Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 86/2006/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Nguyễn Trọng Hòa
Ngày ban hành: 13/11/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 86/2006/QĐ-UBND

Nha Trang, ngày 13 tháng 11 năm 2006

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU DÙNG LÀM CĂN CỨ TÍNH CƯỚC LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE Ô TÔ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng số 07/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp số 09/2003/QH 11 ngày 17 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ các Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng chính phủ về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy;
Căn cứ Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của liên Sở Tài chính - Cục thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu một số loại xe ô tô dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với các tổ chức, cá nhân kinh doanh xe ô tô trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa (Phụ lục I đính kèm);

Quy định về tỷ lệ còn lại làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với các loại xe đã qua sử dụng (Phụ lục II đính kèm).

Điều 2. Đối với các loại xe mới phát sinh chưa được quy định giá tại Quyết định này thì giá tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế là giá thực tế thanh toán trên thị trường tại thời điểm chuyển nhượng và đảm bảo nguyên tắc giá bán cao hơn giá mua với chênh lệch tối thiểu là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 426/QĐ-UB ngày 18/02/1997 về việc ban hành bảng giá tổi thiểu dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và Quyết định số 15/2003/QĐ-UB ngày 29 tháng 01 năm 2003 “về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá tối thiểu để dùng làm căn cứ tính lệ phí trước bạ và tính thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô” của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Cục trưởng, Cục thuế tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Hòa

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE ÔTÔ ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ VÀ TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG VÀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của UBND tỉnh Khánh Hòa)

STT

Loại xe

Trị giá xe mới 100% (1.000 đồng)

CHƯƠNG I: XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP

I

XNLD SẢN XUẤT ÔTÔ HÒA BÌNH (VMC)

1-

MAZDA 323, 1.6

 - Sản xuất từ 1993 về trước

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

2-

MAZDA 626, 2.0

 - Sản xuất từ 1993 về trước

340,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

MAZDA B2200

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

4-

MAZDA E2000, 12 chỗ

 - Sản xuất từ 1993 về trước

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

5-

KIA PRIDE 1.3

 - Sản xuất từ 1993 về trước

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

6-

KIA vận tải 1,5 tấn

 - Sản xuất từ 1993 về trước

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

7-

BMW 320i

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

8-

BMW 525i

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

II

CÔNG TY MÊKÔNG

1-

Mêkông JEEP

 - Sản xuất từ 1993 về trước

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

2-

Mêkông STAR 4WD (Loại cũ máy Hàn quốc, thân nhỏ, lốp nhỏ)

 - Sản xuất từ 1993 về trước

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

3-

Mêkông STAR 4WD (Loại mới máy Đức, thân to, lốp to)

 - Sản xuất từ 1993 về trước

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

290,000

4-

Mêkông IVECO 16-26 chỗ ngồi

a)

Loại có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

b)

Loại không có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

5-

Mêkông IVECO 27-30 chỗ ngồi

a)

Loại có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

b)

Loại không có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

360,000

 - Sản xuất 1996 về sau

390,000

6-

Mêkông IVECO trên 30 chỗ ngồi

a)

Loại có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

660,000

b)

Loại không có máy lạnh

 - Sản xuất từ 1993 về trước

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

7-

Mêkông AMBULANCE 4WD

 - Sản xuất từ 1993 về trước

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

8-

Mêkông IVECO vận tải, trọng tải dưới 2,5 tấn

a)

Loại chỉ có Chassis

 - Sản xuất từ 1993 về trước

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

b)

Loại có thùng thông dụng

 - Sản xuất từ 1993 về trước

210,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

c)

Loại có thùng chở hàng kín

 - Sản xuất từ 1993 về trước

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

9-

Mêkông IVECO TURBODAILY TRUCK 4910

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

10-

FIAT TEMPRA 1.6

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

III

CÔNG TY VINASTAR

1-

MITSUBISHI L300

 - Sản xuất 1994-1995

310,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2-

MITSUBISHI CANTER

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

3-

MITSUBISHI PAJERO GLS-Deluxe

 - Sản xuất 1994-1995

590,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

4-

PROTON WIRA 1.6 GLI

 - Sản xuất 1994-1995

290,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

IV

CÔNG TY LIÊN DOANH VIỆT NAM - DAEWOO

1-

DAEWOO CIELO 1.5

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

2-

DAEWOO ESPEN 2.0

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

3-

DAEWOO PRINCE 2.0

 - Sản xuất 1994-1995

310,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

4-

DAEWOO SUPER SALOON 2.0

 - Sản xuất 1994-1995

390,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

5-

MATIZ S sản xuất 1998 về sau

136,000

6-

MATIZ SE sản xuất 1998 về sau

146,000

7-

LANOS LS sản xuất 1998 về sau

210,000

8-

LANOS SX sản xuất 1998 về sau

225,000

9-

NUBIRA 1.6 sản xuất 1998 về sau

265,000

10-

NUBIIRA 2.0 sản xuất 1998 về sau

320,000

11-

LEGANZA SX sản xuất 1998 về sau

350,000

12-

LEGANZA CDX sản xuất 1998 về sau

396,000

13-

MAGNUS sản xuất 1998 về sau

458,000

14-

DAEWOO LACETTI CDX - Ôtô 5 chỗ- sản xuất 2004

365,000

15-

DAEWOO LACETTI SE- Ôtô 5 chỗ- sản xuất 2004

314,000

V

CÔNG TY TOYOTA VIỆT NAM

1-

TOYOTA HIACE COMMUTER 15 chỗ sản xuất 1996 về sau

360,000

2-

TOYOTA COROLLA 1.6 sản xuất 1996 về sau

330,000

3-

TOYOTA COROLLA ALTIS- loại 1.8: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

424,000

4-

TOYOTA COROLLA J - Loại 1.3: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

346,500

5-

TOYOTA CAMRY GLI- loại 2.2: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

554,000

6-

TOYOTA CAMRY 3.0 Jepeku

686,600

7-

TOYOTA CAMRY GRANDE- 3.0: 5 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

677,000

8-

TOYOTA HIACE COMMUTER- 2.0: 16 chỗ sản xuất 2001 về sau

392,000

9-

TOYOTA HIACE SUPER WAGON- 2.0: 12 chỗ sản xuất 2001 về sau

438,000

10-

TOYOTA HIACE GLASSVAN- 2.0: 6 chỗ sản xuất 2001 về sau

323,000

11-

TOYOTA ZACE GX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

354,000

12-

TOYOTA ZACE DX -1.8: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

315,000

13-

TOYOTA LANDCRUISER- 4.5: 8 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

832,000

14-

TOYOTA INNOVA-J, 8 chỗ (LD-2006)

428,000

15-

TOYOTA INNOVA-G, 8 chỗ (LD-2006)

476,000

VI

CÔNG TY LIÊN DOANH VIỆT NAM - SUZUKI

1-

Xe tải nhẹ SUZUKI CARRY sản xuất 1996 về sau

100,000

2-

SUZUKI VITARA (SE 416)

260,000

3-

SUZUKI VITARA 4WD

260,000

VII

Công ty TRANCINCO 1-5 lắp ráp

1-

HYUNDAI VN TRANSINCO 1-5: 29 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

420,000

2-

TRANSINCO 1-5: Từ 28 đến 30 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

300,000

3-

TRANSINCO 1-5 K32 HFC: 32 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

310,000

4-

TRANSINCO 1-5 K35: 35 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

310,000

5-

TRANSINCO 1-5: Từ 42 đến 51 chỗ ngồi sản xuất 2001 về sau

355,000

6-

Xe tải: Loaị trọng tải từ 1,6 đến 2 tấn sản xuất 2001 về sau

180,000

7-

TRANCINCO- JIULONG JL 2515D1- 1,5 tấn (Xe nông dụng)

100,000

8-

TRANCINCO- JIULONG JL 2815D2- 1,5 tấn (Xe nông dụng)

110,000

9-

TRANCINCO- JIULONG JL 5830PD- 3 tấn (Xe nông dụng)

130,000

10-

TRANCINCO- JIULONG JL 5840PD1- 4 tấn (Xe nông dụng)

140,000

11-

TRANCINCO- JIULONG JL 5830D- 3 tấn

142,000

12-

TRANCINCO- JIULONG JL 5840PD1- 4 tấn

165,000

13-

Xe buýt TRANSINCO, kiểu HCM K29 MD6750, động cơ CY4102BZQQ

410,000

14-

JIULONG 1010G - 750 kg

55,000

15-

JIULONG 1010GA - 750 kg

60,000

16-

JIULONG 2815PD1- 1,5 tấn

120,000

17-

JIULONG 4012D1 - 1,2 tấn

123,000

18-

JIULONG 4012D2 - 1,2 tấn

128,000

VIII

Công ty TNHH FORD VN

1-

FORD ESCAPE XLS- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

528,000

2-

FORD ESCAPE XLT- 3.0- V6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

682,000

3-

FORD ESCAPE 2.1

493,000

4-

FORD ESCAPE 1EZ- 5 chỗ

575,000

5-

FORD ESCAPE LIMITID- 3.0: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

568,000

6-

FORD ESCAPE 1N2ENLD4: 5 chỗ

753,000

7-

FORD ESCAPE 1N2ENGZ4: 5 chỗ

695,000

8-

FORD TRANSIT- 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

423,000

9-

FORD TRANSIT- FCCY-HFFA ôtô khách 16 chỗ, động cơ dầu

505,000

10-

FORD TRANSIT- FCCY-E5FA ôtô khách 16 chỗ, động cơ xăng

505,000

11-

FORD RANGER HURRICANE - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

416,000

12-

FORD RANGER GRAND - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

450,000

13-

FORD RANGER XLT - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

384,000

* Trang bị tiêu chuẩn

385,000

* Trang bị cao cấp

403,000

* Trang bị cao cấp du lịch

434,000

* Trang bị cao cấp thể thao

423,000

14-

FORD RANGER XL - 2.5: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

347,000

* Trang bị tiêu chuẩn

364,000

* Trang bị TC nắp che thùng sau

388,000

15-

FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL

406,000

16-

FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau

429,000

17-

FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị tiêu chuẩn XLT

458,000

18-

FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp du lịch XLT

478,000

19-

FORD RANGER 5AW, ôtô pick-up cabin kép chở hàng, trang bị cao cấp thể thao XLT

489,000

20-

FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL

428,000

21-

FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XL có nắp che thùng sau

452,000

22-

FORD RANGER 2AW Trang bị tiêu chuẩn XLT

481,000

23-

FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch XLT

513,000

24-

FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT

502,000

25-

FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp thể thao XLT, Active

523,000

26-

FORD RANGER 2AW Trang bị cao cấp du lịch XLT, Active

534,000

27-

FORD LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

430,000

28-

NEW FORD LASER DELUXE - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

399,000

29-

FORD NEW LASER LX - 1.6: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

363,000

30-

FORD LASER GHIA - 1.8: 5 chỗ sản xuất 2001 về sau

506,000

31-

FORD LASER GHIA AT- 1.8: 5 chỗ

531,000

32-

FORD LASER LXi - ô tô con 5 chỗ ngồi

466,000

33-

FORD LASER GHIA - 5 chỗ

566,000

34-

FORD LASER GHIA AT - 5 chỗ

592,000

35-

FORD MONDEO- 2.0: 5 chỗ

522,000

36-

FORD MONDEO GHIA- 2.5: 5 chỗ

622,000

37-

FORD MONDEO GHIA- B4Y- LCBD

589,000

38-

FORD MONDEO B4Y-LCBD: 5 chỗ

840,000

39-

FORD MONDEO B4Y-CJBD: 5 chỗ

730,000

40-

FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi

499,000

41-

FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi

515,000

42-

FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi

658,000

43-

FORD EVEREST UV9G - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp

512,000

44-

FORD EVEREST UV9F - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp

528,000

45-

FORD EVEREST UV9H - Ôtô con 7 chỗ ngồi, Trang bị cao cấp

667,000

46-

FORD FOCUS DB3 BZ MT 1.6, xăng. Comfort, 5 chỗ ngồi

515,000

47-

FORD FOCUS DB3 QQDD MT 1.8, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi

582,000

48-

FORD FOCUS DB3 QQDD AT 1.8, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi

591,000

49-

FORD FOCUS DB3 AODB MT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi

614,000

50-

FORD FOCUS DB3 AODB AT 2.0, xăng. Ghia, 5 chỗ ngồi

623,000

IX

Cty DAIHATSU VIETINDO sản xuất

1-

Xe tải nhẹ DAIHATSU HIJET JUMBO 1130kg sản xuất 1998 về sau

154,000

2-

DAIHATSU CITIVAN SEMI- DELUXE sản xuất 1998 về sau

276,000

3-

DAIHATSU CITIVAN- DELUXE sản xuất 1998 về sau

292,000

4-

DAIHATSU CITIVAN SUPER- DELUXE sản xuất 1998 về sau

303,000

5-

DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SEMI - DELUXE

245,000

6-

DAIHATSU CITIVAN (S92LV) DELUXE

261,000

7-

DAIHATSU CITIVAN (S92LV) SUPER - DELUXE

272,000

8-

DAIHATSU DEVAN (Blind Van) sản xuất 1998 về sau

197,000

9-

DAIHATSU DEVAN (S92LV)

198,000

10-

DAIHATSU VICTOR sản xuất 1998 về sau

247,000

11-

DAIHATSU TERIOS sản xuất 1998 về sau

358,000

12-

DAIHATSU HIJET JUMBO 1000kg sản xuất 1998 về sau

154,000

13-

DAIHATSU (double cabin)

246,000

14-

DAIHATSU JUMBO Pick up

150,000

15-

DAIHATSU Q.Bic

158,000

16-

DAIHATSU VICTOR (Double cabin)

246,000

17-

DAIHATSU HIJET JUMBO S92LP

135,000

18-

DAIHATSU HIJET Q.Bic

143,000

X

HÃNG MITSUBISHI

1-

MITSUBISHI JOLIE VB2W LNHYLVT, 8 chỗ

409,000

2-

MITSUBISHI JOLIE VB2W LNJYLVT, 8 chỗ

362,000

3-

MITSUBISHI JOLIE SS VB2WLNHEYVT, 8 chỗ

469,000

4-

MITSUBISHI JOLIE MB VB2WLNJEYVT, 8 chỗ

426,000

5-

MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33H

598,000

6-

MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33VH, 7 chỗ

629,000

7-

MITSUBISHI PAJERO GL V6 V33V, 7 chỗ

582,000

8-

MITSUBISHI PAJERO SUPREME V45WG, 7 chỗ

939,000

9-

MITSUBISHI PAJERO XX GL V6 V33VH, 7 chỗ

730,000

10-

MITSUBISHI PAJERO X GL V6 V33V, 7 chỗ

678,000

11-

MITSUBISHI LANCER CS3ASTJELVT, 5 chỗ

401,000

12-

MITSUBISHI LANCER GALA CS3ASTJELVT, 5 chỗ

487,000

13-

MITSUBISHI LANCER GALA 2.0 - CS6ASRJELVT, 5 chỗ

593,000

14-

MITSUBISHI LANCER GALA 1.6 - CS3ASTJELVT, 5 chỗ

488,000

15-

MITSUBISHI LANCER 1.6 MT - CS3ASNJELVT, 5 chỗ

453,000

16-

MITSUBISHI CANTER 3.5T- FE645E, ôtô tải

318,000

17-

MITSUBISHI CANTER 1.9LW- FE535E6LDD3, ôtô tải

296,000

18-

MITSUBISHI CANTER FE535E6LDD3, ôtô tải

271,000

19-

MITSUBISHI CANTER 3.5 FE645E, ôtô tải

318,000

20-

MITSUBISHI CANTER FE645E, ôtô tải

291,000

21-

MITSUBISHI GRANDIS NA4WLRUYLVT, 7 chỗ

695,000

XI

HÃNG MERCEDES

1-

MERCEDES- BENZ 16 chỗ

406,000

2-

MERCEDES- BENZ 5 chỗ

1,201,000

XII

XE HYUNDAI:

1-

Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

40,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

90,000

 - Sản xuất 1996-2000

100,000

 - Sản xuất 2001 về sau

110,000

2-

Xe thùng trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996-2000

110,000

 - Sản xuất 2001 về sau

120,000

3-

Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến dưới 1,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996-2000

130,000

 - Sản xuất 2001 về sau

150,000

4-

Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996-2000

130,000

 - Sản xuất 2001 về sau

150,000

5-

Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996-2000

140,000

 - Sản xuất 2001 về sau

160,000

6-

Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996-2000

180,000

 - Sản xuất 2001 về sau

200,000

7-

Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996-2000

200,000

 - Sản xuất 2001 về sau

250,000

8-

Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996-2000

280,000

 - Sản xuất 2001 về sau

350,000

9-

Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

210,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996-2000

340,000

 - Sản xuất 2001 về sau

380,000

XIII

XE KIA

1-

Xe thùng trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

40,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

80,000

 - Sản xuất 1996-2000

100,000

 - Sản xuất 2001 về sau

120,000

2-

Xe thùng trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996-2000

120,000

 - Sản xuất 2001 về sau

140,000

3-

Xe thùng trọng tải trên 1 tấn đến dưới 1,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996-2000

120,000

 - Sản xuất 2001 về sau

150,000

4-

Xe thùng trọng tải 1,5 tấn đến dưới 2,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996-2000

120,000

 - Sản xuất 2001 về sau

160,000

5-

Xe thùng trọng tải 2,5 tấn đến 3,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996-2000

140,000

 - Sản xuất 2001 về sau

160,000

6-

Xe thùng trọng tải trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996-2000

150,000

 - Sản xuất 2001 về sau

170,000

7-

Xe thùng trọng tải trên 4,5 tấn đến 6 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996-2000

240,000

 - Sản xuất 2001 về sau

300,000

8-

Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996-2000

320,000

 - Sản xuất 2001 về sau

350,000

9-

Xe thùng trọng tải trên 6 tấn đến 8 tấn.

 - Sản xuất 1990-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996-2000

350,000

 - Sản xuất 2001 về sau

400,000

XIV

CÔNG TY TM VÀ SX VẬT TƯ THIẾT BỊ GTVT TMT

1-

CUULONG Ô tô tải tự đổ 5840D - 3,45 tấn

170,000

2-

CUULONG Ô tô tải tự đổ CL5840D - 4 tấn

165,000

3-

CUULONG Ô tô tải tự đổ CL4020D - 2 tấn

123,000

4-

CUULONG Ô tô tải tự đổ CL2815D - 1,5 tấn

120,000

5-

CUULONG Ô tô tải tự đổ CL2815D1 - 1,5 tấn

125,000

6-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830D1 - 2,8 tấn ben đôi

163,000

7-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830D2 - 2,8 tấn ben đôi

164,000

8-

CUULONG Ô tô tải 5830D3 - trọng tải 2,8 tấn.

158,000

9-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5830DGA - 2,8 tấn ben chữ A

168,000

10-

CUULONG Ô tô tải tay lái thường 5830DQ - 2,8 tấn ben đôi

155,000

11-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D2 - 3,45 tấn ben chữ A

211,000

12-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 5840D - 3,45 tấn ben chữ A

190,000

13-

CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025QT - 2,5 tấn thùng mui bạt

143,000

14-

CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025QT1 - 2,3 tấn thùng mui bạt

143,000

15-

CUULONG Ô tô tải thùng trợ lực tay lái 4025D - 2,5 T

138,000

16-

CUULONG Ô tô tải 5840DGA1 - 3,45 tấn ben A

190,000

17-

CUULONG Ô tô tải 5840DG1 - trọng tải 3,45 tấn

195,000

18-

CUULONG Ô tô tải DFA - trọng tải 1,25 tấn

125,000

19-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 4025D2 - 2,35

146,000

20-

CUULONG Ô tô tải không trợ lực 4025D1 - 2,35

146,000

21-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 7550DQ - 4,75 ben A

210,000

22-

CUULONG Ô tô tải trợ lực tay lái 7550DQ1 - 4,75 ben A

210,000

23-

CUULONG Ô tô tải 5830D2, trọng tải 3 tấn

150,000

24-

CUULONG Ô tô tải 5830DGA, trọng tải 3 tấn

156,000

25-

CUULONG Ô tô tải 5840D2, trọng tải 3,45 tấn

176,000

26-

CUULONG Ô tô tải 5840DQ, trọng tải 3,45 tấn

198,000

27-

CUULONG Ô tô tải 7550DQ, trọng tải 4,75 tấn

197,000

28-

CUULONG Ô tô tải 4025QT, trọng tải 2,5 tấn

126,000

29-

CUULONG Ô tô tải 4025QT1, trọng tải 2,5 tấn

131,000

30-

CUULONG Ô tô tải 4025DG1, trọng tải 2,35 tấn

136,000

31-

CUULONG Ô tô tải 4025DG2, trọng tải 2,35 tấn

138,450

32-

CUULONG Ô tô tải 4025DA, trọng tải 2,35 tấn

137,000

33-

CUULONG Ô tô tải 4025DA1, trọng tải 2,35 tấn

140,950

34-

CUULONG Ô tô tải 4025DA2, trọng tải 2,35 tấn

142,450

35-

CUULONG Ô tô tải 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

223,000

36-

CUULONG Ô tô tải 7540D2A, trọng tải 3,45 tấn

225,000

37-

CUULONG Ô tô tải 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198,150

38-

CUULONG Ô tô tải 2810DG, trọng tải 950 tấn

109,750

39-

CUULONG Ô tô tải 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97,750

XV

NHÀ MÁY ÔTÔ XUÂN KIÊN - VINAXUKI

1-

Xe tải JBC-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005

155,000

2-

Xe tải JINBEI SY 1043 DVL 1.750 kg

154,000

3-

Xe tải JINBEI SY 1044 DVS3 có trợ lực tay lái 1.490 kg

156,000

4-

Xe tải JINBEI SY 1044 DVS3 không trợ lực tay lái 1.490 kg

149,000

5-

Xe tải JBC-JINBEI SY 1047 DVS3 sản xuất 2005

161,000

6-

Xe tải JINBEI SY 1047 DVS3 1.685 kg

159,000

7-

Xe tải JBC-JINBEI SY 1041 DLS3 sản xuất 2005

130,000

8-

Xe tải JINBEI SY 1041 DLS3 có trợ lực tay lái 1.605 kg

134,000

9-

Xe tải JINBEI SY 1041 DLS3 không trợ lực tay lái 1.605 kg

129,000

10-

Xe tải JBC-JINBEI SY 1030 sản xuất 2005

127,000

11-

Xe tải JINBEI SY 1030 - 999 kg

126,000

12-

Xe tải JINBEI SY 1021 DMF3 - 860 kg

93,000

13-

Xe tải JINBEI SY 3050 (4500BA)

199,000

14-

Xe tải JINBEI XK 1030 DML3

118,000

15-

Xe tải JINBEI SY 1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, trợ lực tay lái

132,000

16-

Xe tải JINBEI SY 1041DLS3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 1605kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4314mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không trợ lực tay lái

127,000

17-

Xe tải JINBEI SY 3050

197,500

18-

Xe tải JINBEI SY 1030 DML

129,000

19-

Xe tải XK1030FDF6, 3 chỗ ngồi, động cơ 36,8 kw, tải trọng 999 kg. Kích thước thùng hàng: Dài 5370mm x rộng 1910mm x cao 2150mm

118,000

20-

Xe tải thùng-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005

154,000

21-

Xe tải thùng-JINBEI SY 1043 DVL sản xuất 2005

157,000

22-

Xe tải thùng-JINBEI SY 1044 DVS3 sản xuất 2005

149,000

23-

Xe tải thùng-JINBEI SY 1047 DVS3 sản xuất 2005

159,000

24-

Xe tải thùng-JINBEI SY 1041 DLS3 sản xuất 2005

129,000

25-

Xe tải thùng JINBEI SY 1021 DMF3

93,000

26-

Xe tải thùng JINBEI SY 1022 DEF

88,000

27-

Xe tải thùng JINBEI SY 1022 DEF - 800 kg

88,000

28-

Xe tải thùng JINBEI SY 1062 - 2.800 kg

199,000

29-

Xe tải thùng JINBEI SY 1043DVL động cơ Diezel CA498kiểu NISSAN tải trọng 1.750 kg, công suất 66,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 3574mm x rộng 1810mm x cao 380mm

152,000

30-

Xe tải thùng JINBEI SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất 62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm, có trợ lực tay lái

154,000

31-

Xe tải thùng JINBEI SY 1044DVS3 động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1.490 kg, công suất 62,5kw công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không có trợ lực tay lái

147,000

32-

Xe tải thùng JINBEI SY 1047DVS3, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN tải trọng 1685kg, công suất 62,5kw, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm x cao 380mm

157,000

33-

Xe tải thùng JINBEI SY 1030FDH3, động cơ Diezel 490QC tải trọng 990kg, công nghệ Nhật Bản. Kích thước thùng hàng: Dài 3400mm x rộng 1810mm x cao 380mm, không trợ lực tay lái

124,000

34-

Xe tải thùng JINBEI SY 1062DRY động cơ Diezel CY4102BZLQ, tải trọng 2795kg, công suất 88 kw, TURBO của Mỹ SX tại Trung Quốc, khí thải EURO2. Kích thước thùng hàng: Dài 5120mm x rộng 2100mm x cao 550mm, phanh hơi, trợ lực tay lái

208,000

35-

Xe tải thùng JINBEI SY1021DMF3 động cơ Diezel 36,7kw, tải trọng 860 kg và 2 người trong cabin. Kích thước thùng hàng: Dài 3100mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1

95,000

36-

Xe tải thùng JINBEI SY1022DEF động cơ Diezel 29 kw, tải trọng 795 kg và 3 người trong cabin. Kích thước thùng hàng: Dài 3250mm x rộng 1680mm x cao 380mm, khí thải EURO1

90,000

37-

Xe thùng JINBEI SY 1062 DRY sản xuất 2005

199,000

38-

Xe tải tự đổ-JINBEI SY 3030 DFH2 sản xuất 2005

123,000

39-

Xe tải tự đổ JINBEI SY 3050 DFH2

199,000

40-

Xe tải tự đổ JINBEI SY3030DFH2 động cơ Diezel 490QC tải trọng 1150 kg + 2 người, công suất 44 kw. Kích thước thùng hàng: Dài 3210mm thể tích thùng hàng 2,9m3

125,000

41-

Xe tải tự đổ XK 3040, tải trọng 3400 kg, động cơ 74 kw. Thể tích thùng hàng 4m3

181,000

42-

Xe tải tự đổ XK 3050, phanh hơi, tải trọng 4500 kg, động cơ 77 kw, thể tích thùng hàng dài 3820mm x rộng 2070mm x cao 600mm

198,000

43-

Xe đông lạnh JBC-JINBEI SY 5044 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005)

187,000

44-

Xe đông lạnh JBC-JINBEI SY 5047 XXYD3-V (xe Trung quốc, sản xuất 2005)

190,000

45-

Xe đông lạnh SY5044 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh dầu

180,000

46-

Xe đông lạnh SY5047 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, trợ lực tay lái

188,000

47-

Xe đông lạnh SY5047 máy lạnh Nhật Bản, động cơ Diezel CA498 kiểu NISSAN, kích thước thùng hàng: Dài 4310mm x rộng 1810mm, phanh khí nén, không trợ lực tay lái

183,000

48-

Xe tải đông lạnh 999kg JINBEI SY 5047 XXY-V phanh hơi

183,000

49-

Xe tải đông lạnh 999kg JINBEI SY 5044 XXY D3 -V phanh dầu, NK nguyên chiếc

181,000

50-

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi CC 1021 LR sản xuất 2005

183,000

51-

Xe bán tải loại cabin sơn điện ly CC 1021 LSR sản xuất 2005

229,000

52-

Xe tải loại cabin kép CC 1021 LSR

206,000

53-

Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6376 sản xuất 2005

175,000

54-

Xe 8 chỗ ngồi HFJ 6371 sản xuất 2005

172,000

55-

Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI sản xuất 2005

399,000

56-

Xe khách 29 chỗ ngồi VINAXUKI

404,000

57-

Xe khách 35 chỗ ngồi VINAXUKI

450,000

58-

Xe khách 29 chỗ ngồi FAW sản xuất 2005

365,000

59-

Xe 8 chổ HFJ 6376

180,000

60-

Xe 8 chổ HFJ 6371

177,000

61-

Xe tải 780 kg HFJ 1011G

76,000

62-

Xe tải 650 kg cộng 2 người HFJ1011G. Công nghệ ITALIA, động cơ phun xăng đánh lửa điện tử đa điểm, khí thải EURO2

83,000

63-

Xe tải XK1060, động cơ Diezel CY của Mỹ, công suất 68 kw, thùng hàng: Dài 4300mm x rộng 2100mm x cao 500mm, tải trọng 2400 kg, khí thải EURO2

167,000

64-

Xe tải đa dụng SY1030SML3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5370 x rộng 1910 x cao 2150, tải trọng 985 kg, động cơ 36,8 kw

129,000

65-

Xe tải đa dụng SY1041SLS3, 2 hàng ghế 6 chỗ ngồi, kích thước dài 5990 x rộng 1910 x cao 2415, động cơ 2,6 lít 44 kw, có trợ lực tay lái

143,000

66-

Ôtô tải BALLOONCA loại 1,25A, trọng tải 1.250kg sản xuất 2005

67,000

67-

Ôtô tải DAMCO loại 1,2 tấn có trợ lực tay lái, có thùng lửng

137,000

68-

Ôtô tải DAMCO loại 1,2 tấn tay lái cơ, có thùng lửng

129,000

XVI

CÔNG TY HONDA VIỆT NAM

1

CIVIC 1.8L 5MT FDI

495,000

2

CIVIC 1.8L 5AT FDI

515,000

3

CIVIC 2.0L 5AT FD2

605,000

XVII

MỘT SỐ LOẠI KHÁC

1-

Loại xe chở khách trên 15 chỗ ngồi

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

160,000

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất

220,000

2-

Loại xe chở khách 12-15 chỗ ngồi

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước Đông Âu sản xuất

100,000

*

Được đóng trên chassis các loại xe do các nước tư bản sản xuất

120,000

3-

Loại ôtô tải nhỏ lắp máy Nhật Bản do các cơ sở Việt Nam sản xuất

40,000

4-

Loại ôtô tải nhỏ lắp máy Trung Quốc do các cơ sở Việt Nam sản xuất

30,000

SSANG YONG MUSSO 7 chỗ

364,000

SSANG YONG (Loại xe khách)

 Tđương Hyundai cùng năm sx

SSANG YONG (Loại xe tải)

 Tđương Hyundai cùng năm sx

FIAT SIENA 5 chỗ

242,000

FIAT ALBEA HLX

405,003

HINO BEN 11 tấn, xuất xứ TAIWAN

 - Sản xuất 1991

200,000

 - Sản xuất 1992

220,000

KIA số loại PRIDE CD5

148,000

MAZDA số loại 6

442,000

ISUZU Loại ôtô tải có cần trục 4570 cm3

580,000

TOYOTA VAN (xe khách- Nhật) sản xuất 1985

Tương đươg xe TOYOTA TOWNACE

NISAN STANZA 1.6 (xe du lịch- Nhật) sản xuất 1984

Tương đươg xe NISAN CEDRIC 3.0

NISAN PICKUP (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2001

393,000

NISAN (xe ben 11 tấn - Nhật) sản xuất 1993

320,000

NISAN MAXIMA 3.0 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1985

Tương đươg xe NISAN SUNNY 3.0

ISUZU TROOPER (xe chở tiền - Nhật) sản xuất 2002

328,000

ISUZU TROOPER 2.4 (xe du lịch - Nhật) sản xuất 1989

280,000

ISUZU (xe đầu kéo - Nhật) sản xuất 1991

170,000

TANANO (xe cần cẩu bánh lốp - Nhật) sản xuất 2003

3,082,000

MITSUBISHI - Xe cần cẩu bánh lốp- Nhật sản xuất 1991

620,000

MITSUBISHI GALANT 1.5- Xe du lịch- Nhật sản xuất 1982

Thu tương đương xe MITSUBISHI LANCE 1.5

KAMAZ- Xe trộn bê tông- Liên Xô sản xuất 2003

614,000

KAMAZ-0 - Xe trộn bê tông- Liên Xô sản xuất 2001

496,000

LUAZ - Xe tải- Đài loan sản xuất 1993

46,000

HINO - Xe tải Ben 11 tấn- Đài loan sản xuất 1989-1993

290,000

HINO - tải thùng- Đài Loan sản xuất 1993

180,000

ASIA - Xe đầu kéo sản xuất 1995

220,000

ASIA - Xe trộn bê tông sản xuất 1991

371,000

DAEWOO - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1992

422,000

DAEWOO - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1995

527,000

HYUNDAI STAREX - Xe 9 chỗ ngồi - Hàn Quốc sản xuất 1997

287,000

HYUNDAI - Xe cần cẩu - Hàn Quốc sản xuất 1997

290,000

HYUNDAI - Xe đầu kéo - Hàn Quốc sản xuất 1992

200,000

HYUNDAI - Xe trộn bê tông - Hàn Quốc sản xuất 1991

280,000

KIA BOER - Xe trộn nhựa đường - Hàn Quốc sản xuất 1994

290,000

ROMOOC CITEC - xe rơ móc - Hàn Quốc

120,000

MERCURY MAGUIS 3.8 - Xe du lịch - Mỹ sản xuất 1985

Thu tương đương xe MERCURY Sable 3.8

INTERNATIONAL- Xe đầu kéo- Mỹ (đã qua sử dụng)

 - Sản xuất 1990-1991

207,000

 - Sản xuất 1992-1993

217,000

 - Sản xuất 1994

237,000

 - Sản xuất 1995

257,000

 - Sản xuất 1996

277,000

 - Sản xuất 1997

297,000

INTERNATIONAL - xe trộn bê tông- Mỹ sản xuất 1991

243,000

GROVE - xe tải cẩu- Mỹ sản xuất 1993

545,000

DODGE DAKATO - Xe Pickup- Mỹ sản xuất 1996

188,000

ROMOOC - VN lắp ráp

85,000

ROMOOC - VN lắp ráp

50,000

ROMOOC - Hàn Quốc

50,000

ROMOOC - Đài Loan

50,000

ISUZU - Ôtô 5 chỗ- VN lắp ráp sản xuất 2004

446,000

XE SAMSUM

 Tương đương giá xe Hyundai

Ôtô tải QING QI. Số loại ZB1022BDA 950kg

101,000

Ôtô tải ISUZU. Số loại NKR66L-STD05 1,99 tấn

292,000

Ôtô tải tự đổ SONGHONG. Số loại SH 3450 - Trọng tải 3,45 tấn

189,000

CHƯƠNG II: XE DO MỸ SẢN XUẤT

A

Loại xe du lịch gầm thấp:

A1

XE HIỆU FORD

1-

FORD CROWN VICTORIA 4.6

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2-

FORD COUTOUR 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

FORD ASPIRE 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

4-

FORD ESCORT 1.9

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

5-

FORD TAURUS 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

A2

XE HIỆU LINCOLN

1-

LINCOLN CONTINENTAL, 4.6, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,100,000

2-

LINCOLN TOUR CAR, 4.6, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

A3

XE HIỆU CADILLAC

1-

CADILLAC DE VILLE CONCOURS, 4.6, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

800,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,000,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,300,000

2-

CADILLAC FLEETWOOD, 5.7, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

3-

CADILLAC SEVILLE, 4.6, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

700,000

 - Sản xuất 1989-1991

900,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,200,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,500,000

A4

XE HIỆU CHRYSLER

1-

CHRYSLER NEW YORKER 3.5

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

950,000

2-

CHRYSLER CONCORDE 3.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

3-

CHRYSLER CIRRUS 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

A5

XE HIỆU MERCURY

1-

MERCURY GRAND MARQUIS, 4.6

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

720,000

2-

MERCURY MYSTIQUE, 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

MERCURY SABLE, 3.8

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

4-

MERCURY TRACCER, 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

A6

XE HIỆU PLYMOUT

1-

PLYMOUT NEON, 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

2-

PLYMOUT ACCLAIM, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

A7

XE HIỆU OLDSMOBILE

1-

OLDSMOBILE ACHIEVA, 3.1

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

2-

OLDSMOBILE AURORA, 4.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

3-

OLDSMOBILE CIEVA, 3.2

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

4-

OLDSMOBILE CUTLASS SUPREME, 3.4

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

5-

OLDSMOBILE EIGHTY EIGHT, 3.8

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

6-

OLDSMOBILE NINETY EIGHT, 3.8

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

A8

XE HIỆU PONTIAC

1-

PONTIAC BONNEVILLE, 3.8

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

2-

PONTIAC GRAND AM, 3.2

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3-

PONTIAC SUNFIRE, 2.2

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

A9

XE HIỆU DODGE

1-

DODGE NEON 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

DODGE INTREPID, 3.5

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

3-

DODGE SPIRIT 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

4-

DODGE STRATUS 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

B

Loại xe việt dã gầm cao:

1

XE HIỆU CHEVROLET

1-

CHEVROLET SUBURBAN 5.7, 4 cửa, 9 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

2-

CHEVROLET BLAZER

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2

XE HIỆU JEEP WRANGLER

1-

Loại 2.5 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

2-

Loại trên 2.5 tới 4.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

Loại trên 4.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

3

XE HIỆU JEEP CHEROKEE

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

620,000

2-

Loại 4.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

570,000

 - Sản xuất 1996 về sau

620,000

3-

Loại trên 4.0 tới 5.2

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

660,000

4

XE HIỆU JEEP GRAND CHEROKEE

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

570,000

 - Sản xuất 1996 về sau

620,000

2-

Loại 4.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

660,000

3-

Loại trên 4.0 tới 5.2

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

470,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

CHƯƠNG III: XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

A. HÃNG TOYOTA SẢN XUẤT

A1

Loại xe 4 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp:

1

TOYOTA CROWN:

1-

Toyota Crown 2.5 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2-

Toyota Crown trên 2.5 tới 3.0

2.1

Crown Super Saloon 2.8-3.0

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

850,000

2.2

Crown Royal Saloon 3.0

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

950,000

3-

Toyota Crown 4.0

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

780,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

2

TOYOTA LEXUS

1-

Lexus 2.5 (ES250)

 - Sản xuất 1990-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

2-

Lexus 3.0 (GS300)

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

3-

Lexus 3.0 (ES300)

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

Lexus 4.0 (LS400)

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,350,000

3

TOYOTA CORONA, TOYOTA CARINA, TOYOTA VISTA

1-

Loại 1.5; 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

230,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

2-

Loại 1.8; 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

530,000

4

TOYOTA CAMRY

1-

Toyota Camry 1.8 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Toyota Camry 2.2 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

3-

Toyota Camry 3.0

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

5

TOYOTA ARISTO

1-

Toyota Aristo 4.0

 - Sản xuất 1990-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,350,000

2-

Toyota Aristo 3.0

 - Sản xuất 1990-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

6

TOYOTA WINDOW

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1991

680,000

 - Sản xuất 1992-1993

780,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,100,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

7

TOYOTA AVALON 3.0

 - Sản xuất 1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

8

TOYOTA SCEPTER

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1992-1993

680,000

 - Sản xuất 1994-1995

780,000

 - Sản xuất 1996 về sau

880,000

2-

Loại 2.2

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

9

TOYOTA CRESSIDA

1-

Toyota Cressida 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2-

Toyota Cressida dưới 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

440,000

 - Sản xuất 1992-1993

520,000

 - Sản xuất 1994-1995

620,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

10

TOYOTA MACK II, TOYOTA CHASER, TOYOTA CRESTA

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

3-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

11

TOYOTA COROLLA, TOYOTA SPINTER, TOYOTA CORSA, TOYOTA TERCEL

1-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

190,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2-

Loại 1.5; 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

Loại 1.8; 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

12

TOYOTA STALET 1.3 - 1.5

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

13

TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa

 - Sản xuất 1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

14

TOYOTA MR2 2.0 COUPE, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

15

TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

16

TOYOTA CELICA 2.0 COUPE

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

A2

Loại xe việt dã gầm cao:

1

TOYOTA 4 RUNNER

1-

Loại 4 cánh cửa, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2-

Loại 2 cánh cửa, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

Loại 4 cánh cửa, 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

4-

Loại 2 cánh cửa, 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2

TOYOTA LAND CRUISER

1-

Toyota Land Cruiser 70

1.1

Loại xe 2 cánh cửa, thân ngắn, dưới 2.8

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

1.2

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 2.8 - 3.5

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

470,000

 - Sản xuất 1994-1995

520,000

 - Sản xuất 1996 về sau

570,000

1.3

Loại xe 2 cánh cửa, thân dài, từ 4.0 - 4.5

 - Sản xuất 1986-1988

370,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

490,000

 - Sản xuất 1994-1995

540,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

1.4

Loại xe 2 cánh cửa

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2-

Toyota Land Cruiser 90, Toyota Prado 2.7

 - Sản xuất 1986

700,000

3-

Toyota Land Cruiser 80

3.1

Loại 4.0, 4 cánh cửa, chạy xăng

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

3.2

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

 - Sản xuất 1986-1988

460,000

 - Sản xuất 1989-1991

520,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

3.3

Loại 4.2, 4 cánh cửa, chạy diezen

*

Loại thân to, lốp to

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

950,000

*

Loại thân nhỏ, lốp nhỏ

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

A3

Xe chở khách

1

TOYOTA PREVIA 7 - 8 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1990-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

470,000

 - Sản xuất 1994-1995

570,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2

TOYOTA TOWNACE LITEACE 7 - 8 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

440,000

3

TOYOTA HIACE COMMUTE 12 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

430,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

4

TOYOTA HIACE COMMUTE 15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

5

TOYOTA COASTER 26 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

6

TOYOTA COASTER 30 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

A4

Xe du lịch có thùng chở hàng

1

TOYOTA HIACE GLASS VAN 3-6 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

370,000

2

TOYOTA LITACE VAN, TOWN ACE VAN 2-5 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

3

TOYOTA HILUX DOUBLE CAR, 4 cửa, 6 chỗ ngồi

1-

Loại 2.0 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

2-

Loại 2.2 - 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

210,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

3-

Loại 2.8 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

330,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

A5

Xe tải nhẹ

1

TOYOTA PANEL VAN, khoang hàng kín

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

330,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2

TOYOTA HILUX 2 cửa, 2-3 chỗ ngồi

1-

Loại 2.0 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2-

Loại 2.2 - 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

3-

Loại 2.8 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

3

TOYOTA T100, 3.4

 - Sản xuất 1986-1988

210,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

310,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

A2

Xe tải thùng

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải từ 1 tấn trở xuống (TOYOTA LETEACE, TOYOTA TOWN ACE..)

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

2

Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn (TOYOTA ACE S5, TOYOTA DINA 150..)

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (TOYOTA ACE G25, TOYOTA DINA 200..)

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (TOYOTA DINA 300..)

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (TOYOTA DINA 350..)

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

B. HÃNG NISSAN SẢN XUẤT

B1

Xe hòm kín, gầm thấp

1

NISSAN PRESIDENT 4.5

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,400,000

2

NISSAN CIMA 4.2

 - Sản xuất 1988-1989

500,000

 - Sản xuất 1990-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

3

NISSAN GLORIA 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

950,000

4

NISSAN CEDRIC 2.8 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

5

NISSAN INFINITY

1-

Loại 4.5

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,300,000

2-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

6

NISSAN CEFIRO

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.4 ; 2.5

 - Sản xuất 1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

3-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

7

NISSAN LAUREL, NISSAN STANZA, NISSAN ALTIMA

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.4 ; 2.5

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

8

NISSAN SKYLINE

1-

Loại 1.8 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

2-

Loại 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

410,000

 - Sản xuất 1992-1993

490,000

 - Sản xuất 1994-1995

540,000

 - Sản xuất 1996 về sau

640,000

3-

Loại trên 2.5

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

9

NISSAN BLUEBIRD, NISSAN PRIMBRA

1-

Loại 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

2-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

460,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

10

NISSAN SUNNY, NISSAN PREZEA, NISSAN SENTRA

1-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2-

Loại 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

11

NISSAN SILVIA 2.0 COUPE, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

12

NISSAN 180SX 2.0 COUPE, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

13

NISSAN PULSAR

1-

Loại 4 cánh cửa

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

2-

Loại 2 cánh cửa

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

14

NISSAN MARCH

1-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2-

Loại 1.0

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

270,000

15

NISSAN PRAIRIE 7 chỗ ngồi, 4 cửa

1-

Loại 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 1.8 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

16

NISSAN AVENIR 1.8, 2.0

 - Sản xuất 1990-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

290,000

 - Sản xuất 1994-1995

390,000

 - Sản xuất 1996 về sau

440,000

17

NISSAN AD

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

B2

Xe việt dã gầm cao

1

NISSAN PATROL, NISSAN SAFARI

1-

Loại nóc cao, thân to, lốp to, 4.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

2-

Loại nóc cao, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

3-

Loại nóc tiêu chuẩn, thân tiêu chuẩn, lốp nhỏ, 4.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

4-

Loại 2 cửa, 4.2

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2

NISSAN PHATHEINDER, NISSAN TERRANO

1-

Loại 4 cửa, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2 cửa, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

440,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

3-

Loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

340,000

 - Sản xuất 1992-1993

440,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

4-

Loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

460,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

B3

Xe chở khách

1

NISSAN VANETTE

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

2

NISSAN QUEEN

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3

NISSAN URVAN

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

4

NISSAN HOMY

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

5

NISSAN CARAVAN

 - Sản xuất 1986-1988

270,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

6

NISSAN CILIVIAN 26 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

470,000

 - Sản xuất 1992-1993

570,000

 - Sản xuất 1994-1995

630,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

7

NISSAN CILIVIAN 30 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

B4

Xe du lịch có thùng chở hàng

1

NISSAN URVAN 3-6 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

360,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

2

NISSAN VANETTE 2-5 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

3

NISSAN PICKUP DOUBLE CAB 4 cửa, 6 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

B5

Xe tải nhỏ

1

NISSAN URVAN PANEL VAN khoang hàng kín

(dạng xe 15 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

330,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

2

NISSAN VANETTE BLIND VAN

(dạng xe 7-9 chỗ, khoang hàng không có kính, có 2-3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái)

1-

Loại thân ngắn (Standard Body)

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2-

Loại thân dài (Long Body)

 - Sản xuất 1986-1988

190,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

290,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

3

NISSAN PICKUP 2 cửa, 3 chỗ

1-

Loại 2.0 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

190,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2-

Loại 2.2 - 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

270,000

3-

Loại 2.7 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

B6

Xe tải thùng

a

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

1

Trọng tải dưới 1 tấn (NISSAN VANETTE)

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

2

Trọng tải 1 tấn (NISSAN ATLAS 100)

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (NISSAN ATLAS 150)

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

4

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (NISSAN ATLAS 200)

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

5

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (NISSAN ATLAS 300)

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

C. HÃNG MITSUBISHI SẢN XUẤT

C1

Xe hòm kín

1

MITSUBISHI DEBONAIR 3.5

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

2

MITSUBISHI DIAMANTE

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1990-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

560,000

2-

Loại 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1990-1991

440,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

3-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1990-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

3

MITSUBISHI SIOMA

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.4 - 2.5

 - Sản xuất 1990-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

630,000

3-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

4

MITSUBISHI EMERAUDE

1-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

520,000

 - Sản xuất 1996 về sau

570,000

5

MITSUBISHI GALANT

1-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1985 về trước

140,000

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1985 về trước

150,000

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

440,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

Loại 2.3 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

6

MITSUBISHI ETERNA

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1990-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

560,000

2-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1990-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

440,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

7

MITSUBISHI MIRAGE

1-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2-

Loại 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

4-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

8

MITSUBISHI LANCER

1-

Loại 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

2-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

3-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

9

MITSUBISHI LIBERO

1-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

10

MITSUBISHI CHARIOT 7 chỗ, 4 cửa, 3 hàng ghế

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

11

MITSUBISHI RVR (Recreational Vehicle Runner)

 - Sản xuất 1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

12

MITSUBISHI MINI CAB

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

C2

Xe việt dã gầm cao

1

MITSUBISHI MONTERO

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

2-

Loại 3.5

 - Sản xuất 1994-1995

770,000

 - Sản xuất 1996 về sau

820,000

2

MITSUBISHI PAJERO

1-

Loại 2.5, 4 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

2-

Loại 2.5, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

3-

Loại 2.6, 4 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

670,000

4-

Loại 2.6, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

540,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

5-

Loại 2.8, 4 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

6-

Loại 2.8, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

7-

Loại 3.0, 4 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

470,000

 - Sản xuất 1992-1993

570,000

 - Sản xuất 1994-1995

670,000

 - Sản xuất 1996 về sau

720,000

8-

Loại 3.0, 2 cửa

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

9-

Loại 3.5, 4 cửa (Semi-high roof Wagon 3.5)

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

10-

Loại 3.5, 2 cửa (Metal Top 3.5 V6-24/GLS)

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

C3

Xe chở khách

1

MITSUBISHI L300

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2

MITSUBISHI L400

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

3

MITSUBISHI DELICA 10-12 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

4

MITSUBISHI DELICA 7-8 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

5

MITSUBISHI ROSA 29-30 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

6

MITSUBISHI ROSA 25-26 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

7

MITSUBISHI AERO MIDI 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

8

MITSUBISHI AERO MIDI 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

9

MITSUBISHI AERO MIDI 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

10

MITSUBISHI AERO MIDI 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,150,000

11

MITSUBISHI AERO MIDI 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

12

MITSUBISHI AERO STAR 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

650,000

 - Sản xuất 1989-1991

750,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,000,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,400,000

13

MITSUBISHI BUS 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1985

450,000

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,150,000

14

MITSUBISHI QUEEN 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1985

350,000

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

15

MITSUBISHI QUEEN 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1985

470,000

 - Sản xuất 1986-1988

570,000

 - Sản xuất 1989-1991

670,000

 - Sản xuất 1992-1993

770,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

C4

Xe vận tải

1

Xe tải du lịch MITSUBISHI PICKUP

1-

Loại 1.8 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

110,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

190,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

2-

Loại 2.2 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

3-

Loại 2.6 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

2

Xe tải nhẹ, mui kín

1

MITSUBISHI BRAVO (dạng xe 5-6 chỗ ngồi, dưới 1.0, khoang hàng không có kính)

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

MITSUBISHI DELICA (dạng xe 7-9 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

3

MITSUBISHI DELICA L300 (dạng xe 12-15 chỗ ngồi, khoang hàng không có kính)

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

3

Xe tải thùng

a

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống (MITSUBISHI DELICA..)

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn (MITSUBISHI GUST-CANTER)

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn (MITSUBISHI CANTER 20)

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn (MITSUBISHI CANTER 30)

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn (MITSUBISHI CANTER 35)

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

7

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

8

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

9

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

10

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

11

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

12

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn (MITSUBISHI FUSO)

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

13

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

630,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

D. HÃNG HONDA SẢN XUẤT

D1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

HONDA LEGEND, ACURA LEGEND

1-

Loại 3.2

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

850,000

2-

Loại 2.7

 - Sản xuất 1986-1987

370,000

 - Sản xuất 1988-1989

400,000

2

HONDA ACCORD

1-

Loại 2.3 - 2.5

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

2-

Loại 2.2

 - Sản xuất 1990-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

3-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

4-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3

HONDA INSPIRE

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

4

HONDA VIGOR

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

420,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

630,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

5

HONDA ASCOT INNOVA

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2-

Loại 2.3 - 2.5

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

6

HONDA CIVIC

Loại 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

7

HONDA INTEGRA

Loại 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

8

HONDA PRELUDE COUPE 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

9

HONDA CITY

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

10

HONDA TODAY

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

D2

Xe việt dã gầm cao

1

HONDA PASSPORT 4 cửa, 3.2

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

D3

Xe chở khách

1

HONDA ODYSSEY 4 cửa, 7 chỗ, 2.2

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2

HONDA chở khách 12 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

360,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3

HONDA chở khách 6 chỗ ngồi, loại minicar, dưới 1.0

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

D4

Xe tải nhẹ, mui kín

1

HONDA ACTY loại xe mini, dưới 1.0, khoang hàng không có kính

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

E. HÃNG MAZDA SẢN XUẤT

E1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

MAZDA SENTIA, 4 cửa

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2

MAZDA CRONOS, 4 cửa

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

430,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

3

MAZDA 929, 4 cửa

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

530,000

 - Sản xuất 1992-1993

630,000

 - Sản xuất 1994-1995

730,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

340,000

 - Sản xuất 1989-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

4

MAZDA EFINI MS-9, 4 cửa

1-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1991

540,000

 - Sản xuất 1992-1993

640,000

 - Sản xuất 1994-1995

740,000

 - Sản xuất 1996 về sau

770,000

2-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

560,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

5

MAZDA EFINI MS-8, MAZDA 626

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

490,000

 - Sản xuất 1992-1993

520,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

590,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

6

MAZDA TELSTAR, 4 cửa

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

7

MAZDA LASER, 4 cửa, 1.5-1.6

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

8

MAZDA EFINI MS-6, 4 cửa

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

390,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1991

310,000

 - Sản xuất 1992-1993

360,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

9

MAZDA EUNOS 500, 4 cửa

 - Sản xuất 1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

10

MAZDA AUTOZAM CLEF, Sedan, 4 cửa

1-

Loại 2.5

 - Sản xuất 1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

460,000

 - Sản xuất 1994-1995

520,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

11

MAZDA 323, MAZDA FAMILA

1-

Loại 1.5 - 1.6, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2-

Loại 1.8, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

Loại 1.5 - 1.6, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

4-

Loại 1.8, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

330,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

12

MAZDA EFINI RX7, COUPE, 2 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

13

MAZDA AUTOZAM

1-

Mazda Autozam Rewe, 4 cuwar, 1.3-1.5

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

2-

Mazda Autozam Cane, 2 cửa, 657cc

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

14

MAZDA FESTIVAL, 2 cửa, 1.1-1.3

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

E2

Xe việt dã gầm cao

MAZDA NAVAJO LX 4WD, 4.0, 2 cửa, 4 chỗ

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

E3

Xe chở khách

1

MAZDA MPV.L 3.0, 3 cửa, 7 chỗ

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2

MAZDA E200, MAZDA BONGO, 8-10 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

3

MAZDA E200, MAZDA BONGO, 12-15 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

360,000

4

MAZDA 25-26 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

5

MAZDA 29-30 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

E4

Xe vận tải

1

Xe tải du lịch (MAZDA PICKUP B-Series)

1-

Loại 1.6 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2-

Loại 2.2 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

3-

Loại 2.6 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

4-

Loại trên 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

2

Xe tải thùng

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

F. HÃNG ISUZU SẢN XUẤT

F1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

ISUZU PIAZZA 1.8, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

2

ISUZU ASKA

1-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

370,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

440,000

3

ISUZU GEMINI

1-

ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.5

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2-

ISUZU GEMINI, Sedan, 4 cửa, 1.7

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

210,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

3-

ISUZU GEMINI COUPE, 2 cửa, 1.5 - 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

190,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

F2

Xe việt dã gầm cao

1

ISUZU RODEO SV-6 4WD, 3.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

560,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

2

ISUZU TROOPER, ISUZU BIGHORN

1-

Loại xe 3.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

340,000

 - Sản xuất 1992-1993

440,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

2-

Loại xe 3.2, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

Loại xe 3.1, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

230,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

530,000

4-

Loại xe 3.1, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

3

ISUZU MU, ISUZU AMIGO

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

F3

Xe chở khách

1

ISUZU FARGO, 8-10 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

190,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

2

ISUZU FARGO, 12 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

230,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

330,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

3

ISUZU JOUNEY 26-27 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

470,000

 - Sản xuất 1994-1995

540,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

4

ISUZU JOUNEY 29-30 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

520,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

5

ISUZU 31-40 chỗ ngồi (LUXURY MID..)

 - Sản xuất 1986-1988

290,000

 - Sản xuất 1989-1991

390,000

 - Sản xuất 1992-1993

490,000

 - Sản xuất 1994-1995

590,000

 - Sản xuất 1996 về sau

690,000

6

ISUZU 41-50 chỗ ngồi (JOUNEY..)

 - Sản xuất 1985

340,000

 - Sản xuất 1986-1988

440,000

 - Sản xuất 1989-1991

540,000

 - Sản xuất 1992-1993

640,000

 - Sản xuất 1994-1995

740,000

 - Sản xuất 1996 về sau

840,000

7

ISUZU 51-60 chỗ ngồi (LR195 PS..)

 - Sản xuất 1985

380,000

 - Sản xuất 1986-1988

480,000

 - Sản xuất 1989-1991

580,000

 - Sản xuất 1992-1993

680,000

 - Sản xuất 1994-1995

780,000

 - Sản xuất 1996 về sau

980,000

8

ISUZU 61-70 chỗ ngồi (230PS..)

 - Sản xuất 1985

430,000

 - Sản xuất 1986-1988

530,000

 - Sản xuất 1989-1991

630,000

 - Sản xuất 1992-1993

730,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,050,000

9

ISUZU 71-80 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985

450,000

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,100,000

10

ISUZU 81-90 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985

500,000

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,300,000

F4

Xe vận tải

1

Xe tải du lịch (ISUZU PICKUP)

1-

Loại 1.6 - 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

110,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

190,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

2-

Loại 2.2 - 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

3-

Loại 2.6 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

4-

Loại trên 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

2

Xe tải nhẹ, mui kín, khoang hàng không có kính

1

ISUZU FARGO - dạng xe 7-9 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

2

ISUZU FARGO - dạng xe 12-15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

3

Xe tải thùng

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

7

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

8

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

9

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

10

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

11

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

12

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

13

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

630,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

G. HÃNG SUBARU-FUJI SẢN XUẤT

G1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

SUBARU-FUJI LEGACY, Sedan, 4 cửa

1-

Loại 2.0 (BC5-C65-BC4)

 - Sản xuất 1989-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 1.8 (BC3-C63)

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

460,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

2

SUBARU-FUJI LEGACY, Stationsvagon, 4 cửa

1-

Loại 2.2 (BF7-J67)

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2-

Loại 2.0 (BF5-J65)

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

440,000

 - Sản xuất 1994-1995

490,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

3-

Loại 1.8 (BF3-J63)

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

410,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

490,000

3

SUBARU-FUJI IMPREZA

1-

Loại 2.0, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

2-

Loại 1.8, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

3-

Loại 1.6, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

4-

Loại 1.5, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

4

SUBARU-FUJI JUSTY HATCHBACK

Loại 1.2, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

5

SUBARU-FUJI VIVIO, 658cc

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

G2

Xe việt dã gầm cao

SUBARU BIGHORN 3.2, 4 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

G3

Xe chở khách

SUBARU-FUJI DOMINGO, 7 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

H. HÃNG DAIHATSU SẢN XUẤT

H1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

DAIHATSU CHARADE

1-

Loại 1.0, Hatchback, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

2-

Loại 1.3, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

3-

Loại 1.0, Hatchback, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

4-

Loại 1.3, Hatchback, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

110,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

210,000

2

DAIHATSU APPLAUSE, 4 cửa, 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

3

DAIHATSU MIRA 659cc

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

4

DAIHATSU OPTI 659cc

 - Sản xuất 1986-1988

70,000

 - Sản xuất 1989-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

H2

Xe việt dã gầm cao

1

DAIHATSU RUGGER Hardtop, 2.8, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2

DAIHATSU FEROZA-ROCKY Hardtop, 1.6, 2 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

370,000

H3

Xe chở khách

1

DAIHATSU DELTA WIDE 7-8 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

190,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

2

DAIHATSU ATRAI 6 chỗ, 659cc

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

H4

Xe vận tải

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

K. HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

K1

Loại xe hòm kín, gầm thấp:

1

SUZUKI CULTUS

1-

SUZUKI CULTUS Sedan, 4 cửa, 1.5

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

2-

SUZUKI CULTUS Hatchback, 4 cửa, 1.0

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

3-

SUZUKI CULTUS Hatchback, 2 cửa, 1.0-1.5

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2

SUZUKI SWIFT 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

210,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

3

SUZUKI ALTO 657cc

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

160,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

K2

Xe việt dã gầm cao

1

SUZUKI SAMURAI 1.3

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2

SUZUKI ESCUDO-SIDEWICK

1-

Loại xe 2.0, 4 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

2-

Loại xe 2.0, 2 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

3-

Loại xe 1.6, 4 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

4-

Loại xe 1.6, 2 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

3

SUZUKI JIMNY 657cc, 2 cửa

 - Sản xuất 1990-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

K3

Xe chở khách

1

SUZUKI EVERY, 6 chỗ, 657cc

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

2

SUZUKI CARY, 6 chỗ, 657cc

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

L. HÃNG HINO SẢN XUẤT

L1

Xe chở khách

1

Loại 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

2

Loại 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

3

Loại 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

4

Loại 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,150,000

5

Loại 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

6

Loại 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

650,000

 - Sản xuất 1989-1991

750,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,000,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,400,000

L2

Xe vận tải

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải 2 tấn tới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

2

Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

3

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

4

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

5

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

6

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

7

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

8

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

9

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

10

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

11

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

630,000

12

Trọng tải trên 11,5 tấn tới 12,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

420,000

 - Sản xuất 1989-1991

470,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

M. HÃNG NISSAN DIEDEL SẢN XUẤT

M1

Xe chở khách

1

Loại 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

2

Loại 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

900,000

3

Loại 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

4

Loại 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,150,000

5

Loại 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

6

Loại 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

650,000

 - Sản xuất 1989-1991

750,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,000,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,400,000

M2

Xe vận tải

a

Loại xe tải thùng cố định

1

Trọng tải 1,5 tấn tới 2 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2

Trọng tải trên 2 tấn tới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

3

Trọng tải trên 2,5 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

4

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

5

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

6

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

7

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

CHƯƠNG IV: XE DO C.H PHÁP SẢN XUẤT

A. HÃNG PEUGEOT SẢN XUẤT

A

Loại xe dưới 12 chỗ ngồi:

1

PEUGEOT 305

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

310,000

2

PEUGEOT 306

1-

Loại 1.4

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

330,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

3

PEUGEOT 309

1-

Loại 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

2-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

3-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

290,000

 - Sản xuất 1996 về sau

310,000

4

PEUGEOT 106

1-

Loại 1.1

 - Sản xuất 1991-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

2-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1991-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

5

PEUGEOT 205 (1.4-1.6)

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

6

PEUGEOT 405

1-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

2-

Loại 1.9

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

290,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

7

PEUGEOT 504

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

8

PEUGEOT 505

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

290,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

9

PEUGEOT 605

1-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 2.1

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

360,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

490,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

B. HÃNG RENAULT SẢN XUẤT

1

RENAULT 19

1-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

2-

Loại trên 1.6 tới 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

3-

Loại trên 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

340,000

2

RENAULT 20

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

3

RENAULT 21

1-

Loại dưới 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

2-

Loại từ 1.8 trở lên

 - Sản xuất 1985-1986

180,000

 - Sản xuất 1987-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

4

RENAULT 25

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

5

RENAULT SAFRANE

1-

Loại 2.2

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

6

RENAULT EXPRESS

1-

Loại dưới 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

2-

Loại từ 1.4 tới dưới 1.7

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

3-

Loại từ 1.7 trở lên

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

7

RENAULT CLIO

1-

Loại 1.1 - 1.2

 - Sản xuất 1991-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2-

Loại 1.4

 - Sản xuất 1991-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1991-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

160,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

8

RENAULT chở khách

1-

Loại dưới 12 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

190,000

 - Sản xuất 1992-1993

230,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

2-

Loại 12 -15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

3-

Loại 16 - 20 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

C. HÃNG CITROEL SẢN XUẤT

1

CITROEL AX

1-

Loại 1.1 - 1.2

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

2-

Loại trên 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

160,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

2

CITROEL ZX

1-

Loại 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

2-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

3-

Loại 1.8 - 1.9

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

190,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

270,000

3

CITROEL BX

1-

Loại 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

210,000

2-

Loại 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

3-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

4-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

4

CITROEL XM

1-

Loại 2.0 - 2.1

 - Sản xuất 1986-1988

260,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

360,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

2-

Loại 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

B

Loại xe 12 - 15 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

C

Loại xe 16 - 20 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

360,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

D

Loại xe 21 - 25 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

G

Loại xe 26 - 30 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

F

Loại xe 31 - 40 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

G

Loại xe 41 - 50 chỗ ngồi:

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

H

Xe vận tải

1

PEUGEOT 504 Pickup

1-

Loại 2 cửa, 3 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

2-

Loại 4 cửa, 6 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

CHƯƠNG V: XE DO CHLB ĐỨC SẢN XUẤT

A. HÃNG MERCEDES-BENZ SẢN XUẤT

A1

Loại xe 4-5 chỗ ngồi, hòm kín, gầm thấp:

1

MERCEDES-BENZ 180

 - Sản xuất 1986-1988

340,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995 (C180)

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau (C180)

800,000

2

MERCEDES 190

a

Mercedes 190E, 1.7-1.8

 - Sản xuất 1988 về trước

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

b

Mercedes 190E, 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

420,000

 - Sản xuất 1989-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

520,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

620,000

c

Mercedes 190D, 2.0

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.0 cùng năm sản xuất

d

Mercedes 190E, 2.3

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

540,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

e

Mercedes 190E, 2.5

 - Sản xuất 1988

470,000

 - Sản xuất 1989-1991

520,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

f

Mercedes 190D, 2.5

Thu bằng 90% giá xe Mercedes 190E 2.5 cùng năm sản xuất

g

Mercedes 190E, 2.6

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

540,000

 - Sản xuất 1992-1993

570,000

 - Sản xuất 1994-1995

670,000

 - Sản xuất 1996 về sau

720,000

3

MERCEDES 200

a

Mercedes 200, 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

460,000

 - Sản xuất 1989-1990

500,000

b

Mercedes 200E, 2.0 ; Mercedes 200D, 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

480,000

 - Sản xuất 1989-1991

520,000

 - Sản xuất 1992-1993

540,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

c

Mercedes 200TE, 2.0 ; Mercedes 200TD, 2.0

Thu bằng 110% giá xe Mercedes 200E, 2.0 cùng năm sản xuất

4

MERCEDES 220E

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,100,000

5

MERCEDES 230E

 - Sản xuất 1986-1988

520,000

 - Sản xuất 1989-1991

580,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,200,000

6

MERCEDES 260E

 - Sản xuất 1986-1988

550,000

 - Sản xuất 1989-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,300,000

7

MERCEDES 280E

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

700,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,500,000

8

MERCEDES 300E

 - Sản xuất 1986-1988

650,000

 - Sản xuất 1989-1991

750,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,600,000

9

MERCEDES 320

a

Mercedes 320E

 - Sản xuất 1986-1988

700,000

 - Sản xuất 1989-1991

800,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,700,000

b

Mercedes S320

 - Sản xuất 1991

1,000,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,100,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,800,000

10

MERCEDES 400

a

Mercedes 400E, 4.2

 - Sản xuất 1986-1988

760,000

 - Sản xuất 1989-1991

870,000

 - Sản xuất 1992-1993

960,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,900,000

b

Mercedes 400SE, 4.2

 - Sản xuất 1986-1988

780,000

 - Sản xuất 1989-1991

880,000

 - Sản xuất 1992-1993

980,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,950,000

c

Mercedes 400SEL, 4.2

 - Sản xuất 1986-1988

800,000

 - Sản xuất 1989-1991

900,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,050,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,000,000

11

MERCEDES 420

a

Mercedes 420E

 - Sản xuất 1986-1988

820,000

 - Sản xuất 1989-1991

920,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,020,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,100,000

b

Mercedes 420SE

 - Sản xuất 1986-1988

840,000

 - Sản xuất 1989-1991

940,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,040,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,300,000

c

Mercedes 420SEL

 - Sản xuất 1986-1988

850,000

 - Sản xuất 1989-1991

950,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,050,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,400,000

d

Mercedes S420

 - Sản xuất 1989-1991

1,100,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,200,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,500,000

e

Mercedes E420

 - Sản xuất 1994-1995

2,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,600,000

12

MERCEDES 350 ; 380

 - Sản xuất 1986-1988

750,000

 - Sản xuất 1989-1991

850,000

 - Sản xuất 1992-1993

950,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,750,000

13

MERCEDES 450

 - Sản xuất 1986-1988

850,000

 - Sản xuất 1989-1991

950,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,050,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,400,000

14

MERCEDES 480

 - Sản xuất 1986-1988

860,000

 - Sản xuất 1989-1991

960,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,060,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,450,000

15

MERCEDES 500

a

Mercedes 500E

 - Sản xuất 1986-1988

880,000

 - Sản xuất 1989-1991

980,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,100,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,500,000

b

Mercedes 500SE

 - Sản xuất 1986-1988

900,000

 - Sản xuất 1989-1991

1,000,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,200,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,600,000

c

Mercedes 500SEL

 - Sản xuất 1986-1988

950,000

 - Sản xuất 1989-1991

1,050,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,250,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,700,000

A2

Xe việt dã gầm cao

1

MERCEDES 200G

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

2

MERCEDES 220G, 230G

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3

MERCEDES 240G, 250G

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

4

MERCEDES 280G, 290G

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

5

MERCEDES 300G

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

A3

Xe vận tải

a

Loại xe tải thùng chở hàng cố định

1

Trọng tải 1 tấn trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

3

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4

Trọng tải trên 2 tấn tới 3 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

340,000

 - Sản xuất 1996 về sau

360,000

5

Trọng tải trên 3 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

330,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

6

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

7

Trọng tải trên 4 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

430,000

8

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 5,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

9

Trọng tải trên 5,5 tấn tới 6,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

10

Trọng tải trên 6,5 tấn tới 7,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

11

Trọng tải trên 7,5 tấn tới 8,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

530,000

 - Sản xuất 1996 về sau

580,000

12

Trọng tải trên 8,5 tấn tới 10 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

13

Trọng tải trên 10 tấn tới 11,5 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

530,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

630,000

b

Loại xe tải có thùng tự đổ

Tính bằng 105% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

c

Loại xe có cẩu vòi nhỏ gắn vào xe

Tính bằng 120% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

d

Loại xe có thùng chở hàng kín gắn trên chassic xe

Tính bằng 125% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

e

Loại xe tải chỉ có chassic, không có thùng

Tính bằng 90% giá xe tải thùng cố định cùng trọng tải, cùng năm sản xuất

B. HÃNG B.M.W SẢN XUẤT

1

B.M.W 316i, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

430,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

2

B.M.W 318i, Sedan, 4 cửa

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

3

B.M.W 320i

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

4

B.M.W 325i

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

620,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

5

B.M.W 518i

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

6

B.M.W 520i

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

620,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

7

B.M.W 525i

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

8

B.M.W 530i

 - Sản xuất 1986-1988

420,000

 - Sản xuất 1989-1991

580,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

950,000

 - Sản xuất 1996 về sau

9

B.M.W 730i

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

620,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

10

B.M.W 733i

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

620,000

 - Sản xuất 1992-1993

800,000

 - Sản xuất 1994-1995

850,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

C. HÃNG AUDI SẢN XUẤT

1-

Loại 1.8

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

2-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

480,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

3-

Loại 2.2 tới 2.5

,

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

4-

Loại 2.6 tới 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

340,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

D. HÃNG OPEL SẢN XUẤT

1-

Loại dưới 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

290,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

2-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

4-

Loại 1.7 tới 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

330,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

5-

Loại trên 2.0 tới 2.5

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

6-

Loại trên 2.5 tới 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

340,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

7-

Loại trên 3.0 tới 3.2

 - Sản xuất 1986-1988

400,000

 - Sản xuất 1989-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

E. HÃNG VOLKSWAGEN SẢN XUẤT

E1

Loại xe hòm kín, gầm thấp

1-

Loại 1.0 tới dưới 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

2-

Loại 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

180,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

4-

Loại 1.7 tới 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

5-

Loại 2.2 tới 2.6

 - Sản xuất 1986-1988

330,000

 - Sản xuất 1989-1991

430,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

6-

Loại trên 2.7 tới 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

7-

Loại trên 3.0 tới 3.2

 - Sản xuất 1990-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

E2

Xe chở khách

1-

Loại xe 9 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

2-

Loại xe 12-15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

3-

Loại xe Wolkswagen Pickup

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

270,000

F. HÃNG PORSCHE SẢN XUẤT

1-

PORSCHE 968, 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

450,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

900,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,000,000

2-

PORSCHE 928, 5.4

 - Sản xuất 1986-1988

600,000

 - Sản xuất 1989-1991

800,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,200,000

 - Sản xuất 1994-1995 (928GTS)

2,000,000

 - Sản xuất 1996 về sau (928GTS)

2,200,000

3-

PORSCHE 911, 3.6, Carreca

 - Sản xuất 1986-1988

500,000

 - Sản xuất 1989-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

900,000

 - Sản xuất 1994-1995

1,400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

1,500,000

4-

PORSCHE 911, 3.6, Turbo

 - Sản xuất 1986-1988

700,000

 - Sản xuất 1989-1991

1,000,000

 - Sản xuất 1992-1993

1,500,000

 - Sản xuất 1994-1995

2,500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

2,600,000

G. HÃNG IFA SẢN XUẤT

1-

IFA Ben tự đổ

 - Sản xuất 1986-1988

130,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

2-

IFA thùng

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

H. HÃNG MULTICAR SẢN XUẤT

1-

Xe tải thùng

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

2-

Xe tải ben

 - Sản xuất 1986-1988

110,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

CHƯƠNG VI: XE DO HÀN QUỐC SẢN XUẤT

A

Hãng HYUNDAI sản xuất

A1

Xe 4 chỗ ngồi

1-

Loại dưới 1.0

 - Sản xuất 1989-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

4-

Loại 1.7-1.8

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

5-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

210,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

310,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

8-

Loại 2.8 tới 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

320,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

9-

Loại xe 2 cầu (HYUNDAI GALOPER)

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

290,000

 - Sản xuất 1996 về sau

310,000

A2

Xe chở khách

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

130,000

2-

Xe chở khách 10-15 chỗ (HYUNDAI GRACE)

 - Sản xuất 1990-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

3-

Xe chở khách 20-26 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

4-

Xe chở khách 27-30 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

270,000

 - Sản xuất 1992-1993

340,000

 - Sản xuất 1994-1995

440,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

5-

Xe chở khách 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

6-

Xe chở khách 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

7-

Xe chở khách 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

8-

Xe chở khách 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

9-

Xe chở khách 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

10-

Xe chở khách 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

650,000

 - Sản xuất 1992-1993

750,000

 - Sản xuất 1994-1995

800,000

 - Sản xuất 1996 về sau

850,000

A3

Xe vận tải

I

Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

1-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

 - Sản xuất 1990-1991

50,000

 - Sản xuất 1992-1993

75,000

 - Sản xuất 1994-1995

105,000

 - Sản xuất 1996 về sau

115,000

2-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)

 - Sản xuất 1990-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

II

Xe tải thùng

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

45,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

90,000

 - Sản xuất 1996 về sau

100,000

2-

Trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

B

Hãng DAEWOO sản xuất

B1

Xe 4 chỗ ngồi

1-

Loại dưới 1.0

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

230,000

4-

Loại 1.7-1.8

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

270,000

5-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

260,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 - Sản xuất 1989-1991

240,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 - Sản xuất 1989-1991

260,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

8-

Loại 2.8 tới 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

380,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

B2

Xe chở khách

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0

 - Sản xuất 1990-1991

50,000

 - Sản xuất 1992-1993

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

2-

Xe chở khách 10-15 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

3-

Xe chở khách 20-26 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

4-

Xe chở khách 27-30 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

5-

Xe chở khách 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

6-

Xe chở khách 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

7-

Xe chở khách 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

8-

Xe chở khách 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

9-

Xe chở khách 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

10-

Xe chở khách 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

680,000

 - Sản xuất 1994-1995

720,000

 - Sản xuất 1996 về sau

780,000

B3

Xe vận tải

I

Xe tải mui kín

1-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

 - Sản xuất 1990-1991

48,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

95,000

 - Sản xuất 1996 về sau

105,000

2-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)

 - Sản xuất 1990-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

II

Xe tải thùng

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

45,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

90,000

 - Sản xuất 1996 về sau

100,000

2-

Trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

C

Hãng KIA sản xuất

C1

Xe 4 chỗ ngồi

1-

Loại dưới 1.0

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

130,000

2-

Loại từ 1.0 tới 1.3

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

3-

Loại trên 1.3 tới 1.6

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

4-

Loại 1.7-1.8

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

5-

Loại 2.0

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

6-

Loại trên 2.0 tới 2.2

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

7-

Loại trên 2.2 tới dưới 2.8

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

430,000

 - Sản xuất 1996 về sau

470,000

8-

Loại 2.8 tới 3.0

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

370,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

520,000

C2

Xe chở khách

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0

 - Sản xuất 1990-1991

50,000

 - Sản xuất 1992-1993

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

2-

Xe chở khách 10-15 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

3-

Xe chở khách 20-26 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

4-

Xe chở khách 27-30 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

5-

Xe chở khách 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

6-

Xe chở khách 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

7-

Xe chở khách 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

8-

Xe chở khách 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

9-

Xe chở khách 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

10-

Xe chở khách 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

600,000

 - Sản xuất 1992-1993

680,000

 - Sản xuất 1994-1995

720,000

 - Sản xuất 1996 về sau

780,000

C3

Xe vận tải

I

Xe tải mui kín

1-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

 - Sản xuất 1990-1991

48,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

95,000

 - Sản xuất 1996 về sau

105,000

2-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)

 - Sản xuất 1990-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

II

Xe tải thùng

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

45,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

90,000

 - Sản xuất 1996 về sau

100,000

2-

Trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

D

Hãng ASIA sản xuất

D1

Xe chở khách

1-

Xe chở khách nhỏ 6 chỗ ngồi, dung tích xi lanh dưới 1.0

 - Sản xuất 1990-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

2-

Xe chở khách 10-15 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

50,000

 - Sản xuất 1992-1993

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Xe chở khách 20-26 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

4-

Xe chở khách 27-30 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

5-

Xe chở khách 31-40 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

320,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

6-

Xe chở khách 41-50 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

420,000

 - Sản xuất 1996 về sau

480,000

7-

Xe chở khách 51-60 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

8-

Xe chở khách 61-70 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

600,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

9-

Xe chở khách 71-80 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

600,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

700,000

10-

Xe chở khách 81-90 chỗ

 - Sản xuất 1990-1991

550,000

 - Sản xuất 1992-1993

650,000

 - Sản xuất 1994-1995

700,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

D2

Xe vận tải

I

Xe tải mui kín (xe tải có dạng xe chở khách)

1-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 2 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải dưới 1 tấn (dạng xe Mini)

 - Sản xuất 1990-1991

48,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

95,000

 - Sản xuất 1996 về sau

105,000

2-

Loại xe khoang hàng kín, không có kính, có 3 chỗ ngồi ở hàng ghế lái, trọng tải trên 1 tấn (dạng xe 10-15 chỗ)

 - Sản xuất 1990-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

II

Xe tải thùng

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

45,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

90,000

 - Sản xuất 1996 về sau

100,000

2-

Trọng tải 1 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Trọng tải trên 1 tấn tới 1,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

4-

Trọng tải 1,5 tấn tới dưới 2,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

Trọng tải 2,5 tấn tới 3,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

6-

Trọng tải trên 3,5 tấn tới 4,5 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

7-

Trọng tải trên 4,5 tấn tới 6 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

250,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

8-

Trọng tải trên 6 tấn tới 8 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

9-

Trọng tải trên 8 tấn tới 11 tấn

 - Sản xuất 1990-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

CHƯƠNG VII: XE DO ITALIA SẢN XUẤT

1

XE HIỆU FIAT

1-

Loại 1.0 trở xuống

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

2-

Loại 1.1 tới dưới 1.3

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

190,000

 - Sản xuất 1996 về sau

210,000

3-

Loại 1.3 tới 1.4

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

210,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

4-

Loại 1.5 tới 1.6

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

5-

Loại trên 1.6 tới 2.0

 - Sản xuất 1986-1988

190,000

 - Sản xuất 1989-1991

230,000

 - Sản xuất 1992-1993

270,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

6-

Loại trên 2.0 tới dưới 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

230,000

 - Sản xuất 1989-1991

280,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

7-

Loại 2.4 - 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

680,000

CHƯƠNG VIII: XE DO THỤY ĐIỂN SẢN XUẤT

1

VOLVO 240

 - Sản xuất 1986-1988

200,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

450,000

2

VOLVO 440

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

300,000

 - Sản xuất 1992-1993

350,000

 - Sản xuất 1994-1995

400,000

 - Sản xuất 1996 về sau

500,000

3

VOLVO 460

 - Sản xuất 1986-1988

240,000

 - Sản xuất 1989-1991

350,000

 - Sản xuất 1992-1993

400,000

 - Sản xuất 1994-1995

450,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

4

VOLVO 540

 - Sản xuất 1986-1988

250,000

 - Sản xuất 1989-1991

370,000

 - Sản xuất 1992-1993

420,000

 - Sản xuất 1994-1995

470,000

 - Sản xuất 1996 về sau

560,000

5

VOLVO 740

 - Sản xuất 1986-1988

280,000

 - Sản xuất 1989-1991

380,000

 - Sản xuất 1992-1993

450,000

 - Sản xuất 1994-1995

500,000

 - Sản xuất 1996 về sau

550,000

6

VOLVO 850

 - Sản xuất 1986-1988

300,000

 - Sản xuất 1989-1991

400,000

 - Sản xuất 1992-1993

480,000

 - Sản xuất 1994-1995

550,000

 - Sản xuất 1996 về sau

600,000

7

VOLVO 940

*

Loại 2.0 - 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

320,000

 - Sản xuất 1989-1991

420,000

 - Sản xuất 1992-1993

500,000

 - Sản xuất 1994-1995

580,000

 - Sản xuất 1996 về sau

650,000

*

Loại trên 2.4 tới 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

350,000

 - Sản xuất 1989-1991

450,000

 - Sản xuất 1992-1993

550,000

 - Sản xuất 1994-1995

650,000

 - Sản xuất 1996 về sau

750,000

8

VOLVO 960

*

Loại 2.4

 - Sản xuất 1986-1988

360,000

 - Sản xuất 1989-1991

480,000

 - Sản xuất 1992-1993

580,000

 - Sản xuất 1994-1995

680,000

 - Sản xuất 1996 về sau

800,000

*

Loại trên 3.0

 - Sản xuất 1986-1988

380,000

 - Sản xuất 1989-1991

500,000

 - Sản xuất 1992-1993

700,000

 - Sản xuất 1994-1995

750,000

 - Sản xuất 1996 về sau

850,000

CHƯƠNG IX: XE DO SEC&SLOVAKIA SẢN XUẤT

I

Loại xe dưới 15 chỗ

1-

SKODA FAVORIT 1.3

 - Sản xuất 1993 về trước

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

2-

SKODA FORMAN 1.3

 - Sản xuất 1993 về trước

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

3-

SKODA PICKUP

 - Sản xuất 1993 về trước

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

4-

SKODA RANGE

 - Sản xuất 1993 về trước

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

SKODA khác

 - Sản xuất 1986-1988

50,000

 - Sản xuất 1989-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

80,000

 - Sản xuất 1996 về sau

90,000

II

Loại xe 12 - 15 chỗ hiệu SKODA

 - Sản xuất 1986-1988

70,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

III

Loại xe trên 15 tới 45 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

IV

Loại xe trên 45 chỗ

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

V

Xe vận tải

1-

PAGAZ

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

2-

LIAZ

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

CHƯƠNG X: XE DO RUMANI SẢN XUẤT

1-

Xe tải dưới 6 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

180,000

 - Sản xuất 1996 về sau

200,000

2-

Xe tải 6 - 8 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

170,000

 - Sản xuất 1994-1995

200,000

 - Sản xuất 1996 về sau

220,000

3-

Xe tải trên 8 tấn

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

240,000

CHƯƠNG XI: XE DO BA LAN SẢN XUẤT

1-

Xe tải nhỏ Ba Lan - Italia hợp tác (POLONGE PICKUP)

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

110,000

 - Sản xuất 1992-1993

130,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

170,000

2-

Xe tải 12-15 chỗ ngồi hiệu NISA

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

70,000

 - Sản xuất 1992-1993

80,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

3-

Xe tải hiệu STAR

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

CHƯƠNG XII: XE DO TRUNG QUỐC SẢN XUẤT

1

Xe dưới 7 chỗ ngồi

1-

Loại 1.6 trở xuống

 - Sản xuất 1988 về trước

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

170,000

 - Sản xuất 1996 về sau

190,000

2-

Loại 1.6 tới 2.0

 - Sản xuất 1988 về trước

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

150,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

2

Loại xe 7-11 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

3

Loại xe 12-15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

4

Loại xe 16-20 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

5

Loại xe 21-26 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

280,000

6

Loại xe 27-30 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

7

Loại xe 31-40 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

380,000

8

Loại trên 40 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1993 về trước

280,000

 - Sản xuất 1994-1995

350,000

 - Sản xuất 1996 về sau

400,000

9

Xe vận tải đời mới sản xuất từ 1992 về sau

1-

Trọng tải dưới 1 tấn

50,000

2-

Trọng tải từ 1 tấn tới 1,5 tấn

70,000

3-

Trọng tải trên 1,5 tấn tới 2,5 tấn

90,000

4-

Trọng tải trên 2,5 tấn tới dưới 4,5 tấn

120,000

5-

Trọng tải 4,5 tấn tới dưới 6 tấn

200,000

6-

Trọng tải 6 tấn tới dưới 8 tấn

240,000

7-

Trọng tải 8 tấn tới dưới 10 tấn

280,000

8-

Trọng tải 10 tấn tới dưới 13 tấn

320,000

9-

Trọng tải 13-15 tấn

400,000

CHƯƠNG XIII: XE DO NGA VÀ CÁC NƯỚC SNG SẢN XUẤT

I

Loại xe 4 chỗ ngồi

1-

LADA

*

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

25,000

*

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

35,000

*

Lada 2104-2105-2107

 - Sản xuất 1988 về trước

40,000

 - Sản xuất 1989-1991

70,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

*

Lada 2108-2109

 - Sản xuất 1991 về trước

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

2-

TAVRIA 1.0, 1.1

60,000

3-

NIVA 1500

 - Sản xuất 1991 về trước

30,000

 - Sản xuất 1992-1993

60,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

110,000

4-

UOAT

 - Sản xuất 1985 về trước

70,000

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

5-

VONGA

 - Sản xuất 1985 về trước

60,000

 - Sản xuất 1986-1990

90,000

 - Sản xuất 1991-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

150,000

6-

MOCKVIC 2126, 2140, 2142

 - Sản xuất 1993 về trước

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

II

Xe chở khách

1-

UOAT 12-15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985 về trước

50,000

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

2-

RAF (LATVIA) 12-15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985 về trước

60,000

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

3-

PAZ (HẢI ÂU) trên 15-35 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985 về trước

60,000

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

180,000

 - Sản xuất 1994-1995

240,000

 - Sản xuất 1996 về sau

26,000

4-

Xe các hiệu khác trên 15 chỗ ngồi

 - Sản xuất 1985 về trước

60,000

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

III

Xe vận tải

1-

UOAT tải nhỏ 1.5 tấn

 - Sản xuất 1985 về trước

30,000

 - Sản xuất 1986-1988

40,000

 - Sản xuất 1989-1991

50,000

 - Sản xuất 1992-1993

70,000

 - Sản xuất 1994-1995

80,000

 - Sản xuất 1996 về sau

110,000

2-

GAT51, GAT53

 - Sản xuất 1985 về trước

40,000

 - Sản xuất 1986-1988

50,000

 - Sản xuất 1989-1991

60,000

 - Sản xuất 1992-1993

850,000

 - Sản xuất 1994-1995

100,000

 - Sản xuất 1996 về sau

110,000

3-

GAT66

 - Sản xuất 1985 về trước

50,000

 - Sản xuất 1986-1988

60,000

 - Sản xuất 1989-1991

70,000

 - Sản xuất 1992-1993

90,000

 - Sản xuất 1994-1995

110,000

 - Sản xuất 1996 về sau

120,000

4-

ZIN 130

a)

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 - Sản xuất 1985 về trước

60,000

 - Sản xuất 1986-1988

70,000

 - Sản xuất 1989-1991

80,000

 - Sản xuất 1992-1993

100,000

 - Sản xuất 1994-1995

120,000

 - Sản xuất 1996 về sau

130,000

b)

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 - Sản xuất 1985 về trước

70,000

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

c)

Loại sơmi rơmooc

 - Sản xuất 1985 về trước

8,000

 - Sản xuất 1986-1988

90,000

 - Sản xuất 1989-1991

100,000

 - Sản xuất 1992-1993

120,000

 - Sản xuất 1994-1995

140,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

5-

ZIN 131, ZIN 157

a)

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 - Sản xuất 1985 về trước

70,000

 - Sản xuất 1986-1988

80,000

 - Sản xuất 1989-1991

90,000

 - Sản xuất 1992-1993

110,000

 - Sản xuất 1994-1995

130,000

 - Sản xuất 1996 về sau

140,000

b)

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 - Sản xuất 1985 về trước

80,000

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

150,000

 - Sản xuất 1996 về sau

160,000

c)

Loại sơmi rơmooc

 - Sản xuất 1985 về trước

80,000

 - Sản xuất 1986-1988

100,000

 - Sản xuất 1989-1991

120,000

 - Sản xuất 1992-1993

140,000

 - Sản xuất 1994-1995

16,000

 - Sản xuất 1996 về sau

180,000

6-

MAZ

a)

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 - Sản xuất 1985 về trước

90,000

 - Sản xuất 1986-1988

110,000

 - Sản xuất 1989-1991

130,000

 - Sản xuất 1992-1993

150,000

 - Sản xuất 1994-1995

220,000

 - Sản xuất 1996 về sau

250,000

b)

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 - Sản xuất 1985 về trước

100,000

 - Sản xuất 1986-1988

120,000

 - Sản xuất 1989-1991

140,000

 - Sản xuất 1992-1993

160,000

 - Sản xuất 1994-1995

230,000

 - Sản xuất 1996 về sau

260,000

c)

Loại sơmi rơmooc

 - Sản xuất 1985 về trước

120,000

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

160,000

 - Sản xuất 1992-1993

200,000

 - Sản xuất 1994-1995

250,000

 - Sản xuất 1996 về sau

300,000

7-

KAMAZ

a)

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 - Sản xuất 1985 về trước

120,000

 - Sản xuất 1986-1988

150,000

 - Sản xuất 1989-1991

180,000

 - Sản xuất 1992-1993

220,000

 - Sản xuất 1994-1995

280,000

 - Sản xuất 1996 về sau

320,000

b)

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 - Sản xuất 1985 về trước

130,000

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

c)

Loại sơmi rơmooc

 - Sản xuất 1985 về trước

180,000

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

8-

KRAZ

a)

Loại có thùng chở hàng thông dụng

 - Sản xuất 1985 về trước

110,000

 - Sản xuất 1986-1988

140,000

 - Sản xuất 1989-1991

170,000

 - Sản xuất 1992-1993

21,000

 - Sản xuất 1994-1995

270,000

 - Sản xuất 1996 về sau

310,000

b)

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 - Sản xuất 1985 về trước

130,000

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

c)

Loại sơmi rơmooc

 - Sản xuất 1985 về trước

180,000

 - Sản xuất 1986-1988

220,000

 - Sản xuất 1989-1991

250,000

 - Sản xuất 1992-1993

300,000

 - Sản xuất 1994-1995

380,000

 - Sản xuất 1996 về sau

420,000

9-

URAL

 - Sản xuất 1985 về trước

130,000

 - Sản xuất 1986-1988

160,000

 - Sản xuất 1989-1991

200,000

 - Sản xuất 1992-1993

240,000

 - Sản xuất 1994-1995

300,000

 - Sản xuất 1996 về sau

350,000

10-

BELLA

 - Sản xuất 1985 về trước

140,000

 - Sản xuất 1986-1988

170,000

 - Sản xuất 1989-1991

220,000

 - Sản xuất 1992-1993

260,000

 - Sản xuất 1994-1995

320,000

 - Sản xuất 1996 về sau

370,000

CHƯƠNG XIV: XE NHẬP VÀO VIỆT NAM TRƯỚC 1975

I

Các loại xe du lịch

 - Peugeot 504 (số sàn)

16,000

 - Peugeot 504 (số tay)

20,000

 - Các loại xe khác do Pháp Anh, Ý, Mỹ sản xuất nếu tân trang thành kiểu xe du lịch

20,000

 - Các loại xe TOYOTA, DATSUN, HONDA, … và các loại xe khác do Nhật sản xuất

12,000

 - Xe Jeep chưa tân trang

 + Xe Jeep lùn

10,000

 + Xe Jeep cao

8,000

 - Xe Jeep đã tân trang theo model mới

 + Xe Jeep lùn

20,000

 + Xe Jeep cao

18,000

II

Xe vận tải (không phân biệt nước sản xuất)

 - Dưới 5 tấn

16,000

 - Từ 5 tấn đến dưới 10 tấn

40,000

 - Trên 10 tấn

60,000

 - Xe hỗn hợp tính theo công suất máy (1.000đ/cv)

300

III

Xe đặc chủng (không phân biệt nước sản xuất)

 - REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO 7)

100,000

 - REO cẩu chữ A (nguyên gốc là REO 3,5 cải tạo)

80,000

 - REO 7 + Loại có ben (hiệu GMC, TOYOTA)

60,000

 + Loại không ben (hiệu GMC, TOYOTA)

45,000

 - REO 3,5 (có ben hiệu GMC)

50,000

 - REO 3,5 không có ben các loại

35,000

 - Các loại xe ben khác

35,000

IV

Xe chở khách các loại

 - Dưới 16 ghế

15,000

 - Từ 16 ghế đến 24 ghế

20,000

 - Từ 25 ghế đến 35 ghế

25,000

 - Từ 25 ghế đến 35 ghế được tân trang như dạng COASTER

30,000

 - Trên 35 ghế

42,000

 - Trên 35 ghế được tân trang như dạng COASTER

50,000

 - Xe khách tự lắp ráp thành xe hoàn chỉnh

 + Dưới 16 ghế

20,000

 + Từ 16-24 ghế

35,000

 + Từ 25-35 ghế

45,000

 + Trên 35 ghế

70,000

 - Xe LADALAT

4,000

 - Xe lam 3 bánh (hiệu Lambro, Lambetta)

3,000

 - Xe lam 3 bánh (hiệu Vespa, khác)

2,000

PHỤ LỤC II

QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI ĐỂ LÀM CĂN CỨ XÁC ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ XE ÔTÔ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND, ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

1. Xe mới 100% áp dụng giá tối thiểu quy định tại bảng Phụ lục I Quyết định này để xác định giá tính lệ phí trước bạ và truy thu thuế;

2. Xe cũ đã qua sử dụng, nhập khẩu và đăng ký sử dụng lần đầu tại Việt Nam mức giá bằng 85% giá xe mới

3. Xe cũ đăng ký lệ phí trước bạ tại Việt Nam lần thứ hai trở đi thì giá tính lệ phí trước bạ được xác định theo tỷ lệ chất lượng còn lại của xe được căn cứ vào thời gian sử dụng, mức giá bằng giá trị xe mới (100%) nhân (x) tỷ lệ (%) chất lượng còn lại như sau:

- Thời gian sử dụng từ 1 đến 3 năm:      85%

- Thời gian sử dụng trên 3 đến 6 năm:    75%

- Thời gian sử dụng trên 6 đến 10 năm:  60%

- Thời gian sử dụng trên 10 năm:            40%

Thời gian sử dụng được xác định từ năm sản xuất (hoặc nhập khẩu) đến năm kê khai lệ phí trước bạ.

4. Giá tối thiểu tính thuế GTGT và thuế thu nhập doanh nghiệp đối với các cơ sở kinh doanh ôtô thuộc diện phải ấn định giá theo Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài Chính xác định như sau:

Giá tính thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ

=

Giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô

1 + thuế suất

Giá tính thuế đối với cơ sở nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp bằng giá tính lệ phí trước bạ.

5. Xe sản xuất từ năm 1985 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:

- Sản xuất từ 1980 trở về trước: trị giá bằng 60% giá xe mới đời 1986 - 1988

- Sản xuất năm 1981–1985: trị giá bằng 70% giá xe mới đời 1986 – 1988

6. Đối với xe do Hàn Quốc sản xuất sản xuất từ năm 1989 trở về trước không được quy định trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này thì được xác định như sau:

- Giá xe mới, sản xuất 1975–1985 bằng 60% giá xe đời 1990–1991;

- Giá xe mới, sản xuất 1986–1987 bằng 70% giá xe đời 1990–1991;

- Giá xe mới, sản xuất 1988–1989 bằng 80% giá xe đời 1990–1991;

7. Các loại xe đã đăng ký sử dụng tại Việt Nam, khi thay máy hoặc thay khung xe và được Sở Giao thông vận tải giám định an toàn kỹ thuật, thu lệ phí trước bạ bằng 25% giá xe cũ tương ứng với chủng loại xe, nước sản xuất, năm sản xuất;

8. Xe ôtô đặc chủng có trang thiết bị song hành (xe cẩu, xe nâng, xe lạnh, xe bồn) nếu không được quy định trong khung bảng giá thì giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ bằng 120% giá xe tải cùng chủng loại, cùng năm sản xuất;

9. Trường hợp xe tải thùng cố định có trọng tải trên 11 tấn nếu không được quy định trong khung bảng giá thì cách xác định giá tối thiểu như sau:

- Xe do do Nhật Bản sản xuất: giá tăng 15.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm

- Xe do các nước khác sản xuất: giá tăng 10.000.000 đồng trên 1 tấn trọng tải tăng thêm

10. Các trường hợp không áp dụng theo bảng giá tối thiểu; Tính thuế và tính lệ phí trước bạ theo giá ghi trên hóa đơn:

- Mua xe tịch thu sung vào công quỹ nhà nước;

- Mua xe thanh lý theo phương thức đấu thầu, đấu giá theo đúng thủ tục trình tự do pháp luật quy định;

- Mua xe thanh lý tài sản của các đơn vị hành chính sự nghiệp được cơ quan chủ quản hoặc cơ quan cấp hạn mức kinh phí cho phép bán (không phải bằng phương pháp đấu thầu, đấu giá);

- Các cơ quan, đơn vị mua xe sử dụng tiền có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.

- Mua xe qua thanh lý tài sản sau đó bán lại có hoặc không có sửa chữa, tân trang. Trong trường hợp có sửa chữa tân trang thì giá bán tối thiểu xác định theo giá mua thanh lý cộng thêm chi phí sửa chữa, tân trang hợp pháp theo quy định.

11. Đối với những loại xe phát sinh, chưa có trong bảng giá ban hành kèm theo quyết định này và chưa được bổ sung thì giá tính thuế phải đảm bảo mức chênh lệch tối thiểu giữa giá bán và giá mua là 3% trên giá mua (giá chưa có thuế).

12. Trong một số trường hợp cụ thể không thể áp dụng một trong các điểm nêu trên (bao gồm trường hợp đối với các loại xe cũ: bảng giá quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh không còn phù hợp với giá thực tế chuyển nhượng tại thị trường) thì Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Cục thuế xác định giá thị trường thực tế cho xe ôtô cần định giá tại thời điểm định giá làm cơ sở tính lệ phí trước bạ và thu thuế.

13. Các trường hợp đã xử lý về thuế, lệ phí trước bạ theo các quy định trước đây thì không đặt vấn đề xem xét lại kể từ khi Quyết định số 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa có hiệu lực thi hành.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 86/2006/QĐ-UBND ngày 13/11/2006 về bảng giá tối thiểu dùng làm căn cứ tính cước lệ phí trước bạ và truy thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.893

DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.124.161
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!