Mã hàng
|
Mô tả hàng hóa
|
Quy tắc
cụ thể mặt hàng
|
Chương 1 -
Động vật sống
|
01.01
|
Ngựa, lừa,
la sống
|
|
|
- Ngựa:
|
|
0101.21
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0101.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0101.30
|
- Lừa:
|
WO
|
0101.90
|
- Loại khác
|
WO
|
01.02
|
Động vật
sống họ trâu bò
|
|
|
- Gia súc:
|
|
0102.21
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
- Trâu:
|
|
0102.31
|
- - Loại
thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
0102.39
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0102.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
01.03
|
Lợn sống
|
|
0103.10
|
- Loại
thuần chủng để nhân giống
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
0103.91
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
WO
|
0103.92
|
- - Trọng lượng từ 50
kg trở lên
|
WO
|
01.04
|
Cừu, dê
sống
|
|
0104.10
|
- Cừu:
|
WO
|
0104.20
|
- Dê:
|
WO
|
01.05
|
Gia
cầm sống, gồm các loại gà thuộc loài Gallus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi
|
|
|
- Loại
trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105.11
|
-
- Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.12
|
- - Gà tây:
|
WO
|
0105.13
|
- - Vịt,
ngan:
|
WO
|
0105.14
|
- - Ngỗng:
|
WO
|
0105.15
|
- - Gà lôi:
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
0105.94
|
-
- Gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0105.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
01.06
|
Động vật
sống khác
|
|
|
- Động vật
có vú:
|
|
0106.11
|
- - Bộ động
vật linh trưởng
|
WO
|
0106.12
|
- - Cá voi,
cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá
nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia); hải cẩu, sư tử biển và hải mã (con moóc) (động
vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia)
|
WO
|
0106.13
|
-
- Lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
WO
|
0106.14
|
- - Thỏ
|
WO
|
0106.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0106.20
|
- Loài bò
sát (kể cả rắn và rùa)
|
WO
|
|
- Các loại
chim:
|
|
0106.31
|
- - Chim
săn mồi
|
WO
|
0106.32
|
- - Vẹt (kể
cả vẹt lớn châu Mỹ (parrots), vẹt nhỏ đuôi dài (parakeets), vẹt đuôi dài và
vẹt có mào)
|
WO
|
0106.33
|
-
- Đà điểu; đà điểu châu Úc (Dromaius novaehollandiae)
|
WO
|
0106.39
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
- Côn
trùng:
|
|
0106.41
|
- - Các
loại ong
|
WO
|
0106.49
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0106.90
|
- Loại khác
|
WO
|
Chương 2 -
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
02.01
|
Thịt của
động vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0201.10
|
- Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0201.20
|
- Thịt pha
có xương
khác
|
CC
|
0201.30
|
- Thịt lọc
không xương
|
CC
|
02.02
|
Thịt của
động vật họ trâu bò, đông lạnh
|
|
0202.10
|
- Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0202.20
|
- Thịt pha
có xương
khác
|
CC
|
0202.30
|
- Thịt lọc
không xương
|
CC
|
02.03
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
- Tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0203.11
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0203.12
|
- - Thịt
mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC
|
0203.19
|
- - Loại
khác
|
CC
|
|
- Đông
lạnh:
|
|
0203.21
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0203.22
|
- - Thịt
mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC
|
0203.29
|
- - Loại
khác
|
CC
|
02.04
|
Thịt cừu
hoặc dê, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204.10
|
- Thịt cừu
non cả con và nửa con, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
|
- Thịt cừu
khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0204.21
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0204.22
|
- - Thịt
pha có xương
khác
|
CC
|
0204.23
|
- - Thịt
lọc không xương
|
CC
|
0204.30
|
- Thịt cừu
non, cả con và nửa con, đông lạnh
|
CC
|
|
- Thịt cừu
khác, đông lạnh:
|
|
0204.41
|
- - Thịt cả
con và nửa con
|
CC
|
0204.42
|
- - Thịt
pha có xương
khác
|
CC
|
0204.43
|
- - Thịt
lọc không xương
|
CC
|
0204.50
|
- Thịt dê
|
CC
|
0205.00
|
Thịt ngựa,
lừa, la, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
CC
|
02.06
|
Phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của lợn, động vật họ trâu bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0206.10
|
- Của động
vật họ trâu bò, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
|
- Của động
vật họ trâu bò, đông lạnh:
|
|
0206.21
|
- - Lưỡi
|
CC
|
0206.22
|
- - Gan
|
CC
|
0206.29
|
- - Loại
khác
|
CC
|
0206.30
|
- Của lợn,
tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
|
- Của lợn,
đông lạnh:
|
|
0206.41
|
- - Gan
|
CC
|
0206.49
|
- - Loại
khác
|
CC
|
0206.80
|
- Loại
khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0206.90
|
- Loại
khác, đông lạnh
|
CC
|
02.07
|
Thịt và phụ
phẩm ăn được sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
|
-
Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
|
0207.11
|
- - Chưa chặt
mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.12
|
- - Chưa chặt
mảnh, đông lạnh
|
CC
|
0207.13
|
- - Đã chặt
mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.14
|
- - Đã chặt
mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
CC
|
|
- Của gà
tây:
|
|
0207.24
|
- - Chưa chặt
mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.25
|
- - Chưa chặt
mảnh, đông lạnh
|
CC
|
0207.26
|
- - Đã chặt
mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.27
|
- - Đã chặt
mảnh và phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
CC
|
|
- Của vịt,
ngan:
|
|
0207.41
|
- - Chưa chặt
mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.42
|
- - Chưa chặt
mảnh, đông lạnh
|
CC
|
0207.43
|
- - Gan
béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.44
|
- - Loại
khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.45
|
- - Loại
khác, đông lạnh
|
CC
|
|
- Của
ngỗng:
|
|
0207.51
|
- - Chưa chặt
mảnh, tươi hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.52
|
- - Chưa chặt
mảnh, đông lạnh
|
CC
|
0207.53
|
- - Gan
béo, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.54
|
- - Loại
khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
CC
|
0207.55
|
- - Loại
khác, đông lạnh
|
CC
|
0207.60
|
- Của gà
lôi
|
CC
|
02.08
|
Thịt và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc
đông lạnh
|
|
0208.10
|
- Của thỏ
hoặc thỏ rừng
|
CC
|
0208.30
|
- Của bộ
động vật linh trưởng
|
CC
|
0208.40
|
- Của cá
voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú
thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
CC
|
0208.50
|
- Của loài
bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
CC
|
0208.60
|
-
Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae)
|
CC
|
0208.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
02.09
|
Mỡ lợn
không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách
khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
|
0209.10
|
- Của lợn
|
CC
|
0209.90
|
- Loại khác
|
CC
|
02.10
|
Thịt và phụ
phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun
khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết
mổ
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210.11
|
- - Thịt
mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương
|
CC
|
0210.12
|
- - Thịt
dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng
|
CC
|
0210.19
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
0210.20
|
- Thịt động
vật họ trâu bò
|
CC
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt
sau giết mổ:
|
|
0210.91
|
- - Của bộ
động vật linh trưởng
|
CC
|
0210.92
|
- - Của cá
voi, cá nục heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và
cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú
thuộc phân bộ Pinnipedia):
|
CC
|
0210.93
|
- - Của
loài bò sát (kể cả rắn và rùa)
|
CC
|
0210.99
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
Chương 3 - Cá
và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương
sống khác
|
03.01
|
Cá sống
|
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301.11
|
- - Cá nước ngọt:
|
WO
|
0301.19
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
- Cá sống
khác:
|
|
0301.91
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0301.92
|
-
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0301.93
|
-
- Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.):
|
WO
|
0301.94
|
- - Cá ngừ
vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương (Thunnus thynnus, Thunnus
orientalis)
|
WO
|
0301.95
|
-
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0301.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
03.02
|
Cá, tươi hoặc
ướp lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến
0302.99:
|
|
0302.11
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0302.13
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
WO
|
0302.14
|
-
- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
WO
|
0302.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc
các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.21
|
-
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglo ssus, Hippoglossus stenolepis)
|
WO
|
0302.22
|
-
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
WO
|
0302.23
|
-
- Cá bơn sole (Solea spp.)
|
WO
|
0302.24
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
WO
|
0302.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunnus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.31
|
-
- Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
WO
|
0302.32
|
-
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
WO
|
0302.33
|
- - Cá ngừ
vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
WO
|
0302.34
|
-
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
WO
|
0302.35
|
-
- Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis)
|
WO
|
0302.36
|
-
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0302.39
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá
bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng (Trachurus
spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò (Rachycentron
canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis saira), cá nục
(Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm (Xiphias gladius),
cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda spp.), cá cờ marlin,
cá cờ lá (sailfish), cá cờ spearfish (Istiophoridae), trừ các phụ phẩm ăn
được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.41
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
0302.42
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
WO
|
0302.43
|
-
- Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương
(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattu s)
|
WO
|
0302.44
|
-
- Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
WO
|
0302.45
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
WO
|
0302.46
|
-
- Cá giò (Rachycentron canadum)
|
WO
|
0302.47
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO
|
0302.49
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.51
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
0302.52
|
-
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
WO
|
0302.53
|
-
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
WO
|
0302.54
|
-
- Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
WO
|
0302.55
|
-
- Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
WO
|
0302.56
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius
australis)
|
WO
|
0302.59
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.), trừ các phụ
phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91 đến 0302.99:
|
|
0302.71
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
WO
|
0302.72
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.):
|
WO
|
0302.73
|
-
- Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
WO
|
0302.74
|
-
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0302.79
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
- Cá khác,
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0302.91
đến 0302.99:
|
|
0302.81
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
WO
|
0302.82
|
-
- Cá đuối (Rajidae)
|
WO
|
0302.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
WO
|
0302.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
WO
|
0302.85
|
-
- Cá tráp biển (Sparidae)
|
WO
|
0302.89
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
0302.91
|
- - Gan, sẹ
và bọc trứng cá
|
WO
|
0302.92
|
- - Vây cá
mập
|
WO
|
0302.99
|
- - Loại
khác
|
WO
|
03.03
|
Cá, đông
lạnh, trừ phi-lê cá (fillets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
- Cá hồi,
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91
đến 0303.99:
|
|
0303.11
|
- - Cá hồi đỏ (Oncorhynchus nerka)
|
WO
|
0303.12
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương khác (Oncorhynchus gorbuscha,
Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus kisutch,
Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus)
|
WO
|
0303.13
|
-
- Cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho Hucho)
|
WO
|
0303.14
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
WO
|
0303.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius spp.,
Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá
chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá lóc hay cá chuối) (Channa spp.), trừ các
phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91
đến 0303.99:
|
|
0303.23
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
WO
|
0303.24
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
WO
|
0303.25
|
-
- Cá chép (Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus,
Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla,
Labeo spp., Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.)
|
WO
|
0303.26
|
-
- Cá chình (Anguilla spp.)
|
WO
|
0303.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.31
|
-
- Cá bơn lưỡi ngựa (Halibut) (Reinhardtius hippoglossoides,
Hippoglossus hippoglossus, Hippoglossus stenolepis)
|
WO
|
0303.32
|
-
- Cá bơn sao (Pleuronectes platessa)
|
WO
|
0303.33
|
-
- Cá bơn sole (Solea spp.)
|
WO
|
0303.34
|
- - Cá bơn turbot (Psetta maxima)
|
WO
|
0303.39
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis), trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá
thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.41
|
-
- Cá ngừ vây dài (Thunnus alalunga)
|
WO
|
0303.42
|
-
- Cá ngừ vây vàng (Thunnus albacares)
|
WO
|
0303.43
|
- - Cá ngừ
vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
|
WO
|
0303.44
|
-
- Cá ngừ mắt to (Thunnus obesus)
|
WO
|
0303.45
|
-
- Cá ngừ vây xanh Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
(Thunnus thynnus, Thunnus orientalis):
|
WO
|
0303.46
|
-
- Cá ngừ vây xanh phương Nam (Thunnus maccoyii)
|
WO
|
0303.49
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
-
Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá
bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò
(Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm
(Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda
spp.), cá cờ marlin, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae),
trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91
đến 0303.99:
|
|
0303.51
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
WO
|
0303.53
|
-
- Cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích xương
(Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus)
|
WO
|
0303.54
|
-
- Cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus):
|
WO
|
0303.55
|
- - Cá nục gai và cá sòng (Trachurus spp.)
|
WO
|
0303.56
|
-
- Cá giò (Rachycentron canadum)
|
WO
|
0303.57
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
WO
|
0303.59
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
-
Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae,
Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ các
phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ 0303.91 đến
0303.99:
|
|
0303.63
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
WO
|
0303.64
|
-
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
WO
|
0303.65
|
-
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
WO
|
0303.66
|
-
- Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
WO
|
0303.67
|
-
- Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
WO
|
0303.68
|
- - Cá tuyết lam (Micromesistius poutassou, Micromesistius
australis)
|
WO
|
0303.69
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
- Loại cá
khác, trừ các phụ phẩm ăn được sau giết mổ của cá thuộc các phân nhóm từ
0303.91 đến 0303.99:
|
|
0303.81
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
WO
|
0303.82
|
-
- Cá đuối (Rajidae)
|
WO
|
0303.83
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
WO
|
0303.84
|
- - Cá vược (hoặc cá vược Châu Âu) (Dicentrarchus
spp.)
|
WO
|
0303.89
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
- Gan, sẹ
và bọc trứng cá, vây, đầu, đuôi, dạ dày và các phụ phẩm ăn được sau giết mổ
khác của cá:
|
|
0303.91
|
- - Gan, sẹ
và bọc trứng cá
|
WO
|
0303.92
|
- - Vây cá
mập
|
WO
|
0303.99
|
- - Loại
khác
|
WO
|
03.04
|
Phi-lê cá
và các loại thịt cá khác (đã hoặc chưa xay, nghiền,
băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
-
Phi-lê cá tươi hoặc ướp lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus
spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp.,
Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus
hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.):
|
|
0304.31
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.32
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.33
|
-
- Cá chẽm (Lates niloticus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Phi-lê cá
tươi
hoặc ướp lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.41
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.42
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.43
|
-
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.44
|
-
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.45
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.46
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.47
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.48
|
-
- Cá đuối (Rajidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0304.51
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.52
|
- - Cá hồi
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.53
|
-
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.54
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.55
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.56
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.57
|
-
- Cá đuối (Rajidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
-
Phi-lê đông lạnh của cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn (Pangasius
spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép (Cyprinus spp.,
Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys spp., Cirrhinus
spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp., Osteochilus hasselti,
Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình (Anguilla spp.), cá chẽm
(Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc) (Channa spp.):
|
|
0304.61
|
- - Cá rô phi (Oreochromis spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.62
|
- - Cá da trơn (Pangasius spp., Silurus
spp., Clarias spp., Ictalurus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.63
|
-
- Cá chẽm (Lates niloticus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
-
Phi-lê đông lạnh của cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae,
Gadidae, Macrouridae, Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae:
|
|
0304.71
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.72
|
-
- Cá tuyết chấm đen (Melanogrammus aeglefinus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.73
|
-
- Cá tuyết đen (Pollachius virens)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.74
|
-
- Cá tuyết hake (Merluccius spp., Urophycis spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.75
|
-
- Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.79
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Phi-lê
đông lạnh của các loại cá khác:
|
|
0304.81
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.82
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.83
|
-
- Cá bơn (Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglossidae, Soleidae,
Scophthalmidae và Citharidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.84
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.85
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.86
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.87
|
-
- Cá ngừ đại dương (thuộc giống Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ sọc dưa
(Euthynnus (Katsuwonus) pelamis)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.88
|
- - Cá nhám góc, cá mập khác, cá đuối (Rajidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.89
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, đông lạnh:
|
|
0304.91
|
-
- Cá kiếm (Xiphias gladius)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.92
|
- - Cá răng cưa (Dissostichus spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.93
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.94
|
-
- Cá Minh Thái (Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.95
|
-
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá Minh Thái
(Pollack Alaska) (Theragra chalcogramma)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.96
|
- - Cá
nhám góc và cá mập khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.97
|
-
- Cá đuối (Rajidae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0304.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
03.05
|
Cá, làm
khô, muối hoặc ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín
trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên làm
từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0305.10
|
- Bột mịn,
bột thô và viên làm từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.20
|
- Gan, sẹ
và bọc trứng cá, làm khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Phi-lê
cá, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305.31
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.32
|
-
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Cá hun
khói, kể cả phi-lê cá, trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ:
|
|
0305.41
|
-
- Cá hồi Thái Bình Dương (Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus
gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus tschawytscha, Oncorhynchus
kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho hucho)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.42
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.43
|
-
- Cá hồi chấm (trout) (Salmo trutta, Oncorhynchus mykiss, Oncorhynchus
clarki, Oncorhynchus aguabonita, Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và
Oncorhynchus chrysogaster)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.44
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Cá khô,
trừ phụ phẩm ăn được sau giết mổ, có hoặc không muối nhưng không hun khói:
|
|
0305.51
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.52
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.53
|
-
- Cá thuộc các họ Bregmacerotidae, Euclichthyidae, Gadidae, Macrouridae,
Melanonidae, Merlucciidae, Moridae và Muraenolepididae, trừ cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.54
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii), cá cơm (cá trỏng)
(Engraulis spp.), cá trích dầu (Sardina pilchardus, Sardinops spp.), cá trích
xương (Sardinella spp.), cá trích kê hoặc cá trích cơm (Sprattus sprattus),
cá nục hoa (Scomber scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus), cá
bạc má (Rastrelliger spp.), cá thu (Scomberomorus spp.), cá nục gai và cá sòng
(Trachurus spp.), cá khế jacks, cá khế crevalles (Caranx spp.), cá giò
(Rachycentron canadum), cá chim trắng (Pampus spp.), cá thu đao (Cololabis
saira), cá nục (Decapterus spp.), cá trứng (Mallotus villosus), cá kiếm
(Xiphias gladius), cá ngừ chấm (Euthynnus affinis), cá ngừ ba chấm (Sarda
spp.), cá cờ gòn, cá cờ lá (sailfishes), cá cờ spearfish (Istiophoridae)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Cá, muối
nhưng
không làm khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối, trừ phụ phẩm ăn được
sau giết mổ:
|
|
0305.61
|
-
- Cá trích nước lạnh (Clupea harengus, Clupea pallasii)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.62
|
-
- Cá tuyết (Gadus morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.63
|
- - Cá cơm (cá trỏng) (Engraulis spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.64
|
-
- Cá rô phi (Oreochromis spp.), cá da trơn
(Pangasius spp., Silurus spp., Clarias spp., Ictalurus spp.), cá chép
(Cyprinus spp., Carassius spp., Ctenopharyngodon idellus, Hypophthalmichthys
spp., Cirrhinus spp., Mylopharyngodon piceus, Catla catla, Labeo spp.,
Osteochilus hasselti, Leptobarbus hoeveni, Megalobrama spp.), cá chình
(Anguilla spp.), cá chẽm (Lates niloticus) và cá quả (cá chuối hay cá lóc)
(Channa spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Vây cá,
đầu, đuôi, bong bóng và phụ phẩm khác ăn được sau giết mổ của cá:
|
|
0305.71
|
- - Vây cá
mập
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.72
|
- - Đầu cá,
đuôi và bong bóng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0305.79
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
03.06
|
Động vật
giáp xác, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật giáp xác hun khói, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, đã
hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; động vật giáp xác chưa bóc
mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đã hoặc chưa ướp
lạnh, đông lạnh, làm khô, muối, hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và viên
của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Đông
lạnh:
|
|
0306.11
|
-
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.12
|
-
- Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.14
|
- - Cua,
ghẹ:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.15
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện
sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
0306.16
|
-
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp.,
Crangon crangon)
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.17
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.19
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
|
- Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
|
0306.31
|
-
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.32
|
-
- Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.33
|
- - Cua,
ghẹ
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.34
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus)
|
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện
sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
0306.35
|
-
- Tôm shrimps và tôm prawn nước lạnh (Pandalus spp.,
Crangon crangon):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.36
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn loại khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.39
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
|
- Loại
khác:
|
|
0306.91
|
-
- Tôm hùm đá và các loại tôm biển khác (Palinurus spp., Panulirus spp., Jasus
spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.92
|
-
- Tôm hùm (Homarus spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.93
|
- - Cua,
ghẹ:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.94
|
- - Tôm hùm Na Uy (Nephrops norvegicus):
|
WO hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện
sản phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
0306.95
|
- - Tôm
shrimps và tôm prawn:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0306.99
|
- - Loại
khác, kể cả bột thô, bột mịn và viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng
làm thức ăn cho người:
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
03.07
|
Động vật
thân mềm, đã hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối; động vật thân mềm hun khói, đã hoặc chưa bóc mai,
vỏ, đã
hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của
động vật thân mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
- Hàu:
|
|
0307.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.12
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.19
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Điệp, kể cả điệp nữ hoàng, thuộc giống Pecten,
Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.22
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Vẹm (Mytilus spp., Perna spp.):
|
|
0307.31
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.32
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.39
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
- Mực nang
và mực ống:
|
|
0307.42
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.43
|
- - Đông
lạnh:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.49
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Bạch tuộc (Octopus spp.):
|
|
0307.51
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.52
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.59
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.60
|
- Ốc, trừ
ốc biển:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Nghêu (ngao), sò (thuộc các họ Arcidae, Arcticidae, Cardiidae, Donacidae,
Hiatellidae, Mactridae, Mesodesmatidae, Myidae, Semelidae, Solecurtidae,
Solenidae, Tridacnidae và Veneridae):
|
|
0307.71
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.72
|
- - Đông lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.79
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Bào ngư (Haliotis spp.) và ốc nhảy (Strombus spp.):
|
|
0307.81
|
-
- Bào ngư (Haliotis spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
0307.82
|
-
- Ốc nhảy (Strombus spp.) sống, tươi hoặc ướp lạnh:
|
WO
|
0307.83
|
-
- Bào ngư (Haliotis spp.) đông lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.84
|
-
- Ốc nhảy (Strombus spp.) đông lạnh
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
0307.87
|
-
- Bào ngư (Haliotis spp.) ở dạng khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0307.88
|
-
- Ốc nhảy (Strombus spp.) ở dạng khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
|
- Loại
khác, kể cả bột mịn, bột thô và viên, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307.91
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0307.92
|
- - Đông
lạnh
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
0307.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
03.08
|
Động vật
thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân mềm, sống,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh, làm khô, muối hoặc ngâm nước muối;
động vật thủy sinh không xương sống hun khói trừ động vật giáp xác và động
vật thân mềm, đã
hoặc chưa
làm chín trước hoặc trong quá trình hun khói; bột mịn, bột thô và viên của
động vật thủy sinh không xương sống trừ động vật giáp xác và động vật thân
mềm, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
|
-
Hải sâm (Stichopus japonicus, Holothurioidea):
|
|
0308.11
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0308.12
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0308.19
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
|
-
Cầu gai (Strongylocentrotus spp., Paracentrotus lividus, Loxechinus albus,
Echinus esculentus):
|
|
0308.21
|
- - Sống, tươi hoặc
ướp lạnh:
|
WO
|
0308.22
|
- - Đông
lạnh
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0308.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0308.30
|
-
Sứa (Rhopilema spp.):
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
hun khói bên trong lãnh thổ của một nước thành viên
|
0308.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm phải được hun khói bên trong lãnh thổ của một nước
thành viên
|
Chương 4 -
Sản phẩm bơ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên; sản phẩm ăn
được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
04.01
|
Sữa và kem,
chưa
cô đặc và chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0401.10
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0401.20
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% nhưng không quá 6% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0401.40
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0401.50
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.02
|
Sữa và kem,
đã cô đặc hoặc đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0402.10
|
- Dạng bột,
hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính
theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Dạng bột,
hạt hoặc các thể rắn khác, có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo
trọng lượng:
|
|
0402.21
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0402.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
0402.91
|
- - Chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0402.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.03
|
Buttermilk,
sữa đông và kem đông, sữa chua, kephir và sữa, kem khác đã lên men hoặc axit
hoá, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác hoặc hương liệu hoặc bổ sung thêm hoa quả, quả hạch (nuts) hoặc ca
cao
|
|
0403.10
|
- Sữa chua:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0403.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.04
|
Whey, đã
hoặc chưa
cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa
thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường
hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404.10
|
- Whey và
whey đã cải biến, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo
ngọt khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0404.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.05
|
Bơ và các
chất béo và các loại dầu khác tách từ sữa; chất phết từ bơ sữa (dairy
spreads)
|
|
0405.10
|
- Bơ
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0405.20
|
- Chất phết
từ bơ
sữa
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0405.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.06
|
Pho mát và
curd
|
|
0406.10
|
- Pho mát tươi (chưa ủ
chín hoặc chưa xử lý),
kể cả pho mát whey, và curd:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0406.20
|
- Pho mát
đã xát nhỏ hoặc đã làm thành bột, của tất cả các loại:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0406.30
|
- Pho mát
đã chế biến, chưa
xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0406.40
|
-
Pho mát vân xanh và pho mát khác có vân được sản xuất từ men Penicillium
roqueforti
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0406.90
|
- Pho mát
loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
04.07
|
Trứng chim
và trứng gia cầm, nguyên vỏ, sống, đã bảo quản hoặc đã làm chín
|
|
|
- Trứng đã
thụ tinh để ấp:
|
|
0407.11
|
-
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
WO
|
0407.19
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
- Trứng
sống khác:
|
|
0407.21
|
-
- Của gà thuộc loài Gallus domesticus
|
WO
|
0407.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
0407.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
04.08
|
Trứng chim
và trứng gia cầm, đã bóc vỏ, và lòng đỏ trứng, sống, làm khô, hấp chín hoặc
luộc chín trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản
cách khác, đã
hoặc chưa
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
|
- Lòng đỏ
trứng:
|
|
0408.11
|
- - Đã làm
khô
|
RVC
40% hoặc CC
|
0408.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
0408.91
|
- - Đã làm
khô
|
RVC
40% hoặc CC
|
0408.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
0409.00
|
Mật ong tự
nhiên
|
WO
|
0410.00
|
Sản phẩm ăn
được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 5 -
Sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nơi khác
|
0501.00
|
Tóc người, chưa
xử lý,
đã hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc người
|
WO
|
05.02
|
Lông và
lông cứng của lợn hoặc lợn lòi; lông dùng làm chổi và bàn chải khác; phế liệu
từ các loại lông trên
|
|
0502.10
|
- Lông và
lông cứng của lợn hoặc lợn lòi và phế liệu của chúng
|
CC
|
0502.90
|
- Loại khác
|
CC
|
0504.00
|
Ruột, bong
bóng và dạ dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp
lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói
|
CC
|
05.05
|
Da và các
bộ phận khác của loài chim và gia cầm, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ
và các phần của lông vũ (đã hoặc chưa cắt tỉa) và lông
tơ, mới chỉ được làm sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo quản; bột
và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần của lông vũ
|
|
0505.10
|
- Lông vũ
dùng để nhồi; lông tơ:
|
CC
|
0505.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
05.06
|
Xương và lõi sừng, chưa xử lý, đã khử mỡ, sơ chế
(nhưng chưa cắt thành hình), đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506.10
|
- Ossein và
xương
đã xử
lý bằng axit
|
CC
|
0506.90
|
- Loại khác
|
CC
|
05.07
|
Ngà, mai
động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm
răng lược cá voi, sừng, gạc, móng guốc, móng, vuốt và mỏ, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa cắt thành hình;
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507.10
|
- Ngà; bột
và phế liệu từ ngà
|
CC
|
0507.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
0508.00
|
San hô và
các chất liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng
chưa gia công thêm; mai, vỏ động vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động
vật da gai và mai mực, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa
cắt thành hình,
bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
CC
|
0510.00
|
Long diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ); côn trùng cánh cứng
cantharides; mật, đã hoặc chưa được làm khô; các tuyến và các
sản phẩm động vật khác dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc bảo quản tạm thời dưới hình thức khác
|
CC
|
05.11
|
Các sản
phẩm động vật khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết
thuộc Chương 1 hoặc Chương 3, không thích hợp sử dụng cho người
|
|
0511.10
|
- Tinh dịch
động vật họ trâu, bò
|
CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
0511.91
|
- - Sản
phẩm từ cá hoặc động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh
không xương sống khác; động vật đã chết thuộc Chương 3:
|
CC
|
0511.99
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
Chương 6 -
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và loại tương tự; cành hoa và
cành lá trang trí
|
06.01
|
Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở
dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601.10
|
- Củ, thân
củ, rễ củ, thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0601.20
|
- Củ, thân củ,
rễ củ, thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng hoặc dạng hoa; cây và rễ rau
diếp xoăn:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
06.02
|
Cây sống
khác (kể cả rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602.10
|
- Cành giâm
và cành ghép không có rễ:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0602.20
|
- Cây, cây
bụi, đã hoặc không ghép cành, thuộc loại có quả hoặc quả hạch (nuts) ăn được
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0602.30
|
- Cây đỗ
quyên và cây azalea (cây khô - họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0602.40
|
- Cây hoa
hồng, đã hoặc không ghép cành
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0602.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
06.03
|
Cành hoa và
nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác
|
|
|
- Tươi:
|
|
0603.11
|
- - Hoa
hồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.12
|
- - Hoa cẩm
chướng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.13
|
- - Phong
lan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.14
|
- - Hoa cúc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.15
|
-
- Họ hoa ly (Lilium spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0603.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
06.04
|
Tán lá,
cành và các phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ hoa, các loại cỏ, rêu và
địa y, phù hợp để bó hoa hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác
|
|
0604.20
|
- Tươi:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0604.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 7 -
Rau và một số loại củ, thân củ và rễ ăn được
|
07.01
|
Khoai tây,
tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0701.10
|
- Để làm
giống
|
WO
|
0701.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
0702.00
|
Cà chua, tươi hoặc
ướp lạnh
|
WO
|
07.03
|
Hành tây,
hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0703.10
|
- Hành tây
và hành, hẹ:
|
WO
|
0703.20
|
- Tỏi:
|
WO
|
0703.90
|
- Tỏi tây
và các loại rau họ hành, tỏi khác:
|
WO
|
07.04
|
Bắp
cải, súp lơ (1), su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi
hoặc ướp lạnh.
|
|
0704.10
|
-
Súp lơ (1) và súp lơ xanh (headed brocoli):
|
WO
|
0704.20
|
- Cải
Bruc-xen
|
WO
|
0704.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
07.05
|
Rau
diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc
ướp lạnh.
|
|
|
- Rau diếp,
xà lách:
|
|
0705.11
|
- - Xà lách
cuộn (head lettuce)
|
WO
|
0705.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
- Rau diếp
xoăn:
|
|
0705.21
|
- - Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
WO
|
0705.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
07.06
|
Cà rốt, củ
cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri
(radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706.10
|
- Cà rốt và
củ cải:
|
WO
|
0706.90
|
- Loại khác
|
WO
|
0707.00
|
Dưa chuột và
dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh.
|
WO
|
07.08
|
Rau đậu, đã
hoặc chưa
bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708.10
|
-
Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
WO
|
0708.20
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
WO
|
0708.90
|
- Các loại
rau đậu khác
|
WO
|
07.09
|
Rau khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
|
0709.20
|
- Măng tây
|
WO
|
0709.30
|
- Cà tím
|
WO
|
0709.40
|
- Cần tây
trừ loại cần củ (celeriac)
|
WO
|
|
- Nấm và
nấm cục (truffle):
|
|
0709.51
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
WO
|
0709.59
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
0709.60
|
-
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
WO
|
0709.70
|
- Rau chân
vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
0709.91
|
- - Hoa
a-ti-sô
|
WO
|
0709.92
|
- - Ô liu
|
WO
|
0709.93
|
-
- Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.)
|
WO
|
0709.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
07.10
|
Rau các
loại (đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước),
đông lạnh
|
|
0710.10
|
- Khoai tây
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
|
- Rau đậu
các loại, đã hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710.21
|
-
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum)
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.22
|
-
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.)
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.29
|
- - Loại
khác
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.30
|
- Rau chân
vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn)
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.40
|
- Ngô ngọt
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.80
|
- Rau khác
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
0710.90
|
- Hỗn hợp
các loại rau
|
WO
hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản phẩm phải được
nấu chín bên trong lãnh thổ của các nước thành viên
|
07.11
|
Rau các
loại đã bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm
nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác),
nhưng không ăn ngay được
|
|
0711.20
|
- Ôliu:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0711.40
|
- Dưa chuột và
dưa chuột ri:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Nấm và
nấm cục (truffle):
|
|
0711.51
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0711.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0711.90
|
- Rau khác;
hỗn hợp các loại rau:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
07.12
|
Rau khô, ở
dạng nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa
chế biến thêm
|
|
0712.20
|
- Hành tây
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
-
Nấm, mộc nhĩ (Auricularia spp.), nấm nhầy
(Tremella spp.) và nấm cục (truffle):
|
|
0712.31
|
-
- Nấm thuộc chi Agaricus
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0712.32
|
-
- Mộc nhĩ (Auricularia spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0712.33
|
-
- Nấm nhầy (Tremella spp.)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0712.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0712.90
|
- Rau khác;
hỗn hợp các loại rau:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
07.13
|
Các loại
rau đậu khô, đã bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc
làm vỡ hạt
|
|
0713.10
|
-
Đậu Hà Lan (Pisum sativum):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.20
|
- Đậu gà
(chickpeas) (garbanzos):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.31
|
-
- Đậu thuộc loài Vigna mungo (L.) Hepper hoặc
Vigna radiata (L.) Wilczek:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.32
|
-
- Đậu hạt đỏ nhỏ (Adzuki) (Phaseolus hoặc
Vigna angularis):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.33
|
-
- Đậu tây, kể cả đậu trắng (Phaseolus vulgaris):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.34
|
- - Đậu bambara (Vigna subterranea hoặc
Voandzeia subterranea):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.35
|
-
- Đậu đũa (Vigna unguiculata):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.40
|
- Đậu lăng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.50
|
- Đậu tằm (Vicia faba var. major) và đậu ngựa
(Vicia faba var. equina, Vicia faba var. minor):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.60
|
-
Đậu triều, đậu săng (Cajanus cajan):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0713.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
07.14
|
Sắn, củ
dong, củ lan, a-ti-sô Jerusalem, khoai lang và các loại củ và rễ tương tự có
hàm lượng tinh bột hoặc inulin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714.10
|
- Sắn:
|
WO
|
0714.20
|
- Khoai
lang:
|
WO
|
0714.30
|
-
Củ từ (Dioscorea spp.):
|
WO
|
0714.40
|
-
Khoai sọ (Colacasia spp.):
|
WO
|
0714.50
|
-
Khoai môn (Xanthosoma spp.):
|
WO
|
0714.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
Chương 8 -
Quả và quả hạch (nuts) ăn được; vỏ quả thuộc họ cam quýt hoặc các loại dưa
|
08.01
|
Dừa, quả
hạch Brazil (Brazil nuts) và hạt điều, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801.11
|
- - Đã qua
công đoạn làm khô
|
RVC
40% hoặc CC
|
0801.12
|
- - Dừa còn
nguyên sọ
|
RVC
40% hoặc CC
|
0801.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Quả hạch
Brazil (Brazil nuts):
|
|
0801.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0801.22
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hạt điều:
|
|
0801.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0801.32
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
08.02
|
Quả hạch
(nuts) khác, tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ
hoặc lột vỏ
|
|
|
- Quả hạnh
nhân:
|
|
0802.11
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.12
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
-
Quả phỉ hay hạt phỉ (Corylus spp.):
|
|
0802.21
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.22
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Quả óc
chó:
|
|
0802.31
|
- - Chưa bóc vỏ
|
WO
|
0802.32
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
-
Hạt dẻ (Castanea spp.):
|
|
0802.41
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.42
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Quả hồ
trăn (Hạt dẻ cười):
|
|
0802.51
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.52
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hạt
macadamia (Macadamia nuts):
|
|
0802.61
|
- - Chưa bóc vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.62
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.70
|
-
Hạt cây côla (Cola spp.)
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.80
|
- Quả cau
|
RVC
40% hoặc CC
|
0802.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
08.03
|
Chuối, kể
cả chuối lá, tươi hoặc khô
|
|
0803.10
|
- Chuối lá
|
RVC
40% hoặc CC
|
0803.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
08.04
|
Quả chà là,
sung, vả, dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804.10
|
- Quả chà
là
|
WO
|
0804.20
|
- Quả sung,
vả
|
WO
|
0804.30
|
- Quả dứa
|
WO
|
0804.40
|
- Quả bơ
|
WO
|
0804.50
|
- Quả ổi,
xoài và măng cụt:
|
WO
|
08.05
|
Quả thuộc
chi cam quýt, tươi hoặc khô
|
|
0805.10
|
- Quả cam:
|
WO
|
|
- Quả quýt
các loại (kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các loại giống lai chi cam
quýt tương
tự:
|
|
0805.21
|
- - Quả
quýt các loại (kể cả quất)
|
WO
|
0805.22
|
- - Cam nhỏ
(Clementines)
|
WO
|
0805.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0805.40
|
- Quả bưởi, kể cả
bưởi chùm
|
WO
|
0805.50
|
-
Quả chanh vàng (Citrus limon, Citrus limonum) và quả chanh xanh
(Citrus aurantifolia, Citrus latifolia):
|
WO
|
0805.90
|
- Loại khác
|
WO
|
08.06
|
Quả nho, tươi hoặc
khô
|
|
0806.10
|
- Tươi
|
WO
|
0806.20
|
- Khô
|
WO
|
08.07
|
Các loại
quả họ dưa
(kể cả dưa hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
- Các loại
quả họ dưa
(kể cả dưa hấu):
|
|
0807.11
|
- - Quả dưa hấu
|
WO
|
0807.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0807.20
|
- Quả đu đủ
|
WO
|
08.08
|
Quả táo
(apples), lê và quả mộc qua, tươi
|
|
0808.10
|
- Quả táo
(apples)
|
WO
|
0808.30
|
- Quả lê
|
WO
|
0808.40
|
- Quả mộc
qua
|
WO
|
08.09
|
Quả mơ, anh đào,
đào (kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809.10
|
- Quả mơ
|
WO
|
|
- Quả anh
đào:
|
|
0809.21
|
- - Quả anh đào chua (Prunus cerasus)
|
WO
|
0809.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
0809.30
|
- Quả đào,
kể cả xuân đào
|
WO
|
0809.40
|
- Quả mận
và quả mận gai:
|
WO
|
08.10
|
Quả khác, tươi
|
|
0810.10
|
- Quả dâu
tây
|
WO
|
0810.20
|
- Quả mâm
xôi, dâu tằm và dâu đỏ (loganberries)
|
WO
|
0810.30
|
- Quả lý
gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ
|
WO
|
0810.40
|
-
Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium
|
WO
|
0810.50
|
- Quả kiwi
|
WO
|
0810.60
|
- Quả sầu
riêng
|
WO
|
0810.70
|
- Quả hồng
vàng
|
WO
|
0810.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
08.11
|
Quả và quả
hạch (nuts), đã hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông
lạnh, đã
hoặc chưa
thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
0811.10
|
- Quả dâu
tây
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0811.20
|
- Quả mâm
xôi, dâu tằm, dâu đỏ (loganberries), quả lý chua đen, trắng hoặc đỏ và quả lý
gai
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0811.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
08.12
|
Quả và quả
hạch (nuts), được bảo quản tạm thời (ví dụ, bằng khí sunphurơ, ngâm nước
muối, nước lưu huỳnh hoặc dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0812.10
|
- Quả anh
đào
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0812.90
|
- Quả khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
08.13
|
Quả, khô,
trừ các loại quả thuộc nhóm 08.01 đến 08.06; hỗn hợp các loại quả hạch (nuts)
hoặc quả khô thuộc Chương này
|
|
0813.10
|
- Quả mơ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0813.20
|
- Quả mận
đỏ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0813.30
|
- Quả táo
(apples)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0813.40
|
- Quả khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0813.50
|
- Hỗn hợp
các loại quả hạch (nuts) hoặc quả khô thuộc Chương này:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0814.00
|
Vỏ các loại
quả thuộc chi cam quýt hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu),
tươi, đông lạnh, khô hoặc bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc trong các dung dịch bảo quản khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 9 - Cà
phê, chè, chè Paragoay và các loại gia vị
|
09.01
|
Cà phê,
rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử chất
caffeine; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay thế cà phê có chứa cà phê
theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
- Cà phê,
chưa
rang:
|
|
0901.11
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
RVC
40% hoặc CC
|
0901.12
|
- - Đã khử
chất caffeine:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Cà phê,
đã rang:
|
|
0901.21
|
- - Chưa khử chất
caffeine:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0901.22
|
- - Đã khử
chất caffeine:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0901.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
09.02
|
Chè, đã
hoặc chưa
pha hương liệu
|
|
0902.10
|
- Chè xanh
(chưa
ủ men) đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3 kg:
|
RVC
40% hoặc CC
|
0902.20
|
- Chè xanh
khác (chưa
ủ men):
|
RVC
40% hoặc CC
|
0902.30
|
- Chè đen
(đã ủ men) và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn trọng lượng không quá 3kg:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0902.40
|
- Chè đen
khác (đã ủ men) và chè khác đã ủ men một phần:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0903.00
|
Chè
Paragoay (Maté)
|
RVC
40% hoặc CC
|
09.04
|
Hạt
tiêu thuộc chi Piper; quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô hoặc
xay hoặc nghiền
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
RVC
40% hoặc CC
|
0904.12
|
- - Đã xay
hoặc nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
-
Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
|
|
0904.21
|
- - Đã làm
khô, chưa
xay hoặc chưa nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
0904.22
|
- - Đã xay
hoặc nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
09.05
|
Vani
|
|
0905.10
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0905.20
|
- Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
09.06
|
Quế và hoa
quế
|
|
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
|
0906.11
|
-
- Quế (Cinnamomum zeylanicum Blume)
|
RVC
40% hoặc CC
|
0906.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
0906.20
|
- Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
09.07
|
Đinh hương
(cả quả, thân và cành)
|
|
0907.10
|
- Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0907.20
|
- Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
09.08
|
Hạt nhục
đậu khấu, vỏ nhục đậu khấu và bạch đậu khấu
|
|
|
- Hạt nhục
đậu khấu:
|
|
0908.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0908.12
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Vỏ nhục
đậu khấu:
|
|
0908.21
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0908.22
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Bạch đậu
khấu:
|
|
0908.31
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0908.32
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
09.09
|
Hạt của hoa
hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), thì là, rau mùi, thì là Ai
cập hoặc ca-rum (caraway); hạt bách xù (juniper berries)
|
|
|
- Hạt của
cây rau mùi:
|
|
0909.21
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0909.22
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hạt cây
thì là Ai cập:
|
|
0909.31
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0909.32
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hạt của
hoa hồi anise (tiểu hồi), hoa hồi badian (đại hồi), cây ca-rum (caraway) hoặc
hạt cây thì là; hạt cây bách xù (juniper berries):
|
|
0909.61
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền:
|
RVC
40% hoặc CC
|
0909.62
|
- - Đã xay
hoặc nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
09.10
|
Gừng, nghệ
tây, nghệ (curcuma), húng tây, cỏ xạ hương, lá nguyệt
quế, ca-ri (curry) và các loại gia vị khác
|
|
|
- Gừng:
|
|
0910.11
|
- - Chưa xay hoặc
chưa nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0910.12
|
- - Đã xay
hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
0910.20
|
- Nghệ tây
|
RVC
40% hoặc CC
|
0910.30
|
- Nghệ
(curcuma)
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Gia vị
khác:
|
|
0910.91
|
- - Hỗn hợp
đã nêu trong Chú giải 1(b) của Chương này:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
0910.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
Chương 10 -
Ngũ cốc
|
10.01
|
Lúa mì và
meslin
|
|
|
- Lúa mì
Durum:
|
|
1001.11
|
- - Hạt
giống
|
WO
|
1001.19
|
- - Loại
khác
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
1001.91
|
- - Hạt
giống
|
WO
|
1001.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
10.02
|
Lúa mạch
đen
|
|
1002.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1002.90
|
- Loại khác
|
WO
|
10.03
|
Lúa đại
mạch
|
|
1003.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1003.90
|
- Loại khác
|
WO
|
10.04
|
Yến mạch
|
|
1004.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1004.90
|
- Loại khác
|
WO
|
10.05
|
Ngô
|
|
1005.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1005.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
10.06
|
Lúa gạo
|
|
1006.10
|
- Thóc:
|
WO
|
1006.20
|
- Gạo lứt:
|
WO
|
1006.30
|
- Gạo đã
xát toàn bộ hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa được đánh bóng hoặc hồ (glazed):
|
WO
|
1006.40
|
- Tấm:
|
WO
|
10.07
|
Lúa miến
|
|
1007.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1007.90
|
- Loại khác
|
WO
|
10.08
|
Kiều mạch,
kê, hạt cây thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008.10
|
- Kiều mạch
|
WO
|
|
- Kê:
|
|
1008.21
|
- - Hạt
giống
|
WO
|
1008.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
1008.30
|
- Hạt cây
thóc chim (họ lúa)
|
WO
|
1008.40
|
- Hạt kê Fonio (Digitaria spp.)
|
WO
|
1008.50
|
-
Hạt diệm mạch (Chenopodium quinoa)
|
WO
|
1008.60
|
- Lúa mì
lai lúa mạch đen (Triticale)
|
WO
|
1008.90
|
- Ngũ cốc
loại khác
|
WO
|
Chương 11 -
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
1101.00
|
Bột mì hoặc
bột meslin
|
RVC
40% hoặc CC
|
11.02
|
Bột ngũ
cốc, trừ bột mì hoặc bột meslin
|
|
1102.20
|
- Bột ngô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1102.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
11.03
|
Ngũ cốc
dạng tấm, dạng bột thô và viên
|
|
|
- Dạng tấm
và bột thô:
|
|
1103.11
|
- - Của lúa
mì
|
RVC
40% hoặc CC
|
1103.13
|
- - Của ngô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1103.19
|
- - Của ngũ
cốc khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1103.20
|
- Dạng viên
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
11.04
|
Hạt ngũ cốc
được chế biến theo cách khác (ví dụ, xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt
lát hoặc nghiền thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc, nguyên dạng,
xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
|
|
- Ngũ cốc
xay hoặc vỡ mảnh:
|
|
1104.12
|
- - Của yến
mạch
|
RVC
40% hoặc CC
|
1104.19
|
- - Của ngũ
cốc khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Ngũ cốc
đã chế biến cách khác (ví dụ, xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104.22
|
- - Của yến
mạch
|
RVC
40% hoặc CC
|
1104.23
|
- - Của ngô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1104.29
|
- - Của ngũ
cốc khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1104.30
|
- Mầm ngũ
cốc, nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
11.05
|
Bột, bột
thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên từ khoai tây
|
|
1105.10
|
- Bột, bột
thô và bột mịn
|
RVC
40% hoặc CC
|
1105.20
|
- Dạng mảnh
lát, hạt và viên
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
11.06
|
Bột, bột
thô và bột mịn, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago
hoặc từ rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc
Chương 8
|
|
1106.10
|
- Từ các
loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13
|
RVC
40% hoặc CC
|
1106.20
|
- Từ cọ
sago hoặc từ rễ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1106.30
|
- Từ các
sản phẩm thuộc Chương 8
|
RVC
40% hoặc CC
|
11.07
|
Malt, rang
hoặc chưa
rang
|
|
1107.10
|
- Chưa rang
|
RVC
40% hoặc CC
|
1107.20
|
- Đã rang
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
11.08
|
Tinh bột;
inulin
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108.11
|
- - Tinh
bột mì
|
RVC
40% hoặc CC
|
1108.12
|
- - Tinh
bột ngô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1108.13
|
- - Tinh
bột khoai tây
|
RVC
40% hoặc CC
|
1108.14
|
- - Tinh
bột sắn
|
RVC
40% hoặc CC
|
1108.19
|
- - Tinh
bột khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1108.20
|
- Inulin
|
RVC
40% hoặc CC
|
1109.00
|
Gluten lúa
mì, đã hoặc chưa làm khô
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 12 -
Hạt dầu và quả có dầu; các loại hạt, hạt giống và quả khác; cây công nghiệp
hoặc cây dược liệu; rơm, rạ và cỏ khô
|
12.01
|
Đậu tương,
đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1201.10
|
- Hạt giống
|
WO
|
1201.90
|
- Loại khác
|
WO
|
12.02
|
Lạc chưa rang,
hoặc chưa làm chín cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ
mảnh
|
|
1202.30
|
- Hạt giống
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
1202.41
|
- - Lạc chưa bóc vỏ
|
WO
|
1202.42
|
- - Lạc
nhân, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
RVC
40% hoặc CC
|
1203.00
|
Cùi (cơm) dừa khô
|
WO
|
1204.00
|
Hạt lanh,
đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
RVC
40% hoặc CC
|
12.05
|
Hạt cải dầu
đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1205.10
|
- Hạt cải
dầu có hàm lượng
axit eruxic thấp
|
WO
|
1205.90
|
- Loại khác
|
WO
|
1206.00
|
Hạt hướng dương,
đã
hoặc chưa
vỡ mảnh
|
WO
|
12.07
|
Quả và hạt
có dầu khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1207.10
|
- Hạt cọ và
nhân hạt cọ:
|
WO
|
|
- Hạt bông:
|
|
1207.21
|
- - Hạt
giống
|
WO
|
1207.29
|
- - Loại
khác
|
WO
|
1207.30
|
- Hạt thầu
dầu
|
WO
|
1207.40
|
- Hạt vừng:
|
WO
|
1207.50
|
- Hạt mù
tạt
|
WO
|
1207.60
|
-
Hạt rum (Carthamus tinctorius)
|
WO
|
1207.70
|
- Hạt dưa (melon
seeds)
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
1207.91
|
- - Hạt
thuốc phiện
|
WO
|
1207.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
12.08
|
Bột mịn và
bột thô từ các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208.10
|
- Từ đậu
tương
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1208.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
12.09
|
Hạt, quả và
mầm, dùng để gieo trồng
|
|
1209.10
|
- Hạt củ
cải đường (sugar beet)
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hạt của
các loại cây dùng làm thức ăn gia súc:
|
|
1209.21
|
- - Hạt cỏ
linh lăng (alfalfa)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.22
|
- - Hạt cỏ ba lá (Trifolium spp.)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.23
|
- - Hạt cỏ
đuôi trâu
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.24
|
- - Hạt cỏ kentucky màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.25
|
-
- Hạt cỏ mạch đen (Lolium multiflorum Lam., Lolium perenne L.)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.30
|
-
Hạt của các loại cây thân cỏ trồng chủ yếu để lấy hoa
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
1209.91
|
- - Hạt
rau:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1209.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
12.10
|
Hublong
(hoa bia), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền,
xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
|
1210.10
|
- Hublong,
chưa
nghiền và chưa xay thành bột và chưa ở dạng viên
|
WO
|
1210.20
|
- Hublong,
đã nghiền, đã xay thành bột hoặc ở dạng viên; phấn hoa bia
|
WO
|
12.11
|
Các loại
cây và các bộ phận của cây (kể cả hạt và quả), chủ yếu dùng làm nước hoa,
làm dược phẩm hoặc thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm hoặc các mục đích tương tự,
tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa cắt,
nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211.20
|
- Rễ cây
nhân sâm
|
WO
|
1211.30
|
- Lá coca
|
WO
|
1211.40
|
- Thân cây
anh túc
|
WO
|
1211.50
|
- Cây ma
hoàng
|
WO
|
1211.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
12.12
|
Quả
minh quyết(1), rong biển và tảo biển khác, củ cải đường (sugar beet) và mía
đường, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa
nghiền; hạt và nhân của hạt và các sản phẩm thực vật khác (kể cả rễ rau diếp
xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibium) chủ yếu dùng làm thức
ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
- Rong biển
và các loại tảo khác:
|
|
1212.21
|
- - Thích
hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
WO
|
1212.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
|
- Loại
khác:
|
|
1212.91
|
- - Củ cải
đường
|
WO
|
1212.92
|
-
- Quả minh quyết (carob)(1)
|
WO
|
1212.93
|
- - Mía
đường:
|
WO
|
1212.94
|
- - Rễ rau
diếp xoăn
|
WO
|
1212.99
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
1213.00
|
Rơm, rạ và
trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép
hoặc làm thành dạng viên
|
WO
|
12.14
|
Cải củ Thụy
Điển, cải cầu vồng (mangold), rễ cỏ khô, cỏ khô, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây
hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự
dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành viên
|
|
1214.10
|
- Bột thô
và viên cỏ linh lăng (alfalfa)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1214.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 13 -
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết xuất từ
thực vật khác
|
13.01
|
Nhựa cánh
kiến đỏ; gôm tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm và nhựa dầu tự nhiên (ví dụ, nhựa
thơm
từ cây balsam)
|
|
1301.20
|
- Gôm Ả rập
|
WO
|
1301.90
|
- Loại
khác:
|
WO
|
13.02
|
Nhựa và các
chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit
pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm
dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực
vật
|
|
|
- Nhựa và
các chất chiết xuất từ thực vật:
|
|
1302.11
|
- - Thuốc
phiện:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.12
|
- - Từ cam
thảo
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.13
|
- - Từ hoa
bia (hublong)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.14
|
- - Từ cây
ma hoàng
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.20
|
- Chất
pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Chất nhầy
và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản
phẩm thực vật:
|
|
1302.31
|
- - Thạch
rau câu (agar-agar)
|
WO
|
1302.32
|
-
- Chất nhầy và chất làm đặc, làm dày, đã hoặc chưa biến
đổi, thu được từ quả minh quyết(1), hạt minh quyết(1) hoặc hạt guar
|
RVC
40% hoặc CC
|
1302.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 14 -
Vật liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
14.01
|
Nguyên liệu
thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu gai, cây
bấc, cọ sợi, các loại rơm, rạ ngũ cốc đã làm sạch, tẩy trắng hoặc đã nhuộm và
vỏ cây đoạn)
|
|
1401.10
|
- Tre
|
WO
|
1401.20
|
- Song,
mây:
|
WO
|
1401.90
|
- Loại khác
|
WO
|
14.04
|
Các sản
phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404.20
|
- Xơ của cây
bông
|
RVC
40% hoặc CC
|
1404.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 15 -
Chất béo và dầu có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách
từ chúng; chất béo ăn được đã chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực
vật
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương
này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên việc tinh chế, quá trình tinh chế (hóa
học hoặc vật lý) đòi hỏi phải loại bỏ mùi, vị, màu và độ chua của chất béo
thô hoặc dầu
|
15.01
|
Mỡ lợn (kể
cả mỡ từ mỡ lá và mỡ khổ) và mỡ gia cầm, trừ các loại thuộc nhóm 02.09 hoặc
15.03
|
|
1501.10
|
- Mỡ lợn từ
mỡ lá và mỡ khổ
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1501.20
|
- Mỡ lợn
khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1501.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.02
|
Mỡ của động
vật họ trâu bò, cừu hoặc dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502.10
|
- Mỡ tallow
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1502.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1503.00
|
Stearin mỡ
lợn, dầu mỡ lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu mỡ (dầu tallow), chưa nhũ hóa hoặc
chưa pha trộn hoặc chưa chế biến cách khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.04
|
Mỡ và dầu
và các phần phân đoạn của chúng, từ cá hoặc các loài động vật có vú sống ở
biển, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1504.10
|
- Dầu gan
cá và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1504.20
|
- Mỡ và dầu
và các phần phân đoạn của chúng, từ cá, trừ dầu gan cá:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1504.30
|
- Mỡ và dầu
và các phần phân đoạn của chúng, từ động vật có vú ở biển
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1505.00
|
Mỡ lông và
chất béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1506.00
|
Mỡ và dầu
động vật khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.07
|
Dầu đậu
tương và các phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1507.10
|
- Dầu thô,
đã hoặc chưa
khử chất nhựa
|
RVC
40% hoặc CC
|
1507.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
15.08
|
Dầu lạc và
các phần phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1508.10
|
- Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1508.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.09
|
Dầu ô liu
và các phần phân đoạn của dầu ô liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1509.10
|
-
Dầu nguyên chất (virgin) (1):
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1509.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1510.00
|
Dầu khác và
các phần phân đoạn của chúng, thu được duy nhất từ ô liu, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này
hoặc các phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc các phần phân đoạn
của dầu thuộc nhóm 15.09
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.11
|
Dầu
cọ và các phần phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học. (SEN)
|
|
1511.10
|
- Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1511.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
15.12
|
Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum hoặc dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương
hoặc dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512.11
|
- - Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1512.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
|
- Dầu hạt
bông và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512.21
|
- - Dầu
thô, đã hoặc chưa
khử gossypol
|
RVC
40% hoặc CC
|
1512.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.13
|
Dầu dừa
(copra), dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng, đã
hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
- Dầu dừa
(copra) và các phân đoạn của dầu dừa:
|
|
1513.11
|
- - Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1513.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Dầu hạt
cọ hoặc dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513.21
|
- - Dầu
thô:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1513.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
15.14
|
Dầu cây cải
dầu (rape oil hoặc colza oil) hoặc dầu mù tạt và các phần phân đoạn của
chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
|
- Dầu cây
cải dầu hàm lượng
axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514.11
|
- - Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1514.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
|
- Loại
khác:
|
|
1514.91
|
- - Dầu
thô:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1514.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.15
|
Chất béo và
dầu thực vật không bay hơi khác (kể cả dầu jojoba) và các phần phân
đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi về
mặt hóa học
|
|
|
- Dầu hạt
lanh và các phần phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515.11
|
- - Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1515.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
|
- Dầu hạt
ngô và các phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515.21
|
- - Dầu thô
|
RVC
40% hoặc CC
|
1515.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1515.30
|
- Dầu thầu
dầu và các phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1515.50
|
- Dầu hạt
vừng và các phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1515.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
|
- - Dầu hạt
illipe:
|
|
15.16
|
Chất béo và
dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã qua hydro hóa,
este hóa liên hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã
hoặc chưa
tinh chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516.10
|
- Mỡ và dầu
động vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1516.20
|
- Chất béo
và dầu thực vật và các phần phân đoạn của chúng:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.17
|
Margarine;
các hỗn hợp hoặc các chế phẩm ăn được của chất béo hoặc dầu động vật hoặc
thực vật hoặc các phần phân đoạn của các loại chất béo hoặc dầu khác nhau
thuộc Chương này, trừ chất béo hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng
thuộc nhóm 15.16
|
|
1517.10
|
- Margarin,
trừ loại margarin lỏng:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1517.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1518.00
|
Chất béo và
dầu động vật hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng, đã đun sôi, oxy hóa,
khử nước, sulphat hóa, thổi khô, polyme hóa bằng cách đun nóng trong chân không
hoặc trong khí trơ hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hóa học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp hoặc các chế phẩm không ăn được từ chất béo
hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại chất
béo hoặc dầu khác nhau thuộc Chương này, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1520.00
|
Glyxerin,
thô; nước
glyxerin và dung dịch kiềm glyxerin
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
15.21
|
Sáp thực
vật (trừ triglyxerit), sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã
hoặc chưa
tinh chế hay pha màu
|
|
1521.10
|
- Sáp thực
vật
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1521.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
1522.00
|
Chất nhờn;
bã, cặn còn lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực
vật
|
RVC
40% hoặc CC hoặc không yêu cầu chuyển đổi mã số hàng hóa với điều kiện sản
phẩm được sản xuất bằng quy trình tinh chế
|
Chương 16 -
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thủy sinh không xương sống khác
|
1601.00
|
Xúc xích và
các sản phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
hoặc tiết; các chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
RVC
40% hoặc CC
|
16.02
|
Thịt, các
phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602.10
|
- Chế phẩm
đồng nhất:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.20
|
- Từ gan
động vật
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Từ gia
cầm thuộc nhóm 01.05:
|
|
1602.31
|
- - Từ gà
tây:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.32
|
-
- Từ gà thuộc loài Gallus domesticus:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602.41
|
- - Thịt
mông đùi (ham) và các mảnh của chúng:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.42
|
- - Thịt
vai nguyên miếng và cắt mảnh:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.49
|
- - Loại
khác, kể cả các sản phẩm pha trộn:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.50
|
- Từ động
vật họ trâu bò
|
RVC
40% hoặc CC
|
1602.90
|
- Loại
khác, kể cả sản phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1603.00
|
Sản phẩm
chiết xuất và nước ép từ thịt, cá hoặc từ động vật giáp
xác, động vật thân mềm hoặc động vật thủy sinh không xương sống khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
16.04
|
Cá đã được
chế biến hay bảo quản; trứng cá tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm
muối chế biến từ trứng cá
|
|
|
- Cá,
nguyên con hoặc dạng miếng, nhưng chưa cắt nhỏ:
|
|
1604.11
|
- - Từ cá
hồi:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.12
|
- - Từ
cá trích nước
lạnh:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.13
|
- - Từ cá
trích dầu, cá trích xương và cá trích kê hoặc cá trích cơm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.14
|
-
- Từ cá ngừ đại dương, cá ngừ vằn và cá ngừ ba chấm (Sarda spp.):
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.15
|
- - Từ cá
nục hoa:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.16
|
- - Từ
cá cơm
(cá trỏng):
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.17
|
- - Cá
chình:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.18
|
- - Vây cá
mập:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.20
|
- Cá đã
được chế biến hoặc bảo quản cách khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Trứng cá
tầm muối và sản phẩm thay thế trứng cá tầm muối:
|
|
1604.31
|
- - Trứng
cá tầm muối
|
RVC
40% hoặc CC
|
1604.32
|
- - Sản
phẩm thay thế trứng cá tầm muối
|
RVC
40% hoặc CC
|
16.05
|
Động vật
giáp xác, động vật thân mềm và động vật thủy sinh không xương sống khác, đã
được chế biến hoặc bảo quản
|
|
1605.10
|
- Cua, ghẹ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Tôm
shrimp và tôm prawn:
|
|
1605.21
|
- - Không
đóng bao bì kín khí
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.30
|
- Tôm hùm
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.40
|
- Động vật
giáp xác khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Động vật
thân mềm:
|
|
1605.51
|
- - Hàu
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.52
|
- - Điệp,
kể cả điệp nữ hoàng
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.53
|
- - Vẹm
(Mussels)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.54
|
- - Mực
nang và mực ống:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.55
|
- - Bạch
tuộc
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.56
|
- - Nghêu
(ngao), sò
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.57
|
- - Bào ngư:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.58
|
- - Ốc, trừ
ốc biển
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Động vật
thủy sinh không xương sống khác:
|
|
1605.61
|
- - Hải sâm
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.62
|
- - Cầu gai
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.63
|
- - Sứa
|
RVC
40% hoặc CC
|
1605.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 17 -
Đường và các loại kẹo đường
|
17.01
|
Đường mía
hoặc đường củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
|
|
- Đường thô
chưa pha thêm hương
liệu hoặc chất màu:
|
|
1701.12
|
- - Đường
củ cải
|
RVC
40% hoặc CC
|
1701.13
|
- - Đường
mía đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC
40% hoặc CC
|
1701.14
|
- - Các
loại đường mía khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
1701.91
|
- - Đã pha
thêm hương
liệu hoặc chất màu
|
RVC
40% hoặc CC
|
1701.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
17.02
|
Đường khác,
kể cả đường lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học,
ở thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất
màu; mật ong nhân tạo, đã hoặc chưa pha trộn với mật
ong tự nhiên; đường caramen
|
|
|
- Lactoza
và xirô lactoza:
|
|
1702.11
|
- - Có hàm
lượng
lactoza khan từ 99% trở lên, tính theo trọng lượng chất khô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.20
|
- Đường từ
cây thích (maple) và xirô từ cây thích
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.30
|
- Glucoza
và xirô glucoza, không chứa hoặc có chứa hàm lượng fructoza dưới
20% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.40
|
- Glucoza
và xirô glucoza, chứa hàm lượng fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50%
tính theo trọng lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.50
|
- Fructoza
tinh khiết về mặt hóa học
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.60
|
- Fructoza
và xirô fructoza khác, chứa hàm lượng fructoza trên 50% tính theo trọng
lượng ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1702.90
|
- Loại
khác, kể cả đường nghịch chuyển và đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa
hàm lượng
fructoza là 50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
17.03
|
Mật thu
được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường
|
|
1703.10
|
- Mật mía:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1703.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
17.04
|
Các loại
kẹo đường (kể cả sô cô la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704.10
|
- Kẹo cao
su, đã hoặc chưa
bọc đường
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1704.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 18 -
Ca cao và các chế phẩm từ ca cao
|
1801.00
|
Hạt ca cao,
đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
RVC
40% hoặc CC
|
1802.00
|
Vỏ quả, vỏ
hạt, vỏ lụa và phế liệu ca cao khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
18.03
|
Bột ca cao
nhão, đã hoặc chưa khử chất béo
|
|
1803.10
|
- Chưa khử chất
béo
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1803.20
|
- Đã khử
một phần hoặc toàn bộ chất béo
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1804.00
|
Bơ ca cao,
chất béo và dầu ca cao
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1805.00
|
Bột ca cao,
chưa
pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
18.06
|
Sô cô la và
các chế phẩm thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
1806.10
|
- Bột ca
cao, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1806.20
|
- Chế phẩm
khác ở dạng khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2 kg hoặc
ở dạng lỏng, dạng nhão,
bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong bao bì hoặc gói sẵn, trọng lượng trên 2
kg:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại khác,
ở dạng khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806.31
|
- - Có nhân
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
1806.32
|
- - Không
có nhân
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1806.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
Chương 19 -
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
19.01
|
Chiết xuất
malt; chế phẩm thực phẩm từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất
malt, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng
là ca cao đã
khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; chế
phẩm thực phẩm từ sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04, không chứa ca cao
hoặc chứa dưới 5% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất
béo, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1901.10
|
- Các chế
phẩm phù hợp dùng cho trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ, đã đóng gói để bán
lẻ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1901.20
|
- Bột trộn
và bột nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1901.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
19.02
|
Sản phẩm từ
bột nhào (pasta), đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các
chất khác) hoặc chế biến cách khác, như spaghetti, macaroni, mì sợi (noodle), mì
dẹt (lasagne), gnocchi, ravioli, cannelloni; couscous, đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
- Sản phẩm
từ bột nhào chưa
làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902.11
|
- - Có chứa
trứng
|
RVC
40% hoặc CC
|
1902.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1902.20
|
- Sản phẩm
từ bột nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa nấu chín hay chế biến cách khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1902.30
|
- Sản phẩm
từ bột nhào khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1902.40
|
- Couscous
|
RVC
40% hoặc CC
|
1903.00
|
Sản phẩm từ
tinh bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột
xay, bột rây hay các dạng tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
19.04
|
Thực phẩm
chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ cốc
(ví dụ mảnh ngô được chế biến từ bột ngô (corn flakes)); ngũ cốc (trừ ngô), ở
dạng hạt hoặc dạng mảnh hoặc đã làm thành dạng hạt khác (trừ bột, tấm và bột
thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1904.10
|
- Thực phẩm
chế biến thu được từ quá trình rang hoặc nổ ngũ cốc hoặc các sản phẩm ngũ
cốc:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1904.20
|
- Thực phẩm
chế biến từ mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc
chưa rang và mảnh ngũ cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
1904.30
|
-
Lúa mì bulgur (1)
|
RVC
40% hoặc CC
|
1904.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
19.05
|
Bánh mì,
bánh bột nhào (pastry), bánh nướng, bánh quy và các loại bánh
khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ viên nhộng dùng trong ngành
dược, bánh xốp sealing wafers, bánh đa và các sản phẩm tương tự
|
|
1905.10
|
- Bánh mì
giòn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1905.20
|
- Bánh mì
có gừng và loại tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bánh quy
ngọt; bánh waffles và bánh xốp wafers:
|
|
1905.31
|
- - Bánh
quy ngọt:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1905.32
|
- - Bánh
waffles và bánh xốp wafers:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1905.40
|
- Bánh bít
cốt (rusks), bánh mì nướng và các loại bánh nướng tương tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
1905.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 20 -
Các chế phẩm từ rau, quả, quả hạch (nuts) hoặc các phần khác của cây
|
20.01
|
Rau, quả,
quả hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản
bằng giấm hoặc axit acetic
|
|
2001.10
|
- Dưa chuột và
dưa chuột ri
|
RVC
40% hoặc CC
|
2001.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.02
|
Cà chua đã
chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit
axetic
|
|
2002.10
|
- Cà chua,
nguyên quả hoặc dạng miếng
|
RVC
40% hoặc CC
|
2002.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.03
|
Nấm và nấm
cục (truffles), đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng
giấm hoặc axit axetic
|
|
2003.10
|
-
Nấm thuộc chi Agaricus
|
RVC
40% hoặc CC
|
2003.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.04
|
Rau khác,
đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit
axetic, đã đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2004.10
|
- Khoai tây
|
RVC
40% hoặc CC
|
2004.90
|
- Rau khác
và hỗn hợp các loại rau:
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.05
|
Rau khác,
đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit
axetic, không đông lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2005.10
|
- Rau đồng
nhất:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.20
|
- Khoai
tây:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- - Loại
khác:
|
|
2005.40
|
-
Đậu Hà lan (Pisum sativum)
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
-
Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
|
|
2005.51
|
- - Đã bóc
vỏ
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.60
|
- Măng tây
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.70
|
- Ô liu
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.80
|
- Ngô ngọt (Zea mays var. saccharata)
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Rau khác
và hỗn hợp các loại rau:
|
|
2005.91
|
- - Măng
tre
|
RVC
40% hoặc CC
|
2005.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2006.00
|
Rau, quả, quả
hạch (nuts), vỏ quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng
khô có tẩm đường, ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.07
|
Mứt, thạch
trái cây, mứt từ quả thuộc chi cam quýt, bột nghiền và bột nhão từ quả hoặc
quả hạch (nuts), thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha thêm
đường hay chất tạo ngọt khác
|
|
2007.10
|
- Chế phẩm
đồng nhất
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2007.91
|
- - Từ quả
thuộc chi cam quýt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2007.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
20.08
|
Quả, quả
hạch (nuts) và các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng
cách khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất tạo ngọt khác
hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
- Quả hạch
(nuts), lạc và hạt khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008.11
|
- - Lạc:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.19
|
- - Loại
khác, kể cả hỗn hợp:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.20
|
- Dứa:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.30
|
- Quả thuộc
chi cam quýt:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.40
|
- Quả lê
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.50
|
- Mơ
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.60
|
- Anh đào
(Cherries):
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.70
|
- Đào, kể
cả quả xuân đào:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.80
|
- Dâu tây
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, kể cả dạng hỗn hợp trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008.91
|
- - Lõi cây
cọ
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.93
|
-
- Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
Vitis-idaea):
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.97
|
- - Dạng
hỗn hợp:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2008.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
20.09
|
Các loại nước ép trái
cây (kể cả hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha thêm rượu, đã hoặc chưa pha thêm
đường hoặc chất tạo ngọt khác
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009.11
|
- - Đông
lạnh
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.12
|
- - Không
đông lạnh, với trị giá Brix không quá 20
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước bưởi ép
(kể cả nước quả bưởi chùm):
|
|
2009.21
|
- - Với trị
giá Brix không quá 20
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước ép từ
một loại quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009.31
|
- - Với trị
giá Brix không quá 20
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009.41
|
- - Với trị
giá Brix không quá 20
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.50
|
- Nước cà chua
ép
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước nho ép
(kể cả hèm nho):
|
|
2009.61
|
- - Với trị
giá Brix không quá 30
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009.71
|
- - Với trị
giá Brix không quá 20
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.79
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Nước ép từ
một loại quả hoặc rau khác:
|
|
2009.81
|
-
- Quả nam việt quất (Vaccinium macrocarpon, Vaccinium oxycoccos, Vaccinium
Vitis-idaea):
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2009.90
|
- Nước ép hỗn
hợp:
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 21 -
Các chế phẩm ăn được khác
|
21.01
|
Chất chiết
xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay, và các chế
phẩm có thành phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành
phần cơ bản là cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay
thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc của chúng
|
|
|
- Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ cà phê, và các chế phẩm có thành
phần cơ
bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành
phần cơ bản là cà phê:
|
|
2101.11
|
- - Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2101.12
|
- - Các chế
phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất
cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2101.20
|
- Chất
chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc, từ chè hoặc chè Paragoay, và các
chế phẩm có thành phần cơ bản là các chất chiết xuất, tinh chất
hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là chè hoặc chè Paragoay:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2101.30
|
- Rau diếp
xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và chất chiết xuất, tinh
chất và các chất cô đặc của chúng
|
RVC
40% hoặc CC
|
21.02
|
Men (sống
hoặc ỳ); các vi sinh đơn bào khác, chết (nhưng không bao gồm
các loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102.10
|
- Men sống
|
RVC
40% hoặc CC
|
2102.20
|
- Men ỳ;
các vi sinh đơn bào khác, chết:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2102.30
|
- Bột nở đã
pha chế
|
RVC
40% hoặc CC
|
21.03
|
Nước xốt và
các chế phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và
bột thô từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103.10
|
- Nước xốt đậu
tương
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2103.20
|
- Ketchup
cà chua và nước
xốt cà chua khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2103.30
|
- Bột mù
tạt mịn, bột mù tạt thô và mù tạt đã chế biến
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2103.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
21.04
|
Súp và nước xuýt (broths) và chế
phẩm để làm súp và nước xuýt; chế phẩm thực phẩm đồng nhất
|
|
2104.10
|
- Súp và nước xuýt (broths) và chế
phẩm để làm súp và nước xuýt:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2104.20
|
- Chế phẩm
thực phẩm đồng nhất:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2105.00
|
Kem lạnh và
sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
RVC
40% hoặc CTH
|
21.06
|
Các chế
phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106.10
|
- Protein
cô đặc và chất protein được làm rắn
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2106.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
Chương 22 -
Đồ uống, rượu và giấm
|
22.01
|
Nước, kể cả
nước khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc
chất tạo ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201.10
|
- Nước khoáng
và nước có ga:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2201.90
|
- Loại khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
22.02
|
Nước, kể cả
nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác
hay hương liệu, và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép
hoặc nước rau ép thuộc nhóm 20.09
|
|
2202.10
|
- Nước, kể cả
nước khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác hay hương
liệu:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
2202.91
|
- - Bia
không cồn
|
RVC
40% hoặc CC
|
2202.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2203.00
|
Bia sản
xuất từ malt
|
RVC
40% hoặc CC
|
22.04
|
Rượu vang
làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204.10
|
-
Rượu vang nổ (1)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Rượu vang
khác; hèm nho đã
pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204.21
|
- - Loại
trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29
|
2204.22
|
- - Loại
trong đồ đựng trên 2 lít nhưng không vượt quá 10 lít:
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29
|
2204.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2204.22 hoặc 2204.29
|
2204.30
|
- Hèm nho
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
22.05
|
Rượu
Vermouth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương liệu
từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205.10
|
- Loại
trong đồ đựng không quá 2 lít:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2205.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2206.00
|
Đồ uống đã
lên men khác (ví dụ, vang táo, vang lê, vang mật ong, rượu sa kê);
hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống
không chứa cồn, chưa chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
22.07
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo
thể tích; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi
nồng độ
|
|
2207.10
|
- Cồn
ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn từ 80% trở lên tính theo thể tích
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2207.20
|
- Cồn
ê-ti-lích và rượu
mạnh khác, đã
biến tính, ở mọi nồng độ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
22.08
|
Cồn
ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể
tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác
|
|
2208.20
|
- Rượu mạnh
thu được từ cất rượu vang nho hoặc bã nho:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.30
|
- Rượu whisky
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.40
|
- Rượu rum và
rượu mạnh khác được cất từ các sản phẩm mía đường lên men
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.50
|
- Rượu gin và
rượu Geneva
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.60
|
- Rượu vodka
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.70
|
- Rượu mùi:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2208.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2209.00
|
Giấm và
chất thay thế giấm làm từ axít axetíc.
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 23 -
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm; thức ăn gia súc đã chế biến
|
23.01
|
Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động
vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật thủy sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301.10
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
RVC
40% hoặc CC
|
2301.20
|
- Bột mịn,
bột thô và viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hay động vật
thủy sinh không xương sống khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
23.02
|
Cám, tấm và
phế liệu khác, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên, thu được từ quá trình
giần, sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các
loại cây họ đậu
|
|
2302.10
|
- Từ ngô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2302.30
|
- Từ lúa
mì:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2302.40
|
- Từ ngũ
cốc khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2302.50
|
- Từ cây họ
đậu
|
RVC
40% hoặc CTH
|
23.03
|
Phế liệu từ
quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường,
bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế liệu từ quá
trình ủ hay chưng cất, ở dạng viên hoặc không ở dạng viên
|
|
2303.10
|
- Phế liệu
từ quá trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2303.20
|
- Bã ép củ
cải đường, bã mía và phế liệu khác từ quá trình sản xuất đường
|
RVC
40% hoặc CC
|
2303.30
|
- Bã và phế
liệu từ quá trình ủ hoặc chưng cất
|
RVC
40% hoặc CC
|
2304.00
|
Khô dầu và
phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ
quá trình
chiết xuất dầu đậu tương
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2305.00
|
Khô dầu và
phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ
quá trình
chiết xuất dầu lạc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
23.06
|
Khô dầu và
phế liệu rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng viên, thu được từ
quá trình
chiết xuất chất béo hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc
23.05
|
|
2306.10
|
- Từ hạt
bông
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.20
|
- Từ hạt
lanh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.30
|
- Từ hạt hướng dương
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Từ hạt
cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds):
|
|
2306.41
|
- - Từ hạt
cải dầu (rape seeds hoặc colza seeds) có hàm lượng axit eruxic
thấp:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.50
|
- Từ dừa
hoặc cùi dừa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.60
|
- Từ hạt
hoặc nhân hạt cọ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2306.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2307.00
|
Bã rượu vang;
cặn rượu
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2308.00
|
Nguyên liệu
thực vật và phế liệu thực vật, phế liệu và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
viên hoặc không ở dạng viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
23.09
|
Chế phẩm
dùng trong chăn nuôi động vật
|
|
2309.10
|
- Thức ăn
cho chó hoặc mèo, đã đóng gói để bán lẻ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2309.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 24 -
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến
|
24.01
|
Lá thuốc
lá chưa
chế biến; phế liệu lá thuốc lá
|
|
2401.10
|
- Lá
thuốc lá chưa
tước cọng:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2401.20
|
- Lá thuốc
lá, đã tước
cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
2401.30
|
- Phế
liệu lá thuốc lá:
|
RVC
40% hoặc CC
|
24.02
|
Xì gà, xì
gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, từ lá thuốc lá hoặc từ các nguyên
liệu thay thế lá thuốc lá
|
|
2402.10
|
- Xì gà, xì
gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, có chứa lá thuốc lá
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2402.20
|
- Thuốc
lá điếu có chứa lá thuốc lá:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2402.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
24.03
|
Lá thuốc lá
đã chế biến và các nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến khác; thuốc
lá "thuần nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất
và tinh chất lá thuốc lá
|
|
|
- Lá thuốc
lá để hút (smoking), có hoặc không chứa chất thay thế lá thuốc lá với tỷ lệ
bất kỳ:
|
|
2403.11
|
- - Thuốc
lá sử dụng tẩu nước đã được chi tiết ở Chú giải phân nhóm 1 của Chương này
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2403.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2403.91
|
- - Thuốc
lá "thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên" (thuốc lá tấm):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2403.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 25 -
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
2501.00
|
Muối (kể cả
muối ăn và muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc
không ở trong dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc
chất làm tăng độ chẩy; nước biển
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2502.00
|
Pirít sắt
chưa
nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2503.00
|
Lưu huỳnh
các loại, trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.04
|
Graphit tự
nhiên
|
|
2504.10
|
- Ở dạng
bột hay dạng mảnh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2504.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.05
|
Các loại
cát tự nhiên, đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc
Chương 26
|
|
2505.10
|
- Cát oxit
silic và cát thạch anh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2505.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.06
|
Thạch anh
(trừ cát tự nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới
chỉ được cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
2506.10
|
- Thạch anh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2506.20
|
- Quartzite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2507.00
|
Cao lanh và
đất sét cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.08
|
Đất sét
khác (không kể đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và
sillimanite, đã hoặc chưa nung; mullite; đất chịu lửa (chamotte)
hay đất dinas
|
|
2508.10
|
- Bentonite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2508.30
|
- Đất sét
chịu lửa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2508.40
|
- Đất sét
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2508.50
|
-
Andalusite, kyanite và sillimanite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2508.60
|
- Mullite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2508.70
|
- Đất chịu
lửa hay đất dinas
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2509.00
|
Đá phấn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.10
|
Canxi
phosphat tự nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên và đá phấn có chứa phosphat
|
|
2510.10
|
- Chưa nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2510.20
|
- Đã
nghiền:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.11
|
Bari
sulphat tự nhiên (barytes); bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung,
trừ bari oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511.10
|
- Bari
sulphat tự nhiên (barytes)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2511.20
|
- Bari
carbonat tự nhiên (witherite)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2512.00
|
Bột hóa
thạch silic (ví dụ, đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương
tự, đã hoặc chưa nung, có trọng lượng riêng biểu kiến không quá 1
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.13
|
Đá bọt; đá
nhám; corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên
khác, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2513.10
|
- Đá bọt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2513.20
|
- Đá nhám,
corundum tự nhiên, ngọc thạch lựu (garnet) tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2514.00
|
Đá phiến,
đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác,
thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.15
|
Đá hoa
(marble), đá travertine, ecaussine và đá vôi khác để làm tượng đài
hoặc đá xây dựng có trọng lượng riêng biểu kiến từ 2,5 trở lên, và thạch cao
tuyết hoa, đã
hoặc chưa
đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hay bằng cách khác, thành các khối hoặc
tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
- Đá hoa
(marble) và đá travertine:
|
|
2515.11
|
- - Thô
hoặc đã đẽo thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2515.12
|
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa
hoặc cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2515.20
|
- Ecaussine
và đá vôi khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết
hoa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.16
|
Đá granit,
đá pocfia, bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài
hay đá xây dựng, đã hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa
hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
- Granit:
|
|
2516.11
|
- - Thô
hoặc đã đẽo thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2516.12
|
- - Mới chỉ
cắt, bằng cưa
hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2516.20
|
- Đá cát
kết:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2516.90
|
- Đá khác
để làm tượng
đài hoặc làm đá xây dựng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.17
|
Đá
cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ
hay đường sắt hoặc đá ballast, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác,
đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt; đá dăm từ
xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá dăm trộn nhựa đường, đá
ở dạng viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã
hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517.10
|
- Đá cuội,
sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông, để rải đường bộ hay
đường sắt hoặc đá ballast khác, đá cuội nhỏ và đá lửa tự nhiên (flint) khác,
đã hoặc chưa
qua xử lý
nhiệt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2517.20
|
- Đá dăm từ
xỉ, từ xỉ luyện kim hoặc từ phế thải công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu của phân nhóm 2517.10
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2517.30
|
- Đá dăm
trộn nhựa đường
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Đá ở dạng
viên, mảnh và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517.41
|
- - Từ đá
hoa (marble)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2517.49
|
- - Từ đá
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.18
|
Dolomite,
đã hoặc chưa nung hoặc thiêu kết, kể cả dolomite đã đẽo thô hay mới
chỉ cắt bằng cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật
(kể cả hình vuông); hỗn hợp dolomite dạng nén
|
|
2518.10
|
- Dolomite,
chưa
nung hoặc thiêu kết
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2518.20
|
- Dolomite
đã nung hoặc thiêu kết
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2518.30
|
- Hỗn hợp
dolomite dạng nén
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.19
|
Magiê
carbonat tự nhiên (magiesite); magiê ôxít nấu chảy; magiê ôxít nung trơ (thiêu
kết), có hoặc không thêm một lượng nhỏ ôxít khác trước khi thiêu kết; magiê
ôxít khác, tinh khiết hoặc không tinh khiết
|
|
2519.10
|
- Magiê
carbonat tự nhiên (magnesite)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2519.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.20
|
Thạch cao;
thạch cao khan; thạch cao plaster (bao gồm thạch cao nung hay canxi sulphat
đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu, có hoặc không thêm một lượng
nhỏ chất xúc tác hay chất ức chế
|
|
2520.10
|
- Thạch
cao; thạch cao khan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2520.20
|
- Thạch cao
plaster:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2521.00
|
Chất gây
chảy gốc đá vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi
măng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.22
|
Vôi sống,
vôi tôi và vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc
nhóm 28.25
|
|
2522.10
|
- Vôi sống
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2522.20
|
- Vôi tôi
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2522.30
|
- Vôi chịu
nước
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.23
|
Xi
măng poóc lăng (1), xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulphat và
xi măng chịu nước (xi măng thủy lực) tương tự, đã hoặc chưa
pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523.10
|
-
Clanhke xi măng (1):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2523.21
|
- - Xi măng
trắng, đã hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.29 đến 2523.90
|
2523.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2523.21, 2523.30 hoặc 2523.90
|
2523.30
|
- Xi măng
nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2523.90
|
- Xi măng
chịu nước khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.24
|
Amiăng
|
|
2524.10
|
-
Crocidolite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2524.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.25
|
Mi ca, kể
cả mi ca tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525.10
|
- Mi ca thô
và mi ca đã tách thành tấm hay lớp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2525.20
|
- Bột mi ca
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2525.30
|
- Phế liệu
mi ca
|
Sản phẩm thuộc
phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ quá
trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
25.26
|
Quặng
steatit tự nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng
cưa hay các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả
hình vuông); talc
|
|
2526.10
|
- Chưa nghiền,
chưa làm thành bột
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2526.20
|
- Đã nghiền
hoặc làm thành bột:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2528.00
|
Quặng
borat tự nhiên và tinh quặng borat (đã hoặc chưa
nung), nhưng không kể borat tách từ nước biển tự nhiên; axit boric tự nhiên
chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng khô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.29
|
Tràng thạch
(đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit
|
|
2529.10
|
- Tràng
thạch (đá bồ tát):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Khoáng
flourit:
|
|
2529.21
|
- - Có chứa
canxi florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2529.22
|
- - Có chứa
canxi florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2529.30
|
- Lơxit;
nephelin và nephelin xienit
|
RVC
40% hoặc CTH
|
25.30
|
Các chất
khoáng chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530.10
|
-
Vermiculite, đá trân châu và clorit, chưa giãn nở
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2530.20
|
- Kiezerit,
epsomit (magiê sulphat tự nhiên):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2530.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 26 -
Quặng, xỉ và tro
|
26.01
|
Quặng sắt
và tinh quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
|
|
|
- Quặng sắt
và tinh quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601.11
|
- - Chưa nung
kết:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2601.12
|
- - Đã nung
kết:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2601.20
|
- Pirit sắt
đã nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2602.00
|
Quặng
mangan và tinh quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan
chứa sắt với hàm lượng mangan từ 20% trở lên, tính theo trọng
lượng khô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2603.00
|
Quặng đồng
và tinh quặng đồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2604.00
|
Quặng niken
và tinh quặng niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2605.00
|
Quặng coban
và tinh quặng coban
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2606.00
|
Quặng nhôm
và tinh quặng nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2607.00
|
Quặng chì
và tinh quặng chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2608.00
|
Quặng kẽm
và tinh quặng kẽm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2609.00
|
Quặng thiếc
và tinh quặng thiếc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2610.00
|
Quặng crôm
và tinh quặng crôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2611.00
|
Quặng
vonfram và tinh quặng vonfram
|
RVC
40% hoặc CTH
|
26.12
|
Quặng urani
hoặc quặng thori và tinh quặng urani hoặc tinh quặng thori
|
|
2612.10
|
- Quặng
urani và tinh quặng urani
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2612.20
|
- Quặng
thori và tinh quặng thori
|
RVC
40% hoặc CTH
|
26.13
|
Quặng
molipden và tinh quặng molipden
|
|
2613.10
|
- Đã nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2613.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2614.00
|
Quặng titan
và tinh quặng titan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
26.15
|
Quặng
niobi, tantali, vanadi hay zircon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
|
2615.10
|
- Quặng
zircon và tinh quặng zircon
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2615.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
26.16
|
Quặng kim
loại quý và tinh quặng kim loại quý
|
|
2616.10
|
- Quặng bạc
và tinh quặng bạc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2616.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
26.17
|
Các quặng
khác và tinh quặng của các quặng đó
|
|
2617.10
|
- Quặng
antimon và tinh quặng antimon
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2617.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2618.00
|
Xỉ hạt (xỉ
cát) từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2619.00
|
Xỉ, xỉ
luyện kim (trừ xỉ hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt
hoặc thép
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
26.20
|
Xỉ, tro và
cặn (trừ loại thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa kim
loại, arsen hoặc các hợp chất của chúng
|
|
|
- Chứa chủ
yếu là kẽm:
|
|
2620.11
|
- - Kẽm tạp
chất cứng (sten tráng kẽm)
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.19
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Chứa chủ
yếu là chì:
|
|
2620.21
|
- - Cặn của
xăng pha chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.29
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.30
|
- Chứa chủ
yếu là đồng
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.40
|
- Chứa chủ
yếu là nhôm
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.60
|
- Chứa
arsen, thủy ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen
hoặc những kim loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hóa học của chúng
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Loại
khác:
|
|
2620.91
|
- - Chứa
antimon, berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2620.99
|
- - Loại
khác:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
26.21
|
Xỉ và tro
khác, kể cả tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô
thị
|
|
2621.10
|
- Tro và
cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2621.90
|
- Loại khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
Chương 27 -
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất
chứa bi-tum; các loại sáp khoáng chất
|
27.01
|
Than đá;
than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ
than đá
|
|
|
- Than đá,
đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701.11
|
- -
Anthracite
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2701.12
|
- - Than
bi-tum:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2701.19
|
- - Than đá
loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2701.20
|
- Than
bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.02
|
Than non,
đã hoặc chưa đóng bánh, trừ than huyền
|
|
2702.10
|
- Than non,
đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2702.20
|
- Than non
đã đóng bánh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2703.00
|
Than bùn
(kể cả bùn rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2704.00
|
Than cốc và
than nửa cốc luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng
bánh; muội bình
chưng
than đá
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2705.00
|
Khí than
đá, khí than ướt, khí than và các loại khí tương tự, trừ các
loại khí dầu mỏ và khí hydrocarbon khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2706.00
|
Hắc ín chưng cất từ
than đá, than non hoặc than bùn, và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc chưa khử nước
hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.07
|
Dầu và các
sản phẩm khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các
sản phẩm tương tự có khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
2707.10
|
- Benzen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2707.20
|
- Toluen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2707.30
|
- Xylen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2707.40
|
-
Naphthalen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2707.50
|
-
Các hỗn hợp hydrocarbon thơm khác có từ 65% thể tích trở
lên (kể cả lượng hao hụt) được chưng cất ở nhiệt độ 250oC theo phương pháp
ISO 3405 (tương đương phương pháp ASTM D 86)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2707.91
|
- - Dầu
creosote
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2707.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.08
|
Nhựa chưng (hắc
ín) và than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng
chất khác
|
|
2708.10
|
- Nhựa chưng (hắc
ín)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2708.20
|
- Than cốc
nhựa chưng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2709.00
|
Dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.10
|
Dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu
thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng
từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ
các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm
đó; dầu thải (SEN)
|
|
|
- Dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu
thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có
chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu
thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của
các chế phẩm đó, trừ loại chứa dầu diesel sinh học và trừ dầu thải:
|
|
2710.12
|
- - Dầu nhẹ
và các chế phẩm:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2710.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2710.20
|
- Dầu mỏ và
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần
cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710.91
|
- - Có chứa
biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl
đã polybrom hóa (PBBs)
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
2710.99
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
27.11
|
Khí dầu mỏ
và các loại khí hydrocarbon khác
|
|
|
- Dạng hóa
lỏng:
|
|
2711.11
|
- - Khí tự
nhiên
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2711.12
|
- - Propan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2711.13
|
- - Butan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2711.14
|
- - Etylen,
propylen, butylen và butadien:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2711.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711.21
|
- - Khí tự
nhiên:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2711.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.12
|
Vazơlin
(petroleum jelly); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám,
ozokerite, sáp than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác, và sản phẩm tương tự
thu được từ qui trình tổng hợp hay quy trình khác, đã hoặc chưa nhuộm
màu
|
|
2712.10
|
- Vazơlin
(petroleum jelly)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2712.20
|
- Sáp
parafin có hàm lượng dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2712.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.13
|
Cốc dầu mỏ,
bi-tum dầu mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại
dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
|
|
- Cốc dầu
mỏ:
|
|
2713.11
|
- - Chưa nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2713.12
|
- - Đã nung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2713.20
|
- Bi-tum
dầu mỏ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2713.90
|
- Cặn khác
từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu thu được từ các khoáng
bi-tum
|
RVC
40% hoặc CTH
|
27.14
|
Bi-tum và
nhựa đường (asphalt), ở dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bi-
tum và cát hắc ín; asphaltit và đá chứa asphaltic
|
|
2714.10
|
- Đá phiến
sét dầu hoặc đá phiến sét bi-tum và cát hắc ín
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2714.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2715.00
|
Hỗn hợp
chứa bi-tum dựa trên asphalt tự nhiên, bi-tum tự nhiên, bi-tum dầu mỏ, hắc ín
khoáng chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ, matít có chứa bi-tum,
cut-backs (*))
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2716.00
|
Năng lượng
điện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 28 - Hóa
chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quý, kim loại đất
hiếm, các nguyên tố phóng xạ hoặc các chất đồng vị
|
Chú thích
Chương:
Bất kỳ sản
phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là
hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy
tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào
được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm
lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh
mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR).
Ghi chú:
Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy
trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc
phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới,
hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây
không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm là hàng hóa có
xuất xứ hay không không có xuất xứ:
a) hòa tan
vào nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các
dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm
nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh
|
28.01
|
Flo,
clo, brom và iot
|
|
2801.10
|
- Clo
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2801.20
|
- Iot
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2801.30
|
- Flo; brom
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2802.00
|
Lưu huỳnh,
thăng hoa hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2803.00
|
Carbon
(muội carbon và các dạng khác của carbon chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.04
|
Hydro, khí
hiếm và các phi kim loại khác
|
|
2804.10
|
- Hydro
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Khí hiếm:
|
|
2804.21
|
- - Argon
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.30
|
- Nitơ
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.40
|
- Oxy
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.50
|
- Bo; telu
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Silic:
|
|
2804.61
|
- - Chứa silic
với hàm lượng
không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.70
|
- Phospho
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.80
|
- Arsen
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2804.90
|
- Selen
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.05
|
Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandi và ytri, đã hoặc chưa pha trộn
hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
- Kim loại
kiềm hoặc kim loại kiềm thổ:
|
|
2805.11
|
- - Natri
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2805.12
|
- - Canxi
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2805.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2805.30
|
- Kim loại
đất hiếm, scandi và ytri đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với
nhau
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2805.40
|
- Thủy ngân
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.06
|
Hydro
clorua (axit hydrocloric); axit clorosulphuric
|
|
2806.10
|
- Hydro
clorua (axit hydrocloric)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2806.20
|
- Axit
clorosulphuric
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2807.00
|
Axit
sulphuric; axit sulphuric bốc khói (oleum)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2808.00
|
Axit
nitric; axit sulphonitric
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.09
|
Diphospho
pentaoxit; axit phosphoric; axit polyphosphoric, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
2809.10
|
- Diphospho
pentaoxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2809.20
|
- Axit
phosphoric và axit polyphosphoric:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2810.00
|
Oxit bo;
axit boric
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.11
|
Axit vô cơ khác và
các hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811.11
|
- - Hydro
florua (axit hydrofloric)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2811.12
|
- - Hydro
xyanua (axit hydrocyanic)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2811.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
vô cơ
chứa oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811.21
|
- - Carbon
dioxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2811.22
|
- - Silic
dioxit:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2811.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.12
|
Halogenua
và oxit halogenua của phi kim loại
|
|
|
- Clorua và
oxit clorua:
|
|
2812.11
|
- -
Carbonyl diclorua (phosgene)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.12
|
- - Phospho
oxyclorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.13
|
- - Phospho
triclorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.14
|
- - Phospho
pentaclorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.15
|
- - Sulfur
monoclorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.16
|
- - Sulfur
diclorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.17
|
- - Thionyl
clorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2812.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.13
|
Sulphua của
phi kim loại; phospho trisulphua thương phẩm
|
|
2813.10
|
- Carbon disulphua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2813.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.14
|
Amoniac,
dạng khan hoặc dạng dung dịch nước
|
|
2814.10
|
- Dạng khan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2814.20
|
- Dạng dung
dịch nước
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.15
|
Natri
hydroxit (xút ăn da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali
peroxit
|
|
|
- Natri
hydroxit (xút ăn da):
|
|
2815.11
|
- - Dạng
rắn
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.12
|
2815.12
|
- - Dạng
dung dịch nước
(soda kiềm hoặc soda lỏng)
|
RVC
40% hoặc CTSH, ngoại trừ từ 2815.11
|
2815.20
|
- Kali
hydroxit (potash ăn da)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2815.30
|
- Natri
hoặc kali peroxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.16
|
Magie
hydroxit và magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
|
|
2816.10
|
- Magie
hydroxit và magie peroxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2816.40
|
- Oxit,
hydroxit và peroxit, của stronti hoặc bari
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2817.00
|
Kẽm oxit;
kẽm peroxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.18
|
Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; ôxit nhôm;
hydroxit nhôm
|
|
2818.10
|
- Corundum
nhân tạo, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2818.20
|
- Oxit
nhôm, trừ corundum nhân tạo
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2818.30
|
- Nhôm
hydroxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.19
|
Crom oxit
và hydroxit
|
|
2819.10
|
- Crom
trioxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2819.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.20
|
Mangan oxit
|
|
2820.10
|
- Mangan
dioxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2820.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.21
|
Oxit
sắt và hydroxit sắt; chất màu từ đất có hàm lượng
sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm từ 70% trở lên tính theo trọng lượng.
|
|
2821.10
|
- Hydroxit
và oxit sắt
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2821.20
|
- Chất màu
từ đất
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2822.00
|
Coban oxit
và hydroxit; coban oxit thương phẩm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2823.00
|
Titan oxit
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.24
|
Chì
oxit; chì đỏ và chì da cam
|
|
2824.10
|
- Chì
monoxit (chì ôxit, maxicot)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2824.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.25
|
Hydrazin và
hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ
khác; các oxit, hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
2825.10
|
- Hydrazin
và hydroxilamin và các muối vô cơ của chúng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.20
|
- Hydroxit
và oxit liti
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.30
|
- Hydroxit
và oxit vanađi
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.40
|
- Hydroxit
và oxit niken
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.50
|
- Hydroxit
và oxit đồng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.60
|
- Germani
oxit và zircon dioxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.70
|
- Hydroxit
và oxit molipđen
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.80
|
- Antimon
oxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2825.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.26
|
Florua;
florosilicat, floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
- Florua:
|
|
2826.12
|
- - Của
nhôm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2826.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2826.30
|
- Natri
hexafloroaluminat (criolit tổng hợp)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2826.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.27
|
Clorua,
clorua oxit và clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iođua và iođua oxit
|
|
2827.10
|
- Amoni
clorua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.20
|
- Canxi
clorua:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Clorua
khác:
|
|
2827.31
|
- - Của
magiê
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.32
|
- - Của
nhôm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.35
|
- - Của
niken
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Clorua
oxit và clorua hydroxit:
|
|
2827.41
|
- - Của
đồng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Bromua và
oxit bromua:
|
|
2827.51
|
- -
Natri bromua hoặc kali bromua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2827.60
|
- Iođua và
iođua oxit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.28
|
Hypoclorit;
canxi hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828.10
|
- Canxi
hypoclorit thương
phẩm và canxi hypoclorit khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2828.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.29
|
Clorat và
perclorat; bromat và perbromat; iodat và periodat
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829.11
|
- - Của
natri
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2829.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2829.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.30
|
Sulphua;
polysulphua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2830.10
|
- Natri
sulphua
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2830.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.31
|
Dithionit
và sulphoxylat
|
|
2831.10
|
- Của natri
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2831.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.32
|
Sulphit;
thiosulphat
|
|
2832.10
|
- Natri
sulphit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2832.20
|
- Sulphit
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2832.30
|
-
Thiosulphat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.33
|
Sulphat;
phèn (alums); peroxosulphat (persulphat)
|
|
|
- Natri
sulphat:
|
|
2833.11
|
- - Dinatri
sulphat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Sulphat
loại khác:
|
|
2833.21
|
- - Của
magiê
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.22
|
- - Của
nhôm:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.24
|
- - Của
niken
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.25
|
- - Của
đồng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.27
|
- - Của
bari
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.30
|
- Phèn
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2833.40
|
-
Peroxosulphat (persulphat)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.34
|
Nitrit;
nitrat
|
|
2834.10
|
- Nitrit
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Nitrat:
|
|
2834.21
|
- - Của kali
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2834.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.35
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
2835.10
|
-
Phosphinat (hypophosphit) và phosphonat (phosphit)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Phosphat:
|
|
2835.22
|
- - Của
mono- hoặc dinatri
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2835.24
|
- - Của
kali
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2835.25
|
- - Canxi
hydroorthophosphat (“dicanxi phosphat”):
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2835.26
|
- - Các
phosphat khác của canxi
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2835.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
-
Polyphosphat:
|
|
2835.31
|
- - Natri
triphosphat (natri tripolyphosphat)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2835.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.36
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa
amoni carbamat
|
|
2836.20
|
- Dinatri
carbonat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.30
|
- Natri
hydrocarbonat (natri bicarbonat)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.40
|
- Kali
carbonat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.50
|
- Canxi
carbonat:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.60
|
- Bari
carbonat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2836.91
|
- - Liti
carbonat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.92
|
- - Stronti
carbonat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2836.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.37
|
Xyanua,
xyanua oxit và xyanua phức
|
|
|
- Xyanua và
xyanua oxit:
|
|
2837.11
|
- - Của natri
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2837.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2837.20
|
- Xyanua
phức
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.39
|
Silicat;
silicat kim loại kiềm thương phẩm
|
|
|
- Của
natri:
|
|
2839.11
|
- - Natri
metasilicat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2839.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2839.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.40
|
Borat;
peroxoborat (perborat)
|
|
|
- Dinatri
tetraborat (borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840.11
|
- - Dạng
khan
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2840.19
|
- - Dạng
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2840.20
|
- Borat
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2840.30
|
-
Peroxoborat (perborat)
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.41
|
Muối của
axit oxometalic hoặc axit peroxometalic
|
|
2841.30
|
- Natri
dicromat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2841.50
|
- Cromat và
dicromat khác; peroxocromat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Manganit,
manganat và permanganat:
|
|
2841.61
|
- - Kali
permanganat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2841.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2841.70
|
- Molipdat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2841.80
|
- Vonframat
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2841.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.42
|
Muối khác
của axit vô cơ hay peroxoaxit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học), trừ các chất azit
|
|
2842.10
|
- Silicat
kép hay phức, kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2842.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.43
|
Kim loại
quý dạng keo; hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học; hỗn hống của kim loại quý
|
|
2843.10
|
- Kim loại
quý dạng keo
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
bạc:
|
|
2843.21
|
- - Nitrat
bạc
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2843.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2843.30
|
- Hợp chất
vàng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2843.90
|
- Hợp chất
khác; hỗn hống
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.44
|
Các nguyên
tố hóa học phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và
các đồng vị có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng;
hỗn hợp và các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844.10
|
- Urani tự
nhiên và các hợp chất của nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim
loại), sản phẩm gốm và hỗn hợp có chứa urani tự nhiên hay các hợp chất urani
tự nhiên:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2844.20
|
- Urani đã
làm giàu thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim,
các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các sản phẩm gốm và các hỗn hợp có
chứa urani đã được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản
phẩm này:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2844.30
|
- Urani đã
được làm nghèo thành U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của
nó; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và
các chất hỗn hợp chứa urani đã được làm nghèo thành U 235, thori hay các hợp
chất của các sản phẩm trên:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2844.40
|
-
Nguyên tố phóng xạ và đồng vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân
nhóm 2844.10,
2844.20 hoặc 2844.30; hợp kim, các chất phân tán (kể cả gốm kim loại), các
sản phẩm gốm và các hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất
trên; chất thải phóng xạ:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2844.50
|
- Hộp
(cartridges) nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.45
|
Chất đồng
vị trừ các đồng vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất, vô cơ hay hữu cơ, của các
đồng vị này, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845.10
|
- Nước nặng
(deuterium oxide)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2845.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.46
|
Các hợp
chất, vô cơ hay hữu cơ, của kim loại đất hiếm, của ytri hoặc của
scandi hoặc của hỗn hợp các kim loại này
|
|
2846.10
|
- Hợp chất
xeri
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2846.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2847.00
|
Hydro
peroxit, đã hoặc chưa làm rắn bằng ure
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.49
|
Carbua, đã
hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
|
2849.10
|
- Của canxi
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2849.20
|
- Của silic
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2849.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
2850.00
|
Hydrua,
nitrua, azit, silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học, trừ các hợp chất carbua của nhóm 28.49
|
RVC
40% hoặc CTH
|
28.52
|
Các hợp
chất vô cơ hoặc hữu cơ của thủy ngân, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học, trừ hỗn hống
|
|
2852.10
|
- Được xác
định về mặt hóa học:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2852.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
28.53
|
Phosphua,
đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt; các hợp
chất vô cơ khác (bao gồm nước cất hoặc nước khử độ dẫn hay các loại nước tinh
khiết tương tự); khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí
hiếm); khí nén; hỗn hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
2853.10
|
- Cyanogen
chloride (chlorcyan)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
2853.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 29 -
Hóa chất hữu cơ
|
Chú thích
Chương:
Bất kỳ sản
phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là
hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy
tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào
được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm
lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh
mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR).
Ghi chú:
Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy
trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc
phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới,
hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây
không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm là hàng hóa có
xuất xứ hay không không có xuất xứ:
a) hòa tan
vào nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các
dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm
nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh
|
29.01
|
Hydrocarbon
mạch hở
|
|
2901.10
|
- No
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Chưa no:
|
|
2901.21
|
- - Etylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2901.22
|
- - Propen
(propylen)
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2901.23
|
- - Buten
(butylen) và các đồng phân của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2901.24
|
- - 1,3 -
butadien và isopren
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2901.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.02
|
Hydrocarbon
mạch vòng
|
|
|
- Cyclanes,
cyclenes và cycloterpenes:
|
|
2902.11
|
- -
Cyclohexane
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.20
|
- Benzen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.30
|
- Toluen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Xylenes:
|
|
2902.41
|
- - o
-Xylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.42
|
- - m
-Xylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.43
|
- - p
-Xylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.44
|
- - Hỗn hợp
các đồng phân của xylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.50
|
- Styren
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.60
|
-
Etylbenzen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.70
|
- Cumen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2902.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.03
|
Dẫn xuất
halogen hóa của hydrocarbon
|
|
|
- Các dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903.11
|
- -
Clorometan (clorua metyl) và cloroetan (clorua etyl):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.12
|
- -
Diclorometan (metylen clorua)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.13
|
- - Cloroform
(triclorometan)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.14
|
- - Carbon
tetraclorua
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.15
|
- - Etylen
diclorua (ISO) (1,2-dicloroetan)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất clo hóa của hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903.21
|
- - Vinyl
clorua (cloroetylen)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.22
|
- -
Tricloroetylen
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.23
|
- -
Tetracloroetylen (percloroetylen)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất flo hóa, brom hóa hoặc iot hóa của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903.31
|
- - Etylen
dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác
nhau:
|
|
2903.71
|
- -
Clorodiflorometan
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.72
|
- -
Dichlorotrifluoroethanes
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.73
|
- -
Dichlorofluoroethanes
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.74
|
- -
Chlorodifluoroethanes
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.75
|
- -
Dichloropentafluoropropanes
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2903.76
|
- -
Bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane và
dibromotetrafluoroethanes
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.77
|
- - Loại
khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.78
|
- - Các dẫn
xuất perhalogen hóa khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2903.81
|
- -
1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.82
|
- -
Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.83
|
- - Mirex
(ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.89
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất halogen hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
2903.91
|
- -
Chlorobenzene, o -dichlorobenzene và p
dichlorobenzene
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.92
|
- -
Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane
(INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p- chlorophenyl)ethane)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.93
|
- -
Pentachlorobenzene (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2903.94
|
- -
Hexabromobiphenyls
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2903.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.04
|
Dẫn xuất
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen
hóa
|
|
2904.10
|
- Các dẫn
xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.20
|
- Các dẫn
xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
-
Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl
fluoride:
|
|
2904.31
|
- -
Perfluorooctane sulphonic axit
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.32
|
- - Ammonium
perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.33
|
- - Lithium
perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.34
|
- - Kali
perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.35
|
- - Muối
khác của perfluorooctane sulphonic axit
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.36
|
- -
Perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2904.91
|
- -
Trichloronitromethane (chloropicrin)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2904.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.05
|
Rượu mạch hở
và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng
|
|
|
- Rượu no đơn
chức:
|
|
2905.11
|
- - Metanol
(rượu
metylic)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.12
|
- -
Propan-1-ol (rượu
propylic) và propan-2-ol (rượu isopropylic)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.13
|
- -
Butan-1-ol (rượu
n -butylic)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.14
|
- - Butanol
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.16
|
- - Octanol
(rượu
octylic) và đồng phân của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.17
|
- -
Dodecan-1-ol (lauryl alcohol), hexadecan-1-ol (cetyl alcohol) và
octadecan-1-ol (stearyl alcohol)
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2905.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Rượu đơn
chức chưa no:
|
|
2905.22
|
- - Rượu tecpen
mạch hở
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Rượu hai
chức:
|
|
2905.31
|
- - Etylen
glycol (ethanediol)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.32
|
- -
Propylen glycol (propan-1,2-diol)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Rượu đa chức
khác:
|
|
2905.41
|
- -
2-Ethyl-2-(hydroxymethyl) propane-1,3-diol (trimethylolpropane)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.42
|
- -
Pentaerythritol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.43
|
- -
Mannitol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.44
|
- -
D-glucitol (sorbitol)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.45
|
- -
Glyxerin
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch
hở:
|
|
2905.51
|
- -
Ethchlorvynol (INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2905.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.06
|
Rượu mạch vòng và các dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2906.11
|
- - Menthol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2906.12
|
- -
Cyclohexanol, methylcyclohexanols và dimethylcyclohexanols
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2906.13
|
- - Sterols
và inositols
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2906.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906.21
|
- - Rượu benzyl
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2906.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.07
|
Phenols; rượu-phenol
|
|
|
-
Monophenols:
|
|
2907.11
|
- - Phenol
(hydroxybenzene) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.12
|
- - Cresols
và muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.13
|
- -
Octylphenol, nonylphenol và các đồng phân của chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.15
|
- -
Naphthols và các muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
-
Polyphenols; rượu - phenol:
|
|
2907.21
|
- - Resorcinol
và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.22
|
- -
Hydroquinone (quinol) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.23
|
- -
4,4’-Isopropylidenediphenol (bisphenol A, diphenylolpropane) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2907.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.08
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenols hoặc của rượu - phenol
|
|
|
- Các dẫn
xuất chỉ chứa các nguyên tử halogen thay thế và muối của chúng:
|
|
2908.11
|
- -
Pentachlorophenol (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2908.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2908.91
|
- -
Dinoseb (ISO) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2908.92
|
- -
4,6-Dinitro-o -cresol (DNOC (ISO)) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2908.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.09
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton (đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Ete mạch
hở và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.11
|
- - Dietyl
ete
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.20
|
- Ete
cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.30
|
- Ete thơm và các
dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Rượu ete và
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của
chúng:
|
|
2909.41
|
- -
2,2’-Oxydietanol (dietylen glycol, digol)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.43
|
- - Ete
monobutyl của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.44
|
- - Ete
monoalkyl khác của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.50
|
-
Phenol-ete, phenol-rượu-ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2909.60
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton và các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.10
|
Epoxit, rượu epoxy,
phenol epoxy và ete epoxy, có một vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910.10
|
- Oxiran
(etylen oxit)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2910.20
|
-
Metyloxiran (propylen oxit)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2910.30
|
-
1-Chloro-2,3-epoxypropane (epichlorohydrin)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2910.40
|
- Dieldrin
(ISO, INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2910.50
|
- Endrin
(ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2910.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2911.00
|
Các axetal
và hemiaxetal, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.12
|
Aldehyt, có
hoặc không có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyt
|
|
|
- Aldehyt
mạch hở không có chức oxy khác:
|
|
2912.11
|
- - Metanal
(formaldehyt):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.12
|
- - Etanal
(axetaldehyt)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Aldehyt
mạch vòng không có chức oxy khác:
|
|
2912.21
|
- -
Benzaldehyt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Aldehyt -
rượu,
ete - aldehyt, phenol - aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912.41
|
- -
Vanillin (4- hydroxy- 3- methoxybenzaldehyt)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.42
|
- -
Ethylvanillin (3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyt)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.50
|
- Polyme
mạch vòng của aldehyt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2912.60
|
-
Paraformaldehyt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2913.00
|
Dẫn xuất
halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc
nhóm 29.12
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.14
|
Xeton và
quinon, có hoặc không có chức oxy khác, và các dẫn xuất halogen hóa,
sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Xeton
mạch hở không có chức oxy khác:
|
|
2914.11
|
- - Axeton
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.12
|
- - Butanon
(metyl etyl xeton)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.13
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (metyl isobutyl xeton)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Xeton
cyclanic, xeton cyclenic hoặc xeton cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914.22
|
- -
Cyclohexanon và metylcyclohexanon
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.23
|
- - Ionon
và metylionon
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Xeton thơm không có
chức oxy khác:
|
|
2914.31
|
- -
Phenylaxeton (phenylpropan -2- one)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.40
|
- Rượu-xeton
và aldehyt-xeton
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.50
|
-
Phenol-xeton và xeton có chức oxy khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Quinones:
|
|
2914.61
|
- -
Anthraquinon
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.62
|
- -
Coenzyme Q10 (ubidecarenone (INN))
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các dẫn
xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa:
|
|
2914.71
|
- -
Chlordecone (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2914.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.15
|
Axit
carboxylic đơn chức no mạch hở và các anhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc
nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Axit
formic, muối và este của nó:
|
|
2915.11
|
- - Axit
formic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.12
|
- - Muối
của axit formic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.13
|
- - Este
của axit formic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Axit
axetic và muối của nó; anhydrit axetic:
|
|
2915.21
|
- - Axit
axetic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.24
|
- -
Anhydrit axetic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Este của
axit axetic:
|
|
2915.31
|
- - Etyl
axetat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.32
|
- - Vinyl
axetat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.33
|
- - n
-Butyl axetat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.36
|
- -
Dinoseb(ISO) axetat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.40
|
- Axit
mono-, di- hoặc tricloroaxetic, muối và este của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.50
|
- Axit
propionic, muối và este của nó
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2915.60
|
- Axit
butanoic, axit pentanoic, muối và este của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.70
|
- Axit
palmitic, axit stearic, muối và este của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2915.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.16
|
Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các
anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
- Axit
carboxylic đơn chức mạch hở chưa no, các anhydrit, halogenua, peroxit,
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916.11
|
- - Axit
acrylic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.12
|
- - Este
của axit acrylic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.13
|
- - Axit
metacrylic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.14
|
- - Este của
axit metacrylic:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.15
|
- - Axit
oleic, axit linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.16
|
- -
Binapacryl (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.20
|
- Axit
carboxylic đơn chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Axit
carboxylic thơm
đơn chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2916.31
|
- - Axit
benzoic, muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.32
|
- -
Peroxit benzoyl và clorua benzoyl
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.34
|
- - Axit
phenylaxetic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2916.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
29.17
|
Axit
carboxylic đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các
chất trên
|
|
|
- Axit
carboxylic đa chức mạch hở, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của
chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917.11
|
- - Axit
oxalic, muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.12
|
- - Axit
adipic, muối và este của nó:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.13
|
- - Axit
azelaic, axit sebacic, muối và este của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.14
|
- -
Anhydrit maleic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.20
|
- Axit
carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Axit
carboxylic thơm
đa chức, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917.32
|
- - Dioctyl
orthophthalates
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.33
|
- - Dinonyl
hoặc didecyl orthophthalates
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.34
|
- - Các
este khác của axit orthophthalic:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.35
|
- -
Phthalic anhydrit
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.36
|
- - Axit
terephthalic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.37
|
- - Dimetyl
terephthalat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2917.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.18
|
Axit
carboxylic có thêm chức oxy và các anhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit
của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso
hóa của các chất trên
|
|
|
- Axit
carboxylic có chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.11
|
- - Axit
lactic, muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.12
|
- - Axit
tartaric
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.13
|
- - Muối
và este của axit tartaric
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.14
|
- - Axit
citric
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.15
|
- - Muối
và este của axit citric:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.16
|
- - Axit
gluconic, muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.17
|
- - Axit
2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic (axit benzilic)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.18
|
- -
Chlorobenzilate (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Axit
carboxylic có chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các anhydrit,
halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918.21
|
- - Axit
salicylic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.22
|
- - Axit
o -Axetylsalicylic, muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.23
|
- - Este
khác của axit salicylic và muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.30
|
- Axit
carboxylic có chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức
oxy khác, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2918.91
|
- - 2,4,5-T
(ISO) (axit 2,4,5-triclorophenoxyaxetic), muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2918.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.19
|
Este
phosphoric và muối của chúng, kể cả lacto phosphat; các dẫn xuất đã halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2919.10
|
-
Tris(2,3-dibromopropyl) phosphat
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2919.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.20
|
Este của
axit vô cơ khác của các phi kim loại (trừ este của hydro
halogenua) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro
hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
- Este
thiophosphoric (phosphorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen
hóa, sulphonat hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.11
|
- -
Parathion (ISO) và parathion-methyl (ISO) (methyl- parathion)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Phosphite
este và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulphonat hóa, nitro hóa
hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2920.21
|
- -
Dimethyl phosphite
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.22
|
- - Diethyl
phosphite
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.23
|
- -
Trimethyl phosphite
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.24
|
- -
Triethyl phosphite
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.30
|
-
Endosulfan (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2920.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.21
|
Hợp chất
chức amin
|
|
|
- Amin đơn
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.11
|
- -
Metylamin, di- hoặc trimetylamin và muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.12
|
- -
2-(N,N-Dimethylamino)ethylchloride hydrochloride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.13
|
- -
2-(N,N-Diethylamino)ethylchloride hydrochloride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.14
|
- -
2-(N,N-Diisopropylamino)ethylchloride hydrochloride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Amin đa
chức mạch hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.21
|
- -
Etylendiamin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.22
|
- -
Hexametylendiamin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.30
|
- Amin đơn
hoặc đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, và các dẫn xuất của
chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Amin thơm đơn chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.41
|
- -
Anilin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.42
|
- - Các dẫn
xuất anilin và muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.43
|
- -
Toluidines và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.44
|
- -
Diphenylamin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.45
|
- - 1-
Naphthylamine (alpha-naphthylamine), 2- naphthylamine (beta-naphthylamine) và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.46
|
- -
Amfetamine (INN), benzfetamine (INN), dexamfetamine (INN), etilamfetamine
(INN), fencamfamin (INN), lefetamine (INN), levamfetamine (INN), mefenorex
(INN) và phentermine (INN); muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Amin thơm đa chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921.51
|
- - o-, m-,
p- Phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2921.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.22
|
Hợp chất
amino chức oxy
|
|
|
- Rượu -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của
chúng:
|
|
2922.11
|
- -
Monoetanolamin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.12
|
- -
Dietanolamin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.14
|
- -
Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.15
|
- -
Triethanolamine
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.16
|
- -
Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.17
|
- -
Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.18
|
- -
2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
-
Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên,
ete và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.21
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.31
|
- -
Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Axit -
amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922.41
|
- - Lysin
và este của nó; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.42
|
- - Axit
glutamic và muối của nó:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.43
|
- - Axit
anthranilic và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.44
|
- -
Tilidine (INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2922.50
|
- Phenol-rượu-amino,
phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.23
|
Muối và
hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định
về mặt hóa học
|
|
2923.10
|
- Cholin và
muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2923.20
|
- Lecithins
và các phosphoaminolipid khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2923.30
|
-
Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2923.40
|
-
Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2923.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.24
|
Hợp chất
chức carboxyamit; hợp chất chức amit của axit carbonic
|
|
|
- Amit mạch
hở (kể cả carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.11
|
- -
Meprobamate (INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.12
|
- -
Fluoroacetamide (ISO), monocrotophos (ISO) và phosphamidon (ISO):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Amit mạch
vòng (kể cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924.21
|
- - Ureines
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.23
|
- - Axit
2-acetamidobenzoic (axit N- acetylanthranilic) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.24
|
- -
Ethinamate (INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.25
|
- -
Alachlor (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2924.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.25
|
Hợp chất
chức carboxyimit (kể cả saccharin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
- Imit và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.11
|
- -
Saccharin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2925.12
|
- -
Glutethimide (INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2925.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Imin và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2925.21
|
- -
Chlordimeform (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2925.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.26
|
Hợp chất
chức nitril
|
|
2926.10
|
-
Acrylonitril
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2926.20
|
-
1-Cyanoguanidine (dicyandiamide)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2926.30
|
-
Fenproporex (INN) và muối của nó; methadone (INN) intermediate
(4-cyano-2-dimethylamino-4, 4-diphenylbutane)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2926.40
|
-
alpha-Phenylacetoacetonitrile
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2926.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2927.00
|
Hợp chất
diazo-, azo- hoặc azoxy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2928.00
|
Dẫn xuất
hữu cơ
của hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.29
|
Hợp chất
chức nitơ
khác
|
|
2929.10
|
-
Isocyanates:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2929.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.30
|
Hợp chất lưu huỳnh - hữu cơ
|
|
2930.20
|
-
Thiocarbamates và dithiocarbamates
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.30
|
-
Thiuram mono-, di- hoặc tetrasulphua
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.40
|
- Methionin
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.60
|
-
2-(N,N-Diethylamino)ethanethiol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.70
|
-
Bis(2-hydroxyethyl)sulfide (thiodiglycol (INN))
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.80
|
-
Aldicarb (ISO), captafol (ISO) và methamidophos (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2930.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.31
|
Hợp chất vô
cơ
- hữu cơ khác
|
|
2931.10
|
- Chì tetrametyl
và chì tetraetyl:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.20
|
- Hợp chất
tributyltin
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.31
|
- -
Dimethyl methylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.32
|
- -
Dimethyl propylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.33
|
- - Diethyl
ethylphosphonate
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
2931.34
|
- - Natri
3-(trihydroxysilyl)propyl methylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.35
|
- -
2,4,6-Tripropyl-1,3,5,2,4,6-
trioxatriphosphinane 2,4,6- trioxide
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.36
|
- -
(5-Ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2- dioxaphosphinan-5-yl)methyl methyl
methylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.37
|
- -
Bis[(5-ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-yl)methyl]
methylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.38
|
- - Muối
của axit methylphosphonic và (aminoiminomethyl)urea (1: 1)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2931.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.32
|
Hợp chất dị
vòng chỉ chứa (các) dị tố oxy
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932.11
|
- -
Tetrahydrofuran
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
2932.12
|
- -
2-Furaldehyde (furfuraldehyde)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.13
|
- -
Furfuryl alcohol và tetrahydrofurfuryl alcohol
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.14
|
- -
Sucralose
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.20
|
- Lactones:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2932.91
|
- -
Isosafrole
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.92
|
- -
1-(1,3-Benzodioxol-5-yl)propan-2-one
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.93
|
- -
Piperonal
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.94
|
- - Safrole
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.95
|
- -
Tetrahydrocannabinols (tất cả các đồng phân)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2932.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.33
|
Hợp chất dị
vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyrazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.11
|
- -
Phenazon (antipyrin) và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng imidazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.21
|
- -
Hydantoin và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
có chứa một vòng pyridin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.31
|
- - Piridin
và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.32
|
- -
Piperidin và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.33
|
- -
Alfentanil (INN), anileridine (INN), bezitramide (INN), bromazepam (INN),
difenoxin (INN), diphenoxylate (INN), dipipanone (INN), fentanyl (INN),
ketobemidone (INN), methylphenidate (INN), pentazocine (INN), pethidine
(INN), pethidine (INN) intermediate A, phencyclidine (INN) (PCP),
phenoperidine (INN), pipradrol (INN), piritramide (INN), propiram (INN) và
trimeperidine (INN); các muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
chứa trong cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc hệ vòng isoquinolin (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm:
|
|
2933.41
|
- -
Levorphanol (INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
có chứa 1 vòng pyrimidin (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazin trong
cấu trúc:
|
|
2933.52
|
- -
Malonylurea (axit barbituric) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.53
|
- -
Allobarbital (INN), amobarbital (INN), barbital (INN), butalbital (INN),
butobarbital, cyclobarbital (INN), methylphenobarbital (INN), pentobarbital
(INN), phenobarbital (INN), secbutabarbital (INN), secobarbital (INN) và
vinylbital (INN); các muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.54
|
- - Các dẫn
xuất khác của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.55
|
- - Loprazolam
(INN), mecloqualone (INN), methaqualone (INN) và zipeprol (INN); các muối của
chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hợp chất
chứa một vòng triazin chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933.61
|
- - Melamin
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Lactams:
|
|
2933.71
|
- -
6-Hexanelactam (epsilon-caprolactam)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.72
|
- -
Clobazam (INN) và methyprylon (INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.79
|
- - Lactam
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2933.91
|
- -
Alprazolam (INN), camazepam (INN), chlordiazepoxide (INN), clonazepam (INN),
clorazepate, delorazepam (INN), diazepam (INN), estazolam (INN), ethyl
loflazepate (INN), fludiazepam (INN), flunitrazepam (INN), flurazepam (INN),
halazepam (INN), lorazepam (INN), lormetazepam (INN), mazindol (INN),
medazepam (INN), midazolam (INN), nimetazepam (INN), nitrazepam (INN),
nordazepam (INN), oxazepam (INN), pinazepam (INN), prazepam (INN),
pyrovalerone (INN), temazepam (INN), tetrazepam (INN) và triazolam (INN); các
muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.92
|
- -
Azinphos-methyl (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2933.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.34
|
Các axit
nucleic và muối của chúng, đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934.10
|
- Hợp chất
có chứa 1 vòng thiazol chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro
hóa) trong cấu trúc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2934.20
|
- Hợp chất
có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng benzothiazol (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2934.30
|
- Hợp chất
có chứa trong cấu trúc 1 hệ vòng phenothiazin (đã hoặc chưa hydro
hóa), chưa ngưng tụ thêm
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
2934.91
|
- -
Aminorex (INN), brotizolam (INN), clotiazepam (INN), cloxazolam (INN),
dextromoramide (INN), haloxazolam (INN), ketazolam (INN), mesocarb (INN),
oxazolam (INN), pemoline (INN), phendimetrazine (INN), phenmetrazine (INN) và
sufentanil (INN); muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2934.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.35
|
Sulphonamides
|
|
2935.10
|
- N-Methylperfluorooctane
sulphonamide
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2935.20
|
-
N-Ethylperfluorooctane sulphonamide
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2935.30
|
-
N-Ethyl-N-(2-hydroxyethyl) perfluorooctane sulphonamide
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2935.40
|
-
N-(2-Hydroxyethyl)-N-methylperfluorooctane sulphonamide
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2935.50
|
- Các
perfluorooctane sulphonamide khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2935.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.36
|
Tiền
vitamin và vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp
tổng hợp (kể cả các chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ
yếu như vitamin, và hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại
dung môi nào
|
|
|
- Vitamin
và các dẫn xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936.21
|
- - Vitamin
A và các dẫn xuất của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.22
|
- - Vitamin
B1 và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.23
|
- - Vitamin
B2 và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.24
|
- - Axit D-
hoặc DL-Pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.25
|
- - Vitamin
B6 và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.26
|
- - Vitamin
B12 và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.27
|
- - Vitamin
C và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.28
|
- -
Vitamin E và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.29
|
- - Vitamin
khác và các dẫn xuất của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2936.90
|
- Loại
khác, kể cả các chất cô đặc tự nhiên
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
29.37
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp
tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả
chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
- Các
hormon polypeptit, các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn
xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.11
|
- - Somatotropin,
các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.12
|
- - Insulin
và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các
hormon steroit, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937.21
|
- -
Cortisone, hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.22
|
- - Các dẫn
xuất halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.23
|
- - Oestrogens
và progestogens
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.50
|
-
Prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu
trúc tương
tự của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2937.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.38
|
Glycosit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối,
ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
2938.10
|
- Rutosit
(rutin) và các dẫn xuất của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2938.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.39
|
Alkaloit,
tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, và các muối,
ete, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
|
- Alkaloit
từ thuốc phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.11
|
- - Cao
thuốc phiện; buprenorphine (INN), codeine, dihydrocodeine (INN),
ethylmorphine, etorphine (INN), heroin, hydrocodone (INN), hydromorphone
(INN), morphine, nicomorphine (INN), oxycodone (INN), oxymorphone (INN),
pholcodine (INN), thebacon (INN) và thebaine; các muối của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.20
|
- Alkaloit
của cây canh-ki-na và dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.30
|
- Cafein và
các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
-
Ephedrines và muối của chúng:
|
|
2939.41
|
- -
Ephedrine và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.42
|
- - Pseudoephedrine
(INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.43
|
- - Cathine
(INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.44
|
- -
Norephedrine và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
-
Theophylline và aminophylline (theophylline- ethylenediamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2939.51
|
- -
Fenetylline (INN) và muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Alkaloit
của hạt cựa (mầm) lúa mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng;
muối của chúng:
|
|
2939.61
|
- -
Ergometrine (INN) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.62
|
- -
Ergotamine (INN) và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.63
|
- - Axit
lysergic và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, có nguồn gốc thực vật:
|
|
2939.71
|
- -
Cocaine, ecgonine, levometamfetamine, metamfetamine (INN), metamfetamine
racemate; các muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2939.80
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
2940.00
|
Đường, tinh
khiết về mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete
đường, axetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc
nhóm 29.37, 29.38 hoặc 29.39
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
29.41
|
Kháng sinh
|
|
2941.10
|
- Các
penicillin và các dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicillanic; muối
của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2941.20
|
- Các
streptomycin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2941.30
|
- Các
tetracyclin và dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2941.40
|
-
Cloramphenicol và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2941.50
|
-
Erythromycin và các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2941.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
2942.00
|
Hợp chất
hữu cơ
khác.
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
Chương 30 -
Dược Phẩm
|
30.01
|
Các tuyến
và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm
thành dạng bột; chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ
các dịch tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các
chất khác từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa
bệnh, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001.20
|
- Chiết
xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận cơ thể khác hoặc từ các dịch tiết của
chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3001.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
30.02
|
Máu người; máu
động vật đã
điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết
thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có hoặc
không được cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học; vắc xin,
độc tố, vi sinh nuôi cấy (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
|
- Kháng
huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch, có
hoặc không cải biến hoặc thu được từ quy trình công nghệ sinh học:
|
|
3002.11
|
- - Bộ thử
chuẩn đoán bệnh sốt rét
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.12
|
- - Kháng
huyết thanh và các phần phân đoạn khác của máu:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.13
|
- - Các sản
phẩm miễn dịch, chưa được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc
làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.14
|
- - Các sản
phẩm miễn dịch, được pha trộn, chưa đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành
dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.15
|
- - Các sản
phẩm miễn dịch, đóng gói theo liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.20
|
- Vắc xin
cho người:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.30
|
- Vắc xin
thú y
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3002.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
30.03
|
Thuốc (trừ
các mặt hàng thuộc nhóm 30.02,
30.05 hoặc 30.06) gồm từ hai hay nhiều thành phần trở lên đã pha trộn với
nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói
theo liều lượng hoặc làm thành hình dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3003.10
|
- Chứa
penicillins hoặc dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
streptomycins hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.20
|
- Loại
khác, chứa kháng sinh
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại khác,
chứa hormon hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37:
|
|
3003.31
|
- - Chứa
insulin
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3003.41
|
- - Chứa
ephedrine hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.42
|
- - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.43
|
- - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.60
|
- Loại
khác, chứa hoạt chất chống sốt rét mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của Chương này
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3003.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
30.04
|
Thuốc (trừ
các mặt hàng thuộc nhóm 30.02,
30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn dùng
cho phòng
bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả các sản phẩm
thuộc loại dùng để hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng
gói để bán lẻ
|
|
3004.10
|
- Chứa
penicillins hoặc các dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicillanic, hoặc
các streptomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.20
|
- Loại
khác, chứa kháng sinh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác, chứa hormon hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.37:
|
|
3004.31
|
- - Chứa
insulin
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.32
|
- - Chứa
hormon tuyến thượng
thận, các dẫn xuất hoặc cấu trúc tương tự của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác, chứa alkaloit hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004.41
|
- - Chứa
ephedrine hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.42
|
- - Chứa
pseudoephedrine (INN) hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.43
|
- - Chứa
norephedrine hoặc muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.50
|
- Loại
khác, chứa các vitamin hoặc các sản phẩm khác của nhóm 29.36:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.60
|
- Loại
khác, chứa hoạt chất chống sốt rét được mô tả ở Chú giải Phân nhóm 2 của
Chương này:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3004.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
30.05
|
Bông, gạc,
băng và các sản phẩm tương tự (ví dụ, băng để băng bó, cao dán,
thuốc đắp), đã
thấm tẩm hoặc tráng phủ dược chất hoặc làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
3005.10
|
- Băng dán
và các sản phẩm khác có một lớp dính:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3005.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
30.06
|
Các mặt
hàng dược
phẩm ghi trong Chú giải 4 của Chương này
|
|
3006.10
|
- Chỉ
catgut phẫu thuật vô trùng, các vật liệu khâu (suture) vô trùng tương tự (kể
cả chỉ tự tiêu vô trùng dùng cho nha khoa hoặc phẫu thuật) và keo tạo màng vô
trùng dùng để khép miệng vết thương trong phẫu thuật; tảo nong vô trùng và
nút tảo nong vô trùng; sản phẩm cầm máu tự tiêu vô trùng trong phẫu thuật
hoặc nha khoa; miếng chắn dính vô trùng dùng trong nha khoa hoặc phẫu thuật,
có hoặc không tự tiêu:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.20
|
- Chất thử
nhóm máu
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.30
|
- Chế phẩm
cản quang dùng trong việc kiểm tra bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh
được chỉ định dùng cho bệnh nhân:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.40
|
- Xi măng
hàn răng và các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.50
|
- Hộp và bộ
dụng cụ cấp cứu
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.60
|
- Các chế
phẩm hóa học dùng để tránh thai dựa trên hormon, dựa trên các sản phẩm khác
thuộc nhóm 29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.70
|
- Các chế
phẩm gel được sản xuất để dùng cho người hoặc thú y như chất bôi trơn cho
các bộ phận của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một
chất gắn kết giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại khác
|
|
3006.91
|
- - Dụng cụ
chuyên dụng cho mổ tạo hậu môn giả
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3006.92
|
- - Phế
thải dược
phẩm:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
Chương 31 -
Phân bón
|
3101.00
|
Phân bón
gốc thực vật hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với
nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử
lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc thực vật
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
31.02
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học, có chứa nitơ
|
|
3102.10
|
- Urê, có
hoặc không ở trong dung dịch nước
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Amoni
sulphat; muối kép và hỗn hợp của amoni sulphat và amoni nitrat:
|
|
3102.21
|
- - Amoni
sulphat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.30
|
- Amoni
nitrat, có hoặc không ở trong dung dịch nước
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
3102.40
|
- Hỗn hợp
của amoni nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ khác không phải
phân bón
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.50
|
- Natri
nitrat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.60
|
- Muối kép
và hỗn hợp của canxi nitrat và amoni nitrat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.80
|
- Hỗn hợp
urê và amoni nitrat ở trong dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3102.90
|
- Loại
khác, kể cả hỗn hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
31.03
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học, có chứa phosphat (phân lân)
|
|
|
-
Supephosphat:
|
|
3103.11
|
- - Chứa
diphosphorus pentaoxide (P2O5) từ 35% trở lên tính theo trọng lượng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3103.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3103.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
31.04
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học, có chứa kali
|
|
3104.20
|
- Kali
clorua
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3104.30
|
- Kali
sulphat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3104.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
31.05
|
Phân khoáng
hoặc phân hóa học chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho
và ka li; phân bón khác; các mặt hàng của Chương này ở dạng viên (tablet)
hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng cả bì không quá 10 kg
|
|
3105.10
|
- Các mặt
hàng của Chương
này ở dạng viên (tablet) hoặc các dạng tương tự hoặc đóng gói với trọng lượng
cả bì
không quá 10 kg:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
3105.20
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho
và kali
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3105.30
|
- Diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3105.40
|
- Amoni
dihydro orthophosphat (monoamoni phosphat) và hỗn hợp của nó với diamoni
hydro orthophosphat (diamoni phosphat)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ và
phospho:
|
|
3105.51
|
- - Chứa
nitrat và phosphat
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3105.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3105.60
|
- Phân
khoáng hoặc phân hóa học có chứa hai nguyên tố cấu thành phân bón là phospho
và kali
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3105.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
Chương 32 -
Các chất chiết xuất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc da; ta nanh và các chất dẫn
xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất màu khác; sơn và véc ni;
chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
Chú thích
Chương:
Bất kỳ sản
phẩm nào thuộc Chương này sinh ra từ phản ứng hóa học đều được coi là
hàng hóa có xuất xứ nếu phản ứng hóa học xảy ra tại một nước thành viên. Quy
tắc "phản ứng hóa học" có thể áp dụng đối với bất kỳ hàng hóa nào
được phân loại trong Chương này nếu hàng hóa đó không đáp ứng tiêu chí hàm
lượng giá trị khu vực và tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa quy định tại danh
mục Quy tắc cụ thể mặt hàng (PSR).
Ghi chú:
Trong phạm vi Chương này “phản ứng hóa học” là một quy trình (bao gồm cả quy
trình sinh hóa) dẫn tới việc sinh ra một nguyên tử có cấu trúc mới bằng việc
phá vỡ các liên kết nội nguyên tử và tạo nên các liên kết nội nguyên tử mới,
hoặc bằng việc thay đổi mạng không gian nguyên tử. Các công đoạn dưới đây
không được coi là phản ứng hóa học để xác định một sản phẩm là hàng hóa có
xuất xứ hay không không có xuất xứ:
a) hòa tan
vào nước hoặc các dung môi khác;
b) khử các
dung môi bao gồm cả việc khử nước; hoặc
c) thêm
nước vào hoặc loại bỏ nước ra khỏi các chất kết tinh
|
32.01
|
Chất chiết
xuất để thuộc da có nguồn gốc từ thực vật; ta nanh và các muối, ete, este và
các dẫn xuất khác của chúng
|
|
3201.10
|
- Chất
chiết xuất từ cây mẻ rìu (Quebracho)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3201.20
|
- Chất
chiết xuất từ cây keo (Wattle)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3201.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.02
|
Chất thuộc
da hữu cơ
tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất
thuộc da tự nhiên; các chế phẩm chứa enzym dùng cho tiền thuộc da
|
|
3202.10
|
- Chất
thuộc da hữu cơ
tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3202.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3203.00
|
Các chất
màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật (kể cả các chất chiết xuất nhuộm
nhưng trừ muội than động vật), đã hoặc chưa xác định về mặt
hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của Chương này
dựa trên chất màu có nguồn gốc từ thực vật hoặc động vật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
32.04
|
Chất màu
hữu cơ
tổng hợp, đã
hoặc chưa
xác định về mặt hóa học; các chế phẩm đã được ghi trong Chú giải 3 của
Chương này dựa trên chất màu hữu cơ tổng hợp; các sản
phẩm hữu cơ tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như
các chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
- Chất màu
hữu cơ
tổng hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204.11
|
- - Thuốc
nhuộm phân tán và các chế phẩm từ chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.12
|
- - Thuốc
nhuộm axit, có hoặc không tạo phức kim loại, và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm màu và các chế phẩm từ chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.13
|
- - Thuốc
nhuộm bazơ
và các chế phẩm từ chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.14
|
- - Thuốc
nhuộm trực tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.15
|
- - Thuốc
nhuộm chàm (kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ
chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.16
|
- - Thuốc
nhuộm hoạt tính và các chế phẩm từ chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.17
|
- - Thuốc
màu và các chế phẩm từ chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.19
|
- - Loại
khác, kể cả hỗn hợp chất màu từ hai phân nhóm trở lên của các phân nhóm từ
3204.11 đến 3204.19
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3204.11 đến 3204.17
|
3204.20
|
- Các sản
phẩm hữu cơ
tổng hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3204.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3205.00
|
Các chất
màu nền (colour lakes); các chế phẩm dựa trên các chất màu nền như đã ghi trong Chú
giải 3 của Chương này
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
32.06
|
Chất màu
khác; các chế phẩm như đã ghi trong Chú giải 3 của Chương này,
trừ các loại thuộc nhóm 32.03, 32.04 hoặc 32.05; các sản phẩm vô cơ được dùng
như chất phát quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
- Thuốc màu
và các chế phẩm từ dioxit titan:
|
|
3206.11
|
- - Chứa
hàm lượng
dioxit titan từ 80% trở lên tính theo trọng lượng khô:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.19
|
3206.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3206.11
|
3206.20
|
- Thuốc màu
và các chế phẩm từ hợp chất crom:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Chất màu
khác và các chế phẩm khác:
|
|
3206.41
|
- - Chất
màu xanh nước
biển và các chế phẩm từ chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3206.42
|
- - Litopon
và các thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulphua:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3206.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3206.50
|
- Các sản
phẩm vô cơ
được dùng như chất phát quang:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.07
|
Thuốc màu
đã pha chế, các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các
chất men kính và men sứ, men sành (slips), các chất láng bóng dạng lỏng và
các chế phẩm tương tự, loại dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men
hoặc thủy tinh; frit thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207.10
|
- Thuốc màu
đã pha chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế
phẩm tương
tự
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3207.20
|
- Men kính
và men sứ, men sành (slips) và các chế phẩm tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3207.30
|
- Các chất
láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3207.40
|
- Frit thủy
tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.08
|
Sơn và vecni
(kể cả men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc
các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc hòa tan
trong môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong Chú
giải 4 của Chương này
|
|
3208.10
|
- Từ
polyeste:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3208.20
|
- Từ polyme
acrylic hoặc polyme vinyl:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3208.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.09
|
Sơn và vecni
(kể cả các loại men tráng (enamels) và dầu bóng) làm từ các loại polyme tổng
hợp hoặc các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hoặc
hòa tan trong môi trường nước
|
|
3209.10
|
- Từ polyme
acrylic hoặc polyme vinyl:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3209.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3210.00
|
Sơn và vecni
khác (kể cả các loại men tráng (enamels), dầu bóng và màu keo); các loại
thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3211.00
|
Chất làm
khô đã điều chế
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.12
|
Thuốc màu
(pigments) (kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không
có nước, ở dạng lỏng hay dạng nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng);
lá phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định
hoặc đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3212.10
|
- Lá phôi
dập
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3212.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.13
|
Chất màu
dùng cho nghệ thuật hội họa, học đường hoặc sơn bảng hiệu, chất màu pha
(modifying tints), màu trang trí và các loại màu tương tự, ở
dạng viên, tuýp,
hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói tương tự
|
|
3213.10
|
- Bộ màu vẽ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3213.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
32.14
|
Ma tít để
gắn kính, để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất dùng
để trát, gắn và các loại ma tít khác; các chất bả bề mặt trước khi
sơn; các vật liệu phủ bề mặt không chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà,
tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc tương tự
|
|
3214.10
|
- Ma tít để
gắn kính, ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa (resin cements), các hợp chất
dùng để trát, gắn và các loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3214.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
32.15
|
Mực in, mực
viết hoặc mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm
thành thể rắn
|
|
|
- Mực in:
|
|
3215.11
|
- - Màu
đen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3215.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3215.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 33 -
Tinh dầu và các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ phẩm hoặc các chế phẩm dùng cho
vệ sinh
|
33.01
|
Tinh dầu
(đã hoặc chưa khử terpen), kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên
chất; chất tựa nhựa; nhựa dầu đã chiết; tinh dầu cô đặc trong chất béo,
trong các loại dầu không bay hơi, trong các loại sáp hoặc các chất tương tự,
thu được bằng phương pháp tách hương liệu hoặc ngâm tẩm; sản phẩm phụ terpen
từ quá trình khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và
dung dịch nước của các loại tinh dầu
|
|
|
- Tinh dầu
của các loại quả chi cam quýt:
|
|
3301.12
|
- - Của cam
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.13
|
- - Của
chanh
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Tinh dầu
khác trừ tinh dầu của các loại quả chi cam quýt:
|
|
3301.24
|
- - Của cây
bạc hà cay (Mantha piperita)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.25
|
- - Của cây
bạc hà khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.30
|
- Chất tựa
nhựa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3301.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
33.02
|
Hỗn hợp các
chất thơm
và các hỗn hợp (kể cả dung dịch có cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc
nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
|
3302.10
|
- Loại dùng
trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3302.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3303.00
|
Nước hoa và
nước thơm
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 3302.90
|
33.04
|
Mỹ phẩm
hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược
phẩm), kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho
móng tay hoặc móng chân
|
|
3304.10
|
- Chế phẩm
trang điểm môi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3304.20
|
- Chế phẩm
trang điểm mắt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3304.30
|
- Chế phẩm
dùng cho móng tay và móng chân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3304.91
|
- - Phấn,
đã hoặc chưa
nén
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3304.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
33.05
|
Chế phẩm
dùng cho tóc
|
|
3305.10
|
- Dầu gội
đầu:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3305.20
|
- Chế phẩm
uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3305.30
|
- Keo xịt
tóc (hair lacquers)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3305.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
33.06
|
Chế phẩm
dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng;
chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng (dental floss), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
3306.10
|
- Sản phẩm
đánh răng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3306.20
|
- Chỉ tơ nha khoa
làm sạch kẽ răng (dental floss)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3306.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
33.07
|
Các chế
phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể,
các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ
phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử
mùi phòng
đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính
tẩy uế
|
|
3307.10
|
- Các chế
phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3307.20
|
- Chất khử
mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3307.30
|
- Muối thơm dùng để
tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các chế
phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng
trong nghi lễ tôn giáo:
|
|
3307.41
|
- -
"Nhang, hương"
và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3307.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3307.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 34 -
Xà phòng,
các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để giặt, rửa, các
chế phẩm bôi trơn, các loại sáp nhân tạo, sáp đã được chế biến,
các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và các sản phẩm tương tự,
bột nhão
dùng làm hình mẫu, sáp dùng trong nha khoa và các chế phẩm dùng trong nha
khoa có thành phần cơ bản là thạch cao
|
34.01
|
Xà phòng;
các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt
dùng như xà phòng,
ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc
không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động
bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để
bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm
không dệt, đã
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
|
|
- Xà phòng
và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh,
bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và
sản phẩm không dệt, đã
thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401.11
|
- - Dùng
cho vệ sinh (kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3401.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3401.20
|
- Xà phòng
ở dạng khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3401.30
|
- Các sản
phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da,
dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
34.02
|
Chất hữu cơ hoạt động
bề mặt (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng
để giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm
làm sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
|
|
- Các chất
hữu cơ
hoạt động bề mặt, đã
hoặc chưa
đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402.11
|
- - Dạng
anion:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3402.12
|
- - Dạng
cation
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3402.13
|
- - Dạng
không phân ly (non - ionic):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3402.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3402.20
|
- Chế phẩm
đã đóng gói để bán lẻ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3402.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
34.03
|
Các chế
phẩm bôi trơn (kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho
việc tháo bu lông hoặc đai ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm
dùng cho việc tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi
trơn) và các chế phẩm dùng để xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da
thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác, nhưng trừ các chế
phẩm có thành phần cơ bản chứa từ 70% trở lên tính theo trọng lượng là dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
|
|
|
- Có chứa
các loại dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
|
3403.11
|
- - Chế
phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3403.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3403.91
|
- - Chế
phẩm dùng để xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3403.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
34.04
|
Sáp nhân
tạo và sáp đã được chế biến
|
|
3404.20
|
- Từ
poly(oxyetylen) (polyetylen glycol)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3404.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
34.05
|
Chất đánh
bóng và các loại kem, dùng cho giày dép, đồ nội thất, sàn nhà, thân xe
(coachwork), kính hoặc kim loại, các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và
chế phẩm tương tự (có hoặc không ở dạng giấy, mền xơ, nỉ, tấm
không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm tẩm,
tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên), trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
3405.10
|
- Chất đánh
bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3405.20
|
- Chất đánh
bóng, kem và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ nội thất bằng
gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hóa khác bằng gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3405.30
|
- Chất đánh
bóng và các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng thân xe
(coachwork), trừ các chất đánh bóng kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3405.40
|
- Bột nhão
và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3405.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3406.00
|
Nến, nến
cây và các loại tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3407.00
|
Bột nhão
dùng để làm hình mẫu, kể cả đất nặn dùng cho trẻ em; các chế phẩm được coi
như "sáp dùng trong nha khoa" hay như "các hợp
chất tạo khuôn răng", đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng
phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự; các chế phẩm khác
dùng trong nha khoa, với thành phần cơ bản là thạch cao
plaster (thạch cao nung hoặc canxi sulphat nung)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 35 -
Các chất chứa albumin; các dạng tinh bột biến tính; keo hồ; enzym
|
35.01
|
Casein, các
muối của casein và các dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
3501.10
|
- Casein
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3501.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
35.02
|
Albumin (kể
cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein, chứa trên 80% whey
protein tính theo trọng lượng khô), các muối của albumin và các dẫn
xuất albumin khác
|
|
|
- Albumin
trứng:
|
|
3502.11
|
- - Đã làm
khô
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3502.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3502.20
|
- Albumin
sữa, kể cả các chất cô đặc của hai hoặc nhiều whey protein
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3502.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3503.00
|
Gelatin (kể
cả gelatin ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công
bề mặt hoặc tạo màu) và các dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá;
các loại keo khác có nguồn gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3504.00
|
Pepton và
các dẫn xuất của chúng; protein khác và các dẫn xuất của chúng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa crom hóa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
35.05
|
Dextrin và
các dạng tinh bột biến tính khác (ví dụ, tinh bột đã tiền gelatin hóa hoặc
este hóa); các loại keo dựa trên tinh bột, hoặc dextrin hoặc các dạng tinh
bột biến tính khác
|
|
3505.10
|
- Dextrin
và các dạng tinh bột biến tính khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3505.20
|
- Keo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
35.06
|
Keo đã điều
chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất
kết dính, đã
đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không
quá 1 kg
|
|
3506.10
|
- Các sản
phẩm phù hợp dùng như keo hoặc như các chất kết dính, đã đóng gói để bán
lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 3501.90 hoặc 3503
|
|
- Loại
khác:
|
|
3506.91
|
- - Chất
kết dính làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3506.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
35.07
|
Enzym;
enzym đã chế biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3507.10
|
- Rennet và
dạng cô đặc của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3507.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 36 -
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim tự cháy; các chế phẩm dễ cháy
khác
|
3601.00
|
Bột nổ đẩy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3602.00
|
Thuốc nổ đã
điều chế, trừ bột nổ đẩy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3603.00
|
Dây cháy
chậm; ngòi nổ; nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
36.04
|
Pháo hoa,
pháo hiệu, pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo
khác
|
|
3604.10
|
- Pháo hoa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3604.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3605.00
|
Diêm, trừ
các sản phẩm pháo thuộc nhóm 36.04.
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
36.06
|
Hợp kim
xeri-sắt và các hợp kim tự cháy khác ở tất cả các dạng; các sản phẩm làm từ
vật liệu dễ cháy như đã nêu trong Chú giải 2 của Chương này
|
|
3606.10
|
- Nhiên
liệu lỏng hoặc nhiên liệu khí hóa lỏng trong các vật chứa loại sử dụng để nạp
hoặc nạp lại ga bật lửa và có dung tích không quá 300 cm3
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3606.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 37 -
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
37.01
|
Các tấm và
phim để tạo ảnh ở dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật
liệu bất kỳ trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay dạng phẳng, có phủ
lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701.10
|
- Dùng cho
chụp X quang
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3701.20
|
- Phim in
ngay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3701.30
|
- Tấm và
phim loại khác, có một chiều trên 255 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3701.91
|
- - Dùng
cho ảnh màu (đa màu):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3701.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
37.02
|
Phim để tạo
ảnh ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ
trừ giấy, bìa hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất
nhạy, chưa
phơi sáng
|
|
3702.10
|
- Dùng cho
chụp X quang
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Phim loại
khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 mm:
|
|
3702.31
|
- - Dùng
cho ảnh màu (đa màu)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.32
|
- - Loại
khác, có tráng nhũ tương bạc halogenua
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Phim loại
khác, không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105 mm:
|
|
3702.41
|
- - Loại
chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.42
|
- - Loại
chiều rộng trên 610 mm và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng cho ảnh màu:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.43
|
- - Loại
chiều rộng trên 610 mm và chiều dài không quá 200 m
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.44
|
- - Loại
chiều rộng trên 105 mm nhưng không quá 610 mm
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
|
- Phim loại
khác, dùng cho ảnh màu (đa màu):
|
|
3702.52
|
- - Loại
chiều rộng không quá 16 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.53
|
- - Loại
chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá
30 m, dùng làm phim chiếu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.54
|
- - Loại
chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài không quá
30 m, trừ loại dùng làm phim chiếu:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.55
|
- - Loại
chiều rộng trên 16 mm nhưng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.56
|
- - Loại
chiều rộng trên 35 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3702.96
|
- - Loại
chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài không quá 30 m:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.97
|
- - Loại
chiều rộng không quá 35 mm và chiều dài trên 30 m:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3702.98
|
- - Loại
chiều rộng trên 35 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
37.03
|
Giấy, bìa
và vật liệu dệt để tạo ảnh, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3703.10
|
- Ở dạng
cuộn, có chiều rộng trên 610 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3703.20
|
- Loại
khác, dùng cho ảnh màu (đa màu)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3703.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3704.00
|
Tấm, phim,
giấy, bìa và vật liệu dệt để tạo ảnh, đã phơi sáng nhưng chưa
tráng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3705.00
|
Tấm và phim
để tạo ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, trừ phim
dùng trong điện ảnh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
37.06
|
Phim dùng
trong điện ảnh, đã phơi sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ
có duy nhất rãnh tiếng
|
|
3706.10
|
- Loại
chiều rộng từ 35 mm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3706.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
37.07
|
Chế phẩm
hóa chất để tạo ảnh (trừ vecni, keo, chất kết dính và các chế phẩm tương tự);
các sản phẩm chưa pha trộn dùng để tạo ảnh, đã đóng gói theo
định lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ở dạng sử dụng được ngay
|
|
3707.10
|
- Dạng nhũ
tương
nhạy
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3707.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
Chương 38 -
Các sản phẩm hóa chất khác
|
38.01
|
Graphit
nhân tạo; graphit dạng keo hoặc dạng bán keo; các chế phẩm làm từ graphit
hoặc carbon khác ở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ở dạng bán thành phẩm khác
|
|
3801.10
|
- Graphit
nhân tạo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3801.20
|
- Graphit
dạng keo hoặc dạng bán keo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3801.30
|
- Bột nhão
carbon làm điện cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót
lò
nung
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3801.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
38.02
|
Carbon hoạt
tính; các sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn
muội động vật
|
|
3802.10
|
- Carbon
hoạt tính
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3802.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3803.00
|
Dầu tall,
đã hoặc chưa tinh chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3804.00
|
Dung dịch
kiềm thải ra trong quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc,
khử đường hoặc xử lý hóa học, kể cả lignin sulphonates, nhưng trừ dầu
tall thuộc nhóm 38.03
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.05
|
Dầu
turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate và các loại
dầu terpenic khác được sản xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách
khác từ gỗ cây lá kim; dipentene thô; turpentine sulphit và para-cymene thô
khác; dầu thông có chứa alpha-terpineol như thành phần chủ
yếu
|
|
3805.10
|
- Dầu
turpentine gôm, dầu turpentine gỗ hoặc dầu turpentine sulphate
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3805.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.06
|
Colophan và
axit nhựa cây, và các dẫn xuất của chúng; tinh dầu colophan và dầu colophan;
gôm nấu chảy lại
|
|
3806.10
|
- Colophan
và axit nhựa cây
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3806.20
|
- Muối
colophan, muối của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc
axit nhựa cây, trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3806.30
|
- Gôm este:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3806.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3807.00
|
Hắc ín gỗ;
dầu hắc ín gỗ; creosote gỗ; naphtha gỗ; hắc ín thực vật; hắc ín cho quá trình
ủ rượu,
bia và các chế phẩm tương tự dựa trên colophan, axít nhựa cây hay các hắc ín
thực vật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.08
|
Thuốc trừ
côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng,
thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc
đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và
nến đã
xử lý lưu
huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
|
- Hàng hóa
đã nêu trong Chú giải phân nhóm 1 của Chương này:
|
|
3808.52
|
- - DDT
(ISO) (clofenotane (INN)), đã đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của hoạt chất hoặc các thành
phần có xuất xứ
|
3808.59
|
- - Loại
khác:
|
- Đối với
thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, sản phẩm chống nảy mầm và máy trồng rau không
chứa một hoặc nhiều các chất sau: alachlor (ISO); aldicarb (ISO);
azinphos-methyl (ISO); endosulfan (ISO); parathionmethyl (ISO)
(methyl-parathion); penta- and octabromodiphenyl ethers; axít
perfluorooctane
sulphonic và muối của chúng; perfluorooctane sulphonamides; perfluorooctane
sulphonyl fluoride: RVC 40% hoặc CTH;
- Đối với các sản phẩm khác: RVC 40% hoặc CTSH với điều kiện ít nhất 50%
trọng lượng của hoạt chất hoặc các thành phần có xuất xứ
|
|
- Hàng hóa
đã nêu trong Chú giải phân nhóm 2 của Chương này:
|
|
3808.61
|
- - Đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 300 g:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3808.62
|
- - Đóng
gói với trọng lượng tịnh trên 300 g nhưng không quá 7,5 kg:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3808.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3808.91
|
- - Thuốc
trừ côn trùng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3808.92
|
- - Thuốc
trừ nấm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của hoạt chất hoặc các thành
phần có xuất xứ
|
3808.93
|
- - Thuốc
diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3808.94
|
- - Thuốc
khử trùng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của hoạt chất hoặc các thành
phần có xuất xứ
|
3808.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, với điều kiện ít nhất 50% trọng lượng của hoạt chất hoặc các thành
phần có xuất xứ
|
38.09
|
Tác nhân để
hoàn tất, các chế phẩm tải thuốc nhuộm để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để
hãm màu và các sản phẩm và chế phẩm khác (ví dụ, chất xử lý hoàn tất vải và
thuốc gắn màu), dùng trong ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công
nghiệp tương
tự, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3809.10
|
- Dựa trên
thành phần cơ
bản là tinh bột
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3809.91
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3809.92
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3809.93
|
- - Loại
dùng trong công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
38.10
|
Chế phẩm
tẩy sạch cho bề mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ trợ khác
dùng cho hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và
các vật liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện;
các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện cực hàn hoặc que hàn
|
|
3810.10
|
- Các chế
phẩm tẩy sạch cho bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật
liệu khác dùng để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3810.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.11
|
Chế phẩm
chống kích nổ, chất ức chế quá trình oxy hóa, chất chống dính, chất làm tăng
độ nhớt, chế phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia đã điều chế khác, dùng cho
dầu khoáng (kể cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng dùng như dầu
khoáng
|
|
|
- Chế phẩm
chống kích nổ:
|
|
3811.11
|
- - Từ hợp
chất chì
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3811.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các phụ
gia cho dầu bôi trơn:
|
|
3811.21
|
- - Chứa
dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3811.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3811.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.12
|
Hỗn hợp xúc
tiến lưu
hóa cao su đã
điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định
cao su hoặc plastic
|
|
3812.10
|
- Hỗn hợp
xúc tiến lưu
hóa cao su đã
điều chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3812.20
|
- Hợp chất
hóa dẻo dùng cho cao su hay plastic
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các chế
phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic:
|
|
3812.31
|
- - Hỗn hợp
oligome của 2,2,4-trimethyl-1,2- dihydroquinoline (TMQ)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3812.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3813.00
|
Các chế
phẩm và các vật liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn dập lửa đã nạp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3814.00
|
Hỗn hợp
dung môi hữu cơ và các chất pha loãng, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất tẩy sơn hoặc tẩy vecni đã pha chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.15
|
Các chất khơi mào phản
ứng, các chất xúc tiến phản ứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
- Chất xúc
tác có nền:
|
|
3815.11
|
- - Chứa
niken hoặc hợp chất niken như chất hoạt tính
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3815.12
|
- - Chứa
kim loại quý hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3815.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3815.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3816.00
|
Xi măng,
vữa, bê tông chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự,
trừ các sản phẩm thuộc nhóm 38.01
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3817.00
|
Các loại
alkylbenzen hỗn hợp và các loại alkylnaphthalene hỗn hợp, trừ các chất thuộc
nhóm 27.07 hoặc nhóm 29.02
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3818.00
|
Các nguyên
tố hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử, ở dạng đĩa, tấm mỏng hoặc các
dạng tương tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3819.00
|
Chất lỏng
dùng trong bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự
truyền động thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% tính theo trọng lượng dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bi-tum
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3820.00
|
Chế phẩm
chống đông và chất lỏng khử đóng băng đã điều chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3821.00
|
Môi trường nuôi
cấy đã
điều chế để phát triển hoặc nuôi các vi sinh vật (kể cả các virút và các loại
tương
tự) hoặc tế bào của thực vật, người hoặc động vật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3822.00
|
Chất thử
chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi, chất thử chẩn đoán hoặc
chất thử thí nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc
nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn được chứng nhận (1)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
38.23
|
Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công
nghiệp
|
|
|
- Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
3823.11
|
- - Axit
stearic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3823.12
|
- - Axit
oleic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3823.13
|
- - Axit
béo dầu tall
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3823.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3823.70
|
- Cồn béo
công nghiệp:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
38.24
|
Chất gắn đã
điều chế dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm
hóa học của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan (kể cả các sản phẩm và chế phẩm chứa hỗn hợp các sản phẩm tự nhiên), chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3824.10
|
- Các chất
gắn đã điều chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.30
|
- Cacbua
kim loại không kết tụ trộn với nhau hoặc trộn với các chất gắn kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.40
|
- Phụ gia
đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.50
|
- Vữa và bê
tông không chịu lửa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.60
|
- Sorbitol
trừ loại thuộc phân nhóm 2905.44
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hỗn hợp
chứa các dẫn xuất halogen hóa của metan, etan hoặc propan:
|
|
3824.71
|
- - Chứa
chlorofluorocarbons (CFCs), chứa hoặc không chứa hydrochlorofluorocarbons
(HCFCs), perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.72
|
- - Chứa
bromochlorodifluoromethane, bromotrifluoromethane hoặc
dibromotetrafluoroethanes
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.73
|
- - Chứa
hydrobromofluorocarbons (HBFCs)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.74
|
- - Chứa
hydrochlorofluorocarbons (HCFCs), chứa hoặc không chứa perfluorocarbons
(PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không chứa
chlorofluorocarbons (CFCs):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.75
|
- - Chứa
carbon tetrachloride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.76
|
- - Chứa
1,1,1-trichloroethane (methyl chloroform)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.77
|
- - Chứa
bromomethane (methyl bromide) hoặc bromochloromethane
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.78
|
- - Chứa
perfluorocarbons (PFCs) hoặc hydrofluorocarbons (HFCs), nhưng không
chứa chlorofluorocarbons (CFCs) hoặc hydrochlorofluorocarbons (HCFCs)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Hàng hóa
đã nêu trong Chú giải phân nhóm 3 của Chương này:
|
|
3824.81
|
- - Chứa
oxirane (ethylene oxide)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.82
|
- - Chứa
polychlorinated biphenyls (PCBs), polychlorinated terphenyls (PCTs) hoặc
polybrominated biphenyls (PBBs)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.83
|
- - Chứa
tris(2,3-dibromopropyl) phosphate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.84
|
- - Chứa
aldrin (ISO), camphechlor (ISO) (toxaphene), chlordane (ISO), chlordecone
(ISO), DDT (ISO) (clofenotane (INN), 1,1,1-trichloro-2,2-
bis(p-chlorophenyl)ethane), dieldrin (ISO, INN), endosulfan (ISO), endrin
(ISO), heptachlor (ISO) hoặc mirex (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.85
|
- - Chứa
1,2,3,4,5,6-hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.86
|
- - Chứa
pentachlorobenzene (ISO) hoặc hexachlorobenzene (ISO)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.87
|
- - Chứa
perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó, perfluorooctane sulphonamides,
hoặc perfluorooctane sulphonyl fluoride
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.88
|
- - Chứa
tetra-, penta-, hexa-, hepta- hoặc octabromodiphenyl ethers
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3824.91
|
- - Hỗn hợp
và chế phẩm chủ yếu chứa (5-ethyl-2- methyl-2-oxido-1,3,2-dioxaphosphinan-5-
yl) methyl methyl methylphosphonate và bis[(5- ethyl-2-methyl-2-oxido-1,3,2-
dioxaphosphinan-5- yl)methyl] methylphosphonate
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
3824.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
38.25
|
Các sản phẩm
còn lại của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên
quan, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải;
các chất thải khác được nêu ở Chú giải 6 của Chương này
|
|
3825.10
|
- Rác thải
đô thị
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.20
|
- Bùn cặn
của nước
thải
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.30
|
- Rác thải
bệnh viện:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Dung môi
hữu cơ
thải:
|
|
3825.41
|
- - Đã
halogen hóa
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.49
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.50
|
- Chất thải
từ dung dịch tẩy kim loại, chất lỏng thủy lực, chất lỏng dùng cho phanh và
chất lỏng chống đông
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Chất thải
khác từ ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
3825.61
|
- - Chủ yếu
chứa các hợp chất hữu cơ
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.69
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3825.90
|
- Loại khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3826.00
|
Diesel sinh
học và hỗn hợp của chúng, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 39 -
Plastic và các sản phẩm bằng plastic
|
39.01
|
Các polyme
từ etylen, dạng nguyên sinh
|
|
3901.10
|
- Polyetylen
có trọng lượng
riêng dưới 0,94:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3901.20
|
-
Polyetylen có trọng lượng riêng từ 0,94 trở lên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3901.30
|
- Các
copolyme etylen-vinyl axetat
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3901.40
|
- Các
copolyme etylene-alpha-olefin, có trọng lượng riêng dưới
0,94
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3901.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.02
|
Các polyme
từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
3902.10
|
-
Polypropylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3902.20
|
-
Polyisobutylen
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3902.30
|
- Các
copolyme propylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3902.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.03
|
Các polyme
từ styren, dạng nguyên sinh
|
|
|
-
Polystyren:
|
|
3903.11
|
- - Loại
giãn nở được:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3903.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3903.20
|
- Các
copolyme styren-acrylonitril (SAN):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3903.30
|
- Các
copolyme acrylonitril-butadien-styren (ABS):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3903.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.04
|
Các polyme
từ vinyl clorua hoặc từ các olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
3904.10
|
- Poly (vinyl
clorua), chưa
pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Poly
(vinyl clorua) khác:
|
|
3904.21
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.22
|
- - Đã hóa
dẻo:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.30
|
- Các
copolyme vinyl clorua-vinyl axetat:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.40
|
- Các
copolyme vinyl clorua khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.50
|
- Các
polyme vinyliden clorua:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các
floro-polyme:
|
|
3904.61
|
- -
Polytetrafloroetylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3904.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.05
|
Các polyme
từ vinyl axetat hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các polyme
vinyl khác ở dạng nguyên sinh
|
|
|
- Poly
(vinyl axetat):
|
|
3905.12
|
- - Dạng
phân tán trong môi trường nước
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3905.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các
copolyme vinyl axetat:
|
|
3905.21
|
- - Dạng
phân tán trong môi trường nước
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3905.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3905.30
|
- Poly
(vinyl alcohol), có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
3905.91
|
- - Các
copolyme:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3905.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.06
|
Các polyme
acrylic dạng nguyên sinh
|
|
3906.10
|
- Poly
(metyl metacrylat):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3906.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.07
|
Các polyaxetal,
các polyete khác và nhựa epoxit, dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa
alkyd, các este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
3907.10
|
- Các
polyaxetal
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.20
|
- Các
polyete khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.30
|
- Nhựa
epoxit:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.40
|
- Các
polycarbonat
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.50
|
- Nhựa
alkyd:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Poly
(etylen terephthalat):
|
|
3907.61
|
- - Có chỉ
số độ nhớt từ 78 ml/g trở lên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.70
|
-
Poly(lactic axit)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các
polyeste khác:
|
|
3907.91
|
- - Chưa no:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3907.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.08
|
Các
polyamide dạng nguyên sinh
|
|
3908.10
|
-
Polyamide-6, -11, -12, -6,6, -6,9, -6,10 hoặc -6,12:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3908.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.09
|
Nhựa amino,
nhựa phenolic và các polyurethan, dạng nguyên sinh
|
|
3909.10
|
- Nhựa ure;
nhựa thioure:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3909.20
|
- Nhựa
melamin:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Nhựa
amino khác:
|
|
3909.31
|
- -
Poly(metylen phenyl isocyanat) (MDI thô, polymeric MDI)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3909.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3909.40
|
- Nhựa
phenolic:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3909.50
|
- Các
polyurethan
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3910.00
|
Các silicon
dạng nguyên sinh.
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.11
|
Nhựa từ dầu
mỏ, nhựa cumaron-inden, polyterpen, polysulphua, polysulphon và các sản phẩm
khác đã nêu trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3911.10
|
- Nhựa từ
dầu mỏ, nhựa cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3911.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.12
|
Xenlulo và
các dẫn xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
|
- Các
axetat xenlulo:
|
|
3912.11
|
- - Chưa hóa dẻo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3912.12
|
- - Đã hóa
dẻo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3912.20
|
- Các
nitrat xenlulo (bao gồm cả dung dịch dạng keo):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các ete
xenlulo:
|
|
3912.31
|
- -
Carboxymethylcellulose và các muối của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3912.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3912.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.13
|
Polyme tự
nhiên (ví dụ, axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ,
protein đã làm cứng, các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác, dạng nguyên sinh
|
|
3913.10
|
- Axit
alginic, các muối và este của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3913.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3914.00
|
Chất trao
đổi ion làm từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.15
|
Phế liệu,
phế thải và mẩu vụn, của plastic
|
|
3915.10
|
- Từ các
polyme từ etylen:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3915.20
|
- Từ các
polyme từ styren:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3915.30
|
- Từ các
polyme từ vinyl clorua:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
3915.90
|
- Từ
plastic khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
39.16
|
Plastic
dạng sợi monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1 mm,
dạng thanh, que và các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt,
nhưng chưa gia công cách khác
|
|
3916.10
|
- Từ các
polyme từ etylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3916.20
|
- Từ các
polyme từ vinyl clorua:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3916.90
|
- Từ
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.17
|
Các loại
ống, ống dẫn và ống vòi, và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng (ví dụ, các
đoạn nối, khuỷu, vành đệm), bằng plastic
|
|
3917.10
|
- Ruột nhân
tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Ống, ống
dẫn và ống vòi, loại cứng:
|
|
3917.21
|
- - Bằng
các polyme từ etylen
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.22
|
- - Bằng
các polyme từ propylen
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.23
|
- - Bằng
các polyme từ vinyl clorua
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.29
|
- - Bằng
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Ống, ống
dẫn và ống vòi khác:
|
|
3917.31
|
- - Ống,
ống dẫn và ống vòi, loại mềm, có áp suất bục tối thiểu là 27,6 MPa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.32
|
- - Loại
khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với vật liệu khác, không kèm các phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.33
|
- - Loại
khác, chưa
được gia cố hoặc kết hợp với các vật liệu khác, có kèm các phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3917.40
|
- Các phụ
kiện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.18
|
Tấm trải
sàn bằng plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép;
tấm ốp tường hoặc ốp trần bằng plastic, như đã nêu trong Chú giải 9 của Chương này
|
|
3918.10
|
- Từ các
polyme từ vinyl clorua:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3918.90
|
- Từ
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.19
|
Tấm, phiến,
màng, lá, băng, dải và các hình dạng phẳng khác tự dính, bằng plastic, có
hoặc không ở dạng cuộn
|
|
3919.10
|
- Ở dạng
cuộn có chiều rộng không quá 20 cm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3919.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.20
|
Tấm, phiến,
màng, lá và dải khác, bằng plastic, không xốp và chưa được gia
cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với
các vật liệu khác
|
|
3920.10
|
- Từ các
polyme từ etylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.20
|
- Từ các
polyme từ propylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.30
|
- Từ các
polyme từ styren:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ các
polyme từ vinyl clorua:
|
|
3920.43
|
- - Có hàm
lượng
chất hóa dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ các
polyme acrylic:
|
|
3920.51
|
- - Từ
poly(metyl metacrylat):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ các
polycarbonat, nhựa alkyd, các este polyallyl hoặc các polyeste khác:
|
|
3920.61
|
- - Từ các
polycarbonat:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.62
|
- - Từ
poly(etylen terephtalat):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.63
|
- - Từ
các polyeste chưa
no:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.69
|
- - Từ các
polyeste khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ
xenlulo hoặc các dẫn xuất hóa học của nó:
|
|
3920.71
|
- - Từ
xenlulo tái sinh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.73
|
- - Từ
xenlulo axetat
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.79
|
- - Từ các
dẫn xuất xenlulo khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ
plastic khác:
|
|
3920.91
|
- - Từ
poly(vinyl butyral):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.92
|
- - Từ các
polyamide:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.93
|
- - Từ nhựa
amino:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.94
|
- - Từ nhựa
phenolic:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3920.99
|
- - Từ
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.21
|
Tấm, phiến,
màng, lá và dải khác, bằng plastic
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
3921.11
|
- - Từ các
polyme từ styren:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3921.12
|
- - Từ các
polyme từ vinyl clorua
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3921.13
|
- - Từ các
polyurethan:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3921.14
|
- - Từ
xenlulo tái sinh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3921.19
|
- - Từ
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3921.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.22
|
Bồn tắm,
bồn tắm vòi sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ và nắp xí
bệt, bình xả nước và các thiết bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3922.10
|
- Bồn tắm,
bồn tắm vòi sen, bồn rửa và chậu rửa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3922.20
|
- Bệ và nắp
xí bệt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3922.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.23
|
Các sản
phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ
van và các loại nút đậy khác, bằng plastic
|
|
3923.10
|
- Hộp, hòm,
thùng thưa
và các loại tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bao và
túi (kể cả loại hình nón):
|
|
3923.21
|
- - Từ các
polyme từ etylen:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3923.29
|
- - Từ
plastic khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3923.30
|
- Bình,
chai, lọ, bình thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3923.40
|
- Suốt chỉ,
ống chỉ, lõi và các vật phẩm tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3923.50
|
- Nút, nắp,
mũ van và các nút đậy khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3923.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.24
|
Bộ đồ ăn,
bộ đồ dùng nhà bếp, các sản phẩm gia dụng khác và các sản phẩm phục vụ vệ
sinh, bằng plastic
|
|
3924.10
|
- Bộ đồ ăn
và bộ đồ dùng nhà bếp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3924.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.25
|
Đồ vật bằng
plastic dùng trong xây lắp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3925.10
|
- Thùng
chứa, bể và các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3925.20
|
- Cửa ra
vào, cửa sổ và khung của chúng và ngưỡng cửa ra vào
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3925.30
|
- Cửa chớp,
mành che (kể cả mành chớp lật) và các sản phẩm tương tự và các bộ
phận của nó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3925.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
39.26
|
Các sản
phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ
39.01 đến 39.14
|
|
3926.10
|
- Đồ dùng
trong văn phòng hoặc trường học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3926.20
|
- Hàng may
mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng tay bao):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3926.30
|
- Phụ kiện
lắp vào đồ nội thất, trên thân xe (coachwork) hoặc các loại tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3926.40
|
- Tượng nhỏ và
các đồ trang trí khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
3926.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 40 -
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
40.01
|
Cao su tự
nhiên, nhựa cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các
loại nhựa tự nhiên tương tự, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm,
tờ hoặc dải
|
|
4001.10
|
- Mủ cao su
tự nhiên, đã hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
WO
|
|
- Cao su tự
nhiên ở dạng khác:
|
|
4001.21
|
- - Tờ cao
su xông khói (SEN):
|
WO
|
4001.22
|
- - Cao su
tự nhiên được định chuẩn về kỹ thuật (TSNR)(SEN):
|
WO
|
4001.29
|
- - Loại
khác:
|
WO
|
4001.30
|
- Nhựa cây
balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa chicle và các loại nhựa tự nhiên
tương
tự:
|
WO
|
40.02
|
Cao su tổng
hợp và các chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng
tấm, tờ hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản
phẩm bất kỳ của nhóm này, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren- butadien đã được carboxyl hóa (XSBR):
|
|
4002.11
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.20
|
- Cao su
butadien (BR):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIIR hoặc
BIIR):
|
|
4002.31
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Cao su
chloroprene (chlorobutadiene) (CR):
|
|
4002.41
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Cao su
acrylonitril-butadien (NBR):
|
|
4002.51
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.60
|
- Cao su
isopren (IR):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.70
|
- Cao su
diene chưa
liên hợp- etylen- propylen (EPDM):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.80
|
- Hỗn hợp
của sản phẩm bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4002.91
|
- - Dạng
latex (dạng mủ cao su)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4002.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4003.00
|
Cao su tái
sinh ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4004.00
|
Phế liệu,
phế thải và mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột và hạt thu được từ
chúng
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
40.05
|
Cao su hỗn
hợp, chưa
lưu hóa, ở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, tờ hoặc dải
|
|
4005.10
|
- Hỗn hợp
với muội carbon hoặc silica:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4005.20
|
- Dạng hòa
tan; dạng phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4005.91
|
- - Dạng
tấm, tờ và dải:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4005.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.06
|
Các dạng
khác (ví dụ, thanh, ống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ, đĩa và
vòng), bằng cao su chưa lưu hóa
|
|
4006.10
|
- Dải
"camel-back" dùng để đắp lại lốp cao su
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4006.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4007.00
|
Chỉ sợi và
dây bện bằng cao su lưu hóa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.08
|
Tấm, tờ,
dải, thanh và dạng hình, bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng
|
|
|
- Từ cao su
xốp:
|
|
4008.11
|
- - Dạng
tấm, tờ và dải:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4008.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ cao su
không xốp:
|
|
4008.21
|
- - Dạng
tấm, tờ và dải:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4008.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.09
|
Các loại
ống, ống dẫn và ống vòi, bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối,
khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
- Chưa gia cố
hoặc kết hợp với các vật liệu khác:
|
|
4009.11
|
- - Không
kèm phụ kiện ghép nối
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4009.12
|
- - Có kèm
phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với kim loại:
|
|
4009.21
|
- - Không
kèm phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4009.22
|
- - Có kèm
phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
4009.31
|
- - Không
kèm phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4009.32
|
- - Có kèm
phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã gia cố
hoặc kết hợp với vật liệu khác:
|
|
4009.41
|
- - Không
kèm phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4009.42
|
- - Có kèm
phụ kiện ghép nối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.10
|
Băng tải
hoặc đai tải hoặc băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền, bằng cao su lưu
hóa
|
|
|
- Băng tải
hoặc đai tải:
|
|
4010.11
|
- - Chỉ
được gia cố bằng kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.12
|
- - Chỉ
được gia cố bằng vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Băng
truyền hoặc đai truyền:
|
|
4010.31
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với
chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180 cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.32
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 180
cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.33
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), có gân hình chữ V, với
chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240 cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.34
|
- - Băng
truyền liên tục có mặt cắt hình thang (băng chữ V), trừ băng truyền có gân
hình chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm nhưng không quá 240
cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.35
|
- - Băng
truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm nhưng không quá 150
cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.36
|
- - Băng
truyền đồng bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm nhưng không quá 198
cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4010.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.11
|
Lốp loại bơm hơi bằng
cao su, chưa qua sử dụng
|
|
4011.10
|
- Loại sử
dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở
hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.20
|
- Loại dùng
cho ô tô khách (buses) (1) hoặc ô tô chở hàng (lorries):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.30
|
- Loại sử
dụng cho phương
tiện bay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.40
|
- Loại dùng
cho xe môtô
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.50
|
- Loại dùng
cho xe đạp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.70
|
- Loại dùng
cho xe và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.80
|
- Loại dùng
cho xe và máy xây dựng, hầm mỏ hoặc xếp dỡ công nghiệp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4011.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.12
|
Lốp bằng
cao su loại bơm hơi đã qua sử dụng hoặc đắp lại; lốp đặc hoặc
nửa đặc, hoa lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
|
- Lốp đắp
lại:
|
|
4012.11
|
- - Loại sử
dụng cho ô tô con (motor car) (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở
hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4012.12
|
- - Loại
dùng cho ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4012.13
|
- - Loại sử
dụng cho phương
tiện bay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4012.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4012.20
|
- Lốp loại
bơm
hơi đã
qua sử dụng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4012.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.13
|
Săm các
loại, bằng cao su
|
|
4013.10
|
- Loại dùng
cho ô tô con (motor car) (kể cả ô tô chở người có khoang chở
hành lý
chung (station wagons) và ô tô đua), ô tô khách (1) hoặc ô tô chở hàng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4013.20
|
- Loại dùng
cho xe đạp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4013.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.14
|
Sản phẩm vệ
sinh hoặc y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ
cao su cứng, có hoặc không kèm theo các phụ kiện để ghép nối bằng cao su cứng
|
|
4014.10
|
- Bao tránh
thai
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4014.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.15
|
Sản phẩm
may mặc và đồ phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay),
dùng cho mọi mục đích, bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
|
- Găng tay,
găng tay hở ngón và găng bao tay:
|
|
4015.11
|
- - Dùng
trong phẫu thuật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4015.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4015.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
40.16
|
Các sản
phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
4016.10
|
- Bằng cao
su xốp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4016.91
|
- - Tấm phủ
sàn và tấm, đệm trải sàn (mat):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4016.92
|
- - Tẩy:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4016.93
|
- - Miếng
đệm, vòng đệm và các miếng chèn khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4016.94
|
- - Đệm
chống va cho tàu thuyền hoặc ụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4016.95
|
- - Các sản
phẩm có thể bơm
phồng khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4016.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4017.00
|
Cao su cứng
(ví dụ, ebonit) ở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao
su cứng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 41 -
Da sống (trừ da lông) và da thuộc
|
41.01
|
Da sống của
động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa (tươi, hoặc muối, khô,
ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm
thành da giấy hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc
lạng xẻ
|
|
4101.20
|
- Da sống
nguyên con, chưa
xẻ, trọng lượng da một con không quá 8 kg khi làm khô đơn giản, 10 kg khi
muối khô, hoặc 16 kg ở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc được bảo quản cách khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4101.50
|
- Da sống
nguyên con, trọng lượng trên 16 kg
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4101.90
|
- Loại
khác, kể cả da mông, khuỷu và bụng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.02
|
Da sống của
cừu hoặc cừu non (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa
hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc
gia công thêm), có hoặc không còn lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã ghi ở
Chú giải 1(c) của Chương này
|
|
4102.10
|
- Loại còn
lông
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
không còn lông:
|
|
4102.21
|
- - Đã được
axit hóa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4102.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.03
|
Da sống của
loài động vật khác (tươi, hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hóa hoặc được bảo
quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da giấy hoặc gia công thêm),
đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong
Chú giải 1(b) hoặc 1(c) của Chương này
|
|
4103.20
|
- Của loài
bò sát
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4103.30
|
- Của lợn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4103.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.04
|
Da thuộc
hoặc da mộc của động vật họ trâu bò (kể cả trâu) hoặc động vật họ ngựa, không
có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
- Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh):
|
|
4104.11
|
- - Da
cật, chưa
xẻ; da váng có mặt cật (da lộn):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4104.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4104.41
|
- - Da
cật, chưa
xẻ; da váng có mặt cật (da lộn)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
4104.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 4104.41
|
41.05
|
Da thuộc
hoặc da mộc của cừu hoặc cừu non, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm
|
|
4105.10
|
- Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4105.30
|
- Ở dạng
khô (mộc)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
41.06
|
Da thuộc
hoặc da mộc của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
- Của dê
hoặc dê non:
|
|
4106.21
|
- - Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4106.22
|
- - Ở dạng
khô (mộc)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Của lợn:
|
|
4106.31
|
- - Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4106.32
|
- - Ở dạng
khô (mộc)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
4106.40
|
- Của loài
bò sát
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu thay đổi mã số hàng hóa với điều kiện có sự thay
đổi từ dạng ướt sang dạng khô.
|
|
- Loại
khác:
|
|
4106.91
|
- - Ở dạng ướt (kể cả
phèn xanh)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4106.92
|
- - Ở dạng
khô (mộc)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
41.07
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của động vật họ
trâu bò (kể cả trâu) hoặc của động vật họ ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ
da thuộc nhóm 41.14
|
|
|
- Da nguyên
con:
|
|
4107.11
|
- - Da cật,
chưa
xẻ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4107.12
|
- - Da
váng có mặt cật (da lộn)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4107.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, kể cả nửa con:
|
|
4107.91
|
- - Da cật,
chưa
xẻ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4107.92
|
- - Da
váng có mặt cật (da lộn)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4107.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4112.00
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của cừu hoặc
cừu non, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc nhóm
41.14
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.13
|
Da thuộc đã
được gia công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da giấy, của các loài
động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc
nhóm 41.14
|
|
4113.10
|
- Của dê
hoặc dê non
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4113.20
|
- Của lợn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4113.30
|
- Của loài
bò sát
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4113.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.14
|
Da thuộc
dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo
trước; da nhũ kim loại
|
|
4114.10
|
- Da thuộc
dầu (kể cả da thuộc dầu kết hợp)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4114.20
|
- Da láng
và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
41.15
|
Da thuộc
tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng
tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn; da vụn và phế liệu
khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da;
bụi da và các loại bột da
|
|
4115.10
|
- Da thuộc
tổng hợp với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng
tấm, tấm mỏng hoặc dạng dải, có hoặc không ở dạng cuộn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4115.20
|
- Da vụn và
phế liệu khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất
hàng da; bụi da, các loại bột da
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 42 -
Các sản phẩm bằng da thuộc; yên cương và bộ yên cương; các mặt hàng du lịch,
túi xách và các loại đồ chứa tương tự; các sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ
ruột con tằm)
|
4201.00
|
Yên cương và bộ
yên cương dùng cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu
gối, đai hoặc rọ bịt mõm, vải lót yên, túi yên, áo chó và các loại tương tự),
làm bằng vật liệu bất kỳ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
42.02
|
Hòm, vali,
xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học sinh,
bao kính, bao ống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn và
các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ
lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc
cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi
đựng dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp
đựng phấn, hộp đựng dao kéo và các loại đồ chứa tương tự bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc
bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy
|
|
|
- Hòm,
vali, xắc đựng đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi, cặp đeo vai cho học
sinh và các loại đồ chứa tương tự:
|
|
4202.11
|
- - Mặt
ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.12
|
- - Mặt
ngoài bằng plastic hoặc vật liệu dệt:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Túi xách
tay, có hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202.21
|
- - Mặt
ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.22
|
- - Mặt
ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Các đồ
vật thuộc loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202.31
|
- - Mặt
ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.32
|
- - Mặt
ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Loại khác:
|
|
4202.91
|
- - Mặt
ngoài bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- - - Túi
đựng đồ thể thao:
|
|
4202.92
|
- - Mặt
ngoài bằng tấm plastic hoặc vật liệu dệt:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
4202.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
42.03
|
Hàng may
mặc và đồ phụ trợ quần áo, bằng da thuộc hoặc bằng da thuộc tổng hợp
|
|
4203.10
|
- Hàng may
mặc
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
|
- Găng tay
thường, găng tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
4203.21
|
- - Loại
thiết kế đặc biệt dùng cho thể thao
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
4203.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
4203.30
|
- Thắt lưng và dây
đeo súng
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
4203.40
|
- Đồ phụ
trợ quần áo khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
4205.00
|
Sản phẩm
khác bằng da thuộc hoặc da thuộc tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4206.00
|
Sản phẩm
làm bằng ruột động vật (trừ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ
thuật dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 43 -
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm từ da lông và da lông nhân tạo
|
43.01
|
Da lông
sống (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác, thích hợp
cho việc thuộc da lông), trừ da sống trong nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
|
|
4301.10
|
- Của loài
chồn vizôn, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4301.30
|
- Của các
giống cừu như:
Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba Tư và các giống cừu tương tự, cừu Ấn Độ,
Trung Quốc, Mông Cổ hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi
hoặc bàn chân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4301.60
|
- Của loài
cáo, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4301.80
|
- Của loài
động vật khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4301.90
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc mảnh cắt khác, thích hợp cho việc thuộc da
lông
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
43.02
|
Da lông đã
thuộc hoặc chuội (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt
khác), đã hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ
trợ khác) trừ loại thuộc nhóm 43.03
|
|
|
- Loại da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302.11
|
- - Của
loài chồn vizôn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4302.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4302.20
|
- Đầu,
đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4302.30
|
- Loại da
nguyên con và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
43.03
|
Hàng may
mặc, đồ phụ trợ quần áo và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
4303.10
|
- Hàng may
mặc và đồ phụ trợ quần áo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và được ráp tại một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CTH
|
4303.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4304.00
|
Da lông
nhân tạo và các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 44 -
Gỗ và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
44.01
|
Gỗ nhiên
liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ
bào hoặc dăm gỗ; mùn cưa và phế liệu gỗ, đã hoặc chưa đóng
thành khối, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự
|
|
|
- Gỗ nhiên
liệu, dạng khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.11
|
- - Từ cây
lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4401.12
|
- - Từ cây
không thuộc loài lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Vỏ bào
hoặc dăm gỗ:
|
|
4401.21
|
- - Từ cây
lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4401.22
|
- - Từ cây
không thuộc loài lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Mùn cưa và phế
liệu gỗ, đã
đóng thành dạng khúc, bánh (briquettes), viên hoặc các dạng tương tự:
|
|
4401.31
|
- - Viên gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4401.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4401.40
|
- Mùn cưa và phế
liệu gỗ, chưa đóng thành khối
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.02
|
Than củi
(kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
|
4402.10
|
- Của tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4402.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.03
|
Gỗ cây dạng
thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô
|
|
|
- Đã xử lý
bằng sơn,
chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403.11
|
- - Từ cây
lá kim:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4403.12
|
- - Từ cây
không thuộc loài lá kim:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, từ cây lá kim:
|
|
4403.21
|
- - Từ cây
thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.22
|
- - Từ cây
thông (Pinus spp.), loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.23
|
- - Từ cây
linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt
ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.24
|
- - Từ cây
linh sam (Abies spp.) và cây vân sam
(Picea spp.), loại khác:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4403.25
|
- - Loại
khác, có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.26
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, từ gỗ nhiệt đới:
|
|
4403.41
|
- - Meranti
đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4403.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4403.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.93
|
- - Từ cây
dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.94
|
- - Từ cây
dẻ gai (Fagus spp.), loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.95
|
- - Từ cây
bạch dương
(Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ từ 15 cm trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.96
|
- - Từ cây
bạch dương
(Betula spp.), loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.97
|
- - Từ cây
dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.98
|
- - Từ bạch
đàn (Eucalyptus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4403.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.04
|
Gỗ đai
thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không
xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn
cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi,
tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự
|
|
4404.10
|
- Từ cây lá
kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4404.20
|
- Từ cây
không thuộc loài lá kim:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4405.00
|
Sợi gỗ; bột
gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.06
|
Tà vẹt
đường sắt hoặc đường xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
|
- Loại chưa được
ngâm tẩm:
|
|
4406.11
|
- - Từ cây
lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4406.12
|
- - Từ cây
không thuộc loài lá kim
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4406.91
|
- - Từ cây
lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4406.92
|
- - Từ cây
không thuộc loài lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.07
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ
theo chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, chà nhám
hoặc ghép nối đầu, có độ dày trên 6 mm
|
|
|
- Gỗ từ
cây lá kim:
|
|
4407.11
|
- - Từ cây
thông (Pinus spp.)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.12
|
- - Từ cây
linh sam (Abies spp.) và cây vân sam
(Picea spp.)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4407.21
|
- - Gỗ
Mahogany (Swietenia spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.22
|
- - Gỗ
Virola, Imbuia và Balsa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.25
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.26
|
- - Gỗ
Lauan trắng, gỗ Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.27
|
- - Gỗ
Sapelli:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.28
|
- - Gỗ
Iroko:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4407.91
|
- - Gỗ sồi
(Quercus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.92
|
- - Gỗ dẻ
gai (Fagus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.93
|
- - Gỗ
thích (Acer spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.94
|
- - Gỗ anh
đào (Prunus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.95
|
- - Gỗ tần
bì (Fraxinus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.96
|
- - Gỗ bạch
dương
(Betula spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.97
|
- - Từ gỗ
cây dương
(poplar and aspen) (Populus spp.):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4407.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.08
|
Tấm gỗ để
làm lớp mặt (kể cả những tấm thu được bằng cách lạng gỗ ghép), để làm gỗ dán
hoặc để làm gỗ ghép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng
hoặc bóc tách, đã hoặc chưa bào, chà nhám, ghép hoặc nối đầu, có độ
dày không quá 6 mm
|
|
4408.10
|
- Từ cây lá
kim:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ gỗ
nhiệt đới:
|
|
4408.31
|
- - Gỗ
Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4408.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4408.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.09
|
Gỗ (kể cả
gỗ thanh và viền dải gỗ trang trí (friezes) để làm sàn packê (parquet
flooring), chưa lắp ghép) được tạo dáng liên tục (làm mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát
cạnh, ghép chữ V, tạo gân, gờ dạng chuỗi hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc
gia công tương tự) dọc theo các cạnh, đầu hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, chà
nhám hoặc nối đầu
|
|
4409.10
|
- Từ cây lá
kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Từ cây
không thuộc loài lá kim:
|
|
4409.21
|
- - Từ tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4409.22
|
- - Từ gỗ
nhiệt đới
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4409.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.10
|
Ván dăm,
ván dăm định hướng (OSB) và các loại ván tương tự (ví dụ, ván
xốp) bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết
bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
4410.11
|
- - Ván dăm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4410.12
|
- - Ván dăm
định hướng (OSB)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4410.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4410.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.11
|
Ván sợi
bằng gỗ hoặc bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại
bằng keo hoặc bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
- Ván sợi
có tỷ trọng trung bình (MDF):
|
|
4411.12
|
- - Loại có
chiều dày không quá 5 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4411.13
|
- - Loại có
chiều dày trên 5 mm nhưng không quá 9 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4411.14
|
- - Loại có
chiều dày trên 9 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4411.92
|
- - Có tỷ
trọng trên 0,8 g/cm3
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4411.93
|
- - Có tỷ
trọng trên 0,5 g/cm3 nhưng không quá 0,8 g/cm3
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4411.94
|
- - Có tỷ
trọng không quá 0,5 g/cm3
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.12
|
Gỗ dán, tấm
gỗ dán veneer và các loại gỗ ghép tương tự
|
|
4412.10
|
- Của tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Gỗ dán
khác, chỉ bao gồm những lớp gỗ (trừ tre), mỗi lớp có chiều dày không quá 6
mm:
|
|
4412.31
|
- - Với ít
nhất một lớp ngoài(1) bằng gỗ nhiệt đới
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4412.33
|
- - Loại
khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loài cây lá kim thuộc
các loài cây tống quá sủ (Alnus spp.), cây tần bì (Fraxinus spp.), cây dẻ gai
(Fagus spp.), cây bạch dương (Betula spp.), cây anh đào (Prunus
spp.), cây hạt dẻ (Castanea spp.), cây du (Ulmus spp.), cây bạch đàn
(Eucalyptus spp.), cây mại châu (Carya spp.), cây hạt dẻ ngựa (Aesculus
spp.), cây đoạn (Tilia spp.), cây thích (Acer spp.), cây sồi (Quercus spp.),
cây tiêu huyền (Platanus spp.), cây dương (poplar và aspen) (Populus spp.),
cây dương hòe
(Robinia spp.), cây hoàng dương (Liriodendron spp.) hoặc cây óc chó
(Juglans spp.)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4412.34
|
- - Loại
khác, với ít nhất một lớp mặt ngoài từ gỗ không thuộc loài cây lá kim chưa được chi
tiết tại phân nhóm 4412.33
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4412.39
|
- - Loại
khác, với cả hai lớp mặt ngoài từ gỗ thuộc loài cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4412.94
|
- - Tấm
khối, tấm mỏng và tấm lót
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4412.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4413.00
|
Gỗ đã được
làm tăng độ rắn, ở dạng khối, tấm, thanh hoặc các dạng hình
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4414.00
|
Khung
tranh, khung ảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ
tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.15
|
Hòm, hộp,
thùng thưa,
thùng hình
trống và các loại bao bì tương tự, bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ;
giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác, bằng
gỗ; kệ có thể tháo lắp linh hoạt (pallet collars) bằng gỗ
|
|
4415.10
|
- Hòm, hộp,
thùng thưa,
thùng hình
trống và các loại bao bì tương tự; tang cuốn cáp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4415.20
|
- Giá kệ để
kê hàng, giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; kệ có thể
tháo lắp linh hoạt (pallet collars)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4416.00
|
Thùng tô
nô, thùng tròn, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai
khác và các bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4417.00
|
Dụng cụ các
loại, thân dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ;
cốt và khuôn giày hoặc ủng, bằng gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.18
|
Đồ mộc dùng
trong xây dựng, kể cả tấm gỗ có lõi xốp, tấm lát sàn đã lắp ghép và ván lợp
(shingles and shakes)
|
|
4418.10
|
- Cửa sổ,
cửa số kiểu Pháp và khung cửa sổ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.20
|
- Cửa ra
vào và khung cửa ra vào và ngưỡng cửa của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.40
|
- Ván cốp
pha xây dựng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.50
|
- Ván lợp
(shingles and shakes)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.60
|
- Cột trụ
và xà, dầm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Tấm lát
sàn đã lắp ghép:
|
|
4418.73
|
- - Từ tre
hoặc có ít nhất lớp trên cùng (lớp phủ) từ tre:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.74
|
- - Loại
khác, cho sàn khảm (mosaic floors)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.75
|
- - Loại
khác, nhiều lớp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4418.91
|
- - Từ tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4418.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.19
|
Bộ đồ ăn và
bộ đồ làm bếp, bằng gỗ
|
|
|
- Từ tre:
|
|
4419.11
|
- - Thớt
cắt bánh mì, thớt chặt và các loại thớt tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4419.12
|
- - Đũa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4419.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4419.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.20
|
Gỗ khảm và
dát; tráp và các loại hộp đựng đồ trang sức hoặc đựng dao kéo, và các sản
phẩm tương
tự, bằng gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng gỗ; các loại đồ nội thất
bằng gỗ không thuộc Chương 94
|
|
4420.10
|
- Tượng nhỏ và
các đồ trang trí khác, bằng gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4420.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
44.21
|
Các sản
phẩm bằng gỗ khác
|
|
4421.10
|
- Mắc treo
quần áo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4421.91
|
- - Từ tre:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4421.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 45 -
Lie và các sản phẩm bằng lie
|
45.01
|
Lie tự
nhiên, thô hoặc đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã ép, nghiền thành
hạt hoặc thành bột
|
|
4501.10
|
- Lie tự
nhiên, thô hoặc đã sơ chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4501.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4502.00
|
Lie tự
nhiên, đã bóc vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ở dạng khối, tấm, lá,
hình chữ nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh
dùng làm nút hoặc nắp đậy)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
45.03
|
Các sản
phẩm bằng lie tự nhiên
|
|
4503.10
|
- Nút và
nắp đậy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4503.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
45.04
|
Lie kết
dính (có hoặc không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
4504.10
|
- Dạng
khối, tấm, lá và dải; tấm lát ở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng
đĩa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4504.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 46 -
Sản phẩm làm từ rơm, cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu tết bện khác; các sản
phẩm bằng liễu gai và song mây
|
46.01
|
Dây tết bện
và các sản phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép
thành dải; các vật liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng
vật liệu tết bện, đã kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã
được dệt, ở dạng tấm, có hay không ở dạng thành phẩm (ví dụ, chiếu, thảm,
mành)
|
|
|
- Chiếu,
thảm và mành bằng vật liệu thực vật:
|
|
4601.21
|
- - Từ tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4601.22
|
- - Từ song
mây
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4601.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4601.92
|
- - Từ tre:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4601.93
|
- - Từ song
mây:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4601.94
|
- - Từ vật
liệu thực vật khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4601.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
46.02
|
Hàng mây
tre, liễu gai và các mặt hàng khác, làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc
làm từ các mặt hàng thuộc nhóm 46.01; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
|
- Bằng vật
liệu thực vật:
|
|
4602.11
|
- - Từ tre:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4602.12
|
- - Từ song
mây:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4602.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4602.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 47 -
Bột giấy từ gỗ hoặc từ nguyên liệu xơ xenlulo khác; giấy loại hoặc bìa loại thu hồi
(phế liệu và vụn thừa)
|
4701.00
|
Bột giấy cơ học từ gỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4702.00
|
Bột giấy
hóa học từ gỗ, loại hòa tan
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
47.03
|
Bột giấy
hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphat hoặc kiềm, trừ
loại hòa
tan
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
4703.11
|
- - Từ
gỗ cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4703.19
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã qua
bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4703.21
|
- - Từ
gỗ cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
4703.29
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
47.04
|
Bột giấy
hóa học từ gỗ, sản xuất bằng phương pháp sulphite, trừ loại hòa tan
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4704.11
|
- - Từ
gỗ cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4704.19
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã qua
bán tẩy trắng hoặc tẩy trắng:
|
|
4704.21
|
- - Từ
gỗ cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
4704.29
|
- - Từ gỗ
không thuộc loại cây lá kim
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
4705.00
|
Bột giấy từ
gỗ thu được bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hóa học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
47.06
|
Bột giấy từ
xơ,
sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu
và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo khác
|
|
4706.10
|
- Bột giấy
từ xơ
bông vụn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4706.20
|
- Bột giấy
từ xơ,
sợi thu được từ việc tái chế giấy loại hoặc bìa loại (phế liệu và vụn thừa)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4706.30
|
- Loại
khác, từ tre
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4706.91
|
- - Thu
được từ quá trình cơ học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4706.92
|
- - Thu
được từ quá trình hóa học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4706.93
|
- - Thu
được từ quá trình kết hợp cơ học và hóa học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
47.07
|
Giấy loại
hoặc bìa loại thu hồi (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4707.10
|
- Giấy
kraft hoặc bìa kraft hoặc giấy hoặc bìa sóng, chưa tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4707.20
|
- Giấy hoặc
bìa khác được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình hóa học đã tẩy
trắng, chưa
nhuộm màu toàn bộ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4707.30
|
- Giấy hoặc
bìa được làm chủ yếu bằng bột giấy thu được từ quá trình cơ học (ví
dụ, giấy in báo, tạp chí và các ấn phẩm tương tự)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4707.90
|
- Loại
khác, kể cả phế liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 48 -
Giấy và bìa;
các sản phẩm làm bằng bột giấy, bằng giấy hoặc bằng bìa
|
4801.00
|
Giấy in
báo, dạng cuộn hoặc tờ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.02
|
Giấy và bìa
không tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, và
giấy làm thẻ và giấy băng chưa đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông), kích thước bất kỳ, trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc
48.03; giấy và bìa
sản xuất thủ công
|
|
4802.10
|
- Giấy và
bìa sản xuất thủ công
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.20
|
- Giấy và
bìa sử dụng làm nền cho sản xuất giấy và bìa nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy
điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.40
|
- Giấy làm
nền sản xuất giấy dán tường:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa khác, không chứa bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có
hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo
trọng lượng:
|
|
4802.54
|
- - Có định
lượng dưới 40 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.55
|
- - Có định
lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng cuộn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.56
|
- - Có định
lượng từ 40g/m2 trở lên nhưng không quá 150g/m2, dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.57
|
- - Loại
khác, định lượng từ 40 g/m2 trở lên nhưng không quá 150 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.58
|
- - Định
lượng trên 150 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa khác, có hàm lượng bột giấy thu được từ quá trình cơ học hoặc
cơ - hóa trên 10% so với tổng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
4802.61
|
- - Dạng
cuộn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.62
|
- - Dạng tờ
với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm ở dạng không
gấp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4802.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4803.00
|
Giấy để làm
giấy vệ sinh hoặc lau mặt, khăn giấy, khăn ăn và các loại giấy tương tự
dùng trong gia đình
hoặc vệ sinh, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã hoặc chưa làm
chun, làm nhăn, rập nổi, đục lỗ, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt,
ở dạng cuộn hoặc tờ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.04
|
Giấy và bìa
kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
- Kraft lớp
mặt:
|
|
4804.11
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy
kraft làm bao:
|
|
4804.21
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa kraft khác có định lượng từ 150 g/m2 trở xuống:
|
|
4804.31
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa kraft khác có định lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
|
4804.41
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.42
|
- - Loại đã
được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên
95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa kraft khác có định lượng từ 225 g/m2 trở lên:
|
|
4804.51
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.52
|
- - Loại đã
được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên
95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4804.59
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.05
|
Giấy và bìa
không tráng khác, ở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công
hoặc xử lý
hơn
mức đã
chi tiết trong Chú giải 3 của Chương này
|
|
|
- Giấy để
tạo lớp sóng:
|
|
4805.11
|
- - Từ bột
giấy bán hóa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.12
|
- - Từ bột
giấy rơm
rạ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bìa lớp
mặt (chủ yếu hoặc toàn bộ từ bột giấy tái chế):
|
|
4805.24
|
- - Có định
lượng từ 150 g/m2 trở xuống
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.25
|
- - Có định
lượng trên 150 g/m2:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
4805.30
|
- Giấy bao
gói làm từ bột giấy sulphit:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.40
|
- Giấy lọc
và bìa lọc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.50
|
- Giấy nỉ
và bìa nỉ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4805.91
|
- - Có định
lượng từ 150 g/m2 trở xuống:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.92
|
- - Có định
lượng trên 150 g/m2 nhưng dưới 225 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4805.93
|
- - Có định
lượng từ 225 g/m2 trở lên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.06
|
Giấy giả da
(parchment) gốc thực vật, giấy không thấm dầu mỡ, giấy can, giấy bóng mờ và
giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806.10
|
- Giấy giả
da gốc thực vật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4806.20
|
- Giấy
không thấm dầu mỡ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4806.30
|
- Giấy can
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4806.40
|
- Giấy bóng
mờ và giấy bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4807.00
|
Giấy và bìa
bồi (được làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc bìa phẳng với nhau bằng
keo dính), chưa tráng hoặc chưa thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia
cố bên trong, ở dạng cuộn hoặc tờ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.08
|
Giấy và
bìa, đã tạo sóng (có hoặc không dán các lớp mặt phẳng), đã làm chun, làm
nhăn, rập nổi hoặc đục lỗ, ở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808.10
|
- Giấy và
bìa sóng, đã hoặc chưa đục lỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4808.40
|
- Giấy
kraft, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 4804
|
4808.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.09
|
Giấy than,
giấy tự nhân bản và các loại giấy sao chép hoặc giấy chuyển khác (kể cả giấy
đã tráng hoặc thấm tẩm dùng cho giấy nến nhân bản hoặc các tấm in offset), đã
hoặc chưa
in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809.20
|
- Giấy tự
nhân bản
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4809.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.10
|
Giấy và
bìa, đã tráng một hoặc cả hai mặt bằng cao lanh (China clay) hoặc bằng các
chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính, và không có lớp
phủ tráng nào khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí
hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với
mọi kích cỡ
|
|
|
- Giấy và
bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy
thu được từ quá trình cơ học hoặc quá trình hóa cơ hoặc có
hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo
trọng lượng:
|
|
4810.13
|
- - Dạng
cuộn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.14
|
- - Dạng tờ
có một cạnh không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ở dạng không gấp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa loại dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột
giấy thu được từ quá trình
cơ
học hoặc quá trình
hóa cơ
trên 10% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng:
|
|
4810.22
|
- - Giấy
tráng nhẹ:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy
kraft và bìa kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ
bản khác:
|
|
4810.31
|
- - Loại đã
được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên
95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng
từ 150g/m2 trở xuống:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.32
|
- - Loại đã
được tẩy trắng toàn bộ và có hàm lượng bột gỗ thu được từ quá trình hóa học trên
95% so với tổng lượng bột giấy tính theo trọng lượng, và có định lượng
trên 150 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa khác:
|
|
4810.92
|
- - Loại
nhiều lớp (SEN):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4810.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.11
|
Giấy, bìa,
tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt,
trang trí hoặc in bề mặt, ở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc
48.10
|
|
4811.10
|
- Giấy và
bìa đã quét hắc ín, chất bi-tum hoặc nhựa đường:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa dính hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
4811.41
|
- - Loại tự
dính:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4811.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Giấy và
bìa đã tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811.51
|
- - Loại đã
tẩy trắng, định lượng trên 150 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- - - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
4811.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4811.60
|
- Giấy và
bìa, đã tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc
glyxerin:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4811.90
|
- Giấy,
bìa, tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- - Dạng
cuộn có chiều rộng từ 15 cm trở xuống hoặc ở dạng tờ hình chữ nhật (kể cả
hình vuông) không có chiều nào trên 36 cm ở dạng không gấp:
|
|
4812.00
|
Khối, miếng
và tấm lọc, bằng bột giấy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.13
|
Giấy cuốn
thuốc lá, đã hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ở dạng tập nhỏ hoặc
cuốn sẵn thành ống
|
|
4813.10
|
- Dạng tập
hoặc cuốn sẵn thành ống
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4813.20
|
- Dạng cuộn
với chiều rộng không quá 5 cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4813.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.14
|
Giấy dán tường và các
loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
|
4814.20
|
- Giấy dán
tường
và các loại tấm phủ tường tương tự, bao gồm giấy đã được tráng hoặc
phủ, trên bề mặt, bằng một lớp plastic có hạt nổi, rập nổi, nhuộm màu, in
hình hoặc trang trí cách khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4814.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.16
|
Giấy than,
giấy tự nhân bản và các loại giấy dùng để sao chụp khác hoặc giấy chuyển (trừ
các loại thuộc nhóm 48.09), giấy nến nhân bản và các tấm in offset, bằng
giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816.20
|
- Giấy tự
nhân bản:
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809
|
4816.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 4809
|
48.17
|
Phong bì, bưu thiếp
dạng phong bì
(letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín
(correspondence cards), bằng giấy hoặc bìa; các loại hộp, túi ví, cặp tài
liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn
phòng phẩm bằng giấy
|
|
4817.10
|
- Phong bì
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4817.20
|
- Bưu thiếp
dạng phong bì
(letter cards), bưu thiếp trơn và bưu thiếp dạng thư tín (correspondence
cards)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4817.30
|
- Hộp, túi
ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc bìa, có chứa văn
phòng phẩm bằng giấy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.18
|
Giấy vệ
sinh và giấy tương tự, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo, dùng
trong gia đình
hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 36 cm, hoặc cắt theo hình
dạng hoặc kích thước; khăn tay, giấy lụa lau, khăn lau, khăn
trải bàn, khăn ăn, khăn trải giường và các đồ dùng nội trợ, vệ sinh hoặc các
vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm trang trí và đồ phụ kiện
may mặc, bằng bột giấy, giấy, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi xenlulo
|
|
4818.10
|
- Giấy vệ
sinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4818.20
|
- Khăn tay,
giấy lụa lau chùi hoặc lau mặt và khăn lau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4818.30
|
- Khăn trải
bàn và khăn ăn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4818.50
|
- Các vật
phẩm dùng cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4818.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.19
|
Thùng, hộp,
vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo
hoặc màng xơ sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các
vật phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn phòng, cửa hàng hoặc những
nơi
tương tự
|
|
4819.10
|
- Thùng,
hộp và vỏ chứa, bằng giấy sóng hoặc bìa sóng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4819.20
|
- Thùng,
hộp và vỏ chứa gấp lại được, bằng giấy hoặc bìa không sóng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4819.30
|
- Bao và
túi xách, có đáy rộng từ 40 cm trở lên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4819.40
|
- Bao và
túi xách loại khác, kể cả loại hình nón cụt (cones)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4819.50
|
- Bao bì
đựng khác, kể cả túi đựng đĩa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4819.60
|
- Hộp đựng
hồ sơ (box files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự,
loại dùng trong văn phòng,
cửa hàng hoặc những nơi tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.20
|
Sổ đăng ký,
sổ sách kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi
nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, bìa đóng hồ sơ (loại
tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu
thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than và các vật phẩm văn
phòng
khác, bằng giấy hoặc bìa; album để mẫu hoặc để bộ sưu tập và các loại bìa
sách, bằng giấy hoặc bìa
|
|
4820.10
|
- Sổ đăng
ký, sổ kế toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi
nhớ, sổ nhật ký
và các ấn phẩm tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4820.20
|
- Vở bài
tập
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4820.30
|
- Bìa đóng
hồ sơ (trừ bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4820.40
|
- Biểu mẫu
thương
mại và tập giấy ghi chép có chèn giấy than
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4820.50
|
- Album để
mẫu hay để bộ sưu tập
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4820.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.21
|
Các loại
nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa in
|
|
4821.10
|
- Đã in:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4821.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.22
|
Ống lõi,
suốt, cúi và các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc bìa (đã hoặc chưa đục lỗ
hoặc làm cứng)
|
|
4822.10
|
- Loại dùng
để cuốn sợi dệt:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4822.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
48.23
|
Giấy, bìa,
tấm xenlulo và màng xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ
hoặc hình dạng; các vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc
màng xơ
sợi xenlulo
|
|
4823.20
|
- Giấy lọc
và bìa lọc:
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 4805.40
|
4823.40
|
- Dạng
cuộn, tờ và đĩa, đã in dùng cho máy ghi tự động:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Khay,
bát, đĩa, cốc, chén và các sản phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa:
|
|
4823.61
|
- - Từ tre
(bamboo)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4823.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4823.70
|
- Các sản
phẩm đúc hoặc nén bằng bột giấy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4823.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
Chương 49 -
Sách, báo, tranh ảnh và các sản phẩm khác của công nghiệp in; các loại bản
thảo viết bằng tay, đánh máy và sơ đồ
|
49.01
|
Các loại
sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ
đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
4901.10
|
- Dạng tờ
đơn, có hoặc không gấp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4901.91
|
- - Từ điển
và bộ bách khoa toàn thư, và các phụ trương của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4901.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
49.02
|
Báo, tạp
chí chuyên ngành và các ấn phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh
hoặc chứa nội dung quảng cáo
|
|
4902.10
|
- Phát hành
ít nhất 4 lần trong một tuần
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4902.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4903.00
|
Sách tranh
ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4904.00
|
Bản nhạc,
in hoặc viết tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa
tranh ảnh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
49.05
|
Bản đồ và
biểu đồ thủy văn hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ
treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in
|
|
4905.10
|
- Quả địa
cầu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4905.91
|
- - Dạng
quyển
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4905.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4906.00
|
Các loại sơ đồ và bản
vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục
đích tương tự, là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng
giấy có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4907.00
|
Các loại tem
bưu
chính, tem thuế hoặc tem tương tự chưa qua sử dụng, loại đang được lưu hành
hoặc mới phát hành tại nước mà ở đó chúng có, hoặc sẽ có giá mặt được công
nhận; giấy có dấu tem sẵn; các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng
khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
49.08
|
Đề can
các loại (decalcomanias)
|
|
4908.10
|
- Đề can
các loại (decalcomanias), dùng cho các sản phẩm thủy tinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4908.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4909.00
|
Bưu thiếp in
hoặc bưu ảnh; các loại thiếp in sẵn chứa lời chúc, thông điệp hoặc thông báo,
có hoặc không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc phụ
kiện trang trí
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4910.00
|
Các loại
lịch in, kể cả bloc lịch
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
49.11
|
Các ấn phẩm
in khác, kể cả tranh và ảnh in
|
|
4911.10
|
- Các ấn
phẩm quảng cáo thương mại, các catalog thương mại và các ấn phẩm tương
tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
4911.91
|
- - Tranh,
bản thiết kế và ảnh các loại:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
4911.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 50 -
Tơ tằm
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương
này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in và ít nhất
hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc công đoạn
sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn hoàn thiện
áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục này.
|
5001.00
|
Kén tằm phù
hợp dùng làm tơ
|
CC
|
5002.00
|
Tơ tằm thô
(chưa xe)
|
CC
|
5003.00
|
Tơ tằm phế
phẩm (kể cả kén không thích hợp để quay tơ, xơ sợi phế liệu và xơ sợi tái
chế)
|
CC
|
5004.00
|
Sợi tơ tằm (trừ
sợi kéo từ phế liệu tơ tằm) chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 5002
|
5005.00
|
Sợi kéo từ
phế liệu tơ tằm, chưa đóng gói để bán lẻ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5006.00
|
Sợi tơ tằm và
sợi kéo từ phế liệu tơ tằm, đã đóng gói để bán lẻ; ruột con tằm
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ 5004 hoặc 5005
|
50.07
|
Vải dệt
thoi dệt từ tơ tằm hoặc từ phế liệu tơ tằm
|
|
5007.10
|
- Vải dệt
thoi từ tơ
vụn:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn
tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và
trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5007.20
|
- Các loại
vải dệt thoi khác, có chứa 85% trở lên tính theo trọng lượng của tơ hoặc
phế liệu tơ tằm ngoại trừ tơ vụn:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn
tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và
trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5007.90
|
- Các loại
vải khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn
tiếp theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và
trải qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
Chương 51 -
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô; sợi từ lông đuôi hoặc bờm
ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
51.01
|
Lông cừu,
chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
- Nhờn, kể
cả lông cừu đã rửa sạch:
|
|
5101.11
|
- - Lông
cừu đã xén
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5101.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Đã tẩy
nhờn, chưa
được carbon hóa:
|
|
5101.21
|
- - Lông
cừu đã xén
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5101.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5101.30
|
- Đã được
carbon hóa
|
RVC 40%
hoặc CC
|
51.02
|
Lông động
vật loại thô hoặc mịn, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
- Lông động
vật loại mịn:
|
|
5102.11
|
- - Của
dê Ca-sơ-mia
(len casơmia)
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5102.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5102.20
|
- Lông động
vật loại thô
|
RVC 40%
hoặc CC
|
51.03
|
Phế liệu lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ
lông tái chế
|
|
5103.10
|
- Xơ vụn từ
lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5103.20
|
- Phế liệu
khác từ lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
5103.30
|
- Phế liệu
từ lông động vật loại thô
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
5104.00
|
Lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn hoặc thô tái chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
51.05
|
Lông cừu và
lông động vật loại mịn hoặc loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông
cừu chải kỹ dạng từng đoạn)
|
|
5105.10
|
- Lông cừu
chải thô
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Cúi (top)
lông cừu và lông cừu chải kỹ khác:
|
|
5105.21
|
- - Lông
cừu chải kỹ dạng từng đoạn
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5105.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Lông động
vật loại mịn, đã chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105.31
|
- - Của
dê Ca-sơ-mia
(len casơmia)
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5105.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5105.40
|
- Lông động
vật loại thô, đã chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC 40%
hoặc CC
|
51.06
|
Sợi len
lông cừu chải thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5106.10
|
- Có tỷ
trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
CTH
|
5106.20
|
- Có tỷ
trọng lông cừu dưới 85%
|
CTH
|
51.07
|
Sợi len
lông cừu chải kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5107.10
|
- Có tỷ
trọng lông cừu từ 85% trở lên
|
CTH
|
5107.20
|
- Có tỷ
trọng lông cừu dưới 85%
|
CTH
|
51.08
|
Sợi lông
động vật loại mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5108.10
|
- Chải thô
|
CTH
|
5108.20
|
- Chải kỹ
|
CTH
|
51.09
|
Sợi len
lông cừu hoặc lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109.10
|
- Có tỷ
trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
CTH, ngoại
trừ từ 5106 đến 5108
|
5109.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại
trừ từ 5106 đến 5108
|
5110.00
|
Sợi làm từ
lông động vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ
lông đuôi hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán
lẻ
|
CTH
|
51.11
|
Vải dệt
thoi từ sợi len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
- Có tỷ
trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111.11
|
- - Trọng lượng không
quá 300 g/m2
|
CTH
|
5111.19
|
- - Loại
khác
|
CTH
|
5111.20
|
- Loại
khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5111.30
|
- Loại
khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
CTH
|
5111.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
51.12
|
Vải dệt
thoi từ sợi len lông cừu chải kỹ hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
- Có tỷ
trọng lông cừu hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112.11
|
- - Trọng lượng không
quá 200 g/m2
|
CTH
|
5112.19
|
- - Loại
khác:
|
CTH
|
5112.20
|
- Loại
khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH
|
5112.30
|
- Loại
khác, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo
|
CTH
|
5112.90
|
- Loại khác
|
CTH
|
5113.00
|
Vải dệt
thoi từ sợi lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
CTH
|
Chương 52 -
Bông
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in
và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc
công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn
hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục
này
|
5201.00
|
Xơ bông,
chưa chải thô hoặc chưa chải kỹ
|
RVC 40%
hoặc CC
|
52.02
|
Phế liệu
bông (kể cả phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
5202.10
|
- Phế liệu
sợi (kể cả phế liệu chỉ)
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Loại
khác:
|
|
5202.91
|
- - Bông
tái chế
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5202.99
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
5203.00
|
Xơ bông,
chải thô hoặc chải kỹ
|
RVC 40%
hoặc CC
|
52.04
|
Chỉ khâu
làm từ bông, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Chưa đóng
gói để bán lẻ:
|
|
5204.11
|
- - Có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên:
|
CTH, ngoại
trừ từ 5205 hoặc 5206
|
5204.19
|
- - Loại
khác
|
CTH, ngoại
trừ từ 5205 hoặc 5206
|
5204.20
|
- Đã đóng
gói để bán lẻ
|
CTH, ngoại
trừ từ 5205 hoặc 5206
|
52.05
|
Sợi bông
(trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Sợi đơn,
làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205.11
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5205.12
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.13
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.14
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.15
|
- - Sợi có
độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi đơn,
làm từ xơ chải kỹ:
|
|
5205.21
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5205.22
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.23
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.24
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.26
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
CTH
|
5205.27
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
CTH
|
5205.28
|
- - Sợi có
độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
CTH
|
|
- Sợi xe
hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205.31
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
|
CTH
|
5205.32
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.33
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.34
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.35
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe
hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5205.41
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
|
CTH
|
5205.42
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5205.43
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5205.44
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5205.46
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 80 đến 94)
|
CTH
|
5205.47
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 94 đến 120)
|
CTH
|
5205.48
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
CTH
|
52.06
|
Sợi bông
(trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Sợi đơn,
làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206.11
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5206.12
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.13
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.14
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.15
|
- - Sợi có
độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi đơn,
làm từ xơ đã chải kỹ:
|
|
5206.21
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
CTH
|
5206.22
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.23
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.24
|
- - Sợi có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.25
|
- - Sợi có
độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe
hoặc sợi cáp, làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206.31
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
|
CTH
|
5206.32
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.33
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.34
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.35
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
|
- Sợi xe
hoặc sợi cáp, từ xơ chải kỹ:
|
|
5206.41
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá
14)
|
CTH
|
5206.42
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 14 đến 43)
|
CTH
|
5206.43
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi
đơn trên 43 đến 52)
|
CTH
|
5206.44
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn
trên 52 đến 80)
|
CTH
|
5206.45
|
- - Từ mỗi
sợi đơn có độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
CTH
|
52.07
|
Sợi bông
(trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5207.10
|
- Có tỷ
trọng bông từ 85% trở lên
|
CTH, ngoại
trừ từ 5205 hoặc 5206
|
5207.90
|
- Loại khác
|
CTH, ngoại
trừ từ 5205 hoặc 5206
|
52.08
|
Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200
g/m2.
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
5208.11
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.12
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.13
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.19
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
5208.21
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.22
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.23
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.29
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5208.31
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5208.32
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100 g/m2
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5208.33
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5208.39
|
- - Vải dệt
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ các
sợi có các màu khác nhau:
|
|
5208.41
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.42
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.43
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5208.49
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5208.51
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng không quá 100 g/m2:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5208.52
|
- - Vải vân
điểm, trọng lượng trên 100 g/m2:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5208.59
|
- - Vải dệt
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
52.09
|
Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
5209.11
|
- - Vải vân
điểm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.12
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.19
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
5209.21
|
- - Vải vân
điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.22
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.29
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5209.31
|
- - Vải vân
điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5209.32
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5209.39
|
- - Vải dệt
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ các
sợi có các màu khác nhau:
|
|
5209.41
|
- - Vải vân
điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.42
|
- - Vải
denim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.43
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5209.49
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5209.51
|
- - Vải vân
điểm:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5209.52
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5209.59
|
- - Vải dệt
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
52.10
|
Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
sợi nhân tạo, có trọng lượng không quá 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
5210.11
|
- - Vải vân
điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5210.19
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã tẩy
trắng:
|
|
5210.21
|
- - Vải vân
điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5210.29
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5210.31
|
- - Vải vân
điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5210.32
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5210.39
|
- - Vải dệt
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ các
sợi có màu khác nhau:
|
|
5210.41
|
- - Vải vân
điểm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5210.49
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5210.51
|
- - Vải vân
điểm:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5210.59
|
- - Vải dệt
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
52.11
|
Vải dệt
thoi từ bông, có tỷ trọng bông dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ
sợi nhân tạo, có trọng lượng trên 200 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
|
5211.11
|
- - Vải vân
điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.12
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.19
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.20
|
- Đã tẩy
trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5211.31
|
- - Vải vân
điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5211.32
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5211.39
|
- - Vải dệt
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ các
sợi có các màu khác nhau:
|
|
5211.41
|
- - Vải vân
điểm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.42
|
- - Vải
denim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.43
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5211.49
|
- - Vải dệt
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5211.51
|
- - Vải vân
điểm:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5211.52
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo dấu nhân:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5211.59
|
- - Vải dệt
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
52.12
|
Vải dệt
thoi khác từ bông
|
|
|
- Trọng
lượng không quá 200 g/m2:
|
|
5212.11
|
- - Chưa
tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5212.12
|
- - Đã tẩy
trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5212.13
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5212.14
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5212.15
|
- - Đã in:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Trọng
lượng trên 200 g/m2:
|
|
5212.21
|
- - Chưa
tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5212.22
|
- - Đã tẩy
trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5212.23
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5212.24
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
5212.25
|
- - Đã in:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
Chương 53 -
Xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in
và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc
công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn
hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục
này
|
53.01
|
Lanh, dạng
nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn
và phế liệu lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301.10
|
- Lanh,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Lanh, đã
tách lõi, đã đập, đã chải hoặc gia công bằng cách khác, nhưng chưa kéo thành
sợi:
|
|
5301.21
|
- - Đã tách
lõi hoặc đã đập
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5301.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5301.30
|
- Xơ lanh
dạng ngắn hoặc phế liệu lanh
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
53.02
|
Gai dầu
(Cannabis sativa L .), dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo
thành sợi; xơ gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi
tái chế)
|
|
5302.10
|
- Gai dầu,
dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5302.90
|
- Loại khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
53.03
|
Đay và các
loại xơ libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và ramie), dạng nguyên liệu thô hoặc
đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại
xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế).
|
|
5303.10
|
- Đay và
các loại xơ libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5303.90
|
- Loại khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
5305.00
|
Xơ dừa, xơ
chuối abaca (Manila hemp hoặc Musa textilis Nee ), xơ gai ramie và xơ dệt gốc
thực vật khác, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác hoặc kể cả, thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các
loại xơ này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
RVC 40%
hoặc CC
|
53.06
|
Sợi lanh
|
|
5306.10
|
- Sợi đơn
|
CTH
|
5306.20
|
- Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
53.07
|
Sợi đay
hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5307.10
|
- Sợi đơn
|
CTH
|
5307.20
|
- Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
53.08
|
Sợi từ các
loại xơ dệt gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
5308.10
|
- Sợi dừa
|
CTH
|
5308.20
|
- Sợi gai
dầu
|
CTH
|
5308.90
|
- Loại
khác:
|
CTH
|
53.09
|
Vải dệt
thoi từ sợi lanh
|
|
|
- Có tỷ
trọng lanh từ 85% trở lên:
|
|
5309.11
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5309.19
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Có tỷ
trọng lanh dưới 85%:
|
|
5309.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5309.29
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
53.10
|
Vải dệt
thoi từ sợi đay hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5310.10
|
- Chưa tẩy
trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5310.90
|
- Loại khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5311.00
|
Vải dệt
thoi từ các loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
Chương 54 -
Sợi filament nhân tạo; dải và các dạng tương tự từ nguyên liệu dệt nhân tạo
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in
và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc
công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn
hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục
này.
|
54.01
|
Chỉ khâu
làm từ sợi filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5401.10
|
- Từ sợi
filament tổng hợp:
|
CC
|
5401.20
|
- Từ sợi
filament tái tạo:
|
CC
|
54.02
|
Sợi
filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
|
- Sợi có độ
bền cao làm từ ni lông hoặc các polyamit khác, đã hoặc chưa làm dún:
|
|
5402.11
|
- - Từ các
aramit
|
CC
|
5402.19
|
- - Loại
khác
|
CC
|
5402.20
|
- Sợi có độ
bền cao làm từ polyeste, đã hoặc chưa làm dún
|
CC
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402.31
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
CC
|
5402.32
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
CC
|
5402.33
|
- - Từ các
polyeste
|
CC
|
5402.34
|
- - Từ
polypropylen
|
CC
|
5402.39
|
- - Loại
khác
|
CC
|
|
- Sợi khác,
đơn, không xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.44
|
- - Từ nhựa
đàn hồi:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5402.45
|
- - Loại
khác, từ ni lông hoặc từ các polyamit khác
|
CC
|
5402.46
|
- - Loại
khác, từ các polyeste, được định hướng một phần
|
CC
|
5402.47
|
- - Loại
khác, từ các polyeste
|
CC
|
5402.48
|
- - Loại
khác, từ polypropylen
|
CC
|
5402.49
|
- - Loại
khác
|
CC
|
|
- Sợi khác,
đơn, xoắn trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402.51
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác
|
CC
|
5402.52
|
- - Từ các
polyeste
|
CC
|
5402.53
|
- - Từ
polypropylen
|
CC
|
5402.59
|
- - Loại
khác
|
CC
|
|
- Sợi khác,
sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5402.61
|
- - Từ ni
lông hoặc các polyamit khác
|
CC
|
5402.62
|
- - Từ các
polyeste
|
CC
|
5402.63
|
- - Từ
polypropylen
|
CC
|
5402.69
|
- - Loại
khác
|
CC
|
54.03
|
Sợi
filament tái tạo (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh dưới 67 decitex
|
|
5403.10
|
- Sợi có độ
bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
CC
|
|
- Sợi khác,
đơn:
|
|
5403.31
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose), không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên
mét:
|
CC
|
5403.32
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose), xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét:
|
CC
|
5403.33
|
- - Từ
xenlulo axetat:
|
CC
|
5403.39
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
|
- Sợi khác,
sợi xe (folded) hoặc sợi cáp:
|
|
5403.41
|
- - Từ tơ
tái tạo vit-cô (viscose):
|
CC
|
5403.42
|
- - Từ
xenlulo axetat:
|
CC
|
5403.49
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
54.04
|
Sợi
monofilament tổng hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu
dệt tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
|
|
- Sợi
monofilament:
|
|
5404.11
|
- - Từ nhựa
đàn hồi
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5404.12
|
- - Loại
khác, từ polypropylen
|
CC
|
5404.19
|
- - Loại
khác
|
CC
|
5404.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5405.00
|
Sợi
monofilament tái tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên và kích thước mặt cắt
ngang không quá 1 mm; dải và dạng tương tự (ví dụ, sợi giả rơm) từ vật liệu
dệt tái tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
CC
|
5406.00
|
Sợi
filament nhân tạo (trừ chỉ khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
CC
|
54.07
|
Vải dệt
thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên
liệu thuộc nhóm 54.04
|
|
5407.10
|
- Vải dệt
thoi từ sợi có độ bền cao bằng ni lông hoặc các polyamit hoặc các polyeste
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.20
|
- Vải dệt
thoi từ dải hoặc dạng tương tự
|
CTH
|
5407.30
|
- Vải dệt
thoi đã được nêu ở Chú giải 9 Phần XI
|
CTH
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ
85% trở lên:
|
|
5407.41
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.42
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.43
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.44
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
5407.51
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.52
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.53
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.54
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5407.61
|
- - Có tỷ
trọng sợi filament polyeste không dún từ 85% trở lên:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.69
|
- - Loại
khác:
|
CTH
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5407.71
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.72
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.73
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.74
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85%, được pha chủ yếu hay
pha duy nhất với bông:
|
|
5407.81
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.82
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.83
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.84
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác:
|
|
5407.91
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.92
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5407.93
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5407.94
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
54.08
|
Vải dệt
thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên
liệu thuộc nhóm 54.05
|
|
5408.10
|
- Vải dệt
thoi bằng sợi có độ bền cao từ tơ tái tạo vit-cô (viscose):
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác, có tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc dải hoặc dạng tương tự từ
85% trở lên:
|
|
5408.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5408.22
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5408.23
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5408.24
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác:
|
|
5408.31
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5408.32
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5408.33
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5408.34
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
Chương 55 -
Xơ sợi staple nhân tạo
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in
và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc
công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn
hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục
này
|
55.01
|
Tô (tow)
filament tổng hợp
|
|
5501.10
|
- Từ ni
lông hoặc từ các polyamit khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5501.20
|
- Từ các
polyeste
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5501.30
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5501.40
|
- Từ
polypropylen
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5501.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
55.02
|
Tô (tow)
filament tái tạo
|
|
5502.10
|
- Từ axetat
xenlulo
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5502.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
55.03
|
Xơ staple
tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
|
- Từ ni
lông hoặc từ các polyamit khác:
|
|
5503.11
|
- - Từ các
aramit
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5503.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5503.20
|
- Từ các
polyeste
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5503.30
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5503.40
|
- Từ
polypropylen
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5503.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
55.04
|
Xơ staple
tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5504.10
|
- Từ tơ tái
tạo vit-cô (viscose)
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5504.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
55.05
|
Phế liệu
(kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
5505.10
|
- Từ các xơ
tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5505.20
|
- Từ các xơ
tái tạo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
55.06
|
Xơ staple
tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5506.10
|
- Từ ni
lông hoặc từ các polyamit khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5506.20
|
- Từ các
polyeste
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5506.30
|
- Từ
acrylic hoặc modacrylic
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5506.40
|
- Từ
polypropylen
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5506.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5507.00
|
Xơ staple
tái tạo, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
RVC 40%
hoặc CC
|
55.08
|
Chỉ khâu
làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5508.10
|
- Từ xơ
staple tổng hợp:
|
CTH
|
5508.20
|
- Từ xơ
staple tái tạo:
|
CTH
|
55.09
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple bằng ni lông hoặc các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509.11
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.12
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509.21
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.22
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509.31
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.32
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
|
- Sợi khác,
có tỷ trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509.41
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5509.42
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
|
- Sợi khác,
từ xơ staple polyeste:
|
|
5509.51
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tái tạo
|
CTH
|
5509.52
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
CTH
|
5509.53
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.59
|
- - Loại
khác
|
CTH
|
|
- Sợi khác,
từ xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509.61
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5509.62
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.69
|
- - Loại
khác
|
CTH
|
|
- Sợi khác:
|
|
5509.91
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5509.92
|
- - Được
pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông
|
CTH
|
5509.99
|
- - Loại
khác
|
CTH
|
55.10
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5510.11
|
- - Sợi đơn
|
CTH
|
5510.12
|
- - Sợi xe
(folded) hoặc sợi cáp
|
CTH
|
5510.20
|
- Sợi khác,
được pha chủ yếu hoặc duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5510.30
|
- Sợi khác,
được pha chủ yếu hoặc duy nhất với bông
|
CTH
|
5510.90
|
- Sợi khác
|
CTH
|
55.11
|
Sợi (trừ
chỉ khâu) từ xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5511.10
|
- Từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên:
|
CTH, ngoại
trừ từ 5509 hoặc 5510
|
5511.20
|
- Từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%:
|
CTH, ngoại
trừ từ 5509 hoặc 5510
|
5511.30
|
- Từ xơ
staple tái tạo
|
CTH, ngoại
trừ từ 5509 hoặc 5510
|
55.12
|
Các loại
vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5512.11
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5512.19
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple bằng acrylic hoặc modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5512.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5512.29
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Loại
khác:
|
|
5512.91
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5512.99
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
55.13
|
Vải dệt
thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5513.11
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5513.12
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple
polyeste
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5513.13
|
- - Vải dệt
thoi khác từ xơ staple polyeste
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5513.19
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5513.21
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5513.23
|
- - Vải dệt
thoi khác từ xơ staple polyeste
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5513.29
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ các
sợi có các màu khác nhau:
|
|
5513.31
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5513.39
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5513.41
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5513.49
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
55.14
|
Vải dệt
thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu
hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
- Chưa tẩy
trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
|
5514.11
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5514.12
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple
polyeste
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5514.19
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5514.21
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.22
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple
polyeste
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.23
|
- - Vải dệt
thoi khác từ xơ staple polyeste
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.29
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.30
|
- Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đã in:
|
|
5514.41
|
- - Từ xơ
staple polyeste, dệt vân điểm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.42
|
- - Vải vân
chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple
polyeste
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.43
|
- - Vải dệt
thoi khác từ xơ staple polyeste
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5514.49
|
- - Vải dệt
thoi khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
55.15
|
Các loại
vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
|
- Từ xơ
staple polyeste:
|
|
5515.11
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple tơ tái tạo vit-cô (viscose)
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5515.12
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5515.13
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5515.19
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Từ xơ
staple bằng acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5515.21
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5515.22
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CTH
|
5515.29
|
- - Loại
khác
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Vải dệt
thoi khác:
|
|
5515.91
|
- - Pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5515.99
|
- - Loại
khác:
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
55.16
|
Vải dệt
thoi từ xơ staple tái tạo.
|
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5516.11
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.12
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5516.13
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.14
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi
filament tái tạo:
|
|
5516.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.22
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5516.23
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.24
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
5516.31
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.32
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5516.33
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.34
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Có tỷ
trọng xơ staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với
bông:
|
|
5516.41
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.42
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5516.43
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.44
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
|
- Loại
khác:
|
|
5516.91
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.92
|
- - Đã
nhuộm
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
5516.93
|
- - Từ các
sợi có các màu khác nhau
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5516.94
|
- - Đã in
|
CTH hoặc
làm từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp
theo hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải
qua ít nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng
được ngay
|
Chương 56 -
Mền xơ, phớt và các sản phẩm không dệt; các loại sợi đặc biệt; sợi xe, chão
bện (cordage), thừng và cáp và các sản phẩm của chúng
|
56.01
|
Mền xơ bằng
vật liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5
mm (xơ vụn), bụi xơ và kết xơ (neps)
|
|
|
- Mền xơ từ
vật liệu dệt và các sản phẩm của nó:
|
|
5601.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
5601.22
|
- - Từ xơ
nhân tạo:
|
CC
|
5601.29
|
- - Loại
khác
|
CC
|
5601.30
|
- Xơ vụn và
bụi xơ và kết xơ:
|
CC
|
56.02
|
Phớt, nỉ đã
hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp
|
|
5602.10
|
- Phớt, nỉ
xuyên kim và vải khâu đính
|
CC
|
|
- Phớt, nỉ
khác, chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp:
|
|
5602.21
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
|
5602.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
CC
|
5602.90
|
- Loại khác
|
CC
|
56.03
|
Các sản
phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp
|
|
|
- Từ
filament nhân tạo:
|
|
5603.11
|
- - Trọng
lượng không quá 25 g/m2
|
CC
|
5603.12
|
- - Trọng
lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
CC
|
5603.13
|
- - Trọng
lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
CC
|
5603.14
|
- - Trọng
lượng trên 150 g/m2
|
CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
5603.91
|
- - Trọng
lượng không quá 25 g/m2
|
CC
|
5603.92
|
- - Trọng
lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
CC
|
5603.93
|
- - Trọng
lượng trên 70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
CC
|
5603.94
|
- - Trọng
lượng trên 150 g/m2
|
CC
|
56.04
|
Chỉ cao su
và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, và dải và dạng
tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài
bằng cao su hoặc plastic
|
|
5604.10
|
- Chỉ cao
su và sợi (cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5604.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5605.00
|
Sợi trộn
kim loại, có hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt, hoặc dải hoặc dạng tương
tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ở dạng dây, dải
hoặc bột hoặc phủ bằng kim loại
|
CC
|
5606.00
|
Sợi cuốn
bọc, và dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc
(trừ các loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông đuôi hoặc bờm ngựa); sợi
sơnin (chenille) (kể cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
CC
|
56.07
|
Dây xe,
chão bện (cordage), thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện và đã hoặc chưa
ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
- Từ xizan
(sisal) hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa (Agave):
|
|
5607.21
|
- - Dây xe
để buộc hoặc đóng kiện
|
CC
|
5607.29
|
- - Loại
khác
|
CC
|
|
- Từ
polyetylen hoặc polypropylen:
|
|
5607.41
|
- - Dây xe
để buộc hoặc đóng kiện
|
CC
|
5607.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5607.50
|
- Từ xơ
tổng hợp khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
5607.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
56.08
|
Tấm lưới
được thắt nút bằng sợi xe, chão bện (cordage) hoặc thừng; lưới đánh cá và các
loại lưới khác đã hoàn thiện, từ vật liệu dệt
|
|
|
- Từ vật
liệu dệt nhân tạo:
|
|
5608.11
|
- - Lưới
đánh cá thành phẩm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5608.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5608.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
5609.00
|
Các sản
phẩm làm từ sợi, dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, dây xe,
chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 57 -
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
57.01
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5701.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
CC
|
5701.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
57.02
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn,
đã hoặc chưa hoàn thiện, kể cả thảm “Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các
loại thảm dệt thủ công tương tự
|
|
5702.10
|
- Thảm
“Kelem”, “Schumacks”, “Karamanie” và các loại thảm dệt thủ công tương tự
|
CC
|
5702.20
|
- Hàng trải
sàn từ xơ dừa (coir)
|
CC
|
|
- Loại
khác, có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702.31
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
|
5702.32
|
- - Từ các
vật liệu dệt nhân tạo
|
CC
|
5702.39
|
- - Từ các
loại vật liệu dệt khác:
|
CC
|
|
- Loại
khác, có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.41
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
CC
|
5702.42
|
- - Từ các
vật liệu dệt nhân tạo:
|
CC
|
5702.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
|
- - - Loại
khác:
|
|
5702.50
|
- Loại
khác, không có cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
CC
|
|
- Loại
khác, không có cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702.91
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
CC
|
5702.92
|
- - Từ các
vật liệu dệt nhân tạo:
|
CC
|
5702.99
|
- - Từ các
loại vật liệu dệt khác:
|
CC
|
57.03
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, được chần, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5703.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
CC
|
5703.20
|
- Từ ni
lông hoặc các polyamit khác:
|
CC
|
5703.30
|
- Từ các
vật liệu dệt nhân tạo khác:
|
CC
|
5703.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
57.04
|
Thảm và các
loại hàng dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc
chưa hoàn thiện
|
|
5704.10
|
- Các tấm
để ghép, có diện tích bề mặt tối đa là 0,3 m2
|
CC, ngoại
trừ từ 5602
|
5704.20
|
- Các tấm
để ghép, có diện tích bề mặt tối đa trên 0,3 m2 nhưng không quá 1 m2
|
CC, ngoại
trừ từ 5602
|
5704.90
|
- Loại khác
|
CC, ngoại
trừ từ 5602
|
5705.00
|
Các loại
thảm khác và các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC
|
Chương 58 -
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải dệt chần sợi vòng; hàng ren;
thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
Chú thích
Chương:
Trong phạm
vi Chương này, nếu yêu cầu xuất xứ của sản phẩm dựa trên công đoạn nhuộm, in
và ít nhất hai công đoạn hoàn thiện sản phẩm tiếp theo, công đoạn giặt hoặc
công đoạn sấy không được coi là công đoạn hoàn thiện. Danh mục các công đoạn
hoàn thiện áp dụng cho sản phẩm dệt may được quy định kèm theo tại Phụ lục
này.
|
58.01
|
Các loại
vải dệt nổi vòng và các loại vải sơnin (chenille), trừ các loại vải thuộc
nhóm 58.02 hoặc 58.06
|
|
5801.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
CC
|
|
- Từ bông:
|
|
5801.21
|
- - Vải có
sợi ngang nổi vòng không cắt:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.22
|
- - Nhung
kẻ đã cắt:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.23
|
- - Vải có
sợi ngang nổi vòng khác:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.26
|
- - Các
loại vải sơnin (chenille):
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.27
|
- - Vải có
sợi dọc nổi vòng:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
|
- Từ xơ
nhân tạo:
|
|
5801.31
|
- - Vải có
sợi ngang nổi vòng chưa cắt:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.32
|
- - Nhung
kẻ đã cắt:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.33
|
- - Vải có
sợi ngang nổi vòng khác:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.36
|
- - Các
loại vải sơnin (chenille):
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.37
|
- - Vải có
sợi dọc nổi vòng:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5801.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
58.02
|
Vải khăn
lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ
hẹp thuộc nhóm 58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 57.03
|
|
|
- Vải khăn
lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
5802.11
|
- - Chưa
tẩy trắng
|
CC
|
5802.19
|
- - Loại
khác
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5802.20
|
- Vải khăn
lông và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt
khác:
|
CC hoặc làm
từ vải đã được dệt thành hình nhưng chưa thực hiện các công đoạn tiếp theo
hoặc chưa hoàn thiện với điều kiện vải này được nhuộm hoặc in và trải qua ít
nhất hai công đoạn hoàn thiện tiếp theo tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên trước khi trở thành sản phẩm hoàn thiện có thể sử dụng được ngay
|
5802.30
|
- Các loại
vải dệt có chần sợi nổi vòng:
|
CC
|
5803.00
|
Vải dệt
quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
CC
|
58.04
|
Các loại
vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim
hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại
vải thuộc các nhóm từ
60.02 đến 60.06
|
|
5804.10
|
- Vải tuyn
và vải dệt lưới khác:
|
CC
|
|
- Ren dệt
bằng máy:
|
|
5804.21
|
- - Từ xơ
nhân tạo:
|
CC
|
5804.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
5804.30
|
- Ren làm
bằng tay
|
CC
|
5805.00
|
Thảm trang
trí dệt thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu
tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ
thập), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC
|
58.06
|
Vải dệt
thoi khổ hẹp, trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi
dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
|
5806.10
|
- Vải dệt
thoi có tạo vòng lông (kể cả vải khăn lông và các loại vải dệt nổi vòng tương
tự) và vải dệt từ sợi sơnin (chenille):
|
CC
|
5806.20
|
- Vải dệt
thoi khác, có chứa sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
tính theo trọng lượng:
|
CC
|
|
- Vải dệt
thoi khác:
|
|
5806.31
|
- - Từ
bông:
|
CC
|
5806.32
|
- - Từ xơ
nhân tạo:
|
CC
|
5806.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
5806.40
|
- Các loại
vải dệt chỉ có sợi dọc không có sợi ngang liên kết với nhau bằng chất kết
dính (bolducs)
|
CC
|
58.07
|
Các loại
nhãn, phù hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải
hoặc đã cắt thành hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
|
5807.10
|
- Dệt thoi
|
CC
|
5807.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
58.08
|
Các dải bện
dạng chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc
móc; tua, ngù và các mặt hàng tương tự
|
|
5808.10
|
- Các dải
bện dạng chiếc:
|
CC
|
5808.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
5809.00
|
Vải dệt
thoi từ sợi kim loại và vải dệt thoi từ sợi trộn kim loại thuộc nhóm 56.05,
sử dụng để trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục
đích tương tự, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
CC
|
58.10
|
Hàng thêu
dạng chiếc, dạng dải hoặc dạng theo mẫu hoa văn
|
|
5810.10
|
- Hàng thêu
không lộ nền
|
CTH
|
|
- Hàng thêu
khác:
|
|
5810.91
|
- - Từ bông
|
CTH
|
5810.92
|
- - Từ xơ
nhân tạo
|
CTH
|
5810.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
CTH
|
5811.00
|
Các sản
phẩm dệt đã chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp
với lớp đệm bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
CTH
|
Chương 59 -
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp; các mặt hàng dệt
thích hợp dùng trong công nghiệp
|
59.01
|
Vải dệt
được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương
tự; vải can; vải canvas đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng và các loại vải dệt đã
được làm cứng tương tự để làm cốt mũ
|
|
5901.10
|
- Vải dệt
được tráng gôm hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại
tương tự
|
CC
|
5901.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
59.02
|
Vải mành
dùng làm lốp từ sợi có độ bền cao từ ni lông hoặc các polyamit khác, các
polyeste hoặc tơ nhân tạo vit-cô
|
|
5902.10
|
- Từ ni
lông hoặc các polyamit khác:
|
CC
|
5902.20
|
- Từ các
polyeste:
|
CC
|
5902.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
59.03
|
Vải dệt đã
được ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5903.10
|
- Với
poly(vinyl clorua):
|
CC
|
5903.20
|
- Với
polyurethan
|
CC
|
5903.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
59.04
|
Vải sơn, đã
hoặc chưa cắt thành hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn
trên lớp bồi là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
5904.10
|
- Vải sơn
|
CC
|
5904.90
|
- Loại khác
|
CC
|
5905.00
|
Các loại
vải dệt phủ tường
|
CC
|
59.06
|
Vải dệt cao
su hóa, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5906.10
|
- Băng dính
có chiều rộng không quá 20 cm
|
RVC 40%
hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
5906.91
|
- - Vải dệt
kim hoặc vải móc
|
CC
|
5906.99
|
- - Loại
khác:
|
CC
|
5907.00
|
Các loại
vải dệt được ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; vải canvas được vẽ làm
phông cảnh cho rạp hát, phông trường quay hoặc loại tương tự
|
CC
|
5908.00
|
Các loại
bấc dệt thoi, kết, tết hoặc dệt kim, dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc
loại tương tự; mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ống dùng làm
mạng đèn măng xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
CC
|
5909.00
|
Các loại
ống dẫn dệt mềm và các loại ống dệt tương tự có lót hoặc không lót, bọc vỏ
cứng hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
|
CC
|
5910.00
|
Băng tải
hoặc băng truyền hoặc băng đai, bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc ép bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
59.11
|
Các sản phẩm
và mặt hàng dệt, phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của
Chương này
|
|
5911.10
|
- Vải dệt,
phớt và vải dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc ép bằng cao su, da
thuộc hoặc vật liệu khác, loại sử dụng cho băng kim máy chải, và vải tương tự
phục vụ cho mục đích kỹ thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm
tẩm cao su, để bọc các lõi, trục dệt
|
CC
|
5911.20
|
- Vải dùng
để rây sàng (bolting cloth), đã hoặc chưa hoàn thiện
|
CC
|
|
- Vải dệt
và phớt, được dệt liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp, dùng cho máy sản xuất
giấy hoặc các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc xi măng amiăng):
|
|
5911.31
|
- - Trọng
lượng dưới 650 g/m2
|
CC
|
5911.32
|
- - Trọng
lượng từ 650 g/m2 trở lên
|
CC
|
5911.40
|
- Vải lọc
dùng trong ép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
CC
|
5911.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
Chương 60 -
Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
60.01
|
Vải có tạo
vòng lông, kể cả các loại vải “vòng lông dài” và vải khăn lông, dệt kim hoặc
móc
|
|
6001.10
|
- Vải “vòng
lông dài”
|
CC
|
|
- Vải tạo
vòng lông bằng dệt kim:
|
|
6001.21
|
- - Từ bông
|
CC
|
6001.22
|
- - Từ xơ
nhân tạo
|
CC
|
6001.29
|
- - Từ các
loại vật liệu dệt khác
|
CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6001.91
|
- - Từ bông
|
CC
|
6001.92
|
- - Từ xơ
nhân tạo:
|
CC
|
6001.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
60.02
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su
từ 5% trở lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6002.40
|
- Có tỷ
trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
CC
|
6002.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.03
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng không quá 30 cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
6003.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
|
6003.20
|
- Từ bông
|
CC
|
6003.30
|
- Từ các xơ
tổng hợp
|
CC
|
6003.40
|
- Từ các xơ
tái tạo
|
CC
|
6003.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.04
|
Vải dệt kim
hoặc móc có khổ rộng hơn 30 cm, có tỷ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5%
trở lên, trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6004.10
|
- Có tỷ
trọng sợi đàn hồi từ 5% trở lên nhưng không bao gồm sợi cao su:
|
CC
|
6004.90
|
- Loại khác
|
CC
|
60.05
|
Vải dệt kim
đan dọc (kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại
thuộc các nhóm 60.01 đến 60.04
|
|
|
- Từ bông:
|
|
6005.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
CC
|
6005.22
|
- - Đã
nhuộm
|
CC
|
6005.23
|
- - Từ các
sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6005.24
|
- - Đã in
|
CC
|
|
- Từ xơ
tổng hợp:
|
|
6005.35
|
- - Các
loại vải được chi tiết trong Chú giải phân nhóm 1 Chương này
|
CC
|
6005.36
|
- - Loại
khác, chưa tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
CC
|
6005.37
|
- - Loại
khác, đã nhuộm:
|
CC
|
6005.38
|
- - Loại
khác, từ các sợi có màu khác nhau:
|
CC
|
6005.39
|
- - Loại
khác, đã in:
|
CC
|
|
- Từ xơ tái
tạo:
|
|
6005.41
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
CC
|
6005.42
|
- - Đã
nhuộm
|
CC
|
6005.43
|
- - Từ các
sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6005.44
|
- - Đã in
|
CC
|
6005.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
60.06
|
Vải dệt kim
hoặc móc khác
|
|
6006.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
|
|
- Từ bông:
|
|
6006.21
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng
|
CC
|
6006.22
|
- - Đã
nhuộm
|
CC
|
6006.23
|
- - Từ các
sợi có màu khác nhau
|
CC
|
6006.24
|
- - Đã in
|
CC
|
|
- Từ xơ sợi
tổng hợp:
|
|
6006.31
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
CC
|
6006.32
|
- - Đã
nhuộm:
|
CC
|
6006.33
|
- - Từ các
sợi có màu khác nhau:
|
CC
|
6006.34
|
- - Đã in:
|
CC
|
|
- Từ xơ tái
tạo:
|
|
6006.41
|
- - Chưa
tẩy trắng hoặc đã tẩy trắng:
|
CC
|
6006.42
|
- - Đã
nhuộm:
|
CC
|
6006.43
|
- - Từ các
sợi có màu khác nhau:
|
CC
|
6006.44
|
- - Đã in:
|
CC
|
6006.90
|
- Loại khác
|
CC
|
Chương 61 -
Quần áo và hàng may mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
61.01
|
Áo khoác
dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket chống
gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc
móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.03
|
|
6101.20
|
- Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6101.30
|
- Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6101.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.02
|
Áo khoác
dài, áo khoác mặc khi đi xe (car- coat), áo khoác không tay, áo choàng không
tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió, áo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc
móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
|
|
6102.10
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một hoặc
nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6102.20
|
- Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6102.30
|
- Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6102.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.03
|
Bộ com-lê,
bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai,
dệt kim hoặc móc
|
|
6103.10
|
- Bộ com-lê
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
6103.22
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.23
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Áo jacket
và áo blazer:
|
|
6103.31
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.32
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.33
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần dài,
quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6103.41
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6103.42
|
- - Từ bông
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6103.43
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6103.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.04
|
Bộ com-lê,
bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy
(skirt), chân váy dạng quần, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và
quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc
móc
|
|
|
- Bộ
com-lê:
|
|
6104.13
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
6104.22
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.23
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Áo jacket
và áo blazer:
|
|
6104.31
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.32
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.33
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Váy liền
thân (1):
|
|
6104.41
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.42
|
- - Từ bông
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6104.43
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.44
|
- - Từ sợi
tái tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Các loại
chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:
|
|
6104.51
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.52
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.53
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.59
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Các loại
quần dài, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6104.61
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6104.62
|
- - Từ bông
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6104.63
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6104.69
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.05
|
Áo sơ mi
nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6105.10
|
- Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6105.20
|
- Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6105.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.06
|
Áo blouse,
sơ mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouse), dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,
dệt kim hoặc móc
|
|
6106.10
|
- Từ bông
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6106.20
|
- Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% hoặc
CC
|
6106.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.07
|
Quần lót,
quần sịp, áo ngủ, bộ pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và
các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Quần lót
và quần sịp:
|
|
6107.11
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6107.12
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6107.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Các loại
áo ngủ và bộ pyjama:
|
|
6107.21
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6107.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6107.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6107.91
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6107.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.08
|
Váy lót,
váy lót bồng (petticoats), quần xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo
ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo
choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Váy lót
và váy lót bồng (petticoats):
|
|
6108.11
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần xi
líp và quần đùi bó:
|
|
6108.21
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Váy ngủ
và bộ pyjama:
|
|
6108.31
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.32
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6108.91
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.92
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6108.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.09
|
Áo phông,
áo ba lỗ (singlet) và các loại áo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6109.10
|
- Từ bông:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6109.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
61.10
|
Áo bó, áo
chui đầu, áo cardigan, gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn:
|
|
6110.11
|
- - Từ lông
cừu
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6110.12
|
- - Từ lông
dê Ca-sơ-mia
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6110.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6110.20
|
- Từ bông
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6110.30
|
- Từ sợi
nhân tạo
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6110.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40%
hoặc CC
|
61.11
|
Quần áo và
hàng may mặc phụ trợ dùng cho trẻ em, dệt kim hoặc móc
|
|
6111.20
|
- Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6111.30
|
- Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6111.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.12
|
Bộ quần áo
thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và bộ quần áo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
- Bộ quần
áo thể thao:
|
|
6112.11
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6112.12
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6112.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6112.20
|
- Bộ quần
áo trượt tuyết
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần
áo bơi cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6112.31
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6112.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần áo
bơi cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6112.41
|
- - Từ sợi
tổng hợp:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6112.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6113.00
|
Quần áo
được may từ các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.14
|
Các loại
quần áo khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6114.20
|
- Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6114.30
|
- Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC 40%
hoặc CC
|
6114.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.15
|
Quần tất,
quần nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất
dệt kim khác, kể cả nịt chân (ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch) và giày,
dép không đế, dệt kim hoặc móc
|
|
6115.10
|
- Nịt chân
(ví dụ, dùng cho người giãn tĩnh mạch):
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần tất
và quần nịt khác:
|
|
6115.21
|
- - Từ sợi
tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn dưới 67 decitex
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.22
|
- - Từ sợi
tổng hợp, có độ mảnh sợi đơn từ 67 decitex trở lên
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.30
|
- Tất dài
đến đầu gối hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67
decitex:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6115.94
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.95
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.96
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6115.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.16
|
Găng tay,
găng tay hở ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
|
6116.10
|
- Được ngâm
tẩm, tráng hoặc phủ với plastic hoặc cao su:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6116.91
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6116.92
|
- - Từ bông
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6116.93
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6116.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
61.17
|
Hàng phụ
kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác, dệt kim hoặc móc; các chi tiết dệt kim hoặc
móc của quần áo hoặc của hàng may mặc phụ trợ
|
|
6117.10
|
- Khăn
choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che
mặt và các loại tương tự:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6117.80
|
- Các phụ
kiện may mặc khác:
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6117.90
|
- Các chi
tiết
|
RVC 40% với
điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của một
hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
Chương 62 -
Quần áo và các hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim hoặc móc
|
62.01
|
Áo khoác
ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ trùm (kể cả áo jacket trượt tuyết),
áo gió, áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ
em trai, trừ các loại thuộc nhóm 62.03
|
|
|
- Áo khoác
ngoài, áo mưa,
áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại
tương tự:
|
|
6201.11
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.12
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.13
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6201.91
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.92
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ của
một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.93
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6201.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.02
|
Áo khoác
ngoài, áo choàng mặc khi đi xe (car- coats), áo khoác không tay, áo choàng
không tay, áo khoác có mũ (kể cả áo jacket trượt tuyết), áo gió,
áo jacket chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái,
trừ loại thuộc nhóm 62.04
|
|
|
- Áo khoác
ngoài, áo mưa,
áo choàng mặc khi đi xe, áo khoác không tay, áo choàng không tay và các loại
tương tự:
|
|
6202.11
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.12
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.13
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6202.91
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.92
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.93
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6202.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.03
|
Bộ com-lê,
bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ống chẽn và quần soóc (trừ quần áo bơi), dùng cho nam
giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
- Bộ
com-lê:
|
|
6203.11
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.12
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
6203.22
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.23
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Áo jacket
và áo blazer:
|
|
6203.31
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.32
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.33
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần dài,
quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6203.41
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.42
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.43
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6203.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.04
|
Bộ
com-lê, bộ quần áo đồng bộ, áo jacket, áo blazer, váy liền thân (1), chân váy
(skirt), chân váy dạng quần, quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc
(trừ quần áo bơi) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
- Bộ
com-lê:
|
|
6204.11
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.12
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.13
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Bộ quần
áo đồng bộ:
|
|
6204.21
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.22
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.23
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Áo jacket
và áo blazer:
|
|
6204.31
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.32
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.33
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
-
Váy liền thân (1):
|
|
6204.41
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.42
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.43
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.44
|
- - Từ sợi
tái tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Các loại
chân váy (skirt) và chân váy dạng quần:
|
|
6204.51
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.52
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.53
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.59
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần dài,
quần yếm có dây đeo, quần ống chẽn và quần soóc:
|
|
6204.61
|
- - Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.62
|
- - Từ bông
|
RVC
40% hoặc CC
|
6204.63
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6204.69
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.05
|
Áo sơ mi nam
giới hoặc trẻ em trai
|
|
6205.20
|
- Từ bông:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6205.30
|
- Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6205.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.06
|
Áo blouse,
sơ
mi và sơ mi cách điệu (shirt- blouses) dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
6206.10
|
- Từ tơ tằm hoặc
phế liệu tơ tằm:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6206.20
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6206.30
|
- Từ bông:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6206.40
|
- Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6206.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.07
|
Áo ba lỗ
(singlet) và các loại áo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, áo ngủ, bộ
pyjama, áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các loại tương tự
dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
- Quần lót,
quần đùi và quần sịp:
|
|
6207.11
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6207.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Áo ngủ và
bộ pyjama:
|
|
6207.21
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6207.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6207.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6207.91
|
- - Từ bông
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6207.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.08
|
Áo ba lỗ
(singlet) và các loại áo lót khác, váy lót, váy lót bồng (petticoats), quần
xi líp, quần đùi bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo ngủ của phụ nữ bằng vải mỏng và
trong suốt (negligees), áo choàng tắm, áo choàng dài mặc trong nhà và các
loại tương
tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
- Váy lót
và váy lót bồng (petticoats):
|
|
6208.11
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6208.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Váy ngủ
và bộ pyjama:
|
|
6208.21
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6208.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6208.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
6208.91
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6208.92
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6208.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.09
|
Quần áo may
sẵn và phụ kiện may mặc cho trẻ em
|
|
6209.20
|
- Từ bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6209.30
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6209.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.10
|
Quần áo may
từ các loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
6210.10
|
- Từ các
loại vải thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6210.20
|
-
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm
6201.11 đến 6201.19:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6210.30
|
-
Quần áo khác, loại được mô tả từ phân nhóm
6202.11 đến 6202.19:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6210.40
|
- Quần áo
khác dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6210.50
|
- Quần áo
khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
RVC
40% hoặc CC
|
62.11
|
Bộ quần áo
thể thao, bộ quần áo trượt tuyết và quần áo bơi; quần áo khác
|
|
|
- Quần áo bơi:
|
|
6211.11
|
- - Dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
RVC 40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và
ráp tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6211.12
|
- - Dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6211.20
|
- Bộ quần
áo trượt
tuyết
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần áo
khác, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6211.32
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6211.33
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6211.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Quần áo
khác dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6211.42
|
- - Từ
bông:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6211.43
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6211.49
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.12
|
Xu chiêng,
gen, áo nịt ngực (corset), dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản
phẩm tương tự và các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt
kim hoặc móc
|
|
6212.10
|
- Xu
chiêng:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6212.20
|
- Gen và
quần gen:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6212.30
|
- Áo nịt
toàn thân (corselette):
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6212.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.13
|
Khăn tay và
khăn vuông nhỏ quàng cổ
|
|
6213.20
|
- Từ bông:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6213.90
|
- Từ các
loại vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.14
|
Khăn
choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và
các loại tương tự
|
|
6214.10
|
- Từ tơ tằm hoặc
phế liệu tơ tằm:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6214.20
|
- Từ lông
cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6214.30
|
- Từ sợi
tổng hợp:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6214.40
|
- Từ sợi
tái tạo:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6214.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.15
|
Cà vạt, nơ con bướm
và cravat
|
|
6215.10
|
- Từ tơ tằm hoặc
phế liệu tơ tằm:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6215.20
|
- Từ sợi
nhân tạo:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6215.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6216.00
|
Găng tay,
găng tay hở ngón và găng tay bao
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
62.17
|
Hàng phụ
kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện
may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12
|
|
6217.10
|
- Phụ kiện
may mặc:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6217.90
|
- Các chi
tiết
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
Chương 63 -
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải; quần áo dệt và các loại hàng
dệt đã qua sử dụng khác; vải vụn
|
63.01
|
Chăn và
chăn du lịch
|
|
6301.10
|
- Chăn điện
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6301.20
|
- Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6301.30
|
- Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ bông:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6301.40
|
- Chăn (trừ
chăn điện) và chăn du lịch, từ xơ sợi tổng hợp:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6301.90
|
- Chăn và
chăn du lịch khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên
|
63.02
|
Vỏ ga, vỏ
gối, khăn trải giường (bed linen), khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và
khăn nhà bếp
|
|
6302.10
|
- Vỏ ga, vỏ
gối, khăn trải giường (bed linen), dệt kim hoặc móc
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Vỏ ga, vỏ
gối, khăn trải giường (bed linen) khác, đã in:
|
|
6302.21
|
- - Từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.22
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Vỏ ga, vỏ
gối, khăn trải giường (bed linen) khác:
|
|
6302.31
|
- - Từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.32
|
- - Từ sợi
nhân tạo:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.39
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên.
|
6302.40
|
- Khăn trải
bàn, dệt kim hoặc móc
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Khăn trải
bàn khác:
|
|
6302.51
|
- - Từ
bông:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.53
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.59
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.60
|
- Khăn
trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải
dệt vòng lông tương
tự, từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Loại
khác:
|
|
6302.91
|
- - Từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.93
|
- - Từ sợi
nhân tạo
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6302.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
63.03
|
Màn che (kể
cả rèm trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giường
|
|
|
- Dệt kim
hoặc móc:
|
|
6303.12
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6303.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Loại
khác:
|
|
6303.91
|
- - Từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6303.92
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6303.99
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
63.04
|
Các sản
phẩm trang trí nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
- Các bộ
khăn phủ giường (bedspreads):
|
|
6304.11
|
- - Dệt kim
hoặc móc
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6304.19
|
- - Loại
khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6304.20
|
- Màn ngủ
được chi tiết tại Chú giải Phân nhóm 1 Chương này
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Loại
khác:
|
|
6304.91
|
- - Dệt kim
hoặc móc:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6304.92
|
- - Không
dệt kim hoặc móc, từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6304.93
|
- - Không
dệt kim hoặc móc, từ sợi tổng hợp
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6304.99
|
- - Không
dệt kim hoặc móc, từ các vật liệu dệt khác
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
63.05
|
Bao và túi,
loại dùng để đóng gói hàng
|
|
6305.10
|
- Từ đay
hoặc các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6305.20
|
- Từ bông
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
|
- Từ vật
liệu dệt nhân tạo:
|
|
6305.32
|
- - Túi,
bao đựng hàng loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6305.33
|
- - Loại
khác, từ dải polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6305.39
|
- - Loại
khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
6305.90
|
- Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô hoặc vải chưa
tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ của một hoặc nhiều nước
thành viên
|
63.06
|
Tấm vải
chống thấm nước, tấm che mái hiên và tấm che nắng; tăng (lều); buồm
cho tàu thuyền, ván lướt hoặc ván lướt cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
- Tấm vải
chống thấm nước,
tấm che mái hiên và tấm che nắng:
|
|
6306.12
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
6306.19
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
RVC
40% với điều kiện sản phẩm được cắt hoặc kết thành hình và ráp tại lãnh thổ
của một hoặc nhiều nước thành viên hoặc CC
|
|
- Tăng
(lều):
|
|
6306.22
|
- - Từ sợi
tổng hợp
|
CC
|
6306.29
|
- - Từ các
vật liệu dệt khác:
|
CC
|
6306.30
|
- Buồm cho
tàu thuyền
|
CC
|
6306.40
|
- Đệm hơi:
|
CC
|
6306.90
|
- Loại
khác:
|
CC
|
63.07
|
Các mặt
hàng đã hoàn thiện khác, kể cả mẫu cắt may
|
|
6307.10
|
- Khăn lau
sàn, khăn lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
CC,
ngoại trừ từ 5111 đến 5113, 5208 đến 5212, 5309 đến 5311, 5407, 5408, 5512
đến 5516, 5603, 5801, 5802, 5806, 5903 hoặc 6001 đến 6006
|
6307.20
|
- Áo cứu
sinh và đai cứu sinh
|
RVC
40% hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô
hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ
của một nước thành viên
|
6307.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC với điều kiện nguyên liệu ban đầu là vải, vải này phải là vải thô
hoặc vải chưa tẩy trắng và được hoàn thiện toàn bộ tại lãnh thổ
của một nước thành viên
|
6308.00
|
Bộ vải bao
gồm vải dệt thoi và chỉ, có hoặc không có phụ kiện, dùng để làm chăn, thảm
trang trí, khăn trải bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự,
đóng gói sẵn để bán lẻ
|
CTH
|
6309.00
|
Quần áo và
các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
63.10
|
Vải vụn,
mẩu dây xe, chão bện (cordage), thừng và cáp đã qua sử dụng hoặc mới và các
phế liệu từ vải vụn, dây xe, chão bện (cordage), thừng hoặc cáp, từ vật liệu
dệt
|
|
6310.10
|
- Đã được
phân loại:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
6310.90
|
- Loại
khác:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
Chương 64 -
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự; các bộ phận của các sản phẩm trên
|
64.01
|
Giày, dép
không thấm nước có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic, mũ
giày, dép không gắn hoặc lắp ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốc,
cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
6401.10
|
- Giày, dép
có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Giày, dép
khác:
|
|
6401.92
|
- - Giày cổ
cao quá mắt cá chân nhưng không qua đầu gối
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6401.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
64.02
|
Các loại
giày, dép khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
- Giày, dép
thể thao:
|
|
6402.12
|
- - Giày
ống trượt
tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6402.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6402.20
|
- Giày, dép
có đai hoặc dây gắn mũ giày với đế bằng chốt cài
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Giày, dép
khác:
|
|
6402.91
|
- - Giày
cổ cao quá mắt cá chân:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6402.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
64.03
|
Giày, dép
có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng
da thuộc
|
|
|
- Giày, dép
thể thao:
|
|
6403.12
|
- - Giày
ống trượt
tuyết, giày trượt tuyết băng đồng và giày ống gắn ván trượt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6403.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6403.20
|
- Giày, dép
có đế ngoài bằng da thuộc, và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ
ngón chân cái
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6403.40
|
- Giày, dép
khác, có mũi gắn kim loại bảo vệ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Giày, dép
khác có đế ngoài bằng da thuộc:
|
|
6403.51
|
- - Giày
cổ cao quá mắt cá chân
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6403.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Giày, dép
khác:
|
|
6403.91
|
- - Giày
cổ cao quá mắt cá chân:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6403.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
64.04
|
Giày, dép
có đế ngoài bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng
vật liệu dệt
|
|
|
- Giày, dép
có đế ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
6404.11
|
- - Giày,
dép thể thao, giày tennis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các
loại tương
tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6404.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6404.20
|
- Giày, dép
có đế ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
64.05
|
Giày, dép
khác
|
|
6405.10
|
- Có mũ
giày bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6405.20
|
- Có mũ
giày bằng vật liệu dệt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6405.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
64.06
|
Các bộ phận
của giày, dép (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn đế trừ đế
ngoài); miếng lót của giày, dép có thể tháo rời, đệm gót chân và các sản phẩm
tương tự; ghệt, ống ôm sát chân (leggings) và các sản phẩm tương tự, và các
bộ phận của chúng
|
|
6406.10
|
- Mũ giày
và các bộ phận của chúng, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6406.20
|
- Đế ngoài
và gót giày, bằng cao su hoặc plastic:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6406.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 65 -
Mũ và các vật đội đầu khác và các bộ phận của chúng
|
6501.00
|
Các loại
thân mũ hình nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng
theo khuôn, chưa làm vành; thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân
mũ hình trụ đa giác), bằng phớt (nỉ, dạ)
|
RVC
40% hoặc CC
|
6502.00
|
Các loại
thân mũ, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ,
chưa
dựng theo khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
RVC
40% hoặc CC
|
6504.00
|
Các loại mũ
và các vật đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng
chất liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6505.00
|
Các loại mũ
và các vật đội đầu khác, dệt kim hoặc móc, hoặc làm từ ren, nỉ hoặc vải dệt
khác, ở dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang
trí; lưới bao tóc bằng vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót
hoặc trang trí
|
RVC
40% hoặc CTH
|
65.06
|
Mũ và các
vật đội đầu khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
6506.10
|
- Mũ bảo hộ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
6506.91
|
- - Bằng
cao su hoặc plastic
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6506.99
|
- - Bằng
các loại vật liệu khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6507.00
|
Băng lót
vành trong thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai và
quai, dùng để sản xuất mũ và các vật đội đầu khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 66 -
Ô, dù che, ba toong, gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều
khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và các bộ phận của các sản phẩm trên
|
66.01
|
Các loại ô
và dù (kể cả ô có cán là ba toong, dù che trong vườn và các loại ô,
dù tương tự)
|
|
6601.10
|
- Dù che
trong vườn
hoặc các loại ô, dù tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
6601.91
|
- - Có cán
kiểu ống lồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6601.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6602.00
|
Ba toong,
gậy tay cầm có thể chuyển thành ghế, roi, gậy điều khiển, roi điều khiển súc
vật thồ, kéo và các loại tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
66.03
|
Các bộ
phận, đồ trang trí và đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
6603.20
|
- Khung ô,
kể cả khung có gắn với cán (thân gậy)
|
RVC
40% hoặc CC
|
6603.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 67 -
Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân
tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
6701.00
|
Da và các
bộ phận khác của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ, các
phần của lông vũ, lông tơ và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng
thuộc nhóm 05.05 và các ống, lông cánh, lông đuôi đã chế biến)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
67.02
|
Hoa, cành,
lá, quả nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, cành, lá
hoặc quả nhân tạo
|
|
6702.10
|
- Bằng
plastic
|
RVC
40% hoặc CC
|
6702.90
|
- Bằng các
vật liệu khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
6703.00
|
Tóc người, đã được chải, chuốt,
tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác hoặc các loại
vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
67.04
|
Tóc giả,
râu, lông mi, lông mày giả, tóc độn và các loại sản phẩm tương tự,
bằng tóc người hoặc lông động vật hoặc các loại vật liệu dệt; các sản phẩm
bằng tóc người chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
|
- Bằng vật
liệu dệt tổng hợp:
|
|
6704.11
|
- - Bộ tóc
giả hoàn chỉnh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6704.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6704.20
|
- Bằng tóc
người
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6704.90
|
- Bằng vật
liệu khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 68 -
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng, amiăng, mica hoặc các vật liệu
tương tự
|
6801.00
|
Các loại đá
lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.02
|
Đá làm tượng đài
hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ
các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và
các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc
không có lớp lót; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân
tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
|
6802.10
|
- Đá lát,
đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả
dạng hình vuông), mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong
một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân
tạo
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Đá làm tượng đài
hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn
giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802.21
|
- - Đá hoa
(marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6802.23
|
- - Đá
granit
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6802.29
|
- - Đá
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
6802.91
|
- - Đá hoa
(marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6802.92
|
- - Đá vôi
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6802.93
|
- - Đá granit:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6802.99
|
- - Đá khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6803.00
|
Đá phiến đã
gia công và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối
(từ bột đá phiến kết lại thành khối)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.04
|
Đá nghiền,
đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự, không có
cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng, giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng
bằng tay, và các phần của chúng, bằng đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự
nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối, hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo
các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
6804.10
|
- Đá nghiền
(thớt cối xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Đá
nghiền, đá mài khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804.21
|
- - Bằng
kim cương
tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6804.22
|
- - Bằng
vật liệu mài đã được kết khối hoặc bằng gốm khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6804.23
|
- - Bằng đá
tự nhiên
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6804.30
|
- Đá mài
hoặc đá đánh bóng bằng tay
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.05
|
Bột mài
hoặc hạt mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, bìa hoặc
các vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu
hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805.10
|
- Trên nền
chỉ bằng vải dệt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6805.20
|
- Trên nền
chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6805.30
|
- Trên nền
bằng vật liệu khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.06
|
Sợi xỉ,
bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự;
vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu khoáng
trương nở tương tự; các hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các
vật liệu khoáng hấp thụ âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc
Chương 69
|
|
6806.10
|
- Sợi xỉ,
bông len đá (rock wool) và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn
hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc dạng cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6806.20
|
-
Vermiculite nung nở, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng
khoáng trương
nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6806.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.07
|
Các sản
phẩm bằng asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ,
bi-tum dầu mỏ hoặc hắc ín than đá)
|
|
6807.10
|
- Dạng cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6807.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6808.00
|
Panel, tấm,
tấm lát (tiles), khối và các sản phẩm tương tự làm bằng
sợi thực vật, rơm rạ hoặc bằng phoi bào, mạt gỗ, dăm gỗ, mùn cưa hoặc phế
liệu khác, bằng gỗ, đã được kết khối bằng xi măng, thạch cao hoặc chất kết
dính khoáng khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.09
|
Các sản
phẩm làm bằng thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là
thạch cao
|
|
|
- Tấm, lá,
panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự, chưa được
trang trí:
|
|
6809.11
|
- - Được
phủ mặt hoặc gia cố chỉ bằng giấy hoặc bìa
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6809.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6809.90
|
- Các sản
phẩm khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.10
|
Các sản
phẩm bằng xi măng, bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia
cố
|
|
|
- Tấm lát
(tiles), phiến đá lát đường, gạch xây và các sản phẩm tương tự:
|
|
6810.11
|
- - Gạch và
gạch khối xây dựng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6810.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Sản phẩm
khác:
|
|
6810.91
|
- - Các cấu
kiện làm sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6810.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.11
|
Các sản
phẩm bằng xi măng - amiăng, bằng xi măng - sợi xenlulô hoặc tương tự
|
|
6811.40
|
- Chứa
amiăng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Không
chứa amiăng:
|
|
6811.81
|
- - Tấm làn
sóng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6811.82
|
- - Tấm,
panel, tấm lát (tiles) và các sản phẩm tương tự khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6811.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.12
|
Sợi amiăng
đã được gia công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng
hoặc thành phần cơ bản là amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn
hợp đó hoặc làm từ amiăng (ví dụ, chỉ, vải dệt thoi, quần áo, mũ và vật đội
đầu khác, giày dép, các miếng đệm), đã hoặc chưa được gia
cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
|
6812.80
|
- Bằng
crocidolite:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
6812.91
|
- - Quần
áo, phụ kiện quần áo, giày dép và vật đội đầu:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6812.92
|
- - Giấy,
bìa cứng và nỉ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6812.93
|
- - Vật
liệu ghép nối làm bằng sợi amiăng ép, ở dạng tấm hoặc cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6812.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.13
|
Vật liệu ma
sát và các sản phẩm từ vật liệu ma sát (ví dụ, tấm mỏng, cuộn, dải, đoạn,
đĩa, vòng đệm, tấm lót), chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản phẩm tương tự,
với thành phần cơ bản là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo, đã hoặc chưa kết hợp
với vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
6813.20
|
- Chứa
amiăng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Không
chứa amiăng:
|
|
6813.81
|
- - Lót và
đệm phanh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6813.89
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.14
|
Mica đã gia
công và các sản phẩm làm từ mica, kể cả mica đã được kết khối hoặc tái chế,
có hoặc không có lớp nền phụ trợ bằng giấy, bìa hoặc các vật liệu khác
|
|
6814.10
|
- Tấm, tấm
mỏng và dải bằng mica đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền
phụ trợ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6814.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
68.15
|
Các sản
phẩm bằng đá hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi carbon, các sản
phẩm bằng sợi carbon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi
tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
6815.10
|
- Các sản
phẩm làm từ graphit hoặc carbon khác không phải là sản phẩm điện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6815.20
|
- Sản phẩm
từ than bùn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Các loại
sản phẩm khác:
|
|
6815.91
|
- - Có chứa
magiezit, dolomit hoặc cromit
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6815.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 69 -
Đồ gốm, sứ
|
6901.00
|
Gạch, gạch
khối, tấm lát (tiles) và các loại hàng gốm, sứ khác làm từ bột silic hóa
thạch (ví dụ, đất tảo cát, đá tảo silic hoặc diatomit) hoặc từ các loại đất
silic tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.02
|
Gạch, gạch
khối, tấm lát (tiles) chịu lửa và các loại vật liệu xây dựng bằng gốm, sứ
chịu lửa tương tự, trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch
hoặc đất silic tương tự
|
|
6902.10
|
-
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là một hay nhiều nguyên tố
magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể hiện ở dạng magie oxit (MgO),
canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6902.20
|
-
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3),
đioxit silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của các chất này
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6902.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.03
|
Các loại
hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle,
nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ và
tay cầm), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương
tự
|
|
6903.10
|
- Chứa trên
50% tính theo trọng lượng là graphit hoặc carbon khác hoặc hỗn hợp của các
sản phẩm này
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6903.20
|
-
Chứa trên 50% tính theo trọng lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc
hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và của đioxit silic (SiO2)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6903.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.04
|
Gạch xây
dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự
bằng gốm, sứ
|
|
6904.10
|
- Gạch xây
dựng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6904.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.05
|
Ngói lợp,
ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và
hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác
|
|
6905.10
|
- Ngói lợp
mái
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6905.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6906.00
|
Ống dẫn,
máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.07
|
Các loại
phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng
gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc
không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện
|
|
|
- Các loại
phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường trừ
loại thuộc phân nhóm 6907.30 và 6907.40:
|
|
6907.21
|
- - Của
loại có độ hút nước không vượt quá 0,5% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6907.22
|
- - Của
loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không vượt quá 10% tính theo trọng
lượng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6907.23
|
- - Của
loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6907.30
|
- Khối khảm
và các sản phẩm tương tự, trừ loại thuộc phân nhóm 6907.40:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6907.40
|
- Các sản
phẩm gốm, sứ để hoàn thiện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.09
|
Đồ gốm sứ
dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác;
máng, chậu và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng
gốm, sứ; bình,
hũ, liễn và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên
chở hoặc đóng hàng
|
|
|
- Đồ gốm sứ
dùng trong phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
6909.11
|
- - Bằng sứ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6909.12
|
- - Các sản
phẩm có độ cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6909.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6909.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.10
|
Bồn rửa,
chậu rửa, bệ chậu rửa, bồn tắm, bệ rửa vệ sinh (bidets), bệ xí, bình xối nước, bệ đi
tiểu và các sản phẩm vệ sinh tương tự bằng gốm, sứ gắn cố định
|
|
6910.10
|
- Bằng sứ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6910.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.11
|
Bộ đồ ăn,
bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác, bằng sứ
|
|
6911.10
|
- Bộ đồ ăn
và bộ đồ nhà bếp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6911.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6912.00
|
Bộ đồ ăn,
bộ đồ nhà bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.13
|
Các loại tượng nhỏ và
các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6913.10
|
- Bằng sứ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6913.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
69.14
|
Các sản
phẩm bằng gốm, sứ khác
|
|
6914.10
|
- Bằng sứ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
6914.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 70 -
Thủy tinh và
các sản phẩm bằng thủy tinh
|
7001.00
|
Thủy tinh
vụn và thủy tinh phế liệu và mảnh vụn khác; thủy tinh ở dạng khối
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.02
|
Thủy tinh ở
dạng hình cầu (trừ loại vi cầu thủy tinh thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc
ống, chưa
gia công
|
|
7002.10
|
- Dạng hình
cầu
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7002.20
|
- Dạng
thanh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Dạng ống:
|
|
7002.31
|
- - Bằng
thạch anh nung chảy hoặc các dạng dioxit silic nung chảy khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7002.32
|
-
- Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ
Kelvin khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7002.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.03
|
Thủy tinh
đúc và thủy tinh cán, ở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách
khác
|
|
|
- Dạng tấm
không có cốt lưới:
|
|
7003.12
|
- - Thủy
tinh được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu
hoặc không phản chiếu:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7003.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7003.20
|
- Dạng tấm
có cốt lưới:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7003.30
|
- Dạng
hình:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.04
|
Kính kéo và
kính thổi, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp
thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004.20
|
- Kính,
được phủ màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc
không phản chiếu:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7004.90
|
- Loại kính
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.05
|
Kính nổi và
kính đã mài hoặc đánh bóng bề mặt, ở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng
lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách
khác
|
|
7005.10
|
- Kính
không có cốt lưới,
có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Kính
không có cốt lưới
khác:
|
|
7005.21
|
- - Phủ màu
toàn bộ, mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7005.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7005.30
|
- Kính có
cốt lưới
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7006.00
|
Kính thuộc
các nhóm 70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan,
tráng hoặc gia công cách khác, nhưng chưa làm khung
hoặc lắp với các vật liệu khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.07
|
Kính an
toàn, bao gồm kính tôi hoặc kính dán nhiều lớp (laminated glass)
|
|
|
- Kính tôi
an toàn:
|
|
7007.11
|
- - Có kích
cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7007.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Kính dán
an toàn nhiều lớp:
|
|
7007.21
|
- - Có kích
cỡ và hình dạng phù hợp với từng loại xe, phương tiện bay, tàu
vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7007.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7008.00
|
Kính hộp
nhiều lớp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.09
|
Gương thủy tinh, có
hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
|
7009.10
|
- Gương chiếu
hậu dùng cho xe
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7009.91
|
- - Chưa có khung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7009.92
|
- - Có
khung
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.10
|
Bình lớn có
vỏ bọc ngoài, chai, bình thót cổ, lọ, ống, ống dạng phial, ống dạng ampoule
và các loại đồ chứa khác, bằng thủy tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng
hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh; nút chai, nắp đậy và các loại nắp
khác, bằng thủy tinh
|
|
7010.10
|
- Ống dạng
ampoule
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7010.20
|
- Nút chai,
nắp đậy và các loại nắp khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7010.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.11
|
Vỏ bóng đèn
thủy tinh (kể cả bóng dạng bầu và dạng ống), dạng hở, và các bộ phận bằng
thủy tinh của vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho
đèn điện, ống đèn tia âm cực hoặc các loại tương tự
|
|
7011.10
|
- Dùng cho
đèn điện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7011.20
|
- Dùng cho
ống đèn tia âm cực
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7011.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.13
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp, đồ vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng
cho các mục đích tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc
70.18)
|
|
7013.10
|
- Bằng gốm
thủy tinh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Cốc (ly)
có chân, bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013.22
|
- - Bằng
pha lê chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7013.28
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Cốc (ly)
bằng thủy tinh khác, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013.33
|
- - Bằng
pha lê chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7013.37
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bộ đồ ăn
(trừ bộ đồ dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh, trừ loại bằng gốm
thủy tinh:
|
|
7013.41
|
- - Bằng
pha lê chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7013.42
|
-
- Bằng thủy tinh có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin khi
ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7013.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Đồ dùng
bằng thủy tinh khác:
|
|
7013.91
|
- - Bằng
pha lê chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7013.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7014.00
|
Dụng cụ tín
hiệu bằng thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản
phẩm thuộc nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.15
|
Kính đồng
hồ thời gian hoặc kính đồng hồ cá nhân và các loại kính tương tự,
các loại kính đeo để hiệu chỉnh hoặc không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm
lồi, lõm
hoặc tương
tự, chưa được gia công về mặt quang học; hạt cầu thủy tinh rỗng và mảnh của
chúng, dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
7015.10
|
- Các loại
kính hiệu chỉnh dùng cho kính đeo mắt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7015.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.16
|
Khối lát,
tấm, gạch, tấm vuông, tấm lát (tiles) và các sản phẩm khác bằng thủy tinh ép
hoặc thủy tinh đúc, có hoặc không có cốt lưới, thuộc loại được sử dụng trong
xây dựng hoặc mục đích xây dựng; khối thủy tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác,
có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc cho các mục đích trang trí
tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự; thủy tinh
đa phân tử hoặc thủy tinh bọt dạng khối, panel, tấm, lớp, vỏ hoặc các dạng
tương tự
|
|
7016.10
|
- Thủy tinh
dạng khối và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền, dùng để
khảm hoặc các mục đích trang trí tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7016.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.17
|
Đồ thủy
tinh dùng cho phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc dược phẩm, đã hoặc chưa được
chia độ hoặc định cỡ
|
|
7017.10
|
- Bằng
thạch anh nấu chảy hoặc dioxit silic nấu chảy khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7017.20
|
-
Bằng thủy tinh khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kelvin
khi ở nhiệt độ từ 0oC đến 300oC
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7017.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.18
|
Hạt bi thủy
tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ
vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh, và các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ
trang sức làm bằng chất liệu khác; mắt thủy tinh trừ các bộ phận cơ thể giả
khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí khác bằng thủy tinh được gia công bằng
đèn xì
(lamp-worked), trừ đồ trang sức làm bằng chất liệu khác; vi cầu thủy tinh có
đường kính không quá 1 mm
|
|
7018.10
|
- Hạt bi
thủy tinh, thủy tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và
các đồ vật nhỏ tương tự bằng thủy tinh:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7018.20
|
- Vi cầu
thủy tinh có đường kính không quá 1 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7018.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
70.19
|
Sợi thủy
tinh (kể cả len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ, sợi, vải dệt)
|
|
|
- Ở dạng bị
cắt mảnh, sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019.11
|
- - Sợi bện
đã cắt đoạn, chiều dài không quá 50 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.12
|
- - Sợi thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Tấm mỏng
(voan), mạng (webs), chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
7019.31
|
- - Chiếu
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.32
|
- - Tấm
mỏng (voan)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.40
|
- Vải dệt
thoi từ sợi thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Vải dệt
thoi khác:
|
|
7019.51
|
- - Có
chiều rộng không quá 30 cm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.52
|
-
- Có chiều rộng trên 30 cm, dệt vân điểm, trọng lượng dưới 250 g/m2, dệt từ
sợi filament có độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 136 tex
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7019.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7020.00
|
Các sản
phẩm khác bằng thủy tinh
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 71 -
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý, kim loại quý, kim
loại được dát phủ kim loại quý, và các sản phẩm của chúng; đồ trang sức làm
bằng chất liệu khác; tiền kim loại
|
71.01
|
Ngọc trai,
tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai,
tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận
chuyển
|
|
7101.10
|
- Ngọc trai
tự nhiên
|
WO
|
|
- Ngọc trai
nuôi cấy:
|
|
7101.21
|
- - Chưa được gia
công
|
WO
|
7101.22
|
- - Đã gia
công
|
RVC
40%
|
71.02
|
Kim cương, đã hoặc chưa được gia
công, nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102.10
|
- Kim cương chưa
được phân loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
7102.21
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
RVC
40% hoặc CC
|
7102.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Kim cương phi
công nghiệp:
|
|
7102.31
|
- - Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài
sơ qua
|
RVC
40% hoặc CC
|
7102.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
71.03
|
Đá quý (trừ
kim cương) và đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công
hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá
bán quý
chưa
được phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7103.10
|
- Chưa gia công
hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Đã gia
công cách khác:
|
|
7103.91
|
- - Rubi,
saphia và ngọc lục bảo:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7103.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
71.04
|
Đá quý hoặc
đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc
phân loại nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý
tổng hợp hoặc tái tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện
vận chuyển
|
|
7104.10
|
- Thạch anh
áp điện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7104.20
|
- Loại
khác, chưa
gia công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7104.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
71.05
|
Bụi và bột
của đá quý hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
7105.10
|
- Của kim cương
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7105.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.06
|
Bạc (kể cả
bạc được mạ vàng hoặc bạch kim), chưa gia công hoặc ở
dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
7106.10
|
- Dạng bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Dạng khác:
|
|
7106.91
|
- - Chưa gia công
|
RVC
40% hoặc CC
|
7106.92
|
- - Dạng
bán thành phẩm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7107.00
|
Kim loại cơ bản được
dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
RVC
40% hoặc CC
|
71.08
|
Vàng (kể cả
vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm,
hoặc ở dạng bột
|
|
|
- Không
phải dạng tiền tệ:
|
|
7108.11
|
- - Dạng
bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
7108.12
|
- - Dạng chưa gia công
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7108.13
|
- - Dạng
bán thành phẩm khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7108.20
|
- Dạng tiền
tệ
|
RVC
40% hoặc CC
|
7109.00
|
Kim loại cơ bản hoặc
bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
RVC
40% hoặc CC
|
71.10
|
Bạch kim,
chưa
gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
7110.11
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7110.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Paladi:
|
|
7110.21
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7110.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Rodi:
|
|
7110.31
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7110.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Iridi,
osmi và ruteni:
|
|
7110.41
|
- - Chưa gia công
hoặc ở dạng bột:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7110.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7111.00
|
Kim loại cơ bản, bạc
hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
RVC
40% hoặc CC
|
71.12
|
Phế liệu và
mảnh vụn của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và
mảnh vụn khác chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý, loại sử dụng
chủ yếu cho việc thu hồi kim loại quý
|
|
7112.30
|
- Tro (xỉ)
có chứa kim loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Loại
khác:
|
|
7112.91
|
- - Từ
vàng, kể cả kim loại dát phủ vàng trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7112.92
|
- - Từ bạch
kim, kể cả kim loại dát phủ bạch kim trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7112.99
|
- - Loại
khác:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
71.13
|
Đồ trang
sức và các bộ phận của đồ trang sức, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát
phủ kim loại quý
|
|
|
- Bằng kim
loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113.11
|
- - Bằng
bạc, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7113.19
|
- - Bằng
kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7113.20
|
- Bằng kim
loại cơ
bản dát phủ kim loại quý:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.14
|
Đồ kỹ nghệ
vàng hoặc bạc và các bộ phận của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc
kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
|
- Bằng kim
loại quý đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7114.11
|
- - Bằng
bạc, đã hoặc chưa
mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7114.19
|
- - Bằng
kim loại quý khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7114.20
|
- Bằng kim
loại cơ
bản dát phủ kim loại quý
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.15
|
Các sản
phẩm khác bằng kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115.10
|
- Vật xúc
tác ở dạng tấm đan hoặc lưới, bằng bạch kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7115.90
|
- Loại khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.16
|
Sản phẩm
bằng ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng
hợp hoặc tái tạo).
|
|
7116.10
|
- Bằng ngọc
trai tự nhiên hoặc nuôi cấy
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7116.20
|
- Bằng đá
quý hoặc đá bán quý (tự nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.17
|
Đồ trang
sức làm bằng chất liệu khác
|
|
|
- Bằng kim
loại cơ
bản, đã
hoặc chưa
mạ kim loại quý:
|
|
7117.11
|
- - Khuy
măng sét và khuy rời:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7117.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7117.90
|
- Loại khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
71.18
|
Tiền kim
loại
|
|
7118.10
|
- Tiền kim
loại (trừ tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7118.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 72 -
Sắt và thép
|
72.01
|
Gang thỏi
và, gang kính ở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
7201.10
|
- Gang thỏi
không hợp kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trở xuống tính theo
trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CC
|
7201.20
|
- Gang thỏi
không hợp kim có hàm lượng phospho trên 0,5% tính theo trọng
lượng
|
RVC
40% hoặc CC
|
7201.50
|
- Gang thỏi
hợp kim; gang kính
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.02
|
Hợp kim
fero
|
|
|
- Fero -
mangan:
|
|
7202.11
|
- - Có hàm
lượng
carbon trên 2% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Fero -
silic:
|
|
7202.21
|
- - Có hàm
lượng
silic trên 55% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.30
|
- Fero -
silic - mangan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Fero -
crôm:
|
|
7202.41
|
- - Có hàm
lượng
carbon trên 4% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.50
|
- Fero -
silic - crôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.60
|
- Fero -
niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.70
|
- Fero -
molipđen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.80
|
- Fero -
vonfram và fero - silic - vonfram
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7202.91
|
- - Fero -
titan và fero - silic - titan
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.92
|
- - Fero -
vanadi
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.93
|
- - Fero -
niobi
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7202.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.03
|
Các sản
phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp
khác, dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ
tinh khiết tối thiểu là 99,94%, ở dạng tảng, cục hoặc các dạng tương tự
|
|
7203.10
|
- Các sản
phẩm chứa sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
RVC
40% hoặc CC
|
7203.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.04
|
Phế liệu và
mảnh vụn sắt; thỏi đúc phế liệu nấu lại từ sắt hoặc thép
|
|
7204.10
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của gang đúc
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của thép hợp kim:
|
|
7204.21
|
- - Bằng
thép không gỉ
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7204.29
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7204.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
|
- Phế liệu
và mảnh vụn khác:
|
|
7204.41
|
- - Phoi
tiện, phoi bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được ép
thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7204.49
|
- - Loại
khác
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7204.50
|
- Thỏi đúc
phế liệu nấu lại
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
72.05
|
Hạt và bột,
của gang thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
7205.10
|
- Hạt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bột:
|
|
7205.21
|
- - Của
thép hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7205.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.06
|
Sắt và thép
không hợp kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sắt thuộc nhóm 72.03)
|
|
7206.10
|
- Dạng thỏi
đúc:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7206.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.07
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng bán thành phẩm
|
|
|
- Có hàm lượng carbon
dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
|
7207.11
|
- - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần
chiều dày
|
RVC
40% hoặc CC
|
7207.12
|
- - Loại
khác, có mặt cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
RVC
40% hoặc CC
|
7207.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7207.20
|
- Có hàm lượng carbon
từ 0,25% trở lên tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.08
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở
lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208.10
|
- Dạng
cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208.25
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.26
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.27
|
- - Chiều
dày dưới
3mm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, dạng cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.36
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.37
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.38
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.39
|
- - Chiều
dày dưới
3 mm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.40
|
- Dạng
không cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, dạng không cuộn, chưa được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208.51
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.52
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.53
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.54
|
- - Chiều
dày dưới
3 mm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7208.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.09
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở
lên, cán nguội (ép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
- Ở dạng
cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.15
|
- - Có
chiều dày từ 3 mm trở lên
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.16
|
- - Có
chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.17
|
- - Có
chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.18
|
- - Có
chiều dày dưới
0,5 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
|
- Ở dạng
không cuộn, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7209.25
|
- - Có
chiều dày từ 3 mm trở lên
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.26
|
- - Có
chiều dày trên 1 mm đến dưới 3 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.27
|
- - Có
chiều dày từ 0,5 mm đến 1 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.28
|
- - Có
chiều dày dưới
0,5 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
7209.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 hoặc 7211
|
72.10
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở
lên, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
- Được mạ
hoặc tráng thiếc:
|
|
7210.11
|
- - Có
chiều dày từ 0,5 mm trở lên:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.12
|
- - Có
chiều dày dưới
0,5 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.20
|
- Được mạ
hoặc tráng chì, kể cả hợp kim chì thiếc:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.30
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210.41
|
- - Dạng lượn sóng:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.50
|
- Được mạ
hoặc tráng bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
|
- Được mạ
hoặc tráng nhôm:
|
|
7210.61
|
- - Được mạ
hoặc tráng hợp kim nhôm - kẽm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.70
|
- Được sơn,
quét vécni hoặc phủ plastic:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7210.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
72.11
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,
chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7211.13
|
- - Được
cán 4 mặt hoặc ở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150 mm và chiều dày
không dưới
4 mm, không ở dạng cuộn và không có hình dập nổi:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7211.14
|
- - Loại
khác, chiều dày từ 4,75 mm trở lên:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7211.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7211.23
|
- - Có hàm
lượng
carbon dưới 0,25% tính theo trọng lượng:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7211.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7211.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.12
|
Các sản
phẩm sắt hoặc thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm,
đã
phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7212.10
|
- Được mạ
hoặc tráng thiếc:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7212.20
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7212.30
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7212.40
|
- Được sơn,
quét vécni hoặc phủ plastic:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7212.50
|
- Được mạ
hoặc tráng bằng phương pháp khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7212.60
|
- Được dát
phủ:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
72.13
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim, dạng thanh và que, ở dạng cuộn cuốn không đều, được cán
nóng
|
|
7213.10
|
- Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7213.20
|
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
7213.91
|
- - Có
đường kính mặt cắt ngang hình tròn dưới 14 mm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7213.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.14
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác, chưa được gia công
quá mức rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng, nhưng kể cả những dạng này
được xoắn sau khi cán
|
|
7214.10
|
- Đã qua
rèn:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7214.20
|
- Có răng
khía, rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc
xoắn sau khi cán:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7214.30
|
- Loại
khác, bằng thép dễ cắt gọt:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
7214.91
|
- - Mặt cắt
ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
RVC
40% hoặc CC
|
7214.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.15
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim ở dạng thanh và que khác
|
|
7215.10
|
- Bằng thép
dễ cắt gọt, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7215.50
|
- Loại
khác, chưa
được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7215.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.16
|
Sắt hoặc
thép không hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216.10
|
- Hình chữ
U, I hoặc H, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn, có chiều cao dưới 80 mm
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hình chữ
L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn, có chiều cao dưới 80 mm:
|
|
7216.21
|
- - Hình chữ
L:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.22
|
- - Hình
chữ T
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Hình chữ
U, I hoặc H, chưa
được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn có chiều cao từ 80 mm
trở lên:
|
|
7216.31
|
- - Hình
chữ U:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.32
|
- - Hình
chữ I:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.33
|
- - Hình
chữ H:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.40
|
- Hình chữ
L hoặc chữ T, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn, có chiều cao từ 80 mm trở lên:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.50
|
- Góc,
khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng
hoặc ép đùn qua khuôn:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Góc,
khuôn và hình khác, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia
công kết thúc nguội:
|
|
7216.61
|
- - Thu
được từ các sản phẩm cán phẳng
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.69
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.91
|
- - Được
tạo hình hoặc hoàn thiện trong quá trình gia công nguội từ các sản phẩm cán
phẳng:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7216.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
72.17
|
Dây của sắt
hoặc thép không hợp kim
|
|
7217.10
|
- Không
được mạ hoặc tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215
|
7217.20
|
- Được mạ
hoặc tráng kẽm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215
|
7217.30
|
- Được mạ
hoặc tráng kim loại cơ bản khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215
|
7217.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7213 đến 7215
|
72.18
|
Thép không
gỉ ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm của thép không gỉ
|
|
7218.10
|
- Ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7218.91
|
- - Có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7218.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.19
|
Các sản
phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
|
7219.11
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.12
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.13
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.14
|
- - Chiều
dày dưới
3 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
|
7219.21
|
- - Chiều
dày trên 10 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.22
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm đến 10 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.23
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7219.24
|
- - Chiều
dày dưới
3 mm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
|
7219.31
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7219.32
|
- - Chiều
dày từ 3 mm đến dưới 4,75 mm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7219.33
|
- - Chiều
dày trên 1 mm đến dưới 3 mm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7219.34
|
- - Chiều
dày từ 0,5 mm đến 1 mm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7219.35
|
- - Chiều
dày dưới
0,5 mm
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
7219.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
72.20
|
Các sản
phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
|
7220.11
|
- - Chiều
dày từ 4,75 mm trở lên:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219
|
7220.12
|
- - Chiều
dày dưới
4,75 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219
|
7220.20
|
- Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219
|
7220.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7219
|
7221.00
|
Thanh và
que thép không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.22
|
Thép không
gỉ dạng thanh và que khác; thép không gỉ ở dạng góc, khuôn và hình khác
|
|
|
- Dạng
thanh và que, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn
qua khuôn:
|
|
7222.11
|
- - Có mặt
cắt ngang hình tròn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7222.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7222.20
|
- Dạng
thanh và que, chưa được gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia
công kết thúc nguội:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7222.30
|
- Các
thanh và que khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7222.40
|
- Các dạng
góc, khuôn và hình:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7223.00
|
Dây thép
không gỉ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.24
|
Thép hợp
kim khác ở dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp
kim khác
|
|
7224.10
|
- Ở dạng
thỏi đúc và dạng thô khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7224.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.25
|
Thép hợp
kim khác được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
- Bằng thép
silic kỹ thuật điện:
|
|
7225.11
|
- - Các hạt
(cấu trúc tế vi) kết tinh có định hướng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.30
|
- Loại
khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, ở dạng cuộn:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.40
|
- Loại
khác, chưa
được gia công quá mức cán nóng, không ở dạng cuộn:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.50
|
- Loại
khác, chưa
được gia công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7225.91
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.92
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm bằng phương pháp khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7225.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
72.26
|
Sản phẩm
của thép hợp kim khác được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
- Bằng thép
silic kỹ thuật điện:
|
|
7226.11
|
- - Các hạt
tinh thể (cấu trúc tế vi) có định hướng:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
7226.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
7226.20
|
- Bằng thép
gió:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
|
- Loại
khác:
|
|
7226.91
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nóng:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
7226.92
|
- - Chưa được gia
công quá mức cán nguội (ép nguội):
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
7226.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7225
|
72.27
|
Các dạng
thanh và que, của thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
|
7227.10
|
- Bằng thép
gió
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228
|
7227.20
|
- Bằng thép
mangan - silic
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228
|
7227.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7228
|
72.28
|
Các dạng
thanh và que khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn và hình, bằng
thép hợp kim khác; thanh và que rỗng, bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
7228.10
|
- Ở dạng
thanh và que, bằng thép gió:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.20
|
- Ở dạng
thanh và que, bằng thép silic-mangan:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.30
|
- Dạng
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc ép
đùn:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.40
|
- Các loại
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức rèn:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.50
|
- Các loại
thanh và que khác, chưa được gia công quá mức cán nguội hoặc gia công kết
thúc nguội:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.60
|
- Các loại
thanh và que khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.70
|
- Các dạng
góc, khuôn và hình:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
7228.80
|
- Thanh và
que rỗng:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227
|
72.29
|
Dây thép
hợp kim khác
|
|
7229.20
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228
|
7229.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7227 hoặc 7228
|
Chương 73 -
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
73.01
|
Cọc cừ
(sheet piling) bằng sắt hoặc thép, đã hoặc chưa khoan lỗ, đục lỗ
hoặc ghép từ các bộ phận lắp ráp; sắt hoặc thép, ở dạng góc, khuôn và dạng hình, đã được hàn
|
|
7301.10
|
- Cọc cừ
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211
|
7301.20
|
- Dạng góc,
khuôn và hình
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209 hoặc 7211
|
73.02
|
Vật liệu
xây dựng đường ray xe lửa hoặc tàu điện bằng sắt hoặc thép, như: ray, ray dẫn
hướng và ray có răng, lưỡi ghi, ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo
khác, tà vẹt (dầm ngang), thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm đế (đế
ray), thanh chống xô, bệ đỡ (bedplate), tà vẹt và vật liệu chuyên dùng khác
cho việc ghép hoặc định vị đường ray
|
|
7302.10
|
- Ray
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209
|
7302.30
|
- Lưỡi ghi,
ghi chéo, cần bẻ ghi và các đoạn nối chéo khác
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209
|
7302.40
|
- Thanh nối
ray và tấm đế
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209
|
7302.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7209
|
7303.00
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, bằng gang đúc
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.04
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc thép
|
|
|
- Ống dẫn
sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7304.11
|
- - Bằng
thép không gỉ
|
RVC
40% hoặc CC
|
7304.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
|
- Ống
chống, ống và ống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304.22
|
- - Ống
khoan bằng thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7304.23
|
- - Ống
khoan khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
7304.24
|
- - Loại
khác, bằng thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7304.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304.31
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
7304.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7304.41
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội)
|
RVC
40% hoặc CC
|
7304.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304.51
|
- - Được
kéo nguội hoặc cán nguội (ép nguội):
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
7304.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
7304.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7207 đến 7211
|
73.05
|
Các loại
ống và ống dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ, được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép
với nhau bằng cách tương tự), có mặt cắt ngang hình tròn, đường kính ngoài
trên 406,4 mm
|
|
|
- Ống dẫn
được sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7305.11
|
- - Hàn
chìm theo chiều dọc bằng hồ quang
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7305.12
|
- - Loại
khác, hàn theo chiều dọc:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7305.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7305.20
|
- Ống chống
sử dụng trong khoan dầu hoặc khí
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
|
- Loại
khác, được hàn:
|
|
7305.31
|
- - Hàn
theo chiều dọc:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7305.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
7305.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7211
|
73.06
|
Các loại
ống, ống dẫn và thanh hình rỗng khác, bằng sắt hoặc thép (ví dụ, nối hở hoặc
hàn, tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
|
- Ống dẫn
sử dụng cho đường ống dẫn dầu hoặc khí:
|
|
7306.11
|
- - Hàn,
bằng thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7306.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
|
- Ống chống
và ống sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7306.21
|
- - Hàn,
bằng thép không gỉ
|
RVC
40% hoặc CC
|
7306.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7306.30
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7306.40
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7306.50
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
|
- Loại
khác, được hàn, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
|
|
7306.61
|
- - Mặt cắt
ngang hình vuông hoặc hình chữ nhật:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7306.69
|
- - Loại
khác, có mặt cắt ngang không phải là hình tròn:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
7306.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208, 7209 hoặc 7211
|
73.07
|
Phụ kiện
ghép nối cho ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông), bằng
sắt hoặc thép
|
|
|
- Phụ kiện
dạng đúc:
|
|
7307.11
|
- - Bằng
gang đúc không dẻo:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác, bằng thép không gỉ:
|
|
7307.21
|
- - Mặt
bích:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.22
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.23
|
- - Loại
hàn giáp mối:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
7307.91
|
- - Mặt
bích:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.92
|
- - Ống
khuỷu, khuỷu nối ống và măng sông, loại có ren để ghép nối:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.93
|
- - Loại
hàn giáp mối:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7307.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.08
|
Các kết cấu
(trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của các kết cấu (ví
dụ, cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung
mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp,
lan can, cột trụ và các loại cột khác), bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc,
khuôn, hình,
ống và các loại tương tự, đã được gia công để
dùng làm kết cấu, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308.10
|
- Cầu và
nhịp cầu:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216
|
7308.20
|
- Tháp và
cột lưới
(kết cấu giàn):
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216
|
7308.30
|
- Cửa ra
vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216
|
7308.40
|
- Thiết bị
dùng cho giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216
|
7308.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7208 đến 7212 hoặc 7216
|
7309.00
|
Các loại bể
chứa, két, bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để
chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép,
có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc
tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị
nhiệt
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.10
|
Các loại đồ
chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ
chứa tương tự, dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa
lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót
hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết
bị nhiệt
|
|
7310.10
|
- Có dung
tích từ 50 lít trở lên:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Có dung
tích dưới
50 lít:
|
|
7310.21
|
- - Lon,
hộp được đóng kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
|
RVC
40% hoặc CC
|
7310.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7311.00
|
Các loại
thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.12
|
Dây bện
tao, thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự, bằng sắt
hoặc thép, chưa cách điện
|
|
7312.10
|
- Dây bện
tao, thừng và cáp:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 hoặc 7217
|
7312.90
|
- Loại khác
|
RVC
40%
|
7313.00
|
Dây gai
bằng sắt hoặc thép; dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt, có gai hoặc không có gai,
và dây đôi xoắn, dùng làm hàng rào, bằng sắt hoặc thép
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.14
|
Tấm đan (kể
cả đai liền), phên, lưới và rào, làm bằng dây sắt hoặc thép; sản
phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập
và kéo giãn
thành lưới
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Tấm đan
dệt thoi:
|
|
7314.12
|
- - Loại
đai liền dùng cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.14
|
- - Tấm đan
dệt thoi khác, bằng thép không gỉ
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.20
|
-
Phên, lưới và rào, được hàn ở mắt nối, bằng dây với kích thước mặt cắt
ngang tối đa từ 3 mm trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Các loại
phên, lưới
và rào khác, được hàn ở các mắt nối:
|
|
7314.31
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Tấm đan
(cloth), phên, lưới và rào khác:
|
|
7314.41
|
- - Được mạ
hoặc tráng kẽm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.42
|
- - Được
tráng plastic
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.49
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7314.50
|
- Sản phẩm
dạng lưới
được tạo hình
bằng phương
pháp đột dập và kéo giãn
thành lưới
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.15
|
Xích và các
bộ phận của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Xích gồm
nhiều mắt được nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315.11
|
- - Xích
con lăn:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.12
|
- - Xích
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.19
|
- - Các bộ
phận:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.20
|
- Xích trượt
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
|
- Xích
khác:
|
|
7315.81
|
- - Nối
bằng chốt có ren hai đầu
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.82
|
- - Loại
khác, ghép nối bằng mối hàn
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7315.90
|
- Các bộ
phận khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
7316.00
|
Neo
tàu (1), neo móc và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
RVC
40% hoặc CC
|
7317.00
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim dập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm
83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không
có đầu bằng vật liệu khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7213 đến 7217
|
73.18
|
Vít, bu
lông, đai ốc, vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng
đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt
hoặc thép
|
|
7318.11
|
- - Vít đầu
vuông
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.12
|
- - Vít
khác dùng cho gỗ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.13
|
- - Đinh
móc và đinh vòng
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.14
|
- - Vít tự
hãm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.15
|
- - Đinh
vít và bu lông khác, có hoặc không có đai ốc hoặc vòng đệm:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.16
|
- - Đai ốc:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Các sản
phẩm không có ren:
|
|
7318.21
|
- - Vòng
đệm lò xo vênh và vòng đệm hãm khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.22
|
- - Vòng
đệm khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.23
|
- - Đinh
tán:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.24
|
- - Chốt
hãm và chốt định vị
|
RVC
40% hoặc CC
|
7318.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.19
|
Kim khâu,
kim đan, cái xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để
sử dụng bằng tay, bằng sắt hoặc thép; ghim băng và các loại ghim khác bằng
sắt hoặc thép, chưa được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác
|
|
7319.40
|
- Ghim băng
và các loại ghim khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7319.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.20
|
Lò xo và lá
lò xo, bằng sắt hoặc thép
|
|
7320.10
|
- Lò xo
lá và các lá lò xo:
|
RVC 40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217
|
7320.20
|
- Lò xo
cuộn:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217
|
7320.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC, ngoại trừ từ 7208 đến 7217
|
73.21
|
Bếp, bếp có
lò nướng,
vỉ lò,
bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống gia nhiệt
trung tâm), vỉ nướng, lò nướng, lò ga hình vòng,
dụng cụ hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình không dùng điện tương
tự, và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Dụng cụ
nấu và dụng cụ hâm nóng dạng tấm:
|
|
7321.11
|
- - Loại
dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
7321.12
|
- - Loại
dùng nhiên liệu lỏng
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
7321.19
|
- - Loại
khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn:
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Dụng cụ
khác:
|
|
7321.81
|
- - Loại
dùng nhiên liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
7321.82
|
- - Loại
dùng nhiên liệu lỏng
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
7321.89
|
- - Loại
khác, kể cả dụng cụ dùng nhiên liệu rắn
|
RVC
40% hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
7321.90
|
- Bộ phận:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
73.22
|
Lò sưởi của hệ
thống nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc
thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại
có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hòa), không
làm nóng bằng điện, có lắp quạt hoặc quạt thổi chạy bằng mô tơ, và bộ phận
của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Lò sưởi và bộ
phận của chúng:
|
|
7322.11
|
- - Bằng
gang đúc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7322.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7322.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
73.23
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng sắt
hoặc thép; bùi nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh
bóng, bao tay và các loại tương tự, bằng sắt hoặc thép
|
|
7323.10
|
- Bùi nhùi
bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các
loại tương
tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7323.91
|
- - Bằng
gang đúc, chưa tráng men:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7323.92
|
- - Bằng
gang đúc, đã tráng men
|
RVC
40% hoặc CC
|
7323.93
|
- - Bằng
thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7323.94
|
- - Bằng sắt
(trừ gang đúc) hoặc thép, đã tráng men
|
RVC
40% hoặc CC
|
7323.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.24
|
Thiết bị vệ
sinh và các bộ phận của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324.10
|
- Chậu rửa
và bồn rửa, bằng thép không gỉ:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324.21
|
- - Bằng
gang đúc, đã hoặc chưa được tráng men:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7324.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7324.90
|
- Loại
khác, kể cả các bộ phận:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.25
|
Các sản
phẩm đúc khác bằng sắt hoặc thép
|
|
7325.10
|
- Bằng gang
đúc không dẻo:
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
7325.91
|
- - Bi
nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
7325.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
73.26
|
Các sản
phẩm khác bằng sắt hoặc thép
|
|
|
- Đã được
rèn hoặc dập, nhưng chưa được gia công tiếp:
|
|
7326.11
|
- - Bi
nghiền và các hàng hóa tương tự dùng cho máy nghiền
|
RVC
40% hoặc CC
|
7326.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7326.20
|
- Sản phẩm
bằng dây sắt hoặc thép:
|
RVC
40% hoặc CC
|
7326.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 74 -
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
7401.00
|
Sten đồng;
đồng xi măng hóa (đồng kết tủa)
|
RVC
40% hoặc CC
|
7402.00
|
Đồng chưa
tinh luyện; cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.03
|
Đồng tinh
luyện và hợp kim đồng, chưa gia công
|
|
|
- Đồng tinh
luyện:
|
|
7403.11
|
- - Cực âm
và các phần của cực âm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7403.12
|
- - Thanh
để kéo dây
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7403.13
|
- - Que
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7403.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Hợp kim
đồng:
|
|
7403.21
|
- - Hợp kim
trên cơ
sở đồng
- kẽm (đồng
thau)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7403.22
|
- - Hợp kim
trên cơ
sở đồng
- thiếc (đồng
thanh)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7403.29
|
- - Hợp kim
đồng khác (trừ các loại hợp kim đồng chủ thuộc nhóm 74.05)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7404.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn của đồng
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
7405.00
|
Hợp kim
đồng chủ
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.06
|
Bột và vảy
đồng
|
|
7406.10
|
- Bột không
có cấu trúc lớp
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7406.20
|
- Bột có
cấu trúc lớp; vảy đồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.07
|
Đồng ở dạng
thanh, que và dạng hình
|
|
7407.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7407.21
|
- - Bằng
hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7407.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.08
|
Dây đồng
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7408.11
|
- - Có kích
thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407
|
7408.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407
|
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7408.21
|
- - Bằng
hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407
|
7408.22
|
- - Bằng
hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc - niken)
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407
|
7408.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7407
|
74.09
|
Đồng ở dạng
tấm, lá và dải, có chiều dày trên 0,15 mm
|
|
|
- Bằng đồng
tinh luyện:
|
|
7409.11
|
- - Dạng
cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7409.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bằng hợp
kim đồng - kẽm (đồng thau):
|
|
7409.21
|
- - Dạng
cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7409.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bằng hợp
kim đồng - thiếc (đồng thanh):
|
|
7409.31
|
- - Dạng
cuộn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7409.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7409.40
|
- Bằng hợp
kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc - niken)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7409.90
|
- Bằng hợp
kim đồng khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.10
|
Đồng lá
mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc
vật liệu bồi tương tự), với chiều dày (không kể phần bồi) không quá
0,15 mm
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
7410.11
|
- - Bằng
đồng tinh luyện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7410.12
|
- - Bằng
hợp kim đồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Đã được
bồi:
|
|
7410.21
|
- - Bằng
đồng tinh luyện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7410.22
|
- - Bằng
hợp kim đồng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.11
|
Các loại
ống và ống dẫn bằng đồng
|
|
7411.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
|
7411.21
|
- - Bằng
hợp kim đồng - kẽm (đồng thau)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7411.22
|
- - Bằng
hợp kim đồng - niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng - niken - kẽm (bạc - niken)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7411.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.12
|
Phụ kiện để
ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng đồng (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng
sông)
|
|
7412.10
|
- Bằng đồng
tinh luyện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7412.20
|
- Bằng hợp
kim đồng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7413.00
|
Dây bện
tao, cáp, dây tết và các loại tương tự, bằng đồng, chưa được cách
điện
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7408
|
74.15
|
Đinh, đinh
bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự,
bằng đồng hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đai ốc,
đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm
lò xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng
|
|
7415.10
|
- Đinh và
đinh bấm, đinh ấn, ghim dập và các sản phẩm tương tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, chưa
được ren:
|
|
7415.21
|
- - Vòng
đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7415.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, đã được ren:
|
|
7415.33
|
- - Đinh
vít; bu lông và đai ốc:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7415.39
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.18
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng đồng; miếng
cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự,
bằng đồng; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng đồng
|
|
7418.10
|
- Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7418.20
|
- Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
74.19
|
Các sản
phẩm khác bằng đồng
|
|
7419.10
|
- Xích và
các bộ phận của xích
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7419.91
|
- - Đã được
đúc, đúc khuôn, rập hoặc rèn nhưng chưa được gia công thêm:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7419.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 75 -
Niken và các sản phẩm bằng niken
|
75.01
|
Sten niken,
oxit niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện
niken
|
|
7501.10
|
- Sten
niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7501.20
|
- Oxít
niken thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
75.02
|
Niken chưa gia công
|
|
7502.10
|
- Niken,
không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7502.20
|
- Hợp kim
niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7503.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn niken
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ.
|
7504.00
|
Bột và vảy
niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
75.05
|
Niken ở
dạng thanh, que, hình và dây
|
|
|
- Thanh,
que và hình:
|
|
7505.11
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7505.12
|
- - Bằng
hợp kim niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Dây:
|
|
7505.21
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7505.22
|
- - Bằng
hợp kim niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
75.06
|
Niken ở
dạng tấm, lá, dải và lá mỏng
|
|
7506.10
|
- Bằng
niken, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7506.20
|
- Bằng hợp
kim niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
75.07
|
Các loại
ống, ống dẫn và các phụ kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn bằng niken (ví
dụ, khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
- Ống và
ống dẫn:
|
|
7507.11
|
- - Bằng
niken, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7507.12
|
- - Bằng
hợp kim niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7507.20
|
- Phụ kiện
để ghép nối của ống hoặc ống dẫn
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
75.08
|
Sản phẩm
khác bằng niken
|
|
7508.10
|
- Tấm đan,
phên và lưới,
bằng dây niken
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7508.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 76 -
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
76.01
|
Nhôm chưa gia công
|
|
7601.10
|
- Nhôm,
không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CC
|
7601.20
|
- Hợp kim
nhôm
|
RVC
40% hoặc CC
|
7602.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn nhôm
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
76.03
|
Bột và vảy nhôm
|
|
7603.10
|
- Bột không
có cấu trúc vảy
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7603.20
|
- Bột có
cấu trúc vảy; vảy nhôm:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.04
|
Nhôm ở dạng
thanh, que và hình
|
|
7604.10
|
- Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Bằng hợp
kim nhôm:
|
|
7604.21
|
- - Dạng
hình rỗng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7604.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.05
|
Dây nhôm
|
|
|
- Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
|
7605.11
|
- - Kích thước mặt cắt
ngang lớn nhất trên 7 mm
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604
|
7605.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604
|
|
- Bằng hợp
kim nhôm:
|
|
7605.21
|
- - Kích thước mặt cắt
ngang lớn nhất trên 7 mm
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604
|
7605.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7604
|
76.06
|
Nhôm ở dạng
tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm
|
|
|
- Hình chữ
nhật (kể cả hình vuông):
|
|
7606.11
|
- - Bằng
nhôm, không hợp kim:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7606.12
|
- - Bằng
hợp kim nhôm:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7606.91
|
- - Bằng
nhôm, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7606.92
|
- - Bằng
hợp kim nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.07
|
Nhôm lá
mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc
vật liệu bồi tương tự) có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
|
|
- Chưa được
bồi:
|
|
7607.11
|
- - Đã được
cán nhưng chưa gia công thêm
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606
|
7607.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606
|
7607.20
|
- Đã bồi:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7606
|
76.08
|
Các loại
ống và ống dẫn bằng nhôm
|
|
7608.10
|
- Bằng
nhôm, không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7608.20
|
- Bằng hợp
kim nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7609.00
|
Các phụ
kiện để ghép nối của ống hoặc ống dẫn (ví dụ, khớp nối đôi, nối khuỷu, măng
sông) bằng nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.10
|
Các kết cấu
bằng nhôm (trừ nhà lắp ghép thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận của các kết cấu
bằng nhôm (ví dụ, cầu và nhịp cầu, tháp, cột lưới, mái nhà, khung
mái, cửa ra vào và cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào, cửa
chớp, lan can, cột trụ và các loại cột); tấm, thanh, dạng hình, ống và các
loại tương
tự bằng nhôm, đã
được gia công để sử dụng làm kết cấu
|
|
7610.10
|
- Cửa ra
vào, cửa sổ và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7610.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7611.00
|
Các loại bể
chứa, két, bình chứa và các loại tương tự, dùng để
chứa các loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), có dung tích trên 300
lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa
lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.12
|
Thùng phuy,
thùng hình trống, lon, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng
chứa hình ống cứng hoặc có thể xếp lại được), dùng để chứa mọi loại vật liệu
(trừ khí nén hoặc khí hóa lỏng), dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc
cách nhiệt, nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612.10
|
- Thùng
chứa hình ống có thể xếp lại được
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7612.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7613.00
|
Các loại
thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng bằng nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.14
|
Dây bện
tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện
|
|
7614.10
|
- Có lõi
thép:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605
|
7614.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH, ngoại trừ từ 7605
|
76.15
|
Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng
nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm
|
|
7615.10
|
- Bộ đồ ăn,
đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi
và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7615.20
|
- Đồ trang
bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
76.16
|
Các sản
phẩm khác bằng nhôm
|
|
7616.10
|
- Đinh,
đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai
ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
7616.91
|
- - Tấm
đan, phên, lưới
và rào, bằng dây nhôm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7616.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 78 -
Chì
và các sản phẩm bằng chì
|
78.01
|
Chì chưa gia công
|
|
7801.10
|
- Chì tinh
luyện
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
7801.91
|
- - Có hàm
lượng
antimon tính theo trọng lượng theo Bảng các nguyên tố khác trong chú giải
phân nhóm chương này
|
RVC
40% hoặc CC
|
7801.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
7802.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn chì
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
78.04
|
Chì ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
- Chì ở
dạng tấm, lá, dải và lá mỏng:
|
|
7804.11
|
- - Lá, dải
và lá mỏng có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7804.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7804.20
|
- Bột và
vảy chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7806.00
|
Các sản
phẩm khác bằng chì
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 79 -
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
79.01
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
- Kẽm,
không hợp kim:
|
|
7901.11
|
- - Có hàm
lượng
kẽm từ 99,99% trở lên tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7901.12
|
- - Có hàm
lượng
kẽm dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7901.20
|
- Hợp kim
kẽm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7902.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn kẽm
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
79.03
|
Bột, bụi và
vảy kẽm
|
|
7903.10
|
- Bụi kẽm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7903.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7904.00
|
Kẽm ở dạng
thanh, que, hình và dây
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7905.00
|
Kẽm ở dạng
tấm, lá, dải và lá mỏng
|
RVC
40% hoặc CTH
|
7907.00
|
Các sản
phẩm khác bằng kẽm
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 80 -
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
80.01
|
Thiếc chưa gia công
|
|
8001.10
|
- Thiếc,
không hợp kim
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8001.20
|
- Hợp kim
thiếc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8002.00
|
Phế liệu và
mảnh vụn thiếc
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8003.00
|
Thiếc ở
dạng thanh, que, dạng hình và dây
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8007.00
|
Các sản
phẩm khác bằng thiếc
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 81 -
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại; các sản phẩm của chúng
|
81.01
|
Vonfram và
các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8101.10
|
- Bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
8101.94
|
- - Vonfram
chưa
gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
RVC
40% hoặc CC
|
8101.96
|
- - Dây
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8101.97
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8101.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.02
|
Molypđen và
các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8102.10
|
- Bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại khác:
|
|
8102.94
|
- -
Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
RVC
40% hoặc CC
|
8102.95
|
- - Thanh
và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải
và lá mỏng
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8102.96
|
- - Dây
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8102.97
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8102.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.03
|
Tantan và
các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8103.20
|
- Tantan chưa gia
công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8103.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8103.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.04
|
Magie và
các sản phẩm của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
- Magie chưa gia
công:
|
|
8104.11
|
- - Có chứa
hàm lượng
magie ít nhất 99,8% tính theo trọng lượng
|
RVC
40% hoặc CC
|
8104.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
8104.20
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8104.30
|
- Mạt giũa,
phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8104.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.05
|
Coban sten
và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng
coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8105.20
|
- Coban
sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia
công; bột:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8105.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8105.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8106.00
|
Bismut và
các sản phẩm làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
RVC
40% hoặc CTH
|
81.07
|
Cađimi và
các sản phẩm làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8107.20
|
- Cađimi
chưa gia công; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8107.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8107.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.08
|
Titan và
các sản phẩm làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8108.20
|
- Titan chưa gia
công; bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
8108.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8108.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.09
|
Zircon và
các sản phẩm làm từ zircon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8109.20
|
- Zircon chưa gia
công; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8109.30
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8109.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
81.10
|
Antimon và
các sản phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8110.10
|
- Antimon
chưa
gia công; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8110.20
|
- Phế liệu
và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8110.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8111.00
|
Mangan và
các sản phẩm làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
RVC
40% hoặc CC
|
81.12
|
Beryli,
crôm, germani, vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni và tali, và
các sản phẩm từ các kim loại này, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112.12
|
- - Chưa gia
công; bột
|
RVC
40% hoặc CC
|
8112.13
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8112.19
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Crôm:
|
|
8112.21
|
- - Chưa gia
công; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8112.22
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8112.29
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Tali:
|
|
8112.51
|
- - Chưa gia
công; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8112.52
|
- - Phế
liệu và mảnh vụn
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm
từ quá trình
sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8112.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8112.92
|
- - Chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8112.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8113.00
|
Gốm kim
loại và các sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 82 -
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo, bộ đồ ăn làm từ kim loại cơ bản; các bộ phận của
chúng làm từ kim loại cơ bản
|
82.01
|
Dụng cụ cầm
tay, gồm: mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất,
chĩa và cào; rìu,
câu liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây và
kéo tỉa cây các loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ
và các dụng cụ khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
8201.10
|
- Mai và
xẻng
|
RVC
40% hoặc CC
|
8201.30
|
- Cuốc
chim, cuốc, dụng cụ xới và cào đất:
|
RVC
40% hoặc CC
|
8201.40
|
- Rìu, câu
liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt
|
RVC
40% hoặc CC
|
8201.50
|
- Kéo tỉa
cây và kéo cắt tỉa, kéo để tỉa loại lớn tương tự, loại sử dụng một tay (kể cả
kéo cắt gia cầm)
|
RVC
40% hoặc CC
|
8201.60
|
- Kéo tỉa
xén hàng rào, kéo tỉa xén sử dụng hai tay và các loại kéo tương tự
loại sử dụng hai tay
|
RVC
40% hoặc CC
|
8201.90
|
- Dụng cụ
cầm tay khác thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.02
|
Cưa tay;
lưỡi cưa các loại (kể cả các loại lưỡi rạch, lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa
không răng)
|
|
8202.10
|
- Cưa tay
|
RVC
40% hoặc CC
|
8202.20
|
- Lưỡi cưa vòng
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Lưỡi cưa đĩa
(kể cả các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
8202.31
|
- - Có bộ
phận vận hành làm bằng thép
|
RVC
40% hoặc CC
|
8202.39
|
- - Loại
khác, kể cả các bộ phận
|
RVC
40% hoặc CC
|
8202.40
|
- Lưỡi cưa
xích
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Lưỡi cưa
khác:
|
|
8202.91
|
- - Lưỡi cưa
thẳng, để gia công kim loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
8202.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.03
|
Giũa, nạo,
kìm (kể cả kìm cắt), panh, nhíp, lưỡi cắt kim loại,
dụng cụ cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203.10
|
- Giũa, nạo
và các dụng cụ tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
8203.20
|
- Kìm (kể
cả kìm cắt), panh, nhíp và dụng cụ tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
8203.30
|
- Lưỡi cắt kim
loại và dụng cụ tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
8203.40
|
- Dụng cụ
cắt ống, xén bu lông, mũi đột lỗ và các dụng cụ tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.04
|
Cờ lê và
thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn bằng tay (kể cả cờ lê định lực
nhưng trừ thanh vặn tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có
tay vặn
|
|
|
- Cờ lê và
thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc, loại vặn bằng tay:
|
|
8204.11
|
- - Không
điều chỉnh được
|
RVC
40% hoặc CC
|
8204.12
|
- - Điều
chỉnh được
|
RVC
40% hoặc CC
|
8204.20
|
- Đầu cờ lê
có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.05
|
Dụng cụ cầm
tay (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính), chưa được ghi hay chi tiết ở nơi
khác; đèn xì; mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự, trừ các loại phụ kiện
và các bộ phận phụ trợ của máy công cụ hoặc máy cắt bằng tia nước; đe; bộ
bệ rèn xách tay; bàn mài quay hoạt động bằng tay hoặc chân
|
|
8205.10
|
- Dụng cụ
để khoan, ren hoặc ta rô
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.20
|
- Búa và búa
tạ
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.30
|
- Bào, đục,
đục máng và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.40
|
- Tuốc nơ vít
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Dụng cụ
cầm tay khác (kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
8205.51
|
- - Dụng cụ
dùng trong gia đình
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.59
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.60
|
- Đèn hàn
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.70
|
- Mỏ cặp,
bàn cặp và các đồ nghề tương tự
|
RVC
40% hoặc CC
|
8205.90
|
- Loại
khác, bao gồm bộ dụng cụ của hai phân nhóm trở lên thuộc nhóm này
|
RVC
40% hoặc CC
|
8206.00
|
Bộ dụng cụ
từ hai nhóm trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.07
|
Các dụng cụ
có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động
bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren,
khoan, chuốt, phay, cán, tiện hay bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc
ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất
|
|
|
- Dụng cụ
để khoan đá hay khoan đất:
|
|
8207.13
|
- - Có bộ
phận làm việc bằng gốm kim loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.19
|
- - Loại
khác, kể cả các bộ phận
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.20
|
- Khuôn
dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.30
|
- Dụng cụ
để ép, dập hoặc đục lỗ
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.40
|
- Dụng cụ
để tarô hoặc ren
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.50
|
- Dụng cụ
để khoan, trừ các loại để khoan đá
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.60
|
- Dụng cụ
để doa hoặc chuốt
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.70
|
- Dụng cụ
để cán
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.80
|
- Dụng cụ
để tiện
|
RVC
40% hoặc CC
|
8207.90
|
- Các dụng
cụ có thể thay đổi được khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.08
|
Dao và lưỡi cắt,
dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208.10
|
- Để gia
công kim loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
8208.20
|
- Để chế
biến gỗ
|
RVC
40% hoặc CC
|
8208.30
|
- Dùng cho
dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
RVC
40% hoặc CC
|
8208.40
|
- Dùng cho
máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
RVC
40% hoặc CC
|
8208.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
8209.00
|
Chi tiết
hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho
dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại
|
RVC
40% hoặc CC
|
8210.00
|
Đồ dùng cơ khí hoạt
động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ
đồ ăn hoặc đồ uống
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.11
|
Dao có lưỡi cắt, có
hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và
lưỡi của nó
|
|
8211.10
|
- Bộ sản
phẩm tổ hợp
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
8211.91
|
- - Dao ăn
có lưỡi cố định
|
RVC
40% hoặc CC
|
8211.92
|
- - Dao
khác có lưỡi
cố định:
|
RVC
40% hoặc CC
|
8211.93
|
- - Dao
khác, trừ loại có lưỡi cố định:
|
RVC
40% hoặc CC
|
8211.94
|
- - Lưỡi dao:
|
RVC
40% hoặc CC
|
8211.95
|
- - Cán dao
bằng kim loại cơ
bản
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.12
|
Dao cạo và
lưỡi
dao cạo (kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải)
|
|
8212.10
|
- Dao cạo
|
RVC
40% hoặc CC
|
8212.20
|
- Lưỡi dao cạo
an toàn, kể cả lưỡi dao cạo chưa hoàn thiện ở dạng dải:
|
RVC
40% hoặc CC
|
8212.90
|
- Các bộ
phận khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
8213.00
|
Kéo, kéo
thợ may và các loại kéo tương tự, và lưỡi của chúng
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.14
|
Đồ dao kéo
khác (ví dụ, tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp,
dao bầu và dao băm, dao rọc giấy); bộ đồ và dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc
móng chân (kể cả dũa móng)
|
|
8214.10
|
- Dao rọc
giấy, mở thư,
dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
RVC
40% hoặc CC
|
8214.20
|
- Bộ đồ và
dụng cụ cắt sửa móng tay hoặc móng chân (kể cả dũa móng)
|
RVC
40% hoặc CC
|
8214.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
82.15
|
Thìa, dĩa,
muôi, thìa hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp
đường và các loại đồ dùng nhà bếp hoặc bộ đồ ăn tương tự
|
|
8215.10
|
- Bộ sản
phẩm có ít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
RVC
40% hoặc CC
|
8215.20
|
- Bộ sản
phẩm tổ hợp khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
|
- Loại
khác:
|
|
8215.91
|
- - Được mạ
kim loại quý
|
RVC
40% hoặc CC
|
8215.99
|
- - Loại
khác
|
RVC
40% hoặc CC
|
Chương 83 -
Hàng tạp hóa làm từ kim loại cơ bản
|
83.01
|
Khóa móc và
ổ khóa (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và
khung có móc cài, đi cùng ổ khóa, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại
khóa trên, bằng kim loại cơ bản
|
|
8301.10
|
- Khóa móc
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8301.20
|
- Ổ khóa
thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8301.30
|
- Ổ khóa
thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8301.40
|
- Khóa loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8301.50
|
- Móc cài
và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa
|
RVC
40% hoặc CTSH
|
8301.60
|
- Các bộ
phận
|
RVC
40% hoặc CC
|
8301.70
|
- Chìa rời
|
RVC
40% hoặc CC
|
83.02
|
Giá, khung,
phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ
nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork),
yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để mũ,
mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản;
bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động
bằng kim loại cơ bản
|
|
8302.10
|
- Bản lề
(Hinges)
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.20
|
- Bánh xe
đẩy (castor):
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.30
|
- Giá,
khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
|
- Giá,
khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
8302.41
|
- - Phù hợp
cho xây dựng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.42
|
- - Loại
khác, phù hợp cho đồ nội thất:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.50
|
- Giá để
mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8302.60
|
- Cơ cấu đóng
cửa tự động
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8303.00
|
Két an toàn
đã được bọc thép hoặc gia cố, két bạc và cửa bọc thép và két để đồ an toàn có
khóa dùng cho phòng bọc thép, hòm để tiền hay tủ đựng chứng từ tài liệu và
các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8304.00
|
Tủ đựng hồ
sơ, tủ đựng bộ phiếu thư mục, khay để giấy tờ, giá kẹp giấy, khay để bút, giá
để con dấu văn phòng và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các đồ dùng để bàn tương tự,
bằng kim loại cơ bản, trừ đồ nội thất văn phòng thuộc nhóm
94.03
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.05
|
Các chi
tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái
kẹp thư, để thư, kẹp giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự,
bằng kim loại cơ bản; ghim dập dạng băng (ví dụ, dùng cho văn phòng, dùng cho công
nghệ làm đệm, đóng gói), bằng kim loại cơ bản
|
|
8305.10
|
- Các chi
tiết ghép nối dùng cho cặp giữ tờ rời hoặc hồ sơ tài liệu rời:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8305.20
|
- Ghim dập
dạng băng:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8305.90
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.06
|
Chuông,
chuông đĩa và các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ
bản; tượng nhỏ và đồ trang trí khác, bằng kim loại cơ bản; khung ảnh, khung
tranh hay các loại khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại
cơ bản
|
|
8306.10
|
- Chuông,
chuông đĩa và các loại tương tự
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8306.21
|
- - Được mạ
bằng kim loại quý
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8306.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8306.30
|
- Khung
ảnh, khung tranh hoặc các loại khung tương tự; gương:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.07
|
Ống dễ uốn bằng
kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối
|
|
8307.10
|
- Bằng sắt
hoặc thép
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8307.90
|
- Bằng kim
loại cơ
bản khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.08
|
Móc cài,
khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài
khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc
phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da,
hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh
tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim,
bằng kim loại cơ bản
|
|
8308.10
|
- Khóa có
chốt, mắt cài khóa và khoen
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8308.20
|
- Đinh tán
hình ống hoặc đinh tán có chân xòe
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8308.90
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.09
|
Nút chai
lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy
và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát
của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
8309.10
|
- Nắp hình
vương
miện
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8309.90
|
- Loại
khác:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8310.00
|
Biển chỉ
dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số,
chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc
nhóm 94.05
|
RVC
40% hoặc CTH
|
83.11
|
Dây, que,
ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim
loại cơ bản hoặc carbide kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ
dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ
kim loại hoặc carbide kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết
tụ, sử dụng trong phun kim loại
|
|
8311.10
|
- Điện cực
bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8311.20
|
- Dây hàn
bằng kim loại cơ
bản, có lõi
là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8311.30
|
- Que hàn
được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn
chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa:
|
RVC
40% hoặc CTH
|
8311.90
|
- Loại khác
|
RVC
40% hoặc CTH
|
Chương 84 -
Lò phản ứng hạt nhân, nồi hơi, máy và thiết bị cơ khí; các bộ phận của chúng
|
84.01
|
Lò phản ứng
hạt nhân; các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho
các lò phản ứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
|
|
8401.10
|
- Lò phản
ứng hạt nhân
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8401.20
|
- Máy và
thiết bị để tách chất đồng vị, và bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8401.30
|
- Bộ phận
chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8401.40
|
- Các bộ
phận của lò phản ứng hạt nhân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.02
|
Nồi hơi tạo
ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có
khả năng sản xuất ra hơi với áp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt
|
|
|
- Nồi hơi
tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi khác:
|
|
8402.11
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi nước trên 45 tấn/giờ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.12
|
8402.12
|
- - Nồi hơi
dạng ống nước với công suất hơi nước không quá 45 tấn/giờ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8402.11
|
8402.19
|
- - Nồi hơi
tạo ra hơi khác, kể cả loại nồi hơi kiểu lai ghép:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8402.20
|
- Nồi hơi
nước quá nhiệt:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8402.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.03
|
Nồi hơi
nước sưởi trung tâm trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
|
8403.10
|
- Nồi hơi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8403.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.04
|
Thiết bị
phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ, bộ tiết
kiệm nhiên liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi
chất khí); thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi
khác
|
|
8404.10
|
- Thiết bị
phụ trợ dùng cho các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8404.20
|
- Thiết bị
ngưng tụ dùng cho tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8404.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.05
|
Máy sản
xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí
axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
|
8405.10
|
- Máy sản
xuất chất khí hoặc hơi nước, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí
axetylen và các loại máy sản xuất chất khí theo quy trình xử lý bằng nước
tương tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8405.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.06
|
Tua bin hơi
nước và các loại tua bin hơi khác
|
|
8406.10
|
- Tua bin
dùng cho máy thủy
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Tua bin
loại khác:
|
|
8406.81
|
- - Công
suất đầu ra trên 40 MW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.82
|
8406.82
|
- - Công
suất đầu ra không quá 40 MW:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8406.81
|
8406.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.07
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt
cháy bằng tia lửa điện
|
|
8407.10
|
- Động cơ
phương tiện bay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Động cơ
máy thủy:
|
|
8407.21
|
- - Động cơ
gắn ngoài:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8407.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Động cơ
đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến dùng để tạo động lực cho các loại
xe thuộc Chương 87:
|
|
8407.31
|
- - Dung
tích xi lanh không quá 50 cc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8407.32
|
- - Dung
tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8407.33
|
- - Dung
tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá
1.000 cc:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8407.34
|
- - Dung
tích xi lanh trên 1.000 cc:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8407.90
|
- Động cơ
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.08
|
Động cơ đốt
trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408.10
|
- Động cơ
máy thủy:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8408.20
|
- Động cơ
dùng để tạo động lực cho các loại xe thuộc Chương 87:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8408.90
|
- Động cơ
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.09
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409.10
|
- Dùng cho
động cơ phương tiện bay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8409.91
|
- - Chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia
lửa điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8409.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.10
|
Tua bin
thủy lực, bánh xe guồng nước, và các bộ điều chỉnh của chúng
|
|
|
- Tua bin
thủy lực và bánh xe guồng nước:
|
|
8410.11
|
- - Công
suất không quá 1.000 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.12 hoặc 8410.13
|
8410.12
|
- - Công
suất trên 1.000 kW nhưng không quá
10.000 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.13
|
8410.13
|
- - Công
suất trên 10.000 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8410.11 hoặc 8410.12
|
8410.90
|
- Bộ phận,
kể cả bộ điều chỉnh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.11
|
Tua bin
phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
|
- Tua bin
phản lực:
|
|
8411.11
|
- - Có lực
đẩy không quá 25 kN
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.12 đến 8411.82
|
8411.12
|
- - Có lực
đẩy trên 25 kN
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 hoặc 8411.21 đến 8411.82
|
|
- Tua bin
cánh quạt:
|
|
8411.21
|
- - Công
suất không quá 1.100 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11, 8411.12 hoặc 8411.22 đến 8411.82
|
8411.22
|
- - Công
suất trên 1.100 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.21, 8411.81 hoặc 8411.82
|
|
- Các loại
tua bin khí khác:
|
|
8411.81
|
- - Công
suất không quá 5.000 kW
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.22 hoặc 8411.82
|
8411.82
|
- - Công
suất trên 5.000 kW
|
RVC 40% hoặc
CTSH, ngoại trừ từ 8411.11 đến 8411.81
|
|
- Bộ phận:
|
|
8411.91
|
- - Của tua
bin phản lực hoặc tua bin cánh quạt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8411.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.12
|
Động cơ và
mô tơ khác
|
|
8412.10
|
- Động cơ
phản lực trừ tua bin phản lực
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Động cơ
và mô tơ thủy lực:
|
|
8412.21
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8412.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Động cơ
và mô tơ dùng khí nén:
|
|
8412.31
|
- - Chuyển
động tịnh tiến (xi lanh)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8412.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8412.80
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8412.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.13
|
Bơm chất
lỏng, có hoặc không lắp thiết bị đo; máy đẩy chất lỏng
|
|
|
- Bơm có
lắp hoặc thiết kế để lắp thiết bị đo:
|
|
8413.11
|
- - Bơm phân
phối nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng cho trạm đổ xăng hoặc cho gara
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.20
|
- Bơm tay,
trừ loại thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.30
|
- Bơm nhiên
liệu, dầu bôi trơn hoặc bơm chất làm mát, dùng cho động cơ đốt trong kiểu
piston:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.40
|
- Bơm bê
tông
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.50
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.60
|
- Bơm hoạt
động kiểu piston quay khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.70
|
- Bơm ly
tâm khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bơm khác;
máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413.81
|
- - Bơm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8413.82
|
- - Máy đẩy
chất lỏng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8413.91
|
- - Của
bơm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8413.92
|
- - Của máy
đẩy chất lỏng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.14
|
Bơm không
khí hoặc bơm chân không, máy nén không khí hay chất khí khác và quạt; nắp
chụp hút tuần hoàn gió hoặc thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ
phận lọc
|
|
8414.10
|
- Bơm chân
không
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
8414.20
|
- Bơm không
khí điều khiển bằng tay hoặc chân:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.30
|
- Máy nén
sử dụng trong thiết bị làm lạnh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.40
|
- Máy nén
không khí lắp trên khung có bánh xe di chuyển
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Quạt:
|
|
8414.51
|
- - Quạt
bàn, quạt sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ
điện gắn liền với công suất không quá 125 W:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.60
|
- Nắp chụp
hút có kích thước chiều ngang tối đa không quá 120 cm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.80
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8414.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.15
|
Máy điều
hòa không khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi
nhiệt độ và độ ẩm, kể cả loại máy không điều chỉnh độ ẩm một cách riêng biệt
|
|
8415.10
|
- Loại
thiết kế để lắp vào cửa sổ, tường, trần hoặc sàn, kiểu một khối (lắp liền
trong cùng một vỏ, một cục) hoặc "hệ thống nhiều khối chức năng"
(cục nóng, cục lạnh tách biệt):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8415.20
|
- Loại sử
dụng cho người, trong xe có động cơ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8415.81
|
- - Kèm
theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt
có đảo chiều):
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8415.82
|
- - Loại
khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8415.83
|
- - Không
gắn kèm bộ phận làm lạnh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8415.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.16
|
Đầu đốt
dùng cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn dạng bột hoặc
nhiên liệu khí; máy nạp nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và
các bộ phận tương tự của chúng
|
|
8416.10
|
- Đầu đốt
cho lò luyện, nung sử dụng nhiên liệu lỏng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8416.20
|
- Đầu đốt
cho lò luyện, nung khác, kể cả lò luyện, nung dùng nhiên liệu kết hợp
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8416.30
|
- Máy nạp
nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8416.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.17
|
Lò luyện,
nung và lò dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò
thiêu, không dùng điện
|
|
8417.10
|
- Lò luyện,
nung và lò dùng để nung, nấu chảy hoặc xử lý nhiệt các loại quặng, quặng
pirit hoặc kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8417.20
|
- Lò nướng
bánh, kể cả lò nướng bánh quy
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8417.80
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8417.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.18
|
Tủ lạnh, tủ
kết đông (1) và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc
loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15.
|
|
8418.10
|
- Tủ kết
đông lạnh (1) liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng
biệt), có các cửa mở riêng biệt:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Tủ lạnh
(1), loại sử dụng trong gia đình:
|
|
8418.21
|
- - Loại sử
dụng máy nén:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8418.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8418.30
|
- Tủ kết
đông (1), loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8418.40
|
- Tủ kết
đông (1), loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8418.50
|
- Loại có
kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương
tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Thiết bị
làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
|
|
8418.61
|
- - Bơm
nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8418.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418.91
|
- - Có kiểu
dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8418.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.19
|
Thiết bị
cho phòng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng
điện (trừ lò luyện, nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để xử lý
các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang,
chưng cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi,
làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc thiết bị dùng cho gia
đình; thiết bị đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không
dùng điện
|
|
|
- Thiết bị
đun nước nóng nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419.11
|
- - Thiết
bị đun nước nóng nhanh bằng ga:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.20
|
- Thiết bị
khử trùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419.31
|
- - Dùng để
sấy nông sản:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.32
|
- - Dùng để
sấy gỗ, bột giấy, giấy hoặc bìa:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.40
|
- Thiết bị
chưng cất hoặc tinh cất:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.50
|
- Bộ phận
trao đổi nhiệt:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.60
|
- Máy hóa
lỏng không khí hay các loại chất khí khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
|
8419.81
|
- - Để làm
nóng đồ uống hoặc nấu hoặc hâm nóng thực phẩm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8419.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- - - Hoạt
động bằng điện:
|
|
8419.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.20
|
Các loại
máy cán là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác, trừ các loại máy dùng để
cán, ép kim loại hoặc thủy tinh, và các loại trục cán của chúng
|
|
8420.10
|
- Máy cán
là hoặc máy cán ép phẳng kiểu trục lăn khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8420.91
|
- - Trục
cán:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8420.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.21
|
Máy ly tâm,
kể cả máy làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng
hoặc chất khí
|
|
|
- Máy ly
tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421.11
|
- - Máy
tách kem
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.12
|
- - Máy làm
khô quần áo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy và
thiết bị lọc hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421.21
|
- - Để lọc
hoặc tinh chế nước:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.22
|
- - Để lọc
hoặc tinh chế đồ uống trừ nước:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.23
|
- - Bộ lọc
dầu hoặc xăng cho động cơ đốt trong:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy và
thiết bị lọc hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421.31
|
- - Bộ lọc
khí nạp cho động cơ đốt trong:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8421.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8421.91
|
- - Của máy
ly tâm, kể cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8421.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.22
|
Máy rửa bát
đĩa; máy làm sạch hoặc làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót,
đóng kín, gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ
chứa khác; máy bọc chai lọ, ống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói
hay bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
- Máy rửa
bát đĩa:
|
|
8422.11
|
- - Loại sử
dụng trong gia đình
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8422.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8422.20
|
- Máy làm
sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8422.30
|
- Máy rót,
đóng kín, đóng nắp, làm kín hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ
chứa khác; máy bọc chai, lọ, ống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ
uống
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8422.40
|
- Máy đóng
gói khác hoặc bao gói khác (kể cả máy bọc màng co nhiệt)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8422.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.23
|
Cân (trừ
loại cân đo có độ nhạy 5 cg hoặc nhạy hơn), kể cả máy đếm hoặc máy kiểm tra,
hoạt động bằng nguyên lý cân; các loại quả cân
|
|
8423.10
|
- Cân
người, kể cả cân trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8423.20
|
- Cân băng
tải:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8423.30
|
- Cân trọng
lượng cố định và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định
trước vào bao túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
|
- Cân trọng
lượng khác:
|
|
8423.81
|
- - Có khả
năng cân tối đa không quá 30 kg:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8423.82
|
- - Có khả
năng cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8423.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8423.90
|
- Quả cân
của các loại cân; các bộ phận của cân:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.24
|
Thiết bị cơ
khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực
các chất lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng phun và các
thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy phun bắn
tia tương tự
|
|
8424.10
|
- Bình dập
lửa, đã hoặc chưa nạp:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8424.20
|
- Súng phun
và các thiết bị tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8424.30
|
- Máy phun
bắn hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Thiết bị
phun dùng trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424.41
|
- - Thiết
bị phun xách tay:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8424.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Thiết bị
khác:
|
|
8424.82
|
- - Dùng
trong nông nghiệp hoặc làm vườn:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8424.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8424.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.25
|
Hệ ròng rọc
và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời
dọc; kích các loại
|
|
|
- Hệ ròng
rọc và hệ tời trừ tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời
dùng để nâng xe:
|
|
8425.11
|
- - Loại
chạy bằng động cơ điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8425.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Tời
ngang; tời dọc:
|
|
8425.31
|
- - Loại
chạy bằng động cơ điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8425.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Kích; tời
nâng xe:
|
|
8425.41
|
- - Hệ
thống kích tầng dùng trong ga ra
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8425.42
|
- - Loại
kích và tời khác, dùng thủy lực:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8425.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.26
|
Cổng trục
của tàu thủy; cần trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe
chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
|
|
|
- Cần trục
trượt trên giàn trượt (cần trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục,
cầu trục, khung thang nâng di động và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống:
|
|
8426.11
|
- - Cần
trục cầu di chuyển trên đế cố định
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.12
|
- - Khung
nâng di động bằng bánh lốp xe và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.20
|
- Cần trục
tháp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.30
|
- Cần trục
cổng hoặc cần trục cánh xoay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy khác,
loại tự hành:
|
|
8426.41
|
- - Chạy
bánh lốp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy khác:
|
|
8426.91
|
- - Thiết
kế để nâng xe cơ giới đường bộ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8426.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.27
|
Xe nâng hạ
xếp tầng hàng bằng cơ cấu càng nâng; các loại xe công xưởng khác có lắp thiết
bị nâng hạ hoặc xếp hàng
|
|
8427.10
|
- Xe tự
hành chạy bằng mô tơ điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8427.20
|
- Xe tự
hành khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8427.90
|
- Các loại
xe khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.28
|
Máy nâng
hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ, thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng
cáp treo)
|
|
8428.10
|
- Thang máy
và tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải thùng kíp):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.20
|
- Máy nâng
hạ và băng tải dùng khí nén:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy nâng
hạ và băng tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa hoặc vật liệu:
|
|
8428.31
|
- - Thiết
kế chuyên sử dụng dưới lòng đất
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.32
|
- - Loại
khác, dạng gàu:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.33
|
- - Loại
khác, dạng băng tải:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.40
|
- Thang
cuốn và băng tải tự động dùng cho người đi bộ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.60
|
- Thùng cáp
treo, ghế treo, cơ cấu kéo người trượt tuyết lên cao dùng trong môn trượt
tuyết; cơ cấu kéo dùng cho đường sắt leo núi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8428.90
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.29
|
Máy ủi đất
lưỡi thẳng, máy ủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc, máy
đào đất, máy chuyển đất bằng gàu tự xúc, máy đầm và xe lu lăn đường, loại tự
hành
|
|
|
- Máy ủi
đất lưỡi thẳng và máy ủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429.11
|
- - Loại
bánh xích
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.20
|
- Máy san
đất
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.30
|
- Máy cạp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.40
|
- Máy đầm
và xe lu lăn đường:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy xúc,
máy đào đất và máy chuyển đất bằng gàu tự xúc:
|
|
8429.51
|
- - Máy
chuyển đất bằng gàu tự xúc lắp phía trước
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.52
|
- - Máy có
cơ cấu phần trên quay được 360o
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8429.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.30
|
Các máy ủi
xúc dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, bóc tách hoặc khoan khác dùng trong
công việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết
và dọn tuyết
|
|
8430.10
|
- Máy đóng
cọc và nhổ cọc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8430.20
|
- Máy xới
và dọn tuyết
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy đào
đường hầm và máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430.31
|
- - Loại tự
hành
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8430.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy khoan
hoặc máy đào sâu khác:
|
|
8430.41
|
- - Loại tự
hành
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8430.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8430.50
|
- Máy khác,
loại tự hành
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy khác,
loại không tự hành:
|
|
8430.61
|
- - Máy đầm
hoặc máy nén
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8430.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.31
|
Các bộ phận
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc các nhóm từ 84.25 đến
84.30
|
|
8431.10
|
- Của máy
thuộc nhóm 84.25:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8431.20
|
- Của máy thuộc
nhóm 84.27:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Của máy
thuộc nhóm 84.28:
|
|
8431.31
|
- - Của
thang máy nâng hạ theo chiều thẳng đứng, tời nâng kiểu gầu nâng (trục tải
thùng kíp) hoặc thang cuốn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8431.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Của máy
thuộc nhóm 84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8431.41
|
- - Gầu
xúc, xẻng xúc, gầu ngoạm và gầu kẹp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8431.42
|
- - Lưỡi
của máy ủi đất lưỡi thẳng hoặc máy ủi đất lưỡi nghiêng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8431.43
|
- - Bộ phận
của máy khoan hoặc máy đào sâu thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8431.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.32
|
Máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy
cán cho bãi cỏ hoặc cho sân chơi thể thao
|
|
8432.10
|
- Máy cày
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
|
- Máy bừa,
máy cào, máy xới đất từ dưới lên (cultivators), máy làm cỏ và máy xới đất từ
trên xuống (hoes):
|
|
8432.21
|
- - Bừa đĩa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8432.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy gieo
hạt, máy trồng cây và máy cấy:
|
|
8432.31
|
- - Máy
gieo hạt, máy trồng cây và máy cấy trực tiếp không cần xới đất (no-till)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8432.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy rải
phân hữu cơ và máy rắc phân bón:
|
|
8432.41
|
- - Máy rải
phân hữu cơ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8432.42
|
- - Máy rắc
phân bón
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8432.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8432.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.33
|
Máy thu
hoạch hoặc máy đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt
cỏ tươi hoặc cỏ khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả
hoặc nông sản khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37
|
|
|
- Máy cắt
cỏ dùng cho các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
8433.11
|
- - Chạy
bằng động cơ, với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.19
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.20
|
- Máy cắt
cỏ khác, kể cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.30
|
- Máy dọn
cỏ khô khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.40
|
- Máy đóng
bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được
đóng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy thu
hoạch khác; máy đập:
|
|
8433.51
|
- - Máy gặt
đập liên hợp
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.52
|
- - Máy đập
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.53
|
- - Máy thu
hoạch sản phẩm củ hoặc rễ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.60
|
- Máy làm
sạch, phân loại hay chọn trứng, hoa quả hay nông sản khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8433.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.34
|
Máy vắt sữa
và máy chế biến sữa
|
|
8434.10
|
- Máy vắt
sữa:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8434.20
|
- Máy chế
biến sữa:
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
8434.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.35
|
Máy ép, máy
nghiền và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước
trái cây hoặc các loại đồ uống tương tự
|
|
8435.10
|
- Máy:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8435.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.36
|
Các loại
máy khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc
nuôi ong, kể cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt;
máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở
|
|
8436.10
|
- Máy chế
biến thức ăn gia súc:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8436.21
|
- - Máy ấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới nở:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8436.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8436.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8436.91
|
- - Của máy
chăm sóc gia cầm hoặc máy ấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấm gia cầm mới
nở:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8436.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.37
|
Máy làm
sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hoặc các loại rau đậu đã được
làm khô; máy dùng trong công nghiệp xay sát hoặc dùng cho chế biến ngũ cốc
hoặc rau đậu đã được làm khô, trừ các loại máy nông nghiệp
|
|
8437.10
|
- Máy làm
sạch, tuyển chọn hoặc phân loại hạt giống, hạt hay các loại rau đậu đã được
làm khô:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8437.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8437.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.38
|
Máy chế
biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến
dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật
|
|
8438.10
|
- Máy làm
bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.20
|
- Máy sản
xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.30
|
- Máy sản
xuất đường:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.40
|
- Máy sản
xuất bia
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.50
|
- Máy chế
biến thịt gia súc hoặc gia cầm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.60
|
- Máy chế
biến hoa quả, quả hạch hoặc rau:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.80
|
- Máy loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8438.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.39
|
Máy chế
biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất
hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa
|
|
8439.10
|
- Máy chế
biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8439.20
|
- Máy dùng
sản xuất giấy hoặc bìa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8439.30
|
- Máy dùng
để hoàn thiện giấy hoặc bìa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8439.91
|
- - Của máy
chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8439.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.40
|
Máy đóng
sách, kể cả máy khâu sách
|
|
8440.10
|
- Máy:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8440.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.41
|
Các máy
khác dùng để sản xuất bột giấy, giấy hoặc bìa, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
8441.10
|
- Máy cắt
xén các loại:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8441.20
|
- Máy làm
túi, bao hoặc phong bì:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8441.30
|
- Máy làm
thùng bìa, hộp, hòm, thùng hình ống, hình trống hoặc đồ chứa tương tự, trừ
loại máy sử dụng phương pháp đúc khuôn:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8441.40
|
- Máy làm
các sản phẩm từ bột giấy, giấy hoặc bìa bằng phương pháp đúc khuôn:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8441.80
|
- Máy loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8441.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.42
|
Máy, thiết
bị và dụng cụ (trừ loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc
chữ hoặc chế bản, làm khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in ấn khác;
khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in
ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân
hạt hoặc đánh bóng)
|
|
8442.30
|
- Máy,
thiết bị và dụng cụ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8442.40
|
- Bộ phận
của các máy, thiết bị hoặc dụng cụ kể trên:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8442.50
|
- Khuôn in
(bát chữ), ống in và các bộ phận in khác; khuôn in, ống in và đá in ly tô,
được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ, đã được làm phẳng, nổi vân hạt hoặc
đánh bóng)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.43
|
Máy in sử
dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác của
nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc
không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng
|
|
|
- Máy in sử
dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in và các bộ phận in khác
thuộc nhóm 84.42:
|
|
8443.11
|
- - Máy in
offset, in cuộn
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.12
|
- - Máy in
offset, in theo tờ, loại sử dụng trong văn phòng (sử dụng giấy với kích thước
giấy ở dạng không gấp một chiều không quá 22 cm và chiều kia không quá 36 cm)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.13
|
- - Máy in
offset khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.14
|
- - Máy in
letterpress, in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.15
|
- - Máy in
letterpress, trừ loại in cuộn, trừ loại máy in flexo(1)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.16
|
- - Máy in
flexo(1)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.17
|
- - Máy in
ống đồng(1) (*)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy in
khác, máy copy và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
|
8443.31
|
- - Máy kết
hợp hai hoặc nhiều chức năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy
xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.32
|
- - Loại
khác, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8443.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
8443.91
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), ống in
và các bộ phận in khác của nhóm 84.42
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8444.00
|
Máy ép đùn,
kéo chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.45
|
Máy chuẩn
bị xơ sợi dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác
dùng cho sản xuất sợi dệt; máy guồng hoặc máy đánh ống sợi dệt (kể cả máy
đánh suốt sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt dùng cho máy thuộc nhóm
84.46 hoặc 84.47
|
|
|
- Máy chuẩn
bị xơ sợi dệt:
|
|
8445.11
|
- - Máy
chải thô:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.12
|
- - Máy
chải kỹ:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.13
|
- - Máy
ghép cúi hoặc máy sợi thô:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.20
|
- Máy kéo
sợi:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.30
|
- Máy đậu
hoặc máy xe sợi:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.40
|
- Máy đánh
ống (kể cả máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng sợi:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8445.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.46
|
Máy dệt
|
|
8446.10
|
- Cho vải
dệt có khổ rộng không quá 30 cm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Cho vải
dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt thoi:
|
|
8446.21
|
- - Máy dệt
khung cửi có động cơ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8446.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8446.30
|
- Cho vải
dệt có khổ rộng trên 30 cm, loại dệt không thoi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.47
|
Máy dệt
kim, máy khâu đính và máy tạo sợi quấn, sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang
trí, dây tết hoặc lưới và máy chần sợi nổi vòng
|
|
|
- Máy dệt
kim tròn:
|
|
8447.11
|
- - Có
đường kính trục cuốn không quá 165 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8447.12
|
- - Có
đường kính trục cuốn trên 165 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8447.20
|
- Máy dệt
kim phẳng; máy khâu đính:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8447.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.48
|
Máy phụ trợ
dùng với các máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, đầu tay
kéo, đầu Jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ kiện
phù hợp để chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc của
nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ, cọc sợi và gàng, kim chải, lược
chải kỹ, phễu đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)
|
|
|
- Máy phụ
trợ dùng cho các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
8448.11
|
- - Đầu tay
kéo và đầu Jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy
ghép bìa được sử dụng cho mục đích trên:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8448.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8448.20
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.44 hoặc các máy phụ trợ của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.45 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.31
|
- - Kim
chải
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8448.32
|
- - Của máy
chuẩn bị xơ sợi dệt, trừ kim chải
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8448.33
|
- - Cọc
sợi, gàng, nồi và khuyên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8448.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy dệt (khung cửi) hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.42
|
- - Lược
dệt, go và khung go
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8448.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448.51
|
- - Platin
tạo vòng (sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8448.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8449.00
|
Máy dùng để
sản xuất hay hoàn tất phớt hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng
hình, kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.50
|
Máy giặt
gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
|
|
|
- Máy giặt,
có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450.11
|
- - Máy tự
động hoàn toàn:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8450.12
|
- - Máy
giặt khác, có chức năng sấy ly tâm:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8450.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8450.20
|
- Máy giặt,
có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8450.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.51
|
Các loại
máy (trừ máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, ép
(kể cả ép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm
sợi, vải dệt hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp
vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn
lót sàn; máy để quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
|
8451.10
|
- Máy giặt
khô
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy sấy:
|
|
8451.21
|
- - Sức
chứa không quá 10 kg vải khô mỗi lần sấy
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.30
|
- Máy là và
là hơi ép (kể cả ép mếch):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.40
|
- Máy giặt,
tẩy trắng hoặc nhuộm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.50
|
- Máy để
quấn, tở (xả), gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.80
|
- Máy loại
khác
|
RVC 40% hoặc
CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8451.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.52
|
Máy khâu,
trừ các loại máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; bàn, tủ, chân máy và nắp thiết
kế chuyên dùng cho các loại máy khâu; kim máy khâu
|
|
8452.10
|
- Máy khâu
dùng cho gia đình
|
RVC 40% hoặc
CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy khâu
khác:
|
|
8452.21
|
- - Loại tự
động
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8452.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8452.30
|
- Kim máy
khâu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8452.90
|
- Bàn, tủ,
chân máy và nắp cho máy khâu và các bộ phận của chúng; bộ phận khác của máy
khâu:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.53
|
Máy dùng để
sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc hoặc máy để sản xuất hay
sửa chữa giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các
loại máy khâu
|
|
8453.10
|
- Máy dùng
để sơ chế, thuộc da hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8453.20
|
- Máy để
sản xuất hoặc sửa chữa giày dép:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8453.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8453.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.54
|
Lò thổi,
nồi rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
|
8454.10
|
- Lò thổi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8454.20
|
- Khuôn đúc
thỏi và nồi rót
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8454.30
|
- Máy đúc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8454.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.55
|
Máy cán kim
loại và trục cán của nó
|
|
8455.10
|
- Máy cán
ống
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy cán
khác:
|
|
8455.21
|
- - Máy cán
nóng hay máy cán nóng và nguội kết hợp
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8455.22
|
- - Máy cán
nguội
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8455.30
|
- Trục cán
dùng cho máy cán
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8455.90
|
- Bộ phận
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.56
|
Máy công cụ
để gia công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các quy trình
sử dụng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, phóng điện,
điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc quá trình xử lý plasma hồ
quang; máy cắt bằng tia nước
|
|
|
- Hoạt động
bằng tia laser hoặc tia sáng khác hoặc chùm phô-tông:
|
|
8456.11
|
- - Hoạt
động bằng tia laser
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.12
|
- - Hoạt
động bằng tia sáng khác hoặc chùm phô-tông
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.20
|
- Hoạt động
bằng phương pháp siêu âm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.30
|
- Hoạt động
bằng phương pháp phóng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.40
|
- Hoạt động
bằng quá trình xử lý plasma hồ quang:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.50
|
- Máy cắt
bằng tia nước
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8456.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.57
|
Trung tâm
gia công, máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để
gia công kim loại
|
|
8457.10
|
- Trung tâm
gia công:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8457.20
|
- Máy một
vị trí gia công
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8457.30
|
- Máy nhiều
vị trí gia công chuyển dịch
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.58
|
Máy tiện
(kể cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
|
|
|
- Máy tiện
ngang:
|
|
8458.11
|
- - Điều
khiển số:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8458.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy tiện
khác:
|
|
8458.91
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8458.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.59
|
Máy công cụ
(kể cả đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay,
ren hoặc ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể
cả trung tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58
|
|
8459.10
|
- Đầu gia
công tổ hợp có thể di chuyển được:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy khoan
khác:
|
|
8459.21
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy
doa-phay khác:
|
|
8459.31
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy doa
khác:
|
|
8459.41
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy phay,
kiểu công xôn:
|
|
8459.51
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy phay
khác:
|
|
8459.61
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8459.70
|
- Máy ren
hoặc máy ta rô khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.60
|
Máy công cụ
dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng
cách khác để gia công hoàn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng các loại đá
mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài
răng hoặc gia công hoàn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61
|
|
|
- Máy mài
phẳng:
|
|
8460.12
|
- -Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy mài
khác:
|
|
8460.22
|
- - Máy mài
không tâm, loại điều khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.23
|
- - Máy mài
trụ khác, loại điều khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.24
|
- - Loại
khác, điều khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy mài
sắc (mài dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460.31
|
- - Điều
khiển số:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.40
|
- Máy mài
khôn hoặc máy mài rà:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8460.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.61
|
Máy bào,
máy bào ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công
răng lần cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công
bằng cách bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ở
nơi khác
|
|
8461.20
|
- Máy bào
ngang hoặc máy xọc:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8461.30
|
- Máy
chuốt:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8461.40
|
- Máy cắt
bánh răng, mài hoặc gia công răng lần cuối:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8461.50
|
- Máy cưa
hoặc máy cắt đứt:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8461.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.62
|
Máy công cụ
(kể cả máy ép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò hoặc dập khuôn;
máy công cụ (kể cả máy ép) để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo
thẳng, dát phẳng, cắt xén, đột dập hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy ép để gia
công kim loại hoặc carbide kim loại chưa được chi tiết ở trên
|
|
8462.10
|
- Máy rèn
hay máy dập khuôn (kể cả máy ép) và búa máy:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy uốn,
gấp, làm thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy ép):
|
|
8462.21
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8462.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy xén
(kể cả máy ép), trừ loại máy xén và đột dập kết hợp:
|
|
8462.31
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8462.39
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy đột
dập hay máy cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy ép), kể cả loại máy xén và đột dập
kết hợp:
|
|
8462.41
|
- - Điều
khiển số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8462.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8462.91
|
- - Máy ép
thủy lực
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8462.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.63
|
Máy công cụ
khác để gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
|
8463.10
|
- Máy kéo
thanh, ống, hình, dây hoặc loại tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8463.20
|
- Máy lăn
ren:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8463.30
|
- Máy gia
công dây:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8463.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.64
|
Máy công cụ
để gia công đá, gốm, bê tông, xi măng - amiăng hoặc các loại khoáng vật tương
tự hoặc máy dùng để gia công nguội thủy tinh
|
|
8464.10
|
- Máy cưa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8464.20
|
- Máy mài
hoặc máy đánh bóng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8464.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.65
|
Máy công cụ
(kể cả máy đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia
công gỗ, lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
|
8465.10
|
- Máy có
thể thực hiện các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ
giữa các nguyên công
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.20
|
- Trung tâm
gia công
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8465.91
|
- - Máy
cưa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.92
|
- - Máy
bào, máy phay hoặc máy tạo khuôn (bằng phương pháp cắt):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.93
|
- - Máy
mài, máy chà nhám hoặc máy đánh bóng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.94
|
- - Máy uốn
hoặc máy lắp ráp:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.95
|
- - Máy
khoan hoặc đục mộng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.96
|
- - Máy xẻ,
lạng hay máy bóc tách:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8465.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.66
|
Bộ phận và
phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến
84.65, kể cả bộ phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu
chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho các máy này; bộ
phận kẹp dụng cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay
|
|
8466.10
|
- Bộ phận
kẹp dụng cụ và đầu cắt ren tự mở:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8466.20
|
- Bộ phận
kẹp sản phẩm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8466.30
|
- Đầu chia
độ và những bộ phận phụ trợ chuyên dùng khác dùng cho máy:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8466.91
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.64
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8466.92
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.65:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8466.93
|
- - Dùng
cho máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.61:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8466.94
|
- - Dùng
cho máy thuộc nhóm 84.62 hoặc 84.63
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.67
|
Dụng cụ cầm
tay, hoạt động bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không
dùng điện
|
|
|
- Hoạt động
bằng khí nén:
|
|
8467.11
|
- - Dạng
quay (kể cả dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8467.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Có động
cơ điện gắn liền:
|
|
8467.21
|
- - Khoan
các loại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8467.22
|
- - Cưa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8467.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Dụng cụ
khác:
|
|
8467.81
|
- - Cưa
xích
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8467.89
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8467.91
|
- - Của cưa
xích:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8467.92
|
- - Của
dụng cụ hoạt động bằng khí nén
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 8407
|
8467.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH, ngoại trừ từ nhóm 8407
|
84.68
|
Thiết bị và
dụng cụ dùng để hàn thiếc, hàn đồng hoặc hàn khác, có hoặc không có khả năng
cắt, trừ các loại thuộc nhóm 85.15; máy và thiết bị dùng để tôi bề mặt sử
dụng khí ga
|
|
8468.10
|
- Ống xì
cầm tay
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8468.20
|
- Thiết bị
và dụng cụ sử dụng khí ga khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8468.80
|
- Máy và
thiết bị khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8468.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.70
|
Máy tính và
các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán;
máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có
gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền
|
|
8470.10
|
- Máy tính
điện tử có thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, tái tạo và
hiển thị dữ liệu, loại bỏ túi có chức năng tính toán
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy tính
điện tử khác:
|
|
8470.21
|
- - Có gắn
bộ phận in
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8470.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8470.30
|
- Máy tính
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8470.50
|
- Máy tính
tiền
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8470.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.71
|
Máy xử lý
dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc
quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã
hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
|
8471.30
|
- Máy xử lý
dữ liệu tự động loại xách tay, có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất
một đơn vị xử lý dữ liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy xử lý
dữ liệu tự động khác:
|
|
8471.41
|
- - Chứa
trong cùng một vỏ có ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và
một đơn vị xuất, kết hợp hoặc không kết hợp với nhau:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.49
|
- - Loại
khác, ở dạng hệ thống:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.50
|
- Bộ xử lý
trừ loại của phân nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ
của một hoặc hai thiết bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc
bộ xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.70
|
- Bộ lưu
trữ:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.80
|
- Các bộ
khác của máy xử lý dữ liệu tự động:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8471.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
84.72
|
Máy văn
phòng khác (ví dụ, máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp,
máy ghi địa chỉ, máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy
đếm hoặc đóng gói tiền kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập
ghim)
|
|
8472.10
|
- Máy nhân
bản:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8472.30
|
- Máy phân
loại hoặc gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay
gắn kín và máy đóng dán tem hay hủy tem bưu chính:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8472.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.73
|
Bộ phận và
phụ kiện (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng
với các máy thuộc các nhóm từ 84.70 đến 84.72
|
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
8473.21
|
- - Của máy
tính điện tử thuộc phân nhóm 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8473.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8473.30
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.71:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8473.40
|
- Bộ phận
và phụ kiện của máy thuộc nhóm 84.72:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8473.50
|
- Bộ phận
và phụ kiện thích hợp dùng cho máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ
84.70 đến 84.72:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.74
|
Máy dùng để
phân loại, sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá,
quặng hoặc các khoáng vật khác, dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc dạng nhão); máy
dùng để đóng khối, tạo hình hoặc đúc khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm
nhão, xi măng chưa đông cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ở dạng
bột hoặc dạng nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
8474.10
|
- Máy phân
loại, sàng lọc, phân tách hoặc rửa:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8474.20
|
- Máy
nghiền hoặc xay:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy trộn
hoặc nhào:
|
|
8474.31
|
- - Máy
trộn bê tông hoặc nhào vữa:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8474.32
|
- - Máy
trộn khoáng vật với bi-tum:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8474.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8474.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8474.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.75
|
Máy để lắp
ráp đèn điện hoặc đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc đèn
flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh
hay đồ thủy tinh
|
|
8475.10
|
- Máy để
lắp ráp đèn điện hay đèn điện tử, đèn ống hoặc đèn điện tử chân không hoặc
đèn flash, với vỏ bọc bằng thủy tinh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy để
chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475.21
|
- - Máy sản
xuất sợi quang học và phôi tạo hình trước của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8475.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8475.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.76
|
Máy bán
hàng hóa tự động (ví dụ, máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực
phẩm hoặc đồ uống), kể cả máy đổi tiền
|
|
|
- Máy bán
đồ uống tự động:
|
|
8476.21
|
- - Có lắp
thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.29 đến 8476.89
|
8476.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 hoặc từ 8476.81 đến 8476.89
|
|
- Máy khác:
|
|
8476.81
|
- - Có lắp
thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.29 hoặc 8476.89
|
8476.89
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8476.21 đến 8476.81
|
8476.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.77
|
Máy dùng để
gia công cao su hoặc plastic hay dùng trong việc sản xuất các sản phẩm từ
những vật liệu trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8477.10
|
- Máy đúc
phun:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8477.20
|
- Máy đùn:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8477.30
|
- Máy đúc
thổi
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
8477.40
|
- Máy đúc
chân không và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy đúc
hay tạo hình khác:
|
|
8477.51
|
- - Để đúc
hay đắp lại lốp hơi hay để đúc hay tạo hình loại săm khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8477.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8477.80
|
- Máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8477.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.78
|
Máy chế
biến hay đóng gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
Chương này
|
|
8478.10
|
- Máy:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8478.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.79
|
Máy và
thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác thuộc Chương này
|
|
8479.10
|
- Máy dùng
cho các công trình công cộng, công trình xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.20
|
- Máy dùng
để chiết xuất hoặc chế biến dầu hoặc mỡ động vật, dầu hoặc chất béo thực vật:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.30
|
- Máy ép
dùng để sản xuất tấm, ván ép từ xơ sợi hoặc dăm gỗ hay từ các vật liệu bằng
gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc lie:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.40
|
- Máy sản
xuất dây cáp hoặc dây chão:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.50
|
- Rô bốt
công nghiệp, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.60
|
- Máy làm
mát không khí bằng bay hơi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Cầu vận
chuyển hành khách:
|
|
8479.71
|
- - Loại sử
dụng ở sân bay
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy và
thiết bị cơ khí khác:
|
|
8479.81
|
- - Để gia
công kim loại, kể cả máy cuộn ống dây điện:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.82
|
- - Máy
trộn, máy nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy trộn đồng hóa,
máy tạo nhũ tương hoặc máy khuấy:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8479.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.80
|
Hộp khuôn
đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc
thỏi), carbide kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
|
|
8480.10
|
- Hộp khuôn
đúc kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.20
|
- Đế khuôn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.30
|
- Mẫu làm
khuôn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Khuôn
dùng để đúc kim loại hoặc carbide kim loại:
|
|
8480.41
|
- - Loại
phun hoặc nén
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.50
|
- Khuôn đúc
thủy tinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.60
|
- Khuôn đúc
khoáng vật
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Khuôn đúc
cao su hoặc plastic:
|
|
8480.71
|
- - Loại
phun hoặc nén:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8480.79
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.81
|
Vòi, van và
các thiết bị tương tự dùng cho đường ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại
tương tự, kể cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt
|
|
8481.10
|
- Van giảm
áp:
|
RVC 40% hoặc
CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8481.20
|
- Van dùng
trong truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8481.30
|
- Van kiểm
tra (van một chiều):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8481.40
|
- Van an
toàn hay van xả:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8481.80
|
- Thiết bị
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8481.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.82
|
Ổ bi hoặc ổ
đũa
|
|
8482.10
|
- Ổ bi
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8482.20
|
- Ổ đũa
côn, kể cả cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8482.30
|
- Ổ đũa cầu
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8482.40
|
- Ổ đũa kim
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8482.50
|
- Các loại
ổ đũa hình trụ khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8482.80
|
- Loại khác,
kể cả ổ kết hợp bi cầu/bi đũa
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8482.91
|
- - Bi, kim
và đũa
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8482.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.83
|
Trục truyền
động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên; thân ổ và gối đỡ trục dùng ổ
trượt; bánh răng và cụm bánh răng; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu
điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng rọc, kể cả khối
puli; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
8483.10
|
- Trục
truyền động (kể cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
|
RVC 40%
|
8483.20
|
- Thân ổ,
lắp ổ bi hoặc ổ đũa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8483.30
|
- Thân ổ,
không lắp ổ bi hay ổ đũa; gối đỡ trục dùng ổ trượt:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8483.40
|
- Bộ bánh
răng và cụm bánh răng ăn khớp, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận
truyền chuyển động ở dạng riêng biệt; vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ
cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8483.50
|
- Bánh đà
và ròng rọc, kể cả khối puli
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8483.60
|
- Ly hợp và
khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8483.90
|
- Bánh xe
có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.84
|
Đệm và
gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác
hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng
tương tự, thành phần khác nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói
tương tự; bộ làm kín kiểu cơ khí
|
|
8484.10
|
- Đệm và
gioăng tương tự làm bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu dệt khác
hoặc bằng hai hay nhiều lớp kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8484.20
|
- Bộ làm
kín kiểu cơ khí
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8484.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.86
|
Máy và
thiết bị chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng để sản xuất các khối bán dẫn hoặc
tấm bán dẫn mỏng, linh kiện bán dẫn, mạch điện tử tích hợp hoặc màn hình dẹt;
máy và thiết bị nêu ở Chú giải 9 (C) của Chương này; bộ phận và phụ kiện
|
|
8486.10
|
- Máy và
thiết bị để sản xuất khối hoặc tấm bán dẫn mỏng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8486.20
|
- Máy và
thiết bị để sản xuất linh kiện bán dẫn hoặc mạch điện tử tích hợp:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8486.30
|
- Máy và
thiết bị dùng để sản xuất màn hình dẹt:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8486.40
|
- Máy và
thiết bị nêu tại Chú giải 9 (C) Chương này:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8486.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
84.87
|
Phụ tùng
máy móc, không bao gồm đầu nối điện, màng ngăn, cuộn, công tắc điện hoặc các
phụ tùng điện khác, không được ghi hoặc chi tiết ở nơi khác trong Chương này
|
|
8487.10
|
- Chân vịt
của tàu hoặc thuyền và cánh của chân vịt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8487.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 85 -
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của chúng; máy ghi và tái tạo âm
thanh, máy ghi và tái tạo hình ảnh và âm thanh truyền hình, bộ phận và phụ
kiện của các loại máy trên
|
85.01
|
Động cơ
điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501.10
|
- Động cơ
có công suất không quá 37,5 W:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.20
|
- Động cơ
vạn năng một chiều/xoay chiều có công suất trên 37,5 W:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Động cơ
một chiều khác; máy phát điện một chiều:
|
|
8501.31
|
- - Công
suất không quá 750 W:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.32
|
- - Công
suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.33
|
- - Công
suất trên 75 kW nhưng không quá 375 kW
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.34
|
- - Công
suất trên 375 kW
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.40
|
- Động cơ
xoay chiều khác, một pha:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Động cơ
xoay chiều khác, đa pha:
|
|
8501.51
|
- - Công
suất không quá 750 W:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.52
|
- - Công
suất trên 750 W nhưng không quá 75 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.53
|
- - Công
suất trên 75 kW
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Máy phát
điện xoay chiều (máy dao điện):
|
|
8501.61
|
- - Công
suất không quá 75 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.62
|
- - Công
suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.63
|
- - Công
suất trên 375 kVA nhưng không quá 750 kVA
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8501.64
|
- - Công
suất trên 750 kVA
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.02
|
Tổ máy phát
điện và máy biến đổi điện quay.
|
|
|
- Tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (động cơ diesel hoặc
bán diesel):
|
|
8502.11
|
- - Công
suất không quá 75 kVA
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8502.12
|
- - Công
suất trên 75 kVA nhưng không quá 375 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8502.13
|
- - Công
suất trên 375 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8502.20
|
- Tổ máy
phát điện với động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Tổ máy
phát điện khác:
|
|
8502.31
|
- - Chạy
bằng sức gió:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8502.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8502.40
|
- Máy biến
đổi điện quay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8503.00
|
Các bộ phận
chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.04
|
Máy biến
điện (máy biến áp và máy biến dòng), máy biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh
lưu) và cuộn cảm
|
|
8504.10
|
- Chấn lưu
dùng cho đèn phóng hoặc ống phóng
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Máy biến
điện sử dụng điện môi lỏng:
|
|
8504.21
|
- - Có công
suất danh định không quá 650 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.22 hoặc 8504.23
|
8504.22
|
- - Có công
suất danh định trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
|
RVC 40% hoặc
CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.23
|
8504.23
|
- - Có công
suất danh định trên 10.000 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.21 hoặc 8504.22
|
|
- Máy biến
điện khác:
|
|
8504.31
|
- - Có công
suất danh định không quá 1 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.32 đến 8504.34
|
8504.32
|
- - Công
suất danh định trên 1 kVA nhưng không quá 16 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.33 hoặc 8504.34
|
8504.33
|
- - Có công
suất danh định trên 16 kVA nhưng không quá 500 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31, 8504.32 hoặc 8504.34
|
8504.34
|
- - Có công
suất danh định trên 500 kVA:
|
RVC 40%
hoặc CTSH, ngoại trừ từ 8504.31 đến 8504.33
|
8504.40
|
- Máy biến
đổi tĩnh điện:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8504.50
|
- Cuộn cảm
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8504.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.05
|
Nam châm
điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau
khi từ hóa; bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt động bằng
nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt
động bằng điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
|
|
- Nam châm
vĩnh cửu và các mặt hàng được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505.11
|
- - Bằng
kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8505.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8505.20
|
- Các khớp
nối, ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8505.90
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.06
|
Pin và bộ
pin
|
|
8506.10
|
- Bằng
dioxit mangan:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.30
|
- Bằng oxit
thủy ngân
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.40
|
- Bằng oxit
bạc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.50
|
- Bằng liti
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.60
|
- Bằng kẽm
- khí:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.80
|
- Pin và bộ
pin khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8506.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.07
|
Ắc quy
điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả
hình vuông)
|
|
8507.10
|
- Bằng axit
- chì, loại dùng để khởi động động cơ piston:
|
RVC 40%
|
8507.20
|
- Ắc quy
axit - chì khác:
|
RVC 40%
|
8507.30
|
- Bằng
niken - cađimi:
|
RVC 40%
|
8507.40
|
- Bằng
niken - sắt:
|
RVC 40%
|
8507.50
|
- Bằng
nikel - hydrua kim loại:
|
RVC 40%
|
8507.60
|
- Bằng ion
liti:
|
RVC 40%
|
8507.80
|
- Ắc quy
khác:
|
RVC 40%
|
8507.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.08
|
Máy hút bụi
|
|
|
- Có động
cơ điện gắn liền:
|
|
8508.11
|
- - Công
suất không quá 1.500 W và có túi hứng bụi hay đồ chứa khác với sức chứa không
quá 20 lít
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8508.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8508.60
|
- Máy hút
bụi loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8508.70
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.09
|
Thiết bị cơ
điện gia dụng có động cơ điện gắn liền, trừ máy hút bụi của nhóm 85.08
|
|
8509.40
|
- Máy
nghiền và trộn thức ăn; máy ép quả hay rau
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8509.80
|
- Thiết bị
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8509.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.10
|
Máy cạo,
tông đơ và các dụng cụ loại bỏ râu, lông, tóc, có động cơ điện gắn liền
|
|
8510.10
|
- Máy cạo
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8510.20
|
- Tông đơ
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8510.30
|
- Dụng cụ
loại bỏ râu, lông, tóc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8510.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.11
|
Thiết bị
đánh lửa hoặc khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy
bằng tia lửa điện hoặc cháy do nén (ví dụ, magneto đánh lửa, dynamo magneto,
cuộn dây đánh lửa, bugi đánh lửa và bugi sấy, động cơ khởi động); máy phát
điện (ví dụ, dynamo, alternator) và thiết bị ngắt mạch loại được sử dụng cùng
các động cơ nêu trên
|
|
8511.10
|
- Bugi đánh
lửa :
|
RVC 40%
|
8511.20
|
- Magneto
đánh lửa; dynamo mangneto; bánh đà từ tính:
|
RVC 40%
|
8511.30
|
- Bộ phân
phối điện; cuộn dây đánh lửa:
|
RVC 40%
|
8511.40
|
- Động cơ
khởi động và máy tổ hợp hai tính năng khởi động và phát điện:
|
RVC 40%
|
8511.50
|
- Máy phát
điện khác:
|
RVC 40%
|
8511.80
|
- Thiết bị
khác:
|
RVC 40%
|
8511.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.12
|
Thiết bị
chiếu sáng hoặc thiết bị tín hiệu hoạt động bằng điện (trừ loại thuộc nhóm
85.39), gạt nước, gạt và chống tạo sương và tuyết trên kính chắn, loại dùng
cho xe đạp hoặc xe có động cơ
|
|
8512.10
|
- Thiết bị
chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
|
RVC 40%
|
8512.20
|
- Thiết bị
chiếu sáng hoặc tạo tín hiệu trực quan khác:
|
RVC 40%
|
8512.30
|
- Thiết bị
tín hiệu âm thanh:
|
RVC 40%
|
8512.40
|
- Cái gạt
nước, gạt và chống tạo sương và tuyết
|
RVC 40%
|
8512.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.13
|
Đèn điện
xách tay được thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví
dụ, pin khô, ắc quy, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 85.12
|
|
8513.10
|
- Đèn:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8513.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.14
|
Lò luyện,
nung và lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả
các loại hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị
khác dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt các
vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
|
8514.10
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy gia nhiệt bằng điện trở
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8514.20
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy hoạt động bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8514.30
|
- Lò luyện,
nung và lò sấy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8514.40
|
- Thiết bị
khác để xử lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8514.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.15
|
Máy và
thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng chùm
tia laser hoặc chùm tia sáng khác hoặc chùm phô-tông, siêu âm, chùm electron,
xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng
điện để xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại
|
|
|
- Máy và
thiết bị để hàn chảy (nguyên lý hàn thiếc, chỉ có phần nguyên liệu hàn được
làm nóng chảy, đối tượng được hàn không bị nóng chảy):
|
|
8515.11
|
- - Mỏ hàn
sắt và súng hàn
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.21
|
- - Loại tự
động hoàn toàn hoặc một phần
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy và
thiết bị hàn hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515.31
|
- - Loại tự
động hoàn toàn hoặc một phần
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.80
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8515.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.16
|
Dụng cụ
điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng
kiểu nhúng; dụng cụ điện làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt
điện làm tóc (ví dụ, máy sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy
sấy làm khô tay; bàn là điện; dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện
trở đốt nóng bằng điện, trừ loại thuộc nhóm 85.45
|
|
8516.10
|
- Dụng cụ
điện đun nước nóng tức thời hoặc đun nước nóng có dự trữ và đun nước nóng
kiểu nhúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Dụng cụ
điện làm nóng không gian và làm nóng đất:
|
|
8516.21
|
- - Loại
bức xạ giữ nhiệt
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Dụng cụ
làm tóc hoặc máy sấy làm khô tay nhiệt điện:
|
|
8516.31
|
- - Máy sấy
khô tóc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.32
|
- - Dụng cụ
làm tóc khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.33
|
- - Máy sấy
làm khô tay
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.40
|
- Bàn là
điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.50
|
- Lò vi
sóng
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.60
|
- Các loại
lò khác; nồi nấu, bếp đun dạng tấm đun, vòng đun sôi, thiết bị kiểu vỉ nướng
và lò nướng:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Dụng cụ
nhiệt điện khác:
|
|
8516.71
|
- - Dụng cụ
pha chè hoặc cà phê
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.72
|
- - Lò
nướng bánh (toasters)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.79
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.80
|
- Điện trở
đốt nóng bằng điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8516.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.17
|
Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác;
thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả
các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng
trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của
nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28
|
|
|
- Bộ điện
thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác:
|
|
8517.11
|
- - Bộ điện
thoại hữu tuyến với điện thoại cầm tay không dây
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8517.12
|
- - Điện
thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8517.18
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Thiết bị
khác để phát hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả thiết bị
thông tin hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc
mạng diện rộng):
|
|
8517.61
|
- - Thiết
bị trạm gốc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8517.62
|
- - Máy
thu, đổi và truyền hoặc tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, kể
cả thiết bị chuyển mạch và thiết bị định tuyến:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8517.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8517.70
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.18
|
Micro và
giá đỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung
chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối
với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị
điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện
|
|
8518.10
|
- Micro
và giá đỡ micro:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.21
|
- - Loa
đơn, đã lắp vào vỏ loa:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.22
|
- - Bộ loa,
đã lắp vào cùng một vỏ loa:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.30
|
- Tai nghe
có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không
nối với một micro, và các bộ gồm một micro và một hoặc nhiều loa:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.40
|
- Thiết bị
điện khuyếch đại âm tần:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.50
|
- Bộ tăng
âm điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8518.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.19
|
Thiết bị
ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
|
8519.20
|
- Thiết bị
hoạt động bằng tiền xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng (tokens) hoặc bằng
phương tiện thanh toán khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8519.30
|
- Đầu quay
đĩa (có thể có bộ phận lưu trữ) nhưng không có bộ phận khuếch đại và không có
bộ phận phát âm thanh (loa)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8519.50
|
- Máy trả
lời điện thoại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Thiết bị
khác:
|
|
8519.81
|
- - Thiết
bị truyền thông sử dụng công nghệ từ tính, quang học hoặc bán dẫn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8519.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.21
|
Thiết bị
ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
|
8521.10
|
- Loại dùng
băng từ:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8521.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.22
|
Bộ phận và
đồ phụ trợ chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị của nhóm 85.19 hoặc
85.21
|
|
8522.10
|
- Cụm đầu
đọc - ghi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8522.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.23
|
Đĩa, băng,
các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện
lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện
khác, đã hoặc chưa ghi, kể cả bản khuôn mẫu và bản gốc để sản xuất băng đĩa,
nhưng không bao gồm các sản phẩm của Chương 37
|
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin từ tính:
|
|
8523.21
|
- - Thẻ có
dải từ:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên
các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.21 vẫn được
coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên
các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.29 vẫn được
coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin quang học:
|
|
8523.41
|
- - Loại
chưa ghi:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8523.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Phương
tiện lưu trữ thông tin bán dẫn:
|
|
8523.51
|
- - Các
thiết bị lưu trữ bán dẫn không xoá:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên
các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.51 vẫn được
coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.52
|
- -
"Thẻ thông minh"
|
CTH hoặc
Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên các phương
tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.52 vẫn được coi là có
xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên
các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.59 vẫn được
coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
8523.80
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc Ghi âm thanh hoặc ghi âm những nội dung tương tự khác lên trên
các phương tiện lưu trữ trắng hoặc chưa ghi thuộc phân nhóm 8523.80 vẫn được
coi là có xuất xứ cho dù có sự chuyển đổi mã số hàng hóa hay không
|
85.25
|
Thiết bị
phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn
với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera
kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh
|
|
8525.50
|
- Thiết bị
phát
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8525.60
|
- Thiết bị
phát có gắn với thiết bị thu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8525.80
|
- Camera
truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.26
|
Ra đa, các
thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng
vô tuyến
|
|
8526.10
|
- Ra đa:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8526.91
|
- - Thiết
bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8526.92
|
- - Thiết
bị điều khiển từ xa bằng sóng vô tuyến
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
85.27
|
Thiết bị
thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối
|
|
|
- Máy thu
thanh sóng vô tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài:
|
|
8527.12
|
- - Radio
cát sét loại bỏ túi
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8527.13
|
- - Thiết
bị khác kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8527.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy thu
thanh sóng vô tuyến không thể hoạt động khi không có nguồn điện ngoài, loại dùng
cho xe có động cơ:
|
|
8527.21
|
- - Kết hợp
với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8527.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8527.91
|
- - Kết hợp
với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8527.92
|
- - Không
kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh nhưng gắn với đồng hồ:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8527.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
85.28
|
Màn hình và
máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu
dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến
hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh
|
|
|
- Màn hình
sử dụng ống đèn hình tia ca-tốt:
|
|
8528.42
|
- - Có khả
năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
thuộc nhóm 84.71
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8528.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Màn hình
khác:
|
|
8528.52
|
- - Có khả
năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
thuộc nhóm 84.71
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8528.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy
chiếu:
|
|
8528.62
|
- - Có khả
năng kết nối trực tiếp và được thiết kế để dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động
thuộc nhóm 84.71
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8528.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Thiết bị
thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu thanh sóng vô
tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
|
8528.71
|
- - Không
thiết kế để gắn với thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8528.72
|
- - Loại
khác, màu:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8528.73
|
- - Loại
khác, đơn sắc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
85.29
|
Bộ phận chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc các nhóm từ 85.25 đến 85.28
|
|
8529.10
|
- Ăng ten
và bộ phản xạ của ăng ten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8529.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.30
|
Thiết bị
điện phát tín hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông,
dùng cho đường sắt, đường tàu điện, đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng
đỗ, cảng hoặc sân bay (trừ loại thuộc nhóm 86.08)
|
|
8530.10
|
- Thiết bị
dùng cho đường sắt hay đường tàu điện
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8530.80
|
- Thiết bị
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8530.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.31
|
Thiết bị
báo hiệu bằng âm thanh hoặc hình ảnh (ví dụ, chuông, còi báo, bảng chỉ báo,
báo động chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 85.12 hoặc
85.30
|
|
8531.10
|
- Báo động
chống trộm hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8531.20
|
- Bảng chỉ
báo có gắn màn hình tinh thể lỏng (LCD) hoặc đi-ốt phát quang (LED)
|
RVC 40% hoặc
CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8531.80
|
- Thiết bị
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8531.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.32
|
Tụ điện,
loại có điện dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định
trước)
|
|
8532.10
|
- Tụ điện
cố định được thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60 Hz và có giới hạn công
suất phản kháng cho phép không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Tụ điện
cố định khác:
|
|
8532.21
|
- - Tụ
tantan (tantalum)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.22
|
- - Tụ nhôm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.23
|
- - Tụ gốm,
một lớp
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.24
|
- - Tụ gốm,
nhiều lớp
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.25
|
- - Tụ giấy
hay plastic
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.30
|
- Tụ điện
biến đổi hay tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8532.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.33
|
Điện trở
(kể cả biến trở và chiết áp), trừ điện trở nung nóng
|
|
8533.10
|
- Điện trở
than cố định, dạng kết hợp hay dạng màng:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Điện trở
cố định khác:
|
|
8533.21
|
- - Có công
suất danh định không quá 20 W
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8533.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Điện trở
biến đổi kiểu dây quấn, kể cả biến trở và chiết áp:
|
|
8533.31
|
- - Có công
suất danh định không quá 20 W
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8533.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8533.40
|
- Điện trở
biến đổi khác, kể cả biến trở và chiết áp
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8533.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8534.00
|
Mạch in
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.35
|
Thiết bị
điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, công tắc, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống
chế điện áp, bộ triệt xung điện, phích cắm và đầu nối khác, hộp đấu nối),
dùng cho điện áp trên 1.000 V
|
|
8535.10
|
- Cầu chì
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
|
8535.21
|
- - Có điện
áp dưới 72,5 kV:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8535.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8535.30
|
- Cầu dao
cách ly và thiết bị đóng - ngắt điện:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8535.40
|
- Bộ chống
sét, bộ khống chế điện áp và bộ triệt xung điện
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8535.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
85.36
|
Thiết bị
điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp
trong mạch điện (ví dụ, cầu dao, rơ le, công tắc, chi tiết đóng ngắt mạch,
cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm, đui đèn và các đầu nối khác,
hộp đấu nối), dùng cho điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi quang,
bó sợi quang hoặc cáp quang
|
|
8536.10
|
- Cầu chì:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.20
|
- Bộ ngắt
mạch tự động:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.30
|
- Thiết bị
bảo vệ mạch điện khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Rơ le:
|
|
8536.41
|
- - Dùng
cho điện áp không quá 60 V:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.50
|
- Thiết bị
đóng ngắt mạch khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đui đèn,
phích cắm và ổ cắm:
|
|
8536.61
|
- - Đui
đèn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.70
|
- Đầu nối
dùng cho sợi quang, bó sợi quang hoặc cáp quang:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8536.90
|
- Thiết bị
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.37
|
Bảng,
panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác, được lắp với hai hay nhiều
thiết bị thuộc nhóm 85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối điện,
kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc Chương 90, và các
thiết bị điều khiển số, trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
|
|
8537.10
|
- Dùng cho
điện áp không quá 1.000 V:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8537.20
|
- Dùng cho
điện áp trên 1.000 V:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.38
|
Bộ phận
chuyên dùng hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 85.35, 85.36 hoặc
85.37
|
|
8538.10
|
- Bảng,
panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế khác dùng cho các mặt hàng thuộc
nhóm 85.37, chưa được lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8538.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.39
|
Bóng đèn
dây tóc hoặc bóng đèn phóng điện, kể cả đèn pha gắn kín và bóng đèn tia cực
tím hoặc tia hồng ngoại; bóng đèn hồ quang; đèn đi-ốt phát quang (LED)
|
|
8539.10
|
- Đèn pha
gắn kín (sealed beam lamp units):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.21
|
- - Bóng
đèn ha-lo-gien vonfram:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8539.22
|
- - Loại
khác, có công suất không quá 200 W và điện áp trên 100 V:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bóng đèn
phóng, trừ đèn tia cực tím:
|
|
8539.31
|
- - Bóng
đèn huỳnh quang, ca-tốt nóng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8539.32
|
- - Bóng
đèn hơi thủy ngân hoặc natri; bóng đèn ha-lo-gien kim loại
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bóng đèn
tia cực tím hoặc bóng đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539.41
|
- - Đèn hồ
quang
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.50
|
- Đèn đi-ốt
phát quang (LED)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8539.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.40
|
Đèn điện tử
và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ,
đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử
chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera
truyền hình)
|
|
|
- Ống đèn
hình vô tuyến dùng tia âm cực, kể cả ống đèn hình của màn hình video dùng tia
âm cực:
|
|
8540.11
|
- - Loại
màu
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8540.12
|
- - Loại
đơn sắc
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8540.20
|
- Ống
camera truyền hình; bộ chuyển đổi hình ảnh và bộ tăng cường hình ảnh; ống đèn
âm cực quang điện khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8540.40
|
- Ống hiển
thị dữ liệu/đồ họa, đơn sắc; ống hiển thị/đồ họa, loại màu, với điểm lân
quang có bước nhỏ hơn 0,4 mm:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8540.60
|
- Ống tia
âm cực khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Ống đèn
vi sóng (ví dụ, magnetrons, klystrons, ống đèn sóng lan truyền,
carcinotrons), trừ ống đèn điều khiển lưới:
|
|
8540.71
|
- -
Magnetrons
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8540.79
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Đèn điện
tử và ống điện tử khác:
|
|
8540.81
|
- - Đèn
điện tử và ống điện tử của máy thu hay máy khuếch đại
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8540.89
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
8540.91
|
- - Của ống
đèn tia âm cực
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8540.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.41
|
Đi-ốt,
tranzito và các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả
tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng module hoặc thành bảng;
đi-ốt phát quang (LED); tinh thể áp điện đã lắp ráp
|
|
8541.10
|
- Đi-ốt,
trừ đi-ốt cảm quang hay đi-ốt phát quang (LED)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
-
Tranzito, trừ tranzito cảm quang:
|
|
8541.21
|
- - Có tỷ
lệ tiêu tán năng lượng dưới 1 W
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.30
|
-
Thyristors, diacs và triacs, trừ thiết bị cảm quang
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.40
|
- Thiết bị
bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các
mảng module hoặc thành bảng; đi-ốt phát quang (LED):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.50
|
- Thiết bị
bán dẫn khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.60
|
- Tinh thể
áp điện đã lắp ráp
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8541.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.42
|
Mạch điện
tử tích hợp
|
|
|
- Mạch điện
tử tích hợp:
|
|
8542.31
|
- - Đơn vị
xử lý và đơn vị điều khiển, có hoặc không kết hợp với bộ nhớ, bộ chuyển đổi,
mạch logic, khuếch đại, đồng hồ thời gian và mạch định giờ, hoặc các mạch
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8542.32
|
- - Bộ nhớ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8542.33
|
- - Mạch
khuếch đại
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8542.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8542.90
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.43
|
Máy và
thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác
trong Chương này
|
|
8543.10
|
- Máy gia
tốc hạt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8543.20
|
- Máy phát
tín hiệu
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8543.30
|
- Máy và
thiết bị dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
8543.70
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
8543.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.44
|
Dây điện,
cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách
điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn
với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng
sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối
|
|
|
- Dây đơn
dạng cuộn:
|
|
8544.11
|
- - Bằng
đồng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8544.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8544.20
|
- Cáp đồng
trục và các dây dẫn điện đồng trục khác:
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
8544.30
|
- Bộ dây
đánh lửa và bộ dây khác loại sử dụng cho xe, phương tiện bay hoặc tàu thuyền:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Dây dẫn
điện khác, dùng cho điện áp không quá
1.000 V:
|
|
8544.42
|
- - Đã lắp
với đầu nối điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8544.60
|
- Các dây
dẫn điện khác, dùng cho điện áp trên 1000 V:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8544.70
|
- Cáp sợi
quang:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.45
|
Điện cực
than, chổi than, carbon cho chế tạo bóng đèn, carbon cho chế tạo pin, ắc quy
và các sản phẩm khác làm bằng graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có
thành phần kim loại, dùng cho kỹ thuật điện
|
|
|
- Điện cực:
|
|
8545.11
|
- - Dùng
cho lò nung, luyện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8545.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8545.20
|
- Chổi than
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8545.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.46
|
Vật cách
điện làm bằng vật liệu bất kỳ
|
|
8546.10
|
- Bằng thủy
tinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8546.20
|
- Bằng gốm,
sứ:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8546.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.47
|
Phụ kiện
cách điện dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn
toàn bằng vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví
dụ, phần ống có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ cách điện thuộc
nhóm 85.46; ống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản
được lót lớp vật liệu cách điện
|
|
8547.10
|
- Phụ kiện
cách điện bằng gốm sứ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8547.20
|
- Phụ kiện
cách điện bằng plastic
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8547.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
85.48
|
Phế liệu và
phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc quy điện; các loại pin, bộ pin và ắc
quy điện đã sử dụng hết; các bộ phận điện của máy móc hay thiết bị, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
8548.10
|
- Phế liệu
và phế thải của các loại pin, bộ pin và ắc quy điện; các loại pin, bộ pin và
ắc quy điện đã sử dụng hết:
|
Sản phẩm
thuộc phân nhóm này có xuất xứ tại nước thành viên nơi thu được sản phẩm từ
quá trình sản xuất hoặc tiêu thụ
|
8548.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 86 -
Đầu máy, các phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện và các
bộ phận của chúng; các bộ phận cố định và ghép nối đường ray xe lửa hoặc tàu
điện và bộ phận của chúng; thiết bị tín hiệu giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ
điện) các loại
|
86.01
|
Đầu máy di
chuyển trên đường ray chạy bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc quy điện
|
|
8601.10
|
- Loại chạy
bằng nguồn điện bên ngoài
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8601.20
|
- Loại chạy
bằng ắc quy điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
86.02
|
Đầu máy di
chuyển trên đường ray khác; toa tiếp liệu đầu máy
|
|
8602.10
|
- Đầu máy
diesel truyền động điện (1)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8602.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
86.03
|
Toa xe
khách, toa xe hàng và toa xe hành lý, loại tự hành dùng trên đường sắt hoặc
đường tàu điện, trừ loại thuộc nhóm 86.04
|
|
8603.10
|
- Loại chạy
bằng nguồn điện bên ngoài
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8603.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8604.00
|
Xe bảo
dưỡng hay phục vụ dùng trong đường sắt hay đường tàu điện, loại tự hành hoặc
không (ví dụ, toa xưởng, xe gắn cần cẩu, máy chèn đường, máy đặt ray, toa xe
thử nghiệm (1) và xe kiểm tra đường ray)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8605.00
|
Toa xe chở
khách (1) không tự hành dùng cho đường sắt hoặc đường xe điện; toa xe hành lý
(1), toa xe bưu vụ (1) và toa xe chuyên dùng khác cho đường sắt hoặc đường
tàu điện, không tự hành (trừ các loại thuộc nhóm 86.04)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
86.06
|
Toa xe hàng
và toa goòng dùng trên đường sắt hoặc đường tàu điện, không tự hành
|
|
8606.10
|
- Toa xe xi
téc và các loại toa tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8606.30
|
- Toa chở
hàng và toa goòng tự dỡ tải, trừ các loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8606.91
|
- - Loại có
nắp đậy và đóng kín
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8606.92
|
- - Loại
mở, với các thành bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60 cm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8606.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
86.07
|
Các bộ phận
của đầu máy hoặc của phương tiện di chuyển trên đường sắt hoặc đường tàu điện
|
|
|
- Giá
chuyển hướng, trục bitxen, trục và bánh xe và các bộ phận của chúng:
|
|
8607.11
|
- - Giá
chuyển hướng và trục bitxen của đầu máy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8607.12
|
- - Giá
chuyển hướng và trục bitxen khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8607.19
|
- - Loại
khác, kể cả các bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Hãm (1)
và các phụ tùng hãm (1):
|
|
8607.21
|
- - Hãm gió
ép (1) và phụ tùng hãm gió ép (1)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8607.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8607.30
|
- Móc nối
và các dụng cụ ghép nối khác, bộ đệm giảm chấn (bộ đỡ đấm), và phụ tùng của
chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8607.91
|
- - Của đầu
máy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8607.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8608.00
|
Bộ phận cố
định và ghép nối của đường ray xe lửa hoặc tàu điện; các thiết bị phát tín
hiệu, an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ khí (kể cả cơ điện) dùng cho
đường sắt, đường tàu điện đường bộ, đường thủy nội địa, điểm dừng đỗ, cảng
hoặc sân bay; các bộ phận của các loại trên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8609.00
|
Công-ten-nơ
(kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và trang bị đặc
biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 87 -
Xe trừ phương tiện chạy trên đường sắt hoặc đường tàu điện, và các bộ phận và
phụ kiện của chúng
|
87.01
|
Xe kéo (trừ
xe kéo thuộc nhóm 87.09)
|
|
8701.10
|
- Máy kéo
trục đơn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8701.20
|
- Ô tô đầu
kéo dùng để kéo sơ mi rơ moóc (1):
|
RVC 40%
|
8701.30
|
- Xe kéo
bánh xích
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác, có công suất máy:
|
|
8701.91
|
- - Không
quá 18 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8701.92
|
- - Trên 18
kW nhưng không quá 37 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8701.93
|
- - Trên 37
kW nhưng không quá 75 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8701.94
|
- - Trên 75
kW nhưng không quá 130 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8701.95
|
- - Trên
130 kW:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
87.02
|
Xe có động
cơ chở 10 người trở lên, kể cả lái xe
|
|
8702.10
|
- Loại chỉ
sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
RVC 40%
|
8702.20
|
- Loại kết
hợp động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel) và
động cơ điện để tạo động lực:
|
RVC 40%
|
8702.30
|
- Loại kết
hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động cơ điện
để tạo động lực:
|
RVC 40%
|
8702.40
|
- Loại chỉ
sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
|
RVC 40%
|
8702.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
|
87.03
|
Ô tô và các
loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại
thuộc nhóm 87.02), kể cả ô tô chở người có khoang hành lý chung (station
wagons) và ô tô đua
|
|
8703.10
|
- Xe được
thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe chơi gôn (golf car) và các loại xe
tương tự:
|
RVC 40%
|
|
- Loại xe
khác, chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703.21
|
- - Loại
dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:
|
RVC 40%
|
8703.22
|
- - Loại
dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:
|
RVC 40%
|
8703.23
|
- - Dung
tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:
|
RVC 40%
|
8703.24
|
- - Dung
tích xi lanh trên 3.000 cc:
|
RVC 40%
|
|
- Xe khác,
loại chỉ sử dụng động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
8703.31
|
- - Dung
tích xi lanh không quá 1.500 cc:
|
RVC 40%
|
8703.32
|
- - Dung
tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
RVC 40%
|
8703.33
|
- - Loại
dung tích xi lanh trên 2.500 cc:
|
RVC 40%
|
8703.40
|
- Xe khác,
loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động
cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
RVC 40%
|
8703.50
|
- Xe khác,
loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán diesel)
và động cơ điện để tạo động lực, trừ loại có khả năng nạp điện từ nguồn bên
ngoài:
|
RVC 40%
|
8703.60
|
- Xe khác,
loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện và động
cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên ngoài:
|
RVC 40%
|
8703.70
|
- Xe khác,
loại kết hợp động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy do nén (diesel hoặc bán
diesel) và động cơ điện để tạo động lực, có khả năng nạp điện từ nguồn bên
ngoài:
|
RVC 40%
|
8703.80
|
- Xe khác,
loại chỉ sử dụng động cơ điện để tạo động lực:
|
RVC 40%
|
8703.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
|
87.04
|
Xe có động
cơ dùng để chở hàng
|
|
8704.10
|
- Xe tự đổ
được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:
|
RVC 40%
|
|
- Loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston cháy do nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704.21
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC 40%
|
8704.22
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
RVC 40%
|
8704.23
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 20 tấn:
|
RVC 40%
|
|
- Loại
khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704.31
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) không quá 5 tấn:
|
RVC 40%
|
8704.32
|
- - Khối
lượng toàn bộ theo thiết kế (SEN) trên 5 tấn:
|
RVC 40%
|
8704.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
|
87.05
|
Xe chuyên
dùng có động cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để chở người hay
hàng hóa (ví dụ, xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe chữa cháy, xe trộn bê tông, xe
quét đường, xe phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chụp X-quang)
|
|
8705.10
|
- Xe cần
cẩu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8705.20
|
- Xe cần
trục khoan
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8705.30
|
- Xe chữa
cháy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8705.40
|
- Xe trộn
bê tông
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8705.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8706.00
|
Khung gầm
đã lắp động cơ, dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
RVC 40%
|
87.07
|
Thân xe (kể
cả ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8707.10
|
- Dùng cho
xe thuộc nhóm 87.03:
|
RVC 40%
|
8707.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
|
87.08
|
Bộ phận và
phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8708.10
|
- Thanh
chắn chống va đập (ba đờ xốc) và bộ phận của nó:
|
RVC 40%
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
8708.21
|
- - Dây đai
an toàn
|
RVC 40% +
CTSH
|
8708.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% +
CTSH
|
8708.30
|
- Phanh và
trợ lực phanh; bộ phận của nó:
|
RVC 40%
|
8708.40
|
- Hộp số và
bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.50
|
- Cầu chủ
động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết truyền lực khác, và các cầu
bị động; các bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.70
|
- Cụm bánh
xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.80
|
- Hệ thống
giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):
|
RVC 40%
|
|
- Các bộ
phận và phụ kiện khác:
|
|
8708.91
|
- - Két
nước làm mát và bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.92
|
- - Ống xả
và bộ giảm thanh; bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.93
|
- - Bộ ly
hợp và các bộ phận của nó:
|
RVC 40%
|
8708.94
|
- - Vô
lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8708.95
|
- - Túi khí
an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:
|
RVC 40%
|
8708.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40% +
CTSH
|
87.09
|
Xe vận
chuyển, loại tự hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ, thuộc loại
dùng trong nhà máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa
trong phạm vi gần; xe kéo loại chạy trên đường ray sân ga (*); bộ phận của
các loại xe kể trên
|
|
|
- Xe:
|
|
8709.11
|
- - Loại
chạy điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8709.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8709.90
|
- Các bộ
phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8710.00
|
Xe tăng và
các loại xe chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ
khí, và bộ phận của các loại xe này
|
RVC 40%
hoặc CC
|
87.11
|
Mô tô (kể
cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)) và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc
không có thùng xe bên cạnh; thùng xe có bánh (side-cars)
|
|
8711.10
|
- Có động
cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
RVC 40%
|
8711.20
|
- Có động
cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250
cc:
|
RVC 40%
|
8711.30
|
- Có động
cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá
500 cc:
|
RVC 40%
|
8711.40
|
- Có động
cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá
800 cc:
|
RVC 40%
|
8711.50
|
- Có động
cơ đốt trong kiểu piston với dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
RVC 40%
|
8711.60
|
- Loại dùng
động cơ điện để tạo động lực:
|
RVC 40%
|
8711.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
|
8712.00
|
Xe đạp hai
bánh và xe đạp khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng), không lắp động cơ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
87.13
|
Các loại xe
dành cho người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
|
8713.10
|
- Loại
không có cơ cấu đẩy cơ khí
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8713.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
87.14
|
Bộ phận và
phụ kiện của xe thuộc các nhóm từ
87.11 đến 87.13
|
|
8714.10
|
- Của mô tô
(kể cả xe gắn máy có bàn đạp (moped)):
|
RVC 40%
|
8714.20
|
- Của xe
dành cho người tàn tật:
|
RVC 40%
|
|
- Loại
khác:
|
|
8714.91
|
- - Khung
xe và càng xe, và các bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8714.92
|
- - Vành
bánh xe và nan hoa:
|
RVC 40%
|
8714.93
|
- - Moay ơ,
trừ moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và líp xe:
|
RVC 40%
|
8714.94
|
- - Phanh,
kể cả moay ơ kèm phanh (coaster braking hub) và phanh moay ơ, và các bộ phận
của chúng:
|
RVC 40%
|
8714.95
|
- - Yên xe:
|
RVC 40%
|
8714.96
|
- - Pê đan
và đùi đĩa, và bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
|
8714.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
|
8715.00
|
Xe đẩy trẻ
em và bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
87.16
|
Rơ-moóc và
sơ mi rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8716.10
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8716.20
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
8716.31
|
- - Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc gắn xi téc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8716.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8716.40
|
- Rơ-moóc
và sơ mi rơ-moóc khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8716.80
|
- Xe khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8716.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 88 -
Phương tiện bay, tàu vũ trụ, và các bộ phận của chúng
|
8801.00
|
Khí cầu và
khinh khí cầu điều khiển được; tàu lượn, tàu lượn treo và các phương tiện bay
khác không dùng động cơ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
88.02
|
Phương tiện
bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay); tàu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay
trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu vũ trụ
|
|
|
- Trực
thăng:
|
|
8802.11
|
- - Trọng
lượng không tải không quá 2.000 kg
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8802.12
|
- - Trọng
lượng không tải trên 2.000 kg
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8802.20
|
- Máy bay
và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải không quá 2.000 kg:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8802.30
|
- Máy bay
và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 2.000 kg nhưng không
quá
15.000 kg:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8802.40
|
- Máy bay
và phương tiện bay khác, có trọng lượng không tải trên 15.000kg:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8802.60
|
- Tàu vũ
trụ (kể cả vệ tinh) và tàu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tàu
vũ trụ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
88.03
|
Các bộ phận
của các mặt hàng thuộc nhóm
88.01 hoặc 88.02
|
|
8803.10
|
- Cánh quạt
và rôto và các bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8803.20
|
- Càng,
bánh và các bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8803.30
|
- Các bộ
phận khác của máy bay hoặc trực thăng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8803.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8804.00
|
Dù (kể cả
dù điều khiển được và dù lượn) và dù xoay; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
88.05
|
Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc thiết bị
tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết bị trên
|
|
8805.10
|
- Thiết bị
phóng dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng
cho tàu sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Thiết bị
huấn luyện bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
8805.21
|
- - Thiết
bị mô phỏng tập trận trên không và các bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8805.29
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 89 -
Tàu thủy, thuyền và các kết cấu nổi
|
89.01
|
Tàu thủy
chở khách, du thuyền, phà, tàu thủy chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương
tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa
|
|
8901.10
|
- Tàu thủy
chở khách, du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận
chuyển người; phà các loại:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8901.20
|
- Tàu chở
chất lỏng hoặc khí hóa lỏng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8901.30
|
- Tàu
thuyền đông lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8901.90
|
- Tàu
thuyền khác để vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người
và hàng hóa:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8902.00
|
Tàu thuyền
đánh bắt thủy sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay
bảo quản thủy sản đánh bắt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
89.03
|
Du thuyền
hạng nhẹ và các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể
thao; thuyền dùng mái chèo và canô
|
|
8903.10
|
- Loại có
thể bơm hơi hoặc tự bơm hơi được
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
8903.91
|
- - Thuyền
buồm, có hoặc không có động cơ phụ trợ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8903.92
|
- - Thuyền
máy, trừ loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8903.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8904.00
|
Tàu kéo và
tàu đẩy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
89.05
|
Tàu đèn
hiệu, tàu cứu hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác
mà tính năng di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của
các tàu thuyền này; ụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc
nửa nổi nửa chìm
|
|
8905.10
|
- Tàu hút
nạo vét (tàu cuốc)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8905.20
|
- Dàn khoan
hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8905.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
89.06
|
Tàu thuyền
khác, kể cả tàu chiến và xuồng cứu sinh trừ thuyền dùng mái chèo
|
|
8906.10
|
- Tàu chiến
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8906.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
89.07
|
Kết cấu nổi
khác (ví dụ, bè mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín (coffer-dams),
cầu lên bờ, các loại phao nổi và mốc hiệu)
|
|
8907.10
|
- Bè mảng
có thể bơm hơi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8907.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
8908.00
|
Tàu thuyền
và kết cấu nổi khác để phá dỡ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 90 -
Dụng cụ và thiết bị quang học, nhiếp ảnh, điện ảnh, đo lường, kiểm tra, chính
xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
90.01
|
Sợi quang
và bó sợi quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân
cực dạng tấm và lá; thấu kính (kể cả thấu kính áp tròng), lăng kính, gương và
các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng
thủy tinh chưa gia công về mặt quang học
|
|
9001.10
|
- Sợi
quang, bó sợi quang và cáp sợi quang:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9001.20
|
- Vật liệu
phân cực dạng tấm và lá
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9001.30
|
- Thấu kính
áp tròng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9001.40
|
- Thấu kính
thủy tinh làm kính đeo mắt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9001.50
|
- Thấu kính
bằng vật liệu khác làm kính đeo mắt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9001.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.02
|
Thấu kính,
lăng kính, gương và các bộ phận quang học khác, bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp
ráp, là các bộ phận hoặc phụ kiện để lắp ráp cho các dụng cụ hoặc thiết bị,
trừ loại làm bằng thủy tinh chưa được gia công quang học
|
|
|
- Vật kính:
|
|
9002.11
|
- - Dùng
cho camera, máy chiếu hoặc máy phóng to hoặc máy thu nhỏ ảnh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9002.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9002.20
|
- Kính lọc
ánh sáng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9002.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.03
|
Khung và
gọng cho kính đeo, kính bảo hộ hoặc các loại tương tự, và các bộ phận của
chúng
|
|
|
- Khung và
gọng:
|
|
9003.11
|
- - Bằng
plastic
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9003.19
|
- - Bằng
vật liệu khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9003.90
|
- Các bộ
phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.04
|
Kính đeo,
kính bảo hộ và các loại tương tự, kính thuốc, kính bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
|
9004.10
|
- Kính râm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9004.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.05
|
Ống nhòm
loại hai mắt, ống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác, và khung giá của
các loại trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các
dụng cụ dùng cho thiên văn học vô tuyến
|
|
9005.10
|
- Ống nhòm
loại hai mắt
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9005.80
|
- Dụng cụ
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9005.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện (kể cả khung giá):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.06
|
Máy ảnh
(trừ máy quay phim); thiết bị đèn chớp và đèn flash máy ảnh trừ đèn phóng
điện thuộc nhóm 85.39
|
|
9006.30
|
- Máy ảnh
được thiết kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc
dùng trong y tế hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảnh đối chiếu dùng cho
ngành tòa án hoặc khoa học hình sự
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9006.40
|
- Máy chụp
lấy ảnh ngay
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Máy ảnh
loại khác:
|
|
9006.51
|
- - Có bộ
ngắm qua thấu kính (kính phản chiếu đơn (SLR)), sử dụng phim cuộn khổ rộng
không quá 35 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9006.52
|
- - Loại
khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng dưới 35 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9006.53
|
- - Loại
khác, sử dụng phim cuộn khổ rộng 35 mm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9006.59
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Thiết bị
đèn chớp và đèn flash máy ảnh:
|
|
9006.61
|
- - Thiết
bị đèn flash loại dùng đèn phóng điện ("điện tử")
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9006.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9006.91
|
- - Sử dụng
cho máy ảnh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9006.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.07
|
Máy quay
phim và máy chiếu phim, có hoặc không kèm thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
|
9007.10
|
- Máy quay
phim
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9007.20
|
- Máy chiếu
phim:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
|
9007.91
|
- - Dùng
cho máy quay phim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9007.92
|
- - Dùng
cho máy chiếu phim
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.08
|
Máy chiếu
hình ảnh, trừ máy chiếu phim; máy phóng và máy thu nhỏ ảnh (trừ máy chiếu
phim)
|
|
9008.50
|
- Máy chiếu
hình ảnh, máy phóng và máy thu nhỏ ảnh:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9008.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.10
|
Máy và
thiết bị dùng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh), chưa được ghi hay chi
tiết ở nơi nào khác thuộc Chương này; máy xem âm bản; màn ảnh của máy chiếu
|
|
9010.10
|
- Máy và
thiết bị sử dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảnh (kể cả điện ảnh)
dạng cuộn hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn
giấy ảnh
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9010.50
|
- Máy và
thiết bị khác sử dụng trong phòng làm ảnh (kể cả điện ảnh); máy xem âm bản:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9010.60
|
- Màn ảnh
của máy chiếu:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9010.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.11
|
Kính hiển
vi quang học phức hợp, kể cả loại để xem vi ảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
|
9011.10
|
- Kính hiển
vi soi nổi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9011.20
|
- Kính hiển
vi khác để xem vi ảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9011.80
|
- Các loại
kính hiển vi khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9011.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.12
|
Kính hiển
vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
|
9012.10
|
- Kính hiển
vi trừ kính hiển vi quang học; thiết bị nhiễu xạ
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9012.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.13
|
Thiết bị
tinh thể lỏng chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ở các nhóm
khác; thiết bị tạo tia laser, trừ điốt laser; các thiết bị và dụng cụ quang
học khác, chưa được nêu hay chi tiết ở nơi nào khác trong Chương này
|
|
9013.10
|
- Kính ngắm
để lắp vào vũ khí; kính tiềm vọng; kính viễn vọng được thiết kế là bộ phận
của máy, thiết bị, dụng cụ hoặc bộ dụng cụ của Chương này hoặc Phần XVI
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9013.20
|
- Thiết bị
tạo tia laser, trừ điốt laser
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9013.80
|
- Các bộ
phận, thiết bị và dụng cụ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9013.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.14
|
La bàn xác
định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
|
|
9014.10
|
- La bàn
xác định phương hướng
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9014.20
|
- Thiết bị
và dụng cụ dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9014.80
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9014.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.15
|
Thiết bị và
dụng cụ dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảnh), dùng cho thủy văn học, hải
dương học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
9015.10
|
- Máy đo
xa:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9015.20
|
- Máy kinh
vĩ và tốc kế góc (máy toàn đạc - tacheometers)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9015.30
|
- Dụng cụ
đo cân bằng (levels)
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9015.40
|
- Thiết bị
và dụng cụ quan trắc ảnh
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9015.80
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9015.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9016.00
|
Cân với độ
nhậy 5cg (50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.17
|
Dụng cụ vẽ,
vạch mức dấu hay dụng cụ tính toán toán học (ví dụ, máy vẽ phác, máy vẽ
truyền, thước đo góc, bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo
chiều dài, dùng tay (ví dụ, thước thanh và thước dây, thước micromet, thước
cặp), chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này
|
|
9017.10
|
- Bảng và
máy vẽ phác, tự động hoặc không tự động:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9017.20
|
- Dụng cụ
vẽ, vạch mức hay dụng cụ tính toán toán học khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9017.30
|
- Thước
micromet, thước cặp và dụng cụ đo có thể điều chỉnh được
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9017.80
|
- Các dụng
cụ khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9017.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.18
|
Thiết bị và
dụng cụ dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi
biểu đồ nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
|
- Thiết bị
điện chẩn đoán (kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông
số sinh lý):
|
|
9018.11
|
- - Thiết
bị điện tim
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.12
|
- - Thiết
bị siêu âm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.13
|
- - Thiết
bị chụp cộng hưởng từ
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.14
|
- - Thiết
bị ghi biểu đồ nhấp nháy
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.20
|
- Thiết bị
tia cực tím hay tia hồng ngoại
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
|
- Bơm tiêm,
kim tiêm, ống thông, ống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
9018.31
|
- - Bơm
tiêm, có hoặc không có kim tiêm:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.32
|
- - Kim
tiêm bằng kim loại và kim khâu vết thương
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.39
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
|
- Các thiết
bị và dụng cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
9018.41
|
- - Khoan
dùng trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha
khoa khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.49
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.50
|
- Thiết bị
và dụng cụ nhãn khoa khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9018.90
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
90.19
|
Thiết bị
trị liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý; máy trị liệu
bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác
|
|
9019.10
|
- Máy trị
liệu cơ học; máy xoa bóp; máy thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9019.20
|
- Máy trị
liệu bằng ôzôn, bằng oxy, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị
liệu khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc không yêu cầu chuyển đổi phân nhóm với điều kiện máy móc, dụng
cụ, và thiết bị này được sản xuất từ các bộ phận được sản xuất duy nhất cho
máy móc, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc cùng phân nhóm đó
|
9020.00
|
Thiết bị
thở và mặt nạ phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ
khí hoặc không có phin lọc có thể thay thế được
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.21
|
Dụng cụ
chỉnh hình, kể cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và
các dụng cụ cố định vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người;
thiết bị trợ thính và dụng cụ khác được lắp hoặc mang theo, hoặc cấy vào cơ
thể, để bù đắp khuyết tật hay sự suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
9021.10
|
- Các dụng
cụ chỉnh hình hoặc nẹp xương
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Răng giả
và chi tiết gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021.21
|
- - Răng
giả
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9021.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Các bộ
phận nhân tạo khác của cơ thể:
|
|
9021.31
|
- - Khớp
giả
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9021.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9021.40
|
- Thiết bị
trợ thính, trừ các bộ phận và phụ kiện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9021.50
|
- Thiết bị
điều hòa nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và phụ
kiện
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
9021.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.22
|
Thiết bị sử
dụng tia X hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục
đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị
điều trị bằng các tia đó, ống phát tia X và thiết bị tạo tia X khác, thiết bị
tạo tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn, ghế và các loại
tương tự, dùng để khám hoặc điều trị
|
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa
hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng tia X:
|
|
9022.12
|
- - Thiết
bị chụp cắt lớp điều khiển bằng máy tính
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.13
|
- - Loại
khác, sử dụng trong nha khoa
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.14
|
- - Loại
khác, sử dụng cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.19
|
- - Cho
các mục đích khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Thiết bị
sử dụng tia alpha, beta hay gamma, có hoặc không dùng cho mục đích y học,
phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc thiết bị điều trị bằng
các loại tia đó:
|
|
9022.21
|
- - Dùng
cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.29
|
- - Dùng
cho các mục đích khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.30
|
- Ống phát
tia X
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9022.90
|
- Loại
khác, kể cả bộ phận và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9023.00
|
Các dụng
cụ, máy và mô hình, được thiết kế cho mục đích trưng bày (ví dụ, dùng trong
giáo dục hoặc triển lãm), không sử dụng được cho các mục đích khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.24
|
Máy và
thiết bị thử độ cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hoặc các tính chất cơ học
khác của vật liệu (ví dụ, kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
|
|
9024.10
|
- Máy và
thiết bị thử kim loại:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9024.80
|
- Máy và
thiết bị khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9024.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.25
|
Tỷ trọng kế
và các dụng cụ đo dạng nổi tương tự, nhiệt kế, hỏa kế, khí áp kế, ẩm kế, có
hoặc không ghi, và tổ hợp của chúng
|
|
|
- Nhiệt kế
và hỏa kế, không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025.11
|
- - Chứa
chất lỏng, để đọc trực tiếp
|
RVC 40% hoặc
CTSH
|
9025.19
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9025.80
|
- Dụng cụ
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9025.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.26
|
Dụng cụ và
máy đo hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, áp suất hoặc biến số khác của chất lỏng
hoặc chất khí (ví dụ, dụng cụ đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, áp kế, nhiệt kế),
trừ các dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
|
9026.10
|
- Để đo
hoặc kiểm tra lưu lượng hoặc mức của chất lỏng:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9026.20
|
- Để đo
hoặc kiểm tra áp suất:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9026.80
|
- Thiết bị
hoặc dụng cụ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9026.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.27
|
Dụng cụ và
thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ, máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang
phổ kế, máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ
nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và
thiết bị đo hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng (kể cả máy đo
độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu
|
|
9027.10
|
- Thiết bị
phân tích khí hoặc khói:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9027.20
|
- Máy sắc
ký và điện di:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9027.30
|
- Quang phổ
kế, ảnh phổ và quang phổ ký sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể
nhìn thấy được, tia hồng ngoại):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9027.50
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác sử dụng bức xạ quang học (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy
được, tia hồng ngoại):
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9027.80
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9027.90
|
- Thiết bị
vi phẫu; các bộ phận và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.28
|
Thiết bị đo
khí, chất lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị
kiểm định các thiết bị trên
|
|
9028.10
|
- Thiết bị
đo khí:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9028.20
|
- Thiết bị
đo chất lỏng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9028.30
|
- Công tơ
điện:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9028.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.29
|
Máy đếm
vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc, trừ các
loại máy thuộc nhóm 90.14 hoặc 90.15; máy hoạt nghiệm
|
|
9029.10
|
- Máy đếm
vòng quay, máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm dặm,
máy đo bước và máy tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9029.20
|
- Đồng hồ
chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9029.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.30
|
Máy hiện
sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra
đại lượng điện, trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo
hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X, bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ
ion khác
|
|
9030.10
|
- Dụng cụ
và thiết bị để đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.20
|
- Máy hiện
sóng và máy ghi dao động
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác, để đo hoặc kiểm tra điện áp, dòng điện, điện trở hoặc công
suất:
|
|
9030.31
|
- - Máy đo
đa năng không bao gồm thiết bị ghi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.32
|
- - Máy đo
đa năng bao gồm thiết bị ghi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.33
|
- - Loại
khác, không bao gồm thiết bị ghi:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.39
|
- - Loại
khác, có gắn thiết bị ghi
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.40
|
- Thiết bị
và dụng cụ khác, chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị
đo độ khuếch đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm)
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
|
9030.82
|
- - Để đo
hoặc kiểm tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.84
|
- - Loại
khác, có kèm thiết bị ghi:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9030.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.31
|
Máy, thiết
bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác
trong Chương này; máy chiếu biên dạng
|
|
9031.10
|
- Máy đo để
cân chỉnh các bộ phận cơ khí:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9031.20
|
- Bàn kiểm
tra:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Các thiết
bị và dụng cụ quang học khác:
|
|
9031.41
|
- - Để kiểm
tra các vi mạch hoặc linh kiện bán dẫn hoặc kiểm tra mạng che quang hoặc lưới
carô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9031.49
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9031.80
|
- Dụng cụ,
thiết bị và máy khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9031.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
90.32
|
Dụng cụ và
thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự động
|
|
9032.10
|
- Bộ ổn
nhiệt:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9032.20
|
- Bộ điều
chỉnh áp lực:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
|
- Dụng cụ
và thiết bị khác:
|
|
9032.81
|
- - Loại
dùng thủy lực hoặc khí nén
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9032.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9032.90
|
- Bộ phận
và phụ kiện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9033.00
|
Bộ phận và
phụ kiện (chưa được chi tiết hoặc ghi ở các nhóm khác thuộc Chương này) dùng
cho máy, thiết bị, dụng cụ hoặc đồ dùng thuộc Chương 90
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 91 -
Đồng hồ thời gian, đồng hồ cá nhân và các bộ phận của chúng
|
91.01
|
Đồng hồ đeo
tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ,
với vỏ làm bằng kim loại quý hay kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101.11
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng cơ học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9101.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đồng hồ
đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101.21
|
- - Có bộ
phận lên giây tự động
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9101.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9101.91
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9101.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.02
|
Đồng hồ đeo
tay, đồng hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ,
trừ các loại thuộc nhóm 91.01
|
|
|
- Đồng hồ
đeo tay, hoạt động bằng điện, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102.11
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng cơ học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9102.12
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng quang điện tử
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9102.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đồng hồ
đeo tay khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102.21
|
- - Có bộ
phận lên giây tự động
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9102.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại khác:
|
|
9102.91
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9102.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.03
|
Đồng hồ
thời gian có lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thời gian thuộc
nhóm 91.04
|
|
9103.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9103.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9104.00
|
Đồng hồ
thời gian lắp trên bàn điều khiển phương tiện và các loại đồng hồ thời gian
tương tự dùng cho xe cộ, phương tiện bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thủy
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.05
|
Đồng hồ
thời gian khác
|
|
|
- Đồng hồ
báo thức:
|
|
9105.11
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9105.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đồng hồ
treo tường:
|
|
9105.21
|
- - Hoạt
động bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9105.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9105.91
|
- - Hoạt
động bằng điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9105.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.06
|
Thiết bị
ghi thời gian và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời
gian bằng cách khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc
kèm theo động cơ đồng bộ (ví dụ, thiết bị chấm công (time-registers), thiết
bị ghi thời gian)
|
|
9106.10
|
- Thiết bị
chấm công (time-registers), thiết bị ghi thời gian
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9106.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9107.00
|
Thiết bị
đóng ngắt định giờ (time switches) có máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời
gian hoặc có động cơ đồng bộ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.08
|
Máy đồng hồ
cá nhân, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
- Hoạt động
bằng điện:
|
|
9108.11
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng cơ học hoặc có một thiết bị được kết hợp với mặt hiển thị
bằng cơ học
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9108.12
|
- - Chỉ có
mặt hiển thị bằng quang điện tử
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9108.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9108.20
|
- Có bộ
phận lên giây tự động
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9108.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.09
|
Máy đồng hồ
thời gian, hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
9109.10
|
- Hoạt động
bằng điện
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9109.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.10
|
Máy đồng hồ
thời gian hoặc đồng hồ cá nhân đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần
(cụm máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, đã lắp
ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
|
|
|
- Của
đồng hồ cá nhân:
|
|
9110.11
|
- - Máy
đồng hồ đủ bộ, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9110.12
|
- - Máy
đồng hồ chưa đủ bộ, đã lắp ráp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9110.19
|
- - Máy
đồng hồ chưa đủ bộ, chưa lắp ráp
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9110.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.11
|
Vỏ đồng hồ
cá nhân và các bộ phận của nó
|
|
9111.10
|
- Vỏ đồng
hồ bằng kim loại quý hoặc bằng kim loại dát phủ kim loại quý
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9111.20
|
- Vỏ đồng
hồ bằng kim loại cơ bản, đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9111.80
|
- Vỏ đồng
hồ loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9111.90
|
- Các bộ
phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.12
|
Vỏ đồng hồ
thời gian và vỏ của các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của Chương
này, và các bộ phận của chúng
|
|
9112.20
|
- Vỏ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9112.90
|
- Các bộ
phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.13
|
Dây đeo,
quai đeo và vòng đeo đồng hồ cá nhân, và các bộ phận của chúng
|
|
9113.10
|
- Bằng kim
loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9113.20
|
- Bằng kim
loại cơ bản, đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9113.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
91.14
|
Các bộ phận
khác của đồng hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
|
|
9114.10
|
- Lò xo, kể
cả dây tóc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9114.30
|
- Mặt số
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9114.40
|
- Mâm và
trục
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9114.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 92 -
Nhạc cụ; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
92.01
|
Đàn piano,
kể cả piano tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím
bấm khác
|
|
9201.10
|
- Đàn piano
loại đứng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9201.20
|
- Đại dương
cầm (grand piano)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9201.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
92.02
|
Các nhạc cụ
có dây khác (ví dụ, ghi ta, vi-ô- lông, đàn hạc)
|
|
9202.10
|
- Loại sử
dụng cần kéo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9202.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
92.05
|
Nhạc cụ hơi
(ví dụ, các loại đàn organ ống có phím, đàn accordion, clarinet, trumpet, kèn
túi), trừ các loại đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên
đường phố
|
|
9205.10
|
- Các loại
kèn đồng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9205.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9206.00
|
Nhạc cụ
thuộc bộ gõ (ví dụ, trống, mộc cầm, chũm chọe, castanet, chuông gõ (maracas))
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
92.07
|
Nhạc cụ, mà
âm thanh được tạo ra, hoặc phải khuếch đại, bằng điện (ví dụ, đàn organ, ghi
ta, accordion)
|
|
9207.10
|
- Nhạc cụ
có phím bấm, trừ accordion
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9207.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
92.08
|
Hộp nhạc,
đàn organ phiên chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ
cơ khí tạo tiếng chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác không thuộc bất kỳ
nhóm nào khác của Chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi,
tù và và dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
|
|
9208.10
|
- Hộp nhạc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9208.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
92.09
|
Các bộ phận
(ví dụ, bộ phận cơ cho hộp nhạc) và các phụ kiện (ví dụ, thẻ (card), đĩa và
trục quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và
sáo các loại
|
|
9209.30
|
- Dây nhạc
cụ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9209.91
|
- - Bộ phận
và phụ kiện của đàn piano:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9209.92
|
- - Bộ phận
và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9209.94
|
- - Bộ phận
và phụ kiện cho nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9209.99
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 93 -
Vũ khí và đạn; các bộ phận và phụ kiện của chúng
|
93.01
|
Vũ khí quân
sự, trừ súng lục ổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
|
|
9301.10
|
- Vũ khí
pháo binh (ví dụ, súng, súng cối và súng moóc trê)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9301.20
|
- Bệ phóng
tên lửa; súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; ống phóng ngư lôi và các loại
súng phóng tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9301.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9302.00
|
Súng lục ổ
quay và súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 hoặc 93.04
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
93.03
|
Súng cầm
tay (firearm) khác và các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng
thuốc nổ đã nạp (ví dụ, súng shotgun thể thao và súng trường thể thao, súng
cầm tay nạp đạn phía nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để
phóng pháo hiệu, súng lục và súng lục ổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc
giết mổ, súng phóng dây)
|
|
9303.10
|
- Súng cầm
tay nạp đạn phía nòng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9303.20
|
- Súng
shotgun thể thao, súng shotgun săn hoặc súng shotgun bắn bia khác, kể cả súng
trường - shotgun kết hợp (combination shotgun-rifles):
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9303.30
|
- Súng
trường thể thao, súng trường săn hoặc súng trường bắn bia khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9303.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9304.00
|
Vũ khí khác
(ví dụ, súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các
loại thuộc nhóm 93.07
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
93.05
|
Bộ phận và
phụ kiện của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
|
|
9305.10
|
- Của súng
lục ổ quay hoặc súng lục
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9305.20
|
- Của súng
shotgun hoặc súng trường thuộc nhóm 93.03
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9305.91
|
- - Của vũ
khí quân sự thuộc nhóm 93.01:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9305.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
93.06
|
Bom, lựu đạn,
ngư lôi, mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn
cát tút (cartridge) và các loại đạn khác và đầu đạn và các bộ phận của chúng,
kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cát tút (cartridge)
|
|
|
- Đạn cát
tút (cartridge) cho súng shotgun và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng
hơi:
|
|
9306.21
|
- - Đạn cát
tút (cartridge)
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9306.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9306.30
|
- Đạn cát
tút (cartridge) khác và các bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9306.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9307.00
|
Kiếm, đoản
kiếm, lưỡi lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, vỏ và
bao cho chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 94 -
Đồ nội thất; bộ đồ giường, đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự;
đèn và bộ đèn, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu
sáng, biển tên được chiếu sáng và các loại tương tự; nhà lắp ghép
|
94.01
|
Ghế ngồi
(trừ các loại thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường, và
bộ phận của chúng
|
|
9401.10
|
- Ghế dùng
cho phương tiện bay
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.20
|
- Ghế dùng
cho xe có động cơ:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.30
|
- Ghế quay
có điều chỉnh độ cao
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.40
|
- Ghế có
thể chuyển thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc đồ cắm trại
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Ghế bằng
mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
9401.52
|
- - Bằng
tre
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.53
|
- - Bằng
song, mây
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Ghế khác,
có khung bằng gỗ:
|
|
9401.61
|
- - Đã nhồi
đệm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.69
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Ghế khác,
có khung bằng kim loại:
|
|
9401.71
|
- - Đã nhồi
đệm
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.79
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.80
|
- Ghế khác
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9401.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
94.02
|
Đồ nội thất
trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ, bàn mổ, bàn khám,
giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và các loại
ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng trên
|
|
9402.10
|
- Ghế nha
khoa, ghế cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9402.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
94.03
|
Đồ nội thất
khác và các bộ phận của chúng
|
|
9403.10
|
- Đồ nội
thất bằng kim loại được sử dụng trong văn phòng
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.20
|
- Đồ nội
thất bằng kim loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.30
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong văn phòng
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.40
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong nhà bếp
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.50
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ được sử dụng trong phòng ngủ
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.60
|
- Đồ nội
thất bằng gỗ khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.70
|
- Đồ nội
thất bằng plastic:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Đồ nội
thất bằng vật liệu khác, kể cả mây, liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
9403.82
|
- - Bằng
tre
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.83
|
- - Bằng
song, mây
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.89
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9403.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
94.04
|
Khung đệm;
các mặt hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ, đệm, chăn quilt,
chăn nhồi lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp
bên trong bằng vật liệu bất kỳ hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc
không bọc
|
|
9404.10
|
- Khung đệm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Đệm:
|
|
9404.21
|
- - Bằng
cao su xốp hoặc bằng plastic xốp, đã hoặc chưa bọc:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9404.29
|
- - Bằng
vật liệu khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9404.30
|
- Túi ngủ
|
CTH
|
9404.90
|
- Loại
khác:
|
CTH
|
94.05
|
Đèn và bộ
đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các
loại tương tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
9405.10
|
- Bộ đèn
chùm và đèn điện trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ở
các không gian mở công cộng hoặc đường phố lớn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9405.20
|
- Đèn bàn,
đèn giường hoặc đèn cây dùng điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9405.30
|
- Bộ đèn
dùng cho cây Nô-en
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9405.40
|
- Đèn và bộ
đèn điện khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9405.50
|
- Đèn và bộ
đèn không hoạt động bằng điện:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
9405.60
|
- Biển hiệu
được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
|
RVC 40%
hoặc CTH hoặc RVC 35% + CTSH
|
|
- Bộ phận:
|
|
9405.91
|
- - Bằng
thủy tinh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9405.92
|
- - Bằng
plastic:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9405.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
94.06
|
Nhà lắp
ghép
|
|
9406.10
|
- Bằng gỗ:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9406.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 95 -
Đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao; các bộ phận và phụ
kiện của chúng
|
9503.00
|
Xe đạp ba
bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê; búp
bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ
chơi giải trí tương tự, có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí
(puzzles)
|
RVC 40% hoặc
CTH
|
95.04
|
Các máy và
bộ điều khiển trò chơi video, dụng cụ dùng cho giải trí, cho các trò chơi
trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng trong trò chơi bắn bi
(pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi ở sòng bạc và các thiết
bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
|
9504.20
|
- Các mặt
hàng và phụ kiện dùng cho trò chơi bi-a:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9504.30
|
- Máy trò
chơi khác, hoạt động bằng đồng xu, tiền giấy, thẻ ngân hàng, xèng hoặc các
loại tương tự, trừ các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9504.40
|
- Bộ bài
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9504.50
|
- Các máy
và bộ điều khiển trò chơi video, trừ loại thuộc phân nhóm 9504.30:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9504.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
95.05
|
Đồ dùng
trong lễ hội, hội hóa trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các
mặt hàng dùng cho trò chơi ảo thuật và trò vui cười
|
|
9505.10
|
- Đồ dùng
trong lễ Nô-en
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9505.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
95.06
|
Dụng cụ và
thiết bị dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh, các môn
thể thao khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết
hoặc ghi ở nơi khác trong Chương này; bể bơi và bể bơi nông (paddling pools)
|
|
|
- Ván trượt
tuyết và các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
9506.11
|
- - Ván
trượt tuyết
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.12
|
- - Dây
buộc ván trượt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Ván trượt
nước, ván lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
9506.21
|
- - Ván
buồm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Gậy chơi
gôn và các thiết bị chơi gôn khác:
|
|
9506.31
|
- - Gậy, bộ
gậy chơi gôn
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.32
|
- - Bóng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.39
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.40
|
- Dụng cụ
và thiết bị cho môn bóng bàn:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Vợt
tennis, vợt cầu lông hoặc các vợt tương tự khác, đã hoặc chưa căng lưới:
|
|
9506.51
|
- - Vợt
tennis, đã hoặc chưa căng lưới
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.59
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bóng, trừ
bóng chơi gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
9506.61
|
- - Bóng
tennis
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.62
|
- - Bóng có
thể bơm hơi
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.69
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.70
|
- Lưỡi giày
trượt băng và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9506.91
|
- - Các mặt
hàng và thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục hoặc điền kinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9506.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
95.07
|
Cần câu,
lưỡi câu và các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các
loại lưới tương tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc
97.05) và các dụng cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự
|
|
9507.10
|
- Cần câu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9507.20
|
- Lưỡi câu,
có hoặc không có dây cước
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9507.30
|
- Bộ cuộn dây
câu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9507.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
95.08
|
Vòng ngựa
gỗ, đu, phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí khác; rạp xiếc lưu
động và bầy thú xiếc lưu động; nhà hát lưu động
|
|
9508.10
|
- Rạp xiếc
lưu động và bầy thú xiếc lưu động
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9508.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 96 -
Các mặt hàng khác
|
96.01
|
Ngà, xương,
đồi mồi, sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ và các vật liệu chạm khắc có nguồn
gốc động vật khác đã gia công, và các mặt hàng làm từ các vật liệu này (kể cả
các sản phẩm đúc)
|
|
9601.10
|
- Ngà đã
gia công và các vật phẩm bằng ngà:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9601.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9602.00
|
Vật liệu
khảm có nguồn gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm
từ các loại vật liệu này; các vật liệu đúc hay chạm khắc bằng sáp, bằng
stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình,
và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi
khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03)
và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.03
|
Chổi, bàn
chải (kể cả các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe),
dụng cụ cơ học vận hành bằng tay để quét sàn, không có động cơ, giẻ lau sàn
và chổi bằng lông vũ; túm và búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng
thấm và con lăn để sơn hoặc vẽ; chổi cao su (trừ con lăn bằng cao su)
|
|
9603.10
|
- Chổi và
bàn chải, gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu từ thực vật khác buộc lại với
nhau, có hoặc không có cán:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Bàn chải
đánh răng, chổi xoa bọt cạo râu, bàn chải chải tóc, chổi sơn móng tay, chải
mi mắt và bàn chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả bàn chải tương tự là bộ
phận của các thiết bị gia dụng:
|
|
9603.21
|
- - Bàn
chải đánh răng, kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9603.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9603.30
|
- Bút lông
vẽ, bút lông để viết và bút lông tương tự dùng cho việc trang điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9603.40
|
- Chổi quét
sơn, chổi quét keo, chổi quét vecni hoặc các loại chổi tương tự (trừ các loại
bút lông thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn hoặc vẽ
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9603.50
|
- Các loại
bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9603.90
|
- Loại khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9604.00
|
Giần và
sàng tay
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9605.00
|
Bộ đồ du
lịch dùng cho vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giày dép hoặc
quần áo
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.06
|
Khuy, khuy
dập, khuy bấm và khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác
của các mặt hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (button blank)
|
|
9606.10
|
- Khuy dập,
khuy bấm và khuy tán bấm và bộ phận của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Khuy:
|
|
9606.21
|
- - Bằng
plastic, không bọc vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9606.22
|
- - Bằng
kim loại cơ bản, không bọc vật liệu dệt
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9606.29
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9606.30
|
- Lõi khuy
và các bộ phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.07
|
Khóa kéo và
các bộ phận của chúng
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
9607.11
|
- - Có răng
bằng kim loại cơ bản
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9607.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9607.20
|
- Bộ phận
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.08
|
Bút bi; bút
phớt và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ống và
các loại bút khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút
chì bấm hoặc bút chì đẩy; quản bút mực, quản bút chì và các loại quản bút
tương tự; bộ phận (kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên, trừ các
loại thuộc nhóm 96.09
|
|
9608.10
|
- Bút bi:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9608.20
|
- Bút phớt
và bút phớt có ruột khác và bút đánh dấu
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9608.30
|
- Bút máy,
bút máy ngòi ống và các loại bút khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9608.40
|
- Bút chì
bấm hoặc bút chì đẩy
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9608.50
|
- Bộ vật
phẩm có từ hai mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9608.60
|
- Ruột thay
thế của bút bi, gồm cả bi và ống mực:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
- Loại
khác:
|
|
9608.91
|
- - Ngòi
bút và bi ngòi:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9608.99
|
- - Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.09
|
Bút chì
(trừ các loại bút chì thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than
vẽ, phấn vẽ hoặc viết và phấn thợ may
|
|
9609.10
|
- Bút chì
và bút chì màu, có lõi chì trong vỏ cứng:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9609.20
|
- Ruột chì,
đen hoặc màu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9609.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9610.00
|
Bảng đá đen
và bảng, có bề mặt dùng để viết hoặc vẽ, có hoặc không có khung
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9611.00
|
Con dấu
ngày, con dấu niêm phong hay con dấu đánh số, và loại tương tự (kể cả dụng cụ
để in hay dập nổi nhãn hiệu), được thiết kế để sử dụng thủ công; con dấu đóng
để sử dụng thủ công và các bộ in bằng tay kèm theo các con dấu đó
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.12
|
Ruy băng
máy chữ hoặc tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấn, đã
hoặc chưa cuộn vào lõi hoặc nằm trong vỏ; tấm mực dấu, đã hoặc chưa tẩm mực,
có hoặc không có hộp
|
|
9612.10
|
- Ruy băng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9612.20
|
- Tấm mực
dấu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.13
|
Bật lửa
châm thuốc lá và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện, và các bộ
phận của chúng trừ đá lửa và bấc
|
|
9613.10
|
- Bật lửa
bỏ túi, dùng ga, không thể nạp lại:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9613.20
|
- Bật lửa
bỏ túi, dùng ga, có thể nạp lại:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9613.80
|
- Bật lửa
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTSH
|
9613.90
|
- Bộ phận:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9614.00
|
Tẩu thuốc
(kể cả điếu bát) và đót xì gà hoặc đót thuốc lá, và bộ phận của chúng
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.15
|
Lược, trâm
cài tóc và loại tương tự; ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc
và loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16, và bộ phận của chúng
|
|
|
- Lược,
trâm cài tóc và loại tương tự:
|
|
9615.11
|
- - Bằng
cao su cứng hoặc plastic:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9615.19
|
- - Loại
khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9615.90
|
- Loại
khác:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
96.16
|
Bình, lọ
xịt nước hoa hoặc bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp
và đầu xịt của chúng; miếng và tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm
trang điểm
|
|
9616.10
|
- Bình, lọ
xịt nước hoa và bình, lọ xịt để trang điểm tương tự, và các bộ phận gá lắp và
đầu xịt của chúng:
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9616.20
|
- Miếng và
tấm để xoa và chấm mỹ phẩm hoặc các sản phẩm trang điểm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9617.00
|
Phích chân
không và các loại bình chân không khác, hoàn chỉnh có kèm vỏ; bộ phận của
chúng trừ ruột thủy tinh
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9618.00
|
Ma-nơ-canh
dùng trong ngành may và các mô hình cơ thể khác; mô hình tự động và các vật
trưng bày cử động được khác dùng cho cửa hàng may mặc
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9619.00
|
Băng
(miếng) và nút bông vệ sinh (tampons), khăn và tã lót cho trẻ và các vật phẩm
tương tự, bằng mọi vật liệu
|
RVC 40% hoặc
CC
|
9620.00
|
Chân đế
loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các mặt hàng
tương tự
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
Chương 97 -
Các tác phẩm nghệ thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
97.01
|
Tranh vẽ,
tranh phác họa và tranh bột màu, được vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại
tranh phác họa thuộc nhóm 49.06 và trừ các tác phẩm vẽ hoặc trang trí bằng
tay; các tác phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
|
|
9701.10
|
- Tranh vẽ,
tranh phác họa và tranh bột màu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9701.90
|
- Loại khác
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9702.00
|
Nguyên bản
các bản khắc, bản in và bản in lytô
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9703.00
|
Nguyên bản
tác phẩm điêu khắc và tượng tạc, làm bằng mọi loại vật liệu
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9704.00
|
Tem bưu
chính hoặc tem thuế, dấu in cước thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu
ngày phát hành đầu tiên, các ấn phẩm bưu chính (ấn phẩm có in sẵn tem), và
các ấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9705.00
|
Bộ sưu tập
và các vật phẩm sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu
học, sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
9706.00
|
Đồ cổ có
tuổi trên 100 năm
|
RVC 40%
hoặc CTH
|
|
|
|
|
|