2.1. Trong Danh mục thuế GTGT ngoài việc hướng dẫn thuế suất
thuế GTGT cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6 số hoặc phân nhóm 8 số, còn chi tiết
mức thuế suất thuế GTGT tương ứng với mục “Riêng” cho nhóm 4 số hay phân nhóm 6
số hoặc phân nhóm 8 số, theo đó:
- Mặt hàng được nêu cụ thể tên tại mục "Riêng" được
áp dụng mức thuế suất thuế GTGT ghi cho mặt hàng đó tại mục “Riêng”.
- Mức thuế suất thuế GTGT ghi cho từng nhóm hoặc phân nhóm 6
số hoặc phân nhóm 8 số được áp dụng cho các mặt hàng thuộc nhóm hoặc phân nhóm đó,
trừ các mặt hàng ghi tại mục “Riêng”.
Ví dụ 1: Nhóm 0210, mức thuế suất thuế GTGT được ghi chi
tiết cho các phân nhóm 8 số là 5% hoặc 10% và mục “Riêng: Thịt và các phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được từ thịt
hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210” có mức thuế suất thuế
GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng đã nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các phân
nhóm 8 số trong nhóm 0210 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%. Các mặt hàng còn
lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất chi tiết cho từng phân nhóm 8
số. Ví dụ: thịt bò hun khói thuộc phân nhóm 0210.20.00 áp dụng mức thuế suất
10%, nhưng các loại thịt bò khác thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 2: Phân nhóm 6 số 0507.90, mức thuế suất thuế GTGT được
ghi chi tiết cho các phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm này là 5% và mục “Riêng:
Bột từ mai động vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược
cá voi, sừng gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc phân nhóm 0507.90” có mức thuế
suất thuế GTGT là 10%. Như vậy, các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” mà thuộc các
phân nhóm 8 số trong phân nhóm 0507.90 áp dụng mức thuế suất 10%. Các mặt hàng
còn lại không thuộc mục “Riêng” áp dụng mức thuế suất thuế GTGT chi tiết cho
từng phân nhóm 8 số thuộc phân nhóm 0507.90. Ví dụ: “Bột của mai động vật họ
rùa” thuộc phân nhóm 8 số 0507.90.20 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các
mặt hàng còn lại thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất 5%.
Ví dụ 3: Phân nhóm 8 số 8483.90.15, có mức thuế suất thuế GTGT
là 5% và mục “ Riêng: Loại thuộc phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp” có mức
thuế suất thuế GTGT là 10%. Theo đó các mặt hàng nêu tại mục “Riêng” thuộc
phân nhóm 8483.90.15 áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 10%, các mặt hàng còn lại
thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT 5%.
Ví dụ 1: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế
GTGT phân nhóm 9020.00.10 “Thiết bị hỗ trợ thở” là 10%. Theo đó, toàn bộ các
mặt hàng thuộc phân nhóm này áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 10%, nhưng trường
hợp các thiết bị thuộc phân nhóm 9020.00.10 được xác định là thiết bị chuyên
dùng cho y tế theo qui định tại điểm 2.3, Mục I, Phần B Thông tư số
120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì thuộc đối tượng chịu thuế GTGT với mức thuế
suất là 5%.
Ví dụ 2: Trong Danh mục thuế GTGT có ghi mức thuế suất thuế
GTGT phân nhóm 8524.32.90 “ Loại khác” thuộc nhóm hàng “Đĩa dùng cho hệ thống đọc
la-ze, chỉ để tái tạo âm thanh” là 5%. Theo đó đĩa thuộc phân nhóm 8524.32.90 được
áp dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%, nhưng trong trường hợp doanh nghiệp
nhập khẩu đĩa đã ghi chương trình thuộc loại phim tài liệu, phóng sự, khoa
học... và đáp ứng đủ điều kiện quy định tại điểm 10, Mục I, Phần A Thông tư số
120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính nêu trên thì không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT.
2.3. Các mặt hàng không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT được
ký hiệu bằng dấu (*) tại cột thuế suất thuế GTGT trong Danh mục thuế GTGT.
Ví dụ 1: Giấy bạc (tiền giấy) nhập khẩu thuộc nhóm 4907,
phân nhóm 4907.00.20 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ 2: Muối thuộc nhóm 2501 không thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT.
Ví dụ 3: Thóc để làm giống thuộc nhóm 1006, phân nhóm
1006.10.10 không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
Ví dụ: Phân nhóm 0301.99.30 “ Cá biển khác”, được ghi chi
tiết mức thuế suất thuế GTGT là 5%, có nghĩa là các mặt hàng thuộc nhóm này áp
dụng mức thuế suất thuế GTGT là 5%. Trường hợp cá biển thuộc phân nhóm
0301.99.30 được xác định là cá để làm giống và đủ các điều kiện theo quy định
tại điểm 2, Mục I, Phần A Thông tư số 120/2003/T-BTC của Bộ Tài chính thì không
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT.
- Bộ linh kiện rời đồng bộ áp dụng mức thuế suất thuế GTGT
như sản phẩm nguyên chiếc.
- Bộ linh kiện dạng rời không đồng bộ áp dụng mức thuế suất
thuế GTGT theo từng linh kiện, phụ tùng.
- Bộ linh kiện không đồng bộ nhập khẩu được áp dụng mức thuế
suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo tỷ lệ nội địa hoá cho toàn bộ danh mục chi tiết
linh kiện nhập khẩu thì áp dụng mức thuế suất thuế GTGT theo sản phẩm nguyên
chiếc.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày
đăng Công báo và áp dụng cho tất cả các Tờ khai hàng hoá nhập khẩu đã nộp cho
cơ quan Hải quan kể từ ngày Thông tư có hiệu lực.
Trong quá trình thực hiện, nếu có trường hợp mức thuế GTGT hướng
dẫn tại Danh mục không phù hợp với quy định tại Thông tư số 120/2003/T-BTC hoặc
mức thuế GTGT áp dụng không thống nhất đối với cùng một chủng loại hàng hoá
nhập khẩu và sản xuất trong nước, cơ quan thuế địa phương và cơ quan Hải quan địa
phương vẫn thực hiện thu thuế GTGT theo mức thuế suất đã thông báo, đồng thời
tổng hợp báo cáo về Bộ Tài chính. Bộ Tài chính sẽ căn cứ vào quy định tại Nghị định
số 158/2003/NĐ-CP ngày 10/12/2003 của Chính phủ để hướng dẫn thực hiện thống
nhất.
Mã hàng
|
Mô tả hàng hoá
|
Thuế suất thuế GTGT (%)
|
PHẦN I
ĐỘNG VẬT SỐNG; CÁC SẢN PHẨM TỪ ĐỘNG VẬT
|
|
Chương 1
Động vật sống
|
|
0101
|
|
|
Ngựa, lừa, la sống
|
|
0101
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0101
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0101
|
90
|
10
|
- - Ngựa đua
|
5
|
0101
|
90
|
20
|
- - Ngựa loại khác
|
5
|
0101
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0102
|
|
|
Trâu, bò sống
|
|
0102
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0102
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0102
|
90
|
10
|
- - Bò
|
5
|
0102
|
90
|
20
|
- - Trâu
|
5
|
0102
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0103
|
|
|
Lợn sống
|
|
0103
|
10
|
00
|
- Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0103
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng dưới
50 kg
|
5
|
0103
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng từ 50
kg trở lên
|
5
|
0104
|
|
|
Cừu, dê sống
|
|
0104
|
10
|
|
- Cừu:
|
|
0104
|
10
|
10
|
- - Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0104
|
20
|
|
- Dê:
|
|
0104
|
20
|
10
|
- - Loại thuần chủng để
làm giống
|
*
|
0104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0105
|
|
|
Gia cầm sống, gồm các
loại gà thuộc loài Galus domesticus, vịt, ngan, ngỗng, gà tây, gà lôi (gà
Nhật bản)
|
|
|
|
|
- Loại trọng lượng
không quá 185 g:
|
|
0105
|
11
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus:
|
|
0105
|
11
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
12
|
|
- - Gà tây:
|
|
0105
|
12
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
19
|
10
|
- - - Vịt con để làm
giống
|
*
|
0105
|
19
|
20
|
- - - Vịt con loại
khác
|
5
|
0105
|
19
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng con để
làm giống
|
*
|
0105
|
19
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng con
loại khác
|
5
|
0105
|
19
|
50
|
- - - Gà lôi (gà Nhật
bản) để làm giống
|
*
|
0105
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0105
|
92
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus, trọng lượng không quá 2.000g:
|
|
0105
|
92
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
92
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
93
|
|
- - Gà thuộc loài
Galus domesticus, trọng lượng trên 2000g:
|
|
0105
|
93
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0105
|
93
|
20
|
- - - Gà chọi
|
5
|
0105
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0105
|
99
|
10
|
- - - Vịt để làm giống
|
*
|
0105
|
99
|
20
|
- - - Vịt loại khác
|
5
|
0105
|
99
|
30
|
- - - Ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi (gà Nhật bản) để làm giống
|
*
|
0105
|
99
|
40
|
- - - Ngan, ngỗng, gà
tây và gà lôi (gà Nhật bản) loại khác
|
5
|
0106
|
|
|
Động vật sống khác
|
|
|
|
|
- Động vật có vú:
|
|
0106
|
11
|
00
|
- - Bộ động vật linh
trưởng
|
5
|
0106
|
12
|
00
|
- - Cá voi, cá nục heo
và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea); lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0106
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
20
|
00
|
- Loài bò sát (kể cả
rắn và rùa)
|
5
|
|
|
|
- Các loại chim:
|
|
0106
|
31
|
00
|
- - Chim săn mồi (chim
ác, đại bàng...)
|
5
|
0106
|
32
|
00
|
- - Vẹt (kể cả vẹt lớn
Châu Mỹ, vẹt nhỏ đuôi dài, vẹt Macao Trung -Nam Mỹ và vẹt có mào của úc và Đông
ấn độ)
|
5
|
0106
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0106
|
90
|
10
|
- - Dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
0106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 2
Thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ
|
|
0201
|
|
|
Thịt trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
|
0201
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0201
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0201
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
5
|
0202
|
|
|
Thịt trâu, bò, đông
lạnh
|
|
0202
|
10
|
00
|
- Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0202
|
20
|
00
|
- Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0202
|
30
|
00
|
- Thịt lọc không xương
|
5
|
0203
|
|
|
Thịt lợn, tươi, ướp
lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0203
|
11
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0203
|
12
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0203
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0203
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0203
|
22
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0203
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0204
|
|
|
Thịt cừu hoặc dê, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0204
|
10
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con
và nửa con không đầu, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác,
tươi hoặc ướp lạnh:
|
|
0204
|
21
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0204
|
22
|
00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0204
|
23
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
5
|
0204
|
30
|
00
|
- Thịt cừu non, cả con
và nửa con không đầu, đông lạnh
|
5
|
|
|
|
- Thịt cừu loại khác, đông
lạnh:
|
|
0204
|
41
|
00
|
- - Thịt cả con và nửa
con không đầu
|
5
|
0204
|
42
|
00
|
- - Thịt pha có xương
khác
|
5
|
0204
|
43
|
00
|
- - Thịt lọc không xương
|
5
|
0204
|
50
|
00
|
- Thịt dê
|
5
|
0205
|
00
|
00
|
Thịt ngựa, lừa, la, tươi,
ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
5
|
0206
|
|
|
Phụ phẩm ăn được sau
giết mổ của lợn, trâu, bò, cừu, dê, ngựa, la, lừa, tươi, ướp lạnh hoặc đông
lạnh
|
|
0206
|
10
|
00
|
- Của trâu, bò, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
|
|
|
- Của trâu, bò, đông
lạnh:
|
|
0206
|
21
|
00
|
- - Lưỡi
|
5
|
0206
|
22
|
00
|
- - Gan
|
5
|
0206
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0206
|
30
|
00
|
- Của lợn, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
|
|
|
- Của lợn, đông lạnh:
|
|
0206
|
41
|
00
|
- - Gan
|
5
|
0206
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0206
|
80
|
00
|
- Loại khác, tươi hoặc
ướp lạnh
|
5
|
0206
|
90
|
00
|
- Loại khác, đông lạnh
|
5
|
0207
|
|
|
Thịt và phụ phẩm ăn được
sau giết mổ, của gia cầm thuộc nhóm 01.05, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
|
|
|
- Của gà thuộc loài
Galus Domesticus:
|
|
0207
|
11
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
12
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh
|
5
|
0207
|
13
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
14
|
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
14
|
10
|
- - - Cánh
|
5
|
0207
|
14
|
20
|
- - - Đùi
|
5
|
0207
|
14
|
30
|
- - - Gan
|
5
|
0207
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Của gà tây:
|
|
0207
|
24
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
25
|
00
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh
|
5
|
0207
|
26
|
00
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
27
|
|
- - Đã chặt mảnh và
phụ phẩm sau giết mổ, đông lạnh:
|
|
0207
|
27
|
10
|
- - - Gan
|
5
|
0207
|
27
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Của vịt, ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản):
|
|
0207
|
32
|
|
- - Chưa chặt mảnh, tươi
hoặc ướp lạnh:
|
|
0207
|
32
|
10
|
- - - Của vịt
|
5
|
0207
|
32
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0207
|
33
|
|
- - Chưa chặt mảnh, đông
lạnh:
|
|
0207
|
33
|
10
|
- - - Của vịt
|
5
|
0207
|
33
|
20
|
- - - Của ngan, ngỗng
hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0207
|
34
|
00
|
- - Gan béo, tươi hoặc
ướp lạnh
|
5
|
0207
|
35
|
00
|
- - Loại khác, tươi
hoặc ướp lạnh
|
5
|
0207
|
36
|
|
- - Loại khác, đông
lạnh:
|
|
0207
|
36
|
10
|
- - - Gan béo
|
5
|
0207
|
36
|
20
|
- - - Đã chặt mảnh của
vịt
|
5
|
0207
|
36
|
30
|
- - - Đã chặt mảnh của
ngan, ngỗng hoặc gà lôi (gà Nhật bản)
|
5
|
0208
|
|
|
Thịt khác và phụ phẩm
dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0208
|
10
|
00
|
- Của thỏ
|
5
|
0208
|
20
|
00
|
- Đùi ếch
|
5
|
0208
|
30
|
00
|
- Của bộ động vật linh
trưởng
|
5
|
0208
|
40
|
00
|
- Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ cá voi Cetacea), của lợn biển và cá nược
(động vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0208
|
50
|
00
|
- Của loài bò sát (kể
cả rắn và rùa)
|
5
|
0208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0209
|
00
|
00
|
Mỡ lợn, không dính
nạc, mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 0209.00 đã hun khói
|
10
|
0210
|
|
|
Thịt và phụ phẩm dạng
thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói; bột
mịn và bột thô ăn được từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ
|
|
|
|
|
- Thịt lợn:
|
|
0210
|
11
|
00
|
- - Thịt mông, thịt
vai và các mảnh của chúng, có xương
|
5
|
0210
|
12
|
00
|
- - Thịt dọi và các
mảnh của chúng
|
5
|
0210
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
19
|
10
|
- - - Thịt lợn muối
xông khói
|
10
|
0210
|
19
|
20
|
- - - Thịt mông, thịt
lọc không xương
|
5
|
0210
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0210
|
20
|
00
|
- Thịt trâu, bò
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột
mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
|
|
0210
|
91
|
00
|
- - Của bộ động vật
linh trưởng
|
5
|
0210
|
92
|
00
|
- - Của cá voi, cá nục
heo và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động
vật có vú thuộc bộ Sirenia)
|
5
|
0210
|
93
|
00
|
- - Của loài bò sát
(kể cả rắn và rùa)
|
5
|
0210
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0210
|
99
|
10
|
- - - Thịt gà thái
miếng đã được làm khô, đông lạnh
|
5
|
0210
|
99
|
20
|
- - - Da lợn khô
|
5
|
0210
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Thịt và các
phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ đã hun khói; Bột mịn hoặc bột thô ăn được
từ thịt hoặc từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ thuộc nhóm 0210
|
10
|
|
|
|
Chương 3
Cá và động vật giáp xác, động vật thân mềm và động vật
thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
0301
|
|
|
Cá sống
|
|
0301
|
10
|
|
- Cá cảnh:
|
|
0301
|
10
|
10
|
- - Cá hương hoặc cá
bột
|
5
|
0301
|
10
|
20
|
- - Loại khác, cá biển
|
5
|
0301
|
10
|
30
|
- - Loại khác, cá nước
ngọt
|
5
|
|
|
|
- Cá sống khác:
|
|
0301
|
91
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0301
|
92
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp)
|
5
|
0301
|
93
|
|
- - Cá chép:
|
|
0301
|
93
|
10
|
- - - Cá chép để làm
giống
|
*
|
0301
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0301
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cá măng hoặc cá
bột lapu lapu:
|
|
0301
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
0301
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cá bột khác:
|
|
0301
|
99
|
21
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
0301
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
0301
|
99
|
30
|
- - - Cá biển khác
|
5
|
0301
|
99
|
40
|
- - - Cá nước ngọt
khác
|
5
|
0302
|
|
|
Cá, tươi hoặc ướp
lạnh, trừ filê cá (filets) và thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0302
|
11
|
00
|
-- Họ cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0302
|
12
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa - nuýp (Hucho
hucho)
|
5
|
0302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá dẹt
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Soleidae, Scophthalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
21
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, hipoglosus
stenolepis)
|
5
|
0302
|
22
|
00
|
- - Cá bơn sao
(Pleuronectes platesa)
|
5
|
0302
|
23
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea
sp)
|
5
|
0302
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống
Thunus), cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis),
trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0302
|
31
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc
vây dài (Thunus alalunga)
|
5
|
0302
|
32
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunus albacares)
|
5
|
0302
|
33
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc cá
ngừ bụng có sọc
|
5
|
0302
|
34
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to
(Thunus obesus)
|
5
|
0302
|
35
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh
(Thunus thynus)
|
5
|
0302
|
36
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương
Nam (Thunus macoyi)
|
5
|
0302
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0302
|
40
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
0302
|
50
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocophalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0302
|
61
|
00
|
- - Cá Sác-đin
(Sardina pilchardus, Sardinops sp.), cá Sác-đin nhiệt đới (Sardinela sp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Spatus spratus)
|
5
|
0302
|
62
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogramus aeglefinus)
|
5
|
0302
|
63
|
00
|
- - Cá tuyết đen
(Polachius virens)
|
5
|
0302
|
64
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
5
|
0302
|
65
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá
mập khác
|
5
|
0302
|
66
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp.)
|
5
|
0302
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
0302
|
69
|
10
|
- - - Cá biển
|
5
|
0302
|
69
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
5
|
0302
|
70
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá
|
5
|
0303
|
|
|
Cá đông lạnh, trừ filê
cá (filets) và các loại thịt cá khác thuộc nhóm 03.04
|
|
|
|
|
- Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
11
|
00
|
- - Cá hồi đỏ
(Oncorhynchus nerka)
|
5
|
0303
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá hồi khác, trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
21
|
00
|
- - Cá hồi (Salmo
truta, Oncorhynchus mykis, Oncorhynchus clarki, Oncorhynchus aquabonita,
Oncorhynchus gilae, Oncorhynchus apache và Oncorhynchus chrysogaster)
|
5
|
0303
|
22
|
00
|
- - Cá hồi Đại Tây Dương
(Salmo salar) và cá hồi sông Đanuyp (Hucho Hucho)
|
5
|
0303
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá dẹt
(Pleuronectidae, Bothidae, Cynoglosidae, Solaidae, Scoph thalmidae và
Citharidae), trừ gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
31
|
00
|
- - Cá bơn lưỡi ngựa
(Halibut) (Reinhardtius hipoglosoides, Hipoglosus hipoglosus, Hipoglosus
stenolepis)
|
5
|
0303
|
32
|
00
|
- - Cá bơn sao
(Pleuronectes platesa)
|
5
|
0303
|
33
|
00
|
- - Cá bơn sole (Solea
sp.)
|
5
|
0303
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá ngừ (thuộc giống Thunus),
cá ngừ vằn hoặc cá ngừ bụng có sọc (Euthynus (Katsuwonus) pelamis), trừ gan
và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
41
|
00
|
- - Cá ngừ trắng hoặc
vây dài (Thunus alalunga)
|
5
|
0303
|
42
|
00
|
- - Cá ngừ vây vàng
(Thunus albacares)
|
5
|
0303
|
43
|
00
|
- - Cá ngừ vằn hoặc
bụng có sọc
|
5
|
0303
|
44
|
00
|
- - Cá ngừ mắt to
(Thunus obesus)
|
5
|
0303
|
45
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh
(Thunus thynus)
|
5
|
0303
|
46
|
00
|
- - Cá ngừ vây xanh phương
Nam (Thunus macoyi)
|
5
|
0303
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0303
|
50
|
00
|
- Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
0303
|
60
|
00
|
- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus), trừ gan và bọc trứng cá
|
5
|
|
|
|
- Cá khác, trừ gan và
bọc trứng cá:
|
|
0303
|
71
|
00
|
- - Cá Sác-đin
(Sardina pilchardus, Sardinops sp), cá Sac-đin nhiệt đới (Sardin-ela sp.), cá
trích kê hoặc cá trích cơm (Spratus spratus)
|
5
|
0303
|
72
|
00
|
- - Cá tuyết chấm đen
(Melanogramus aeglefinus)
|
5
|
0303
|
73
|
00
|
- - Cá tuyết đen
(Polachius virens)
|
5
|
0303
|
74
|
00
|
- - Cá thu (Scomber
scombrus, Scomber australasicus, Scomber japonicus)
|
5
|
0303
|
75
|
00
|
- - Cá nhám góc và cá
mập khác
|
5
|
0303
|
76
|
00
|
- - Cá chình (Anguila
sp.)
|
5
|
0303
|
77
|
00
|
- - Cá sói biển
(Dicentrarchus labrax, Dicentrarchus punctatus)
|
5
|
0303
|
78
|
00
|
-- Cá Meluc (một loại
cá tuyết) (Merlucius sp. Urophycis sp.)
|
5
|
0303
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
0303
|
79
|
10
|
- - - Cá biển
|
5
|
0303
|
79
|
20
|
- - - Cá nước ngọt
|
5
|
0303
|
80
|
|
- Gan và bọc trứng cá:
|
|
0303
|
80
|
10
|
- - Gan
|
5
|
0303
|
80
|
20
|
- - Bọc trứng cá
|
5
|
0304
|
|
|
Filê cá (filets) và
các loại thịt cá khác (băm hoặc không băm), tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh
|
|
0304
|
10
|
00
|
- Tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0304
|
20
|
00
|
- Filê cá (filets) đông
lạnh
|
5
|
0304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0305
|
|
|
Cá sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; cá hun khói, đã hoặc chưa làm chín trước hoặc trong quá trình
hun khói; bột mịn, bột thô và bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho
người
|
|
0305
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên từ cá, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
10
|
0305
|
20
|
00
|
- Gan và bọc trứng cá,
sấy khô, hun khói, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại
thuộc phân nhóm 0305.20.00 đã hun khói
|
10
|
0305
|
30
|
00
|
- Filê cá (filets),
sấy khô, muối hoặc ngâm trong nước muối, nhưng không hun khói
|
5
|
|
|
|
- Cá hun khói, kể cả
filê cá (filets):
|
|
0305
|
41
|
00
|
- - Cá hồi Thái Bình Dương
(Oncorhynchus nerka, Oncorhynchus gorbuscha, Oncorhynchus keta, Oncorhynchus
tschawytscha, Oncorhynchus kisutch, Oncorhynchus masou và Oncorhynchus
rhodurus), cá hồi Đại Tây Dương (Salmo salar) và cá hồi sông Đa-nuýp (Hucho
Hucho)
|
10
|
0305
|
42
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi)
|
10
|
0305
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cá khô, muối hoặc
không muối, nhưng không hun khói:
|
|
0305
|
51
|
00
|
-- Cá tuyết (Gadus
morhua, gadus ogac, Gadus macrocephal us)
|
5
|
0305
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0305
|
59
|
10
|
- - - Vây cá mập
|
5
|
0305
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Cá muối, không sấy
khô hoặc không hun khói và cá ngâm nước muối:
|
|
0305
|
61
|
00
|
- - Cá trích (Clupea
harengus, Clupea palasi)
|
5
|
0305
|
62
|
00
|
-- Cá tuyết (Gadus
morhua, Gadus ogac, Gadus macrocephalus)
|
5
|
0305
|
63
|
00
|
- - Cá trổng (Engrulis
sp.)
|
5
|
0305
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0306
|
|
|
Động vật giáp xác, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc
ngâm nước muối; động vật giáp xác chưa bóc mai, vỏ, đã hấp chín hoặc luộc
chín trong nước, đã hoặc chưa ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối hoặc ngâm nước
muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
|
|
|
|
- Đông lạnh:
|
|
0306
|
11
|
00
|
- - Tôm hùm đá và các
loài tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.)
|
5
|
0306
|
12
|
00
|
- - Tôm hùm (Homarus.
sp)
|
5
|
0306
|
13
|
00
|
- - Tôm Shrimps và tôm
Pan-đan (prawns)
|
5
|
0306
|
14
|
00
|
- - Cua
|
5
|
0306
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người
|
5
|
|
|
|
- Không đông lạnh:
|
|
0306
|
21
|
|
- - Tôm hùm đá và các
loại tôm biển khác (Palinurus sp., Panulirus sp., Jasus sp.):
|
|
0306
|
21
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
21
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
22
|
|
- - Tôm hùm (Homarus
sp):
|
|
0306
|
22
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
22
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
22
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
22
|
40
|
- - - Khô
|
5
|
0306
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
23
|
|
- - Tôm Shrimps và tôm
Pan-đan (prawns):
|
|
0306
|
23
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0306
|
23
|
20
|
- - - Loại khác, sống
|
5
|
0306
|
23
|
30
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
23
|
40
|
- - - Khô
|
5
|
0306
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
24
|
|
- - Cua:
|
|
0306
|
24
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0306
|
24
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0306
|
29
|
|
- - Loại khác, kể cả
bột mịn, bột thô và bột viên của động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
0306
|
29
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0306
|
29
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0306
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Động vật giáp
xác có mai, vỏ đã hấp chín hoặc luộc chín; Bột thô, bột mịn, bột viên của động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0306
|
10
|
0307
|
|
|
Động vật thân mềm, đã
hoặc chưa bóc mai, vỏ, sống, tươi, ướp lạnh, hoặc đông lạnh, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; các loại động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động
vật giáp xác hoặc thân mềm, sống, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, sấy khô, muối
hoặc ngâm nước muối; bột thô, bột mịn và bột viên của động vật thuỷ sinh
không xương sống, trừ động vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người
|
|
0307
|
10
|
|
- Hàu:
|
|
0307
|
10
|
10
|
- - Sống
|
5
|
0307
|
10
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
0307
|
10
|
30
|
- - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Điệp, kể cả điệp nữ
hoàng thuộc giống Pecten, Chlamys hoặc Placopecten:
|
|
0307
|
21
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
21
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
21
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
29
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
29
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Vẹm (Mytilus sp,
Perna sp):
|
|
0307
|
31
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
31
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
31
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
39
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
39
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Mực nang (Sepia
oficinalis, Rosia macrosoma, Sepiola sp.) và mực ống (Omastrephes sp., Loligo
sp., Nototodarus sp, Sepioteu-this sp.):
|
|
0307
|
41
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
41
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
41
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
49
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
49
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Bạch tuộc (Octopus
sp.):
|
|
0307
|
51
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
51
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
51
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
59
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
59
|
20
|
- - - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
0307
|
60
|
|
- ốc, trừ ốc biển:
|
|
0307
|
60
|
10
|
- - Sống
|
5
|
0307
|
60
|
20
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc đông lạnh
|
5
|
0307
|
60
|
30
|
- - Khô, muối hoặc
ngâm nước muối
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả bột
mịn, bột thô và bột viên của động vật thuỷ sinh không xương sống, trừ động
vật giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người:
|
|
0307
|
91
|
|
- - Sống, tươi hoặc ướp
lạnh:
|
|
0307
|
91
|
10
|
- - - Sống
|
5
|
0307
|
91
|
20
|
- - - Tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
0307
|
99
|
10
|
- - - Đông lạnh
|
5
|
0307
|
99
|
20
|
- - - Hải sâm
beche-de-mer (trepang), khô, muối hoặc ngâm nước muối
|
5
|
0307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột thô,
bột mịn, bột viên của động vật không xương sống sống dưới nước, trừ động vật
giáp xác, thích hợp dùng làm thức ăn cho người thuộc nhóm 0307
|
10
|
|
|
|
Chương 4
Sữa và các sản phẩm từ sữa; trứng chim và trứng gia cầm; mật ong tự nhiên;
sản phẩm ăn được gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0401
|
|
|
Sữa và kem, chưa cô đặc,
chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0401
|
10
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo không quá 1% tính theo trọng lượng
|
10
|
0401
|
20
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 1% đến 6% tính theo trọng lượng
|
10
|
0401
|
30
|
00
|
- Có hàm lượng chất
béo trên 6% tính theo trọng lượng
|
10
|
0402
|
|
|
Sữa và kem, cô đặc
hoặc đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
|
0402
|
10
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác có hàm lượng chất béo không quá 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người:
|
|
0402
|
10
|
11
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
12
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
10
|
0402
|
10
|
13
|
- - - Loại khác, dạng
bột
|
10
|
0402
|
10
|
19
|
- - - Loại khác, dạng
khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
10
|
21
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng bột
|
10
|
0402
|
10
|
22
|
- - - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác, dạng khác
|
10
|
0402
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dạng
bột
|
10
|
0402
|
10
|
29
|
- - - Loại khác, dạng
khác
|
10
|
|
|
|
- Dạng bột, hạt hoặc
các thể rắn khác có hàm lượng chất béo trên 1,5% tính theo trọng lượng:
|
|
0402
|
21
|
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác:
|
|
0402
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
0402
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
0402
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
0402
|
29
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
0402
|
29
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0402
|
91
|
00
|
- - Chưa pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
0403
|
|
|
Butermilk (phụ phẩm
thu được từ quá trình làm bơ sữa), sữa đông và kem, sữa chua, kephir và sữa,
kem khác đã lên men hoặc axit hóa, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc hương liệu, hoa quả, quả hạch hoặc ca cao
|
|
0403
|
10
|
|
- Sữa chua:
|
|
|
|
|
- - Chứa hoa quả, hạt,
ca cao hoặc hương liệu; sữa chua dạng lỏng:
|
|
0403
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng, kể cả
dạng đặc
|
10
|
0403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
0403
|
10
|
91
|
- - - Dạng đặc
|
10
|
0403
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
0403
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0403
|
90
|
10
|
- - Butermilk
|
10
|
0403
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0404
|
|
|
Whey, đã hoặc chưa cô đặc
hoặc pha thêm đường hoặc chất ngọt khác; các sản phẩm có chứa các thành phần
sữa tự nhiên, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác, chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0404
|
10
|
|
- Whey và whey đã cải
biến, đã hoặc chưa cô đặc, pha thêm đường hoặc chất ngọt khác:
|
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người:
|
|
0404
|
10
|
11
|
- - - Whey
|
10
|
0404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho động vật:
|
|
0404
|
10
|
91
|
- - - Whey
|
10
|
0404
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
0404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0404
|
90
|
10
|
- - Đã cô đặc, pha
thêm đường, chất bảo quản, hoặc được đóng hộp
|
10
|
0404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0405
|
|
|
Bơ và các chất béo
khác và các loại dầu chế từ sữa; chất phết bơ sữa (dairy spreads)
|
|
0405
|
10
|
00
|
- Bơ
|
10
|
0405
|
20
|
00
|
- Chất phết bơ sữa
|
10
|
0405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0405
|
90
|
10
|
- - Dầu bơ khan
|
10
|
0405
|
90
|
20
|
- - Dầu bơ (buter oil)
|
10
|
0405
|
90
|
30
|
- - Ghe
|
10
|
0405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0406
|
|
|
Pho mát và sữa đông
dùng làm pho mát
|
|
0406
|
10
|
00
|
- Pho mát tươi (chưa ủ
chín hoặc chưa xử lý), bao gồm phomat whey (whey chese) và sữa đông dùng làm
pho mát
|
10
|
0406
|
20
|
|
- Pho mát đã xát nhỏ
hoặc đã làm thành bột:
|
|
0406
|
20
|
10
|
- - Đóng gói với tổng
trọng lượng trên 20 kg
|
10
|
0406
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0406
|
30
|
00
|
- Pho mát chế biến, chưa
xát nhỏ hoặc chưa làm thành bột
|
10
|
0406
|
40
|
00
|
- Pho mát vân xanh
|
10
|
0406
|
90
|
00
|
- Pho mát loại khác
|
10
|
0407
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm nguyên vỏ, tươi, đã bảo quản hoặc làm chín
|
|
|
|
|
- Để làm giống:
|
|
0407
|
00
|
11
|
- - Trứng gà
|
*
|
0407
|
00
|
12
|
- - Trứng vịt
|
*
|
0407
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0407
|
00
|
91
|
- - Trứng gà
|
5
|
0407
|
00
|
92
|
- - Trứng vịt
|
5
|
0407
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại đã làm
chín thuộc các phân nhóm 0407.00.91; 0407.00.92; 0407.00.99
|
10
|
0408
|
|
|
Trứng chim và trứng
gia cầm đã bóc vỏ, lòng đỏ trứng, tươi, sấy khô, hấp chín hoặc luộc chín
trong nước, đóng bánh, đông lạnh hoặc bảo quản cách khác, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Lòng đỏ trứng:
|
|
0408
|
11
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
0408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0408
|
91
|
00
|
- - Đã sấy khô
|
10
|
0408
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
0409
|
00
|
00
|
Mật ong tự nhiên
|
5
|
0410
|
|
|
Sản phẩm ăn được gốc động
vật, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
0410
|
00
|
10
|
- Tổ chim
|
10
|
0410
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 5
Các sản phẩm gốc động vật, chưa được chi tiết hoặc
ghi ở các chương khác
|
|
0501
|
00
|
00
|
Tóc người chưa xử lý, đã
hoặc chưa rửa sạch hoặc gột tẩy; phế liệu tóc
|
5
|
0502
|
|
|
Lông lợn, lông lợn
lòi, lông nhím và các loại lông dùng làm bàn chải khác; phế liệu từ lông lợn
|
|
0502
|
10
|
00
|
- Lông lợn, lông lợn
lòi hoặc lông nhím và phế liệu từ lông lợn
|
5
|
0502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0503
|
00
|
00
|
Lông đuôi hoặc bờm
ngựa, phế liệu từ lông đuôi hoặc bờm ngựa, đã hoặc chưa làm thành lớp, có
hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
5
|
0504
|
00
|
00
|
Ruột, bong bóng và dạ
dày động vật (trừ cá), nguyên dạng và các mảnh của chúng, tươi, ướp lạnh, đông
lạnh, muối, ngâm nước muối, sấy khô hoặc hun khói
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 0504 đã hun khói
|
10
|
0505
|
|
|
Da và các bộ phận khác
của loài chim, có lông vũ hoặc lông tơ, lông vũ và các phần của lông vũ (đã
hoặc chưa cắt tỉa) và lông tơ, mới chỉ rửa sạch, khử trùng hoặc xử lý để bảo
quản; bột và phế liệu từ lông vũ hoặc các phần khác của lông vũ
|
|
0505
|
10
|
|
- Lông vũ dùng để
nhồi; lông tơ:
|
|
0505
|
10
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0505
|
90
|
10
|
- - Lông vũ của vịt
|
5
|
0505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ lông
vũ hoặc các phần khác từ lông vũ thuộc các phân nhóm 0505.90.10, 0505.90.90
|
10
|
0506
|
|
|
Xương và lõi sừng, chưa
xử lý, đã khử mỡ, sơ chế (nhưng chưa cắt thành hình), xử lý bằng axit hoặc
khử gelatin; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0506
|
10
|
00
|
- Chất sụn và xương đã
xử lý bằng axit
|
10
|
0506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng:
|
|
|
|
|
- Loại thuộc phân nhóm
0506.90.00 đã xử lý bằng axit hoặc khử gelatin
|
10
|
|
|
|
- Bột làm từ các sản
phẩm thuộc các phân nhóm 0506.10.00, 0506.90.00
|
10
|
0507
|
|
|
Ngà, mai động vật họ
rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng, gạc,
móng guốc, móng, vuốt và mỏ chim chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt
thành hình; bột và phế liệu từ các sản phẩm trên
|
|
0507
|
10
|
|
- Ngà; bột và phế liệu
từ ngà:
|
|
0507
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác; bột
và phế liệu từ ngà
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ sừng
tê giác, ngà thuộc phân nhóm 0507.10.10
|
10
|
0507
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0507
|
90
|
10
|
- - Sừng, gạc, móng
guốc, móng, vuốt và mỏ chim
|
5
|
0507
|
90
|
20
|
- - Mai động vật họ
rùa
|
5
|
0507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bột từ mai động
vật họ rùa, lược cá voi (phiến sừng hàm trên) và hàm răng lược cá voi, sừng
gạc hươu, móng vuốt, mỏ chim thuộc các phân nhóm 0507.90.10, 0507.90.20,
0507.90.90
|
10
|
0508
|
|
|
San hô và các chất
liệu tương tự, chưa xử lý hoặc đã sơ chế nhưng chưa gia công thêm; mai, vỏ động
vật thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai và mai mực chưa xử lý
hoặc đã sơ chế nhưng chưa cắt thành hình; bột và các phế liệu từ các sản phẩm
trên
|
|
0508
|
00
|
10
|
- San hô và các chất
liệu tương tự
|
5
|
0508
|
00
|
20
|
- Mai, vỏ động vật
thân mềm, động vật giáp xác hoặc động vật da gai
|
5
|
0508
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
0509
|
00
|
00
|
Bọt biển thiên nhiên
gốc động vật
|
5
|
0510
|
|
|
Long diên hương, hương
hải ly, chất xạ hương (từ cầy hương và hươu xạ), chất thơm lấy từ côn trùng
cánh cứng; mật đã hoặc chưa sấy khô, các tuyến và các sản phẩm động vật khác
dùng để điều chế dược phẩm, tươi, ướp lạnh, đông lạnh họăc bảo quản tạm thời
dưới hình thức khác
|
|
0510
|
00
|
10
|
- Chất thơm lấy từ côn
trùng cánh cứng
|
5
|
0510
|
00
|
20
|
- Xạ hương
|
5
|
0510
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
0511
|
|
|
Các sản phẩm động vật
khác chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; động vật chết thuộc chương 1
hoặc chương 3, không thích hợp làm thực phẩm
|
|
0511
|
10
|
00
|
- Tinh dịch trâu, bò
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0511
|
91
|
|
- - Sản phẩm từ cá, động
vật giáp xác, động vật thân mềm, động vật thuỷ sinh không xương sống khác; động
vật thuộc chương 3 đã chết:
|
|
0511
|
91
|
10
|
- - - Động vật thuộc
chương 3 đã chết
|
5
|
0511
|
91
|
20
|
- - - Bọc trứng cá
|
5
|
0511
|
91
|
30
|
- - - Trứng tôm biển
|
5
|
0511
|
91
|
40
|
- - - Bong bóng cá
|
5
|
0511
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0511
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tinh dịch gia
súc:
|
|
0511
|
99
|
11
|
- - - - Của lợn, cừu
hoặc dê
|
*
|
0511
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
*
|
0511
|
99
|
20
|
- - - Trứng tằm
|
5
|
0511
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
PHẦN I
CÁC SẢN PHẨM THỰC VẬT
|
|
|
|
|
Chương 6
Cây sống và các loại cây trồng khác; củ, rễ và các loại tương tự; cành hoa
rời và các loại cành lá trang trí
|
|
0601
|
|
|
Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ, ở dạng ngủ, dạng sinh trưởng hoặc ở dạng hoa; cây và rễ
rau diếp xoăn, trừ các loại rễ thuộc nhóm 12.12
|
|
0601
|
10
|
00
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống và thân rễ ở dạng ngủ
|
5
|
0601
|
20
|
|
- Củ, thân củ, rễ củ,
thân ống, thân rễ, dạng sinh trưởng ở dạng hoa; cây và rễ rau diếp xoăn:
|
|
0601
|
20
|
10
|
- - Cây rau diếp xoăn
|
5
|
0601
|
20
|
20
|
- - Rễ rau diếp xoăn
|
5
|
0601
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602
|
|
|
Cây sống khác (kể cả
rễ), cành giâm và cành ghép; hệ sợi nấm
|
|
0602
|
10
|
|
- Cành giâm không có
rễ và cành ghép:
|
|
0602
|
10
|
10
|
- - Cành giâm và cành
ghép cây phong lan
|
5
|
0602
|
10
|
20
|
- - Cành cây cao su
|
5
|
0602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0602
|
20
|
00
|
- Cây, cây bụi đã ghép
cành hoặc không, thuộc loại có quả hạch ăn được
|
5
|
0602
|
30
|
00
|
- Cây đỗ quyên và cây
khô (họ đỗ quyên), đã hoặc không ghép cành
|
5
|
0602
|
40
|
00
|
- Cây hoa hồng, đã hoặc
không ghép cành
|
5
|
0602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0602
|
90
|
10
|
- - Cành giâm và cành
ghép phong lan, có rễ
|
5
|
0602
|
90
|
20
|
- - Cây phong lan
giống
|
*
|
0602
|
90
|
30
|
- - Thực vật thuỷ sinh
|
5
|
0602
|
90
|
40
|
- - Chồi mọc trên gốc
cây cao su
|
5
|
0602
|
90
|
50
|
- - Cây cao su giống
|
*
|
0602
|
90
|
60
|
- - Chồi mọc từ gỗ cây
cao su
|
5
|
0602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0603
|
|
|
Cành hoa và nụ hoa
dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử
lý cách khác
|
|
0603
|
10
|
|
- Tươi:
|
|
0603
|
10
|
10
|
- - Phong lan
|
5
|
0603
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0603
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 0603.90.00, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn
công đoạn sơ chế để bảo quản
|
10
|
0604
|
|
|
Tán lá, cành và các
phần khác của cây, không có hoa hoặc nụ, các loại cỏ, rêu địa y dùng làm
nguyên liệu để làm hoa bó hoặc trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm
hoặc xử lý cách khác
|
|
0604
|
10
|
00
|
- Rêu và địa y
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
0604
|
91
|
00
|
- - Tươi
|
5
|
0604
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0604 đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc đã chế biến ở mức cao hơn công đoạn sơ
chế để bảo quản
|
10
|
|
|
|
Chương 7
Rau và một số loại củ, thân củ, rễ ăn được
|
|
0701
|
|
|
Khoai tây, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0701
|
10
|
00
|
- Để làm giống
|
*
|
0701
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0702
|
00
|
00
|
Cà chua, tươi hoặc ướp
lạnh
|
5
|
0703
|
|
|
Hành, hành tăm, tỏi,
tỏi tây, các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0703
|
10
|
|
- Hành và hành tăm:
|
|
|
|
|
- - Hành:
|
|
0703
|
10
|
11
|
- - - Củ hành giống
|
*
|
0703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hành tăm:
|
|
0703
|
10
|
21
|
- - - Củ hành tăm
giống
|
*
|
0703
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
0703
|
20
|
|
- Tỏi:
|
|
0703
|
20
|
10
|
- - Củ tỏi giống
|
*
|
0703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0703
|
90
|
|
- Tỏi tây và các loại
rau họ hành, tỏi khác:
|
|
0703
|
90
|
10
|
- - Củ giống
|
*
|
0703
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0704
|
|
|
Bắp cải, hoa lơ, su
hào, cải xoăn và các loại rau ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0704
|
10
|
|
- Hoa lơ và hoa lơ kép
chịu rét:
|
|
0704
|
10
|
10
|
- - Hoa lơ
|
5
|
0704
|
10
|
20
|
- - Hoa lơ kép chịu
rét (headed brocoli)
|
5
|
0704
|
20
|
00
|
- Cải Bruxen
|
5
|
0704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0704
|
90
|
10
|
- - Bắp cải
|
5
|
0704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0705
|
|
|
Rau diếp, xà lách
(lactuca sativa) và rau diếp, xà lách xoăn (cichorium sp), tươi hoặc ướp lạnh
|
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách:
|
|
0705
|
11
|
00
|
- - Rau diếp, xà lách
cuộn
|
5
|
0705
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Rau diếp, sà lách xoăn:
|
|
0705
|
21
|
00
|
-- Rau diếp, xà lách
xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum)
|
5
|
0705
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0706
|
|
|
Cà rốt, củ cải, củ cải
đỏ làm rau trộn (sa-lát), cần củ, diếp củ, củ cải ri và các loại củ rễ ăn được
tương tự, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0706
|
10
|
|
- Cà rốt và củ cải:
|
|
0706
|
10
|
10
|
- - Cà rốt
|
5
|
0706
|
10
|
20
|
- - Củ cải
|
5
|
0706
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0707
|
00
|
00
|
Dưa chuột và dưa chuột
ri, tươi hoặc ướp lạnh
|
5
|
0708
|
|
|
Rau đậu đã hoặc chưa
bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh
|
|
0708
|
10
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
5
|
0708
|
20
|
00
|
- Đậu hạt (Vigna sp,
Phaseolus sp)
|
5
|
0708
|
90
|
00
|
- Các loại rau đậu
khác
|
5
|
0709
|
|
|
Rau khác, tươi hoặc ướp
lạnh
|
|
0709
|
10
|
00
|
- Cây A-ti-sô
|
5
|
0709
|
20
|
00
|
- Măng tây
|
5
|
0709
|
30
|
00
|
- Cà tím
|
5
|
0709
|
40
|
00
|
- Cần tây, trừ loại
cần củ
|
5
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm
củ):
|
|
0709
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0709
|
52
|
00
|
- - Nấm cục (nấm củ)
|
5
|
0709
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0709
|
60
|
|
- Quả thuộc chi
Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta:
|
|
0709
|
60
|
10
|
- - ớt quả, trừ ớt
loại to
|
5
|
0709
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0709
|
70
|
00
|
- Rau Bi-na, rau Bi-na
New Zealand, rau Bi-na trồng trong vườn khác
|
5
|
0709
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0710
|
|
|
Rau các loại (đã hoặc
chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước), đông lạnh
|
|
0710
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
5
|
|
|
|
- Rau đậu các loại, đã
hoặc chưa bóc vỏ:
|
|
0710
|
21
|
00
|
- - Đậu Hà lan (Pisum
sativum)
|
5
|
0710
|
22
|
00
|
- - Đậu hạt (Vigna
sp., Phaseolus sp.)
|
5
|
0710
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0710
|
30
|
00
|
- Rau Bi na, rau Bi na
New Zealand và rau Bi na trồng trong vườn
|
5
|
0710
|
40
|
00
|
- Ngô ngọt
|
5
|
0710
|
80
|
00
|
- Rau khác
|
5
|
0710
|
90
|
00
|
- Hỗn hợp các loại rau
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0710 đã luộc chín, hấp chín
|
10
|
0711
|
|
|
Rau các loại đã bảo
quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh
hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), nhưng không ăn ngay được
|
|
0711
|
20
|
|
- Ô - liu:
|
|
0711
|
20
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
30
|
|
- Nụ bạch hoa
(capers):
|
|
0711
|
30
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
40
|
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri:
|
|
0711
|
40
|
10
|
- - Đã được bảo quản
bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Nấm và nấm cục (nấm
củ):
|
|
0711
|
51
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0711
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0711
|
90
|
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau:
|
|
0711
|
90
|
10
|
- - Ngô ngọt
|
5
|
0711
|
90
|
20
|
- - ớt
|
5
|
0711
|
90
|
30
|
- - Hành đã được bảo
quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
40
|
- - Hành đã được bảo
quản, trừ loại được bảo quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
50
|
- - Loại khác, đã được
bảo quản bằng khí sunfurơ
|
5
|
0711
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0712
|
|
|
Rau khô, ở dạng
nguyên, cắt, thái lát, vụn hoặc ở dạng bột, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
0712
|
20
|
00
|
- Hành
|
5
|
|
|
|
- Nấm, mộc nhĩ
(Auricularia sp), nấm nhầy (nấm keo) (Tremela sp) và nấm cục (nấm củ):
|
|
0712
|
31
|
00
|
- - Nấm thuộc chi
Agaricus
|
5
|
0712
|
32
|
00
|
- - Mộc nhĩ
(Auricularia sp)
|
5
|
0712
|
33
|
00
|
- - Nấm nhầy (nấm keo)
(Tremela sp)
|
5
|
0712
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0712
|
39
|
10
|
- - - Nấm cục (nấm củ)
|
5
|
0712
|
39
|
20
|
- - - Nấm hương
shitake (dong - gu)
|
5
|
0712
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0712
|
90
|
00
|
- Rau khác; hỗn hợp
các loại rau
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0712 ở dạng bột
|
10
|
0713
|
|
|
Các loại rau đậu khô, đã
bóc vỏ quả, đã hoặc chưa bóc vỏ hạt hoặc làm vỡ hạt
|
|
0713
|
10
|
|
- Đậu Hà Lan (Pisum
sativum):
|
|
0713
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
20
|
|
- Đậu Hà lan loại nhỏ
(garbanzos):
|
|
0713
|
20
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp.,
Phaseolus sp.):
|
|
0713
|
31
|
|
-- Đậu thuộc loài
Vigna mungo (L.), Herper hoặc Vigna radiata (L) Wilczek:
|
|
0713
|
31
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
32
|
|
- - Đậu hạt đỏ nhỏ
(Phaseolus hoặc Vigna angularis):
|
|
0713
|
32
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
33
|
|
- - Đậu tây, kể cả đậu
trắng (Phaseolus vulgaris):
|
|
0713
|
33
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
0713
|
39
|
10
|
- - - Để làm giống
|
*
|
0713
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0713
|
40
|
|
- Đậu lăng:
|
|
0713
|
40
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
50
|
|
- Đậu tằm (Vicia faba
var. major) và đậu ngựa (Vicia faba var.equina, Vicia faba var. minor):
|
|
0713
|
50
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0713
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0713
|
90
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
0713
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0714
|
|
|
Sắn, củ dong, củ lan,
A-ti-sô Jerusalem, khoai lang, các loại củ và rễ tương tự có hàm lượng bột
hoặc i-nu-lin cao, tươi, ướp lạnh, đông lạnh hoặc khô, đã hoặc chưa thái lát
hoặc làm thành dạng viên; lõi cây cọ sago
|
|
0714
|
10
|
|
- Sắn:
|
|
0714
|
10
|
10
|
- - Thái lát hoặc đã
làm thành dạng viên
|
5
|
0714
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0714
|
20
|
00
|
- Khoai lang
|
5
|
0714
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0714
|
90
|
10
|
- - Lõi cây cọ sago
|
5
|
0714
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 8
Quả và quả hạch ăn được; vỏ quả thuộc chi cam quýt
hoặc các loại dưa
|
|
0801
|
|
|
Dừa, quả hạch Brazil,
hạt đào lộn hột (hạt điều), tươi hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Dừa:
|
|
0801
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
5
|
0801
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Quả hạch Brazil:
|
|
0801
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0801
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Hạt đào lộn hột (hạt
điều):
|
|
0801
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0801
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
0802
|
|
|
Quả hạch khác, tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc lột vỏ
|
|
|
|
|
- Quả hạnh đào:
|
|
0802
|
11
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
12
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Quả phỉ hay hạt phỉ
(Corylus sp.):
|
|
0802
|
21
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
22
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
|
|
|
- Quả óc chó:
|
|
0802
|
31
|
00
|
- - Chưa bóc vỏ
|
5
|
0802
|
32
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
5
|
0802
|
40
|
00
|
- Hạt dẻ (Castanea
sp.)
|
5
|
0802
|
50
|
00
|
- Quả hồ trăn
|
5
|
0802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0802
|
90
|
10
|
- - Quả cau
|
5
|
0802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0803
|
00
|
00
|
Chuối, kể cả chuối lá,
tươi hoặc khô
|
5
|
0804
|
|
|
Quả chà là, sung, vả,
dứa, bơ, ổi, xoài và măng cụt, tươi hoặc khô
|
|
0804
|
10
|
00
|
- Quả chà là
|
5
|
0804
|
20
|
00
|
- Quả sung, vả
|
5
|
0804
|
30
|
00
|
- Quả dứa
|
5
|
0804
|
40
|
00
|
- Quả bơ
|
5
|
0804
|
50
|
00
|
- Quả ổi, xoài và măng
cụt
|
5
|
0805
|
|
|
Quả thuộc chi cam
quýt, tươi hoặc khô
|
|
0805
|
10
|
00
|
- Quả cam
|
5
|
0805
|
20
|
00
|
- Qủa quýt các loại
(kể cả quất); cam nhỏ (clementines) và các quả giống lai chi cam quýt tương
tự
|
5
|
0805
|
40
|
00
|
- Quả bưởi
|
5
|
0805
|
50
|
00
|
- Quả chanh (Citrus
limon, Citrus limonum) và chấp (Citrus aurantifolia, Citrus latifolia)
|
5
|
0805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
0806
|
|
|
Quả nho, tươi hoặc khô
|
|
0806
|
10
|
00
|
- Tươi
|
5
|
0806
|
20
|
00
|
- Khô
|
5
|
0807
|
|
|
Các loại dưa (kể cả dưa
hấu) và đu đủ, tươi
|
|
|
|
|
- Quả họ dưa (kể cả dưa
hấu):
|
|
0807
|
11
|
00
|
- - Quả dưa hấu
|
5
|
0807
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
0807
|
20
|
00
|
- Quả đu đủ
|
5
|
0808
|
|
|
Quả táo, lê và qủa mộc
qua, tươi
|
|
0808
|
10
|
00
|
- Quả táo
|
5
|
0808
|
20
|
00
|
- Quả lê và quả mộc
qua
|
5
|
0809
|
|
|
Quả mơ, anh đào, đào
(kể cả xuân đào), mận và mận gai, tươi
|
|
0809
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
5
|
0809
|
20
|
00
|
- Quả anh đào
|
5
|
0809
|
30
|
00
|
- Quả đào (kể cả xuân đào)
|
5
|
0809
|
40
|
00
|
- Quả mận và quả mận
gai
|
5
|
0810
|
|
|
Quả khác, tươi
|
|
0810
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
5
|
0810
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm
và dâu đỏ
|
5
|
0810
|
30
|
00
|
- Quả lý gai, quả lý
chua, đen, trắng, đỏ
|
5
|
0810
|
40
|
00
|
- Quả man việt quất,
quả việt quất, các loại quả thuộc chi Vacinium
|
5
|
0810
|
50
|
00
|
- Quả kiwi
|
5
|
0810
|
60
|
00
|
- Quả sầu riêng
|
5
|
0810
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
0810
|
90
|
10
|
- - Quả nhãn
|
5
|
0810
|
90
|
20
|
- - Quả vải
|
5
|
0810
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
0811
|
|
|
Quả và quả hạch, đã
hoặc chưa hấp chín hoặc luộc chín trong nước, đông lạnh, đã hoặc chưa thêm đường
hoặc chất ngọt khác
|
|
0811
|
10
|
00
|
- Quả dâu tây
|
5
|
0811
|
20
|
00
|
- Quả mâm xôi, dâu tằm
và dâu đỏ, quả lý gai, quả lý chua, đen, trắng, đỏ
|
5
|
0811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 0811 đã hấp chín, luộc chín hoặc đã thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
0812
|
|
|
Quả và quả hạch, được
bảo quản tạm thời (ví dụ: bằng khí sunfurơ, ngâm nước muối, nước lưu huỳnh
hoặc dung dịch bảo quản khác) nhưng không ăn ngay được
|
|
0812
|
10
|
00
|
- Quả anh đào
|
5
|
0812
|
90
|
00
|
- Quả khác
|
5
|
0813
|
|
|
Quả khô, trừ các loại
quả thuộc nhóm 0801 đến 0806; hỗn hợp các loại quả hạch hoặc quả khô thuộc chương
này
|
|
0813
|
10
|
00
|
- Quả mơ
|
5
|
0813
|
20
|
00
|
- Quả mận đỏ
|
5
|
0813
|
30
|
00
|
- Quả táo
|
5
|
0813
|
40
|
00
|
- Quả khô khác
|
5
|
0813
|
50
|
00
|
- Hỗn hợp các loại quả
hạch hoặc quả khô thuộc chương này
|
5
|
0814
|
00
|
00
|
Vỏ các loại quả thuộc
chi cam quýt, hoặc các loại dưa (kể cả dưa hấu), tươi, đông lạnh, khô hoặc
bảo quản tạm thời trong nước muối, nước lưu huỳnh hoặc trong các dung dịch
bảo quản khác
|
5
|
|
|
|
Chương 9
Cà phê, chè, chè Paraguay và các loại gia vị
|
|
0901
|
|
|
Cà phê, rang hoặc chưa
rang, đã hoặc chưa khử chất ca-phê-in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất thay
thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó
|
|
|
|
|
- Cà phê chưa rang:
|
|
0901
|
11
|
|
- - Chưa khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
11
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc
Robusta OIB
|
5
|
0901
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0901
|
12
|
|
- - Đã khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
12
|
10
|
- - - Arabica WIB hoặc
Robusta OIB
|
10
|
0901
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cà phê đã rang:
|
|
0901
|
21
|
|
- - Chưa khử chất
ca-phê-in:
|
|
0901
|
21
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
21
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
22
|
|
- - Đã khử chất ca-phê-in:
|
|
0901
|
22
|
10
|
- - - Chưa xay
|
10
|
0901
|
22
|
20
|
- - - Đã xay
|
10
|
0901
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Vỏ quả và vỏ
hạt cà phê thuộc phân nhóm 0901.90.00
|
5
|
0902
|
|
|
Chè, đã hoặc chưa pha
hương liệu
|
|
0902
|
10
|
|
- Chè xanh (chưa ủ
men), đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
10
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
20
|
|
- Chè xanh khác (chưa
ủ men):
|
|
0902
|
20
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
30
|
|
- Chè đen (đã ủ men)
và chè đã ủ men một phần, đóng gói sẵn, trọng lượng gói không quá 3 kg:
|
|
0902
|
30
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
0902
|
40
|
|
- Chè đen khác (đã ủ
men) và chè đã ủ men một phần khác:
|
|
0902
|
40
|
10
|
- - Nguyên cánh
|
10
|
0902
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: chè tươi, phơi
khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0902
|
5
|
0903
|
00
|
00
|
Chè Paragoay
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: chè tươi, phơi
khô, chưa chế biến cao hơn mức này thuộc nhóm 0903
|
5
|
0904
|
|
|
Hạt tiêu thuộc chi
Piper; các loại quả chi Capsicum hoặc chi Pimenta, khô, xay hoặc nghiền
|
|
|
|
|
- Hạt tiêu:
|
|
0904
|
11
|
|
- - Chưa xay hoặc
nghiền:
|
|
0904
|
11
|
10
|
- - - Trắng
|
5
|
0904
|
11
|
20
|
- - - Đen
|
5
|
0904
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
0904
|
12
|
|
- - Đã xay hoặc
nghiền:
|
|
0904
|
12
|
10
|
- - - Trắng
|
10
|
0904
|
12
|
20
|
- - - Đen
|
10
|
0904
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
0904
|
20
|
|
- Các loại quả chi
Capsicum hoặc chi Pimenta, đã làm khô, xay hoặc nghiền:
|
|
0904
|
20
|
10
|
- - ớt khô
|
5
|
0904
|
20
|
20
|
- - ớt đã xay hoặc
nghiền
|
10
|
0904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Các loại quả
dòng Capsicum hoặc dòng Pimenta đã rang, xay hoặc nghiền thuộc phân nhóm
0904.20.90
|
10
|
0905
|
00
|
00
|
Va-ni
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Va-ni đã
rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0905
|
10
|
0906
|
|
|
Quế và hoa quế
|
|
0906
|
10
|
00
|
- Chưa xay hoặc nghiền
|
5
|
0906
|
20
|
00
|
- Đã xay hoặc nghiền
|
10
|
0907
|
00
|
00
|
Đinh hương (cả quả, thân,
cành)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Đinh hương đã
rang, xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0907
|
10
|
0908
|
|
|
Hạt và vỏ, nhục đậu
khấu và bạch đậu khấu
|
|
0908
|
10
|
00
|
- Hạt nhục đậu khấu
|
5
|
0908
|
20
|
00
|
- Vỏ nhục đậu khấu
|
5
|
0908
|
30
|
00
|
- Bạch đậu khấu
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0908
|
10
|
0909
|
|
|
Hoa hồi, hoa hồi dạng
sao, hạt cây thì là, hạt cây rau mùi, cây thì là Ai cập hoặc cây ca-rum; hạt
cây bách xù (juniper beries)
|
|
0909
|
10
|
|
- Hoa hồi hoặc hoa hồi
dạng sao:
|
|
0909
|
10
|
10
|
- - Hoa hồi
|
5
|
0909
|
10
|
20
|
- - Hạt hồi dạng sao
|
5
|
0909
|
20
|
00
|
- Hạt cây rau mùi
|
5
|
0909
|
30
|
00
|
- Hạt cây thì là Ai
cập
|
5
|
0909
|
40
|
00
|
- Hạt cây ca-rum
|
5
|
0909
|
50
|
00
|
- Hạt cây thì là; hạt
cây bách xù (Juniper beries)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0909
|
10
|
0910
|
|
|
Gừng, nghệ tây, nghệ,
lá rau thơm, lá nguyệt quế, ca-ry (cury) và các loại gia vị khác
|
|
0910
|
10
|
00
|
- Gừng
|
5
|
0910
|
20
|
00
|
- Nghệ tây
|
5
|
0910
|
30
|
00
|
- Nghệ
|
5
|
0910
|
40
|
00
|
- Lá rau thơm, lá
nguyệt quế
|
5
|
0910
|
50
|
00
|
- Ca-ry (cury)
|
5
|
|
|
|
- Gia vị khác:
|
|
0910
|
91
|
00
|
- - Hỗn hợp các gia vị
đã nêu trong chú giải 1(b) của chương này
|
5
|
0910
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã rang,
xay hoặc nghiền thuộc nhóm 0910
|
10
|
|
|
|
Chương 10
Ngũ cốc
|
|
1001
|
|
|
Lúa mì và meslin
|
|
1001
|
10
|
00
|
- Lúa mì durum
|
5
|
1001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng làm thức ăn
cho người:
|
|
1001
|
90
|
11
|
- - - Meslin
|
5
|
1001
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1001
|
90
|
91
|
- - - Meslin
|
5
|
1001
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
1002
|
00
|
00
|
Lúa mạch đen
|
5
|
1003
|
00
|
00
|
Lúa đại mạch
|
5
|
1004
|
00
|
00
|
Yến mạch
|
5
|
1005
|
|
|
Ngô
|
|
1005
|
10
|
00
|
- Ngô giống
|
*
|
1005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1005
|
90
|
10
|
- - Loại đã rang nở
|
10
|
1005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
|
|
Lúa gạo
|
|
1006
|
10
|
|
- Thóc:
|
|
1006
|
10
|
10
|
- - Để làm giống
|
*
|
1006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
20
|
|
- Gạo lứt:
|
|
1006
|
20
|
10
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
1006
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
|
- Gạo đã xát toàn bộ
hoặc sơ bộ, đã hoặc chưa đánh bóng hạt hoặc hồ:
|
|
|
|
|
- - Gạo thơm:
|
|
1006
|
30
|
11
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
12
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
13
|
- - - Trên 5% đến 10%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
14
|
- - - Trên 10% đến 25%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
30
|
20
|
- - Gạo làm chín sơ
|
5
|
1006
|
30
|
30
|
- - Gạo nếp
|
5
|
1006
|
30
|
40
|
- - Gạo Basmati
|
5
|
1006
|
30
|
50
|
- - Gạo Thai Hom Mali
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1006
|
30
|
61
|
- - - Nguyên hạt
|
5
|
1006
|
30
|
62
|
- - - Không quá 5% tấm
|
5
|
1006
|
30
|
63
|
- - - Trên 5% đến 10%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
64
|
- - - Trên 10% đến 25%
tấm
|
5
|
1006
|
30
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
1006
|
40
|
00
|
- Tấm
|
5
|
1007
|
00
|
00
|
Lúa miến
|
5
|
1008
|
|
|
Kiều mạch, kê, hạt cây
thóc chim; các loại ngũ cốc khác
|
|
1008
|
10
|
00
|
- Kiều mạch
|
5
|
1008
|
20
|
00
|
- Kê
|
5
|
1008
|
30
|
00
|
- Hạt cây thóc chim
(họ lúa)
|
5
|
1008
|
90
|
00
|
- Ngũ cốc khác
|
5
|
|
|
|
Chương 11
Các sản phẩm xay xát; malt; tinh bột; inulin; gluten lúa mì
|
|
1101
|
|
|
Bột mỳ hoặc bột meslin
|
|
1101
|
00
|
10
|
- Bột mỳ
|
5
|
1101
|
00
|
20
|
- Bột meslin
|
10
|
1102
|
|
|
Bột ngũ cốc, trừ bột
mì hoặc bột meslin
|
|
1102
|
10
|
00
|
- Bột lúa mạch đen
|
10
|
1102
|
20
|
00
|
- Bột ngô
|
5
|
1102
|
30
|
00
|
- Bột gạo
|
5
|
1102
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
1103
|
|
|
Ngũ cốc dạng tấm, dạng
bột thô và bột viên
|
|
|
|
|
- Dạng tấm và bột thô:
|
|
1103
|
11
|
|
- - Của lúa mì:
|
|
1103
|
11
|
10
|
- - - Bulgar
|
10
|
1103
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1103
|
13
|
00
|
- - Của ngô
|
5
|
1103
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1103
|
19
|
10
|
- - - Của meslin
|
10
|
1103
|
19
|
20
|
- - - Của gạo
|
5
|
1103
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1103
|
20
|
00
|
- Dạng bột viên
|
10
|
|
|
|
+ Bột viên thuộc phân
nhóm 1103.20.00 được làm từ gạo, ngô, lúa mỳ
|
5
|
1104
|
|
|
Ngũ cốc được chế biến
theo cách khác (ví dụ: xát vỏ, xay, vỡ mảnh, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền
thô), trừ gạo thuộc nhóm 10.06; mầm ngũ cốc nguyên dạng, xay, vỡ mảnh hoặc
nghiền
|
|
|
|
|
- Ngũ cốc xay hoặc vỡ
mảnh:
|
|
1104
|
12
|
00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
1104
|
19
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
19
|
10
|
- - - Của ngô
|
5
|
1104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ngũ cốc đã chế biến
cách khác (ví dụ: xát vỏ, nghiền vụn, cắt lát hoặc nghiền thô):
|
|
1104
|
22
|
00
|
- - Của yến mạch
|
10
|
1104
|
23
|
00
|
- - Của ngô
|
5
|
1104
|
29
|
|
- - Của ngũ cốc khác:
|
|
1104
|
29
|
10
|
- - - Bulgar
|
10
|
1104
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1104
|
30
|
00
|
- Mầm ngũ cốc, nguyên
dạng, xay mảnh lát, hoặc nghiền
|
10
|
1105
|
|
|
Khoai tây, dạng bột, bột
thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và bột viên
|
|
1105
|
10
|
00
|
- Bột, bột mịn và bột
thô
|
5
|
1105
|
20
|
00
|
- Dạng mảnh lát, hạt
và bột viên
|
5
|
1106
|
|
|
Bột, bột mịn và bột
thô, chế biến từ các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13, từ cọ sago hoặc từ
rễ, củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14 hoặc từ các sản phẩm thuộc chương 8
|
|
1106
|
10
|
00
|
- Từ các loại rau đậu
khô thuộc nhóm 07.13
|
10
|
1106
|
20
|
|
- Từ cọ sago, từ rễ,
củ hoặc thân củ thuộc nhóm 07.14:
|
|
1106
|
20
|
10
|
- - Từ sắn (casava)
|
5
|
|
|
|
- - Từ cọ sago:
|
|
1106
|
20
|
21
|
- - - Bột thô từ cọ
sago
|
10
|
1106
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
1106
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1106
|
30
|
00
|
- Từ các sản phẩm
thuộc chương 8
|
10
|
1107
|
|
|
Malt, rang hoặc chưa
rang
|
|
1107
|
10
|
00
|
- Chưa rang
|
5
|
1107
|
20
|
00
|
- Đã rang
|
10
|
1108
|
|
|
Tinh bột; i-nu-lin
|
|
|
|
|
- Tinh bột:
|
|
1108
|
11
|
00
|
- - Tinh bột mì
|
5
|
1108
|
12
|
00
|
- - Tinh bột ngô
|
5
|
1108
|
13
|
00
|
- - Tinh bột khoai tây
|
5
|
1108
|
14
|
00
|
- - Tinh bột sắn
(casava)
|
5
|
1108
|
19
|
|
- - Các loại tinh bột
khác:
|
|
1108
|
19
|
10
|
- - - Tinh bột cọ sago
|
10
|
1108
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1108
|
20
|
00
|
- I-nu-lin
|
10
|
1109
|
00
|
00
|
Gluten lúa mì, đã hoặc
chưa sấy khô
|
10
|
|
|
|
Chương 12
Hạt và quả có dầu; các loại ngũ cốc, hạt và quả khác;
cây công nghiệp hoặc cây dược liệu; rơm rạ và
cây làm thức ăn gia súc
|
|
1201
|
|
|
Đậu tương đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
|
1201
|
00
|
10
|
- Phù hợp để làm giống
|
*
|
1201
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
1202
|
|
|
Lạc vỏ hoặc lạc nhân
chưa rang, hoặc chưa chế biến cách khác, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc vỡ mảnh
|
|
1202
|
10
|
|
- Lạc vỏ:
|
|
1202
|
10
|
10
|
- - Phù hợp để làm
giống
|
*
|
1202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1202
|
20
|
00
|
- Lạc nhân, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1203
|
00
|
00
|
Cùi dừa khô
|
5
|
1204
|
00
|
00
|
Hạt lanh, đã hoặc chưa
vỡ mảnh
|
5
|
1205
|
|
|
Hạt cải dầu, đã hoặc
chưa vỡ mảnh
|
|
1205
|
10
|
00
|
- Hạt cải dầu có hàm lượng
axít eruxít thấp
|
5
|
1205
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
1206
|
00
|
00
|
Hạt hướng dương, đã
hoặc chưa vỡ mảnh
|
5
|
1207
|
|
|
Quả và hạt có dầu
khác, đã hoặc chưa vỡ mảnh
|
|
1207
|
10
|
00
|
- Hạt và nhân hạt cọ
|
5
|
1207
|
20
|
00
|
- Hạt bông
|
5
|
1207
|
30
|
00
|
- Hạt thầu dầu
|
5
|
1207
|
40
|
00
|
- Hạt vừng
|
5
|
1207
|
50
|
00
|
- Hạt mù tạt
|
5
|
1207
|
60
|
00
|
- Hạt rum
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1207
|
91
|
00
|
- - Hạt thuốc phiện
|
5
|
1207
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1207
|
99
|
10
|
- - - Hạt bông gạo
|
5
|
1207
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1208
|
|
|
Bột mịn và bột thô từ
các loại hạt hoặc quả có dầu, trừ bột và bột thô từ hạt mù tạt
|
|
1208
|
10
|
00
|
- Từ đậu tương
|
10
|
1208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
1209
|
|
|
Hạt, quả, và mầm dùng để
gieo trồng
|
|
1209
|
10
|
00
|
- Hạt củ cải đường
|
*
|
|
|
|
- Hạt của các loại cây
làm thức ăn gia súc:
|
|
1209
|
21
|
00
|
- - Hạt cỏ linh lăng
(alfalfa)
|
*
|
1209
|
22
|
00
|
- - Hạt cỏ ba lá
(Trifolium sp)
|
*
|
1209
|
23
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi trâu
|
*
|
1209
|
24
|
00
|
- - Hạt cỏ kentucky
màu xanh da trời (Poa pratensis L.)
|
*
|
1209
|
25
|
00
|
- - Hạt cỏ mạch đen
(Lolium Multiflorum Lam., Lolium perene L)
|
*
|
1209
|
26
|
00
|
- - Hạt cỏ đuôi mèo
|
*
|
1209
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
*
|
1209
|
30
|
00
|
- Hạt của các loại cây
thân cỏ, chủ yếu để lấy hoa
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1209
|
91
|
00
|
- - Hạt rau
|
*
|
1209
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1209
|
99
|
10
|
- - - Hạt cây cao su,
hạt cây kenaf
|
*
|
1209
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
1210
|
|
|
Hublong (hoa bia), tươi
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền, xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn
hoa bia
|
|
1210
|
10
|
00
|
- Hublong chưa nghiền
hoặc chưa xay thành bột mịn, hoặc chưa làm thành bột viên
|
5
|
1210
|
20
|
00
|
- Hublong đã nghiền, đã
xay thành bột mịn hoặc ở dạng bột viên; phấn hoa bia
|
10
|
1211
|
|
|
Các loại cây và các
phần của cây (kể cả hạt và quả) chủ yếu dùng làm nước hoa, làm dược phẩm hoặc
thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, hoặc các mục đích tương tự, tươi hoặc khô, đã
hoặc chưa cắt, nghiền hoặc xay thành bột
|
|
1211
|
10
|
|
- Rễ cam thảo:
|
|
1211
|
10
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
20
|
|
- Rễ cây nhân sâm:
|
|
1211
|
20
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
30
|
|
- Lá côca:
|
|
1211
|
30
|
10
|
- - Đã cắt, nghiền
hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1211
|
40
|
00
|
- Thân cây anh túc
|
5
|
1211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại chủ yếu dùng
làm dược liệu:
|
|
1211
|
90
|
11
|
- - - Canabis, đã cắt,
nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
12
|
- - - Canabis, ở dạng
khác
|
5
|
1211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, đã
cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1211
|
90
|
91
|
- - - Cây kim cúc, đã
cắt, nghiền hoặc ở dạng bột
|
5
|
1211
|
90
|
92
|
- - - Cây kim cúc, ở
dạng khác
|
5
|
1211
|
90
|
93
|
- - - Canabis
|
5
|
1211
|
90
|
94
|
- - - Gỗ đàn hương
|
5
|
1211
|
90
|
95
|
- - - Mảnh gỗ gaharu
|
5
|
1211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 1211 đã nghiền hoặc ở dạng bột
|
10
|
1212
|
|
|
Quả cây minh quyết,
rong biển và tảo biển khác, củ cải đường và mía, tươi, ướp lạnh, đông lạnh
hoặc khô, đã hoặc chưa nghiền; hạt quả và nhân quả và các sản phẩm rau khác
(kể cả rễ rau diếp xoăn chưa rang thuộc loài Cichorium intybus satibum) chủ
yếu dùng làm thức ăn cho người, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác.
|
|
1212
|
10
|
|
- Quả cây minh quyết,
kể cả hạt:
|
|
1212
|
10
|
10
|
- - Hạt
|
5
|
1212
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1212
|
20
|
|
- Rong biển và các
loại tảo khác:
|
|
1212
|
20
|
10
|
- - Tươi, ướp lạnh
hoặc khô, dùng cho công nghệ nhuộm, thuộc da, làm nước hoa, làm dược phẩm,
thuốc trừ sâu, thuốc tẩy uế hoặc các mục đích tương tự
|
5
|
1212
|
20
|
20
|
- - Loại khác, tươi, ướp
lạnh hoặc khô, không dùng cho người
|
5
|
1212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1212
|
30
|
00
|
- Hạt và nhân hạt của
quả mơ, đào (kể cả hạnh đào) hoặc mận
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1212
|
91
|
00
|
- - Củ cải đường
|
5
|
1212
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Mía:
|
|
1212
|
99
|
11
|
- - - - Để làm giống
|
*
|
1212
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
1212
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã
nghiền hoặc xay thành bột thuộc nhóm 1212
|
10
|
1213
|
00
|
00
|
Rơm, rạ và trấu từ cây
ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 1213 đã băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên
|
10
|
1214
|
|
|
Củ cải Thụy Điển, củ
cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu
lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã
hoặc chưa làm thành bột viên
|
|
1214
|
10
|
00
|
- Cỏ linh lăng đã làm
thành bột thô hoặc bột viên
|
5
|
1214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 13
Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và
các chất chiết suất từ thực vật khác
|
|
1301
|
|
|
Nhựa cánh kiến đỏ, gôm
thiên nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)
|
|
1301
|
10
|
00
|
- Cánh kiến đỏ
|
10
|
1301
|
20
|
00
|
- Gôm ả rập
|
10
|
1301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1301
|
90
|
10
|
- - Gôm denjamin
|
10
|
1301
|
90
|
20
|
- - Gôm damar
|
10
|
1301
|
90
|
30
|
- - Nhựa canabis
|
10
|
1301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Nhựa cây chưa
qua chế biến thuộc nhóm 1301
|
5
|
1302
|
|
|
Nhựa và các chiết xuất
thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic; muối của axit pectic, thạch,
các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được
từ các sản phẩm thực vật
|
|
|
|
|
- Nhựa và các chiết
suất từ thực vật:
|
|
1302
|
11
|
|
- - Từ thuốc phiện:
|
|
1302
|
11
|
10
|
- - - Từ pulvis opi
|
10
|
1302
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1302
|
12
|
00
|
- - Từ cam thảo
|
10
|
1302
|
13
|
00
|
- - Từ hoa bia
(hublong)
|
10
|
1302
|
14
|
00
|
- - Từ cây kim cúc
hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon
|
10
|
1302
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
19
|
10
|
- - - Cao thuốc
|
10
|
1302
|
19
|
20
|
- - - Cao và cồn thuốc
của canabis
|
10
|
1302
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1302
|
20
|
00
|
- Chất pectic, muối
của axit pectinic, muối của axit pectic
|
10
|
|
|
|
- Chất nhầy và chất
làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật:
|
|
1302
|
31
|
00
|
- - Thạch
|
10
|
1302
|
32
|
00
|
- - Chất nhầy hoặc
chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt
cây minh quyết hoặc hạt guar
|
10
|
1302
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
1302
|
39
|
10
|
- - - Caragenan
|
10
|
1302
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 14
Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1401
|
|
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi,
đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)
|
|
1401
|
10
|
00
|
- Tre
|
5
|
1401
|
20
|
00
|
- Song mây
|
5
|
1401
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
1402
|
|
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã
hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ
|
|
1402
|
00
|
10
|
- Bông gạo
|
5
|
1402
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
1403
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật
chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi,
sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó
|
5
|
1404
|
|
|
Các sản phẩm từ thực
vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1404
|
10
|
|
- Nguyên liệu thực vật
thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:
|
|
1404
|
10
|
10
|
- - Vỏ cây dùng trong
công nghệ thuộc da
|
5
|
1404
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1404
|
20
|
00
|
- Xơ dính hạt bông
|
5
|
1404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1404
|
90
|
10
|
- - Lá trầu không, lá
cây biri, lá cau
|
5
|
1404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
PHẦN II - MỠ VÀ DẦU ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT VÀ
CÁC SẢN PHẨM TÁCH TỪ CHÚNG; MỠ ĂN
ĐƯỢC ĐÃ CHẾ BIẾN; CÁC LOẠI SÁP
ĐỘNG VẬT HOẶC THỰC VẬT
|
|
|
|
|
Chương 15
Mỡ và dầu động vật hoặc thực vật và các sản phẩm tách từ chúng; mỡ ăn được đã
chế biến; các loại sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1501
|
00
|
00
|
Mỡ lợn (kể cả mỡ từ mỡ
lá) và mỡ gia cầm, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 02.09 hoặc 15.03
|
10
|
1502
|
|
|
Mỡ trâu bò, cừu hoặc
dê, trừ các loại mỡ thuộc nhóm 15.03
|
|
1502
|
00
|
10
|
- Mỡ talow
|
10
|
1502
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1503
|
|
|
Stearin mỡ lợn, dầu mỡ
lợn, oleostearin, dầu oleo và dầu talow, chưa nhũ hoá, chưa pha trộn hoặc chưa
chế biến cách khác
|
|
1503
|
00
|
10
|
- Stearin mỡ lợn và
oleostearin
|
10
|
1503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1504
|
|
|
Mỡ và dầu của cá hoặc
các loài động vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc
chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
1504
|
10
|
|
- Dầu gan cá và các
phần phân đoạn của chúng:
|
|
1504
|
10
|
10
|
- - Thích hợp dùng làm
thức ăn cho người
|
10
|
1504
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1504
|
20
|
00
|
- Mỡ, dầu cá và các
phần phân đoạn của chúng, trừ dầu gan cá
|
10
|
1504
|
30
|
00
|
- Mỡ, dầu từ các loài động
vật có vú sống ở biển và các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1505
|
|
|
Mỡ lông và các chất
béo thu được từ mỡ lông (kể cả lanolin)
|
|
1505
|
00
|
10
|
- Lanolin
|
10
|
1505
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1506
|
00
|
00
|
Mỡ và dầu động vật
khác và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
10
|
1507
|
|
|
Dầu đậu tương và các
phần phân đoạn của dầu đậu tương, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
|
1507
|
10
|
00
|
- Dầu thô đã hoặc chưa
khử chất nhựa
|
10
|
1507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1507
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1507
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu đậu tương chưa tinh chế
|
10
|
1507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1508
|
|
|
Dầu lạc và các phần
phân đoạn của dầu lạc, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1508
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
10
|
1508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1508
|
90
|
10
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1508
|
90
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu lạc chưa tinh chế
|
10
|
1508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1509
|
|
|
Dầu ô- liu và các phần
phân đoạn của dầu ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt
hóa học
|
|
1509
|
10
|
|
- Dầu thô (Virgin):
|
|
1509
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1509
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
11
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế:
|
|
1509
|
90
|
21
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1509
|
90
|
91
|
- - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 30 kg
|
10
|
1509
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1510
|
|
|
Dầu khác và các phần
phân đoạn của chúng duy nhất thu được từ ô-liu, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
chưa thay đổi về mặt hóa học, kể cả hỗn hợp của các loại dầu này hoặc các
phần phân đoạn của các loại dầu này với dầu hoặc phần phân đoạn của dầu thuộc
nhóm 15.09
|
|
1510
|
00
|
10
|
- Dầu thô
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1510
|
00
|
91
|
- - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1510
|
00
|
92
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1510
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
1511
|
|
|
Dầu cọ và các phần
phân đoạn của dầu cọ, đã hoặc chưa tinh chế nhưng không thay đổi về mặt hóa
học
|
|
1511
|
10
|
00
|
- Dầu thô
|
10
|
1511
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1511
|
90
|
10
|
- - Palm stearin đông đặc
|
10
|
1511
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1512
|
|
|
Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum, dầu hạt bông và các phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt hướng dương,
dầu cây rum và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1512
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1512
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1512
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hướng dương, dầu cây rum, chưa tinh chế
|
10
|
1512
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt bông và các
phần phân đoạn của dầu hạt bông:
|
|
1512
|
21
|
00
|
- - Dầu thô (đã hoặc
chưa khử gosypol)
|
10
|
1512
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1512
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1512
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt bông chưa tinh chế
|
10
|
1512
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1513
|
|
|
Dầu dừa, dầu hạt cọ hoặc
dầu cọ ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa tinh chế, nhưng
không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu dừa và phần phân
đoạn của dầu dừa:
|
|
1513
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1513
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
19
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1513
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu dừa chưa tinh chế
|
10
|
1513
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt cọ, dầu cọ
ba-ba-su và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1513
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1513
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1513
|
29
|
10
|
- - - Dầu đã tinh chế
|
10
|
1513
|
29
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt cọ, dầu cọ ba-ba-su chưa tinh chế
|
10
|
1513
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1514
|
|
|
Dầu hạt cải, dầu mù
tạt và phần phân đoạn của chúng, đã hoặc chưa tinh chế, nhưng không thay đổi
về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt cải hàm lượng
axít eruxic thấp và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1514
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1514
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
19
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
10
|
1514
|
19
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1514
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1514
|
91
|
|
- - Dầu thô:
|
|
1514
|
91
|
10
|
- - - Dầu hạt cải và
các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1514
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1514
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
10
|
- - - Dầu tinh chế
|
10
|
1514
|
99
|
20
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1514
|
99
|
91
|
- - - - Dầu hạt cải và
các phần phân đoạn của chúng
|
10
|
1514
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1515
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật xác
định khác (kể cả dầu Jojoba) và các phần phân đoạn của chúng đã hoặc chưa
tinh chế, nhưng không thay đổi về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Dầu hạt lanh và phần
phân đoạn của dầu hạt lanh:
|
|
1515
|
11
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu hạt ngô và các
phần phân đoạn của dầu hạt ngô:
|
|
1515
|
21
|
00
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
29
|
10
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu hạt ngô chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1515
|
30
|
|
- Dầu thầu dầu và các
phần phân đoạn của dầu thầu dầu:
|
|
1515
|
30
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
40
|
|
- Dầu tung và các phần
phân đoạn của dầu tung:
|
|
1515
|
40
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
40
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu tung chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
50
|
|
- Dầu hạt vừng và các
phần phân đoạn của dầu hạt vừng:
|
|
1515
|
50
|
10
|
- - Dầu thô
|
10
|
1515
|
50
|
20
|
- - Các phần phân đoạn
của dầu hạt vừng chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1515
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dầu Tengkawang:
|
|
1515
|
90
|
11
|
- - - Dầu thô
|
10
|
1515
|
90
|
12
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1515
|
90
|
91
|
- - - Dầu thô
|
10
|
1515
|
90
|
92
|
- - - Các phần phân đoạn
của dầu chưa tinh chế
|
10
|
1515
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1516
|
|
|
Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã qua hydro hóa, este hóa liên
hợp, tái este hóa hoặc eledin hóa toàn bộ hoặc một phần, đã hoặc chưa tinh
chế, nhưng chưa chế biến thêm
|
|
1516
|
10
|
|
- Mỡ và dầu động vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
10
|
10
|
- - Đóng gói với trọng
lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
10
|
1516
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
|
- Mỡ và dầu thực vật
và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
|
|
|
- - Mỡ và dầu đã tái
este hóa và các phần phân đoạn của chúng:
|
|
1516
|
20
|
11
|
- - - Của đậu nành
|
10
|
1516
|
20
|
12
|
- - - Của dầu cọ dạng
thô
|
10
|
|
|
|
- - - Của dầu cọ, trừ
dạng thô:
|
|
1516
|
20
|
21
|
- - - - Đóng gói với
trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1516
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
30
|
- - - Của dừa
|
10
|
|
|
|
- - - Của dầu hạt cọ:
|
|
1516
|
20
|
41
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
42
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
|
|
|
- - - Của Olein hạt
cọ:
|
|
1516
|
20
|
51
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
52
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1516
|
20
|
61
|
- - - Của dầu ilipenut
|
10
|
1516
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1516
|
20
|
71
|
- - - Mỡ đã qua hydro
hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh dưới 10 kg
|
10
|
1516
|
20
|
72
|
- - - Mỡ đã qua hydro
hóa, ở dạng lớp, miếng, đóng gói với trọng lượng tịnh từ 10 kg trở lên
|
10
|
1516
|
20
|
73
|
- - - Dầu thầu dầu đã
qua hydro hóa
|
10
|
1516
|
20
|
81
|
- - - Của stearin hạt
cọ, dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
82
|
- - - Của stearin hạt
cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1516
|
20
|
83
|
- - - Olein và
stearin hạt cọ khác đã qua hydro hóa, tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
|
|
|
- - - Của stearin hạt
cọ có chỉ số iốt không quá 48:
|
|
1516
|
20
|
84
|
- - - - Dạng thô
|
10
|
1516
|
20
|
85
|
- - - - Đã tinh chế,
tẩy và khử mùi
|
10
|
1516
|
20
|
86
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1516
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1517
|
|
|
Margarin, các hỗn hợp
và các chế phẩm ăn được làm từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các
phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác nhau thuộc chương này, trừ mỡ
hoặc dầu ăn được hoặc các phần phân đoạn của chúng thuộc nhóm 15.16
|
|
1517
|
10
|
00
|
- Margarin, trừ
margarin dạng lỏng
|
10
|
1517
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1517
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm giả ghe
|
10
|
1517
|
90
|
20
|
- - Margarin dạng lỏng
|
10
|
1517
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm tách
khuôn
|
10
|
|
|
|
- - Chế phẩm giả mỡ
lợn; shortening:
|
|
1517
|
90
|
41
|
- - - Chế phẩm giả mỡ
lợn có nguồn gốc động vật
|
10
|
1517
|
90
|
42
|
- - - Chế phẩm giả mỡ
lợn có nguồn gốc thực vật
|
10
|
1517
|
90
|
43
|
- - - Shortening
|
10
|
|
|
|
- - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm của mỡ hay dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của chúng:
|
1517
|
90
|
51
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm ở dạng rắn
|
10
|
|
|
|
- - - Hỗn hợp hoặc chế
phẩm ở dạng lỏng:
|
|
1517
|
90
|
61
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu lạc
|
10
|
|
|
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu cọ:
|
|
1517
|
90
|
71
|
- - - - - Dạng thô
|
10
|
1517
|
90
|
72
|
----- Loại khác, đóng
gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1517
|
90
|
79
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
1517
|
90
|
81
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ thô
|
10
|
1517
|
90
|
82
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1517
|
90
|
83
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu hạt cọ ôlein thô
|
10
|
1517
|
90
|
84
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là hạt cọ olein, đã tinh chế, tẩy và khử mùi
|
10
|
1517
|
90
|
85
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu đậu nành hoặc dầu dừa
|
10
|
1517
|
90
|
86
|
- - - - Thành phần chủ
yếu là dầu ilipenut
|
10
|
1517
|
90
|
89
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1517
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
|
|
Mỡ và dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước,
sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16; các hỗn hợp và các chế phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động
vật hoặc thực vật hoặc từ các phần phân đoạn của các loại mỡ hoặc dầu khác
nhau thuộc chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
|
|
|
- Mỡ, dầu động vật
hoặc thực vật và các phần phân đoạn của chúng đã đun sôi, ô xi hoá, khử nước,
sun phát hoá, thổi khô, polyme hoá bằng cách đun nóng trong chân không hoặc
trong khí trơ, hoặc bằng biện pháp thay đổi về mặt hoá học khác, trừ loại
thuộc nhóm 15.16:
|
|
1518
|
00
|
11
|
- - Linoxyn
|
10
|
1518
|
00
|
12
|
- - Mỡ và dầu động vật
|
10
|
1518
|
00
|
13
|
- - Mỡ và dầu thực vật
|
10
|
1518
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
00
|
20
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc từ các phần phân đoạn của các
loại mỡ hoặc dầu động vật khác nhau
|
10
|
|
|
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu thực vật hoặc của các phần phân đoạn của
các loại mỡ hoặc dầu thực vật khác nhau:
|
|
1518
|
00
|
31
|
- - Của dầu lạc
|
10
|
1518
|
00
|
32
|
- - Của dầu hạt lanh
|
10
|
1518
|
00
|
33
|
- - Của dầu cọ, dạng
thô
|
10
|
1518
|
00
|
34
|
- - Của dầu cọ, trừ
dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh không quá 20 kg
|
10
|
1518
|
00
|
35
|
- - Của dầu cọ, trừ
dạng thô, đóng gói với trọng lượng tịnh trên 20 kg
|
10
|
1518
|
00
|
36
|
- - Của dầu hạt cọ,
dạng thô
|
10
|
1518
|
00
|
37
|
- - Của dầu hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1518
|
00
|
38
|
- - Của olein hạt cọ,
dạng thô
|
10
|
1518
|
00
|
41
|
- - Của olein hạt cọ, đã
tinh chế, tẩy và khử mùi (RBD)
|
10
|
1518
|
00
|
42
|
- - Của dầu thầu dầu
hoặc dầu vừng
|
10
|
1518
|
00
|
43
|
- - Của dầu đậu tương
hoặc dầu hạt bông
|
10
|
1518
|
00
|
44
|
- - Của dầu ilipenut
|
10
|
1518
|
00
|
45
|
- - Của dầu dừa
|
10
|
1518
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
10
|
1518
|
00
|
60
|
- Các hỗn hợp hoặc chế
phẩm không ăn được từ mỡ hoặc dầu động vật hoặc thực vật hoặc các phần phân đoạn
của chúng
|
10
|
1518
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1520
|
|
|
Glyxêrin thô; nước
glyxêrin và dung dịch kiềm glyxêrin
|
|
1520
|
00
|
10
|
- Glyxêrin thô
|
10
|
1520
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1521
|
|
|
Sáp thực vật (trừ triglyxerit),
sáp ong, sáp côn trùng khác và sáp cá nhà táng, đã hoặc chưa tinh chế hay pha
màu
|
|
1521
|
10
|
00
|
- Sáp thực vật
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1521
|
90
|
10
|
- - Sáp ong và sáp côn
trùng khác
|
10
|
1521
|
90
|
20
|
- - Sáp cá nhà táng
|
10
|
1522
|
|
|
Chất nhờn; bã, cặn còn
lại sau quá trình xử lý các chất béo hoặc sáp động vật hoặc thực vật
|
|
1522
|
00
|
10
|
- Chất nhờn
|
10
|
1522
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
PHẦN IV - THỰC PHẨM CHẾ BIẾN; ĐỒ UỐNG, RƯỢU
MẠNH VÀ GIẤM; THUỐC LÁ VÀ CÁC NGUYÊN LIỆU THAY THẾ THUỐC LÁ LÁ ĐÃ CHẾ BIẾN
|
|
|
|
|
Chương 16
Các chế phẩm từ thịt, cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động
vật thuỷ sinh không xương sống khác
|
|
1601
|
|
|
Xúc xích và các sản
phẩm tương tự làm từ thịt, từ phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết; các
chế phẩm thực phẩm từ các sản phẩm đó
|
|
|
|
|
- Xúc xích:
|
|
1601
|
00
|
11
|
- - Làm từ thịt lợn
|
10
|
1601
|
00
|
12
|
- - Làm từ thịt bò
|
10
|
1601
|
00
|
13
|
- - Làm từ thịt lợn và
thịt bò
|
10
|
1601
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
1601
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1602
|
|
|
Thịt, các phụ phẩm
dạng thịt sau giết mổ hoặc tiết, đã chế biến hoặc bảo quản khác
|
|
1602
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
10
|
1602
|
20
|
00
|
- Từ gan động vật
|
10
|
|
|
|
- Từ gia cầm thuộc
nhóm 01.05:
|
|
1602
|
31
|
00
|
- - Từ gà tây
|
10
|
1602
|
32
|
|
- - Từ gà loài Galus
domesticus:
|
|
1602
|
32
|
10
|
- - - Ca ri gà đóng
hộp
|
10
|
1602
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1602
|
39
|
00
|
- - Từ gia cầm khác
|
10
|
|
|
|
- Từ lợn:
|
|
1602
|
41
|
00
|
- - Thịt mông nguyên
miếng và cắt mảnh
|
10
|
1602
|
42
|
00
|
- - Thịt vai nguyên
miếng và cắt mảnh
|
10
|
1602
|
49
|
|
- - Loại khác, kể cả
các sản phẩm pha trộn:
|
|
1602
|
49
|
10
|
- - - Thịt hộp
|
10
|
1602
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1602
|
50
|
|
- Từ trâu bò:
|
|
1602
|
50
|
10
|
- - Thịt bò muối
|
10
|
1602
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1602
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả sản
phẩm chế biến từ tiết động vật:
|
|
1602
|
90
|
10
|
- - Ca ri cừu đóng hộp
|
10
|
1602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1603
|
|
|
Phần chiết và nước ép
từ thịt, cá, hoặc từ động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
|
1603
|
00
|
10
|
- Từ thịt gà, có rau
gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
20
|
- Từ thịt gà, không có
rau gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
30
|
- Loại khác, có rau
gia vị
|
10
|
1603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
1604
|
|
|
Cá đã được chế biến
hay bảo quản; trứng cá muối và sản phẩm thay thế trứng cá muối chế biến từ
trứng cá
|
|
|
|
|
- Cá nguyên con hoặc
cá miếng, nhưng chưa xay nhỏ:
|
|
1604
|
11
|
|
- - Từ cá hồi:
|
|
1604
|
11
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
12
|
|
- - Từ cá trích:
|
|
1604
|
12
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
13
|
|
-- Từ cá sacdin, cá
trích cơm (sprats) hoặc cá trích kê (brisling):
|
|
|
|
|
- - - Từ cá Sác đin:
|
|
1604
|
13
|
11
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
1604
|
13
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
1604
|
14
|
|
- - Từ các loại cá
ngừ, cá ngừ vằn, cá ngừ Sarda sp:
|
|
1604
|
14
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
15
|
|
- - Từ cá thu:
|
|
1604
|
15
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
16
|
|
- - Từ cá trổng:
|
|
1604
|
16
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
19
|
|
- - Từ cá khác:
|
|
1604
|
19
|
10
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
20
|
|
- Cá đã được chế biến
hoặc bảo quản cách khác:
|
|
1604
|
20
|
10
|
- - Vây cá mập, đã chế
biến và sử dụng được ngay
|
10
|
1604
|
20
|
20
|
- - Xúc xích cá
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1604
|
20
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1604
|
30
|
|
- Trứng cá muối và sản
phẩm thay thế trứng cá muối:
|
|
1604
|
30
|
10
|
- - Đóng hộp
|
10
|
1604
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1605
|
|
|
Động vật giáp xác, động
vật thân mềm và động vật thuỷ sinh không xương sống khác, đã được chế biến
hoặc bảo quản
|
|
1605
|
10
|
00
|
- Cua
|
10
|
1605
|
20
|
|
- Tôm Shrimp và tôm
pandan (prawns):
|
|
1605
|
20
|
10
|
- - Bột nhão tôm
Shrimp
|
10
|
1605
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1605
|
30
|
00
|
- Tôm hùm
|
10
|
1605
|
40
|
00
|
- Động vật giáp xác
khác
|
10
|
1605
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1605
|
90
|
10
|
- - Bào ngư
|
10
|
1605
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 17
Đường và các loại kẹo đường
|
|
1701
|
|
|
Đường mía hoặc đường
củ cải và đường sucroza tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn
|
|
|
|
|
- Đường thô chưa pha
thêm hương liệu hoặc chất màu:
|
|
1701
|
11
|
00
|
- - Đường mía
|
5
|
1701
|
12
|
00
|
- - Đường củ cải
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
1701
|
91
|
00
|
- - Đã pha thêm hương
liệu hoặc chất màu
|
5
|
1701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đường tinh
luyện:
|
|
1701
|
99
|
11
|
- - - - Đường trắng
|
5
|
1701
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
1701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
1702
|
|
|
Đường khác, kể cả đường
lactoza, mantoza, glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn;
xirô đường chưa pha thêm hương liệu hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc
chưa pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen
|
|
|
|
|
- Lactoza và xirô
lactoza:
|
|
1702
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
lactoza khan từ 99% trở lên tính theo trọng lượng chất khô
|
5
|
1702
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
1702
|
20
|
00
|
- Đường từ cây thích
(maple) và xirô từ cây thích
|
5
|
1702
|
30
|
|
- Glucoza và xirô
glucoza, không chứa fructoza hoặc có chứa fructoza với hàm lượng dưới 20%
trọng lượng ở thể khô:
|
|
1702
|
30
|
10
|
- - Glucoza
|
5
|
1702
|
30
|
20
|
- - Xirô glucoza
|
5
|
1702
|
40
|
00
|
- Glucoza và sirô
glucoza, có chứa fructoza ít nhất là 20% nhưng dưới 50% tính theo trọng lượng
ở thể khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
5
|
1702
|
50
|
00
|
- Fructoza tinh khiết
về mặt hóa học
|
5
|
1702
|
60
|
|
- Fructoza và sirô
fructoza, có chứa fructoza với hàm lượng trên 50% tính theo trọng lượng ở thể
khô, trừ đường nghịch chuyển:
|
5
|
1702
|
60
|
10
|
- - Fructoza
|
5
|
1702
|
60
|
20
|
- - Xirô fructoza
|
5
|
1702
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả đường
nghịch chuyển, đường khác và hỗn hợp xirô đường có chứa fructoza với hàm lượng
50% tính theo trọng lượng ở thể khô:
|
5
|
1702
|
90
|
10
|
- - Mantoza
|
5
|
1702
|
90
|
20
|
- - Mật ong nhân tạo, đã
hoặc chưa pha trộn với mật ong tự nhiên
|
5
|
1702
|
90
|
30
|
- - Đường đã pha hương
liệu hoặc chất màu (trừ mantoza)
|
5
|
1702
|
90
|
40
|
- - Đường caramen
|
5
|
1702
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
1703
|
|
|
Mật thu được từ chiết
xuất hoặc tinh chế đường
|
|
1703
|
10
|
00
|
- Mật mía
|
5
|
1703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: gỉ đường
thuộc nhóm 1703
|
5
|
1704
|
|
|
Các loại kẹo đường (kể
cả sô-cô-la trắng), không chứa ca cao
|
|
1704
|
10
|
00
|
- Kẹo cao su, đã hoặc
chưa bọc đường
|
10
|
1704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1704
|
90
|
10
|
- - Kẹo dược phẩm
|
10
|
1704
|
90
|
20
|
- - Sôcôla trắng
|
10
|
1704
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 18
Cacao và các chế phẩm từ cacao
|
|
1801
|
00
|
00
|
Hạt ca cao, đã hoặc chưa
vỡ mảnh, sống hoặc đã rang
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại đã
rang thuộc nhóm 1801
|
10
|
1802
|
00
|
00
|
Vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa
và phế liệu ca cao khác
|
5
|
1803
|
|
|
Bột ca cao nhão , đã
hoặc chưa khử chất béo
|
|
1803
|
10
|
00
|
- Chưa khử chất béo
|
10
|
1803
|
20
|
00
|
- Đã khử một phần hay
toàn bộ chất béo
|
10
|
1804
|
00
|
00
|
Bơ ca cao, mỡ và dầu
ca cao
|
10
|
1805
|
00
|
00
|
Bột ca cao, chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
|
|
Sôcôla và chế phẩm
thực phẩm khác có chứa ca cao
|
|
1806
|
10
|
00
|
- Bột ca cao đã pha
thêm đường hoặc chất ngọt khác
|
10
|
1806
|
20
|
|
- Chế phẩm khác ở dạng
khối, miếng hoặc thanh có trọng lượng trên 2kg hoặc ở dạng lỏng, bột nhão,
bột mịn, dạng hạt hay dạng rời khác đóng trong thùng hoặc gói sẵn trọng lượng
trên 2kg:
|
|
1806
|
20
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, ở dạng
khối, miếng hoặc thanh:
|
|
1806
|
31
|
|
- - Có nhân:
|
|
1806
|
31
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1806
|
32
|
|
- - Không có nhân:
|
|
1806
|
32
|
10
|
- - - Sôcôla ở dạng
khối, miếng hoặc thanh
|
10
|
1806
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1806
|
90
|
10
|
- - Sôcôla ở dạng viên
|
10
|
1806
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ 40% đến
dưới 50% trọng lượng là ca cao và các chế phẩm thực phẩm làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng là ca
cao, được chế biến đặc biệt để sử dụng cho trẻ em, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
1806
|
90
|
30
|
- - Các chế phẩm thực
phẩm khác làm từ bột, bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, có chứa từ
40% đến dưới 50% trọng lượng là ca cao; các chế phẩm thực phẩm khác làm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04 có chứa từ 5% đến dưới 10% trọng lượng
là ca cao; các chế phẩm làm từ ngũ cốc có chứa từ 6% đến dưới 8% trọng lượng
là ca cao
|
10
|
1806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 19
Chế phẩm từ ngũ cốc, bột, tinh bột hoặc sữa; các loại bánh
|
|
1901
|
|
|
Chiết xuất từ malt;
thức ăn chế biến từ bột, tấm, bột thô, tinh bột hoặc từ chiết xuất của malt,
không chứa ca cao hoặc chứa dưới 40% trọng lượng là ca cao đã khử toàn bộ
chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; thức ăn chế biến từ sản
phẩm thuộc các nhóm 0401 đến 0404, không chứa ca cao hoặc chứa dưới 5% trọng
lượng là ca cao đã khử toàn bộ chất béo, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
1901
|
10
|
|
- Chế phẩm dùng cho
trẻ em đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
10
|
10
|
- - Làm từ chiết xuất
của malt
|
10
|
|
|
|
- - Làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
10
|
21
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
10
|
30
|
- - Làm từ bột đỗ tương
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
10
|
91
|
- - - Dùng cho trẻ em
thiếu lactase
|
10
|
1901
|
10
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế khác
|
10
|
1901
|
10
|
93
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
1901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
20
|
|
- Bột trộn hoặc bột
nhào để chế biến thành các loại bánh thuộc nhóm 19.05:
|
|
1901
|
20
|
10
|
- - Làm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, không chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
20
|
- - Làm từ bột, tấm,
bột thô, tinh bột hoặc chiết xuất từ malt, chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
20
|
40
|
- - Loại khác, chứa ca
cao
|
10
|
1901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thực phẩm cho trẻ
em, chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
1901
|
90
|
11
|
- - - Làm từ sản phẩm
thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04
|
10
|
1901
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho trẻ em
thiếu lactase
|
10
|
1901
|
90
|
13
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế khác
|
10
|
1901
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
1901
|
90
|
20
|
- - Chiết xuất từ
malt
|
10
|
|
|
|
-- Loại khác, làm từ
sản phẩm thuộc các nhóm 04.01 đến 04.04:
|
|
1901
|
90
|
31
|
- - - Có chứa sữa
|
10
|
1901
|
90
|
32
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
90
|
33
|
- - - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
90
|
34
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm khác
từ đỗ tương:
|
|
1901
|
90
|
41
|
- - - Dạng bột
|
10
|
1901
|
90
|
49
|
- - - Dạng khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
1901
|
90
|
51
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
1901
|
90
|
52
|
- - - Loại khác, không
chứa ca cao
|
10
|
1901
|
90
|
53
|
- - - Loại khác, chứa
ca cao
|
10
|
1902
|
|
|
Các sản phẩm bột nhào
(pasta) đã hoặc chưa làm chín hoặc nhồi (thịt hoặc các chất khác) hay chế
biến cách khác, như spaghety, macaroni, mì sợi, mì dẹt, gnochi, ravioli,
caneloni; cut-cut (couscous), đã hoặc chưa chế biến
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm bột
nhào chưa làm chín, chưa nhồi hoặc chưa chế biến cách khác:
|
|
1902
|
11
|
00
|
- - Có chứa trứng
|
10
|
1902
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
1902
|
19
|
10
|
- - - Mì, miến làm từ đậu
hạt (tang hon)
|
10
|
1902
|
19
|
20
|
- - - Mì, bún làm từ
gạo (be hon)
|
10
|
1902
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
1902
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm bột
nhào đã được nhồi, đã hoặc chưa làm chín hay chế biến cách khác
|
10
|
1902
|
30
|
|
- Các sản phẩm bột
nhào khác:
|
|
1902
|
30
|
10
|
- - Mì ăn liền
|
10
|
1902
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1902
|
40
|
00
|
- Cut - cut (couscous)
|
10
|
1903
|
00
|
00
|
Các sản phẩm từ tinh
bột sắn và sản phẩm thay thế chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột xay,
bột rây hay các dạng tương tự
|
10
|
1904
|
|
|
Thức ăn chế biến từ
quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc (ví dụ: mảnh ngô
chế biến từ bột ngô); ngũ cốc (trừ ngô) ở dạng hạt, mảnh hoặc hạt đã làm
thành dạng khác (trừ bột, tấm và bột thô), đã làm chín sơ hoặc chế biến cách
khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
1904
|
10
|
00
|
- Thức ăn chế biến từ
quá trình nổ hoặc rang ngũ cốc hoặc từ các sản phẩm ngũ cốc
|
10
|
1904
|
20
|
|
- Thức ăn chế biến từ
mảnh ngũ cốc chưa rang hoặc từ hỗn hợp của mảnh ngũ cốc chưa rang và mảnh ngũ
cốc đã rang hoặc ngũ cốc đã nổ:
|
|
1904
|
20
|
10
|
- - Hỗn hợp của mảnh
ngũ cốc đã rang hoặc chưa rang
|
10
|
1904
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1904
|
30
|
00
|
- Lúa mỳ Bulgur
|
10
|
1904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1904
|
90
|
10
|
- - Các chế phẩm từ
gạo, kể cả gạo đã nấu chín sơ
|
10
|
1904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
1905
|
|
|
Bánh mì, bánh ngọt,
bánh quy và các loại bánh khác, có hoặc không chứa ca cao; bánh thánh, vỏ
viên nhộng dùng trong ngành dược, bánh quế, bánh đa nem và các sản phẩm tương
tự
|
|
1905
|
10
|
00
|
- Bánh mì giòn
|
10
|
1905
|
20
|
00
|
- Bánh mì có gừng và
loại tương tự
|
10
|
|
|
|
- Bánh quy ngọt; bánh
quế (wafles) và bánh kem xốp (wafers):
|
|
1905
|
31
|
|
- - Bánh quy ngọt:
|
|
1905
|
31
|
10
|
- - - Không chứa ca
cao
|
10
|
1905
|
31
|
20
|
- - - Có chứa ca cao
|
10
|
1905
|
32
|
|
- - Bánh quế và bánh
kem xốp:
|
|
1905
|
32
|
10
|
- - - Bánh quế
|
10
|
1905
|
32
|
20
|
- - - Bánh kem xốp
|
10
|
1905
|
40
|
00
|
- Bánh bít cốt, bánh
mì nướng và các loại bánh nướng tương tự
|
10
|
1905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
1905
|
90
|
10
|
- - Bánh quy không
ngọt dùng cho trẻ mọc răng hoặc thay răng
|
10
|
1905
|
90
|
20
|
- - Bánh quy không
ngọt khác
|
10
|
1905
|
90
|
30
|
- - Bánh gatô (cakes)
|
10
|
1905
|
90
|
40
|
- - Bánh bột nhào
(pastries)
|
10
|
1905
|
90
|
50
|
- - Các sản phẩm bánh
không làm từ bột
|
10
|
1905
|
90
|
60
|
- - Vỏ viên nhộng dùng
trong dược phẩm
|
10
|
1905
|
90
|
70
|
- - Bánh thánh, bánh
quế (sealing wafeles), bánh đa nem và các sản phẩm tương tự
|
10
|
1905
|
90
|
80
|
- - Các thực phẩm ròn
có hương liệu khác
|
10
|
1905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 20
Chế phẩm từ rau, quả, quả hạch hoặc
các phần khác của cây
|
|
2001
|
|
|
Rau, quả, quả hạch và
các phần ăn được khác của cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng giấm hay axit
axetic
|
|
2001
|
10
|
00
|
- Dưa chuột và dưa
chuột ri
|
10
|
2001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2001
|
90
|
10
|
- - Hành
|
10
|
2001
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2002
|
|
|
Cà chua đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ loại bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2002
|
10
|
00
|
- Cà chua nguyên quả
hoặc cà chua dạng miếng
|
10
|
2002
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2002
|
90
|
10
|
- - Bột cà chua dạng
sệt
|
10
|
2002
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2003
|
|
|
Nấm và nấm cục, đã chế
biến hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic
|
|
2003
|
10
|
00
|
- Nấm thuộc chi
Agaricus
|
10
|
2003
|
20
|
00
|
- Nấm cục (nấm củ)
|
10
|
2003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2004
|
|
|
Rau khác, đã chế biến
hoặc bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hoặc axit axetic, đã đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2004
|
10
|
00
|
- Khoai tây
|
10
|
2004
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
2004
|
90
|
10
|
- - Thực phẩm cho trẻ
em
|
10
|
2004
|
90
|
20
|
- - Các chế phẩm khác
từ ngô ngọt
|
10
|
2004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
|
|
Rau khác, đã chế biến
hay bảo quản bằng cách khác trừ bảo quản bằng giấm hay axit axetic, không đông
lạnh, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 20.06
|
|
2005
|
10
|
00
|
- Rau đồng nhất
|
10
|
2005
|
20
|
|
- Khoai tây:
|
|
2005
|
20
|
10
|
- - Khoai tây chiên
kiểu Pháp
|
10
|
2005
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
40
|
00
|
- Đậu Hà lan (Pisum
Sativum)
|
10
|
|
|
|
- Đậu hạt (Vigna sp.,
Phaseolus sp):
|
|
2005
|
51
|
00
|
- - Đã bóc vỏ
|
10
|
2005
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2005
|
60
|
00
|
- Măng tây
|
10
|
2005
|
70
|
00
|
- Ô-liu
|
10
|
2005
|
80
|
00
|
- Ngô ngọt (Zea mays
var. Sacharata)
|
10
|
2005
|
90
|
|
- Rau khác và hỗn hợp
các loại rau:
|
|
2005
|
90
|
10
|
- - Tỏi khô
|
10
|
2005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2006
|
00
|
00
|
Rau, quả, quả hạch, vỏ
quả và các phần khác của cây, được bảo quản bằng đường (dạng khô có tẩm đường,
ngâm trong nước đường hoặc bọc đường)
|
10
|
2007
|
|
|
Mứt, nước quả nấu đông
(thạch), mứt từ quả thuộc chi cam quýt, quả hoặc quả hạch nghiền sệt, quả
hoặc quả hạch nghiền cô đặc, thu được từ quá trình đun nấu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
2007
|
10
|
00
|
- Chế phẩm đồng nhất
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2007
|
91
|
00
|
- - Từ quả thuộc chi
cam quýt
|
10
|
2007
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2007
|
99
|
10
|
- - - Bột hình hạt
hay bột nhão từ quả trừ xoài, dứa hoặc dâu
|
10
|
2007
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
|
|
Quả, quả hạch và các
phần khác ăn được của cây, đã chế biến, bảo quản cách khác, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác hoặc rượu, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi
khác
|
|
|
|
|
- Quả hạch, lạc và hạt
khác, đã hoặc chưa pha trộn với nhau:
|
|
2008
|
11
|
|
- - Lạc:
|
|
2008
|
11
|
10
|
- - - Lạc rang
|
10
|
2008
|
11
|
20
|
- - - Bơ lạc
|
10
|
2008
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
19
|
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp:
|
|
2008
|
19
|
10
|
- - - Hạt điều
|
10
|
2008
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
20
|
00
|
- Dứa
|
10
|
2008
|
30
|
|
- Quả thuộc chi cam
quýt:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
30
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
30
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
40
|
|
- Lê:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
40
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
40
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
50
|
|
- Mơ:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
50
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
50
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
60
|
|
- Anh đào (Cheries):
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
60
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
60
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
70
|
|
- Đào, kể cả quả xuân đào:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
70
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
70
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
70
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
2008
|
80
|
|
- Dâu tây:
|
|
|
|
|
- - Đã pha thêm đường
hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
80
|
11
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
80
|
91
|
- - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả
dạng hỗn hợp, trừ loại thuộc phân nhóm 2008.19:
|
|
2008
|
91
|
00
|
- - Lõi cây cọ
|
10
|
2008
|
92
|
|
- - Dạng hỗn hợp:
|
|
2008
|
92
|
10
|
- - - Từ thân cây, rễ
cây và các phần ăn được khác của cây
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã
pha thêm đường hoặc các chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
92
|
21
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
92
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
92
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
2008
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
10
|
- - - Vải
|
10
|
2008
|
99
|
20
|
- - - Nhãn
|
10
|
2008
|
99
|
30
|
- - - Từ thân cây, rễ
cây và các phần ăn được khác của cây
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác, đã
pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hoặc rượu:
|
|
2008
|
99
|
41
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2008
|
99
|
91
|
- - - - Đóng hộp
|
10
|
2008
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
2009
|
|
|
Nước quả ép (kể cả
hèm nho) và nước rau ép, chưa lên men và chưa pha rượu, đã hoặc chưa pha
thêm đường hay chất ngọt khác
|
|
|
|
|
- Nước cam ép:
|
|
2009
|
11
|
00
|
- - Đông lạnh
|
10
|
2009
|
12
|
00
|
- - Không đông lạnh,
với giá trị Brix không quá 20
|
10
|
2009
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước bưởi ép:
|
|
2009
|
21
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước ép từ một loại
quả thuộc chi cam quýt khác:
|
|
2009
|
31
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước dứa ép:
|
|
2009
|
41
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
50
|
00
|
- Nước cà chua ép
|
10
|
|
|
|
- Nước nho ép (kể cả
hèm nho):
|
|
2009
|
61
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Nước táo ép:
|
|
2009
|
71
|
00
|
- - Với giá trị Brix
không quá 20
|
10
|
2009
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
80
|
|
- Nước ép từ một loại
quả hoặc rau khác:
|
|
2009
|
80
|
10
|
- - Nước ép quả nho đen
(nho Hy lạp)
|
10
|
2009
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2009
|
90
|
00
|
- Nước ép hỗn hợp
|
10
|
|
|
|
Chương 21
Các chế phẩm ăn được khác
|
|
2101
|
|
|
Chất chiết xuất, tinh
chất và các chất cô đặc từ cà phê, chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành
phần cơ bản là các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê, chè, chè
Paraguay; rễ rau diếp xoăn rang và các chất khác thay thế cà phê rang, các
chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ các sản phẩm thay thế đó
|
|
|
|
|
- Chất chiết suất,
tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê và các chế phẩm có thành phần cơ bản
từ các chất chiết suất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hay có thành phần
cơ bản là cà phê:
|
|
2101
|
11
|
|
- - Chất chiết xuất,
tinh chất và chất cô đặc:
|
|
2101
|
11
|
10
|
- - - Cà phê tan
|
10
|
2101
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2101
|
12
|
00
|
- - Các chế phẩm có
thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc hoặc có
thành phần cơ bản từ cà phê
|
10
|
2101
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất ,
tinh chất và các chất cô đặc từ chè, chè Paragoay và các chế phẩm có thành
phần cơ bản từ các chất chiết xuất , tinh chất hoặc chất cô đặc này hoặc có
thành phần cơ bản từ chè hoặc chè Paragoay
|
10
|
2101
|
30
|
00
|
- Rễ rau diếp xoăn
rang và các chất thay thế cà phê rang khác, chất chiết xuất , tinh chất và
các chất cô đặc từ các sản phẩm trên
|
10
|
2102
|
|
|
Men [hoạt động hoặc ỳ
(men khô)]; các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động (nhưng không bao gồm các
loại vắc xin thuộc nhóm 30.02); bột nở đã pha chế
|
|
2102
|
10
|
|
- Men hoạt động (có
hoạt tính):
|
|
2102
|
10
|
10
|
- - Men bánh mì
|
10
|
2102
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2102
|
20
|
00
|
- Men ỳ (bị khử hoạt
tính); các vi sinh đơn bào khác ngừng hoạt động
|
10
|
2102
|
30
|
00
|
- Bột nở đã pha chế
|
10
|
2103
|
|
|
Nước xốt và các chế
phẩm làm nước xốt; đồ gia vị hỗn hợp và bột canh hỗn hợp; bột mịn và bột thô
từ hạt mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
|
2103
|
10
|
00
|
- Nước xốt đậu tương
|
10
|
2103
|
20
|
00
|
- Nước xốt cà chua nấm
và nước xốt cà chua khác
|
10
|
2103
|
30
|
00
|
- Bột mịn, thô từ hạt
mù tạt và mù tạt đã chế biến
|
10
|
2103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2103
|
90
|
10
|
- - Tương ớt
|
10
|
2103
|
90
|
20
|
- - Gia vị hỗn hợp và
bột canh hỗn hợp, kể cả bột tôm (belachan)
|
10
|
2103
|
90
|
30
|
- - Nước mắm
|
10
|
2103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2104
|
|
|
Súp, nước xuýt và các
chế phẩm để làm súp, nước xuýt; chế phẩm thực phẩm tổng hợp đồng nhất
|
|
2104
|
10
|
|
- Súp, nước xuýt và
các chế phẩm để làm súp, nước xuýt:
|
|
2104
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2104
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2104
|
20
|
|
- Các chế phẩm thực
phẩm tổng hợp đồng nhất:
|
|
2104
|
20
|
10
|
- - Chứa thịt
|
10
|
2104
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2105
|
00
|
00
|
Kem lạnh (ice - cream)
và sản phẩm ăn được tương tự khác, có hoặc không chứa ca cao
|
10
|
2106
|
|
|
Các chế phẩm thực phẩm
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2106
|
10
|
00
|
- Protein cô đặc và
chất protein được làm rắn
|
10
|
2106
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
10
|
- - Đậu phụ đã làm khô
và đậu phụ dạng thanh
|
10
|
2106
|
90
|
20
|
- - Si rô đã pha mầu
hoặc hương liệu
|
10
|
2106
|
90
|
30
|
- - Kem không sữa
|
10
|
2106
|
90
|
40
|
- - Các chế phẩm men
tự phân
|
10
|
|
|
|
- - Chế phẩm dùng để
sản xuất đồ uống:
|
|
|
|
|
- - - Chế phẩm không
chứa cồn:
|
|
2106
|
90
|
51
|
- - - - Chế phẩm dùng
làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc tổng hợp
|
10
|
2106
|
90
|
52
|
- - - - Chất cô đặc
tổng hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống
|
10
|
2106
|
90
|
53
|
- - - - Chế phẩm làm
từ sâm
|
10
|
2106
|
90
|
54
|
- - - - Hỗn hợp của
hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Chế phẩm có chứa
cồn:
|
|
|
|
|
- - - - Chế phẩm dùng
làm nguyên liệu thô để chế biến chất cô đặc hỗn hợp:
|
|
2106
|
90
|
61
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
10
|
2106
|
90
|
62
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
10
|
2106
|
90
|
63
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - - Các chất cô đặc
hỗn hợp để pha đơn giản vào nước làm đồ uống:
|
|
2106
|
90
|
64
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng lỏng
|
10
|
2106
|
90
|
65
|
- - - - - Loại sử dụng
để sản xuất đồ uống có cồn, ở dạng khác
|
10
|
2106
|
90
|
66
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
2106
|
90
|
67
|
- - - - Hỗn hợp của
hoá chất với thực phẩm hoặc với các chất khác, có giá trị dinh dưỡng dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm làm
ngọt gồm chất tạo ngọt nhân tạo và chất thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
71
|
- - - Chứa sacarin
hoặc aspartame như chất tạo ngọt
|
10
|
2106
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chế phẩm hương
liệu:
|
|
2106
|
90
|
81
|
- - - Bột hương liệu
pho-mát
|
10
|
2106
|
90
|
82
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các chất phụ trợ
thực phẩm:
|
|
2106
|
90
|
83
|
- - - Các chế phẩm có
chứa vitamin hoặc khoáng chất
|
10
|
2106
|
90
|
84
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
2106
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2106
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm thực
phẩm cho trẻ thiếu lactase
|
10
|
2106
|
90
|
92
|
- - - Sản phẩm dinh dưỡng
y tế
|
10
|
2106
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm sử dụng
cho trẻ em khác
|
10
|
2106
|
90
|
94
|
- - - Bột làm kem lạnh
|
10
|
2106
|
90
|
95
|
- - - Chế phẩm hỗn hợp
các vitamin và khoáng chất để tăng cường dinh dưỡng
|
10
|
2106
|
90
|
96
|
- - - Hỗn hợp khác của
hoá chất với chất thực phẩm hoặc với chất khác có giá trị dinh dưỡng, dùng để
chế biến thực phẩm
|
10
|
2106
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 22
Đồ uống, rượu và giấm
|
|
2201
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng tự nhiên hoặc nhân tạo và nước có ga, chưa pha thêm đường hoặc chất
ngọt khác hay hương liệu; nước đá và tuyết
|
|
2201
|
10
|
00
|
- Nước khoáng và nước
có ga
|
10
|
2201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2201
|
90
|
10
|
- - Nước đá và tuyết
|
10
|
2201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2202
|
|
|
Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu,
và đồ uống không chứa cồn khác, không bao gồm nước quả ép hoặc nước rau ép
thuộc nhóm 20.09
|
|
2202
|
10
|
|
- Nước, kể cả nước
khoáng và nước có ga, đã pha thêm đường hoặc chất ngọt khác hay hương liệu:
|
|
2202
|
10
|
10
|
- - Nước khoáng xô đa
và nước có ga, có hương liệu
|
10
|
2202
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2202
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2202
|
90
|
10
|
- - Sữa tươi tiệt
trùng có hương liệu
|
10
|
2202
|
90
|
20
|
- - Sữa đậu nành
|
10
|
2202
|
90
|
30
|
- - Đồ uống không có
ga dùng ngay được không cần pha loãng
|
10
|
2202
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2203
|
|
|
Bia sản xuất từ malt
|
|
2203
|
00
|
10
|
- Bia đen và bia nâu
|
10
|
2203
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả bia
ale
|
10
|
2204
|
|
|
Rượu vang làm từ nho tươi,
kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 20.09
|
|
2204
|
10
|
00
|
- Rượu vang có ga nhẹ
|
10
|
|
|
|
- Rượu vang khác; hèm
nho đã pha cồn để ngăn ngừa hoặc cản sự lên men:
|
|
2204
|
21
|
|
- - Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
21
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
21
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
21
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
21
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2204
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Rượu vang:
|
|
2204
|
29
|
11
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
29
|
12
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
|
|
|
- - - Hèm nho:
|
|
2204
|
29
|
21
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
29
|
22
|
- - - - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2204
|
30
|
|
- Hèm nho khác:
|
|
2204
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2204
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2205
|
|
|
Rượu vermourth và rượu
vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm
|
|
2205
|
10
|
|
- Loại trong đồ đựng
không quá 2 lít:
|
|
2205
|
10
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2205
|
10
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2205
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2205
|
90
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích không quá 15%
|
10
|
2205
|
90
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
tính theo thể tích trên 15%
|
10
|
2206
|
|
|
Đồ uống đã lên men khác
(ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và
hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn, chưa được chi tiết
hay ghi ở nơi khác
|
|
2206
|
00
|
10
|
- Vang táo, vang lê
|
10
|
2206
|
00
|
20
|
- Rượu sa kê (rượu
gạo)
|
10
|
2206
|
00
|
30
|
- Tôđi (Tody)
|
10
|
2206
|
00
|
40
|
- Shandy có nồng độ
cồn trên 0,5% đến 1% tính theo thể tích
|
10
|
2206
|
00
|
50
|
- Shandy có nồng độ
cồn trên 1% đến 3% tính theo thể tích
|
10
|
2206
|
00
|
90
|
- Loại khác, kể cả
vang mật ong
|
10
|
2207
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lich và
rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.
|
|
2207
|
10
|
00
|
- Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên
|
10
|
2207
|
20
|
|
- Cồn ê-ti-lích và rượu
mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ:
|
|
|
|
|
- - Cồn ê-ti-lích đã
biến tính, kể cả rượu mạnh đã methyl hóa:
|
|
2207
|
20
|
11
|
- - - Cồn ê-ti-lích có
nồng độ cồn trên 99% tính theo thể tích
|
10
|
2207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2208
|
|
|
Cồn ê-ti-lích chưa
biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ
uống có rượu khác.
|
|
2208
|
20
|
|
- Rượu mạnh cất từ rượu
vang nho hoặc từ rượu bã nho:
|
|
2208
|
20
|
10
|
- - Rượu Brandy có
nồng độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
20
|
- - Rượu Brandy có
nồng độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
30
|
- - Loại khác, có nồng
độ cồn không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
20
|
40
|
- - Loại khác, có nồng
độ cồn trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
30
|
|
- Rượu Whisky:
|
|
2208
|
30
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
30
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
40
|
|
- Rượu Rum và rượu Rum
cất từ mật mía:
|
|
2208
|
40
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
40
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
50
|
|
- Rượu Gin và rượu
Cối:
|
|
2208
|
50
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
50
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
60
|
|
- Rượu Vodka:
|
|
2208
|
60
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
60
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 46% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
70
|
|
- Rượu mùi và rượu bổ:
|
|
2208
|
70
|
10
|
- - Có nồng độ cồn
không quá 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
70
|
20
|
- - Có nồng độ cồn
trên 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2208
|
90
|
10
|
- - Rượu samsu y tế có
nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
20
|
- - Rượu samsu y tế có
nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
30
|
- - Rượu samsu khác có
nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
40
|
- - Rượu samsu khác có
nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
50
|
- - Rượu arack và rượu
dứa có nồng độ cồn không quá 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
60
|
- - Rượu arack và rượu
dứa có nồng độ cồn trên 40% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
70
|
- - Rượu đắng và loại đồ
uống tương tự có nồng độ cồn không quá 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
80
|
- - Rượu đắng và các
loại đồ uống tương tự có nồng độ cồn trên 57% tính theo thể tích
|
10
|
2208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2209
|
00
|
00
|
Giấm và chất thay thế
giấm làm từ axit axetic
|
10
|
|
|
|
Chương 23
Phế liệu và phế thải từ ngành công nghiệp thực phẩm;
thức ăn gia súc đã chế biến
|
|
2301
|
|
|
Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ, từ cá hay động vật
giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ sinh không xương sống khác,
không thích hợp dùng làm thức ăn cho người; tóp mỡ
|
|
2301
|
10
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ; tóp mỡ
|
5
|
2301
|
20
|
00
|
- Bột mịn, bột thô và
bột viên, từ cá hay động vật giáp xác, động vật thân mềm hoặc động vật thuỷ
sinh không xương sống khác
|
5
|
2302
|
|
|
Cám, tấm và phế liệu
khác, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên, thu được từ quá trình giần,
sàng, rây, xay xát hoặc chế biến cách khác từ các loại ngũ cốc hay các loại
cây họ đậu
|
|
2302
|
10
|
00
|
- Từ ngô
|
5
|
2302
|
20
|
00
|
- Từ thóc, gạo
|
5
|
2302
|
30
|
00
|
- Từ lúa mì
|
5
|
2302
|
40
|
00
|
- Từ ngũ cốc khác
|
5
|
2302
|
50
|
00
|
- Từ cây họ đậu
|
5
|
2303
|
|
|
Phế liệu từ quá trình
sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự, bã ép củ cải đường, bã mía và phế
thải khác từ quá trình sản xuất đường, bã và phế thải từ quá trình ủ hay chưng
cất, ở dạng bột viên hoặc không ở dạng bột viên.
|
|
2303
|
10
|
|
- Phế liệu từ quá
trình sản xuất tinh bột và phế liệu tương tự:
|
|
2303
|
10
|
10
|
- - Từ sắn hoặc bột cọ
sa-go
|
5
|
2303
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2303
|
20
|
00
|
- Bã ép củ cải đường,
bã mía và phế thải khác từ quá trình sản xuất đường
|
5
|
2303
|
30
|
00
|
- Bã và phế thải từ
quá trình ủ hoặc chưng cất
|
5
|
2304
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hoặc ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất dầu đậu tương
|
5
|
2305
|
00
|
00
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất dầu lạc
|
5
|
2306
|
|
|
Khô dầu và phế liệu
rắn khác, đã hoặc chưa xay hay ở dạng bột viên, thu được từ quá trình chiết
xuất mỡ hoặc dầu thực vật, trừ các loại thuộc nhóm 23.04 hoặc 23.05
|
|
2306
|
10
|
00
|
- Từ hạt bông
|
5
|
2306
|
20
|
00
|
- Từ hạt lanh
|
5
|
2306
|
30
|
00
|
- Từ hạt hướng dương
|
5
|
|
|
|
- Từ hạt cải dầu:
|
|
2306
|
41
|
00
|
- - Từ hạt cải dầu có
hàm lượng axit eruxic thấp
|
5
|
2306
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2306
|
50
|
00
|
- Từ dừa hoặc cùi dừa
|
5
|
2306
|
60
|
00
|
- Từ hạt và nhân hạt
cọ
|
5
|
2306
|
70
|
00
|
- Từ mầm ngô
|
5
|
2306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2306
|
90
|
10
|
- - Bột hạt rum
|
5
|
2306
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2307
|
00
|
00
|
Bã rượu vang; cặn rượu
|
5
|
2308
|
00
|
00
|
Nguyên liệu thực vật
và phế thải thực vật, phế liệu thực vật và sản phẩm phụ từ thực vật, ở dạng
bột viên hoặc không ở dạng bột viên, loại dùng trong chăn nuôi động vật, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
5
|
2309
|
|
|
Chế phẩm dùng trong chăn
nuôi động vật
|
|
2309
|
10
|
|
- Thức ăn cho chó hoặc
mèo đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
2309
|
10
|
10
|
- - Chứa thịt
|
5
|
2309
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thức ăn hoàn
chỉnh:
|
|
2309
|
90
|
11
|
- - - Cho gia cầm
|
5
|
2309
|
90
|
12
|
- - - Cho lợn
|
5
|
2309
|
90
|
13
|
- - - Cho tôm
|
5
|
2309
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
2309
|
90
|
20
|
- - Chất tổng hợp,
chất bổ trợ, chất phụ gia thức ăn
|
5
|
2309
|
90
|
30
|
- - Loại khác, có chứa
thịt
|
5
|
2309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 24
Thuốc lá và nguyên liệu thay thế thuốc lá lá đã chế biến
|
|
2401
|
|
|
Lá thuốc lá chưa chế
biến; phế liệu lá thuốc lá
|
|
2401
|
10
|
|
- Lá thuốc lá, chưa tước
cọng:
|
|
2401
|
10
|
10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
30
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
10
|
90
|
- - Loại khác, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
|
- Lá thuốc lá, đã tước
cọng một phần hoặc toàn bộ:
|
|
2401
|
20
|
10
|
- - Loại Virginia, đã
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
20
|
- - Loại Virginia, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
30
|
- - Loại Oriental
|
5
|
2401
|
20
|
40
|
- - Loại Burley
|
5
|
2401
|
20
|
50
|
- - Loại khác, đã sấy
bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
20
|
90
|
- - Loại khác, chưa
sấy bằng không khí nóng
|
5
|
2401
|
30
|
|
- Phế liệu lá thuốc
lá:
|
|
2401
|
30
|
10
|
- - Cọng thuốc lá
|
5
|
2401
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2402
|
|
|
Xì gà, xì gà xén hai đầu,
xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc từ các chất thay thế
lá thuốc lá
|
|
2402
|
10
|
00
|
- Xì gà, xì gà xén hai
đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá
|
10
|
2402
|
20
|
|
- Thuốc lá điếu làm từ
lá thuốc lá:
|
|
2402
|
20
|
10
|
- - Thuốc lá Bi-đi
(Bedies)
|
10
|
2402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2402
|
90
|
10
|
- - Xì gà, xì gà xén
hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá
|
10
|
2402
|
90
|
20
|
- - Thuốc lá điếu làm
từ chất thay thế lá thuốc lá
|
10
|
2403
|
|
|
Thuốc lá lá đã chế
biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá "thuần
nhất" hoặc thuốc lá "hoàn nguyên"; chiết xuất và tinh chất
thuốc lá
|
|
2403
|
10
|
|
- Thuốc lá lá để hút,
có hoặc không chứa chất thay thế thuốc lá lá với tỷ lệ bất kỳ:
|
|
|
|
|
- - Đã được đóng gói để
bán lẻ:
|
|
2403
|
10
|
11
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
10
|
2403
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thuốc lá lá đã chế
biến khác để sản xuất thuốc lá điếu:
|
|
2403
|
10
|
21
|
- - - Thuốc lá lá đã được
phối trộn
|
10
|
2403
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2403
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2403
|
91
|
00
|
- - Thuốc lá
"thuần nhất" hoặc "hoàn nguyên"
|
10
|
2403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2403
|
99
|
10
|
- - - Chiết xuất và
tinh chất thuốc lá lá
|
10
|
2403
|
99
|
30
|
- - - Nguyên liệu thay
thế lá thuốc lá đã chế biến
|
10
|
2403
|
99
|
40
|
- - - Thuốc lá bột để
hít
|
10
|
2403
|
99
|
50
|
- - - Thuốc lá lá
không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm
|
10
|
2403
|
99
|
60
|
- - - Ang Hon
|
10
|
2403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
PHẦN V - KHOÁNG SẢN
|
|
|
|
|
Chương 25
Muối; lưu huỳnh; đất và đá; thạch cao, vôi và xi măng
|
|
2501
|
|
|
Muối (kể cả muối ăn và
muối đã bị làm biến tính) và natri clorua tinh khiết, có hoặc không ở dạng
dung dịch nước hoặc có chứa chất chống đóng bánh hoặc chất làm tăng độ chẩy;
nước biển
|
|
2501
|
00
|
10
|
- Muối ăn
|
*
|
|
|
|
- Muối mỏ chưa chế
biến, ở dạng rắn hoặc dạng dung dịch nước:
|
|
2501
|
00
|
21
|
- - Muối có chứa ít
nhất 94,7% natri clorua tính trên trọng lượng khô được đóng gói với trọng lượng
tịnh từ 50 kg trở lên
|
*
|
2501
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Muối khác có chứa ít
nhất 96% natri clorua, đã đóng bao:
|
|
2501
|
00
|
31
|
- - Muối tinh khiết
|
*
|
2501
|
00
|
32
|
- - Loại khác, đóng
gói từ 50 kg trở lên
|
*
|
2501
|
00
|
33
|
- - Loại khác, đóng
gói dưới 50 kg
|
*
|
2501
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
*
|
2502
|
00
|
00
|
Pirít sắt chưa nung
|
10
|
2503
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh các loại,
trừ lưu huỳnh thăng hoa, lưu huỳnh kết tủa và lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2504
|
|
|
Graphít tự nhiên
|
|
2504
|
10
|
00
|
- ở dạng bột hay dạng
mảnh
|
10
|
2504
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2505
|
|
|
Các loại cát tự nhiên,
đã hoặc chưa nhuộm màu, trừ cát chứa kim loại thuộc chương 26
|
|
2505
|
10
|
00
|
- Cát oxit silic và
cát thạch anh
|
5
|
2505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
2506
|
|
|
Thạch anh (trừ cát tự
nhiên); quartzite, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách
khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
2506
|
10
|
00
|
- Thạch anh
|
5
|
|
|
|
- Quartzite:
|
|
2506
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2506
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2507
|
00
|
00
|
Cao lanh và đất sét
cao lanh khác, đã hoặc chưa nung
|
5
|
2508
|
|
|
Đất sét khác (không kể
đất sét trương nở thuộc nhóm 68.06), andalusite, kyanite và silimanite, đã
hoặc chưa nung; mulite; đất chịu lửa (chamote) hay đất dinas
|
|
2508
|
10
|
00
|
- Bentonite
|
5
|
2508
|
20
|
00
|
- Đất đã tẩy màu và đất
để chuội vải
|
5
|
2508
|
30
|
00
|
- Đất sét chịu lửa
|
5
|
2508
|
40
|
00
|
- Đất sét khác
|
5
|
2508
|
50
|
00
|
- Andalusite, kyanite
và silimanite
|
5
|
2508
|
60
|
00
|
- Mulite
|
5
|
2508
|
70
|
00
|
- Đất chịu lửa hay đất
dinas
|
5
|
2509
|
00
|
00
|
Đá phấn
|
5
|
2510
|
|
|
Canxi phosphat tự
nhiên, canxi phosphat nhôm tự nhiên, và đá phấn có chứa phosphat
|
|
2510
|
10
|
|
- Chưa nghiền:
|
|
2510
|
10
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
5
|
2510
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2510
|
20
|
|
- Đã nghiền:
|
|
2510
|
20
|
10
|
- - Apatít (apatite)
|
5
|
2510
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2511
|
|
|
Bari sulfat tự nhiên
(barytes), bari carbonat tự nhiên (witherite), đã hoặc chưa nung, trừ bari
oxit thuộc nhóm 28.16
|
|
2511
|
10
|
00
|
- Bari sulfat tự nhiên
(barit)
|
10
|
2511
|
20
|
00
|
- Bari carbonat tự
nhiên (viterit)
|
10
|
2512
|
00
|
00
|
Bột hóa thạch silic
(ví dụ: đất tảo cát, tripolite và diatomite) và đất silic tương tự, đã hoặc
chưa nung, có trọng lượng riêng không quá 1
|
10
|
2513
|
|
|
Đá bọt; đá nhám;
corundum tự nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác, đã hoặc chưa qua
xử lý nhiệt
|
|
|
|
|
- Đá bọt:
|
|
2513
|
11
|
00
|
- - ở dạng thô hoặc
viên không đều, kể cả đá bọt nghiền (bimskies)
|
5
|
2513
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2513
|
20
|
00
|
- Đá nhám, corundum tự
nhiên, garnet tự nhiên và đá mài tự nhiên khác
|
5
|
2514
|
00
|
00
|
Đá phiến, đã hoặc chưa
đẽo thô hay mới chỉ cắt, bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc tấm hình
chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
5
|
2515
|
|
|
Đá cẩm thạch,
travectine, ecausine, và đá vôi khác làm tượng đài hoặc đá xây dựng có trọng
lượng riêng từ 2,5 trở lên, thạch cao tuyết hoa, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc
mới chỉ cắt bằng cưa hay cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể
cả hình vuông)
|
|
|
|
|
- Đá cẩm thạch và
travertine:
|
|
2515
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2515
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông):
|
|
2515
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
5
|
2515
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
5
|
2515
|
20
|
00
|
- Ecoxin và đá vôi
khác để làm tượng đài hoặc đá xây dựng; thạch cao tuyết hoa
|
5
|
2516
|
|
|
Đá granit, pophia,
bazan, đá cát kết (sa thạch) và đá khác để làm tượng đài hay đá xây dựng, đã
hoặc chưa đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc cách khác, thành khối hoặc
tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông)
|
|
|
|
|
- Granit:
|
|
2516
|
11
|
00
|
- - Thô hoặc đã đẽo
thô
|
5
|
2516
|
12
|
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông):
|
|
2516
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối
|
5
|
2516
|
12
|
20
|
- - - Dạng tấm
|
5
|
|
|
|
- Đá cát kết:
|
|
2516
|
21
|
00
|
- - Thô hoặc đá đẽo
thô
|
5
|
2516
|
22
|
00
|
- - Mới chỉ cắt, bằng
cưa hoặc các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình
vuông)
|
5
|
2516
|
90
|
00
|
- Đá làm tượng đài hay
đá xây dựng khác
|
5
|
2517
|
|
|
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ
hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt,
hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ và đá flin (đá lửa tự nhiên), đã hoặc chưa
qua xử lý nhiệt; đá dăm vảy, xỉ từ công nghiệp luyện kim hay phế liệu công nghiệp
tương tự, có hoặc không kèm theo các vật liệu trong phần đầu của nhóm này; đá
dăm trộn nhựa đường, đá ở dạng viên, mảnh, bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm
25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt
|
|
2517
|
10
|
|
- Đá cuội, sỏi, đá đã
vỡ hoặc nghiền, chủ yếu để làm cốt bê tông hoặc để rải đường bộ hay đường sắt
hoặc đá balat khác, đá cuội nhỏ, đá flin, đã hoặc chưa qua xử lý nhiệt:
|
|
2517
|
10
|
10
|
- - Từ Granit
|
5
|
2517
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2517
|
20
|
00
|
- Đá dăm vảy, xỉ từ
công nghiệp luyện kim hoặc phế liệu công nghiệp tương tự, có hoặc không kết
hợp với các vật liệu trong phần đầu của phân nhóm 2517.10
|
5
|
2517
|
30
|
00
|
- Đá dăm trộn nhựa đường
|
5
|
|
|
|
- Đá ở dạng viên, mảnh
và bột, làm từ các loại đá thuộc nhóm 25.15 hoặc 25.16, đã hoặc chưa qua xử
lý nhiệt:
|
|
2517
|
41
|
00
|
- - Từ đá cẩm thạch
|
5
|
2517
|
49
|
|
- - Từ đá khác:
|
|
2517
|
49
|
10
|
- - - Từ Granit
|
5
|
2517
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2518
|
|
|
Đolomit, đã hoặc chưa
nung hoặc thiêu kết, kể cả đolomit đã đẽo thô hay mới chỉ cắt bằng cưa hoặc
các cách khác, thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); hỗn
hợp đolomit dạng nén
|
|
2518
|
10
|
00
|
- Đolomit chưa nung
hoặc thiêu kết
|
10
|
2518
|
20
|
00
|
- Đolomit đã nung hoặc
thiêu kết
|
10
|
2518
|
30
|
00
|
- Hỗn hợp đolomit dạng
nén
|
10
|
2519
|
|
|
Magiê carbonat tự
nhiên (magiezit); magiê ô xít nấu chảy; magiê ô xít nung trơ (thiêu kết), có
hoặc không thêm một lượng nhỏ ô xít khác trước khi thiêu kết; magiê ô xít
khác, tinh khiết hoặc không
|
|
2519
|
10
|
00
|
- Magie carbonat tự
nhiên
|
10
|
2519
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2520
|
|
|
Thạch cao; anhydrit;
plaster (từ thạch cao nung hay canxi sulfat đã nung), đã hoặc chưa nhuộm màu,
có hoặc không thêm một lượng nhỏ chất xúc tiến hay chất ức chế
|
|
2520
|
10
|
00
|
- Thạch cao; anhydrit
|
10
|
2520
|
20
|
|
- Plaster:
|
|
2520
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
2520
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2521
|
00
|
00
|
Chất gây chảy gốc đá
vôi; đá vôi và đá có chứa canxi khác, dùng để sản xuất vôi hay xi măng
|
5
|
2522
|
|
|
Vôi sống, vôi tôi và
vôi chịu nước, trừ oxit canxi và hydroxit canxi thuộc nhóm 28.25
|
|
2522
|
10
|
00
|
- Vôi sống
|
10
|
2522
|
20
|
00
|
- Vôi tôi
|
10
|
2522
|
30
|
00
|
- Vôi chịu nước
|
10
|
2523
|
|
|
Xi măng Portland, xi măng
nhôm, xi măng xỉ (xốp), xi măng super sulfat và xi măng chịu nước (xi măng
thuỷ lực) tương tự, đã hoặc chưa pha màu hoặc ở dạng clanhke
|
|
2523
|
10
|
|
- Clanhke xi măng:
|
|
2523
|
10
|
10
|
- - Để sản xuất xi măng
trắng
|
10
|
2523
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xi măng Portland:
|
|
2523
|
21
|
00
|
- - Xi măng trắng, đã
hoặc chưa pha màu nhân tạo
|
10
|
2523
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2523
|
29
|
10
|
- - - Xi măng màu
|
10
|
2523
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2523
|
30
|
00
|
- Xi măng nhôm
|
10
|
2523
|
90
|
00
|
- Xi măng chịu nước
khác
|
10
|
2524
|
00
|
00
|
amiăng (Asbestos)
|
10
|
2525
|
|
|
Mi ca, kể cả mi ca
tách lớp; phế liệu mi ca
|
|
2525
|
10
|
00
|
- Mi ca thô và mi ca đã
tách thành tấm hay lớp
|
10
|
2525
|
20
|
00
|
- Bột mi ca
|
10
|
2525
|
30
|
00
|
- Phế liệu mi ca
|
10
|
2526
|
|
|
Quặng steatit tự
nhiên, đã hoặc chưa đẽo thô hoặc mới chỉ cắt bằng cưa hay các cách khác,
thành các khối hoặc tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông); talc
|
|
2526
|
10
|
00
|
- Chưa nghiền, chưa
làm thành bột
|
10
|
2526
|
20
|
|
- Đã nghiền, hoặc làm
thành bột:
|
|
2526
|
20
|
10
|
- - Bột talc
|
10
|
2526
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2528
|
|
|
Quặng borat tự nhiên
và tinh quặng borat (đã hoặc chưa nung), nhưng không kể borat tách từ nước
biển tự nhiên; axit boric tự nhiên chứa không quá 85% H3BO3 tính theo trọng lượng
khô
|
|
2528
|
10
|
00
|
- Quặng borat natri
tự nhiên và tinh quặng borat natri tự nhiên (đã hoặc chưa nung)
|
10
|
2528
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2529
|
|
|
Felspar, lơxit
(leucite), nepheline và nepheline syenite; fluorit (fluorspar)
|
|
2529
|
10
|
00
|
- Felspar
|
10
|
|
|
|
- Fluorit (fluorspar):
|
|
2529
|
21
|
00
|
- - Có chứa canxi
florua không quá 97% tính theo trọng lượng
|
10
|
2529
|
22
|
00
|
- - Có chứa canxi
florua trên 97% tính theo trọng lượng
|
10
|
2529
|
30
|
00
|
- Lơxit, nepheline và
nepheline syenite
|
10
|
2530
|
|
|
Các chất khoáng chưa được
chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
2530
|
10
|
00
|
- Vermiculite, đá trân
châu và clorit, chưa giãn nở
|
10
|
2530
|
20
|
|
- Kiezerite, epsomite
(magie sulfat tự nhiên):
|
|
2530
|
20
|
10
|
- - Kiezerite
|
10
|
2530
|
20
|
20
|
- - Epsomite
|
10
|
2530
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2530
|
90
|
10
|
- - Realgar, orpiment
và munshel
|
10
|
2530
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 26
Quặng, xỉ và tro
|
|
2601
|
|
|
Quặng sắt và tinh
quặng sắt, kể cả pirit sắt đã nung
|
|
|
|
|
- Quặng sắt và tinh
quặng sắt, trừ pirit sắt đã nung:
|
|
2601
|
11
|
00
|
- - Chưa thiêu kết
|
10
|
2601
|
12
|
00
|
- - Đã thiêu kết
|
10
|
2601
|
20
|
00
|
- Pirit sắt đã nung
|
10
|
2602
|
00
|
00
|
Quặng mangan và tinh
quặng mangan, kể cả quặng mangan chứa sắt và tinh quặng mangan chứa sắt với
hàm lượng mangan từ 20% trở lên tính theo trọng lượng khô
|
10
|
2603
|
00
|
00
|
Quặng đồng và tinh
quặng đồng
|
10
|
2604
|
00
|
00
|
Quặng niken và tinh
quặng niken
|
10
|
2605
|
00
|
00
|
Quặng coban và tinh
quặng coban
|
10
|
2606
|
00
|
00
|
Quặng nhôm và tinh
quặng nhôm
|
10
|
2607
|
00
|
00
|
Quặng chì và tinh
quặng chì
|
10
|
2608
|
00
|
00
|
Quặng kẽm và tinh
quặng kẽm
|
10
|
2609
|
00
|
00
|
Quặng thiếc và tinh
quặng thiếc
|
10
|
2610
|
00
|
00
|
Quặng crom và tinh
quặng crom
|
10
|
2611
|
00
|
00
|
Quặng vonfram và tinh
quặng vonfram
|
10
|
2612
|
|
|
Quặng uran hoặc thori
và tinh quặng uran hoặc tinh quặng thori
|
|
2612
|
10
|
00
|
- Quặng uran và tinh
quặng uran
|
10
|
2612
|
20
|
00
|
- Quặng thori và tinh
quặng thori
|
10
|
2613
|
|
|
Quặng molipden và tinh
quặng molipden
|
|
2613
|
10
|
00
|
- Đã nung
|
10
|
2613
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2614
|
|
|
Quặng titan và tinh
quặng titan
|
|
2614
|
00
|
10
|
- Quặng ilmenite và
tinh quặng ilmenite
|
10
|
2614
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2615
|
|
|
Quặng niobi, tantali,
vanadi hay ziricon và tinh quặng của các loại quặng đó
|
|
2615
|
10
|
00
|
- Quặng ziricon và
tinh quặng ziricon
|
10
|
2615
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2615
|
90
|
10
|
- - Niobi
|
10
|
2615
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2616
|
|
|
Quặng kim loại quý và
tinh quặng kim loại quý
|
|
2616
|
10
|
00
|
- Quặng bạc và tinh
quặng bạc
|
10
|
2616
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2617
|
|
|
Các quặng khác và tinh
quặng của các quặng đó
|
|
2617
|
10
|
00
|
- Quặng antimon và
tinh quặng antimon
|
10
|
2617
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2618
|
00
|
00
|
Xỉ hạt nhỏ (xỉ cát) từ
công nghiệp luyện sắt hoặc thép
|
5
|
2619
|
00
|
00
|
Xỉ, địa xỉ (trừ xỉ
hạt), vụn xỉ và các phế thải khác từ công nghiệp luyện sắt hoặc thép.
|
5
|
2620
|
|
|
Tro và cặn (trừ tro và
cặn thu được từ quá trình sản xuất sắt hoặc thép), có chứa arsen, kim loại
hoặc các hợp chất của chúng
|
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là kẽm:
|
|
2620
|
11
|
00
|
- - Kẽm tạp chất cứng
(sten tráng kẽm)
|
5
|
2620
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa chủ yếu là chì:
|
|
2620
|
21
|
00
|
- - Cặn của xăng pha
chì và cặn của hợp chất chì chống kích nổ
|
5
|
2620
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2620
|
30
|
00
|
- Chứa chủ yếu là đồng
|
5
|
2620
|
40
|
00
|
- Chứa chủ yếu là nhôm
|
5
|
2620
|
60
|
00
|
- Chứa arsen, thuỷ
ngân, tali hoặc hỗn hợp của chúng, là loại dùng để tách arsen hoặc những kim
loại trên hoặc dùng để sản xuất các hợp chất hoá học của chúng
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2620
|
91
|
00
|
- - Chứa antimon,
berily, cađimi, crom hoặc các hỗn hợp của chúng
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
2620
|
99
|
10
|
- - - Chứa chủ yếu là
thiếc
|
5
|
2620
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2621
|
|
|
Xỉ và tro khác, kể cả
tro tảo biển (tảo bẹ); tro và cặn từ quá trình đốt rác thải đô thị
|
|
2621
|
10
|
00
|
- Tro và cặn từ quá
trình đốt rác thải đô thị
|
5
|
2621
|
90
|
00
|
- Loại
khác
|
5
|
|
|
|
Chương 27
Nhiên liệu khoáng, dầu khoáng và các sản phẩm chưng cất từ chúng; các chất
chứa bitum; các loại sáp khoáng chất
|
|
2701
|
|
|
Than đá; than bánh,
than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
|
|
|
|
- Than đá, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh:
|
|
2701
|
11
|
00
|
- - Antraxit
(Anthracite):
|
5
|
2701
|
12
|
|
- - Than bitum:
|
|
2701
|
12
|
10
|
- - - Than để luyện
cốc
|
5
|
2701
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
2701
|
19
|
00
|
- - Than đá loại khác
|
5
|
2701
|
20
|
00
|
- Than bánh, than quả
bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá
|
5
|
2702
|
|
|
Than non, đã hoặc chưa
đóng bánh, trừ than huyền
|
|
2702
|
10
|
00
|
- Than non, đã hoặc chưa
nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh
|
5
|
2702
|
20
|
00
|
- Than non đã đóng
bánh
|
5
|
2703
|
|
|
Than bùn (kể cả bùn
rác), đã hoặc chưa đóng bánh
|
|
2703
|
00
|
10
|
- Than bùn, đã hoặc chưa
ép thành kiện, chưa đóng bánh
|
5
|
2703
|
00
|
20
|
- Than bùn đã đóng
bánh
|
5
|
2704
|
|
|
Than cốc và than nửa
cốc, luyện từ than đá, than non hoặc than bùn, đã hoặc chưa đóng bánh; muội
bình chưng than đá
|
|
2704
|
00
|
10
|
- Than cốc và than nửa
cốc luyện từ than đá
|
5
|
2704
|
00
|
20
|
- Than cốc hay than
nửa cốc luyện từ than non hay than bùn
|
5
|
2704
|
00
|
30
|
- Muội bình chưng than
đá
|
5
|
2705
|
00
|
00
|
Khí than đá, khí than ướt,
khí máy phát và các loại khí tương tự, trừ các loại khí dầu mỏ và khí
hydrocarbon khác
|
10
|
2706
|
00
|
00
|
Hắc ín chưng cất từ
than đá, than non hoặc than bùn và các loại hắc ín khoáng chất khác, đã hoặc
chưa khử nước hay chưng cất từng phần, kể cả hắc ín tái chế
|
10
|
2707
|
|
|
Dầu và các sản phẩm
khác từ chưng cất hắc ín than đá ở nhiệt độ cao; các sản phẩm tương tự, có
khối lượng cấu tử thơm lớn hơn cấu tử không thơm
|
|
2707
|
10
|
00
|
- Benzen
|
10
|
2707
|
20
|
00
|
- Toluen
|
10
|
2707
|
30
|
00
|
- Xylen
|
10
|
2707
|
40
|
|
- Naphthalen:
|
|
2707
|
40
|
10
|
- - Dùng để sản xuất
dung môi
|
10
|
2707
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2707
|
50
|
00
|
- Các hỗn hợp
hydrocarbon thơm khác có thành phần cất từ 65% thể tích trở lên (kể cả hao
hụt) được cất ở nhiệt độ 250 độ C, theo phương pháp ASTM D 86
|
10
|
2707
|
60
|
00
|
- Phenol
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2707
|
91
|
00
|
- - Dầu creosote
|
10
|
2707
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2707
|
99
|
10
|
- - - Dầu thơm để chế
biến cao su
|
10
|
2707
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2708
|
|
|
Nhựa chưng (hắc ín) và
than cốc nhựa chưng, thu được từ hắc ín than đá hoặc hắc ín khoáng chất khác
|
|
2708
|
10
|
00
|
- Nhựa chưng (hắc ín)
|
10
|
2708
|
20
|
00
|
- Than cốc nhựa chưng
|
10
|
2709
|
|
|
Dầu mỏ và các loại dầu
thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô
|
|
2709
|
00
|
10
|
- Dầu thô (dầu mỏ dạng
thô)
|
10
|
2709
|
00
|
20
|
- Condensate
|
10
|
2709
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2710
|
|
|
Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, trừ dầu thô; các chế
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác có chứa từ 70% khối lượng trở lên
là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,
những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải
|
|
|
|
|
- Dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum (trừ dầu thô) và các chế
phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% khối lượng trở
lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum
|
|
2710
|
11
|
|
- - Dầu nhẹ và các chế
phẩm:
|
|
2710
|
11
|
11
|
- - - Xăng động cơ có
pha chì, loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
12
|
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại cao cấp
|
10
|
2710
|
11
|
13
|
- - - Xăng động cơ có
pha chì, loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
14
|
- - - Xăng động cơ
không pha chì, loại thông dụng
|
10
|
2710
|
11
|
15
|
- - - Xăng động cơ
khác, có pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
16
|
- - - Xăng động cơ
khác, không pha chì
|
10
|
2710
|
11
|
17
|
- - - Xăng máy bay
|
10
|
2710
|
11
|
18
|
- - - Tetrapropylene
|
10
|
2710
|
11
|
21
|
- - - Dung môi trắng
(white spirit)
|
10
|
2710
|
11
|
22
|
- - - Dung môi có hàm
lượng chất thơm thấp, dưới 1%
|
10
|
2710
|
11
|
23
|
- - - Dung môi khác
|
10
|
2710
|
11
|
24
|
- - - Naphtha,
reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
|
10
|
2710
|
11
|
25
|
- - - Dầu nhẹ khác
|
10
|
2710
|
11
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2710
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dầu trung (có
khoảng sôi trung bình) và các chế phẩm:
|
|
2710
|
19
|
11
|
- - - - Dầu hoả thắp
sáng
|
10
|
2710
|
19
|
12
|
- - - - Dầu hoả khác,
kể cả dầu hoá hơi
|
10
|
2710
|
19
|
13
|
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ
C trở lên
|
10
|
2710
|
19
|
14
|
- - - - Nhiên liệu động
cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23
độ C
|
10
|
2710
|
19
|
15
|
- - - - Paraphin mạch
thẳng
|
10
|
2710
|
19
|
19
|
- - - - Dầu trung khác
và các chế phẩm
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
2710
|
19
|
21
|
- - - - Dầu thô đã
tách phần nhẹ
|
10
|
2710
|
19
|
22
|
- - - - Dầu nguyên
liệu để sản xuất muội than
|
10
|
2710
|
19
|
23
|
- - - - Dầu gốc để pha
chế dầu nhờn
|
10
|
2710
|
19
|
24
|
- - - - Dầu bôi trơn
dùng cho động cơ máy bay
|
10
|
2710
|
19
|
25
|
- - - - Dầu bôi trơn
khác
|
10
|
2710
|
19
|
26
|
- - - - Mỡ bôi trơn
|
10
|
2710
|
19
|
27
|
- - - - Dầu dùng trong
bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
|
10
|
2710
|
19
|
28
|
- - - - Dầu biến thế
hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
|
10
|
2710
|
19
|
31
|
- - - - Nhiên liệu diesel
dùng cho động cơ tốc độ cao
|
10
|
2710
|
19
|
32
|
- - - - Nhiên liệu
diesel khác
|
10
|
2710
|
19
|
33
|
- - - - Nhiên liệu đốt
khác
|
10
|
2710
|
19
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dầu thải:
|
|
2710
|
91
|
00
|
- - Chứa biphenyl đã
polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom
hóa (PBs)
|
10
|
2710
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2711
|
|
|
Khí dầu mỏ và các loại
khí hydrocarbon khác
|
|
|
|
|
- Dạng hóa lỏng:
|
|
2711
|
11
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
10
|
2711
|
12
|
00
|
- - Propan
|
10
|
2711
|
13
|
00
|
- - Butan
|
10
|
2711
|
14
|
|
- - Etylen, propylen,
butylen và butadien:
|
|
2711
|
14
|
10
|
- - - Etylen
|
10
|
2711
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2711
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dạng khí:
|
|
2711
|
21
|
00
|
- - Khí thiên nhiên
|
10
|
2711
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2712
|
|
|
Vazơlin (Petroleum
jely); sáp parafin, sáp dầu lửa vi tinh thể, sáp than cám, ozokerite, sáp
than non, sáp than bùn, sáp khoáng khác và sản phẩm tương tự thu được từ qui
trình tổng hợp hay qui trình khác, đã hoặc chưa nhuộm màu
|
|
2712
|
10
|
00
|
- Vazơlin (Petroleum
jely)
|
10
|
2712
|
20
|
00
|
- Sáp parafin có hàm lượng
dầu dưới 0,75% tính theo trọng lượng
|
10
|
2712
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2712
|
90
|
10
|
- - Sáp parafin
|
10
|
2712
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2713
|
|
|
Cốc dầu mỏ, bitum dầu
mỏ và các cặn khác từ dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc từ các loại dầu chế
biến từ các khoáng bitum
|
|
|
|
|
- Cốc dầu mỏ:
|
|
2713
|
11
|
00
|
- - Chưa nung
|
10
|
2713
|
12
|
00
|
- - Đã nung
|
10
|
2713
|
20
|
00
|
- Bitum dầu mỏ
|
10
|
2713
|
90
|
00
|
- Cặn khác từ dầu có
nguồn gốc từ dầu mỏ và từ các loại dầu thu được từ các khoáng bitum
|
10
|
2714
|
|
|
Bitum và asphalt, ở
dạng tự nhiên; đá phiến sét dầu hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín;
asphaltite và đá chứa asphalt
|
|
2714
|
10
|
00
|
- Đá phiến sét dầu
hoặc đá phiến sét bitum và cát hắc ín
|
10
|
2714
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2715
|
00
|
00
|
Hỗn hợp chứa bitum có
thành phần chính là asphalt tự nhiên, bitum tự nhiên, bitum dầu mỏ, khoáng
chất hoặc nhựa hắc ín khoáng chất (ví dụ: matít có chứa bitum, cut-backs)
|
10
|
2716
|
00
|
00
|
Năng lượng điện
|
10
|
|
|
|
PHẦN VI - SẢN PHẨM CỦA NGÀNH CÔNG NGHIỆP HOÁ
CHẤT HOẶC CÁC NGÀNH
CÔNG NGHIỆP LIÊN QUAN
|
|
|
|
|
Chương 28
Hoá chất vô cơ; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của kim loại quí, kim loại đất
hiếm, các nguyên tố phóng xạ
hoặc các chất đồng vị
|
|
|
|
|
I- Các nguyên tố
hoá học
|
|
2801
|
|
|
Flo, clo, brom và iot
|
|
2801
|
10
|
00
|
- Clo
|
10
|
2801
|
20
|
00
|
- Iot
|
10
|
2801
|
30
|
00
|
- Flo; brom
|
10
|
2802
|
00
|
00
|
Lưu huỳnh thăng hoa
hoặc kết tủa; lưu huỳnh dạng keo
|
10
|
2803
|
|
|
Carbon (muội carbon và
các dạng khác của carbon chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác)
|
|
2803
|
00
|
10
|
- Muội carbon dùng
cho ngành cao su
|
10
|
2803
|
00
|
20
|
- Muội axetylen
|
10
|
2803
|
00
|
30
|
- Muội carbon khác
|
10
|
2803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2804
|
|
|
Hydro, khí hiếm và các
phi kim loại khác
|
|
2804
|
10
|
00
|
- Hydro
|
10
|
|
|
|
- Khí hiếm:
|
|
2804
|
21
|
00
|
- - Argon
|
10
|
2804
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2804
|
30
|
00
|
- Nitơ
|
10
|
2804
|
40
|
00
|
- Oxy
|
10
|
2804
|
50
|
00
|
- Boron; telurium
|
10
|
|
|
|
- Silic:
|
|
2804
|
61
|
00
|
- - Chứa silic với hàm
lượng không dưới 99,99% tính theo trọng lượng
|
10
|
2804
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2804
|
70
|
00
|
- Phospho
|
10
|
2804
|
80
|
00
|
- Arsenic
|
10
|
2804
|
90
|
00
|
- Selenium
|
10
|
2805
|
|
|
Kim loại kiềm hoặc kim
loại kiềm thổ; kim loại đất hiếm, scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn
hoặc tạo hợp kim với nhau; thủy ngân
|
|
|
|
|
- Kim loại kiềm hoặc
kim loại kiềm thổ:
|
|
2805
|
11
|
00
|
- - Natri
|
10
|
2805
|
12
|
00
|
- - Canxi
|
10
|
2805
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2805
|
30
|
00
|
- Kim loại đất hiếm,
scandium và ytrium, đã hoặc chưa pha trộn hoặc tạo hợp kim với nhau
|
10
|
2805
|
40
|
00
|
- Thủy ngân
|
10
|
|
|
|
I- Axit vô cơ và
các hợp chất vô cơ có chứa oxy của các phi kim loại
|
|
2806
|
|
|
Hydro clorua
(hydrochloric acid); axit closulfuric
|
|
2806
|
10
|
00
|
- Hydro clorua
(hydrochloric acid)
|
10
|
2806
|
20
|
00
|
- Axit closulfuric
|
10
|
2807
|
|
|
Axit sulfuric; axit
sulfuric bốc khói (oleum)
|
|
2807
|
00
|
10
|
- Axit sulfuric từ
luyện đồng
|
10
|
2807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2808
|
00
|
00
|
Axit nitric; axit
sulfonitric
|
10
|
2809
|
|
|
Diphosphorous
pentaoxide; axit phosphoric; axit polyphosphoric đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
2809
|
10
|
00
|
- Diphosphorous
pentaoxide
|
10
|
2809
|
20
|
|
- Axit phosphoric và
axit polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
10
|
- - Axit phosphoric
|
10
|
|
|
|
- - Axit polyphosphoric:
|
|
2809
|
20
|
21
|
- - - Axit
hypophosphoric
|
10
|
2809
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
2810
|
00
|
00
|
Oxit Boron; axit boric
|
10
|
2811
|
|
|
Axit vô cơ khác và các
hợp chất vô cơ chứa oxy khác của các phi kim loại
|
|
|
|
|
- Axit vô cơ khác:
|
|
2811
|
11
|
00
|
- - Hydro florua
(hydrofuoric acids)
|
10
|
2811
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
19
|
10
|
- - - Axit arsenic
|
10
|
2811
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất vô cơ chứa
oxy khác của phi kim loại:
|
|
2811
|
21
|
00
|
- - Carbon dioxit
|
10
|
2811
|
22
|
|
- - Silic dioxit:
|
|
2811
|
22
|
10
|
- - - Bụi silic
|
10
|
2811
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2811
|
23
|
00
|
- - Lưu huỳnh dioxit
|
10
|
2811
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2811
|
29
|
10
|
- - - Diarsenic
pentaoxide
|
10
|
2811
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II - hợp chất
halogen và hợp chất sulfua của phi kim loại
|
|
2812
|
|
|
Halogenua và Oxit halogenua
của phi kim loại
|
|
2812
|
10
|
00
|
- Clorua và oxit
clorua
|
10
|
2812
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2813
|
|
|
Sulfua của phi kim
loại; Phospho trisulfua thương phẩm
|
|
2813
|
10
|
00
|
- Carbon disulfua
|
10
|
2813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
IV- Bazơ và oxit vô
cơ, hydroxit và peroxit kim loại
|
|
2814
|
|
|
Amoniac, dạng khan
hoặc dạng dung dịch nước
|
|
2814
|
10
|
00
|
- Dạng khan
|
10
|
2814
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch nước
|
10
|
2815
|
|
|
Natri hydroxit (xút ăn
da); kali hydroxit (potash ăn da); natri peroxit hoặc kali peroxit
|
|
|
|
|
- Natri hydroxit:
|
|
2815
|
11
|
00
|
- - Dạng rắn
|
10
|
2815
|
12
|
00
|
- - Dạng dung dịch nước
(soda kiềm hoặc lỏng)
|
10
|
2815
|
20
|
00
|
- Kali hydroxit
|
10
|
2815
|
30
|
00
|
- Natri hoặc kali
peroxit
|
10
|
2816
|
|
|
Magie hydroxit và
magie peroxit; oxit, hydroxit và peroxit của stronti hoặc bari
|
|
2816
|
10
|
00
|
- Magie hydroxit và
magie peroxit
|
10
|
2816
|
40
|
00
|
- Oxit, hydroxit và
peroxit của stronti hoặc bari
|
10
|
2817
|
|
|
Kẽm oxit; kẽm peroxit
|
|
2817
|
00
|
10
|
- Kẽm oxit
|
10
|
2817
|
00
|
20
|
- Kẽm peroxit
|
10
|
2818
|
|
|
Corundum nhân tạo đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học; nhôm ôxit; nhôm hydroxit
|
|
2818
|
10
|
00
|
- Corundum nhân tạo, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2818
|
20
|
00
|
- oxit nhôm, trừ
corundum nhân tạo
|
10
|
2818
|
30
|
00
|
- Nhôm hydroxit
|
10
|
2819
|
|
|
Crom oxit và hydroxit
|
|
2819
|
10
|
00
|
- Crom trioxit
|
10
|
2819
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2820
|
|
|
Mangan oxit
|
|
2820
|
10
|
00
|
- Mangan dioxit
|
10
|
2820
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2821
|
|
|
Sắt oxit và sắt
hydroxit; chất màu từ đất có hàm lượng sắt hóa hợp Fe2O3 chiếm 70% trở lên
|
|
2821
|
10
|
00
|
- Sắt oxit và hydroxit
|
10
|
2821
|
20
|
00
|
- Chất màu từ đất
|
10
|
2822
|
|
|
Coban oxit và
hydroxit; coban oxit thương phẩm
|
|
2822
|
00
|
10
|
- Coban oxit; coban
oxit thương phẩm
|
10
|
2822
|
00
|
20
|
- Coban hydroxit
|
10
|
2823
|
00
|
00
|
Titan oxit
|
10
|
2824
|
|
|
Chì oxit ; chì đỏ và
chì da cam
|
|
2824
|
10
|
00
|
- Chì monoxit
(litharge, masicot)
|
10
|
2824
|
20
|
00
|
- Chì đỏ và chì da cam
|
10
|
2824
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2825
|
|
|
Hydrazine và
hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng; các loại bazơ vô cơ; các oxit,
hydroxit và peroxit kim loại khác
|
|
2825
|
10
|
|
- Hydrazine,
hydroxylamine và các muối vô cơ của chúng:
|
|
2825
|
10
|
10
|
- - Hydrazine
|
10
|
2825
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2825
|
20
|
00
|
- Liti oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
30
|
00
|
- Vanađi oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
40
|
00
|
- Niken oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
50
|
00
|
- Đồng oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
60
|
00
|
- Germani oxit và
Ziricon dioxit
|
10
|
2825
|
70
|
00
|
- Molipđen oxit và
hydroxit
|
10
|
2825
|
80
|
00
|
- Antimon oxit
|
10
|
2825
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
V- Muối và muối
PEROXIT của các axit vô cơ và các kim loại
|
|
2826
|
|
|
Florua; florosilicat,
floroaluminat và các loại muối flo phức khác
|
|
|
|
|
- Florua:
|
|
2826
|
11
|
00
|
- - Của amoni hoặc của
natri
|
10
|
2826
|
12
|
00
|
- - Của nhôm
|
10
|
2826
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2826
|
20
|
00
|
- Florosilicat của
natri hoặc kali
|
10
|
2826
|
30
|
00
|
- Natri
hexafloroaluminat (cryolit tổng hợp)
|
10
|
2826
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2827
|
|
|
Clorua, clorua oxit và
clorua hydroxit; bromua và oxit bromua; iot và iot oxit
|
|
2827
|
10
|
00
|
- Amoni clorua
|
10
|
2827
|
20
|
|
- Canxi clorua:
|
|
2827
|
20
|
10
|
- - Loại thương phẩm
|
10
|
2827
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Clorua khác:
|
|
2827
|
31
|
00
|
- - Magie clorua
|
10
|
2827
|
32
|
00
|
- - Nhôm clorua
|
10
|
2827
|
33
|
00
|
- - Sắt clorua
|
10
|
2827
|
34
|
00
|
- - Coban clorua
|
10
|
2827
|
35
|
00
|
- - Niken clorua
|
10
|
2827
|
36
|
00
|
- - Kẽm clorua
|
10
|
2827
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Clorua oxit và
clorua hydroxit:
|
|
2827
|
41
|
00
|
- - Của đồng
|
10
|
2827
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bromua và bromua
oxit:
|
|
2827
|
51
|
00
|
- - Natri bromua hoặc
kali bromua
|
10
|
2827
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2827
|
60
|
00
|
- Iot và iot oxit
|
10
|
2828
|
|
|
Hypoclorit; canxi
hypoclorit thương phẩm; clorit; hypobromit
|
|
2828
|
10
|
00
|
- Canxi hypoclorit thương
phẩm và canxi hypoclorit khác
|
10
|
2828
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2828
|
90
|
10
|
- - Natri hypoclorit
|
10
|
2828
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2829
|
|
|
Clorat và peclorat;
bromat và pebromat; iotdat và peiodat
|
|
|
|
|
- Clorat:
|
|
2829
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
10
|
2829
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2829
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2830
|
|
|
Sulfua; polysulfua, đã
hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
|
2830
|
10
|
00
|
- Natri sulfua
|
10
|
2830
|
20
|
00
|
- Kẽm sulfua
|
10
|
2830
|
30
|
00
|
- Cađimi sulfua
|
10
|
2830
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2831
|
|
|
Dithionit và
sulfosilat
|
|
2831
|
10
|
00
|
- Của natri
|
10
|
2831
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2832
|
|
|
Sulfit; thiosulfat
|
|
2832
|
10
|
00
|
- Natri sulfit
|
10
|
2832
|
20
|
00
|
- Sulfit khác
|
10
|
2832
|
30
|
00
|
- Thiosulfat
|
10
|
2833
|
|
|
Sulfat; phèn (alums);
peroxosulfat (persulfat)
|
|
|
|
|
- Natri sulfat:
|
|
2833
|
11
|
00
|
- - Dinatri sulfat
|
10
|
2833
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sulfat loại khác:
|
|
2833
|
21
|
00
|
- - Của magie
|
10
|
2833
|
22
|
|
- - Của nhôm:
|
|
2833
|
22
|
10
|
- - - Loại thương phẩm
|
10
|
2833
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2833
|
23
|
00
|
- - Của crom
|
10
|
2833
|
24
|
00
|
- - Của niken
|
10
|
2833
|
25
|
00
|
- - Của đồng
|
10
|
2833
|
26
|
00
|
- - Của kẽm
|
10
|
2833
|
27
|
00
|
- - Của bari
|
10
|
2833
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2833
|
30
|
00
|
- Phèn (alums)
|
10
|
2833
|
40
|
00
|
- Peroxosulfat
(persulfat)
|
10
|
2834
|
|
|
Nitrit; nitrat
|
|
2834
|
10
|
00
|
- Nitrit
|
10
|
|
|
|
- Nitrat:
|
|
2834
|
21
|
00
|
- - Của kali
|
10
|
2834
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2835
|
|
|
Phosphinat
(hypophosphit), phosphonat (phosphit) và phosphat; polyphosphat, đã hoặc chưa
xác định về mặt hoá học
|
|
2835
|
10
|
00
|
- Phosphinat (hypophosphit)
và phosphonat (phosphit)
|
10
|
|
|
|
- Phosphat:
|
|
2835
|
22
|
00
|
- - Của mono hoặc
dinatri
|
10
|
2835
|
23
|
00
|
- - Của trinatri
|
10
|
2835
|
24
|
00
|
- - Của kali
|
10
|
2835
|
25
|
00
|
- - Canxi
hydrogenorthophosphate (dicalcium phosphate)
|
10
|
2835
|
26
|
00
|
- - Canxi phosphat
khác
|
10
|
2835
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Poly phosphat:
|
|
2835
|
31
|
00
|
- - Natri triphosphat
(natri tripolyphosphat)
|
10
|
2835
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2835
|
39
|
10
|
- - - Tetranatri
pyrophosphat
|
10
|
2835
|
39
|
20
|
- - - Natri
hexametaphosphat, natri tetraphosphat
|
10
|
2835
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2836
|
|
|
Carbonat;
peroxocarbonat (percarbonat); amoni carbonat thương phẩm có chứa
amonicarbamat
|
|
2836
|
10
|
00
|
- Amoni carbonat thương
phẩm và amoni carbonat khác
|
10
|
2836
|
20
|
00
|
- Dinatri carbonat
|
10
|
2836
|
30
|
00
|
- Natri hydrogen
carbonat (natri bicarbonat)
|
10
|
2836
|
40
|
00
|
- Kali carbonat
|
10
|
2836
|
50
|
|
- Canxi carbonat:
|
|
2836
|
50
|
10
|
- - Loại thực phẩm
hoặc dược phẩm
|
10
|
2836
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2836
|
60
|
00
|
- Bari carbonat
|
10
|
2836
|
70
|
00
|
- Chì carbonat
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2836
|
91
|
00
|
- - Liti carbonat
|
10
|
2836
|
92
|
00
|
- - Stronti carbonat
|
10
|
2836
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2837
|
|
|
Xyanua, xyanua oxit và
xyanua phức
|
|
|
|
|
- Xyanua và xyanua
oxit:
|
|
2837
|
11
|
00
|
- - Của natri
|
10
|
2837
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2837
|
20
|
00
|
- Xyanua phức
|
10
|
2838
|
00
|
00
|
Fulminat, xyanat và
thioxyanat
|
10
|
2839
|
|
|
Silicat; silicat kim
loại kiềm thương phẩm
|
|
|
|
|
- Của natri:
|
|
2839
|
11
|
00
|
- - Natri metasilicat
|
10
|
2839
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2839
|
19
|
10
|
- - - Natri silicat
|
10
|
2839
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2839
|
20
|
00
|
- Của kali
|
10
|
2839
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2840
|
|
|
Borat; peroxoborat
(perborat)
|
|
|
|
|
- Dinatri tetraborat
(borat tinh chế - hàn the):
|
|
2840
|
11
|
00
|
- - Dạng khan
|
10
|
2840
|
19
|
00
|
- - Dạng khác
|
10
|
2840
|
20
|
00
|
- Borat khác
|
10
|
2840
|
30
|
00
|
- Peroxoborat
(perborat)
|
10
|
2841
|
|
|
Muối của axit
oxometalic hoặc axit peroxometalic
|
|
2841
|
10
|
00
|
- Aluminat
|
10
|
2841
|
20
|
00
|
- Kẽm hoặc chì cromat
|
10
|
2841
|
30
|
00
|
- Natri dicromat
|
10
|
2841
|
50
|
00
|
- Cromat và dicromat
khác; peroxocromat
|
10
|
|
|
|
- Manganit, manganat và
permanganat:
|
|
2841
|
61
|
00
|
- - Kali permanganat
|
10
|
2841
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2841
|
70
|
00
|
- Molipdat
|
10
|
2841
|
80
|
00
|
- Vonframat
|
10
|
2841
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2842
|
|
|
Muối khác của axit vô
cơ hay peroxo axit (kể cả nhôm silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học),
trừ các chất azide
|
|
2842
|
10
|
00
|
- Silicat kép hay
phức, kể cả alumino silicat đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học
|
10
|
2842
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2842
|
90
|
10
|
- - Natri arsenit
|
10
|
2842
|
90
|
20
|
- - Muối của đồng và/
hoặc crom
|
10
|
2842
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
VI- Loại khác
|
|
2843
|
|
|
Kim loại quý dạng keo;
hợp chất hữu cơ hay vô cơ của kim loại quý, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa
học; hỗn hống của kim loại quý
|
|
2843
|
10
|
00
|
- Kim loại quý dạng
keo
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất bạc:
|
|
2843
|
21
|
00
|
- - Bạc nitrat
|
10
|
2843
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2843
|
30
|
00
|
- Hợp chất vàng
|
10
|
2843
|
90
|
|
- Hợp chất khác; hỗn
hống:
|
|
2843
|
90
|
10
|
- - Hỗn hống
|
10
|
2843
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
|
|
Các nguyên tố hóa học
phóng xạ và các đồng vị phóng xạ (kể cả các nguyên tố hóa học và các đồng vị
có khả năng phân hạch hoặc làm giầu) và các hợp chất của chúng; hỗn hợp và
các phế liệu có chứa các sản phẩm trên
|
|
2844
|
10
|
|
- Uran tự nhiên và các
hợp chất của nó; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm
và hỗn hợp có chứa uran tự nhiên hay các hợp chất uran tự nhiên:
|
|
2844
|
10
|
10
|
- - Uran tự nhiên và
các hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
20
|
|
- Uran đã làm giàu
thành U 235 và hợp chất của nó; plutoni và hợp chất của nó; hợp kim, các chất
tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm và các chất hỗn hợp có chứa uran đã
được làm giàu thành U 235, plutoni hay hợp chất của các sản phẩm này:
|
|
2844
|
20
|
10
|
- - Uran và hợp chất
của nó; pluton và hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
30
|
|
- Uran đã được làm
nghèo tới U 235 và các hợp chất của nó; thori và các hợp chất của nó; hợp
kim, các chất tán xạ (kể cả gốm kim loại), sản phẩm gốm kim loại và các chất
hỗn hợp chứa uran đã được làm nghèo tới U235, thori hay các hợp chất của các
sản phẩm trên:
|
|
2844
|
30
|
10
|
- - Uran và hợp chất
của nó; thori và hợp chất của nó
|
10
|
2844
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
40
|
|
- Nguyên tố phóng xạ, đồng
vị phóng xạ và các hợp chất trừ loại thuộc phân nhóm 2844.10, 2844.20, hoặc
2844.30; hợp kim, các chất tán xạ (kể cả gốm, kim loại), sản phẩm gốm và các
chất hỗn hợp có chứa các nguyên tố, đồng vị hoặc các hợp chất trên; chất thải
phóng xạ
|
|
|
|
|
- - Nguyên tố phóng
xạ, đồng vị phóng xạ và các hợp chất của nó; chất thải phóng xạ:
|
|
2844
|
40
|
11
|
- - - Rađi và muối của
nó
|
10
|
2844
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
2844
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2844
|
50
|
00
|
- Hộp (cartridges)
nhiên liệu đã bức xạ của lò phản ứng hạt nhân
|
10
|
2845
|
|
|
Chất đồng vị trừ các đồng
vị thuộc nhóm 28.44; các hợp chất vô cơ hay hữu cơ của các đồng vị này, đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
2845
|
10
|
00
|
- Nước nặng (deuterium
oxide)
|
10
|
2845
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2846
|
|
|
Hợp chất vô cơ hay hữu
cơ của kim loại đất hiếm, của ytrium hoặc của scandi, hoặc của hỗn hợp các
kim loại này
|
|
2846
|
10
|
00
|
- Hợp chất cerium
|
10
|
2846
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2847
|
|
|
Hydro peroxit, đã hoặc
chưa làm rắn bằng ure
|
|
2847
|
00
|
10
|
- Dạng lỏng
|
10
|
2847
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2848
|
00
|
00
|
Phosphua, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học, trừ phosphua sắt
|
10
|
2849
|
|
|
Carbua, đã hoặc chưa
xác định về mặt hóa học
|
|
2849
|
10
|
00
|
- Của canxi
|
10
|
2849
|
20
|
00
|
- Của silic
|
10
|
2849
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2850
|
00
|
00
|
Hydrua, nitrua, azide,
silicua và borua, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học, trừ các hợp chất
carbua của nhóm 2849
|
10
|
2851
|
|
|
Các hợp chất vô cơ
khác (kể cả nước cất hoặc nước khử độ dẫn và các loại nước tinh khiết tương
tự); không khí hóa lỏng (đã hoặc chưa loại bỏ khí hiếm); không khí nén; hỗn
hống, trừ hỗn hống của kim loại quý
|
|
2851
|
00
|
10
|
- Không khí nén và
không khí hóa lỏng
|
10
|
2851
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Nước
cất
|
5
|
|
|
|
Chương 29
Hoá chất hữu cơ
|
|
|
|
|
I- Hydrocarbon và
các dẫn xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
2901
|
|
|
Hydrocarbon mạch hở
|
|
2901
|
10
|
00
|
- No
|
10
|
|
|
|
- Chưa no:
|
|
2901
|
21
|
00
|
- - Etylen
|
10
|
2901
|
22
|
00
|
- - Propen (Propylen)
|
10
|
2901
|
23
|
00
|
- - Buten (butylen) và
các đồng phân của nó
|
10
|
2901
|
24
|
00
|
- - 1,3 Butađien và
isopren
|
10
|
2901
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2901
|
29
|
10
|
- - - Axetylen
|
10
|
2901
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2902
|
|
|
Hydrocarbon mạch vòng
|
|
|
|
|
- Xyclan (vòng no),
xyclen (vòng chưa no có 1 nối đôi) và xycloterpen:
|
|
2902
|
11
|
00
|
- - Xyclohexan
|
10
|
2902
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2902
|
20
|
00
|
- Benzen
|
10
|
2902
|
30
|
00
|
- Toluen
|
10
|
|
|
|
- Xylen:
|
|
2902
|
41
|
00
|
- - O-xylen
|
10
|
2902
|
42
|
00
|
- - M-xylen
|
10
|
2902
|
43
|
00
|
- - P-xylen
|
10
|
2902
|
44
|
00
|
- - Hỗn hợp các đồng
phân của xylen
|
10
|
2902
|
50
|
00
|
- Styren
|
10
|
2902
|
60
|
00
|
- Etylbenzen
|
10
|
2902
|
70
|
00
|
- Cumen
|
10
|
2902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2902
|
90
|
10
|
- - Dodecylbenzen
|
10
|
2902
|
90
|
20
|
- - Các loại
alkylbenzen khác
|
10
|
2902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2903
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa
của hydrocarbon
|
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, no:
|
|
2903
|
11
|
|
- - Clometan (Clorua
metyl) và cloetan (clorua etyl):
|
|
2903
|
11
|
10
|
- - - Clorua metyl
dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
2903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
12
|
00
|
- - Dichloromethane
(metylen clorua)
|
10
|
2903
|
13
|
00
|
- - Cloroform
(trichloromethane)
|
10
|
2903
|
14
|
00
|
- - Carbon tetraclorua
|
10
|
2903
|
15
|
00
|
- - 1,2 -
Dichloroethane (etylen điclorua)
|
10
|
2903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
19
|
10
|
- - - 1,1,1 -
trichloroethane (metyl chloroform)
|
10
|
2903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất clo hoá của
hydrocarbon mạch hở, chưa no:
|
|
2903
|
21
|
|
- - Vinyl clorua
(cloetylen):
|
|
2903
|
21
|
10
|
- - - Vinyl clorua
monome (VCM)
|
10
|
2903
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
22
|
00
|
- - Trichloroethylene
|
10
|
2903
|
23
|
00
|
- -
Tetrachloroethylene (perchloroethylene)
|
10
|
2903
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2903
|
30
|
|
- Dẫn xuất flo hoá,
brom hoá hoặc iot hoá của hydrocarbon mạch hở:
|
|
2903
|
30
|
10
|
- - Iodoform
|
10
|
2903
|
30
|
20
|
- - Metyl bromua
|
10
|
2903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen hóa
của hydrocarbon mạch hở, có chứa từ hai nhóm halogen khác nhau trở lên:
|
|
2903
|
41
|
00
|
- -
Trichlorofluoromethane
|
10
|
2903
|
42
|
00
|
- -
Dichlorodifluoromethane
|
10
|
2903
|
43
|
00
|
- - Trichlorotrifluoroethanes
|
10
|
2903
|
44
|
00
|
- -
Dichlorotetrafluoroethanes và chloropentafluoroethane
|
10
|
2903
|
45
|
|
- - Các dẫn xuất khác đã
halogen hóa hoàn toàn chỉ với flo và clo:
|
|
2903
|
45
|
10
|
- - -
Chlorotrifluorometane
|
10
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của
etan:
|
|
2903
|
45
|
21
|
- - - -
Pentachlorofluoroetane
|
10
|
2903
|
45
|
22
|
- - - -
Tetrachlorodifluoroetane
|
10
|
|
|
|
- - - Dẫn xuất của
propan:
|
|
2903
|
45
|
31
|
- - - -
Heptachlorofluropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
32
|
- - - -
Hexachlorodifluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
33
|
- - - -
Pentachlorotrifluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
34
|
- - - -
Tetrachlorotetrafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
35
|
- - - -
Trichloropentafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
36
|
- - - -
Dichlorohexafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
37
|
- - - -
Chloroheptafluoropropanes
|
10
|
2903
|
45
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2903
|
46
|
00
|
--Bromochlorodifluoromethane,
bromotrifluoromethane và dibromotetrafluoroethanes
|
10
|
2903
|
47
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa hoàn toàn khác
|
10
|
2903
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2903
|
49
|
10
|
- - - Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo và clo
|
10
|
2903
|
49
|
20
|
- - - Dẫn xuất của
metan, etan hay propan, đã được halogen hóa chỉ với flo hoặc brom
|
10
|
2903
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen
hóa của hydrocarbon cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic:
|
|
2903
|
51
|
00
|
- - 1, 2, 3, 4, 5, 6 -
hexachlorocyclohexane
|
10
|
2903
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất đã halogen
hóa của hydrocarbon thơm:
|
|
2903
|
61
|
00
|
- - Chlorobenzene,
o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene
|
10
|
2903
|
62
|
00
|
- - Hexachlorobenzene
và DT (1,1, 1-trichloro- 2,2 - bis (p-chlorophenyl) ethane)
|
10
|
2903
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2904
|
|
|
Dẫn xuất sulfo hoá,
nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa
|
|
2904
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
các nhóm sulfo, muối và các etyl este của chúng
|
10
|
2904
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ chứa
nhóm nitro hoặc nhóm nitroso
|
10
|
2904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
I- Rượu và các dẫn
xuất halogen hoá, sulfo hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
2905
|
|
|
Rượu mạch hở và các
dẫn xuất halogen hóa, đã sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Rượu no đơn chức
(monohydric):
|
|
2905
|
11
|
00
|
- - Metanol (rượu
metylic)
|
10
|
2905
|
12
|
00
|
- - Propan-1-ol (rượu
propyl) và propan-2-ol (rượu Isopropyl)
|
10
|
2905
|
13
|
00
|
- - Butan-1-ol (rượu
n-butylic)
|
10
|
2905
|
14
|
00
|
- - Butanol khác
|
10
|
2905
|
15
|
00
|
- - Pentanol (rượu
amyl) và đồng phân của nó
|
10
|
2905
|
16
|
00
|
- - Octanol (rượu
octyl) và đồng phân của nó
|
10
|
2905
|
17
|
00
|
- - Dodecan -1-ol (rượu
lauryl), hexadecan-1-ol (rượu xetyl) và octadcan-1-ol (rượu stearyl)
|
10
|
2905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2905
|
19
|
10
|
- - - Triacontanol
|
10
|
2905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rượu đơn chức chưa
no:
|
|
2905
|
22
|
00
|
- - Rượu terpen mạch
hở
|
10
|
2905
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Diols:
|
|
2905
|
31
|
00
|
- - Etylen glycol
(ethanediol)
|
10
|
2905
|
32
|
00
|
- - Propylen glycol
(propan-1,2-diol)
|
10
|
2905
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rượu polyhydric
khác:
|
|
2905
|
41
|
00
|
--2-Etyl-2-(hydroxymethyl)propan-1,3-diol
(trimethylolpropane)
|
10
|
2905
|
42
|
00
|
- - Pentaerythritol
|
10
|
2905
|
43
|
00
|
- - Manitol
|
10
|
2905
|
44
|
00
|
- - D-glucitol (sorbitol)
|
10
|
2905
|
45
|
00
|
- - Glycerol
|
10
|
2905
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của rượu mạch hở:
|
|
2905
|
51
|
00
|
- - Ethchlorvynol (IN)
|
10
|
2905
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2906
|
|
|
Rượu mạch vòng và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Cyclanic, cyclenic
hay cycloterpenic:
|
|
2906
|
11
|
00
|
- - Menthol
|
10
|
2906
|
12
|
00
|
--Cyclohexanol,methylcyclohexanolsvà
dimethylcyclohexanols
|
10
|
2906
|
13
|
00
|
- - Sterols và
inositols
|
10
|
2906
|
14
|
00
|
- - Terpineols
|
10
|
2906
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại thơm:
|
|
2906
|
21
|
00
|
- - Rượu benzyl
|
10
|
2906
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II. Phenol; rượu-Phenol
và các dẫn xuất halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá hoặc Nitroso hoá của chúng
|
|
2907
|
|
|
Phenol; rượu-phenol
|
|
|
|
|
- Monophenol:
|
|
2907
|
11
|
00
|
- - Phenol
(hydroxybenzene) và muối của nó
|
10
|
2907
|
12
|
00
|
- - Cresol và muối của
chúng
|
10
|
2907
|
13
|
00
|
- - Octylphenol,
nonylphenol và các chất đồng phân của chúng; muối của chúng
|
10
|
2907
|
14
|
00
|
- - Xylenols và muối
của chúng
|
10
|
2907
|
15
|
00
|
- - Naphtol và muối
của chúng
|
10
|
2907
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Polyphenol; rượu-phenol:
|
|
2907
|
21
|
00
|
- - Resorcinol và muối
của nó
|
10
|
2907
|
22
|
00
|
- - Hydroquinone
(quinol) và muối của nó
|
10
|
2907
|
23
|
00
|
--4,4’-Isopropylidenediphenol(bisphenolA,
diphenylolpropane) và muối của nó
|
10
|
2907
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2908
|
|
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của phenol hoặc của rượu-phenol
|
|
2908
|
10
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được
halogen hóa, muối của chúng
|
10
|
2908
|
20
|
00
|
- Dẫn xuất chỉ được
sulfo hóa, muối và este của chúng
|
10
|
2908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
IV - Ete, Peroxit rượu,
Peroxit Ete, Peroxit Xeton, Epexit có vòng ba cạnh, Axetal và Hemiaxetal, và
các dẫn xuất Halogen hoá, Sulfo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất
trên
|
|
2909
|
|
|
Ete, rượu-ete,
phenol-ete, phenol-rượu-ete, peroxit rượu, peroxit ete, peroxit xeton, (đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học), và các dẫn xuất halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Ete mạch hở và các
dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
11
|
|
- - Dietyl ete:
|
|
2909
|
11
|
10
|
- - - Loại dược phẩm
|
10
|
2909
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2909
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2909
|
19
|
10
|
- - - Methyl tertiary
butyl ether
|
10
|
2909
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2909
|
20
|
00
|
- Ete cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2909
|
30
|
00
|
- Ete thơm và các dẫn
xuất đã halogen hóa, sunfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
- Rượu ete và các dẫn
xuất halogen hóa, sulfon hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng:
|
|
2909
|
41
|
00
|
- - 2,2’-Oxydiethanol
(dietylen glycol, digol)
|
10
|
2909
|
42
|
00
|
- - Ete monometyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
43
|
00
|
- - Ete monobutyl của
etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
44
|
00
|
- - Ete monoalkyl khác
của etylen glycol hoặc của dietylen glycol
|
10
|
2909
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2909
|
50
|
00
|
- Phenol ete, phenol rượu
ete và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của
chúng
|
10
|
2909
|
60
|
00
|
- Peroxit rượu,
peroxit ete, peroxit xeton, và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2910
|
|
|
Epoxit, rượu epoxy,
phenol epoxy, ete epoxy có vòng ba cạnh và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfo
hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
2910
|
10
|
00
|
- Oxirane (etylen
oxit)
|
10
|
2910
|
20
|
00
|
- Methyloxirane
(propylen oxit )
|
10
|
2910
|
30
|
00
|
- 1, chloro- 2,3
epoxypropane (epichlorohydrin)
|
10
|
2910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2911
|
00
|
00
|
Axetal và hemiaxetal,
có hoặc không có chức oxy khác và các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro
hóa, hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
|
|
|
V- Hợp chất chức
Aldehyt
|
|
2912
|
|
|
Aldehyt, có hoặc không
có chức oxy khác; polyme mạch vòng của aldehyt; paraformaldehyde
|
|
|
|
|
- Aldehyt mạch hở,
không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
11
|
00
|
- - Metanal
(formaldehyde)
|
10
|
2912
|
12
|
00
|
- - Etanal
(acetaldehyde)
|
10
|
2912
|
13
|
00
|
- - Butanal
(butyraldehyde, chất đồng phân mạch thẳng)
|
10
|
2912
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Aldehyt mạch vòng,
không có chức oxy khác:
|
|
2912
|
21
|
00
|
- - Benzaldehyde
|
10
|
2912
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2912
|
30
|
00
|
- Rượu aldehyt
|
10
|
|
|
|
- Ete aldehyt, phenol
aldehyt và aldehyt có chức oxy khác:
|
|
2912
|
41
|
00
|
- - Vanilin (4-
hydroxy- 3- methoxybenzaldehyde)
|
10
|
2912
|
42
|
00
|
- - Ethylvanilin
(3-ethoxy-4-hydroxybenzaldehyde)
|
10
|
2912
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2912
|
50
|
00
|
- Polyme mạch vòng
của aldehyt
|
10
|
2912
|
60
|
00
|
- Paraformaldehyde
|
10
|
2913
|
00
|
00
|
Dẫn xuất halogen hóa,
sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa của các sản phẩm thuộc nhóm 29.12
|
10
|
|
|
|
VI- Hợp chất chức
XETON và hợp chất chức Quinon
|
|
2914
|
|
|
Xeton và quinon, có
hoặc không có chức oxy khác, các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa,
hoặc nitroso hóa của chúng
|
|
|
|
|
- Xeton mạch hở (không
vòng), không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
11
|
00
|
- - Axeton
|
10
|
2914
|
12
|
00
|
- - Butanon (methyl
ethyl ketone)
|
10
|
2914
|
13
|
00
|
- - 4-
Metylpentan-2-one (methyl isobutyl ketone)
|
10
|
2914
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xeton cyclanic,
cyclenic hoặc cycloterpenic không có chức oxy khác:
|
|
2914
|
21
|
00
|
- - Long não (camphor)
|
10
|
2914
|
22
|
00
|
- - Cyclohexanone và
methyl cyclohexanones
|
10
|
2914
|
23
|
00
|
- - Ionones và
methylionones
|
10
|
2914
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Xeton thơm không có
chức oxy khác:
|
|
2914
|
31
|
00
|
- - Phenylacetone
(phenylpropan -2- one)
|
10
|
2914
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2914
|
40
|
00
|
- Rượu xeton và
aldehyt xeton
|
10
|
2914
|
50
|
00
|
- Phenolxeton và xeton
có chức oxy khác
|
10
|
|
|
|
- Quinon:
|
|
2914
|
61
|
00
|
- - Anthraquinone
|
10
|
2914
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2914
|
70
|
00
|
- Dẫn xuất halogen
hóa, sulfo hóa, nitro hóa, hoặc nitroso hóa
|
10
|
|
|
|
VI. Axit Carboxylic
và các Aihydrit, Halogenua, Peroxit và Peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất
Halogen hoá, Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên
|
|
2915
|
|
|
Axit carboxylic đơn
chức, no, mạch hở và các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
|
|
|
- Axit fomic, muối và
este của nó:
|
|
2915
|
11
|
00
|
- - Axit fomic
|
10
|
2915
|
12
|
00
|
- - Muối của axit
fomic
|
10
|
2915
|
13
|
00
|
- - Este của axit
fomic
|
10
|
|
|
|
- Axit axetic và muối
của nó; alhydric axetic:
|
|
2915
|
21
|
00
|
- - Axit axetic
|
10
|
2915
|
22
|
00
|
- - Natri axetat
|
10
|
2915
|
23
|
00
|
- - Coban axetat
|
10
|
2915
|
24
|
00
|
- - Alhydrit axetic
|
10
|
2915
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Este của axit
axetic:
|
|
2915
|
31
|
00
|
- - Etyl axetat
|
10
|
2915
|
32
|
00
|
- - Vinyl axetat
|
10
|
2915
|
33
|
00
|
- - n-butyl axetat
|
10
|
2915
|
34
|
00
|
- - Isobutyl axetat
|
10
|
2915
|
35
|
00
|
- - 2 - Etoxyetyl
axetat
|
10
|
2915
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2915
|
40
|
00
|
- Axit mono-, di- hoặc
tricloaxetic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
50
|
00
|
- Axit propionic, muối
và este của chúng
|
10
|
2915
|
60
|
00
|
- Axit butanoic, axit
pentanoic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
70
|
|
- Axit palmitic, axit
stearic, muối và este của chúng:
|
|
2915
|
70
|
10
|
- - Axit palmitic,
muối và este của nó
|
10
|
2915
|
70
|
20
|
- - Axit stearic
|
10
|
2915
|
70
|
30
|
- - Muối và este của
axit stearic
|
10
|
2915
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2915
|
90
|
10
|
- - Clorua axetyl
|
10
|
2915
|
90
|
20
|
- - Axit lauric, axit
myristic, muối và este của chúng
|
10
|
2915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2916
|
|
|
Axit carboxylic đơn
chức mạch hở, chưa no, axit carboxylic đơn chức mạch vòng, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất halogen hoá, sulfo
hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của chúng
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic đơn
chức mạch hở, chưa no, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của
chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2916
|
11
|
00
|
- - Axit acrylic và
muối của nó
|
10
|
2916
|
12
|
00
|
- - Este của axit
acrylic
|
10
|
2916
|
13
|
00
|
- - Axit metacrylic và
muối của nó
|
10
|
2916
|
14
|
|
- - Este của axit
metacrylic:
|
|
2916
|
14
|
10
|
- - - Metyl metacrylic
|
10
|
2916
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2916
|
15
|
00
|
- - Axit oleic, axit
linoleic hoặc axit linolenic, muối và este của nó
|
10
|
2916
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2916
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đơn
chức, cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua,
peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đơn chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2916
|
31
|
00
|
- - Axit benzoic,
muối và este của nó
|
10
|
2916
|
32
|
00
|
- - Peroxit bezoyl
và clorua benzoyl
|
10
|
2916
|
34
|
00
|
- - Axit phenylaxetic
và muối của nó
|
10
|
2916
|
35
|
00
|
- - Este của axit
phenylaxetic
|
10
|
2916
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2916
|
39
|
10
|
- - - Axit axetic 2,4-
Dichlorophenyl, muối và este của chúng
|
10
|
2916
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2917
|
|
|
Axit carboxylic đa
chức, các alhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất
halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất trên
|
|
|
|
|
- Axit polycarboxylic đơn
chức mạch hở, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các
dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
11
|
00
|
- - Axit oxalic, muối
và este của nó
|
10
|
2917
|
12
|
|
- - Axit adipic, muối
và este của nó:
|
|
2917
|
12
|
10
|
- - - Dioctyl adipat
(DOA)
|
10
|
2917
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2917
|
13
|
00
|
- - Axit azelaic, axit
sebacic, muối và este của chúng
|
10
|
2917
|
14
|
00
|
- - Alhydrit maleic
|
10
|
2917
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2917
|
20
|
00
|
- Axit carboxylic đa
chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các alhydrit, halogenua, peroxit
và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic thơm
đa chức, các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn
xuất của các chất trên:
|
|
2917
|
31
|
00
|
- - Dibutyl
orthophthalates
|
10
|
2917
|
32
|
00
|
- - Dioctyl
orthophthalates
|
10
|
2917
|
33
|
00
|
- - Dinonyl hoặc
didecyl orthophthalates
|
10
|
2917
|
34
|
00
|
- - Este khác của các
axit orthophthalates
|
10
|
2917
|
35
|
00
|
- - Alhydrit phthalic
|
10
|
2917
|
36
|
00
|
- - Axit terephthalic
và muối của nó
|
10
|
2917
|
37
|
00
|
- - Dimethyl
terephthalate
|
10
|
2917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2917
|
39
|
10
|
- - -
Trioctyltrimelitate ( TOTM )
|
10
|
2917
|
39
|
20
|
- - - Chất hóa dẻo
phthalic khác và este của alhydrit phthalic
|
10
|
2917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
|
|
Axit carboxylic có
thêm chức oxy và các alhydrit, halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng;
các dẫn xuất halogena hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức rượu nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng; các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
11
|
00
|
- - Axit lactic, muối
và este của nó
|
10
|
2918
|
12
|
00
|
- - Axit tactaric
|
10
|
2918
|
13
|
00
|
- - Muối và este của
axit tactaric
|
10
|
2918
|
14
|
00
|
- - Axit xitric
|
10
|
2918
|
15
|
|
- - Muối và este của
axit citric:
|
|
2918
|
15
|
10
|
- - - Canxi citrat
|
10
|
2918
|
15
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
16
|
00
|
- - Axit gluconic,
muối và este của nó
|
10
|
2918
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Axit carboxylic có
chức phenol nhưng không có chức oxy khác, các alhyđrit, halogenua, peroxit và
peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên:
|
|
2918
|
21
|
00
|
- - Axit salicylic và
muối của nó
|
10
|
2918
|
22
|
00
|
- - Axit o-axetylsali
cylic, muối và este của nó
|
10
|
2918
|
23
|
00
|
- - Este khác của axit
salicylic và muối của nó
|
10
|
2918
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2918
|
29
|
10
|
- - - Este sulfonic
alkyl của phenol
|
10
|
2918
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2918
|
30
|
00
|
- Axit carboxylic có
chức aldehyt hoặc chức xeton nhưng không có chức oxy khác, các alhydrit,
halogenua, peroxit và peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên
|
10
|
2918
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
VII. Este của các
axit vô cơ của các phi kim loại và muối của chúng, các dẫn xuất Halogen hoá,
Suifo hoá, Nitro hoá, hoặc Nitroso hoá của các chất trên
|
|
2919
|
00
|
00
|
Este phosphoric và
muối của chúng, kể cả lacto phosphat và các dẫn xuất đã halogen hóa, sulfonat
hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
|
|
Este của axit vô cơ
khác của các phi kim loại (trừ este của hydro halogenua) và muối của chúng;
các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa, nitro hóa hoặc nitroso hóa của các chất
trên
|
|
2920
|
10
|
00
|
- Este thiophosphoric
(phosophorothioates) và muối của chúng; các dẫn xuất halogen hóa, sulfo hóa,
nitro hóa hoặc nitroso hóa của chúng
|
10
|
2920
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2920
|
90
|
10
|
- - Dimetyl sulfat
(DMS)
|
10
|
2920
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
IX- Hợp chất chức
Nitơ
|
|
2921
|
|
|
Hợp chất chức amin
|
|
|
|
|
- Amin đơn chức mạch
hở và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
11
|
00
|
- - Methylamine, di-
hoặc trimethylamine và muối của chúng
|
10
|
2921
|
12
|
00
|
- - Diethylamine và
muối của chúng
|
10
|
2921
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amin đa chức mạch
hở, các dẫn xuất của chúng và muối của chúng:
|
|
2921
|
21
|
00
|
- - Ethylenediamine và
muối của nó
|
10
|
2921
|
22
|
00
|
- - Hexamethylenediamine
và muối của nó
|
10
|
2921
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2921
|
30
|
00
|
- Amin đơn hoặc đa
chức cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng
|
10
|
|
|
|
- Amin thơm đơn chức
và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
41
|
00
|
- - Anilin và muối của
nó
|
10
|
2921
|
42
|
00
|
- - Các dẫn xuất
anilin và muối của chúng
|
10
|
2921
|
43
|
00
|
- - Toluidine và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
44
|
00
|
- - Diphenylamine và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
45
|
00
|
- - 1- Naphthylamine
(alpha-naphthylamine); 2-Naphthylamine (beta-naphthylamine) và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
46
|
00
|
- - Amfetamine (IN),
benzfetamine (IN), dexamfetamine (IN), etilamfetamine (IN), fencamfamin (IN),
lefetamine (IN), levamfetamine (IN), mefenorex (IN) và phentermine (IN); muối
của chúng
|
10
|
2921
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amin thơm đa chức và
các chất dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2921
|
51
|
00
|
- - O-, m-, p-
phenylenediamine, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
10
|
2921
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2922
|
|
|
Hợp chất amino chức
oxy
|
|
|
|
|
- Rượu amino, trừ
loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng; muối của chúng:
|
|
2922
|
11
|
00
|
- - Monoethanolamine
và muối của chúng
|
10
|
2922
|
12
|
00
|
- - Diethanolamine và
muối của chúng
|
10
|
2922
|
13
|
00
|
- - Triethanolamine và
muối của chúng
|
10
|
2922
|
14
|
00
|
- - Dextropropoxyphene
(IN) và muối của chúng
|
10
|
2922
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
19
|
10
|
- - - Ethambutol và
muối của nó, este và các dẫn xuất khác dùng để sản xuất chế phẩm chống lao
|
10
|
2922
|
19
|
20
|
- - - Rượu butyl thường
D-2-Amino (D-2-Amino-Normal-Butyl-Alcohol)
|
10
|
2922
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amino-naphtol và
Amino-phenol khác, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, ete, este của chúng;
muối của chúng:
|
|
2922
|
21
|
00
|
- - Axit
aminohydroxynaphthalenesulphonic và muối của chúng
|
10
|
2922
|
22
|
00
|
- - Anisidines,
dianisidines, phenetidines và muối của chúng
|
10
|
2922
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amino aldehyt,
amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên; muối của chúng:
|
|
2922
|
31
|
00
|
- - Amfepramone (IN),
methadone (IN) và normethadone (IN); muối của chúng
|
10
|
2922
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Axit amino, trừ loại
chứa 2 chức oxy trở lên, este của nó; muối của chúng:
|
|
2922
|
41
|
00
|
- - Lysin và este của
nó; muối của chúng
|
10
|
2922
|
42
|
|
- - Axit glutamic và
muối của chúng:
|
|
2922
|
42
|
10
|
- - - Axit glutamic
|
10
|
2922
|
42
|
20
|
- - - Muối natri của
axit glutamic
|
10
|
2922
|
42
|
90
|
- - - Muối loại khác
|
10
|
2922
|
43
|
00
|
- - Axit anthranilic
và muối của nó
|
10
|
2922
|
44
|
00
|
- - Tilidine (IN) và
muối của nó
|
10
|
2922
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
2922
|
49
|
10
|
- - - Axit mefenamic
và muối của chúng
|
10
|
2922
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2922
|
50
|
|
- Phenol rượu amino,
phenol axit amino và các hợp chất amino khác có chức oxy:
|
|
2922
|
50
|
10
|
- - p-Aminosalicylic
axit và muối, este và các dẫn xuất khác của chúng
|
10
|
2922
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2923
|
|
|
Muối và hydroxit amoni
bậc 4; lecithin và chất phosphoaminolipids khác, đã hoặc chưa xác định về mặt
hoá học
|
|
2923
|
10
|
00
|
- Choline và muối của
nó
|
10
|
2923
|
20
|
|
- Lecithin và các
phosphoaminolipids khác:
|
|
2923
|
20
|
10
|
- - Lecithin, đã hoặc
chưa xác định về mặt hóa học
|
10
|
2923
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2924
|
|
|
Hợp chất chức
carboxyamit; hợp chất chức amit của axít carbonic
|
|
|
|
|
- Amit mạch hở (kể cả
carbamates mạch hở) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
11
|
00
|
- - Meprobamate (IN)
|
10
|
2924
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
19
|
10
|
- - - Monocrotophos
|
10
|
2924
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Amit mạch vòng (kể
cả carbamates mạch vòng) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
|
- - Ureines và các dẫn
xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2924
|
21
|
10
|
- - - 4-
Ethoxyphenylurea (dulcin)
|
10
|
2924
|
21
|
20
|
- - - Diuron và
monuron
|
10
|
2924
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2924
|
23
|
00
|
- - 2-axit
acetamidobenzoic (N - axit acetylanthranilic) và muối của chúng
|
10
|
2924
|
24
|
00
|
- - Ethinamate (IN)
|
10
|
2924
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2924
|
29
|
10
|
- - - Aspartame
|
10
|
2924
|
29
|
20
|
- - -
Butylphenylmethyl carbamate; methyl isopropyl phenyl carbamate
|
10
|
2924
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2925
|
|
|
Hợp chất chức
carboxyimit (kể cả sacarin và muối của nó) và các hợp chất chức imin
|
|
|
|
|
- Imit và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
11
|
00
|
- - Sacarin và muối
của nó
|
10
|
2925
|
12
|
00
|
- - Glutethimide(IN)
|
10
|
2925
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2925
|
20
|
|
- Imin và các dẫn xuất
của chúng; muối của chúng:
|
|
2925
|
20
|
10
|
- - Metformin và
phenformin; muối và dẫn xuất của chúng
|
10
|
2925
|
20
|
20
|
- - Imin etylen, imin
propylen
|
10
|
2925
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
2926
|
|
|
Hợp chất chức nitril
|
|
2926
|
10
|
00
|
- Acrylonitrile
|
10
|
2926
|
20
|
00
|
- 1-cyanoguanidine
(dicyandiamide)
|
10
|
2926
|
30
|
00
|
- Fenproporex (IN) và
muối của nó; methadone (IN) intermediate (4-cyano-2-dimethylamino-4,4-
diphenylbutane)
|
10
|
2926
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2927
|
|
|
Hợp chất diazo-, azo-
hoặc azoxy
|
|
2927
|
00
|
10
|
- Azodicarbonamide
|
10
|
2927
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2928
|
|
|
Dẫn xuất hữu cơ của
hydrazin hoặc của hydroxylamin
|
|
2928
|
00
|
10
|
- Linuron
|
10
|
2928
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2929
|
|
|
Hợp chất chức nitơ
khác
|
|
2929
|
10
|
00
|
- Isoxyanat
|
10
|
2929
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
2929
|
90
|
10
|
- - Natri xyclamat
|
10
|
2929
|
90
|
20
|
- - Xyclamat loại khác
|
10
|
2929
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
X. Hợp chất hữu cơ-vô
cơ, hợp chất dị vòng, a xít Nucleic và các muối của chúng, các Suifonamit
|
|
2930
|
|
|
Hợp chất lưu huỳnh-hữu
cơ
|
|
2930
|
10
|
00
|
- Dithiocarbonat
(xanthates)
|
10
|
2930
|
20
|
00
|
- Thiocarbamat và
dithiocarbamat
|
10
|
2930
|
30
|
00
|
- Thiuram mono-, di-
hoặc tetrasulfua
|
10
|
2930
|
40
|
00
|
- Methionin
|
10
|
2930
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2931
|
|
|
Hợp chất vô cơ - hữu cơ
khác
|
|
2931
|
00
|
10
|
- Chì tetraetyl
|
10
|
2931
|
00
|
20
|
- N -(Phosphonomethyl)
glycin và muối của chúng
|
10
|
2931
|
00
|
30
|
- Ethephone
|
10
|
2931
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
2932
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các) dị tố oxy
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng furan chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2932
|
11
|
00
|
- - Tetrahydrofuran
|
10
|
2932
|
12
|
00
|
- - 2-furaldehyde
(fufuraldehyde)
|
10
|
2932
|
13
|
00
|
- - Rượu furfuryl và rượu
tetrahydrofurfuryl
|
10
|
2932
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Lactones:
|
|
2932
|
21
|
00
|
- - Cumarin,
metylcumarins và etylcumarins
|
10
|
2932
|
29
|
00
|
- - Lactones khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2932
|
91
|
00
|
- - Isosafrole
|
10
|
2932
|
92
|
00
|
- -
1-(1,3-benzodioxol-5-yl) propan-2-one
|
10
|
2932
|
93
|
00
|
- - Piperonal
|
10
|
2932
|
94
|
00
|
- - Safrole
|
10
|
2932
|
95
|
00
|
- -
Tetrahydrofucanabinols (tất cả các đồng phân)
|
10
|
2932
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2932
|
99
|
10
|
- - - Carbofuran
|
10
|
2932
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2933
|
|
|
Hợp chất dị vòng chỉ
chứa (các) dị tố ni tơ
|
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng pyrazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
11
|
|
- - Phenazone
(antipyrin) và các dẫn xuất của nó:
|
|
2933
|
11
|
10
|
- - - Dipyrone
(analgin)
|
10
|
2933
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2933
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng imidazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
21
|
00
|
- - Hydantoin và các
dẫn xuất của nó
|
10
|
2933
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
29
|
10
|
- - - Cimetiđin
|
10
|
2933
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa một
vòng pyridine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
31
|
00
|
- - Piridine và muối
của nó
|
10
|
2933
|
32
|
00
|
- - Piperidine và muối
của nó
|
10
|
2933
|
33
|
00
|
- - Alfentanil (IN),
anileridine (IN), bezitramide (IN), bromazepam (IN), difenoxin (IN),
diphenoxylate (IN), dipipanone (IN), fentanyl (IN), ketobemidone (IN),
methylphenidate (IN), pentazocine (IN), pethidine (IN), pethidine (IN) chất
trung gian A, phencyclidine (IN) (PCP), phenoperidine (IN), pipradrol (IN),
piritramide (IN), propiram (IN) và trimeperidine (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
39
|
10
|
- - - Clopheniramine
và isoniazid
|
10
|
2933
|
39
|
20
|
- - - Hydrazit axit
isonicotinic (isonicotinic acid hydrazide) và muối của nó, este và dẫn xuất
của loại dược phẩm
|
10
|
2933
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất chứa trong
cấu trúc 1 vòng quinolin hoặc isoquinolin (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng
tụ thêm:
|
|
2933
|
41
|
00
|
- - Levorphanol (IN)
và muối của nó
|
10
|
2933
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất có chứa 1
vòng pyrimidine (đã hoặc chưa hydro hóa) hoặc vòng piperazine trong cấu trúc:
|
|
2933
|
52
|
00
|
- - Malonylurea (axit
bacbituric) và các muối của nó
|
10
|
2933
|
53
|
00
|
- - Alobarbital (IN),
amobarbital (IN), barbital (IN), butalbital (IN), butobarbital cyclobarbital
(IN), methyl phenobarbital (IN), pentobarbital (IN), phenobarbital,
secbutabarbital (IN), secobarbital (IN) và vinylbital (IN); các muối của
chúng
|
10
|
2933
|
54
|
00
|
- - Các dẫn xuất khác
của malonylurea (axit barbituric); muối của chúng
|
10
|
2933
|
55
|
00
|
- - Loprazolam (IN),
mecloqualone (IN), methaqualone (IN) và zipeprol (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
59
|
10
|
- - - Diazinon
|
10
|
2933
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Hợp chất chứa vòng
triazine chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc:
|
|
2933
|
61
|
00
|
- - Melamin
|
10
|
2933
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Lactam:
|
|
2933
|
71
|
00
|
- - 6-Hexanelactam
(epsilon-caprolactam)
|
10
|
2933
|
72
|
00
|
- - Clobazam (IN) và
methyprylon (IN)
|
10
|
2933
|
79
|
00
|
- - Lactam khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2933
|
91
|
00
|
- - Alprazolam (IN),
camazepam (IN), chlordiazepoxide (IN), clonazepam (IN), clorazepate,
delorazepam (IN), diazepam (IN), estazolam (IN), ethyl loflazepate (IN),
fludiazepam (IN), flunitrazepam (IN), flurazepam (IN), halazepam (IN),
lorazepam (IN), lormetazepam (IN), mazindol (IN), medazepam (IN), midazolam
(IN), nimetazepam (IN), nitrazepam (IN), norđazepam (IN), oxazepam (IN),
pinazepam (IN), prazepam (IN), pyrovalerone (IN), temazepam (IN), tetrazepam
(IN) và triazolam (IN); muối của chúng
|
10
|
2933
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2933
|
99
|
10
|
- - - Mebendazole và
parbendazole
|
10
|
2933
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2934
|
|
|
Các axit nucleic và
muối của chúng; đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học; hợp chất dị vòng khác
|
|
2934
|
10
|
00
|
- Hợp chất có chứa một
vòng thiazole chưa ngưng tụ (đã hoặc chưa hydro hóa) trong cấu trúc
|
10
|
2934
|
20
|
00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1vòng benzothiazole (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
10
|
2934
|
30
|
00
|
- Hợp chất có chứa
trong cấu trúc 1 vòng phenothiazine (đã hoặc chưa hydro hóa), chưa ngưng tụ
thêm
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2934
|
91
|
00
|
- - Aminorex (IN),
brotizolam (IN), clotiazepam (IN), cloxazolam (IN),dextromoramide (IN),
haloxazolam (IN), ketazolam (IN), mesocarb (IN), oxazolam (IN), pemoline
(IN), phedimetrazine (IN), phenmetrazine (IN) và sufentanil (IN); muối của
chúng
|
10
|
2934
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2934
|
99
|
10
|
- - - Axit nucleic và
muối của nó
|
10
|
2934
|
99
|
20
|
- - - Sultones;
sultams; diltiazem
|
10
|
2934
|
99
|
30
|
- - - Axit penicilanic
6-Amino
|
10
|
2934
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2935
|
00
|
00
|
Sulfonamit
|
10
|
|
|
|
XI . Tiền Vitamin,
Vitamin và Hormon
|
|
2936
|
|
|
Tiền vitamin và
vitamin các loại, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp (kể cả các
chất cô đặc tự nhiên), các dẫn xuất của chúng sử dụng chủ yếu như vitamin,
hỗn hợp của các chất trên, có hoặc không có bất kỳ loại dung môi nào
|
|
2936
|
10
|
00
|
- Tiền vitamin, chưa
pha trộn
|
5
|
|
|
|
- Vitamin và các dẫn
xuất của chúng, chưa pha trộn:
|
|
2936
|
21
|
00
|
- - Vitamin A và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
22
|
00
|
- - Vitamin B1 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
23
|
00
|
- - Vitamin B2 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
24
|
00
|
- - Axit D- hoặc
DL-pantothenic (vitamin B3 hoặc vitamin B5) và các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
25
|
00
|
- - Vitamin B6 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
26
|
00
|
- - Vitamin B12 và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
27
|
00
|
- - Vitamin C và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
28
|
00
|
- - Vitamin E và các
dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
29
|
00
|
- - Vitamin khác và
các dẫn xuất của nó
|
5
|
2936
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả các
chất cô đặc tự nhiên
|
5
|
2937
|
|
|
Các hormon,
prostaglandins, thromboxanes và leukotrienes, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương
pháp tổng hợp; các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng, kể cả
chuỗi polypeptit cải biến, được sử dụng chủ yếu như hormon
|
|
|
|
|
- Các hormon
polypeptit , các hormon protein và các hormon glycoprotein, các dẫn xuất và
các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937
|
11
|
00
|
- - Somatotropin, các
dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng
|
5
|
2937
|
12
|
00
|
- - Insulin và muối
của nó
|
5
|
2937
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các steroit hormon
(steroidal hormones), các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của
chúng:
|
|
2937
|
21
|
00
|
- - Cortisone,
hydrocortisone, prednisone (dehydrocortisone) và prednisolone
(dehydrohydrocortisone)
|
5
|
2937
|
22
|
00
|
- - Các dẫn xuất
halogen hóa của các hormon corticosteroit (corticosteroidal hormones)
|
5
|
2937
|
23
|
00
|
- - Oestrogens và
progestogens
|
5
|
2937
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Hormon
catecholamine, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
2937
|
31
|
00
|
- - Epinephrine
|
5
|
2937
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
2937
|
40
|
00
|
- Các dẫn xuất của
axit amin
|
5
|
2937
|
50
|
00
|
- Prostaglandins,
thromboxanes và leukotrienes, các dẫn xuất và các chất có cấu trúc tương tự
của chúng
|
5
|
2937
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
XI. Glycosis và
Alcaloit thực vật, tự nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối,
Ete, Este và các dẫn xuất khác của chúng
|
|
2938
|
|
|
Glycosit tự nhiên hoặc
tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn xuất khác
của chúng
|
|
2938
|
10
|
00
|
- Rutoside (rutin) và
các dẫn xuất của nó
|
10
|
2938
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
2939
|
|
|
Alcaloit thực vật, tự
nhiên hoặc tái tạo bằng phương pháp tổng hợp, các muối, ete, este và các dẫn
xuất của chúng
|
|
|
|
|
- Alcaloit từ thuốc
phiện và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
11
|
00
|
- - Cao thuốc phiện;
buprenorphine (IN), codeine, dihydrocodeine (IN), ethylmorphine, etorphine
(IN), heroin, hydrocodone (IN), hydromorphone (IN), morphine, nicomorphine
(IN), oxycodone (IN), oxymorphone (IN), pholcodine (IN), thebacon (IN) và
thebaine; các muối của chúng
|
10
|
2939
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Alcaloit của
cinchona và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
21
|
00
|
- - Quinin và muối
của nó
|
10
|
2939
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
2939
|
30
|
00
|
- Cafein và muối của
nó
|
10
|
|
|
|
- Các Ephedrine và
muối của chúng:
|
|
2939
|
41
|
00
|
- - Ephedrine và muối
của nó
|
10
|
2939
|
42
|
00
|
- - Pseudoephedrine
(IN) và muối của nó
|
10
|
2939
|
43
|
00
|
- - Cathine (IN) và
muối của nó
|
10
|
2939
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Theophyline và
Aminophyline (theophyline-ethylendiamine)và các dẫn xuất của chúng; muối của
chúng:
|
|
2939
|
51
|
00
|
- - Fenetyline (IN) và
muối của nó
|
10
|
2939
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Alcaloit của loã
mạch (alkaloids of rye ergot) và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng:
|
|
2939
|
61
|
00
|
- - Ergometrine (IN)
và các muối của nó
|
10
|
2939
|
62
|
00
|
- - Ergotamine (IN) và
các muối của nó
|
10
|
2939
|
63
|
00
|
- - Axit lysergic và
các muối của nó
|
10
|
2939
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
2939
|
91
|
|
- - Cocaine, ecgonine,
levometamfetamine, metamfetamine (IN), metamfetamine racemate; các muối, este
và các dẫn xuất khác của chúng:
|
|
2939
|
91
|
10
|
- - - Cocaine và các
dẫn xuất của nó
|
10
|
2939
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
2939
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
2939
|
99
|
10
|
- - - Nicotin sulfat
|
10
|
2939
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
XII - Hợp chất hữu
cơ khác
|
|
2940
|
00
|
00
|
Đường tinh khiết về
mặt hóa học, trừ sucroza, lactoza, mantoza, glucoza và fructoza; ete đường,
acetal đường và este đường, và muối của chúng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm
29.37, 29.38, hoặc 29.39
|
5
|
2941
|
|
|
Kháng sinh
|
|
2941
|
10
|
|
- Các Penicilin và các
dẫn xuất của chúng có cấu trúc là axit penicilanic; muối của chúng:
|
|
|
|
|
- - Amoxicilins và
muối của nó:
|
|
2941
|
10
|
11
|
- - - Loại không tiệt
trùng
|
5
|
2941
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
2941
|
10
|
20
|
- - Ampicilin và các
muối của nó
|
5
|
2941
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
2941
|
20
|
00
|
- Streptomycins và các
dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941
|
30
|
00
|
- Các Tetracyclines và
các dẫn xuất của chúng; muối của chúng
|
5
|
2941
|
40
|
00
|
- Cloramphenicol và
các dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941
|
50
|
00
|
- Erythromycin và các
dẫn xuất của nó; muối của chúng
|
5
|
2941
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
2942
|
00
|
00
|
Hợp chất hữu cơ khác
|
10
|
|
|
|
Chương 30
Dược phẩm
|
|
3001
|
|
|
Các tuyến và các bộ
phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô, đã hoặc chưa làm thành dạng
bột; các chất chiết xuất từ các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất
tiết của chúng dùng để chữa bệnh; heparin và các muối của nó; các chất khác
từ người hoặc động vật được điều chế dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3001
|
10
|
00
|
- Các tuyến và các bộ
phận phủ tạng khác, khô, đã hoặc chưa làm thành dạng bột
|
5
|
3001
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
các tuyến hoặc các bộ phận khác hoặc từ các chất tiết của chúng
|
5
|
3001
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3002
|
|
|
Máu người; máu động
vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng
huyết thanh và các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến
thu được từ qui trình công nghệ sinh học hoặc các qui trình khác; vac xin
(vacine), độc tố (toxin), vi sinh (trừ các loại men) và các sản phẩm tương tự
|
|
3002
|
10
|
|
- Kháng huyết thanh và
các sản phẩm khác của máu và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui
trình công nghệ sinh học hoặc qui trình khác:
|
|
3002
|
10
|
10
|
- - Dung dịch đạm
huyết thanh
|
5
|
3002
|
10
|
20
|
- - Kháng huyết thanh
và các chế phẩm miễn dịch cải biến, thu được từ qui trình công nghệ sinh học
hoặc qui trình khác
|
5
|
3002
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3002
|
20
|
|
- Vac xin dùng làm
thuốc cho người:
|
|
3002
|
20
|
10
|
- - Giải độc tố uốn
ván
|
5
|
3002
|
20
|
20
|
- - Vac xin bệnh ho,
sởi, viêm màng não A/C, bại liệt
|
5
|
3002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3002
|
30
|
00
|
- Vac xin dùng làm
thuốc thú y
|
5
|
3002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3003
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm từ hai thành phần trở lên đã pha
trộn với nhau dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, chưa được đóng gói theo
liều lượng hoặc làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3003
|
10
|
|
- Chứa các Penicilin
hoặc chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc streptomycins
hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
3003
|
10
|
10
|
- - Chứa amoxicilin
(IN) hoặc muối của nó
|
5
|
3003
|
10
|
20
|
- - Chứa ampicilin
(IN) hoặc muối của nó
|
5
|
3003
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
20
|
00
|
- Chứa các chất kháng
sinh khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3003
|
31
|
00
|
- - Chứa insulin
|
5
|
3003
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc
các chất dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon hoặc các sản phẩm thuộc
nhóm 29.37 hoặc các kháng sinh:
|
|
3003
|
40
|
10
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
5
|
3003
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3003
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3003
|
90
|
10
|
- - Chứa vitamin
|
5
|
3003
|
90
|
20
|
- - Chứa chất làm giảm
đau hoặc hạ sốt, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
5
|
3003
|
90
|
30
|
- - Chế phẩm khác để điều
trị ho và cảm lạnh, có hoặc không chứa chất kháng histamin
|
5
|
3003
|
90
|
40
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét
|
5
|
3003
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
|
|
Thuốc (trừ các mặt
hàng thuộc nhóm 3002, 3005 hoặc 3006) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn,
dùng cho phòng bệnh hoặc chữa bệnh, đã được đóng gói theo liều lượng (kể cả
các sản phẩm thuộc loại dùng để truyền, hấp thụ qua da) hoặc làm thành dạng
nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ
|
|
3004
|
10
|
|
- Chứa các penicilin
hoặc các chất dẫn xuất của chúng, có cấu trúc axit penicilanic hoặc các
streptomycin hoặc các chất dẫn xuất của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
penicilin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
10
|
11
|
- - - Chứa penicilin G
hoặc muối của nó (trừ penicilin G benzathin)
|
5
|
3004
|
10
|
12
|
- - - Chứa
phenoxymethyl penicilin hoặc muối của nó
|
5
|
3004
|
10
|
13
|
- - - Chứa ampicilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
5
|
3004
|
10
|
14
|
- - - Chứa amoxycilin
hoặc muối của nó, dạng uống
|
5
|
3004
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
streptomyxin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
10
|
21
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
20
|
|
- Chứa các kháng sinh
khác:
|
|
|
|
|
- - Chứa các
tetracycline hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
11
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
12
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
chloramphenicol hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
21
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
22
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa erythromycin
hoặc các dẫn xuất của nó:
|
|
3004
|
20
|
31
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
32
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
gentamicine, các lincomycin hoặc các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
41
|
- - - Chứa các
gentamycine hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
20
|
42
|
- - - Chứa các
lincomycin và các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
43
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các
sulfamethoxazol và các dẫn xuất của chúng:
|
|
3004
|
20
|
51
|
- - - Dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
52
|
- - - Dạng mỡ
|
5
|
3004
|
20
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
20
|
60
|
- - Chứa isoniazid,
pyrazinamid, hoặc các dẫn xuất của chúng, dạng uống
|
5
|
3004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Chứa hormon hoặc các
sản phẩm khác thuộc nhóm 29.37 nhưng không chứa kháng sinh:
|
|
3004
|
31
|
00
|
- - Chứa Insulin
|
5
|
3004
|
32
|
|
- - Chứa hormon tuyến
thượng thận, các dẫn xuất của chúng và chất có cấu trúc tương tự của chúng:
|
|
3004
|
32
|
10
|
- - - Chứa
hydrocortisone sodium sucinate
|
5
|
3004
|
32
|
20
|
- - - Chứa
dexamethasone hoặc các dẫn xuất của nó
|
5
|
3004
|
32
|
30
|
- - - Chứa
fluocinolone acetonide
|
5
|
3004
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004
|
39
|
10
|
- - - Chứa adrenaline
|
5
|
3004
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
40
|
|
- Chứa alkaloit hoặc
các dẫn xuất của chúng nhưng không chứa hormon, các sản phẩm khác thuộc nhóm
29.37 hoặc các chất kháng sinh:
|
|
3004
|
40
|
10
|
- - Chứa morphin hoặc
các dẫn xuất của nó, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
40
|
20
|
- - Chứa quinin
hydroclorit hoặc dihydroclorit, dạng tiêm
|
5
|
3004
|
40
|
30
|
- - Chứa quinin
sulphate hoặc bisulphate, dạng uống
|
5
|
3004
|
40
|
40
|
- - Chứa quinin hoặc
các muối của nó và thuốc điều trị sốt rét, trừ hàng hóa thuộc các phân nhóm
từ 3004.10 đến 3004.30
|
5
|
3004
|
40
|
50
|
- - Chứa papaverine
hoặc berberine
|
5
|
3004
|
40
|
60
|
- - Chứa theophyline
|
5
|
3004
|
40
|
70
|
- - Chứa atropin sulphate
|
5
|
3004
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
50
|
|
- Dược phẩm khác có
chứa vitamin hoặc các sản phẩm khác thuộc nhóm 2936:
|
|
3004
|
50
|
10
|
- - Xirô và các dung
dịch vitamin dạng giọt, dùng cho trẻ em
|
5
|
3004
|
50
|
20
|
- - Chứa vitamin A,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
30
|
- - Chứa vitamin B1,
B2, B6 hoặc B12, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10, 3004.50.71 và
3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
40
|
- - Chứa vitamin C,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
50
|
- - Chứa Vitamin P,
trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
3004
|
50
|
60
|
-- Chứa các vitamin
khác, trừ hàng hóa thuộc mã số 3004.50.10 và 3004.50.79
|
5
|
|
|
|
- - Chứa các loại
vitamin complex khác:
|
|
3004
|
50
|
71
|
- - - Chứa vitamin
nhóm B-complex
|
5
|
3004
|
50
|
79
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
10
|
- - Thuốc đặc hiệu để
chữa ung thư, AIDS hoặc các bệnh khó chữa khác
|
5
|
|
|
|
- - Dịch truyền; các
dung dịch dinh dưỡng hoặc chất điện giải dùng để truyền qua tĩnh mạch:
|
|
3004
|
90
|
21
|
- - - Dịch truyền
sodium chloride
|
5
|
3004
|
90
|
22
|
- - - Dịch truyền
glucose 5%
|
5
|
3004
|
90
|
23
|
- - - Dịch truyền
glucose 30%
|
5
|
3004
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
30
|
- - Thuốc sát khuẩn,
sát trùng
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc gây tê:
|
|
3004
|
90
|
41
|
- - - Chứa procaine
hydrochloride
|
5
|
3004
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc giảm đau,
thuốc hạ sốt và các loại dược phẩm khác dùng để điều trị ho hoặc cảm có hoặc
không chứa các chất kháng Histamin:
|
|
3004
|
90
|
51
|
--- Chứa
acetylsalicylic acid, paracetamol hoặc dipyrone (IN)
|
5
|
3004
|
90
|
52
|
- - - Chứa
chlorpheniramine maleate
|
5
|
3004
|
90
|
53
|
- - - Chứa diclofenac
|
5
|
3004
|
90
|
54
|
- - - Dầu, cao xoa
giảm đau, dạng đặc hoặc lỏng
|
5
|
3004
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc điều trị
bệnh sốt rét:
|
|
3004
|
90
|
61
|
- - - Chứa artemisinin,
artesunate hoặc chloroquine
|
5
|
3004
|
90
|
62
|
- - - Chứa primaquine
|
5
|
3004
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc tẩy giun:
|
|
3004
|
90
|
71
|
- - - Chứa piperazine
hoặc mebendazole (IN)
|
5
|
3004
|
90
|
72
|
- - - Chứa
dichlorophen(IN)
|
5
|
3004
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
5
|
3004
|
90
|
80
|
- - Thuốc dùng chữa
bệnh ung thư hoặc tim mạch bằng cách truyền, hấp thụ qua da (TS)
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3004
|
90
|
91
|
- - - Chứa sulpiride
(IN), cimetidine (IN), ranitidine (IN), nhôm hydroxit hoặc magie hydroxit
hoặc oresol
|
5
|
3004
|
90
|
92
|
- - - Chứa piroxicam
(IN) hoặc ibuprofen
|
5
|
3004
|
90
|
93
|
- - - Chứa
phenobarbital, diazepam, Chlorpromazine
|
5
|
3004
|
90
|
94
|
- - - Chứa salbutamol
(IN)
|
5
|
3004
|
90
|
95
|
- - - Nước vô trùng để
xông, loại dược phẩm
|
5
|
3004
|
90
|
96
|
- - - Chứa
o-methoxyphenyl glycerylete (Guaifenesin)
|
5
|
3004
|
90
|
97
|
- - - Thuốc nhỏ mũi
chứa naphazoline hoặc xylometazoline hoặc oxymetazoline
|
5
|
3004
|
90
|
98
|
- - - Sorbitol
|
5
|
3004
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3005
|
|
|
Bông, gạc, băng và các
sản phẩm tương tự (ví dụ: băng để băng bó, cao dán, thuốc đắp ...) đã thấm
tẩm hoặc tráng bằng dược chất, làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán
lẻ dùng cho y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y
|
|
3005
|
10
|
|
- Băng dính và các sản
phẩm khác có một lớp keo dính:
|
|
3005
|
10
|
10
|
- - Đã phủ hoặc thấm dược
chất
|
5
|
3005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3005
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3005
|
90
|
10
|
- - Băng
|
5
|
3005
|
90
|
20
|
- - Gạc
|
5
|
3005
|
90
|
30
|
- - Gamge
|
5
|
3005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006
|
|
|
Các mặt hàng dược phẩm
ghi trong chú giải 4 của chương này
|
|
3006
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut vô trùng,
chỉ phẫu thuật vô trùng tương tự, các chất kết dính mô vô trùng dùng để đóng
vết thương trong phẫu thuật, băng và tảo nong vô trùng; bông, gạc vô trùng
chuyên dùng để cầm máu trong phẫu thuật hoặc nha khoa
|
5
|
3006
|
20
|
00
|
- Chất thử nhóm máu
|
5
|
3006
|
30
|
|
- Chất cản quang dùng
trong chiếu chụp bằng tia X; các chất thử chẩn đoán bệnh được chỉ định dùng
cho bệnh nhân:
|
|
3006
|
30
|
10
|
- - Bari sulfat (dạng
uống)
|
5
|
3006
|
30
|
20
|
- - Các thuốc thử
nguồn gốc vi khuẩn để chẩn đoán sinh học trong thú y
|
5
|
3006
|
30
|
30
|
- - Các thuốc thử chẩn
đoán vi sinh khác
|
5
|
3006
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3006
|
40
|
|
- Xi măng hàn răng và
các chất hàn răng khác; xi măng gắn xương:
|
|
3006
|
40
|
10
|
- - Xi măng hàn răng
và các chất hàn răng khác
|
5
|
3006
|
40
|
20
|
- - Xi măng gắn xương
|
5
|
3006
|
50
|
00
|
- Hộp và bộ dụng cụ
cấp cứu
|
5
|
3006
|
60
|
00
|
- Các chế phẩm hóa học
dùng để tránh thai dựa trên hormon hoặc dựa trên các sản phẩm khác của nhóm
29.37 hoặc dựa trên các chất diệt tinh trùng (spermicide)
|
5
|
3006
|
70
|
00
|
- Các chế phẩm gel được
sản xuất để dùng cho người hoặc thuốc thú y như chất bôi trơn cho các bộ phận
của cơ thể khi tiến hành phẫu thuật hoặc khám bệnh hoặc như một chất gắn kết
giữa cơ thể và thiết bị y tế
|
5
|
3006
|
80
|
00
|
- Phế thải dược phẩm
|
5
|
|
|
|
Chương
31
Phân bón
|
|
3101
|
|
|
Phân bón gốc thực vật
hoặc động vật, đã hoặc chưa pha trộn với nhau hoặc qua xử lý hóa học; phân
bón sản xuất bằng cách pha trộn hoặc xử lý hóa học các sản phẩm động vật hoặc
thực vật
|
|
|
|
|
- Nguồn gốc chỉ từ
thực vật:
|
|
3101
|
00
|
11
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3101
|
00
|
91
|
- - Phân bón bổ sung
dạng lỏng, chưa xử lý hóa học
|
5
|
3101
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
3102
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa nitơ
|
|
3102
|
10
|
00
|
- Urê, có hoặc không ở
dạng dung dịch nước
|
5
|
|
|
|
- Amoni sulfat; muối
kép và hỗn hợp của amoni sulfat và amoni nitrat:
|
|
3102
|
21
|
00
|
- - Amoni sulfat (SA)
|
5
|
3102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3102
|
30
|
00
|
- Amoni nitrat, có
hoặc không ở dạng dung dịch nước
|
5
|
3102
|
40
|
00
|
- Hỗn hợp của amoni
nitrat với canxi carbonat hoặc các chất vô cơ không có tính chất làm màu mỡ
cho đất khác
|
5
|
3102
|
50
|
00
|
- Natri nitrat
|
5
|
3102
|
60
|
00
|
- Muối kép và hỗn hợp
của canxi nitrat và amoni nitrat
|
5
|
3102
|
70
|
00
|
- Canxi xyanamit
(calcium cyanamide)
|
5
|
3102
|
80
|
00
|
- Hỗn hợp urê và amoni
nitrat ở dạng dung dịch nước hoặc dung dịch amoniac
|
5
|
3102
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả hỗn
hợp chưa được chi tiết trong các phân nhóm trước
|
5
|
3103
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa phosphat
|
|
3103
|
10
|
00
|
- Superphosphat
|
5
|
3103
|
20
|
00
|
- Xỉ bazơ
|
5
|
3103
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3103
|
90
|
10
|
- - Phân phosphat đã
nung
|
5
|
3103
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3104
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa kali
|
|
3104
|
10
|
00
|
- Carnalite, sylvite
và các muối kali tự nhiên khác ở dạng thô
|
5
|
3104
|
20
|
00
|
- Kali clorua
|
5
|
3104
|
30
|
00
|
- Kali sulfat
|
5
|
3104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
3105
|
|
|
Phân khoáng hoặc phân
hóa học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và
ka li; phân bón khác; các mặt hàng của chương này ở dạng viên hoặc các dạng tương
tự hoặc đóng trong bao bì trọng lượng cả bì không quá 10kg
|
|
3105
|
10
|
00
|
- Các mặt hàng của chương
này ở dạng viên hoặc các dạng tương tự hoặc đóng trong bao bì, trọng lượng cả
bì không quá 10 kg
|
5
|
3105
|
20
|
00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa ba nguyên tố là nitơ, phospho và kali
|
5
|
3105
|
30
|
00
|
- Diamonium
hydrogenorthophosphate (diamonium phosphat)
|
5
|
3105
|
40
|
00
|
- Amonium
dihydrogenorthophosphate (monoamonium phosphat) và hỗn hợp của nó với
diamonium hydrogenorthophosphate (diamonium phosphate)
|
5
|
|
|
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học khác có chứa hai nguyên tố là nitơ và phospho:
|
|
3105
|
51
|
00
|
- - Chứa nitrat và
phosphat
|
5
|
3105
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
3105
|
60
|
00
|
- Phân khoáng hoặc
phân hóa học có chứa hai nguyên tố là phospho và kali
|
5
|
3105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 32
Các chất chiết suất làm thuốc nhuộm hoặc thuộc
da; tanin và các chất dẫn xuất của chúng; thuốc nhuộm, thuốc màu và các chất
màu khác; sơn và vecni; chất gắn và các loại ma tít khác; các loại mực
|
|
3201
|
|
|
Chất chiết xuất thuộc
da gốc thực vật; ta nanh và các muối, ete, este của chúng và các chất dẫn
xuất khác
|
|
3201
|
10
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
cây mẻ rìu (Quebracho)
|
10
|
3201
|
20
|
00
|
- Chất chiết xuất từ
cây keo (Watle)
|
10
|
3201
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3201
|
90
|
10
|
- - Từ cây cau mứt
(Gambier)
|
10
|
3201
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3202
|
|
|
Chất thuộc da hữu cơ
tổng hợp; chất thuộc da vô cơ; các chế phẩm thuộc da, có hoặc không chứa chất
thuộc da tự nhiên; các chế phẩm enzim dùng khi tiền thuộc da
|
|
3202
|
10
|
00
|
- Chất thuộc da hữu cơ
tổng hợp
|
10
|
3202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3203
|
|
|
Các chất màu gốc động
vật hoặc thực vật (kể cả chất chiết xuất nhuộm nhưng trừ muội động vật), đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu gốc động vật
hoặc thực vật đã ghi trong chú giải 3 của Chương này
|
|
3203
|
00
|
10
|
- Phù hợp sử dụng cho
thực phẩm hoặc đồ uống
|
10
|
3203
|
00
|
20
|
- Không phù hợp sử
dụng cho thực phẩm và đồ uống
|
10
|
3204
|
|
|
Chất màu hữu cơ tổng
hợp, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học; các chế phẩm làm từ chất màu hữu cơ
tổng hợp như đã ghi trong chú giải 3 của chương này; các sản phẩm hữu cơ tổng
hợp được dùng như tác nhân tăng sáng huỳnh quang hoặc như các chất phát
quang, đã hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Chất màu hữu cơ tổng
hợp và các chế phẩm từ chúng như đã ghi trong chú giải 3 của Chương này:
|
|
3204
|
11
|
|
- - Thuốc nhuộm phân
tán và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
11
|
10
|
- - - Dạng thô
|
10
|
3204
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3204
|
12
|
00
|
- - Thuốc nhuộm axit,
có hoặc không phức kim loại (premetalised) và các chế phẩm từ chúng; thuốc
nhuộm cầm mầu và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
13
|
00
|
- - Thuốc nhuộm bazơ
và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
14
|
00
|
- - Thuốc nhuộm trực
tiếp và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
15
|
00
|
- - Thuốc nhuộm chàm
(kể cả loại có thể dùng như thuốc màu) và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
16
|
00
|
- - Thuốc nhuộm hoạt
tính và các chế phẩm từ chúng
|
10
|
3204
|
17
|
|
- - Thuốc màu
(pigment) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3204
|
17
|
10
|
- - - Chế phẩm thuốc
màu nhão trong môi trường nước
|
10
|
3204
|
17
|
20
|
- - - Thuốc màu hữu cơ
tổng hợp dạng bột
|
10
|
3204
|
17
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3204
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
hỗn hợp từ hai loại chất màu trở lên của các phân nhóm 3204.11 đến 3204.19
|
10
|
3204
|
20
|
00
|
- Các sản phẩm hữu cơ
tổng hợp được dùng như chất tác nhân tăng sáng huỳnh quang
|
10
|
3204
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3205
|
00
|
00
|
Các chất nhuộm màu
(colour lakes); các chế phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này làm
từ các chất nhuộm màu
|
10
|
3206
|
|
|
Chất màu khác; các chế
phẩm như đã ghi trong chú giải 3 của chương này, trừ các loại thuộc nhóm
3203, 3204 hoặc 3205; các sản phẩm vô cơ được dùng như chất phát quang đã
hoặc chưa xác định về mặt hóa học
|
|
|
|
|
- Thuốc màu (pigment)
và các chế phẩm từ đioxit titan:
|
|
3206
|
11
|
|
- - Chứa từ 80% trở
lên theo trọng lượng là dioxit titan ở thể khô:
|
|
3206
|
11
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
10
|
3206
|
11
|
20
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
19
|
10
|
- - - Thuốc màu
|
10
|
3206
|
19
|
20
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
20
|
|
- Thuốc màu và các chế
phẩm từ hợp chất crom:
|
|
3206
|
20
|
10
|
- - Màu vàng crom,
xanh crom, da cam molybdat, hoặc màu đỏ từ hợp chất crom; chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3206
|
30
|
|
- Thuốc màu và các chế
phẩm từ hợp chất cađimi:
|
|
3206
|
30
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Chất màu khác và các
chế phẩm khác:
|
|
3206
|
41
|
|
- - Chất màu xanh nước
biển (ultramarine) và các chế phẩm từ chúng:
|
|
3206
|
41
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
42
|
|
- - Litopon và các
thuốc màu khác và các chế phẩm từ kẽm sulfua:
|
|
3206
|
42
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
43
|
|
- - Thuốc màu và các
chế phẩm từ hexacynanoferates (ferocyanua và fericyanua):
|
|
3206
|
43
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3206
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm của
thuốc màu vô cơ
|
10
|
3206
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3206
|
50
|
|
- Các sản phẩm vô cơ được
dùng như chất phát quang:
|
|
3206
|
50
|
10
|
- - Chế phẩm của thuốc
màu vô cơ
|
10
|
3206
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3207
|
|
|
Thuốc màu đã pha chế,
các chất cản quang đã pha chế và các loại màu đã pha chế, các chất men
kính, men sứ, men sành, các chất láng bóng dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
dùng trong công nghiệp gốm sứ, tráng men hoặc thủy tinh; phối liệu để nấu
thủy tinh và thủy tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
|
3207
|
10
|
00
|
- Thuốc màu đã pha
chế, chất cản quang đã pha chế, các loại màu đã pha chế và các chế phẩm tương
tự đã pha chế
|
10
|
3207
|
20
|
|
- Men kính, men sứ, men
sành và các chế phẩm tương tự:
|
|
3207
|
20
|
10
|
- - Phối liệu để nấu
men thủy tinh
|
10
|
3207
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3207
|
30
|
00
|
- Các chất láng bóng
dạng lỏng và các chế phẩm tương tự
|
10
|
3207
|
40
|
00
|
- Phối liệu để nấu
thuỷ tinh và thuỷ tinh khác, ở dạng bột, hạt hoặc vẩy
|
10
|
3208
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả men
tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc các
polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường không chứa nước; các dung dịch như đã ghi trong chú giải 4 của chương
này
|
|
3208
|
10
|
|
- Từ polyeste:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
10
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
10
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
10
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
10
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
10
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
10
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
20
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
20
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
20
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
20
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers) loại chịu được nhiệt trên 1000C:
|
|
3208
|
90
|
11
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 1000C:
|
|
3208
|
90
|
21
|
- - - Dùng trong nha
khoa
|
10
|
3208
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3208
|
90
|
40
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3208
|
90
|
50
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3208
|
90
|
61
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3208
|
90
|
69
|
- - - Loại khác
|
10
|
3208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3209
|
|
|
Sơn, vecni (kể cả các
loại men tráng (enamels) và lacquers) làm từ các loại polyme tổng hợp hoặc
các polyme tự nhiên đã biến đổi về mặt hóa học, đã phân tán hay hòa tan trong
môi trường nước
|
|
3209
|
10
|
|
- Từ polyme acrylic
hoặc polyme vinyl:
|
|
3209
|
10
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3209
|
10
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độC
|
10
|
3209
|
10
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3209
|
10
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
10
|
3209
|
10
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
10
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
10
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3209
|
10
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
3209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3209
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3209
|
90
|
10
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu được nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3209
|
90
|
20
|
- - Vecni (kể cả
lacquers), loại chịu nhiệt không quá 100 độ C
|
10
|
3209
|
90
|
30
|
- - Men tráng
|
10
|
3209
|
90
|
40
|
- - Sơn da thuộc
|
10
|
3209
|
90
|
50
|
- - Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3209
|
90
|
60
|
- - Sơn lót và sơn
dùng để làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- - Các loại sơn khác:
|
|
3209
|
90
|
71
|
- - - Chứa chất dẫn
xuất chống côn trùng
|
10
|
3209
|
90
|
79
|
- - - Loại khác
|
10
|
3209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
|
|
Sơn, vecni khác (kể cả
các loại men tráng (enamels) và lacquers và màu keo); các loại thuốc màu nước
đã pha chế dùng để hoàn thiện da
|
|
|
|
|
- Vecni (kể cả lacquers):
|
|
3210
|
00
|
11
|
- - Loại chịu được
nhiệt trên 100 độ C
|
10
|
3210
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
00
|
20
|
- Màu keo
|
10
|
3210
|
00
|
30
|
- Thuốc màu nước đã
pha chế dùng để hoàn thiện da
|
10
|
3210
|
00
|
40
|
- Men tráng
|
10
|
3210
|
00
|
50
|
- Sơn hắc ín
polyurethane phủ ngoài (polyurethane tar coating)
|
10
|
3210
|
00
|
60
|
- Sơn chống hà và sơn
chống ăn mòn dùng để sơn vỏ tàu thủy
|
10
|
3210
|
00
|
70
|
- Sơn lót và sơn dùng để
làm nước sơn ban đầu
|
10
|
|
|
|
- Sơn khác:
|
|
3210
|
00
|
81
|
- - Chứa chất dẫn xuất
chống côn trùng
|
10
|
3210
|
00
|
89
|
- - Loại khác
|
10
|
3210
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3211
|
00
|
00
|
Chất làm khô đã điều
chế
|
10
|
3212
|
|
|
Thuốc màu (pigments)
(kể cả bột và vẩy kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở
dạng lỏng hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng); lá
phôi dập; thuốc nhuộm và các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hay đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
3212
|
10
|
00
|
- Lá phôi dập
|
10
|
3212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Thuốc màu (kể cả
bột và mảnh kim loại) được phân tán trong môi trường không có nước, ở dạng lỏng
hay dạng bột nhão, dùng để sản xuất sơn (kể cả men tráng):
|
|
3212
|
90
|
11
|
- - - Bột nhão nhôm
|
10
|
3212
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho da thuộc
|
10
|
3212
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Thuốc nhuộm hoặc
các chất màu khác đã làm thành dạng nhất định hoặc đã đóng gói để bán lẻ:
|
|
3212
|
90
|
21
|
- - - Phù hợp dùng cho
thực phẩm hoặc đồ uống
|
10
|
3212
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3212
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3213
|
|
|
Chất màu dùng cho nghệ
thuật, hội họa, học đường, sơn bảng hiệu, chất màu pha, màu trang trí và các
loại màu tương tự ở dạng viên, tuýp, hộp, lọ, khay hay các dạng hoặc đóng gói
tương tự
|
|
3213
|
10
|
00
|
- Bộ màu vẽ
|
10
|
3213
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3214
|
|
|
Ma tít để gắn kính, để
ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các loại ma
tít khác; các chất bả bề mặt trước khi sơn; các vật liệu phủ bề mặt không
chịu nhiệt, dùng để phủ bề mặt chính nhà, tường trong nhà, sàn, trần nhà hoặc
tương tự
|
|
3214
|
10
|
00
|
- Ma tít để gắn kính,
ma tít để ghép nối, các chất gắn nhựa, các hợp chất dùng để trát, gắn và các
loại ma tít khác; chất bả bề mặt trước khi sơn
|
10
|
3214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3215
|
|
|
Mực in, mực viết hoặc
mực vẽ và các loại mực khác, đã hoặc chưa cô đặc hoặc làm thành thể rắn
|
|
|
|
|
- Mực in:
|
|
3215
|
11
|
|
- - Màu đen:
|
|
3215
|
11
|
10
|
- - - Mực chịu ánh
sáng UV
|
10
|
3215
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3215
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3215
|
90
|
10
|
- - Khối carbon cho
giấy than dùng 1 lần
|
10
|
3215
|
90
|
20
|
- - Mực vẽ
|
10
|
3215
|
90
|
30
|
- - Mực viết
|
10
|
3215
|
90
|
40
|
- - Mực dấu
|
10
|
3215
|
90
|
50
|
- - Mực dùng cho máy
sao chụp
|
10
|
3215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 33
Tinh dầu, các chất tựa nhựa; nước hoa, mỹ
phẩm hoặc
các chế phẩm dùng cho vệ sinh
|
|
3301
|
|
|
Tinh dầu (đã hoặc chưa
khử terpen) kể cả tinh dầu sáp và tinh dầu nguyên chất; chất tựa nhựa; nhựa
chứa dầu đã chiết; tinh dầu đậm đặc trong mỡ, trong các loại dầu không bay hơi,
trong các loại sáp hay các chất tương tự, thu được bằng phương pháp tách hương
liệu của hoa hoặc phương pháp dầm, ngâm; sản phẩm phụ terpen từ quá trình
khử terpen các loại tinh dầu; nước cất tinh dầu và dung dịch nước của các
loại tinh dầu
|
|
|
|
|
- Tinh dầu của các
loại quả chi cam quýt:
|
|
3301
|
11
|
|
- - Của quả cây cam lê
(bergamot):
|
|
3301
|
11
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
12
|
|
- - Của quả cam:
|
|
3301
|
12
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
13
|
|
- - Của quả chanh:
|
|
3301
|
13
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
14
|
|
- - Của chanh lá cam,
chanh cốm (lime):
|
|
3301
|
14
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3301
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Tinh dầu khác trừ
tinh dầu của các loại chi cam quýt:
|
|
3301
|
21
|
|
- - Của cây phong lữ:
|
|
3301
|
21
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
22
|
|
- - Của hoa nhài:
|
|
3301
|
22
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
23
|
|
- - Của cây oải hương:
|
|
3301
|
23
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
24
|
00
|
- - Của cây bạc hà cay
(Mantha piperita)
|
10
|
3301
|
25
|
|
- - Của cây bạc hà
khác:
|
|
3301
|
25
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
25
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
26
|
|
- - Của quả vetivơ:
|
|
3301
|
26
|
10
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3301
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3301
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm:
|
|
3301
|
29
|
11
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa là
và cây palmrose
|
10
|
3301
|
29
|
12
|
- - - - Của cây đàn hương
|
10
|
3301
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3301
|
29
|
91
|
- - - - Của cây húng
chanh (lemon gras), sả, nhục đậu khấu, cây quế, gừng, bạch đậu khấu, cây thìa
là và cây palmrose
|
10
|
3301
|
29
|
92
|
- - - - Của cây đàn hương
|
10
|
3301
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3301
|
30
|
00
|
- Chất tựa nhựa
|
10
|
3301
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3301
|
90
|
10
|
- - Nước cất và dung
dịch của các loại tinh dầu phù hợp dùng để làm thuốc
|
10
|
3301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3302
|
|
|
Hỗn hợp các chất thơm
và các hỗn hợp (kể cả dung dịch cồn) với thành phần chủ yếu gồm một hoặc
nhiều các chất thơm này, dùng làm nguyên liệu thô trong công nghiệp; các chế
phẩm khác làm từ các chất thơm, dùng cho sản xuất đồ uống
|
|
3302
|
10
|
|
- Loại dùng trong công
nghiệp thực phẩm hoặc sản xuất đồ uống:
|
|
3302
|
10
|
10
|
- - Chế phẩm rượu thơm,
loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng lỏng
|
10
|
3302
|
10
|
20
|
- - Chế phẩm rượu thơm,
loại dùng để sản xuất đồ uống có rượu, ở dạng khác
|
10
|
3302
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3303
|
00
|
00
|
Nước hoa và nước thơm
|
10
|
3304
|
|
|
Mỹ phẩm hoặc các chế
phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da (trừ dược phẩm), kể cả các chế
phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng để trang điểm móng tay, móng
chân
|
|
3304
|
10
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
môi
|
10
|
3304
|
20
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
mắt
|
10
|
3304
|
30
|
00
|
- Chế phẩm trang điểm
móng tay, móng chân
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3304
|
91
|
00
|
- - Phấn, đã hoặc chưa
nén
|
10
|
3304
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3304
|
99
|
10
|
- - - Kem và nước thơm
dùng cho mặt và da
|
10
|
3304
|
99
|
20
|
- - - Kem trị mụn
trứng cá
|
10
|
3304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3305
|
|
|
Chế phẩm dùng cho tóc
|
|
3305
|
10
|
|
- Dầu gội đầu
(shampo):
|
|
3305
|
10
|
10
|
- - Dầu gội đầu trị
nấm
|
10
|
3305
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3305
|
20
|
00
|
- Chế phẩm uốn tóc
hoặc làm duỗi tóc
|
10
|
3305
|
30
|
00
|
- Gôm tóc
|
10
|
3305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3305
|
90
|
10
|
- - Dầu chải tóc và
các loại dầu khác dùng cho tóc
|
10
|
3305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3306
|
|
|
Chế phẩm dùng cho vệ
sinh răng hoặc miệng, kể cả kem và bột làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa, đã
đóng gói để bán lẻ
|
|
3306
|
10
|
|
- Thuốc đánh răng:
|
|
3306
|
10
|
10
|
- - Dạng kem và bột để
ngăn ngừa các bệnh về răng
|
10
|
3306
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3306
|
20
|
00
|
- Chỉ tơ nha khoa
|
10
|
3306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3307
|
|
|
Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm
rửa, thuốc làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi nhà (trong phòng) đã
được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế
|
|
3307
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm dùng trước,
trong hoặc sau khi cạo mặt
|
10
|
3307
|
20
|
00
|
- Chất khử mùi cá
nhân, chất chống ra mồ hôi
|
10
|
3307
|
30
|
00
|
- Muối thơm dùng để
tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
|
10
|
|
|
|
- Các chế phẩm dùng để
làm thơm hoặc khử mùi trong phòng, kể cả các chế phẩm có mùi dùng trong nghi
lễ tôn giáo:
|
|
3307
|
41
|
|
- -
"Agarbati" và các chế phẩm có mùi thơm khi đốt cháy:
|
|
3307
|
41
|
10
|
- - - Nén hương (hương
que)
|
10
|
3307
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3307
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3307
|
49
|
10
|
- - - Chế phẩm dùng để
thơm phòng
|
10
|
3307
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3307
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm vệ sinh động
vật; nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả thuốc làm rụng lông
|
10
|
3307
|
90
|
20
|
- - Dung dịch nhỏ mắt
khi đeo kính áp tròng
|
10
|
3307
|
90
|
30
|
- - Khăn và giấy, đã được
thấm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm khác
|
10
|
3307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 34
Xà phòng, các chất hữu cơ hoạt động bề mặt, các
chế phẩm dùng để giặt, rửa, các chế phẩm bôi trơn, các loại sáp
nhân tạo, sáp chế biến, các chế phẩm dùng để đánh bóng hoặc tẩy sạch, nến và
các sản phẩm tương tự, bột nhão dùng làm hình mẫu, sáp
|
|
3401
|
|
|
Xà phòng, các sản phẩm
và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thỏi,
miếng, bánh hoặc các hình dạng khác, có hoặc không chứa xà phòng; các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng
hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng;
giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng
hoặc chất tẩy
|
|
|
|
|
- Xà phòng, các sản
phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thỏi, miếng, bánh hoặc
các hình dạng khác; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm,
tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
|
|
3401
|
11
|
|
- - Dùng cho vệ sinh
(kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc):
|
|
3401
|
11
|
10
|
- - - Sản phẩm đã tẩm
thuốc
|
10
|
3401
|
11
|
20
|
- - - Xà phòng tắm
|
10
|
3401
|
11
|
30
|
- - - Loại khác, bằng
nỉ hoặc sản phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc
chất tẩy
|
10
|
3401
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3401
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3401
|
19
|
10
|
- - - Bằng nỉ hoặc sản
phẩm không dệt, đã được thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy
|
10
|
3401
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3401
|
20
|
|
- Xà phòng ở dạng
khác:
|
|
3401
|
20
|
10
|
- - Dùng để tách nổi
mực cho giấy tái sinh
|
10
|
3401
|
20
|
20
|
- - Phôi xà phòng
|
10
|
3401
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3401
|
30
|
00
|
- Các sản phẩm và các
chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc dạng
kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng
|
10
|
3402
|
|
|
Chất hoạt động bề mặt
hữu cơ (trừ xà phòng); các chế phẩm hoạt động bề mặt, các chế phẩm dùng để
giặt, rửa (kể cả các chế phẩm dùng để giặt, rửa phụ trợ) và các chế phẩm làm
sạch, có hoặc không chứa xà phòng, trừ các loại thuộc nhóm 34.01
|
|
|
|
|
- Các chất hữu cơ hoạt
động bề mặt, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ:
|
|
3402
|
11
|
|
- - Dạng anion:
|
|
3402
|
11
|
10
|
- - - Cồn béo đã
sunfat hóa
|
10
|
3402
|
11
|
20
|
- - - Chất thấm ướt
(weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
3402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3402
|
12
|
|
- - Dạng cation:
|
|
3402
|
12
|
10
|
- - - Chất thấm ướt
(weting agent) dùng để sản xuất thuốc diệt cỏ
|
10
|
3402
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3402
|
13
|
00
|
- - Dạng không phân ly
(non - ionic)
|
10
|
3402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3402
|
20
|
|
- Chế phẩm đã đóng gói
để bán lẻ:
|
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng:
|
|
3402
|
20
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
20
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và các chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm
sạch và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
20
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
20
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3402
|
20
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
20
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
20
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
20
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - ở dạng lỏng:
|
|
3402
|
90
|
11
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
90
|
12
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
13
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
90
|
19
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3402
|
90
|
91
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt dạng anion
|
10
|
3402
|
90
|
92
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch dạng anion, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch
và tẩy nhờn
|
10
|
3402
|
90
|
93
|
- - - Chế phẩm hoạt động
bề mặt khác
|
10
|
3402
|
90
|
99
|
- - - Chế phẩm giặt,
rửa và chế phẩm làm sạch khác, kể cả các chế phẩm tẩy trắng, làm sạch và tẩy
nhờn
|
10
|
3403
|
|
|
Các chế phẩm bôi trơn
(kể cả các chế phẩm dầu cắt, các chế phẩm dùng cho việc tháo bu lông hoặc đai
ốc, các chế phẩm chống gỉ hoặc chống mài mòn và các chế phẩm dùng cho việc
tách khuôn đúc, có thành phần cơ bản là dầu bôi trơn) và các chế phẩm dùng để
xử lý bằng dầu hoặc mỡ cho các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các
vật liệu khác, nhưng trừ các chế phẩm có thành phần cơ bản chứa 70% trở lên
tính theo trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được
từ khoáng bi tum
|
|
|
|
|
- Có chứa các loại dầu
có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc dầu thu được từ khoáng bi tum:
|
|
3403
|
11
|
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hoặc các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
11
|
11
|
- - - - Chế phẩm dầu
bôi trơn
|
10
|
3403
|
11
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
19
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
10
|
3403
|
19
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3403
|
91
|
|
- - Chế phẩm dùng để
xử lý các vật liệu dệt, da thuộc, da lông hay các vật liệu khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
91
|
11
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng:
|
|
3403
|
99
|
11
|
- - - - Dầu dùng cho động
cơ máy bay
|
10
|
3403
|
99
|
12
|
- - - - Chế phẩm chứa
dầu silicon
|
10
|
3403
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3404
|
|
|
Sáp nhân tạo và sáp
chế biến
|
|
3404
|
10
|
00
|
- Từ than non đã biến đổi
về mặt hóa học
|
10
|
3404
|
20
|
00
|
- Từ poly (oxyetylen)
( polyetylen glycol)
|
10
|
3404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3405
|
|
|
Chất đánh bóng và các
loại kem dùng cho giày dép, đồ đạc, sàn nhà, khuôn cửa, kính hoặc kim loại,
các loại bột nhão và bột khô để cọ rửa và chế phẩm tương tự (có hoặc không ở
dạng giấy, mền xơ, tấm không dệt, plastic xốp hoặc cao su xốp, đã được thấm
tẩm, tráng hoặc phủ bằng các chế phẩm trên) trừ các loại sáp thuộc nhóm 34.04
|
|
3405
|
10
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem
và các chế phẩm tương tự dùng cho giày dép hoặc da thuộc
|
10
|
3405
|
20
|
00
|
- Chất đánh bóng, kem
và các chế phẩm tương tự dùng để bảo quản đồ gỗ, sàn gỗ hoặc các hàng hoá
khác bằng gỗ
|
10
|
3405
|
30
|
00
|
- Chất đánh bóng và
các chế phẩm tương tự dùng để đánh bóng khuôn cửa, trừ các chất đánh bóng kim
loại
|
10
|
3405
|
40
|
|
- Bột nhão và bột khô để
cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác:
|
|
|
|
|
- - Bột nhão và bột
khô để cọ rửa:
|
|
3405
|
40
|
11
|
- - - Bột cọ mài
|
10
|
3405
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
3405
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3405
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3405
|
90
|
10
|
- - Chất đánh bóng kim
loại
|
10
|
3405
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3406
|
00
|
00
|
Nến, nến cây và các
loại tương tự
|
10
|
3407
|
|
|
Bột nhão dùng để làm
khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em; các chế phẩm được coi như "sáp
dùng trong nha khoa " hay như "các chất làm khuôn răng " đã đóng
gói thành bộ để bán lẻ; hoặc ở dạng phiến, dạng móng ngựa, dạng thanh hoặc
các dạng tương tự; các chế phẩm khác dùng trong nha khoa với thành phần cơ
bản là thạch cao nung hoặc canxi sunfat
|
|
3407
|
00
|
10
|
- Chất bột nhão dùng để
làm khuôn mẫu, kể cả loại làm đồ chơi trẻ em
|
10
|
3407
|
00
|
20
|
- Các chế phẩm được
coi như " sáp dùng trong nha khoa " hoặc như các " chất làm
khuôn răng " đã đóng gói thành bộ để bán lẻ hoặc ở dạng phiến, dạng móng
ngựa, dạng thanh hoặc các dạng tương tự
|
10
|
3407
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 35
Các chất chứa anbumin, các dạng tinh bột biến
tính; keo hồ; enzim
|
|
3501
|
|
|
Casein, các muối của
casein và các chất dẫn xuất casein khác; keo casein
|
|
3501
|
10
|
00
|
- Casein
|
10
|
3501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3502
|
|
|
Albumin (kể cả các
chất cô đặc có từ 2 hoặc nhiều whey protein chiếm trên 80% tính theo trọng lượng
ở thể khô), muối albumin và các chất dẫn xuất albumin khác
|
|
|
|
|
- Albumin trứng:
|
|
3502
|
11
|
00
|
- - Đã làm khô
|
10
|
3502
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3502
|
20
|
00
|
- Albumin sữa, kể cả
các chất cô đặc từ hai hoặc nhiều whey protein
|
10
|
3502
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3503
|
|
|
Gelatin (kể cả gelatin
ở dạng tấm hình chữ nhật (kể cả hình vuông), đã hoặc chưa gia công bề mặt
hoặc nhuộm màu) và các chất dẫn xuất gelatin; keo điều chế từ bong bóng cá;
các chất keo khác có gốc động vật, trừ keo casein thuộc nhóm 35.01
|
|
3503
|
00
|
10
|
- Keo
|
10
|
3503
|
00
|
20
|
- Gelatin dạng bột, có
độ trương nở từ A-250 hoặc B-230 trở lên
|
10
|
3503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3504
|
|
|
Peptones và các chất
dẫn xuất của chúng; các chất protein khác và các chất dẫn xuất của chúng, chưa
được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; bột da sống, đã hoặc chưa được crom hóa
|
|
3504
|
00
|
10
|
- Chất protein từ đậu nành
|
10
|
3504
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3505
|
|
|
Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác (ví dụ: tinh bột đã được tiền gelatin hóa hoặc este
hóa); các loại keo thành phần chính là tinh bột, hoặc dextrin, hoặc các dạng
tinh bột biến tính khác
|
|
3505
|
10
|
|
- Dextrin và các dạng
tinh bột biến tính khác:
|
|
3505
|
10
|
10
|
- - Dextrin và tinh
bột tan hoặc hồ bột nung
|
10
|
3505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3505
|
20
|
00
|
- Keo
|
10
|
3506
|
|
|
Keo đã điều chế và các
chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản
phẩm phù hợp để dùng như keo hoặc chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như
keo hoặc như chất dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
|
3506
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm phù hợp
để dùng như keo hoặc như chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như
chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1kg
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3506
|
91
|
00
|
- - Chất kết dính làm
từ polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13 hoặc từ cao su
|
10
|
3506
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3507
|
|
|
Enzym; enzym đã chế
biến chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác
|
|
3507
|
10
|
00
|
- Renet và renet dạng
cô đặc
|
10
|
3507
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 36
Chất nổ; các sản phẩm pháo; diêm; các hợp kim
tự cháy, dẫn lửa; các chế phẩm dễ cháy khác
|
|
3601
|
00
|
00
|
Bột nổ đẩy
|
5
|
3602
|
00
|
00
|
Thuốc nổ đã điều chế,
trừ bột nổ đẩy
|
5
|
3603
|
|
|
Ngòi an toàn; ngòi nổ;
nụ xòe hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện
|
|
3603
|
00
|
10
|
- Ngòi an toàn bán
thành phẩm; đầu đạn cơ bản, tuýp tín hiệu
|
5
|
3603
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
3604
|
|
|
Pháo hoa, pháo hiệu,
pháo mưa, pháo hiệu sương mù và các sản phẩm pháo khác
|
|
3604
|
10
|
|
- Pháo hoa:
|
|
3604
|
10
|
10
|
- - Pháo hoa nổ
|
10
|
3604
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3604
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3604
|
90
|
10
|
- - Thiết bị báo tín
hiệu nguy cấp
|
10
|
3604
|
90
|
20
|
- - Pháo hoa nhỏ và nụ
nổ dùng để làm đồ chơi
|
10
|
3604
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3605
|
|
|
Diêm, trừ các sản phẩm
pháo thuộc nhóm 36.04
|
|
3605
|
00
|
10
|
- Đóng gói dưới 25 que
diêm
|
10
|
3605
|
00
|
20
|
- Đóng gói từ 25 đến dưới
50 que diêm
|
10
|
3605
|
00
|
30
|
- Đóng gói từ 50 đến dưới
100 que diêm
|
10
|
3605
|
00
|
40
|
- Đóng gói từ 100 que
diêm trở lên
|
10
|
3606
|
|
|
Hợp kim Xeri - sắt và
các hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng; các sản phẩm làm từ vật liệu dễ
cháy như đã ghi trong chú giải 2 của chương này
|
|
3606
|
10
|
00
|
- Nhiên liệu lỏng hoặc
nhiên liệu ga hóa lỏng đựng trong thùng dùng để bơm hoặc bơm lại ga bật lửa,
có dung tích không quá 300 cm3
|
10
|
3606
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3606
|
90
|
10
|
- - Nhiên liệu rắn
hoặc nửa rắn, cồn được hoá cứng và các nhiên liệu được điều chế tương tự khác
|
10
|
3606
|
90
|
20
|
- - Đá lửa dùng cho
bật lửa
|
10
|
3606
|
90
|
30
|
- - Xeri- sắt và các
hợp kim tự cháy, dẫn lửa khác ở mọi dạng
|
10
|
3606
|
90
|
40
|
- - Đuốc nhựa thông,
các vật tạo sáng bằng lửa và các loại tương tự
|
10
|
3606
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 37
Vật liệu ảnh hoặc điện ảnh
|
|
3701
|
|
|
Các tấm dùng chụp ảnh
(dùng thay phim) và phim chụp ảnh dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi
sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy, các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay
dạng phẳng, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, đã hoặc chưa đóng gói
|
|
3701
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp X
quang
|
5
|
3701
|
20
|
00
|
- Phim in ngay
|
10
|
3701
|
30
|
|
- Tấm chụp ảnh và phim
loại khác, có một chiều trên 255 m:
|
|
3701
|
30
|
10
|
- - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3701
|
91
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
3701
|
91
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3701
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
3701
|
99
|
10
|
- - - Loại chế tạo đặc
biệt để dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3701
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại
thuộc nhóm 3701 làm từ kim loại
|
5
|
3702
|
|
|
Phim chụp ảnh ở dạng
cuộn, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng, bằng vật liệu bất kỳ trừ giấy,
các tông hoặc vật liệu dệt; phim in ngay ở dạng cuộn, có phủ lớp chất nhạy,
chưa phơi sáng
|
|
3702
|
10
|
00
|
- Phim dùng để chụp
bằng tia X
|
5
|
3702
|
20
|
|
- Phim in ngay:
|
|
3702
|
20
|
10
|
- - Dạng dải với chiều
rộng từ 16m trở lên và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng không quá 105 m:
|
|
3702
|
31
|
|
- - Để chụp ảnh màu (đa
màu):
|
|
3702
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải với
chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
32
|
|
- - Loại khác, có
tráng nhũ tương bạc halogenua:
|
|
3702
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
32
|
20
|
- - - Loại chuyên
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, dạng
dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3702
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
39
|
20
|
- - - Loại chuyên
dùng cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
39
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
39
|
40
|
- - - Loại khác, dạng
dải với chiều rộng từ 16 m đến 105 m và chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác,
không có dãy lỗ kéo phim, có chiều rộng trên 105m:
|
|
3702
|
41
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài trên 200 m, dùng để chụp ảnh màu (đa màu -
polychrome):
|
|
3702
|
41
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
41
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
42
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài trên 200 m, trừ loại dùng để chụp ảnh màu:
|
|
3702
|
42
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
42
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
42
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
43
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 610 m và chiều dài không quá 200 m:
|
|
3702
|
43
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
43
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
43
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
43
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
44
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 105 m đến 610 m:
|
|
3702
|
44
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
44
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
44
|
30
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
44
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
44
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phim loại khác dùng để
chụp ảnh màu (đa màu):
|
|
3702
|
51
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m, chiều dài không quá 14 m:
|
|
3702
|
51
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
51
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
51
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
52
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m, chiều dài trên 14 m:
|
|
3702
|
52
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
52
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
52
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
52
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
53
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
53
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
53
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
53
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
54
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài không quá 30 m, trừ loại dùng cho đèn chiếu:
|
|
3702
|
54
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
54
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
54
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
55
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
55
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
55
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
55
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
55
|
40
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
56
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 m:
|
|
3702
|
56
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
56
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
56
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
56
|
40
|
- - - Loại khác, có chiều
dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3702
|
91
|
|
- - Loại chiều rộng
không quá 16 m:
|
|
3702
|
91
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
91
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảnh
|
10
|
3702
|
91
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
91
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
93
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 m đến 35 m và chiều dài không quá 30 m:
|
|
3702
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho y tế
|
5
|
3702
|
93
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảảnh
|
10
|
3702
|
93
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
93
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
94
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 16 mm đến 35 mm, và chiều dài trên 30 m:
|
|
3702
|
94
|
10
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
94
|
20
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
94
|
30
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3702
|
95
|
|
- - Loại chiều rộng
trên 35 mm:
|
|
3702
|
95
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng cho y tế
|
5
|
3702
|
95
|
20
|
- - - Loại chuyên dùng
quay phim điện ảảnh
|
10
|
3702
|
95
|
30
|
- - - Loại chuyên dùng
cho công nghiệp in
|
10
|
3702
|
95
|
40
|
- - - Phim trong suốt
dùng nguồn sáng tia hồng ngoại
|
10
|
3702
|
95
|
50
|
- - - Loại khác, có
chiều dài từ 120 m trở lên
|
10
|
3702
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3703
|
|
|
Phim chụp ảảnh bằng
giấy, bìa và vật liệu dệt, có phủ lớp chất nhạy, chưa phơi sáng
|
|
3703
|
10
|
|
- Ởở dạng cuộn, có
chiều rộng trên 610 mm:
|
|
3703
|
10
|
10
|
- - Loại có chiều rộng
dưới 1.000 mm
|
10
|
3703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3703
|
20
|
|
- Loại khác, dùng để
chụp ảảnh màu (đa màu):
|
|
3703
|
20
|
10
|
- - Giấy sắp chữ photo
|
10
|
3703
|
20
|
20
|
- - Loại khác, bằng
giấy
|
10
|
3703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3703
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3704
|
|
|
Tấm, phim, giấy, bìa
và vật liệu dệt để chụp ảảnh, đã phơi sáng nhưng chưa tráng
|
|
3704
|
00
|
10
|
- Tấm và phim dùng để
chụp bằng tia X
|
10
|
3704
|
00
|
20
|
- Tấm và phim loại
khác
|
10
|
3704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3705
|
|
|
Tấm chụp ảảnh và phim
chụp ảảnh, đã phơi sáng, đã tráng, trừ phim dùng trong điện ảảnh
|
|
3705
|
10
|
00
|
- Dùng cho in ofset
|
10
|
3705
|
20
|
00
|
- Vi phim (microfilm)
|
10
|
3705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3705
|
90
|
10
|
- - Dùng để chụp bằng
tia X
|
10
|
3705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3706
|
|
|
Phim điện ảảnh đã phơi
sáng và đã tráng, đã hoặc chưa có rãnh tiếng hoặc chỉ có duy nhất rãnh tiếng
|
|
3706
|
10
|
|
- Loại chiều rộng từ
35mm trở lên:
|
|
3706
|
10
|
10
|
- - Phim thời sự, phim
du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
*
|
3706
|
10
|
20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
*
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3706
|
10
|
91
|
- - - Có ảảnh được
chụp ởở nước ngoài
|
*
|
3706
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
*
|
3706
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3706
|
90
|
10
|
- - Phim thời sự, phim
du lịch, phim kỹ thuật và phim khoa học
|
*
|
3706
|
90
|
20
|
- - Loại chỉ có duy
nhất rãnh tiếng
|
*
|
3706
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
*
|
3707
|
|
|
Chế phẩm hóa chất dùng
trong nhiếp ảảnh (trừ dầu bóng, keo hồ, chất kết dính và các chế phẩm tương
tự); các sản phẩm chưa pha trộn dùng trong nhiếp ảảnh, đã đóng gói theo định
lượng hoặc đóng gói để bán lẻ ởở dạng sử dụng được ngay
|
|
3707
|
10
|
00
|
- Dạng nhũ tương nhạy
|
10
|
3707
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3707
|
90
|
10
|
- - Vật liệu tạo loé
sáng
|
10
|
3707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 38
Các sản phẩm hoá chất khác
|
|
3801
|
|
|
Graphit nhân tạo;
graphit dạng keo hoặc dạng nửa keo; các chế phẩm làm từ graphit hoặc carbon
khác ởở dạng bột nhão, khối, tấm hoặc ởở dạng bán thành phẩm khác
|
|
3801
|
10
|
00
|
- Graphit nhân tạo
|
10
|
3801
|
20
|
00
|
- Graphit dạng keo
hoặc dạng nửa keo
|
10
|
3801
|
30
|
00
|
- Bột nhão carbon làm điện
cực và các dạng bột nhão tương tự dùng để lót lò nung
|
10
|
3801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3802
|
|
|
Carbon hoạt tính; các
sản phẩm khoáng chất tự nhiên hoạt tính; muội động vật, kể cả tàn muội động
vật
|
|
3802
|
10
|
00
|
- Carbon hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3802
|
90
|
10
|
- - Bauxit hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
20
|
- - Đất sét hoạt tính
và đất hoạt tính
|
10
|
3802
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3803
|
00
|
00
|
Dầu tal (tal oil), đã
hoặc chưa tinh chế
|
10
|
3804
|
|
|
Dung dịch kiềm thải ra
từ quá trình sản xuất bột giấy từ gỗ, đã hoặc chưa cô đặc, khử đường hoặc xử
lý hóa học, kể cả lignin sulfonat, nhưng trừ dầu tal thuộc nhóm 38.03
|
|
3804
|
00
|
10
|
- Dung dịch kiềm
sulfit đã cô đặc
|
10
|
3804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3805
|
|
|
Dầu turpentin gôm, dầu
turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat và các loại dầu tecpen khác, được sản
xuất bằng phương pháp chưng cất hoặc xử lý cách khác từ gỗ cây lá kim; chất
dipenten thô; dầu sulfit nhựa thông và các chất para-xymen thô khác; dầu
thông có chứa chất alpha-tecpineol như thành phần chủ yếu
|
|
3805
|
10
|
00
|
- Dầu turpentin gôm,
dầu turpentin gỗ hoặc dầu turpentin sulfat
|
10
|
3805
|
20
|
00
|
- Dầu thông
|
10
|
3805
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3806
|
|
|
Colophan và axit nhựa
cây, các dẫn xuất của chúng; cồn colophan và dầu colophan; gôm nấu chảy lại
(run gums)
|
|
3806
|
10
|
00
|
- Colophan và axit
nhựa cây
|
10
|
3806
|
20
|
00
|
- Muối colophan, muối
của axit nhựa cây hoặc muối của các dẫn xuất của colophan hoặc axit nhựa cây,
trừ các muối của sản phẩm cộng của colophan
|
10
|
3806
|
30
|
|
- Gôm este:
|
|
3806
|
30
|
10
|
- - Dạng khối
|
10
|
3806
|
30
|
90
|
- - ởở dạng khác
|
10
|
3806
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3806
|
90
|
10
|
- - Gôm nấu chảy lại
ởở dạng khối
|
10
|
3806
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3807
|
|
|
Hắc íín gỗ; dầu hắc
íín gỗ; chất creosote gỗ, chất naphtha gỗ; hắc íín thực vật; hắc íín từ quá
trình ủủ rượu, bia và các chế phẩm tương tự làm từ axit colophan, axit nhựa
cây hay các hắc íín thực vật
|
|
3807
|
00
|
10
|
- Chất creosote gỗ
|
10
|
3807
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3808
|
|
|
Thuốc trừ côn trùng,
thuốc diệt loài gậm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm
và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây, thuốc khử trùng và các loại tương
tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm
(ví dụ: băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)
|
|
3808
|
10
|
|
- Thuốc trừ côn
trùng:
|
|
|
|
|
- - Chế phẩm trung
gian để sản xuất thuốc trừ côn trùng:
|
|
3808
|
10
|
11
|
- - - Chứa BPMC
(FENOBUCARD)
|
5
|
3808
|
10
|
12
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
10
|
20
|
- - Hương vòng chống
muỗi (kể cả bột hương chống muỗi đã trộn sơ bộ)
|
5
|
3808
|
10
|
30
|
- - Tấm chống muỗi
|
5
|
3808
|
10
|
40
|
- - Dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
10
|
50
|
- - Không ởở dạng bình
xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3808
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng
|
5
|
3808
|
10
|
92
|
- - - Dạng bột
|
5
|
3808
|
10
|
99
|
- - - Dạng khác, kể cả
các sản phẩm
|
5
|
3808
|
20
|
|
- Thuốc diệt nấm:
|
|
3808
|
20
|
10
|
- - Có hàm lượng
validamycin đến 3%
|
5
|
3808
|
20
|
20
|
- - Loại khác, thuốc
hun khói dùng cho công nghiệp thuốc lá
|
5
|
3808
|
20
|
30
|
- - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
3808
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
3808
|
30
|
|
- Thuốc diệt cỏ, thuốc
chống nảy mầm và thuốc điều chỉnh sự phát triển của cây:
|
|
|
|
|
- - Thuốc diệt cỏ, đã đóng
gói để bán lẻ:
|
|
3808
|
30
|
11
|
- - - Không ởở dạng
bình xịt
|
5
|
3808
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
30
|
20
|
- - Thuốc diệt cỏ, chưa
đóng gói để bán lẻ
|
5
|
3808
|
30
|
30
|
- - Thuốc chống nảy
mầm
|
5
|
|
|
|
- - Thuốc điều chỉnh
sự phát triển của cây:
|
|
3808
|
30
|
41
|
- - - Chứa
triancontanol hoặc ethephon
|
5
|
3808
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
40
|
|
- Thuốc khử trùng:
|
|
3808
|
40
|
10
|
- - Chứa hỗn hợp axit
nhựa than đá với chất kiềm và thuốc khử trùng khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3808
|
40
|
91
|
- - - Không ởở dạng
bình xịt và có đặc tính bổ trợ diệt sinh vật phá hoại cây trồng
|
5
|
3808
|
40
|
92
|
- - - Loại khác, không
ởở dạng bình xịt
|
5
|
3808
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
3808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3808
|
90
|
10
|
- - Thuốc bảo quản gỗ,
là chế phẩm chứa chất diệt côn trùng hoặc diệt nấm, trừ chất phủ bề mặt
|
5
|
3808
|
90
|
20
|
- - Loại khác, đã đóng
gói để bán lẻ
|
5
|
3808
|
90
|
90
|
- - Loại khác, chưa đóng
gói để bán lẻ
|
5
|
3809
|
|
|
Chất để hoàn tất, các
chất tải thuốc để làm tăng tốc độ nhuộm màu hoặc để hãm màu, các sản phẩm và
chế phẩm khác (ví dụ: chất xử lý hoàn tất vải và thuốc gắn màu), dùng trong
ngành dệt, giấy, thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự, chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
3809
|
10
|
00
|
- Dựa trên thành phần
cơ bản là tinh bột
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3809
|
91
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp dệt hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3809
|
92
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp giấy hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3809
|
93
|
00
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp thuộc da hoặc các ngành công nghiệp tương tự
|
10
|
3810
|
|
|
Chế phẩm làm sạch bề
mặt kim loại; chất giúp chảy và các chế phẩm phụ khác dùng trong hàn thiếc,
hàn hơi hoặc hàn điện; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng
để hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện; các chế phẩm dùng làm lõi hoặc vỏ cho điện
cực hàn hoặc que hàn
|
|
3810
|
10
|
00
|
- Các chế phẩm làm
sạch bề mặt kim loại; bột và bột nhão gồm kim loại và các vật liệu khác dùng để
hàn thiếc, hàn hơi hoặc hàn điện
|
10
|
3810
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3811
|
|
|
Chế phẩm chống kích
nổ, chất làm chậm quá trình ô xy hóa, chất chống dính, chất tăng độ nhớt, chế
phẩm chống ăn mòn và các chất phụ gia chế biến khác, dùng cho dầu khoáng (kể
cả xăng) hoặc cho các loại chất lỏng sử dụng như dầu khoáng
|
|
|
|
|
- Chế phẩm chống kích
nổ:
|
|
3811
|
11
|
00
|
- - Làm từ hợp chất
chì
|
10
|
3811
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các phụ gia cho dầu
bôi trơn:
|
|
3811
|
21
|
|
- - Chứa dầu mỏ hoặc
các loại dầu thu được từ khoáng bitum:
|
|
3811
|
21
|
10
|
- - - Đã đóng gói để
bán lẻ
|
10
|
3811
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3811
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3811
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3811
|
90
|
10
|
- - Chế phẩm chống gỉ
và chống ăn mòn
|
10
|
3811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3812
|
|
|
Chất xúc tiến lưu hoá
cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chế phẩm chống ô xy hóa và các hợp chất khác
làm ổổn định cao su hoặc plastic
|
|
3812
|
10
|
00
|
- Chất xúc tiến lưu
hoá cao su đã điều chế
|
10
|
3812
|
20
|
00
|
- Hợp chất hoá dẻo
dùng cho cao su hay plastic
|
10
|
3812
|
30
|
|
- Các chế phẩm chống ô
xy hóa và các hợp chất khác làm ổổn định cao su hay plastic:
|
|
3812
|
30
|
10
|
- - Carbon trắng
|
10
|
3812
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3813
|
00
|
00
|
Các chế phẩm và chất
liệu nạp cho bình dập lửa; lựu đạn đã nạp chất dập lửa
|
10
|
3814
|
00
|
00
|
Dung môi hỗn hợp hữu cơ
và các chất pha loãng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; các chất tẩy
sơn và tẩy vecni đã pha chế
|
10
|
3815
|
|
|
Chất khơi mào phản
ứứng, các chất xúc tác phản ứứng và các chế phẩm xúc tác, chưa được chi tiết
hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
|
|
|
- Chất xúc tác có nền:
|
|
3815
|
11
|
00
|
- - Chứa niken hoặc
hợp chất niken như chất hoạt tính
|
10
|
3815
|
12
|
00
|
- - Chứa kim loại quý
hoặc hợp chất kim loại quý như chất hoạt tính
|
10
|
3815
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3815
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3815
|
90
|
10
|
- - Dùng để hoán đổi
CO hoặc khử lưu huỳnh của hydrocarbon
|
10
|
3815
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3816
|
00
|
00
|
Xi măng, vữa, bê tông
chịu lửa và các loại vật liệu kết cấu tương tự chịu lửa, trừ các sản phẩm
thuộc nhóm 38.01
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Vữa, bê tông
thuộc nhóm 3816
|
5
|
3817
|
00
|
00
|
Các loại alkylbenzen
hỗn hợp và các loại alkylnaphthalen hỗn hợp, trừ các chất thuộc nhóm 27.07
hoặc nhóm 29.02
|
10
|
3818
|
|
|
Các nguyên tố hóa học đã
được kích tạp dùng trong điện tử, ởở dạng đĩa, bánh mỏng hoặc các dạng tương
tự; các hợp chất hóa học đã được kích tạp dùng trong điện tử. [ITA1/A - 001]
|
|
3818
|
00
|
10
|
- Dạng bánh mỏng hoặc
đĩa chứa không dưới 99% silicon, chưa được lập chương trình hoạt động bằng điện
|
10
|
3818
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3819
|
00
|
00
|
Chất lỏng dùng trong
bộ hãm thủy lực và các chất lỏng đã được điều chế khác dùng cho sự truyền động
thủy lực, không chứa hoặc chứa dưới 70% trọng lượng là dầu có nguồn gốc từ
dầu mỏ hay các loại dầu thu được từ khoáng bitum
|
10
|
3820
|
00
|
00
|
Chế phẩm chống đông và
chất lỏng chống đóng băng đã điều chế
|
10
|
3821
|
00
|
00
|
Môi trường nuôi cấy đã
điều chế để phát triển các vi sinh vật
|
10
|
3822
|
|
|
Chất thử chẩn đoán
hoặc chất thử thí nghiệm có lớp bồi và chất thử chẩn đoán hoặc chất thử thí
nghiệm được điều chế có hoặc không có lớp bồi, trừ loại thuộc nhóm 30.02
hoặc nhóm 30.06; các chất quy chiếu được chứng nhận
|
|
3822
|
00
|
10
|
- Tấm, phiến, màng, lá
và dải bằng plastic được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán bệnh
hoặc chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822
|
00
|
20
|
- Bìa giấy, nỉ xenlulo
và băng giấy bằng sợi xenlulo được thấm, tẩm hoặc tráng phủ chất thử chẩn đoán
bệnh hay chất thử thí nghiệm
|
5
|
3822
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
3823
|
|
|
Axit béo
monocarboxylic công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc; cồn béo công
nghiệp
|
|
|
|
|
- Axit béo monocarboxylic
công nghiệp; dầu axit từ quá trình tinh lọc:
|
|
3823
|
11
|
00
|
- - Axit stearic
|
10
|
3823
|
12
|
00
|
- - Axit oleic
|
10
|
3823
|
13
|
00
|
- - Axit béo dầu tal
|
10
|
3823
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3823
|
19
|
10
|
- - - Dầu axit từ quá
trình tinh lọc
|
10
|
3823
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3823
|
70
|
00
|
- Cồn béo công nghiệp
|
10
|
3824
|
|
|
Chất gắn đã điều chế
dùng cho các loại khuôn đúc hoặc lõi đúc; các sản phẩm và chế phẩm hóa học
của ngành công nghiệp hóa chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan (kể cả
các sản phẩm và chế phẩm có chứa các hỗn hợp của các sản phẩm tự nhiên), chưa
được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
3824
|
10
|
00
|
- Các chất gắn đã điều
chế dùng cho khuôn đúc hoặc lõi đúc
|
10
|
3824
|
20
|
00
|
- Axit naphthenic,
muối không tan trong nước và các este của chúng
|
10
|
3824
|
30
|
00
|
- Carbua kim loại
không kết tụ trộn với nhau hay trộn với các chất gắn kim loại
|
10
|
3824
|
40
|
00
|
- Phụ gia đã điều chế
dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông
|
10
|
3824
|
50
|
00
|
- Vữa và bê tông không
chịu lửa
|
5
|
3824
|
60
|
00
|
- Sorbitol, trừ loại
thuộc phân nhóm 2905.44
|
10
|
|
|
|
- Hỗn hợp chứa dẫn
xuất perhalogen hóa của hydrocarbon mạch hở chứa hai hoặc nhiều halogen khác
nhau:
|
|
3824
|
71
|
|
- - Chứa hydrocarbon
mạch hở đã perhalogen hóa chỉ với flo và clo:
|
|
3824
|
71
|
10
|
- - - Dầu dùng cho máy
biến thế hoặc bộ phận ngắt mạch
|
10
|
3824
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3824
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3824
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3824
|
90
|
10
|
- - Chất tẩy mực, sửa
bản in từ khuôn tô, chất tẩy sửa dạng lỏng khác, đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
3824
|
90
|
20
|
- - Hỗn hợp các chất
hoá học, loại dùng để chế biến thực phẩm
|
10
|
3824
|
90
|
30
|
- - Bột nhão dùng để
sao chụp với thành phần cơ bản là gelatin ởở dạng hàng rời hoặc đóng gói để
sử dụng được ngay (ví dụ: bồi trên giấy hoặc vật liệu dệt)
|
10
|
3824
|
90
|
40
|
- - Dung môi vô cơ hỗn
hợp
|
10
|
3824
|
90
|
50
|
- - Dầu axeton
|
10
|
3824
|
90
|
60
|
- - Các chế phẩm hoặc
hỗn hợp chứa monosođium glutamate
|
10
|
3824
|
90
|
70
|
- - Các sản phẩm và
chế phẩm chứa CFC-11, CFC-12, CFC-113, CFC-114, CFC-115, Halon 1211, Halon
1301 và/ hoặc Halon 2402
|
10
|
3824
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3825
|
|
|
Các sản phẩm còn lại
của ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan, chưa được
chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác; rác thải đô thị; bùn cặn của nước thải; các
chất thải khác được ghi ởở Chú giải 6 của Chương này.
|
|
3825
|
10
|
00
|
- Rác thải đô thị
|
10
|
3825
|
20
|
00
|
- Bùn cặn của nước
thải
|
10
|
3825
|
30
|
00
|
- Rác thải bệnh viện
|
10
|
|
|
|
- Dung môi hữu cơ
thải:
|
|
3825
|
41
|
00
|
- - Đã halogen hoá
|
10
|
3825
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3825
|
50
|
00
|
- Chất thải từ dung
dịch tẩy kim loại, chất lỏng thuỷ lực, dầu phanh, chất lỏng chống đông
|
10
|
|
|
|
- Chất thải khác từ
ngành công nghiệp hoá chất hoặc các ngành công nghiệp có liên quan:
|
|
3825
|
61
|
00
|
- - Chứa chủ yếu các
hợp chất hữu cơ
|
10
|
3825
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3825
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần VI
Plastic Và Các Sản Phẩm Bằng Plastic; Cao Su Và Các Sản Phẩm Bằng Cao Su
|
|
|
|
|
Chương 39
Plastic
và các sản phẩm bằng plastic
|
|
|
|
|
I- Dạng nguyên sinh
|
|
3901
|
|
|
Polyme từ etylen, dạng
nguyên sinh
|
|
3901
|
10
|
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng dưới 0,94:
|
|
3901
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3901
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng cho dược
phẩm
|
10
|
3901
|
10
|
22
|
- - - Loại dùng để sản
xuất cáp
|
10
|
3901
|
10
|
23
|
- - - Loại khác, dùng để
sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3901
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
3901
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3901
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3901
|
20
|
|
- Polyetylen có trọng
lượng riêng từ 0,94 trở lên:
|
|
3901
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3901
|
20
|
21
|
- - - Loại dùng sản
xuất cáp
|
10
|
3901
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng để
sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3901
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3901
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3901
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
10
|
3901
|
30
|
|
- Etylen -vinyl axetat
copolyme:
|
|
3901
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3901
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3901
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3901
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3901
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3901
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3901
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3902
|
|
|
Polyme từ propylen
hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh
|
|
3902
|
10
|
|
- Polypropylen:
|
|
3902
|
10
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3902
|
10
|
21
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3902
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3902
|
10
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
3902
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3902
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3902
|
20
|
|
- Polyisobutylen:
|
|
3902
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3902
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3902
|
20
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3902
|
20
|
90
|
- - Dạng khác
|
10
|
3902
|
30
|
|
- Propylen copolyme:
|
|
3902
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3902
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3902
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3902
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
|
|
|
- - Dạng khác:
|
|
3902
|
30
|
91
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3902
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3902
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3902
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3902
|
90
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3903
|
|
|
Polyme từ styren, dạng
nguyên sinh
|
|
|
|
|
- Polystyren:
|
|
3903
|
11
|
|
- - Loại giãn nở được:
|
|
3903
|
11
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
3903
|
11
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
10
|
3903
|
11
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3903
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3903
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3903
|
19
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
3903
|
19
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
10
|
3903
|
19
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3903
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3903
|
20
|
|
- Styren-acryonitril
(SAN) copolyme:
|
|
3903
|
20
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3903
|
20
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3903
|
20
|
30
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3903
|
20
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3903
|
30
|
|
-
Acrylonitril-butadien-styren (ABS) copolyme:
|
|
3903
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3903
|
30
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3903
|
30
|
30
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3903
|
30
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3903
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3903
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3903
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3903
|
90
|
30
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3903
|
90
|
40
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3904
|
|
|
Polyme từ vinyl
clorua hoặc từ olefin đã halogen hóa khác, dạng nguyên sinh
|
|
3904
|
10
|
|
- Poly (vinyl clorua),
chưa pha trộn với bất kỳ chất nào khác:
|
|
3904
|
10
|
10
|
- - PVC homopolyme,
dạng huyền phù
|
10
|
3904
|
10
|
20
|
- - PVC nhũ tương,
dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3904
|
10
|
31
|
- - - Loại dùng để
sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3904
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
3904
|
10
|
40
|
- - Loại khác, dạng
bột
|
10
|
3904
|
10
|
90
|
- - Dạng khác
|
10
|
|
|
|
- Poly (vinyl clorua)
khác:
|
|
3904
|
21
|
|
- - Chưa hóa dẻo:
|
|
3904
|
21
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
3904
|
21
|
21
|
- - - - Loại dùng để
sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3904
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3904
|
21
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3904
|
21
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
3904
|
22
|
|
- - Đã hóa dẻo:
|
|
3904
|
22
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - - Dạng hạt:
|
|
3904
|
22
|
21
|
- - - - Loại dùng để
sản xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3904
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3904
|
22
|
30
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3904
|
22
|
90
|
- - - Dạng khác
|
10
|
3904
|
30
|
|
- Copolyme vinyl
clorua-vinyl axetat:
|
|
3904
|
30
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3904
|
30
|
21
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3904
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3904
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3904
|
40
|
|
- Copolyme vinyl
clorua khác:
|
|
3904
|
40
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hạt:
|
|
3904
|
40
|
21
|
- - - Loại dùng để sản
xuất dây điện hoặc dây điện thoại
|
10
|
3904
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3904
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3904
|
50
|
|
- Vinyliden clorua
polyme:
|
|
3904
|
50
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3904
|
50
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3904
|
50
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3904
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Flo-polyme:
|
|
3904
|
61
|
|
- -
Polytetrafloetylen:
|
|
3904
|
61
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
3904
|
61
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
10
|
3904
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3904
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
3904
|
69
|
10
|
- - - Dạng bột
|
10
|
3904
|
69
|
20
|
- - - Dạng hạt
|
10
|
3904
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3904
|
90
|
10
|
- - Dạng bột
|
10
|
3904
|
90
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3904
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3905
|
|
|
Polyme từ vinyl axetat
hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; các loại polyme vinyl khác ởở
dạng nguyên sinh
|
|
|
|
|
- Poly (vinyl axetat):
|
|
3905
|
12
|
00
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3905
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
3905
|
19
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3905
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Copolyme vinyl
axetat:
|
|
3905
|
21
|
00
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3905
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
3905
|
29
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3905
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3905
|
30
|
|
- Poly (rượu vinyl),
có hoặc không chứa các nhóm axetat chưa thủy phân:
|
|
3905
|
30
|
10
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3905
|
30
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3905
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
3905
|
91
|
|
- - Copolyme:
|
|
3905
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3905
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3905
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão:
|
|
3905
|
99
|
11
|
- - - - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3905
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3905
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3906
|
|
|
Polyme acrylic, dạng
nguyên sinh
|
|
3906
|
10
|
|
- Poly (metyl
metacrylat):
|
|
3906
|
10
|
10
|
- - Phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
10
|
20
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3906
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Copolyme:
|
|
3906
|
90
|
11
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
90
|
12
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão khác
|
10
|
3906
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3906
|
90
|
91
|
- - - Phân tán trong nước
|
10
|
3906
|
90
|
92
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão khác
|
10
|
3906
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3907
|
|
|
Polyaxetal, polyete
khác và nhựa epoxy, dạng nguyên sinh; polycarbonat, nhựa ankyt, polyalyl este
và các polyeste khác, dạng nguyên sinh
|
|
3907
|
10
|
|
- Polyaxetal:
|
|
3907
|
10
|
10
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3907
|
10
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3907
|
20
|
|
- Polyete khác:
|
|
|
|
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão:
|
|
3907
|
20
|
11
|
- - - Polyete polyol
|
10
|
3907
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
3907
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3907
|
30
|
|
- Nhựa epoxit:
|
|
3907
|
30
|
10
|
- - Dạng hạt
|
10
|
3907
|
30
|
20
|
- - Chất phủ bằng bột
làm từ epoxit
|
10
|
3907
|
30
|
30
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3907
|
30
|
90
|
- - Dạng khác
|
10
|
3907
|
40
|
|
- Polycarbonat:
|
|
3907
|
40
|
10
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3907
|
40
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3907
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3907
|
50
|
|
- Nhựa alkyt:
|
|
3907
|
50
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3907
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3907
|
60
|
|
- Poly (etylen
terephthalat):
|
|
3907
|
60
|
10
|
- - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3907
|
60
|
20
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão khác
|
10
|
3907
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Polyeste khác:
|
|
3907
|
91
|
|
- - Chưa no:
|
|
3907
|
91
|
10
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3907
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3907
|
99
|
|
- - Loại khác, trừ
dạng chưa no:
|
|
3907
|
99
|
10
|
- - - Dạng phân tán
trong nước
|
10
|
3907
|
99
|
20
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão khác
|
10
|
3907
|
99
|
30
|
- - - Dạng hạt hoặc
mảnh, vảy
|
10
|
3907
|
99
|
40
|
- - - Chất phủ bằng
bột làm từ polyeste
|
10
|
3907
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3908
|
|
|
Polyamit, dạng nguyên
sinh
|
|
3908
|
10
|
|
- Polyamit -6 , -11 ,
-12 , -6,6 , -6,9 , -6,10 hoặc -6,12:
|
|
|
|
|
- - Polyamit -6:
|
|
3908
|
10
|
11
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3908
|
10
|
12
|
- - - Dạng hạt hoặc
mảnh, vảy
|
10
|
3908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3908
|
10
|
91
|
- - - Dạng lỏng hoặc
bột nhão
|
10
|
3908
|
10
|
92
|
- - - Dạng hạt hoặc
mảnh, vảy
|
10
|
3908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3908
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3908
|
90
|
20
|
- - Dạng mảnh, vảy
|
10
|
3908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3909
|
|
|
Nhựa amino, nhựa
phenolic và polyuretan, dạng nguyên sinh
|
|
3909
|
10
|
|
- Nhựa urê, nhựa
thioure:
|
|
3909
|
10
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
10
|
3909
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3909
|
20
|
|
- Nhựa melamin:
|
|
3909
|
20
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
10
|
3909
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3909
|
30
|
|
- Nhựa amino khác:
|
|
3909
|
30
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
|
10
|
3909
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3909
|
40
|
|
- Nhựa phenolic:
|
|
3909
|
40
|
10
|
- - Hợp chất để đúc
trừ phenol formaldehyt
|
10
|
3909
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3909
|
50
|
00
|
- Polyuretan
|
10
|
3910
|
|
|
Silicon, dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
- Dạng lỏng hoặc bột
nhão:
|
|
3910
|
00
|
11
|
- - Dạng phân tán và
dạng hoà tan
|
10
|
3910
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
3910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
3911
|
|
|
Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron-inden, polyterpen, polysulfua, polysulfon và các sản phẩm khác đã ghi
trong Chú giải 3 của Chương này, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác,
dạng nguyên sinh
|
|
3911
|
10
|
|
- Nhựa từ dầu mỏ, nhựa
cumaron, nhựa inden hoặc nhựa cumaron-inden và polyterpen:
|
|
3911
|
10
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3911
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3911
|
90
|
10
|
- - Dạng lỏng hoặc bột
nhão
|
10
|
3911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3912
|
|
|
Xenlulo và các dẫn
xuất hóa học của nó, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác, dạng nguyên
sinh
|
|
|
|
|
- Axetat xenlulo:
|
|
3912
|
11
|
00
|
- - Chưa hóa dẻo
|
10
|
3912
|
12
|
00
|
- - Đã hóa dẻo
|
10
|
3912
|
20
|
|
- Nitrat xenlulo (kể
cả colodion):
|
|
3912
|
20
|
10
|
- - Chưa hóa dẻo
|
10
|
3912
|
20
|
20
|
- - Đã hóa dẻo
|
10
|
|
|
|
- Ete xenlulo:
|
|
3912
|
31
|
00
|
- -
Carboxymetylxenlulo và muối của nó
|
10
|
3912
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
3912
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3912
|
90
|
10
|
- - Xenlulo tái sinh
|
10
|
3912
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng
hạt
|
10
|
3912
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3913
|
|
|
Polyme tự nhiên (ví dụ
axit alginic) và các polyme tự nhiên đã biến đổi (ví dụ protein đã làm cứng,
các dẫn xuất hóa học của cao su tự nhiên), chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi
khác, dạng nguyên sinh
|
|
3913
|
10
|
00
|
- Axit alginic, các
muối và este của nó
|
10
|
3913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3914
|
00
|
00
|
Chất trao đổi ion làm
từ các polyme thuộc các nhóm từ 39.01 đến 39.13, dạng nguyên sinh
|
10
|
|
|
|
II - Phế liệu, phế
thải và mẩu vụn; bán thành phẩm; thành phẩm
|
|
3915
|
|
|
Phế liệu, phế thải và
mẩu vụn của plastic
|
|
3915
|
10
|
00
|
- Từ polyme etylen
|
10
|
3915
|
20
|
00
|
- Từ polyme styren
|
10
|
3915
|
30
|
00
|
- Từ polyme vinyl
clorua
|
10
|
3915
|
90
|
|
- Từ loại plastic
khác:
|
|
3915
|
90
|
10
|
- - Từ copolyme của
vinyl axetat và vinyl clorua trong đó thành phần chủ yếu là vinyl axetat
monomer
|
10
|
3915
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3916
|
|
|
Plastic dạng sợi
monofilament có kích thước mặt cắt ngang bất kỳ trên 1mm, dạng thanh, que và
các dạng hình, đã hoặc chưa gia công bề mặt, nhưng chưa gia công cách khác,
bằng plastic
|
|
3916
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
3916
|
10
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
10
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và
hình:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
éép:
|
|
3916
|
10
|
21
|
- - - - Từ polyetylen
|
10
|
3916
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3916
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3916
|
20
|
|
- Từ polyme viny
clorua:
|
|
3916
|
20
|
10
|
- - Sợi monofilament
|
10
|
|
|
|
- - Dạng thanh, que và
hình:
|
|
3916
|
20
|
21
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
éép
|
10
|
3916
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3916
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Sợi monofilament
|
|
3916
|
90
|
11
|
- - - Từ protein đã được
làm rắn
|
10
|
3916
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dạng thanh và que:
|
|
3916
|
90
|
21
|
- - - Từ protein đã được
làm rắn
|
10
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy; dùng để tạo ra sản phẩm sẵn dùng bằng cách đúc,
éép:
|
|
3916
|
90
|
22
|
- - - - Từ polystyren
và copolyme của nó; từ polyvinyl axetat, nhựa epoxy; từ nhựa phenolic (trừ
nhựa phenol), nhựa urea, polyuretan; từ axetat xenlulo (đã được hóa dẻo), sợi
lưu hóa, xenlulo tái sinh; từ xenluloit hoặc gelatin đã được làm cứng; từ dẫn
xuất hóa học của cao su tự nhiên (trừ cao su đã được clo hoá); từ axit
alginic, muối và este của nó (trừ loại thanh và que), từ polyme tự nhiên khác
hoặc polyme tự nhiên đã được biến đổi khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi
khác
|
10
|
3916
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3916
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dạng hình:
|
|
3916
|
90
|
31
|
- - - Từ protein đã được
làm rắn
|
10
|
3916
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn, ốống vòi và các phụ kiện dùng để ghép nối chúng bằng plastic (ví dụ các đoạn
nối, khuỷu, vành đệm)
|
|
3917
|
10
|
|
- Ruột nhân tạo (vỏ
xúc xích) bằng protein đã được làm rắn hoặc bằng chất liệu xenlulo:
|
|
3917
|
10
|
10
|
- - Từ protein đã được
làm rắn
|
10
|
3917
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ốống, ốống dẫn và
ốống vòi, loại cứng:
|
|
3917
|
21
|
|
- - Bằng polyme
etylen:
|
|
3917
|
21
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
22
|
|
- - Bằng polyme
propylen:
|
|
3917
|
22
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
23
|
|
- - Bằng polyme vinyl
clorua:
|
|
3917
|
23
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
3917
|
29
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ốống, ốống dẫn và
ốống vòi khác:
|
|
3917
|
31
|
|
- - ốống, ốống dẫn và
ốống vòi loại dẻo, có ááp suất gãy tối thiểu là 27,6 Mpa:
|
|
3917
|
31
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
32
|
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, không kèm các linh kiện để ghép nối:
|
|
3917
|
32
|
10
|
- - - Vỏ xúc xích và
vỏ giăm bông
|
10
|
3917
|
32
|
20
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
33
|
|
- - Loại khác, chưa
gia cố hoặc kết hợp với chất liệu khác, có kèm các linh kiện để ghép nối:
|
|
3917
|
33
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
3917
|
39
|
10
|
- - - ốống xốp phù hợp
dùng cho tưới tiêu nông nghiệp
|
10
|
3917
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3917
|
40
|
00
|
- Phụ kiện để ghép nối
|
10
|
3918
|
|
|
Tấm trải sàn bằng
plastic, có hoặc không tự dính, dạng cuộn hoặc dạng tấm rời để ghép; tấm phủ
tường hoặc phủ trần bằng plastic, như đã xác định trong Chú giải 9 của Chương
này
|
|
3918
|
10
|
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
3918
|
10
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để
ghép
|
10
|
3918
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
3918
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3918
|
90
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - Tấm trải sàn:
|
|
3918
|
90
|
11
|
- - - Dạng tấm rời để
ghép, từ polyetylen
|
10
|
3918
|
90
|
12
|
- - - Dạng tấm rời để
ghép, từ plastic khác
|
10
|
3918
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, từ
polyetylen
|
10
|
3918
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3918
|
90
|
91
|
- - - Từ polyetylen
|
10
|
3918
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
3919
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá,
băng, dải và các loại tấm phẳng khác tự dính, làm bằng plastic, có hoặc không
ởở dạng cuộn
|
|
3919
|
10
|
|
- ởở dạng cuộn, chiều
rộng không quá 20cm:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của
vinyl clorua:
|
|
3919
|
10
|
11
|
- - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3919
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ polyetylen:
|
|
3919
|
10
|
21
|
- - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3919
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
3919
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3919
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme của
vinyl clorua:
|
|
3919
|
90
|
11
|
- - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3919
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
3919
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3920
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá,
dải khác bằng plastic, không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt, chưa được
bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự với các vật liệu khác
|
|
3920
|
10
|
|
- Từ polyme etylen:
|
|
3920
|
10
|
10
|
- - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3920
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3920
|
20
|
|
- Từ polyme propylen:
|
|
3920
|
20
|
10
|
- - Băng sử dụng trong
sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3920
|
20
|
20
|
- - Màng BOP
|
10
|
|
|
|
- - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
3920
|
20
|
31
|
- - - Từ polyme
propylen
|
10
|
3920
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ polyme styren:
|
|
3920
|
30
|
10
|
- - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
3920
|
43
|
|
- - Có hàm lượng chất
hoá dẻo không dưới 6% tính theo trọng lượng:
|
|
3920
|
43
|
10
|
- - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3920
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
3920
|
49
|
10
|
- - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3920
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ polyme acrylic:
|
|
3920
|
51
|
00
|
- - Từ poly (metyl
metacrylat)
|
10
|
3920
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ polycarbonat,
nhựa alkyt, este polyalyl hoặc các polyeste khác:
|
|
3920
|
61
|
|
- - Từ polycarbonat:
|
|
3920
|
61
|
10
|
- - - Dạng màng
|
10
|
3920
|
61
|
20
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
62
|
|
- - Từ poly (etylen
terephthalat):
|
|
3920
|
62
|
10
|
- - - Dạng màng
|
10
|
3920
|
62
|
20
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
63
|
|
- - Từ polyeste chưa
no:
|
|
3920
|
63
|
10
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
69
|
|
- - Từ các polyeste
khác:
|
|
3920
|
69
|
10
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ xenlulo hoặc các
dẫn xuất hóa học của nó:
|
|
3920
|
71
|
|
- - Từ xelulo tái
sinh:
|
|
3920
|
71
|
10
|
- - - Màng xenlophan
|
10
|
3920
|
71
|
20
|
- - - Ruy băng giật
bằng sợi visco; dạng lá
|
10
|
3920
|
71
|
30
|
- - - Màng visco
|
10
|
3920
|
71
|
40
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
72
|
|
- - Từ sợi lưu hóa:
|
|
3920
|
72
|
10
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
73
|
|
- - Từ xenlulo axetat:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
3920
|
73
|
11
|
- - - - Axetat
xenlulo, đã được hoá dẻo
|
10
|
3920
|
73
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3920
|
73
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
79
|
|
- - Từ các dẫn xuất
xenlulo khác:
|
|
3920
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ plastic khác:
|
|
3920
|
91
|
|
- - Từ poly (vinyl
butyral):
|
|
3920
|
91
|
10
|
- - - Màng dùng để làm
kính an toàn, độ dày trong khoảng từ 0,38 mm đến 0,76 mm, chiều rộng không
quá 2 m
|
10
|
3920
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
92
|
|
- - Từ polyamit:
|
|
3920
|
92
|
10
|
- - - Từ nylon 6
|
10
|
3920
|
92
|
20
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
93
|
|
- - Từ nhựa amino:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy:
|
|
3920
|
93
|
11
|
- - - - Từ nhựa
melamin; từ các nhựa amino khác (trừ nhựa ure)
|
10
|
3920
|
93
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3920
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
94
|
|
- - Từ nhựa phenolic:
|
|
3920
|
94
|
10
|
- - - Dạng tấm phenol
formaldehyt (bakelit)
|
10
|
3920
|
94
|
20
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3920
|
99
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
3920
|
99
|
10
|
- - - Tấm và phiến đã được
làm nhăn, lượn sóng
|
10
|
3920
|
99
|
20
|
- - - Dạng tấm
flocarbon khác
|
10
|
3920
|
99
|
30
|
- - - Sử dụng như chất
kết dính bằng cách làm nóng chảy
|
10
|
3920
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3921
|
|
|
Tấm, phiến, màng, lá,
dải khác, bằng plastic
|
|
|
|
|
- Loại xốp:
|
|
|
|
|
- - Từ polyme styren:
|
|
3921
|
11
|
10
|
- - - Dạng tấm và
phiến
|
10
|
3921
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ polyme vinyl
clorua:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
3921
|
12
|
11
|
- - - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3921
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3921
|
12
|
91
|
- - - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3921
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ polyuretan:
|
|
3921
|
13
|
10
|
- - - Dạng tấm và
phiến
|
10
|
3921
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ xenlulo tái
sinh:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
3921
|
14
|
11
|
- - - - Xenlophan dùng
để sản xuất băng dính
|
10
|
3921
|
14
|
12
|
- - - - Loại khác,
dùng để sản xuất băng dính
|
10
|
3921
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3921
|
14
|
91
|
- - - - Dùng để sản
xuất băng dính
|
10
|
3921
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ plastic khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng tấm và
phiến:
|
|
3921
|
19
|
11
|
- - - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3921
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
3921
|
19
|
91
|
- - - - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3921
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
3921
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3921
|
90
|
10
|
- - Băng sử dụng
trong sản xuất dây điện và dây điện thoại
|
10
|
3921
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và phiến
|
10
|
3921
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3922
|
|
|
Bồn tắm, bồn tắm vòi
sen, bồn rửa, chậu rửa, bệ rửa, bệ và nắp xí bệt, bình xối nước và các thiết
bị vệ sinh tương tự, bằng plastic
|
|
3922
|
10
|
00
|
- Bồn tắm, bồn tắm vòi
sen, bồn rửa và chậu rửa
|
10
|
3922
|
20
|
|
- Bệ và nắp xí bệt:
|
|
3922
|
20
|
10
|
- - Nắp
|
10
|
3922
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3922
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3922
|
90
|
10
|
- - Bệ rửa và bệ tiểu
dạng xối nước của nam
|
10
|
3922
|
90
|
20
|
- - Phụ kiện của bình
xối nước
|
10
|
3922
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3923
|
|
|
Các sản phẩm dùng
trong vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và
các loại nút đậy khác bằng plastic
|
|
3923
|
10
|
|
- Hộp, hòm, thùng thưa
và các loại tương tự:
|
|
3923
|
10
|
10
|
- - Hộp đựng phim, băng,
đĩa điện ảảnh
|
10
|
3923
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bao và túi (kể cả
loại hình nón):
|
|
3923
|
21
|
|
- - Bằng polyme
etylen:
|
|
3923
|
21
|
10
|
- - - Túi vô trùng được
gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
10
|
3923
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3923
|
29
|
|
- - Bằng plastic khác:
|
|
3923
|
29
|
10
|
- - - Túi vô trùng được
gia cố bằng lá nhôm (trừ túi cổ cong)
|
10
|
3923
|
29
|
20
|
- - - Túi tráng
polypropylen có kích cỡ 1000 mm x 1200 mm
|
10
|
3923
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
3923
|
30
|
|
- Bình, chai, lọ, bình
thót cổ và các sản phẩm tương tự:
|
|
3923
|
30
|
10
|
- - Tuýp để đựng kem đánh
răng
|
10
|
3923
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3923
|
40
|
|
- Suốt chỉ, ốống chỉ,
lõi (bobin) và các vật phẩm tương tự:
|
|
3923
|
40
|
10
|
- - Dùng cho máy khâu
|
10
|
3923
|
40
|
20
|
- - Dùng cho điện ảảnh
và nhiếp ảảnh
|
10
|
3923
|
40
|
30
|
- - Dùng cho ngành dệt
|
10
|
3923
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3923
|
50
|
|
- Nút, nắp, mũ van và
các nút đậy tương tự:
|
|
3923
|
50
|
10
|
- - Nắp chụp vật nhọn
|
10
|
3923
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3923
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3924
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng
nhà bếp, các sản phẩm gia dụng và các sản phẩm phục vụ vệ sinh khác, bằng
plastic
|
|
3924
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn, bộ đồ dùng
nhà bếp
|
10
|
3924
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3924
|
90
|
10
|
- - Bô để giường bệnh,
bô đi tiểu (loại mang đi được) và bô để phòng ngủ
|
10
|
3924
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
3925
|
|
|
Đồ vật bằng plastic
dùng trong xây lắp chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
3925
|
10
|
00
|
- Thùng chứa, bể và
các loại đồ chứa đựng tương tự, dung tích trên 300 lít
|
10
|
3925
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ,
khung và ngưỡng cửa
|
10
|
3925
|
30
|
00
|
- Cửa chớp, mành che
(kể cả mành chớp lật), các sản phẩm tương tự và các bộ phận của nó
|
10
|
3925
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
3926
|
|
|
Sản phẩm khác bằng
plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14
|
|
3926
|
10
|
|
- Đồ dùng trong văn
phòng hoặc trường học:
|
|
3926
|
10
|
10
|
- - Đồ dùng trong trường
học
|
10
|
3926
|
10
|
20
|
- - Đồ dùng trong văn
phòng
|
10
|
3926
|
20
|
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay):
|
|
3926
|
20
|
10
|
- - ááo mưa
|
10
|
3926
|
20
|
20
|
- - Găng tay
|
10
|
3926
|
20
|
30
|
- - Yếm dãi trẻ em,
miếng lót vai hoặc tấm độn
|
10
|
3926
|
20
|
40
|
- - Tạp dề và hàng may
mặc khác
|
10
|
3926
|
20
|
50
|
- - Hàng may mặc dùng để
tránh các chất hoá học, phóng xạ và lửa
|
10
|
3926
|
20
|
90
|
- - Loại khác, kể cả
thắt lưng
|
10
|
3926
|
30
|
00
|
- Linh kiện lắp vào đồ
đạc trong nhà, trong xe cộ và các loại tương tự
|
10
|
3926
|
40
|
00
|
- Tượng nhỏ và các đồ
trang trí khác
|
10
|
3926
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
3926
|
90
|
10
|
- - Phao cho lưới đánh
cá
|
10
|
3926
|
90
|
20
|
- - Quạt và màn che
kéo bằng tay, khung và các dụng cụ cầm tay kèm theo, các bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
|
- - Các sản phẩm vệ
sinh, y tế và phẫu thuật:
|
|
3926
|
90
|
31
|
- - - Các vật phẩm để
làm hậu môn giả, mở thông ruột giả và túi đựng nước tiểu
|
10
|
3926
|
90
|
32
|
- - - Khuôn plastic
lấy dấu răng
|
10
|
3926
|
90
|
33
|
- - - Lưới tẩm thuốc
diệt muỗi
|
10
|
3926
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các thiết bị, dụng
cụ an toàn và bảo vệ:
|
|
3926
|
90
|
41
|
- - - Lá chắn bảo vệ
của cảnh sát
|
10
|
3926
|
90
|
42
|
- - - Mặt nạ bảo hộ và
các vật phẩm tương tự sử dụng khi hàn hoặc trong các công việc tương tự
|
10
|
3926
|
90
|
43
|
- - - Thiết bị, dụng
cụ giảm tiếng ồồn và chụp tai; dụng cụ đo hơi thủy ngân hoặc chất hữu cơ
|
10
|
3926
|
90
|
44
|
- - - Đệm cứu sinh để
bảo vệ người ngã từ trên cao xuống
|
10
|
3926
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Các sản phẩm công
nghiệp:
|
|
3926
|
90
|
51
|
- - - Thanh chắn chống
tràn dầu
|
10
|
3926
|
90
|
52
|
- - - Băng dính để gắn
kín ốống hoặc đường ren
|
10
|
3926
|
90
|
53
|
- - - Dây băng truyền
hoặc băng tải
|
10
|
3926
|
90
|
54
|
- - - Các vật phẩm
khác dùng cho máy móc
|
10
|
3926
|
90
|
55
|
- - - Móc hình chữ J
và khối chùm bằng plastic dùng cho ngòi nổ, kíp nổ
|
10
|
3926
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
10
|
3926
|
90
|
60
|
- - Núm vú, khung ngực
(breastshel), tấm chắn núm vú, phễu vắt sữa bằng tay, hệ thống chăm sóc, nuôi
dưỡng bệnh nhân (loại Haberman)
|
10
|
3926
|
90
|
70
|
- - Độn cocxê và các đồ
phụ trợ tương tự dùng kèm theo y phục hoặc các đồ phụ trợ của quần ááo
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
3926
|
90
|
91
|
- - - Để chăm sóc gia
cầm
|
10
|
3926
|
90
|
92
|
- - - Tấm thẻ để trình
bày đồ nữ trang hoặc những đồ vật nhỏ để trang điểm cá nhân; chuỗi hạt; khuôn
giầy
|
10
|
3926
|
90
|
93
|
- - - Dây vợt racket
có chiều dài không quá 15 m đã đóng gói để bán lẻ
|
10
|
3926
|
90
|
94
|
- - - Đinh phản quang
|
10
|
3926
|
90
|
95
|
- - - Các hàng hoá
khác từ sản phẩm xốp không cứng
|
10
|
3926
|
90
|
96
|
- - - Chuỗi tràng hạt
cho người cầu nguyện
|
10
|
3926
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 40
Cao su và các sản phẩm bằng cao su
|
|
4001
|
|
|
Cao su tự nhiên, nhựa
cây balata, nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại
nhựa tự nhiên tương tự, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
4001
|
10
|
|
- Mủ cao su tự nhiên, đã
hoặc chưa tiền lưu hóa:
|
|
|
|
|
- - Chứa trên 0,5% hàm
lượng amoniac:
|
|
4001
|
10
|
11
|
- - - Được cô bằng ly
tâm (Centrifuge concentrate)
|
5
|
4001
|
10
|
12
|
- - - Được chế biến
bằng phương pháp khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa không quá
0,5% hàm lượng amoniac:
|
|
4001
|
10
|
21
|
- - - Được cô bằng ly
tâm (Centrifuge concentrate)
|
5
|
4001
|
10
|
22
|
- - - Được chế biến
bằng phương pháp khác
|
5
|
|
|
|
- Cao su tự nhiên ởở
dạng khác:
|
|
4001
|
21
|
|
- - Tấm cao su xông
khói:
|
|
4001
|
21
|
10
|
- - - RS hạng 1
|
5
|
4001
|
21
|
20
|
- - - RS hạng 2
|
5
|
4001
|
21
|
30
|
- - - RS hạng 3
|
5
|
4001
|
21
|
40
|
- - - RS hạng 4
|
5
|
4001
|
21
|
50
|
- - - RS hạng 5
|
5
|
4001
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4001
|
22
|
|
- - Cao su tự nhiên đã
định chuẩn về kỹ thuật (TSNR):
|
|
4001
|
22
|
10
|
- - - Cao su
Indonesia tiêu chuẩn - SIR 3 CV
|
5
|
4001
|
22
|
20
|
- - - Cao su Indonesia
tiêu chuẩn khác
|
5
|
4001
|
22
|
30
|
- - - Cao su Malaysia
tiêu chuẩn
|
5
|
4001
|
22
|
40
|
- - - Cao su Singapore
định chuẩn
|
5
|
4001
|
22
|
50
|
- - - Cao su Thái Lan đã
được kiểm tra
|
5
|
4001
|
22
|
60
|
- - - Cao su Campuchia
tiêu chuẩn
|
5
|
4001
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4001
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4001
|
29
|
10
|
- - - Cao su tấm được
làm khô bằng không khí
|
5
|
4001
|
29
|
20
|
- - - Mủ cao su
|
5
|
4001
|
29
|
30
|
- - - Crếp làm đế giày
|
5
|
4001
|
29
|
40
|
- - - Crếp tái chế, kể
cả vỏ crếp làm từ mẩu cao su vụn
|
5
|
4001
|
29
|
50
|
- - - Crếp loại khác
|
5
|
4001
|
29
|
60
|
- - - Cao su chế biến
cao cấp
|
5
|
4001
|
29
|
70
|
- - - Váng cao su
|
5
|
4001
|
29
|
80
|
- - - Cao su rơi vãi
(trên cây, dưới đất hoặc loại đã hun khói) và phần thừa lại trên cốc
|
5
|
4001
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4001
|
30
|
|
- Nhựa cây balata,
nhựa két, nhựa cây cúc cao su, nhựa cây họ sacolasea và các loại nhựa tự
nhiên tương tự:
|
|
|
|
|
- - Jelutong:
|
|
4001
|
30
|
11
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
5
|
4001
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4001
|
30
|
91
|
- - - Dạng nguyên sinh
|
5
|
4001
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
4002
|
|
|
Cao su tổng hợp và các
chất thay thế cao su dẫn xuất từ dầu, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá
hoặc dải; hỗn hợp của một sản phẩm bất kỳ của nhóm 40.01 với một sản phẩm
bất kỳ của nhóm này, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
|
|
|
- Cao su
styren-butadien (SBR); cao su styren-butadien đã được carboxyl hoá (XSBR)
|
|
4002
|
11
|
00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
10
|
4002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4002
|
20
|
00
|
- Cao su butađien (BR)
|
10
|
|
|
|
- Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR); cao su halo-isobuten-isopren (CIR hoặc BIR):
|
|
4002
|
31
|
00
|
- - Cao su
isobuten-isopren (butyl) (IIR)
|
10
|
4002
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cao su cloropren
(clorobutadien) (CR):
|
|
4002
|
41
|
00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
10
|
4002
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cao su
acrylonitrile-butadien (NBR):
|
|
4002
|
51
|
00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
10
|
4002
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4002
|
60
|
00
|
- Cao su isopren (IR)
|
10
|
4002
|
70
|
00
|
- Cao su diene chưa
liên hợp - Etylen-propylen (EPDM) (ethylene-propylene-non conjugated diene
ruber)
|
10
|
4002
|
80
|
|
- Hỗn hợp của sản phẩm
bất kỳ thuộc nhóm 40.01 với sản phẩm bất kỳ của nhóm này:
|
|
4002
|
80
|
10
|
- - Hỗn hợp mủ cao su
tự nhiên với mủ cao su tổng hợp
|
10
|
4002
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4002
|
91
|
00
|
- - Dạng latex (dạng
mủ cao su)
|
10
|
4002
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4003
|
00
|
00
|
Cao su tái sinh, ởở
dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
10
|
4004
|
00
|
00
|
Phế liệu, phế thải và
mảnh vụn từ cao su (trừ cao su cứng) và bột, hạt thu được từ chúng
|
10
|
4005
|
|
|
Cao su hỗn hợp, chưa lưu
hóa, ởở dạng nguyên sinh hoặc dạng tấm, lá hoặc dải
|
|
4005
|
10
|
00
|
- Hỗn hợp với muội
carbon hoặc oxit silic
|
10
|
4005
|
20
|
00
|
- Dạng dung dịch; dạng
phân tán trừ các sản phẩm thuộc phân nhóm 4005.10
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4005
|
91
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và
dải
|
10
|
4005
|
99
|
00
|
- - Dạng khác
|
10
|
4006
|
|
|
Các dạng khác (ví dụ
thanh, ốống và dạng hình) và các sản phẩm khác (ví dụ đĩa, vòng) bằng cao su
chưa lưu hóa
|
|
4006
|
10
|
00
|
- Dải "
camel-back " dùng để đắp lại lốp cao su
|
10
|
4006
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4007
|
00
|
00
|
Chỉ và dây bện bằng
cao su lưu hóa
|
10
|
4008
|
|
|
Tấm, lá, dải, thanh và
dạng hình, bằng cao su lưu hoá trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
- Cao su xốp:
|
|
4008
|
11
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và
dải
|
10
|
4008
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cao su không xốp:
|
|
4008
|
21
|
00
|
- - Dạng tấm, lá và
dải
|
10
|
4008
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4009
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn và ốống vòi bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng, có hoặc không kèm theo
các phụ kiện để ghép nối (ví dụ các đoạn nối, khớp, khuỷu, vành đệm)
|
|
|
|
|
- Chưa gia cố hoặc kết
hợp với các vật liệu khác:
|
|
4009
|
11
|
00
|
- - Không kèm phụ kiện
ghép nối
|
10
|
4009
|
12
|
00
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối
|
10
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết
hợp duy nhất với kim loại:
|
|
4009
|
21
|
|
- - Không kèm phụ kiện
ghép nối:
|
|
4009
|
21
|
10
|
- - - ốống hút và xả
bùn mỏ
|
10
|
4009
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4009
|
22
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối:
|
|
4009
|
22
|
10
|
- - - ốống hút và xả bùn
mỏ
|
10
|
4009
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết
hợp duy nhất với vật liệu dệt:
|
|
4009
|
31
|
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
4009
|
31
|
10
|
- - - ốống hút và xả
bùn mỏ
|
10
|
4009
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4009
|
32
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối:
|
|
4009
|
32
|
10
|
- - - ốống hút và xả
bùn mỏ
|
10
|
4009
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đã gia cố hoặc kết
hợp với các vật liệu khác:
|
|
4009
|
41
|
|
- - Không kèm phụ
kiện ghép nối:
|
|
4009
|
41
|
10
|
- - - ốống hút và xả
bùn mỏ
|
10
|
4009
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4009
|
42
|
|
- - Có kèm theo phụ
kiện ghép nối:
|
|
4009
|
42
|
10
|
- - - ốống hút và xả
bùn mỏ
|
10
|
4009
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4010
|
|
|
Băng tải hoặc đai tải,
băng truyền (dây cu roa) hoặc đai truyền bằng cao su lưu hóa
|
|
|
|
|
- Băng tải hoặc đai
tải:
|
|
4010
|
11
|
|
- - Chỉ được gia cố
bằng kim loại:
|
|
4010
|
11
|
10
|
- - - Có chiều rộng
trên 20 cm
|
10
|
4010
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4010
|
12
|
|
- - Chỉ được gia cố
bằng vật liệu dệt:
|
|
4010
|
12
|
10
|
- - - Có chiều rộng
trên 20 cm
|
10
|
4010
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4010
|
13
|
|
- - Chỉ được gia cố
bằng plastic:
|
|
4010
|
13
|
10
|
- - - Có chiều rộng
trên 20 cm
|
10
|
4010
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4010
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4010
|
19
|
10
|
- - - Có chiều rộng
trên 20 cm
|
10
|
4010
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Băng truyền hoặc đai
truyền:
|
|
4010
|
31
|
00
|
- - Băng truyền liên
tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi
ngoài trên 60 cm đến 180 cm
|
10
|
4010
|
32
|
00
|
- - Băng truyền liên
tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 60 cm đến 180 cm
|
10
|
4010
|
33
|
00
|
- - Băng truyền liên
tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), có gân hình chữ V, với chu vi
ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
10
|
4010
|
34
|
00
|
- - Băng truyền liên
tục có mặt cắt hình thang (băng truyền chữ V), trừ băng truyền có gân hình
chữ V, với chu vi ngoài trên 180 cm đến 240 cm
|
10
|
4010
|
35
|
00
|
- - Băng truyền đồng
bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 60 cm đến 150 cm
|
10
|
4010
|
36
|
00
|
- - Băng truyền đồng
bộ liên tục, có chu vi ngoài trên 150 cm đến 198 cm
|
10
|
4010
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4011
|
|
|
Lốp mới, loại dùng hơi
bơm, bằng cao su
|
|
4011
|
10
|
00
|
- Loại sử dụng cho ô
tô con (kể cả loại ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
10
|
4011
|
20
|
|
- Loại dùng cho ô tô
buýt và ô tô vận tải:
|
|
4011
|
20
|
10
|
- - Chiều rộng không
quá 450 mm
|
10
|
4011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4011
|
30
|
00
|
- Loại dùng cho máy
bay
|
10
|
4011
|
40
|
00
|
- Loại dùng cho xe mô
tô
|
10
|
4011
|
50
|
00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, có hoa
lốp hình chữ chi hoặc tương tự:
|
|
4011
|
61
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
4011
|
61
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp
|
10
|
4011
|
61
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
62
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành không quá 61
cm:
|
|
4011
|
62
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
10
|
4011
|
62
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
63
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, và có kích thước vành trên 61 cm:
|
|
4011
|
63
|
10
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
63
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
4011
|
69
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
thuộc Chương 87
|
10
|
4011
|
69
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4011
|
92
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp hoặc lâm nghiệp:
|
|
4011
|
92
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
và máy nông nghiệp
|
10
|
4011
|
92
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
93
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành không quá 61 cm:
|
|
4011
|
93
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp
|
10
|
4011
|
93
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
94
|
|
- - Loại dùng cho xe
và máy xây dựng hoặc xếp dỡ công nghiệp, kích thước vành trên 61 cm:
|
|
4011
|
94
|
10
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4011
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4011
|
99
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
thuộc Chương 87
|
10
|
4011
|
99
|
20
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4011
|
99
|
90
|
- - - Loại khác, có
chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Lốp thuộc
nhóm 4011 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20
inches (508mm) trở lên
|
5
|
4012
|
|
|
Lốp đã qua sử dụng
hoặc lốp đắp lại, loại dùng hơi bơm, bằng cao su; lốp đặc hoặc nửa đặc, hoa
lốp và lót vành, bằng cao su
|
|
|
|
|
- Lốp đắp lại:
|
|
4012
|
11
|
00
|
- - Loại dùng cho ô tô
con (kể cả ô tô con chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
10
|
4012
|
12
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
4012
|
12
|
10
|
- - - Chiều rộng không
quá 450 mm
|
10
|
4012
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4012
|
13
|
00
|
- - Loại dùng cho máy
bay
|
10
|
4012
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4012
|
19
|
10
|
- - - Loại dùng cho xe
mô tô
|
10
|
4012
|
19
|
20
|
- - - Loại dùng cho xe
đạp
|
10
|
4012
|
19
|
30
|
- - - Loại dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
4012
|
19
|
40
|
- - - Loại dùng cho
các xe khác thuộc Chương 87
|
10
|
4012
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4012
|
20
|
|
- Lốp đã qua sử dụng,
loại dùng hơi bơm:
|
|
4012
|
20
|
10
|
- - Loại dùng cho ô tô
con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua)
|
10
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
4012
|
20
|
21
|
- - - Chiều rộng không
quá 450 mm
|
10
|
4012
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy
bay:
|
|
4012
|
20
|
31
|
- - - Phù hợp để đắp
lại
|
10
|
4012
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
4012
|
20
|
40
|
- - Loại dùng cho xe
máy
|
10
|
4012
|
20
|
50
|
- - Loại dùng cho xe đạp
|
10
|
4012
|
20
|
60
|
- - Loại dùng cho máy
dọn đất
|
10
|
4012
|
20
|
70
|
- - Loại dùng cho các
xe khác thuộc Chương 87
|
10
|
4012
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4012
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Lốp đặc và lốp nửa
đặc dùng cho xe thuộc chương 87:
|
|
4012
|
90
|
01
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài không quá 100 mm
|
10
|
4012
|
90
|
02
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm
|
10
|
4012
|
90
|
03
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm
87.09
|
10
|
4012
|
90
|
04
|
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
05
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm, dùng cho xe thuộc nhóm 87.09
|
10
|
4012
|
90
|
06
|
- - - Lốp đặc khác có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
11
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
12
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc
dùng cho máy dọn đất:
|
|
4012
|
90
|
21
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài không quá 100 mm
|
10
|
4012
|
90
|
22
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm
|
10
|
4012
|
90
|
23
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
24
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
31
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
32
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
|
|
|
- - Lốp đặc hoặc nửa đặc
khác:
|
|
4012
|
90
|
41
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài không quá 100 mm
|
10
|
4012
|
90
|
42
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 100 mm đến 250 mm
|
10
|
4012
|
90
|
43
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
44
|
- - - Lốp đặc có đường
kính ngoài trên 250 mm, chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
51
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
52
|
- - - Lốp nửa đặc có
chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
60
|
- - Lốp trơn (chỉ có
rãnh thoát nước, không có hoa lốp)
|
10
|
4012
|
90
|
70
|
- - Lốp có thể đắp lại
hoa lốp, chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4012
|
90
|
80
|
- - Lót vành
|
10
|
4012
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Lốp thuộc
nhóm 4012 có chiều rộng lốp từ 9 inches (228,6mm) và đường kính vành từ 20
inches (508mm) trở lên
|
5
|
4013
|
|
|
Săm các loại, bằng cao
su
|
|
4013
|
10
|
|
- Loại dùng cho ô tô
con (kể cả ô tô chở người có khoang chở hành lý riêng và ô tô đua), ô tô buýt
hoặc ô tô tải:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
con:
|
|
4013
|
10
|
11
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4013
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
|
|
|
- - Loại dùng cho ô tô
buýt hoặc ô tô tải:
|
|
4013
|
10
|
21
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4013
|
10
|
29
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4013
|
20
|
00
|
- Loại dùng cho xe đạp
|
10
|
4013
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho máy
dọn đất:
|
|
4013
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4013
|
90
|
19
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4013
|
90
|
20
|
- - Loại dùng cho xe
máy
|
10
|
|
|
|
- - Loại dùng cho xe
khác thuộc Chương 87:
|
|
4013
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4013
|
90
|
39
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4013
|
90
|
40
|
- - Loại dùng cho máy
bay
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4013
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng không quá 450 mm
|
10
|
4013
|
90
|
99
|
- - - Dùng cho loại
lốp có chiều rộng trên 450 mm
|
10
|
4014
|
|
|
Sản phẩm vệ sinh hoặc
y tế (kể cả núm vú cao su), bằng cao su lưu hóa trừ cao su cứng, có hoặc
không kèm theo các phụ kiện lắp ráp bằng cao su cứng
|
|
4014
|
10
|
00
|
- Bao tránh thai
|
5
|
4014
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4014
|
90
|
10
|
- - Núm vú của chai
cho trẻ em ăn và các loại tương tự
|
10
|
4014
|
90
|
20
|
- - Vú cao su (cho trẻ
em)
|
10
|
4014
|
90
|
30
|
- - Túi chườm nóng
hoặc túi chườm lạnh
|
10
|
4014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4015
|
|
|
Sản phẩm may mặc và đồ
phụ trợ may mặc (kể cả găng tay, găng hở ngón và găng bao tay), dùng cho mọi
mục đích, bằng cao su lưu hóa, trừ cao su cứng
|
|
|
|
|
- Găng tay, găng tay
hở ngón, găng bao tay:
|
|
4015
|
11
|
00
|
- - Dùng trong phẫu
thuật
|
5
|
4015
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4015
|
90
|
10
|
- - Trang phục lặn
|
10
|
4015
|
90
|
20
|
- - Loại có mạ dát chì
dùng để chống tia X
|
5
|
4015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4016
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
cao su lưu hóa trừ cao su cứng
|
|
4016
|
10
|
00
|
- Bằng cao su xốp
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4016
|
91
|
|
- - Tấm lót sàn và tấm
trải sàn:
|
|
4016
|
91
|
10
|
- - - Tấm lót sàn
|
10
|
4016
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4016
|
92
|
00
|
- - Tẩy
|
10
|
4016
|
93
|
|
- - Miếng đệm, vòng đệm
và các miếng chèn khác:
|
|
4016
|
93
|
10
|
- - - Vật liệu để gắn
kín tụ điện phân
|
10
|
4016
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4016
|
94
|
00
|
- - Đệm chống va cho
tàu thuyền hoặc ụụ tàu, có hoặc không bơm phồng được
|
10
|
4016
|
95
|
00
|
- - Các sản phẩm có
thể bơm phồng khác
|
10
|
4016
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng dùng cho xe thuộc chương 87:
|
|
4016
|
99
|
11
|
- - - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc nhóm 87.02, 87.03, 87.04, 87.05 và 87.11
|
10
|
4016
|
99
|
12
|
- - - - Dùng cho xe có
động cơ thuộc nhóm 87.09, 87.13, 87.15 và 87.16
|
10
|
4016
|
99
|
13
|
- - - - Chắn bùn của
xe đạp
|
10
|
4016
|
99
|
14
|
- - - - Các bộ phận
khác của xe đạp
|
10
|
4016
|
99
|
15
|
- - - - Phụ tùng của
xe đạp
|
10
|
4016
|
99
|
16
|
- - - - Dùng cho xe
chở người tàn tật
|
10
|
4016
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
4016
|
99
|
20
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng của dù xoay thuộc nhóm 88.04
|
10
|
4016
|
99
|
30
|
- - - Dải cao su
|
10
|
4016
|
99
|
40
|
- - - Đệm chắn bong
tàu thuyền
|
10
|
4016
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm
khác sử dụng cho máy hoặc các thiết bị điện hoặc cơ khí, hoặc cho các mục đích
kỹ thuật khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4016
|
99
|
91
|
- - - - Lót đường ray xe
lửa (rail pad)
|
10
|
4016
|
99
|
92
|
- - - - Loại chịu lực
xây dựng kể cả lực cầu, trừ lót đường ray xe lửa
|
10
|
4016
|
99
|
93
|
- - - - Vòng dây và vỏ
bọc bằng cao su dùng cho dụng cụ lao động dạng dây tự động
|
10
|
4016
|
99
|
94
|
- - - - Thảm và tấm
trải bàn
|
10
|
4016
|
99
|
95
|
- - - - Nút dùng cho dược
phẩm
|
10
|
4016
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
4017
|
00
|
00
|
Cao su cứng (ví dụ
ebonit) ởở các dạng, kể cả phế liệu và phế thải; các sản phẩm bằng cao su
cứng
|
10
|
|
|
|
Phần VII
Da Sống, Da Thuộc, Da Lông Và Các
Sản Phẩm Từ Da; Bộ Đồ Yên Cương, Hàng Du Lịch, Túi Xách Tay Và Các Loại Đồ
Chứa Tương Tự; Các Mặt Hàng Từ Ruột Động Vật
(Trừ Tơ Từ Ruột Con Tằm)
|
|
|
|
|
Chương 41
Da
sống (trừ da lông) và da thuộc
|
|
4101
|
|
|
Da sống của loài bò
(kể cả trâu) hoặc loài ngựa (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, axit hoá hoặc được
bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công
thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng xẻ
|
|
4101
|
20
|
00
|
- Da sống nguyên con,
trọng lượng da một con không quá 8 kg khi sấy khô, 10 kg khi muối khô, hoặc
16 kg ởở dạng tươi, dạng muối ướt hoặc bảo quản cách khác
|
5
|
4101
|
50
|
00
|
- Da sống nguyên con,
trọng lượng trên 16 kg
|
5
|
4101
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả da
lưng, 1/2 da lưng và da bụng
|
5
|
4102
|
|
|
Da sống của cừu (tươi,
khô, muối, ngâm vôi, axit hoá hoặc được bảo quản cách khác, nhưng chưa thuộc,
chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc chưa khử lông hoặc lạng
xẻ, trừ các loại đã ghi ởở chú giải 1(c) của chương này
|
|
4102
|
10
|
00
|
- Loại còn lông
|
5
|
|
|
|
- Loại không còn lông:
|
|
4102
|
21
|
00
|
- - Đã được axit hoá
|
5
|
4102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
4103
|
|
|
Da sống của loài động
vật khác (tươi hoặc muối, khô, ngâm vôi, a xít hoá hoặc được bảo quản cách
khác nhưng chưa thuộc, chưa làm thành da trống hoặc gia công thêm), đã hoặc
chưa khử lông hoặc lạng xẻ, trừ các loại đã loại trừ trong chú giải 1(b) hoặc
1 (c) của chương này
|
|
4103
|
10
|
00
|
- Của dê
|
5
|
4103
|
20
|
00
|
- Của loài bò sát
|
5
|
4103
|
30
|
00
|
- Của lợn
|
5
|
4103
|
90
|
00
|
- Của động vật khác
|
5
|
4104
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc
của loài bò (kể cả trâu) hoặc loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa lạng xẻ,
nhưng chưa được gia công thêm
|
|
|
|
|
- ởở dạng ướt (kể cả
da xanh ướt (da phèn)):
|
|
4104
|
11
|
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn):
|
|
4104
|
11
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4104
|
11
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4104
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4104
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4104
|
19
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4104
|
19
|
20
|
- - - Da trâu, bò đã
tiền thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ởở dạng khô (mộc):
|
|
4104
|
41
|
|
- - Da cật, chưa xẻ;
da váng có mặt cật (da lộn):
|
|
4104
|
41
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4104
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4104
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
4104
|
49
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4104
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4105
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc
của cừu, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được gia công thêm
|
|
4105
|
10
|
|
- ởở dạng ướt (kể cả
xanh ướt):
|
|
4105
|
10
|
10
|
- - Loại thuộc bằng
phèn nhôm
|
10
|
4105
|
10
|
20
|
- - Loại đã tiền thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4105
|
10
|
30
|
- - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4105
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4105
|
30
|
00
|
- ởở dạng khô (mộc)
|
10
|
4106
|
|
|
Da thuộc hoặc da mộc
của các loài động vật khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, nhưng chưa được
gia công thêm
|
|
|
|
|
- Của dê:
|
|
4106
|
21
|
|
- - Ởở dạng ướt (kể cả
xanh ướt):
|
|
4106
|
21
|
10
|
- - - Loại đã tiền
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4106
|
21
|
20
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4106
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4106
|
22
|
00
|
- - Ởở dạng khô (mộc)
|
10
|
|
|
|
- Của lợn:
|
|
4106
|
31
|
|
- - Ởở dạng ướt (kể cả
xanh ướt):
|
|
4106
|
31
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4106
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4106
|
32
|
|
- - Ởở dạng khô (mộc):
|
|
4106
|
32
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4106
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4106
|
40
|
|
- Của loài bò sát:
|
|
4106
|
40
|
10
|
- - - Loại đã tiền
thuộc bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4106
|
40
|
20
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4106
|
40
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4106
|
91
|
|
- - Ởở dạng ướt (kể cả
xanh ướt):
|
|
4106
|
91
|
10
|
- - - Da xanh ướt crom
(chrome - wet - blue)
|
10
|
4106
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4106
|
92
|
|
- - Ởở dạng khô (mộc):
|
|
4106
|
92
|
10
|
- - - Da đã bán thuộc
bằng chất thuộc da gốc thực vật
|
10
|
4106
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4107
|
|
|
Da thuộc đã được gia
công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của loài bò (kể cả
trâu) hoặc của loài ngựa, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc
nhóm 41.14
|
|
|
|
|
- Da sống nguyên con:
|
|
4107
|
11
|
00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
10
|
4107
|
12
|
00
|
- - Da váng có mặt cật
(da lộn)
|
10
|
4107
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, kể cả nửa
con:
|
|
4107
|
91
|
00
|
- - Da cật, chưa xẻ
|
10
|
4107
|
92
|
00
|
- - Da váng có mặt cật
(da lộn)
|
10
|
4107
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4112
|
00
|
00
|
Da thuộc đã được gia
công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của cừu, không có lông,
đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
10
|
4113
|
|
|
Da thuộc đã được gia
công thêm sau khi thuộc hoặc làm mộc, kể cả da trống, của các loài động vật
khác, không có lông, đã hoặc chưa xẻ, trừ da thuộc thuộc nhóm 41.14
|
|
4113
|
10
|
00
|
- Của dê
|
10
|
4113
|
20
|
00
|
- Của lợn
|
10
|
4113
|
30
|
00
|
- Của loài bò sát
|
10
|
4113
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4114
|
|
|
Da thuộc dầu (kể cả da
thuộc dầu kết hợp); da láng và da láng bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
|
4114
|
10
|
00
|
- Da thuộc dầu (kể cả
da thuộc dầu kết hợp)
|
10
|
4114
|
20
|
00
|
- Da láng và da láng
bằng màng mỏng được tạo trước; da nhũ
|
10
|
4115
|
|
|
Da thuộc tổng hợp với
thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc dạng
dải, có hoặc không ởở dạng cuộn; da vụn và phế liệu khác từ da thuộc hoặc da
tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da; bụi da và các loại bột da
|
|
4115
|
10
|
00
|
- Da thuộc tổng hợp
với thành phần cơ bản là da thuộc hoặc sợi da thuộc, dạng tấm, tấm mỏng hoặc
dạng dải, có hoặc không ởở dạng cuộn
|
10
|
4115
|
20
|
00
|
- Da vụn và phế liệu
khác từ da thuộc hoặc da tổng hợp, không phù hợp dùng cho sản xuất hàng da;
bụi da và các loại bột da
|
10
|
|
|
|
Chương 42
Các sản phẩm bằng da thuộc; bộ đồ yên cương;
các mặt hàng du lịch, túi xách và các loại đồ chứa tương tự, các
sản phẩm làm từ ruột động vật (trừ tơ từ ruột con tằm)
|
|
4201
|
00
|
00
|
Bộ đồ yên cương dùng
cho các loại động vật (kể cả dây kéo, dây dắt, miếng đệm đầu gối, đai hoặc rọ
bịt mõm, vải lót yên, túi yên, ááo chó và các loại tương tự), làm bằng vật
liệu bất kỳ
|
10
|
4202
|
|
|
Hòm, va ly, xắc đựng đồ
nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, túi sách, túi cặp học sinh, bao kính, bao
ốống nhòm, hộp camera, hộp nhạc cụ, bao súng, bao súng ngắn mắc vào yên ngựa
và các loại đồ chứa tương tự; túi du lịch, túi đựng đồ ăn hoặc đồ uống có phủ
lớp cách, túi đựng đồ vệ sinh cá nhân, ba lô, túi xách tay, túi đi chợ, xắc
cốt, ví, túi đựng bản đồ, hộp đựng thuốc lá điếu, hộp đựng thuốc lá sợi, túi để
dụng cụ, túi thể thao, túi đựng chai rượu, hộp đựng đồ trang sức, hộp đựng
phấn, hộp đựng dao kéo và các loại túi hộp tương tự bằng da thuộc hoặc da
thuộc tổng hợp, bằng tấm plastic, bằng vật liệu dệt, bằng sợi lưu hóa hoặc
bằng bìa, hoặc được phủ toàn bộ hay chủ yếu bằng các vật liệu trên hoặc bằng
giấy
|
|
|
|
|
- Hòm, va ly, xắc đựng
đồ nữ trang, cặp tài liệu, cặp sách, cặp học sinh và các loại đồ chứa tương
tự:
|
|
4202
|
11
|
|
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc, da tổng hợp hoặc bằng da láng:
|
|
4202
|
11
|
10
|
- - - Cặp, túi đeo vai
cho học sinh
|
10
|
4202
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4202
|
12
|
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
|
12
|
10
|
- - - Cặp, túi đeo vai
cho học sinh
|
10
|
4202
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4202
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4202
|
19
|
10
|
- - - Bằng gỗ, sắt,
thép hoặc kẽm
|
10
|
4202
|
19
|
20
|
- - - Bằng niken hoặc
nhôm
|
10
|
4202
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Túi xách tay, có
hoặc không có quai đeo vai, kể cả loại không có tay cầm:
|
|
4202
|
21
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
|
10
|
4202
|
22
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt
|
10
|
4202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các đồ vật thuộc
loại thường mang theo trong túi hoặc trong túi xách tay:
|
|
4202
|
31
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc, da tổng hợp hoặc da láng
|
10
|
4202
|
32
|
00
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt
|
10
|
4202
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4202
|
91
|
|
- - Mặt ngoài bằng da
thuộc, da tổng hợp hoặc da láng:
|
|
4202
|
91
|
10
|
- - - Túi thể thao
|
10
|
4202
|
91
|
20
|
- - - Túi đựng bowling
|
10
|
4202
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4202
|
92
|
|
- - Mặt ngoài bằng
plastic hoặc vật liệu dệt:
|
|
4202
|
92
|
10
|
- - - Túi đựng bowling
|
10
|
4202
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4202
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4202
|
99
|
10
|
- - - Bằng đồng
|
10
|
4202
|
99
|
20
|
- - - Bằng niken
|
10
|
4202
|
99
|
30
|
- - - Bằng kẽm
|
10
|
4202
|
99
|
40
|
- - - Bằng nguyên liệu
khảm gốc động vật, nguyên liệu khảm gốc thực vật hoặc khoáng chất
|
10
|
4202
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4203
|
|
|
Hàng may mặc và đồ phụ
trợ quần ááo bằng da thuộc hoặc bằng da tổng hợp
|
|
4203
|
10
|
00
|
- Hàng may mặc
|
10
|
|
|
|
- Găng tay thường, găng
tay hở ngón và găng tay bao:
|
|
4203
|
21
|
00
|
- - Loại được thiết
kế chuyên dùng cho thể thao
|
10
|
4203
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4203
|
29
|
10
|
- - - Găng tay bảo hộ
lao động
|
10
|
4203
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4203
|
30
|
00
|
- Thắt lưng và dây đeo
súng
|
10
|
4203
|
40
|
00
|
- Đồ phụ trợ quần ááo
khác
|
10
|
4204
|
00
|
00
|
Sản phẩm bằng da thuộc
hoặc da thuộc tổng hợp, dùng cho máy, dụng cụ cơ khí hoặc cho các mục đích kỹ
thuật khác
|
10
|
4205
|
|
|
Sản phẩm khác bằng da
thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
4205
|
00
|
10
|
- Dây buộc giầy, tấm
lót
|
10
|
4205
|
00
|
20
|
- Dây đai an toàn và
dụng cụ lao động dùng trong công nghiệp
|
10
|
4205
|
00
|
30
|
- Dây hoặc dây tết
bằng da thuộc dùng để trang sức
|
10
|
4205
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4206
|
|
|
Sản phẩm làm bằng ruột
động vật (trừ tơ từ ruột con tằm), bằng màng ruột già (dùng trong kỹ thuật
dát vàng), bằng bong bóng hoặc bằng gân
|
|
4206
|
10
|
00
|
- Chỉ catgut
|
10
|
4206
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 43
Da lông và da lông nhân tạo; các sản phẩm làm
từ
da lông và da lông nhân tạo
|
|
4301
|
|
|
Da lông sống (kể cả đầu,
đuôi, bàn chân hoặc các mẩu, các mảnh cắt khác, vẫn còn sử dụng được), trừ da
sống trong các nhóm 41.01, 41.02 hoặc 41.03
|
|
4301
|
10
|
00
|
- Của loài chồn vizon,
da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
10
|
4301
|
30
|
00
|
- Của các giống cừu Astrakhan,
Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ, Mông cổ,
Trung quốc hoặc Tây Tạng, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn
chân
|
10
|
4301
|
60
|
00
|
- Của loài cáo, da
nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
10
|
4301
|
70
|
00
|
- Của hải cẩu, da
nguyên con, có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
10
|
4301
|
80
|
00
|
- Của loài động vật
khác, da nguyên con, có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân
|
10
|
4301
|
90
|
00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân
hoặc các mẩu hoặc mảnh cắt khác vẫn còn sử dụng được
|
10
|
4302
|
|
|
Da lông đã thuộc hoặc
hoàn thiện (kể cả đầu, đuôi, bàn chân và các mẩu hoặc các mảnh cắt khác), đã
hoặc chưa ghép nối (không có thêm các vật liệu phụ trợ khác), trừ loại thuộc
nhóm 43.03
|
|
|
|
|
- Loại da nguyên con,
có hoặc không có đầu, đuôi hoặc bàn chân, chưa ghép nối:
|
|
4302
|
11
|
00
|
- - Của loài chồn
vizon
|
10
|
4302
|
13
|
00
|
- - Của các giống cừu
Astrakhan, Broadtail, Caracul, Ba tư và các giống cừu tương tự, cừu ấấn độ,
Mông Cổ, Trung Quốc hoặc Tây Tạng
|
10
|
4302
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4302
|
20
|
00
|
- Đầu, đuôi, bàn chân
và các mẩu hoặc các mảnh cắt, chưa ghép nối
|
10
|
4302
|
30
|
00
|
- Loại da nguyên con
và các mẩu hoặc các mảnh cắt của chúng, đã ghép nối
|
10
|
4303
|
|
|
Hàng may mặc, đồ phụ
trợ quần ááo và các vật phẩm khác bằng da lông
|
|
4303
|
10
|
|
- Hàng may mặc và đồ
phụ trợ quần ááo:
|
|
4303
|
10
|
10
|
- - Đồ phụ trợ quần
ááo
|
10
|
4303
|
10
|
20
|
- - Hàng may mặc
|
10
|
4303
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4303
|
90
|
10
|
- - Túi thể thao
|
10
|
4303
|
90
|
20
|
- - Sản phẩm dùng cho
mục đích công nghiệp
|
10
|
4303
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4304
|
|
|
Da lông nhân tạo và
các sản phẩm làm bằng da lông nhân tạo
|
|
4304
|
00
|
10
|
- Da lông nhân tạo
|
10
|
4304
|
00
|
20
|
- Sản phẩm dùng cho
mục đích công nghiệp
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4304
|
00
|
91
|
- - Túi thể thao
|
10
|
4304
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần IX
Gỗ Và Các Mặt Hàng Bằng Gỗ; Than Từ Gỗ; Lie Và
Các Sản Phẩm Làm Bằng Lie; Các Sản Phẩm Từ Rơm, Cỏ Giấy Hoặc Các Vật Liệu Tết
Bện Khác; Các Sản Phẩm Bằng Liễu Gai Và Song Mây
|
|
|
|
|
Chương 44
Gỗ
và các mặt hàng bằng gỗ; than từ gỗ
|
|
4401
|
|
|
Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự; vỏ bào, dăm gỗ; phế liệu
gỗ, mùn cưa, đã hoặc chưa đóng thành khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
|
4401
|
10
|
00
|
- Gỗ nhiên liệu, dạng
khúc, thanh nhỏ, cành, bó hoặc các dạng tương tự
|
10
|
|
|
|
- Vỏ bào, dăm gỗ:
|
|
4401
|
21
|
00
|
- - Từ cây lá kim
|
10
|
4401
|
22
|
00
|
- - Từ cây không thuộc
loại lá kim
|
10
|
4401
|
30
|
00
|
- Mùn cưa, phế liệu
gỗ, đã hoặc chưa đóng thành dạng khối, bánh, viên hoặc các dạng tương tự
|
10
|
4402
|
00
|
00
|
Than củi (kể cả than đốt
từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối
|
10
|
4403
|
|
|
Gỗ cây, đã hoặc chưa
bóc vỏ, bỏ giác hoặc đẽo vuông thô
|
|
4403
|
10
|
|
- Đã xử lý bằng sơn,
chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
|
|
4403
|
10
|
10
|
- - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
10
|
20
|
- - Khúc gỗ để cưa, xẻ
và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
10
|
30
|
- - Cột tròn chống hầm
lò
|
10
|
4403
|
10
|
40
|
- - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4403
|
20
|
|
- Loại khác, thuộc cây
lá kim:
|
|
|
|
|
- - Damar Minyak:
|
|
4403
|
20
|
11
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
20
|
12
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
20
|
13
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
20
|
14
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
20
|
15
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Podo:
|
|
4403
|
20
|
21
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
20
|
22
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
20
|
23
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
20
|
24
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
20
|
25
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Sempilor:
|
|
4403
|
20
|
31
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
20
|
32
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
20
|
33
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
20
|
34
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
20
|
35
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4403
|
20
|
91
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
20
|
92
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
20
|
93
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
20
|
94
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
20
|
95
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ
nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4403
|
41
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm
(Obar Suluk):
|
|
4403
|
41
|
11
|
- - - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
41
|
12
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
41
|
13
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
41
|
14
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
41
|
15
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
41
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ nhạt
(Red Seraya):
|
|
4403
|
41
|
21
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
10
|
4403
|
41
|
22
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
41
|
23
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
41
|
24
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
41
|
25
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
41
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Meranti bakau:
|
|
4403
|
41
|
31
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
10
|
4403
|
41
|
32
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
41
|
33
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
41
|
34
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
41
|
35
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
41
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
4403
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Kapur:
|
|
4403
|
49
|
11
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
10
|
4403
|
49
|
12
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
49
|
13
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
49
|
14
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
49
|
15
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Keruing:
|
|
4403
|
49
|
21
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
10
|
4403
|
49
|
22
|
- - - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
49
|
23
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
49
|
24
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
49
|
25
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
49
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Ramin:
|
|
4403
|
49
|
31
|
- - - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
49
|
32
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
49
|
33
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và đã làm lớp mặt, dạng nhám
|
10
|
4403
|
49
|
34
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt, đã được đẽo vuông
|
10
|
4403
|
49
|
35
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
49
|
36
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
49
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác, bằng
gỗ nhiệt đới đã nêu trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4403
|
49
|
91
|
- - - - Gỗ làm bột
giấy
|
10
|
4403
|
49
|
92
|
- - - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
49
|
93
|
- - - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
49
|
94
|
- - - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
49
|
95
|
- - - - Cọc, cột và
các loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
49
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4403
|
91
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus
sp):
|
|
4403
|
91
|
10
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
91
|
20
|
- - - Cột sào
(Baulks)
|
10
|
4403
|
91
|
30
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
91
|
40
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
91
|
50
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4403
|
92
|
|
- - Gỗ sồi (Fagus sp):
|
|
4403
|
92
|
10
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
92
|
20
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
92
|
30
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
92
|
40
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
92
|
50
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4403
|
99
|
10
|
- - - Gỗ làm bột giấy
|
10
|
4403
|
99
|
20
|
- - - Cột sào (Baulks)
|
10
|
4403
|
99
|
30
|
- - - Khúc gỗ để cưa,
xẻ và làm lớp mặt
|
10
|
4403
|
99
|
40
|
- - - Cột tròn chống
hầm lò
|
10
|
4403
|
99
|
50
|
- - - Cọc, cột và các
loại gỗ khúc tròn khác
|
10
|
4403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4404
|
|
|
Gỗ đai thùng; cọc chẻ;
sào, cột, cọc bằng gỗ, vót nhọn, nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ đã cắt nhưng chưa
tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, dùng làm ba tong, cán ô, chuôi, tay
cầm dụng cụ hoặc tương tự; dăm gỗ và các dạng tương tự
|
|
4404
|
10
|
00
|
- Từ cây lá kim
|
10
|
4404
|
20
|
00
|
- Từ cây không thuộc
loại lá kim
|
10
|
4405
|
00
|
00
|
Sợi gỗ, bột gỗ
|
10
|
4406
|
|
|
Tà vẹt đường sắt hoặc đường
xe điện (thanh ngang) bằng gỗ
|
|
4406
|
10
|
00
|
- Loại chưa được ngâm
tẩm
|
10
|
4406
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4407
|
|
|
Gỗ đã cưa hoặc xẻ theo
chiều dọc, lạng hoặc bóc, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc ghép nối đầu,
có độ dầy trên 6 mm
|
|
4407
|
10
|
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4407
|
10
|
10
|
- - Đã bào
|
10
|
4407
|
10
|
20
|
- - Đã đánh giáp hoặc
nối đầu
|
10
|
4407
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới
được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
4407
|
24
|
|
- - Gỗ Virola,
Magohany (Swietenia sp), Imbuia và Balsa:
|
|
4407
|
24
|
10
|
- - - Đã bào
|
10
|
4407
|
24
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4407
|
25
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
|
|
|
- - - Meranti đỏ sẫm,
gỗ Meranti đỏ nhạt:
|
|
4407
|
25
|
11
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
25
|
12
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
25
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Meranti bakau:
|
|
4407
|
25
|
21
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
25
|
22
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
25
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
4407
|
26
|
|
- - Lauan trắng, gỗ
Meranti trắng, gỗ Seraya trắng, gỗ Meranti vàng và gỗ Alan:
|
|
4407
|
26
|
10
|
- - - Đã bào
|
10
|
4407
|
26
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Jelutong (Dyera
sp.):
|
|
4407
|
29
|
11
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
12
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Kapur
(Dryobalanops sp):
|
|
4407
|
29
|
21
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
22
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Kempas (Kompasia
sp.):
|
|
4407
|
29
|
31
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
32
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Keruing
(Dipterocarpus sp.):
|
|
4407
|
29
|
41
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
42
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
49
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Ramin
(Gonystylus sp.):
|
|
4407
|
29
|
51
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
52
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
59
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Teak (Tectong
sp.):
|
|
4407
|
29
|
61
|
- - - - Sàn gỗ tếch đã
bào
|
10
|
4407
|
29
|
62
|
- - - - Loại khác, đã
bào
|
10
|
4407
|
29
|
63
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
69
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Balau (Shorea
sp.):
|
|
4407
|
29
|
71
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
72
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
79
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Mengkulang
(Heritiera sp.):
|
|
4407
|
29
|
81
|
- - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
82
|
- - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
89
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Jongkong và
Merbau (Intsia sp.):
|
|
4407
|
29
|
91
|
- - - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
92
|
- - - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
93
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
4407
|
29
|
94
|
- - - - - Đã bào
|
10
|
4407
|
29
|
95
|
- - - - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
29
|
99
|
- - - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4407
|
91
|
|
- - Gỗ sồi (Quercus
sp):
|
|
4407
|
91
|
10
|
- - - Đã bào
|
10
|
4407
|
91
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4407
|
92
|
|
- - Gỗ sồi (Fagus
sp):
|
|
4407
|
92
|
10
|
- - - Đã bào
|
10
|
4407
|
92
|
20
|
- - - Đã đánh giáp
hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4407
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4407
|
99
|
10
|
- - - Gỗ aguila, đã
bào
|
10
|
4407
|
99
|
20
|
- - - Gỗ aguila, đã đánh
giáp hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
99
|
30
|
- - - Loại khác, đã
bào
|
10
|
4407
|
99
|
40
|
- - - Loại khác, đã đánh
giáp hoặc nối đầu
|
10
|
4407
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4408
|
|
|
Tấm gỗ lạng làm lớp
mặt (kể cả tấm gỗ thu được bằng cách lạng gỗ ghép), gỗ lạng để làm gỗ dán
hoặc để làm gỗ éép tương tự khác và gỗ khác, đã được xẻ dọc, lạng hoặc bóc
tách, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp, ghép hoặc nối đầu, có độ dày không quá
6 mm
|
|
4408
|
10
|
|
- Gỗ từ cây lá kim:
|
|
4408
|
10
|
10
|
- - Thanh mỏng bằng gỗ
tuyết tùng đã gia công để sản xuất bút chì; gỗ thông để sản xuất ván ghép
|
10
|
4408
|
10
|
20
|
- - Gỗ khác đã gia
công để sản xuất bút chì
|
10
|
4408
|
10
|
30
|
- - Ván lạng lớp mặt
|
10
|
4408
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại gỗ nhiệt đới
được ghi trong chú giải 1 phần phân nhóm của chương này:
|
|
|
|
|
- - Meranti đỏ sẫm, gỗ
Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti bakau:
|
|
4408
|
31
|
10
|
- - - Đã gia công để
sản xuất bút chì
|
10
|
4408
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4408
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4408
|
39
|
10
|
- - - Thanh mỏng gỗ
Jelutong đã gia công để sản xuất bút chì
|
10
|
4408
|
39
|
20
|
- - - Gỗ khác đã gia
công để sản xuất bút chì
|
10
|
4408
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4408
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4408
|
90
|
10
|
- - Ván lạng lớp mặt
|
10
|
4408
|
90
|
20
|
- - Gỗ tếch khác không
dùng để sản xuất bút chì
|
10
|
4408
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4409
|
|
|
Gỗ (kể cả gỗ ván và
viền dải gỗ trang trí để làm sàn, chưa lắp ghép), được tạo dáng liên tục (làm
mộng, soi rãnh, bào rãnh, vát cạnh, ghép chữ V, tạo gân hoặc gờ dạng chuỗi
hạt, tạo khuôn hình, tiện tròn hoặc gia công tương tự), dọc theo các cạnh, đầu
hoặc bề mặt, đã hoặc chưa bào, đánh giấy ráp hoặc nối đầu
|
|
4409
|
10
|
00
|
- Gỗ cây lá kim
|
10
|
4409
|
20
|
|
- Gỗ từ cây không
thuộc loại lá kim:
|
|
4409
|
20
|
10
|
- - Dải gỗ tếch làm
ván sàn
|
10
|
4409
|
20
|
20
|
- - Dải gỗ loại khác
làm ván sàn
|
10
|
4409
|
20
|
30
|
- - Nẹp gỗ tếch làm
ván sàn
|
10
|
4409
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4410
|
|
|
Ván dăm và các loại
ván tương tự (ví dụ: ván dăm định hướng và ván xốp) bằng gỗ hoặc bằng các
loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa liên kết bằng keo hoặc bằng chất
kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
|
- Ván dăm định hướng
và ván xốp, bằng gỗ:
|
|
4410
|
21
|
00
|
- - Chưa được gia công
hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
5
|
4410
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gỗ:
|
|
4410
|
31
|
00
|
- - Chưa được gia công
hoặc gia công thêm trừ đánh giấy ráp
|
5
|
4410
|
32
|
00
|
- - Được phủ mặt bằng
giấy tẩm melamin
|
5
|
4410
|
33
|
00
|
- - Được phủ mặt bằng
lớp trang trí bằng plastic
|
5
|
4410
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
4410
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
4411
|
|
|
Ván sợi bằng gỗ hoặc
bằng các loại vật liệu có chất gỗ khác, đã hoặc chưa ghép lại bằng keo hoặc
bằng các chất kết dính hữu cơ khác
|
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng
trên 0,8g/ m3:
|
|
4411
|
11
|
00
|
- - Chưa gia công về
mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
5
|
4411
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng
trên 0,5g/cm3 đến 0,8g/ m3:
|
|
4411
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công về
mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
5
|
4411
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
29
|
10
|
- - - Loại có hạt tròn
hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván
ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
5
|
4411
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Ván sợi có tỷ trọng
trên 0,35g/ m3 đến 0,5g/ m3:
|
|
4411
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công về
mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
5
|
4411
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
39
|
10
|
- - - Loại có hạt tròn
hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván
ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
5
|
4411
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4411
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công về
mặt cơ học hoặc chưa phủ bề mặt
|
5
|
4411
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4411
|
99
|
10
|
- - - Loại có hạt tròn
hoặc hoa văn hình hạt tròn và đường gờ, đường chỉ trên bề mặt, kể cả tấm ván
ốốp chân tường và tấm khác có đường gờ, đường chỉ
|
5
|
4411
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4412
|
|
|
Gỗ dán, gỗ dán ván
lạng và các tấm ván khác tương tự
|
|
|
|
|
- Gỗ dán chỉ gồm các
lớp gỗ, mỗi lớp dầy không quá 6mm:
|
|
4412
|
13
|
|
- - Có íít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương
này:
|
|
4412
|
13
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
10
|
4412
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4412
|
14
|
|
- - Loại khác, với íít
nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
|
|
4412
|
14
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
10
|
4412
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4412
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4412
|
19
|
10
|
- - - Loại phẳng
|
10
|
4412
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, với íít
nhất một lớp mặt ngoài bằng gỗ không thuộc loại lá kim:
|
|
4412
|
22
|
00
|
- - Có íít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương
này
|
10
|
4412
|
23
|
00
|
- - Loại khác, chứa
íít nhất một lớp là ván dăm
|
10
|
4412
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4412
|
92
|
00
|
- - Có íít nhất một
lớp mặt ngoài bằng gỗ nhiệt đới đã được nêu trong chú giải phân nhóm 1 của chương
này
|
10
|
4412
|
93
|
00
|
- - Loại khác, chứa
íít nhất một lớp là ván dăm
|
10
|
4412
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4413
|
00
|
00
|
Gỗ đã được làm tăng độ
rắn, ởở dạng khối, tấm, thanh hoặc tạo hình
|
10
|
4414
|
00
|
00
|
Khung tranh, khung
ảảnh, khung gương bằng gỗ hoặc các sản phẩm bằng gỗ tương tự
|
10
|
4415
|
|
|
Hòm, hộp, thùng thưa,
thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp bằng gỗ;
giá kệ để kê hàng, giá để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác bằng
gỗ; vành đệm giá kệ để hàng bằng gỗ
|
|
4415
|
10
|
00
|
- Hòm, hộp, thùng thưa,
thùng hình trống và các loại bao bì tương tự bằng gỗ; tang cuốn cáp
|
10
|
4415
|
20
|
00
|
- Giá kệ để kê hàng,
giá kệ để hàng kiểu thùng và các loại giá để hàng khác; vành đệm giá, kệ để
hàng
|
10
|
4416
|
|
|
Thùng tô nô, thùng
baren, thùng hình trống, hình trụ, có đai, các loại thùng có đai khác và các
bộ phận của chúng, bằng gỗ, kể cả các loại tấm ván cong
|
|
4416
|
00
|
10
|
- Tấm ván cong
|
10
|
4416
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4417
|
|
|
Dụng cụ các loại, thân
dụng cụ, tay cầm dụng cụ, thân và cán chổi hoặc bàn chải, bằng gỗ; cốt hoặc
khuôn giầy, ủủng, bằng gỗ
|
|
4417
|
00
|
10
|
- Cốt hoặc khuôn của
giầy, ủủng
|
10
|
4417
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4418
|
|
|
Đồ mộc, đồ gỗ dùng
trong xây dựng, kể cả panen gỗ có lõi xốp nhân tạo, panen lát sàn và ván lợp đã
lắp ghép
|
|
4418
|
10
|
00
|
- Cửa sổ, cửa sổ sát đất
và khung cửa sổ
|
10
|
4418
|
20
|
00
|
- Cửa ra vào và khung,
ngưỡng cửa của chúng
|
10
|
4418
|
30
|
00
|
- Panen lát sàn
|
10
|
4418
|
40
|
00
|
- Ván cốp pha xây dựng
|
10
|
4418
|
50
|
00
|
- Ván lợp
|
10
|
4418
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4418
|
90
|
10
|
- - Panen có lõi xốp
nhân tạo
|
10
|
4418
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4419
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ làm
bếp bằng gỗ
|
10
|
4420
|
|
|
Gỗ khảm, dát; tráp, và
các loại hộp đựng đồ kim hoàn, đựng dao kéo và các sản phẩm tương tự, bằng
gỗ; tượng nhỏ và đồ trang trí bằng gỗ; các loại đồ dùng bằng gỗ không thuộc
chương 94
|
|
4420
|
10
|
00
|
- Tượng nhỏ và các đồ
trang trí bằng gỗ
|
10
|
4420
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4421
|
|
|
Các sản phẩm bằng gỗ
khác
|
|
4421
|
10
|
00
|
- Mắc treo quần ááo
|
10
|
4421
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4421
|
90
|
10
|
- - Lõi cuộn chỉ, ốống
sợi và suốt sợi; guồng cuốn chỉ may và các sản phẩm tương tự
|
10
|
4421
|
90
|
20
|
- - Thanh gỗ để làm
diêm
|
10
|
4421
|
90
|
30
|
- - Móc gỗ hoặc ghim
gỗ dùng cho giầy dép
|
10
|
4421
|
90
|
40
|
- - Que kẹo, que kem
và thìa xúc kem
|
10
|
4421
|
90
|
50
|
- - Khối lát bằng gỗ
|
10
|
4421
|
90
|
60
|
- - Mành và phụ kiện
của mành
|
10
|
4421
|
90
|
70
|
- - Quạt tay và tấm
che kéo bằng tay, khung và cán của khung; bộ phận của khung và cán
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4421
|
90
|
91
|
- - - Yên ngựa và yên
bò
|
10
|
4421
|
90
|
92
|
- - - Chuỗi hạt cầu
nguyện
|
10
|
4421
|
90
|
93
|
- - - Chuỗi hạt loại
khác
|
10
|
4421
|
90
|
94
|
- - - Tăm
|
10
|
4421
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 45
Lie và các sản phẩm
bằng lie
|
|
4501
|
|
|
Lie tự nhiên, thô hoặc
đã sơ chế; lie phế liệu; lie đã éép, nghiền thành hạt hoặc thành bột
|
|
4501
|
10
|
00
|
- Lie tự nhiên, thô
hoặc đã sơ chế
|
5
|
4501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4502
|
00
|
00
|
Lie tự nhiên, đã bóc
vỏ hoặc đã đẽo thô thành hình vuông, hoặc ởở dạng khối, tấm, lá, hình chữ
nhật (kể cả hình vuông) hoặc dải (kể cả dạng phôi lie đã cắt cạnh dùng làm
nút hoặc nắp đậy)
|
10
|
4503
|
|
|
Các sản phẩm bằng lie
tự nhiên
|
|
4503
|
10
|
00
|
- Nút và nắp đậy
|
10
|
4503
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4504
|
|
|
Lie kết dính (có hoặc
không có chất gắn) và các sản phẩm bằng lie kết dính
|
|
4504
|
10
|
00
|
- Dạng khối, tấm, lá,
dải; tấm lát ởở mọi hình dạng; dạng hình trụ đặc, kể cả dạng đĩa
|
10
|
4504
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 46
Sản phẩm làm từ rơm,
cỏ giấy hoặc từ các loại vật liệu
tết bện khác; các
sản phẩm bằng liễu gai và song mây
|
|
4601
|
|
|
Dây tết bện và các sản
phẩm tương tự làm bằng vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép thành dải; các vật
liệu tết bện, các dây bện và các sản phẩm tương tự bằng vật liệu tết bện, đã
kết lại với nhau trong các tao dây song song hoặc đã được dệt thành tấm ởở
dạng thành phẩm hoặc bán thành phẩm (ví dụ: chiếu, thảm, mành)
|
|
4601
|
20
|
|
- Chiếu, thảm và mành
bằng vật liệu thực vật:
|
|
4601
|
20
|
10
|
- - Chiếu và thảm
|
5
|
4601
|
20
|
20
|
- - Mành
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4601
|
91
|
|
- - Bằng vật liệu thực
vật:
|
|
4601
|
91
|
10
|
- - - Dây tết bện và
các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa
ghép thành dải
|
5
|
4601
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4601
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4601
|
99
|
10
|
- - - Chiếu và thảm
|
5
|
4601
|
99
|
20
|
- - - Dây tết bện và
các sản phẩm tết bện tương tự của vật liệu tết bện, đã hoặc chưa ghép hoặc chưa
được ghép thành dải
|
5
|
4601
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4602
|
|
|
Hàng mây tre, liễu gai
và các mặt hàng khác làm trực tiếp từ vật liệu tết bện hoặc làm từ các mặt
hàng thuộc nhóm 4601; các sản phẩm từ cây họ mướp
|
|
4602
|
10
|
|
- Bằng vật liệu thực
vật:
|
|
4602
|
10
|
10
|
- - Bằng song mây
|
5
|
4602
|
10
|
20
|
- - Bằng tre
|
5
|
4602
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
4602
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Phần X
Bột Giấy Từ Gỗ Hoặc Từ Vật Liệu Xơ Sợi Xenlulo Khác; Giấy Loại Hoặc Cáctông
Loại (Phế Liệu Và Vụn Thừa); Giấy, Cáctông Và Các Sản Phẩm Của Chúng
|
|
|
|
|
Chương 47
Bột giấy từ gỗ hoặc từ vật liệu xơ sợi xenlulo
khác; giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4701
|
00
|
00
|
Bột giấy cơ học từ gỗ
|
10
|
4702
|
|
|
Bột giấy hoá học từ
gỗ, loại hoà tan
|
|
4702
|
00
|
10
|
- Dùng để sản xuất xơ
rayon
|
10
|
4702
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4703
|
|
|
Bột giấy hoá học từ
gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfat hoặc kiềm, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4703
|
11
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
10
|
4703
|
19
|
00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
10
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
4703
|
21
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
10
|
4703
|
29
|
00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
10
|
4704
|
|
|
Bột giấy hoá học từ
gỗ, sản xuất bằng phương pháp sunfít, trừ loại hòa tan
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
4704
|
11
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
10
|
4704
|
19
|
00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
10
|
|
|
|
- Đã qua bán tẩy trắng
hoặc tẩy trắng:
|
|
4704
|
21
|
00
|
- - Từ gỗ cây lá kim
|
10
|
4704
|
29
|
00
|
- - Từ gỗ không thuộc
loại cây lá kim
|
10
|
4705
|
00
|
00
|
Bột giấy từ gỗ thu được
bằng việc kết hợp các phương pháp nghiền cơ học và hoá học
|
10
|
4706
|
|
|
Bột giấy tái chế từ
giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa) hoặc từ vật liệu xơ sợi
xenlulo khác
|
|
4706
|
10
|
00
|
- Bột giấy từ xơ bông
vụn
|
10
|
4706
|
20
|
00
|
- Bột giấy tái chế từ
giấy loại hoặc cáctông loại (phế liệu và vụn thừa)
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4706
|
91
|
00
|
- - Loại cơ học
|
10
|
4706
|
92
|
00
|
- - Loại hóa học
|
10
|
4706
|
93
|
00
|
- - Loại bán hóa học
|
10
|
4707
|
|
|
Giấy loại hoặc cáctông
loại (phế liệu và vụn thừa)
|
|
4707
|
10
|
00
|
- Giấy hoặc cáctông
kraft hoặc giấy hoặc cáctông sóng chưa tẩy trắng
|
10
|
4707
|
20
|
00
|
- Giấy hoặc cáctông
khác, loại được làm chủ yếu từ bột giấy hóa học, đã tẩy trắng, chưa nhuộm màu
toàn bộ
|
10
|
4707
|
30
|
00
|
- Giấy hoặc cáctông,
loại được làm chủ yếu từ bột giấy cơ học (ví dụ giấy in báo, tạp chí chuyên
ngành và các ấấn phẩm tương tự)
|
10
|
4707
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả phế
liệu và vụn thừa chưa phân loại
|
10
|
|
|
|
Chương 48
Giấy và cáctông; các sản phẩm làm bằng bột
giấy,
bằng giấy hoặc bằng cáctông
|
|
4801
|
|
|
Giấy in báo, dạng cuộn
hoặc tờ
|
|
4801
|
00
|
10
|
- Định lượng không quá
55g/m2
|
5
|
4801
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
4802
|
|
|
Giấy và cáctông không
tráng, loại dùng để in, viết hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, giấy làm
thẻ và giấy băng không đục lỗ, dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), kích thước bất kỳ trừ giấy thuộc nhóm 48.01 hoặc 48.03; giấy và
cáctông sản xuất thủ công
|
|
4802
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông, sản
xuất thủ công
|
10
|
4802
|
20
|
00
|
- Giấy và cáctông sử
dụng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4802
|
30
|
|
- Giấy làm nền sản
xuất giấy carbon:
|
|
4802
|
30
|
10
|
- - Định lượng dưới
20g/m2
|
10
|
4802
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4802
|
40
|
00
|
- Giấy làm nền sản
xuất giấy dán tường
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông khác,
không chứa bột giấy cơ học hoặc hoá cơ hoặc có hàm lượng bột giấy này không
lớn hơn 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4802
|
54
|
|
- - Có định lượng dưới
40g/m2:
|
|
4802
|
54
|
10
|
- - - Sử dụng để sản
xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
54
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4802
|
54
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
54
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
55
|
|
- - Có định lượng từ
40g/m2 đến 150g/m2, dạng cuộn:
|
|
4802
|
55
|
10
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
55
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi
hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
10
|
4802
|
55
|
30
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4802
|
55
|
40
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
55
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
56
|
|
- - Có định lượng từ
40g/m2 đến 150g/m2, dạng tờ với một chiều không quá 435 mm và chiều kia không
quá 297 mm ởở dạng không gấp:
|
|
4802
|
56
|
10
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
56
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi
hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
10
|
4802
|
56
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
56
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
57
|
|
- - Loại khác, có định
lượng từ 40g/m2 đến 150g/m2:
|
|
4802
|
57
|
10
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
57
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi
hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
10
|
4802
|
57
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
57
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
58
|
|
- - Có định lượng lớn
hơn 150g/m2:
|
|
4802
|
58
|
10
|
- - - Loại dùng để sản
xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
58
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
trang trí, kể cả loại có hình bóng nước, loại làm giả vân đá, loại có các sợi
hoặc hỗn hợp các đốm khác mầu và giấy da giả cổ
|
10
|
4802
|
58
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
58
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
khác, có hàm lượng bột giấy cơ học hoặc hoá cơ lớn hơn 10% so với tổng lượng
bột giấy:
|
|
4802
|
61
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4802
|
61
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4802
|
61
|
20
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
61
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
62
|
|
- - Dạng tờ với một
chiều không quá 435 mm và chiều kia không quá 297 mm, ởở dạng không gấp:
|
|
4802
|
62
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4802
|
62
|
20
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
62
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4802
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
4802
|
69
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4802
|
69
|
20
|
- - - Loại để in tiền;
loại dùng để sản xuất bìa thạch cao hoặc thẻ máy tính
|
10
|
4802
|
69
|
30
|
- - - Giấy photocopy,
viết và in khác và giấy dùng cho đồ họa
|
10
|
4802
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4803
|
|
|
Giấy vệ sinh hoặc giấy
dùng làm giấy lụa lau mặt, giấy khăn ăn hoặc khăn lau tay và các loại giấy tương
tự chưa được gia công thành phẩm dùng cho các mục đích nội trợ hoặc vệ sinh,
tấm lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo đã hoặc chưa làm chun, làm nhăn, dập
nổi, đục lỗ răng cưa, nhuộm màu bề mặt, trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng
cuộn hoặc tờ
|
|
4803
|
00
|
10
|
- Tấm lót xenlulo,
loại mới chỉ gia công ởở mức tạo mầu hoặc tạo vân hoa toàn bộ bề mặt
|
10
|
4803
|
00
|
20
|
- Giấy lụa
|
10
|
4803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4804
|
|
|
Giấy và cáctông kraft
không tráng, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ loại thuộc nhóm 48.02 hoặc 48.03
|
|
|
|
|
- Cáctông kraft lớp
mặt:
|
|
4804
|
11
|
00
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
4804
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy kraft làm bao:
|
|
4804
|
21
|
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
4804
|
21
|
10
|
- - - Làm bao xi măng
|
10
|
4804
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4804
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
29
|
10
|
- - - Giấy bồi
(composite paper)
|
10
|
4804
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
kraft khác có định lượng từ 150g/ m2 trở xuống:
|
|
4804
|
31
|
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
4804
|
31
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
10
|
4804
|
31
|
20
|
- - - Giấy kraft ởở
dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
10
|
4804
|
31
|
30
|
- - - Có độ bền ướt từ
40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4804
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4804
|
39
|
10
|
- - - Có độ bền ướt từ
40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
kraft khác có định lượng trên 150g/ m2 đến dưới 225g/ m2:
|
|
4804
|
41
|
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
4804
|
41
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện
|
10
|
4804
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4804
|
42
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng
có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
10
|
4804
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
kraft khác có định lượng từ 225g/ m2 trở lên:
|
|
4804
|
51
|
|
- - Loại chưa tẩy
trắng:
|
|
4804
|
51
|
10
|
- - - Giấy kraft cách điện;
cáctông éép có định lượng từ 600 g/m2 trở lên
|
10
|
4804
|
51
|
20
|
- - - Giấy kraft ởở
dạng cuộn có chiều rộng 209 mm dùng để gói que dinamite
|
10
|
4804
|
51
|
30
|
- - - Có độ bền ướt từ
40 g đến 60 g, để làm băng dính gỗ dán
|
10
|
4804
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4804
|
52
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng
có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ trên 95% so với tổng lượng bột giấy
|
10
|
4804
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4805
|
|
|
Giấy và cáctông không
tráng khác, ởở dạng cuộn hoặc tờ, chưa được gia công hơn mức đã chi tiết
trong chú giải 3 của Chương này
|
|
|
|
|
- Giấy làm lớp sóng:
|
|
4805
|
11
|
00
|
- - Sản xuất từ bột
giấy bán hóa học
|
10
|
4805
|
12
|
00
|
- - Sản xuất từ bột
giấy rơm rạ
|
10
|
4805
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Cáctông lớp mặt (được
làm từ bột giấy tái chế):
|
|
4805
|
24
|
00
|
- - Có định lượng từ
150g/m2 trở xuống
|
10
|
4805
|
25
|
00
|
- - Có định lượng
trên 150g/m2
|
10
|
4805
|
30
|
|
- Giấy bao gói làm từ
bột giấy sunfit:
|
|
4805
|
30
|
10
|
- - Giấy gói diêm đã
in màu
|
10
|
4805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4805
|
40
|
00
|
- Giấy lọc và cáctông
lọc
|
10
|
4805
|
50
|
00
|
- Giấy nỉ và cáctông
nỉ
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4805
|
91
|
|
- - Có định lượng từ
150g/m2 trở xuống:
|
|
4805
|
91
|
10
|
- - - Giấy dùng để
chèn vào giữa các sản phẩm thuỷ tinh phẳng khi đóng gói, có hàm lượng nhựa
không quá 0,6%
|
10
|
4805
|
91
|
20
|
- - - Giấy thấm
|
10
|
4805
|
91
|
30
|
- - - Giấy vàng mã
|
10
|
4805
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4805
|
92
|
00
|
- - Có định lượng trên
150g/m2 đến dưới 225g/m2
|
10
|
4805
|
93
|
00
|
- - Có định lượng từ
225 g/m2 trở lên
|
10
|
4806
|
|
|
Giấy giả da gốc thực
vật, giấy chống thấm dầu, giấy can, giấy bóng mờ và giấy bóng trong hoặc các
loại giấy trong khác, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4806
|
10
|
00
|
- Giấy giả da gốc thực
vật
|
10
|
4806
|
20
|
00
|
- Giấy chống thấm dầu
|
10
|
4806
|
30
|
00
|
- Giấy can
|
10
|
4806
|
40
|
00
|
- Giấy bóng mờ và giấy
bóng trong hoặc các loại giấy trong khác
|
10
|
4807
|
00
|
00
|
Giấy và cáctông bồi (được
làm bằng cách dán các lớp giấy phẳng hoặc cáctông phẳng với nhau bằng một lớp
keo dính) chưa tráng hoặc thấm tẩm bề mặt, đã hoặc chưa được gia cố với nhau,
ởở dạng cuộn hoặc tờ
|
10
|
4808
|
|
|
Giấy và cáctông làn
sóng (có hoặc không dán các tờ phẳng trên mặt), đã làm chun, làm nhăn, dập
nổi hoặc đục lỗ răng cưa, ởở dạng cuộn hoặc tờ, trừ các loại thuộc nhóm 48.03
|
|
4808
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông
sóng, đã hoặc chưa đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
20
|
00
|
- Giấy kraft làm bao
bì, đã làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không dập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
30
|
00
|
- Giấy kraft khác, đã
làm chun hoặc làm nhăn, có hoặc không rập nổi hoặc đục lỗ răng cưa
|
10
|
4808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4808
|
90
|
10
|
- - Giấy dập nổi kể cả
giấy trang trí dùng để sản xuất giấy viết, giấy in, giấy lót hoặc giấy bọc
ngoài
|
10
|
4808
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4809
|
|
|
Giấy than, giấy tự
copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (kể cả giấy đã
tráng hoặc thấm tẩm dùng cho nhân bản giấy nến hoặc các tấm in ofset) đã hoặc
chưa in, dạng cuộn hoặc tờ
|
|
4809
|
10
|
|
- Giấy than và giấy
copy tương tự:
|
|
4809
|
10
|
10
|
- - Giấy than
|
10
|
4809
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4809
|
20
|
00
|
- Giấy tự nhân bản
|
10
|
4809
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4810
|
|
|
Giấy và cáctông, đã
tráng một hoặc cả hai mặt bằng một lớp cao lanh (China clay) hoặc bằng các
chất vô cơ khác, có hoặc không có chất kết dính và không có lớp phủ tráng nào
khác, có hoặc không nhuộm màu bề mặt, có hoặc không trang trí hoặc in bề mặt,
ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình vuông), với bất kỳ kích cỡ nào
|
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại
dùng để viết, in hoặc các mục đích đồ bản khác, không chứa bột giấy cơ học
hoặc hoá cơ hoặc loại có hàm lượng các bột giấy này không quá 10% so với tổng
lượng bột giấy:
|
|
4810
|
13
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
4810
|
13
|
10
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4810
|
13
|
20
|
- - - Giấy mỹ thuật
(giấy art)
|
10
|
4810
|
13
|
30
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4810
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
14
|
|
- - Dạng tờ có một cạnh
không quá 435 mm và cạnh kia không quá 297 mm ởở dạng không gấp:
|
|
4810
|
14
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4810
|
14
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4810
|
14
|
30
|
- - - Giấy dùng để in
chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương
tự, trừ tiền giấy
|
10
|
4810
|
14
|
40
|
- - - Giấy mỹ thuật
(giấy art)
|
10
|
4810
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
19
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy hoặc cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4810
|
19
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4810
|
19
|
30
|
- - - Giấy dùng để in
chứng khoán, vé, cuống vé hay phiếu thưởng (coupon), séc hoặc các sản phẩm tương
tự, trừ tiền giấy
|
10
|
4810
|
19
|
40
|
- - - Giấy và cáctông được
sử dụng cho công nghệ in phun
|
10
|
4810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông loại
dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác, có hàm lượng bột
giấy cơ học hoặc hoá cơ trên 10% so với tổng lượng bột giấy:
|
|
4810
|
22
|
|
- - Giấy tráng nhẹ:
|
|
4810
|
22
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4810
|
22
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4810
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
29
|
10
|
- - - Giấy và cáctông
dùng làm nền cho giấy và cáctông nhạy sáng, nhạy nhiệt hoặc nhạy điện
|
10
|
4810
|
29
|
20
|
- - - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4810
|
29
|
30
|
- - - Giấy mỹ thuật
(giấy art)
|
10
|
4810
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
kraft, trừ loại dùng để viết, in hoặc dùng cho các mục đích đồ bản khác:
|
|
4810
|
31
|
|
- - Loại đã tẩy trắng,
có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và
có định lượng từ 150g/m2 trở xuống:
|
|
4810
|
31
|
10
|
- - - Giấy và cáctông đã
tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng máy tính
|
10
|
4810
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
32
|
|
- - Loại đã tẩy trắng,
có hàm lượng bột giấy hoá học từ gỗ lớn hơn 95% so với tổng lượng bột giấy và
có định lượng trên 150g/m2:
|
|
4810
|
32
|
10
|
- - - Giấy và cáctông đã
tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
39
|
10
|
- - - Giấy và cáctông đã
tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông
khác:
|
|
4810
|
92
|
|
- - Giấy nhiều lớp:
|
|
4810
|
92
|
10
|
- - - Cáctông có mặt dưới
màu xám
|
10
|
4810
|
92
|
20
|
- - - Giấy và cáctông
đã tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy
tính
|
10
|
4810
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4810
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4810
|
99
|
10
|
- - - Giấy và cáctông đă
tráng hoặc nhuộm màu bề mặt dùng trong sản xuất thẻ hoặc băng giấy máy tính
|
10
|
4810
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4811
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót
xenlulo và súc xơ sợi xenlulo, đã tráng, thấm tẩm, phủ, nhuộm màu bề mặt,
trang trí hoặc in bề mặt, ởở dạng cuộn hoặc tờ hình chữ nhật (kể cả hình
vuông), với kích thước bất kỳ, trừ các loại thuộc các nhóm 48.03, 48.09 hoặc
48.10
|
|
4811
|
10
|
00
|
- Giấy và cáctông đã
quét hắc íín, chất bi-tum hoặc asphalt
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông dính
hoặc đã quét lớp keo dính:
|
|
4811
|
41
|
00
|
- - Loại tự dính
|
10
|
4811
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giấy và cáctông đã
tráng, thấm tẩm hoặc phủ bằng plastic (trừ chất dính):
|
|
4811
|
51
|
00
|
- - Loại đã tẩy trắng,
định lượng trên 150 g/m2
|
10
|
4811
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4811
|
60
|
00
|
- Giấy và cáctông đã
tráng, thấm, tẩm hoặc phủ bằng sáp, sáp parafin, stearin, dầu hoặc glycerol
|
10
|
4811
|
90
|
|
- Giấy, cáctông, tấm
lót xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác:
|
|
4811
|
90
|
10
|
- - Giấy và cáctông, đã
tráng hoặc phủ lớp nhôm ởở mặt trong, có gắn chữ hoặc nhãn để chỉ ra rằng
loại giấy hoặc cáctông này được dùng để đựng sữa
|
10
|
4811
|
90
|
20
|
- - Giấy làm nền sản
xuất giấy nhôm
|
10
|
4811
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4812
|
00
|
00
|
Khuôn, tấm lọc bằng
bột giấy
|
10
|
4813
|
|
|
Giấy cuốn thuốc lá, đã
hoặc chưa cắt theo cỡ hoặc ởở dạng tập nhỏ hoặc cuốn sẵn thành ốống
|
|
4813
|
10
|
00
|
- Dạng tập hoặc cuốn
sẵn thành ốống
|
10
|
4813
|
20
|
00
|
- Dạng cuộn với chiều
rộng không quá 5 cm
|
10
|
4813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4814
|
|
|
Giấy dán tường và các
loại tấm phủ tường tương tự; tấm che cửa sổ trong suốt bằng giấy
|
|
4814
|
10
|
00
|
- Giấy giả vân gỗ
|
10
|
4814
|
20
|
00
|
- Giấy dán tường và
các loại tấm phủ tường tương tự, bằng giấy đã được tráng hoặc phủ, trên bề
mặt có một lớp plastic có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu, in hình hoặc trang trí
cách khác
|
10
|
4814
|
30
|
00
|
- Giấy dán tường và
các tấm phủ tường tương tự, bằng giấy trên bề mặt có phủ lớp vật liệu tết
bện, đã hoặc chưa kết lại với nhau kiểu các tao song song hoặc dệt thoi
|
10
|
4814
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4814
|
90
|
10
|
- - Giấy dán tường và
các tấm phủ tường tương tự, có hạt nổi, dập nổi, nhuộm mầu bề mặt, in hình
hoặc trang trí bề mặt bằng cách khác, đã được tráng hoặc phủ bằng một lớp
plastic trong để bảo vệ
|
10
|
4814
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4815
|
00
|
00
|
Tấm phủ sàn có thành
phần cơ bản là giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa cắt theo kích cỡ
|
10
|
4816
|
|
|
Giấy than, giấy tự
copy (giấy tự nhân bản) và các loại giấy dùng để sao chụp khác (trừ các loại
thuộc nhóm 48.09), các loại giấy stencil nhân bản (giấy nến) và các tấm in
ofset bằng giấy, đã hoặc chưa đóng hộp
|
|
4816
|
10
|
00
|
- Giấy than và các
loại giấy copy tương tự
|
10
|
4816
|
20
|
00
|
- Giấy tự copy (giấy
tự nhân bản)
|
10
|
4816
|
30
|
00
|
- Giấy stencil nhân
bản (giấy nến)
|
10
|
4816
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4816
|
90
|
10
|
- - Giấy truyền nhiệt
|
10
|
4816
|
90
|
20
|
- - Tấm in ofset bằng
giấy
|
10
|
4816
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4817
|
|
|
Phong bì, bưu thiếp, bưu
thiếp trơn và các loại danh thiếp bằng giấy hoặc cáctông; các loại hộp, túi
ví, cặp tài liệu và cặp hồ sơ in sẵn, bằng giấy hoặc cáctông, đựng các loại văn
phòng phẩm
|
|
4817
|
10
|
00
|
- Phong bì
|
10
|
4817
|
20
|
00
|
- Bưu thiếp, bưu thiếp
trơn và danh thiếp
|
10
|
4817
|
30
|
00
|
- Hộp, túi ví, cặp tài
liệu và cặp hồ sơ in sẵn bằng giấy hoặc cáctông đựng các văn phòng phẩm bằng
giấy
|
10
|
4818
|
|
|
Giấy vệ sinh và giấy tương
tự, tấm lót xenlulô hoặc súc xơ sợi xenlulo dùng cho các mục đích nội trợ
hoặc vệ sinh, dạng cuộn có chiều rộng không quá 16 cm hoặc cắt theo hình
dạng, kích thước; khăn lau tay, giấy lụa lau tay, khăn mặt, khăn trải bàn, khăn
ăn, tã lót cho trẻ sơ sinh, băng vệ sinh, khăn trải giường, các đồ dùng nội
trợ, vệ sinh hoặc các vật phẩm dùng cho bệnh viện tương tự, các vật phẩm
trang trí, đồ phụ kiện may mặc bằng bột giấy, giấy, tấm lót xenlulo hoặc súc
xơ sợi xenlulo
|
|
4818
|
10
|
00
|
- Giấy vệ sinh
|
10
|
4818
|
20
|
00
|
- Khăn tay, giấy lụa
lau tay, lau mặt và khăn mặt
|
10
|
4818
|
30
|
00
|
- Khăn trải bàn và khăn
ăn
|
10
|
4818
|
40
|
|
- Khăn vệ sinh và băng
vệ sinh, khăn và tã lót cho trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự:
|
|
4818
|
40
|
10
|
- - Khăn, tã lót cho
trẻ sơ sinh và các vật phẩm vệ sinh tương tự
|
10
|
4818
|
40
|
20
|
- - Khăn vệ sinh, băng
vệ sinh và các vật phẩm tương tự
|
10
|
4818
|
50
|
|
- Các vật phẩm dùng
cho trang trí và đồ phụ kiện may mặc:
|
|
4818
|
50
|
10
|
- - Khẩu trang phẫu
thuật
|
10
|
4818
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4818
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4819
|
|
|
Thùng, hộp, va li, túi
xách và các loại bao bì khác bằng giấy, cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ
sợi xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư và các vật phẩm tương tự bằng
giấy hoặc cáctông dùng cho văn phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
|
4819
|
10
|
00
|
- Thùng, hộp và va li,
bằng giấy hoặc cáctông sóng
|
10
|
4819
|
20
|
|
- Thùng, hộp và va li,
bằng giấy, cáctông không sóng:
|
|
4819
|
20
|
10
|
- - Hộp
|
10
|
4819
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4819
|
30
|
00
|
- Bao và túi xách có đáy
rộng 40 cm trở lên
|
10
|
4819
|
40
|
00
|
- Bao và túi xách loại
khác kể cả gói giấy hình tổ sâu (bồ đài)
|
10
|
4819
|
50
|
00
|
- Bao bì khác kể cả
túi đựng các bản ghi chép
|
10
|
4819
|
60
|
00
|
- Hộp đựng hồ sơ (box
files), khay thư, hộp lưu trữ và các vật phẩm tương tự, loại dùng trong văn
phòng, cửa hàng và những nơi tương tự
|
10
|
4820
|
|
|
Sổ đăng ký, sổ sách kế
toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ
nhật ký và các ấấn phẩm tương tự, vở bài tập, quyển giấy thấm, quyển bìa đóng
hồ sơ (loại tờ rời hoặc loại khác), bìa kẹp hồ sơ, vỏ bìa kẹp hồ sơ, biểu mẫu
thương mại các loại, tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót và các vật
phẩm văn phòng khác, bằng giấy hoặc cáctông, album dùng để đựng mẫu hoặc để các
bộ sưu tập và các loại bìa sách, bằng giấy hoặc cáctông
|
|
4820
|
10
|
00
|
- Sổ đăng ký, sổ kế
toán, vở ghi chép, sổ đặt hàng, quyển biên lai, tập viết thư, tập ghi nhớ, sổ
nhật ký và các ấấn phẩm tương tự
|
10
|
4820
|
20
|
00
|
- Vở bài tập
|
10
|
4820
|
30
|
00
|
- Bìa đóng hồ sơ (trừ
bìa đóng sách), bìa kẹp hồ sơ và vỏ bìa kẹp hồ sơ
|
10
|
4820
|
40
|
00
|
- Biểu mẫu thương mại
và tập giấy ghi chép có chèn giấy than kê lót
|
10
|
4820
|
50
|
00
|
- Album để mẫu hay để
các bộ sưu tập khác
|
10
|
4820
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4821
|
|
|
Các loại nhãn bằng
giấy hoặc cáctông, đã hoặc chưa in
|
|
4821
|
10
|
|
- Loại đã in:
|
|
4821
|
10
|
10
|
- - Nhãn loại là bộ
phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá
nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
10
|
4821
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4821
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4821
|
90
|
10
|
- - Nhãn loại là bộ
phận của bao bì đồ trang sức hoặc đồ trang điểm cho người, hoặc tư trang cá
nhân loại thường được để trong ví, túi hoặc mang trên người
|
10
|
4821
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4822
|
|
|
ốống lõi, suốt, cúi và
các loại lõi tương tự bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông (đã hoặc chưa đục lỗ răng
cưa hoặc làm cứng)
|
|
4822
|
10
|
00
|
- Loại dùng để cuốn
sợi dệt
|
10
|
4822
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4823
|
|
|
Giấy, cáctông, tấm lót
xenlulo và súc xơ sợi xenlulo khác, đã cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng; các
vật phẩm khác bằng bột giấy, giấy hoặc cáctông, tấm lót xenlulo hoặc súc xơ
sợi xenlulo
|
|
|
|
|
- Giấy dính hoặc giấy đã
quét keo dính, dạng dải hoặc dạng cuộn:
|
|
4823
|
12
|
|
- - Tự dính:
|
|
4823
|
12
|
10
|
- - - Loại thử độ tiệt
trùng có nhựa dính (băng, dải hấp)
|
10
|
4823
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4823
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
20
|
|
- Giấy và cáctông lọc:
|
|
4823
|
20
|
10
|
- - Giấy lọc định lượng
dưới 150g/m2
|
10
|
4823
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
40
|
|
- Loại cuộn, tờ, đĩa
số đã in dùng cho máy tự ghi:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng cho
thiết bị cơ điện:
|
|
4823
|
40
|
11
|
- - - Giấy ghi điện
tâm đồ
|
10
|
4823
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
4823
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
60
|
00
|
- Khay, bát, đĩa, cốc,
chén và các vật phẩm tương tự bằng giấy hoặc cáctông
|
10
|
4823
|
70
|
|
- Các sản phẩm bằng
bột giấy đúc khuôn hoặc nén:
|
|
4823
|
70
|
10
|
- - Miếng đệm, vòng đệm
bằng giấy
|
10
|
4823
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
4823
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
10
|
- - Giấy vàng mã
|
10
|
4823
|
90
|
20
|
- - Giấy thử độ tiệt
trùng, chưa quét chất dính; khung kén tằm
|
10
|
|
|
|
- - Thẻ dùng cho thiết
bị văn phòng:
|
|
4823
|
90
|
31
|
- - - Thẻ chưa đục lỗ
dùng cho máy dập lỗ thẻ văn phòng, ởở dạng dải hoặc không
|
10
|
4823
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
4823
|
90
|
40
|
- - Giấy ởở dạng dải
hoặc cuộn dùng cho máy điện báo và máy điện báo ghi chữ
|
10
|
4823
|
90
|
50
|
- - Thẻ trình bày cho đồ
trang sức hoặc đồ trang điểm cho người hoặc tư trang cá nhân loại thường được
để trong ví, túi hoặc mang theo người
|
10
|
4823
|
90
|
60
|
- - Cáctông làm cốc
(ví dụ cáctông đã tráng polyethylen dùng để làm đáy của cốc giấy), ởở dạng
ốống có chiều rộng dưới 10 cm; cáctông đã tráng polyethylene cất khuôn để làm
cốc giấy; giấy và cáctông đã tráng phủ sử dụng cho công nghệ in phun
|
10
|
4823
|
90
|
70
|
- - Giấy cuốn sẵn
thành ốống để sản xuất pháo hoa
|
10
|
4823
|
90
|
80
|
- - Giấy dùng làm vật
liệu phân cách các bản của ắc quy
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4823
|
90
|
91
|
- - - Giấy nền cho
giấy cuốn đầu lọc thuốc lá dùng cho sản xuất thuốc lá điếu
|
10
|
4823
|
90
|
92
|
- - - Giấy silicôn
|
10
|
4823
|
90
|
93
|
- - - Thẻ Jacquard đã đục
lỗ
|
10
|
4823
|
90
|
94
|
- - - Quạt tay và màn
che kéo tay làm bằng giấy, có khung, gọng làm bằng mọi chất liệu, khung được
nhập khẩu riêng
|
10
|
4823
|
90
|
95
|
- - - Loại khác, được
cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
10
|
4823
|
90
|
96
|
- - - Tấm lót xenlulo
và súc xơ sợi xenlulo đã nhuộm màu hoặc làm vân hoa khắp bề mặt
|
10
|
4823
|
90
|
97
|
- - - Các vật phẩm
bằng giấy dùng trong trồng trọt
|
10
|
4823
|
90
|
98
|
- - - Loại khác, được
cắt theo kích cỡ hoặc hình dạng, ởở dạng dải, cuộn hoặc tờ
|
10
|
4823
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 49
Sách,
báo, tranh ảảnh và các sản phẩm khác của
công nghiệp in; các loại bản thảo viết bằng tay,
đánh máy và sơ đồ
|
|
4901
|
|
|
Các loại sách in, sách
gấp, sách mỏng và các ấấn phẩm tương tự, dạng tờ đơn hoặc không phải dạng tờ đơn
|
|
4901
|
10
|
|
- Dạng tờ đơn, có hoặc
không gấp:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho giáo dục:
|
|
4901
|
10
|
11
|
- - - Toàn bộ hoặc chủ
yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4901
|
10
|
21
|
- - - Toàn bộ hoặc
chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4901
|
91
|
|
- - Từ điển, bách khoa
toàn thư và các phụ chương của chúng:
|
|
4901
|
91
|
10
|
- - - Toàn bộ hoặc chủ
yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
4901
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Sách giáo dục,
kỹ thuật, khoa học, lịch sử hoặc văn hoá và xã hội, kể cả sách thiếu nhi,
pháp luật và kinh tế
|
|
4901
|
99
|
11
|
- - - - Toàn bộ hoặc
chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
4901
|
99
|
91
|
- - - - Toàn bộ hoặc
chủ yếu được in bằng ngôn ngữ chính thức của nước nhập khẩu
|
5
|
4901
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
4902
|
|
|
Báo, tạp chí chuyên
ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảảnh hoặc
chứa nội dung quảng cáo
|
|
4902
|
10
|
00
|
- Phát hành íít nhất 4
lần trong một tuần
|
*
|
4902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Phát hành hàng
tuần:
|
|
4902
|
90
|
11
|
- - - Về khoa học, kỹ
thuật hoặc kinh tế
|
*
|
4902
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- - Phát hành 2 tuần
một lần:
|
|
4902
|
90
|
21
|
- - - Về khoa học, kỹ
thuật hoặc kinh tế
|
*
|
4902
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
4902
|
90
|
91
|
- - - Về khoa học, kỹ
thuật hoặc kinh tế
|
*
|
4902
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
*
|
4903
|
00
|
00
|
Sách tranh ảảnh, sách
vẽ hoặc sách tô mầu cho trẻ em
|
5
|
4904
|
00
|
00
|
Bản nhạc, in hoặc viết
tay, đã hoặc chưa đóng thành quyển hoặc minh họa tranh ảảnh
|
5
|
4905
|
|
|
Bản đồ, biểu đồ thủy văn
hoặc các loại biểu đồ tương tự kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa
hình và quả địa cầu, đã in
|
|
4905
|
10
|
00
|
- Quả địa cầu
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4905
|
91
|
00
|
- - Dạng quyển
|
5
|
4905
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
4906
|
|
|
Các loại sơ đồ và bản
vẽ cho kiến trúc, kỹ thuật, công nghiệp, thương mại, địa hình hoặc các mục đích
tương tự là bản gốc vẽ tay; văn bản viết tay; các bản sao chụp lại bằng giấy
có phủ lớp chất nhạy và bằng giấy than của các loại kể trên
|
|
4906
|
00
|
10
|
- Các loại sơ đồ và
bản vẽ, kể cả các bản sao chụp lại hoặc các bản sao sơ đồ và bản vẽ bằng giấy
than
|
5
|
4906
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
4907
|
|
|
Các loại tem thư, tem
thuế, hoặc tem tương tự hiện hành hoặc mới phát hành, chưa sử dụng tại nước
mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị bề mặt được công nhận; giấy có dấu tem sẵn;
các loại giấy bạc (tiền giấy); mẫu séc, chứng khoán, cổ phiếu, chứng chỉ trái
phiếu và các loại tương tự
|
|
4907
|
00
|
10
|
- Giấy bạc (tiền giấy)
được đấu thầu hợp pháp
|
*
|
4907
|
00
|
20
|
- Tem thư chưa dùng
|
10
|
4907
|
00
|
30
|
- Tem thuế hoặc các
loại tem tương tự
|
10
|
4907
|
00
|
40
|
- Chứng khoán, cổ
phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại chứng từ, tài liệu tương tự ; mẫu
séc
|
*
|
|
|
|
+ Riêng: Mẫu séc thuộc
phân nhóm 4907.00.40
|
5
|
4907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
4908
|
|
|
Đề can các loại
(decalconamias)
|
|
4908
|
10
|
00
|
- Đề can dùng cho các
sản phẩm thủy tinh
|
10
|
4908
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
4909
|
00
|
00
|
Bưu thiếp in hoặc bưu
ảảnh, các loại thiếp chúc mừng in sẵn, điện tín, thư tín, thông báo, có hoặc
không có minh hoạ, có hoặc không có phong bì kèm theo hoặc trang trí
|
10
|
4910
|
00
|
00
|
Các loại lịch in, kể
cả bloc lịch
|
10
|
4911
|
|
|
Các ấấn phẩm khác, kể
cả tranh và ảảnh in
|
|
4911
|
10
|
00
|
- Các ấấn phẩm quảng
cáo thương mại, các catalogue thương mại và các ấấn phẩm tương tự
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
4911
|
91
|
|
- - Tranh, bản thiết
kế và ảảnh các loại:
|
|
4911
|
91
|
10
|
- - - Biểu đồ và sơ đồ
hướng dẫn giải phẫu động vật hoặc thực vật và các ấấn phẩm tương tự
|
10
|
4911
|
91
|
20
|
- - - Tranh ảảnh và sơ
đồ treo tường dùng cho mục đích hướng dẫn; tranh, bản thiết kế và ảảnh
chụp để gắn vào sách, ấấn phẩm quảng cáo hoặc catalogue thương mại
|
10
|
4911
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
4911
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
4911
|
99
|
10
|
- - - Thẻ in sẵn cho đồ
trang sức hoặc các đồ tư trang nhỏ trang điểm cá nhân hoặc đồ dùng cá nhân thường
được mang theo trong ví, túi sách tay hoặc mang theo người
|
10
|
4911
|
99
|
20
|
- - - Nhãn tự dính đã được
in để báo nguy hiểm gây nổ
|
10
|
4911
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần
XI
Nguyên Liệu Dệt Và Sản Phẩm Dệt
|
|
|
|
|
Chương 50
Tơ tằm
|
|
5001
|
00
|
00
|
Kén tằm thích hợp để ươm
tơ
|
5
|
5002
|
00
|
00
|
Tơ sống (chưa xe hay
chưa đậu)
|
5
|
5003
|
|
|
Phế liệu tơ (kể cả kén
không thích hợp để ươm tơ, phế liệu sợi tơ và tơ tái chế)
|
|
5003
|
10
|
00
|
- Phế liệu tơ chưa
chải thô hoặc chải kỹ
|
10
|
5003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Kén không
thích hợp để ươm tơ thuộc phân nhóm 5003.90.00
|
5
|
5004
|
00
|
00
|
Sợi tơ (trừ sợi tơ kéo
từ phế liệu tơ cắt ngắn), chưa được đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5005
|
00
|
00
|
Sợi tơ kéo từ phế liệu
tơ cắt ngắn, chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5006
|
00
|
00
|
Sợi tơ và sợi tơ kéo
từ phế liệu tơ cắt ngắn, đã đóng gói để bán lẻ; đoạn tơ lấy từ ruột của con
tằm
|
10
|
5007
|
|
|
Vải dệt thoi dệt từ
sợi tơ hoặc sợi kéo từ phế liệu tơ
|
|
5007
|
10
|
|
- Vải dệt thoi từ sợi
kéo từ tơ vụn:
|
|
5007
|
10
|
10
|
- - Đã hoặc chưa tẩy
trắng
|
10
|
5007
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5007
|
20
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng tơ hoặc phế liệu tơ từ 85% trở lên, trừ tơ vụn:
|
|
5007
|
20
|
10
|
- - Đã hoặc chưa tẩy
trắng
|
10
|
5007
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5007
|
90
|
|
- Các loại vải khác:
|
|
5007
|
90
|
10
|
- - Đã hoặc chưa tẩy
trắng
|
10
|
5007
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 51
Lông cừu, lông động vật loại mịn hoặc loại thô;
sợi từ lông đuôi hoặc bờm ngựa và vải dệt thoi từ các nguyên liệu trên
|
|
5101
|
|
|
Lông cừu, chưa chải
thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
- Lông cừu chưa giặt,
kể cả lông cừu đã được làm sạch sơ bộ
|
|
5101
|
11
|
00
|
- - Lông cừu xén
|
5
|
5101
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Lông cừu đã giặt, chưa
được các bon hoá:
|
|
5101
|
21
|
00
|
- - Lông cừu xén
|
5
|
5101
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
5101
|
30
|
00
|
- Lông cừu đã được các
bon hoá
|
5
|
5102
|
|
|
Lông động vật loại mịn
hoặc loại thô, chưa chải thô hoặc chải kỹ
|
|
|
|
|
- Lông động vật loại
mịn:
|
|
5102
|
11
|
00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
|
5
|
5102
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
5102
|
20
|
00
|
- Lông động vật loại
thô
|
5
|
5103
|
|
|
Phế liệu lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn hoặc loại thô, kể cả phế liệu sợi nhưng trừ lông tái
chế
|
|
5103
|
10
|
00
|
- Xơ vụn từ lông cừu
hoặc từ lông động vật loại mịn
|
5
|
5103
|
20
|
00
|
- Phế liệu khác từ
lông cừu hoặc từ lông động vật loại mịn
|
5
|
5103
|
30
|
00
|
- Phế liệu từ lông động
vật loại thô
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Phế liệu sợi
thuộc các phân nhóm 5103.20.00, 5103.30.00
|
10
|
5104
|
00
|
00
|
Lông cừu hoặc lông động
vật loại mịn hoặc loại thô tái chế
|
10
|
5105
|
|
|
Lông cừu và lông động
vật loại mịn hoặc loại thô đã chải thô hoặc chải kỹ (kể cả lông cừu chải kỹ,
dạng từng đoạn)
|
|
5105
|
10
|
00
|
- Lông cừu chải thô
|
10
|
|
|
|
- Top lông cừu và lông
cừu chải kỹ khác:
|
|
5105
|
21
|
00
|
- - Lông cừu chải kỹ
dạng từng đoạn
|
10
|
5105
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Lông động vật loại
mịn, chải thô hoặc chải kỹ:
|
|
5105
|
31
|
00
|
- - Của dê Ca-sơ-mia
|
10
|
5105
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5105
|
40
|
00
|
- Lông động vật loại
thô, chải thô hoặc chải kỹ
|
10
|
5106
|
|
|
Sợi len lông cừu chải
thô, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5106
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu
từ 85% trở lên
|
10
|
5106
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu
dưới 85%
|
10
|
5107
|
|
|
Sợi len lông cừu chải
kỹ, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5107
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu
từ 85% trở lên
|
10
|
5107
|
20
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu
dưới 85%
|
10
|
5108
|
|
|
Sợi lông động vật loại
mịn (chải thô hoặc chải kỹ), chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5108
|
10
|
00
|
- Chải thô
|
10
|
5108
|
20
|
00
|
- Chải kỹ
|
10
|
5109
|
|
|
Sợi len lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5109
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên
|
10
|
5109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5110
|
00
|
00
|
Sợi làm từ lông động
vật loại thô hoặc từ lông đuôi hoặc bờm ngựa (kể cả sợi quấn bọc từ lông đuôi
hoặc bờm ngựa), đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
10
|
5111
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
len lông cừu chải thô hoặc từ sợi lông động vật loại mịn chải thô
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5111
|
11
|
|
- - Trọng lượng không
quá 300 g/m2:
|
|
5111
|
11
|
10
|
- - - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5111
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5111
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5111
|
19
|
10
|
- - - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5111
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5111
|
20
|
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
5111
|
20
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5111
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5111
|
30
|
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
|
5111
|
30
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5111
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5111
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5111
|
90
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5111
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5112
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
len lông cừu chải kỹ hoặc sợi từ lông động vật loại mịn chải kỹ
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn từ 85% trở lên:
|
|
5112
|
11
|
|
- - Trọng lượng không
quá 200 g/m2:
|
|
5112
|
11
|
10
|
- - - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5112
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5112
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5112
|
19
|
10
|
- - - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5112
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5112
|
20
|
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament nhân tạo:
|
|
5112
|
20
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5112
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5112
|
30
|
|
- Loại khác, pha chủ
yếu hoặc pha duy nhất với xơ staple nhân tạo:
|
|
5112
|
30
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5112
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5112
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5112
|
90
|
10
|
- - Loại chưa tẩy
trắng
|
10
|
5112
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5113
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi
lông động vật loại thô hoặc sợi lông đuôi hoặc bờm ngựa
|
10
|
|
|
|
Chương 52
Bông
|
|
5201
|
00
|
00
|
Xơ bông, chưa chải thô
hoặc chưa chải kỹ
|
10
|
5202
|
|
|
Phế liệu bông (kể cả
phế liệu sợi và bông tái chế)
|
|
5202
|
10
|
00
|
- Phế liệu sợi (kể cả
phế liệu chỉ)
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5202
|
91
|
00
|
- - Bông tái chế
|
10
|
5202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5203
|
00
|
00
|
Xơ bông, chải thô hoặc
chải kỹ
|
10
|
5204
|
|
|
Chỉ khâu làm từ bông, đã
hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Chưa đóng gói để bán
lẻ:
|
|
5204
|
11
|
00
|
- - Có tỷ trọng bông
từ 85% trở lên
|
10
|
5204
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5204
|
20
|
00
|
- Đã đóng gói để bán
lẻ
|
10
|
5205
|
|
|
Sợi bông, (trừ chỉ
khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ
không chải kỹ:
|
|
5205
|
11
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
10
|
5205
|
12
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét từ trên 14 đến 43)
|
10
|
5205
|
13
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
10
|
5205
|
14
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
10
|
5205
|
15
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét trên 80)
|
10
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ
chải kỹ:
|
|
5205
|
21
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
10
|
5205
|
22
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
10
|
5205
|
23
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
10
|
5205
|
24
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
10
|
5205
|
26
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
106,38 decitex đến dưới 125 dexitex (chi số mét trên 80 đến 94)
|
10
|
5205
|
27
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét trên 94 đến 120)
|
10
|
5205
|
28
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
83,33 decitex (chi số mét trên 120)
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp,
làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5205
|
31
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
10
|
5205
|
32
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến
43)
|
10
|
5205
|
33
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến
52)
|
10
|
5205
|
34
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến
80)
|
10
|
5205
|
35
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có
độ mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp,
từ xơ chải kỹ:
|
|
5205
|
41
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
10
|
5205
|
42
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến
43)
|
10
|
5205
|
43
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến
52)
|
10
|
5205
|
44
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có
độ mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến
80)
|
10
|
5205
|
46
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 106,38 decitex đến dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80 đến
94)
|
10
|
5205
|
47
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 83,33 decitex đến dưới 106,38 dexitex (chi số mét sợi đơn trên 94 đến
120)
|
10
|
5205
|
48
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh dưới 83,33 decitex (chi số mét sợi đơn trên 120)
|
10
|
5206
|
|
|
Sợi bông (trừ chỉ
khâu) có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ
không chải kỹ:
|
|
5206
|
11
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
10
|
5206
|
12
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
10
|
5206
|
13
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
10
|
5206
|
14
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
10
|
5206
|
15
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét trên 80)
|
10
|
|
|
|
- Sợi đơn, làm từ xơ đã
chải kỹ:
|
|
5206
|
21
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
714,29 decitex trở lên (chi số mét không quá 14)
|
10
|
5206
|
22
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét trên 14 đến 43)
|
10
|
5206
|
23
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét trên 43 đến 52)
|
10
|
5206
|
24
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh từ
125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét trên 52 đến 80)
|
10
|
5206
|
25
|
00
|
- - Sợi có độ mảnh dưới
125 decitex (chi số mét trên 80)
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp,
làm từ xơ không chải kỹ:
|
|
5206
|
31
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
10
|
5206
|
32
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến
43)
|
10
|
5206
|
33
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến
52)
|
10
|
5206
|
34
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến
80)
|
10
|
5206
|
35
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp,
từ xơ chải kỹ:
|
|
5206
|
41
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 714,29 decitex trở lên (chi số mét sợi đơn không quá 14)
|
10
|
5206
|
42
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 232,56 decitex đến dưới 714,29 decitex (chi số mét sợi đơn trên 14 đến
43)
|
10
|
5206
|
43
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 192,31 decitex đến dưới 232,56 decitex (chi số mét sợi đơn trên 43 đến
52)
|
10
|
5206
|
44
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh từ 125 decitex đến dưới 192,31 decitex (chi số mét sợi đơn trên 52 đến
80)
|
10
|
5206
|
45
|
00
|
- - Từ mỗi sợi đơn có độ
mảnh dưới 125 decitex (chi số mét sợi đơn trên 80)
|
10
|
5207
|
|
|
Sợi bông (trừ chỉ
khâu), đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5207
|
10
|
00
|
- Có tỷ trọng bông từ
85% trở lên
|
10
|
5207
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5208
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5208
|
11
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100g/m2
|
10
|
5208
|
12
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100g/m2
|
10
|
5208
|
13
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5208
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5208
|
21
|
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100g/m2:
|
|
5208
|
21
|
10
|
- - - Vải hút thấm
dùng cho phẫu thuật
|
10
|
5208
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5208
|
22
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100g/m2
|
10
|
5208
|
23
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5208
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5208
|
31
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100g/m2
|
10
|
5208
|
32
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100g/m2
|
10
|
5208
|
33
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5208
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5208
|
41
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100g/m2
|
10
|
5208
|
42
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100g/m2
|
10
|
5208
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5208
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5208
|
51
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng không quá 100g/m2
|
10
|
5208
|
52
|
00
|
- - Vải vân điểm,
trọng lượng trên 100g/m2
|
10
|
5208
|
53
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5208
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
5209
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5209
|
11
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5209
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5209
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5209
|
21
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5209
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5209
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5209
|
31
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5209
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5209
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5209
|
41
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5209
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
10
|
5209
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi loại khác, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5209
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5209
|
51
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5209
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5209
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
5210
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân
tạo, có trọng lượng không quá 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5210
|
11
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5210
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5210
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5210
|
21
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5210
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5210
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5210
|
31
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5210
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5210
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5210
|
41
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5210
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5210
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5210
|
51
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5210
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5210
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
5211
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
bông, có tỷ trọng bông dưới 85% pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với xơ sợi nhân
tạo, có trọng lượng trên 200g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa tẩy trắng:
|
|
5211
|
11
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5211
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5211
|
19
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã tẩy trắng:
|
|
5211
|
21
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5211
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
10
|
5211
|
29
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5211
|
31
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5211
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vân chéo chữ nhân
|
10
|
5211
|
39
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5211
|
41
|
|
- - Vải vân điểm:
|
|
5211
|
41
|
10
|
- - - Vải ikat
|
10
|
5211
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5211
|
42
|
00
|
- - Vải denim
|
10
|
5211
|
43
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5211
|
49
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5211
|
51
|
00
|
- - Vải vân điểm
|
10
|
5211
|
52
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân
|
10
|
5211
|
59
|
00
|
- - Vải dệt khác
|
10
|
5212
|
|
|
Vải dệt thoi khác từ
sợi bông
|
|
|
|
|
- Trọng lượng không
quá 200g/ m2:
|
|
5212
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5212
|
12
|
00
|
- - Đã tẩy trắng
|
10
|
5212
|
13
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5212
|
14
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5212
|
15
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Trọng lượng trên
200g/ m2:
|
|
5212
|
21
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5212
|
22
|
00
|
- - Đã tẩy trắng
|
10
|
5212
|
23
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5212
|
24
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5212
|
25
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
Chương 53
Xơ dệt gốc thực vật
khác; sợi giấy và vải dệt thoi từ sợi giấy
|
|
5301
|
|
|
Lanh, dạng nguyên liệu
thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ lanh dạng ngắn và phế liệu
lanh (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5301
|
10
|
00
|
- Lanh, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã được ngâm
|
5
|
|
|
|
- Lanh, đã tách lõi, đã
đập, đã chải hay gia công bằng cách khác nhưng chưa kéo thành sợi:
|
|
5301
|
21
|
00
|
- - Đã tách lõi hoặc đã
đập
|
10
|
5301
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5301
|
30
|
00
|
- Xơ lanh dạng ngắn và
phế liệu lanh
|
10
|
5302
|
|
|
Gai dầu (canabis
sativa L) dạng nguyên liệu thô hoặc đã chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ
gai dầu dạng ngắn và phế liệu gai (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5302
|
10
|
00
|
- Gai dầu, dạng nguyên
liệu thô hoặc đã được ngâm
|
5
|
5302
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5303
|
|
|
Đay và các loại xơ
libe dệt khác (trừ lanh, gai dầu và gai ramie) dạng nguyên liệu thô hoặc đã
chế biến nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5303
|
10
|
00
|
- Đay và các loại xơ
libe dệt khác, dạng nguyên liệu thô hoặc đã ngâm
|
5
|
5303
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
5304
|
|
|
Xơ sisal (xizan) và xơ
dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa (Agave), dạng nguyên liệu thô hoặc đã
chế biến, nhưng chưa kéo thành sợi; xơ dạng ngắn và phế liệu của các loại xơ
này (kể cả phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
5304
|
10
|
00
|
- Xơ sisal (xizan) và
xơ dệt khác từ các cây thuộc chi cây thùa, dạng nguyên liệu thô
|
5
|
5304
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5305
|
|
|
Xơ dừa, xơ chuối (loại
xơ gai manila hoặc Musa textilis Ne), xơ gai ramie và xơ dệt gốc thực vật
khác chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác, thô hoặc đã chế biến nhưng chưa
kéo thành sợi; xơ dạng ngắn, xơ vụn và phế liệu của các loại xơ này (kể cả
phế liệu sợi và sợi tái chế)
|
|
|
|
|
- Từ dừa (xơ dừa):
|
|
5305
|
11
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
5
|
5305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Từ xơ chuối:
|
|
5305
|
21
|
00
|
- - Nguyên liệu thô
|
5
|
5305
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5305
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thô
thuộc phân nhóm 5305.90.00
|
5
|
5306
|
|
|
Sợi lanh
|
|
5306
|
10
|
00
|
- Sợi đơn
|
10
|
5306
|
20
|
00
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
10
|
5307
|
|
|
Sợi đay hoặc sợi từ
các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5307
|
10
|
00
|
- Sợi đơn
|
10
|
5307
|
20
|
00
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: sợi đay thuộc
nhóm 5307
|
5
|
5308
|
|
|
Sợi từ các loại xơ dệt
gốc thực vật khác; sợi giấy
|
|
5308
|
10
|
00
|
- Từ xơ dừa
|
5
|
5308
|
20
|
00
|
- Từ xơ gai dầu
|
10
|
5308
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5309
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi
lanh
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh từ
85% trở lên:
|
|
5309
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5309
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng lanh dưới
85%:
|
|
5309
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5309
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5310
|
|
|
Vải dệt thoi từ sợi đay
hoặc từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
|
5310
|
10
|
00
|
- Chưa tẩy trắng
|
10
|
5310
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5311
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ các
loại sợi dệt gốc thực vật khác; vải dệt thoi từ sợi giấy
|
10
|
|
|
|
Chương 54
Sợi filament nhân tạo
|
|
5401
|
|
|
Chỉ khâu làm từ sợi
filament nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5401
|
10
|
00
|
- Từ sợi filament tổng
hợp (synthetic)
|
10
|
5401
|
20
|
|
- Từ sợi filament tái
tạo (artificial):
|
|
5401
|
20
|
10
|
- - Đã đóng gói để bán
lẻ
|
10
|
5401
|
20
|
20
|
- - Chưa đóng gói để
bán lẻ
|
10
|
5402
|
|
|
Sợi filament tổng hợp
(trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ
mảnh dưới 67 decitex
|
|
5402
|
10
|
00
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ nylon hoặc các polyamit khác
|
10
|
5402
|
20
|
00
|
- Sợi có độ bền cao
làm từ các polyeste
|
10
|
|
|
|
- Sợi dún:
|
|
5402
|
31
|
00
|
- - Từ nylon hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn không quá 50 tex
|
10
|
5402
|
32
|
00
|
- - Từ nylon hoặc các
polyamit khác, độ mảnh mỗi sợi đơn trên 50 tex
|
10
|
5402
|
33
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
10
|
5402
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn, không
xoắn hoặc xoắn không quá 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402
|
41
|
00
|
- - Từ nylon hoặc các
polyamit khác
|
10
|
5402
|
42
|
00
|
- - Từ các polyeste được
định hướng một phần
|
10
|
5402
|
43
|
00
|
- - Từ các polyeste
loại khác
|
10
|
5402
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn, xoắn
trên 50 vòng xoắn trên mét:
|
|
5402
|
51
|
00
|
- - Từ nylon hoặc các
polyamit khác
|
10
|
5402
|
52
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
10
|
5402
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
khác:
|
|
5402
|
61
|
00
|
- - Từ nylon hoặc các
polyamit khác
|
10
|
5402
|
62
|
00
|
- - Từ các polyeste
|
10
|
5402
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5403
|
|
|
Sợi filament tái tạo
(trừ chỉ khâu) chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tái tạo có độ
mảnh dưới 67 decitex
|
|
5403
|
10
|
00
|
- Sợi có độ bền cao từ
viscose rayon
|
10
|
5403
|
20
|
00
|
- Sợi dún
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, đơn:
|
|
5403
|
31
|
00
|
- - Từ viscose rayon
không xoắn hoặc xoắn không quá 120 vòng xoắn trên mét
|
10
|
5403
|
32
|
00
|
- - Từ viscose rayon,
xoắn trên 120 vòng xoắn trên mét
|
10
|
5403
|
33
|
00
|
- - Từ xenlulo axetat
|
10
|
5403
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi xe hoặc sợi cáp
khác:
|
|
5403
|
41
|
00
|
- - Từ viscose rayon
|
10
|
5403
|
42
|
00
|
- - Từ xenlulo axetat
|
10
|
5403
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5404
|
|
|
Sợi monofilament tổng
hợp có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1mm;
sợi dạng dải và các dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt
tổng hợp có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
|
5404
|
10
|
00
|
- Sợi monofilament
|
10
|
5404
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5405
|
00
|
00
|
Sợi momofilament tái
tạo có độ mảnh từ 67 decitex trở lên, kích thước mặt cắt ngang không quá 1
mm; sợi dạng dải và dạng tương tự (ví dụ: sợi giả rơm) từ nguyên liệu dệt tái
tạo có chiều rộng bề mặt không quá 5 mm
|
10
|
5406
|
|
|
Sợi filament nhân tạo
(trừ chỉ khâu) đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5406
|
10
|
00
|
- Sợi filament tổng
hợp
|
10
|
5406
|
20
|
00
|
- Sợi filament tái tạo
|
10
|
5407
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi từ các loại sợi thuộc nhóm 54.04.
|
|
5407
|
10
|
|
- Vải dệt thoi từ sợi
có độ bền cao bằng nylon hoặc các polyamit hoặc các polyeste khác:
|
|
|
|
|
- - Chưa tẩy trắng:
|
|
5407
|
10
|
11
|
- - - Vải mành lốp dệt
thoi và vải băng tải
|
10
|
5407
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
5407
|
10
|
91
|
- - - Vải mành lốp dệt
thoi và vải băng tải
|
10
|
5407
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
20
|
|
- Vải dệt thoi từ sợi
dạng dải hoặc dạng tương tự:
|
|
5407
|
20
|
10
|
- - Chưa tẩy trắng:
|
10
|
5407
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5407
|
30
|
00
|
- Vải dệt thoi đã được
nêu ởở chú giải 9 phần XI
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng sợi filament nylon hay các polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
41
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5407
|
41
|
10
|
- - - Vải lưới nylon
dệt thoi từ sợi filament không xoắn thích hợp để sử dụng như vật liệu gia cố
cho vải không thấm nước
|
10
|
5407
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5407
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5407
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng sợi filament polyeste dún từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
51
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5407
|
51
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5407
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
52
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5407
|
53
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5407
|
54
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác,
có tỷ trọng sợi filament polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
61
|
00
|
- - Có tỷ trọng sợi
filament polyeste không dún từ 85% trở lên
|
10
|
5407
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng filament tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5407
|
71
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5407
|
71
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5407
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
72
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5407
|
73
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5407
|
74
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng sợi filament tổng hợp dưới 85% được pha chủ yếu hay pha duy nhất với
bông:
|
|
5407
|
81
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5407
|
81
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5407
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
82
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5407
|
83
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5407
|
84
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5407
|
91
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5407
|
91
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5407
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5407
|
92
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5407
|
93
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5407
|
94
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
5408
|
|
|
Vải dệt thoi bằng sợi
filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi từ các loại nguyên liệu thuộc nhóm 54.05
|
|
5408
|
10
|
|
- Vải dệt thoi bằng
sợi có độ bền cao từ viscose rayon:
|
|
5408
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5408
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác có
tỷ trọng sợi filament tái tạo hoặc sợi dạng dải hay dạng tương tự từ 85% trở
lên:
|
|
5408
|
21
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5408
|
21
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5408
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5408
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5408
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5408
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5408
|
31
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5408
|
31
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5408
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5408
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5408
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
5408
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
Chương 55
Xơ, sợi staple nhân
tạo
|
|
5501
|
|
|
Tô (tow) filament tổng
hợp
|
|
5501
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ
polyamit khác
|
10
|
5501
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
10
|
5501
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
10
|
5501
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5502
|
00
|
00
|
Tô (tow) filament tái
tạo
|
10
|
5503
|
|
|
Xơ staple tổng hợp chưa
chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5503
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ các
polyamit khác
|
10
|
5503
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
10
|
5503
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
10
|
5503
|
40
|
00
|
- Từ polypropylene
|
10
|
5503
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5504
|
|
|
Xơ staple tái tạo chưa
chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5504
|
10
|
00
|
- Từ viscose rayon
|
10
|
5504
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5504
|
90
|
10
|
- - Từ xenlulo axetat
|
10
|
5504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5505
|
|
|
Phế liệu (kể cả phế
liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo
|
|
5505
|
10
|
00
|
- Từ xơ tổng hợp
|
10
|
5505
|
20
|
00
|
- Từ xơ tái tạo
|
10
|
5506
|
|
|
Xơ staple tổng hợp, đã
chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
|
5506
|
10
|
00
|
- Từ nylon hay từ các
polyamit khác
|
10
|
5506
|
20
|
00
|
- Từ các polyeste
|
10
|
5506
|
30
|
00
|
- Từ acrylic hoặc
modacrylic
|
10
|
5506
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5507
|
00
|
00
|
Xơ staple tái tạo, đã
chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi
|
10
|
5508
|
|
|
Chỉ khâu làm từ xơ
staple nhân tạo hoặc tổng hợp, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
5508
|
10
|
00
|
- Từ xơ staple tổng
hợp
|
10
|
5508
|
20
|
00
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
10
|
5509
|
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ
xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple nylon hay polyamit khác từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
11
|
00
|
- - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
12
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi
cáp
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
21
|
00
|
- - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
22
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi
cáp
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
31
|
00
|
- - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
32
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi
cáp
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, có tỷ
trọng xơ staple tổng hợp từ 85% trở lên:
|
|
5509
|
41
|
00
|
- - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
42
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi
cáp
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple polyeste:
|
|
5509
|
51
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với xơ staple tái tạo:
|
|
5509
|
51
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
52
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
52
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
53
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
53
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
59
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác, từ xơ
staple acrylic hoặc modacrylic:
|
|
5509
|
61
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
61
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
62
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
62
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
62
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
69
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sợi khác:
|
|
5509
|
91
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với lông cừu hay lông động vật loại mịn:
|
|
5509
|
91
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
92
|
|
- - Được pha chủ yếu
hay pha duy nhất với bông:
|
|
5509
|
92
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5509
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
5509
|
99
|
10
|
- - - Sợi đơn
|
10
|
5509
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5510
|
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ
xơ staple tái tạo, chưa đóng gói để bán lẻ
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5510
|
11
|
00
|
- - Sợi đơn
|
10
|
5510
|
12
|
00
|
- - Sợi xe hoặc sợi
cáp
|
10
|
5510
|
20
|
00
|
- Sợi khác, được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
5510
|
30
|
00
|
- Sợi khác, được pha
chủ yếu hay pha duy nhất với bông
|
10
|
5510
|
90
|
00
|
- Sợi khác
|
10
|
5511
|
|
|
Sợi (trừ chỉ khâu) từ
xơ staple nhân tạo, đã đóng gói để bán lẻ
|
|
5511
|
10
|
00
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
10
|
5511
|
20
|
00
|
- Từ xơ staple tổng
hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%
|
10
|
5511
|
30
|
00
|
- Từ xơ staple tái tạo
|
10
|
5512
|
|
|
Các loại vải dệt thoi
từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ
staple polyeste từ 85% trở lên:
|
|
5512
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5512
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng loại xơ
staple từ acrylic hay modacrylic từ 85% trở lên:
|
|
5512
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5512
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5512
|
91
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5512
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5513
|
|
|
Vải dệt thoi bằng xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với bông, trọng lượng không quá 170g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5513
|
11
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5513
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5513
|
13
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5513
|
19
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5513
|
21
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5513
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5513
|
23
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5513
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5513
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5513
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5513
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5513
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5513
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5513
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5513
|
43
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5513
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
5514
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ
staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy
nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2
|
|
|
|
|
- Chưa hoặc đã tẩy
trắng:
|
|
5514
|
11
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5514
|
12
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5514
|
13
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5514
|
19
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Đã nhuộm:
|
|
5514
|
21
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5514
|
22
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5514
|
23
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5514
|
29
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Từ các sợi có các
màu khác nhau:
|
|
5514
|
31
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5514
|
32
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5514
|
33
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5514
|
39
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
|
|
|
- Đã in:
|
|
5514
|
41
|
00
|
- - Từ xơ staple
polyeste, dệt vân điểm
|
10
|
5514
|
42
|
00
|
- - Vải vân chéo 3 sợi
hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste.
|
10
|
5514
|
43
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
từ xơ staple polyeste
|
10
|
5514
|
49
|
00
|
- - Vải dệt thoi khác
|
10
|
5515
|
|
|
Các loại vải dệt thoi
khác từ xơ staple tổng hợp
|
|
|
|
|
- Từ xơ staple
polyeste:
|
|
5515
|
11
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với xơ staple viscose rayon
|
10
|
5515
|
12
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
10
|
5515
|
13
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
5515
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ xơ staple acrylic
hoặc modacrylic:
|
|
5515
|
21
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
10
|
5515
|
22
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
5515
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5515
|
91
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với sợi filament nhân tạo
|
10
|
5515
|
92
|
00
|
- - Pha chủ yếu hoặc
pha duy nhất với lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
5515
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5516
|
|
|
Vải dệt thoi từ xơ
staple tái tạo
|
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo từ 85% trở lên:
|
|
5516
|
11
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5516
|
12
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5516
|
13
|
00
|
- - Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
10
|
5516
|
14
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với sợi filament
nhân tạo:
|
|
5516
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5516
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5516
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
10
|
5516
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5516
|
31
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5516
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5516
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
10
|
5516
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Có tỷ trọng xơ
staple tái tạo dưới 85%, được pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông:
|
|
5516
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5516
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5516
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
10
|
5516
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5516
|
91
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
5516
|
92
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
5516
|
93
|
00
|
- - Từ các sợi có các
màu khác nhau
|
10
|
5516
|
94
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
Chương 56
Mền xơ, phớt và các
sản phẩm không dệt; các loại sợi
đặc biệt; sợi xe, sợi coóc (cordage), sợi xoắn
thừng, sợi cáp và các sản phẩm của chúng
|
|
5601
|
|
|
Mền xơ bằng nguyên
liệu dệt và các sản phẩm của nó; các loại xơ dệt, chiều dài không quá 5mm (xơ
vụn), bụi xơ và kết xơ (neps) từ công nghiệp dệt
|
|
5601
|
10
|
00
|
- Băng và gạc vệ sinh,
tã thấm và tã lót cho trẻ sơ sinh và các sản phẩm vệ sinh tương tự, từ mền xơ
|
10
|
|
|
|
- Mền xơ; các sản phẩm
khác làm từ mền xơ:
|
|
5601
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
5601
|
22
|
|
- - Từ xơ nhân tạo:
|
|
5601
|
22
|
10
|
- - - Tô (tow) làm đầu
lọc thuốc lá
|
10
|
5601
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5601
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5601
|
30
|
|
- Xơ vụn, bụi xơ và
kết xơ từ công nghiệp dệt:
|
|
5601
|
30
|
10
|
- - Xơ vụn polyamit
|
10
|
5601
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5602
|
|
|
Phớt, đã hoặc chưa
ngâm tẩm, tráng, phủ, hoặc éép lớp
|
|
5602
|
10
|
00
|
- Phớt xuyên kim và
vải khâu đính
|
10
|
|
|
|
- Phớt khác, chưa ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp:
|
|
5602
|
21
|
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5602
|
21
|
10
|
- - - Có trọng lượng
từ 750g/m2 trở lên
|
10
|
5602
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5602
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
5602
|
29
|
10
|
- - - Có trọng lượng
từ 750g/m2 trở lên
|
10
|
5602
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5602
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5602
|
90
|
10
|
- - Đã ngâm tẩm,
tráng, phủ, hoặc éép lớp
|
10
|
5602
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5603
|
|
|
Các sản phẩm không
dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc éép lớp
|
|
|
|
|
- Bằng sợi filament
nhân tạo:
|
|
5603
|
11
|
|
- - Trọng lượng không
quá 25g/m2:
|
|
5603
|
11
|
10
|
- - - Chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc éép lớp
|
10
|
5603
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5603
|
12
|
|
- - Trọng lượng trên
25 g/m2 nhưng không quá 70g/m2:
|
|
5603
|
12
|
10
|
- - - Chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc éép lớp
|
10
|
5603
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5603
|
13
|
|
- - Trọng lượng trên
70g/m2 nhưng không quá 150g/m2:
|
|
5603
|
13
|
10
|
- - - Chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc éép lớp
|
10
|
5603
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5603
|
14
|
|
- - Trọng lượng trên
150 g/m2:
|
|
5603
|
14
|
10
|
- - - Chưa ngâm tẩm,
tráng, phủ hoặc éép lớp
|
10
|
5603
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5603
|
91
|
00
|
- - Trọng lượng không
quá 25 g/m2
|
10
|
5603
|
92
|
00
|
- - Trọng lượng trên
25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2
|
10
|
5603
|
93
|
00
|
- - Trọng lượng trên
70 g/m2 nhưng không quá 150 g/m2
|
10
|
5603
|
94
|
00
|
- - Trọng lượng trên
150 g/m2
|
10
|
5604
|
|
|
Chỉ cao su và chỉ coóc
(cord) cao su, được bọc bằng vật liệu dệt; sợi dệt, dải và dạng tương tự
thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao
su hoặc plastic
|
|
5604
|
10
|
00
|
- Chỉ cao su và chỉ
coóc cao su được bọc bằng vật liệu dệt
|
10
|
5604
|
20
|
00
|
- Sợi có độ bền cao từ
các polyeste, nylon, hoặc các polyamit khác hoặc từ viscose rayon, đã ngâm
tẩm hoặc tráng
|
10
|
5604
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5604
|
90
|
10
|
- - Chỉ giả catgut từ
tơ tằm
|
10
|
5604
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5605
|
00
|
00
|
Sợi kim loại hóa, có
hoặc không quấn bọc, là loại sợi dệt hoặc dải hoặc dạng tương tự thuộc nhóm
54.04 hoặc 54.05, được kết hợp với kim loại ởở dạng dây, dải hoặc bột hoặc
phủ bằng kim loại
|
10
|
5606
|
00
|
00
|
Sợi quấn bọc, sợi dạng
dải và các dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05, đã quấn bọc (trừ các
loại thuộc nhóm 56.05 và sợi quấn bọc lông bờm ngựa); sợi sơnin (chenile) (kể
cả sợi sơnin xù); sợi sùi vòng
|
10
|
5607
|
|
|
Dây xe, dây coóc
(cordage), dây thừng và cáp, đã hoặc chưa tết hoặc bện, có hoặc không ngâm,
tẩm, tráng, phủ hoặc bao ngoài bằng cao su hoặc plastic
|
|
5607
|
10
|
00
|
- Từ đay hay các xơ
libe dệt khác thuộc nhóm 53.03
|
10
|
|
|
|
- Từ xizan (sisal)
hoặc từ xơ dệt khác của các cây thuộc chi cây thùa:
|
|
5607
|
21
|
00
|
- - Dây xe để buộc, đóng
kiện
|
10
|
5607
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ polyethylen hoặc
polypropylene:
|
|
5607
|
41
|
00
|
- - Dây xe để buộc, đóng
kiện
|
10
|
5607
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
5607
|
49
|
10
|
- - - Dây an toàn (bảo
hiểm) công nghiệp
|
10
|
5607
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5607
|
50
|
|
- Từ xơ tổng hợp khác:
|
|
5607
|
50
|
10
|
- - Sợi coóc cho dây đai
chữ V làm từ xơ nhân tạo đã xử lý bằng formaldehyde resorcinol; sợi polyamit
và sợi polytetrafluoro ethylene (PTFE) có độ mảnh lớn hơn 10.000 decitex,
dùng đóng gói hàng dệt
|
10
|
5607
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5607
|
90
|
00
|
- Từ xơ khác
|
10
|
5608
|
|
|
Tấm lưới được thắt gút
bằng sợi xe, dây coóc (cordage) hoặc sợi xoắn thừng; lưới đánh cá và các loại
lưới khác đã hoàn thiện, từ nguyên liệu dệt
|
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
nhân tạo:
|
|
5608
|
11
|
00
|
- - Lưới đánh cá thành
phẩm
|
5
|
5608
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
5608
|
19
|
10
|
- - - Lưới bảo hiểm
công nghiệp
|
10
|
5608
|
19
|
20
|
- - - Túi lưới
|
10
|
5608
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5608
|
90
|
|
- Từ vật liệu dệt
khác:
|
|
5608
|
90
|
10
|
- - Lưới bảo hiểm công
nghiệp
|
10
|
5608
|
90
|
20
|
- - Túi lưới
|
10
|
5608
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Lưới đánh cá
dạng tấm, khúc (chưa ghép)
|
5
|
5609
|
|
|
Các sản phẩm làm từ
sợi, sợi dạng dải và dạng tương tự thuộc nhóm 54.04 hoặc 54.05; dây xe, dây
coóc (cordage), dây xoắn thừng hoặc dây cáp chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi
khác
|
|
5609
|
00
|
10
|
- Sợi lõi bọc xơ cắt
ngắn
|
10
|
5609
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 57
Thảm và các loại hàng dệt trải sàn khác
|
|
5701
|
|
|
Thảm và các loại hàng
dệt trải sàn khác loại thắt nút, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5701
|
10
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5701
|
10
|
10
|
- - Các loại thảm cầu
nguyện
|
10
|
5701
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5701
|
90
|
|
- Từ các loại nguyên
liệu dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Bằng bông:
|
|
5701
|
90
|
11
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5701
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
5701
|
90
|
91
|
- - - Từ xơ đay
|
10
|
5701
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5701
|
5
|
5702
|
|
|
Thảm và các loại hàng
dệt trải sàn khác, dệt thoi, không chần sợi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc chưa
hoàn thiện, bao gồm thảm "kelem", "schumacks",
"karamanie" và các loại thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
|
5702
|
10
|
00
|
- Thảm
"Kelem","schumacks", "karamanie" và các loại
thảm nhỏ dệt thủ công tương tự
|
10
|
5702
|
20
|
00
|
- Hàng trải sàn từ xơ
dừa
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, có cấu
tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
5702
|
32
|
00
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt nhân tạo
|
10
|
5702
|
39
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
5702
|
39
|
10
|
- - - Từ bông
|
10
|
5702
|
39
|
20
|
- - - Từ xơ đay
|
10
|
5702
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, có cấu
tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702
|
41
|
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5702
|
41
|
10
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5702
|
42
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
nhân tạo:
|
|
5702
|
42
|
10
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5702
|
49
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
5702
|
49
|
11
|
- - - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
5702
|
49
|
91
|
- - - - Từ xơ đay
|
10
|
5702
|
49
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, không có
cấu tạo vòng lông, chưa hoàn thiện:
|
|
5702
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
5702
|
52
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
nhân tạo
|
10
|
5702
|
59
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
5702
|
59
|
10
|
- - - Từ bông
|
10
|
5702
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác, không có
cấu tạo vòng lông, đã hoàn thiện:
|
|
5702
|
91
|
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5702
|
91
|
10
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5702
|
92
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
nhân tạo:
|
|
5702
|
92
|
10
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5702
|
99
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ bông:
|
|
5702
|
99
|
11
|
- - - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5702
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
5702
|
99
|
91
|
- - - - Từ xơ đay
|
10
|
5702
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5702
|
5
|
5703
|
|
|
Thảm và các loại hàng
dệt trải sàn khác, được chần sợi nổi vòng, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5703
|
10
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5703
|
10
|
10
|
- - Các loại thảm cầu
nguyện
|
10
|
5703
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5703
|
20
|
|
- Từ nylon hoặc các
polyamit khác:
|
|
5703
|
20
|
10
|
- - Các loại thảm cầu
nguyện
|
10
|
5703
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5703
|
30
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt nhân tạo khác:
|
|
5703
|
30
|
10
|
- - Các loại thảm cầu
nguyện
|
10
|
5703
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5703
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
- - Từ bông:
|
|
5703
|
90
|
11
|
- - - Các loại thảm
cầu nguyện
|
10
|
5703
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
5703
|
90
|
91
|
- - - Từ xơ đay
|
10
|
5703
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5703
|
5
|
5704
|
|
|
Thảm và các loại hàng
dệt trải sàn khác, từ phớt, không chần sợi nổi vòng hoặc phủ xơ vụn, đã hoặc
chưa hoàn thiện
|
|
5704
|
10
|
00
|
- Các tấm nhỏ có diện
tích bề mặt tối đa là 0,3m2
|
10
|
5704
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5704
|
5
|
5705
|
|
|
Các loại thảm khác và
các loại hàng dệt trải sàn khác, đã hoặc chưa hoàn thiện
|
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
5705
|
00
|
11
|
- - Các loại thảm cầu
nguyện
|
10
|
5705
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5705
|
00
|
91
|
- - Từ xơ đay
|
10
|
5705
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5705
|
5
|
|
|
|
Chương 58
Các loại vải dệt thoi đặc biệt; các loại vải
dệt chần sợi vòng; hàng ren; thảm trang trí; hàng trang trí; hàng thêu
|
|
5801
|
|
|
Các loại vải dệt nổi
vòng và các loại vải sơnin (chenile), trừ các loại vải thuộc nhóm 58.02 hoặc
58.06
|
|
5801
|
10
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
5801
|
10
|
10
|
- - Vải Melton bọc
bóng quần vợt
|
10
|
5801
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
5801
|
21
|
00
|
- - Vải có sợi ngang
nổi vòng, không cắt
|
10
|
5801
|
22
|
00
|
- - Nhung kẻ
|
10
|
5801
|
23
|
00
|
- - Các loại vải có
sợi ngang nổi vòng khác
|
10
|
5801
|
24
|
00
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng, không cắt
|
10
|
5801
|
25
|
00
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng, đã cắt
|
10
|
5801
|
26
|
00
|
- - Các loại vải sơnin
(chenile)
|
10
|
|
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
5801
|
31
|
00
|
- - Vải có sợi ngang
nổi vòng, không cắt
|
10
|
5801
|
32
|
00
|
- - Nhung kẻ
|
10
|
5801
|
33
|
00
|
- - Các loại vải có
sợi ngang nổi vòng khác
|
10
|
5801
|
34
|
00
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng, có sọc dọc, không cắt
|
10
|
5801
|
35
|
00
|
- - Vải có sợi dọc nổi
vòng, có sọc dọc, đã cắt
|
10
|
5801
|
36
|
00
|
- - Các loại vải sơnin
(chenile)
|
10
|
5801
|
90
|
|
- Từ các vật liệu dệt
khác:
|
|
5801
|
90
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
10
|
5801
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại làm bằng
đay, cói, nứa lá, xơ dừa thuộc nhóm 5801
|
5
|
5802
|
|
|
Vải khăn lông và các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm
58.06; các loại vải dệt chần sợi nổi vòng, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 57.03
|
|
|
|
|
- Vải khăn lông và các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
|
|
5802
|
11
|
00
|
- - Chưa tẩy trắng
|
10
|
5802
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
5802
|
20
|
00
|
- Vải khăn lông và các
loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác
|
10
|
5802
|
30
|
00
|
- Các loại vải dệt có
chần sợi nổi vòng
|
10
|
5803
|
|
|
Vải dệt quấn, trừ các
loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06
|
|
5803
|
10
|
|
- Từ bông:
|
|
5803
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy trắng,
không làm bóng
|
10
|
5803
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5803
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
5803
|
90
|
10
|
- - Tấm lưới đan bằng
plastic để che cho cây trồng
|
10
|
5803
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5804
|
|
|
Các loại vải tuyn và
các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc;
hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu, trừ các loại vải thuộc các nhóm
từ 60.02 đến 60.06
|
|
5804
|
10
|
|
- Vải tuyn và vải dệt
lưới khác:
|
|
5804
|
10
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
10
|
5804
|
10
|
20
|
- - Từ bông
|
10
|
5804
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ren dệt máy:
|
|
5804
|
21
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
5804
|
29
|
00
|
- - Từ vật liệu dệt
khác
|
10
|
5804
|
30
|
00
|
- Ren thủ công
|
10
|
5805
|
|
|
Thảm trang trí dệt thủ
công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubuson, Beauvais và các kiểu tương tự, và
các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ: thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã
hoặc chưa hoàn thiện
|
|
5805
|
00
|
10
|
- Từ bông
|
10
|
5805
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
5806
|
|
|
Vải dệt thoi khổ hẹp,
trừ các loại hàng thuộc nhóm 58.07; vải khổ hẹp gồm toàn sợi dọc, không có
sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất keo dính (bolducs)
|
|
5806
|
10
|
|
- Vải dệt thoi có tạo
vòng lông (kể cả vải khăn lông và vải dệt tạo vòng lông tương tự) và vải dệt
từ sợi sơnin (chenile):
|
|
5806
|
10
|
10
|
- - Từ tơ tằm
|
10
|
5806
|
10
|
20
|
- - Từ bông
|
10
|
5806
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5806
|
20
|
00
|
- Vải dệt thoi khác,
có tỷ trọng sợi đàn hồi (elastomeric) hoặc sợi cao su từ 5% trở lên
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
5806
|
31
|
|
- - Từ bông:
|
|
5806
|
31
|
10
|
- - - Vải dệt thoi khổ
hẹp thích hợp cho sản xuất băng mực dùng cho máy chữ hoặc các loại máy tương
tự
|
10
|
5806
|
31
|
20
|
- - - Làm nền cho giấy
cách điện
|
10
|
5806
|
31
|
30
|
- - - Băng làm khoá
kéo, khổ rộng không quá 12mm
|
10
|
5806
|
31
|
40
|
- - - Băng vải dày để
bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự
|
10
|
5806
|
31
|
50
|
- - - Vật dệt để đánh
dấu trình tự dùng trong sản xuất dây điện
|
10
|
5806
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5806
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
5806
|
32
|
10
|
- - - Vải dệt khổ hẹp
sử dụng thích hợp cho sản xuất băng mực máy chữ hoặc các loại máy tương tự; băng
vải dày dùng để sản xuất dây đai an toàn ghế ngồi
|
10
|
5806
|
32
|
20
|
- - - Băng làm khoá
kéo, khổ rộng không quá 12mm
|
10
|
5806
|
32
|
30
|
- - - Băng vải dày để
bọc ốống dẫn, cọc hoặc các loại tương tự
|
10
|
5806
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5806
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
5806
|
39
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
5806
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5806
|
40
|
00
|
- Các loại vải dệt chỉ
có sợi dọc, không có sợi ngang, liên kết với nhau bằng chất kết dính
(bolducs)
|
10
|
5807
|
|
|
Các loại nhãn, phù
hiệu và các mặt hàng tương tự từ vật liệu dệt, dạng chiếc, dạng dải hoặc đã
cắt theo hình hoặc kích cỡ, không thêu
|
|
5807
|
10
|
00
|
- Dệt thoi
|
10
|
5807
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
5808
|
|
|
Các dải bện dạng
chiếc; dải, mảnh trang trí dạng chiếc, không thêu, trừ loại dệt kim hoặc móc;
tua, ngù và các mặt hàng tương tự
|
|
5808
|
10
|
|
- Các dải bện dạng
chiếc:
|
|
5808
|
10
|
10
|
- - Kết hợp với sợi
cao su
|
10
|
5808
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5808
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5808
|
90
|
10
|
- - Kết hợp với sợi
cao su
|
10
|
5808
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5809
|
00
|
00
|
Vải dệt thoi từ sợi
kim loại và vải dệt thoi từ sợi kim loại hóa thuộc nhóm 56.05, sử dụng để
trang trí, như các loại vải trang trí nội thất hoặc cho các mục đích tương
tự, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác
|
10
|
5810
|
|
|
Hàng thêu dạng chiếc,
dạng dải hoặc dạng theo mẫu
|
|
5810
|
10
|
00
|
- Hàng thêu không lộ
nền
|
10
|
|
|
|
- Hàng thêu khác:
|
|
5810
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
5810
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
5810
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
5811
|
00
|
00
|
Các sản phẩm dệt đã
chần dạng chiếc, bao gồm một hay nhiều lớp vật liệu dệt kết hợp với lớp đệm
bằng cách khâu hoặc cách khác, trừ hàng thêu thuộc nhóm 58.10
|
10
|
|
|
|
Chương 59
Các loại vải dệt đã được ngâm tẩm, tráng, phủ
hoặc éép lớp; các mặt hàng dệt thích hợp dùng trong công nghiệp
|
|
5901
|
|
|
Vải dệt được tráng keo
hoặc hồ tinh bột, dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc loại tương tự; vải can; vải
bạt đã xử lý để vẽ; vải hồ cứng hoặc các loại vải dệt đã được làm cứng tương
tự để làm cốt mũ
|
|
5901
|
10
|
00
|
- Vải dệt được tráng
keo hoặc hồ tinh bột dùng để bọc ngoài bìa sách hoặc các loại tương tự
|
10
|
5901
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5901
|
90
|
10
|
- - Vải can
|
10
|
5901
|
90
|
20
|
- - Vải bạt đã xử lý để
vẽ
|
10
|
5901
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5902
|
|
|
Vải mành dùng làm lốp
từ sợi có độ bền cao từ nylon, hoặc các polyamit, các polyeste khác hoặc
viscose rayon
|
|
5902
|
10
|
|
- Từ nylon hoặc các
polyamit khác:
|
|
5902
|
10
|
10
|
- - Vải bạt làm lốp được
cao su hoá
|
10
|
5902
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5902
|
20
|
|
- Từ polyeste:
|
|
5902
|
20
|
10
|
- - Vải mành dùng làm
lốp từ sợi có độ bền cao từ polyeste và bông
|
10
|
5902
|
20
|
20
|
- - Vải bạt làm lốp được
cao su hoá
|
10
|
5902
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5902
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5902
|
90
|
10
|
- - Vải bạt làm lốp được
cao su hoá
|
10
|
5902
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5903
|
|
|
Vải dệt đã được ngâm
tẩm, tráng, phủ hoặc éép với plastic, trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5903
|
10
|
|
- Với poly (vinyl
chloride):
|
|
5903
|
10
|
10
|
- - Vải dựng
|
10
|
5903
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5903
|
20
|
|
- Với polyurethane:
|
|
5903
|
20
|
10
|
- - Vải dựng
|
10
|
5903
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5903
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5903
|
90
|
10
|
- - Vải bạt nylon
|
10
|
5903
|
90
|
20
|
- - Vải dựng
|
10
|
5903
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
5904
|
|
|
Vải sơn, đã hoặc chưa
cắt theo hình; các loại trải sàn có một lớp tráng hoặc phủ gắn trên lớp bồi
là vật liệu dệt, đã hoặc chưa cắt thành hình
|
|
5904
|
10
|
00
|
- Vải sơn
|
10
|
5904
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5904
|
90
|
10
|
- - Với nền từ phớt
xuyên kim hoặc vật liệu không dệt
|
10
|
5904
|
90
|
90
|
- - Với nền từ vải dệt
khác
|
10
|
5905
|
00
|
00
|
Các loại vải dệt phủ tường
|
10
|
5906
|
|
|
Vải dệt cao su hoá,
trừ các loại thuộc nhóm 59.02
|
|
5906
|
10
|
00
|
- Băng dính có chiều
rộng không quá 20 cm
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
5906
|
91
|
00
|
- - Vải dệt kim hoặc
vải móc
|
10
|
5906
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
5906
|
99
|
10
|
- - - Tấm vải cao su
dùng cho bệnh viện
|
10
|
5906
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
5907
|
|
|
Các loại vải dệt được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng cách khác; bạt đã vẽ làm phông màn cho sân
khấu, phông trường quay hoặc loại tương tự
|
|
5907
|
00
|
10
|
- Các loại vải dệt được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với dầu hoặc các chế phẩm từ dầu
|
10
|
5907
|
00
|
20
|
- Bạt in làm phông màn
sân khấu, trường quay hoặc loại tương tự
|
10
|
5907
|
00
|
30
|
- Các loại vải dệt được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với hoá chất chịu lửa
|
10
|
5907
|
00
|
40
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ với nhung xơ vụn, toàn bộ bề mặt được phủ với xơ vụn
dệt
|
10
|
5907
|
00
|
50
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ lớp sáp, hắc íín, bitum hoặc các sản phẩm tương tự
|
10
|
5907
|
00
|
60
|
- Các loại vải được
ngâm tẩm, tráng hoặc phủ bằng vật liệu khác
|
10
|
5907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
5908
|
|
|
Các loại bấc dệt thoi,
tết hoặc dệt kim dùng cho đèn, bếp dầu, bật lửa, nến hoặc các loại tương tự;
mạng đèn măng xông và các loại vải dệt kim hình ốống dùng làm mạng đèn măng
xông, đã hoặc chưa ngâm tẩm
|
|
5908
|
00
|
10
|
- Bấc; mạng đèn măng
xông
|
10
|
5908
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
5909
|
|
|
Các loại ốống dẫn dệt
mềm và các loại ốống dệt tương tự có lót hoặc không lót hoặc bọc vỏ cứng,
hoặc có các phụ kiện từ vật liệu khác
|
|
5909
|
00
|
10
|
- Các loại vòi cứu hỏa
|
10
|
5909
|
00
|
20
|
- ốống vải không dệt
với lõi plastic dùng để thoát nước
|
10
|
5909
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
5910
|
|
|
Băng tải, băng truyền
hoặc băng đai bằng vật liệu dệt, đã hoặc chưa ngâm, tẩm, tráng, phủ hoặc éép
bằng plastic, hoặc gia cố bằng kim loại hoặc vật liệu khác
|
|
5910
|
00
|
10
|
- Băng tải nỉ
|
10
|
5910
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
5911
|
|
|
Các sản phẩm và mặt
hàng dệt phục vụ cho mục đích kỹ thuật, đã nêu tại Chú giải 7 của Chương này
|
|
5911
|
10
|
00
|
- Vải dệt, phớt và vải
dệt thoi lót phớt đã được tráng, phủ, hoặc éép bằng cao su, da thuộc hoặc vật
liệu khác, làm vải nền cho kim chải, và vải tương tự phục vụ cho mục đích kỹ
thuật khác, kể cả vải khổ hẹp làm từ nhung được ngâm tẩm cao su để bọc các
lõi, trục dệt
|
10
|
5911
|
20
|
00
|
- Vải dùng để sàng, đã
hoặc chưa hoàn thiện
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt và phớt, được
dệt vòng liền hoặc kèm theo cơ cấu nối ráp dùng trong máy sản xuất giấy hoặc
các máy tương tự (ví dụ, để chế biến bột giấy hoặc ximăng amiăng):
|
|
5911
|
31
|
00
|
- - Trọng lượng dưới
650g/m2
|
10
|
5911
|
32
|
00
|
- - Trọng lượng từ
650g/m2 trở lên
|
10
|
5911
|
40
|
00
|
- Vải lọc dùng trong
éép dầu hoặc loại tương tự, kể cả loại làm từ tóc người
|
10
|
5911
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
5911
|
90
|
10
|
- - Các loại hàng dệt
làm bao bì và miếng đệm
|
10
|
5911
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 60
Các loại hàng dệt kim hoặc móc
|
|
6001
|
|
|
Vải có tạo vòng lông,
bao gồm cả các loại vải "vòng lông dài" và vải khăn lông, dệt kim
hoặc móc
|
|
6001
|
10
|
|
- Vải "vòng lông
dài":
|
|
6001
|
10
|
10
|
- - Chưa tẩy trắng,
không làm bóng
|
10
|
6001
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Vải tạo vòng lông
bằng dệt kim:
|
|
6001
|
21
|
|
- - Từ bông:
|
|
6001
|
21
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng,
không làm bóng
|
10
|
6001
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6001
|
22
|
|
- - Từ xơ sợi nhân
tạo:
|
|
6001
|
22
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
6001
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6001
|
29
|
|
- - Từ các loại nguyên
liệu dệt khác:
|
|
6001
|
29
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
6001
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6001
|
91
|
|
- - Từ bông:
|
|
6001
|
91
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng,
không làm bóng
|
10
|
6001
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6001
|
92
|
|
- - Từ xơ sợi nhân
tạo:
|
|
|
|
|
- - - Vải tạo vòng
lông từ 100% xơ staple polyeste với khổ rộng từ 63,5 mm đến 76,2 mm phù hợp
cho sản xuất các trục lăn sơn:
|
|
6001
|
92
|
11
|
- - - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
6001
|
92
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
6001
|
92
|
91
|
- - - - Chưa tẩy trắng
|
10
|
6001
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
6001
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6001
|
99
|
10
|
- - - Chưa tẩy trắng,
không làm bóng
|
10
|
6001
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6002
|
|
|
Vải dệt kim hoặc móc
có khổ rộng không quá 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở
lên, trừ loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6002
|
40
|
00
|
- Có tỉ trọng sợi đàn
hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su
|
10
|
6002
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6003
|
|
|
Vải dệt kim hoặc móc
có khổ rộng không quá 30cm, trừ loại thuộc nhóm 60.01 hoặc 60.02
|
|
6003
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6003
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6003
|
30
|
00
|
- Từ xơ sợi tổng hợp
|
10
|
6003
|
40
|
00
|
- Từ xơ sợi tái tạo
|
10
|
6003
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6004
|
|
|
Vải dệt kim hoặc móc
có khổ rộng hơn 30cm, có tỉ trọng sợi đàn hồi hoặc sợi cao su từ 5% trở lên,
trừ các loại thuộc nhóm 60.01
|
|
6004
|
10
|
|
- Có tỉ trọng sợi đàn
hồi từ 5% trở lên nhưng không có sợi cao su:
|
|
6004
|
10
|
10
|
- - Vải dệt kim để làm
quần ááo bơi có tỉ trọng 80% là sợi tổng hợp và 20% là sợi đàn hồi
|
10
|
6004
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6004
|
90
|
10
|
- - Vải đàn hồi (kết
hợp với các loại sợi cao su)
|
10
|
6004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6005
|
|
|
Vải dệt kim sợi dọc (
kể cả các loại làm trên máy dệt kim dệt dải trang trí), trừ loại thuộc nhóm
60.01 đến 60.04
|
|
6005
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay lông
động vật loại mịn
|
10
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
6005
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
6005
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
6005
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có mầu
khác nhau
|
10
|
6005
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
6005
|
31
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
6005
|
32
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
6005
|
33
|
00
|
- - Từ các sợi có mầu
khác nhau
|
10
|
6005
|
34
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
6005
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
6005
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
6005
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có mầu
khác nhau
|
10
|
6005
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
6005
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6006
|
|
|
Vải dệt kim hoặc móc
khác
|
|
6006
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay lông
động vật loại mịn
|
10
|
|
|
|
- Từ bông:
|
|
6006
|
21
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
6006
|
22
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
6006
|
23
|
00
|
- - Từ các sợi có mầu
khác nhau
|
10
|
6006
|
24
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
|
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
6006
|
31
|
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
|
6006
|
31
|
10
|
- - - Tấm lưới từ sợi
nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
10
|
6006
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6006
|
32
|
|
- - Đã nhuộm:
|
|
6006
|
32
|
10
|
- - - Tấm lưới từ sợi
nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
10
|
6006
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6006
|
33
|
|
- - Từ các sợi có mầu
khác nhau:
|
|
6006
|
33
|
10
|
- - - Tấm lưới từ sợi
nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
10
|
6006
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6006
|
34
|
|
- - Đã in:
|
|
6006
|
34
|
10
|
- - - Tấm lưới từ sợi
nylon dùng làm vật liệu bồi cho các tấm ghép khảm
|
10
|
6006
|
34
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ sợi tái tạo:
|
|
6006
|
41
|
00
|
- - Chưa hoặc đã tẩy
trắng
|
10
|
6006
|
42
|
00
|
- - Đã nhuộm
|
10
|
6006
|
43
|
00
|
- - Từ các sợi có các
mầu khác nhau
|
10
|
6006
|
44
|
00
|
- - Đã in
|
10
|
6006
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 61
Quần ááo và hàng may
mặc phụ trợ, dệt kim hoặc móc
|
|
6101
|
|
|
ááo khoác dài, ááo
khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay,
ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió
và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc,
trừ các loại thuộc nhóm 61.03
|
|
6101
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6101
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6101
|
30
|
00
|
- Từ các loại sợi nhân
tạo
|
10
|
6101
|
90
|
00
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác
|
10
|
6102
|
|
|
ááo khoác dài, ááo
khoác mặc khi đi xe (car-coat), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay,
ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc, trừ các loại thuộc nhóm 61.04
|
|
6102
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6102
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6102
|
30
|
00
|
- Từ các sợi nhân tạo
|
10
|
6102
|
90
|
00
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác
|
10
|
6103
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần ááo
đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em
trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Bộ com lê:
|
|
6103
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6103
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6103
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6103
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
10
|
6103
|
19
|
20
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6103
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6103
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6103
|
22
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6103
|
23
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6103
|
29
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6103
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6103
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo jacket và ááo
khoác thể thao:
|
|
6103
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6103
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6103
|
33
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6103
|
39
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6103
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6103
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6103
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6103
|
42
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6103
|
43
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6103
|
49
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6103
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6103
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6104
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần ááo
đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi),
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6104
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
12
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
13
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6104
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
22
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
23
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
29
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo jacket và ááo
khoác thể thao:
|
|
6104
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
33
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
39
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo váy dài:
|
|
6104
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
42
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
43
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
44
|
00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
10
|
6104
|
49
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại váy và quần
váy:
|
|
6104
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
52
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
53
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
59
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
59
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại quần dài,
quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6104
|
61
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6104
|
62
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6104
|
63
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6104
|
69
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6104
|
69
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6104
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6105
|
|
|
ááo sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
6105
|
10
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6105
|
20
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
6105
|
20
|
10
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6105
|
20
|
20
|
- - Từ sợi tái tạo
|
10
|
6105
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6105
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6106
|
|
|
ááo khoác ngắn
(blouses), ááo sơ mi và ááo sơ mi phỏng kiểu nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em
gái, dệt kim hoặc móc
|
|
6106
|
10
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6106
|
20
|
00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6106
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6106
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6106
|
90
|
20
|
- - Từ lông cừu hoặc
từ lông động vật mịn
|
10
|
6106
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6107
|
|
|
Quần lót, quần sịp,
ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần sịp:
|
|
6107
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6107
|
12
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6107
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6107
|
19
|
10
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
6107
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại ááo ngủ và
bộ py-gia-ma:
|
|
6107
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6107
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6107
|
29
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6107
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6107
|
29
|
20
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
6107
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6107
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6107
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6107
|
99
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6107
|
99
|
10
|
- - - Từ lông cừu
hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
6107
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6108
|
|
|
Váy lót có dây đeo,
váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo mỏng mặc
trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương
tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Váy lót có dây đeo
và váy lót trong:
|
|
6108
|
11
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6108
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6108
|
19
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6108
|
19
|
20
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật mịn
|
10
|
6108
|
19
|
30
|
- - - Từ bông
|
10
|
6108
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần xi líp và quần đùi
bó:
|
|
6108
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6108
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6108
|
29
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6108
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6108
|
29
|
20
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật mịn
|
10
|
6108
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo ngủ và bộ
pyjama:
|
|
6108
|
31
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6108
|
32
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6108
|
39
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6108
|
39
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6108
|
39
|
20
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật mịn
|
10
|
6108
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6108
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6108
|
92
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6108
|
99
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6108
|
99
|
10
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật mịn
|
10
|
6108
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6109
|
|
|
ááo Ti-sớt (T-Shirt),
ááo may ô và các loại ááo lót khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6109
|
10
|
|
- Từ bông:
|
|
6109
|
10
|
10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
10
|
6109
|
10
|
20
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
10
|
6109
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6109
|
90
|
10
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6109
|
90
|
20
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai, từ các vật liệu khác
|
10
|
6109
|
90
|
30
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ
|
10
|
6109
|
90
|
40
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái, từ các vật liệu khác
|
10
|
6110
|
|
|
ááo bó, ááo chui đầu,
ááo cài khuy (Cardigans), gi-lê và các mặt hàng tương tự, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6110
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu
|
10
|
6110
|
12
|
00
|
- - Từ lông dê Ca-sơ-mia
|
10
|
6110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6110
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6110
|
30
|
00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6110
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6110
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6110
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6111
|
|
|
Bộ quần ááo và đồ phụ
trợ cho quần ááo trẻ sơ sinh, dệt kim hoặc móc
|
|
6111
|
10
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6111
|
10
|
10
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
10
|
20
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
10
|
30
|
- - Găng tay, găng tay
hở ngón và găng tay bao, quầy tất (quần bó), quần lót và quần lót ngắn, bộ đồ
tắm hoặc quần đùi
|
10
|
6111
|
10
|
40
|
- - Các quần ááo
|
10
|
6111
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6111
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6111
|
20
|
10
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
20
|
20
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
20
|
30
|
- - Các bộ quần ááo
|
10
|
6111
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6111
|
30
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
6111
|
30
|
10
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế
|
10
|
6111
|
30
|
20
|
- - Các bộ quần ááo
khác
|
10
|
6111
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6111
|
90
|
|
- Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6111
|
90
|
10
|
- - Tất dài, tất ngắn,
giày không có đế, không đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
90
|
20
|
- - Tất dài, tất ngắn
và giày không có đế, đàn hồi hoặc tráng cao su
|
10
|
6111
|
90
|
30
|
- - Các bộ quần ááo
|
10
|
6111
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6112
|
|
|
Bộ quần ááo thể thao,
bộ quần ááo trượt tuyết và bộ quần ááo bơi, dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Bộ quần ááo thể
thao:
|
|
6112
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6112
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6112
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6112
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6112
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6112
|
20
|
00
|
- Bộ quần ááo trượt
tuyết
|
10
|
|
|
|
- Quần ááo bơi cho nam
giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6112
|
31
|
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6112
|
31
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6112
|
31
|
20
|
- - - Đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
10
|
6112
|
39
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6112
|
39
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6112
|
39
|
20
|
- - - Đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
10
|
|
|
|
- Quần ááo bơi cho phụ
nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6112
|
41
|
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6112
|
41
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6112
|
41
|
20
|
- - - Đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
10
|
6112
|
49
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6112
|
49
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6112
|
49
|
20
|
- - - Đàn hồi hoặc
tráng cao su
|
10
|
6113
|
|
|
Quần ááo được may từ
các loại vải dệt kim hoặc móc thuộc nhóm 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
|
|
|
- Không đàn hồi hay
tráng cao su:
|
|
6113
|
00
|
11
|
- - Quần ááo bảo hộ
hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.12
|
10
|
6113
|
00
|
12
|
- - Quần ááo chống
cháy
|
10
|
6113
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đàn hồi hoặc tráng
cao su:
|
|
6113
|
00
|
21
|
- - Quần ááo bảo hộ
hoặc an toàn cho người lao động trừ hàng hoá thuộc phân nhóm 6113.00.22
|
10
|
6113
|
00
|
22
|
- - Quần ááo chống
cháy
|
10
|
6113
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
10
|
6114
|
|
|
Các loại quần ááo
khác, dệt kim hoặc móc
|
|
6114
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hay lông
động vật loại mịn
|
10
|
6114
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6114
|
30
|
|
- Từ sợi nhân tạo:
|
|
6114
|
30
|
10
|
- - Quần ááo chống
cháy
|
10
|
6114
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6114
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6114
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6114
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6115
|
|
|
Quần tất, quần ááo
nịt, bít tất dài (trên đầu gối), bít tất ngắn và các loại hàng bít tất dệt
kim khác, kể cả nịt chân dùng cho người giãn tĩnh mạch, giày dép không đế,
dệt kim hoặc móc
|
|
|
|
|
- Quần tất, quần ááo
nịt:
|
|
6115
|
11
|
|
- - Từ sợi tổng hợp có
độ mảnh sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
|
6115
|
11
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6115
|
11
|
20
|
- - - Loại đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
10
|
6115
|
12
|
|
- - Từ sợi tổng hợp có
độ mảnh sợi đơn từ 67 dexitex trở lên:
|
|
6115
|
12
|
10
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su
|
10
|
6115
|
12
|
20
|
- - - Loại đàn hồi
hoặc tráng cao su
|
10
|
6115
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
|
|
|
- - - Không đàn hồi
hay tráng cao su:
|
|
6115
|
19
|
11
|
- - - - Từ bông
|
10
|
6115
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Đàn hồi hoặc
tráng cao su:
|
|
6115
|
19
|
21
|
- - - - Từ bông
|
10
|
6115
|
19
|
29
|
- - - - Loại khác
|
10
|
6115
|
20
|
|
- Tất dài đến đầu gối
hoặc trên đầu gối dùng cho phụ nữ, có độ mảnh mỗi sợi đơn dưới 67 dexitex:
|
|
6115
|
20
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6115
|
20
|
90
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6115
|
91
|
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn:
|
|
6115
|
91
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
10
|
6115
|
91
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
10
|
6115
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6115
|
92
|
|
- - Từ bông:
|
|
6115
|
92
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
10
|
6115
|
92
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
10
|
6115
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6115
|
93
|
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6115
|
93
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
10
|
6115
|
93
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
10
|
6115
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6115
|
99
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6115
|
99
|
10
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho nam giới
|
10
|
6115
|
99
|
20
|
- - - Tất dài, tất
ngắn, tất lót, tất ngắn không bàn chân và loại tương tự, cho phụ nữ và trẻ em
|
10
|
6115
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6116
|
|
|
Găng tay, găng tay hở
ngón và găng tay bao, dệt kim hoặc móc
|
|
6116
|
10
|
00
|
- Được ngâm tẩm, tráng
hoặc phủ với plastic hoặc cao su
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6116
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc lông
động vật loại mịn
|
10
|
6116
|
92
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6116
|
93
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6116
|
99
|
00
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác
|
10
|
6117
|
|
|
Hàng phụ trợ quần ááo đã
hoàn chỉnh, dệt kim hoặc móc khác; các chi tiết dệt kim hoặc móc của bộ quần
ááo hoặc hàng phụ trợ quần ááo
|
|
6117
|
10
|
|
- Khăn san, khăn
choàng vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che
mặt và các loại tương tự:
|
|
6117
|
10
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6117
|
10
|
90
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác
|
10
|
6117
|
20
|
|
- Nơ thường, nơ con bướm
và cà vạt:
|
|
6117
|
20
|
10
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6117
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6117
|
80
|
|
- Các loại hàng phụ
trợ khác:
|
|
6117
|
80
|
10
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6117
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6117
|
90
|
00
|
- Các chi tiết
|
10
|
|
|
|
Chương 62
Quần ááo và hàng may mặc phụ trợ, không dệt kim
hoặc móc
|
|
6201
|
|
|
ááo khoác ngoài, ááo
choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay,
ááo khoác có mũ trùm (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket
chống gió và các loại tương tự, dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai, trừ các
loại thuộc nhóm 62.03
|
|
|
|
|
- ááo khoác ngoài, ááo
mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và
các loại tương tự:
|
|
6201
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
10
|
6201
|
12
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6201
|
13
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6201
|
19
|
|
- - Từ các nguyên liệu
dệt khác:
|
|
6201
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6201
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6201
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
10
|
6201
|
92
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6201
|
93
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6201
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6201
|
99
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6201
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6202
|
|
|
ááo khoác ngoài, ááo
choàng mặc khi đi xe (car-coats), ááo khoác không tay, ááo choàng không tay,
ááo khoác có mũ (kể cả ááo jacket trượt tuyết), ááo gió, ááo jacket chống gió
và các loại tương tự, dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, trừ loại thuộc nhóm
62.04
|
|
|
|
|
- ááo khoác ngoài, ááo
mưa, ááo choàng mặc khi đi xe, ááo khoác không tay, ááo choàng không tay và
các loại tương tự:
|
|
6202
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
10
|
6202
|
12
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6202
|
13
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6202
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6202
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6202
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6202
|
91
|
00
|
- - Từ lông cừu hay
lông động vật loại mịn
|
10
|
6202
|
92
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6202
|
93
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6202
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6202
|
99
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6202
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6203
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần ááo
đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, quần dài, quần yếm có dây đeo, quần
ốống chẽn và quần soóc (trừ quần ááo bơi), dùng cho nam giới hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6203
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6203
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6203
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6203
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi bông
|
10
|
6203
|
19
|
20
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6203
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6203
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6203
|
22
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6203
|
23
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6203
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6203
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6203
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo jacket và ááo
khoác thể thao:
|
|
6203
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6203
|
32
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6203
|
33
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6203
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6203
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6203
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6203
|
41
|
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6203
|
41
|
10
|
- - - Quần yếm có dây đeo
|
10
|
6203
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6203
|
42
|
|
- - Từ sợi bông:
|
|
6203
|
42
|
10
|
- - - Quần yếm có dây đeo
|
10
|
6203
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6203
|
43
|
|
- - Từ sợi tổng hợp:
|
|
6203
|
43
|
10
|
- - - Quần yếm có dây đeo
|
10
|
6203
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6203
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6203
|
49
|
10
|
- - - Quần yếm có dây đeo
từ gai ramie, vải lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6203
|
49
|
20
|
- - - Quần yếm có dây đeo
từ vật liệu khác
|
10
|
6203
|
49
|
30
|
- - - Loại khác, từ
gai ramie, lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6203
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6204
|
|
|
Bộ com-lê, bộ quần ááo
đồng bộ, ááo jacket, ááo khoác thể thao, ááo váy dài, váy, quần váy, quần
dài, quần yếm có dây đeo, quần ốống chẽn, và quần soóc (trừ quần ááo bơi),
dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
- Bộ com-lê:
|
|
6204
|
11
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
12
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
13
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
19
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ quần ááo đồng bộ:
|
|
6204
|
21
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
22
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
23
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
29
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo jacket và ááo
khoác thể thao:
|
|
6204
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
32
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
33
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
39
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo váy dài:
|
|
6204
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
42
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
43
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
44
|
00
|
- - Từ sợi tái tạo
|
10
|
6204
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
49
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Váy và quần váy:
|
|
6204
|
51
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
52
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
53
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
59
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
59
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần dài, quần yếm
có dây đeo, quần ốống chẽn và quần soóc:
|
|
6204
|
61
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6204
|
62
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6204
|
63
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6204
|
69
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6204
|
69
|
10
|
- - - Từ gai ramie,
lanh hoặc tơ tằm
|
10
|
6204
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6205
|
|
|
ááo sơ mi nam giới
hoặc trẻ em trai
|
|
6205
|
10
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6205
|
20
|
00
|
- Từ sợi bông
|
10
|
6205
|
30
|
00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6205
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6205
|
90
|
10
|
- - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6205
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6206
|
|
|
ááo choàng ngắn, ááo sơ
mi và ááo choàng sơ mi phỏng kiểu nam cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
6206
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm
|
10
|
6206
|
20
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6206
|
30
|
00
|
- Từ sợi bông
|
10
|
6206
|
40
|
00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6206
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6206
|
90
|
10
|
- - - Từ gai ramie, lanh
hoặc tơ tằm
|
10
|
6206
|
90
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6207
|
|
|
ááo may ô và các loại
ááo lót khác, quần lót, quần đùi, quần sịp, ááo ngủ, bộ pyjama, ááo choàng
tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự, dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
|
|
|
|
- Quần lót, quần đùi
và quần sịp:
|
|
6207
|
11
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6207
|
19
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
|
|
|
- ááo ngủ và bộ
py-gia-ma:
|
|
6207
|
21
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6207
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6207
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6207
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6207
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6207
|
91
|
|
- - Từ sợi bông:
|
|
6207
|
91
|
10
|
- - - Đồ bơi hoặc quần
sịp dùng trong điền kinh, kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao
|
10
|
6207
|
91
|
20
|
- - - ááo choàng tắm,
ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
10
|
6207
|
91
|
30
|
- - - ááo choàng cho
những người hành hương
|
10
|
6207
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6207
|
92
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6207
|
92
|
10
|
- - - Đồ bơi, quần sịp
dùng trong điền kinh, kể cả ááo liền quần sịp; ááo lót thể thao
|
10
|
6207
|
92
|
20
|
- - - ááo choàng tắm,
ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
10
|
6207
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6207
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6207
|
99
|
11
|
- - - - Đồ bơi hoặc
quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao
|
10
|
6207
|
99
|
12
|
- - - - ááo choàng
tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
10
|
6207
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
6207
|
99
|
91
|
- - - - Đồ bơi hoặc
quần sịp dùng trong điền kinh và ááo lót thể thao
|
10
|
6207
|
99
|
92
|
- - - - ááo choàng
tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương tự
|
10
|
6207
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
6208
|
|
|
ááo may ô và các loại
ááo lót khác, váy lót, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi bó, ááo ngủ, bộ
pyjama, ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong
nhà và các loại tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái
|
|
|
|
|
- Váy lót và váy lót
trong:
|
|
6208
|
11
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6208
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6208
|
19
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6208
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- ááo ngủ và bộ
py-gia-ma:
|
|
6208
|
21
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6208
|
22
|
00
|
- - Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6208
|
29
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6208
|
29
|
10
|
- - - Từ tơ tằm
|
10
|
6208
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6208
|
91
|
|
- - Từ sợi bông:
|
|
6208
|
91
|
10
|
- - - Quần đùi bó
|
10
|
6208
|
91
|
20
|
- - - ááo mỏng mặc
trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại tương
tự
|
10
|
6208
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6208
|
92
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6208
|
92
|
10
|
- - - Quần đùi bó, ááo
mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại
tương tự
|
10
|
6208
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6208
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6208
|
99
|
11
|
- - - - Quần đùi bó,
ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự
|
10
|
6208
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
6208
|
99
|
91
|
- - - - Quần đùi bó,
ááo mỏng mặc trong nhà, ááo choàng tắm, ááo khoác ngoài mặc trong nhà và các
loại tương tự
|
10
|
6208
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
6209
|
|
|
Quần ááo may sẵn và đồ
phụ kiện hàng may cho trẻ em
|
|
6209
|
10
|
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn:
|
|
6209
|
10
|
10
|
- - Bộ comlê, quần và
các loại tương tự
|
10
|
6209
|
10
|
20
|
- - ááo T-shirts, ááo
sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
10
|
6209
|
10
|
30
|
- - Phụ kiện may mặc
|
10
|
6209
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6209
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6209
|
20
|
10
|
- - Bộ quần ááo, quần đùi
và các loại tương tự
|
10
|
6209
|
20
|
20
|
- - ááo T-shirts , ááo
sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
10
|
6209
|
20
|
30
|
- - Phụ kiện may mặc
|
10
|
6209
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6209
|
30
|
|
- Từ sợi tổng hợp:
|
|
6209
|
30
|
10
|
- - Bộ Comlê, quần và
các loại tương tự
|
10
|
6209
|
30
|
20
|
- - ááo T-shirts , ááo
sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
10
|
6209
|
30
|
30
|
- - Phụ kiện may mặc
|
10
|
6209
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6209
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6209
|
90
|
10
|
- - Bộ Comlê, quần và
các loại tương tự
|
10
|
6209
|
90
|
20
|
- - ááo T-shirts, ááo
sơ mi, bộ quần ááo pyjama, tã lót (vải tã lót) và các loại tương tự
|
10
|
6209
|
90
|
30
|
- - Phụ kiện may mặc
|
10
|
6209
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6210
|
|
|
Quần ááo may từ các
loại vải thuộc nhóm 56.02, 56.03, 59.03, 59.06 hoặc 59.07
|
|
6210
|
10
|
|
- Từ các loại vải
thuộc nhóm 56.02 hoặc 56.03:
|
|
|
|
|
- - Quần ááo của nam
giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6210
|
10
|
11
|
- - - Quần ááo bảo hộ
dùng trong công nghiệp
|
10
|
6210
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Quần ááo phụ nữ
hoặc trẻ em gái:
|
|
6210
|
10
|
91
|
- - - Quần ááo bảo hộ
dùng trong công nghiệp
|
10
|
6210
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
6210
|
20
|
|
- Quần ááo khác, loại được
mô tả từ phân nhóm 6201.11 đến 6201.19:
|
|
|
|
|
- - Quần ááo bảo hộ
dùng trong công nghiệp:
|
|
6210
|
20
|
11
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6210
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
6210
|
20
|
91
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6210
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
6210
|
30
|
|
- Quần ááo khác, loại được
mô tả từ phân nhóm 6202.11 đến 6202.19:
|
|
|
|
|
- - Quần ááo bảo hộ
dùng trong công nghiệp:
|
|
6210
|
30
|
11
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
6210
|
30
|
91
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
6210
|
40
|
|
- Quần ááo khác dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6210
|
40
|
10
|
- - Chống cháy
|
10
|
6210
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6210
|
50
|
|
- Quần ááo khác dùng
cho phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6210
|
50
|
10
|
- - Chống cháy
|
10
|
6210
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6211
|
|
|
Bộ quần ááo thể thao,
bộ quần ááo trượt tuyết và quần ááo bơi; quần ááo khác
|
|
|
|
|
- Quần ááo bơi:
|
|
6211
|
11
|
00
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai
|
10
|
6211
|
12
|
00
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái
|
10
|
6211
|
20
|
|
- Bộ quần ááo trượt
tuyết:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho nam giới
hoặc trẻ em trai:
|
|
6211
|
20
|
11
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6211
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dùng cho phụ nữ
hoặc trẻ em gái:
|
|
6211
|
20
|
21
|
- - - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6211
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần ááo khác dùng
cho nam giới hoặc trẻ em trai:
|
|
6211
|
31
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6211
|
32
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6211
|
33
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6211
|
33
|
10
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6211
|
33
|
20
|
- - - Bộ ááo liền quần
của phi công
|
10
|
6211
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6211
|
39
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6211
|
39
|
10
|
- - - Chống cháy
|
10
|
6211
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Quần ááo khác dùng cho
phụ nữ hoặc trẻ em gái:
|
|
6211
|
41
|
00
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6211
|
42
|
|
- - Từ bông:
|
|
6211
|
42
|
10
|
- - - ááo choàng không
tay dùng trong lễ cầu nguyện
|
10
|
6211
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6211
|
43
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6211
|
43
|
10
|
- - - ááo choàng cho
phẫu thuật
|
10
|
6211
|
43
|
20
|
- - - ááo choàng không
tay trong lễ cầu nguyện
|
10
|
6211
|
43
|
30
|
- - - Bộ ááo liền quần
của phi công
|
10
|
6211
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6211
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6211
|
49
|
10
|
- - - ááo choàng không
tay trong lễ cầu nguyện
|
10
|
6211
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6212
|
|
|
Xu chiêng, gen, ááo
nịt ngực, dây đeo quần, dây móc bít tất, nịt tất, các sản phẩm tương tự và
các chi tiết của chúng, được làm hoặc không được làm từ dệt kim hoặc móc
|
|
6212
|
10
|
|
- Xu chiêng:
|
|
6212
|
10
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6212
|
10
|
90
|
- - Từ các loại nguyên
liệu dệt khác
|
10
|
6212
|
20
|
|
- Gen và quần gen:
|
|
6212
|
20
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6212
|
20
|
90
|
- - Từ các loại nguyên
liệu dệt khác
|
10
|
6212
|
30
|
|
- Coóc xê nịt bụng:
|
|
6212
|
30
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6212
|
30
|
90
|
- - Từ các loại nguyên
liệu dệt khác
|
10
|
6212
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6212
|
90
|
10
|
- - Từ bông
|
10
|
6212
|
90
|
90
|
- - Từ các loại nguyên
liệu dệt khác
|
10
|
6213
|
|
|
Khăn tay và khăn quàng
cổ nhỏ hình vuông
|
|
6213
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm
|
10
|
6213
|
20
|
00
|
- Từ bông
|
10
|
6213
|
90
|
00
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6214
|
|
|
Khăn san, khăn choàng
vai, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu và choàng vai, mạng che mặt và
các loại tương tự
|
|
6214
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm
|
10
|
6214
|
20
|
00
|
- Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6214
|
30
|
00
|
- Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6214
|
40
|
00
|
- Từ sợi tái tạo
|
10
|
6214
|
90
|
00
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6215
|
|
|
Nơ thường, nơ con bướm
và cà vạt
|
|
6215
|
10
|
00
|
- Từ tơ tằm hoặc phế
liệu tơ tằm
|
10
|
6215
|
20
|
00
|
- Từ sợi nhân tạo
|
10
|
6215
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6215
|
90
|
10
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6215
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6216
|
|
|
Găng tay, găng tay hở
ngón và găng tay bao
|
|
6216
|
00
|
10
|
- Găng tay bảo hộ lao động,
găng tay hở ngón và găng tay bao
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6216
|
00
|
91
|
- - Từ lông cừu hoặc
lông động vật loại mịn
|
10
|
6216
|
00
|
92
|
- - Từ bông, trừ các
loại thuộc mã số 6216.00.10
|
10
|
6216
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
6217
|
|
|
Phụ kiện may mặc làm
sẵn khác; các chi tiết của quần ááo hoặc của phụ kiện may làm sẵn, trừ các
loại thuộc nhóm 62.12
|
|
6217
|
10
|
|
- Phụ kiện may mặc:
|
|
|
|
|
- - Tất dài, tất ngắn,
tất không bàn chân và các loại tương tự:
|
|
6217
|
10
|
11
|
- - - Dùng cho nam
giới
|
10
|
6217
|
10
|
19
|
- - - Dùng cho phụ nữ
và trẻ em
|
10
|
6217
|
10
|
20
|
- - Đệm vai
|
10
|
6217
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6217
|
90
|
00
|
- Các chi tiết của
quần ááo
|
10
|
|
|
|
Chương 63
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện khác; bộ vải;
quần ááo
dệt cũ và các loại hàng dệt cũ khác; vải vụn
|
|
|
|
|
I. Các mặt hàng may
sẵn hoàn thiện khác
|
|
6301
|
|
|
Chăn và chăn du lịch
|
|
6301
|
10
|
00
|
- Chăn điện
|
10
|
6301
|
20
|
00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn
|
10
|
6301
|
30
|
00
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ bông
|
10
|
6301
|
40
|
|
- Chăn (trừ chăn điện)
và chăn du lịch, từ sợi tổng hợp:
|
|
6301
|
40
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
10
|
6301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6301
|
90
|
|
- Chăn và chăn du lịch
khác:
|
|
6301
|
90
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
10
|
6301
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6302
|
|
|
Khăn trải giường, khăn
trải bàn, khăn trong phòng vệ sinh và khăn nhà bếp
|
|
6302
|
10
|
00
|
- Khăn trải giừơng,
dệt kim hoặc móc
|
10
|
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải
giường khác, đã in:
|
|
6302
|
21
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6302
|
22
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
22
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6302
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6302
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
|
|
|
- Vỏ ga, gối, đệm trải
giường khác:
|
|
6302
|
31
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6302
|
32
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6302
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6302
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6302
|
40
|
00
|
- Khăn trải bàn, dệt
kim hoặc móc
|
10
|
|
|
|
- Khăn trải bàn khác:
|
|
6302
|
51
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6302
|
52
|
00
|
- - Từ lanh
|
10
|
6302
|
53
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
53
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6302
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6302
|
59
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6302
|
60
|
00
|
- Khăn trong phòng vệ
sinh, khăn nhà bếp, từ vải dệt vòng lông hoặc các loại vải dệt vòng lông tương
tự, từ sợi bông
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6302
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6302
|
92
|
00
|
- - Từ lanh
|
10
|
6302
|
93
|
|
- - Từ sợi nhân tạo:
|
|
6302
|
93
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6302
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6302
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6303
|
|
|
Màn che (kể cả rèm
trang trí) và rèm mờ che phía trong; diềm màn che hoặc diềm giừơng
|
|
|
|
|
- Dệt kim hoặc móc:
|
|
6303
|
11
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6303
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6303
|
19
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6303
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6303
|
92
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6303
|
99
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
6304
|
|
|
Các sản phẩm trang trí
nội thất khác, trừ các loại thuộc nhóm 94.04
|
|
|
|
|
- Các bộ khăn phủ giường:
|
|
6304
|
11
|
00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6304
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6304
|
19
|
10
|
- - - Từ bông
|
10
|
6304
|
19
|
20
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6304
|
19
|
90
|
- - - Từ loại nguyên
liệu dệt khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6304
|
91
|
00
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6304
|
92
|
|
- - Không thuộc hàng
dệt kim hoặc móc, từ bông:
|
|
6304
|
92
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
10
|
6304
|
92
|
20
|
- - - Từ phớt có hoặc
không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng từ 750g/m2 trở lên
|
10
|
6304
|
92
|
30
|
- - - Từ phớt có hoặc
không ngâm tẩm hoặc tráng, có trọng lượng dưới 750g/m2
|
10
|
6304
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6304
|
93
|
|
- - Từ sợi tổng hợp,
không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
|
6304
|
93
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
10
|
6304
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6304
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
kim khác, không thuộc hàng dệt kim hoặc móc:
|
|
6304
|
99
|
10
|
- - - Màn chống muỗi
|
10
|
6304
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6305
|
|
|
Bao và túi dùng để đóng,
gói hàng
|
|
6305
|
10
|
|
- Từ đay hoặc các
nguyên liệu dệt từ sợi libe khác thuộc nhóm 53.03:
|
|
6305
|
10
|
10
|
- - Mới
|
10
|
6305
|
10
|
20
|
- - Đã sử dụng
|
10
|
6305
|
20
|
|
- Từ bông:
|
|
6305
|
20
|
10
|
- - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
nhân tạo:
|
|
6305
|
32
|
|
- - Túi, bao đựng hàng
loại lớn có thể gấp, mở linh hoạt:
|
|
6305
|
32
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6305
|
32
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6305
|
33
|
|
- - Loại khác, từ
polyetylen hoặc dải polypropylen hoặc dạng tương tự:
|
|
6305
|
33
|
10
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
33
|
20
|
- - - Bằng sợi dệt
dạng dải và tương tự
|
10
|
6305
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
6305
|
39
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6305
|
39
|
20
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6305
|
90
|
|
- Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
|
|
|
- - Từ sợi gai thuộc
nhóm 53.04:
|
|
6305
|
90
|
11
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Từ sợi dừa thuộc
nhóm 53.05:
|
|
6305
|
90
|
81
|
- - - Dệt kim hoặc móc
|
10
|
6305
|
90
|
89
|
- - - Loại khác
|
10
|
6305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6306
|
|
|
Tấm vải chống thấm nước,
tấm hiên và tấm che nắng; tăng; buồm cho tàu thuyền, cho ván lướt hoặc ván lướt
cát; các sản phẩm dùng cho cắm trại
|
|
|
|
|
- Tấm vải chống thấm nước,
tấm hiên và tấm che nắng:
|
|
6306
|
11
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6306
|
12
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6306
|
19
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6306
|
19
|
10
|
- - - Từ sợi gai dầu
thuộc nhóm 53.04 hoặc xơ dừa thuộc nhóm 53.05
|
10
|
6306
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Tăng:
|
|
6306
|
21
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6306
|
22
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6306
|
29
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
|
|
|
- Buồm cho tàu thuyền:
|
|
6306
|
31
|
00
|
- - Từ sợi tổng hợp
|
10
|
6306
|
39
|
00
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác
|
10
|
|
|
|
- Đệm hơi:
|
|
6306
|
41
|
00
|
- - Từ sợi bông
|
10
|
6306
|
49
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6306
|
49
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6306
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6306
|
91
|
00
|
- - Từ bông
|
10
|
6306
|
99
|
|
- - Từ nguyên liệu dệt
khác:
|
|
6306
|
99
|
10
|
- - - Từ vải không dệt
|
10
|
6306
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6307
|
|
|
Các mặt hàng may đã
hoàn thiện khác kể cả mẫu cắt may
|
|
6307
|
10
|
|
- Khăn lau sàn, khăn
lau bát đĩa, khăn lau bụi và các loại khăn lau tương tự:
|
|
6307
|
10
|
10
|
- - Từ vải không dệt
|
10
|
6307
|
10
|
20
|
- - Từ phớt
|
10
|
6307
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6307
|
20
|
|
- ááo cứu sinh và đai
cứu sinh:
|
|
6307
|
20
|
10
|
- - ááo cứu sinh
|
10
|
6307
|
20
|
20
|
- - Đai cứu sinh
|
10
|
6307
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6307
|
90
|
10
|
- - Đai và dây nịt an
toàn trong công nghiệp
|
10
|
6307
|
90
|
20
|
- - Mặt nạ dùng trong
phẫu thuật
|
10
|
6307
|
90
|
30
|
- - Tấm phủ ô che, cắt
sẵn hình tam giác
|
10
|
6307
|
90
|
40
|
- - Dây buộc, diềm
trang trí của giày dép
|
10
|
6307
|
90
|
50
|
- - Mẫu cắt may
|
10
|
6307
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II - Bộ vải kèm chỉ
trang trí
|
|
6308
|
00
|
00
|
Bộ vải bao gồm vải và
chỉ, có hoặc không có phụ kiện dùng để làm chăn, thảm trang trí, khăn trải
bàn hoặc khăn ăn đã thêu, hoặc các sản phẩm dệt tương tự đóng gói sẵn để bán
lẻ
|
10
|
|
|
|
II - Quần ááo và
các sản phẩm dệt may đã qua sử dụng; vải vụn
|
|
6309
|
00
|
00
|
Quần ááo và các sản
phẩm may mặc đã qua sử dụng khác
|
10
|
6310
|
|
|
Vải vụn đã qua sử dụng
hoặc mới, dây xe, dây coóc (cordage), dây thừng, dây cáp dạng đoạn, mảnh đã
qua sử dụng hoặc mới và các phế liệu từ vải vụn, dây xe, dây coóc (cordage),
dây thừng, dây cáp, từ nguyên liệu dệt
|
|
6310
|
10
|
|
- Đã được phân loại:
|
|
6310
|
10
|
10
|
- - Vải vụn cũ hoặc
mới
|
10
|
6310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6310
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6310
|
90
|
10
|
- - Vải vụn cũ hoặc
mới
|
10
|
6310
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XI
Giày, Dép, Mũ Và Các Vật Đội Đầu Khác, Ô, Dù, Ba Tong, Gậy Tay Cầm Có Thể
Chuyển Thành Ghế, Roi Gậy Điều Khiển, Roi Điều Khiển Súc Vật Thồ Kéo Và Các
Bộ Phận Của Các Loại Hàng Hoá Trên; Lông Vũ Chế Biến Và Các Sản Phẩm Làm Từ
Lông Vũ Chế Biến;
|
|
|
|
|
Chương 64
Giày, dép, ghệt và các sản phẩm tương tự;
các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6401
|
|
|
Giày, dép không thấm nước,
có đế ngoài và mũ bằng cao su hoặc plastic, mũ giày, dép không gắn hoặc lắp
ghép với đế bằng cách khâu, tán đinh, xoáy ốốc, cắm đế hoặc các cách tương tự
|
|
6401
|
10
|
00
|
- Giày, dép có gắn mũi
kim loại bảo vệ
|
10
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6401
|
91
|
00
|
- - Giày cổ cao đến đầu
gối
|
10
|
6401
|
92
|
00
|
- - Giày cổ cao quá
mắt cá chân nhưng chưa đến đầu gối
|
10
|
6401
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6402
|
|
|
Các loại giày, dép
khác có đế ngoài và mũ giày bằng cao su hoặc plastic
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6402
|
12
|
00
|
- - Giày ốống trượt
tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã
|
10
|
6402
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6402
|
20
|
00
|
- Giày, dép có đai
hoặc dây gắn mũ với đế bằng chốt cài
|
10
|
6402
|
30
|
00
|
- Giày, dép khác có
gắn mũi kim loại để bảo vệ
|
10
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6402
|
91
|
00
|
- - Giày, dép cổ cao
quá mắt cá chân
|
10
|
6402
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6403
|
|
|
Giày, dép có đế ngoài
bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ bằng da thuộc
|
|
|
|
|
- Giày, dép thể thao:
|
|
6403
|
12
|
00
|
- - Giày ốống trượt
tuyết và giày ốống trượt tuyết việt dã
|
10
|
6403
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
19
|
10
|
- - - Giày dép thể
thao loại khác được gắn crămpông (núm ởở đế giày), chốt cài hoặc các loại tương
tự (ví dụ giày bóng đá, giày chạy và giày chơi gôn )
|
10
|
6403
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6403
|
20
|
00
|
- Giày dép có đế ngoài
bằng da thuộc và mũ giày có đai vòng qua mu bàn chân và quai xỏ ngón chân cái
|
10
|
6403
|
30
|
00
|
- Giày, dép cốt gỗ,
không có đế trong hoặc không có mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
10
|
6403
|
40
|
00
|
- Giày, dép khác có
mũi bằng kim loại để bảo vệ
|
10
|
|
|
|
- Giày, dép khác có đế
ngoài bằng da thuộc:
|
|
6403
|
51
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
6403
|
51
|
10
|
- - - ủủng cưỡi ngựa
|
10
|
6403
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6403
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
59
|
10
|
- - - Giày chơi
bowling
|
10
|
6403
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Giày, dép khác:
|
|
6403
|
91
|
|
- - Giày có cổ cao quá
mắt cá chân:
|
|
6403
|
91
|
10
|
- - - ủủng cưỡi ngựa
|
10
|
6403
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6403
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
6403
|
99
|
10
|
- - - Giày chơi
bowling
|
10
|
6403
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6404
|
|
|
Giày, dép có đế ngoài
bằng cao su, plastic, da thuộc hoặc da tổng hợp và mũ giày bằng nguyên liệu
dệt
|
|
|
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng cao su hoặc plastic:
|
|
6404
|
11
|
00
|
- - Giày, dép thể
thao, giày tenis, giày bóng rổ, giày thể dục, giày luyện tập và các loại tương
tự
|
10
|
6404
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6404
|
20
|
|
- Giày, dép có đế
ngoài bằng da thuộc hoặc da tổng hợp
|
|
6404
|
20
|
10
|
- - Giày chạy và giày
chơi gôn
|
10
|
6404
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6405
|
|
|
Giày, dép khác
|
|
6405
|
10
|
00
|
- Có mũ giày bằng da
thuộc hoặc da tổng hợp
|
10
|
6405
|
20
|
00
|
- Có mũ giày bằng vật
liệu dệt
|
10
|
6405
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6406
|
|
|
Các bộ phận của giày,
dép; (kể cả mũ giày đã hoặc chưa gắn lên đế, trừ đế ngoài); miếng lót của
giày, dép có thể tháo rời, gót giày và các sản phẩm tương tự; ghệt, ốống
giày, các sản phẩm tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
6406
|
10
|
|
- Mũ giày và các bộ
phận của mũ giày, trừ miếng lót bằng vật liệu cứng trong mũ giày:
|
|
6406
|
10
|
10
|
- - Bằng kim loại
|
10
|
6406
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6406
|
20
|
00
|
- Đế ngoài và gót giày
bằng cao su hoặc plastic
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6406
|
91
|
00
|
- - Bằng gỗ
|
10
|
6406
|
99
|
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
6406
|
99
|
10
|
- - - Bằng kim loại
|
10
|
6406
|
99
|
20
|
- - - Tấm lót giày
bằng cao su hoặc plastic
|
10
|
6406
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 65
Mũ và các vật đội đầu
khác và các bộ phận của chúng
|
|
6501
|
00
|
00
|
Các loại thân mũ hình
nón, hình chuông bằng phớt (nỉ, dạ), chưa dựng theo khuôn, chưa làm vành;
thân mũ chóp bằng và thân mũ hình trụ (kể cả thân mũ hình trụ đa giác), bằng
phớt (nỉ, dạ).
|
10
|
6502
|
00
|
00
|
Các loại thân mũ, được
làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng vật liệu bất kỳ, chưa dựng theo
khuôn, chưa làm vành, chưa có lót, chưa có trang trí
|
10
|
6503
|
00
|
00
|
Mũ nỉ và các vật đội đầu
bằng nỉ khác, làm từ thân mũ hình nón, hình chuông, thân mũ chóp bằng thuộc
nhóm 65.01 đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
10
|
6504
|
00
|
00
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, được làm bằng cách tết hoặc ghép các dải làm bằng chất liệu bất
kỳ đã hoặc chưa có lót, hoặc trang trí
|
10
|
6505
|
|
|
Các loại mũ và các vật
đội đầu khác, dệt kim hoặc móc hoặc làm từ ren, phớt hoặc vải dệt khác ởở
dạng mảnh (trừ dạng dải), đã hoặc chưa lót hoặc trang trí; lưới bao tóc bằng
vật liệu bất kỳ, đã hoặc chưa có lót hoặc trang trí
|
|
6505
|
10
|
00
|
- Lưới bao tóc
|
10
|
6505
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6505
|
90
|
10
|
- - Vật đội, trùm đầu
dùng cho mục đích tôn giáo
|
10
|
6505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6506
|
|
|
Mũ và các vật đội đầu
khác, đã hoặc chưa lót hoặc trang trí
|
|
6506
|
10
|
|
- Mũ bảo hộ:
|
|
6506
|
10
|
10
|
- - Mũ bảo hiểm cho người
đi xe máy
|
10
|
6506
|
10
|
20
|
- - Mũ bảo hộ công
nghiệp, loại trừ mũ bảo hộ bằng thép
|
10
|
6506
|
10
|
30
|
- - Mũ bảo hộ bằng
thép
|
10
|
6506
|
10
|
40
|
- - Mũ bảo hiểm cho
lính cứu hoả
|
10
|
6506
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6506
|
91
|
00
|
- - Bằng cao su hoặc
plastic
|
10
|
6506
|
92
|
00
|
- - Bằng da lông
|
10
|
6506
|
99
|
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
6506
|
99
|
10
|
- - - Mũ không dệt
dùng một lần
|
10
|
6506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6507
|
|
|
Băng lót vành trong
thân mũ, lớp lót, lớp bọc, cốt, khung, lưỡi trai, quai dùng để sản xuất mũ và
các vật đội đầu khác.
|
|
6507
|
00
|
10
|
- Lưỡi trai các màu và
các tấm che bất cứ chỗ nào của mặt giữa lông mày và cằm
|
10
|
6507
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 66
Ô, dù che, ba tong, gậy tay cầm có thể chuyển
thành ghế, roi gậy điều khiển, roi điều khiển súc vật thồ kéo và
các bộ phận của các sản phẩm trên
|
|
6601
|
|
|
Các loại ô, dù (kể cả
ô có cán là ba tong, dù che trong vườn và các loại ô, dù tương tự)
|
|
6601
|
10
|
00
|
- Dù che trong vườn và
các loại ô, dù tương tự
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6601
|
91
|
00
|
- - Có cán kiểu ốống
lồng
|
10
|
6601
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6602
|
00
|
00
|
Ba tong, gậy tay cầm
có thể chuyển thành ghế, roi da, roi điều khiển súc vật thồ, kéo và các loại
tương tự
|
10
|
6603
|
|
|
Các bộ phận, đồ trang
trí, đồ phụ trợ cho các mặt hàng thuộc nhóm 66.01 hoặc 66.02
|
|
6603
|
10
|
|
- Tay cầm và nút bấm:
|
|
6603
|
10
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
10
|
6603
|
10
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
10
|
6603
|
20
|
00
|
- Khung ô, kể cả khung
có gắn với cán (thân gậy)
|
10
|
6603
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6603
|
90
|
10
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.01
|
10
|
6603
|
90
|
20
|
- - Cho hàng hoá thuộc
nhóm 66.02
|
10
|
|
|
|
Chương 67
Lông vũ và lông tơ chế biến, các sản phẩm bằng
lông vũ hoặc lông tơ; hoa nhân tạo; các sản phẩm làm từ tóc người
|
|
6701
|
|
|
Da và các bộ phận khác
của loài chim có lông vũ hoặc lông tơ; lông vũ, các phần của lông vũ, lông tơ
và các sản phẩm làm từ chúng (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 05.05 và các lông
ốống đã chế biến)
|
|
6701
|
00
|
10
|
- Lông vịt
|
10
|
6701
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
6702
|
|
|
Hoa, cành, lá, quả
nhân tạo và các phần của chúng; các sản phẩm làm bằng hoa, lá hoặc quả nhân
tạo
|
|
6702
|
10
|
00
|
- Bằng plastic
|
10
|
6702
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
10
|
6703
|
00
|
00
|
Tóc người đã được
chải, chuốt, tẩy hoặc xử lý bằng cách khác; lông cừu hoặc lông động vật khác
hoặc loại vật liệu dệt khác, được chế biến để dùng làm tóc giả hoặc sản phẩm
tương tự
|
10
|
6704
|
|
|
Tóc giả, râu, lông mi,
lông mày giả, độn tóc và các loại sản phẩm tương tự bằng tóc người, bằng lông
động vật hoặc bằng các loại vật liệu dệt; các sản phẩm bằng tóc người chưa được
chi tiết hay ghi ởở nơi khác
|
|
|
|
|
- Bằng vật liệu dệt
tổng hợp:
|
|
6704
|
11
|
00
|
- - Bộ tóc giả hoàn
chỉnh
|
10
|
6704
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6704
|
20
|
00
|
- Bằng tóc người
|
10
|
6704
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
10
|
|
|
|
Phần XII
Sản Phẩm Bằng Đá, Thạch Cao, Xi Măng,
A-Mi-Ăng, Mi-Ca Hoặc Các Vật Liệu Tương Tự; Đồ Gốm; Thuỷ Tinh Và Các Sản Phẩm
Bằng Thuỷ Tinh
|
|
|
|
|
Chương 68
Sản phẩm làm bằng đá, thạch cao, xi măng,
amian,
mica hoặc các vật liệu tương tự
|
|
6801
|
00
|
00
|
Các loại đá lát, đá
lát lề đường, và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến)
|
10
|
6802
|
|
|
Đá làm tượng đài hoặc đá
xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá
trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01; đá khối dùng để khảm và các loại tương
tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến) có hoặc không có lớp lót; đá hạt, đá dăm,
bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến)
|
|
6802
|
10
|
00
|
- Đá lát, đá khối và
các sản phẩm tương tự, dạng chữ nhật hoặc dạng khác (kể cả dạng hình vuông)
mà diện tích bề mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có
cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm, bột đá đã nhuộm màu nhân tạo
|
10
|
|
|
|
- Đá làm tượng đài
hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn
giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
|
|
6802
|
21
|
00
|
- - Đá cẩm thạch,
tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
10
|
6802
|
22
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
10
|
6802
|
23
|
|
- - Đá granit:
|
|
6802
|
23
|
10
|
- - - Loại tấm phiến được
đánh bóng
|
10
|
6802
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6802
|
29
|
00
|
- - Đá khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
6802
|
91
|
00
|
- - Đá cẩm thạch,
tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa
|
10
|
6802
|
92
|
00
|
- - Đá vôi khác
|
10
|
6802
|
93
|
00
|
- - Đá granit
|
10
|
6802
|
99
|
00
|
- - Đá khác
|
10
|
6803
|
|
|
Đá phiến đã gia công
và các sản phẩm làm bằng đá phiến hoặc làm bằng đá phiến kết khối (từ bột đá
phiến kết lại thành khối)
|
|
6803
|
00
|
10
|
- Tấm hoặc đá phiến
lợp mái
|
10
|
6803
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
6804
|
|
|
Đá nghiền, đá mài, đá
mài dạng hình tròn và tương tự, không có cốt, dùng để nghiền, mài, đánh bóng,
giũa hoặc cắt, đá mài hoặc đá đánh bóng bằng tay, và các phần của chúng bằng
đá tự nhiên, bằng các vật liệu mài tự nhiên hoặc nhân tạo đã được kết khối,
hoặc bằng gốm, có hoặc không kèm theo các bộ phận bằng các vật liệu khác
|
|
6804
|
10
|
00
|
- Đá nghiền (thớt cối
xay) và đá mài để nghiền, mài hoặc xay thành bột
|
10
|
|
|
|
- Đá nghiền, đá mài
khác, đá mài dạng hình tròn và dạng tương tự:
|
|
6804
|
21
|
00
|
- - Bằng kim cương tự
nhiên hoặc kim cương tổng hợp kết khối
|
10
|
6804
|
22
|
|
- - Bằng vật liệu mài
kết khối hoặc bằng gốm:
|
|
6804
|
22
|
10
|
- - - Chứa hạt đá mài
bằng khoáng chất corundum nâu
|
10
|
6804
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6804
|
23
|
|
- - Bằng đá tự nhiên:
|
|
6804
|
23
|
10
|
- - - Chứa hạt đá mài
bằng khoáng chất corundum nâu
|
10
|
6804
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6804
|
30
|
|
- Đá mài hoặc đá đánh
bóng bằng tay:
|
|
6804
|
30
|
10
|
- - Chứa hạt đá mài
bằng khoáng chất corundum nâu
|
10
|
6804
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Đá mài thuộc
nhóm 6804
|
5
|
6805
|
|
|
Bột mài hoặc đá giăm
mài tự nhiên hay nhân tạo, có nền bằng vật liệu dệt, giấy, cáctông hoặc các
vật liệu khác, đã hoặc chưa cắt thành hình hoặc đã khâu, đóng hoặc được sắp
xếp hoặc hoàn thiện bằng cách khác
|
|
6805
|
10
|
00
|
- Trên nền bằng vải
dệt
|
10
|
6805
|
20
|
|
- Trên nền bằng giấy
hoặc các tông:
|
|
6805
|
20
|
10
|
- - Hình đĩa để đánh
bóng
|
10
|
6805
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6805
|
30
|
|
- Trên nền bằng vật
liệu dệt khác:
|
|
6805
|
30
|
10
|
- - Hình đĩa để đánh
bóng
|
10
|
6805
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6806
|
|
|
Sợi xỉ, sợi silicat và
các loại sợi khoáng tương tự; vermiculit (khoáng mica) đã tách lớp, đất sét
trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng khoáng trương nở tương tự; các
hỗn hợp và các sản phẩm cách nhiệt, cách âm hoặc các vật liệu khoáng hấp thụ
âm, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.12 hoặc chương 69
|
|
6806
|
10
|
00
|
- Sợi xỉ, sợi silicat và
các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ởở dạng rời, dạng tấm
hoặc dạng cuộn
|
10
|
6806
|
20
|
00
|
- Vermiculit (khoáng
mica) đã tách lớp, đất sét trương nở, xỉ bọt và các loại vật liệu quặng
khoáng trương nở tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng)
|
10
|
6806
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6807
|
|
|
Các sản phẩm bằng
asphalt hoặc bằng vật liệu tương tự (ví dụ: bitum dầu mỏ hoặc hắc íín than đá)
|
|
6807
|
10
|
|
- Dạng cuộn:
|
|
6807
|
10
|
10
|
- - Các sản phẩm lợp
mái với cốt bằng giấy hoặc cáctông
|
10
|
6807
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6807
|
90
|
00
|
- Dạng khác
|
10
|
6808
|
00
|
00
|
Panen, tấm, ngói,
gạch, khối và các sản phẩm tương tự làm bằng sợi thực vật, sợi rơm rạ hoặc
bằng phoi bào, mạt gỗ, gỗ giăm hoặc phế liệu khác, bằng gỗ đã được kết khối
bằng xi măng, thạch cao hoặc chất dính khoáng khác
|
10
|
6809
|
|
|
Các sản phẩm làm bằng
thạch cao hoặc bằng các hỗn hợp có thành phần cơ bản là thạch cao
|
|
|
|
|
- Tấm, lá, panen, ngói
và các sản phẩm tương tự chưa được trang trí:
|
|
6809
|
11
|
00
|
- - Được phủ mặt hoặc
gia cố chỉ bằng giấy hoặc các tông
|
10
|
6809
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6809
|
90
|
|
- Các sản phẩm khác:
|
|
6809
|
90
|
10
|
- - Khuôn bằng thạch
cao dùng trong nha khoa
|
10
|
6809
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6810
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng,
bằng bê tông hoặc đá nhân tạo, đã hoặc chưa được gia cố
|
|
|
|
|
- Ngói, phiến đá lát đường,
gạch và các sản phẩm tương tự:
|
|
6810
|
11
|
00
|
- - Gạch và gạch khối
xây dựng
|
10
|
6810
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
6810
|
19
|
10
|
- - - Gạch ốốp, lát tường
hay sàn nhà
|
10
|
6810
|
19
|
20
|
- - - Ngói lợp
|
10
|
6810
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Sản phẩm khác:
|
|
6810
|
91
|
|
- - Các cấu kiện làm
sẵn cho xây dựng hoặc kỹ thuật dân dụng:
|
|
6810
|
91
|
10
|
- - - Cọc xây dựng
bằng bê tông
|
5
|
6810
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
6810
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: các sản phẩm
bê tông công nghiệp gồm dầm cầu bê tông, dầm và khung nhà bê tông, cột điện
bê tông, ốống cống tròn bê tông và hộp bê tông các loại, pa-nen và các loại
cấu kiện bê tông cốt thép đúc phi sẵn tiêu chuẩn (trừ gạch bê tông) thuộc các
phân nhóm 6810.91.90, 6810.99.00
|
5
|
6811
|
|
|
Các sản phẩm bằng xi măng
amiăng, bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
|
6811
|
10
|
00
|
- Tấm làn sóng
|
10
|
6811
|
20
|
00
|
- Tấm, panen, ngói và
các sản phẩm tương tự khác
|
10
|
6811
|
30
|
|
- ốống, ốống dẫn và
các khớp nối ốống hoặc ốống dẫn:
|
|
6811
|
30
|
10
|
- - ốống thông hơi
hoặc ốống thông khác và ốống dẫn cáp
|
10
|
6811
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6811
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6812
|
|
|
Sợi amiăng đã được gia
công; các hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc thành phần chính là
amiăng và magie carbonat; các sản phẩm làm từ hỗn hợp đó hoặc làm từ amiăng
(ví dụ: chỉ, vải dệt thoi, quần ááo, mũ và vật đội đầu khác, giầy dép, các
miếng đệm, đã hoặc chưa được gia cố, trừ các loại thuộc nhóm 68.11 hoặc 68.13
|
|
6812
|
50
|
00
|
- Quần ááo, đồ phụ trợ
may mặc, giầy dép, mũ và các vật đội đầu khác
|
10
|
6812
|
60
|
00
|
- Giấy, các tông cứng,
và nỉ
|
10
|
6812
|
70
|
00
|
- Vật liệu ghép nối
làm bằng sợi amiăng éép, ởở dạng tấm hoặc cuộn
|
10
|
6812
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6812
|
90
|
10
|
- - Sợi amiăng đã được
gia công; các chất hỗn hợp với thành phần cơ bản là amiăng hoặc amiăng và
magie carbonat
|
10
|
6812
|
90
|
20
|
- - Sợi và chỉ
|
10
|
6812
|
90
|
30
|
- - Dây coóc (cord) và
dây, đã hoặc chưa bện
|
10
|
6812
|
90
|
40
|
- - Vải dệt kim hoặc
dệt thoi
|
10
|
6812
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6813
|
|
|
Vật liệu mài và các
sản phẩm từ vật liệu mài (ví dụ: tấm mỏng, con lăn, dải, đoạn, đĩa, vòng đệm,
tấm lót) chưa lắp ráp, để làm phanh, côn hoặc các sản tương tự với thành phần
chính là amiăng, các chất khoáng khác hoặc xenlulo đã hoặc chưa kết hợp với
vật liệu dệt hoặc các vật liệu khác
|
|
6813
|
10
|
00
|
- Lót và đệm phanh
|
10
|
6813
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6814
|
|
|
Mi ca đã gia công và
các sản phẩm làm từ mi-ca, kể cả mi-ca đã được liên kết khối hoặc tái chế, có
hoặc không có lớp nền bằng giấy, các tông hoặc các vật liệu khác
|
|
6814
|
10
|
00
|
- Tấm, lá và dải bằng
mi-ca đã được kết khối hoặc tái chế, có hoặc không có lớp nền phụ trợ
|
10
|
6814
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6815
|
|
|
Các sản phẩm bằng đá
hoặc bằng các chất liệu khoáng khác (kể cả sợi các bon, các sản phẩm bằng sợi
các bon và các sản phẩm làm bằng than bùn), chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi
khác
|
|
6815
|
10
|
|
- Các sản phẩm làm từ
grafit hoặc các bon khác không phải là sản phẩm điện:
|
|
6815
|
10
|
10
|
- - Sợi hoặc chỉ
|
10
|
6815
|
10
|
20
|
- - Đá thử (bằng cách
rạch lên), gạch xây gạch lát vỉa hè, gạch lát nền và các sản phẩm xây dựng tương
tự
|
10
|
6815
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6815
|
20
|
00
|
- Sản phẩm từ than bùn
|
10
|
|
|
|
- Các loại sản phẩm
khác:
|
|
6815
|
91
|
00
|
- - Có chứa magnesite,
dolomite hoặc chromite
|
10
|
6815
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
6815
|
99
|
10
|
- - - Hợp kim
|
10
|
6815
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
I. Các loại hàng
hoá bằng bột hoá thạch SILIC hoặc bằng các loại đất SILIC tương tự và các sản
phầm chịu lửa
|
|
|
|
|
Chương 69
Đồ gốm, sứ
|
|
6901
|
00
|
00
|
Gạch, gạch khối, ngói
và các loại hàng gốm khác, làm từ bột hóa thạch si-lic (ví dụ: đất tảo cát,
tripolite hoặc diatomite) hoặc từ các loại đất si-lic tương tự
|
10
|
6902
|
|
|
Gạch, gạch khối, ngói
chịu lửa và các loại vật liệu hàng xây dựng bằng gốm chịu lửa trừ các sản
phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương tự
|
|
6902
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng
lượng là 1 hay nhiều nguyên tố magie (Mg), canxi (Ca) hoặc crom (Cr), thể
hiện ởở dạng magie oxit (MgO), canxi oxit (CaO) hoặc crom oxit (Cr2O3 )
|
10
|
6902
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng
lượng là ô xít nhôm (Al2O3), dioxít silic (SiO2) hoặc hỗn hợp hay hợp chất
của các chất này
|
10
|
6902
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6903
|
|
|
Các loại hàng gốm, sứ
chịu lửa khác (ví dụ: bình cổ cong, nồi nấu kim loại, bình thử vàng, nút,
phích cắm, nắp giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ốống, ốống dẫn, bao vỏ,
tay cầm) trừ các sản phẩm làm bằng bột hóa thạch si-lic hoặc đất si-lic tương
tự
|
|
6903
|
10
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng
lượng là graphite hoặc dạng khác của carbon hoặc hỗn hợp của các sản phẩm này
|
10
|
6903
|
20
|
00
|
- Chứa trên 50% trọng
lượng là oxit nhôm (Al2O3) hoặc hỗn hợp hay hợp chất của oxit nhôm và dioxit
silic (SiO2)
|
10
|
6903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
II. Các sản phẩm gốm,
sứ khác
|
|
6904
|
|
|
Gạch xây dựng, gạch
lát nền, ngói lót, ngói đệm và các loại tương tự bằng gốm, sứ
|
|
6904
|
10
|
00
|
- Gạch xây dựng
|
10
|
6904
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6905
|
|
|
Ngói lợp, ốống khói,
chụp ốống khói, đường dẫn ốống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây
dựng bằng gốm, sứ khác
|
|
6905
|
10
|
00
|
- Ngói lợp mái
|
10
|
6905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6905
|
90
|
10
|
- - Gạch lót cho máy
nghiền bi
|
10
|
6905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6906
|
00
|
00
|
ốống dẫn, máng dẫn,
máng thoát và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ
|
10
|
6907
|
|
|
Các loại tấm lát đường
và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm không tráng
men; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ không tráng
men, có hoặc không có lớp nền
|
|
6907
|
10
|
|
- Gạch lát, khối và
các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong hình vuông có cạnh dưới 7cm:
|
|
6907
|
10
|
10
|
- - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6907
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
6907
|
90
|
10
|
- - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6908
|
|
|
Các loại tấm lát đường
và vật liệu lát, gạch ốốp lát tường và lát nền lò sưởi bằng gốm, sứ đã tráng
men; các khối khảm và các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ đã tráng men, có
hoặc không có lớp nền
|
|
6908
|
10
|
|
- Gạch lát, khối và
các sản phẩm tương tự dạng chữ nhật hoặc dạng khác, mà diện tích bề mặt lớn
nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7cm:
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
6908
|
10
|
11
|
- - - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6908
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
6908
|
10
|
91
|
- - - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6908
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
6908
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Gạch trơn:
|
|
6908
|
90
|
11
|
- - - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6908
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
6908
|
90
|
21
|
- - - Gạch ốốp, lát tường,
sàn nhà, lò sưởi
|
10
|
6908
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
6908
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
6909
|
|
|
Đồ gốm sứ dùng trong
phòng thí nghiệm, dùng trong lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu
và các vật chứa tương tự dùng trong nông nghiệp bằng gốm, sứ; bình, liễn và
các sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng hàng
|
|
|
|
|
- Đồ gốm sứ dùng trong
phòng thí nghiệm, dùng trong hóa học hoặc kỹ thuật khác:
|
|
6909
|
11
|
00
|
- - Bằng sứ porcelain
hoặc bằng sứ China
|
10
|
6909
|
12
|
00
|
- - Các sản phẩm có độ
cứng tương đương từ 9 trở lên trong thang đo độ cứng Mohs
|
10
|
6909
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
6909
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6910
|
|
|
Bồn rửa, chậu giặt, bệ
chậu giặt, bồn tắm, chậu vệ sinh dành cho phụ nữ, bệ xí bệt, bình xối nước,
bệ đi tiểu nam và các sản phẩm vệ sinh tương tự gắn cố định bằng gốm, sứ
|
|
6910
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ
China
|
10
|
6910
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6911
|
|
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ sứ vệ sinh khác bằng sứ
|
|
6911
|
10
|
00
|
- Bộ đồ ăn và bộ đồ
nhà bếp
|
10
|
6911
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6912
|
00
|
00
|
Bộ đồ ăn, bộ đồ nhà
bếp, đồ gia dụng và đồ vệ sinh khác bằng gốm, trừ loại bằng sứ
|
10
|
6913
|
|
|
Các loại tượng nhỏ và
các loại sản phẩm trang trí bằng gốm, sứ khác
|
|
6913
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ
China
|
10
|
6913
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
6914
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
gốm, sứ
|
|
6914
|
10
|
00
|
- Bằng sứ hoặc bằng sứ
China
|
10
|
6914
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 70
Thuỷ tinh và các sản
phẩm bằng thuỷ tinh
|
|
7001
|
00
|
00
|
Thủy tinh vụn, thủy
tinh phế liệu, mảnh vụn khác; thủy tinh ởở dạng khối
|
10
|
7002
|
|
|
Thủy tinh ởở dạng hình
cầu (trừ loại hạt thuộc nhóm 70.18), dạng thanh hoặc ốống, chưa gia công
|
|
7002
|
10
|
00
|
- Dạng hình cầu
|
10
|
7002
|
20
|
00
|
- Dạng thanh
|
10
|
|
|
|
- Dạng ốống:
|
|
7002
|
31
|
|
- - Bằng thạch anh nấu
chảy hoặc silic oxit nấu chảy khác:
|
|
7002
|
31
|
10
|
- - - Để làm ốống đèn
chân không
|
10
|
7002
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7002
|
32
|
|
- - Bằng thủy tinh
khác có hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ
từ 0 độ C đến 300 độ C:
|
|
7002
|
32
|
10
|
- - - Để làm ốống đèn
chân không
|
10
|
7002
|
32
|
20
|
- - - Loại khác, ốống
thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm
|
5
|
7002
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: ốống thuỷ
tinh trung tính thuộc phân nhóm 7002.32.90
|
5
|
7002
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7002
|
39
|
10
|
- - - Để làm đèn chân
không
|
10
|
7002
|
39
|
20
|
- - - Loại khác, ốống
thuỷ tinh trung tính trong suốt, đường kính trên 3mm đến 22mm
|
5
|
7002
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: ốống thuỷ
tinh trung tính thuộc phân nhóm 7002.39.90
|
5
|
7003
|
|
|
Thuỷ tinh đúc và thuỷ
tinh cán, ởở dạng tấm hoặc dạng hình, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản chiếu, nhưng chưa gia công cách khác
|
|
|
|
|
- Dạng tấm không có
cốt thép:
|
|
7003
|
12
|
|
- - Thuỷ tinh được phủ
màu toàn bộ, mờ, sáng hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không
phản chiếu:
|
|
7003
|
12
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang
học, chưa được gia công về mặt quang học
|
10
|
7003
|
12
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7003
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7003
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7003
|
19
|
10
|
- - - Thuỷ tinh quang
học, chưa được gia công về mặt quang học
|
10
|
7003
|
19
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7003
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7003
|
20
|
|
- Dạng tấm có cốt
thép:
|
|
7003
|
20
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7003
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7003
|
30
|
|
- Dạng hình:
|
|
7003
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7003
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7004
|
|
|
Kính kéo và kính thổi,
ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu,
nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7004
|
20
|
|
- Kính được phủ màu
toàn bộ, mờ, sáng, hoặc có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản
chiếu:
|
|
7004
|
20
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
10
|
7004
|
20
|
20
|
- - Loại khác, hình vuông
hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7004
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7004
|
90
|
|
- Kính loại khác:
|
|
7004
|
90
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
10
|
7004
|
90
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7005
|
|
|
Kính nổi và kính đã
mài hoặc đánh bóng bề mặt, ởở dạng tấm, đã hoặc chưa tráng lớp hấp thụ, lớp
phản chiếu hoặc không phản chiếu nhưng chưa gia công cách khác
|
|
7005
|
10
|
|
- Kính không có cốt
thép, có tráng lớp hấp thụ, lớp phản chiếu hoặc không phản chiếu:
|
|
7005
|
10
|
10
|
- - Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
10
|
7005
|
10
|
20
|
- - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7005
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Kính không có cốt
thép khác:
|
|
7005
|
21
|
|
- - Phủ màu toàn bộ,
mờ, sáng hoặc chỉ mài bề mặt:
|
|
7005
|
21
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
10
|
7005
|
21
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7005
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7005
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7005
|
29
|
10
|
- - - Kính quang học,
chưa được gia công về mặt quang học
|
10
|
7005
|
29
|
20
|
- - - Loại khác, hình
vuông hoặc chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7005
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7005
|
30
|
|
- Kính có cốt thép:
|
|
7005
|
30
|
10
|
- - Hình vuông hoặc
chữ nhật (kể cả loại đã cắt 1,2,3 hoặc 4 góc)
|
10
|
7005
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7006
|
|
|
Kính thuộc các nhóm
70.03, 70.04 hoặc 70.05, đã uốn cong, gia công cạnh, khắc, khoan, tráng hoặc
gia công cách khác nhưng chưa làm khung hoặc lắp với các vật liệu khác
|
|
7006
|
00
|
10
|
- Kính quang học, chưa
được gia công về mặt quang học
|
10
|
7006
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
7007
|
|
|
Kính an toàn, làm bằng
thuỷ tinh cứng (đã tôi) hoặc thủy tinh đã cán mỏng
|
|
|
|
|
- Kính an toàn cứng (đã
tôi):
|
|
7007
|
11
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
11
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
10
|
7007
|
11
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
10
|
7007
|
11
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc chương 86
|
10
|
7007
|
11
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
|
10
|
7007
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
19
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
7007
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Kính an toàn nhiều
lớp:
|
|
7007
|
21
|
|
- - Có kích cỡ và hình
dạng phù hợp với từng loại xe, máy bay, tàu vũ trụ hoặc tàu thuyền:
|
|
7007
|
21
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
xe có động cơ thuộc chương 87
|
10
|
7007
|
21
|
20
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy bay hoặc tàu vũ trụ thuộc chương 88
|
10
|
7007
|
21
|
30
|
- - - Phù hợp dùng cho
đầu máy xe lửa hoặc xe điện hoặc dàn máy di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện thuộc chương 86
|
10
|
7007
|
21
|
40
|
- - - Phù hợp dùng cho
tầu thuyền và các kết cấu nổi thuộc chương 89
|
10
|
7007
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7007
|
29
|
10
|
- - - Phù hợp dùng cho
máy dọn đất
|
10
|
7007
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7008
|
00
|
00
|
Kính dùng làm tường ngăn
nhiều lớp
|
10
|
7009
|
|
|
Gương thuỷ tinh, có
hoặc không có khung, kể cả gương chiếu hậu
|
|
7009
|
10
|
00
|
- Gương chiếu hậu dùng
cho xe có động cơ
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7009
|
91
|
00
|
- - Chưa có khung
|
10
|
7009
|
92
|
00
|
- - Có khung
|
10
|
7010
|
|
|
Bình lớn, chai, bình
thót cổ, lọ, ốống, ốống đựng thuốc tiêm và các loại đồ chứa khác bằng thủy
tinh, dùng trong vận chuyển hoặc đóng hàng; lọ, bình bảo quản bằng thủy tinh;
nút chai, nắp đậy và các loại nắp khác, bằng thủy tinh
|
|
7010
|
10
|
00
|
- ốống đựng thuốc tiêm
|
10
|
7010
|
20
|
00
|
- Nút chai, nắp đậy và
các loại nắp khác
|
10
|
7010
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7010
|
90
|
10
|
- - Bình lớn có khung
bọc ngoài, hũ, chai, để đựng dung dịch tiêm, truyền, loại dung tích trên 1
lít
|
10
|
7010
|
90
|
20
|
- - Chai và lọ để đựng
thuốc kháng sinh, huyết thanh và các chất tiêm truyền khác, loại dung tích
không quá 1 lít
|
10
|
7010
|
90
|
30
|
- - Chai khác để đựng
dung dịch tiêm, truyền tĩnh mạch
|
10
|
7010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7011
|
|
|
Vỏ bóng đèn thủy tinh
(kể cả bóng dạng bầu và dạng ốống), dạng hở và các bộ phận bằng thủy tinh của
vỏ bóng đèn, chưa có các bộ phận lắp ghép, dùng cho đèn điện, ốống đèn tia âm
cực hoặc các loại tương tự
|
|
7011
|
10
|
|
- Dùng cho đèn điện:
|
|
7011
|
10
|
10
|
- - Trụ (stem) giữ dây
tóc bóng đèn
|
10
|
7011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7011
|
20
|
|
- Dùng cho ốống đèn
tia âm cực:
|
|
7011
|
20
|
10
|
- - ốống đèn hình vô
tuyến
|
10
|
7011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7011
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7011
|
90
|
10
|
- - ốống đèn hình vô
tuyến
|
10
|
7011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7012
|
00
|
00
|
Ruột phích và ruột
bình chân không khác
|
10
|
7013
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp, đồ
vệ sinh, đồ dùng văn phòng, đồ trang trí nội thất hoặc đồ dùng cho các mục đích
tương tự bằng thủy tinh (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 70.10 hoặc 70.18)
|
|
7013
|
10
|
00
|
- Bằng gốm thủy tinh
|
10
|
|
|
|
- Bộ đồ uống bằng thủy
tinh, trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
21
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
21
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng,
mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
10
|
7013
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7013
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn (trừ bộ đồ
dùng để uống) hoặc đồ nhà bếp bằng thủy tinh trừ loại bằng gốm thủy tinh:
|
|
7013
|
31
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
31
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng,
mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
10
|
7013
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7013
|
32
|
00
|
- - Bằng thủy tinh có
hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x 10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC
đến 300oC
|
10
|
7013
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đồ dùng bằng thủy
tinh khác:
|
|
7013
|
91
|
|
- - Bằng pha lê chì:
|
|
7013
|
91
|
10
|
- - - Chưa đánh bóng,
mài, làm mờ hoặc gia công cách khác
|
10
|
7013
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7013
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7014
|
|
|
Dụng cụ tín hiệu bằng
thủy tinh và các bộ phận quang học bằng thủy tinh (trừ những sản phẩm thuộc
nhóm 70.15), chưa được gia công về mặt quang học
|
|
7014
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
7014
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại dùng
cho xe mô tô và xe đạp thuộc nhóm 7014
|
10
|
7015
|
|
|
Kính đồng hồ cá nhân
hoặc đồng hồ thời gian khác và các loại mắt kính tương tự, các loại kính đeo
để hiệu chỉnh và không hiệu chỉnh, được uốn cong, làm lồi, lõm hoặc tương tự,
chưa được gia công về mặt quang học; hạt thủy tinh rỗng và mảnh của chúng
dùng để sản xuất các loại kính trên
|
|
7015
|
10
|
00
|
- Các loại kính dùng
cho kính hiệu chỉnh
|
10
|
7015
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7015
|
90
|
10
|
- - Kính đồng hồ cá
nhân hoặc đồng hồ thời gian khác
|
10
|
7015
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7016
|
|
|
Khối lát, tấm, gạch,
tấm vuông, ngói và các sản phẩm khác bằng thủy tinh éép hoặc thủy tinh đúc,
có hoặc không có cốt thép, thuộc loại được sử dụng trong xây dựng; khối thủy
tinh nhỏ và đồ thủy tinh nhỏ khác, có hoặc không có lớp lót nền dùng để khảm
hoặc cho các mục đích trang trí tương tự; đèn phủ chì và các loại tương tự;
thủy tinh đa phân tử hoặc thuỷ tinh bọt dạng khối, pa-nen, tấm, lớp, vỏ hoặc
các dạng tương tự
|
|
7016
|
10
|
00
|
- Thủy tinh dạng khối
và đồ thủy tinh nhỏ khác có hoặc không có lớp lót nền, dùng để khảm hoặc các
mục đích trang trí tương tự
|
10
|
7016
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
7017
|
|
|
Đồ thủy tinh dùng cho
phòng thí nghiệm, cho vệ sinh hoặc vực dược phẩm, đã hoặc chưa được chia độ
hoặc định cỡ (chuẩn thông số kỹ thuật)
|
|
7017
|
10
|
|
- Bằng thạch anh hoặc
dioxit silic nấu chảy khác:
|
|
7017
|
10
|
10
|
- - ốống phản ứứng
thạch anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò
ô xi hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-113]
|
10
|
7017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7017
|
20
|
00
|
- - Bằng thủy tinh có
hệ số giãn nở tuyến tính không quá 5 x10-6 độ Kenvin khi ởở nhiệt độ từ 0oC đến
300 oC
|
10
|
7017
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
7018
|
|
|
Hạt thủy tinh, thủy
tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh, các sản phẩm làm từ các loại trên trừ đồ kim hoàn giả; mắt
thủy tinh, trừ các bộ phận cơ thể giả khác; tượng nhỏ và các đồ trang trí,
trừ đồ kim hoàn giả; hạt thủy tinh có đường kính không quá 1mm
|
|
7018
|
10
|
00
|
- Hạt thủy tinh, thủy
tinh giả ngọc trai, thủy tinh giả đá quý hoặc đá bán quý và các đồ vật nhỏ tương
tự bằng thủy tinh
|
10
|
7018
|
20
|
00
|
- Hạt thủy tinh đường
kính không quá 1mm
|
10
|
7018
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7018
|
90
|
10
|
- - Mắt thủy tinh
|
10
|
7018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7019
|
|
|
Xơ thủy tinh (kể cả
len thủy tinh) và các sản phẩm của nó (ví dụ: sợi, vải dệt)
|
|
|
|
|
- ởở dạng bị cắt mảnh,
sợi thô, sợi xe và sợi bện đã cắt đoạn:
|
|
7019
|
11
|
00
|
- - Sợi bện đã cắt đoạn,
chiều dài không qúa 50mm
|
10
|
7019
|
12
|
00
|
- - Sợi thô
|
10
|
7019
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
19
|
10
|
- - - Sợi xe
|
10
|
7019
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Tấm mỏng (như voan),
mạng, chiếu, đệm, tấm và các sản phẩm không dệt tương tự:
|
|
7019
|
31
|
00
|
- - Chiếu
|
10
|
7019
|
32
|
00
|
- - Tấm mỏng (như
voan)
|
10
|
7019
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7019
|
39
|
10
|
- - - Tấm trần
|
10
|
7019
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7019
|
40
|
00
|
- Vải dệt thoi từ sợi
thô
|
10
|
|
|
|
- Vải dệt thoi khác:
|
|
7019
|
51
|
00
|
- - Có chiều rộng
không qúa 30cm
|
10
|
7019
|
52
|
00
|
- - Có chiều rộng trên
30cm, dệt trơn, trọng lượng dưới 250g/m2, dệt từ sợi filament có độ mảnh mỗi
sợi đơn không qúa 136 tex
|
10
|
7019
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7019
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7019
|
90
|
10
|
- - ááo chống đạn hoặc
lá chắn của cảnh sát
|
10
|
7019
|
90
|
20
|
- - Xơ thuỷ tinh đã được
thấm hoặc phủ asphalt dùng để bọc ngoài đường ốống
|
10
|
7019
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7020
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
thủy tinh
|
|
|
|
|
- Khuôn bằng thủy
tinh:
|
|
7020
|
00
|
11
|
- - Để sản xuất
acrylíc
|
10
|
7020
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
10
|
7020
|
00
|
20
|
- ốống phản ứứng thạch
anh và vòng kẹp được thiết kế để chèn vào lò luyện khuyếch tán hoặc lò ô xi
hóa, để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B113]
|
10
|
7020
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XIV
Ngọc Trai Tự Nhiên Hoặc Nuôi Cấy, Đá Quí Hoặc
Đá Bán Quí, Kim Loại Quí, Kim Loại Được Dát Phủ Kim Loại Quí, Và Các Sản Phẩm
Của Chúng; Đồ Kim Hoàn Giả; Tiền Kim Loại
|
|
|
|
|
Chương 71
Ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đá quí hoặc đá
bán quí, kim loại quí, kim loại được dát phủ kim loại quí, và các
sản phẩm của chúng; đồ kim hoàn giả; tiền kim loại
|
|
|
|
|
I. Ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy và đá quý hoặc đá bán quý
|
|
7101
|
|
|
Ngọc trai tự nhiên
hoặc nuôi cấy, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu thành
chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; ngọc trai tự nhiên hoặc nuôi cấy, đã được xâu
thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7101
|
10
|
|
- Ngọc trai tự nhiên:
|
|
7101
|
10
|
10
|
- - Đã được phân loại
và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7101
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ngọc trai nuôi cấy:
|
|
7101
|
21
|
00
|
- - Chưa được gia công
|
10
|
7101
|
22
|
|
- - Đã gia công:
|
|
7101
|
22
|
10
|
- - - Đã được phân
loại và xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
10
|
7101
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7102
|
|
|
Kim cương đã hoặc chưa
được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát
|
|
7102
|
10
|
00
|
- Chưa được phân loại
|
10
|
|
|
|
- Kim cương công
nghiệp:
|
|
7102
|
21
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ
qua
|
10
|
7102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Kim cương phi công
nghiệp:
|
|
7102
|
31
|
00
|
- - Chưa gia công hoặc
mới chỉ được cắt, tách một cách đơn giản hay mới chỉ được chuốt hoặc mài sơ
qua
|
10
|
7102
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7103
|
|
|
Đá quý (trừ kim cương),
đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi,
chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương) và đá bán quý chưa được phân
loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7103
|
10
|
00
|
- Chưa gia công hoặc mới
chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
10
|
|
|
|
- Đã gia công cách
khác:
|
|
7103
|
91
|
00
|
- - Rubi, saphia và
ngọc lục bảo
|
10
|
7103
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7104
|
|
|
Đá quý hoặc đá bán quý
tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu
thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái
tạo chưa phân loại, đã được xâu thành chuỗi tạm thời để tiện vận chuyển
|
|
7104
|
10
|
|
- Thạch anh ááp điện:
|
|
7104
|
10
|
10
|
- - Chưa gia công
|
10
|
7104
|
10
|
20
|
- - Đã gia công
|
10
|
7104
|
20
|
00
|
- Loại khác, chưa gia
công hoặc mới chỉ được cắt đơn giản hoặc tạo hình thô
|
10
|
7104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
7105
|
|
|
Bụi và bột của đá quý
hoặc đá bán quý tự nhiên hoặc tổng hợp
|
|
7105
|
10
|
00
|
- Của kim cương
|
10
|
7105
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
II. Kim loại quý và
kim loại được dát phủ kim loại quý
|
|
7106
|
|
|
Bạc (kể cả bạc được mạ
vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
7106
|
10
|
00
|
- Dạng bột
|
10
|
|
|
|
- Dạng khác:
|
|
7106
|
91
|
00
|
- - Chưa gia công
|
10
|
7106
|
92
|
00
|
- - Dạng bán thành
phẩm
|
10
|
7107
|
00
|
00
|
Kim loại cơ bản được
dát phủ bạc, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7108
|
|
|
Vàng (kể cả vàng mạ
bạch kim) chưa gia công hoặc ởở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
- Không phải dạng tiền
tệ:
|
|
7108
|
11
|
00
|
- - Dạng bột
|
*
|
7108
|
12
|
|
- - Dạng chưa gia công
khác:
|
|
7108
|
12
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi
và thanh đúc
|
*
|
7108
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
7108
|
13
|
|
- - Dạng bán thành
phẩm khác:
|
|
7108
|
13
|
10
|
- - - Dạng thanh, que,
hình, lá và dải
|
*
|
7108
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
*
|
7108
|
20
|
00
|
- Dạng tiền tệ
|
10
|
7109
|
00
|
00
|
Kim loại cơ bản hoặc
bạc, dát phủ vàng, chưa được gia công quá mức bán thành phẩm
|
10
|
7110
|
|
|
Bạch kim, chưa gia
công hoặc ởở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột
|
|
|
|
|
- Bạch kim:
|
|
7110
|
11
|
|
- - Chưa gia công hoặc
ởở dạng bột:
|
|
7110
|
11
|
10
|
- - - Dạng khối,
thỏi, thanh đúc, bột hoặc xốp
|
10
|
7110
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7110
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Paladi:
|
|
7110
|
21
|
|
- - Chưa gia công hoặc
ởở dạng bột:
|
|
7110
|
21
|
10
|
- - - Dạng hợp kim
chứa không dưới 20% paladi dùng để làm răng giả
|
10
|
7110
|
21
|
20
|
- - - Dạng khối, thỏi,
thanh đúc, bột hoặc xốp
|
10
|
7110
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7110
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rodi:
|
|
7110
|
31
|
|
- - Chưa gia công hoặc
ởở dạng bột:
|
|
7110
|
31
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi,
thanh đúc, bột hoặc xốp
|
10
|
7110
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7110
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Iridi, osmi và
ruteni:
|
|
7110
|
41
|
|
- - Chưa gia công hoặc
ởở dạng bột:
|
|
7110
|
41
|
10
|
- - - Dạng khối, thỏi,
thanh đúc, bột hoặc xốp
|
10
|
7110
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7110
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7111
|
|
|
Kim loại cơ bản, bạc
hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm
|
|
7111
|
00
|
10
|
- Bạc hoặc vàng, mạ
bạch kim
|
10
|
7111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
7112
|
|
|
Phế liệu và mảnh vụn
của kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý; phế liệu và mảnh vụn
khác chứa kim loại qúy hoặc hỗn hợp kim loại qúi, loại sử dụng chủ yếu cho
việc thu hồi kim loại quý
|
|
7112
|
30
|
00
|
- Tro (xỉ) có chứa kim
loại quý hoặc các hợp chất kim loại quý
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7112
|
91
|
00
|
- - Từ vàng, kể cả kim
loại dát phủ vàng, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
10
|
7112
|
92
|
00
|
- - Từ bạch kim, kể cả
kim loại dát phủ bạch kim, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
10
|
7112
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7112
|
99
|
10
|
- - - Của bạc, kể cả
kim loại dát phủ bạc, trừ mảnh vụn có chứa các kim loại quý khác
|
10
|
7112
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
II. Đồ kim hoàn, đồ
kỹ nghệ vàng bạc và các sản phẩm khác
|
|
7113
|
|
|
Đồ kim hoàn và các bộ
phận rời của đồ kim hoàn, bằng kim loại quý hoặc kim loại được dát phủ kim
loại quý
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
11
|
|
- - Bằng bạc, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác:
|
|
7113
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
10
|
7113
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7113
|
19
|
|
- - Bằng kim loại quý
khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
19
|
10
|
- - - Bộ phận
|
10
|
7113
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7113
|
20
|
|
- Bằng kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý:
|
|
7113
|
20
|
10
|
- - Bộ phận
|
10
|
7113
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7114
|
|
|
Đồ kỹ nghệ vàng hoặc
bạc và các bộ phận rời của đồ kỹ nghệ vàng bạc, bằng kim loại quý hoặc kim
loại dát phủ kim loại quý
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại quý, đã
hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý:
|
|
7114
|
11
|
00
|
- - Bằng bạc, đã hoặc
chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý khác
|
10
|
7114
|
19
|
00
|
- - Bằng kim loại quý
khác, đã hoặc chưa mạ hoặc dát phủ kim loại quý
|
10
|
7114
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại cơ bản
dát phủ kim loại quý
|
10
|
7115
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
kim loại quý hoặc kim loại dát phủ kim loại quý
|
|
7115
|
10
|
00
|
- Vật xúc tác ởở dạng
tấm đan hoặc lưới bằng bạch kim
|
10
|
7115
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7115
|
90
|
10
|
- - Bằng vàng hoặc bạc
|
10
|
7115
|
90
|
20
|
- - Bằng kim loại mạ
vàng hoặc bạc
|
10
|
7115
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7116
|
|
|
Sản phẩm bằng ngọc
trai thiên nhiên hoặc nuôi cấy, đá quý và đá bán quý (thiên nhiên, tổng hợp
hoặc tái tạo)
|
|
7116
|
10
|
00
|
- Bằng ngọc trai tự
nhiên hoặc nuôi cấy
|
10
|
7116
|
20
|
00
|
- Bằng đá quý hoặc đá
bán quý (thiên nhiên, tổng hợp hoặc tái tạo)
|
10
|
7117
|
|
|
Đồ kim hoàn giả.
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại cơ
bản, đã hoặc chưa mạ kim loại quý:
|
|
7117
|
11
|
|
- - Khuy măng sét và
khuy rời:
|
|
7117
|
11
|
10
|
- - - Bộ phận
|
10
|
7117
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7117
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7117
|
19
|
10
|
- - - Vòng
|
10
|
7117
|
19
|
20
|
- - - Bộ phận
|
10
|
7117
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7117
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7117
|
90
|
10
|
- - Vòng
|
10
|
7117
|
90
|
20
|
- - Bộ phận
|
10
|
7117
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7118
|
|
|
Tiền kim loại
|
|
7118
|
10
|
|
- Tiền kim loại (trừ
tiền vàng), không được coi là tiền tệ chính thức:
|
|
7118
|
10
|
10
|
- - Tiền bằng bạc
|
10
|
7118
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7118
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7118
|
90
|
10
|
- - Tiền bằng vàng, được
coi là tiền tệ chính thức hoặc không chính thức, tiền bằng bạc, loại được coi
là tiền tệ chính thức
|
10
|
7118
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XV
Kim Loại Cơ Bản Và Các Sản Phẩm
Bằng Kim Loại Cơ Bản
|
|
|
|
|
Chương 72
Gang và thép
|
|
|
|
|
I. Nguyên liệu chưa
qua chế biến, các sản phẩm ởở dạng hạt hoặc dạng bột
|
|
7201
|
|
|
Gang thỏi và gang kính
ởở dạng thỏi, dạng khối hoặc dạng thô khác
|
|
7201
|
10
|
00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho từ 0,5% trọng lượng trở xuống
|
5
|
7201
|
20
|
00
|
- Gang thỏi không hợp
kim có hàm lượng phospho trên 0,5% trọng lượng
|
5
|
7201
|
50
|
00
|
- Gang thỏi hợp kim;
gang kính
|
5
|
7202
|
|
|
Hợp kim fero
|
|
|
|
|
- Fero - mangan:
|
|
7202
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 2% trọng lượng
|
5
|
7202
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Fero - silic:
|
|
7202
|
21
|
00
|
- - Có hàm lượng silic
trên 55% trọng lượng
|
5
|
7202
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7202
|
30
|
00
|
- Fero - silic -
mangan
|
5
|
|
|
|
- Fero - crom:
|
|
7202
|
41
|
00
|
- - Có hàm lượng
carbon trên 4% trọng lượng
|
5
|
7202
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7202
|
50
|
00
|
- Fero - silic - crom
|
5
|
7202
|
60
|
00
|
- Fero - niken
|
5
|
7202
|
70
|
00
|
- Fero - molipđen
|
5
|
7202
|
80
|
00
|
- Fero - vonfram và
fero - silic - vonfram
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7202
|
91
|
00
|
- - Fero - titan và
fero - silic - titan
|
5
|
7202
|
92
|
00
|
- - Fero - vanadi
|
5
|
7202
|
93
|
00
|
- - Fero - niobi
|
5
|
7202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7203
|
|
|
Các sản phẩm chứa sắt được
hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt và các sản phẩm sắt xốp khác, dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự; sắt có độ sạch tối thiểu là 99,94%, ởở dạng tảng,
cục hoặc các dạng tương tự
|
|
7203
|
10
|
00
|
- Các sản phẩm chứa
sắt được hoàn nguyên trực tiếp từ quặng sắt
|
5
|
7203
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7204
|
|
|
Phế liệu, mảnh vụn
sắt; thỏi đúc sắt hoặc thép phế liệu nấu lại
|
|
7204
|
10
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
của gang
|
5
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn
của thép hợp kim:
|
|
7204
|
21
|
00
|
- - Bằng thép không gỉ
|
5
|
7204
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7204
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
của sắt hoặc thép tráng thiếc
|
5
|
|
|
|
- Phế liệu và mảnh vụn
khác:
|
|
7204
|
41
|
00
|
- - Phoi tiện, phoi
bào, mảnh vỡ, vảy cán, mạt cưa, mạt giũa, phoi cắt và bavia, đã hoặc chưa được
éép thành khối hay đóng thành kiện, bánh, bó
|
5
|
7204
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7204
|
50
|
00
|
- Thỏi đúc phế liệu
nấu lại
|
5
|
7205
|
|
|
Hạt và bột của gang
thỏi, gang kính, sắt hoặc thép
|
|
7205
|
10
|
00
|
- Hạt
|
5
|
|
|
|
- Bột:
|
|
7205
|
21
|
00
|
- - Của thép hợp kim
|
5
|
7205
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
II - Sắt và thép
không hợp kim
|
|
7206
|
|
|
Sắt và thép không hợp
kim dạng thỏi đúc hoặc các dạng thô khác (trừ sản phẩm có chứa sắt thuộc nhóm
72.03)
|
|
7206
|
10
|
00
|
- Ởở dạng thỏi đúc
|
5
|
7206
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7206
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7206
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7207
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ởở dạng bán thành phẩm
|
|
|
|
|
- Có hàm lượng các bon
dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
7207
|
11
|
00
|
- - Mặt cắt ngang hình
chữ nhật (kể cả hình vuông), có chiều rộng nhỏ hơn hai lần chiều dày
|
5
|
7207
|
12
|
|
- - Loại khác có mặt
cắt ngang hình chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
7207
|
12
|
10
|
- - - Phôi dẹt (dạng
phiến)
|
5
|
7207
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7207
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7207
|
20
|
|
- Có hàm lượng carbon
từ 0,25% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7207
|
20
|
11
|
- - - Phôi dẹt (dạng
phiến)
|
5
|
7207
|
20
|
12
|
- - - Sắt hoặc thép
dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả
loại tráng thiếc)
|
5
|
7207
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7207
|
20
|
91
|
- - - Phôi dẹt (dạng
phiến)
|
5
|
7207
|
20
|
92
|
- - - Sắt hoặc thép
dạng khối được tạo hình qua rèn thô; phôi dạng tấm bằng sắt hoặc thép (kể cả
loại tráng thiếc)
|
5
|
7207
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, được cán
nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7208
|
10
|
|
- Ởở dạng cuộn, không được
gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi:
|
|
7208
|
10
|
10
|
- - Chiều dày từ 10mm đến
125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
10
|
20
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dầy dưới 3mm
và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
10
|
30
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng, đã ngâm tẩy gỉ:
|
|
7208
|
25
|
|
- - Chiều dày từ
4,75mm trở lên:
|
|
7208
|
25
|
10
|
- - - Dạng cuộn để cán
lại
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
25
|
91
|
- - - - Thép tấm và
thép lá không hợp kim có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
25
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7208
|
26
|
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm:
|
|
7208
|
26
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
26
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208
|
27
|
|
- - Chiều dày dưới
3mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy dưới
1,5mm:
|
|
7208
|
27
|
11
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
27
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7208
|
27
|
91
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
27
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, dạng
cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
36
|
00
|
- - Chiều dày trên 10mm
|
5
|
7208
|
37
|
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm:
|
|
7208
|
37
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
37
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208
|
38
|
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm:
|
|
7208
|
38
|
10
|
- - - Thép tấm và thép
lá có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
38
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208
|
39
|
|
- - Chiều dày dưới
3mm:
|
|
|
|
|
- - - Chiều dầy dưới
1,5mm:
|
|
7208
|
39
|
11
|
- - - - Thép tấm và
thép lá có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7208
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7208
|
40
|
00
|
- Ởở dạng không cuộn,
không được gia công quá mức cán nóng, có hình dập nổi trên bề mặt
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, ởở dạng
không cuộn, không được gia công quá mức cán nóng:
|
|
7208
|
51
|
00
|
- - Chiều dày trên
10mm
|
5
|
7208
|
52
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm
|
5
|
7208
|
53
|
00
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm
|
5
|
7208
|
54
|
00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
5
|
7208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7208
|
90
|
10
|
- - Chiều dày từ 10mm đến
125mm; chiều dày dưới 3mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7208
|
90
|
20
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon dưới 0,6% trọng lượng; chiều dày dưới 3mm
và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
90
|
30
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm và có hàm lượng carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7209
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, cán nguội
(éép nguội), chưa dát phủ, mạ hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Ởở dạng cuộn, không được
gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7209
|
15
|
00
|
- - Có chiều dày từ
3mm trở lên
|
5
|
7209
|
16
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1mm đến dưới 3mm
|
5
|
7209
|
17
|
00
|
- - Có chiều dày từ
0,5mm đến 1mm
|
5
|
7209
|
18
|
|
- - Có chiều dày dưới
0,5mm:
|
|
7209
|
18
|
10
|
- - - Tấm thép đen
(tôn đen) cán để tráng thiếc (Tin - mil blackplate - TMBP)
|
5
|
7209
|
18
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Ởở dạng không cuộn,
không được gia công quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7209
|
25
|
00
|
- - Có chiều dày từ
3mm trở lên
|
5
|
7209
|
26
|
00
|
- - Có chiều dày trên
1mm đến dưới 3mm
|
5
|
7209
|
27
|
00
|
- - Có chiều dày từ
0,5mm đến 1mm
|
5
|
7209
|
28
|
00
|
- - Có chiều dày dưới
0,5mm
|
5
|
7209
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7210
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên, đã phủ, mạ
hoặc tráng
|
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng
thiếc:
|
|
7210
|
11
|
00
|
- - Có chiều dày từ
0,5mm trở lên
|
5
|
7210
|
12
|
00
|
- - Có chiều dày dưới
0,5mm
|
5
|
7210
|
20
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng
chì, kể cả hợp kim chì thiếc
|
5
|
7210
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7210
|
30
|
11
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7210
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7210
|
41
|
|
- - Hình lượn sóng:
|
|
7210
|
41
|
10
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2 mm
|
5
|
7210
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7210
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
49
|
10
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2 mm
|
5
|
7210
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7210
|
50
|
00
|
- Được mạ hoặc tráng
bằng oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
5
|
|
|
|
- Được mạ hoặc tráng
nhôm:
|
|
7210
|
61
|
|
- - Được mạ hoặc tráng
hợp kim nhôm-kẽm:
|
|
7210
|
61
|
10
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2 mm
|
5
|
7210
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7210
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
7210
|
69
|
10
|
- - - Chiều dày không
quá 1,2 mm
|
5
|
7210
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7210
|
70
|
|
- Được sơn, quét hoặc
tráng plastic:
|
|
|
|
|
- - Không phủ, mạ hoặc
tráng kim loại:
|
|
7210
|
70
|
11
|
- - - Chiều dày từ
4,75mm đến 125mm
|
5
|
7210
|
70
|
12
|
- - - Chiều dày dưới
4,75mm hoặc trên 125mm
|
5
|
7210
|
70
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng
thiếc, chì, oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
5
|
7210
|
70
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dầy không quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
50
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm hoặc nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm
|
5
|
7210
|
70
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm hoặc nhôm, chiều dày không quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
70
|
- - Được mạ hoặc tráng
kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7210
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chưa được phủ, mạ
hoặc tráng kim loại:
|
|
7210
|
90
|
11
|
- - - Chiều dày từ
4,75mm đến 125mm
|
5
|
7210
|
90
|
12
|
- - - Chiều dày dưới
4,75mm hoặc trên 125mm
|
5
|
7210
|
90
|
20
|
- - Được mạ hoặc tráng
thiếc, chì hoặc oxit crom hoặc bằng crom và oxit crom
|
5
|
7210
|
90
|
30
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày không qúa 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
40
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân, chiều dày trên 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
50
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm hay nhôm bằng phương pháp khác, chiều dày trên 1,2 mm
|
5
|
7210
|
90
|
60
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm hay nhôm, chiều dày không quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
70
|
- - Được mạ hoặc
tráng kim loại khác, chiều dày không quá 1,2mm
|
5
|
7210
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7211
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, chưa phủ, mạ hoặc
tráng
|
|
|
|
|
- Không được gia công
quá mức cán nóng:
|
|
7211
|
13
|
|
- - Được cán 4 mặt
hoặc ởở dạng khuôn hộp kín, có chiều rộng trên 150mm và chiều dày không dưới
4mm, không ởở dạng cuộn và không có hình nổi:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
13
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
5
|
7211
|
13
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
5
|
7211
|
13
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
13
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
5
|
7211
|
13
|
92
|
- - - - Dạng lượn
sóng
|
5
|
7211
|
13
|
93
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
5
|
7211
|
13
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211
|
14
|
|
- - Loại khác, có
chiều dày từ 4,75mm trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
14
|
11
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
5
|
7211
|
14
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải
|
5
|
7211
|
14
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
14
|
91
|
- - - - Thép tấm thông
dụng
|
5
|
7211
|
14
|
92
|
- - - - Dạng cuộn để
cán lại
|
5
|
7211
|
14
|
93
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
5
|
7211
|
14
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
5
|
7211
|
14
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
19
|
11
|
- - - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
19
|
12
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
5
|
7211
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
19
|
91
|
- - - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 100mm
|
5
|
7211
|
19
|
92
|
- - - - Dạng cuộn để
cán lại
|
5
|
7211
|
19
|
93
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
5
|
7211
|
19
|
94
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải
|
5
|
7211
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Chưa được gia công
quá mức cán nguội (éép nguội):
|
|
7211
|
23
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
7211
|
23
|
10
|
- - - Dạng lượn sóng
|
5
|
7211
|
23
|
20
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
23
|
30
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7211
|
23
|
40
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng trên 400mm
|
5
|
7211
|
23
|
50
|
- - - Loại khác, chiều
dày trên 40mm
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7211
|
23
|
91
|
- - - - Chiều dày từ
0,170mm trở xuống
|
5
|
7211
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7211
|
29
|
11
|
- - - - Dạng lượn sóng
|
5
|
7211
|
29
|
12
|
- - - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
29
|
13
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7211
|
29
|
14
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
5
|
7211
|
29
|
15
|
- - - - Loại khác, chiều
dày từ 0,170mm trở xuống
|
5
|
7211
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7211
|
29
|
21
|
- - - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
29
|
22
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7211
|
29
|
23
|
- - - - Loại khác,
dạng đai và dải, chiều rộng trên 400mm
|
5
|
7211
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7211
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7211
|
90
|
11
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7211
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng trên 400mm
|
5
|
7211
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7211
|
90
|
91
|
- - - Dạng lượn sóng
|
5
|
7211
|
90
|
92
|
- - - Dạng băng và
nẹp, chiều rộng trên 25mm nhưng không quá 100mm
|
5
|
7211
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7211
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, dạng đai
và dải, chiều rộng trên 400mm
|
5
|
7211
|
90
|
95
|
- - - Loại khác, chiều
dày từ 0,170mm trở xuống
|
5
|
7211
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
|
|
Các sản phẩm sắt hoặc
thép không hợp kim cán phẳng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng
|
|
7212
|
10
|
|
- Được mạ hoặc tráng
thiếc:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
10
|
11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
10
|
12
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
10
|
91
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
10
|
92
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
20
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
|
7212
|
20
|
11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
20
|
12
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng, chưa làm lượn sóng (có múi):
|
|
7212
|
20
|
21
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
20
|
22
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, được
làm lượn sóng:
|
|
7212
|
20
|
31
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
20
|
32
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
20
|
33
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn
sóng:
|
|
7212
|
20
|
91
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
20
|
92
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
20
|
93
|
- - - Loại khác, chiều
dày từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, lượn sóng:
|
|
7212
|
30
|
11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
30
|
12
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, không lượn sóng:
|
|
7212
|
30
|
21
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
30
|
22
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, lượn
sóng:
|
|
7212
|
30
|
31
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
30
|
32
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
30
|
33
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
30
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, không lượn
sóng:
|
|
7212
|
30
|
91
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
30
|
92
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
30
|
93
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
40
|
|
- Được sơn, quét hoặc
tráng plastic:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
40
|
11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
40
|
12
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
40
|
21
|
- - - Dạng đai hoặc
dải, chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
40
|
22
|
- - - Dạng đai hoặc
dải, chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
40
|
23
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7212
|
50
|
|
- Được mạ hoặc tráng
bằng phương pháp khác:
|
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng hợp
kim nhôm-kẽm:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
50
|
11
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
12
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
50
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
21
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
22
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
23
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
50
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Mạ hoặc tráng oxit
crom hoặc crom và oxit crom (kể cả thép không tráng thiếc (tin-fre)):
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
50
|
31
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
32
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
41
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
42
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
43
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
50
|
49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng:
|
|
7212
|
50
|
51
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
52
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
59
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7212
|
50
|
61
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
50
|
62
|
- - - - Dạng đai và
dải, chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
50
|
63
|
- - - - Loại khác,
chiều dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
50
|
69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7212
|
60
|
|
- Được dát phủ:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7212
|
60
|
11
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
60
|
12
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7212
|
60
|
21
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng không quá 400mm
|
5
|
7212
|
60
|
22
|
- - - Dạng đai và dải,
chiều dày không quá 6mm và chiều rộng trên 400mm nhưng không quá 500mm
|
5
|
7212
|
60
|
23
|
- - - Loại khác, chiều
dầy từ 1,5mm trở xuống
|
5
|
7212
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7213
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng
|
|
7213
|
10
|
|
- Có răng khía, rãnh,
gân và các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán:
|
|
7213
|
10
|
10
|
- - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn không quá 50 mm2
|
5
|
7213
|
10
|
20
|
- - Có chiều rộng mặt
cắt ngang hình chữ nhật (kể cả hình vuông) không quá 20mm
|
5
|
7213
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7213
|
20
|
|
- Loại khác, bằng thép
dễ cắt gọt:
|
|
7213
|
20
|
10
|
- - Loại có đường kính
trung bình từ 5mm đến 20mm
|
5
|
7213
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
|
- - Có đường kính mặt
cắt ngang hình tròn dưới 14mm:
|
|
7213
|
91
|
10
|
- - - Loại để làm que
hàn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7213
|
91
|
91
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
5
|
7213
|
91
|
92
|
- - - - Thép tán nguội
ởở dạng cuộn
|
5
|
7213
|
91
|
93
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7213
|
91
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7213
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
10
|
- - - Để làm que hàn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7213
|
99
|
91
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
5
|
7213
|
99
|
92
|
- - - - Thép tán nguội
ởở dạng cuộn
|
5
|
7213
|
99
|
93
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7213
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7214
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ởở dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc
éép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán
|
|
7214
|
10
|
|
- Đã qua rèn:
|
|
7214
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
7214
|
10
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7214
|
20
|
00
|
- Có răng khía răng,
rãnh, gân hoặc các dạng khác được tạo thành trong quá trình cán hoặc xoắn sau
khi cán
|
5
|
7214
|
30
|
00
|
- Loại khác, bằng thép
dễ cắt gọt
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7214
|
91
|
|
- - Mặt cắt ngang hình
chữ nhật (trừ hình vuông):
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7214
|
91
|
11
|
- - - - Loại làm cốt
bê tông
|
5
|
7214
|
91
|
12
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7214
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7214
|
91
|
21
|
- - - - Loại làm cốt
bê tông
|
5
|
7214
|
91
|
22
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7214
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7214
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng:
|
|
7214
|
99
|
11
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
5
|
7214
|
99
|
12
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7214
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7214
|
99
|
21
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
5
|
7214
|
99
|
22
|
- - - - Thép thanh
trục; thép mangan
|
5
|
7214
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7214
|
99
|
31
|
- - - - Thép làm cốt
bê tông
|
5
|
7214
|
99
|
32
|
- - - - Thép thanh trục;
thép mangan
|
5
|
7214
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7215
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim ởở dạng thanh và que khác
|
|
7215
|
10
|
00
|
- Bằng thép dễ cắt
gọt, mới chỉ được tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
5
|
7215
|
50
|
00
|
- Loại khác, mới chỉ được
tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
5
|
7215
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7215
|
90
|
11
|
- - - Loại khác, trừ
thép mangan hoặc thép thanh trục
|
5
|
7215
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
7215
|
90
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên
|
5
|
7216
|
|
|
Sắt hoặc thép không
hợp kim dạng góc, khuôn, hình
|
|
7216
|
10
|
00
|
- Hình chữ U, I hoặc H
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao dưới
80mm
|
5
|
|
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ
T, không được gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao
dưới 80mm:
|
|
7216
|
21
|
00
|
- - Hình chữ L
|
5
|
7216
|
22
|
00
|
- - Hình chữ T
|
5
|
|
|
|
- Hình chữ U, I, H,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn có chiều cao từ 80mm
trở lên:
|
|
7216
|
31
|
|
- - Hình chữ U:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
31
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
31
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7216
|
32
|
|
- - Hình chữ I:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
32
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
32
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
32
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7216
|
33
|
|
- - Hình chữ H:
|
|
|
|
|
- - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
33
|
11
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
33
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7216
|
33
|
91
|
- - - - Có chiều cao
từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
33
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7216
|
40
|
|
- Hình chữ L hoặc chữ
T, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn, có chiều cao từ
80mm trở lên:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng các
bon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
40
|
11
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216
|
40
|
91
|
- - - Hình chữ L có
chiều cao từ 80 mm nhưng không quá 140 mm
|
5
|
7216
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7216
|
50
|
|
- Góc, khuôn, hình
khác, không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn qua khuôn:
|
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7216
|
50
|
11
|
- - - Có chiều cao dưới
80 mm
|
5
|
7216
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7216
|
50
|
91
|
- - - Có chiều cao dưới
80 mm
|
5
|
7216
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Góc, khuôn, hình
khác, không gia công quá mức tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội:
|
|
7216
|
61
|
00
|
- - Thu được từ các
sản phẩm cán phẳng
|
5
|
7216
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
7216
|
69
|
11
|
- - - - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao từ 80mm trở lên
|
5
|
7216
|
69
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên và chiều cao dưới 80 mm
|
5
|
7216
|
69
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 mm trở lên
|
5
|
7216
|
69
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 mm
|
5
|
|
|
|
- - - Góc, khuôn và
hình khác:
|
|
7216
|
69
|
21
|
- - - - Chiều dầy từ 5
mm trở xuống
|
5
|
7216
|
69
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7216
|
91
|
|
- - Được tạo hình
nguội hoặc gia công kết thúc nguội từ các sản phẩm cán mỏng:
|
|
|
|
|
- - - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
7216
|
91
|
11
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao từ 80 mm trở lên
|
5
|
7216
|
91
|
12
|
- - - - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trở lên tính theo trọng lượng và chiều cao dưới 80 mm
|
5
|
7216
|
91
|
13
|
- - - - Loại khác,
chiều cao từ 80 mm trở lên
|
5
|
7216
|
91
|
14
|
- - - - Loại khác,
chiều cao dưới 80 mm
|
5
|
7216
|
91
|
20
|
- - - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
5
|
|
|
|
- - - Khuôn và hình
khác:
|
|
7216
|
91
|
31
|
- - - - Chiều dày từ
5mm trở xuống
|
5
|
7216
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7216
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7217
|
|
|
Dây sắt hoặc thép
không hợp kim
|
|
7217
|
10
|
|
- Không được mạ hoặc
tráng, đã hoặc chưa được đánh bóng:
|
|
7217
|
10
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
các bon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7217
|
10
|
21
|
- - - Dây thép làm nan
hoa
|
5
|
7217
|
10
|
22
|
- - - Dây tanh, thép
dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt gọt
|
5
|
7217
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
10
|
31
|
- - - Dây thép làm nan
hoa, dây tanh, thép dây dẹt cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; dây thép dễ cắt
gọt
|
5
|
7217
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
20
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kẽm:
|
|
7217
|
20
|
10
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng:
|
|
7217
|
20
|
21
|
- - - Được tráng bằng
phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
22
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%,
trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng:
|
|
7217
|
20
|
31
|
- - - Được tráng bằng
phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
32
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%,
được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
33
|
- - - Dây thép carbon
cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
5
|
7217
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
7217
|
20
|
41
|
- - - Được tráng bằng
phương pháp điện phân và dây thép làm nan hoa
|
5
|
7217
|
20
|
42
|
- - - Thép dây dẹt
cuộn tang; thép dây dự ứứng lực; thép dây có hàm lượng silic không dưới 0,1%,
được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới 240g/m2
|
5
|
7217
|
20
|
43
|
- - - Dây thép carbon
cao để làm lõi cáp nhôm dẫn điện chịu lực (ACSR)
|
5
|
7217
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
|
- Được mạ hoặc tráng
kim loại cơ bản khác:
|
|
7217
|
30
|
10
|
- - Có hàm lượng
carbon dưới 0,25% trọng lượng
|
5
|
7217
|
30
|
20
|
- - Có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,6% trọng lượng
|
5
|
|
|
|
- - Có chứa hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Dây tanh (dây
thép carbon cao phủ hợp kim đồng để làm tanh lốp):
|
|
7217
|
30
|
31
|
- - - - Dây tanh (dây
thép carbon cao phủ đồng thau để làm tanh lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
32
|
- - - - Dây tanh (phủ
hợp kim đồng khác, dây thép carbon cao để làm tanh lốp)
|
5
|
7217
|
30
|
33
|
- - - - Được mạ hoặc
tráng thiếc
|
5
|
7217
|
30
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7217
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7217
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7217
|
90
|
10
|
- - Có hàm lượng silic
không dưới 0,1% trọng lượng và được mạ kẽm với trọng lượng lớp kẽm mạ không dưới
240 g/m2, ngoài bọc bằng PVC
|
5
|
7217
|
90
|
20
|
- - Loại khác có hàm
lượng carbon dưới 0,25% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
30
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,25% đến dưới 0,45% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
40
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,45% đến dưới 0,6% trọng lượng, trừ hàng hoá thuộc mã số
7217.90.10
|
5
|
7217
|
90
|
50
|
- - Loại khác có hàm lượng
carbon từ 0,6% trọng lượng trở lên, trừ hàng hoá thuộc mã số 7217.90.10
|
5
|
|
|
|
II - Thép không gỉ
|
|
7218
|
|
|
Thép không gỉ ởở dạng
thỏi đúc hoặc dạng thô khác; bán thành phẩm thép không gỉ
|
|
7218
|
10
|
00
|
- Ởở dạng thỏi đúc và
dạng thô khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7218
|
91
|
00
|
- - Có mặt cắt ngang
hình chữ nhật (trừ hình vuông)
|
5
|
7218
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7219
|
|
|
Thép không gỉ cán
phẳng, có chiều rộng từ 600mm trở lên
|
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng, ởở dạng cuộn:
|
|
7219
|
11
|
|
- - Chiều dày trên
10mm:
|
|
7219
|
11
|
10
|
- - - Chiều dày không
quá 125mm và có hình dập nổi do cán
|
5
|
7219
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7219
|
12
|
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm:
|
|
7219
|
12
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
5
|
7219
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7219
|
13
|
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75 mm:
|
|
7219
|
13
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
5
|
7219
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7219
|
14
|
|
- - Chiều dày dưới
3mm:
|
|
7219
|
14
|
10
|
- - - Có hình nổi do
cán
|
5
|
7219
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng, không ởở dạng cuộn:
|
|
7219
|
21
|
00
|
- - Chiều dày trên
10mm
|
5
|
7219
|
22
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm đến 10mm
|
5
|
7219
|
23
|
00
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm
|
5
|
7219
|
24
|
00
|
- - Chiều dày dưới 3mm
|
5
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
7219
|
31
|
00
|
- - Chiều dày từ
4,75mm trở lên
|
5
|
7219
|
32
|
00
|
- - Chiều dày từ 3mm đến
dưới 4,75mm
|
5
|
7219
|
33
|
00
|
- - Chiều dày trên 1mm
đến dưới 3mm
|
5
|
7219
|
34
|
00
|
- - Chiều dày từ 0,5mm
đến 1mm
|
5
|
7219
|
35
|
00
|
- - Chiều dày dưới
0,5mm
|
5
|
7219
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7219
|
90
|
10
|
- - Chiều dày không
qúa 125mm, có hình nổi do cán, được đục lỗ, lượn sóng hoặc đánh bóng
|
5
|
7219
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7220
|
|
|
Các sản phẩm thép
không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
- Không gia công quá
mức cán nóng:
|
|
7220
|
11
|
|
- - Chiều dầy từ
4,75mm trở lên:
|
|
7220
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7220
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7220
|
12
|
|
- - Chiều dầy dưới
4,75mm:
|
|
7220
|
12
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7220
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7220
|
20
|
|
- Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
7220
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
5
|
7220
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7220
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7220
|
90
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
5
|
7220
|
90
|
20
|
- - Dạng tấm và lá,
chiều dày từ 4.75mm trở lên và chiều rộng trên 500mm
|
5
|
7220
|
90
|
30
|
- - Dạng tấm và lá
khác
|
5
|
7220
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7221
|
|
|
Thanh và que thép
không gỉ được cán nóng, dạng cuộn cuốn không đều
|
|
7221
|
00
|
10
|
- Phôi để kéo dây
|
5
|
7221
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
7222
|
|
|
Thép không gỉ dạng
thanh và que khác; thép không gỉ ởở dạng góc, khuôn và hình khác
|
|
|
|
|
- Dạng thanh và que,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn:
|
|
7222
|
11
|
|
- - Có mặt cắt ngang
hình tròn:
|
|
7222
|
11
|
10
|
- - - Thép dây
|
5
|
7222
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7222
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7222
|
19
|
10
|
- - - Thép dây
|
5
|
7222
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7222
|
20
|
00
|
- Dạng thanh và que,
mới được gia công tạo hình nguội hoặc gia công kết thúc nguội
|
5
|
7222
|
30
|
00
|
- Các thanh và que
khác
|
5
|
7222
|
40
|
|
- Các dạng góc, khuôn
và hình:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ thép góc
có ren:
|
|
7222
|
40
|
11
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên
|
5
|
7222
|
40
|
12
|
- - - Chiều cao dưới
80mm
|
5
|
7222
|
40
|
20
|
- - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ kẽm
|
5
|
|
|
|
- - Các dạng góc,
khuôn, hình khác:
|
|
7222
|
40
|
31
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
|
5
|
7222
|
40
|
32
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
5
|
7222
|
40
|
33
|
- - - Chiều cao dưới
80mm và chiều dầy dưới 5mm
|
5
|
7222
|
40
|
34
|
- - - Chiều cao dưới
80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
5
|
7223
|
|
|
Dây thép không gỉ
|
|
7223
|
00
|
10
|
- Có kích thước mặt
cắt ngang trên 13mm
|
5
|
7223
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
IV. Thép hợp kim
khác; các dạng thanh, que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
7224
|
|
|
Thép hợp kim khác ởở
dạng thỏi đúc hoặc dạng thô khác; các bán thành phẩm bằng thép hợp kim khác
|
|
7224
|
10
|
00
|
- ởở dạng thỏi đúc và
dạng thô khác
|
5
|
7224
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7225
|
|
|
Thép hợp kim khác được
cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
7225
|
11
|
00
|
- - Các hạt (cấu trúc
tế vi) kết tinh có định hướng
|
5
|
7225
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7225
|
20
|
00
|
- Bằng thép gió
|
5
|
7225
|
30
|
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, ởở dạng cuộn:
|
|
7225
|
30
|
10
|
- - Chiều dày dưới
1,5mm
|
5
|
|
|
|
- - Chiều dày từ 1,5mm
nhưng không quá 125mm, có hình nổi do qúa trình cán:
|
|
7225
|
30
|
21
|
- - - Chiều dày dưới
3mm
|
5
|
7225
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7225
|
30
|
91
|
- - - Chiều dày dưới
3mm
|
5
|
7225
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7225
|
40
|
00
|
- Loại khác không gia
công quá mức cán nóng, không ởở dạng cuộn
|
5
|
7225
|
50
|
00
|
- Loại khác, không được
gia công quá mức cán nguội
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7225
|
91
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân
|
5
|
7225
|
92
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác
|
5
|
7225
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7226
|
|
|
Thép hợp kim khác được
cán mỏng, có chiều rộng dưới 600 mm
|
|
|
|
|
- Bằng thép silic kỹ
thuật điện:
|
|
7226
|
11
|
|
- - Các hạt (cấu trúc
tế vi) kết tinh có định hướng
|
|
7226
|
11
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
19
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
20
|
|
- Bằng thép gió:
|
|
7226
|
20
|
10
|
- - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7226
|
91
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nóng:
|
|
7226
|
91
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
92
|
|
- - Không gia công quá
mức cán nguội:
|
|
7226
|
92
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
93
|
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp điện phân:
|
|
7226
|
93
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
94
|
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm bằng phương pháp khác:
|
|
7226
|
94
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7226
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7226
|
99
|
10
|
- - - Dạng đai và dải
|
5
|
7226
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7227
|
|
|
Các dạng thanh và que
thép hợp kim khác, được cán nóng, dạng cuộn không đều
|
|
7227
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
5
|
7227
|
20
|
00
|
- Bằng thép mangan -
silic
|
5
|
7227
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7228
|
|
|
Các dạng thanh và que
khác bằng thép hợp kim khác; các dạng góc, khuôn, hình bằng thép hợp kim
khác; thanh và que rỗng bằng thép hợp kim hoặc không hợp kim
|
|
7228
|
10
|
|
- Ởở dạng thanh và
que, bằng thép gió:
|
|
7228
|
10
|
10
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội
|
5
|
7228
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228
|
20
|
|
- Ởở dạng thanh và
que, bằng thép silic-mangan:
|
|
7228
|
20
|
10
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang không qúa 13mm, đã được tạo hình nguội
|
5
|
7228
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7228
|
30
|
00
|
- Dạng thanh và que khác,
không gia công quá mức cán nóng, kéo nóng hoặc éép đùn
|
5
|
7228
|
40
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác, không gia công quá mức rèn
|
5
|
7228
|
50
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác, không gia công quá mức tạo hình nguội và gia công kết thúc nguội
|
5
|
7228
|
60
|
00
|
- Các loại thanh và
que khác
|
5
|
7228
|
70
|
|
- Các dạng góc, khuôn
và hình:
|
|
|
|
|
- - Góc, trừ góc có
rãnh:
|
|
7228
|
70
|
11
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên
|
5
|
7228
|
70
|
12
|
- - - Chiều cao dưới
80mm
|
5
|
7228
|
70
|
20
|
- - Góc có rãnh, được
cán định hình từ dải thép đột, đã hoặc chưa sơn hoặc mạ
|
5
|
|
|
|
- - Khuôn và hình:
|
|
7228
|
70
|
31
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy dưới 5mm
|
5
|
7228
|
70
|
32
|
- - - Chiều cao từ
80mm trở lên và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
5
|
7228
|
70
|
33
|
- - - Chiều cao dưới
80mm và chiều dầy dưới 5mm
|
5
|
7228
|
70
|
34
|
- - - Chiều cao dưới
80mm và chiều dầy từ 5mm trở lên
|
5
|
7228
|
80
|
00
|
- Thanh và que rỗng
|
5
|
7229
|
|
|
Dây thép hợp kim khác
|
|
7229
|
10
|
00
|
- Bằng thép gió
|
5
|
7229
|
20
|
00
|
- Bằng thép
silic-mangan
|
5
|
7229
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 73
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép
|
|
7301
|
|
|
Cọc cừ (shet piling)
bằng sắt hoặc thép đã hoặc chưa được khoan lỗ, đục lỗ hoặc ghép bằng các bộ
phận lắp ráp; sắt hoặc thép ởở dạng góc, khuôn, và các dạng hình đã được hàn
|
|
7301
|
10
|
00
|
- Cọc cừ
|
5
|
7301
|
20
|
00
|
- Dạng góc, khuôn và hình
|
5
|
7302
|
|
|
Vật liệu xây dựng đường
ray xe lửa hoặc xe điện bằng sắt hoặc thép như: ray, ray dẫn hướng và ray có
răng, lưỡi ghi, ghi chéo (cóc đường ray), cần bẻ ghi, các đoạn nối chéo khác,
tà vẹt, thanh nối ray, gối ray, tấm đệm ray, tấm xiết (kẹp ray), thanh chống
xô, bệ đỡ (bedplate) và vật liệu chuyên dùng khác cho việc ghép hoặc định vị đường
ray
|
|
7302
|
10
|
00
|
- Ray
|
5
|
7302
|
30
|
00
|
- Lưỡi ghi, ghi chéo
(cóc đường ray), cần bẻ ghi và các đoạn nối khác
|
5
|
7302
|
40
|
00
|
- Thanh nối ray và tấm
đệm ray (tà vẹt dọc)
|
5
|
7302
|
90
|
00
|
- Các loại khác
|
5
|
7303
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng bằng gang đúc
|
|
|
|
|
- Các loại ốống và
ốống dẫn:
|
|
7303
|
00
|
11
|
- - Loại có đường kính
ngoài không quá 100mm
|
5
|
7303
|
00
|
12
|
- - Loại có đường kính
ngoài trên 100 mm nhưng không quá 150mm
|
5
|
7303
|
00
|
13
|
- - Loại có đường kính
ngoài trên 150 mm nhưng không quá 600mm
|
5
|
7303
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, bằng gang
cầu:
|
|
7303
|
00
|
21
|
- - Loại có đường kính
ngoài không quá 100mm
|
5
|
7303
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7303
|
00
|
91
|
- - Loại có đường kính
ngoài không quá 100mm
|
5
|
7303
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
5
|
7304
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn và thanh hình có mặt cắt rỗng, không nối, bằng sắt (trừ gang đúc) hoặc
thép
|
|
7304
|
10
|
00
|
- ốống dẫn sử dụng cho
đường ốống dẫn dầu và khí
|
5
|
|
|
|
- ốống chống, ốống và
ốống khoan, sử dụng cho khoan dầu hoặc khí:
|
|
7304
|
21
|
00
|
- - ốống khoan
|
5
|
7304
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
7304
|
31
|
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
31
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
31
|
20
|
- - - Cần khoan, ốống
chống có ren và ốống nối ren, dùng để khoan
|
5
|
7304
|
31
|
30
|
- - - ốống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7304
|
31
|
91
|
- - - - Có đường kính
ngoài dưới 140 mm và hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7304
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7304
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
39
|
20
|
- - - ốống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7304
|
39
|
91
|
- - - - Có đường kính
ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7304
|
39
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn bằng thép không gỉ:
|
|
7304
|
41
|
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
41
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
49
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có mặt
cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7304
|
51
|
|
- - Được kéo nguội
hoặc cán nguội:
|
|
7304
|
51
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
51
|
20
|
- - - Cần khoan, ốống
chống, ốống có chốt và hộp ren, dùng để khoan
|
5
|
7304
|
51
|
30
|
- - - ốống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
5
|
7304
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
59
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
59
|
20
|
- - - ốống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
5
|
7304
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7304
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
10
|
- - ốống dẫn chịu được
ááp lực cao
|
5
|
7304
|
90
|
20
|
- - ốống thép không
hàn để sản xuất xích máy kéo
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7304
|
90
|
91
|
- - - Có đường kính
ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7304
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7305
|
|
|
Các loại ốống và ốống
dẫn khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: được hàn, tán bằng đinh hoặc ghép với
nhau bằng cách tương tự) có mặt cắt hình tròn, đường kính mặt cắt ngoài trên
406,4mm
|
|
|
|
|
- ốống dẫn được sử
dụng cho đường ốống dẫn dầu và khí:
|
|
7305
|
11
|
00
|
- - Hàn chìm theo
chiều dọc bằng hồ quang
|
5
|
7305
|
12
|
00
|
- - Loại khác hàn theo
chiều dọc
|
5
|
7305
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7305
|
20
|
00
|
- ốống chống, sử dụng
trong khoan dầu hoặc khí
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, được hàn:
|
|
7305
|
31
|
|
- - Hàn theo chiều
dọc:
|
|
|
|
|
- - - ốống và ốống dẫn
bằng thép không gỉ:
|
|
7305
|
31
|
11
|
- - - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7305
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7305
|
31
|
91
|
- - - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7305
|
31
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7305
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7305
|
39
|
10
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7305
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7305
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7305
|
90
|
10
|
- - ốống dẫn chịu ááp
lực cao
|
5
|
7305
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7306
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn, thanh hình có mặt cắt rỗng khác bằng sắt hoặc thép (ví dụ: nối mở, hàn,
tán đinh hoặc ghép bằng cách tương tự)
|
|
7306
|
10
|
00
|
- ốống dẫn thuộc loại
cho ốống dẫn dầu hoặc khí
|
5
|
7306
|
20
|
00
|
- ốống chống và ốống
sử dụng cho khoan dầu hoặc khí
|
5
|
7306
|
30
|
|
- Loại khác, được hàn,
có mặt cắt ngang hình tròn, bằng sắt hoặc thép không hợp kim:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính trong
dưới 12,5mm:
|
|
7306
|
30
|
11
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
30
|
12
|
- - - ốống dùng cho
nồi hơi
|
5
|
7306
|
30
|
13
|
- - - ốống thép vách đơn
hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3),
có đường kính ngoài không quá 15mm
|
5
|
7306
|
30
|
14
|
- - - ốống được bọc
vỏ, dùng cho các bộ phận phát nhiệt của bàn là điện phẳng và nồi cơm điện, có
đường kính ngoài không quá 12mm
|
5
|
7306
|
30
|
15
|
- - - Loại khác, có
hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7306
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có đường kính
trong từ 12,5mm trở lên:
|
|
7306
|
30
|
21
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
30
|
22
|
- - - ốống dùng cho
nồi hơi
|
5
|
7306
|
30
|
23
|
- - - ốống thép vách đơn
hoặc kép được mạ đồng hoặc tráng nhựa flo (FRC) hoặc phủ kẽm - crom (ZMC3),
có đường kính ngoài không quá 15mm
|
5
|
7306
|
30
|
24
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7306
|
30
|
25
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7306
|
30
|
26
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở lên
|
5
|
7306
|
30
|
27
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 mm trở lên và có hàm lượng các bon từ 0,45% trọng lượng trở
lên
|
5
|
7306
|
40
|
|
- Loại khác, được hàn,
có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép không gỉ:
|
|
7306
|
40
|
10
|
- - ốống dùng cho nồi
hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
|
5
|
7306
|
40
|
20
|
- - ốống dùng cho nồi
hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
|
5
|
7306
|
40
|
30
|
- - ốống bằng thép
không gỉ có đường kính ngoài trên 105 mm
|
5
|
7306
|
40
|
40
|
- - ốống dẫn chịu ááp
lực cao
|
5
|
7306
|
40
|
50
|
- - ốống và ốống dẫn
có chứa hàm lượng niken thấp nhất là 30% trọng lượng, có đường kính ngoài
không quá 10mm
|
5
|
7306
|
40
|
80
|
- - Loại khác, có đường
kính trong không quá 12,5mm
|
5
|
7306
|
40
|
90
|
- - Loại khác, có đường
kính trong trên 12,5mm
|
5
|
7306
|
50
|
|
- Loại khác, được hàn,
có mặt cắt ngang hình tròn, bằng thép hợp kim khác:
|
|
7306
|
50
|
10
|
- - ốống dẫn dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính trong không quá 12,5 mm
|
5
|
7306
|
50
|
20
|
- - ốống dẫn dùng cho
nồi hơi, được hàn, có đường kính trong trên 12,5 mm
|
5
|
7306
|
50
|
30
|
- - ốống dẫn chịu ááp
lực cao
|
5
|
7306
|
50
|
40
|
- - Loại khác, có đường
kính trong không quá 12,5 mm
|
5
|
7306
|
50
|
50
|
- - Loại khác, có đường
kính trong trên 12,5mm
|
5
|
7306
|
60
|
|
- Loại khác, được hàn,
có mặt cắt ngang không phải hình tròn:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính
trong dưới 12.5mm:
|
|
7306
|
60
|
11
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7306
|
60
|
91
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7306
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có đường kính
trong dưới 12.5mm:
|
|
7306
|
90
|
11
|
- - - ốống và ốống
dẫn vách kép được hàn nối hai lớp
|
5
|
7306
|
90
|
12
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7306
|
90
|
91
|
- - - ốống và ốống
dẫn vách kép hàn nối hai lớp
|
5
|
7306
|
90
|
92
|
- - - ốống dẫn chịu
ááp lực cao
|
5
|
7306
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài dưới 140 mm và có hàm lượng carbon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7306
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, có đường
kính ngoài từ 140 mm trở lên và chứa hàm lượng các bon dưới 0,45% trọng lượng
|
5
|
7306
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
|
|
Các loại ốống nối cho
ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối, khuỷu, măng sông) bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- ốống nối, cút nối
dạng vật đúc:
|
|
7307
|
11
|
00
|
- - Bằng gang không
dẻo
|
5
|
7307
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, bằng thép
không gỉ:
|
|
7307
|
21
|
|
- - Loại có mặt bích để
ghép nối:
|
|
7307
|
21
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
22
|
|
- - Loại ốống khuỷu,
khuỷu nối ốống, măng sông có ren để ghép nối:
|
|
7307
|
22
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
23
|
|
- - Loại hàn nối đối đầu:
|
|
7307
|
23
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
29
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7307
|
91
|
|
- - Loại có mặt bích để
ghép nối:
|
|
7307
|
91
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
92
|
|
- - Loại ốống khuỷu,
khuỷu nối ốống và măng sông có ren:
|
|
7307
|
92
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
93
|
|
- - Loại hàn nối đầu:
|
|
7307
|
93
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7307
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7307
|
99
|
10
|
- - - Có đường kính
trong dưới 150 mm
|
5
|
7307
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7308
|
|
|
Các cấu kiện bằng sắt
hoặc thép (trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời
của các cấu kiện (ví dụ: cầu, nhịp cầu, cửa cống, cột lưới, mái nhà, khung
mái, cửa ra vào, cửa sổ, và các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp,
lan can, cột trụ và các loại cột khác) bằng sắt hoặc thép; tấm, thanh, góc,
khuôn, hình ốống và các loại tương tự đã được gia công để dùng làm cấu kiện
xây dựng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7308
|
10
|
|
- Cầu và nhịp cầu:
|
|
7308
|
10
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền
chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7308
|
20
|
|
- Tháp và cột lưới:
|
|
|
|
|
- - Tháp:
|
|
7308
|
20
|
11
|
- - - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Cột lưới:
|
|
7308
|
20
|
21
|
- - - Dạng cấu kiện
tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
7308
|
30
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ,
các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
10
|
7308
|
40
|
|
- Thiết bị dùng cho
giàn giáo, ván khuôn, vật chống hoặc cột trụ chống hầm lò:
|
|
7308
|
40
|
10
|
- - Dạng cấu kiện tiền
chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7308
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7308
|
90
|
10
|
- - Khung xưởng và
khung kho
|
5
|
7308
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dạng
cấu kiện tiền chế được lắp ráp bằng các khớp nối
|
5
|
7308
|
90
|
30
|
- - Tấm mạ kẽm, đã được
uốn cong hoặc làm lượn sóng, dùng để lắp ráp với các đường ốống hoặc đường
dẫn ngầm
|
5
|
7308
|
90
|
40
|
- - Bộ phận của ốống
hoặc đường ốống làm bằng các tấm sắt hoặc thép đã định hình và làm lượn sóng
hoặc lượn cong
|
5
|
7308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7309
|
00
|
00
|
Các loại bể chứa, két,
bình chứa và các thùng chứa tương tự dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga
nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép, có dung tích trên 300 lít, đã hoặc chưa được
lót hoặc tạo lớp cách nhiệt, nhưng chưa được lắp ráp với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại dùng
trong gia đình thuộc nhóm 7309
|
10
|
7310
|
|
|
Các loại đồ chứa dạng
két, thùng phuy, thùng hình trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga lỏng), bằng sắt hoặc thép dung
tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc cách nhiệt, nhưng chưa được
ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7310
|
10
|
|
- Có dung tích từ 50
lít trở lên:
|
|
7310
|
10
|
10
|
- - Dùng trong vận
chuyển hoặc làm đông rắn nhựa, mủ cao su
|
5
|
7310
|
10
|
20
|
- - Loại khác, bằng
sắt hoặc thép đúc, ởở dạng thô
|
5
|
7310
|
10
|
30
|
- - Loại khác, bằng
sắt hoặc thép rèn hay dập, dạng thô
|
5
|
7310
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Có dung tích dưới 50
lít:
|
|
7310
|
21
|
|
- - Lon, hộp được đóng
kín bằng cách hàn hoặc gấp nếp (vê mép):
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới
1 lít:
|
|
7310
|
21
|
11
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép đúc, ởở dạng thô
|
5
|
7310
|
21
|
12
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép rèn hay dập, dạng thô
|
5
|
7310
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7310
|
21
|
91
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép đúc, ởở dạng thô
|
5
|
7310
|
21
|
92
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép rèn hay dập, dạng thô
|
5
|
7310
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7310
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Có dung tích dưới
1 lít:
|
|
7310
|
29
|
11
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép đúc, ởở dạng thô
|
5
|
7310
|
29
|
12
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép rèn hay dập, dạng thô
|
5
|
7310
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7310
|
29
|
91
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép đúc, ởở dạng thô
|
5
|
7310
|
29
|
92
|
- - - - Bằng sắt hoặc
thép rèn hay dập, dạng thô
|
5
|
7310
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại dùng
trong gia đình thuộc nhóm 7310
|
10
|
7311
|
|
|
Các loại thùng chứa ga
nén hoặc ga lỏng bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Dạng hình trụ bằng
thép đúc liền, trừ loại chứa khí gas hoá lỏng (LPG):
|
|
7311
|
00
|
11
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
10
|
7311
|
00
|
12
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại có dung
tích 30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.12
|
10
|
7311
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7311
|
00
|
91
|
- - Có dung tích dưới
30 lít
|
10
|
7311
|
00
|
92
|
- - Có dung tích từ 30
lít đến dưới 110 lít
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại có
dung tích 30 lít thuộc phân nhóm 7311.00.92
|
10
|
7311
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
7312
|
|
|
Dây bện tao, dây
thừng, cáp, băng tết, dây treo và các loại tương tự bằng sắt hoặc thép, chưa
cách điện
|
|
7312
|
10
|
|
- Dây bện tao, dây
thừng và cáp:
|
|
7312
|
10
|
10
|
- - Cuộn dây bện tao
kiểu cài khoá, dây tao dẹt và dây bện thừng không xoay
|
5
|
7312
|
10
|
20
|
- - Loại được mạ hoặc
tráng bằng đồng thau và có đường kính danh định không quá 3mm
|
5
|
7312
|
10
|
30
|
- - Dây bện tao có đường
kính trên 64mm
|
5
|
7312
|
10
|
40
|
- - Dây bện tao có đường
kính dưới 3mm
|
5
|
7312
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7312
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7313
|
00
|
00
|
Dây sắt hoặc thép gai,
dây đai xoắn hoặc dây đơn dẹt có gai hoặc không, dây đôi xoắn dùng làm hàng
rào bằng sắt hoặc thép
|
5
|
7314
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai
liền), phên, lưới và rào làm bằng dây sắt hoặc thép; sắt hoặc thép được dát
và kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
|
|
|
|
- Tấm đan:
|
|
7314
|
12
|
00
|
- - Loại đai liền dùng
cho máy móc, bằng thép không gỉ
|
5
|
7314
|
13
|
00
|
- - Đai liền loại khác
dùng cho máy móc
|
5
|
7314
|
14
|
00
|
- - Tấm đan loại khác,
bằng thép không gỉ
|
5
|
7314
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7314
|
20
|
00
|
- Phên, lưới và rào được
hàn ởở mắt nối, bằng dây sắt hoặc thép với kích thước mặt cắt tối đa từ 3mm
trở lên và có cỡ mắt lưới từ 100 cm2 trở lên
|
|
|
|
|
- Các loại phên, lưới
và rào khác, được hàn ởở các mắt nối:
|
|
7314
|
31
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm
|
5
|
7314
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấm đan, phên, lưới,
rào loại khác:
|
|
7314
|
41
|
00
|
- - Được mạ hoặc tráng
kẽm
|
5
|
7314
|
42
|
00
|
- - Được tráng plastic
|
5
|
7314
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7314
|
50
|
00
|
- Sắt hoặc thép được
dát hoặc kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
5
|
7315
|
|
|
Xích và các bộ phận
rời của xích, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Xích gồm nhiều mắt được
nối bằng khớp dạng bản lề và các bộ phận của nó:
|
|
7315
|
11
|
|
- - Xích con lăn:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
7315
|
11
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
11
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
11
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
11
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
11
|
23
|
- - - - Xích truyền
khác có độ dài mắt xích từ 6mm đến 32mm
|
5
|
7315
|
11
|
24
|
- - - - Xích tải hoặc
xích công nghiệp có độ dài mắt xích từ 75mm đến 152mm
|
5
|
7315
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7315
|
12
|
|
- - Các loại xích
khác:
|
|
7315
|
12
|
10
|
- - - Bằng thép mềm
|
5
|
7315
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7315
|
19
|
|
- - Các bộ phận:
|
|
7315
|
19
|
10
|
- - - Của xích xe đạp
|
10
|
7315
|
19
|
20
|
- - - Của xích xe môtô
khác
|
10
|
7315
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7315
|
20
|
00
|
- Xích trượt
|
5
|
|
|
|
- Xích khác:
|
|
7315
|
81
|
00
|
- - Nối bằng chốt có
ren hai đầu
|
5
|
7315
|
82
|
00
|
- - Loại khác, nối
bằng cách hàn
|
5
|
7315
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bằng thép mềm:
|
|
7315
|
89
|
11
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
89
|
12
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7315
|
89
|
21
|
- - - - Xích xe đạp
|
10
|
7315
|
89
|
22
|
- - - - Xích xe môtô
|
10
|
7315
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7315
|
90
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
7315
|
90
|
10
|
- - Của xích xe đạp và
xích xe môtô
|
10
|
7315
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7316
|
00
|
00
|
Neo, móc và các bộ
phận rời của chúng bằng sắt hoặc thép
|
5
|
7317
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh
ấấn (đinh rệp), đinh gấp, ghim rập (trừ các sản phẩm thuộc nhóm 83.05) và các
sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc thép, có hoặc không có đầu bằng vật liệu
khác, nhưng trừ loại có đầu bằng đồng
|
|
7317
|
00
|
10
|
- Đinh dây
|
5
|
7317
|
00
|
20
|
- Ghim rập
|
5
|
7317
|
00
|
30
|
- Đinh ghim tà vẹt, đinh
đầu bẹt dùng cho máy dệt, đinh kẹp, đinh nối và đinh chống xô
|
5
|
7317
|
00
|
40
|
- Đinh đầu to để đóng
giày dép, đinh vòng
|
5
|
7317
|
00
|
50
|
- Đinh móc
|
5
|
7317
|
00
|
60
|
- Đinh gấp, đinh ấấn (đinh
rệt), đinh bấm
|
5
|
7317
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
7318
|
|
|
Vít, bu lông, đai ốốc,
vít đầu vuông, vít treo, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả
vòng đệm vênh) và các sản phẩm tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Các sản phẩm đã ren:
|
|
7318
|
11
|
00
|
- - Vít đầu vuông
|
5
|
7318
|
12
|
|
- - Vít gỗ khác:
|
|
7318
|
12
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
13
|
|
- - Đinh móc, đinh
vòng:
|
|
7318
|
13
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
14
|
|
- - Vít tự hãm:
|
|
7318
|
14
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
14
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
15
|
|
- - Đinh vít và bu
lông khác có hoặc không có đai ốốc hoặc vòng đệm:
|
|
|
|
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm:
|
|
7318
|
15
|
11
|
- - - - Vít cho kim
loại
|
5
|
7318
|
15
|
12
|
- - - - Bu lông cho
kim loại có hoặc không có đai ốốc
|
5
|
7318
|
15
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
7318
|
15
|
91
|
- - - - Vít cho kim
loại
|
5
|
7318
|
15
|
92
|
- - - - Bu lông cho
kim loại có hoặc không có đai ốốc
|
5
|
7318
|
15
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7318
|
16
|
|
- - Đai ốốc:
|
|
7318
|
16
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
16
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
19
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các sản phẩm không
có ren:
|
|
7318
|
21
|
|
- - Vòng đệm lò xo
vênh và vòng đệm hãm khác:
|
|
7318
|
21
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
22
|
|
- - Vòng đệm khác:
|
|
7318
|
22
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
23
|
|
- - Đinh tán:
|
|
7318
|
23
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
23
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
24
|
|
- - Chốt hãm và chốt định
vị:
|
|
7318
|
24
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
24
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7318
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7318
|
29
|
10
|
- - - Có đường kính
ngoài không quá 16mm
|
5
|
7318
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7319
|
|
|
Kim khâu, kim đan, cái
xỏ dây, kim móc, kim thêu và các loại tương tự, để sử dụng bằng tay, bằng sắt
hoặc thép; kim băng và các loại kim khác bằng sắt hoặc thép, chưa được ghi
hoặc chi tiết ởở nơi khác
|
|
7319
|
10
|
00
|
- Kim khâu, kim mạng
hoặc kim thêu
|
5
|
7319
|
20
|
00
|
- Kim băng
|
5
|
7319
|
30
|
00
|
- Các loại kim khác
|
5
|
7319
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7320
|
|
|
Lò xo và lá lò xo,
bằng sắt hoặc thép
|
|
7320
|
10
|
|
- Lò xo lá và các lá
lò xo:
|
|
7320
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
7320
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
7320
|
10
|
30
|
- - Lò xo nối dùng cho
xe chạy trên đường ray
|
5
|
7320
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7320
|
20
|
|
- Lò xo cuộn:
|
|
7320
|
20
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
7320
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
7320
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7320
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7320
|
90
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
7320
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7321
|
|
|
Bếp lò, vỉ lò, lò sấy,
bếp nấu (kể cả loại có nồi hơi phụ dùng cho hệ thống nhiệt trung tâm), vỉ nướng,
lò nướng, lò ga hình vòng, lò hâm nóng dạng tấm và các loại đồ dùng gia đình
không dùng điện tương tự và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Dụng cụ nấu và lò
hâm nóng dạng tấm:
|
|
7321
|
11
|
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác:
|
|
7321
|
11
|
10
|
- - - Bếp lò, bếp có
lò nướng, lò nướng, bếp nấu
|
10
|
7321
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7321
|
12
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
10
|
7321
|
13
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
10
|
|
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
7321
|
81
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu khí hoặc dùng cả khí và nhiên liệu khác
|
10
|
7321
|
82
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu lỏng
|
10
|
7321
|
83
|
00
|
- - Loại dùng nhiên
liệu rắn
|
10
|
7321
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
7322
|
|
|
Lò sưởi của hệ thống
nhiệt trung tâm không dùng điện và các bộ phận rời của nó, bằng sắt hoặc
thép; thiết bị làm nóng không khí và bộ phận phân phối khí nóng (kể cả loại
có khả năng phân phối không khí tự nhiên hoặc khí điều hoà) không sử dụng năng
lượng điện, có lắp quạt chạy bằng mô tơ hoặc quạt gió và bộ phận của chúng,
bằng sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Lò sưởi và bộ phận
của chúng:
|
|
7322
|
11
|
00
|
- - Bằng gang
|
5
|
7322
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7322
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7323
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp,
các loại gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép; bùi
nhùi bằng sắt hoặc thép; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và
các loại tương tự bằng sắt hoặc thép
|
|
7323
|
10
|
00
|
- Bùi nhùi bằng sắt
hoặc thép, miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương
tự
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7323
|
91
|
|
- - Bằng gang, chưa
tráng men:
|
|
7323
|
91
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
10
|
7323
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7323
|
92
|
00
|
- - Bằng gang, đã
tráng men
|
10
|
7323
|
93
|
|
- - Bằng thép không
gỉ:
|
|
7323
|
93
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
10
|
7323
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7323
|
94
|
00
|
- - Bằng sắt (trừ
gang) hoặc thép, đã tráng men
|
10
|
7323
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7323
|
99
|
10
|
- - - Đồ dùng nhà bếp
|
10
|
7323
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7324
|
|
|
Đồ trang bị trong nhà
vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng sắt hoặc thép
|
|
7324
|
10
|
00
|
- Chậu rửa và bồn rửa
bằng thép không gỉ
|
10
|
|
|
|
- Bồn tắm:
|
|
7324
|
21
|
00
|
- - Bằng gang, đã hoặc
chưa được tráng men
|
10
|
7324
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7324
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả các
bộ phận:
|
|
7324
|
90
|
10
|
- - Dùng cho bệ xí
hoặc bệ tiểu giật nước (loại cố định)
|
10
|
7324
|
90
|
20
|
- - Bô, lọ đựng nước
tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu để trong phòng
|
10
|
7324
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7325
|
|
|
Các sản phẩm đúc khác
bằng sắt hoặc thép
|
|
7325
|
10
|
|
- Bằng gang không dẻo:
|
|
7325
|
10
|
10
|
- - ốống và cốc dùng
cho nhựa mủ cao su
|
5
|
7325
|
10
|
20
|
- - Nắp, lưới che
miệng cống và khung của chúng
|
5
|
7325
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7325
|
91
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
5
|
7325
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7325
|
99
|
10
|
- - - ốống và cốc dùng
cho nhựa mủ cao su
|
5
|
7325
|
99
|
20
|
- - - Nắp, lưới che
miệng cống và khung của chúng
|
5
|
7325
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7326
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
sắt hoặc thép
|
|
|
|
|
- Đã được rèn hoặc dập
nhưng không được gia công tiếp:
|
|
7326
|
11
|
00
|
- - Bi nghiền và các
hàng hoá tương tự dùng cho máy nghiền
|
5
|
7326
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7326
|
20
|
|
- Sản phẩm bằng dây sắt
hoặc thép:
|
|
7326
|
20
|
10
|
- - Loại để sản xuất
tanh lốp xe
|
5
|
7326
|
20
|
20
|
- - Bẫy chuột
|
10
|
7326
|
20
|
30
|
- - Loại được phủ
plastic để sản xuất các sản phẩm khác với rổ, rây, giần sàng hoặc các loại tương
tự, tráng
|
10
|
7326
|
20
|
40
|
- - Sọt và đệm bằng
dây thép bọc nhựa PVC
|
10
|
7326
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7326
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7326
|
90
|
10
|
- - Bánh lái tàu thuỷ
|
5
|
7326
|
90
|
20
|
- - Xích khoá nòng
súng lục hoặc súng lục ổổ quay với cò súng
|
5
|
7326
|
90
|
30
|
- - Tấm chắn bảo vệ và
bàn kẹp đã lắp với măng sông cao su, bằng thép không rỉ, dùng cho các ốống
hoặc ốống nối, khớp nối bằng gang
|
5
|
7326
|
90
|
40
|
- - ốống và cốc dùng
cho nhựa mủ cao su
|
5
|
7326
|
90
|
50
|
- - Bẫy chuột
|
10
|
7326
|
90
|
60
|
- - Bi bằng thép dùng
làm đầu bút bi
|
10
|
7326
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm
thuộc nhóm 7326.90.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng
|
10
|
|
|
|
Chương 74
Đồng và các sản phẩm bằng đồng
|
|
7401
|
|
|
Sten đồng; đồng xi măng
hoá (đồng kết tủa)
|
|
7401
|
10
|
00
|
- Sten đồng
|
5
|
7401
|
20
|
00
|
- Đồng xi măng hoá (đồng
kết tủa)
|
5
|
7402
|
|
|
Đồng chưa tinh luyện;
cực dương đồng dùng cho điện phân tinh luyện
|
|
7402
|
00
|
10
|
- Đồng loại bề mặt rỗ,
phồng và đồng chưa tinh luyện khác
|
5
|
7402
|
00
|
90
|
- Cực dương đồng dùng
cho điện phân
|
5
|
7403
|
|
|
Đồng tinh luyện và hợp
kim đồng chưa gia công
|
|
|
|
|
- Đồng tinh luyện:
|
|
7403
|
11
|
00
|
- - Cực âm và các phần
của cực âm
|
5
|
7403
|
12
|
00
|
- - Thanh để kéo dây
|
5
|
7403
|
13
|
00
|
- - Que
|
5
|
7403
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Hợp kim đồng:
|
|
7403
|
21
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sơ
đồng-kẽm (đồng thau)
|
5
|
7403
|
22
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sở
đồng-thiếc (đồng thanh)
|
5
|
7403
|
23
|
00
|
- - Hợp kim trên cơ sở
đồng-niken (đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken)
|
5
|
7403
|
29
|
00
|
- - Hợp kim đồng khác
(trừ các loại hợp kim đồng chủ của nhóm 74.05)
|
5
|
7404
|
00
|
00
|
Đồng phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
7405
|
00
|
00
|
Hợp kim đồng chủ
|
5
|
7406
|
|
|
Bột và vảy đồng
|
|
7406
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu
trúc lớp
|
5
|
7406
|
20
|
00
|
- Bột có cấu trúc lớp;
vảy đồng
|
5
|
7407
|
|
|
Đồng ởở dạng thanh,
que và dạng hình
|
|
7407
|
10
|
|
- Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7407
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và que
có mặt cắt ngang hình tròn
|
5
|
7407
|
10
|
20
|
- - Dạng thanh và que
khác
|
5
|
7407
|
10
|
30
|
- - Dạng hình
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7407
|
21
|
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
7407
|
21
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
5
|
7407
|
21
|
20
|
- - - Dạng hình
|
5
|
7407
|
22
|
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc niken):
|
|
7407
|
22
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
5
|
7407
|
22
|
20
|
- - - Dạng hình
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7407
|
29
|
10
|
- - - Dạng thanh và
que
|
5
|
7407
|
29
|
20
|
- - - Dạng hình
|
5
|
7408
|
|
|
Dây đồng
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7408
|
11
|
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang tối đa trên 6 mm:
|
|
7408
|
11
|
10
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 6 mm đến 14 mm
|
5
|
7408
|
11
|
20
|
- - - Có kích thước
mặt cắt ngang tối đa trên 14 mm đến 25 mm
|
5
|
7408
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7408
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng:
|
|
7408
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
5
|
7408
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7408
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7409
|
|
|
Đồng ởở dạng tấm, lá,
dải có chiều dầy trên 0,15 mm
|
|
|
|
|
- Bằng đồng tinh chế:
|
|
7409
|
11
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
11
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7409
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
19
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau):
|
|
7409
|
21
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
21
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7409
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
29
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim đồng-thiếc
(đồng thanh):
|
|
7409
|
31
|
|
- - Dạng cuộn:
|
|
7409
|
31
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7409
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
7409
|
39
|
10
|
- - - Dạng dải
|
5
|
7409
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7409
|
40
|
|
- Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng niken) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken):
|
|
7409
|
40
|
10
|
- - Dạng dải
|
5
|
7409
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7409
|
90
|
|
- Bằng hợp kim đồng
khác:
|
|
7409
|
90
|
10
|
- - Dạng dải
|
5
|
7409
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7410
|
|
|
Đồng lá mỏng (đã hoặc
chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) với
chiều dày (không kể phần bồi) không quá 0,15 mm
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7410
|
11
|
00
|
- - Bằng đồng tinh
luyện
|
5
|
7410
|
12
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
5
|
|
|
|
- Đã được bồi:
|
|
7410
|
21
|
|
- - Bằng đồng tinh
luyện:
|
|
7410
|
21
|
10
|
- - - Tấm hoặc lá bằng
polytetra flouroethylen hoặc polyamit đã gia cố, được dát một mặt hoặc cả hai
mặt với đồng lá mỏng
|
10
|
7410
|
21
|
20
|
- - - Loại đã được dát
phủ đồng để sản xuất tấm mạch in (PCBs)
|
10
|
7410
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7410
|
22
|
00
|
- - Bằng đồng hợp kim
|
10
|
7411
|
|
|
Các loại ốống và ốống
dẫn bằng đồng
|
|
7411
|
10
|
00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
5
|
|
|
|
- Bằng đồng hợp kim:
|
|
7411
|
21
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-kẽm
(đồng thau)
|
5
|
7411
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim đồng-niken
(đồng kền) hoặc hợp kim đồng-niken-kẽm (bạc-niken)
|
5
|
7411
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7412
|
|
|
Các loại ốống nối của
ốống hoặc ốống dẫn, bằng đồng (ví dụ: khớp nối đôi, nối khuỷu, măng sông)
|
|
7412
|
10
|
00
|
- Bằng đồng tinh luyện
|
5
|
7412
|
20
|
00
|
- Bằng đồng hợp kim
|
5
|
7413
|
|
|
Dây bện tao, cáp, dây
tết và các loại tương tự bằng đồng, chưa được cách điện
|
|
|
|
|
- Cáp đồng:
|
|
7413
|
00
|
11
|
- - Tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn không quá 500 mm2
|
5
|
7413
|
00
|
12
|
- - Tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 500 mm2 đến 630 mm2
|
5
|
7413
|
00
|
13
|
- - Tiết diện mặt cắt
ngang hình tròn trên 630 mm2 đến 1000 mm2
|
5
|
7413
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
7413
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
7414
|
|
|
Tấm đan (kể cả đai
liền), phên và lưới bằng dây đồng; đồng được dát và kéo thành mắt lưới
(expanded metal), bằng đồng
|
|
7414
|
20
|
|
- Tấm đan:
|
|
7414
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
5
|
7414
|
20
|
20
|
- - Dùng làm lưới
chống muỗi hoặc màn cửa sổ
|
5
|
7414
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7414
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7414
|
90
|
10
|
- - Dùng cho máy móc
|
5
|
7414
|
90
|
20
|
- - Đồng được dát và
kéo thành mắt lưới
|
5
|
7414
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7415
|
|
|
Đinh, đinh bấm, đinh
ấấn (đinh rệp), ghim rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05) và các sản phẩm tương
tự bằng đồng hoặc bằng sắt, thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu lông, đinh
ốốc, đinh tán, chốt máy, ghim khoá, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo) và các
sản phẩm tương tự bằng đồng
|
|
7415
|
10
|
|
- Đinh và đinh bấm, đinh
ấấn, ghim rập và các sản phẩm tương tự:
|
|
7415
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
5
|
7415
|
10
|
20
|
- - Ghim dập
|
5
|
7415
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các loại khác, chưa được
ren:
|
|
7415
|
21
|
00
|
- - Vòng đệm (kể cả
vòng đệm lò xo)
|
5
|
7415
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, đã được
ren:
|
|
7415
|
33
|
|
- - Đinh vít, bu lông
và đai ốốc:
|
|
7415
|
33
|
10
|
- - - Đinh vít
|
5
|
7415
|
33
|
20
|
- - - Bu lông và đai
ốốc
|
5
|
7415
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7416
|
00
|
00
|
Lò xo đồng
|
5
|
7417
|
00
|
00
|
Bếp nấu hoặc các thiết
bị nhiệt dùng cho gia đình không sử dụng điện và các bộ phận rời của chúng,
bằng đồng
|
10
|
7418
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng; miếng cọ nồi,
cọ rửa hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng đồng; đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng, bằng đồng
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận rời của chúng; miếng cọ nồi, cọ rửa
hoặc đánh bóng, bao tay và các loại tương tự:
|
|
7418
|
11
|
00
|
- - Miếng cọ nồi, cọ
rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
10
|
7418
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7418
|
19
|
10
|
- - - Gạt tàn thuốc lá
|
10
|
7418
|
19
|
20
|
- - - Các sản phẩm sử
dụng trong lễ nghi tôn giáo
|
10
|
7418
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
7418
|
20
|
00
|
- Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và các bộ phận rời của chúng
|
10
|
7419
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
đồng
|
|
7419
|
10
|
00
|
- Xích và các bộ phận
rời của xích
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7419
|
91
|
|
- - Đã được đúc, đúc
khuôn, rập hoặc rèn nhưng không được gia công thêm:
|
|
7419
|
91
|
10
|
- - - Đầu nối cho ốống
vòi cứu hoả
|
5
|
7419
|
91
|
20
|
- - - Bể chứa, thùng,
két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt; các đầu nối khác cho ốống vòi
|
5
|
7419
|
91
|
30
|
- - - Cực dương cho mạ
điện; móc khóa, chốt dây đai của máy; phụ tùng và thiết bị lắp nối tàu thuyền
(trừ chân vịt tàu thuyền thuộc nhóm 8485); thiết bị đo dung tích (trừ loại sử
dụng trong gia đình)
|
5
|
7419
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7419
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7419
|
99
|
10
|
- - - Cực dương cho mạ
điện; móc khóa, chốt dây đai máy móc; phụ tùng và các thiết bị lắp nối tàu
thuyền (trừ chân vịt tàu thuyền vịt thuộc nhóm 8485) ; thiết bị đo dung tích
(trừ loại sử dụng trong gia đình); Các đầu nối cho ốống vòi cứu hoả
|
5
|
7419
|
99
|
20
|
- - - Bể chứa, thùng,
két, bình chứa và các đồ chứa tương tự không gắn với các thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt có dung tích từ 300 lít trở xuống; Các đầu nối khác cho ốống
vòi
|
5
|
7419
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm được
xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc các phân nhóm 7419.91.20, 7419.91.90,
7419.99.20, 7419.99.90 (ví dụ: đồ chứa dùng trong gia đình, sọt, bẫy chuột…)
|
10
|
|
|
|
Chương 75
Niken và các sản phẩm bằng niken
|
|
7501
|
|
|
Niken sten, oxit niken
thiêu kết và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
|
7501
|
10
|
00
|
- Niken Sten
|
5
|
7501
|
20
|
00
|
- Oxit niken thiêu kết
và các sản phẩm trung gian khác của quá trình luyện niken
|
5
|
7502
|
|
|
Niken chưa gia công
|
|
7502
|
10
|
00
|
- Niken không hợp kim
|
5
|
7502
|
20
|
00
|
- Hợp kim niken
|
5
|
7503
|
00
|
00
|
Niken phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
7504
|
00
|
00
|
Bột và vảy niken
|
5
|
7505
|
|
|
Niken ởở dạng thanh và
que, hình và dây
|
|
|
|
|
- Thanh, que và hình:
|
|
7505
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
5
|
7505
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
5
|
|
|
|
- Dây:
|
|
7505
|
21
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
5
|
7505
|
22
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
5
|
7506
|
|
|
Niken ởở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng
|
|
7506
|
10
|
00
|
- Bằng niken không hợp
kim
|
5
|
7506
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim niken
|
5
|
7507
|
|
|
Các loại ốống, ốống
dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông)
|
|
|
|
|
- ốống và ốống dẫn:
|
|
7507
|
11
|
00
|
- - Bằng niken không
hợp kim
|
5
|
7507
|
12
|
00
|
- - Bằng hợp kim niken
|
5
|
7507
|
20
|
00
|
- ốống nối của ốống
hoặc ốống dẫn
|
5
|
7508
|
|
|
Sản phẩm khác bằng
niken
|
|
7508
|
10
|
00
|
- Tấm đan, phên, lưới,
bằng dây niken
|
5
|
7508
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7508
|
90
|
10
|
- - Cực dương mạ điện,
đã hoặc chưa gia công, kể cả loại sản xuất bằng phương pháp điện phân
|
5
|
7508
|
90
|
20
|
- - Màn hiển thị của
máy in
|
5
|
7508
|
90
|
30
|
- - Bulông và đai ốốc
|
5
|
7508
|
90
|
40
|
- - Các sản phẩm khác
dùng trong xây dựng
|
5
|
7508
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 76
Nhôm và các sản phẩm bằng nhôm
|
|
7601
|
|
|
Nhôm chưa gia công
|
|
7601
|
10
|
00
|
- Nhôm không hợp kim
|
5
|
7601
|
20
|
00
|
- Hợp kim nhôm
|
5
|
7602
|
00
|
00
|
Nhôm phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
7603
|
|
|
Bột và vảy nhôm
|
|
7603
|
10
|
00
|
- Bột không có cấu
trúc lớp
|
5
|
7603
|
20
|
|
- Bột có cấu trúc lớp
; vảy nhôm:
|
|
7603
|
20
|
10
|
- - Vảy nhôm
|
5
|
7603
|
20
|
20
|
- - Bột có cấu trúc
lớp
|
5
|
7604
|
|
|
Nhôm ởở dạng thanh,
que và hình
|
|
7604
|
10
|
|
- Bằng nhôm không hợp
kim:
|
|
7604
|
10
|
10
|
- - Dạng thanh và
dạng que
|
5
|
7604
|
10
|
20
|
- - Dạng hình phù hợp để
làm bồn, chậu rửa chịu nhiệt với kích thước mặt cắt ngang không dưới 17,5 cm
x 7,5 cm
|
5
|
7604
|
10
|
30
|
- - Dạng hình khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7604
|
21
|
|
- - Dạng hình rỗng:
|
|
7604
|
21
|
10
|
- - - Hình ốống có lỗ
(ốống hình tấm) để làm ốống tản nhiệt của máy điều hoà không khí cho xe có động
cơ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc phân
nhóm 7604.21.10 dùng cho máy điều hoà không khí cho xe có động cơ công suất
từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
7604
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7604
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7604
|
29
|
10
|
- - - Nhôm dạng thanh
và que éép đùn, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7604
|
29
|
20
|
- - - Nhôm thanh và
que éép đùn, đã xử lý bề mặt
|
5
|
7604
|
29
|
30
|
- - - Dạng hình chữ Y,
dùng cho các cặp zíp (cặp bằng ghim), ởở dạng cuộn
|
5
|
7604
|
29
|
40
|
- - - Bồn, chậu rửa
chịu nhiệt bằng nhôm với kích thước bề mặt không dưới 17,5 cm x 7,5 cm
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 7604..29.40 dùng trong gia đình
|
10
|
7604
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7605
|
|
|
Dây nhôm
|
|
|
|
|
- Bằng nhôm không hợp
kim:
|
|
7605
|
11
|
00
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
|
5
|
7605
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
19
|
10
|
- - - Có đường kính không
quá 0,0508 mm
|
5
|
7605
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7605
|
21
|
00
|
- - Có kích thước mặt
cắt ngang lớn nhất trên 7 mm
|
5
|
7605
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
7605
|
29
|
10
|
- - - Có đường kính
không quá 0,254 mm
|
5
|
7605
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7606
|
|
|
Nhôm ởở dạng tấm, lá
và dải, có chiều dày trên 0,2 mm
|
|
|
|
|
- Hình chữ nhật (kể cả
hình vuông):
|
|
7606
|
11
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7606
|
11
|
10
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hoặc éép, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7606
|
12
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
12
|
10
|
- - - Vật liệu làm lon
(hợp kim 3004, 3104 hoặc 5182, độ cứng theo chế độ tôi H19), chiều dày trên
0,25 mm, dạng cuộn
|
5
|
7606
|
12
|
20
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng lá:
|
|
7606
|
12
|
31
|
- - - - Bằng các tấm
nhôm hợp kim mác 5182, 5082 làm đồ chứa, có độ cứng theo chế độ tôi H19,
chiều rộng trên 1000 mm, có hoặc không ởở dạng cuộn
|
5
|
7606
|
12
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
7606
|
12
|
40
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7606
|
91
|
|
- - Bằng nhôm không
hợp kim:
|
|
7606
|
91
|
10
|
- - - Lá hoặc cuộn
bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19,
chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa mác 3004, độ cứng
theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm
|
5
|
7606
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7606
|
92
|
|
- - Bằng hợp kim nhôm:
|
|
7606
|
92
|
10
|
- - - Thanh mỏng làm
mành, chớp lật, đã hoặc chưa cuộn hoặc cắt, chiều rộng không quá 1000 mm
|
5
|
7606
|
92
|
20
|
- - - Lá hoặc cuộn
bằng hợp kim nhôm làm đồ chứa, mác 5182, 5082, độ cứng theo chế độ tôi H19,
chiều rộng không quá 1000 mm, hoặc lá hợp kim làm đồ chứa, mác 3004, độ cứng
theo chế độ tôi H19, chiều rộng trên 1000 mm
|
5
|
7606
|
92
|
30
|
- - - Loại khác, được
dát phẳng hoặc tạo hình bằng phương pháp cán hay éép, chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7606
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7607
|
|
|
Nhôm lá mỏng (đã hoặc
chưa éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có
chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
|
|
|
|
- Chưa được bồi:
|
|
7607
|
11
|
00
|
- - Đã được cán nhưng
chưa gia công thêm
|
5
|
7607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7607
|
20
|
|
- Đã bồi:
|
|
7607
|
20
|
10
|
- - Đã bồi bằng giấy
in và dát plastic cả hai phía để đóng gói thực phẩm ởở dạng lỏng
|
10
|
7607
|
20
|
20
|
- - Loại khác, đã in
mẫu
|
10
|
7607
|
20
|
30
|
- - Lá mỏng nhôm bằng
hợp kim A1075 và A3903, được phủ hai mặt tương ứứng bằng hợp kim nhôm A4245
và A4247
|
10
|
7607
|
20
|
40
|
- - Đã bồi vàng giả
hoặc bạc giả
|
10
|
7607
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7608
|
|
|
Các loại ốống và ốống
dẫn bằng nhôm
|
|
7608
|
10
|
00
|
- Bằng nhôm không hợp
kim
|
5
|
7608
|
20
|
00
|
- Bằng hợp kim nhôm
|
5
|
7609
|
00
|
00
|
Các loại ốống nối của
ốống hoặc ốống dẫn (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng nhôm
|
5
|
7610
|
|
|
Các cấu kiện bằng nhôm
(trừ các cấu kiện nhà làm sẵn thuộc nhóm 94.06) và các bộ phận rời của cấu
kiện (ví dụ: cầu và nhịp cầu, cửa cống, tháp, cột lưới, mái nhà, khung mái,
cửa ra vào và cửa sổ, các loại khung cửa, ngưỡng cửa ra vào, cửa chớp, lan
can, cột trụ và các loại cột) bằng nhôm; tấm, thanh, dạng hình, ốống và các
loại tương tự bằng nhôm đã được gia công để sử dụng làm cấu kiện
|
|
7610
|
10
|
00
|
- Cửa ra vào, cửa sổ
và các loại khung cửa và ngưỡng cửa ra vào
|
10
|
7610
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
7610
|
90
|
10
|
- - Cầu, nhịp cầu, cửa
cống, tháp, cột lưới
|
5
|
7610
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7611
|
00
|
00
|
Các loại bể chứa nước,
két, bình chứa và các loại tương tự dùng để chứa các loại vật liệu (trừ ga
nén, ga lỏng) có dung tích trên 300 lít, bằng nhôm, đã hoặc chưa lót hoặc
cách nhiệt nhưng chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại dùng
trong gia đình thuộc nhóm 7611
|
10
|
7612
|
|
|
Thùng phuy, thùng hình
trống, hộp và các loại đồ chứa tương tự (kể cả các loại thùng chứa hình ốống,
cứng hoặc có thể xếp lại được) để chứa mọi loại vật liệu (trừ ga nén, ga
lỏng) có dung tích không quá 300 lít, đã hoặc chưa lót hoặc cách nhiệt nhưng
chưa lắp ghép với thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt
|
|
7612
|
10
|
00
|
- Thùng chứa hình ốống
có thể xếp lại được
|
5
|
7612
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Có dung tích không
quá 1 lít:
|
|
7612
|
90
|
11
|
- - - Túi, bình cổ
cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
|
10
|
7612
|
90
|
12
|
- - - Đồ chứa được đúc
liền để đựng sữa tươi
|
5
|
7612
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
7612
|
90
|
91
|
- - - Túi, bình cổ
cong để đóng gói thực phẩm đã nấu bán lẻ
|
10
|
7612
|
90
|
92
|
- - - Đồ chứa được đúc
liền để đựng sữa tươi
|
5
|
7612
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 7612 dùng trong gia đình
|
10
|
7613
|
00
|
00
|
Các loại thùng chứa ga
nén, ga lỏng bằng nhôm
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 7613 có dung tích từ 30 lít trở xuống
|
10
|
7614
|
|
|
Dây bện tao, cáp, băng
tết và các loại tương tự bằng nhôm chưa cách điện
|
|
7614
|
10
|
|
- Có lõi thép:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
7614
|
10
|
11
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2
|
5
|
7614
|
10
|
12
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2
|
5
|
7614
|
10
|
13
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá 1000 mm2
|
5
|
7614
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
7614
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7614
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Cáp:
|
|
7614
|
90
|
11
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn không quá 500 mm2
|
5
|
7614
|
90
|
12
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn trên 500 mm2 nhưng không quá 630 mm2
|
5
|
7614
|
90
|
13
|
- - - Có tiết diện mặt
cắt ngang hình tròn trên 630 mm2 nhưng không quá 1000 mm2
|
5
|
7614
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
7614
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
7615
|
|
|
Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm; miếng cọ
nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị
trong nhà vệ sinh và phụ tùng của nó, bằng nhôm
|
|
|
|
|
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp
hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng bằng nhôm, bao tay và
các loại tương tự:
|
|
7615
|
11
|
00
|
- - Miếng dùng để cọ
nồi, cọ rửa, đánh bóng, bao tay và các loại tương tự
|
10
|
7615
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
7615
|
20
|
|
- Đồ trang bị trong
nhà vệ sinh và phụ tùng của nó bằng nhôm:
|
|
7615
|
20
|
10
|
- - Bô, lọ đựng nước
tiểu (loại có thể di chuyển), chậu đựng nước tiểu trong phòng
|
10
|
7615
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
7616
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
nhôm
|
|
7616
|
10
|
|
- Đinh, đinh bấm, ghim
rập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốốc, đinh móc, đinh
tán, chốt máy, ghim khóa, vòng đệm và các loại tương tự:
|
|
7616
|
10
|
10
|
- - Đinh
|
5
|
7616
|
10
|
20
|
- - Ghim dập và đinh
móc
|
5
|
7616
|
10
|
30
|
- - Bulông và đai ốốc
|
5
|
7616
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7616
|
91
|
00
|
- - Tấm đan, phên, lưới
rào bằng dây nhôm
|
5
|
7616
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
7616
|
99
|
10
|
- - - Nhôm được dát và
kéo thành mắt lưới (expanded metal)
|
5
|
7616
|
99
|
20
|
- - - Nhôm bịt đầu
ốống dùng để sản xuất bút chì
|
5
|
7616
|
99
|
30
|
- - - Đồng xèng bằng
nhôm, chiều dày trên 1/10 đường kính
|
10
|
7616
|
99
|
40
|
- - - ốống chỉ, lõi
suốt, guồng quay tơ và vật phẩm tương tự dùng cho sợi dệt
|
5
|
7616
|
99
|
50
|
- - - Chớp lật, mành
|
10
|
7616
|
99
|
60
|
- - - ốống hoặc cốc
dùng cho nhựa, mủ
|
5
|
7616
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm thuộc
phân nhóm 7616.99.90 được xác định là cơ khí tiêu dùng (ví dụ bàn đạp, sọt,
móc treo quần ááo...)
|
10
|
|
|
|
Chương 78
Chì và các sản phẩm bằng chì
|
|
7801
|
|
|
Chì chưa gia công
|
|
7801
|
10
|
00
|
- Chì tinh luyện
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
7801
|
91
|
00
|
- - Có hàm lượng antimon
như hàm lượng các nguyên tố chủ yếu khác
|
5
|
7801
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
7802
|
00
|
00
|
Chì phế liệu, mảnh vụn
|
5
|
7803
|
00
|
00
|
Chì ởở dạng thanh,
que, hình và dây
|
5
|
7804
|
|
|
Chì ởở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng; bột và vảy chì
|
|
|
|
|
- Chì ởở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng:
|
|
7804
|
11
|
00
|
- - Lá, dải và lá mỏng
có chiều dày (trừ phần bồi) không quá 0,2 mm
|
5
|
7804
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
7804
|
19
|
10
|
- - - Đã chạm nổi hay
dập nổi, cắt thành hình, đục lỗ, phủ, in dập hoặc bồi hoặc gia cố bằng giấy
hay vật liệu khác, đã đánh bóng, gia công trên máy hay xử lý bề mặt
|
5
|
7804
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
7804
|
20
|
00
|
- Bột và vảy chì
|
5
|
7805
|
00
|
00
|
Các loại ốống, ốống
dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
chì
|
5
|
7806
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
chì
|
|
7806
|
00
|
10
|
- Bùi nhùi bằng chì,
vòng đệm, cực dương cho mạ điện
|
5
|
7806
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 79
Kẽm và các sản phẩm bằng kẽm
|
|
7901
|
|
|
Kẽm chưa gia công
|
|
|
|
|
- Kẽm không hợp kim:
|
|
7901
|
11
|
00
|
- - Có hàm lượng kẽm
từ 99,99% trọng lượng trở lên
|
5
|
7901
|
12
|
00
|
- - Có hàm lượng kẽm dưới
99,99% trọng lượng
|
5
|
7901
|
20
|
00
|
- Hợp kim kẽm
|
5
|
7902
|
00
|
00
|
Kẽm phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
7903
|
|
|
Bột, bụi và vảy kẽm
|
|
7903
|
10
|
00
|
- Bụi kẽm
|
5
|
7903
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
7904
|
|
|
Kẽm ởở dạng thanh,
que, hình và dây
|
|
7904
|
00
|
10
|
- Dây, thanh và que,
chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7904
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
7905
|
|
|
Kẽm ởở dạng tấm, lá,
dải và lá mỏng
|
|
7905
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý bề mặt
|
5
|
7905
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề mặt
|
5
|
7906
|
00
|
00
|
Các loại ốống, ốống
dẫn và các ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng
kẽm
|
5
|
7907
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
kẽm
|
|
7907
|
00
|
10
|
- Cực dương cho mạ điện;
bản khuôn tô; đinh, đai ốốc, bulông, đinh vít, đinh tán và các sản phẩm tương
tự; đồ chứa hình trụ dùng đựng dược phẩm và các sản phẩm tương tự, calot kẽm
dùng cho bộ pin
|
5
|
7907
|
00
|
20
|
- Đồ gia dụng và các
bộ phận của chúng
|
10
|
7907
|
00
|
30
|
- ốống máng, mái nhà,
khung cửa sổ của mái nhà và các cấu kiện xây dựng khác
|
10
|
7907
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 7907.00.90 là sản phẩm cơ khí tiêu dùng (ví dụ: đồ dùng gia đình, đồ
dùng trong nhà vệ sinh…)
|
10
|
|
|
|
Chương 80
Thiếc và các sản phẩm bằng thiếc
|
|
8001
|
|
|
Thiếc chưa gia công
|
|
8001
|
10
|
00
|
- Thiếc không hợp kim
|
5
|
8001
|
20
|
00
|
- Hợp kim thiếc
|
5
|
8002
|
00
|
00
|
Phế liệu, mảnh vụn
thiếc
|
5
|
8003
|
|
|
Thiếc ởở dạng thanh,
que, dạng hình và dây
|
|
8003
|
00
|
10
|
- Que hàn
|
5
|
8003
|
00
|
20
|
- Dây
|
5
|
8003
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
8004
|
|
|
Thiếc ởở dạng tấm, lá
và dải có chiều dày trên 0,2 mm
|
|
8004
|
00
|
10
|
- Chưa xử lý bề mặt
|
5
|
8004
|
00
|
20
|
- Đã xử lý bề mặt
|
5
|
8005
|
00
|
00
|
Lá thiếc (đã hoặc chưa
éép hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự), có chiều
dày (không kể vật liệu bồi) không quá 0,2 mm; bột và vảy thiếc
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 8005 đã éép hình hoặc bồi trên giấy, bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương
tự
|
10
|
8006
|
00
|
00
|
ốống, ốống dẫn và các
loại ốống nối của chúng (ví dụ: khớp nối đôi, khuỷu, măng sông) bằng thiếc
|
5
|
8007
|
|
|
Các sản phẩm khác bằng
thiếc
|
|
8007
|
00
|
10
|
- ốống có thể bóp và
gập được, để đựng kem đánh răng, thuốc màu và các sản phẩm tương tự
|
5
|
8007
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Sản phẩm được
xác định là cơ khí tiêu dùng thuộc mã số 8007.00.90 (ví dụ: thùng dung tích
300 lít trở xuống, bộ đồ ăn, bộ đồ nhà bếp...)
|
10
|
|
|
|
Chương 81
Kim loại cơ bản khác; gốm kim loại;
các sản phẩm của chúng
|
|
8101
|
|
|
Vonfram và các sản
phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8101
|
10
|
00
|
- Bột
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8101
|
94
|
00
|
- - Vonfram chưa gia
công kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8101
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
5
|
8101
|
96
|
00
|
- - Dây
|
5
|
8101
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8102
|
|
|
Molypđen và các sản
phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8102
|
10
|
00
|
- Bột
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8102
|
94
|
00
|
- - Molypđen chưa gia
công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết
|
5
|
8102
|
95
|
00
|
- - Thanh và que, trừ
các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng
|
5
|
8102
|
96
|
00
|
- - Dây
|
5
|
8102
|
97
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8102
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8103
|
|
|
Tantan và các sản phẩm
làm từ tantan kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8103
|
20
|
00
|
- Tantan chưa gia công
kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột
|
5
|
8103
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8104
|
|
|
Magie và các sản phẩm
của magie, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
- Magie chưa gia công:
|
|
8104
|
11
|
00
|
- - Có chứa hàm lượng
magie íít nhất 99,8% trọng lượng
|
5
|
8104
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8104
|
20
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8104
|
30
|
00
|
- Mạt giũa, phoi tiện
và hạt đã được phân loại theo cùng kích cỡ; bột
|
5
|
8104
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8105
|
|
|
Coban sten và các sản
phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả
phế liệu và mảnh vụn
|
|
8105
|
20
|
|
- Coban sten và các
sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột:
|
|
8105
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
5
|
8105
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8105
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8105
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8105
|
90
|
10
|
- - Coban - crom dùng
trong nha khoa
|
5
|
8105
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8106
|
|
|
Bismut và các sản phẩm
làm từ bismut, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8106
|
00
|
10
|
- Bismut chưa gia
công; phế liệu và mảnh vụn; bột
|
5
|
8106
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
8107
|
|
|
Cađimi và các sản phẩm
làm từ cađimi, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8107
|
20
|
|
- Cađimi chưa gia
công; bột:
|
|
8107
|
20
|
10
|
- - Chưa gia công
|
5
|
8107
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8107
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8107
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8108
|
|
|
Titan và các sản phẩm
làm từ titan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8108
|
20
|
00
|
- Titan chưa gia công;
bột
|
5
|
8108
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8109
|
|
|
Ziricon và các sản
phẩm làm từ ziricon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8109
|
20
|
00
|
- Ziricon chưa gia
công; bột
|
5
|
8109
|
30
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8110
|
|
|
Antimon và các sản
phẩm làm từ antimon, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8110
|
10
|
00
|
- Antimon chưa gia
công; bột
|
5
|
8110
|
20
|
00
|
- Phế liệu và mảnh vụn
|
5
|
8110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8111
|
|
|
Mangan và các sản phẩm
làm từ mangan, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
8111
|
00
|
10
|
- Chưa gia công
|
5
|
8111
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
8112
|
|
|
Beryli, crom, germani,
vanadi, gali, hafini, indi, niobi (columbi), reni, tali và các sản phẩm từ
các loại đó, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
|
|
|
|
- Beryli:
|
|
8112
|
12
|
00
|
- - Chưa gia công; bột
|
5
|
8112
|
13
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8112
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Crom:
|
|
8112
|
21
|
|
- - Chưa gia công;
bột:
|
|
8112
|
21
|
10
|
- - - Chưa gia công
|
5
|
8112
|
21
|
20
|
- - - Crom - coban
dùng trong nha khoa
|
5
|
8112
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8112
|
22
|
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn:
|
|
8112
|
22
|
10
|
- - - Crom - coban
dùng trong nha khoa
|
5
|
8112
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8112
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8112
|
29
|
10
|
- - - Crom - coban
dùng trong nha khoa
|
5
|
8112
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8112
|
30
|
00
|
- Germani
|
5
|
8112
|
40
|
00
|
- Vanadi
|
5
|
|
|
|
- Tali:
|
|
8112
|
51
|
00
|
- - Chưa gia công; bột
|
5
|
8112
|
52
|
00
|
- - Phế liệu và mảnh
vụn
|
5
|
8112
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8112
|
92
|
00
|
- - Chưa gia công; phế
liệu và mảnh vụn, bột
|
5
|
8112
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8113
|
00
|
00
|
Gốm kim loại và các
sản phẩm làm từ gốm kim loại, kể cả phế liệu và mảnh vụn
|
10
|
|
|
|
Chương 82
Dụng cụ, đồ nghề, dao, kéo và các bộ đồ ăn làm
từ
kim loại cơ bản, các bộ phận của chúng
|
|
8201
|
|
|
Dụng cụ cầm tay gồm:
mai, xẻng, cuốc chim, cuốc, dụng cụ xới và làm tơi đất, chĩa và cào; rìu, câu
liêm và các dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt; kéo cắt cây, kéo tỉa cây các
loại; hái, liềm, dao cắt cỏ, kéo tỉa xén hàng rào, cái nêm gỗ và các dụng cụ
khác dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc trong lâm nghiệp
|
|
8201
|
10
|
00
|
- Mai và xẻng
|
5
|
8201
|
20
|
00
|
- Chĩa
|
5
|
8201
|
30
|
|
- Cuốc chim, cuốc,
dụng cụ xới và cào đất:
|
|
8201
|
30
|
10
|
- - Dụng cụ xới và cào
đất
|
5
|
8201
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8201
|
40
|
|
- Rìu, câu liêm và các
dụng cụ tương tự dùng để cắt chặt:
|
|
8201
|
40
|
10
|
- - Dao rựa
|
5
|
8201
|
40
|
20
|
- - Rìu
|
5
|
8201
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8201
|
50
|
00
|
- Kéo tỉa cây, kéo cắt
tỉa tương tự loại sử dụng một tay của người làm vườn và kéo để tỉa, xén loại
lớn (kể cả kéo xén lông gia cầm)
|
5
|
8201
|
60
|
00
|
- Kéo tỉa xén hàng
rào, dao cắt xén và các dụng cụ tương tự loại sử dụng hai tay
|
5
|
8201
|
90
|
00
|
- Dụng cụ cầm tay khác
thuộc loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
5
|
8202
|
|
|
Cưa tay; lưỡi cưa các
loại (kể cả các loại lưỡi rạch hoặc lưỡi khía răng cưa hoặc lưỡi cưa không răng)
|
|
8202
|
10
|
00
|
- Cưa tay
|
5
|
8202
|
20
|
00
|
- Lưỡi cưa thẳng bản
to
|
5
|
|
|
|
- Lưỡi cưa đĩa (kể cả
các loại lưỡi cưa đã rạch hoặc khía):
|
|
8202
|
31
|
00
|
- - Có bộ phận vận
hành làm bằng thép
|
5
|
8202
|
39
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
5
|
8202
|
40
|
00
|
- Lưỡi cưa xích
|
5
|
|
|
|
- Lưỡi cưa khác:
|
|
8202
|
91
|
00
|
- - Lưỡi cưa thẳng để
gia công kim loại
|
5
|
8202
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8203
|
|
|
Giũa, nạo, kìm (kể cả
kìm cắt), panh, lưỡi cắt kim loại, dụng cụ cắt ốống, xén bu lông, khoan và
các dụng cụ cầm tay tương tự
|
|
8203
|
10
|
00
|
- Giũa, nạo và các
dụng cụ tương tự
|
5
|
8203
|
20
|
00
|
- Kìm (kể cả kìm cắt),
panh và dụng cụ tương tự
|
5
|
8203
|
30
|
00
|
- Lưỡi cắt kim loại và
dụng cụ tương tự
|
5
|
8203
|
40
|
00
|
- Dụng cụ cắt ốống,
xén bu lông, khoan và các dụng cụ cầm tay tương tự
|
5
|
8204
|
|
|
Cờ lê và thanh vặn ốốc
(bu lông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay (kể cả thanh vặn ốốc (bu lông) và đai
ốốc có thước đo lực vặn (còn gọi là cờ lê định lực), nhưng trừ thanh vặn
tarô); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc không có tay vặn
|
|
|
|
|
- Cờ lê và thanh vặn
ốốc (bulông) và đai ốốc, loại vặn bằng tay:
|
|
8204
|
11
|
00
|
- - Không điều chỉnh được
|
5
|
8204
|
12
|
00
|
- - Điều chỉnh được
|
5
|
8204
|
20
|
00
|
- Đầu cờ lê có thể
thay đổi, có hoặc không có tay vặn
|
5
|
8205
|
|
|
Dụng cụ tay cầm (kể cả
đầu nạm kim cương để cắt kính) chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác; đèn
xì, mỏ cặp, bàn cặp và các đồ nghề tương tự trừ các loại phụ tùng và các bộ
phận phụ trợ của máy công cụ; đe, bộ bệ rèn sách tay; bàn mài hình tròn quay
tay hoặc đạp chân có giá đỡ
|
|
8205
|
10
|
00
|
- Dụng cụ để khoan,
ren hoặc ta rô
|
5
|
8205
|
20
|
00
|
- Búa và búa tạ
|
5
|
8205
|
30
|
00
|
- Bào, đục, đục máng
và dụng cụ cắt tương tự cho việc chế biến gỗ
|
5
|
8205
|
40
|
00
|
- Tuốc nơ vít
|
5
|
|
|
|
- Dụng cụ cầm tay khác
(kể cả đầu nạm kim cương để cắt kính):
|
|
8205
|
51
|
|
- - Dụng cụ dùng trong
gia đình:
|
|
8205
|
51
|
10
|
- - - Bàn là phẳng
|
5
|
8205
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8205
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8205
|
59
|
10
|
- - - Khuôn giầy bằng
nhôm dùng trong công nghiệp sản xuất giày và bốt
|
5
|
8205
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8205
|
60
|
00
|
- Đèn hàn
|
5
|
8205
|
70
|
00
|
- Mỏ cặp, bàn cặp và
các đồ nghề tương tự
|
5
|
8205
|
80
|
00
|
- Đe, bộ bệ rèn xách
tay; bàn mài hình tròn quay tay hoặc đạp chân có giá đỡ
|
5
|
8205
|
90
|
00
|
- Bộ dụng cụ gồm từ
hai loại dụng cụ trở lên thuộc các phân nhóm nói trên
|
5
|
8206
|
00
|
00
|
Bộ dụng cụ gồm từ hai
loại dụng cụ trở lên thuộc các nhóm từ 82.02 đến 82.05, đã đóng bộ để bán lẻ
|
5
|
8207
|
|
|
Các dụng cụ cầm tay có
thể thay đổi được, có hoặc không gắn động cơ, hoặc dùng cho máy công cụ (ví
dụ: để éép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán tiện hay bắt, đóng
vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc éép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để
khoan đá, khoan đất
|
|
|
|
|
- Dụng cụ để khoan đá
hay khoan đất:
|
|
8207
|
13
|
00
|
- - Có bộ phận làm
việc làm bằng gốm kim loại
|
5
|
8207
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
các bộ phận
|
5
|
8207
|
20
|
00
|
- Khuôn dùng để kéo
hoặc éép đùn kim loại
|
5
|
8207
|
30
|
00
|
- Dụng cụ để éép, dập
hoặc đục lỗ
|
5
|
8207
|
40
|
00
|
- Dụng cụ để tarô hoặc
ren
|
5
|
8207
|
50
|
00
|
- Dụng cụ để khoan trừ
các loại để khoan đá
|
5
|
8207
|
60
|
00
|
- Dụng cụ để doa hoặc
chuốt
|
5
|
8207
|
70
|
00
|
- Dụng cụ để cán
|
5
|
8207
|
80
|
00
|
- Dụng cụ để tiện
|
5
|
8207
|
90
|
00
|
- Các loại dụng cụ
khác có thể thay đổi được
|
5
|
8208
|
|
|
Dao và lưỡi cắt, dùng
cho máy hoặc dụng cụ cơ khí
|
|
8208
|
10
|
00
|
- Để gia công kim loại
|
5
|
8208
|
20
|
00
|
- Để chế biến gỗ
|
5
|
8208
|
30
|
00
|
- Dùng cho dụng cụ nhà
bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm
|
5
|
8208
|
40
|
00
|
- Dùng cho máy nông
nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp
|
5
|
8208
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8209
|
00
|
00
|
Chi tiết hình đĩa,
thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các bộ phận tương tự cho dụng cụ, chưa lắp ráp, làm
bằng gốm kim loại
|
5
|
8210
|
00
|
00
|
Đồ dùng cơ khí cầm
tay, nặng 10 kg trở xuống dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ việc làm đồ ăn
hoặc đồ uống
|
10
|
8211
|
|
|
Dao có lưỡi cắt, có
hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa) trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi
của nó
|
|
8211
|
10
|
00
|
- Bộ sản phẩm tổ hợp
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8211
|
91
|
00
|
- - Dao ăn có lưỡi cố định
|
10
|
8211
|
92
|
|
- - Dao khác có lưỡi
cố định:
|
|
8211
|
92
|
10
|
- - - Dao nhíp
|
10
|
8211
|
92
|
20
|
- - - Dao dùng cho thợ
săn, thợ lặn, người thăm dò, thám hiểm; dao dùng cho thợ chữa bút có chiều
dài của lưỡi dao từ 15 cm trở lên
|
5
|
8211
|
92
|
30
|
- - - Dao dùng trong
nông nghiệp, làm vườn và lâm nghiệp có cán làm bằng vật liệu không phải là
kim loại cơ bản
|
5
|
8211
|
92
|
40
|
- - - Loại khác, có
cán làm bằng kim loại cơ bản
|
5
|
8211
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8211
|
93
|
|
- - Dao khác, trừ loại
có lưỡi cố định:
|
|
8211
|
93
|
10
|
- - - Có cán làm bằng
kim loại cơ bản
|
5
|
8211
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8211
|
94
|
00
|
- - Lưỡi dao
|
5
|
8211
|
95
|
00
|
- - Cán dao bằng kim
loại cơ bản
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 8211 dùng trong gia đình
|
10
|
8212
|
|
|
Dao cạo và lưỡi dao
cạo (kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải)
|
|
8212
|
10
|
00
|
- Dao cạo
|
10
|
8212
|
20
|
|
- Lưỡi dao cạo an toàn
(kể cả lưỡi dao cạo bán thành phẩm ởở dạng dải):
|
|
8212
|
20
|
10
|
- - Lưỡi dao cạo kép
|
10
|
8212
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8212
|
90
|
00
|
- Các bộ phận khác
|
10
|
8213
|
00
|
00
|
Kéo, kéo thợ may và
các loại tương tự, và lưỡi của chúng
|
10
|
8214
|
|
|
Đồ dao kéo khác (ví dụ
tông đơ cắt tóc, dao pha dùng cho cửa hàng thịt hoặc làm bếp, dao bầu và dao
băm, dao rọc giấy); các bộ, hộp đồ dùng cắt sửa móng tay, móng chân (kể cả
dũa móng tay, móng chân)
|
|
8214
|
10
|
00
|
- Dao rọc giấy, mở thư,
dao cào giấy, vót bút chì và lưỡi của các loại dao đó
|
10
|
8214
|
20
|
00
|
- Bộ, hộp đồ dùng cắt
sửa móng tay, móng chân (kể cả dũa móng tay, móng chân)
|
10
|
8214
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
8215
|
|
|
Thìa, dĩa, muôi, thìa
hớt kem, hớt bọt, đồ xúc bánh, dao ăn cá, dao cắt bơ, kẹp gắp đường và các
loại đồ dùng nhà bếp, bộ đồ ăn tương tự
|
|
8215
|
10
|
00
|
- Bộ các mặt hàng tổ
hợp có íít nhất một thứ đã được mạ kim loại quý
|
10
|
8215
|
20
|
00
|
- Bộ các mặt hàng tổ
hợp khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8215
|
91
|
00
|
- - Được mạ kim loại
quý
|
10
|
8215
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 83
Hàng tạp hoá làm từ kim loại cơ bản
|
|
8301
|
|
|
Khóa móc và ổổ khoá
(loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; chốt móc và khung có
chốt móc với ổổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng
kim loại cơ bản
|
|
8301
|
10
|
00
|
- Khóa móc
|
10
|
8301
|
20
|
00
|
- Ổổ khoá thuộc loại
sử dụng cho xe có động cơ
|
10
|
8301
|
30
|
|
- Ổổ khoá thuộc loại
sử dụng cho đồ dùng trong nhà:
|
|
8301
|
30
|
10
|
- - Khoá mộng
|
10
|
8301
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8301
|
40
|
|
- Khóa loại khác:
|
|
8301
|
40
|
10
|
- - Còng, xích tay
|
10
|
8301
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8301
|
50
|
00
|
- Chốt móc và khung có
chốt móc đi cùng với ổổ khóa
|
10
|
8301
|
60
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
8301
|
70
|
00
|
- Chìa rời
|
10
|
8302
|
|
|
Giá, khung, đồ dùng để
lắp ráp, ghép, nối và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ đạc
trong nhà, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, khung vỏ xe, yên cương,
rương, tủ, hộp và các loại tương tự, giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các
loại giá cố định tương tự, bánh xe có giá đỡ bằng kim loại cơ bản, cơ cấu đóng
cửa tự động bằng kim loại cơ bản
|
|
8302
|
10
|
00
|
- Bản lề
|
10
|
8302
|
20
|
00
|
- Bánh xe đẩy loại nhỏ
|
10
|
8302
|
30
|
00
|
- Giá, khung, đồ dùng để
lắp ráp các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ
|
10
|
|
|
|
- Giá, khung, đồ dùng để
lắp ráp và các sản phẩm tương tự khác:
|
|
8302
|
41
|
|
- - Dùng cho xây dựng:
|
|
8302
|
41
|
10
|
- - - Bản lề
|
10
|
8302
|
41
|
20
|
- - - Chốt cửa, móc,
mắt cài khóa và đinh kẹp
|
10
|
8302
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8302
|
42
|
00
|
- - Loại khác, dùng
cho đồ đạc trong nhà
|
10
|
8302
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8302
|
50
|
00
|
- Giá để mũ, mắc mũ,
chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự
|
10
|
8302
|
60
|
00
|
- Cơ cấu đóng cửa tự động
|
10
|
8303
|
00
|
00
|
Két an toàn đã được
bọc thép hoặc gia cố, két bạc, cửa bọc sắt, khóa ngăn an toàn để đồ gửi, tiền
gửi hoặc hòm để tiền hay đựng chứng thư và các loại tương tự làm bằng kim
loại cơ bản
|
10
|
8304
|
|
|
Tủ đựng tài liệu hồ sơ,
khay để giấy tờ, khay để bút và các loại đồ dùng văn phòng hoặc các thiết bị
bàn tương tự bằng kim loại cơ bản, trừ đồ đạc văn phòng thuộc nhóm 94.03
|
|
8304
|
00
|
10
|
- Tủ đựng tài liệu hồ
sơ và tủ có thẻ đánh số
|
10
|
8304
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
8305
|
|
|
Các chi tiết ghép nối
dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời, cái kẹp thư, để thư, kẹp
giấy, kẹp phiếu mục lục và các vật phẩm văn phòng tương tự bằng kim loại cơ
bản; ghim dập dạng băng (ví dụ: dùng cho văn phòng, dùng cho công nghệ làm đệm,
đóng gói) bằng kim loại cơ bản
|
|
8305
|
10
|
00
|
- Các chi tiết ghép
nối dùng cho cặp giữ bìa rời hoặc hồ sơ tài liệu rời
|
10
|
8305
|
20
|
00
|
- Ghim dập dạng băng
|
10
|
8305
|
90
|
00
|
- Loại khác, kể cả phụ
tùng
|
10
|
8306
|
|
|
Chuông, chuông đĩa và
các loại tương tự, không dùng điện, bằng kim loại cơ bản, tượng nhỏ và đồ
trang trí khác bằng kim loại cơ bản; khung ảảnh, khung tranh và các loại
khung tương tự, bằng kim loại cơ bản; gương bằng kim loại cơ bản
|
|
8306
|
10
|
00
|
- Chuông, chuông đĩa
và các loại tương tự
|
10
|
|
|
|
- Tượng nhỏ và đồ trang
trí khác:
|
|
8306
|
21
|
00
|
- - Được mạ bằng kim
loại quý
|
10
|
8306
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8306
|
30
|
00
|
- Khung ảảnh, khung
tranh và các loại khung tương tự; gương
|
10
|
8307
|
|
|
ốống dễ uốn bằng kim
loại cơ bản, có hoặc không có phụ tùng lắp ghép
|
|
8307
|
10
|
00
|
- Bằng sắt hoặc thép
|
5
|
8307
|
90
|
00
|
- Bằng kim loại cơ bản
khác
|
5
|
8308
|
|
|
Móc cài, khóa móc cài,
khóa thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, lỗ xâu dây và các loại tương tự,
bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần ááo, giày dép, tăng bạt, túi xách tay,
hàng du lịch và các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ốống hoặc đinh
tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim bằng kim
loại cơ bản
|
|
8308
|
10
|
00
|
- Khóa có chốt, mắt
cài khóa, lỗ xâu dây
|
10
|
8308
|
20
|
00
|
- Đinh tán hình ốống
hoặc đinh tán có chân xòe
|
10
|
8308
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả bộ
phận:
|
|
8308
|
90
|
10
|
- - Hạt của chuỗi hạt
|
10
|
8308
|
90
|
20
|
- - Trang kim (để dát
quần ááo)
|
10
|
8308
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8309
|
|
|
Nút chai lọ và nắp đậy
(kể cả nút, nắp hình vương miện, nút xoáy, nút một chiều), miếng bọc nút
chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ
phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản
|
|
8309
|
10
|
00
|
- Nút hình vương miện
|
10
|
8309
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8309
|
90
|
10
|
- - Bao thiếc bịt nút
chai
|
10
|
8309
|
90
|
20
|
- - Nút bật hộp (lon)
nhôm
|
10
|
8309
|
90
|
30
|
- - Nắp hộp khác
|
10
|
8309
|
90
|
40
|
- - Nắp đậy thùng; tấm
đậy lỗ thoát của thùng; dụng cụ niêm phong; tấm bảo vệ được chèn ởở các góc
|
10
|
8309
|
90
|
50
|
- - Loại khác, bằng
nhôm
|
10
|
8309
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8310
|
|
|
Biển chỉ dẫn, ghi tên,
ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng
khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05
|
|
8310
|
00
|
10
|
- Biển báo giao thông
|
10
|
8310
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
8311
|
|
|
Dây, que, ốống, tấm,
cực điện và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc cacbua kim loại,
được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất dễ chẩy thuộc loại dùng để hàn xì, hàn hơi,
hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc cacbua kim loại; dây và thanh
bằng bột kim loại cơ bản, đã được thiêu kết, sử dụng trong phun kim loại
|
|
8311
|
10
|
|
- Điện cực kim loại cơ
bản được phủ để hàn hồ quang điện:
|
|
|
|
|
- - Bằng thép không
hợp kim:
|
|
8311
|
10
|
11
|
- - - Dạng cuộn
|
10
|
8311
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8311
|
10
|
91
|
- - - Dạng cuộn
|
10
|
8311
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8311
|
20
|
|
- Dây hàn có lõi bằng
kim loại cơ bản, dùng để hàn hồ quang điện:
|
|
8311
|
20
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
10
|
8311
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8311
|
30
|
|
- Dạng que hàn được
phủ, bọc và dây hàn có lõi bằng kim loại cơ bản dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn
bằng ngọn lửa:
|
8311
|
30
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
10
|
8311
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8311
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8311
|
90
|
10
|
- - Dạng cuộn
|
10
|
8311
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XVI
Máy Và Các Trang Thiết Bị Cơ Khí; Thiết Bị Điện; Các Bộ Phận Của Chúng;
Thiết Bị Ghi Và Sao Chép Âm Thanh, Thiết Bị Ghi Và Sao Chép Hình Ảảnh Truyền
Hình Và Âm Thanh, Và Các Bộ Phận Và Phụ Tùng Của Các Thiết Bị Trên
|
|
|
|
|
Chương 84
Lò phản ứứng hạt nhân, nồi hơi,máy và trang
thiết bị cơ khí;
các bộ phận của chúng
|
|
8401
|
|
|
Lò phản ứứng hạt nhân,
các bộ phận chứa nhiên liệu (cartridges), không bị bức xạ, dùng cho các lò
phản ứứng hạt nhân; máy và thiết bị để tách chất đồng vị
|
|
8401
|
10
|
00
|
- Lò phản ứứng hạt
nhân
|
5
|
8401
|
20
|
|
- Máy và thiết bị để
tách chất đồng vị và các bộ phận của chúng:
|
|
8401
|
20
|
10
|
- - Máy và thiết bị
|
5
|
8401
|
20
|
90
|
- - Bộ phận
|
5
|
8401
|
30
|
00
|
- Bộ phận chứa nhiên
liệu (cartridges), không bị bức xạ
|
5
|
8401
|
40
|
00
|
- Các bộ phận của lò
phản ứứng hạt nhân
|
5
|
8402
|
|
|
Nồi hơi tạo ra hơi nước
hoặc tạo ra hơi khác (trừ các nồi hơi đun nóng nước trung tâm có khả năng sản
xuất ra hơi với ááp suất thấp); nồi hơi nước quá nhiệt (super heated)
|
|
|
|
|
- Nồi hơi nước hoặc
sản ra hơi khác:
|
|
8402
|
11
|
|
- - Nồi hơi dạng ốống
nước với công suất hơi trên 45 tấn/giờ:
|
|
8402
|
11
|
10
|
- - - Dùng điện
|
5
|
8402
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8402
|
12
|
|
- - Nồi hơi dạng ốống
nước với công suất hơi không quá 45 tấn/ giờ:
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
8402
|
12
|
11
|
- - - - Nồi hơi với
công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
5
|
8402
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8402
|
12
|
91
|
- - - - Nồi hơi với
công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
5
|
8402
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8402
|
19
|
|
- - Nồi hơi tạo ra hơi
khác, kể cả nồi hơi kiểu lai ghép:
|
|
|
|
|
- - - Dùng điện:
|
|
8402
|
19
|
11
|
- - - - Nồi hơi với
công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
5
|
8402
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8402
|
19
|
91
|
- - - - Nồi hơi với
công suất hơi trên 15 tấn/giờ
|
5
|
8402
|
19
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8402
|
20
|
|
- Nồi hơi nước quá
nhiệt (super heated):
|
|
8402
|
20
|
10
|
- - Dùng điện
|
5
|
8402
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8402
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8402
|
90
|
10
|
- - Của nồi hơi hoặc
nồi tạo ra hơi khác
|
5
|
8402
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8403
|
|
|
Nồi đun nước sưởi
trung tâm, trừ các loại thuộc nhóm 84.02
|
|
8403
|
10
|
00
|
- Nồi hơi
|
5
|
8403
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8404
|
|
|
Máy phụ trợ sử dụng
với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03 (ví dụ: bộ tiết kiệm nhiên
liệu, thiết bị quá nhiệt, máy cạo rửa nồi hơi, thiết bị thu hồi chất khí);
thiết bị ngưng tụ dùng cho các tổ máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
|
8404
|
10
|
|
- Máy phụ trợ sử dụng
với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 hoặc 84.03:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho nồi hơi
thuộc nhóm 8402:
|
|
8404
|
10
|
11
|
- - - Máy cạo rửa nồi
hơi
|
5
|
8404
|
10
|
12
|
- - - Thiết bị quá
nhiệt và tiết kiệm nhiên liệu cùng thiết bị tạo ra hơi nước hoặc tạo ra hơi
khác
|
5
|
8404
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8404
|
10
|
90
|
- - Dùng cho nồi hơi
thuộc nhóm 84.03
|
5
|
8404
|
20
|
00
|
- Thiết bị ngưng tụ
dùng cho bộ phận máy động lực hơi nước hoặc hơi khác
|
5
|
8404
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8404
|
90
|
10
|
- - Của máy phụ trợ
sử dụng với các loại nồi hơi thuộc nhóm 84.02 và thiết bị tạo ra hơi nước
hoặc tạo ra hơi khác
|
5
|
8404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8405
|
|
|
Máy sản xuất chất khí
hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí acetylen
và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương tự, có
hoặc không kèm theo bộ lọc
|
|
8405
|
10
|
|
- Máy sản xuất chất
khí hoặc khí dạng lỏng, có hoặc không kèm theo bộ lọc; máy sản xuất khí
axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương
tự, có hoặc không kèm theo bộ lọc:
|
|
8405
|
10
|
10
|
- - Máy sản xuất khí
axetylen và các loại máy sản xuất chất khí từ qui trình sản xuất nước tương
tự
|
5
|
8405
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8405
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8406
|
|
|
Tua-bin hơi nước và
các loại tua-bin khí khác
|
|
8406
|
10
|
00
|
- Tua bin dùng cho động
cơ đẩy thủy
|
5
|
|
|
|
- Tua bin loại khác:
|
|
8406
|
81
|
|
- - Công suất trên 40
MW:
|
|
8406
|
81
|
10
|
- - - Tua bin hơi nước
|
5
|
8406
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8406
|
82
|
|
- - Công suất không
quá 40 MW:
|
|
8406
|
82
|
10
|
- - - Tua bin hơi nước
|
5
|
8406
|
82
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8406
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8407
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu
piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay tròn, đốt cháy
bằng tia lửa điện
|
|
8407
|
10
|
00
|
- Động cơ máy bay
|
5
|
|
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8407
|
21
|
|
- - Động cơ gắn ngoài:
|
|
8407
|
21
|
10
|
- - - Công suất không
quá 20 kW
|
5
|
8407
|
21
|
20
|
- - - Công suất trên
20 kW (27HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
5
|
8407
|
21
|
90
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP)
|
5
|
8407
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8407
|
29
|
10
|
- - - Công suất không
quá 22,38 kW (30HP)
|
5
|
8407
|
29
|
20
|
- - - Công suất trên
22,38 kW (30HP) nhưng không quá 750 kW (1.006HP)
|
5
|
8407
|
29
|
90
|
- - - Công suất trên
750 KW (1.006HP)
|
5
|
|
|
|
- Động cơ đốt trong
kiểu piston chuyển động tịnh tiến, dùng để tạo động lực cho các loại cho xe
thuộc chương 87:
|
|
8407
|
31
|
00
|
- - Có dung tích
xilanh không quá 50 cc
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8407.31.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8407
|
32
|
|
- - Có dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01:
|
|
8407
|
32
|
11
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
5
|
8407
|
32
|
12
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
5
|
8407
|
32
|
19
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11:
|
|
8407
|
32
|
21
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
10
|
8407
|
32
|
22
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
10
|
8407
|
32
|
29
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
10
|
|
|
|
- - - Dùng cho các xe
khác thuộc chương 87:
|
|
8407
|
32
|
91
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 50 cc nhưng không quá 110 cc
|
5
|
8407
|
32
|
92
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 110 cc nhưng không quá 125 cc
|
5
|
8407
|
32
|
99
|
- - - - Dung tích xi
lanh trên 125 cc nhưng không quá 250 cc
|
5
|
8407
|
33
|
|
- - Có dung tích xi
lanh trên 250 cc nhưng không quá 1.000 cc:
|
|
8407
|
33
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8407
|
33
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8407
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8407
|
34
|
|
- - Có dung tích xi
lanh trên 1.000cc:
|
|
|
|
|
- - - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8407
|
34
|
11
|
- - - - Dùng cho máy
kéo cầm tay, dung tích xi lanh không quá 1.100cc
|
5
|
8407
|
34
|
12
|
- - - - Dùng cho các
xe khác thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8407
|
34
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8407
|
34
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Chưa lắp ráp
hoàn chỉnh:
|
|
8407
|
34
|
21
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8407
|
34
|
22
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8407
|
34
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8407
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
8407
|
90
|
10
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW (25HP)
|
5
|
8407
|
90
|
20
|
- - Công suất trên
18,65 kW (25HP) nhưng không quá 22,38 kW (30HP)
|
5
|
8407
|
90
|
90
|
- - Công suất trên
22,38 kW (30HP)
|
5
|
8408
|
|
|
Động cơ đốt trong kiểu
piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel)
|
|
8408
|
10
|
|
- Động cơ máy thủy:
|
|
8408
|
10
|
10
|
- - Công suất không
quá 22,38 kW
|
5
|
8408
|
10
|
20
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 40 kW
|
5
|
8408
|
10
|
30
|
- - Công suất trên 40
kW nhưng không quá 100 kW
|
5
|
8408
|
10
|
40
|
- - Công suất trên 100
kW nhưng không quá 750 kW
|
5
|
8408
|
10
|
90
|
- - Công suất trên 750
kW
|
5
|
8408
|
20
|
|
- Động cơ dùng để tạo động
lực cho các xe thuộc Chương 87:
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 20 kW:
|
|
8408
|
20
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
13
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
19
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 20
kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
|
20
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
22
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
23
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
29
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
|
20
|
31
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
32
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
33
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
39
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8408
|
20
|
91
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
92
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe thuộc nhóm 87.01, đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
93
|
- - - Loại khác, đã
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
20
|
99
|
- - - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8408
|
90
|
|
- Động cơ khác:
|
|
|
|
|
- - Công suất không
quá 18,65 kW:
|
|
8408
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8408
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên
18,65 kW nhưng không quá 22,38 kW:
|
|
8408
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8408
|
90
|
22
|
- - - Dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên
22,38 kW nhưng không quá 60 kW:
|
|
8408
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8408
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 60
kW nhưng không quá 100 kW:
|
|
8408
|
90
|
41
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8408
|
90
|
42
|
- - - Dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Công suất trên 100
kW:
|
|
8408
|
90
|
51
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8408
|
90
|
52
|
- - - Dùng cho đầu máy
xe lửa hoặc xe điện
|
5
|
8408
|
90
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
8409
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho các loại động cơ thuộc nhóm 84.07 hoặc 84.08
|
|
8409
|
10
|
00
|
- Cho động cơ máy bay
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8409
|
91
|
|
- - Chỉ dùng hoặc chủ
yếu dùng cho động cơ piston đốt trong kiểu đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất:
|
|
8409
|
91
|
11
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
91
|
12
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
91
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
91
|
14
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
91
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc nhóm
87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
21
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
91
|
22
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
91
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
91
|
24
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
91
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
91
|
31
|
- - - - Chế hòa khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
91
|
32
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
91
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
91
|
34
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
91
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.11:
|
|
8409
|
91
|
41
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
10
|
8409
|
91
|
42
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
10
|
8409
|
91
|
43
|
- - - - Xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston
|
10
|
8409
|
91
|
44
|
- - - - Hộp trục khuỷu
cho động cơ xe mô tô
|
10
|
8409
|
91
|
45
|
- - - - Vỏ hộp trục
khuỷu hoặc các loại vỏ khác bằng nhôm dùng cho động cơ xe mô tô
|
10
|
8409
|
91
|
49
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Cho xe khác
thuộc chương 87:
|
|
8409
|
91
|
51
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
91
|
52
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
91
|
53
|
- - - - Xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
91
|
54
|
- - - - Piston, ốống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
|
5
|
8409
|
91
|
55
|
- - - - Piston và ốống
xilanh khác
|
5
|
8409
|
91
|
56
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
91
|
59
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
8409
|
91
|
61
|
- - - - Cho động cơ đẩy
thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
5
|
8409
|
91
|
69
|
- - - - Cho động cơ đẩy
thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Cho các loại động
cơ khác:
|
|
8409
|
91
|
71
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
91
|
72
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
91
|
73
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
91
|
74
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
91
|
79
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8409
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Cho máy dọn đất:
|
|
8409
|
99
|
11
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
99
|
12
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
99
|
13
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
99
|
14
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất không quá 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
21
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
99
|
22
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
99
|
23
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
99
|
24
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe thuộc
nhóm 87.01, có công suất trên 22,38 kW:
|
|
8409
|
99
|
31
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
99
|
32
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
99
|
33
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
99
|
34
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho xe khác
thuộc chương 87:
|
|
8409
|
99
|
41
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
99
|
42
|
- - - - Thân máy, hộp
trục khuỷu, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
99
|
43
|
- - - - Xéc măng, chốt
trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
99
|
44
|
- - - - Piston, ốống
xilanh có đường kính ngoài từ 50 mm đến 155 mm
|
5
|
8409
|
99
|
45
|
- - - - Piston và ốống
xilanh khác
|
5
|
8409
|
99
|
46
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
99
|
49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Cho tàu thuyền
thuộc chương 89:
|
|
8409
|
99
|
51
|
- - - - Cho động cơ đẩy
thuỷ công suất không quá 22,38 kW
|
5
|
8409
|
99
|
59
|
- - - - Cho động cơ đẩy
thuỷ công suất trên 22,38 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Cho động cơ
khác:
|
|
8409
|
99
|
61
|
- - - - Chế hoà khí
và bộ phận của chúng
|
5
|
8409
|
99
|
62
|
- - - - Thân máy, ốống
xilanh, quy lát và nắp quy lát
|
5
|
8409
|
99
|
63
|
- - - - Piston, xéc măng,
chốt trục hoặc chốt piston
|
5
|
8409
|
99
|
64
|
- - - - Giá treo (đỡ)
máy phát điện xoay chiều; bình đựng dầu
|
5
|
8409
|
99
|
69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8410
|
|
|
Tua-bin thủy lực, bánh
xe guồng nước và các bộ điều chỉnh của chúng
|
|
|
|
|
- Tua-bin thủy lực,
bánh xe guồng nước:
|
|
8410
|
11
|
|
- - Công suất không
quá 1.000 kW:
|
|
8410
|
11
|
10
|
- - - Tua-bin thủy lực
|
5
|
8410
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8410
|
12
|
|
- - Công suất trên
1.000 kW nhưng không quá 10.000 kW:
|
|
8410
|
12
|
10
|
- - - Tua-bin thủy lực
|
5
|
8410
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8410
|
13
|
|
- - Công suất trên
10.000 kW:
|
|
8410
|
13
|
10
|
- - - Tua-bin thủy lực
|
5
|
8410
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8410
|
90
|
00
|
- Bộ phận, kể cả bộ điều
chỉnh
|
5
|
8411
|
|
|
Tua-bin phản lực, tua
bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác
|
|
|
|
|
- Tua-bin phản lực:
|
|
8411
|
11
|
00
|
- - Có lực đẩy không
quá 25 kN:
|
5
|
8411
|
12
|
00
|
- - Có lực đẩy trên 25
kN
|
5
|
|
|
|
- Tua-bin cánh quạt:
|
|
8411
|
21
|
00
|
- - Công suất không
quá 1.100 kW
|
5
|
8411
|
22
|
00
|
- - Công suất trên
1.100 kW
|
5
|
|
|
|
- Các loại tua-bin khí
khác:
|
|
8411
|
81
|
00
|
- - Công suất không
quá 5.000 kW
|
5
|
8411
|
82
|
00
|
- - Công suất trên
5.000 kW
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8411
|
91
|
00
|
- - Của tua-bin phản
lực hoặc tua-bin cánh quạt
|
5
|
8411
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8412
|
|
|
Động cơ và mô tơ khác
|
|
8412
|
10
|
00
|
- Động cơ phản lực trừ
tua-bin phản lực
|
5
|
|
|
|
- Động cơ và mô tơ
thủy lực:
|
|
8412
|
21
|
00
|
- - Chuyển động tịnh
tiến (xi lanh)
|
5
|
8412
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Động cơ và mô tơ
dùng khí nén:
|
|
8412
|
31
|
00
|
- - Chuyển động tịnh
tiến (xi lanh)
|
5
|
8412
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8412
|
80
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8412
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8412
|
90
|
10
|
- - Của động cơ phản
lực thuộc mã số 8412.10.00
|
5
|
8412
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8413
|
|
|
Bơm chất lỏng có hoặc
không lắp dụng cụ đo lường; máy đẩy chất lỏng
|
|
|
|
|
- Bơm có lắp hoặc
thiết kế để lắp bộ phận đo lường:
|
|
8413
|
11
|
00
|
- - Bơm phân phối
nhiên liệu hoặc dầu bôi trơn, loại dùng trong các trạm đổ xăng hoặc ga-ra
(trạm sửa chữa và bảo dưỡng ô tô, xe máy)
|
5
|
8413
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8413
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8413
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8413
|
20
|
00
|
- Bơm tay, trừ loại
thuộc phân nhóm 8413.11 hoặc 8413.19
|
5
|
8413
|
30
|
|
- Bơm nhiên liệu, bơm
dầu bôi trơn, bơm chất làm mát cỡ trung bình dùng cho động cơ đốt trong kiểu
piston:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy dọn đất:
|
|
8413
|
30
|
11
|
- - - Loại chuyển động
thuận nghịch
|
5
|
8413
|
30
|
12
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
5
|
8413
|
30
|
13
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút trên 200 mm
|
5
|
8413
|
30
|
14
|
- - - Loại quay
|
5
|
8413
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho xe có động
cơ:
|
|
8413
|
30
|
21
|
- - - Loại chuyển động
thuận nghịch
|
5
|
8413
|
30
|
22
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút không quá 200 mm
|
5
|
8413
|
30
|
23
|
- - - Loại li tâm, có đường
kính cửa hút trên 200 mm
|
5
|
8413
|
30
|
24
|
- - - Loại quay
|
5
|
8413
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8413
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8413
|
40
|
|
- Bơm bê tông:
|
|
8413
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8413
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8413
|
50
|
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston chuyển động tịnh tiến khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
|
50
|
11
|
- - - Bơm nước được
thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
|
50
|
12
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất không quá 8000 m3/h
|
5
|
8413
|
50
|
13
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
5
|
8413
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8413
|
50
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8413
|
60
|
|
- Bơm hoạt động kiểu
piston quay khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
|
60
|
11
|
- - - Bơm nước được
thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
|
60
|
12
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất không quá 8000 m3/h
|
5
|
8413
|
60
|
13
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000m3/h
|
5
|
8413
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8413
|
60
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8413
|
70
|
|
- Bơm ly tâm loại
khác:
|
|
8413
|
70
|
10
|
- - Bơm nước một tầng,
một cửa hút, có trục ngang truyền động bằng dây đai hay khớp nối trực tiếp,
trừ loại bơm đồng trục với động cơ dẫn động
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
8413
|
70
|
21
|
- - - Bơm nước được
thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
|
70
|
22
|
- - - Bơm nước kiểu
tua bin xung lực, có công suất không quá 100W, loại sử dụng trong gia đình
|
5
|
8413
|
70
|
23
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất không quá 8.000 m3/h
|
5
|
8413
|
70
|
24
|
- - - Loại khác, bơm nước
công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
5
|
8413
|
70
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8413
|
70
|
30
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Bơm khác; máy đẩy
chất lỏng:
|
|
8413
|
81
|
|
- - Bơm:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8413
|
81
|
11
|
- - - - Bơm nước được
thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
|
81
|
12
|
- - - - Loại khác, bơm
nước công suất không quá 8.000 m3/h
|
5
|
8413
|
81
|
13
|
- - - - Loại khác, bơm
nước công suất trên 8.000 m3/h nhưng không quá 13.000 m3/h
|
5
|
8413
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8413
|
81
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8413
|
82
|
|
- - Máy đẩy chất lỏng:
|
|
8413
|
82
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8413
|
82
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8413
|
91
|
|
- - Của bơm:
|
|
8413
|
91
|
10
|
- - - Của bơm thuộc mã
số 8413.20.00
|
5
|
8413
|
91
|
20
|
- - - Của bơm thuộc mã
số 8413.70.10
|
5
|
8413
|
91
|
30
|
- - - Của bơm ly tâm
khác
|
5
|
|
|
|
- - - Của bơm khác,
hoạt động bằng điện:
|
|
8413
|
91
|
41
|
- - - - Của bơm nước
công suất không quá 8.000 m3/h, trừ loại thiết kế đặc biệt để đặt chìm dưới
biển
|
5
|
8413
|
91
|
42
|
- - - - Của bơm nước
thiết kế đặt biệt để đặt chìm dưới biển
|
5
|
8413
|
91
|
49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8413
|
91
|
90
|
- - - Của bơm khác,
hoạt động không bằng điện
|
5
|
8413
|
92
|
|
- - Của máy đẩy chất
lỏng:
|
|
8413
|
92
|
10
|
- - - Của máy đẩy chất
lỏng hoạt động bằng điện
|
5
|
8413
|
92
|
20
|
- - - Của máy đẩy chất
lỏng hoạt động không bằng điện
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Bơm nước
thuộc nhóm 8413 có công suất từ 10m3/h trở xuống và bộ phận của loại bơm này
|
10
|
8414
|
|
|
Bơm không khí hoặc bơm
chân không, máy nén và quạt không khí hay chất khí khác; nắp chụp điều hoà
gió hoặc cửa thông gió có kèm theo quạt, có hoặc không lắp bộ phận lọc
|
|
8414
|
10
|
|
- Bơm chân không:
|
|
8414
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8414
|
20
|
00
|
- Bơm không khí điều
khiển bằng tay hoặc chân
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: bơm không khí
loại dân dụng thuộc phân nhóm 8414.20.00
|
10
|
8414
|
30
|
|
- Máy nén sử dụng
trong các thiết bị đông lạnh:
|
|
|
|
|
- - Có công suất trên
21kW/h, dung tích công tác trên một chu kỳ từ 220 cm³ trở lên:
|
|
8414
|
30
|
11
|
- - - Dùng cho máy điều
hoà không khí
|
5
|
8414
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
30
|
91
|
- - - Dùng cho máy điều
hoà không khí
|
5
|
8414
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8414
|
40
|
00
|
- Máy nén khí lắp
trên khung có bánh xe để di chuyển
|
5
|
|
|
|
- Quạt:
|
|
8414
|
51
|
|
- - Quạt bàn, quạt
sàn, quạt tường, quạt cửa sổ, quạt trần hoặc quạt mái, có động cơ điện độc
lập công suất không quá 125 W:
|
|
8414
|
51
|
10
|
- - - Quạt bàn và quạt
dạng hộp
|
10
|
8414
|
51
|
20
|
- - - Quạt tường và
quạt trần
|
10
|
8414
|
51
|
30
|
- - - Quạt sàn
|
10
|
8414
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8414
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
59
|
10
|
- - - Công suất không
quá 125 kW
|
5
|
8414
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8414
|
60
|
00
|
- Nắp chụp có kích thước
chiều ngang tối đa không quá 120 cm
|
10
|
8414
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Nắp chụp có kích
thước chiều ngang tối đa trên 120 cm:
|
|
8414
|
80
|
11
|
- - - Đã lắp với bộ
phận lọc
|
5
|
8414
|
80
|
12
|
- - - Chưa lắp với bộ
phận lọc, sử dụng trong công nghiệp
|
5
|
8414
|
80
|
19
|
- - - Chưa lắp với bộ
phận lọc, trừ loại sử dụng trong công nghiệp
|
10
|
8414
|
80
|
20
|
- - Quạt gió và các
loại tương tự
|
5
|
8414
|
80
|
30
|
- - Thiết bị tạo gió
không có piston dùng cho tuabin khí
|
5
|
|
|
|
- - Máy nén trừ loại
thuộc phân nhóm 8414.30 và 8414.40:
|
|
8414
|
80
|
41
|
- - - Modun nén khí sử
dụng trong khoan dầu mỏ
|
5
|
8414
|
80
|
42
|
- - - Máy nén dùng cho
máy điều hoà ô tô
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8414.80.42 dùng cho máy điều hoà ô tô công suất từ 90.000 BTU trở
xuống
|
10
|
8414
|
80
|
43
|
- - - Các bộ phận được
gắn kín để làm bộ phận của máy điều hoà nhiệt độ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8414.80.43 dùng cho máy điều hoà nhiệt độ ô tô công suất từ 90.000
BTU trở xuống
|
10
|
8414
|
80
|
49
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Máy bơm không khí:
|
|
8414
|
80
|
51
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
80
|
59
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8414
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8414
|
80
|
99
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8414
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động
bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
11
|
- - - Của bơm hoặc máy
nén
|
5
|
8414
|
90
|
12
|
- - - Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
5
|
8414
|
90
|
13
|
- - - Của phân nhóm
8414.60
|
10
|
8414
|
90
|
14
|
- - - Của phân nhóm
8414.30, 8414.80
|
5
|
8414
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8414.90.19 là bộ phận của quạt các loại thuộc phân nhóm
8414.51
|
10
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động
không bằng điện:
|
|
8414
|
90
|
91
|
- - - Của phân nhóm
8414.10 và 8414.40
|
5
|
8414
|
90
|
92
|
- - - Của phân nhóm
8414.20
|
5
|
8414
|
90
|
93
|
- - - Của phân nhóm
8414.30 và 8414.80
|
5
|
8414
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8414.90.99 là bộ phận của quạt các loại thuộc phân nhóm 8414.51
và là bộ phận của hàng hoá thuộc phân nhóm 8414.60.00
|
10
|
8415
|
|
|
Máy điều hòa không
khí, gồm có một quạt chạy bằng mô tơ và các bộ phận làm thay đổi nhiệt độ và độ
ẩẩm kể cả các loại máy không điều chỉnh độ ẩẩm một cách riêng biệt
|
|
8415
|
10
|
|
- Loại lắp vào cửa sổ
hoặc lắp vào tường, hoạt động độc lập hoặc có hệ chia luồng:
|
|
8415
|
10
|
10
|
- - Có công suất không
quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
10
|
20
|
- - Có công suất trên
21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
10
|
30
|
- - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
10
|
40
|
- - Có công suất trên
52,75 kW
|
5
|
8415
|
20
|
00
|
- Loại sử dụng cho người,
trong xe có động cơ
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
|
- - Kèm theo bộ phận
làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/ lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều):
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy
bay:
|
|
8415
|
81
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
81
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
81
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
81
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
81
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
81
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ
giới đường bộ:
|
|
8415
|
81
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
81
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
81
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
81
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
81
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
81
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
81
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
|
- - Loại khác, có kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy
bay:
|
|
8415
|
82
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
82
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
82
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
82
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
82
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
82
|
23
|
- - - - Có công suất trên
26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ
giới đường bộ:
|
|
8415
|
82
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
82
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
82
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
82
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
82
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
82
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
82
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
|
- - Loại không kèm
theo bộ phận làm lạnh:
|
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho máy
bay:
|
|
8415
|
83
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
83
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
83
|
13
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
14
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe
chạy trên đường ray:
|
|
8415
|
83
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
83
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
83
|
23
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
24
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Sử dụng cho xe cơ
giới đường bộ:
|
|
8415
|
83
|
31
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
83
|
32
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
83
|
33
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
34
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8415
|
83
|
91
|
- - - - Có công suất
không quá 21,1 kW
|
5
|
8415
|
83
|
92
|
- - - - Có công suất
trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38 kW
|
5
|
8415
|
83
|
93
|
- - - - Có công suất
trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75 kW
|
5
|
8415
|
83
|
94
|
- - - - Có công suất
trên 52,75 kW
|
5
|
8415
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất không quá 21,1 kW:
|
|
8415
|
90
|
11
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
12
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã
hàn và sơn
|
5
|
8415
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 21,1 kW nhưng không quá 26,38kW:
|
|
8415
|
90
|
21
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
22
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã
hàn và sơn
|
5
|
8415
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy có công
suất trên 26,38 kW nhưng không quá 52,75kW:
|
|
8415
|
90
|
31
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
32
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã
hàn và sơn
|
5
|
8415
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy công suất
trên 52,75 kW:
|
|
8415
|
90
|
91
|
- - - Loại dùng cho
máy bay hoặc xe chạy trên đường ray
|
5
|
8415
|
90
|
92
|
- - - Khung hoặc vỏ, đã
hàn và sơn
|
5
|
8415
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Điều hoà
nhiệt độ công suất từ 90.000 BTU trở xuống và bộ phận của nó thuộc nhóm 8415
|
10
|
8416
|
|
|
Lò nung chạy bằng
nhiên liệu lỏng, nhiên liệu rắn tán thành bột hoặc bằng chất khí; máy nạp
nhiên liệu cơ khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
|
8416
|
10
|
00
|
- Lò nung chạy bằng
nhiên liệu lỏng
|
5
|
8416
|
20
|
00
|
- Lò nung khác, kể cả
lò nung kết hợp (dùng nhiên liệu kết hợp)
|
5
|
8416
|
30
|
00
|
- Máy nạp nhiên liệu cơ
khí, kể cả ghi lò, bộ phận xả tro xỉ và các bộ phận tương tự
|
5
|
8416
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8417
|
|
|
Lò nung và lò dùng
trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm, kể cả lò thiêu không dùng điện
|
|
8417
|
10
|
00
|
- Lò nung và lò dùng để
nung, nung chảy hay xử lý nhiệt các loại quặng, pirit hay kim loại
|
5
|
8417
|
20
|
00
|
- Lò làm bánh, kể cả
lò làm bánh bích qui
|
5
|
8417
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
8417
|
80
|
10
|
- - Lò đốt rác, lò
thiêu
|
5
|
8417
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8417
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8418
|
|
|
Máy làm lạnh, máy làm đá
và thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác, loại dùng điện hoặc loại khác;
bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15
|
|
8418
|
10
|
|
- Máy làm lạnh và đông
lạnh liên hợp, cửa mở riêng biệt:
|
|
8418
|
10
|
10
|
- - Loại dùng cho gia đình
|
10
|
8418
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tủ lạnh loại dùng
cho gia đình:
|
|
8418
|
21
|
00
|
- - Loại nén
|
10
|
8418
|
22
|
00
|
- - Loại hút, dùng điện
|
10
|
8418
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8418
|
30
|
|
- Máy làm đông lạnh
kiểu tủ, dung tích không quá 800 lít:
|
|
8418
|
30
|
10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
10
|
8418
|
30
|
20
|
- - Dung tích trên 200
lít nhưng không quá 800 lít
|
10
|
8418
|
40
|
|
- Máy đông lạnh kiểu đứng,
dung tích không quá 900 lít:
|
|
8418
|
40
|
10
|
- - Dung tích không
quá 200 lít
|
10
|
8418
|
40
|
20
|
- - Dung tích trên 200
lít nhưng không quá 900 lít
|
10
|
8418
|
50
|
|
- Tủ, tủ ngăn, quầy
hàng, tủ bày hàng có chức năng làm lạnh hoặc làm đông lạnh khác và các loại đồ
dùng có chức năng làm lạnh hoặc đông lạnh tương tự:
|
|
|
|
|
- - Dung tích không
quá 200 lít:
|
|
8418
|
50
|
11
|
- - - Phù hợp để dùng
trong y tế
|
5
|
8418
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dung tích trên 200
lít:
|
|
8418
|
50
|
21
|
- - - Phù hợp để dùng
trong y tế
|
5
|
8418
|
50
|
22
|
- - - Buồng lạnh
|
5
|
8418
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các thiết bị làm lạnh
hoặc đông lạnh khác; bơm nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
|
- - Bộ phận làm lạnh
dạng nén, có bình ngưng là bộ phận trao đổi nhiệt:
|
|
8418
|
61
|
10
|
- - - Máy làm lạnh nước
có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; thiết bị làm lạnh có công suất làm lạnh
từ 10 tấn trở lên và nhiệt độ lạnh đến 20 độ C hoặc cao hơn; thiết bị ngưng
tụ hơi có công suất toả nhiệt đến bộ phận làm lạnh từ 30.000 kg Calo/h trở
lên; thiết bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ
4 mm trở lên; thiết bị làm bay hơi kiểu máy làm đông lạnh dạng tấm, hoặc máy đông
lạnh dạng tiếp xúc
|
5
|
8418
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8418
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
69
|
10
|
- - - Thiết bị làm
lạnh đồ uống
|
5
|
8418
|
69
|
20
|
- - - Thiết bị làm
lạnh nước có công suất làm lạnh từ 100 tấn trở lên hoặc trên 21,1 kW
|
5
|
8418
|
69
|
30
|
- - - Thiết bị khác để
làm lạnh nước
|
5
|
8418
|
69
|
40
|
- - - Bơm nhiệt, loại
thường không sử dụng trong gia đình
|
5
|
8418
|
69
|
50
|
- - - Thiết bị sản
xuất đá vảy
|
5
|
8418
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8418
|
91
|
|
- - Đồ đạc thiết kế để
chứa các thiết bị làm lạnh hoặc làm đông lạnh:
|
|
8418
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10, 8418.21.00, 8418.22.00, 8418.29.00,
8418.30 hoặc 8418.40
|
10
|
8418
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8418
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8418
|
99
|
10
|
- - - Thiết bị làm bay
hơi và làm ngưng tụ
|
10
|
8418
|
99
|
20
|
- - - Vỏ máy và cửa, đã
hàn và sơn
|
10
|
8418
|
99
|
30
|
- - - Bộ phận của
thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,1 kW; bộ phận của thiết
bị làm bay hơi có cánh tản nhiệt với khoảng cách giữa các cánh từ 4 mm trở
lên
|
10
|
8418
|
99
|
40
|
- - - Mắt lưới cuộn
bằng nhôm dùng cho hàng hoá thuộc các phân nhóm và mã số 8418.10.10, 8418.21,
8418.22 và 8418.29
|
10
|
8418
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Loại được làm
từ kim loại thuộc các phân nhóm 8418.91, 8418.99, là bộ phận của các mặt
hàng thuộc các phân nhóm 8418.10.90, 8418.50.11, 8418.50.21, 8418.50.22,
8418.61, 8418.69
|
5
|
8419
|
|
|
Máy, thiết bị dùng cho
công xưởng hoặc cho phòng thí nghiệm, gia nhiệt bằng điện hoặc không bằng điện
(trừ lò nấu luyện, lò nung sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 8514) để xử lý
các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt như làm nóng, nấu, rang, chưng
cất, tinh cất, sát trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi, làm
khô, cô đặc hoặc làm mát, trừ các máy hoặc thiết bị dùng cho gia đình; bình đun
nước nóng ngay hoặc bình chứa nước nóng, không dùng điện
|
|
|
|
|
- Bình đun nước nóng
ngay hoặc bình đun chứa nước nóng, không dùng điện:
|
|
8419
|
11
|
|
- - Bình đun nước nóng
ngay bằng ga:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình:
|
|
8419
|
11
|
11
|
- - - - Bằng đồng
|
10
|
8419
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8419
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8419
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng
trong gia đình:
|
|
8419
|
19
|
11
|
- - - - Bằng đồng
|
10
|
8419
|
19
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8419
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8419
|
20
|
00
|
- Thiết bị khử trùng
dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
8419
|
31
|
|
- - Dùng để sấy nông
sản:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
31
|
11
|
- - - - Thiết bị làm
bay hơi
|
5
|
8419
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8419
|
31
|
21
|
- - - - Thiết bị làm
bay hơi
|
5
|
8419
|
31
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419
|
32
|
|
- - Dùng để sấy gỗ,
bột giấy, giấy hoặc các tông:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
32
|
11
|
- - - - Thiết bị làm
bay hơi
|
5
|
8419
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8419
|
32
|
21
|
- - - - Thiết bị làm
bay hơi
|
5
|
8419
|
32
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
39
|
11
|
- - - - Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất tấm mạch in (PCB)/ tấm dây in
(PWB) hoặc tấm mạch in đã lắp ráp (PCA) [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8419
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8419
|
40
|
|
- Thiết bị chưng cất
hoặc tinh cất:
|
|
8419
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8419
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8419
|
50
|
|
- Bộ phận trao đổi
nhiệt:
|
|
8419
|
50
|
10
|
- - Tháp làm lạnh
|
5
|
8419
|
50
|
20
|
- - Bộ ngưng dùng cho
máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8419.50.20 dùng cho máy điều hoà không khí lắp trên xe có động cơ
công suất từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
8419
|
50
|
30
|
- - Bộ ngưng khác dùng
cho máy điều hoà không khí
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8419.50.30 dùng cho máy điều hoà không khí công suất từ 90.000 BTU
trở xuống
|
10
|
8419
|
50
|
40
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8419
|
50
|
90
|
- - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8419
|
60
|
|
- Máy hóa lỏng không
khí hay các loại chất khí khác:
|
|
8419
|
60
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8419
|
60
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy và các thiết bị
khác:
|
|
8419
|
81
|
|
- - Dùng để làm nóng đồ
uống hoặc để nấu hay hâm nóng đồ ăn:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
81
|
11
|
- - - - Để nấu ăn
|
5
|
8419
|
81
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8419
|
81
|
21
|
- - - - Để nấu ăn
|
5
|
8419
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
89
|
11
|
- - - - Thiết bị làm
bay hơi dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8419.89.11 dùng cho máy điều hoà lắp trên xe có động cơ công suất
từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
8419
|
89
|
12
|
- - - - Thiết bị làm
ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-114]; thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
5
|
8419
|
89
|
13
|
- - - - Máy xử lý vật
liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8419
|
89
|
14
|
- - - - Thiết bị làm
ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8419
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8419
|
89
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8419
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của các thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
8419
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận của
thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-115];
bộ phận của thiết bị làm nóng nhanh các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-164]
|
5
|
8419
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận của máy
xử lý vật liệu bằng quá trình nung nóng, để sản xuất PCB/ PWBs hoặc PCAs
[ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8419
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận của
thiết bị làm ngưng tụ khí hóa học để sản xuất màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8419
|
90
|
14
|
- - - Vỏ của tháp làm
lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
5
|
8419
|
90
|
15
|
- - - Của máy và thiết
bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình
|
5
|
8419
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của thiết bị hoạt động
không bằng điện:
|
|
8419
|
90
|
21
|
- - - Vỏ của tháp làm
lạnh thuộc mã số 8419.50.10
|
5
|
8419
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hóa
thuộc mã số 8419.11.11 và 8419.19.11
|
10
|
8419
|
90
|
23
|
- - - Của hàng hóa
thuộc mã số 8419.11.19 và 8419.19.19
|
10
|
8419
|
90
|
24
|
- - - Của máy và thiết
bị, loại mục đích sử dụng không ởở trong gia đình
|
5
|
8419
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: bộ phận của
bộ ngưng thuộc các phân nhóm 8419.90.15, 8419.90.19, 8419.90.24, 8419.90.29
dùng cho máy điều hoà không khí thuộc các mã số 8419.50.20, 8419.50.30,
8419.89.11 có công suất từ 90.000 BTU trở xuống
|
10
|
8420
|
|
|
Các loại máy cán là
hay máy cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác, trừ các loại máy dùng để cán,
éép kim loại, thủy tinh và các loại trục cán của chúng
|
|
8420
|
10
|
|
- Máy cán là hoặc máy
cán éép phẳng kiểu trục con lăn khác:
|
|
8420
|
10
|
10
|
- - Thiết bị có ứứng
dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột hàn nhão, vật liệu
hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc các linh kiện của
chúng [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8420
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy là và
máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
5
|
8420
|
10
|
30
|
- - Máy tạo tấm cao su
|
5
|
8420
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8420
|
91
|
|
- - Trục cán:
|
|
8420
|
91
|
10
|
- - - Bộ phận của
thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột
hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc
các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8420
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho máy là
hoặc máy vắt sử dụng trong gia đình
|
5
|
8420
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8420
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8420
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận của
thiết bị có ứứng dụng phim khô hay dung dịch cản quang, lớp cảm quang, bột
hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính phủ lên các đế của PCB/PWB hoặc
các linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8420
|
99
|
20
|
- - - Dùng cho máy là
và máy vắt phù hợp sử dụng trong gia đình
|
5
|
8420
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8421
|
|
|
Máy ly tâm, kể cả máy
làm khô bằng ly tâm; máy và thiết bị lọc hay tinh chế chất lỏng hoặc chất khí
|
|
|
|
|
- Máy ly tâm, kể cả
máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
11
|
00
|
- - Máy tách kem
|
5
|
8421
|
12
|
|
- - Máy làm khô quần
ááo:
|
|
8421
|
12
|
10
|
- - - Công suất không
quá 30 lít
|
10
|
8421
|
12
|
20
|
- - - Công suất trên
30 lít
|
10
|
8421
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
19
|
10
|
- - - Dùng để sản xuất
đường
|
5
|
8421
|
19
|
20
|
- - - Máy sấy khô bằng
phương pháp quay li tâm để sản xuất tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A116]
|
5
|
8421
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế chất lỏng:
|
|
8421
|
21
|
|
- - Dùng để lọc hoặc
tinh chế nước:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
|
21
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
|
21
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8421
|
21
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
21
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
21
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
22
|
|
- - Dùng để lọc hoặc
tinh chế đồ uống, trừ nước:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc không quá 500 lít/h:
|
|
8421
|
22
|
11
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
12
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện,
công suất lọc trên 500 lít/h:
|
|
8421
|
22
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc sử dụng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
22
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
22
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8421
|
22
|
31
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc dùng trong gia đình
|
10
|
8421
|
22
|
32
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
22
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
23
|
|
- - Bộ lọc dầu hoặc xăng
cho động cơ đốt trong:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất:
|
|
8421
|
23
|
11
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421
|
23
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87:
|
|
8421
|
23
|
21
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
|
|
|
Riêng: loại thuộc phân
nhóm 8421.23.21 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8421
|
23
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: loại thuộc phân
nhóm 8421.23.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421
|
23
|
91
|
- - - - Bộ lọc dầu
|
5
|
8421
|
23
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
29
|
10
|
- - - Dùng trong y tế
hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
8421
|
29
|
21
|
- - - - Dùng trong sản
xuất đường
|
5
|
8421
|
29
|
22
|
- - - - Sử dụng trong
hoạt động khoan dầu
|
5
|
8421
|
29
|
23
|
- - - - Thiết bị lọc xăng
khác
|
5
|
8421
|
29
|
24
|
- - - - Thiết bị lọc
dầu khác
|
5
|
8421
|
29
|
25
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
29
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8421
|
29
|
90
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy và thiết bị lọc
hoặc tinh chế các loại khí:
|
|
8421
|
31
|
|
- - Bộ lọc khí nạp cho
động cơ đốt trong:
|
|
8421
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho máy dọn
đất
|
5
|
8421
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc Chương 87
|
5
|
|
|
|
Riêng: loại thuộc phân
nhóm 8421.31.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8421
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8421
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8421
|
39
|
11
|
- - - - Thiết bị tách
dòng
|
5
|
8421
|
39
|
12
|
- - - - Thiết bị lọc
không khí khác
|
5
|
8421
|
39
|
13
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc khác
|
5
|
8421
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8421
|
39
|
21
|
- - - - Máy và thiết
bị lọc
|
5
|
8421
|
39
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8421
|
91
|
|
- - Của máy ly tâm, kể
cả máy làm khô bằng ly tâm:
|
|
8421
|
91
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.12
|
10
|
8421
|
91
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.10
|
5
|
8421
|
91
|
30
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.19.20
|
5
|
8421
|
91
|
90
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.11.00 và 8421.19.90
|
5
|
8421
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
10
|
- - - Bộ phận của bộ
lọc dầu hoặc xăng của máy dọn đất
|
5
|
|
|
|
- - - Bộ phận của bộ
lọc dầu hoặc xăng của xe có động cơ:
|
|
8421
|
99
|
21
|
- - - - Bộ phận lọc
của bộ lọc thuộc phân nhóm 8421.23
|
5
|
8421
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: loại thuộc các
phân nhóm 8421.99.21, 8421.99.29 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8421
|
99
|
91
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.21
|
5
|
8421
|
99
|
92
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.21.11, 8421.21.21 và 8421.21.31
|
10
|
8421
|
99
|
93
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8421.31
|
5
|
8421
|
99
|
94
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.11 và 8421.23.91
|
5
|
8421
|
99
|
95
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.23.19 và 8421.23.99
|
5
|
8421
|
99
|
96
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8421.29.24, 8421.39.19 và 8421.39.29
|
5
|
8421
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Riêng: loại thuộc phân
nhóm 8421.99.99 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8422
|
|
|
Máy rửa bát đĩa, máy
làm sạch hay làm khô chai lọ hoặc các loại đồ chứa khác; máy rót, đóng kín,
gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác;
máy bọc chai lọ, ốống và các loại đồ chứa tương tự; máy đóng gói hay bao gói
khác (kể cả máy bọc màng co); máy nạp ga cho đồ uống
|
|
|
|
|
- Máy rửa bát, đĩa:
|
|
8422
|
11
|
|
- - Loại dùng trong
gia đình:
|
|
8422
|
11
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8422
|
11
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8422
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8422
|
20
|
00
|
- Máy làm sạch hay làm
khô chai lọ và các loại đồ chứa khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8422.20.00 dùng trong gia đình
|
10
|
8422
|
30
|
00
|
- Máy rót, đóng kín,
gắn xi, đóng nắp hoặc dán nhãn vào các chai, lon, hộp, túi hoặc đồ chứa khác;
máy bọc chai, lọ, ốống và các đồ chứa tương tự; máy nạp ga cho đồ uống
|
5
|
8422
|
40
|
00
|
- Máy đóng gói hoặc
bao gói khác (kể cả máy bọc màng co)
|
5
|
8422
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8422
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8422.11.10
|
10
|
8422
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8422.11.20
|
10
|
8422
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8422.90.90 là bộ phận của hàng hoá dùng trong gia đình thuộc phân
nhóm 8422.20.00
|
10
|
8423
|
|
|
Cân (trừ các loại cân đo
có độ nhậy 5 cg hoặc nhậy hơn), kể cả máy đếm, máy kiểm tra hoạt động bằng
nguyên lý cân; các loại quả cân
|
|
8423
|
10
|
|
- Cân người kể cả cân
trẻ em; cân sử dụng trong gia đình:
|
|
8423
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8423
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8423
|
20
|
|
- Cân hàng hóa sử dụng
trong băng truyền:
|
|
8423
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8423
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8423
|
30
|
|
- Cân trọng lượng cố định
và cân dùng cho việc đóng gói vật liệu với trọng lượng xác định trước vào bao
túi hoặc đồ chứa, kể cả cân phễu:
|
|
8423
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8423
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Các loại cân trọng lượng
khác:
|
|
8423
|
81
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 30 kg:
|
|
8423
|
81
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8423
|
81
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8423
|
82
|
|
- - Cân có khả năng
cân tối đa trên 30 kg nhưng không quá 5.000 kg:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và bệ
cân khác:
|
|
8423
|
82
|
11
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
5
|
8423
|
82
|
12
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000 kg
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8423
|
82
|
21
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
5
|
8423
|
82
|
22
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000 kg
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - - Cầu cân và bệ
cân khác:
|
|
8423
|
82
|
31
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
5
|
8423
|
82
|
32
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000 kg
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8423
|
82
|
41
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa không quá 1.000 kg
|
5
|
8423
|
82
|
42
|
- - - - - Cân có khả năng
cân tối đa trên 1.000 kg
|
5
|
8423
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8423
|
89
|
11
|
- - - - Cầu cân và bệ
cân khác
|
5
|
8423
|
89
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8423
|
89
|
21
|
- - - - Cầu cân và bệ
cân khác
|
5
|
8423
|
89
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8423
|
90
|
|
- Quả cân các loại của
cân; các bộ phận của cân:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8423
|
90
|
11
|
- - - Quả cân
|
5
|
8423
|
90
|
19
|
- - - Bộ phận của cân
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8423
|
90
|
21
|
- - - Quả cân
|
5
|
8423
|
90
|
29
|
- - - Bộ phận của cân
|
5
|
8424
|
|
|
Thiết bị cơ khí (được điều
khiển bằng tay hoặc không) để phun bắn, phun rải, hoặc phun ááp lực các chất
lỏng hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp, súng phun và các loại tương
tự; máy phun bắn bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự
|
|
8424
|
10
|
|
- Bình dập lửa, đã
hoặc chưa nạp:
|
|
8424
|
10
|
10
|
- - Loại sử dụng trên
máy bay
|
5
|
8424
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8424
|
20
|
|
- Súng phun và các
thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8424
|
20
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8424
|
20
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8424
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8424
|
30
|
|
- Máy phun bắn bằng hơi
nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:
|
|
8424
|
30
|
10
|
- - Máy phun bắn bằng
hơi nước hoặc cát, hoạt động bằng điện
|
5
|
8424
|
30
|
20
|
- - Máy hoạt động bằng
điện khác
|
5
|
8424
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
8424
|
81
|
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn:
|
|
8424
|
81
|
10
|
- - - Hệ thống tưới
kiểu nhỏ giọt
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
8424
|
81
|
21
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
5
|
8424
|
81
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện:
|
|
8424
|
81
|
31
|
- - - - Thiết bị phun
thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
5
|
8424
|
81
|
32
|
- - - - Máy phun thuốc
trừ các loại côn trùng gây hại
|
5
|
8424
|
81
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8424
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8424
|
89
|
10
|
- - - Máy phun, xịt điều
khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
10
|
|
|
|
- - - Đầu bình phun,
xịt có gắn vòi:
|
|
8424
|
89
|
21
|
- - - - Dùng cho máy
phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất không quá 3 lít, sử dụng trong
gia đình
|
10
|
8424
|
89
|
29
|
- - - - Dùng cho máy
phun, xịt điều khiển bằng tay loại công suất trên 3 lít, sử dụng trong gia đình
|
10
|
8424
|
89
|
30
|
- - - Máy dùng tia
sáng để làm sạch và tẩy rửa chất bẩn bám trên các đầu kim loại của các cụm
linh kiện bán dẫn trước khi tiến hành điện phân [ITA1/A-118]; dụng cụ phun
dùng để khắc axit, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA/A-119];
Bộ phận của thiết bị khắc axit ướt, máy hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các
tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
|
5
|
8424
|
89
|
40
|
- - - Thiết bị gia
công ướt, bằng cách phun bắn, phun rải hoặc phun ááp lực các dung dịch hóa
học hoặc điện hoá lên các đế của PCB/PWB; thiết bị tạo vết của các chất lỏng,
bột nhão hàn, bóng hàn, vật liệu hàn hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh
kiện của chúng; thiết bị có ứứng dụng phim khô, dung dịch cản quang, lớp cảm
quang, bột hàn nhão, vật liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của
PCB/PWB hoặc linh kiện của chúng [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8424
|
89
|
50
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8424
|
89
|
90
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8424
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của bình dập lửa:
|
|
8424
|
90
|
11
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8424
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của súng phun và
các thiết bị tương tự:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8424
|
90
|
21
|
- - - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.20.11
|
5
|
8424
|
90
|
22
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
5
|
8424
|
90
|
23
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8424
|
90
|
24
|
- - - - Của hàng hoá thuộc
mã số 8424.20.21
|
5
|
8424
|
90
|
25
|
- - - - Của máy phun
thuốc trừ các loại côn trùng gây hại
|
5
|
8424
|
90
|
26
|
- - - - Của thiết bị
phun thuốc trừ sâu điều khiển bằng tay
|
5
|
8424
|
90
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy bắn phá
bằng hơi nước hoặc cát và các loại máy bắn tia tương tự:
|
|
8424
|
90
|
31
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8424
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của thiết bị khác:
|
|
8424
|
90
|
91
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.10
|
5
|
8424
|
90
|
92
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.21 và 8424.81.29
|
5
|
8424
|
90
|
93
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.31
|
5
|
8424
|
90
|
94
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.32
|
5
|
8424
|
90
|
95
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.81.39
|
5
|
8424
|
90
|
96
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.30
|
5
|
8424
|
90
|
97
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8424.89.40
|
5
|
8424
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8425
|
|
|
Hệ ròng rọc và hệ tời,
trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp); tời ngang và tời dọc; kích các
loại
|
|
|
|
|
- Hệ ròng rọc và hệ
tời, trừ tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc hệ tời dùng để nâng
xe:
|
|
8425
|
11
|
00
|
- - Loại chạy bằng động
cơ điện
|
5
|
8425
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8425
|
20
|
00
|
- Loại tời bánh răng;
các loại tời ngang thiết kế chuyên dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
5
|
|
|
|
- Tời ngang khác; tời
dọc:
|
|
8425
|
31
|
00
|
- - Loại chạy bằng
mô-tơ điện
|
5
|
8425
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Kích; tời nâng xe:
|
|
8425
|
0
|
v
|
- - Hệ thống kích
tầng, loại dùng trong ga ra ô tô
|
5
|
8425
|
42
|
|
- - Các loại kích và
hệ tời khác, dùng thủy lực:
|
|
8425
|
42
|
10
|
- - - Kích nâng trong
hệ thống tự đổ của xe tải
|
5
|
8425
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8425
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8425
|
49
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8425
|
49
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8426
|
|
|
Cần cẩu của tầu; cần
trục, kể cả cần trục cáp; khung thang nâng di động, xe chuyên chở kiểu khung đỡ
cột chống và xe công xưởng có lắp cần cẩu
|
|
|
|
|
- Cần trục trượt trên
giàn trượt (cầu trục cổng di động), cần trục vận tải, cổng trục, cầu trục,
khung thang nâng di động, giá đỡ có cột đội:
|
|
8426
|
11
|
00
|
- - Cần trục cầu chạy,
lắp trên đế cố định
|
5
|
8426
|
12
|
00
|
- - Khung nâng di động
bằng bánh lốp và xe chuyên chở kiểu khung đỡ cột chống
|
5
|
8426
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8426
|
20
|
00
|
- Cần trục tháp
|
5
|
8426
|
30
|
00
|
- Cần trục cổng hoặc
cần trục cánh xoay
|
5
|
|
|
|
- Máy khác, loại tự
hành:
|
|
8426
|
41
|
00
|
- - Chạy bánh lốp
|
5
|
8426
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8426
|
49
|
10
|
- - - Cần cẩu tàu
|
5
|
8426
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy khác:
|
|
8426
|
91
|
00
|
- - Thiết kế để nâng
xe cơ giới đường bộ
|
5
|
8426
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8426
|
99
|
10
|
- - - Cần cẩu tàu
|
5
|
8426
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8427
|
|
|
Xe nâng hàng, các loại
xe công xưởng khác có lắp thiết bị nâng hạ hoặc xếp hàng
|
|
8427
|
10
|
00
|
- Xe tự hành chạy bằng
mô tơ điện
|
5
|
8427
|
20
|
00
|
- Các loại xe tự hành
khác
|
5
|
8427
|
90
|
00
|
- Các loại xe khác
|
5
|
8428
|
|
|
Máy nâng hạ, xếp hoặc
dỡ hàng khác (ví dụ: thang máy nâng hạ, cầu thang máy tự động, băng tải
chuyển hàng, thùng cáp treo)
|
|
8428
|
10
|
|
- Thang máy và tời
nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp):
|
|
8428
|
10
|
10
|
- - Thang máy kiểu dân
dụng
|
5
|
8428
|
10
|
20
|
- - Thang máy khác
|
5
|
8428
|
10
|
90
|
- - Tời nâng kiểu
thùng
|
5
|
8428
|
20
|
|
- Máy nâng và băng tải
dùng khí nén:
|
|
8428
|
20
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp
|
5
|
8428
|
20
|
20
|
- - Máy tự động dùng để
chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
|
20
|
30
|
- - Dùng cho máy bay
dân dụng
|
5
|
8428
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy nâng hạ và băng
tải hoạt động liên tục khác, để vận tải hàng hóa và vật liệu:
|
|
8428
|
31
|
00
|
- - Thiết kế chuyên
dùng cho mục đích sử dụng dưới lòng đất
|
5
|
8428
|
32
|
|
- - Loại khác, dạng
gàu:
|
|
8428
|
32
|
10
|
- - - Loại nông nghiệp
|
5
|
8428
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8428
|
33
|
|
- - Loại khác, dạng băng
tải:
|
|
8428
|
33
|
10
|
- - - Loại nông nghiệp
|
5
|
8428
|
33
|
20
|
- - - Máy tự động dùng
để chuyên chở, vận hành và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8428
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8428
|
39
|
10
|
- - - Loại nông nghiệp
|
5
|
8428
|
39
|
20
|
- - - Máy tự động dùng
để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp
mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
5
|
8428
|
39
|
30
|
- - - Máy tự động dùng
để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8428
|
40
|
00
|
- Cầu thang máy tự động
và băng tải tự động dùng cho người đi bộ
|
5
|
8428
|
50
|
00
|
- Máy đẩy toa thùng
trong mỏ, sàn chuyển tải đầu máy hoặc máy goòng lật và các thiết bị điều
khiển toa tương tự
|
5
|
8428
|
60
|
00
|
- Thùng cáp treo, ghế
treo, thùng gầu kéo dùng trong môn trượt tuyết, cơ cấu kéo dùng cho đường sắt
leo núi
|
5
|
8428
|
90
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8428
|
90
|
10
|
- - Máy tự động dùng để
chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, khung miếng mỏng, hộp
mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
5
|
8428
|
90
|
20
|
- - Máy tự động dùng để
chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8428
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8429
|
|
|
Máy ủủi đất lưỡi
thẳng, máy ủủi đất lưỡi nghiêng, máy san đất, máy cạp đất, máy xúc ủủi đất cơ
khí, máy đào đất, máy chở đất có gàu tự xúc, máy đầm và xe lăn đường, loại
tự hành
|
|
|
|
|
- Máy ủủi đất lưỡi
thẳng và máy ủủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8429
|
11
|
|
- - Loại bánh xích:
|
|
8429
|
11
|
10
|
- - - Máy ủủi đất
|
5
|
8429
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8429
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8429
|
19
|
10
|
- - - Máy ủủi đất
|
5
|
8429
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8429
|
20
|
00
|
- Máy san
|
5
|
8429
|
30
|
00
|
- Máy cạp
|
5
|
8429
|
40
|
|
- Máy đầm và xe lăn đường:
|
|
8429
|
40
|
10
|
- - Xe lăn đường có
tổng tải trọng khi rung không quá 20 tấn
|
5
|
8429
|
40
|
20
|
- - Xe lăn đường có
tổng tải trọng khi rung trên 20 tấn
|
5
|
8429
|
40
|
30
|
- - Máy đầm
|
5
|
|
|
|
- Máy xúc ủủi cơ khí
và máy đào đất:
|
|
8429
|
51
|
00
|
- - Máy xúc ủủi đất có
gàu lắp phía trước
|
5
|
8429
|
52
|
|
- - Máy có cơ cấu quay
được 360 độ:
|
|
8429
|
52
|
10
|
- - - Máy xúc ủủi đất
cơ khí và máy đào đất
|
5
|
8429
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8429
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8429
|
59
|
10
|
- - - Máy xúc ủủi đất
cơ khí và máy đào đất
|
5
|
8429
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8430
|
|
|
Các loại máy ủủi xúc
dọn, cào, san, cạp, đào, đầm, nén, xúc hoặc khoan khác dùng trong các công
việc về đất, khoáng hoặc quặng; máy đóng cọc và nhổ cọc; máy xới tuyết và dọn
tuyết
|
|
8430
|
10
|
|
- Máy đóng cọc và nhổ
cọc:
|
|
8430
|
10
|
10
|
- - Máy đóng cọc
|
5
|
8430
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8430
|
20
|
|
- Máy xới và dọn
tuyết:
|
|
8430
|
20
|
10
|
- - Máy xới tuyết
không tự hành
|
5
|
8430
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy đào đường hầm và
máy cắt vỉa than hoặc đá:
|
|
8430
|
31
|
00
|
- - Loại tự hành
|
5
|
8430
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy khoan hoặc máy đào
khác:
|
|
8430
|
41
|
00
|
- - Loại tự hành
|
5
|
8430
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8430
|
49
|
10
|
- - - Bệ dàn khoan và
các mảng cấu kiện sử dụng trong các công đoạn khoan
|
5
|
8430
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8430
|
50
|
00
|
- Các loại máy tự hành
khác
|
5
|
|
|
|
- Các loại máy khác,
không tự hành:
|
|
8430
|
61
|
00
|
- - Máy đầm, hoặc máy
nén
|
5
|
8430
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8431
|
|
|
Các bộ phận chỉ sử
dụng hay chủ yếu sử dụng cho các loại máy thuộc nhóm 84.25 đến 84.30
|
|
8431
|
10
|
|
- Của máy thuộc nhóm
84.25:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8431
|
10
|
11
|
- - - Của kích xách
tay dùng cho xe ôtô (car)
|
5
|
8431
|
10
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.20 hoặc 8425.42
|
5
|
8431
|
10
|
13
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
5
|
8431
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8431
|
10
|
21
|
- - - Của kích xách
tay dùng cho xe ô tô (car)
|
5
|
8431
|
10
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.11, 8425.20, 8425.31, 8425.41 hoặc 8425.42
|
5
|
8431
|
10
|
23
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8425.19, 8425.39 hoặc 8425.49
|
5
|
8431
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8431
|
20
|
00
|
- Của máy thuộc nhóm
84.27
|
5
|
|
|
|
- Của máy thuộc nhóm
84.28:
|
|
8431
|
31
|
|
- - Của thang máy nâng
hạ, tời nâng kiểu thùng (trục tải thùng kíp) hoặc cầu thang máy:
|
|
8431
|
31
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.20 hoặc 8428.10.90
|
5
|
8431
|
31
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.10.10 hoặc thang máy tự động thuộc mã số 8428.40.00
|
5
|
8431
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8431
|
39
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8428.20.10, 8428.32.10, 8428.33.10 hoặc 8428.39.10 (loại máy nông
nghiệp)
|
5
|
8431
|
39
|
20
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8428.50 hoặc 8428.90
|
5
|
8431
|
39
|
30
|
- - - Của máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng
mỏng, hộp mỏng và các vật liệu khác dùng cho thiết bị bán dẫn [ITA 1/B-154]
|
5
|
8431
|
39
|
40
|
- - - Của máy tự động
dùng để chuyên chở, xử lý và bảo quản PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8431
|
39
|
50
|
- - - Của máy để nâng,
vận hành, xếp dỡ khác, cáp treo hoặc băng tải
|
5
|
8431
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Của máy thuộc nhóm
84.26, 84.29 hoặc 84.30:
|
|
8431
|
41
|
00
|
- - Gầu xúc, xẻng xúc,
gầu ngoạm và gầu kẹp
|
5
|
8431
|
42
|
|
- - Lưỡi của máy ủủi đất
lưỡi thẳng hoặc máy ủủi đất lưỡi nghiêng:
|
|
8431
|
42
|
10
|
- - - Lưỡi cắt hoặc đầu
lưỡi cắt
|
5
|
8431
|
42
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8431
|
43
|
|
- - Các bộ phận của
máy khoan hoặc máy đào thuộc phân nhóm 8430.41 hoặc 8430.49:
|
|
8431
|
43
|
10
|
- - - Của bệ dàn khoan
hoặc các mảng cấu kiện
|
5
|
8431
|
43
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8431
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8431
|
49
|
10
|
- - - Bộ phận của máy
thuộc nhóm 84.26
|
5
|
8431
|
49
|
20
|
- - - Lưỡi cắt hoặc
mũi lưỡi cắt dùng cho máy cào, máy san hoặc máy cạp
|
5
|
8431
|
49
|
30
|
- - - Của xe lu lăn đường
|
5
|
8431
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8432
|
|
|
Máy nông nghiệp, làm vườn
hoặc lâm nghiệp dùng cho việc làm đất hoặc trồng trọt; máy cán cỏ hoặc sân chơi
thể thao
|
|
8432
|
10
|
00
|
- Máy cày
|
5
|
|
|
|
- Máy bừa, máy cào,
máy xới, máy làm cỏ và máy cuốc:
|
|
8432
|
21
|
00
|
- - Bừa đĩa
|
5
|
8432
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8432
|
30
|
00
|
- Máy gieo hạt, máy
trồng cây và máy cấy
|
5
|
8432
|
40
|
00
|
- Máy vãi phân và máy
rắc phân
|
5
|
8432
|
80
|
|
- Máy khác:
|
|
8432
|
80
|
10
|
- - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8432
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8432
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8432
|
90
|
10
|
- - Của máy thuộc mã
số 8432.80.90
|
5
|
8432
|
90
|
20
|
- - Của máy cán cỏ
hoặc sân chơi thể thao
|
5
|
8432
|
90
|
30
|
- - Của máy rắc phân
|
5
|
8432
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8433
|
|
|
Máy thu hoạch hoặc máy
đập, kể cả máy đóng bó, bánh (kiện) rơm hoặc cỏ khô; máy cắt cỏ tươi hoặc cỏ
khô; máy làm sạch, phân loại hoặc lựa chọn trứng, hoa quả hay các nông sản
khác, trừ các loại máy thuộc nhóm 84.37
|
|
|
|
|
- Máy cắt cỏ dùng cho
các bãi cỏ, công viên hay sân chơi thể thao:
|
|
8433
|
11
|
00
|
- - Chạy bằng động cơ,
với chi tiết cắt quay trên mặt phẳng ngang
|
5
|
8433
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8433
|
19
|
10
|
- - - Điều khiển bằng
tay
|
5
|
8433
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8433
|
20
|
00
|
- Máy cắt cỏ khác, kể
cả các thanh cắt lắp vào máy kéo
|
5
|
8433
|
30
|
00
|
- Máy dọn cỏ khô loại
khác
|
5
|
8433
|
40
|
00
|
- Máy đóng bó, bánh
(kiện) rơm hoặc cỏ khô, kể cả máy nâng (thu dọn) các kiện đã được đóng
|
5
|
|
|
|
- Máy thu hoạch loại
khác, máy đập:
|
|
8433
|
51
|
00
|
- - Máy gặt đập liên
hợp
|
5
|
8433
|
52
|
00
|
- - Máy đập loại khác
|
5
|
8433
|
53
|
00
|
- - Máy thu hoạch sản
phẩm củ hoặc rễ
|
5
|
8433
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8433
|
60
|
|
- Máy làm sạch, phân
loại hay chọn trứng, hoa quả hay các nông sản khác:
|
|
8433
|
60
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8433
|
60
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8433
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8433
|
90
|
11
|
- - - Của máy cắt cỏ
|
5
|
8433
|
90
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
5
|
8433
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8433
|
90
|
21
|
- - - Của máy cắt cỏ
|
5
|
8433
|
90
|
22
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8433.11 hoặc mã số 8433.19.90
|
5
|
8433
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8434
|
|
|
Máy vắt sữa và máy chế
biến sữa
|
|
8434
|
10
|
|
- Máy vắt sữa:
|
|
8434
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8434
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8434
|
20
|
|
- Máy chế biến sữa:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8434
|
20
|
11
|
- - - Máy đồng hóa
|
5
|
8434
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8434
|
20
|
21
|
- - - Máy đồng hóa
|
5
|
8434
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8434
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8434
|
90
|
11
|
- - - Của máy vắt sữa
|
5
|
8434
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8434
|
90
|
21
|
- - - Của máy vắt sữa
|
5
|
8434
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8435
|
|
|
Máy éép, máy nghiền,
và các loại máy tương tự dùng trong sản xuất rượu vang, rượu táo, nước hoa
quả hoặc các loại đồ uống tương tự
|
|
8435
|
10
|
|
- Máy:
|
|
8435
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8435
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8435
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8435
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8435
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8436
|
|
|
Các loại máy khác dùng
trong nông nghiệp, làm vườn, lâm nghiệp, chăn nuôi gia cầm hoặc nuôi ong, kể
cả máy ươm hạt giống có lắp thiết bị cơ khí hoặc thiết bị nhiệt; máy ấấp
trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở
|
|
8436
|
10
|
|
- Máy chế biến thức ăn
gia súc:
|
|
8436
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8436
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy chăm sóc gia
cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:
|
|
8436
|
21
|
|
- - Máy ấấp trứng gia
cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:
|
|
8436
|
21
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8436
|
21
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8436
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8436
|
29
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8436
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8436
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8436
|
80
|
11
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8436
|
80
|
21
|
- - - Dùng trong nông
nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436
|
80
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8436
|
91
|
|
- - Của máy chăm sóc
gia cầm, máy ấấp trứng gia cầm và thiết bị sưởi ấấm gia cầm mới nở:
|
|
8436
|
91
|
10
|
- - - Của máy và thiết
bị hoạt động bằng điện
|
5
|
8436
|
91
|
20
|
- - - Của máy và thiết
bị hoạt động không bằng điện
|
5
|
8436
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Của máy và thiết
bị hoạt động bằng điện:
|
|
8436
|
99
|
11
|
- - - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Của máy và thiết
bị hoạt động không bằng điện:
|
|
8436
|
99
|
21
|
- - - - Dùng trong
nông nghiệp hoặc làm vườn
|
5
|
8436
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8437
|
|
|
Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô; máy
dùng trong công nghiệp xay xát, chế biến ngũ cốc, rau họ đậu dạng khô, trừ
các loại máy nông nghiệp
|
|
8437
|
10
|
|
- Máy làm sạch, tuyển
chọn hoặc phân loại hạt, ngũ cốc hay các loại rau họ đậu đã được làm khô:
|
|
8437
|
10
|
10
|
- - Cho các loại hạt
dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8437
|
10
|
20
|
- - Cho các loại hạt
dùng để làm bánh mỳ; máy sàng sảy hạt và các loại máy làm sạch tương tự, hoạt
động không bằng điện
|
5
|
8437
|
10
|
30
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8437
|
10
|
40
|
- - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8437
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8437
|
80
|
10
|
- - Máy bóc vỏ trấu và
máy xát gạo hình côn, hoạt động bằng điện
|
5
|
8437
|
80
|
20
|
- - Máy bóc vỏ trấu và
máy xát gạo hình côn, hoạt động không bằng điện
|
5
|
8437
|
80
|
30
|
- - Máy nghiền cà phê
và ngô dạng công nghiệp, hoạt động bằng điện
|
5
|
8437
|
80
|
40
|
- - Máy nghiền cà phê
và ngô dạng công nghiệp, hoạt động không bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Máy khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
8437
|
80
|
51
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
5
|
8437
|
80
|
59
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, hoạt động
không bằng điện:
|
|
8437
|
80
|
61
|
- - - Máy đánh bóng
gạo, máy giần, sàng, rây, máy làm sạch cám và máy bóc vỏ
|
5
|
8437
|
80
|
69
|
- - - Loại khác
|
5
|
8437
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8437
|
90
|
11
|
- - - Của máy thuộc
phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8437
|
90
|
21
|
- - - Của máy thuộc
phân nhóm 8437.10
|
5
|
8437
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8438
|
|
|
Máy chế biến công
nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi
khác trong chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu mỡ động
vật hoặc dầu, chất béo từ thực vật
|
|
8438
|
10
|
|
- Máy làm bánh mỳ và
máy để sản xuất mỳ macaroni, spagheti hoặc các sản phẩm tương tự:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8438
|
10
|
11
|
- - - Máy làm bánh mỳ
|
5
|
8438
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
|
|
|
- - - Máy làm bánh mỳ:
|
|
8438
|
10
|
21
|
- - - - Hoạt động
bằng tay hoặc sức kéo động vật
|
5
|
8438
|
10
|
22
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8438
|
10
|
23
|
- - - - Hoạt động bằng
tay hoặc sức kéo động vật
|
5
|
8438
|
10
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8438
|
20
|
|
- Máy sản xuất mứt, kẹo,
ca cao hay sô cô la:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8438
|
20
|
11
|
- - - Máy sản xuất
mứt, kẹo
|
5
|
8438
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8438
|
20
|
21
|
- - - Máy sản xuất
mứt, kẹo
|
5
|
8438
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8438
|
30
|
|
- Máy sản xuất đường:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8438
|
30
|
11
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
5
|
8438
|
30
|
12
|
- - - Công suất trên
100 tấn mía/ngày
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8438
|
30
|
21
|
- - - Công suất không
quá 100 tấn mía/ngày
|
5
|
8438
|
30
|
22
|
- - - Công suất trên
100 tấn mía/ngày
|
5
|
8438
|
40
|
|
- Máy sản xuất bia:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8438
|
40
|
11
|
- - - Công suất tối đa
không quá 5 triệu lít/năm
|
5
|
8438
|
40
|
12
|
- - - Công suất tối đa
trên 5 triệu lít/năm
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8438
|
40
|
21
|
- - - Công suất tối đa
không quá 5 triệu lít/năm
|
5
|
8438
|
40
|
22
|
- - - Công suất tối đa
trên 5 triệu lít/năm
|
5
|
8438
|
50
|
|
- Máy chế biến thịt
gia súc hoặc gia cầm:
|
|
|
|
|
- - Máy chế biến thịt
gia súc:
|
|
8438
|
50
|
11
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8438
|
50
|
12
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Máy chế biến thịt
gia cầm:
|
|
8438
|
50
|
91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8438
|
50
|
92
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8438
|
60
|
|
- Máy chế biến quả,
quả hạch hoặc rau:
|
|
8438
|
60
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8438
|
60
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8438
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
|
|
|
- - Máy xay vỏ cà phê:
|
|
8438
|
80
|
11
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8438
|
80
|
12
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8438
|
80
|
91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8438
|
80
|
92
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8438
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8438
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc
8438.80 (máy xay vỏ cà phê)
|
5
|
8438
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8438
|
90
|
21
|
- - - Của hàng hóa
thuộc phân nhóm 8438.30 (hoạt động bằng tay hoặc sức kéo động vật) hoặc
8438.80 (máy xay vỏ cà phê)
|
5
|
8438
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8439
|
|
|
Máy chế biến bột giấy
từ vật liệu sợi xenlulo hoặc máy sản xuất, hoàn thiện giấy hoặc các tông
|
|
8439
|
10
|
00
|
- Máy chế biến bột
giấy từ vật liệu sợi xenlulo
|
5
|
8439
|
20
|
00
|
- Máy sản xuất giấy
hoặc các tông
|
5
|
8439
|
30
|
00
|
- Máy hoàn thiện giấy
hoặc các tông
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8439
|
91
|
|
- - Của máy sản xuất
bột giấy từ vật liệu sợi xenlulo:
|
|
8439
|
91
|
10
|
- - - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8439
|
91
|
20
|
- - - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8439
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8439
|
99
|
10
|
- - - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8439
|
99
|
20
|
- - - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8440
|
|
|
Máy đóng sách, kể cả
máy khâu sách
|
|
8440
|
10
|
|
- Máy:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8440
|
10
|
11
|
- - - Máy đóng sách
|
5
|
8440
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8440
|
10
|
21
|
- - - Máy đóng sách
|
5
|
8440
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8440
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8440
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8440
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8441
|
|
|
Các loại máy khác dùng
để sản xuất bột giấy, giấy hoặc các tông, kể cả máy cắt xén các loại
|
|
8441
|
10
|
|
- Máy cắt xén các
loại:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8441
|
10
|
11
|
- - - Máy cắt xén giấy
hoặc cáctông
|
5
|
8441
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8441
|
10
|
21
|
- - - Máy cắt xén giấy
hoặc cáctông
|
5
|
8441
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8441
|
20
|
|
- Máy làm túi, bao
hoặc phong bì:
|
|
8441
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8441
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8441
|
30
|
|
- Máy làm thùng
cáctông, hộp, hòm, thùng hình ốống hay hình trống hoặc các loại đồ chứa tương
tự, trừ loại máy làm theo khuôn:
|
|
8441
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8441
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8441
|
40
|
|
- Máy làm các sản phẩm
từ bột giấy, giấy hoặc cáctông theo khuôn:
|
|
8441
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8441
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8441
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8441
|
80
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8441
|
80
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8441
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8441
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8441
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8442
|
|
|
Máy, thiết bị và dụng
cụ (trừ loại máy công cụ thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65) dùng để đúc chữ
hoặc chế bản, làm bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in ấấn khác; mẫu
ký tự in, bản in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn
và đá in ly tô, được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, đã
được làm nổi hạt, đã được đánh bóng)
|
|
8442
|
10
|
|
- Máy chế bản bằng quy
trình sao chụp (nguyên lý quang điện):
|
|
8442
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8442
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8442
|
20
|
|
- Máy, thiết bị và
dụng cụ chế bản theo các qui trình khác, có hoặc không kèm theo bộ phận đúc
chữ:
|
|
8442
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8442
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8442
|
30
|
|
- Các loại máy, dụng
cụ và thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8442
|
30
|
11
|
- - - Khuôn dập và
khuôn cối
|
5
|
8442
|
30
|
12
|
- - - Thiết bị dùng
cho máy đúc mẫu chữ
|
5
|
8442
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8442
|
30
|
21
|
- - - Khuôn dập và
khuôn cối
|
5
|
8442
|
30
|
22
|
- - - Thiết bị dùng
cho máy đúc mẫu chữ
|
5
|
8442
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8442
|
40
|
|
- Bộ phận của các loại
máy, dụng cụ và thiết bị kể trên:
|
|
8442
|
40
|
10
|
- - Của máy, dụng cụ,
thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Của máy, dụng cụ,
thiết bị hoạt động không bằng điện:
|
|
8442
|
40
|
21
|
- - - Của máy đúc chữ
hoặc máy chế bản
|
5
|
8442
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8442
|
50
|
|
- Mẫu chữ in, bản in,
bát chữ, trục lăn và các bộ phận in khác; khối, tấm, trục lăn và đá in ly-tô,
được chuẩn bị cho các mục đích in (ví dụ: đã được làm phẳng, nổi vân hạt, đánh
bóng):
|
|
8442
|
50
|
10
|
- - Mẫu chữ in các
loại
|
5
|
8442
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8443
|
|
|
Máy in sử dụng các bộ
phận như mẫu chữ, mẫu in, bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42;
các loại máy in phun, trừ các loại thuộc nhóm 84.71; các loại máy phụ trợ để
in
|
|
|
|
|
- Máy in ofset:
|
|
8443
|
11
|
|
- - In cuộn:
|
|
8443
|
11
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
11
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
12
|
|
- - In theo tờ, loại
sử dụng trong văn phòng (kích thước không quá 22 cm x 36 cm):
|
|
8443
|
12
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
12
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8443
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy in ty-pô, trừ
máy in nổi bằng khuôn mềm:
|
|
8443
|
21
|
|
- - In cuộn:
|
|
8443
|
21
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
21
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8443
|
29
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
30
|
|
- Máy in nổi bằng
khuôn mềm:
|
|
8443
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
40
|
|
- Máy in ảảnh trên bản
kẽm:
|
|
8443
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy in loại khác:
|
|
8443
|
51
|
00
|
- - Máy in phun
|
5
|
8443
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8443
|
59
|
10
|
- - - Máy in éép trục
|
5
|
8443
|
59
|
20
|
- - - Máy in kiểu màn
hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8443
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8443
|
60
|
|
- Máy phụ trợ in:
|
|
8443
|
60
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8443
|
60
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8443
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8443
|
90
|
10
|
- - Của máy in kiểu
màn hình dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8443
|
90
|
20
|
- - Loại khác, của
máy hoạt động không bằng điện
|
5
|
8443
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8444
|
|
|
Máy éép đùn, kéo
chuỗi, tạo dún hoặc máy cắt vật liệu dệt nhân tạo
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
8444
|
00
|
11
|
- - Máy éép đùn
|
5
|
8444
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Hoạt động không bằng
điện:
|
|
8444
|
00
|
21
|
- - Máy éép đùn
|
5
|
8444
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
5
|
8445
|
|
|
Máy chuẩn bị xơ sợi
dệt; máy kéo sợi, máy đậu sợi hoặc máy xe sợi và các loại máy khác dùng cho
sản xuất sợi dệt, máy guồng hoặc máy đánh ốống sợi dệt (kể cả máy đánh suốt
sợi ngang) và các loại máy chuẩn bị sợi dệt cho công việc trên các máy thuộc
nhóm 84.46 hoặc 84.47
|
|
|
|
|
- Máy chuẩn bị xơ sợi
dệt:
|
|
8445
|
11
|
|
- - Máy chải thô:
|
|
8445
|
11
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
11
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
12
|
|
- - Máy chải kỹ:
|
|
8445
|
12
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
12
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
13
|
|
- - Máy ghép cúi hoặc
máy sợi thô:
|
|
8445
|
13
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
13
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8445
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
20
|
|
- Máy kéo sợi:
|
|
8445
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
30
|
|
- Máy đậu hoặc máy xe
sợi:
|
|
8445
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
40
|
|
- Máy đánh ốống (kể cả
máy đánh suốt sợi ngang) hoặc máy guồng:
|
|
8445
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8445
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8445
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8445
|
90
|
11
|
- - - Máy mắc sợi hoặc
máy hồ sợi dọc
|
5
|
8445
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8445
|
90
|
21
|
- - - Máy mắc sợi hoặc
máy hồ sợi dọc
|
5
|
8445
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8446
|
|
|
Máy dệt
|
|
8446
|
10
|
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng vải không quá 30 cm:
|
|
8446
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8446
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng vải trên 30 cm:
|
|
8446
|
21
|
00
|
- - Máy dệt khung cửi
có động cơ
|
5
|
8446
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8446
|
30
|
00
|
- Cho vải dệt có khổ
rộng vải trên 30cm, loại dệt không thoi
|
5
|
8447
|
|
|
Máy dệt kim, máy khâu đính
và máy tạo sợi cuốn (bọc), sản xuất vải tuyn, ren, thêu, trang trí, dây tết
hoặc lưới và chần sợi nổi vòng
|
|
|
|
|
- Máy dệt kim tròn:
|
|
8447
|
11
|
|
- - Có đường kính xy
lanh không quá 165 mm:
|
|
8447
|
11
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8447
|
11
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8447
|
12
|
|
- - Có đường kính xi
lanh trên 165 mm:
|
|
8447
|
12
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8447
|
12
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8447
|
20
|
|
- Máy dệt kim phẳng;
máy khâu đính:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8447
|
20
|
11
|
- - - Máy dệt kim
|
5
|
8447
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8447
|
20
|
21
|
- - - Máy dệt kim
|
5
|
8447
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8447
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8447
|
90
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8447
|
90
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8448
|
|
|
Máy phụ trợ dùng với
các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: đầu tay kéo, đầu
jacquard, cơ cấu tự dừng, cơ cấu thay thoi); các bộ phận và phụ tùng chỉ
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các máy thuộc nhóm này hoặc thuộc nhóm 84.44,
84.45, 84.46 hoặc 84.47 (ví dụ: cọc sợi và gàng, kim chải, lược chải kỹ, phễu
đùn sợi, thoi, go và khung go, kim dệt)
|
|
|
|
|
- Máy phụ trợ dùng cho
các loại máy thuộc nhóm 84.44, 84.45, 84.46 hoặc 84.47:
|
|
8448
|
11
|
|
- - Đầu tay kéo, đầu
jacquard; máy thu nhỏ bìa, máy sao bìa, máy đục lỗ hoặc các máy ghép bìa được
sử dụng cho các mục đích trên:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8448
|
11
|
11
|
- - - - Đầu tay kéo, đầu
jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
|
5
|
8448
|
11
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8448
|
11
|
21
|
- - - - Đầu tay kéo, đầu
jacquard; máy đục lỗ bìa jacquard
|
5
|
8448
|
11
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8448
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8448
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8448
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8448
|
20
|
00
|
- Bộ phận và phụ tùng
của các máy thuộc nhóm 84.44 hoặc của các máy phụ trợ của chúng
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
của các máy thuộc nhóm 84.45 hoặc của các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448
|
31
|
00
|
- - Kim chải
|
5
|
8448
|
32
|
00
|
- - Của máy chuẩn bị xơ
sợi dệt, trừ kim chải
|
5
|
8448
|
33
|
|
- - Cọc sợi, gàng, nồi
và khuyên:
|
|
8448
|
33
|
10
|
- - - Cọc sợi
|
5
|
8448
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8448
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
máy dệt, hoặc của máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448
|
41
|
00
|
- - Thoi
|
5
|
8448
|
42
|
00
|
- - Lược dệt, go và
khung go
|
5
|
8448
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận của máy
hoạt động bằng điện:
|
|
8448
|
49
|
11
|
- - - - Giá và dàn
chứa trục dệt
|
5
|
8448
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Bộ phận của máy
hoạt động không bằng điện:
|
|
8448
|
49
|
21
|
- - - - Giá và dàn
chứa trục dệt
|
5
|
8448
|
49
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các bộ phận và phụ
tùng của máy thuộc nhóm 84.47 hoặc các máy phụ trợ của chúng:
|
|
8448
|
51
|
00
|
- - Platin tạo vòng
(sinker), kim dệt và các chi tiết tạo vòng khác
|
5
|
8448
|
59
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: các bộ phận
và phụ tùng thuộc nhóm 8448 không được làm từ vật liệu phi kim loại
|
10
|
8449
|
|
|
Máy dùng để sản xuất
hay hoàn tất phớt, hoặc các sản phẩm không dệt dạng mảnh hoặc dạng các hình,
kể cả máy làm mũ phớt; cốt làm mũ
|
|
|
|
|
- Máy hoạt động bằng điện:
|
|
8449
|
00
|
11
|
- - Máy dùng để sản
xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
|
5
|
8449
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy hoạt động không
bằng điện:
|
|
8449
|
00
|
21
|
- - Máy dùng để sản
xuất hay hoàn tất phớt dạng mảnh hoặc dạng các hình, cả máy làm mũ phớt
|
5
|
8449
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8449
|
00
|
91
|
- - Bộ phận của máy
thuộc mã số 8449.00.11
|
5
|
8449
|
00
|
92
|
- - Bộ phận của máy
thuộc mã số 8449.00.21
|
5
|
8449
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
8450
|
|
|
Máy giặt gia đình hoặc
trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô
|
|
|
|
|
- Máy có sức chứa
không quá 10kg vải khô một lần giặt:
|
|
8450
|
11
|
|
- - Máy tự động hoàn
toàn:
|
|
8450
|
11
|
10
|
- - - Loại có sức chứa
không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
11
|
20
|
- - - Loại có sức chứa
trên 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
12
|
|
- - Máy giặt khác, có
gắn chung với máy sấy ly tâm:
|
|
8450
|
12
|
10
|
- - - Loại có sức chứa
không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
12
|
20
|
- - - Loại có sức chứa
trên 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8450
|
19
|
10
|
- - - Loại có sức chứa
không quá 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
19
|
20
|
- - - Loại có sức chứa
trên 6 kg vải khô một lần giặt
|
10
|
8450
|
20
|
00
|
- Máy có sức chứa từ
10 kg vải khô trở lên một lần giặt
|
10
|
8450
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8450
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8450.20
|
10
|
8450
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8450.11, 8450.12 hoặc 8450.19
|
10
|
8451
|
|
|
Các loại máy (trừ các
máy thuộc nhóm 84.50) dùng để giặt, làm sạch, vắt, sấy, là hơi, éép (kể cả
éép mếch), tẩy trắng, nhuộm, hồ bóng, hoàn tất, tráng phủ hoặc ngâm tẩm sợi,
vải dệt hay hoặc hàng dệt đã hoàn thiện và các máy dùng để phết hồ lên lớp
vải đế hoặc lớp vải nền khác, dùng trong sản xuất hàng trải sàn như vải sơn
lót sàn, máy để quấn, tở, gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
|
8451
|
10
|
00
|
- Máy giặt khô
|
5
|
|
|
|
- Máy sấy:
|
|
8451
|
21
|
00
|
- - Công suất mỗi lần
sấy không quá 10 kg vải khô
|
10
|
8451
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8451
|
30
|
00
|
- Máy là và là hơi éép
(kể cả éép mếch)
|
5
|
8451
|
40
|
|
- Máy giặt, tẩy trắng
hoặc nhuộm:
|
|
8451
|
40
|
10
|
- - Máy tẩy trắng hoặc
nhuộm
|
5
|
8451
|
40
|
20
|
- - Máy giặt
|
5
|
8451
|
50
|
00
|
- Máy để quấn, tở,
gấp, cắt hoặc cắt hình răng cưa vải dệt
|
5
|
8451
|
80
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng trong gia đình:
|
|
8451
|
80
|
11
|
- - - Máy hồ bóng hoặc
hoàn tất
|
10
|
8451
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8451
|
80
|
91
|
- - - Máy hồ bóng hoặc
hoàn tất
|
5
|
8451
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8451
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8451
|
90
|
10
|
- - Của máy có công
suất mỗi lần sấy không quá 10 kg vải khô
|
10
|
8451
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8451.90.90 là bộ phận của các loại máy dùng trong gia đình thuộc
các mã số: 8451.21.00, 8451.80.11, 8451.80.19
|
10
|
8452
|
|
|
Máy khâu, trừ các loại
máy khâu sách thuộc nhóm 84.40; tủ, chân máy và nắp thiết kế chuyên dụng cho
các loại máy khâu; kim máy khâu
|
|
8452
|
10
|
00
|
- Máy khâu dùng cho
gia đình
|
10
|
|
|
|
- Máy khâu loại khác:
|
|
8452
|
21
|
00
|
- - Loại tự động
|
5
|
8452
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8452
|
30
|
00
|
- Kim máy khâu
|
10
|
8452
|
40
|
|
- Tủ, chân máy và nắp
cho máy khâu và các bộ phận của chúng:
|
|
8452
|
40
|
10
|
- - Của máy thuộc phân
nhóm 8452.10
|
10
|
8452
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8452
|
90
|
|
- Bộ phận khác của máy
khâu:
|
|
8452
|
90
|
10
|
- - Của máy thuộc phân
nhóm 8452.10
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8452
|
90
|
91
|
- - - Bộ phận của đầu
máy và phụ tùng
|
5
|
8452
|
90
|
92
|
- - - Bàn máy, chân
máy và bàn đạp
|
5
|
8452
|
90
|
93
|
- - - Giá đỡ, bánh đà
và bộ phận che chắn dây đai
|
5
|
8452
|
90
|
94
|
- - - Loại khác, dùng
cho sản xuất máy khâu
|
5
|
8452
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8453
|
|
|
Máy dùng để sơ chế,
thuộc da hoặc chế biến da sống, da thuộc hoặc máy để sản xuất hay sửa chữa
giày dép hoặc các sản phẩm khác từ da sống hoặc da thuộc, trừ các loại máy
may
|
|
8453
|
10
|
|
- Máy dùng để sơ chế,
thuộc hoặc chế biến da sống hoặc da thuộc:
|
|
|
|
|
- - Máy hoạt động bằng
điện:
|
|
8453
|
10
|
11
|
- - - Máy dùng để sơ
chế hoặc thuộc da
|
5
|
8453
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8453
|
10
|
21
|
- - - Máy dùng để sơ
chế hoặc thuộc da
|
5
|
8453
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8453
|
20
|
|
- Máy để sản xuất hay
sửa chữa giày dép:
|
|
8453
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8453
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8453
|
80
|
|
- Máy khác:
|
|
8453
|
80
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8453
|
80
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8453
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
|
5
|
8454
|
|
|
Lò thổi (chuyển), nồi
rót, khuôn đúc thỏi và máy đúc, dùng trong luyện kim hay đúc kim loại
|
|
8454
|
10
|
00
|
- Lò thổi (chuyển)
|
5
|
8454
|
20
|
|
- Khuôn đúc thỏi và
nồi rót:
|
|
8454
|
20
|
10
|
- - Khuôn đúc thỏi
|
5
|
8454
|
20
|
20
|
- - Nồi rót
|
5
|
8454
|
30
|
00
|
- Máy đúc
|
5
|
8454
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8455
|
|
|
Máy cán kim loại và
trục cán của nó
|
|
8455
|
10
|
00
|
- Máy cán ốống
|
5
|
|
|
|
- Máy cán loại khác:
|
|
8455
|
21
|
00
|
- - Máy cán nóng hay
máy cán kết hợp nóng và nguội
|
5
|
8455
|
22
|
00
|
- - Máy cán nguội
|
5
|
8455
|
30
|
00
|
- Trục cán dùng cho
máy cán
|
5
|
8455
|
90
|
00
|
- Bộ phận khác
|
5
|
8456
|
|
|
Máy công cụ để gia
công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử
dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon, siêu âm, phóng điện, điện
hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on hoặc hồ quang plasma
|
|
8456
|
10
|
|
- Hoạt động bằng tia
la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm tia photon:
|
|
8456
|
10
|
10
|
- - Máy công cụ để gia
công mọi loại vật liệu bằng cách bóc tách vật liệu, bằng các qui trình sử
dụng tia la-ze hoặc tia sáng khác hoặc chùm photon trong sản xuất tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/A-121]; máy cắt la-ze để cắt các đường tiếp xúc bằng các chùm tia
la-ze trong các sản phẩm bán dẫn [ITA1/B-125]
|
5
|
8456
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8456
|
20
|
00
|
- Hoạt động bằng qui
trình siêu âm
|
5
|
8456
|
30
|
00
|
- Hoạt động bằng qui
trình phóng điện tử
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8456
|
91
|
00
|
- - Cho các bản khắc
khô trên vật liệu bán dẫn [ITA1/A-123]
|
5
|
8456
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8456
|
99
|
10
|
- - - Máy phay bằng
chùm tia ion hội tụ để sản xuất và sửa chữa mặt bao và các đường khắc cho các
mẫu của linh kiện bán dẫn [ITA1/A-124]; thiết bị tẩy rửa hoặc làm sạch các
tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-122]
|
5
|
8456
|
99
|
20
|
- - - Máy công cụ điều
khiển số để gia công vật liệu bằng phương pháp bóc tách vật liệu, phương pháp
plasma để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8456
|
99
|
30
|
- - - Thiết bị khắc
axit bằng phương pháp khô lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8456
|
99
|
40
|
- - - Thiết bị gia
công ướt có ứứng dụng công nghệ nhúng dung dịch điện hóa, có hoặc không dùng để
tách vật liệu trên các đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8456
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8457
|
|
|
Trung tâm gia công,
máy kết cấu một vị trí và máy nhiều vị trí gia công chuyển dịch để gia công
kim loại
|
|
8457
|
10
|
00
|
- Trung tâm gia công cơ
|
5
|
8457
|
20
|
00
|
- Máy một vị trí gia
công
|
5
|
8457
|
30
|
00
|
- Máy nhiều vị trí gia
công chuyển dịch
|
5
|
8458
|
|
|
Máy tiện kim loại (kể
cả trung tâm gia công tiện) để bóc tách kim loại
|
|
|
|
|
- Máy tiện ngang:
|
|
8458
|
11
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8458
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8458
|
19
|
10
|
- - - Loại chiều cao
tâm không quá 300 mm
|
5
|
8458
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy tiện khác:
|
|
8458
|
91
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8458
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8458
|
99
|
10
|
- - - Loại chiều cao
tâm không quá 300 mm
|
5
|
8458
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8459
|
|
|
Máy công cụ (kể cả các
đầu gia công tổ hợp có thể di chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc
ta rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại máy tiện (kể cả trung
tâm gia công tiện) thuộc nhóm 84.58
|
|
8459
|
10
|
|
- Đầu gia công tổ hợp
có thể di chuyển được:
|
|
8459
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy khoan loại khác:
|
|
8459
|
21
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8459
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8459
|
29
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy phay doa khác:
|
|
8459
|
31
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8459
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8459
|
39
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8459
|
40
|
|
- Máy doa khác:
|
|
8459
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy phay kiểu công
xôn:
|
|
8459
|
51
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8459
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8459
|
59
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
59
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy phay khác:
|
|
8459
|
61
|
00
|
- - Loại điểu khiển số
|
5
|
8459
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
8459
|
69
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
69
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8459
|
70
|
|
- Máy ren hoặc máy ta
rô khác:
|
|
8459
|
70
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8459
|
70
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8460
|
|
|
Máy công cụ dùng để
mài bavia, mài sắc, mài nhẵn, mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác
để gia công lần cuối kim loại và gốm kim loại bằng các loại đá mài, vật liệu
mài hoặc các chất đánh bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia
công lần cuối bánh răng thuộc nhóm 84.61
|
|
|
|
|
- Máy mài phẳng trong đó
việc xác định vị trí theo trục toạ độ có thể đạt tới độ chính xác 0,01mm:
|
|
8460
|
11
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8460
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8460
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8460
|
19
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy mài khác trong đó
việc xác định vị trí theo một chiều trục toạ độ nào đó có thể đạt tới độ
chính xác tối thiểu là 0,01mm:
|
|
8460
|
21
|
00
|
- - Loại điều khiển số
|
5
|
8460
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8460
|
29
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8460
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy mài sắc (mài
dụng cụ làm việc hay lưỡi cắt):
|
|
8460
|
31
|
|
- - Loại điều khiển
số:
|
|
8460
|
31
|
10
|
- - - Máy công cụ điều
khiển số có các lưỡi cắm chuôi dao cố định và có công suất không quá 0,74 kW
dùng để mài sắc các mũi khoan bằng vật liệu các bua với đường kính chuôi
không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8460
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8460
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8460
|
39
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8460
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8460
|
40
|
|
- Máy mài khôn hoặc
máy mài rà:
|
|
8460
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8460
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8460
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8460
|
90
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8460
|
90
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8461
|
|
|
Máy bào, máy bào
ngang, máy xọc, máy chuốt, máy cắt bánh răng, mài hoặc máy gia công răng lần
cuối, máy cưa, máy cắt đứt và các loại máy công cụ khác gia công bằng cách
bóc tách kim loại hoặc gốm kim loại, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác
|
|
8461
|
20
|
|
- Máy bào ngang hoặc
máy xọc:
|
|
8461
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8461
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8461
|
30
|
|
- Máy chuốt:
|
|
8461
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8461
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8461
|
40
|
|
- Máy cắt bánh răng,
mài hoặc gia công răng lần cuối:
|
|
8461
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8461
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8461
|
50
|
|
- Máy cưa hoặc máy cắt
đứt:
|
|
8461
|
50
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8461
|
50
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8461
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8461
|
90
|
11
|
- - - Máy bào
|
5
|
8461
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8461
|
90
|
91
|
- - - Máy bào
|
5
|
8461
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8462
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy
éép) dùng để gia công kim loại bằng cách rèn, gò, hoặc dập khuôn; máy công cụ
(kể cả máy éép) dùng để gia công kim loại bằng cách uốn, gấp, kéo thẳng, dát
phẳng, cắt xén, đột rập, hoặc cắt rãnh hình chữ V; máy éép để gia công kim
loại hoặc các bua kim loại chưa được chi tiết ởở trên
|
|
8462
|
10
|
|
- Máy rèn hay máy rập
khuôn (kể cả máy éép) và búa máy:
|
|
8462
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8462
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy uốn, gấp, làm
thẳng hoặc dát phẳng (kể cả máy éép):
|
|
8462
|
21
|
|
- - Điều khiển số:
|
|
8462
|
21
|
10
|
- - - Máy uốn, gấp và
làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)
|
5
|
8462
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8462
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8462
|
29
|
11
|
- - - - Máy uốn, gấp
và làm thẳng các đầu bán dẫn (ITA1/B-146)
|
5
|
8462
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8462
|
29
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy xén (kể cả máy
dập) trừ máy cắt (xén) và đột liên hợp:
|
|
8462
|
31
|
00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8462
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8462
|
39
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8462
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy đột dập hay máy
cắt rãnh hình chữ V (kể cả máy éép), máy xén và đột dập liên hợp:
|
|
8462
|
41
|
00
|
- - Điều khiển số
|
5
|
8462
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
8462
|
49
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8462
|
49
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8462
|
91
|
00
|
- - Máy éép thủy lực
|
5
|
8462
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8462
|
99
|
10
|
- - - Máy sản xuất
thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động bằng điện
|
5
|
8462
|
99
|
20
|
- - - Máy sản xuất các
thùng, can, hộp và các đồ chứa tương tự từ thiếc tấm, hoạt động không bằng điện
|
5
|
8462
|
99
|
30
|
- - - Máy éép khác sử
dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động bằng điện
|
5
|
8462
|
99
|
40
|
- - - Máy éép khác sử
dụng trong gia công kim loại hoặc cacbua kim loại, hoạt động không bằng điện
|
5
|
8462
|
99
|
50
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8462
|
99
|
60
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8463
|
|
|
Máy công cụ khác để
gia công kim loại hoặc gốm kim loại, không cần bóc tách vật liệu
|
|
8463
|
10
|
|
- Máy kéo thanh, ốống,
hình, dây hoặc các loại tương tự:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8463
|
10
|
11
|
- - - Máy kéo dây
|
5
|
8463
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8463
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8463
|
20
|
|
- Máy lăn ren:
|
|
8463
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8463
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8463
|
30
|
|
- Máy gia công dây:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8463
|
30
|
11
|
- - - Máy kéo dây
|
5
|
8463
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8463
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8463
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8463
|
90
|
11
|
- - - Máy tán rivê
|
5
|
8463
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8463
|
90
|
21
|
- - - Máy tán rivê
|
5
|
8463
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8464
|
|
|
Máy công cụ để gia
công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng (asbestos-cement) hoặc các loại khoáng
vật tương tự hay máy dùng để gia công nguội thủy tinh
|
|
8464
|
10
|
|
- Máy cưa:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8464
|
10
|
11
|
- - - Dùng để cắt khối
bán dẫn đơn tinh thể thành các lớp hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể thành các
chip [ITA1/B-126]
|
5
|
8464
|
10
|
12
|
- - - Loại khác, dùng để
gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự
|
5
|
8464
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8464
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8464
|
20
|
|
- Máy mài nhẵn hay mài
bóng:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8464
|
20
|
11
|
- - - Máy mài, đánh
bóng và phủ, dùng trong chế tạo tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-127]
|
5
|
8464
|
20
|
12
|
- - - Loại khác, dùng để
gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các loại khoáng vật tương tự
|
5
|
8464
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8464
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8464
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8464
|
90
|
11
|
- - - Máy khắc để đánh
dấu hoặc khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-128]
|
5
|
8464
|
90
|
12
|
- - - Thiết bị khắc
axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn hình
dẹt [ITA1/B-142]
|
5
|
8464
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, dùng để
gia công đá, gốm, bê tông, xi măng amiăng hay các khoáng vật tương tự
|
5
|
8464
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8464
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8465
|
|
|
Máy công cụ (kể cả máy
đóng đinh, đóng ghim, dán hoặc lắp ráp bằng cách khác) dùng để gia công gỗ,
lie, xương, cao su cứng, plastic cứng hay các vật liệu cứng tương tự
|
|
8465
|
10
|
|
- Máy có thể thực hiện
các nguyên công gia công cơ khác nhau mà không cần thay dụng cụ giữa các
nguyên công:
|
|
8465
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8465
|
91
|
|
- - Máy cưa:
|
|
8465
|
91
|
10
|
- - - Dùng để khắc
vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, hoạt động bằng điện [ITA/2
(AS2)]
|
5
|
8465
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8465
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8465
|
92
|
|
- - Máy bào, máy phay
hay máy tạo khuôn (bằng cách cắt):
|
|
8465
|
92
|
10
|
- - - Dùng để khắc
vạch lên PCB/PWBs hoặc các tấm đế của PCB/PWB, có thể lắp vừa được mũi khắc
có đường kính chuôi không quá 3,175 mm, dùng để khắc vạch lên PCB/PWB hoặc
các tấm đế của PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8465
|
92
|
20
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8465
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8465
|
93
|
|
- - Máy mài nhẵn, máy
phun cát hoặc máy mài bóng:
|
|
8465
|
93
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
93
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8465
|
94
|
|
- - Máy uốn hoặc máy
lắp ráp:
|
|
8465
|
94
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
94
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8465
|
95
|
|
- - Máy khoan hoặc đục
mộng:
|
|
8465
|
95
|
10
|
- - - Máy khoan dùng để
sản xuất PCB/PWBs, có tốc độ quay vượt quá 50.000 vòng/phút và có thể lắp
vừa được mũi khắc có đường kính chuôi không quá 3,175 mm [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8465
|
95
|
20
|
- - - Máy đục mộng,
hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
95
|
30
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8465
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8465
|
96
|
|
- - Máy xẻ, lạng hay
máy bóc tách:
|
|
8465
|
96
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
96
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8465
|
99
|
10
|
- - - Máy éép dùng để
gia công gỗ, hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
20
|
- - - Máy éép dùng để
gia công gỗ, hoạt động không bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
30
|
- - - Máy tiện hoạt động
bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
40
|
- - - Máy tiện, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
50
|
- - - Máy để đẽo bavia
bề mặt của PCB/PWBs trong quá trình sản xuất; để khắc vạch lên PCB/PWBs hoặc
các tấm đế của PCB/PWB. Máy éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWB
[ITA/2(AS2)]
|
5
|
8465
|
99
|
60
|
- - - Loại khác, hoạt
động bằng điện
|
5
|
8465
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466
|
|
|
Các bộ phận và phụ tùng
chỉ dùng hay chủ yếu dùng với các loại máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65,
kể cả gá kẹp sản phẩm hay giá kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự mở, đầu chia độ và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ, giá kẹp dụng cụ
dùng cho mọi loại dụng cụ để làm việc bằng tay
|
|
8466
|
10
|
|
- Bộ phận kẹp dụng cụ,
đầu cắt ren tự mở:
|
|
8466
|
10
|
10
|
- - Dùng cho máy công
cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8466
|
10
|
20
|
- - Dùng cho máy cắt
khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể
thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch
lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường
rãnh trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của máy
uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
|
5
|
8466
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8466
|
20
|
|
- Bộ phận kẹp sản
phẩm:
|
|
8466
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy công
cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8466
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy cắt
khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể
thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch
lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt laze để cắt các đường
tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của
máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
|
5
|
8466
|
20
|
30
|
- - Dùng cho thiết bị
khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và màn
hình dẹt [ITA1/B-153; B-169]
|
5
|
8466
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8466
|
30
|
|
- Đầu chia (độ) và
những bộ phận liên kết đặc biệt khác dùng cho máy công cụ:
|
|
8466
|
30
|
10
|
- - Dùng cho máy công
cụ thuộc các mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40, 8460.31.10,
8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10 và 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8466
|
30
|
20
|
- - Dùng cho máy cắt
khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể
thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc khắc vạch
lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của máy cắt la-ze để cắt các đường
tiếp xúc trong chế tạo bán dẫn bằng chùm tia la-ze [ITA1/B-133]; bộ phận của
máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]; bộ phận của thiết bị
tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-135]
|
5
|
8466
|
30
|
30
|
- - Bộ phận của thiết
bị khắc axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và
màn hình dẹt [ITA/B-153, B-169]
|
5
|
8466
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8466
|
91
|
|
- - Dùng cho máy thuộc
nhóm 8464:
|
|
8466
|
91
|
10
|
- - - Bộ phận của máy
cắt khối bán dẫn đơn tinh thể thành các lát hoặc cưa miếng mỏng đơn tinh thể
thành các chip [ITA1/B-129]; bộ phận của máy mài, đánh bóng và phủ để gia
công các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-131]; bộ phận của máy khắc để đánh dấu hoặc
khắc vạch lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B- 130]; bộ phận của thiết bị khắc
axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn hình dẹt
[ITA1/B-153, B-169]
|
5
|
8466
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466
|
92
|
|
- - Dùng cho máy thuộc
nhóm 84.65:
|
|
8466
|
92
|
10
|
- - - Dùng cho các máy
thuộc mã số 8465.91.10, 8465.92.10, 8465.95.10, 8465.99.50 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8466
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466
|
93
|
|
- - Dùng cho máy thuộc
các nhóm 84.56 đến 84.61:
|
|
8466
|
93
|
10
|
- - - Dùng cho các máy
thuộc mã số 8456.10.10 [trừ ITA1/A-134, trừ B-133], 8456.91.00 [ITA1/A-136]
và 8456.99.10 [trừ ITA1/A-132, B-135]
|
5
|
8466
|
93
|
20
|
- - - Dùng cho các máy
thuộc mã số 8456.99.20, 8456.99.30, 8456.99.40 và 8460.31.10 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8466
|
93
|
30
|
- - - Đồ gá và giá kẹp
chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ
|
5
|
8466
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8466
|
94
|
|
- - Dùng cho máy thuộc
các nhóm 84.62 hoặc 84.63:
|
|
8466
|
94
|
10
|
- - - Đồ gá và giá kẹp
chỉ dùng để lắp ráp xe cơ giới đường bộ
|
5
|
8466
|
94
|
20
|
- - - Bộ phận của máy
cho máy uốn, gấp và làm thẳng các đầu bán dẫn [ITA1/B-157]
|
5
|
8466
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8467
|
|
|
Dụng cụ cầm tay hoạt động
bằng khí nén, thủy lực hoặc có gắn động cơ dùng điện hay không dùng điện
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng khí
nén:
|
|
8467
|
11
|
|
- - Dạng quay (kể cả
dạng kết hợp chuyển động quay và chuyển động va đập):
|
|
8467
|
11
|
10
|
- - - Máy khoan hoặc
máy doa
|
5
|
8467
|
11
|
20
|
- - - Máy mài, nghiền
|
5
|
8467
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8467
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8467
|
19
|
10
|
- - - Máy khoan hoặc
máy doa
|
5
|
8467
|
19
|
20
|
- - - Đầm rung nén bê
tông
|
5
|
8467
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Gắn động cơ dùng điện
độc lập:
|
|
8467
|
21
|
00
|
- - Khoan các loại
|
5
|
8467
|
22
|
00
|
- - Cưa
|
5
|
8467
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8467
|
29
|
10
|
- - - Máy mài, nghiền
|
5
|
8467
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các dụng cụ khác:
|
|
8467
|
81
|
00
|
- - Cưa xích
|
5
|
8467
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8467
|
89
|
10
|
- - - Cưa đĩa; đầm
rung nén bê tông, máy mài, nghiền
|
5
|
8467
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8467
|
91
|
00
|
- - Của cưa xích
|
5
|
8467
|
92
|
00
|
- - Của công cụ hoạt động
bằng khí nén
|
5
|
8467
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8468
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng để hàn thiếc, hàn hơi hay hàn điện có hoặc không có khả năng cắt, trừ
các loại thuộc nhóm 85.15; thiết bị và dụng cụ dùng để tôi bề mặt sử dụng khí
ga
|
|
8468
|
10
|
00
|
- ốống xì cầm tay
|
5
|
8468
|
20
|
|
- Thiết bị và dụng cụ
sử dụng khí ga khác:
|
|
8468
|
20
|
10
|
- - Dụng cụ hàn, cắt
kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay
|
5
|
8468
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8468
|
80
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác
|
5
|
8468
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Của dụng cụ hàn,
cắt kim loại sử dụng khí ga, điều khiển bằng tay:
|
|
8468
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8468.10.00
|
5
|
8468
|
90
|
12
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 8468.20.10
|
5
|
8468
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8469
|
|
|
Máy chữ, trừ các loại
máy in thuộc nhóm 84.71; máy xử lý văn bản
|
|
|
|
|
- Máy chữ tự động và
máy xử lý văn bản:
|
|
8469
|
11
|
00
|
- - Máy xử lý văn bản
[ITA 1/A-002]
|
10
|
8469
|
12
|
00
|
- - Máy chữ tự động
|
10
|
8469
|
20
|
00
|
- Máy chữ khác, dùng điện
|
10
|
8469
|
30
|
00
|
- Máy chữ khác, không
dùng điện
|
10
|
8470
|
|
|
Máy tính và máy ghi,
sao, và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có các chức năng tính toán, máy kế toán;
máy đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn
bộ phận tính toán; máy tính tiền
|
|
8470
|
10
|
00
|
- Máy tính điện tử có
thể hoạt động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao và hiển thị dữ liệu,
loại bỏ túi có chức năng tính toán [ITA1/A-003]
|
10
|
|
|
|
- Máy tính điện tử
khác:
|
|
8470
|
21
|
00
|
- - Có gắn bộ phận in
[ITA1/A-004]
|
10
|
8470
|
29
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-005]
|
10
|
8470
|
30
|
00
|
- Máy tính khác
[ITA1/A-006]
|
10
|
8470
|
40
|
00
|
- Máy kế toán
[ITA1/A-007]
|
10
|
8470
|
50
|
00
|
- Máy tính tiền
[ITA1/A-008]
|
10
|
8470
|
90
|
|
- Loại khác
[ITA1/A-009]:
|
|
8470
|
90
|
10
|
- - Máy đóng dấu miễn
cước bưu phí
|
10
|
8470
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8471
|
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động
và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy chuyền dữ
liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những
dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác
|
|
8471
|
10
|
00
|
- Máy xử lý dữ liệu tự
động loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hybrid) [ITA1/A-010][trừ
ITA1/B-194] [ITA1/B-191]
|
5
|
8471
|
30
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự
động kỹ thuật số (digital), loại xách tay trọng lượng không quá 10 kg, gồm
íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bàn phím và một màn hình
[ITA1/A-011][ITA/B-191][trừ ITA1/B-194]:
|
|
8471
|
30
|
10
|
- - Máy tính cầm tay
(loại bỏ túi)
|
5
|
8471
|
30
|
20
|
- - Máy tính xách tay
|
5
|
8471
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự
động kỹ thuật số khác:
|
|
8471
|
41
|
|
- - Chứa trong cùng
một vỏ, có íít nhất một bộ xử lý trung tâm, một bộ nhập và một bộ xuất, kết
hợp hoặc không kết hợp với nhau [ITA1/A-012][trừ ITA1/B-194][ITA1/B-191]:
|
|
8471
|
41
|
10
|
- - - Máy tính cá nhân
trừ loại máy tính xách tay
|
5
|
8471
|
41
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471
|
49
|
|
- - Loại khác, ởở dạng
hệ thống [ITA/A-013][ITA1/B-191] [trừ ITA1/B-194][trừ
(ITA/B-193)][ITA1/B-198][ITA1/B-200] [trừ ITA1/B-198] [trừ ITA1/B-196]:
|
|
8471
|
49
|
10
|
- - - Máy tính cá nhân
trừ loại máy tính xách tay
|
5
|
8471
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471
|
50
|
|
- Các bộ xử lý kỹ
thuật số, trừ loại thuộc phân nhóm 8471.41 và 8471.49, có hoặc không chứa
trong cùng một vỏ 1 hoặc 2 bộ trong số các bộ sau: bộ lưu trữ; bộ nhập; bộ
xuất [ITA1/A-014][ITA1/B-191][trừ (ITA1/B-192, B-194)]:
|
|
8471
|
50
|
10
|
- - Bộ xử lý dùng cho
máy tính cá nhân và máy tính xách tay
|
5
|
8471
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8471
|
60
|
|
- Bộ nhập hoặc bộ
xuất, có hoặc không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ [ITA1/A-015][trừ
ITA/B-194, B-195]:
|
|
8471
|
60
|
11
|
- - Máy in kim
|
5
|
8471
|
60
|
12
|
- - Máy in phun
|
5
|
8471
|
60
|
13
|
- - Máy in la-ze
|
5
|
8471
|
60
|
19
|
- - Máy in khác
|
5
|
8471
|
60
|
21
|
- - Thiết bị đầu cuối
hoặc màn hình máy tính, loại màu, trừ màn hình giám sát
|
5
|
8471
|
60
|
29
|
- - Thiết bị đầu cuối
hoặc màn hình máy tính khác, loại màu, trừ màn hình giám sát
|
5
|
8471
|
60
|
30
|
- - Bàn phím máy tính
|
5
|
8471
|
60
|
40
|
- - Thiết bị nhập theo
toạ độ X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm
ứứng
|
5
|
8471
|
60
|
50
|
- - Máy vẽ bao gồm cả
bộ nhập-xuất của nhóm 84.71 hoặc máy họa hình hay máy vẽ phác thảo thuộc nhóm
90.17 [ITA 1/B-198]
|
5
|
8471
|
60
|
60
|
- - Các màn hình dẹt
kiểu đèn chiếu được sử dụng cho máy xử lý dữ liệu tự động có thể hiển thị
thông tin số do bộ xử lý trung tâm tạo ra [ITA1/B-200]
|
5
|
8471
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8471
|
70
|
|
- Bộ lưu trữ:
[ITA1/A-016][trừ ITA/B-194]
|
|
8471
|
70
|
10
|
- - ổổ đĩa mềm
|
5
|
8471
|
70
|
20
|
- - ổổ đĩa cứng
|
5
|
8471
|
70
|
30
|
- - ổổ băng
|
5
|
8471
|
70
|
40
|
- - ổổ đĩa quang, kể
cả ổổ CD-ROM, ổổ đĩa kỹ thuật số nhiều ứứng dụng (DVD) và ổổ đĩa CD có thể
ghi được (CD-R) [ITA1/B-196]
|
5
|
8471
|
70
|
50
|
- - Các bộ lưu trữ được
tạo định dạng riêng kể cả các vật mang tin dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động,
có hoặc không có các vật mang tin có thể thay đổi được là sản phẩm của công
nghệ từ, quang, hay công nghệ khác, kể cả hộp Bermouli, Syquest hoặc bộ lưu
trữ hộp Zipdrive [ITA1/B-201]
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8471
|
70
|
91
|
- - - Hệ thống quản lý
dự trữ
|
5
|
8471
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8471
|
80
|
|
- Các bộ khác của máy
xử lý dữ liệu tự động: [ITA1/A-017]
|
|
8471
|
80
|
10
|
- - Bộ điều khiển [ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
80
|
20
|
- - Bộ thích ứứng
[ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
80
|
30
|
- - Cổng nối kể cả
VoIP [ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
80
|
40
|
- - Bộ định tuyến dữ
liệu (chọn đường truyền) [ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
80
|
50
|
- - Cầu nối và bộ định
tuyến không dây [ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
80
|
60
|
- - Tường lửa
|
5
|
8471
|
80
|
70
|
- - Cạc âm (âm thanh)
[ITA1/B-202] và cạc hình (hình ảảnh)
|
5
|
8471
|
80
|
90
|
- - Loại khác
[ITA1/A-018][Trừ ITA1/B-194]
|
5
|
8471
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8471
|
90
|
10
|
- - Máy đọc mã vạch
|
5
|
8471
|
90
|
20
|
- - Máy đọc chữ quang
học, máy quét ảảnh hoặc tài liệu
|
5
|
8471
|
90
|
30
|
- - Máy đọc thẻ, máy đột
thẻ, máy lập bảng, máy thống kê của một loại máy hoạt động kết hợp với thẻ đục
lỗ; thiết bị ngoại vi máy tính
|
5
|
8471
|
90
|
40
|
- - Máy phụ trợ khác
sử dụng với máy thống kê
|
5
|
8471
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8472
|
|
|
Máy văn phòng khác (ví
dụ: máy nhân bản in keo hoặc máy nhân bản sử dụng giấy sáp, máy ghi địa chỉ,
máy rút tiền giấy tự động, máy phân loại tiền kim loại, máy đếm hoặc gói tiền
kim loại, máy gọt bút chì, máy đột lỗ hay máy dập ghim)
|
|
8472
|
10
|
|
- Máy nhân bản:
|
|
8472
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8472
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8472
|
20
|
|
- Máy ghi địa chỉ và
máy dập nổi địa chỉ:
|
|
8472
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8472
|
20
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
10
|
8472
|
30
|
|
- Máy phân loại hoặc
gấp thư hoặc cho thư vào phong bì hoặc băng giấy, máy mở, gấp hay đóng dấu thư
và máy đóng dấu tem hoặc hủy tem bưu chính:
|
|
8472
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
8472
|
30
|
20
|
- -Không hoạt động
bằng điện
|
10
|
8472
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8472
|
90
|
10
|
- - Máy thanh toán
tiền tự động (ATM) [ITA1/A-019]
|
10
|
8472
|
90
|
20
|
- - Hệ thống nhận dạng
vân tay điện tử
|
10
|
8472
|
90
|
30
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
10
|
8472
|
90
|
90
|
- - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
10
|
8473
|
|
|
Các bộ phận và phụ
tùng (trừ vỏ, hộp đựng và các loại tương tự) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho
các loại máy thuộc các nhóm từ 84.69 đến 84.72
|
|
8473
|
10
|
|
- Các bộ phận và phụ
tùng của các loại máy thuộc nhóm 8469:
|
|
8473
|
10
|
10
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp dùng để xử lý văn bản [ITA1/B-199]
|
10
|
8473
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
của các loại máy thuộc nhóm 84.70:
|
|
8473
|
21
|
00
|
- - Của máy tính điện
tử thuộc các mã số 8470.10.00, 8470.21.00 hoặc 8470.29.00 [ITA1/A-020]
|
10
|
8473
|
29
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-021] [ITA1/B-199]
|
10
|
8473
|
30
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
của các máy thuộc nhóm 84.71 [ITA1/A-022][trừ ITA1/B-194] [trừ
ITA/B-202][ITA1/B-199]:
|
|
8473
|
30
|
10
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp (PCAs)
|
5
|
8473
|
30
|
20
|
- - Hộp mực đen dùng
cho máy in của máy tính
|
5
|
8473
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8473
|
40
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
của các máy thuộc nhóm 84.72:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt
động bằng điện:
|
|
8473
|
40
|
11
|
- - - Bộ phận kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp của máy thanh toán tiền tự động [ITA1/B-199][trừ
(8473.40 (bộ phận của ATM) ( ITA/2)]
|
10
|
8473
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
8473
|
40
|
20
|
- - Dùng cho máy hoạt
động không bằng điện
|
10
|
8473
|
50
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
dùng cho các loại máy thuộc hai hay nhiều nhóm của các nhóm từ 84.69 đến
84.72 [ITA1/A-023] [ITA1/B-199]:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động
bằng điện:
|
|
8473
|
50
|
11
|
- - - Thích hợp dùng
cho máy thuộc nhóm 84.71
|
5
|
8473
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dùng cho máy hoạt động
không bằng điện:
|
|
8473
|
50
|
21
|
- - - Thích hợp dùng
cho máy thuộc nhóm 84.71
|
5
|
8473
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
8474
|
|
|
Máy dùng để phân loại,
sàng lọc, phân tách, rửa, nghiền, xay, trộn hay nhào đất, đá, quặng, hoặc các
khoáng vật khác, ởở dạng rắn (kể cả dạng bột hoặc bột nhão); máy dùng để đóng
khối, tạo hình hoặc tạo khuôn các nhiên liệu khoáng rắn, bột gốm nhão, xi măng
chưa đóng cứng, thạch cao hoặc các sản phẩm khoáng khác ởở dạng bột hoặc bột
nhão; máy để tạo khuôn đúc bằng cát
|
|
8474
|
10
|
|
- Máy phân loại, sàng
lọc, phân tách hoặc rửa:
|
|
8474
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8474
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8474
|
20
|
|
- Máy nghiền hoặc xay:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8474
|
20
|
11
|
- - - Dùng cho đá
|
5
|
8474
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8474
|
20
|
21
|
- - - Dùng cho đá
|
5
|
8474
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy trộn hoặc nhào:
|
|
8474
|
31
|
|
- - Máy trộn bê tông
hoặc nhào vữa:
|
|
8474
|
31
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8474
|
31
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8474
|
32
|
|
- - Máy dùng để trộn
các khoáng chất với bitum:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8474
|
32
|
11
|
- - - - Máy để trộn
các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ
|
5
|
8474
|
32
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8474
|
32
|
21
|
- - - - Máy để trộn
các khoáng vật với bitum, công suất không quá 80 tấn/giờ
|
5
|
8474
|
32
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8474
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8474
|
39
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8474
|
39
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8474
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8474
|
80
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8474
|
80
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8474
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8474
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8474
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8475
|
|
|
Máy để lắp ráp đèn điện
hoặc đèn điện tử, bóng đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng
thủy tinh; máy để chế tạo hoặc gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh
|
|
8475
|
10
|
|
- Máy để lắp ráp đèn điện,
đèn điện tử, đèn ốống, đèn chân không hoặc đèn nháy với vỏ bọc bằng thủy
tinh:
|
|
8475
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8475
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Máy để chế tạo hoặc
gia công nóng thủy tinh hay đồ thủy tinh:
|
|
8475
|
21
|
00
|
-- Máy sản xuất sợi
quang học và phôi tạo hình trước của chúng
|
5
|
8475
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8475
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8475
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8475
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8476
|
|
|
Máy bán hàng tự động
(ví dụ: máy bán tem bưu điện, máy bán thuốc lá, máy bán thực phẩm hoặc đồ
uống), kể cả máy đổi tiền lẻ
|
|
|
|
|
- Máy bán đồ uống tự động:
|
|
8476
|
21
|
00
|
- - Có kèm theo thiết
bị làm nóng hay làm lạnh
|
10
|
8476
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8476
|
81
|
00
|
- - Có kèm theo thiết
bị làm nóng hay làm lạnh
|
10
|
8476
|
89
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8476
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8476
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện có kèm thiết bị làm nóng hay làm lạnh
|
10
|
8476
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8477
|
|
|
Máy dùng để gia công
cao su hoặc plastic hay dùng trong việc chế biến ra sản phẩm từ những vật
liệu kể trên, không được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này
|
|
8477
|
10
|
|
- Máy đúc phun:
|
|
8477
|
10
|
10
|
- - Máy đúc phun cao
su
|
5
|
|
|
|
- - Máy đúc phun
plastic:
|
|
8477
|
10
|
31
|
- - - Máy đúc phun PVC
|
5
|
8477
|
10
|
32
|
- - - Thiết bị bọc
nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137]
|
5
|
8477
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477
|
20
|
|
- Máy đùn:
|
|
8477
|
20
|
10
|
- - Máy đùn cao su
|
5
|
8477
|
20
|
20
|
- - Máy đùn plastic
|
5
|
8477
|
30
|
|
- Máy đúc thổi:
|
|
8477
|
30
|
10
|
- - Máy đúc cao su
|
5
|
8477
|
30
|
20
|
- - Máy đúc plastic
|
5
|
8477
|
40
|
|
- Máy đúc chân không
và các loại máy đúc nhiệt khác:
|
|
8477
|
40
|
10
|
- - Máy đúc hay tạo
hình cao su
|
5
|
|
|
|
- - Máy đúc hay tạo
hình plastic:
|
|
8477
|
40
|
21
|
- - - Thiết bị bọc
nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]
|
5
|
8477
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy để đúc khuôn
hoặc tạo hình bằng cách khác:
|
|
8477
|
51
|
00
|
- - Dùng để đúc hay
tái chế lốp hơi hay để đúc hay tạo hình các loại săm khác
|
5
|
8477
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
8477
|
59
|
10
|
- - - Dùng cho cao su
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho
plastic:
|
|
8477
|
59
|
21
|
- - - - Máy dùng để
lắp ráp, đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm
(CPU) vào các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8477
|
59
|
22
|
- - - - Thiết bị bọc
nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-137, B-144]
|
5
|
8477
|
59
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8477
|
80
|
|
- Máy loại khác:
|
|
8477
|
80
|
10
|
- - Dùng cho cao su,
hoạt động bằng điện
|
5
|
8477
|
80
|
20
|
- - Dùng cho cao su,
hoạt động không bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho plastic,
hoạt động bằng điện:
|
|
8477
|
80
|
31
|
- - - Máy éép tấm(lá)
mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8477
|
80
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477
|
80
|
40
|
- - Dùng cho plastic,
hoạt động không bằng điện
|
5
|
8477
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8477
|
90
|
10
|
- - Của máy chế biến
cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động bằng điện
|
5
|
8477
|
90
|
20
|
- - Của máy chế biến
cao su hoặc sản xuất các sản phẩm từ cao su, hoạt động không bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Của máy chế biến
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động bằng điện:
|
|
8477
|
90
|
31
|
- - - Bộ phận của
thiết bị bọc nhựa dùng để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-138, B-155]
|
5
|
8477
|
90
|
32
|
- - - Bộ phận của máy
éép tấm (lá) mỏng dùng để sản xuất PCB/PWBs; bộ phận của máy dùng để lắp ráp,
đóng gói bo mạch con (bảng/bo mạch nhánh) của bộ vi xử lý trung tâm (CPU) vào
các vỏ đựng bằng nhựa [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8477
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8477
|
90
|
40
|
- - Của máy chế biến
plastic hoặc sản xuất các sản phẩm từ plastic, hoạt động không bằng điện
|
5
|
8478
|
|
|
Máy chế biến hay đóng
gói thuốc lá, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này
|
|
8478
|
10
|
|
- Máy:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8478
|
10
|
11
|
- - - Máy sản xuất xì
gà hoặc thuốc lá
|
5
|
8478
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8478
|
10
|
21
|
- - - Máy sản xuất xì
gà hoặc thuốc lá
|
5
|
8478
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8478
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8478
|
90
|
10
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện
|
5
|
8478
|
90
|
20
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8479
|
|
|
Thiết bị và phụ kiện cơ
khí có chức năng riêng biệt, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác thuộc chương
này
|
|
8479
|
10
|
|
- Máy dùng cho các
công trình công cộng, xây dựng hoặc các mục đích tương tự:
|
|
8479
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8479
|
10
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8479
|
20
|
|
- Máy dùng để chiết
xuất hay chế biến mỡ động vật, dầu thực vật đông đặc hoặc dầu:
|
|
|
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
8479
|
20
|
11
|
- - - Máy chế biến dầu
cọ
|
5
|
8479
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Hoạt động không
bằng điện:
|
|
8479
|
20
|
21
|
- - - Máy chế biến dầu
cọ
|
5
|
8479
|
20
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8479
|
30
|
|
- Máy éép dùng để sản
xuất tấm éép từ hạt nhỏ hay tấm sợi éép làm từ gỗ dùng trong xây dựng hay từ
các vật liệu khác bằng gỗ khác và các loại máy khác dùng để xử lý gỗ hoặc
lie:
|
|
8479
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8479
|
30
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8479
|
40
|
|
- Máy sản xuất dây cáp
hoặc dây chão:
|
|
8479
|
40
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8479
|
40
|
20
|
- - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8479
|
50
|
|
- Rô-bốt công nghiệp
chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác:
|
|
8479
|
50
|
10
|
- - Máy tự động dùng để
chuyên chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp
mỏng và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
5
|
8479
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8479
|
60
|
00
|
- Máy làm lạnh không
khí bằng bay hơi
|
5
|
|
|
|
- Các thiết bị và phụ
kiện cơ khí khác:
|
|
8479
|
81
|
|
- - Để gia công kim
loại, kể cả máy cuộn ốống dây điện:
|
|
8479
|
81
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
8479
|
81
|
20
|
- - - Hoạt động không
bằng điện
|
5
|
8479
|
82
|
|
- - Máy trộn, máy
nhào, máy xay, máy nghiền, máy sàng, máy rây, máy đồng hóa máy tạo nhũ tương,
máy khuấy:
|
|
|
|
|
- - - Hoạt động bằng điện:
|
|
8479
|
82
|
11
|
- - - - Thiết bị tái
sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8479
|
82
|
12
|
- - - - Máy sản xuất
dùng trong y tế hoặc phòng thí nghiệm
|
5
|
8479
|
82
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Không hoạt động
bằng điện:
|
|
8479
|
82
|
21
|
- - - - Thiết bị tái
sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất (PCB/PWBs) [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8479
|
82
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8479
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8479
|
89
|
10
|
- - - Thiết bị làm
phát triển hoặc kéo khối bán dẫn đơn tinh thể [ITA1/A-140]; thiết bị khắc
axit ướt, hiện ảảnh, tẩy rửa hoặc làm sạch các tấm bán dẫn mỏng và các màn
hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]; thiết bị gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây
[ITA1/B-143] và bọc nhựa để lắp ráp các chất bán dẫn [ITA1/B-144, B-137]; máy
kết tủa epitaxi dùng cho các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-145]; thiết bị lăn để
phủ nhũ ảảnh lên các tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-148]; máy tự động để chuyên
chở, xử lý và bảo quản các tấm bán dẫn mỏng, các khung miếng mỏng, hộp mỏng
và các vật liệu khác cho thiết bị bán dẫn [ITA1/B-139]
|
5
|
8479
|
89
|
20
|
- - - Thiết bị kết tủa
khí hóa dùng để sản xuất màn hình dẹt; máy tự động dùng để chuyên chở, xử lý
và bảo quản PCB/PWBs; máy éép tấm (lá) mỏng để sản xuất PCB/PWBs; máy lắp ráp
các bo (bảng) mạch nhánh của bộ xử lý trung tâm (CPU) vào các vỏ đựng bằng
plastic; thiết bị tái sinh dung dịch hoá học dùng trong sản xuất PCB/PWBs;
thiết bị lăn để phủ nhũ cảm quang lên các đế màn hình dẹt; thiết bị làm sạch
cơ học bề mặt của PCB/PWBs trong sản xuất; thiết bị tự động dịch chuyển hoặc
bóc tách các linh kiện hoặc phần tiếp xúc trên các nguyên liệu bán dẫn,
PCB/PWBs hoặc các đế khác; thiết bị đồng chỉnh PCB/PWBs hoặc PCAs trong quá
trình sản xuất; thiết bị tạo vết của chất lỏng, bột nhão hàn, bóng hàn, chất
kết dính hoặc chất bịt kín lên PCB/PWBs hoặc linh kiện của chúng; thiết bị có
ứứng dụng phim khô hoặc dung dịch nhạy sáng, lớp cảm quang, bột nhão hàn, vật
liệu hàn hoặc vật liệu kết dính lên các đế của PCB/PWB hoặc linh kiện của
chúng; thiết bị dùng để tách các hạt bụi hoặc loại bỏ điện tích tĩnh điện
trong quá trình có hoặc không để bóc tách kim loại trên các đế của PCB/PWB;
thiết bị lắng đọng vật lý lên các đế của màn hình dẹt [ITA/2(AS2)]
|
5
|
8479
|
89
|
30
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
8479
|
89
|
40
|
- - - Loại khác, hoạt động
không bằng điện
|
5
|
8479
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8479
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8479.89.10
|
5
|
8479
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8479.89.20
|
5
|
8479
|
90
|
30
|
- - Của máy hoạt động
bằng điện khác
|
5
|
8479
|
90
|
40
|
- - Của máy hoạt động
không bằng điện khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: thiết bị và
phụ kiện cơ khí và bộ phần của chúng thuộc nhóm 8479 dùng trong gia đình
|
10
|
8480
|
|
|
Hộp khuôn đúc kim
loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn; khuôn dùng cho kim loại (trừ khuôn đúc thỏi),
cho các bua kim loại, thủy tinh, khoáng vật, cao su hay plastic
|
|
8480
|
10
|
00
|
- Hộp khuôn đúc kim
loại
|
5
|
8480
|
20
|
00
|
- Đế khuôn
|
5
|
8480
|
30
|
00
|
- Mẫu làm khuôn
|
5
|
|
|
|
- Mẫu khuôn dùng để đúc
kim loại hay các bua kim loại:
|
|
8480
|
41
|
00
|
- - Loại phun hoặc nén
|
5
|
8480
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8480
|
50
|
00
|
- Khuôn đúc thủy tinh
|
5
|
8480
|
60
|
|
- Khuôn đúc khoáng
vật:
|
|
8480
|
60
|
10
|
- - Khuôn đúc bê tông
|
5
|
8480
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Khuôn đúc cao su hay
plastic:
|
|
8480
|
71
|
|
- - Loại phun hoặc
nén:
|
|
8480
|
71
|
10
|
- - - Khuôn làm đế
giầy
|
5
|
8480
|
71
|
20
|
- - - Khuôn để sản
xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A-169]
|
5
|
8480
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8480
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
8480
|
79
|
10
|
- - - Khuôn làm đế
giầy
|
5
|
8480
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8481
|
|
|
Vòi, van và các thiết
bị tương tự dùng cho đường ốống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự
kể cả van giảm ááp và van để điều chỉnh bằng nhiệt
|
|
8481
|
10
|
|
- Van giảm ááp:
|
|
8481
|
10
|
10
|
- - Bằng sắt hoặc thép
|
5
|
|
|
|
- - Bằng đồng hoặc hợp
kim đồng:
|
|
8481
|
10
|
21
|
- - - Có đường kính
trong từ 25 mm trở xuống
|
5
|
8481
|
10
|
22
|
- - - Có đường kính
trong trên 25 mm.
|
5
|
8481
|
10
|
30
|
- - Bằng kim loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
8481
|
10
|
41
|
- - - Có đường kính
trong từ 10 mm đến 25 mm.
|
10
|
8481
|
10
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
8481
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8481
|
20
|
|
- Van dùng trong
truyền động dầu thủy lực hay khí nén:
|
|
|
|
|
- - Bằng sắt hoặc
thép:
|
|
8481
|
20
|
11
|
- - - Van từ dùng cho
cửa xe ôtô con chở khách và xe buýt
|
5
|
8481
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng đồng hoặc hợp
kim đồng:
|
|
8481
|
20
|
21
|
- - - Có đường kính
trong từ 25 mm trở xuống
|
5
|
8481
|
20
|
22
|
- - - Có đường kính
trong trên 25 mm.
|
5
|
8481
|
20
|
30
|
- - Bằng kim loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
8481
|
20
|
41
|
- - - Có đường kính
trong từ 10 mm đến 25 mm.
|
10
|
8481
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
8481
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8481
|
30
|
|
- Van kiểm tra (van
một chiều):
|
|
|
|
|
- - Bằng sắt hoặc
thép:
|
|
8481
|
30
|
11
|
- - - Van đúc thuộc
loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
|
5
|
8481
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng đồng hoặc hợp
kim đồng:
|
|
8481
|
30
|
21
|
- - - Có đường kính
trong từ 25 mm trở xuống
|
5
|
8481
|
30
|
22
|
- - - Có đường kính
trong trên 25 mm.
|
5
|
8481
|
30
|
23
|
- - - Van đúc thuộc
loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
|
5
|
8481
|
30
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng kim loại
khác:
|
|
8481
|
30
|
31
|
- - - Van đúc thuộc
loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
|
5
|
8481
|
30
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
8481
|
30
|
41
|
- - - Có đường kính
trong từ 10 mm đến 25 mm.
|
10
|
8481
|
30
|
42
|
- - - Van đúc thuộc
loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
|
10
|
8481
|
30
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8481
|
30
|
91
|
- - - Van đúc thuộc
loại van cản (van kiểm tra) có đường kính của cửa nạp từ 40 mm đến 600 mm
|
5
|
8481
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8481
|
40
|
|
- Van an toàn hay van
xả:
|
|
8481
|
40
|
10
|
- - Bằng sắt hoặc thép
|
5
|
|
|
|
- - Bằng đồng hoặc hợp
kim đồng:
|
|
8481
|
40
|
21
|
- - - Có đường kính
trong từ 25 mm trở xuống
|
5
|
8481
|
40
|
22
|
- - - Có đường kính
trong trên 25 mm.
|
5
|
8481
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8481
|
40
|
30
|
- - Bằng kim loại
khác
|
5
|
|
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
8481
|
40
|
41
|
- - - Có đường kính
trong từ 10 mm đến 25 mm
|
10
|
8481
|
40
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
8481
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8481
|
80
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho săm:
|
|
8481
|
80
|
11
|
- - - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng
|
5
|
8481
|
80
|
12
|
- - - Bằng kim loại
khác
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho lốp không
cần săm:
|
|
8481
|
80
|
13
|
- - - Bằng đồng hoặc
hợp kim đồng
|
5
|
8481
|
80
|
14
|
- - - Bằng kim loại
khác
|
5
|
|
|
|
- - Van xi lanh (LPG)
bằng đồng hoặc hợp kim đồng, có kích thước như sau:
|
|
8481
|
80
|
21
|
- - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát không quá 2,5 cm
|
5
|
8481
|
80
|
22
|
- - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát trên 2,5 cm
|
5
|
8481
|
80
|
30
|
- - Van, đã hoặc chưa
lắp bộ phận đánh lửa điện từ dùng cho các bếp nấu hoặc bếp có lò nướng bằng
ga
|
10
|
8481
|
80
|
40
|
- - Van chai nước sôđa,
bộ phận nạp bia hoạt động bằng gas
|
5
|
8481
|
80
|
50
|
- - Van có vòi kết hợp
|
5
|
8481
|
80
|
60
|
- - Van đường ốống nước
|
5
|
8481
|
80
|
70
|
- - Van nước có núm
dùng cho súc vật con
|
5
|
8481
|
80
|
85
|
- - Van nối có núm
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8481
|
80
|
91
|
- - - Van hình cầu
(van kiểu phao)
|
5
|
|
|
|
- - - Van cổng, điều
khiển bằng tay, bằng sắt hoặc thép, có kích thước như sau:
|
|
8481
|
80
|
92
|
- - - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát trên 5 cm nhưng không quá 40 cm
|
5
|
8481
|
80
|
93
|
- - - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát trên 40 cm
|
5
|
8481
|
80
|
94
|
- - - Van nhiều cửa
|
5
|
8481
|
80
|
95
|
- - - Van điều khiển
bằng khí nén
|
5
|
|
|
|
- - - Van khác bằng
plastic, có đường kích thước như sau:
|
|
8481
|
80
|
96
|
- - - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát từ 1 cm đến 2,5 cm
|
10
|
8481
|
80
|
97
|
- - - - Có đường kính
trong của cửa nạp và cửa thoát trên dưới 1 cm hoặc trên 2.5 cm
|
10
|
8481
|
80
|
98
|
- - - Loại khác, điều
khiển bằng tay, trọng lượng dưới 3 kg, đã được xử lý bề mặt hoặc làm bằng
thép không rỉ hoặc niken
|
5
|
8481
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8481
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
8481
|
90
|
10
|
- - Vỏ của van cổng
hoặc van cống, có đường kính trong của cửa nạp hoặc cửa thoát trên 50 mm nhưng
không quá 400 mm.
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho vòi, van
các loại (trừ van dùng cho săm hoặc lốp không cần săm) và các thiết bị tương
tự, có đường kính trong từ 25mm trở xuống:
|
|
8481
|
90
|
21
|
- - - Thân, dùng cho
vòi nước
|
5
|
8481
|
90
|
22
|
- - - Thân, dùng cho
van xy lanh ga hóa lỏng (LPG)
|
5
|
8481
|
90
|
23
|
- - - Thân, loại khác
|
5
|
8481
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8481
|
90
|
30
|
- - Thân hoặc đầu van
của săm hoặc lốp không cần săm
|
5
|
8481
|
90
|
40
|
- - Lõi van của săm
hoặc lốp không cần săm
|
5
|
8481
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: van, vòi
thiết bị vệ sinh; van bình ga gia đình; van sử dụng cho các đồ chứa gia
dụng; van săm lốp xe đạp, xe máy; van đường ốống nước có đường kính trong
không quá 30mm; các loại van sử dụng trong gia đình khác và bộ phận của các
loại van này.
|
10
|
8482
|
|
|
Ổổ bi hoặc ổổ đũa
|
|
8482
|
10
|
00
|
- Ổổ bi
|
5
|
8482
|
20
|
00
|
- Ổổ đũa côn, kể cả
các cụm linh kiện vành côn và đũa côn
|
5
|
8482
|
30
|
00
|
- Ổổ đũa lòng cầu
|
5
|
8482
|
40
|
00
|
- Ổổ đũa kim
|
5
|
8482
|
50
|
00
|
- Các loại ổổ đũa hình
trụ khác
|
5
|
8482
|
80
|
00
|
- Loại khác, kể cả ổổ
kết hợp bi cầu và bi đũa
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
8482
|
91
|
00
|
- - Bi, kim và đũa của
ổổ
|
5
|
8482
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: ổổ bi hoặc
ổổ đũa thuộc nhóm 8482 dùng cho xe thuộc nhóm 8711 và xe đạp
|
10
|
8483
|
|
|
Trục truyền động (kể
cả trục cam và trục khủyu) và tay biên; gối đỡ trục dùng ổổ lăn và gối đỡ
trục dùng ổổ trượt, bánh răng và cụm bánh răng, vít bi hoặc vít đũa; hộp số
và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ biến đổi mô men xoắn; bánh đà và ròng
rọc, kể cả pa lăng; ly hợp và khớp nối trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
|
8483
|
10
|
|
- Trục truyền động (kể
cả trục cam và trục khuỷu) và tay biên:
|
|
8483
|
10
|
10
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ
của xe thuộc chương 87:
|
|
8483
|
10
|
21
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
5
|
8483
|
10
|
22
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)
|
5
|
8483
|
10
|
23
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8483
|
10
|
24
|
- - - Dùng cho động cơ
của các xe khác thuộc Chương 87
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy
thuỷ:
|
|
8483
|
10
|
31
|
- - - Loại có công
suất không quá 22,38 kW
|
5
|
8483
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
5
|
8483
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8483
|
20
|
|
- Gối đỡ dùng ổổ bi
hoặc ổổ đũa:
|
|
8483
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
8483
|
20
|
20
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8483.20.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8483
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8483
|
30
|
|
- Gối đỡ, không dùng
ổổ bi hay ổổ đũa, ổổ trượt:
|
|
8483
|
30
|
10
|
- - Dùng cho máy dọn đất
|
5
|
8483
|
30
|
20
|
- - Dùng cho xe có động
cơ
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8483.30.20 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8483
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8483
|
40
|
|
- Bánh răng và cụm
bánh răng, trừ bánh xe có răng, đĩa xích và các bộ phận truyền chuyển động
riêng biệt, vít bi hoặc vít đũa; hộp số và các cơ cấu điều tốc khác, kể cả bộ
biến đổi mô men xoắn:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ
của xe thuộc chương 87:
|
|
8483
|
40
|
11
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 87.01, trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90
|
5
|
8483
|
40
|
12
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (cho mục đích nông nghiệp)
|
5
|
8483
|
40
|
13
|
- - - Dùng cho động cơ
của xe thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8483
|
40
|
14
|
- - - Dùng cho động cơ
của các xe khác thuộc Chương 87
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho động cơ đẩy
thủy:
|
|
8483
|
40
|
21
|
- - - Loại có công
suất không quá 22,38 kW
|
5
|
8483
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8483
|
40
|
30
|
- - Dùng cho động cơ
của máy dọn đất
|
5
|
8483
|
40
|
90
|
- - Dùng cho động cơ
khác
|
5
|
8483
|
50
|
00
|
- Bánh đà và ròng rọc,
kể cả pa-lăng
|
5
|
8483
|
60
|
00
|
- Ly hợp và khớp nối
trục (kể cả khớp nối vạn năng)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng loại thuộc
phân nhóm 8483.60.00 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8483
|
90
|
|
- Bánh xe có răng, đĩa
xích và các bộ phận truyền chuyển động riêng biệt; các bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Bộ phận của hàng
hoá thuộc phân nhóm 8483.10:
|
|
8483
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho máy kéo
cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10
|
5
|
8483
|
90
|
12
|
- - - Dùng cho máy kéo
nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90
|
5
|
8483
|
90
|
13
|
- - - Dùng cho máy kéo
khác thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8483
|
90
|
14
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8483
|
90
|
15
|
- - - Dùng cho các
hàng hoá khác thuộc Chương 87
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8483.90.15 dùng cho xe đạp
|
10
|
8483
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8483
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho máy kéo
cầm tay thuộc phân nhóm 8701.10
|
5
|
8483
|
90
|
92
|
- - - Dùng cho máy kéo
nông nghiệp thuộc phân nhóm 8701.90
|
5
|
8483
|
90
|
93
|
- - - Dùng cho máy kéo
khác thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8483
|
90
|
94
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc nhóm 87.11
|
10
|
8483
|
90
|
95
|
- - - Dùng cho các
hàng hoá khác thuộc Chương 87
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 8483.90.95 dùng cho xe đạp
|
10
|
8483
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8484
|
|
|
Đệm và gioăng làm bằng
tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc bằng hai hay nhiều lớp
kim loại; bộ hoặc một số chủng loại đệm và gioăng tương tự, thành phần khác
nhau, được đóng trong các túi, bao hoặc đóng gói tương tự; phớt làm kín
|
|
8484
|
10
|
00
|
- Đệm và gioăng làm
bằng tấm kim loại mỏng kết hợp với các vật liệu khác hoặc b ằằng hai hay
nhiều lớp kim loại
|
5
|
8484
|
20
|
00
|
- Phớt làm kín
|
5
|
8484
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8485
|
|
|
Các bộ phận máy, không
kèm theo bộ phận nối điện, cách điện, ốống dây, công tắc, và các bộ phận điện
khác chưa được ghi hoặc chi tiết ởở nơi khác trong chương này
|
|
8485
|
10
|
00
|
- Chân vịt của tàu
hoặc thuyền và cánh quạt của chân vịt
|
5
|
8485
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8485
|
90
|
10
|
- - Vòng gioăng dầu
|
5
|
8485
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 85
Máy điện và thiết bị điện và các bộ phận của
chúng;
máy ghi và sao âm thanh, máy ghi và sao hình
ảảnh
truyền hình và âm thanh; bộ phận và các phụ tùng
của các loại máy trên
|
|
8501
|
|
|
Động cơ điện và máy
phát điện (trừ tổ máy phát điện)
|
|
8501
|
10
|
|
- Động cơ có công suất
không quá 37,5 W:
|
|
|
|
|
- - Động cơ một chiều:
|
|
8501
|
10
|
11
|
- - - Động cơ bước
(steper motors)
|
5
|
8501
|
10
|
12
|
- - - Động cơ trục đứng
(spindle motors)
|
5
|
8501
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Động cơ khác, bao
gồm cả động cơ vạn năng một chiều/ xoay chiều (AC/DC):
|
|
8501
|
10
|
91
|
- - - Động cơ bước
(steper motors)
|
5
|
8501
|
10
|
92
|
- - - Động cơ trục đứng
(spindle motors)
|
5
|
8501
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8501
|
20
|
|
- Động cơ vạn năng một
chiều/ xoay chiều (AC/DC) có công suất trên 37,5W:
|
|
8501
|
20
|
10
|
- - Có công suất không
quá 1kW
|
5
|
8501
|
20
|
20
|
- - Có công suất trên
1kW
|
5
|
|
|
|
- Động cơ một chiều
khác (DC); Máy phát điện một chiều (DC):
|
|
8501
|
31
|
|
- - Có công suất không
quá 750W:
|
|
8501
|
31
|
10
|
- - - Động cơ
|
5
|
8501
|
31
|
20
|
- - - Máy phát điện
|
5
|
8501
|
32
|
|
- - Có công suất trên
750W nhưng không quá 75 kW:
|
|
|
|
|
- - - Động cơ điện:
|
|
8501
|
32
|
11
|
- - - - Có công suất
không quá 10 kW
|
5
|
8501
|
32
|
12
|
- - - - Có công suất
trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW
|
5
|
8501
|
32
|
19
|
- - - - Có công suất
trên 37,5 kW
|
5
|
|
|
|
- - - Máy phát điện:
|
|
8501
|
32
|
21
|
- - - - Có công suất
không quá 10 kW
|
5
|
8501
|
32
|
22
|
- - - - Có công suất
trên 10 kW nhưng không quá 37,5 kW
|
5
|
8501
|
32
|
29
|
- - - - Có công suất
trên 37,5 kW
|
5
|
8501
|
33
|
|
- - Có công suất trên
75 kW nhưng không quá 375 kW:
|
|
8501
|
33
|
10
|
- - - Động cơ điện
|
5
|
8501
|
33
|
20
|
- - - Máy phát điện
|
5
|
8501
|
34
|
|
- - Có công suất trên
375 kW:
|
|
8501
|
34
|
10
|
- - - Động cơ điện
|
5
|
|
|
|
- - - Máy phát điện:
|
|
8501
|
34
|
21
|
- - - - Máy phát điện
một chiều (DC) có công suất từ 10.000kW trở lên
|
5
|
8501
|
34
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8501
|
40
|
|
- Động cơ điện xoay
chiều (AC), một pha:
|
|
8501
|
40
|
10
|
- - Có công suất không
quá 1 kW
|
5
|
8501
|
40
|
20
|
- - Có công suất trên
1 kW
|
5
|
|
|
|
- Động cơ điện xoay
chiều khác (AC), đa pha:
|
|
8501
|
51
|
00
|
- - Có công suất không
quá 750W
|
5
|
8501
|
52
|
|
- - Có công suất trên
750 W nhưng không quá 75 kW:
|
|
8501
|
52
|
10
|
- - - Có công suất
không quá 1 kW
|
5
|
8501
|
52
|
20
|
- - - Có công suất
trên 1 kW nhưng không quá 37,5 kW
|
5
|
8501
|
52
|
30
|
- - - Có công suất
trên 37,5 kW
|
5
|
8501
|
53
|
00
|
- - Có công suất trên
75 kW
|
5
|
|
|
|
- Máy phát điện xoay
chiều AC (máy dao điện):
|
|
8501
|
61
|
|
- - Có công suất không
quá 75kVA:
|
|
8501
|
61
|
10
|
- - - Có công suất
không quá 12,5kVA
|
5
|
8501
|
61
|
20
|
- - - Có công suất
trên 12,5 kVA
|
5
|
8501
|
62
|
00
|
- - Có công suất trên
75kVA nhưng không quá 375kVA
|
5
|
8501
|
63
|
00
|
- - Có công suất trên
375kVA nhưng không quá 750kVA
|
5
|
8501
|
64
|
|
- - Có công suất trên
750kVA:
|
|
8501
|
64
|
10
|
- - - Máy phát điện có
công suất từ 10.000kVA trở lên
|
5
|
8501
|
64
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8502
|
|
|
Tổ máy phát điện và
máy biến đổi điện quay
|
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện với
động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (động cơ diesel hoặc nửa
diesel):
|
|
8502
|
11
|
00
|
- - Có công suất không
quá 75kVA
|
5
|
8502
|
12
|
|
- - Có công suất trên
75kVA nhưng không quá 375kVA:
|
|
8502
|
12
|
10
|
- - - Có công suất
không quá 125kVA
|
5
|
8502
|
12
|
90
|
- - - Có công suất
trên 125kVA
|
5
|
8502
|
13
|
00
|
- - Có công suất trên
375kVA
|
5
|
8502
|
20
|
|
- Tổ máy phát điện với
động cơ piston đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8502
|
20
|
10
|
- - Có công suất không
quá 75kVA
|
5
|
8502
|
20
|
20
|
- - Có công suất trên
75kVA đến 100kVA
|
5
|
8502
|
20
|
30
|
- - Có công suất trên
100kVA đến 10.000kVA
|
5
|
8502
|
20
|
40
|
- - Có công suất trên
10.000kVA
|
5
|
|
|
|
- Tổ máy phát điện khác:
|
|
8502
|
31
|
|
- - Chạy bằng sức gió:
|
|
8502
|
31
|
10
|
- - - Có công suất
không quá 10.000kVA
|
5
|
8502
|
31
|
90
|
- - - Có công suất
trên 10.000kVA
|
5
|
8502
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8502
|
39
|
10
|
- - - Có công suất
không quá 10kVA
|
5
|
8502
|
39
|
20
|
- - - Có công suất
trên 10kVA đến 10.000kVA
|
5
|
8502
|
39
|
30
|
- - - Có công suất
trên 10.000kVA
|
5
|
8502
|
40
|
00
|
- Máy biến đổi điện
quay
|
5
|
8503
|
|
|
Các bộ phận chỉ dùng
hoặc chủ yếu dùng cho các loại máy thuộc nhóm 8501 hoặc 8502
|
|
8503
|
00
|
10
|
- Các bộ phận dùng để
sản xuất động cơ điện thuộc nhóm 8501; các bộ phận của máy phát điện thuộc
nhóm 8501 hoặc 8502 có công suất từ 10.000 kW trở lên
|
5
|
8503
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
8504
|
|
|
Biến thế điện, máy
biến đổi điện tĩnh (ví dụ: bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm
|
|
8504
|
10
|
00
|
- Chấn lưu dùng cho đèn
phóng hoặc ốống phóng
|
10
|
|
|
|
- Máy biến thế điện
môi lỏng:
|
|
8504
|
21
|
|
- - Có công suất sử
dụng không quá 650kVA:
|
|
8504
|
21
|
10
|
- - - Bộ ổổn định điện
ááp từng nấc, máy biến ááp đo lường có công suất sử dụng không quá 5kVA
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8504
|
21
|
91
|
- - - - Có công suất
sử dụng trên 10 kVA
|
5
|
8504
|
21
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8504
|
22
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 650 kVA nhưng không quá 10.000 kVA:
|
|
|
|
|
- - - Bộ ổổn định điện
ááp từng nấc:
|
|
8504
|
22
|
11
|
- - - - Có điện ááp
tối đa từ 66.000V trở lên
|
5
|
8504
|
22
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8504
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504
|
23
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 10.000 kVA:
|
|
8504
|
23
|
10
|
- - - Có công suất sử
dụng không quá 15.000 kVA
|
5
|
8504
|
23
|
20
|
- - - Có công suất sử
dụng trên 15.000 kVA
|
5
|
|
|
|
- Máy biến thế khác:
|
|
8504
|
31
|
|
- - Có công suất sử
dụng không quá 1kVA:
|
|
8504
|
31
|
10
|
- - - Máy biến điện
thế đo lường
|
5
|
8504
|
31
|
20
|
- - - Máy biến dòng đo
lường
|
5
|
8504
|
31
|
30
|
- - - Máy biến ááp
quét về (flyback transformer)
|
5
|
8504
|
31
|
40
|
- - - Máy biến ááp
trung tần
|
5
|
8504
|
31
|
50
|
- - - Máy biến thế tăng/giảm
điện ááp (step up/down transformers), biến ááp trượt và bộ ổổn định điện ááp
|
5
|
8504
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504
|
32
|
|
- - Công suất sử dụng
trên 1kVA nhưng không quá 16kVA:
|
|
8504
|
32
|
10
|
- - - Máy biến ááp đo
lường, (máy biến điện thế và máy biến dòng) loại công suất sử dụng không quá
5kVA
|
5
|
8504
|
32
|
20
|
- - - Sử dụng cho đồ
chơi, mô hình thu nhỏ hoặc các mô hình giải trí tương tự
|
5
|
8504
|
32
|
30
|
- - - Loại khác, tần
số cao
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8504
|
32
|
91
|
- - - - Có công suất
sử dụng không quá 10kVA
|
5
|
8504
|
32
|
99
|
- - - - Có công suất
sử dụng trên 10kVA
|
5
|
8504
|
33
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 16kVA nhưng không quá 500 kVA:
|
|
8504
|
33
|
10
|
- - - Có điện ááp tối đa
từ 66.000V trở lên
|
5
|
8504
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504
|
34
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 500kVA:
|
|
8504
|
34
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 500kVA:
|
|
8504
|
34
|
11
|
- - - - Có công suất
trên 10.000kVA hoặc có điện ááp sử dụng từ 66.000V trở lên
|
5
|
8504
|
34
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8504
|
34
|
20
|
- - - Công suất sử
dụng trên 15.000kVA
|
5
|
8504
|
40
|
|
- Máy biến đổi điện
tĩnh:
|
|
|
|
|
- - Máy biến đổi điện
tĩnh dùng cho các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ của chúng,
thiết bị viễn thông: [ITA1/A-024]
|
|
8504
|
40
|
11
|
- - - Bộ nguồn cấp điện
liên tục UPS
|
10
|
8504
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504
|
40
|
20
|
- - Máy nạp ắc quy,
pin có công suất danh định trên 100kVA
|
5
|
8504
|
40
|
30
|
- - Bộ chỉnh lưu khác
|
5
|
8504
|
40
|
40
|
- - Bộ nghịch lưu khác
|
5
|
8504
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: máy sạc pin
dùng cho máy điện thoại di động, máy ảảnh
|
10
|
8504
|
50
|
|
- Cuộn cảm khác:
|
|
|
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 2.500kVA đến 10.000kVA:
|
|
8504
|
50
|
11
|
- - - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ
của chúng, thiết bị viễn thông [ITA1/A-025]
|
5
|
8504
|
50
|
12
|
- - - Cuộn cảm cố định
kiểu chip khác [other chip type fixed inductors][ITA/2]
|
5
|
8504
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Có công suất sử
dụng trên 10.000KVA:
|
|
8504
|
50
|
21
|
- - - Cuộn cảm dùng
cho bộ nguồn cấp điện của các thiết bị xử lý dữ liệu tự động và máy phụ trợ
của chúng, và thiết bị viễn thông
|
5
|
8504
|
50
|
22
|
- - - Cuộn cảm cố định
kiểu chip khác [other chip type fixed inductors]
|
5
|
8504
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8504
|
50
|
91
|
- - - Cuộn cảm cố định
kiểu chíp [ITA/2]
|
5
|
8504
|
50
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8504
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8504
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8504.10.00
|
10
|
8504
|
90
|
20
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp (PCA) dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8504.40.11, 8504.40.19 hoặc
8504.50.11[ITA1/B-199]
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
các phân nhóm 8504.90.20 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS
|
|
8504
|
90
|
30
|
- - Dùng cho biến thế điện
có công suất không quá 10.000kVA
|
5
|
8504
|
90
|
40
|
- - Dùng cho biến thế điện
có công suất trên 10.000kVA
|
5
|
8504
|
90
|
50
|
- - Loại khác, dùng
cho cuộn cảm có công suất không quá 2.500kVA
|
5
|
8504
|
90
|
60
|
- - Loại khác, dùng
cho cuộn cảm có công suất trên 2.500kVA
|
5
|
8504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
các phân nhóm 8504.90.90 là bộ phận của bộ nguồn cung cấp điện liên tục UPS
|
10
|
8505
|
|
|
Nam châm điện; nam
châm vĩnh cửu và các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa; bàn
cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ khác, hoạt động bằng nam châm điện hoặc
nam châm vĩnh cửu; các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng điện từ;
đầu nâng hoạt động bằng điện từ
|
|
|
|
|
- Nam châm vĩnh cửu và
các mặt hàng dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa:
|
|
8505
|
11
|
00
|
- - Bằng kim loại
|
5
|
8505
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8505
|
20
|
00
|
- Các khớp nối, ly
hợp và phanh hoạt động bằng điện từ
|
5
|
8505
|
30
|
00
|
- Đầu nâng hoạt động
bằng điện từ
|
5
|
8505
|
90
|
|
- Loại khác, kể cả
các bộ phận:
|
|
8505
|
90
|
10
|
- - Bàn cặp khởi động
bằng nam châm điện, nam châm vĩnh cửu; giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự
khác hoạt động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu
|
5
|
8505
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận của
hàng hoá thuộc nhóm 8505..20
|
5
|
8505
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8506
|
|
|
Pin và bộ pin
|
|
8506
|
10
|
|
- Bằng dioxít mangan:
|
|
8506
|
10
|
10
|
- - Có thể tích ngoài
không quá 300cm3
|
10
|
8506
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8506
|
30
|
00
|
- Bằng oxit thủy ngân
|
10
|
8506
|
40
|
00
|
- Bằng oxit bạc
|
10
|
8506
|
50
|
00
|
- Bằng liti
|
10
|
8506
|
60
|
|
- Bằng kẽm gió (air -
zinc):
|
|
8506
|
60
|
10
|
- - Có thể tích ngoài
không quá 300cm3
|
10
|
8506
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8506
|
80
|
|
- Pin và bộ pin loại khác:
|
|
|
|
|
- - Bằng kẽm carbon:
|
|
8506
|
80
|
11
|
- - - Có thể tích
ngoài không quá 300cm3
|
10
|
8506
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8506
|
80
|
91
|
- - - Có thể tích
ngoài không quá 300cm3
|
10
|
8506
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8506
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
|
10
|
8507
|
|
|
ắc quy điện, kể cả
vách ngăn (separator) của nó, hình chữ nhật hoặc hình khác (kể cả hình vuông)
|
|
8507
|
10
|
|
- Bằng axit chì loại
dùng để khởi động động cơ piston:
|
|
8507
|
10
|
10
|
- - Loại được thiết
kế dùng cho máy bay
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8507
|
10
|
91
|
- - - Loại 6V hoặc
12V, có dung lượng phóng điện không quá 200AH
|
10
|
8507
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8507
|
20
|
|
- ắc quy axit chì
khác:
|
|
8507
|
20
|
10
|
- - Loại thiết kế
dùng cho máy bay
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8507
|
20
|
91
|
- - - Loại 6V hoặc 12V,
có dung lượng phóng điện không quá 200AH
|
10
|
8507
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8507
|
30
|
|
- Bằng niken - cađimi:
|
|
8507
|
30
|
10
|
- - Loại thiết kế
dùng cho máy bay
|
10
|
8507
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8507
|
40
|
|
- Bằng niken - sắt:
|
|
8507
|
40
|
10
|
- - Loại thiết kế
dùng cho máy bay
|
10
|
8507
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8507
|
80
|
|
- ắc quy khác:
|
|
8507
|
80
|
10
|
- - ắc quy liti - sắt
[ITA/2]
|
10
|
8507
|
80
|
20
|
- - Thiết kế dùng
trong máy bay
|
10
|
8507
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8507
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Các bản cực:
|
|
8507
|
90
|
11
|
- - - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8507.10
|
10
|
8507
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
8507
|
90
|
20
|
- - Của loại thiết kế
dùng cho máy bay
|
10
|
8507
|
90
|
30
|
- - Loại khác, vách ngăn
của pin ởở dạng tấm, cuộn hoặc đã cắt theo kích cỡ của vật liệu trừ loại làm
bằng chất liệu PVC
|
10
|
8507
|
90
|
90
|
- - Loại khác, kể cả
vách ngăn khác
|
10
|
8509
|
|
|
Thiết bị cơ điện gia
dụng có lắp động cơ điện
|
|
8509
|
10
|
00
|
- Máy hút bụi, kể cả
máy hút bụi khô và ướt
|
10
|
8509
|
20
|
00
|
- Máy đánh bóng sàn
nhà
|
10
|
8509
|
30
|
00
|
- Máy hủy rác trong
nhà bếp
|
10
|
8509
|
40
|
00
|
- Máy nghiền hoặc
trộn thức ăn, máy vắt éép nước rau hoặc quả
|
10
|
8509
|
80
|
00
|
- Các thiết bị khác
|
10
|
8509
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8509
|
90
|
10
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 8509.10.00 hoặc 8509.20.00
|
10
|
8509
|
90
|
20
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 8509.30.00, 8509.40.00 hoặc 8509.80.00
|
10
|
8510
|
|
|
Máy cạo râu, tông đơ
cắt tóc và các dụng cụ cắt tóc có lắp động cơ điện
|
|
8510
|
10
|
00
|
- Máy cạo râu
|
10
|
8510
|
20
|
00
|
- Tông đơ cắt tóc
|
10
|
8510
|
30
|
00
|
- Dụng cụ cắt tóc
|
10
|
8510
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
|
10
|
8511
|
|
|
Thiết bị đánh lửa hoặc
khởi động bằng điện loại dùng cho động cơ đốt trong đốt cháy bằng tia lửa điện
hoặc bằng sức nén (ví dụ: magneto, dynamo magneto, bobin đánh lửa, bugi đánh
lửa và nến đánh lửa (glow plugs), động cơ khởi động); máy phát điện (máy phát
điện một chiều, máy phát điện xoay chiều) và thiết bị ngắt mạch loại được sử
dụng cùng các động cơ nêu trên
|
|
8511
|
10
|
|
- Bugi:
|
|
8511
|
10
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
8511
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
20
|
|
- Magneto đánh lửa,
dynamo magneto; bánh đà từ tính:
|
|
8511
|
20
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
8511
|
20
|
20
|
- - Các bộ magneto đánh
lửa và máy phát điện từ tính (magneto dynamo) khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8511
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
30
|
|
- Bộ phân phối điện;
cuộn dây đánh lửa:
|
|
8511
|
30
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
8511
|
30
|
20
|
- - Các bộ phân phối điện
và cuộn dây đánh lửa khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8511
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
40
|
|
- Động cơ khởi động (đề),
máy hai tính năng khởi động và phát điện:
|
|
8511
|
40
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
8511
|
40
|
20
|
- - Động cơ khởi động
loại khác, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8511
|
40
|
30
|
- - Bộ khởi động dùng
cho xe có động cơ thuộc nhóm 8701 đến 8705
|
5
|
8511
|
40
|
40
|
- - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8511
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
50
|
|
- Máy phát điện khác:
|
|
8511
|
50
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
8511
|
50
|
20
|
- - Máy phát điện xoay
chiều chưa lắp ráp khác
|
5
|
8511
|
50
|
30
|
- - Máy phát điện xoay
chiều khác dùng cho xe thuộc nhóm 87.01 đến 87.05
|
5
|
8511
|
50
|
40
|
- - Loại khác, chưa
lắp ráp hoàn chỉnh
|
5
|
8511
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
80
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
8511
|
80
|
10
|
- - Của loại dùng cho động
cơ máy bay
|
5
|
8511
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8511
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8511
|
90
|
10
|
- - Dùng cho động cơ
máy bay
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8511
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho bugi
|
5
|
8511
|
90
|
22
|
- - - Các tiếp điểm
|
5
|
8511
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 8511 dùng cho xe thuộc nhóm 8711
|
10
|
8512
|
|
|
Thiết bị chiếu sáng
hoặc thiết bị tín hiệu bằng điện (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 85.39), cái gạt
nước, gạt sương, gạt tuyết trên kính chắn, loại dùng cho xe đạp, hoặc xe có động
cơ
|
|
8512
|
10
|
00
|
- Thiết bị chiếu sáng
hoặc thiết bị tín hiệu trực quan dùng cho xe đạp
|
10
|
8512
|
20
|
|
- Thiết bị chiếu sáng
hoặc thiết bị tín hiệu trực quan loại khác:
|
|
8512
|
20
|
10
|
- - Dùng cho ôtô, đã
lắp ráp
|
10
|
8512
|
20
|
20
|
- - Thiết bị chiếu
sáng hoặc thiết bị tín hiệu trực quan, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
10
|
8512
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8512
|
30
|
|
- Thiết bị tín hiệu
âm thanh khác:
|
|
8512
|
30
|
10
|
- - Còi đã lắp ráp
hoàn chỉnh
|
10
|
8512
|
30
|
20
|
- - Thiết bị tín hiệu
âm thanh, chưa lắp ráp hoàn chỉnh
|
10
|
8512
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8512
|
40
|
00
|
- Cái gạt nước, gạt sương,
gạt tuyết
|
10
|
8512
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8512
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8512.10
|
10
|
8512
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8512.20, 8512.30 hoặc 8512.40
|
10
|
8513
|
|
|
Đèn điện xách tay, được
thiết kế để hoạt động bằng nguồn năng lượng riêng của nó (ví dụ pin khô, ắc
quy khô, magneto), trừ thiết bị chiếu sáng thuộc nhóm 8512
|
|
8513
|
10
|
|
- Đèn:
|
|
8513
|
10
|
10
|
- - Đèn mũ thợ mỏ
|
10
|
8513
|
10
|
20
|
- - Đèn thợ khai thác
đá
|
10
|
8513
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8513
|
90
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
8513
|
90
|
10
|
- - Của đèn mũ thợ mỏ
|
10
|
8513
|
90
|
20
|
- - Của đèn thợ khai
thác đá
|
10
|
8513
|
90
|
30
|
- - Bộ phận phản
quang của đèn chớp, công tắc trượt bằng nhựa của đèn chớp
|
10
|
8513
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8514
|
|
|
Lò luyện và lò sấy điện
dùng trong công nghiệp, hoặc trong phòng thí nghiệm (kể cả các loại hoạt động
bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi); các thiết bị khác dùng trong công
nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm để xử lý nhiệt vật liệu bằng cảm ứứng điện
hoặc tổn hao điện môi
|
|
8514
|
10
|
|
- Lò luyện và lò sấy
dùng điện trở:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp:
|
|
8514
|
10
|
11
|
- - - Lò sấy và lò
luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/A-160]
|
5
|
8514
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8514
|
10
|
91
|
- - - Lò sấy và lò
luyện dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/A-160]
|
5
|
8514
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8514
|
20
|
|
- Lò luyện và lò sấy
hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp:
|
|
8514
|
20
|
11
|
- - - Lò sấy và lò
luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh
kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]
|
5
|
8514
|
20
|
12
|
- - - Lò luyện và lò
sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8514
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8514
|
20
|
91
|
- - - Lò sấy và lò
luyện hoạt động bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh
kiện bán dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-161]
|
5
|
8514
|
20
|
92
|
- - - Lò luyện và lò
sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8514
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8514
|
30
|
|
- Lò luyện và lò sấy
khác:
|
|
|
|
|
- - Loại dùng trong
công nghiệp:
|
|
8514
|
30
|
11
|
- - - Thiết bị làm
nóng nhanh tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-162]
|
5
|
8514
|
30
|
12
|
- - - Lò luyện và lò
sấy điện dùng cho sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8514
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8514
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8514
|
40
|
00
|
- Thiết bị khác để xử
lý nhiệt các vật liệu bằng cảm ứứng điện hoặc tổn hao điện môi
|
5
|
8514
|
90
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
8514
|
90
|
10
|
- - Các bộ phận của
lò luyện và lò sấy dùng điện trở sử dụng trong sản xuất linh kiện bán dẫn
trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-163][ITA1/B-199]; lò luyện và lò sấy hoạt động
bằng bằng cảm ứứng điện hoặc điện môi sử dụng trong sản xuất linh kiện bán
dẫn trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A-165]; thiết bị nung nóng nhanh tấm bán dẫn
mỏng [ITA1/B-164][ITA1/B-199]
|
5
|
8514
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận của
lò luyện hoặc lò sấy điện dùng trong công nghiệp hoặc trong phòng thí nghiệm
sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8514
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8515
|
|
|
Máy và dụng cụ hàn
thiếc, hàn hơi, hàn điện dùng điện (kể cả khí ga nung nóng bằng điện), dùng
chùm tia la-ze hoặc chùm tia sáng khác, chùm photon, siêu âm, chùm electron,
xung từ hoặc hồ quang, có hoặc không có khả năng cắt; máy, dụng cụ dùng điện để
xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại dùng điện
|
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ để
hàn thiếc hoặc hàn hơi:
|
|
8515
|
11
|
|
- - Mỏ hàn và bình
xì:
|
|
8515
|
11
|
10
|
- - - Dùng điện
|
5
|
8515
|
11
|
90
|
- - - Loại khác, kể
cả loại dùng tia la-ze
|
5
|
8515
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8515
|
19
|
10
|
- - - Máy và dụng cụ
dùng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8515
|
19
|
20
|
- - - Loại khác, dùng
điện
|
5
|
8515
|
19
|
90
|
- - - Loại khác,
không dùng điện (kể cả loại dùng tia la-ze)
|
5
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ dùng để
hàn kim loại bằng điện trở:
|
|
8515
|
21
|
00
|
- - Loại tự động toàn
bộ hay một phần
|
5
|
8515
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8515
|
29
|
10
|
- - - Máy
|
5
|
8515
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Máy và dụng cụ hàn
hồ quang kim loại (kể cả hồ quang plasma):
|
|
8515
|
31
|
|
- - Loại tự động toàn
bộ hay một phần:
|
|
8515
|
31
|
10
|
- - - Máy
|
5
|
8515
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8515
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8515
|
39
|
10
|
- - - Máy hàn hồ
quang xoay chiều, loại có biến thế
|
5
|
8515
|
39
|
20
|
- - - Máy
|
5
|
8515
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8515
|
80
|
|
- Máy và dụng cụ
khác:
|
|
8515
|
80
|
10
|
- - Máy móc và dụng
cụ dùng điện sử dụng để xì nóng kim loại hoặc cácbua kim loại đã thiêu kết
|
5
|
8515
|
80
|
20
|
- - Máy và dụng cụ có
gắn khuôn, thiết bị nối băng tự động và nối dây sử dụng trong lắp ráp bán dẫn
[ITA1/B-143]
|
5
|
8515
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8515
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8515
|
90
|
10
|
- - Của máy hàn hồ
quang dòng xoay chiều, loại có biến thế
|
5
|
8515
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận của
máy, dụng cụ sử dụng để hàn các chi tiết trên PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8515
|
90
|
30
|
- - Các bộ phận của
máy, dụng cụ có gắn khuôn, nối băng tự động, nối dây sử dụng trong lắp ráp
bán dẫn [ITA1/B-150/N/L2Y] (E+U)(O) (ITA1/B-199/-/L2Y]
|
5
|
8515
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8516
|
|
|
Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời, đun và chứa nước nóng, đun nước nóng kiểu nhúng; dụng cụ điện
làm nóng không gian và làm nóng đất; dụng cụ nhiệt điện làm tóc (ví dụ: máy
sấy tóc, máy uốn tóc, dụng cụ kẹp uốn tóc) và máy sấy khô tay; bàn là điện;
dụng cụ nhiệt điện gia dụng khác; các loại điện trở đốt nóng bằng điện, trừ
loại thuộc nhóm 85.45
|
|
8516
|
10
|
|
- Dụng cụ điện đun nước
nóng tức thời hoặc đun và chứa nước nóng và đun nước nóng kiểu nhúng:
|
|
8516
|
10
|
10
|
- - Loại đun nước
nóng tức thời
|
10
|
8516
|
10
|
20
|
- - Loại đun và chứa
nước nóng
|
10
|
8516
|
10
|
30
|
- - Loại đun nước
nóng kiểu nhúng
|
10
|
|
|
|
- Dụng cụ điện làm
nóng không gian và làm nóng đất:
|
|
8516
|
21
|
00
|
- - Lò sưởi điện giữ
nhiệt
|
10
|
8516
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện
làm tóc và máy sấy khô tay:
|
|
8516
|
31
|
00
|
- - Máy sấy tóc
|
10
|
8516
|
32
|
00
|
- - Dụng cụ làm tóc
khác
|
10
|
8516
|
33
|
00
|
- - Máy sấy khô tay
|
10
|
8516
|
40
|
|
- Bàn là điện:
|
|
8516
|
40
|
10
|
- - Loại được thiết
kế sử dụng hơi nước từ hệ thống nồi hơi công nghiệp
|
5
|
8516
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8516
|
50
|
00
|
- Lò vi sóng
|
10
|
8516
|
60
|
|
- Các loại lò khác;
nồi nấu, chảo đun, ấấm đun, vỉ nướng và lò nướng:
|
|
8516
|
60
|
10
|
- - Nồi nấu cơm
|
10
|
8516
|
60
|
20
|
- - Lò nướng
|
10
|
8516
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dụng cụ nhiệt điện
khác:
|
|
8516
|
71
|
00
|
- - Dụng cụ pha chè
hoặc cà phê
|
10
|
8516
|
72
|
00
|
- - Lò nướng bánh (toasters)
|
10
|
8516
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
8516
|
79
|
10
|
- - - ấấm đun nước
|
10
|
8516
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8516
|
80
|
|
- Điện trở nung nóng
bằng điện:
|
|
8516
|
80
|
10
|
- - Dùng cho máy khắc
chữ hoặc đúc chữ; dùng cho lò công nghiệp
|
5
|
8516
|
80
|
20
|
- - Các tấm toả nhiệt
(sealed hotplates) dùng cho thiết bị gia đình
|
10
|
8516
|
80
|
30
|
- - Loại khác, dùng
cho thiết bị gia đình
|
10
|
8516
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8516
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8516
|
90
|
10
|
- - Của điện trở nung
nóng dùng cho máy khắc chữ hoặc đúc chữ
|
10
|
8516
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá
thuộc phân nhóm 8516.33, 8516.50, 8516.60, 8516.71 hoặc 8516.79.10
|
10
|
8516
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8517
|
|
|
Thiết bị điện dùng cho
điện thoại hữu tuyến hoặc điện báo hữu tuyến, kể cả bộ điện thoại hữu tuyến
có cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets) và thiết bị
viễn thông dùng trong hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line
system) hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số; điện thoại hình
|
|
|
|
|
- Bộ điện thoại; điện
thoại hình:
|
|
8517
|
11
|
00
|
- - Bộ điện thoại hữu
tuyến cầm tay không dây (line telephone sets with cordles handsets)
[ITA1/A-026]
|
10
|
8517
|
19
|
|
- - Loại khác:
[ITA1/A-027]
|
|
8517
|
19
|
10
|
- - - Bộ điện thoại
|
10
|
8517
|
19
|
20
|
- - - Điện thoại hình
|
10
|
|
|
|
- Máy FAX và máy điện
báo in chữ:
|
|
8517
|
21
|
00
|
- - Máy FAX
[ITA1/A-028]
|
10
|
8517
|
22
|
00
|
- - Máy điện báo in
chữ [ITA1/A-029]
|
10
|
8517
|
30
|
|
- Thiết bị tổng đài điện
báo hay điện thoại [ITA1/A-030]:
|
|
8517
|
30
|
10
|
- - Thiết bị tổng đài điện
thoại
|
10
|
8517
|
30
|
20
|
- - Thiết bị tổng đài điện
báo
|
10
|
8517
|
50
|
|
- Thiết bị khác, dùng
cho hệ thống hữu tuyến sóng mang (carier - curent line system) hoặc hệ thống
hữu tuyến kỹ thuật số (digital line system) [ITA1/A-031][trừ các bộ lặp
(ITA1/B-192][trừ ITA1/B-194][trừ ITA/B-202]:
|
|
8517
|
50
|
10
|
- - Bộ điều biến/giải điều
(modems) kể cả dạng cáp và thẻ card.
|
10
|
8517
|
50
|
20
|
- - Bộ tập trung, bộ
dồn kênh
|
10
|
8517
|
50
|
30
|
- - Bộ thiết bị kiểm
tra đường dây
|
10
|
8517
|
50
|
40
|
- - Set top box có
chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion)
[ITA1/B-203]
|
10
|
8517
|
50
|
50
|
- - Thiết bị khác dùng
cho điện thoại
|
10
|
8517
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8517
|
80
|
|
- Thiết bị khác
[ITA1/A-032][ trừ các bộ lặp ITA1/B-192]:
|
|
8517
|
80
|
10
|
- - Bộ xáo trộn, kể cả
bộ đảo tiếng nói và thiết bị mã hoá trực tuyến
|
10
|
8517
|
80
|
20
|
- - Thiết bị bảo vệ dữ
liệu
|
10
|
8517
|
80
|
30
|
- - Thiết bị mã hóa
|
10
|
8517
|
80
|
40
|
- - Hạ tầng khóa công
cộng (PKI)
|
10
|
8517
|
80
|
50
|
- - Tuyến thuê bao số
(DSL)
|
10
|
8517
|
80
|
60
|
- - Mạng riêng ảảo
[VPN]
|
10
|
8517
|
80
|
70
|
- - Hệ thống tích hợp điện
thoại máy tính (CTI)
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8517
|
80
|
91
|
- - - Dùng cho điện
thoại
|
10
|
8517
|
80
|
92
|
- - - Dùng cho điện
báo
|
10
|
8517
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8517
|
90
|
|
- Các bộ phận
[ITA1/A-033] [trừ các bộ phận của bộ lặp (ITA1/B-192] [ITA1/B-199]:
|
|
8517
|
90
|
10
|
- - Tấm mạch in, đã
lắp ráp
|
10
|
8517
|
90
|
20
|
- - Của bộ điện thoại
|
10
|
8517
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8518
|
|
|
Micro và giá đỡ micro;
loa đã hoặc chưa lắp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung choàng đầu và tai
nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một micrô, và các bộ
gồm có một micrô và một hoặc nhiều loa; bộ khuyếch đại âm tần; bộ tăng âm
|
|
8518
|
10
|
|
- Micro và giá micro:
|
|
|
|
|
- - Micro:
|
|
8518
|
10
|
11
|
- - - Micro có dải tần
số từ 300Hz đến 3,4 kHz, đường kính không quá 10mm, độ cao không quá 3mm,
dùng trong viễn thông [ITA1/A-034]
|
10
|
8518
|
10
|
19
|
- - - Micro loại khác,
đã hoặc chưa lắp cùng với giá micro
|
10
|
8518
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loa đã hoặc chưa lắp
vào hộp loa:
|
|
8518
|
21
|
00
|
- - Loa đơn, đã lắp
vào hộp loa
|
10
|
8518
|
22
|
00
|
- - Loa chùm, đã lắp
vào cùng một thùng loa
|
10
|
8518
|
29
|
|
- - Loa loại khác:
|
|
8518
|
29
|
10
|
- - - Loa thùng
|
10
|
8518
|
29
|
20
|
- - - Loa, không có
hộp, có dải tần số 300Hz đến 3,4 kHz, có đường kính không quá 50mm, sử dụng
trong viễn thông [ITA1/A-036]
|
10
|
8518
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8518
|
30
|
|
- Tai nghe có khung
choàng đầu và tai nghe không có khung choàng đầu, có hoặc không nối với một
micrô, và các bộ gồm một micrô và một hoặc nhiều loa:
|
|
8518
|
30
|
10
|
- - Tai nghe có khung
choàng đầu
|
10
|
8518
|
30
|
20
|
- - Tai nghe không có
khung choàng đầu
|
10
|
8518
|
30
|
30
|
- - Bộ micro/loa kết
hợp
|
10
|
8518
|
30
|
40
|
- - Dùng cho điện
thoại hữu tuyến cầm tay (for line telephone handsets) [ITA1/A-035]
|
10
|
8518
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8518
|
40
|
|
- Bộ khuyếch đại âm
tần:
|
|
8518
|
40
|
10
|
- - Bộ khuyếch đại âm
tần, có 6 hoặc nhiều hơn đường tín hiệu vào, kết hợp hoặc không kết hợp với
linh kiện dùng cho bộ khuyếch đại công suất
|
10
|
8518
|
40
|
20
|
- - Bộ khuyếch đại được
sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại hữu tuyến theo Hiệp định công nghệ
thông tin (ITA) [ITA1/B-192]
|
10
|
8518
|
40
|
30
|
- - Bộ khuyếch đại âm
tần được sử dụng như một bộ lặp trong điện thoại trừ điện thoại hữu tuyến
[ITA/2]
|
10
|
8518
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8518
|
50
|
|
- Bộ tăng âm điện:
|
|
8518
|
50
|
10
|
- - Công suất 240W trở
lên
|
10
|
8518
|
50
|
20
|
- - Bộ tăng âm đi cùng
với loa dùng cho phát thanh, có điện ááp từ 50V đến 100V
|
10
|
8518
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8518
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8518
|
90
|
10
|
- - Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp (PCAs), dùng cho hàng hoá thuộc mã số 8518.10.11,
8518.29.20, 8518.30.40, 8518.40.20 [ITA1/B-192][ITA1/B-199]
|
10
|
8518
|
90
|
20
|
- - Bộ phận của hàng
hoá thuộc mã số 8518.40.10, 8518.50.10 và 8518.50.20
|
10
|
8518
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8519
|
|
|
Máy quay đĩa, máy hát,
cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm
|
|
8519
|
10
|
00
|
- Máy hát hoạt động
bằng thẻ hoặc đồng xu
|
10
|
|
|
|
- Máy hát khác:
|
|
8519
|
21
|
00
|
- - Không có loa
|
10
|
8519
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy quay đĩa:
|
|
8519
|
31
|
00
|
- - Có cơ cấu tự động
đổi đĩa
|
10
|
8519
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8519
|
40
|
|
- Máy sao âm
(Transcribing machines):
|
|
8519
|
40
|
10
|
- - Loại chuyên dụng
cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh
|
10
|
8519
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy tái tạo âm thanh
khác:
|
|
8519
|
92
|
00
|
- - Cát-sét loại bỏ
túi
|
10
|
8519
|
93
|
|
- - Loại khác, kiểu
cát-sét:
|
|
8519
|
93
|
10
|
- - - Loại chuyên dụng
cho điện ảảnh, truyền hình hoặc phát thanh
|
10
|
8519
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8519
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8519
|
99
|
10
|
- - - Máy tái tạo âm
thanh điện ảảnh
|
10
|
8519
|
99
|
20
|
- - - Loại chuyên
dụng trong truyền hình, phát thanh
|
10
|
8519
|
99
|
30
|
- - - Loại dùng đĩa
compact
|
10
|
8519
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8520
|
|
|
Máy ghi băng từ và các
loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh
|
|
8520
|
10
|
00
|
- Máy đọc chính tả
loại không hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài
|
10
|
8520
|
20
|
00
|
- Máy trả lời điện
thoại [ITA1/A-037][ITA1/B-199]
|
10
|
|
|
|
- Máy ghi băng từ khác
có gắn với thiết bị tái tạo âm thanh:
|
|
8520
|
32
|
|
- - Loại âm thanh số:
|
|
8520
|
32
|
10
|
- - - Loại chuyên
dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8520
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8520
|
33
|
|
- - Loại khác, dạng
cát-sét:
|
|
8520
|
33
|
10
|
- - - Loại chuyên
dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8520
|
33
|
20
|
- - - Máy ghi âm
cát-sét bỏ túi kích thước không quá 170mm x 100mm x 45mm [ITA/2]
|
10
|
8520
|
33
|
30
|
- - - Máy ghi âm
cát-sét có bộ khuyếch đại, có một hoặc nhiều loa hoạt động chỉ bằng nguồn điện
ngoài [ITA/2]
|
10
|
8520
|
33
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8520
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8520
|
39
|
10
|
- - - Loại chuyên
dùng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8520
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8520
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8520
|
90
|
10
|
- - Thiết bị thu âm
chuyên dụng trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8520
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8521
|
|
|
Máy ghi hoặc tái tạo
video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video
|
|
8521
|
10
|
|
- Loại dùng băng từ:
|
|
8521
|
10
|
10
|
- - Loại chuyên dùng
trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8521
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8521
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Đầu đĩa la-ze:
|
|
8521
|
90
|
11
|
- - - Loại chuyên dùng
trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8521
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8521
|
90
|
91
|
- - - Loại chuyên dùng
trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8521
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8522
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng
chỉ sử dụng hoặc chủ yếu sử dụng cho các thiết bị thuộc các nhóm từ 8519 đến
8521
|
|
8522
|
10
|
|
- Đầu đọc (pick-up
cartridges):
|
|
8522
|
10
|
10
|
- - Loại chuyên dùng
trong điện ảảnh, truyền hình, phát thanh
|
10
|
8522
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8522
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8522
|
90
|
10
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp (PCAs) dùng cho máy ghi, tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát
thanh và điện ảảnh
|
10
|
8522
|
90
|
20
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp dùng cho máy trả lời điện thoại [ITA1/B-199]
|
10
|
8522
|
90
|
30
|
- - Tấm mạch in đã lắp
ráp khác
|
10
|
8522
|
90
|
40
|
- - Mâm ghi băng video
hoặc audio; cơ cấu đĩa compact
|
10
|
8522
|
90
|
50
|
- - Đầu đọc hình hoặc
tiếng, dạng đầu từ; đầu hoặc thanh xóa từ
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8522
|
90
|
91
|
- - - Các bộ phận, phụ
tùng khác của máy ghi và tái tạo âm thanh dùng trong truyền hình, phát thanh
và điện ảảnh
|
10
|
8522
|
90
|
92
|
- - - Bộ phận khác của
máy trả lời điện thoại
|
10
|
8522
|
90
|
93
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng khác của hàng hóa thuộc phân nhóm 8519.92, 8519.93, 8519.99 và 8520 (trừ
máy trả lời điện thoại) hoặc 8521
|
10
|
8522
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8523
|
|
|
Phương tiện lưu trữ
thông tin chưa ghi dùng để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, trừ
các sản phẩm thuộc chương 37
|
|
|
|
|
- Băng từ:
|
|
8523
|
11
|
|
- - Có chiều rộng
không quá 4mm: [ITA1/A-038] [ITA1/B-201]
|
|
8523
|
11
|
10
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8523
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8523
|
12
|
|
- - Có chiều rộng
trên 4mm nhưng không quá 6,5mm: [ITA1/A-039] [ITA1/B-201]:
|
|
8523
|
12
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8523
|
12
|
20
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8523
|
12
|
30
|
- - - Băng BETACAM,
UMATIC và DIGITAL
|
5
|
8523
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8523
|
13
|
|
- - Có chiều rộng
trên 6,5mm: [ITA1/A-040] [ITA1/B-201]:
|
|
8523
|
13
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8523
|
13
|
20
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8523
|
13
|
30
|
- - - Băng Betacam,
Umatic và DIGITAL
|
5
|
8523
|
13
|
40
|
- - - Băng cối
|
5
|
8523
|
13
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8523
|
20
|
|
- Đĩa từ: [ITA1/A-041]
[ITA1/B-201]
|
|
8523
|
20
|
10
|
- - Đĩa cứng máy tính
(computer hard disks)
|
5
|
8523
|
20
|
20
|
- - Đĩa video
|
5
|
8523
|
20
|
30
|
- - Đĩa cứng khác
|
5
|
8523
|
20
|
40
|
- - Đĩa mềm máy tính
|
5
|
8523
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8523
|
30
|
00
|
- Thẻ có dải từ
|
10
|
8523
|
90
|
|
- Loại khác:
[ITA1/A-042] [ITA1/B-201]
|
|
8523
|
90
|
10
|
- - Dùng cho video
|
5
|
8523
|
90
|
20
|
- - Dùng cho máy tính
|
5
|
8523
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8524
|
|
|
Đĩa, băng và các phương
tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,
kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc chương
37
|
|
8524
|
10
|
|
- Đĩa hát:
|
|
8524
|
10
|
10
|
- - Chỉ sử dụng trong
giáo dục
|
5
|
8524
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đĩa dùng cho hệ
thống đọc la-ze:
|
|
8524
|
31
|
|
- - Để tái tạo các
hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh: [ITA1/A-043]
|
|
8524
|
31
|
10
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
32
|
|
- - Chỉ để tái tạo âm
thanh:
|
|
8524
|
32
|
10
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
32
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8524
|
39
|
10
|
- - - Loại dùng để
tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để
máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử
dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-044]; bộ nhớ được định dạng
riêng [ITA1/B-201]
|
5
|
8524
|
39
|
20
|
- - - Loại dùng để
sản xuất phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
40
|
00
|
- Băng từ để tái tạo
các hiện tượng trừ âm thanh hoặc hình ảảnh [ITA1/A-045][ITA1/B-201]
|
5
|
|
|
|
- Băng từ khác:
|
|
8524
|
51
|
|
- - Có chiều rộng
không quá 4mm:
|
|
8524
|
51
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8524
|
51
|
20
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8524
|
51
|
30
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
51
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
52
|
|
- - Có chiều rộng
trên 4mm nhưng không quá 6,5mm:
|
|
8524
|
52
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8524
|
52
|
20
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8524
|
52
|
30
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
52
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
53
|
|
- - Có chiều rộng
trên 6,5mm:
|
|
8524
|
53
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8524
|
53
|
20
|
- - - Băng máy tính
|
5
|
8524
|
53
|
30
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
53
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
60
|
00
|
- Thẻ có dải từ
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8524
|
91
|
|
- - Để tái tạo các
hiện tượng trừ âm thanh và hình ảảnh: [ITA1/A-046]
|
|
8524
|
91
|
10
|
- - - Để sử dụng trong
máy tính
|
5
|
8524
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, dùng
cho hệ thống xử lý dữ liệu
|
5
|
8524
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8524
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8524
|
99
|
10
|
- - - Băng video
|
5
|
8524
|
99
|
20
|
- - - Loại dùng để
tái tạo các lệnh, dữ liệu, âm thanh và hình ảảnh, được ghi ởở dạng nhị phân để
máy có thể đọc được và có thể điều chỉnh hoặc có thể tương tác với người sử
dụng bằng một máy xử lý dữ liệu tự động [ITA1/A-047]; bộ nhớ được định dạng
riêng [ITA1/B-201]
|
5
|
8524
|
99
|
30
|
- - - Loại dùng cho
phim điện ảảnh
|
5
|
8524
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8525
|
|
|
Thiết bị truyền dẫn
dùng cho điện thoại vô tuyến (radio), điện báo vô tuyến, phát thanh vô tuyến
hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm
thanh; camera truyền hình; camera ghi hình ảảnh nền và camera video khác;
camera số
|
|
8525
|
10
|
|
- Thiết bị truyền dẫn:
|
|
8525
|
10
|
10
|
- - Dùng cho phát
thanh vô tuyến
|
10
|
|
|
|
- - Dùng cho truyền
hình:
|
|
8525
|
10
|
21
|
- - - Bộ điều khiển
nối video
|
10
|
8525
|
10
|
22
|
- - - Hệ thống giám
sát trung tâm
|
10
|
8525
|
10
|
23
|
- - - Hệ thống giám
sát từ xa
|
10
|
8525
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
8525
|
10
|
30
|
- - Thiết bị nén dữ
liệu
|
10
|
8525
|
10
|
40
|
- - Set top box có
chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion)
[ITA1/B-203]
|
10
|
8525
|
10
|
50
|
- - Dùng cho điện báo
hoặc điện thoại vô tuyến [ITA1/A-048]
|
10
|
8525
|
20
|
|
- Máy truyền dẫn gắn
với máy thu: [ITA1/A-049][Trừ ITA1/B-197]
|
|
8525
|
20
|
10
|
- - Mạng cục bộ vô
tuyến
|
10
|
8525
|
20
|
20
|
- - Điện thoại cầm tay
nối mạng internet
|
10
|
8525
|
20
|
30
|
- - Điện thoại di động
nối mạng internet
|
10
|
8525
|
20
|
40
|
- - Thiết bị hội nghị
truyền hình qua internet
|
10
|
8525
|
20
|
50
|
- - Hệ thống chuyển
tiếp vô tuyến kỹ thuật số
|
10
|
8525
|
20
|
60
|
- - Mạng dữ liệu di động
|
10
|
8525
|
20
|
70
|
- - Set top box có
chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion) [ITA1/B-203]
|
10
|
8525
|
20
|
80
|
- - Điện thoại di động
khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8525
|
20
|
91
|
- - - Máy truyền dẫn
khác dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến
|
10
|
8525
|
20
|
92
|
- - - Máy truyền dẫn
khác dùng trong truyền hình
|
10
|
8525
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8525
|
30
|
|
- Camera truyền hình:
|
|
8525
|
30
|
10
|
- - Camera, không có
chức năng ghi, kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động, kích thước không quá
130mm x 70mm x 45mm [ITA/2]
|
10
|
8525
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8525
|
40
|
|
- Camera ghi hình ảảnh
nền và camera ghi hình ảảnh khác; camera số:
|
|
8525
|
40
|
10
|
- - Camera số ghi hình
ảảnh nền [ITA1/A-050]
|
10
|
8525
|
40
|
20
|
- - Camera khác ghi
hình ảảnh nền
|
10
|
8525
|
40
|
30
|
- - Camera số
|
10
|
8525
|
40
|
40
|
- - Camera ghi hình
khác
|
10
|
8526
|
|
|
Rađa, các thiết bị dẫn
đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến
|
|
8526
|
10
|
|
- Rađa:
|
|
8526
|
10
|
10
|
- - Rada, loại dùng
trên mặt đất hoặc trang bị trên máy bay dân dụng hoặc chỉ dùng cho tàu thuyền
đi biển [ITA/2]
|
10
|
8526
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8526
|
91
|
|
- - Thiết bị dẫn đường
vô tuyến:
|
|
8526
|
91
|
10
|
- - - Loại dùng trên
máy bay dân dụng hoặc chuyên dụng cho tàu thuyền đi biển [ITA/2]
|
10
|
8526
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8526
|
92
|
00
|
- - Thiết bị điều
khiển từ xa bằng vô tuyến
|
10
|
8527
|
|
|
Máy thu dùng cho điện
thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến hoặc phát thanh vô tuyến, có hoặc không kết
hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ trong cùng một
khối
|
|
|
|
|
- Máy thu thanh vô
tuyến có thể hoạt động không cần dùng nguồn điện ngoài, kể cả loại máy có khả
năng đồng thời thu sóng điện thoại vô tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
8527
|
12
|
00
|
- - Radio cát sét
loại bỏ túi
|
10
|
8527
|
13
|
00
|
- - Thiết bị khác kết
hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thanh
|
10
|
8527
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8527
|
19
|
10
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
19
|
20
|
- - - Máy thu có chức
năng quản lý kế hoạch và giám sát phổ điện từ [ITA/2]
|
10
|
8527
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy thu thanh vô
tuyến không thể hoạt động được nếu không có nguồn điện ngoài, loại dùng cho
phương tiện có động cơ, kể cả máy có khả năng thu được sóng điện thoại vô
tuyến hay điện báo vô tuyến:
|
|
8527
|
21
|
|
- - Kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
8527
|
21
|
10
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8527
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8527
|
29
|
10
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy thu thanh vô
tuyến khác, kể cả thiết bị có khả năng thu được sóng điện thoại vô tuyến hay điện
báo vô tuyến:
|
|
8527
|
31
|
|
- - Kết hợp với thiết
bị ghi hoặc tái tạo âm thanh:
|
|
8527
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8527
|
32
|
00
|
- - Không kết hợp với
thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh, nhưng có lắp đồng hồ
|
10
|
8527
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8527
|
39
|
10
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8527
|
90
|
|
- Các thiết bị khác:
|
|
8527
|
90
|
10
|
- - Máy thu xách tay
dùng để gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin [ITA1/A-051], thiết bị cảnh báo bằng nhắn
tin, kể cả máy nhắn tin [ITA1/B-197]
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8527
|
90
|
91
|
- - - Dùng cho điện
thoại vô tuyến hoặc điện báo vô tuyến
|
10
|
8527
|
90
|
92
|
- - - Máy thu tín hiệu
cấp cứu từ tàu thuyền hay máy bay
|
10
|
8527
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8528
|
|
|
Máy thu dùng trong
truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc
tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh; màn hình video và máy chiếu video
|
|
|
|
|
- Máy thu dùng trong
truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc thiết bị ghi
hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảảnh:
|
|
8528
|
12
|
|
- - Loại màu:
|
|
8528
|
12
|
10
|
- - - Set top box có
chức năng thông tin (Set top boxes which have a comunication funtion)
[ITA1/B-203]
|
10
|
8528
|
12
|
20
|
- - - Tấm mạch in đã
lắp ráp để sử dụng với máy xử lý dữ liệu tự động (ADP) [ITA1/B-199]
|
10
|
8528
|
12
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8528
|
13
|
00
|
- - Loại đen trắng
hoặc đơn sắc khác
|
10
|
|
|
|
- Màn hình:
|
|
8528
|
21
|
|
- - Loại màu:
|
|
8528
|
21
|
10
|
- - - Màn hình phẳng
(FPD) để hiển thị dữ liệu máy tính và hình ảảnh, để chiếu hình [ITA1/B-200]
|
10
|
8528
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8528
|
22
|
00
|
- - Loại đen trắng
hoặc đơn sắc khác
|
10
|
8528
|
30
|
|
- Máy chiếu video:
|
|
8528
|
30
|
10
|
- - Công suất chiếu
lên màn ảảnh từ 300 inch trở lên
|
10
|
8528
|
30
|
20
|
- - Máy chiếu video
và dữ liệu máy tính loại màn hình phẳng (FPD) [ITA1/B-200]
|
10
|
8528
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8529
|
|
|
Các bộ phận chuyên
dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 8525 đến 8528
|
|
8529
|
10
|
|
- Anten và bộ phản xạ
của anten; các bộ phận sử dụng kèm:
|
|
8529
|
10
|
10
|
- - Anten các loại sử
dụng với các máy điện thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến [ITA1/A-052]; bộ phận
của thiết bị cảnh báo bằng nhắn tin [ITA1/B-197]
|
10
|
8529
|
10
|
20
|
- - Chảo phản xạ của
anten Parabol sử dụng cho hệ phát trực tiếp đa phương tiện (Multi Media) và
các bộ phận kèm theo
|
10
|
8529
|
10
|
30
|
- - Anten vệ tinh,
anten lưỡng cực và các loại anten roi (rabit antenae) sử dụng cho máy thu
hình hoặc máy thu thanh
|
10
|
8529
|
10
|
40
|
- - Bộ lọc và bộ tách
tín hiệu anten [ITA/2]
|
10
|
|
|
|
- - Những bộ phận lắp
ráp trên PCB và/ hoặc trong các vỏ máy/ bộ phận của vỏ máy:
|
|
8529
|
10
|
51
|
- - - Loại sử dụng
cho máy thu, truyền dẫn dùng trong điện thoại, điện báo vô tuyến, phát thanh
hoặc truyền hình
|
10
|
8529
|
10
|
59
|
- - - Loại khác
|
10
|
8529
|
10
|
60
|
- - ốống dẫn sóng (loa
hoặc phễu tiếp sóng)
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529
|
10
|
91
|
- - - Loại dùng cho điện
thoại, điện báo vô tuyến
|
10
|
8529
|
10
|
92
|
- - - Dùng cho máy
truyền dẫn sử dụng trong phát thanh, truyền hình
|
10
|
8529
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8529
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Các bộ phận kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp của các loại sau: máy truyền dẫn trừ máy truyền thanh
và truyền hình; camera số quay hình ảảnh nền; máy thu xách tay dùng để gọi,
báo hiệu [ITA1/A-053], máy cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn tin
[ITA1/B-197
|
|
8529
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho điện
thoại di động
|
10
|
8529
|
90
|
12
|
- - - Loại khác
|
10
|
8529
|
90
|
20
|
- - Dùng cho bộ giải
mã, trừ loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12
|
10
|
|
|
|
- - Tấm mạch in, đã
lắp ráp, trừ các loại thuộc phân nhóm 8529.90.11 và 8529.90.12:
|
|
8529
|
90
|
31
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc
8527.90 (loại chỉ dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)
|
10
|
8529
|
90
|
32
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8525.10 hoặc 8525.20 (không bao gồm loại dùng cho điện
thoại, điện báo vô tuyến)
|
10
|
8529
|
90
|
33
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8527.13, 8527.19, 8527.21, 8527.29, 8527.31, 8527.39 hoặc
8527.90 (trừ loại dùng cho điện thoại, điện báo vô tuyến)
|
10
|
8529
|
90
|
34
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc nhóm 8526
|
10
|
8529
|
90
|
35
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc nhóm 8528
|
10
|
8529
|
90
|
36
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc phân nhóm 8525.30
|
10
|
8529
|
90
|
37
|
- - - Dùng cho hàng
hóa thuộc phân nhóm 8527.12 hoặc 8527.32
|
10
|
8529
|
90
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8529
|
90
|
91
|
- - - Dùng trong
truyền hình
|
10
|
8529
|
90
|
92
|
- - - Chỉ dùng cho điện
thoại vô tuyến, điện báo vô tuyến
|
10
|
8529
|
90
|
93
|
- - - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc nhóm 85.28
|
10
|
8529
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8530
|
|
|
Thiết bị điện phát tín
hiệu thông tin, bảo đảm an toàn hoặc điều khiển giao thông, dùng cho đường
sắt, đường xe điện, đường bộ, đường sông, các phương tiện dừng đỗ, cảng hoặc
sân bay (trừ loại thuộc nhóm 8608)
|
|
8530
|
10
|
00
|
- Thiết bị dùng cho đường
sắt hay đường xe điện
|
10
|
8530
|
80
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
8530
|
80
|
10
|
- - Dùng cho đường bộ
|
10
|
8530
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8530
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8530
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8530.10.00
|
10
|
8530
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 8530.80.00
|
10
|
8531
|
|
|
Thiết bị điện phát tín
hiệu âm thanh hoặc hình ảảnh (ví dụ chuông, còi báo, bảng chỉ báo, báo động
chống trộm hoặc báo cháy), trừ các thiết bị thuộc nhóm 8512 hoặc 8530
|
|
8531
|
10
|
|
- Báo động chống trộm
hoặc báo cháy và các thiết bị tương tự:
|
|
8531
|
10
|
10
|
- - Báo trộm
|
10
|
8531
|
10
|
20
|
- - Báo cháy
|
10
|
8531
|
10
|
30
|
- - Báo khói
|
10
|
8531
|
10
|
40
|
- - Báo SOS
|
10
|
8531
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8531
|
20
|
00
|
- Bảng chỉ báo có gắn
màn hình tinh thể lỏng (LCD) hay điốt phát quang (LED)
[ITA1/A-054][ITA1/B-193]
|
10
|
8531
|
80
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
|
|
|
- - Chuông, còi điện:
|
|
8531
|
80
|
11
|
- - - Chuông cửa, còi
|
10
|
8531
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
8531
|
80
|
20
|
- - Màn hình dẹt (kể
cả loại công nghệ quang điện tử, plasma và công nghệ khác) dùng cho các sản
phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]
|
10
|
8531
|
80
|
30
|
- - Máy điện báo loại
dùng trong khoang máy của tàu thủy
|
10
|
8531
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8531
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8531
|
90
|
10
|
- - Bộ phận kể cả tấm
mạch in đã lắp ráp của hàng hoá thuộc mã số 8531.20.00
[ITA1/A-055][ITA1/B-193] hoặc 8531.80.20 [ITA1/B-193]
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8531
|
90
|
91
|
- - - Của chuông cửa
|
10
|
8531
|
90
|
92
|
- - - Của chuông và
còi khác
|
10
|
8531
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8532
|
|
|
Tụ điện, loại có điện
dung cố định, biến đổi hoặc điều chỉnh được (theo mức định trước)
|
|
8532
|
10
|
00
|
- Tụ điện cố định được
thiết kế dùng trong mạch có tần số 50/60Hz và có nguồn cảm ứứng với công suất
vận hành không dưới 0,5 kvar (tụ nguồn)
|
10
|
|
|
|
- Tụ điện cố định khác
[ITA1/A-056]:
|
|
8532
|
21
|
00
|
- - Tụ tantan
(tantalium) [ITA1/A-057]
|
10
|
8532
|
22
|
00
|
- - Tụ nhôm
[ITA/A-058]
|
10
|
8532
|
23
|
00
|
- - Tụ gốm, một lớp
[ITA1/A-059]
|
10
|
8532
|
24
|
00
|
- - Tụ gốm, nhiều lớp
[ITA1/A-060]
|
10
|
8532
|
25
|
00
|
- - Tụ giấy hay
plastic [ITA1/A-061]
|
10
|
8532
|
29
|
00
|
- - Loại khác [ITA1/A-062]
|
10
|
8532
|
30
|
00
|
- Tụ điện biến đổi hay
tụ điện điều chỉnh được (theo mức định trước) [ITA1/A-063]
|
10
|
8532
|
90
|
|
- Các bộ phận
[ITA1/A-064]:
|
|
8532
|
90
|
10
|
- - Dùng cho tụ điện
có công suất từ 500kVA trở lên
|
10
|
8532
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8533
|
|
|
Điện trở (kể cả biến
trở và chiết ááp) trừ điện trở nung nóng
|
|
8533
|
10
|
|
- Điện trở than cố định,
dạng kết hợp hay dạng màng [ITA1/A-065]:
|
|
8533
|
10
|
10
|
- - Bốc bề mặt
(khuyếch tán)
|
10
|
8533
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Điện trở cố định
khác:
|
|
8533
|
21
|
00
|
- - Có công suất
không quá 20W [ITA1/A- 066]
|
10
|
8533
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Điện trở biến đổi
bằng dây ngắt, kể cả biến trở và chiết ááp:
|
|
8533
|
31
|
00
|
- - Có công suất
không quá 20W [ITA1/A-068]
|
10
|
8533
|
39
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-069]
|
10
|
8533
|
40
|
00
|
- Điện trở biến đổi
khác, kể cả biến trở và chiết ááp [ITA1/A-070]
|
10
|
8533
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
[ITA1/A-072]
|
10
|
8534
|
|
|
Mạch in [ITA1/A-072]
|
|
8534
|
00
|
10
|
- Một mặt
|
10
|
8534
|
00
|
20
|
- Hai mặt
|
10
|
8534
|
00
|
30
|
- Nhiều lớp
|
10
|
8534
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
8535
|
|
|
Thiết bị điện để đóng
ngắt mạch hay bảo vệ mạch điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện
(ví dụ: cầu dao, cầu chì, bộ chống sét, bộ khống chế điện ááp, bộ triệt xung điện,
phích cắm, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp trên 1000V
|
|
8535
|
10
|
00
|
- Cầu chì
|
5
|
|
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
8535
|
21
|
|
- - Có điện ááp dưới
72,5 kV:
|
|
8535
|
21
|
10
|
- - - Loại hộp đúc
|
5
|
|
|
|
- - - Cho điện ááp 66
kV hoặc hơn:
|
|
8535
|
21
|
21
|
- - - - Côngtắctơ điện
để cắt ngoài không khí
|
5
|
8535
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8535
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8535
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8535
|
29
|
10
|
- - - Loại hộp đúc
|
5
|
8535
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8535
|
30
|
|
- Cầu dao cách ly và
bộ phận đóng - ngắt điện khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện ááp
trên 1.000V nhưng không quá 40.000V:
|
|
8535
|
30
|
11
|
- - - Cầu dao ngắt
dòng
|
5
|
8535
|
30
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
8535
|
30
|
20
|
- - Dùng cho điện ááp
66 kV trở lên
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8535
|
30
|
91
|
- - - Cầu dao ngắt
dòng
|
5
|
8535
|
30
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8535
|
40
|
|
- Bộ chống sét, bộ
khống chế điện ááp và bộ triệt quá điện ááp xung:
|
|
8535
|
40
|
10
|
- - Bộ chống sét
|
5
|
8535
|
40
|
20
|
- - Bộ khống chế điện
ááp
|
5
|
8535
|
40
|
30
|
- - Bộ triệt tăng điện
ááp
|
5
|
8535
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8535
|
90
|
10
|
- - Đầu nối bằng sứ
ốống, bộ đổi nối, đầu nối và đầu cuối dùng để phân phối điện và máy biến ááp
nguồn
|
5
|
8535
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8536
|
|
|
Thiết bị điện để ngắt
mạch hay bảo vệ mạch điện hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện (ví
dụ: cầu dao, rơ-le, cầu chì, bộ triệt quá điện ááp xung, phích cắm, ổổ cắm, đui
đèn, hộp tiếp nối) dùng cho điện ááp không quá 1000V
|
|
8536
|
10
|
|
- Cầu chì:
|
|
8536
|
10
|
10
|
- - Cầu chì nhiệt; cầu
chì thủy tinh
|
10
|
8536
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8536
|
20
|
|
- Bộ ngắt mạch tự động:
|
|
8536
|
20
|
10
|
- - Loại hộp đúc
|
10
|
8536
|
20
|
20
|
- - Loại gắn với thiết
bị nhiệt điện gia dụng của nhóm 8516
|
10
|
8536
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8536
|
30
|
|
- Thiết bị bảo vệ mạch
điện khác:
|
|
8536
|
30
|
10
|
- - Bộ chống sét
|
10
|
8536
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Rơ-le:
|
|
8536
|
41
|
00
|
- - Dùng cho điện ááp
không quá 60V
|
10
|
8536
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8536
|
50
|
|
- Cầu dao khác:
|
|
8536
|
50
|
10
|
- - Cầu dao nhậy khói
|
10
|
8536
|
50
|
20
|
- - Cầu dao tự động
ngắt khi có rò điện và quá tải
|
10
|
8536
|
50
|
30
|
- - Ngắt mạch và vành đổi
chiều dùng cho lò nướng và lò sấy; ngắt mạch micro; ngắt mạch máy thu hình
hoặc thu thanh; cầu dao cho quạt điện; công tắc xoay, công tắc trượt và công
tắc từ cho máy điều hòa không khí
|
10
|
8536
|
50
|
40
|
- - Cầu dao mini dùng
cho nồi cơm điện hoặc lò rán, nướng
|
10
|
8536
|
50
|
50
|
- - Công tắc điện tử
xoay chiều gồm mạch vào và mạch ra kết nối theo nguyên tắc quang học
[ITA1/A-073]; công tắc điện tử, kể cả công tắc điện tử chống nhiệt gồm một
tranzito và một chip logic (công nghệ chip-on-chip) dùng cho điện ááp không
quá 1000V [ITA1/A-074]; công tắc điện cơ bật nhanh dùng cho dòng điện không
quá 11 amp [ITA1/A-075]
|
10
|
8536
|
50
|
60
|
- - Bộ phận đóng-ngắt
mạch dùng trong mạng điện gia đình điện ááp không quá 500V và công suất tải
dòng danh định không quá 20A
|
10
|
8536
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đui đèn, phích cắm,
ổổ cắm:
|
|
8536
|
61
|
|
- - Đui đèn:
|
|
8536
|
61
|
10
|
- - - Loại dùng cho đèn
compact hoặc đèn halogen
|
10
|
8536
|
61
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8536
|
69
|
|
- - Phích cắm, ổổ cắm:
|
|
8536
|
69
|
10
|
- - - Phích cắm điện
thoại
|
10
|
8536
|
69
|
20
|
- - - Ổổ cắm tín hiệu
hình, tiếng, ổổ cắm cho đèn điện tử tia ca tốt (CRT) sử dụng cho máy thu hình,
thu thanh
|
10
|
8536
|
69
|
30
|
- - - Ổổ cắm và phích
cắm cho cáp đồng trục và mạch in [ITA1/A-076]
|
10
|
8536
|
69
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8536
|
90
|
|
- Thiết bị khác:
|
|
8536
|
90
|
10
|
- - Đầu nối dùng cho
dây dẫn, cáp [ITA1/A-077]; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)
[ITA1/B-166]
|
10
|
8536
|
90
|
20
|
- - Hộp tiếp nối
|
10
|
8536
|
90
|
30
|
- - Đầu nối cáp gồm
một phích cắm, đầu cuối có hoặc không có chốt, đầu nối và bộ tiếp hợp
(adaptor) sử dụng cho cáp đồng trục; vành đổi chiều
|
10
|
8536
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8537
|
|
|
Bảng, panen, giá đỡ,
bàn tủ và các loại hộp khác được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm
85.35 hoặc 85.36 để điều khiển hoặc phân phối điện, kể cả các loại trên có
lắp các dụng cụ hay thiết bị thuộc chương 90, và các thiết bị điều khiển số,
trừ các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17
|
|
8537
|
10
|
|
- Dùng cho điện ááp
không quá 1000V:
|
|
8537
|
10
|
10
|
- - Bảng chuyển mạch,
bảng điều khiển
|
10
|
8537
|
10
|
20
|
- - Bảng phân phối
(bao gồm cả giá đỡ, chân) chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng với các hàng hóa thuộc
nhóm 8471, 8517 hoặc 8525 (ITA/2)
|
10
|
8537
|
10
|
30
|
- - Bộ điều khiển
logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán
dẫn cho linh kiện bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8537
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8537
|
20
|
|
- Dùng cho điện ááp
trên 1000V:
|
|
8537
|
20
|
10
|
- - Bảng chuyển mạch
|
5
|
8537
|
20
|
20
|
- - Bảng điều khiển
|
5
|
8537
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8538
|
|
|
Bộ phận chuyên dùng
hay chủ yếu dùng với các thiết bị thuộc nhóm 8535, 85.36 hoặc 85.37
|
|
8538
|
10
|
|
- Bảng, panen, giá đỡ,
bàn tủ và các loại hộp khác dùng cho các mặt hàng thuộc nhóm 85.37, chưa được
lắp đặt các thiết bị của chúng:
|
|
|
|
|
- - Cho điện ááp không
quá 1000V:
|
|
8538
|
10
|
11
|
- - - Bộ điều khiển
logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán
dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8538
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Cho điện ááp trên
1000V:
|
|
8538
|
10
|
21
|
- - - Bộ điều khiển
logic lập trình cho máy tự động để di chuyển, điều khiển và lưu giữ đế bán
dẫn cho thiết bị bán dẫn [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
8538
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8538
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Cho điện ááp không
quá 1000V:
|
|
8538
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng
để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)
|
10
|
8538
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận của hàng
hoá thuộc mã số 8536.50.50, 8536.69.30, 8536.90.10 [ITA/2]
|
10
|
8538
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận của hàng
hoá thuộc mã số 8537.10.20 [ITA/2]
|
10
|
8538
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Cho điện ááp trên
1000V:
|
|
8538
|
90
|
21
|
- - - Bộ phận kể cả
tấm mạch in đã lắp ráp, của phích cắm điện thoại, đầu nối và các bộ phận dùng
để nối cho dây và cáp; đầu dò dẹt dưới dạng miếng lát (wafer prober)
|
5
|
8538
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8539
|
|
|
Đèn điện dây tóc hoặc đèn
phóng điện, kể cả đèn chùm hàn kín và đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại; đèn
hồ quang
|
|
8539
|
10
|
|
- Đèn chùm hàn kín:
|
|
8539
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe có động
cơ thuộc chương 87
|
10
|
8539
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các loại bóng đèn
dây tóc khác, trừ đèn tia cực tím hoặc tia hồng ngoại:
|
|
8539
|
21
|
|
- - Đèn halogen
vonfram:
|
|
8539
|
21
|
10
|
- - - Bóng đèn phản xạ
|
10
|
8539
|
21
|
20
|
- - - Bóng đèn chuyên
dùng trong y tế
|
5
|
8539
|
21
|
30
|
- - - Của loại dùng
cho xe có động cơ
|
10
|
8539
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8539
|
22
|
|
- - Loại khác, công
suất không quá 200W và điện ááp trên 100V:
|
|
8539
|
22
|
10
|
- - - Bóng đèn phản xạ
|
10
|
8539
|
22
|
20
|
- - - Bóng đèn chuyên
dùng trong y tế
|
5
|
8539
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8539
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8539
|
29
|
10
|
- - - Bóng đèn phản xạ
|
10
|
8539
|
29
|
20
|
- - - Bóng đèn mổ
|
5
|
8539
|
29
|
30
|
- - - Bóng đèn dùng
cho xe có động cơ
|
10
|
8539
|
29
|
40
|
- - - Bóng đèn chớp;
bóng đèn hiệu cỡ nhỏ, danh định đến 2,25V; bóng đèn chuyên dùng cho thiết bị
y tế
|
10
|
8539
|
29
|
50
|
- - - Loại khác, công
suất trên 200W đến 300W, điện ááp trên 100V
|
10
|
8539
|
29
|
60
|
- - - Loại khác, công
suất không quá 200W và điện ááp không quá 100V
|
10
|
8539
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đèn phóng, trừ đèn
tia cực tím:
|
|
8539
|
31
|
|
- - Đèn huỳnh quang,
catot nóng:
|
|
8539
|
31
|
10
|
- - - Đèn ốống huỳnh
quang dạng compact
|
10
|
8539
|
31
|
20
|
- - - Đèn huỳnh quang
dạng ốống thẳng hoặc vòng
|
10
|
8539
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8539
|
32
|
00
|
- - Đèn hơi thuỷ ngân
và natri; đèn halogenua kim loại
|
10
|
8539
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Đèn ốống huỳnh
quang dạng compact:
|
|
8539
|
39
|
11
|
- - - - Đèn neon
|
10
|
8539
|
39
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8539
|
39
|
20
|
- - - Đèn ốống phóng điện
để trang trí hoặc dùng cho mục đích công cộng
|
10
|
|
|
|
- - - Đèn catot lạnh
huỳnh quang khác:
|
|
8539
|
39
|
31
|
- - - - Đèn neon
|
10
|
8539
|
39
|
39
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8539
|
39
|
40
|
- - - Đèn điện dùng
cho xe có động cơ hoặc xe đạp
|
10
|
8539
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đèn tia cực tím hoặc
đèn tia hồng ngoại; đèn hồ quang:
|
|
8539
|
41
|
00
|
- - Đèn hồ quang
|
10
|
8539
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8539
|
90
|
|
- Các bộ phận:
|
|
8539
|
90
|
10
|
- - Nắp bịt nhôm cho đèn
huỳnh quang và đui xoáy nhôm dùng cho đèn nóng sáng
|
10
|
8539
|
90
|
20
|
- - Loại khác, dùng
cho xe có động cơ
|
10
|
8539
|
90
|
30
|
- - Loại khác, dùng
cho đèn tia cực tím và tia hồng ngoại hoặc đèn hồ quang
|
10
|
8539
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8540
|
|
|
Đèn điện tử và ốống điện
tử dùng nhiệt điện tử, catot lạnh hoặc catot quang điện (ví dụ: đèn điện tử
và ốống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi nước, đèn và ốống điện tử chỉnh
lưu hồ quang thủy ngân, ốống điện tử dùng tia âm cực, ốống điện tử camera
truyền hình)
|
|
|
|
|
- ốống đèn hình vô
tuyến dùng tia âm cực, kể cả ốống đèn hình của màn hình video dùng tia âm
cực:
|
|
8540
|
11
|
|
- - Loại màu:
|
|
8540
|
11
|
10
|
- - - Màn hình phẳng
|
10
|
8540
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8540
|
12
|
00
|
- - Loại đen trắng hay
đơn sắc khác
|
10
|
8540
|
20
|
|
- ốống camera truyền
hình; bộ đổi hình và bộ tăng cường hình ảảnh; ốống đèn catot quang điện khác:
|
|
8540
|
20
|
10
|
- - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8540
|
40
|
|
- ốống hiển thị số
liệu/đồ họa loại màu, với điểm lân quang có bước nhỏ hơn 0,4mm [ITA1/B-195]:
|
|
8540
|
40
|
10
|
- - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8540
|
50
|
|
- ốống hiển thị số
liệu/đồ họa, loại đen trắng hoặc đơn sắc khác:
|
|
8540
|
50
|
10
|
- - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8540
|
60
|
00
|
- ốống đèn tia âm
cực khác
|
10
|
|
|
|
- ốống đèn sóng cực
ngắn (ví dụ: magnetrons, klystrons, ốống đèn sóng lan truyền, carcinotrons),
trừ ốống đèn điều khiển lưới:
|
|
8540
|
71
|
|
- - Magnetron:
|
|
8540
|
71
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
71
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8540
|
72
|
|
- - Klystrons:
|
|
8540
|
72
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
72
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8540
|
79
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
79
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
79
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đèn điện tử và ốống điện
tử khác:
|
|
8540
|
81
|
|
- - Đèn điện tử và
ốống điện tử của máy thu hay máy khuyếch đại:
|
|
8540
|
81
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
81
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8540
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
89
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Phụ tùng:
|
|
8540
|
91
|
|
- - Của ốống đèn tia
âm cực:
|
|
8540
|
91
|
10
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
91
|
20
|
- - - Cuộn lái tia và
cuộn biến ááp
|
10
|
8540
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8540
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
8540
|
99
|
10
|
- - - Của ốống điện tử
vi sóng
|
10
|
8540
|
99
|
20
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8540
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8541
|
|
|
Điốt, bóng bán dẫn và
các thiết bị bán dẫn tương tự; bộ phận bán dẫn cảm quang, kể cả tế bào quang điện,
đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng môđun hoặc thành bảng; điốt phát sáng;
tinh thể ááp điện đã lắp ráp hoàn chỉnh
|
|
8541
|
10
|
00
|
- Điốt trừ điốt cảm
quang hay điốt phát quang [ITA1/A-078]
|
10
|
|
|
|
- Bóng bán dẫn trừ
bóng bán dẫn cảm quang:
|
|
8541
|
21
|
00
|
- - Có tỷ lệ tiêu tán
năng lượng dưới 1W [ITA1/A-079]
|
10
|
8541
|
29
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-080]
|
10
|
8541
|
30
|
00
|
- Thyristors, diacs và
triacs, trừ thiết bị cảm quang [ITA1/A-081]
|
10
|
8541
|
40
|
|
- Thiết bị bán dẫn cảm
quang, kể cả tế bào quang điện đã hoặc chưa lắp ráp thành các mảng mođun hoặc
thành bảng; điốt phát sáng: [ITA1/A-082]
|
|
8541
|
40
|
10
|
- - Điốt phát sáng
(light emiting diodes - LED)
|
10
|
8541
|
40
|
20
|
- - Tế bào quang điện
kể cả điốt cảm quang và bán dẫn cảm quang (phototransistor)
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8541
|
40
|
91
|
- - - Sử dụng với hàng
hoá thuộc nhóm 85.25
|
10
|
8541
|
40
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8541
|
50
|
00
|
- Thiết bị bán dẫn
khác [ITA1/A-083]
|
10
|
8541
|
60
|
00
|
- Tinh thể ááp điện đã
lắp ráp [ITA1/A-084]
|
10
|
8541
|
90
|
00
|
- Các bộ phận
[ITA1/A-085]
|
10
|
8542
|
|
|
Mạch điện tử tích hợp
và vi mạch điện tử
|
|
8542
|
10
|
00
|
- Thẻ gắn mạch điện
tử tích hợp (thẻ "thông minh") [ITA1/A-086]
|
10
|
|
|
|
- Mạch tích hợp đơn
khối:
|
|
8542
|
21
|
|
- - Kỹ thuật số:
[ITA1/A-087, 088 và 089]
|
|
8542
|
21
|
10
|
- - - Tấm mỏng hoặc đĩa
(wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc
nhôm
|
10
|
8542
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8542
|
29
|
|
- - Loại khác:
[ITA1/A-090]
|
|
8542
|
29
|
10
|
- - - Tấm mỏng hoặc đĩa
(wafers and discs), mạch lập trình, đã hoặc chưa phủ một mặt bằng vàng hoặc
nhôm
|
10
|
8542
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8542
|
60
|
00
|
- Mạch tích hợp lai
[ITA1/A-091]
|
10
|
8542
|
70
|
00
|
- Vi mạch điện tử
[ITA1/A-092]
|
10
|
8542
|
90
|
|
- Các bộ phận:
[ITA1/A-093]
|
|
8542
|
90
|
10
|
- - Khung hoặc khung đầu
dẫn, là bộ phận của mạch tích hợp, gồm các vật liệu có một trong các tính
chất sau:
|
10
|
|
|
|
1. 58% sắt và 42%
nikel, một phần được phủ vàng, nhôm hoặc bạc
|
|
|
|
|
2. 99% đồng, một phần
được phủ vàng, nhôm, bạc
|
|
|
|
|
3. 58% sắt và 42%
nikel, một phần bên ngoài phủ vàng và một phần phủ gốm
|
|
|
|
|
4. Một phần gốm, một
phần nikel được phủ vàng
|
|
8542
|
90
|
20
|
- - Mũ và chân làm
bằng 58% sắt và 42% nikel phủ vàng hoặc làm bằng gốm phủ thạch anh có hay
không có một phần bằng thủy tinh; đế bằng gốm phủ thủy tinh có hoặc không phủ
vàng một phần
|
10
|
8542
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
nhóm 8542 dùng cho máy xử lý dữ liệu tự động thuộc nhóm 8471
|
5
|
8543
|
|
|
Máy và thiết bị điện
có chức năng riêng chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác trong chương này
|
|
|
|
|
- Máy gia tốc hạt:
|
|
8543
|
11
|
00
|
- - Máy cấy ion để
kích tạp các vật liệu bán dẫn [ITA1/A-167]
|
10
|
8543
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8543
|
20
|
00
|
- Máy phát tín hiệu
|
10
|
8543
|
30
|
|
- Máy móc, thiết bị
dùng trong mạ điện, điện phân hay điện di (electrophoresis):
|
|
8543
|
30
|
10
|
- - Thiết bị khắc axit
ướt, hiện ảảnh (developing), cắt mài hoặc làm sạch tấm bán dẫn mỏng và màn
hình dẹt [ITA1/B-142, B-168]
|
10
|
8543
|
30
|
20
|
- - Thiết bị xử lý ướt
bằng phương pháp nhúng dung dịch hóa chất hoặc điện hóa để tách hoặc không tách
vật liệu trên nền PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8543
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy móc và thiết bị
khác:
|
|
8543
|
40
|
00
|
- Máy tăng cường cho
hàng rào điện
|
10
|
|
|
|
- Máy móc và thiết bị
khác:
|
|
8543
|
81
|
00
|
- - Thẻ và nhãn hiệu
ứứng gần (proximity cards and tags) [ITA1/A-094]
|
10
|
8543
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
8543
|
89
|
10
|
- - - Bộ thu/giải mã
tích hợp (IRD) cho hệ thống đa phương tiện truyền thông trực tiếp
|
10
|
8543
|
89
|
20
|
- - - Máy điện có chức
năng phiên dịch hay từ điển [ITA1/A-095]; màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh
thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang, công nghệ plasma và công nghệ khác
thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA) [ITA1/B-193]; máy kết tủa vật lý
bằng phương pháp phun phủ trên tấm bán dẫn mỏng [ITA1/B-141]; máy kết tủa vật
lý dùng trong sản xuất bán dẫn [ITA1/B-147]
|
10
|
8543
|
89
|
30
|
- - - Máy tách bụi
hoặc loại bỏ hạt tĩnh điện trong quá trình chế tạo PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
10
|
8543
|
89
|
40
|
- - - Máy sấy khô vật
liệu bằng tia cực tím dùng trong sản xuất PCB/PWBs hoặc PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8543
|
89
|
50
|
- - - Máy kết tủa vật
lý trên nền màn hình dẹt [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8543
|
89
|
60
|
- - - Ngòi nổ mìn điện
|
10
|
8543
|
89
|
70
|
- - - Bộ khuyếch đại
tạp nhiễu thấp (LNA) và khối tạp nhiễu thấp (LNB)
|
10
|
8543
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8543
|
90
|
|
- Phụ tùng:
|
|
8543
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.30.10 [ITA1/B-153]
|
10
|
8543
|
90
|
20
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.30.20 [ITA/2 (AS2]
|
10
|
8543
|
90
|
30
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.11.00 [ITA1/A-170]
|
10
|
8543
|
90
|
40
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.81.00
|
10
|
8543
|
90
|
50
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.19.00 hoặc 8543.20.00
|
10
|
8543
|
90
|
60
|
- - Bộ phận, kể cả cụm
lắp ráp của hàng hoá thuộc phân nhóm 8543.89.10
|
10
|
8543
|
90
|
70
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.89.20 [trừ B-149 trừ B-158]
|
10
|
8543
|
90
|
80
|
- - Của hàng hoá thuộc
phân nhóm 8543.89.30, 8543.89.40 hoặc 8543.89.50 [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
8543
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8544
|
|
|
Dây, cáp điện (kể cả
cáp đồng trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện)
và dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm
bằng các sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện
hoặc gắn với đầu nối
|
|
|
|
|
- Cuộn dây:
|
|
8544
|
11
|
|
- - Bằng đồng:
|
|
8544
|
11
|
10
|
- - - Tráng sơn hoặc
men
|
10
|
8544
|
11
|
20
|
- - - Bọc giấy, vật
liệu dệt hoặc PVC
|
10
|
8544
|
11
|
30
|
- - - Tráng sơn hoặc
men và bọc giấy, vật liệu dệt hoặc PVC
|
10
|
8544
|
11
|
40
|
- - - Loại khác, tiết
diện vuông chưa gắn với đầu nối
|
10
|
8544
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8544
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8544
|
19
|
10
|
- - - Tráng sơn hoặc
men
|
10
|
8544
|
19
|
20
|
- - - Dây điện trở măng
gan
|
10
|
8544
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8544
|
20
|
|
- Cáp đồng trục và các
dây dẫn điện đồng trục khác:
|
|
8544
|
20
|
10
|
- - Cáp cách điện đã
gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V
|
10
|
8544
|
20
|
20
|
- - Cáp cách điện chưa
gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp không quá 66.000V
|
10
|
8544
|
20
|
30
|
- - Cáp cách điện đã
gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V
|
10
|
8544
|
20
|
40
|
- - Cáp cách điện chưa
gắn với đầu nối, dùng cho điện ááp trên 66.000V
|
10
|
8544
|
30
|
|
- Bộ dây đánh lửa và
bộ dây khác loại sử dụng cho xe có động cơ, máy bay hoặc tàu thuyền:
|
|
8544
|
30
|
10
|
- - Sử dụng cho xe có động
cơ
|
10
|
8544
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dây dẫn điện khác
dùng cho điện ááp không quá 80V:
|
|
8544
|
41
|
|
- - Đã lắp vào đầu
nối điện:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho
viễn thông: [ITA1/A-096]
|
|
8544
|
41
|
11
|
- - - - Cáp điện thoại
ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
41
|
12
|
- - - - Cáp điện
thoại, trừ cáp ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
41
|
13
|
- - - - Cáp điện báo,
cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
41
|
14
|
- - - - Cáp điện báo,
cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ cáp ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
41
|
15
|
- - - - Cáp điện bọc
plastic khác có tiết diện không quá 300mm2
|
10
|
8544
|
41
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8544
|
41
|
91
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
10
|
8544
|
41
|
92
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện trên 300mm2
|
10
|
8544
|
41
|
93
|
- - - - Dây dẫn điện
bọc plastic
|
10
|
8544
|
41
|
94
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
41
|
95
|
- - - - Cáp ắc quy
|
10
|
8544
|
41
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8544
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho
viễn thông: [ITA1/A-097]:
|
|
8544
|
49
|
11
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
49
|
12
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
49
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8544
|
49
|
91
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
10
|
8544
|
49
|
92
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện trên 300mm2
|
10
|
8544
|
49
|
93
|
- - - - Dây dẫn điện
cách điện bằng plastic
|
10
|
8544
|
49
|
94
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
49
|
95
|
- - - - Cáp chắn loại
dùng trong sản xuất dây đánh lửa tự động
|
10
|
8544
|
49
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Dây dẫn điện khác
dùng cho điện ááp trên 80V nhưng không quá 1000V:
|
|
8544
|
51
|
|
- - Đã lắp với đầu nối
điện:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho
viễn thông: [ITA1/A-098]:
|
|
8544
|
51
|
11
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
51
|
12
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
51
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8544
|
51
|
91
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
10
|
8544
|
51
|
92
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện trên 300mm2
|
10
|
8544
|
51
|
93
|
- - - - Dây dẫn điện
cách điện bằng plastic
|
10
|
8544
|
51
|
94
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
51
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8544
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Loại sử dụng cho
viễn thông:
|
|
8544
|
59
|
11
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
59
|
12
|
- - - - Cáp điện
thoại, điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
59
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8544
|
59
|
91
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 300mm2
|
10
|
8544
|
59
|
92
|
- - - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện trên 300mm2
|
10
|
8544
|
59
|
93
|
- - - - Dây dẫn điện
cách điện bằng plastic
|
10
|
8544
|
59
|
94
|
- - - - Cáp điều khiển
|
10
|
8544
|
59
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8544
|
60
|
|
- Dây dẫn điện khác
dùng cho điện ááp trên 1000V:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho điện ááp
trên 1kV nhưng không quá 36kV:
|
|
8544
|
60
|
11
|
- - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2
|
10
|
8544
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dùng cho điện ááp
trên 36kV nhưng không quá 66kV:
|
|
8544
|
60
|
21
|
- - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2
|
10
|
8544
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Dùng cho điện ááp
trên 66kV:
|
|
8544
|
60
|
31
|
- - - Cáp cách điện
bằng plastic, tiết diện không quá 400mm2
|
10
|
8544
|
60
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8544
|
60
|
91
|
- - - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
60
|
92
|
- - - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
60
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
8544
|
70
|
|
- Cáp sợi quang:
[ITA1/A-099]
|
|
8544
|
70
|
10
|
- - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
70
|
20
|
- - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
10
|
8544
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8545
|
|
|
Điện cực than, chổi
than, carbon làm sợi đèn, carbon làm pin và các sản phẩm khác làm bằng
graphit hoặc carbon khác, có hoặc không có kim loại, dùng làm vật liệu điện
|
|
|
|
|
- Điện cực:
|
|
8545
|
11
|
00
|
- - Loại sử dụng cho
lò nung
|
10
|
8545
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
8545
|
20
|
00
|
- Chổi than
|
10
|
8545
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8545
|
90
|
10
|
- - carbon làm pin
|
10
|
8545
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8546
|
|
|
Chất cách điện làm
bằng vật liệu bất kỳ
|
|
8546
|
10
|
|
- Bằng thủy tinh:
|
|
8546
|
10
|
10
|
- - Dùng cho điện ááp
từ 50kV trở lên
|
10
|
8546
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8546
|
20
|
|
- Bằng gốm sứ:
|
|
8546
|
20
|
10
|
- - Sứ xuyên có hoặc
không có thanh truyền dùng cho biến thế
|
10
|
8546
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8546
|
90
|
00
|
- Bằng vật liệu khác
|
10
|
8547
|
|
|
Khớp gioăng cách điện
dùng cho máy điện, dụng cụ điện hay thiết bị điện, được làm hoàn toàn bằng
vật liệu cách điện trừ một số phụ kiện thứ yếu bằng kim loại (ví dụ: đui đèn
có ren) đã làm sẵn khi đúc chủ yếu để lắp, trừ chất cách điện thuộc nhóm
8546; ốống dẫn dây điện và các khớp nối của chúng, bằng kim loại cơ bản lót
vật liệu cách điện
|
|
8547
|
10
|
00
|
- Khớp gioăng cách điện
bằng gốm sứ
|
10
|
8547
|
20
|
00
|
- Khớp gioăng cách điện
bằng plastic
|
10
|
8547
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8547
|
90
|
10
|
- - ốống cách điện và
ốống nối của nó làm bằng kim loại kết hợp với vật liệu cách điện
|
10
|
8547
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8548
|
|
|
Phế liệu và phế thải
của các loại pin và ắc qui điện; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết; các
bộ phận của máy móc hay thiết bị điện chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi khác
trong chương này
|
|
8548
|
10
|
|
- Phế liệu và phế thải
của các loại pin, ắc qui; các loại pin và ắc qui đã sử dụng hết:
|
|
8548
|
10
|
10
|
- - Phế thải pin axit
chì, đã hoặc chưa tháo
|
10
|
8548
|
10
|
20
|
- - Phế liệu và phế
thải chủ yếu chứa sắt
|
10
|
8548
|
10
|
30
|
- - Phế liệu và phế
thải chủ yếu chứa đồng
|
10
|
8548
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
8548
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8548
|
90
|
10
|
- - Bộ cảm biến ảảnh
của kiểu tiếp xúc gồm một bộ cảm biến quang dẫn, một tụ nhớ điện tích, một
nguồn sáng của điốt phát quang (LED), một ma trận tranzito màng mỏng (TFT) và
một tụ quét có khả năng quét văn bản [ITA/2]
|
10
|
8548
|
90
|
20
|
- - Tấm mạch in đã
lắp ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể
cả loại mạch kết nối bên ngoài như cạc phù hợp với tiêu chuẩn PCMCIA. Các tấm
mạch in đã lắp ráp như trên gồm một hay nhiều mạch in thuộc nhóm 85.34 đã cấy
một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có hoặc không linh kiện thụ động. Linh
kiện chủ động là các điốt, tranzito và linh kiện bán dẫn tương tự, có hoặc
không nhạy quang, thuộc nhóm 85.41, và mạch tích hợp, vi mạch điện tử thuộc
nhóm 85.42 [ITA1/B-199]
|
10
|
8548
|
90
|
30
|
- - Bộ tổng hợp dùng
trong truyền thông vô tuyến
|
10
|
8548
|
90
|
40
|
- - Bộ phận, phụ tùng
của màn hình dẹt (kể cả màn hình tinh thể lỏng LCD, công nghệ điện phát quang
plasma và công nghệ khác) cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông
tin (ITA) [ITA/ B-193] [ITA/B-199]
|
10
|
8548
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XVI
Xe Cộ, Phương Tiện Bay, Tàu Thuyền
Và Các Thiết Bị Vận Tải Liên Hợp
|
|
|
|
|
Chương 86
|
|
8601
|
|
|
Đầu máy đường sắt chạy
bằng nguồn điện bên ngoài hay bằng ắc qui điện
|
|
8601
|
10
|
00
|
- Loại chạy bằng nguồn
điện bên ngoài
|
5
|
8601
|
20
|
00
|
- Loại chạy bằng ắc
qui điện
|
5
|
8602
|
|
|
Đầu máy đường sắt
khác; toa tiếp liệu đầu máy
|
|
8602
|
10
|
00
|
- Đầu máy chạy diesel
|
5
|
8602
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8603
|
|
|
Toa xe lửa hoặc toa xe
điện tự hành, toa hàng và toa hành lý, trừ loại thuộc nhóm 86.04
|
|
8603
|
10
|
00
|
- Loại chạy bằng nguồn
điện bên ngoài
|
5
|
8603
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8604
|
00
|
00
|
Xe bảo dưỡng hay phục
vụ dùng trong đường sắt hay đường xe điện loại tự hành hoặc không (ví dụ:
toa xưởng, xe gắn cần cẩu, toa làm đầm tầu, đầu máy dùng để kéo, toa thử
nghiệm và xe kiểm tra đường ray)
|
5
|
8605
|
00
|
00
|
Toa xe lửa hay xe điện
chở khách, không tự hành; toa hành lý, toa bưu điện và toa xe lửa hay xe điện
chuyên dùng cho mục đích đặc biệt khác, không tự hành (trừ các loại thuộc
nhóm 86.04)
|
5
|
8606
|
|
|
Toa xe lửa hoặc xe điện
chở hàng và toa goòng, không tự hành
|
|
8606
|
10
|
00
|
- Toa xi téc và các
loại toa tương tự
|
5
|
8606
|
20
|
00
|
- Toa chở hàng và toa
goòng đông lạnh hoặc cách nhiệt, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10
|
5
|
8606
|
30
|
00
|
- Toa chở hàng và toa
goòng tự dỡ tải, trừ loại thuộc phân nhóm 8606.10 hay 8606.20
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8606
|
91
|
00
|
- - Loại có nắp đậy và
đóng kín
|
5
|
8606
|
92
|
00
|
- - Loại mở, với các
mặt bên không thể tháo rời có chiều cao trên 60cm
|
5
|
8606
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8607
|
|
|
Các bộ phận của đầu
máy xe lửa hoặc xe điện hoặc của thiết bị di chuyển trên đường sắt hay đường
xe điện
|
|
|
|
|
- Giá chuyển hướng,
trục bitxen, trục và bánh xe, và các phụ tùng của chúng:
|
|
8607
|
11
|
00
|
- - Giá chuyển hướng,
trục bitxen của đầu máy
|
5
|
8607
|
12
|
00
|
- - Giá chuyển hướng,
trục bitxen khác
|
5
|
8607
|
19
|
00
|
- - Loại khác, kể cả
các phụ tùng
|
5
|
|
|
|
- Phanh và các phụ
tùng phanh:
|
|
8607
|
21
|
00
|
- - Phanh hơi và phụ
tùng phanh hơi
|
5
|
8607
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8607
|
30
|
00
|
- Móc toa và các dụng
cụ ghép nối toa khác, bộ đệm giảm chấn và phụ tùng của chúng
|
5
|
|
|
|
- Các bộ phận khác:
|
|
8607
|
91
|
00
|
- - Của đầu máy
|
5
|
8607
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8608
|
|
|
Bộ phận cố định và các
khớp nối của đường ray xe lửa hoặc xe điện; thiết bị tín hiệu, an toàn hoặc điều
khiển giao thông bằng cơ (kể cả cơ điện) dùng cho đường xe lửa, đường xe điện,
đường bộ, đường sông, các điểm đỗ dừng, cảng hoặc sân bay; các bộ phận của
các loại trên
|
|
8608
|
00
|
10
|
- Thiết bị tín hiệu,
an toàn hoặc điều khiển giao thông bằng cơ dùng cho đường bộ
|
5
|
8608
|
00
|
20
|
- Thiết bị cơ điện
|
5
|
8608
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
5
|
8609
|
|
|
Công-ten-nơ
(Container) (kể cả công-ten-nơ dùng vận chuyển chất lỏng) được thiết kế và
trang bị đặc biệt để vận chuyển theo một hoặc nhiều phương thức
|
|
|
|
|
- Bằng kim loại:
|
|
8609
|
00
|
11
|
- - Công-ten-nơ để vận
chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường
|
5
|
8609
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bằng gỗ:
|
|
8609
|
00
|
21
|
- - Công-ten-nơ để vận
chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường
|
5
|
8609
|
00
|
29
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8609
|
00
|
91
|
- - Công-ten-nơ để vận
chuyển hàng khô và hàng hoá thông thường
|
5
|
8609
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 87
Xe cộ trừ thiết bị chạy trên đường xe lửa hoặc xe điện,
và các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
8701
|
|
|
Máy kéo (trừ máy kéo
thuộc nhóm 87.09)
|
|
8701
|
10
|
|
- Máy kéo cầm tay:
|
|
|
|
|
- - Loại công suất
không quá 22,5 kW:
|
|
8701
|
10
|
11
|
- - - Máy kéo 2 bánh
dùng cho nông nghiệp
|
5
|
8701
|
10
|
12
|
- - - Máy kéo 2 bánh
khác
|
5
|
8701
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại công suất
trên 22,5 kW:
|
|
8701
|
10
|
21
|
- - - Máy kéo 2 bánh
dùng cho nông nghiệp
|
5
|
8701
|
10
|
22
|
- - - Máy kéo 2 bánh
khác
|
5
|
8701
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8701
|
20
|
|
- Máy kéo đường bộ
dùng cho bán rơmoc (rơmoc 1 trục):
|
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 cc:
|
|
8701
|
20
|
11
|
- - - Máy kéo vận tải
4 bánh
|
5
|
8701
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 cc:
|
|
|
|
|
- - - Loại công suất
không quá 67 kW:
|
|
8701
|
20
|
21
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
5
|
8701
|
20
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại công suất
trên 67 kW:
|
|
8701
|
20
|
31
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
5
|
8701
|
20
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8701
|
30
|
|
- Máy kéo bánh xích:
|
|
8701
|
30
|
11
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.100 cc
|
5
|
|
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.100 cc:
|
|
8701
|
30
|
12
|
- - - Công suất không
quá 67 kW
|
5
|
8701
|
30
|
19
|
- - - Công suất trên
67 kW
|
5
|
8701
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Máy kéo nông
nghiệp:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh không quá 1.100 cc:
|
|
8701
|
90
|
11
|
- - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
5
|
8701
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 1.100 cc:
|
|
|
|
|
- - - - Công suất
không quá 67 kW:
|
|
8701
|
90
|
21
|
- - - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
5
|
8701
|
90
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Công suất
trên 67 kW:
|
|
8701
|
90
|
31
|
- - - - - Máy kéo vận
tải 4 bánh
|
5
|
8701
|
90
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8701
|
90
|
91
|
- - - Loại dung tích
xi lanh không quá 1.100 cc
|
5
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 1.100 cc:
|
|
8701
|
90
|
92
|
- - - - Công suất
không quá 67 kW
|
5
|
8701
|
90
|
99
|
- - - - Công suất
trên 67 kW
|
5
|
8702
|
|
|
Xe ô tô chở 10 người
trở lên, kể cả lái xe
|
|
8702
|
10
|
|
- Loại động cơ đốt
trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
01
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
02
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
03
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
04
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
05
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
06
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
07
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không qúa 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
08
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không qúa 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
09
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không qúa 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
10
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
11
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
12
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
13
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
14
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
15
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
16
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
17
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
18
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người
trở lên nhưng dưới 30 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
21
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
22
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
23
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
24
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
25
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
26
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
27
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
28
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
31
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
32
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
33
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
34
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
35
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
36
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
37
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
38
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
39
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
40
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người
trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt được
thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
41
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
42
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
43
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
44
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
45
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
46
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
47
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
48
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
49
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
50
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - Xe buýt loại
khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
51
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
52
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
53
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
54
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
55
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
56
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
57
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
58
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 18 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
59
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 18 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
60
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8702
|
10
|
61
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
62
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
63
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
64
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8702
|
10
|
65
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
66
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 6 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
67
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 24 tấn
|
5
|
8702
|
10
|
68
|
- - - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
8702
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Xe chở dưới 16 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
8702
|
90
|
11
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
12
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
21
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
22
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Xe chở từ 16 người
trở lên nhưng dưới 30 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe chở khách:
|
|
8702
|
90
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
32
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
41
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
42
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Xe chở từ 30 người
trở lên:
|
|
|
|
|
- - - Xe buýt được
thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:
|
|
8702
|
90
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
52
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô buýt
loại khác:
|
|
8702
|
90
|
61
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
62
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8702
|
90
|
91
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8702
|
90
|
92
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại xe ô tô
nguyên chiếc thuộc nhóm 8702 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10
|
8703
|
|
|
Xe ô tô và các loại xe
khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm
87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý riêng và ô tô đua
|
|
8703
|
10
|
|
- Xe được thiết kế đặc
biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:
|
|
|
|
|
- - Xe chở không quá 8
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
10
|
11
|
- - - Xe ôtô chơi gôn
và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)
|
5
|
8703
|
10
|
12
|
- - - Xe ô tô đua nhỏ
|
5
|
8703
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Xe chở 9 người, kể
cả lái xe:
|
|
8703
|
10
|
91
|
- - - Xe ôtô chơi gôn
và xe phục vụ sân gôn (golf bugies)
|
5
|
8703
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Xe khác, loại có động
cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8703
|
21
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.000 cc:
|
|
8703
|
21
|
10
|
- - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
21
|
20
|
- - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
21
|
31
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
21
|
32
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
21
|
41
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
21
|
42
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
21
|
43
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
21
|
44
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
21
|
51
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
21
|
52
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
21
|
53
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
21
|
54
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
21
|
55
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
21
|
56
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8703
|
22
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.000cc nhưng không quá 1.500cc:
|
|
8703
|
22
|
10
|
- - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
22
|
20
|
- - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
22
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
22
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
22
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
22
|
52
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
22
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
22
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
22
|
63
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
22
|
64
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
22
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
22
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
22
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
22
|
74
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
22
|
75
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
22
|
76
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8703
|
23
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 1.500cc nhưng không quá 3.000cc:
|
|
8703
|
23
|
11
|
- - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
23
|
12
|
- - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
23
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
23
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
15
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
16
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
17
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
21
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
22
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
23
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
24
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
25
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
26
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
27
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
28
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
31
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
32
|
-- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
33
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
34
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
35
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
36
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
37
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
38
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
41
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
42
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
43
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
44
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9
người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
45
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
46
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
47
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
51
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
52
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
53
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
54
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
55
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
56
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
57
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
58
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
61
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
62
|
--- - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
63
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
64
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
8703
|
23
|
65
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
66
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
67
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
68
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
23
|
71
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
23
|
72
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
23
|
73
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
23
|
74
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
8703
|
24
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 3.000 cc:
|
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:
|
|
8703
|
24
|
11
|
- - - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
24
|
12
|
- - - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
24
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
24
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
24
|
31
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
32
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
33
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
41
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
42
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
43
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
24
|
44
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
45
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
46
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 4.000cc:
|
|
8703
|
24
|
51
|
- - - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
24
|
52
|
- - - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
24
|
53
|
- - - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
24
|
54
|
- - - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
61
|
- - - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
62
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
24
|
71
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
72
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
73
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
74
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
24
|
81
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
82
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
83
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
24
|
84
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
nguyên chiếc/Loại khác
|
5
|
8703
|
24
|
85
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
24
|
86
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Xe ô tô khác, loại
có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán
diesel):
|
|
8703
|
31
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh không quá 1.500 cc:
|
|
8703
|
31
|
10
|
- - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
31
|
20
|
- - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
31
|
30
|
- - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
31
|
40
|
- - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), loại
chở không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
31
|
51
|
- - - - Dạng CKD
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
31
|
52
|
- - - - - Loại mới
|
5
|
8703
|
31
|
53
|
- - - - - Loại đã qua
sử dụng
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
31
|
61
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
31
|
62
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
31
|
63
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
31
|
64
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9
người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
31
|
71
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
31
|
72
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
31
|
73
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
31
|
74
|
- - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
31
|
75
|
- - - - Xe ô tô đã qua
sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô
tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
31
|
76
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
31
|
77
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8703
|
32
|
|
- - Loại dung tích
xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:
|
|
8703
|
32
|
11
|
- - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
32
|
12
|
- - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
32
|
13
|
- - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
32
|
14
|
- - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
21
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
22
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
23
|
- - - - - Loại mới
|
5
|
8703
|
32
|
24
|
- - - - - Loại đã qua
sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
25
|
- - - - - Loại đã qua
sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
26
|
- - - - - Loại đã qua
sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
31
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
32
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
33
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
34
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
35
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
36
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
41
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
42
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
43
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
44
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
45
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
46
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, chở 9
người, kể cả lái xe:
|
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
51
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
52
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
53
|
- - - - - - Loại mới
|
5
|
8703
|
32
|
54
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
55
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
56
|
- - - - - - Loại đã
qua sử dụng, dung tích xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
61
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
62
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
63
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
64
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
65
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
66
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD:
|
|
8703
|
32
|
71
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
72
|
--- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
73
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Loại khác:
|
|
8703
|
32
|
74
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
32
|
75
|
--- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
32
|
76
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 2.000cc trở lên
|
5
|
8703
|
33
|
|
- - Loại dung tích xi
lanh trên 2.500 cc:
|
|
|
|
|
- - - Dung tích xi
lanh trên 2.500cc nhưng không quá 3.000cc:
|
|
8703
|
33
|
11
|
- - - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
33
|
12
|
- - - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
33
|
13
|
- - - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
33
|
14
|
- - - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
---- Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
21
|
- - - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
22
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, mới
|
5
|
8703
|
33
|
23
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
24
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
25
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
26
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
27
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
28
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
29
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
30
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
33
|
31
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
32
|
- - - - - Xe ô tô đã
qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và
ô tô đua), nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
33
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
34
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 3.000cc nhưng không quá 4.000cc:
|
|
8703
|
33
|
41
|
- - - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
33
|
42
|
- - - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
33
|
43
|
- - - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
33
|
44
|
- - - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
---- Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
51
|
- - - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
52
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, mới
|
5
|
8703
|
33
|
53
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác, đã qua sử dụng
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
54
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
55
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
56
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
57
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
58
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
59
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
61
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
33
|
62
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
63
|
- - - - - Xe ô tô đã
qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và
ô tô đua), dạng nguyên chiếc/Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
64
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
65
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại dung tích
xi lanh trên 4.000cc:
|
|
8703
|
33
|
71
|
- - - - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
33
|
72
|
- - - - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
33
|
73
|
- - - - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
33
|
74
|
- - - - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
81
|
- - - - - Dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
82
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/Loại khác, mới
|
5
|
8703
|
33
|
83
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/Loại khác, đã qua sử dụng
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
8703
|
33
|
84
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
85
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
86
|
- - - - - Loại khác,
dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
87
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác, chở
9 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
33
|
88
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
89
|
- - - - - Xe 4 bánh
chủ động (xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
91
|
- - - - - Xe ô tô (kể
cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua), dạng
CKD
|
5
|
8703
|
33
|
92
|
- - - - - Xe ô tô mới
(kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua),
dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
93
|
- - - - - Xe ô tô đã
qua sử dụng (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và
ô tô đua), dạng nguyên chiếc/ Loại khác
|
5
|
8703
|
33
|
94
|
- - - - - Loại khác,
mới/ dạng CKD
|
5
|
8703
|
33
|
99
|
- - - - - Loại khác, đã
qua sử dụng
|
5
|
8703
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
11
|
- - Xe cứu thương
|
5
|
8703
|
90
|
12
|
- - Xe loại nhà tự
hành (Motor - homes)
|
5
|
8703
|
90
|
13
|
- - Xe tang lễ
|
5
|
8703
|
90
|
14
|
- - Xe chở tù
|
5
|
|
|
|
- - Xe ô tô (kể cả xe
chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua) loại chở
không quá 8 người kể cả lái xe:
|
|
8703
|
90
|
21
|
- - - Loại hoạt động
bằng năng lượng điện
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
22
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
23
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
24
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
25
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
26
|
- - - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
27
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
28
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
31
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
32
|
- - - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, chở
không quá 8 người:
|
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
33
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
34
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
35
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
36
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
37
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
38
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
41
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
42
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
43
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
44
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
45
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
46
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
47
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
48
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
51
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
52
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
53
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
54
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác, chở 9
người:
|
|
|
|
|
- - - Xe ô tô (kể cả
xe chở người có khoang chở hành lý riêng, ô tô thể thao và ô tô đua):
|
|
8703
|
90
|
61
|
- - - - Hoạt động bằng
năng lượng điện
|
5
|
|
|
|
- - - - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - - Dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
62
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
63
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
64
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
65
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
66
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
67
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
68
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
71
|
---- - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
72
|
- - - - - - Dung tích
xi lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng CKD:
|
|
8703
|
90
|
73
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
74
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
75
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
76
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Xe 4 bánh chủ động
(xe 2 cầu), dạng nguyên chiếc/Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
77
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
78
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
81
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
82
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
83
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
8703
|
90
|
84
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
85
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
86
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
87
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8703
|
90
|
88
|
- - - - Dung tích xi
lanh dưới 1.800cc
|
5
|
8703
|
90
|
91
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 1.800cc trở lên nhưng dưới 2.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
92
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.000cc trở lên nhưng dưới 2.500cc
|
5
|
8703
|
90
|
93
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 2.500cc trở lên nhưng dưới 3.000cc
|
5
|
8703
|
90
|
94
|
- - - - Dung tích xi
lanh từ 3.000cc trở lên
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại xe ô tô
nguyên chiếc thuộc nhóm 8703 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10
|
8704
|
|
|
Xe có động cơ dùng để
vận tải hàng hóa
|
|
8704
|
10
|
|
- Xe tự đổ được thiết
kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường cao tốc:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
8704
|
10
|
11
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
8704
|
10
|
12
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
8704
|
10
|
21
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn
|
5
|
8704
|
10
|
22
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 24 tấn
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ
piston đốt trong đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):
|
|
8704
|
21
|
|
- - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
21
|
11
|
- - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
21
|
12
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
21
|
13
|
- - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
21
|
14
|
- - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
21
|
15
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
21
|
16
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
21
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8704
|
21
|
21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
21
|
22
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
21
|
23
|
- - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
21
|
24
|
- - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
21
|
25
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
21
|
26
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
21
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8704
|
22
|
|
- - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
22
|
11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
12
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
14
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
15
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
22
|
21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
22
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
24
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
25
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
26
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
32
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
34
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
35
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
36
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
22
|
41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
42
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
43
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
44
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
45
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
46
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
49
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
22
|
51
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
52
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
53
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
54
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
55
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
56
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
59
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
22
|
61
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
22
|
62
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
22
|
63
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
22
|
64
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
22
|
65
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
22
|
66
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
22
|
69
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8704
|
23
|
|
- - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 20 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
23
|
12
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
23
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
23
|
14
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
23
|
15
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
23
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
23
|
19
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
21
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
23
|
22
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
23
|
23
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
23
|
24
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tưwơi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
23
|
25
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
23
|
26
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
23
|
29
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
31
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
23
|
32
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
23
|
33
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
23
|
34
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
23
|
35
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
23
|
36
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
23
|
39
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
23
|
41
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
23
|
42
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
23
|
43
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
23
|
44
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
23
|
45
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
23
|
46
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
23
|
49
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Loại khác, có động cơ
đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:
|
|
8704
|
31
|
|
- - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8704
|
31
|
11
|
- - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
31
|
12
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
31
|
13
|
- - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
31
|
14
|
- - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
31
|
15
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
31
|
16
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
31
|
17
|
- - - - Xe tải nhẹ ba
bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg
|
5
|
8704
|
31
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8704
|
31
|
21
|
- - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
31
|
22
|
- - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
31
|
23
|
- - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
31
|
24
|
- - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
31
|
25
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
31
|
26
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
31
|
27
|
- - - - Xe tải nhẹ ba
bánh có dung tích xi lanh không quá 356 cc và sức tải không quá 350 kg
|
5
|
8704
|
31
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8704
|
32
|
|
- - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
32
|
11
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
12
|
- - - - - Xe thu gom phế
thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
13
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
14
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
15
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
16
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
17
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
32
|
18
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
21
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
22
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
23
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
24
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
25
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
26
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
32
|
27
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
28
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
31
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
32
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
33
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
34
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
35
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
36
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
37
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
38
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
41
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
42
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
43
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
44
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
45
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
46
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
47
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
48
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
51
|
- - - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
52
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
53
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 6 tấn:
|
|
8704
|
32
|
54
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
55
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
56
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
57
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
58
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
61
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
62
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn:
|
|
8704
|
32
|
63
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
64
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
65
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
66
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
67
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
68
|
- - - - - Xe tải thông
thường (ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
69
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn:
|
|
8704
|
32
|
71
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
72
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
73
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
74
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
75
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
76
|
- - - - - Xe tải thông
thường (ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
77
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
78
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
81
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
82
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
83
|
- - - - - Xe thiết kế
để chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
84
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
85
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
86
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
32
|
87
|
- - - - - Xe đông lạnh
|
5
|
8704
|
32
|
88
|
- - - - - Xe thu gom
phế thải có bộ phận nén phế thải
|
5
|
8704
|
32
|
91
|
- - - - - Xe xi téc
|
5
|
8704
|
32
|
92
|
- - - - - Xe thiết kế để
chở bê tông tươi hoặc xi măng dạng rời
|
5
|
8704
|
32
|
93
|
- - - - - Xe tải van,
xe tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
32
|
94
|
- - - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
32
|
95
|
- - - - - Loại khác
|
5
|
8704
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dạng CKD:
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
8704
|
90
|
11
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
12
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
21
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
22
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
31
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
32
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Dạng nguyên chiếc/
Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa không quá 5 tấn:
|
|
8704
|
90
|
41
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
42
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
49
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
51
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
52
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
59
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Tổng trọng lượng
có tải tối đa trên 24 tấn:
|
|
8704
|
90
|
61
|
- - - - Xe tải van, xe
tải pick - up và các loại xe tương tự
|
5
|
8704
|
90
|
62
|
- - - - Xe tải thông
thường (Ordinary lories)
|
5
|
8704
|
90
|
69
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Loại xe ô tô
nguyên chiếc thuộc nhóm 8704 thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt
|
10
|
8705
|
|
|
Xe chuyên dùng có động
cơ, trừ các loại được thiết kế chủ yếu dùng để vận tải người hay hàng hóa (ví
dụ: xe cứu hộ, xe cần cẩu, xe cứu hỏa, xe trộn bê tông, xe quét đường, xe
phun tưới, xe sửa chữa lưu động, xe chiếu chụp X-quang)
|
|
8705
|
10
|
00
|
- Xe cần cẩu
|
5
|
8705
|
20
|
00
|
- Xe cần trục khoan
|
5
|
8705
|
30
|
00
|
- Xe cứu hỏa
|
5
|
8705
|
40
|
00
|
- Xe trộn bê tông
|
5
|
8705
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8705
|
90
|
10
|
- - Xe làm sạch đường,
kể cả xe hút bùn, bể phốt
|
5
|
8705
|
90
|
20
|
- - Xe y tế lưu động;
xe phun tưới các loại
|
5
|
8705
|
90
|
30
|
- - Xe chiếu chụp X quang
lưu động
|
5
|
8705
|
90
|
40
|
- - Xe điều chế chất
nổ lưu động
|
5
|
8705
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8706
|
|
|
Khung gầm đã lắp động
cơ dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
8706
|
00
|
11
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8706
|
00
|
19
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02:
|
|
8706
|
00
|
21
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8702.10
|
5
|
8706
|
00
|
22
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8702.90
|
5
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
8706
|
00
|
31
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
5
|
8706
|
00
|
39
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04:
|
|
8706
|
00
|
41
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10
|
5
|
8706
|
00
|
49
|
- - Loại khác
|
5
|
8706
|
00
|
50
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
5
|
8707
|
|
|
Thân xe (kể cả
ca-bin), dùng cho xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8707
|
10
|
|
- Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.03:
|
|
8707
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
5
|
8707
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8707
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01:
|
|
8707
|
90
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 và 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8707
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.04:
|
|
8707
|
90
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10
|
5
|
8707
|
90
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8707
|
90
|
30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.05
|
5
|
8707
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8708
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng
của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05
|
|
8708
|
10
|
|
- Thanh chắn chống va đập
(ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
10
|
10
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01
|
5
|
8708
|
10
|
20
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
10
|
30
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
5
|
8708
|
10
|
40
|
- - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
10
|
50
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
10
|
60
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng
khác của thân xe (kể cả ca-bin):
|
|
8708
|
21
|
|
- - Dây đai an toàn:
|
|
8708
|
21
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8708
|
21
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
21
|
30
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
21
|
40
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
21
|
50
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
21
|
60
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Các bộ phận để
lắp vào cửa xe:
|
|
8708
|
29
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
29
|
12
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
29
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
29
|
14
|
- - - - Dùng cho xe
cứu thương
|
5
|
8708
|
29
|
15
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
29
|
16
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
29
|
17
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
29
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
29
|
91
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
29
|
92
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
29
|
93
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
29
|
94
|
- - - - Dùng cho xe
cứu thương
|
5
|
8708
|
29
|
95
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
29
|
96
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
29
|
97
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
29
|
98
|
- - - - Bộ phận của
dây đai an toàn
|
5
|
8708
|
29
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Phanh, trợ lực phanh
và phụ tùng của nó:
|
|
8708
|
31
|
|
- - Má phanh đã được
gắn sẵn:
|
|
8708
|
31
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
31
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
31
|
30
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
31
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
31
|
50
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
31
|
60
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
31
|
70
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
39
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
39
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
39
|
30
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
39
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
39
|
50
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
39
|
60
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
39
|
70
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
40
|
|
- Hộp số:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
40
|
12
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
40
|
13
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
40
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
40
|
15
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
40
|
16
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
40
|
17
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
40
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
40
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ dùng cho máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
40
|
22
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
40
|
23
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
40
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
40
|
25
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
40
|
26
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
40
|
27
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
40
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
50
|
|
- Cầu chủ động có vi
sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
50
|
12
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
50
|
13
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
50
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
50
|
15
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
50
|
16
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
50
|
17
|
- - - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
50
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
50
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
50
|
22
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
50
|
23
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
50
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
50
|
25
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
50
|
26
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
50
|
27
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
60
|
|
- Cầu bị động và các
phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
- - Chưa lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
60
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
60
|
12
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
60
|
13
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
60
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
60
|
15
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
60
|
16
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
60
|
17
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
60
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Đã lắp ráp hoàn
chỉnh:
|
|
8708
|
60
|
21
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
60
|
22
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
60
|
23
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
60
|
24
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
60
|
25
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
60
|
26
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
60
|
27
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
60
|
29
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
70
|
|
- Cụm bánh xe, bộ phận
và phụ tùng của chúng:
|
|
|
|
|
- - Vành bánh xe, nắp đậy
có hoặc không gắn biểu tượng:
|
|
8708
|
70
|
11
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
70
|
12
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01(trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
70
|
13
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
70
|
14
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
70
|
15
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
70
|
16
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
70
|
17
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
70
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
8708
|
70
|
91
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
70
|
92
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
70
|
93
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
70
|
94
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
70
|
95
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
70
|
96
|
- - - Dùng cho xe có động
cơ thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
70
|
97
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
70
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
80
|
|
- Giảm chấn kiểu hệ
thống treo:
|
|
8708
|
80
|
10
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
80
|
20
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
80
|
30
|
- - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
80
|
40
|
- - Dùng cho xe cứu thương
|
5
|
8708
|
80
|
50
|
- - Dùng cho xe thuộc
các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
80
|
60
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
80
|
70
|
- - Dùng cho xe thuộc
phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các bộ phận và phụ
tùng khác:
|
|
8708
|
91
|
|
- - Két làm mát:
|
|
8708
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
91
|
30
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
91
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
91
|
50
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
91
|
60
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
91
|
70
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
92
|
|
- - ốống xả và bộ tiêu
âm:
|
|
|
|
|
- - - Bộ phận giảm
thanh thẳng:
|
|
8708
|
92
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
92
|
12
|
- - - - Dùng cho xe thuộc
nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
92
|
13
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
92
|
14
|
- - - - Dùng cho xe
cứu thương
|
5
|
8708
|
92
|
15
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
92
|
16
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
92
|
17
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
92
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
92
|
91
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
92
|
92
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
92
|
93
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
92
|
94
|
- - - - Dùng cho xe
cứu thương
|
5
|
8708
|
92
|
95
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
92
|
96
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
92
|
97
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
92
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
93
|
|
- - Ly hợp và bộ phận
của nó:
|
|
8708
|
93
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
93
|
20
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
93
|
30
|
- - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.02 và 87.04 (trừ phân nhóm 8704.10)
|
5
|
8708
|
93
|
40
|
- - - Dùng cho xe cứu
thương
|
5
|
8708
|
93
|
50
|
- - - Dùng cho xe
thuộc các phân nhóm từ 8703.21 đến 8703.23, 8703.31 hoặc 8703.32 (trừ xe cứu
thương)
|
5
|
8708
|
93
|
60
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8703.24 hoặc 8703.33 (trừ xe cứu thương)
|
5
|
8708
|
93
|
70
|
- - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05
|
5
|
8708
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8708
|
94
|
|
- - Vành tay lái (vô lăng),
trụ lái, cơ cấu lái
|
|
|
|
|
- - - Vôlăng:
|
|
8708
|
94
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
94
|
12
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
94
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Trụ lái và hộp
lái:
|
|
8708
|
94
|
21
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
94
|
22
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01 (trừ phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90) (máy kéo nông nghiệp)
|
5
|
8708
|
94
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Bình chứa nhiên
liệu chưa lắp ráp; giá động cơ; bộ phận và phụ tùng của két làm mát; lõi của
két làm mát bằng nhôm, đơn lẻ:
|
|
8708
|
99
|
11
|
- - - - Dùng cho xe
thuộc nhóm 87.01
|
5
|
8708
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.10 hoặc 8701.90 (chỉ máy kéo nông
nghiệp):
|
|
8708
|
99
|
21
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
5
|
8708
|
99
|
29
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.20 hoặc 8701.30:
|
|
8708
|
99
|
31
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
5
|
8708
|
99
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8708
|
99
|
40
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng khác dùng cho xe thuộc phân nhóm 8701.90 (trừ máy kéo nông nghiệp):
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8708
|
99
|
91
|
- - - - Bánh răng côn
dẹt và bánh răng chủ động
|
5
|
8708
|
99
|
92
|
- - - - Xi lanh dùng
cho ô tô sử dụng khí hoá lỏng (LPG)
|
5
|
8708
|
99
|
93
|
- - - - Bộ phận của
giảm chấn kiểu hệ thống treo
|
5
|
8708
|
99
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
8709
|
|
|
Xe vận chuyển, loại tự
hành, không lắp kèm thiết bị nâng hạ hoặc cặp giữ thuộc loại dùng trong nhà
máy, kho hàng, bến cảng hoặc sân bay để vận chuyển hàng hóa trong phạm vi
gần; máy kéo, loại dùng trong sân ga xe lửa; bộ phận của các loại xe kể trên
|
|
|
|
|
- Xe:
|
|
8709
|
11
|
00
|
- - Loại chạy điện
|
5
|
8709
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
8709
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
5
|
8710
|
00
|
00
|
Xe tăng và các loại xe
chiến đấu bọc thép khác, loại cơ giới, có hoặc không lắp kèm vũ khí và bộ
phận của các loại xe này
|
*
|
8711
|
|
|
Mô tô (kể cả mopeds)
và xe đạp có gắn động cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe cạnh; xe mô tô có
thùng bên cạnh
|
|
8711
|
10
|
|
- Có động cơ piston đốt
trong với dung tích xi lanh không quá 50 cc:
|
|
8711
|
10
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD:
|
|
8711
|
10
|
21
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
10
|
22
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
10
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác:
|
|
8711
|
10
|
31
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
10
|
32
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe
|
10
|
8711
|
10
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
8711
|
20
|
|
- Có động cơ piston đốt
trong với dung tích xi lanh trên 50 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
8711
|
20
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
10
|
8711
|
20
|
20
|
- - Xe môtô địa hình
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD, dung tích xi lanh không quá 125 cc:
|
|
8711
|
20
|
31
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
32
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
33
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150 cc:
|
|
8711
|
20
|
34
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
35
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe
|
10
|
8711
|
20
|
36
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200 cc:
|
|
8711
|
20
|
37
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
38
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
CKD, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250 cc:
|
|
8711
|
20
|
41
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
42
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
43
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh không quá 125 cc:
|
|
8711
|
20
|
44
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
45
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
46
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 125 cc nhưng không quá 150
cc:
|
|
8711
|
20
|
47
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
48
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 150 cc nhưng không quá 200
cc:
|
|
8711
|
20
|
51
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
52
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
53
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác, dung tích xi lanh trên 200 cc nhưng không quá 250
cc:
|
|
8711
|
20
|
54
|
- - - Xe scoter
|
10
|
8711
|
20
|
55
|
- - - Xe mô tô khác,
có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
20
|
56
|
- - - Loại khác
|
10
|
8711
|
30
|
|
- Có động cơ piston đốt
trong với dung tích xi lanh trên 250 cc nhưng không quá 500 cc:
|
|
8711
|
30
|
10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
10
|
8711
|
30
|
20
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
10
|
8711
|
30
|
30
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
10
|
8711
|
40
|
|
- Có động cơ piston đốt
trong với dung tích xi lanh trên 500 cc nhưng không quá 800 cc:
|
|
8711
|
40
|
10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
10
|
8711
|
40
|
20
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
10
|
8711
|
40
|
30
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
10
|
8711
|
50
|
|
- Có động cơ piston đốt
trong với dung tích xi lanh trên 800 cc:
|
|
8711
|
50
|
10
|
- - Xe mô tô địa hình
|
10
|
8711
|
50
|
20
|
- - Loại khác, dạng
CKD
|
10
|
8711
|
50
|
30
|
- - Loại khác, dạng
nguyên chiếc/ Loại khác
|
10
|
8711
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8711
|
90
|
10
|
- - Xe đạp máy
(Mopeds)
|
10
|
8711
|
90
|
20
|
- - Xe scoter
|
10
|
8711
|
90
|
30
|
- - Xe đạp có gắn động
cơ phụ trợ, có hoặc không có thùng xe bên cạnh
|
10
|
8711
|
90
|
40
|
- - Mô tô thùng
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dạng CKD:
|
|
8711
|
90
|
91
|
- - - - Không quá
200cc
|
10
|
8711
|
90
|
92
|
- - - - Trên 200cc nhưng
không quá 500cc
|
10
|
8711
|
90
|
93
|
- - - - Trên 500cc nhưng
không quá 800cc
|
10
|
8711
|
90
|
94
|
- - - - Trên 800cc
|
10
|
|
|
|
- - - Dạng nguyên
chiếc/ Loại khác:
|
|
8711
|
90
|
95
|
- - - - Không quá
200cc
|
10
|
8711
|
90
|
96
|
- - - - Trên 200cc nhưng
không quá 500cc
|
10
|
8711
|
90
|
97
|
- - - - Trên 500cc nhưng
không quá 800cc
|
10
|
8711
|
90
|
98
|
- - - - Trên 800cc
|
10
|
8712
|
|
|
Xe đạp hai bánh và xe đạp
khác (kể cả xe xích lô ba bánh chở hàng) không lắp động cơ
|
|
8712
|
00
|
10
|
- Xe đạp đua
|
10
|
8712
|
00
|
20
|
- Xe đạp loại khác (kể
cả xe đạp trẻ em kiểu người lớn)
|
10
|
8712
|
00
|
30
|
- Xe đạp trẻ em loại
thiết kế không cùng kiểu với xe đạp người lớn
|
10
|
8712
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
8713
|
|
|
Các loại xe dành cho
người tàn tật, có hoặc không lắp động cơ hoặc cơ cấu đẩy cơ khí khác
|
|
8713
|
10
|
00
|
- Loại không có cơ cấu
đẩy cơ khí
|
*
|
8713
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
*
|
8714
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng
của xe thuộc các nhóm từ 87.11 đến 87.13
|
|
|
|
|
- Của mô tô (kể cả xe đạp
máy -mopeds):
|
|
8714
|
11
|
|
- - Yên xe:
|
|
8714
|
11
|
10
|
- - - Dùng cho xe mô
tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
10
|
8714
|
11
|
20
|
- - - Dùng cho xe mô
tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
10
|
8714
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
8714
|
19
|
10
|
- - - Bộ chế hoà khí
|
10
|
8714
|
19
|
20
|
- - - Bộ ly hợp
|
10
|
8714
|
19
|
30
|
- - - Bộ hộp số
|
10
|
8714
|
19
|
40
|
- - - Hệ thống khởi động
|
10
|
8714
|
19
|
50
|
- - - Nan hoa và mũ
nan hoa
|
10
|
8714
|
19
|
60
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.10, 8711.20 hoặc 8711.90
|
10
|
8714
|
19
|
70
|
- - - Loại khác, dùng
cho xe mô tô thuộc phân nhóm 8711.30, 8711.40 hoặc 8711.50
|
10
|
8714
|
20
|
|
- Của xe đẩy người tàn
tật:
|
|
|
|
|
- - Bánh xe nhỏ:
|
|
8714
|
20
|
11
|
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 75 mm nhưng không quá 100 mm, và chiều rộng của bánh xe hoặc
lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
*
|
8714
|
20
|
12
|
- - - Có đường kính
(kể cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm, và chiều rộng của bánh xe
hoặc lốp lắp vào không dưới 30 mm
|
*
|
8714
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
*
|
8714
|
20
|
20
|
- - Nan hoa
|
*
|
8714
|
20
|
30
|
- - Mũ nan hoa
|
*
|
8714
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8714
|
91
|
|
- - Khung xe, càng xe
và các bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
91
|
10
|
- - - Khung xe và càng
xe dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
91
|
20
|
- - - Khung xe khác
|
10
|
8714
|
91
|
30
|
- - - Càng xe khác
|
10
|
8714
|
91
|
40
|
- - - Bộ phận của
khung xe
|
10
|
8714
|
91
|
90
|
- - - Bộ phận của càng
xe
|
10
|
8714
|
92
|
|
- - Vành bánh xe và
nan hoa:
|
|
8714
|
92
|
10
|
- - - Vành bánh xe
hoặc nan hoa dùng cho xe đạp thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
92
|
90
|
- - - Vành bánh xe
hoặc nan hoa khác
|
10
|
8714
|
93
|
|
- - Moay ơ, trừ phanh
chân và phanh moay ơ; đĩa và líp xe:
|
|
8714
|
93
|
10
|
- - - Dùng cho xe
thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
93
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8714
|
94
|
|
- - Phanh, kể cả phanh
chân và phanh moay ơ và bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
94
|
10
|
- - - Dùng cho xe đạp
thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
94
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8714
|
95
|
|
- - Yên xe:
|
|
8714
|
95
|
10
|
- - - Dùng cho xe đạp
thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
95
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8714
|
96
|
|
- - Pê đan, đùi đĩa và
bộ phận của chúng:
|
|
8714
|
96
|
10
|
- - - Dùng cho xe đạp
thuộc mã số 8712.00.30
|
10
|
8714
|
96
|
20
|
- - - Vành đĩa và trạc
|
10
|
8714
|
96
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
8714
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
|
|
|
- - - Dùng cho xe đạp
thuộc mã số 8712.00.30:
|
|
8714
|
99
|
11
|
- - - - Mũ nan hoa
|
10
|
8714
|
99
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
8714
|
99
|
20
|
- - - Tay khác, cọc
yên xe, giá đèo hàng, dây điều khiển, tấm phản quang, giá đỡ đèn, chắn bùn
khác
|
10
|
8714
|
99
|
30
|
- - - Nan hoa hoặc mũ
nan hoa khác
|
10
|
8714
|
99
|
90
|
- - - Các bộ phận khác
|
10
|
8715
|
|
|
Xe đẩy trẻ mới sinh và
phụ tùng của chúng
|
|
8715
|
00
|
10
|
- Xe đẩy trẻ mới sinh
|
10
|
8715
|
00
|
20
|
- Phụ tùng
|
10
|
8716
|
|
|
Rơ-moóc và bán rơ-moóc;
xe khác không truyền động cơ khí; các bộ phận của chúng
|
|
8716
|
10
|
00
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc
loại nhà lưu động, dùng làm nhà ởở hoặc cắm trại
|
5
|
8716
|
20
|
00
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc
loại tự bốc hoặc dỡ hàng, dùng trong nông nghiệp
|
5
|
|
|
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc
khác dùng để vận chuyển hàng hóa:
|
|
8716
|
31
|
00
|
- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc
gắn xi téc
|
5
|
8716
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
8716
|
39
|
10
|
- - - Rơ-moóc gắn
thiết bị làm đông lạnh
|
5
|
8716
|
39
|
20
|
- - - Loại khác, có
tải trọng trên 200 tấn
|
5
|
8716
|
39
|
30
|
- - - Rơ moóc dùng
trong nông nghiệp khác
|
5
|
8716
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
8716
|
40
|
|
- Rơ-moóc và bán rơ-moóc
khác:
|
|
8716
|
40
|
10
|
- - Loại có tải trọng
trên 200 tấn
|
5
|
8716
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8716
|
80
|
|
- Xe loại khác:
|
|
8716
|
80
|
10
|
- - Xe kéo và xe đẩy,
xe kéo hoặc đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành
bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng (trừ xe cút kít)
|
5
|
8716
|
80
|
20
|
- - Xe cút kít
|
5
|
8716
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8716
|
90
|
|
- Bộ phận:
|
|
|
|
|
- - Dùng cho rơ-moóc
và bán rơ-moóc:
|
|
8716
|
90
|
11
|
- - - Bánh xe
|
5
|
8716
|
90
|
12
|
- - - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.10, 8716.31, 8716.39 hoặc 8716.40
|
5
|
8716
|
90
|
13
|
- - - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20
|
5
|
|
|
|
- - Dùng cho xe khác:
|
|
8716
|
90
|
20
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc mã số 8716.80.10
|
5
|
|
|
|
- - - Dùng cho hàng
hoá thuộc mã số 8716.80.20:
|
|
8716
|
90
|
31
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
|
5
|
8716
|
90
|
32
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
|
5
|
8716
|
90
|
33
|
- - - - Bánh xe nhỏ
khác
|
5
|
8716
|
90
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
8716
|
90
|
91
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 75mm nhưng không quá 100mm, và chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
|
5
|
8716
|
90
|
92
|
- - - - Bánh xe nhỏ có
đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm, và chiều rộng của
bánh xe hoặc lốp lắp vào không dưới 30mm
|
5
|
8716
|
90
|
93
|
- - - - Bánh xe nhỏ
khác
|
5
|
8716
|
90
|
94
|
- - - - Nan hoa
|
5
|
8716
|
90
|
95
|
- - - - Mũ nan hoa
|
5
|
8716
|
90
|
99
|
- - - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 88
Phương tiện bay, tàu vũ trụ và các bộ phận của
chúng
|
|
8801
|
|
|
Khí cầu và khinh khí
cầu điều khiển được; tầu lượn, tầu lượn treo và các phương tiện bay khác
không dùng động cơ
|
|
8801
|
10
|
00
|
- Tầu lượn và tầu lượn
treo
|
5
|
8801
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
5
|
8802
|
|
|
Phương tiện bay khác
(ví dụ: trực thăng, máy bay); tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quĩ đạo
và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
|
|
|
|
- Trực thăng:
|
|
8802
|
11
|
00
|
- - Trọng lượng không
tải không quá 2000kg
|
5
|
8802
|
12
|
00
|
- - Trọng lượng không
tải trên 2000kg
|
5
|
8802
|
20
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải không quá 2000 kg:
|
|
8802
|
20
|
10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802
|
30
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 2000 kg nhưng không quá 15000kg:
|
|
8802
|
30
|
10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802
|
40
|
|
- Máy bay và phương
tiện bay khác có trọng lượng không tải trên 15000kg:
|
|
8802
|
40
|
10
|
- - Máy bay
|
5
|
8802
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8802
|
60
|
00
|
- Tàu vũ trụ (kể cả vệ
tinh), tầu bay trong quĩ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ
|
5
|
8803
|
|
|
Các bộ phận của các
mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02
|
|
8803
|
10
|
|
- Cánh quạt, rô-to
(rotors) và các bộ phận của chúng:
|
|
8803
|
10
|
10
|
- - Của trực thăng
hoặc máy bay
|
5
|
8803
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8803
|
20
|
|
- Càng, bánh và các bộ
phận của chúng:
|
|
8803
|
20
|
10
|
- - Của trực thăng,
máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều
|
5
|
8803
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8803
|
30
|
00
|
- Các bộ phận khác của
máy bay hoặc trực thăng
|
5
|
8803
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8803
|
90
|
10
|
- - Bộ phận của vệ
tinh viễn thông [ITA/2]
|
5
|
8803
|
90
|
20
|
- - Của khí cầu, tàu
lượn hoặc diều
|
5
|
8803
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8804
|
|
|
Dù (kể cả dù điều
khiển được và dù lượn), dù xoay; các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
8804
|
00
|
10
|
- Dù; các bộ phận và
phụ tùng của dù và của dù xoay
|
10
|
8804
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
8805
|
|
|
Thiết bị phóng dùng
cho phương tiện bay; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân bay hoặc sân bay hoặc
thiết bị tương tự; thiết bị huấn luyện bay mặt đất; các bộ phận của các thiết
bị trên
|
|
8805
|
10
|
|
- Thiết bị phóng dùng
cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng; dàn hãm tốc độ dùng cho tàu sân
bay hoặc sân bay hoặc thiết bị tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
8805
|
10
|
10
|
- - Thiết bị phóng
dùng cho phương tiện bay và các bộ phận của chúng
|
5
|
8805
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Thiết bị huấn luyện
bay mặt đất và các bộ phận của chúng:
|
|
8805
|
21
|
00
|
- - Thiết bị mô phỏng
tập trận trên không và các bộ phận của chúng
|
5
|
8805
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
8805
|
29
|
10
|
- - - Thiết bị huấn
luyện bay mặt đất
|
5
|
8805
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
Chương 89
Tàu thuỷ, thuyền và các kết cấu nổi
|
|
8901
|
|
|
Tàu thủy chở khách, du
thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận
chuyển người hoặc hàng hóa
|
|
8901
|
10
|
|
- Tàu thủy chở khách,
du thuyền và các tàu thuyền tương tự được thiết kế chủ yếu để vận chuyển người;
phà các loại:
|
|
8901
|
10
|
10
|
- - Tấn đăng ký không
quá 26
|
5
|
8901
|
10
|
20
|
- - Tấn đăng ký trên
26 nhưng không quá 250
|
5
|
8901
|
10
|
30
|
- - Tấn đăng ký trên
250 nhưng không quá 500
|
5
|
8901
|
10
|
40
|
- - Tấn đăng ký trên
500 nhưng không quá 4000
|
5
|
8901
|
10
|
50
|
- - Tấn đăng ký trên
4000 nhưng không quá 5000
|
5
|
8901
|
10
|
60
|
- - Tấn đăng ký trên
5000
|
5
|
8901
|
20
|
|
- Tàu chở chất lỏng
hoặc khí hoá lỏng:
|
|
8901
|
20
|
10
|
- - Tấn đăng ký không
quá 26
|
5
|
8901
|
20
|
20
|
- - Tấn đăng ký trên
26 nhưng không quá 250
|
5
|
8901
|
20
|
30
|
- - Tấn đăng ký trên
250 nhưng không quá 500
|
5
|
8901
|
20
|
40
|
- - Tấn đăng ký trên
500 nhưng không quá 4000
|
5
|
8901
|
20
|
50
|
- - Tấn đăng ký trên
4000 nhưng không quá 5000
|
5
|
8901
|
20
|
60
|
- - Tấn đăng ký trên
5000
|
5
|
8901
|
30
|
|
- Tàu thuyền đông
lạnh, trừ loại thuộc phân nhóm 8901.20:
|
|
8901
|
30
|
10
|
- - Tấn đăng ký không
quá 26
|
5
|
8901
|
30
|
20
|
- - Tấn đăng ký trên
26 nhưng không quá 250
|
5
|
8901
|
30
|
30
|
- - Tấn đăng ký trên
250 nhưng không quá 500
|
5
|
8901
|
30
|
40
|
- - Tấn đăng ký trên
500 nhưng không quá 4000
|
5
|
8901
|
30
|
50
|
- - Tấn đăng ký trên
4000 nhưng không quá 5000
|
5
|
8901
|
30
|
60
|
- - Tấn đăng ký trên
5000
|
5
|
8901
|
90
|
|
- Tàu thuyền khác để
vận chuyển hàng hóa và tàu thuyền khác để vận chuyển cả người và hàng hóa:
|
|
|
|
|
- - Không có động cơ đẩy:
|
|
8901
|
90
|
11
|
- - - Tấn đăng ký
không quá 26
|
5
|
8901
|
90
|
12
|
- - - Tấn đăng ký trên
26 nhưng không quá 250
|
5
|
8901
|
90
|
13
|
- - - Tấn đăng ký trên
250 nhưng không quá 500
|
5
|
8901
|
90
|
14
|
- - - Tấn đăng ký trên
500
|
5
|
|
|
|
- - Có động cơ đẩy:
|
|
8901
|
90
|
21
|
- - - Tấn đăng ký
không quá 26
|
5
|
8901
|
90
|
22
|
- - - Tấn đăng ký trên
26 nhưng không quá 250
|
5
|
8901
|
90
|
23
|
- - - Tấn đăng ký trên
250 nhưng không quá 500
|
5
|
8901
|
90
|
24
|
- - - Tấn đăng ký trên
500 nhưng không quá 4000
|
5
|
8901
|
90
|
25
|
- - - Tấn đăng ký trên
4000 nhưng không quá 5000
|
5
|
8901
|
90
|
26
|
- - - Tấn đăng ký trên
5000
|
5
|
8902
|
|
|
Tàu thuyền đánh bắt
thuỷ sản; tàu chế biến và các loại tàu khác dùng cho chế biến hay bảo quản
thuỷ sản đánh bắt
|
|
|
|
|
- Tấn đăng ký không
quá 26:
|
|
8902
|
00
|
11
|
- - Tàu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
12
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 26
nhưng không quá 40:
|
|
8902
|
00
|
21
|
- - Tàu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
22
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 40
nhưng không quá 100:
|
|
8902
|
00
|
31
|
- - Tầu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
32
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 100
nhưng không quá 250:
|
|
8902
|
00
|
41
|
- - Tầu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
42
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấn đăng ký trên 250
nhưng không quá 4000:
|
|
8902
|
00
|
51
|
- - Tầu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
52
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Tấn đăng ký trên
4000:
|
|
8902
|
00
|
91
|
- - Tầu thuyền đánh
bắt thủy sản
|
5
|
8902
|
00
|
92
|
- - Loại khác
|
5
|
8903
|
|
|
Du thuyền hạng nhẹ và
các loại tàu thuyền khác phục vụ nghỉ ngơi, giải trí hoặc thể thao; thuyền
dùng mái chèo và ca-nô
|
|
8903
|
10
|
00
|
- Loại có thể bơm hơi
hoặc tự bơm hơi được
|
5
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
8903
|
91
|
00
|
- - Thuyền buồm có
hoặc không có động cơ phụ trợ
|
5
|
8903
|
92
|
00
|
- - Thuyền máy, trừ
loại thuyền máy có gắn máy bên ngoài
|
5
|
8903
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: Thuyền thể
thao, giải trí thuộc nhóm 8903
|
10
|
8904
|
|
|
Tàu kéo và tàu đẩy
|
|
|
|
|
- Tàu kéo:
|
|
8904
|
00
|
10
|
- - Tấn đăng ký không
quá 26
|
5
|
|
|
|
- - Tấn đăng ký trên
26:
|
|
8904
|
00
|
21
|
- - - Công suất không
quá 4000 mã lực (HP)
|
5
|
8904
|
00
|
29
|
- - - Công suất trên
4000 mã lực (HP)
|
5
|
|
|
|
- Tàu đẩy:
|
|
8904
|
00
|
30
|
- - Tấn đăng ký không
quá 26
|
5
|
|
|
|
- - Tấn đăng ký trên
26:
|
|
8904
|
00
|
41
|
- - - Công suất không
quá 4000 mã lực (HP)
|
5
|
8904
|
00
|
49
|
- - - Công suất trên
4000 mã lực (HP)
|
5
|
8905
|
|
|
Tàu đèn hiệu, tàu cứu
hỏa, tàu hút nạo vét (tàu cuốc), cần cẩu nổi và tàu thuyền khác mà tính năng
di động trên mặt nước chỉ nhằm bổ sung cho chức năng chính của các tàu thuyền
này; ụụ nổi sửa chữa tàu; dàn khoan hoặc dàn sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa
chìm
|
|
8905
|
10
|
00
|
- Tàu hút nạo vét (tàu
cuốc)
|
5
|
8905
|
20
|
00
|
- Dàn khoan hoặc dàn
sản xuất nổi hoặc nửa nổi nửa chìm
|
5
|
8905
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8905
|
90
|
10
|
- - Ụụ sửa chữa tàu có
sức nâng trên 100 tấn
|
5
|
8905
|
90
|
20
|
- - Ụụ nổi sửa chữa
tàu khác
|
5
|
8905
|
90
|
30
|
- - Tàu cứu hoả và tàu
đèn hiệu
|
5
|
8905
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8906
|
|
|
Tàu thuyền khác, kể cả
tàu chiến và xuồng cứu sinh, trừ thuyền dùng mái chèo
|
|
8906
|
10
|
00
|
- Tàu chiến
|
5
|
8906
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8906
|
90
|
10
|
- - Có lượng chiếm nước
không quá 300 tấn
|
5
|
8906
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
8907
|
|
|
Cấu kiện nổi khác (ví
dụ: bè, mảng, thùng chứa chất lỏng, ketxon giếng kín, cầu lên bờ, các loại
phao nổi (buoys) và mốc hiệu)
|
|
8907
|
10
|
00
|
- Bè mảng có thể bơm hơi
hoặc tự bơm hơi được
|
10
|
8907
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
8907
|
90
|
10
|
- - Các loại phao nổi
(buoys)
|
5
|
8907
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: loại thuộc
phân nhóm 8907.90 không được làm từ vật liệu kim loại
|
10
|
8908
|
|
|
Tàu thuyền và cấu kiện
nổi khác để phá dỡ
|
|
8908
|
00
|
10
|
- Loại thuộc nhóm 8901
đến 8906 nhập khẩu để phá dỡ
|
5
|
8908
|
00
|
20
|
- Loại khác
|
5
|
|
|
|
Phần XVII
Dụng Cụ, Thiết Bị Và Máy Quang Học,
Nhiếp Ảảnh, Điện Ảảnh, Đo Lường, Kiểm Tra Độ Chính Xác, Y Tế Hoặc Phẫu Thuật;
Đồng Hồ Cá Nhân Và Đồng Hồ Thời Gian Khác; Nhạc Cụ; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng
|
|
|
|
|
Chương 90
Dụng cụ, thiết bị và máy quang học, nhiếp ảảnh,
điện ảảnh, đo lường, kiểm tra độ chính xác, y tế hoặc phẫu thuật; các bộ
phận
và phụ tùng của chúng
|
|
9001
|
|
|
Sợi quang và bó sợi
quang; cáp sợi quang trừ các loại thuộc nhóm 85.44; vật liệu phân cực dạng
tấm, lá; thấu kính (kể cả thấu kính ááp tròng), lăng kính, gương và các bộ
phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, chưa lắp ráp, trừ loại bằng thủy
tinh chưa gia công về mặt quang học
|
|
9001
|
10
|
|
- Sợi quang, bó sợi
quang và cáp sợi quang:
|
|
9001
|
10
|
10
|
- - Sử dụng cho viễn
thông và cho ngành điện
|
10
|
9001
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9001
|
20
|
00
|
- Vật liệu phân cực
dạng tấm và lá
|
10
|
9001
|
30
|
00
|
- Kính ááp tròng
|
10
|
9001
|
40
|
00
|
- Mắt kính thủy tinh
|
10
|
9001
|
50
|
00
|
- Mắt kính bằng vật
liệu khác
|
10
|
9001
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9001
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho máy
ảảnh, máy quay phim hoặc máy chiếu
|
10
|
9001
|
90
|
20
|
- - Thấu kính và lăng
kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu
|
10
|
9001
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9002
|
|
|
Thấu kính, lăng kính,
gương và các bộ phận quang học khác bằng vật liệu bất kỳ, đã lắp ráp, là các
bộ phận hoặc để lắp vào các dụng cụ hoặc thiết bị, trừ loại làm bằng thuỷ
tinh chưa được gia công quang học
|
|
|
|
|
- Vật kính:
|
|
9002
|
11
|
|
- - Dùng cho máy ảảnh,
máy chiếu, máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh:
|
|
9002
|
11
|
10
|
- - - Máy chiếu phim
|
10
|
9002
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9002
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9002
|
20
|
|
- Kính lọc áánh sáng:
|
|
9002
|
20
|
10
|
- - Dùng cho máy chiếu
phim
|
10
|
9002
|
20
|
20
|
- - Dùng cho máy quay
phim, máy ảảnh và máy chiếu khác
|
10
|
9002
|
20
|
30
|
- - Dùng cho kính viễn
vọng hoặc kính hiển vi
|
10
|
9002
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9002
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9002
|
90
|
10
|
- - Thấu kính và lăng
kính dùng cho hải đăng hoặc đèn báo hiệu
|
10
|
9002
|
90
|
20
|
- - Dùng cho máy chiếu
phim
|
10
|
9002
|
90
|
30
|
- - Dùng cho máy quay
phim, máy ảảnh và máy chiếu khác
|
10
|
9002
|
90
|
40
|
- - Dùng cho thiết bị
y tế và phẫu thuật
|
10
|
9002
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9003
|
|
|
Khung và gọng kính đeo,
kính bảo hộ hoặc các loại tương tự và các bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
- Khung và gọng:
|
|
9003
|
11
|
00
|
- - Bằng plastic
|
10
|
9003
|
19
|
00
|
- - Bằng vật liệu khác
|
10
|
9003
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
9004
|
|
|
Kính đeo, kính bảo hộ
hoặc các loại tương tự để điều chỉnh, bảo vệ mắt hoặc loại khác
|
|
9004
|
10
|
00
|
- Kính râm
|
10
|
9004
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9004
|
90
|
10
|
- - Kính điều chỉnh
(cận, viễn)
|
10
|
9004
|
90
|
20
|
- - Kính bảo hộ điều
chỉnh
|
10
|
9004
|
90
|
30
|
- - Kính bơi
|
10
|
9004
|
90
|
40
|
- - Kính bảo hộ khác
|
10
|
9004
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9005
|
|
|
ốống nhòm loại hai
mắt, ốống nhòm đơn, kính viễn vọng quang học khác và khung giá của các loại
trên; các dụng cụ thiên văn khác và khung giá của chúng, trừ các dụng cụ dùng
cho thiên văn học vô tuyến
|
|
9005
|
10
|
00
|
- ốống nhòm loại hai
mắt
|
10
|
9005
|
80
|
|
- Các loại dụng cụ
khác:
|
|
9005
|
80
|
10
|
- - Dụng cụ thiên văn,
trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
10
|
9005
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9005
|
90
|
|
- Bộ phận và đồ phụ
trợ (gồm cả khung giá):
|
|
9005
|
90
|
10
|
- - Dùng cho dụng cụ
thiên văn, trừ dụng cụ thiên văn vô tuyến
|
10
|
9005
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9006
|
|
|
Máy ảảnh (trừ máy quay
phim); các loại đèn chớp để chụp ảảnh và bóng đèn chớp trừ đèn phóng điện
thuộc nhóm 85.39
|
|
9006
|
10
|
|
- Máy ảảnh dùng để
chuẩn bị khuôn in hoặc trục in:
|
|
9006
|
10
|
10
|
- - Máy vẽ ảảnh la-ze
[ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9006
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9006
|
20
|
00
|
- Máy ảảnh dùng để ghi
tài liệu trên vi phim, vi thẻ hoặc vi bản khác
|
10
|
9006
|
30
|
00
|
- Máy ảảnh được thiết
kế đặc biệt để dùng dưới nước, để thám không (aerial survey) hoặc dùng trong
kiểm tra y tế, hoặc trong phẫu thuật nội tạng; máy ảảnh đối chiếu dùng cho
ngành tòa áán hoặc khoa học hình sự
|
10
|
9006
|
40
|
00
|
- Máy ảảnh in ảảnh
ngay
|
10
|
|
|
|
- Các loại máy ảảnh
khác:
|
|
9006
|
51
|
00
|
- - Máy ảảnh có bộ
ngắm qua thấu kính [kính phản chiếu đơn (SLR)] sử dụng phim cuộn khổ rộng
không quá 35 mm
|
10
|
9006
|
52
|
00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng dưới 35mm
|
10
|
9006
|
53
|
00
|
- - Loại khác, sử dụng
phim cuộn khổ rộng 35mm
|
10
|
9006
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
9006
|
59
|
10
|
- - - Máy vẽ ảảnh
la-ze hoặc máy tạo dựng ảảnh với bộ xử lý ảảnh mành
|
10
|
9006
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Thiết bị đèn chớp để
chụp ảảnh và bóng đèn chớp:
|
|
9006
|
61
|
00
|
- - Thiết bị đèn chớp
của đèn phóng ("điện tử")
|
10
|
9006
|
62
|
00
|
- - Bóng đèn nháy,
khối đèn nháy và các loại tương tự
|
10
|
9006
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Các bộ phận và phụ
tùng:
|
|
9006
|
91
|
|
- - Sử dụng cho máy
ảảnh:
|
|
9006
|
91
|
10
|
- - - Sử dụng cho máy
vẽ ảảnh la-ze thuộc mã số 9006.10.10 [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9006
|
91
|
20
|
- - - Loại khác, sử
dụng cho máy ảảnh thuộc mã số 9006.10.00 và 9006.30.00
|
10
|
9006
|
91
|
30
|
- - - Loại khác, sử
dụng cho máy ảảnh thuộc mã số từ 9006.40.00 đến 9006.53.00
|
10
|
9006
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9006
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9006
|
99
|
10
|
- - - Sử dụng cho
thiết bị đèn chớp nhiếp ảảnh
|
10
|
9006
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9007
|
|
|
Máy quay phim và máy
chiếu có hoặc không kèm thiết bị ghi và tái tạo âm thanh
|
|
|
|
|
- Máy quay phim:
|
|
9007
|
11
|
00
|
- - Dùng cho phim khổ
rộng dưới 16 mm hoặc cho phim đúp 8mm
|
10
|
9007
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9007
|
20
|
|
- Máy chiếu:
|
|
9007
|
20
|
10
|
- - Dùng cho phim khổ
rộng dưới 16 mm
|
10
|
9007
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9007
|
91
|
00
|
- - Dùng cho máy quay
phim
|
10
|
9007
|
92
|
00
|
- - Dùng cho máy chiếu
|
10
|
9008
|
|
|
Máy chiếu hình ảảnh,
trừ máy chiếu phim; máy phóng to hoặc thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim)
|
|
9008
|
10
|
00
|
- Máy đèn chiếu (máy
chiếu dương bản)
|
10
|
9008
|
20
|
00
|
- Máy đọc vi phim, vi
thẻ hoặc vi bản khác, có hoặc không có khả năng sao chép
|
10
|
9008
|
30
|
00
|
- Máy chiếu hình ảảnh
khác
|
10
|
9008
|
40
|
|
- Máy phóng to hoặc
thu nhỏ ảảnh (trừ máy chiếu phim):
|
|
9008
|
40
|
10
|
- - Thiết bị chuyên
dụng sử dụng trong công nghiệp in
|
10
|
9008
|
40
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9008
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9008
|
90
|
10
|
- - Của hàng hoá thuộc
mã số 9008.20.00
|
10
|
9008
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9009
|
|
|
Máy photocopy có kết
hợp hệ thống quang học hoặc máy dạng tiếp xúc và máy sao chụp bằng nhiệt
|
|
|
|
|
- Máy photocopy tĩnh điện:
|
|
9009
|
11
|
|
- - Hoạt động theo
cách tái tạo ảảnh gốc trực tiếp lên bản sao (qui trình trực tiếp):
[ITA1/A-100)]
|
|
9009
|
11
|
10
|
- - - Loại màu
|
10
|
9009
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9009
|
12
|
|
- - Hoạt động theo
cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung gian (qui trình gián tiếp):
|
|
|
|
|
- - - Loại màu:
|
|
9009
|
12
|
11
|
- - - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung
gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số
[ITA/2]
|
10
|
9009
|
12
|
19
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - - Loại khác:
|
|
9009
|
12
|
91
|
- - - - Máy photocopy
tĩnh điện, hoạt động theo cách tái tạo ảảnh gốc lên bản sao qua lớp trung
gian (qui trình gián tiếp), hoạt động theo cách chuyển dữ liệu gốc sang mã số
[ITA/2]
|
10
|
9009
|
12
|
99
|
- - - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy photocopy loại
khác:
|
|
9009
|
21
|
|
- - Có kết hợp hệ
thống quang học [ITA1/A-101]:
|
|
9009
|
21
|
10
|
- - -Loại màu
|
10
|
9009
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9009
|
22
|
|
- - Dạng tiếp xúc:
|
|
9009
|
22
|
10
|
- - - Loại màu
|
10
|
9009
|
22
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9009
|
30
|
|
- Máy sao chụp bằng
nhiệt:
|
|
9009
|
30
|
10
|
- - Loại màu
|
10
|
9009
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
[ITA1/A-102]
|
|
9009
|
91
|
00
|
- - Bộ phận nạp tài
liệu tự động [ITA1/A-102]
|
10
|
9009
|
92
|
00
|
- - Khay nạp giấy
[ITA1/A-102]
|
10
|
9009
|
93
|
00
|
- - Bộ phận chia bản
[ITA1/A-102]
|
10
|
9009
|
99
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-102]
|
10
|
9010
|
|
|
Máy và thiết bị dùng
trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh) (kể cả máy dùng để chiếu hoặc vẽ các
mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy) chưa được ghi hay chi
tiết ởở nơi nào khác thuộc chương này; máy xem âm bản; màn ảảnh của máy chiếu
|
|
9010
|
10
|
|
- Máy và thiết bị sử
dụng cho việc tráng tự động phim hoặc giấy ảảnh (kể cả điện ảảnh) dạng cuộn,
hoặc dùng cho việc phơi sáng tự động các phim đã tráng lên các cuộn giấy
ảảnh:
|
|
9010
|
10
|
10
|
- - Máy và thiết bị sử
dụng cho việc tráng phim X-quang tự động
|
5
|
9010
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Máy sử dụng để chiếu
hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất liệu bán dẫn có độ nhạy:
|
|
9010
|
41
|
00
|
- - Thiết bị ghi trực
tiếp lên mảng [ITA1/A-171]
|
10
|
9010
|
42
|
00
|
- - Thiết bị cân chỉnh
bước và lặp [ITA1/A-172]
|
10
|
9010
|
49
|
00
|
- - Loại khác
[ITA1/A-173]
|
10
|
9010
|
50
|
|
- Máy, thiết bị khác
sử dụng trong phòng làm ảảnh (kể cả điện ảảnh); máy xem âm bản:
|
|
9010
|
50
|
10
|
- - Máy sử dụng để
chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ nhạy sáng để sản xuất
PCB/PWBs [ITA/2(AS2)]
|
10
|
9010
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9010
|
60
|
|
- Màn ảảnh của máy
chiếu:
|
|
9010
|
60
|
10
|
- - Loại từ 300 inch
trở lên
|
10
|
9010
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9010
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9010
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho màn
ảảnh của máy chiếu, hoặc cho các sản phẩm thuộc phân nhóm 9010.10
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
phân nhóm 9010.90.10 sử dụng cho máy và thiết bị thuộc phân nhóm
9010.10.10
|
5
|
9010
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của các thiết bị thuộc mã số 9010.41.00, 9010.42.00 và 9010.49.00 [ITA1/A-174]
|
10
|
9010
|
90
|
30
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của máy sử dụng để chiếu hoặc vẽ các mảng mạch lên trên các chất nền có độ
nhạy sáng để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9010
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9011
|
|
|
Kính hiển vi quang học
phức hợp, kể cả loại để xem vi ảảnh, vi phim quay hay vi chiếu
|
|
9011
|
10
|
|
- Kính hiển vi nhìn
hình nổi (lập thể):
|
|
9011
|
10
|
10
|
- - Kính hiển vi quang
học nhìn hình nổi (lập thể) có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di
chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B - 175]
|
5
|
9011
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9011
|
20
|
|
- Kính hiển vi khác để
xem vi ảảnh, vi phim quay hoặc vi chiếu:
|
|
9011
|
20
|
10
|
- - Kính hiển vi để
xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng
hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-176]
|
5
|
9011
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9011
|
80
|
00
|
- Các loại kính hiển
vi khác
|
5
|
9011
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9011
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của kính hiển vi quang học nhìn hình nổi (lập thể) và kính hiển vi để
xem vi ảảnh có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng
hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-177, B-178]
|
5
|
9011
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9012
|
|
|
Kính hiển vi, trừ kính
hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ
|
|
9012
|
10
|
|
- Kính hiển vi, trừ
kính hiển vi quang học; máy làm nhiễu xạ:
|
|
9012
|
10
|
10
|
- - Kính hiển vi tia
electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di chuyển các miếng
hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-179]
|
5
|
9012
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9012
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9012
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của kính hiển vi tia electron có gắn thiết bị chuyên dụng để điều khiển
và di chuyển các miếng hoặc lưới bán dẫn [ITA1/B-180]
|
5
|
9012
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9013
|
|
|
Thiết bị tinh thể lỏng
chưa được lắp thành các sản phẩm đã được chi tiết ởở các nhóm khác; Thiết bị
tạo tia la-ze trừ điốt la-ze; các thiết bị và dụng cụ quang học khác chưa được
ghi hay chi tiết ởở nơi nào khác trong chương này
|
|
9013
|
10
|
00
|
- Kính ngắm để lắp vào
vũ khí; kính tiềm vọng; kính lồng được thiết kế là một bộ phận của máy, thiết
bị hoặc dụng cụ của chương này hoặc phần XVI
|
10
|
9013
|
20
|
00
|
- Bộ khuyếch đại áánh
sáng bằng phát bức xạ cảm ứứng la-ze trừ điốt la-ze
|
10
|
9013
|
80
|
|
- Các bộ phận, thiết
bị và dụng cụ quang học khác:
|
|
9013
|
80
|
10
|
- - Máy quang học để
xác định và sửa lỗi trong sản xuất PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9013
|
80
|
20
|
- - Thiết bị tinh thể
lỏng [ITA1/B-193]
|
10
|
9013
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9013
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9013
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của hàng hoá thuộc mã số 9013.20.00 [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9013
|
90
|
20
|
- - Loại khác, của
hàng hoá thuộc mã số 9013.80.20
|
10
|
9013
|
90
|
30
|
- - Loại khác, của
hàng hoá thuộc mã số 9013.10.00 hoặc 9013.80 [ITA1/B-193]
|
10
|
9013
|
90
|
40
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của máy quang học xác định và sửa lỗi sử dụng trong sản xuất PCB/PWBs và
PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9013
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9014
|
|
|
La bàn xác định phương
hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác
|
|
9014
|
10
|
00
|
- La bàn xác định phương
hướng
|
5
|
9014
|
20
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
dẫn đường hàng không hoặc hàng hải (trừ la bàn)
|
5
|
9014
|
80
|
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác:
|
|
9014
|
80
|
10
|
- - Thiết bị kết hợp
hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền [ITA/2]
|
5
|
9014
|
80
|
20
|
- - Thiết bị dò luồng
cá
|
5
|
9014
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9014
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9014
|
90
|
10
|
- - Của thiết bị kết
hợp hoặc hoạt động cùng với bộ xử lý dữ liệu tự động dùng trên tầu thuyền
[ITA/2]
|
5
|
9014
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9015
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng để quan trắc (kể cả quan trắc ảảnh), dùng cho thủy văn học, hải dương
học, thủy học, khí tượng học hoặc địa lý học, trừ la bàn; máy đo xa
|
|
9015
|
10
|
|
- Máy đo xa:
|
|
9015
|
10
|
10
|
- - Dùng trong việc
chụp ảảnh và quay phim
|
10
|
9015
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9015
|
20
|
00
|
- Máy kinh vĩ và tốc
kế góc (máy toàn đạc -tacheometers)
|
10
|
9015
|
30
|
00
|
- Máy đo mức
|
10
|
9015
|
40
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
quan trắc ảảnh
|
10
|
9015
|
80
|
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác:
|
|
9015
|
80
|
10
|
- - Máy quan trắc sóng
vô tuyến và gió điện từ (vô tuyến)
|
10
|
9015
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9015
|
90
|
00
|
- Bộ phận và phụ tùng
|
10
|
9016
|
|
|
Cân với độ nhậy 5cg
(50mg) hoặc chính xác hơn, có hoặc không có quả cân
|
|
9016
|
00
|
10
|
- Loại điện tử
|
10
|
9016
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9017
|
|
|
Dụng cụ vẽ, vạch mức
dấu hay tính toán toán học (ví dụ: máy vẽ phác, máy vẽ truyền, thước đo góc,
bộ đồ vẽ, thước logarit, bàn tính dùng đĩa); dụng cụ đo chiều dài dùng tay
(ví dụ thước thanh, thước dây, thước micromet, compa) chưa được chi tiết hoặc
ghi ởở nơi khác trong chương này
|
|
9017
|
10
|
|
- Bảng và máy vẽ phác,
tự động hoặc không:
|
|
9017
|
10
|
10
|
- - Máy vẽ có bộ xuất
hoặc bộ nhập thuộc nhóm 84.71 hoặc máy vẽ hoặc vẽ phác thuộc nhóm 90.17
[ITA1/B-198]
|
10
|
9017
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9017
|
20
|
|
- Dụng cụ vẽ, vạch mức
hay tính toán toán học khác:
|
|
9017
|
20
|
10
|
- - Thước
|
10
|
9017
|
20
|
20
|
- - Thiết bị tạo mẫu
dùng để sản xuất mặt nạ hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B
- 181]
|
10
|
9017
|
20
|
30
|
- - Thiết bị để chiếu
hoặc vẽ mảng mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9017
|
20
|
40
|
- - Máy vẽ quang để
sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9017
|
20
|
50
|
- - Máy vẽ có bộ xuất
hoặc bộ nhập thuộc nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác thuộc nhóm 9017 [ITA1/B -
198]
|
10
|
9017
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9017
|
30
|
00
|
- Thước micromet,
compa và máy đo thủy văn
|
10
|
9017
|
80
|
|
- Các dụng cụ đo khác:
|
|
9017
|
80
|
10
|
- - Thước dây
|
10
|
9017
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9017
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9017
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp dùng cho máy tạo mẫu để sản xuất mặt nạ
hoặc lưới carô từ chất nền phủ chất cản quang [ITA1/B - 182 và 183] [ITA1/B -
199]
|
10
|
9017
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và phụ
tùng máy chiếu hoặc vẽ mẫu mạch trên chất nền có độ nhạy để sản xuất PCB/PWBs
[ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9017
|
90
|
30
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của máy vẽ quang để sản xuất PCB/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
10
|
9017
|
90
|
40
|
- - Bộ phận và phụ
tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của máy vẽ có bộ xuất hoặc bộ nhập thuộc
nhóm 8471 hoặc máy vẽ, máy phác hoạ thuộc nhóm 9017 [ITA1/B - 199]
|
10
|
9017
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Loại thuộc
nhóm 9017 là dụng cụ giảng dạy
|
5
|
9018
|
|
|
Thiết bị và dụng cụ
dùng cho ngành y, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y, kể cả thiết bị ghi biểu đồ
nhấp nháy, thiết bị điện y học khác và thiết bị kiểm tra thị lực
|
|
|
|
|
- Thiết bị điện chẩn đoán
(kể cả thiết bị kiểm tra thăm dò chức năng hoặc kiểm tra thông số sinh lý):
|
|
9018
|
11
|
00
|
- - Thiết bị điện tim
|
5
|
9018
|
12
|
00
|
- - Thiết bị siêu âm
|
5
|
9018
|
13
|
00
|
- - Thiết bị hiện ảảnh
cộng hưởng từ
|
5
|
9018
|
14
|
00
|
- - Thiết bị ghi biểu đồ
nhấp nháy
|
5
|
9018
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
9018
|
20
|
00
|
- Thiết bị tia cực tím
hay tia hồng ngoại
|
5
|
|
|
|
- Bơm tiêm, kim tiêm,
ốống thông, ốống dẫn lưu và loại tương tự:
|
|
9018
|
31
|
|
- - Bơm tiêm có hoặc
không có kim tiêm:
|
|
9018
|
31
|
10
|
- - - Bơm tiêm dùng
một lần
|
5
|
9018
|
31
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9018
|
32
|
00
|
- - Kim tiêm bằng kim
loại và kim khâu vết thương
|
5
|
9018
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
9018
|
39
|
10
|
- - - ốống thông đường
tiểu
|
5
|
9018
|
39
|
20
|
- - - ốống dùng 1 lần để
truyền tĩnh mạch
|
5
|
9018
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ khác, dùng trong nha khoa:
|
|
9018
|
41
|
00
|
- - Động cơ khoan dùng
trong nha khoa, có hoặc không gắn liền cùng một giá đỡ với thiết bị nha khoa
khác
|
5
|
9018
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
9018
|
50
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
nhãn khoa khác
|
5
|
9018
|
90
|
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác:
|
|
9018
|
90
|
10
|
- - Lưỡi dao phẫu
thuật
|
5
|
9018
|
90
|
20
|
- - Bộ theo dõi tĩnh
mạch (cho người lớn)
|
5
|
9018
|
90
|
30
|
- - Dụng cụ và thiết
bị điện tử
|
5
|
9018
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9019
|
|
|
Thiết bị trị liệu cơ
học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý; thiết bị trị
liệu bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, thiết bị hô hấp nhân tạo hoặc thiết bị
hô hấp trị liệu khác
|
|
9019
|
10
|
|
- Thiết bị trị liệu cơ
học; thiết bị xoa bóp; thiết bị thử nghiệm trạng thái tâm lý:
|
|
9019
|
10
|
10
|
- - Loại điện tử
|
5
|
9019
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9019
|
20
|
|
- Thiết bị trị liệu
bằng ozôn, bằng ô xi, bằng xông, máy hô hấp nhân tạo hoặc máy hô hấp trị liệu
khác:
|
|
9019
|
20
|
10
|
- - Thiết bị hô hấp
nhân tạo
|
5
|
9019
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9020
|
|
|
Thiết bị thở và mặt nạ
phòng khí khác, trừ các mặt nạ bảo hộ mà không có bộ phận cơ khí hoặc không
có phin lọc có thể thay thế được
|
|
9020
|
00
|
10
|
- - Thiết bị hỗ trợ
thở
|
10
|
9020
|
00
|
20
|
- - Mũ chụp dùng cho
thợ lặn gắn thiết bị thở
|
10
|
9020
|
00
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9021
|
|
|
Dụng cụ chỉnh hình kể
cả nạng, băng dùng trong phẫu thuật và băng cố định; nẹp và các dụng cụ cố định
vết gẫy khác; các bộ phận nhân tạo của cơ thể người; máy trợ thính và dụng cụ
khác được lắp hoặc mang theo hoặc cấy vào cơ thể để bù đắp khuyết tật hay sự
suy giảm của một bộ phận cơ thể
|
|
9021
|
10
|
00
|
- Các dụng cụ chỉnh
hình hoặc nẹp xương
|
*
|
|
|
|
- Răng giả và chi tiết
gắn dùng trong nha khoa:
|
|
9021
|
21
|
00
|
- - Răng giả
|
*
|
9021
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
*
|
|
|
|
- Các bộ phận nhân tạo
khác của cơ thể người:
|
|
9021
|
31
|
00
|
- - Khớp giả
|
*
|
9021
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
*
|
9021
|
40
|
00
|
- Thiết bị trợ thính,
trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
|
*
|
9021
|
50
|
00
|
- Thiết bị điều hoà
nhịp tim dùng cho việc kích thích cơ tim, trừ các bộ phận và đồ phụ trợ
|
*
|
9021
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
*
|
9022
|
|
|
Thiết bị sử dụng tia
X, hoặc tia phóng xạ alpha, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y
học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể cả thiết bị chẩn đoán hoặc điều trị
bằng các tia đó, bóng đèn tia X dạng ốống, thiết bị tạo tia X, thiết bị tạo
tia cường độ cao, bảng và bàn điều khiển, màn hình, bàn ghế đi kèm và các
loại tương tự dùng để khám và điều trị
|
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia
X, có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y, kể
cả thiết bị chụp X quang hoặc thiết bị điều trị bằng X quang:
|
|
9022
|
12
|
00
|
- - Thiết bị chụp cắt
lớp điều khiển bằng máy tính
|
5
|
9022
|
13
|
00
|
- - Loại khác, sử dụng
trong nha khoa
|
5
|
9022
|
14
|
00
|
- - Loại khác, sử dụng
cho mục đích y học, phẫu thuật hoặc thú y
|
5
|
9022
|
19
|
|
- - Cho các mục đích
khác:
|
|
9022
|
19
|
10
|
- - - Thiết bị sử dụng
tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên PCB/PWB [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9022
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Thiết bị sử dụng tia
anfa, beta hay gama có hoặc không dùng cho mục đích y học, phẫu thuật, nha
khoa hay thú y, kể cả thiết bị chụp hoặc điều trị bằng các loại tia đó:
|
|
9022
|
21
|
00
|
- - Dùng cho mục đích
y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
5
|
9022
|
29
|
00
|
- - Dùng cho các mục đích
khác
|
5
|
9022
|
30
|
|
- Bóng đèn tia X dạng
ốống:
|
|
9022
|
30
|
10
|
- - Dùng cho mục đích
y học, giải phẫu, nha khoa hay thú y
|
5
|
9022
|
30
|
90
|
- - Dùng cho các mục đích
khác
|
5
|
9022
|
90
|
|
- Loại khác kể cả bộ
phận và phụ tùng:
|
|
9022
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của thiết bị sử dụng tia X để kiểm tra vật lý các điểm hàn nối trên
PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9022
|
90
|
20
|
- - Dùng cho mục đích
y học, phẫu thuật, nha khoa hay thú y
|
5
|
9022
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9023
|
00
|
00
|
Các dụng cụ, máy và mô
hình được thiết kế dùng cho mục đích trưng bầy (ví dụ: dùng trong giáo dục,
triển lãm) không sử dụng được cho các mục đích khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Loại dùng
trong giáo dục
|
5
|
9024
|
|
|
Máy và thiết bị thử độ
cứng, độ bền, độ nén, độ đàn hồi hay các tính chất cơ học khác của vật liệu
(ví dụ: kim loại, gỗ, hàng dệt, giấy, plastic)
|
|
9024
|
10
|
|
- Máy và thiết bị để
thử kim loại:
|
|
9024
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9024
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9024
|
80
|
|
- Máy và thiết bị
khác:
|
|
9024
|
80
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9024
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9024
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9024
|
90
|
10
|
- - Của máy và thiết
bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9024
|
90
|
20
|
- - Của máy và thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
9025
|
|
|
Tỷ trọng kế và các
dụng cụ nổi tương tự, nhiệt kế, hoả kế, khí ááp kế, ẩẩm kế, có hoặc không
ghi, và mọi tổ hợp của các dụng cụ trên
|
|
|
|
|
- Nhiệt kế và hỏa kế
không kết hợp với các dụng cụ khác:
|
|
9025
|
11
|
00
|
- - Chứa chất lỏng để đọc
trực tiếp
|
5
|
9025
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
9025
|
19
|
10
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9025
|
19
|
20
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025
|
80
|
|
- Dụng cụ khác:
|
|
9025
|
80
|
10
|
- - Máy đo nhiệt độ
dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9025
|
80
|
20
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025
|
80
|
30
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9025
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9025
|
90
|
10
|
- - Của thiết bị hoạt động
bằng điện
|
5
|
9025
|
90
|
20
|
- - Của thiết bị không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị đo
hoặc kiểm tra lưu lượng, mức, ááp suất hoặc biến số của chất lỏng hay chất
khí (ví dụ: máy đo lưu lượng, dụng cụ đo mức, ááp kế hoặc nhiệt kế), trừ các
dụng cụ và thiết bị thuộc nhóm 90.14, 90.15, 90.28 hoặc 90.32
|
|
9026
|
10
|
|
- Để đo hoặc kiểm tra
lưu lượng hoặc mức của chất lỏng: [ITA/A-103]
|
|
9026
|
10
|
10
|
- - Dụng cụ đo mức sử
dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
10
|
20
|
- - Dụng cụ đo mức sử
dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
10
|
30
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9026
|
10
|
90
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
20
|
|
- Để đo hoặc kiểm tra
ááp suất: [ITA1/A-104]
|
|
9026
|
20
|
10
|
- - Máy đo ááp suất sử
dụng cho xe có động cơ, hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
20
|
20
|
- - Máy đo ááp suất sử
dụng cho xe có động cơ, không hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
20
|
30
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9026
|
20
|
40
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
80
|
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác: [ITA1/A-105]
|
|
9026
|
80
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
80
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9026
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ
tùng:[ITA1/A-106]
|
|
9026
|
90
|
10
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị hoạt động bằng điện
|
5
|
9026
|
90
|
20
|
- - Sử dụng cho các
dụng cụ và thiết bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị
phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ: máy đo phân cực, đo khúc xạ, đo quang phổ,
máy phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc kiểm tra độ nhớt, độ
xốp, độ giãn nở, sức căng bề mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo
hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc áánh sáng (kể cả máy đo độ phơi
sáng); thiết bị vi phẫu
|
|
9027
|
10
|
|
- Máy phân tích khí
hoặc khói:
|
|
9027
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
10
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
20
|
|
- Máy sắc ký và điện
di: [ITA1/A-107]
|
|
9027
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
20
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
30
|
|
- Máy trắc phổ, ảảnh
phổ và quang phổ ký dùng các tia phóng xạ quang học (tia cực tím, tia có thể
nhìn thấy được, tia hồng ngoại): [ITA1/A-108]
|
|
9027
|
30
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
30
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
40
|
00
|
- Máy đo độ phơi sáng
|
5
|
9027
|
50
|
|
- Dụng cụ và thiết bị
dùng bức xạ quang khác (tia cực tím, tia có thể nhìn thấy được, tia hồng
ngoại): [ITA1/A-109]
|
|
9027
|
50
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
50
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
80
|
|
- Dụng cụ và thiết bị
khác: [ITA1/A-110]
|
|
9027
|
80
|
10
|
- - Máy dò khói, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
80
|
20
|
- - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9027
|
80
|
30
|
- - Loại khác, không
hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
90
|
|
- Thiết bị vi phẫu;
các bộ phận và phụ tùng:
|
|
9027
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hóa thuộc nhóm 90.27, trừ máy
phân tích khí hoặc khói và thiết bị vi phẫu [ITA1/A-111] [ITA1/B-199]
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9027
|
90
|
91
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9027
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
5
|
9028
|
|
|
Thiết bị đo khí, chất
lỏng hoặc lượng điện được sản xuất hoặc cung cấp, kể cả thiết bị kiểm tra
kích cỡ sử dụng cho các thiết bị trên
|
|
9028
|
10
|
|
- Thiết bị đo đơn vị
khí:
|
|
9028
|
10
|
10
|
- - Loại lắp trên bình
ga
|
5
|
9028
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9028
|
20
|
|
- Máy đo chất lỏng:
|
|
9028
|
20
|
10
|
- - Công tơ tổng đo nước
|
5
|
9028
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9028
|
30
|
|
- Máy đo điện:
|
|
9028
|
30
|
10
|
- - Máy đếm kilowat
giờ (kilowat hour meters)
|
5
|
9028
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9028
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9028
|
90
|
10
|
- - Vỏ hoặc thân của
công tơ nước
|
5
|
9028
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9029
|
|
|
Máy đếm vòng quay, máy
đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước
và máy tương tự; đồng hồ chỉ tốc độ và máy đo tốc độ góc trừ các loại máy
thuộc nhóm 9014 hoặc 9015; máy hoạt nghiệm
|
|
9029
|
10
|
|
- Máy đếm vòng quay,
máy đếm sản lượng, máy đếm cây số để tính tiền taxi, máy đếm hải lý, máy đo bước
và máy tương tự:
|
|
9029
|
10
|
10
|
- - Máy đếm vòng quay,
máy đếm sản lượng
|
5
|
9029
|
10
|
20
|
- - Máy đếm cây số để
tính tiền taxi
|
5
|
9029
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9029
|
20
|
|
- Đồng hồ chỉ tốc độ
và máy đo tốc độ góc; máy hoạt nghiệm:
|
|
9029
|
20
|
10
|
- - Đồng hồ tốc độ
dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9029
|
20
|
20
|
- - Đồng hồ chỉ tốc độ
khác và máy đo tốc độ góc dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9029
|
20
|
30
|
- - Đồng hồ chỉ tốc độ
và máy đo tốc độ dùng cho đầu máy xe lửa
|
5
|
9029
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9029
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9029
|
90
|
10
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 9029.10 hoặc của máy hoạt nghiệm thuộc phân nhóm 9029.20
|
5
|
9029
|
90
|
20
|
- - Của các hàng hoá
thuộc phân nhóm 9029.20
|
5
|
9030
|
|
|
Máy hiện dao động, máy
phân tích phổ và các dụng cụ thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra lượng điện;
trừ các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng cụ đo hoặc phát hiện
tia alpha, beta, gama, tia X, tia vũ trụ và các bức xạ ion khác
|
|
9030
|
10
|
00
|
- Dụng cụ và thiết bị để
đo hoặc phát hiện các bức xạ ion
|
5
|
9030
|
20
|
00
|
- Máy hiện dao động
tia catot và máy ghi dao động tia catot
|
5
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị
khác để đo hoặc kiểm tra điện thế, dòng điện, điện trở hoặc công suất, không
kèm bộ phận ghi:
|
|
9030
|
31
|
00
|
- - Máy đo đa năng
|
5
|
9030
|
39
|
|
- - Loại khác:
|
|
9030
|
39
|
10
|
- - - Ampe kế và vôn
kế dùng cho xe có động cơ
|
5
|
9030
|
39
|
20
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị dùng để đo hoặc kiểm tra điện ááp, dòng điện, điện trở hoặc công suất
PCB/PWBs và PCAs, không kèm thiết bị ghi [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9030
|
39
|
30
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị đo trở kháng được thiết kế để cảnh báo dưới dạng hình ảảnh hoặc âm thanh
các điều kiện phóng tĩnh điện có thể làm hỏng mạch điện tử; máy kiểm tra
thiết bị kiểm tra tĩnh điện và thiết bị tĩnh điện nối đất [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9030
|
39
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030
|
40
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
khác chuyên dụng cho viễn thông (ví dụ máy đo xuyên âm, thiết bị đo độ khuếch
đại, máy đo hệ số biến dạng âm thanh, máy đo tạp âm) [ITA1/A - 112]
|
5
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị
khác:
|
|
9030
|
82
|
|
- - Để đo hoặc kiểm
tra các mảng hoặc thiết bị bán dẫn: [ITA1/A-184]
|
|
9030
|
82
|
10
|
- - - Đầu dò dẹt dưới
dạng miếng lát [ITA1/B - 166]
|
5
|
9030
|
82
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030
|
83
|
|
- - Loại khác, có kèm
thiết bị ghi:
|
|
9030
|
83
|
10
|
- - - Dụng cụ và
thiết bị có kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho
PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9030
|
83
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
9030
|
89
|
10
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị không kèm thiết bị ghi dùng để đo hoặc kiểm tra các đại lượng điện cho
PCB/PWBs và PCAs, trừ loại được nêu trong phân nhóm 9030.39 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9030
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9030
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9030
|
90
|
10
|
- - Bộ phận và phụ
tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp của các hàng hoá thuộc phân nhóm 9030.40
và 9030.82 [ITA/B - 199]
|
5
|
9030
|
90
|
20
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra các lượng điện
PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9030
|
90
|
30
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của dụng cụ và thiết bị quang học dùng để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và
PCAs [ITA1/A - 185 và 186] [ITA1/B - 199]
|
5
|
9030
|
90
|
40
|
- - tấm mạch in đã lắp
ráp dùng cho các sản phẩm thuộc Hiệp định công nghệ thông tin (ITA), kể cả
loại để nối bên ngoài như cạc (card) theo tiêu chuẩn của Hiệp hội quốc tế về
cạc nhớ của máy tính cá nhân (PCMCIA). Tấm mạch in này bao gồm một hay nhiều
mạch in thuộc nhóm 8534 gắn kèm với một hoặc nhiều linh kiện tích cực, có
hoặc không có các linh kiện bị động. "linh kiện tích cực" là những điốt,
bóng bán dẫn và các thiết bị bán dẫn tương tự, có hoặc không có độ cảm quang
thuộc nhóm 85.41, mạch tích hợp và vi linh kiện thuộc nhóm 8542
|
5
|
9030
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9031
|
|
|
Máy, thiết bị và dụng
cụ đo lường hoặc kiểm tra, chưa được ghi hay chi tiết ởở nơi khác trong chương
này; máy chiếu profile
|
|
9031
|
10
|
|
- Máy để cân chỉnh các
bộ phận cơ khí:
|
|
9031
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9031
|
10
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031
|
20
|
|
- Bàn kiểm tra:
|
|
9031
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9031
|
20
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031
|
30
|
00
|
- Máy chiếu profile
|
5
|
|
|
|
- Các thiết bị và dụng
cụ quang học khác:
|
|
9031
|
41
|
00
|
- - Để kiểm tra các
tấm hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm tra mặt nạ hoặc lưới carô sử dụng trong
sản xuất các thiết bị bán dẫn [ITA1/A - 187]
|
5
|
9031
|
49
|
|
- - Loại khác:
|
|
9031
|
49
|
10
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị quang học để đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng [ITA1/A - 188]
|
5
|
9031
|
49
|
20
|
- - - Thiết bị quang
học để xác định lỗi và sửa lỗi của PCB/PWB và PCA [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9031
|
49
|
30
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9031
|
49
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9031
|
80
|
|
- Dụng cụ, thiết bị và
máy khác:
|
|
|
|
|
- - Thiết bị kiểm tra
cáp:
|
|
9031
|
80
|
11
|
- - - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9031
|
80
|
19
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9031
|
80
|
91
|
- - - Kính hiển vi điện
tử gắn với thiết bị chuyên dùng để điều khiển và di chuyển các tấm bán dẫn
mỏng hoặc lưới ca rô [ITA1/B - 179]
|
5
|
9031
|
80
|
92
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031
|
80
|
99
|
- - - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9031
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
|
|
|
- - Của các thiết bị
hoạt động bằng điện:
|
|
9031
|
90
|
11
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng kể cả tấm mạch in đã lắp ráp (PCAs) dùng cho các dụng cụ và thiết bị
quang học để kiểm tra các tấm bán dẫn mỏng hoặc thiết bị bán dẫn hoặc kiểm
tra mặt nạ hoặc lưới ca rô sử dụng trong sản xuất các linh kiện bán dẫn
[ITA1/A-189], các thiết bị đo độ nhiễm bẩn bề mặt của tấm bán dẫn mỏng
[ITA1/A-190]
|
5
|
9031
|
90
|
12
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng của thiết bị quang học xác định và sửa lỗi cho PCB/PWBs và PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
5
|
9031
|
90
|
13
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng của thiết bị quang học để đo hoặc kiểm tra PCB/PWBs và PCAs [ITA/2
(AS2)]
|
5
|
9031
|
90
|
14
|
- - - Bộ phận và phụ
tùng của kính hiển vi điện tử gắn với thiết bị chuyên dụng để điều khiển và di
chuyển các mảng hoặc linh kiện bán dẫn [ITA1/B - 180]
|
5
|
9031
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
5
|
9031
|
90
|
20
|
- - Dùng cho các thiết
bị không hoạt động bằng điện
|
5
|
9032
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị điều
chỉnh hoặc điều khiển tự động
|
|
9032
|
10
|
|
- Bộ ổổn nhiệt:
|
|
9032
|
10
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9032
|
10
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
9032
|
20
|
|
- Bộ điều chỉnh ááp
lực (Manostats):
|
|
9032
|
20
|
10
|
- - Hoạt động bằng điện
|
5
|
9032
|
20
|
20
|
- - Không hoạt động
bằng điện
|
5
|
|
|
|
- Dụng cụ và thiết bị
khác:
|
|
9032
|
81
|
00
|
- - Điều khiển thuỷ
lực hoặc khí nén
|
5
|
9032
|
89
|
|
- - Loại khác:
|
|
9032
|
89
|
10
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị đi kèm hoặc hoạt động cùng với máy xử lý dữ liệu tự động, để điều chỉnh
hoặc kiểm soát tự động hệ thống đẩy, giữ thăng bằng hoặc xếp hàng hoá của tàu
thuyền [ITA/2]
|
5
|
9032
|
89
|
20
|
- - - Dụng cụ và thiết
bị tự động để điều chỉnh hoặc kiểm tra dung dịch hoá chất hoặc điện hoá trong
sản xuất PCA/PWBs [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
|
|
|
- - - Loại khác, hoạt động
bằng điện:
|
|
9032
|
89
|
31
|
- - - - Bộ điều chỉnh điện
ááp tự động (ổổn ááp)
|
5
|
|
|
|
+ Riêng: ổổn ááp thuộc
phân nhóm 9032.89.31 từ 50 kVA trở xuống
|
10
|
9032
|
89
|
39
|
- - - - Loại khác
|
5
|
9032
|
89
|
90
|
- - - Loại khác
|
5
|
9032
|
90
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
|
9032
|
90
|
10
|
- - Của các hàng hoá
thuộc mã số 9032.89.10 [ITA/2]
|
5
|
9032
|
90
|
20
|
- - Của các hàng hoá
thuộc mã số 9032.89.20 [ITA/2 (AS2)]
|
5
|
9032
|
90
|
30
|
- - Của các hàng hoá
khác hoạt động bằng điện
|
5
|
9032
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9033
|
|
|
Bộ phận và phụ tùng
(chưa được chi tiết hoặc ghi ởở các nhóm khác thuộc chương này) dùng cho máy,
trang bị, dụng cụ hoặc thiết bị thuộc chương 90.
|
|
9033
|
00
|
10
|
- Của thiết bị hoạt động
bằng điện
|
5
|
9033
|
00
|
20
|
- Của thiết bị không
hoạt động bằng điện
|
5
|
|
|
|
Chương 91
Đồng hồ cá nhân và đồng hồ thời gian khác v
àà các bộ phận của chúng
|
|
9101
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ với vỏ làm
bằng kim loại quí hay kim loại mạ kim loại quí
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay,
hoạt động bằng điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học
|
10
|
9101
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
10
|
9101
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay
khác, có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9101
|
21
|
00
|
- - Có bộ phận lên
giây tự động
|
10
|
9101
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9101
|
91
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
9101
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9102
|
|
|
Đồng hồ đeo tay, đồng
hồ bỏ túi và các loại đồng hồ cá nhân khác, kể cả đồng hồ bấm giờ, trừ các
loại thuộc nhóm 91.01
|
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay dùng
điện có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học
|
10
|
9102
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
10
|
9102
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đồng hồ đeo tay khác
có hoặc không lắp kèm bộ phận bấm giờ:
|
|
9102
|
21
|
00
|
- - Có bộ phận lên
giây tự động
|
10
|
9102
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9102
|
91
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
9102
|
91
|
10
|
- - - Đồng hồ bấm giờ
|
10
|
9102
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9102
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9102
|
99
|
10
|
- - - Đồng hồ bấm giờ
|
10
|
9102
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9103
|
|
|
Đồng hồ thời gian có
lắp máy đồng hồ cá nhân, trừ các loại đồng hồ thuộc nhóm 91.04
|
|
9103
|
10
|
00
|
- Hoạt động bằng điện
|
10
|
9103
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9104
|
00
|
|
Đồng hồ lắp trên bàn điều
khiển phương tiện và các loại đồng hồ kiểu tương tự dùng cho xe có động cơ,
máy bay, tầu vũ trụ hoặc tầu thủy
|
|
9104
|
00
|
10
|
- Dùng cho xe có động
cơ
|
10
|
9104
|
00
|
20
|
- Dùng cho máy bay
|
10
|
9104
|
00
|
30
|
- Dùng cho tàu thuyền
|
10
|
9104
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9105
|
|
|
Đồng hồ thời gian loại
khác
|
|
|
|
|
- Đồng hồ báo thức:
|
|
9105
|
11
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
9105
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Đồng hồ treo tường:
|
|
9105
|
21
|
00
|
- - Hoạt động bằng điện
|
10
|
9105
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9105
|
91
|
|
- - Hoạt động bằng điện:
|
|
9105
|
91
|
10
|
- - - Đồng hồ đo thời
gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)
|
10
|
9105
|
91
|
20
|
- - - Đồng hồ công
cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm
|
10
|
9105
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9105
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9105
|
99
|
10
|
- - - Đồng hồ đo thời
gian hàng hải và đồng hồ tương tự (trừ đồng hồ thuộc nhóm 9104)
|
10
|
9105
|
99
|
20
|
- - - Đồng hồ công
cộng cho các toà nhà lớn; đồng hồ của hệ thống đồng hồ điện trung tâm
|
10
|
9105
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9106
|
|
|
Thiết bị ghi thời gian
và các thiết bị dùng để đo, ghi hoặc biểu thị các khoảng thời gian bằng cách
khác, kèm theo máy đồng hồ thời gian và đồng hồ cá nhân hoặc kèm theo động cơ
đồng bộ (ví dụ: thiết bị ghi thời gian (time-registers) và thiết bị tính thời
gian (time-recorders)).
|
|
9106
|
10
|
00
|
- Thiết bị ghi thời
gian và thiết bị tính thời gian
|
10
|
9106
|
20
|
00
|
- Máy đo thời gian đỗ
xe
|
10
|
9106
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9107
|
00
|
00
|
Công tắc định thời
gian, có kèm theo máy đồng hồ cá nhân hoặc đồng hồ thời gian hoặc kèm theo động
cơ đồng bộ
|
10
|
9108
|
|
|
Máy đồng hồ cá nhân,
hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
9108
|
11
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng cơ học hoặc kèm theo thiết bị để gắn mặt hiển thị cơ học
|
10
|
9108
|
12
|
00
|
- - Chỉ có mặt hiển
thị bằng quang điện tử
|
10
|
9108
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9108
|
20
|
00
|
- Có bộ phận lên giây
tự động
|
10
|
9108
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9109
|
|
|
Máy đồng hồ thời gian,
hoàn chỉnh và đã lắp ráp
|
|
|
|
|
- Hoạt động bằng điện:
|
|
9109
|
11
|
00
|
- - Của đồng hồ báo
thức
|
10
|
9109
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9109
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9110
|
|
|
Máy đồng hồ thời gian
hoặc đồng hồ cá nhân hoàn chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm
máy); máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân chưa hoàn chỉnh, đã lắp
ráp; máy đồng hồ thời gian hoặc máy đồng hồ cá nhân mới lắp thô
|
|
|
|
|
- Của đồng hồ cá nhân:
|
|
9110
|
11
|
00
|
- - Máy đồng hồ hoàn
chỉnh, chưa lắp ráp hoặc đã lắp ráp từng phần (cụm máy)
|
10
|
9110
|
12
|
00
|
- - Máy đồng hồ chưa
hoàn chỉnh, đã lắp ráp
|
10
|
9110
|
19
|
00
|
- - Máy đồng hồ dạng
lắp thô
|
10
|
9110
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9111
|
|
|
Vỏ đồng hồ cá nhân và
các bộ phận của nó
|
|
9111
|
10
|
00
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim
loại quí hoặc kim loại mạ kim loại quí
|
10
|
9111
|
20
|
00
|
- Vỏ đồng hồ bằng kim
loại cơ bản đã hoặc chưa được mạ vàng hoặc mạ bạc
|
10
|
9111
|
80
|
00
|
- Vỏ đồng hồ loại khác
|
10
|
9111
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
9112
|
|
|
Vỏ đồng hồ thời gian
và các loại tương tự dùng cho các mặt hàng khác của chương này, và các bộ
phận của chúng
|
|
9112
|
20
|
00
|
- Vỏ
|
10
|
9112
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
9113
|
|
|
Dây đeo, quai đeo,
vòng đeo đồng hồ cá nhân và bộ phận của chúng
|
|
9113
|
10
|
00
|
- Bằng kim loại quí
hoặc kim loại mạ kim loại quí
|
10
|
9113
|
20
|
00
|
- Bằng kim loại cơ bản
đã hoặc chưa mạ vàng hoặc bạc
|
10
|
9113
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9114
|
|
|
Các bộ phận khác của đồng
hồ thời gian hoặc đồng hồ cá nhân
|
|
9114
|
10
|
00
|
- Lò xo, kể cả dây tóc
|
10
|
9114
|
20
|
00
|
- Chân kính
|
10
|
9114
|
30
|
00
|
- Mặt số
|
10
|
9114
|
40
|
00
|
- Mâm và trục
|
10
|
9114
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 92
Nhạc cụ; các bộ phận
và phụ tùng của chúng
|
|
9201
|
|
|
Đàn piano, kể cả piano
tự động; đàn clavecin (hapsichords) và các loại đàn dây có phím bấm khác
|
|
9201
|
10
|
00
|
- Đàn piano loại đứng
(đàn nhỏ để trong phòng)
|
10
|
9201
|
20
|
00
|
- Đại dương cầm (Grand
piano)
|
10
|
9201
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9202
|
|
|
Các nhạc cụ có dây
khác (ví dụ: ghi ta, vi-ô-lông, đàn harp)
|
|
9202
|
10
|
00
|
- Các loại nhạc cụ có
sử dụng cần kéo (bow)
|
10
|
9202
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9203
|
00
|
00
|
Các loại đàn organ
ốống có phím; harmonium, đàn đạp hơi và loại nhạc cụ phím tương tự có bộ phận
lưỡi gà bằng kim loại tự do
|
10
|
9204
|
|
|
Đàn Acordion và các
nhạc cụ tương tự; kèn Acmonica
|
|
9204
|
10
|
00
|
- Đàn Acordion và các
loại nhạc cụ tương tự
|
10
|
9204
|
20
|
00
|
- Kèn Acmonica
|
10
|
9205
|
|
|
Nhạc cụ hơi khác (ví
dụ như clarinet, trumpet, bagpipe (kèn túi))
|
|
9205
|
10
|
00
|
- Các loại kèn đồng
|
10
|
9205
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9206
|
00
|
00
|
Nhạc cụ thuộc bộ gõ
(ví dụ: trống, xylophone, cymbal, castanet, chuông gõ)
|
10
|
9207
|
|
|
Nhạc cụ mà âm thanh được
tạo ra hoặc phải khuyếch đại bằng điện (ví dụ: đàn organ, ghi ta, Acordion)
|
|
9207
|
10
|
00
|
- Nhạc cụ có phím bấm,
trừ Acordion
|
10
|
9207
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9208
|
|
|
Đàn hộp, đàn organ phiên
chợ, đàn quay gió của người hát rong trên đường phố, nhạc cụ cơ khí tạo tiếng
chim hót, đàn kéo và các nhạc cụ khác, không được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác
của chương này; dụng cụ tạo âm thanh để nhử mồi các loại; còi, tù và, dụng cụ
thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh được xếp ởở bất kỳ nhóm nào khác của chương
này
|
|
9208
|
10
|
00
|
- Đàn hộp
|
10
|
9208
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9208
|
90
|
10
|
- - Dụng cụ tạo âm
thanh để nhử mồi, tù và, các dụng cụ thổi bằng miệng khác để tạo âm thanh
|
10
|
9208
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9209
|
|
|
Các bộ phận (ví dụ: bộ
phận cơ cho đàn hộp) và các bộ phận phụ trợ (ví dụ: thẻ (các), đĩa và trục
quay dùng cho nhạc cụ cơ học) của nhạc cụ; máy nhịp, thanh mẫu, tiêu và sáo
các loại
|
|
9209
|
10
|
00
|
- Máy nhịp, thanh mẫu,
tiêu và sáo các loại
|
10
|
9209
|
20
|
00
|
- Bộ phận cơ cho đàn
hộp
|
10
|
9209
|
30
|
00
|
- Dây nhạc cụ
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9209
|
91
|
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của đàn piano:
|
|
9209
|
91
|
10
|
- - - Tấm đỡ đàn dây, đàn
phím và khung kim loại của đàn piano loại đứng
|
10
|
9209
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9209
|
92
|
00
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.02
|
10
|
9209
|
93
|
00
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.03
|
10
|
9209
|
94
|
00
|
- - Bộ phận và phụ
tùng của nhạc cụ thuộc nhóm 92.07
|
10
|
9209
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Phần XIX
Vũ Khí Và Đạn; Các Bộ Phận Và Phụ Tùng
Của Chúng
|
|
|
|
|
Chương 93
Vũ khí và đạn; các bộ
phận và phụ tùng của chúng
|
|
9301
|
|
|
Vũ khí quân sự, trừ
súng lục ổổ quay, súng lục và các loại vũ khí thuộc nhóm 93.07
|
|
|
|
|
- Vũ khí pháo binh
(ví dụ: súng, súng cối và súng móc trê):
|
|
9301
|
11
|
00
|
- - Loại tự hành
|
10
|
9301
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9301
|
20
|
00
|
- Súng phóng tên lửa;
súng phun lửa; súng phóng lựu đạn; súng phóng ngư lôi và các loại súng phóng
tương tự
|
10
|
9301
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9302
|
00
|
00
|
Súng lục ổổ quay và
súng lục, trừ các loại thuộc nhóm 93.03 và 93.04
|
10
|
9303
|
|
|
Súng phát hỏa khác và
các loại tương tự hoạt động bằng cách đốt cháy lượng thuốc nổ đã nạp (ví dụ:
súng ngắn thể thao và súng trường thể thao, súng bắn pháo hiệu ngắn nạp đạn đằng
nòng, súng ngắn và các loại khác được thiết kế chỉ để phóng pháo hiệu, súng
lục và súng lục ổổ quay để bắn đạn giả, súng bắn gia súc giết mổ, súng phóng
dây).
|
|
9303
|
10
|
00
|
- Súng nạp đạn đằng
nòng
|
10
|
9303
|
20
|
|
- Súng ngắn thể thao,
súng ngắn săn hoặc súng ngắn bắn bia khác, kể cả súng ngắn liên hoàn:
|
|
9303
|
20
|
10
|
- - Súng săn ngắn nòng
|
10
|
9303
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9303
|
30
|
|
- Súng trường thể
thao, súng trường đi săn hoặc súng trường bắn bia khác:
|
|
9303
|
30
|
10
|
- - Súng trường săn
|
10
|
9303
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9303
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9304
|
|
|
Vũ khí khác (ví dụ:
súng và súng lục sử dụng lò xo, hơi hoặc khí ga, dùi cui), trừ các loại thuộc
nhóm 93.07
|
|
9304
|
00
|
10
|
- Súng hơi, không quá
7kg
|
10
|
9304
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9305
|
|
|
Bộ phận và đồ phụ trợ
của các loại vũ khí thuộc các nhóm từ 93.01 đến 93.04
|
|
9305
|
10
|
00
|
- Của súng lục ổổ quay
hoặc súng lục
|
10
|
|
|
|
- Của súng ngắn hoặc
súng trường thuộc nhóm 93.03:
|
|
9305
|
21
|
|
- - Nòng súng ngắn:
|
|
9305
|
21
|
10
|
- - - Của súng săn
ngắn nòng, không quá 7 kg
|
10
|
9305
|
21
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9305
|
29
|
|
- - Loại khác:
|
|
9305
|
29
|
10
|
- - - Của súng săn
ngắn nòng, không quá 7 kg
|
10
|
9305
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9305
|
91
|
00
|
- - Của vũ khí quân sự
thuộc nhóm 93.01
|
10
|
9305
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9305
|
99
|
10
|
- - - Của hàng hoá
thuộc mã số 9304.00.90
|
10
|
9305
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9306
|
|
|
Bom, lựu đạn, ngư lôi,
mìn, tên lửa và các loại đạn dược tương tự và bộ phận của chúng; đạn
cartridge (cát tút) và các loại đạn khác, đầu đạn và các bộ phận của chúng,
kể cả nùi đạn gém và nùi đạn cartridge
|
|
9306
|
10
|
00
|
- Đạn cartridge (cát
tút) để tán ri-vê hoặc dùng cho các công cụ tương tự hoặc cho súng bắn gia
súc giết mổ và các bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
|
- Đạn cartridge (cát
tút) cho súng ngắn và các bộ phận của chúng; đạn viên cho súng hơi:
|
|
9306
|
21
|
00
|
- - Đạn cartridge
|
10
|
9306
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9306
|
30
|
|
- Đạn cartridge (cát
tút) khác và các bộ phận của chúng:
|
|
9306
|
30
|
10
|
- - Dùng cho súng lục
ổổ quay và súng lục của nhóm 9302
|
10
|
9306
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9306
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9307
|
00
|
00
|
Kiếm, đoản kiếm, lưỡi
lê, giáo và các loại vũ khí tương tự và bộ phận của chúng, kể cả vỏ và bao
|
10
|
|
|
|
Phần XX
Các Mặt Hàng Khác
|
|
|
|
|
Chương 94
Đồ nội thất (giường, tủ, bàn, ghế...); bộ đồ giường,
đệm, khung đệm, nệm và các đồ dùng nhồi tương tự; đèn và bộ đèn chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu
sáng và các loại tương tự; các cấu kiện nhà lắp ghép
|
|
9401
|
|
|
Ghế ngồi (trừ các loại
thuộc nhóm 94.02), có hoặc không chuyển được thành giường và phụ tùng của
chúng
|
|
9401
|
10
|
00
|
- Ghế thuộc loại sử
dụng cho máy bay
|
10
|
9401
|
20
|
00
|
- Ghế thuộc loại sử
dụng cho xe có động cơ
|
10
|
9401
|
30
|
00
|
- Ghế quay có điều
chỉnh độ cao
|
10
|
9401
|
40
|
00
|
- Ghế có thể chuyển
thành giường, trừ ghế trong vườn hoặc thiết bị cắm trại
|
10
|
9401
|
50
|
|
- Ghế bằng song mây,
liễu gai, tre hoặc các vật liệu tương tự:
|
|
9401
|
50
|
10
|
- - Bằng song mây
|
10
|
9401
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung
bằng gỗ:
|
|
9401
|
61
|
|
- - Đã nhồi đệm:
|
|
9401
|
61
|
10
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9401
|
61
|
20
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
9401
|
69
|
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
69
|
10
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9401
|
69
|
20
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
|
|
|
- Ghế khác, có khung
bằng kim loại:
|
|
9401
|
71
|
00
|
- - Đã nhồi đệm
|
10
|
9401
|
79
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9401
|
80
|
|
- Ghế khác:
|
|
9401
|
80
|
10
|
- - Ghế tập đi trẻ em
|
10
|
9401
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9401
|
90
|
|
- Các bộ phận của ghế:
|
|
|
|
|
- - Của ghế máy bay:
|
|
9401
|
90
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
10
|
9401
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
9401
|
90
|
20
|
- - Của ghế tập đi trẻ
em
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9401
|
90
|
91
|
- - - Của hàng hoá thuộc
mã số 9401.20.00 hoặc 9401.30.00
|
10
|
9401
|
90
|
92
|
- - - Loại khác, bằng
plastic
|
10
|
9401
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9402
|
|
|
Đồ nội thất
(furniture) trong ngành y, giải phẫu, nha khoa hoặc thú y (ví dụ: bàn mổ, bàn
khám, giường bệnh có lắp các bộ phận cơ khí, ghế nha khoa); ghế cắt tóc và
các loại ghế tương tự, có thể xoay, ngả và nâng hạ; bộ phận của các mặt hàng
trên
|
|
9402
|
10
|
|
- Ghế nha khoa, ghế
cắt tóc hoặc các loại ghế tương tự và các bộ phận của chúng:
|
|
9402
|
10
|
10
|
- - Ghế nha khoa
|
10
|
9402
|
10
|
20
|
- - Phụ tùng của ghế
nha khoa
|
10
|
9402
|
10
|
30
|
- - Ghế cắt tóc, ghế
làm đầu và các phụ tùng của chúng
|
10
|
9402
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9402
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9402
|
90
|
10
|
- - Đồ dùng
(furniture) được thiết kế đặc biệt để dùng trong ngành y, giải phẫu, nha khoa
hoặc thú y và phụ tùng của chúng
|
5
|
9402
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9403
|
|
|
Đồ nội thất khác và
các bộ phận của chúng
|
|
9403
|
10
|
00
|
- Đồ nội thất bằng kim
loại được sử dụng trong văn phòng
|
10
|
9403
|
20
|
|
- Đồ nội thất bằng kim
loại khác:
|
|
9403
|
20
|
10
|
- - Bộ quầy tủ để làm
thủ tục tại sân bay, nhà ga
|
10
|
9403
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9403
|
30
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được
sử dụng trong văn phòng:
|
|
9403
|
30
|
10
|
- - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
30
|
20
|
- - Chưa lắp ráp
|
10
|
9403
|
40
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được
sử dụng trong nhà bếp:
|
|
9403
|
40
|
10
|
- - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
40
|
20
|
- - Chưa lắp ráp
|
10
|
9403
|
50
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ được
sử dụng trong phòng ngủ:
|
|
|
|
|
- - Bộ đồ phòng ngủ:
|
|
9403
|
50
|
11
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
50
|
19
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9403
|
50
|
91
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
50
|
99
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
9403
|
60
|
|
- Đồ nội thất bằng gỗ
khác:
|
|
|
|
|
- - Bộ đồ dùng trong
phòng khách và phòng ăn:
|
|
9403
|
60
|
11
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
60
|
19
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
|
|
|
- - Tủ hút hơi để dùng
trong phòng pha chế thuốc:
|
|
9403
|
60
|
21
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
60
|
29
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
|
|
|
- - Bộ quầy tủ để làm
thủ tục tại sân bay, nhà ga:
|
|
9403
|
60
|
31
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
60
|
39
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9403
|
60
|
91
|
- - - Đã lắp ráp
|
10
|
9403
|
60
|
99
|
- - - Chưa lắp ráp
|
10
|
9403
|
70
|
|
- Đồ nội thất bằng
plastic:
|
|
9403
|
70
|
10
|
- - Đồ nội thất sử
dụng trong văn phòng
|
10
|
9403
|
70
|
20
|
- - Tủ hút hơi độc
dùng trong phòng pha chế thuốc
|
10
|
9403
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9403
|
80
|
|
- Đồ nội thất bằng vật
liệu khác, kể cả bằng mây tre, liễu gai, hoặc vật liệu tương tự:
|
|
9403
|
80
|
10
|
- - Dùng trong phòng
ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng song mây
|
10
|
9403
|
80
|
20
|
- - Dùng trong phòng
ngủ, phòng ăn hoặc phòng khách bằng vật liệu khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại sử dụng trong
công viên, vườn hoặc tiền sảnh:
|
|
9403
|
80
|
31
|
- - - Bằng đá xây dựng
hoặc đá tượng đài
|
10
|
9403
|
80
|
32
|
- - - Bằng xi măng, bê
tông hoặc đá nhân tạo
|
10
|
9403
|
80
|
33
|
- - - Bằng xi măng amiăng,
bằng xi măng sợi xenlulô hoặc tương tự
|
10
|
9403
|
80
|
34
|
- - - Bằng gốm sứ
|
10
|
9403
|
80
|
39
|
- - - Loại khác
|
10
|
9403
|
80
|
40
|
- - Tủ hút hơi độc
dùng trong phòng pha chế thuốc
|
10
|
9403
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9403
|
90
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
9404
|
|
|
Khung đệm; các mặt
hàng thuộc bộ đồ giường và các loại tương tự (ví dụ: đệm, mền chăn, chăn nhồi
lông, nệm, đệm ghế loại dài và gối) có gắn lò xo hoặc nhồi hoặc lắp bên trong
bằng bất cứ vật liệu hoặc bằng cao su xốp hoặc plastic xốp, có hoặc không bọc
|
|
9404
|
10
|
00
|
- Khung đệm
|
10
|
|
|
|
- Đệm giường:
|
|
9404
|
21
|
00
|
- - Bằng cao su hoặc
plastic xốp, có hoặc không bọc
|
10
|
9404
|
29
|
|
- - Bằng vật liệu
khác:
|
|
9404
|
29
|
10
|
- - - Lò xo đệm giường
|
10
|
9404
|
29
|
20
|
- - - Loại khác, loại
làm nóng/làm mát
|
10
|
9404
|
29
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9404
|
30
|
00
|
- Túi ngủ
|
10
|
9404
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9404
|
90
|
10
|
- - Chăn bông, các bộ khăn
phủ giường và bọc đệm
|
10
|
9404
|
90
|
20
|
- - Gối ôm bằng cao su
xốp, gối, đệm, đệm ghế
|
10
|
9404
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9405
|
|
|
Đèn và bộ đèn, kể cả đèn
pha và đèn sân khấu và bộ phận của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ởở nơi
khác; biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương
tự, có nguồn sáng cố định thường xuyên và bộ phận của chúng chưa được chi
tiết hoặc ghi ởở nơi khác
|
|
9405
|
10
|
|
- Bộ đèn chùm, đèn điện
trần hoặc đèn điện tường khác, trừ các loại được sử dụng ởở nơi công cộng
hoặc đường phố lớn:
|
|
|
|
|
- - Bộ đèn huỳnh
quang:
|
|
9405
|
10
|
11
|
- - - Có công suất
không quá 40W
|
10
|
9405
|
10
|
19
|
- - - Có công suất
trên 40W
|
10
|
9405
|
10
|
20
|
- - Đèn mổ
|
10
|
9405
|
10
|
30
|
- - Đèn sân khấu
|
10
|
9405
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9405
|
20
|
|
- Đèn bàn, đèn giường
hoặc đèn cây dùng điện:
|
|
9405
|
20
|
10
|
- - Đèn mổ
|
10
|
9405
|
20
|
20
|
- - Đèn sân khấu
|
10
|
9405
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9405
|
30
|
00
|
- Bộ đèn dùng cho cây
nô-en
|
10
|
9405
|
40
|
|
- Đèn và bộ đèn điện
khác:
|
|
9405
|
40
|
10
|
- - Đèn mổ, kể cả đèn đặc
biệt; đèn báo hiệu gắn với thiết bị nhiệt điện gia dụng thuộc nhóm 85.16
|
10
|
9405
|
40
|
20
|
- - Đèn pha
|
10
|
9405
|
40
|
30
|
- - Đèn pha ô tô dùng
sợi quang
|
10
|
9405
|
40
|
40
|
- - Đèn sân khấu
|
10
|
9405
|
40
|
50
|
- - Đèn đường hoặc đèn
lồng
|
10
|
9405
|
40
|
60
|
- - Đèn bên ngoài khác
trừ đèn đường hay đèn lồng
|
10
|
9405
|
40
|
70
|
- - Đèn tín hiệu không
nhấp nháy dùng cho sân bay; đèn dùng cho toa đường sắt, đầu máy xe lửa, tầu
thủy, máy bay, hoặc hải đăng bằng kim loại cơ bản
|
10
|
9405
|
40
|
90
|
- - Loại khác bằng gỗ,
kể cả đèn và bộ đèn điện khác
|
10
|
9405
|
50
|
|
- Đèn và bộ đèn không
dùng điện:
|
|
9405
|
50
|
10
|
- - Đèn ááp suất sử
dụng dầu trừ đèn dầu
|
10
|
|
|
|
- - Đèn dầu:
|
|
9405
|
50
|
21
|
- - - Bằng đồng, sử
dụng trong nghi lễ tôn giáo
|
10
|
9405
|
50
|
22
|
- - - Loại khác, bằng
kim loại cơ bản hoặc bằng gỗ
|
10
|
9405
|
50
|
23
|
- - - Bằng plastic, đá,
gốm sứ hoặc thuỷ tinh
|
10
|
9405
|
50
|
29
|
- - - Loại khác
|
10
|
9405
|
50
|
30
|
- - Đèn thợ mỏ, đèn
thợ khai thác đá
|
10
|
|
|
|
- - Đèn bão:
|
|
9405
|
50
|
41
|
- - - Bằng kim loại cơ
bản
|
10
|
9405
|
50
|
49
|
- - - Loại khác
|
10
|
9405
|
50
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9405
|
60
|
|
- Biển hiệu được chiếu
sáng, biển đề tên được chiếu sáng và các loại tương tự:
|
|
9405
|
60
|
10
|
- - Biển báo bảo vệ
tài sản, biển tên đường phố, biển báo giao thông và đường bộ
|
10
|
9405
|
60
|
20
|
- - Loại khác, bằng đá
hoặc gốm sứ
|
10
|
9405
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
9405
|
91
|
|
- - Bằng thủy tinh:
|
|
9405
|
91
|
10
|
- - - Dùng cho đèn mổ
|
10
|
9405
|
91
|
20
|
- - - Dùng cho đèn sân
khấu
|
10
|
9405
|
91
|
30
|
- - - Dùng cho đèn thợ
mỏ và tương tự
|
10
|
9405
|
91
|
40
|
- - - Thuỷ tinh hình
cầu hoặc ốống dùng cho đèn khác hoặc đèn lồng
|
10
|
9405
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9405
|
92
|
|
- - Bằng plastic:
|
|
9405
|
92
|
10
|
- - - Dùng cho đèn mổ
|
10
|
9405
|
92
|
20
|
- - - Dùng cho đèn sân
khấu
|
10
|
9405
|
92
|
30
|
- - - Dùng cho đèn thợ
mỏ và tương tự
|
10
|
9405
|
92
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9405
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9405
|
99
|
10
|
- - - Chụp đèn bằng
vật liệu dệt
|
10
|
9405
|
99
|
20
|
- - - Khung đèn thợ mỏ
hoặc thợ khai thác đá
|
10
|
9405
|
99
|
30
|
- - - Loại khác, dùng
cho đèn thợ mỏ, đèn mổ
|
10
|
9405
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
+ Riêng: Đèn mổ và bộ
phận, phụ tùng của đèn mổ
|
5
|
9406
|
|
|
Các cấu kiện nhà lắp
ghép
|
|
9406
|
00
|
10
|
- Nhà kính được gắn
với thiết bị cơ khí hoặc nhiệt
|
10
|
9406
|
00
|
20
|
- Phòng tắm hơi
|
10
|
|
|
|
- Các cấu kiện nhà lắp
sẵn khác:
|
|
9406
|
00
|
91
|
- - Bằng plastic
|
10
|
9406
|
00
|
92
|
- - Bằng gỗ
|
10
|
9406
|
00
|
93
|
- - Bằng xi măng, bê
tông hoặc bằng đá nhân tạo
|
10
|
9406
|
00
|
94
|
- - Bằng sắt hoặc thép
|
10
|
9406
|
00
|
95
|
- - Bằng nhôm
|
10
|
9406
|
00
|
99
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 95
Đồ chơi, dụng cụ dùng cho các trò chơi và thể
thao;
các bộ phận và phụ tùng của chúng
|
|
9501
|
|
|
Đồ chơi có bánh xe được
thiết kế dùng cho trẻ em điều khiển (ví dụ xe ba bánh, xe đẩy, xe ô tô kiểu đạp
chân); xe ngựa chở búp bê (Dol's cariages)
|
|
9501
|
00
|
10
|
- Xe ba bánh
|
5
|
9501
|
00
|
20
|
- Đồ chơi có bánh xe
khác
|
5
|
9501
|
00
|
30
|
- Xe ngựa cho búp bê
(Dols' cariages)
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận:
|
|
9501
|
00
|
91
|
- - Nan hoa, dùng cho
hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9501
|
00
|
92
|
- - Mũ nan hoa, dùng
cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9501
|
00
|
93
|
- - Loại khác, dùng
cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9501
|
00
|
94
|
- - Nan hoa, trừ loại
dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9501
|
00
|
95
|
- - Mũ nan hoa, trừ
loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9501
|
00
|
99
|
- - Loại khác, trừ
loại dùng cho hàng hoá thuộc mã số 9501.00.10
|
5
|
9502
|
|
|
Búp bê hình người
|
|
9502
|
10
|
00
|
- Búp bê có hoặc không
mặc quần ááo
|
5
|
|
|
|
- Bộ phận và đồ phụ
trợ:
|
|
9502
|
91
|
00
|
- - Quần ááo và phụ
kiện hàng may mặc, giầy dép, mũ và vật đội đầu khác
|
5
|
9502
|
99
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
|
|
Đồ chơi khác; mẫu thu
nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có
hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí
|
|
9503
|
10
|
00
|
- Xe điện, kể cả đường
ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng
|
5
|
9503
|
20
|
|
- Các bộ đồ lắp ráp
thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") có hoặc không vận hành, trừ loại thuộc
nhóm 9503.10:
|
|
9503
|
20
|
10
|
- - Bộ đồ lắp ráp máy
bay
|
5
|
9503
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
30
|
|
- Bộ xếp hình và đồ chơi
xây dựng khác:
|
|
9503
|
30
|
10
|
- - Bằng plastic
|
5
|
9503
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
|
|
|
- Đồ chơi hình con vật
hoặc sinh vật không phải hình người:
|
|
9503
|
41
|
00
|
- - Loại nhồi
|
5
|
9503
|
49
|
00
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
50
|
00
|
- Thiết bị và dụng cụ
âm nhạc làm đồ chơi
|
5
|
9503
|
60
|
|
- Đồ chơi đố trí:
|
|
9503
|
60
|
10
|
- - Bộ đồ chơi
|
5
|
9503
|
60
|
20
|
- - Loại khác, trò chơi
xếp hình hoặc xếp ảảnh
|
5
|
9503
|
60
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
70
|
|
- Đồ chơi khác, xếp
thành bộ hoặc thành cụm:
|
|
9503
|
70
|
10
|
- - Đồ chơi xếp khối
hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi
tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình
|
5
|
9503
|
70
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
80
|
|
- Đồ chơi và mẫu khác,
có gắn động cơ:
|
|
9503
|
80
|
10
|
- - Súng đồ chơi có
gắn động cơ
|
5
|
9503
|
80
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9503
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9503
|
90
|
10
|
- - Tiền đồ chơi
|
5
|
9503
|
90
|
20
|
- - Máy bộ đàm đồ chơi
|
5
|
9503
|
90
|
30
|
- - Súng, súng ổổ
quay, súng lục đồ chơi
|
5
|
9503
|
90
|
40
|
- - Bàn tính đồ chơi;
máy khâu đồ chơi; máy chữ đồ chơi
|
5
|
9503
|
90
|
50
|
- - Dây nhảy
|
5
|
9503
|
90
|
60
|
- - Hòn bi
|
5
|
9503
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
5
|
9504
|
|
|
Dụng cụ dùng cho giải
trí, cho các trò chơi trên bàn hoặc trong phòng khách, kể cả bàn sử dụng
trong trò chơi bắn đạn (pin-table), bi-a, bàn chuyên dụng dùng cho trò chơi
ởở sòng bạc (casino) và các thiết bị dùng cho đường chạy bowling tự động
|
|
9504
|
10
|
00
|
- Trò chơi video dùng
với máy vô tuyến truyền hình
|
10
|
9504
|
20
|
|
- Các mặt hàng và đồ
phụ trợ dùng cho trò chơi bi-a:
|
|
9504
|
20
|
10
|
- - Phấn chơi bi-a
(Biliard chalks)
|
10
|
9504
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9504
|
30
|
|
- Trò chơi khác, hoạt động
bằng đồng xu, tiền giấy, xèng hoặc các mặt hàng tương tự, trừ các thiết bị
dùng cho đường chạy bowling tự động:
|
|
9504
|
30
|
10
|
- - Máy đánh bạc hoặc
máy jackpot
|
10
|
9504
|
30
|
20
|
- - Bàn dùng trong trò
chơi bắn đạn, máy giật xèng và các loại tương tự
|
10
|
9504
|
30
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9504
|
40
|
00
|
- Cỗ bài
|
10
|
9504
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9504
|
90
|
10
|
- - Các loại đồ phụ
trợ để chơi ky (bowling)
|
10
|
9504
|
90
|
20
|
- - Trò chơi ném phi
tiêu và các phụ tùng và đồ phụ trợ trò chơi ném phi tiêu
|
10
|
9504
|
90
|
30
|
- - Thiết bị chơi bạc
và đồ phụ trợ đi kèm
|
10
|
9504
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9505
|
|
|
Dụng cụ dùng trong lễ
hội, hội hoá trang hoặc trong các trò chơi giải trí khác, kể cả các mặt hàng
dùng cho trò chơi ảảo thuật hoặc trò vui cười
|
|
9505
|
10
|
|
- Hàng hoá dùng trong
lễ Nô en:
|
|
9505
|
10
|
10
|
- - Pháo đốt và pháo
hoa cầm tay dùng trong lễ Nô en
|
10
|
9505
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9505
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9506
|
|
|
Dụng cụ và thiết bị
dùng cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh và các môn thể thao
khác (kể cả bóng bàn) hoặc trò chơi ngoài trời, chưa được chi tiết hoặc ghi
ởở nơi khác trong chương này; bể bơi và bể bơi nông (padling pol)
|
|
|
|
|
- Ván trượt tuyết và
các thiết bị trượt tuyết khác:
|
|
9506
|
11
|
00
|
- - Ván trượt tuyết
|
10
|
9506
|
12
|
00
|
- - Dây buộc ván trượt
|
10
|
9506
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Ván trượt nước, ván
lướt sóng, ván buồm và các thiết bị thể thao dưới nước khác:
|
|
9506
|
21
|
00
|
- - Ván buồm
|
10
|
9506
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Gậy chơi gôn và các
thiết bị chơi gôn khác:
|
|
9506
|
31
|
00
|
- - Gậy chơi gôn hoàn
chỉnh
|
10
|
9506
|
32
|
00
|
- - Bóng
|
10
|
9506
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9506
|
40
|
00
|
- Dụng cụ và thiết bị
cho môn bóng bàn
|
10
|
|
|
|
- Vợt ten-nít sân cỏ,
vợt cầu lông và các vợt tương tự, đã hoặc chưa căng dây:
|
|
9506
|
51
|
00
|
- - Vợt ten-nít sân
cỏ, đã hoặc chưa căng dây
|
10
|
9506
|
59
|
|
- - Loại khác:
|
|
9506
|
59
|
10
|
- - - Vợt cầu lông và
khung vợt
|
10
|
9506
|
59
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- Bóng, trừ bóng chơi
gôn và bóng chơi bóng bàn:
|
|
9506
|
61
|
00
|
- - Bóng ten-nít
|
10
|
9506
|
62
|
00
|
- - Bóng có thể bơm hơi
|
10
|
9506
|
69
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9506
|
70
|
00
|
- Lưỡi giầy trượt băng
và lưỡi trượt có bánh xe, kể cả giày trượt có gắn lưỡi trượt
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9506
|
91
|
00
|
- - Các mặt hàng và
thiết bị cho tập luyện thể chất nói chung, thể dục, điền kinh
|
10
|
9506
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9506
|
99
|
10
|
- - - Quả cầu lông
|
10
|
9506
|
99
|
20
|
- - - Cung và tên để
bắn cung tên; nỏ (ná)
|
10
|
9506
|
99
|
30
|
- - - Lưới, miếng đệm
chơi crikê, đệm bảo vệ ốống chân và các sản phẩm tương tự
|
10
|
9506
|
99
|
40
|
- - - Chân nhái
(flipers)
|
10
|
9506
|
99
|
50
|
- - - Các sản phẩm và
thiết bị khác cho bóng đá, hockey, tenis, cầu lông, bóng bàn, bóng chuyền,
bóng rổ hoặc cricket
|
10
|
9506
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9507
|
|
|
Cần câu, lưỡi câu và
các loại dây câu khác; vợt lưới bắt cá, vợt lưới bắt bướm và các loại lưới tương
tự; chim giả làm mồi (trừ các loại thuộc nhóm 92.08 hoặc 97.05) và các dụng
cụ cần thiết dùng cho săn hoặc bắn tương tự
|
|
9507
|
10
|
00
|
- Cần câu
|
10
|
9507
|
20
|
00
|
- Lưỡi câu có hoặc
không có dây cước
|
10
|
9507
|
30
|
00
|
- ốống, cuộn dây câu
|
10
|
9507
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9507
|
90
|
10
|
- - Vợt lưới đánh cá
|
10
|
9507
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9508
|
|
|
Vòng ngựa gỗ, đu,
phòng tập bắn và các trò chơi tại khu giải trí, rạp xiếc lưu động, bầy thú
xiếc lưu động; nhà hát lưu động
|
|
9508
|
10
|
00
|
- - Rạp xiếc lưu động
và bầy thú xiếc lưu động
|
10
|
9508
|
90
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
|
|
|
Chương 96
Các mặt hàng khác
|
|
9601
|
|
|
Ngà, xương, đồi mồi,
sừng, nhánh gạc, san hô, xà cừ (mother-of-pearl) và các vật liệu chạm khắc có
nguồn gốc động vật khác, đã gia công và các mặt hàng làm từ các vật liệu này
(kể cả các sản phẩm đúc)
|
|
9601
|
10
|
|
- Ngà đã gia công và
các vật phẩm bằng ngà:
|
|
9601
|
10
|
10
|
- - Sừng tê giác đã
gia công
|
10
|
9601
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9601
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9601
|
90
|
10
|
- - Xà cừ
(mother-of-pearl) hoặc đồi mồi đã gia công và các sản phẩm làm từ chúng
|
10
|
9601
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9602
|
|
|
Vật liệu khảm có nguồn
gốc thực vật hoặc khoáng đã được gia công và các sản phẩm làm từ các loại
vật liệu này; các vật liệu đúc bằng khuôn hay chạm khắc bằng sáp, bằng
stearin, bằng gôm tự nhiên hay nhựa tự nhiên hoặc bằng bột nhão làm mô hình
và sản phẩm được đúc hay chạm khắc khác, chưa được chi tiết hay ghi ởở nơi
khác; gelatin đã chế biến nhưng chưa đóng cứng (trừ gelatin thuộc nhóm 35.03)
và các sản phẩm làm bằng gelatin chưa đóng cứng
|
|
9602
|
00
|
10
|
- Vỏ con nhộng bằng
gelatin dùng cho dược phẩm
|
10
|
9602
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9603
|
|
|
Chổi, bàn chải (kể cả
các loại bàn chải là những bộ phận của máy, dụng cụ hoặc xe) , máy quét sàn
cơ khí vận hành bằng tay không lắp mô tơ, giẻ lau sàn và chổi bằng lông vũ;
túm, búi đã làm sẵn để làm chổi hoặc bàn chải; miếng thấm và con lăn để sơn
hoặc vẽ; chổi cao su (trừ chổi cao su làm con lăn)
|
|
9603
|
10
|
|
- Chổi và bàn chải,
gồm các cành nhỏ hoặc các chất liệu thực vật khác buộc lại với nhau, có hoặc
không có cán:
|
|
9603
|
10
|
10
|
- - Bàn chải
|
10
|
9603
|
10
|
20
|
- - Chổi
|
10
|
|
|
|
- Bàn chải đánh răng,
chổi (xoa xà phòng) cạo râu, lược, chổi chải móng tay, chải mi mắt và bàn
chải vệ sinh khác dùng cho người, kể cả các bàn chải là các bộ phận của các đồ
dùng:
|
|
9603
|
21
|
00
|
- - Bàn chải đánh răng,
kể cả bàn chải dùng cho răng mạ
|
10
|
9603
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9603
|
30
|
00
|
- Bút lông vẽ, bút
lông để viết và bút tương tự dùng cho việc trang điểm
|
10
|
9603
|
40
|
00
|
- Chổi quét sơn, chổi
quét keo, chổi quét sơn bóng và các loại chổi tương tự (trừ các loại bút
thuộc phân nhóm 9603.30); miếng thấm và con lăn để quét sơn
|
10
|
9603
|
50
|
00
|
- Các loại bàn chải
khác là các bộ phận của máy móc, hoặc của thiết bị, xe
|
10
|
9603
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9603
|
90
|
10
|
- - Túm và búi đã làm
sẵn để làm chổi hoặc bàn chải
|
10
|
9603
|
90
|
20
|
- - Máy quét sàn cơ
khí vận hành bằng tay, không lắp mô tơ
|
10
|
9603
|
90
|
30
|
- - Bàn chải trong
phòng thí nghiệm
|
10
|
9603
|
90
|
40
|
- - Bàn chải khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9603
|
90
|
91
|
- - - Bộ phận của các
sản phẩm thuộc mã số 9603.90.10
|
10
|
9603
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9604
|
|
|
Giần và sàng tay
|
|
9604
|
00
|
10
|
- Bằng kim loại
|
10
|
9604
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9605
|
|
|
Bộ đồ du lịch dùng cho
vệ sinh cá nhân, bộ đồ khâu hoặc bộ đồ làm sạch giầy dép hoặc quần ááo
|
|
9605
|
00
|
10
|
- Dùng cho vệ sinh cá
nhân
|
10
|
9605
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9606
|
|
|
Khuy, khuy bấm, khoá
bấm, khuy tán bấm, lõi khuy (loại khuy bọc) và các bộ phận khác của các mặt
hàng này; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)
|
|
9606
|
10
|
00
|
- Khuy bấm, khóa bấm,
khuy tán bấm và bộ phận của chúng
|
10
|
|
|
|
- Khuy:
|
|
9606
|
21
|
00
|
- - Bằng plastic,
không bọc vật liệu dệt
|
10
|
9606
|
22
|
00
|
- - Bằng kim loại cơ
bản, không bọc vật liệu dệt
|
10
|
9606
|
29
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9606
|
30
|
00
|
- Lõi khuy và các bộ
phận khác của khuy; khuy chưa hoàn chỉnh (buton blanks)
|
10
|
9607
|
|
|
Khóa kéo và các bộ
phận của chúng
|
|
|
|
|
- Khóa kéo:
|
|
9607
|
11
|
00
|
- - Răng bằng kim loại
cơ bản
|
10
|
9607
|
19
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9607
|
20
|
00
|
- Bộ phận
|
10
|
9608
|
|
|
Bút bi; bút phớt, bút
phớt có ruột khác, bút đánh dấu; bút máy, bút máy ngòi ốống và các loại bút
khác; bút viết giấy nhân bản (duplicating stylos); các loại bút chì bấm hoặc
bút chì đẩy, quản bút mực, quản bút chì, các loại quản bút tương tự, bộ phận
(kể cả nắp và kẹp bút) của các loại bút kể trên trừ các loại thuộc nhóm 96.09
|
|
9608
|
10
|
00
|
- Bút bi
|
10
|
9608
|
20
|
00
|
- Bút phớt, bút phớt
có ruột khác và bút đánh đấu
|
10
|
|
|
|
- Bút máy, bút máy
ngòi ốống và các loại bút khác:
|
|
9608
|
31
|
00
|
- - Bút vẽ mực nho
|
10
|
9608
|
39
|
00
|
- - Loại khác
|
10
|
9608
|
40
|
00
|
- Bút chì bấm hoặc bút
chì đẩy
|
10
|
9608
|
50
|
00
|
- Bộ vật phẩm có từ 2
mặt hàng trở lên thuộc các phân nhóm trên
|
10
|
9608
|
60
|
00
|
- Ruột thay thế của
bút bi, gồm cả bi và ốống mực
|
10
|
|
|
|
- Loại khác:
|
|
9608
|
91
|
|
- - Ngòi bút và bi
ngòi:
|
|
9608
|
91
|
10
|
- - - Bằng vàng hoặc
mạ vàng
|
10
|
9608
|
91
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9608
|
99
|
|
- - Loại khác:
|
|
9608
|
99
|
10
|
- - - Bút viết giấy
nhân bản
|
10
|
9608
|
99
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9609
|
|
|
Bút chì (trừ các loại
thuộc nhóm 96.08), bút màu, ruột chì, phấn màu, than vẽ, phấn vẽ hoặc viết
và phấn thợ may
|
|
9609
|
10
|
|
- Bút chì, bút chì màu
có lõi chì trong vỏ cứng:
|
|
9609
|
10
|
10
|
- - Bút chì đen
|
10
|
9609
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9609
|
20
|
00
|
- Ruột chì đen hoặc
mầu
|
10
|
9609
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9609
|
90
|
10
|
- - Bút chì viết bảng đá
đen trong trường học
|
10
|
9609
|
90
|
20
|
- - Phấn viết và phấn
vẽ
|
10
|
9609
|
90
|
30
|
- - Bút chì và bút màu
trừ loại thuộc mã số 9609.10.00
|
10
|
9609
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9610
|
|
|
Bảng đá và bảng có bề
mặt dùng để viết hoặc vẽ, đã hoặc chưa làm khung
|
|
9610
|
00
|
10
|
- Bảng đá đen trong trường
học
|
10
|
9610
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9611
|
00
|
00
|
Dấu ngày, dấu niêm
phong hay dấu đánh số và các loại tương tự (kể cả dụng cụ để in hay dập nổi
nhãn hiệu) được thiết kế để làm thủ công; con dấu đóng để sử dụng thủ công và
các bộ in bằng tay, kèm theo các con dấu đó
|
10
|
9612
|
|
|
Ruy băng đánh máy hoặc
tương tự, đã phủ mực hay làm sẵn bằng cách khác để in ấấn, đã hoặc chưa cuộn
thành ốống hoặc để trong hộp ruy băng; tấm mực dấu đã hoặc chưa tẩm mực, có
hoặc không có hộp
|
|
9612
|
10
|
|
- Ruy băng:
|
|
9612
|
10
|
10
|
- - Bằng vật liệu dệt
|
10
|
9612
|
10
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9612
|
20
|
00
|
- Tấm mực dấu
|
10
|
9613
|
|
|
Bật lửa châm thuốc lá
và các bật lửa khác, có hoặc không dùng cơ hoặc điện và các bộ phận của
chúng, trừ đá lửa và bấc
|
|
9613
|
10
|
|
- Bật lửa bỏ túi dùng
ga, dùng một lần:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục
hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
9613
|
10
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
10
|
9613
|
10
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9613
|
10
|
91
|
- - - Bằng plastic
|
10
|
9613
|
10
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9613
|
20
|
|
- Bật lửa bỏ túi dùng
ga, có khả năng bơm lại:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục
hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
9613
|
20
|
11
|
- - - Bằng plastic
|
10
|
9613
|
20
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9613
|
20
|
91
|
- - - Bằng plastic
|
10
|
9613
|
20
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9613
|
80
|
|
- Bật lửa khác:
|
|
|
|
|
- - Hình khẩu súng lục
hoặc súng lục ổổ quay:
|
|
9613
|
80
|
11
|
- - - Bật lửa ááp điện
dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng
|
10
|
9613
|
80
|
12
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, bằng plastic
|
10
|
9613
|
80
|
13
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, trừ loại bằng plastic
|
10
|
9613
|
80
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9613
|
80
|
91
|
- - - Bật lửa ááp điện
dùng cho lò nướng hoặc bếp có lò nướng
|
10
|
9613
|
80
|
92
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, bằng plastic
|
10
|
9613
|
80
|
93
|
- - - Bật lửa hút
thuốc lá, trừ loại bằng plastic
|
10
|
9613
|
80
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9613
|
90
|
|
- Phụ tùng:
|
|
|
|
|
- - Bình hoặc hộp chứa
nhiên liệu dùng nhiều lần, là bộ phận của bật lửa cơ, dùng để chứa:
|
|
9613
|
90
|
11
|
- - - Nhiên liệu lỏng
|
10
|
9613
|
90
|
12
|
- - - Khí hoá lỏng
|
10
|
9613
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9614
|
|
|
Tẩu hút thuốc sợi (kể
cả bát điếu) và tẩu hút xì gà hoặc thuốc lá điếu, và bộ phận của chúng
|
|
9614
|
20
|
|
- Tẩu hút thuốc sợi và
bát điếu:
|
|
9614
|
20
|
10
|
- - Gỗ và rễ cây đã
tạo dáng thô để sản xuất tẩu hút thuốc sợi
|
10
|
9614
|
20
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9614
|
90
|
00
|
- Loại khác
|
10
|
9615
|
|
|
Lược, trâm cài tóc và
các loại tương tự, ghim cài tóc, cặp uốn tóc, kẹp uốn tóc, lô cuộn tóc và các
loại tương tự, trừ các loại thuộc nhóm 85.16 và bộ phận của chúng
|
|
|
|
|
- Lược, trâm cài tóc
và các loại tương tự:
|
|
9615
|
11
|
|
- - Bằng cao su cứng
hoặc plastic:
|
|
9615
|
11
|
10
|
- - - Trâm cài tóc và
các loại tương tự
|
10
|
9615
|
11
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9615
|
19
|
|
- - Loại khác:
|
|
9615
|
19
|
10
|
- - - Trâm cài tóc và
các loại tương tự
|
10
|
9615
|
19
|
90
|
- - - Loại khác
|
10
|
9615
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
|
|
|
- - Ghim cài tóc trang
trí:
|
|
9615
|
90
|
11
|
- - - Bằng nhôm
|
10
|
9615
|
90
|
19
|
- - - Loại khác
|
10
|
9615
|
90
|
20
|
- - Các bộ phận
|
10
|
|
|
|
- - Loại khác:
|
|
9615
|
90
|
91
|
- - - Bằng nhôm
|
10
|
9615
|
90
|
99
|
- - - Loại khác
|
10
|
9616
|
|
|
Bình xịt dầu thơm và
các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng; bông thoa phấn và miếng đệm
dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
|
9616
|
10
|
|
- Bình xịt dầu thơm và
các loại bình xịt tương tự, vòi và đầu của chúng:
|
|
9616
|
10
|
10
|
- - Bình xịt
|
10
|
9616
|
10
|
20
|
- - Vòi và đầu của
bình xịt
|
10
|
9616
|
20
|
00
|
- Bông thoa phấn và
miếng đệm dùng khi sử dụng mỹ phẩm hoặc các chế phẩm vệ sinh
|
10
|
9617
|
|
|
Phích chân không và
các loại bình chân không khác có kèm vỏ, các bộ phận của chúng, trừ ruột
phích thủy tinh
|
|
9617
|
00
|
10
|
- Phích chân không và
các loại bình chân không khác
|
10
|
9617
|
00
|
20
|
- Các bộ phận
|
10
|
9618
|
00
|
00
|
Người mẫu giả (ma-nơ-canh)
và các hình giả khác dùng trong nghề thợ may; thiết bị tự động và các vật trưng
bày cử động được khác dùng trang trí quầy hàng
|
10
|
|
|
|
Phần XXI
Các Tác Phẩm Nghệ Thuật, Đồ Sưu Tầm
Và Đồ Cổ
|
|
|
|
|
Chương 97
Các tác phẩm nghệ
thuật, đồ sưu tầm và đồ cổ
|
|
9701
|
|
|
Tranh vẽ, tranh phác
họa và tranh bột mầu vẽ hoàn toàn bằng tay, trừ các loại tranh phác họa thuộc
nhóm 49.06 và các phiên bản của các tác phẩm hoặc trang trí bằng tay; các tác
phẩm ghép và phù điêu trang trí tương tự
|
|
9701
|
10
|
00
|
- Tranh vẽ, tranh phác
họa và tranh bột mầu
|
10
|
9701
|
90
|
|
- Loại khác:
|
|
9701
|
90
|
10
|
- - Trang trí bằng hoa
và nụ, lá, cành và các phần khác của cây, bằng plastic, vật liệu in hoặc kim
loại cơ bản
|
10
|
9701
|
90
|
20
|
- - Trang trí bằng lie
tự nhiên
|
10
|
9701
|
90
|
90
|
- - Loại khác
|
10
|
9702
|
00
|
00
|
Nguyên bản các bản
khắc, bản in, bản in lito
|
10
|
9703
|
00
|
00
|
Nguyên bản tác phẩm điêu
khắc và tượng tạc làm bằng mọi loại vật liệu
|
10
|
9704
|
|
|
Tem bưu chính hoặc tem
thuế, lệ phí, dấu thay tem bưu chính, phong bì có tem đóng dấu ngày phát hành
đầu tiên, các ấấn phẩm bưu chính (trên giấy đã đóng sẵn tem bưu điện) và các
ấấn phẩm tương tự, đã hoặc chưa sử dụng, trừ loại thuộc nhóm 49.07
|
|
9704
|
00
|
10
|
- Tem thư và tem thuế,
lệ phí
|
10
|
9704
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9705
|
|
|
Bộ sưu tập và các vật
phẩm của bộ sưu tập chủng loại động vật, thực vật, khoáng vật, giải phẫu học,
sử học, khảo cổ, cổ sinh vật học, dân tộc học hoặc các loại tiền
|
|
9705
|
00
|
10
|
- Sưu tập động vật học
|
10
|
9705
|
00
|
20
|
- Sưu tập khảo cổ học
|
10
|
9705
|
00
|
90
|
- Loại khác
|
10
|
9706
|
00
|
00
|
Đồ cổ có tuổi trên 100
năm
|
10
|