CHÍNH PHỦ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 130/2022/NĐ-CP
|
Hà Nội, ngày 31
tháng 12 năm 2022
|
NGHỊ ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ
84/2019/NĐ-CP NGÀY 14 THÁNG 11 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ PHÂN BÓN, NGHỊ ĐỊNH SỐ 94/2019/NĐ-CP NGÀY 13 THÁNG 12 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH
CHI TIẾT MỘT SỐ ĐIỀU CỦA LUẬT TRỒNG TRỌT VỀ GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ CANH TÁC
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;
Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Chính phủ ban hành Nghị định
sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón, Nghị định số 94/2019/NĐ-CP
ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh
tác.
Điều 1. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 84/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2019 của Chính phủ quy định về quản lý phân bón (sau đây viết tắt là Nghị định
số 84/2019/NĐ-CP)
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 15 như sau:
“2. Thông tin về chứng nhận
đã được tập huấn, bồi dưỡng chuyên môn về phân bón được thể hiện tại Đơn đề nghị
cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón hoặc bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.”.
2. Bãi bỏ khoản
4 Điều 14.
3. Bãi bỏ điểm b
khoản 3 Điều 16.
4. Thay thế Mẫu số 07, Mẫu số 08 Phụ lục I ban hành kèm theo
Nghị định số 84/2019/NĐ-CP bằng Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 2. Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác (sau đây viết tắt là Nghị
định số 94/2019/NĐ-CP)
1. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 3 Điều 7 như sau:
“3. Trình tự, thủ tục, thẩm quyền
cấp, cấp lại Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng:
a) Trình tự, thủ tục, thẩm quyền
cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng: Tổ chức, cá nhân
gửi hồ sơ đến Cục Trồng trọt, trong thời hạn 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ, Cục Trồng trọt tổ chức thẩm định hồ sơ của cơ sở. Trường hợp hồ
sơ đáp ứng đủ điều kiện, Cục Trồng trọt cấp Quyết định công nhận tổ chức khảo
nghiệm theo Mẫu số 03.KN Phụ lục
V ban hành kèm theo Nghị định này và đăng tải Quyết định trên Cổng thông
tin điện tử của Cục Trồng trọt; trường hợp hồ sơ không đáp ứng đủ điều kiện, Cục
Trồng trọt thông báo bằng văn bản có nêu rõ lý do.
Trường hợp tổ chức, cá nhân
không hoàn thiện hồ sơ trong thời hạn 3 tháng, kể từ ngày nhận được thông báo của
Cục Trồng trọt, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm nộp lại hồ sơ theo quy định tại
khoản 1 Điều này.”.
2. Bãi bỏ điểm c
khoản 1 Điều 11.
3. Bãi bỏ điểm c
khoản 1 Điều 12.
4. Thay thế Mẫu số 01.XK Phụ lục VIII ban
hành kèm theo Nghị định số 94/2019/NĐ-CP bằng Phụ lục
III ban hành kèm theo Nghị định này.
Điều 3. Hiệu
lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Quy
định chuyển tiếp
Đối với các hồ sơ đã tiếp nhận
trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành thực hiện theo quy định của Nghị
định số 84/2019/NĐ-CP , Nghị định số 94/2019/NĐ-CP .
Điều 5.
Trách nhiệm thi hành
Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ
quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Nghị định này.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực
thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, NN (2).
|
TM. CHÍNH PHỦ
KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG
Vũ Đức Đam
|
PHỤ LỤC I
(Kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
..., ngày… tháng
... năm ...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT PHÂN BÓN
Kính
gửi: Cục Bảo vệ thực vật.
1. Tên cơ sở:……………………………………………………………….
2. Địa chỉ:………………………………………………………………….
3. Điện thoại: ............Fax:
.................E-mail:………………………….....
4. Địa điểm sản xuất phân bón:…………………………………………….
5. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa học và Công nghệ: Số ............
Ngày……….. Nơi cấp………………................
6. Văn bản chứng minh có biện
pháp bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường (ghi cụ
thể tên, số ký hiệu, thời gian ban hành văn bản): ………………………………………………………………………..
Đề nghị quý cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón
Loại hình sản xuất:
□ Sản xuất phân bón
□ Đóng gói phân bón
Hình thức cấp:
□
Cấp mới
□ Cấp lại (lần thứ:.......)
Lý do cấp lại……………………………………………………………….
Hồ sơ gửi kèm:
..…………………………………………………………
Chúng tôi xin cam đoan thông
tin trong đơn, tài liệu kèm theo là đúng sự thật và tuân thủ các quy định của
pháp luật về phân bón.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
PHỤ LỤC II
(Kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
..., ngày… tháng
... năm ...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP/CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
BUÔN BÁN PHÂN BÓN
Kính
gửi:.............................................1
1. Tên cơ sở:……………………………………………………………….
Địa chỉ:…………………………………………………….…….……..…
Tên chủ cơ sở/người đại diện
theo pháp luật:…………………………….
Điện thoại:.......................Fax:
......................E-mail:……………………...
Chứng minh nhân dân/Căn cước
công dân: Số………… Ngày cấp:……. Nơi cấp: …………………………………
2. Địa điểm nơi chứa (kho) phân
bón (nếu có):…………………………
3. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh/Giấy chứng nhận tổ chức Khoa
học và Công nghệ: Số…………. Ngày……………...Nơi cấp………………….. ………………….….
4. Giấy chứng nhận tập huấn, bồi
dưỡng chuyên môn về phân bón của người trực tiếp buôn bán phân bón: Số…………Ngày……….Nơi
cấp:………2
Đề nghị quý cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón
□ Cấp
□
Cấp lại (lần thứ:....)
Lý do cấp lại……………………………………………………………...
Hồ sơ gửi kèm: ………………………………………………………….
Chúng tôi xin tuân thủ các quy
định của pháp luật về lĩnh vực phân bón và các quy định pháp luật khác có liên
quan.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|
___________________
1 Tên cơ quan có thẩm
quyền.
2 Không phải kê khai
nội dung này đối với trường hợp trong thành phần hồ sơ đã có bản sao Bằng tốt nghiệp
trung cấp trở lên của người trực tiếp buôn bán phân bón theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 42 Luật Trồng trọt.
PHỤ LỤC III
(Kèm
theo Nghị định số 130/2022/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ)
TÊN TỔ CHỨC, CÁ
NHÂN
ĐỀ NGHỊ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: ………..
|
..., ngày… tháng
... năm ...
|
VĂN BẢN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP XUẤT KHẨU GIỐNG CÂY TRỒNG
Kính
gửi: Cục Trồng trọt.
1. Tên của tổ chức, cá nhân đề
nghị xuất khẩu giống: …………………
Địa chỉ:
…………………………………………………………………
Điện thoại ……………. Fax ……………….
Email ………….............
2. Mã số doanh nghiệp/mã số dự
án đầu tư/số căn cước công dân:………
3. Thông tin về giống xuất khẩu:
TT
|
Tên giống
|
Tên khoa học
|
Loại hình (hạt, cây, hom, mắt ghép...)
|
Đơn vị tính
|
Số lượng xuất
|
Nơi nhập
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
- Lần xuất khẩu: □ Lần đầu
□ Lần thứ ……..
- Mục đích xuất khẩu:
□ Nghiên cứu
□ Khảo nghiệm
□ Quảng cáo
□ Triển lãm
□ Trao đổi quốc tế không vì mục
đích thương mại
□ Mục đích khác: ……………………………………………………..
- Quy mô, địa điểm dự kiến gieo
trồng: (nếu nhiều giống, lập danh sách kèm theo): ……………………………………..……………………………….
- Cửa khẩu xuất:
………………………………………………………...
- Thời hạn xuất khẩu
………………………..…………………………..
Đề nghị Cục Trồng trọt xem xét
và giải quyết.
|
TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
ĐỀ NGHỊ
(Ký tên, đóng dấu/chữ ký số)
|