Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Thông tư 169/2010/TT-BTC mức thu chế độ thu nộp quản lý sử dụng

Số hiệu: 169/2010/TT-BTC Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 01/11/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đã biết Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 169/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU, CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam;
Căn cứ Nghị định số 76/2007/NĐ-CP ngày 09/5/2007 của Chính phủ về kinh doanh vận chuyển hàng không và hoạt động hàng không chung;
Căn cứ Nghị định số 70/2007/NĐ-CP ngày 20/4/2007 của Chính phủ về đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay dân dụng;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Sau khi có ý kiến của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 6247/BGTVT-TC ngày 10/9/2010.
Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ, thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không như sau:

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Biểu mức thu phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.

Điều 2. Đối tượng nộp phí, lệ phí là các tổ chức, cá nhân Việt Nam và tổ chức, cá nhân nước ngoài khi được cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc quy định thu phí, lệ phí tại Biểu mức thu quy định tại Điều 1 Thông tư này.

Điều 3. Cơ quan quản lý nhà nước về hàng không thực hiện các công việc nêu tại Điều 2 Thông tư này có nhiệm vụ tổ chức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí theo quy định tại Thông tư này (dưới đây gọi là cơ quan thu phí, lệ phí).

Điều 4. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không thu bằng đồng Việt Nam. Trường hợp đối tượng nộp phí, lệ phí có nhu cầu nộp bằng ngoại tệ thì số ngoại tệ nộp phí, lệ phí được quy đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ do Ngân hàng nhà nước công bố có hiệu lực tại thời điểm thu phí, lệ phí.

Điều 5. Phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, được quản lý, sử dụng như sau:

1. Cơ quan thu phí, lệ phí được trích 90% (chín mươi phần trăm) trên tổng số tiền thu về phí, lệ phí để trang trải chi phí cho việc thực hiện công việc, dịch vụ, thu phí, lệ phí theo chế độ quy định;

2. Tổng số tiền phí, lệ phí thực thu được, sau khi trừ số tiền được trích theo tỷ lệ quy định tại khoản 1 Điều này, số còn lại (10%) cơ quan thu phí, lệ phí phải nộp vào ngân sách nhà nước theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng của Mục lục ngân sách nhà nước hiện hành.

Điều 6.

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011.

2. Thông tư này thay thế Quyết định số 69/2006/QĐ-BTC ngày 07/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không.

3. Các nội dung khác liên quan đến việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, chứng từ thu, công khai chế độ thu phí, lệ phí không đề cập tại Thông tư này được thực hiện theo hướng dẫn tại Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 và Thông tư số 157/2009/TT-BTC ngày 06/8/2009 sửa đổi, bổ sung Thông tư số 60/2007/TT-BTC ngày 14/6/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế và hướng dẫn thi hành Nghị định số 85/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quản lý thuế.

4. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, hướng dẫn bổ sung./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Ban chỉ đạo Trung ương về phòng, chống tham nhũng;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Uỷ ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc nhà nước các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hàng không Việt Nam;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ CST (CST5).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

BIỂU MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ TRONG LĨNH VỰC HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Thông tư số 169/2010/TT-BTC ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính)

Stt

Danh mục phí, lệ phí

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

I.

PHÍ

 

 

1.

Phí sát hạch đủ điều kiện cấp giấy phép nhân viên hàng không

 

 

1.1.

Sát hạch để cấp giấy phép, năng định cho thành viên tổ lái (người lái tàu bay, giáo viên huấn luyện bay, cơ giới trên không, dẫn đường trên không…)

 

 

a)

Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…)

 

 

 

 - Sát hạch cấp giấy phép lần đầu

Lần

500.000

 

 - Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định

Lần

400.000

b)

Sát hạch thực hành

Lần

1.700.000

1.2.

Sát hạch cấp giấy phép, năng định cho nhân viên bảo đảm hoạt động bay, an ninh hàng không, tiếp viên, nhân viên kỹ thuật và nhân viên hàng không khác

 

 

a)

Sát hạch lý thuyết (năng định chuyên môn, năng định ngoại ngữ, cấp phép đặc biệt…)

 

 

 

 - Sát hạch cấp giấy phép lần đầu

Lần

500.000

 

 - Sách hạch cấp lại giấy phép theo thời hạn, gia hạn, bổ sung năng định

Lần

400.000

b)

Sát hạch thực hành

Lần

250.000

2.

Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay (tính theo trọng tải cất cánh tối đa của từng loại tàu bay)

 

 

2.1.

Cấp lần đầu, gia hạn

Tấn

275.000

2.2.

Trường hợp đặc biệt (công nhận hiệu lực, bay kỹ thuật...)

Tấn

200.000

2.3.

Trường hợp nhân nhượng khai thác, kỹ thuật tàu bay

Lần

2.000.000

3.

Phí kiểm định cấp giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng

 

 

3.1.

Tàu bay

Lần

 

a)

Dưới 20 tấn

Lần

30.000.000

b)

Từ 20 - dưới 50 tấn

Lần

80.000.000

c)

Từ 50 - dưới 150 tấn

Lần

250.000.000

d)

Từ 150 - dưới 250 tấn

Lần

410.000.000

e)

Từ 250 tấn trở lên

Lần

580.000.000

3.2

Thiết bị đồng bộ

Lần

30.000.000

3.3.

Thiết bị lẻ, vật tư khác

Lần

5.000.000

4.

Phí thẩm định mua, bán, thuê, cho thuê tàu bay

Lần

5.000.000

5.

Phí cung cấp thông tin trong sổ đăng bạ tàu bay

Lần

500.000

II.

LỆ PHÍ

 

 

1.

Lệ phí cấp chứng chỉ cho tàu bay

 

 

1.1.

Giấy chứng nhận đăng ký tàu bay

 

 

a)

Loại tàu bay dưới 5.700 kg

Lần

1.500.000

b)

Loại tàu bay từ 5.700 kg trở lên

Lần

4.500.000

1.2.

Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay cho tàu bay

Lần

500.000

2.

Lệ phí liên quan đến đăng ký các quyền đối với tàu bay

 

 

2.1.

Đăng ký các quyền đối với tàu bay

Lần

1.500.000

2.2.

Gia hạn đăng ký quyền chiếm hữu

Lần

1.500.000

2.3.

Đăng ký giao dịch bảo đảm đối với tàu bay

 

 

a)

Đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay (xác định theo giá trị khoản giao dịch đảm bảo tính bằng đồng Việt Nam):

 

 

 

 - Giá trị giao dịch dưới 2,1 tỷ đồng

Lần

1.800.000

 

 - Giá trị giao dịch từ 2,1 tỷ đồng đến 70 tỷ đồng

Lần

5.400.000

 

 - Giá trị giao dịch từ 70 tỷ đồng đến 280 tỷ đồng

Lần

10.000.000

 

 - Giá trị giao dịch trên 280 tỷ đồng

Lần

18.000.000

 

 - Trường hợp không xác định được cụ thể giá trị giao dịch

Lần

18.000.000

b)

Thay đổi nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm bằng tàu bay đã đăng ký

Lần

550.000

2.4.

Đăng ký văn bản thông báo xử lý tài sản bảo đảm bằng tàu bay

Lần

1.800.000

3.

Lệ phí cấp phép, chứng nhận về kỹ thuật, an toàn, vận chuyển hàng không

 

 

3.1

Lệ phí cấp, công nhận giấy chứng nhận loại tàu bay, chứng chỉ đủ điều kiện kỹ thuật các phương tiện thiết bị hàng không sản xuất mới đưa vào sử dụng

 

 

a)

Tàu bay

Lần

1.000.000

b)

Thiết bị, vật tư khác

Lần

500.000

3.2

Lệ phí cấp giấy phép, giấy chứng nhận, chứng chỉ cho các tổ chức hàng không

 

 

3.2.1.

Giấy giấy phép hoạt động của cơ sở thiết kế, chế tạo, bảo dưỡng, thử nghiệm tàu bay và các trang thiết bị lắp trên tàu bay, thiết bị, vật tư tiêu chuẩn, vật tư tiêu hao phục vụ công tác sửa chữa, bảo dưỡng tàu bay

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

20.000.000

 

 - Gia hạn, bổ sung năng định

Lần

15.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

2.400.000

3.2.2.

Giấy chứng nhận cơ sở đào tạo, huấn luyện, giám định, sát hạch, kiểm tra

 

 

a)

Cấp lần đầu

Lần

20.000.000

b)

Gia hạn, bổ sung năng định

Lần

15.000.000

c)

Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

2.400.000

3.2.3.

Giấy chứng nhận nhà khai thác tàu bay (AOC)

 

 

a)

Cấp lần đầu

 

40.000.000

b)

Gia hạn

 

 

 

 - Khai thác 1 một loại tàu bay (tính theo đơn giá trên một chiếc tàu bay)

Chiếc

6.000.000

 

 - Thêm một loại tàu bay khai thác

Loại

18.000.000

c)

Bổ sung số lượng tàu bay khai thác

Chiếc

15.000.000

d)

Bổ sung năng định: Bổ sung thêm loại hình khai thác đặc biệt (ETOPS, CAT II, CAT III, hàng nguy hiểm, MNPS…), chủng loại tàu bay khai thác

Loại

15.000.000

e)

Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

 

2.400.000

3.2.4

Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không

 

 

a)

Cấp lần đầu

Lần

20.000.000

b)

Bổ sung

Lần

15.000.000

c)

Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

3.2.5

Giấy phép kinh doanh hàng không chung

 

 

a)

Cấp lần đầu

Lần

20.000.000

b)

Gia hạn; bổ sung

Lần

15.000.000

c)

Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

3.2.6

Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động hàng không chung

 

 

a)

Cấp lần đầu

Lần

10.000.000

b)

Gia hạn; bổ sung

Lần

5.000.000

c)

Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

3.2.7

Giấy chứng nhận đủ điều kiện vận chuyển hàng nguy hiểm thường lệ bằng đường hàng không của hãng hàng không nước ngoài

Lần

5.000.000

3.2.8

Giấy phép khai thác cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay

 

 

a)

Cơ sở cung cấp dịch vụ không lưu tại cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Kiểm soát đường dài (ACC)

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

40.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

10.000.000

 

 - Kiểm soát tiếp cận/tại sân bay (APP/TWR)

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

30.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

10.000.000

 

 - Kiểm soát tại sân bay (TWR)

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

20.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Cơ sở thông báo, hiệp đồng bay

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Kiểm soát mặt đất (GCU) tại cảng HKQT

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Thủ tục bay (ARO) tại cảng HKQT

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

b)

Cơ sở cung cấp dịch vụ thông báo tin tức (AIS) tại cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Phòng NOTAM quốc tế

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Phòng thông báo tin tức hàng không tại Cảng hàng không quốc tế

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Phòng AIP và bản đồ

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

c)

Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát (CNS) tại cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Cơ sở cung cấp dịch vụ thông tin, dẫn đường, giám sát

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

30.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

10.000.000

 

 - Trạm thông tin, giám sát thuộc cơ sở bảo đảm hoạt động bay

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

d)

Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng (MET) tại cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Cơ sở cung cấp dịch vụ cảnh báo thời tiết

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

 

 - Cơ sở cung cấp dịch vụ khí tượng Cảng Hàng không quốc tế

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

e)

Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo đảm hoạt động bay tại cảng hàng không nội địa (đối với tất cả dịch vụ bảo đảm hoạt động bay)

 

 

 

+ Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

+ Cấp lại

Lần

5.000.000

3.2.9

Giấy chứng nhận khai thác cảng hàng không, sân bay

 

 

a)

Đối với cảng hàng không quốc tế:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

110.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

70.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

b)

Đối với cảng hàng không khác:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

40.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

30.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

c)

Đối với sân bay trực thăng

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

5.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

3.2.10

Giấy phép kinh doanh cảng hàng không

 

 

a)

Đối với cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

70.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

40.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

b)

Đối với cảng hàng không khác

 

 

 

 - Cấp lần đầu

 

40.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

 

30.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

 

5.000.000

c)

Đối với sân bay trực thăng

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

15.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

5.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

3.2.11

Giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không

 

 

a)

Đối với cảng hàng không quốc tế:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

50.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

30.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

b)

Đối với cảng hàng không khác:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

30.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

20.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

 

5.000.000

3.2.12

Giấy chứng nhận đăng ký cảng hàng không, sân bay

 

 

a)

Đối với cảng hàng không quốc tế:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

70.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

40.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

Lần

5.000.000

b)

Đối với cảng hàng không khác:

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

40.000.000

 

 - Gia hạn; bổ sung

Lần

30.000.000

 

 - Cấp lại (mất, rách… trong thời gian giấy phép còn hiệu lực)

 

5.000.000

4.

Lệ phí cấp giấy phép nhân viên hàng không

 

 

4.1.

Giấy phép nhân viên hàng không

 

 

a)

Cấp lần đầu, cấp lại

Lần

100.000

b)

Gia hạn, bổ sung năng định

Lần

30.000

4.2.

Thẻ thành viên tổ bay

Lần

200.000

4.3.

Cấp, gia hạn giấy chứng nhận sức khỏe (Phê chuẩn kết quả giám định sức khỏe cho thành viên tổ bay)

Lần

100.000

4.4.

Phê chuẩn giám định viên y khoa

Lần

200.000

5.

Lệ phí trong lĩnh vực quản lý hoạt động bán vé, chứng từ vận chuyển hàng không và gom gửi hàng bằng đường hàng không

 

 

5.1.

Giấy phép mở Văn phòng đại diện, Văn phòng bán vé

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

2.000.000

 

 - Gia hạn

Lần

2.000.000

 

 - Cấp lại

Lần

2.000.000

5.2.

Đăng ký hợp đồng chỉ định đại lý, tổng đại lý bán vé, hợp đồng đại lý xuất HAWB

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

2.400.000

 

 - Gia hạn

Lần

2.400.000

 

 - Cấp lại

Lần

2.400.000

5.3.

Giấy đăng ký xuất vận đơn hàng không thứ cấp

Lần

2.400.000

6.

Lệ phí cấp thẻ, giấy phép kiểm soát an ninh ra vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không sân bay

 

 

6.1.

Thẻ kiểm soát an ninh cấp cho người:

 

 

a)

Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần theo thời hạn

Lần

150.000

b

Cấp lần đầu thẻ sử dụng nhiều lần trong vòng 1 tháng

 

50.000

c)

Thẻ sử dụng một lần

Lần

20.000

6.2.

Giấy phép cấp cho phương tiện

 

 

a)

Cấp lần đầu giấy phép sử dụng nhiều lần theo thời hạn

Lần

100.000

b)

Giấy phép sử dụng một lần

Lần

20.000

7.

Lệ phí cấp giấy phép khai thác thiết bị, phương tiện hoạt động trong lĩnh vực hàng không

 

 

7.1.

Giấy phép khai thác trang thiết bị bảo đảm hoạt động bay

 

 

a)

Hệ thống kỹ thuật không lưu; thông tin; dẫn đường; giám sát; khí tượng; thông báo tin tức hàng không, tìm kiếm cứu nạn

Lần

4.000.000

b)

Thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát, khí tượng; tìm kiếm cứu nạn

Lần

2.000.000

c)

Cấp phép địa chỉ 24 bít/địa chỉ ELT

Lần

1.000.000

d)

Cấp phép địa chỉ AFTN

Lần

1.000.000

7.2.

Giấy phép khai thác thiết bị an ninh hàng không

 

 

a)

Máy soi tia X

Lần

3.000.000

b)

Cổng từ

Lần

2.000.000

c)

Thiết bị phát hiện, xử lý chất nổ

Lần

2.000.000

d)

Hệ thống camera an ninh

Lần

4.000.000

7.3.

Giấy phép khai thác thiết bị huấn luyện giả định nhân viên hàng không (Huấn luyện kiểm soát viên không lưu; phi công, tiếp viên…)

 

 

 

- Cấp lần đầu

Lần

10.000.000

 

- Cấp lại

Lần

3.000.000

7.4.

Giấy phép khai thác thiết bị tại cảng hàng không, sân bay (Thiết bị kỹ thuật thuộc lĩnh vực bảo đảm hoạt động bay; an ninh hàng không; hoạt động trong khu bay)

 

 

a)

Cảng hàng không quốc tế

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

7.000.000

 

 - Bổ sung

Lần

4.000.000

 

 - Cấp lại

Lần

2.000.000

b)

Cảng hàng không nội địa

 

 

 

 - Cấp lần đầu

Lần

6.000.000

 

 - Bổ sung

Lần

3.000.000

 

 - Cấp lại

Lần

2.000.000

7.5.

Giấy phép phương tiện hoạt động trên khu bay

 

500.000

 

THE MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 169/2010/TT-BTC

Hanoi, November 01, 2010

 

CIRCULAR

PROVIDING FOR THE RATES AND COLLECTION, REMITTANCE, MANAGEMENT AND USE OF AVIATION CHARGES AND FEES

Pursuant to the Law on Vietnam Civil Aviation;
Pursuant to the Government's Decree No. 76/ 2007/ND-CP of May 9, 2007, on air transport business and general aviation;
Pursuant to the Government's Decree No. 70/ 2007/ND-CP of April 20, 2007, on registration of nationality and rights for civil aircraft;
Pursuant to the Government's Decree No. 57/ 2002/ND-CP of June 3, 2002, and Decree No. 24/ 2006/ND-CP of March 6, 2006, amending and supplementing a number of articles of the Government's Decree No. 57/2002/ND-CP of June 3, 2002, detailing the Ordinance on Charges and Fees;
Pursuant to the Government's Decree No. 118/2008/ND-CP of November 27, 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Finance;
After obtaining opinions of the Ministry of Transport in Official Letter No. 6247/BGTVT-TC of September 10, 2010;
The Ministry of Finance provides for the rates and collection, remittance, management and use of aviation charges and fees as follows:

Article 1. To promulgate together with this Circular the aviation charge and fee tariff.

Article 2. Charge and fee payers are Vietnamese and foreign organizations and individuals for whom state management agencies in charge of aviation perform jobs liable to charges and fees specified in the tariff mentioned in Article 1 of this Circular.

Article 3. State management agencies in charge of aviation which perform jobs specified in Article 2 of this Circular shall collect, remit, manage and use charges and fees under this Circular (below referred to as charge- and fee-collecting agencies).

Article 4. Aviation charges and fees shall be collected in Vietnam dong. If wishing to pay charges and fees in a foreign currency, payers may pay foreign-currency amounts converted into Vietnam dong at the exchange rate the announced by the State Bank of Vietnam at the time of collection.

Article 5. Aviation charges and fees constitute a state budget revenue and shall be managed and used as follows:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. After subtracting actually collected charge and fee amounts at the percentage mentioned in Clause 1 of this Article, charge- and fee-collecting agencies shall remit the remaining amount (10 %) into the state budget according to corresponding chapter, category, clause, item and sub-item of the current State Budget index.

Article 6.

1. This Circular- takes effect on January 1, 2011.

2. This Circular replaces the Finance Minister's Decision No. 69/2006/QD-BTC of December 7, 2006, providing for the rates and collection, remittance, management and use of aviation charges and fees.

3. Other contents related to the collection, remittance, management and use of charges and fees, receipts and publicization of charge and fee collection regulations not mentioned in this Circular comply with the Finance Ministry's Circular No. 63/2002/TT-BTC of July 24. 2002, guiding the implementation of legal provisions on charges and fees, and Circular No. 45/2006/TT-BTC of May 25,2006. amending and supplementing Circular No. 63/2002/TT-BTC; Circular No. 60/2007/TT-BTC of June 14.2007, guiding a number of articles of the Law on Tax Administration and the Government's Decree No. 85/2007/ND-CP of May 25.2007, detailing a number of articles of the Law on Tax Administration, and Circular No. 157/2009/TT-BTC of August 6,2009, amending and supplementing the Finance Ministry's Circular No. 60/2007/rT-BTC of June 14, 2007.

4. Any problems arising in the course of implementation should be promptly reported to the Finance Ministry for study and additional guidance.

 

 

FOR THE MINISTER OF FINANCE
DEPUTY MINISTER




Do Hoang Anh Tuan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

AVIATION CHARGE AND FEE TARIFF
(Promulgated together with the Finance Ministry's Circular No. 169/20I0/TT-BTC of November 1, 2010)

No.

List of charges and fees

Unit of calculation

Rate (VND)

I

CHARGES

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Examination of eligibility for the grant of aviation personnel licenses

 

 

1.1

Examination for the grant of licenser, to and qualification assessment of flight crew members (pilots, flight trainers, in-flight mechanics, in-flight navigators...):

 

 

a

Theoretical examination (professional qualification, foreign language skill assessment, grant of special licenses...)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Examination for first-time grant

Per exam

500,000

 

- Examination for periodical re-grant of licenses, extension; additional qualification assessment

Per exam

400,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Practice examination

Per exam

1,700,000

1.2

Examination for the grant of licenses to and qualification assessment of flight assurance personnel, aviation security personnel, (light attendants, technicians and other aviation personnel

 

 

a

Theoretical examination (professional qualification, foreign language skill assessment, grant of special licenses...)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- Examination for first-time grant

Per exam

500.000

 

- Examination for periodical re-grant of licenses, extension; additional qualification assessment

Per exam

400.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Practical examination

Per exam

250.000

2

Charges for inspection for the grant of certificates of airworthiness of aircraft (based on maximum takeoff weight of each class of aircraft)

 

 

2.1

First-time grant, extension

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

275.000

2 2

Special cases (recognition of validity, technical night...)

Per ton

200,000

2.3

Cases of cession of aircraft operation, aircraft technology

Per inspection

2.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Charges for evaluation for the grant of certificates of class of aircraft, certificates of technical eligibility of newly manufactured aviation means and equipment put into use

 

 

3.1

Aircraft

Per evaluation

 

a

Under 20 tons

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,000,000

b

Between 20 and under 50 tons

Per evaluation

80.000.000

c

Between 50 and under 150 tons

Per evaluation

250,000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Between 150 and under 250 tons

Per evaluation

410.000,000

e

250 tons or more

Per evaluation

580,000.000

3.2

Equipment in complete sets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,000,000

3.3

Single equipment, other supplies

Per evaluation

5,000,000

4

Charges for assessment of aircraft purchase, sale, hire or lease

Per assessment

5.000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Charge for provision of information from the aircraft register

Per provision

500,000

II

FEES

 

 

1

Fee for the grant of aircraft certificates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

1.1

Aircraft registration certificates

 

 

a

Aircraft of under 5,700 kg

Per grant

1.500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aircraft of 5,700 kg or more

Per grant

4,500,000

1.2

Certificate of airworthiness of aircraft

Per grant

500.000

2

Fees for registration of rights to aircraft

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

2.1

Registration of rights to aircraft

Per registration

1.500.000

2.2

Extension of registration of possession right

Per extension

1.500.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Registration of security transactions involving aircraft

Per registration

 

a

Registration of security transactions with aircraft (determined based on secured transaction value in Vietnam dong):

 

 

 

- Transaction value of under VND 2.1 billion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.800.000

 

- Transaction value of between VND 2.1 and 70 billion

Per registration

5.400,000

 

- Transaction value of between VND 70 and 280 billion

Per registration

10,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Transaction value of over VND 280 billion

Per registration

18,000,000

 

- Unspecified transaction value

Per registration

18,000,000

b

Change of details of registration of security transactions with aircraft

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

550.000

2.4

Registration of notices of handling of security asset being aircraft

Per registration

1,800,000

3

Fees for the grant of licenses and certificate of air transport technology and safety

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fees for the grant, recognition of certificates of class of aircraft, certificates of technical eligibility of newly manufactured aviation means and equipment put into use

 

 

a

Aircraft

Per grant

1,000,000

b

Equipment and other supplies

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500.000

3.2

Fees for the grant of licenses or certificates to aviation organizations

 

 

3.2.1

Operation licenses for establishments to design, manufacture, maintain and test aircraft and equipment to be installed aboard aircraft, standard equipment and supplies and consumable supplies for aircraft repair and maintenance

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- First-time grant

Per grant

20.000.000

 

- Extension, additional qualification assessment

Per time

15.000,000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,400,000

3.2.2

Certificates of training, assessment, testing and examination establishments

 

 

a

- First-time grant

Per grant

20,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Extension, additional qualification assessment

Per time

15,000.000

c

- Re-grant (lost, torn... valid licenses)

Per lime

2,400,000

3.2.3

Aircraft operator certificates (AOC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a

First-time grant

 

40.000.000

b

Extension

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Operation of one type of aircraft (based on unit price per aircraft)

Per aircraft

6,000,000

 

- For each additional type of aircraft

Per type

18,000,000

c

Addition of aircraft in operation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,000,000

d

Additional qualification assessment: Addition of special types of operations (ETOPS, CAT IT, CAT III, dangerous cargo, MNPS...), categories of aircraft in operation

Per type

15,000,000

e

Re-grant (lost, torn... valid licenses)

 

2,400,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aviation carriage business licenses

 

 

a

First-time grant

Per grant

20,000.000

b

Supplementation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,000.000

c

Re-grant ((lost, torn... valid licenses)

Per time

5.000.000

3.2.5

General aviation business licenses

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

First-time grant

Per grant

20.000.000

b

Extension, supplementation

Per time

15,000,000

c

Re-grant (lost, torn... valid licenses)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,000,000

3.2.6

General aviation registration certificates

 

 

a

First-time grant

Per grant

10,000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Extension, supplementation

Per time

5.000.000

c

Re-grant (lost, torn... valid licenses)

Per time

5.000,000

3.2.7

Certificates of eligibility for carriage of dangerous cargoes by airway for foreign airlines

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,000.000

3.2.8

Licenses of operation of flight assurance service providers

 

 

a

Air traffic service providers at international airports

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ACC

 

 

 

+ First-time grant

Per grant

40.000.000

 

+ Re-grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10,000,000

 

- APP/TWR

 

 

 

+ First-time grant

Per grant

30.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Re-grant

Per grant

10.000.000

 

- TWR

 

 

 

+ First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

20,000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000.000

 

- Flight notification and coordination establishments

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ First-time grant

Per grant

15.000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000,000

 

- GCU at international airports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

+ First-time grant

Per grant

15.000.000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- ARO at international airports

 

 

 

+ First-time grant

Per grant

15.000.000

 

+ Re-grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000.000

b

ATS at international airports

 

 

 

- International NOT AM office

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ First-time grant

Per grant

15.000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000,000

 

- Flight, information bureaus at international airports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

+ First-lime grant

Per grant

15.000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- AIP and map office

 

 

 

+ First-time grant

Per grant

15.000,000

 

+ Re-grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000.000

c

CNS at international airports

 

 

 

- CNS

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ First-time grant

Per grant

30,000.000

 

+ Re-grant

Per grant

10,000,000

 

- Information and surveillance stations of flight assurance establishments

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

+ First-time grant

Per grant

15,000.000

 

+ Re-grant

Per grant

5.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

MET service providers at international airports

 

 

 

- Weather warning service providers

 

 

 

+ First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5,000,000

 

- Meteorological service providers at international airports

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+- First-time grant

Per grant

15.000.000

 

+ Re-grant

Per giant

5.000,000

e

Flight assurance service providers at domestic airports (all flight assurance services)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

+ First-time grant

Per grant

15,000,000

 

+ Re-grant

Per grant

5,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Airport and airfield operation certificates

 

 

a

International airports

 

 

 

- First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

110,000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

70.000,000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5,000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For other airports:

 

 

 

- First-time grant

Per grant

40,000,000

 

- Extension, supplementation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30,000,000

 

 - Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5,000.000

c

For helicopter airports

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- First-time grant

Per grant

15,000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

5.000,000

 

- Re-grant (lost, torn... valid licenses)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5,000.000

3.2.10

Airport business licenses

 

 

a

For international airports

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- First-lime grant

Per grant

70.000.000

 

- Extension. supplementation

Per time

40.000.000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5.000.000

b

For other airports

 

 

 

- First-time grant

Per grant

40.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Extension, supplementation

Per time

30.000,000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5.000,000

c

For helicopter airports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- First-time grant

Per grant.

15,000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

5.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Re-grant (lost, torn... valid licenses)

Per time

5.000.000

3.2.11

Aviation service provision licenses

 

 

a

For international airports

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- First-time grant

Per grant

50,000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

30,000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5.000.000

b

For other airports

 

 

 

- First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

20,000,000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Airport and airfield registration certificates

 

 

a

For international airports

 

 

 

- First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

70.000,000

 

- Extension, supplementation

Per time

40,000,000

 

- Re-grant (lost. torn... valid licenses)

Per time

5,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

For other airports

 

 

 

- First-time grant

Per grant

40.000.000

 

- Extension, supplementation

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000,000

 

- Re-grant (lost, torn... valid licenses)

Per time

5.000.000

4

Fees for grant of aviation personnel licenses

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aviation personnel licenses

 

 

a

First-time grant, re-grant

Per grant

100.000

b

Extension, additional qualification assessment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

30.000

4.2

Crew member cards

Per grant

200.000

4.3

Grant, extension of health certificates (approval of health assessment results for crew members)

Per approval

100,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Approval of medical assessors

 

200.000

5

Fees related to ticket sale management, air carriage documents and consignment by airway

 

 

5.1

Licenses for opening representative offices and booking offices

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

- First-time grant

Per grant

2,000,000

 

- Extension

Per time

2.000.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Re-grant

Per time

2.000.000

5.2

Registration of contracts on designation of booking agents or general agents, HAWB agency contracts

 

 

 

- First-time grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.400.000

 

- Extension

Per time

2,400,000

 

- Re-grant

Per lime

2.400,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Registration of issuance of secondary air waybills

Per registration

2.400.000

6

Fees for grant of security control cards, licenses for entry into restricted areas in airports and airfields

 

 

6.1

Granted to personnel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

a

First-time grant of multiple-use cards with a definite validity term

Per grant

150,000

b

First-time grant of multiple-use cards of one-month validity

 

50.000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Single-use cards

Per grant

20.000

6.2

Granted to vehicles

 

 

a

First-time grant of multiple-use cards with a definite validity term

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

100,000

b

Single-use cards

Per grant

20.000

7

Fees for the grant of licenses to operate equipment and facilities in the aviation field

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Licenses to operate flight assurance equipment:

 

 

a

Technical systems of air traffic; communication; navigation; surveillance; metrology: aviation information notification, search and rescue

Per grant

4,000,000

b

Communication, navigation, surveillance, search and rescue equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,000,000

c

Licensing 24 bit/ELT addresses

Per grant

1.000,000

d

Licensing AFTN addresses

Per grant

1.000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Licenses to operate aviation security equipment

 

 

a

X-ray scanner

Per grant

3,000,000

b

Magnetic gates

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,000,000

c

Explosive detector and disposer

Per grant

2.000,000

d

Security camera system

Per grant

4,000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Licenses to operate aviation personnel simulation training equipment (for training air traffic controllers; pilots, flight attendants...)

 

 

 

- First-time grant

Per grant

10,000,000

 

- Re-grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.000.000

7.4

Licenses to operate equipment at airports and airfields (technical equipment for flight assurance, aviation security and operation in flight zones)

 

 

a

International airports

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- First-time grant

Per grant

7.000.000

 

- Supplementation

Per time

4.000,000

 

- Re-grant

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2,000,000

bi

Domestic airports

 

 

 

- First-time grant

Per grant

6.000,000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Supplementation

Per lime

3.000.000

 

- Re-grant

Per time

2,000.000

7.5

Licenses for means to operate over flight zones

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

500.000

 

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Thông tư 169/2010/TT-BTC ngày 01/11/2010 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực hàng không do Bộ Tài chính ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


9.683

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.91.111
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!