Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần
bôi vàng để xem chi tiết.
Đang tải văn bản...
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC khung giá tính thuế tài nguyên
Số hiệu:
05/2020/TT-BTC
Loại văn bản:
Thông tư
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Người ký:
Trần Xuân Hà
Ngày ban hành:
20/01/2020
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đã biết
Số công báo:
Đã biết
Tình trạng:
Đã biết
Thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên các loại khoáng sản
Bộ Tài chính ban hành Thông tư 05/2020/TT-BTC về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Theo đó, thay đổi khung giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại, đơn cử như:
- Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình: mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 49.000 đồng/m3 giảm còn 27.000 đồng/m3, giá tối đa vẫn giữ nguyên mức 70.000 đồng/m3;
- Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác): mức giá tối thiểu tính thuế tài nguyên từ 161.000 đồng/m3 giảm còn 63.000 đồng/m3 và mức giá tối đa từ 230.000 đồng/m3 giảm còn 90.000 đồng/m3;
- Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn): mức giá tối đa tính thuế tài nguyên từ 80.000 đồng/m3 tăng lên 200.000 đồng/m3;...
Xem thêm chi tiết tại Thông tư 05/2020/TT-BTC (có hiệu lực từ ngày 05/3/2020).
>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY
BỘ TÀI CHÍNH
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số: 05/2020/TT-BTC
Hà Nội, ngày 20
tháng 01 năm 2020
THÔNG TƯ
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA THÔNG TƯ SỐ 44/2017/TT-BTC NGÀY 12/5/2017 CỦA BỘ
TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH QUY ĐỊNH VỀ KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM,
LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU
Căn cứ Luật Thuế
tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá
số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Căn cứ Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của
Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2017 của
Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Tài chính;
Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau.
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (sau đây gọi là Thông tư số
44/2017/TT-BTC) như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 5
Thông tư số 44/2017/TT-BTC như sau:
“4. Giá tính thuế tài nguyên tại Bảng giá tính thuế
tài nguyên phải phù hợp với khung giá tính thuế tài nguyên (lớn hơn hoặc bằng mức
giá tối thiểu và nhỏ hơn hoặc bằng mức giá tối đa) của nhóm, loại tài nguyên
tương ứng quy định tại khung giá tính thuế tài nguyên, trừ trường hợp quy định
tại Điều 6 Thông tư này.”
2. Thay thế các phụ lục: I, II, III và V ban hành
kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC bằng
các phụ lục: I, II, III và V ban hành kèm theo Thông tư này.
3. Bổ sung Phụ lục VII - Khung giá tính thuế tài
nguyên đối với tài nguyên khác ban hành kèm theo Thông tư này.
Điều 2. Bãi bỏ Điều 8 Thông tư số 44/2017/TT-BTC .
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 05
tháng 3 năm 2020.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề
nghị Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, tổ chức, cá nhân phản ánh về Bộ Tài chính
để được nghiên cứu giải quyết./.
Nơi nhận:
- Văn phòng TW và các ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát NDTC;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước các
tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cục Kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ; Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT,CS).
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Xuân Hà
PHỤ LỤC I
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM
LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Giá tối thiểu
Giá tối đa
I
Khoáng sản kim loại
I1
Sắt
I101
Sắt kim loại
Tấn
8.000.000
10.000.000
I102
Quặng Manhetit
(có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe<30%
Tấn
250.000
350.000
I10202
Quặng Manhetit có hàm
lượng 30%≤Fe<40%
Tấn
350.000
450.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm
lượng 40%≤Fe<50%
Tấn
450.000
700.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm
lượng 50%≤Fe<60%
Tấn
700.000
1.000.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm
lượng Fe≥60%
Tấn
1.000.000
1.500.000
I103
Quặng Limonit
(không từ tính)
I10301
Quặng limonit có hàm lượng
Fe≤30%
Tấn
150.000
210.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng
30%<Fe≤40%
Tấn
210.000
280.000
I10303
Quặng limonit có hàm lượng
40%<Fe≤50%
Tấn
280.000
340.000
I10304
Quặng limonit có hàm lượng
50%<Fe≤60%
Tấn
340.000
420.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
Tấn
420.000
600.000
I104
Quặng sắt Deluvi
Tấn
150.000
180.000
I2
Mangan (Măng-gan)
I201
Quặng mangan có
hàm lượng Mn≤20%
Tấn
490.000
700.000
I202
Quặng mangan có
hàm lượng 20%<Mn≤25%
Tấn
700.000
1.000.000
I203
Quặng mangan có
hàm lượng 25%<Mn≤30%
Tấn
1.000.000
1.300.000
I204
Quặng mangan có
hàm lượng 30%<Mn≤35%
Tấn
1.300.000
1.600.000
I205
Quặng mangan có
hàm lượng 35%<Mn≤40%
Tấn
1.600.000
2.100.000
I206
Quặng mangan có
hàm lượng Mn>40%
Tấn
2.100.000
3.000.000
I3
Titan
I301
Quặng titan gốc
(ilmenit)
I30101
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2 ≤10%
Tấn
110.000
150.000
I30102
Quặng gốc titan có hàm
lượng 10%<TiO2 ≤15%
Tấn
150.000
210.000
I30103
Quặng gốc titan có hàm
lượng 15%<TiO2 ≤20%
Tấn
210.000
300.000
I30104
Quặng gốc titan có hàm
lượng TiO2 >20%
Tấn
385.000
550.000
I302
Quặng titan sa
khoáng
I30201
Quặng Titan sa khoáng
chưa qua tuyển tách
Tấn
1.000.000
1.300.000
I30202
Titan sa khoáng đã qua
tuyển tách (tinh quặng Titan)
I3020201
Ilmenit
Tấn
1.950.000
2.600.000
I3020202
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2 <65%
Tấn
6.600.000
7.000.000
I3020203
Quặng Zircon có hàm lượng
ZrO2 ≥65%
Tấn
15.000.000
18.000.000
I3020204
Rutil
Tấn
7.700.000
11.000.000
I3020205
Monazite
Tấn
24.500.000
35.000.000
I3020206
Manhectic
Tấn
700.000
850.000
I3020207
Xỉ titan
Tấn
10.500.000
15.000.000
I3020208
Các sản phẩm còn lại
Tấn
3.000 000
4.000.000
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm lượng
Au <2 gram/Tấn
Tấn
910.000
1.300.000
I40102
Quặng vàng có hàm lượng
2≤Au<3 gram/tấn
Tấn
1.330.000
1.900.000
I40103
Quặng vàng có hàm lượng
3≤Au<4 gram/tấn
Tấn
1.900.000
2.500.000
I40104
Quặng vàng có hàm lượng
4≤Au<5 gram/tấn
Tấn
2.500.000
3.200.000
I40105
Quặng vàng có hàm lượng
5≤Au<6 gram/tấn
Tấn
3.200.000
3.800.000
I40106
Quặng vàng có hàm lượng
6≤Au<7 gram/tấn
Tấn
3.800.000
4.500.000
I40107
Quặng vàng có hàm lượng
7≤Au<8 gram/tấn
Tấn
4.500.000
5.100.000
I40108
Quặng vàng có hàm lượng
Au≥8 gram/tấn
Tấn
5.100.000
6.200.000
I402
Vàng kim loại
(vàng cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
1.000.000.000
I403
Tinh quặng vàng
I40301
Tinh quặng vàng có hàm
lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn
Tấn
154.000.000
220.000.000
I40302
Tinh quặng vàng có hàm
lượng Au > 240 gram/tấn
Tấn
175.000.000
250.000.000
I5
Đất hiếm
I501
Quặng đất hiếm
có hàm lượng TR2 O3 ≤1%
Tấn
84.000
120.000
I502
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 1%<TR2 O3 ≤2%
Tấn
133.000
190.000
I503
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 2%<TR2 O3 ≤3%
Tấn
190.000
270.000
I504
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 3%<TR2 O3 ≤4%
Tấn
270.000
350.000
I505
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 4%<TR2 O3 ≤5%
Tấn
350.000
430.000
I506
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 5%<TR2 O3 ≤10%
Tấn
490.000
700.000
I507
Quặng đất hiếm
có hàm lượng >10% TR2 O3
Tấn
1.050.000
1.500.000
I6
Bạch kim, bạc, thiếc
I601
Bạch kim (1)
I602
Bạc
kg
16.000.000
19.200.000
I603
Thiếc
I60301
Quặng thiếc gốc
I6030101
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
Tấn
896.000
1.280.000
I6030102
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
Tấn
1.280.000
1.790.000
I6030103
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%
Tấn
1.790.000
2.300.000
I6030104
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
Tấn
2.300.000
2.810.000
I6030105
Quặng thiếc gốc có hàm
lượng SnO2 >1%
Tấn
2.810.000
3.372.000
I60302
Tinh quặng thiếc có hàm
lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
Tấn
170.000.000
204.000.000
I60303
Thiếc kim loại
Tấn
255.000.000
320.000.000
I7
Wolfram, Antimoan
I701
Wolfram
I70101
Quặng wolfram có hàm lượng
0,1%<WO3 ≤0,3%
Tấn
1.295.000
1.850.000
I70102
Quặng wolfram có hàm lượng
0,3%<WO3 ≤0,5%
Tấn
1.939.000
2.770.000
I70103
Quặng wolfram có hàm lượng
0,5%<WO3 ≤0,7%
Tấn
2.905.000
4.150.000
I70104
Quặng wolfram có hàm lượng
0,7%<WO3 ≤1%
Tấn
4.150.000
5.070.000
I70105
Quặng wolfram có hàm lượng
WO3 >1%
Tấn
5.070.000
6.084.000
I702
Antimoan
I70201
Antimoan kim loại
Tấn
100.000.000
120.000.000
I70202
Quặng Antimoan
I7020201
Quặng antimoan có hàm
lượng Sb ≤5%
Tấn
6.041.000
8.630.000
I7020202
Quặng antimoan có hàm
lượng 5<Sb≤10%
Tấn
10.080.000
14.400.000
I7020203
Quặng antimoan có hàm
lượng 10%<Sb≤15%
Tấn
14.400.000
20.130.000
I7020204
Quặng antimoan có hàm
lượng 15%<Sb≤20%
Tấn
20.130.000
28.750.000
I7020205
Quặng antimoan có hàm
lượng Sb>20%
Tấn
28.750.000
34.500.000
I8
Chì, kẽm
I801
Chì, kẽm kim loại
Tấn
37.000.000
45.000.000
I802
Tinh quặng chì,
kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb<50%
Tấn
11.550.000
16.500.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm
lượng Pb≥50%
Tấn
16.500.000
23.571.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm
lượng Zn<50%
Tấn
4.000.000
5.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm
lượng Zn≥50%
Tấn
5.000.000
7.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn<5%
Tấn
560.000
800.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng
5%<Pb+Zn<10%
Tấn
931.000
1.330.000
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng
10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.330.000
1.870.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng
Pb+Zn≥15%
Tấn
1.870.000
2.244.000
I9
Nhôm, Bouxite
I901
Quặng bouxite trầm
tích
Tấn
52.500
75.000
I902
Quặng bouxite
laterit
Tấn
260.000
390.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm lượng
Cu <0,5%
Tấn
483.000
690.000
I100102
Quặng đồng có hàm lượng
0,5%≤Cu<1%
Tấn
959.000
1.370.000
I100103
Quặng đồng có hàm lượng
1%≤Cu<2%
Tấn
1.603.000
2.290.000
I100104
Quặng đồng có hàm lượng
2%≤Cu<3%
Tấn
2.290.000
3.210.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng
3%≤Cu<4%
Tấn
3.210.000
4.120.000
I100106
Quặng đồng có hàm lượng
4%≤Cu<5%
Tấn
4.120.000
5.500.000
I100107
Quặng đồng có hàm lượng
Cu≥5%
Tấn
5.500.000
6.600.000
I1002
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu<20%
Tấn
16.500.000
19.800.000
I1003
Tinh quặng đồng
có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
Tấn
19.800.000
25.000.000
I11
Niken (Quặng Niken)
I1101
Quăng niken có
hàm lượng Ni<0,5%
Tấn
268.000
671.000
I1102
Quặng niken có
hàm lượng 0,5 ≤Ni <0,75%
Tấn
671.000
1.006.000
I1103
Quặng niken có
hàm lượng 0,75 ≤Ni <1%
Tấn
1.006.000
1.341.000
I1104
Quặng niken có
hàm lượng 1 ≤Ni <1,25%
Tấn
1.341.000
1.677.000
I1105
Quặng niken có
hàm lượng 1,25 ≤ Ni <1,5%
Tấn
1.677.000
2.012.000
I1106
Quặng niken có
hàm lượng 1,5 ≤Ni <1,75%
Tấn
2.012.000
2.347.000
I1107
Quặng niken có
hàm lượng 1,75 ≤Ni <2%
Tấn
2.347.000
2.683.000
I12
Cô-ban (coban),
mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
I1201
Molipden
Tấn
2.800.000
3.500.000
I1202
Cô-ban (coban),
thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
I13
Khoáng sản kim loại
khác
I1301
Tinh quặng
Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
Tấn
11.400.000
13.700.000
I1302
Quặng Crôm hàm lượng
Cr≥40%
Tấn
3.000.000
3.600.000
Ghi ch ú:
(1): Chưa phát sinh
PHỤ LỤC II
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Giá tối thiểu
Giá tối đa
II
Khoáng sản không
kim loại
II1
Đất khai thác để san
lấp, xây dựng công trình
m3
27.000
70.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20101
Sạn trắng
m3
400.000
480.000
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn
khác
m3
100.000
240.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá
hoa trắng, granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
m3
700.000
1.000.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
m3
1.400.000
2.000.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
m3
4.200.000
6.000.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
m3
6.000.000
8.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện
tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
m3
8.000.000
10.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất
cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối dưới 0,4m3
m3
700.000
1.000.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3
m3
1.400.000
2.000.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối từ 1m3 đến dưới 3m3
m3
2.100.000
3.000.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên
khối trên 3m3
m3
3.000.000
4.000.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
m3
70.000
100.000
II2020302
Đá hộc
m3
77.000
150.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
80.000
200.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
90.000
240.000
II2020305
Đá lô ca
m3
140.000
200.000
II2020306
Đá chẻ
m3
280.000
400.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
60.000
100.000
II20204
Đá bazan dạng cục, cột
(trụ)
m3
1.000.000
2.000.000
II3
Đá nung vôi và sản
xuất xi măng
II301
Đá vôi sản xuất
vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
90.000
II302
Đá sản xuất xi
măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng
(khoáng sản khai thác)
m3
84.000
150.000
II30202
Đá sét sản xuất xi
măng (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
90.000
II30203
Đá làm phụ gia sản
xuất xi măng
II3020301
Đá puzolan (khoáng sản
khai thác)
m3
100.000
120.000
II3020302
Đá cát kết silic
(khoáng sản khai thác)
m3
45.000
60.000
II3020303
Đá cát kết đen (khoáng
sản khai thác)
m3
45.000
60.000
II3020304
Quặng laterit sắt
(khoáng sản khai thác)
Tấn
105.000
150.000
II4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích
thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
250.000
450.000
II402
Đá hoa trắng dạng
khối (≥ 0,4 m3 ) để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng đều
m3
15.000.000
18.000.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m3
10.500.000
15.000.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc
màu khác
m3
7.000.000
10.000.000
II403
Đá hoa trắng dạng
khối (<0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
m3
3.000.000
3.900.000
II404
Đá hoa trắng sản
xuất bột carbonat
m3
140.000
400.000
II405
Đá hoa trắng
<0,4 m3 để chế tác mỹ nghệ
m3
1.200.000
1.560.000
II406
Đá hoa trắng làm
sỏi nhân tạo
m3
200.000
400.000
II5
Cát
II501
Cát san lấp (bao
gồm cả cát nhiễm mặn)
m3
56.000
200.000
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây
dựng
m3
56.000
200.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây
dựng
m3
105.000
350.000
II503
Cát vàng sản xuất
công nghiệp (khoáng sản khai thác)
m3
105.000
150.000
II6
Cát làm thủy tinh
m3
245.000
350.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m3
50.000
200.000
II8
Đá Granite
II801
Đá Granite màu
ruby
m3
6.000.000
8.000.000
II802
Đá Granite màu đỏ
m3
4.200.000
6.000.000
II803
Đá Granite màu
tím, trắng
m3
1.750.000
2.500.000
II804
Đá Granite màu
khác
m3
2.800.000
4.000.000
II805
Đá gabro và
diorit
m3
3.500.000
5.000.000
II806
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
m3
800.000
1.000.000
II807
Đá Granite bán
phong hóa
m3
48.000
70.000
II9
Sét chịu lửa
II901
Sét chịu lửa màu
trắng, xám, xám trắng
Tấn
266.000
380.000
II902
Sét chịu lửa các
màu còn lại
Tấn
126.000
180.000
II10
Dolomite, quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomite sau khai
thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
315.000
450.000
II100102
Đá khối Dolomite dùng để
xẻ (trừ nhóm II100104)
II10010201
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
m3
2.800.000
4.000.000
II10010202
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
m3
5.600.000
8.000.000
II10010203
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
m3
8.000.000
10.000.000
II10010204
Đá khối dùng để xẻ tính
theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
m3
10.000.000
12.000.000
II100103
Đá Dolomite sử dụng làm
nguyên liệu sản xuất công nghiệp
m3
140.000
200.000
II100104
Đá Dolomite màu vân gỗ
m3
18.000.000
30.000.000
II1002
Quarzite
II100201
Quặng Quarzite thường
Tấn
112.000
160.000
II100202
Quặng Quarzite (thạch
anh tinh thể)
Tấn
210.000
300.000
II100203
Đá Quarzite (sử dụng áp
điện)
Tấn
1.500.000
1.800.000
II1003
Pyrophylit
II100301
Pyrophylit (khoáng sản
khai thác)
Tấn
100.000
136.000
II100302
Pyrophylit có hàm lượng
25%<Al2 O3 ≤30%
Tấn
152.600
218.000
II100303
Pyrophylit có hàm lượng
30%<Al2 O3 ≤33%
Tấn
329.700
471.000
II100304
Pyrophylit có hàm lượng
Al2 O3 >33%
Tấn
471.000
565.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất
sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng
sản khai thác, chưa rây)
Tấn
150.000
300.000
II1102
Cao lanh đã rây
Tấn
560.000
800.000
II1103
Quặng Fenspat làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
Tấn
150.000
350.000
II1104
Fenspat phong hóa
Tấn
60.000
90.000
II12
Mica, thạch anh kỹ
thuật
II1201
Mica
II120101
Mica
Tấn
1.200.000
1.600.000
II120102
Sericite
Tấn
350.000
420.000
II120103
Đá phiến sericite thu hồi
từ khai thác sericite
Tấn
120.000
160.000
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ thuật
Tấn
250.000
300.000
II120202
Thạch anh bột
Tấn
1.050.000
1.500.000
II120203
Thạch anh hạt
Tấn
1.500.000
1.800.000
II13
Pirite, phosphorite
II1301
Quặng Pirite (1)
II1302
Quặng phosphorite
II130201
Quặng Phosphorite có
hàm lượng P2 O5 < 20%
Tấn
350.000
500.000
II130202
Quặng Phosphorite có
hàm lượng 20% ≤ P2 O5 < 30%
Tấn
500.000
600.000
II130203
Quặng Phosphorite có
hàm lượng P2 O5 ≥ 30%
Tấn
600.000
800.000
II14
Apatit
II1401
Apatit loại I
II140101
Apatit loại I dạng cục
Tấn
1.400.000
1.700.000
II140102
Apatit loại I dạng bột
Tấn
900.000
1.400.000
II1402
Apatit loại II
Tấn
850.000
1.100.000
II1403
Apatit loại III
Tấn
350.000
500.000
II1404
Apatit loại tuyển
Tấn
1.100.000
1.400.000
II15
Secpentin (Quặng
secpentin)
Tấn
125.000
150.000
II16
Than antraxit hầm
lò
II1601
Than sạch trong
than khai thác (cám 0-15, cục -15)
Tấn
1.306.000
1.567.200
II1602
Than cục
II160201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
3.978.000
II160202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
4.202.400
II160203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
4.149.600
II160204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
4.863.600
II160205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
4.358.400
II160206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
3.296.000
II160207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
1.930.800
II160208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
1.112.400
II1603
Than cám
II160301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
3.127.200
II160302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
3.255.600
II160303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
2.237.760
3.196.800
II160304
Than cám 4a, 4b
Tấn
1.706.880
2.438.400
II160305
Than cám 5a, 5b
Tấn
1.349.040
1.927.200
II160306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.065.120
1.521.600
II160307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
803.040
1.147.200
II1604
Than bùn
II160401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
805.000
966.000
II160402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
715.000
886.800
II160403
Than bùn tuyển 3a, 3b,
3c
Tấn
568.000
741.600
II160404
Than bùn tuyển 4a, 4b,
4c
Tấn
464.520
663.600
II17
Than antraxit lộ
thiên
II1701
Than sạch trong
than khai thác (cám 0-15, cục -15)
Tấn
1.306.000
1.567.200
II1702
Than cục
II170201
Than cục 1a, 1b, 1c
Tấn
2.784.600
3.978.000
II170202
Than cục 2a, 2b
Tấn
3.281.000
4.202.400
II170203
Than cục 3a, 3b
Tấn
3.438.000
4.149.600
II170204
Than cục 4a, 4b
Tấn
3.404.520
4.863.600
II170205
Than cục 5a, 5b
Tấn
3.050.880
4.358.400
II170206
Than cục don 6a, 6b, 6c
Tấn
2.747.000
3.296.000
II170207
Than cục don 7a, 7b, 7c
Tấn
1.351.560
1.930.800
II170208
Than cục don 8a, 8b, 8c
Tấn
828.000
1.112.400
II1703
Than cám
II170301
Than cám 1
Tấn
2.606.000
3.127.200
II170302
Than cám 2
Tấn
2.713.000
3.255.600
II170303
Than cám 3a, 3b, 3c
Tấn
2.237.760
3.196.800
II170304
Than cám 4a, 4b
Tấn
1.706.880
2.438.400
II170305
Than cám 5a, 5b
Tấn
1.349.040
1.927.200
II170306
Than cám 6a, 6b
Tấn
1.065.120
1.521.600
II170307
Than cám 7a, 7b, 7c
Tấn
803.040
1.147.200
II1704
Than bùn
II170401
Than bùn tuyển 1a, 1b
Tấn
805.000
966.000
II170402
Than bùn tuyển 2a, 2b
Tấn
715.000
886.800
II170403
Than bùn tuyển 3a, 3b,
3c
Tấn
568.000
741.600
II170404
Than bùn tuyển 4a, 4b,
4c
Tấn
464.520
663.600
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
Tấn
760.000
1.200.000
II1802
Than mỡ
II180201
Than mỡ có độ tro khô
Ak≤40%
Tấn
1.750.000
2.500.000
II180202
Than mỡ có độ tro khô
Ak>40%
Tấn
910.000
1.750.000
II19
Than khác
II1901
Than bùn
Tấn
280.000
400.000
II1902
Than bùn tuyển
khác
Tấn
136.000
176.800
II1903
Than bã sàng
Tấn
206.000
270.000
II1904
Xít thải than
Tấn
192.000
250.000
II1905
Than cám trong
than nguyên khai 0-15 mm
Tấn
1.523.000
2.000.000
II1906
Than cục trong
than nguyên khai 15-100 mm
Tấn
2.302.000
3.000.000
II20
Kim cương, rubi,
sapphire
II2001
Rubi thô chưa
phân loại theo kich thước, chất lượng
kg
800.000.000
960.000.000
II2002
Sapphire thô chưa
phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
800.000.000
960.000.000
II2003
Corindon thô chưa
phân loại theo kích thước, chất lượng
kg
800.000.000
960.000.000
II21
Emerald,
alexandrite, opan (1)
II22
Adit, rodolite,
pyrope, berin, spinen, topaz
II2201
Berin, mã não có
màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
Viên
600.000
720.000
II23
Thạch anh tinh thể
màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II2301
Thạch anh ám
khói, trong suốt, tóc
Tấn
800.000.000
960.000.000
II2302
Anmetit (thạch
anh tím)
Tấn
1.000.000.000
1.200.000.000
II2303
Thạch anh tinh thể
khác
Tấn
25.000.000
30.000.000
II24
Khoáng sản không kim
loại khác
II2401
Barit
II240101
Quặng Barit khai thác
hàm lượng BaSO4 < 20%
Tấn
40.000
80.000
II240102
Quặng Barit khai thác
hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
Tấn
110.000
300.000
II210103
Quặng Barit khai thác
hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
Tấn
300.000
600.000
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng
60% ≤ BaSO4 < 70%
Tấn
600.000
800.000
II240105
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4 ≥ 70%
Tấn
800.000
1.000.000
II2402
Fluorit
II240201
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng CaF2 < 20%
Tấn
65.000
150.000
II240202
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
Tấn
200.000
500.000
II240203
Quặng Fluorit khai thác
hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
Tấn
500.000
2.500.000
II240204
Quặng Fluorit có hàm
lượng 50% ≤ CaF2 < 70%
Tấn
2.500.000
3.000.000
II240205
Quặng Fluorit có hàm lượng
70% ≤ CaF2 < 90%
Tấn
3.000.000
3.500.000
II2403
Quăng Diatomite
khai thác
Tấn
210.000
300.000
II2404
Graphit
II240401
Quặng Graphit khai thác
Tấn
600.000
720.000
II240402
Tinh quặng Graphit
Tấn
6.600.000
8.000.000
II2405
Quặng Tacl (Tale)
II240501
Quặng Tacl khai thác
Tấn
630.000
900.000
II240502
Bột Tacl
Tấn
1.120.000
1.600.000
II2406
Bùn khoáng
Tấn
910.000
1.300.000
II2407
Sét Bentonite
m3
210.000
300.000
II2408
Quặng Silic
Tấn
560.000
680.000
II2409
Quặng Magnesit
Tấn
875.000
1.250.000
II2410
Đá phong thủy
II241001
Gỗ hóa thạch chiều cao
< 20 cm
Viên
1.000.000
2.000.000
II241002
Gỗ hóa thạch chiều cao
20-30 cm
Viên
2.000.000
2.400.000
II241003
Gỗ hóa thạch chiều cao
trên 30 cm
Viên
3.000.000
3.600.000
II241004
Đá sắt nazodac giàu corindon
hoặc safia
kg
5.000
6.000
II241005
Calcite hồng, trắng,
xanh
kg
500.000
600.000
II241006
Fluorit có màu xanh da
trời, tím, xanh Cửu long
kg
500.000
600.000
II241007
Đá vôi, phiến vôi trang
trí non bộ, phong thủy
Tấn
1.000.000
1.200.000
II241008
Tourmaline đen
Viên
500.000
600.000
II241009
Granat có màu đỏ đậm, đỏ
nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
kg
3.000.000
3.600.000
II241010
Granat có màu đỏ đậm, đỏ
nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
Viên
400.000
480.000
Ghi chú:
(1): Chưa phát sinh
PHỤ LỤC III
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Giá tối thiểu
Giá tối đa
III
Sản phẩm của rừng tự
nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính (D) <
25cm
m3
10.500.000
14.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m3
21.300.000
28.000.000
III10103
D ≥ 50 cm
m3
31.200.000
36.000.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
5.110.000
7.300.000
III103
Dáng hương (giáng
hương)
m3
20.000.000
26.000.000
III104
Du sam
m3
18.000.000
24.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ
bì)
III10501
D<25cm
m3
5.200.000
6.500.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
19.600.000
28.000.000
III10503
D≥ 50 cm
m3
28.200.000
35.000.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
4.800.000
6.000.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
10.200.000
12.000.000
III10603
D≥ 50 cm
m3
13.300.000
16.000.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
3.300.000
4.000.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
6.500.000
8.500.000
III10703
D≥ 50 cm
m3
11.500.000
15.000.000
III108
Hoàng đàn
m3
35.000.000
40.000.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc
thối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
2.800.000.000
4.000.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
7.000.000
8.400.000
III111
Hương
III11101
D<25cm
m3
5.600.000
7.500.000
III11102
25cm≤D<50cm
m3
13.900.000
18.700.000
III11103
D≥ 50 cm
m3
21.400.000
22.800.000
III112
Hương tía
m3
14.000.000
16.800.000
III113
Lát
m3
9.500.000
11.400.000
III114
Mun
m3
15.000.000
17.000.000
III115
Muồng đen
m3
4.620.000
6.600.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
6.552.000
9.360.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
12.600.000
18.000.000
III11603
D≥ 50 cm
m3
18.000.000
24.000.000
III117
Sơn huyết
m3
7.000.000
10.000.000
III118
Trai
m3
7.700.000
11.000.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.300.000
7.500.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
12.400.000
14.500.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
21.600.000
28.000.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
51.730.000
73.900.000
III11905
D≥ 65cm
m3
128.600.000
180.000.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
4.200.000
6.000.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
7.600.000
8.400.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
10.600.000
12.000.000
III12004
D≥ 50 cm
16.300.000
23.000.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
6.400.000
7.000.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m3
7.600.000
9.500.000
III20202
25cm≤D<50cm
m3
11.400.000
13.000.000
III20203
D≥ 50 cm
m3
13.000.000
17.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
6.700.000
7.600.000
III20302
25cm≤D<50cm
m3
10.800.000
14.000.000
III20303
D≥ 50 cm
m3
14.000.000
16.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
3.800.000
4.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m3
7.500.000
8.000.000
III20403
D≥ 50 cm
m3
10.200.000
11.500.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
4.200.000
6.000.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
7.300.000
9.000.000
III20503
D≥ 50 cm
m3
13.300.000
15.000.000
III206
Da đá
m3
4.550.000
6.500.000
III207
Sao xanh
m3
5.500.000
7.000.000
III208
Sến
m3
7.600.000
10.000.000
III209
Sến mật
m3
5.500.000
6.000.000
III210
Sến mủ
m3
3.700.000
4.400.000
III211
Táu mật
m3
7.800.000
10.000.000
III212
Trai ly
m3
11.500.000
13.800.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
3.100.000
3.700.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
4.500.000
5.000.000
III21303
D≥ 50 cm
m3
6.500.000
8.000.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
3.400.000
4.000.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
6.300.000
9.000.000
III21403
D≥ 50 cm
m3
10.500.000
12.000.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
3.800.000
5.000.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
2.700.000
3.100.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
3.800.000
4.200.000
III30203
D≥ 50 cm
m3
4.200.000
6.000.000
III303
Cà ổi
m3
5.000.000
6.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
2.900.000
3.200.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
4.100.000
5.000.000
III30403
D≥ 50 cm
m3
9.000.000
10.000.000
III305
Chò chai
m3
5.000.000
6.000.000
III306
Chua khét
m3
5.400.000
6.000.000
III307
Dạ hương
m3
6.000.000
7.200.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
6.300.000
9.000.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
9.100.000
13.000.000
III30803
D≥ 50 cm
m3
13.000.000
18.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.000.000
4.400.000
III310
Huỳnh
m3
5.000.000
6.000.000
III311
Re mit
m3
4.300.000
5.000.000
III312
Re hương
m3
4.500.000
5.400.000
III313
Săng lẻ
m3
6.000.000
7.200.000
III314
Sao đen
m3
4.300.000
5.000.000
III315
Sao cát
m3
3.500.000
4.000.000
III316
Trường mật
m3
5.000.000
6.000.000
III317
Trường chua
m3
5.000.000
6.000.000
III318
Vên vên
m3
4.000.000
4.400.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
1.700.000
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
3.300.000
4.000.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
5.600.000
6.600.000
III31904
D≥ 50 cm
m3
7.700.000
8.000.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
1.600.000
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
2.800.000
3.600.000
III402
Chặc khế
m3
3.500.000
4.000.000
III403
Cóc đá
m3
2.100.000
2.600.000
III404
Dầu các loại
m3
3.000.000
3.600.000
III405
Re (De)
m3
6.000.000
7.000.000
III406
Gội tía
m3
6.000.000
7.000.000
III407
Mỡ
m3
1.100.000
1.200.000
III408
Sến bo bo
m3
3.000.000
3.500.000
III409
Lim sừng
m3
3.000.000
3.500.000
III410
Thông
m3
2.500.000
2.800.000
III411
Thông lông gà
m3
4.500.000
5.400.000
III412
Thông ba lá
m3
2.900.000
3.300.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
1.800.000
2.100.000
III41302
D≥ 35 cm
m3
3.500.000
4.100.000
III414
Vàng tâm
m3
6.000.000
7.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.300.000
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
2.500.000
3.200.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
3.900.000
4.200.000
III41504
D≥ 50 cm
m3
5.200.000
6.000.000
III5
Gỗ nhóm V, VI, VII,
VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
5.000.000
6.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.300.000
2.800.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.400.000
3.600.000
III50104
Dầu
m3
3.800.000
4.500.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.400.000
3.600.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.200.000
3.500.000
III50107
Dầu nước
m3
3.000.000
3.600.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
4.500.000
5.400.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
1.900.000
2.200.000
III50110
Sa mộc
m3
4.500.000
5.400.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
700.000
900.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.000.000
3.500.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.260.000
1.800.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
2.500.000
3.000.000
III5011303
D≥ 50 cm
m3
4.400.000
5.500.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.000.000
2.400.000
III50202
Cáng lò
m3
3.000.000
3.600.000
III50203
Chò
m3
3.200.000
4.300.000
III50204
Chò nâu
m3
4.000.000
4.800.000
III50205
Keo
m3
2.000.000
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m3
2.200.000
3.000.000
III50207
Mận rừng
m3
1.900.000
2.200.000
III50208
Phay
m3
1.900.000
2.200.000
III50209
Trám hồng
m3
2.400.000
3.000.000
III50210
Xoan đào
m3
3.100.000
3.700.000
III50211
Sấu
m3
8.820.000
12.600.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
910.000
1.300.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
2.600.000
III5021203
D≥ 50 cm
m3
3.500.000
5.000.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.100.000
2.800.000
III50302
Lồng mức
m3
2.800.000
3.000.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
2.100.000
3.000.000
III50304
Trám trắng
m3
2.300.000
3.000.000
III50305
Vang trứng
m3
2.800.000
3.000.000
III50306
Xoan
m3
1.400.000
2.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.000.000
1.300.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.000.000
2.800.000
III5030703
D≥ 50 cm
m3
3.500.000
4.000.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.100.000
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
4.100.000
5.000.000
III50403
Trụ mỏ
m3
840.000
1.000.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
800.000
1.000.000
III5040402
D≥25cm
m3
1.960.000
2.800.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 10% giá bán gỗ
tương ứng
Bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
Bằng 50% giá bán gỗ
tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7m3
490.000
700.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai,
giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
7.700
11.000
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
12.600
18.000
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
30.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
30.000
40.000
III802
Trúc
Cây
7.000
10 000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
2.800
4.000
III80302
D≥ 7 cm
Cây
5.600
8.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
12.600
18.000
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
30.000
III80403
D≥10 cm
Cây
30.000
40.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
7.700
11.000
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
14.700
21.000
III80503
D≥ 10 cm
Cây
21.000
26.000
III806
Tranh
Cây
III807
Giang
Cây
III80701
D<6cm
Cây
4.200
6.000
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
7.000
10.000
III80703
D≥ 10 cm
Cây
12.600
18.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
5.600
8.000
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
10.500
15.000
III80803
D≥ 10 cm
Cây
15.000
20.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
350.000.000
500.000.000
III90102
Loại 2
kg
70.000.000
100.000.000
III90103
Loại 3
kg
14.000.000
20.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
770.000.000
1.000.000.000
III90202
Loại 2
kg
539.000.000
770.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân,
thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
56.000
80.000
III100102
Khô
kg
80.000
100.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
25.000
30.000
III100202
Khô
kg
90.000
110.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
105.000
150.000
III100302
Khô
kg
210000
300.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
84.000
120.000
III100402
Khô
kg
280.000
400.000
III11
Các sản phẩm khác của
rừng tự nhiên
Các địa phương quy định
theo đặc thù tại địa phương
PHỤ LỤC V
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính:
Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Giá tối thiểu
Giá tối đa
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình
(so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y
tế)
m3
200.000
450.000
V10102
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,
khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
1.100.000
V10103
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
2.200.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên
dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
m3
20.000
32.000
V102
Nước thiên nhiên
tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai
thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
100.000
300.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
1.000.000
V2
Nước thiên nhiên
dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
V201
Nước mặt
m3
2.000
6.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
3.000
9.000
V3
Nước thiên nhiên
dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng
trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
m3
40.000
100.000
V302
Nước thiên nhiên dùng
cho khai khoáng
m3
40.000
50.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
3.000
7.000
PHỤ LỤC VII
KHUNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
Giá tối thiểu
Giá tối đa
VII
Khí CO2 thu
hồi từ nước khoáng thiên nhiên
tấn
2.300.000
2.800.000
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
MINISTRY OF
FINANCE
-------
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
----------------
No. 05/2020/TT-BTC
Hanoi, January
20, 2020
CIRCULAR
AMENDMENTS
TO CIRCULAR NO. 44/2017/TT-BTC DATED MAY 12, 2017 OF MINISTER OF FINANCE ON
PRICE BRACKETS OF GROUPS AND TYPES OF RESOURCES SHARING SIMILAR PHYSICAL AND
CHEMICAL PROPERTIES FOR CALCULATION OF NATURAL RESOURCE TAX
Pursuant to Law on Natural resource tax No. 45/2009/QH12
dated November 25, 2009;
Pursuant to Law on Prices No. 11/2012/QH13 dated
June 20, 2012 and documents providing guidelines for implementation thereof;
Pursuant to Resolution No. 1084/2015/UBTVQH13
dated December 10, 2015 of Standing Committee of the National Assembly on
schedules of natural resource tax rates;
Pursuant to Decree 50/2010/ND-CP dated May 14,
2010 of Government on elaborating to Law on Natural resource tax;
Pursuant to Decree No. 12/2015/ND-CP dated
February 12, 2015 of Government on elaborating to Law on amendments to Laws on
tax and amendments to Decrees on tax;
Pursuant to Decree No. 87/2017/ND-CP dated July
26, 2017 of Government on functions, tasks, powers, and organizational
structure of Ministry of Finance;
...
...
...
Please sign up or sign in to your
TVPL Pro Membership to see English documents.
Minister of Finance promulgates Circular on
amendments to Circular No. 44/2017/TT-BTC dated May 12, 2017 of Minister of
Finance on price brackets of groups and types of resources sharing similar
physical and chemical properties for calculation of natural resource tax.
Article 1. Amendments to Circular No. 44/2017/TT-BTC dated May 12, 2017
of Minister of Finance on price brackets of groups and types of resources
sharing similar physical and chemical properties for calculation of natural
resource tax (hereinafter referred to as “Circular No. 44/2017/TT-BTC”) are as
follows:
1. Amendments to Clause 4
Article 5 of Circular No. 44/2017/TT-BTC are as follows:
“4. Price for calculation of natural resource tax
under Schedules for natural resource tax must conform to taxable price brackets
(larger than or equal the minimum price and lower than or equal the maximum
price) of corresponding resource groups and types under taxable price brackets,
except for cases specified in Article 6 of this Circular.”
2. Replace annexes: I, II, III
and V attached to Circular No. 44/2017/TT-BTC with annexes: I, II, III and V
attached to this Circular.
3. Add Annex VII – Taxable
price brackets for other resources attached to this Circular.
Article 2. Annuls Article 8 of Circular No. 44/2017/TT-BTC.
Article 3. Entry into force
1. This Circular comes into
force from March 5, 2020.
...
...
...
Please sign up or sign in to your
TVPL Pro Membership to see English documents.
PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER
Tran Xuan Ha
Văn bản được hướng dẫn - [1 ]
Văn bản được hợp nhất - [0 ]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1 ]
Văn bản bị đính chính - [0 ]
Văn bản bị thay thế - [0 ]
Văn bản được dẫn chiếu - [0 ]
Văn bản được căn cứ - [5 ]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1 ]
Văn bản đang xem
Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Lĩnh vực, ngành:
Thuế - Phí - Lệ Phí, Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành:
Bộ Tài chính
Ngày ban hành:
20/01/2020
Số công báo:
Từ số 247 đến số 248
Văn bản hướng dẫn - [0 ]
Văn bản hợp nhất - [1 ]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0 ]
Văn bản đính chính - [0 ]
Văn bản thay thế - [0 ]
Văn bản liên quan cùng nội dung - [4 ]
In lược đồ
Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
29.768
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng