|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
75/2014/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày
17 tháng 10 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ TÍNH
THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày
14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên, Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày
28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai
thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày
23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế tài
nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 4108/TTr-STNMT-KS ngày 10/10/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tài
nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo
Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong
hóa đơn cao hơn mức giá tại Bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn,
trường hợp giá bán thấp hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức
quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, thay thế
Quyết định số 23/2013/QĐ-UBND ngày 22/4/2013 của UBND
tỉnh Nghệ An về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ
trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã;
Giám đốc các Doanh nghiệp, Chủ hộ gia đình và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN ĐỂ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm
theo Quyết định số 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: VN
đồng
TT
|
Loại tài
nguyên
|
Đơn vị
|
Giá tối thiểu
để tính thuế tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Sắt
|
|
|
1.1
|
Sắt kim loại (Fe)
|
Tấn
|
10.000.000
|
1.2
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
950.000
|
1.3
|
Sắt theo trữ lượng phê duyệt (quy về Fe)
|
Tấn
|
8.000.000
|
2
|
Chì, kẽm
|
|
|
2.1
|
Chì, kẽm kim loại (Pb, Zn)
|
Tấn
|
45.000.000
|
2.2
|
Quặng chì kẽm
|
Tấn
|
6.000.000
|
2.3
|
Chì, kẽm theo trữ lượng phê duyệt (quy về Pb,
Zn)
|
Tấn
|
37.000.000
|
3
|
Thiếc
|
|
|
3.1
|
Thiếc kim loại (Sn)
|
Tấn
|
255.000.000
|
3.2
|
Quặng thiếc (casiterit: SnO2)
|
Tấn
|
170.000.000
|
3.3
|
Thiếc theo trữ lượng phê duyệt (quy về Sn)
|
Tấn
|
210.000.000
|
4
|
Vàng
|
|
|
4.1
|
Vàng kim loại (Au)
|
Kg
|
936.000.000
|
4.2
|
Vàng theo trữ lượng duyệt (quy về Au)
|
Kg
|
750.000.000
|
5
|
Bạc ( *)
|
Kg
|
15.000.000
|
6
|
Mangan
|
Kg
|
|
6.1
|
Mangan có hàm lượng <20%
|
Tấn
|
700.000
|
6.2
|
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%
|
Tấn
|
1.000.000
|
6.3
|
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%
|
Tấn
|
1.400.000
|
6.4
|
Mangan có hàm lượng trên 34%
|
Tấn
|
1.600.000
|
6.5
|
Quặng Mangan theo trữ lượng phê duyệt
|
Tấn
|
600.000
|
7
|
Antimon (*)
|
Tấn
|
45.000.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
1.1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình (*)
|
m3
|
15.000
|
1.2
|
Đất nguyên liệu sản xuất gạch, ngói (*)
|
m3
|
18.000
|
1.3
|
Sỏi (*)
|
m3
|
95.000
|
1.4
|
Cát vàng (*)
|
m3
|
60.000
|
1.5
|
Cát đen tô da (*)
|
m3
|
50.000
|
1.6
|
Cát đen san nền hạt mịn (*)
|
m3
|
20.000
|
1.7
|
Đá hộc (KT>15cm); đá ba (KT từ 8-15cm)
|
m3
|
90.000
|
1.8
|
Đá 4x6 và 6x8 cm
|
m3
|
100.000
|
1.9
|
Đá dăm 2x4 cm;
|
m3
|
115.000
|
1.10
|
Đá dăm 1x2; 0,5x1 cm
|
m3
|
160.000
|
1.11
|
Đá mi ≤0,5cm
|
m3
|
90.000
|
1.12
|
Đá cấp phối A
|
m3
|
100.000
|
1.13
|
Đá cấp phối B
|
m3
|
80.000
|
1.14
|
Đá theo trữ lượng phê duyệt để làm VLXD TT
|
m3
|
50.000
|
1.15
|
Đá bazan
|
m3
|
120.000
|
1.16
|
Đá bazan theo trữ lượng duyệt
|
m3
|
80.000
|
1.17
|
Đá quaczit (*)
|
Tấn
|
1.500.000
|
2
|
Vật liệu sản xuất xi măng
|
|
|
2.1
|
Đá vôi dùng để sản xuất xi măng
|
m3
|
130.000
|
2.2
|
Đá vôi xi măng theo trữ lượng duyệt
|
m3
|
80.000
|
2.3
|
Đất dùng để sản xuất xi măng (*)
|
m3
|
18.000
|
2.4
|
Cát phụ gia để sản xuất xi măng (*)
|
m3
|
60.000
|
2.5
|
Bôxít phụ gia để sản xuất xi măng (*)
|
Tấn
|
400.000
|
3
|
Đá Đôlômít vân gỗ
|
|
|
3.1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
3.2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
8.000.000
|
3.3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
4.000.000
|
3.4
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.000.000
|
3.5
|
Đá màu vân gỗ dùng làm thủ công, mỹ nghệ
|
m3
|
4.000.000
|
3.6
|
Đá vân gỗ theo trữ lượng duyệt từ 0,4 m3
trở lên
|
m3
|
450.000
|
4
|
Đá màu các loại (không phải đá hoa trắng)
|
|
|
4.1
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1,0 m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
4.2
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1,0 m2
|
m3
|
6.000.000
|
4.3
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
2.000.000
|
4.4
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.000.000
|
4.5
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
500.000
|
4.6
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
4.7
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 1m3
đến 3m3
|
m3
|
2.000.000
|
4.8
|
Đá khối dùng làm sản phẩm mỹ nghệ từ 0,4m3
đến 1m3
|
m3
|
1.000.000
|
4.9
|
Đá làm nguyên liệu sỏi nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
4.10
|
Đá màu theo trữ lượng phê duyệt từ 0,4m3
trở lên
|
m3
|
200.000
|
5
|
Đá hoa, đá vôi trắng
|
|
|
5.1
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích
bề mặt từ 01m2 trở lên
|
Trắng đều
|
m3
|
12.000.000
|
Vân vện
|
8.000.000
|
5.2
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích
bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01m2
|
Trắng đều
|
m3
|
8.000.000
|
Vân vện
|
4.000.000
|
5.3
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích
bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
Trắng đều
|
m3
|
4.000.000
|
Vân vện
|
3.000.000
|
5.4
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích
bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
Trắng đều
|
m3
|
2.500.000
|
Vân vện
|
2.000.000
|
5.5
|
Đá khối để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích
bề mặt từ dưới 0,1m2
|
Trắng đều
|
m3
|
1.000.000
|
Vân vện
|
900.000
|
5.6
|
Đá mỹ nghệ trên 03m3
|
Trắng đều
|
m3
|
6.000.000
|
Vân vện
|
3.000.000
|
5.7
|
Đá mỹ nghệ từ 01m3 đến 03m3
|
Trắng đều
|
m3
|
2.000.000
|
Vân vện
|
1.000.000
|
5.8
|
Đá mỹ nghệ từ 0,4m3 đến 01 m3
|
Trắng đều
|
m3
|
1.000.000
|
Vân vện
|
500.000
|
5.9
|
Đá mỹ nghệ dưới 0,4 m3
|
Các loại
|
m3
|
200.000
|
5.10
|
Đá hoa theo trữ lượng duyệt từ 0,4m3
trở lên
|
m3
|
250.000
|
5.11
|
Đá nguyên liệu làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
200.000
|
5.12
|
Đá hoa sản xuất bột siêu mịn
|
Tấn
|
90.000
|
5.13
|
Đá hoa theo trữ lượng duyệt để sản xuất bột
siêu mịn
|
Tấn
|
50.000
|
6
|
Nhiên liệu khoáng: Than đá (*)
|
Tấn
|
800.000
|
7
|
Nguyên liệu: phân bón, hóa chất, …
|
|
|
7.1
|
Than bùn (*)
|
Tấn
|
400.000
|
7.2
|
Barit (*)
|
Tấn
|
450.000
|
7.3
|
Photphorit (*)
|
Tấn
|
500.000
|
III
|
Đá quý, bán quý
|
Kg
|
Giá trúng thầu
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai đóng hộp.
|
m3
|
500.000
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh
doanh.
|
m3
|
|
2.1
|
Nước mặt dùng để sản xuất nước sạch sinh hoạt,
hoặc dùng cho mục đích khác
|
m3
|
900
|
2.2
|
Nước ngầm dùng để sản xuất nước sạch sinh hoạt
|
m3
|
1.320
|
2.3
|
Nước ngầm dùng cho mục đích khác
|
m3
|
1.800
|
V
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm 1
|
m3
|
8.000.000
|
|
Riêng: + Gỗ Đinh hương
|
m3
|
16.000.000
|
|
+ Gỗ Pơ mu
|
m3
|
12.000.000
|
|
+ Gỗ Trắc
|
m3
|
25.000.000
|
|
+ Gỗ Mun
|
m3
|
17.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm 2
|
m3
|
5.000.000
|
|
Riêng: + Gỗ Lim
|
m3
|
15.000.000
|
|
+ Gỗ Sến, Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
+ Gỗ Kiền kiền
|
m3
|
8.800.000
|
|
+ Gỗ Xoay
|
m3
|
8.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm 3
|
m3
|
3.500.000
|
|
Riêng: + Gỗ Dỗi, Chò chỉ
|
m3
|
8.000.000
|
|
+ Gỗ chua khét, Săng lẻ, Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
+ Gỗ Trường mật, Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm 4
|
m3
|
2.800.000
|
|
Riêng: Gỗ De, Gỗ Tía, Gỗ Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
5
|
Gỗ nhóm 5
|
m3
|
5.000.0000
|
6
|
Gỗ nhóm 6
|
m3
|
3.000.000
|
7
|
Gỗ nhóm 7
|
m3
|
2.200.000
|
8
|
Gỗ nhóm 8
|
m3
|
1.600.000
|
|
Riêng: + Gỗ Bộp vàng
|
m3
|
5.000.000
|
9
|
Gỗ Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
10
|
Gỗ làm giấy
|
m3
|
900.000
|
11
|
Củi
|
Ste
|
200.000
|
12
|
Mét, Vầu, Luồng
|
Tấn
|
500.000
|
13
|
Nứa các loại
|
Tấn
|
300.000
|
14
|
Song, Mây
|
Tấn
|
|
14.1
|
Song bột
|
Tấn
|
10.000.000
|
14.2
|
Song cát
|
Tấn
|
4.000.000
|
VI
|
Dược liệu
|
|
|
1
|
Trầm hương loại 1
|
Kg
|
7.000.000
|
2
|
Trầm hương loại 2
|
Kg
|
5.000.000
|
3
|
Trầm hương loại 3
|
Kg
|
4.000.000
|
4
|
Quế, Hồi, Sa nhân
|
Kg
|
70.000
|
5
|
Bồ cốt toái, thảo quả
|
Kg
|
7.000
|
6
|
Rễ đằng đăng, rễ chay
|
Kg
|
2.000
|
7
|
Các loại dược liệu khác
|
Kg
|
2.000
|
VII
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
1
|
Cá biển loại 1
|
Kg
|
25.000
|
2
|
Cá biển loại 2
|
Kg
|
20.000
|
3
|
Cá biển loại 3
|
Kg
|
15.000
|
4
|
Cá biển loại 4
|
Kg
|
10.000
|
5
|
Cá biển loại 5
|
Kg
|
5.000
|
6
|
Tôm
|
Kg
|
50.000
|
7
|
Mực
|
Kg
|
40.000
|
8
|
Hải sâm biển
|
Kg
|
20.000
|
9
|
Hải sâm biển loại đặc sản
|
Kg
|
35.000
|
Ghi chú:
- Mục I, gồm các điểm (1.3); (2.3), (3.3),
(4.2), (6.5) và Mục II, gồm các điểm (1.14), (1.16), (2.2), (3.6), (4.10),
(5.10), (5.13) là khối lượng sản phẩm xô bồ một loại tài nguyên được khai thác
trong khối trữ lượng do cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Các mục có thêm dấu (*) gồm: I (5), (7); II
(1.1), (1.2), (1.3), (1.4), (1.5), (1.6), (1.17), (2.3), (2.4), (2.5), (6),
(7.1), (7.2), (7.3) đồng nhất giá giữa giá sản phẩm và giá theo khối trữ lượng
khai thác được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
- Kích thước từ 0,4m3 trở lên theo
khối trữ lượng được phê duyệt là kích thước xác lập trong khối địa chất theo chỉ
tiêu tính trữ lượng mà cơ quan có thẩm quyền phê duyệt áp dụng cho loại đá ốp
lát, đá xẻ, đá mỹ nghệ,... (không phải là kích thước sản phẩm thu hồi được sau
khai thác).
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 75/2014/QĐ-UBND ngày 17/10/2014 về bảng giá tối thiểu tài nguyên thiên nhiên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Nghệ An
13.590
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|