Số TT
|
Nội dung
|
Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm
chuyên khoa
|
Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK
khu vực
|
Trạm y tế xã
|
|
I. KHỐI U
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Cắt bỏ ung thư hàm trên kèm hố mắt và xương gò má
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
4.
|
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
5.
|
Phẫu thuật cắt ung thư hố mắt đã xâm lấn xoang hàm, mũi
cần phối hợp với khoa liên quan
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
6.
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thuỳ có vét hạch cổ 1 bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Tái tạo tuyến vú sau cắt ung thư vú
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối
lớn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Cắt bỏ tinh hoàn và vét hạch ổ bụng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Cắt tinh hoàn bị ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Cắt chi và vét hạch
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Cắt ung thư thận
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Cắt bỏ dương vật có nạo hạch bẹn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Vét hạch tiểu khung qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
20.
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn 2 bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
21.
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm theo vét hạch tiểu khung
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
22.
|
Cắt tạo hình cánh mũi ung thư
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
23.
|
Cắt ung thư môi có tạo hình
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
24.
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
25.
|
Cắt u tuyến nước bọt mang tai
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
26.
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
27.
|
Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để
truyền hóa chất
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
28.
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên và chi dưới đường kính từ
5cm trở lên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
29.
|
Cắt một nửa lưỡi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
30.
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
31.
|
Thắt động mạch gan trong ung thư hoặc chảy máu đường mật
|
900.000
|
810.000
|
|
32.
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
900.000
|
810.000
|
|
33.
|
Cắt u giáp trạng
|
900.000
|
810.000
|
|
34.
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng
|
900.000
|
810.000
|
|
35.
|
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính
dưới 5cm
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
36.
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền hoá chất tỉnh mạch cảnh
|
855.000
|
770.000
|
|
37.
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
38.
|
Phẫu thuật truyền hoá chất động mạch cảnh
|
720.000
|
648.000
|
|
39.
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán
|
720.000
|
648.000
|
|
40.
|
Cắt u vú nhỏ hơn 5 cm
|
720.000
|
648.000
|
|
41.
|
Cắt u thành âm đạo
|
720.000
|
648.000
|
|
|
II. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt u màng não nền sọ, liềm não, lều tiểu não, cạnh đường
giữa
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt u sọ hầu, tuyến yên, vùng hố yên, tuyến tùng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Cắt u hố sau u thùy Vermis, góc cầu tiểu não, tiểu não, u
nguyên bào mạch máu
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
4.
|
Cắt u não thất
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
5.
|
Cắt u tủy cổ cao
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
6.
|
Cắt u máu tuỷ sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
7.
|
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
8.
|
Phẫu thuật phình động mạch não, dị dạng mạch não
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
9.
|
Khâu vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch
bên, xoang hơi trán
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
10.
|
Cắt u bán cầu đại não
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Phẫu thuật áp xe não
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Cắt u tủy
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng,
trong não
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
15.
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
17.
|
Phẫu thuật thoát vị não và màng não
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
18.
|
Phẫu thuật vết thương sọ não hở
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
19.
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
20.
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
21.
|
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
22.
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
900.000
|
810.000
|
|
23.
|
Khoan sọ thăm dò
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
24.
|
Dẫn lưu não thất
|
855.000
|
770.000
|
|
25.
|
Ghép khuyết xương sọ
|
855.000
|
770.000
|
|
26.
|
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5cm
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
27.
|
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2-5cm
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
28.
|
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu
|
720.000
|
648.000
|
|
29.
|
Cắt u đầu lành tính đường kính dưới 2cm
|
720.000
|
648.000
|
|
30.
|
Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
720.000
|
648.000
|
|
|
III. MẮT
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Phẫu thuật Glaucoma, bong võng mạc tái phát, ghép giác
mạc, phải mổ lại từ hai lần trở lên
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: Cataract và Glaucoma phối
hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm đặt thủy
tinh thể nhân tạo
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
4.
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: Glaucoma ác
tính, Cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
5.
|
Phẫu thuật phức tạp như Cataract bệnh lý, trên trẻ quá
nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
6.
|
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại
Cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Phá bao sau thứ phát tạo đồng tử bằng laser YAG v.v
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Phẫu thuật Cataract và Glaucoma phối hợp
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Phẫu thuật di chuyển ống Sténon
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép
giác mạc
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bom hơi, bơm dịch tiền
phòng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Thay dịch kính xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
20.
|
Tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
21.
|
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
22.
|
Ghép giác mạc có vành củng mạc
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
23.
|
Phẫu thuật Laser cắt bè (trabeculoplasty)
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
24.
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
25.
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
900.000
|
810.000
|
|
26.
|
Phẫu thuật độn củng mạc bằng Collagen điều trị cận thị
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
27.
|
Phẫu thuật Doenig
|
855.000
|
770.000
|
|
28.
|
Phủ giác mạc bằng kết mạc
|
855.000
|
770.000
|
|
29.
|
Cắt mống mắt quang bọc
|
855.000
|
770.000
|
|
30.
|
Hút dịch kính đơn thuần chẩn đoán hay điều trị
|
855.000
|
770.000
|
|
31.
|
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc
|
855.000
|
770.000
|
|
32.
|
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
33.
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
720.000
|
648.000
|
|
34.
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
720.000
|
648.000
|
|
|
IV. TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt u xơ vòm mũi họng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Cắt u tuyến mang tai
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
3.
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần kinh VII
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Thay thế xương bàn đạp
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Khoét mê nhĩ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Phẫu thuật dò vùng sống mũi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Phẫu thuật xoang trán
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Nạo sàng hàm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Cắt u thành sau họng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Cắt u thành bên họng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh cổ bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
20.
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
21.
|
Cắt một nửa thanh quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
22.
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh - khí quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
23.
|
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
24.
|
Phẫu thuật trong mềm sụn thanh quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
25.
|
Cắt dây thanh
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
26.
|
Cắt dính thanh quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
27.
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
28.
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
29.
|
Phẫu thuật vùng chân bướm hàm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
30.
|
Thắt động mạch bướm - khẩu cái
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
31.
|
Thắt động mạch hàm trong
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
32.
|
Thắt động mạch sàng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
33.
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
34.
|
Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
35.
|
Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
36.
|
Mở khí quản trong u tuyến giáp
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
37.
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
38.
|
Thắt động mạch mạch cảnh ngoài
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
39.
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
900.000
|
810.000
|
|
40.
|
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm
|
900.000
|
810.000
|
|
41.
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em
|
900.000
|
810.000
|
|
42.
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn
|
900.000
|
810.000
|
|
43.
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
900.000
|
810.000
|
|
44.
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
900.000
|
810.000
|
|
45.
|
Phẫu thuật khí quản người lớn
|
900.000
|
810.000
|
|
46.
|
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp
|
900.000
|
810.000
|
|
47.
|
Phẫu thuật cắt Amydalis bằng gây mê nội khí quản
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
48.
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới
|
720.000
|
648.000
|
|
|
V. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt u mạch máu lớn trên 10cm vùng sàn miệng, dưới hàm,
cạnh cổ
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Ghép xương hàm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
3.
|
Phẫu thuật cứng khớp thái dương hàm 1 bên hoặc 2 bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
5.
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng
loạt, từ 4 răng trở lên
|
900.000
|
810.000
|
|
6.
|
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên
|
900.000
|
810.000
|
|
7.
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
900.000
|
810.000
|
|
8.
|
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương
vùng hàm mặt
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
9.
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng
|
855.000
|
770.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (Implant)
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
11.
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
12.
|
Cắt nang răng đường kính dưới 2cm
|
720.000
|
648.000
|
|
13.
|
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
720.000
|
648.000
|
|
14.
|
Mài răng làm cầu răng
|
720.000
|
648.000
|
|
15.
|
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn
miệng
|
720.000
|
648.000
|
|
16.
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng và trên 2cm
|
720.000
|
648.000
|
|
17.
|
Chuyển trụ Filatov, đỉnh trụ Filatov
|
720.000
|
648.000
|
|
18.
|
Sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ
|
720.000
|
648.000
|
|
|
VI. TIM MẠCH - LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
PT hẹp van động mạch phổi bằng ngừng tuần hoàn
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
3.
|
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Phẫu thuật phục hồi lưu thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Phẫu thuật thông tĩnh mạch cảnh
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt
chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn,
vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
PT u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Cắt u trung thất không xâm lấn các mạch máu lớn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Cắt u xương sườn nhiều xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
14.
|
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
15.
|
Thắt ống động mạch
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
17.
|
Tách van hai lá bị hẹp lần đầu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
18.
|
Cắt tuyến ức
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
19.
|
Khâu vết thương mạch máu chi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
20.
|
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5
|
900.000
|
810.000
|
|
21.
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
900.000
|
810.000
|
|
22.
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
900.000
|
810.000
|
|
23.
|
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng xương ức
|
900.000
|
810.000
|
|
24.
|
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường
ngực hay bụng
|
900.000
|
810.000
|
|
25.
|
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
26.
|
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính 5- 10cm
|
855.000
|
770.000
|
|
27.
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
855.000
|
770.000
|
|
28.
|
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
29.
|
Đặt điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim, đặt
máy tạo nhịp trong cơ thể
|
765.000
|
688.000
|
|
30.
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo
|
765.000
|
688.000
|
|
31.
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới
|
765.000
|
688.000
|
|
32.
|
Cắt một xương sườn trong viêm xương
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
33.
|
Thay máy tạo nhịp (bộ phận phát xung động)
|
720.000
|
648.000
|
|
34.
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
720.000
|
648.000
|
|
35.
|
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan
|
720.000
|
648.000
|
|
36.
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch
|
720.000
|
648.000
|
|
37.
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5cm
|
720.000
|
648.000
|
|
38.
|
Khâu kín vết thương thủng ngực
|
720.000
|
648.000
|
|
|
VII. LAO VÀ BỆNH PHỔI
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Cắt một phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
2.
|
Cắt một thùy hay một phân thủy phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
3.
|
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Đánh xẹp thành ngực lấy dị vật trong phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Cắt thuỳ phổi, cắt phổi kèm theo cắt một phần màng tim
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Cắt xẹp lồng ngực từ sườn 1 đến sườn 3
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt lá xương sống
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
PT Hodgson mở lồng ngực nạo áp xe lao cột sống
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Phẫu thuật Seddon cắt mõm ngang đốt sống- xương sườn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
15.
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
17.
|
Cắt phổi không điển hình (Wedge resection)
|
900.000
|
810.000
|
|
18.
|
Mở ngực lấy máu cục màng phổi
|
900.000
|
810.000
|
|
19.
|
Mổ lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng.
|
900.000
|
810.000
|
|
20.
|
Mở màng phổi tối đa
|
900.000
|
810.000
|
|
21.
|
Cắt hạch lao to vùng phổi
|
900.000
|
810.000
|
|
22.
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
900.000
|
810.000
|
|
23.
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
24.
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
855.000
|
770.000
|
|
25.
|
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
26.
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi
tái phát
|
720.000
|
648.000
|
|
27.
|
Khâu lại vết phẫu thật lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
720.000
|
648.000
|
|
28.
|
Nạo hạch lao nhuyễn hoá hoặc phá rò
|
720.000
|
648.000
|
|
|
VIII. TIÊU HÓA - BỤNG
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt thực quản có hay không kèm các tạng khác, tạo hình
ngay
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
4.
|
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Cắt dạ dày/phẫu thuật lại
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Cắt 1/2 dạ dày sau cắt dây thần kinh X
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Phẫu thuật điều trị tắt ruột do dính
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Cắt lại đại tràng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Cắt một nửa đại tràng phải, trái
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Cắt u sau phúc mạc
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
15.
|
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
17.
|
Cắt một nửa dạ dày do loét viêm, u lành
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
18.
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
19.
|
Phẫu thuật tắt ruột do dây chằng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
20.
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
21.
|
Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc tầng sinh môn, có
cắt ruột
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
22.
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
23.
|
Khâu vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm
hậu môn nhân tạo
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
24.
|
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
25.
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
26.
|
Cắt đoạn ruột non
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
27.
|
Cắt đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
28.
|
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
29.
|
Cắt u trực tràng ống hậu môn đường dưới
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
30.
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
31.
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
32.
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
33.
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
34.
|
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
35.
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần
|
900.000
|
810.000
|
|
36.
|
Nối vị tràng
|
900.000
|
810.000
|
|
37.
|
Cắt u mạc treo không cắt ruột
|
900.000
|
810.000
|
|
38.
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa
|
900.000
|
810.000
|
|
39.
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường
|
900.000
|
810.000
|
|
40.
|
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel
|
900.000
|
810.000
|
|
41.
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng
|
900.000
|
810.000
|
|
42.
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
900.000
|
810.000
|
|
43.
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc
|
900.000
|
810.000
|
|
44.
|
Phẫu thuật rò hậu môn các loại
|
900.000
|
810.000
|
|
45.
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay
|
900.000
|
810.000
|
|
46.
|
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn
|
900.000
|
810.000
|
|
47.
|
Cắt cơ tròn trong
|
900.000
|
810.000
|
|
48.
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
900.000
|
810.000
|
|
49.
|
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành
|
900.000
|
810.000
|
|
50.
|
Mở bụng thăm dò
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
51.
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
855.000
|
770.000
|
|
52.
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò
|
855.000
|
770.000
|
|
53.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
54.
|
Mở thông dạ dày
|
765.000
|
688.000
|
|
55.
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
765.000
|
688.000
|
|
56.
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường
|
765.000
|
688.000
|
|
57.
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ
|
765.000
|
688.000
|
|
58.
|
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
59.
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản
|
720.000
|
648.000
|
|
60.
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
720.000
|
648.000
|
|
61.
|
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn
|
720.000
|
648.000
|
|
|
IX. GAN - MẬT -TỤY
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hổng tràng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt bỏ khối tá tụy
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
3.
|
Cắt phân thùy gan
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Hạ phân thùy gan phải
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Lấy sỏi ống mật chủ kèm cắt hạ phân thùy gan
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm cắt túi mật
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr, phẫu thuật lại
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Nối ống mật chủ-hổng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt
gan
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr kèm tạo hình cơ thắt
Oddi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Cắt thận và đuôi tụy
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
16.
|
Cắt hạ phân thùy gan trái
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
17.
|
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
18.
|
Cắt chõm nang gan bằng nội soi hay mở bụng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
19.
|
Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu ống Kehr lần đầu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
20.
|
Nối ống mật chủ-tá tràng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
21.
|
Nối ống mật chủ-hỗng tràng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
22.
|
Lấy sỏi ống Wirsung
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
23.
|
Nối nang tụy-dạ dày
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
24.
|
Nối nang tụy-hổng tràng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
25.
|
Cắt lách do chấn thương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
26.
|
Nối túi mật-hổng tràng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
27.
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ
chức tụy hoại tử
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
28.
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
29.
|
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
30.
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
31.
|
Dẫn lưu túi mật
|
765.000
|
688.000
|
|
32.
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
33.
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
720.000
|
648.000
|
|
|
X. TIẾT NIỆU - SINH DỤC
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Nối dương vật
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Cắt u tuyến thượng thận (Pheocheromocytom, Cushing)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
3.
|
Lấy sỏi san hô mở rộng thận (Bivalve) có hạ nhiệt
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Cắt toàn bộ thận và niệu quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Cắt một nửa thận
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Cắt U thận lành
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Lấy sỏi san hô thận
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Nối niệu quản-dài thận (Calico-ureteral anstomosis)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Phẫu thuật rò bàng quang-âm đạo, bàng quang-tử cung, trực
tràng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
12.
|
Cắt thận đơn thuần
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
13.
|
Lấy sỏi mở bể thận trong xoang
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
14.
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
15.
|
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
16.
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái tháo dưỡng
chấp
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
17.
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
18.
|
Cắt nối niệu quản
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
19.
|
Phẫu thuật rò niệu quản-âm đạo
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
20.
|
Cắt bàng quang đưa niệu quản ra ngoài da
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
21.
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
22.
|
Thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
23.
|
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
24.
|
Cắt u lành tuyến tiền liệt
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
25.
|
Lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
26.
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
27.
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
28.
|
Cắt cổ bàng quang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
29.
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
30.
|
Phẫu thuật treo thận
|
900.000
|
810.000
|
|
31.
|
Lấy sỏi niệu quản
|
900.000
|
810.000
|
|
32.
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang
|
900.000
|
810.000
|
|
33.
|
Chữa cương cứng dương vật
|
900.000
|
810.000
|
|
34.
|
Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu
|
900.000
|
810.000
|
|
35.
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
36.
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
855.000
|
770.000
|
|
37.
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn
|
855.000
|
770.000
|
|
38.
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng
|
855.000
|
770.000
|
|
39.
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản
|
855.000
|
770.000
|
|
40.
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
41.
|
Dẫn lưu thận qua da
|
765.000
|
688.000
|
|
42.
|
Lấy sỏi bàng quang
|
765.000
|
688.000
|
|
43.
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang
|
765.000
|
688.000
|
|
44.
|
Cắt dương vật thông vét hạch, cắt một nửa dương vật
|
765.000
|
688.000
|
|
45.
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
46.
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận
|
720.000
|
648.000
|
|
47.
|
Dẫn lưu áp xe khoang Retzius
|
720.000
|
648.000
|
|
48.
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt
|
720.000
|
648.000
|
|
49.
|
Cắt u nang thừng tinh
|
720.000
|
648.000
|
|
50.
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
720.000
|
648.000
|
|
51.
|
Cắt u lành dương vật
|
720.000
|
648.000
|
|
52.
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
720.000
|
648.000
|
|
53.
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)
|
720.000
|
648.000
|
|
54.
|
Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da
|
720.000
|
648.000
|
|
55.
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
720.000
|
648.000
|
|
|
XI. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc
nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm
sâu trong tiểu khung
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
3.
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
4.
|
Đóng rò trực tràng-âm đạo hoặc bàng quang- âm đạo
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Phẫu thuật tiết niệu do tai biến phẫu thuật
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
6.
|
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
7.
|
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
8.
|
Nối hai tử cung (Strassmann)
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
9.
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
10.
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ, có choáng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
11.
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
12.
|
Phẫu thuật LeFort
|
900.000
|
810.000
|
|
13.
|
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
14.
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
855.000
|
770.000
|
|
15.
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
855.000
|
770.000
|
|
16.
|
Làm lại thành âm đạo
|
855.000
|
770.000
|
|
17.
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
855.000
|
770.000
|
|
18.
|
Cắt u nang vú hay u vú lành đk >2cm
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
19.
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
765.000
|
688.000
|
|
20.
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
21.
|
Cắt Polyp cổ tử cung
|
720.000
|
648.000
|
|
|
XII. NHI
|
|
|
|
|
A. Sơ sinh
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Phẫu thuật teo thực quản cắt rò và nối
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
2.
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
3.
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
4.
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
5.
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
B. Tim mạch - Lồng ngực
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
6.
|
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
7.
|
Cắt và thắt đường rò khí phế quản với thực quản
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
8.
|
Soi khoan màng phổi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
9.
|
Cắt túi thừa thực quản
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật thực quản đôi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
11.
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
12.
|
Cố định mảng sườn di động
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
13.
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
720.000
|
648.000
|
|
|
C. Tiêu hóa
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1A:
|
|
|
|
14.
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh:
Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật
trên có làm hậu môn nhân tạo
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật lại tắt ruột sau phẫu thuật
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Cắt Polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng, để lại trực tràng chờ
mổ hạ đại tràng thì sau
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường bụng kết hợp đường sau
trực tràng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng có làm lại niệu đạo
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
20.
|
Cắt dạ dày cấp cứu điều trị chảy máu dạ dày do loét
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
21.
|
Cắt Polyp một đoạn đại tràng phải cắt đoạn đại tràng phía
trên làm hậu môn nhân tạo
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
22.
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng đường trước xương cùng và
sau trực tràng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
23.
|
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
24.
|
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần
không làm lại niệu đạo
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
25.
|
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
26.
|
Phẫu thuật điều trị hẹp môn vị phì đại
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
27.
|
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
28.
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
29.
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
30.
|
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn
nhân tạo
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
31.
|
Cắt u nang mạc nối lớn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
32.
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
33.
|
Mở cơ trực tràng hoặc cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ
tròn trong
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
34.
|
Lấy giun, dị vật ở ruột non
|
900.000
|
810.000
|
|
35.
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
900.000
|
810.000
|
|
36.
|
Cắt túi thừa Meckel
|
900.000
|
810.000
|
|
37.
|
Cắt ruột thừa viêm cấp ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
900.000
|
810.000
|
|
38.
|
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát
|
900.000
|
810.000
|
|
39.
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
40.
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
765.000
|
688.000
|
|
41.
|
Sinh thiết trực tràng đường tầng sinh môn
|
765.000
|
688.000
|
|
42.
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt bẹn, đùi, rốn
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
43.
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
720.000
|
648.000
|
|
44.
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
720.000
|
648.000
|
|
45.
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê
|
720.000
|
648.000
|
|
|
D. Gan - Mật - Tụy
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
46.
|
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
47.
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
48.
|
Phẫu thuật điều trị teo đường mật bẩm sinh
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
49.
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa,
có chụp và nối mạch máu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
50.
|
Phẫu thuật điểu trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy
giun, lần đầu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
51.
|
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa
không nối mạch máu
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
52.
|
Dẫn lưu túi mật
|
900.000
|
810.000
|
|
53.
|
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Đ. Tiết niệu - Sinh dục
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
54.
|
Trồng lại niệu quản một bên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
55.
|
Phẫu thuật bàng quang lộ ngoài bằng nối bàng quang với
trực tràng theo kiểu Duhamel
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
56.
|
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu
quản đôi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
57.
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
58.
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
59.
|
Ghép cơ cổ bàng quang
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
60.
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
61.
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn một bên
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
62.
|
Cắt túi sa niệu quản
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
63.
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
64.
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
65.
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
66.
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
67.
|
Dẫn lưu 2 thận
|
900.000
|
810.000
|
|
68.
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên
|
900.000
|
810.000
|
|
69.
|
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang
|
900.000
|
810.000
|
|
70.
|
Phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
|
900.000
|
810.000
|
|
71.
|
Cắt u nang buồng trứng xoắn
|
900.000
|
810.000
|
|
72.
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathicu, Magpi
|
900.000
|
810.000
|
|
73.
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
900.000
|
810.000
|
|
74.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B :
|
|
|
|
75.
|
Dẫn lưu thận
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
76.
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
765.000
|
688.000
|
|
77.
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
765.000
|
688.000
|
|
78.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn một bên
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
79.
|
Mở thông bàng quang
|
720.000
|
648.000
|
|
80.
|
Tạo vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật
|
720.000
|
648.000
|
|
|
E. Chấn thương - Chỉnh hình
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
81.
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, đồng thời cắt xương
chậu tạo hình ổ cối, tạo hình bao khớp, đồng thời cắt xương đùi chỉnh lại góc
cổ và thân xương đùi
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
82.
|
Phẫu thuật khớp giả xương chày bẩm sinh có ghép xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
83.
|
Chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
84.
|
Nối dây chằng chéo
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
85.
|
Phẫu thuật sai khớp háng bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình
ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương đùi và chỉnh trục cổ xương đùi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
86.
|
Phẫu thuật điều trị não bé
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
87.
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
88.
|
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
89.
|
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc
bán sai khớp gối
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
90.
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
91.
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc gối ưỡn hoặc có sai
khớp xương bánh chè
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
92.
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, trong trường hợp nặng
thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
93.
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài gân cơ gấp
gối, cắt thần kinh
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
94.
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
95.
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
96.
|
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại
liêt, đã có biến dạng xương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
97.
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
- Phẫu thuật một bên gây tê
- Phẫu thuật đồng thời hai bên gây tê
- Phẫu thuật một bên gây mê
- Phẫu thuật đồng thời hai bên gây mê
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
98.
|
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
99.
|
Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
100.
|
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
101.
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
102.
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc cong vào
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
103.
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
104.
|
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
105.
|
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
106.
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
107.
|
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
108.
|
Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh có cố định tạm
thời
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
109.
|
Phẫu thuật viêm xương tủy, xương giai đoạn mãn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
110.
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
111.
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng
|
900.000
|
810.000
|
|
112.
|
Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy đầu dưới xương cánh tay
|
900.000
|
810.000
|
|
113.
|
Nối đứt dây chằng bên
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
114.
|
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch,
dẫn lưu đơn thuần
|
855.000
|
770.000
|
|
115.
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
116.
|
Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay
|
765.000
|
688.000
|
|
117.
|
Cắt u xương lành
|
765.000
|
688.000
|
|
118.
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp
|
765.000
|
688.000
|
|
119.
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy
|
765.000
|
688.000
|
|
|
G. Tạo hình
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
120.
|
Phẫu thuật thai sinh đôi dính phủ tạng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
121.
|
Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
122.
|
Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
123.
|
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì
trong bàng quang lộ ngoài
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
124.
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
125.
|
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng đoạn ruột
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
126.
|
Tạo hình phần nối bể thận-niệu quản
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
127.
|
Tạo hình lồng ngực
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
128.
|
Tạo hình cơ thắt hậu môn
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
129.
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
130.
|
Phẫu thuật màng da cổ (Pterygium Colli)
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
131.
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
132.
|
Tạo hình hậu môn nắp (Denis Brown)
|
900.000
|
810.000
|
|
133.
|
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo
|
900.000
|
810.000
|
|
134.
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
135.
|
Tạo hình một phần âm vật
|
855.000
|
770.000
|
|
|
XIII. CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Ghép xương chấn thương cột sống cổ
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
4.
|
Thay chởm xương đùi trong u phá hủy xương
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
5.
|
Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
6.
|
Chuyển ngón
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
7.
|
Chuyển xương ghép nối vi phẫu
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
8.
|
Chuyển vạt ghép vi phẫu
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
9.
|
Chuyển giới tính
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
10.
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Phẫu thuật trượt thân đốt sống
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh
hoặc mạch máu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Phẫu thuật bàn tay chỉnh hình phức tạp
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
20.
|
Thay khớp liên đốt các ngón tay
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
21.
|
Phẫu thuật viêm xương khớp háng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
22.
|
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
23.
|
Tháo khớp háng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
24.
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
25.
|
Thay chõm xương đùi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
26.
|
Đóng đinh nội tủy xương đùi (xuôi dòng)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
27.
|
Kết xương nẹp gấp góc 950 hoặc vít nẹp lồi cầu xương đùi
trong gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu xương đùi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
28.
|
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
29.
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
30.
|
Phẫu thuật điều trị cai lệch có kết hợp xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
31.
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích trên 10 cm2
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
32.
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
33.
|
Cắt u máu trong xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
34.
|
Cắt u máu lan tỏa, đường kính bằng và trên 10cm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
35.
|
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10cm
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
36.
|
Nối ghép thần kinh vi phẫu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
37.
|
Chỉnh hình màn hầu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
38.
|
Mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới, vẩu hàm
trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
39.
|
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai
khớp cắn, khít hàm
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
40.
|
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
41.
|
Phẫu thuật xương bả vai lên cao
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
42.
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
43.
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
44.
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
45.
|
Đóng đinh nội tủy gãy hai xương cẳng tay
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
46.
|
Phẫu thuật điều trị không có xương quay
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
47.
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với
Kirschner
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
48.
|
Phẫu thuật điều trị không có xương trụ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
49.
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
50.
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
51.
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
52.
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
53.
|
Phẫu thuật trật xương bánh chè bẩm sinh
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
54.
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
55.
|
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
56.
|
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt da che phủ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
57.
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
58.
|
Nối gân gấp
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
59.
|
Vá da dày toàn bộ, diện tích < 10cm2
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
60.
|
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
61.
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
62.
|
Phẫu thuật u máu lan tỏa đường kính từ 5-10cm
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
63.
|
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5-10cm
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
64.
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
65.
|
Cắt u thần kinh
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
66.
|
Gỡ dính thần kinh
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
67.
|
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
68.
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị dầu, tam dầu
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
69.
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
70.
|
Đặt vít gãy mắt cá trong/ngoài hoặc Dupuytren
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
71.
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
72.
|
Tháo khớp vai
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
73.
|
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
74.
|
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ
dưới
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
75.
|
Cắt dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
76.
|
Đóng đinh xương đùi mở, ngược dòng
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
77.
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
78.
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
79.
|
Đóng đinh xương chày mở
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
80.
|
Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn bằng kim Kirschner
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
81.
|
Phẫu thuật cố định gãy xương sên bằng kim Kirschner
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
82.
|
Đặt vít gãy trật xương thuyền
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
83.
|
Cắt u xương sụn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
84.
|
Nối gân duỗi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
85.
|
Gỡ dính gân
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
86.
|
Phẫu thuật di chứng bại liệt chi trên, chi dưới
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
87.
|
Mở khoan và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
88.
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
900.000
|
810.000
|
|
89.
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay
|
900.000
|
810.000
|
|
90.
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay
|
900.000
|
810.000
|
|
91.
|
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục mổ lấy xương chết, dẫn
lưu
|
900.000
|
810.000
|
|
92.
|
Cắt cụt cẳng tay
|
900.000
|
810.000
|
|
93.
|
Tháo khớp khuỷu
|
900.000
|
810.000
|
|
94.
|
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay
|
900.000
|
810.000
|
|
95.
|
Tháo khớp cổ tay
|
900.000
|
810.000
|
|
96.
|
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục
|
900.000
|
810.000
|
|
97.
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay: đục mở lấy xương chết, dẫn
lưu
|
900.000
|
810.000
|
|
98.
|
Phẫu thuật viêm xương đùi: đục mở lấy xương chết, dẫn lưu
|
900.000
|
810.000
|
|
99.
|
Tháo khớp gối
|
900.000
|
810.000
|
|
100.
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè
|
900.000
|
810.000
|
|
101.
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè
|
900.000
|
810.000
|
|
102.
|
Cắt cụt cẳng chân
|
900.000
|
810.000
|
|
103.
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân: đục mở lấy xương chết,
dẫn lưu
|
900.000
|
810.000
|
|
104.
|
Phẫu thuật chân chữ O bằng đục sửa trục
|
900.000
|
810.000
|
|
105.
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
900.000
|
810.000
|
|
106.
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
900.000
|
810.000
|
|
107.
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
900.000
|
810.000
|
|
108.
|
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5cm
|
900.000
|
810.000
|
|
109.
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
900.000
|
810.000
|
|
110.
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
111.
|
Cắt cụt cánh tay
|
855.000
|
770.000
|
|
112.
|
Găm Kirschner trong gãy mắt cá hoặc vít mắt cá
|
855.000
|
770.000
|
|
113.
|
Cắt u bao gân
|
855.000
|
770.000
|
|
114.
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ may
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
115.
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cả viêm bao hoạt dịch
|
765.000
|
688.000
|
|
116.
|
Kết hợp xương trong gãy xương mác
|
765.000
|
688.000
|
|
117.
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
118.
|
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Macneil
|
720.000
|
648.000
|
|
119.
|
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm
|
720.000
|
648.000
|
|
120.
|
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương
hàm phức tạp
|
720.000
|
648.000
|
|
121.
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động
|
720.000
|
648.000
|
|
122.
|
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân
|
720.000
|
648.000
|
|
123.
|
Tháo đốt bàn
|
720.000
|
648.000
|
|
|
XIV. BỎNG
|
|
|
|
|
A. Người lớn
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
1.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
2.
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
3.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10-15%diện tích cơ thể
|
765.000
|
688.000
|
|
4.
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3-5% diện tích cơ thể
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
5.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
720.000
|
648.000
|
|
6.
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể
|
720.000
|
648.000
|
|
|
B. Trẻ em
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
7.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
8.
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
9.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 3-8%diện tích cơ thể
|
765.000
|
688.000
|
|
10.
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1-3% diện tích cơ thể
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
11.
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể
|
720.000
|
648.000
|
|
12.
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể
|
720.000
|
648.000
|
|
|
XV. TẠO HÌNH
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Nối lại chi đứt lìa vi phẫu
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
4.
|
Tạo hình mũi, tai toàn bộ
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
5.
|
Tạo hình âm đạo
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
6.
|
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần, ghép, cấy hoặc
tạo hình tại chỗ
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Phẫu thuật sa vú
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Nối lại 2 ngón tay bị dứt lìa
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
17.
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
18.
|
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
19.
|
Tạo hình vành tai
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
20.
|
Tạo hình ống tai ngoài phần xương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
21.
|
Tạo hình tháp mũi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
22.
|
Tạo hình hàm mặt do chấn thương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
23.
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
24.
|
Tạo hình bể thận (Anderson Heynes)
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
25.
|
Tạo hình niệu quản bằng ruột
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
26.
|
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
27.
|
Tạo hình động mạch thận bị hẹp bằng đoạn bắt cầu
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
28.
|
Phẫu thuật đặt bộ phận giả (Prosthesis) chữa liệt dương
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
29.
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắt
cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự nhân
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
30.
|
Tạo hình cơ hoàn bị thoát vị, bị nhão
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
31.
|
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
32.
|
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
33.
|
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
34.
|
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
35.
|
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
36.
|
Tạo hình hậu môn
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
37.
|
Tạo hình thành bụng phức tạp
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
38.
|
Tạo ống thông động tĩnh mạch chữa liệt dương
|
900.000
|
810.000
|
|
39.
|
Cắt sửa các góc hàm dưới
|
900.000
|
810.000
|
|
40.
|
Hạ thấp gò má cao
|
900.000
|
810.000
|
|
41.
|
Nâng cằm, can thiệp trên xương, ghép tổ chức, silicone
|
900.000
|
810.000
|
|
42.
|
Cắt bỏ bướu, sửa ống mũi
|
900.000
|
810.000
|
|
43.
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
900.000
|
810.000
|
|
44.
|
Căng da cổ
|
900.000
|
810.000
|
|
45.
|
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn
|
900.000
|
810.000
|
|
46.
|
Nâng vú bằng đặt các túi dịch
|
900.000
|
810.000
|
|
47.
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2cm
|
900.000
|
810.000
|
|
48.
|
Tạo hình lợi viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
900.000
|
810.000
|
|
49.
|
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm
|
900.000
|
810.000
|
|
50.
|
Tạo hình mũi, độn Silicone
|
900.000
|
810.000
|
|
51.
|
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản
|
900.000
|
810.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 B:
|
|
|
|
52.
|
Cấy tóc, cắt từng nhóm, diện tích trên 5cm2
|
855.000
|
770.000
|
|
53.
|
Nâng gò má thấp,chất liệu tự thân, Silicone
|
855.000
|
770.000
|
|
54.
|
Cấy lông mày
|
855.000
|
770.000
|
|
55.
|
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương
|
855.000
|
770.000
|
|
56.
|
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuốn
|
855.000
|
770.000
|
|
57.
|
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt
|
855.000
|
770.000
|
|
58.
|
Tạo cánh mũi, vạt da có cuốn, ghép 1 mảnh da vành tai
|
855.000
|
770.000
|
|
59.
|
Nâng các núm vú tụt
|
855.000
|
770.000
|
|
60.
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (Gynecomastia)
|
855.000
|
770.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 C:
|
|
|
|
61.
|
Sửa gai mũi: góc mũi môi trên
|
765.000
|
688.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 3:
|
|
|
|
62.
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2-4 răng
|
720.000
|
648.000
|
|
63.
|
Lấy mỡ mí dưới
|
720.000
|
648.000
|
|
64.
|
Ghép da kinh điển điều trị lộn mí
|
720.000
|
648.000
|
|
65.
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong
|
720.000
|
648.000
|
|
66.
|
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh
|
720.000
|
648.000
|
|
67.
|
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3 răng
|
720.000
|
648.000
|
|
68.
|
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai
|
720.000
|
648.000
|
|
69.
|
Ghép da tự do trên diện hẹp
|
720.000
|
648.000
|
|
70.
|
Đặt túi bơm giãn da
|
720.000
|
648.000
|
|
71.
|
Di chuyển các vạt da hình trụ
|
720.000
|
648.000
|
|
72.
|
Hút mỡ cổ
|
720.000
|
648.000
|
|
73.
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản
|
720.000
|
648.000
|
|
|
XVI. NỘI SOI
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
2.
|
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
3.
|
Cắt nối động mạch chủ bụng qua nội soi
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
4.
|
Cắt phân thùy phổi qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
5.
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
6.
|
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
7.
|
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
8.
|
Mở rộng niệu quản qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
9.
|
Cắt u bàng quang tái phát qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
10.
|
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
11.
|
Cắt dây chằng trong ổ bụng qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
12.
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
13.
|
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
14.
|
Cắt u nhú tai mũi họng qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
15.
|
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
16.
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
17.
|
Khâu thủng dạ dày qua nội soi
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 C:
|
|
|
|
18.
|
Cắt Polyp đại tràng qua nội soi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
19.
|
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi
|
1.377.000
|
1.240.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 2 A:
|
|
|
|
20.
|
Căt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi
|
900.000
|
810.000
|
|
21.
|
Căt Polyp dạ dày qua nội soi
|
900.000
|
810.000
|
|
22.
|
Cắt Polyp đại tràng Sigma qua nội soi
|
900.000
|
810.000
|
|
23.
|
Cắt Polyp trực tràng qua nội soi
|
900.000
|
810.000
|
|
24.
|
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi
|
900.000
|
810.000
|
|
|
XVII. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
Phẫu thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS
|
2.250.000
|
2.025.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phải
phá cột sống lấy tủy
|
1.620.000
|
1.458.000
|
|
|
Phẫu thuật loại 1 B:
|
|
|
|
3.
|
Khám nghiệm tử thi bệnh lý khác
|
1.540.000
|
1.386.000
|
|
Số TT
|
Nội dung
|
Bệnh viện tỉnh, trung tâm/trạm
chuyên khoa
|
Bệnh viện ĐK huyện/ Phòng khám ĐK
khu vực
|
Trạm y tế xã
|
|
I. UNG BƯỚU
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
3.
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
598.000
|
538.000
|
|
4.
|
Bơm truyền hóa chất liên tục (12-24 giờ) với máy infuso
Mate-P
|
598.000
|
538.000
|
|
5.
|
Tiêm hóa chất vào màng bụng điều trị ung thư
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
6.
|
Đổ khuôn đúc chì che chắn các cơ quan quý trong trường
chiếu xạ
|
405.000
|
365.000
|
|
7.
|
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi
|
405.000
|
365.000
|
|
8.
|
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 B:
|
|
|
|
9.
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo
|
385.000
|
346.000
|
|
10.
|
Sinh thiết Amidan
|
385.000
|
346.000
|
|
11.
|
Sinh thiết u vùng khoang miệng
|
385.000
|
346.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
12.
|
Tiêm truyền hóa chất độc tế bào đường tĩnh mạch, động mạch
điều trị ung thư
|
180.000
|
162.000
|
|
13.
|
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA)
|
180.000
|
162.000
|
|
|
II. THẦN KINH SỌ NÃO
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks)
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Chọc dò dưới chẩm
|
630.000
|
567.000
|
|
|
III. MẮT
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Điện rung quang động phát hiện yếu tố giả vờ
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
2.
|
Chụp mạch huỳnh quang đáy mắt
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A :
|
|
|
|
3.
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào
buồng dịch kính
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
4
|
Điện rung quang động
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
5.
|
Áp tia Beta điều trị các bệnh lý kết mạc
|
180.000
|
162.000
|
|
6.
|
Cắt chỉ kết mạc lọai 3
|
180.000
|
162.000
|
|
|
IV. TAI MŨI HỌNG
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Đặt ống thông khí vòm tai
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ
|
630.000
|
567.000
|
|
3.
|
Chích rạch màng nhĩ
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
4.
|
Khâu vành tai rách phức tạp sau chấn thương
|
405.000
|
365.000
|
|
5.
|
Bẻ cuống dưới
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
6.
|
Khâu vành tai rách đơn giản sau chấn thương
|
180.000
|
162.000
|
|
|
V. RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Nắn răng xoay trên 60 độ
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Hàn nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch
|
630.000
|
567.000
|
|
3.
|
Nắn tiền hàm
|
630.000
|
567.000
|
|
4.
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
630.000
|
567.000
|
|
5.
|
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm
|
630.000
|
567.000
|
|
6.
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
7.
|
Nắn răng mọc lạc chỗ
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
8.
|
Implant cắm ghép trụ răng từ 1-3 răng
|
405.000
|
365.000
|
|
9.
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt
|
405.000
|
365.000
|
|
10.
|
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa
qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
11.
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên
|
180.000
|
162.000
|
|
|
VI. TIM MẠCH LỒNG NGỰC
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 C:
|
|
|
|
1.
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
535.000
|
482.000
|
|
2.
|
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số
|
535.000
|
482.000
|
|
3.
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản
|
535.000
|
482.000
|
|
4.
|
Siêu âm tim can thiệp
|
535.000
|
482.000
|
|
5.
|
Siêu âm cản âm
|
535.000
|
482.000
|
|
6.
|
Gây dính màng phổi bằng các loại thuốc, hóa chất bơm qua
ống dẫn lưu màng phổi
|
535.000
|
482.000
|
|
|
VII. TIÊU HOÁ GAN MẬT TỤY
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Đốt nhiệt sóng cao tần điều trị ung thư gan
|
1.080.000
|
972.000
|
|
2.
|
Đặt Stent đường mật, đường tụy
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
3.
|
Lấy ống sỏi qua ống Kehr, đường hầm qua da
|
630.000
|
567.000
|
|
4.
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đưòng mật qua da
|
630.000
|
567.000
|
|
5.
|
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại I B:
|
|
|
|
6.
|
Đặt ống thông Blackenmore, Linton
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 C:
|
|
|
|
7.
|
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma
|
535.000
|
482.000
|
|
8.
|
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi
|
535.000
|
482.000
|
|
9.
|
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan
|
535.000
|
482.000
|
|
10.
|
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán
|
535.000
|
482.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
11.
|
Chụp bơm hơi màng bụng
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
12.
|
Chọc dò túi cùng Douglas
|
180.000
|
162.000
|
|
|
VIII. TIẾT NIỆU SINH DỤC
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
630.000
|
567.000
|
|
3.
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt
|
630.000
|
567.000
|
|
4.
|
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc
lạnh
|
630.000
|
567.000
|
|
5.
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt catheter
lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
630.000
|
567.000
|
|
6.
|
Nội soi bàng quang, đưa catheter lên niệu quản bơm rửa
niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản
|
630.000
|
567.000
|
|
7.
|
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận
|
630.000
|
567.000
|
|
8.
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
9.
|
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi
|
405.000
|
365.000
|
|
10.
|
Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
11.
|
Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang
|
180.000
|
162.000
|
|
|
IX. PHỤ SẢN
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Chọc giảm thiểu phôi
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
2.
|
Hủy thai: cắt thân thai nhi ngôi ngang
|
630.000
|
567.000
|
|
3.
|
Hủy thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
|
630.000
|
567.000
|
|
4.
|
Thay máu sơ sinh
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
5.
|
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo
|
598.000
|
538.000
|
|
6.
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh
|
598.000
|
538.000
|
|
7.
|
Nội xoay thai
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 C:
|
|
|
|
8.
|
Sinh thiết buồng tử cung
|
535.000
|
482.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
9.
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 B:
|
|
|
|
10.
|
Đặt nội khí quản sơ sinh để thở máy
|
385.000
|
346.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C :
|
|
|
|
11.
|
Cấy rút mảnh ghép tránh thai nhiều que
|
345.000
|
310.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
12.
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
180.000
|
162.000
|
|
13.
|
Cấy rút mảnh ghép tránh thai 01 que
|
180.000
|
162.000
|
|
|
X. NHI KHOA
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 C:
|
|
|
|
3.
|
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn
|
535.000
|
482.000
|
|
4.
|
Bột chậu lưng chân có kéo nắn
|
535.000
|
482.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
5.
|
Bơm rửa khoan não thất
|
405.000
|
365.000
|
|
6.
|
Nong miệng nối hậu môn có gây mê
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 B:
|
|
|
|
7.
|
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn
|
385.000
|
346.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
8.
|
Tiêm nội tủy
|
345.000
|
310.000
|
|
9.
|
Chọc dò dịch não thất
|
345.000
|
310.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
10.
|
Bóp bóng ambu, thổi ngạt
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XI. CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
1.
|
Bột corset Minerve, Cravata
|
630.000
|
567.000
|
|
2.
|
Nắn gãy Montegggia
|
630.000
|
567.000
|
|
3.
|
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
4.
|
Nắn bó giai đoạn trong Hội chứng Volkmann
|
405.000
|
365.000
|
|
5.
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ quan vận động
|
405.000
|
365.000
|
|
6.
|
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 B:
|
|
|
|
7.
|
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet
|
385.000
|
346.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
8.
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XII. CƠ - XƯƠNG - KHỚP
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
1.
|
Soi khớp
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
2.
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào khớp
|
345.000
|
310.000
|
|
3.
|
Rửa khớp
|
345.000
|
310.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
4.
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
180.000
|
162.000
|
|
5.
|
Tiêm cạnh đốt sống
|
180.000
|
162.000
|
|
6.
|
Tiêm khớp
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XIII. HỒI SỨC CẤP CỨU - GÂY MÊ HỒI SỨC - LỌC MÁU
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Thông tim bằng catheter Swan Ganz đo áp lực buồng tim, đo
áp lực động mạch phổi. Đo dung lượng tim bằng phương pháp pha loãng nhiệt
|
1.080.000
|
972.000
|
|
2.
|
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt
|
1.080.000
|
972.000
|
|
3.
|
Đặt máy tạo nhịp cấp cứu
|
1.080.000
|
972.000
|
|
4.
|
Nong động mạch vành
|
1.080.000
|
972.000
|
|
5.
|
Thay máu/thay huyết tương
|
1.080.000
|
972.000
|
|
6.
|
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
7.
|
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động,
khi đẻ, sau phẫu thuật
|
630.000
|
567.000
|
|
8.
|
Bơm bóng động mạch chủ thì tâm thu (contre pulsation)
|
630.000
|
567.000
|
|
9.
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
630.000
|
567.000
|
|
10.
|
Lấy máu truyền lại bằng cell-saver
|
630.000
|
567.000
|
|
11.
|
Đặt catheter não đo áp lực trong não
|
630.000
|
567.000
|
|
12.
|
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả
|
630.000
|
567.000
|
|
13.
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
630.000
|
567.000
|
|
14.
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
630.000
|
567.000
|
|
15.
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần
|
630.000
|
567.000
|
|
16.
|
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ 01 lần
|
630.000
|
567.000
|
|
17.
|
Sốc điện phá rung nhĩ, cơn rung thất
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
18.
|
Nội soi phế quản người bệnh thở máy bằng ống soi mềm
|
598.000
|
538.000
|
|
19.
|
Rửa màng tim 01 lần
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
20.
|
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
405.000
|
365.000
|
|
21.
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
405.000
|
365.000
|
|
22.
|
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để
giảm đau
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 B:
|
|
|
|
23.
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
385.000
|
346.000
|
|
24.
|
Đặt catheter động mạch
|
385.000
|
346.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
25.
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang
|
345.000
|
310.000
|
|
|
XIV. CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Gia cố xương bằng vật liệu nhân tạo
|
1.080.000
|
972.000
|
|
2.
|
Chụp động mạch vành tim
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
3.
|
Chụp bạch mạch
|
630.000
|
567.000
|
|
4.
|
Chụp phế quản cản quang
|
630.000
|
567.000
|
|
5.
|
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi
|
630.000
|
567.000
|
|
6.
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp seldinger
|
630.000
|
567.000
|
|
7.
|
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu
dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
8.
|
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp
|
598.000
|
538.000
|
|
9.
|
Chụp đường mật qua da, qua gan
|
598.000
|
538.000
|
|
10.
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
598.000
|
538.000
|
|
11.
|
Chụp khớp cản quang
|
598.000
|
538.000
|
|
12.
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
598.000
|
538.000
|
|
13.
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm qua da dưới hướng dẫn của cắt
lớp hoặc cộng hưởng từ
|
598.000
|
538.000
|
|
14.
|
Chẩn đoán bằng SPECT/PET-CT
|
598.000
|
538.000
|
|
15.
|
Pha liều tại Hot-Lap
|
598.000
|
538.000
|
|
16.
|
Chụp bể thận qua da
|
598.000
|
538.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
17.
|
Chụp tim, mạch vành tim bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng
hưởng từ
|
405.000
|
365.000
|
|
18.
|
Chụp tử cung vòi trứng
|
405.000
|
365.000
|
|
19.
|
Chụp cộng hưởng từ có thuốc đối quang từ
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
20.
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
345.000
|
310.000
|
|
21.
|
Siêu âm doppler có thuốc đối quang
|
345.000
|
310.000
|
|
22.
|
Khám nội soi ảo đại tràng, phế quản, mạch máu bằng cắt lớp
vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
345.000
|
310.000
|
|
23.
|
Chụp tuyến nước bọt có cản quang
|
345.000
|
310.000
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
24.
|
Siêu âm, Xquang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh hình
|
180.000
|
162.000
|
|
25.
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
|
180.000
|
162.000
|
|
26.
|
Siêu âm, X quang tại giường các khoa lâm sàng (đối với
bệnh nhân nặng, cấp cứu)
|
180.000
|
162.000
|
|
27.
|
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông
|
180.000
|
162.000
|
|
28.
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu tràng/đại tràng có đối quang
kép
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XV. NỘI SOI
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại đặc biệt:
|
|
|
|
1.
|
Soi đường tá tụy mật (ERCP) có cắt cơ Oddi lấy dị vật hay đặt
bộ phận giả (Prosthesis)
|
1.080.000
|
972.000
|
|
2.
|
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi
|
1.080.000
|
972.000
|
|
3.
|
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để
chẩn đoán và điều trị
|
1.080.000
|
972.000
|
|
4.
|
Soi trung thất
|
1.080.000
|
972.000
|
|
5.
|
Tán sỏi niệu quản qua nội soi
|
1.080.000
|
972.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 A:
|
|
|
|
6.
|
Nong đường mật, oddi qua nội soi
|
630.000
|
567.000
|
|
7.
|
Nội soi đường mật qua tá tràng
|
630.000
|
567.000
|
|
8.
|
Nội soi đường mật qua da tán sỏi
|
630.000
|
567.000
|
|
9.
|
Soi ổ bụng/hố thận/ khung chậu để thăm dò, chẩn đoán
|
630.000
|
567.000
|
|
10.
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/ điều trị giãn tĩnh mạch
thực quản
|
630.000
|
567.000
|
|
11.
|
Soi bàng quang lấy dị vật, sỏi
|
630.000
|
567.000
|
|
12.
|
Soi dạ dày tá tràng để chẩn đoán và điều trị
|
630.000
|
567.000
|
|
13.
|
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ
|
630.000
|
567.000
|
|
|
Thủ thuật loại 1 B:
|
|
|
|
14.
|
Nội soi màng phổi để chẩn đoán và điểu trị
|
598.000
|
538.000
|
|
15.
|
Siêu âm nội soi dạ dày,thực quản
|
598.000
|
538.000
|
|
16.
|
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng
|
598.000
|
538.000
|
|
17.
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
598.000
|
538.000
|
|
|
XVI. TÂM THẦN
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
1.
|
Sốc điện tâm thần
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XVII. LASER
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 A:
|
|
|
|
1.
|
Điện đông bằng thiết bị plasma hóa điều trị u máu và các u
nhỏ lành tính ngoài da
|
405.000
|
365.000
|
|
2.
|
Nội soi laser điều trị loét ống tiêu hóa
|
405.000
|
365.000
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
3.
|
Quang đông bằng Laser Nd-YAG điều trị sẹo lồi, bớt sắc tố,
bớt cà phê và u máu các loại
|
345.000
|
310.000
|
|
4.
|
Quang đông, quang bốc bay tổ chức bằng Laser CO2 điều trị
u máu các thể ở da, điểu trị mào gà sinh dục, giãn tĩnh mạch
|
345.000
|
310.000
|
|
5.
|
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị plasma hóa
|
345.000
|
310.000
|
|
6.
|
Quang đông bằng Laser CO2 điều trị viêm lộ tuyến cổ tử
cung, trĩ ngoại, viêm họng hạt, giãn tĩnh mạch dưới da
|
345.000
|
310.000
|
|
7.
|
Đặt từ trường điều trị viêm xương tủy, gãy xương đã cố định
|
345.000
|
310.000
|
|
|
XVIII. DA LIỄU
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
1.
|
Áp nitơ lỏng Mũi đỏ
|
180.000
|
162.000
|
|
2.
|
Đốt điện nốt ruồi, mụn cóc, sẩn cục, u, vàng, u nhú sinh
dục (4-5 thương tổn)
|
180.000
|
162.000
|
|
|
XIX. HUYẾT HỌC
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 2 C:
|
|
|
|
1.
|
Chọc lách làm lách đồ
|
345.000
|
310.000
|
|
2.
|
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu
|
345.000
|
310.000
|
|
|
XX. GIẢI PHẪU BỆNH
|
|
|
|
|
Thủ thuật loại 3:
|
|
|
|
1.
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp; hạch
sâu ở khoan bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương…)
|
180.000
|
162.000
|
|
2.
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u
|
180.000
|
162.000
|
|
3.
|
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu
|
180.000
|
162.000
|
|