Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 53/2001/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y

Số hiệu: 53/2001/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Vũ Văn Ninh
Ngày ban hành: 03/07/2001 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

Số: 53/2001/TT- BTC

Hà Nội, ngày 03 tháng 7 năm 2001

 

THÔNG TƯ

CỦA BỘ TÀI CHÍNH SỐ 53/2001/TT-BTC NGÀY 03 THÁNG 7 NĂM 2001 HƯỚNG DẪN CHẾ ĐỘ THU, NỘP VÀ QUẢN LÝ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y

Căn cứ Pháp lệnh thú y và Nghị định số 93/CP ngày 27/11/1993 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Pháp lệnh thú y;
Căn cứ Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước;
Để tăng cường, nâng cao hiệu quả phòng chống dịch bệnh nhằm bảo vệ và phát triển động vật, cung cấp động vật và sản phẩm động vật có chất lượng cao cho tiêu dùng trong nước và xuất khẩu, bảo vệ sức khoẻ nhân dân và môi trường sinh thái. Sau khi có ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí quản lý nhà nước về thú y như sau:

I- PHẠM VI ÁP DỤNG VÀ  MỨC THU:

1. Phạm vi áp dụng:

a) Theo quy định tại Điều 1 của Pháp lệnh thú y ngày 4 tháng 2 năm 1993 thì đối tượng thu phí, lệ phí quản lý nhà nước về thú y (dưới đây gọi chung là phí, lệ phí thú y) theo quy định tại Thông tư này là động vật, sản phẩm động vật, sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thuốc và giống vi sinh vật dùng trong thú y quy định phải được cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện phòng chống dịch bệnh, kiểm dịch, kiểm tra vệ sinh và kiểm soát hoạt động.

b) Đối tượng nộp phí, lệ phí thú y là các tổ chức, cá nhân (trong nước và nước ngoài) có động vật, sản phẩm động vật, sản phẩm có nguồn gốc từ động vật, thuốc và giống vi sinh vật dùng trong thú y thuộc đối tượng thu phí, lệ phí thú y quy định tại điểm 1 mục này.

c) Không thu phí, lệ phí thú y đối với các trường hợp sau đây:

c1. Sản phẩm động vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường.

c2. Kiểm dịch động vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh (nếu có).

d) Trường hợp điều ước quốc tế mà Việt Nam ký kết, tham gia hoặc thoả thuận về phí, lệ phí thú y có quy định khác thì thực hiện theo quy định của điều ước quốc tế đó.

2. Mức thu:

Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí thú y áp dụng thống nhất trong cả nước.

Phí, lệ phí thú y thu bằng Đồng Việt Nam. Trường hợp mức thu quy định bằng Đô la Mỹ (USD) thì quy đổi từ USD ra Đồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch bình quân trên thị trường ngoại tệ liên ngân hàng do Ngân hàng nhà nước Việt Nam công bố tại thời điển thu tiền; Nếu tổ chức, cá nhân nước ngoài có nhu cầu nộp phí, lệ phí bằng ngoại tệ thì thu bằng USD theo mức thu quy định.

II- QUẢN LÝ THU, NỘP VÀ SỬ DỤNG:

1. Cơ quan quản lý nhà nước về thú y có trách nhiệm tổ chức thu phí, lệ phí thú y (gọi chung là cơ quan thu). Cơ quan thu phí, lệ phí thú y phải thực hiện:

a) Tổ chức thu phí, lệ phí thú ý theo đúng mức thu quy định tại Thông tư này. Khi thu tiền phải cấp biên lai thu phí, lệ phí (loại biên lai do Bộ Tài chính phát hành) cho người nộp tiền.

b) Thực hiện mở tài khoản tạm giữ tiền phí, lệ phí thú y tại Kho bạc nhà nước nơi đóng trụ sở chính. Căn cứ số lượng tiền phí, lệ phí thu được nhiều hay ít, mà hàng ngày hoặc tối đa 5 ngày một lần phải lập bảng kê, gửi toàn bộ tiền phí, lệ phí đã thu được vào tài khoản mở tại Kho bạc Nhà nước và phải quản lý chặt chẽ các khoản phí, lệ phí đã thu, nộp và sử dụng theo đúng chế độ tài chính hiện hành. Mọi khoản thu - chi tiền phí, lệ phí phải được phản ảnh đầy đủ trong dự toán và quyết toán tài chính của đơn vị hàng năm.

c) Thực hiện thanh toán, quyết toán biên lai thu phí, lệ phí và quyết toán thu, nộp tiền thu phí, lệ phí với cơ quan Thuế trực tiếp quản lý theo Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 04/1999/NĐ-CP của Chính phủ nêu trên.

2. Cơ quan thu phí, lệ phí thú y được trích 90% trên số tiền phí, lệ phí thực thu được trước khi nộp vào ngân sách nhà nước để sử dụng vào các nội dung trực tiếp phục vụ công tác quản lý nhà nước về thú y và công tác thu phí, lệ phí sau đây:

a) Các khoản chi theo định mức chi quản lý nhà nước hiện hành đối với biên chế cơ quan quản lý nhà nước về thú y thực hiện thu phí, lệ phí, gồm: các khoản chi tiền lương, tiền công, các khoản có tính chất tiền lương tiền công; Trích nộp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; Chi công tác phí; Chi thông tin liên lạc; Chi dịch vụ công cộng (điện, nước); Chi hội họp; Chi sửa chữa nhỏ tài sản; Chi bảo hộ lao động và đồng phục theo chế độ quy định; Chi bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ,.v.v.

Biên chế cơ quan quản lý nhà nước về thú y trực tiếp thu phí, lệ phí do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao (đối với đơn vị do trung ương  quản lý) hoặc do Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn giao (đối với đơn vị do địa phương quản lý).

b) Các khoản chi ngoài định mức chi quản lý nhà nước hiện hành trực tiếp phục vụ công tác quản lý nhà nước về thú y và công tác thu phí, lệ phí, gồm:

- Chi in (mua) ấn chỉ văn phòng phẩm.

- Chi mua thiết bị kỹ thuật chuyên dùng.

- Chi sửa chữa lớn tài sản và thiết bị kỹ thuật chuyên dùng.

- Chi mua hoá chất, nguyên nhiên vật liệu.

- Chi khác có liên quan đến công tác tổ chức thu phí, lệ phí (nếu có).

- Chi trích lập quỹ khen thưởng cho cán bộ công nhân viên chức trực tiếp thực hiện công tác quản lý nhà nước về thú y và việc thu phí, lệ phí thú y, tổng mức trích một năm tối đa  không quá 3 (ba) tháng lương thực hiện.

Toàn bộ các khoản chi quy định tại tiết a, b trên đây phải cân đối vào dự toán tài chính hàng năm, được cơ quan có thẩm quyền duyệt theo đúng nội dung, định mức chi của nhà nước quy định và phải có chứng từ hợp pháp.

Trường hợp, cơ quan thu phí, lệ phí được trích để lại theo tỷ lệ quy định trên đây thấp hơn số dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt (thiếu nguồn chi) thì Cục Thú y (đối với cơ quan thu phí, lệ phí do trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với cơ quan thu phí, lệ phí do địa phương quản lý) được điều hoà từ đơn vị thừa sang đơn vị thiếu trong phạm vi tổng số tiền được trích theo tỷ lệ 90% quy định trên đây.

c) Việc điều hoà số tiền được trích (90%) giữa đơn vị thừa và đơn vị thiếu thực hiện như sau:

- Định kỳ cuối tháng, cuối quí, cơ quan thu căn cứ vào số tiền thực trích và số tiền được chi theo dự toán chi được cấp có thẩm quyền duyệt (dự toán năm chia ra từng quý, tháng), nếu số tiền được trích lớn hơn số chi thì phải nộp số chênh lệch vào tài khoản của Cục Thú y (đối với đơn vị do Trung ương quản lý), Chi cục Thú y (đối với đơn vị do địa phương quản lý) để điều hoà cho các đơn vị trực thuộc theo nội dung chi được quy định tại Thông tư này.

- Cục Thú y, Chi cục Thú y các tỉnh, thành phố được mở tài khoản tại Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để điều hoà tiền phí, lệ phí thú y được trích theo quy định.

d) Tiền phí, lệ phí thú y được trích để chi theo quy định (gồm Cục Thú y, Chi cục Thú y, cơ quan thu) trong năm nếu giảm thu thì sẽ giảm chi tương ứng và kết thúc năm nếu không chi hết thì phải nộp tiếp số còn lại vào ngân sách nhà nước tại Kho bạc Nhà nước nơi mở tài khoản giao dịch.

3. Tổng số tiền phí, lệ phí thú y sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định trên đây (90%), số tiền còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí thú y phải nộp vào ngân sách nhà nước (chương, loại, khoản tương ứng, mục 039 mục lục ngân sách nhà nước hiện hành) theo thủ tục quy định tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP của Chính phủ nêu trên.

4. Hàng năm, căn cứ vào chức năng nhiệm vụ được giao, khối lượng công tác thú y, chế độ tài chính hiện hành và nội dung chi qui định tại điểm 2 mục này, cơ quan thu thực hiện lập dự toán thu - chi phí, lệ phí, bao gồm: dự toán thu, dự toán chi (phần 90% được để lại), dự toán nộp ngân sách nhà nước (phần 10%) đồng thời với dự toán thu - chi của đơn vị theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành để gửi cơ quan quản lý cấp trên.

Cơ quan quản lý cấp trên có trách nhiệm xét duyệt và tổng hợp dự toán gửi cơ quan Tài chính cùng cấp để tổng hợp vào dự toán thu - chi ngân sách nhà nước trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.

- Căn cứ vào dự toán ngân sách được cấp có thẩm quyền phê duyệt, cơ quan chủ quản cấp trên sau khi thoả thuận với cơ quan Tài chính cùng cấp tiến hành giao dự toán thu - chi phí, lệ phí đồng thời với dự toán thu chi ngân sách nhà nước cho các đơn vị trực thuộc theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

- Trên cơ sở dự toán thu, chi ngân sách nhà nước cả năm được cấp có thẩm quyền phê duyệt và tiến độ thực hiện công việc, đơn vị lập báo cáo tình hình thu, chi ngân sách quý trước và lập dự toán thu, chi ngân sách quý tiếp theo (có thể chia ra tháng) chi tiết theo mục lục ngân sách nhà nước để gửi cơ quan quản lý cấp trên và Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch. Cơ quan quản lý cấp trên tổng hợp gửi cơ quan Tài chính cùng cấp.

Trên cơ sở số thu về phí, lệ phí nộp Kho bạc Nhà nước và dự toán chi được cấp có thẩm quyền phê duyệt, lệnh chuẩn chi của thủ trưởng đơn vị và các hồ sơ chứng từ hợp pháp, hợp lệ theo qui định hiện hành, Kho bạc Nhà nước kiểm soát, cấp tạm ứng hoặc thanh toán cho đơn vị theo quy định tại Thông tư số 40/1998/TT-BTC ngày 31/3/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý, cấp phát, thanh toán các khoản chi ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước và quy định tại Thông tư này.

5. Cơ quan thu phí, lệ phí thú y phải mở đầy đủ sổ sách kế toán theo quy định hiện hành để theo dõi, quản lý thu - chi phí, lệ phí theo đúng qui định tại Quyết định số 999 TC/QĐ/CĐKT ngày 2/11/1996 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành hệ thống chế độ kế toán đơn vị hành chính sự nghiệp. Cuối quý, cuối năm phải lập báo cáo quyết toán tình hình thu - chi phí, lệ phí thú y theo quy định hiện hành.

6. Cơ quan chủ quản cấp trên có trách nhiệm phối hợp với cơ quan Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ (hoặc đột xuất) các đơn vị tổ chức thu phí, lệ phí để đảm bảo thu - chi đúng chế độ, có hiệu quả và xử lý kịp thời các sai phạm (nếu có).

7. Cơ quan Thuế địa phương có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện thu phí, lệ phí thú y theo đúng quy định tại Thông tư này, Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 và Thông tư số 21/2001/TT-BTC ngày 3/4/2001 của Bộ Tài chính sửa đổi một số nội dung tại Thông tư số 54/1999/TT-BTC ngày 10/5/1999 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ về phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

III- XỬ LÝ VI PHẠM:

1. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng nộp phí, lệ phí thú y, nếu có hành vi trốn nộp hoặc gian lận phí, lệ phí thì ngoài việc phải nộp đủ số tiền phí, lệ phí phải nộp theo mức thu quy định, còn bi phạt tối đa đến ba lần số phí đã gian lận.

Khi phát hiện có sự gian lận nêu trên phải lập biên bản nêu rõ hành vi gian lận và người lập biên bản kiến nghị mức phạt. Việc xử phạt phải thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục và thẩm quyền theo quy định của pháp luật về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế và thu ngân sách. Mọi trường hợp thu tiền phạt đều phải cấp biên lai thu tiền phạt (loại biên lai do Bộ Tài chính phát hành), ghi đúng số tiền đã thu cấp cho người nộp tiền phạt.

2. Tổ chức, cá nhân thu phí, lệ phí thú y vi phạm chế độ thu, nộp tiền phí, lệ phí, tiền phạt; Chế độ kê khai, nộp phí, lệ phí vào ngân sách nhà nước; Chế độ kế toán và quyết toán phí, lệ phí thì bị xử lý theo quy định tại mục V Thông tư số 54/1999/TT-BTC nêu trên.

IV. TỔ CHỨC THỰC HIỆN:

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày ký. Những văn bản quy định về phí, lệ phí thú y trước đây trái với Nghị định số 04/1999/NĐ-CP ngày 30/1/1999 của Chính phủ và hướng dẫn tại Thông tư này đều hết hiệu lực thi hành.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, các tổ chức, cá nhân, các ngành, các địa phương phản ảnh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung.

 

Vũ Văn Ninh

(Đã ký)

 

MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ THÚ Y

(Ban hành kèm theo Thông tư số 53/2001/TT-BTC
 ngày 3 tháng 7 năm 2001 của Bộ Tài chính)

 

TT

Danh mục

Đơn vị tính

              Mức thu

 

 

 

Tổ chức, cá nhân trong nước, kể cả DN có vốn đầu tư nước ngoài
(Đồng)

Tổ chức, cá nhân nước ngoài và người Việt Nam định cư ở nước ngoài; trừ DN có vốn đầu tư nước ngoài tại VN
(USD)

1

2

3

4

5

A

PHÒNG CHỐNG DỊCH BỆNH

 

 

 

I

Phí tiêm phòng:

 

 

 

1

Trâu, bò, ngựa:

 

 

 

 

- 1 mũi tiêm.

lần

2.000

 

 

- 2 mũi tiêm.

-

3.000

 

2

Lợn:

 

 

 

 

- 1 mũi tiêm.

-

1.000

 

 

- 2 mũi tiêm.

-

1.500

 

 

- 3 mũi tiêm.

-

2.000

 

3

Chó, mèo.

-

3.000

 

4

Gia cầm (tiêm, chủng).

 

      50

 

II

Phí vệ sinh tiêu độc định kỳ và cấp giấy chứng nhận:

 

 

 

1

Thể tích (tính theo mét khối).

Lần/m3

250

 

2

Diện tích (tính theo mét vuông).

Lần/m2

150

 

III

Phí vệ sinh tiêu độc chống dịch và cấp giấy chứng nhận (tính theo diện tích).

-

200

 

IV

Khí khử trùng cơ sở giết mổ, chế biến, bảo quản, tiêu thụ sản phẩm, chăn nuôi, bãi chăn thả và chế biến thức ăn gia súc.

-

200

 

V

Phí xử lý các chất phế thải trong sản xuất chăn nuôi, chế biến động vật, trường hợp có dịch và cấp giấy chứng nhận.

 

Tấn,m3

 

20.000

 

VI

Phí tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn).

Ngày

4.000

 

B

CHUẨN ĐOÁN THÚ Y

 

 

 

I

Phí lấy bệnh phẩm (máu):

 

 

 

1

Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...).

Mẫu

5.000

 

2

Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...).

-

3.000

 

3

Gia cầm.

-

1.000

 

II

Phí chẩn đoán xác định bệnh:

 

 

 

1

Lệ phí chẩn đoán.

Lần

20.000

 

2

Chẩn đoán không định hướng.

Lô hàng

400.000

 

3

Chẩn đoán có định hướng theo yêu cầu của khách hàng:

 

 

 

a

Mổ khám đại thể xác định bệnh tích:

 

 

 

 

- Đại gia súc (trâu, bò, ngựa...).

Con

120.000

 

 

- Tiểu gia súc (lợn, chó, mèo...).

-

30.000

 

 

- Gia cầm.

-

10.000

 

b

Xét nghiệm vi thể (phát hiện biến đổi tổ chức tế bào).

Lô hàng

400.000

 

 

 

Mẫu

20.000

 

c

Xét nghiệm virus:

 

 

 

 

c.1. Kháng nguyên chuẩn đoán Gumboro

M1

200.000

 

 

c.2. Phản ứng HI, HA phát hiện kháng thể chống bệnh Newcastle

Mẫu

5.000

 

 

c.3. Phản ứng HI, HA phát hiện có kháng thể chống hội chứng giảm đẻ EDS.

-

5.000

 

 

c.4. Định lượng kháng thể các bệnh, IB, REO, IBD bằng phương pháp Elisa.

-

20.000

 

 

c.5. Định lượng kháng thể bệnh AE bằng phương pháp Elisa.

-

25.000

 

 

c.6. Định lượng kháng thể bệnh Avian Leukosis bằng phương pháp Elisa.

-

30.000

 

 

c.7. Phát hiện kháng nguyên virus Avian Leukosis bằng phương pháp Elisa.

-

75.000

 

 

c.8. Phát hiện kháng thể Gumboro bằng phản ứng AGP.

-

20.000

 

 

c.9. Phân lập virus Gumboro.

Lô hàng

350.000

 

 

c.10. Phân lập virus Newcastle.

-

350.000

 

 

c.11. Phân lập virus viêm gan.

-

500.000

 

 

c.12. Chẩn đoán dịch tả lợn, Auzesky bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang.

Mẫu

150.000

 

 

c.13. Chẩn đoán bệnh Dịch tả lợn (phát hiện kháng nguyên) bằng phương pháp Elisa.

-

98.000

 

 

c.14. Phát hiện kháng thể Dịch tả lợn bằng phương pháp Elisa.

-

48.000

 

 

c.15. Phát hiện kháng thể Aujeszky bằng phương pháp Elisa.

-

39.000

 

 

c.16. Chẩn đoán bệnh Lở  mồm long móng bằng phương pháp Elisa (phát hiện kháng nguyên).

-

200.000

 

 

c.17. Chẩn đoán bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp Elisa (phát hiện kháng thể).

-

250.000

 

 

c.18. Chẩn đoán bệnh Lở mồm long móng bằng phương pháp Elisa (định lượng kháng thể).

Type

160.000

 

 

c.19. Phát hiện kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotype O-A-Asia 1) bằng phương pháp Elisa.

-

160.000

 

 

c.20. Phát hiện kháng thể bệnh lở mồm long móng (01 serotype O) bằng phương pháp Elisa.

-

80.000

 

 

c.21. Định lượng kháng thể bệnh Lở mồm long móng (03 serotype O-A-asia 1) bằng phương pháp Elisa.

-

480.000

 

 

c.22. Định lượng kháng thể bệnh lở mồm long móng (01 serotype O) bằng phương pháp Elisa.

-

320.000

 

 

c.23. Phát hiện kháng thể bệnh CÂ (Chicken Anemia Virus) bằng phương pháp Elisa.

Mẫu

32.000

 

 

c.24. Phát hiện kháng thể bệnh Avian Infuenza bằng phương pháp Elisa.

-

32.000

 

 

c.25. Phát hiện kháng thể PRRS bằng phương pháp Elisa.

-

82.500

 

 

c.26. Phát hiện kháng thể bệnh Tge Rotavirus bằng phương pháp Elisa

-

58.500

 

 

c.27. Định lượng kháng thể Porcine Parvovirrus bằng phương pháp HA-HI.

-

25.000

 

 

c.28. Phương pháp kháng thể huỳnh quang để chẩn đoán bệnh dại.

-

150.000

 

 

c.29. Phương pháp tiêm truyền động vật thí nghiệm để chẩn đoán bệnh dại.

-

60.000

 

d

Xét nghiệm vi trùng:

 

 

 

 

d.1. Chẩn đoán phân lập vi trùng gây bệnh E.coli.

-

184.000

 

 

d.2. Phân lập vi trùng gây bệnh Salmonellasp.

-

195.000

 

 

d.3. Phát hiện vi trùng gây bệnh Tụ huyến trùng.

-

129.000

 

 

d.4. Phát hiện vi trùng gây bệnh đóng dấu.

-

141.000

 

 

d.5. Phát hiện vi trùng yếm khí gây bệnh.

-

195.000

 

 

d.6. Phất hiện tụ cầu trùng, liên cầu trùng gây bệnh.

-

136.000

 

 

d.7. Làm phản ứng dò lao (Tuberculine).

-

50.000

 

 

d.8. Làm phản ứng dò lao bằng phương pháp Elisa.

-

200.000

 

 

d.9. Chuẩn đoán phân lập các loại vi trùng khác.

-

150.000

 

 

d.10. Phân lập vi trùng lao.

-

550.000

 

 

d.11. Phân lập vi trùng gây bệnh Nhiệt thán.

-

284.000

 

 

d.12. Phát hiện, phân lập vi trùng gây bệnh Mycoplasmosis.

-

136.000

 

 

d.13. Kiểm tra bệnh Mycoplasmosis bằng phản ứng huyết thanh.

-

7.500

 

 

d.14. Phát hiện kháng thể Mycoplasma bằng phương pháp Elisa.

-

57.500

 

 

d.15. Kiểm tra xoắn khuẩn bằng phản ứng huyết thanh.

-

60.000

 

 

d.16. Phát hiện xoắn khuẩn.

-

350.000

 

 

d.17. Kiểm tra bệnh sảy thai truyền  nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng Rose Bengal).

-

60.000

 

 

d.18. Kiểm tra bệnh sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp huyết thanh (phản ứng kết hợp bổ thể).

-

250.000

 

 

d.19. Phát hiện vi khuẩn sảy thai truyền nhiễm.

-

550.000

 

 

d.20. Kiểm tra bệnh bạch lỵ bằng phản ứng huyết thanh.

-

5.000

 

 

d.21. Phát hiện kháng thể Swine Influenza bằng phương pháp Elisa.

-

69.500

 

 

d.22. Phát hiện kháng thể APP (Actinobacilus Pleuropneumoniae) bằng phương pháp Elisa.

-

72.500

 

 

d.23. Phát hiện kháng thể IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) bằng phương pháp Elissa.

-

72.500

 

 

d.24. Phát hiện kháng thể Mycobacterium bằng phương pháp Elisa.

-

81.000

 

 

d.25. Phát hiện kháng thể Bovine luekosis virus bằng phương pháp Elisa.

-

81.000

 

e

Xét nghiệm ký sinh trùng:

 

 

 

 

e.1. Ký sinh trùng đường ruột ga súc.

-

7.500

 

 

e.2. Ký sinh trùng đường ruột gia cầm.

-

1.500

 

 

e.3. Ký sinh trùng đường máu.

-

15.000

 

 

e.4. Xét nghiệm ký sinh trùng ngoài da.

-

6.000

 

 

e.5. Xét nghiệm nấm da.

-

10.000

 

 

e.6. Phát hiện nấm mốc.

-

100.000

 

 

e.7. Phát hiện thuốc diệt chuột.

-

50.000

 

 

e.8. Phát hiện kim loại nặng

-

120.000

 

 

e.9. Phát hiện thuốc trừ sâu.

-

100.000

 

 

e.10. Kháng sinh đồ.

Lô hàng

100.000

 

g

Xét nghiệm nước tiểu, dịch xoang.

Chỉ tiêu

1.000

 

h

Xét nghiệm sinh lý máu.

Mẫu

15.000

 

i

Xét nghiệm sinh hoá máu.

Chỉ tiêu

8.000

 

k

Xét nghiệm thực phẩm theo TCVN

-

10.000

 

l

Chuẩn đoán siêu âm:

 

 

 

 

- Tổng quát.

Lần

15.000

 

 

- Chuyên biệt.

-

20.000

 

m

Chuẩn đoán X quang:

 

 

 

 

- Phim lớn.

-

50.000

 

 

- Phim nhỏ.

-

20.000

 

 

- Phim nhỏ phức tạp.

-

25.000

 

 

* Trường hợp chụp có cản quang tính thêm tiền thuốc cản quang.

 

 

 

C

KIỂM DỊCH, KIỂM SOÁT GIẾT MỔ VÀ KIỂM TRA VỆ SINH THÚ Y

 

 

 

I

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch, kiểm tra vệ sinh thú y vận chuyển (không phụ thuộc vào số lượng, chủng loại):

 

 

 

1

Từ tỉnh này sang tỉnh khác.

Lần

20.000

 

2

Nội tỉnh.

-

3.000

 

II

Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu... (không phụ thuộc số lượng, chủng loại).

-

20.000

2

III

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu (không phụ thuộc số lượng, chủng loại).

-

50.000

2

IV

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuốc số lượng, chủng loại).

-

20.000

2

V

Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện vận chuyển động vật và sản phẩm động vật.

-

20.000

2

VI

Lệ phí cấp giấy chứng nhận cho việc giết mổ động vật ngoài lò mổ, điểm giết mổ đối với trâu, bò, lợn và dê.

Con

3.000

 

VII

Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho sản phẩm động vật.

Lần

20.000

 

VIII

Lệ phí cấp giấy tạm miễn kiểm dịch, kiểm soát giết mổ và kiểm tra vệ sinh thú y.

-

20.000

 

IX

Lệ phí gia hạn, thay đổi nội dung giấy phép do khách hàng yêu cầu.

-

50% mức thu lần đầu

 

X

Phí kiểm dịch động vật (Kiểm tra lâm sàng):

 

 

 

1

Trâu, bò, ngựa, lừa để làm giống, cầy kéo.

Con

4.000

 

2

Trâu, bò, ngựa, lừa để giết thịt.

-

2.000

 

3

Dê, lợn để làm giống.

-

2.000

 

4

Dê để giết thịt.

-

1.000

 

5

Lợn để giết thịt:

 

 

 

 

- Lợn thịt.

-

1.000

 

 

- Lợn sữa (£ 15kg).

-

500

 

6

Chó, mèo, vật nuôi gia đình.

-

2.000

 

7

Chó để giết thịt.

-

1.000

 

8

Thú rừng loại nhỏ (Khỉ, vượng, cáo, nhím, chồn).

-

5.000

 

9

Thú rừng loại lớn (Hổ, báo, voi, hươu, nai, sư tử, bò rừng).

-

30.000

 

10

Bò sát loại nhỏ (Rắn, tắc kè, thằn lằn, rùa, kỳ nhông...).

-

500

 

11

Bò sát loại lớn (Trăn, cá sấu, kỳ đà...).

-

5.000

 

12

Chim cảnh các loại.

-

5.000

 

13

Gia cầm làm giống.

-

50

 

14

Gia cầm giết thịt các loại.

-

30

 

15

Ong nuôi.

Đàn

3.000

 

16

Trứng giống

Quả

20

 

17

Chim làm thực phẩm.

Con

50

 

18

Tằm, chứng tằm, ngài.

Tờ

1.000

 

19

Tinh dịch.

Lần

30.000

 

20

Tái kiểm tra lâm sàng các loại động vật sau 48 giờ kể từ thời điểm kiểm tra ban đầu:

 

 

 

 

- Tại cơ sở giết mổ.

Con

50% phí kiểm tra lần đầu

 

 

- Tại cơ sở kinh doanh động vật.

-

100% phí kiểm tra lần đầu

 

XI

Phí kiểm dịch, kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật:

 

 

 

1

Thịt động vật đông lạnh các loại.

Kg

50

 

2

Sữa và các sản phẩm từ sữa.

(Mức thu tối đa 10 triệu đồng/lô hàng)

Tấn

20.000

 

3

Ruột khô, bì, gân, da phồng.

Kg

100

 

4

Phủ tạng, phụ phẩm, huyết gia súc, lòng đỏ và lòng trắng trứng.

-

10

 

5

Trứng gia cầm.

Quả

20

 

6

Đồ hộp các loại.

Tấn

25.000

 

7

Mật ong.

-

7.500

 

8

Sữa ong chúa.

Kg

3.000

 

9

Sáp ong.

Tấn

30.000

 

10

Kén tằm.

-

15.000

 

11

Lông vũ, lông mao, da thuộc, móng, sừng.

-

10.000

 

12

Da:

 

 

 

 

- Trăn, rắn, cá sấu.

Mét

100

 

 

- Da tươi, muối.

Tấm

1.000

 

 

- Các loại khác.

Tấn

5.000

 

13

Xương, bột xương động vật, bột thịt.

-

7.500

 

14

Sản phẩm động vật chế biến thành phẩm các loại.

Kg

25

 

15

Yến.

-

1.250

 

16

Thức ăn gia súc.

Tấn

2.000

 

17

Sừng mỹ nghệ.

Cái

500

 

18

Phế liệu tơ tằm.

Tấn

15.000

 

XII

Phí vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch:

 

 

 

1

Xe ô tô.

Lần/cái

50.000

 

2

Máy bay.

-

1.000.000

 

3

Sân, bến bãi.

m2

200

 

XIII

Phí kiểm soát giết mổ:

 

 

 

1

Trâu, bò, ngựa, lừa.

 

 

 

 

- Công suất £ 50 con/ngày

Con

12.000

 

 

- Công suất > 50 con/ngày

-

10.000

 

2

Dê, cừu.

-

3.000

 

3

Lợn sữa (£ 15kg).

-

1.000

 

4

Lợn thịt.

 

 

 

 

- Công suất £ 100 con/ngày.

-

7.000

 

 

- Công suất > 100 con/ngày

-

6.000

 

5

Gia cầm.

-

70

 

6

Các loại động vật khác.

-

2.000

 

7

Thực phẩm ngoài lò mổ:

 

 

 

 

- Thịt các loại dạng miếng

Kg

500

 

 

- Thịt trâu, bò, ngựa nguyên con.

Con

18.000

 

 

- Thịt gia cầm, thuỷ cầm.

-

200

 

 

- Thịt động vật, gia súc khác nguyên con.

-

10.000

 

XIV

Phí kiểm tra vệ sinh thú y:

 

 

 

1

Thẩm định và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho cơ sở chăn nuôi, giết mổ, chế biến, bảo quản sản phẩm động vật, bãi chăn thả động vật; sản xuất, chế biến, bảo quản thức ăn chăn nuôi (hạn 1 năm).

Lần

600.000

 

2

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nơi triển lãm, hội chợ, chợ mua bán động vật và sản phẩm động vật (hạn 1 năm).

-

100.000

 

3

Kiểm tra quy cách và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho phương tiện bao gói, chứa đựng động vật và sản phẩm động vật.

-

150.000

 

4

Cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật để bốc xếp.

-

20.000

10

5

Thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh thú y cho khu cách ly kiểm dịch động vật.

-

600.000

 

6

Thẩm định và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho cơ sở kinh doanh thức ăn chăn nuôi (hạn 1 năm).

-

600.000

 

7

Thẩm định và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y cho cơ sở giống chăn nuôi (hạn 1 năm).

-

600.000

 

8

Kiểm tra vi sinh thực phẩm thú y theo TCVN.

-

50.000

 

9

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với các chất tồn dư có trong sản phẩm động vật:

 

 

 

 

- Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật (từ chỉ tiêu thứ hai trở đi thu bằng 50% chỉ tiêu đầu).

Chỉ tiêu đầu

400.000

40

 

- Dư lượng thuỷ ngân.

Chỉ tiêu

300.000

30

 

- Hàm lượng kim loại nặng Cd, As, Pb.

-

400.000

40

 

- Dư lượng chất kháng sinh.

-

300.000

30

 

- Dư lượng Aflattoxin.

-

300.000

30

 

- Dư lượng hooc -mon.

-

300.000

30

10

Kiểm tra độc tố nấm trong sản phẩm động vật.

-

50.000

5

11

Thẩm định và cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với thức ăn chăn nuôi.

Lần

50.000

5

12

Kiểm tra vệ sinh thú y đối với nước theo TCVN.

Chỉ tiêu

50.000

 

D

QUẢN LÝ THUỐC THÚ Y

 

 

 

I

Lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh sản xuất thuốc thú y (hạn 1 năm):

 

 

 

1

Cơ sở mới thành lập:

 

 

 

 

- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng).

Lần

300.000

 

 

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng).

-

500.000

 

2

Cơ sở đang hoạt động:

 

 

 

 

- Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng).

-

200.000

 

 

- Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng).

-

400.000

 

II

Lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn GMP:

 

 

 

1

Có 1 dây chuyền (hoặc 1 phân xưởng).

-

500.000

 

2

Có 2 dây chuyền (hoặc 2 phân xưởng) trở lên.

-

1.000.000

 

3

Có 3 dây chuyền (hoặc 3 phân xưởng) trở lên.

-

1.500.000

 

III

Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký sản xuất thuốc thú y đối với 1 tên thuốc/1 năm (hạn 3 năm thu phí gấp đôi):

 

 

 

1

Sản xuất sản phẩm mới.

-

50.000

 

2

Tái đăng ký sản xuất.

-

25.000

 

3

Thay đổi công thức, dạng chế biến.

-

50.000

 

IV

Lệ phí  cấp giấy chứng chỉ hành nghề sản xuất, kinh doanh thuốc thú y (hạn 1 năm).

-

50.000

 

V

Lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển thuốc thú y (hạn 1 năm).

-

200.000

 

VI

Lệ phí thẩm định và cấp giấy chứng nhận đăng ký nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y đối với 1 tên thuốc:

 

 

 

1

Lần đầu (hạn 2 năm)

-

 

100

2

Lần đầu (hạn 5 năm).

-

 

200

3

Mỗi lần tái đăng ký, thu bằng 50% mức thu lần đầu tương ứng.

 

 

 

VII

Lệ phí duyệt đơn hàng nhập khẩu thuốc, nguyên liệu làm thuốc thú y thu theo giá trị đơn hàng.

1 đơn hàng

0,1%, tối thiểu 100.000 đồng, tối đa không quá 10 triệu đồng.

 

VIII

Lệ phí duyệt đơn hàng nhập khẩu dụng cụ, thiết bị sản xuất thuốc thú y.

1 đơn hàng

100.000

 

E

KIỂM NGHIỆM THUỐC THÚ Y

 

 

 

I

Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm nghiệm.

Lần

10.000

1

II

Phí kiểm nghiệm vác xin và chế phẩm sinh học:

 

 

 

1

Vác xin Tụ huyết trùng trâu, bò.

Lô hàng

1.350.000

135

2

Vác xin Tụ huyết trùng lợn.

-

1.250.000

125

3

Vác xin Dịch tả lợn.

-

1.250.000

125

4

Vác xin đóng dấu lợn VR2.

-

1.350.000

135

5

Vácxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng chủng 34F2.

-

1.050.000

100

6

Vácxin Nhiệt thán nha bào vô độc chủng Trung Quốc.

-

1.150.000

120

7

Vácxin Dịch tả trâu, bò thỏ hoá.

-

350.000

35

8

Vácxin Phó thương hàn lợn.

-

1.100.000

110

9

Vácxin Tụ dấu 3-2.

-

1.850.000

190

10

Vácxin Leptospirosis.

-

1.000.000

100

11

Vácxin Ung khí thán.

-

1.050.000

100

12

Vácxin Newcastle hệ I.

-

600.000

60

13

Vácxin Newcastle chủng Lasota.

-

600.000

60

14

Vácxin Newcastle chủng F.

-

600.000

60

15

Vácxin Newcastle chủng chịu nhiệt.

-

600.000

60

16

Vácxin Đậu gà.

-

700.000

70

17

Vácxin Tụ huyết trùng gia cầm.

-

600.000

60

18

Vácxin Gumboro.

-

800.000

80

19

Vácxin Dịch tả vịt nhược độc.

-

850.000

85

20

Vácxin Dại cố định.

-

1.050.000

100

21

Vácxin Dại vô hoạt nước ngoài

-

1.500.000

150

22

Kiểm tra giống vi sinh vật dùng trong thú y:

 

 

 

 

- Vi khuẩn.

Chủng

1.500.000

150

 

- Vi rus.

-

1.000.000

100

23

Kiểm nghiệm huyết thanh:

 

 

 

 

- Một giá.

Lô hàng

1.000.000

100

 

- Hai giá.

-

1.600.000

160

 

- Ba giá.

-

1.900.000

190

III

Phí kiểm nghiệm dược phẩm thú y:

 

 

 

1

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quang.

-

5.000

0,5

2

Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:

 

 

 

 

- Thể tích

-

10.000

1

 

- Soi mẫu thuốc tiêm.

-

10.000

1

 

- Soi mẫu nước, độ trong.

-

10.000

1

3

Thử thuốc viên, thuốc bột:

 

 

 

 

- Chệnh lệch khối nước.

-

10.000

1

 

- Độ tan rã trong nước.

-

30.000

3

 

- Độ chắc của viên.

-

30.000

3

4

Thử độ tan trong nước của nguyên liệu.

-

30.000

3

5

Định tính:

 

 

 

 

- Đơn giản (mỗi phản ứng).

-

20.000

2

 

- Phức tạp (mỗi chất).

-

75.000

8

 

- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ.

-

75.000

8

 

- Ghi phổ hồng ngoại.

-

100.000

10

6

Thử độ ẩm:

 

 

 

 

- Sấy.

-

100.000

10

 

- Sấy chân không.

-

130.000

13

 

- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại.

-

80.000

8

7

Đo tỷ trọng kế.

-

10.000

1

8

Đo độ pH:

 

 

 

 

- Không phải chuẩn bị mẫu.

-

20.000

2

 

- Phải chuẩn bị mẫu.

-

45.000

5

9

Đo độ cồn:

 

 

 

 

- Đơn giản.

-

20.000

2

 

- Phức tạp.

-

45.000

5

10

Thử khác trên sinh vật và vi sinh vật:

 

 

 

 

- Độc tính bất thường.

-

220.000

22

 

- Thử chí nhiệt lô thuốc tiêm.

-

300.000

30

 

- Định lượng bằng Oxytoxin.

-

350.000

35

 

- Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm.

-

150.000

15

 

- Làm kháng sinh đồ.

-

200.000

20

11

Định lượng bằng phương pháp thể tích:

 

 

 

 

- Acid kiềm.

-

120.000

12

 

- Complexon.

-

150.000

15

 

- Nitrit.

-

200.000

20

 

- Penicilin.

-

200.000

20

 

- Môi trường khan.

-

180.000

18

 

- Độ bạc.

-

150.000

15

 

- Đo điện thế.

-

180.000

18

12

Định lượng bằng phương pháp cân.

-

180.000

18

13

Định lượng bằng phương pháp vật lý:

 

 

 

 

- Quang phổ tự ngoại (khả kiến).

Lần

120.000

12

 

- Sức ký trao đổi Ion.

-

100.000

10

14

Định lượng những đối tượng đặc biệt:

 

 

 

 

- Nitơ toàn phần.

-

180.000

18

 

- Định lượng long não.

-

250.000

25

15

Định lượng kích dục tố trên chuột

 

 

 

 

- PMSG (huyết thanh ngựa chửa).

-

300.000

30

 

- HCG.

-

200.000

20

16

Định lượng bằng phương pháp đo Iode

-

200.000

20

17

Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:

 

 

 

 

- Chất hỗn hợp.

Lần/chất

200.000

 

 

- Đơn chất.

Lần

350.000

 

18

Kiểm tra an toàn:

 

 

 

 

- Trên tiểu động vật.

-

300.000

30

 

- Trên lợn.

-

1.000.000

100

F

Lệ phí cấp giấy chứng chỉ hành nghề kinh doanh dịch vụ thú y (hạn 1 năm)

Lần

50.000

5

 

 Ghi chú:        

a) Phí phòng chống dịch bệnh quy định tại Phần A:

+ Mục I chưa tính tiền vacxin;           

+ Các mục còn lại chưa tính tiền hoá chất.

b) Phí kiểm dịch, kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật quy định tại mục XI Phần C thu theo quy định tại Biểu mức thu nêu trên, nhưng mức thu cho toàn bộ số hàng kiểm tra, kiểm nghiệm một lần (không phân biệt khối lượng, trọng lượng) tối đa không quá 5.000.000 đồng (trừ điểm 2).

c) Phí kiểm nghiệm thú y quy định tại Phần E:

+ Không bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm và thức ăn chăn nuôi;

+ Phí kiểm nghiệm đối với những loại vacxin chưa có trong danh mục tại Mục II thì mức thu áp dụng tương tự như vacxin cùng chủng loại.

 

THE MINISTRY OF FINANCE
------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom - Happiness
------------

No: 53/2001/TT-BTC

Hanoi, July 3, 2001

 

CIRCULAR

GUIDING THE REGIME ON THE COLLECTION, REMITTANCE AND MANAGEMENT OF THE USE OF CHARGES AND FEES IN THE VETERINARY SERVICE

Pursuant to the Veterinary Service Ordinance and the Government’s Decree No. 93/CP of November 27, 1993 guiding the implementation of the Veterinary Service Ordinance;
Pursuant to the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to the State budget;
In order to enhance and raise the effectiveness of the disease and epidemic prevention and fight in order to protect and develop the animals’ herds, supply high-quality animals and animal products for domestic consumption and export, protect the people’s health and ecological environment. After consulting with the Ministry of Agriculture and Rural Development, the Ministry of Finance hereby guides the regime on the collection, remittance and management of the use of charges and fees for the State management over the veterinary service as follows:

I. SCOPE OF APPLICATION AND CHARGE AND FEE RATES:

1. Scope of application:

a/ Under Article 1 of the Veterinary Service Ordinance of February 4, 1993, the objects liable to pay charges and fees for the State management over the veterinary service (hereinafter collectively called veterinary charges and fees) as specified in this Circular include animals, animal products, products of animal origin, drugs and micro-organism species used in the veterinary service, which are prescribed to be subject to disease and epidemic prevention and fight, quarantine, hygiene supervision and activity control by the agencies performing the State management over the veterinary service.

b/ The payers of veterinary charges and fees are organizations and individuals (domestic and foreign) that have animals, animal products, products of animal origin, drugs and micro-organism species used in the veterinary service and liable to pay veterinary charges and fees as specified at Point a of this Item.

c/ Veterinary charges and fees shall not be collected in the following cases:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c2/ Animal quarantine according to diplomatic protocols upon exit or entry (if any).

d/ Where an international agreement on veterinary charges and fees which Vietnam has signed, acceded to or agreed upon contains different provisions, the provisions of such international agreement shall apply.

2. Charge and fee rates:

Issued together with this Circular is the charge and fee rate table for nationwide application.

Veterinary charges and fees shall be collected in Vietnam dong. In cases where a rate is set in the US dollar (USD), it shall be converted into Vietnam dong at the average exchange rate on the inter-bank foreign currency market announced by the State Bank of Vietnam at the time of collection. If foreign organizations and individuals wish to pay a charge or fee in a foreign currency, they can pay it in USD at the prescribed rate.

II. MANAGEMENT OF COLLECTION, REMITTANCE AND USE

1. The agencies performing the State management over the veterinary service shall have to organize the collection of veterinary charges and fees (called collectively collecting agencies). The agencies that collect veterinary charges and fees shall have to:

a/ Organize the collection of veterinary charges and fees at the rates prescribed in this Circular. When collecting charges or fees, they shall have to issue receipts for collection thereof (receipts of a type issued by the Ministry of Finance) to the payers.

b/ Open accounts for temporary custody of veterinary charges and fees at the State treasuries in localities where they are headquartered. Depending on amounts of collected charges and fees, they shall make a list thereof everyday or every five days and transfer the whole amounts in the accounts opened at the State treasuries and must strictly manage the collected, remitted and used amounts of charges and fees according to the current financial regulations. All collected and spent amounts of charges and fees must be fully reflected in their annual financial estimates and final settlements.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2. The veterinary charge and fee collecting agencies shall be allowed to deduct 90% of the collected amount of charges and fees before remitting the rest into the State budget, and use it for the following contents in direct service of the State management over the veterinary service and the charge and fee collection:

a/ Payments according to the current State management spending norms for the staff of the agencies performing the State management over the veterinary service, who are engaged in the collection of charges and fees, including salaries, wages, expenses of salary or wage nature; social and health insurance premiums; working trip allowances, information and communication costs, public-service charges (for electricity and water); expenses for meetings and conference, expenses for property minor repairs, expenses for labor protection and uniforms according to the prescribed regime; professional allowances, etc.

The staff of the agencies performing the State management over the veterinary service shall personally collect charges and fees as assigned by the Ministry of Agriculture and Rural Development (for centrally-run units) or by the provincial/municipal Agriculture and Rural Development Services (for locally-run units).

b/ Expenses outside the current State management norms in direct service of the State management over the veterinary service and the charge and fee collection, including:

- Expenses for printing (buying) forms and stationery.

- Expenses for buying special-use technical equipment.

- Expenses for major repairs of properties and special-use technical equipment.

- Expenses for buying chemicals, fuel, raw materials and materials.

- Other expenses related to the charge and fee collection (if any).

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



All expenses specified at Items a and b above must be incorporated in the annual financial estimates, approved by the competent bodies strictly according to the spending contents and norms prescribed by the State, and accompanied with valid vouchers.

Where the amounts that the charge and fee-collecting agencies are allowed to retain at the above-prescribed percentage are lower than the spending estimates already approved by competent levels (lack of spending source), the Veterinary Service Department (for centrally-run charge and fee-collecting agencies) or the Veterinary Service Sub-Departments (for locally-run charge and fee-collecting agencies) may transfer the money from the underspending units to the overspending units within the total amount deductible at the 90% rate prescribed above.

c/ The transfer of the deducted amount (90%) between the underspending and overspending units shall be effected as follows:

- Periodically at the month-end and quarter-end, the collecting agencies shall compare the actually deducted amounts with the amounts allowed to be spent according to the expenditure estimates already approved by competent bodies (annual expenditure estimates divided for each quarter and month), if the deducted amounts are larger than the spent amounts, they shall have to remit the difference therebetween into the account of the Veterinary Service Department (for centrally-run units) or the Veterinary Service Sub-Departments (for locally-run units) for transfer to attached units according to the spending contents prescribed in this Circular.

- The Veterinary Service Department and the provincial/municipal Veterinary Service Sub-Departments may open accounts at the State Treasuries in the transaction places for transfer of the deducted amounts of veterinary charges and fees according to regulations.

d/ If in a year the deducted amounts of veterinary charges and fees for spending according to regulations (including those of the Veterinary Service Department and Sub-Departments and collecting agencies) decrease, the expenses shall be reduced correspondingly; and, upon the year-end, if they are not used up, the remainder shall be further remitted into the State budget at the State Treasuries where the transaction accounts are opened.

3. For the total amount of veterinary charges and fees, after deducting the amount at the above-prescribed rate (90%), the remainder (10%) must be remitted by the veterinary charge and fee collecting agencies (in the relevant chapter, category and clause, Section 039 of the current State budget index) according to the procedures prescribed in Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 of the Ministry of Finance guiding the implementation of the above said Government Decree No. 04/1999/ND-CP.

4. Annually, basing themselves on their assigned functions and tasks, the work load of the veterinary service, the current financial regime and the spending contents specified at Point 2 of this Section, the collecting agencies shall draw up the charge and fee collection and spending estimates, including the collection estimate, the spending estimate (for the retained amount of 90%), the estimate of State budget remittance (for the amount of 10%) together with their collection and spending estimates based on the current State budget index, then send them to the superior managing agencies.

The superior managing agencies shall have to consider, approve and synthesize these estimates and send them to the finance offices of the same level for incorporation in the State budget revenue and expenditure estimates to be submitted to the competent levels for approval.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Basing themselves on the annual State budget revenue and expenditure estimates already approved by the competent levels as well as the progress of their work, the units shall make reports on the situation of the previous quarter’s budget revenue and expenditure and draw up the subsequent quarter’s budget revenue and expenditure estimates (possibly divided by month) with details based on the State budget index, then send them to the superior managing agencies and the State Treasuries where their transactions are conducted. The superior managing agencies shall sum them up for sending to the finance offices of the same level.

Basing themselves on the charge and fee amounts remitted into the State Treasuries and the spending estimates approved by the competent levels, the spending-approval orders of the units’ heads, lawful and valid dossiers and vouchers according to current regulations, the State Treasuries shall control, allocate advances or make payments to the units according to the provisions of Circular No. 40/1998/TT-BTC of March 31, 1998 of the Ministry of Finance guiding the regime of management, allocation and payment of State budget expenses via the State Treasuries and the provisions of this Circular.

5. The veterinary charge- and fee-collecting agencies must open all accounting records according to current regulations to monitor and manage the collected and spent charge and fee amounts under the provisions of Decision No. 999-TC/QD/CDKT of November 2, 1996 of the Minister of Finance promulgating the system of accounting records at administrative and public service units. At the quarter-end and year-end, they must make reports on the final settlement of the collected and spent charge and fee amounts according to current regulations.

6. The superior managing agencies shall have to coordinate with the finance offices in conducting regular (or irregular) inspections at the units that organize the charge and fee collection in order to ensure that the collection and spending comply with the regulations and be efficient, and promptly handle mistakes and violations (if any).

7. The local tax offices shall have to guide and supervise the veterinary charge and fee collection under the provisions of this Circular, the Finance Ministry’s Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 and Circular No. 21/2001/TT-BTC of April 3, 2001 amending a number of contents in Circular No. 54/1999/TT-BTC of May 10, 1999 guiding the implementation of the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP of January 30, 1999 on charges and fees belonging to the State budget.

III. HANDLING OF VIOLATIONS

1. For organizations and individuals liable to pay veterinary charges and fees, if they commit acts of evasion or fraud in the payment of charges and fees, they shall have to pay not only the full amounts of payable charges and fees at the prescribed rates but also fines up to three times the fraudulent charge or fee amount.

When such a deceitful act is discovered, a record must be made, clearly describing the deceitful act and stating the fine amount proposed by the record maker. The sanctioning must strictly comply with the order, procedures and competence prescribed by the legislation on sanctioning administrative violations in the fields of taxation and State budget collection. In all cases where fines are collected, receipts for payment of fines must be issued to the fine payers (receipts of a type issued by the Ministry of Finance), in which the paid fine amounts are accurately inscribed.

2. If organizations and individuals that collect veterinary charges and fees violate the regulations on the collection and remittance of charges, fees and fines, the regulations on the declaration and remittance of charges and fees into the State budget and the regulations on accounting and settlement of charges and fees shall be handled according to the provisions of Section V of the above-said Circular No. 54/1999/TT-BTC.

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



This Circular takes effect 15 days after its signing. The previous regulations on veterinary charges and fees, which are contrary to the Government’s Decree No. 04/1999/ND-CP of January 30, 1999 and the guidance in this Circular, now cease to be effective.

Organizations, individuals, branches and localities shall report all problems arising in the course of implementation to the Ministry of Finance for study and additional guidance.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
VICE MINISTER




Vu Van Ninh

 

VETERINARY CHARGE AND FEE RATES
(Issued together with Circular No. 53/2001/TT-BTC of July 3, 2001 of the Ministry of Finance)

Ordinal number

List

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Domestic organizations and individuals, including foreign- invested enterprises (in VND)

Foreign organizations and individuals and overseas Vietnamese; excluding foreign- invested enterprises in Vietnam (in USD)

A

Prevention and fight of diseases and epidemics

 

 

 

I

Vaccination charges:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1

Buffaloes, cows and horses:

 

 

 

 

- One injection

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



2,000

 

 

- Two injections

-

3,000

 

2

Pigs:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- One injection

-

1,000

 

 

- Two injections

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



1,500

 

 

- Three injections

-

2,000

 

3

Dogs and cats

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3,000

 

4

Poultry (injection, inoculation)

-

50

 

II

Charge for periodical sanitation and antidote and granting of certificate:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1

Volume (in cubic meter)

One time/m3

250

 

2

Acreage (in square meter)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



150

 

III

Charge for anti-epidemic antidotal sanitation and granting of certificates (calculated by acreage)

-

200

 

IV

Charge for sterilization of animal-slaughtering, processing, animal -product-preserving, consuming, rearing establishments, pasturing grounds and animal feed-processing establishments

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



200

 

V

Charge for treating waste matters in the production, rearing and processing of animals, in case of epidemics, and granting of certificates

Ton, m3

20,000

 

VI

Charge for detention of roaming dogs that are seized by veterinary service offices (not including costs of feed therefor)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



4,000

 

B

Veterinary diagnosis

 

 

 

I

Charge for taking swabs: (blood)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1

Great cattle (buffaloes, cows, horses)

Swab

5,000

 

2

Small cattle (pigs, dogs, cats)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



3,000

 

3

Poultry

-

1,000

 

II

Charge for diagnosing and identifying diseases:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

1

Fee for diagnosis

Time

20,000

 

2

Undirected diagnosis

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



400,000

 

3

Directed diagnosis at customer’s request:

 

 

 

a

Operations to identify disease traces:

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



 

 

 

- Great cattle (buffaloes, cows, horses)

Animal

120,000

 

 

- Small cattle (pigs, dogs, cats)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



30,000

 

 

- Poultry

-

10,000

 

b

Testing microsomes (to detect changes in cell structure)

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Sample

400,000

20,000

 

c

Testing viruses:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.1 Gumboro diagnostic antigen

Ml

200,000

 

 

c.2 HI, HA reactions to detect Newcastle disease antibody

Sample

5,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.3 HI, HA reactions to detect antibody against EDS

-

5,000

 

 

c.4 Quantifying antigens against IB, REO, IBD diseases by Elisa method

-

20,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.5 Quantifying AE disease antibody by Elisa method

-

25,000

 

 

c.6 Quantifying Avian Leukosis disease antibody by Elisa method

-

30,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.7 Detecting Avian Leukosis virus antigen by Elisa method

-

75,000

 

 

c.8 Detecting Gumboro antibody by AGP reaction

-

20,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.9 Separating Gumboro virus

Lot

350,000

 

 

c.10 Separating Newcastle virus

-

350,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.11 Separating hepatitis virus

-

500,000

 

 

c.12 Diagnosing pig cholera, Auzesky by fluorescent antibody method

Sample

150,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.13 Diagnosing pig cholera (to detect antigen) by Elisa method

-

98,000

 

 

c.14 Detecting pig cholera antibody by Elisa method

-

48,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.15 Detecting Aujeszky antibody by Elisa method

-

39,000

 

 

c.16 Diagnosing foot-and-mouth disease by Elisa method (to detect antigen)

-

200,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.17 Diagnosing foot-and-mouth disease by Elisa method (to detect antibody)

-

250,000

 

 

c.18 Diagnosing foot-and-mouth disease by Elisa method (to quantify antibody)

Type

160,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.19 Detecting foot-and-mouth disease antibody (03 serotype O-A-Asia 1) by Elisa method

-

160,000

 

 

c.20 Detecting foot-and-mouth disease antibody (1 serotype O) by Elisa method

-

80,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.21 Quantifying foot-and-mouth disease antibody (3 serotype O-A-Asia 1) by Elisa method

-

480,000

 

 

c.22 Quantifying foot-and-mouth disease antibody (1 serotype O) by Elisa method

-

320,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.23 Detecting CAA (Chicken Anemia Virus) disease antibody by Elisa method

Sample

32,000

 

 

c.24 Detecting Avian Influenza antibody by Elisa method

-

32,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c.25 Detecting PRRS antibody by Elisa method

-

82,500

 

 

c.26 Detecting Tge Rotavirus antibody by Elisa method

-

58,500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c. 27 Quantifying Porcine Parvovirus antibody by HA-HI method

-

25,000

 

 

c.28 Florescent antibody method to diagnose rabies

-

150,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



c. 29 Method of injection of experimented animals to diagnose rabies

-

60,000

 

d

Testing microbes:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.1 Diagnosing by separating E.coli microbes

-

184,000

 

 

d.2 Separating Salmonellasp microbes

-

195,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.3 Detecting pasteurellosis microbes

-

129,000

 

 

d.4 Detecting swine-fever microbes

-

141,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.5 Detecting pathogenic anaerobic microbes

-

195,000

 

 

d.6 Detecting pathogenic coccidiosis and streptococcus

-

136,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.7 Tuberculine reaction

-

50,000

 

 

d.8 Tuberculine reaction by Elisa method

-

200,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.9 Diagnosing and separating other germs

-

150,000

 

 

d.10 Separating tuberculosis bacillus

-

550,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.11 Separating anthrax microbes

-

284,000

 

 

d.12 Detecting, separating Mycoplasmosis microbes

-

136,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.13 Examining Mycoplasmosis disease by serum reaction

-

7,500

 

 

d. 14. Detecting Mycoplasma antibody by Elisa method

-

57,500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.15 Examining spirochaeta by serum reaction

-

60,000

 

 

d.16 Detecting spirochaeta

-

350,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.17 Examining infectious miscarriages by serum method (Rose Bengal reaction)

-

60,000

 

 

d. 18. Examining infectious miscarriages by serum method (combination method)

-

250,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.19 Detecting infectious miscarriage microbes

-

550,000

 

 

d.20 Examining dysentery by serum method

-

5,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.21 Detecting Swine Influenza antibody by Elisa method

-

69,500

 

 

d.22 Detecting APP (Actinobacilus Pleuropneumoniae) antibody by Elisa method

-

72,500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d.23 Detecting IBR (Infectious Bovine Rhinotracheitis) antibody by Elisa method

-

72,500

 

 

d.24 Detecting Mycobacterium antibody by Elisa method

-

81,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



d. 25 Detecting Bovine Leukosis virus antibody by Elisa method

-

81,000

 

e

Testing parasites:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



e.1 Cattle intestine parasites

-

7,500

 

 

e.2 Poultry intestine parasites

-

1,500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



e.3 Blood parasites

-

15,000

 

 

e.4 Testing skin parasites

-

6,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



e.5 Testing dermatophyte

-

10,000

 

 

e.6 Detecting fungus

-

100,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



e.7 Detecting rodenticides

-

50,000

 

 

e.8 Detecting heavy metals

-

120,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



e.9 Detecting insecticides

-

100,000

 

 

e.10 Antibiotic diagram

Lot

100,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Testing urine and cavity fluids

Norm

1,000

 

g

Physiological testing of blood

Sample

15,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Physio-chemical testing of blood

Norm

8,000

 

i

Testing of foodstuffs according to Vietnam Standards

-

10,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Ultrasonic diagnosis:

 

 

 

 

- General

Time

15,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Specialized

-

20,000

 

k

X-ray diagnosis:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Large films

-

50,000

 

 

- Small films

-

20,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Sophisticated small films

-

25,000

 

 

* For cases of X-ray with opacity, the cost of roentgenopaque substance is also added

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Quarantine, slaughter control, and examination of veterinary hygiene

 

 

 

I

Fee for granting of certificates of quarantine and examination of veterinary hygiene during transportation (regardless of quantity and type):

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



From one province to another

Time

20,000

 

2

Intra-provincial

-

3,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for granting permits of export, import, transit, temporary import for re-export, border gate transshipment (regardless of quantity and type)

-

20,000

2

III

Fee for granting of certificates of quarantine during transportation for export, import, transit, temporary import for re-export, border gate transshipment (regardless of quantity and type)

-

50,000

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for granting of certificates of quarantine for postal and accompanied goods (regardless of quantity and type)

-

20,000

2

V

Fees for granting of certificates of veterinary hygiene for vehicles transporting animals and animal products

-

20,000

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for granting of certificates of animal slaughter outside abattoirs or slaughter-places with regard to buffaloes, cows, pigs and goats

Animal

3,000

 

VII

Fees for granting of certificates of veterinary hygiene for animal products

Time

20,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fees for granting papers on temporary exemption from quarantine, slaughter control or examination of veterinary hygiene

-

20,000

 

IX

Fee for extension of or change in the contents of permits at the customers requests

-

50% of the first-time fee

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for animal quarantine (clinical examination):

 

 

 

1

Buffaloes, cows, horses and donkeys for breeding, plough or pulling

Animal

4,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Buffaloes, cows, horses and donkeys for meat

-

2,000

 

3

Goats and pigs for breeding

-

2,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Goats for meat

-

1,000

 

5

Pigs for meat:

 

 

-

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Porkers

-

1,000

 

 

- Suckling pigs ( 15kg)

-

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Dogs, cats and domestic pets

-

2,000

 

7

Dogs for meat

-

1,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Small wild animals (monkeys, apes, foxes, hedgehogs, weasels)

-

5,000

 

9

Large wild animals (tigers, panthers, elephants, deer, stags, lions, bulls)

-

30,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Small reptiles (snakes, geckos, lizards, tortoises, salamanders)

-

500

 

11

Large reptiles (pythons, boas, crocodiles, iguanas)

-

5,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Assorted ornamental birds

-

5,000

 

13

Breeding poultry

-

50

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Assorted poultry for meat

-

30

 

15

Bees

Swarm

3,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Breeding eggs

Egg

20

 

17

Birds for food

Bird

50

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Silkworms, silkworm eggs, silk moths

Sheet

1,000

 

19

Sperms

Time

30,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Clinical re-examination of assorted animals 48 hours after the first examinations:

 

 

 

 

- At slaughtering establishments

Animal

50% of the first time examination charge

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- At animal trading establishments

-

100% of the first time examination charge

 

XI

Charge for quarantine and veterinary hygiene examinations of animal products

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Assorted frozen animal meat

Kg

50

 

2

Milk and milk products (The maximum fee is VND 10 million/batch)

Ton

20,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Dried intestines, skin, sinew, swollen skin

Kg

100

 

4

Innards, by-products, animal blood, egg yolk and white

-

10

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Poultry eggs

Egg

20

 

6

Assorted canned food

Ton

25,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Honey

-

7,500

 

8

Queen bee milk

Kg

3,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Bee wax

Ton

30,000

 

10

Silkworm cocoons

-

15,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Feather, hair, tanned skin, hooves, horns

-

10,000

 

12

Skin:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Of boas, snakes, crocodiles

m

100

 

 

- Raw and salted skins

Piece

1,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Others

Ton

5,000

 

13

Animal bones, bone powder, meat powder

-

7,500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Assorted animal processed products

Kg

25

 

15

Swallows

-

1,250

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Animal feeds

Ton

2,000

 

17

Fine-art horns

Horn

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Silk wastes

Ton

15,000

 

XII

Fee for antidotal hygiene in quarantine work

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Automobiles

Time/ automobile

50,000

 

2

Airplanes

Time/
airplane

1,000,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Yards, stations

m2

200

 

XIII

Fee for slaughter control

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Buffaloes, cows, horses, donkeys:

 

 

 

 

- Capacity 50 animals/day

Animal

12,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Capacity >50 animals/day

-

10,000

 

2

Goats, lambs

-

3,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Suckling pigs ( 15 kg)

-

1,000

 

4

Porkers

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Capacity 100 pigs/day

-

7,000

 

 

- Capacity > 100 pigs/day

-

6,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Poultry

-

70

 

6

Other animals

-

2,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Food outside abattoirs:

 

 

 

 

- Assorted meat in pieces

Kg

500

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Buffalo, cow, horse meat in whole

Animal

18,000

 

 

- Meat of poultry and domestic aquatic animals

-

200

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Other animal and cattle meat in whole

-

10,000

 

XIV

Charges for examination of veterinary hygiene

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Evaluation and granting of veterinary hygiene certificates to animal raising, slaughtering, animal product- processing, -preserving establishments, animal-pasturing grounds; animal feed-manufacturing, -processing, -preserving establishments (one-year duration)

Time

600,000

 

2

Examination of veterinary hygiene at animal and animal product exhibitions, fairs and markets (one-year duration)

-

100,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Examination of specifications and granting of veterinary hygiene certificates to animal- and animal product- packing and containing means

-

150,000

 

4

Granting of veterinary hygiene certificates to places where animals are gathered for loading

-

20,000

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Evaluation and granting of certificates of veterinary hygiene conditions for animal isolation and quarantine zones

-

600,000

 

6

Evaluation and granting of veterinary hygiene certificates to animal feed trading establishments (one-year duration)

-

600,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Evaluation and granting of veterinary hygiene certificates to breeding establishments (one-year duration)

-

600,000

 

8

Micro-organic examination of veterinary food according to the Vietnam standards

-

50,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Examination of veterinary hygiene of residual substances in animal products:

-

 

 

 

- Residual amount of plant protection drugs (from the second norm on, to collect a fee equal to 50% of the fee for the first norm)

First norm

400,000

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Residual amount of mercury

Norm

300,000

30

 

- Residual amount of heavy metals of Cd, As, Pb

-

400,000

40

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Residual amount of antibiotics

-

300,000

30

 

- Residual amount of Aflatoxin

-

300,000

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Residual amount of hormones

-

300,000

30

10

Examination of fungal toxin in animal products

-

50,000

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Evaluation and granting of veterinary hygiene certificates for feeds

Time

50,000

5

12

Examination of veterinary hygiene of water according to Vietnam standards

Norm

50,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Veterinary drug management

 

 

 

I

Fee for evaluation and granting of certificates of hygiene conditions for production of veterinary drugs(one-year duration)

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Newly-established establishments:

 

 

 

 

- With one production chain (or one workshop)

Time

300,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With two production chains (or two workshops)

-

500,000

 

2

Operating establishments:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With one production chain (or one workshop)

-

200,000

 

 

- With two production chains (or two workshops)

-

400,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for evaluation and granting of GMP standard certificates:

 

 

 

1

With one production chain (or one workshop)

-

500,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



With two production chains (or two workshops) or more

-

1,000,000

 

3

With three production chains (or three workshops) or more

-

1,500,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for granting of registration of veterinary drug production for one drug name/one-year duration (for three-year duration, the fee shall double)

 

 

 

1

Production of new products

-

50,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Re-registration of production

-

25,000

 

3

Change of processing formulae or forms

-

50,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for granting of practicing certificates for veterinary drug

 

 

 

 

production and trading (one-year duration)

-

50,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for evaluation and granting of certificates of eligibility

 

 

 

 

for transportation of veterinary drugs

-

200,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for evaluation and granting of certificates of registration of import of veterinary drug and materials for the production thereof, for one drug name:

 

 

 

1

First-time (two-year duration)

-

 

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



First-time (five-year duration)

-

 

200

3

Each re-registration, to collect a fee equal to 50% of the first-time registration fee

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Fee for approval of lists of imported veterinary drugs and materials for production thereof according to the lists value

List

0.1%, VND100,000 as minimum and VND 10 million as maximum

 

VIII

Fee for approval of lists of imported tools and equipment for production of veterinary drugs

List

100,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Testing of veterinary drugs

 

 

 

I

Fee for granting of testing certificates

Time

10,000

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Charges for testing vaccines and bio-preparations

 

 

 

1

Vaccine for buffalo and cow pasteurellosis

Lot

1,350,000

135

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Vaccine for pig pasteurellosis

-

1,250,000

125

3

Vaccine for pig cholera

-

1,250,000

125

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



VR2 vaccine for swine fever

-

1,350,000

135

5

Non-toxic 34F2 vaccine for odontoblast anthrax

-

1,050,000

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Chinese non-toxic vaccine odontoblast anthrax

-

1,150,000

120

7

Vaccine for buffalo and cow cholera

-

350,000

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Vaccine for pig paratyphoid

-

1,100,000

110

9

3-2 vaccine for tu dau disease

-

1,850,000

190

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Leptospirosis vaccine

-

1,000,000

100

11

Vaccine for ung khi than disease

-

1,050,000

100

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Vaccine for Newcastle disease , I branch

-

600,000

60

13

Vaccine for Newcastle disease, Lasota category

-

600,000

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Vaccine for Newcastle disease, F category

-

600,000

60

15

Vaccine for Newcastle disease, heat-resistant category

-

600,000

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Vaccine for chick-pox

-

700,000

70

17

Vaccine for poultry pasteurellosis

-

600,000

60

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Gumboro vaccine

-

800,000

80

19

Hypotoxic vaccine for duck cholera

-

850,000

85

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Stable vaccine for rabies

-

1,050,000

100

21

Foreign inactivated vaccine for rabies

-

1,500,000

150

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Examination of micro-organic species used in veterinary service:

 

 

 

 

- Microbes

Type

1,500,000

150

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Viruses

-

1,000,000

100

23

Testing of serum:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- One stand

Lot

1,000,000

100

 

- Two stands

-

1,600,000

160

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Three stands

-

1,900,000

190

III

Charges for testing veterinary pharmaceuticals

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Observation of appearances

-

5,000

0,5

2

Physic test of injections and liquid drugs:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Volume

-

10,000

1

 

- Injection samples

-

10,000

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Solution samples, clearness

-

10,000

1

3

Testing of pills and drug powder:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Water volume difference

-

10,000

1

 

- Solubility in water

-

30,000

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Pill solidness

-

30,000

3

4

Testing of materials solubility in water

-

30,000

3

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Qualification:

 

 

 

 

- Simplicity (each reaction)

-

20,000

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Complexity (each substance)

-

75,000

8

 

- Full recording of ultra-violet spectrum

-

75,000

8

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Recording of infra-red spectrum

-

100,000

10

6

Humidity testing:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Drying

-

100,000

10

 

- Vacuum-drying

-

130,000

13

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Humidity measurement by infra-red rays

-

80,000

8

7

Measurement of density

-

10,000

1

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Measurement of pH level:

 

 

 

 

- Without preparing samples

-

20,000

2

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- With preparing samples

-

45,000

5

9

Measurement of alcoholic strength:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Simple

-

20,000

2

 

- Sophisticated

-

45,000

5

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Other tests on organisms and micro-organisms:

 

 

 

 

- Extraordinary toxicity

-

220,000

22

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Temperature testing of injection batch

-

300,000

30

 

- Quantification by Oxytoxin

-

350,000

35

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Testing of the bacteria-free degree of injections

-

150,000

15

 

- Preparing antibiotic diagram

-

200,000

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Quantification by volume method:

 

 

 

 

- Alkali acid

-

120,000

12

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Complexone

-

150,000

15

 

- Nitrite

-

200,000

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Penicillin

-

200,000

20

 

- Anhydrous environment

-

180,000

18

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Silver amount

-

150,000

15

 

- Measurement of voltage

-

180,000

18

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Quantification by scaling method

-

180,000

18

13

Quantification by physic method:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Observable spectrum

Time

120,000

12

 

- Ionic exchange chromatography

-

100,000

10

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Quantification of special objects:

 

 

 

 

- Nitrogen in whole

-

180,000

18

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Quantification of camphor

-

250,000

25

15

Quantification of gonadotrophin on mice:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- PMSG

-

300,000

30

 

- HCG

-

200,000

20

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Quantification by Iode measurement method

-

200,000

20

17

Quantification of liquid high-pressure chromatography:

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- Mixed substances

Time/
substance

200,000

 

 

- Single substances

Time

350,000

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



Safety examination:

 

 

 

 

- On small animals

-

300,000

30

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



- On pigs

-

1,000,000

100

F

Fee for granting of veterinary service provision certificates

 

 

 

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



(one-year duration)

Time

50,000

5

Notes:

a/ Charges for epidemic prevention and fight specified in Part A:

+ For Section I, vaccine costs are not included;

+ For other Sections, chemical costs are not included.

b/ Charges for quarantine, examination of veterinary hygiene of animal products specified in Section XI, Part C shall be collected according to the above rate table but the charge for the whole goods lot which is examined and/or tested one time (regardless of its weight and quantity) must not exceed VND 5,000,000 (except Point 2).

...

...

...

Please sign up or sign in to your Pro Membership to see English documents.



+ Do not include expenses for buying experimented animals and feeds therefor;

+ Testing charges for those vaccines not on the list in Section II shall be collected at the rates as for vaccines of the same category.-

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 53/2001/TT-BTC ngày 03/07/2001 hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ Tài Chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


6.313

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.76.159
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!