Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
Cấp 7
|
Tên sản phẩm
|
Nội dung
|
Mã số HS (áp dụng đối với
hàng hóa tại khâu nhập khẩu)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
B
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM KHAI KHOÁNG
|
|
|
|
05
|
|
|
|
|
|
Than cứng và than non
|
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
051
|
0510
|
05100
|
051000
|
|
Than cứng
|
Gồm: than cục và than cám, đã hoặc chưa nghiền thành
bột, nhưng chưa đóng bánh. Than cứng đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.01
27.02
27.03
27.04
|
|
|
|
|
|
|
0510001
|
Than antraxit
|
Than đá không thành khối. Than có giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) không vượt quá 14%
|
2701.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0510002
|
Than bi tum
|
Than mỡ, than có giới hạn chất dễ
bay hơi (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) trên 14% và giới hạn nhiệt
lượng từ 5833 kcal/kg trở lên (trong điều kiện ẩm, không có khoáng với chất)
|
2701.12
|
|
|
|
|
|
|
0510003
|
Than đá (than cứng) loại khác
|
|
2701.19.00
|
|
|
052
|
0520
|
05200
|
052000
|
0520000
|
Than non
|
Than non còn gọi là than nâu, chỉ tính than non đã hoặc chưa nghiền thành bột và chưa đóng bánh. Than
non đóng bánh thuộc ngành 19200
|
27.02
|
|
06
|
|
|
|
|
|
Dầu
thô và khí đốt tự nhiên khai thác
|
|
27.07
27.09
27.10
27.11
|
|
|
061
|
0610
|
06100
|
|
|
Dầu thô khai thác
|
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061001
|
0610010
|
Dầu mỏ và dầu thu được từ khoáng bitum, ở dạng thô
|
Gồm: dầu mỏ thô; Condensate và dầu thô loại
khác
|
27.09
|
|
|
|
|
|
061002
|
0610020
|
Đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum, cát hắc ín
|
|
2714.10.00
|
|
|
062
|
0620
|
06200
|
062000
|
|
Khí tự nhiên dạng khí hoặc hóa lỏng
|
|
27.11
|
|
|
|
|
|
|
0620001
|
Khí tự nhiên dạng hóa lỏng
|
|
2711.11.00
|
|
|
|
|
|
|
0620002
|
Khí tự nhiên dạng khí
|
|
2711.21
|
|
07
|
|
|
|
|
|
Quặng kim loại và tinh quặng kim loại
|
|
26
|
|
|
071
|
0710
|
07100
|
071000
|
0710000
|
Quặng sắt và tinh quặng sắt
|
Gồm: Quặng sắt và tinh quặng sắt chưa nung kết và đã
nung kết
Trừ pirit sắt đã hoặc chưa nung
|
2601.11
2601.12
2601.20
|
|
|
072
|
|
|
|
|
Quặng kim loại khác không chứa sắt (trừ quặng kim loại
quý hiếm)
|
|
26.17
|
|
|
|
0721
|
07210
|
072100
|
0721000
|
Quặng uranium,
quặng thorium và
tinh các loại quặng đó
|
Chỉ tính phần khai thác các loại quặng uranium và
quặng thorium, không tính phần làm giàu các loại quặng đó
|
26.12
|
|
|
|
0722
|
|
|
|
Quặng kim loại khác không chứa sắt
|
Tính cả sản phẩm trong quá trình khai thác và làm
giàu
|
26.17
|
|
|
|
|
07221
|
072210
|
0722100
|
Quặng bô xít và tinh quặng bô xit
|
Quặng bô xit còn gọi là quặng nhôm
|
2606.00.00
|
|
|
|
|
07229
|
|
|
Quặng kim loại khác không chứa sắt chưa được phân
vào đâu
|
|
26.17
|
|
|
|
|
|
072291
|
|
Quặng mangan, đồng, niken, coban, crôm, vonfram và
tinh các loại quặng đó
|
|
2602.00.00
2603.00.00
2604.00.00
2605.00.00
2610.00.00
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722911
|
Quặng mangan và tinh quặng mangan
|
Kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa
sắt với hàm lượng magan từ 20% trở lên, tính theo trọng lượng khô
|
2602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722912
|
Quặng đồng và tinh quặng đồng
|
|
2603.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722913
|
Quặng niken và tinh quặng niken
|
|
2604.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722914
|
Quặng coban và tinh quặng coban
|
|
2605.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722915
|
Quặng crôm và tinh quặng crôm
|
|
2610.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722916
|
Quặng vonfram và tinh quặng vonfram
|
|
2611.00.00
|
|
|
|
|
|
072292
|
|
Quặng chì, kẽm, thiếc và tinh các loại quặng đó
|
|
2607.00.00
2608.00.00
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722921
|
Quặng chì và tinh quặng chì
|
|
2607.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722922
|
Quặng kẽm và tinh quặng kẽm
|
|
2608.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0722923
|
Quặng thiếc và tinh quặng thiếc
|
|
2609.00.00
|
|
|
|
|
|
072293
|
0722930
|
Quặng molipden và tinh quặng molipden
|
Gồm: Quặng molipden và tinh quặng molipden đã nung;
Quặng molipden và tinh quặng molipden khác
|
26.13
|
|
|
|
|
|
072294
|
|
Quặng titan và tinh quặng titan
|
|
26.14
|
|
|
|
|
|
|
0722941
|
Quặng ilmenite
và tinh quặng ilmenite
|
|
2614.00.10
|
|
|
|
|
|
|
0722942
|
Quặng rutil và tinh quặng rutil
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
|
0722943
|
Quặng monazite
và tinh quặng monazite
|
|
2612.20.00
|
|
|
|
|
|
|
0722949
|
Quặng titan khác và tinh quặng titan khác
|
|
2614.00.90
|
|
|
|
|
|
072295
|
0722950
|
Quặng antimon và tinh quặng antimon
|
|
2617.10.00
|
|
|
|
|
|
072296
|
|
Quặng niobi, tantali, vanadi, zircon và
tinh các loại quặng đó
|
|
26.15
|
|
|
|
|
|
|
0722961
|
Quặng zircon và tinh quặng zircon
|
|
2615.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0722962
|
Quặng niobi tantali, vanadi và tinh quặng niobi
|
|
2615.90.00
|
|
|
|
|
|
072299
|
0722990
|
Quặng và tinh quặng kim loại khác không chứa sắt
chưa được phân vào đâu còn lại
|
|
2617.90.00
|
|
|
073
|
0730
|
07300
|
073000
|
|
Quặng kim loại quý hiếm
|
|
26.16
|
|
|
|
|
|
|
0730001
|
Quặng bạc và tinh quặng bạc
|
|
2616.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0730002
|
Quặng vàng và tinh quặng vàng
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730003
|
Quặng bạch kim và tinh quặng bạch kim
|
|
2616.90.00
|
|
|
|
|
|
|
0730009
|
Quặng kim loại quý và tinh quặng kim loại quý khác
|
|
2616.90.00
|
|
08
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác
|
|
25
68
|
|
|
081
|
0810
|
|
|
|
Đá, cát, sỏi, đất sét
|
|
25
68
|
|
|
|
|
08101
|
|
|
Đá khai thác
|
Đẽo thô hay cắt bằng cưa hoặc bằng cách khác. Loại
trừ: Các sản phẩm được cắt tạo dáng, hoàn thiện được phân vào nhóm 23960
|
25.06
25.09
25.13
25.14
25.15
25.16
25.17
25.18
|
|
|
|
|
|
081011
|
|
Đá xây dựng và trang trí
|
|
68.01
68.02
68.03
|
|
|
|
|
|
|
0810111
|
Đá cẩm thạch (đá hoa), đá hoa trắng, travertine, ecausine và đá vôi khác, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
|
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng
lượng riêng từ 2,5 trở lên
|
25.15
|
|
|
|
|
|
|
0810112
|
Đá granit, đá pocfia,
bazan, đá cát kết (sa thạch),
đá quartzite và đá khác đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
|
Đá dùng để làm tượng đài hoặc đá xây dựng
|
25.16
|
|
|
|
|
|
081012
|
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác, dùng để sản
xuất vôi hoặc xi măng; thạch cao và thạch cao khan
|
|
2521.00.00
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810121
|
Đá vôi và các loại đá có chứa canxi khác dùng để sản
xuất vôi hoặc xi măng
|
|
2521.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810122
|
Thạch cao, thạch cao khan
|
|
2520.10.00
|
|
|
|
|
|
081013
|
|
Đá phấn và đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
|
2509.00.00
25.18
|
|
|
|
|
|
|
0810131
|
Đá phấn
|
Đá phấn làm vật liệu chịu lửa
|
2509.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0810132
|
Đolomit chưa nung hoặc thiêu kết
|
Đolomit không chứa canxi Đolomit đã nung hoặc thiêu
kết thuộc ngành 2394
|
25.18
|
|
|
|
|
|
081014
|
0810140
|
Đá phiến, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt thành
khối hoặc tấm hình chữ nhật, hình vuông.
|
|
2514.00.00
|
|
|
|
|
08102
|
|
|
Cát, sỏi
|
|
25
|
|
|
|
|
|
081021
|
0810210
|
Cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
Gồm: cát ôxit silic, cát thạch anh và cát tự nhiên
khác.
|
25.05
|
|
|
|
|
|
081022
|
|
Sỏi, đá cuội; đá dạng viên, mảnh vụn và bột
|
|
25.17
|
|
|
|
|
|
|
0810221
|
Sỏi, đá cuội
|
Chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay đường
sắt
|
2517.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0810222
|
Đá dạng viên, dạng mảnh vụn và dạng bột làm từ các
loại đá thuộc nhóm đá xây dựng và trang trí
|
|
2517.41.00
2517.49.00
|
|
|
|
|
|
081023
|
0810230
|
Hỗn hợp cát, đá, sỏi và chất thải công nghiệp tận
thu trong quá trình khai thác dùng cho xây dựng
|
|
2517.20.00
2517.30.00
|
|
|
|
|
08103
|
|
|
Đất sét và cao lanh các loại
|
|
25.07
25.08
|
|
|
|
|
|
081031
|
0810310
|
Cao lanh và đất sét cao lanh khác đã hoặc chưa nung
|
|
2507.00.00
|
|
|
|
|
|
081032
|
0810320
|
Đất sét khác, andalusite,
kyanite và silimanite, mullite; đất chịu lửa hay đất dinas
|
Bao gồm các loại đất sét như: đất sét chịu lửa; Bentonit; Andalusite, kyanite và silimanite; Mullite
và đất chịu lửa hay đất
dinas...
Không gồm đất sét trương nở
|
25.08
|
|
|
089
|
|
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
0891
|
08910
|
|
|
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón
|
|
*
|
|
|
|
|
|
089101
|
0891010
|
Canxi phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự
nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
Bao gồm cả quặng apatit
|
25.10
|
|
|
|
|
|
089102
|
0891020
|
Quặng Pirit sắt chưa nung
|
Quặng Pirit chứa 33% lưu huỳnh;
Quặng Pirit sắt đã nung thuộc ngành 2011
|
2502.00.00
|
|
|
|
|
|
089109
|
|
Khoáng hóa chất khác
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0891091
|
Bari sulfat tự nhiên,
bari carbonat tự nhiên đã hoặc chưa nung, trừ bari oxit
|
|
25.11
|
|
|
|
|
|
|
0891092
|
Quặng borat tự nhiên, tinh quặng borat tự nhiên,
nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên. Axit boric tự
nhiên chứa không quá 85% H3BO4 tính theo trọng lượng
khô
|
Quặng borat, tinh quặng borat đã hoặc chưa nung
|
2528.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0891093
|
Khoáng flourit
|
|
2529.21.00
2529.22.00
|
|
|
|
|
|
|
0891094
|
Kiezerit, epsomit (magie
sulphat tự nhiên)
|
|
2530.20.10
2530.20.20
|
|
|
|
|
|
|
0891095
|
Khoáng có chứa kali
|
Gồm: Khoáng Carnallite;
Khoáng Sylvite
|
2530.90.90
|
|
|
|
|
|
|
0891096
|
Khoáng từ phân động vật dùng để làm phân bón hoặc
nhiên liệu
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
0891099
|
Khoáng hóa chất và khoáng phân bón khác chưa phân
vào đâu
|
|
*
|
|
|
|
0892
|
08920
|
089200
|
0892000
|
Than bùn
|
Chỉ tính than bùn khai thác và thu gom. Than bùn
đóng bánh thuộc ngành 192001
|
27.03
|
|
|
|
0893
|
08930
|
089300
|
0893000
|
Muối
|
Gồm muối biển và muối mỏ khai thác, chưa qua chế biến.
|
25.01
|
|
|
|
0899
|
08990
|
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
089901
|
|
Đá quí và đá bán quí, kim cương, và các loại đá khác
|
|
71
|
|
|
|
|
|
|
0899011
|
Đá quí, đá bán quí chưa được gia công
|
Gồm các loại đá quí như: đá rubi, ngọc bích... Sản
phẩm này cũng bao gồm cả các loại mới chỉ cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
7103.10
|
|
|
|
|
|
|
0899012
|
Kim cương (trừ kim cương công nghiệp)
|
Gồm kim cương chưa được phân loại hoặc mới chỉ được
cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ
được chuốt hoặc mài sơ qua
|
7102.10.00
7102.31.00
7102.39.00
|
|
|
|
|
|
|
0899013
|
Kim cương chất lượng công nghiệp, chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ
qua
|
|
7102.21.00
7102.29.00
|
|
|
|
|
|
|
0899014
|
Đá bọt, đá nhám, corundum tự nhiên,
granet (dạ minh châu) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
|
25.13
|
|
|
|
|
|
|
0899015
|
Bitum và asphalt
ở dạng tự nhiên;
Asphantite và đá chứa asphalt
|
|
2714.90.00
|
|
|
|
|
|
089909
|
|
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn
lại
|
|
25.30
|
|
|
|
|
|
|
0899091
|
Quặng graphit tự nhiên
|
|
25.04
|
|
|
|
|
|
|
0899092
|
Quặng thạch anh, trừ cát tự nhiên
|
|
2506.10.00
|
|
|
|
|
|
|
0899093
|
Bột hóa thạch silic và đất silic tương tự
|
Gồm cả đất tảo cát, tripolite và diatomite
|
2512.00.00
|
|
|
|
|
|
|
0899094
|
Magiê carbonat tự nhiên (magiezit), magiê ôxit nấu chảy, Magiê ôxit nung trơ (thiêu kết), magiê ôxit khác
tinh khiết hoặc không
|
|
25.19
|
|
|
|
|
|
|
0899095
|
Quặng amiang
|
|
25.24
|
|
|
|
|
|
|
0899096
|
Quặng mica
|
Gồm: Mica thô và mica
đã tách thành tấm hay lớp; Bột mica
|
25.25
|
|
|
|
|
|
|
0899097
|
Quặng steatit
|
Gồm quặng steatit tự nhiên thô hoặc cát thành khối
hoặc tấm và quặng steatit đã nghiền thành bột
|
25.26
|
|
|
|
|
|
|
0899098
|
Tràng thạch (đá bồ tát)
|
Còn gọi là Felspar
|
2529.10
|
|
|
|
|
|
|
0899099
|
Sản phẩm khai khoáng khác chưa được phân vào đâu còn
lại
|
Gồm các loại như: Leucite, nepheline và nepheline syenite; Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở;...
|
2529.30.00
25.30
|
C
|
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN, CHẾ TẠO
|
|
|
|
19
|
|
|
|
|
|
Than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế
|
|
27.04
27.07
27.09
27.10
|
|
|
191
|
1910
|
19100
|
|
|
Than cốc
|
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191001
|
1910010
|
Than cốc và bán cốc luyện từ than đá, than bùn hoặc
than non; muội bình chưng than đá
|
Gồm: Than cốc và bán cốc luyện từ than đá; Than cốc
và bán cốc luyện từ than non hay than bùn; Gas cốc và Muội bình chưng than đá
|
27.04
|
|
|
|
|
|
191002
|
1910020
|
Hắc ín chưng cất từ than đá, than non hoặc than bùn,
và các loại hắc ín khoáng chất khác
|
|
2706.00.00
|
|
|
192
|
1920
|
19200
|
|
|
Sản phẩm từ chế biến dầu mỏ
|
|
27
|
|
|
|
|
|
192001
|
1920010
|
Than bánh và các nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá
|
Gồm: Than bánh và nhiên liệu rắn tương tự được sản
xuất từ than đá, than non và than bùn
|
2701.20.00
2702.20.00
2703.00.20
|
|
|
|
|
|
192002
|
|
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn
|
|
27.07
27.09
27.10
27.12
34.03
|
|
|
|
|
|
|
1920021
|
Dầu nhẹ và các chế phẩm
|
Gồm: Xăng động cơ; Xăng máy bay; Dầu nhẹ và các chế
phẩm khác
|
2710.12
|
|
|
|
|
|
|
1920022
|
Nhiên liệu dầu và xăng; dầu mỡ bôi trơn khác
|
Gồm: Dầu trung (có khoảng sôi trung bình) và các chế
phẩm; Dầu và mỡ bôi trơn; Dầu dùng trong bộ hãm thủy lực (dầu phanh); Dầu biến
thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch; Dầu nhiên liệu và Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ khác
|
2710.12
2710.19
2710.20.00
|
|
|
|
|
|
|
1920023
|
Dầu thải
|
Chứa biphenyl đã polyclo hóa, terphenyl đã polyclo hóa hoặc biphenyl đã polyclo hóa
|
2710.91.00
2710.99.00
|
|
|
|
|
|
192003
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí Hydro cacbon
khác (trừ khí thiên nhiên)
|
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.14
2711.19.00
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
|
1920031
|
Propan và bu tan đã được hóa lỏng (LPG)
|
Gồm: Propan đã được hóa lỏng; Bu tan đã được hóa lỏng
(LPG); Khí khô thương phẩm
|
2711.12.00
2711.13.00
2711.19.00
|
|
|
|
|
|
|
1920032
|
Etylen, propylen, butylen, butadien và các loại khí
dầu khác hoặc khí hidro cacbon trừ khí ga tự nhiên
|
|
2711.14
2711.29.00
|
|
|
|
|
|
192004
|
|
Các sản phẩm từ dầu mỏ khác
|
|
*
|
|
|
|
|
|
|
1920041
|
Vazơlin, sáp parafin,
sáp dầu mỏ và sáp khác
|
|
2712.10.00
2712.20.00
2712.90
|
|
|
|
|
|
|
1920042
|
Cốc dầu mỏ, bi tum
dầu mỏ và các cặn khác từ dầu mỏ
|
|
2713.11.00
2713.12.00
2713.20.00
2713.90.00
|
|
20
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm hóa chất
|
|
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
201
|
|
|
|
|
Phân bón và hợp chất ni tơ; plastic và
cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
31
39
40
|
|
|
|
|
|
201142
|
|
Sản phẩm hóa chất hữu cơ cơ bản hỗn hợp
|
|
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
|
|
|
|
|
|
|
2011421
|
Dẫn xuất của các sản phẩm thực vật hoặc nhựa thông
|
Gồm: Sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động
vật; Dầu nhựa thông (dầu tall), đã hoặc chưa tinh chế; Dầu turpentin và các
loại dầu tecpen khác; chất dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các
chất para-xymen thô khác; dầu thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần
chủ yếu; Colophan và axit nhựa cây và các dẫn xuất của chúng; gôm nấu chảy lại;
Hắc ín gỗ; dầu hắc ín gỗ; chất creosote
gỗ, chất naphtha gỗ, hắc ín thực vật; hắc ín từ quá trình ủ rượu bia và các chế phẩm
tương tự làm từ colophan, axit nhựa cây hay hắc ín thực vật
|
3802.90
3803.00.00
38.05
38.06
3807.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2011422
|
Than củi
|
Gồm: cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt, đã hoặc chưa
đóng thành khối, trừ than đốt tại rừng
|
44.02
|
|
|
|
|
|
|
2011423
|
Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá
ở nhiệt độ cao và các sản phẩm tương tự
|
Gồm: Dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín
than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn
hơn cấu tử không thơm; Nhựa chưng (hắc ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ
hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
2706.00.00
27.08
|
|
|
|
|
|
|
2011424
|
Cồn etilic chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo
thể tích từ 80% trở lên
|
|
2207.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2011425
|
Cồn etilic và rượu mạnh khác đã biến tính ở mọi nồng
độ
|
|
2207.20
|
|
|
|
|
|
|
2011426
|
Dung dịch kiềm thải ra từ sản xuất bột giấy từ gỗ; kể cả lignin, sunfonat, trừ dầu
nhựa thông (dầu tall)
|
|
38.04
|
|
|
|
2012
|
20120
|
|
|
Phân bón và hợp chất ni tơ
|
|
31
|
|
|
|
|
|
201201
|
2012010
|
Amoniac dạng khan
|
|
2814.10.00
|
|
|
|
|
|
201202
|
|
Phân amoni có xử lý nước; phân amoni
clorua, nitrit
|
|
31.02
|
|
|
|
|
|
|
2012021
|
Phân amoni có xử lý nước
|
|
3102.21.00
3102.29.00
3102.30.00
3102.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2012022
|
Phân amoni clorua
|
|
3102.90.00
|
|
|
|
|
|
|
2012023
|
Nitrit; nitrat của kali
|
Trừ nitrat của bismut và loại khác
|
2834.10.00
2834.21.00
|
|
|
|
|
|
201203
|
2012030
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học, có chứa ni tơ
|
Gồm: Ure; Sunphat Amoni; Nitơrat Amoni; Muối kép và
hỗn hợp muối nitơrat can xi và nitơrat amoni; Hỗn hợp nitơrat amoni và canxi
cacbonat hoặc các chất vô cơ không có chất làm màu mỡ cho đất khác; Phân bón
và các hỗn hợp nitơ khác chưa phân vào đâu
|
31.02
|
|
|
|
|
|
201204
|
2012040
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa photphat
|
Gồm: Supe Photphat (P2O5) (Gồm:
loại dùng làm thức ăn chăn nuôi và loại khác); Phân lân nung chảy; Phân bón
photphat khác
|
31.03
|
|
|
|
|
|
201205
|
2012050
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học có chứa kali
|
Gồm: Kali Clorua; Kali
Sunphat; Phân hóa học cacnalit,
xinvinit và phân kali khác
|
31.04
|
|
|
|
|
|
201206
|
2012060
|
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác chưa phân vào đâu
|
Gồm: Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 3 nguyên tố:
nitơ, photpho và kali (NPK); Diamoni photphat; Monoamoni Photphat;
Phân khoáng hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: nitơ và photpho; Phân khoáng
hoặc phân hóa học chứa 2 nguyên tố: photpho và kali; Nitơrat Kali; Các
phân khoáng và hóa học khác chứa ít nhất 2 nguyên tố (photpho, nitơ, kali) chưa
phân vào đâu
|
31.05
|
|
|
|
2013
|
|
|
|
Plastic và cao su tổng hợp
dạng nguyên sinh
|
|
39
40
|
|
|
|
|
20131
|
201310
|
|
Plastic nguyên sinh
|
|
39
|
|
|
|
|
|
|
2013101
|
Polyme dạng nguyên sinh
|
Gồm: Polyme từ etylen, dạng nguyên sinh; Polyme từ
styren, dạng nguyên sinh; Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ olefin đã
halogen hóa khác, dạng nguyên sinh; Polyme từ propylen hoặc
từ oleic khác dạng nguyên sinh; Polyme từ axetat vinyl hoặc
từ este vinyl và polyme vinyl
khác dạng nguyên sinh; Polyme acrylic dạng
nguyên sinh; Poliamit dạng nguyên sinh; Polyme tự nhiên và các polyme tự
nhiên đã biến đổi (Ví dụ: axit alginic, muối và este của nó; protein đã
làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên)
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
|
|
|
|
|
|
|
2013102
|
Plastic khác dạng nguyên
sinh, chất trao đổi ion
|
Gồm: Polyaxetal, polyete khác và nhựa epoxy, dạng
nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este và polyeste khác, dạng
nguyên sinh; Nhựa amino, nhựa phenolic
và polyuretan dạng nguyên sinh;
Silicon dạng nguyên sinh; Plastic khác dạng nguyên sinh chưa được phân vào
đâu; chất trao đổi ion
|
39.01
39.02
39.03
39.04
39.05
39.06
39.07
39.08
39.09
39.10
39.11
39.12
39.13
3914.00.00
|
|
|
|
|
20132
|
|
|
Cao su tổng hợp dạng nguyên sinh
|
|
40.02
|
|
|
|
|
|
201321
|
2013210
|
Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất
từ dầu và các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa
tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải
|
Gồm: Cao su tổng hợp và các chất thay thế cao su dẫn
xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả dạng mủ cao
su); Các hợp chất từ cao su tổng hợp và cao su tự nhiên và các loại nhựa tự
nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc tấm lá hoặc dải (Gồm: cả hỗn hợp mủ
cao su tự nhiên với mủ cao su tổng hợp)
|
40.01
40.02
|
|
|
202
|
|
|
|
|
Sản phẩm hóa chất khác
|
|
*
|
|
|
|
2021
|
20210
|
|
|
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong
nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
202101
|
|
Thuốc trừ sâu và sản phẩm hóa chất khác dùng trong
nông nghiệp
|
|
38.08
|
|
|
|
|
|
|
2021011
|
Thuốc trừ côn trùng
|
Gồm: cả chế phẩm trung gian để sản xuất thuốc trừ
côn trùng, hương vòng chống muỗi hoặc bột làm hương vòng chống muỗi, dạng
bình xịt, dạng tấm chống muỗi, lưới tẩm thuốc diệt muỗi, và các loại khác
|
3808.59.10
3808.61
3808.62
3808.69
3808.91
|
|
|
|
|
|
|
2021012
|
Thuốc diệt nấm
|
|
3808.59.21
3808.59.29
3808.92
|
|
|
|
|
|
|
2021013
|
Thuốc diệt cỏ, Thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa
sinh trưởng cây trồng
|
|
3808.59.31
3808.59.39
3808.59.40
3808.59.50
3808.93
|
|
|
|
|
|
|
2021014
|
Thuốc khử trùng
|
Dùng cho nông nghiệp và cho các mục đích sử dụng
khác
|
3808.59.60
3808.94.10
3808.94.20
3808.94.90
|
|
|
|
|
|
|
2021019
|
Thuốc trừ sâu khác và sản phẩm hóa chất khác dùng
trong nông nghiệp
|
|
3808.52.10
3808.52.90
3808.59.91
3808.59.99
3808.99.10
3808.99.90
|
|
|
|
2022
|
|
|
|
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; mực in
và ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
20221
|
202210
|
|
Sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự, ma tít
|
|
32
|
|
|
|
|
|
|
2022101
|
Sơn và véc ni từ polyme
|
Gồm: Sơn và véc ni, tan trong môi trường nước (Gồm:
cả các loại men tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự
nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường nước);
Sơn và véc ni, tan trong môi trường không chứa nước (Gồm: cả các loại men
tráng làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về
mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong môi trường không chứa nước)
|
32.08
32.09
32.10
|
|
|
|
|
|
|
2022102
|
Sơn, véc ni khác và các sản phẩm có liên quan; màu
dùng trong nghệ thuật
|
Gồm: Thuốc màu, chất cản quang và các loại màu đã
pha chế, men kính và men sứ; men sành, chất láng bóng dạng lỏng và chế phẩm
tương tự dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để
nấu thủy tinh, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy; Sơn và véc ni khác; các loại thuốc
màu nước đã pha chế dùng để hoàn thiện da; Chất làm khô đã điều chế; Chất màu
dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu
trang trí và các loại màu tương tự; Thuốc màu (pigments) (kể cả bột và
vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng hay dạng
nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá phôi dập; thuốc nhuộm và các
chất màu khác đã làm thành dạng nhất định
|
32.07
32.10
32.11
32.12
32.13
|
|
|
|
|
|
|
2022103
|
Ma tít và sản phẩm tương tự
|
Gồm: Ma tít; các chất bã bề mặt trước khi sơn (Gồm:
ma tít để gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng
để trát, gắn và các loại ma tít khác); Các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt
|
32.14
|
|
|
|
|
20222
|
202220
|
|
Mực in
|
|
32.15
|
|
|
|
|
|
|
2022201
|
Mực in
|
Gồm: Mực in màu đen và mực in khác (trừ màu đen)
|
32.15
|
|
|
|
2023
|
|
|
|
Mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm
vệ sinh
|
|
33
34
|
|
|
|
|
20231
|
|
|
Mỹ phẩm
|
|
33
|
|
|
|
|
|
202311
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế
phẩm dưỡng da, trang điểm móng tay hoặc móng chân
|
|
33.04
|
|
|
|
|
|
|
2023111
|
Chế phẩm trang điểm môi, mắt
|
|
3304.10.00
3304.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023112
|
Chế phẩm chăm sóc móng tay, móng chân
|
|
3304.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023113
|
Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm khác
|
Gồm: Phấn, đã hoặc chưa nén; Kem và nước thơm dùng
cho mặt và da;
Kem trị mụn trứng cá; Mỹ phẩm hoặc chế phẩm trang điểm
khác chưa phân vào đâu
|
3304.91.00
3304.99
|
|
|
|
|
|
202312
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc, lông, vệ sinh răng hoặc miệng
|
|
33.05
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023121
|
Dầu gội đầu, keo xịt tóc, thuốc làm sóng tóc và ép
tóc
|
Gồm: Dầu gội đầu, dầu xả kể cả loại trị nấm có chứa
thành phần hóa dược; Các sản phẩm chăm sóc tóc như: Keo xịt tóc, thuốc làm
sóng tóc và ép tóc, chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
33.05
34.01
|
|
|
|
|
|
|
2023122
|
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng (kể cả kem và bột
làm chặt chân răng)
|
Gồm: Thuốc đánh răng (cả dạng kem và dạng bột để
ngăn ngừa các bệnh về răng); Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng miệng khác trừ chỉ
tơ nha khoa như: nước súc miệng, nước thơm,...
|
33.06
|
|
|
|
|
|
|
2023123
|
Chỉ tơ nha khoa
|
|
3306.20.00
|
|
|
|
|
|
|
2023124
|
Chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo mặt, chất
khử mùi cơ thể; chế phẩm dùng để tắm rửa, thuốc làm rụng lông và chế phẩm vệ
sinh khác chưa được phân vào đâu
|
Gồm: Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
mặt; Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra mồ hôi; Sữa tắm, sữa rửa mặt và
các chế phẩm dùng để tắm khác; Chế phẩm vệ sinh khác chưa được phân vào đâu
(Gồm: chế phẩm vệ sinh động vật, dung dịch nhỏ mắt khi đeo kính áp tròng, nước
hoa và mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông,...)
|
33.07
3401.30.00
|
|
|
|
|
|
|
2023125
|
Nước hoa và nước thơm
|
|
3303.00.00
|
|
|
|
|
20232
|
|
|
Xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh
|
|
34.01
34.02
34.05
|
|
|
|
|
|
202321
|
2023210
|
Glycerin thô; nước glycerin và dung dịch kiềm glycerin
|
|
2905.45.00
|
|
|
|
|
|
202322
|
2023220
|
Các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, ngoại trừ xà phòng
|
|
3402.11
3402.12.00
3402.13
3402.19
|
|
|
|
|
|
202323
|
|
Xà phòng, chất pha chế dùng để giặt giũ và làm sạch
|
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023231
|
Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng như xà phòng; giấy, đồ chèn lót, nỉ, vải
không dệt, không thấm, phủ hoặc tráng xà phòng hoặc bột giặt
|
Gồm: Xà phòng; sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã tẩm, tráng hoặc
phủ xà phòng hoặc chất tẩy; Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng để làm sạch da
|
34.01
34.02
|
|
|
|
|
|
|
2023232
|
Bột giặt và các chế phẩm dùng để tẩy, rửa
|
Dạng lỏng, bột hoặc kem. Sản phẩm này cũng gồm: cả
chất xả vải
|
34.01
34.02
3809.91.10
|
|
|
|
|
|
202324
|
|
Chất có mùi thơm và chất sáp
|
|
33.01
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023241
|
Chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi trong phòng
|
Kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi lễ tôn
giáo (Hương/nhang cây; Hương/nhang vòng); Các chế phẩm có mùi thơm khi đốt
cháy
|
3307.41
3307.49
|
|
|
|
|
|
|
2023242
|
Sáp nhân tạo và sáp chế biến
|
|
34.04
|
|
|
|
|
|
|
2023243
|
Chất đánh bóng và kem dùng cho giày dép, đồ nội thất,
sàn, kính, kim loại và thùng xe
|
Gồm: Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự
dùng cho giày dép hoặc da thuộc; Chất đánh bóng, kem và các chế phẩm tương tự
dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ, khuôn cửa hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ; Chất
đánh bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe (coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại; Chất đánh bóng và các chế phẩm tương
tự dùng cho để đánh bóng các sản phẩm khác
|
34.05
|
|
|
|
|
|
|
2023244
|
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa
khác
|
|
3405.40
|
|
|
|
2029
|
20290
|
|
|
Sản phẩm hóa chất khác chưa được phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202901
|
|
Chất nổ
|
|
36
|
|
|
|
|
|
|
2029011
|
Thuốc nổ đã điều chế
|
Gồm: Bột nổ đẩy; Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
3601.00.00
3602.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029012
|
Ngòi an toàn, ngòi nổ, nụ xòe hoặc kíp nổ, bộ phận
đánh lửa, kíp nổ điện
|
Gồm: cả ngòi bán thành phẩm, đầu đạn cơ bản, tuýp
tín hiệu,...
|
36.03
|
|
|
|
|
|
|
2029013
|
Pháo hoa, pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và
các sản phẩm pháo hoa khác
|
|
36.04
|
|
|
|
|
|
|
2029014
|
Diêm
|
|
3605.00.00
|
|
|
|
|
|
202902
|
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế
khác
|
|
35
|
|
|
|
|
|
|
2029021
|
Keo đã điều chế và các chất dính đã được điều chế
khác
|
Gồm: chất kết dính làm từ polyme và chất kết dính
Ca2Ls dùng trong sản xuất gạch chịu lửa...
|
35.06
|
|
|
|
|
|
202903
|
|
Tinh dầu và hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029031
|
Tinh dầu thực vật
|
Gồm: tinh dầu của các loại chi cam quýt, cây bạc hà,
húng chanh, sả, quế, gừng...
|
33.01
|
|
|
|
|
|
|
2029032
|
Hỗn hợp các chất thơm từ tinh dầu thực vật
|
Dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp, sản xuất
đồ uống
|
33.02
|
|
|
|
|
|
202904
|
|
Phim và tấm dùng để chụp ảnh,
phim in ngay; chế phẩm hóa chất và các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp
ảnh
|
|
37
|
|
|
|
|
|
|
2029041
|
Phim và tấm dùng để chụp ảnh, phim in ngay, chưa
phơi sáng
|
Gồm: Các tấm dùng chụp ảnh và phim chụp ảnh dạng phẳng
bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt (Có thể dùng cho chụp X
quang, phim in ngay hoặc loại chế tạo đặc biệt dùng cho công nghiệp in,...);
Phim chụp ảnh, ở dạng cuộn bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt
(Dùng cho chụp X quang, chụp ảnh đa màu, hoặc loại chuyên dùng cho y tế, phẫu
thuật, nha khoa hoặc thú y hoặc trong công nghiệp in,...); Phim chụp ảnh bằng
giấy, bìa và vật liệu dệt (Dùng cho chụp ảnh đa màu)
|
37.01
37.02
37.03
|
|
|
|
|
|
|
2029042
|
Chế phẩm hóa chất dùng trong nhiếp ảnh, các sản phẩm
chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảnh chưa phân vào đâu
|
Trừ vécni, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm
tương tự
|
37.07
|
|
|
|
|
|
202905
|
2029050
|
Mỡ và dầu động thực vật được chế biến theo phương
pháp hóa học; hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật
|
Gồm: Mỡ và dầu động thực vật và các phần phân đoạn của
chúng, đã được chế biến theo phương pháp hóa học (đã đun sôi, ô xi hóa, khử
nước, sun phát hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học); Các hỗn hợp
hoặc các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật và các phần phân đoạn
của các loại mỡ và dầu khác nhau.
Loại trừ: các loại được hidro hóa, este hóa liên hợp,
tái este hóa.
|
15.01
15.02
15.03
15.05
15.17
15.18
|
|
|
|
|
|
202906
|
2029060
|
Mực viết, mực vẽ và mực khác (trừ mực in)
|
Gồm: cả khối các bon loại dùng để sản xuất giấy than
dùng 1 lần
|
3215.90
|
|
|
|
|
|
202907
|
|
Chế phẩm bôi trơn; chất phụ gia; chất chống đóng
băng
|
|
34.03
3820.00.00
*
|
|
|
|
|
|
|
2029071
|
Chế phẩm bôi trơn
|
|
34.03
|
|
|
|
|
|
|
2029072
|
Chất chống kích nổ; chất phụ gia dùng cho dầu khoáng
(kể cả xăng) và các sản phẩm tương tự
|
|
38.11
|
|
|
|
|
|
|
2029073
|
Chất lỏng dùng trong bộ hãm thủy lực; chế phẩm chống
đông và chất lỏng chống đóng băng
|
|
3819.00.00
3820.00.00
|
|
|
|
|
|
202908
|
|
Các sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029081
|
Peptone và các dẫn xuất
của chúng, prôtêin khác và các dẫn xuất của chúng chưa được phân vào đâu; bột
da sống, đã hoặc chưa crôm hóa
|
|
3504.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029082
|
Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; các chế phẩm được
coi như sáp dùng trong nha khoa; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với
thành phần cơ bản là thạch cao; các chế phẩm và chất liệu nạp cho bình dập lửa;
môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát triển
|
Gồm: Bột nhão dùng để làm khuôn mẫu; kể cả loại làm
đồ chơi trẻ em; Các chế phẩm được coi như “sáp dùng trong nha khoa” hay như
“các chất làm khuôn răng”; Các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần
cơ bản là thạch cao trừ chất hàn răng được phân vào ngành 3250; Các chế phẩm
và chất liệu nạp cho bình dập lửa; Môi trường nuôi cấy đã điều chế để phát
triển và duy trì các vi sinh vật hoặc thực vật, tế bào người hoặc động vật;
Thạch cao dùng trong bó bột; Chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí nghiệm hỗn
hợp chưa phân loại (Gồm: tấm, phiến, màng, lá và dải bằng plastic được
thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm;
bìa giấy, nỉ xenlulo và bằng giấy bằng sợi xenlulo đước....
|
34.07
3813.00.00
38.21
38.22
2520.20.90
|
|
|
|
|
|
|
2029083
|
Nguyên tố hóa học và các hợp chất hóa học đã được
kích tạp dùng trong điện tử
|
Ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các dạng tương tự
|
3818.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029084
|
Các bon hoạt tính
|
|
3802.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2029085
|
Chất để hoàn tất, chất tải thuốc để làm tăng tốc độ
nhuộm màu hoặc để hãm màu; sản phẩm, chế phẩm tương tự
|
Ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu;
dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
38.09
|
|
|
|
|
|
|
2029086
|
Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại, chất giúp chảy;
Chất xúc tiến lưu hóa cao su đã điều chế; chế phẩm xúc tác chưa phân vào đâu;
alkylbenzen hỗn hợp và alkyl
naptalin hỗn hợp chưa được phân
vào đâu
|
Gồm: Chế phẩm làm sạch bề mặt kim loại; chất giúp chảy
và các chế phẩm phụ trợ khác dùng cho hàn, bột và bột nhão gồm kim loại và
các vật liệu khác dùng để hàn; chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn
hoặc que hàn (Gồm: cả hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện); Chất xúc tiến lưu
hóa cao su đã điều chế; hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế phẩm chống ô xy hóa và các
hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic;
Chất khơi mào phản ứng, các chất
xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác; Các loại alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnapthalen hỗn hợp chưa được phân vào đâu. Trừ
các chất thuộc nhóm 2707 (dầu và các sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than
đá ở nhiệt độ cao và ...
|
38.10
38.15
3817.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2029087
|
Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc, lõi đúc
|
Gồm: Chất gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc
lõi đúc; Carbua kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn
kim loại; Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
3824.10.00
3824.30.00
3824.40.00
|
|
|
|
|
|
|
2029089
|
Sản phẩm hóa chất hỗn hợp khác chưa được phân vào
đâu
|
|
38.24
|
|
|
|
|
|
202909
|
|
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, gồm: anbumin sữa; sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc
các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu
|
|
35.02
35.03
38.24
|
|
|
|
|
|
|
2029091
|
Gelatin và các dẫn xuất gelatin, anbumin sữa; keo điều chế từ bong bóng cá: các loại keo khác có nguồn
gốc động vật
|
Gồm: Gelatin và các dẫn xuất gelatin; Albumin sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein; Keo điều chế từ bong bóng cá; các loại keo khác có nguồn gốc động vật;
Các muối của albumin và các dẫn xuất albumin khác
|
35.02
35.03
|
|
|
|
|
|
|
2029092
|
Các muối của casein
và các dẫn xuất casein khác:
Keo casein; các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc
các dạng tinh bột biến tính khác
|
|
35.01
35.05
|
|
|
|
|
|
|
2029093
|
Sản phẩm còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc
các ngành công nghiệp có liên quan chưa phân vào đâu
|
|
38.24
|
|
|
203
|
2030
|
20300
|
|
|
Sợi tổng hợp, nhân tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
203001
|
|
Sợi tổng hợp
|
|
54.02
54.04
55.09
55.03
55.06
|
|
|
|
|
|
|
2030011
|
Tô (tow)
filament tổng hợp; xơ staple tổng
hợp, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô (tow)
filament tổng hợp từ nylon, polyamit
khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic,
polypropylen,... và xơ staple tổng
hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi từ nylon, polyamit
khác, polyeste, acrylic hoặc modacrylic,
polypropylen,...
|
55.01
55.03
|
|
|
|
|
|
|
2030012
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), sợi monofilament tổng hợp
|
Gồm: Sợi chỉ tơ dai bằng poliamit và polyeste; Sợi
chỉ tơ đơn tổng hợp khác; Sợi monofilament
tổng hợp, sợi dạng dải và tương
tự
|
54.02
54.04
|
|
|
|
|
|
203002
|
|
Sợi nhân tạo
|
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.03
55.04
55.05
55.06
55.07
55.09
55.10
55.11
|
|
|
|
|
|
|
2030021
|
Tô (tow)
filament nhân tạo; xơ staple nhân
tạo, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Gồm: Tô (tow)
filament nhân tạo; Xơ staple nhân
tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
55.01
55.02
55.03
55.04
|
|
|
|
|
|
|
2030022
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), sợi monofilament nhân tạo
|
Gồm: Sợi có độ bền cao từ viscose rayon; Sợi filament đơn nhân tạo khác; Sợi monofilament nhân tạo, sợi dạng dải và tương tự
|
54.02
54.03
54.04
54.05
54.06
55.06
5507.00.00
|
|
24
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm kim loại
|
|
*
|
|
|
241
|
2410
|
24100
|
|
|
Sản phẩm gang, sắt, thép
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
241001
|
|
Sản phẩm gang, sắt, thép cơ bản
|
|
72
73
|
|
|
|
|
|
|
2410011
|
Gang, gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp kim;
gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá 30%
mangan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác
|
|
72.01
7204.10.00
72.05
73.03
|
|
|
|
|
|
|
2410012
|
Hợp kim sắt (hợp kim Fero)
|
Gồm: Hợp kim sắt Mangan; Hợp kim sắt
Silic; Hợp kim sắt Silic - Mangan; Hợp kim sắt Crôm; Hợp kim sắt Silic - Crôm;
Hợp kim sắt Niken; Hợp kim sắt Molipden; Hợp kim sắt Vonfram và hợp kim Silic - Vonfram; Hợp kim sắt khác
|
72.02
|
|
|
|
|
|
|
2410013
|
Sản phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng
sắt và các sản phẩm sắt xốp khác
|
Dạng tảng, cục hoặc dạng tương
tự; sắt có độ sạch tối thiểu 99,94% dạng tảng, cục hoặc dạng tương tự
|
72.03
|
|
|
|
|
|
|
2410014
|
Hột và bột của gang thỏi không hợp kim; gang thỏi hợp
kim; gang thỏi giàu mangan, hợp kim sắt-cacbon chứa trên 6% nhưng không quá
30% man gan tính theo trọng lượng dạng khối hoặc dạng cơ bản khác, sắt, thép
|
|
72.05
7201.50.00
|
|
|
|
|
|
241002
|
|
Thép thô
|
Thép hợp kim gồm thép không gỉ và thép hợp kim khác
|
72.06
7218.10.00
7224.10.00
|
|
|
|
|
|
|
2410021
|
Thép không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.06
72.07
|
|
|
|
|
|
|
2410022
|
Thép không gỉ dạng thỏi hoặc dạng cơ bản thô khác;
Thép không gỉ ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.18
|
|
|
|
|
|
|
2410023
|
Thép hợp kim khác dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác;
Thép hợp kim khác ở dạng bán thành phẩm
|
|
72.24
|
|
|
|
|
|
241003
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
72.08
7211.13
7211.14
7211.19
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7220.11
7220.12
7225.30
7226.91
|
|
|
|
|
|
|
2410031
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công
quá mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc
tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nóng, dạng
không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.08
|
|
|
|
|
|
|
2410032
|
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép không gỉ cuộn phẳng không
gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7219.11.00
7219.12.00
7219.13.00
7219.14.00
7219.21.00
7219.22.00
7219.23.00
7219.24.00
|
|
|
|
|
|
|
2410033
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nóng, có chiều rộng ≥ 600mm
|
Gồm: Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá
mức cuộn nóng, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm; Thép hợp kim khác cuộn phẳng
không gia công quá mức cuộn nóng, dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm
|
7225.30
7225.40
|
|
|
|
|
|
|
2410034
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.13
7211.14
7211.19
|
|
|
|
|
|
|
2410035
|
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.11
7220.12
|
|
|
|
|
|
|
2410036
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nóng, có chiều rộng < 600mm
|
|
7226.91
|
|
|
|
|
|
241004
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nguội (ép nguội), chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
72.09
7211.23
7211.29
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
7220.20
7225.50
7226.92
|
|
|
|
|
|
|
2410041
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công
quá mức cuộn nguội, dạng cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ
hoặc tráng; Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn nguội,
dạng không cuộn, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
72.09
|
|
|
|
|
|
|
2410042
|
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7219.31.00
7219.32.00
7219.33.00
7219.34.00
7219.35.00
|
|
|
|
|
|
|
2410043
|
Thép hợp kim khác cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nguội, có chiều rộng ≥ 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7225.50
|
|
|
|
|
|
|
2410044
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng không gia công quá mức
cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm, chưa được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7211.23
7211.29
|
|
|
|
|
|
|
2410045
|
Thép không gỉ cuộn phẳng không gia công quá mức cuộn
nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
7220.20
|
|
|
|
|
|
|
2410046
|
Thép hợp kim khác cuộn mỏng không gia công quá mức
cuộn nguội, có chiều rộng < 600mm
|
|
7226.92
|
|
|
|
|
|
241005
|
|
Sản phẩm thép cuộn phẳng đã được dát phủ, mạ hoặc
tráng; Sản phẩm thép kỹ thuật điện, thép gió
|
|
72.10
72.12
72.19
72.20
72.25
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410051
|
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥
600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng
≥ 600mm, được mạ hoặc tráng chì kể cả hợp kim chì thiếc;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp kim cuộn phẳng
có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép
không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng oxit crôm
hoặc bằng crôm và oxit crôm;
Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng nhôm; Thép không hợp kim cuộn phẳng có chiều rộng ≥ 600mm,
được sơn, quét vecni hoặc phủ plastic
|
72.10
|
|
|
|
|
|
|
2410052
|
Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, đã được dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, được mạ hoặc tráng thiếc; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng
< 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép không hợp
kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương
pháp khác; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm, được sơn,
quét vecni hoặc phủ plastic; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng <
600mm, được dát phủ; Thép không hợp kim cán phẳng có chiều rộng < 600mm,
đã mạ hoặc tráng bằng phương pháp khác
|
72.12
|
|
|
|
|
|
|
2410053
|
Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, đã được
dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Gồm: Thép hợp kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm,
được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân; Thép hợp kim cán phẳng, có
chiều rộng ≥ 600mm, được mạ hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác; Thép hợp
kim cán phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, được phủ, mạ, tráng khác
|
72.25
|
|
|
|
|
|
|
2410054
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm
|
|
72.26
|
|
|
|
|
|
|
2410055
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng ≥ 600mm, bằng
thép silic kỹ thuật điện
|
|
7225.11.00
7225.19.00
|
|
|
|
|
|
|
2410056
|
Thép hợp kim cuộn phẳng, có chiều rộng < 600mm, bằng
thép silic kỹ thuật điện
|
|
7226.11
7226.19
|
|
|
|
|
|
|
2410057
|
Thép hợp kim cán mỏng, có chiều rộng < 600mm, bằng
thép gió
|
|
7226.20
|
|
|
|
|
|
241006
|
|
Sản phẩm Thép dạng thanh, que, dạng góc, khuôn hình
cán nóng
|
|
72.13
72.14
72.16
7221.00.00
72.22
72.27
72.28
|
|
|
|
|
|
|
2410061
|
Thanh, que Thép không hợp kim được cán nóng, dạng cuộn
cuốn không đều
|
|
72.13
|
|
|
|
|
|
|
2410062
|
Thanh, que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn
không đều
|
|
7221.00.00
|
|
|
|
|
|
|
2410063
|
Thanh, que thép hợp kim khác được cán nóng, dạng cuộn
cuốn không đều
|
|
72.27
|
|
|
|
|
|
|
2410064
|
Thép hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia
công quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng
này được xoắn sau khi cán
|
Gồm: Thanh, que thép không hợp kim mới chỉ qua rèn,
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, kể cả công đoạn xoắn sau khi nóng;
Thanh, que thép không hợp kim, tạo hình nguội
|
72.14
72.27
7228.10
7228.20
7228.30
7228.40
7228.60
7228.70
7228.80
|
|
|
|
|
|
|
2410065
|
Thép không gỉ dạng thanh, que khác
|
Gồm: Thanh, que thép không gỉ, không gia công quá mức
cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn qua khuôn; Thanh, que thép không gỉ, mới được
gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết nguội; Thanh, que thép không gỉ
khác
|
7222.11
7222.19
7222.20
7222.30
|
|
|
|
|
|
|
2410066
|
Các dạng thanh, que khác bằng hợp kim khác
|
Gồm: Thanh, que bằng thép gió; Thanh, que bằng thép
silic mangan; Thanh, que bằng thép hợp kim rỗng; Thanh, que bằng thép hợp kim
khác
|
72.28
|
|