|
|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
|
Đang tải văn bản...
|
Số hiệu:
|
793/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
***
|
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH
GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số:
793/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày
31 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ 08 THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, 75 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, 08 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ
tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một
số điều các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày
07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính
và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên
và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định
này 08 thủ tục hành chính mới, 75 thủ tục hành chính sửa đổi, 08 thủ tục hành chính
bãi bỏ thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở
Tài nguyên và Môi trường (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký và
thay thế các Quyết định công bố TTHC số: 485/QĐ-UBND ngày 12/8/2009;
1512/QĐ-UBND ngày 13/12/2011; 367/QĐ-UBND ngày 10/4/2013; 290/QĐ-UBND ngày
17/4/2014; 1081/QĐ-UBND ngày 28/11/2014; 972/QĐ-UBND ngày 30/10/2015; 742/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tư pháp và các
tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC - VPCP:
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang TTĐT Sở TNMT;
-
Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm
theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới
|
STT
|
TÊN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
|
I
|
Lĩnh vực khoáng sản, địa
chất
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký, khu vực,
công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản
làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình
|
|
2
|
Thủ tục đề nghị khai thác
khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình
|
|
3
|
Thủ tục đề nghị điều chỉnh
Giấy phép khai thác khoáng sản
|
|
4
|
Thủ tục kiểm tra, nghiệm thu
đề án đóng cửa mỏ khoáng sản và ban hành quyết định đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
II
|
Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn
|
|
1
|
Cấp giấy phép hoạt động dự
báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
2
|
Cấp sửa đổi, bổ sung hoặc
gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn đối với tổ
chức, cá nhân
|
|
3
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn
|
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
Đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế, xử
lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
2. Danh mục thủ tục hành chính
sửa đổi
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi TTHC
|
|
I. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
1
|
T-GLA-011423-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò nước
dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
- Nghị quyết số
44/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND tỉnh v/v qui định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá
trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất; phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất; phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước
mặt; phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
2
|
T-GLA-
282885-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
3
|
T-GLA-
282883-TT
|
Thủ tục cấp giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
4
|
T-GLA-
282884-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
5
|
T-GLA-
213598-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
6
|
T-GLA-
282886-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
7
|
T-GLA-
011406-TT
|
Cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối với sản xuất nông nghiệp), dưới
2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày đêm (đối với mục
đích khác)
|
|
8
|
T-GLA-
282887-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt dưới 2 m3/giây (đối
với sản xuất nông nghiệp), dưới 2.000kw (đối với phát điện), dưới 50.000 m3/ngày
đêm (đối với mục đích khác)
|
|
9
|
T-GLA-
282880-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
tài nguyên nước
|
|
10
|
T-GLA-
282881-TT
|
Thủ
tục chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước
|
|
11
|
T-GLA-
011068-TT
|
Cấp giấy phép hành nghề
khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
12
|
T-GLA-
282882-TT
|
Thủ tục cấp lại giấy phép
hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
13
|
T-GLA-
282888-TT
|
Thủ tục gia hạn, điều chỉnh
nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ
|
|
14
|
T-GLA-
283805-TT
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh, dự
án đầu tư xây dựng hồ, đập trên dòng chính thuộc lưu vực sông liên tỉnh
|
|
II
|
Lĩnh vực khoáng sản địa chất
|
|
1
|
T-GLA-
231930-TT
|
Cấp giấy phép thăm dò khoáng
sản
|
- Nghị định 158/2016/NĐ-CP
ngày 29/11/2016 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật khoáng
sản.
- Thông tư số
191/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và
lệ phí cấp giấy phép hoạt động khoáng sản; Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày
ngày 06/4/2016.
|
|
2
|
T-GLA-
231970-TT
|
Gia hạn giấy phép thăm dò
khoáng sản
|
|
3
|
T-GLA-
231979-TT
|
Trả lại giấy phép thăm dò
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản
|
|
4
|
T-GLA-
231982-TT
|
Chuyển nhượng quyền thăm dò
khoáng sản
|
|
5
|
T-GLA-
231999-TT
|
Hồ sơ thẩm định và phê duyệt
trữ lượng khoáng sản
|
|
6
|
T-GLA-
232002-TT
|
Cấp giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
7
|
T-GLA-
232004-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác
khoáng sản
|
|
8
|
T-GLA-
232007-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác
khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản
|
|
9
|
T-GLA-
232010-TT
|
Chuyển nhượng quyền khai
thác khoáng sản
|
|
10
|
T-GLA-
232013-TT
|
Cấp giấy phép khai thác tận
thu khoáng sản
|
|
11
|
T-GLA-
232018-TT
|
Gia hạn giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
12
|
T-GLA-
232019-TT
|
Trả lại giấy phép khai thác
tận thu khoáng sản
|
|
13
|
T-GLA-
232021-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
đóng cửa mỏ khoáng sản
|
|
14
|
T-GLA-
282889-TT
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản
|
|
15
|
T-GLA-
282890-TT
|
Thủ tục đấu giá quyền khai
thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà
nước có thẩm quyền phê duyệt
|
|
III
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
T-GLA-257012-TT
|
Kê khai, thẩm định và nộp
phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp
|
- Nghị định số
154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ quy định về phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải
|
|
2
|
T-GLA-283801-TT
|
Cấp Giấy xác nhận đủ điều
kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho
tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên liệu sản
xuất
|
|
|
3
|
T-GLA-283803-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận hết hạn)
|
|
4
|
T-GLA-283804-TT
|
Cấp lại Giấy xác nhận đủ
điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản
xuất cho tổ chức, cá nhân trực tiếp sử dụng phế liệu nhập khẩu làm nguyên
liệu sản xuất (trường hợp Giấy xác nhận bị mất hoặc hư hỏng)
|
|
5
|
T-GLA-283800-TT
|
Kiểm tra, xác nhận hoàn
thành từng phần phương án cải tạo phục hồi môi trường; phương án cải tạo phục
hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng sản
|
|
6
|
T-GLA-232044-TT
|
Thủ
tục thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược
|
|
7
|
T-GLA-282891-TT
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
|
|
8
|
T-GLA-282892-TT
|
Đăng ký đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
|
9
|
T-GLA-282893-TT
|
Đăng
ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất
thải nguy hại đối với trường hợp cơ sở không tự tái sử dụng, sơ chế, tái chế,
xử lý, đồng xử lý, thu hồi năng lượng từ CTNH tại cơ sở
|
|
10
|
T-GLA-282894-TT
|
Cấp giấy xác nhận hoàn thành
công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
|
Quyết định số 715/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh Gia Lai
|
|
11
|
T-GLA-232040-TT
|
Thẩm định, phê duyệt báo cáo
đánh giá tác động môi trường
|
- Quyết định số 715/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2016 của UBND tỉnh
- Nghị quyết số
45/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai
|
|
12
|
T-GLA-271922-TT
|
Thẩm định, phê duyệt đề án
bảo vệ môi trường chi tiết
|
|
13
|
T-GLA-283622-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường cùng cơ quan
thẩm quyền phê duyệt)
|
|
14
|
T-GLA-283797-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản
(trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng
cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
15
|
T-GLA-283798-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
16
|
T-GLA-283799-TT
|
Thẩm định, phê duyệt Phương
án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung đối với hoạt động khai thác khoáng
sản (trường hợp có phương án bổ sung và báo cáo đánh giá tác động môi trường
không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt)
|
|
IV
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
T-GLA-283807-TT
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị quyết số
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
2
|
T-GLA-283808-TT
|
Chuyển nhượng vốn đầu tư là
giá trị quyền sử dụng đất
|
|
3
|
T-GLA-271692-TT
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu
|
|
4
|
T-GLA-271874-TT
|
Thủ tục cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
5
|
T-GLA-271875-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng
thời là người sử dụng đất; đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất
của người sử dụng đất đã được cấp giấy chứng nhận
|
- Nghị quyết số
49/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ
phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn
liền với đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Nghị quyết số 60/2017/NQ-HĐND
ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa đổi, bổ sung
một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng
trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
6
|
T-GLA-271876-TT
|
Thủ tục đăng ký đất đai đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
7
|
T-GLA-271878-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình
xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
8
|
T-GLA-271880-TT
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7
năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện
thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
9
|
T-GLA-271882-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp
vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
10
|
T-GLA-271886-TT
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-
CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị quyết số
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Nghị quyết số 49/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất áp
dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
11
|
T-GLA-271890-TT
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất
|
|
12
|
T-GLA-271892-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường
hợp trúng đấu giá quyền sử dụng đất; giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp
nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử
dụng đất, tài sản gắn liền với đất của nhóm người sử dụng đất
|
|
13
|
T-GLA-271895-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động về
sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp
Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ);
giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so
với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
14
|
T-GLA-271898-TT
|
Thủ tục đăng ký biến động
đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê
đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử
dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền
sử dụng đất
|
|
15
|
T-GLA-271900-TT
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
16
|
T-GLA-271902-TT
|
Thủ tục gia hạn sử dụng đất
ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
17
|
T-GLA-271905-TT
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
|
18
|
T-GLA-271906-TT
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
19
|
T-GLA-271621-TT
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng
nhận do bị mất
|
|
20
|
T-GLA-283824-TT
|
Thủ tục đính chính Giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
21
|
T-GLA-271908-TT
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai tại Điểm d Khoản 2 Điều
106 của Luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với
đất phát hiện.
|
|
22
|
T-GLA-271612-TT
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu sử
dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá
quyền sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua
hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử
dụng đất để thực hiện dự án đầu tư
|
- Nghị định số 01/2017/NĐ-
CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị quyết số
46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
- Nghị quyết số
60/2017/NQ-HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh Gia Lai về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
|
|
23
|
T-GLA-271621-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải
trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư
|
|
24
|
T-GLA-271627-TT
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không
phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp
giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công
trình
|
|
25
|
T-GLA-271628-TT
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
26
|
T-GLA-271632-TT
|
Thu
hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi
ích quốc gia, công cộng
|
|
27
|
T-GLA-271634-TT
|
Thu
hồi đất do bị giải thể, phá sản, chuyển đi nơi khác, giảm hoặc không còn nhu
cầu sử dụng đất
|
|
28
|
T-GLA-271636-TT
|
Thu
hồi đất do người sử dụng đất tự nguyện trả lại đất
|
|
29
|
T-GLA-271638-TT
|
Thu
hồi đất được Nhà nước giao, cho thuê có thời hạn nhưng không được gia hạn
|
|
30
|
T-GLA-
271640-TT
|
Thu
hồi đất do vi phạm pháp luật về đất đai tại Khoản 1 Điều 64 của Luật Đất đai
|
3. Danh mục thủ tục hành chính
bãi bỏ
|
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung bãi bỏ TTHC
|
|
I. Lĩnh vực Khí tượng thuỷ
văn
|
|
1
|
T-GLA-011216-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động của
công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
- Luật Khí tượng thủy văn số
90/2015/QH13 ngày 23/11/2015
- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP
ngày 15/15/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều của Luật khí
tượng thủy văn.
|
|
2
|
T-GLA-011513-TT
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
|
3
|
T-GLA-011542-TT
|
Điều chỉnh nội dung giấy
phép hoạt động của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
|
4
|
T-GLA-011547-TT
|
Gia hạn giấy phép hoạt động
của công trình khí tượng thuỷ văn chuyên dùng
|
|
II
|
Lĩnh vực môi trường
|
|
1
|
T-GLA-004754-TT
|
Chứng nhận cơ sở gây ô nhiễm
nghiêm trọng đã hoàn thành việc xử lý theo Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg ngày
22/4/2003 của Thủ tướng Chính phủ
|
Các cơ sở đã hoàn thành các
biện pháp xử lý triệt để ô nhiễm môi trường nghiêm trọng theo Quyết định số
64/2003/QĐ-TTg ngày 22/4/2003
|
|
III
|
Lĩnh vực đo đạc và bản đồ
|
|
1
|
T-GLA-213601-TT
|
Kiểm tra, thẩm định và
nghiệm thu công trình sản phẩm đo đạc và bản đồ
|
Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
Quyết định 634/QĐ-BTNMT ngày
29/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
|
2
|
T-GLA-184526-TT
|
Cấp giấy phép hoạt động đo
đạc và bản đồ
|
|
3
|
T-GLA-184528-TT
|
Bổ sung nội dung giấy phép
hoạt động đo đạc và bản đồ
|
Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2017 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 75 thủ tục hành chính sửa đổi, 08 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 793/QĐ-UBND ngày 31/08/2017 công bố 08 thủ tục hành chính mới, 75 thủ tục hành chính sửa đổi, 08 thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Gia Lai
Văn bản liên quan
Ban hành:
27/03/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
26/05/2025
Ban hành:
27/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
12/03/2025
Ban hành:
24/02/2025
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
08/03/2025
Ban hành:
19/06/2015
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/07/2015
Ban hành:
07/02/2014
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
13/02/2014
Ban hành:
14/05/2013
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
16/05/2013
Ban hành:
08/06/2010
Hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Cập nhật:
11/06/2010
29
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Xuân Hòa, TP.HCM
|
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|