STT
|
|
Mô tả hàng hóa
|
Tiêu chí xuất xứ
|
|
Phần I - Động Vật Sống; Các Sản Phẩm
Từ Động Vật
|
1
|
Chương 01
|
|
|
Động vật sống
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
2
|
Chương 02
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết
mổ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 03
|
|
|
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm
và động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
3
|
|
03.01
|
|
Cá sống
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
4
|
|
03.02
|
|
Cá, tươi hoặc ướp lạnh, trừ filê cá
(fillets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
5
|
|
03.03
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê cá (fillets) và các
loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
03.04
|
|
Filê cá (fillets) và các loại thịt cá khác
(băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
6
|
|
|
0304.10
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
7
|
|
|
0304.20
|
- Filê cá (fillets) đông lạnh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
8
|
|
|
0304.90
|
- Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
03.05
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá
hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn,
bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người.
|
|
9
|
|
|
0305.10
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
10
|
|
|
0305.20
|
- Gan và bọc trứng cá, sấy khô, hun khói,
muối hoặc ngâm nước muối
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
11
|
|
|
0305.30
|
- Filê cá (fillets), sấy khô, muối hoặc
ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả filê cá (fillets):
|
|
12
|
|
|
0305.41
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus
nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha,
Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi
Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Huch
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
13
|
|
|
0305.42
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
14
|
|
|
0305.49
|
- - Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc không muối, nhưng không
hun khói:
|
|
15
|
|
|
0305.51
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, gadus ogac,
Gadus macrocephal us)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
16
|
|
|
0305.59
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy khô hoặc không hun
khói và cá ngâm nước muối:
|
|
17
|
|
|
0305.61
|
- - Cá trích (Clupea harengus, Clupea
pallasii)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
18
|
|
|
0305.62
|
- - Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac,
Gadus macrocephalus)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
19
|
|
|
0305.63
|
- - Cá trổng (Engrulis spp.)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
20
|
|
|
0305.69
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
03.06
|
|
Động vật giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối; động
vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc
chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột thô và bột
viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
21
|
|
|
0306.11
|
- - Tôm hùm đá và các loài tôm biển khác
(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
22
|
|
|
0306.12
|
- - Tôm hùm (Homarus. spp)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
23
|
|
|
0306.13
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
24
|
|
|
0306.14
|
- - Cua
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
25
|
|
|
0306.19
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và
bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
26
|
|
|
0306.21
|
- - Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác
(Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus spp.):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
27
|
|
|
0306.22
|
- - Tôm hùm (Homarus spp):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
28
|
|
|
0306.23
|
- - Tôm Shrimps và tôm Pan-đan (prawns):
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
29
|
|
|
0306.24
|
- - Cua:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
30
|
|
|
0306.29
|
- - Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và
bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
03.07
|
|
Động vật thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối;
các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác hoặc thân
mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước muối, bột
thô và bột viên của động vật không xương sống, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
31
|
|
|
0307.10
|
- Hàu:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ hoàng thuộc giống
Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
32
|
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
33
|
|
|
0307.29
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus spp,
Perna spp):
|
|
34
|
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
35
|
|
|
0307.39
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia officinalis, Rossia
macrosoma, Sepiola spp.) và mực ống (Ommastrephes spp., Loligo spp.,
Nototodarus spp, Sepioteu-this spp.):
|
|
36
|
|
|
0307.41
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
37
|
|
|
0307.49
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
38
|
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
39
|
|
|
0307.59
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
40
|
|
|
0307.60
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột mịn, bột thô và bột
viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích
hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
41
|
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
42
|
|
|
0307.99
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
Chương 04
|
|
|
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và
trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
04.01
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc, chưa pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác
|
|
43
|
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất béo không quá 1% tính
theo trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
44
|
|
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất béo trên 1% đến 6% tính
theo trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
45
|
|
|
0401.30
|
- Có hàm lượng chất béo trên 6% tính theo
trọng lượng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
46
|
|
04.02
|
|
Sữa và kem, cô đặc hoặc đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 45% giá FOB
|
47
|
|
04.03
|
|
Buttermilk (phụ phẩm thu được từ quá trình
làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men
hoặc a xít hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang
nhóm 04.03, với điều kiện sản phẩm của nhóm 04.03 không chứa các nguyên vật
liệu của/từ sữa nhập khẩu vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ nguyên vật
liệu của/từ sữa; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá FOB
|
|
|
04.04
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm
đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần sữa tự nhiên,
đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi
ở nơi khác
|
|
48
|
|
|
0404.10
|
- Whey và whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô
đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không
ít hơn 45% giá FOB
|
49
|
|
|
0404.90
|
- Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
50
|
|
04.05
|
|
Bơ và các chất béo khác và các loại dầu chế
từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
04.06
|
|
Pho mát và sữa đông dùng làm pho mát
|
|
51
|
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ chín hoặc chưa xử
lý), bao gồm phomat whey (whey cheese) và sữa đông dùng làm pho mát
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
52
|
|
|
0406.20
|
- Pho mát đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
53
|
|
|
0406.30
|
- Pho mát chế biến, chưa xát nhỏ hoặc chưa
làm thành bột
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào sang
phân nhóm 0406.30, với điều kiện sản phẩm của nhóm 0406.30 không chứa các
nguyên vật liệu của/từ sữa nhập khẩu vượt quá 50% trọng lượng của toàn bộ
nguyên vật liệu của/từ sữa; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
54
|
|
|
0406.40
|
- Pho mát vân xanh
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
55
|
|
|
0406.90
|
- Pho mát loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
56
|
|
04.07
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm nguyên vỏ,
tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
57
|
|
04.08
|
|
Trứng chim và trứng gia cầm đã bóc vỏ, lòng
đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đóng bánh, đông
lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
58
|
|
04.09
|
|
Mật ong tự nhiên
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
59
|
|
04.10
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
60
|
Chương 05
|
|
|
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở các chương khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Phần II - Các sản phẩm thực vật
|
61
|
Chương 06
|
|
|
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ
và các loại tương tự; cành hoa rời và các loại cành lá trang trí
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
62
|
Chương 07
|
|
|
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 08
|
|
|
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi
cam quýt hoặc các loại dưa
|
|
|
|
08.01
|
|
Dừa, quả hạch Brazil, hạt đào lộn hột (hạt điều),
tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
|
-Dừa:
|
|
63
|
|
|
0801.11
|
- - Đã làm khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
64
|
|
|
0801.19
|
- - Loại khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
65
|
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
66
|
|
|
0801.22
|
- - Đã bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt điều):
|
|
67
|
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
68
|
|
|
0801.32
|
- - Đã bóc vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
69
|
|
08.02
|
|
Quả hạch khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa
bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
70
|
|
08.03
|
|
Chuối, kể cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
|
|
08.04
|
|
Quả chà là, sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và
măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
71
|
|
|
0804.10
|
- Quả chà là
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
72
|
|
|
0804.20
|
- Quả sung, vả
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
73
|
|
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
74
|
|
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
75
|
|
|
0804.50
|
- Quả ổi, xoài và măng cụt
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
76
|
|
08.05
|
|
Quả thuộc chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
77
|
|
08.06
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
78
|
|
08.07
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
79
|
|
08.08
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc qua, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
80
|
|
08.09
|
|
Quả mơ, anh đào, đào (kể cả xuân đào), mận
và mận gai, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
81
|
|
08.10
|
|
Quả khác, tươi
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
82
|
|
08.11
|
|
Quả và quả hạch, đã hoặc chưa hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
83
|
|
08.12
|
|
Quả và quả hạch, được bảo quản tạm thời (ví
dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản
khác) nhưng không ăn ngay được
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
08.13
|
|
Quả khô, trừ các loại quả thuộc nhóm 0801
đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
|
84
|
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
85
|
|
|
0813.20
|
- Quả mận đỏ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
86
|
|
|
0813.30
|
- Quả táo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
87
|
|
|
0813.40
|
- Quả khô khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
88
|
|
|
0813.50
|
- Hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô
thuộc chương này
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
89
|
|
08.14
|
|
Vỏ các loại quả thuộc chi cam quýt, hoặc
các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời
trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 09
|
|
|
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia
vị
|
|
|
|
09.01
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa
khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa
cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
90
|
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
91
|
|
|
0901.12
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
92
|
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
93
|
|
|
0901.22
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
94
|
|
|
0901.90
|
- Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
95
|
|
09.02
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha hương liệu
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
96
|
|
09.03
|
|
Chè Paragoay
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.04
|
|
Hạt tiêu thuộc chi Piper; các loại quả chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
97
|
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc nghiền:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
98
|
|
|
0904.12
|
- - Đã xay hoặc nghiền:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
99
|
|
|
0904.20
|
- Các loại quả chi Capsicum hoặc chi
Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
100
|
|
09.05
|
|
Va-ni
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.06
|
|
Quế và hoa quế
|
|
101
|
|
|
0906.10
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
102
|
|
|
0906.20
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
103
|
|
09.07
|
|
Đinh hương (cả quả, thân, cành)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
104
|
|
09.08
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
105
|
|
09.09
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng sao, hạt cây thì là,
hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt cây bách xù (juniper
berries)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
09.10
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ, lá rau thơm, lá
nguyệt quế, ca-ry (curry) và các loại gia vị khác
|
|
106
|
|
|
0910.10
|
- Gừng
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
107
|
|
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
108
|
|
|
0910.30
|
- Nghệ
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
109
|
|
|
0910.40
|
- Lá rau thơm, lá nguyệt quế
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
110
|
|
|
0910.50
|
- Ca-ry (curry)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
111
|
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp các gia vị đã nêu trong chú
giải 1(b) của chương này
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
112
|
|
|
0910.99
|
- - Loại khác
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
113
|
Chương 10
|
|
|
Ngũ cốc
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 11
|
|
|
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột;
inulin; gluten lúa mì
|
|
114
|
|
11.01
|
|
Bột mì hoặc bột meslin
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 11.01
|
|
|
11.02
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
115
|
|
|
1102.10
|
- Bột lúa mạch đen
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
116
|
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
117
|
|
|
1102.30
|
- Bột gạo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại bất kì nước thuộc khối AKFTA nào
|
118
|
|
|
1102.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1102.90, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 10.03 và
10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,với điều kiện nguyên vật liệu
của các nhóm 10.03 và 10.06 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại một nước
|
|
|
11.03
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
119
|
|
|
1103.11
|
- - Của lúa mì:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1103.11, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
120
|
|
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1103.11, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
121
|
|
|
1103.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1103.19, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 10.03 và
10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,với điều kiện nguyên vật liệu
của các nhóm 10.03 và 10.06 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại một nước
|
122
|
|
|
1103.20
|
- Dạng bột viên
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1103.20, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 10.03 và
10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,với điều kiện nguyên vật liệu
của các nhóm 10.03 và 10.06 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại một nước
|
|
|
11.04
|
|
Ngũ cốc được chế biến theo cách khác (ví
dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc
nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
123
|
|
|
1104.12
|
- - Của yến mạch
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1104.12, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
124
|
|
|
1104.19
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1104.19, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 10.03 và
10.06 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,với điều kiện nguyên vật liệu
của các nhóm 10.03 và 10.06 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại một nước
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến cách khác (ví dụ: xát
vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
125
|
|
|
1104.22
|
- - Của yến mạch
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
126
|
|
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
127
|
|
|
1104.29
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
128
|
|
|
1104.30
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên dạng, xay mảnh lát,
hoặc nghiền
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
11.05
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột thô, bột mịn, mảnh
lát, hạt và bột viên
|
|
129
|
|
|
1105.10
|
- Bột, bột mịn và bột thô
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1105.10, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
130
|
|
|
1105.20
|
- Dạng mảnh lát, hạt và bột viên
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
131
|
|
11.06
|
|
Bột, bột mịn và bột thô, chế biến từ các
loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ
thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 11.06, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
|
11.07
|
|
Malt, rang hoặc chưa rang
|
|
132
|
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1107.10
|
133
|
|
|
1107.20
|
- Đã rang
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
134
|
|
11.08
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 11.08, hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
135
|
|
11.09
|
|
Gluten lúa mì, đã hoặc chưa sấy khô
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
136
|
Chương 12
|
|
|
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và
quả khác; cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và cây làm thức ăn gia
súc
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Chương 13
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất
nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác
|
|
137
|
|
13.01
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây,
nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
13.02
|
|
Nhựa và các chiết suất thực vật; chất
pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và
các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm
thực vật
|
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết suất từ thực vật:
|
|
138
|
|
|
1302.11
|
- - Từ thuốc phiện:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
139
|
|
|
1302.12
|
- - Từ cam thảo
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
140
|
|
|
1302.13
|
- - Từ hoa bia (hublong)
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
141
|
|
|
1302.14
|
- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa
chất rotenon
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
142
|
|
|
1302.19
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
143
|
|
|
1302.20
|
- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối
của axit pectic
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc
chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :
|
|
144
|
|
|
1302.31
|
- - Thạch
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 70%
giá FOB
|
145
|
|
|
1302.32
|
- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã
hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc
hạt guar
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
146
|
|
|
1302.39
|
- - Loại khác:
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
147
|
Chương 14
|
|
|
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các
sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Phần III - Mỡ và dầu động vật hoặc
thực vật và các sản phẩm tách từ chúng;mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp
động vật hoặc thực vật
|
|
Chương 15
|
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản
phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
|
|
|
15.15
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác định khác (kể cả dầu
Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không
thay đổi về mặt hóa học
|
|
148
|
|
|
1515.50
|
- Dầu hạt vừng và các phần phân đoạn của
dầu hạt vừng:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1515.50, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 12 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước; hoặc Hàm lượng giá trị khu
vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 12 là
xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại một nước
|
|
|
15.17
|
|
Margarin, các hỗn hợp và các chế phẩm ăn
được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ hoặc dầu ăn được hoặc
các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
149
|
|
|
1517.10
|
- Margarin, trừ margarin dạng lỏng
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1517.10, kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
150
|
|
|
1517.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
151
|
|
15.18
|
|
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các phần
phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước, sun phát hoá, thổi khô,
polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc trong khí trơ, hoặc bằng
biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại thuộc nhóm 15.16; các chế
phẩm hoặc hỗn hợp không ăn được từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc
dầu động vật khác nhau thuộc Chương này
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 15.18,kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Phần IV - Thực phẩm chế biến; đồ
uống, rượu mạnh và giấm; thuốc lá và các nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã
chế biến
|
|
Chương 16
|
|
|
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp
xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
152
|
|
16.01
|
|
Xúc xích và các sản phẩm tương tự làm từ
thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ
các sản phẩm đó
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
16.02
|
|
Thịt, các phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
153
|
|
|
1602.20
|
- Từ gan động vật
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1602.20 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2, và
5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
154
|
|
|
1602.31
|
- - Từ gà tây
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 11602.31 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2,
và 5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, ới điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
155
|
|
|
1602.32
|
- - Từ gà loài Gallus domesticus:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60%
giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1,2 và 5 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
156
|
|
|
1602.39
|
- - Từ gia cầm khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1602.39 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2, và
5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
157
|
|
|
1602.41
|
- - Thịt mông nguyên miếng và cắt mảnh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
158
|
|
|
1602.42
|
- - Thịt vai nguyên miếng và cắt mảnh
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1602.42 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2, và
5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
159
|
|
|
1602.49
|
- - Loại khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1602.49 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2, và
5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
160
|
|
|
1602.50
|
- Từ trâu bò:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
161
|
|
|
1602.90
|
- Loại khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết
động vật:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1602.90 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 1, 2, và
5 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại nước xuất khẩu; hoặc
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật
liệu từ các chương 1, 2, và 5 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại nước xuất khẩu
|
|
|
16.04
|
|
Cá đã được chế biến hay bảo quản; trứng cá
muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc cá miếng, nhưng chưa
xay nhỏ:
|
|
162
|
|
|
1604.11
|
- - Từ cá hồi:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1604.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
163
|
|
|
1604.12
|
- - Từ cá trích:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
164
|
|
|
1604.13
|
- - Từ cá sacdin, cá trích cơm (sprats)
hoặc cá trích kê (brisling):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
165
|
|
|
1604.15
|
- - Từ cá thu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
166
|
|
|
1604.16
|
- - Từ cá trổng:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1604.16, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 3 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu
từ chương 3 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
167
|
|
|
1604.19
|
- - Từ cá khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1604.19; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
168
|
|
|
1604.20
|
- Cá đã được chế biến hoặc bảo quản cách
khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1604.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
169
|
|
|
1604.30
|
- Trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng
cá muối:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1604.30; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
16.05
|
|
Động vật giáp xác, động vật thân mềm và
động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến hoặc bảo quản
|
|
170
|
|
|
1605.10
|
- Cua
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 35% giá
FOB
|
171
|
|
|
1605.20
|
- Tôm Shrimp và tôm pandan (prawns):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 35% giá
FOB
|
172
|
|
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1605.30, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 3 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu
từ chương 3 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
173
|
|
|
1605.40
|
- Động vật giáp xác khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1605.40, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 3 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu
từ chương 3 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
174
|
|
|
1605.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1605.90, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 3 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu
từ chương 3 là xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
|
Chương 19
|
|
|
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc
sữa; các loại bánh
|
|
|
|
19.01
|
|
Chiết suất từ malt; thức ăn chế biến từ
bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết suất của malt, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản phẩm thuộc
|
|
175
|
|
|
1901.10
|
- Chế phẩm dùng cho trẻ em đã đóng gói để
bán lẻ:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1901.10 , với điều kiện nguyên vật liệu từ nhóm 04.01 - 04.04,
và từ các chương 10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng
giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ
nhóm 04.01 - 04.04, và từ các chương 10 và 11 có xuất xứ từ bất kì nước AKFTA
nào
|
176
|
|
|
1901.20
|
- Bột trộn hoặc bột nhào để chế biến thành
các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 1901.20 , với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 10 và 11
có xuất xứ từ bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 10 và 11 có xuất
xứ từ bất kì nước AKFTA nào
|
177
|
|
|
1901.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1901.90.2000 của Hàn
Quốc:Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào;
Đối với các mã HS khác: Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân
nhóm 1901.90, với điều kiện nguyên vật liệu từ nhóm 04.01 - 04.04, và từ các chương
10 và 11 có xuất xứ thuần túy tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá
trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,với điều kiện nguyên vật liệu từ nhóm
04.01 - 04.04, và từ các chương 10 và 11 có xuất xứ thuần túy tại bất kì nước
AKFTA nào
|
|
|
19.04
|
|
Thức ăn chế biến từ quá trình nổ hoặc rang
ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô chế biến từ bột ngô);
ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm thành dạng khác (trừ bột,
tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác
|
|
178
|
|
|
1904.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 1904.90.1000 của Hàn Quốc:
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1904.90, với điều
kiện quy tắc de minimis sẽ không áp dụng cho nguyên liệu không có xuất xứ
được nhập khẩu từ một nước ngoài khối AKFTA dùng để sản xuất ra sản phẩm trừ
khi nguyên vật liệu không có xuất xứ đó có mã HS 6 số khác với mã HS 6 số của
thành phẩm; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB; Đối với
các mã HS khác: Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm 1904.90;
hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
|
19.05
|
|
Bánh mì, bánh ngọt, bánh quy và các loại
bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong
ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
|
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh quế (waffles) và bánh
kem xốp (wafers):
|
|
179
|
|
|
1905.31
|
- - Bánh quy ngọt:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1905.31; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
180
|
|
|
1905.32
|
- - Bánh quế và bánh kem xốp:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1905.32; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
181
|
|
|
1905.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 1905.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Chương 20
|
|
|
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc các phần
khác của cây
|
|
|
|
20.03
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
182
|
|
|
2003.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 2003.90, kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
60% giá FOB
|
|
|
20.05
|
|
Rau khác, đã chế biến hay bảo quản bằng
cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông lạnh, trừ các
sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
183
|
|
|
2005.90
|
- Rau khác và hỗn hợp các loại rau:
|
Riêng với mã HS 2005.90.1000 của Hàn Quốc:
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60% giá FOB; Đối với các mã HS khác:
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
184
|
|
20.06
|
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ quả và các phần khác
của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường, ngâm trong nước
đường hoặc bọc đường)
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
20.08
|
|
Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của
cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất
ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt khác, đã hoặc chưa
pha trộn với nhau:
|
|
185
|
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 12 có xuất xứ thuần túy hoặc
được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
186
|
|
|
2008.19
|
- - Loại khác, kể cả hỗn hợp:
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 2008.19, với điều kiện nguyên vật liệu của các mã HS 0802.31,
0802.32, 0802.40 and 0802.90 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB, or A regional value content of not less than 40 percent of the FOB
value of the good, với điều kiện nguyên vật liệu của các mã HS 0802.31,
0802.32, 0802.40 and 0802.90 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ
tại bất kì nước AKFTA nào
|
187
|
|
|
2008.20
|
- Dứa
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2008.20 , với điều kiện nguyên vật liệu từ chương 8 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB,ới điều kiện nguyên vật liệu
từ chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả dạng hỗn hợp, trừ loại
thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
188
|
|
|
2008.92
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2008.92; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
189
|
|
|
2008.99
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2008.99; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
20.09
|
|
Nước quả ép (kể cả hèm nho) và nước rau ép,
chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
190
|
|
|
2009.41
|
- - Với giá trị Brix không quá 20
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2009.41, với điều kiện nguyên vật liệu của chương 8 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuât toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
191
|
|
|
2009.49
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2009.49; với điều kiện nguyên vật liệu của chương 8 có xuất xứ
thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
192
|
|
|
2009.80
|
- Nước ép từ một loại quả hoặc rau khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2009.80; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
193
|
|
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn hợp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm2009.90 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Chương 21
|
|
|
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
|
|
21.01
|
|
Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô
đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản là các
sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paraguay; rễ rau
diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các chế phẩm có thành phần
cơ bản từ các chất chiết suất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có thành phần cơ
bản từ cà phê
|
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô
đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết suất,
tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần cơ bản là cà phê:
|
|
194
|
|
|
2101.20
|
- Chất chiết suất, tinh chất và các chất cô
đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất
chiết suất, tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản từ chè
hoặc chè Paragoay
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 2101.20 ,với điều kiện nguyên vật liệu của nhóm 09.02 có xuất
xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu
của nhóm 09.02 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì
nước AKFTA nào
|
|
|
21.03
|
|
Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt; đồ
gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô từ hạt mù tạt và mù
tạt đã chế biến
|
|
195
|
|
|
2103.90
|
- Loại khác:
|
Riêng với mã HS 2103.90.1030; 2103.90.9030;
2103.90.9090 của Hàn Quốc: Chuyển từ bất kì nhóm 4 số nào khác sang phân nhóm
2103.90, với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương 7 và 9 có xuất xứ thuần
tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá
trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu từ các chương
7 và 9 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA
nào
|
|
|
21.06
|
|
Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
196
|
|
|
2106.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hưn 40%
giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 1211.20, 1212.20 và
1302.19 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA
nào
|
|
Chương 22
|
|
|
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
|
|
22.02
|
|
Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn
khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
197
|
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả nước khoáng và nước có ga, đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
198
|
|
|
2202.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hưn 40%
giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 1211.20 và 1302.19 có
xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
199
|
|
22.03
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 22.03 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
|
22.04
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang
cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm nho đã pha cồn để
ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
200
|
|
|
2204.21
|
- - Loại trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2204.21 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
201
|
|
|
2204.29
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2204.29 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
22.08
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn
dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác.
|
|
202
|
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh cất từ rượu vang nho hoặc từ
rượu bã nho:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2208.20 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
203
|
|
|
2208.30
|
- Rượu Whisky:
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2208.30 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
204
|
|
|
2208.70
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hưn 40%
giá FOB, với điều kiện nguyên vật liệu của các nhóm 1211.20 và 1302.19 có
xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
|
Chương 23
|
|
|
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp
thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
|
|
23.01
|
|
Bột mịn, bột thô và bột viên, từ thịt hoặc
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân
mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác, không thích hợp dùng làm
thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
205
|
|
|
2301.20
|
- Bột mịn, bột thô và bột viên, từ cá hay
động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống
khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2301.20 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
23.06
|
|
Khô dầu và phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa
xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết xuất mỡ hoặc dầu thực
vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
206
|
|
|
2306.50
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 2306.50, với điều kiện nguyên vật liệu của chương 8 có xuất xứ
thuần túy hoặc được sản xuât toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiên nguyên vật liệu
của chương 8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuât toàn bộ tại bất kì nước
AKFTA nào
|
207
|
|
23.08
|
|
Nguyên liệu thực vật và phế thải thực vật,
phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng bột viên hoặc không ở
dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 23.08, với điều kiện nguyên vật liệu của chương 8 có xuất xứ thuần
túy hoặc được sản xuât toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá
trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB, với điều kiên nguyên vật liệu của chương
8 có xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuât toàn bộ tại bất kì nước AKFTA nào
|
|
|
23.09
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
208
|
|
|
2309.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Chương 24
|
|
|
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá
lá đã chế biến
|
|
209
|
|
24.01
|
|
Lá thuốc lá chưa chế biến; phế liệu lá
thuốc lá
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
24.02
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và
thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá
|
|
210
|
|
|
2402.20
|
- Thuốc lá điếu làm từ lá thuốc lá:
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào sang
phân nhóm 2402.20, với điều kiện gía trị cua nguyên vật liệu không có xuất xứ
của nhóm 24.03 không vượt quá 60% giá FOB
|
|
Phần VI - Sản phẩm của ngành công
nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp liên quan
|
|
Chương 29
|
|
|
Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
29.21
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch hở, các dẫn xuất của
chúng và muối của chúng:
|
|
211
|
|
|
2921.21
|
- - Ethylenediamine và muối của nó
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 2921.21; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
212
|
|
|
2921.29
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 2921.29 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
29.22
|
|
Hợp chất amino chức oxy
|
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở
lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
213
|
|
|
2922.12
|
- - Diethanolamine và muối của chúng
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 2922.12 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
214
|
|
|
2922.13
|
- - Triethanolamine
và muối của chúng
|
Chuyển đổi từ bất
kì một phân nhóm nào khác sang phân nhóm 2922.13 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu
vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
|
|
|
- Axit amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
215
|
|
|
2922.41
|
- - Lysin và este của nó; muối của chúng
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 2922.41; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
|
|
Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithin và
chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
216
|
|
|
2923.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 2923.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Chương 33
|
|
|
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ
phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
|
|
33.01
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa khử terpen) kể cả
tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa chứa dầu đã chiết;
tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại
sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương hoặc ngâm
ướt; và chưng cất tinh dầu
|
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
217
|
|
|
3301.30
|
- Chất tựa nhựa
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm nào khác
sang phân nhóm 3301.30; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
218
|
|
|
3301.90
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 3301.90, với điều kiện nguyên vật liệu của các phân nhóm
1211.20 và 1302.19 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì
một nước AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB,or A regional value content of not less than 40 percent of the FOB value
of the good,với điều kiện nguyên vật liệu của các phân nhóm 1211.20 và
1302.19 có xuất xứ thuần tuý hoặc được sản xuất toàn bộ tại bất kì một nước
AKFTA nào
|
|
Phần VII - Nhựa và các sản phẩm từ
nhựa; Cao su và cac sản phẩm từ cao su
|
|
Chương 40
|
|
|
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
|
|
40.11
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi bơm, bằng cao su
|
|
219
|
|
|
4011.10
|
- Loại sử dụng cho ô tô con (kể cả loại ô
tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 4011.10, kèm điều kiên Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
55% giá FOB
|
220
|
|
|
4011.20
|
- Loại dùng cho ô tô buýt và ô tô vận tải:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 4011.20, kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
55% giá FOB
|
221
|
|
|
4011.40
|
- Loại dùng cho xe mô tô
|
Chuyển đổi từ bất kì nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 4011.40, kèm điều kiện Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
55% giá FOB
|
|
Phần VIII - Da sống, da thuộc, da
lông và các sản phẩm từ da; bộ đồ yên cương, hàng du lịch, túi xách tay và
các loại đồ chứa tương tự; các mặt hàng từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con
tằm)
|
|
Chương 42
|
|
|
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên
cương; các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các sản
phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
|
|
42.23
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ trợ quần áo bằng da
thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
|
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng tay hở ngón và găng
tay bao:
|
|
222
|
|
|
4203.21
|
- - Loại được thiết kế chuyên dùng cho thể
thao
|
Chuyển đổi từ bất kì chương nào khác sang
phân nhóm 4203.21
|
|
Phần XI - Nguyên liệu dệt và sản
phẩm dệt
|
|
Chương 50
|
|
|
Tơ tằm
|
|
223
|
|
50.01
|
|
Kén tằm thích hợp để ươm tơ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 50.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
224
|
|
50.02
|
|
Tơ sống (chưa xe hay chưa đậu)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang
nhóm 50.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
225
|
|
50.03
|
|
Phế liệu tơ (kể cả kén không thích hợp để
ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 50.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
226
|
|
50.04
|
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo từ phế liệu tơ cắt
ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 50.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
227
|
|
50.05
|
|
Sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ cắt ngắn,
chưa được đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 50.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
228
|
|
50.06
|
|
Sợi tơ và sợi tơ được kéo từ phế liệu tơ
cắt ngắn, đã được đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con tằm
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 50.06, trừ từ nhóm 50.04-50.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực
không ít hơn 40% giá FOB
|
229
|
|
50.07
|
|
Vải dệt thoi dệt từ sợi tơ hoặc sợi kéo từ
phế liệu tơ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 50.07; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
|
Chương 51
|
|
|
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại
thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
230
|
|
51.01
|
|
Lông cừu, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
231
|
|
51.02
|
|
Lông động vật loại mịn hoặc loại thô, chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
232
|
|
51.03
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái chế
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
233
|
|
51.04
|
|
Lông cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc
loại thô tái chế
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
234
|
|
51.05
|
|
Lông cừu và lông động vật loại mịn hoặc
loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ, dạng từng đoạn)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác sang
nhóm 51.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
235
|
|
51.06
|
|
Sợi len lông cừu chải thô, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
236
|
|
51.07
|
|
Sợi len lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để
bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
237
|
|
51.08
|
|
Sợi lông động vật loại mịn (chải thô hoặc
chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 51.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
238
|
|
51.09
|
|
Sợi len lông cừu hoặc lông động vật loại
mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 51.09, trừ từ nhóm 51.06-51.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực
không ít hơn 40% giá FOB
|
239
|
|
51.10
|
|
Sợi làm từ lông động vật loại thô hoặc từ
lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 51.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
240
|
|
51.11
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải thô
hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải thô
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 51.11; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
241
|
|
51.12
|
|
Vải dệt thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ
hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 51.12; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
242
|
|
51.13
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lông động vật loại thô
hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 51.13; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
|
Chương 52
|
|
|
Bông
|
|
243
|
|
52.01
|
|
Xơ bông, chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
244
|
|
52.02
|
|
Phế liệu bông (kể cả phế liệu sợi và bông
tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
245
|
|
52.03
|
|
Xơ bông, chải thô hoặc chải kỹ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
246
|
|
52.04
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói
để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
247
|
|
52.05
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
248
|
|
52.06
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu) có tỷ trọng bông
dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 52.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
249
|
|
52.07
|
|
Sợi bông (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán
lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 52.07, trừ từ nhóm 52.04-52.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực
không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 53
|
|
|
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải
dệt thoi từ sợi giấy
|
|
250
|
|
53.01
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến
nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu lanh (kể cả phế liệu
sợi và sợi tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 53.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
251
|
|
53.02
|
|
Gai dầu (cannabis sativa L), dạng nguyên
liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và
phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 53.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
252
|
|
53.03
|
|
Đay và các loại xơ libe dệt khác (trừ lanh,
gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi
và sợi tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 53.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
253
|
|
53.04
|
|
Xơ sisal (xizan) và xơ dệt khác từ các cây
thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến, nhưng chưa
kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu
sợi và sợi tái chế)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 53.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
254
|
|
53.05
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại xơ gai manila hoặc
Musa textilis Nee), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật khác chưa được ghi
hay chi tiết ở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ
dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và gốc
cây phúc bồn tử)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 53.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
255
|
|
53.06
|
|
Sợi lanh
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
256
|
|
53.07
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt
khác thuộc nhóm 53.03
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
257
|
|
53.08
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt gốc thực vật khác;
sợi giấy
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
258
|
|
53.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi lanh
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.09; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
259
|
|
53.10
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ
libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.10; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
260
|
|
53.11
|
|
Vải dệt thoi từ các loại sợi dệt gốc thực
vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 53.11; hoặc các công đoạn in vải và nhuộm phải kèm theo ít nhất hai
công đoạn chuẩn bị hoặc kết thúc; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn
40% giá FOB
|
|
Chương 54
|
|
|
Sợi filament nhân tạo
|
|
261
|
|
54.01
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi filament nhân tạo, đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
262
|
|
54.02
|
|
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67
decitex
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
263
|
|
54.03
|
|
Sợi filament tái tạo (trừ chỉ khâu) chưa
đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
264
|
|
54.04
|
|
Sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67
decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và các
dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tổng hợp có chiều rộng
bề mặt không quá 5mm
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
265
|
|
54.05
|
|
Sợi momofilament tái tạo có độ mảnh từ 67
decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm; sợi dạng dải và dạng
tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt nhân tạo có chiều rộng bề
mặt không quá 5mm
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
266
|
|
54.06
|
|
Sợi filament nhân tạo (trừ chỉ khâu) đã
đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 54.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 55
|
|
|
Xơ, sợi staple nhân tạo
|
|
267
|
|
55.01
|
|
Tô (tow) filament tổng hợp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
268
|
|
55.02
|
|
Tô (tow) filament tái tạo
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
269
|
|
55.03
|
|
Xơ staple tổng hợp chưa chải thô, chưa chải
kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
270
|
|
55.04
|
|
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải
kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
271
|
|
55.05
|
|
Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi
và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
272
|
|
55.06
|
|
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ
hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
273
|
|
55.07
|
|
Xơ staple tái tạo, đã chải thô, chải kỹ
hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
274
|
|
55.08
|
|
Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo hoặc
tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ.
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
275
|
|
55.09
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 55.09; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
276
|
|
55.10
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo,
chưa đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 55.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
277
|
|
55.11
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo,
đã đóng gói để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 55.11, trừ từ nhóm 55.08 - 55.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực
không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 56
|
|
|
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các
loại sợi đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn thừng, sợi cáp và các
sản phẩm của chúng
|
|
278
|
|
56.01
|
|
Mền xơ bằng nguyên liệu dệt và các sản phẩm
của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ
(neps) từ công nghiệp dệt
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
279
|
|
56.02
|
|
Phớt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc ép lớp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
280
|
|
56.03
|
|
Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
281
|
|
56.04
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc (cord) cao su, được
bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc
54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
282
|
|
56.05
|
|
Sợi kim loại hóa, có hoặc không quấn bọc,
là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được
kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
283
|
|
56.06
|
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng dải và các dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và
sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi
sùi vòng
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
284
|
|
56.07
|
|
Dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng và
cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao
ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
285
|
|
56.08
|
|
Tấm lưới được thắt gút bằng sợi xe, dây
coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại lưới khác đã
hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
286
|
|
56.09
|
|
Các sản phẩm làm từ sợi, sợi dạng dải hoặc
dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây coóc (cordage), dây
xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 56.09; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 57
|
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
287
|
|
57.01
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
loại thắt gút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 57.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
288
|
|
57.02
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện, bao
gồm thảm "kelem", "schumacks", "karamanie" và
các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 57.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
289
|
|
57.03
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác,
được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 57.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
290
|
|
57.04
|
|
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác, từ
phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 57.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
291
|
|
57.05
|
|
Các loại thảm khác và các loại hàng dệt
trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 57.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 58
|
|
|
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại
vải dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
292
|
|
58.01
|
|
Các loại vải dệt nổi vòng và các loại vải
sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
293
|
|
58.02
|
|
Vải khăn lông và các loại vải dệt thoi tạo
vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải
dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
294
|
|
58.03
|
|
Vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp
thuộc nhóm 58.06
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
295
|
|
58.04
|
|
Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới
khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng
dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
296
|
|
58.05
|
|
Thảm trang trí dệt thủ công theo kiểu
Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm
trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn
thiện
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
297
|
|
58.06
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng
thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết
với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
298
|
|
58.07
|
|
Các loại nhãn, phù hiệu và các mặt hàng
tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã cắt theo hình hoặc
kích cỡ, không thêu
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
299
|
|
58.08
|
|
Các dải bện dạng chiếc; dải, mảnh trang trí
dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc; tua, ngù và các mặt hàng
tương tự
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
300
|
|
58.09
|
|
Vải dệt thoi từ sợi kim loại và vải dệt
thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để trang trí, như các loại
vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương tự, chưa được chi tiết hay
ghi ở nơi khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 58.09; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
301
|
|
58.10
|
|
Hàng thêu dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng
theo mẫu
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 58.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
302
|
|
58.11
|
|
Các sản phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao
gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm bằng cách khâu hoặc
cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 58.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 59
|
|
|
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng,
phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
303
|
|
59.01
|
|
Vải dệt được tráng keo hoặc hồ tinh bột,
dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải bạt đã xử lý để
vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.01; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
304
|
|
59.02
|
|
Vải mành dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao
từ nylon hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc viscose rayon
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.02; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
305
|
|
59.03
|
|
Vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc
ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.03; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
306
|
|
59.04
|
|
Vải sơn, đã hoặc chưa cắt theo hình; các
loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã
hoặc chưa cắt thành hình
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
307
|
|
59.05
|
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
308
|
|
59.06
|
|
Vải dệt cao su hoá, trừ các loại thuộc nhóm
59.02
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.06; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
309
|
|
59.07
|
|
Các loại vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc
phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân khấu, phông trường quay
hoặc loại tương tự
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
310
|
|
59.08
|
|
Các loại bấc dệt thoi, tết hoặc dệt kim
dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự; mạng đèn măng
sông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm mạng đèn măng sông, đã hoặc
chưa ngâm tẩm
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.08; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
311
|
|
59.09
|
|
Các loại ống dẫn dệt mềm và các loại ống
dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng, hoặc có các phụ kiện từ
vật liệu khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.09; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
312
|
|
59.10
|
|
Băng tải, băng truyền hoặc băng đai bằng
vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, hoặc gia
cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
313
|
|
59.11
|
|
Các sản phẩm và mặt hàng dệt phục vụ cho mục
đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 59.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 61
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim
hoặc móc
|
|
314
|
|
61.01
|
|
áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe
(car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo
jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.03
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.01, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
315
|
|
61.02
|
|
áo khoác dài, áo khoác mặc khi đi xe
(car-coat), áo khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể
cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự,
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm
61.04
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.02, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
316
|
|
61.03
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn, và quần soóc
(trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.03, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
317
|
|
61.04
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.04, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
318
|
|
61.05
|
|
áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim
hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.05, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
319
|
|
61.06
|
|
áo khoác ngắn (blouses), áo sơ mi và áo sơ
mi phông kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.06, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
320
|
|
61.07
|
|
Quần lót, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma,
áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho
nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.07, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
321
|
|
61.08
|
|
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi
líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo choàng tắm,
áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.08, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
322
|
|
61.09
|
|
áo Ti-sớt (T-Shirt), áo may ô và các loại
áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.09, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
323
|
|
61.10
|
|
áo bó, áo chui đầu, áo cài khuy (Cardigans),
gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
324
|
|
61.11
|
|
Bộ quần áo và đồ phụ trợ cho quần áo trẻ sơ
sinh, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
325
|
|
61.12
|
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết
và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
326
|
|
61.13
|
|
Quần áo được may từ các loại vải dệt kim
hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.13, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
327
|
|
61.14
|
|
Các loại quần áo khác, dệt kim hoăc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.14, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
328
|
|
61.15
|
|
Quần tất, quần áo nịt, bít tất dài (trên
đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt kim khác, kể cả nịt chân
dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.15, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
329
|
|
61.16
|
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao,
dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.16, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
330
|
|
61.17
|
|
Hàng phụ trợ quần áo đã hoàn chỉnh, dệt kim
hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của quần áo hoặc hàng phụ trợ
quần áo
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 61.17, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 62
|
|
|
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt
kim hoặc móc
|
|
331
|
|
62.01
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket
trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.01, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
332
|
|
62.02
|
|
áo khoác ngoài, áo choàng mặc khi đi xe, áo
khoác không tay, áo choàng không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt
tuyết), áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.02, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
333
|
|
62.03
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
(trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.03, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
334
|
|
62.04
|
|
Bộ com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket,
áo khoác thể thao, áo váy dài, váy, quần váy, quần dài, quần yếm có dây đeo,
quần ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.04, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
335
|
|
62.05
|
|
áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.05, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
336
|
|
62.06
|
|
áo choàng dài, áo sơ mi và áo choàng ngắn
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.06, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
337
|
|
62.07
|
|
áo may ô và các loại áo lót khác, quần lót,
quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo choàng tắm, áo khoác ngoài mặc
trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.07, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
338
|
|
62.08
|
|
áo may ô và các loại áo lót khác, váy lót,
quần xi líp, quần đùi bó, áo ngủ, bộ py-gia-ma, áo mỏng mặc trong nhà, áo
choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.08, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
339
|
|
62.09
|
|
Quần áo may sẵn và đồ phụ kiện hàng may cho
trẻ em
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.09, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
340
|
|
62.10
|
|
Quần áo may từ các loại vải thuộc nhóm
56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.10, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
341
|
|
62.11
|
|
Bộ quần áo thể thao, bộ quần áo trượt tuyết
và quần áo bơi; quần áo khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.11, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
342
|
|
62.12
|
|
Xu chiêng, gen, áo nịt ngực, dây đeo quần,
dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và các chi tiết của chúng,
được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.12, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
343
|
|
62.13
|
|
Khăn tay và khăn quàng cổ nhỏ hình vuông
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.13, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
344
|
|
62.14
|
|
Khăn san, khăn choàng vai, khăn quàng cổ,
khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và các loại tương tự
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.14, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
345
|
|
62.15
|
|
Nơ thường, nơ con bướm và cà vạt
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.15, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
346
|
|
62.16
|
|
Găng tay, găng tay hở ngón và găng tay bao
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.16, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
347
|
|
62.17
|
|
Phụ kiện may mặc làm sẵn khác; các chi tiết
của quần áo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 62.17, với điều kiện sản phẩm được cắt và khâu tại bất kì nước
AKFTA nào; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 63
|
|
|
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ
vải; quần áo dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
348
|
|
63.01
|
|
Chăn và chăn du
lịch
|
Chuyển đổi từ bất
kì một chương nào khác sang nhóm 63.01, với điều kiện vải của các nhóm 50.07,
51.11 - 51.13, 52.08 - 52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16,
58.01 - 58.02, 60.01 - 60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước
xuất khẩu; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
349
|
|
63.02
|
|
Vỏ ga, gối, đệm trải giường, khăn trải bàn,
khăn vệ sinh và khăn nhà bếp
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.02, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
350
|
|
63.03
|
|
Màn che (kể cả rèm trang trí) và rèm mờ che
phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.03, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
351
|
|
63.04
|
|
Các sản phẩm trang trí nội thất khác, trừ
các loại thuộc nhóm 94.04
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.04, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
352
|
|
63.05
|
|
Bao và túi dùng để đóng, gói hàng
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.05, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
353
|
|
63.06
|
|
Tấm vải chống thấm nước, tấm hiên và tấm
che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản
phẩm dùng cho cắm trại
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.06, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
354
|
|
63.07
|
|
Các mặt hàng may đã hoàn thiện khác kể cả
khuôn mẫu cắt may
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.07, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
355
|
|
63.08
|
|
Bộ vải bao gồm vải và chỉ, có hoặc không có
phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã
thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán lẻ
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang nhóm 63.08, với điều kiện vải của các nhóm 50.07, 51.11 - 51.13, 52.08 -
52.12, 53.09 - 53.11, 54.07 - 54.08, 55.12 - 55.16, 58.01 - 58.02, 60.01 -
60.06 có xuất xứ và sản phẩm được cắt và khâu tại nước xuất khẩu; hoặc Hàm
lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá FOB
|
356
|
|
63.09
|
|
Quần áo và các sản phẩm may mặc đã qua sử
dụng khác
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
357
|
|
63.10
|
|
Vải vụn đã qua sử dụng hoặc mới, dây xe,
dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã qua sử dụng hoặc
mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây
cáp, từ nguyên liệu dệt
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
Phần XIII - Sản phẩm bằng đá, thạch
cao, xi măng, a-mi-ăng, mi-ca hoặc các vật liệu tương tự; đồ gốm; thuỷ tinh
và các sản phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
Chương 68
|
|
|
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng,
amian, mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
|
|
68.02
|
|
Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được
gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản
phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự
nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá
|
|
|
|
|
|
- Loại khác :
|
|
358
|
|
|
6802.91
|
- - Đá cẩm thạch, tra-véc-tin và thạch cao
tuyết hoa
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 6802.91; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
68.11
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng amiăng, bằng xi
măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
|
359
|
|
|
6811.20
|
- Tấm, panen, ngói và các sản phẩm tương tự
khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một chương nào khác
sang phân nhóm 6811.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Phần XIV - Ngọc trai tự nhiên hoặc
nuôi cấy, đá quí hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim
loại quí, và các sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
Chương 71
|
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí
hoặc đá bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các sản
phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
360
|
|
71.01
|
|
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc
chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc
nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời
để tiện vận chuyển
|
Xuất xứ thuần túy hoặc được sản xuất toàn
bộ tại nước xuất khẩu
|
|
|
71.02
|
|
Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng
chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
361
|
|
|
7102.10
|
- Chưa được phân loại
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7102.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Kim cương công nghiệp:
|
|
362
|
|
|
7102.21
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt,
tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7102.21; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
363
|
|
|
7102.29
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7102.29; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Kim cương phi công nghiệp:
|
|
364
|
|
|
7102.31
|
- - Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt,
tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ qua
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7102.31; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
365
|
|
|
7102.39
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7102.39; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.03
|
|
Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc
chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm
dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân loại, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
366
|
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn
giản hoặc tạo hình thô
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7103.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Đã gia công cách khác:
|
|
367
|
|
|
7103.91
|
- - Rubi, saphia và ngọc lục bảo
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7103.91; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
368
|
|
|
7103.99
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7103.99; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.04
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa
gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân
loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
369
|
|
|
7104.10
|
- Thạch anh áp điện:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7104.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
370
|
|
|
7104.20
|
- Loại khác, chưa gia công hoặc mới chỉ
được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7104.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
371
|
|
|
7104.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7104.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
|
71.05
|
|
Bụi và bột của đá quý hoặc đá bán quý tự
nhiên hoặc tổng hợp
|
|
372
|
|
|
7105.90
|
- Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7105.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.13
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ phận rời của đồ kim
hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc
dát phủ kim loại quý:
|
|
373
|
|
|
7113.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ
kim loại quý khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7113.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
374
|
|
|
7113.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại
quý:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7113.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.14
|
|
Articles of goldsmiths' or silversmiths'
wares and parts thereof, of precious metal or of metal clad with precious
metal.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã hoặc chưa mạ hoặc
dát phủ kim loại quý:
|
|
375
|
|
|
7114.11
|
- - Bằng bạc, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ
kim loại quý khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7114.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
376
|
|
|
7114.20
|
- Bằng kim loại cơ bản dát phủ kim loại quý
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7114.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.15
|
|
Các sản phẩm khác bằng kim loại quý hoặc
kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
377
|
|
|
7115.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7115.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.16
|
|
Sản phẩm bằng ngọc trai thiên nhiên hoặc
nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
|
378
|
|
|
7116.10
|
- Bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7116.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
379
|
|
|
7116.20
|
- Bằng đá quý hoặc đá bán quý (thiên nhiên,
tổng hợp hoặc tái tạo)
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7116.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
71.17
|
|
Đồ kim hoàn giả.
|
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ kim
loại quý:
|
|
380
|
|
|
7117.11
|
- - Khuy măng sét và khuy rời:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7117.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
381
|
|
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 7117.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
Phần XV - Kim loại cơ bản và các sản
phẩm bằng kim loại cơ bản
|
|
Chương 72
|
|
|
Gang và thép
|
|
382
|
|
72.09
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim
được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội (ép nguội), chưa
dát phủ, mạ hoặc tráng
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 72.09
|
|
|
72.20
|
|
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng,
có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
|
- Không gia công quá mức cán nóng:
|
|
383
|
|
|
7220.11
|
- - Chiều dầy từ 4,75mm trở lên:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 7220.11, trừ từ nhóm 72.19
|
384
|
|
|
7220.12
|
- - Chiều dầy dưới 4,75mm:
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 7220.12, trừ từ nhóm 72.19
|
|
Chương 74
|
|
|
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
385
|
|
74.08
|
|
Dây đồng
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 74.08, trừ từ nhóm 74.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá FOB
|
386
|
|
74.13
|
|
Dây bện tao, cáp, dây tết và các loại tương
tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 74.13, trừ từ nhóm 74.07; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 76
|
|
|
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
387
|
|
76.05
|
|
Dây nhôm
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 76.05, trừ từ nhóm 76.04; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá FOB
|
388
|
|
76.14
|
|
Dây bện tao, cáp, băng tết và các loại
tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang nhóm 76.14, trừ từ nhóm 76.05; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít
hơn 40% giá FOB
|
|
Chương 81
|
|
|
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản
phẩm của chúng
|
|
|
|
|
|
Magie và các sản phẩm của magie, kể cả phế
liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
389
|
|
|
8104.30
|
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt đã được phân
loại theo cùng kích cỡ; bột
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8104.30 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
|
|
Chương 83
|
|
|
Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
|
|
|
83.05
|
|
Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa
rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục
và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng
(ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm, đó
|
|
390
|
|
|
8305.10
|
- Các chi tiết ghép nối dùng cho cặp giữ bìa
rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8305.10 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
|
391
|
|
|
8305.20
|
- Ghim dập dạng băng
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8305.20 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
|
392
|
|
|
8305.90
|
- Loại khác, kể cả phụ tùng
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8305.90 ; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
|
|
Phần XVI - Máy và các trang thiết bị
cơ khí; thiết bị điện; các bộ phận của chúng; thiết bị ghi và sao chép âm
thanh, thiết bị ghi và sao chép hình ảnh truyền hình và âm thanh, và các bộ
phận và phụ tùng của các thiết bị trên
|
|
Chương 84
|
|
|
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang
thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
|
|
84.15
|
|
Máy điều hòa không khí, gồm có một quạt
chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ ẩm kể cả các loại
máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
393
|
|
|
8415.10
|
- Loại lắp vào cửa sổ hoặc lắp vào tường, hoạt
động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
84.79
|
|
Thiết bị và phụ kiện cơ khí có chức năng
riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc chương này
|
|
|
|
|
|
- Các thiết bị và phụ kiện cơ khí khác:
|
|
394
|
|
|
8479.81
|
- - Để gia công kim loại, kể cả máy cuộn
ống dây điện:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8479.81; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
395
|
|
|
8479.89
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8479.89; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
|
|
|
|
|
ổ bi hoặc ổ đũa
|
|
396
|
|
|
8482.10
|
- ổ bi
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8482.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
Chương 85
|
|
|
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận
của chúng; máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình ảnh truyền hình và âm
thanh; bộ phận và các phụ tùng của các loại máy trên
|
|
|
|
85.04
|
|
Biến thế điện, máy biến đổi điện tĩnh (ví
dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
|
|
|
|
|
- Biến thế điện khác
|
|
397
|
|
|
8504.50
|
- Cuộn cảm khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8504.50; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45%
giá FOB
|
|
|
85.18
|
|
Micro và giá đỡ micro; loa đã hoặc chưa lắp
vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe không có khung
choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm có một micrô và
một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
|
398
|
|
|
8518.30
|
- Tai nghe có khung choàng đầu và tai nghe
không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ gồm một
micrô và một hoặc nhiều loa :
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8518.30; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
399
|
|
|
8518.50
|
- Bộ tăng âm điện:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8518.50; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.19
|
|
Máy quay đĩa, máy hát, cát-sét và các loại
máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
|
|
|
|
|
- Máy quay đĩa :
|
|
400
|
|
|
8519.31
|
- - Có cơ cấu tự động đổi đĩa
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8519.31; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.22
|
|
Bộ phận và phụ tùng chỉ sử dụng hoặc chủ
yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến 8521
|
|
401
|
|
|
8522.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8522.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.25
|
|
Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô
tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có
hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền
hình; camera ghi hình ảnh nền và camera video khác; camera số
|
|
402
|
|
|
8525.20
|
- Máy truyền dẫn gắn với máy thu: [ITA1/A-049][trừ
ITA1/B-197]
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8525.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.28
|
|
Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc
không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc
hình ảnh; màn hình video và máy chiếu video
|
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc
không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
hoặc hình ảnh:
|
|
403
|
|
|
8528.12
|
- - Loại màu:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8528.12; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.29
|
|
Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng
cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28
|
|
404
|
|
|
8529.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8529.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.32
|
|
Tụ điện, loại có điện dung cố định, biến
đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
|
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác [ITA1/A-056] :
|
|
405
|
|
|
8532.22
|
- - Tụ nhôm [ITA/A-058]
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8532.22; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.36
|
|
Thiết bị điện để ngắt mạch hay bảo vệ mạch
điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví dụ: cầu dao, rơ-le, cầu
chì, bộ triệt qúa điện áp xung, phích cắm, ổ cắm, đui đèn, hộp tiếp nối) dùng
cho điện áp không quá 1000V
|
|
406
|
|
|
8536.10
|
- Cầu chì:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8536.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45%
giá FOB
|
|
|
85.39
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn phóng điện, kể cả
đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn hồ quang
|
|
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn dây tóc khác, trừ đèn
tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
407
|
|
|
8539.21
|
- - Đèn halogen vonfram:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8539.21; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
408
|
|
|
8539.31
|
- - Đèn huỳnh quang, catot nóng:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8539.31; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
409
|
|
|
8539.90
|
- Các bộ phận:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8539.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.40
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện
tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ : đèn điện tử và ống đèn chân
không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy
ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền
|
|
|
|
|
|
- ống đèn hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể
cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia âm cực:
|
|
410
|
|
|
8540.20
|
- ống camera truyền hình; bộ đổi hình và bộ
tăng cường hình ảnh; ống đèn catot quang điện khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
411
|
|
|
8540.40
|
- ống hiển thị số liệu/đồ họa loại màu, với
điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.40; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
412
|
|
|
8540.60
|
- ống đèn tia âm cực khác
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.60; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- ống đèn sóng cực ngắn (ví dụ :
magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền, carcinotrons), trừ ống đèn điều
khiển lưới :
|
|
413
|
|
|
8540.71
|
- - Magnetron:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.71; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45%
giá FOB
|
414
|
|
|
8540.72
|
- - Klystrons:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.72; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ống điện tử khác :
|
|
415
|
|
|
8540.89
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.89; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
|
|
- Phụ tùng:
|
|
416
|
|
|
8540.91
|
- - Của ống đèn tia âm cực:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8540.91; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.41
|
|
Điốt, bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn
tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện, đã hoặc chưa
lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng; tinh thể áp
điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
|
|
|
|
|
- Bóng bán dẫn trừ bóng bán dẫn cảm quang:
|
|
417
|
|
|
8541.90
|
- Các bộ phận [ITA1/A-085]
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8541.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
|
85.43
|
|
Máy và thiết bị điện có chức năng riêng
chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
|
- Máy móc và thiết bị khác:
|
|
418
|
|
|
8543.89
|
- - Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 8543.89; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
Chương 87
|
|
|
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa
hoặc xe điện, và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
87.02
|
|
Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
|
|
419
|
|
|
8702.10
|
- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt
cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
420
|
|
|
8702.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
87.03
|
|
Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được
thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở
người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
421
|
|
|
8703.21
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000
cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
422
|
|
|
8703.22
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000cc
nhưng không quá 1.500cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
423
|
|
|
8703.23
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500cc
nhưng không quá 3.000cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
424
|
|
|
8703.24
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong
kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
425
|
|
|
8703.31
|
- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500
cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
426
|
|
|
8703.32
|
- - Loại dung tích xilanh trên 1.500 cc
nhưng không quá 2.500 cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
427
|
|
|
8703.33
|
- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
428
|
|
|
8703.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
87.04
|
|
Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa
|
|
429
|
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên
các loại đường không phải đường cao tốc:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ piston đốt trong
đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
430
|
|
|
8704.21
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không
quá 5 tấn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
431
|
|
|
8704.22
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5
tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
432
|
|
|
8704.23
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20
tấn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
|
|
- Other, with spark-ignition internal
combustion piston engine
|
|
433
|
|
|
8704.31
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không
quá 5 tấn:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
434
|
|
|
8704.32
|
- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5
tấn :
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
435
|
|
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
|
87.08
|
|
Bộ phận và phụ tùng của xe có động cơ thuộc
các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng khác của thân xe (kể
cả ca-bin):
|
|
436
|
|
|
8708.94
|
- - Vôlăng, trụ lái, hộp lái:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
437
|
|
|
8708.99
|
- - Loại khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
438
|
|
87.11
|
|
Mô tô (kể cả mopeds) và xe đạp có gắn động
cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có thùng bên cạnh
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 45% giá
FOB
|
|
Chương 89
|
|
|
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
|
|
89.07
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví dụ: bè, mảng, thùng
chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, phao cứu sinh và mốc hiệu)
|
|
439
|
|
|
8907.10
|
- Bè mảng có thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi
được
|
Chuyển đổi từ bất kì một nhóm 4 số nào khác
sang phân nhóm 8907.10; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40% giá
FOB
|
|
Phần XVIII - Dụng cụ, thiết bị và
máy quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế
hoặc phẫu thuật; đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác; nhạc cụ; các bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
Chương 90
|
|
|
Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp
ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
|
|
90.02
|
|
Thấu kính, lăng kính, gương và các bộ phận
quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các bộ phận hoặc để lắp
vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ tinh chưa được gia công
quang học
|
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
440
|
|
|
9002.11
|
- - Dùng cho máy ảnh, máy chiếu, máy phóng
to hoặc thu nhỏ ảnh:
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 9002.11; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
441
|
|
|
9002.19
|
- - Loại khác
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 9002.19; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
442
|
|
|
9002.20
|
- Kính lọc ánh sáng:
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 9002.20; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
443
|
|
|
9002.90
|
- Loại khác:
|
Chuyển đổi từ bất kì một phân nhóm 6 số nào
khác sang phân nhóm 9002.90; hoặc Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 40%
giá FOB
|
|
Phần XX - Các mặt hàng khác
|
|
Chương 94
|
|
|
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ
đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề
tên được chiếu sáng và các loại tương tự; các cấu kiện
|
|
|
|
94.03
|
|
Đồ nội thất khác và các bộ phận của chúng
|
|
444
|
|
|
9403.30
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong
văn phòng:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60%
giá FOB
|
445
|
|
|
9403.40
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong
nhà bếp:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60%
giá FOB
|
446
|
|
|
9403.50
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được sử dụng trong
phòng ngủ:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60%
giá FOB
|
447
|
|
|
9403.60
|
- Đồ nội thất bằng gỗ khác:
|
Hàm lượng giá trị khu vực không ít hơn 60%
giá FOB
|
|
|
|
|
|
|
|
|