|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản Ninh Thuận
Số hiệu:
|
92/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Trần Quốc Nam
|
Ngày ban hành:
|
27/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 92/2017/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày 27 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số
45/2009/QH12 ngày 25/11/2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về
thuế ngày 24/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12/02/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính lý, hóa giống nhau;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 2385/TTr-STC ngày 06/9/2017 và báo cáo kết quả thẩm định
của Sở Tư pháp tại văn bản số 1629/BC-STP ngày 30/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế
tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Cục Thuế, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố theo dõi giá
bán các loại tài nguyên khoáng sản trên thị trường; trường
hợp giá các loại tài nguyên khoáng sản có biến động lớn so với giá tính thuế
quy định tại Điều 1 Quyết định này thì thông báo cho Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh cho phù hợp với
Khung giá tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá tài nguyên khoáng sản biến động
lớn phải điều chỉnh ngoài Khung giá tính thuế tài nguyên, trong thời gian 30
ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao
đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản
điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
2. Đối với loại tài nguyên khoáng sản
mới chưa được quy định trong Bảng giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ
trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng căn cứ giá
giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên khoáng sản đó trên
thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành văn bản quy định bổ sung Bảng
giá tính thuế đối với loại tài nguyên khoáng sản này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng
10 năm 2017 và thay thế các Quyết định của UBND tỉnh: số
67/2012/QĐ-UBND ngày 19/11/2012 ban hành Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận; số 74/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 về việc sửa đổi, bổ sung giá tối
thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận; số 75/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 sửa đổi, bổ sung một
số nội dung Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại
khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 67/2012/QĐ-UBND ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Vụ pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp)
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; (b/c)
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT HĐND các huyện, thành phố;
- VPUB: LĐ, KT, TH;
- Lưu: VT. ĐN
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Quốc Nam
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁN SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim
loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
2.000.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Xi titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2≥1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng,
quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
257.500.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
m3
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4
m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4 m3 đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến dưới 3 m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3
m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu
xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1 cm x 2cm
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2 cm x 4cm
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 4cm x 6cm
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá mi
|
m3
|
153.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá đơn: kích thước ≤ (20x20x25)cm
|
viên
|
3.500
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá đôi: (20x20x25) cm < kích thước
< 0,4 m3 (Từ ≥ 0,4 m3 tính theo
giá đá granite)
|
viên
|
4.500
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp, cát nhiễm mặn
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá granite
|
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá granite màu trắng, hồng
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
II80301
|
|
|
Đá granit thành phẩm màu trắng, hồng (có độ dày ≤ 3 cm)
|
m2
|
120.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
II80401
|
|
|
Đá granit thành phẩm các màu khác
(có độ dày ≤ 3cm)
|
m2
|
180.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II80501
|
|
|
Đá gabro, diorit thành phẩm (có độ
dày ≤ 3 cm)
|
m2
|
230.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác
(không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Quartzite
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên
nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm,
tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích
khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3.000
|
Quyết định 92/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 92/2017/QĐ-UBND ngày 27/09/2017 về Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
4.151
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|