|
180
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge
|
0303
|
1
|
1.4
|
|
181
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất ăn
mòn
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing corrosive substances
|
0303
|
1
|
1.4
+8
|
|
182
|
ĐẠN DƯỢC,
KHÓI có hoặc không có thuốc nổ, thuốc phóng hoặc thuốc nổ đẩy, chứa chất độc
đường hô hấp
|
AMMUNITION,
SMOKE with or without burster, expelling charge or propelling charge,
containing toxic by inhalation substances
|
0303
|
1
|
1.4
+6.1
|
|
183
|
BỘT NỔ FLASH
|
FLASH POWDER
|
0305
|
1
|
1
|
|
184
|
CHẤT CHỈ THỊ
CHO ĐẠN DƯỢC
|
TRACERS FOR
AMMUNITION
|
0306
|
1
|
1.4
|
|
186
|
TÍN HIỆU,
KHÓI
|
SIGNALS,
SMOKE
|
0313
|
1
|
1
|
|
187
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0314
|
1
|
1
|
|
188
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0315
|
1
|
1
|
|
189
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES,
IGNITING
|
0316
|
1
|
1
|
|
190
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES,
IGNITING
|
0317
|
1
|
1.4
|
|
191
|
LỰU ĐẠN,
LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle
|
0318
|
1
|
1
|
|
194
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0321
|
1
|
1
|
|
195
|
BỘ PHẬN PHÓNG
CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY có hoặc không có hạt phóng
|
ROCKET MOTORS
WITH HYPERGOLIC LIQUIDS with or without expelling charge
|
0322
|
1
|
1
|
|
196
|
ĐẠN, THIẾT BỊ
ĐIỆN
|
CARTRIDGES,
POWER DEVICE
|
0323
|
1
|
1.4
|
|
197
|
ĐẦU ĐẠN có
hạt nổ
|
PROJECTILES
with bursting charge
|
0324
|
1
|
1
|
|
198
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0325
|
1
|
1.4
|
|
199
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, RỖNG
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK
|
0326
|
1
|
1
|
|
200
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK
|
0327
|
1
|
1
|
|
201
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE
|
0328
|
1
|
1
|
|
202
|
NGƯ LÔI có
hạt nổ
|
TORPEDOES
with bursting charge
|
0329
|
1
|
1
|
|
203
|
NGƯ LÔI có
hạt nổ
|
TORPEDOES
with bursting charge
|
0330
|
1
|
1
|
|
211
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, RỖNG hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ, RỖNG
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK or CARTRIDGES, SMALL ARMS, BLANK
|
0338
|
1
|
1.4
|
|
212
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0339
|
1
|
1.4
|
|
213
|
NITƠ XENLULO,
khô hoặc làm ướt với dưới 25% nước (hoặc rượu cồn) theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
dry or wetted with less than 25% water (or alcohol), by mass
|
0340
|
1
|
1
|
|
214
|
NITƠ XENLULO,
không biến đổi hoặc hóa dẻo với dưới 18% chất hóa dẻo theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
unmodified or plasticized with less than 18% plasticizing substance, by mass
|
0341
|
1
|
1
|
|
215
|
NITƠ XENLULO,
LÀM ƯỚT với trên 25% rượu cồn theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
WETTED with not less than 25% alcohol, by mass
|
0342
|
1
|
1
|
|
216
|
NITƠ XENLULO,
HÓA DẺO với trên 18% chất hóa dẻo theo khối lượng
|
NITROCELLULOSE,
PLASTICIZED with not less than 18% plasticizing substance, by mass
|
0343
|
1
|
1
|
|
217
|
ĐẦU ĐẠN có
hạt nổ
|
PROJECTILES
with bursting charge
|
0344
|
1
|
1.4
|
|
218
|
ĐẦU ĐẠN, trơ
có chất chỉ thị
|
PROJECTILES,
inert with tracer
|
0345
|
1
|
1.4
|
|
219
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0346
|
1
|
1
|
|
220
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0347
|
1
|
1.4
|
|
221
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0348
|
1
|
1.4
|
|
222
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.o.s.
|
0349
|
1
|
1.4
|
|
223
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0350
|
1
|
1.4
|
|
224
|
VẬT PHẨM, DỂ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0351
|
1
|
1.4
|
|
225
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0352
|
1
|
1.4
|
|
226
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0353
|
1
|
1.4
|
|
227
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0354
|
1
|
1
|
|
228
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0355
|
1
|
1
|
|
229
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0356
|
1
|
1
|
|
230
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0357
|
1
|
1
|
|
231
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0358
|
1
|
1
|
|
232
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0359
|
1
|
1
|
|
233
|
CÁC CHI TIẾT
NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIG for blasting
|
0360
|
1
|
1
|
|
234
|
CÁC CHI TIẾT
NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
|
0361
|
1
|
1.4
|
|
235
|
ĐẠN DƯỢC,
LUYỆN TẬP
|
AMMUNITION,
PRACTICE
|
0362
|
1
|
1.4
|
|
236
|
ĐẠN DƯỢC, THỬ
NGHIỆM
|
AMMUNITION,
PROOF
|
0363
|
1
|
1.4
|
|
237
|
NGÒI NỔ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS
FOR AMMUNITION
|
0364
|
1
|
1
|
|
238
|
NGÒI NỔ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS
FOR AMMUNITION
|
0365
|
1
|
1.4
|
|
239
|
NGÒI NỔ CHO
ĐẠN DƯỢC
|
DETONATORS
FOR AMMUNITION
|
0366
|
1
|
1.4
|
|
240
|
NGÒI NỔ
|
FUZES,
DETONATING
|
0367
|
1
|
1.4
|
|
241
|
NGÒI CHÁY
|
FUZES,
IGNITING
|
0368
|
1
|
1.4
|
|
242
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có hạt nổ
|
WARHEADS,
ROCKET with bursting charge
|
0369
|
1
|
1
|
|
243
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
WARHEADS,
ROCKET with burster or expelling charge
|
0370
|
1
|
1.4
|
|
244
|
ĐẦU NỔ, TÊN
LỬA có thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
WARHEADS,
ROCKET with burster or expelling charge
|
0371
|
1
|
1.4
|
|
245
|
LỰU ĐẠN,
LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle
|
0372
|
1
|
1
|
|
246
|
THIẾT BỊ TÍN
HIỆU, CẦM TAY
|
SIGNAL
DEVICES, HAND
|
0373
|
1
|
1.4
|
|
247
|
THIẾT BỊ THĂM
DÒ, DỄ NỔ
|
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE
|
0374
|
1
|
1
|
|
248
|
THIẾT BỊ THĂM
DÒ, DỄ NỔ
|
SOUNDING
DEVICES, EXPLOSIVE
|
0375
|
1
|
1
|
|
252
|
VỎ, ĐẠN,
RỖNG, CÓ KÍP NỔ
|
CASES,
CARTRIDGE, EMPTY, WITH PRIMER
|
0379
|
1
|
1.4
|
|
253
|
VẬT PHẨM, TỰ
CHÁY
|
ARTICLES,
PYROPHORIC
|
0380
|
1
|
1
|
|
254
|
ĐẠN, THIẾT BỊ
ĐIỆN
|
CARTRIDGES,
POWER DEVICE
|
0381
|
1
|
1
|
|
255
|
BỘ PHẬN,
CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0382
|
1
|
1
|
|
256
|
BỘ PHẬN,
CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0383
|
1
|
1.4
|
|
257
|
BỘ PHẬN,
CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0384
|
1
|
1.4
|
|
258
|
5-NITROBENZOTRIAZOL
|
5-NITROBENZOTRIAZOL
|
0385
|
1
|
1
|
|
259
|
AXIT
TRINITROBENZEN SUNPHONIC
|
TRINITROBENZENE-
SULPHONIC ACID
|
0386
|
1
|
1
|
|
260
|
TRINITROFLORENON
|
TRINITROFLUORENONE
|
0387
|
1
|
1
|
|
261
|
HỖN HỢP
TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ TRINITROBENZEN hoặc HỖN HỢP TRINITROTOLUEN (TNT) VÀ
HEXANITROSTILBEN
|
TRINITROTOLUENE
(TNT) AND TRINITROBENZENE MIXTURE or TRINITROTOLUENE (TNT) AND
HEXANITROSTILBENE MIXTURE
|
0388
|
1
|
1
|
|
262
|
HỖN HỢP
TRINITROTOLUEN (TNT) CHỨA TRINITROBENZEN VÀ HEXANITROSTILBEN
|
TRINITROTOLUENE
(TNT) MIXTURE CONTAINING TRINITROBENZENE AND HEXANITROSTILBENE
|
0389
|
1
|
1
|
|
263
|
TRITONAL
|
TRITONAL
|
0390
|
1
|
1
|
|
264
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX) VÀ HỖN HỢP CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRANITRAMIN (HMX; OCTOGEN), LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng hoặc
KHỬ NHẠY với trên 10% chất hãm nổ theo khối lượng
|
CYCLOTRIMETHYLENETRINITRAMINE
(CYCLONITE; HEXOGEN; RDX) AND CYCLOTETRAMETHYLENETETRANITRAMINE (HMX;
OCTOGEN) MIXTURE, WETTED with not less than 15% water, by mass or DESENSITIZED
with not less than 10% phlegmatiser by mass
|
0391
|
1
|
1
|
|
265
|
HEXANITROSTILBEN
|
HEXANITROSTILBENE
|
0392
|
1
|
1
|
|
266
|
HEXOTONAL
|
HEXOTONAL
|
0393
|
1
|
1
|
|
267
|
TRINITRORESORCINOL
(AXIT STYPHNIC), LÀM ƯỚT với trên 20% nước, hoặc hỗn hợp của rượu cồn và
nước, theo khối lượng
|
TRINITRORESORCINOL
(STYPHNIC ACID), WETTED with not less than 20% water, or mixture of alcohol
and water, by mass
|
0394
|
1
|
1
|
|
268
|
BỘ PHẬN
PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG
|
ROCKET
MOTORS, LIQUID FUELLED
|
0395
|
1
|
1
|
|
269
|
BỘ PHẬN
PHÓNG, NẠP NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG
|
ROCKET
MOTORS, LIQUID FUELLED
|
0396
|
1
|
1
|
|
270
|
TÊN LỬA NẠP
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ
|
ROCKETS,
LIQUID FUELLED with bursting charge
|
0397
|
1
|
1
|
|
271
|
TÊN LỬA NẠP
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG có hạt nổ
|
ROCKETS,
LIQUID FUELLED with bursting charge
|
0398
|
1
|
1
|
|
272
|
BOM, CHỨA
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ
|
BOMBS WITH
FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
|
0399
|
1
|
1
|
|
273
|
BOM, CHỨA
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY và hạt nổ
|
BOMBS WITH
FLAMMABLE LIQUID with bursting charge
|
0400
|
1
|
1
|
|
274
|
DIPICRYL
SUNFUA, khô hoặc làm ướt với dưới 10% nước theo khối lượng
|
DIPICRYL
SULPHIDE, dry or wetted with less than 10% water, by mass
|
0401
|
1
|
1
|
|
276
|
PHÁO SÁNG,
TRÊN KHÔNG
|
FLARES,
AERIAL
|
0403
|
1
|
1.4
|
|
277
|
PHÁO SÁNG,
TRÊN KHÔNG
|
FLARES,
AERIAL
|
0404
|
1
|
1.4
|
|
278
|
ĐẠN, TÍN HIỆU
|
CARTRIDGES,
SIGNAL
|
0405
|
1
|
1.4
|
|
279
|
DINITROSOBENZEN
|
DINITROSOBENZENE
|
0406
|
1
|
1
|
|
280
|
AXIT
TETRAZOL-1- AXETIC
|
TETRAZOL-1
-ACETIC ACID
|
0407
|
1
|
1.4
|
|
281
|
NGÒI NỔ có
đặc tính bảo vệ
|
FUZES,
DETONATING with protective features
|
0408
|
1
|
1
|
|
282
|
NGÒI NỔ có
đặc tính bảo vệ
|
FUZES,
DETONATING with protective features
|
0409
|
1
|
1
|
|
283
|
NGÒI NỔ có
đặc tính bảo vệ
|
FUZES,
DETONATING with protective features
|
0410
|
1
|
1.4
|
|
284
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT
(PENTAERYTHRITOL
TETRANITRAT, PETN) chứa trên 7% sáp theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) with not less than 7% wax,
by mass
|
0411
|
1
|
1
|
|
285
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ có hạt nổ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS with bursting charge
|
0412
|
1
|
1.4
|
|
286
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, RỖNG
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, BLANK
|
0413
|
1
|
1
|
|
287
|
HẠT NỔ ĐẨY,
DÙNG CHO SÖNG ĐẠI BÁC
|
CHARGES,
PROPELLING, FOR CANNON
|
0414
|
1
|
1
|
|
288
|
HẠT NỔ ĐẨY
|
CHARGES,
PROPELLING
|
0415
|
1
|
1
|
|
289
|
ĐẠN DÙNG
TRONG VŨ KHÍ, ĐẦU ĐẠN TRƠ hoặc ĐẠN, SÖNG CẦM TAY CỠ NHỎ
|
CARTRIDGES
FOR WEAPONS, INERT PROJECTILE or CARTRIDGES, SMALL ARMS
|
0417
|
1
|
1
|
|
290
|
PHÁO SÁNG,
MẶT ĐẤT
|
FLARES,
SURFACE
|
0418
|
1
|
1
|
|
291
|
PHÁO SÁNG,
MẶT ĐẤT
|
FLARES,
SURFACE
|
0419
|
1
|
1
|
|
292
|
PHÁO SÁNG,
TRÊN KHÔNG
|
FLARES,
AERIAL
|
0420
|
1
|
1
|
|
293
|
PHÁO SÁNG,
TRÊN KHÔNG
|
FLARES,
AERIAL
|
0421
|
1
|
1
|
|
294
|
ĐẦU ĐẠN, trơ
có chất chỉ thị
|
PROJECTILES,
inert with tracer
|
0424
|
1
|
1
|
|
295
|
ĐẦU ĐẠN, trơ
có chất chỉ thị
|
PROJECTILES,
inert with tracer
|
0425
|
1
|
1.4
|
|
296
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0426
|
1
|
1
|
|
297
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0427
|
1
|
1.4
|
|
298
|
VẬT PHẨM, DẪN
LỬA, cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0428
|
1
|
1
|
|
299
|
VẬT PHẨM, DẪN
LỬA, cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0429
|
1
|
1
|
|
300
|
VẬT PHẨM, DẪN
LỬA, cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0430
|
1
|
1
|
|
301
|
VẬT PHẨM, DẪN
LỬA, cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0431
|
1
|
1.4
|
|
302
|
VẬT PHẨM, DẪN
LỬA, cho mục đích kỹ thuật
|
ARTICLES,
PYROTECHNIC for technical purposes
|
0432
|
1
|
1.4
|
|
303
|
THUỐC SÖNG
NÉN, ƯỚT chứa không ít hơn 17% rượu cồn, theo khối lượng
|
POWDER CAKE
(POWDER PASTE), WETTED with not less than 17% alcohol, by mass
|
0433
|
1
|
1
|
|
304
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0434
|
1
|
1
|
|
305
|
ĐẦU ĐẠN có
thuốc nổ hoặc hạt phóng
|
PROJECTILES
with burster or expelling charge
|
0435
|
1
|
1.4
|
|
306
|
TÊN LỬA có
hạt phóng
|
ROCKETS with
expelling charge
|
0436
|
1
|
1
|
|
307
|
TÊN LỬA có
hạt phóng
|
ROCKETS with
expelling charge
|
0437
|
1
|
1
|
|
308
|
TÊN LỬA có
hạt phóng
|
ROCKETS with
expelling charge
|
0438
|
1
|
1.4
|
|
309
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, không có ngòi nổ
|
CHARGES,
SHAPED, without detonator
|
0439
|
1
|
1
|
|
310
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, không có ngòi nổ
|
CHARGES,
SHAPED, without detonator
|
0440
|
1
|
1.4
|
|
311
|
HẠT, ĐỊNH
HÌNH, không có ngòi nổ
|
CHARGES,
SHAPED, without detonator
|
0441
|
1
|
1.4
|
|
312
|
HẠT, DỄ NỔ,
THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
|
0442
|
1
|
1
|
|
313
|
HẠT, DỄ NỔ,
THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
|
0443
|
1
|
1
|
|
314
|
HẠT, DỄ NỔ,
THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES,
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
|
0444
|
1
|
1.4
|
|
315
|
HẠT, DỄ NỔ,
THƯƠNG MẠI không có ngòi nổ
|
CHARGES
EXPLOSIVE, COMMERCIAL without detonator
|
0445
|
1
|
1.4
|
|
316
|
VỎ, DỄ CHÁY,
RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ
|
CASES,
COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER
|
0446
|
1
|
1.4
|
|
317
|
VỎ, DỄ CHÁY,
RỖNG, KHÔNG CÓ KÍP NỔ
|
CASES,
COMBUSTIBLE, EMPTY, WITHOUT PRIMER
|
0447
|
1
|
1
|
|
318
|
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-
AXIT AXETIC
|
5-MERCAPTOTETRAZOL-1-ACETIC
ACID
|
0448
|
1
|
1.4
|
|
319
|
NGƯ LÔI,
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG, có hoặc không có hạt nổ
|
TORPEDOES,
LIQUID FUELLED with or without bursting charge
|
0449
|
1
|
1
|
|
320
|
NGƯ LÔI,
NHIÊN LIỆU DẠNG LỎNG VỚI đầu đạn kém hoạt động
|
TORPEDOES,
LIQUID FUELLED with inert head
|
0450
|
1
|
1
|
|
321
|
NGƯ LÔI có
hạt nổ
|
TORPEDOES
with bursting charge
|
0451
|
1
|
1
|
|
322
|
LỰU ĐẠN,
LUYỆN TẬP, cầm tay hoặc phóng từ súng phóng lựu
|
GRENADES,
PRACTICE, hand or rifle
|
0452
|
1
|
1.4
|
|
323
|
ĐỘNG CƠ,
PHÓNG DÂY
|
ROCKETS,
LINE-THROWING
|
0453
|
1
|
1.4
|
|
324
|
HẠT LỬA
|
IGNITERS
|
0454
|
1
|
1.4
|
|
325
|
NGÒI NỔ, CƠ
KHÍ để gây nổ
|
DETONATORS,
NON-ELECTRIC for blasting
|
0455
|
1
|
1.4
|
|
326
|
NGÒI NỔ, ĐIỆN
để gây nổ
|
DETONATORS,
ELECTRIC for blasting
|
0456
|
1
|
1.4
|
|
327
|
HẠT, NỔ, GẮN
CHẤT DẺO
|
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED
|
0457
|
1
|
1
|
|
328
|
HẠT, NỔ, GẮN
CHẤT DẺO
|
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED
|
0458
|
1
|
1
|
|
329
|
HẠT, NỔ, GẮN
CHẤT DẺO
|
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED
|
0459
|
1
|
1.4
|
|
330
|
HẠT, NỔ, GẮN
CHẤT DẺO
|
CHARGES,
BURSTING, PLASTICS BONDED
|
0460
|
1
|
1.4
|
|
331
|
BỘ PHẬN,
CHUỖI THUỐC NỔ DÂY CHUYỀN, N.O.S.
|
COMPONENTS,
EXPLOSIVE TRAIN, N.O.S.
|
0461
|
1
|
1
|
|
332
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0462
|
1
|
1
|
|
333
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0463
|
1
|
1
|
|
334
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0464
|
1
|
1
|
|
335
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0465
|
1
|
1
|
|
336
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0466
|
1
|
1
|
|
337
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0467
|
1
|
1
|
|
338
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0468
|
1
|
1
|
|
339
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0469
|
1
|
1
|
|
340
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0470
|
1
|
1
|
|
341
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0471
|
1
|
1.4
|
|
342
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, N.O.S.
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0472
|
1
|
1.4
|
|
343
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0473
|
1
|
1
|
|
344
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0474
|
1
|
1
|
|
345
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0475
|
1
|
1
|
|
346
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0476
|
1
|
1
|
|
347
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0477
|
1
|
1
|
|
348
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0478
|
1
|
1
|
|
349
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0479
|
1
|
1.4
|
|
350
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0480
|
1
|
1.4
|
|
351
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0481
|
1
|
1.4
|
|
352
|
CHẤT, DỄ NỔ,
KHÔNG NHẠY (CHẤT, EVI), N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, VERY INSENSITIVE (SUBSTANCES, EVI), N.O.S.
|
0482
|
1
|
1.5
|
|
353
|
CYCLOTRIMETYLEN-
TRINITRAMIN (CYCLONIT; HEXOGEN; RDX), KHỬ NHẠY
|
CYCLOTRIMETHYLENE
TRINITRAMINE (CYCLONITE; HEXOGEN; RDX), DESENSITIZED
|
0483
|
1
|
1
|
|
354
|
CYCLOTETRAMETYLEN-
TETRA-NITRAMIN (HMX; OCTOGEN), KHỬ NHẠY
|
CYCLOTETRAMETHYLENE-
TETRA-NITRAMINE (HMX; OCTOGEN), DESENSITIZED
|
0484
|
1
|
1
|
|
355
|
CHẤT, DỄ NỔ,
N.O.S.
|
SUBSTANCES,
EXPLOSIVE, N.O.S.
|
0485
|
1
|
1.4
|
|
356
|
VẬT PHẨM, DỄ
NỔ, GẦN NHƯ KHÔNG NHẠY (VẬT PHẨM, EEI)
|
ARTICLES,
EXPLOSIVE, EXTREMELY INSENSITIVE (ARTICLES, EEI)
|
0486
|
1
|
1.6
|
|
357
|
TÍN HIỆU,
KHÓI
|
SIGNALS,
SMOKE
|
0487
|
1
|
1
|
|
358
|
ĐẠN DƯỢC,
LUYỆN TẬP
|
AMMUNITION,
PRACTICE
|
0488
|
1
|
1
|
|
359
|
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU)
|
DINITROGLYCOLURIL
(DINGU)
|
0489
|
1
|
1
|
|
360
|
NITROTRIAZOLON
(NTO)
|
NITROTRIAZOLONE
(NTO)
|
0490
|
1
|
1
|
|
361
|
HẠT NỔ ĐẨY
|
CHARGES,
PROPELLING
|
0491
|
1
|
1.4
|
|
362
|
TÍN HIỆU,
ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
|
0492
|
1
|
1
|
|
363
|
TÍN HIỆU,
ĐƯỜNG SẮT, DỄ NỔ
|
SIGNALS,
RAILWAY TRACK, EXPLOSIVE
|
0493
|
1
|
1.4
|
|
364
|
SÖNG BẮN VỈA
BẰNG THỦY LỰC, HẠT ĐỊNH HÌNH, giếng dầu, không có ngòi nổ
|
JET
PERFORATING GUNS, CHARGED, oil well, without detonator
|
0494
|
1
|
1.4
|
|
365
|
CHẤT NỔ ĐẨY,
DẠNG LỎNG
|
PROPELLANT, LIQUID
|
0495
|
1
|
1
|
|
366
|
OCTONAL
|
OCTONAL
|
0496
|
1
|
1
|
|
367
|
CHẤT NỔ ĐẨY,
DẠNG LỎNG
|
PROPELLANT,
LIQUID
|
0497
|
1
|
1
|
|
368
|
CHẤT NỔ ĐẨY,
DẠNG RẮN
|
PROPELLANT,
SOLID
|
0498
|
1
|
1
|
|
369
|
CHẤT NỔ ĐẨY,
DẠNG RẮN
|
PROPELLANT,
SOLID
|
0499
|
1
|
1
|
|
370
|
CÁC CHI TIẾT
NGÒI NỔ, CƠ KHÍ để gây nổ
|
DETONATOR
ASSEMBLIES, NON-ELECTRIC for blasting
|
0500
|
1
|
1.4
|
|
371
|
CHẤT NỔ ĐẨY,
DẠNG RẮN
|
PROPELLANT,
SOLID
|
0501
|
1
|
1.4
|
|
372
|
TÊN LỬA có
đầu kém hoạt động
|
ROCKETS with
inert head
|
0502
|
1
|
1
|
|
373
|
THIẾT BỊ AN
TOÀN, DẪN LỬA
|
SAFETY
DEVICES, PYROTECHNIC
|
0503
|
1
|
1.4
|
|
374
|
1H-TETRAZOL
|
1H-TETRAZOLE
|
0504
|
1
|
1
|
|
375
|
TÍN HIỆU, BÁO
NGUY, tàu biển
|
SIGNALS,
DISTRESS, ship
|
0505
|
1
|
1.4
|
|
376
|
TÍN HIỆU, BÁO
NGUY, tàu biển
|
SIGNALS,
DISTRESS, ship
|
0506
|
1
|
1.4
|
|
377
|
TÍN HIỆU,
KHÓI
|
SIGNALS,
SMOKE
|
0507
|
1
|
1.4
|
|
378
|
1-HYDROXY-
BENZOTRIAZOL, KHAN, khô hoặc làm ướt với dưới 20% nước theo khối lượng
|
1
-HYDROXY-BENZOTRI AZOLE, ANHYDROUS, dry or wetted with less than 20% water,
by mass
|
0508
|
1
|
1
|
|
379
|
THUỐC SÖNG,
KHÔNG KHÓI
|
POWDER,
SMOKELESS
|
0509
|
1
|
1.4
|
|
380
|
BỘ PHẬN PHÓNG
|
ROCKET MOTORS
|
0510
|
1
|
1.4
|
|
381
|
AXETYLEN,
DẠNG PHÂN RÃ
|
ACETYLENE,
DISSOLVED
|
1001
|
2
|
2.1
|
239
|
382
|
KHÔNG KHÍ
DẠNG NÉN
|
AIR,
COMPRESSED
|
1002
|
2
|
2.2
|
20
|
383
|
KHÔNG KHÍ,
DẠNG LỎNG LÀM LẠNH
|
AIR,
REFRIGERATED LIQUID
|
1003
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
384
|
AMONIAC, KHAN
|
AMMONIA,
ANHYDROUS
|
1005
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
385
|
ARGON, DẠNG
NÉN
|
ARGON,
COMPRESSED
|
1006
|
2
|
2.2
|
20
|
386
|
BO TRIFLORUA
|
BORON
TRIFLUORIDE
|
1008
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
387
|
BOTRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT
LẠNH R 13B1)
|
BROMOTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 13B1)
|
1009
|
2
|
2.2
|
20
|
388
|
BUTADIEN,
ĐƯỢC ỔN ĐỊNH hoặc HỖN HỢP BUTADIEN VÀ HYDROCACBON, ĐƯỢC ỔN ĐỊNH, có áp suất
hơi ở 70 °C không lớn hơn 1,1 Mpa (11 bar) và mật độ khối lượng ở 50 °C không
thấp hơn 0,525 kg/l
|
BUTADIENES,
STABILIZED or BUTADIENES AND HYDROCARBON MIXTURE, STABILIZED, having a vapour
pressure at 70 °C not exceeding 1.1 Mpa (11 bar) and a density at 50 °C not
lower than 0.525 kg/l
|
1010
|
2
|
2.1
|
239
|
389
|
BUTAN
|
BUTANE
|
1011
|
2
|
2.1
|
23
|
390
|
HỖN HỢP CÁC
BUTYLEN hoặc 1-BUTYLEN hoặc cis-2- BUTYLEN hoặc trans-2- BUTYLEN
|
BUTYLENES
MIXTURE or 1- BUTYLENE or cis-2-BUTYLENE or trans-2-BUTYLENE
|
1012
|
2
|
2.1
|
23
|
391
|
CACBON DIOXIT
|
CARBON
DIOXIDE
|
1013
|
2
|
2.2
|
20
|
392
|
CACBON
MONOXIT, DẠNG NÉN
|
CARBON
MONOXIDE, COMPRESSED
|
1016
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
393
|
CLO
|
CHLORINE
|
1017
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
394
|
CLODIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 22)
|
CHLORODIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 22)
|
1018
|
2
|
2.2
|
20
|
395
|
CLOPENTANFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 115)
|
CHLOROPENTAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 115)
|
1020
|
2
|
2.2
|
20
|
396
|
1-CLO-1,2,2,2-
TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 124)
|
1-CHLORO-1,2,2,2-TETRAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 124)
|
1021
|
2
|
2.2
|
20
|
397
|
CLOTRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R13)
|
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 13)
|
1022
|
2
|
2.2
|
20
|
398
|
KHÍ THAN,
DẠNG NÉN
|
COAL GAS,
COMPRESSED
|
1023
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
399
|
XYANOGEN
|
CYANOGEN
|
1026
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
400
|
CYCLOPROPAN
|
CYCLOPROPANE
|
1027
|
2
|
2.1
|
23
|
401
|
DICLODIFLOMETAN
(MÔI CHẤT
LẠNH R12)
|
DICHLORODIFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 12)
|
1028
|
2
|
2.2
|
20
|
402
|
DICLOFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R21)
|
DICHLOROFLUORO-METHANE
(REFRIGERANT GAS R 21)
|
1029
|
2
|
2.2
|
20
|
403
|
1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R152A)
|
1,1-DIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT
GAS R 152a)
|
1030
|
2
|
2.1
|
23
|
404
|
DIMETYLAMIN,
KHAN
|
DIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1032
|
2
|
2.1
|
23
|
405
|
DIMETYL ETE
|
DIMETHYL
ETHER
|
1033
|
2
|
2.1
|
23
|
406
|
ETAN
|
ETHANE
|
1035
|
2
|
2.1
|
23
|
407
|
ETYLAMIN
|
ETHYLAMINE
|
1036
|
2
|
2.1
|
23
|
408
|
ETYL CLORUA
|
ETHYL
CHLORIDE
|
1037
|
2
|
2.1
|
23
|
409
|
ETYLEN, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
ETHYLENE,
REFRIGERATED LIQUID
|
1038
|
2
|
2.1
|
223
|
410
|
ETYL METYL
ETE
|
ETHYL METHYL
ETHER
|
1039
|
2
|
2.1
|
23
|
411
|
OXIT ETYLEN
|
ETHYLENE
OXIDE
|
1040
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
412
|
OXIT ETYLEN
VỚI NITƠ đạt áp suất toàn phần 1MPa (10 bar) ở 50 °C
|
ETHYLENE OXIDE
WITH NITROGEN up to a total pressure of 1 MPa (10 bar) at 50 °C
|
1040
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
413
|
HỖN HỢP OXIT
ETYLEN VÀ
CACBON DIOXIT
chứa hơn 9% nhưng nhỏ hơn 87% oxit etylen
|
ETHYLENE
OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 9% but not more than 87% ethylene
oxide
|
1041
|
2
|
2.1
|
239
|
414
|
DUNG DỊCH
AMONIAC LÀM PHÂN BÓN chứa amoniac tự do
|
FERTILIZER
AMMONIATING SOLUTION with free ammonia
|
1043
|
2
|
2.2
|
|
415
|
BÌNH CHỮA
CHÁY chứa khí nén hoặc hóa lỏng
|
FIRE
EXTINGUISHERS with compressed or liquefied gas
|
1044
|
2
|
2.2
|
|
416
|
FLO, DẠNG NÉN
|
FLUORINE,
COMPRESSED
|
1045
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
417
|
HELI, DẠNG
NÉN
|
HELIUM,
COMPRESSED
|
1046
|
2
|
2.2
|
20
|
418
|
HYDRO BROMUA,
KHAN
|
HYDROGEN
BROMIDE, ANHYDROUS
|
1048
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
419
|
HYDRO, NÉN
|
HYDROGEN,
COMPRESSED
|
1049
|
2
|
2.1
|
23
|
420
|
HYDRO CLORUA,
KHAN
|
HYDROGEN
CHLORIDE, ANHYDROUS
|
1050
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
421
|
HYDRO XYANUA,
ĐƯỢC ỔN ĐỊNH chứa dưới 3% nước
|
HYDROGEN
CYANIDE, STABILIZED containing less than 3% water
|
1051
|
6.1
|
6.1
+3
|
|
422
|
HYDRO FLORUA,
KHAN
|
HYDROGEN
FLUORIDE, ANHYDROUS
|
1052
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
423
|
HYDRO SUNFUA
|
HYDROGEN
SULPHIDE
|
1053
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
424
|
ISOBUTYLEN
|
ISOBUTYLENE
|
1055
|
2
|
2.1
|
23
|
425
|
KRYPTON, DẠNG
NÉN
|
KRYPTON,
COMPRESSED
|
1056
|
2
|
2.2
|
20
|
426
|
BẬT LỬA hoặc
NHIÊN LIỆU NẠP BẬT LỬA chứa khí dễ cháy
|
LIGHTERS or
LIGHTER REFILLS containing flammable gas
|
1057
|
2
|
2.1
|
|
427
|
KHÍ HÓA LỎNG,
không cháy, bơm nạp nitơ, cacbon dioxit hoặc không khí
|
LIQUEFIED
GASES, nonflammable, charged with nitrogen, carbon dioxide or air
|
1058
|
2
|
2.2
|
20
|
428
|
HỖN HỢP
METYLAXETYLEN VÀ PROPADIEN, ỔN ĐỊNH, ví dụ hỗn hợp P1 hoặc hỗn hợp P2
|
METHYLACETYLENE
AND PROPADIENE MIXTURE, STABILIZED such as mixture P1 or mixture P2
|
1060
|
2
|
2.1
|
239
|
429
|
METYLAMIN,
KHAN
|
METHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1061
|
2
|
2.1
|
23
|
430
|
METYL BROMUA
chứa dưới 2% clopicrin
|
METHYL
BROMIDE with not more than 2% chloropicrin
|
1062
|
2
|
2.3
|
26
|
431
|
METYL CLORUA
(MÔI CHẤT LẠNH R40)
|
METHYL
CHLORIDE (REFRIGERANT GAS R 40)
|
1063
|
2
|
2.1
|
23
|
432
|
METYL
MERCAPTAN
|
METHYL
MERCAPTAN
|
1064
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
433
|
NEON, NÉN
|
NEON,
COMPRESSED
|
1065
|
2
|
2.2
|
20
|
434
|
NITƠ, NÉN
|
NITROGEN,
COMPRESSED
|
1066
|
2
|
2.2
|
20
|
435
|
DINIƠ
TETROXIT (NITƠ DIOXIT)
|
DINITROGEN
TETROXIDE (NITROGEN DIOXIDE)
|
1067
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
436
|
NITROSYL
CLORUA
|
NITROSYL
CHLORIDE
|
1069
|
2
|
2.3
+8
|
|
437
|
DINITƠ
MONOXIT
|
NITROUS OXIDE
|
1070
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
438
|
KHÍ DẦU MỎ,
DẠNG NÉN
|
OILGAS,
COMPRESSED
|
1071
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
439
|
OXY, DẠNG NÉN
|
OXYGEN,
COMPRESSED
|
1072
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
440
|
OXY, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
OXYGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1073
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
441
|
KHÍ DẦU MỎ,
HÓA LỎNG
|
PETROLEUM
GASES, LIQUEFIED
|
1075
|
2
|
2.1
|
23
|
442
|
PHOTGEN
|
PHOSGENE
|
1076
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
443
|
PROPYLEN
|
PROPYLENE
|
1077
|
2
|
2.1
|
23
|
444
|
MÔI CHẤT
LẠNH, N.O.S., ví dụ hỗn hợp F1, hỗn hợp F2 hoặc hỗn hợp F3
|
REFRIGERANT
GAS, N.O.S., such as mixture F1, mixture F2 or mixture F3
|
1078
|
2
|
2.2
|
20
|
445
|
LƯU HUỲNH
DIOXIT
|
SULPHUR
DIOXIDE
|
1079
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
446
|
LƯU HUỲNH
HEXAFLORUA
|
SULPHUR
HEXAFLUORIDE
|
1080
|
2
|
2.2
|
20
|
447
|
TETRAFLOETYLEN,
ỔN ĐỊNH
|
TETRAFLUOROETHYLENE,
STABILIZED
|
1081
|
2
|
2.1
|
239
|
448
|
TRIFLOCLOETYLEN,
ỔN ĐỊNH (MÔI CHẤT LẠNH R1113)
|
TRIFLUOROCHLOROETHYLENE,
STABILIZED (REFRIGERANT GAS R 1113)
|
1082
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
449
|
TRIMETYLAMIN,
KHAN
|
TRIMETHYLAMINE,
ANHYDROUS
|
1083
|
2
|
2.1
|
23
|
450
|
VINYL BROMUA,
ỔN ĐỊNH
|
VINYL
BROMIDE, STABILIZED
|
1085
|
2
|
2.1
|
239
|
451
|
VINYL CLORUA,
ỔN ĐỊNH
|
VINYL
CHLORIDE, STABILIZED
|
1086
|
2
|
2.1
|
239
|
452
|
VINYL METYL
ETE, ỔN ĐỊNH
|
VINYL METHYL
ETHER, STABILIZED
|
1087
|
2
|
2.1
|
239
|
453
|
AXETAL
|
ACETAL
|
1088
|
3
|
3
|
33
|
454
|
AXETALDEHIT
|
ACETALDEHYDE
|
1089
|
3
|
3
|
33
|
455
|
AXETON
|
ACETONE
|
1090
|
3
|
3
|
33
|
456
|
DẦU AXETON
|
ACETONE OILS
|
1091
|
3
|
3
|
33
|
457
|
ACROLEIN, ỔN
ĐỊNH
|
ACROLEIN,
STABILIZED
|
1092
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
458
|
ACRYLONITRIL,
ỔN ĐỊNH
|
ACRYLONITRILE,
STABILIZED
|
1093
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
459
|
CỒN ALLYL
|
ALLYL ALCOHOL
|
1098
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
460
|
ALLYL BROMUA
|
ALLYL BROMIDE
|
1099
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
461
|
ALLYL CLORUA
|
ALLYL
CHLORIDE
|
1100
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
462
|
AMYL AXETAT
|
AMYL ACETATES
|
1104
|
3
|
3
|
30
|
463
|
PENTANOL
|
PENTANOLS
|
1105
|
3
|
3
|
33
|
464
|
PENTANOL
|
PENTANOLS
|
1105
|
3
|
3
|
30
|
465
|
AMYLAMIN
|
AMYLAMINE
|
1106
|
3
|
3
+8
|
338
|
466
|
AMYLAMIN
|
AMYLAMINE
|
1106
|
3
|
3
+8
|
38
|
467
|
AMYLCLORUA
|
AMYL CHLORIDE
|
1107
|
3
|
3
|
33
|
468
|
1-PENTEN
(n-AMYLEN)
|
1-PENTENE
(n-AMYLENE)
|
1108
|
3
|
3
|
33
|
469
|
AMYL FORMAT
|
AMYL FORMATES
|
1109
|
3
|
3
|
30
|
470
|
n-AMYL METYL
KETON
|
n-AMYL METHYL
KETONE
|
1110
|
3
|
3
|
30
|
471
|
AMYL
MERCAPTAN
|
AMYL
MERCAPTAN
|
1111
|
3
|
3
|
33
|
472
|
AMYL NITRAT
|
AMYL NITRATE
|
1112
|
3
|
3
|
30
|
473
|
AMYL NITRIT
|
AMYL NITRITE
|
1113
|
3
|
3
|
33
|
474
|
BENZEN
|
BENZENE
|
1114
|
3
|
3
|
33
|
475
|
BUTANOL
|
BUTANOLS
|
1120
|
3
|
3
|
33
|
476
|
BUTANOL
|
BUTANOLS
|
1120
|
3
|
3
|
30
|
477
|
BUTYL AXETAT
|
BUTYL
ACETATES
|
1123
|
3
|
3
|
33
|
478
|
BUTYL AXETAT
|
BUTYL
ACETATES
|
1123
|
3
|
3
|
30
|
479
|
n-BUTYLAMIN
|
n-BUTYLAMINE
|
1125
|
3
|
3
+8
|
338
|
480
|
1-BROMBUTAN
|
1-BROMOBUTANE
|
1126
|
3
|
3
|
33
|
481
|
CLOBUTAN
|
CHLOROBUTANES
|
1127
|
3
|
3
|
33
|
482
|
n-BUTYL
FORMAT
|
n-BUTYL
FORMATE
|
1128
|
3
|
3
|
33
|
483
|
BUTYRALDEHIT
|
BUTYRALDEHYDE
|
1129
|
3
|
3
|
33
|
484
|
DẦU LONG NÃO
|
CAMPHOROIL
|
1130
|
3
|
3
|
30
|
485
|
CACBON
DISUNFUA
|
CARBON
DISULPHIDE
|
1131
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
486
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy
|
ADHESIVES
containing flammable liquid
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
487
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
488
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
33
|
489
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy
|
ADHESIVES
containing flammable liquid
|
1133
|
3
|
3
|
30
|
490
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
|
491
|
CÁC CHẤT DÍNH
chứa dung môi dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ADHESIVES
containing flammable liquid (having a flash-point below 23°c and viscous
according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1133
|
3
|
3
|
|
492
|
CLOBENZEN
|
CHLOROBENZENE
|
1134
|
3
|
3
|
30
|
493
|
ETYLEN
CLOHYDRIN
|
ETHYLENE
CHLOROHYDRIN
|
1135
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
494
|
NHỰA ĐƯỜNG
ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY
|
COALTAR
DISTILLATES, FLAMMABLE
|
1136
|
3
|
3
|
33
|
495
|
NHỰA ĐƯỜNG
ĐEN ĐÃ CHƯNG CẤT, DỄ CHÁY
|
COAL TAR
DISTILLATES, FLAMMABLE
|
1136
|
3
|
3
|
30
|
496
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
497
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
498
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
33
|
499
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining)
|
1139
|
3
|
3
|
30
|
500
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ
nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having
a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
|
501
|
DUNG DỊCH PHỦ
(gồm dung dịch phủ hoặc xử lý bề mặt sử dụng trong công nghiệp hoặc mục đích
khác như lớp sơn phủ xe, lớp phủ thùng) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ
nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ờ 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
COATING
SOLUTION (includes surface treatments or coatings used for industrial or
other purposes such as vehicle under coating, drum or barrel lining) (having
a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1139
|
3
|
3
|
|
502
|
CROTONALDEHIT
hoặc CROTONALDEHIT, ỔN ĐỊNH
|
CROTONALDEHYDE
or CROTONALDEHYDE, STABILIZED
|
1143
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
503
|
CROTONYLEN
|
CROTONYLENE
|
1144
|
3
|
3
|
339
|
504
|
CYCLOHEXAN
|
CYCLOHEXANE
|
1145
|
3
|
3
|
33
|
505
|
CYCLOPENTAN
|
CYCLOPENTANE
|
1146
|
3
|
3
|
33
|
506
|
DECAHYDRO-NAPHTHALEN
|
DECAHYDRO-NAPHTHALENE
|
1147
|
3
|
3
|
30
|
507
|
RƯỢU CỒN
DIAXETON
|
DIACETONE
ALCOHOL
|
1148
|
3
|
3
|
33
|
508
|
RƯỢU CỒN
DIAXETON
|
DIACETONE
ALCOHOL
|
1148
|
3
|
3
|
30
|
509
|
DIBUTYL ETE
|
DIBUTYL
ETHERS
|
1149
|
3
|
3
|
30
|
510
|
1,2-DICLOETYLEN
|
1,2-DICHLOROETHYLENE
|
1150
|
3
|
3
|
33
|
511
|
DICLOPENTAN
|
DICHLOROPENTANES
|
1152
|
3
|
3
|
30
|
512
|
ETYLEN GLYCOL
DIETYL ETE
|
ETHYLENE
GLYCOL DIETHYL ETHER
|
1153
|
3
|
3
|
33
|
513
|
ETYLEN GLYCOL
DIETYL ETE
|
ETHYLENE
GLYCOL DIETHYL ETHER
|
1153
|
3
|
3
|
30
|
514
|
DIETYLAMIN
|
DIETHYLAMINE
|
1154
|
3
|
3
+8
|
338
|
515
|
DIETYL ETE
(ETYL ETE)
|
DIETHYL ETHER
(ETHYL ETHER)
|
1155
|
3
|
3
|
33
|
516
|
DIETYL KETON
|
DIETHYL
KETONE
|
1156
|
3
|
3
|
33
|
517
|
DIISOBUTYL
KETON
|
DIISOBUTYL
KETONE
|
1157
|
3
|
3
|
30
|
518
|
DIISOPROPYLAMIN
|
DIISOPROPYLAMINE
|
1158
|
3
|
3
+8
|
338
|
519
|
DIISOPROPYL
ETE
|
DIISOPROPYL
ETHER
|
1159
|
3
|
3
|
33
|
520
|
DUNG DỊCH
NƯỚC DIMETYLAMIN
|
DIMETHYLAMINE
AQUEOUS SOLUTION
|
1160
|
3
|
3
+8
|
338
|
521
|
DIMETYL
CACBONAT
|
DIMETHYL
CARBONATE
|
1161
|
3
|
3
|
33
|
522
|
DIMETYLDICLO-SILAN
|
DIMETHYLDICHLORO-SILANE
|
1162
|
3
|
3
+8
|
X338
|
523
|
DIMETYLHYDRAZIN,
KHÔNG ĐỐI XỨNG
|
DIMETHYLHYDRAZINE,
UNSYMMETRICAL
|
1163
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
524
|
DIMETYL
SUNFUA
|
DIMETHYL
SULPHIDE
|
1164
|
3
|
3
|
33
|
525
|
DIOXAN
|
DIOXANE
|
1165
|
3
|
3
|
33
|
526
|
DIOXOLAN
|
DIOXOLANE
|
1166
|
3
|
3
|
33
|
527
|
DIVINYL ETE,
ỔN ĐỊNH
|
DIVINYL
ETHER, STABILIZED
|
1167
|
3
|
3
|
339
|
528
|
CÁC CHIẾT
XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
33
|
529
|
CÁC CHIẾT
XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
33
|
530
|
CÁC CHIẾT
XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID
|
1169
|
3
|
3
|
30
|
531
|
CÁC CHIẾT
XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
|
532
|
CÁC CHIẾT
XUẤT, HỢP CHẤT THƠM, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
AROMATIC, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1169
|
3
|
3
|
|
533
|
ETANOL (RƯỢU
ETYL) hoặc DUNG DỊCH ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)
|
ETHANOL
(ETHYL ALCOHOL) or ETHANOL SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)
|
1170
|
3
|
3
|
33
|
534
|
DUNG DỊCH
ETANOL (DUNG DỊCH RƯỢU ETYL)
|
ETHANOL
SOLUTION (ETHYL ALCOHOL SOLUTION)
|
1170
|
3
|
3
|
30
|
535
|
ETYLEN GLYCOL
MONOETYL ETE
|
ETHYLENEGLYCOL
MONOETHYL ETHER
|
1171
|
3
|
3
|
30
|
536
|
ETYLEN GLYCOL
MONOETYL ETE AXETAT
|
ETHYLENEGLYCOL
MONOETHYL ETHER ACETATE
|
1172
|
3
|
3
|
30
|
537
|
ETYL AXETAT
|
ETHYL ACETATE
|
1173
|
3
|
3
|
33
|
538
|
ETYLBENZEN
|
ETHYLBENZENE
|
1175
|
3
|
3
|
33
|
539
|
ETYL BORAT
|
ETHYL BORATE
|
1176
|
3
|
3
|
33
|
540
|
2-ETYLBUTYL
AXETAT
|
2-ETHYLBUTYL
ACETATE
|
1177
|
3
|
3
|
30
|
541
|
2-ETYLBUTYRALDEHIT
|
2-ETHYLBUTYRALDEHYDE
|
1178
|
3
|
3
|
33
|
542
|
ETYL BUTYL
ETE
|
ETHYL BUTYL
ETHER
|
1179
|
3
|
3
|
33
|
543
|
ETYL BUTYRAT
|
ETHYL
BUTYRATE
|
1180
|
3
|
3
|
30
|
544
|
ETYL
CLOAXETAT
|
ETHYL CHLOROACETATE
|
1181
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
545
|
ETYL
CLOFORMAT
|
ETHYL
CHLOROFORMATE
|
1182
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
546
|
ETYLDICLOSILAN
|
ETHYLDICHLOROSILANE
|
1183
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
547
|
ETYLEN
DICLORUA
|
ETHYLENE
DICHLORIDE
|
1184
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
548
|
ETYLENIMIN,
ỔN ĐỊNH
|
ETHYLENEIMINE,
STABILIZED
|
1185
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
549
|
ETYLEN GLYCOL
MONOMTYL ETE
|
ETHYLENE
GLYCOL MONOMETHYL ETHER
|
1188
|
3
|
3
|
30
|
550
|
ETYLEN GLYCOL
MONOMTYL ETE AXETAT
|
ETHYLENE
GLYCOL MONOMETHYL ETHER ACETATE
|
1189
|
3
|
3
|
30
|
551
|
ETYL FORMAT
|
ETHYL FORMATE
|
1190
|
3
|
3
|
33
|
552
|
OCTYL ALDEHIT
|
OCTYL
ALDEHYDES
|
1191
|
3
|
3
|
30
|
553
|
ETYL LACTAT
|
ETHYL LACTATE
|
1192
|
3
|
3
|
30
|
554
|
ETYL METYL
KETON (METYL ETYL KETON)
|
ETHYL METHYL
KETONE (METHYL ETHYL KETONE)
|
1193
|
3
|
3
|
33
|
555
|
DUNG DỊCH
ETYL NITRIT
|
ETHYL NITRITE
SOLUTION
|
1194
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
556
|
ETYL
PROPIONAT
|
ETHYL
PROPIONATE
|
1195
|
3
|
3
|
33
|
557
|
ETYLTRICLOSILAN
|
ETHYLTRICHLOROSILANE
|
1196
|
3
|
3
+8
|
X338
|
558
|
CHẤT CHIẾT
XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
33
|
559
|
CHẤT CHIẾT
XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
33
|
560
|
CHẤT CHIẾT
XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID
|
1197
|
3
|
3
|
30
|
561
|
CHẤT CHIẾT
XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
|
562
|
CHẤT CHIẾT
XUẤT TẠO MÙI VỊ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
EXTRACTS,
FLAVOURING, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1197
|
3
|
3
|
|
563
|
DUNG DỊCH
FORMALDEHIT, DỄ CHÁY
|
FORMALDEHYDE
SOLUTION, FLAMMABLE
|
1198
|
3
|
3
+8
|
38
|
564
|
FURALDEHIT
|
FURALDEHYDES
|
1199
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
565
|
DẦU RƯỢU TẠP
|
FUSEL OIL
|
1201
|
3
|
3
|
33
|
566
|
DẦU RƯỢU TẠP
|
FUSEL OIL
|
1201
|
3
|
3
|
30
|
567
|
KHÍ DẦU hoặc
DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy dưới 60 °C)
|
GAS OIL or
DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point not more than 60 °C)
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
568
|
DẦU DIESEL
theo tiêu chuẩn EN
590:2013 +
AC:2014 hoặc KHÍ DẦU hoặc DẦU NÓNG, NHẸ có điểm chớp cháy quy định trong EN
590:2013 + AC:2014
|
DIESEL FUEL
complying with standard EN 590:2013 + AC:2014 or GAS OIL or HEATING OIL,
LIGHT with a flash-point as specified in EN 590:2013 + AC:2014
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
569
|
KHÍ DẦU hoặc
DẦU DIESEL hoặc DẦU NÓNG, NHẸ (điểm chớp cháy từ 60 °C đến 100 °C)
|
GAS OIL or
DIESEL FUEL or HEATING OIL, LIGHT (flash-point more than 60 °C and not more
than 100 °C)
|
1202
|
3
|
3
|
30
|
570
|
NHIÊN LIỆU
ĐỘNG CƠ hoặc
XĂNG hoặc DẦU
|
MOTOR SPIRIT
or GASOLINE or PETROL
|
1203
|
3
|
3
|
33
|
571
|
DUNG DỊCH
NITƠ GLYXERIN TRONG RƯỢU CỒN chứa dưới 1% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 1% nitroglycerin
|
1204
|
3
|
3
|
|
572
|
HEPTAN
|
HEPTANES
|
1206
|
3
|
3
|
33
|
573
|
HEXALDEHIT
|
HEXALDEHYDE
|
1207
|
3
|
3
|
30
|
574
|
HEXAN
|
HEXANES
|
1208
|
3
|
3
|
33
|
575
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy
|
PRINTING INK,
flammable or
PRINTING INK
RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound),
flammable
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
576
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
577
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
33
|
578
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable
|
1210
|
3
|
3
|
30
|
579
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or
PRINTING INK
RELATED MATERIAL (including printing ink thinning or reducing compound),
flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
|
580
|
MỰC IN, dễ
cháy hoặc VẬT LIỆU LIÊN QUAN ĐẾN MỰC IN (bao gồm hợp chất làm loãng hoặc giảm
nồng độ mực in), dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PRINTING INK,
flammable or PRINTING INK RELATED MATERIAL (including printing ink thinning
or reducing compound), flammable (having a flash-point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1210
|
3
|
3
|
|
581
|
ISOBUTANOL
(RƯỢU CỒN ISOBUTYL)
|
ISOBUTANOL
(ISOBUTYL ALCOHOL)
|
1212
|
3
|
3
|
30
|
582
|
ISOBUTYL
AXETAT
|
ISOBUTYL
ACETATE
|
1213
|
3
|
3
|
33
|
583
|
ISOBUTYLAMIN
|
ISOBUTYLAMINE
|
1214
|
3
|
3
+8
|
338
|
584
|
ISOOCTEN
|
ISOOCTENES
|
1216
|
3
|
3
|
33
|
585
|
ISOPREN, ỔN
ĐỊNH
|
ISOPRENE,
STABILIZED
|
1218
|
3
|
3
|
339
|
586
|
ISOPROPANOL
(RƯỢU CỒN ISOPROPYL)
|
ISOPROPANOL
(ISOPROPYL ALCOHOL)
|
1219
|
3
|
3
|
33
|
587
|
ISOPROPYL
AXETAT
|
ISOPROPYL
ACETATE
|
1220
|
3
|
3
|
33
|
588
|
ISOPROPYLAMIN
|
ISOPROPYLAMINE
|
1221
|
3
|
3 +8
|
338
|
589
|
ISOPROPYL
NITRAT
|
ISOPROPYL
NITRATE
|
1222
|
3
|
3
|
|
590
|
DẦU HỎA
|
KEROSENE
|
1223
|
3
|
3
|
30
|
591
|
KETON, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
KETONES,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1224
|
3
|
3
|
33
|
592
|
KETON, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
KETONES,
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1224
|
3
|
3
|
33
|
593
|
KETON, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
KETONES,
LIQUID, N.O.S.
|
1224
|
3
|
3
|
30
|
594
|
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
MERCAPTANS,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S.
|
1228
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
595
|
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc HỖN HỢP MERCAPTAN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, N.O.S.
|
MERCAPTANS,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S.
|
1228
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
596
|
MESITYL OXIT
|
MESITYL OXIDE
|
1229
|
3
|
3
|
30
|
597
|
METANOL
|
METHANOL
|
1230
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
598
|
METYL AXETAT
|
METHYL
ACETATE
|
1231
|
3
|
3
|
33
|
599
|
METYLAMYL
AXETAT
|
METHYLAMYL
ACETATE
|
1233
|
3
|
3
|
30
|
600
|
METYLAL
|
METHYLAL
|
1234
|
3
|
3
|
33
|
601
|
METYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
METHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION
|
1235
|
3
|
3
+8
|
338
|
602
|
METYL BUTYRAT
|
METHYL
BUTYRATE
|
1237
|
3
|
3
|
33
|
603
|
METYL
CLOFORMAT
|
METHYL
CHLOROFORMATE
|
1238
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
604
|
METYL
CLO-METYL ETE
|
METHYL
CHLORO-METHYL ETHER
|
1239
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
605
|
METYLDICLOSILAN
|
METHYLDICHLOROSILANE
|
1242
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
606
|
METYL FORMAT
|
METHYL
FORMATE
|
1243
|
3
|
3
|
33
|
607
|
METYLHYDRAZIN
|
METHYLHYDRAZINE
|
1244
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
608
|
METYL
ISOBUTYL KETON
|
METHYL
ISOBUTYL KETONE
|
1245
|
3
|
3
|
33
|
609
|
METYL
ISOPROPENYL KETON, ỔN ĐỊNH
|
METHYL
ISOPROPENYL KETONE, STABILIZED
|
1246
|
3
|
3
|
339
|
610
|
METYL
METACRYLAT MONOM, ỔN ĐỊNH
|
METHYL
METHACRYLATE MONOMER, STABILIZED
|
1247
|
3
|
3
|
339
|
611
|
METYL
PROPIONAT
|
METHYL
PROPIONATE
|
1248
|
3
|
3
|
33
|
612
|
METYL PROPYL
KETON
|
METHYL PROPYL
KETONE
|
1249
|
3
|
3
|
33
|
613
|
METYLTRICLO-SILAN
|
METHYLTRICHLORO-SILANE
|
1250
|
3
|
3 +8
|
X338
|
614
|
METYL VINYL
KETON, ỔN ĐỊNH
|
METHYL VINYL
KETONE, STABILIZED
|
1251
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
639
|
615
|
NIKEN
CACBONYL
|
NICKEL
CARBONYL
|
1259
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
616
|
NITROMETAN
|
NITROMETHANE
|
1261
|
3
|
3
|
|
617
|
OCTAN
|
OCTANES
|
1262
|
3
|
3
|
33
|
618
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT (including
paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid filler and
liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint thinning and
reducing compound)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
619
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
620
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
33
|
621
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound)
|
1263
|
3
|
3
|
30
|
622
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
|
623
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn) (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound) (having a flash- point below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1263
|
3
|
3
|
|
624
|
PARALDEHIT
|
PARALDEHYDE
|
1264
|
3
|
3
|
30
|
625
|
PENTAN, lỏng
|
PENTANES,
liquid
|
1265
|
3
|
3
|
33
|
626
|
PENTAN, lỏng
|
PENTANES
liquid
|
1265
|
3
|
3
|
33
|
627
|
CÁC SẢN PHẨM
CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
33
|
628
|
CÁC SẢN PHẨM
CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
33
|
629
|
CÁC SẢN PHẨM
CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy
|
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents
|
1266
|
3
|
3
|
30
|
630
|
CÁC SẢN PHẨM
CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
|
631
|
CÁC SẢN PHẨM
CÓ MÙI THƠM với chất hòa tan dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt
theo 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PERFUMERY
PRODUCTS with flammable solvents (having a flashpoint below 23 °C and
viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1266
|
3
|
3
|
|
632
|
DẦU THÔ
PETROL
|
PETROLEUM
CRUDE OIL
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
633
|
DẦU THÔ
PETROL (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
634
|
DẦU THÔ
PETROL (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
CRUDE OIL (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1267
|
3
|
3
|
33
|
635
|
DẦU THÔ
PETROL
|
PETROLEUM
CRUDE OIL
|
1267
|
3
|
3
|
30
|
636
|
SẢN PHẨM
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.
|
PETROLEUM
DISTILLATES,
N.O.S. or
PETROLEUM
PRODUCTS,
N.O.S.
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
637
|
SẢN PHẨM
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S. (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
more than 110 kPa)
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
638
|
SẢN PHẨM
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ N.O.S. (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
PETROLEUM
DISTILLATES, N.O.S. or PETROLEUM PRODUCTS, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C
not more than 110 kPa)
|
1268
|
3
|
3
|
33
|
639
|
SẢN PHẨM
CHƯNG CẤT PHÂN ĐOẠN TRONG DẦU MỎ, N.O.S. hoặc SẢN PHẨM DẦU MỎ, N.O.S.
|
PETROLEUM
DISTILLATES,
N.O.S. or
PETROLEUM
PRODUCTS,
N.O.S.
|
1268
|
3
|
3
|
30
|
640
|
DẦU GỖ THÔNG
|
PINE OIL
|
1272
|
3
|
3
|
30
|
641
|
n-PROPANOL
(RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG)
|
n-PROPANOL
(PROPYL ALCOHOL, NORMAL)
|
1274
|
3
|
3
|
33
|
642
|
n-PROPANOL
(RƯỢU CỒN PROPYL, THƯỜNG)
|
n-PROPANOL
(PROPYL ALCOHOL, NORMAL)
|
1274
|
3
|
3
|
30
|
643
|
PROPIONALDEHIT
|
PROPIONALDEHYDE
|
1275
|
3
|
3
|
33
|
644
|
n-PROPYL
AXETAT
|
n-PROPYL
ACETATE
|
1276
|
3
|
3
|
33
|
645
|
PROPYLAMIN
|
PROPYLAMINE
|
1277
|
3
|
3
+8
|
338
|
646
|
1-CLOPROPAN
|
1-CHLOROPROPANE
|
1278
|
3
|
3
|
33
|
647
|
1,2-DICLOPROPAN
|
1,2-DICHLOROPROPANE
|
1279
|
3
|
3
|
33
|
648
|
PROPYLEN OXIT
|
PROPYLENE
OXIDE
|
1280
|
3
|
3
|
33
|
649
|
PROPYL FORMAT
|
PROPYL
FORMATES
|
1281
|
3
|
3
|
33
|
650
|
PYRIDIN
|
PYRIDINE
|
1282
|
3
|
3
|
33
|
651
|
DẦU ROSIN (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
33
|
652
|
DẦU ROSIN (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL
(vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
33
|
653
|
DẦU ROSIN
|
ROSIN OIL
|
1286
|
3
|
3
|
30
|
654
|
DẦU ROSIN (có
điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C
lớn hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL
(having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
|
655
|
DẦU ROSIN (có
điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C
nhỏ hơn 110 kPa)
|
ROSIN OIL
(having a flash-point below 23 °C and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1286
|
3
|
3
|
|
656
|
DUNG DỊCH
CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RUBBER
SOLUTION (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
33
|
657
|
DUNG DỊCH
CHỨA CAO SU (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RUBBER
SOLUTION (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
33
|
658
|
DUNG DỊCH
CHỨA CAO SU
|
RUBBER
SOLUTION
|
1287
|
3
|
3
|
30
|
659
|
DUNG DỊCH
CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RUBBER
SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
|
660
|
DUNG DỊCH
CHỨA CAO SU (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RUBBER
SOLUTION (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1287
|
3
|
3
|
|
661
|
DẦU ĐÁ PHIẾN
SÉT
|
SHALE OIL
|
1288
|
3
|
3
|
33
|
662
|
DẦU ĐÁ PHIẾN
SÉT
|
SHALE OIL
|
1288
|
3
|
3
|
30
|
663
|
DUNG DỊCH
NATRI METYLAT trong rượu cồn
|
SODIUM
METHYLATE SOLUTION in alcohol
|
1289
|
3
|
3
+8
|
338
|
664
|
DUNG DỊCH
NATRI METYLAT trong rượu cồn
|
SODIUM
METHYLATE SOLUTION in alcohol
|
1289
|
3
|
3
+8
|
38
|
665
|
TETRAETYL
SILICAT
|
TETRAETHYL
SILICATE
|
1292
|
3
|
3
|
30
|
666
|
CỒN THUỐC,
DẠNG THUỐC Y TẾ
|
TINCTURES,
MEDICINAL
|
1293
|
3
|
3
|
33
|
667
|
CỒN THUỐC,
DẠNG THUỐC Y TẾ
|
TINCTURES,
MEDICINAL
|
1293
|
3
|
3
|
30
|
668
|
TOLUEN
|
TOLUENE
|
1294
|
3
|
3
|
33
|
669
|
TRICLOSILAN
|
TRICHLOROSILANE
|
1295
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
670
|
TRIETY LAMIN
|
TRIETHYLAMINE
|
1296
|
3
|
3
+8
|
338
|
671
|
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3
+8
|
338
|
672
|
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3+8
|
338
|
673
|
TRIMETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC, chứa dưới 50% trimetylamin theo khối lượng
|
TRIMETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION, not more than 50% trimethylamine, by mass
|
1297
|
3
|
3
+8
|
38
|
674
|
TRIMETYLCLO-SILAN
|
TRIMETHYLCHLORO-SILANE
|
1298
|
3
|
3
+8
|
X338
|
675
|
TURPENTIN
|
TURPENTINE
|
1299
|
3
|
3
|
30
|
676
|
SẢN PHẨM THAY
THẾ DẦU THÔNG
|
TURPENTINE
SUBSTITUTE
|
1300
|
3
|
3
|
33
|
677
|
SẢN PHẨM THAY
THẾ DẦU THÔNG
|
TURPENTINE
SUBSTITUTE
|
1300
|
3
|
3
|
30
|
678
|
VINYL AXETAT,
ỔN ĐỊNH
|
VINYL
ACETATE, STABILIZED
|
1301
|
3
|
3
|
339
|
679
|
VINYL ETYL
ETE, ỔN ĐỊNH
|
VINYL ETHYL
ETHER, STABILIZED
|
1302
|
3
|
3
|
339
|
680
|
VINYLIDEN CLORUA,
ỔN ĐỊNH
|
VINYLIDENE
CHLORIDE, STABILIZED
|
1303
|
3
|
3
|
339
|
681
|
VINYL
ISOBUTYL ETE, ỔN ĐỊNH
|
VINYL
ISOBUTYL ETHER, STABILIZED
|
1304
|
3
|
3
|
339
|
682
|
VINYLTRICLOSILAN
|
VINYLTRICHLOROSILANE
|
1305
|
3
|
3
+8
|
X338
|
683
|
CHẤT BẢO QUẢN
GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
WOOD
PRESERVATIVES,
LIQUID
(vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
33
|
684
|
CHẤT BẢO QUẢN
GỖ, DẠNG LỎNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
33
|
685
|
CHẤT BẢO QUẢN
GỖ, DẠNG LỎNG
|
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID
|
1306
|
3
|
3
|
30
|
686
|
CHẤT BẢO QUẢN
GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
|
687
|
CHẤT BẢO QUẢN
GỖ, DẠNG LỎNG (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4)
(áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
WOOD
PRESERVATIVES, LIQUID (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1306
|
3
|
3
|
|
688
|
XYLEN
|
XYLENES
|
1307
|
3
|
3
|
33
|
689
|
XYLEN
|
XYLENES
|
1307
|
3
|
3
|
30
|
690
|
ZIRCONI TRONG
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
691
|
ZIRCONI TRONG
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
692
|
ZIRCONI TRONG
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID (vapour pressure at 50 °C not more than 110
kPa)
|
1308
|
3
|
3
|
33
|
693
|
ZIRCONI TRONG
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
ZIRCONIUM
SUSPENDED IN A FLAMMABLE LIQUID
|
1308
|
3
|
3
|
30
|
694
|
BỘT NHÔM,
DẠNG CÓ MÀNG
|
ALUMINIUM POWDER,
COATED
|
1309
|
4.1
|
4.1
|
40
|
695
|
BỘT NHÔM,
DẠNG CÓ MÀNG
|
ALUMINIUM
POWDER, COATED
|
1309
|
4.1
|
4.1
|
40
|
696
|
AMONI PICRAT,
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
AMMONIUM
PICRATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
|
1310
|
4.1
|
4.1
|
|
697
|
BORNEOL
|
BORNEOL
|
1312
|
4.1
|
4.1
|
40
|
698
|
CANXI RESINAT
|
CALCIUM
RESINATE
|
1313
|
4.1
|
4.1
|
40
|
699
|
CANXI
RESINAT, ĐƯỢC HỢP NHẤT
|
CALCIUM
RESINATE, FUSED
|
1314
|
4.1
|
4.1
|
40
|
700
|
COBAN
RESINAT, DẠNG KẾT TỦA
|
COBALT
RESINATE, PRECIPITATED
|
1318
|
4.1
|
4.1
|
40
|
701
|
DINITROPHENOL,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1320
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
702
|
DINITROPHENOLAT,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITROPHENOLATES,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1321
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
703
|
DINITRORESORCINOL,
LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
DINITRORESORCINOL,
WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1322
|
4.1
|
4.1
|
|
704
|
CERI SẮT
|
FERROCERIUM
|
1323
|
4.1
|
4.1
|
40
|
705
|
MÀNG, GỐC
NITƠ XENLULO, phủ gelatin, trừ mảnh vụn
|
FILMS,
NITROCELLULOSE BASE, gelatin coated, except scrap
|
1324
|
4.1
|
4.1
|
|
706
|
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, N.O.S.
|
1325
|
4.1
|
4.1
|
40
|
707
|
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY, HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, N.O.S.
|
1325
|
4.1
|
4.1
|
40
|
708
|
BỘT HAFNI,
LÀM ƯỚT với trên 25% nước
|
HAFNIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water
|
1326
|
4.1
|
4.1
|
40
|
709
|
Cỏ khô, rơm
hoặc rơm rạ
|
Hay, Straw or
Bhusa
|
1327
|
4.1
|
|
|
710
|
HEXAMETYLENT-TRAMIN
|
HEXAM
ETHYLENETE-TRAMINE
|
1328
|
4.1
|
4.1
|
40
|
711
|
MANGAN
RESINAT
|
MANGANESE
RESINATE
|
1330
|
4.1
|
4.1
|
40
|
712
|
DIÊM, LOẠI CÓ
THỂ ĐÁNH LỬA Ở BẤT CỨ ĐÂU
|
MATCHES,
‘STRIKE ANYWHERE’
|
1331
|
4.1
|
4.1
|
|
713
|
METALDEHIT
|
METALDEHYDE
|
1332
|
4.1
|
4.1
|
40
|
714
|
CERI, dạng
miếng, thỏi hoặc thanh
|
CERIUM,
slabs, ingots or rods
|
1333
|
4.1
|
4.1
|
|
715
|
NAPHTHALEN,
THÔ hoặc
NAPHTHALEN,
TINH CHẾ
|
NAPHTHALENE,
CRUDE or NAPHTHALENE, REFINED
|
1334
|
4.1
|
4.1
|
40
|
716
|
NITROGUANIDIN
(PICRIT), LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
NITROGUANIDINE
(PICRITE), WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1336
|
4.1
|
4.1
|
|
717
|
NITROSTARCH,
LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
NITROSTARCH,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1337
|
4.1
|
4.1
|
|
718
|
PHOTPHO,
KHÔNG ĐỊNH HÌNH
|
PHOSPHORUS,
AMORPHOUS
|
1338
|
4.1
|
4.1
|
40
|
719
|
PHOTPHO
HEPTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
HEPTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1339
|
4.1
|
4.1
|
40
|
720
|
PHOTPHO
PENTASUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
PENTASULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1340
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
721
|
PHOTPHO
SESQUISUNFUA, không chứa photpho vàng và trắng
|
PHOSPHORUS
SESQUISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1341
|
4.1
|
4.1
|
40
|
722
|
PHOTPHO
TRISUNFUA, không chứa photpho vàng và trăng
|
PHOSPHORUS
TRISULPHIDE, free from yellow and white phosphorus
|
1343
|
4.1
|
4.1
|
40
|
723
|
TRINITROPHENOL
(AXIT PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1344
|
4.1
|
4.1
|
|
724
|
CAO SU RỜI
HOẶC THỨ PHẨM, dưới dạng bột hoặc hạt
|
RUBBER SCRAP
or RUBBER SHODDY, powdered or granulated
|
1345
|
4.1
|
4.1
|
40
|
725
|
SILICON DẠNG
BỘT, KHÔNG ĐỊNH HÌNH
|
SILICON
POWDER, AMORPHOUS
|
1346
|
4.1
|
4.1
|
40
|
726
|
BẠC PICRAT,
LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
SILVER
PICRATE, WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1347
|
4.1
|
4.1
|
|
727
|
NATRI
DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 15% nước theo khối lượng
|
SODIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, WETTED with not less than 15% water, by mass
|
1348
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
728
|
NATRI
PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
SODIUM
PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1349
|
4.1
|
4.1
|
|
729
|
LƯU HUỲNH
|
SULPHUR
|
1350
|
4.1
|
4.1
|
40
|
730
|
TITAN DẠNG
BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước
|
TITANIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water
|
1352
|
4.1
|
4.1
|
40
|
731
|
SỢI hoặc VẢI
THẤM NITƠ XENLULO KHỬ NITRAT YẾU, N.O.S.
|
FIBRES or
FABRICS IMPREGNATED WITH WEAKLY NITRATED NITROCELLULOSE, N.O.S.
|
1353
|
4.1
|
4.1
|
|
732
|
TRINITROBENZEN,
LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1354
|
4.1
|
4.1
|
|
733
|
AXIT
TRINITROBENZOIC, LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC
ACID, WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1355
|
4.1
|
4.1
|
|
734
|
TRINITROTOLUEN
(TNT), LÀM ƯỚT với trên 30% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 30% water, by mass
|
1356
|
4.1
|
4.1
|
|
735
|
UREA NITRAT,
LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1357
|
4.1
|
4.1
|
|
736
|
ZIRCONI DẠNG
BỘT, LÀM ƯỚT với trên 25% nước
|
ZIRCONIUM
POWDER, WETTED with not less than 25% water
|
1358
|
4.1
|
4.1
|
40
|
737
|
CANXI
PHOTPHUA
|
CALCIUM
PHOSPHIDE
|
1360
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
738
|
CACBON, nguồn
gốc động vật hoặc thực vật
|
CARBON,
animal or vegetable origin
|
1361
|
4.2
|
4.2
|
40
|
739
|
CACBON, nguồn
gốc động vật hoặc thực vật
|
CARBON,
animal or vegetable origin
|
1361
|
4.2
|
4.2
|
40
|
740
|
THAN HOẠT
TÍNH
|
CARBON, ACTIVATED
|
1362
|
4.2
|
4.2
|
40
|
741
|
COPRA
|
COPRA
|
1363
|
4.2
|
4.2
|
40
|
742
|
COTTON VỤN CÓ
DẦU MỠ
|
COTTON WASTE,
OILY
|
1364
|
4.2
|
4.2
|
40
|
743
|
COTTON, ƯỚT
|
COTTON, WET
|
1365
|
4.2
|
4.2
|
40
|
744
|
p-NITROSODIMETYL-ANILIN
|
P-NITROSODIMETHYL-ANILINE
|
1369
|
4.2
|
4.2
|
40
|
745
|
Sợi, động vật
hoặc sợi, thực vật cháy, ướt hoặc ẩm ướt
|
Fibres,
animal or fibres, vegetable burnt, wet or damp
|
1372
|
4.2
|
|
|
746
|
SỢI hoặc VẢI,
có nguồn gốc từ ĐỘNG VẬT hoặc THỰC VẬT hoặc TỔNG HỢP, N.O.S, có lẫn dầu mỡ
|
FIBRES or
FABRICS, ANIMAL or VEGETABLE or SYNTHETIC, N.O.S. with oil
|
1373
|
4.2
|
4.2
|
40
|
747
|
BỘT CÁT (VỤN
CÁ), KHÔNG ỔN ĐỊNH
|
FISH MEAL
(FISH SCRAP), UNSTABILIZED
|
1374
|
4.2
|
4.2
|
40
|
748
|
OXIT SẮT, ĐÃ
QUA SỬ DỤNG hoặc XỈ SẮT, ĐÃ QUA SỬ DỤNG thu được từ quá trình làm sạch khí
than đá
|
IRON OXIDE,
SPENT or IRON SPONGE, SPENT obtained from coal gas purification
|
1376
|
4.2
|
4.2
|
40
|
749
|
CHẤT XÖC TÁC
KIM LOẠI, ƯỚT với lượng chất lỏng dư thừa có thể thấy
|
METAL
CATALYST, WETTED with a visible excess of liquid
|
1378
|
4.2
|
4.2
|
40
|
750
|
GIẤY, ĐƯỢC XỬ
LÝ BẰNG DẦU KHÔNG BÃO HÒA, chưa khô hoàn toàn (bao gồm giấy cacbon)
|
PAPER,
UNSATURATED OIL TREATED, incompletely dried (including carbon paper)
|
1379
|
4.2
|
4.2
|
40
|
751
|
PENTABORAN
|
PENTABORANE
|
1380
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
333
|
752
|
PHOTPHO,
TRẮNG hoặc VÀNG, NGẬP NƯỚC hoặc TRONG DUNG DỊCH
|
PHOSPHORUS,
WHITE or YELLOW, UNDER WATER or IN SOLUTION
|
1381
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
753
|
PHOTPHO,
TRẮNG hoặc VÀNG, KHÔ
|
PHOSPHORUS,
WHITE or YELLOW, DRY
|
1381
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
754
|
KALI SUNFUA,
KHAN hoặc
KALI SUNFUA
với ít hơn 30% nước của tinh thể
|
POTASSIUM
SULPHIDE, ANHYDROUS or POTASSIUM SULPHIDE with less than 30% water of
crystallization
|
1382
|
4.2
|
4.2
|
40
|
755
|
KIM LOẠI CÓ
KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S. hoặc HỢP KIM CÓ KHẢ NĂNG TẠO LỬA, N.O.S.
|
PYROPHORIC
METAL, N.O.S. or PYROPHORIC ALLOY, N.O.S.
|
1383
|
4.2
|
4.2
|
43
|
756
|
NATRI
DITHIONIT (NATRI HYDROSUNPHIT)
|
SODIUM
DITHIONITE (SODIUM HYDROSULPHITE)
|
1384
|
4.2
|
4.2
|
40
|
757
|
NATRI SUNFUA,
KHAN hoặc NATRI SUNFUA với ít hơn 30% nước của tinh thể
|
SODIUM
SULPHIDE, ANHYDROUS or SODIUM SULPHIDE with less than 30% water of
crystallization
|
1385
|
4.2
|
4.2
|
40
|
758
|
BÁNH HẠT với
trên 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11%
|
SEED CAKE
with more than 1.5% oil and not more than 11 % moisture
|
1386
|
4.2
|
4.2
|
40
|
759
|
Phế thải gỗ,
ướt
|
Wool waste,
wet
|
1387
|
4.2
|
|
|
760
|
HỖN HỐNG KIM
LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG
|
ALKALI METAL
AMALGAM, LIQUID
|
1389
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
761
|
AMIT KIM LOẠI
KIỀM
|
ALKALI METAL
AMIDES
|
1390
|
4.3
|
4.3
|
423
|
762
|
KIM LOẠI KIỀM
PHÂN TÁN hoặc KIM LOẠI KIỀM THỔ PHÂN TÁN
|
ALKALI METAL
DISPERSION or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION
|
1391
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
763
|
HỖN HỔNG KIM
LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG LỎNG
|
ALKALINE EARTH
METAL AMALGAM, LIQUID
|
1392
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
764
|
HỢP KIM CỦA
KIM LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE
EARTH METAL ALLOY, N.O.S.
|
1393
|
4.3
|
4.3
|
423
|
765
|
NHÔM CACBUA
|
ALUMINIUM
CARBIDE
|
1394
|
4.3
|
4.3
|
423
|
766
|
SILICON SẮT
NHÔM DẠNG BỘT
|
ALUMINIUM
FERROSILICON POWDER
|
1395
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
767
|
BỘT NHÔM,
DẠNG KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM
POWDER, UNCOATED
|
1396
|
4.3
|
4.3
|
423
|
768
|
BỘT NHÔM,
DẠNG KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM
POWDER, UNCOATED
|
1396
|
4.3
|
4.3
|
423
|
769
|
NHÔM PHOTPHUA
|
ALUMINIUM
PHOSPHIDE
|
1397
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
770
|
BỘT NHÔM
SILICON, DẠNG KHÔNG MÀNG
|
ALUMINIUM
SILICON POWDER, UNCOATED
|
1398
|
4.3
|
4.3
|
423
|
771
|
BARI
|
BARIUM
|
1400
|
4.3
|
4.3
|
423
|
772
|
CANXI
|
CALCIUM
|
1401
|
4.3
|
4.3
|
423
|
773
|
CANXI CACBUA
|
CALCIUM
CARBIDE
|
1402
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
774
|
CANXI CACBUA
|
CALCIUM
CARBIDE
|
1402
|
4.3
|
4.3
|
423
|
775
|
CANXI
XIANAMIT chứa trên 0,1% canxi cacbua
|
CALCIUM
CYANAMIDE with more than 0.1% calcium carbide
|
1403
|
4.3
|
4.3
|
423
|
776
|
CANXl HYDRUA
|
CALCIUM
HYDRIDE
|
1404
|
4.3
|
4.3
|
|
777
|
CANXI SILICUA
|
CALCIUM
SILICIDE
|
1405
|
4.3
|
4.3
|
423
|
778
|
CANXI SILICUA
|
CALCIUM
SILICIDE
|
1405
|
4.3
|
4.3
|
423
|
779
|
CERI
|
CAESIUM
|
1407
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
780
|
SILICON SẮT
chứa từ 30% đến 90% Silicon
|
FERROSILICON
with 30% or more but less than 90% silicon
|
1408
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
781
|
HYDRUA KIM
LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METAL
HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
1409
|
4.3
|
4.3
|
|
782
|
HYDRUA KIM
LOẠI, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METAL
HYDRIDES, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
1409
|
4.3
|
4.3
|
423
|
783
|
LITI NHÔM
HYDRUA
|
LITHIUM
ALUMINIUM HYDRIDE
|
1410
|
4.3
|
4.3
|
|
784
|
LITI NHÔM
HYDRUA, ETHEREAL
|
LITHIUM
ALUMINIUM HYDRIDE, ETHEREAL
|
1411
|
4.3
|
4.3
+3
|
|
785
|
LITl BOHYDRUA
|
LITHIUM
BOROHYDRIDE
|
1413
|
4.3
|
4.3
|
|
786
|
LITI HYDRUA
|
LITHIUM
HYDRIDE
|
1414
|
4.3
|
4.3
|
|
787
|
LITI
|
LITHIUM
|
1415
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
788
|
LITI SILICON
|
LITHIUM
SILICON
|
1417
|
4.3
|
4.3
|
423
|
789
|
BỘT MAGIE
hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM POWDER
or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
790
|
BỘT MAGIE
hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM
POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
791
|
BỘT MAGIE
hoặc BỘT HỢP KIM MAGIE
|
MAGNESIUM
POWDER or MAGNESIUM ALLOYS POWDER
|
1418
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
792
|
MAGIE NHÔM
PHOTPHUA
|
MAGNESIUM
ALUMINIUM PHOSPHIDE
|
1419
|
4.3
|
4.3 +6.1
|
|
793
|
HỢP KIM KIM
LOẠI KALI, DẠNG LỎNG
|
POTASSIUM
METAL ALLOYS, LIQUID
|
1420
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
794
|
HỢP KIM KIM
LOẠI KIỀM, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALI METAL
ALLOY, LIQUID, N.O.S.
|
1421
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
795
|
HỢP KIM CỦA
NATRI VÀ KALI, DẠNG LỎNG
|
POTASSIUM
SODIUM ALLOYS, LIQUID
|
1422
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
796
|
RUBIDI
|
RUBIDIUM
|
1423
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
797
|
NATRI
BOHYDRUA
|
SODIUM
BOROHYDRIDE
|
1426
|
4.3
|
4.3
|
|
798
|
NATRI HYDRUA
|
SODIUM
HYDRIDE
|
1427
|
4.3
|
4.3
|
|
799
|
NATRI
|
SODIUM
|
1428
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
800
|
NATRI METYLAT
|
SODIUM
METHYLATE
|
1431
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
801
|
NATRI
PHOTPHUA
|
SODIUM
PHOSPHIDE
|
1432
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
802
|
STANNIC
PHOTPHUA
|
STANNIC
PHOSPHIDES
|
1433
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
803
|
TRO KẼM
|
ZINC ASHES
|
1435
|
4.3
|
4.3
|
423
|
804
|
KẼM DẠNG BỘT
hoặc KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER
or ZINC DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3+4.2
|
|
805
|
KẼM DẠNG BỘT
hoặc KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER
or ZINC DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
806
|
KẼM DẠNG BỘT
hoặc KẼM DẠNG BỤI
|
ZINC POWDER
or ZINC DUST
|
1436
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
807
|
ZIRCONI
HYDRUA
|
ZIRCONIUM
HYDRIDE
|
1437
|
4.1
|
4.1
|
40
|
808
|
NHÔM NITRAT
|
ALUMINIUM
NITRATE
|
1438
|
5.1
|
5.1
|
50
|
809
|
AMONI
DICROMAT
|
AMMONIUM
DICHROMATE
|
1439
|
5.1
|
5.1
|
50
|
810
|
AMONI
PERCLORAT
|
AMMONIUM
PERCHLORATE
|
1442
|
5.1
|
5.1
|
50
|
811
|
AMONI
PERSUNPHAT
|
AMMONIUM
PERSULPHATE
|
1444
|
5.1
|
5.1
|
50
|
812
|
BARI CLORAT,
DẠNG RẮN
|
BARIUM
CHLORATE, SOLID
|
1445
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
813
|
BARI NITRAT
|
BARIUM
NITRATE
|
1446
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
814
|
BARI
PERCLORAT, DẠNG RẮN
|
BARIUM
PERCHLORATE, SOLID
|
1447
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
815
|
BARI
PERMANGANAT
|
BARIUM
PERMANGANATE
|
1448
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
816
|
BARI PEROXIT
|
BARIUM
PEROXIDE
|
1449
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
817
|
BROMAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1450
|
5.1
|
5.1
|
50
|
818
|
CERI NITRAT
|
CAESIUM
NITRATE
|
1451
|
5.1
|
5.1
|
50
|
819
|
CANXI CLORAT
|
CALCIUM
CHLORATE
|
1452
|
5.1
|
5.1
|
50
|
820
|
CANXI CLORIT
|
CALCIUM
CHLORITE
|
1453
|
5.1
|
5.1
|
50
|
821
|
CANXI NITRAT
|
CALCIUM
NITRATE
|
1454
|
5.1
|
5.1
|
50
|
822
|
CANXI
PERCLORAT
|
CALCIUM
PERCHLORATE
|
1455
|
5.1
|
5.1
|
50
|
823
|
CANXI
PERMANGANAT
|
CALCIUM
PERMANGANATE
|
1456
|
5.1
|
5.1
|
50
|
824
|
CANXI PEROXIT
|
CALCIUM
PEROXIDE
|
1457
|
5.1
|
5.1
|
50
|
825
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ BORAT
|
CHLORATE AND
BORATE MIXTURE
|
1458
|
5.1
|
5.1
|
50
|
826
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ BORAT
|
CHLORATE AND
BORATE MIXTURE
|
1458
|
5.1
|
5.1
|
50
|
827
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
|
1459
|
5.1
|
5.1
|
50
|
828
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ MAGIE CLORUA, DẠNG RẮN
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE, SOLID
|
1459
|
5.1
|
5.1
|
50
|
829
|
CLORAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
CHLORATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1461
|
5.1
|
5.1
|
50
|
830
|
CLORIT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
CHLORITES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1462
|
5.1
|
5.1
|
50
|
831
|
CROM TRIOXIT,
KHAN
|
CHROMIUM
TRIOXIDE, ANHYDROUS
|
1463
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
832
|
DIDYMI NITRAT
|
DIDYMIUM
NITRATE
|
1465
|
5.1
|
5.1
|
50
|
833
|
SẮT (III)
NITRAT
|
FERRIC
NITRATE
|
1466
|
5.1
|
5.1
|
50
|
834
|
GUANIDIN
NITRAT
|
GUANIDINE
NITRATE
|
1467
|
5.1
|
5.1
|
50
|
835
|
CHÌ NITRAT
|
LEAD NITRATE
|
1469
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
836
|
CHÌ
PERCLORAT, DẠNG RẮN
|
LEAD
PERCHLORATE, SOLID
|
1470
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
837
|
LITI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT
|
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE
|
1471
|
5.1
|
5.1
|
50
|
838
|
LITI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CỦA LITI HYPOCLORIT
|
LITHIUM
HYPOCHLORITE, DRY or LITHIUM HYPOCHLORITE MIXTURE
|
1471
|
5.1
|
5.1
|
50
|
839
|
LITI PEROXIT
|
LITHIUM
PEROXIDE
|
1472
|
5.1
|
5.1
|
50
|
840
|
MAGIE BROMAT
|
MAGNESIUM
BROMATE
|
1473
|
5.1
|
5.1
|
50
|
841
|
MAGIE NITRAT
|
MAGNESIUM
NITRATE
|
1474
|
5.1
|
5.1
|
50
|
842
|
MAGIE
PERCLORAT
|
MAGNESIUM
PERCHLORATE
|
1475
|
5.1
|
5.1
|
50
|
843
|
MAGIE PEROXIT
|
MAGNESIUM
PEROXIDE
|
1476
|
5.1
|
5.1
|
50
|
844
|
NITRAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1477
|
5.1
|
5.1
|
50
|
845
|
NITRAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1477
|
5.1
|
5.1
|
50
|
846
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
|
847
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
50
|
848
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, N.O.S.
|
1479
|
5.1
|
5.1
|
50
|
849
|
PERCLORAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1481
|
5.1
|
5.1
|
50
|
850
|
PERCLORAT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1481
|
5.1
|
5.1
|
50
|
851
|
PERMANGANAT,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1482
|
5.1
|
5.1
|
50
|
852
|
PERMANGANAT,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1482
|
5.1
|
5.1
|
50
|
853
|
PEROXIT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1483
|
5.1
|
5.1
|
50
|
854
|
PEROXIT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PEROXIDES,
INORGANIC, N.O.S.
|
1483
|
5.1
|
5.1
|
50
|
855
|
KALI BROMAT
|
POTASSIUM
BROMATE
|
1484
|
5.1
|
5.1
|
50
|
856
|
KALI CLORAT
|
POTASSIUM
CHLORATE
|
1485
|
5.1
|
5.1
|
50
|
857
|
KALI NITRAT
|
POTASSIUM
NITRATE
|
1486
|
5.1
|
5.1
|
50
|
858
|
HỖN HỢP CỦA
KALI NITRAT VÀ NATRI NITRIT
|
POTASSIUM
NITRATE AND SODIUM NITRITE MIXTURE
|
1487
|
5.1
|
5.1
|
50
|
859
|
KALI NITRIT
|
POTASSIUM
NITRITE
|
1488
|
5.1
|
5.1
|
50
|
860
|
KALI
PERCLORAT
|
POTASSIUM
PERCHLORATE
|
1489
|
5.1
|
5.1
|
50
|
861
|
KALI
PERMANGANAT
|
POTASSIUM
PERMANGANATE
|
1490
|
5.1
|
5.1
|
50
|
862
|
KALI PEROXIT
|
POTASSIUM
PEROXIDE
|
1491
|
5.1
|
5.1
|
|
863
|
KALI
PERSUNPHAT
|
POTASSIUM
PERSULPHATE
|
1492
|
5.1
|
5.1
|
50
|
864
|
BẠC NITRAT
|
SILVER
NITRATE
|
1493
|
5.1
|
5.1
|
50
|
865
|
NATRI BROMAT
|
SODIUM
BROMATE
|
1494
|
5.1
|
5.1
|
50
|
866
|
NATRI CLORAT
|
SODIUM
CHLORATE
|
1495
|
5.1
|
5.1
|
50
|
867
|
NATRI CLORIT
|
SODIUM
CHLORITE
|
1496
|
5.1
|
5.1
|
50
|
868
|
NATRI NITRAT
|
SODIUM
NITRATE
|
1498
|
5.1
|
5.1
|
50
|
869
|
HỖN HỢP CỦA
NATRI NITRAT VÀ KALI NITRAT
|
SODIUM
NITRATE AND POTASSIUM NITRATE MIXTURE
|
1499
|
5.1
|
5.1
|
50
|
870
|
NATRI NITRIT
|
SODIUM
NITRITE
|
1500
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
871
|
NATRI
PERCLORAT
|
SODIUM
PERCHLORATE
|
1502
|
5.1
|
5.1
|
50
|
872
|
NATRI
PERMANGANAT
|
SODIUM
PERMANGANATE
|
1503
|
5.1
|
5.1
|
50
|
873
|
NATRI PEROXIT
|
SODIUM
PEROXIDE
|
1504
|
5.1
|
5.1
|
|
874
|
NATRI
PERSUNPHAT
|
SODIUM
PERSULPHATE
|
1505
|
5.1
|
5.1
|
50
|
875
|
STRONTI
CLORAT
|
STRONTIUM
CHLORATE
|
1506
|
5.1
|
5.1
|
50
|
876
|
STRONTI
NITRAT
|
STRONTIUM
NITRATE
|
1507
|
5.1
|
5.1
|
50
|
877
|
STRONTI
PERCLORAT
|
STRONTIUM
PERCHLORATE
|
1508
|
5.1
|
5.1
|
50
|
878
|
STRONTI
PEROXIT
|
STRONTIUM PEROXIDE
|
1509
|
5.1
|
5.1
|
50
|
879
|
TETRANITROMETAN
|
TETRANITROMETHANE
|
1510
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
880
|
UREA HYDRO
PEROXIT
|
UREA HYDROGEN
PEROXIDE
|
1511
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
881
|
KẼM AMONI
NITRIT
|
ZINC AMMONIUM
NITRITE
|
1512
|
5.1
|
5.1
|
50
|
882
|
KẼM CLORAT
|
ZINC CHLORATE
|
1513
|
5.1
|
5.1
|
50
|
883
|
KẼM NITRAT
|
ZINC NITRATE
|
1514
|
5.1
|
5.1
|
50
|
884
|
KẼM
PERMANGANAT
|
ZINC
PERMANGANATE
|
1515
|
5.1
|
5.1
|
50
|
885
|
KẼM PEROXIT
|
ZINC PEROXIDE
|
1516
|
5.1
|
5.1
|
50
|
886
|
ZIRCONI
PICRAMAT, LÀM ƯỚT với trên 20% nước theo khối lượng
|
ZIRCONIUM
PICRAMATE, WETTED with not less than 20% water, by mass
|
1517
|
4.1
|
4.1
|
|
887
|
AXETON
XYANOHYDRIN, ỔN ĐỊNH
|
ACETONE
CYANOHYDRIN, STABILIZED
|
1541
|
6.1
|
6.1
|
669
|
888
|
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
66
|
889
|
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
60
|
890
|
ALKALOIT,
DẠNG RẮN, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
SOLID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, SOLID, N.O.S.
|
1544
|
6.1
|
6.1
|
60
|
891
|
ALLYL
ISOTHIOXYANAT, ỔN ĐỊNH
|
ALLYL
ISOTHIOCYANATE, STABILIZED
|
1545
|
6.1
|
6.1
+3
|
639
|
892
|
AMONI ARSENAT
|
AMMONIUM
ARSENATE
|
1546
|
6.1
|
6.1
|
60
|
893
|
ANILIN
|
ANILINE
|
1547
|
6.1
|
6.1
|
60
|
894
|
ANILIN
HYDROCLORUA
|
ANILINE
HYDROCHLORIDE
|
1548
|
6.1
|
6.1
|
60
|
895
|
HỢP CHẤT
ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ANTIMONY
COMPOUND, INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1549
|
6.1
|
6.1
|
60
|
896
|
ANTIMONY
LACTAT
|
ANTIMONY
LACTATE
|
1550
|
6.1
|
6.1
|
60
|
897
|
ANTIMONY KALI
TARTRAT
|
ANTIMONY
POTASSIUM TARTRATE
|
1551
|
6.1
|
6.1
|
60
|
898
|
AXIT ARSENIC,
DẠNG LỎNG
|
ARSENIC ACID,
LIQUID
|
1553
|
6.1
|
6.1
|
66
|
899
|
AXIT ARSENIC,
DẠNG RẮN
|
ARSENIC ACID,
SOLID
|
1554
|
6.1
|
6.1
|
60
|
900
|
BROMUA
ARSENIC
|
ARSENIC
BROMIDE
|
1555
|
6.1
|
6.1
|
60
|
901
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
66
|
902
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
60
|
903
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s., Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1556
|
6.1
|
6.1
|
60
|
904
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
66
|
905
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
60
|
906
|
HỢP CHẤT
ARSENIC, DẠNG LỎNG, N.O.S., vô cơ, bao gồm: Arsenat, n.o.s., Arsenit, n.o.s.;
và Arsenic sunfua, n.o.s.
|
ARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S., inorganic, including: Arsenates, n.o.s.; Arsenites,
n.o.s.; and Arsenic sulphides, n.o.s.
|
1557
|
6.1
|
6.1
|
60
|
907
|
ARSENIC
|
ARSENIC
|
1558
|
6.1
|
6.1
|
60
|
908
|
ARSENIC
PENTOXIT
|
ARSENIC PENTOXIDE
|
1559
|
6.1
|
6.1
|
60
|
909
|
ARSENIC
TRICLORUA
|
ARSENIC
TRICHLORIDE
|
1560
|
6.1
|
6.1
|
66
|
910
|
ARSENIC
TRIOXIT
|
ARSENIC
TRIOXIDE
|
1561
|
6.1
|
6.1
|
60
|
911
|
BỤI ARSENIC
|
ARSENICAL
DUST
|
1562
|
6.1
|
6.1
|
60
|
912
|
HỢP CHẤT
BARI, N.O.S.
|
BARIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
1564
|
6.1
|
6.1
|
60
|
913
|
HỢP CHẤT
BARI, N.O.S.
|
BARIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
1564
|
6.1
|
6.1
|
60
|
914
|
BARI XYANUA
|
BARIUM
CYANIDE
|
1565
|
6.1
|
6.1
|
66
|
915
|
HỢP CHẤT
BERYLI, N.O.S.
|
BERYLLIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
1566
|
6.1
|
6.1
|
60
|
916
|
HỢP CHẤT
BERYLI, N.O.S.
|
BERYLLIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
1566
|
6.1
|
6.1
|
60
|
917
|
BERYLI DẠNG
BỘT
|
BERYLLIUM
POWDER
|
1567
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
64
|
918
|
BROMAXETON
|
BROMOACETONE
|
1569
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
919
|
BRUXIN
|
BRUCINE
|
1570
|
6.1
|
6.1
|
66
|
920
|
BARI AZIT,
LÀM ƯỚT với trên 50% nước, theo khối lượng
|
BARIUM AZIDE,
WETTED with not less than 50% water, by mass
|
1571
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
921
|
AXIT
CACODYLIC
|
CACODYLIC
ACID
|
1572
|
6.1
|
6.1
|
60
|
922
|
CANXI ARSENAT
|
CALCIUM
ARSENATE
|
1573
|
6.1
|
6.1
|
60
|
923
|
HỖN HỢP CỦA
CANXI ARSENAT VÀ CANXI ARSENIT, DẠNG RẮN
|
CALCIUM
ARSENATE AND CALCIUM ARSENITE MIXTURE, SOLID
|
1574
|
6.1
|
6.1
|
60
|
924
|
CANXI XYANUA
|
CALCIUM
CYANIDE
|
1575
|
6.1
|
6.1
|
66
|
925
|
CLODINITRO-BENZEN,
DẠNG LỎNG
|
CHLORODINITRO-BENZENES,
LIQUID
|
1577
|
6.1
|
6.1
|
60
|
926
|
CLONITROBENZEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORONITROBENZENES,
SOLID
|
1578
|
6.1
|
6.1
|
60
|
927
|
4-CLO-o-TOLUIDIN
|
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
|
1579
|
6.1
|
6.1
|
60
|
|
HYDROCLORUA,
DẠNG RẮN
|
HYDROCHLORIDE,
SOLID
|
|
|
|
|
928
|
CLOPICRIN
|
CHLOROPICRIN
|
1580
|
6.1
|
6.1
|
66
|
929
|
HỖN HỢP CỦA
CLOPICRIN VÀ METYL BROMUA chứa hơn 2% clopicrin
|
CHLOROPICRIN
AND METHYL BROMIDE MIXTURE with more than 2% chloropicrin
|
1581
|
2
|
2.3
|
26
|
930
|
HỖN HỢP CỦA
CLOPICRIN VÀ METYL CLORUA
|
CHLOROPICRIN
AND METHYL CHLORIDE MIXTURE
|
1582
|
2
|
2.3
|
26
|
931
|
HỖN HỢP
CLOPICRIN, N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
66
|
932
|
HỖN HỢP
CLOPICRIN, N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
60
|
933
|
HỖN HỢP
CLOPICRIN, N.O.S.
|
CHLOROPICRIN
MIXTURE, N.O.S.
|
1583
|
6.1
|
6.1
|
60
|
934
|
ĐỒNG
AXETOARSENIT
|
COPPER
ACETOARSENITE
|
1585
|
6.1
|
6.1
|
60
|
935
|
ĐỒNG ARSENIT
|
COPPER
ARSENITE
|
1586
|
6.1
|
6.1
|
60
|
936
|
ĐỒNG XYANUA
|
COPPER
CYANIDE
|
1587
|
6.1
|
6.1
|
60
|
937
|
XYANUA, VÔ
CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
66
|
938
|
XYANUA, VÔ
CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
939
|
XYANUA, VÔ
CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
940
|
XYANUA, VÔ
CƠ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
CYANIDES,
INORGANIC, SOLID, N.O.S.
|
1589
|
2
|
2.3
+8
|
|
941
|
DICLOANILIN,
DẠNG LỎNG
|
DICHLOROANILINES,
LIQUID
|
1590
|
6.1
|
6.1
|
60
|
942
|
o-DICLOBENZEN
|
o-DICHLOROBENZENE
|
1591
|
6.1
|
6.1
|
60
|
943
|
DICLOMETAN
|
DICHLOROMETHANE
|
1593
|
6.1
|
6.1
|
60
|
944
|
DIETYLSUNPHAT
|
DIETHYL
SULPHATE
|
1594
|
6.1
|
6.1
|
60
|
945
|
DIMETYL
SUNPHAT
|
DIMETHYL
SULPHATE
|
1595
|
6.1
|
6.1+8
|
668
|
946
|
DINITROANILIN
|
DINITROANILINES
|
1596
|
6.1
|
6.1
|
60
|
947
|
DINITROBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
DINITROBENZENES,
LIQUID
|
1597
|
6.1
|
6.1
|
60
|
948
|
DINITROBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
DINITROBENZENES,
LIQUID
|
1597
|
6.1
|
6.1
|
60
|
949
|
DINITRO-o-CRESOL
|
DINITRO-o-CRESOL
|
1598
|
6.1
|
6.1
|
60
|
950
|
DUNG DỊCH
DINITROPHENOL
|
DINITROPHENOL
SOLUTION
|
1599
|
6.1
|
6.1
|
60
|
951
|
DUNG DỊCH
DINITROPHENOL
|
DINITROPHENOL
SOLUTION
|
1599
|
6.1
|
6.1
|
60
|
952
|
DINITROTOLUEN,
DẠNG CHẢY
|
DINITROTOLUENES,
MOLTEN
|
1600
|
6.1
|
6.1
|
60
|
953
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
66
|
954
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
60
|
955
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
1601
|
6.1
|
6.1
|
60
|
956
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
66
|
957
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
60
|
958
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĐỘC,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1602
|
6.1
|
6.1
|
60
|
959
|
ETYL
BROMAXETAT
|
ETHYL
BROMOACETATE
|
1603
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
960
|
ETYLENDIAMIN
|
ETHYLENEDIAMINE
|
1604
|
8
|
8
+3
|
83
|
961
|
ETYLEN
DIBROMUA
|
ETHYLENE
DIBROMIDE
|
1605
|
6.1
|
6.1
|
66
|
962
|
SẮT (III)
ARSENAT
|
FERRIC
ARSENATE
|
1606
|
6.1
|
6.1
|
60
|
963
|
SẮT (III)
ARSENIT
|
FERRIC
ARSENITE
|
1607
|
6.1
|
6.1
|
60
|
964
|
SẮT (II)
ARSENAT
|
FERROUS
ARSENATE
|
1608
|
6.1
|
6.1
|
60
|
965
|
HEXAETYL
TETRAPHOTPHAT
|
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE
|
1611
|
6.1
|
6.1
|
60
|
966
|
HỖN HỢP CỦA
HEXAETYL TETRAPHOTPHAT VÀ KHÍ NÉN
|
HEXAETHYL
TETRAPHOSPHATE AND COMPRESSED GAS MIXTURE
|
1612
|
2
|
2.3
|
26
|
967
|
AXIT
HYDROXYANIC, DUNG DỊCH NƯỚC (HYDRO XYANUA, DUNG DỊCH NƯỚC) chứa ít hơn 20%
hydro xyanua
|
HYDROCYANIC
ACID, AQUEOUS SOLUTION (HYDROGEN CYANIDE, AQUEOUS SOLUTION) with not more
than 20% hydrogen cyanide
|
1613
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
968
|
HYDRO XYANUA,
ỔN ĐỊNH, chứa ít hơn 3% nước và thấm hút trong vật liệu trơ xốp
|
HYDROGEN
CYANIDE, STABILIZED, containing less than 3% water and absorbed in a porous
inert material
|
1614
|
6.1
|
6.1
+3
|
|
969
|
CHÌ AXETAT
|
LEAD ACETATE
|
1616
|
6.1
|
6.1
|
60
|
970
|
CHÌ ARSENAT
|
LEAD
ARSENATES
|
1617
|
6.1
|
6.1
|
60
|
971
|
CHÌ ARSENIT
|
LEAD
ARSENITES
|
1618
|
6.1
|
6.1
|
60
|
972
|
CHÌ XYANUA
|
LEAD CYANIDE
|
1620
|
6.1
|
6.1
|
60
|
973
|
LONDON TÍA
|
LONDON PURPLE
|
1621
|
6.1
|
6.1
|
60
|
974
|
MAGIE ARSENAT
|
MAGNESIUM
ARSENATE
|
1622
|
6.1
|
6.1
|
60
|
975
|
THỦY NGÂN
(II) ARSENAT
|
MERCURIC
ARSENATE
|
1623
|
6.1
|
6.1
|
60
|
976
|
THỦY NGÂN
(II) CLORUA
|
MERCURIC
CHLORIDE
|
1624
|
6.1
|
6.1
|
60
|
977
|
THỦY NGÂN
(II) NITRAT
|
MERCURIC
NITRATE
|
1625
|
6.1
|
6.1
|
60
|
978
|
THỦY NGÂN
(II) KALI XYANUA
|
MERCURIC
POTASSIUM CYANIDE
|
1626
|
6.1
|
6.1
|
66
|
979
|
THỦY NGÂN (I)
NITRAT
|
MERCUROUS
NITRATE
|
1627
|
6.1
|
6.1
|
60
|
980
|
THỦY NGÂN
AXETAT
|
MERCURY
ACETATE
|
1629
|
6.1
|
6.1
|
60
|
981
|
THỦY NGÂN
AMONI CLORUA
|
MERCURY
AMMONIUM CHLORIDE
|
1630
|
6.1
|
6.1
|
60
|
982
|
THỦY NGÂN
BENZOAT
|
MERCURY
BENZOATE
|
1631
|
6.1
|
6.1
|
60
|
983
|
THỦY NGÂN
BROMUA
|
MERCURY
BROMIDES
|
1634
|
6.1
|
6.1
|
60
|
984
|
THỦY NGÂN
XYANUA
|
MERCURY
CYANIDE
|
1636
|
6.1
|
6.1
|
60
|
985
|
THỦY NGÂN GLUCONAT
|
MERCURY
GLUCONATE
|
1637
|
6.1
|
6.1
|
60
|
986
|
THỦY NGÂN
IODUA
|
MERCURY
IODIDE
|
1638
|
6.1
|
6.1
|
60
|
987
|
THỦY NGÂN
NUCLEAT
|
MERCURY
NUCLEATE
|
1639
|
6.1
|
6.1
|
60
|
988
|
THỦY NGÂN
OLEAT
|
MERCURY
OLEATE
|
1640
|
6.1
|
6.1
|
60
|
989
|
THỦY NGÂN
OXIT
|
MERCURY OXIDE
|
1641
|
6.1
|
6.1
|
60
|
990
|
THỦY NGÂN
OXYXYANUA, CHẤT GÂY TÊ
|
MERCURY
OXYCYANIDE, DESENSITIZED
|
1642
|
6.1
|
6.1
|
60
|
991
|
THỦY NGÂN
KALI IODUA
|
MERCURY
POTASSIUM IODIDE
|
1643
|
6.1
|
6.1
|
60
|
992
|
THỦY NGÂN
SALICYLAT
|
MERCURY
SALICYLATE
|
1644
|
6.1
|
6.1
|
60
|
993
|
THỦY NGÂN
SUNPHAT
|
MERCURY
SULPHATE
|
1645
|
6.1
|
6.1
|
60
|
994
|
THỦY NGÂN
THIOXYANAT
|
MERCURY
THIOCYANATE
|
1646
|
6.1
|
6.1
|
60
|
995
|
HỖN HỢP CỦA
METYL BROMUA VÀ ETYLEN DIBROMUA, DẠNG LỎNG
|
METHYL
BROMIDE AND ETHYLENE DIBROMIDE MIXTURE, LIQUID
|
1647
|
6.1
|
6.1
|
66
|
996
|
AXETONITRIL
|
ACETONITRILE
|
1648
|
3
|
3
|
33
|
997
|
HỖN HỢP PHỤ
GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ
|
MOTOR FUEL
ANTI-KNOCK MIXTURE
|
1649
|
6.1
|
6.1
|
66
|
998
|
beta-NAPHTHYLAMIN,
DẠNG RẮN
|
beta-NAPHTHYLAMINE,
SOLID
|
1650
|
6.1
|
6.1
|
60
|
999
|
NAPHTHYLTHIOUREA
|
NAPHTHYLTHIOUREA
|
1651
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1000
|
NAPHTHYLUREA
|
NAPHTHYLUREA
|
1652
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1001
|
NIKEN XYANUA
|
NICKEL
CYANIDE
|
1653
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1002
|
NICOTIN
|
NICOTINE
|
1654
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1003
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1004
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE
PREPARATION,
SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1005
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, SOLID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, SOLID, N.O.S.
|
1655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1006
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
|
1656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1007
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG LỎNG hoặc DUNG DỊCH
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, LIQUID or SOLUTION
|
1656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1008
|
NICOTIN
SALICYLAT
|
NICOTINE
SALICYLATE
|
1657
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1009
|
NICOTIN
SUNPHAT, DUNG DỊCH
|
NICOTINE
SULPHATE, SOLUTION
|
1658
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1010
|
NICOTIN
SUNPHAT, DUNG DỊCH
|
NICOTINE
SULPHATE, SOLUTION
|
1658
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1011
|
NICOTIN
TARTRAT
|
NICOTINE
TARTRATE
|
1659
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1012
|
ÔXIT NITRIC,
DẠNG NÉN
|
NITRIC OXIDE,
COMPRESSED
|
1660
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1013
|
NITROANILIN
(o-, m-, p-)
|
NITROANILINES
(o-, m-, p-)
|
1661
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1014
|
NITROBENZEN
|
NITROBENZENE
|
1662
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1015
|
NITROPHENOL
(o-, m-, p-)
|
NITROPHENOLS
(o-, m-, p-)
|
1663
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1016
|
NITROTOLUEN,
DẠNG LỎNG
|
NITROTOLUENES,
LIQUID
|
1664
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1017
|
NITROXYLEN,
DẠNG LỎNG
|
NITROXYLENES,
LIQUID
|
1665
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1018
|
PENTACLOETAN
|
PENTACHLOROETHANE
|
1669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1019
|
PERCLOMETYL
MERCAPTAN
|
PERCHLOROMETHYL
MERCAPTAN
|
1670
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1020
|
PHENOL, DẠNG
RẮN
|
PHENOL, SOLID
|
1671
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1021
|
PHENYLCARBYLAMIN
CLORUA
|
PHENYLCARBYLAMINE
CHLORIDE
|
1672
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1022
|
PHENYLENEDIAMIN
(o-, m-, p-)
|
PHENYLENEDIAMINES
(o-, m-, p-)
|
1673
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1023
|
THỦY NGÂN
PHENYL AXETAT
|
PHENYLMERCURIC
ACETATE
|
1674
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1024
|
KALI ARSENAT
|
POTASSIUM
ARSENATE
|
1677
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1025
|
KALI ARSENIT
|
POTASSIUM
ARSENITE
|
1678
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1026
|
KALI
CUPROXYANUA
|
POTASSIUM
CUPROCYANIDE
|
1679
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1027
|
KALI XYANUA,
DẠNG RẮN
|
POTASSIUM
CYANIDE, SOLID
|
1680
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1028
|
BẠC ARSENIT
|
SILVER
ARSENITE
|
1683
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1029
|
BẠC XYANUA
|
SILVER
CYANIDE
|
1684
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1030
|
NATRI ARSENAT
|
SODIUM
ARSENATE
|
1685
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1031
|
NATRI ARSENIT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
SODIUM
ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION
|
1686
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1032
|
NATRI
ARSENIT, DUNG DỊCH NƯỚC
|
SODIUM
ARSENITE, AQUEOUS SOLUTION
|
1686
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1033
|
NATRI AZIT
|
SODIUM AZIDE
|
1687
|
6.1
|
6.1
|
|
1034
|
NATRI
CACODYLAT
|
SODIUM
CACODYLATE
|
1688
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1035
|
NATRI XYANUA,
DẠNG RẮN
|
SODIUM
CYANIDE, SOLID
|
1689
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1036
|
NATRI FLORIT,
DẠNG RẮN
|
SODIUM
FLUORIDE, SOLID
|
1690
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1037
|
STRONTI
ARSENIT
|
STRONTIUM
ARSENITE
|
1691
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1038
|
STRYCHNIN
hoặc MUỐI STRYCHNIN
|
STRYCHNINE or
STRYCHNINE SALTS
|
1692
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1039
|
CHẤT KHÍ GÂY
CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TEAR GAS
SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
|
1693
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1040
|
CHẤT KHÍ GÂY
CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TEAR GAS
SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
|
1693
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1041
|
BROMBENZYL
XYANUA, DẠNG LỎNG
|
BROMOBENZYL
CYANIDES, LIQUID
|
1694
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1042
|
CLOAXETON, ỔN
ĐỊNH
|
CHLOROACETONE,
STABILIZED
|
1695
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
1043
|
CLOAXETOPHENON,
DẠNG
RẮN
|
CHLOROACETOPHENONE,
SOLID
|
1697
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1044
|
DIPHENYLAMIN
CLOARSIN
|
DIPHENYLAMINE
CHLOROARSINE
|
1698
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1045
|
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG LỎNG
|
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
LIQUID
|
1699
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1046
|
NẾN SINH RA
KHÍ GÂY CHẢY NƯỚC MẮT
|
TEAR GAS
CANDLES
|
1700
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
|
1047
|
XYLYL BROMUA,
DẠNG LỎNG
|
XYLYL
BROMIDE, LIQUID
|
1701
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1048
|
1,1,2,2-TETRACLOETAN
|
1,1,2,2-TETRACHLOROETHANE
|
1702
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1049
|
TETRAETYL
DITHIOPYROPHOTPHAT
|
TETRAETHYL
DITHIOPYROPHOSPHATE
|
1704
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1050
|
TALI HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
THALLIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
1707
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1051
|
TOLUIDIN,
DẠNG LỎNG
|
TOLUIDINES,
LIQUID
|
1708
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1052
|
2,4-TOLUYLENEDIAMIN,
DẠNG RẮN
|
2,4-TOLUYLENEDIAMINE,
SOLID
|
1709
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1053
|
TRICLOETYLEN
|
TRICHLOROETHYLENE
|
1710
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1054
|
XYLIDIN, DẠNG
LỎNG
|
XYLIDINES,
LIQUID
|
1711
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1055
|
KẼM ARSENAT,
KẼM ARSENIT hoặc HỖN HỢP KẼM ARSENAT và KẼM ARSENIT
|
ZINC
ARSENATE, ZINC ARSENITE or ZINC ARSENATE AND ZINC ARSENITE MIXTURE
|
1712
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1056
|
KẼM XYANUA
|
ZINC CYANIDE
|
1713
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1057
|
KẼM PHOTPHUA
|
ZINC
PHOSPHIDE
|
1714
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1058
|
AXETIC
ANHYDRIT
|
ACETIC
ANHYDRIDE
|
1715
|
8
|
8
+3
|
83
|
1059
|
AXETYL BROMUA
|
ACETYL
BROMIDE
|
1716
|
8
|
8
|
80
|
1060
|
AXETYL CLORUA
|
ACETYL
CHLORIDE
|
1717
|
3
|
3
+8
|
X338
|
1061
|
BUTYL
AXITPHOTPHAT
|
BUTYL ACID
PHOSPHATE
|
1718
|
8
|
8
|
80
|
1062
|
CHẤT LỎNG
ALKALI ĂN MÒN, N.O.S.
|
CAUSTIC
ALKALI LIQUID, N.O.S.
|
1719
|
8
|
8
|
80
|
1063
|
CHẤT LỎNG ALKALI
ĂN MÒN, N.O.S.
|
CAUSTIC
ALKALI LIQUID, N.O.S.
|
1719
|
8
|
8
|
80
|
1064
|
ALLYL
CLOFORMAT
|
ALLYL
CHLOROFORMATE
|
1722
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
668
|
1065
|
ALLYL IODUA
|
ALLYL IODIDE
|
1723
|
3
|
3 +8
|
338
|
1066
|
ALLYLTRICLOSILAN,
ỔN ĐỊNH
|
ALLYLTRICHLOROSILANE,
STABILIZED
|
1724
|
8
|
8
+3
|
X839
|
1067
|
NHÔM BROMUA,
KHAN
|
ALUMINIUM
BROMIDE, ANHYDROUS
|
1725
|
8
|
8
|
80
|
1068
|
NHÔM CLORUA,
KHAN
|
ALUMINIUM
CHLORIDE, ANHYDROUS
|
1726
|
8
|
8
|
80
|
1069
|
AMONI
HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
|
1727
|
8
|
8
|
80
|
1070
|
AMYLTRICLOSILAN
|
AMYLTRICHLOROSILANE
|
1728
|
8
|
8
|
X80
|
1071
|
ANISOYL
CLORUA
|
ANISOYL
CHLORIDE
|
1729
|
8
|
8
|
80
|
1072
|
ANTIMONY
PENTACLORUA, DẠNG LỎNG
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE, LIQUID
|
1730
|
8
|
8
|
X80
|
1073
|
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION
|
1731
|
8
|
8
|
80
|
1074
|
ANTIMONY
PENTACLORUA DUNG DỊCH
|
ANTIMONY
PENTACHLORIDE SOLUTION
|
1731
|
8
|
8
|
80
|
1075
|
ANTIMONY
PENTAFLORIT
|
ANTIMONY
PENTAFLUORIDE
|
1732
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1076
|
ANTIMONY
TRICLORUA
|
ANTIMONY
TRICHLORIDE
|
1733
|
8
|
8
|
80
|
1077
|
BENZOYL
CLORUA
|
BENZOYL
CHLORIDE
|
1736
|
8
|
8
|
80
|
1078
|
BENZYL BROMUA
|
BENZYL BROMIDE
|
1737
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1079
|
BENZYL CLORUA
|
BENZYL
CHLORIDE
|
1738
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1080
|
BENZYL
CLOFORMAT
|
BENZYL
CHLOROFORMATE
|
1739
|
8
|
8
|
88
|
1081
|
HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S.
|
1740
|
8
|
8
|
80
|
1082
|
HYDRODIFLORIT,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES,
SOLID, N.O.S.
|
1740
|
8
|
8
|
80
|
1083
|
BORON
TRICLORUA
|
BORON
TRICHLORIDE
|
1741
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1084
|
HỢP CHẤT AXIT
BO TRIFLORUA AXETIC, DẠNG LỎNG
|
BORON
TRIFLUORIDE ACETIC ACID COMPLEX, LIQUID
|
1742
|
8
|
8
|
80
|
1085
|
HỢP CHẤT AXIT
BO TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG LỎNG
|
BORON
TRIFLUORIDE PROPIONIC ACID COMPLEX, LIQUID
|
1743
|
8
|
8
|
80
|
1086
|
BROM hoặc
DUNG DỊCH BROM
|
BROMINE or
BROMINE SOLUTION
|
1744
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1087
|
BROM
PENTAFLORIT
|
BROMINE
PENTAFLUORIDE
|
1745
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
1088
|
BROM
TRIFLORIT
|
BROMINE TRIFLUORIDE
|
1746
|
5.1
|
5.1
+6.1
+8
|
568
|
1089
|
BUTYLTRICLOSILAN
|
BUTYLTRICHLOROSILANE
|
1747
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1090
|
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn
(8,8% oxy có sẵn)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39%
available chlorine (8.8% available oxygen)
|
1748
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1091
|
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT, KHÔ chứa trên 39% clo có sẵn
(8,8% oxy có sẵn)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 39%
available chlorine (8.8% available oxygen)
|
1748
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1092
|
CLO TRIFLORIT
|
CHLORINE
TRIFLUORIDE
|
1749
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
1093
|
DUNG DỊCH
AXIT CLOAXETIC
|
CHLOROACETIC
ACID SOLUTION
|
1750
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1094
|
AXIT
CLOAXETIC , DẠNG RẮN
|
CHLOROACETIC
ACID, SOLID
|
1751
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1095
|
CLOAXETYL
CLORUA
|
CHLOROACETYL
CHLORIDE
|
1752
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1096
|
CLOPHENYL-TRICLOSILAN
|
CHLOROPHENYL
- TRICHLOROSILANE
|
1753
|
8
|
8
|
X80
|
1097
|
AXIT
CLOSUNPHONIC (chứa hoặc không chứa lưu huỳnh trioxit)
|
CHLOROSULPHONIC
ACID (with or without sulphur trioxide)
|
1754
|
8
|
8
|
X88
|
1098
|
DUNG DỊCH
AXIT CROMIC
|
CHROMIC ACID
SOLUTION
|
1755
|
8
|
8
|
80
|
1099
|
DUNG DỊCH
AXITCROMIC
|
CHROMIC ACID
SOLUTION
|
1755
|
8
|
8
|
80
|
1100
|
CROMIC
FLORIT, DẠNG RẮN
|
CHROMIC
FLUORIDE, SOLID
|
1756
|
8
|
8
|
80
|
1101
|
DUNG DỊCH CROMIC
FLORIT
|
CHROMIC
FLUORIDE SOLUTION
|
1757
|
8
|
8
|
80
|
1102
|
DUNG DỊCH
CROMIC FLORIT
|
CHROMIC
FLUORIDE SOLUTION
|
1757
|
8
|
8
|
80
|
1103
|
CROM
OXYCLORUA
|
CHROMIUM
OXYCHLORIDE
|
1758
|
8
|
8
|
X88
|
1104
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
88
|
1105
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
80
|
1106
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, N.O.S.
|
1759
|
8
|
8
|
80
|
1107
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
88
|
1108
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
80
|
1109
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, N.O.S.
|
1760
|
8
|
8
|
80
|
1110
|
DUNG DỊCH
CUPRIETYLENDIAMIN
|
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
1761
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1111
|
DUNG DỊCH
CUPRIETYLENDIAMIN
|
CUPRIETHYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
1761
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1112
|
CYCLOHEXENYLTRICLO-
SILAN
|
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE
|
1762
|
8
|
8
|
X80
|
1113
|
CYCLOHEXENYLTRICLO-
SILAN
|
CYCLOHEXENYLTRICHLORO-SILANE
|
1763
|
8
|
8
|
X80
|
1114
|
AXIT
DICLOAXETIC
|
DICHLOROACETIC
ACID
|
1764
|
8
|
8
|
80
|
1115
|
DICLOAXETYL
CLORUA
|
DICHLOROACETYL
CHLORIDE
|
1765
|
8
|
8
|
X80
|
1116
|
DICLOPHENYL-
TRICLOSILAN
|
DICHLOROPHENYL-
TRICHLOROSILANE
|
1766
|
8
|
8
|
X80
|
1117
|
DIETYLDICLO-SILAN
|
DIETHYLDICHLORO-SILANE
|
1767
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1118
|
AXIT
DIFLOPHOSPHORIC, KHAN
|
DIFLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS
|
1768
|
8
|
8
|
80
|
1119
|
DIPHENYLDICLO-SILAN
|
DIPHENYLDICHLORO-SILANE
|
1769
|
8
|
8
|
X80
|
1120
|
DIPHENYLMETYL
BROMUA
|
DIPHENYLMETHYL
BROMIDE
|
1770
|
8
|
8
|
80
|
1121
|
DODECYLTRICLO-SILAN
|
DODECYLTRICHLORO-SILANE
|
1771
|
8
|
8
|
X80
|
1122
|
SẮT (III)
CLORUA, KHAN
|
FERRIC
CHLORIDE, ANHYDROUS
|
1773
|
8
|
8
|
80
|
1123
|
NHIÊN LIỆU
BÌNH CỨU HỎA, chất lỏng ăn mòn
|
FIRE EXTINGUISHER
CHARGES, corrosive liquid
|
1774
|
8
|
8
|
|
1124
|
AXIT FLOBORIC
|
FLUOROBORIC
ACID
|
1775
|
8
|
8
|
80
|
1125
|
AXIT
FLOPHOSPHORIC, KHAN
|
FLUOROPHOSPHORIC
ACID, ANHYDROUS
|
1776
|
8
|
8
|
80
|
1126
|
AXIT
FLOSUNPHONIC
|
FLUOROSULPHONIC
ACID
|
1777
|
8
|
8
|
88
|
1127
|
AXIT
FLOSILICIC
|
FLUOROSILICIC
ACID
|
1778
|
8
|
8
|
80
|
1128
|
AXIT FORMIC
chứa hơn 85% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID
with more than 85% acid by mass
|
1779
|
8
|
8
+3
|
83
|
1129
|
FUMARYL
CLORUA
|
FUMARYL
CHLORIDE
|
1780
|
8
|
8
|
80
|
1130
|
HEXADECYLTRICLO-SILAN
|
HEXADECYLTRICHLORO
SILANE
|
1781
|
8
|
8
|
X80
|
1131
|
AXIT
HEXAFLO-PHOSPHORIC
|
HEXAFLUORO-PHOSPHORIC
ACID
|
1782
|
8
|
8
|
80
|
1132
|
DUNG DỊCH
HEXAMETYLEN- DIAMIN
|
HEXAMETHYLENE-DIAMINE
SOLUTION
|
1783
|
8
|
8
|
80
|
1133
|
DUNG DỊCH
HEXAMETYLEN- DIAMIN
|
HEXAM
ETHYLENE-DIAMINE SOLUTION
|
1783
|
8
|
8
|
80
|
1134
|
HEXYLTRICLOSILAN
|
HEXYLTRICHLOROSILANE
|
1784
|
8
|
8
|
X80
|
1135
|
HỖN HỢP AXIT
HYDROFLORIC VÀ AXIT SUNPHURIC
|
HYDROFLUORIC
ACID AND SULPHURIC ACID MIXTURE
|
1786
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1136
|
AXIT
HYDRIODIC
|
HYDRIODIC
ACID
|
1787
|
8
|
8
|
80
|
1137
|
AXIT
HYDRIODIC
|
HYDRIODIC
ACID
|
1787
|
8
|
8
|
80
|
1138
|
AXIT
HYDROBROMIC
|
HYDROBROMIC
ACID
|
1788
|
8
|
8
|
80
|
1139
|
AXIT
HYDROBROMIC
|
HYDROBROMIC
ACID
|
1788
|
8
|
8
|
80
|
1140
|
AXIT
HYDROCLORIC
|
HYDROCHLORIC
ACID
|
1789
|
8
|
8
|
80
|
1141
|
AXIT
HYDROCLORIC
|
HYDROCHLORIC
ACID
|
1789
|
8
|
8
|
80
|
1142
|
AXIT
HYDROFLORIC chứa hơn 85% hydro florit
|
HYDROFLUORIC
ACID with more than 85% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1143
|
AXIT
HYDROFLORIC chứa từ 60% đến 85% hydro florit
|
HYDROFLUORIC
ACID with more than 60% but not more than 85% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1144
|
AXIT
HYDROFLORIC chứa dưới 60% hydro florit
|
HYDROFLUORIC
ACID with not more than 60% hydrogen fluoride
|
1790
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1145
|
DUNG DỊCH
HYPOCLORIT
|
HYPOCHLORITE
SOLUTION
|
1791
|
8
|
8
|
80
|
1146
|
DUNG DỊCH
HYPOCLORIT
|
HYPOCHLORITE
SOLUTION
|
1791
|
8
|
8
|
80
|
1147
|
IOT
MONOCLORUA, DẠNG RẮN
|
IODINE
MONOCHLORIDE, SOLID
|
1792
|
8
|
8
|
80
|
1148
|
ISOPROPYL AXIT
PHOTPHAT
|
ISOPROPYL
ACID PHOSPHATE
|
1793
|
8
|
8
|
80
|
1149
|
CHÌ SUNPHAT
chứa hơn 3% axit tự do
|
LEAD SULPHATE
with more than 3% free acid
|
1794
|
8
|
8
|
80
|
1150
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT chứa hơn 50% axit nitric
|
NITRATING
ACID MIXTURE with more than 50% nitric acid
|
1796
|
8
|
8+5.1
|
885
|
1151
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT chứa ít hơn 50% axit nitric
|
NITRATING
ACID MIXTURE with not more than 50% nitric acid
|
1796
|
8
|
8
|
80
|
1152
|
AXIT
NITROHYDROCLORIC
|
NITROHYDROCHLORIC
ACID
|
1798
|
8
|
|
|
1153
|
NONYLTRICLOSILAN
|
NONYLTRICHLOROSILANE
|
1799
|
8
|
8
|
X80
|
1154
|
OCTADECYLTRICLO-SILAN
|
OCTADECYLTRICHLORO-
SILANE
|
1800
|
8
|
8
|
X80
|
1155
|
OCTYLTRICLOSILAN
|
OCTYLTRICHLOROSILANE
|
1801
|
8
|
8
|
X80
|
1156
|
AXIT
PERCLORIC chứa ít hơn 50% axit theo khối lượng
|
PERCHLORIC
ACID with not more than 50% acid, by mass
|
1802
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
1157
|
AXIT
PHENOLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG
|
PHENOLSULPHONIC
ACID, LIQUID
|
1803
|
8
|
8
|
80
|
1158
|
PHENYLTRICLO-SILAN
|
PHENYLTRICHLORO-SILANE
|
1804
|
8
|
8
|
X80
|
1159
|
AXIT
PHOSPHORIC, DUNG DỊCH
|
PHOSPHORIC
ACID, SOLUTION
|
1805
|
8
|
8
|
80
|
1160
|
PHOTPHO
PENTACLORUA
|
PHOSPHORUS
PENTACHLORIDE
|
1806
|
8
|
8
|
80
|
1161
|
PHOTPHO
PENTOXIT
|
PHOSPHORUS
PENTOXIDE
|
1807
|
8
|
8
|
80
|
1162
|
PHOTPHO
TRIBROMUA
|
PHOSPHORUS
TRIBROMIDE
|
1808
|
8
|
8
|
X80
|
1163
|
PHOTPHO
TRICLORUA
|
PHOSPHORUS
TRICHLORIDE
|
1809
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1164
|
PHOTPHO
OXYCLORUA
|
PHOSPHORUS
OXYCHLORIDE
|
1810
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1165
|
KALI
HYDRODIFLORIT, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE, SOLID
|
1811
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1166
|
KALI FLORIT,
DẠNG RẮN
|
POTASSIUM
FLUORIDE, SOLID
|
1812
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1167
|
KALI
HYDROXIT, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM
HYDROXIDE, SOLID
|
1813
|
8
|
8
|
80
|
1168
|
DUNG DỊCH
KALI HYDROXIT
|
POTASSIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1814
|
8
|
8
|
80
|
1169
|
DUNG DỊCH
KALI HYDROXIT
|
POTASSIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1814
|
8
|
8
|
80
|
1170
|
PROPIONYL
CLORUA
|
PROPIONYL
CHLORIDE
|
1815
|
3
|
3
+8
|
338
|
1171
|
PROPYLTRICLO-SILAN
|
PROPYLTRICHLORO-SILANE
|
1816
|
8
|
8
+3
|
X83
|
1172
|
PYROSULPHURYL
CLORUA
|
PYROSULPHURYL
CHLORIDE
|
1817
|
8
|
8
|
X80
|
1173
|
SILICON
TETRACLORUA
|
SILICON
TETRACHLORIDE
|
1818
|
8
|
8
|
X80
|
1174
|
DUNG DỊCH
NATRI ALUMINAT
|
SODIUM
ALUMINATE SOLUTION
|
1819
|
8
|
8
|
80
|
1175
|
DUNG DỊCH
NATRI ALUMINAT
|
SODIUM
ALUMINATE SOLUTION
|
1819
|
8
|
8
|
80
|
1176
|
NATRI
HYDROXIT, DẠNG RẮN
|
SODIUM
HYDROXIDE, SOLID
|
1823
|
8
|
8
|
80
|
1177
|
DUNG DỊCH
NATRI HYDROXIT
|
SODIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1824
|
8
|
8
|
80
|
1178
|
DUNG DỊCH
NATRI HYDROXIT
|
SODIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1824
|
8
|
8
|
80
|
1179
|
NATRI MONOXIT
|
SODIUM
MONOXIDE
|
1825
|
8
|
8
|
80
|
1180
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT, dùng rồi, chứa hơn 50% axit nitric
|
NITRATING
ACID MIXTURE, SPENT, with more than 50% nitric acid
|
1826
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
1181
|
HỖN HỢP AXIT
NITRAT, dùng rồi, chứa ít hơn 50% axit nitric
|
NITRATING
ACID MIXTURE, SPENT, with not more than 50% nitric acid
|
1826
|
8
|
8
|
80
|
1182
|
STANNIC
CLORUA, KHAN
|
STANNIC
CHLORIDE, ANHYDROUS
|
1827
|
8
|
8
|
X80
|
1183
|
LƯU HUỲNH
CLORUA
|
SULPHUR
CHLORIDES
|
1828
|
8
|
8
|
X88
|
1184
|
LƯU HUỲNH
TRIOXIT, ỔN ĐỊNH
|
SULPHUR
TRIOXIDE, STABILIZED
|
1829
|
8
|
8
|
X88
|
1185
|
AXIT
SUNPHURIC chứa hơn 51% axit
|
SULPHURIC
ACID with more than 51% acid
|
1830
|
8
|
8
|
80
|
1186
|
AXIT
SUNPHURIC, có khói
|
SULPHURIC
ACID, FUMING
|
1831
|
8
|
8
+6.1
|
X886
|
1187
|
AXIT
SUNPHURIC, dùng rồi
|
SULPHURIC
ACID, SPENT
|
1832
|
8
|
8
|
80
|
1188
|
AXIT
SULPHUROUS
|
SULPHUROUS
ACID
|
1833
|
8
|
8
|
80
|
1189
|
SULPHURYL
CLORUA
|
SULPHURYL CHLORIDE
|
1834
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1190
|
DUNG DỊCH
TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1835
|
8
|
8
|
80
|
1191
|
DUNG DỊCH
TETRAMETYL- AMONI HYDROXIT
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
1835
|
8
|
8
|
80
|
1192
|
THIONYL
CLORUA
|
THIONYL
CHLORIDE
|
1836
|
8
|
8
|
X88
|
1193
|
THIOPHOSPHORYL
CLORUA
|
THIOPHOSPHORYL
CHLORIDE
|
1837
|
8
|
8
|
X80
|
1194
|
TITAN
TETRACLORUA
|
TITANIUM
TETRACHLORIDE
|
1838
|
6.1
|
6.1
+8
|
X668
|
1195
|
AXIT
TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID
|
1839
|
8
|
8
|
80
|
1196
|
DUNG DỊCH KẼM
CLORUA
|
ZINC CHLORIDE
SOLUTION
|
1840
|
8
|
8
|
80
|
1197
|
AXETALDEHIT
AMONIAC
|
ACETALDEHYDE
AMMONIA
|
1841
|
9
|
9
|
90
|
1198
|
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT, DẠNG RẮN
|
AMMONIUM
DINITRO-o- CRESOLATE, SOLID
|
1843
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1199
|
Cacbon
dioxit, dạng rắn (đá khô)
|
Carbon
dioxide, solid (Dry ice)
|
1845
|
9
|
|
|
1200
|
CACBON
TETRACLORUA
|
CARBON
TETRACHLORIDE
|
1846
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1201
|
KALI SUNFUA,
HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước trong tinh thể
|
POTASSIUM
SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water of crystallization
|
1847
|
8
|
8
|
80
|
1202
|
PROPIONIC
AXIT chứa hơn 10% và ít hơn 90% axit theo khối lượng
|
PROPIONIC
ACID with not less than 10% and less than 90% acid by mass
|
1848
|
8
|
8
|
80
|
1203
|
NATRI SUNFUA,
HYDRAT HÓA chứa hơn 30% nước
|
SODIUM
SULPHIDE, HYDRATED with not less than 30% water
|
1849
|
8
|
8
|
80
|
1204
|
THUỐC ĐỘC,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MEDICINE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1851
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1205
|
THUỐC ĐỘC,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MEDICINE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1851
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1206
|
HỢP KIM CỦA
BARI, DẪN LỬA
|
BARIUM
ALLOYS, PYROPHORIC
|
1854
|
4.2
|
4.2
|
43
|
1207
|
CANXI, DẪN
LỬA hoặc CANXI HỢP KIM, DẪN LỬA
|
CALCIUM, PYROPHORIC
or CALCIUM ALLOYS, PYROPHORIC
|
1855
|
4.2
|
4.2
|
|
1208
|
Vải vụn, thấm
dầu
|
Rags, oily
|
1856
|
4.2
|
|
|
1209
|
Vải dệt thải,
ướt
|
Textile
waste, wet
|
1857
|
4.2
|
|
|
1210
|
HEXAFLOPROPYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R 1216)
|
HEXAFLUOROPROPYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1216)
|
1858
|
2
|
2.2
|
20
|
1211
|
SILICON
TETRAFLORIT
|
SILICON
TETRAFLUORIDE
|
1859
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1212
|
VINYL FLORIT,
ỔN ĐỊNH
|
VINYL
FLUORIDE, STABILIZED
|
1860
|
2
|
2.1
|
239
|
1213
|
ETYL CROTONAT
|
ETHYL
CROTONATE
|
1862
|
3
|
3
|
33
|
1214
|
NHIÊN LIỆU
DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG
|
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1215
|
NHIÊN LIỆU
DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1216
|
NHIÊN LIỆU
DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE (vapour pressure at50 °C not more than 110 kPa)
|
1863
|
3
|
3
|
33
|
1217
|
NHIÊN LIỆU
DÙNG TRONG ĐỘNG CƠ TURBIN HÀNG KHÔNG
|
FUEL,
AVIATION, TURBINE ENGINE
|
1863
|
3
|
3
|
30
|
1218
|
n-PROPYL
NITRAT
|
n-PROPYL
NITRATE
|
1865
|
3
|
3
|
|
1219
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy
|
RESIN
SOLUTION, flammable
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1220
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RESIN
SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1221
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RESIN
SOLUTION, flammable (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
33
|
1222
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy
|
RESIN
SOLUTION, flammable
|
1866
|
3
|
3
|
30
|
1223
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
RESIN
SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
|
1224
|
DUNG DỊCH
NHỰA THÔNG, dễ cháy (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục
2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
RESIN
SOLUTION, flammable (having a flash-point below 23 °C and viscous according
to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1866
|
3
|
3
|
|
1225
|
DECABORANE
|
DECABORANE
|
1868
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
1226
|
MAGIE hoặc
MAGIE HỢP KIM chứa hơn 50% magie dạng viên, tấm dày hoặc lá mỏng
|
MAGNESIUM or
MAGNESIUM ALLOYS with more than 50% magnesium in pellets, turnings or ribbons
|
1869
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1227
|
KALI BOHYDRUA
|
POTASSIUM
BOROHYDRIDE
|
1870
|
4.3
|
4.3
|
|
1228
|
TITAN HYDRUA
|
TITANIUM
HYDRIDE
|
1871
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1229
|
CHÌ DIOXIT
|
LEAD DIOXIDE
|
1872
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1230
|
AXIT
PERCLORIC chứa từ 50% đến 72% axit theo khối lượng
|
PERCHLORIC ACID
with more than 50% but not more than 72% acid, by mass
|
1873
|
5.1
|
5.1
+8
|
558
|
1231
|
BARI OXIT
|
BARIUM OXIDE
|
1884
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1232
|
BENZIDIN
|
BENZIDINE
|
1885
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1233
|
BENZYLIDEN
CLORUA
|
BENZYLIDENE
CHLORIDE
|
1886
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1234
|
BROMCLOMETAN
|
BROMOCHLOROMETHANE
|
1887
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1235
|
CLOFORM
|
CHLOROFORM
|
1888
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1236
|
XYANOGEN
BROMUA
|
CYANOGEN
BROMIDE
|
1889
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
1237
|
ETYL BROMUA
|
ETHYL BROMIDE
|
1891
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1238
|
ETYLDICLOARSIN
|
ETHYLDICHLOROARSINE
|
1892
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1239
|
THỦY NGÂN
PHENYL
|
PHENYLMERCURIC
|
1894
|
6.1
|
6.1
|
60
|
|
HYDROXIT
|
HYDROXIDE
|
|
|
|
|
1240
|
THỦY NGÂN
PHENYLNITRAT
|
PHENYLMERCURIC
NITRATE
|
1895
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1241
|
TETRACLOETYLEN
|
TETRACHLOROETHYLENE
|
1897
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1242
|
AXETYL IODUA
|
ACETYL IODIDE
|
1898
|
8
|
8
|
80
|
1243
|
DIISOOCTYL
AXIT PHOTPHAT
|
DIISOOCTYL
ACID PHOSPHATE
|
1902
|
8
|
8
|
80
|
1244
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
88
|
1245
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
80
|
1246
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DISINFECTANT,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
1903
|
8
|
8
|
80
|
1247
|
AXIT SELENIC
|
SELENIC ACID
|
1905
|
8
|
8
|
88
|
1248
|
AXIT SLUDGE
|
SLUDGE ACID
|
1906
|
8
|
8
|
80
|
1249
|
ĐÁ VÔI XÖT
chứa hơn 4% natri hydroxit
|
SODA LIME
with more than 4% sodium hydroxide
|
1907
|
8
|
8
|
80
|
1250
|
DUNG DỊCH
CLORIT
|
CHLORITE
SOLUTION
|
1908
|
8
|
8
|
80
|
1251
|
DUNG DỊCH
CLORIT
|
CHLORITE
SOLUTION
|
1908
|
8
|
8
|
80
|
1252
|
OXIT CANXI
|
Calcium oxide
|
1910
|
8
|
|
|
1253
|
DIBORAN
|
DIBORANE
|
1911
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1254
|
HỖN HỢP METYL
CLORUA VÀ METYLEN CLORUA
|
METHYL
CHLORIDE AND METHYLENE CHLORIDE MIXTURE
|
1912
|
2
|
2.1
|
23
|
1255
|
NEON, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
NEON,
REFRIGERATED LIQUID
|
1913
|
2
|
2.2
|
22
|
1256
|
BUTYL
PROPIONAT
|
BUTYL
PROPIONATES
|
1914
|
3
|
3
|
30
|
1257
|
CYCLOHEXANON
|
CYCLOHEXANONE
|
1915
|
3
|
3
|
30
|
1258
|
2,2'-DICLODIETYL
ETE
|
2,2'-DICHLORODIETHYL
ETHER
|
1916
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1259
|
ETYL ACRYLAT,
ỔN ĐỊNH
|
ETHYL
ACRYLATE, STABILIZED
|
1917
|
3
|
3
|
339
|
1260
|
ISOPROPYLBENZEN
|
ISOPROPYLBENZENE
|
1918
|
3
|
3
|
30
|
1261
|
METYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
METHYL
ACRYLATE, STABILIZED
|
1919
|
3
|
3
|
339
|
1262
|
NONAN
|
NONANES
|
1920
|
3
|
3
|
30
|
1263
|
PROPYLENIMIN,
ỔN ĐỊNH
|
PROPYLENEIMINE,
STABILIZED
|
1921
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1264
|
PYROLIDIN
|
PYRROLIDINE
|
1922
|
3
|
3
+8
|
338
|
1265
|
CANXI
DITHIONIT (CANXI HYDROSUNPHIT)
|
CALCIUM
DITHIONITE (CALCIUM HYDROSULPHITE)
|
1923
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1266
|
METYL MAGIE BROMUA
TRONG ETYL ETE
|
METHYL
MAGNESIUM BROMIDE IN ETHYL ETHER
|
1928
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
1267
|
KALI
DITHIONIT (KALI HYDROSUNPHIT)
|
POTASSIUM
DITHIONITE (POTASSIUM HYDROSULPHITE)
|
1929
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1268
|
KẼM DITHIONIT
(KẼM HYDROSUNPHIT)
|
ZINC
DITHIONITE (ZINC HYDROSULPHITE)
|
1931
|
9
|
9
|
90
|
1269
|
ZIRCONI DẠNG
VỤN
|
ZIRCONIUM
SCRAP
|
1932
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1270
|
XYANUA DUNG
DỊCH, N.O.S.
|
CYANIDE
SOLUTION, N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1271
|
XYANUA DUNG
DỊCH, N.O.S.
|
CYANIDE
SOLUTION, N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1272
|
XYANUA DUNG
DỊCH, N.O.S.
|
CYANIDE SOLUTION,
N.O.S.
|
1935
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1273
|
DUNG DỊCH
AXIT BROMAXETIC
|
BROMOACETIC
ACID SOLUTION
|
1938
|
8
|
8
|
80
|
1274
|
DUNG DỊCH
AXIT BROMAXETIC
|
BROMOACETIC
ACID SOLUTION
|
1938
|
8
|
8
|
80
|
1275
|
PHOTPHO
OXYBROMUA
|
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE
|
1939
|
8
|
8
|
80
|
1276
|
AXIT
THIOGLYCOLIC
|
THIOGLYCOLIC
ACID
|
1940
|
8
|
8
|
80
|
1277
|
DIBROMDIFLO-METAN
|
DIBROMODIFLUORO-METHANE
|
1941
|
9
|
9
|
90
|
1278
|
AMONI NITRAT
chứa ít hơn 0,2% chất dễ cháy, kể cả chất hữu cơ như cacbon, trừ chất được
thêm vào khác
|
AMMONIUM
NITRATE with not more than 0.2% combustible substances, including any organic
substance calculated as carbon, to the exclusion of any other added substance
|
1942
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1279
|
DIÊM, AN TOÀN
(sách, thẻ hoặc đánh lửa trên hộp)
|
MATCHES,
SAFETY (book, card or strike on box)
|
1944
|
4.1
|
4.1
|
|
1280
|
DIÊM, SÁP ‘VESTA’
|
MATCHES, WAX
‘VESTA’
|
1945
|
4.1
|
4.1
|
|
1281
|
SOL KHÍ, chất
làm ngạt
|
AEROSOLS,
asphyxiant
|
1950
|
2
|
2.2
|
|
1282
|
SOL KHÍ, ăn
mòn
|
AEROSOLS,
corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+8
|
|
1283
|
SOL KHÍ, ăn
mòn, ô xy hóa
|
AEROSOLS,
corrosive, oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+8
|
|
1284
|
SOL KHÍ, dễ
cháy
|
AEROSOLS,
flammable
|
1950
|
2
|
2.1
|
|
1285
|
SOL KHÍ, dễ
cháy, ăn mòn
|
AEROSOLS,
flammable, corrosive
|
1950
|
2
|
2.1
+8
|
|
1286
|
SOL KHÍ, ô xy
hóa
|
AEROSOLS,
oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
1287
|
SOL KHÍ, độc
|
AEROSOLS,
toxic
|
1950
|
2
|
2.2
+6.1
|
|
1288
|
SOL KHÍ, độc,
ăn mòn
|
AEROSOLS,
toxic, corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+6.1
+8
|
|
1289
|
SOL KHÍ, độc,
dễ cháy
|
AEROSOLS,
toxic, flammable
|
1950
|
2
|
2.1
+6.1
|
|
1290
|
SOL KHÍ, độc,
dễ cháy, ăn mòn
|
AEROSOLS,
toxic, flammable, corrosive
|
1950
|
2
|
2.1
+6.1
+8
|
|
1291
|
SOL KHÍ, độc,
ô xy hóa
|
AEROSOLS, toxic,
oxidizing
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+6.1
|
|
1292
|
SOL KHÍ, độc,
ô xy hóa, ăn mòn
|
AEROSOLS,
toxic, oxidizing, corrosive
|
1950
|
2
|
2.2
+5.1
+6.1
+8
|
|
1293
|
ARGON, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
ARGON,
REFRIGERATED LIQUID
|
1951
|
2
|
2.2
|
22
|
1294
|
HỖN HỢP OXIT
ETYLEN VÀ CACBON DIOXIT chứa ít hơn 9% oxit etylen
|
ETHYLENE
OXIDE AND CARBON DIOXIDE MIXTURE with not more than 9% ethylene oxide
|
1952
|
2
|
2.2
|
20
|
1295
|
KHÍ DẠNG NÉN,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S
|
COMPRESSED
GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
1953
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1296
|
KHÍ DẠNG NÉN,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
1954
|
2
|
2.1
|
23
|
1297
|
KHÍ DẠNG NÉN,
ĐỘC, N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS, TOXIC, N.O.S.
|
1955
|
2
|
2.3
|
26
|
1298
|
KHÍ DẠNG NÉN,
N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS, N.O.S.
|
1956
|
2
|
2.2
|
20
|
1299
|
DEUTERI, DẠNG
NÉN
|
DEUTERIUM,
COMPRESSED
|
1957
|
2
|
2.1
|
23
|
1300
|
1,2-DICLO-1,1,2,2-
TETRAFLOETAN (MÔI CHẤT LẠNH R 114)
|
1.2-DICHLORO-1,1,2,2-
TETRAFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 114)
|
1958
|
2
|
2.2
|
20
|
1301
|
1.1-DIFLOETYLEN
(MÔI CHẤT LẠNH R 1132a)
|
1.1-DIFLUOROETHYLENE
(REFRIGERANT GAS R 1132a)
|
1959
|
2
|
2.1
|
239
|
1302
|
ETAN, CHẤT LỎNG
LÀM LẠNH
|
ETHANE,
REFRIGERATED LIQUID
|
1961
|
2
|
2.1
|
223
|
1303
|
ETYLEN
|
ETHYLENE
|
1962
|
2
|
2.1
|
23
|
1304
|
HELI, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
HELIUM,
REFRIGERATED LIQUID
|
1963
|
2
|
2.2
|
22
|
1305
|
HỖN HỢP KHÍ
HYDROCACBON, DẠNG NÉN, N.O.S.
|
HYDROCARBON
GAS MIXTURE, COMPRESSED, N.O.S.
|
1964
|
2
|
2.1
|
23
|
1306
|
HỖN HỢP KHÍ
HYDROCACBON, HÓA LỎNG, N.O.S. ví dụ các hỗn hợp A, A01, A02, A0, A1, B1, B2,
B hoặc C
|
HYDROCARBON
GAS MIXTURE, LIQUEFIED, N.O.S. such as mixtures A, A01, A02, A0, A1, B1, B2,
B or C
|
1965
|
2
|
2.1
|
23
|
1307
|
HYDRO, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
HYDROGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1966
|
2
|
2.1
|
223
|
1308
|
KHÍ TRỪ SÂU,
CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
INSECTICIDE
GAS, TOXIC, N.O.S.
|
1967
|
2
|
2.3
|
26
|
1309
|
KHÍ TRỪ SÂU,
N.O.S.
|
INSECTICIDE
GAS, N.O.S.
|
1968
|
2
|
2.2
|
20
|
1310
|
ISOBUTAN
|
ISOBUTANE
|
1969
|
2
|
2.1
|
23
|
1311
|
KRYPTON, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
KRYPTON,
REFRIGERATED LIQUID
|
1970
|
2
|
2.2
|
22
|
1312
|
METAN, DẠNG
NÉN hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, DẠNG NÉN chứa nồng độ metan cao
|
METHANE,
COMPRESSED or NATURAL GAS, COMPRESSED with high methane content
|
1971
|
2
|
2.1
|
23
|
1313
|
METAN, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH hoặc KHÍ TỰ NHIÊN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa nồng độ metan cao
|
METHANE,
REFRIGERATED LIQUID or NATURAL GAS, REFRIGERATED LIQUID with high methane
content
|
1972
|
2
|
2.1
|
223
|
1314
|
CLODIFLO-METAN
VÀ CLOPENTAFLO-ETAN HỖN HỢP có nhiệt độ sôi cố định, với khoảng 49% clodiflometan
(MÔI CHẤT LẠNH R 502)
|
CHLORODIFLUORO-M
ETHANE AND CHLOROPENTAFLUOROETHANE MIXTURE with fixed boiling point, with
approximately 49% chlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 502)
|
1973
|
2
|
2.2
|
20
|
1315
|
CLODIFLOBROM-METAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 12B1)
|
CHLORODIFLUOROBROMO-
METHANE (REFRIGERANT GAS R12B1)
|
1974
|
2
|
2.2
|
20
|
1316
|
HỖN HỢP ÔXIT
NITRIC VÀ DINITƠ TETROXIT (HỖN HỢP ÔXIT NITRIC VÀ NITƠ DIOXIT )
|
NITRIC OXIDE
AND DINITROGEN TETROXIDE MIXTURE (NITRIC OXIDE AND NITROGEN DIOXIDE MIXTURE)
|
1975
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1317
|
OCTAFLOCYCLO-BUTAN
(MÔI CHẤT LẠNH RC 318)
|
OCTAFLUOROCYCLO-BUTANE
(REFRIGERANT GAS RC 318)
|
1976
|
2
|
2.2
|
20
|
1318
|
NITƠ, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
NITROGEN,
REFRIGERATED LIQUID
|
1977
|
2
|
2.2
|
22
|
1319
|
PROPAN
|
PROPANE
|
1978
|
2
|
2.1
|
23
|
1320
|
TETRAFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 14)
|
TETRAFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 14)
|
1982
|
2
|
2.2
|
20
|
1321
|
1-CLO-2,2,2-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 133a)
|
1-CHLORO-2,2,2-
TRIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 133a)
|
1983
|
2
|
2.2
|
20
|
1322
|
TRIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 23)
|
TRIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 23)
|
1984
|
2
|
2.2
|
20
|
1323
|
RƯỢU CỒN, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1324
|
RƯỢU CỒN, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1325
|
RƯỢU CỒN, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALCOHOLS,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1986
|
3
|
3+6.1
|
36
|
1326
|
RƯỢU CỒN,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
ALCOHOLS,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1987
|
3
|
3
|
33
|
1327
|
RƯỢU CỒN,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ALCOHOLS,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1987
|
3
|
3
|
33
|
1328
|
RƯỢU CỒN,
N.O.S.
|
ALCOHOLS,
N.O.S.
|
1987
|
3
|
3
|
30
|
1329
|
ALDEHIT, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1330
|
ALDEHIT, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1331
|
ALDEHIT, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ALDEHYDES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
1988
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1332
|
ALDEHIT,
N.O.S.
|
ALDEHYDES,
N.O.S.
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1333
|
ALDEHIT,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110kPa)
|
ALDEHYDES,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1334
|
ALDEHIT,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
ALDEHYDES,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1989
|
3
|
3
|
33
|
1335
|
ALDEHIT,
N.O.S.
|
ALDEHYDES,
N.O.S.
|
1989
|
3
|
3
|
30
|
1336
|
BENZALDEHIT
|
BENZALDEHYDE
|
1990
|
9
|
9
|
90
|
1337
|
CLOPREN, ỔN
ĐỊNH
|
CHLOROPRENE,
STABILIZED
|
1991
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1338
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1339
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1340
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
1992
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1341
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S.
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1342
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE
LIQUID N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1343
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
33
|
1344
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S.
|
1993
|
3
|
3
|
30
|
1345
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE
LIQUID N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
|
1346
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, N.O.S. (có điểm chớp cháy dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp
suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. (having a flash-point below 23 °C and viscous according to
2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
1993
|
3
|
3
|
|
1347
|
SẮT
PENTACACBONYL
|
IRON
PENTACARBONYL
|
1994
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1348
|
NHỰA ĐƯỜNG
DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C
lớn hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C more than
110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
33
|
1349
|
NHỰA ĐƯỜNG
DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (áp suất hơi ở 50 °C
nhỏ hơn 110 kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (vapour pressure at 50 °C not more
than 110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
33
|
1350
|
NHỰA ĐƯỜNG
DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens
|
1999
|
3
|
3
|
30
|
1351
|
NHỰA ĐƯỜNG
DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy
dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110
kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C
and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C more than 110
kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
|
1352
|
NHỰA ĐƯỜNG
DẠNG LỎNG, kể cả dầu rải đường, và bitumen bị biến loãng (có điểm chớp cháy
dưới 23 °C và độ nhớt theo mục 2.2.3.1.4) (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110
kPa)
|
TARS, LIQUID,
including road oils, and cutback bitumens (having a flash-point below 23 °C
and viscous according to 2.2.3.1.4) (vapour pressure at 50 °C not more than
110 kPa)
|
1999
|
3
|
3
|
|
1353
|
XENLULOIT
dạng khối, thanh, cuộn, tấm, ống, v.v..., trừ mảnh vụn
|
CELLULOID in
block, rods, rolls, sheets, tubes, etc., except scrap
|
2000
|
4.1
|
4.1
|
|
1354
|
COBAN
NAPHTHENAT, DẠNG BỘT
|
COBALT
NAPHTHENATES, POWDER
|
2001
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1355
|
XENLULOIT,
VỤN
|
CELLULOID,
SCRAP
|
2002
|
4.2
|
4.2
|
|
1356
|
MAGIE DIAMIT
|
MAGNESIUM
DIAMIDE
|
2004
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1357
|
NHỰA, GỐC
NITƠ XENLULO, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
PLASTICS,
NITROCELLULOSE- BASED, SELF-HEATING, N.O.S.
|
2006
|
4.2
|
4.2
|
|
1358
|
ZIRCONI DẠNG
BỘT, KHÔ
|
ZIRCONIUM
POWDER, DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
43
|
1359
|
ZIRCONI DẠNG
BỘT, KHÔ
|
ZIRCONIUM
POWDER, DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1360
|
ZIRCONI DẠNG BỘT,
KHÔ
|
ZIRCONIUM
POWDER, DRY
|
2008
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1361
|
ZIRCONI, KHÔ,
tấm hoàn thiện, dải hoặc dây cuộn
|
ZIRCONIUM,
DRY, finished sheets, strip or coiled wire
|
2009
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1362
|
MAGIE HYDRUA
|
MAGNESIUM
HYDRIDE
|
2010
|
4.3
|
4.3
|
|
1363
|
MAGIE
PHOTPHUA
|
MAGNESIUM PHOSPHIDE
|
2011
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1364
|
KALI PHOTPHUA
|
POTASSIUM
PHOSPHIDE
|
2012
|
4.3
|
4.3 +6.1
|
|
1365
|
STRONTI
PHOTPHUA
|
STRONTIUM
PHOSPHIDE
|
2013
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
1366
|
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 20% đến 60% hydro peroxit (được ổn định nếu
cần thiết)
|
HYDROGEN PEROXIDE,
AQUEOUS SOLUTION with not less than 20% but not more than 60% hydrogen
peroxide (stabilized as necessary)
|
2014
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
1367
|
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa hơn 70% hydro peroxit
|
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 70% hydrogen peroxide
|
2015
|
5.1
|
5.1
+8
|
559
|
1368
|
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC, ỔN ĐỊNH chứa từ 60% đến 70% hydro peroxit
|
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION, STABILIZED with more than 60% hydrogen peroxide
and not more than 70% hydrogen peroxide
|
2015
|
5.1
|
5.1
+8
|
559
|
1369
|
ĐẠN DƯỢC,
ĐỘC, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi
|
AMMUNITION,
TOXIC, NONEXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
|
2016
|
6.1
|
6.1
|
|
1370
|
ĐẠN DƯỢC, GÂY
CHẢY NƯỚC MẮT, KHÔNG NỔ nếu không có thuốc nổ hoặc hạt phóng, không có ngòi
|
AMMUNITION,
TEARPRODUCING, NON-EXPLOSIVE without burster or expelling charge, non-fuzed
|
2017
|
6.1
|
6.1+8
|
|
1371
|
CLOANILIN,
DẠNG RẮN
|
CHLOROANILINES,
SOLID
|
2018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1372
|
CLOANILIN,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROANILINES,
LIQUID
|
2019
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1373
|
CLOPHENON,
DẠNG RẮN
|
CHLOROPHENOLS,
SOLID
|
2020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1374
|
CLOPHENON,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROPHENOLS,
LIQUID
|
2021
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1375
|
AXIT CRESYLIC
|
CRESYLIC ACID
|
2022
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1376
|
EPICLOHYDRIN
|
EPICHLOROHYDRIN
|
2023
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1377
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1378
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1379
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
MERCURY
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2024
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1380
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1381
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1382
|
THỦY NGÂN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
MERCURY COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
2025
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1383
|
HỢP CHẤT THỦY
NGÂN PHENYL, N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1384
|
HỢP CHẤT THỦY
NGÂN PHENYL, N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1385
|
HỢP CHẤT THỦY
NGÂN PHENYL, N.O.S.
|
PHENYLMERCURIC
COMPOUND, N.O.S.
|
2026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1386
|
NATRI
ARSENIT, DẠNG RẮN
|
SODIUM
ARSENITE, SOLID
|
2027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1387
|
BOM, KHÓI,
KHÔNG NỔ chứa chất lỏng ăn mòn, không có thiết bị khơi mào
|
BOMBS, SMOKE,
NONEXPLOSIVE with corrosive liquid, without initiating device
|
2028
|
8
|
8
|
|
1388
|
HYDRAZIN,
KHAN
|
HYDRAZINE,
ANHYDROUS
|
2029
|
8
|
8
+3
|
|
1389
|
HYDRAZIN DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
1390
|
HYDRAZIN DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1391
|
HYDRAZIN DUNG
DỊCH NƯỚC, chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, with more than 37% hydrazine by mass
|
2030
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
1392
|
AXIT NITRIC,
loại không có khói màu đỏ, chứa hơn 70% axit nitric
|
NITRIC ACID,
other than red fuming, with more than 70% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
1393
|
AXIT NITRIC,
loại không có khói màu đỏ, chứa ít nhất 65%, nhưng dưới 70% axit nitric
|
NITRIC ACID,
other than red fuming, with at least 65%, but not more than 70% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
1394
|
AXIT NITRIC,
loại không có khói màu đỏ, chứa ít hơn 65% axit nitric
|
NITRIC ACID,
other than red fuming, with less than 65% nitric acid
|
2031
|
8
|
8
|
80
|
1395
|
AXIT NITRIC,
CÓ KHÓI MÀU ĐỎ
|
NITRIC ACID,
RED FUMING
|
2032
|
8
|
8
+5.1
+6.1
|
856
|
1396
|
KALI MONOXIT
|
POTASSIUM
MONOXIDE
|
2033
|
8
|
8
|
80
|
1397
|
HỖN HỢP HYDRO
VÀ METAN, DẠNG NÉN
|
HYDROGEN AND
METHANE MIXTURE, COMPRESSED
|
2034
|
2
|
2.1
|
23
|
1398
|
1,1,1-TRIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 143a)
|
1,1,1-TRIFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 143a)
|
2035
|
2
|
2.1
|
23
|
1399
|
XENON
|
XENON
|
2036
|
2
|
2.2
|
20
|
1400
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.2
|
|
1401
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.1
|
|
1402
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
1403
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
|
|
1404
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+8
|
|
1405
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1406
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
|
1407
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+5.1
|
|
1408
|
BÌNH, LOẠI
NHỎ CHỨA KHÍ (BÌNH GA) không có thiết bị xả khí, không nạp lại được
|
RECEPTACLES,
SMALL, CONTAINING GAS (GAS CARTRIDGES) without a release device,
non-refillable
|
2037
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1409
|
DINITƠ
TOLUEN, DẠNG LỎNG
|
DINITROTOLUENES,
LIQUID
|
2038
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1410
|
2,2-DIMETYLPROPAN
|
2,2-DIMETHYLPROPANE
|
2044
|
2
|
2.1
|
23
|
1411
|
ISOBUTYRALDEHIT
(ISOBUTYL ALDEHIT)
|
ISOBUTYRALDEHYDE
(ISOBUTYL ALDEHYDE)
|
2045
|
3
|
3
|
33
|
1412
|
XYMEN
|
CYMENES
|
2046
|
3
|
3
|
30
|
1413
|
DICLOPROPEN
|
DICHLOROPROPENES
|
2047
|
3
|
3
|
33
|
1414
|
DICLOPROPEN
|
DICHLOROPROPENES
|
2047
|
3
|
3
|
30
|
1415
|
DICYCLOPENTADIEN
|
DICYCLOPENTADIENE
|
2048
|
3
|
3
|
30
|
1416
|
DIETYLBENZEN
|
DIETHYLBENZENE
|
2049
|
3
|
3
|
30
|
1417
|
DIISOBUTYLEN,
ISOMERIC HỢP CHẤT
|
DIISOBUTYLENE,
ISOMERIC COMPOUNDS
|
2050
|
3
|
3
|
33
|
1418
|
2-DIMETYLAMINO-
ETANON
|
2-DIMETHYLAMINO-
ETHANOL
|
2051
|
8
|
8
+3
|
83
|
1419
|
DIPENTEN
|
DIPENTENE
|
2052
|
3
|
3
|
30
|
1420
|
METYL
ISOBUTYL CARBINOL
|
METHYL
ISOBUTYL CARBINOL
|
2053
|
3
|
3
|
30
|
1421
|
MORPHOLIN
|
MORPHOLINE
|
2054
|
8
|
8+3
|
883
|
1422
|
STYREN MONOM,
ỔN ĐỊNH
|
STYRENE
MONOMER, STABILIZED
|
2055
|
3
|
3
|
39
|
1423
|
TETRAHYDROFURAN
|
TETRAHYDROFURAN
|
2056
|
3
|
3
|
33
|
1424
|
TRIPROPYLEN
|
TRIPROPYLENE
|
2057
|
3
|
3
|
33
|
1425
|
TRIPROPYLEN
|
TRIPROPYLENE
|
2057
|
3
|
3
|
30
|
1426
|
VALERALDEHIT
|
VALERALDEHYDE
|
2058
|
3
|
3
|
33
|
1427
|
NITƠ XENLULO
DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn
55% nitơ xenlulo
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1428
|
NITƠ XENLULO
DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ, theo khối lượng khô, và nhỏ hơn
55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1429
|
NITƠ XENLULO
DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn
55% nitơ xenlulo (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
2059
|
3
|
3
|
33
|
1430
|
NITƠ XENLULO
DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, và nhỏ hơn 55%
nitơ xenlulo
|
NITROCELLULOSE
SOLUTION, FLAMMABLE with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, and not
more than 55% nitrocellulose
|
2059
|
3
|
3
|
30
|
1431
|
PHÂN BÓN GỐC
AMONI NITRAT
|
AMMONIUM
NITRATE BASED FERTILIZER
|
2067
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1432
|
PHÂN BÓN GỐC
AMONI NITRAT, hỗn hợp đồng nhất của nitơ/photphat, nitơ/potash hoặc nitơ/photphat/potash,
chứa dưới 70% amoni nitrat và dưới 0,4% vật liệu hữu cơ/cháy toàn phần như
cacbon hoặc chứa ít hơn 45% amoni nitrat và vật liệu cháy không hạn chế
|
Ammonium
nitrate based fertilizer, uniform mixtures of the nitrogen/phosphate,
nitrogen/potash or nitrogen/phosphate/potash type, containing not more than
70% ammonium nitrate and not more than 0.4% total combustible/organic
material calculated as carbon or with not more than 45% ammonium nitrate and
unrestricted combustible material
|
2071
|
9
|
|
|
1433
|
DUNG DỊCH
AMONIAC, khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15°C trong nước, chứa từ
35% đến 50% amoniac
|
AMMONIA
SOLUTION, relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than
35% but not more than 50% ammonia
|
2073
|
2
|
2.2
|
20
|
1434
|
ACRYLAMIT,
DẠNG RẮN
|
ACRYLAMIDE,
SOLID
|
2074
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1435
|
CHLORAL,
KHAN, HẠN CHẾ
|
CHLORAL,
ANHYDROUS, STABILIZED
|
2075
|
6.1
|
6.1
|
69
|
1436
|
CRESOL, DẠNG
LỎNG
|
CRESOLS,
LIQUID
|
2076
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1437
|
alpha-NAPHTHYLAMIN
|
alpha-NAPHTHYLAMINE
|
2077
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1438
|
TOLUEN
DIISOXYANAT
|
TOLUENE
DIISOCYANATE
|
2078
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1439
|
DIETYLENTRIAMIN
|
DIETHYLENETRIAMINE
|
2079
|
8
|
8
|
80
|
1440
|
HYDRO CLORUA,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH
|
HYDROGEN
CHLORIDE, REFRIGERATED LIQUID
|
2186
|
2
|
|
|
1441
|
CACBON
DIOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH
|
CARBON
DIOXIDE, REFRIGERATED LIQUID
|
2187
|
2
|
2.2
|
22
|
1442
|
ARSIN
|
ARSINE
|
2188
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1443
|
DICLOSILAN
|
DICHLOROSILANE
|
2189
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
1444
|
Ô XY
DIFLORIT, DẠNG NÉN
|
OXYGEN
DIFLUORIDE, COMPRESSED
|
2190
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1445
|
SULPHURYL
FLORIT
|
SULPHURYL
FLUORIDE
|
2191
|
2
|
2.3
|
26
|
1446
|
GERMANE
|
GERMANE
|
2192
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1447
|
HEXAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 116)
|
HEXAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 116)
|
2193
|
2
|
2.2
|
20
|
1448
|
SELEN
HEXAFLORIT
|
SELENIUM
HEXAFLUORIDE
|
2194
|
2
|
2.3
+8
|
|
1449
|
TELU
HEXAFLORIT
|
TELLURIUM
HEXAFLUORIDE
|
2195
|
2
|
2.3
+8
|
|
1450
|
VONFRAM
HEXAFLORIT
|
TUNGSTEN
HEXAFLUORIDE
|
2196
|
2
|
2.3
+8
|
|
1451
|
HYDRO IODUA,
KHAN
|
HYDROGEN
IODIDE, ANHYDROUS
|
2197
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1452
|
PHOTPHO
PENTAFLORIT
|
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE
|
2198
|
2
|
2.3
+8
|
|
1453
|
PHOTPHIN
|
PHOSPHINE
|
2199
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1454
|
PROPADIEN, ỔN
ĐỊNH
|
PROPADIENE,
STABILIZED
|
2200
|
2
|
2.1
|
239
|
1455
|
DINITƠ
MONOXIT, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH
|
NITROUS
OXIDE,
REFRIGERATED
LIQUID
|
2201
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
1456
|
HYDRO
SELENUA, KHAN
|
HYDROGEN
SELENIDE, ANHYDROUS
|
2202
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1457
|
SILAN
|
SILANE
|
2203
|
2
|
2.1
|
23
|
1458
|
CACBONYL
SUNFUA
|
CARBONYL
SULPHIDE
|
2204
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
1459
|
ADIPONITRIL
|
ADIPONITRILE
|
2205
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1460
|
ISOXYANAT,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
|
2206
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1461
|
ISOXYANAT,
ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, N.O.S.
|
2206
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1462
|
CANXI
HYPOCLORIT HỖN
HỢP, KHÔ chứa
từ 10% đến 39% clo sẵn có
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY with more than 10% but not more than 39% available
chlorine z
|
2208
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1463
|
FORMALDEHIT
DUNG DỊCH chứa hơn 25% formaldehit
|
FORMALDEHYDE
SOLUTION with not less than 25% formaldehyde
|
2209
|
8
|
8
|
80
|
1464
|
MANEB hoặc
MANEB ĐIỀU CHẾ chứa hơn 60% maneb
|
MANEB or
MANEB PREPARATION with not less than 60% maneb
|
2210
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
40
|
1465
|
HẠT POLYMERIC
ĐƯỢC LÀM NỞ, tạo ra hơi dễ cháy
|
POLYMERIC
BEADS, EXPANDABLE, evolving flammable vapour
|
2211
|
9
|
None
|
90
|
1466
|
AMIĂNG, KHOÁNG
SILICAT (amosit, tremolit, actinolit, anthophyllit, crocidolit)
|
ASBESTOS,
AMPHIBOLE (amosite, tremolite, actinolite, anthophyllite, crocidolite)
|
2212
|
9
|
9
|
90
|
1467
|
PARAFORMALDEHIT
|
PARAFORMALDEHYDE
|
2213
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1468
|
PHTHALIC
ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit
|
PHTHALIC
ANHYDRIDE with more than 0.05% of maleic anhydride
|
2214
|
8
|
8
|
80
|
1469
|
MALEIC
ANHYDRIT, DẠNG CHẢY
|
MALEIC
ANHYDRIDE, MOLTEN
|
2215
|
8
|
8
|
80
|
1470
|
MALEIC
ANHYDRIT
|
MALEIC
ANHYDRIDE
|
2215
|
8
|
8
|
80
|
1471
|
BỘT CÁT (VỤN CÁ), ỔN ĐỊNH
|
Fish meal
(Fish scrap), stabilized
|
2216
|
9
|
|
|
1472
|
BÁNH HẠT với
ít hơn 1,5% dầu và độ ẩm dưới 11 %
|
SEED CAKE
with not more than 1.5% oil and not more than 11% moisture
|
2217
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1473
|
AXIT ACRYLIC,
ỔN ĐỊNH
|
ACRYLIC ACID,
STABILIZED
|
2218
|
8
|
8
+3
|
839
|
1474
|
ALLYL GLYCIDYL
ETE
|
ALLYL
GLYCIDYL ETHER
|
2219
|
3
|
3
|
30
|
1475
|
ANISOL
|
ANISOLE
|
2222
|
3
|
3
|
30
|
1476
|
BENZONITRIL
|
BENZONITRILE
|
2224
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1477
|
BENZENULPHONYL
CLORUA
|
BENZENESULPHONYL
CHLORIDE
|
2225
|
8
|
8
|
80
|
1478
|
BENZOTRICLORUA
|
BENZOTRICHLORIDE
|
2226
|
8
|
8
|
80
|
1479
|
n-BUTYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
n-BUTYL
METHACRYLATE, STABILIZED
|
2227
|
3
|
3
|
39
|
1480
|
2-CLOETHANAL
|
2-CHLOROETHANAL
|
2232
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1481
|
CLOANISIDIN
|
CHLOROANISIDINES
|
2233
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1482
|
CLOBENZOTRI-FLORIT
|
CHLOROBENZOTRI-FLUORIDES
|
2234
|
3
|
3
|
30
|
1483
|
CLOBENZYL
CLORUA, DẠNG LỎNG
|
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, LIQUID
|
2235
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1484
|
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG LỎNG
|
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, LIQUID
|
2236
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1485
|
CLONITROANILIN
|
CHLORONITROANILINES
|
2237
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1486
|
CLOTOLUEN
|
CHLOROTOLUENES
|
2238
|
3
|
3
|
30
|
1487
|
CLOTOLUIDIN,
DẠNG RẮN
|
CHLOROTOLUIDINES,
SOLID
|
2239
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1488
|
AXIT
CHROMOSUNPHURIC
|
CHROMOSULPHURIC
ACID
|
2240
|
8
|
8
|
88
|
1489
|
CYCLOHEPTAN
|
CYCLOHEPTANE
|
2241
|
3
|
3
|
33
|
1490
|
CYCLOHEPTEN
|
CYCLOHEPTENE
|
2242
|
3
|
3
|
33
|
1491
|
CYCLOHEXYL
AXETAT
|
CYCLOHEXYL
ACETATE
|
2243
|
3
|
3
|
30
|
1492
|
CYCLOPENTANOL
|
CYCLOPENTANOL
|
2244
|
3
|
3
|
30
|
1493
|
CYCLOPENTANON
|
CYCLOPENTANONE
|
2245
|
3
|
3
|
30
|
1494
|
CYCLOPENTEN
|
CYCLOPENTENE
|
2246
|
3
|
3
|
33
|
1495
|
n-DECAN
|
n-DECANE
|
2247
|
3
|
3
|
30
|
1496
|
DI-n-BUTYLAMIN
|
DI-n-BUTYLAMINE
|
2248
|
8
|
8
+3
|
83
|
1497
|
DICLODIMETYL
ETE, ĐỐI XỨNG
|
DICHLORODIMETHYL
ETHER, SYMMETRICAL
|
2249
|
6.1
|
|
|
1498
|
DICLOPHENYL
ISOXYANAT
|
DICHLOROPHENYL
ISOCYANATES
|
2250
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1499
|
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIEN, ỔN ĐỊNH (2,5- NORBORNADIEN, ỔN ĐỊNH)
|
BICYCLO[2.2.1]HEPTA-2,5-
DIENE, STABILIZED (2,5- NORBORNADIENE, STABILIZED)
|
2251
|
3
|
3
|
339
|
1500
|
1,2-DIMETHOXYETAN
|
1,2-DIMETHOXYETHANE
|
2252
|
3
|
3
|
33
|
1501
|
N,N-DIMETYLANILIN
|
N,N-DIMETHYLANILINE
|
2253
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1502
|
DIÊM, CHỐNG
GIÓ
|
MATCHES,
FUSEE
|
2254
|
4.1
|
4.1
|
|
1503
|
CYCLOHEXEN
|
CYCLOHEXENE
|
2256
|
3
|
3
|
33
|
1504
|
KALI
|
POTASSIUM
|
2257
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
1505
|
1,2-PROPYLENDIAMIN
|
1,2-PROPYLENEDIAMINE
|
2258
|
8
|
8
+3
|
83
|
1506
|
TRIETYLENTETRAMIN
|
TRIETHYLENETETRAMINE
|
2259
|
8
|
8
|
80
|
1507
|
TRIPROPYLAMIN
|
TRIPROPYLAMINE
|
2260
|
3
|
3+8
|
38
|
1508
|
XYLENOL, DẠNG
RẮN
|
XYLENOLS,
SOLID
|
2261
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1509
|
DIMETYLCARBAMOYL
CLORUA
|
DIMETHYLCARBAMOYL
CHLORIDE
|
2262
|
8
|
8
|
80
|
1510
|
DIMETYL-CYCLOHEXAN
|
DIMETHYL-CYCLOHEXANES
|
2263
|
3
|
3
|
33
|
1511
|
N,N-DIMETYL
CYCLOHEXYLAMIN
|
N,N-DIMETHYL-
CYCLOHEXYLAMINE
|
2264
|
8
|
8
+3
|
83
|
1512
|
N,N-DIMETYL-FORMAMIT
|
N,N-DIMETHYL-FORMAMIDE
|
2265
|
3
|
3
|
30
|
1513
|
DIMETYL-N-PROPYLAMIN
|
DIMETHYL-N-PROPYLAMINE
|
2266
|
3
|
3
+8
|
338
|
1514
|
DIMETYL
THIOPHOSPHORYL CLORUA
|
DIMETHYL
THIOPHOSPHORYL CHLORIDE
|
2267
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1515
|
3,3'-IMINODIPROPYLAMIN
|
3,3'-IMINODIPROPYLAMINE
|
2269
|
8
|
8
|
80
|
1516
|
ETYLAMIN,
DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 50% đến 70% etylamin
|
ETHYLAMINE,
AQUEOUS SOLUTION with not less than 50% but not more than 70% ethylamine
|
2270
|
3
|
3
+8
|
338
|
1517
|
ETYL AMYL
KETON
|
ETHYL AMYL
KETONE
|
2271
|
3
|
3
|
30
|
1518
|
N-ETYLANILIN
|
N-ETHYLANILINE
|
2272
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1519
|
2-ETYLANILIN
|
2-ETHYLANILINE
|
2273
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1520
|
N-ETYL-N-BENZYLANILIN
|
N-ETHYL-N-BENZYLANILINE
|
2274
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1521
|
2-ETYLBUTANOL
|
2-ETHYLBUTANOL
|
2275
|
3
|
3
|
30
|
1522
|
2-ETYLHEXYLAMIN
|
2-ETHYLHEXYLAMINE
|
2276
|
3
|
3
+8
|
38
|
1523
|
ETYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
ETHYL
METHACRYLATE, STABILIZED
|
2277
|
3
|
3
|
339
|
1524
|
n-HEPTEN
|
n-HEPTENE
|
2278
|
3
|
3
|
33
|
1525
|
HEXACLOBUTADIEN
|
HEXACHLOROBUTADIENE
|
2279
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1526
|
HEXAMETYLEN-DIAMIN,
DẠNG RẮN
|
HEXAMETHYLENE-DIAMINE,
SOLID
|
2280
|
8
|
8
|
80
|
1527
|
HEXAMETYLEN
DIISOXYANAT
|
HEXAMETHYLENE
DIISOCYANATE
|
2281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1528
|
HEXANOL
|
HEXANOLS
|
2282
|
3
|
3
|
30
|
1529
|
ISOBUTYL
METACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
ISOBUTYL
METHACRYLATE, STABILIZED
|
2283
|
3
|
3
|
39
|
1530
|
ISOBUTYRONITRIL
|
ISOBUTYRONITRILE
|
2284
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1531
|
ISOCYANATOBENZO-TRIFLORIT
|
ISOCYANATOBENZO-TRIFLUORIDES
|
2285
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1532
|
PENTAMETYLHEPTAN
|
PENTAM
ETHYLHEPTAN E
|
2286
|
3
|
3
|
30
|
1533
|
ISOHEPTEN
|
ISOHEPTENE
|
2287
|
3
|
3
|
33
|
1534
|
ISOHEXEN
|
ISOHEXENE
|
2288
|
3
|
3
|
33
|
1535
|
ISOPHORONEDIAMIN
|
ISOPHORONEDIAMINE
|
2289
|
8
|
8
|
80
|
1536
|
ISOPHORONE
DIISOXYANAT
|
ISOPHORONE
DIISOCYANATE
|
2290
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1537
|
HỢP CHẤT CHÌ,
CÓ KHẢ NĂNG HÒA TAN, N.O.S
|
LEAD
COMPOUND, SOLUBLE, N.O.S.
|
2291
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1538
|
4-METHOXY-4-METYLPENTAN-2-ONE
|
4-METHOXY-4-METHYLPENTAN-2-ONE
|
2293
|
3
|
3
|
30
|
1539
|
N-METYLANILIN
|
N-METHYLANILINE
|
2294
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1540
|
METYL
CLOAXETAT
|
METHYL CHLOROACETATE
|
2295
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1541
|
METYLCYCLOHEXAN
|
METHYLCYCLOHEXANE
|
2296
|
3
|
3
|
33
|
1542
|
METYLCYCLO-HEXANON
|
METHYLCYCLO-HEXANONE
|
2297
|
3
|
3
|
30
|
1543
|
METYLCYCLOPENTAN
|
METHYLCYCLOPENTANE
|
2298
|
3
|
3
|
33
|
1544
|
METYL
DICLOAXETAT
|
METHYL
DICHLOROACETATE
|
2299
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1545
|
2-METYL-5-ETYLPYRIDIN
|
2-METHYL-5-ETHYLPYRIDINE
|
2300
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1546
|
2-METYLFURAN
|
2-METHYLFURAN
|
2301
|
3
|
3
|
33
|
1547
|
5-METYLHEXAN-2-ONE
|
5-METHYLHEXAN-2-ONE
|
2302
|
3
|
3
|
30
|
1548
|
ISOPROPENYLBENZEN
|
ISOPROPENYLBENZENE
|
2303
|
3
|
3
|
30
|
1549
|
NAPHTHALEN,
DẠNG CHẢY
|
NAPHTHALENE,
MOLTEN
|
2304
|
4.1
|
4.1
|
44
|
1550
|
AXIT
NITROBENZEN SUNPHONIC
|
NITROBENZENE-SULPHONIC
ACID
|
2305
|
8
|
8
|
80
|
1551
|
NITROBENZOTRI-FLORIT,
DẠNG LỎNG
|
NITROBENZOTRI-FLUORIDES,
LIQUID
|
2306
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1552
|
3-NITRO-4-CLO-BENZOTRIFLORIT
|
3-NITRO-4-CHLORO-
BENZOTRIFLUORIDE
|
2307
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1553
|
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG LỎNG
|
NITROSYLSULPHURIC
ACID, LIQUID
|
2308
|
8
|
8
|
X80
|
1554
|
OCTADIEN
|
OCTADIENES
|
2309
|
3
|
3
|
33
|
1555
|
PENTAN-2,4-DION
|
PENTANE-2,4-DIONE
|
2310
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1556
|
PHENETIDIN
|
PHENETIDINES
|
2311
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1557
|
PHENOL, DẠNG
CHẢY
|
PHENOL,
MOLTEN
|
2312
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1558
|
PICOLIN
|
PICOLINES
|
2313
|
3
|
3
|
30
|
1559
|
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG LỎNG
|
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, LIQUID
|
2315
|
9
|
9
|
90
|
1560
|
NATRI
CUPROXYANUA, DẠNG RẮN
|
SODIUM
CUPROCYANIDE, SOLID
|
2316
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1561
|
DUNG DỊCH
NATRI CUPROXYANUA
|
SODIUM
CUPROCYANIDE SOLUTION
|
2317
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1562
|
NATRI
HYDROSUNFUA chứa ít hơn 25% nước trong tinh thể
|
SODIUM
HYDROSULPHIDE with less than 25% water of crystallization
|
2318
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1563
|
TERPEN
HYDROCACBON, N.O.S.
|
TERPENE HYDROCARBONS,
N.O.S.
|
2319
|
3
|
3
|
30
|
1564
|
TETRAETYLEN-PENTAMIN
|
TETRAETHYLENE-PENTAMINE
|
2320
|
8
|
8
|
80
|
1565
|
TRICLOBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
TRICHLOROBENZENES,
LIQUID
|
2321
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1566
|
TRICLOBUTEN
|
TRICHLOROBUTENE
|
2322
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1567
|
TRIETYL
PHOTPHIT
|
TRIETHYL
PHOSPHITE
|
2323
|
3
|
3
|
30
|
1568
|
TRIISOBUTYLEN
|
TRIISOBUTYLENE
|
2324
|
3
|
3
|
30
|
1569
|
1.3.5-TRIMETYLBENZEN
|
1,3,5-TRIMETHYLBENZENE
|
2325
|
3
|
3
|
30
|
1570
|
TRIMETYLCYCLO-
HEXYLAMIN
|
TRIMETHYLCYCLO
EXYLAMINE
|
2326
|
8
|
8
|
80
|
1571
|
TRIMETYLHEXA-
METYLENDIAMIN
|
TRIMETHYLHEXA
METHYLENEDIAMINES
|
2327
|
8
|
8
|
80
|
1572
|
TRIMETYLHEXAMETYLEN
DIISOXYANAT
|
TRIMETHYLHEXA-METHYLENE
DIISOCYANATE
|
2328
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1573
|
TRIMETYL
PHOTPHIT
|
TRIMETHYL
PHOSPHITE
|
2329
|
3
|
3
|
30
|
1574
|
UNDECAN
|
UNDECANE
|
2330
|
3
|
3
|
30
|
1575
|
KẼM CLORUA,
KHAN
|
ZINC
CHLORIDE, ANHYDROUS
|
2331
|
8
|
8
|
80
|
1576
|
AXETALDEHIT
OXIM
|
ACETALDEHYDE
OXIME
|
2332
|
3
|
3
|
30
|
1577
|
ALLYL AXETAT
|
ALLYL ACETATE
|
2333
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1578
|
ALLYLAMIN
|
ALLYLAMINE
|
2334
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1579
|
ALLYL ETYL
ETE
|
ALLYL ETHYL
ETHER
|
2335
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1580
|
ALLYL FORMAT
|
ALLYL FORMATE
|
2336
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1581
|
PHENYL
MERCAPTAN
|
PHENYL
MERCAPTAN
|
2337
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1582
|
BENZOTRIFLORIT
|
BENZOTRIFLUORIDE
|
2338
|
3
|
3
|
33
|
1583
|
2-BROMBUTAN
|
2-BROMOBUTANE
|
2339
|
3
|
3
|
33
|
1584
|
2-BROMETYL
ETYL ETE
|
2-BROMOETHYL
ETHYL ETHER
|
2340
|
3
|
3
|
33
|
1585
|
1-BROM-3-METYLBUTAN
|
1-BROMO-3-METHYLBUTANE
|
2341
|
3
|
3
|
30
|
1586
|
BROMMETYL-PROPAN
|
BROMOMETHYL-PROPANES
|
2342
|
3
|
3
|
33
|
1587
|
2-BROMPENTAN
|
2-BROMOPENTANE
|
2343
|
3
|
3
|
33
|
1588
|
BROMPROPAN
|
BROMOPROPANES
|
2344
|
3
|
3
|
33
|
1589
|
BROMPROPAN
|
BROMOPROPANES
|
2344
|
3
|
3
|
30
|
1590
|
3-BROMPROPYN
|
3-BROMOPROPYNE
|
2345
|
3
|
3
|
33
|
1591
|
BUTANDION
|
BUTANEDIONE
|
2346
|
3
|
3
|
33
|
1592
|
BUTYL
MERCAPTAN
|
BUTYL
MERCAPTAN
|
2347
|
3
|
3
|
33
|
1593
|
BUTYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
BUTYL
ACRYLATES, STABILIZED
|
2348
|
3
|
3
|
39
|
1594
|
BUTYL METYL
ETE
|
BUTYL METHYL
ETHER
|
2350
|
3
|
3
|
33
|
1595
|
BUTYL NITRIT
|
BUTYL
NITRITES
|
2351
|
3
|
3
|
33
|
1596
|
BUTYL NITRIT
|
BUTYL
NITRITES
|
2351
|
3
|
3
|
30
|
1597
|
BUTYL VINYL
ETE, ỔN ĐỊNH
|
BUTYL VINYL
ETHER, STABILIZED
|
2352
|
3
|
3
|
339
|
1598
|
BUTYRYL
CLORUA
|
BUTYRYL
CHLORIDE
|
2353
|
3
|
3
+8
|
338
|
1599
|
CLOMETYL ETYL
ETE
|
CHLOROMETHYL
ETHYL ETHER
|
2354
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1600
|
2-CLOPROPAN
|
2-CHLOROPROPANE
|
2356
|
3
|
3
|
33
|
1601
|
CYCLOHEXYLAMIN
|
CYCLOHEXYLAMINE
|
2357
|
8
|
8
+3
|
83
|
1602
|
CYCLOOCTATETRAEN
|
CYCLOOCTATETRAE
N E
|
2358
|
3
|
3
|
33
|
1603
|
DIALLYLAMIN
|
DIALLYLAMINE
|
2359
|
3
|
3
+6.1
+8
|
338
|
1604
|
DIALLYL ETE
|
DIALLYL ETHER
|
2360
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1605
|
DIISOBUTYLAMIN
|
DIISOBUTYLAMINE
|
2361
|
3
|
3
+8
|
38
|
1606
|
1,1-DICLOETAN
|
1,1-DICHLOROETHANE
|
2362
|
3
|
3
|
33
|
1607
|
ETYL
MERCAPTAN
|
ETHYL
MERCAPTAN
|
2363
|
3
|
3
|
33
|
1608
|
n-PROPYLBENZEN
|
n-PROPYLBENZENE
|
2364
|
3
|
3
|
30
|
1609
|
DIETYL
CACBONAT
|
DIETHYL
CARBONATE
|
2366
|
3
|
3
|
30
|
1610
|
alpha-METYL-
VALERALDEHIT
|
alpha-METHYL-
VALERALDEHYDE
|
2367
|
3
|
3
|
33
|
1611
|
alpha-PINEN
|
alpha-PINENE
|
2368
|
3
|
3
|
30
|
1612
|
1-HEXEN
|
1-HEXENE
|
2370
|
3
|
3
|
33
|
1613
|
PINENISOPENTEN
|
ISOPENTENES
|
2371
|
3
|
3
|
33
|
1614
|
1,2-DI-(DIMETYLAMINO)
ETAN
|
1,2-DI-(DIMETHYLAMINO)
ETHANE
|
2372
|
3
|
3
|
33
|
1615
|
DIETHOXYMETAN
|
DIETHOXYMETHANE
|
2373
|
3
|
3
|
33
|
1616
|
3,3-DIETHOXYPROPEN
|
3,3-DIETHOXYPROPENE
|
2374
|
3
|
3
|
33
|
1617
|
DIETYL SUNFUA
|
DIETHYL
SULPHIDE
|
2375
|
3
|
3
|
33
|
1618
|
2,3-DIHYDROPYRAN
|
2,3-DIHYDROPYRAN
|
2376
|
3
|
3
|
33
|
1619
|
1,1-DIMETHOXYETAN
|
1,1-DIMETHOXYETHANE
|
2377
|
3
|
3
|
33
|
1620
|
2-DIMETYLAMINO-
AXETONITRIL
|
2-DIMETHYLAMINO-
ACETONITRILE
|
2378
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1621
|
1,3-DIMETYLBUTYLAMIN
|
1,3-DIMETHYLBUTYLAMINE
|
2379
|
3
|
3
+8
|
338
|
1622
|
DIMETYLDIETHOXY-SILAN
|
DIMETHYLDIETHOXY-SILANE
|
2380
|
3
|
3
|
33
|
1623
|
DIMETYL
DISUNFUA
|
DIMETHYL
DISULPHIDE
|
2381
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1624
|
DIMETYLHYDRAZIN,
ĐỐI XỨNG
|
DIMETHYLHYDRAZINE,
SYMMETRICAL
|
2382
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1625
|
DIPROPYLAMIN
|
DIPROPYLAMINE
|
2383
|
3
|
3
+8
|
338
|
1626
|
DI-n-PROPYL
ETE
|
DI-n-PROPYL
ETHER
|
2384
|
3
|
3
|
33
|
1627
|
ETYL
ISOBUTYRAT
|
ETHYL
ISOBUTYRATE
|
2385
|
3
|
3
|
33
|
1628
|
1-ETYLPIPERIDIN
|
1-ETHYLPIPERIDINE
|
2386
|
3
|
3+8
|
338
|
1629
|
FLOBENZEN
|
FLUOROBENZENE
|
2387
|
3
|
3
|
33
|
1630
|
FLOTOLUEN
|
FLUOROTOLUENES
|
2388
|
3
|
3
|
33
|
1631
|
FURAN
|
FURAN
|
2389
|
3
|
3
|
33
|
1632
|
2-IODOBUTAN
|
2-IODOBUTANE
|
2390
|
3
|
3
|
33
|
1633
|
IODOMETYLPROPAN
|
IODOMETHYLPROPANES
|
2391
|
3
|
3
|
33
|
1634
|
IODOPROPAN
|
IODOPROPANES
|
2392
|
3
|
3
|
30
|
1635
|
ISOBUTYL
FORMAT
|
ISOBUTYL FORMATE
|
2393
|
3
|
3
|
33
|
1636
|
ISOBUTYL
PROPIONAT
|
ISOBUTYL
PROPIONATE
|
2394
|
3
|
3
|
30
|
1637
|
ISOBUTYRYL
CLORUA
|
ISOBUTYRYL
CHLORIDE
|
2395
|
3
|
3
+8
|
338
|
1638
|
METHACRYLALDEHIT,
ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLALDEHYDE,
STABILIZED
|
2396
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1639
|
3-METYLBUTAN-2-ONE
|
3-METHYLBUTAN-2-ONE
|
2397
|
3
|
3
|
33
|
1640
|
METYL
tert-BUTYL ETE
|
METHYL
tert-BUTYL ETHER
|
2398
|
3
|
3
|
33
|
1641
|
1-METYLPIPERIDIN
|
1-METHYLPIPERIDINE
|
2399
|
3
|
3
+8
|
338
|
1642
|
METYL
ISOVALERAT
|
METHYL ISOVALERATE
|
2400
|
3
|
3
|
33
|
1643
|
PIPERIDIN
|
PIPERIDINE
|
2401
|
8
|
8
+3
|
883
|
1644
|
PROPANTHIOL
|
PROPANETHIOLS
|
2402
|
3
|
3
|
33
|
1645
|
ISOPROPENYL
AXETAT
|
ISOPROPENYL
ACETATE
|
2403
|
3
|
3
|
33
|
1646
|
PROPIONITRIL
|
PROPIONITRILE
|
2404
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1647
|
ISOPROPYL
BUTYRAT
|
ISOPROPYL
BUTYRATE
|
2405
|
3
|
3
|
30
|
1648
|
ISOPROPYL
ISOBUTYRAT
|
ISOPROPYL
ISOBUTYRATE
|
2406
|
3
|
3
|
33
|
1649
|
ISOPROPYL
CLOFORMAT
|
ISOPROPYL
CHLOROFORMATE
|
2407
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
|
1650
|
ISOPROPYL
PROPIONAT
|
ISOPROPYL
PROPIONATE
|
2409
|
3
|
3
|
33
|
1651
|
1,2,3,6-
TETRAHYDROPYRIDIN
|
1,2,3,6-TETRAHYDROPYRIDINE
|
2410
|
3
|
3
|
33
|
1652
|
BUTYRONITRIL
|
BUTYRONITRILE
|
2411
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1653
|
TETRAHYDROTHIOPHEN
|
TETRAHYDROTHIOPHENE
|
2412
|
3
|
3
|
33
|
1654
|
TETRAPROPYL
ORTHOTITANAT
|
TETRAPROPYL
ORTHOTITANATE
|
2413
|
3
|
3
|
30
|
1655
|
THIOPHEN
|
THIOPHENE
|
2414
|
3
|
3
|
33
|
1656
|
TRIMETYL
BORAT
|
TRIMETHYL
BORATE
|
2416
|
3
|
3
|
33
|
1657
|
CACBONYL
FLORIT
|
CARBONYL
FLUORIDE
|
2417
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1658
|
LƯU HUỲNH
TETRAFLORIT
|
SULPHUR
TETRAFLUORIDE
|
2418
|
2
|
2.3
+8
|
|
1659
|
BROMTRIFLO-ETYLEN
|
BROMOTRIFLUORO-ETHYLENE
|
2419
|
2
|
2.1
|
23
|
1660
|
HEXAFLOAXETON
|
HEXAFLUOROACETONE
|
2420
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
1661
|
NITƠ TRIOXIT
|
NITROGEN
TRIOXIDE
|
2421
|
2
|
|
|
1662
|
OCTAFLOBUT-2-ENE
(MÔI CHẤT LẠNH R 1318)
|
OCTAFLUOROBUT-2-ENE
(REFRIGERANT GAS R 1318)
|
2422
|
2
|
2.2
|
20
|
1663
|
OCTAFLOPROPAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 218)
|
OCTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 218)
|
2424
|
2
|
2.2
|
20
|
1664
|
AMONI NITRAT,
DẠNG LỎNG, dung dịch đậm đặc, nồng độ từ 80% đến 93%
|
AMMONIUM
NITRATE, LIQUID, hot concentrated solution, in a concentration of more than
80% but not more than 93%
|
2426
|
5.1
|
5.1
|
59
|
1665
|
KALI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
POTASSIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
|
2427
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1666
|
KALI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
POTASSIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
|
2427
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1667
|
NATRI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
SODIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
|
2428
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1668
|
NATRI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
SODIUM CHLORATE,
AQUEOUS SOLUTION
|
2428
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1669
|
CANXI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
CALCIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
|
2429
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1670
|
CANXI CLORAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
CALCIUM
CHLORATE, AQUEOUS SOLUTION
|
2429
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1671
|
ALKYLPHENOL,
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
88
|
1672
|
ALKYLPHENOL
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
80
|
1673
|
ALKYLPHENOL,
DẠNG RẮN, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
SOLID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
2430
|
8
|
8
|
80
|
1674
|
ANISIDIN
|
ANISIDINES
|
2431
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1675
|
N,N-DIETYLANILIN
|
N,N-DIETHYLANILINE
|
2432
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1676
|
CLONITROTOLUEN,
DẠNG LỎNG
|
CHLORONITROTOLUENES.
LIQUID
|
2433
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1677
|
DIBENZYL-DICLOSILAN
|
DIBENZYL-DICHLOROSILANE
|
2434
|
8
|
8
|
X80
|
1678
|
ETYLPHENYL-DICLOSILAN
|
ETHYLPHENYLDICHLOROSILANE
|
2435
|
8
|
8
|
X80
|
1679
|
AXIT
THIOAXETIC
|
THIOACETIC
ACID
|
2436
|
3
|
3
|
33
|
1680
|
METYLPHENYL-DICLOSILAN
|
METHYLPHENYL
DICHLOROSILANE
|
2437
|
8
|
8
|
X80
|
1681
|
TRIMETYLAXETYL
CLORUA
|
TRIMETHYLACETYL
CHLORIDE
|
2438
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
1682
|
NATRI
HYDRODIFLORIT
|
SODIUM
HYDROGENDIFLUORIDE
|
2439
|
8
|
8
|
80
|
1683
|
STANNIC
CLORUA PENTAHYDRAT
|
STANNIC
CHLORIDE PENTAHYDRATE
|
2440
|
8
|
8
|
80
|
1684
|
TITAN TRICLORUA,
DẪN LỬA hoặc TITAN TRICLORUA HỖN HỢP, DẪN LỬA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE, PYROPHORIC or TITANIUM TRICHLORIDE MIXTURE. PYROPHORIC
|
2441
|
4.2
|
4.2
+8
|
|
1685
|
TRICLOAXETYL
CLORUA
|
TRICHLOROACETYL
CHLORIDE
|
2442
|
8
|
8
|
X80
|
1686
|
VANADI
OXYTRICLORUA
|
VANADIUM
OXYTRICHLORIDE
|
2443
|
8
|
8
|
80
|
1687
|
VANADI
TETRACLORUA
|
VANADIUM
TETRACHLORIDE
|
2444
|
8
|
8
|
X88
|
1688
|
NITROCRESOL,
DẠNG RẮN
|
NITROCRESOLS,
SOLID
|
2446
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1689
|
PHOTPHO TRẮNG, DẠNG CHẢY
|
PHOSPHORUS,
WHITE, MOLTEN
|
2447
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
446
|
1690
|
LƯU HUỲNH,
DẠNG CHẢY
|
SULPHUR, MOLTEN
|
2448
|
4.1
|
4.1
|
44
|
1691
|
NITƠ
TRIFLORIT
|
NITROGEN
TRIFLUORIDE
|
2451
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
1692
|
ETYLAXETYLEN,
ỔN ĐỊNH
|
ETHYLACETYLENE,
STABILIZED
|
2452
|
2
|
2.1
|
239
|
1693
|
ETYL FLORIT
(MÔI CHẤT LẠNH R 161)
|
ETHYL
FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 161)
|
2453
|
2
|
2.1
|
23
|
1694
|
METYL FLORIT
(MÔI CHẤT LẠNH R 41)
|
METHYL
FLUORIDE (REFRIGERANT GAS R 41)
|
2454
|
2
|
2.1
|
23
|
1695
|
METYL NITRIT
|
METHYL
NITRITE
|
2455
|
2
|
|
|
1696
|
2-CLOPROPEN
|
2-CHLOROPROPENE
|
2456
|
3
|
3
|
33
|
1697
|
2,3-DIMETYLBUTAN
|
2,3-DIMETHYLBUTANE
|
2457
|
3
|
3
|
33
|
1698
|
HEXADIEN
|
HEXADIENES
|
2458
|
3
|
3
|
33
|
1699
|
2-METYL
1-BUTEN
|
2-METHYL-1-BUTENE
|
2459
|
3
|
3
|
33
|
1700
|
2-METYL-2-BUTEN
|
2-METHYL-2-BUTENE
|
2460
|
3
|
3
|
33
|
1701
|
METYLPENTADIEN
|
METHYLPENTADIENE
|
2461
|
3
|
3
|
33
|
1702
|
NHÔM HYDRUA
|
ALUMINIUM
HYDRIDE
|
2463
|
4.3
|
4.3
|
|
1703
|
BERI NITRAT
|
BERYLLIUM
NITRATE
|
2464
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1704
|
AXIT
DICLOISOCYANURIC, KHÔ hoặc MUỐI CỦA AXIT DICLOISOCYANURIC
|
DICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY or DICHLOROISOCYANURIC ACID SALTS
|
2465
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1705
|
KALI
SUPEROXIT
|
POTASSIUM
SUPEROXIDE
|
2466
|
5.1
|
5.1
|
|
1706
|
AXIT
TRICLOISOCYANURIC, KHÔ
|
TRICHLOROISOCYANURIC
ACID, DRY
|
2468
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1707
|
KẼM BROMAT
|
ZINC BROMATE
|
2469
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1708
|
PHENYLAXETONITRIL,
DẠNG LỎNG
|
PHENYLACETONITRILE,
LIQUID
|
2470
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1709
|
OSMI TETROXIT
|
OSMIUM
TETROXIDE
|
2471
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1710
|
NATRI
ARSANILAT
|
SODIUM
ARSANILATE
|
2473
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1711
|
THIOPHOTGEN
|
THIOPHOSGENE
|
2474
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1712
|
VANADI
TRICLORUA
|
VANADIUM
TRICHLORIDE
|
2475
|
8
|
8
|
80
|
1713
|
METYL
ISOTHIOXYANAT
|
METHYL
ISOTHIOCYANATE
|
2477
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1714
|
ISOXYANAT, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
2478
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1715
|
ISOXYANAT, DỄ
CHÁY, ĐỘC, N.O.S. hoặc ISOXYANAT
DUNG DỊCH, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
2478
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
1716
|
METYL
ISOXYANAT
|
METHYL
ISOCYANATE
|
2480
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1717
|
ETYL
ISOXYANAT
|
ETHYL
ISOCYANATE
|
2481
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1718
|
n-PROPYL
ISOXYANAT
|
n-PROPYL
ISOCYANATE
|
2482
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1719
|
ISOPROPYL
ISOXYANAT
|
ISOPROPYL
ISOCYANATE
|
2483
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1720
|
tert-BUTYL
ISOXYANAT
|
tert-BUTYL
ISOCYANATE
|
2484
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1721
|
n-BUTYL
ISOXYANAT
|
n-BUTYL
ISOCYANATE
|
2485
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1722
|
ISOBUTYL
ISOXYANAT
|
ISOBUTYL
ISOCYANATE
|
2486
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1723
|
PHENYL
ISOXYANAT
|
PHENYL
ISOCYANATE
|
2487
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1724
|
CYCLOHEXYL
ISOXYANAT
|
CYCLOHEXYL
ISOCYANATE
|
2488
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1725
|
DICLOISOPROPYL
ETE
|
DICHLOROISOPROPYL
ETHER
|
2490
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1726
|
ETANONAMIN
hoặc ETANONAMIN DUNG DỊCH
|
ETHANOLAMINE
or ETHANOLAMINE SOLUTION
|
2491
|
8
|
8
|
80
|
1727
|
HEXAMETYLENIMIN
|
HEXAMETHYLENEIMINE
|
2493
|
3
|
3
+8
|
338
|
1728
|
IOT
PENTAFLORIT
|
IODINE
PENTAFLUORIDE
|
2495
|
5.1
|
5.1+6.1+8
|
568
|
1729
|
PROPIONIC
ANHYDRIT
|
PROPIONIC
ANHYDRIDE
|
2496
|
8
|
8
|
80
|
1730
|
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL-
DEHIT
|
1,2,3,6-TETRAHYDROBENZAL-
DEHYDE
|
2498
|
3
|
3
|
30
|
1731
|
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH
|
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
|
2501
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1732
|
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOTPHIN OXIT DUNG DỊCH
|
TRIS-(I-AZIRIDINYL)
PHOSPHINE OXIDE SOLUTION
|
2501
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1733
|
VALERYL
CLORUA
|
VALERYL
CHLORIDE
|
2502
|
8
|
8
+3
|
83
|
1734
|
ZIRCONI
TETRACLORUA
|
ZIRCONIUM
TETRACHLORIDE
|
2503
|
8
|
8
|
80
|
1735
|
TETRABROMETAN
|
TETRABROMOETHANE
|
2504
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1736
|
AMONI FLORIT
|
AMMONIUM
FLUORIDE
|
2505
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1737
|
AMONI HYDRO
SUNPHAT
|
AMMONIUM HYDROGEN
SULPHATE
|
2506
|
8
|
8
|
80
|
1738
|
AXIT
CLOPLATINIC, DẠNG RẮN
|
CHLOROPLATINIC
ACID, SOLID
|
2507
|
8
|
8
|
80
|
1739
|
MOLYBDEN
PENTACLORUA
|
MOLYBDENUM
PENTACHLORIDE
|
2508
|
8
|
8
|
80
|
1740
|
KALI HYDRO
SUNPHAT
|
POTASSIUM
HYDROGEN SULPHATE
|
2509
|
8
|
8
|
80
|
1741
|
AXIT
2-CLOPROPIONIC
|
2-CHLOROPROPIONIC
ACID
|
2511
|
8
|
8
|
80
|
1742
|
AMINOPHENOL
(o-, m-, p-)
|
AMINOPHENOLS
(o-, m-, p-)
|
2512
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1743
|
BROMAXETYL
BROMUA
|
BROMOACETYL
BROMIDE
|
2513
|
8
|
8
|
X80
|
1744
|
BROMBENZEN
|
BROMOBENZENE
|
2514
|
3
|
3
|
30
|
1745
|
BROMFORM
|
BROMOFORM
|
2515
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1746
|
CACBON
TETRABROMUA
|
CARBON
TETRABROMIDE
|
2516
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1747
|
1-CLO-1,1-DIFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 142b)
|
1-CHLORO-1,1-
DIFLUOROETHANE (REFRIGERANT GAS R 142b)
|
2517
|
2
|
2.1
|
23
|
1748
|
1,5,9-CYCLODODECATRIEN
|
1,5,9-CYCLODODECATRIENE
|
2518
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1749
|
CYCLOOCTADIEN
|
CYCLOOCTADIENES
|
2520
|
3
|
3
|
30
|
1750
|
DIKETEN, HẠN
CHẾ
|
DIKETENE,
STABILIZED
|
2521
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1751
|
2-DIMETYLAMINOETYL
METACRYLAT
|
2-DIMETHYLAMINOETHYL
METHACRYLATE
|
2522
|
6.1
|
6.1
|
69
|
1752
|
ETYL
ORTHOFORMAT
|
ETHYL
ORTHOFORMATE
|
2524
|
3
|
3
|
30
|
1753
|
ETYL OXALAT
|
ETHYL OXALATE
|
2525
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1754
|
FURFURYLAMIN
|
FURFURYLAMINE
|
2526
|
3
|
3
+8
|
38
|
1755
|
ISOBUTYL
ACRYLAT, ỔN ĐỊNH
|
ISOBUTYL
ACRYLATE, STABILIZED
|
2527
|
3
|
3
|
39
|
1756
|
ISOBUTYL
ISOBUTYRAT
|
ISOBUTYL
ISOBUTYRATE
|
2528
|
3
|
3
|
30
|
1757
|
AXIT
ISOBUTYRIC
|
ISOBUTYRIC
ACID
|
2529
|
3
|
3
+8
|
38
|
1758
|
AXIT
METHACRYLIC, ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLIC
ACID, STABILIZED
|
2531
|
8
|
8
|
89
|
1759
|
METYL
TRICLOAXETAT
|
METHYL
TRICHLOROACETATE
|
2533
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1760
|
METYLCLOSILAN
|
METHYLCHLOROSILANE
|
2534
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
1761
|
4-METYLMORPHOLIN
(N-METYLMORPHOLIN)
|
4-METHYLMORPHOLINE
(N-METHYLMORPHOLINE)
|
2535
|
3
|
3
+8
|
338
|
1762
|
METYLTETRAHYDRO-
FURAN
|
METHYLTETRAHYDRO-FURAN
|
2536
|
3
|
3
|
33
|
1763
|
NITRONAPHTHALEN
|
NITRONAPHTHALENE
|
2538
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1764
|
TERPINOLEN
|
TERPINOLENE
|
2541
|
3
|
3
|
30
|
1765
|
TRIBUTYLAMIN
|
TRIBUTYLAMINE
|
2542
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1766
|
BỘT HAFNI,
KHÔ
|
HAFNIUM
POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
|
1767
|
BỘT HAFNI,
KHÔ
|
HAFNIUM
POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1768
|
BỘT HAFNI,
KHÔ
|
HAFNIUM
POWDER, DRY
|
2545
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1769
|
BỘT TITAN,
KHÔ
|
TITANIUM
POWDER, DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
|
1770
|
BỘT TITAN,
KHÔ
|
TITANIUM POWDER,
DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1771
|
BỘT TITAN,
KHÔ
|
TITANIUM
POWDER, DRY
|
2546
|
4.2
|
4.2
|
40
|
1772
|
NATRI
SUPEROXIT
|
SODIUM
SUPEROXIDE
|
2547
|
5.1
|
5.1
|
|
1773
|
CLO
PENTAFLORIT
|
CHLORINE
PENTAFLUORIDE
|
2548
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
1774
|
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG LỎNG
|
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, LIQUID
|
2552
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1775
|
METYLALLYL
CLORUA
|
METHYLALLYL
CHLORIDE
|
2554
|
3
|
3
|
33
|
1776
|
NITƠ XENLULO
CHỨA NƯỚC (trên 25% nước theo khối lượng)
|
NITROCELLULOSE
WITH WATER (not less than 25% water, by mass)
|
2555
|
4.1
|
4.1
|
|
1777
|
NITƠ XENLULO
CHỨA RƯỢU CỒN (trên 25% rượu cồn theo khối lượng, và nhỏ hơn 12.6% nitơ theo
khối lượng khô)
|
NITROCELLULOSE
WITH ALCOHOL (not less than 25% alcohol, by mass, and not more than 12.6%
nitrogen, by dry mass)
|
2556
|
4.1
|
4.1
|
|
1778
|
NITƠ XENLULO,
chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô, HỖN HỢP CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT
LÀM DẺO, CHỨA hoặc KHÔNG CHỨA CHẤT NHUỘM
|
NITROCELLULOSE,
with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass, MIXTURE WITH or WITHOUT
PLASTICIZER, WITH or WITHOUT PIGMENT
|
2557
|
4.1
|
4.1
|
|
1779
|
EPIBROMHYDRIN
|
EPIBROMOHYDRIN
|
2558
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1780
|
2-METYLPENTAN-2-OL
|
2-METHYLPENTAN-2-OL
|
2560
|
3
|
3
|
30
|
1781
|
3-METYL-1-BUTEN
|
3-METHYL-1-BUTENE
|
2561
|
3
|
3
|
33
|
1782
|
DUNG DỊCH
AXIT TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION
|
2564
|
8
|
8
|
80
|
1783
|
DUNG DỊCH
AXIT TRICLOAXETIC
|
TRICHLOROACETIC
ACID SOLUTION
|
2564
|
8
|
8
|
80
|
1784
|
DICYCLOHEXYLAMIN
|
DICYCLOHEXYLAMINE
|
2565
|
8
|
8
|
80
|
1785
|
NATRI
PENTACLOPHENAT
|
SODIUM
PENTACHLOROPHENATE
|
2567
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1786
|
CADMI HỢP
CHẤT
|
CADMIUM
COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1787
|
CADMI HỢP
CHẤT
|
CADMIUM
COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1788
|
CADMI HỢP
CHẤT
|
CADMIUM
COMPOUND
|
2570
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1789
|
AXIT
ALKYLSUNPHURIC
|
ALKYLSULPHURIC
ACIDS
|
2571
|
8
|
8
|
80
|
1790
|
PHENYLHYDRAZIN
|
PHENYLHYDRAZINE
|
2572
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1791
|
TALI CLORAT
|
THALLIUM
CHLORATE
|
2573
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1792
|
TRICRESYL
PHOTPHAT chứa hơn 3% ortho isomer
|
TRICRESYL
PHOSPHATE with more than 3% ortho isomer
|
2574
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1793
|
PHOTPHO
OXYBROMUA, DẠNG CHẢY
|
PHOSPHORUS
OXYBROMIDE, MOLTEN
|
2576
|
8
|
8
|
80
|
1794
|
PHENYLAXETYL
CLORUA
|
PHENYLACETYL
CHLORIDE
|
2577
|
8
|
8
|
80
|
1795
|
PHOTPHO
TRIOXIT
|
PHOSPHORUS
TRIOXIDE
|
2578
|
8
|
8
|
80
|
1796
|
PIPERAZIN
|
PIPERAZINE
|
2579
|
8
|
8
|
80
|
1797
|
NHÔM BROMUA
DUNG DỊCH
|
ALUMINIUM
BROMIDE SOLUTION
|
2580
|
8
|
8
|
80
|
1798
|
NHÔM CLORUA
DUNG DỊCH
|
ALUMINIUM
CHLORIDE SOLUTION
|
2581
|
8
|
8
|
80
|
1799
|
DUNG DỊCH SẮT
(III) CLORUA
|
FERRIC
CHLORIDE SOLUTION
|
2582
|
8
|
8
|
80
|
1800
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with more than 5% free sulphuric
acid
|
2583
|
8
|
8
|
80
|
1801
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa hơn 5% axit
sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with more than 5% free sulphuric
acid
|
2584
|
8
|
8
|
80
|
1802
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG RẮN chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, SOLID or ARYLSULPHONIC ACIDS, SOLID with not more than 5% free
sulphuric acid
|
2585
|
8
|
8
|
80
|
1803
|
AXIT
ALKYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG hoặc AXIT ARYLSUNPHONIC, DẠNG LỎNG chứa ít hơn 5%
axit sunphuric tự do
|
ALKYLSULPHONIC
ACIDS, LIQUID or ARYLSULPHONIC ACIDS, LIQUID with not more than 5% free
sulphuric acid
|
2586
|
8
|
8
|
80
|
1804
|
BENZOQUINON
|
BENZOQUINONE
|
2587
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1805
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT,
RẮN, CHẤT
ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1806
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1807
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT, RẮN, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC, N.O.S
|
2588
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1808
|
VINYL
CLOAXETAT
|
VINYL
CHLOROACETATE
|
2589
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1809
|
AMIĂNG TRẮNG
|
ASBESTOS,
CHRYSOTILE
|
2590
|
9
|
9
|
90
|
1810
|
XENON, CHẤT
LỎNG LÀM LẠNH
|
XENON,
REFRIGERATED LIQUID
|
2591
|
2
|
2.2
|
22
|
1811
|
HỖN HỢP
CLOTRIFLO-METAN VÀ TRIFLOMETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 60% clotriflometan (MÔI
CHẤT LẠNH R 503)
|
CHLOROTRIFLUORO-METHANE
AND TRIFLUOROMETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 60%
chlorotrifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 503)
|
2599
|
2
|
2.2
|
20
|
1812
|
CYCLOBUTAN
|
CYCLOBUTANE
|
2601
|
2
|
2.1
|
23
|
1813
|
HỖN HỢP
DICLODIFLO-METAN VÀ 1,1 -DIFLOETAN AZEOTROPIC chứa khoảng 74% diclodiflometan
(MÔI CHẤT LẠNH R 500)
|
DICHLORODIFLUORO-METHANE
AND 1,1- DIFLUOROETHANE AZEOTROPIC MIXTURE with approximately 74%
dichlorodifluoromethane (REFRIGERANT GAS R 500)
|
2602
|
2
|
2.2
|
20
|
1814
|
CYCLOHEPTATRIEN
|
CYCLOHEPTATRIENE
|
2603
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1815
|
BO TRIFLORUA
DIETYL ETHERAT
|
BORON
TRIFLUORIDE DIETHYL ETHERATE
|
2604
|
8
|
8
+3
|
883
|
1816
|
METHOXYMETYL
ISOXYANAT
|
METHOXYMETHYL
ISOCYANATE
|
2605
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1817
|
METYL
ORTHOSILICAT
|
METHYL
ORTHOSILICATE
|
2606
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1818
|
ACROLEIN
DIMER, ỔN ĐỊNH
|
ACROLEIN DIMER,
STABILIZED
|
2607
|
3
|
3
|
39
|
1819
|
NITROPROPAN
|
NITROPROPANES
|
2608
|
3
|
3
|
30
|
1820
|
TRIALLYL
BORAT
|
TRIALLYL
BORATE
|
2609
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1821
|
TRIALLYLAMIN
|
TRIALLYLAMINE
|
2610
|
3
|
3+8
|
38
|
1822
|
PROPYLEN
CLOHYDRIN
|
PROPYLENE
CHLOROHYDRIN
|
2611
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
1823
|
METYL PROPYL ETE
|
METHYL PROPYL
ETHER
|
2612
|
3
|
3
|
33
|
1824
|
RƯỢU CỒN
METHALLYL
|
METHALLYL
ALCOHOL
|
2614
|
3
|
3
|
30
|
1825
|
ETYL PROPYL
ETE
|
ETHYL PROPYL
ETHER
|
2615
|
3
|
3
|
33
|
1826
|
TRIISOPROPYL
BORAT
|
TRIISOPROPYL
BORATE
|
2616
|
3
|
3
|
33
|
1827
|
TRIISOPROPYL
BORAT
|
TRIISOPROPYL
BORATE
|
2616
|
3
|
3
|
30
|
1828
|
METYLCYCLO-HEXANOL,
dễ cháy
|
METHYLCYCLO-HEXANOLS,
flammable
|
2617
|
3
|
3
|
30
|
1829
|
VINYLTOLUEN,
ỔN ĐỊNH
|
VINYLTOLUENES,
STABILIZED
|
2618
|
3
|
3
|
39
|
1830
|
BENZYLDI METY
LAMIN
|
BENZYLDIMETHYLAMINE
|
2619
|
8
|
8
+3
|
83
|
1831
|
AMYL BUTYRAT
|
AMYL
BUTYRATES
|
2620
|
3
|
3
|
30
|
1832
|
AXETYL METYL
CARBINOL
|
ACETYL METHYL
CARBINOL
|
2621
|
3
|
3
|
30
|
1833
|
GLYCIDALDEHIT
|
GLYCIDALDEHYDE
|
2622
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1834
|
BẬT LỬA, RẮN,
chứa chất lỏng dễ cháy
|
FIRELIGHTERS,
SOLID with flammable liquid
|
2623
|
4.1
|
4.1
|
|
1835
|
MAGIE SILICUA
|
MAGNESIUM
SILICIDE
|
2624
|
4.3
|
4.3
|
423
|
1836
|
AXIT CLORIC,
DUNG DỊCH NƯỚC chứa ít hơn 10% axit cloric
|
CHLORIC ACID,
AQUEOUS SOLUTION with not more than 10% chloric acid
|
2626
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1837
|
NITRIT, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, NO.S.
|
2627
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1838
|
KALI
FLOAXETAT
|
POTASSIUM
FLUOROACETATE
|
2628
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1839
|
NATRI
FLOAXETAT
|
SODIUM
FLUOROACETATE
|
2629
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1840
|
SELENAT hoặc
SELENIT
|
SELENATES or
SELENITES
|
2630
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1841
|
AXIT
FLOAXETIC
|
FLUOROACETIC
ACID
|
2642
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1842
|
METYL
BROMAXETAT
|
METHYL
BROMOACETATE
|
2643
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1843
|
METYL IODUA
|
METHYL IODIDE
|
2644
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1844
|
PHENACYL
BROMUA
|
PHENACYL
BROMIDE
|
2645
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1845
|
HEXACLOCYCLO-
PENTADIEN
|
HEXACHLOROCYCLO-PENTADIENE
|
2646
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1846
|
MALONONITRIL
|
MALONONITRILE
|
2647
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1847
|
1,2-DIBROMBUTAN-3-ONE
|
1,2-DIBROMOBUTAN-3-ONE
|
2648
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1848
|
1,3-DICLOAXETON
|
1,3-DICHLOROACETONE
|
2649
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1849
|
1,1-DICLO-1-NITROETAN
|
1,1 -DICH
LORO-1 -NITROETHANE
|
2650
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1850
|
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METAN
|
4,4'-DIAMINODIPHENYL-
METHANE
|
2651
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1851
|
BENZYL IODUA
|
BENZYL IODIDE
|
2653
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1852
|
KALI
FLOSILICAT
|
POTASSIUM
FLUOROSILICATE
|
2655
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1853
|
QUINOLIN
|
QUINOLINE
|
2656
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1854
|
SELEN
DISUNFUA
|
SELENIUM
DISULPHIDE
|
2657
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1855
|
NATRI
CLOAXETAT
|
SODIUM
CHLOROACETATE
|
2659
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1856
|
NITROTOLUIDIN
(MONO)
|
NITROTOLUIDINES
(MONO)
|
2660
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1857
|
HEXACLOAXETON
|
HEXACHLOROACETONE
|
2661
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1858
|
DIBROMMETAN
|
DIBROMOMETHANE
|
2664
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1859
|
BUTYLTOLUEN
|
BUTYLTOLUENES
|
2667
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1860
|
CLOAXETONITRIL
|
CHLOROACETONITRILE
|
2668
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
1861
|
CLOCRESOL
DUNG DỊCH
|
CHLOROCRESOLS
SOLUTION
|
2669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1862
|
CLOCRESOL
DUNG DỊCH
|
CHLOROCRESOLS
SOLUTION
|
2669
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1863
|
CYANURIC
CLORUA
|
CYANURIC
CHLORIDE
|
2670
|
8
|
8
|
80
|
1864
|
AMINOPYRIDIN
(o-, m-, p-)
|
AMINOPYRIDINES
(o-, m-, p-)
|
2671
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1865
|
DUNG DỊCH
AMONIAC, khối lượng riêng tương đối từ 0,880 đến 0,957 ở 15 °C trong nước,
chứa từ 10% đến 35% amoniac
|
AMMONIA
SOLUTION, relative density between 0.880 and 0.957 at 15 °C in water, with
more than 10% but not more than 35% ammonia
|
2672
|
8
|
8
|
80
|
1866
|
2-AMINO-4-CLOPHENOL
|
2-AMINO-4-CHLOROPHENOL
|
2673
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1867
|
NATRI
FLOSILICAT
|
SODIUM
FLUOROSILICATE
|
2674
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1868
|
STIBIN
|
STIBINE
|
2676
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
1869
|
DUNG DỊCH
RUBIDI HYDROXIT
|
RUBIDIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2677
|
8
|
8
|
80
|
1870
|
DUNG DỊCH
RUBIDI HYDROXIT
|
RUBIDIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2677
|
8
|
8
|
80
|
1871
|
RUBIDI
HYDROXIT
|
RUBIDIUM
HYDROXIDE
|
2678
|
8
|
8
|
80
|
1872
|
DUNG DỊCH
LITI HYDROXIT
|
LITHIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2679
|
8
|
8
|
80
|
1873
|
DUNG DỊCH
LITI HYDROXIT
|
LITHIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2679
|
8
|
8
|
80
|
1874
|
LITI HYDROXIT
|
LITHIUM
HYDROXIDE
|
2680
|
8
|
8
|
80
|
1875
|
DUNG DỊCH
CERI HYDROXIT
|
CAESIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2681
|
8
|
8
|
80
|
1876
|
DUNG DỊCH
CERI HYDROXIT
|
CAESIUM
HYDROXIDE SOLUTION
|
2681
|
8
|
8
|
80
|
1877
|
CERI HYDROXIT
|
CAESIUM
HYDROXIDE
|
2682
|
8
|
8
|
80
|
1878
|
DUNG DỊCH
AMONI SUNFUA
|
AMMONIUM
SULPHIDE SOLUTION
|
2683
|
8
|
8
+3
+6.1
|
86
|
1879
|
3-DIETYLAMINOPROPYL-
AMIN
|
3-DIETHYLAMI
NO PROPYL- AMINE
|
2684
|
3
|
3
+8
|
38
|
1880
|
N,N-DIETYLETYLEN-DIAMIN
|
N,N-DIETHYLETHYLENE-
DIAMINE
|
2685
|
8
|
8 +3
|
83
|
1881
|
2-DIETYLAMINO-ETANON
|
2-DIETHYLAMINO-ETHANOL
|
2686
|
8
|
8 +3
|
83
|
1882
|
DICYCLOHEXYL-AMONI
NITRIT
|
DICYCLOHEXYL-AMMONIUM
NITRITE
|
2687
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1883
|
1-BROM-3-CLOPROPAN
|
1-BROMO-3-CHLOROPROPANE
|
2688
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1884
|
GLYCEROL
alpha- MONOCLOHYDRIN
|
GLYCEROL
alpha- MONOCHLOROHYDRIN
|
2689
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1885
|
N,n-BUTYLIMIDAZOL
|
N,n-BUTYLIMIDAZOLE
|
2690
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1886
|
PHOTPHO
PENTABROMUA
|
PHOSPHORUS
PENTABROMIDE
|
2691
|
8
|
8
|
80
|
1887
|
BORON
TRIBROMUA
|
BORON
TRIBROMIDE
|
2692
|
8
|
8
|
X88
|
1888
|
BISUNPHIT,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BISULPHITES,
AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
2693
|
8
|
8
|
80
|
1889
|
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIT chứa hơn 0,05% maleic anhydrit
|
TETRAHYDROPHTHALIC
ANHYDRIDES with more than 0.05% of maleic anhydride
|
2698
|
8
|
8
|
80
|
1890
|
AXIT
TRIFLOAXETIC
|
TRIFLUOROACETIC
ACID
|
2699
|
8
|
8
|
88
|
1891
|
1-PENTOL
|
1-PENTOL
|
2705
|
8
|
8
|
80
|
1892
|
DIMETYLDIOXAN
|
DIMETHYLDIOXANES
|
2707
|
3
|
3
|
33
|
1893
|
DIMETYLDIOXAN
|
DIMETHYLDIOXANES
|
2707
|
3
|
3
|
30
|
1894
|
BUTYLBENZEN
|
BUTYLBENZENES
|
2709
|
3
|
3
|
30
|
1895
|
DIPROPYL
KETON
|
DIPROPYL
KETONE
|
2710
|
3
|
3
|
30
|
1896
|
ACRIDIN
|
ACRIDINE
|
2713
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1897
|
KẼM RESINAT
|
ZINC RESINATE
|
2714
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1898
|
NHÔM RESINAT
|
ALUMINIUM
RESINATE
|
2715
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1899
|
1,4-BUTYNEDIOL
|
1,4-BUTYNEDIOL
|
2716
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1900
|
LONG NÃO,
tổng hợp
|
CAMPHOR,
synthetic
|
2717
|
4.1
|
4.1
|
40
|
1901
|
BARI BROMAT
|
BARIUM
BROMATE
|
2719
|
5.1
|
5.1+6.1
|
56
|
1902
|
CROM NITRAT
|
CHROMIUM
NITRATE
|
2720
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1903
|
ĐỒNG CLORAT
|
COPPER
CHLORATE
|
2721
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1904
|
LITI NITRAT
|
LITHIUM
NITRATE
|
2722
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1905
|
MAGIE CLORAT
|
MAGNESIUM
CHLORATE
|
2723
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1906
|
MANGAN NITRAT
|
MANGANESE
NITRATE
|
2724
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1907
|
NIKEN NITRAT
|
NICKEL
NITRATE
|
2725
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1908
|
NIKEN NITRIT
|
NICKEL
NITRITE
|
2726
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1909
|
TALI NITRAT
|
THALLIUM
NITRATE
|
2727
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
1910
|
ZIRCONI
NITRAT
|
ZIRCONIUM
NITRATE
|
2728
|
5.1
|
5.1
|
50
|
1911
|
HEXACLOBENZEN
|
HEXACHLOROBENZENE
|
2729
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1912
|
NITROANISOL,
DẠNG LỎNG
|
NITROANISOLES,
LIQUID
|
2730
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1913
|
NITROBROMBENZEN,
DẠNG LỎNG
|
NITROBROMOBENZENES,
LIQUID
|
2732
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1914
|
AMIN, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S
|
2733
|
3
|
3
+8
|
338
|
1915
|
AMIN, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2733
|
3
|
3
+8
|
338
|
1916
|
AMIN, DỄ CHÁY,
ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2733
|
3
|
3
+8
|
38
|
1917
|
AMIN, DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2734
|
8
|
8
+3
|
883
|
1918
|
AMIN, DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
2734
|
8
|
8
+3
|
83
|
1919
|
AMIN, DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
88
|
1920
|
AMIN, DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES,
LIQUID. CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
80
|
1921
|
AMIN, DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc
POLYAMIN, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
AMINES,
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2735
|
8
|
8
|
80
|
1922
|
N-BUTYLANILIN
|
N-BUTYLANILINE
|
2738
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1923
|
BUTYRIC
ANHYDRIT
|
BUTYRIC
ANHYDRIDE
|
2739
|
8
|
8
|
80
|
1924
|
n-PROPYL
CLOFORMAT
|
n-PROPYL
CHLOROFORMATE
|
2740
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
668
|
1925
|
BARI
HYPOCLORIT chứa hơn 22% clo sẵn có
|
BARIUM
HYPOCHLORITE with more than 22% available chlorine
|
2741
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
1926
|
CLOFORMAT,
ĐỘC, ĂN MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2742
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
1927
|
n-BUTYL
CLOFORMAT
|
n-BUTYL
CHLOROFORMATE
|
2743
|
6.1
|
6.1+3+8
|
638
|
1928
|
CYCLOBUTYL
CLOFORMAT
|
CYCLOBUTYL
CHLOROFORMATE
|
2744
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
1929
|
CLOMETYL
CLOFORMAT
|
CHLOROMETHYL
CHLOROFORMATE
|
2745
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1930
|
PHENYL
CLOFORMAT
|
PHENYL
CHLOROFORMATE
|
2746
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1931
|
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CLOFORMAT
|
tert-BUTYLCYCLOHEXYL
CHLOROFORMATE
|
2747
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1932
|
2-ETYLHEXYL
CLOFORMAT
|
2-ETHYLHEXYL
CHLOROFORMATE
|
2748
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
1933
|
TETRAMETYLSILAN
|
TETRAMETHYLSILANE
|
2749
|
3
|
3
|
33
|
1934
|
1,3-DICLOPROPANOL-2
|
1,3-DICHLOROPROPANOL-2
|
2750
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1935
|
DIETYLTHIO-PHOSPHORYL
CLORUA
|
DIETHYLTHIO-PHOSPHORYL
CHLORIDE
|
2751
|
8
|
8
|
80
|
1936
|
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPAN
|
1,2-EPOXY-3-ETHOXYPROPANE
|
2752
|
3
|
3
|
30
|
1937
|
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG LỎNG
|
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
LIQUID
|
2753
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1938
|
N-ETYLTOLUIDIN
|
N-ETHYLTOLUIDINES
|
2754
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1939
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1940
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1941
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2757
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1942
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2758
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1943
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2758
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1944
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1945
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1946
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, SOLID. TOXIC
|
2759
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1947
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE. LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2760
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1948
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2760
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1949
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1950
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1951
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2761
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1952
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2762
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1953
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC
VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY,
ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2762
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1954
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1955
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1956
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT TRIAZIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2763
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1957
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2764
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1958
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2764
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1959
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1960
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1961
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2771
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1962
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2772
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1963
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2772
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1964
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1965
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1966
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2775
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1967
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2776
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1968
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2776
|
3
|
3+6.1
|
336
|
1969
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1970
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1971
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2777
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1972
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2778
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1973
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp
cháy dưới 23 °C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2778
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1974
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN,
CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1975
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1976
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2779
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1977
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2780
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1978
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2780
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1979
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1980
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1981
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2781
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1982
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2782
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1983
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2782
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1984
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO,CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1985
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1986
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2783
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1987
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm
chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2784
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1988
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp
cháy dưới 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2784
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1989
|
4-THIAPENTANAL
|
4-THIAPENTANAL
|
2785
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1990
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN,
ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1991
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1992
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, CHẤT RẮN, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
2786
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1993
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2787
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1994
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE. TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
2787
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
1995
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
66
|
1996
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1997
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
2788
|
6.1
|
6.1
|
60
|
1998
|
AXIT AXETIC,
TINH KHIẾT hoặc AXIT AXETIC DUNG DỊCH, với trên 80% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID,
GLACIAL or ACETIC ACID SOLUTION, more than 80% acid, by mass
|
2789
|
8
|
8
+3
|
83
|
1999
|
AXIT AXETIC
DUNG DỊCH, từ 50% đến 80% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID
SOLUTION, not less than 50% but not more than 80% acid, by mass
|
2790
|
8
|
8
|
80
|
2000
|
AXIT AXETIC
DUNG DỊCH từ 10% đến 50% axit theo khối lượng
|
ACETIC ACID
SOLUTION, more than 10% and less than 50% acid, by mass
|
2790
|
8
|
8
|
80
|
2001
|
PHOI KIM LOẠI
SẮT TẠO RA SAU KHI BI KHOAN, BÀO, TIỆN hoặc CẮT dưới dạng dễ tự cháy
|
FERROUS METAL
BORINGS, SHAVINGS, TURNINGS or CUTTINGS in a form liable to selfheating
|
2793
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2002
|
ẮC QUY ƯỚT,
CÓ ĐỔ AXIT, tích điện
|
BATTERIES,
WET, FILLED WITH ACID, electric storage
|
2794
|
8
|
8
|
80
|
2003
|
ẮC QUY ƯỚT,
CÓ ĐỔ ALKALI, tích điện
|
BATTERIES,
WET, FILLED WITH ALKALI, electric storage
|
2795
|
8
|
8
|
80
|
2004
|
AXIT
SUNPHURIC chứa ít hơn 51% axit hoặc CHẤT ĐIỆN MÔI ẮC QUY LOẠI AXIT
|
SULPHURIC
ACID with not more than 51% acid or BATTERY FLUID, ACID
|
2796
|
8
|
8
|
80
|
2005
|
ĐIỆN MÔI
(CHẤT LỎNG) DÙNG CHO ẮC QUY LOẠI KIỀM
|
BATTERY
FLUID, ALKALI
|
2797
|
8
|
8
|
80
|
2006
|
PHENYLPHOTPHO
DICLORUA
|
PHENYLPHOSPHORUS
DICHLORIDE
|
2798
|
8
|
8
|
80
|
2007
|
PHENYLPHOTPHO
THIODICLORUA
|
PHENYLPHOSPHORUS
THIODICHLORIDE
|
2799
|
8
|
8
|
80
|
2008
|
ẮC QUY ƯỚT,
LOẠI KHÔNG BỊ CHẢY NƯỚC, tích điện
|
BATTERIES,
WET, NON-SPILLABLE, electric storage
|
2800
|
8
|
8
|
80
|
2009
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
88
|
2010
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DYE, LIQUID,
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
80
|
2011
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
DYE, LIQUID.
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. LIQUID. CORROSIVE, N.O.S.
|
2801
|
8
|
8
|
80
|
2012
|
ĐỒNG CLORUA
|
COPPER
CHLORIDE
|
2802
|
8
|
8
|
80
|
2013
|
GALI
|
GALLIUM
|
2803
|
8
|
8
|
80
|
2014
|
LITI HYDRUA,
CHẤT RẮN ĐƯỢC HỢP NHẤT
|
LITHIUM
HYDRIDE, FUSED SOLID
|
2805
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2015
|
LITI NITRIDE
|
LITHIUM NITRIDE
|
2806
|
4.3
|
4.3
|
|
2016
|
Vật liệu từ
hóa
|
Magnetized
material
|
2807
|
9
|
|
|
2017
|
THỦY NGÂN
|
MERCURY
|
2809
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2018
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2019
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2020
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2810
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2021
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2022
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2023
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
ORGANIC, N.O.S.
|
2811
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2024
|
NATRI
ALUMINAT, DẠNG RẮN
|
Sodium
aluminate, solid
|
2812
|
8
|
|
|
2025
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2026
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2027
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, N.O.S
|
2813
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2028
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS
|
2814
|
6.2
|
6.2
|
|
2029
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS, in refrigerated liquid nitrogen
|
2814
|
6.2
|
6.2
+2.2
|
|
2030
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, TÁC ĐỘNG ĐẾN CON NGƯỜI (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING HUMANS (animal material only)
|
2814
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2031
|
N-AMINOETYLPIPERAZIN
|
N-AMINOETHYLPIPERAZINE
|
2815
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2032
|
DỤNG DỊCH AMONI
HYDRODIFLORIT
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
2817
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2033
|
DUNG DỊCH
AMONI HYDRODIFLORIT
|
AMMONIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
2817
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2034
|
DUNG DỊCH
AMONI POLYSUNFUA
|
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION
|
2818
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2035
|
DUNG DỊCH
AMONI POLYSUNFUA
|
AMMONIUM
POLYSULPHIDE SOLUTION
|
2818
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2036
|
AMYL AXIT
PHOTPHAT
|
AMYL ACID
PHOSPHATE
|
2819
|
8
|
8
|
80
|
2037
|
AXIT BUTYRIC
|
BUTYRIC ACID
|
2820
|
8
|
8
|
80
|
2038
|
DUNG DỊCH
PHENOL
|
PHENOL
SOLUTION
|
2821
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2039
|
DUNG DỊCH
PHENOL
|
PHENOL SOLUTION
|
2821
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2040
|
2-CLOPYRIDIN
|
2-CHLOROPYRIDINE
|
2822
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2041
|
AXIT
CROTONIC, DẠNG RẮN
|
CROTONIC
ACID, SOLID
|
2823
|
8
|
8
|
80
|
2042
|
ETYL
CLOTHIOFORMAT
|
ETHYL
CHLOROTHIOFORMATE
|
2826
|
8
|
8
+3
|
83
|
2043
|
AXIT CAPROIC
|
CAPROIC ACID
|
2829
|
8
|
8
|
80
|
2044
|
LITI SILICON
SẮT
|
LITHIUM
FERROSILICON
|
2830
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2045
|
1,1,1-TRICLOETAN
|
1,1,1-TRICHLOROETHANE
|
2831
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2046
|
AXIT PHOTPHO
|
PHOSPHOROUS
ACID
|
2834
|
8
|
8
|
80
|
2047
|
NATRI NHÔM
HYDRUA
|
SODIUM
ALUMINIUM HYDRIDE
|
2835
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2048
|
BISUNPHAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION
|
2837
|
8
|
8
|
80
|
2049
|
BISUNPHAT,
DUNG DỊCH NƯỚC
|
BISULPHATES,
AQUEOUS SOLUTION
|
2837
|
8
|
8
|
80
|
2050
|
VINYL
BUTYRAT, ỔN ĐỊNH
|
VINYL
BUTYRATE, STABILIZED
|
2838
|
3
|
3
|
339
|
2051
|
ALDOL
|
ALDOL
|
2839
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2052
|
BUTYRALDOXIM
|
BUTYRALDOXIME
|
2840
|
3
|
3
|
30
|
2053
|
DI-n-AMYLAMIN
|
DI-n-AMYLAMINE
|
2841
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2054
|
NITROETAN
|
NITROETHANE
|
2842
|
3
|
3
|
30
|
2055
|
CANXI MANGAN
SILICON
|
CALCIUM
MANGANESE SILICON
|
2844
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2056
|
DẪN LỬA DẠNG
LỎNG, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC
LIQUID, ORGANIC, N.O.S
|
2845
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2057
|
DẪN LỬA DẠNG
RẮN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S
|
PYROPHORIC
SOLID, ORGANIC, NOS.
|
2846
|
4.2
|
4.2
|
|
2058
|
3-CLOPROPANOL-1
|
3-CHLOROPROPANOL-1
|
2849
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2059
|
PROPYLEN
TETRAMER
|
PROPYLENE
TETRAMER
|
2850
|
3
|
3
|
30
|
2060
|
BO TRIFLORUA
DIHYDRAT
|
BORON
TRIFLUORIDE DIHYDRATE
|
2851
|
8
|
8
|
80
|
2061
|
DIPICRYL
SUNFUA, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
DIPICRYL
SULPHIDE, WETTED with not less than 10% water, by mass
|
2852
|
4.1
|
4.1
|
|
2062
|
MAGIE
FLOSILICAT
|
MAGNESIUM
FLUOROSILICATE
|
2853
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2063
|
AMONI
FLOSILICAT
|
AMMONIUM
FLUOROSILICATE
|
2854
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2064
|
KẼM
FLOSILICAT
|
ZINC
FLUOROSILICATE
|
2855
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2065
|
FLOSILICAT,
N.O.S.
|
FLUOROSILICATES,
N.O.S.
|
2856
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2066
|
MÁY LÀM LẠNH
chứa khí không chảy, không độc hoặc dung dịch amoniac (UN 2672)
|
REFRIGERATING
MACHINES containing non-flammable, nontoxic gases or ammonia solutions (UN
2672)
|
2857
|
2
|
2.2
|
|
2067
|
ZIRCONI, KHÔ,
dây cuộn, tấm kim loại hoàn thiện, dài (độ mỏng từ 18 micron đến 254 micron)
|
ZIRCONIUM,
DRY, coiled wire, finished metal sheets, strip (thinner than 254 microns but
not thinner than 18 microns)
|
2858
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2068
|
AMONI
METAVANADAT
|
AMMONIUM
METAVANADATE
|
2859
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2069
|
AMONI
POLYVANADAT
|
AMMONIUM
POLYVANADATE
|
2861
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2070
|
VANADI
PENTOXIT, dạng không nóng chảy
|
VANADIUM
PENTOXIDE, nonfused form
|
2862
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2071
|
NATRI AMONI
VANADAT
|
SODIUM
AMMONIUM VANADATE
|
2863
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2072
|
KALI
METAVANADAT
|
POTASSIUM
METAVANADATE
|
2864
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2073
|
HYDROXYLAMIN
SUNPHAT
|
HYDROXYLAMINE
SULPHATE
|
2865
|
8
|
8
|
80
|
2074
|
HỖN HỢP TITAN
TRICLORUA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE
|
2869
|
8
|
8
|
80
|
2075
|
HỖN HỢP TITAN
TRICLORUA
|
TITANIUM
TRICHLORIDE MIXTURE
|
2869
|
8
|
8
|
80
|
2076
|
NHÔM BOHYDRUA
|
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE
|
2870
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X333
|
2077
|
NHÔM BOHYDRUA
TRONG CÁC THIẾT BỊ
|
ALUMINIUM
BOROHYDRIDE IN DEVICES
|
2870
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
|
2078
|
ANTIMONY DẠNG
BỘT
|
ANTIMONY
POWDER
|
2871
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2079
|
DIBROMCLO-PROPAN
|
DIBROMOCHLORO-PROPANES
|
2872
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2080
|
DIBROMCLO-PROPAN
|
DIBROMOCHLORO-PROPANES
|
2872
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2081
|
DIBUTYLAMINOETANON
|
DIBUTYLAMINOETHANOL
|
2873
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2082
|
CỒN FURFURYL
|
FURFURYL
ALCOHOL
|
2874
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2083
|
HEXACLOPHEN
|
HEXACHLOROPHENE
|
2875
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2084
|
RESORCINOL
|
RESORCINOL
|
2876
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2085
|
TITAN XỐP,
DẠNG BỘT HOẶC HẠT NHỎ
|
TITANIUM
SPONGE GRANULES or TITANIUM SPONGE POWDERS
|
2878
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2086
|
SELEN
OXYCLORUA
|
SELENIUM
OXYCHLORIDE
|
2879
|
8
|
8
+6.1
|
X886
|
2087
|
CANXI
HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5%
đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE. HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water
|
2880
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2088
|
CANXI
HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC hoặc HỖN HỢP CANXI HYPOCLORIT NGẬM NƯỚC, chứa từ 5,5%
đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE, with not
less than 5.5% but not more than 16% water
|
2880
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2089
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2090
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2091
|
CHẤT XÖC TÁC KIM
LOẠI, KHÔ
|
METAL CATALYST, DRY
|
2881
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2092
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, chỉ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only
|
2900
|
6.2
|
6.2
|
|
2093
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only, in refrigerated liquid nitrogen
|
2900
|
6.2
|
6.2+2.2
|
|
2094
|
CHẤT LÂY
NHIỄM BỆNH, CHỈ TÁC ĐỘNG LÊN ĐỘNG VẬT (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
INFECTIOUS
SUBSTANCE, AFFECTING ANIMALS only (animal material only)
|
2900
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2095
|
BROM CLORUA
|
BROMINE
CHLORIDE
|
2901
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2096
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE.
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2097
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S
|
PESTICIDE,
LIQUID. TOXIC, N.O.S.
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2098
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, N.O.S
|
2902
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2099
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2100
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2101
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., flash-point not less than 23 °C
|
2903
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2102
|
CLOPHENOLAT,
DẠNG LỎNG hoặc PHENOLAT, DẠNG LỎNG
|
CHLOROPHENOLATES,
LIQUID or PHENOLATES, LIQUID
|
2904
|
8
|
8
|
80
|
2103
|
CLOPHENOLAT,
DẠNG RẮN hoặc PHENOLAT, DẠNG RẮN
|
CHLOROPHENOLATES,
SOLID or PHENOLATES, SOLID
|
2905
|
8
|
8
|
80
|
2104
|
ISOSORBIDE
DINITRAT HỖN HỢP chứa hơn 60% lactose, mannose, starch hoặc canxi hydro
photphat
|
ISOSORBIDE
DINITRATE MIXTURE with not less than 60% lactose, mannose, starch or calcium
hydrogen phosphate
|
2907
|
4.1
|
4.1
|
|
2105
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - BAO BÌ RỖNG
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - EMPTY PACKAGING
|
2908
|
7
|
|
|
2106
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - VẬT PHẨM SẢN XUẤT TỪ URANI TỰ NHIÊN hoặc URANI
NGHÈO hoặc THORI TỰ NHIÊN
|
RADIOACTIVE
MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE - ARTICLES MANUFACTURED FROM NATURAL URANIUM or
DEPLETED URANIUM or NATURAL THORIUM
|
2909
|
7
|
|
|
2107
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ - ĐỊNH LƯỢNG GIỚI HẠN CỦA VẬT LIỆU
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE - LIMITED QUANTITY OF MATERIAL
|
2910
|
7
|
|
|
2108
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HẰNG MIỄN TRỮ-DỤNG CỤ hoặc VẬT PHẨM
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, EXCEPTED PACKAGE INSTRUMENTS or ARTICLES
|
2911
|
7
|
|
|
2109
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-I), phân hạch hoặc không phân hạch- được
miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL. LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-I), non fissile or fissile-excepted
|
2912
|
7
|
7X
|
70
|
2110
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), phân hạch hoặc không phân
hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), non fissile or
fissile-excepted
|
2913
|
7
|
7X
|
70
|
2111
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI A, dạng không đặc biệt, phân hạch hoặc không phân
hạch được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE A PACKAGE, non-special form, non fissile or fissile-excepted
|
2915
|
7
|
7X
|
70
|
2112
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(U), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(U) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
2916
|
7
|
7X
|
70
|
2113
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG LOẠI B(M), phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TYPE B(M) PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
2917
|
7
|
7X
|
70
|
2114
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân
hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, non fissile or
fissile-excepted
|
2919
|
7
|
7X
|
70
|
2115
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2920
|
8
|
8
+3
|
883
|
2116
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2920
|
8
|
8
+3
|
83
|
2117
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2921
|
8
|
8
+4.1
|
884
|
2118
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2921
|
8
|
8
+4.1
|
84
|
2119
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
2120
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2121
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
2922
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2122
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S
|
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
886
|
2123
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2124
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, ĐỘC, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
2923
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2125
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
338
|
2126
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
338
|
2127
|
CHẤT LỎNG DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
2924
|
3
|
3
+8
|
38
|
2128
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2925
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2129
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2925
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2130
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
2926
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2131
|
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
2926
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2132
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2927
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2133
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2927
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2134
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2928
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2135
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
2928
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2136
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2929
|
6.1
|
6.1+3
|
663
|
2137
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID.
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2929
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2138
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
FLAMMABLE, ORGANIC, NOS.
|
2930
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
664
|
2139
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, DỄ CHÁY, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID.
FLAMMABLE, ORGANIC, N.O.S.
|
2930
|
6.1
|
6.1
+4.1
|
64
|
2140
|
VANADYL
SUNPHAT
|
VANADYL
SULPHATE
|
2931
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2141
|
METYL
2-CLOPROPIONAT
|
METHYL 2-
CHLOROPROPIONATE
|
2933
|
3
|
3
|
30
|
2142
|
ISOPROPYL 2-
CLOPROPIONAT
|
ISOPROPYL
2-CHLOROPROPIONATE
|
2934
|
3
|
3
|
30
|
2143
|
ETYL
2-CLOPROPIONAT
|
ETHYL
2-CHLOROPROPIONATE
|
2935
|
3
|
3
|
30
|
2144
|
AXIT
THIOLACTIC
|
THIOLACTIC
ACID
|
2936
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2145
|
alpha-METYLBENZYL
RƯỢU CỒN, DẠNG LỎNG
|
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, LIQUID
|
2937
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2146
|
9-PHOSPHABICYCLO-NONAN
(CYCLOOCTADIEN PHOTPHIN)
|
9-PHOSPHABICYCLO-NONANES
(CYCLOOCTADIENE PHOSPHINES)
|
2940
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2147
|
FLOANILIN
|
FLUOROANILINES
|
2941
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2148
|
2-TRIFLOMETYL-ANILIN
|
2-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
|
2942
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2149
|
TETRAHYDROFURFURYL-
AMIN
|
TETRAHYDROFURFURYLAMINE
|
2943
|
3
|
3
|
30
|
2150
|
N-METYLBUTYLAMIN
|
N-METHYLBUTYLAMINE
|
2945
|
3
|
3
+8
|
338
|
2151
|
2-AMINO-5-DIETYLAMINOPENTAN
|
2-AMINO-5-DIETHYLAMINOPENTANE
|
2946
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2152
|
ISOPROPYL
CLOAXETAT
|
ISOPROPYL
CHLOROACETATE
|
2947
|
3
|
3
|
30
|
2153
|
3-TRIFLOMETYL-ANILIN
|
3-TRIFLUOROMETHYL-ANILINE
|
2948
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2154
|
NATRI
HYDROSUNFUA, HYDRAT HÓA chứa hơn 25% nước trong tinh thể
|
SODIUM
HYDROSULPHIDE, HYDRATED with not less than 25% water of crystallization
|
2949
|
8
|
8
|
80
|
2155
|
MAGIE HẠT
NHỎ, DẠNG MÀNG, cỡ hạt lớn hơn 149 micron
|
MAGNESIUM
GRANULES, COATED, particle size not less than 149 microns
|
2950
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2156
|
5-tert-BUT
YL-2.4.6-TRINITRO- m-XYLEN (MUSK XYLEN)
|
5-tert-BUTYL-2,4,6-TRINITRO-m-
XYLENE (MUSK XYLENE)
|
2956
|
4.1
|
4.1
|
|
2157
|
BO TRIFLORUA
DIMETYL ETHERAT
|
BORON
TRIFLUORIDE DIMETHYL ETHERATE
|
2965
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
382
|
2158
|
THIOGLYCOL
|
THIOGLYCOL
|
2966
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2159
|
AXIT
SUNPHAMIC
|
SULPHAMIC
ACID
|
2967
|
8
|
8
|
80
|
2160
|
MANEB, ỔN
ĐỊNH hoặc MANEB ĐIỀU CHẾ, ỔN ĐỊNH
chống gia nhiệt
|
MANEB,
STABILIZED or MANEB PREPARATION, STABILIZED against self-heating
|
2968
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2161
|
HẠT THẦU DẦU
HOẶC BÃ ÉP THẦU DẦU HOẶC BỘT THẦU DẦU
|
CASTOR BEANS
or CASTOR MEAL or CASTOR POMACE or CASTOR FLAKE
|
2969
|
9
|
9
|
90
|
2162
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, FISSILE
|
2977
|
7
|
7X
+7E +6.1
+8
|
768
|
2163
|
VẬT LIỆU
PHÓNG XẠ, URANI HEXAFLORIT, phân hạch hoặc không phân hạch-được miễn trừ
|
RADIOACTIVE
MATERIAL, URANIUM HEXAFLUORIDE, non fissile or fissile-excepted
|
2978
|
7
|
7X +6.1 +8
|
768
|
2164
|
HỖN HỢP OXIT
ETYLEN VÀ OXIT PROPYLEN, chứa dưới 30% oxit etylen
|
ETHYLENE
OXIDE AND PROPYLENE OXIDE MIXTURE, not more than 30% ethylene oxide
|
2983
|
3
|
3+6.1
|
336
|
2165
|
HYDRO
PEROXIT, DUNG DỊCH NƯỚC chứa từ 8% đến 20% hydro peroxit (được làm ổn định
nếu cần thiết)
|
HYDROGEN
PEROXIDE, AQUEOUS SOLUTION with not less than 8% but less than 20% hydrogen
peroxide (stabilized as necessary)
|
2984
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2166
|
CLOSILAN, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2985
|
3
|
3
+8
|
X338
|
2167
|
CLOSILAN, ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
2986
|
8
|
8
+3
|
X83
|
2168
|
CLOSILAN, ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
CORROSIVE, N.O.S.
|
2987
|
8
|
8
|
X80
|
2169
|
CLOSILAN, CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES,
WATER- REACTIVE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
2988
|
4.3
|
4.3
+3
+8
|
X338
|
2170
|
CHÌ PHOTPHIT,
HAI BAZƠ
|
LEAD
PHOSPHITE. DIBASIC
|
2989
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2171
|
CHÌ PHOTPHIT,
HAI BAZƠ
|
LEAD
PHOSPHITE, DIBASIC
|
2989
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2172
|
DỤNG CỤ CỨU
SINH, TỰ PHỒNG
|
LIFE-SAVING
APPLIANCES, SELF-INFLATING
|
2990
|
9
|
9
|
|
2173
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2174
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC,
DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2175
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2991
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2176
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2177
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2178
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT CACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
CARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2992
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2179
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2180
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2181
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2993
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2182
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2183
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2184
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ARSENICAL, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ARSENICAL
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2994
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2185
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2186
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2187
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC. FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2995
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2188
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2189
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2190
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOCLO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOCHLORINE
PESTICIDE, LIQUID. TOXIC
|
2996
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2191
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2192
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE
PESTICIDE. LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2193
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUIDTOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
2997
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2194
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2195
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2196
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT TRIAZIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
TRIAZINE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
2998
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2197
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2198
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2199
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3005
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2200
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG
LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2201
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2202
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT THIOCACBAMAT, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
THIOCARBAMATE
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3006
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2203
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2204
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2205
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3009
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2206
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG,
ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2207
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2208
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC ĐỒNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
COPPER BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3010
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2209
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2210
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2211
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3011
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2212
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2213
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2214
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT GỐC THỦY NGÂN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
MERCURY BASED
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3012
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2215
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2216
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23 °C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2217
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23
°C
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3013
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2218
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOLTHAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2219
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2220
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NITROPHENOL THAY THẾ, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
SUBSTITUTED
NITROPHENOL PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3014
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2221
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2222
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2223
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG,
ĐỘC. DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3015
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2224
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG,
ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2225
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG,
ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2226
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT BIPYRIDILI, DẠNG LỎNG,
ĐỘC
|
BIPYRIDILIUM
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3016
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2227
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2228
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2229
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO DẠNG
LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3017
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2230
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG
LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2231
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2232
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOPHOTPHO, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOPHOSPHORUS
PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
3018
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2233
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2234
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2235
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3019
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2236
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2237
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2238
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ORGANOTIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
ORGANOTIN
PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3020
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2239
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
|
3021
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2240
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S., điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S., flash-point less than 23 °C
|
3021
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2241
|
OXIT
1,2-BUTYLENE, ỔN ĐỊNH
|
1,2-BUTYLENE
OXIDE, STABILIZED
|
3022
|
3
|
3
|
339
|
2242
|
2-METYL-2-HEPTANTHIOL
|
2-METHYL-2-HEPTANETHIOL
|
3023
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2243
|
DẪN XUẤT THUỐC
BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG
LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3024
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2244
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN,
DẠNG LỎNG DỄ CHÁY, CHẤT ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23 °C
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3024
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2245
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23 °C
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2246
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2247
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3025
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2248
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2249
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG LỎNG,
ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2250
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, DẠNG
LỎNG, ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3026
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2251
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN,
CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2252
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN,
RẮN, CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2253
|
DẪN XUẤT
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT COUMARIN, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
COUMARIN
DERIVATIVE
PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
3027
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2254
|
ẮC QUY KHÔ,
CHỨA KALI HYDROXIT RẮN, tích điện
|
BATTERIES,
DRY, CONTAINING POTASSIUM HYDROXIDE SOLID, electric storage
|
3028
|
8
|
8
|
80
|
2255
|
THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT NHÔM PHOTPHUA
|
ALUMINIUM
PHOSPHIDE PESTICIDE
|
3048
|
6.1
|
6.1
|
642
|
2256
|
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN
|
CYCLOHEXYL
MERCAPTAN
|
3054
|
3
|
3
|
30
|
2257
|
2-(2-AMINOETHOXY)
ETANON
|
2-(2-AMINOETHOXY)
ETHANOL
|
3055
|
8
|
8
|
80
|
2258
|
n-HEPTALDEHIT
|
n-HEPTALDEHYDE
|
3056
|
3
|
3
|
30
|
2259
|
TRIFLOAXETYL
CLORUA
|
TRIFLUOROACETYL
CHLORIDE
|
3057
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2260
|
NITƠ
GLYXERIN, DUNG DỊCH TRONG CỒN Chứa từ 1% đến 5% nitơ glyxerin
|
NITROGLYCERIN,
SOLUTION IN ALCOHOL with more than 1% but not more than 5% nitroglycerin
|
3064
|
3
|
3
|
|
2261
|
ĐỒ UỐNG CÓ
CỒN, chứa hơn 70% cồn theo thể tích
|
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 70% alcohol by volume
|
3065
|
3
|
3
|
33
|
2262
|
ĐỒ UỐNG CÓ
CỒN, chứa từ 24% đến 70% cồn theo thể tích
|
ALCOHOLIC
BEVERAGES, with more than 24% but not more than 70% alcohol by volume
|
3065
|
3
|
3
|
30
|
2263
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound)
|
3066
|
8
|
8
|
80
|
2264
|
SƠN (gồm sơn,
sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng, chất trám
dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN (hợp chất làm giảm
nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT
(including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish, liquid
filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL (including paint
thinning and reducing compound)
|
3066
|
8
|
8
|
80
|
2265
|
HỖN HỢP OXIT
ETYLEN VÀ DICLODIFLOMETAN chứa ít hơn 12,5% oxit etylen
|
ETHYLENE
OXIDE AND DICHLORODIFLUOROMETHANE MIXTURE with not more than 12.5% ethylene
oxide
|
3070
|
2
|
2.2
|
20
|
2266
|
MERCAPTAN,
DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
MERCAPTANS,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE. LIQUID, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3071
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2267
|
DỤNG CỤ CỨU
SINH KHÔNG TỰ PHỒNG chứa hàng nguy hiểm như thiết bị
|
LIFE-SAVING
APPLIANCES NOT SELF-INFLATING containing dangerous goods as equipment
|
3072
|
9
|
9
|
|
2268
|
VINYLPYRIDIN,
ỔN ĐỊNH
|
VINYLPYRIDINES,
STABILIZED
|
3073
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
2269
|
CHẤT GÂY NGUY
HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.
|
3077
|
9
|
9
|
90
|
2270
|
CERI, phoi
tiện hoặc hạt nhỏ
|
CERIUM,
turnings or gritty powder
|
3078
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2271
|
METHACRYLONITRIL,
ỔN ĐỊNH
|
METHACRYLONITRILE,
STABILIZED
|
3079
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2272
|
ISOXYANAT,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc ISOXYANAT DUNG DỊCH, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ISOCYANATES,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S. or ISOCYANATE SOLUTION, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3080
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2273
|
CHẤT GÂY NGUY HẠI MÔI TRƯỜNG, DẠNG LỎNG,
N.O.S.
|
ENVIRONMENTALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE, LIQUID, N.O.S.
|
3082
|
9
|
9
|
90
|
2274
|
PERCLORYL
FLORIT
|
PERCHLORYL
FLUORIDE
|
3083
|
2
|
2.3+5.1
|
265
|
2275
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3084
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
2276
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3084
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
2277
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2278
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĂN MÒN N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2279
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĂN MÒN N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3085
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2280
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3086
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2281
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3086
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
2282
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2283
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2284
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING SOLID,
TOXIC, N.O.S.
|
3087
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2285
|
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, ORGANIC, N.O.S.
|
3088
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2286
|
CHẤT RẮN TỰ
GIA NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, ORGANIC, N.O.S.
|
3088
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2287
|
KIM LOẠI DẠNG
BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL POWDER,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3089
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2288
|
KIM LOẠI DẠNG
BỘT, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL POWDER.
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3089
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2289
|
ẮC QUY KIM
LOẠI LITI (kể cả ắc quy hợp kim liti)
|
LITHIUM METAL
BATTERIES (including lithium alloy batteries)
|
3090
|
9
|
9A
|
|
2290
|
ẮC QUY KIM
LOẠI LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY KIM LOẠI LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT
BỊ (kể cả ắc quy hợp kim liti)
|
LITHIUM METAL
BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM METAL BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium alloy batteries)
|
3091
|
9
|
9A
|
|
2291
|
1-METHOXY-2-PROPANOL
|
1-METHOXY-2-PROPANOL
|
3092
|
3
|
3
|
30
|
2292
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID. OXIDIZING, N.O.S.
|
3093
|
8
|
8
+5.1
|
885
|
2293
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3093
|
8
|
8
+5.1
|
85
|
2294
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3094
|
8
|
8
+4.3
|
823
|
2295
|
CHẤT LỎNG ĂN
MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE
LIQUID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3094
|
8
|
8
+4.3
|
823
|
2296
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
|
3095
|
8
|
8
+4.2
|
884
|
2297
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
|
3095
|
8
|
8
+4.2
|
84
|
2298
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3096
|
8
|
8
+4.3
|
842
|
2299
|
CHẤT RẮN ĂN
MÒN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S.
|
CORROSIVE
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3096
|
8
|
8
+4.3
|
842
|
2300
|
CHẤT RẮN DỄ
CHÁY, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3097
|
4.1
|
|
|
2301
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2302
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S
|
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2303
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3098
|
5.1
|
5.1
+8
|
|
2304
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2305
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2306
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, ĐỘC, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3099
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
|
2307
|
CHẤT RẮN Ô XI HÓA, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, SELFHEATING, N.O.S.
|
3100
|
5.1
|
|
|
2308
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, LIQUID
|
3101
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2309
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, SOLID
|
3102
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2310
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, LIQUID
|
3103
|
5.2
|
5.2
|
|
2311
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, SOLID
|
3104
|
5.2
|
5.2
|
|
2312
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, LIQUID
|
3105
|
5.2
|
5.2
|
|
2313
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, SOLID
|
3106
|
5.2
|
5.2
|
|
2314
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, LIQUID
|
3107
|
5.2
|
5.2
|
|
2315
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, SOLID
|
3108
|
5.2
|
5.2
|
|
2316
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, LIQUID
|
3109
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2317
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, SOLID
|
3110
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2318
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI B, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3111
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2319
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI B, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE B, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3112
|
5.2
|
5.2
+1
|
|
2320
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI C, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3113
|
5.2
|
5.2
|
|
2321
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI C, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE C, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3114
|
5.2
|
5.2
|
|
2322
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI D, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3115
|
5.2
|
5.2
|
|
2323
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI D, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE D, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3116
|
5.2
|
5.2
|
|
2324
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI E, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3117
|
5.2
|
5.2
|
|
2325
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI E, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE E, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3118
|
5.2
|
5.2
|
|
2326
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI F, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC
PEROXIDE TYPE F, LIQUID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3119
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2327
|
PEROXIT HỮU
CƠ LOẠI F, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
ORGANIC PEROXIDE
TYPE F, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3120
|
5.2
|
5.2
|
539
|
2328
|
CHẤT RẮN Ô XY HÓA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI
NƯỚC, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3121
|
5.1
|
|
|
2329
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3122
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2330
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3122
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
65
|
2331
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3123
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2332
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3123
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2333
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
SELF-HEATING, N.O.S.
|
3124
|
6.1
|
6.1
+4.2
|
664
|
2334
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, TỰ GIA NHIỆT, NO.S.
|
TOXIC SOLID.
SELF-HEATING, N.O.S.
|
3124
|
6.1
|
6.1
+4.2
|
64
|
2335
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3125
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
642
|
2336
|
CHẤT ĐỘC DẠNG
RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
WATER- REACTIVE, N.O.S.
|
3125
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
642
|
2337
|
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3126
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2338
|
CHẤT RẮN TỰ
GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3126
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2339
|
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, Ô XY HÓA, N.O.S
|
SELF-HEATING
SOLID, OXIDIZING, N.O.S
|
3127
|
4.2
|
|
|
2340
|
CHẤT RẮN TỰ
GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3128
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2341
|
CHẤT RẮN TỰ GIA NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ,
N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID. TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3128
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2342
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
X382
|
2343
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN,
N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID,
CORROSIVE,
N.O.S.
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
382
|
2344
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3129
|
4.3
|
4.3
+8
|
382
|
2345
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
X362
|
2346
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
362
|
2347
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3130
|
4.3
|
4.3+6.1
|
362
|
2348
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN MÒN, N.O.S
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
X482
|
2349
|
CHẤT RẮN
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN
MÒN, N.O.S
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
482
|
2350
|
CHẤT RẮN
CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĂN
MÒN, N.O.S
|
WATER-REACTIVE
SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3131
|
4.3
|
4.3
+8
|
482
|
2351
|
CHẤT RẮN CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
|
2352
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2353
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3132
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2354
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, OXIDIZING, N.O.S
|
3133
|
4.3
|
|
|
2355
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
|
2356
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
2357
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, ĐỘC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3134
|
4.3
|
4.3
+6.1
|
462
|
2358
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
2359
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID, SELF-HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2360
|
CHẤT RẮN CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
SOLID. SELF-HEATING, N.O.S.
|
3135
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2361
|
TRIFLOMETAN,
CHẤT LỎNG LÀM LẠNH
|
TRIFLUOROMETHANE,
REFRIGERATED LIQUID
|
3136
|
2
|
2.2
|
22
|
2362
|
CHẤT RẮN Ô XI
HÓA, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
OXIDIZING
SOLID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3137
|
5.1
|
|
|
2363
|
HỖN HỢP
ETYLEN AXETYLEN VA PROPYLEN, CHẤT LỎNG LÀM LẠNH chứa ít nhất 71,5% etylen,
chứa ít hơn 22,5% axetylen và dưới 6% propylen
|
ETHYLENE.
ACETYLENE AND PROPYLENE MIXTURE, REFRIGERATED LIQUID containing at least
71.5% ethylene with not more than 22.5% acetylene and not more than 6%
propylene
|
3138
|
2
|
2.1
|
223
|
2364
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2365
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2366
|
CHẤT LỎNG Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
OXIDIZING
LIQUID, N.O.S.
|
3139
|
5.1
|
5.1
|
|
2367
|
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS, LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2368
|
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2369
|
ALKALOIT,
DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc MUỐI ALKALOIT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ALKALOIDS,
LIQUID, N.O.S. or ALKALOID SALTS. LIQUID, N.O.S.
|
3140
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2370
|
HỢP CHẤT
ANTIMONY, VÔ CƠ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ANTIMONY
COMPOUND, INORGANIC. LIQUID, N.O.S.
|
3141
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2371
|
CHẤT SÁT
TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2372
|
CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2373
|
CHẤT SÁT TRÙNG, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S
|
DISINFECTANT,
LIQUID, TOXIC, NOS.
|
3142
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2374
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE. SOLID.
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE. SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2375
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
DYE, SOLID,
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2376
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S. hoặc THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S
|
DYE, SOLID.
TOXIC, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3143
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2377
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. HOẶC
NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2378
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2379
|
NICOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S. hoặc NICOTIN ĐIỀU CHẾ, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
NICOTINE
COMPOUND, LIQUID, N.O.S. or NICOTINE PREPARATION, LIQUID, N.O.S.
|
3144
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2380
|
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S, (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
88
|
2381
|
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
80
|
2382
|
ALKYLPHENOL,
DẠNG LỎNG, N.O.S. (kể cả chất đồng đẳng C2-C12)
|
ALKYLPHENOLS,
LIQUID, N.O.S. (including C2-C12 homologues)
|
3145
|
8
|
8
|
80
|
2383
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2384
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2385
|
ORGANOTIN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOTIN
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3146
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2386
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC
THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S
|
DYE, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S, or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
88
|
2387
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S. HOẶC THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DYE, SOLID.
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
80
|
2388
|
THUỐC NHUỘM,
DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S, HOẶC
THUỐC NHUỘM BÁN THÀNH PHẨM, DẠNG
RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
|
DYE. SOLID.
CORROSIVE, N.O.S. or DYE INTERMEDIATE, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3147
|
8
|
8
|
80
|
2389
|
CHẤT LỎNG CÓ
KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
2390
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2391
|
CHẤT LỎNG CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
WATER-REACTIVE
LIQUID, N.O.S.
|
3148
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2392
|
HỖN HỢP HYDRO
PEROXIT VÀ PEROXYAXIT AXETIC chứa (các) axit, nước và dưới 5% axit
peroxyaxetic, ĐƯỢC LÀM ỔN ĐỊNH
|
HYDROGEN
PEROXIDE AND PEROXYACETIC ACID MIXTURE with acid(s), water and not more than
5% peroxyacetic acid, STABILIZED
|
3149
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2393
|
THIẾT BỊ NHỎ,
CHẠY BẰNG KHÍ HYDROCACBON hoặc NHIÊN LIỆU KHÍ HYDROCACBON CHO THIẾT BỊ NHỎ có
thiết bị xả khí
|
DEVICES,
SMALL, HYDROCARBON GAS POWERED or HYDROCARBON GAS REFILLS FOR SMALL DEVICES
with release device
|
3150
|
2
|
2.1
|
|
2394
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG LỎNG hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG LỎNG hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG LỎNG
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, LIQUID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, LIQUID or
POLYHALOGENATED TERPHENYLS, LIQUID
|
3151
|
9
|
9
|
90
|
2395
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYL, DẠNG RẮN hoặc HALOGENATED MONOMTYLDIPHENYLMET- AN, DẠNG RẮN hoặc
POLYHALOGENATED TERPHENYL, DẠNG RẮN
|
POLYHALOGENATED
BIPHENYLS, SOLID or HALOGENATED MONOMETHYLDIPHENYLMETH ANES, SOLID or
POLYHALOGENATED TERPHENYLS, SOLID
|
3152
|
9
|
9
|
90
|
2396
|
PERFLO(METYL
VINYL ETE)
|
PERFLUORO(METHYL
VINYL ETHER)
|
3153
|
2
|
2.1
|
23
|
2397
|
PERFLO(ETYL
VINYL ETE)
|
PERFLUORO(ETHYL
VINYL ETHER)
|
3154
|
2
|
2.1
|
23
|
2398
|
PENTACLOPHENOL
|
PENTACHLOROPHENOL
|
3155
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2399
|
KHÍ DẠNG NÉN,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS. OXIDIZING, NOS.
|
3156
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
2400
|
KHÍ HÓA LỎNG,
Ô XY HÓA, N.O.S.
|
LIQUEFIED
GAS, OXIDIZING, N.O.S.
|
3157
|
2
|
2.2
+5.1
|
25
|
2401
|
KHÍ, LÀM LẠNH
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
GAS,
REFRIGERATED LIQUID, N.O.S.
|
3158
|
2
|
2.2
|
22
|
2402
|
1,1,1,2-TETRAFLOETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 134a)
|
1,1,1,2-TETRAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 134a)
|
3159
|
2
|
2.2
|
20
|
2403
|
KHÍ HÓA LỎNG,
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
LIQUEFIED
GAS, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3160
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2404
|
KHÍ HÓA LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
LIQUEFIED
GAS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3161
|
2
|
2.1
|
23
|
2405
|
KHÍ HÓA LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
LIQUEFIED
GAS, TOXIC, N.O.S.
|
3162
|
2
|
2.3
|
26
|
2406
|
KHÍ HÓA LỎNG,
N.O.S
|
LIQUEFIED GAS,
N.O.S.
|
3163
|
2
|
2.2
|
20
|
2407
|
VẬT PHẨM, NÉN
HƠI HOẶC THỦY LỰC (chứa khí không cháy)
|
ARTICLES.
PRESSURIZED, PNEUMATIC or HYDRAULIC (containing non-flammable gas)
|
3164
|
2
|
2.2
|
|
2408
|
BÌNH NHIÊN
LIỆU ĐỘNG CƠ THỦY LỰC CỦA MÁY BAY (Chứa hỗn hợp hydrazin khan và metyl
hydrazin) (nhiên liệu M86)
|
AIRCRAFT
HYDRAULIC POWER UNIT FUEL TANK (containing a mixture of anhydrous hydrazine
and methylhydrazine) (M86 fuel)
|
3165
|
3
|
3
+6.1
+8
|
|
2409
|
XE CHẠY BẰNG KHÍ DỄ
CHÁY hoặc XE CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG
KHÍ DỄ CHÁY hoặc XE, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
VEHICLE,
FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FLAMMABLE LIQUID POWERED or VEHICLE, FUEL
CELL, FLAMMABLE GAS POWERED or VEHICLE, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
|
3166
|
9
|
|
|
2410
|
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN, DỄ
CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE,
NONPRESSURIZED, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3167
|
2
|
2.1
|
|
2411
|
MẪU KHÍ KHÔNG
NÉN, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE,
NONPRESSURIZED, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3168
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2412
|
MẪU KHÍ KHÔNG NÉN,
ĐỘC, N.O.S., chất lỏng không làm lạnh
|
GAS SAMPLE, NON-
PRESSURIZED, TOXIC, N.O.S., not refrigerated liquid
|
3169
|
2
|
2.3
|
|
2413
|
SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ
TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM
|
ALUMINIUM
SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
|
3170
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2414
|
SẢN PHẨM PHỤ CỦA QUÁ
TRÌNH LUYỆN NHÔM HOẶC TÁI LUYỆN NHÔM
|
ALUMINIUM
SMELTING BYPRODUCTS or ALUMINIUM REMELTING BY-PRODUCTS
|
3170
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2415
|
XE CHẠY ẮC QUY hoặc
THIẾT BỊ CHẠY ẮC QUY
|
BATTERY
POWERED VEHICLE or BATTERY POWERED EQUIPMENT
|
3171
|
9
|
|
|
2416
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2417
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2418
|
CHẤT ĐỘC, CHIẾT XUẤT
TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, LIQUID, N.O.S.
|
3172
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2419
|
TITAN
DISUNFUA
|
TITANIUM
DISULPHIDE
|
3174
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2420
|
CHẤT RẮN hoặc hỗn hợp
các chất rắn (như các chất điều chế và chất thải) CHỨA CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
N.O.S. có điểm chớp cháy tới 60 °C
|
SOLIDS or
mixtures of solids (such as preparations and wastes) CONTAINING FLAMMABLE
LIQUID, N.O.S. having a flashpoint up to 60 °C
|
3175
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2421
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
CHẤT HỮU CƠ, DẠNG CHẢY, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
|
3176
|
4.1
|
4.1
|
44
|
2422
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, ORGANIC, MOLTEN, N.O.S.
|
3176
|
4.1
|
4.1
|
44
|
2423
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID.
INORGANIC,
N.O.S.
|
3178
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2424
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, INORGANIC, N.O.S.
|
3178
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2425
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3179
|
4.1
|
4.1+6.1
|
46
|
2426
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY,
ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3179
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
46
|
2427
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3180
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2428
|
CHẤT RẮN DỄ CHÁY, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
FLAMMABLE
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3180
|
4.1
|
4.1
+8
|
48
|
2429
|
MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL SALTS
OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3181
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2430
|
MUỐI KIM LOẠI CỦA HỢP
CHẤT HỮU CƠ, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
METAL SALTS
OF ORGANIC COMPOUNDS, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3181
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2431
|
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
METAL
HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3182
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2432
|
HYDRUA KIM LOẠI, DỄ
CHÁY, N.O.S.
|
METAL
HYDRIDES, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3182
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2433
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
|
3183
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2434
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, ORGANIC, N.O.S.
|
3183
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2435
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3184
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2436
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3184
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2437
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3185
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2438
|
CHẤT LỎNG TỰ
GIA NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, ORGANIC, N.O.S.
|
3185
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2439
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
|
3186
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2440
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
|
3186
|
4.2
|
4.2
|
30
|
2441
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC. INORGANIC, N.O.S.
|
3187
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2442
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3187
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
36
|
2443
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3188
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2444
|
CHẤT LỎNG TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
LIQUID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3188
|
4.2
|
4.2
+8
|
38
|
2445
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METAL POWDER,
SELFHEATING, N.O.S.
|
3189
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2446
|
KIM LOẠI DẠNG BỘT, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METAL POWDER,
SELFHEATING, N.O.S.
|
3189
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2447
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID. INORGANIC, N.O.S.
|
3190
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2448
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, INORGANIC, N.O.S.
|
3190
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2449
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3191
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2450
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĐỘC, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, TOXIC, INORGANIC, N.O.S
|
3191
|
4.2
|
4.2
+6.1
|
46
|
2451
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3192
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2452
|
CHẤT RẮN TỰ GIA
NHIỆT, ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
SELF-HEATING
SOLID, CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3192
|
4.2
|
4.2+8
|
48
|
2453
|
DẪN LỬA DẠNG LỎNG, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC
LIQUID, INORGANIC, N.O.S.
|
3194
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2454
|
DẪN LỬA DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
PYROPHORIC
SOLID, INORGANIC, N.O.S.
|
3200
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2455
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE
EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.
|
3205
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2456
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM THỔ, N.O.S.
|
ALKALINE
EARTH METAL ALCOHOLATES, N.O.S.
|
3205
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2457
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ALKALI METAL
ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3206
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2458
|
ALCOHOLAT CỦA KIM
LOẠI KIỀM, TỰ GIA NHIỆT, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ALKALI METAL
ALCOHOLATES, SELF-HEATING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3206
|
4.2
|
4.2
+8
|
48
|
2459
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
|
2460
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2461
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, N.O.S.
|
3208
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2462
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
|
2463
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2464
|
CHẤT METALLIC, CÓ KHẢ
NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT, N.O.S.
|
METALLIC
SUBSTANCE, WATER-REACTIVE, SELFHEATING, N.O.S.
|
3209
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2465
|
CLORAT, VÔ
CƠ, DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
CHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3210
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2466
|
CLORAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
CHLORATES.
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3210
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2467
|
PERCLORAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3211
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2468
|
PERCLORAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERCHLORATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3211
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2469
|
HYPOCLORIT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
HYPOCHLORITES,
INORGANIC, N.O.S.
|
3212
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2470
|
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3213
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2471
|
BROMAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
BROMATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3213
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2472
|
PERMANGANAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERMANGANATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3214
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2473
|
PERSUNPHAT, VÔ CƠ,
N.O.S.
|
PERSULPHATES,
INORGANIC, N.O.S.
|
3215
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2474
|
PERSUNPHAT, VÔ CƠ,
DUNG DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
PERSULPHATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3216
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2475
|
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRATES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3218
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2476
|
NITRAT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRATES.
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3218
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2477
|
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3219
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2478
|
NITRIT, VÔ CƠ, DUNG
DỊCH NƯỚC, N.O.S.
|
NITRITES,
INORGANIC, AQUEOUS SOLUTION, N.O.S.
|
3219
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2479
|
PENTAFLOETAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 125)
|
PENTAFLUOROETHANE
(REFRIGERANT GAS R 125)
|
3220
|
2
|
2.2
|
20
|
2480
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B
|
3221
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2481
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE B
|
3222
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2482
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C
|
3223
|
4.1
|
4.1
|
|
2483
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE C
|
3224
|
4.1
|
4.1
|
|
2484
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D
|
3225
|
4.1
|
4.1
|
|
2485
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE D
|
3226
|
4.1
|
4.1
|
|
2486
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E
|
3227
|
4.1
|
4.1
|
|
2487
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE E
|
3228
|
4.1
|
4.1
|
|
2488
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F
|
3229
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2489
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE F
|
3230
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2490
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3231
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2491
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI B, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE B, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3232
|
4.1
|
4.1
+1
|
|
2492
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3233
|
4.1
|
4.1
|
|
2493
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI C, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE C, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3234
|
4.1
|
4.1
|
|
2494
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3235
|
4.1
|
4.1
|
|
2495
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI D, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE D, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3236
|
4.1
|
4.1
|
|
2496
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3237
|
4.1
|
4.1
|
|
2497
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI E, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE E, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3238
|
4.1
|
4.1
|
|
2498
|
CHẤT LỎNG TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
LIQUID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3239
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2499
|
CHẤT RẮN TỰ PHẢN ỨNG
LOẠI F, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT
|
SELF-REACTIVE
SOLID TYPE F, TEMPERATURE CONTROLLED
|
3240
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2500
|
2-BROM-2-NITROPROPAN-1,3-DIOL
|
2-BROMO-2-NITROPROPANE-1,3-
DIOL
|
3241
|
4.1
|
4.1
|
|
2501
|
AZODICACBONAMIT
|
AZODICARBONAMIDE
|
3242
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2502
|
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT
ĐỘC DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SOLIDS
CONTAINING TOXIC LIQUID, N.O.S.
|
3243
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2503
|
CHẤT RẮN CHỨA CHẤT ĂN
MÒN DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SOLIDS
CONTAINING CORROSIVE LIQUID, N.O.S.
|
3244
|
8
|
8
|
80
|
2504
|
SINH VẬT BIẾN
ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN
|
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS
|
3245
|
9
|
9
|
|
2505
|
SINH VẬT BIẾN
ĐỔI GEN hoặc VI SINH VẬT BIẾN ĐỔI GEN, trong nitơ lỏng làm lạnh
|
GENETICALLY
MODIFIED MICROORGANISMS or GENETICALLY MODIFIED ORGANISMS, in refrigerated
liquid nitrogen
|
3245
|
9
|
9
+2.2
|
|
2506
|
METANSULPHONYL
CLORUA
|
METHANESULPHONYL
CHLORIDE
|
3246
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2507
|
NATRI
PEROXOBORAT, KHAN
|
SODIUM
PEROXOBORATE, ANHYDROUS
|
3247
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2508
|
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3248
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2509
|
THUỐC DẠNG LỎNG, DỄ
CHÁY, CHẤT ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3248
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2510
|
THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT
ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3249
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2511
|
THUỐC DẠNG RẮN, CHẤT
ĐỘC, N.O.S.
|
MEDICINE,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3249
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2512
|
AXIT
CLOAXETIC , DẠNG CHẢY
|
CHLOROACETIC
ACID, MOLTEN
|
3250
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2513
|
ISOSORBIDE-5-MONONITRAT
|
ISOSORBIDE-5-MONONITRATE
|
3251
|
4.1
|
4.1
|
|
2514
|
DIFLOMETAN
(MÔI CHẤT LẠNH R 32)
|
DIFLUOROMETHANE
(REFRIGERANT GAS R 32)
|
3252
|
2
|
2.1
|
23
|
2515
|
DINATRI
TRIOXOSILICAT
|
DISODIUM
TRIOXOSILICATE
|
3253
|
8
|
8
|
80
|
2516
|
TRIBUTYLPHOSPHANE
|
TRIBUTYLPHOSPHANE
|
3254
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2517
|
tert-BUTYL
HYPOCLORIT
|
tert-BUTYL
HYPOCHLORITE
|
3255
|
4.2
|
|
|
2518
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và dưới 100° C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and below 100° C
|
3256
|
3
|
3
|
30
|
2519
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, DỄ CHÁY, N.O.S. có điểm chớp cháy trên 60° C, bằng và lớn hơn điểm chớp
cháy và bằng và lớn hơn 100° C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with flashpoint above 60° C, at or
above its flashpoint and at or above 100° C
|
3256
|
3
|
3
|
30
|
2520
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp tại nhiệt độ cao hơn 190 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at a temperature higher
than 190 °C
|
3257
|
9
|
9
|
99
|
2521
|
CHẤT LỎNG NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 100 °C và dưới điểm chớp cháy (kể cả kim loại
nóng chảy, muối dạng chảy, v.v...), được nạp ở nhiệt độ hoặc dưới 190 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE LIQUID, N.O.S., at or above 100 °C and below its flash-point
(including molten metals, molten salts, etc.), filled at or below 190 °C
|
3257
|
9
|
9
|
99
|
2522
|
CHẤT RẮN NHIỆT ĐỘ
CAO, N.O.S., bằng và lớn hơn 240 °C
|
ELEVATED
TEMPERATURE SOLID, N.O.S., at or above 240 °C
|
3258
|
9
|
9
|
99
|
2523
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
88
|
2524
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID,
CORROSIVE, N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
80
|
2525
|
AMIN, DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, N.O.S. hoặc POLYAMIN, DẠNG RẮN, ĂN MÒN, N.O.S.
|
AMINES, SOLID, CORROSIVE,
N.O.S. or POLYAMINES, SOLID, CORROSIVE, N.O.S.
|
3259
|
8
|
8
|
80
|
2526
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
88
|
2527
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
80
|
2528
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3260
|
8
|
8
|
80
|
2529
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
88
|
2530
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
80
|
2531
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH A XIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3261
|
8
|
8
|
80
|
2532
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
88
|
2533
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
80
|
2534
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3262
|
8
|
8
|
80
|
2535
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
88
|
2536
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
80
|
2537
|
CHẤT RẮN ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE SOLID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3263
|
8
|
8
|
80
|
2538
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
88
|
2539
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
80
|
2540
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3264
|
8
|
8
|
80
|
2541
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
88
|
2542
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
80
|
2543
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH AXIT, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
ACIDIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3265
|
8
|
8
|
80
|
2544
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
88
|
2545
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
80
|
2546
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ TÍNH
BAZƠ, CHẤT VÔ CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, INORGANIC, N.O.S.
|
3266
|
8
|
8
|
80
|
2547
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
88
|
2548
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
80
|
2549
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, CÓ
TÍNH BAZƠ, CHẤT HỮU CƠ, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
BASIC, ORGANIC, N.O.S.
|
3267
|
8
|
8
|
80
|
2550
|
THIẾT BỊ AN TOÀN,
kích hoạt bằng điện
|
SAFETY DEVICES,
electrically initiated
|
3268
|
9
|
9
|
|
2551
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA
POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng
|
POLYESTER RESIN KIT,
liquid base material
|
3269
|
3
|
3
|
|
2552
|
BỘ DỤNG CỤ BẰNG NHỰA
POLYESTE, vật liệu bazơ lỏng
|
POLYESTER RESIN KIT,
liquid base material
|
3269
|
3
|
3
|
|
2553
|
BỘ LỌC MÀNG NITƠ
XENLULO, chứa ít hơn 12,6% nitơ theo khối lượng khô
|
NITROCELLULOSE
MEMBRANE FILTERS, with not more than 12.6% nitrogen, by dry mass
|
3270
|
4.1
|
4.1
|
|
2554
|
ETE, N.O.S.
|
ETHERS, N.O.S.
|
3271
|
3
|
3
|
33
|
2555
|
ETE, N.O.S.
|
ETHERS, N.O.S.
|
3271
|
3
|
3
|
30
|
2556
|
ESTE, N.O.S.
|
ESTERS, N.O.S.
|
3272
|
3
|
3
|
33
|
2557
|
ESTE, N.O.S.
|
ESTERS, N.O.S.
|
3272
|
3
|
3
|
30
|
2558
|
NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S.
|
NITRILES, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S.
|
3273
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2559
|
NITRIL, DỄ CHÁY, ĐỘC,
N.O.S.
|
NITRILES, FLAMMABLE,
TOXIC, N.O.S.
|
3273
|
3
|
3
6.1
|
336
|
2560
|
DUNG DỊCH ALCOHOLAT, N.O.S.,
trong cồn
|
ALCOHOLATES SOLUTION,
N.O.S., in alcohol
|
3274
|
3
|
3
+8
|
338
|
2561
|
NITRIL, ĐỘC, DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
NITRILES, TOXIC,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3275
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2562
|
NITRIL, ĐỘC,
DỄ CHÁY, N.O.S,
|
NITRILES,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3275
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2563
|
NITRIL, DẠNG
LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES,
LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2564
|
NITRIL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2565
|
NITRIL, DẠNG LỎNG,
ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES, LIQUID,
TOXIC, N.O.S.
|
3276
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2566
|
CLOFORMAT, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CHLOROFORMATES,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3277
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2567
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2568
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2569
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3278
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2570
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3279
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2571
|
ORGANOPHOTPHO HỢP
CHẤT, ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3279
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2572
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2573
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2574
|
ORGANOARSENIC HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3280
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2575
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2576
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2577
|
CACBONYL KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
METAL CARBONYLS,
LIQUID, N.O.S.
|
3281
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2578
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2579
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2580
|
HỢP CHẤT HỮU CƠ KIM
LOẠI, DẠNG LỎNG, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, LIQUID, TOXIC, N.O.S.
|
3282
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2581
|
SELEN HỢP CHẤT, DẠNG
RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM COMPOUND,
SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2582
|
SELEN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2583
|
SELEN HỢP
CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
SELENIUM
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3283
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2584
|
TELU HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2585
|
TELU HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2586
|
TELU HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
TELLURIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3284
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2587
|
VANADI HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2588
|
VANADI HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2589
|
VANADI HỢP
CHẤT, N.O.S.
|
VANADIUM
COMPOUND, N.O.S.
|
3285
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2590
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3286
|
3
|
3
+6.1
+8
|
368
|
2591
|
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY,
ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
FLAMMABLE LIQUID,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3286
|
3
|
3
+6.1
+8
|
368
|
2592
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2593
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2594
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3287
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2595
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2596
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2597
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, VÔ
CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
INORGANIC, N.O.S.
|
3288
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2598
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3289
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2599
|
CHẤT ĐỘC DẠNG LỎNG,
ĂN MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC LIQUID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3289
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2600
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3290
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2601
|
CHẤT ĐỘC DẠNG RẮN, ĂN
MÒN, VÔ CƠ, N.O.S.
|
TOXIC SOLID,
CORROSIVE, INORGANIC, N.O.S.
|
3290
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2602
|
CHẤT THẢI BỆNH VIỆN,
CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI
Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
CLINICAL WASTE,
UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL
WASTE, N.O.S.
|
3291
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2603
|
CHẤT THẢI BỆNH VIỆN,
CHƯA PHÂN LOẠI, N.O.S. hoặc CHẤT THẢI Y TẾ (SINH HỌC), N.O.S. hoặc CHẤT THẢI
Y TẾ CÓ KIỂM SOÁT, N.O.S., trong nitơ lỏng làm lạnh
|
CLINICAL WASTE,
UNSPECIFIED, N.O.S. or (BIO) MEDICAL WASTE, N.O.S. or REGULATED MEDICAL
WASTE, N.O.S., in refrigerated liquid nitrogen
|
3291
|
6.2
|
6.2
+2.2
|
|
2604
|
ẮC QUY, CHỨA NATRI,
hoặc PIN, CHỨA NATRI
|
BATTERIES, CONTAINING
SODIUM, or CELLS, CONTAINING SODIUM
|
3292
|
4.3
|
4.3
|
|
2605
|
HYDRAZIN, DUNG DỊCH
NƯỚC chứa ít hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE, AQUEOUS
SOLUTION with not more than 37% hydrazine, by mass
|
3293
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2606
|
HYDRO XYANUA, DUNG
DỊCH TRONG CỒN chứa ít hơn 45% hydro xyanua
|
HYDROGEN CYANIDE,
SOLUTION IN ALCOHOL with not more than 45% hydrogen cyanide
|
3294
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2607
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S.
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2608
|
HYDROCACBON, DẠNG LỎNG,
N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2609
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S. (áp suất hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S. (vapour pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
3295
|
3
|
3
|
33
|
2610
|
HYDROCACBON, DẠNG
LỎNG, N.O.S.
|
HYDROCARBONS, LIQUID,
N.O.S.
|
3295
|
3
|
3
|
30
|
2611
|
HEPTAFLOPROPAN (MÔI
CHẤT LẠNH R 227)
|
HEPTAFLUOROPROPANE
(REFRIGERANT GAS R 227)
|
3296
|
2
|
2.2
|
20
|
2612
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CLOTETRAFLOETAN chứa ít hơn 8,8% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CHLOROTETRAFLUORO- ETHANE MIXTURE with not more than 8.8% ethylene oxide
|
3297
|
2
|
2.2
|
20
|
2613
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ PENTAFLOETAN chứa ít hơn 7,9% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
PENTAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 7.9% ethylene oxide
|
3298
|
2
|
2.2
|
20
|
2614
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ TETRAFLOETAN chứa ít hơn 5,6% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
TETRAFLUOROETHANE MIXTURE with not more than 5.6% ethylene oxide
|
3299
|
2
|
2.2
|
20
|
2615
|
HỖN HỢP OXIT ETYLEN
VÀ CACBON DIOXIT chứa hơn 87% oxit etylen
|
ETHYLENE OXIDE AND
CARBON DIOXIDE MIXTURE with more than 87% ethylene oxide
|
3300
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2616
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3301
|
8
|
8
+4.2
|
884
|
2617
|
CHẤT LỎNG ĂN MÒN, TỰ
GIA NHIỆT, N.O.S.
|
CORROSIVE LIQUID,
SELF- HEATING, N.O.S.
|
3301
|
8
|
8
+4.2
|
84
|
2618
|
2-DIMETYLAMINOETYL
ACRYLAT
|
2-DIMETHYLAMINOETHYL
ACRYLATE
|
3302
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2619
|
KHÍ DẠNG NÉN,
ĐỘC, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS, TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
|
3303
|
2
|
2.3
+5.1
|
265
|
2620
|
KHÍ DẠNG NÉN,
ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
COMPRESSED
GAS, TOXIC, CORROSIVE, N.O.S
|
3304
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2621
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3305
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
2622
|
KHÍ DẠNG NÉN, ĐỘC, Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
COMPRESSED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3306
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2623
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô
XY HÓA, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3307
|
2
|
2.3
+5.1
|
265
|
2624
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3308
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2625
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3309
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
263
|
2626
|
KHÍ HÓA LỎNG, ĐỘC, Ô
XY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
LIQUEFIED GAS, TOXIC,
OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3310
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
265
|
2627
|
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG
LỎNG, Ô XY HÓA, N.O.S.
|
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.
|
3311
|
2
|
2.2
+5.1
|
225
|
2628
|
KHÍ, LÀM LẠNH DẠNG
LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
GAS, REFRIGERATED
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3312
|
2
|
2.1
|
223
|
2629
|
CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU,
TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING
|
3313
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2630
|
CHẤT HỮU CƠ TẠO MÀU,
TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANIC PIGMENTS,
SELF- HEATING
|
3313
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2631
|
HỢP CHẤT NHỰA dưới
dạng bột nhão, tấm hoặc dây, sinh ra hơi dễ cháy
|
PLASTICS MOULDING
COMPOUND in dough, sheet or extruded rope form evolving flammable vapour
|
3314
|
9
|
None
|
90
|
2632
|
MẪU HÓA CHẤT, ĐỘC
|
CHEMICAL SAMPLE,
TOXIC
|
3315
|
6.1
|
6.1
|
|
2633
|
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC
hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU
|
CHEMICAL KIT or FIRST
AID KIT
|
3316
|
9
|
9
|
|
2634
|
BỘ DỤNG CỤ HÓA HỌC
hoặc BỘ DỤNG CỤ CẤP CỨU
|
CHEMICAL KIT or FIRST
AID KIT
|
3316
|
9
|
9
|
|
2635
|
2-AMINO-4,6-
DINITROPHENOL, LÀM ƯỚT với trên 20% nước, theo khối lượng
|
2-AMINO-4,6-DINITROPHENOL,
WETTED with not less than 20% water, by mass
|
3317
|
4.1
|
4.1
|
|
2636
|
DUNG DỊCH AMONIAC,
khối lượng riêng tương đối nhỏ hơn 0,880 ở 15 °C trong nước, chứa hơn 50%
amoniac
|
AMMONIA SOLUTION,
relative density less than 0.880 at 15 °C in water, with more than 50%
ammonia
|
3318
|
2
|
2.3
+8
|
268
|
2637
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN, N.O.S. chứa từ 2% đến 10% nitơ glyxerin, theo khối
lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, SOLID, N.O.S. with more than 2% but not more than 10%
nitroglycerin, by mass
|
3319
|
4.1
|
4.1
|
|
2638
|
NATRI BOHYDRUA VÀ
NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri
hydroxit theo khối lượng
|
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass
|
3320
|
8
|
8
|
80
|
2639
|
NATRI BOHYDRUA VÀ
NATRI HYDROXIT DUNG DỊCH, chứa dưới 12% natri bohydrua và dưới 40% natri
hydroxit theo khối lượng
|
SODIUM BOROHYDRIDE
AND SODIUM HYDROXIDE SOLUTION, with not more than 12% sodium borohydride and
not more than 40% sodium hydroxide by mass
|
3320
|
8
|
8
|
80
|
2640
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), non fissile or fissile-excepted
|
3321
|
7
|
7X
|
70
|
2641
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-III), phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-III), non fissile or fissile-excepted
|
3322
|
7
|
7X
|
70
|
2642
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI C, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn trừ
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE C PACKAGE, non fissile or fissile-excepted
|
3323
|
7
|
7X
|
70
|
2643
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP (LSA-II), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY (LSA-II), FISSILE
|
3324
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2644
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
HOẠT ĐỘ RIÊNG THẤP, (LSA-III), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
LOW SPECIFIC ACTIVITY, (LSA-III), FISSILE
|
3325
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2645
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
VẬT NHIỄM BẨN BỀ MẶT (SCO-I hoặc SCO-II), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
SURFACE CONTAMINATED OBJECTS (SCO-I or SCO-II), FISSILE
|
3326
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2646
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, PHÂN HẠCH, dạng không đặc biệt
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, FISSILE, non- special form
|
3327
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2647
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(U), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE B(U) PACKAGE, FISSILE
|
3328
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2648
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI B(M), PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE B(M) PACKAGE, FISSILE
|
3329
|
7
|
7X+7E
|
70
|
2649
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI C, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE C PACKAGE, FISSILE
|
3330
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2650
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
ĐƯỢC VẬN CHUYỂN VỚI BỐ TRÍ ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TRANSPORTED UNDER SPECIAL ARRANGEMENT, FISSILE
|
3331
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2651
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, phân hạch hoặc không phân hạch - được miễn
trừ
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, non fissile or fissile-excepted
|
3332
|
7
|
7X
|
70
|
2652
|
VẬT LIỆU PHÓNG XẠ,
KIỆN HÀNG LOẠI A, DẠNG ĐẶC BIỆT, PHÂN HẠCH
|
RADIOACTIVE MATERIAL,
TYPE A PACKAGE, SPECIAL FORM, FISSILE
|
3333
|
7
|
7X
+7E
|
70
|
2653
|
Chất lỏng kiểm soát
trong hàng không, n.o.s.
|
Aviation regulated
liquid, n.o.s.
|
3334
|
9
|
|
|
2654
|
Chất rắn kiểm soát
trong hàng không, n.o.s.
|
Aviation regulated
solid, n.o.s.
|
3335
|
9
|
|
|
2655
|
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2656
|
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất
hơi ở 50 °C lớn hơn 110 kPa)
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour
pressure at 50 °C more than 110 kPa)
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2657
|
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. (áp suất
hơi ở 50 °C nhỏ hơn 110 kPa)
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. (vapour
pressure at 50 °C not more than 110 kPa)
|
3336
|
3
|
3
|
33
|
2658
|
MERCAPTAN, DẠNG LỎNG,
DỄ CHÁY, N.O.S. hoặc MERCAPTAN HỖN HỢP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
MERCAPTANS, LIQUID,
FLAMMABLE, N.O.S. or MERCAPTAN MIXTURE, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3336
|
3
|
3
|
30
|
2659
|
MÔI CHẤT LẠNH R 404A
(Pentafloetan, 1,1,1-trifloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp
chứa khoảng 44% pentafloetan và 52% 1,1,1- trifloetan)
|
REFRIGERANT GAS R 404A
(Pentafluoroethane, 1,1,1- trifluoroethane, and 1,1,1,2- tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 44% pentafluoroethane and 52% 1,1,1-
trifluoroethane)
|
3337
|
2
|
2.2
|
20
|
2660
|
MÔI CHẤT LẠNH R 407A
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
20% diflometan và 40% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407A (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 20% difluoromethane and 40%
pentafluoroethane)
|
3338
|
2
|
2.2
|
20
|
2661
|
MÔI CHẤT LẠNH R 407B
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
10% diflometan và 70% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407B (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 10% difluoromethane and 70%
pentafluoroethane)
|
3339
|
2
|
2.2
|
20
|
2662
|
MÔI CHẤT LẠNH R 407C
(diflometan, pentafloetan, và 1,1,1,2-tetrafloetan zeotropic hỗn hợp chứa khoảng
23% diflometan và 25% pentafloetan)
|
REFRIGERANT GAS R
407C (Difluoromethane, pentafluoroethane, and 1,1,1,2-tetrafluoroethane
zeotropic mixture with approximately 23%difluoromethane and 25%
pentafluoroethane)
|
3340
|
2
|
2.2
|
20
|
2663
|
THIOUREA DIOXIT
|
THIOUREA DIOXIDE
|
3341
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2664
|
THIOUREA DIOXIT
|
THIOUREA DIOXIDE
|
3341
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2665
|
XANTHAT
|
XANTHATES
|
3342
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2666
|
XANTHAT
|
XANTHATES
|
3342
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2667
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo
khối lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with not more than 30%
nitroglycerin, by mass
|
3343
|
3
|
3
|
|
2668
|
PENTAERYTHRIT
TETRANITRAT (PENTAERYTHRITOL TETRANITRAT, PETN) HỖN HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG RẮN,
N.O.S. chứa từ 10% đến 20% PETN, theo khối lượng
|
PENTAERYTHRITE
TETRANITRATE (PENTAERYTHRITOL TETRANITRATE; PETN) MIXTURE, DESENSITIZED,
SOLID, N.O.S. with more than 10% but not more than 20% PETN, by mass
|
3344
|
4.1
|
4.1
|
|
2669
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2670
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2671
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, SOLID, TOXIC
|
3345
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2672
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3346
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2673
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3346
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2674
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2675
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2676
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên
23°C
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23
°C
|
3347
|
6.1
|
6.1+3
|
63
|
2677
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2678
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2679
|
DẪN XUẤT THUỐC BẢO VỆ
THỰC VẬT AXIT PHENOXYAXETIC, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PHENOXYACETIC ACID
DERIVATIVE PESTICIDE, LIQUID, TOXIC
|
3348
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2680
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2681
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2682
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, RẮN, CHẤT ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
SOLID, TOXIC
|
3349
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2683
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3350
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2684
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĐỘC, điểm chớp cháy dưới 23°C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, FLAMMABLE, TOXIC, flash-point less than 23 °C
|
3350
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2685
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2686
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23°C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2687
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC, DỄ CHÁY, điểm chớp cháy trên 23 °C
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC, FLAMMABLE, flash-point not less than 23 °C
|
3351
|
6.1
|
6.1
+3
|
63
|
2688
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2689
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2690
|
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
PYRETHROID, DẠNG LỎNG, ĐỘC
|
PYRETHROID PESTICIDE,
LIQUID, TOXIC
|
3352
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2691
|
KHÍ TRỪ SÂU, DỄ CHÁY,
N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3354
|
2
|
2.1
|
23
|
2692
|
KHÍ TRỪ SÂU, CHẤT
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
INSECTICIDE GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3355
|
2
|
2.3
+2.1
|
263
|
2693
|
MÁY TẠO ÔXY, HÓA HỌC
|
OXYGEN GENERATOR,
CHEMICAL
|
3356
|
5.1
|
5.1
|
|
2694
|
NITƠ GLYXERIN HỖN
HỢP, KHỬ NHẠY, DẠNG LỎNG, N.O.S. chứa ít hơn 30% nitơ glyxerin theo khối
lượng
|
NITROGLYCERIN
MIXTURE, DESENSITIZED, LIQUID, N.O.S. with not more than 30% nitroglycerin,
by mass
|
3357
|
3
|
3
|
|
2695
|
MÁY LÀM LẠNH, chứa
khí hóa lỏng, dễ cháy, không độc
|
REFRIGERATING
MACHINES containing flammable, non-toxic, liquefied gas
|
3358
|
2
|
2.1
|
|
2696
|
ĐƠN VỊ VẬN TẢI CHỞ
HÀNG XÔNG KHÓI
|
FUMIGATED CARGO
TRANSPORT UNIT
|
3359
|
9
|
|
|
2697
|
Sợi, thực vật, khô
|
Fibres, vegetable,
dry
|
3360
|
4.1
|
|
|
2698
|
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÒN, N.O.S.
|
CHLOROSILANES, TOXIC,
CORROSIVE, N.O.S.
|
3361
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2699
|
CLOSILAN, ĐỘC, ĂN
MÒN, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHLOROSILANES, TOXIC,
CORROSIVE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3362
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
638
|
2700
|
Hàng nguy hiểm trong
máy móc hoặc hàng nguy hiểm trong máy móc thiết bị
|
Dangerous goods in
machinery or dangerous goods in apparatus
|
3363
|
9
|
|
|
2701
|
TRINITROPHENOL (AXIT
PICRIC), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROPHENOL
(PICRIC ACID), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3364
|
4.1
|
4.1
|
|
2702
|
TRINITROCLOBENZEN
(PICRYL CLORUA), LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROCHLOROBENZENE
(PICRYL CHLORIDE), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3365
|
4.1
|
4.1
|
|
2703
|
TRINITROTOLUEN (TNT),
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROTOLUENE
(TNT), WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3366
|
4.1
|
4.1
|
|
2704
|
TRINITROBENZEN, LÀM
ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZENE,
WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3367
|
4.1
|
4.1
|
|
2705
|
AXIT TRINITROBENZOIC,
LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
TRINITROBENZOIC ACID,
WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3368
|
4.1
|
4.1
|
|
2706
|
NATRI
DINITRO-o-CRESOLAT, LÀM ƯỚT với trên 10% nước theo khối lượng
|
SODIUM DINITRO-o-
CRESOLATE, WETTED with not less than 10% water, by mass
|
3369
|
4.1
|
4.1
+6.1
|
|
2707
|
UREA NITRAT, LÀM ƯỚT
với trên 10% nước theo khối lượng
|
UREA NITRATE, WETTED
with not less than 10% water, by mass
|
3370
|
4.1
|
4.1
|
|
2708
|
2 –METYLBUTANAL
|
2 –METHYLBUTANAL
|
3371
|
3
|
3
|
33
|
2709
|
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B
|
BIOLOGICAL SUBSTANCE,
CATEGORY B
|
3373
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2710
|
CHẤT SINH HỌC, PHÂN
LOẠI B (chỉ vật liệu có nguồn gốc động vật)
|
BIOLOGICAL SUBSTANCE,
CATEGORY B (animal material only)
|
3373
|
6.2
|
6.2
|
606
|
2711
|
AXETYLEN, KHÔNG DUNG
MÔI
|
ACETYLENE, SOLVENT
FREE
|
3374
|
2
|
2.1
|
|
2712
|
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng
lỏng
|
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, liquid
|
3375
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2713
|
NHŨ TƯƠNG AMONI
NITRAT hoặc HUYỀN PHÙ hoặc GEL, chất trung gian cho các chất nổ mạnh, dạng
rắn
|
AMMONIUM NITRATE
EMULSION or SUSPENSION or GEL, intermediate for blasting explosives, solid
|
3375
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2714
|
4-NITROPHENYL-HYDRAZIN,
chứa hơn 30% nước, theo khối lượng
|
4-NITROPHENYL-HYDRAZINE,
with not less than 30% water, by mass
|
3376
|
4.1
|
4.1
|
|
2715
|
NATRI PERBORAT
MONOHYDRAT
|
SODIUM PERBORATE
MONOHYDRATE
|
3377
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2716
|
NATRI CACBONAT
PEROXYHYDRAT
|
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE
|
3378
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2717
|
NATRI CACBONAT
PEROXYHYDRAT
|
SODIUM CARBONATE
PEROXYHYDRATE
|
3378
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2718
|
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY,
DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, LIQUID, N.O.S.
|
3379
|
3
|
3
|
|
2719
|
CHẤT NỔ KHỬ NHẠY,
DẠNG RẮN, N.O.S.
|
DESENSITIZED
EXPLOSIVE, SOLID, N.O.S.
|
3380
|
4.1
|
4.1
|
|
2720
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng
độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3381
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2721
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng
độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and saturated
vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3382
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2722
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3383
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2723
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, N.O.S. có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, FLAMMABLE, N.O.S. with with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3384
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2724
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp
hơn hoặc bằng 200 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3385
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2725
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, N.O.S., có LC50 thấp
hơn hoặc bằng 1000 ml/m³ và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, WATER-REACTIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³
and saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3386
|
6.1
|
6.1
+4.3
|
623
|
2726
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S.with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3387
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2727
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ÔXI HÓA, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, OXIDIZING, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3388
|
6.1
|
6.1
+5.1
|
665
|
2728
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 200 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 500 LC50
|
3389
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2729
|
CHẤT ĐỘC XÂM NHẬP QUA
ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m³
và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY INHALATION
LIQUID, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or equal to 1000 ml/m³ and
saturated vapour concentration greater than or equal to 10 LC50
|
3390
|
6.1
|
6.1
+8
|
668
|
2730
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, DẪN LỬA
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC
|
3391
|
4.2
|
4.2
|
43
|
2731
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, DẪN LỬA
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC
|
3392
|
4.2
|
4.2
|
333
|
2732
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
|
3393
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X432
|
2733
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, DẪN LỬA, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, PYROPHORIC, WATER- REACTIVE
|
3394
|
4.2
|
4.2
+4.3
|
X333
|
2734
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2735
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2736
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE
|
3395
|
4.3
|
4.3
|
423
|
2737
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
X423
|
2738
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC SUBSTANCE,
SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2739
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3396
|
4.3
|
4.3
+4.1
|
423
|
2740
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
X423
|
2741
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3+4.2
|
423
|
2742
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, WATER- REACTIVE, SELF-HEATING
|
3397
|
4.3
|
4.3
+4.2
|
423
|
2743
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
X323
|
2744
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2745
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE
|
3398
|
4.3
|
4.3
|
323
|
2746
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
2747
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
323
|
2748
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, LIQUID, WATER- REACTIVE, FLAMMABLE
|
3399
|
4.3
|
4.3
+3
|
323
|
2749
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
|
3400
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2750
|
CHẤT HỮU CƠ KIM LOẠI,
DẠNG RẮN, TỰ GIA NHIỆT
|
ORGANOMETALLIC
SUBSTANCE, SOLID, SELF- HEATING
|
3400
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2751
|
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM, DẠNG RẮN
|
ALKALI METAL AMALGAM,
SOLID
|
3401
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2752
|
HỖN HỐNG (AMALGAM)
KIM LOẠI KIỀM THỔ, DẠNG RẮN
|
ALKALINE EARTH METAL
AMALGAM, SOLID
|
3402
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2753
|
HỢP KIM KIM LOẠI
KALI, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM METAL
ALLOYS, SOLID
|
3403
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2754
|
HỢP KIM CỦA NATRI VÀ
KALI, DẠNG RẮN
|
POTASSIUM SODIUM
ALLOYS, SOLID
|
3404
|
4.3
|
4.3
|
X423
|
2755
|
BARI CLORAT
DUNG DỊCH
|
BARIUM
CHLORATE SOLUTION
|
3405
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2756
|
BARI CLORAT
DUNG DỊCH
|
BARIUM
CHLORATE SOLUTION
|
3405
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2757
|
BARI
PERCLORAT DUNG DỊCH
|
BARIUM
PERCHLORATE SOLUTION
|
3406
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2758
|
BARI
PERCLORAT DUNG DỊCH
|
BARIUM
PERCHLORATE SOLUTION
|
3406
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2759
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
|
3407
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2760
|
HỖN HỢP CỦA
CLORAT VÀ MAGIE CLORUA DUNG DỊCH
|
CHLORATE AND
MAGNESIUM CHLORIDE MIXTURE SOLUTION
|
3407
|
5.1
|
5.1
|
50
|
2761
|
CHÌ PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION
|
3408
|
5.1
|
5.1+6.1
|
56
|
2762
|
CHÌ PERCLORAT DUNG
DỊCH
|
LEAD PERCHLORATE
SOLUTION
|
3408
|
5.1
|
5.1
+6.1
|
56
|
2763
|
CLONITROBENZEN, DẠNG
LỎNG
|
CHLORONITROBENZENES,
LIQUID
|
3409
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2764
|
4-CLO-o-TOLUIDIN
HYDROCLORUA DUNG DỊCH
|
4-CHLORO-o-TOLUIDINE
HYDROCHLORIDE SOLUTION
|
3410
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2765
|
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH
|
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION
|
3411
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2766
|
beta-NAPHTHYLAMIN
DUNG DỊCH
|
beta-NAPHTHYLAMINE
SOLUTION
|
3411
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2767
|
AXIT FORMIC chứa từ
10% đến 85% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID with not
less than 10% but not more than 85% acid by mass
|
3412
|
8
|
8
|
80
|
2768
|
AXIT FORMIC chứa từ
5% đến 10% axit theo khối lượng
|
FORMIC ACID with not
less than 5% but less than 10% acid by mass
|
3412
|
8
|
8
|
80
|
2769
|
KALI XYANUA
DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2770
|
KALI XYANUA
DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2771
|
KALI XYANUA
DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
CYANIDE SOLUTION
|
3413
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2772
|
NATRI XYANUA
DUNG DỊCH
|
SODIUM
CYANIDE SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2773
|
NATRI XYANUA
DUNG DỊCH
|
SODIUM CYANIDE
SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2774
|
NATRI XYANUA
DUNG DỊCH
|
SODIUM
CYANIDE SOLUTION
|
3414
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2775
|
NATRI FLORIT
DUNG DỊCH
|
SODIUM
FLUORIDE SOLUTION
|
3415
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2776
|
CLOACETO-PHENON,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROACETO-PHENONE,
LIQUID
|
3416
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2777
|
XYLYL BROMUA,
DẠNG RẮN
|
XYLYL
BROMIDE, SOLID
|
3417
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2778
|
2,4-TOLUYLENEDIAMIN
DUNG DỊCH
|
2,4-TOLUYLENEDIAMINE
SOLUTION
|
3418
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2779
|
PHỨC CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA AXETIC, DẠNG RẮN
|
BORON TRIFLUORIDE
ACETIC ACID COMPLEX, SOLID
|
3419
|
8
|
8
|
80
|
2780
|
PHỨC CHẤT AXIT BO
TRIFLORUA PROPIONIC, DẠNG RẮN
|
BORON TRIFLUORIDE
PROPIONIC ACID COMPLEX, SOLID
|
3420
|
8
|
8
|
80
|
2781
|
KALI
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
3421
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2782
|
KALI
HYDRODIFLORIT DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
HYDROGENDIFLUORIDE SOLUTION
|
3421
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2783
|
KALI FLORIT
DUNG DỊCH
|
POTASSIUM
FLUORIDE SOLUTION
|
3422
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2784
|
TETRAMETYL-AMONI
HYDROXIT, DẠNG RẮN
|
TETRAMETHYL-AMMONIUM
HYDROXIDE, SOLID
|
3423
|
8
|
8
|
80
|
2785
|
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DỊCH
|
AMMONIUM
DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION
|
3424
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2786
|
AMONI
DINITRO-o-CRESOLAT DUNG DICH
|
AMMONIUM
DINITRO-o-CRESOLATE SOLUTION
|
3424
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2787
|
AXIT
BROMAXETIC, DẠNG RẮN
|
BROMOACETIC
ACID, SOLID
|
3425
|
8
|
8
|
80
|
2788
|
ACRYLAMIT
DUNG DỊCH
|
ACRYLAMIDE
SOLUTION
|
3426
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2789
|
CLOBENZYL
CLORUA, DẠNG RẮN
|
CHLOROBENZYL
CHLORIDES, SOLID
|
3427
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2790
|
3-CLO-4-METYLPHENYL
ISOXYANAT, DẠNG RẮN
|
3-CHLORO-4-METHYLPHENYL
ISOCYANATE, SOLID
|
3428
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2791
|
CLOTOLUIDIN,
DẠNG LỎNG
|
CHLOROTOLUIDINES,
LIQUID
|
3429
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2792
|
XYLENOL, DẠNG
LỎNG
|
XYLENOLS,
LIQUID
|
3430
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2793
|
NITROBENZO-TRIFLORIT,
DẠNG RẮN
|
NITROBENZO-TRIFLUORIDES,
SOLID
|
3431
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2794
|
POLYCLORINAT
BIPHENYL, DẠNG RẮN
|
POLYCHLORINATED
BIPHENYLS, SOLID
|
3432
|
9
|
9
|
90
|
2795
|
NITROCRESOL,
DẠNG LỎNG
|
NITROCRESOLS,
LIQUID
|
3434
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2796
|
HEXAFLOAXETON
HYDRAT, DẠNG RẮN
|
HEXAFLUOROACETONE
HYDRATE, SOLID
|
3436
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2797
|
CLOCRESOL,
DẠNG RẮN
|
CHLOROCRESOLS,
SOLID
|
3437
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2798
|
CỒN
alpha-METYLBENZYL, DẠNG RẮN
|
alpha-METHYLBENZYL
ALCOHOL, SOLID
|
3438
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2799
|
NITRIL, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES.
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2800
|
NITRIL, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2801
|
NITRIL, DẠNG
RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
NITRILES,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3439
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2802
|
SELEN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM
COMPOUND. LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2803
|
SELEN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM
COMPOUND, LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2804
|
SELEN HỢP
CHẤT, DẠNG LỎNG, N.O.S.
|
SELENIUM
COMPOUND. LIQUID, N.O.S.
|
3440
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2805
|
CLODINITROBENZEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORODINITROBENZENES,
SOLID
|
3441
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2806
|
DICLOANILIN,
DẠNG RẮN
|
DICHLOROANILINES,
SOLID
|
3442
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2807
|
DINITROBENZEN,
DẠNG RẮN
|
DINITROBENZENES,
SOLID
|
3443
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2808
|
NICOTIN
HYDROCLORUA, DẠNG RẮN
|
NICOTINE
HYDROCHLORIDE, SOLID
|
3444
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2809
|
NICOTIN
SUNPHAT, DẠNG RẮN
|
NICOTINE
SULPHATE, SOLID
|
3445
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2810
|
NITROTOLUEN,
DẠNG RẮN
|
NITROTOLUENES,
SOLID
|
3446
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2811
|
NITROXYLEN,
DẠNG RẮN
|
NITROXYLENES.
SOLID
|
3447
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2812
|
CHẤT KHÍ GÂY CHẢY
NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TEAR GAS SUBSTANCE,
SOLID, N.O.S.
|
3448
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2813
|
CHẤT KHÍ GÂY
CHẢY NƯỚC MẮT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TEAR GAS
SUBSTANCE, SOLID, N.O.S.
|
3448
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2814
|
BROMBENZYL
XYANUA, DẠNG RẮN
|
BROMOBENZYL
CYANIDES, SOLID
|
3449
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2815
|
DIPHENYLCLO-ARSIN,
DẠNG RẮN
|
DIPHENYLCHLORO-ARSINE,
SOLID
|
3450
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2816
|
TOLUIDIN,
DẠNG RẮN
|
TOLUIDINES,
SOLID
|
3451
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2817
|
XYLIDIN, DẠNG
RẮN
|
XYLIDINES,
SOLID
|
3452
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2818
|
AXIT
PHOSPHORIC, DẠNG RẮN
|
PHOSPHORIC
ACID, SOLID
|
3453
|
8
|
8
|
80
|
2819
|
DINITƠ
TOLUEN, DẠNG RẮN
|
DINITROTOLUENES,
SOLID
|
3454
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2820
|
CRESOL, DẠNG
RẮN
|
CRESOLS,
SOLID
|
3455
|
6.1
|
6.1
+8
|
68
|
2821
|
AXIT
NITROSYLSUNPHURIC, DẠNG RẮN
|
NITROSYLSULPHURIC
ACID, SOLID
|
3456
|
8
|
8
|
X80
|
2822
|
CLONITROTOLUEN,
DẠNG RẮN
|
CHLORONITROTOLUENES.
SOLID
|
3457
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2823
|
NITROANISOL,
DẠNG RẮN
|
NITROANISOLES,
SOLID
|
3458
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2824
|
NITROBROMBENZEN,
DẠNG RẮN
|
NITROBROMOBENZENES,
SOLID
|
3459
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2825
|
N-ETYLBENZYL-TOLUIDIN,
DẠNG RẮN
|
N-ETHYLBENZYL-TOLUIDINES,
SOLID
|
3460
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2826
|
CHẤT ĐỘC,
CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES. SOLID, N.O.S.
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2827
|
CHẤT ĐỘC,
CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS.
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S.
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2828
|
CHẤT ĐỘC,
CHIẾT XUẤT TỪ SẢN PHẨM SỐNG, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
TOXINS,
EXTRACTED FROM LIVING SOURCES, SOLID, N.O.S
|
3462
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2829
|
AXIT
PROPIONIC chứa hơn 90% axit theo khối lượng
|
PROPIONIC
ACID with not less than 90% acid by mass
|
3463
|
8
|
8
+3
|
83
|
2830
|
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2831
|
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID. TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2832
|
ORGANOPHOTPHO
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOPHOSPHORUS
COMPOUND, SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3464
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2833
|
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2834
|
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2835
|
ORGANOARSENIC
HỢP CHẤT, DẠNG RẮN, N.O.S.
|
ORGANOARSENIC
COMPOUND, SOLID, N.O.S.
|
3465
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2836
|
CACBONYL KIM
LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2837
|
CACBONYL KIM
LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2838
|
CACBONYL KIM
LOẠI, CHẤT RẮN, N.O.S.
|
METAL
CARBONYLS, SOLID, N.O.S.
|
3466
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2839
|
HỢP CHẤT HỮU
CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
66
|
2840
|
HỢP CHẤT HỮU
CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND, SOLID, TOXIC, NOS.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2841
|
HỢP CHẤT HỮU
CƠ KIM LOẠI, DẠNG RẮN, ĐỘC, N.O.S.
|
ORGANOMETALLIC
COMPOUND,
SOLID, TOXIC, N.O.S.
|
3467
|
6.1
|
6.1
|
60
|
2842
|
HYDRO TRONG
HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI CÓ
TRONG THIẾT BỊ hoặc HYDRO TRONG HỆ THỐNG TRỮ HYDRUA KIM LOẠI ĐÓNG GÓI KÈM
THEO THIẾT BỊ
|
HYDROGEN IN A
METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM
CONTAINED IN EQUIPMENT or HYDROGEN IN A METAL HYDRIDE STORAGE SYSTEM PACKED
WITH EQUIPMENT
|
3468
|
2
|
2.1
|
|
2843
|
SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÒN (gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh
bóng, chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ
CHÁY, ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT
FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound)
|
3469
|
3
|
3+8
|
338
|
2844
|
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT,
FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound)
|
3469
|
3
|
3
+8
|
338
|
2845
|
SƠN, DỄ CHÁY, ĂN MÒN
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, DỄ CHÁY,
ĂN MÒN (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT,
FLAMMABLE. CORROSIVE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac,
varnish, polish, liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED
MATERIAL, FLAMMABLE, CORROSIVE (including paint thinning and reducing
compound)
|
3469
|
3
|
3
+8
|
38
|
2846
|
SƠN, ĂN MÒN, DỄ CHÁY
(gồm sơn, sơn mài, sơn dầu, chất nhuộm màu, senlac, vécni, dầu đánh bóng,
chất trám dạng lỏng và sơn gốc dầu dạng lỏng) hoặc VẬT LIỆU LÀM SƠN, ĂN MÒN,
DỄ CHÁY (gồm hợp chất làm giảm nồng độ hoặc pha loãng sơn)
|
PAINT, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint, lacquer, enamel, stain, shellac, varnish, polish,
liquid filler and liquid lacquer base) or PAINT RELATED MATERIAL, CORROSIVE,
FLAMMABLE (including paint thinning and reducing compound)
|
3470
|
8
|
8
+3
|
83
|
2847
|
HYDRODIFLORIT DUNG
DỊCH, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S.
|
3471
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2848
|
HYDRODIFLORIT DUNG
DỊCH, N.O.S.
|
HYDROGENDIFLUORIDES
SOLUTION, N.O.S.
|
3471
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2849
|
AXIT CROTONIC, DẠNG
LỎNG
|
CROTONIC ACID, LIQUID
|
3472
|
8
|
8
|
80
|
2850
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ chứa chất lỏng dễ cháy
|
FUEL CELL CARTRIDGES
or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED
WITH EQUIPMENT containing flammable liquids
|
3473
|
3
|
3
|
|
2851
|
1-HYDROXYBENZOTRIAZOL
MONOHYDRAT
|
1-HYDROXYBENZOTRIAZOLE
MONOHYDRATE
|
3474
|
4.1
|
4.1
|
|
2852
|
HỖN HỢP ETANON VÀ
XĂNG hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ hoặc HỖN HỢP ETANON VÀ DẦU,
chứa hơn 10% etanon
|
ETHANOL AND GASOLINE
MIXTURE or ETHANOL AND MOTOR SPIRIT MIXTURE or ETHANOL AND PETROL MIXTURE,
with more than 10% ethanol
|
3475
|
3
|
3
|
33
|
2853
|
BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN
LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất có khả năng kết hợp với nước
|
FUEL CELL CARTRIDGES
or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES PACKED
WITH EQUIPMENT, containing water-reactive substances
|
3476
|
4.3
|
4.3
|
|
2854
|
BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa chất ăn mòn
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing corrosive substances
|
3477
|
8
|
8
|
|
2855
|
BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT
BỊ, chứa khí dễ cháy hóa lỏng
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL CARTRIDGES
PACKED WITH EQUIPMENT, containing liquefied flammable gas
|
3478
|
2
|
2.1
|
|
2856
|
BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU hoặc BÌNH CHỨA PIN NHIÊN LIỆU TRONG THIẾT BỊ hoặc BÌNH CHỨA PIN
NHIÊN LIỆU ĐÓNG GÓI VỚI THIẾT BỊ, chứa hydro trong hydrua kim loại
|
FUEL CELL
CARTRIDGES or FUEL CELL CARTRIDGES CONTAINED IN EQUIPMENT or FUEL CELL
CARTRIDGES PACKED WITH EQUIPMENT, containing hydrogen in metal hydride
|
3479
|
2
|
2.1
|
|
2857
|
ẮC QUY ION
LITI (kể cả ắc quy polyme ion liti)
|
LITHIUM ION
BATTERIES (including lithium ion polymer batteries)
|
3480
|
9
|
9A
|
|
2858
|
ẮC QUY ION
LITI CÓ TRONG THIẾT BỊ hoặc ẮC QUY ION LITI ĐÓNG GÓI KÈM THEO THIẾT BỊ (kể cả
ắc quy polyme ion liti)
|
LITHIUM ION
BATTERIES CONTAINED IN EQUIPMENT or LITHIUM ION BATTERIES PACKED WITH
EQUIPMENT (including lithium ion polymer batteries)
|
3481
|
9
|
9A
|
|
2859
|
KIM LOẠI KIỀM
PHÂN TÁN, DỄ CHÁY hoặc KIM LOẠI KIỀM THÔ PHÂN TÁN, DỄ CHÁY
|
ALKALI METAL
DISPERSION. FLAMMABLE or ALKALINE EARTH METAL DISPERSION, FLAMMABLE
|
3482
|
4.3
|
4.3
+3
|
X323
|
2860
|
HỖN HỢP PHỤ
GIA CHỐNG KÍCH NỔ NHIÊN LIỆU ĐỘNG CƠ, DỄ CHÁY
|
MOTOR FUEL
ANTI-KNOCK MIXTURE, FLAMMABLE
|
3483
|
6.1
|
6.1
+3
|
663
|
2861
|
HYDRAZIN DUNG
DỊCH NƯỚC, DỄ CHÁY chứa hơn 37% hydrazin theo khối lượng
|
HYDRAZINE
AQUEOUS SOLUTION, FLAMMABLE with more than 37% hydrazine, by mass
|
3484
|
8
|
8
+3
+6.1
|
886
|
2862
|
CANXI
HYPOCLORIT, KHÔ, ĂN MÒN hoặc
CANXI HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa hơn 39% clo sẵn có (8,8% ôxy sẵn
có)
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, DRY. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE MIXTURE, DRY, CORROSIVE
with more than 39% available chlorine (8.8% available oxygen)
|
3485
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2863
|
CANXI
HYPOCLORIT HỖN HỢP, KHÔ, ĂN MÒN chứa từ 10% đến 39% clo sẵn có
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE MIXTURE. DRY, CORROSIVE with more than 10% but not more than 39%
available chlorine
|
3486
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2864
|
CANXI
HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN
MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED. CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5.5% but not more than 16% water
|
3487
|
5.1
|
5.1+8
|
58
|
2865
|
CANXI
HYPOCLORIT, HYDRAT HÓA, ĂN MÒN hoặc CANXI HYPOCLORIT, HỖN HỢP HYDRAT HÓA, ĂN
MÒN chứa từ 5,5% đến 16% nước
|
CALCIUM
HYPOCHLORITE, HYDRATED, CORROSIVE or CALCIUM HYPOCHLORITE, HYDRATED MIXTURE,
CORROSIVE with not less than 5,5% but not more than 16% water
|
3487
|
5.1
|
5.1
+8
|
58
|
2866
|
CHẤT ĐỘC XÂM
NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN
MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3 và nồng
độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY
INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or
equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater than
or equal to 500 LC50
|
3488
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
2867
|
CHẤT ĐỘC XÂM
NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S., có LC50 thấp hơn
hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi bão hòa lớn hơn hoặc bằng 10
LC50
|
TOXIC BY
INHALATION LIQUID, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S. with an LC50 lower than or
equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater
than or equal to 10 LC50
|
3489
|
6.1
|
6.1
+3
+8
|
663
|
2868
|
CHẤT ĐỘC XÂM
NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG. CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY,
N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 200 ml/m3 và nồng độ hơi bão
hòa lớn hơn hoặc bằng 500 LC50
|
TOXIC BY
INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than
or equal to 200 ml/m3 and saturated vapour concentration greater
than or equal to 500 LC50
|
3490
|
6.1
|
6.1
+3
+4.3
|
623
|
2869
|
CHẤT ĐỘC XÂM
NHẬP QUA ĐƯỜNG HÔ HẤP, DẠNG LỎNG, CÓ KHẢ NĂNG KẾT HỢP VỚI NƯỚC, DỄ CHÁY,
N.O.S., có LC50 thấp hơn hoặc bằng 1000 ml/m3 và nồng độ hơi bão
hòa lớn hơn hoặc bằng 10 LC50
|
TOXIC BY
INHALATION LIQUID, WATER-REACTIVE, FLAMMABLE, N.O.S. with an LC50 lower than
or equal to 1000 ml/m3 and saturated vapour concentration greater
than or equal to 10 LC50
|
3491
|
6.1
|
6.1
+3
+4.3
|
623
|
2870
|
DẦU THÔ NHIỀU
LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM
SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2871
|
DẦU THÔ NHIỀU LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM
SOUR CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
336
|
2872
|
DẦU THÔ NHIỀU
LƯU HUỲNH, DỄ CHÁY, ĐỘC
|
PETROLEUM SOUR
CRUDE OIL, FLAMMABLE, TOXIC
|
3494
|
3
|
3
+6.1
|
36
|
2873
|
IOT
|
IODINE
|
3495
|
8
|
8
+6.1
|
86
|
2874
|
ẮC QUY, NIKEN
HYDRUA KIM LOẠI
|
Batteries,
nickel-metal hydride
|
3496
|
9
|
|
|
2875
|
BỘT KRILL
|
KRILL MEAL
|
3497
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2876
|
BỘT KRILL
|
KRILL MEAL
|
3497
|
4.2
|
4.2
|
40
|
2877
|
lOT MONOCLORUA,
DẠNG LỎNG
|
IODINE
MONOCHLORIDE, LIQUID
|
3498
|
8
|
8
|
80
|
2878
|
TỤ ĐIỆN HAI
LỚP (công suất tích trữ năng lượng lớn hơn 0,3Wh)
|
CAPACITOR,
ELECTRIC DOUBLE LAYER (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
|
3499
|
9
|
9
|
|
2879
|
HÓA CHẤT CHỊU
ÁP, N.O.S.
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, N.O.S.
|
3500
|
2
|
2.2
|
20
|
2880
|
HÓA CHẤT CHỊU
ÁP, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3501
|
2
|
2.1
|
23
|
2881
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP, ĐỘC, N.O.S.
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, TOXIC, N.O.S.
|
3502
|
2
|
2.2
+6.1
|
26
|
2882
|
HÓA CHẤT CHỊU
ÁP, ĂN MÒN, N.O.S.
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3503
|
2
|
2.2
+8
|
28
|
2883
|
HÓA CHẤT CHỊU ÁP, DỄ CHÁY, ĐỘC, N.O.S
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, TOXIC, N.O.S.
|
3504
|
2
|
2.1
+6.1
|
263
|
2884
|
HÓA CHẤT CHỊU
ÁP, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
CHEMICAL
UNDER PRESSURE, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3505
|
2
|
2.1
+8
|
238
|
2885
|
THỦY NGÂN CÓ
TRONG CÁC SẢN PHẨM
|
MERCURY
CONTAINED IN MANUFACTURED ARTICLES
|
3506
|
8
|
8
+6.1
|
|
2886
|
URANI
HEXAFLORIT, VẬT LIỆU PHÓNG XẠ, KIỆN HÀNG MIỄN TRỪ, số lượng dưới 0,1 kg mỗi
kiện, phản hạch hoặc không phản hạch-được miễn trừ
|
URANIUM
HEXAFLUORIDE, RADIOACTIVE MATERIAL. EXCEPTED PACKAGE, less than 0.1 kg per
package, non-fissile or fissile-excepted
|
3507
|
6,1
|
6.1
+8
|
|
2887
|
TỤ ĐIỆN,
KHÔNG ĐỐI XỨNG (công suất tích trữ năng lượng trên 0,3Wh)
|
CAPACITOR,
ASYMMETRIC (with an energy storage capacity greater than 0.3Wh)
|
3508
|
9
|
9
|
|
2888
|
BAO BÌ THẢI
LOẠI, RỖNG, CHƯA LÀM SẠCH
|
PACKAGINGS,
DISCARDED, EMPTY, UNCLEANED
|
3509
|
9
|
9
|
90
|
2889
|
KHÍ HÚT BÁM,
DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ADSORBED GAS.
FLAMMABLE, N.O.S.
|
3510
|
2
|
2.1
|
|
2890
|
KHÍ HÚT BÁM,
N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
N.O.S.
|
3511
|
2
|
2.2
|
|
2891
|
KHÍ HÚT BÁM,
ĐỘC, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, N.O.S.
|
3512
|
2
|
2.3
|
|
2892
|
KHÍ HÚT BÁM,
ÔXY HÓA, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
OXIDIZING, N.O.S.
|
3513
|
2
|
2.2
+5.1
|
|
2893
|
KHI HÚT BÁM.
ĐỘC, DỄ CHÁY, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, FLAMMABLE, N.O.S.
|
3514
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2894
|
KHÍ HÚT BÁM,
ĐỘC, OXY HÓA, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, OXIDIZING, N.O.S.
|
3515
|
2
|
2.3
+5.1
|
|
2895
|
KHÍ HÚT BÁM,
ĐỘC, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS,
TOXIC, CORROSIVE, N.O.S.
|
3516
|
2
|
2.3
+8
|
|
2896
|
KHÍ HÚT BÁM,
ĐỘC, DỄ CHÁY, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS.
TOXIC, FLAMMABLE, CORROSIVE, N.O.S.
|
3517
|
2
|
2.3
+2.1
+8
|
|
2897
|
KHÍ HÚT BÁM,
ĐỘC, ÔXY HÓA, ĂN MÒN, N.O.S.
|
ADSORBED GAS.
TOXIC, OXIDIZING, CORROSIVE, N.O.S.
|
3518
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
2898
|
BO TRIFLORUA,
BỊ HẤP THỤ
|
BORON
TRIFLUORIDE, ADSORBED
|
3519
|
2
|
2.3
+8
|
|
2899
|
CLO, BỊ HẤP
THỤ
|
CHLORINE,
ADSORBED
|
3520
|
2
|
2.3
+5.1
+8
|
|
2900
|
SILICON
TETRAFLORIT, BỊ HẤP THỤ
|
SILICON
TETRAFLUORIDE. ADSORBED
|
3521
|
2
|
2.3
+8
|
|
2901
|
ARSIN, BỊ HẤP
THỤ
|
ARSINE,
ADSORBED
|
3522
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2902
|
GERMANE, BỊ
HẤP THỤ
|
GERMANE.
ADSORBED
|
3523
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2903
|
PHOTPHO
PENTAFLORIT, BỊ HẤP THỤ
|
PHOSPHORUS
PENTAFLUORIDE. ADSORBED
|
3524
|
2
|
2.3+8
|
|
2904
|
PHOTPHIN, BỊ
HẤP THỤ
|
PHOSPHINE,
ADSORBED
|
3525
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2905
|
HYDRO
SELENUA, BỊ HẤP THỤ
|
HYDROGEN
SELENIDE, ADSORBED
|
3526
|
2
|
2.3
+2.1
|
|
2906
|
BỘ DỤNG CỤ
BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn
|
POLYESTER
RESIN KIT, solid base material
|
3527
|
4.1
|
4.1
|
|
2907
|
BỘ DỤNG CỤ
BẰNG NHỰA POLYESTE, vật liệu bazơ rắn
|
POLYESTER
RESIN KIT, solid base material
|
3527
|
4.1
|
4.1
|
|
2908
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG
CHẤT LỎNG DỄ CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY hoặc
MÁY MÓC, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG CHẤT LỎNG DỄ CHÁY
|
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE
LIQUID POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE LIQUID POWERED or
MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE LIQUID POWERED
|
3528
|
3
|
3
|
|
2909
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc ĐỘNG CƠ, PIN NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ
CHÁY HOẶC MÁY MÓC, ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY hoặc MÁY MÓC, PIN
NHIÊN LIỆU, CHẠY BẰNG KHÍ DỄ CHÁY
|
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or ENGINE, FUEL CELL, FLAMMABLE
GAS POWERED or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION, FLAMMABLE GAS POWERED or
MACHINERY, FUEL CELL, FLAMMABLE GAS POWERED
|
3529
|
2
|
2.1
|
|
2910
|
ĐỘNG CƠ ĐỐT
TRONG HOẶC MÁY MÓC, ĐỐT TRONG
|
ENGINE,
INTERNAL COMBUSTION or MACHINERY, INTERNAL COMBUSTION
|
3530
|
9
|
9
|
|
2911
|
CHẤT POLYME
HÓA, DẠNG RẮN, ỔN ĐỊNH, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, STABILIZED, N.O.S.
|
3531
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2912
|
CHẤT POLYME
HÓA, DẠNG LỎNG, ỔN ĐỊNH, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID, STABILIZED, N.O.S.
|
3532
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2913
|
CHẤT POLYME
HÓA, DẠNG RẮN, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, SOLID, TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
|
3533
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2914
|
CHẤT POLYME
HÓA, DẠNG LỎNG, NHIỆT ĐỘ ĐƯỢC KIỂM SOÁT, N.O.S.
|
POLYMERIZING
SUBSTANCE, LIQUID. TEMPERATURE CONTROLLED, N.O.S.
|
3534
|
4.1
|
4.1
|
40
|
2915
|
CHẤT AMMONIA,
THỂ ĐƯỢC LÀM Ở NHIỆT ĐỘ ĐÔNG LẠNH SÂU.
|
AMMONIA,
DEEPLY REFRIGERATED
|
9000
|
2
|
2.3+8
|
|
2916
|
CÁC CHẤT BỐC
CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ LÊN - chất được bảo quản trong khoảng ngưỡng
nhiệt độ 15°Kevil dưới điểm cháy nổ của chất
|
SUBSTANCES
WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C which are carried heated within a limiting
range of 15K below their flashpoint
|
9001
|
3
|
none
|
|
2917
|
CÁC CHẤT TỰ BỐC CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 200°C VÀ
THẤP HƠN, N.O.S.
|
SUBSTANCES
WITH A SELFIGNITION TEMPRATURE OF 200°C AND BELOW, N.O.S.
|
9002
|
3
|
none
|
|
2918
|
CÁC CHẤT BỐC
CHÁY Ở ĐIỂM NHIỆT ĐỘ 60°C TRỞ
LÊN VÀ KHÔNG QUÁ 100°C, gồm các chất không được thuộc các loại nhóm hàng nguy
hiểm khác.
|
SUBSTANCES
WITH A FLASHPOINT ABOVE 60°C AND NOT MORE THAN 100°C, which do not be
longing another Class
|
9003
|
9
|
none
|
|
2919
|
CHẤT
DIPHENYMETHANE-4, 4’-DIISOCYANATE
|
DIPHENYMETHANE-4,
4’ DIISOCYANATE
|
9004
|
9
|
none
|
|
2920
|
CHẤT ĐỘC HẠI
VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ RẮN, N.O.S., BỊ NÓNG CHẢY
|
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE SOLID, N.O.S.
|
9005
|
9
|
none
|
|
2921
|
CHẤT ĐỘC HẠI
VỚI MÔI TRƯỜNG, THỂ LỎNG, N.O.S.
|
ENVIROMETALLY
HAZARDOUS SUBSTANCE LIQUID, N.O.S.
|
9006
|
9
|
none
|
|
PHỤ LỤC II
SỐ
HIỆU NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ)
Mục 1: Số hiệu
nguy hiểm gồm 2 hoặc 3 chữ số. Tổng quát các chữ số đó chỉ những sự nguy hiểm
sau:
2. Sự phát tán
khí do áp suất hay phản ứng hóa học
3. Sự cháy của
chất lỏng (hay hóa hơi) và khí, hay chất lỏng tự sinh nhiệt
4. Sự cháy của
chất rắn hay chất rắn tự sinh nhiệt
5. Sự ôxy hóa
tỏa nhiệt
6. Tác động của
độc tố
7. Sự phóng xạ
8. Sự ăn mòn
9. Sự nguy hiểm
do phản ứng tự sinh mạnh
Ghi chú: Sự nguy hiểm
do phản ứng tự sinh mạnh ở số 9 bao gồm cả khả năng tự nhiên mà chất bị tan rã,
nổ hoặc phản ứng trùng hợp kèm theo sự giải phóng các khí độc dễ cháy.
Nếu con số được
viết 2 lần sẽ chỉ mức độ nguy hiểm đặc biệt lớn.
Khi sự nguy
hiểm kèm theo một chất độc được đã được chỉ một cách đầy đủ chỉ bằng một số
hiệu thì sau số hiệu đó là số 0.
Sự kết hợp giữa
các chữ số đó sẽ có ý nghĩa riêng biệt - xem Mục 2 dưới đây:
Nếu số hiệu
nguy hiểm đứng trước bằng chữ X có nghĩa là chất đó sẽ phản ứng mạnh với nước.
Với những chất như vậy, nước chỉ có thể được sử dụng khi có sự thông qua của
các chuyên gia.
Mục 2: Số hiệu
nguy hiểm của các chất trong cột 3 Phụ lục I có ý nghĩa như sau:
20
|
khí gây ngạt hoặc khí không có rủi ro
phụ
|
22
|
khí hóa lỏng làm lạnh, gây ngạt
|
223
|
khí hóa lỏng làm lạnh, dễ cháy
|
225
|
khí hóa lỏng làm lạnh, ô xi hóa (tăng
cường độ đám cháy)
|
23
|
khí dễ cháy
|
238
|
chất khí, dễ cháy ăn mòn
|
239
|
khí dễ cháy, có thể dẫn đến phản ứng
dữ dội
|
25
|
khí ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
|
26
|
khí độc
|
263
|
khí độc, dễ cháy
|
265
|
khí độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám
cháy)
|
268
|
khí độc, ăn mòn
|
28
|
chất khí, ăn mòn
|
|
|
30
|
chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ
23 °C đến 60 °C (bao gồm)) hoặc
chất lỏng dễ cháy hoặc chất rắn ở trạng
thái nóng chảy có điểm chớp cháy trên 60 °C, làm nóng đến nhiệt độ bằng hoặc
trên điểm chớp cháy, hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt
|
323
|
chất lỏng dễ cháy khi phản ứng với
nước phát ra khí dễ cháy
|
X323
|
chất lỏng dễ cháy phản ứng nguy hiểm
với nước và phát ra khí dễ cháy1
|
33
|
chất lỏng dễ cháy cao (điểm chớp cháy
dưới 23 °C)
|
333
|
chất lỏng dẫn lửa
|
X333
|
chất lỏng dẫn lừa phản ứng nguy hiểm
với nước1
|
336
|
chất lỏng dễ cháy cao, độc
|
338
|
chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn
|
X338
|
chất lỏng dễ cháy cao, ăn mòn, phản
ứng nguy hiểm với nước1
|
339
|
chất lỏng dễ cháy cao có thể dẫn đến
phản ứng dữ dội
|
36
|
chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ
23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có độc tính nhọ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt, độc
|
362
|
chất lỏng dễ cháy, độc, khi phản ứng
với nước phát ra khí dễ cháy
|
X362
|
chất lỏng dễ cháy, độc, phản ứng nguy
hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
|
368
|
chất lỏng dễ cháy, độc, ăn mòn
|
38
|
chất lỏng dễ cháy (điểm chớp cháy từ
23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có tính ăn mòn nhẹ hoặc chất lỏng tự sinh nhiệt,
ăn mòn
|
382
|
Chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, khi phản
ứng với nước phát ra khí dễ cháy
|
X382
|
chất lỏng dễ cháy, ăn mòn, phân ứng
nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
|
39
|
chất lỏng dễ cháy, có thể dẫn đến phản
ánh dữ dội
|
|
|
40
|
chất rắn dễ cháy, chất tự phản ứng,
chất tự sinh nhiệt, hoặc chất polime hóa
|
423
|
chất rắn khi phản ứng với nước phát ra
khí dễ cháy, chất rắn dễ cháy khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy, hoặc
chất rắn tự sinh nhiệt khi phản ứng với nước phát ra khí dễ cháy
|
X423
|
chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước
và phát ra khi dễ cháy, chất rắn dễ cháy phản ứng nguy hiểm với nước và phát
ra khí dễ cháy, hoặc chất rắn tự sinh nhiệt phản ứng nguy hiểm với nước và
phát ra khí dễ cháy1
|
43
|
chất rắn dễ cháy (tự cháy)
|
X432
|
chất rắn dễ cháy (tự cháy) phản ứng
nguy hiểm với nước và phát ra khí dễ cháy1
|
44
|
chất rắn dễ cháy, ở trạng thái nóng
chảy khi ở nhiệt độ cao
|
446
|
chất rắn dễ cháy, độc, ở trạng thái
nóng chảy khi ở nhiệt độ cao
|
46
|
chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt,
độc
|
462
|
chất rắn, độc, khi phản ứng với nước
phát ra khi dễ cháy
|
X462
|
chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước,
phát ra khí độc1
|
48
|
chất rắn dễ cháy hoặc tự sinh nhiệt,
ăn mòn
|
482
|
chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước
phát ra khí dễ cháy
|
X482
|
chất rắn phản ứng nguy hiểm với nước,
phát ra khí ăn mòn1
|
|
|
50
|
chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
|
539
|
peroxit hữu cơ dễ cháy
|
55
|
chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám
cháy)
|
556
|
chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám
cháy), độc
|
558
|
chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám
cháy), ăn mòn
|
559
|
chất ô xi hóa mạnh (tăng cường độ đám
cháy), có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
|
56
|
chất ô xi hóa (tăng cường độ đám
cháy), độc
|
568
|
chất ô xi hóa (tăng cường độ đám
cháy), độc, ăn mòn
|
58
|
chất ô xi hóa (tăng cường độ đám
cháy), ăn mòn
|
59
|
chất ô xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
|
|
|
60
|
chất độc hoặc có độc tính nhẹ
|
606
|
chất lây nhiễm
|
623
|
chất lỏng độc, khi phản ứng với nước
phát ra khí dễ cháy
|
63
|
chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ
23 °C đến 60 °C (bao gồm))
|
638
|
chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy từ
23 °C đến 60 °C (bao gồm)), ăn mòn
|
639
|
chất độc, dễ cháy (điểm chớp cháy trên
60 °C) có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
|
64
|
chất rắn, độc, dễ cháy hoặc tự sinh
nhiệt
|
642
|
chất rắn, độc, khi phản ánh với nước
phát ra khí dễ cháy
|
65
|
chất độc, ô xi hóa (tăng cường độ đám
cháy)
|
66
|
chất có độc tính cao
|
663
|
chất có độc tính cao, dễ cháy (điểm
chớp cháy trên 60 °C)
|
664
|
chất rắn độc tính cao, dễ cháy hoặc tự
sinh nhiệt
|
665
|
chất có độc tính cao, ô xi hóa (tăng
cường độ đám cháy)
|
668
|
chất có độc tính cao, ăn mòn
|
X668
|
chất có độc tính cao, ăn mòn, phản ứng
nguy hiểm với nước1
|
669
|
chất có độc tính cao có thể dẫn đến
phản ứng dữ dội
|
68
|
chất độc, ăn mòn
|
69
|
chất độc hoặc có độc tính nhọ, có thể
dẫn đến phản ứng dữ dội
|
|
|
70
|
vật liệu phóng xạ
|
768
|
vật liệu phóng xạ, độc, ăn mòn
|
78
|
vật liệu phóng xạ, ăn mòn
|
80
|
chốt ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ
|
X80
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
phản ứng nguy hiểm với nước1
|
823
|
chất lỏng ăn mòn khi phản ứng với nước
phát ra khí dễ cháy
|
83
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
|
X83
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
dễ cháy, (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), phản ứng nguy hiểm
với nước1
|
839
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)) có thể dẫn đến phản ứng
dữ dội
|
X839
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
dễ cháy (điểm chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm)), có thể dẫn đến phản
ứng dữ dội và phản ứng nguy hiểm với nước1
|
84
|
chất rắn ăn mòn, dễ cháy hoặc tự sinh
nhiệt
|
842
|
chất rắn ăn mòn, khi phản ứng với nước
phát ra khí dễ cháy
|
85
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô
xi hóa (tăng cường độ đám cháy)
|
856
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ, ô
xi hóa (tăng cường độ đám cháy) và độc
|
86
|
chất ăn mòn hoặc cố tính ăn mòn nhẹ,
độc
|
88
|
chất có tính ăn mòn cao
|
X88
|
chất có tính ăn mòn cao, phản ứng nguy
hiểm với nước1
|
883
|
chất có tính ăn mòn cao, dễ cháy (điểm
chớp cháy từ 23 °C đến 60 °C (bao gồm))
|
884
|
chất rắn ăn mòn cao, dễ cháy hoặc tự sinh
nhiệt
|
885
|
chất có tính ăn mòn cao, ô xi hóa
(tăng cường độ đám cháy)
|
886
|
chốt có tính ăn mòn cao, độc
|
X886
|
chất có tính ăn mòn cao, độc, phản ứng
nguy hiểm với nước1
|
89
|
chất ăn mòn hoặc có tính ăn mòn nhẹ,
có thể dẫn đến phản ứng dữ dội
|
|
|
90
|
chất nguy hại môi trường; các chất
nguy hiểm khác
|
99
|
các chất nguy hiểm khác được vận
chuyển ở nhiệt độ cao.
|
PHU LỤC III
MẪU NHÃN, BIỂU TRƯNG
HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
1. Mẫu nhãn, biểu
trưng hàng hóa nguy hiểm:
1.1. Loại 1:
1.2. Loại 2:
1.3. Loại 3:
1.4. Loại 4:
1.5. Loại 5:
1.6. Loại 6:
1.7. Loại 7:
1.8. Loại 8:
1.9. Loại 9:
2. Kích thước nhãn, biểu trưng:
- Áp dụng đối
với kiện hàng: 100 mm x 100 mm;
- Áp dụng cho
Container: 250 mm x 250 mm;
- Áp dụng trên
phương tiện: 500 mm x 500 mm.
3. Báo hiệu
nguy hiểm
3.1. Kích thước báo hiệu
3.2. Ví dụ biển
hiệu màu cam có số hiệu nguy hiểm và số hiệu UN
Ghi chú: Riêng đối với xe có khối lượng hàng
hoá cho phép tham gia giao thông dưới 05 tấn. Chủ phương tiện được điều chỉnh
kích thước theo tỉ lệ phù hợp với thành xe tải nhưng không nhỏ hơn 50% kích
thước nêu trên.
PHỤ LỤC IV
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
---------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY
HIỂM (....)
Kính gửi: …………………………….
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại
……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký
doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc
số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng
trường hợp là cá nhân)
3. Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô số: ………….. do....(tên cơ quan cấp)...(áp dụng
đối với đơn vị kinh doanh vận tải).
4. Thông tin về
phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở
(áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến).
5. Thông tin về
người điều khiển phương tiện gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, hạng giấy
phép điều khiển phương tiện (áp dụng trong trường hợp vận chuyển theo chuyến);
đã được cấp Giấy chứng nhận đã hoàn thành chương trình huấn luyện an toàn hàng
hoá nguy hiểm; số CMTND hoặc số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu …………. ngày
cấp ……………. nơi cấp ………………
6. Thông tin về
người áp tải (nếu có) gồm: Họ và tên, ngày tháng năm sinh, số CMTND hoặc số thẻ
căn cước công dân/số hộ chiếu.
Đề nghị Quý Cơ
quan xem xét và cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất nguy hiểm
sau:
TT
|
Tên gọi và mô tả
|
Số hiệu UN
|
Loại, nhóm hàng
|
Số hiệu nguy hiểm
|
Khối lượng vận chuyển (dự kiến)
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
Hồ sơ đề nghị
cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm bao gồm:
1.
2.
…………………….
……….(tên tổ
chức, cá nhân) ……. cam kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực
hiện đầy đủ các quy định của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại
diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
- Đề nghị cấp
loại hình nào thì ghi loại đó (cấp mới/cấp bổ sung phương tiện giao thông đường
bộ/đường thủy nội địa).
- Trường hợp nộp trực tuyến, thực hiện kê khai
thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ công trực tuyến của cơ quan cấp
phép.
PHỤ LỤC IVA
MẪU
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (…)
(Kèm
theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN TRÊN
GIẤY PHÉP VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM (....)
Kính gửi: ……………………………….
1. Tên tổ chức/cá
nhân đề nghị cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm:
…………………………………………………………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………..
Điện thoại
……………………….. Fax ………………………. Email: …………………..
2. Giấy đăng ký
doanh nghiệp số....ngày....tháng....năm ………., tại ……………………. hoặc Số CMTND hoặc
số thẻ căn cước công dân/số hộ chiếu ……………… ngày cấp …………… nơi cấp (áp dụng
trường hợp là cá nhân)
3. Số giấy phép
vận chuyển hàng hoá nguy hiểm …….., ngày cấp …….., ngày hết hạn ………
4. Thông tin đề
nghị điều chỉnh:
- Thông tin
trên giấy phép vận chuyển đã cấp : ………………………………
- Thông tin đề
nghị điều chỉnh: ……………………………………………………….
….(tên tổ chức,
cá nhân)…… cam
kết bảo đảm an toàn khi tham gia giao thông và thực hiện đầy đủ các quy định
của pháp luật về vận chuyển hàng nguy hiểm.
|
........,
ngày........tháng........năm......
Đại
diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Trường hợp nộp
trực tuyến, thực hiện kê khai thông tin theo hướng dẫn trên hệ thống dịch vụ
công trực tuyến của cơ quan cấp phép.
PHỤ LỤC V
MẪU
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(Kèm theo Nghị định số: 34/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Chính
phủ)
Tên tổ chức, cá
nhân:…….
Số: ……./…….
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
|
|
…………,
ngày….tháng….năm…..
|
PHƯƠNG ÁN TỔ CHỨC VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA NGUY HIỂM
(....)
Kính gửi: ………………………………….
1. Tên tổ chức/cá
nhân vận chuyển hàng nguy hiểm: …………………..
Địa chỉ:
…………………………………………………………………………………………
Điện thoại
……………………………. Fax …………………. Email: ………………..
2. Thông tin về
phương tiện (hoặc danh sách kèm theo) gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định,
trọng tải được phép chở …………………
3. Họ và tên
người điều khiển phương tiện (hoặc danh sách kèm theo): ……………
4. Loại hàng
hóa nguy hiểm, khối lượng vận chuyển (liệt kê chi tiết từng loại, nhóm hàng hoá
nguy hiểm) ……………..
5. Tuyến đường
bộ/thủy nội địa vận chuyển …………….
6. Thời gian
vận chuyển: …………………………………………….
7. Thông tin về
phương tiện gồm: biển số đăng ký, thời hạn kiểm định, trọng tải được phép chở
…………………..
8. Biện pháp
ứng cứu khẩn cấp khi có sự cố cháy, nổ ………………………..
Đề nghị Quý Cơ
quan xem xét!
|
........, ngày........tháng........năm......
Đại
diện tổ chức, cá nhân
(Ký tên, đóng dấu)
|
Nghị định 34/2024/NĐ-CP quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị định 34/2024/NĐ-CP ngày 31/03/2024 quy định về Danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ và phương tiện thủy nội địa
3.210
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro BasicPro
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|