|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu:
|
113/2015/TT-BTC
|
|
Loại văn bản:
|
Thông tư
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Tài chính
|
|
Người ký:
|
Vũ Thị Mai
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Từ hôm nay, bãi bỏ hàng loạt phí, lệ phí thú y
Đó là nội dung tại Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y có hiệu lực từ hôm nay (08/8).Cụ thể, sẽ bãi bỏ các loại phí, lệ phí trong công tác thú y sau: - Lệ phí cấp giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển từ tỉnh này sang tỉnh khác, nội tỉnh. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người (không phụ thuộc số lượng, chủng loại). - Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu. - Lệ phí cấp giấy chứng nhận vệ sinh thú y. - Phí vệ sinh khử trùng, tiêu độc, xử lý các chất phế thải động vật, tạm giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn), kiểm tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)… Xem thêm các khoản phí, lệ phí trong công tác thú y bị bãi bỏ khác tại Thông tư 113/2015/TT-BTC .
BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 113/2015/TT-BTC
|
Hà Nội, ngày 07 tháng 08 năm 2015
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TT-BTC
NGÀY 05/01/2012 CỦA BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG
PHÍ, LỆ PHÍ TRONG CÔNG TÁC THÚ Y
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật số
17/2008/QH12 ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài
chính; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi Thông tư số
04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y, như sau:
Điều 1. Bãi bỏ các điểm 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17 phần I Phụ
lục 1; các điểm
5, 6, 7, 8 Phụ lục 2; các điểm 2.1, 2.2, 2.3, 2.4, 2.5,
2.10, 2.21, 2.24 phần II và các điểm 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 phần
III mục A; các điểm 6, 7 mục C; mục D; mục E; mục F Phụ lục
4 Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y ban hành kèm theo Thông tư số
04/2012/TT-BTC.
Điều 2. Sửa đổi điểm 3 phần I Phụ lục 1 như sau: Lệ phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu: 70.000 đồng/lần.
(Danh mục các khoản phí, lệ phí bãi bỏ, sửa đổi kèm theo).
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 08/8/2015.
Điều 4. Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải
quyết./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Vũ Thị Mai
|
DANH MỤC
CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ BÃI
BỎ, SỬA ĐỔI
I. Các khoản lệ phí trong công tác thú y quy định tại
Phụ lục 1 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ, sửa đổi:
1. Các khoản lệ phí bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
1
|
Cấp
giấy chứng nhận vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh
|
Lần
|
70.000
|
2
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển:
|
|
|
|
- Từ
tỉnh này sang tỉnh khác
|
Lần
|
30.000
|
|
- Nội
tỉnh
|
Lần
|
5.000
|
4
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch vận chuyển qua bưu điện, hàng mang theo người
(không phụ thuộc số lượng, chủng loại)
|
Lần
|
40.000
|
5
|
Cấp
lại giấy chứng nhận kiểm dịch do khách hàng yêu cầu
|
Lần
|
50% mức thu lần đầu
|
8
|
Cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y đối với nơi tập trung động vật, sản phẩm động vật
để bốc xếp
|
Lần
|
25.000
|
9
|
Cấp
giấy chứng nhận vệ sinh thú y:
|
|
|
|
- Đối
với cửa hàng, quầy sạp kinh doanh sản phẩm động vật (hạn 2 năm)
|
Lần
|
40.000
|
|
- Đối
với các cơ sở chăn nuôi động vật tập trung, sản xuất, kinh doanh con giống, ấp
trứng; nơi tập trung, thu gom động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ động
vật, sơ chế, bảo quản sản phẩm động vật; khu cách ly kiểm dịch động vật xuất,
nhập khẩu (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
11
|
Cấp
giấy chứng nhận kết quả kiểm nghiệm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
12
|
Cấp
giấy phép thay đổi nội dung đơn hàng nhập khẩu thuốc thú y, thuốc thú y thủy
sản
|
Lần
|
70.000
|
13
|
Cấp
giấy chứng nhận Phòng xét nghiệm đủ tiêu chuẩn xét nghiệm bệnh động vật (đối
với 01 bệnh) (hạn 2 năm)
|
Lần
|
70.000
|
14
|
Cấp
giấy chứng nhận mậu dịch tự do (FSC) để xuất khẩu
|
1 loại thuốc
|
70.000
|
15
|
Cấp
giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản (cấp mới, gia hạn)
|
1 loại thuốc
|
70.000
|
16
|
Cấp
giấy chứng nhận sửa đổi, bổ sung nội dung giấy phép lưu hành thuốc thú y, thuốc
thú y thủy sản (quy cách đóng gói), thay đổi nhãn sản phẩm, bao bì
|
1 loại thuốc
|
60.000
|
17
|
Cấp
giấy chứng nhận chất lượng thuốc thú y, hóa chất, chế phẩm sinh học, vi sinh
vật dùng trong thú y, thú y thủy sản
|
Lần
|
70.000
|
2. Khoản lệ phí sửa đổi:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
I
|
Cấp
giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú
y; Cấp phép sản suất kinh doanh thuốc thú y
|
|
|
3
|
Lệ
phí cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật quá cảnh, tạm nhập
tái xuất, chuyển khẩu: đồng/lần
|
Lần
|
70.000
|
II. Các khoản phí phòng chống dịch bệnh cho động vật
quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Thông tư số 04/2012/TT-BTC bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
5
|
Vệ
sinh khử trùng, tiêu độc:
|
|
|
|
-
Thể tích (Tính theo mét khối)
|
Lần/m3
|
800
|
|
-
Diện tích (Tính theo mét vuông)
|
Lần/m2
|
500
|
6
|
Xử
lý các chất phế thải động vật
|
Tấn, m3
|
18.000
|
7
|
Tạm
giữ chó thả rông bị cơ quan thú y bắt (chưa tính tiền thức ăn)
|
Ngày
|
15.000
|
8
|
Kiểm
tra việc đăng ký chó nuôi (hạn 01 năm)
|
Lần
|
4.500
|
III. Các khoản phí kiểm dịch động vật, sản phẩm động
vật; Kiểm soát giết mổ, kiểm tra vệ sinh thú y quy định tại Phụ lục 4 kèm theo
Thông tư số 04/2012/ TT-BTC bị bãi bỏ:
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
(đồng)
|
A
|
Kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật
|
|
|
II
|
Kiểm dịch sản phẩm động vật, thức ăn chăn nuôi
và các sản phẩm khác có nguồn gốc động vật
|
|
|
2.1
|
Trứng gia cầm các loại:
|
|
|
|
- Trứng giống, trứng đã ấp (trứng lộn)
|
Quả
|
5,5
|
|
- Trứng thương phẩm
|
Quả
|
4,5
|
2.2
|
Trứng Đà điểu
|
Quả
|
7
|
2.3
|
Trứng cút
|
Quả
|
1
|
2.4
|
Trứng tằm
|
Hộp
|
27.000
|
2.5
|
Tinh dịch
|
Liều
|
70
|
2.10
|
Sản phẩm động vật pha lóc, đóng gói lại, sơ, chế
biến
|
Kg
|
135
|
2.21
|
Sừng mỹ nghệ
|
Cái
|
500
|
2.24
|
Kiểm tra chất thải động vật đã qua xử lý
|
Tấn
|
7.000
|
III
|
Kiểm dịch động vật thủy sản, sản phẩm động vật
thủy sản
|
|
|
1.2
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm
động vật thủy sản đông lạnh
|
|
|
|
- Vận chuyển với số lượng lớn bằng Container, xe
lạnh từ 12 tấn đến 24 tấn (Trường hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ
tiêu xét nghiệm được tính phí riêng theo thực tế)
|
Lô hàng
|
400.000
|
|
- Vận chuyển với số lượng ít (dưới 12 tấn) (Trường
hợp lô hàng cần phải xét nghiệm, các chỉ tiêu xét nghiệm được tính phí riêng
theo thực tế)
|
Lô hàng
|
200.000
|
1.3
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với sản phẩm
động vật thủy sản qua phơi, sấy
|
|
|
|
- Lô hàng có khối lượng £ 1.000 kg
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 kg
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
- Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 kg
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.4
|
Phí kiểm tra thực trạng
hàng hóa đối với sản phẩm động vật thủy sản dạng lỏng, sệt
|
|
|
|
-
Lô hàng có khối lượng ≤ 1.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
100.000
|
|
-
Lô hàng có khối lượng từ 1.001 - 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
200.000
|
|
-
Lô hàng có khối lượng từ > 10.000 lít/tấn
|
Lô hàng
|
400.000
|
1.5
|
Phí kiểm tra thực trạng hàng hóa đối với các loại
sản phẩm động vật thủy sản khác
|
Tấn
|
20.000
|
C
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y
|
|
|
6
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở sản xuất giống thủy sản
|
|
|
|
-
Công suất > 20 triệu con/năm
|
Lần
|
468.500
|
|
-
Công suất từ 10 triệu đến 20 triệu con/năm
|
Lần
|
339.000
|
|
-
Công suất từ 5 triệu đến 10 triệu con/năm
|
Lần
|
255.000
|
|
-
Công suất đến 5 triệu con/năm
|
Lần
|
170.000
|
7
|
Kiểm
tra vệ sinh thú y đối với cơ sở kinh doanh giống thủy sản
|
Lần
|
145.500
|
D
|
Vệ sinh tiêu độc trong công tác kiểm dịch
|
|
|
1
|
Xe
ô tô
|
Lần/cái
|
40.000
|
2
|
Máy
bay
|
Lần/cái
|
450.000
|
3
|
Toa
tầu, xe lửa
|
Lần/Toa
|
68.000
|
4
|
Các
loại xe khác
|
Lần/Xe
|
10.000
|
5
|
Sân,
bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp
trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến, sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh
động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật
|
m2
|
500
|
E
|
Dán
tem kiểm tra vệ sinh thú y sản phẩm động vật
|
Tem
|
500
|
F
|
Đánh
dấu gia súc
|
|
|
1
|
Bấm
thẻ tai đại gia súc (trâu, bò, ngựa, lừa, hươu, nai...)
|
Thẻ
|
8.000
|
2
|
Bấm
thẻ tai tiểu gia súc (lợn, dê, cừu,...)
|
Thẻ
|
6.500
|
3
|
Niêm
phong phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật
|
Thẻ
|
1.500
|
Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
THE MINISTRY OF FINANCE
-------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.: 113/2015/TT-BTC
|
Hanoi, August 07th 2015
|
CIRCULAR AMENDING TO CIRCULAR No. 04/2012/TT-BTC DATED 05/01/2012 BY
THE MINISTRY OF FINANCE PROVIDING FOR THE COLLECTION, PAYMENT, MANAGEMENT AND
USE OF FEES AND CHARGES IN VETERINARY SERVICES Pursuant to
the Law on promulgation of legislative documents No. 17/2008/QH12 dated
03/6/2008; Pursuant to
the Decree No. 215/2013/NĐ-CP dated December 23rd 2013 by the Government
defining the functions, tasks, entitlements and organizational structure of the
Ministry of Finance; At the request of the Director of the Tax Policy
Department, The Minister
of Finance promulgates Circular amending to Circular No. 04/2012/TT-BTC dated
05/01/2012 by the Ministry of Finance providing for the collection, payment,
management and use of fees and charges in veterinary services as follows: Article 1. Points 1, 2, 4, 5, 8, 9, 11, 12, 13, 14, 15, 16,
17 part I Appendix 1; points 5, 6, 7, 8 Appendix 2; points 2.1, 2.2, 2.3, 2.4,
2.5, 2.10, 2.21, 2.24 part II and points 1.2, 1.3, 1.4, 1.5 part III section A;
points 6 and 7 section C; section D; section E; section F of Appendix 4
enclosed with Circular No. 04/2012/TT-BTC. Article 2. Point 3 part I of Appendix 1 is amended as
follows: Fees for issuance of the certificate of quarantine of animals/animal
products that are transited or temporarily imported: VND 70,000 per time. (The List of
fees/charges that are cancelled/amended is enclosed herewith). Article 3. This Circular comes into effect from
08/8/2015. .................................................. .................................................. .................................................. Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Thành viên Pro tại đây để xem toàn bộ văn bản tiếng Anh.
Thông tư 113/2015/TT-BTC sửa đổi Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
21.991
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|