BỘ
TÀI CHÍNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
264/2016/TT-BTC
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016
|
THÔNG TƯ
QUY ĐỊNH MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ
PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO ÁP DỤNG TẠI CÁC CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM Ở NƯỚC
NGOÀI
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật cơ quan đại diện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ở nước ngoài ngày 18 tháng 6 năm 2009;
Căn cứ Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người
nước ngoài tại Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015;
Căn cứ Luật quốc tịch ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 136/2007/NĐ-CP ngày 17 tháng 8 năm 2007 của
Chính phủ về xuất nhập cảnh của công dân Việt Nam và Nghị định số 94/2015/NĐ-CP ngày 16 tháng 10 năm 2015 sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 136/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 111/2011/NĐ-CP ngày 05 tháng 12 năm 2011 về chứng
nhận lãnh sự, hợp pháp hóa lãnh sự;
Căn cứ Nghị định số 82/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2015 quy định
về việc miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và người nước
ngoài là vợ, chồng, con của người Việt Nam định cư ở nước ngoài hoặc của công dân
Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ
Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban
hành Thông tư quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
Điều 1.
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao áp dụng
tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh sự và các cơ quan
khác của Việt Nam được ủy nhiệm thực hiện chức năng lãnh sự ở nước ngoài (sau
đây gọi chung là Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).
Điều 2.
Người nộp phí, lệ phí
Tổ chức, cá nhân Việt Nam và
tổ chức, cá nhân nước ngoài được Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài cung cấp
dịch vụ công hoặc phục vụ các công việc quản lý nhà nước trong lĩnh vực ngoại
giao thì phải nộp phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3.
Tổ chức thu phí, lệ phí
Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài phục vụ các tổ chức, cá nhân về công việc quản lý nhà nước trong
lĩnh vực ngoại giao phù hợp với quy định pháp luật là tổ chức thu phí, lệ phí
theo quy định tại Thông tư này.
Điều 4.
Mức thu phí, lệ phí
Mức thu phí, lệ phí quy định
tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (Phụ
lục 1 và 2) ban hành kèm theo Thông tư này được
áp dụng tại tất cả các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
Điều 5.
Các trường hợp miễn hoặc giảm phí, lệ phí
1. Miễn thu phí, lệ phí với
các trường hợp sau đây:
a) Người nước ngoài là khách
mời (kể cả vợ hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con cùng đi theo
khách mời) của Đảng, Quốc hội, Nhà nước, Chính phủ; hoặc do lãnh đạo Đảng, Quốc
hội, Nhà nước, Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam mời với tư
cách cá nhân;
b) Viên chức, nhân viên hành
chính kỹ thuật của Cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự nước ngoài, và
cơ quan đại diện của các tổ chức quốc tế tại Việt Nam và thành viên gia đình (vợ
hoặc chồng, bố mẹ đẻ, bố mẹ vợ hoặc chồng và các con chưa thành niên) theo
nguyên tắc có đi có lại;
c) Người nước ngoài mang hộ
chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ, hộ chiếu phổ thông hoặc giấy tờ đi lại thay
hộ chiếu do nước ngoài cấp được miễn phí thị thực theo các điều ước quốc tế mà
Việt Nam là thành viên, theo quy định pháp luật Việt Nam hoặc theo nguyên tắc
có đi có lại;
d) Người nước ngoài vào Việt
Nam để thực hiện công việc cứu trợ hoặc giúp đỡ nhân đạo cho các tổ chức, cá
nhân Việt Nam;
đ) Người nước ngoài vào Việt
Nam theo lời mời trao đổi giữa các Bộ, ngành, tỉnh, thành phố theo nguyên tắc
có đi có lại;
e) Người có công với cách mạng,
đất nước;
g) Các trường hợp do nhu cầu
đối ngoại cần tranh thủ hoặc vì lý do nhân đạo, công dân Việt Nam có hoàn cảnh
đặc biệt khó khăn hoặc gặp rủi ro;
h) Các trường hợp xin cấp thị
thực nhưng được miễn phí thị thực theo quy định của Chính phủ Việt Nam, theo điều
ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên hoặc theo thỏa thuận song phương.
2. Người Việt Nam định cư tại
Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến tranh, dịch
bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng được giảm các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngoại giao theo quy định tại Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao
(Phụ lục 1 và 2) ban
hành kèm theo Thông tư này.
3. Đối với những trường hợp
được miễn thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo quy định trên, tổ chức
thu phí, lệ phí phải đóng dấu “miễn phí, lệ phí” (GRATIS) vào giấy tờ đã cấp.
Điều 6.
Kê khai, nộp phí, lệ phí
1. Người đứng đầu Cơ quan đại
diện Việt Nam ở nước ngoài có trách nhiệm xem xét, quyết định lựa chọn ngân
hàng có uy tín để mở tài khoản của Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài phục
vụ hoạt động của Cơ quan đại diện, đảm bảo an toàn tiền gửi Quỹ tạm giữ ngân
sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
2. Đối với các khoản lệ phí
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản
thu lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 100% (một trăm
phần trăm) số tiền lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân
hàng thực phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài.
Nguồn chi phí trang trải cho
việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của tổ chức thu theo
chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
3. Đối với các khoản phí
Bộ Ngoại giao chỉ đạo các Cơ
quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài tổ chức thực hiện hạch toán kế toán khoản
thu phí trong lĩnh vực ngoại giao; khi phát sinh số thu, nộp 70% (bảy mươi phần
trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao và số tiền lãi gửi ngân hàng thực
phát sinh vào Quỹ tạm giữ ngân sách nhà nước tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài.
4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngoại giao được tính bằng đồng đô la Mỹ (USD) theo Biểu mức thu phí và lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp thu phí, lệ
phí trong lĩnh vực ngoại giao bằng đồng tiền nước sở tại thì việc quy đổi từ đồng
đô la Mỹ (USD) sang đồng tiền nước sở tại được căn cứ vào tỷ giá bán ra của đồng
đô la Mỹ (USD) do ngân hàng nơi Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài mở tài
khoản công bố.
Khi tỷ giá quy đổi từ đồng
đô la Mỹ (USD) ra đồng tiền nước sở tại biến động tăng hoặc giảm trên 10% (mười
phần trăm) so với tỷ giá quy đổi đang áp dụng, Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt
Nam ở nước ngoài được quy định lại mức phí và lệ phí lãnh sự bằng đồng tiền nước
sở tại theo tỷ giá quy đổi mới, đồng thời thông báo bằng văn bản cho Bộ Ngoại
giao trước khi thực hiện.
Trường hợp tại một nước hoặc
vùng lãnh thổ có từ hai (02) Cơ quan đại diện Việt Nam trở lên được phép thu
phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao, thì Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam
có thẩm quyền cao nhất căn cứ tỷ giá bán ra của ngân hàng sở tại quyết định mức
thu thống nhất cho các Cơ quan đại diện Việt Nam còn lại.
5. Trường hợp tổ chức, cá
nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài đã nộp phí, lệ phí trong lĩnh vực
ngoại giao theo quy định tại Thông tư này nhưng không đủ điều kiện được cấp giấy
tờ lãnh sự hoặc từ chối không nhận kết quả xử lý hồ sơ, tổ chức thu phí, lệ phí
không hoàn trả lại số tiền phí, lệ phí đã thu.
Điều 7.
Quản lý và sử dụng
1. Bộ Ngoại giao được sử dụng
30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực ngoại giao thực thu để chi
theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23
tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật phí và lệ phí và các quy định của
pháp luật.
2. Bộ Ngoại giao ban hành
Quy chế quản lý và sử dụng 30% (ba mươi phần trăm) số tiền phí trong lĩnh vực
ngoại giao được để lại. Nếu cuối năm chưa sử dụng hết, số tiền phí được để lại
được chuyển sang năm sau để chi theo quy định.
Điều 8.
Quyết toán thu, chi về phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao
1. Cơ quan đại diện Việt Nam
ở nước ngoài có trách nhiệm mở sổ kế toán để ghi chép, hạch toán thu, chi về
phí, thu nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao theo chế độ kế toán hành chính sự
nghiệp hiện hành. Thủ trưởng Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài chịu trách
nhiệm về quản lý và hạch toán thu chi các loại phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại
giao của cơ quan mình; định kỳ hàng tháng gửi về Bộ Ngoại giao Báo cáo thu phí
và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao (theo mẫu quy định tại Phụ
lục 4 và 5 Thông tư này).
2. Bộ Ngoại giao có trách
nhiệm kiểm tra và quyết toán thu, chi về phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại
giao của các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài theo quy định hiện hành.
3. Bộ Ngoại giao phối hợp với
Bộ Tài chính tổ chức kiểm tra định kỳ hoặc đột xuất việc thu, nộp, quản lý phí
và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại các Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước
ngoài theo các quy định tại Thông tư này.
Điều 9.
Tổ chức thực hiện
1. Thông tư này có hiệu lực
kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017; thay thế Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí trong
lĩnh vực ngoại giao áp dụng tại Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan lãnh sự Việt
Nam ở nước ngoài; Thông tư số 156/2015/TT-BTC
ngày 08 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 236/2009/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2009 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí và lệ
phí lãnh sự áp dụng tại các Cơ quan đại diện ngoại giao, Cơ quan đại diện lãnh
sự Việt Nam ở nước ngoài.
2. Tổ chức thu phí, lệ phí
trong lĩnh vực ngoại giao có trách nhiệm:
a) Niêm yết công khai tên
phí, lệ phí, mức thu, phương thức thu, đối tượng nộp, miễn, giảm và văn bản quy
định thu phí, lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao tại điểm thu bằng tiếng Việt Nam
và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính thức của nước sở tại;
b) Khi thu tiền phải lập và
cấp biên lai thu cho đối tượng nộp phí và lệ phí trong lĩnh vực ngoại giao.
Biên lai thu phí và lệ phí được in và phát hành tại Cơ quan đại diện Việt Nam ở
nước ngoài theo mẫu quy định tại Phụ lục 3 ban hành
kèm theo Thông tư này.
3. Các nội
dung khác liên quan đến việc thu, nộp quản lý và sử dụng phí, lệ phí không hướng
dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Luật phí và lệ phí; Nghị
định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
phí và lệ phí; Thông tư số 156/2013/TT-BTC ngày 06 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ
Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
quản lý thuế; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật quản lý thuế và Nghị
định số 83/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 7 năm 2013 của
Chính phủ và Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về in, phát hành, quản
lý và sử dụng chứng từ thu phí, lệ phí và các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế (nếu có).
5. Trong quá trình thực hiện
nếu có vướng mắc, đề nghị các cơ quan liên quan phản ánh kịp thời cho Bộ Tài
chính để xem xét giải quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
PHỤ LỤC 1
BIỂU MỨC THU LỆ PHÍ TRONG
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm
2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Danh mục lệ phí
|
Đon vị tính
|
Mức thu
(USD)
|
A
|
Cấp hộ chiếu
|
|
|
I
|
Hộ chiếu
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Quyển
|
70
|
2
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, hộ chiếu công vụ
|
Quyển
|
30
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi
|
Quyển
|
15
|
4
|
Dán ảnh trẻ em
|
Quyển
|
15
|
5
|
Cấp lại do để hỏng
hoặc mất
|
Quyển
|
150
|
II
|
Giấy thông hành
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Quyển
|
20
|
2
|
Cấp lại do để hỏng
hoặc mất
|
Quyển
|
40
|
III
|
Cấp tem AB (cấp
cho hộ chiếu phổ thông đi việc công)
|
Chiếc
|
15
|
B
|
Lệ phí quốc tịch
|
|
|
1
|
Nhập quốc tịch
|
Người
|
250
|
2
|
Trở lại quốc tịch
|
Người
|
200
|
3
|
Thôi quốc tịch
|
Người
|
200
|
C
|
Đăng ký nuôi con
nuôi
|
|
|
|
Thực hiện theo quy định
tại điểm đ khoản 1 Điều 6 Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày
08 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ
phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức con nuôi nước ngoài
|
Trường hợp
|
150
|
D
|
Quy định khác
|
|
|
|
Người Việt Nam định
cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến
tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng nộp lệ phí trong lĩnh vực ngoại
giao bàng 20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu
này.
|
|
|
PHỤ LỤC 2
BIỂU MỨC THU PHÍ TRONG
LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
STT
|
Danh mục phí
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(USD)
|
|
A
|
Thị thực các loại
|
|
|
|
1
|
Loại thị thực có giá
trị nhập xuất cảnh 01 lần
|
Chiếc
|
25
|
|
2
|
Loại có giá trị nhập
xuất cảnh nhiều lần:
|
|
|
|
a)
|
Loại có giá trị đến
03 tháng
|
Chiếc
|
50
|
|
b)
|
Loại có giá trị trên
03 tháng đến 06 tháng
|
Chiếc
|
95
|
|
c)
|
Loại có giá trị trên
06 tháng đến 01 năm
|
Chiếc
|
135
|
|
d)
|
Loại có giá trị trên
01 năm đến 02 năm
|
Chiếc
|
145
|
|
e)
|
Loại có giá trị trên
02 năm đến 05 năm
|
Chiếc
|
155
|
|
g)
|
Thị thực cấp cho trẻ
em dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)
|
Chiếc
|
25
|
|
3
|
Chuyển thị thực còn giá trị từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới
|
Chiếc
|
5
|
|
B
|
Xác nhận, đăng ký
công dân
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy miễn thị thực
|
Chiếc
|
10
|
|
2
|
Cấp Giấy xác nhận đăng ký công dân
|
Bản
|
5
|
|
3
|
Khai sinh
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký khai sinh
|
Bản
|
5
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc
sinh
|
Bản
|
15
|
|
4
|
Kết hôn
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký kết hôn
|
Bản
|
70
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc kết
hôn
|
Bản
|
120
|
|
5
|
Khai tử
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký khai tử
|
Bản
|
5
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc
khai tử
|
Bản
|
15
|
|
6
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận
cha, mẹ, con
|
Bản
|
200
|
|
7
|
Đăng ký việc thay đổi,
cải chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại Cơ quan Đại diện Việt Nam hoặc tại
cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại Cơ quan Đại diện
Việt Nam
|
Bản
|
30
|
8
|
Đăng ký giám hộ chấm
dứt giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với
nhau
|
Bản
|
30
|
9
|
Các việc đăng ký,
xác nhận khác
|
|
|
a)
|
Cấp bản sao trích lục
|
Bản
|
5
|
b)
|
Cấp giấy xác nhận
tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
Bản
|
10
|
c)
|
Cấp xác nhận về việc
đã ghi vào sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền
của Việt Nam đối với: thay đổi quốc tịch; xác định cha, mẹ, con; xác định lại
giới tính; nuôi con nuôi; ly hôn, hủy việc kết hôn trái pháp luật, công nhận
việc kết hôn; công nhận việc giám hộ; tuyên bố hoặc hủy tuyên bố một người mất
tích, đã chết, bị mất hoặc hạn chế năng lực hành vi dân sự
|
Bản
|
10
|
d)
|
Ghi vào Sổ các việc:
khai sinh; kết hôn; ly hôn; hủy việc kết hôn; giám hộ; nhận cha, mẹ, con;
nuôi con nuôi; khai tử và những thay đổi khác đã được giải quyết tại cơ quan
có thẩm quyền của nước ngoài và cấp bản chính trích lục
|
Bản
|
20
|
e)
|
Xác nhận đủ điều kiện
kết hôn
|
Bản
|
20
|
g)
|
Xác nhận người có quốc
tịch Việt Nam; người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của
công dân
|
Bản
|
20
|
h)
|
Xác nhận một số nội
dung cụ thể khác theo yêu cầu của công dân (còn sống, đang cư trú tại sở tại,
hiện có con đang học tại trường A, B,...)
|
Bản
|
20
|
C
|
Chứng nhận lãnh sự
và hợp pháp hóa lãnh sự
|
|
|
1
|
Hợp pháp hóa giấy tờ,
tài liệu
|
Bản
|
10
|
2
|
Phí chứng nhận lãnh
sự
|
Bản
|
10
|
D
|
Công chứng, chứng
thực
|
|
|
1
|
Công chứng, chứng thực
các hợp đồng, giao dịch (trừ hợp đồng mua bán, chuyển đổi, chuyển nhượng, tặng
cho, cho thuê, thế chấp bất động sản, hợp đồng góp vốn bằng bất động sản, văn
bản thỏa thuận phân chia tài sản, văn bản khai nhận di sản là bất động sản)
|
Bản
|
50
|
2
|
Chứng thực bản sao từ
bản chính; chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt; chứng
thực chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng
Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Bản
|
10
|
3
|
Công chứng di chúc
và việc sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ
chối nhận di sản
|
Bản
|
20
|
4
|
Cấp bản sao văn bản
công chứng
|
Bản
|
5
|
5
|
Cấp hoặc chứng thực các
giấy tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện
giao thông khác
|
Bản
|
15
|
E
|
Xác minh giấy tờ,
tài liệu (không kể tiền cước phí)
|
Hồ sơ/bản
|
50
|
G
|
Tiếp nhận và vận
chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
|
|
|
1
|
Nhận lưu giữ di
chúc, bảo quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam
|
Bản hoặc 1 hiện vật/năm
|
20
|
2
|
Tiếp nhận và vận
chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm
quyền trong nước (không kể tiền cước phí)
|
Bản hoặc 1 hiện vật
|
10
|
H
|
Quy định khác
|
|
|
1
|
Người Việt Nam định
cư tại Trung Quốc, Lào, Thái Lan và Cam-pu-chia hoặc những nước đang có chiến
tranh, dịch bệnh nguy hiểm đe dọa tính mạng phí trong lĩnh vực đối ngoại bằng
20% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này
|
|
|
2
|
Mức thu phí làm gấp/ngoài
giờ, khi hồ sơ đã hợp lệ
|
|
|
a)
|
Trong ngày (24 tiếng):
bằng 150% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này
|
|
|
b)
|
Ngày hôm sau (36 tiếng);
bàng 130% mức thu tương ứng với loại công việc quy định tại Biểu mức thu này
|
|
|
c)
|
Ngoài giờ làm việc,
ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ: bằng 140% mức thu tương ứng với loại
công việc quy định tại Biểu mức thu này
|
|
|
PHỤ LỤC 3
MẪU BIÊN LAI THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 1: Trả cho người nộp tiền)
Số
(No):........
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền
(Payee):..............................................................
Địa chỉ
(Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay
for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền
(Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In
word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán:
|
□ Tiền mặt
|
□ Séc
|
□ Chuyển khoản
|
(Pay by)
|
(Cash)
|
(Cheque)
|
(Transfer)
|
Người viết phiếu (Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
..., ngày...
tháng... năm 20..
Người thu tiền (Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 2: Gửi về Bộ Ngoại giao)
Số
(No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền
(Payee):..............................................................
Địa chỉ
(Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay
for):.......................................................................................
..............................................................................................................................
Số tiền
(Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In
word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán:
|
□ Tiền mặt
|
□ Séc
|
□ Chuyển khoản
|
(Pay by)
|
(Cash)
|
(Cheque)
|
(Transfer)
|
Người viết phiếu (Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
..., ngày...
tháng... năm 20..
Người thu tiền (Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
CƠ QUAN ĐẠI
DIỆN
VIỆT NAM
TẠI................................
(Đóng dấu Quốc huy của CQĐD)
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BIÊN LAI THU PHÍ VÀ LỆ PHÍ
(RECEIPT)
(Liên 3: Lưu tại CQĐD)
Số
(No):............
Tên đơn vị hoặc người nộp tiền
(Payee):..............................................................
Địa chỉ
(Address):.................................................................................................
Lý do nộp tiền (Pay
for):.......................................................................................
...............................................................................................................................
Số tiền
(Amount):.................................................................................................
Số tiền viết bằng chữ (In
word):...........................................................................
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Hình thức thanh toán:
|
□ Tiền mặt
|
□ Séc
|
□ Chuyển khoản
|
(Pay by)
|
(Cash)
|
(Cheque)
|
(Transfer)
|
Người viết phiếu (Authorized Officer)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
..., ngày...
tháng... năm 20..
Người thu tiền (Cashier)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú: CQĐD sử dụng
Biên lai thu phí, lệ phí bằng tiếng Việt Nam và tiếng Anh hoặc ngôn ngữ chính
thức của nước sở tại.
PHỤ LỤC 4
MẪU BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI
GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM
TẠI...........................
BÁO CÁO THU LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm....
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
A
|
Cấp hộ chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Hộ chiếu
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia hạn hộ chiếu ngoại
giao, công vụ
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bổ sung, sửa đổi
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Dán ảnh trẻ em
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp lại do để hỏng hoặc mất
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Giấy thông hành
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp mới
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp lại do để hỏng hoặc mất
|
Quyển
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Cấp tem AB (cấp cho hộ
chiếu phổ thông đi việc công)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Lệ phí quốc tịch
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhập quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Trở lại quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Thôi quốc tịch
|
Người
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Đăng ký con nuôi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
(Nộp Quỹ tạm giữ của NSNN ở nước ngoài)
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH LÃNH SỰ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
....., ngày....tháng....năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 5
MẪU BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI
GIAO THAM KHẢO
(Ban hành kèm theo Thông tư số 264/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính)
CƠ QUAN ĐẠI DIỆN VIỆT NAM
TẠI...........................
BÁO CÁO THU PHÍ TRONG LĨNH VỰC NGOẠI GIAO
Tháng... năm...
(Áp dụng tại các Cơ quan Đại diện Việt Nam)
STT
|
Diễn giải
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá (USD hoặc tiền địa phương)
|
Thành tiền
|
Ghi chú
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
Tháng này
|
Lũy kế
|
A
|
Thị thực các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Loại có giá trị nhập cảnh,
xuất cảnh 01 lần
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Loại có giá trị nhập xuất
cảnh nhiều lần:
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Loại có giá trị đến 03
tháng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Loại có giá trị đến 03
tháng đến 06 tháng
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Loại có giá trị trên 06
tháng đến 01 năm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Loại có giá trị trên 01
năm đến 02 năm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
e)
|
Loại có giá trị trên 02
năm đến 05 năm
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
g)
|
Thị thực cấp cho trẻ em
dưới 14 tuổi (không phân biệt thời hạn)
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển thị thực còn giá trị
từ hộ chiếu cũ sang hộ chiếu mới
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Xác nhận, đăng ký công
dân
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cấp Giấy miễn thị thực
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Cấp giấy Xác nhận đăng ký
công dân
|
Chiếc
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Khai sinh
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký khai sinh
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc sinh
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Kết hôn
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký kết hôn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc kết hôn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khai tử
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Đăng ký khai tử
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Đăng ký lại việc khai tử
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Nhận cha, mẹ, con
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đăng ký việc nhận cha, mẹ,
con
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đăng ký việc thay đổi, cải
chính, bổ sung các vấn đề đã đăng ký tại CQĐD Việt Nam hoặc tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài và đã ghi chú vào sổ tại CQĐD
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Đăng ký giám hộ chấm dứt
giám hộ, thay đổi giám hộ giữa công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài với nhau
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Các việc đăng ký, xác nhận
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Cấp bản sao trích lục
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân cho công dân Việt Nam trong thời gian cư trú ở nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
c)
|
Cấp xác nhận về việc đã
ghi vào Sổ các thay đổi theo bản án, quyết định của cơ quan có thẩm quyền của
Việt Nam
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
d)
|
Ghi vào Sổ các việc: khai
sinh; kết hôn; ly hôn;...
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
e)
|
Xác nhận đủ điều kiện kết
hôn
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
g)
|
Xác nhận người có quốc tịch
Việt Nam, người có gốc Việt Nam; liên quan đến quốc tịch theo yêu cầu của
công dân
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
h)
|
Xác nhận một số nội dung cụ
thể khác theo yêu cầu của công dân
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Chứng nhận lãnh sự và hợp
pháp hóa lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hợp pháp hóa giấy tờ, tài
liệu
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Phí chứng nhận lãnh sự
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
D
|
Công chứng, chứng thực
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Công chứng, chứng thực các
hợp đồng, giao dịch
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chứng thực bản sao từ bản
chính, chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt; chứng thực
chữ ký người dịch trong các văn bản dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Công chứng di chúc và việc
sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ di chúc; công chứng văn bản từ chối chấp
nhận di sản
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Cấp bản sao văn bản công
chứng
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Cấp hoặc chứng thực các giấy
tờ và tài liệu liên quan đến tàu biển, tàu bay và các loại phương tiện giao
thông khác
|
Bản
|
|
|
|
|
|
|
E
|
Xác minh giấy tờ, tài
liệu (không kể tiền cước phí)
|
Hồ sơ/ bản
|
|
|
|
|
|
|
G
|
Tiếp nhận và vận chuyển
đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhận lưu giữ di chúc, bảo
quản giấy tờ, tài liệu và đồ vật có giá trị của công dân Việt Nam
|
Bản hoặc 1 hiện vật/ năm
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiếp nhận và vận chuyển
đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam cho các cơ quan có thẩm quyền
trong nước (không kể tiền cước phí)
|
Bản hoặc 1 hiện vật
|
|
|
|
|
|
|
H
|
Một số quy định khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu lệ phí làm gấp và
ngoài giờ ngoài mức phí quy định trên (khi hồ sơ đã hợp lệ, trừ Khoản 3 Mục
D), thu thêm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong ngày (24 tiếng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày hôm sau (36 tiếng):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngoài giờ làm việc,
ngoài giờ nhận hồ sơ, ngày nghỉ, ngày lễ:
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
TỔNG CỘNG THU:
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
PHÂN PHỐI CÁC QUỸ
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nộp Quỹ tạm giữ của
NSNN ở nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
30% số thu phí
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số chi
|
|
|
|
|
|
|
|
a)
|
Chi phí sử dụng ấn phẩm
trắng lãnh sự
|
|
|
|
|
|
|
|
b)
|
Các chi phí khác liên
quan đến công việc thu (công tác phí đi nhận ấn phẩm trắng lãnh sự; tiền chi phí
vận chuyển ấn phẩm trắng lãnh sự; in tờ khai, hóa đơn, biểu mẫu; văn phòng phẩm;
chi phí điện thoại, fax, cước phí bưu điện).
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
30% còn lại
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ TOÁN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
PHỤ TRÁCH LÃNH SỰ
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
....., ngày.... tháng.... năm 20...
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|