|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
92/TB-TCT
|
|
Loại văn bản:
|
Thông báo
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Thuế
|
|
Người ký:
|
Phạm Quang Toàn
|
Ngày ban hành:
|
19/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ TÀI
CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/TB-TCT
|
Hà Nội,
ngày 19 tháng 3 năm 2021
|
THÔNG
BÁO
VỀ
VIỆC KHUYẾN NGHỊ CÁC THÀNH PHẦN DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THEO THÔNG TƯ SỐ
32/2011/TT-BTC NGÀY 14/3/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN VỀ KHỞI TẠO, PHÁT HÀNH
VÀ SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH VỤ VÀ TRIỂN KHAI CÔNG CỤ
HỖ TRỢ NGƯỜI NỘP THUẾ KIỂM TRA THÔNG TIN HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THEO KHUYẾN
NGHỊ
Ngày 19/10/2020, Chính phủ đã ban hành
Nghị định số 123/2020/NĐ-CP quy định về hóa đơn, chứng từ có hiệu lực thi hành
được quy định tại Điều 59 như sau:
“1. Nghị định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7
năm 2022, khuyến khích cơ quan, tổ chức, cá nhân đáp ứng điều kiện về hạ tầng
công nghệ thông tin áp dụng quy định về hóa đơn, chứng từ điện tử của Nghị định
này trước ngày 01 tháng 7 năm 2022.
2. Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày
14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch
vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng
hóa, cung ứng dịch
vụ, Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12
tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử khi bán hàng hóa,
cung cấp dịch vụ tiếp tục có hiệu lực thi hành đến ngày 30 tháng 6 năm 2022.
3. Bãi bỏ khoản 2 và
khoản 4 Điều 35 Nghị định số 119/2018/NĐ-CP ngày 12 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ quy định về hóa đơn điện tử kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2020.
4. Bãi bỏ khoản 12 Điều
5 Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa
đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế.
5. Việc quản lý, sử dụng hóa đơn bán
tài sản công khi xử lý tài sản công (hóa đơn bằng giấy do Bộ Tài chính đặt in) tiếp tục
thực hiện theo quy định tại Nghị định số 151/2017/NĐ-CP
ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
Quản lý, sử dụng tài sản công.
6. Việc quản lý, sử dụng hóa đơn hán
hàng dự trữ quốc gia khi bán hàng dự trữ quốc gia (hóa đơn bằng giấy) tiếp tục
thực hiện theo quy định tại Thông tư số 16/2012/TT-BTC ngày 08 tháng 02 năm
2012 của Bộ Tài chính. Trường hợp có thông báo chuyển đổi áp dụng hóa
đơn điện tử bán hàng dự trữ quốc gia thì các đơn vị
thực hiện chuyển đổi theo quy định.”
Theo quy định trên thì trong thời gian
từ 01/11/2020 đến 30/6/2022 Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính
phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và Nghị định
số 04/2014/NĐ-CP ngày 17/01/2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 51/2010/NĐ-CP quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ
tiếp tục có hiệu lực thi hành. Do vậy tổ chức/cá nhân có thể tiếp tục sử dụng
hóa đơn điện tử theo quy định tại Thông tư số
32/2011/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 14/3/2011 hướng dẫn về khởi tạo, phát hành
và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa cung ứng dịch vụ (sau đây gọi tắt là
Thông tư số 32/2011/TT-BTC).
Thông tư số 32/2011/TT-BTC không quy định
về định dạng dữ liệu chung áp dụng cho hóa đơn điện tử nên mỗi đơn vị cung cấp
giải pháp hóa đơn điện tử hiện nay có thể thiết kế các
định dạng khác nhau, xây dựng công cụ hiển thị và kiểm tra thông tin hóa đơn
khác nhau. Vì vậy, để hỗ trợ tốt hơn cho các đối tượng sử
dụng hóa đơn điện tử theo quy định tại Thông tư số 32/2011/TT-BTC , Tổng cục Thuế
đã xây dựng các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử khuyến nghị sử dụng khi áp dụng
hóa đơn điện tử căn cứ các quy định tại Thông tư số 32/2011/TT-BTC và công cụ hỗ
trợ người nộp thuế kiểm tra hóa đơn điện tử trong trường hợp hóa đơn áp dụng
theo khuyến nghị của Tổng cục Thuế. Khuyến nghị không phải là quy định bắt buộc
và không phải là cơ sở để loại trừ các hóa đơn điện tử được lập không
theo khuyến nghị. Khuyến nghị gồm 02 phần:
- Phần I. Quy định chung bao gồm: phạm
vi và đối tượng áp dụng, từ ngữ viết tắt, quy định chung về các thành phần dữ
liệu hóa đơn điện tử.
- Phần II. Định dạng thành phần chứa dữ
liệu hóa đơn điện tử bao gồm định dạng chung của hóa đơn điện tử và định dạng dữ
liệu các loại hóa đơn đơn điện tử.
(Nội dung khuyến nghị chi tiết tại Phụ
lục I)
Trên cơ sở khuyến nghị, Tổng
cục Thuế triển khai công cụ hỗ trợ kiểm tra hóa đơn đáp ứng yêu cầu hiển thị nội
dung hóa đơn điện tử được lập theo khuyến nghị. Công cụ này
được tích hợp vào trang web tra cứu hóa đơn đang triển khai của Tổng cục Thuế tại
địa chỉ http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn. Công cụ hỗ trợ tải một file dữ liệu hóa
đơn điện tử theo định dạng xml, hiển thị nội dung thông tin file xml (theo
khuyến nghị) lên màn hình giao diện và hỗ trợ kiểm tra hiệu lực.
Chữ ký số trên file dữ liệu hóa đơn điện tử tại thời điểm ký căn cứ thông tin
serial của chữ ký số và thông tin đăng ký thuế của người nộp thuế (tại thời điểm
kiểm tra), thông tin hóa đơn theo thông báo phát hành NNT đã gửi cho CQT.
Thời gian chính thức cung cấp công cụ
tại địa chỉ nêu trên sau 30 ngày kể từ ngày Tổng cục Thuế ban hành thông báo
này.
(Tài liệu hướng dẫn sử dụng chi
tiết công cụ tại
Phụ lục II)
Tổng cục Thuế thông báo khuyến nghị
các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử áp dụng theo Thông tư số 32/2011/TT-BTC ,
trên cơ sở đó triển khai công cụ hỗ trợ người nộp thuế kiểm tra thông
tin đối với các hóa đơn điện tử áp dụng các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử
theo khuyến nghị với nội dung như trên. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó
khăn, vướng mắc, các đơn vị phản ánh về Tổng cục Thuế qua địa chỉ email: [email protected]n, số điện thoại:
02437689679, số máy lẻ 2180 để được hỗ trợ./.
Nơi nhận:
-
Cục Thuế các tỉnh/thành phố;
- Lãnh đạo Tổng cục Thuế (để báo cáo);
- Vụ CS, PC, DNL, TVQT, DNNCN (để phối hợp);
- Website Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT, CNTT (2b).
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phạm
Quang Toàn
|
PHỤ
LỤC I:
KHUYẾN
NGHỊ
VỀ THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ THEO QUY ĐỊNH
TẠI THÔNG TƯ SỐ 32/2011/TT-BTC NGÀY 14/3/2011 CỦA BỘ TÀI CHÍNH HƯỚNG DẪN VỀ KHỞI
TẠO, PHÁT HÀNH VÀ SỬ DỤNG HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ BÁN HÀNG HÓA, CUNG ỨNG DỊCH VỤ
(Kèm
theo Thông báo số 92/TB-TCT ngày 19/3/2021 của Tổng cục Thuế)
Phần I
QUY
ĐỊNH CHUNG
I. Phạm vi và đối tượng
áp dụng
1. Phạm vi áp dụng: Các yêu cầu về đặc
tả kỹ thuật, định dạng cấu trúc, thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử tại khuyến
nghị này mang tính khuyến khích để hỗ trợ tốt hơn cho các đối tượng sử dụng hóa
đơn điện tử theo quy định tại Thông tư số 32/2011/TT-BTC. Khuyến nghị không phải
là quy định bắt buộc và không phải là cơ sở để loại trừ các hóa đơn điện tử được
lập không theo khuyến nghị.
2. Đối tượng áp dụng: Khuyến nghị áp dụng
cho các đối tượng được quy định tại Điều 2, Thông tư số
32/2011/TT-BTC ngày 14 tháng 3 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về khởi
tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và
Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số
04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán
hàng hóa, cung ứng dịch vụ.
II. Từ ngữ viết tắt
STT
|
Từ viết tắt
|
Mô tả
|
1
|
CQT
|
Cơ quan thuế
|
2
|
CMND
|
Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước
công dân
|
3
|
GTGT
|
Giá trị gia tăng
|
4
|
MST
|
Mã số thuế
|
5
|
NNT
|
Người nộp thuế
|
6
|
STT
|
Số thứ tự
|
7
|
XML
|
eXtensible Markup Language (Ngôn ngữ
đánh dấu mở rộng)
|
III. Quy định chung về
các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử
1. Thẻ XML và biểu diễn dữ liệu
a) Thẻ XML
Tên thẻ được viết liền không dấu và được
viết tắt theo nguyên tắc sau:
- Lấy chữ cái đầu tiên viết hoa của mỗi
từ, riêng từ cuối cùng giữ nguyên và viết hoa chữ cái đầu tiên. Ví dụ: Thẻ mô tả
chỉ tiêu Số lượng được viết tắt là SLuong; thẻ Dữ liệu hóa đơn được viết tắt là
DLHDon;
- Trong trường hợp trùng tên viết tắt
thì bổ sung thêm một số ký tự để phân biệt. Ví dụ: Chỉ tiêu Tổng tiền được viết
tắt là TgTien; chỉ tiêu Thành tiền được viết tắt là ThTien.
- Các cụm từ thường dùng được viết tắt
theo quy định tại Mục II, Phần I.
Chú ý: Các quy định tại mục này không
áp dụng cho các thẻ của chữ ký số.
Với các thẻ không bắt buộc, giá trị
trên hóa đơn thẻ đó là trống thì trong cấu trúc XML có
thể bỏ thẻ đó.
b) Quy định về biểu diễn dữ liệu
- Tiêu chuẩn trình diễn bộ ký tự
(Encoding): UTF-8.
- Tiêu chuẩn về bộ ký tự và mã hóa cho
tiếng Việt: TCVN 6909:2001 .
2. Định dạng dữ liệu
a) Định dạng số: Dữ liệu dạng số có tối
đa 19 chữ số, trong đó phần thập phân có tối đa 4 chữ số. Sử dụng dấu chấm (.)
để phân tách phần nguyên và phần thập phân (nếu có), trong đó:
- Dữ liệu dạng số thập phân được mô tả
có độ dài tối đa là x, y, trong đó: x là tổng số
chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên và phần thập phân, không bao gồm dấu (.)
phân cách); y là số chữ số tối đa phần thập phân.
Ví dụ: Chỉ tiêu Tỷ giá được mô tả có độ
dài tối đa là 7,2, trong đó 7 là tổng số chữ số tối đa (bao gồm cả phần nguyên
và phần thập phân); 2 là số chữ số tối đa phần thập phân.
- Dữ liệu dạng số nguyên được mô tả có
độ dài tối đa là x, trong đó x là tổng số
chữ số tối đa.
Ví dụ: Chỉ tiêu Số hóa đơn được mô tả
có độ dài tối đa là 8, trong đó 8 là tổng số chữ số tối đa.
b) Định dạng kiểu ngày (date):
YYYY-MM-DD, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD là 2 số chỉ
ngày. Dữ liệu kiểu ngày thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24 là ngày 24 tháng 4
năm 2020.
c) Định dạng kiểu ngày giờ (dateTime);
YYYY-MM-DDThh:mm:ss, trong đó: YYYY là 4 số chỉ năm, MM là 2 số chỉ tháng, DD
là 2 số chỉ ngày, T là ký hiệu phân tách phần dữ liệu ngày giờ, hh là 2 số chỉ
giờ (từ 00 tới 23, không sử dụng AM/PM), mm là 2 số chỉ phút, ss là 2 số chỉ
giây. Dữ liệu kiểu ngày giờ thuộc múi giờ GMT+7 (+07:00).
Ví dụ: 2020-04-24T18:39:30 là 18 giờ
39 phút 30 giây ngày 24 tháng 4 năm 2020.
Chú ý: Định dạng số, ngày và
ngày giờ nêu trên chỉ áp dụng trong dữ liệu XML. Dữ liệu hiển thị theo quy định
tại Thông tư số 39/2014/TT-BTC .
d) Quy định về đơn vị tiền tệ: Thực hiện
theo quy định tại Điểm e, Khoản 2, Điều 16 Thông tư số
39/2014/TT-BTC.
3. Chữ ký số
- Chữ ký số đáp ứng theo quy định tại
Luật Giao dịch điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005 và các văn bản
hướng dẫn. Chữ ký số được đặc tả theo chuẩn XML Signature Syntax and Processing
quy định tại Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ
Thông tin và Truyền thông về ban hành danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng
công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.
- Vùng dữ liệu chữ ký số chứa thông
tin thời điểm ký số (thẻ SigningTime, được đặt trong thẻ Signature\Object\SignatureProperties\SignatureProperty).
Thẻ SigningTime có kiểu dữ liệu là ngày giờ theo quy định tại Khoản 2, Mục III,
Phần I.
- Sử dụng thuộc tính URI của các thẻ
Reference của chuẩn XML Signature Syntax and Processing để xác định các vùng dữ
liệu cần ký số đối với từng loại dữ liệu, thông điệp, bao gồm cả thời điểm ký số.
Phần II
ĐỊNH
DẠNG THÀNH PHẦN CHỨA DỮ LIỆU HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ
I. Định dạng
chung của hóa đơn điện tử
Hóa đơn điện tử có định dạng như sau:
Hình 1: Định
dạng hóa đơn điện tử
Trong đó các thành phần dữ liệu như
sau:
- Thẻ <HDon> chứa toàn bộ dữ liệu
của một hóa đơn điện tử.
- Bên trong thẻ <HDon> được tổ
chức thành các phần:
+ Thẻ <DLHDon/>: Chứa dữ liệu
hóa đơn điện tử do người bán lập:
■ Thẻ <TTChung>: Chứa các thông
tin chung của hóa đơn (Tên hóa đơn, ký hiệu mẫu số, ký hiệu, số hóa đơn, ...)
■ Thẻ <NDHDon>: Chứa các thông
tin nội dung hóa đơn (người bán, người mua, hàng hóa dịch vụ, thanh toán, ...)
■ Thẻ <TTKhac> chứa các thông
tin bổ sung của NNT (nếu có). Nội dung của thẻ chứa tối đa 500 ký tự. Có thể đặt
thẻ <TTKhac> ở nhiều vị trí bên trong thẻ <DLHDon>. Định dạng thẻ
<TTKhac> như sau:
Trong đó:
Thẻ <TTruong> chứa tên trường
thông tin cần hiển thị trên hóa đơn điện tử.
Thẻ <KDLieu> chứa kiểu dữ liệu của
thông tin cần hiển thị (string/numeric, ...).
Thẻ <DLieu> chứa dữ liệu cần hiển
thị.
Định dạng chi tiết phần thông tin khác
được mô tả ở bảng
sau:
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Tên trường
|
TTruong
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Kiểu dữ liệu
|
KDLieu
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục II, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Dữ liệu
|
DLieu
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
+ Thẻ <DSCKS>: Chứa dữ liệu chữ
ký số của người
bán, người mua và chữ ký số khác (nếu có). Trong đó:
■ Thẻ <NBan>: Chứa chữ ký số người
bán được ký trên toàn bộ dữ liệu bên trong của thẻ <DLHDon>.
■ Thẻ <NMua>: Chứa dữ liệu chữ
ký số người mua được đặt bên trong của phần chứa thông tin chữ ký số
<DSCKS>.
■ Các chữ ký số khác (nếu có) do NNT tự
định nghĩa và quản lý, được đặt bên trong thẻ CCKSKhac.
Thông tin chi tiết bên trong các thẻ
<DLHDon/>, <DSCKS/> được định nghĩa chi tiết tại Mục II, Phần II.
Đối với hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn
đã lập có sai sót, các chỉ tiêu (thẻ) cần điều chỉnh được nhóm lại theo 3 nhóm:
tăng/giảm/không tăng giảm, trong đó thẻ TCDChinh thể hiện tính chất điều chỉnh
tăng (giá trị là 1)/giảm (giá trị là 2)/không tăng giảm (giá trị là 0) của
cả nhóm chỉ tiêu.
II. Định dạng dữ liệu
hóa đơn điện tử
1. Hóa đơn giá trị
gia tăng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác
do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của
hóa đơn
|
Phiên bản XML
(Trong khuyến nghị này có giá trị là
1.1.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục III, Phần I)
|
Bắt buộc
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VNĐ)
|
Thông tin nhà cung cấp (Thông tin
đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử)
|
TTNCC
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đường dẫn tra cứu (Đường dẫn tra cứu
hóa đơn)
|
DDTCuu
|
150
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
Mã tra cứu
|
MTCuu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục III, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tên hình thức thanh toán khác
|
THTTTKhac
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc (Bắt buộc trong trường hợp hình thức thanh toán là khác)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong
trường hợp là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại áp dụng
hóa đơn của HĐ có liên quan)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục VI, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên
quan (Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự (Chi tiết tại
Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa
nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người mua, danh sách hàng
hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của
hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa
tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Website
|
Website
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa
tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều
chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục IV, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm,
0-Không tăng
giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Số lượng
|
SLuong
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Đơn giá
|
DGia
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định tại
khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục V, Phần III)
|
Bắt buộc (Trừ trường hợp quy định
tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất (không bắt buộc trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn
đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa chi tiết thông tin tổng hợp của
mỗi loại thuế suất
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục V, Phần III)
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ
trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế trên hóa đơn
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền
thuế GTGT)
|
TgTThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ
phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm,
0-Không
tăng giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tiền phí
|
TPhi
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan
(không bắt buộc trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có
sai sót)
|
Tính chất điều chỉnh chiết khấu
thương mại
|
TCDCCKTMai
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh tổng tiền thanh
toán
|
TCDCTTTToan
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Chỉ tiêu sau được đặt
bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ
NDHDon
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần
II)
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua và các chữ
ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa thông tin chữ ký
số người bán
|
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa thông
tin chữ ký số người mua (nếu có)
|
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).
|
2. Hóa đơn bán hàng
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của hóa đơn, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác
do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của
hóa đơn
|
Phiên bản XML
(Trong khuyến nghị này có giá trị là
1.1.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại
Mục
I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục III, Phần I)
|
Bắt buộc
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VNĐ)
|
Thông tin nhà cung cấp (Thông tin
đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử)
|
TTNCC
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đường dẫn tra cứu (Đường dẫn tra cứu hóa
đơn)
|
DDTCuu
|
150
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã tra cứu
|
MTCuu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục III, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tên hình thức thanh toán khác
|
THTTTKhac
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc (Bắt buộc trong trường hợp hình thức thanh toán là khác)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan
chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại áp dụng hóa đơn của
HĐ có liên quan)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục VI,
Phần
III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin Người bán, Người
mua, Danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa
tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Website
|
Website
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch
vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục IV, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm, 0-Không tăng giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Số lượng
|
SLuong
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Đơn giá
|
DGia
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể
hiện
thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Thành tiền
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I,
Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán trên hóa đơn
(không bắt buộc trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có
sai sót)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi
chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ
phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1 -Tăng,
2-Giảm, 0-Không tăng giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tiền phí
|
TPhi
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\DHDon\Ttoan
(không bắt buộc trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Tính chất điều chỉnh chiết khấu
thương mại
|
TCDCCKTMai
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh tổng tiền thanh
toán
|
TCDCTTTToan
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Chỉ tiêu sau được đặt
bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần
II)
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người mua và các chữ ký
số khác (nếu
có)
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người bán
|
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
|
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).
|
3. Phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ HDon chứa thông
tin của phiếu xuất kho,
trong đó bao gồm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và thông tin
chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất
kho và các thông tin khác do người bán tự định
nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho
|
Phiên bản XML
(Trong khuyến nghị này có giá trị là
1.1.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục III, Phần I)
|
Bắt buộc
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VNĐ)
|
Thông tin nhà cung cấp (Thông tin
đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử)
|
TTNCC
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đường dẫn tra cứu (Đường dẫn tra cứu
hóa đơn)
|
DDTCuu
|
150
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã tra cứu
|
MTCuu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin phiếu xuất
kho kiêm vận chuyển nội bộ liên quan trong trường hợp là phiếu xuất
kho kiêm
vận chuyển nội bộ điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại
áp dụng hóa đơn của HĐ có liên quan)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục VI, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon chứa
nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người
bán, người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa
đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan
chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
|
Tên (Tên người xuất hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế (MST người xuất hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Lệnh điều động nội bộ
|
LDDNBo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển)
|
HDSo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên người vận chuyển
|
TNVChuyen
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Phương tiện vận chuyển
|
PTVChuyen
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người
nhận hàng
|
Tên (Tên người nhận hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Mã số thuế (MST người nhận hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa
(Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục IV, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm, 0-Không tăng giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Số lượng
|
SLuong
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Đơn giá
|
DGia
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thành tiền
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\TTKhac chứa
thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
Chỉ tiêu sau được đặt
bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ
NDHDon
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số
khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon)
|
Chữ ký số người xuất hàng (Thực hiện
theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có)
|
Chữ ký số người nhận hàng (Thực hiện
theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).
|
4. Phiếu xuất kho
hàng gửi bán đại lý
Tên chỉ
tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ HDon chứa thông
tin của phiếu xuất kho, trong đó bao gồm thông tin dữ liệu phiếu xuất kho và
thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung của phiếu xuất kho, nội dung chi tiết phiếu xuất kho và
các thông tin khác do người bán tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của phiếu xuất kho, gồm:
|
Phiên bản XML
(Trong khuyến nghị này có giá trị là 1.1.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục III, Phần I)
|
Không bắt
buộc
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VNĐ)
|
Thông tin nhà cung cấp (Thông tin
đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử)
|
TTNCC
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đường dẫn tra cứu (Đường dẫn tra cứu
hóa đơn)
|
DDTCuu
|
150
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã tra cứu
|
MTCuu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin phiếu xuất kho hàng gửi
bán đại lý liên quan trong trường hợp là phiếu xuất kho hàng
gửi
bán đại lý điều chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay thế,
2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn có liên quan
(Loại áp dụng hóa đơn của HĐ có liên quan)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục VI, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn bị thay thế/điều
chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm các thông tin người bán,
người mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa tên, địa chỉ, MST của người xuất hàng
|
Tên (Tên người xuất hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế (MST người xuất hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Hợp đông kinh tế/số
|
HDKTSo
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Hợp đồng kinh tế/ngày
|
HDKTNgay
|
|
Ngày
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho xuất hàng)
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên người vận chuyển
|
TNVChuyen
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Hợp đồng số (Hợp đồng vận chuyển)
|
HDSo
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Phương tiện vận chuyển
|
PTVChuyen
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua chứa thông tin người nhận hàng
|
Tên (Tên người nhận
hàng)
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Mã số thuế (MST người nhận hàng)
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4
Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Địa chỉ (Địa chỉ kho nhận hàng)
|
DChi
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc (Trừ
trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu
chứa danh sách hàng hóa, dịch vụ (không bắt buộc trong trường hợp là hóa đơn điều
chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu
chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa (Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với
số lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục IV, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm,
0-Không tăng
giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Số lượng
|
SLuong
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Đơn giá
|
DGia
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thành tiền
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần
II)
|
Chỉ tiêu sau được đặt
bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người xuất hàng và các chữ ký số
khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan chứa
thông tin chữ ký số người xuất hàng (Ký trên thẻ DLHDon)
|
Chữ ký số người xuất hàng (Thực hiện
theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 6 của Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua chứa
thông tin chữ ký số người nhận hàng (nếu có)
|
Chữ ký số người nhận hàng
(Thực hiện theo quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số
32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Không bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa các chữ ký số khác (nếu có).
|
5. Các loại hóa đơn
khác
Bao gồm tem điện tử, vé điện tử, thẻ
điện tử, phiếu thu điện tử hoặc các chứng từ điện tử có tên gọi khác nhưng có nội
dung của hóa đơn điện tử theo quy định tại Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC.
Tên chỉ tiêu
|
Tên thẻ
|
Độ dài tối
đa
|
Kiểu dữ liệu
|
Ràng buộc
|
Thẻ HDon chứa thông
tin dữ liệu hóa đơn và thông tin chữ ký số
|
Thẻ HDon\DLHDon chứa
các thông tin chung, nội dung chi tiết hóa đơn và thông tin khác do người bán
tự định nghĩa
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung chứa thông tin chung của hóa đơn
|
Phiên bản XML
(Trong khuyến nghị này có giá trị là
1.1.0)
|
PBan
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Tên hóa đơn
|
THDon
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn
|
KHMSHDon
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn
|
KHHDon
|
6
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn
|
SHDon
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ngày lập
|
NLap
|
|
Ngày
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tiền tệ
|
DVTTe
|
3
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Khoản 2, Mục III, Phần I)
|
Bắt buộc
|
Tỷ giá
|
TGia
|
7,2
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp Đơn vị tiền tệ là VNĐ)
|
Thông tin nhà cung cấp (Thông tin
đơn vị cung cấp hóa đơn điện tử)
|
TTNCC
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Đường dẫn tra cứu (Đường dẫn tra cứu
hóa đơn)
|
DDTCuu
|
150
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Mã tra cứu
|
MTCuu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Hình thức thanh toán
|
HTTToan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục III, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tên hình thức thanh toán khác
|
THTTTKhac
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc (Bắt buộc trong trường hợp hình thức thanh toán là khác)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTChung\TTHDLQuan chứa thông tin hóa đơn liên quan trong trường hợp
là hóa đơn điều
chỉnh hoặc thay thế
|
Tính chất hóa đơn
|
TCHDon
|
1
|
Số (1: Thay
thế, 2: Điều chỉnh)
|
Bắt buộc
|
Loại hóa đơn có liên quan (Loại áp dụng
hóa đơn của HĐ có liên quan)
|
LHDCLQuan
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục VI, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu mẫu số hóa đơn có liên quan
(Ký hiệu mẫu số hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHMSHDCLQuan
|
11
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục I, Phần III)
|
Bắt buộc
|
Ký hiệu hóa đơn có liên quan (Ký hiệu
hóa đơn bị thay thế/điều chỉnh)
|
KHHDCLQuan
|
8
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số hóa đơn có liên quan (Số hóa đơn
bị thay thế/điều chỉnh)
|
SHDCLQuan
|
7
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Ghi chú
|
GChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ HDon\DTHDon\TTChung\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon chứa nội dung hóa đơn, bao gồm: Thông tin người bán, người
mua, danh sách hàng hóa, dịch vụ và thông tin thanh toán của hóa đơn
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan chứa
tên, địa chỉ, MST của người bán
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Fax
|
Fax
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Website
|
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NBan\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua
chứa tên, địa chỉ, MST của người mua
|
Tên
|
Ten
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Mã số thuế
|
MST
|
14
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều
4 Thông tư số 39/2014/TT-BTC)
|
Địa chỉ
|
DChi
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Mã khách hàng
|
MKHang
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số điện thoại
|
SDThoai
|
20
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Địa chỉ thư điện tử
|
DCTDTu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Họ và tên người mua hàng
|
HVTNMHang
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Số tài khoản ngân hàng
|
STKNHang
|
30
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên ngân hàng
|
TNHang
|
400
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\NMua\TTKhac
chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần II)
|
The
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu chứa danh sách hàng hóa dịch vụ (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu chứa chi tiết 01 dòng hàng hóa dịch vụ (Thẻ
này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số
lượng hàng hóa, dịch vụ)
|
Tính chất
|
TChat
|
1
|
Số (Chi tiết
tại Mục IV, Phần III)
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2- Giảm,
0-Không
tăng giảm giá trị)
|
Không bắt
buộc
|
Số thứ tự
|
STT
|
4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Mã hàng hóa, dịch vụ
|
MHHDVu
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
THHDVu
|
500
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Đơn vị tính
|
DVTinh
|
50
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Số lượng
|
SLuong
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Đơn giá
|
DGia
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Tỷ lệ % chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
TLCKhau
|
6,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Số tiền chiết khấu (Trong trường hợp
muốn thể hiện thông tin chiết khấu theo cột cho từng hàng hóa, dịch vụ)
|
STCKhau
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Thành tiền (thành tiền
chưa có thuế GTGT đối với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, thành tiền đối
với hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng)
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT đối với
hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn GTGT, đối với hóa đơn
khác thuộc loại hóa đơn bán hàng không có thẻ này)
|
TSuat
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục V, Phần III)
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\DSHHDVu\HHDVu\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô
tả tại Mục I, Phần II)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin thanh toán của hóa đơn (không bắt buộc
trong trường hợp là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập có sai sót)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat chứa thông tin tổng hợp theo từng loại
thuế suất (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\THTTLTSuat\LTSuat chứa
chi tiết thông tin tổng hợp của mỗi loại thuế
suất
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2- Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Thuế suất (Thuế suất thuế GTGT)
|
TSuat
|
10
|
Chuỗi ký tự
(Chi tiết tại Mục V, Phần III)
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thành tiền (Thành tiền chưa có thuế
GTGT)
|
ThTien
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Tiền thuế (Tiền thuế GTGT)
|
TThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại Khoản 3 Điều 4 Thông tư số
39/2014/TT-BTC)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan chứa thông tin về số tiền thanh toán, số tiền thuế
trên hóa đơn (hóa đơn khác thuộc loại hóa đơn bán hàng thì không có thẻ này)
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt buộc
|
Tổng tiền chưa thuế (Tổng cộng thành
tiền chưa có thuế GTGT)
|
TgTCThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tổng tiền thuế (Tổng cộng tiền
thuế GTGT)
|
TgTThue
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi chứa danh sách các loại tiền phí, lệ phí (nếu
có)
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\DSLPhi\LPhi chứa chi tiết từng loại tiền phí, lệ
phí. Thẻ này có thể lặp lại nhiều lần tương ứng với số loại phí, lệ phí.
|
Tính chất điều chỉnh
|
TCDChinh
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm,
0-Không
tăng giảm giá
trị)
|
Không bắt
buộc
|
Tên loại phí
|
TLPhi
|
100
|
Chuỗi ký tự
|
Không bắt
buộc
|
Tiền phí
|
TPhi
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Các chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon\NDHDon\TToan (không bắt buộc trong trường hợp
là hóa đơn điều chỉnh cho hóa đơn đã lập
có sai sót)
|
Tính chất điều chỉnh chiết khấu
thương mại
|
TCDCCKTMai
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền chiết khấu thương mại
|
TTCKTMai
|
19,4
|
Số
|
Không bắt
buộc
|
Tính chất điều chỉnh tổng tiền thanh
toán
|
TCDCTTTToan
|
1
|
Số (1-Tăng,
2-Giảm)
|
Không bắt
buộc
|
Tổng tiền thanh toán bằng số
|
TgTTTBSo
|
19,4
|
Số
|
Bắt buộc
|
Tống tiền thanh toán bằng chữ
|
TgTTTBChu
|
255
|
Chuỗi ký tự
|
Bắt buộc
|
Thẻ
HDon\DLHDon\NDHDon\TToan\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục
I, Phần II)
|
Chỉ tiêu sau được
đặt bên trong thẻ HDon\DLHDon, sau thẻ NDHDon
|
Thẻ
HDon\DLHDon\TTKhac chứa thông tin khác (Chi tiết được mô tả tại Mục I, Phần
II)
|
Thẻ HDon\DSCKS chứa
thông tin chữ ký số, bao gồm chữ ký số của người bán, người
mua, cơ quan thuế và các chữ ký số khác (nếu có).
|
Thẻ HDon\DSCKS\NBan
chứa thông tin chữ ký số người bán
|
Chữ ký số người bán (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC
|
Signature
|
|
|
Bắt buộc
(Trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều
6 của Thông tư số 32/2011/TT-BTC
|
Thẻ HDon\DSCKS\NMua
chứa thông tin chữ ký số người mua (nếu có)
|
Chữ ký số người mua (Thực hiện theo
quy định tại điểm e khoản 1 Điều 6 Thông tư số 32/2011/TT-BTC)
|
Signature
|
|
|
Không bắt
buộc
|
Thẻ HDon\DSCKS\CCKSKhac chứa
các chữ ký số khác (nếu có)
|
Phần III
DANH
MỤC
I. Danh mục ký hiệu mẫu
số hóa đơn
Ký hiệu mẫu số hóa đơn bao gồm 11 ký tự,
có cấu trúc như sau:
- 2 ký tự đầu thể hiện loại hóa đơn
- Tối đa 4 ký tự tiếp theo thể hiện
tên hóa đơn
- 01 ký tự tiếp theo thể hiện số liên
của hóa đơn (đối với hóa đơn điện tử số liên là 0)
- 01 ký tự tiếp
theo là “/” để phân biệt
số liên với số thứ tự của mẫu trong một loại hóa đơn.
- 03 ký tự tiếp theo là số thứ tự của
mẫu trong một loại hóa đơn.
Bảng ký hiệu 6 ký tự đầu của mẫu hóa
đơn:
STT
|
Mẫu số
|
Loại hóa đơn
|
1
|
01GTKT
|
Hóa đơn giá trị gia tăng
|
2
|
02GTTT
|
Hóa đơn bán hàng
|
3
|
03XKNB
|
Phiếu xuất kho
kiêm vận chuyển nội bộ
|
4
|
04HGDL
|
Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
|
Ví dụ: Ký hiệu 01GTKT0/001 được hiểu
là: Mẫu thứ nhất của loại hóa đơn giá trị gia tăng.
Số thứ tự mẫu trong một loại hóa đơn
thay đổi khi có một trong các tiêu chí trên mẫu hóa đơn đã thông báo phát hành
thay đổi như: một trong các nội dung bắt buộc; kích thước của hóa đơn; nhu cầu
sử dụng hóa đơn đến từng bộ phận sử dụng nhằm phục vụ công tác quản lý...
- Đối với tem, vé, thẻ: Bắt buộc ghi 3
ký tự đầu để phân biệt tem, vé, thẻ thuộc loại hóa đơn giá trị gia tăng hay hóa
đơn bán hàng. Các thông tin còn lại do tổ chức, cá
nhân tự quy định nhưng không vượt quá 11 ký tự.
Cụ thể:
- Ký hiệu 01/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn GTGT
- Ký hiệu 02/: đối với tem, vé, thẻ
thuộc loại hóa đơn bán hàng
II. Danh mục kiểu dữ
liệu phần thông tin khác
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
string
|
Chuỗi ký tự
|
2
|
numeric
|
Số
|
3
|
dateTime
|
Ngày giờ
|
4
|
date
|
Ngày
|
III. Danh mục chỉ
tiêu hình thức thanh toán
Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân
biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại
hoặc ghi chú, diễn giải. Cụ thể:
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
1
|
Tiền mặt
|
2
|
2
|
Chuyển khoản
|
3
|
3
|
Tiền mặt/Chuyển khoản
|
4
|
4
|
Đối trừ công
nợ
|
5
|
5
|
Không thu tiền
|
6
|
9
|
Khác
|
IV. Danh mục chỉ tiêu
tính chất (hàng hóa, dịch vụ)
Chỉ tiêu tính chất được dùng để phân
biệt giữa hàng hóa, dịch vụ thông thường, khuyến mại, chiết khấu thương mại hoặc
ghi chú, diễn giải. Cụ thể:
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
1
|
Hàng hóa, dịch vụ
|
2
|
2
|
Khuyến mại
|
3
|
3
|
Chiết khấu thương mại (trong trường
hợp muốn thể hiện
thông tin chiết khấu theo dòng)
|
4
|
4
|
Ghi chú, diễn giải
|
V. Danh mục thuế suất
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
0%
|
Thuế suất 0%
|
2
|
5%
|
Thuế suất 5%
|
3
|
10%
|
Thuế suất 10%
|
4
|
KCT
|
Không chịu thuế GTGT
|
5
|
KKKNT
|
Không kê khai, tính nộp thuế GTGT
|
6
|
KHAC:AB.CD
|
Trường hợp khác, với “:AB.CD” là bắt
buộc trong trường hợp xác định được giá trị thuế suất. A, B, C, D là các số
nguyên từ 0 đến 9. Ví dụ: KHAC:5.26
|
VI. Danh mục hình thức
hóa đơn
STT
|
Giá trị
|
Mô tả
|
1
|
2
|
Hóa đơn điện tử có mã xác thực của
cơ quan thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2015 và Quyết
định số 2660/QĐ-BTC ngày 14 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính (Hóa đơn có mã
xác thực của CQT theo Nghị định số 51/2010/NĐ-CP và Nghị định số
04/2014/NĐ-CP)
|
2
|
3
|
Các loại hóa đơn theo Nghị định số
51/2010/NĐ-CP
và
Nghị định số 04/2014/NĐ-CP (Trừ hóa đơn điện tử có mã xác thực của cơ quan
thuế theo Quyết định số 1209/QĐ-BTC và Quyết định số 2660/QĐ-BTC)
|
PHỤ
LỤC II:
HƯỚNG
DẪN SỬ DỤNG CÔNG CỤ HỖ TRỢ KIỂM TRA HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ÁP DỤNG THEO KHUYỂN NGHỊ CỦA
TỔNG CỤC THUẾ
(Kèm
theo Thông báo số 92/TB-TCT ngày 19/3/2021 của Tổng
cục Thuế)
1. TỔNG QUAN
1.1 Mục đích
- Tài liệu được xây dựng nhằm hướng dẫn
NSD sử dụng công cụ hỗ trợ đọc XML.
- Tài liệu mô tả chi tiết các chức
năng cung cấp cho NSD, hướng dẫn cụ thể quy trình và các thao tác sử dụng nhanh
chóng và chính xác.
1.2 Phạm vi
Tài liệu phục vụ cho các đối tượng
sau: NSD có nhu cầu kiểm tra hóa đơn điện tử trong trường hợp hóa đơn áp dụng
theo khuyến nghị của Tổng cục Thuế.
1.3 Cấu trúc tài liệu
Tài liệu này bao gồm 2 phần, được bố
trí như sau:
- Phần 1 Tổng quan: Giới thiệu mục
đích, phạm vi.
- Phần 2 Hướng dẫn sử dụng công cụ: hướng dẫn
NSD sử dụng công cụ
2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
2.1 ĐọcXML
Ø Bước 1: Truy cập vào chức
năng đường dẫn: http://tracuuhoadon.gdt.gov.vn
Ø Bước 2: Chọn menu “Kiểm tra
hóa đơn điện tử”
Ø Bước 3: Tại màn hình hỗ trợ
đọc XML, NSD nhấn nút Chọn file XML, chọn file XML từ
folder đã lưu trữ.
• Kết quả: Hệ thống thực hiện
thông tin hóa đơn, thông tin chữ ký số, thông tin đối tượng nộp thuế và thông
tin thông báo phát hành
Ø Bước 4: Để thực xác thực chứng
thư số trong XML, NSD chọn chức năng Kiểm tra chứng thư số
2.2 Tải và In
hóa đơn
Ø Tại màn hình đọc XML, NSD nhấn nút Tải file. Hệ thống hiển
thị màn hình cho phép NSD in 01 hóa đơn/lần hoặc tải hóa 01 hóa đơn/lần
• Tại thông tin Distination: NSD chọn Save
as PDF. Hệ thống hiển thị nút Save, cho phép NSD
lưu hóa đơn dưới dạng PDF vào folder NSD chọn
• Tại thông tin Distination:
OneNote for windows, Hệ thống hiển thị nút Print, cho phép
NSD tải 01 hóa đơn. Điều kiện máy tính kết nối với máy in
Thông báo 92/TB-TCT năm 2021 về khuyến nghị các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử áp dụng theo Thông tư 32/2011/TT-BTC hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và triển khai công cụ hỗ trợ người nộp thuế kiểm tra thông tin hóa đơn điện tử áp dụng theo khuyến nghị do Tổng cục Thuế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Thông báo 92/TB-TCT ngày 19/03/2021 về khuyến nghị các thành phần dữ liệu hóa đơn điện tử áp dụng theo Thông tư 32/2011/TT-BTC hướng dẫn về khởi tạo, phát hành và sử dụng hóa đơn điện tử bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và triển khai công cụ hỗ trợ người nộp thuế kiểm tra thông tin hóa đơn điện tử áp dụng theo khuyến nghị do Tổng cục Thuế ban hành
6.241
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|