|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
996/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Phú Thọ
|
|
Người ký:
|
Hoàng Công Thủy
|
Ngày ban hành:
|
07/05/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 996/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 07 tháng 5
năm 2014
|
QUYẾT
ĐỊNH
V/V
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI, TIÊU MIỄN THỦY LỢI PHÍ VÀ DỰ TOÁN KINH PHÍ
CẤP BÙ DO MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ CHO CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ THỦY NÔNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND
và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Khai
thác và Bảo vệ công trình thủy lợi ngày 04/4/2001;
Căn cứ Nghị định của
Chính phủ: Số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003; số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012;
Căn cứ Thông tư của
Bộ Tài chính: Số 11/2009/TT-BTC ngày 21/01/2009 hướng dẫn đặt hàng, giao kế
hoạch đối với các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi và
quy chế quản lý tài chính của Công ty nhà nước làm nhiệm vụ quản lý, khai thác
công trình thủy lợi; số 41/2013/TT-BTC ngày 11/4/2013 hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc duyệt kế hoạch diện
tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy
lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014;
Xét đề nghị của Giám đốc
Sở Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 453/SNN-CCTL ngày 07/5/2014; Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 169/TTr-STC ngày 17/4/2014,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt
điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí
cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho các đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn
tỉnh năm 2014 được quy định tại Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của
Chủ tịch UBND tỉnh với những nội dung cụ thể như sau:
I- Kế hoạch diện tích
tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014.
1. Tổng số đơn vị làm
dịch vụ thủy lợi: 230 đơn vị, trong đó:
- Công ty nhà nước: 01
đơn vị (Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú
Thọ);
- Các hợp tác xã: 229
đơn vị.
2. Tổng diện tích
tưới, tiêu miễn thu thủy lợi phí năm 2014 là 84.404,37 ha, trong đó:
- Công ty TNHH Nhà
nước một thành viên khai thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 33.710,58 ha (Vụ chiêm
14.460,44 ha; vụ mùa 13.424,53 ha; vụ đông 5.312,23ha; thủy sản 513,38 ha).
- Các hợp tác xã (ở 13
huyện, thành, thị): 50.693,79ha (Vụ chiêm 22.661,67ha; vụ mùa 18.803,41 ha; vụ đông
7.951,64 ha; thủy sản 1.277,07 ha).
+ Cụ thể diện tích
phục vụ của các huyện, thành, thị như sau:
STT
|
Tên
huyện,thành, thị
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Trong
đó
|
Vụ chiêm (ha)
|
Vụ
mùa (ha)
|
Vụ
đông (ha)
|
Thủy
sản (ha)
|
1
|
Việt Trì
|
2.047,18
|
1.015,73
|
682,04
|
177,34
|
172,07
|
2
|
Phú Thọ
|
2.215,87
|
928,23
|
840,82
|
410,82
|
36,00
|
3
|
Đoan Hùng
|
4.123,90
|
1.842,50
|
1.782,00
|
499,40
|
0
|
4
|
Thanh Ba
|
3.946,98
|
1.554,64
|
1.519,99
|
808,45
|
63,90
|
5
|
Hạ Hòa
|
5.626,76
|
2.343,77
|
2.084,04
|
930,14
|
268,81
|
6
|
Phù Ninh
|
4.487,05
|
2.084,37
|
1.726,74
|
645,94
|
30,00
|
7
|
Lâm Thao
|
5.959,48
|
2.397,83
|
2.183,95
|
1.171,60
|
206,10
|
8
|
Thanh Thủy
|
4.009,87
|
2.103,88
|
1.058,31
|
804,02
|
43,66
|
9
|
Thanh Sơn
|
1.153,31
|
457,38
|
457,38
|
238,55
|
0
|
10
|
Tam Nông
|
2.316,77
|
1.254,16
|
756,57
|
250,47
|
55,57
|
11
|
Yên Lập
|
8.049,32
|
3.503,74
|
3.174,74
|
1.104,74
|
266,10
|
12
|
Cẩm Khê
|
5.076,96
|
2.448,64
|
1.767,83
|
767,93
|
95,56
|
13
|
Tân Sơn
|
1.680,34
|
726,80
|
769,00
|
142,24
|
42,30
|
Tổng
cộng
|
50.693,79
|
22.661,67
|
18.803,41
|
7.951,64
|
1.277,07
|
(Chi
tiết tại phụ biểu kèm theo)
II- Dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi
phí năm 2014.
1. Doanh thu.
a) Công ty TNHH Nhà nước một thành viên Khai
thác công trình thủy lợi Phú Thọ: 47.522.105.000,0 đồng.
- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo
Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 42.772.105.000,0 đồng.
- Doanh thu kinh doanh khai thác tổng hợp: 4.750.000.000,0
đồng, bao gồm: Bơm nước công nghiệp 4.660.000.000,0 đồng; thu từ cho thuê hồ
nuôi trồng thủy sản: 90.000.000,0 đồng.
b) Các huyện, thành, thị.
- Doanh thu cấp bù do miễn thủy lợi phí theo
Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ: 61.279.991.000,0 đồng.
Cụ thể như sau:
STT
|
Tên huyện, thành,
thị
|
Tổng kinh phí
(1.000
đồng)
|
Trong đó
|
Vụ chiêm
(1.000
đồng)
|
Vụ mùa
(1.000
đồng)
|
Vụ đông
(1.000
đồng)
|
Thủy sản
(1.000
đồng)
|
1
|
TP
Việt Trì
|
2.949.523
|
1.469.556
|
955.315
|
94.477
|
430.175
|
2
|
TX
Phú Thọ
|
2.431.667
|
1.106.842
|
1.005.494
|
229.331
|
90.000
|
3
|
Đoan
Hùng
|
5.140.658
|
2.505.073
|
2.381.064
|
254.521
|
0
|
4
|
Thanh
Ba
|
4.707.129
|
2.096.614
|
1.994.655
|
456.110
|
159.750
|
5
|
Hạ
Hòa
|
7.528.784
|
3.348.600
|
2.959.963
|
548.196
|
672.025
|
6
|
Phù
Ninh
|
5.262.795
|
2.629.409
|
2.219.089
|
339.297
|
75.000
|
7
|
Lâm
Thao
|
6.978.550
|
3.064.699
|
2.765.236
|
633.365
|
515.250
|
8
|
Thanh
Thủy
|
5.047.663
|
2.946.681
|
1.501.851
|
489.981
|
109.150
|
9
|
Thanh
Sơn
|
1.279.898
|
579.501
|
579.501
|
120.896
|
0
|
10
|
Tam
Nông
|
3.382.169
|
1.945.886
|
1.143.067
|
154.291
|
138.925
|
11
|
Yên
Lập
|
7.500.537
|
2.944.564
|
3.358.987
|
531.737
|
665.250
|
12
|
Cẩm
Khê
|
6.849.146
|
3.577.506
|
2.579.242
|
460.998
|
231.400
|
13
|
Tân
Sơn
|
2.221.471
|
1.005.706
|
1.046.397
|
63.619
|
105.750
|
Tổng
cộng
|
61.279.991
|
29.220.636
|
24.489.861
|
4.376.819
|
3.192.675
|
2. Kế hoạch chi cho
hoạt động khai thác công trình thủy lợi của các đơn vị quản lý thủy nông.
a) Công ty TNHH Nhà
nước một thành viên Khai thác công trình thủy lợi:
Tổng kế hoạch chi: 53.170.583.000,0
đồng, trong đó:
Chi hoạt động khai
thác công trình thủy lợi: 48.420.583.000,0 đồng; chi hoạt động kinh doanh tổng
hợp 4.750.000.000,0 đồng. Các khoản chi cụ thể như sau:
- Tiền lương cán bộ
công nhân viên: 21.458.607.000,0 đồng.
- Bảo hiểm xã hội,
bảo hiểm y tế, KPCĐ, BHTN: 4.474.628.000,0 đồng.
- Chi phí thuê lao động
thời vụ: 265.800.000,0 đồng.
- Chi phụ cấp ca đêm:
245.000.000,0 đồng.
- Chi phí ăn ca: 1.399.700.000,0
đồng.
- Chi phí tiền phép: 100.000.000,0
đồng.
- Chi phí tiền điện: 7.500.000.000,0
đồng.
- Khấu hao tài sản cố
định: 2.771.968.000,0 đồng.
- Phân bổ giá trị
công cụ do không đủ tiêu chuẩn tài sản cố định: 206.488.000,0 đồng.
- Sửa chữa thường
xuyên tài sản cố định: 8.673.800.000,0 đồng.
- Sửa chữa lớn TSCĐ: 1.099.150.000,0
đồng
- Bảo hộ lao động: 327.800.000,0
đồng.
- Chi phí nguyên vật
liệu: 728.600.000,0 đồng.
- Chi phí phòng,
chống lụt bão: 120.000.000,0 đồng.
- Chi phí học tập, đào
tạo: 130.000.000,0 đồng.
- Chi phí quản lý doanh
nghiệp: 2.356.042.000,0 đồng.
- Trả lãi tiền vay: 1.215.000.000,0
đồng.
- Thuế tài nguyên: 98.000.000,0
đồng. b) Các HTX làm dịch vụ thủy lợi ở 13 huyện, thành, thị:
Tổng số: 61.047.829.000,0
đồng, trong đó:
- Tiền nước phải trả
cho Công ty thủy nông: 85.125.000,0 đồng.
- Tiền điện, xăng dầu
chạy máy bơm: 6.896.914.000,0 đồng.
- Khấu hao trạm bơm
và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn: 381.891.000,0 đồng.
- Khấu hao các tài
sản cố định khác: 253.893.000,0 đồng.
- Chi phí nạo vét,
sửa chữa hệ thống kênh mương: 11.560.004.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa
thường xuyên trạm bơm, máy bơm: 3.300.742.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa
thường xuyên tài sản cố định khác: 1.163.462.000,0 đồng.
- Chi phí sửa chữa
lớn công trình thủy lợi: 3.271.073.000,0 đồng.
- Tiền công lao động
xã viên vận hành máy và điều phối nước: 10.615.314.000,0 đồng.
- Tiền công lao động
thuê ngoài: 2.787.176.000,0 đồng.
- Chi phí vật tư văn
phòng: 2.157.531.000 đồng.
- Chi phí tiền lương
cán bộ quản lý HTX: 13.199.479.000,0 đồng.
- Chi các khoản bảo
hiểm: 2.214.982.000,0 đồng.
- Chi phí dịch vụ mua
ngoài: 966.906.000,0 đồng.
- Chi phí khác: 2.193.336.000,0
đồng. (Chi tiết tại phụ biểu kèm theo)
3. Cân đối thu, chi
(Doanh thu - chi phí):
ĐVT:
đồng
TT
|
Diễn
giải
|
Doanh
thu
|
Chi
phí
|
Thừa,
thiếu
|
1
|
Công ty TNHH NN MTV
KTCT Thủy lợi Phú Thọ
|
47.522.105.000
|
53.170.583.000
|
(5.648.478.000)
|
-
|
Hoạt động khai thác
CTTL (cấp bù thủy lợi phí)
|
42.772.105.000
|
48.420.583.000
|
(5.648.478.000)
|
-
|
Kinh doanh tổng hợp
|
4.750.000.000
|
4.750.000.000
|
0
|
2
|
13 huyện, thành,
thị (Hoạt
động khai thác CTTL - cấp bù miễn thủy lợi phí)
Trong đó: Huyện Thanh
Sơn
|
61.279.991.000
1.279.898.000
|
61.047.829.000
1.279.898.000
|
232.162.000
0
|
|
Tổng cộng (1+2)
|
108.802.096.000
|
114.218.412.000
|
(5.416.316.000)
|
|
- Trong đó: Tưới, tiêu
phục vụ miễn thủy lợi phí
|
104.052.096.000
|
109.468.412.000
|
(5.416.316.000)
|
III- Ngân sách cấp.
Diễn
giải
|
Tổng
số (đồng)
|
Trong
đó
|
Ngân
sách Trung ương
|
Ngân
sách tỉnh
|
1. Tưới, tiêu phục
vụ sản xuất nông nghiệp
|
109.700.574.000
|
104.052.096.000
|
5.648.478.000
|
- Công ty TNHH NN
MTV KTCT Thủy lợi
|
48.420.583.000
|
42.772.105.000
|
5.648.478.000
|
- Các HTX dịch vụ
thủy lợi
|
61.279.991.000
|
61.279.991.000
|
0
|
2. Quỹ khen thưởng
phúc lợi (Công ty TNHH NN MTV KTCT Thủy lợi Phú Thọ)
|
2.818.832.000
|
0
|
2.818.832.000
|
Tổng
cộng (1+2)
|
112.519.406.000
|
104.052.096.000
|
8.467.310.000
|
Điều 2. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ngành: Sở Nông nghiệp và
PTNT, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND
các huyện, thành, thị; Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khai thác công
trình thủy lợi Phú Thọ; các ngành và đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thực
hiện./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- CT và các PCT (Ô. Cúc, Ô. Thủy);
- PCVPTH;
- Lưu: VT, TH2, KT5. (30b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Công Thủy
|
PHỤ
LỤC 1:
BẢNG TỔNG HỢP KẾ HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU
MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 SO VỚI DIỆN TÍCH ĐÃ ĐƯỢC DUYỆT THEO QUYẾT ĐỊNH
SỐ 1617/QĐ-UBND NGÀY 28/6/2013 CỦA UBND TỈNH PHÚ THỌ
(Kèm
theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Đơn
vị QLVH
|
Số
đơn vị đang hoạt động
|
Diện
tích tưới tiêu theo Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày 17/12/2013 của UBND tỉnh
Phú Thọ
|
Diện
tích kế hoạch năm 2014 (ha)
|
Chênh
lệch diện tích kế hoạch năm 2014 so với Quyết định số 3236/QĐ-UBND ngày
17/12/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Tổng
|
Trong
đó
|
Vụ
Chiêm
|
Vụ
Mùa
|
Vụ
Đông
|
Thủy
sản
|
Vụ
Chiêm
|
Vụ
Mùa
|
Vụ
Đông
|
Thủy
sản
|
Vụ
Chiêm
|
Vụ
Mùa
|
Vụ
Đông
|
Thủy
sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
|
Tổng cộng
|
239
|
84,404.37
|
37,122.11
|
32,227.94
|
13,263.87
|
1,790.45
|
84,404.37
|
37,122.11
|
32,227.94
|
13,263.87
|
1,790.45
|
0.00
|
0.00
|
0.00
|
(0.00)
|
0.00
|
I
|
Công ty Nhà nước
|
1
|
30,480.22
|
13,167.69
|
12,040.11
|
4,763.52
|
508.90
|
33,710.58
|
14,460.44
|
13,424.53
|
5,312.23
|
513.38
|
3,230.36
|
1,292.75
|
1,384.42
|
548.71
|
4.48
|
1
|
Công ty TNHH Nhà
nước MTV Khai thác CTTL Phú Thọ
|
1
|
30,480.22
|
13,167.69
|
12,040.11
|
4,763.52
|
508.90
|
33,710.58
|
14,460.44
|
13,424.53
|
5,312.23
|
513.38
|
3,230.36
|
1,292.75
|
1,384.42
|
548.71
|
4.48
|
II
|
Các huyện, thành,
thị
|
238
|
53,924.15
|
23,954.42
|
20,187.83
|
8,500.35
|
1,281.55
|
50,693.79
|
22,661.67
|
18,803.41
|
7,951.64
|
1,277.07
|
(3,230.36)
|
(1,292.75)
|
(1,384.42)
|
(548.71)
|
(4.48)
|
1
|
TP Việt Trì
|
16
|
2,047.18
|
1,015.73
|
682.04
|
177.34
|
172.07
|
2,047.18
|
1,015.73
|
682.04
|
177.34
|
172.07
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
TX Phú Thọ
|
11
|
2,215.87
|
928.23
|
840.82
|
410.82
|
36.00
|
2,215.87
|
928.23
|
840.82
|
410.82
|
36.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Lâm Thao
|
16
|
5,959.48
|
2,397.83
|
2,183.95
|
1,171.60
|
206.10
|
5,959.48
|
2,397.83
|
2,183.95
|
1,171.60
|
206.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đoan Hùng
|
23
|
4,123.90
|
1,842.50
|
1,782.00
|
499.40
|
|
4,123.90
|
1,842.50
|
1,782.00
|
499.40
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Phù Ninh
|
21
|
4,487.05
|
2,084.37
|
1,726.74
|
645.94
|
30.00
|
4,487.05
|
2,084.37
|
1,726.74
|
645.94
|
30.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Thanh Ba
|
19
|
3,946.98
|
1,554.64
|
1,519.99
|
808.45
|
63.90
|
3,946.98
|
1,554.64
|
1,519.99
|
808.45
|
63.90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7
|
Hạ Hòa
|
27
|
5,626.76
|
2,343.77
|
2,084.04
|
930.14
|
268.81
|
5,626.76
|
2,343.77
|
2,084.04
|
930.14
|
268.81
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8
|
Cẩm Khê
|
30
|
5,076.96
|
2,448.64
|
1,767.83
|
767.93
|
92.56
|
5,076.96
|
2,448.64
|
1,767.83
|
767.93
|
92.56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9
|
Thanh Sơn
|
13
|
4,383.67
|
1,750.13
|
1,841.80
|
787.26
|
4.48
|
1,153.31
|
457.38
|
457.38
|
238.55
|
0.00
|
(3,230.36)
|
(1,292.75)
|
(1,384.42)
|
(548.71)
|
(4.48)
|
10
|
Thanh Thủy
|
15
|
4,009.87
|
2,103.88
|
1,058.31
|
804.02
|
43.66
|
4,009.87
|
2,103.88
|
1,058.31
|
804.02
|
43.66
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11
|
Tam Nông
|
20
|
2,316.77
|
1,254.16
|
756.57
|
250.47
|
55.57
|
2,316.77
|
1,254.16
|
756.57
|
250.47
|
55.57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
12
|
Yên Lập
|
17
|
8,049.32
|
3,503.74
|
3,174.74
|
1,104.74
|
266.10
|
8,049.32
|
3,503.74
|
3,174.74
|
1,104.74
|
266.10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
13
|
Tân Sơn
|
10
|
1,680.34
|
726.80
|
769.00
|
142.24
|
42.30
|
1,680.34
|
726.80
|
769.00
|
142.24
|
42.30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ
LỤC 2:
KẾ
HOẠCH DIỆN TÍCH TƯỚI TIÊU MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO TỪNG ĐƠN VỊ LÀM
DỊCH VỤ THỦY LỢI
(Kèm
theo Quyết định số: 996/QĐ-UBND ngày 7 tháng 5 năm 2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Tên
đơn vị Quản lý vận hành
|
Diện
tích kế hoạch năm 2014 (ha)
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Tổng
cộng
|
Vụ
chiêm
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Thủy
sản
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
239
|
|
TỔNG CỘNG
|
84,404.37
|
37,122.11
|
32,227.94
|
13,263.87
|
1,790.45
|
A
|
1
|
CÔNG TY NHÀ NƯỚC
|
33,710.58
|
14,460.44
|
13,424.53
|
5,312.23
|
513.38
|
|
1
|
Công ty TNHH NN MTV
KTCTTL Phú Thọ
|
33,710.58
|
14,460.44
|
13,424.53
|
5,312.23
|
513.38
|
|
|
Trạm Lâm Thao
|
5,485.92
|
2,248.46
|
2,110.56
|
937.00
|
189.90
|
|
|
Trạm Việt Trì
|
1,438.55
|
614.25
|
540.47
|
45.33
|
238.50
|
|
|
Trạm Phú Thọ
|
595.50
|
244.24
|
244.02
|
107.24
|
|
|
|
Trạm Phù Ninh
|
1,170.20
|
502.60
|
416.60
|
251.00
|
|
|
|
Trạm Cẩm Khê
|
2,878.20
|
1,367.60
|
1,029.60
|
481.00
|
|
|
|
Trạm Thanh Ba
|
3,254.00
|
1,238.60
|
1,237.00
|
735.40
|
43.00
|
|
|
Trạm Hạ Hòa
|
2,058.12
|
947.80
|
743.62
|
366.70
|
|
|
|
Trạm Tam Nông
|
2,438.45
|
1,160.49
|
860.96
|
390.00
|
27.00
|
|
|
Trạm Thanh Thủy
|
1,317.60
|
505.60
|
425.60
|
386.40
|
|
|
|
Trạm Thanh Sơn
|
7,423.27
|
2,996.07
|
3,186.75
|
1,225.47
|
14.98
|
|
|
|
|
1,703.32
|
1,802.33
|
676.76
|
10.50
|
|
|
|
|
1,292.75
|
1,384.42
|
548.71
|
4.48
|
|
|
Trạm Đoan Hùng
|
2,516.97
|
1,099.63
|
1,030.65
|
386.69
|
|
|
|
Trạm Yên Lập
|
1,549.80
|
757.20
|
792.60
|
|
|
|
|
Trạm Tân Sơn
|
1,584.00
|
777.90
|
806.10
|
|
|
B
|
238
|
CÁC HUYỆN, THÀNH,
THỊ
|
50,693.79
|
22,661.67
|
18,803.41
|
7,951.64
|
1,277.07
|
I
|
|
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ
|
2,047.18
|
1,015.73
|
682.04
|
177.34
|
172.07
|
1
|
1
|
HTX NN Quế Hương -
Dữu Lâu
|
29.40
|
14.70
|
14.70
|
|
|
2
|
2
|
HTX NN Thụy Vân
|
23.70
|
10.00
|
10.00
|
3.70
|
|
3
|
3
|
HTX DV NN ĐN Kim Đức
|
286.63
|
155.22
|
101.32
|
17.60
|
12.49
|
4
|
4
|
HTX NN Đồng Lực -
phường Thanh Miếu
|
100.59
|
34.50
|
34.50
|
|
31.59
|
5
|
5
|
HTX nông nghiệp
Sông Lô
|
66.83
|
10.80
|
21.13
|
|
34.90
|
6
|
6
|
HTX DVNN & ĐN
Hùng Lô
|
102.70
|
102.70
|
|
|
|
7
|
7
|
HTX DVNN & ĐN
Thanh Đình
|
354.83
|
173.49
|
113.93
|
50.00
|
17.41
|
8
|
8
|
HTX nông nghiệp
Minh Nông
|
108.49
|
41.60
|
41.54
|
12.53
|
12.82
|
9
|
9
|
HTX SXKD DV NN TL
& KD TH Bạch Hạc
|
96.20
|
49.50
|
29.10
|
|
17.60
|
10
|
10
|
HTX NN & ĐN Chu
Hóa
|
253.80
|
125.29
|
94.18
|
13.97
|
20.36
|
11
|
11
|
HTX nông nghiệp Lâu
Thượng xã Trưng Vương
|
68.65
|
34.32
|
34.33
|
|
|
12
|
12
|
HTX DVNN & ĐN
Phượng Lâu
|
104.66
|
74.36
|
30.30
|
|
|
13
|
13
|
HTX NNDV & ĐN
Hy Cương
|
245.19
|
88.91
|
92.13
|
64.15
|
|
14
|
14
|
HTX nông nghiệp
Minh Phương
|
69.36
|
26.18
|
26.18
|
5.00
|
12.00
|
15
|
15
|
HTX SXKD DVNN- TL
Vân Phú
|
86.15
|
49.16
|
13.70
|
10.39
|
12.90
|
16
|
16
|
HTX DVNNTL Tân Đức
|
50.00
|
25.00
|
25.00
|
|
|
II
|
|
THỊ XÃ PHÚ THỌ
|
2,215.87
|
928.23
|
840.82
|
410.82
|
36.00
|
17
|
1
|
HTX Văn Lung
|
309.85
|
177.87
|
98.79
|
33.19
|
|
18
|
2
|
HTX Hà Thạch
|
674.12
|
259.30
|
229.30
|
155.52
|
30.00
|
19
|
3
|
HTX Long Ân
|
217.23
|
96.90
|
94.33
|
20.00
|
6.00
|
20
|
4
|
HTX Xuân Vân
|
164.84
|
69.94
|
69.00
|
25.90
|
|
21
|
5
|
HTX Ngọc Lâu
|
118.02
|
61.13
|
44.88
|
12.01
|
|
22
|
6
|
HTX Phú Điền
|
133.18
|
59.09
|
59.09
|
15.00
|
|
23
|
7
|
HTX Thống Nhất
|
232.47
|
82.11
|
82.16
|
68.20
|
|
24
|
8
|
HTX Phú Cường
|
106.14
|
45.27
|
45.27
|
15.60
|
|
25
|
9
|
HTX Thanh Vinh
|
145.12
|
41.62
|
68.50
|
35.00
|
|
26
|
10
|
HTX Trường Thịnh
|
85.40
|
30.00
|
30.00
|
25.40
|
|
27
|
11
|
HTX Thanh Minh
|
29.50
|
5.00
|
19.50
|
5.00
|
|
III
|
|
HUYỆN LÂM THAO
|
5,959.48
|
2,397.83
|
2,183.95
|
1,171.60
|
206.10
|
28
|
1
|
HTX Bản Nguyên
|
143.00
|
43.00
|
43.00
|
54.00
|
3.00
|
29
|
2
|
HTX Quỳnh Lâm
|
174.58
|
52.30
|
52.28
|
70.00
|
-
|
30
|
3
|
HTX Hợp Hải
|
211.80
|
80.80
|
80.80
|
44.70
|
5.50
|
31
|
4
|
HTX Xuân Huy
|
189.80
|
61.40
|
58.40
|
56.00
|
14.00
|
32
|
5
|
HTX Thạch Sơn
|
127.90
|
24.90
|
46.00
|
22.00
|
35.00
|
33
|
6
|
HTX Xuân Lũng
|
345.40
|
131.00
|
135.40
|
68.40
|
10.60
|
34
|
7
|
HTX Thạch Vỹ
|
320.00
|
120.00
|
115.00
|
85.00
|
|
35
|
8
|
HTX Kinh Kệ
|
481.00
|
168.00
|
168.00
|
130.00
|
15.00
|
36
|
9
|
HTX Sơn Vy
|
476.22
|
278.65
|
117.57
|
70.00
|
10.00
|
37
|
10
|
HTX Vân Hùng
|
553.58
|
246.30
|
226.28
|
81.00
|
|
38
|
11
|
HTX TT Hùng Sơn
|
271.00
|
118.50
|
109.00
|
35.50
|
8.00
|
39
|
12
|
HTX Vĩnh Lại
|
1,250.20
|
486.10
|
486.10
|
231.00
|
47.00
|
40
|
13
|
HTX TT Lâm Thao
|
239.00
|
95.00
|
71.00
|
50.00
|
23.00
|
41
|
14
|
HTX Sơn Dương
|
469.60
|
174.80
|
174.80
|
120.00
|
|
42
|
15
|
HTX Tiên Kiên
|
408.80
|
203.78
|
205.02
|
|
|
43
|
16
|
HTX Cao Xá
|
297.60
|
113.30
|
95.30
|
54.00
|
35.00
|
IV
|
|
HUYỆN ĐOAN HÙNG
|
4,123.90
|
1,842.50
|
1,782.00
|
499.40
|
-
|
44
|
1
|
HTX DVTL Hùng Quan
|
267.50
|
119.00
|
113.50
|
35.00
|
|
45
|
2
|
HTX DVTL Vân Đồn
|
352.00
|
148.00
|
143.00
|
61.00
|
|
46
|
3
|
HTX DVTL Tiêu Sơn
|
182.00
|
80.00
|
80.00
|
22.00
|
|
47
|
4
|
HTX DVTL Phong Phú
|
126.00
|
57.00
|
57.00
|
12.00
|
|
48
|
5
|
HTX DVTL Hùng Long
|
127.00
|
52.00
|
45.00
|
30.00
|
|
49
|
6
|
HTX DVTL Minh Phú
|
228.00
|
94.00
|
93.00
|
41.00
|
|
50
|
7
|
HTX DVTL Ca Đình
|
190.00
|
84.00
|
81.00
|
25.00
|
|
51
|
8
|
HTX DVTL Tây Cốc
|
244.00
|
107.00
|
107.00
|
30.00
|
|
52
|
9
|
HTX DVTL Phúc Lai
|
223.00
|
94.00
|
118.00
|
11.00
|
|
53
|
10
|
HTX DVTL TT Đoan
Hùng
|
102.00
|
47.00
|
41.00
|
14.00
|
|
54
|
11
|
HTX DVTL Ngọc Quan
|
159.00
|
70.00
|
70.00
|
19.00
|
|
55
|
12
|
HTXDVTL Nghinh
Xuyên
|
174.00
|
89.00
|
75.00
|
10.00
|
|
56
|
13
|
HTX DVTL Minh Lương
|
166.00
|
83.00
|
83.00
|
|
|
57
|
14
|
HTX DVTL Chí Đám
|
134.00
|
68.00
|
61.00
|
5.00
|
|
58
|
15
|
HTX DVTL Đông Khê
|
188.00
|
79.00
|
69.00
|
40.00
|
|
59
|
16
|
HTX DVTL Đại Nghĩa
|
143.00
|
61.00
|
61.00
|
21.00
|
|
60
|
17
|
HTX DVTL Minh Tiến
|
136.00
|
60.00
|
60.00
|
16.00
|
|
61
|
18
|
HTX DVTL Quế Lâm
|
223.00
|
107.00
|
107.00
|
9.00
|
|
62
|
19
|
HTX DVTL Sóc Đăng
|
99.00
|
52.00
|
31.00
|
16.00
|
|
63
|
20
|
HTX DVTL Hữu Đô
|
92.00
|
36.00
|
36.00
|
20.00
|
|
64
|
21
|
HTX DVTL Chân Mộng
|
213.40
|
90.50
|
90.50
|
32.40
|
|
65
|
22
|
HTX DVTL Bằng Doãn
|
265.00
|
120.00
|
120.00
|
25.00
|
|
66
|
23
|
HTXDV TL Phương
Trung
|
90.00
|
45.00
|
40.00
|
5.00
|
|
V
|
|
HUYỆN PHÙ NINH
|
4,487.05
|
2,084.37
|
1,726.74
|
645.94
|
30.00
|
67
|
1
|
HTX NN Tam
Phong - xã Phú Mỹ
|
180.26
|
86.86
|
57.20
|
36.20
|
|
68
|
2
|
HTX NN Trường Xuân
- xã Phú Mỹ
|
158.00
|
65.00
|
63.00
|
30.00
|
|
69
|
3
|
HTX NN Trị Quận
|
250.20
|
136.00
|
97.00
|
17.20
|
|
70
|
4
|
HTX NN Phú Lộc
|
294.60
|
142.20
|
152.40
|
|
|
71
|
5
|
HTX NN Phù Ninh
|
312.00
|
175.00
|
107.00
|
30.00
|
|
72
|
6
|
HTX NN Trạm Thản
|
267.05
|
117.00
|
120.01
|
30.04
|
|
73
|
7
|
HTX NN Vĩnh Phú
|
137.40
|
65.80
|
45.80
|
25.80
|
|
74
|
8
|
HTX NN Gia Thanh
|
250.00
|
120.20
|
78.70
|
51.10
|
|
75
|
9
|
HTX NN Trung Giáp
|
311.68
|
133.99
|
136.79
|
40.90
|
|
76
|
10
|
HTX NN Bảo Thanh
|
241.00
|
101.00
|
100.00
|
40.00
|
|
77
|
11
|
HTX NN TT Phong Châu
|
240.30
|
113.00
|
105.00
|
22.30
|
|
78
|
12
|
HTX NN Tiên Du
|
180.50
|
35.00
|
77.50
|
68.00
|
|
79
|
13
|
HTX NN Bình Bộ
|
65.00
|
35.00
|
30.00
|
|
|
80
|
14
|
HTX NN Tiên Phú
|
301.20
|
148.20
|
153.00
|
|
|
81
|
15
|
HTX NN Thanh Xuân -
xã Lê Mỹ
|
119.56
|
45.22
|
46.34
|
25.00
|
3.00
|
82
|
16
|
HTX NN Liên Hoa
|
316.50
|
143.80
|
112.70
|
60.00
|
|
83
|
17
|
HTX NN Phú Nham
|
243.80
|
118.80
|
63.50
|
61.50
|
|
84
|
18
|
HTX NN Phú Xuân -
xã Lệ Mỹ
|
134.80
|
82.70
|
43.20
|
6.90
|
2.00
|
85
|
19
|
HTX NN An Đạo
|
182.10
|
69.10
|
80.00
|
33.00
|
|
86
|
20
|
HTX NN Hạ Giáp
|
224.10
|
123.50
|
37.60
|
63.00
|
|
87
|
21
|
HTX NN Tử Đà
|
77.00
|
27.00
|
20.00
|
5.00
|
25.00
|
VI
|
|
HUYỆN THANH BA
|
3,946.98
|
1,554.64
|
1,519.99
|
808.45
|
63.90
|
88
|
1
|
HTX DVNN TS Cương
|
192.00
|
71.10
|
83.00
|
37.90
|
|
89
|
2
|
HTX DVNLN TS và XD
Võ Lao
|
306.07
|
116.47
|
128.60
|
61.00
|
|
90
|
3
|
HTX NN xã Khải Xuân
|
408.80
|
160.00
|
164.80
|
84.00
|
|
91
|
4
|
HTX DVNN, LN-TS
Thanh Vân
|
167.20
|
63.60
|
63.60
|
40.00
|
|
92
|
5
|
HTX DVNN Hoàng
Cương
|
270.00
|
105.00
|
95.00
|
70.00
|
|
93
|
6
|
HTX DVNN xã Quảng
Nạp
|
92.00
|
35.00
|
40.00
|
17.00
|
|
94
|
7
|
HTX DVNN NT Lương
Lỗ
|
682.16
|
203.92
|
232.42
|
232.42
|
13.40
|
95
|
8
|
HTX DV TL Đại An
|
139.40
|
61.40
|
61.40
|
16.60
|
|
96
|
9
|
HTX DVNN TS Hanh Cù
|
191.00
|
72.90
|
57.10
|
40.50
|
20.50
|
97
|
10
|
HTX DVNN TH Thanh
Xá
|
263.80
|
112.00
|
96.80
|
55.00
|
|
98
|
11
|
HTX DVNN NT Thái
Ninh
|
198.23
|
78.74
|
85.66
|
33.83
|
|
99
|
12
|
HTX DVNN NT Thị
trấn T.Ba
|
70.31
|
32.86
|
32.86
|
4.59
|
|
100
|
13
|
HTX DVNN TH Đồng
Xuân
|
169.56
|
79.12
|
67.31
|
23.13
|
|
101
|
14
|
HTX NN xã Phương
lĩnh
|
147.05
|
87.53
|
40.44
|
19.08
|
|
102
|
15
|
HTX DVNN xã Thanh
Hà
|
62.00
|
14.00
|
36.00
|
12.00
|
|
103
|
16
|
HTX NN NT Yên Nội
|
160.00
|
70.00
|
44.00
|
16.00
|
30.00
|
104
|
17
|
HTX NN TH Năng Yên
|
185.00
|
85.00
|
85.00
|
15.00
|
|
105
|
18
|
HTX DVNLN-TL Vân
Lĩnh
|
80.00
|
35.00
|
35.00
|
10.00
|
|
106
|
19
|
HTX DV NN NT Đông
lĩnh
|
162.40
|
71.00
|
71.00
|
20.40
|
|
VII
|
|
HUYỆN HẠ HÒA
|
5,626.76
|
2,343.77
|
2,084.04
|
930.14
|
268.81
|
107
|
1
|
HTXDV NN Văn Lang
|
438.09
|
175.38
|
143.24
|
116.63
|
2.84
|
108
|
2
|
HTX ĐN &TL Minh
Thắng
|
416.23
|
197.89
|
161.39
|
47.30
|
9.65
|
109
|
3
|
HTX DV NN &ĐN
Chân Lao
|
108.56
|
55.70
|
33.30
|
14.76
|
4.80
|
110
|
4
|
HTX DV NN Vụ Cầu
|
227.10
|
109.33
|
74.97
|
35.48
|
7.32
|
111
|
5
|
HTXDV TL Quân Khê
|
189.26
|
68.73
|
70.02
|
34.69
|
15.82
|
112
|
6
|
HTX DV TL Lâm Lợi
|
148.50
|
63.58
|
43.10
|
35.69
|
6.13
|
113
|
7
|
HTX DV TL Xuân Áng
|
521.30
|
189.80
|
211.90
|
107.60
|
12.00
|
114
|
8
|
HTX DV TL Vô Tranh
|
304.40
|
106.00
|
163.70
|
18.30
|
16.40
|
115
|
9
|
HTX DV TL Chuế Lưu
|
170.25
|
77.43
|
68.70
|
16.30
|
7.82
|
116
|
10
|
HTX DV TL Mỹ Lương
|
117.85
|
56.09
|
46.55
|
10.00
|
5.21
|
117
|
11
|
HTX DV TL Bằng Giã
|
311.30
|
150.60
|
79.40
|
81.30
|
|
118
|
12
|
HTX DVTL Minh Côi
|
158.70
|
86.00
|
54.00
|
|
18.70
|
119
|
13
|
HTX DV TL Phụ Khánh
|
362.14
|
102.50
|
127.95
|
108.69
|
23.00
|
120
|
14
|
HTX DV Y Sơn
|
181.63
|
68.64
|
65.98
|
46.01
|
1.00
|
121
|
15
|
HTX DV TT Hạ Hòa
|
131.00
|
47.50
|
41.00
|
12.50
|
30.00
|
122
|
16
|
HTX DV TL Minh Hạc
|
25.69
|
15.15
|
6.60
|
|
3.94
|
123
|
17
|
HTX DV TL
Lang Sơn
|
73.11
|
31.59
|
19.87
|
6.60
|
15.05
|
124
|
18
|
HTX DV TL Yên Luật
|
222.20
|
99.90
|
64.30
|
35.30
|
22.70
|
125
|
19
|
HTX DVTL Chính Công
|
73.19
|
38.60
|
14.60
|
11.49
|
8.50
|
126
|
20
|
HTX DVTL Yên Kỳ
|
88.40
|
45.70
|
37.40
|
5.30
|
|
127
|
21
|
HTX DVTL Hương Xạ
|
416.04
|
158.57
|
158.57
|
76.30
|
22.60
|
128
|
22
|
HTX DV TL Cáo Điền
|
79.00
|
29.00
|
29.00
|
20.00
|
1.00
|
129
|
23
|
HTXDVTL Phương Viên
|
39.92
|
18.64
|
19.40
|
|
1.88
|
130
|
24
|
HTX DV TL Ấm Hạ
|
175.50
|
89.80
|
85.70
|
|
|
131
|
25
|
HTXDVTL Gia Điền
|
142.30
|
49.40
|
49.40
|
39.50
|
4.00
|
132
|
26
|
HTX DVTL Hà Lương
|
289.31
|
118.51
|
122.72
|
27.63
|
20.45
|
133
|
27
|
HTX DV TL Đại Phạm
|
215.79
|
93.74
|
91.28
|
22.77
|
8.00
|
VIII
|
|
HUYỆN CẨM KHÊ
|
5,076.96
|
2,448.64
|
1,767.83
|
767.93
|
92.56
|
134
|
1
|
HTX DVTL xã Tiên
Lương
|
309.89
|
193.39
|
70.55
|
45.95
|
|
135
|
2
|
HTX Tuy Lộc
|
152.97
|
50.99
|
50.99
|
50.99
|
|
136
|
3
|
HTX Ngô Xá
|
80.70
|
30.80
|
29.80
|
20.10
|
|
137
|
4
|
HTX Phượng Vỹ
|
268.44
|
94.11
|
129.21
|
45.12
|
|
138
|
5
|
HTX Tam Sơn
|
216.10
|
90.00
|
91.30
|
28.80
|
6.00
|
139
|
6
|
HTX DVTL xã Văn Bán
|
210.71
|
94.60
|
73.11
|
33.50
|
9.50
|
140
|
7
|
HTX Thụy liễu
|
79.69
|
40.95
|
31.24
|
|
7.50
|
141
|
8
|
HTX Xương Thịnh
|
261.10
|
127.70
|
101.60
|
25.00
|
6.80
|
142
|
9
|
HTX Cấp Dẫn
|
211.90
|
118.30
|
72.20
|
21.40
|
|
143
|
10
|
HTX Tùng Khê
|
155.22
|
79.70
|
45.52
|
26.00
|
4.00
|
144
|
11
|
HTX Sơn Tình
|
214.87
|
112.27
|
65.50
|
34.60
|
2.50
|
145
|
12
|
HTX Hương Lung
|
297.96
|
121.61
|
113.62
|
60.20
|
2.53
|
146
|
13
|
HTX Thanh Nga
|
106.92
|
49.42
|
24.89
|
24.89
|
7.72
|
147
|
14
|
HTX Sai Nga
|
185.63
|
107.00
|
50.05
|
28.58
|
|
148
|
15
|
HTX Sơn Nga
|
126.29
|
72.59
|
41.80
|
8.50
|
3.40
|
149
|
16
|
HTX DVTL Phú Khê
|
130.01
|
88.68
|
35.73
|
5.60
|
|
150
|
17
|
HTX Thị trấn Sông
Thao
|
100.75
|
44.84
|
42.28
|
13.63
|
|
151
|
18
|
HTX Yên Tập
|
238.83
|
93.90
|
92.90
|
48.22
|
3.81
|
152
|
19
|
HTX DVTL Phú Lạc
|
72.61
|
48.80
|
18.11
|
5.70
|
|
153
|
20
|
HTX Tạ Xá
|
364.83
|
166.52
|
120.80
|
76.83
|
0.68
|
154
|
21
|
HTX DVTL Tình Cương
|
101.62
|
36.30
|
36.30
|
16.70
|
12.32
|
155
|
22
|
HTX NN Vinh Quang -
Văn Khúc
|
44.50
|
24.40
|
20.10
|
|
|
156
|
23
|
HTX Hào Khê-Văn
Khúc
|
125.18
|
58.86
|
56.02
|
10.30
|
|
157
|
24
|
HTX Đồng Minh -
Điêu Lương
|
77.00
|
37.00
|
21.00
|
19.00
|
|
158
|
25
|
HTX DVNN Liên Hợp-
Điêu Lương
|
140.44
|
68.64
|
45.20
|
26.60
|
|
159
|
26
|
HTX DVTL Chương Xá
|
128.16
|
53.28
|
67.20
|
7.68
|
|
160
|
27
|
HTX Yên Dưỡng
|
221.24
|
77.69
|
71.31
|
61.74
|
10.50
|
161
|
28
|
HTX Đồng Lương
|
177.60
|
146.30
|
31.30
|
|
|
162
|
29
|
HTX Đồng Minh -
Đồng Cam
|
25.20
|
10.00
|
10.00
|
|
5.20
|
163
|
30
|
HTX Ba Vực
|
250.60
|
110.00
|
108.20
|
22.30
|
10.10
|
IX
|
|
HUYỆN THANH SƠN
|
1,153.31
|
457.38
|
457.38
|
238.55
|
-
|
164
|
1
|
HTX DV Hương Cần
|
-
|
|
|
|
|
165
|
2
|
HTX DV Yên Lương
|
-
|
|
|
|
|
166
|
3
|
HTX DV Tất Thắng
|
-
|
|
|
|
|
167
|
4
|
HTX DV xã Văn Miếu
|
-
|
|
|
|
|
168
|
5
|
HTX DV xã Tân Lập
|
-
|
|
|
|
|
169
|
6
|
HTX DVNN xã Cự
Thắng
|
-
|
|
|
|
|
170
|
7
|
HTX DVNN xã Địch Quả
|
-
|
|
|
|
|
171
|
8
|
HTX DVNN xã Quang
Trung - xã Võ Miếu
|
357.00
|
146.00
|
146.00
|
65.00
|
|
172
|
9
|
HTX DVNN xã Thanh
Tân - xã Võ Miếu
|
79.16
|
34.33
|
34.33
|
10.50
|
|
173
|
10
|
HTX DVNN xã Thống
Nhất - xã Võ Miếu
|
444.70
|
171.80
|
171.80
|
101.10
|
|
174
|
11
|
HTX DVNN xã Phú
Xuân - xã Võ Miếu
|
272.45
|
105.25
|
105.25
|
61.95
|
|
175
|
12
|
HTX DVNN xã Cự Đồng
|
-
|
|
|
|
|
176
|
13
|
HTX DVNN xã Thắng
Sơn
|
-
|
|
|
|
|
X
|
|
HUYỆN THANH THỦY
|
4,009.87
|
2,103.88
|
1,058.31
|
804.02
|
43.66
|
177
|
1
|
HTX DVTL Tu Vũ
|
70.66
|
60.00
|
10.66
|
|
|
178
|
2
|
HTX DV TL Yến Mao
|
257.92
|
112.74
|
72.59
|
72.59
|
|
179
|
3
|
HTX DVTL Phượng Mao
|
74.70
|
24.90
|
24.90
|
24.90
|
|
180
|
4
|
HTX NN Trung Nghĩa
|
95.67
|
31.89
|
31.89
|
31.89
|
|
181
|
5
|
HTX NN Đồng Luận
|
29.94
|
29.94
|
|
|
|
182
|
6
|
HTX DVTL Trung
Thịnh
|
152.67
|
75.97
|
48.30
|
28.40
|
|
183
|
7
|
HTX NN Hoàng Xá
|
265.88
|
233.68
|
32.20
|
|
|
184
|
8
|
HTX DVTL Sơn Thủy
|
270.56
|
218.62
|
30.90
|
21.04
|
|
185
|
9
|
HTX DVTL Đoan Hạ
|
453.59
|
226.74
|
121.34
|
105.51
|
|
186
|
10
|
HTX NN Bảo Yên
|
360.31
|
258.50
|
50.91
|
50.90
|
|
187
|
11
|
HTX NN T.tr Thanh
Thủy
|
414.41
|
173.59
|
121.90
|
118.92
|
|
188
|
12
|
HTX DVTL Tân Phương
|
232.55
|
83.56
|
66.35
|
66.66
|
15.98
|
189
|
13
|
HTX DVTL Thạch Đồng
|
360.68
|
198.08
|
90.50
|
72.10
|
|
190
|
14
|
HTX NN Xuân Lộc
|
565.25
|
211.29
|
196.28
|
130.00
|
27.68
|
191
|
15
|
HTX NN Đào Xá
|
405.08
|
164.38
|
159.59
|
81.11
|
|
XI
|
|
HUYỆN TAM NÔNG
|
2,316.77
|
1,254.16
|
756.57
|
250.47
|
55.57
|
192
|
1
|
HTX NN Thượng Nông
|
174.06
|
142.09
|
15.00
|
5.00
|
11.97
|
193
|
2
|
HTX DVTL Dị Nậu
|
260.68
|
130.45
|
77.93
|
35.00
|
17.30
|
194
|
3
|
HTX DVTL Tam Cường
|
118.50
|
67.12
|
29.60
|
21.78
|
|
195
|
4
|
HTX DVTL Tề Lễ
|
72.61
|
50.27
|
22.34
|
|
|
196
|
5
|
HTX NN Dậu Dương
|
54.63
|
34.30
|
12.13
|
8.20
|
|
197
|
6
|
HTX NN Hương Nha
|
136.46
|
52.05
|
62.09
|
22.32
|
|
198
|
7
|
HTX DVTL Thọ Văn
|
114.64
|
85.24
|
29.40
|
|
|
199
|
8
|
HTX DVTL Vực Trường
|
62.00
|
25.00
|
25.00
|
12.00
|
|
200
|
9
|
HTX DVNN Phương
Thịnh
|
59.42
|
29.71
|
29.71
|
|
|
201
|
10
|
HTX DVTL Hùng Đô
|
21.44
|
21.44
|
|
|
|
202
|
11
|
HTX NN Hưng Hóa
|
182.02
|
98.81
|
41.84
|
17.07
|
24.30
|
203
|
12
|
HTX DVTL Thanh Uyên
|
93.30
|
46.02
|
14.65
|
32.63
|
|
204
|
13
|
HTX NN Hương Nộn
|
197.65
|
87.55
|
110.10
|
|
|
205
|
14
|
HTX NN Hồng Đà
|
36.63
|
11.30
|
10.64
|
12.69
|
2.00
|
206
|
15
|
HTX DVTL Hiền Quan
|
187.29
|
101.57
|
85.72
|
|
|
207
|
16
|
HTX DVTL Quang Húc
|
61.15
|
47.52
|
13.63
|
|
|
208
|
17
|
HTX DVTL Văn Lương
|
105.57
|
60.93
|
35.72
|
8.92
|
|
209
|
18
|
HTX NN Cổ Tiết
|
95.50
|
38.70
|
34.60
|
22.20
|
|
210
|
19
|
HTX NN Tứ Mỹ
|
115.74
|
42.32
|
41.79
|
31.63
|
|
211
|
20
|
HTXDVTL Xuân Quang
|
167.48
|
81.77
|
64.68
|
21.03
|
|
XII
|
|
HUYỆN YÊN LẬP
|
8,049.32
|
3,503.74
|
3,174.74
|
1,104.74
|
266.10
|
212
|
1
|
HTXNN Xuân Khánh -
xã Phúc Khánh
|
656.04
|
265.55
|
234.30
|
138.38
|
17.81
|
213
|
2
|
HTX DVNN -ĐN xã
Đồng Thịnh
|
728.16
|
247.20
|
298.96
|
147.00
|
35.00
|
214
|
3
|
HTX KD DVNN Mỹ Lung
|
496.29
|
242.90
|
185.90
|
60.00
|
7.49
|
215
|
4
|
HTX DV NN Mỹ Lương
|
609.36
|
280.66
|
275.00
|
43.70
|
10.00
|
216
|
5
|
HTX DV NN Lương Sơn
|
849.40
|
432.50
|
260.40
|
130.40
|
26.10
|
217
|
6
|
HTX DV SX NLN Xuân
An
|
254.25
|
110.07
|
106.57
|
28.76
|
8.85
|
218
|
7
|
HTX DV SX NLN Xuân
Viên
|
726.03
|
316.00
|
310.19
|
70.00
|
29.84
|
219
|
8
|
HTX TL&DVNN
Xuân Thủy
|
626.05
|
289.61
|
268.64
|
46.50
|
21.30
|
220
|
9
|
HTX ĐN & NSH
Hưng Long
|
324.40
|
123.00
|
130.40
|
60.00
|
11.00
|
221
|
10
|
HTX DVSX NN Thượng
Long
|
392.46
|
130.96
|
132.50
|
101.00
|
28.00
|
222
|
11
|
HTX DV NN Nga Hoàng
|
131.00
|
51.00
|
41.00
|
31.00
|
8.00
|
223
|
12
|
HTX DV NLN-TS xã
Trung Sơn
|
313.30
|
176.10
|
120.20
|
13.00
|
4.00
|
224
|
13
|
HTX DV NN-CN- TS
Ngọc Lập
|
559.59
|
228.09
|
248.00
|
73.00
|
10.50
|
225
|
14
|
HTX DV NN-CN-TS
Ngọc Đồng
|
228.00
|
70.00
|
107.00
|
39.00
|
12.00
|
226
|
15
|
HTX NN Minh Hòa
|
481.31
|
230.00
|
174.44
|
61.00
|
15.87
|
227
|
16
|
HTX TL - DVNN Đồng
Lạc
|
436.60
|
220.80
|
199.80
|
-
|
16.00
|
228
|
17
|
HTX NN Tân Phú - TT
Yên Lập
|
237.08
|
89.30
|
81.44
|
62.00
|
4.34
|
XIII
|
|
HUYỆN TÂN SƠN
|
1,680.34
|
726.80
|
769.00
|
142.24
|
42.30
|
229
|
1
|
HTX DVNN xã Thu Cúc
|
283.30
|
94.50
|
106.50
|
82.30
|
|
230
|
2
|
HTX DVNN Cường
Thịnh xã Thạch Kiệt
|
258.00
|
116.00
|
116.00
|
|
26.00
|
231
|
3
|
HTX DVNN xã Mỹ
Thuận
|
54.10
|
18.50
|
18.50
|
12.90
|
4.20
|
232
|
4
|
HTX DVNN Phú Cường
xã Kiệt Sơn
|
260.02
|
90.80
|
121.00
|
47.04
|
1.18
|
233
|
5
|
HTX DVNN xã Lai
Đồng
|
80.32
|
37.70
|
37.70
|
|
4.92
|
234
|
6
|
HTX DVNN xã Tân Sơn
|
195.00
|
97.50
|
97.50
|
|
|
235
|
7
|
HTX DVNN xã Xuân
Đài
|
78.00
|
39.00
|
39.00
|
|
|
236
|
8
|
HTX DVNN xã Đồng
Sơn
|
123.20
|
58.60
|
58.60
|
|
6.00
|
237
|
9
|
HTX DVNN xã Kim
Thượng
|
267.00
|
133.50
|
133.50
|
|
|
238
|
10
|
HTX DVNLN TH Văn
Luông
|
81.40
|
40.70
|
40.70
|
|
|
PHỤ
LỤC III
BẢNG
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THU THỦY LỢI PHÍ NĂM 2014 THEO NĐ 67/2012/NĐ-CP
(Kèm theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Đơn
vị
|
Vụ
chiêm
|
Vụ
mùa
|
Vụ
đông
|
Cả
năm
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Mạ
màu, cây công nghiệp
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000đ)
|
Lúa
|
Mạ
màu, cây CN
|
Thủy
sản
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Lóa
|
Mạ
màu, cây CN
|
Diện
tích (ha)
|
Kinh
phí (1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
|
Tổng cộng
|
38,912.56
|
53,495,817
|
33,706.68
|
47,580,098
|
3,415.43
|
1,855,219
|
1,790.45
|
4,060,500
|
32,227.94
|
43,087,482
|
30,388.05
|
42,081,499
|
1,839.89
|
1,005,982
|
13,263.87
|
7,468,798
|
84,404.37
|
104,052,096
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công ty NN
|
14,973.82
|
21,082,506
|
13,732.33
|
19,783,507
|
728.11
|
431,174
|
513.38
|
867,825
|
13,424.53
|
18,597,620
|
12,862.09
|
18,273,879
|
562.44
|
323,742
|
5,312.23
|
3,091,979
|
33,710.58
|
42,772,105
|
1
|
CT TNHH NN MTV KTCT
Tlợi
|
14,973.82
|
21,082,506
|
13,732.33
|
19,783,507
|
728.11
|
431,174
|
513.38
|
867,825
|
13,424.53
|
18,597,620
|
12,862.09
|
18,273,879
|
562.44
|
323,742
|
5,312.23
|
3,091,979
|
33,710.58
|
42,772,105
|
II
|
Các huyện
|
23,938.74
|
32,413,311
|
19,974.35
|
27,796,591
|
2,687.32
|
1,424,045
|
1,277.07
|
3,192,675
|
18,803.41
|
24,489,861
|
17,525.96
|
23,807,620
|
1,277.45
|
682,241
|
7,951.64
|
4,376,819
|
50,693.79
|
61,279,991
|
1
|
Việt Trì
|
1,187.80
|
1,899,731
|
983.50
|
1,449,329
|
32.23
|
20,227
|
172.07
|
430,175
|
682.04
|
955,315
|
660.81
|
943,056
|
21.23
|
12,259
|
177.34
|
94,477
|
2,047.18
|
2,949,523
|
2
|
TX Phú Thọ
|
964.23
|
1,196,842
|
928.23
|
1,106,842
|
-
|
-
|
36.00
|
90,000
|
840.82
|
1,005,494
|
840.82
|
1,005,494
|
-
|
-
|
410.82
|
229,331
|
2,215.87
|
2,431,667
|
3
|
Đoan Hùng
|
1,842.50
|
2,505,073
|
1,842.50
|
2,505,073
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,782.00
|
2,381,064
|
1,782.00
|
2,381,064
|
-
|
-
|
499.40
|
254,521
|
4,123.90
|
5,140,658
|
4
|
Thanh Ba
|
1,618.54
|
2,256,364
|
1,479.64
|
2,042,284
|
75.00
|
54,330
|
63.90
|
159,750
|
1,519.99
|
1,994,655
|
1,449.99
|
1,943,947
|
70.00
|
50,708
|
808.45
|
456,110
|
3,946.98
|
4,707,129
|
5
|
Hạ Hòa
|
2,612.58
|
4,020,625
|
2,343.77
|
3,348,600
|
-
|
-
|
268.81
|
672,025
|
2,084.04
|
2,959,963
|
2,084.04
|
2,959,963
|
-
|
-
|
930.14
|
548,196
|
5,626.76
|
7,528,784
|
6
|
Phù Ninh
|
2,114.37
|
2,704,409
|
2,084.37
|
2,629,409
|
-
|
-
|
30.00
|
75,000
|
1,726.74
|
2,219,089
|
1,726.74
|
2,219,089
|
-
|
-
|
645.94
|
339,297
|
4,487.05
|
5,262,795
|
7
|
Lâm Thao
|
2,603.93
|
3,579,949
|
2,123.04
|
2,905,622
|
274.79
|
159,077
|
206.10
|
515,250
|
2,183.95
|
2,765,236
|
1,922.57
|
2,614,799
|
261.38
|
150,437
|
1,171.60
|
633,365
|
5,959.48
|
6,978,550
|
8
|
Thanh Thủy
|
2,147.54
|
3,055,831
|
1,869.79
|
2,809,651
|
234.09
|
137,030
|
43.66
|
109,150
|
1,058.31
|
1,501,851
|
938.13
|
1,433,354
|
120.18
|
68,497
|
804.02
|
489,981
|
4,009.87
|
5,047,663
|
9
|
Thanh Sơn
|
457.38
|
579,500
|
457.38
|
579,500
|
-
|
-
|
-
|
-
|
457.38
|
579,500
|
457.38
|
579,500
|
-
|
-
|
238.55
|
120,897
|
1,153.31
|
1,279,898
|
10
|
Tam Nông
|
1,309.73
|
2,084,811
|
1,189.94
|
1,905,761
|
64.22
|
40,126
|
55.57
|
138,925
|
756.57
|
1,143,067
|
705.12
|
1,110,869
|
51.45
|
32,198
|
250.47
|
154,291
|
2,316.77
|
3,382,169
|
11
|
Yên Lập
|
3,769.84
|
3,609,814
|
1,629.10
|
2,011,575
|
1,874.64
|
932,988
|
266.10
|
665,250
|
3,174.74
|
3,358,987
|
2,454.21
|
3,012,999
|
720.53
|
345,987
|
1,104.74
|
531,737
|
8,049.32
|
7,500,537
|
12
|
Cẩm Khê
|
2,541.20
|
3,808,906
|
2,316.29
|
3,497,238
|
132.35
|
80,268
|
92.56
|
231,400
|
1,767.83
|
2,579,242
|
1,735.15
|
2,557,088
|
32.68
|
22,155
|
767.93
|
460,998
|
5,076.96
|
6,849,146
|
13
|
Tân Sơn
|
769.10
|
1,111,456
|
726.80
|
1,005,706
|
-
|
-
|
42.30
|
105,750
|
769.00
|
1,046,397
|
769.00
|
1,046,397
|
-
|
-
|
142.24
|
63,619
|
1,680.34
|
2,221,471
|
PHỤ
LỤC 4
KẾ HOẠCH THU - CHI THỦY LỢI PHÍ CỦA CÁC HỢP
TÁC XÃ LÀM DỊCH VỤ THỦY LỢI NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Nội
dung
|
Tổng
số
|
Trong
đó
|
Việt
Trì
|
TX
Phú Thọ
|
Đoan
Hùng
|
Thanh
Ba
|
Hạ
Hòa
|
Phù
Ninh
|
Lâm
Thao
|
Thanh
Thủy
|
Thanh
Sơn
|
Tam
Nông
|
Yên
Lập
|
Cẩm
Khê
|
Tân
Sơn
|
I
|
Tổng diện tích miễn
thu thủy lợi phí (ha)
|
50,693.79
|
2,047.18
|
2,215.87
|
4,123.90
|
3,946.98
|
5,626.76
|
4,487.05
|
5,959.48
|
4,009.87
|
1,153.31
|
2,316.77
|
8,049.32
|
5,076.96
|
1,680.34
|
1
|
Vụ chiêm
|
22,661.67
|
1,015.73
|
928.23
|
1,842.50
|
1,554.64
|
2,343.77
|
2,084.37
|
2,397.83
|
2,103.88
|
457.38
|
1,254.16
|
3,503.74
|
2,448.64
|
726.80
|
2
|
Vụ mùa
|
18,803.41
|
682.04
|
840.82
|
1,782.00
|
1,519.99
|
2,084.04
|
1,726.74
|
2,183.95
|
1,058.31
|
457.38
|
756.57
|
3,174.74
|
1,767.83
|
769.00
|
3
|
Vụ đông
|
7,951.64
|
177.34
|
410.82
|
499.40
|
808.45
|
930.14
|
645.94
|
1,171.60
|
804.02
|
238.55
|
250.47
|
1,104.74
|
767.93
|
142.24
|
4
|
Thủy sản
|
1,277.07
|
172.07
|
36.00
|
0.00
|
63.90
|
268.81
|
30.00
|
206.10
|
43.66
|
|
55.57
|
266.10
|
92.56
|
42.30
|
II
|
Tổng kinh phí miễn
thu thủy lợi phí (1.000đ)
|
61,279,991
|
2,949,523
|
2,431,667
|
5,140,658
|
4,707,129
|
7,528,784
|
5,262,795
|
6,978,550
|
5,047,663
|
1,279,898
|
3,382,169
|
7,500,537
|
6,849,146
|
2,221,471
|
1
|
Vụ chiêm
|
29,220,637
|
1,469,556
|
1,106,842
|
2,505,073
|
2,096,614
|
3,348,600
|
2,629,409
|
3,064,699
|
2,946,681
|
579,501
|
1,945,886
|
2,944,563
|
3,577,506
|
1,005,706
|
2
|
Vụ mùa
|
24,489,861
|
955,315
|
1,005,494
|
2,381,064
|
1,994,655
|
2,959,963
|
2,219,089
|
2,765,236
|
1,501,851
|
579,501
|
1,143,067
|
3,358,987
|
2,579,242
|
1,046,397
|
3
|
Vụ đông
|
4,376,818
|
94,477
|
229,331
|
254,521
|
456,110
|
548,196
|
339,297
|
633,365
|
489,981
|
120,897
|
154,291
|
531,737
|
460,998
|
63,618
|
4
|
Thủy sản
|
3,192,675
|
430,175
|
90,000
|
0
|
159,750
|
672,025
|
75,000
|
515,250
|
109,150
|
|
138,925
|
665,250
|
231,400
|
105,750
|
III
|
Kế hoạch chi cho
hoạt động KTCTTL (1.000đ)
|
61,047,829
|
2,949,523
|
2,431,667
|
5,140,658
|
4,707,129
|
7,528,784
|
5,262,795
|
6,978,550
|
5,047,663
|
1,279,898
|
3,382,169
|
7,500,537
|
6,616,984
|
2,221,471
|
1
|
Tiền nước phải trả
cho công ty thủy nông
|
85,125
|
|
|
|
|
|
|
85,125
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tiền điện, xăng dầu
chạy máy bơm
|
6,896,914
|
1,179,809
|
103,000
|
575,376
|
430,990
|
549,452
|
127,013
|
1,709,252
|
715,413
|
|
421,909
|
|
594,700
|
490,000
|
3
|
Khấu hao trạm bơm
và hệ thống kênh mương dẫn nước do HTX đầu tư vốn
|
381,891
|
|
|
-
|
10,000
|
5,820
|
5,000
|
189,564
|
|
|
|
|
48,652
|
122,855
|
4
|
Khấu hao các TSCĐ
khác
|
253,893
|
|
|
-
|
42,971
|
13,290
|
|
48,199
|
|
|
10,755
|
29,678
|
25,000
|
84,000
|
5
|
Chi phí nạo vét,
sửa chữa hệ thống kênh mương
|
11,560,004
|
412,933
|
554,000
|
1,176,999
|
890,603
|
1,632,981
|
773,784
|
891,034
|
1,102,878
|
356,100
|
834,792
|
1,130,000
|
1,475,900
|
328,000
|
6
|
Chi phí sửa chữa
thường xuyên trạm bơm, máy bơm
|
3,300,742
|
324,447
|
137,000
|
108,500
|
201,460
|
265,772
|
699,799
|
225,766
|
206,560
|
|
111,872
|
550,000
|
319,300
|
150,266
|
7
|
Chi phí sửa chữa
TSCĐ khác
|
1,163,462
|
|
|
88,108
|
99,071
|
198,883
|
|
82,600
|
29,600
|
|
|
500,000
|
80,200
|
85,000
|
8
|
Chi phí sửa chữa
lớn công trình thủy lợi
|
3,271,073
|
|
|
|
|
|
1,800,000
|
208,073
|
|
363,000
|
|
900,000
|
-
|
|
9
|
Tiền công lao động
xã viên vận hành máy và điều phối nước
|
10,615,314
|
884,856
|
490,000
|
902,412
|
573,460
|
1,243,228
|
310,306
|
1,482,522
|
1,233,500
|
162,700
|
714,830
|
1,350,000
|
1,240,500
|
27,000
|
10
|
Tiền công lao động
thuê ngoài
|
2,787,176
|
|
|
514,160
|
649,168
|
699,200
|
64,862
|
129,186
|
|
|
|
450,000
|
251,600
|
29,000
|
11
|
Chi phí vật tư, vật
tư văn phòng
|
2,157,531
|
14,750
|
118,000
|
281,367
|
152,000
|
269,306
|
50,580
|
193,474
|
205,100
|
19,954
|
150,000
|
230,000
|
395,000
|
78,000
|
12
|
Chi phí tiền lương
cán bộ quản lý HTX
|
13,199,479
|
132,728
|
603,000
|
1,133,404
|
1,194,626
|
1,793,292
|
1,054,453
|
1,289,078
|
1,147,284
|
319,944
|
830,490
|
1,530,000
|
1,626,180
|
545,000
|
13
|
Chi các khoản bảo
hiểm (BHXH, BHYT, …)
|
2,214,982
|
|
179,000
|
52,814
|
226,979
|
436,850
|
100,000
|
274,099
|
126,923
|
|
74,840
|
306,000
|
262,127
|
175,350
|
14
|
Chi phí dịch vụ mua
ngoài (điện, nước, điện thoại)
|
966,906
|
|
29,500
|
66,216
|
40,000
|
166,087
|
120,000
|
66,136
|
107,067
|
5,600
|
|
250,000
|
95,300
|
21,000
|
15
|
Chi phí khác (lãi
vay vốn, công tác phí, chi phí tiếp tân, giao dịch, hội nghị...
|
2,193,336
|
|
218,167
|
241,302
|
195,801
|
254,623
|
156,998
|
104,442
|
173,338
|
52,600
|
232,680
|
274,859
|
202,525
|
86,000
|
IV
|
Cân đối thu chi lãi
(lỗ) (II-III)
|
232,162
|
-
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
-
|
|
-
|
0
|
-
|
232,162
|
(0)
|
PHỤ
LỤC V
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Nội
dung
|
Đơn
vị
|
Thực
hiện năm 2012
|
Năm
2013
|
Dự
toán năm 2014
|
Kế
hoạch
|
Ước
thực hiện năm
|
I
|
Kế hoạch cấp nước,
tưới, tiêu nước
|
Ha
(m3)
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích đất
nông nghiệp
|
ha
|
209,681.48
|
212,477.85
|
271,804.38
|
271,727.02
|
2
|
Tổng diện tích đất
trồng trọt
|
ha
|
|
|
|
|
3
|
Tổng diện tích đất
canh tác
|
ha
|
|
|
|
|
4
|
Tổng diện tích miễn
thu thủy lợi phí
|
Ha
(m3)
|
76,166.68
|
83,821.52
|
83,088.69
|
84,404.37
|
a
|
Diện tích cấp nước
(Thủy sản)
|
ha
|
1,381.60
|
1,551.71
|
1,551.72
|
1,552.95
|
b
|
Diện tích tưới nước
|
ha
|
55,569.04
|
61,001.42
|
59,825.89
|
59,589.23
|
c
|
Diện tích tiêu nước
|
ha
|
3,801
|
4,988.07
|
4,815.39
|
4,948.13
|
d
|
Diện tích tưới tiêu
kết hợp
|
ha
|
15,415
|
16,280.32
|
16,895.69
|
18,314.06
|
e
|
Diện tích khác
|
ha
|
|
|
-
|
-
|
II
|
Kế hoạch doanh thu
|
1.000đ
|
91,432,770
|
145,203,106
|
143,288,208
|
145,984,401
|
1
|
Cấp bù do miễn thủy
lợi phí
|
1.000đ
|
57,503,484
|
102,689,605
|
101,730,009
|
104,052,096
|
2
|
miễn TLP
|
1.000đ
|
-
|
508,317
|
-
|
-
|
3
|
Thu trợ cấp, trợ
giá
|
1.000đ
|
2,800,000
|
6,187,707
|
5,800,000
|
5,648,478
|
4
|
Thu kinh doanh khai
thác tổng hợp
|
1.000đ
|
10,022,886
|
11,501,477
|
11,442,199
|
11,742,827
|
5
|
Thu khác
|
1.000đ
|
21,106,400
|
24,316,000
|
24,316,000
|
24,541,000
|
III
|
Kế hoạch chi
|
1.000đ
|
115,276,272
|
144,512,427
|
150,559,034
|
145,476,204
|
1
|
Chi cho hoạt động
khai thác CT thủy lợi
|
1.000đ
|
84,284,131
|
108,765,228
|
115,745,411
|
109,468,412
|
|
Trong đó: Chi duy
tu bảo dưỡng thường xuyên
|
1.000đ
|
17,330,075
|
24,981,228
|
24,055,402
|
24,698,008
|
2
|
Chi cho KD khai
thác tổng hợp CTTL
|
1.000đ
|
9,791,541
|
11,431,199
|
10,759,740
|
11,574,792
|
3
|
Chi khác
|
1.000đ
|
21,200,600
|
24,316,000
|
24,281,000
|
24,433,000
|
IV
|
Cân đối thu chi lãi
(lỗ)
|
1.000đ
|
(23,843,502)
|
690,679
|
(7,290,817)
|
508,197
|
1
|
Lãi (lỗ) KTCT thủy lợi
|
1.000đ
|
(23,980,647)
|
112,084
|
(9,001,703)
|
232,162
|
2
|
Lãi (lỗ) kinh doanh
tổng hợp
|
1.000đ
|
137,145
|
578,595
|
697,459
|
276,035
|
V
|
thủy lợi
|
1.000đ
|
18,756,028
|
163,412,858
|
29,687,031
|
31,568,231
|
1
|
Chi duy tu bảo
dưỡng thường xuyên
|
1.000đ
|
17,330,075
|
24,981,228
|
24,055,402
|
24,698,008
|
2
|
Chi sửa chữa lớn từ
nguồn thu của đơn vị
|
1.000đ
|
1,425,953
|
3,634,000
|
3,611,629
|
4,370,223
|
3
|
Chi sửa chữa lớn đề
nghị ngân sách cấp
|
1.000đ
|
-
|
134,797,630
|
2,020,000
|
2,500,000
|
VI
|
Kế hoạch ngân sách
hỗ trợ
|
1.000đ
|
|
|
|
|
1
|
Nội dung hỗ trợ
|
1.000đ
|
60,303,484
|
300,664,929
|
109,550,018
|
115,019,406
|
1.1
|
Cấp bù do miễn thu
thủy lợi phí
|
1.000đ
|
57,503,484
|
102,689,605
|
101,730,018
|
104,052,096
|
1.2
|
Cấp kinh phí trợ
cấp, trợ giá…
|
1.000đ
|
800,000
|
6,187,707
|
800,000
|
5,648,478
|
1.3
|
Cấp 02 quỹ khen
thưởng và phúc lợi
|
1.000đ
|
-
|
2,719,740
|
-
|
2,818,832
|
1.4
|
Cấp đầu tư sửa chữa
lớn
|
1.000đ
|
-
|
134,797,629
|
2,020,000
|
2,500,000
|
1.5
|
Cấp khoản hỗ trợ
khác
|
1.000đ
|
2,000,000
|
54,270,248
|
5,000,000
|
-
|
2
|
Nguồn hỗ trợ
|
1.000đ
|
60,303,484
|
300,664,929
|
109,550,018
|
115,019,406
|
2.1
|
Ngân sách trung
ương
|
1.000đ
|
57,503,484
|
237,487,234
|
103,730,018
|
106,552,096
|
2.2
|
Ngân sách địa
phương
|
1.000đ
|
2,800,000
|
63,177,695
|
5,820,000
|
8,467,310
|
VI
I
|
Kế hoạch nộp ngân
sách
|
1.000đ
|
178,393
|
229,339
|
533,171
|
223,800
|
1
|
Nộp tiền thuê đất
|
1.000đ
|
11,082
|
70,339
|
87,324
|
69,103
|
2
|
Nộp thuế GTGT
|
1.000đ
|
28,346
|
28,500
|
253,450
|
28,600
|
3
|
Nộp khác
|
1.000đ
|
138,965
|
130,500
|
227,500
|
169,700
|
VI
|
Kế hoạch lao động
tiền lương
|
1.000đ
|
|
|
|
|
1
|
Số lao động
|
1.000đ
|
2,349
|
2,411
|
2,905
|
2,885
|
2
|
Quỹ tiền lương
|
1.000đ
|
29,100,190
|
36,109,124
|
36,853,211
|
38,302,254
|
PHỤ
LỤC VI
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THUỶ LỢI
PHÍ NĂM 2014
(Kèm
theo Quyết định số 996/QĐ-UBND ngày 7/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT
|
Khoản
mục
|
Tổng
số
|
Biện
pháp động lực
|
Biện
pháp trọng lực
|
Biện
pháp kết hợp ĐL và TL
|
Diện
tích miễn (ha)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích miễn (ha)
|
Mức
bù (1.000đ)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích miễn (ha)
|
Mức
bù (1.000đ)
|
Tiền
(1.000đ)
|
Diện
tích miễn (ha)
|
Mức
bù (1.000đ)
|
Tiền
(1.000đ)
|
A
|
Công ty KTCTTL
|
33,710.58
|
42,772,105
|
19,206.08
|
|
26,258,655
|
14,361.53
|
|
16,293,419
|
142.97
|
|
220,031
|
1
|
Tưới, tiêu cây lúa
|
26,594.42
|
38,057,386
|
14,349.98
|
|
22,655,689
|
12,101.47
|
|
15,181,666
|
142.97
|
|
220,031
|
|
Chủ động
|
24,739.55
|
36,539,418
|
12,633.71
|
|
21,218,099
|
11,962.87
|
|
15,101,288
|
142.97
|
|
220,031
|
|
Chủ động 1 phần
|
171.70
|
128,951
|
131.70
|
|
98,543
|
40.00
|
|
30,408
|
0
|
|
|
|
Tạo nguồn
|
1,683.17
|
1,389,017
|
1,584.57
|
|
1,339,047
|
98.60
|
|
49,970
|
|
|
|
2
|
Mạ, rau, màu, cây
vụ đông
|
6,602.78
|
3,846,894
|
4,342.72
|
|
2,735,141
|
2,260.06
|
|
1,111,753
|
|
|
|
3
|
Lâm nghiệp, cây ăn
quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy sản
|
513.38
|
867,825
|
513.38
|
|
867,825
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làm muối
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổ chức HT dùng
nước
|
50,693.79
|
61,279,991
|
18,098.01
|
|
25,909,182
|
28,564.46
|
|
30,012,420
|
4,031.32
|
|
5,358,389
|
1
|
Tưới, tiêu cây lúa
|
37,500.31
|
51,604,211
|
12,455.05
|
|
19,981,638
|
21,519.40
|
|
26,548,699
|
3,525.86
|
|
5,073,874
|
|
Chủ động
|
34,468.84
|
48,840,425
|
10,841.63
|
|
18,376,249
|
20,656.46
|
|
25,902,891
|
2,970.75
|
|
4,561,285
|
|
Chủ động 1 phần
|
3,018.07
|
2,754,939
|
1,606.92
|
|
1,600,039
|
856.04
|
|
642,311
|
555
|
|
512,589
|
|
Tạo nguồn
|
13.40
|
8,847
|
6.50
|
|
5,350
|
6.90
|
|
3,497
|
|
|
|
2
|
Mạ, rau, màu, cây
vụ đông
|
11,916.41
|
6,483,105
|
4,365.89
|
|
2,734,869
|
7,045.06
|
|
3,463,721
|
505.46
|
|
284,515
|
3
|
Lâm nghiệp, cây ăn
quả
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy sản
|
1,277.07
|
3,192,675
|
1,277.07
|
|
3,192,675
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làm muối
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tổng số kinh phí
cấp bù miễn TLP
|
84,404.37
|
104,052,096
|
37,304.09
|
|
52,167,837
|
42,925.99
|
|
46,305,839
|
4,174.29
|
|
5,578,420
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách trung
ương
|
|
104,052,096
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đã cân đối theo QĐ
số 59/2010/QĐ-TTg
|
63,633,000
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Kinh phí tăng thêm đề
nghị bổ sung
|
|
40,419,096
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
|
0
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quyết định 996/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 996/QĐ-UBND ngày 07/05/2014 điều chỉnh kế hoạch diện tích tưới, tiêu miễn thủy lợi phí và dự toán kinh phí cấp bù do miễn thu thủy lợi phí cho đơn vị quản lý thủy nông trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2014
4.113
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|