|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2580/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
11/11/2008
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2580/QĐ-UBND
|
Huế, ngày 11
tháng 11 năm 2008
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ Y TẾ CÔNG LẬP THUỘC
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ
ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27 tháng 8 năm
1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí;
Căn cứ Thông tư số 14/TTLB ngày 30 tháng 9
năm 1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật
giá Chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư số 03/TTLB
ngày 26 tháng 01 năm 2006 Liên tịch Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và
Xã hội bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995;
Xét tờ trình số 3089/LN YT-TC ngày 03 tháng
11 năm 2008 của Liên Sở Y tế - Tài chính về việc đề nghị điều chỉnh, bổ sung định
mức thu một phần viện phí tại các cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức giá thu một phần viện phí (có phụ lục
kèm theo) áp dụng cho các cơ sở y tế công lập (gồm cả lĩnh vực phòng bệnh và chữa
bệnh) thống nhất trong toàn tỉnh.
Giá thu một phần viện phí được tính theo ngày điều
trị nội trú của từng chuyên khoa theo tuyến (tỉnh - huyện - xã); là một phần
trong tổng chi phí cho việc khám chữa bệnh và phòng bệnh. Một phần viện phí chỉ
tính tiền thuốc, dịch truyền, máu, hoá chất, xét nghiệm, phim X quang, vật tư
tiêu hao thiết yếu và dịch vụ khám chữa bệnh; không tính khấu hao tài sản cố định,
chi phí sửa chữa thường xuyên, chi phí hành chính, đào tạo, nghiên cứu khoa học,
đầu tư xây dựng cơ sở vật chất, trang thiết bị lớn và chi phí các loại thuốc,
chất phóng xạ dùng trong chuẩn đoán, điều trị ung thư, vật tư thay thế, vật tư
tiêu hao đặc biệt. Đối với các bệnh ngoại trú, giá thu một phần viện phí được
tính theo lần khám bệnh và các dịch vụ kỹ thuật mà người bệnh trực tiếp sử dụng.
Điều 2. Khi thực hiện giá thu một phần viện phí theo ngày điều trị nội
trú, các bệnh viện không được phép thu thêm bất kỳ một khoản thu nào khác.
Trường hợp người bệnh tự nguyện điều trị theo
yêu cầu thì phải thanh toán đầy đủ chi phí thực tế.
Điều 3. Các bệnh viện phải tổ chức thu tiền viện phí riêng do phòng
Tài chính kế toán thực hiện. Tại nơi thu viện phí phải treo biển và niêm yết
giá thu một phần viện phí để người bệnh biết. Các khoa, phòng khác của bệnh viện
không được tổ chức thu tiền của người bệnh dưới bất kỳ một hình thức nào.
Việc thu tiền viện phí phải sử dụng hoá đơn,
biên lai theo mẫu do Bộ Tài chính ban hành và được Cục Thuế Nhà nước tỉnh phát
hành, quản lý theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Người bệnh thuộc đối tượng phải nộp một phần viện
phí sẽ nộp trực tiếp tiền viện phí cho bệnh viện. Người bệnh có thẻ bảo hiểm y
tế, tiền viện phí sẽ do cơ quan bảo hiểm y tế thanh toán với bệnh viện theo biểu
giá một phần viện phí đã qui định tại Điều 1 nêu trên.
Các bệnh viện phải thực hiện chế độ miễn, giảm
cho các đối tượng chính sách - xã hội theo quy định của Nhà nước.
Điều 4. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Y tế hướng dẫn thực hiện
Quyết định này đồng thời trên cơ sở kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình thực
hiện Quyết định số 2766/QĐ-UBND ngày 04/12/2006 và Quyết định số 784/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008 của UBND tỉnh để xây dựng quy trình thu viện phí hợp lý, tránh
gây phiền hà cho người bệnh; xây dựng chế độ kiểm tra, giám sát việc thực hiện
quyết định nhằm đảm bảo sự công bằng và sử dụng có hiệu quả nguồn kinh phí thu
được.
Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Riêng đối
với dịch vụ y tế được quy định tại Mục C5.2: Chiếu chụp X - Quang và dịch vụ
khám lâm sàng chung - Phần D: Phí tại các trạm y tế có hiệu lực điều chỉnh từ
ngày 01 tháng 01 năm 2008; Các quy định trước đây của UBND tỉnh về giá thu một
phần viện phí áp dụng cho các cơ sở y tế công lập trái với quyết định này đều
bãi bỏ.
Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y tế,
Lao động Thương binh và Xã hội, Cục trưởng Cục thuế tỉnh, Giám đốc Bảo hiểm y tế
tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban Nhân dân các huyện, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
DANH MỤC, MỨC THU VIỆN PHÍ ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG
( Ban hành kèm Quyết định số: 2580/QĐ-UBND ngày 11 /11/2008 của UBND tỉnh
Thừa Thiên Huế )
PHẦN
C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT, XÉT NGHIỆM MỤC C1: CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT,
NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ Đơn vị tính : Ngàn đồng/lần.
TT
|
NỘI DUNG
|
Mức thu cho các tuyến bệnh viện
|
Tỉnh
|
Huyện/TPhố
|
1
|
Soi đại tràng + tiêm/ kẹp
cầm máu
|
300
|
300
|
2
|
Soi trực tràng+ tiêm,+/-
sinh thiết/ thắt trĩ
|
100
|
100
|
3
|
Soi dạ dày + tiêm, +/-
sinh thiết
|
100
|
100
|
4
|
Soi thực quản dạ dày, +/-
gắp giun
|
150
|
150
|
5
|
Thắt trĩ bằng vòng cao su
(TT1).
|
150
|
150
|
6
|
Soi thực quản, dạ dày lấy
dị vật (TT 1).
|
150
|
150
|
MỤC C3: CÁC PHẪU THUẬT,
THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Đơn
vị tính : Ngàn đồng/lần.
TT
|
THỦ THUẬT, PHẪU THUẬT
|
Mức thu cho các tuyến bệnh viện
|
Tỉnh
|
Huyện/ TPhố
|
|
C3.1: NGOẠI KHOA
|
|
|
1
|
Bóc nhân tuyến giáp (PT 2)
|
500
|
500
|
2
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu đạo
(PT2)
|
500
|
500
|
3
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc
chỗ một bên (PT2)
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Phẫu thuật vỡ xương bánh
chè với néo ép hoặc buộc chỉ thép (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Tạo hình bằng các vạt da tại
chỗ đơn giản (PT 2)
|
800
|
800
|
6
|
Phẫu thuật cắt u máu có
D< 5cm (PT 3)
|
300
|
300
|
7
|
Phẫu thuật cắt u máu có D=
5cm -10cm (PT 2)
|
500
|
500
|
8
|
Phẫu thuật cắt u máu có
D> 10cm (PT 1)
|
800
|
800
|
9
|
Chích áp xe phần mềm lớn
(Áp xe lớn, sâu) (PT 3)
|
150
|
150
|
10
|
Ghép da dày, chuyển vạt
da, ghép da có cuống (PT 1)
|
500
|
500
|
11
|
Phẫu thuật viêm xương, mở
lấy xương chết, dẫn lưu
( xương đùi, cẳng chân,
cánh tay, cẳng tay) (PT 2).
|
500
|
500
|
12
|
Cắt trĩ 2 bó bó trở lên
(PT 2)
|
500
|
500
|
13
|
Khâu lại da nhiễm khuẩn
sau phẫu thuật (PT 3)
|
300
|
300
|
14
|
Xẻ dẩn lưu Abces cơ đẩy chậu
(PT 3)
|
300
|
300
|
15
|
Tháo bỏ ngón tay, ngón
chân (PT 3)
|
300
|
300
|
16
|
U xương lành tính (PT 2)
|
800
|
800
|
17
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
(PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
|
C3.4: TAI MŨI HỌNG
|
|
|
1
|
Phẫu thuật u cạnh hốc mũi
(PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
2
|
Phẫu thuật nạo sang hàm
(PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
3
|
Phẫu thuật Caldwell-Lúc,
phẫu thuật xoang hàm lấy răng (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
4
|
Cắt u thành sau họng (PT
1)
|
1.000
|
1.000
|
5
|
Cắt u thành bên họng (PT
1)
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Phẫu thuật đường dò bẩm
sinh cổ bên (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
7
|
Phẫu thuật dẫn lưu áp xe
thực quản (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
8
|
Phẫu thuật đường dò bẩm
sinh giáp móng (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
9
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
(PT 2)
|
800
|
800
|
10
|
Phẫu thuật bịt lỗ thủng
vách ngăn (PT 2)
|
1.000
|
1.000
|
11
|
Phẫu thuật tiệc căn xương
chủm (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
12
|
Phẫu thuật cắt u tuyến
mang tai (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
13
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến
giáp (PT 2)
|
800
|
800
|
14
|
Nắn sống mũi sau chấn
thương (PT 3)
|
500
|
500
|
15
|
Phẫu thuật xoang trán (PT
1)
|
1.000
|
1.000
|
16
|
Phẫu thuật viêm tai xương
chủm trong viêm tắc tĩnh mạch bên (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
17
|
Cắt u tuyến nước bọt mang
tai (PT 1)
|
1.000
|
1.000
|
|
C3.5: RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C3.5.1. PHẪU THUẬT
RĂNG, MIỆNG
|
|
|
1
|
Phẫu thuật cắt u nang cạnh
cổ (PT 2)
|
800
|
800
|
|
C3.6: BỎNG
|
|
|
1
|
Ghép da tự thân trong điều
trị bỏng
|
60
|
60
|
MỤC C4: CÁC XÉT NGHIỆM CẬN
LÂM SÀNG
Đơn
vị tính: Ngàn đồng.
TT
|
C4.1: XÉT NGHIỆM MÁU
|
Mức thu cho các tuyến bệnh viện
|
Tỉnh
|
Huyện/ TPhố
|
1.
|
Tổng phân tích tế bào máu
bằng máy đếm tự động
(xét nghiệm máu 18 thông số)
|
25
|
25
|
2.
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
12
|
12
|
3.
|
Định lượng Amylase máu
|
12
|
12
|
MỤC C5: CHẨN ĐOÁN BẰNG
HÌNH ẢNH
Đơn
vị tính: Ngàn đồng/lần.
|
C5.2: CHIẾU CHỤP X - QUANG
(kể cả tiền phim, thuốc cản quang)
|
Tỉnh
|
Huyện/ TPhố
|
1
|
Các đốt ngón tay hay ngón chân
|
10
|
10
|
2
|
Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủy tay/cánh tay
|
20
|
20
|
3
|
Bàn - cổ - tay - 1/2 dưới cẳng tay
|
20
|
20
|
4
|
Khủy tay - Cánh tay
|
20
|
20
|
5
|
Bàn chân/cổ chân/ cẳng chân/ khớp gối/ đùi
|
20
|
20
|
6
|
Bàn chân - cổ chân - 1/2 dưới cẳng chân
|
20
|
20
|
7
|
1/2 trên cẳng chân - gối
|
20
|
20
|
8
|
Khớp vai kề xương đòn và xương bả vai
|
20
|
20
|
9
|
Khớp háng
|
20
|
20
|
10
|
Khung xương chậu
|
20
|
20
|
|
CHỤP X - QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
11
|
Xương sọ (vòm sọ) thẳng, nghiêng
|
20
|
20
|
12
|
Các xoang
|
20
|
20
|
13
|
Xương chủm, mõm châm
|
20
|
20
|
14
|
Xương đá các tư thế
|
20
|
20
|
15
|
Các xương mắt (Hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)
|
20
|
20
|
16
|
Các khớp thái dương hàm
|
20
|
20
|
17
|
Chụp ổ răng
|
10
|
10
|
18
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
40
|
40
|
19
|
Chụp răng thường
|
10
|
10
|
|
CHỤP X- QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
20
|
Các đốt sống cổ
|
20
|
20
|
21
|
Các đốt sống ngực
|
20
|
20
|
22
|
Cột sống thắt lưng cùng
|
20
|
20
|
23
|
Cột sống cùng cụt
|
20
|
20
|
24
|
Chụp hai đoạn liên tục
|
40
|
40
|
25
|
Chụp 3 đoạn trở lên
|
50
|
50
|
26
|
Nghiên cứu tuổi xương cổ tay, đầu gối
|
30
|
30
|
|
CHỤP X- QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
27
|
Phổi thẳng
|
20
|
20
|
28
|
Phổi nghiêng
|
20
|
20
|
29
|
Chụp thực quản có uống
Baryte hàng loạt
|
30
|
30
|
30
|
Xương ức, xương sườn
|
20
|
20
|
|
X - QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA, ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
31
|
Thận bình thường
|
20
|
20
|
32
|
Thận có chuẩn bị (UIV)
|
40
|
40
|
33
|
Thận niệu quản ngược dòng
|
40
|
40
|
34
|
Bụng bình thường
|
20
|
20
|
35
|
Có bơm hơi màng bụng
|
30
|
30
|
36
|
Thực quản (có hoặc không uống
Baryte)
|
30
|
30
|
37
|
Dạ dày - tá tràng có chất
cản quang
|
40
|
40
|
38
|
Chụp khung đại tràng
|
40
|
40
|
39
|
Chụp túi mật
|
30
|
30
|
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT X -
QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG
|
|
|
40
|
Chụp động mạch não
|
40
|
40
|
41
|
Chụp não thất (Bơm hơi)
|
40
|
40
|
42
|
Tử cung - vòi trứng
|
30
|
30
|
43
|
Phế quản
|
30
|
30
|
44
|
Tủy sống
|
30
|
30
|
45
|
Chụp vòm mũi họng
|
20
|
20
|
46
|
Chụp ống tai trong
|
20
|
20
|
47
|
Chụp họng thanh quản
|
20
|
20
|
48
|
Chụp cắt lớp thanh quản/phổi
|
40
|
40
|
49
|
Chụp CT scanner
|
1.000
|
1.000
|
PHẦN D: PHÍ TẠI CÁC TRẠM Y TẾ
Các Trạm y tế xã/phường được thu một số dịch vụ sau:
Đơn
vị tính: Ngàn đồng/lần.
TT
|
NỘI DUNG
|
MỨC THU
|
1
|
Khám lâm sàng chung
|
1
|
2
|
Thay băng (kể cả thuốc và
vật tư y tế)
|
5
|
3
|
Chích rạch nhọt, abces và
tiểu phẫu (bao gồm cả thuốc, vật tư y tế)
|
12
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Quyết định 2580/QĐ-UBND năm 2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2580/QĐ-UBND ngày 11/11/2008 về giá thu một phần viện phí tại cơ sở y tế công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế
3.535
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|